đề cương ôn thi chủ nghĩa xã hội khoa học (dhy)

theo chủ nghĩa mác lê nin giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45148588
Câu 1: ( đ c đi m GCCN và nặ ội dung sứ ệ m nh l ch sị ử ủ c a GCCN )
Theo ch nghĩa Mác – Lênin:ủ
- Giai c p công nhân là m t t p đoàn xã h i, hình thành và phát tri n cùng v i quá trình phát ấ ộ
ậ ộ ể ớ tri n c a n n công nghi p hi n đ iể ủ ề ệ ệ ạ
- H lao đ ng b ng phộ ằ ương th c công nghi p ngày càng hi n đ i và g n li n v i quá trình ứ ệ
ắ ề s n xu t v t ch t hi n đ i, đ i bi u cho phả ệ ạ ương th c s n xu t mang nh xã h i
hóa ngày ứ ả ấ ộ càng cao.
- H là ngọ ười làm thuê do không có t li u s n xu t, bu c ph i b n s c lao đ ng đ s ng và ư
ố b giai c p t s n bóc l t giá tr th ng d ;
vì v y l i ích c b n cị ư ư ơ a h đ i l
p v i l i ích c ọ ố ậ ớ ợ ơ b n c a giai c p t s n. ả ư
Đó là giai c p có s m nh ph đ nh ch đ t b n ch nghĩa, xây d ng thành công ch ấ ử ệị ế ư ự ủ
nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n trên toàn th gi i.ộ ủ ộ ả ế ớ
Đ c đi m c a giai c p công nhân đặ ấược th hi n qua m t s v n đ sau:ể
ố ấ
Thứ nh t:ấ Giai c p công nhân là giai c p c a nh ng ngấ ấ ủ ữ ười lao đ ng s n xu t v t ch t là ch ộ ả ấ ậ
y u (v i trình đ trí tu ngày càng cao, đ ng th i cũng ny càng có nh ng sáng ch , phát ế ớ ồ ờ
ữ ế minh lý thuy t đế ượ ức ng d ng ngay trong s n xu t). Vì th , giai c p công nhân có vai trò ụ ả ấ ế ấ
quy t đ nh nh t s t n t i và phát tri n xã h i.ế ị ấ ự ồ ạ ể ộ
C.Mác và Ph.Ăngghen d a trên c s đ a v kinh t – xã h i c a giai c p công nhân đ lu n ơ ị ị ế ộ ủ ấ
ch ng cho s m nh l ch s c a giai c p đó, ch không ph i xu t phát tủ ấ ứ ả ừ ý mu n ch
quan ố ủ c a b t kỳ m t cá nhân ho c m t l c lủ ấ ộ ặ ộ ự ượng xã h i nào. C.Mác và Ph.Ăngghen cho
r ng, ch ộ ằ ế đ TBCN đã t ng chi n th ng ch đ phong ki n b i vì giai c p t s n độ ừ ế ắ ế ộ ế ở ấ ư i
di n cho l c ệ ự lượng s n xu t hi n đ i, đ i di n cho phả ấ ương th c s n xu t m i, đ i di n cho
nhân t m i ứ ả ấ ớ ạ ệ ố ớ trong th c  n xã h i đang m c ru ng, l c h u c a ch đ phong ki n.ự ễ ộ ụ ỗ
ạ ậ ủ ế ộ ế
Và giai c p công nhân chính là m t l c lấ ộ ự ượng m i trong xã h i t b n, là s n ph m c a n n
ư ề đ i công nghi p, là l c lạ ượng s n xu t ên  n đ i di n
cho phả ế ương th c sứ ản xu t ên  n, ấ ế phương th c s n
xu t c ng s n ch nghĩa.ứ
Thứ hai: Giai c p công nhân là giai c p đ i l p v i l i ích c b n c a giai c p t s n. Giai c p
ớ ợ ơ ư ấ công nhân góp ph n xóa b ch đ t h u, xóa b áp b c bóc
l t, giành chính quy n và làm ế ộ ư ề ch xã h i. Trong khi giai c p t s
n là giai c p bóc l t và không bao gi t r i b nh ng v n ủ ư ự ờ
ấ đ c b n đó. Do v y, giai c p công nhân có nh th n cách m ng tri t đ . Đây là “giai c p ơ
ấ dân t c” – v a có quan h qu c t , v a có b n s c dân t c và ch u
trách nhi m trộ ế ừ ước h t v i
ế ớ dân t c mình.ộ
lOMoARcPSD| 45148588
)
Nói v s m nh l ch s c a giai c p công nhân, C.Mác và Ph.Ăngghen vi t, “Trong t t c các ề ứ
ế ả giai c p hi n đang đ i l p v i giai c p t s n thì ch có giai c p công nhân
là giai c p th c s ấ ố ậ ư ự cách m
ng. T t c các giai c p khác đ u suy tàn và êu vong v i s phát tri n c a đ i công
ớ ự ạ nghi p, còn giai c p vô s n thì trái l i, là s n ph m c a b n thân n n đ i
công nghi p”. Chínhệ ệ vì b đ y
xu ng đáy t n cùng c a n c thang xã h i, giai c p công nhân tr thành n i h i t ị ẩ
ơ ộ ụ
c a nh ng khao khát đủ ược gi i phóng kh i áp b c, bóc l t mà t t c nh ng ngả ười lao đ
ng ộ có th g i g m y thác.ể ử ắ ủ
Cu c đ u tranh c a giai c p công nhân g n li n v i cu c đ u tranh gi i phóng xã h i. Giai ộ ấ ủ ấ ắ ề ớ ộ ấ ả
ộ c p công nhân có quy n nhân danh l i ích toàn xã h i đ đ ng ra t p h p các giai c p, các ấ ề ợ ộ ể ứ ậ
ợ ấ t ng l p b áp b c, bóc l t, nh ng ph n t ên  n trong cu c đ u tranh đó. Cu c đ u tranh ầ ớ ị ứ ộ ữ ầ
ử ế ộ ấ ộ ấ ấy được b t đ u ngay t khi giai c p công nhân ra đ i, tr i qua nhi u giai đo n phát tri n t
ừ ấ ả ề ạ ể ừ t phát đ n t giác, cu i cùng k t thúc b ng cu c cách m ng XHCN, trong đó giai c p công
ự ế ự ố ế ộ ạ nhân lãnh đ o t t c nh ng ngạ ả ữ ười lao đ ng dùng b o l c l t đ quy n th ng tr c a
giai c p ộ ạ ự ậ ổ ề ố ị ủ ấ t s n, giành l y chính quy n.ư ả ấ ề
Thba, giai c p có h t tấ ệ ư ưởng riêng c a giai c p mình. H t tủ ấ ệ ư ưởng đó là ch nghĩa Mác-ủ
Lênin ph n ánh s m nh l ch s c a giai c p công nhân, đ ng th i h t tứ ệ ị ử ủ ấ ồ ờ ệ ư ưởng đó d n
d t ẫ ắ quá trình giai c p công nhân th c hi n s m nh l ch s c a mình nh m gi i phóng xã h i, ấ ự ệ ứ
ị ử ằ ả ộ gi i phóng con ngả ười. Giai c p công nhân Đ ng ên phong c a mình là Đ ng C ng S n
ở ả ủ ả ộ ả
Và  p theo, chúng ta sẽ đ n ph n s m nh l ch s c a giai c p công nhân VN, đ u ên ta ế ế ầ ứ ệ ị ử ủ
ấ ầ c n ph i hi u rõ khái ni m c a nó:ầ ả ể ệ ủ
- S m nh l ch s là s t ng quát c a giai c p công nhân thông qua chính đ ng  n phong,
ứ ệ ị ử ự ổ ủ ấ ả ề giai c p công nhân t ch c, lãnh đ o nhân dân lao đ ng đ u tranh xóa b các
ch đ ngấ ổ ứ ạế ộ ười bóc l t ngộ ười, xóa b ch nghĩa t b n, gi i phóng giai c p công
nhân nhân dân lao đ ng kh iỏ ủ ư ả ả ấ ộ ỏ m i s áp b c, nghèo nàn, l c h u y d ng xã h i c
ng s n ch nghĩa văn minhọ ự ứ ạ ậ ự ộ ộ ả ủ
- N i dung c a s m nh l ch s c a GCCN độ ủ ứ ệ ị ử ủ ược th hi n trên 3 lĩnh v c:ể ệ ự +
V kinh t :ề ế
Theo quan ni m c a Mác, s dĩ GCCN có s m nh l ch s vì h là giai c p đ i di n cho xu th ủ ở ứ ệ ị ử ọ ấ
ạ ệ ế xã h i hóa c a l c lộ ủ ự ượng s n xu t hi n đ i. GCCN là đ i bi u cho quan h s n xu t m i, ên ả ấ ệ
ạ ạ ể ệ ả ấ ớ  n nh t d a trên ch đ công h u v t li u s n xu t.ế ấ ự ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ
GCCN là giai c p duy nh t không có l i ích riêng v i nghĩa là t h u mà ph n đ u chung cho ấ ấ ợ ớ ư
ấ ấ l i ích toàn xã h i, đóng vai trò nòng c t trong th c hi n công nghi p hóa - hi n đ i hóa đ t ợ ộ ố
ệ ệ ệ ạ ấ nước và h i nh p qu c t .ộ ậ ố ế
lOMoARcPSD| 45148588
Theo th ng kê năm 2021, c c u GCCN nơ ấ ở ước ta trong ngành công nghi p chi m đ n 46,1%,ế
ế thương m i d ch v chi m 25,9%. H ng năm, GCCN đóng góp kho ng 60% tế ổng s n ph m
ẩ h i và b o đ m h n 70% ngân sách nhà nộ ả ả ơ ước. Trong b i c nh kh ng ho ng kinh t th gi i ố ả
ủ ả ế ế ớ dưới tác đ ng c a đ i d ch COVID-19, GCCN Vi t Nam đã ên phong, nòng c t cùng nhân dân
ộ ủ ị ệ ố lao đ ng, dộ ướ ựi s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng, Nhà nạ ắ ủ ả ước, đã đ t đạ ược m c êu
kép trong năm 2020 ch ng d ch thành công và tăng trố ưởng kinh t đ t 2,91% - s tăng trế ạ
ưởng dương hi m có trên th gi i. Có th nói, GCCN đang phát huy vai trò và trách nhi m c a l c lế ế ớ ể
ệ ủ ự ượng đi đ u trong s nghi p đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t nầ ự ệ ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ước.
+ V chính tr - xã hề i:
GCCN cùng nhân dân lao đ ng dộ ướ ựi s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n  n hành cách m ng
ế ạ chính tr đ l t đ quy n th ng tr c a giai c p t s n, thi t l p nhà nị ể ậ
ị ủ ư ế ước m i, th c hi n ớ ệ quy n dân ch , s d ng
nhà nề ủ ử ụ ước nh m t công c c i t o xã h i cũ, xây dư ụ ả ạ ộ ựng và phát tri n ể văn hóa - kinh t
.ế
Là m t b ph n c a GCCN th gi i, GCCN Vi t nam là giai c p ên phong trong xây d ng ậ ủ ế ớ ở ệ ấ
ự ch nghĩa xã h i, l c lủ ộ ự ượng nòng c t trong liên minh giai c p ngăn ch n số ấ ặ ự suy thoái v t ề ư
tưởng, chính tr , đ o đ c, l i s ng, bi u hi n "t di n bi n, t chuy n hóa". Đi n hình nh ị ạ ứ ố ố ể ệ ự ễ ế ự
ư trường h p vi ph m c a đ ng viên Tr nh Xuân Thanh trong vi c y thả ị t thoát tài s n
nhà ả nướ ảc, nh hưởng nghiêm tr ng đ n ni m n c a nhân dân vào Đ ng, vi ph m quy đ nh pháp ế
ề ủ ả ạ ị lu t trong cậ ương v cán b c p cao. Năm 2016, Ban Bí th Trung ộ ấ ư ương Đảng đã quy t đ
nh ế ị khai tr ra kh i Đ ng đ i v i ông Tr nh Xuân Thanh.ừ ỏ ả ố ớ ị
Công tácy d ng, ch nh đ n Đ ng còn đự ỉ ố ả ược H i đ ng Lý lu n Trung ộ ồ ậ ương kh ng đẳ ịnh t
i ạ cu c h p báo trộ ọ ước th m Đ i h i XIII năm 2021: là m t trong nh ng nhi m vộ ữ ệ ụ tr ng
tâm ọ trong nhi m kỳ m i.ệ ớ
+ V văn hóa – t ư ưở t ng:
GCCN t p trung xây d ng h giá tr m i: lao đ ng, công b ng, dân ch , bình đ ng, t do. Cu c ự ệ ị ớ ộ ằ ủ
ẳ ự cách m ng v n hóa t tạ ề ư ưởng bao g m c i t o cái cũ, xây d ng cái mồ ảới, cái n b trong
t ế ộ ư tưởng, l i s ng nh th n theo ch nghĩa Mác - Lênin.ố ố ầ ủ
Cu c đ u tranh l t đ ch đ ch nghĩa t b n t m th ng th tuy nhiên v n  p di n các ộ ấ ậ ổ ế ể ủ ư ả ạ ắ ế ẫ
ế ệ ở nước xã h i ch nghĩa, trong đó có Vi t Nam. Nh ng lu n đi u xuyên t c d a vào s s p đ ộ ủ ệ ữ ậ ệ
ạ ự ự ụ ổ c a ch nghĩa xã h i Đông Âu và Liên Xô đ ph nh n ch nghĩa Mác - Lênin, ph nh n ủ ủ ộ ở ể ủ
ậ ủ ủ ậ b n ch t GCCN c a Đ ng C ng s n, qua đó ph nh n s m nh l ch s c a GCCN nhanh chóngả ấ ủ ả ộ
ả ủ ậ ứ ệ ị ử ủ b ph n bác. TÍnh t t y u th ng l i c a ch nghĩa xã h i đị ả ấ ế ắ ợ ủ ủ ộ ược kh ng đ nh, kẳ
ị ịp th i gi v ng ờ ữ ữ l p trậ ường cho m t ph n ngộ ậ ười dân t tư ưởng d b lung lay, l i d ng. Các phễ
ị ợ ương  n ệ truy n thông đ i chúng, đ c bi t là m ng xã h i, đang th c hi n rề ạ ặ ệ ạ ộ ệ ấ ốt t t
nhi m v tuyên ệ truy n này trong qu n chúng, trong đó ch y u nh ng ngề ầ ủ ế ười tr , t ng l p
thanh thi u ớ ế niên ch a v ng t tư ư ưởng nh ng sẽ là l c lư ượng GCCN nòng c t tố ương l i
y d ng đ t nạ ự ấ ước.
lOMoARcPSD| 45148588
)
Câu 2: ( dkien ra đ i và đ c trờ ưng cơ ả b n của cnxh )
Ch nghĩa xã h i là m t ch đ kinh t , chính tr và xã h i theo quan đi m c a ch nghĩa ộ ế ộ ế ị ộ ể ủ
Mác-Lênin là m t xã h i độ ộ ược thi t l p sau khi giành đế ậ ượ ợc l i ích cách m ng xã h i ch nghĩaạ ộ
ủ c a c p công nhân dủ ấ ưới lãnh đ o Đ ng C ng S n, giành đạ ả ộ ả ược quy n chính t tay giai c p ề ừ
ấ th ng tr và bóc l t trố ị ộ ước đó, thi t b thi t l p n n t ng m i c a nhân dân lao đ ng t đó xâyế ị ế ậ ề ả
ớ ủ ộ ừ d ng c s v t ch t, kỹ năng thu t thu t ki n ơ ở ậ ấ ậ ậ ế trúc thượng t ng v chính tr , t tầ ề ị ư
ưởng, văn hóa tương ng d a trên nh ng nguyên lý, quy lu t c b n c a Ch nghĩa Mác-Lêninứ ữ ậ ơ
ủ ủ Đ u ên, em sẽ đi vào phân ch đi u ki n đ u ên ầ ề ệ ầ v kinh tề ế:
- Các nhà sáng l p ch nghĩa xã h i khoa h c đã th a nh n vai trò to l n c a ch nghĩa t ậ ủ ộ ọ ừ ậ ớ ủ ủ ư
b n khi kh ng đ nh: s ra đ i c a ch nghĩa t b n là m t giai đo n m i trong l ch s phát ả ẳ ị ự ờ ủ ủ ư ả ộ
ạ ớ ị ử tri n m i c a nhân lo i. Nh nh ng bể ớ ủ ạ ờ ữ ước  n to l n c a l c lế ớ ủ ự ượng s n xu t, biả
ấ ểu hi n t p ệ ậ trung nh t là s ra đ i c a công nghi p c khí (Cách m ng công nghi p lấ ự ờ ủ ệ ơ ạ ệ
ần th 2), ch nghĩa ứ ủ t b n đã t o ra bư ả ạ ước phát tri n vể ượt b c c a l c lậ ủ ự ượng s n xu t.
Trong vòng ch a đ y m t ả ấ ư ầ ộ th k , ch nghĩa t b n đã t o ra m t l c lế ỉ ủ ư ả ạ ộ ự ượng s n xu t
nhi u h n và đ s h n l c lả ấ ề ơ ồ ộ ơ ự ượng s n xu t mà nhân lo i t o ra đ n lúc đó. Tuy nhiên, các
ông cũng ch ra r ng, trong xã h i t ả ấ ạ ạ ế ỉ ằ ộ ư b n ch nghĩa, l c lả ủ ự ượng s n xu t càng đả ấ
ược c khí hóa, hi n đ i hóa càng mang nh xã h i ơ ệ ạ ộ hóa cao, thì càng mâu thu n v i quan h s n
xu t t b n ch nghĩa d a trên ch đ chi m ẫ ớ ệ ả ấ ư ả ủ ự ế ộ ế h u t nhân t b n ch nghĩa. Quan h s n
xu t t ch đóng vai trò m đữ ư ư ả ủ ệ ả ấ ừ ỗ ở ường cho l c ự lượng s n xu t phát tri n, thì ngày
càng tr nên l i th i, xi ng xích c a l c lả ấ ể ở ỗ ờ ề ủ ự ượng s n xu t.ả ấ Ti p theo, chúng ta sẽ đ n v i
đi u ki n v ế ế ớ ề ệ ề chính tr - xã hị ội:
- Mâu thu n gi a nh ch t xã h i hóa c a l c lẫ ữ ấ ộ ủ ự ượng s n xu t v i ch đ chi m h u t nhân ả ấ ớ ế
ộ ế ữ ư t b n ch nghĩa đ i v i t li u s n xu t tr thành mâu thu n kinh t cư ả ủ ố ớ ư ệ ả ấ ở ẫ ế ơ ả b n
c a ch nghĩa ủ ủ t b n, bi u hi n v m t xã h i là mâu thu n gi a giai c p công nhân hi n đ i v i giai c p ư
ả ể ệ ề ặ ộ ẫ ữ ấ ệ ạ ớ ấ t s n l i th i. Cu c đ u tranh gi a giai c p công nhân và giai c p t s n xu t hi n
ngay t ư ả ỗ ờ ộ ấ ữ ấ ấ ư ả ấ ệ ừ đ u và ngày càng tr nên gay g t và có nh chính tr rõ nét. C.Mác
và Ph.Ăngghen ch rõ: “T ầ ở ắ ị ỉ ừ ch là nh ng hình th c phát tri n c a các l c lỗ ữ ứ ể ủ ự ượng s n
xu t, nh ng quan h s n xu t y ả ấ ữ ệ ả ấ ấ tr thành nh ng xi ng xích c a các l c lở ữ ề ủ ự ượng s n xu
t. Khi đó b t đ u th i đ i m t cu c ả ấ ắ ầ ờ ạ ộ ộ cách m ng.ạ
- H n n a, cùng v i s phát tri n m nh mẽ c a n n đ i công nghi p c khí là s trơ ữ ớ ự ể ạ ủ ề ạ ệ ơ
ưởng thành vượt b c c v s lậ ả ề ố ượng và ch t lấ ượng c a giai c p công nhân, con đủ ấ ẻ ủ c a n n
đ i ề ạ công nghi p. Chính s phát tri n v l c lệ ự ể ề ự ượng s n xu t và s trả ấ ự ưởng thành c a giai c
p công ủ ấ nhân là  n đ kinh t - xã h i d n t i s s p đ không tránh kh i c a chề ề ế ộ ẫ ớ ự ụ ổ ỏ ủ ủ
nghĩa t b n. ư ả Di n đ t t tễ ạ ư ưởng đó, C.Mác và Ph.Angghen cho r ng, giai c p t sằ ấ ư ản không
ch t o vũ khí đ ỉ ạ ể gi t mình mà còn t o ra nh ng ngế ạ ư ườ ử ụi s d ng vũ khí đó, nh ng công nhân
hi n đữ ệ ại, nh ng ữ người vô s n. S trả ự ưởng thành vượt b c và th c l c c a giai c p công nhân đậ
ự ự ủ ấ ược đánh d u ấ b ng s ra đ i c a Đ ng c ng s n, đ i  n phong c a giai c p công nhân, tr c  p
lãnh đ o ằ ự ờ ủ ả ộ ả ộ ề ủ ấ ự ế ạ cu c đ u tranh chính tr c a giai c p công nhân ch ng giai c p t s
n.ộ ấ ị ủ ấ ố ấ ư
- S phát tri n c a l c lự ể ủ ự ượng s n xu t và s trả ấ ự ưởng thành th c s c a giai c p công nhân là ự ự
ủ ấ  n đ , đi u ki n cho s ra đ i hình thái kinh t - xã h i c ng s n ch nghĩa. Tuy nhiên, do ề ề ề ệ ự ờ ế
lOMoARcPSD| 45148588
ộ ộ ả ủ khác v b n ch t v i t t c các hình thái kinh t - xã h i trề ả ấ ớ ấ ả ế ộ ước đó, nên hình thái
kinh t - xã ế h i c ng s n ch nghĩa không t nhiên ra đ i, trái l i, nó ch độ ộ ả ủ ự ờ ạ ỉ ược hình thành
thông qua cách m ng vô s n dạ ả ướ ựi s lãnh đ o c a Đ ng, c a giai c p công nhân – Đ ng C ng s n, th
c hi n ạ ủ ả ủ ấ ả ộ ả ự ệ bước quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng sộ ừ ủ ư
ủ ộ ủ ộ ản.
