Đề cương ôn tập về Suy thai có đáp án
Đề cương ôn tập về Suy thai có đáp án của Đại học Y dược Thái Bình giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 36067889
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG SUY THAI I.
Câu hỏi mức độ nhớ lại 1. Thai thiếu oxy dẫn tới: A. pO2 và pCO2 giảm B. pO2 và pCO2 tăng C. pO2 tăng D. @pCO2 tăng 2.
Biến đổi về tim thai như sau được xem là dấu hiệu chắc chắn nhất về suy thai:
A. >160 nhịp trong một phút
B. < 120 nhịp trong một phút
C. 120 – 160 nhịp trong một phút
D. @Nhịp tim thai rời rạc 3.
Dự đoán nguy cơ gây ngạt ở trẻ sơ sinh trong chuyển dạ, chọn câu sai: A. @Đầu ối phồng B. Đa thai, thai to C. Thai non tháng D. Thai già tháng 4.
Đánh giá tình trạng trẻ sơ sinh qua chỉ số Apgar, trẻ tốt khi: A. < 3 điểm B. 3 - 6 điểm C. 7 - 8 điểm D. @9-10 điểm 5.
Suy thai cấp thường xảy ra:
A. Trong 3 tháng giữa của thai kỳ.
B. Ba tháng cuối của thai kỳ.
C. @Trong quá trình chuyển dạ. D. Thai già tháng 6.
Trường hợp biểu đồ nhịp tim thai nào sau đây không có giá trị chẩn đoán suy thai: A. @DIP I. B. DIP II. C. DIP biến đổi. D. Nhịp phẳng. 7.
Chọn một câu sai trong hồi sức trẻ sơ sinh:
A. Sau 5 phút đánh giá lại chỉ số Apgar.
B. @10 phút không kết quả thì ngừng hồi sức.
C. Sau hồi sức các trẻ đều phải được theo dõi ít nhất 24 giờ.
D. Phải cho kháng sinh ít nhất 5 ngày đề phòng nhiễm khuẩn. 8.
Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với trẻ bị ngạt có chỉ số Apgar 0 – 3 điểm: A. Không khóc. B. Trương lực cơ nhão.
C. @Kích thích có nhăn mặt.
D. Nhịp tim dưới 80 lần/phút. 9.
Trong suy thai cấp nguyên nhân nào dưới đây không thuộc nhóm do mẹ: A. Mẹ truỵ tim mạch lOMoARcPSD| 36067889 B. Sản giật
C. Mẹ mắc bệnh nhiễm trùng
D. @Vỡ mạch máu cuống rốn E. Mẹ mất máu cấp 10.
Điều nào dưới đây không nên làm trong xử trí nội khoa suy thai cấp: A. Cung cấp oxy cho mẹ
B. Cho mẹ nằm nghiêng trái
C. Truyền dịch Ringerlactat, Natri bicarbonat
D. Điều chỉnh rối loạn cơn co
E. @Truyền oxytocin tăng co giúp đẻ nhanh 11.
Nguyên nhân nào dưới đây không thuộc nhóm nguyên nhân do thai trong suy thai cấp: A. Đẻ non B. Thai chậm phát triển C. Thai già tháng D. Thai dị dạng
E. @Sa dây rốn, dây rốn thắt nút 12.
Biện pháp cận lâm sàng hướng dẫn chẩn đoán xác định thai chậm tăng trưởng trong tử cung là: A. @Siêu âm.
B. Biểu đồ ghi nhịp tim thai. C. Chỉ số Manning.
D. Oxytocin test (Stress test). 13.
Đối với những thai kỳ có nguy cơ cao, có hy vọng phòng ngừa được suy thai trường
diễn bằng loại thuốc nào sau đây? A. Dung dịch glucose 10%. B. Dung dịch amino-acid. C. Đa sinh tố. D. @Aspirin. 14.
Màu sắc của nước ối như thế nào khi soi ối chứng tỏ nước ối có phân su: A. Màu trắng trong B. Màu trắng đục C. Màu hồng D. @Màu xanh 15.
Chọn thái độ xử trí thích hợp nhất khi suy thai có đủ điều kiện sổ thai: A. Đẻthường B. @Forceps ngay C. Ventouse D. Mổ lấy thai ngay 16.
