lOMoARcPSD| 45148588
Câu 1: ( đ c đi m GCCN và nặ ội dung sứ ệ m nh l ch sị ử ủ c a GCCN )
Theo ch nghĩa Mác – Lênin:ủ
- Giai c p công nhân là m t t p đoàn xã h i, hình thành và phát tri n cùng v i quá trình phát ấ ộ
ậ ộ ể ớ tri n c a n n công nghi p hi n đ iể ủ ề ệ ệ ạ
- H lao đ ng b ng phộ ằ ương th c công nghi p ngày càng hi n đ i và g n li n v i quá trình ứ ệ
ắ ề s n xu t v t ch t hi n đ i, đ i bi u cho phả ệ ạ ương th c s n xu t mang nh xã h i
hóa ngày ứ ả ấ ộ càng cao.
- H là ngọ ười làm thuê do không có t li u s n xu t, bu c ph i b n s c lao đ ng đ s ng và ư
ố b giai c p t s n bóc l t giá tr th ng d ;
vì v y l i ích c b n cị ư ư ơ a h đ i l
p v i l i ích c ọ ố ậ ớ ợ ơ b n c a giai c p t s n. ả ư
Đó là giai c p có s m nh ph đ nh ch đ t b n ch nghĩa, xây d ng thành công ch ấ ử ệị ế ư ự ủ
nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n trên toàn th gi i.ộ ủ ộ ả ế ớ
Đ c đi m c a giai c p công nhân đặ ấược th hi n qua m t s v n đ sau:ể
ố ấ
Thứ nh t:ấ Giai c p công nhân là giai c p c a nh ng ngấ ấ ủ ữ ười lao đ ng s n xu t v t ch t là ch ộ ả ấ ậ
y u (v i trình đ trí tu ngày càng cao, đ ng th i cũng ny càng có nh ng sáng ch , phát ế ớ ồ ờ
ữ ế minh lý thuy t đế ượ ức ng d ng ngay trong s n xu t). Vì th , giai c p công nhân có vai trò ụ ả ấ ế ấ
quy t đ nh nh t s t n t i và phát tri n xã h i.ế ị ấ ự ồ ạ ể ộ
C.Mác và Ph.Ăngghen d a trên c s đ a v kinh t – xã h i c a giai c p công nhân đ lu n ơ ị ị ế ộ ủ ấ
ch ng cho s m nh l ch s c a giai c p đó, ch không ph i xu t phát tủ ấ ứ ả ừ ý mu n ch
quan ố ủ c a b t kỳ m t cá nhân ho c m t l c lủ ấ ộ ặ ộ ự ượng xã h i nào. C.Mác và Ph.Ăngghen cho
r ng, ch ộ ằ ế đ TBCN đã t ng chi n th ng ch đ phong ki n b i vì giai c p t s n độ ừ ế ắ ế ộ ế ở ấ ư i
di n cho l c ệ ự lượng s n xu t hi n đ i, đ i di n cho phả ấ ương th c s n xu t m i, đ i di n cho
nhân t m i ứ ả ấ ớ ạ ệ ố ớ trong th c  n xã h i đang m c ru ng, l c h u c a ch đ phong ki n.ự ễ ộ ụ ỗ
ạ ậ ủ ế ộ ế
Và giai c p công nhân chính là m t l c lấ ộ ự ượng m i trong xã h i t b n, là s n ph m c a n n
ư ề đ i công nghi p, là l c lạ ượng s n xu t ên  n đ i di n
cho phả ế ương th c sứ ản xu t ên  n, ấ ế phương th c s n
xu t c ng s n ch nghĩa.ứ
Thứ hai: Giai c p công nhân là giai c p đ i l p v i l i ích c b n c a giai c p t s n. Giai c p
ớ ợ ơ ư ấ công nhân góp ph n xóa b ch đ t h u, xóa b áp b c bóc
l t, giành chính quy n và làm ế ộ ư ề ch xã h i. Trong khi giai c p t s
n là giai c p bóc l t và không bao gi t r i b nh ng v n ủ ư ự ờ
ấ đ c b n đó. Do v y, giai c p công nhân có nh th n cách m ng tri t đ . Đây là “giai c p ơ
ấ dân t c” – v a có quan h qu c t , v a có b n s c dân t c và ch u
trách nhi m trộ ế ừ ước h t v i
ế ớ dân t c mình.ộ
lOMoARcPSD| 45148588
)
Nói v s m nh l ch s c a giai c p công nhân, C.Mác và Ph.Ăngghen vi t, “Trong t t c các ề ứ
ế ả giai c p hi n đang đ i l p v i giai c p t s n thì ch có giai c p công nhân
là giai c p th c s ấ ố ậ ư ự cách m
ng. T t c các giai c p khác đ u suy tàn và êu vong v i s phát tri n c a đ i công
ớ ự ạ nghi p, còn giai c p vô s n thì trái l i, là s n ph m c a b n thân n n đ i
công nghi p”. Chínhệ ệ vì b đ y
xu ng đáy t n cùng c a n c thang xã h i, giai c p công nhân tr thành n i h i t ị ẩ
ơ ộ ụ
c a nh ng khao khát đủ ược gi i phóng kh i áp b c, bóc l t mà t t c nh ng ngả ười lao đ
ng ộ có th g i g m y thác.ể ử ắ ủ
Cu c đ u tranh c a giai c p công nhân g n li n v i cu c đ u tranh gi i phóng xã h i. Giai ộ ấ ủ ấ ắ ề ớ ộ ấ ả
ộ c p công nhân có quy n nhân danh l i ích toàn xã h i đ đ ng ra t p h p các giai c p, các ấ ề ợ ộ ể ứ ậ
ợ ấ t ng l p b áp b c, bóc l t, nh ng ph n t ên  n trong cu c đ u tranh đó. Cu c đ u tranh ầ ớ ị ứ ộ ữ ầ
ử ế ộ ấ ộ ấ ấy được b t đ u ngay t khi giai c p công nhân ra đ i, tr i qua nhi u giai đo n phát tri n t
ừ ấ ả ề ạ ể ừ t phát đ n t giác, cu i cùng k t thúc b ng cu c cách m ng XHCN, trong đó giai c p công
ự ế ự ố ế ộ ạ nhân lãnh đ o t t c nh ng ngạ ả ữ ười lao đ ng dùng b o l c l t đ quy n th ng tr c a
giai c p ộ ạ ự ậ ổ ề ố ị ủ ấ t s n, giành l y chính quy n.ư ả ấ ề
Thba, giai c p có h t tấ ệ ư ưởng riêng c a giai c p mình. H t tủ ấ ệ ư ưởng đó là ch nghĩa Mác-ủ
Lênin ph n ánh s m nh l ch s c a giai c p công nhân, đ ng th i h t tứ ệ ị ử ủ ấ ồ ờ ệ ư ưởng đó d n
d t ẫ ắ quá trình giai c p công nhân th c hi n s m nh l ch s c a mình nh m gi i phóng xã h i, ấ ự ệ ứ
ị ử ằ ả ộ gi i phóng con ngả ười. Giai c p công nhân Đ ng ên phong c a mình là Đ ng C ng S n
ở ả ủ ả ộ ả
Và  p theo, chúng ta sẽ đ n ph n s m nh l ch s c a giai c p công nhân VN, đ u ên ta ế ế ầ ứ ệ ị ử ủ
ấ ầ c n ph i hi u rõ khái ni m c a nó:ầ ả ể ệ ủ
- S m nh l ch s là s t ng quát c a giai c p công nhân thông qua chính đ ng  n phong,
ứ ệ ị ử ự ổ ủ ấ ả ề giai c p công nhân t ch c, lãnh đ o nhân dân lao đ ng đ u tranh xóa b các
ch đ ngấ ổ ứ ạế ộ ười bóc l t ngộ ười, xóa b ch nghĩa t b n, gi i phóng giai c p công
nhân nhân dân lao đ ng kh iỏ ủ ư ả ả ấ ộ ỏ m i s áp b c, nghèo nàn, l c h u y d ng xã h i c
ng s n ch nghĩa văn minhọ ự ứ ạ ậ ự ộ ộ ả ủ
- N i dung c a s m nh l ch s c a GCCN độ ủ ứ ệ ị ử ủ ược th hi n trên 3 lĩnh v c:ể ệ ự +
V kinh t :ề ế
Theo quan ni m c a Mác, s dĩ GCCN có s m nh l ch s vì h là giai c p đ i di n cho xu th ủ ở ứ ệ ị ử ọ ấ
ạ ệ ế xã h i hóa c a l c lộ ủ ự ượng s n xu t hi n đ i. GCCN là đ i bi u cho quan h s n xu t m i, ên ả ấ ệ
ạ ạ ể ệ ả ấ ớ  n nh t d a trên ch đ công h u v t li u s n xu t.ế ấ ự ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ
GCCN là giai c p duy nh t không có l i ích riêng v i nghĩa là t h u mà ph n đ u chung cho ấ ấ ợ ớ ư
ấ ấ l i ích toàn xã h i, đóng vai trò nòng c t trong th c hi n công nghi p hóa - hi n đ i hóa đ t ợ ộ ố
ệ ệ ệ ạ ấ nước và h i nh p qu c t .ộ ậ ố ế
lOMoARcPSD| 45148588
Theo th ng kê năm 2021, c c u GCCN nơ ấ ở ước ta trong ngành công nghi p chi m đ n 46,1%,ế
ế thương m i d ch v chi m 25,9%. H ng năm, GCCN đóng góp kho ng 60% tế ổng s n ph m
ẩ h i và b o đ m h n 70% ngân sách nhà nộ ả ả ơ ước. Trong b i c nh kh ng ho ng kinh t th gi i ố ả
ủ ả ế ế ớ dưới tác đ ng c a đ i d ch COVID-19, GCCN Vi t Nam đã ên phong, nòng c t cùng nhân dân
ộ ủ ị ệ ố lao đ ng, dộ ướ ựi s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng, Nhà nạ ắ ủ ả ước, đã đ t đạ ược m c êu
kép trong năm 2020 ch ng d ch thành công và tăng trố ưởng kinh t đ t 2,91% - s tăng trế ạ
ưởng dương hi m có trên th gi i. Có th nói, GCCN đang phát huy vai trò và trách nhi m c a l c lế ế ớ ể
ệ ủ ự ượng đi đ u trong s nghi p đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t nầ ự ệ ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ước.
+ V chính tr - xã hề i:
GCCN cùng nhân dân lao đ ng dộ ướ ựi s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n  n hành cách m ng
ế ạ chính tr đ l t đ quy n th ng tr c a giai c p t s n, thi t l p nhà nị ể ậ
ị ủ ư ế ước m i, th c hi n ớ ệ quy n dân ch , s d ng
nhà nề ủ ử ụ ước nh m t công c c i t o xã h i cũ, xây dư ụ ả ạ ộ ựng và phát tri n ể văn hóa - kinh t
.ế
Là m t b ph n c a GCCN th gi i, GCCN Vi t nam là giai c p ên phong trong xây d ng ậ ủ ế ớ ở ệ ấ
ự ch nghĩa xã h i, l c lủ ộ ự ượng nòng c t trong liên minh giai c p ngăn ch n số ấ ặ ự suy thoái v t ề ư
tưởng, chính tr , đ o đ c, l i s ng, bi u hi n "t di n bi n, t chuy n hóa". Đi n hình nh ị ạ ứ ố ố ể ệ ự ễ ế ự
ư trường h p vi ph m c a đ ng viên Tr nh Xuân Thanh trong vi c y thả ị t thoát tài s n
nhà ả nướ ảc, nh hưởng nghiêm tr ng đ n ni m n c a nhân dân vào Đ ng, vi ph m quy đ nh pháp ế
ề ủ ả ạ ị lu t trong cậ ương v cán b c p cao. Năm 2016, Ban Bí th Trung ộ ấ ư ương Đảng đã quy t đ
nh ế ị khai tr ra kh i Đ ng đ i v i ông Tr nh Xuân Thanh.ừ ỏ ả ố ớ ị
Công tácy d ng, ch nh đ n Đ ng còn đự ỉ ố ả ược H i đ ng Lý lu n Trung ộ ồ ậ ương kh ng đẳ ịnh t
i ạ cu c h p báo trộ ọ ước th m Đ i h i XIII năm 2021: là m t trong nh ng nhi m vộ ữ ệ ụ tr ng
tâm ọ trong nhi m kỳ m i.ệ ớ
+ V văn hóa – t ư ưở t ng:
GCCN t p trung xây d ng h giá tr m i: lao đ ng, công b ng, dân ch , bình đ ng, t do. Cu c ự ệ ị ớ ộ ằ ủ
ẳ ự cách m ng v n hóa t tạ ề ư ưởng bao g m c i t o cái cũ, xây d ng cái mồ ảới, cái n b trong
t ế ộ ư tưởng, l i s ng nh th n theo ch nghĩa Mác - Lênin.ố ố ầ ủ
Cu c đ u tranh l t đ ch đ ch nghĩa t b n t m th ng th tuy nhiên v n  p di n các ộ ấ ậ ổ ế ể ủ ư ả ạ ắ ế ẫ
ế ệ ở nước xã h i ch nghĩa, trong đó có Vi t Nam. Nh ng lu n đi u xuyên t c d a vào s s p đ ộ ủ ệ ữ ậ ệ
ạ ự ự ụ ổ c a ch nghĩa xã h i Đông Âu và Liên Xô đ ph nh n ch nghĩa Mác - Lênin, ph nh n ủ ủ ộ ở ể ủ
ậ ủ ủ ậ b n ch t GCCN c a Đ ng C ng s n, qua đó ph nh n s m nh l ch s c a GCCN nhanh chóngả ấ ủ ả ộ
ả ủ ậ ứ ệ ị ử ủ b ph n bác. TÍnh t t y u th ng l i c a ch nghĩa xã h i đị ả ấ ế ắ ợ ủ ủ ộ ược kh ng đ nh, kẳ
ị ịp th i gi v ng ờ ữ ữ l p trậ ường cho m t ph n ngộ ậ ười dân t tư ưởng d b lung lay, l i d ng. Các phễ
ị ợ ương  n ệ truy n thông đ i chúng, đ c bi t là m ng xã h i, đang th c hi n rề ạ ặ ệ ạ ộ ệ ấ ốt t t
nhi m v tuyên ệ truy n này trong qu n chúng, trong đó ch y u nh ng ngề ầ ủ ế ười tr , t ng l p
thanh thi u ớ ế niên ch a v ng t tư ư ưởng nh ng sẽ là l c lư ượng GCCN nòng c t tố ương l i
y d ng đ t nạ ự ấ ước.
lOMoARcPSD| 45148588
)
Câu 2: ( dkien ra đ i và đ c trờ ưng cơ ả b n của cnxh )
Ch nghĩa xã h i là m t ch đ kinh t , chính tr và xã h i theo quan đi m c a ch nghĩa ộ ế ộ ế ị ộ ể ủ
Mác-Lênin là m t xã h i độ ộ ược thi t l p sau khi giành đế ậ ượ ợc l i ích cách m ng xã h i ch nghĩaạ ộ
ủ c a c p công nhân dủ ấ ưới lãnh đ o Đ ng C ng S n, giành đạ ả ộ ả ược quy n chính t tay giai c p ề ừ
ấ th ng tr và bóc l t trố ị ộ ước đó, thi t b thi t l p n n t ng m i c a nhân dân lao đ ng t đó xâyế ị ế ậ ề ả
ớ ủ ộ ừ d ng c s v t ch t, kỹ năng thu t thu t ki n ơ ở ậ ấ ậ ậ ế trúc thượng t ng v chính tr , t tầ ề ị ư
ưởng, văn hóa tương ng d a trên nh ng nguyên lý, quy lu t c b n c a Ch nghĩa Mác-Lêninứ ữ ậ ơ
ủ ủ Đ u ên, em sẽ đi vào phân ch đi u ki n đ u ên ầ ề ệ ầ v kinh tề ế:
- Các nhà sáng l p ch nghĩa xã h i khoa h c đã th a nh n vai trò to l n c a ch nghĩa t ậ ủ ộ ọ ừ ậ ớ ủ ủ ư
b n khi kh ng đ nh: s ra đ i c a ch nghĩa t b n là m t giai đo n m i trong l ch s phát ả ẳ ị ự ờ ủ ủ ư ả ộ
ạ ớ ị ử tri n m i c a nhân lo i. Nh nh ng bể ớ ủ ạ ờ ữ ước  n to l n c a l c lế ớ ủ ự ượng s n xu t, biả
ấ ểu hi n t p ệ ậ trung nh t là s ra đ i c a công nghi p c khí (Cách m ng công nghi p lấ ự ờ ủ ệ ơ ạ ệ
ần th 2), ch nghĩa ứ ủ t b n đã t o ra bư ả ạ ước phát tri n vể ượt b c c a l c lậ ủ ự ượng s n xu t.
Trong vòng ch a đ y m t ả ấ ư ầ ộ th k , ch nghĩa t b n đã t o ra m t l c lế ỉ ủ ư ả ạ ộ ự ượng s n xu t
nhi u h n và đ s h n l c lả ấ ề ơ ồ ộ ơ ự ượng s n xu t mà nhân lo i t o ra đ n lúc đó. Tuy nhiên, các
ông cũng ch ra r ng, trong xã h i t ả ấ ạ ạ ế ỉ ằ ộ ư b n ch nghĩa, l c lả ủ ự ượng s n xu t càng đả ấ
ược c khí hóa, hi n đ i hóa càng mang nh xã h i ơ ệ ạ ộ hóa cao, thì càng mâu thu n v i quan h s n
xu t t b n ch nghĩa d a trên ch đ chi m ẫ ớ ệ ả ấ ư ả ủ ự ế ộ ế h u t nhân t b n ch nghĩa. Quan h s n
xu t t ch đóng vai trò m đữ ư ư ả ủ ệ ả ấ ừ ỗ ở ường cho l c ự lượng s n xu t phát tri n, thì ngày
càng tr nên l i th i, xi ng xích c a l c lả ấ ể ở ỗ ờ ề ủ ự ượng s n xu t.ả ấ Ti p theo, chúng ta sẽ đ n v i
đi u ki n v ế ế ớ ề ệ ề chính tr - xã hị ội:
- Mâu thu n gi a nh ch t xã h i hóa c a l c lẫ ữ ấ ộ ủ ự ượng s n xu t v i ch đ chi m h u t nhân ả ấ ớ ế
ộ ế ữ ư t b n ch nghĩa đ i v i t li u s n xu t tr thành mâu thu n kinh t cư ả ủ ố ớ ư ệ ả ấ ở ẫ ế ơ ả b n
c a ch nghĩa ủ ủ t b n, bi u hi n v m t xã h i là mâu thu n gi a giai c p công nhân hi n đ i v i giai c p ư
ả ể ệ ề ặ ộ ẫ ữ ấ ệ ạ ớ ấ t s n l i th i. Cu c đ u tranh gi a giai c p công nhân và giai c p t s n xu t hi n
ngay t ư ả ỗ ờ ộ ấ ữ ấ ấ ư ả ấ ệ ừ đ u và ngày càng tr nên gay g t và có nh chính tr rõ nét. C.Mác
và Ph.Ăngghen ch rõ: “T ầ ở ắ ị ỉ ừ ch là nh ng hình th c phát tri n c a các l c lỗ ữ ứ ể ủ ự ượng s n
xu t, nh ng quan h s n xu t y ả ấ ữ ệ ả ấ ấ tr thành nh ng xi ng xích c a các l c lở ữ ề ủ ự ượng s n xu
t. Khi đó b t đ u th i đ i m t cu c ả ấ ắ ầ ờ ạ ộ ộ cách m ng.ạ
- H n n a, cùng v i s phát tri n m nh mẽ c a n n đ i công nghi p c khí là s trơ ữ ớ ự ể ạ ủ ề ạ ệ ơ
ưởng thành vượt b c c v s lậ ả ề ố ượng và ch t lấ ượng c a giai c p công nhân, con đủ ấ ẻ ủ c a n n
đ i ề ạ công nghi p. Chính s phát tri n v l c lệ ự ể ề ự ượng s n xu t và s trả ấ ự ưởng thành c a giai c
p công ủ ấ nhân là  n đ kinh t - xã h i d n t i s s p đ không tránh kh i c a chề ề ế ộ ẫ ớ ự ụ ổ ỏ ủ ủ
nghĩa t b n. ư ả Di n đ t t tễ ạ ư ưởng đó, C.Mác và Ph.Angghen cho r ng, giai c p t sằ ấ ư ản không
ch t o vũ khí đ ỉ ạ ể gi t mình mà còn t o ra nh ng ngế ạ ư ườ ử ụi s d ng vũ khí đó, nh ng công nhân
hi n đữ ệ ại, nh ng ữ người vô s n. S trả ự ưởng thành vượt b c và th c l c c a giai c p công nhân đậ
ự ự ủ ấ ược đánh d u ấ b ng s ra đ i c a Đ ng c ng s n, đ i  n phong c a giai c p công nhân, tr c  p
lãnh đ o ằ ự ờ ủ ả ộ ả ộ ề ủ ấ ự ế ạ cu c đ u tranh chính tr c a giai c p công nhân ch ng giai c p t s
n.ộ ấ ị ủ ấ ố ấ ư
- S phát tri n c a l c lự ể ủ ự ượng s n xu t và s trả ấ ự ưởng thành th c s c a giai c p công nhân là ự ự
ủ ấ  n đ , đi u ki n cho s ra đ i hình thái kinh t - xã h i c ng s n ch nghĩa. Tuy nhiên, do ề ề ề ệ ự ờ ế
lOMoARcPSD| 45148588
ộ ộ ả ủ khác v b n ch t v i t t c các hình thái kinh t - xã h i trề ả ấ ớ ấ ả ế ộ ước đó, nên hình thái
kinh t - xã ế h i c ng s n ch nghĩa không t nhiên ra đ i, trái l i, nó ch độ ộ ả ủ ự ờ ạ ỉ ược hình thành
thông qua cách m ng vô s n dạ ả ướ ựi s lãnh đ o c a Đ ng, c a giai c p công nhân – Đ ng C ng s n, th
c hi n ạ ủ ả ủ ấ ả ộ ả ự ệ bước quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng sộ ừ ủ ư
ủ ộ ủ ộ ản.