Sau khi phân ch các đi u ki n ra đ i c a CNXH, em sẽ đi vào phân ch nh ng đ c tr ng c ệ ờ ủ ữ ặ ư
ơ b n c a CNXH:ả ủ
- CNXH gi i phóng giai c p, gi i phóng dân tả ấ ả ộc, gi i phóng xã hả ội, gi i phóng con ngả ười, t o
đi u ki n đ con ngạ ề ệ ể ười phát tri n toàn di n:ể ệ
+ Đương nhiên đ đ t để ặ ược m c êu này Mác và Ăngghen cho r ng cách m ng XHCN ph i ằ ạ ả
n hành tri t đ , trế ệ ể ước h t là gi i phóng giai c p, xóa b nh tr ng bóc l t, áp b c. Và m t ế ả ấ ỏ ạ
ứ ộ khi nh tr ng giai c p này bóc l t áp b c giai c p khác b xóa bạ ấ ộ ứ ấ ị ỏ thì nh tr ng dân t c này
ápạ ộ b c bóc l t dân t c khác cũng b xóa b .ứ ộ ộ ị ỏ
+ M c đích cao nh t cu i cùng c a nh ng c i t o XHCN là th c hi n theo nguyên t c: làm ấ ố ủ ữ ả ạ ự ệ
ắ theo năng l c, hự ưởng theo nhu c u: “ khi b t đ u nh ng cái t o xã h i ch nghĩa chúng ta ầ ắ ầ ữ ạ ộ
ủ ph i đ t ra cái m c đích mà nh ng c i t o xã h i ch nghĩa đó rút c t nh m t i c th là ả ặ ụ ữ ả ạ ộ ủ ộ ằ ớ
ụ ể thi t l p m t xã h i c ng s n ch nghĩa m th i không ch h n ch viế ậ ộ ộ ộ ả ủ ộ ộ ỉ ạ ếở ệc tước đo
t c a ạ ủ ng t nhà máy ru ng đ t và t li u s n xu t, không ch h n ch vi c ki m kê, ki m soát ử ộ ấ ư ệ ả
ấ ỉ ạ ếở ệ ể ể m t cách ch t chẽ vi c s n xu t phân ph i s n ph m mà còn đu xa h n n a đi t i vi c th c
ệ ả ấ ố ả ẩ ơ ớ ệ ự hi n nguyên t c làm theo năng l c hệ ắ ự ưởng theo yêu c u. Trong quá trình đ u
tranh đ đ t ầ ấ ể ạ m c đích cao c đó giai c p công nhân chính đ ng c ng s n ph i hoàn thành nhi m v c
a ả ấ ả ộ ả ả ệ ụ ủ các giai đo n khác nhau trong đó có m c đích nhi m v c th c a th i kỳ xây d ng Ch
ạ ụ ệ ụ ụ ể ủ ờ ự ủ nghĩa xã h i t o ra các đi u ki n v c s v t ch t kỹ thu t và đ i s ng nh th n đ thi t ộ ạ
ề ệ ề ơ ở ậ ấ ậ ờ ố ầ ể ế l p xã h i c ng s n.ậ ộ ộ
- CNXH có n n kinh t phát tri n cao dề ế ể ựa trên lự ược l ng s n xuả ất hi n đ i và ch đệ ạ ế ộ công
hữu v tề ư ệ li u s n xu t chả ấ ủ ế y u
+ Đây là đ c tr ng v phặ ư ương di n kinh t c a CNXH. M c êu cao nh t c a CNXH là gi i ệ ế ủ ụ ấ ủ ả
phóng con người trên c s đi u ki n kinh t xã h i phát tri n mà xét đ n cùng là trình đ ơ ở ề ệ ế ộ ể ế
phát tri n cao c a l c lể ủ ự ượng s n xu t. Tuy nhiên trong giai đo n đ u c a xã h i c ng s n ả ấ ạ ầ ủ ộ ộ
ả ch nghĩa, ch nghĩa xã h i không th ngay l p t c th êu ch đ t h u cho nên cu c cách ủ ủ ộ ể ậ ứ ủ ế
ư ữ ộ m ng c a giai c p vô s n đang có t t c nh ng ch u ch ng là s p n ra, sẽ ch có th c i t o ạ ủ ấ ả ấ ả ữ
ị ứ ắ ổ ỉ ể ả ạ xã h i hi n nay m t cách d n d n và ch khi nào đã t o ra m t kh i lộ ệ ộ ầ ẫ ỉ ạ ộ ố ượng t li
u c n thi t ư ệ ầ ế cho vi c c i t o đó là khi y m i th êu đệ ả ạ ấ ớ ủ ược ch đ t h u.ế ộ ư
+ Đ i v i nh ng nố ớ ữ ước ch a tr i qua ch nghĩa t b n đi lên ch nghĩa xã h i. Đ phát tri n ư ả ủ ư ả ủ ộ
ể ể l c lự ượng s n xu t nâng cao năng su t lao đ ng Lênin ch rõ t t y u ph i “b t nh ng chi c ấ ấ ộ ỉ
ế ữ ế c u nh v ng ch c” xuyên qua ch nghĩa t b n nhà nầ ỏ ữ ắ ư ước. Và c n ph i h c h i kinh
nghi m ầ ả ọ ỏ ệ t các nừ ước phát tri n.ể
- CNXH là ch đế ộ ủ c a do nhân dân làm chủ
lOMoARcPSD| 45148588
)
+ Đ c tr ng th hi n thu c nh b n ch t c a ch nghĩa xã h i, xã h i vì con ngặ ư ể ệ ộ ả ấ ủ ủ ộ ộ ười và do
con người, nông dân nòng c t nhân dân lao đ ng ch th c a xã hội th c hi n quy n
làmự ệ ề ch ngày càng r ng rãi và đ y đ trong quá trình c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i.ủ ộ ầ ủ ả ạ
ộ ự ộ ớ
- CNXH có nhà nước ki u mể ới mang b n ch t giai c p công nhân, đ i bi u cho lả
ợi ích, quy n lề ực và ý chí của nhân dân lao động
+ Nhà nước ki u m i đây nhà nớ ở ước chuyên chính s n, chuyên chính cách m ng c a ạ ủ
giai c p vô s n là m t chính quy n do giai c p vô s n giành đấ ả ộ ề ấ ả ược và duy trì b ng b o l c đ i ằ ạ
ự ố v i giai c p t s n.ớ ấ ư
+ Nhà nước chuyên chính vô s n đ ng th i v i vi c m r ng ch đ dân ch - l n đ u ên ả ồ ờ ớ ệ ở ộ ế ộ ủ
ầ ầ bi n thành ch đ dân ch cho ngế ế ộ ủ ười nghèo, ch đ dân ch cho nhân dân ch không ph i ế ộ ủ ứ
ả cho b n nhà giàu – chuyên chính vô s n còn th c hành m t lo t bi n pháp h n ch quy n t ọ ả ự ộ ạ ệ ạ
ế ề ự do đ i v i b n áp b c, b n bóc l t, b n t b n .ố ớ ọ ứ ọ ộ ọ ư
+ Trong  n trình l ch s Vi t Nam, giai c p công nhân luôn là lế ử ệ ược l ng ên phong c a cách
ủ m ng Vi t Nam, luôn gi vai trò, v trí trung tâm, quan tr ng trong s nghi p xây d ng, phát ạ ệ ữ ị ọ ự
ự tri n đ t nể ấ ước
- CNXH có n n văn hóa phát tri n cao, k thề ế ừa và phát huy những giá tr cị ủa văn
hóa dân tộc và nh hoa văn hóa nhân lo iạ
+ Văn hóa là n n t ng nh th n c a xã h i, m c êu và đ ng l c c a phát tri n xã h i.
+ Quá trình xây d ng n n văn hóa xã h i ch nghĩa ph i bi t k th a nh ng giá tr văn hóa ề ộ ủ ả ế ế ừ ữ
ị dân t c và nh hoa văn hóa nhân lo i, đ ng th i, c n ch ng t tạ ồ ờ ầ ố ư ưởng, văn hóa phi vô s n,
tráiả v i nh ng giá tr truy n th ng t t đ p c a dân t c và c a loài ng ười, trái v i phớ
ương hướng đi lên CNXH
- CNXH b o đ m bình đ ng, đoàn k t giả ế ữa các dân tộc và có quan h hệ
ữu ngh , hị ợp tác với nhân dân các nước trên th giế ới
+ B o đ m bình đ ng, đoàn k t gi a các dân t c và có quan h h u ngh , h p tác v i nhân ả ẳ ế ữ ộ ệ ữ
dân t t c các nấ ả ước trên th gi i, CNXH m r ng đế ớ ở ượ ảc nh hưởng góp phần ch c c
vào ự cu c đ u tranh chung c a nhân dân th gi i vì hòa bình, đ c l p dân tộ ấ ủ ế ớ ộ ậ ộc, dân ch
n b ủ ế ộ xã h i.ộ
Câu 3: ( nguyên nhân ra đời, b n ch t, chả ức năng của Nhà nước CNXH )
Đ u ên ta sẽ đi vào m hi u nguyên nhân ra đ i c a nhà nầ ờ ủ ước CNXH VN:ở
- Nhà nước xã h i ch nghĩa là k t qu c a cu c cách m ng do giai c p vô s n và nhân dân ủ ế ả ủ
ộ ạ ấ ả lao đ ng  n hành dộ ế ướ ựi s lãnh đ o c a đ ng C ng s n. Đây là nhà nạ ủ ả ộ ả ước c a s đông
lOMoARcPSD| 45148588
nhân dân lao đ ng slàm ch nhà nước này dân chùa đây dân ch thực ch t, ngấ ười
dân có quy n tham gia đóng góp xây d ng đ t nề ự ấ ước.
- Nhà nước xã h i ch nghĩa là nhà nộ ủ ước mà đó, s th ng tr chính tr thu c v giai c p ở ự
ộ ề ấ công nhân, do cách m ng xã h i ch nghĩa sinh ra và có s m nh xây d ng thành công ch ộ ủ ứ ệ
ự ủ nghĩa xã h i, đ a nhân dân lao đ ng lên đ a v làm ch trên t t c các m t c a đ i s ng xã ư ị ị ủ ấ ả
ặ ủ ờ ố h i trong m t xã h i phát tri n cao - xã h i xã h i ch nghĩa ộ ộ ộ ể ộ ộ ủ
- Liên h Vi t Nam: năm 1945 khi nhà nệ ệ ước Vi t Nam dân ch c ng hòa ra đ i thì ta đã nói ệ ủ
ộ ờ ngay đ n quy n dân ch c a ngế ề ủ ủ ười dân người dân được có quy n đi b phi u bề ỏ ế ầu nh ng
người tham gia vào b máy nhà nộ ước
Ti p theo ta sẽ đi vào phân ch v b n ch t c a nhà nế ề ả ước CNXH:
- V chính tr :ề nhà nước xã h i ch nghĩa mang b n ch t c a giai c p công nhân, giai c p
l i ích phù h p v i l i ích chung c a qu n chúng nhân
dân lao đ ng. ợ ớ ợ
- V kinh t : ề ế b n ch t c a nhà nả ước xã h i ch nghĩa ch u s quy đ nh c a c
s kinh t cộ ơ ế ủa xã h i xã h i ch nghĩa đó ch đ s h
u xã h i v t li u s n xu t ch y u. Do đó không ộ ế ộ ở ữ ư
ế còn t n t i quan h s n xu t bóc l t. ệ ả
- V văn hóa - Xã hề i: nhà nước xã h i ch nghĩa độ ủ ược xây d ng trên n n t ng nh th n là
ề ả ầ lý lu n c a ch nghĩa mác Lênin và nhi u giá tr văn hóa ên  n  n b c a nhân lo i, đ ngậ ủ ủ ề ị ế
ế ộ ủ ạ ồ th i mang b n s c riêng c a dân t c. S phân hóa gi a các giai c p, t ng l p t ng bờ ả ắ ủ ộ ự ữ ấ
ầ ớ ừ ước được thu h p, các giai c p, t ng l p đẹ ấ ầ ớ ược bình đ ng trong vi c  p c n các ngu n l c, c
h i đ ẳ ệ ế ậ ồ ự ơ ộ ể phát tri n.ể
Và cu i cùng, ta sẽ đi vào m hi u nh ng ch c năng c a nhà n
ước CNXH:
Căn c vào ph m vi tác đ ng c a quy n l c nhà nứ ạ ộ ủ ề ự ước, ch c năng c a nhà nứ ủ ước được chia
thành ch c năng đ i n i và ch c năng đ i ngo i. ứ ố ộ ứ ố
Căn c vào lĩnh v c tác đ ng c a quy n l c nhà nự ộ ủ ề ự ước, ch c năng c a nhà nứ ủ ước xã h i ch ộ
ủ nghĩa được chia thành ch c năng chính tr , kinh t , văn hóa, xã h i ứ ị ế ộ
Căn c vào nh ch t c a quy n l c nhà nứ ấ ủ ề ự ước ch c năng c a nhà nứ ủ ước được chia thành ch c
ứ năng giai c p (tr n áp) và ch c năng xã h i (t ch c và xây d ng). Trong giai đo n hi n nay ấ ấ ứ ộ ổ ứ ự
ạ ệ ở Vi t Nam, ch c năng xã h i là ch c năng quan tr ng h n do khi đã có đệ ứ ứ ọ ơ ược nhà nước
m i trong th i bình thì công vi c xây d ng và t ch c gi i đờ ệ ự ứ ả ược đ t lên hàng đ u c a nhà n
ầ ủ ước, c a b t c nhà nủ ấ ứ ước nào. Tuy nhiên, v i nhà nước xã h i ch nghĩa, tộ ủch c và xây d
ng còn ứ ự có ý nghĩa ph i t ch c và xây d ng đ đ t l i ích cho s đông nhân dân lao đ ng. Đ nh ả ổ ứ ự
ể ặ ợ ố ộ ị hướng t i c a nhà nớ ủ ước xã h i ch nghĩa là m t xã h i không còn phân chia giai c p nh ng
ộ ủ ộ ộ ấ ư n u không có giai c p thì sẽ không có nhà nế ấ ước b i nhà nở ước là công c c a giai c p th
ng ụ ủ ấ ố tr trong xã h i. Nh ng trong nhà nị ộ ư ước h i ch nghĩa đây không ph i là nhà nộ ủ ả ước
c a giai ủ c p th ng tr mà là c a giai c p c m quy n, giai c p lãnh đ o xã h i b i vì giai c p công ấ ố ị ủ ấ ầ
lOMoARcPSD| 45148588
)
ề ấ ạ ộ ở ấ nhân không là người th ng tr mà h là ngố ị ọ ười làm ch , nh ng ngủ ữ ười được th c hi n
quy n ự ệ ề làm ch c a mình. V y nên, trong xã h i ch nghĩa v n còn ch c năng tr n áp nh ng ch c ủ ủ ậ
ộ ủ ẫ ứ ấ ư ứ năng tr n áp này đấ ược dùng cho t i ph m, các th l c, khánh, ph n đ ng, đ i v i các th l c
ộ ạ ế ự ả ộ ố ớ ế ự thù đ ch, ch ng phá và th c hi n tr n áp trong đ i s ng: t i ph m, dùng Pháp lu t đ qu
n ị ố ự ệ ấ ờ ố ộ ạ ậ ể ả lý hành vi c a con ngủ ười.
Theo quan ni m chungệ , Nhà nước pháp quy n nhà nước thượng tôn pháp lu t, hướng t i
nh ng v n đ v phúc l i cho m i ngữ ấ ề ề ợ ọ ười, t o đi u ki n cho cá nhân đạ ề ệ ược t do, bình đ ng,
ự ẳ phát huy h t năng l c c a mình.ế ự ủ
Câu 4: ( ND liên minh giai c p, phấ ương hướng nâng cao khối liên minh )
Th c  n cách m ng Vi t Nam trong 70 năm qua cho th y, nh n m v ng quan đi m c a ự ễ ạ ệ ấ ờ ắ ữ ể
ủ Mác – Lê nin và t tư ưởng H Chí Minh, Đ ng C ng s n Vi t Nam – Đ i ên phong c a giai c pồ ả ộ ả
ộ ủ ng nhân Vi t Nam luôn luôn quan tâm xây d ng, vun đ p cho kh i đ i đoàn k t toàn dân ự ắ
ố ạ ế trong m t tr n dân t c th ng nh t, trong đól y liên minh giai c p công – nông – trí làm nòng ặ ậ ộ
ố ấ ấ ấ c t.ố
Vì v y sau đây ta sẽ đi vào phân ch n i dung c a liên minh c a 3 giai câp trên. V c b n
ơ ả công – nông – tri th c bao g m 3 n i dung sau đây:ứ ộ - N i dung
kinh tộ ế:
+ Xét t góc đ kinh t , trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã hộ ế i - t c cách m ng đã
chuy n sang giai đo n m i, cùng v i t t y u chính tr - xã h i, nh t t y u kinh t c a liên ể ạ ớ ớ ấ ế ị ộ ấ
ế ế ủ minh l i n i lên v i t cách là nhân t quy t đ nh nh t cho s th ng l i hoàn toàn c a ch ạ ổ ớ ư ố ế
ị ấ ự ắ ợ ủ ủ nghĩa xã h i. Liên minh này độ ược hình thành xu t phát t yêu cấ ừ ầu khách quan c a
quá trình ủ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa,và chuy n d ch c c u kinh t tạ ệ ệ ạ ể ơ ế ừ
m t n n s n xu t ộ ề ả ấ nh nông nghi p là chính sang s n xu t hàng hóa l n, phát tri n công nghi p, d
ch v ệ ị khoa h c công ngh , y d ng n n t ng v t ch t kỹ thu t c n thi t cho CNXH.ọ
ệ ự ề ả ậ ấ ấ ầ ế
+ M c đích c a liên minh v kinh t là nh m th a mãn các nhu c u, l i ích kinh t thi t thân ề ế ằ ỏ ầ ợ
ế ế c a giai c p công nhân, giai c p nông dân, t ng l p trí th c và các t ng l p khác trong xã h i, ủ ấ ấ ầ ớ
ứ ầ ớ ộ nh m t o c s v t ch t - kỹ thu t c n thi t cho ch nghĩa xã h i. N i dung kinh t liên minh ơ ở ậ
ấ ậ ầ ế ủ ộ ộ ế ở ướ n c ta trong th i kì quá đ đờ ộ ược c th hóa các đi m sau:ụ ể ở ể
Ph i xác đ nh rõ th c tr ng,  m l c kinh t c a c nị ự ạ ề ế ủ ả ước và s h p tác qu c t , t đó
ự ợ ố ế ừy d ng k ho ch đ u tt ch c tri n khai các ho t đ ng kinh t đúng trên nh ự ế ạ ầ
ư ổ ứ ể ạ ộ ế th n đ m b o l i ích c a các bên và tránh s đ u t không hi u qu , lãng phí. Đ ng taầ
ả ả ợ ủ ự ầ ư ệ ả ả xác đ nh c c u kinh t chung c a nơ ấ ế ủ ước ta là: “Công - nông nghi p -
d ch vệ ị ụ”.. Trên c ơ s xác đ nh đở ị ược c c u kinh t h p lý g n li n v i nhu c u kinh t c a công
nhân, ơ ấ ế ợ ắ ề ớ ầ ế ủ nông dân, tri th c và c a toàn th xã h i, các đ a phứ ủ ể ộ ị ương, c s
sẽ v n d ng linh ho t ơ ở ậ ụ ạ và phù h p vào đ a phợ ị ương mình, ngành mình đ xác đ nh c
c u kinh t cho đúngể ị ơ ấ ế
lOMoARcPSD| 45148588
Trên c s kinh t , các nhu c u kinh t phát tri n dơ ở ế ầ ế ể ưới nhi u hình th c, đề ứ ược th c ự
hi n qua nhi u quá trình kinh t trong h p tác, liên k t, giao lệ ề ế ợ ế ưu; trong phân ph i ố gi
a công nhân, nông dân, trí th c; gi a các lĩnh v c công nhi p - nông nghi p - khoa ữ ứ ữ ự ệ
h c công ngh và d ch v khác; gi a các ngành kinh t ; các thành ph n kinh t , các ọ ệ ị ụ ữ ế ầ ế
vùng, các đ a bàn kinh t ; gi a nị ế ữ ước ta và nước khác.