Tại tuyến cơ sở chẩn đoán suy thai cấp dựa vào: A. Chuyển dạ kéo dài
B. @Sự biến đổi nhịp tim thai, nước ối có phân xu C. Thai to D. Ối vỡ sớm 17.
Suy thai mạn thường xảy ra trong tình huống sau: lOMoARcPSD| 36067889 A. Trong chuyển dạ
B. @Trong thời kỳ thai nghén
C. Trong khi mẹ bị bệnh mãn tính D. Thai bệnh lý 18.
Tất cả những câu sau đều đúng về điều kiện thuận lợi làm tăng tỷ lệ nhiễm HIV ở phụ nữ, ngoại trừ:
A. Giải phẫu bộ phận sinh dục nữ. B. Do sức đề kháng. C. @Do tệ nạn ma tuý.
D. Do tình dục không an toàn. 19.
Điều không áp dụng cho bà mẹ và trẻ em nhiễm HIV/AIDS:
A. Nên tự nguyện áp dụng biện pháp phá thai, kế hoạch hoá gia đình.
B. Lập danh sách theo dõi.
C. @Cách ly tránh lây nhiễm cho cộng đồng.
D. Kịp thời phát hiện và điều trị các nhiễm trùng cơ hội. 20.
Hậu quả của tình trạng ngạt sau sanh dẫn đến di chứng:
A. Gây nên tình trạng toan chuyển hóa
B. Gây nên tình trạng kiềm chuyển hóa
C. Không đóng lỗ bầu dục được
D. @Trí tuệ kém phát triển 21.
Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu máu trong thai kỳ là:
A. @Thiếu sắt và acidfolic B. Sốt rét C. Nhiễm giun móc D. Bệnh về máu 22.
Hình ảnh màu sắc nước ối nào dưới đây thì kết luận thai bình thường: A. @Trắng đục, trong B. Vàng hoặc xanh C. Đỏ lẫn máu D. Màu nước rửa thịt 23.
Nguyên nhân nào gây suy thai do người mẹ sau đây là sai:
A. Mắc các bệnh cấp tính
B. Mắc các bệnh mãn tính C. @Nghiện thuốc lá
D. Tụt huyết áp do hạ đường huyết 24.
Trường hợp suy thai nào sau đây có tiên lượng xấu nhất:
A. Tim thai nhanh >160 lần/phút
B. Tim thai <120 lần/phút
C. Tim thai nhanh >160 lần/phút không đều
D. @Tim thai <120 lần/phút không đều 25.
Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Bấm ối làm nghiệm pháp lọt A. Đúng lOMoARcPSD| 36067889 B. @Sai 26.
Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Đẻ chỉ huy A. Đúng B. @Sai 27.
Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Làm ventouse A. Đúng B. @Sai 28.
Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Làm
Forceps nếu đủ điều kiện lấy thai đường dưới A. @Đúng B. Sai 29.
Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Mổ lấy thai
khi không đủ điều kiện đi đường dưới A. @Đúng B. Sai 30.
Hồi sức trong suy thai là:Tăng cường tuần hoàn tử cung rau A. @Đúng B. Sai 31.
Hồi sức trong suy thai là: Cung cấp oxy và năng lượng cho thai A. @Đúng B. Sai 32.
Hồi sức trong suy thai là: Giúp cho quá trình tiến triển của ngôi thai được nhanh chóng A. Đúng B. @Sai 33.
Hồi sức trong suy thai là: Tăng cường năng lượng cho cơ thể mẹ A. Đúng B. @Sai 34.
Triệu chứng của suy thai cấp là: pH máu thai nhi tăng A. @Đúng B. Sai 35.
Triệu chứng của suy thai cấp là: Nước ối màu vàng chanh A. Đúng B. @Sai 36.
Triệu chứng của suy thai cấp là: Ối vỡ non, ối vỡ sớm A. Đúng B. @Sai 37.
Triệu chứng của suy thai cấp là: Nhịp tim thai trên 160 lần/phút hoặc nhỏ hơn 120 lần/phút A. @Đúng lOMoARcPSD| 36067889 B. Sai 38.
Triệu chứng của suy thai cấp là: Áp lực riêng phần CO2 trong máu thai nhi tăng A. @Đúng B. Sai 39.
Phương pháp thăm dò chẩn đoán suy thai cấp là: Chụp XQ A. Đúng B. @Sai 40.
