ĐCƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:MÔN BẢN ĐỒ HỌC
Người soạn đề cương:NCS.Th.S Trần Trọng Phương
1. Tên học phần: Bản Đồ Học
2. Số đơn vhọc tnh: 4 (Lý thuyết: 2, Thực hành: 2)
3. Trình độ:Cho sinh viên năm thứ 3, vào chuyên ngành
4. Phân bổ thời gian:
- Lên lớp thuyết: 30 tiết (giảng đường)
tập thiết kế)
5. Điều kiện tn quyết
Phòng thực hành, bàn vẽ, dụng cụ kỹ thuật, máy chiếu
6. Mục tiêu của học phần:
Bản đồ học môn học sở, nhằm trang bị cung cấp cho sinh viên những
kiến thức bản về thuyết chung của bản đồ học, cung cấp các thông tin địa
chính xác (đúng tọa độ), giữa yếu tố trình bày trên bản đồ yếu tố ngoài thực địa,
thiết kế các ngôn ngữ trình y bản đồ cũng như các kiến thức thành lập, biên tập
sử dụng các loại bản đồ. Tiếpcận được kỹ thuật công nghệ thành lập bản đồ.
Sau khi học xong môn học y sinh viên thể biết xây dựng, thiết kế các ngôn
ngữ trình bày trên bản đồ. Xác định các đối tượng được thể hiện trên bản đồ. Nắm bắt
được các phương pháp thành lập bản đồ, Thiết kế, biên tập thành lập được một
bản đồ ứng dụng vào thực tiễn sản xuất ngành Tài nguyên Môi trường
7. tả vắn tắt nội dung học phn
Nội dung của môn học Bản đhọc bao gồm những kiến thức bản về thuyết
chung của bản đồ, sở toán học của bản đồ, phân mảnh bản đồ, nội dung các
phương pháp tổng quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ. đồ công tác tổ chức
thành lập bản đồ, bản đồ địa hình sử dụng bản đồ địa hình. Biên tập, thành lập
đánh giá chất lượng của bản đồ.
8. Nhiệm vcủa sinh viên:
kỳ, cuối kỳ cũng như tham gia trả lời, thảo luận sau khi kết thúc từng chương của
môn học.
Đối với giờ thực hành: Đi đầy đủ làm các bài tập thực hành theo quy định
của môn học, các bài tập sinh viên phải chuẩn bị dụng cụ như: Bút kim kỹ thuật,
thước vẽ, thước chữ, t chì, giấy vẽ A , A , A , A , mực vẽ
1 2 3 4
…vàlàmthựchànhtạiphòng
thựctậpthiếtkế.
9. i liệu học tập
- Sách giáo trình Bản đồ học, Sách quy phạm về hiệu quy ước bản đồ
-Sáchthamkhảo:+Bảnđồđịahình,
+ Thiết kế biên tập thành lập bản đồ,
+Trìnhbàybnđ
+ Quy phạm về hiệu các bản đồ địa hình, địa chính, hiện
trạng quy hoạch sử dụng đất
- Mng internet: Truy cập các trang thông tin ca các Cơ quan như: BTài ngun Môi
trường, Viện nghiên cu Đa chính, Trung tâm thông tin lưu trđa chính
(http://www.monre.gov.vn http://.ciren.gov.vn http://www.basao.com.vn, , ..)
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
- Dlớp thuyết đầy đủ
- Thảo luận cuối cơng của n học tại lớp
- Làm i tập thảo luận nhóm tại lớp
- Làm i thực hành đầy đủ phòng thực tập thiết kế
- Thi kiểm tra giữa học kỳ
- Thi kiểm tra cuối học kỳ
11. Thang điểm
- Điểm chuyên cần :Hệ số 0.1
- Bài tập thực hành:Hệ số 0.3
- Kiểm tra cuối học kỳ:Hsố 0.6
Điểm trung nh chung n học= ( Điểm chuyên cần x 0.1)+(Bài tập thực
nh x 0.3)+(Kiểm tra cuối học kỳ x 0.6).
