Đề cương ôn tập - Xác suất thống kê | Trường Đại Học Duy Tân

Biến nào là biến định lượng liên tục trong các biến sau? *A. Biến " Cân nặng của quả bí ngô" B. Biến "màu mắt của một người" C. Biến " Số cuộc gọi đến khách sạn A" D. Biến "Tình trạng hôn nhân của một người". Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 2 NĂM HỌC 2021HỌC KỲ -2022
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. (0.20 Point)
Biến nào là biến định lượng liên tục trong các biến sau?
*A. Biến " Cân nặng của quả bí ngô"
B . Biến "màu mắt của một người"
C. Biến " Số cuộc gọi đến khách sạn A"
D. Biến "Tình trạng hôn nhân của một người"
2. (0.20 Point)
Biến "giới tính" được đo bằng loại thang đo nào?
*A. Danh nghĩa
B. Thứ hạng
C. Khoảng
D. Tỉ lệ
3. (0.20 Point)
Mỗi bánh hamburger thứ 100 được sản xuất đều được kiểm tra để xác định hàm lượng chất béo của nó.
Phương pháp lấy mẫu nào đã được sữ dụng?
*A. Mẫu hệ thống
B. Mẫu ngẫu nhiên
C. Mẫu phân tầng
D. Mẫu cụm ( mẫu chùm)
4. (0.20 Point)
Loại phân bố tần số nào được sử dụng để tổ chức dữ liệu cho biến định tính?
*A. Phân bố tần số phân loại
B. Phân bố tần số ghép lớp
C. Phân bố tần số không ghép lớp
D. Phân bố tần số ghép lớp và không ghép lớp
5. (0.20 Point)
Cho dãy số liệu sau: 2; 3; 5; 9; 12. Trung vị của dãy số liệu là:
*A. 5
B. 9
C. 7
D. 8
6. (0.20 Point)
Cho B) : A, B là hai biến cố độc lập và P(A) = 0.2; P(B) = 0.7. Khi đó P(A. bằng
*A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
7. (0.20 Point)
Nếu A là biến cố bán được hàng nơi A B là biến cố bán được hàng nơi B. Khi đó biến cố bán ;
được hàng cả 2 nơi là:
*A. A.B
B. A+B
C. A\B
D. B\A
8. (0.20 Point)
Cho A và B là hai biến cố xung khắc v đó B) bằng à P(A)= 0.2; P(B)= 0.4. Khi P(A+ :
*A. 0.6
B. 0.2
C. 0.4
D. 0.08
9. (0.20 Point)
Khi chọn ngẫu nhiên sản phẩm để kiểm tra, nếu gọi là biến cố “có ít nhất một sản phẩm tốt”5 A thì
biến cố đối A là: của
*A. “không có sản phẩm tốt”
B. có 1 sản phẩm tốt”
C. có 2 sản phẩm tốt”
D. có 5 sản phẩm tốt”
10. (0.20 Point)
Nếu A là biến cố bán được hàng ở nơi A B là biến cố bán được hàng nơi B. Khi đó biến cố ; A+B là:
*A. Bán được nơi A hoặc nơi B.