Phương pháp thăm dò chẩn đoán suy thai cấp là: Nghe tim thai bằng ống nghe gỗ (Pinard) hoặc monitoring A. @Đúng B. Sai 41.
Phương pháp thăm dò chẩn đoán suy thai cấp là: Quan sát nước ối nếu ối vỡ A. @Đúng B. Sai 42.
Phương pháp thăm dò chẩn đoán suy thai cấp là: Thử pH nước tiểu A. Đúng B. @Sai
II. Câu hỏi mức độ hiểu 43.
Suy thai mạn là tình trạng:
A. Thiếu dinh dưỡng xảy ra trong thời kỳ thai nghén
B. Thiếu chất sắt trong thời kỳ thai nghén
C. Thiếu canxi trong thời kỳ thai nghén
D. @Thiếu oxy máu xảy ra từ từ trong thời kỳ thai nghén 44.
Câu đúng nhất trong suy thai:
A. Suy thai cấp trong thời kỳ mang thai khó phát hiện
B. @Suy thai cấp thường gặp trong chuyển dạ
C. Tỷ lệ tử vong do suy thai và ngạt sau đẻ rất cao, chiếm tỷ lệ >52,1%
D. Suy thai cấp thường xảy ra ở thai non tháng 45.
Những trường hợp sau dễ gây suy thai nhất: A. @Rau bong non B. Rau tiền đạo
C. Ối vỡ non, ối vỡ sớm D. Màng ối dầy 46.
Suy thai có thể xảy ra trong những trường hợp sau, chọn câu sai:
A. Thai già tháng làm giảm lưu thông máu từ hồ huyết qua bánh rau
B. Cơn co tử cung mau và mạnh làm cản trở tuần hoàn rau thai
C. @Mẹ có tiền sử mổ chửa ngoài tử cung
D. Tư thế mẹ nằm ngửa kéo dài 47.
Thay đổi về màu sắc của nước ối khi thai suy cấp:
A. Nước ối có màu vàng
B. Nước ối như màu nước rửa thịt
C. @Nước ối có màu xanh của phân xu lOMoARcPSD| 36067889
D. Nước ối như màu nước dừa 48.
Sưởi ấm giữ thân nhiệt cho trẻ ở nhiệt độ: A. @350 C - 370 C B. 300 C - 370 C C. 250 C - 370 C D. > 370 C 49.
Thông khí viện trợ cho trẻ tuỳ từng trường hợp apgar 5-6 điểm ở phút thứ nhất:
A. Thổi ngạt bằng phương pháp miệng - miệng B. @Thông khí bằng nạ C. Đặt nội khí quản D. Cho thở oxy qua sonde 50.
Khi thai thiếu oxy ở giai đoạn đầu sẽ dẫn đến:
A. @Tim thai tăng tần số và lưu lượng tim.
B. Tần số tim thai giảm. C. Tim thai không đều. D. Tim thai rời rạc. 51.
Nguyên nhân thường gặp nhất ở những trường hợp có nhịp tim thai bất thường trên
mornitoring trong chuyển dạ là: A. Chuyển dạ kéo dài.
B. Cơn co tử cung cường tính. C. @Do chèn ép dây rốn.
D. Mẹ bị các bệnh mạn tính. 52.
Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất dùng để chẩn đoán suy thai trong sản khoa: A. Mornitoring.
B. @Vi định lượng pH máu da đầu thai (Astrup).
C. Nghe tim thai bằng ống nghe gỗ. D. Soi ối. 53.
Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong xử trí tình huống mẹ tụt huyết áp do tư thế nằm ngửa: A. Cho mẹ thở oxy.
B. @Cho sản phụ nằm nghiêng trái. C. Cho thuốc giảm co.
D. Tiêm tĩnh mạch Glucose ưu trương. 54.
Để đề phòng các trường hợp suy thai không được sử dụng phương pháp nào sau đây:
A. Phát hiện sớm các trường hợp thai nghén có nguy cơ cao.
B. Sử dụng biểu đồ chuyển dạ.
C. @ Sử dụng thuốc tăng cơn co tử cung trong chuyển dạ.
D. Sử dụng Mornitoring để theo dõi chuyển dạ. 55.
Bóp bóng để hồi sức trẻ sơ sinh với tần số 40 – 50 lần/phút và:
A. @Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần 60ml.
B. Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần < 60ml.