+ N i dung kinh t c a liên minh nế ủ ở ước ta còn th hi n vai trò đ c bi t quan tr ng c a ể ệ ở ặ ệ ọ
Nhà nước. Vai trò c a Nhà nủ ước đ i v i nông dân th hi n qua chính sách khuy n nông. Các ố ớ
ệ ế t ch c khuy n nông, các c s kinh t nhà nổ ứ ế ơ ế ước có nh ng chính sách h p lí th hi n quan
ợ ể h c a mình đ i v i nông dân, t o đi u ki n cho liên minh phát tri n nông nghi p và nông ố ớ
ạ ề ệ ể ệ thôn.
- Phương hướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c kinh t : ế
+ Tham gia các ho t đ ng nh nguy n, thi n nguy n giúp đ các hoàn c nh khó khăn, đ c ạ ộ ệ ệ ệ ỡ ả ặ
bi t là nh ng vùng sâu vùng xa, khu v c thệ ở ữ ự ường xuyên ch u nh hị ả ưởng c a bão lũ.ủ
+ Tăng gia s n xu t cùng nhân dân, góp ph n phát tri n kinh t , làm giàu đ p cho quê hả ấ ể ế ương.
Đ i d ch Covid đã tác đ ng sâu r ng t i s c kh e và đ i s ng c a c ng đ ng qu c t , t i s ạ ị ộ ộ ớ ứ ỏ ờ ố ủ ộ
ồ ố ế ớ ự phát tri n kinh t - xã h i trên quy mô toàn c u. Nể ế ộ ầ ước ta cũng không n m ngo i l , d ch
ằ ạ ị b nh đã làm tê li t m i giao thệ ệ ọ ương buôn bán v i các nớ ước, c n tr ngành du l ch, d ch v
và ả ở ị ị ụ m i sinh ho t, h c t p c a ngọ ạ ọ ậ ủ ười dân. Xã h i b xáo tr n, kinh t bộ ị ộ ế ịả nh hưởng
nghiêm tr ng.ọ Trong hoàn c nh đó, sinh viên đang chung tay góp công s c v i các t ng l p giai c p khác
ả ứ ớ ầ ớ ấ cùng nhau xây d ng khôi ph c l i n n kinh t Vi t Nam; nhi t nh ng h Quỹ phòng ch ng ự ụ
ạ ề ế ệ ệ ủ ộ ố Covid; h tr nh ng ngỗ ợ ữ ười dân nghèo, nh ng công nhân th t nghi p do đ i d ch kéo
dàiữ ấ ệ ạ ị
- Ở ướ n c ta, n i dung chính tr c a liên minh th hi n vi c:ộ ị ủ ệ ở
+ M t là, gi v ng l p trộ ữ ữ ường chính tr - t tị ư ưởng c a giai c p công nhân; đ ng th i
gi v ng ủ ữ ữ vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam đ i v i kh i liên
minh và đ i v i toàn xã h i đạ
ể xây d ng và b o v v ng ch c ch đ chính tr , gi v ng đ c l p và đ nh h ệ ữ ế
ữ ữ ộ ậ ướng đi lên CNXH. + Hai là, trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã
h i v n còn t n tờ ộ ủ ộ ẫ ồ ại nh ng h t tữ ệ ư ưởng cũ, nh ng phong t c t p quán l c h u; các th l c thù
đ ch v n m m i cách ch ng phá chính ữ ụ ậ ạ ậ ế ự ị ẫ ọ ố quy n cách m ng. Vì v y trên l p trề ạ ậ ậ
ường t tư ưởng - chính tr c a giai c p công nhân, ph i ị ủ ấ ả hoàn thi n, phát huy dân ch xã h i ch
nghĩa và quy n làm ch c a nhân dân; không ng ng ệ ủ ộ ủ ề ủ ủ ừ c ng c , phát huy s c m nh c a kh i đ
i đoàn k t toàn dân t c; tăng củ ố ứ ạ ủ ố ạ ế ộ ường s đ ng thu n ự ồ ậ xã h i.ộ
+ Ba là, xây d ng Nhà nự ước pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân ề ộ ủ
dân dân, đ m b o các l i ích chính tr , các quy n dân ch , quy n nhân dân, quy n làm ch , ả ả ợ ị ề ủ ề
ề ủ quy n con ngề ườ ủi c a công nhân, nông dân, trí th c và c a nhân dân lao đ ng, t đó, th c ứ ủ ộ ừ
ự hi n quy n l c thu c v nhân dân. Đ ng viên các l c lự ộ ộ ự ượng trong kh i liên minh gố ương
m u ch p hành đấ ường l i chính tr c a Đ ng; pháp lu t và chính sách c a Nhà n ước; s n
sàng ẵ tham gia chi nđ u b o v nh ng thành qu cách m ng, b o v ch đ xã h i ch nghĩa. ế ấ ả ệ ữ ả ạ ả ệ
lOMoARcPSD| 45148588
)
ế ộ ộ ủ Đ ng th i kiên quy t đ u tranh ch ng m i bi u hi n êu c c và âm m udi n bi n hòa ờ ế ấ ố
ể ệ ự ư ễ ế bình” c a các th l c thù đ ch và ph n đ ng.ủ ế ự ị ả ộ
- M c đích c a xây d ng liên minh văn hóa, xã h i là đ các các l c lụ ủ ự ộ ể ự ượng dướ ựi s lãnh đ o ạ
c a Đ ng cùng nhau xây d ng n n văn hóa Vi t Nam ên  n, đ m đà b n s c dân t c, đ ng ủ ả ự ề ệ ế
ậ ả ắ ộ ồ th i  p thu nh ng nh hóa, giá tr văn hóa c a nhân lo i và th i đ i.ờ ế ữ ị ủ ạ ờ ạ
- Phương hướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c chính tr :
+ Trong xu th toàn c u hi n này, b n thân m t sinh viên ph i có trách nhi m sáng su t ế ầ ệ ả ộ ả ệ
trong vi c ch n l c thông n. Không đ b n thân sa l y vào nh ng t ch c ph n đ ng, lôi ệ ọ ọ ể ả ầ ữ
ứ ả ộ kéo l i s ng th c d ngố ố ự ụ
+ Th ng th n, trung th c b o v công lý, b o v đắ ự ả ệ ả ệ ường l i, quan đi m c a Đ ng, b o v ố ể ủ
ả ả ệ ngườ ối t t, chân thành, khiêm t n, không bao che khuy t đi m,… Luôn giố ế ể ữ ữ v ng l p tr
ường c a mình, dám nói lên  ng nói c a mình.ủ ế
- N i dung th c hi n liên minh trên lĩnh ộ vực văn hóa, xã hội đòi h i ph i:ỏ
+ Đ m b o g n tăng trả ả ắ ưởng kinh t v i phát tri n văn hóa, phát tri n, xây d ng con ngế ớ ể ể ự ười
và th c hi n  n b , công b ng xã h i.ự ệ ế ộ ằ ộ
Xây d ng n n văn hóa và con ngự ười Vi t Nam phát tri n toàn di n, h
ướng đ n chân - thi n - ế ệ mỹ, th m nhu n nh th n dân t c, nhân văn, dân ch và khoa h c; gi
gìn và phát huy b n ấ ả s c văn hóa dân t c, b o v môi
tr ường sinh thái.
N i dung xã h i mang ý nghĩa kinh t và chính tr c p thi t trộ ộ ế ị ấ ế ước m t c a liên minh là t o ắ ủ ạ
nhi u vi c làm có hi u qu , đ ng th i k t h p các gi i pháp c u tr , h tr đ xóa đói, gi m ề ệ ệ ả ồ ờ ế ơ
ợ ỗ ợ ể ả nghèo cho nông dân, công nhân và tri th c.ứ
Đ i m i th c hi n t t các chính sách xã h i, đ n n đáp nghĩa, thự ệ ơ ực hi n t t các chính
sáchệ ố xã h i đ i v i công nhân, nông dân, tri th c cũng là n i dung xã h i c n thi t; chăm sóc s c ộ ố ớ
ứ ộ ầ ế ứ kh e và nâng cao ch t lấ ượng đ i s ng cho nhân dân; đ ng th i nâng cao dân trí, th c hi
n t tờ ố ồ ờ ự ệ ố an sinh xã h i.ộ
Đây là n i dung c b n, lâu dài t o đi u ki n cho liên minh giai c p, t ng l p phát tri n b n ơ
ề v ng; đ ng th i n i dung này còn mang ý nghĩa giáo d c
truy n th ng, đ o lí, l i s ng…cho ố ố toàn
xã h i và th h mai sauộ ế
- Phu ng hơ ướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c văn hóa – xã h i:ốự
+ Tích c c tham gia các t ch c xã h i, hăng hái công tác, tuyên truy n đứ ộ ường l i, chính sách
c a Đ ng đ n qu n chúng nhân dân, các t ng l p, giai c ptrong xã h i. Đế cao ý th c t
giác ứ ự ch p hành k lu t, ý th c k lu t, đ y m nh công tác xây d ng đ ng.ấ ỷ ậ ứ ỷ ậ ẩ ạ ự ả
+ C n có ý th c coi tr ng vi c t phê bình và phê bình; đ ng viên ngự ộ ười thân trong gia đình
gi gìn đ o đ c l i s ng, th c hi n xây d ng gia đình văn hóa.ữ ạ ứ ố ố ự ệ ự
lOMoARcPSD| 45148588
Câu 5: ( cương lĩnh, chính sách dân t c cộ ủa nhà nước ta hi n nay )ệ
N i dung “Cộ ương lĩnh dân t c” th hi n trên 3 v n đ sau:
- Thứ nh t, các dân t ộc hoàn toàn bình đ ng
+ Đây là quy n thiêng liêng c a các dân t c trong m i quan h gi a các dân t c. Các dân t c ề ủ ộ ố ệ ữ ộ
ộ hoàn toàn bình đ ng có nghĩa là: Các dân t c l n hay nh (k c B tẳ ộ ớả ộ ộc và ch ng t c) không
ộ phân bi t trình đ cao hay th p đ u có nghĩa v và quy n l i ngang nhau, không m t dân t cệ ộ ấ ề
ề ợ ộ ộ nào được gi đ c quy n đ c l i và đi áp b c bóc l t dân t c khác.ữ ặ ề ặ ợ ứ ộ ộ
+ Trong m t qu c gia nhi u dân t c, quy n bình đ ng gi a các dân t c ph i được
pháp lu t b o v nh nhau; kh c ph c s chênh l ch v trình đ phát tri n kinh t , văn hóa gi a ậ ả ệ ư ụ ự
ệ ề ộ ể ế ữ các dân t c do l ch s đ l i.ộ ị ử ể ạ
+ Trên ph m vi gi a các qu c gia – dân t c, đ u tranh cho s bình đạ ữ ố ộ ấ ự ẳng gi a các dân t c g n ữ
ộ ắ li n v i cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa phân bi t ch ng t c, g n v i cu c đ u tranh xây ề ớ ộ ấ ố ủ ệ ủ
ộ ắ ớ ộ ấ d ng m t tr t t kinh t th gi i m i, ch ng s áp b c bóc l t c a các nự ộ ậ ự ế ế ớ ớ ố ự ứ ộ ủ ước
t b n phát ư ả tri n đ i v i các nể ố ớ ước ch m phát tri n v kinh t .ậ ể ề ế
+ Th c hi n quy n bình đ ng gi a các dân t c là c s đ th c hi n quy n dân t c t quy t ự ệ ề ẳ ữ ộ ơ ở ể ự ệ
ề ộ ự ế và xây d ng m i quan h h p tác, h u ngh gi a các dân t c.ự ố ệ ợ ữ ị ữ ộ
- Thứ hai, các dân tộc được quy n tề ự quy tế
+ Quy n dân t c t quy t là quy n làm ch c a m i dân t c đ i v i v n mề ế
ệnh c a dân t c ủ ộ mình: quy n t quy t đ nh ch đ
chính tr – xã h i và con đề ế ế ộ ường phát tri n c a dân t
c ộ mình; quy n t do đ c l p v chính tr tách ra thành m t qu c gia dân t c đ c l p vì l i ích
ộ ậ ợ c a các dân t c; quy n t nguy n
liên hi p l i v i các dân t c khác trên c s bình đ ng cùng
ơ ẳ có l i đ có s c m nh ch ng nguy c xâm lợ ơ
ược t bên ngoài, gi v ng đ c l p ch quy n và ừ ữ ữ ộ ậ ề có thêm nh ng đi u ki n thu n l
i cho s phát tri n qu c gia – dân t c.ữ
+ Khi gi i quy t quy n t quy t c a các dân t c c n đ ng v ng trên l ế ế
ập trường c a giai c p ủ ấ công nhân ng h các phong trào đ u
tranh  n b phù h p v i l i ích chính đáng c a giai ế ớ ợ
c p công nhân và nhân dân lao đ ng. Kiên quy t đ u tranh ch ng nh ng âm m u th đo n ế
ư
c a các th l c đ qu c, l i d ng chiêu bài “dân t c t quy t” đ can thi p vào công vi c n i ủ ế ự ế ố ợ ụ ộ ự ế
ể ệ ệ ộ b c a các nộ ủ ước.