B. Bán được cả hai nơi.
C. Bán được nơi A và không bán được ở nơi B.
D. Bán được nơi B và không bán được ở nơi A.
11. (0.20 Point)
Mẫu gồm 100 sản phẩm, trong đó có 90 sản phẩm tốt. Khi đó tỷ lệ sản phẩm tốt trong mẫu là:
*A. 0.9
B. 0.1
C. 90
D. 9
12. (0.20 Point)
Cho X tuân theo có n=20 và p=0.4. Tính trung bình : phân phối nhị thức giá trị của X
*A. 8
B. 20
C. 0.4
D. 4
13. (0.20 Point)
Cho X tuân theo có n=20 và p=0.4. Tính phân phối nhị thức phương sai của X:
*A. 4.8
B. 3.8
C. 5.8
D. 6.8
14. (0.20 Point)
Cho dãy bình dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Trung của dãy dữ liệu là:
*A. 6.2
B. 5.2
C. 7.2
D. 8.2
15. (0.20 Point)
Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Độ lệch chuẩn của dãy dữ liệu là:
*A. 4.2
B. 3.2
C. 5.2
D. 6.2
16. (0.20 Point)
Cho dãy , 12. dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12 Số mode của dãy dữ liệu là:
*A. 12
B. 5
C. 2
D. 9
17. (0.20 Point)
Một hộp thuốc có 5 viên vitamin A, 3 viên vitamin B, 2 viên vitamin C. Chọn ngẫu nhiên 1 viên, tính
xác suất để chọn được A.
*A. 0.5
B. 0.2
C. 0.3
D. 0.4
18. (0.20 Point)
Một hộp thuốc có 5 viên vitamin A, 3 viên vitamin B, 2 viên vitamin C. Chọn ngẫu nhiên 1 viên, tính
xác suất để chọn được A hoặc B .
*A. 0.8
B. 0.2
C. 0.5
D. 0.6
19. (0.20 Point)
Cho Z tuân theo . Tính P(Z 1) = ? phân phối chuẩn tắc
*A. 0.8413
B. 0.1587
C. 0.5
D. 0.4772
20. (0.20 Point)
Cho X tuân theo . Tính P(15 25) = ? phân phối chuẩn, giá trị trung bình 20 và độ lệch chuẩn 5 ≤ X ≤
*A. 0.6827
B. 0.1629
C. 0.3183
D. 0.9772
PHẦN 2. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
21. (0.50 Point)
Một nhân viên tiếp thị, mỗi ngày tiếp thị sp ở 5 địa điểm độc lập, biết xác suấ bán được hàng ở 5 địt a
điểm này như nhau và bằng 0.6. Tính xác suất để bán được hàng ở 3 địa điểm.
22. (0.50 Point)
Hai công ty lữ hành A, B hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày hai công ty có khách đặt tour
tương ứng: 0. . Tìm xác suất để trong một ngày cả 2 công ty có khách đặt tour ?8 và 0.7
23. (0.50 Point)
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình là 10
năm và độ lệch chuẩn là năm. tỷ lệ sản phẩm có tuổi thọ dưới 2 Tìm 8 năm?
24. (0.50 Point)
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình là 10
năm và độ lệch chuẩn là năm. tỷ lệ sản phẩm có tuổi thọ trên 2 Tìm 8 năm?
25. (0.50 Point)
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên rời rạc hay liên tục?
26. (0.50 Point)
Một nhân viên tiếp thị, mỗi ngày tiếp thị sp ở 5 địa điểm độc lập, biết xác suất bán được hàng ở 5 địa
điểm này như nhau và bằng 0.6. Tính số địa điểm trung bình bán được hàng.
PHẦN 3. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 27. (3.000 Points)
A. (1.5 point) Để nghiên cứu tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế của người dân thành phố như thế
nào. Chính quyền TP điều tra ngẫu nhiên một mẫu 00 người dân thấy 0 người có thẻ 2 16
BHYT.
a) Hãy tìm tỷ lệ mẫu của mẫu trên?
b) 5Tìm độ chính xác E khi ước lượng khoảng tin cậy 9 % cho tỉ lệ người dân TP tham gia
bảo hiểm y tế?
c) Tìm khoảng tin cậy 95 % cho tỉ lệ người dân TP tham gia bảo hiểm y tế?
B. (1.5 point) 20 bé 8 Một nghiên cứu trên một mẫu 1 tuổi cho thấy số giờ xem Tivi trung bình
trong một ngày của mẫu này là giờ và độ lệch chuẩn là giờ. Sử dụng mẫu này để trả lời 3 0.8
các câu hỏi sau:
a) Tìm độ chính xác E khi ước lượng khoảng tin cậy 95% cho thời gian xem tivi trung bình
trong một ngày ủa các bé 8 c tuổi.
b) Tìm khoảng tin cậy 95% cho thời gian xem tivi trung bình trong một ngày của các bé 8
tuổi.
| 1/4

Preview text:

ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2022
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1. (0.20 Point)
Biến nào là biến định lượng liên tục trong các biến sau?