C. Áp lực > 30cm nước, dung tích một lần 60ml.
D. Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần > 60ml. 56.
Thái độ xử trí đối với thai có Apgar 3 – 6 điểm: lOMoARcPSD| 36067889 A. Không xử trí gì. B. Hồi sức nhẹ. C. @Hồi sức tích cực.
D. Hồi sức rất tích cực. 57.
Chọn một cầu sai về đặt nội khí quản trong hồi sức trẻ sơ sinh sau đẻ:
A. Chỉ định trong trường hợp trẻ ngạt nặng ngay sau đẻ.
B. Chỉ định trong trường hợp thông khí bằng mặt nạ mà trẻ vẫn không tốt lên.
C. Đặt nội khí quản trước rồi mới hút nhớt.
D. @Nếu bóp bóng với áp lực trên 10cm nước có thể gây vỡ phế nang. 58.
Động tác nào sau đây không phù hợp với việc làm sạch đường thở ở trẻ sơ sinh:
A. Móc miệng lấy sạch nhớt, dãi.
B. Hút nhớt ở hầu, họng, mũi.
C. Hút qua ống nội khí quản.
D. @Bóp bóng hoặc thổi ngạt ngay sau đẻ. 59.
Tổn thương nào ở trẻ sơ sinh không phải là hậu quả của suy thai cấp:
A. Tổn thương não: phù não, hôn mê, co giật
B. Tim to do thiếu oxy kéo dài C. Suy thận chức năng
D. @Tổn thương võng mạc mắt
E. Rối loạn chức năng đông máu 60.
Biểu hiện nào của nhịp tim thai ta phải đưa thai ra sớm: A. Nhịp chậm trung bình B. @Nhịp chậm C. Nhịp nhanh trung bình D. Nhịp nhanh 61.
Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra nhịp tim thai nhanh trong suy thai cấp:
A. Thiếu oxy máu thai nhi còn bù
B. @Thiếu oxy trong máu thai nhi mất bù C. Mẹ thiếu máu D. Mẹ sốt, nhiễm trùng 62.
Nhịp tim thai chậm biến đổi thường là biểu hiện của:
A. Chèn ép cơ học đầu thai nhi vào tiểu khung
B. Nồng độ oxy trong máu thai nhi thấp C. Thai đang ngủ D. @Chèn ép cuống rốn E. Thai đang cử động 63.
Để dự phòng suy thai điều nào dưới đây không phù hợp:
A. Theo dõi sát chuyển dạ
B. Đánh giá đúng tình trạng bệnh lý của mẹ và thai
C. Theo dõi liên tục tim thai
D. Điều chỉnh con co cho phù hợp với giai đoạn chuyển dạ
E. @Truyền dịch điện giải ngay từ đầu cuộc chuyển dạ 64.
Trong chuyển dạ, nếu có tình trạng suy thai, người ta thường cho sản phụ nằm
nghiêng trái với mục đích: lOMoARcPSD| 36067889
A. Giảm bớt sự chèn ép của thành bụng lên trên tử cung.
B. Để sản phụ có thể hít thở sâu hơn so với nằm ngửa.
C. Tư thế này có thể làm giảm bớt cường độ của cơn co tử cung.
D. @Giải tỏa hội chứng tĩnh mạch chủ dưới. 65.
Trong chuyển dạ, nếu nước ối có màu vàng, bạn kết luận tình trạng thi hiện nay: A. Có suy thai cấp. B. Suy thai mãn.
C. @Hiện tại thai có thể suy hoặc không . D. Bị tán huyết. 66.
Biện pháp nào sau đây không còn được sử dụng để khảo sát sức khỏe thai nhi trong
thai chậm tăng trưởng trong tử cung? A. Chỉ số Manning. B. Stress test. C. Velocimetry Doppler.
D. @Định lượng Estriol nước tiểu trong 24 giờ. 67.
Dấu hiệu nào sau đây trong suy thai trường diễn có tiên lượng xấu nhất?
A. Bề cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai.
B. Khoảng cách ối lớn nhất (đo trên siêu âm) < 10mm. C. @Nhịp tim thai phẳng.
D. Nước ối có lẫn phân su.
E. Giảm số cử động thai. 68.
Phương pháp cận lâm sàng nào có giá trị nhất để khảo sát tình trạng huyết động học
của thai và tuần hoàn nhau thai: A. Siêu âm.