Sau khi phân ch các đi u ki n ra đ i c a CNXH, em sẽ đi vào phân ch nh ng đ c tr ng c ệ ờ ủ ữ ặ ư
ơ b n c a CNXH:ả ủ
- CNXH gi i phóng giai c p, gi i phóng dân tả ấ ả ộc, gi i phóng xã hả ội, gi i phóng con ngả ười, t o
đi u ki n đ con ngạ ề ệ ể ười phát tri n toàn di n:ể ệ
+ Đương nhiên đ đ t để ặ ược m c êu này Mác và Ăngghen cho r ng cách m ng XHCN ph i ằ ạ ả
n hành tri t đ , trế ệ ể ước h t là gi i phóng giai c p, xóa b nh tr ng bóc l t, áp b c. Và m t ế ả ấ ỏ ạ
ứ ộ khi nh tr ng giai c p này bóc l t áp b c giai c p khác b xóa bạ ấ ộ ứ ấ ị ỏ thì nh tr ng dân t c này
ápạ ộ b c bóc l t dân t c khác cũng b xóa b .ứ ộ ộ ị ỏ
+ M c đích cao nh t cu i cùng c a nh ng c i t o XHCN là th c hi n theo nguyên t c: làm ấ ố ủ ữ ả ạ ự ệ
ắ theo năng l c, hự ưởng theo nhu c u: “ khi b t đ u nh ng cái t o xã h i ch nghĩa chúng ta ầ ắ ầ ữ ạ ộ
ủ ph i đ t ra cái m c đích mà nh ng c i t o xã h i ch nghĩa đó rút c t nh m t i c th là ả ặ ụ ữ ả ạ ộ ủ ộ ằ ớ
ụ ể thi t l p m t xã h i c ng s n ch nghĩa m th i không ch h n ch viế ậ ộ ộ ộ ả ủ ộ ộ ỉ ạ ếở ệc tước đo
t c a ạ ủ ng t nhà máy ru ng đ t và t li u s n xu t, không ch h n ch vi c ki m kê, ki m soát ử ộ ấ ư ệ ả
ấ ỉ ạ ếở ệ ể ể m t cách ch t chẽ vi c s n xu t phân ph i s n ph m mà còn đu xa h n n a đi t i vi c th c
ệ ả ấ ố ả ẩ ơ ớ ệ ự hi n nguyên t c làm theo năng l c hệ ắ ự ưởng theo yêu c u. Trong quá trình đ u
tranh đ đ t ầ ấ ể ạ m c đích cao c đó giai c p công nhân chính đ ng c ng s n ph i hoàn thành nhi m v c
a ả ấ ả ộ ả ả ệ ụ ủ các giai đo n khác nhau trong đó có m c đích nhi m v c th c a th i kỳ xây d ng Ch
ạ ụ ệ ụ ụ ể ủ ờ ự ủ nghĩa xã h i t o ra các đi u ki n v c s v t ch t kỹ thu t và đ i s ng nh th n đ thi t ộ ạ
ề ệ ề ơ ở ậ ấ ậ ờ ố ầ ể ế l p xã h i c ng s n.ậ ộ ộ
- CNXH có n n kinh t phát tri n cao dề ế ể ựa trên lự ược l ng s n xuả ất hi n đ i và ch đệ ạ ế ộ công
hữu v tề ư ệ li u s n xu t chả ấ ủ ế y u
+ Đây là đ c tr ng v phặ ư ương di n kinh t c a CNXH. M c êu cao nh t c a CNXH là gi i ệ ế ủ ụ ấ ủ ả
phóng con người trên c s đi u ki n kinh t xã h i phát tri n mà xét đ n cùng là trình đ ơ ở ề ệ ế ộ ể ế
phát tri n cao c a l c lể ủ ự ượng s n xu t. Tuy nhiên trong giai đo n đ u c a xã h i c ng s n ả ấ ạ ầ ủ ộ ộ
ả ch nghĩa, ch nghĩa xã h i không th ngay l p t c th êu ch đ t h u cho nên cu c cách ủ ủ ộ ể ậ ứ ủ ế
ư ữ ộ m ng c a giai c p vô s n đang có t t c nh ng ch u ch ng là s p n ra, sẽ ch có th c i t o ạ ủ ấ ả ấ ả ữ
ị ứ ắ ổ ỉ ể ả ạ xã h i hi n nay m t cách d n d n và ch khi nào đã t o ra m t kh i lộ ệ ộ ầ ẫ ỉ ạ ộ ố ượng t li
u c n thi t ư ệ ầ ế cho vi c c i t o đó là khi y m i th êu đệ ả ạ ấ ớ ủ ược ch đ t h u.ế ộ ư
+ Đ i v i nh ng nố ớ ữ ước ch a tr i qua ch nghĩa t b n đi lên ch nghĩa xã h i. Đ phát tri n ư ả ủ ư ả ủ ộ
ể ể l c lự ượng s n xu t nâng cao năng su t lao đ ng Lênin ch rõ t t y u ph i “b t nh ng chi c ấ ấ ộ ỉ
ế ữ ế c u nh v ng ch c” xuyên qua ch nghĩa t b n nhà nầ ỏ ữ ắ ư ước. Và c n ph i h c h i kinh
nghi m ầ ả ọ ỏ ệ t các nừ ước phát tri n.ể
- CNXH là ch đế ộ ủ c a do nhân dân làm chủ
lOMoARcPSD| 45148588
)
+ Đ c tr ng th hi n thu c nh b n ch t c a ch nghĩa xã h i, xã h i vì con ngặ ư ể ệ ộ ả ấ ủ ủ ộ ộ ười và do
con người, nông dân nòng c t nhân dân lao đ ng ch th c a xã hội th c hi n quy n
làmự ệ ề ch ngày càng r ng rãi và đ y đ trong quá trình c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i.ủ ộ ầ ủ ả ạ
ộ ự ộ ớ
- CNXH có nhà nước ki u mể ới mang b n ch t giai c p công nhân, đ i bi u cho lả
ợi ích, quy n lề ực và ý chí của nhân dân lao động
+ Nhà nước ki u m i đây nhà nớ ở ước chuyên chính s n, chuyên chính cách m ng c a ạ ủ
giai c p vô s n là m t chính quy n do giai c p vô s n giành đấ ả ộ ề ấ ả ược và duy trì b ng b o l c đ i ằ ạ
ự ố v i giai c p t s n.ớ ấ ư
+ Nhà nước chuyên chính vô s n đ ng th i v i vi c m r ng ch đ dân ch - l n đ u ên ả ồ ờ ớ ệ ở ộ ế ộ ủ
ầ ầ bi n thành ch đ dân ch cho ngế ế ộ ủ ười nghèo, ch đ dân ch cho nhân dân ch không ph i ế ộ ủ ứ
ả cho b n nhà giàu – chuyên chính vô s n còn th c hành m t lo t bi n pháp h n ch quy n t ọ ả ự ộ ạ ệ ạ
ế ề ự do đ i v i b n áp b c, b n bóc l t, b n t b n .ố ớ ọ ứ ọ ộ ọ ư
+ Trong  n trình l ch s Vi t Nam, giai c p công nhân luôn là lế ử ệ ược l ng ên phong c a cách
ủ m ng Vi t Nam, luôn gi vai trò, v trí trung tâm, quan tr ng trong s nghi p xây d ng, phát ạ ệ ữ ị ọ ự
ự tri n đ t nể ấ ước
- CNXH có n n văn hóa phát tri n cao, k thề ế ừa và phát huy những giá tr cị ủa văn
hóa dân tộc và nh hoa văn hóa nhân lo iạ
+ Văn hóa là n n t ng nh th n c a xã h i, m c êu và đ ng l c c a phát tri n xã h i.
+ Quá trình xây d ng n n văn hóa xã h i ch nghĩa ph i bi t k th a nh ng giá tr văn hóa ề ộ ủ ả ế ế ừ ữ
ị dân t c và nh hoa văn hóa nhân lo i, đ ng th i, c n ch ng t tạ ồ ờ ầ ố ư ưởng, văn hóa phi vô s n,
tráiả v i nh ng giá tr truy n th ng t t đ p c a dân t c và c a loài ng ười, trái v i phớ
ương hướng đi lên CNXH
- CNXH b o đ m bình đ ng, đoàn k t giả ế ữa các dân tộc và có quan h hệ
ữu ngh , hị ợp tác với nhân dân các nước trên th giế ới
+ B o đ m bình đ ng, đoàn k t gi a các dân t c và có quan h h u ngh , h p tác v i nhân ả ẳ ế ữ ộ ệ ữ
dân t t c các nấ ả ước trên th gi i, CNXH m r ng đế ớ ở ượ ảc nh hưởng góp phần ch c c
vào ự cu c đ u tranh chung c a nhân dân th gi i vì hòa bình, đ c l p dân tộ ấ ủ ế ớ ộ ậ ộc, dân ch
n b ủ ế ộ xã h i.ộ
Câu 3: ( nguyên nhân ra đời, b n ch t, chả ức năng của Nhà nước CNXH )
Đ u ên ta sẽ đi vào m hi u nguyên nhân ra đ i c a nhà nầ ờ ủ ước CNXH VN:ở
- Nhà nước xã h i ch nghĩa là k t qu c a cu c cách m ng do giai c p vô s n và nhân dân ủ ế ả ủ
ộ ạ ấ ả lao đ ng  n hành dộ ế ướ ựi s lãnh đ o c a đ ng C ng s n. Đây là nhà nạ ủ ả ộ ả ước c a s đông
lOMoARcPSD| 45148588
nhân dân lao đ ng slàm ch nhà nước này dân chùa đây dân ch thực ch t, ngấ ười
dân có quy n tham gia đóng góp xây d ng đ t nề ự ấ ước.
- Nhà nước xã h i ch nghĩa là nhà nộ ủ ước mà đó, s th ng tr chính tr thu c v giai c p ở ự
ộ ề ấ công nhân, do cách m ng xã h i ch nghĩa sinh ra và có s m nh xây d ng thành công ch ộ ủ ứ ệ
ự ủ nghĩa xã h i, đ a nhân dân lao đ ng lên đ a v làm ch trên t t c các m t c a đ i s ng xã ư ị ị ủ ấ ả
ặ ủ ờ ố h i trong m t xã h i phát tri n cao - xã h i xã h i ch nghĩa ộ ộ ộ ể ộ ộ ủ
- Liên h Vi t Nam: năm 1945 khi nhà nệ ệ ước Vi t Nam dân ch c ng hòa ra đ i thì ta đã nói ệ ủ
ộ ờ ngay đ n quy n dân ch c a ngế ề ủ ủ ười dân người dân được có quy n đi b phi u bề ỏ ế ầu nh ng
người tham gia vào b máy nhà nộ ước
Ti p theo ta sẽ đi vào phân ch v b n ch t c a nhà nế ề ả ước CNXH:
- V chính tr :ề nhà nước xã h i ch nghĩa mang b n ch t c a giai c p công nhân, giai c p
l i ích phù h p v i l i ích chung c a qu n chúng nhân
dân lao đ ng. ợ ớ ợ
- V kinh t : ề ế b n ch t c a nhà nả ước xã h i ch nghĩa ch u s quy đ nh c a c
s kinh t cộ ơ ế ủa xã h i xã h i ch nghĩa đó ch đ s h
u xã h i v t li u s n xu t ch y u. Do đó không ộ ế ộ ở ữ ư
ế còn t n t i quan h s n xu t bóc l t. ệ ả
- V văn hóa - Xã hề i: nhà nước xã h i ch nghĩa độ ủ ược xây d ng trên n n t ng nh th n là
ề ả ầ lý lu n c a ch nghĩa mác Lênin và nhi u giá tr văn hóa ên  n  n b c a nhân lo i, đ ngậ ủ ủ ề ị ế
ế ộ ủ ạ ồ th i mang b n s c riêng c a dân t c. S phân hóa gi a các giai c p, t ng l p t ng bờ ả ắ ủ ộ ự ữ ấ
ầ ớ ừ ước được thu h p, các giai c p, t ng l p đẹ ấ ầ ớ ược bình đ ng trong vi c  p c n các ngu n l c, c
h i đ ẳ ệ ế ậ ồ ự ơ ộ ể phát tri n.ể
Và cu i cùng, ta sẽ đi vào m hi u nh ng ch c năng c a nhà n
ước CNXH:
Căn c vào ph m vi tác đ ng c a quy n l c nhà nứ ạ ộ ủ ề ự ước, ch c năng c a nhà nứ ủ ước được chia
thành ch c năng đ i n i và ch c năng đ i ngo i. ứ ố ộ ứ ố
Căn c vào lĩnh v c tác đ ng c a quy n l c nhà nự ộ ủ ề ự ước, ch c năng c a nhà nứ ủ ước xã h i ch ộ
ủ nghĩa được chia thành ch c năng chính tr , kinh t , văn hóa, xã h i ứ ị ế ộ
Căn c vào nh ch t c a quy n l c nhà nứ ấ ủ ề ự ước ch c năng c a nhà nứ ủ ước được chia thành ch c
ứ năng giai c p (tr n áp) và ch c năng xã h i (t ch c và xây d ng). Trong giai đo n hi n nay ấ ấ ứ ộ ổ ứ ự
ạ ệ ở Vi t Nam, ch c năng xã h i là ch c năng quan tr ng h n do khi đã có đệ ứ ứ ọ ơ ược nhà nước
m i trong th i bình thì công vi c xây d ng và t ch c gi i đờ ệ ự ứ ả ược đ t lên hàng đ u c a nhà n
ầ ủ ước, c a b t c nhà nủ ấ ứ ước nào. Tuy nhiên, v i nhà nước xã h i ch nghĩa, tộ ủch c và xây d
ng còn ứ ự có ý nghĩa ph i t ch c và xây d ng đ đ t l i ích cho s đông nhân dân lao đ ng. Đ nh ả ổ ứ ự
ể ặ ợ ố ộ ị hướng t i c a nhà nớ ủ ước xã h i ch nghĩa là m t xã h i không còn phân chia giai c p nh ng
ộ ủ ộ ộ ấ ư n u không có giai c p thì sẽ không có nhà nế ấ ước b i nhà nở ước là công c c a giai c p th
ng ụ ủ ấ ố tr trong xã h i. Nh ng trong nhà nị ộ ư ước h i ch nghĩa đây không ph i là nhà nộ ủ ả ước
c a giai ủ c p th ng tr mà là c a giai c p c m quy n, giai c p lãnh đ o xã h i b i vì giai c p công ấ ố ị ủ ấ ầ
lOMoARcPSD| 45148588
)
ề ấ ạ ộ ở ấ nhân không là người th ng tr mà h là ngố ị ọ ười làm ch , nh ng ngủ ữ ười được th c hi n
quy n ự ệ ề làm ch c a mình. V y nên, trong xã h i ch nghĩa v n còn ch c năng tr n áp nh ng ch c ủ ủ ậ
ộ ủ ẫ ứ ấ ư ứ năng tr n áp này đấ ược dùng cho t i ph m, các th l c, khánh, ph n đ ng, đ i v i các th l c
ộ ạ ế ự ả ộ ố ớ ế ự thù đ ch, ch ng phá và th c hi n tr n áp trong đ i s ng: t i ph m, dùng Pháp lu t đ qu
n ị ố ự ệ ấ ờ ố ộ ạ ậ ể ả lý hành vi c a con ngủ ười.
Theo quan ni m chungệ , Nhà nước pháp quy n nhà nước thượng tôn pháp lu t, hướng t i
nh ng v n đ v phúc l i cho m i ngữ ấ ề ề ợ ọ ười, t o đi u ki n cho cá nhân đạ ề ệ ược t do, bình đ ng,
ự ẳ phát huy h t năng l c c a mình.ế ự ủ
Câu 4: ( ND liên minh giai c p, phấ ương hướng nâng cao khối liên minh )
Th c  n cách m ng Vi t Nam trong 70 năm qua cho th y, nh n m v ng quan đi m c a ự ễ ạ ệ ấ ờ ắ ữ ể
ủ Mác – Lê nin và t tư ưởng H Chí Minh, Đ ng C ng s n Vi t Nam – Đ i ên phong c a giai c pồ ả ộ ả
ộ ủ ng nhân Vi t Nam luôn luôn quan tâm xây d ng, vun đ p cho kh i đ i đoàn k t toàn dân ự ắ
ố ạ ế trong m t tr n dân t c th ng nh t, trong đól y liên minh giai c p công – nông – trí làm nòng ặ ậ ộ
ố ấ ấ ấ c t.ố
Vì v y sau đây ta sẽ đi vào phân ch n i dung c a liên minh c a 3 giai câp trên. V c b n
ơ ả công – nông – tri th c bao g m 3 n i dung sau đây:ứ ộ - N i dung
kinh tộ ế:
+ Xét t góc đ kinh t , trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã hộ ế i - t c cách m ng đã
chuy n sang giai đo n m i, cùng v i t t y u chính tr - xã h i, nh t t y u kinh t c a liên ể ạ ớ ớ ấ ế ị ộ ấ
ế ế ủ minh l i n i lên v i t cách là nhân t quy t đ nh nh t cho s th ng l i hoàn toàn c a ch ạ ổ ớ ư ố ế
ị ấ ự ắ ợ ủ ủ nghĩa xã h i. Liên minh này độ ược hình thành xu t phát t yêu cấ ừ ầu khách quan c a
quá trình ủ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa,và chuy n d ch c c u kinh t tạ ệ ệ ạ ể ơ ế ừ
m t n n s n xu t ộ ề ả ấ nh nông nghi p là chính sang s n xu t hàng hóa l n, phát tri n công nghi p, d
ch v ệ ị khoa h c công ngh , y d ng n n t ng v t ch t kỹ thu t c n thi t cho CNXH.ọ
ệ ự ề ả ậ ấ ấ ầ ế
+ M c đích c a liên minh v kinh t là nh m th a mãn các nhu c u, l i ích kinh t thi t thân ề ế ằ ỏ ầ ợ
ế ế c a giai c p công nhân, giai c p nông dân, t ng l p trí th c và các t ng l p khác trong xã h i, ủ ấ ấ ầ ớ
ứ ầ ớ ộ nh m t o c s v t ch t - kỹ thu t c n thi t cho ch nghĩa xã h i. N i dung kinh t liên minh ơ ở ậ
ấ ậ ầ ế ủ ộ ộ ế ở ướ n c ta trong th i kì quá đ đờ ộ ược c th hóa các đi m sau:ụ ể ở ể
Ph i xác đ nh rõ th c tr ng,  m l c kinh t c a c nị ự ạ ề ế ủ ả ước và s h p tác qu c t , t đó
ự ợ ố ế ừy d ng k ho ch đ u tt ch c tri n khai các ho t đ ng kinh t đúng trên nh ự ế ạ ầ
ư ổ ứ ể ạ ộ ế th n đ m b o l i ích c a các bên và tránh s đ u t không hi u qu , lãng phí. Đ ng taầ
ả ả ợ ủ ự ầ ư ệ ả ả xác đ nh c c u kinh t chung c a nơ ấ ế ủ ước ta là: “Công - nông nghi p -
d ch vệ ị ụ”.. Trên c ơ s xác đ nh đở ị ược c c u kinh t h p lý g n li n v i nhu c u kinh t c a công
nhân, ơ ấ ế ợ ắ ề ớ ầ ế ủ nông dân, tri th c và c a toàn th xã h i, các đ a phứ ủ ể ộ ị ương, c s
sẽ v n d ng linh ho t ơ ở ậ ụ ạ và phù h p vào đ a phợ ị ương mình, ngành mình đ xác đ nh c
c u kinh t cho đúngể ị ơ ấ ế
lOMoARcPSD| 45148588
Trên c s kinh t , các nhu c u kinh t phát tri n dơ ở ế ầ ế ể ưới nhi u hình th c, đề ứ ược th c ự
hi n qua nhi u quá trình kinh t trong h p tác, liên k t, giao lệ ề ế ợ ế ưu; trong phân ph i ố gi
a công nhân, nông dân, trí th c; gi a các lĩnh v c công nhi p - nông nghi p - khoa ữ ứ ữ ự ệ
h c công ngh và d ch v khác; gi a các ngành kinh t ; các thành ph n kinh t , các ọ ệ ị ụ ữ ế ầ ế
vùng, các đ a bàn kinh t ; gi a nị ế ữ ước ta và nước khác.