- Thba, liên hi p công nhân t t c các dân tệ ấ ả c
+ Đây là t tư ưởng c b n trong cơ ương lĩnh dân t c c a Lênin: Nó ph n ánh b n ch t qu c t ộ ủ ả ả ấ
ố ế c a phong trào công nhân, ph n ánh s th ng nh t gi a s nghi p gi i phóng dân t c v i ả ự ố ấ ữ ự
lOMoARcPSD| 45148588
)
ệ ả ộ ớ gi i phóng giai c p. Nó đ m b o cho phong trào dân t c có đ s c mả ấ ả ả ộ ủ ứ ạnh đ giành th
ng l i.ể ắ ợ
+ Nó quy đ nh m c êu hị ụ ướng t i; quy đ nh đớ ị ường l i, phố ương pháp xem xét, cách gi i quy tả
ế quy n dân t c t quy t, quy n bình đ ng dân t c, đ ng th i, nó là y u t s c m nh b o ề ộ ự ế ề ẳ ộ ồ ờ ế ố
ứ ạ ả đ m cho giai c p công nhân và các đân t c b áp b c chi n th ng k thù cả ấ ộ ị ứ ế ắ ẻ ủa mình. Ch
t ch H Chí Minh kh ng đ nh: “Mu n c u nồ ước và gi i phóng dân t c, không có con đ
ường nào khác con đường cách m ng vô s n”.ạ ả
+ Đây là c s v ng ch c đ đoàn k t các t ng l p nhân dân lao đ ng trong các dân t c đ ơ ữ ắ ể ế ầ ớ ộ ộ
ể đ u tranh ch ng ch nghĩa đ qu c vì đ c l p dân t c và  n b xã h i. Vì v y, n i dung liên ố ủ ế ố ộ ậ ộ ế
hi p công nhân các dân t c đóng vai trò liên k t c 3 n i dung c a cệ ế ương lĩnh thành
m t ộ ch nh th .ỉ
- Chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà n ước ta
được th hi n thông qua 5 lĩnh v c sau đây:ể
+ V chính tr : ề Th c hi n hi n t i bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng, giúp đ nhau cùng phát ự ệ ệ ạ ẳ ế ọ
ỡ tri n gi a các dân t c. Chính sách dân t c góp ph n nâng cao nh ch c c chính tr c a công ữ ộ ộ ầ
ự ị ủ dân; nâng cao nh n th c c a đ ng bào các dân t c thi u s v t m quan tr ng c a v n đ ứ ủ ồ ộ ể ố
ề ầ ọ ủ ấ ề dân, đoàn k t các dân t c, th ng nh t m c êu chung là đ c l p dân t c và ch nhà nghĩa xã ế
ộ ố ấ ụ ộ ậ ộ ủ h i, dân giàu, nộ ước m nh , dân ch , công b ng, văn minh.ạ ủ ằ
+ V kinh t : ề ế n i dung, nhi m v kinh t trong chính sách dân t c các ch trộ ệ ụ ế ộương, chính
sách phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng đ ng bào các dân t c thi u s nh m phát huy ể ế ộ ề ồ ộ
ố ằ m năng phát tri n, t ng bừ ước kh c ph c kho ng cách chênh l ch gi a các vùng, các dân ắ ụ
ả ệ ữ t c. Th c hi n các n i dung kinh t thông qua các chộ ự ệ ộ ế ương trình, d án phát tri n kinh t
ếở các vùng dân t c thi u s , thúc đ y quá trình phát tri n kinh t th trộ ể ố ẩ ể ế ị ường đ nh hị ướng
xã h iộ ch nghĩa. Th c hi n t t chi n lủ ự ệ ố ế ược phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng sâu, vùng xa,
ể ế ộ ở ề vùng biên gi i, vùng căn c đ a cách m ng.ớ ứ ị ạ
+ V văn hóa:ề xây d ng n n văn hóa Vi t Nam ên  n, đ m đà b n s c dân t c. Giự ề ế ậộ ữ gìn
và phát huy giá tr văn hóa truy n th ng c a các t c ngị ề ố ủ ộ ười, phát tri n ngôn ng , y d ng đ i ể ữ
ự ờ s ng văn hóa c s , nâng cao trình đ văn hóa cho nhân dân các dân t c. Đào t o cán b vănố ở ơ
hóa, xây d ng môi trự ường, thi t ch văn hóa phù h p v i đi u ki n cế ế ủa các t c ngộ
ười trong qu c gia đa dân t c. Đ ng th i, m r ng giao l u văn hóa v i các quư ớ ốc gia, các
khu v c và ự trên th gi i. Đ u tranh ch ng t n n xã h i, ch ng di n bi n hòa bình trên m t tr n t ế ớ ấ ố ệ
ạ ộ ố ễ ế ặ ậ ư tưởng – văn hóa nở ước ta hi n nay.ệ
+ V xã hề i: th c hi n chính sách, đ m b o an sinh xã h i trong vùng đ ng bào dân t c thi u
s . T ng bố ước th c hi n bình đ ng xã h i, công b ng thông qua vi c th c hi
ện chính sách phát tri n kinh t - xã h i, xóa đói, gi m nghèo, dân s , y t ,
giáo d c trên c s chú ý đ n ế ế ơ ế nh đ c thù c a
m i vùng, m i dân t c. Phát huy vai trò c a h th ng chính tr c s và các
lOMoARcPSD| 45148588
ơ ở t ch c chính tr - xã h i mi n núi, vùng dân t c thi u s .ổ
+ V an ninh quề ốc phòng: tăng cường s c m nh b o v t qu c, trên c s đ m b o n ứ ạ ả ệ ổ ố ơ ở ả ả
ổ đ nh chính tr , th c hi n t t an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i. Ph i h p ch t chẽ các ị ị ự ệ ố ị ậ
l c lự ượng trên t ng đ a bàn. Tăng cừ ường quna h quân dân, t o th tr n qu c phòng
toàn ệ ạ ế ậ ố dân trong vùng đ ng bào dân t c sinh s ng.ồ ộ ố
- Nh v y, chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà nư ậ ộ ủ ả ước ta mang nh ch t toàn di n, t ng h p, ấ ệ ổ
ợ bao trùm t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, liên quan đ n m i dân t c và quan h gi a ấ ả ự ủ ờ ố ộ ế
ỗ ộ ệ ữ các dân t c trong c ng đ ng qu c gia. Phát tri n kinh t - xã h i c a các dân t c là n n t ng ộ ộ ồ ố
ể ế ộ ủ ộ ề ả đ tăng cể ường đoàn k t và th c hi n quy n bình đ ng dân t c, là c s đế ự ệ ề ẳ ộ ơ ở ể
t ng bước kh c ắ ph c s chênh l ch v trình đ phát tri n gi a các dân t c. Do v y, chính sách dân t c c a ụ
Đ ng Nhà nả ước ta mang nh cách m ng n b , đ ng th i còn mang nh
nhân văn sâu ạ ế ộ ồ ờ s c. B i vì, chính sách đó không b sót b t c dân t c nào, không cho phép b t c t
tắ ở ỏứ ộ ứ ư ưởng kỳ th , chia rẽ dân t c nào; nó tôn tr ng quy n làm ch c a m i con ngị ộ ọ ề ủ
ủ ỗ ười và quy n t quy tề ự ế c a các dân t c. đ ng th i, nó còn nh m phát huy n i l c c a m i dân t c k t
h p v i s ủ ộ ồ ờ ằ ộ ự ủ ỗ ộ ế ợ ớ ự giúp đ có hi u qu c a cácdân t c anh em trong c nỡ ệ ả ủ ộ ả ước
Câu 6 : ( chức năng, cơ ở s y dựng gia đình )
V i t cách là t bào c a xã h i, gia đình có các ch c năng xã h i c b n sau:ớ ư ế
ơ
- Chức năng sinh đ ( sinh s n )ẻ
+ Gia đình là m t hình th c t ch c đ i s ng chung c a xã h i loài ngứ ổ ứ ờ ố ủ ộ ười mà trong đó di n
ra ễ quá trình tái s n xu t sinh h c nh m duy trì và phát tri n nòi gi ng. Các qu c gia đ u quan ả ấ ọ ằ ể
ố ốtâm đ n vi c đi u t ch c năng sinh đ c a gia đình. Vi c khuy n khích hay h n ch ch c ế ệ ề ế ứ
ủ ệ ế ạ ế ứ năng sinh đ c a gia đình ph thu c vào y u t dân s , vào ngu n nhân l c và các đi u ki n ẻ ủ ụ
ộ ế ố ố ồ ự ề ệ kinh t -xã h i khác. ế ộ Ở Vi t Nam, đ ho ch đ nh chính sách h p lý cho phát tri n kinh t
- xã ệ ể ạ ị ợ ể ế h i c a đ t nộ ủ ấ ước, Nhà nước đã có chính sách k ho ch hóa gĩa đình: “M i gia đình
ch nên có ế ạ ỗ ỉ t m t đ n hai con”.ừ ộ ế
- Chức năng giáo dục
+ Gia đình th c hi n ch c năng giáo d c đ i v i các th h k  p b t đ u t khi m i thành ự ệ ứ ụ ố ớ ế ệ ế ế ắ
ầ ừ viên được sinh ra cho đ n khi trế ưởng thành và th m chí cho đ n su t đ i. Giáo d c trong gia
ế ố ờ ụ đình có vai trò quan tr ng trong vi c hình thành và phát triọ ệ ển nhân cách cá nhân, c n k t h
pầ ế ọ gi a giáo d c gia đình, giáo d c nhà trữ ụ ụ ường và giáo d c ngoài c ng đ ng trong s nghi p b oụ
ộ ồ ự ệ ả v , chăm sóc và giáo d c th h tr .ệ ụ ế ệ ẻ
- Chức năng kinh t :ế
+ M i gia đình ph i t t ch c đ i s ng v t ch t c a các thành viên trong gia đình, th a mãn ả ự ổ ứ ờ ố ậ
ấ ủ ỏ nh ng nhu c u v t ch t và nh th n c a các thành viên đó. Trong điữ ầ ậ ấ ầ ủ ều ki n phúc l i xã
lOMoARcPSD| 45148588
)
h i ệ ợc a qu c gia còn h n ch thì vi c th c hi n ch c năng kinh t c a gia đình r t có ý nghĩa ủ ố ạ ế
ự ệ ứ ế ủ ấ trong vi c đ m b o cho s t n t i và phát tri n c a m i cá nhânệ ả ả ự ồ ạ ể ủ ỗ
V c b n ơ cơ ở s xây dựng gia đình trong th i kỳ quá đ lên CNXH có 4 c s sau đây:ờ ộ ơ -
Cơ ở s kinh t - xã hế ội:
+ Là s phát tri n c a l c lự ể ủ ự ượng s n xu t và tảương ng trình đ c a l c lứ ộ ủ ự ượng s n xu t là ả
ấ quan h s n xu t m i, xã h i ch nghĩa. C t lõi c a quan h s n xu t m i y là ch đ s ả ấ ớ ộ ủ ố ủ ệ ả ấ ớ ấ
ế ộ ở h u xã h i ch nghĩa đ i v i t li u s n xu t t ng bữ ộ ủ ố ớ ư ệ ả ấ ừ ước hình thành và c ng c thay th
ch ủ ố ế ế đ s h u t nhân v t li u s n xu t. Ngu n g c c a s áp b c bóc l t b t bình đ ng ộ ở ữ ư ư ệ ả
ấ ồ ố ủứ ộ ấ ẳ trong xã h i và gia đình d n d n b xóa b , t o c s kinh t cho vi c y d ng quan h bình
ộ ầ ầ ị ỏ ạ ơ ở ế ệ ự ệ đ ng trong gia đình và gi i phóng ph n trong trong xã h i.ẳ ả ụ ữ ộ
+ V.I.Lênnin đã vi t: “Bế ước th hai và là bứ ước ch y u là th êu ch đ t h u v ru ng ủ ế ủ ế ộ ư ữ ề
đ t, công xấ ưởng và nhà máy. Chính nh th và ch có nh th m i m đư ế ỉ ư ế ớ ở ược con đường gi i
ả phóng hoàn toàn và th t s cho ph n , m i th êu đậ ự ụ ữ ớ ủ ược “ch đ nô l gia đình” nh có ế ộ
ờ vi c thay th n n kinh t gia đình cá th b ng n n kinh t xã h i hóa quy mô l n”.ệ ế ề ế ể ằ ề ế ộ
+ Xóa b ch đ t h u v t li u s n xu t là xóa b ngu n g c gây nên nh tr ng th ng tr ế ộ ư ư ả ấ ỏ ồ
ố ạ ố ị c a ngủ ười đàn ông trong gia đình, s b t bình đ ng gi a nam và n , gi a v và ch ng, s nô ấ ẳ ữ
ữ ữ ợ ồd ch đ i v i ph n . B i vì s th ng tr c a ngị ố ớ ụự ố ị ủ ười đàn ông trong gia đình là k t
qu s th ng ế ả ự ố tr c a h v kinh t , s th ng tr đó t nó sẽ êu tan khi s th ng tr v kinh t c a đàn ông ị ủ
ọ ề ế ự ố ị ự ự ố ị ề ế ủ không còn. Xóa b ch đ t h u v t li u s n xu t đ ng th i cũng là c s đ bi n lao ế
ư ữ ề ư ả ấ ồ ờ ơ ở ể ế đ ng t nhân trong gia đình thành lao đ ng xã h i tr c  p, ngộ ư ộ ộ ự ế ưi
ph n dù tham gia lao ụ ữ đ ng xã h i hay tham gia lao đ ng gia đình thì lao đ ng c a hộ ộ ộ ộ ủ ọ đóng
góp cho s v n đ ng và ự ậ ộ phát tri n,  n b c a xã h i. Nh Ph.Ăngghen đã nh n m nh: T liể ế ộ ủ ộ ư
ấ ạ ư ệu s n xu t chuy n ả ấ ể thành tài s n chung, thì gia đình cá th sẽ không còn là đ n v kinh t c a xã
h i n a. N n ả ể ơ ị ế ủ ộ ữ ề kinh t t nhân bi n thành m t ngành lao đ ng xã h i. Vi c nuôi d y con cái tr
thành công ế ư ế ộ ệ vi c c a xã h i. Do v y, ph n đ a v bình đ ng v i đàn ông trong xã h i.
Xóa b ch đ ệ ủ ộ ậ ụ ữ ị ị ẳ ớ ộ ỏ ế ộ t h u v t li u s n xu t cũng là c s làm cho hôn nhân đư ữ ề ư ả ấ
ơ ược th c hi n d a trên c s ơ ở nh yêu ch không ph i do kinh t , đ a v h i hay m t s
nh toán nào khác.ứ ả ế ị ị ộ ộ ự - Cơ ở s chính tr - xã hị ội:
+ Là vi c thi t l p chính quy n nhà nệ ế ậ ề ước c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng, nhà ủ ấ
ộ nước xã h i ch nghĩa. Trong đó, l n đ u ên trong l ch s , nhân dân lao đ ng độ ủ ầ ầ ị ử ộ ược th
c ự hi n quy n l c c a mình không có s phân bi t gi a nam và n .ệ ề ự ủ ự ệ ữ ữ
+ Nhà nước xã h i ch nghĩa v i nh cách là c s c a vi c xây dộ ủ ớ ơ ở ủ ệ ựng gia đình trong th i kỳ ờ
quá đ lên ch nghĩa xã h i, th hi n rõ nét nh t vai trò c a h th ng pháp lu t, trong đó ủ ộ ể ệ ấ ở ủ ệ
ố ậ có Lu t Hôn nhân và Gia đình cùng v i h th ng chính sách xã h i đ m b o l i ích c a công ậ ớ ệ ố ộ
ả ả ợ ủ dân, các thành viên trong gia đình, đ m b o s bình đ ng gi i, chính sách dân s , vi c làm, y
t , b o hi m xã h i… H th ng pháp lu t và chính sách xã h i đó v a đ nh hế
ướng v a thúc ừ đ y quá trình hình thành gia đình m i trong th i kquá đ đi lên ch nghĩa xã h i. Ch
ng ẩ ớ ờ ộ ủ ộ ừ nào và đâu, h th ng chính sách, pháp lu t ch a hoàn thi n thì vi c xây d ng gia đình
và ở ệ ố ậ ư ệ ệ ự đ m b o h nh phúc gia đình còn h n ch .ả ả ạ ạ ế - Cơ ở s văn hóa:
lOMoARcPSD| 45148588
+ Trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i, cùng v i nh ng bi n đ i căn b n trong đ i s ng ờ ộ ủ ộ ữ ế ổ
ả ờ ố chính tr , kinh t , thì đ i s ng văn hóa, nh th n cũng không ng ng biị ế ờ ố ầ ừ ến đ i. Nh ng giá
tr ổ ữ ị văn hóa được xây d ng trên n n t ng h t tự ề ả ệ ư ưởng chính tr c a giai c p công nhân t ng
ủ ấ ừ bước hình thành và d n d n gi vai trò chi ph i n n t ng văn hóa, nh th n c a xã h i, đ ngầ ầ ữ ố ề
ả ầ ủ ộ ồ th i nh ng y u t văn hóa, phong t c t p quán, l i s ng l c h u do xã h i cũ đ l i t ng ờ ữ ế ố ụ ậ ố
ố ạ ậ ộ ể ạ ừ bước b lo i b .ị ạ ỏ
+ S phát tri n h th ng giáo d c, đào t o, khoa h c và công ngh góp ph n nâng cao trình ự ể ệ ố ụ ạ ọ
ệ ầ đ dân trí, ki n th c khoa h c và công ngh c a xã h i, đ ng th i cũng cung c p cho các ộ ế ứ ọ ệ ủ ộ
ồ ờ ấ thành viên trong gia đình ki n th c, nh n th c m i, làm n n t ng cho s hình thành nh ng ế ứ ậ ứ
ớ ề ả ự ữ giá tr , chu n m c m i, đi u ch nh các m i quan h gia đình trong quá trình xây d ng ch ị ẩ ự
ớ ề ỉ ố ệ ự ủ nghĩa xã h i.ộ
+ Thi u đi c s văn hóa, ho c c s văn hóa không đi li n v i c s kinh t , chính tr , thì vi cế ơ ở ặ ơ ở ề ớ ơ
ế ị ệ xây d ng gia đình sẽ l ch l c, không đ t hi u qu cao.ự ệ ạ ạ ệ ả - Ch đế ộ hôn nhân  n bế ộ:
+ Hôn nhân t nguy nựệ :
Hôn nhân  n b là hôn nhân xu t phát t nh yêu gi a nam và n . Tình yêu là khát ế ộ ấ ừ ữ ữ
v ng c a con ngọ ủ ười trong m i th i đ i. Ch ng nào, hôn nhân không đọ ờ ạ ừ ược xây d ng ự
trên c s nh yêu thì ch ng đó, trong hôn nhân, nh yêu, h nh phúc gia đình sb ơ ở ừ ạ ị h n
ch .ạ ế
Hôn nhân xu t phát t nh u t t y u d n đ n hôn nhân t nguy n. Đây là bế ẫ ế ước
phát tri n t t y u c a nh yêu nam n , nh Ph.Ăngghen nh n m nh: “…nể ấ ế ủ ữ ư ấ ạ ếu nghĩa
v ụ c a v và ch ng là ph i thủ ợ ồ ả ương yêu nhau thì nghĩa v c a nh ng k yêu nhau há ụ ủ ữ ẻ
ch ng ph i là k t hôn v i nhau và không đẳ ả ế ớ ược k t hôn v i ngế ớ ười khác”. Hôn nhân t ự
nguy n là đ m b o cho nam n có quy n t do trong vi c l a ch n ngệ ả ả ữ ề ự ệ ự ọ ười kết hôn,
không ch p nh n s áp đ t c a cha m . T t nhiên, hôn nhân t nguy n không bác b ấ ậ ự ặ ủ ẹ ấ ự
ệ ỏ vi c cha m quan tâm, hệ ẹ ướng d n giúp đ con cái có nh n th c đúng, có trách nhi m ẫ ỡ
ậ ứ ệ trong vi c k t hôn.ệ ế
+ Hôn nhân 1 v 1 ch ng, v ch ng bình đ ngợ :
B n ch t c a nh yêu là không th chia s đ ẻ ược, nên hôn nhân m t
v m t ch ng là ộ ồ k t qu t t y u c a hôn nhân xu t phát t nh yêu. Th c hi
n hôn nhân m t v m t ế ả ấ ế
ộ ch ng là đi u ki n đ m b o h nh phúc gia đình, đ ng th i cũng phù h p v
ới quy lu t ậ t nhiên, phù h p v i tâm ,
nh c m, đ o đ c con ngự ười.