B. Monitoring nhịp tim thai. C. Soi ối. D. @Velocimetry Doppler. 69.
Chẩn đoán xác định suy thai trường diễn có thể dựa vào xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây? A. Siêu âm.
B. Định lượng nội tiết. C. Soi ối.
D. Monitoring nhịp tim thai.
E. @Không có phương pháp nào đặc hiệu 70.
Bộ ba Nikolaieb trong hồi sức thai:
A. Cung cấp năng lượng, oxy, kháng sinh
B. Cung cấp năng lượng, thăng bằng toan kiềm, hỗ trợ tuần hoàn
C. Kháng sinh, giảm co, giảm vận động
D. @Cung cấp oxy, năng lượng, trợ tim
E. Cung cấp năng lượng, trợ tim, bấm ối 71.
Suy thai là hậu quả của một hay nhiều quá trình bệnh lý dẫn tới: A. Nhịp tim thai tăng
B. Suy dinh dưỡng bào thai C. Thai bị ngạt
D. @Thiếu Oxy máu và tổ chức của thai lOMoARcPSD| 36067889 72.
Suy thai cấp thường xảy ra trong tình huống sau: A. @Trong chuyển dạ
B. Trong thời kỳ thai nghén
C. Trong khi mẹ bị bệnh mãn tính D. Thai bệnh lý 73.
Tất cả những câu sau đều đúng về ảnh hưởng của HIV với thai nghén, ngoại trừ: A. Tăng tỷ lệ đẻ non.
B. Trẻ suy dinh dưỡng bào thai. C. Ốí vỡ non. D. @Thai dị dạng. 74.
Yếu tố nào làm tăng nguy cơ nhiễm HIV từ mẹ sang con trong thời kỳ chuyển dạ: A. Chuyển dạ kéo dài. B. Tim thai suy. C. @Ối vỡ sớm.
D. Đẻ can thiệp cắt tầng sinh môn. 75.
Khám âm đạo một sản phụ đang chuyển dạ, ngôi chỏm, ối vở nước ối có màu xanh rêu bạn chẩn đoán là: A. @Thai suy cấp B. Thai suy trường diễn C. Thai non tháng D. Thai già tháng 76.
Cách theo dõi tim thai trong chuyển dạ để phát hiện thai suy sau đây đều đúng; ngoại trừ:
A. Đếm tần số hoạt động tim thai trong một phút
B. Đánh giá cường độ to, nhỏ, mạnh, yếu của nhịp tim thai
C. Xem nhịp tim thai có đều hay không đều
D. @Chỉ cần nghe tim thai khi có dấu hiệu suy thai
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng 77.
Khi làm thông đường hô hấp trong hồi sức sơ sinh cần:
A. Đặt trẻ nằm mặt ngửa tối đa
B. Cầm 2 chân trẻ dốc ngược trẻ lên
C. @Hút đờm rãi ở miệng, họng hầu, mũi
D. Hỗ trợ hô hấp bằng mặt nạ 78.
Kỹ thuật xoa bóp tim ngoài lồng ngực cho trẻ bằng cách dùng 2 ngón tay ấn vào:
A. Vùng tim với tần số 100-120 lần/phút
B. 2/3 trên xương ức với tần số 100-120 lần/phút
C. 2/3 dưới xương ức và bóp với tần số 100-120 lần/phút D. @1/3 dưới
đường giữa xương ức với tần số 100-120 lần/phút 79. Biểu đồ Mornitoring sau thuộc dạng nào? lOMoARcPSD| 36067889 A. DIP I. B. @DIP II. C. DIP biến đổi. D. Nhịp tim thai nhanh. 80.
Tỷ lệ trẻ sơ sinh bị ngạt sau đẻ ở các nước đang phát triển: A. @Khoảng 3%. B. Khoảng 7%. C. Khoảng 9%. D. Khoảng 11%. 81.
Suy thai cấp thường xảy ra khi nào?