+ N i dung kinh t c a liên minh nế ủ ở ước ta còn th hi n vai trò đ c bi t quan tr ng c a ể ệ ở ặ ệ ọ
Nhà nước. Vai trò c a Nhà nủ ước đ i v i nông dân th hi n qua chính sách khuy n nông. Các ố ớ
ệ ế t ch c khuy n nông, các c s kinh t nhà nổ ứ ế ơ ế ước có nh ng chính sách h p lí th hi n quan
ợ ể h c a mình đ i v i nông dân, t o đi u ki n cho liên minh phát tri n nông nghi p và nông ố ớ
ạ ề ệ ể ệ thôn.
- Phương hướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c kinh t : ế
+ Tham gia các ho t đ ng nh nguy n, thi n nguy n giúp đ các hoàn c nh khó khăn, đ c ạ ộ ệ ệ ệ ỡ ả ặ
bi t là nh ng vùng sâu vùng xa, khu v c thệ ở ữ ự ường xuyên ch u nh hị ả ưởng c a bão lũ.ủ
+ Tăng gia s n xu t cùng nhân dân, góp ph n phát tri n kinh t , làm giàu đ p cho quê hả ấ ể ế ương.
Đ i d ch Covid đã tác đ ng sâu r ng t i s c kh e và đ i s ng c a c ng đ ng qu c t , t i s ạ ị ộ ộ ớ ứ ỏ ờ ố ủ ộ
ồ ố ế ớ ự phát tri n kinh t - xã h i trên quy mô toàn c u. Nể ế ộ ầ ước ta cũng không n m ngo i l , d ch
ằ ạ ị b nh đã làm tê li t m i giao thệ ệ ọ ương buôn bán v i các nớ ước, c n tr ngành du l ch, d ch v
và ả ở ị ị ụ m i sinh ho t, h c t p c a ngọ ạ ọ ậ ủ ười dân. Xã h i b xáo tr n, kinh t bộ ị ộ ế ịả nh hưởng
nghiêm tr ng.ọ Trong hoàn c nh đó, sinh viên đang chung tay góp công s c v i các t ng l p giai c p khác
ả ứ ớ ầ ớ ấ cùng nhau xây d ng khôi ph c l i n n kinh t Vi t Nam; nhi t nh ng h Quỹ phòng ch ng ự ụ
ạ ề ế ệ ệ ủ ộ ố Covid; h tr nh ng ngỗ ợ ữ ười dân nghèo, nh ng công nhân th t nghi p do đ i d ch kéo
dàiữ ấ ệ ạ ị
- Ở ướ n c ta, n i dung chính tr c a liên minh th hi n vi c:ộ ị ủ ệ ở
+ M t là, gi v ng l p trộ ữ ữ ường chính tr - t tị ư ưởng c a giai c p công nhân; đ ng th i
gi v ng ủ ữ ữ vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam đ i v i kh i liên
minh và đ i v i toàn xã h i đạ
ể xây d ng và b o v v ng ch c ch đ chính tr , gi v ng đ c l p và đ nh h ệ ữ ế
ữ ữ ộ ậ ướng đi lên CNXH. + Hai là, trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã
h i v n còn t n tờ ộ ủ ộ ẫ ồ ại nh ng h t tữ ệ ư ưởng cũ, nh ng phong t c t p quán l c h u; các th l c thù
đ ch v n m m i cách ch ng phá chính ữ ụ ậ ạ ậ ế ự ị ẫ ọ ố quy n cách m ng. Vì v y trên l p trề ạ ậ ậ
ường t tư ưởng - chính tr c a giai c p công nhân, ph i ị ủ ấ ả hoàn thi n, phát huy dân ch xã h i ch
nghĩa và quy n làm ch c a nhân dân; không ng ng ệ ủ ộ ủ ề ủ ủ ừ c ng c , phát huy s c m nh c a kh i đ
i đoàn k t toàn dân t c; tăng củ ố ứ ạ ủ ố ạ ế ộ ường s đ ng thu n ự ồ ậ xã h i.ộ
+ Ba là, xây d ng Nhà nự ước pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân ề ộ ủ
dân dân, đ m b o các l i ích chính tr , các quy n dân ch , quy n nhân dân, quy n làm ch , ả ả ợ ị ề ủ ề
ề ủ quy n con ngề ườ ủi c a công nhân, nông dân, trí th c và c a nhân dân lao đ ng, t đó, th c ứ ủ ộ ừ
ự hi n quy n l c thu c v nhân dân. Đ ng viên các l c lự ộ ộ ự ượng trong kh i liên minh gố ương
m u ch p hành đấ ường l i chính tr c a Đ ng; pháp lu t và chính sách c a Nhà n ước; s n
sàng ẵ tham gia chi nđ u b o v nh ng thành qu cách m ng, b o v ch đ xã h i ch nghĩa. ế ấ ả ệ ữ ả ạ ả ệ
lOMoARcPSD| 45148588
)
ế ộ ộ ủ Đ ng th i kiên quy t đ u tranh ch ng m i bi u hi n êu c c và âm m udi n bi n hòa ờ ế ấ ố
ể ệ ự ư ễ ế bình” c a các th l c thù đ ch và ph n đ ng.ủ ế ự ị ả ộ
- M c đích c a xây d ng liên minh văn hóa, xã h i là đ các các l c lụ ủ ự ộ ể ự ượng dướ ựi s lãnh đ o ạ
c a Đ ng cùng nhau xây d ng n n văn hóa Vi t Nam ên  n, đ m đà b n s c dân t c, đ ng ủ ả ự ề ệ ế
ậ ả ắ ộ ồ th i  p thu nh ng nh hóa, giá tr văn hóa c a nhân lo i và th i đ i.ờ ế ữ ị ủ ạ ờ ạ
- Phương hướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c chính tr :
+ Trong xu th toàn c u hi n này, b n thân m t sinh viên ph i có trách nhi m sáng su t ế ầ ệ ả ộ ả ệ
trong vi c ch n l c thông n. Không đ b n thân sa l y vào nh ng t ch c ph n đ ng, lôi ệ ọ ọ ể ả ầ ữ
ứ ả ộ kéo l i s ng th c d ngố ố ự ụ
+ Th ng th n, trung th c b o v công lý, b o v đắ ự ả ệ ả ệ ường l i, quan đi m c a Đ ng, b o v ố ể ủ
ả ả ệ ngườ ối t t, chân thành, khiêm t n, không bao che khuy t đi m,… Luôn giố ế ể ữ ữ v ng l p tr
ường c a mình, dám nói lên  ng nói c a mình.ủ ế
- N i dung th c hi n liên minh trên lĩnh ộ vực văn hóa, xã hội đòi h i ph i:ỏ
+ Đ m b o g n tăng trả ả ắ ưởng kinh t v i phát tri n văn hóa, phát tri n, xây d ng con ngế ớ ể ể ự ười
và th c hi n  n b , công b ng xã h i.ự ệ ế ộ ằ ộ
Xây d ng n n văn hóa và con ngự ười Vi t Nam phát tri n toàn di n, h
ướng đ n chân - thi n - ế ệ mỹ, th m nhu n nh th n dân t c, nhân văn, dân ch và khoa h c; gi
gìn và phát huy b n ấ ả s c văn hóa dân t c, b o v môi
tr ường sinh thái.
N i dung xã h i mang ý nghĩa kinh t và chính tr c p thi t trộ ộ ế ị ấ ế ước m t c a liên minh là t o ắ ủ ạ
nhi u vi c làm có hi u qu , đ ng th i k t h p các gi i pháp c u tr , h tr đ xóa đói, gi m ề ệ ệ ả ồ ờ ế ơ
ợ ỗ ợ ể ả nghèo cho nông dân, công nhân và tri th c.ứ
Đ i m i th c hi n t t các chính sách xã h i, đ n n đáp nghĩa, thự ệ ơ ực hi n t t các chính
sáchệ ố xã h i đ i v i công nhân, nông dân, tri th c cũng là n i dung xã h i c n thi t; chăm sóc s c ộ ố ớ
ứ ộ ầ ế ứ kh e và nâng cao ch t lấ ượng đ i s ng cho nhân dân; đ ng th i nâng cao dân trí, th c hi
n t tờ ố ồ ờ ự ệ ố an sinh xã h i.ộ
Đây là n i dung c b n, lâu dài t o đi u ki n cho liên minh giai c p, t ng l p phát tri n b n ơ
ề v ng; đ ng th i n i dung này còn mang ý nghĩa giáo d c
truy n th ng, đ o lí, l i s ng…cho ố ố toàn
xã h i và th h mai sauộ ế
- Phu ng hơ ướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c văn hóa – xã h i:ốự
+ Tích c c tham gia các t ch c xã h i, hăng hái công tác, tuyên truy n đứ ộ ường l i, chính sách
c a Đ ng đ n qu n chúng nhân dân, các t ng l p, giai c ptrong xã h i. Đế cao ý th c t
giác ứ ự ch p hành k lu t, ý th c k lu t, đ y m nh công tác xây d ng đ ng.ấ ỷ ậ ứ ỷ ậ ẩ ạ ự ả
+ C n có ý th c coi tr ng vi c t phê bình và phê bình; đ ng viên ngự ộ ười thân trong gia đình
gi gìn đ o đ c l i s ng, th c hi n xây d ng gia đình văn hóa.ữ ạ ứ ố ố ự ệ ự
lOMoARcPSD| 45148588
Câu 5: ( cương lĩnh, chính sách dân t c cộ ủa nhà nước ta hi n nay )ệ
N i dung “Cộ ương lĩnh dân t c” th hi n trên 3 v n đ sau:
- Thứ nh t, các dân t ộc hoàn toàn bình đ ng
+ Đây là quy n thiêng liêng c a các dân t c trong m i quan h gi a các dân t c. Các dân t c ề ủ ộ ố ệ ữ ộ
ộ hoàn toàn bình đ ng có nghĩa là: Các dân t c l n hay nh (k c B tẳ ộ ớả ộ ộc và ch ng t c) không
ộ phân bi t trình đ cao hay th p đ u có nghĩa v và quy n l i ngang nhau, không m t dân t cệ ộ ấ ề
ề ợ ộ ộ nào được gi đ c quy n đ c l i và đi áp b c bóc l t dân t c khác.ữ ặ ề ặ ợ ứ ộ ộ
+ Trong m t qu c gia nhi u dân t c, quy n bình đ ng gi a các dân t c ph i được
pháp lu t b o v nh nhau; kh c ph c s chênh l ch v trình đ phát tri n kinh t , văn hóa gi a ậ ả ệ ư ụ ự
ệ ề ộ ể ế ữ các dân t c do l ch s đ l i.ộ ị ử ể ạ
+ Trên ph m vi gi a các qu c gia – dân t c, đ u tranh cho s bình đạ ữ ố ộ ấ ự ẳng gi a các dân t c g n ữ
ộ ắ li n v i cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa phân bi t ch ng t c, g n v i cu c đ u tranh xây ề ớ ộ ấ ố ủ ệ ủ
ộ ắ ớ ộ ấ d ng m t tr t t kinh t th gi i m i, ch ng s áp b c bóc l t c a các nự ộ ậ ự ế ế ớ ớ ố ự ứ ộ ủ ước
t b n phát ư ả tri n đ i v i các nể ố ớ ước ch m phát tri n v kinh t .ậ ể ề ế
+ Th c hi n quy n bình đ ng gi a các dân t c là c s đ th c hi n quy n dân t c t quy t ự ệ ề ẳ ữ ộ ơ ở ể ự ệ
ề ộ ự ế và xây d ng m i quan h h p tác, h u ngh gi a các dân t c.ự ố ệ ợ ữ ị ữ ộ
- Thứ hai, các dân tộc được quy n tề ự quy tế
+ Quy n dân t c t quy t là quy n làm ch c a m i dân t c đ i v i v n mề ế
ệnh c a dân t c ủ ộ mình: quy n t quy t đ nh ch đ
chính tr – xã h i và con đề ế ế ộ ường phát tri n c a dân t
c ộ mình; quy n t do đ c l p v chính tr tách ra thành m t qu c gia dân t c đ c l p vì l i ích
ộ ậ ợ c a các dân t c; quy n t nguy n
liên hi p l i v i các dân t c khác trên c s bình đ ng cùng
ơ ẳ có l i đ có s c m nh ch ng nguy c xâm lợ ơ
ược t bên ngoài, gi v ng đ c l p ch quy n và ừ ữ ữ ộ ậ ề có thêm nh ng đi u ki n thu n l
i cho s phát tri n qu c gia – dân t c.ữ
+ Khi gi i quy t quy n t quy t c a các dân t c c n đ ng v ng trên l ế ế
ập trường c a giai c p ủ ấ công nhân ng h các phong trào đ u
tranh  n b phù h p v i l i ích chính đáng c a giai ế ớ ợ
c p công nhân và nhân dân lao đ ng. Kiên quy t đ u tranh ch ng nh ng âm m u th đo n ế
ư
c a các th l c đ qu c, l i d ng chiêu bài “dân t c t quy t” đ can thi p vào công vi c n i ủ ế ự ế ố ợ ụ ộ ự ế
ể ệ ệ ộ b c a các nộ ủ ước.