Quan h v ch ng bình đ ng là c s cho s bình đ ng trong quan h gi a cha xu th ệ ợ ồơ ự ẳ
ữ ế m v i con cái và quan h gi a anh ch em v i nhau. N u nh cha m có nghĩa v yêu ẹ ớ ệ ữ ị ớ ế
ư thương con cái, ngượ ạc l i, con cái cũng có nghĩa v bi t n, kính tr ng, nghe l i d y ụ ế ơ
ọ ờ ạ b o c a cha m . Tuy nhiên, quan h gi a cha m và con cái, gi a anh ch em sẽ có ả ủ ẹ ệ ữ
ữ ị nh ng mâu thu n không th tránh kh i do s chênh l ch tu i tác, nhu c u, s thích ữ ẫ ể ỏ ự ệ ổ
ầ ở riêng c a m i ngủ ỗ ười. Do v y, gi i quy t mâu thu n trong gia đình là v n đ c n đậ ả ế ẫ ấ ề
ầ ược m i ngọ ười quan tâm, chia s .ẻ
lOMoARcPSD| 45148588
)
+ Hôn nhân được đ m b o v pháp lý:ả
Quan h hôn nhân, gia đình th c ch t không ph i là v n đ riêng t c a m i gia đình ệ ự ấ ả ấ ề ư
ỗ mà là quan h xã h i. Tình yêu gi a nam và n là v n đ riêng cệ ộ ữ ữ ấ ề ủa m i ngỗ ười, xã h i
ộ không can thi p, nh ng khi hai ngệ ư ười đã th a thu n đ đi đ n k t hôn, t c là đã đ a ỏ ậ ể ế
ế ứ ư quan h riêng bệ ước vào quan h xã h i, thì ph i có s th a nh n c a xã h i, đi u đó ệ ộ ả ự
ừ ậ ủ ộ ề được bi u hi n b ng th t c pháp lý trong hôn nhân. Th c hi n th t c pháp lý trong
ằ ủ ụ ự ệ ủ ụ hôn nhân, là th hi n s tôn tr ng trong nh nh yêu, trách nhi m gi a nam và n , ể
ệ ự ọ ệ ữ ữ trách nhi m c a cá nhân v i gia đình và xã h i và ngệ ủ ớ ộ ượ ạc l i. Đây cũng là bi
n pháp ệ ngăn ch n nh ng cá nhân l i d ng quy n t do k t hôn, t do ly hôn đ thặ ữ ợ ụ ự ế
ể ảo mãn nh ng nhu c u không chính đáng, đ b o v h nh phúc c a cá nhân và gia đình. Th c
ầ ể ả ệ ạ ủ ự hi n th t c pháp lý trong hôn nhân không ngăn c n quy n t do k t hôn và t do ly
ủ ụ ả ề ự ế ự hôn chính đáng, mà ngượ ạc l i, là c s đ th c hi n nh ng quy n đó m t cách đ y đ
ơ ở ể ự ệ ữ ề ộ ầ ủ nh t.ấ
lOMoARcPSD| 45148588
| 1/17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 1: ( đ c đi m GCCN và nặ
ể ội dung sứ ệ m nh l ch sị ử ủ c a GCCN )
Theo ch nghĩa Mác – Lênin:ủ -
Giai c p công nhân là m t t p đoàn xã h i, hình thành và phát tri n cùng v i quá trình phát ấ ộ
ậ ộ ể ớ tri n c a n n công nghi p hi n đ iể ủ ề ệ ệ ạ -
H lao đ ng b ng phọ ộ ằ ương th c công nghi p ngày càng hi n đ i và g n li n v i quá trình ứ ệ
ệ ạ ắ ề ớ s n xu t v t ch t hi n đ i, là đ i bi u cho phả ấ ậ ấ ệ ạ ạ ể ương th c s n xu t mang tính xã h i
hóa ngày ứ ả ấ ộ càng cao. - H là ngọ
ười làm thuê do không có t li u s n xu t, bu c ph i b n s c lao đ ng đ s ng và ư ệ ả ấ ộ ả ả ứ ộ
ể ố b giai c p t s n bóc l t giá tr th ng d ; vì v y l i ích c b n cị ấ ư ả ộ ị ặ ư ậ ợ ơ ả ủa h đ i l p v i l i ích c ọ ố ậ ớ ợ
ơ b n c a giai c p t s n. ả ủ ấ ư ả
Đó là giai c p có s m nh ph đ nh ch đ t b n ch nghĩa, xây d ng thành công ch ấ ử ệ ủ ị ế ộ ư ả ủ ự ủ
nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n trên toàn th gi i.ộ ủ ộ ả ế ớ
Đ c đi m c a giai c p công nhân đặ ể ủ
ấược th hi n qua m t s v n đ sau:ể ệ ộ ố ấ ề
Thứ nh t:ấ Giai c p công nhân là giai c p c a nh ng ngấ ấ ủ ữ ười lao đ ng s n xu t v t ch t là ch ộ ả ấ ậ
ấ ủ y u (v i trình đ trí tu ngày càng cao, đ ng th i cũng ngày càng có nh ng sáng ch , phát ế ớ ộ ệ ồ ờ
ữ ế minh lý thuy t đế ượ ức ng d ng ngay trong s n xu t). Vì th , giai c p công nhân có vai trò ụ ả ấ ế ấ
quy t đ nh nh t s t n t i và phát tri n xã h i.ế ị ấ ự ồ ạ ể ộ
C.Mác và Ph.Ăngghen d a trên c s đ a v kinh t – xã h i c a giai c p công nhân đ lu n ự ơ ở ị ị ế ộ ủ ấ
ể ậ ch ng cho s m nh l ch s c a giai c p đó, ch không ph i xu t phát tứ ứ ệ ị ử ủ ấ ứ ả ấ ừ ý mu n ch
quan ố ủ c a b t kỳ m t cá nhân ho c m t l c lủ ấ ộ ặ ộ ự ượng xã h i nào. C.Mác và Ph.Ăngghen cho
r ng, ch ộ ằ ế đ TBCN đã t ng chi n th ng ch đ phong ki n b i vì giai c p t s n độ ừ ế ắ ế ộ ế ở ấ ư ả ại
di n cho l c ệ ự lượng s n xu t hi n đ i, đ i di n cho phả ấ ệ ạ ạ ệ ương th c s n xu t m i, đ i di n cho
nhân t m i ứ ả ấ ớ ạ ệ ố ớ trong th c ti n xã h i đang m c ru ng, l c h u c a ch đ phong ki n.ự ễ ộ ụ ỗ ạ ậ ủ ế ộ ế
Và giai c p công nhân chính là m t l c lấ
ộ ự ượng m i trong xã h i t b n, là s n ph m c a n n ớ ộ ư ả ả ẩ ủ
ề đ i công nghi p, là l c lạ ệ
ự ượng s n xu t tiên ti n đ i di n cho phả ấ ế ạ ệ
ương th c sứ ản xu t tiên ti n, ấ ế phương th c s n xu t c ng s n ch nghĩa.ứ ả ấ ộ ả ủ
Thứ hai: Giai c p công nhân là giai c p đ i l p v i l i ích c b n c a giai c p t s n. Giai c pấ ấ ố ậ ớ ợ ơ ả ủ ấ ư ả
ấ công nhân góp ph n xóa b ch đ t h u, xóa b áp b c bóc
l t, giành chính quy n và làm ầ ỏ ế ộ ư ữ ỏ ứ ộ
ề ch xã h i. Trong khi giai c p t s
n là giai c p bóc l t và không bao gi t r i b nh ng v n ủ ộ ấ ư ả ấ ộ ờ ự ờ ỏ ữ
ấ đ c b n đó. Do v y, giai c p công nhân có tinh th n cách m ng tri t đ . Đây là “giai c p ề ơ ả ậ ấ ầ ạ ệ ể
ấ dân t c” – v a có quan h qu c t , v a có b n s c dân t c và ch u trách nhi m trộ ừ ệ ố ế ừ ả ắ ộ ị ệ ước h t v i ế ớ dân t c mình.ộ lOMoAR cPSD| 45148588
Nói v s m nh l ch s c a giai c p công nhân, C.Mác và Ph.Ăngghen vi t, “Trong t t c các ề ứ ệ ị ử ủ ấ ế ấ
ả giai c p hi n đang đ i l p v i giai c p t s n thì ch có giai c p công nhân là giai c p th c s ấ ệ ố ậ ớ ấ ư ả ỉ ấ ấ ự ự cách m
ng. T t c các giai c p khác đ u suy tàn và tiêu vong v i s phát tri n c a đ i công ạ ấ ả ấ ề ớ ự ể ủ
ạ nghi p, còn giai c p vô s n thì trái l i, là s n ph m c a b n thân n n đ i
công nghi p”. Chínhệ ấ ả ạ ả ẩ ủ ả ề ạ ệ vì b đ y
xu ng đáy t n cùng c a n c thang xã h i, giai c p công nhân tr thành n i h i t ị ẩ ố ậ ủ ấ ộ ấ ở ơ ộ ụ
c a nh ng khao khát đủ ữ ược gi i phóng kh i áp b c, bóc l t mà t t c nh ng ngả ỏ ứ ộ ấ ả ữ ười lao đ
ng ộ có th g i g m y thác.ể ử ắ ủ
Cu c đ u tranh c a giai c p công nhân g n li n v i cu c đ u tranh gi i phóng xã h i. Giai ộ ấ ủ ấ ắ ề ớ ộ ấ ả
ộ c p công nhân có quy n nhân danh l i ích toàn xã h i đ đ ng ra t p h p các giai c p, các ấ ề ợ ộ ể ứ ậ
ợ ấ t ng l p b áp b c, bóc l t, nh ng ph n t tiên ti n trong cu c đ u tranh đó. Cu c đ u tranh ầ ớ ị ứ ộ ữ ầ
ử ế ộ ấ ộ ấ ấy được b t đ u ngay t khi giai c p công nhân ra đ i, tr i qua nhi u giai đo n phát tri n t ắ ầ
ừ ấ ờ ả ề ạ ể ừ t phát đ n t giác, cu i cùng k t thúc b ng cu c cách m ng XHCN, trong đó giai c p công
ự ế ự ố ế ằ ộ ạ ấ nhân lãnh đ o t t c nh ng ngạ ấ ả ữ ười lao đ ng dùng b o l c l t đ quy n th ng tr c a
giai c p ộ ạ ự ậ ổ ề ố ị ủ ấ t s n, giành l y chính quy n.ư ả ấ ề
Thứ ba, giai c p có h t tấ ệ ư ưởng riêng c a giai c p mình. H t tủ ấ ệ ư ưởng đó là ch nghĩa Mác-ủ
Lênin ph n ánh s m nh l ch s c a giai c p công nhân, đ ng th i h t tả ứ ệ ị ử ủ ấ ồ ờ ệ ư ưởng đó d n
d t ẫ ắ quá trình giai c p công nhân th c hi n s m nh l ch s c a mình nh m gi i phóng xã h i, ấ ự ệ ứ ệ
ị ử ủ ằ ả ộ gi i phóng con ngả ười. Giai c p công nhân Đ ng tiên phong c a mình là Đ ng C ng S nấ ở ả ủ ả ộ ả
Và ti p theo, chúng ta sẽ đ n ph n s m nh l ch s c a giai c p công nhân VN, đ u tiên ta ế ế ầ ứ ệ ị ử ủ
ấ ầ c n ph i hi u rõ khái ni m c a nó:ầ ả ể ệ ủ -
S m nh l ch s là s t ng quát c a giai c p công nhân thông qua chính đ ng ti n phong,
ứ ệ ị ử ự ổ ủ ấ ả ề giai c p công nhân t ch c, lãnh đ o nhân dân lao đ ng đ u tranh xóa b các
ch đ ngấ ổ ứ ạ ộ ấ ỏ ế ộ ười bóc l t ngộ ười, xóa b ch nghĩa t b n, gi i phóng giai c p công
nhân nhân dân lao đ ng kh iỏ ủ ư ả ả ấ ộ ỏ m i s áp b c, nghèo nàn, l c h u xây d ng xã h i c
ng s n ch nghĩa văn minhọ ự ứ ạ ậ ự ộ ộ ả ủ -
N i dung c a s m nh l ch s c a GCCN độ ủ ứ ệ ị ử ủ ược th hi n trên 3 lĩnh v c:ể ệ ự + V kinh t :ề ế
Theo quan ni m c a Mác, s dĩ GCCN có s m nh l ch s vì h là giai c p đ i di n cho xu th ệ ủ ở ứ ệ ị ử ọ ấ
ạ ệ ế xã h i hóa c a l c lộ ủ ự ượng s n xu t hi n đ i. GCCN là đ i bi u cho quan h s n xu t m i, tiên ả ấ ệ
ạ ạ ể ệ ả ấ ớ ti n nh t d a trên ch đ công h u v t li u s n xu t.ế ấ ự ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ
GCCN là giai c p duy nh t không có l i ích riêng v i nghĩa là t h u mà ph n đ u chung cho ấ ấ ợ ớ ư ữ
ấ ấ l i ích toàn xã h i, đóng vai trò nòng c t trong th c hi n công nghi p hóa - hi n đ i hóa đ t ợ ộ ố ự
ệ ệ ệ ạ ấ nước và h i nh p qu c t .ộ ậ ố ế ) lOMoAR cPSD| 45148588
Theo th ng kê năm 2021, c c u GCCN nố ơ ấ ở ước ta trong ngành công nghi p chi m đ n 46,1%,ệ ế
ế thương m i d ch v chi m 25,9%. H ng năm, GCCN đóng góp kho ng 60% tạ ị ụ ế ằ ả ổng s n ph m
xãả ẩ h i và b o đ m h n 70% ngân sách nhà nộ ả ả ơ ước. Trong b i c nh kh ng ho ng kinh t th gi i ố ả
ủ ả ế ế ớ dưới tác đ ng c a đ i d ch COVID-19, GCCN Vi t Nam đã tiên phong, nòng c t cùng nhân dân
ộ ủ ạ ị ệ ố lao đ ng, dộ ướ ựi s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng, Nhà nạ ắ ủ ả ước, đã đ t đạ ược m c tiêu
kép trong ụ năm 2020 là ch ng d ch thành công và tăng trố ị ưởng kinh t đ t 2,91% - s tăng trế ạ ứ
ưởng dương hi m có trên th gi i. Có th nói, GCCN đang phát huy vai trò và trách nhi m c a l c lế ế ớ ể
ệ ủ ự ượng đi đ u trong s nghi p đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t nầ ự ệ ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ước.
+ V chính tr - xã hề ội:
GCCN cùng nhân dân lao đ ng dộ
ướ ựi s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n ti n hành cách m ng ạ ủ ả ộ ả ế
ạ chính tr đ l t đ quy n th ng tr c a giai c p t s n, thi t l p nhà nị ể ậ ổ ề ố ị ủ ấ ư ả ế ậ ước m i, th c hi n ớ ự ệ quy n dân ch , s d ng
nhà nề ủ ử ụ ước nh m t công c c i t o xã h i cũ, xây dư ộ ụ ả ạ ộ ựng và phát tri n ể văn hóa - kinh t .ế
Là m t b ph n c a GCCN th gi i, GCCN Vi t nam là giai c p tiên phong trong xây d ng ộ ộ ậ ủ ế ớ ở ệ ấ
ự ch nghĩa xã h i, l c lủ ộ ự ượng nòng c t trong liên minh giai c p ngăn ch n số ấ ặ ự suy thoái v t ề ư
tưởng, chính tr , đ o đ c, l i s ng, bi u hi n "t di n bi n, t chuy n hóa". Đi n hình nh ị ạ ứ ố ố ể ệ ự ễ ế ự
ể ể ư trường h p vi ph m c a đ ng viên Tr nh Xuân Thanh trong vi c gây thợ ạ ủ ả ị ệ ất thoát tài s n
nhà ả nướ ảc, nh hưởng nghiêm tr ng đ n ni m tin c a nhân dân vào Đ ng, vi ph m quy đ nh phápọ ế
ề ủ ả ạ ị lu t trong cậ ương v cán b c p cao. Năm 2016, Ban Bí th Trung ị ộ ấ ư ương Đảng đã quy t đ
nh ế ị khai tr ra kh i Đ ng đ i v i ông Tr nh Xuân Thanh.ừ ỏ ả ố ớ ị
Công tác xây d ng, ch nh đ n Đ ng còn đự ỉ ố ả ược H i đ ng Lý lu n Trung ộ ồ ậ ương kh ng đẳ ịnh t
i ạ cu c h p báo trộ ọ ước th m Đ i h i XIII năm 2021: là m t trong nh ng nhi m về ạ ộ ộ ữ ệ ụ tr ng
tâm ọ trong nhi m kỳ m i.ệ ớ
+ V văn hóa – tề ư ưở t ng:
GCCN t p trung xây d ng h giá tr m i: lao đ ng, công b ng, dân ch , bình đ ng, t do. Cu cậ ự ệ ị ớ ộ ằ ủ
ẳ ự ộ cách m ng v văn hóa t tạ ề ư ưởng bao g m c i t o cái cũ, xây d ng cái mồ ả ạ ự ới, cái ti n b trong
t ế ộ ư tưởng, l i s ng tinh th n theo ch nghĩa Mác - Lênin.ố ố ầ ủ
Cu c đ u tranh l t đ ch đ ch nghĩa t b n t m th ng th tuy nhiên v n ti p di n các ộ ấ ậ ổ ế ể ủ ư ả ạ ắ ế ẫ
ế ệ ở nước xã h i ch nghĩa, trong đó có Vi t Nam. Nh ng lu n đi u xuyên t c d a vào s s p đ ộ ủ ệ ữ ậ ệ
ạ ự ự ụ ổ c a ch nghĩa xã h i Đông Âu và Liên Xô đ ph nh n ch nghĩa Mác - Lênin, ph nh n ủ ủ ộ ở ể ủ
ậ ủ ủ ậ b n ch t GCCN c a Đ ng C ng s n, qua đó ph nh n s m nh l ch s c a GCCN nhanh chóngả ấ ủ ả ộ
ả ủ ậ ứ ệ ị ử ủ b ph n bác. TÍnh t t y u th ng l i c a ch nghĩa xã h i đị ả ấ ế ắ ợ ủ ủ ộ ược kh ng đ nh, kẳ
ị ịp th i gi v ng ờ ữ ữ l p trậ ường cho m t ph n ngộ ậ ười dân t tư ưởng d b lung lay, l i d ng. Các phễ
ị ợ ụ ương ti n ệ truy n thông đ i chúng, đ c bi t là m ng xã h i, đang th c hi n rề ạ ặ ệ ạ ộ ự ệ ấ ốt t t
nhi m v tuyên ệ ụ truy n này trong qu n chúng, trong đó ch y u là nh ng ngề ầ ủ ế ữ ười tr , t ng l p
thanh thi u ẻ ầ ớ ế niên ch a v ng t tư ữ ư ưởng nh ng sẽ là l c lư ự ượng GCCN nòng c t tố ương l i
xây d ng đ t nạ ự ấ ước. lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 2: ( dkien ra đ i và đ c trờ
ưng cơ ả b n của cnxh )
Ch nghĩa xã h i là m t ch đ kinh t , chính tr và xã h i theo quan đi m c a ch nghĩa ủ ộ ộ ế ộ ế ị ộ ể ủ ủ
Mác-Lênin là m t xã h i độ ộ ược thi t l p sau khi giành đế ậ ượ ợc l i ích cách m ng xã h i ch nghĩaạ ộ
ủ c a c p công nhân dủ ấ ưới lãnh đ o Đ ng C ng S n, giành đạ ả ộ ả ược quy n chính t tay giai c p ề ừ
ấ th ng tr và bóc l t trố ị ộ ước đó, thi t b thi t l p n n t ng m i c a nhân dân lao đ ng t đó xâyế ị ế ậ ề ả
ớ ủ ộ ừ d ng c s v t ch t, kỹ năng thu t thu t ki n ự ơ ở ậ ấ ậ ậ ế trúc thượng t ng v chính tr , t tầ ề ị ư
ưởng, văn hóa tương ng d a trên nh ng nguyên lý, quy lu t c b n c a Ch nghĩa Mác-Lêninứ ự ữ ậ ơ ả
ủ ủ Đ u tiên, em sẽ đi vào phân tích đi u ki n đ u tiên ầ ề ệ ầ v kinh tề ế:
- Các nhà sáng l p ch nghĩa xã h i khoa h c đã th a nh n vai trò to l n c a ch nghĩa t ậ ủ ộ ọ ừ ậ ớ ủ ủ ư
b n khi kh ng đ nh: s ra đ i c a ch nghĩa t b n là m t giai đo n m i trong l ch s phát ả ẳ ị ự ờ ủ ủ ư ả ộ
ạ ớ ị ử tri n m i c a nhân lo i. Nh nh ng bể ớ ủ ạ ờ ữ ước ti n to l n c a l c lế ớ ủ ự ượng s n xu t, biả
ấ ểu hi n t p ệ ậ trung nh t là s ra đ i c a công nghi p c khí (Cách m ng công nghi p lấ ự ờ ủ ệ ơ ạ ệ
ần th 2), ch nghĩa ứ ủ t b n đã t o ra bư ả ạ ước phát tri n vể ượt b c c a l c lậ ủ ự ượng s n xu t.
Trong vòng ch a đ y m t ả ấ ư ầ ộ th k , ch nghĩa t b n đã t o ra m t l c lế ỉ ủ ư ả ạ ộ ự ượng s n xu t
nhi u h n và đ s h n l c lả ấ ề ơ ồ ộ ơ ự ượng s n xu t mà nhân lo i t o ra đ n lúc đó. Tuy nhiên, các
ông cũng ch ra r ng, trong xã h i t ả ấ ạ ạ ế ỉ ằ ộ ư b n ch nghĩa, l c lả ủ ự ượng s n xu t càng đả ấ
ược c khí hóa, hi n đ i hóa càng mang tính xã h i ơ ệ ạ ộ hóa cao, thì càng mâu thu n v i quan h s n
xu t t b n ch nghĩa d a trên ch đ chi m ẫ ớ ệ ả ấ ư ả ủ ự ế ộ ế h u t nhân t b n ch nghĩa. Quan h s n
xu t t ch đóng vai trò m đữ ư ư ả ủ ệ ả ấ ừ ỗ ở ường cho l c ự lượng s n xu t phát tri n, thì ngày
càng tr nên l i th i, xi ng xích c a l c lả ấ ể ở ỗ ờ ề ủ ự ượng s n xu t.ả ấ Ti p theo, chúng ta sẽ đ n v i
đi u ki n v ế ế ớ ề ệ ề chính tr - xã hị ội:
- Mâu thu n gi a tính ch t xã h i hóa c a l c lẫ ữ ấ ộ ủ ự ượng s n xu t v i ch đ chi m h u t nhân ả ấ ớ ế
ộ ế ữ ư t b n ch nghĩa đ i v i t li u s n xu t tr thành mâu thu n kinh t cư ả ủ ố ớ ư ệ ả ấ ở ẫ ế ơ ả b n
c a ch nghĩa ủ ủ t b n, bi u hi n v m t xã h i là mâu thu n gi a giai c p công nhân hi n đ i v i giai c p ư
ả ể ệ ề ặ ộ ẫ ữ ấ ệ ạ ớ ấ t s n l i th i. Cu c đ u tranh gi a giai c p công nhân và giai c p t s n xu t hi n
ngay t ư ả ỗ ờ ộ ấ ữ ấ ấ ư ả ấ ệ ừ đ u và ngày càng tr nên gay g t và có tính chính tr rõ nét. C.Mác
và Ph.Ăngghen ch rõ: “T ầ ở ắ ị ỉ ừ ch là nh ng hình th c phát tri n c a các l c lỗ ữ ứ ể ủ ự ượng s n
xu t, nh ng quan h s n xu t y ả ấ ữ ệ ả ấ ấ tr thành nh ng xi ng xích c a các l c lở ữ ề ủ ự ượng s n xu
t. Khi đó b t đ u th i đ i m t cu c ả ấ ắ ầ ờ ạ ộ ộ cách m ng”.ạ
- H n n a, cùng v i s phát tri n m nh mẽ c a n n đ i công nghi p c khí là s trơ ữ ớ ự ể ạ ủ ề ạ ệ ơ ự
ưởng thành vượt b c c v s lậ ả ề ố ượng và ch t lấ ượng c a giai c p công nhân, con đủ ấ ẻ ủ c a n n
đ i ề ạ công nghi p. Chính s phát tri n v l c lệ ự ể ề ự ượng s n xu t và s trả ấ ự ưởng thành c a giai c
p công ủ ấ nhân là ti n đ kinh t - xã h i d n t i s s p đ không tránh kh i c a chề ề ế ộ ẫ ớ ự ụ ổ ỏ ủ ủ
nghĩa t b n. ư ả Di n đ t t tễ ạ ư ưởng đó, C.Mác và Ph.Angghen cho r ng, giai c p t sằ ấ ư ản không
ch t o vũ khí đ ỉ ạ ể gi t mình mà còn t o ra nh ng ngế ạ ư ườ ử ụi s d ng vũ khí đó, nh ng công nhân
hi n đữ ệ ại, nh ng ữ người vô s n. S trả ự ưởng thành vượt b c và th c l c c a giai c p công nhân đậ
ự ự ủ ấ ược đánh d u ấ b ng s ra đ i c a Đ ng c ng s n, đ i ti n phong c a giai c p công nhân, tr c ti p
lãnh đ o ằ ự ờ ủ ả ộ ả ộ ề ủ ấ ự ế ạ cu c đ u tranh chính tr c a giai c p công nhân ch ng giai c p t s
n.ộ ấ ị ủ ấ ố ấ ư ả
- S phát tri n c a l c lự ể ủ ự ượng s n xu t và s trả ấ ự ưởng thành th c s c a giai c p công nhân là ự ự
ủ ấ ti n đ , đi u ki n cho s ra đ i hình thái kinh t - xã h i c ng s n ch nghĩa. Tuy nhiên, do ề ề ề ệ ự ờ ế ) lOMoAR cPSD| 45148588
ộ ộ ả ủ khác v b n ch t v i t t c các hình thái kinh t - xã h i trề ả ấ ớ ấ ả ế ộ ước đó, nên hình thái
kinh t - xã ế h i c ng s n ch nghĩa không t nhiên ra đ i, trái l i, nó ch độ ộ ả ủ ự ờ ạ ỉ ược hình thành
thông qua cách m ng vô s n dạ ả ướ ựi s lãnh đ o c a Đ ng, c a giai c p công nhân – Đ ng C ng s n, th
c hi n ạ ủ ả ủ ấ ả ộ ả ự ệ bước quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng sộ ừ ủ ư ả ủ ộ ủ ộ ản.