A. Suy thai cấp thường xảy ra trong 3 tháng giữa của thai kỳ
B. Suy thai cấp thường xảy ra trong 3 tháng cuối của thai kỳ
C. Suy thai cấp thường xảy ra trong quá trình chuyển dạ
D. @Suy thai cấp thường xảy ra đột ngột trong quá trình chuyển dạ 82.
Khi cơn co tử cung đạt áp lực nào thì các động mạch trong tử cung bị cản trở: A. 15mmHg B. 25mmHg C. 35mmHg D. @50mmHg E. 75mmHg 83.
Sự tiêu thụ Oxy của thai là bao nhiêu ml cho một kg trong một phút: A. 4ml B. 5ml C. @6ml D. 8ml E. 10ml 84.
Sự tiêu thụ Oxy của thai so với người lớn có sự khác biệt nào: A. Thấp hơn 2 lần B. @Cao hơn 2 lần C. Tương đương D. Cao hơn 1,5lần 85.
Thai nhi trưởng thành có dự trữ oxy đủ cho mấy phút nếu trao đổi khi bị cản trở: lOMoARcPSD| 36067889 A. 1 phút B. @2 phút C. 5 phút D. 6 phút E. 10 phút 86.
Bình thường lưu lượng máu qua thai là bao nhiêu ml cho 1kg/phút? A. 50- 70 B. 80- 100 C. 100-120 D. 150-170 E. @180- 200 87.
Lúc bắt đầu chuyển dạ bình thường pH máu da đầu thai nhi có giá trị nào: A. 7,23 B. @7,29 C. 7,28 D. 7,25 E. 7,20 88.
Sau khi cho mẹ thở oxy 5-6 lít/phút thì SaO2 ở máu con có thể tăng được: A. 2-3% B. 3-4% C. @4-7% D. 8-10% E. 15% 89.
Chọn một câu đúng nhất:
A. Tất cả thai suy trường diễn đều nhẹ cân so với đường biểu diễn trọng lượng chuẩn.
B. Suy thai trường diễn có lượng amino-acid thấp, chủ yếu do mẹ suy dinh dưỡng.
C. @Tình trạng suy thai trường diễn không liên quan đến sự trưởng thành về mặt
chức năng của các cơ quan.
D. Thai bị suy trường diễn có khả năng chịu đựng tình trạng thiếu oxy tốt hơn so với thai bình thường. 90.
Triệu chứng nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả năng suy thai trường diễn?
A. Thể trạng mẹ gầy yếu.
B. Bề cao tử cung tăng ít trong tháng chót thai kỳ.
C. Sờ nắn được rõ các phần thai qua thành bụng.
D. @Tuổi thai 16-32 tuần có số đo bề cao tử cung nhỏ hơn số tuần 5cm.
E. Sản phụ cảm thấy thai máy ít đi. 91.
Trong suy thai trường diễn không cân xứng, kích thước nào giảm nhiều nhất?
A. Đường kính lưỡng đỉnh.
B. Chiều dài xương đùi.
C. @Đường kính ngang bụng. D. Chiều dài bàn chân. 92.
Định nghĩa của thai suy trường diễn trong tử cung là một thai có trọng lượng: A. Dưới 2000g. B. Dưới 2500g.
C. @Dưới đường bách phân vị thứ 10. lOMoARcPSD| 36067889
D. Dưới đường bách phân vị thứ 20. 93.
Đặc tính của sự phát triển tế bào thai nhi trong 3 tháng đầu thai kỳ là:
A. Tế bào tăng trưởng (hypertrophy).
B. @Tế bào tăng sinh (hyperplasia). C. Tế bào sưng phù. D. Tế bào thoái triển. 94.
Khi có thai mẹ có thể truyền HIV cho con qua tuần hoàn rau thai từ: A. Tuần thứ 2. B. Tuần thứ 6. C. @Tuần thứ 8.
D. Bất kỳ thời kỳ nào của thai nghén 95.
Trẻ sơ sinh dễ bị xuất huyết từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 sau sanh là vì:
A. Do máu trẻ sơ sinh nhiều tân cầu
B. Do bị sang chấn khi sanh
C. @Do yếu tố đông máu giảm thấp nhất
D. Do sự dung giải Bilirubin kém 96.
Gọi là suy thai khi nhịp tim thai đếm được: A. 120 - 140 lần/phút B. 140 lần/phút C. 140 - 160 lần/phút
D. @<120 lần hoặc >160 lần/phút