- Thba, liên hi p công nhân t t c các dân tệ ấ ả c
+ Đây là t tư ưởng c b n trong cơ ương lĩnh dân t c c a Lênin: Nó ph n ánh b n ch t qu c t ộ ủ ả ả ấ
ố ế c a phong trào công nhân, ph n ánh s th ng nh t gi a s nghi p gi i phóng dân t c v i ả ự ố ấ ữ ự
lOMoARcPSD| 45148588
)
ệ ả ộ ớ gi i phóng giai c p. Nó đ m b o cho phong trào dân t c có đ s c mả ấ ả ả ộ ủ ứ ạnh đ giành th
ng l i.ể ắ ợ
+ Nó quy đ nh m c êu hị ụ ướng t i; quy đ nh đớ ị ường l i, phố ương pháp xem xét, cách gi i quy tả
ế quy n dân t c t quy t, quy n bình đ ng dân t c, đ ng th i, nó là y u t s c m nh b o ề ộ ự ế ề ẳ ộ ồ ờ ế ố
ứ ạ ả đ m cho giai c p công nhân và các đân t c b áp b c chi n th ng k thù cả ấ ộ ị ứ ế ắ ẻ ủa mình. Ch
t ch H Chí Minh kh ng đ nh: “Mu n c u nồ ước và gi i phóng dân t c, không có con đ
ường nào khác con đường cách m ng vô s n”.ạ ả
+ Đây là c s v ng ch c đ đoàn k t các t ng l p nhân dân lao đ ng trong các dân t c đ ơ ữ ắ ể ế ầ ớ ộ ộ
ể đ u tranh ch ng ch nghĩa đ qu c vì đ c l p dân t c và  n b xã h i. Vì v y, n i dung liên ố ủ ế ố ộ ậ ộ ế
hi p công nhân các dân t c đóng vai trò liên k t c 3 n i dung c a cệ ế ương lĩnh thành
m t ộ ch nh th .ỉ
- Chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà n ước ta
được th hi n thông qua 5 lĩnh v c sau đây:ể
+ V chính tr : ề Th c hi n hi n t i bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng, giúp đ nhau cùng phát ự ệ ệ ạ ẳ ế ọ
ỡ tri n gi a các dân t c. Chính sách dân t c góp ph n nâng cao nh ch c c chính tr c a công ữ ộ ộ ầ
ự ị ủ dân; nâng cao nh n th c c a đ ng bào các dân t c thi u s v t m quan tr ng c a v n đ ứ ủ ồ ộ ể ố
ề ầ ọ ủ ấ ề dân, đoàn k t các dân t c, th ng nh t m c êu chung là đ c l p dân t c và ch nhà nghĩa xã ế
ộ ố ấ ụ ộ ậ ộ ủ h i, dân giàu, nộ ước m nh , dân ch , công b ng, văn minh.ạ ủ ằ
+ V kinh t : ề ế n i dung, nhi m v kinh t trong chính sách dân t c các ch trộ ệ ụ ế ộương, chính
sách phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng đ ng bào các dân t c thi u s nh m phát huy ể ế ộ ề ồ ộ
ố ằ m năng phát tri n, t ng bừ ước kh c ph c kho ng cách chênh l ch gi a các vùng, các dân ắ ụ
ả ệ ữ t c. Th c hi n các n i dung kinh t thông qua các chộ ự ệ ộ ế ương trình, d án phát tri n kinh t
ếở các vùng dân t c thi u s , thúc đ y quá trình phát tri n kinh t th trộ ể ố ẩ ể ế ị ường đ nh hị ướng
xã h iộ ch nghĩa. Th c hi n t t chi n lủ ự ệ ố ế ược phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng sâu, vùng xa,
ể ế ộ ở ề vùng biên gi i, vùng căn c đ a cách m ng.ớ ứ ị ạ
+ V văn hóa:ề xây d ng n n văn hóa Vi t Nam ên  n, đ m đà b n s c dân t c. Giự ề ế ậộ ữ gìn
và phát huy giá tr văn hóa truy n th ng c a các t c ngị ề ố ủ ộ ười, phát tri n ngôn ng , y d ng đ i ể ữ
ự ờ s ng văn hóa c s , nâng cao trình đ văn hóa cho nhân dân các dân t c. Đào t o cán b vănố ở ơ
hóa, xây d ng môi trự ường, thi t ch văn hóa phù h p v i đi u ki n cế ế ủa các t c ngộ
ười trong qu c gia đa dân t c. Đ ng th i, m r ng giao l u văn hóa v i các quư ớ ốc gia, các
khu v c và ự trên th gi i. Đ u tranh ch ng t n n xã h i, ch ng di n bi n hòa bình trên m t tr n t ế ớ ấ ố ệ
ạ ộ ố ễ ế ặ ậ ư tưởng – văn hóa nở ước ta hi n nay.ệ
+ V xã hề i: th c hi n chính sách, đ m b o an sinh xã h i trong vùng đ ng bào dân t c thi u
s . T ng bố ước th c hi n bình đ ng xã h i, công b ng thông qua vi c th c hi
ện chính sách phát tri n kinh t - xã h i, xóa đói, gi m nghèo, dân s , y t ,
giáo d c trên c s chú ý đ n ế ế ơ ế nh đ c thù c a
m i vùng, m i dân t c. Phát huy vai trò c a h th ng chính tr c s và các
lOMoARcPSD| 45148588
ơ ở t ch c chính tr - xã h i mi n núi, vùng dân t c thi u s .ổ
+ V an ninh quề ốc phòng: tăng cường s c m nh b o v t qu c, trên c s đ m b o n ứ ạ ả ệ ổ ố ơ ở ả ả
ổ đ nh chính tr , th c hi n t t an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i. Ph i h p ch t chẽ các ị ị ự ệ ố ị ậ
l c lự ượng trên t ng đ a bàn. Tăng cừ ường quna h quân dân, t o th tr n qu c phòng
toàn ệ ạ ế ậ ố dân trong vùng đ ng bào dân t c sinh s ng.ồ ộ ố
- Nh v y, chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà nư ậ ộ ủ ả ước ta mang nh ch t toàn di n, t ng h p, ấ ệ ổ
ợ bao trùm t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, liên quan đ n m i dân t c và quan h gi a ấ ả ự ủ ờ ố ộ ế
ỗ ộ ệ ữ các dân t c trong c ng đ ng qu c gia. Phát tri n kinh t - xã h i c a các dân t c là n n t ng ộ ộ ồ ố
ể ế ộ ủ ộ ề ả đ tăng cể ường đoàn k t và th c hi n quy n bình đ ng dân t c, là c s đế ự ệ ề ẳ ộ ơ ở ể
t ng bước kh c ắ ph c s chênh l ch v trình đ phát tri n gi a các dân t c. Do v y, chính sách dân t c c a ụ
Đ ng Nhà nả ước ta mang nh cách m ng n b , đ ng th i còn mang nh
nhân văn sâu ạ ế ộ ồ ờ s c. B i vì, chính sách đó không b sót b t c dân t c nào, không cho phép b t c t
tắ ở ỏứ ộ ứ ư ưởng kỳ th , chia rẽ dân t c nào; nó tôn tr ng quy n làm ch c a m i con ngị ộ ọ ề ủ
ủ ỗ ười và quy n t quy tề ự ế c a các dân t c. đ ng th i, nó còn nh m phát huy n i l c c a m i dân t c k t
h p v i s ủ ộ ồ ờ ằ ộ ự ủ ỗ ộ ế ợ ớ ự giúp đ có hi u qu c a cácdân t c anh em trong c nỡ ệ ả ủ ộ ả ước
Câu 6 : ( chức năng, cơ ở s y dựng gia đình )
V i t cách là t bào c a xã h i, gia đình có các ch c năng xã h i c b n sau:ớ ư ế
ơ
- Chức năng sinh đ ( sinh s n )ẻ
+ Gia đình là m t hình th c t ch c đ i s ng chung c a xã h i loài ngứ ổ ứ ờ ố ủ ộ ười mà trong đó di n
ra ễ quá trình tái s n xu t sinh h c nh m duy trì và phát tri n nòi gi ng. Các qu c gia đ u quan ả ấ ọ ằ ể
ố ốtâm đ n vi c đi u t ch c năng sinh đ c a gia đình. Vi c khuy n khích hay h n ch ch c ế ệ ề ế ứ
ủ ệ ế ạ ế ứ năng sinh đ c a gia đình ph thu c vào y u t dân s , vào ngu n nhân l c và các đi u ki n ẻ ủ ụ
ộ ế ố ố ồ ự ề ệ kinh t -xã h i khác. ế ộ Ở Vi t Nam, đ ho ch đ nh chính sách h p lý cho phát tri n kinh t
- xã ệ ể ạ ị ợ ể ế h i c a đ t nộ ủ ấ ước, Nhà nước đã có chính sách k ho ch hóa gĩa đình: “M i gia đình
ch nên có ế ạ ỗ ỉ t m t đ n hai con”.ừ ộ ế
- Chức năng giáo dục
+ Gia đình th c hi n ch c năng giáo d c đ i v i các th h k  p b t đ u t khi m i thành ự ệ ứ ụ ố ớ ế ệ ế ế ắ
ầ ừ viên được sinh ra cho đ n khi trế ưởng thành và th m chí cho đ n su t đ i. Giáo d c trong gia
ế ố ờ ụ đình có vai trò quan tr ng trong vi c hình thành và phát triọ ệ ển nhân cách cá nhân, c n k t h
pầ ế ọ gi a giáo d c gia đình, giáo d c nhà trữ ụ ụ ường và giáo d c ngoài c ng đ ng trong s nghi p b oụ
ộ ồ ự ệ ả v , chăm sóc và giáo d c th h tr .ệ ụ ế ệ ẻ
- Chức năng kinh t :ế
+ M i gia đình ph i t t ch c đ i s ng v t ch t c a các thành viên trong gia đình, th a mãn ả ự ổ ứ ờ ố ậ
ấ ủ ỏ nh ng nhu c u v t ch t và nh th n c a các thành viên đó. Trong điữ ầ ậ ấ ầ ủ ều ki n phúc l i xã
lOMoARcPSD| 45148588
)
h i ệ ợc a qu c gia còn h n ch thì vi c th c hi n ch c năng kinh t c a gia đình r t có ý nghĩa ủ ố ạ ế
ự ệ ứ ế ủ ấ trong vi c đ m b o cho s t n t i và phát tri n c a m i cá nhânệ ả ả ự ồ ạ ể ủ ỗ
V c b n ơ cơ ở s xây dựng gia đình trong th i kỳ quá đ lên CNXH có 4 c s sau đây:ờ ộ ơ -
Cơ ở s kinh t - xã hế ội:
+ Là s phát tri n c a l c lự ể ủ ự ượng s n xu t và tảương ng trình đ c a l c lứ ộ ủ ự ượng s n xu t là ả
ấ quan h s n xu t m i, xã h i ch nghĩa. C t lõi c a quan h s n xu t m i y là ch đ s ả ấ ớ ộ ủ ố ủ ệ ả ấ ớ ấ
ế ộ ở h u xã h i ch nghĩa đ i v i t li u s n xu t t ng bữ ộ ủ ố ớ ư ệ ả ấ ừ ước hình thành và c ng c thay th
ch ủ ố ế ế đ s h u t nhân v t li u s n xu t. Ngu n g c c a s áp b c bóc l t b t bình đ ng ộ ở ữ ư ư ệ ả
ấ ồ ố ủứ ộ ấ ẳ trong xã h i và gia đình d n d n b xóa b , t o c s kinh t cho vi c y d ng quan h bình
ộ ầ ầ ị ỏ ạ ơ ở ế ệ ự ệ đ ng trong gia đình và gi i phóng ph n trong trong xã h i.ẳ ả ụ ữ ộ
+ V.I.Lênnin đã vi t: “Bế ước th hai và là bứ ước ch y u là th êu ch đ t h u v ru ng ủ ế ủ ế ộ ư ữ ề
đ t, công xấ ưởng và nhà máy. Chính nh th và ch có nh th m i m đư ế ỉ ư ế ớ ở ược con đường gi i
ả phóng hoàn toàn và th t s cho ph n , m i th êu đậ ự ụ ữ ớ ủ ược “ch đ nô l gia đình” nh có ế ộ
ờ vi c thay th n n kinh t gia đình cá th b ng n n kinh t xã h i hóa quy mô l n”.ệ ế ề ế ể ằ ề ế ộ
+ Xóa b ch đ t h u v t li u s n xu t là xóa b ngu n g c gây nên nh tr ng th ng tr ế ộ ư ư ả ấ ỏ ồ
ố ạ ố ị c a ngủ ười đàn ông trong gia đình, s b t bình đ ng gi a nam và n , gi a v và ch ng, s nô ấ ẳ ữ
ữ ữ ợ ồd ch đ i v i ph n . B i vì s th ng tr c a ngị ố ớ ụự ố ị ủ ười đàn ông trong gia đình là k t
qu s th ng ế ả ự ố tr c a h v kinh t , s th ng tr đó t nó sẽ êu tan khi s th ng tr v kinh t c a đàn ông ị ủ
ọ ề ế ự ố ị ự ự ố ị ề ế ủ không còn. Xóa b ch đ t h u v t li u s n xu t đ ng th i cũng là c s đ bi n lao ế
ư ữ ề ư ả ấ ồ ờ ơ ở ể ế đ ng t nhân trong gia đình thành lao đ ng xã h i tr c  p, ngộ ư ộ ộ ự ế ưi
ph n dù tham gia lao ụ ữ đ ng xã h i hay tham gia lao đ ng gia đình thì lao đ ng c a hộ ộ ộ ộ ủ ọ đóng
góp cho s v n đ ng và ự ậ ộ phát tri n,  n b c a xã h i. Nh Ph.Ăngghen đã nh n m nh: T liể ế ộ ủ ộ ư
ấ ạ ư ệu s n xu t chuy n ả ấ ể thành tài s n chung, thì gia đình cá th sẽ không còn là đ n v kinh t c a xã
h i n a. N n ả ể ơ ị ế ủ ộ ữ ề kinh t t nhân bi n thành m t ngành lao đ ng xã h i. Vi c nuôi d y con cái tr
thành công ế ư ế ộ ệ vi c c a xã h i. Do v y, ph n đ a v bình đ ng v i đàn ông trong xã h i.
Xóa b ch đ ệ ủ ộ ậ ụ ữ ị ị ẳ ớ ộ ỏ ế ộ t h u v t li u s n xu t cũng là c s làm cho hôn nhân đư ữ ề ư ả ấ
ơ ược th c hi n d a trên c s ơ ở nh yêu ch không ph i do kinh t , đ a v h i hay m t s
nh toán nào khác.ứ ả ế ị ị ộ ộ ự - Cơ ở s chính tr - xã hị ội:
+ Là vi c thi t l p chính quy n nhà nệ ế ậ ề ước c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng, nhà ủ ấ
ộ nước xã h i ch nghĩa. Trong đó, l n đ u ên trong l ch s , nhân dân lao đ ng độ ủ ầ ầ ị ử ộ ược th
c ự hi n quy n l c c a mình không có s phân bi t gi a nam và n .ệ ề ự ủ ự ệ ữ ữ
+ Nhà nước xã h i ch nghĩa v i nh cách là c s c a vi c xây dộ ủ ớ ơ ở ủ ệ ựng gia đình trong th i kỳ ờ
quá đ lên ch nghĩa xã h i, th hi n rõ nét nh t vai trò c a h th ng pháp lu t, trong đó ủ ộ ể ệ ấ ở ủ ệ
ố ậ có Lu t Hôn nhân và Gia đình cùng v i h th ng chính sách xã h i đ m b o l i ích c a công ậ ớ ệ ố ộ
ả ả ợ ủ dân, các thành viên trong gia đình, đ m b o s bình đ ng gi i, chính sách dân s , vi c làm, y
t , b o hi m xã h i… H th ng pháp lu t và chính sách xã h i đó v a đ nh hế
ướng v a thúc ừ đ y quá trình hình thành gia đình m i trong th i kquá đ đi lên ch nghĩa xã h i. Ch
ng ẩ ớ ờ ộ ủ ộ ừ nào và đâu, h th ng chính sách, pháp lu t ch a hoàn thi n thì vi c xây d ng gia đình
và ở ệ ố ậ ư ệ ệ ự đ m b o h nh phúc gia đình còn h n ch .ả ả ạ ạ ế - Cơ ở s văn hóa:
lOMoARcPSD| 45148588
+ Trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i, cùng v i nh ng bi n đ i căn b n trong đ i s ng ờ ộ ủ ộ ữ ế ổ
ả ờ ố chính tr , kinh t , thì đ i s ng văn hóa, nh th n cũng không ng ng biị ế ờ ố ầ ừ ến đ i. Nh ng giá
tr ổ ữ ị văn hóa được xây d ng trên n n t ng h t tự ề ả ệ ư ưởng chính tr c a giai c p công nhân t ng
ủ ấ ừ bước hình thành và d n d n gi vai trò chi ph i n n t ng văn hóa, nh th n c a xã h i, đ ngầ ầ ữ ố ề
ả ầ ủ ộ ồ th i nh ng y u t văn hóa, phong t c t p quán, l i s ng l c h u do xã h i cũ đ l i t ng ờ ữ ế ố ụ ậ ố
ố ạ ậ ộ ể ạ ừ bước b lo i b .ị ạ ỏ
+ S phát tri n h th ng giáo d c, đào t o, khoa h c và công ngh góp ph n nâng cao trình ự ể ệ ố ụ ạ ọ
ệ ầ đ dân trí, ki n th c khoa h c và công ngh c a xã h i, đ ng th i cũng cung c p cho các ộ ế ứ ọ ệ ủ ộ
ồ ờ ấ thành viên trong gia đình ki n th c, nh n th c m i, làm n n t ng cho s hình thành nh ng ế ứ ậ ứ
ớ ề ả ự ữ giá tr , chu n m c m i, đi u ch nh các m i quan h gia đình trong quá trình xây d ng ch ị ẩ ự
ớ ề ỉ ố ệ ự ủ nghĩa xã h i.ộ
+ Thi u đi c s văn hóa, ho c c s văn hóa không đi li n v i c s kinh t , chính tr , thì vi cế ơ ở ặ ơ ở ề ớ ơ
ế ị ệ xây d ng gia đình sẽ l ch l c, không đ t hi u qu cao.ự ệ ạ ạ ệ ả - Ch đế ộ hôn nhân  n bế ộ:
+ Hôn nhân t nguy nựệ :
Hôn nhân  n b là hôn nhân xu t phát t nh yêu gi a nam và n . Tình yêu là khát ế ộ ấ ừ ữ ữ
v ng c a con ngọ ủ ười trong m i th i đ i. Ch ng nào, hôn nhân không đọ ờ ạ ừ ược xây d ng ự
trên c s nh yêu thì ch ng đó, trong hôn nhân, nh yêu, h nh phúc gia đình sb ơ ở ừ ạ ị h n
ch .ạ ế
Hôn nhân xu t phát t nh u t t y u d n đ n hôn nhân t nguy n. Đây là bế ẫ ế ước
phát tri n t t y u c a nh yêu nam n , nh Ph.Ăngghen nh n m nh: “…nể ấ ế ủ ữ ư ấ ạ ếu nghĩa
v ụ c a v và ch ng là ph i thủ ợ ồ ả ương yêu nhau thì nghĩa v c a nh ng k yêu nhau há ụ ủ ữ ẻ
ch ng ph i là k t hôn v i nhau và không đẳ ả ế ớ ược k t hôn v i ngế ớ ười khác”. Hôn nhân t ự
nguy n là đ m b o cho nam n có quy n t do trong vi c l a ch n ngệ ả ả ữ ề ự ệ ự ọ ười kết hôn,
không ch p nh n s áp đ t c a cha m . T t nhiên, hôn nhân t nguy n không bác b ấ ậ ự ặ ủ ẹ ấ ự
ệ ỏ vi c cha m quan tâm, hệ ẹ ướng d n giúp đ con cái có nh n th c đúng, có trách nhi m ẫ ỡ
ậ ứ ệ trong vi c k t hôn.ệ ế
+ Hôn nhân 1 v 1 ch ng, v ch ng bình đ ngợ :
B n ch t c a nh yêu là không th chia s đ ẻ ược, nên hôn nhân m t
v m t ch ng là ộ ồ k t qu t t y u c a hôn nhân xu t phát t nh yêu. Th c hi
n hôn nhân m t v m t ế ả ấ ế
ộ ch ng là đi u ki n đ m b o h nh phúc gia đình, đ ng th i cũng phù h p v
ới quy lu t ậ t nhiên, phù h p v i tâm ,
nh c m, đ o đ c con ngự ười.