12. Nội dung chi tiết học phần
-
Toàn bộ chương trình gồm 60 tiết (4 đơn vị học trình)
Trong đó: 30 tiết thuyết (2 đơn vị học trình)
30 tiết thực hành (2 đơn vị học trình)
A. thuyết
Chương I: lược lịch sử phát triển của bản đồ học (2 tiết)
1.1. lược lịch sử phát triển
1.2. Vai trò của bản đồ trong thực tiễn khoa học
Chương II: Những khái niệm bản về bản đồ học (2 tiết)
2.1. Đối tượng nhiệm vụ của bản đồ học
2.2. Định nghĩa tính chất và phân loại bản đồ
2.3. Các yếu tố của bản đồ
Chương III: sở toán học của bản đ(10 tiết)
3.1. Những khái niệm bản về phép chiếu bản đồ
3.2. Phân loại phép chiếu bản đồ
3.3. Một số phép chiếu bản đồ đã sử dụng Việt Nam
3.4. Hệ quy chiếu htọa độ quốc gia Việt Nam
3.5. Điều kiện để lựa chọn nhận biết phép chiếu bản đồ
3.6. Hệ thống phân mảnh danh pháp bản đồ
3.7. Tỷ lệ bản đồ độ chính xác của tỷ lệ bản đồ
3.8. Khung bản đồ
Chương IV: Tổng quát hoá bản đồ (3 tiết)
4.1. đồ tổ chức công tác thành lập bản đồ
4.2. Tập bản đồ đặc điểm thành lập tập bản đồ
4.3. Tổng quát hoá bản đồ
Chương V: Bản đồ địa hình (5 tiết)
5.1. Khái niệm, mục đích, yêu cầu nội dung của bản đồ địa hình
5.2. Phương pháp biểu thị địa vật dáng đất trên bản đồ địa hình
5.3. Hệ thông ngôn ngbiểu thị trên bản đồ địa hình
5.4. Các phương pháp thể hiện nội dung bản đồ bằng hiệu quy ước
5.5. Nội dung bản của sử dụng bản đồ địa hình
5.6. Ứng dụng công nghệ tin học trong thành lập bản đồ địa hình
5.7. Ứng dụng của bản đồ địa hình trong thực tiễn sản xuất
Chương VI: sử dụng bản đồ-đánh giá chất lượng bản đồ (5 tiết)
6.1. Khái niệm chung, phân loại các phương pháp sử dụng bản đồ
6.2. Các phương pháp đo đạc bản đồ
6.3. Thu phóng bản đồ
6.4. Sao bản đồ
6.5. Phân tích đánh giá chấp lượng bản đồ
6.6.Kỹthuậtvàcôngnghệthànhlậpbảnđồ
Chương VII: Thiết kế, Biên tập thành lập bản đồ (3 tiết )
7.1. sở thuyết thiết kế, biên tập, thành lập bản đồ
7.2. Thiết kế bản đồ
7.3. Chế bản in in bản đồ
B. bài tập Thực hành (30 tiết)
Điều kiện của môn học
Cần phải c dụng cụ kỹ thuật png thực tập thiết kế, máy nh, vật liệu:
Giấy troki các khgiấy khác nhau từ A , giấy can vẽ, t vẽ, n can vẽ, dụng cđo,
4
-A
0
y đo diện tích
Sinh viên chia nhóm thực hành theo từng buổi tại phòng thiết kế. Thực hiện xây
dựng các bản vẽ, đồ , tiến hành ghép mảnh bản đồ đ xây dựng hoàn thiện
nội dung đầy đủ một tờ bản đồ. Tính diện tích, khoảng cách, độ cao
Bài tập 1: Xây dựng các dạng khung bản đồ
Bài tập 2: Đường đồng mức, thiết kế mặt cắt từ đường đồng mức
Bài tập 3: Thiết hiệu phi tỷ lệ (ký hiệu điểm)
Bài tập 4: Thiết kế hiệu nửa theo tỷ l (ký hiệu tuyến tính)
Bài tập 5: Thiết kế hiệu theo tỷ lệ (ký hiệu diện tích)
Bài tập 6: Xây dựng khung bản đồ địa hình
Bài tập 7:Sửdụngbảnđồđịahình:Tínhđộdốc,độcao,khoảngcách
Bài tập tổng hợp: Biên tập, thiết kế trình bày nội dung đầy đủ một bản đồ
Tài liệu tham khảo
1. Garaevxkaia.L.X, - 1971Bản đồ học
2. K.A XALISEP, Dịch giả Hoàng Phương Nga, Nhữ Thị Xuân, , NXB Bản đồ học
Đại học Quốc gia Nội, 2005.