Sau khi phân tích các đi u ki n ra đ i c a CNXH, em sẽ đi vào phân tích nh ng đ c tr ng c ề ệ ờ ủ ữ ặ ư ơ b n c a CNXH:ả ủ
- CNXH gi i phóng giai c p, gi i phóng dân tả ấ ả ộc, gi i phóng xã hả ội, gi i phóng con ngả ười, t o
đi u ki n đ con ngạ ề ệ ể ười phát tri n toàn di n:ể ệ
+ Đương nhiên đ đ t để ặ ược m c tiêu này Mác và Ăngghen cho r ng cách m ng XHCN ph i ụ ằ ạ ả ti
n hành tri t đ , trế ệ ể ước h t là gi i phóng giai c p, xóa b tình tr ng bóc l t, áp b c. Và m t ế ả ấ ỏ ạ ộ
ứ ộ khi tình tr ng giai c p này bóc l t áp b c giai c p khác b xóa bạ ấ ộ ứ ấ ị ỏ thì tình tr ng dân t c này
ápạ ộ b c bóc l t dân t c khác cũng b xóa b .ứ ộ ộ ị ỏ
+ M c đích cao nh t cu i cùng c a nh ng c i t o XHCN là th c hi n theo nguyên t c: làm ụ ấ ố ủ ữ ả ạ ự ệ
ắ theo năng l c, hự ưởng theo nhu c u: “ khi b t đ u nh ng cái t o xã h i ch nghĩa chúng ta ầ ắ ầ ữ ạ ộ
ủ ph i đ t ra cái m c đích mà nh ng c i t o xã h i ch nghĩa đó rút c t nh m t i c th là ả ặ ụ ữ ả ạ ộ ủ ộ ằ ớ
ụ ể thi t l p m t xã h i c ng s n ch nghĩa m t xã h i không ch h n ch viế ậ ộ ộ ộ ả ủ ộ ộ ỉ ạ ếở ệc tước đo
t c a ạ ủ công t nhà máy ru ng đ t và t li u s n xu t, không ch h n ch vi c ki m kê, ki m soát ử ộ ấ ư ệ ả
ấ ỉ ạ ếở ệ ể ể m t cách ch t chẽ vi c s n xu t phân ph i s n ph m mà còn đu xa h n n a đi t i vi c th c ộ ặ
ệ ả ấ ố ả ẩ ơ ữ ớ ệ ự hi n nguyên t c làm theo năng l c hệ ắ ự ưởng theo yêu c u. Trong quá trình đ u
tranh đ đ t ầ ấ ể ạ m c đích cao c đó giai c p công nhân chính đ ng c ng s n ph i hoàn thành nhi m v c
a ụ ả ấ ả ộ ả ả ệ ụ ủ các giai đo n khác nhau trong đó có m c đích nhi m v c th c a th i kỳ xây d ng Ch
ạ ụ ệ ụ ụ ể ủ ờ ự ủ nghĩa xã h i t o ra các đi u ki n v c s v t ch t kỹ thu t và đ i s ng tinh th n đ thi t ộ ạ
ề ệ ề ơ ở ậ ấ ậ ờ ố ầ ể ế l p xã h i c ng s n.ậ ộ ộ ả
- CNXH có n n kinh t phát tri n cao dề ế ể ựa trên lự ược l ng s n xuả ất hi n đ i và ch đệ ạ ế ộ công
hữu v tề ư ệ li u s n xu t chả ấ ủ ế y u
+ Đây là đ c tr ng v phặ ư ề ương di n kinh t c a CNXH. M c tiêu cao nh t c a CNXH là gi i ệ ế ủ ụ ấ ủ ả
phóng con người trên c s đi u ki n kinh t xã h i phát tri n mà xét đ n cùng là trình đ ơ ở ề ệ ế ộ ể ế ộ
phát tri n cao c a l c lể ủ ự ượng s n xu t. Tuy nhiên trong giai đo n đ u c a xã h i c ng s n ả ấ ạ ầ ủ ộ ộ
ả ch nghĩa, ch nghĩa xã h i không th ngay l p t c th tiêu ch đ t h u cho nên cu c cách ủ ủ ộ ể ậ ứ ủ ế ộ
ư ữ ộ m ng c a giai c p vô s n đang có t t c nh ng ch u ch ng là s p n ra, sẽ ch có th c i t o ạ ủ ấ ả ấ ả ữ
ị ứ ắ ổ ỉ ể ả ạ xã h i hi n nay m t cách d n d n và ch khi nào đã t o ra m t kh i lộ ệ ộ ầ ẫ ỉ ạ ộ ố ượng t li
u c n thi t ư ệ ầ ế cho vi c c i t o đó là khi y m i th tiêu đệ ả ạ ấ ớ ủ ược ch đ t h u.ế ộ ư ữ
+ Đ i v i nh ng nố ớ ữ ước ch a tr i qua ch nghĩa t b n đi lên ch nghĩa xã h i. Đ phát tri n ư ả ủ ư ả ủ ộ
ể ể l c lự ượng s n xu t nâng cao năng su t lao đ ng Lênin ch rõ t t y u ph i “b t nh ng chi c ả ấ ấ ộ ỉ ấ
ế ả ắ ữ ế c u nh v ng ch c” xuyên qua ch nghĩa t b n nhà nầ ỏ ữ ắ ủ ư ả ước. Và c n ph i h c h i kinh
nghi m ầ ả ọ ỏ ệ t các nừ ước phát tri n.ể
- CNXH là ch đế ộ ủ c a do nhân dân làm chủ lOMoAR cPSD| 45148588
+ Đ c tr ng th hi n thu c tính b n ch t c a ch nghĩa xã h i, xã h i vì con ngặ ư ể ệ ộ ả ấ ủ ủ ộ ộ ười và do
con người, nông dân mà nòng c t là nhân dân lao đ ng là ch th c a xã hố ộ ủ ể ủ ội th c hi n quy n
làmự ệ ề ch ngày càng r ng rãi và đ y đ trong quá trình c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i.ủ ộ ầ ủ ả ạ ộ ự ộ ớ
- CNXH có nhà nước ki u mể ới mang b n ch t giai c p công nhân, đ i bi u cho lả ấ
ợi ích, quy n lề ực và ý chí của nhân dân lao động
+ Nhà nước ki u m i đây là nhà nể ớ ở ước chuyên chính vô s n, chuyên chính cách m ng c a ả ạ ủ
giai c p vô s n là m t chính quy n do giai c p vô s n giành đấ ả ộ ề ấ ả ược và duy trì b ng b o l c đ i ằ ạ
ự ố v i giai c p t s n.ớ ấ ư ả
+ Nhà nước chuyên chính vô s n đ ng th i v i vi c m r ng ch đ dân ch - l n đ u tiên ả ồ ờ ớ ệ ở ộ ế ộ ủ
ầ ầ bi n thành ch đ dân ch cho ngế ế ộ ủ ười nghèo, ch đ dân ch cho nhân dân ch không ph i ế ộ ủ ứ
ả cho b n nhà giàu – chuyên chính vô s n còn th c hành m t lo t bi n pháp h n ch quy n t ọ ả ự ộ ạ ệ ạ
ế ề ự do đ i v i b n áp b c, b n bóc l t, b n t b n .ố ớ ọ ứ ọ ộ ọ ư ả
+ Trong ti n trình l ch s Vi t Nam, giai c p công nhân luôn là lế ị ử ệ ấ ự ược l ng tiên phong c a cách
ủ m ng Vi t Nam, luôn gi vai trò, v trí trung tâm, quan tr ng trong s nghi p xây d ng, phát ạ ệ ữ ị ọ ự ệ
ự tri n đ t nể ấ ước
- CNXH có n n văn hóa phát tri n cao, k thề ể ế
ừa và phát huy những giá tr cị ủa văn
hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân lo iạ
+ Văn hóa là n n t ng tinh th n c a xã h i, m c tiêu và đ ng l c c a phát tri n xã h i.ề ả ầ ủ ộ ụ ộ ự ủ ể ộ
+ Quá trình xây d ng n n văn hóa xã h i ch nghĩa ph i bi t k th a nh ng giá tr văn hóa ự ề ộ ủ ả ế ế ừ ữ
ị dân t c và tinh hoa văn hóa nhân lo i, đ ng th i, c n ch ng t tộ ạ ồ ờ ầ ố ư ưởng, văn hóa phi vô s n,
tráiả v i nh ng giá tr truy n th ng t t đ p c a dân t c và c a loài ngớ ữ ị ề ố ố ẹ ủ ộ ủ ười, trái v i phớ ương hướng đi lên CNXH
- CNXH b o đ m bình đ ng, đoàn k t giả ế
ữa các dân tộc và có quan h hệ
ữu ngh , hị ợp tác với nhân dân các nước trên th giế ới
+ B o đ m bình đ ng, đoàn k t gi a các dân t c và có quan h h u ngh , h p tác v i nhân ả ả ẳ ế ữ ộ ệ ữ ị
ợ ớ dân t t c các nấ ả ước trên th gi i, CNXH m r ng đế ớ ở ộ ượ ảc nh hưởng và góp phần tích c c
vào ự cu c đ u tranh chung c a nhân dân th gi i vì hòa bình, đ c l p dân tộ ấ ủ ế ớ ộ ậ ộc, dân ch và ti n b ủ ế ộ xã h i.ộ
Câu 3: ( nguyên nhân ra đời, b n ch t, chả
ấ ức năng của Nhà nước CNXH )
Đ u tiên ta sẽ đi vào tìm hi u nguyên nhân ra đ i c a nhà nầ ể ờ ủ ước CNXH VN:ở -
Nhà nước xã h i ch nghĩa là k t qu c a cu c cách m ng do giai c p vô s n và nhân dân ộ ủ ế ả ủ
ộ ạ ấ ả lao đ ng ti n hành dộ ế ướ ựi s lãnh đ o c a đ ng C ng s n. Đây là nhà nạ ủ ả ộ ả ước c a s đông ) lOMoAR cPSD| 45148588
và ủ ố nhân dân lao đ ng sẽ làm ch nhà nộ ủ ước này dân chùa đây là dân ch thủ ực ch t, ngấ ười
dân có quy n tham gia đóng góp xây d ng đ t nề ự ấ ước. -
Nhà nước xã h i ch nghĩa là nhà nộ ủ ước mà đó, s th ng tr chính tr thu c v giai c p ở ự ố ị ị
ộ ề ấ công nhân, do cách m ng xã h i ch nghĩa sinh ra và có s m nh xây d ng thành công ch ạ ộ ủ ứ ệ
ự ủ nghĩa xã h i, đ a nhân dân lao đ ng lên đ a v làm ch trên t t c các m t c a đ i s ng xã ộ ư ộ ị ị ủ ấ ả
ặ ủ ờ ố h i trong m t xã h i phát tri n cao - xã h i xã h i ch nghĩa ộ ộ ộ ể ộ ộ ủ -
Liên h Vi t Nam: năm 1945 khi nhà nệ ệ ước Vi t Nam dân ch c ng hòa ra đ i thì ta đã nói ệ ủ
ộ ờ ngay đ n quy n dân ch c a ngế ề ủ ủ ười dân người dân được có quy n đi b phi u bề ỏ ế ầu nh ng
ữ người tham gia vào b máy nhà nộ ước
Ti p theo ta sẽ đi vào phân tích v b n ch t c a nhà nế ề ả ấ ủ ước CNXH: -
V chính tr :ề ị nhà nước xã h i ch nghĩa mang b n ch t c a giai c p công nhân, giai c p có ộ ủ ả ấ ủ ấ
ấ l i ích phù h p v i l i ích chung c a qu n chúng nhân dân lao đ ng. ợ ợ ớ ợ ủ ầ ộ - V kinh t : ề
ế b n ch t c a nhà nả ấ ủ
ước xã h i ch nghĩa ch u s quy đ nh c a c s kinh t cộ ủ ị ự ị ủ ơ ở
ế ủa xã h i xã h i ch nghĩa đó là ch đ s h
u xã h i v t li u s n xu t ch y u. Do đó không ộ ộ ủ ế ộ ở ữ ộ ề ư ệ ả ấ ủ
ế còn t n t i quan h s n xu t bóc l t. ồ ạ ệ ả ấ ộ -
V văn hóa - Xã hề ội: nhà nước xã h i ch nghĩa độ ủ ược xây d ng trên n n t ng tinh th n là ự
ề ả ầ lý lu n c a ch nghĩa mác Lênin và nhi u giá tr văn hóa tiên ti n ti n b c a nhân lo i, đ ngậ ủ ủ ề ị ế
ế ộ ủ ạ ồ th i mang b n s c riêng c a dân t c. S phân hóa gi a các giai c p, t ng l p t ng bờ ả ắ ủ ộ ự ữ ấ
ầ ớ ừ ước được thu h p, các giai c p, t ng l p đẹ ấ ầ ớ ược bình đ ng trong vi c ti p c n các ngu n l c, c
h i đ ẳ ệ ế ậ ồ ự ơ ộ ể phát tri n.ể
Và cu i cùng, ta sẽ đi vào tìm hi u nh ng ch c năng c a nhà nố ể ữ ứ ủ ước CNXH:
Căn c vào ph m vi tác đ ng c a quy n l c nhà nứ ạ ộ ủ ề ự ước, ch c năng c a nhà nứ ủ ước được chia
thành ch c năng đ i n i và ch c năng đ i ngo i. ứ ố ộ ứ ố ạ
Căn c vào lĩnh v c tác đ ng c a quy n l c nhà nứ ự ộ ủ ề ự ước, ch c năng c a nhà nứ ủ ước xã h i ch ộ
ủ nghĩa được chia thành ch c năng chính tr , kinh t , văn hóa, xã h i ứ ị ế ộ
Căn c vào tính ch t c a quy n l c nhà nứ ấ ủ ề ự ước ch c năng c a nhà nứ ủ ước được chia thành ch c
ứ năng giai c p (tr n áp) và ch c năng xã h i (t ch c và xây d ng). Trong giai đo n hi n nay ấ ấ ứ ộ ổ ứ ự
ạ ệ ở Vi t Nam, ch c năng xã h i là ch c năng quan tr ng h n do khi đã có đệ ứ ộ ứ ọ ơ ược nhà nước
m i ớ trong th i bình thì công vi c xây d ng và t ch c gi i đờ ệ ự ổ ứ ả ược đ t lên hàng đ u c a nhà nặ
ầ ủ ước, c a b t c nhà nủ ấ ứ ước nào. Tuy nhiên, v i nhà nớ ước xã h i ch nghĩa, tộ ủ ổ ch c và xây d
ng còn ứ ự có ý nghĩa ph i t ch c và xây d ng đ đ t l i ích cho s đông nhân dân lao đ ng. Đ nh ả ổ ứ ự
ể ặ ợ ố ộ ị hướng t i c a nhà nớ ủ ước xã h i ch nghĩa là m t xã h i không còn phân chia giai c p nh ng
ộ ủ ộ ộ ấ ư n u không có giai c p thì sẽ không có nhà nế ấ ước b i nhà nở ước là công c c a giai c p th
ng ụ ủ ấ ố tr trong xã h i. Nh ng trong nhà nị ộ ư ước xã h i ch nghĩa đây không ph i là nhà nộ ủ ả ước
c a giai ủ c p th ng tr mà là c a giai c p c m quy n, giai c p lãnh đ o xã h i b i vì giai c p công ấ ố ị ủ ấ ầ lOMoAR cPSD| 45148588
ề ấ ạ ộ ở ấ nhân không là người th ng tr mà h là ngố ị ọ ười làm ch , nh ng ngủ ữ ười được th c hi n
quy n ự ệ ề làm ch c a mình. V y nên, trong xã h i ch nghĩa v n còn ch c năng tr n áp nh ng ch c ủ ủ ậ
ộ ủ ẫ ứ ấ ư ứ năng tr n áp này đấ ược dùng cho t i ph m, các th l c, khánh, ph n đ ng, đ i v i các th l c
ộ ạ ế ự ả ộ ố ớ ế ự thù đ ch, ch ng phá và th c hi n tr n áp trong đ i s ng: t i ph m, dùng Pháp lu t đ qu
n ị ố ự ệ ấ ờ ố ộ ạ ậ ể ả lý hành vi c a con ngủ ười.
Theo quan ni m chungệ , Nhà nước pháp quy n là nhà nề ước thượng tôn pháp lu t, hậ ướng t i ớ
nh ng v n đ v phúc l i cho m i ngữ ấ ề ề ợ ọ ười, t o đi u ki n cho cá nhân đạ ề ệ ược t do, bình đ ng,
ự ẳ phát huy h t năng l c c a mình.ế ự ủ
Câu 4: ( ND liên minh giai c p, phấ
ương hướng nâng cao khối liên minh )
Th c ti n cách m ng Vi t Nam trong 70 năm qua cho th y, nh n m v ng quan đi m c a ự ễ ạ ệ ấ ờ ắ ữ ể
ủ Mác – Lê nin và t tư ưởng H Chí Minh, Đ ng C ng s n Vi t Nam – Đ i tiên phong c a giai c pồ ả ộ ả ệ
ộ ủ ấ công nhân Vi t Nam luôn luôn quan tâm xây d ng, vun đ p cho kh i đ i đoàn k t toàn dân ệ ự ắ
ố ạ ế trong m t tr n dân t c th ng nh t, trong đól y liên minh giai c p công – nông – trí làm nòng ặ ậ ộ ố ấ ấ ấ c t.ố
Vì v y sau đây ta sẽ đi vào phân tích n i dung c a liên minh c a 3 giai câp trên. V c b n ậ ộ ủ ủ
ề ơ ả công – nông – tri th c bao g m 3 n i dung sau đây:ứ ồ ộ - N i dung kinh tộ ế:
+ Xét t góc đ kinh t , trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã hừ ộ ế ờ ộ ủ ội - t c là cách m ng đã ứ ạ
chuy n sang giai đo n m i, cùng v i t t y u chính tr - xã h i, tính t t y u kinh t c a liên ể ạ ớ ớ ấ ế ị ộ ấ
ế ế ủ minh l i n i lên v i t cách là nhân t quy t đ nh nh t cho s th ng l i hoàn toàn c a ch ạ ổ ớ ư ố ế
ị ấ ự ắ ợ ủ ủ nghĩa xã h i. Liên minh này độ ược hình thành xu t phát t yêu cấ ừ ầu khách quan c a
quá trình ủ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa,và chuy n d ch c c u kinh t tẩ ạ ệ ệ ạ ể ị ơ ấ ế ừ
m t n n s n xu t ộ ề ả ấ nh nông nghi p là chính sang s n xu t hàng hóa l n, phát tri n công nghi p, d
ch v và ỏ ệ ả ấ ớ ể ệ ị ụ khoa h c công ngh , xây d ng n n t ng v t ch t và kỹ thu t c n thi t cho CNXH.ọ
ệ ự ề ả ậ ấ ấ ầ ế
+ M c đích c a liên minh v kinh t là nh m th a mãn các nhu c u, l i ích kinh t thi t thân ụ ủ ề ế ằ ỏ ầ ợ
ế ế c a giai c p công nhân, giai c p nông dân, t ng l p trí th c và các t ng l p khác trong xã h i, ủ ấ ấ ầ ớ
ứ ầ ớ ộ nh m t o c s v t ch t - kỹ thu t c n thi t cho ch nghĩa xã h i. N i dung kinh t liên minh ằ ạ ơ ở ậ
ấ ậ ầ ế ủ ộ ộ ế ở ướ n c ta trong th i kì quá đ đờ ộ ược c th hóa các đi m sau:ụ ể ở ể
• Ph i xác đ nh rõ th c tr ng, ti m l c kinh t c a c nả ị ự ạ ề ự ế ủ ả ước và s h p tác qu c t , t đó
ự ợ ố ế ừ xây d ng k ho ch đ u t và t ch c tri n khai các ho t đ ng kinh t đúng trên tinh ự ế ạ ầ
ư ổ ứ ể ạ ộ ế th n đ m b o l i ích c a các bên và tránh s đ u t không hi u qu , lãng phí. Đ ng taầ
ả ả ợ ủ ự ầ ư ệ ả ả xác đ nh c c u kinh t chung c a nị ơ ấ ế ủ ước ta là: “Công - nông nghi p -
d ch vệ ị ụ”.. Trên c ơ s xác đ nh đở ị ược c c u kinh t h p lý g n li n v i nhu c u kinh t c a công
nhân, ơ ấ ế ợ ắ ề ớ ầ ế ủ nông dân, tri th c và c a toàn th xã h i, các đ a phứ ủ ể ộ ị ương, c s
sẽ v n d ng linh ho t ơ ở ậ ụ ạ và phù h p vào đ a phợ ị ương mình, ngành mình đ xác đ nh c
c u kinh t cho đúngể ị ơ ấ ế ) lOMoAR cPSD| 45148588
• Trên c s kinh t , các nhu c u kinh t phát tri n dơ ở ế ầ ế ể ưới nhi u hình th c, đề ứ ược th c ự
hi n qua nhi u quá trình kinh t trong h p tác, liên k t, giao lệ ề ế ợ ế ưu; trong phân ph i ố gi
a công nhân, nông dân, trí th c; gi a các lĩnh v c công nhi p - nông nghi p - khoa ữ ứ ữ ự ệ ệ
h c công ngh và d ch v khác; gi a các ngành kinh t ; các thành ph n kinh t , các ọ ệ ị ụ ữ ế ầ ế
vùng, các đ a bàn kinh t ; gi a nị ế ữ ước ta và nước khác.