Quan h v ch ng bình đ ng là c s cho s bình đ ng trong quan h gi a cha xu th ệ ợ ồơ ự ẳ
ữ ế m v i con cái và quan h gi a anh ch em v i nhau. N u nh cha m có nghĩa v yêu ẹ ớ ệ ữ ị ớ ế
ư thương con cái, ngượ ạc l i, con cái cũng có nghĩa v bi t n, kính tr ng, nghe l i d y ụ ế ơ
ọ ờ ạ b o c a cha m . Tuy nhiên, quan h gi a cha m và con cái, gi a anh ch em sẽ có ả ủ ẹ ệ ữ
ữ ị nh ng mâu thu n không th tránh kh i do s chênh l ch tu i tác, nhu c u, s thích ữ ẫ ể ỏ ự ệ ổ
ầ ở riêng c a m i ngủ ỗ ười. Do v y, gi i quy t mâu thu n trong gia đình là v n đ c n đậ ả ế ẫ ấ ề
ầ ược m i ngọ ười quan tâm, chia s .ẻ
lOMoARcPSD| 45148588
)
+ Hôn nhân được đ m b o v pháp lý:ả
Quan h hôn nhân, gia đình th c ch t không ph i là v n đ riêng t c a m i gia đình ệ ự ấ ả ấ ề ư
ỗ mà là quan h xã h i. Tình yêu gi a nam và n là v n đ riêng cệ ộ ữ ữ ấ ề ủa m i ngỗ ười, xã h i
ộ không can thi p, nh ng khi hai ngệ ư ười đã th a thu n đ đi đ n k t hôn, t c là đã đ a ỏ ậ ể ế
ế ứ ư quan h riêng bệ ước vào quan h xã h i, thì ph i có s th a nh n c a xã h i, đi u đó ệ ộ ả ự
ừ ậ ủ ộ ề được bi u hi n b ng th t c pháp lý trong hôn nhân. Th c hi n th t c pháp lý trong
ằ ủ ụ ự ệ ủ ụ hôn nhân, là th hi n s tôn tr ng trong nh nh yêu, trách nhi m gi a nam và n , ể
ệ ự ọ ệ ữ ữ trách nhi m c a cá nhân v i gia đình và xã h i và ngệ ủ ớ ộ ượ ạc l i. Đây cũng là bi
n pháp ệ ngăn ch n nh ng cá nhân l i d ng quy n t do k t hôn, t do ly hôn đ thặ ữ ợ ụ ự ế
ể ảo mãn nh ng nhu c u không chính đáng, đ b o v h nh phúc c a cá nhân và gia đình. Th c
ầ ể ả ệ ạ ủ ự hi n th t c pháp lý trong hôn nhân không ngăn c n quy n t do k t hôn và t do ly
ủ ụ ả ề ự ế ự hôn chính đáng, mà ngượ ạc l i, là c s đ th c hi n nh ng quy n đó m t cách đ y đ
ơ ở ể ự ệ ữ ề ộ ầ ủ nh t.ấ
lOMoARcPSD| 45148588

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 1: ( đ c đi m GCCN và nặ
ể ội dung sứ ệ m nh l ch sị ử ủ c a GCCN )
Theo ch nghĩa Mác – Lênin:ủ -
Giai c p công nhân là m t t p đoàn xã h i, hình thành và phát tri n cùng v i quá trình phát ấ ộ
ậ ộ ể ớ tri n c a n n công nghi p hi n đ iể ủ ề ệ ệ ạ -
H lao đ ng b ng phọ ộ ằ ương th c công nghi p ngày càng hi n đ i và g n li n v i quá trình ứ ệ
ệ ạ ắ ề ớ s n xu t v t ch t hi n đ i, là đ i bi u cho phả ấ ậ ấ ệ ạ ạ ể ương th c s n xu t mang tính xã h i
hóa ngày ứ ả ấ ộ càng cao. - H là ngọ
ười làm thuê do không có t li u s n xu t, bu c ph i b n s c lao đ ng đ s ng và ư ệ ả ấ ộ ả ả ứ ộ
ể ố b giai c p t s n bóc l t giá tr th ng d ; vì v y l i ích c b n cị ấ ư ả ộ ị ặ ư ậ ợ ơ ả ủa h đ i l p v i l i ích c ọ ố ậ ớ ợ
ơ b n c a giai c p t s n. ả ủ ấ ư ả
Đó là giai c p có s m nh ph đ nh ch đ t b n ch nghĩa, xây d ng thành công ch ấ ử ệ ủ ị ế ộ ư ả ủ ự ủ
nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n trên toàn th gi i.ộ ủ ộ ả ế ớ
Đ c đi m c a giai c p công nhân đặ ể ủ
ấược th hi n qua m t s v n đ sau:ể ệ ộ ố ấ ề
Thứ nh t:ấ Giai c p công nhân là giai c p c a nh ng ngấ ấ ủ ữ ười lao đ ng s n xu t v t ch t là ch ộ ả ấ ậ
ấ ủ y u (v i trình đ trí tu ngày càng cao, đ ng th i cũng ngày càng có nh ng sáng ch , phát ế ớ ộ ệ ồ ờ
ữ ế minh lý thuy t đế ượ ức ng d ng ngay trong s n xu t). Vì th , giai c p công nhân có vai trò ụ ả ấ ế ấ
quy t đ nh nh t s t n t i và phát tri n xã h i.ế ị ấ ự ồ ạ ể ộ
C.Mác và Ph.Ăngghen d a trên c s đ a v kinh t – xã h i c a giai c p công nhân đ lu n ự ơ ở ị ị ế ộ ủ ấ
ể ậ ch ng cho s m nh l ch s c a giai c p đó, ch không ph i xu t phát tứ ứ ệ ị ử ủ ấ ứ ả ấ ừ ý mu n ch
quan ố ủ c a b t kỳ m t cá nhân ho c m t l c lủ ấ ộ ặ ộ ự ượng xã h i nào. C.Mác và Ph.Ăngghen cho
r ng, ch ộ ằ ế đ TBCN đã t ng chi n th ng ch đ phong ki n b i vì giai c p t s n độ ừ ế ắ ế ộ ế ở ấ ư ả ại
di n cho l c ệ ự lượng s n xu t hi n đ i, đ i di n cho phả ấ ệ ạ ạ ệ ương th c s n xu t m i, đ i di n cho
nhân t m i ứ ả ấ ớ ạ ệ ố ớ trong th c ti n xã h i đang m c ru ng, l c h u c a ch đ phong ki n.ự ễ ộ ụ ỗ ạ ậ ủ ế ộ ế
Và giai c p công nhân chính là m t l c lấ
ộ ự ượng m i trong xã h i t b n, là s n ph m c a n n ớ ộ ư ả ả ẩ ủ
ề đ i công nghi p, là l c lạ ệ
ự ượng s n xu t tiên ti n đ i di n cho phả ấ ế ạ ệ
ương th c sứ ản xu t tiên ti n, ấ ế phương th c s n xu t c ng s n ch nghĩa.ứ ả ấ ộ ả ủ
Thứ hai: Giai c p công nhân là giai c p đ i l p v i l i ích c b n c a giai c p t s n. Giai c pấ ấ ố ậ ớ ợ ơ ả ủ ấ ư ả
ấ công nhân góp ph n xóa b ch đ t h u, xóa b áp b c bóc
l t, giành chính quy n và làm ầ ỏ ế ộ ư ữ ỏ ứ ộ
ề ch xã h i. Trong khi giai c p t s
n là giai c p bóc l t và không bao gi t r i b nh ng v n ủ ộ ấ ư ả ấ ộ ờ ự ờ ỏ ữ
ấ đ c b n đó. Do v y, giai c p công nhân có tinh th n cách m ng tri t đ . Đây là “giai c p ề ơ ả ậ ấ ầ ạ ệ ể
ấ dân t c” – v a có quan h qu c t , v a có b n s c dân t c và ch u trách nhi m trộ ừ ệ ố ế ừ ả ắ ộ ị ệ ước h t v i ế ớ dân t c mình.ộ lOMoAR cPSD| 45148588
Nói v s m nh l ch s c a giai c p công nhân, C.Mác và Ph.Ăngghen vi t, “Trong t t c các ề ứ ệ ị ử ủ ấ ế ấ
ả giai c p hi n đang đ i l p v i giai c p t s n thì ch có giai c p công nhân là giai c p th c s ấ ệ ố ậ ớ ấ ư ả ỉ ấ ấ ự ự cách m
ng. T t c các giai c p khác đ u suy tàn và tiêu vong v i s phát tri n c a đ i công ạ ấ ả ấ ề ớ ự ể ủ
ạ nghi p, còn giai c p vô s n thì trái l i, là s n ph m c a b n thân n n đ i
công nghi p”. Chínhệ ấ ả ạ ả ẩ ủ ả ề ạ ệ vì b đ y
xu ng đáy t n cùng c a n c thang xã h i, giai c p công nhân tr thành n i h i t ị ẩ ố ậ ủ ấ ộ ấ ở ơ ộ ụ
c a nh ng khao khát đủ ữ ược gi i phóng kh i áp b c, bóc l t mà t t c nh ng ngả ỏ ứ ộ ấ ả ữ ười lao đ
ng ộ có th g i g m y thác.ể ử ắ ủ
Cu c đ u tranh c a giai c p công nhân g n li n v i cu c đ u tranh gi i phóng xã h i. Giai ộ ấ ủ ấ ắ ề ớ ộ ấ ả
ộ c p công nhân có quy n nhân danh l i ích toàn xã h i đ đ ng ra t p h p các giai c p, các ấ ề ợ ộ ể ứ ậ
ợ ấ t ng l p b áp b c, bóc l t, nh ng ph n t tiên ti n trong cu c đ u tranh đó. Cu c đ u tranh ầ ớ ị ứ ộ ữ ầ
ử ế ộ ấ ộ ấ ấy được b t đ u ngay t khi giai c p công nhân ra đ i, tr i qua nhi u giai đo n phát tri n t ắ ầ
ừ ấ ờ ả ề ạ ể ừ t phát đ n t giác, cu i cùng k t thúc b ng cu c cách m ng XHCN, trong đó giai c p công
ự ế ự ố ế ằ ộ ạ ấ nhân lãnh đ o t t c nh ng ngạ ấ ả ữ ười lao đ ng dùng b o l c l t đ quy n th ng tr c a
giai c p ộ ạ ự ậ ổ ề ố ị ủ ấ t s n, giành l y chính quy n.ư ả ấ ề
Thứ ba, giai c p có h t tấ ệ ư ưởng riêng c a giai c p mình. H t tủ ấ ệ ư ưởng đó là ch nghĩa Mác-ủ
Lênin ph n ánh s m nh l ch s c a giai c p công nhân, đ ng th i h t tả ứ ệ ị ử ủ ấ ồ ờ ệ ư ưởng đó d n
d t ẫ ắ quá trình giai c p công nhân th c hi n s m nh l ch s c a mình nh m gi i phóng xã h i, ấ ự ệ ứ ệ
ị ử ủ ằ ả ộ gi i phóng con ngả ười. Giai c p công nhân Đ ng tiên phong c a mình là Đ ng C ng S nấ ở ả ủ ả ộ ả
Và ti p theo, chúng ta sẽ đ n ph n s m nh l ch s c a giai c p công nhân VN, đ u tiên ta ế ế ầ ứ ệ ị ử ủ
ấ ầ c n ph i hi u rõ khái ni m c a nó:ầ ả ể ệ ủ -
S m nh l ch s là s t ng quát c a giai c p công nhân thông qua chính đ ng ti n phong,
ứ ệ ị ử ự ổ ủ ấ ả ề giai c p công nhân t ch c, lãnh đ o nhân dân lao đ ng đ u tranh xóa b các
ch đ ngấ ổ ứ ạ ộ ấ ỏ ế ộ ười bóc l t ngộ ười, xóa b ch nghĩa t b n, gi i phóng giai c p công
nhân nhân dân lao đ ng kh iỏ ủ ư ả ả ấ ộ ỏ m i s áp b c, nghèo nàn, l c h u xây d ng xã h i c
ng s n ch nghĩa văn minhọ ự ứ ạ ậ ự ộ ộ ả ủ -
N i dung c a s m nh l ch s c a GCCN độ ủ ứ ệ ị ử ủ ược th hi n trên 3 lĩnh v c:ể ệ ự + V kinh t :ề ế
Theo quan ni m c a Mác, s dĩ GCCN có s m nh l ch s vì h là giai c p đ i di n cho xu th ệ ủ ở ứ ệ ị ử ọ ấ
ạ ệ ế xã h i hóa c a l c lộ ủ ự ượng s n xu t hi n đ i. GCCN là đ i bi u cho quan h s n xu t m i, tiên ả ấ ệ
ạ ạ ể ệ ả ấ ớ ti n nh t d a trên ch đ công h u v t li u s n xu t.ế ấ ự ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ
GCCN là giai c p duy nh t không có l i ích riêng v i nghĩa là t h u mà ph n đ u chung cho ấ ấ ợ ớ ư ữ
ấ ấ l i ích toàn xã h i, đóng vai trò nòng c t trong th c hi n công nghi p hóa - hi n đ i hóa đ t ợ ộ ố ự
ệ ệ ệ ạ ấ nước và h i nh p qu c t .ộ ậ ố ế ) lOMoAR cPSD| 45148588
Theo th ng kê năm 2021, c c u GCCN nố ơ ấ ở ước ta trong ngành công nghi p chi m đ n 46,1%,ệ ế
ế thương m i d ch v chi m 25,9%. H ng năm, GCCN đóng góp kho ng 60% tạ ị ụ ế ằ ả ổng s n ph m
xãả ẩ h i và b o đ m h n 70% ngân sách nhà nộ ả ả ơ ước. Trong b i c nh kh ng ho ng kinh t th gi i ố ả
ủ ả ế ế ớ dưới tác đ ng c a đ i d ch COVID-19, GCCN Vi t Nam đã tiên phong, nòng c t cùng nhân dân
ộ ủ ạ ị ệ ố lao đ ng, dộ ướ ựi s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng, Nhà nạ ắ ủ ả ước, đã đ t đạ ược m c tiêu
kép trong ụ năm 2020 là ch ng d ch thành công và tăng trố ị ưởng kinh t đ t 2,91% - s tăng trế ạ ứ
ưởng dương hi m có trên th gi i. Có th nói, GCCN đang phát huy vai trò và trách nhi m c a l c lế ế ớ ể
ệ ủ ự ượng đi đ u trong s nghi p đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t nầ ự ệ ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ước.
+ V chính tr - xã hề ội:
GCCN cùng nhân dân lao đ ng dộ
ướ ựi s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n ti n hành cách m ng ạ ủ ả ộ ả ế
ạ chính tr đ l t đ quy n th ng tr c a giai c p t s n, thi t l p nhà nị ể ậ ổ ề ố ị ủ ấ ư ả ế ậ ước m i, th c hi n ớ ự ệ quy n dân ch , s d ng
nhà nề ủ ử ụ ước nh m t công c c i t o xã h i cũ, xây dư ộ ụ ả ạ ộ ựng và phát tri n ể văn hóa - kinh t .ế
Là m t b ph n c a GCCN th gi i, GCCN Vi t nam là giai c p tiên phong trong xây d ng ộ ộ ậ ủ ế ớ ở ệ ấ
ự ch nghĩa xã h i, l c lủ ộ ự ượng nòng c t trong liên minh giai c p ngăn ch n số ấ ặ ự suy thoái v t ề ư
tưởng, chính tr , đ o đ c, l i s ng, bi u hi n "t di n bi n, t chuy n hóa". Đi n hình nh ị ạ ứ ố ố ể ệ ự ễ ế ự
ể ể ư trường h p vi ph m c a đ ng viên Tr nh Xuân Thanh trong vi c gây thợ ạ ủ ả ị ệ ất thoát tài s n
nhà ả nướ ảc, nh hưởng nghiêm tr ng đ n ni m tin c a nhân dân vào Đ ng, vi ph m quy đ nh phápọ ế
ề ủ ả ạ ị lu t trong cậ ương v cán b c p cao. Năm 2016, Ban Bí th Trung ị ộ ấ ư ương Đảng đã quy t đ
nh ế ị khai tr ra kh i Đ ng đ i v i ông Tr nh Xuân Thanh.ừ ỏ ả ố ớ ị
Công tác xây d ng, ch nh đ n Đ ng còn đự ỉ ố ả ược H i đ ng Lý lu n Trung ộ ồ ậ ương kh ng đẳ ịnh t
i ạ cu c h p báo trộ ọ ước th m Đ i h i XIII năm 2021: là m t trong nh ng nhi m về ạ ộ ộ ữ ệ ụ tr ng
tâm ọ trong nhi m kỳ m i.ệ ớ
+ V văn hóa – tề ư ưở t ng:
GCCN t p trung xây d ng h giá tr m i: lao đ ng, công b ng, dân ch , bình đ ng, t do. Cu cậ ự ệ ị ớ ộ ằ ủ
ẳ ự ộ cách m ng v văn hóa t tạ ề ư ưởng bao g m c i t o cái cũ, xây d ng cái mồ ả ạ ự ới, cái ti n b trong
t ế ộ ư tưởng, l i s ng tinh th n theo ch nghĩa Mác - Lênin.ố ố ầ ủ
Cu c đ u tranh l t đ ch đ ch nghĩa t b n t m th ng th tuy nhiên v n ti p di n các ộ ấ ậ ổ ế ể ủ ư ả ạ ắ ế ẫ
ế ệ ở nước xã h i ch nghĩa, trong đó có Vi t Nam. Nh ng lu n đi u xuyên t c d a vào s s p đ ộ ủ ệ ữ ậ ệ
ạ ự ự ụ ổ c a ch nghĩa xã h i Đông Âu và Liên Xô đ ph nh n ch nghĩa Mác - Lênin, ph nh n ủ ủ ộ ở ể ủ
ậ ủ ủ ậ b n ch t GCCN c a Đ ng C ng s n, qua đó ph nh n s m nh l ch s c a GCCN nhanh chóngả ấ ủ ả ộ
ả ủ ậ ứ ệ ị ử ủ b ph n bác. TÍnh t t y u th ng l i c a ch nghĩa xã h i đị ả ấ ế ắ ợ ủ ủ ộ ược kh ng đ nh, kẳ
ị ịp th i gi v ng ờ ữ ữ l p trậ ường cho m t ph n ngộ ậ ười dân t tư ưởng d b lung lay, l i d ng. Các phễ
ị ợ ụ ương ti n ệ truy n thông đ i chúng, đ c bi t là m ng xã h i, đang th c hi n rề ạ ặ ệ ạ ộ ự ệ ấ ốt t t
nhi m v tuyên ệ ụ truy n này trong qu n chúng, trong đó ch y u là nh ng ngề ầ ủ ế ữ ười tr , t ng l p
thanh thi u ẻ ầ ớ ế niên ch a v ng t tư ữ ư ưởng nh ng sẽ là l c lư ự ượng GCCN nòng c t tố ương l i
xây d ng đ t nạ ự ấ ước. lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 2: ( dkien ra đ i và đ c trờ
ưng cơ ả b n của cnxh )
Ch nghĩa xã h i là m t ch đ kinh t , chính tr và xã h i theo quan đi m c a ch nghĩa ủ ộ ộ ế ộ ế ị ộ ể ủ ủ
Mác-Lênin là m t xã h i độ ộ ược thi t l p sau khi giành đế ậ ượ ợc l i ích cách m ng xã h i ch nghĩaạ ộ
ủ c a c p công nhân dủ ấ ưới lãnh đ o Đ ng C ng S n, giành đạ ả ộ ả ược quy n chính t tay giai c p ề ừ
ấ th ng tr và bóc l t trố ị ộ ước đó, thi t b thi t l p n n t ng m i c a nhân dân lao đ ng t đó xâyế ị ế ậ ề ả
ớ ủ ộ ừ d ng c s v t ch t, kỹ năng thu t thu t ki n ự ơ ở ậ ấ ậ ậ ế trúc thượng t ng v chính tr , t tầ ề ị ư
ưởng, văn hóa tương ng d a trên nh ng nguyên lý, quy lu t c b n c a Ch nghĩa Mác-Lêninứ ự ữ ậ ơ ả
ủ ủ Đ u tiên, em sẽ đi vào phân tích đi u ki n đ u tiên ầ ề ệ ầ v kinh tề ế:
- Các nhà sáng l p ch nghĩa xã h i khoa h c đã th a nh n vai trò to l n c a ch nghĩa t ậ ủ ộ ọ ừ ậ ớ ủ ủ ư
b n khi kh ng đ nh: s ra đ i c a ch nghĩa t b n là m t giai đo n m i trong l ch s phát ả ẳ ị ự ờ ủ ủ ư ả ộ
ạ ớ ị ử tri n m i c a nhân lo i. Nh nh ng bể ớ ủ ạ ờ ữ ước ti n to l n c a l c lế ớ ủ ự ượng s n xu t, biả
ấ ểu hi n t p ệ ậ trung nh t là s ra đ i c a công nghi p c khí (Cách m ng công nghi p lấ ự ờ ủ ệ ơ ạ ệ
ần th 2), ch nghĩa ứ ủ t b n đã t o ra bư ả ạ ước phát tri n vể ượt b c c a l c lậ ủ ự ượng s n xu t.
Trong vòng ch a đ y m t ả ấ ư ầ ộ th k , ch nghĩa t b n đã t o ra m t l c lế ỉ ủ ư ả ạ ộ ự ượng s n xu t
nhi u h n và đ s h n l c lả ấ ề ơ ồ ộ ơ ự ượng s n xu t mà nhân lo i t o ra đ n lúc đó. Tuy nhiên, các
ông cũng ch ra r ng, trong xã h i t ả ấ ạ ạ ế ỉ ằ ộ ư b n ch nghĩa, l c lả ủ ự ượng s n xu t càng đả ấ
ược c khí hóa, hi n đ i hóa càng mang tính xã h i ơ ệ ạ ộ hóa cao, thì càng mâu thu n v i quan h s n
xu t t b n ch nghĩa d a trên ch đ chi m ẫ ớ ệ ả ấ ư ả ủ ự ế ộ ế h u t nhân t b n ch nghĩa. Quan h s n
xu t t ch đóng vai trò m đữ ư ư ả ủ ệ ả ấ ừ ỗ ở ường cho l c ự lượng s n xu t phát tri n, thì ngày
càng tr nên l i th i, xi ng xích c a l c lả ấ ể ở ỗ ờ ề ủ ự ượng s n xu t.ả ấ Ti p theo, chúng ta sẽ đ n v i
đi u ki n v ế ế ớ ề ệ ề chính tr - xã hị ội:
- Mâu thu n gi a tính ch t xã h i hóa c a l c lẫ ữ ấ ộ ủ ự ượng s n xu t v i ch đ chi m h u t nhân ả ấ ớ ế
ộ ế ữ ư t b n ch nghĩa đ i v i t li u s n xu t tr thành mâu thu n kinh t cư ả ủ ố ớ ư ệ ả ấ ở ẫ ế ơ ả b n
c a ch nghĩa ủ ủ t b n, bi u hi n v m t xã h i là mâu thu n gi a giai c p công nhân hi n đ i v i giai c p ư
ả ể ệ ề ặ ộ ẫ ữ ấ ệ ạ ớ ấ t s n l i th i. Cu c đ u tranh gi a giai c p công nhân và giai c p t s n xu t hi n
ngay t ư ả ỗ ờ ộ ấ ữ ấ ấ ư ả ấ ệ ừ đ u và ngày càng tr nên gay g t và có tính chính tr rõ nét. C.Mác
và Ph.Ăngghen ch rõ: “T ầ ở ắ ị ỉ ừ ch là nh ng hình th c phát tri n c a các l c lỗ ữ ứ ể ủ ự ượng s n
xu t, nh ng quan h s n xu t y ả ấ ữ ệ ả ấ ấ tr thành nh ng xi ng xích c a các l c lở ữ ề ủ ự ượng s n xu
t. Khi đó b t đ u th i đ i m t cu c ả ấ ắ ầ ờ ạ ộ ộ cách m ng”.ạ
- H n n a, cùng v i s phát tri n m nh mẽ c a n n đ i công nghi p c khí là s trơ ữ ớ ự ể ạ ủ ề ạ ệ ơ ự
ưởng thành vượt b c c v s lậ ả ề ố ượng và ch t lấ ượng c a giai c p công nhân, con đủ ấ ẻ ủ c a n n
đ i ề ạ công nghi p. Chính s phát tri n v l c lệ ự ể ề ự ượng s n xu t và s trả ấ ự ưởng thành c a giai c
p công ủ ấ nhân là ti n đ kinh t - xã h i d n t i s s p đ không tránh kh i c a chề ề ế ộ ẫ ớ ự ụ ổ ỏ ủ ủ
nghĩa t b n. ư ả Di n đ t t tễ ạ ư ưởng đó, C.Mác và Ph.Angghen cho r ng, giai c p t sằ ấ ư ản không
ch t o vũ khí đ ỉ ạ ể gi t mình mà còn t o ra nh ng ngế ạ ư ườ ử ụi s d ng vũ khí đó, nh ng công nhân
hi n đữ ệ ại, nh ng ữ người vô s n. S trả ự ưởng thành vượt b c và th c l c c a giai c p công nhân đậ
ự ự ủ ấ ược đánh d u ấ b ng s ra đ i c a Đ ng c ng s n, đ i ti n phong c a giai c p công nhân, tr c ti p
lãnh đ o ằ ự ờ ủ ả ộ ả ộ ề ủ ấ ự ế ạ cu c đ u tranh chính tr c a giai c p công nhân ch ng giai c p t s
n.ộ ấ ị ủ ấ ố ấ ư ả
- S phát tri n c a l c lự ể ủ ự ượng s n xu t và s trả ấ ự ưởng thành th c s c a giai c p công nhân là ự ự
ủ ấ ti n đ , đi u ki n cho s ra đ i hình thái kinh t - xã h i c ng s n ch nghĩa. Tuy nhiên, do ề ề ề ệ ự ờ ế ) lOMoAR cPSD| 45148588
ộ ộ ả ủ khác v b n ch t v i t t c các hình thái kinh t - xã h i trề ả ấ ớ ấ ả ế ộ ước đó, nên hình thái
kinh t - xã ế h i c ng s n ch nghĩa không t nhiên ra đ i, trái l i, nó ch độ ộ ả ủ ự ờ ạ ỉ ược hình thành
thông qua cách m ng vô s n dạ ả ướ ựi s lãnh đ o c a Đ ng, c a giai c p công nhân – Đ ng C ng s n, th
c hi n ạ ủ ả ủ ấ ả ộ ả ự ệ bước quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng sộ ừ ủ ư ả ủ ộ ủ ộ ản.