*A. Biến " Cân nặng của quả bí ngô"
B. Biến "màu mắt của một người"
C. Biến " Số cuộc gọi đến khách sạn A"
D. Biến "Tình trạng hôn nhân của một người" 2. (0.20 Point)
Biến "giới tính" được đo bằng loại thang đo nào? *A. Danh nghĩa B. Thứ hạng C. Khoảng D. Tỉ lệ 3. (0.20 Point)
Mỗi bánh hamburger thứ 100 được sản xuất đều được kiểm tra để xác định hàm lượng chất béo của nó.
Phương pháp lấy mẫu nào đã được sữ dụng? *A. Mẫu hệ thống B. Mẫu ngẫu nhiên C. Mẫu phân tầng D. Mẫu cụm ( mẫu chùm) 4. (0.20 Point)
Loại phân bố tần số nào được sử dụng để tổ chức dữ liệu cho biến định tính?
*A. Phân bố tần số phân loại
B. Phân bố tần số ghép lớp
C. Phân bố tần số không ghép lớp
D. Phân bố tần số ghép lớp và không ghép lớp 5. (0.20 Point)
Cho dãy số liệu sau: 2; 3; 5; 9; 12. Trung vị của dãy số liệu là: *A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 6. (0.20 Point)
Cho A, B là hai biến cố độc lập và P(A) = 0.2; P(B) = 0.7. Khi đó P(A.B) bằng: *A. 0.14 B. 1.4 C. 0.9 D. 0.5 7. (0.20 Point)
Nếu A là biến cố bán được hàng ở nơi A B là biến cố bán được hàng ;
ở nơi B. Khi đó biến cố bán
được hàng cả 2 nơi là: *A. A.B B. A+B C. A\B D. B\A 8. (0.20 Point)
Cho A và B là hai biến cố xung khắc và P(A)= 0.2; P(B)= 0.4. Khi đó P(A+B) bằng : *A. 0.6 B. 0.2 C. 0.4 D. 0.08 9. (0.20 Point)
Khi chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm để kiểm tra, nếu gọi A là biến cố “có ít nhất một sản phẩm tốt” thì biến cố đối A của là:
*A. “không có sản phẩm tốt”
B. “có 1 sản phẩm tốt”
C. “có 2 sản phẩm tốt”
D. “có 5 sản phẩm tốt” 10. (0.20 Point)
Nếu A là biến cố bán được hàng ở nơi A B là biến cố bán được hàng ;
ở nơi B. Khi đó biến cố A+B là: *A.
Bán được nơi A hoặc nơi B.
B. Bán được cả hai nơi.
C. Bán được nơi A và không bán được ở nơi B .
D. Bán được nơi B và không bán được ở nơi A. 11. (0.20 Point)
Mẫu gồm 100 sản phẩm, trong đó có 90 sản phẩm tốt. Khi đó tỷ lệ sản phẩm tốt trong mẫu là: *A. 0.9 B. 0.1 C. 90 D. 9 12. (0.20 Point) Cho X tuân theo có n=20 và p=0.4.
phân phối nhị thức
Tính giá trị trung bình của X: *A. 8 B. 20 C. 0.4 D. 4 13. (0.20 Point) Cho X tuân theo có n=20 và p=0.4.