+ N i dung kinh t c a liên minh nộ ế ủ ở ước ta còn th hi n vai trò đ c bi t quan tr ng c a ể ệ ở ặ ệ ọ
ủ Nhà nước. Vai trò c a Nhà nủ ước đ i v i nông dân th hi n qua chính sách khuy n nông. Các ố ớ ể
ệ ế t ch c khuy n nông, các c s kinh t nhà nổ ứ ế ơ ở ế ước có nh ng chính sách h p lí th hi n quan ữ
ợ ể ệ h c a mình đ i v i nông dân, t o đi u ki n cho liên minh phát tri n nông nghi p và nông ệ ủ ố ớ ạ ề ệ ể ệ thôn.
- Phương hướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c kinh t :ố ự ế
+ Tham gia các ho t đ ng tình nguy n, thi n nguy n giúp đ các hoàn c nh khó khăn, đ c ạ ộ ệ ệ ệ ỡ ả ặ
bi t là nh ng vùng sâu vùng xa, khu v c thệ ở ữ ự ường xuyên ch u nh hị ả ưởng c a bão lũ.ủ
+ Tăng gia s n xu t cùng nhân dân, góp ph n phát tri n kinh t , làm giàu đ p cho quê hả ấ ầ ể ế ẹ ương.
Đ i d ch Covid đã tác đ ng sâu r ng t i s c kh e và đ i s ng c a c ng đ ng qu c t , t i s ạ ị ộ ộ ớ ứ ỏ ờ ố ủ ộ
ồ ố ế ớ ự phát tri n kinh t - xã h i trên quy mô toàn c u. Nể ế ộ ầ ước ta cũng không n m ngo i l , d ch
ằ ạ ệ ị b nh đã làm tê li t m i giao thệ ệ ọ ương buôn bán v i các nớ ước, c n tr ngành du l ch, d ch v
và ả ở ị ị ụ m i sinh ho t, h c t p c a ngọ ạ ọ ậ ủ ười dân. Xã h i b xáo tr n, kinh t bộ ị ộ ế ịả nh hưởng
nghiêm tr ng.ọ Trong hoàn c nh đó, sinh viên đang chung tay góp công s c v i các t ng l p giai c p khác
ả ứ ớ ầ ớ ấ cùng nhau xây d ng khôi ph c l i n n kinh t Vi t Nam; nhi t tình ng h Quỹ phòng ch ng ự ụ
ạ ề ế ệ ệ ủ ộ ố Covid; h tr nh ng ngỗ ợ ữ ười dân nghèo, nh ng công nhân th t nghi p do đ i d ch kéo dàiữ ấ ệ ạ ị - Ở ướ n
c ta, n i dung chính tr c a liên minh th hi n vi c:ộ ị ủ ể ệ ở ệ
+ M t là, gi v ng l p trộ ữ ữ ậ ường chính tr - t tị
ư ưởng c a giai c p công nhân; đ ng th i gi v ng ủ ấ ồ ờ
ữ ữ vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam đ i v i kh i liên
minh và đ i v i toàn xã h i đạ ủ ả ộ ả ệ ố ớ ố ố ớ ộ
ể xây d ng và b o v v ng ch c ch đ chính tr , gi v ng đ c l p và đ nh hự ả ệ ữ ắ ế ộ ị ữ ữ ộ ậ ị
ướng đi lên CNXH. + Hai là, trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã
h i v n còn t n tờ ộ ủ ộ ẫ ồ ại nh ng h t tữ ệ ư ưởng cũ, nh ng phong t c t p quán l c h u; các th l c thù
đ ch v n tìm m i cách ch ng phá chính ữ ụ ậ ạ ậ ế ự ị ẫ ọ ố quy n cách m ng. Vì v y trên l p trề ạ ậ ậ
ường t tư ưởng - chính tr c a giai c p công nhân, ph i ị ủ ấ ả hoàn thi n, phát huy dân ch xã h i ch
nghĩa và quy n làm ch c a nhân dân; không ng ng ệ ủ ộ ủ ề ủ ủ ừ c ng c , phát huy s c m nh c a kh i đ
i đoàn k t toàn dân t c; tăng củ ố ứ ạ ủ ố ạ ế ộ ường s đ ng thu n ự ồ ậ xã h i.ộ
+ Ba là, xây d ng Nhà nự ước pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân ề ộ ủ ủ
dân dân, đ m b o các l i ích chính tr , các quy n dân ch , quy n nhân dân, quy n làm ch , ả ả ợ ị ề ủ ề
ề ủ quy n con ngề ườ ủi c a công nhân, nông dân, trí th c và c a nhân dân lao đ ng, t đó, th c ứ ủ ộ ừ
ự hi n quy n l c thu c v nhân dân. Đ ng viên các l c lệ ề ự ộ ề ộ ự ượng trong kh i liên minh gố ương
m u ẫ ch p hành đấ ường l i chính tr c a Đ ng; pháp lu t và chính sách c a Nhà nố ị ủ ả ậ ủ ước; s n
sàng ẵ tham gia chi nđ u b o v nh ng thành qu cách m ng, b o v ch đ xã h i ch nghĩa. ế ấ ả ệ ữ ả ạ ả ệ lOMoAR cPSD| 45148588
ế ộ ộ ủ Đ ng th i kiên quy t đ u tranh ch ng m i bi u hi n tiêu c c và âm m u “di n bi n hòa ồ ờ ế ấ ố ọ
ể ệ ự ư ễ ế bình” c a các th l c thù đ ch và ph n đ ng.ủ ế ự ị ả ộ
- M c đích c a xây d ng liên minh văn hóa, xã h i là đ các các l c lụ ủ ự ộ ể ự ượng dướ ựi s lãnh đ o ạ
c a Đ ng cùng nhau xây d ng n n văn hóa Vi t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c, đ ng ủ ả ự ề ệ ế
ậ ả ắ ộ ồ th i ti p thu nh ng tinh hóa, giá tr văn hóa c a nhân lo i và th i đ i.ờ ế ữ ị ủ ạ ờ ạ
- Phương hướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c chính tr :ố ự ị
+ Trong xu th toàn c u hi n này, b n thân m t sinh viên ph i có trách nhi m sáng su t ế ầ ệ ả ộ ả ệ ố
trong vi c ch n l c thông tin. Không đ b n thân sa l y vào nh ng t ch c ph n đ ng, lôi ệ ọ ọ ể ả ầ ữ ổ
ứ ả ộ kéo l i s ng th c d ngố ố ự ụ
+ Th ng th n, trung th c b o v công lý, b o v đẳ ắ ự ả ệ ả ệ ường l i, quan đi m c a Đ ng, b o v ố ể ủ
ả ả ệ ngườ ối t t, chân thành, khiêm t n, không bao che khuy t đi m,… Luôn giố ế ể ữ ữ v ng l p trậ
ường c a mình, dám nói lên ti ng nói c a mình.ủ ế ủ
- N i dung th c hi n liên minh trên lĩnh ộ ự ệ
vực văn hóa, xã hội đòi h i ph i:ỏ ả
+ Đ m b o g n tăng trả ả ắ ưởng kinh t v i phát tri n văn hóa, phát tri n, xây d ng con ngế ớ ể ể ự ười
và th c hi n ti n b , công b ng xã h i.ự ệ ế ộ ằ ộ
Xây d ng n n văn hóa và con ngự ề
ười Vi t Nam phát tri n toàn di n, hệ ể ệ
ướng đ n chân - thi n - ế
ệ mỹ, th m nhu n tinh th n dân t c, nhân văn, dân ch và khoa h c; gi
gìn và phát huy b n ấ ầ ầ ộ ủ ọ ữ
ả s c văn hóa dân t c, b o v môi trắ ộ ả ệ ường sinh thái.
N i dung xã h i mang ý nghĩa kinh t và chính tr c p thi t trộ ộ ế ị ấ ế ước m t c a liên minh là t o ắ ủ ạ
nhi u vi c làm có hi u qu , đ ng th i k t h p các gi i pháp c u tr , h tr đ xóa đói, gi m ề ệ ệ ả ồ ờ ế ơ ả ứ
ợ ỗ ợ ể ả nghèo cho nông dân, công nhân và tri th c.ứ
Đ i m i và th c hi n t t các chính sách xã h i, đ n n đáp nghĩa, thổ ớ ự ệ ố ộ ề ơ ực hi n t t các chính
sáchệ ố xã h i đ i v i công nhân, nông dân, tri th c cũng là n i dung xã h i c n thi t; chăm sóc s c ộ ố ớ
ứ ộ ộ ầ ế ứ kh e và nâng cao ch t lỏ ấ ượng đ i s ng cho nhân dân; đ ng th i nâng cao dân trí, th c hi
n t tờ ố ồ ờ ự ệ ố an sinh xã h i.ộ
Đây là n i dung c b n, lâu dài t o đi u ki n cho liên minh giai c p, t ng l p phát tri n b n ộ ơ ả ạ ề ệ ấ ầ ớ ể
ề v ng; đ ng th i n i dung này còn mang ý nghĩa giáo d c
truy n th ng, đ o lí, l i s ng…cho ữ ồ ờ ộ ụ ề ố ạ ố ố toàn
xã h i và th h mai sauộ ế ệ
- Phu ng hơ ướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c văn hóa – xã h i:ốự ộ
+ Tích c c tham gia các t ch c xã h i, hăng hái công tác, tuyên truy n đự ổ ứ ộ ề ường l i, chính sách
ố c a Đ ng đ n qu n chúng nhân dân, các t ng l p, giai c ptrong xã h i. Đủ ả ế ầ ầ ớ ấ ộ ề cao ý th c t
giác ứ ự ch p hành k lu t, ý th c k lu t, đ y m nh công tác xây d ng đ ng.ấ ỷ ậ ứ ỷ ậ ẩ ạ ự ả
+ C n có ý th c coi tr ng vi c t phê bình và phê bình; đ ng viên ngầ ứ ọ ệ ự ộ ười thân trong gia đình
gi gìn đ o đ c l i s ng, th c hi n xây d ng gia đình văn hóa.ữ ạ ứ ố ố ự ệ ự ) lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 5: ( cương lĩnh, chính sách dân t c cộ
ủa nhà nước ta hi n nay )ệ N i dung “Cộ
ương lĩnh dân t c” th hi n trên 3 v n đ sau:ộ ể ệ ấ ề
- Thứ nh t, các dân tấ ộc hoàn toàn bình đ ngẳ
+ Đây là quy n thiêng liêng c a các dân t c trong m i quan h gi a các dân t c. Các dân t c ề ủ ộ ố ệ ữ ộ
ộ hoàn toàn bình đ ng có nghĩa là: Các dân t c l n hay nh (k c B tẳ ộ ớ ỏ ể ả ộ ộc và ch ng t c) không
ủ ộ phân bi t trình đ cao hay th p đ u có nghĩa v và quy n l i ngang nhau, không m t dân t cệ ộ ấ ề ụ
ề ợ ộ ộ nào được gi đ c quy n đ c l i và đi áp b c bóc l t dân t c khác.ữ ặ ề ặ ợ ứ ộ ộ
+ Trong m t qu c gia có nhi u dân t c, quy n bình đ ng gi a các dân t c ph i độ ố ề ộ ề ẳ ữ ộ ả ược
pháp lu t b o v nh nhau; kh c ph c s chênh l ch v trình đ phát tri n kinh t , văn hóa gi a ậ ả ệ ư ắ ụ ự
ệ ề ộ ể ế ữ các dân t c do l ch s đ l i.ộ ị ử ể ạ
+ Trên ph m vi gi a các qu c gia – dân t c, đ u tranh cho s bình đạ ữ ố ộ ấ ự ẳng gi a các dân t c g n ữ
ộ ắ li n v i cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa phân bi t ch ng t c, g n v i cu c đ u tranh xây ề ớ ộ ấ ố ủ ệ ủ
ộ ắ ớ ộ ấ d ng m t tr t t kinh t th gi i m i, ch ng s áp b c bóc l t c a các nự ộ ậ ự ế ế ớ ớ ố ự ứ ộ ủ ước
t b n phát ư ả tri n đ i v i các nể ố ớ ước ch m phát tri n v kinh t .ậ ể ề ế
+ Th c hi n quy n bình đ ng gi a các dân t c là c s đ th c hi n quy n dân t c t quy t ự ệ ề ẳ ữ ộ ơ ở ể ự ệ
ề ộ ự ế và xây d ng m i quan h h p tác, h u ngh gi a các dân t c.ự ố ệ ợ ữ ị ữ ộ
- Thứ hai, các dân tộc được quy n tề ự quy tế
+ Quy n dân t c t quy t là quy n làm ch c a m i dân t c đ i v i v n mề ộ ự ế ề ủ ủ ỗ ộ ố ớ ậ ệnh c a dân t c ủ
ộ mình: quy n t quy t đ nh ch đ
chính tr – xã h i và con đề ự ế ị ế ộ ị ộ
ường phát tri n c a dân t c ể ủ
ộ mình; quy n t do đ c l p v chính tr tách ra thành m t qu c gia dân t c đ c l p vì l i ích ề ự ộ ậ ề ị ộ ố ộ ộ ậ
ợ c a các dân t c; quy n t nguy n
liên hi p l i v i các dân t c khác trên c s bình đ ng cùngủ ộ ề ự ệ ệ ạ ớ ộ ơ ở
ẳ có l i đ có s c m nh ch ng nguy c xâm lợ ể ứ ạ ố ơ
ược t bên ngoài, gi v ng đ c l p ch quy n và ừ ữ ữ ộ ậ ủ
ề có thêm nh ng đi u ki n thu n l
i cho s phát tri n qu c gia – dân t c.ữ ề ệ ậ ợ ự ể ố ộ
+ Khi gi i quy t quy n t quy t c a các dân t c c n đ ng v ng trên lả ế ề ự ế ủ ộ ầ ứ ữ
ập trường c a giai c p ủ
ấ công nhân ng h các phong trào đ u
tranh ti n b phù h p v i l i ích chính đáng c a giai ủ ộ ấ ế ộ ợ ớ ợ ủ
c p công nhân và nhân dân lao đ ng. Kiên quy t đ u tranh ch ng nh ng âm m u th đo n ấ ộ ế ấ ố ữ ư ủ ạ
c a các th l c đ qu c, l i d ng chiêu bài “dân t c t quy t” đ can thi p vào công vi c n i ủ ế ự ế ố ợ ụ ộ ự ế
ể ệ ệ ộ b c a các nộ ủ ước.