Sau khi phân tích các đi u ki n ra đ i c a CNXH, em sẽ đi vào phân tích nh ng đ c tr ng c ề ệ ờ ủ ữ ặ ư ơ b n c a CNXH:ả ủ
- CNXH gi i phóng giai c p, gi i phóng dân tả ấ ả ộc, gi i phóng xã hả ội, gi i phóng con ngả ười, t o
đi u ki n đ con ngạ ề ệ ể ười phát tri n toàn di n:ể ệ
+ Đương nhiên đ đ t để ặ ược m c tiêu này Mác và Ăngghen cho r ng cách m ng XHCN ph i ụ ằ ạ ả ti
n hành tri t đ , trế ệ ể ước h t là gi i phóng giai c p, xóa b tình tr ng bóc l t, áp b c. Và m t ế ả ấ ỏ ạ ộ
ứ ộ khi tình tr ng giai c p này bóc l t áp b c giai c p khác b xóa bạ ấ ộ ứ ấ ị ỏ thì tình tr ng dân t c này
ápạ ộ b c bóc l t dân t c khác cũng b xóa b .ứ ộ ộ ị ỏ
+ M c đích cao nh t cu i cùng c a nh ng c i t o XHCN là th c hi n theo nguyên t c: làm ụ ấ ố ủ ữ ả ạ ự ệ
ắ theo năng l c, hự ưởng theo nhu c u: “ khi b t đ u nh ng cái t o xã h i ch nghĩa chúng ta ầ ắ ầ ữ ạ ộ
ủ ph i đ t ra cái m c đích mà nh ng c i t o xã h i ch nghĩa đó rút c t nh m t i c th là ả ặ ụ ữ ả ạ ộ ủ ộ ằ ớ
ụ ể thi t l p m t xã h i c ng s n ch nghĩa m t xã h i không ch h n ch viế ậ ộ ộ ộ ả ủ ộ ộ ỉ ạ ếở ệc tước đo
t c a ạ ủ công t nhà máy ru ng đ t và t li u s n xu t, không ch h n ch vi c ki m kê, ki m soát ử ộ ấ ư ệ ả
ấ ỉ ạ ếở ệ ể ể m t cách ch t chẽ vi c s n xu t phân ph i s n ph m mà còn đu xa h n n a đi t i vi c th c ộ ặ
ệ ả ấ ố ả ẩ ơ ữ ớ ệ ự hi n nguyên t c làm theo năng l c hệ ắ ự ưởng theo yêu c u. Trong quá trình đ u
tranh đ đ t ầ ấ ể ạ m c đích cao c đó giai c p công nhân chính đ ng c ng s n ph i hoàn thành nhi m v c
a ụ ả ấ ả ộ ả ả ệ ụ ủ các giai đo n khác nhau trong đó có m c đích nhi m v c th c a th i kỳ xây d ng Ch
ạ ụ ệ ụ ụ ể ủ ờ ự ủ nghĩa xã h i t o ra các đi u ki n v c s v t ch t kỹ thu t và đ i s ng tinh th n đ thi t ộ ạ
ề ệ ề ơ ở ậ ấ ậ ờ ố ầ ể ế l p xã h i c ng s n.ậ ộ ộ ả
- CNXH có n n kinh t phát tri n cao dề ế ể ựa trên lự ược l ng s n xuả ất hi n đ i và ch đệ ạ ế ộ công
hữu v tề ư ệ li u s n xu t chả ấ ủ ế y u
+ Đây là đ c tr ng v phặ ư ề ương di n kinh t c a CNXH. M c tiêu cao nh t c a CNXH là gi i ệ ế ủ ụ ấ ủ ả
phóng con người trên c s đi u ki n kinh t xã h i phát tri n mà xét đ n cùng là trình đ ơ ở ề ệ ế ộ ể ế ộ
phát tri n cao c a l c lể ủ ự ượng s n xu t. Tuy nhiên trong giai đo n đ u c a xã h i c ng s n ả ấ ạ ầ ủ ộ ộ
ả ch nghĩa, ch nghĩa xã h i không th ngay l p t c th tiêu ch đ t h u cho nên cu c cách ủ ủ ộ ể ậ ứ ủ ế ộ
ư ữ ộ m ng c a giai c p vô s n đang có t t c nh ng ch u ch ng là s p n ra, sẽ ch có th c i t o ạ ủ ấ ả ấ ả ữ
ị ứ ắ ổ ỉ ể ả ạ xã h i hi n nay m t cách d n d n và ch khi nào đã t o ra m t kh i lộ ệ ộ ầ ẫ ỉ ạ ộ ố ượng t li
u c n thi t ư ệ ầ ế cho vi c c i t o đó là khi y m i th tiêu đệ ả ạ ấ ớ ủ ược ch đ t h u.ế ộ ư ữ
+ Đ i v i nh ng nố ớ ữ ước ch a tr i qua ch nghĩa t b n đi lên ch nghĩa xã h i. Đ phát tri n ư ả ủ ư ả ủ ộ
ể ể l c lự ượng s n xu t nâng cao năng su t lao đ ng Lênin ch rõ t t y u ph i “b t nh ng chi c ả ấ ấ ộ ỉ ấ
ế ả ắ ữ ế c u nh v ng ch c” xuyên qua ch nghĩa t b n nhà nầ ỏ ữ ắ ủ ư ả ước. Và c n ph i h c h i kinh
nghi m ầ ả ọ ỏ ệ t các nừ ước phát tri n.ể
- CNXH là ch đế ộ ủ c a do nhân dân làm chủ lOMoAR cPSD| 45148588
+ Đ c tr ng th hi n thu c tính b n ch t c a ch nghĩa xã h i, xã h i vì con ngặ ư ể ệ ộ ả ấ ủ ủ ộ ộ ười và do
con người, nông dân mà nòng c t là nhân dân lao đ ng là ch th c a xã hố ộ ủ ể ủ ội th c hi n quy n
làmự ệ ề ch ngày càng r ng rãi và đ y đ trong quá trình c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i.ủ ộ ầ ủ ả ạ ộ ự ộ ớ
- CNXH có nhà nước ki u mể ới mang b n ch t giai c p công nhân, đ i bi u cho lả ấ
ợi ích, quy n lề ực và ý chí của nhân dân lao động
+ Nhà nước ki u m i đây là nhà nể ớ ở ước chuyên chính vô s n, chuyên chính cách m ng c a ả ạ ủ
giai c p vô s n là m t chính quy n do giai c p vô s n giành đấ ả ộ ề ấ ả ược và duy trì b ng b o l c đ i ằ ạ
ự ố v i giai c p t s n.ớ ấ ư ả
+ Nhà nước chuyên chính vô s n đ ng th i v i vi c m r ng ch đ dân ch - l n đ u tiên ả ồ ờ ớ ệ ở ộ ế ộ ủ
ầ ầ bi n thành ch đ dân ch cho ngế ế ộ ủ ười nghèo, ch đ dân ch cho nhân dân ch không ph i ế ộ ủ ứ
ả cho b n nhà giàu – chuyên chính vô s n còn th c hành m t lo t bi n pháp h n ch quy n t ọ ả ự ộ ạ ệ ạ
ế ề ự do đ i v i b n áp b c, b n bóc l t, b n t b n .ố ớ ọ ứ ọ ộ ọ ư ả
+ Trong ti n trình l ch s Vi t Nam, giai c p công nhân luôn là lế ị ử ệ ấ ự ược l ng tiên phong c a cách
ủ m ng Vi t Nam, luôn gi vai trò, v trí trung tâm, quan tr ng trong s nghi p xây d ng, phát ạ ệ ữ ị ọ ự ệ
ự tri n đ t nể ấ ước
- CNXH có n n văn hóa phát tri n cao, k thề ể ế
ừa và phát huy những giá tr cị ủa văn
hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân lo iạ
+ Văn hóa là n n t ng tinh th n c a xã h i, m c tiêu và đ ng l c c a phát tri n xã h i.ề ả ầ ủ ộ ụ ộ ự ủ ể ộ
+ Quá trình xây d ng n n văn hóa xã h i ch nghĩa ph i bi t k th a nh ng giá tr văn hóa ự ề ộ ủ ả ế ế ừ ữ
ị dân t c và tinh hoa văn hóa nhân lo i, đ ng th i, c n ch ng t tộ ạ ồ ờ ầ ố ư ưởng, văn hóa phi vô s n,
tráiả v i nh ng giá tr truy n th ng t t đ p c a dân t c và c a loài ngớ ữ ị ề ố ố ẹ ủ ộ ủ ười, trái v i phớ ương hướng đi lên CNXH
- CNXH b o đ m bình đ ng, đoàn k t giả ế
ữa các dân tộc và có quan h hệ
ữu ngh , hị ợp tác với nhân dân các nước trên th giế ới
+ B o đ m bình đ ng, đoàn k t gi a các dân t c và có quan h h u ngh , h p tác v i nhân ả ả ẳ ế ữ ộ ệ ữ ị
ợ ớ dân t t c các nấ ả ước trên th gi i, CNXH m r ng đế ớ ở ộ ượ ảc nh hưởng và góp phần tích c c
vào ự cu c đ u tranh chung c a nhân dân th gi i vì hòa bình, đ c l p dân tộ ấ ủ ế ớ ộ ậ ộc, dân ch và ti n b ủ ế ộ xã h i.ộ
Câu 3: ( nguyên nhân ra đời, b n ch t, chả
ấ ức năng của Nhà nước CNXH )
Đ u tiên ta sẽ đi vào tìm hi u nguyên nhân ra đ i c a nhà nầ ể ờ ủ ước CNXH VN:ở -
Nhà nước xã h i ch nghĩa là k t qu c a cu c cách m ng do giai c p vô s n và nhân dân ộ ủ ế ả ủ
ộ ạ ấ ả lao đ ng ti n hành dộ ế ướ ựi s lãnh đ o c a đ ng C ng s n. Đây là nhà nạ ủ ả ộ ả ước c a s đông ) lOMoAR cPSD| 45148588
và ủ ố nhân dân lao đ ng sẽ làm ch nhà nộ ủ ước này dân chùa đây là dân ch thủ ực ch t, ngấ ười
dân có quy n tham gia đóng góp xây d ng đ t nề ự ấ ước. -
Nhà nước xã h i ch nghĩa là nhà nộ ủ ước mà đó, s th ng tr chính tr thu c v giai c p ở ự ố ị ị
ộ ề ấ công nhân, do cách m ng xã h i ch nghĩa sinh ra và có s m nh xây d ng thành công ch ạ ộ ủ ứ ệ
ự ủ nghĩa xã h i, đ a nhân dân lao đ ng lên đ a v làm ch trên t t c các m t c a đ i s ng xã ộ ư ộ ị ị ủ ấ ả
ặ ủ ờ ố h i trong m t xã h i phát tri n cao - xã h i xã h i ch nghĩa ộ ộ ộ ể ộ ộ ủ -
Liên h Vi t Nam: năm 1945 khi nhà nệ ệ ước Vi t Nam dân ch c ng hòa ra đ i thì ta đã nói ệ ủ
ộ ờ ngay đ n quy n dân ch c a ngế ề ủ ủ ười dân người dân được có quy n đi b phi u bề ỏ ế ầu nh ng
ữ người tham gia vào b máy nhà nộ ước
Ti p theo ta sẽ đi vào phân tích v b n ch t c a nhà nế ề ả ấ ủ ước CNXH: -
V chính tr :ề ị nhà nước xã h i ch nghĩa mang b n ch t c a giai c p công nhân, giai c p có ộ ủ ả ấ ủ ấ
ấ l i ích phù h p v i l i ích chung c a qu n chúng nhân dân lao đ ng. ợ ợ ớ ợ ủ ầ ộ - V kinh t : ề
ế b n ch t c a nhà nả ấ ủ
ước xã h i ch nghĩa ch u s quy đ nh c a c s kinh t cộ ủ ị ự ị ủ ơ ở
ế ủa xã h i xã h i ch nghĩa đó là ch đ s h
u xã h i v t li u s n xu t ch y u. Do đó không ộ ộ ủ ế ộ ở ữ ộ ề ư ệ ả ấ ủ
ế còn t n t i quan h s n xu t bóc l t. ồ ạ ệ ả ấ ộ -
V văn hóa - Xã hề ội: nhà nước xã h i ch nghĩa độ ủ ược xây d ng trên n n t ng tinh th n là ự
ề ả ầ lý lu n c a ch nghĩa mác Lênin và nhi u giá tr văn hóa tiên ti n ti n b c a nhân lo i, đ ngậ ủ ủ ề ị ế
ế ộ ủ ạ ồ th i mang b n s c riêng c a dân t c. S phân hóa gi a các giai c p, t ng l p t ng bờ ả ắ ủ ộ ự ữ ấ
ầ ớ ừ ước được thu h p, các giai c p, t ng l p đẹ ấ ầ ớ ược bình đ ng trong vi c ti p c n các ngu n l c, c
h i đ ẳ ệ ế ậ ồ ự ơ ộ ể phát tri n.ể
Và cu i cùng, ta sẽ đi vào tìm hi u nh ng ch c năng c a nhà nố ể ữ ứ ủ ước CNXH:
Căn c vào ph m vi tác đ ng c a quy n l c nhà nứ ạ ộ ủ ề ự ước, ch c năng c a nhà nứ ủ ước được chia
thành ch c năng đ i n i và ch c năng đ i ngo i. ứ ố ộ ứ ố ạ
Căn c vào lĩnh v c tác đ ng c a quy n l c nhà nứ ự ộ ủ ề ự ước, ch c năng c a nhà nứ ủ ước xã h i ch ộ
ủ nghĩa được chia thành ch c năng chính tr , kinh t , văn hóa, xã h i ứ ị ế ộ
Căn c vào tính ch t c a quy n l c nhà nứ ấ ủ ề ự ước ch c năng c a nhà nứ ủ ước được chia thành ch c
ứ năng giai c p (tr n áp) và ch c năng xã h i (t ch c và xây d ng). Trong giai đo n hi n nay ấ ấ ứ ộ ổ ứ ự
ạ ệ ở Vi t Nam, ch c năng xã h i là ch c năng quan tr ng h n do khi đã có đệ ứ ộ ứ ọ ơ ược nhà nước
m i ớ trong th i bình thì công vi c xây d ng và t ch c gi i đờ ệ ự ổ ứ ả ược đ t lên hàng đ u c a nhà nặ
ầ ủ ước, c a b t c nhà nủ ấ ứ ước nào. Tuy nhiên, v i nhà nớ ước xã h i ch nghĩa, tộ ủ ổ ch c và xây d
ng còn ứ ự có ý nghĩa ph i t ch c và xây d ng đ đ t l i ích cho s đông nhân dân lao đ ng. Đ nh ả ổ ứ ự
ể ặ ợ ố ộ ị hướng t i c a nhà nớ ủ ước xã h i ch nghĩa là m t xã h i không còn phân chia giai c p nh ng
ộ ủ ộ ộ ấ ư n u không có giai c p thì sẽ không có nhà nế ấ ước b i nhà nở ước là công c c a giai c p th
ng ụ ủ ấ ố tr trong xã h i. Nh ng trong nhà nị ộ ư ước xã h i ch nghĩa đây không ph i là nhà nộ ủ ả ước
c a giai ủ c p th ng tr mà là c a giai c p c m quy n, giai c p lãnh đ o xã h i b i vì giai c p công ấ ố ị ủ ấ ầ lOMoAR cPSD| 45148588
ề ấ ạ ộ ở ấ nhân không là người th ng tr mà h là ngố ị ọ ười làm ch , nh ng ngủ ữ ười được th c hi n
quy n ự ệ ề làm ch c a mình. V y nên, trong xã h i ch nghĩa v n còn ch c năng tr n áp nh ng ch c ủ ủ ậ
ộ ủ ẫ ứ ấ ư ứ năng tr n áp này đấ ược dùng cho t i ph m, các th l c, khánh, ph n đ ng, đ i v i các th l c
ộ ạ ế ự ả ộ ố ớ ế ự thù đ ch, ch ng phá và th c hi n tr n áp trong đ i s ng: t i ph m, dùng Pháp lu t đ qu
n ị ố ự ệ ấ ờ ố ộ ạ ậ ể ả lý hành vi c a con ngủ ười.
Theo quan ni m chungệ , Nhà nước pháp quy n là nhà nề ước thượng tôn pháp lu t, hậ ướng t i ớ
nh ng v n đ v phúc l i cho m i ngữ ấ ề ề ợ ọ ười, t o đi u ki n cho cá nhân đạ ề ệ ược t do, bình đ ng,
ự ẳ phát huy h t năng l c c a mình.ế ự ủ
Câu 4: ( ND liên minh giai c p, phấ
ương hướng nâng cao khối liên minh )
Th c ti n cách m ng Vi t Nam trong 70 năm qua cho th y, nh n m v ng quan đi m c a ự ễ ạ ệ ấ ờ ắ ữ ể
ủ Mác – Lê nin và t tư ưởng H Chí Minh, Đ ng C ng s n Vi t Nam – Đ i tiên phong c a giai c pồ ả ộ ả ệ
ộ ủ ấ công nhân Vi t Nam luôn luôn quan tâm xây d ng, vun đ p cho kh i đ i đoàn k t toàn dân ệ ự ắ
ố ạ ế trong m t tr n dân t c th ng nh t, trong đól y liên minh giai c p công – nông – trí làm nòng ặ ậ ộ ố ấ ấ ấ c t.ố
Vì v y sau đây ta sẽ đi vào phân tích n i dung c a liên minh c a 3 giai câp trên. V c b n ậ ộ ủ ủ
ề ơ ả công – nông – tri th c bao g m 3 n i dung sau đây:ứ ồ ộ - N i dung kinh tộ ế:
+ Xét t góc đ kinh t , trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã hừ ộ ế ờ ộ ủ ội - t c là cách m ng đã ứ ạ
chuy n sang giai đo n m i, cùng v i t t y u chính tr - xã h i, tính t t y u kinh t c a liên ể ạ ớ ớ ấ ế ị ộ ấ
ế ế ủ minh l i n i lên v i t cách là nhân t quy t đ nh nh t cho s th ng l i hoàn toàn c a ch ạ ổ ớ ư ố ế
ị ấ ự ắ ợ ủ ủ nghĩa xã h i. Liên minh này độ ược hình thành xu t phát t yêu cấ ừ ầu khách quan c a
quá trình ủ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa,và chuy n d ch c c u kinh t tẩ ạ ệ ệ ạ ể ị ơ ấ ế ừ
m t n n s n xu t ộ ề ả ấ nh nông nghi p là chính sang s n xu t hàng hóa l n, phát tri n công nghi p, d
ch v và ỏ ệ ả ấ ớ ể ệ ị ụ khoa h c công ngh , xây d ng n n t ng v t ch t và kỹ thu t c n thi t cho CNXH.ọ
ệ ự ề ả ậ ấ ấ ầ ế
+ M c đích c a liên minh v kinh t là nh m th a mãn các nhu c u, l i ích kinh t thi t thân ụ ủ ề ế ằ ỏ ầ ợ
ế ế c a giai c p công nhân, giai c p nông dân, t ng l p trí th c và các t ng l p khác trong xã h i, ủ ấ ấ ầ ớ
ứ ầ ớ ộ nh m t o c s v t ch t - kỹ thu t c n thi t cho ch nghĩa xã h i. N i dung kinh t liên minh ằ ạ ơ ở ậ
ấ ậ ầ ế ủ ộ ộ ế ở ướ n c ta trong th i kì quá đ đờ ộ ược c th hóa các đi m sau:ụ ể ở ể
• Ph i xác đ nh rõ th c tr ng, ti m l c kinh t c a c nả ị ự ạ ề ự ế ủ ả ước và s h p tác qu c t , t đó
ự ợ ố ế ừ xây d ng k ho ch đ u t và t ch c tri n khai các ho t đ ng kinh t đúng trên tinh ự ế ạ ầ
ư ổ ứ ể ạ ộ ế th n đ m b o l i ích c a các bên và tránh s đ u t không hi u qu , lãng phí. Đ ng taầ
ả ả ợ ủ ự ầ ư ệ ả ả xác đ nh c c u kinh t chung c a nị ơ ấ ế ủ ước ta là: “Công - nông nghi p -
d ch vệ ị ụ”.. Trên c ơ s xác đ nh đở ị ược c c u kinh t h p lý g n li n v i nhu c u kinh t c a công
nhân, ơ ấ ế ợ ắ ề ớ ầ ế ủ nông dân, tri th c và c a toàn th xã h i, các đ a phứ ủ ể ộ ị ương, c s
sẽ v n d ng linh ho t ơ ở ậ ụ ạ và phù h p vào đ a phợ ị ương mình, ngành mình đ xác đ nh c
c u kinh t cho đúngể ị ơ ấ ế ) lOMoAR cPSD| 45148588
• Trên c s kinh t , các nhu c u kinh t phát tri n dơ ở ế ầ ế ể ưới nhi u hình th c, đề ứ ược th c ự
hi n qua nhi u quá trình kinh t trong h p tác, liên k t, giao lệ ề ế ợ ế ưu; trong phân ph i ố gi
a công nhân, nông dân, trí th c; gi a các lĩnh v c công nhi p - nông nghi p - khoa ữ ứ ữ ự ệ ệ
h c công ngh và d ch v khác; gi a các ngành kinh t ; các thành ph n kinh t , các ọ ệ ị ụ ữ ế ầ ế
vùng, các đ a bàn kinh t ; gi a nị ế ữ ước ta và nước khác.