3. Trần Trung Hồng,Thiết kế-biên tập thành lập bản đồ, Trường Đại học Mỏ
Địa chất, Nội, 2003.
4. NhThXuân, Giáo tnhBản đđịa hình, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003
5. Nguyễn Thanh Trà, Giáo trình , NXB Nông nghiệp, 1999Bản đồ địa chính
6. Nguyễn Trọng Tuyển, , NXB Nông nghiệp, 1995Giáo trình Trắc Địa
7. Lâm Quang Dốc, Phạm Ngọc Đĩnh, Huỳnh. , Đại học Quốc Gia Bản đồ học
nội, trường ĐHSP, 1995.
8. Huỳnh, , Đại học Huế, 1995.Giáo trình Bản đồ học
9. Phạm Ngọc Đĩnh, Hoàng Xuân Lính, Đỗ Thị Minh Tính.Thực hành bản đồ
đo vẽ địa phương, ĐHSP HN, 1995
10. Ký hiệu đo v BĐĐH t l 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000. B TNMT, 1995
11. hiệu đo vẽ BĐĐH tỷ lệ 1:10.000 1: 25.000, Bộ TNMT, 1995

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:MÔN BẢN ĐỒ HỌC
Người soạn đề cương:NCS.Th.S Trần Trọng Phương
1. Tên học phần: Bản Đồ Học
2. Số đơn vị học trình: 4 (Lý thuyết: 2, Thực hành: 2)
3. Trình độ:Cho sinh viên năm thứ 3, vào chuyên ngành
4. Phân bổ thời gian:
- Lên lớp lý thuyết: 30 tiết (giảng đường)
- Thực hành: 30 tiết (Số tiết thực của thực hành môn học: 60 tiết tại phòng thực tập thiết kế)
5. Điều kiện tiên quyết
Phòng thực hành, bàn vẽ, dụng cụ kỹ thuật, máy chiếu…
6. Mục tiêu của học phần:
Bản đồ học là môn học cơ sở, nhằm trang bị và cung cấp cho sinh viên những
kiến thức cơ bản về lý thuyết chung của bản đồ học, cung cấp các thông tin địa lý
chính xác (đúng tọa độ), giữa yếu tố trình bày trên bản đồ và yếu tố ngoài thực địa,
thiết kế các ngôn ngữ trình bày bản đồ cũng như các kiến thức thành lập, biên tập và
sử dụng các loại bản đồ. Tiếpcận được kỹ thuật và công nghệ thành lập bản đồ.
Sau khi học xong môn học này sinh viên có thể biết xây dựng, thiết kế các ngôn
ngữ trình bày trên bản đồ. Xác định các đối tượng được thể hiện trên bản đồ. Nắm bắt
được các phương pháp thành lập bản đồ, Thiết kế, biên tập và thành lập được một
bản đồ ứng dụng vào thực tiễn sản xuất và ngành Tài nguyên Môi trường
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Nội dung của môn học Bản đồ học bao gồm những kiến thức cơ bản về lý thuyết
chung của bản đồ, cơ sở toán học của bản đồ, phân mảnh bản đồ, nội dung và các
phương pháp tổng quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ. Sơ đồ công tác tổ chức
thành lập bản đồ, bản đồ địa hình và sử dụng bản đồ địa hình. Biên tập, thành lập và
đánh giá chất lượng của bản đồ.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
Đối với giờ lý thuyết: Phải lên lớp các buổi học đầy đủ, làm các bài kiểm tra giữa
kỳ, cuối kỳ cũng như tham gia trả lời, thảo luận sau khi kết thúc từng chương của môn học.