phân phối nhị thức Tính phương sai của X: *A. 4.8 B. 3.8 C. 5.8 D. 6.8 14. (0.20 Point)
Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Trung bình của dãy dữ liệu là: *A. 6.2 B. 5.2 C. 7.2 D. 8.2 15. (0.20 Point) Cho dãy dữ
liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Độ lệch chuẩn của dãy dữ liệu là: *A. 4.2 B. 3.2 C. 5.2 D. 6.2 16. (0.20 Point) Cho dãy dữ , 12. liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12 Số mode của dãy dữ liệu là: *A. 12 B. 5 C. 2 D. 9 17. (0.20 Point)
Một hộp thuốc có 5 viên vitamin A, 3 viên vitamin B, 2 viên vitamin C. Chọn ngẫu nhiên 1 viên, tính
xác suất để chọn được A. *A. 0.5 B. 0.2 C. 0.3 D. 0.4 18. (0.20 Point)
Một hộp thuốc có 5 viên vitamin A, 3 viên vitamin B, 2 viên vitamin C. Chọn ngẫu nhiên 1 viên, tính
xác suất để chọn được A hoặc B. *A. 0.8 B. 0.2 C. 0.5 D. 0.6 19. (0.20 Point)
Cho Z tuân theo phân phối chuẩn tắc. Tính P(Z ≤ 1) = ? *A. 0.8413 B. 0.1587 C. 0.5 D. 0.4772 20. (0.20 Point) Cho X tuân theo .
phân phối chuẩn, giá trị trung bình 20 và độ lệch chuẩn 5 Tính P(15 ≤ X ≤ 25) = ? *A. 0.6827 B. 0.1629 C. 0.3183 D. 0.9772
PHẦN 2. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN 21. (0.50 Point)
Một nhân viên tiếp thị, mỗi ngày tiếp thị sp ở 5 địa điểm độc lập, biết xác suất bán được hàng ở 5 địa
điểm này như nhau và bằng 0.6. Tính xác suất để bán được hàng ở 3 địa điểm. 22. (0.50 Point)
Hai công ty lữ hành A, B hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày hai công ty có khách đặt tour
tương ứng: 0.8 và 0.7. Tìm xác suất để trong một ngày cả 2 công ty có khách đặt tour ? 23. (0.50 Point)
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình là 10
năm và độ lệch chuẩn là 2 năm. Tìm tỷ lệ sản phẩm có tuổi thọ dưới 8 năm? 24. (0.50 Point)
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình là 10
năm và độ lệch chuẩn là 2 năm. Tìm tỷ lệ sản phẩm có tuổi thọ trên 8 năm? 25. (0.50 Point)
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên rời rạc hay liên tục? 26. (0.50 Point)
Một nhân viên tiếp thị, mỗi ngày tiếp thị sp ở 5 địa điểm độc lập, biết xác suất bán được hàng ở 5 địa
điểm này như nhau và bằng 0.6. Tính số địa điểm trung bình bán được hàng.
PHẦN 3. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 27. (3.000 Points)
A. (1.5 point) Để nghiên cứu tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế của người dân thành phố như thế
nào. Chính quyền TP điều tra ngẫu nhiên một mẫu 200 người dân thấy 160 người có thẻ BHYT.
a) Hãy tìm tỷ lệ mẫu của mẫu trên?
b) Tìm độ chính xác E khi ước lượng khoảng tin cậy 95% cho tỉ lệ người dân TP tham gia bảo hiểm y tế?
c) Tìm khoảng tin cậy 95% cho tỉ lệ người dân TP tham gia bảo hiểm y tế?
B. (1.5 point) Một nghiên cứu trên một mẫu 120 bé 8 tuổi cho thấy số giờ xem Tivi trung bình
trong một ngày của mẫu này là 3 giờ và độ lệch chuẩn là 0.8 giờ. Sử dụng mẫu này để trả lời các câu hỏi sau:
a) Tìm độ chính xác E khi ước lượng khoảng tin cậy 95% cho thời gian xem tivi trung bình
trong một ngày của các bé 8 tuổi.
b) Tìm khoảng tin cậy 95% cho thời gian xem tivi trung bình trong một ngày của các bé 8 tuổi.