+ N i dung kinh t c a liên minh nộ ế ủ ở ước ta còn th hi n vai trò đ c bi t quan tr ng c a ể ệ ở ặ ệ ọ
ủ Nhà nước. Vai trò c a Nhà nủ ước đ i v i nông dân th hi n qua chính sách khuy n nông. Các ố ớ ể
ệ ế t ch c khuy n nông, các c s kinh t nhà nổ ứ ế ơ ở ế ước có nh ng chính sách h p lí th hi n quan ữ
ợ ể ệ h c a mình đ i v i nông dân, t o đi u ki n cho liên minh phát tri n nông nghi p và nông ệ ủ ố ớ ạ ề ệ ể ệ thôn.
- Phương hướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c kinh t :ố ự ế
+ Tham gia các ho t đ ng tình nguy n, thi n nguy n giúp đ các hoàn c nh khó khăn, đ c ạ ộ ệ ệ ệ ỡ ả ặ
bi t là nh ng vùng sâu vùng xa, khu v c thệ ở ữ ự ường xuyên ch u nh hị ả ưởng c a bão lũ.ủ
+ Tăng gia s n xu t cùng nhân dân, góp ph n phát tri n kinh t , làm giàu đ p cho quê hả ấ ầ ể ế ẹ ương.
Đ i d ch Covid đã tác đ ng sâu r ng t i s c kh e và đ i s ng c a c ng đ ng qu c t , t i s ạ ị ộ ộ ớ ứ ỏ ờ ố ủ ộ
ồ ố ế ớ ự phát tri n kinh t - xã h i trên quy mô toàn c u. Nể ế ộ ầ ước ta cũng không n m ngo i l , d ch
ằ ạ ệ ị b nh đã làm tê li t m i giao thệ ệ ọ ương buôn bán v i các nớ ước, c n tr ngành du l ch, d ch v
và ả ở ị ị ụ m i sinh ho t, h c t p c a ngọ ạ ọ ậ ủ ười dân. Xã h i b xáo tr n, kinh t bộ ị ộ ế ịả nh hưởng
nghiêm tr ng.ọ Trong hoàn c nh đó, sinh viên đang chung tay góp công s c v i các t ng l p giai c p khác
ả ứ ớ ầ ớ ấ cùng nhau xây d ng khôi ph c l i n n kinh t Vi t Nam; nhi t tình ng h Quỹ phòng ch ng ự ụ
ạ ề ế ệ ệ ủ ộ ố Covid; h tr nh ng ngỗ ợ ữ ười dân nghèo, nh ng công nhân th t nghi p do đ i d ch kéo dàiữ ấ ệ ạ ị - Ở ướ n
c ta, n i dung chính tr c a liên minh th hi n vi c:ộ ị ủ ể ệ ở ệ
+ M t là, gi v ng l p trộ ữ ữ ậ ường chính tr - t tị
ư ưởng c a giai c p công nhân; đ ng th i gi v ng ủ ấ ồ ờ
ữ ữ vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam đ i v i kh i liên
minh và đ i v i toàn xã h i đạ ủ ả ộ ả ệ ố ớ ố ố ớ ộ
ể xây d ng và b o v v ng ch c ch đ chính tr , gi v ng đ c l p và đ nh hự ả ệ ữ ắ ế ộ ị ữ ữ ộ ậ ị
ướng đi lên CNXH. + Hai là, trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã
h i v n còn t n tờ ộ ủ ộ ẫ ồ ại nh ng h t tữ ệ ư ưởng cũ, nh ng phong t c t p quán l c h u; các th l c thù
đ ch v n tìm m i cách ch ng phá chính ữ ụ ậ ạ ậ ế ự ị ẫ ọ ố quy n cách m ng. Vì v y trên l p trề ạ ậ ậ
ường t tư ưởng - chính tr c a giai c p công nhân, ph i ị ủ ấ ả hoàn thi n, phát huy dân ch xã h i ch
nghĩa và quy n làm ch c a nhân dân; không ng ng ệ ủ ộ ủ ề ủ ủ ừ c ng c , phát huy s c m nh c a kh i đ
i đoàn k t toàn dân t c; tăng củ ố ứ ạ ủ ố ạ ế ộ ường s đ ng thu n ự ồ ậ xã h i.ộ
+ Ba là, xây d ng Nhà nự ước pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân ề ộ ủ ủ
dân dân, đ m b o các l i ích chính tr , các quy n dân ch , quy n nhân dân, quy n làm ch , ả ả ợ ị ề ủ ề
ề ủ quy n con ngề ườ ủi c a công nhân, nông dân, trí th c và c a nhân dân lao đ ng, t đó, th c ứ ủ ộ ừ
ự hi n quy n l c thu c v nhân dân. Đ ng viên các l c lệ ề ự ộ ề ộ ự ượng trong kh i liên minh gố ương
m u ẫ ch p hành đấ ường l i chính tr c a Đ ng; pháp lu t và chính sách c a Nhà nố ị ủ ả ậ ủ ước; s n
sàng ẵ tham gia chi nđ u b o v nh ng thành qu cách m ng, b o v ch đ xã h i ch nghĩa. ế ấ ả ệ ữ ả ạ ả ệ lOMoAR cPSD| 45148588
ế ộ ộ ủ Đ ng th i kiên quy t đ u tranh ch ng m i bi u hi n tiêu c c và âm m u “di n bi n hòa ồ ờ ế ấ ố ọ
ể ệ ự ư ễ ế bình” c a các th l c thù đ ch và ph n đ ng.ủ ế ự ị ả ộ
- M c đích c a xây d ng liên minh văn hóa, xã h i là đ các các l c lụ ủ ự ộ ể ự ượng dướ ựi s lãnh đ o ạ
c a Đ ng cùng nhau xây d ng n n văn hóa Vi t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c, đ ng ủ ả ự ề ệ ế
ậ ả ắ ộ ồ th i ti p thu nh ng tinh hóa, giá tr văn hóa c a nhân lo i và th i đ i.ờ ế ữ ị ủ ạ ờ ạ
- Phương hướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c chính tr :ố ự ị
+ Trong xu th toàn c u hi n này, b n thân m t sinh viên ph i có trách nhi m sáng su t ế ầ ệ ả ộ ả ệ ố
trong vi c ch n l c thông tin. Không đ b n thân sa l y vào nh ng t ch c ph n đ ng, lôi ệ ọ ọ ể ả ầ ữ ổ
ứ ả ộ kéo l i s ng th c d ngố ố ự ụ
+ Th ng th n, trung th c b o v công lý, b o v đẳ ắ ự ả ệ ả ệ ường l i, quan đi m c a Đ ng, b o v ố ể ủ
ả ả ệ ngườ ối t t, chân thành, khiêm t n, không bao che khuy t đi m,… Luôn giố ế ể ữ ữ v ng l p trậ
ường c a mình, dám nói lên ti ng nói c a mình.ủ ế ủ
- N i dung th c hi n liên minh trên lĩnh ộ ự ệ
vực văn hóa, xã hội đòi h i ph i:ỏ ả
+ Đ m b o g n tăng trả ả ắ ưởng kinh t v i phát tri n văn hóa, phát tri n, xây d ng con ngế ớ ể ể ự ười
và th c hi n ti n b , công b ng xã h i.ự ệ ế ộ ằ ộ
Xây d ng n n văn hóa và con ngự ề
ười Vi t Nam phát tri n toàn di n, hệ ể ệ
ướng đ n chân - thi n - ế
ệ mỹ, th m nhu n tinh th n dân t c, nhân văn, dân ch và khoa h c; gi
gìn và phát huy b n ấ ầ ầ ộ ủ ọ ữ
ả s c văn hóa dân t c, b o v môi trắ ộ ả ệ ường sinh thái.
N i dung xã h i mang ý nghĩa kinh t và chính tr c p thi t trộ ộ ế ị ấ ế ước m t c a liên minh là t o ắ ủ ạ
nhi u vi c làm có hi u qu , đ ng th i k t h p các gi i pháp c u tr , h tr đ xóa đói, gi m ề ệ ệ ả ồ ờ ế ơ ả ứ
ợ ỗ ợ ể ả nghèo cho nông dân, công nhân và tri th c.ứ
Đ i m i và th c hi n t t các chính sách xã h i, đ n n đáp nghĩa, thổ ớ ự ệ ố ộ ề ơ ực hi n t t các chính
sáchệ ố xã h i đ i v i công nhân, nông dân, tri th c cũng là n i dung xã h i c n thi t; chăm sóc s c ộ ố ớ
ứ ộ ộ ầ ế ứ kh e và nâng cao ch t lỏ ấ ượng đ i s ng cho nhân dân; đ ng th i nâng cao dân trí, th c hi
n t tờ ố ồ ờ ự ệ ố an sinh xã h i.ộ
Đây là n i dung c b n, lâu dài t o đi u ki n cho liên minh giai c p, t ng l p phát tri n b n ộ ơ ả ạ ề ệ ấ ầ ớ ể
ề v ng; đ ng th i n i dung này còn mang ý nghĩa giáo d c
truy n th ng, đ o lí, l i s ng…cho ữ ồ ờ ộ ụ ề ố ạ ố ố toàn
xã h i và th h mai sauộ ế ệ
- Phu ng hơ ướng tăng cường kh i liên minh trên lĩnh v c văn hóa – xã h i:ốự ộ
+ Tích c c tham gia các t ch c xã h i, hăng hái công tác, tuyên truy n đự ổ ứ ộ ề ường l i, chính sách
ố c a Đ ng đ n qu n chúng nhân dân, các t ng l p, giai c ptrong xã h i. Đủ ả ế ầ ầ ớ ấ ộ ề cao ý th c t
giác ứ ự ch p hành k lu t, ý th c k lu t, đ y m nh công tác xây d ng đ ng.ấ ỷ ậ ứ ỷ ậ ẩ ạ ự ả
+ C n có ý th c coi tr ng vi c t phê bình và phê bình; đ ng viên ngầ ứ ọ ệ ự ộ ười thân trong gia đình
gi gìn đ o đ c l i s ng, th c hi n xây d ng gia đình văn hóa.ữ ạ ứ ố ố ự ệ ự ) lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 5: ( cương lĩnh, chính sách dân t c cộ
ủa nhà nước ta hi n nay )ệ N i dung “Cộ
ương lĩnh dân t c” th hi n trên 3 v n đ sau:ộ ể ệ ấ ề
- Thứ nh t, các dân tấ ộc hoàn toàn bình đ ngẳ
+ Đây là quy n thiêng liêng c a các dân t c trong m i quan h gi a các dân t c. Các dân t c ề ủ ộ ố ệ ữ ộ
ộ hoàn toàn bình đ ng có nghĩa là: Các dân t c l n hay nh (k c B tẳ ộ ớ ỏ ể ả ộ ộc và ch ng t c) không
ủ ộ phân bi t trình đ cao hay th p đ u có nghĩa v và quy n l i ngang nhau, không m t dân t cệ ộ ấ ề ụ
ề ợ ộ ộ nào được gi đ c quy n đ c l i và đi áp b c bóc l t dân t c khác.ữ ặ ề ặ ợ ứ ộ ộ
+ Trong m t qu c gia có nhi u dân t c, quy n bình đ ng gi a các dân t c ph i độ ố ề ộ ề ẳ ữ ộ ả ược
pháp lu t b o v nh nhau; kh c ph c s chênh l ch v trình đ phát tri n kinh t , văn hóa gi a ậ ả ệ ư ắ ụ ự
ệ ề ộ ể ế ữ các dân t c do l ch s đ l i.ộ ị ử ể ạ
+ Trên ph m vi gi a các qu c gia – dân t c, đ u tranh cho s bình đạ ữ ố ộ ấ ự ẳng gi a các dân t c g n ữ
ộ ắ li n v i cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa phân bi t ch ng t c, g n v i cu c đ u tranh xây ề ớ ộ ấ ố ủ ệ ủ
ộ ắ ớ ộ ấ d ng m t tr t t kinh t th gi i m i, ch ng s áp b c bóc l t c a các nự ộ ậ ự ế ế ớ ớ ố ự ứ ộ ủ ước
t b n phát ư ả tri n đ i v i các nể ố ớ ước ch m phát tri n v kinh t .ậ ể ề ế
+ Th c hi n quy n bình đ ng gi a các dân t c là c s đ th c hi n quy n dân t c t quy t ự ệ ề ẳ ữ ộ ơ ở ể ự ệ
ề ộ ự ế và xây d ng m i quan h h p tác, h u ngh gi a các dân t c.ự ố ệ ợ ữ ị ữ ộ
- Thứ hai, các dân tộc được quy n tề ự quy tế
+ Quy n dân t c t quy t là quy n làm ch c a m i dân t c đ i v i v n mề ộ ự ế ề ủ ủ ỗ ộ ố ớ ậ ệnh c a dân t c ủ
ộ mình: quy n t quy t đ nh ch đ
chính tr – xã h i và con đề ự ế ị ế ộ ị ộ
ường phát tri n c a dân t c ể ủ
ộ mình; quy n t do đ c l p v chính tr tách ra thành m t qu c gia dân t c đ c l p vì l i ích ề ự ộ ậ ề ị ộ ố ộ ộ ậ
ợ c a các dân t c; quy n t nguy n
liên hi p l i v i các dân t c khác trên c s bình đ ng cùngủ ộ ề ự ệ ệ ạ ớ ộ ơ ở
ẳ có l i đ có s c m nh ch ng nguy c xâm lợ ể ứ ạ ố ơ
ược t bên ngoài, gi v ng đ c l p ch quy n và ừ ữ ữ ộ ậ ủ
ề có thêm nh ng đi u ki n thu n l
i cho s phát tri n qu c gia – dân t c.ữ ề ệ ậ ợ ự ể ố ộ
+ Khi gi i quy t quy n t quy t c a các dân t c c n đ ng v ng trên lả ế ề ự ế ủ ộ ầ ứ ữ
ập trường c a giai c p ủ
ấ công nhân ng h các phong trào đ u
tranh ti n b phù h p v i l i ích chính đáng c a giai ủ ộ ấ ế ộ ợ ớ ợ ủ
c p công nhân và nhân dân lao đ ng. Kiên quy t đ u tranh ch ng nh ng âm m u th đo n ấ ộ ế ấ ố ữ ư ủ ạ
c a các th l c đ qu c, l i d ng chiêu bài “dân t c t quy t” đ can thi p vào công vi c n i ủ ế ự ế ố ợ ụ ộ ự ế
ể ệ ệ ộ b c a các nộ ủ ước.