- Thứ ba, liên hi p công nhân t t c các dân tệ ấ ả ộc
+ Đây là t tư ưởng c b n trong cơ ả ương lĩnh dân t c c a Lênin: Nó ph n ánh b n ch t qu c t ộ ủ ả ả ấ
ố ế c a phong trào công nhân, ph n ánh s th ng nh t gi a s nghi p gi i phóng dân t c v i ủ ả ự ố ấ ữ ự lOMoAR cPSD| 45148588
ệ ả ộ ớ gi i phóng giai c p. Nó đ m b o cho phong trào dân t c có đ s c mả ấ ả ả ộ ủ ứ ạnh đ giành th ng l i.ể ắ ợ
+ Nó quy đ nh m c tiêu hị ụ ướng t i; quy đ nh đớ ị ường l i, phố ương pháp xem xét, cách gi i quy tả
ế quy n dân t c t quy t, quy n bình đ ng dân t c, đ ng th i, nó là y u t s c m nh b o ề ộ ự ế ề ẳ ộ ồ ờ ế ố
ứ ạ ả đ m cho giai c p công nhân và các đân t c b áp b c chi n th ng k thù cả ấ ộ ị ứ ế ắ ẻ ủa mình. Ch
t ch ủ ị H Chí Minh kh ng đ nh: “Mu n c u nồ ẳ ị ố ứ ước và gi i phóng dân t c, không có con đả ộ
ường nào khác con đường cách m ng vô s n”.ạ ả
+ Đây là c s v ng ch c đ đoàn k t các t ng l p nhân dân lao đ ng trong các dân t c đ ơ ở ữ ắ ể ế ầ ớ ộ ộ
ể đ u tranh ch ng ch nghĩa đ qu c vì đ c l p dân t c và ti n b xã h i. Vì v y, n i dung liên ấ ố ủ ế ố ộ ậ ộ ế
ộ ộ ậ ộ hi p công nhân các dân t c đóng vai trò liên k t c 3 n i dung c a cệ ộ ế ả ộ ủ ương lĩnh thành m t ộ ch nh th .ỉ ể
- Chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà nộ ủ ả ước ta
được th hi n thông qua 5 lĩnh v c sau đây:ể ệ ự
+ V chính tr : ề ị Th c hi n hi n t i bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng, giúp đ nhau cùng phát ự ệ ệ ạ ẳ ế ọ
ỡ tri n gi a các dân t c. Chính sách dân t c góp ph n nâng cao tính tích c c chính tr c a công ể ữ ộ ộ ầ
ự ị ủ dân; nâng cao nh n th c c a đ ng bào các dân t c thi u s v t m quan tr ng c a v n đ ậ ứ ủ ồ ộ ể ố
ề ầ ọ ủ ấ ề dân, đoàn k t các dân t c, th ng nh t m c tiêu chung là đ c l p dân t c và ch nhà nghĩa xã ế
ộ ố ấ ụ ộ ậ ộ ủ h i, dân giàu, nộ ước m nh , dân ch , công b ng, văn minh.ạ ủ ằ
+ V kinh t : ề ế n i dung, nhi m v kinh t trong chính sách dân t c là các ch trộ ệ ụ ế ộ ủ ương, chính
sách phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng đ ng bào các dân t c thi u s nh m phát huy ể ế ộ ề ồ ộ ể
ố ằ ti m năng phát tri n, t ng bề ể ừ ước kh c ph c kho ng cách chênh l ch gi a các vùng, các dân ắ ụ
ả ệ ữ t c. Th c hi n các n i dung kinh t thông qua các chộ ự ệ ộ ế ương trình, d án phát tri n kinh t ự
ể ếở các vùng dân t c thi u s , thúc đ y quá trình phát tri n kinh t th trộ ể ố ẩ ể ế ị ường đ nh hị ướng
xã h iộ ch nghĩa. Th c hi n t t chi n lủ ự ệ ố ế ược phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng sâu, vùng xa,
ể ế ộ ở ề vùng biên gi i, vùng căn c đ a cách m ng.ớ ứ ị ạ
+ V văn hóa:ề xây d ng n n văn hóa Vi t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c. Giự ề ệ ế ậ ả ắ ộ ữ gìn
và phát huy giá tr văn hóa truy n th ng c a các t c ngị ề ố ủ ộ ười, phát tri n ngôn ng , xây d ng đ i ể ữ
ự ờ s ng văn hóa c s , nâng cao trình đ văn hóa cho nhân dân các dân t c. Đào t o cán b vănố ở ơ ở
ộ ộ ạ ộ hóa, xây d ng môi trự ường, thi t ch văn hóa phù h p v i đi u ki n cế ế ợ ớ ề ệ ủa các t c ngộ
ười trong qu c gia đa dân t c. Đ ng th i, m r ng giao l u văn hóa v i các quố ộ ồ ờ ở ộ ư ớ ốc gia, các
khu v c và ự trên th gi i. Đ u tranh ch ng t n n xã h i, ch ng di n bi n hòa bình trên m t tr n t ế ớ ấ ố ệ
ạ ộ ố ễ ế ặ ậ ư tưởng – văn hóa nở ước ta hi n nay.ệ + V xã hề
ội: th c hi n chính sách, đ m b o an sinh xã h i trong vùng đ ng bào dân t c thi uự ệ ả ả ộ ồ ộ ể s . T ng bố ừ
ước th c hi n bình đ ng xã h i, công b ng thông qua vi c th c hiự ệ ẳ ộ ằ ệ ự
ện chính sách phát tri n kinh t - xã h i, xóa đói, gi m nghèo, dân s , y t ,
giáo d c trên c s chú ý đ n ể ế ộ ả ố ế ụ ơ ở ế tính đ c thù c a
m i vùng, m i dân t c. Phát huy vai trò c a h th ng chính tr c s và các ặ ủ ỗ ỗ ộ ) lOMoAR cPSD| 45148588 ủ ệ ố
ị ơ ở t ch c chính tr - xã h i mi n núi, vùng dân t c thi u s .ổ ứ ị ộ ở ề ộ ể ố
+ V an ninh quề ốc phòng: tăng cường s c m nh b o v t qu c, trên c s đ m b o n ứ ạ ả ệ ổ ố ơ ở ả ả
ổ đ nh chính tr , th c hi n t t an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i. Ph i h p ch t chẽ các ị ị ự ệ ố ị ậ
ự ộ ố ợ ặ l c lự ượng trên t ng đ a bàn. Tăng cừ ị ường quna h quân dân, t o th tr n qu c phòng
toàn ệ ạ ế ậ ố dân trong vùng đ ng bào dân t c sinh s ng.ồ ộ ố
- Nh v y, chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà nư ậ ộ ủ ả ước ta mang tính ch t toàn di n, t ng h p, ấ ệ ổ
ợ bao trùm t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, liên quan đ n m i dân t c và quan h gi a ấ ả ự ủ ờ ố ộ ế
ỗ ộ ệ ữ các dân t c trong c ng đ ng qu c gia. Phát tri n kinh t - xã h i c a các dân t c là n n t ng ộ ộ ồ ố
ể ế ộ ủ ộ ề ả đ tăng cể ường đoàn k t và th c hi n quy n bình đ ng dân t c, là c s đế ự ệ ề ẳ ộ ơ ở ể ừ
t ng bước kh c ắ ph c s chênh l ch v trình đ phát tri n gi a các dân t c. Do v y, chính sách dân t c c a ụ
ự ệ ề ộ ể ữ ộ ậ ộ ủ Đ ng và Nhà nả ước ta mang tính cách m ng và ti n b , đ ng th i còn mang tính
nhân văn sâu ạ ế ộ ồ ờ s c. B i vì, chính sách đó không b sót b t c dân t c nào, không cho phép b t c t
tắ ở ỏ ấ ứ ộ ấ ứ ư ưởng kỳ th , chia rẽ dân t c nào; nó tôn tr ng quy n làm ch c a m i con ngị ộ ọ ề ủ
ủ ỗ ười và quy n t quy tề ự ế c a các dân t c. đ ng th i, nó còn nh m phát huy n i l c c a m i dân t c k t
h p v i s ủ ộ ồ ờ ằ ộ ự ủ ỗ ộ ế ợ ớ ự giúp đ có hi u qu c a cácdân t c anh em trong c nỡ ệ ả ủ ộ ả ước
Câu 6 : ( chức năng, cơ ở s xây dựng gia đình )
V i t cách là t bào c a xã h i, gia đình có các ch c năng xã h i c b n sau:ớ ư ế ủ ộ ứ ộ ơ ả
- Chức năng sinh đ ( sinh s n )ẻ
+ Gia đình là m t hình th c t ch c đ i s ng chung c a xã h i loài ngộ ứ ổ ứ ờ ố ủ ộ ười mà trong đó di n
ra ễ quá trình tái s n xu t sinh h c nh m duy trì và phát tri n nòi gi ng. Các qu c gia đ u quan ả ấ ọ ằ ể
ố ố ề tâm đ n vi c đi u ti t ch c năng sinh đ c a gia đình. Vi c khuy n khích hay h n ch ch c ế ệ ề ế ứ ẻ
ủ ệ ế ạ ế ứ năng sinh đ c a gia đình ph thu c vào y u t dân s , vào ngu n nhân l c và các đi u ki n ẻ ủ ụ
ộ ế ố ố ồ ự ề ệ kinh t -xã h i khác. ế ộ Ở Vi t Nam, đ ho ch đ nh chính sách h p lý cho phát tri n kinh t
- xã ệ ể ạ ị ợ ể ế h i c a đ t nộ ủ ấ ước, Nhà nước đã có chính sách k ho ch hóa gĩa đình: “M i gia đình
ch nên có ế ạ ỗ ỉ t m t đ n hai con”.ừ ộ ế
- Chức năng giáo dục
+ Gia đình th c hi n ch c năng giáo d c đ i v i các th h k ti p b t đ u t khi m i thành ự ệ ứ ụ ố ớ ế ệ ế ế ắ
ầ ừ ỗ viên được sinh ra cho đ n khi trế ưởng thành và th m chí cho đ n su t đ i. Giáo d c trong gia ậ
ế ố ờ ụ đình có vai trò quan tr ng trong vi c hình thành và phát triọ ệ ển nhân cách cá nhân, c n k t h
pầ ế ọ gi a giáo d c gia đình, giáo d c nhà trữ ụ ụ ường và giáo d c ngoài c ng đ ng trong s nghi p b oụ
ộ ồ ự ệ ả v , chăm sóc và giáo d c th h tr .ệ ụ ế ệ ẻ
- Chức năng kinh t :ế
+ M i gia đình ph i t t ch c đ i s ng v t ch t c a các thành viên trong gia đình, th a mãn ỗ ả ự ổ ứ ờ ố ậ
ấ ủ ỏ nh ng nhu c u v t ch t và tinh th n c a các thành viên đó. Trong điữ ầ ậ ấ ầ ủ ều ki n phúc l i xã lOMoAR cPSD| 45148588
h i ệ ợ ộ c a qu c gia còn h n ch thì vi c th c hi n ch c năng kinh t c a gia đình r t có ý nghĩa ủ ố ạ ế ệ
ự ệ ứ ế ủ ấ trong vi c đ m b o cho s t n t i và phát tri n c a m i cá nhânệ ả ả ự ồ ạ ể ủ ỗ
V c b n ề ơ ả cơ ở s xây dựng gia đình trong th i kỳ quá đ lên CNXH có 4 c s sau đây:ờ ộ ơ ở -
Cơ ở s kinh t - xã hế ội:
+ Là s phát tri n c a l c lự ể ủ ự ượng s n xu t và tả ấ ương ng trình đ c a l c lứ ộ ủ ự ượng s n xu t là ả
ấ quan h s n xu t m i, xã h i ch nghĩa. C t lõi c a quan h s n xu t m i y là ch đ s ệ ả ấ ớ ộ ủ ố ủ ệ ả ấ ớ ấ
ế ộ ở h u xã h i ch nghĩa đ i v i t li u s n xu t t ng bữ ộ ủ ố ớ ư ệ ả ấ ừ ước hình thành và c ng c thay th
ch ủ ố ế ế đ s h u t nhân v t li u s n xu t. Ngu n g c c a s áp b c bóc l t và b t bình đ ng ộ ở ữ ư ề ư ệ ả
ấ ồ ố ủ ự ứ ộ ấ ẳ trong xã h i và gia đình d n d n b xóa b , t o c s kinh t cho vi c xây d ng quan h bình
ộ ầ ầ ị ỏ ạ ơ ở ế ệ ự ệ đ ng trong gia đình và gi i phóng ph n trong trong xã h i.ẳ ả ụ ữ ộ
+ V.I.Lênnin đã vi t: “Bế ước th hai và là bứ ước ch y u là th tiêu ch đ t h u v ru ng ủ ế ủ ế ộ ư ữ ề ộ
đ t, công xấ ưởng và nhà máy. Chính nh th và ch có nh th m i m đư ế ỉ ư ế ớ ở ược con đường gi i
ả phóng hoàn toàn và th t s cho ph n , m i th tiêu đậ ự ụ ữ ớ ủ ược “ch đ nô l gia đình” nh có ế ộ ệ
ờ vi c thay th n n kinh t gia đình cá th b ng n n kinh t xã h i hóa quy mô l n”.ệ ế ề ế ể ằ ề ế ộ ớ
+ Xóa b ch đ t h u v t li u s n xu t là xóa b ngu n g c gây nên tình tr ng th ng tr ỏ ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ấ ỏ ồ
ố ạ ố ị c a ngủ ười đàn ông trong gia đình, s b t bình đ ng gi a nam và n , gi a v và ch ng, s nô ự ấ ẳ ữ
ữ ữ ợ ồ ự d ch đ i v i ph n . B i vì s th ng tr c a ngị ố ớ ụ ữ ở ự ố ị ủ ười đàn ông trong gia đình là k t
qu s th ng ế ả ự ố tr c a h v kinh t , s th ng tr đó t nó sẽ tiêu tan khi s th ng tr v kinh t c a đàn ông ị ủ
ọ ề ế ự ố ị ự ự ố ị ề ế ủ không còn. Xóa b ch đ t h u v t li u s n xu t đ ng th i cũng là c s đ bi n lao ỏ ế
ộ ư ữ ề ư ệ ả ấ ồ ờ ơ ở ể ế đ ng t nhân trong gia đình thành lao đ ng xã h i tr c ti p, ngộ ư ộ ộ ự ế ười
ph n dù tham gia lao ụ ữ đ ng xã h i hay tham gia lao đ ng gia đình thì lao đ ng c a hộ ộ ộ ộ ủ ọ đóng
góp cho s v n đ ng và ự ậ ộ phát tri n, ti n b c a xã h i. Nh Ph.Ăngghen đã nh n m nh: “T liể ế ộ ủ ộ ư
ấ ạ ư ệu s n xu t chuy n ả ấ ể thành tài s n chung, thì gia đình cá th sẽ không còn là đ n v kinh t c a xã
h i n a. N n ả ể ơ ị ế ủ ộ ữ ề kinh t t nhân bi n thành m t ngành lao đ ng xã h i. Vi c nuôi d y con cái tr
thành công ế ư ế ộ ộ ộ ệ ạ ở vi c c a xã h i”. Do v y, ph n có đ a v bình đ ng v i đàn ông trong xã h i.
Xóa b ch đ ệ ủ ộ ậ ụ ữ ị ị ẳ ớ ộ ỏ ế ộ t h u v t li u s n xu t cũng là c s làm cho hôn nhân đư ữ ề ư ệ ả ấ
ơ ở ược th c hi n d a trên c s ự ệ ự ơ ở tình yêu ch không ph i vì lý do kinh t , đ a v xã h i hay m t s
tính toán nào khác.ứ ả ế ị ị ộ ộ ự - Cơ ở s chính tr - xã hị ội:
+ Là vi c thi t l p chính quy n nhà nệ ế ậ ề ước c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng, nhà ủ ấ
ộ nước xã h i ch nghĩa. Trong đó, l n đ u tiên trong l ch s , nhân dân lao đ ng độ ủ ầ ầ ị ử ộ ược th
c ự hi n quy n l c c a mình không có s phân bi t gi a nam và n .ệ ề ự ủ ự ệ ữ ữ
+ Nhà nước xã h i ch nghĩa v i tính cách là c s c a vi c xây dộ ủ ớ ơ ở ủ ệ ựng gia đình trong th i kỳ ờ
quá đ lên ch nghĩa xã h i, th hi n rõ nét nh t vai trò c a h th ng pháp lu t, trong đó ộ ủ ộ ể ệ ấ ở ủ ệ
ố ậ có Lu t Hôn nhân và Gia đình cùng v i h th ng chính sách xã h i đ m b o l i ích c a công ậ ớ ệ ố ộ
ả ả ợ ủ dân, các thành viên trong gia đình, đ m b o s bình đ ng gi i, chính sách dân s , vi c làm, y ả ả
ự ẳ ớ ố ệ t , b o hi m xã h i… H th ng pháp lu t và chính sách xã h i đó v a đ nh hế ả ể ộ ệ ố ậ ộ ừ ị
ướng v a thúc ừ đ y quá trình hình thành gia đình m i trong th i kỳ quá đ đi lên ch nghĩa xã h i. Ch
ng ẩ ớ ờ ộ ủ ộ ừ nào và đâu, h th ng chính sách, pháp lu t ch a hoàn thi n thì vi c xây d ng gia đình
và ở ệ ố ậ ư ệ ệ ự đ m b o h nh phúc gia đình còn h n ch .ả ả ạ
ạ ế - Cơ ở s văn hóa: ) lOMoAR cPSD| 45148588
+ Trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i, cùng v i nh ng bi n đ i căn b n trong đ i s ng ờ ộ ủ ộ ớ ữ ế ổ
ả ờ ố chính tr , kinh t , thì đ i s ng văn hóa, tinh th n cũng không ng ng biị ế ờ ố ầ ừ ến đ i. Nh ng giá
tr ổ ữ ị văn hóa được xây d ng trên n n t ng h t tự ề ả ệ ư ưởng chính tr c a giai c p công nhân t ng ị
ủ ấ ừ bước hình thành và d n d n gi vai trò chi ph i n n t ng văn hóa, tinh th n c a xã h i, đ ngầ ầ ữ ố ề
ả ầ ủ ộ ồ th i nh ng y u t văn hóa, phong t c t p quán, l i s ng l c h u do xã h i cũ đ l i t ng ờ ữ ế ố ụ ậ ố
ố ạ ậ ộ ể ạ ừ bước b lo i b .ị ạ ỏ
+ S phát tri n h th ng giáo d c, đào t o, khoa h c và công ngh góp ph n nâng cao trình ự ể ệ ố ụ ạ ọ
ệ ầ đ dân trí, ki n th c khoa h c và công ngh c a xã h i, đ ng th i cũng cung c p cho các ộ ế ứ ọ ệ ủ ộ
ồ ờ ấ thành viên trong gia đình ki n th c, nh n th c m i, làm n n t ng cho s hình thành nh ng ế ứ ậ ứ
ớ ề ả ự ữ giá tr , chu n m c m i, đi u ch nh các m i quan h gia đình trong quá trình xây d ng ch ị ẩ ự
ớ ề ỉ ố ệ ự ủ nghĩa xã h i.ộ
+ Thi u đi c s văn hóa, ho c c s văn hóa không đi li n v i c s kinh t , chính tr , thì vi cế ơ ở ặ ơ ở ề ớ ơ ở
ế ị ệ xây d ng gia đình sẽ l ch l c, không đ t hi u qu cao.ự ệ ạ ạ ệ ả - Ch đế ộ hôn nhân ti n bế ộ: + Hôn nhân t nguy nựệ :
• Hôn nhân ti n b là hôn nhân xu t phát t tình yêu gi a nam và n . Tình yêu là khát ế ộ ấ ừ ữ ữ
v ng c a con ngọ ủ ười trong m i th i đ i. Ch ng nào, hôn nhân không đọ ờ ạ ừ ược xây d ng ự
trên c s tình yêu thì ch ng đó, trong hôn nhân, tình yêu, h nh phúc gia đình sẽ b ơ ở ừ ạ ị h n ch .ạ ế
• Hôn nhân xu t phát t tình yêu t t y u d n đ n hôn nhân t nguy n. Đây là bấ ừ ấ ế ẫ ế ự ệ ước
phát tri n t t y u c a tình yêu nam n , nh Ph.Ăngghen nh n m nh: “…nể ấ ế ủ ữ ư ấ ạ ếu nghĩa
v ụ c a v và ch ng là ph i thủ ợ ồ ả ương yêu nhau thì nghĩa v c a nh ng k yêu nhau há ụ ủ ữ ẻ
ch ng ph i là k t hôn v i nhau và không đẳ ả ế ớ ược k t hôn v i ngế ớ ười khác”. Hôn nhân t ự
nguy n là đ m b o cho nam n có quy n t do trong vi c l a ch n ngệ ả ả ữ ề ự ệ ự ọ ười kết hôn,
không ch p nh n s áp đ t c a cha m . T t nhiên, hôn nhân t nguy n không bác b ấ ậ ự ặ ủ ẹ ấ ự
ệ ỏ vi c cha m quan tâm, hệ ẹ ướng d n giúp đ con cái có nh n th c đúng, có trách nhi m ẫ ỡ
ậ ứ ệ trong vi c k t hôn.ệ ế
+ Hôn nhân 1 v 1 ch ng, v ch ng bình đ ngợ ồ ợ ồ ẳ :
• B n ch t c a tình yêu là không th chia s đả ấ ủ ể
ẻ ược, nên hôn nhân m t v m t ch ng là ộ ợ ộ
ồ k t qu t t y u c a hôn nhân xu t phát t tình yêu. Th c hi n hôn nhân m t v m t ế ả ấ ế ủ ấ ừ ự ệ ộ ợ
ộ ch ng là đi u ki n đ m b o h nh phúc gia đình, đ ng th i cũng phù h p vồ ề ệ ả ả ạ ồ ờ ợ
ới quy lu t ậ t nhiên, phù h p v i tâm lý,
tình c m, đ o đ c con ngự ợ ớ ả ạ ứ ười.
• Quan h v ch ng bình đ ng là c s cho s bình đ ng trong quan h gi a cha xu th ệ ợ ồ ẳ ơ ở ự ẳ ệ
ữ ế m v i con cái và quan h gi a anh ch em v i nhau. N u nh cha m có nghĩa v yêu ẹ ớ ệ ữ ị ớ ế
ư ẹ ụ thương con cái, ngượ ạc l i, con cái cũng có nghĩa v bi t n, kính tr ng, nghe l i d y ụ ế ơ
ọ ờ ạ b o c a cha m . Tuy nhiên, quan h gi a cha m và con cái, gi a anh ch em sẽ có ả ủ ẹ ệ ữ ẹ
ữ ị nh ng mâu thu n không th tránh kh i do s chênh l ch tu i tác, nhu c u, s thích ữ ẫ ể ỏ ự ệ ổ
ầ ở riêng c a m i ngủ ỗ ười. Do v y, gi i quy t mâu thu n trong gia đình là v n đ c n đậ ả ế ẫ ấ ề
ầ ược m i ngọ ười quan tâm, chia s .ẻ lOMoAR cPSD| 45148588
+ Hôn nhân được đ m b o v pháp lý:ả ả ề
• Quan h hôn nhân, gia đình th c ch t không ph i là v n đ riêng t c a m i gia đình ệ ự ấ ả ấ ề ư ủ
ỗ mà là quan h xã h i. Tình yêu gi a nam và n là v n đ riêng cệ ộ ữ ữ ấ ề ủa m i ngỗ ười, xã h i
ộ không can thi p, nh ng khi hai ngệ ư ười đã th a thu n đ đi đ n k t hôn, t c là đã đ a ỏ ậ ể ế
ế ứ ư quan h riêng bệ ước vào quan h xã h i, thì ph i có s th a nh n c a xã h i, đi u đó ệ ộ ả ự
ừ ậ ủ ộ ề được bi u hi n b ng th t c pháp lý trong hôn nhân. Th c hi n th t c pháp lý trong ể ệ
ằ ủ ụ ự ệ ủ ụ hôn nhân, là th hi n s tôn tr ng trong tình tình yêu, trách nhi m gi a nam và n , ể
ệ ự ọ ệ ữ ữ trách nhi m c a cá nhân v i gia đình và xã h i và ngệ ủ ớ ộ ượ ạc l i. Đây cũng là bi
n pháp ệ ngăn ch n nh ng cá nhân l i d ng quy n t do k t hôn, t do ly hôn đ thặ ữ ợ ụ ề ự ế ự
ể ảo mãn nh ng nhu c u không chính đáng, đ b o v h nh phúc c a cá nhân và gia đình. Th c ữ
ầ ể ả ệ ạ ủ ự hi n th t c pháp lý trong hôn nhân không ngăn c n quy n t do k t hôn và t do ly ệ
ủ ụ ả ề ự ế ự hôn chính đáng, mà ngượ ạc l i, là c s đ th c hi n nh ng quy n đó m t cách đ y đ
ơ ở ể ự ệ ữ ề ộ ầ ủ nh t.ấ ) lOMoAR cPSD| 45148588