Đối với giờ thực hành: Đi đầy đủ và làm các bài tập thực hành theo quy định
của môn học, các bài tập sinh viên phải chuẩn bị dụng cụ như: Bút kim kỹ thuật,
thước vẽ, thước chữ, bút chì, giấy vẽ A1, A2, A3, A4, mực vẽ…vàlàmthựchànhtạiphòng
thựctậpthiếtkế.
9. Tài liệu học tập
- Sách giáo trình Bản đồ học, Sách quy phạm về ký hiệu quy ước bản đồ
-Sáchthamkhảo:+Bảnđồđịahình,
+ Thiết kế biên tập và thành lập bản đồ,
+Trìnhbàybảnđồ
+ Quy phạm về ký hiệu các bản đồ địa hình, địa chính, hiện
trạng và quy hoạch sử dụng đất
- Mạng internet: Truy cập các trang thông tin của các Cơ quan như: Bộ Tài nguyên Môi
trường, Viện nghiên cứu Địa chính, Trung tâm thông tin lưu trữ địa chính
(http://www.monre.gov.vn,http://.ciren.gov.vn,http://www.basao.com.vn..)
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
- Dự lớp lý thuyết đầy đủ
- Thảo luận cuối chương của môn học tại lớp
- Làm bài tập và thảo luận nhóm tại lớp
- Làm bài thực hành đầy đủ ở phòng thực tập thiết kế
- Thi kiểm tra giữa học kỳ
- Thi kiểm tra cuối học kỳ 11. Thang điểm
- Điểm chuyên cần :Hệ số 0.1
- Bài tập thực hành:Hệ số 0.3
- Kiểm tra cuối học kỳ:Hệ số 0.6
Điểm trung bình chung môn học= ( Điểm chuyên cần x 0.1)+(Bài tập thực
hành x 0.3)+(Kiểm tra cuối học kỳ x 0.6).
12. Nội dung chi tiết học phần -
Toàn bộ chương trình gồm 60 tiết (4 đơn vị học trình)
Trong đó: 30 tiết lý thuyết (2 đơn vị học trình)
30 tiết thực hành (2 đơn vị học trình) A. Lý thuyết
Chương I: Sơ lược lịch sử phát triển của bản đồ học (2 tiết)
1.1. Sơ lược lịch sử phát triển
1.2. Vai trò của bản đồ trong thực tiễn và khoa học
Chương II: Những khái niệm cơ bản về bản đồ học (2 tiết)
2.1. Đối tượng nhiệm vụ của bản đồ học
2.2. Định nghĩa tính chất và phân loại bản đồ
2.3. Các yếu tố của bản đồ
Chương III: Cơ sở toán học của bản đồ (10 tiết)
3.1. Những khái niệm cơ bản về phép chiếu bản đồ
3.2. Phân loại phép chiếu bản đồ
3.3. Một số phép chiếu bản đồ đã sử dụng ở Việt Nam
3.4. Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia Việt Nam
3.5. Điều kiện để lựa chọn và nhận biết phép chiếu bản đồ
3.6. Hệ thống phân mảnh và danh pháp bản đồ
3.7. Tỷ lệ bản đồ và độ chính xác của tỷ lệ bản đồ 3.8. Khung bản đồ
Chương IV: Tổng quát hoá bản đồ (3 tiết)
4.1. Sơ đồ tổ chức công tác thành lập bản đồ
4.2. Tập bản đồ và đặc điểm thành lập tập bản đồ
4.3. Tổng quát hoá bản đồ
Chương V: Bản đồ địa hình (5 tiết)
5.1. Khái niệm, mục đích, yêu cầu và nội dung của bản đồ địa hình
5.2. Phương pháp biểu thị địa vật và dáng đất trên bản đồ địa hình
5.3. Hệ thông ngôn ngữ biểu thị trên bản đồ địa hình