- Thứ ba, liên hi p công nhân t t c các dân tệ ấ ả ộc
+ Đây là t tư ưởng c b n trong cơ ả ương lĩnh dân t c c a Lênin: Nó ph n ánh b n ch t qu c t ộ ủ ả ả ấ
ố ế c a phong trào công nhân, ph n ánh s th ng nh t gi a s nghi p gi i phóng dân t c v i ủ ả ự ố ấ ữ ự lOMoAR cPSD| 45148588
ệ ả ộ ớ gi i phóng giai c p. Nó đ m b o cho phong trào dân t c có đ s c mả ấ ả ả ộ ủ ứ ạnh đ giành th ng l i.ể ắ ợ
+ Nó quy đ nh m c tiêu hị ụ ướng t i; quy đ nh đớ ị ường l i, phố ương pháp xem xét, cách gi i quy tả
ế quy n dân t c t quy t, quy n bình đ ng dân t c, đ ng th i, nó là y u t s c m nh b o ề ộ ự ế ề ẳ ộ ồ ờ ế ố
ứ ạ ả đ m cho giai c p công nhân và các đân t c b áp b c chi n th ng k thù cả ấ ộ ị ứ ế ắ ẻ ủa mình. Ch
t ch ủ ị H Chí Minh kh ng đ nh: “Mu n c u nồ ẳ ị ố ứ ước và gi i phóng dân t c, không có con đả ộ
ường nào khác con đường cách m ng vô s n”.ạ ả
+ Đây là c s v ng ch c đ đoàn k t các t ng l p nhân dân lao đ ng trong các dân t c đ ơ ở ữ ắ ể ế ầ ớ ộ ộ
ể đ u tranh ch ng ch nghĩa đ qu c vì đ c l p dân t c và ti n b xã h i. Vì v y, n i dung liên ấ ố ủ ế ố ộ ậ ộ ế
ộ ộ ậ ộ hi p công nhân các dân t c đóng vai trò liên k t c 3 n i dung c a cệ ộ ế ả ộ ủ ương lĩnh thành m t ộ ch nh th .ỉ ể
- Chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà nộ ủ ả ước ta
được th hi n thông qua 5 lĩnh v c sau đây:ể ệ ự
+ V chính tr : ề ị Th c hi n hi n t i bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng, giúp đ nhau cùng phát ự ệ ệ ạ ẳ ế ọ
ỡ tri n gi a các dân t c. Chính sách dân t c góp ph n nâng cao tính tích c c chính tr c a công ể ữ ộ ộ ầ
ự ị ủ dân; nâng cao nh n th c c a đ ng bào các dân t c thi u s v t m quan tr ng c a v n đ ậ ứ ủ ồ ộ ể ố
ề ầ ọ ủ ấ ề dân, đoàn k t các dân t c, th ng nh t m c tiêu chung là đ c l p dân t c và ch nhà nghĩa xã ế
ộ ố ấ ụ ộ ậ ộ ủ h i, dân giàu, nộ ước m nh , dân ch , công b ng, văn minh.ạ ủ ằ
+ V kinh t : ề ế n i dung, nhi m v kinh t trong chính sách dân t c là các ch trộ ệ ụ ế ộ ủ ương, chính
sách phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng đ ng bào các dân t c thi u s nh m phát huy ể ế ộ ề ồ ộ ể
ố ằ ti m năng phát tri n, t ng bề ể ừ ước kh c ph c kho ng cách chênh l ch gi a các vùng, các dân ắ ụ
ả ệ ữ t c. Th c hi n các n i dung kinh t thông qua các chộ ự ệ ộ ế ương trình, d án phát tri n kinh t ự
ể ếở các vùng dân t c thi u s , thúc đ y quá trình phát tri n kinh t th trộ ể ố ẩ ể ế ị ường đ nh hị ướng
xã h iộ ch nghĩa. Th c hi n t t chi n lủ ự ệ ố ế ược phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng sâu, vùng xa,
ể ế ộ ở ề vùng biên gi i, vùng căn c đ a cách m ng.ớ ứ ị ạ
+ V văn hóa:ề xây d ng n n văn hóa Vi t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c. Giự ề ệ ế ậ ả ắ ộ ữ gìn
và phát huy giá tr văn hóa truy n th ng c a các t c ngị ề ố ủ ộ ười, phát tri n ngôn ng , xây d ng đ i ể ữ
ự ờ s ng văn hóa c s , nâng cao trình đ văn hóa cho nhân dân các dân t c. Đào t o cán b vănố ở ơ ở
ộ ộ ạ ộ hóa, xây d ng môi trự ường, thi t ch văn hóa phù h p v i đi u ki n cế ế ợ ớ ề ệ ủa các t c ngộ
ười trong qu c gia đa dân t c. Đ ng th i, m r ng giao l u văn hóa v i các quố ộ ồ ờ ở ộ ư ớ ốc gia, các
khu v c và ự trên th gi i. Đ u tranh ch ng t n n xã h i, ch ng di n bi n hòa bình trên m t tr n t ế ớ ấ ố ệ
ạ ộ ố ễ ế ặ ậ ư tưởng – văn hóa nở ước ta hi n nay.ệ + V xã hề
ội: th c hi n chính sách, đ m b o an sinh xã h i trong vùng đ ng bào dân t c thi uự ệ ả ả ộ ồ ộ ể s . T ng bố ừ
ước th c hi n bình đ ng xã h i, công b ng thông qua vi c th c hiự ệ ẳ ộ ằ ệ ự
ện chính sách phát tri n kinh t - xã h i, xóa đói, gi m nghèo, dân s , y t ,
giáo d c trên c s chú ý đ n ể ế ộ ả ố ế ụ ơ ở ế tính đ c thù c a
m i vùng, m i dân t c. Phát huy vai trò c a h th ng chính tr c s và các ặ ủ ỗ ỗ ộ ) lOMoAR cPSD| 45148588 ủ ệ ố
ị ơ ở t ch c chính tr - xã h i mi n núi, vùng dân t c thi u s .ổ ứ ị ộ ở ề ộ ể ố
+ V an ninh quề ốc phòng: tăng cường s c m nh b o v t qu c, trên c s đ m b o n ứ ạ ả ệ ổ ố ơ ở ả ả
ổ đ nh chính tr , th c hi n t t an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i. Ph i h p ch t chẽ các ị ị ự ệ ố ị ậ
ự ộ ố ợ ặ l c lự ượng trên t ng đ a bàn. Tăng cừ ị ường quna h quân dân, t o th tr n qu c phòng
toàn ệ ạ ế ậ ố dân trong vùng đ ng bào dân t c sinh s ng.ồ ộ ố
- Nh v y, chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà nư ậ ộ ủ ả ước ta mang tính ch t toàn di n, t ng h p, ấ ệ ổ
ợ bao trùm t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, liên quan đ n m i dân t c và quan h gi a ấ ả ự ủ ờ ố ộ ế
ỗ ộ ệ ữ các dân t c trong c ng đ ng qu c gia. Phát tri n kinh t - xã h i c a các dân t c là n n t ng ộ ộ ồ ố
ể ế ộ ủ ộ ề ả đ tăng cể ường đoàn k t và th c hi n quy n bình đ ng dân t c, là c s đế ự ệ ề ẳ ộ ơ ở ể ừ
t ng bước kh c ắ ph c s chênh l ch v trình đ phát tri n gi a các dân t c. Do v y, chính sách dân t c c a ụ
ự ệ ề ộ ể ữ ộ ậ ộ ủ Đ ng và Nhà nả ước ta mang tính cách m ng và ti n b , đ ng th i còn mang tính
nhân văn sâu ạ ế ộ ồ ờ s c. B i vì, chính sách đó không b sót b t c dân t c nào, không cho phép b t c t
tắ ở ỏ ấ ứ ộ ấ ứ ư ưởng kỳ th , chia rẽ dân t c nào; nó tôn tr ng quy n làm ch c a m i con ngị ộ ọ ề ủ
ủ ỗ ười và quy n t quy tề ự ế c a các dân t c. đ ng th i, nó còn nh m phát huy n i l c c a m i dân t c k t
h p v i s ủ ộ ồ ờ ằ ộ ự ủ ỗ ộ ế ợ ớ ự giúp đ có hi u qu c a cácdân t c anh em trong c nỡ ệ ả ủ ộ ả ước
Câu 6 : ( chức năng, cơ ở s xây dựng gia đình )
V i t cách là t bào c a xã h i, gia đình có các ch c năng xã h i c b n sau:ớ ư ế ủ ộ ứ ộ ơ ả
- Chức năng sinh đ ( sinh s n )ẻ
+ Gia đình là m t hình th c t ch c đ i s ng chung c a xã h i loài ngộ ứ ổ ứ ờ ố ủ ộ ười mà trong đó di n
ra ễ quá trình tái s n xu t sinh h c nh m duy trì và phát tri n nòi gi ng. Các qu c gia đ u quan ả ấ ọ ằ ể
ố ố ề tâm đ n vi c đi u ti t ch c năng sinh đ c a gia đình. Vi c khuy n khích hay h n ch ch c ế ệ ề ế ứ ẻ
ủ ệ ế ạ ế ứ năng sinh đ c a gia đình ph thu c vào y u t dân s , vào ngu n nhân l c và các đi u ki n ẻ ủ ụ
ộ ế ố ố ồ ự ề ệ kinh t -xã h i khác. ế ộ Ở Vi t Nam, đ ho ch đ nh chính sách h p lý cho phát tri n kinh t
- xã ệ ể ạ ị ợ ể ế h i c a đ t nộ ủ ấ ước, Nhà nước đã có chính sách k ho ch hóa gĩa đình: “M i gia đình
ch nên có ế ạ ỗ ỉ t m t đ n hai con”.ừ ộ ế
- Chức năng giáo dục
+ Gia đình th c hi n ch c năng giáo d c đ i v i các th h k ti p b t đ u t khi m i thành ự ệ ứ ụ ố ớ ế ệ ế ế ắ
ầ ừ ỗ viên được sinh ra cho đ n khi trế ưởng thành và th m chí cho đ n su t đ i. Giáo d c trong gia ậ
ế ố ờ ụ đình có vai trò quan tr ng trong vi c hình thành và phát triọ ệ ển nhân cách cá nhân, c n k t h
pầ ế ọ gi a giáo d c gia đình, giáo d c nhà trữ ụ ụ ường và giáo d c ngoài c ng đ ng trong s nghi p b oụ
ộ ồ ự ệ ả v , chăm sóc và giáo d c th h tr .ệ ụ ế ệ ẻ
- Chức năng kinh t :ế
+ M i gia đình ph i t t ch c đ i s ng v t ch t c a các thành viên trong gia đình, th a mãn ỗ ả ự ổ ứ ờ ố ậ
ấ ủ ỏ nh ng nhu c u v t ch t và tinh th n c a các thành viên đó. Trong điữ ầ ậ ấ ầ ủ ều ki n phúc l i xã lOMoAR cPSD| 45148588
h i ệ ợ ộ c a qu c gia còn h n ch thì vi c th c hi n ch c năng kinh t c a gia đình r t có ý nghĩa ủ ố ạ ế ệ
ự ệ ứ ế ủ ấ trong vi c đ m b o cho s t n t i và phát tri n c a m i cá nhânệ ả ả ự ồ ạ ể ủ ỗ
V c b n ề ơ ả cơ ở s xây dựng gia đình trong th i kỳ quá đ lên CNXH có 4 c s sau đây:ờ ộ ơ ở -
Cơ ở s kinh t - xã hế ội:
+ Là s phát tri n c a l c lự ể ủ ự ượng s n xu t và tả ấ ương ng trình đ c a l c lứ ộ ủ ự ượng s n xu t là ả
ấ quan h s n xu t m i, xã h i ch nghĩa. C t lõi c a quan h s n xu t m i y là ch đ s ệ ả ấ ớ ộ ủ ố ủ ệ ả ấ ớ ấ
ế ộ ở h u xã h i ch nghĩa đ i v i t li u s n xu t t ng bữ ộ ủ ố ớ ư ệ ả ấ ừ ước hình thành và c ng c thay th
ch ủ ố ế ế đ s h u t nhân v t li u s n xu t. Ngu n g c c a s áp b c bóc l t và b t bình đ ng ộ ở ữ ư ề ư ệ ả
ấ ồ ố ủ ự ứ ộ ấ ẳ trong xã h i và gia đình d n d n b xóa b , t o c s kinh t cho vi c xây d ng quan h bình
ộ ầ ầ ị ỏ ạ ơ ở ế ệ ự ệ đ ng trong gia đình và gi i phóng ph n trong trong xã h i.ẳ ả ụ ữ ộ
+ V.I.Lênnin đã vi t: “Bế ước th hai và là bứ ước ch y u là th tiêu ch đ t h u v ru ng ủ ế ủ ế ộ ư ữ ề ộ
đ t, công xấ ưởng và nhà máy. Chính nh th và ch có nh th m i m đư ế ỉ ư ế ớ ở ược con đường gi i
ả phóng hoàn toàn và th t s cho ph n , m i th tiêu đậ ự ụ ữ ớ ủ ược “ch đ nô l gia đình” nh có ế ộ ệ
ờ vi c thay th n n kinh t gia đình cá th b ng n n kinh t xã h i hóa quy mô l n”.ệ ế ề ế ể ằ ề ế ộ ớ
+ Xóa b ch đ t h u v t li u s n xu t là xóa b ngu n g c gây nên tình tr ng th ng tr ỏ ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ấ ỏ ồ
ố ạ ố ị c a ngủ ười đàn ông trong gia đình, s b t bình đ ng gi a nam và n , gi a v và ch ng, s nô ự ấ ẳ ữ
ữ ữ ợ ồ ự d ch đ i v i ph n . B i vì s th ng tr c a ngị ố ớ ụ ữ ở ự ố ị ủ ười đàn ông trong gia đình là k t
qu s th ng ế ả ự ố tr c a h v kinh t , s th ng tr đó t nó sẽ tiêu tan khi s th ng tr v kinh t c a đàn ông ị ủ
ọ ề ế ự ố ị ự ự ố ị ề ế ủ không còn. Xóa b ch đ t h u v t li u s n xu t đ ng th i cũng là c s đ bi n lao ỏ ế
ộ ư ữ ề ư ệ ả ấ ồ ờ ơ ở ể ế đ ng t nhân trong gia đình thành lao đ ng xã h i tr c ti p, ngộ ư ộ ộ ự ế ười
ph n dù tham gia lao ụ ữ đ ng xã h i hay tham gia lao đ ng gia đình thì lao đ ng c a hộ ộ ộ ộ ủ ọ đóng
góp cho s v n đ ng và ự ậ ộ phát tri n, ti n b c a xã h i. Nh Ph.Ăngghen đã nh n m nh: “T liể ế ộ ủ ộ ư
ấ ạ ư ệu s n xu t chuy n ả ấ ể thành tài s n chung, thì gia đình cá th sẽ không còn là đ n v kinh t c a xã
h i n a. N n ả ể ơ ị ế ủ ộ ữ ề kinh t t nhân bi n thành m t ngành lao đ ng xã h i. Vi c nuôi d y con cái tr
thành công ế ư ế ộ ộ ộ ệ ạ ở vi c c a xã h i”. Do v y, ph n có đ a v bình đ ng v i đàn ông trong xã h i.
Xóa b ch đ ệ ủ ộ ậ ụ ữ ị ị ẳ ớ ộ ỏ ế ộ t h u v t li u s n xu t cũng là c s làm cho hôn nhân đư ữ ề ư ệ ả ấ
ơ ở ược th c hi n d a trên c s ự ệ ự ơ ở tình yêu ch không ph i vì lý do kinh t , đ a v xã h i hay m t s
tính toán nào khác.ứ ả ế ị ị ộ ộ ự - Cơ ở s chính tr - xã hị ội:
+ Là vi c thi t l p chính quy n nhà nệ ế ậ ề ước c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng, nhà ủ ấ
ộ nước xã h i ch nghĩa. Trong đó, l n đ u tiên trong l ch s , nhân dân lao đ ng độ ủ ầ ầ ị ử ộ ược th
c ự hi n quy n l c c a mình không có s phân bi t gi a nam và n .ệ ề ự ủ ự ệ ữ ữ
+ Nhà nước xã h i ch nghĩa v i tính cách là c s c a vi c xây dộ ủ ớ ơ ở ủ ệ ựng gia đình trong th i kỳ ờ
quá đ lên ch nghĩa xã h i, th hi n rõ nét nh t vai trò c a h th ng pháp lu t, trong đó ộ ủ ộ ể ệ ấ ở ủ ệ
ố ậ có Lu t Hôn nhân và Gia đình cùng v i h th ng chính sách xã h i đ m b o l i ích c a công ậ ớ ệ ố ộ
ả ả ợ ủ dân, các thành viên trong gia đình, đ m b o s bình đ ng gi i, chính sách dân s , vi c làm, y ả ả
ự ẳ ớ ố ệ t , b o hi m xã h i… H th ng pháp lu t và chính sách xã h i đó v a đ nh hế ả ể ộ ệ ố ậ ộ ừ ị
ướng v a thúc ừ đ y quá trình hình thành gia đình m i trong th i kỳ quá đ đi lên ch nghĩa xã h i. Ch
ng ẩ ớ ờ ộ ủ ộ ừ nào và đâu, h th ng chính sách, pháp lu t ch a hoàn thi n thì vi c xây d ng gia đình
và ở ệ ố ậ ư ệ ệ ự đ m b o h nh phúc gia đình còn h n ch .ả ả ạ
ạ ế - Cơ ở s văn hóa: ) lOMoAR cPSD| 45148588
+ Trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i, cùng v i nh ng bi n đ i căn b n trong đ i s ng ờ ộ ủ ộ ớ ữ ế ổ
ả ờ ố chính tr , kinh t , thì đ i s ng văn hóa, tinh th n cũng không ng ng biị ế ờ ố ầ ừ ến đ i. Nh ng giá
tr ổ ữ ị văn hóa được xây d ng trên n n t ng h t tự ề ả ệ ư ưởng chính tr c a giai c p công nhân t ng ị
ủ ấ ừ bước hình thành và d n d n gi vai trò chi ph i n n t ng văn hóa, tinh th n c a xã h i, đ ngầ ầ ữ ố ề
ả ầ ủ ộ ồ th i nh ng y u t văn hóa, phong t c t p quán, l i s ng l c h u do xã h i cũ đ l i t ng ờ ữ ế ố ụ ậ ố
ố ạ ậ ộ ể ạ ừ bước b lo i b .ị ạ ỏ
+ S phát tri n h th ng giáo d c, đào t o, khoa h c và công ngh góp ph n nâng cao trình ự ể ệ ố ụ ạ ọ
ệ ầ đ dân trí, ki n th c khoa h c và công ngh c a xã h i, đ ng th i cũng cung c p cho các ộ ế ứ ọ ệ ủ ộ
ồ ờ ấ thành viên trong gia đình ki n th c, nh n th c m i, làm n n t ng cho s hình thành nh ng ế ứ ậ ứ
ớ ề ả ự ữ giá tr , chu n m c m i, đi u ch nh các m i quan h gia đình trong quá trình xây d ng ch ị ẩ ự
ớ ề ỉ ố ệ ự ủ nghĩa xã h i.ộ
+ Thi u đi c s văn hóa, ho c c s văn hóa không đi li n v i c s kinh t , chính tr , thì vi cế ơ ở ặ ơ ở ề ớ ơ ở
ế ị ệ xây d ng gia đình sẽ l ch l c, không đ t hi u qu cao.ự ệ ạ ạ ệ ả - Ch đế ộ hôn nhân ti n bế ộ: + Hôn nhân t nguy nựệ :
• Hôn nhân ti n b là hôn nhân xu t phát t tình yêu gi a nam và n . Tình yêu là khát ế ộ ấ ừ ữ ữ
v ng c a con ngọ ủ ười trong m i th i đ i. Ch ng nào, hôn nhân không đọ ờ ạ ừ ược xây d ng ự
trên c s tình yêu thì ch ng đó, trong hôn nhân, tình yêu, h nh phúc gia đình sẽ b ơ ở ừ ạ ị h n ch .ạ ế
• Hôn nhân xu t phát t tình yêu t t y u d n đ n hôn nhân t nguy n. Đây là bấ ừ ấ ế ẫ ế ự ệ ước
phát tri n t t y u c a tình yêu nam n , nh Ph.Ăngghen nh n m nh: “…nể ấ ế ủ ữ ư ấ ạ ếu nghĩa
v ụ c a v và ch ng là ph i thủ ợ ồ ả ương yêu nhau thì nghĩa v c a nh ng k yêu nhau há ụ ủ ữ ẻ
ch ng ph i là k t hôn v i nhau và không đẳ ả ế ớ ược k t hôn v i ngế ớ ười khác”. Hôn nhân t ự
nguy n là đ m b o cho nam n có quy n t do trong vi c l a ch n ngệ ả ả ữ ề ự ệ ự ọ ười kết hôn,
không ch p nh n s áp đ t c a cha m . T t nhiên, hôn nhân t nguy n không bác b ấ ậ ự ặ ủ ẹ ấ ự
ệ ỏ vi c cha m quan tâm, hệ ẹ ướng d n giúp đ con cái có nh n th c đúng, có trách nhi m ẫ ỡ
ậ ứ ệ trong vi c k t hôn.ệ ế
+ Hôn nhân 1 v 1 ch ng, v ch ng bình đ ngợ ồ ợ ồ ẳ :
• B n ch t c a tình yêu là không th chia s đả ấ ủ ể
ẻ ược, nên hôn nhân m t v m t ch ng là ộ ợ ộ
ồ k t qu t t y u c a hôn nhân xu t phát t tình yêu. Th c hi n hôn nhân m t v m t ế ả ấ ế ủ ấ ừ ự ệ ộ ợ
ộ ch ng là đi u ki n đ m b o h nh phúc gia đình, đ ng th i cũng phù h p vồ ề ệ ả ả ạ ồ ờ ợ
ới quy lu t ậ t nhiên, phù h p v i tâm lý,
tình c m, đ o đ c con ngự ợ ớ ả ạ ứ ười.
• Quan h v ch ng bình đ ng là c s cho s bình đ ng trong quan h gi a cha xu th ệ ợ ồ ẳ ơ ở ự ẳ ệ
ữ ế m v i con cái và quan h gi a anh ch em v i nhau. N u nh cha m có nghĩa v yêu ẹ ớ ệ ữ ị ớ ế
ư ẹ ụ thương con cái, ngượ ạc l i, con cái cũng có nghĩa v bi t n, kính tr ng, nghe l i d y ụ ế ơ
ọ ờ ạ b o c a cha m . Tuy nhiên, quan h gi a cha m và con cái, gi a anh ch em sẽ có ả ủ ẹ ệ ữ ẹ
ữ ị nh ng mâu thu n không th tránh kh i do s chênh l ch tu i tác, nhu c u, s thích ữ ẫ ể ỏ ự ệ ổ
ầ ở riêng c a m i ngủ ỗ ười. Do v y, gi i quy t mâu thu n trong gia đình là v n đ c n đậ ả ế ẫ ấ ề
ầ ược m i ngọ ười quan tâm, chia s .ẻ lOMoAR cPSD| 45148588
+ Hôn nhân được đ m b o v pháp lý:ả ả ề
• Quan h hôn nhân, gia đình th c ch t không ph i là v n đ riêng t c a m i gia đình ệ ự ấ ả ấ ề ư ủ
ỗ mà là quan h xã h i. Tình yêu gi a nam và n là v n đ riêng cệ ộ ữ ữ ấ ề ủa m i ngỗ ười, xã h i
ộ không can thi p, nh ng khi hai ngệ ư ười đã th a thu n đ đi đ n k t hôn, t c là đã đ a ỏ ậ ể ế
ế ứ ư quan h riêng bệ ước vào quan h xã h i, thì ph i có s th a nh n c a xã h i, đi u đó ệ ộ ả ự
ừ ậ ủ ộ ề được bi u hi n b ng th t c pháp lý trong hôn nhân. Th c hi n th t c pháp lý trong ể ệ
ằ ủ ụ ự ệ ủ ụ hôn nhân, là th hi n s tôn tr ng trong tình tình yêu, trách nhi m gi a nam và n , ể
ệ ự ọ ệ ữ ữ trách nhi m c a cá nhân v i gia đình và xã h i và ngệ ủ ớ ộ ượ ạc l i. Đây cũng là bi
n pháp ệ ngăn ch n nh ng cá nhân l i d ng quy n t do k t hôn, t do ly hôn đ thặ ữ ợ ụ ề ự ế ự
ể ảo mãn nh ng nhu c u không chính đáng, đ b o v h nh phúc c a cá nhân và gia đình. Th c ữ
ầ ể ả ệ ạ ủ ự hi n th t c pháp lý trong hôn nhân không ngăn c n quy n t do k t hôn và t do ly ệ
ủ ụ ả ề ự ế ự hôn chính đáng, mà ngượ ạc l i, là c s đ th c hi n nh ng quy n đó m t cách đ y đ
ơ ở ể ự ệ ữ ề ộ ầ ủ nh t.ấ ) lOMoAR cPSD| 45148588