5.4. Các phương pháp thể hiện nội dung bản đồ bằng ký hiệu quy ước
5.5. Nội dung cơ bản của sử dụng bản đồ địa hình
5.6. Ứng dụng công nghệ tin học trong thành lập bản đồ địa hình
5.7. Ứng dụng của bản đồ địa hình trong thực tiễn sản xuất
Chương VI: sử dụng bản đồ-đánh giá chất lượng bản đồ (5 tiết)
6.1. Khái niệm chung, phân loại các phương pháp sử dụng bản đồ
6.2. Các phương pháp đo đạc bản đồ 6.3. Thu phóng bản đồ 6.4. Sao bản đồ
6.5. Phân tích đánh giá chấp lượng bản đồ
6.6.Kỹthuậtvàcôngnghệthànhlậpbảnđồ
Chương VII: Thiết kế, Biên tập và thành lập bản đồ (3 tiết )
7.1. Cơ sở lý thuyết thiết kế, biên tập, thành lập bản đồ 7.2. Thiết kế bản đồ
7.3. Chế bản in và in bản đồ
B. bài tập và Thực hành (30 tiết)
Điều kiện của môn học
Cần phải có các dụng cụ kỹ thuật và phòng thực tập thiết kế, máy tính, vật liệu:
Giấy troki các khổ giấy khác nhau từ A4-A0, giấy can vẽ, bút vẽ, bàn can vẽ, dụng cụ đo, máy đo diện tích…
Sinh viên chia nhóm thực hành theo từng buổi tại phòng thiết kế. Thực hiện xây
dựng các bản vẽ, sơ đồ , tiến hành ghép mảnh bản đồ đ …
ể xây dựng và hoàn thiện
nội dung đầy đủ một tờ bản đồ. Tính diện tích, khoảng cách, độ cao…
Bài tập 1: Xây dựng các dạng khung bản đồ
Bài tập 2: Đường đồng mức, thiết kế mặt cắt từ đường đồng mức
Bài tập 3: Thiết ký hiệu phi tỷ lệ (ký hiệu điểm)
Bài tập 4: Thiết kế ký hiệu nửa theo tỷ lệ (ký hiệu tuyến tính)
Bài tập 5: Thiết kế ký hiệu theo tỷ lệ (ký hiệu diện tích)
Bài tập 6: Xây dựng khung bản đồ địa hình
Bài tập 7:Sửdụngbảnđồđịahình:Tínhđộdốc,độcao,khoảngcách
Bài tập tổng hợp: Biên tập, thiết kế và trình bày nội dung đầy đủ một bản đồ Tài liệu tham khảo
1. Garaevxkaia.L.X,Bản đồ học- 1971
2. K.A XALISEP, Dịch giả Hoàng Phương Nga, Nhữ Thị Xuân,Bản đồ học, NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
3. Trần Trung Hồng,Thiết kế-biên tập và thành lập bản đồ, Trường Đại học Mỏ
Địa chất, Hà Nội, 2003.
4. Nhữ Thị Xuân, Giáo trìnhBản đồ địa hình, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003
5. Nguyễn Thanh Trà, Giáo trìnhBản đồ địa chính, NXB Nông nghiệp, 1999
6. Nguyễn Trọng Tuyển,Giáo trình Trắc Địa, NXB Nông nghiệp, 1995
7. Lâm Quang Dốc, Phạm Ngọc Đĩnh, Lê Huỳnh.Bản đồ học, Đại học Quốc Gia
Hà nội, trường ĐHSP, 1995.
8. Lê Huỳnh,Giáo trình Bản đồ học, Đại học Huế, 1995.
9. Phạm Ngọc Đĩnh, Hoàng Xuân Lính, Đỗ Thị Minh Tính.Thực hành bản đồ và
đo vẽ địa phương, ĐHSP HN, 1995
10. Ký hiệu đo vẽ BĐĐH tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000. Bộ TNMT, 1995
11. Ký hiệu đo vẽ BĐĐH tỷ lệ 1:10.000 và 1: 25.000, Bộ TNMT, 1995 