ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI N KINH TẾ VI
PHẦN 1:
1.
Kinh tế học n khoa học hội nghiên cứu cách thức:
a.
Qun doanh nghip sao cho có lãi.
b.
Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả ng s dụng khác nhau
cạnh tranh nhau.
c.
Tạo ra vận may cho cá nhân trên th trường chứng khoán
d. Phân b nguồn lực khan hiếm cho nhiều kh năng s dụng khác nhau
2.
Câu o sau đây thuộc về kinh tế :
a.
Tỷ lệ tht nghip nhiều c rất cao.
b.
Tốc độ ng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 Vit
Nam khong 6%
c.
Tỷ lệ lạm phát Việt Nam khong 9% mỗi m trong giai đoạn 2008-
2015.
d.
C 3 câu tn đu đúng
3.
Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a.
nh vi ng x của các tế o kinh tế trong các loại th trường.
b.
b. Các hoạt động diễn ra trong toàn b nền kinh tế.
c.
Cách ng x ca nời tiêu dùng để tối đa a tha n.
d.
Mức giá chung của một quc gia.
4.
Kinh tế học thực chng nhằm:
a.
Mô tả giải thích các sự kin, các vấn đề kinh tế mt cách khách quan
s khoa học.
b.
Đưa ra những lời chỉ dn hoc những quan điểm ch quan của các cá nhân.
c.
Giải thích c hành vi ng x của các tế bào kinh tế trong các loi th trường.
d. Không có u o đúng
5.
Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi
a.
Tỷ lệ thất nghiệp Vit Nam hiện nay mức cao.
b.
Lợi nhun kinh tế đng lực thu hút c doanh nghiệp mi gia nhập vào
ngành sản xuất.
c.
Chính ch i ka, chính sách tiền tệ công c điều tiết của chính phủ
trong nn kinh tế.
d.
Tỷ lệ lạm phát Việt Nam năm 2015 là 0,63%
6.
Vấn đ nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc :
a. Mức tăng trưởng GDP Việt Nam m 2015 6,68%.
b.
Tỷ lệ lạm phát Việt Nam năm 2008 là 22%
c.
G dầu thế giới đạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 $/thùng, nhưng đến
ngày 10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng).
d.
Phi hiệu thuốc min phí phục v người già tr em
7.
ng c phân tích o u lên c kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa
th sản xut ra khi các nguồn lực được s dng có hiệu quả:
a.
Đưng giới hạn năng lực sản xuất.
b. Đường cầu.
c.
Đường đẳng lượng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
8.
Khái niệm kinh tế nào sau đây không th giải được bằng đường giới
hạn khả năng sản xuất:
a.
Khái niệm chi phí hội
b. Khái niệm cung cầu
c.
Quy lut chi phí cơ hi ng dần
d. Ý ởng về sự khan hiếm.
9 . Một nền kinh tế t chức sản xuất hiệu quả với nguồn tài nguyên
khan hiếm khi
a. Nhà nước quản ngân sách.
b.
Nhà nước tham gia quản nn kinh tế.
c.
Nhà nước quản lý các qu phúc lợi xã hội.
d. Các u trên đều sai.
10.
Các vấn đề bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
b. Sản xuất bằng phương pháp nào?
c. Sản xuất cho ai?
d.
Các u trên đều đúng.
11.
Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đ cơ bản của hệ
thống kinh tế đưc giải quyết:
a. Thông qua c kế hoạch của chính phủ.
b.
Thông qua th trường.
c.
Thông qua thị tờng và các kế hoạch ca cnh phủ.
d.
Các câu trên đều đúng
12.
Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
a.
Tại sao nền kinh tế Vit Nam b lạm phát cao vào 2 m 1987-1988?
b.
c hại của việc sản xut, vận chuyn và sử dng ma túy.
c.
Chính phủ nên can thiệp o nền kinh tế th trường tới mc đ nào?
d. Không có u o đúng.
13.
Giá p trên th trường ng 10%, dẫn đến mức cầu về phê trên
thị trường giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề y
thuộc v :
a.
Kinh tế học vi mô, chun tắc.
b.
Kinh tế học mô, chun tắc.
c.
Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d.
Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
14.
Những th trường nào sau đây thuộc th trường yếu tố sản xuất:
a.
Th trường đất đai.
b.
Th tờng sức lao động.
c.
Th trưng vốn.
d.
C 3 câu tn đu đúng
17.
Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường t do nền kinh
tế hỗn hợp
a. Nhà nước quản ngân sách.
b.
Nhà nước tham gia quản nn kinh tế.
c.
Nhà nước quản lý các qu phúc lợi xã hội.
d. Các u trên đều sai
18.
Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là:
a.
Hiệu quả đề cập đến đ lớn ca ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn công bng đề cập
đến cách phân phối cái bánh kinh tế đó t ương đi đng đều cho các thành viên
trong xã hội.
b.
Công bằng đ cập đến đ lớn của ‘’i bánh kinh tế ‘’, còn hiệu quả đ cập
đến cách phân phối cái bánh kinh tế đó t ương đi đng đều cho các thành viên
trong xã hội.
c.
Hiu qu là tối đa a của cải m ra, n công bằng là tối đa hóa thỏa mãn.
d. Các u trên đều sai
19.
Chọn u đúng sau đây
:
a.
Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích ca mi nời đu ng lên.
b. Thương mại giữa hai ớc có thể làm cho cả hai nước ng được lợi.
c.
Thương mi cho phép con người tiêu ng nhiều hàng hóa và dịch v đa
dạng hơn với chi p thấp hơn.
d.
Các câu trên đều đúng
20.
Câu o sau đây đúng đối với vai trò của một nhà kinh tế học:
a.
Với các n kinh tế học, tốt nhất n xem h nhà c vấn chính sách.
b.
Với các nhà kinh tế học, tốt nht nên xem h là nhà khoa học.
c.
Khi c gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học nhà vấn chính ch ; n
khi nỗ lực cải thiện thế giới, h là nhà khoa hc.
d.
Khi c gng giải tch thế giới, nhà kinh tế học nhà khoa học; còn khi n
lực cải thiện thế giới, h nhà vn chính sách
21.
Câu nào sau đây có thể minh họa cho khái niệm v “chi p cơ hội”:
a.
“Cnh ph tăng chi tiêu cho quốc phòng, buc phải giảm chi tiêu cho các
chương trình pc lợi xã hội”.
b.
“Chúng ta s đi xem phim hay đi ăn tối”.
c.
“Nếu tôi dành toàn b thi gian để đi hc đi học, i phải hy sinh s tiền
kiếm được do đi làm việc 60 triệu đồng mi m”.
d.
Tất c các u trên đều đúng
22.
Trên đường giới hạn kh ng sản xuất (PPF):
a.
Nhng điểm nằm tn đường PPF th hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả
b.
Nhng điểm nm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh tế sn xut kém
hiệu qu
c.
Nhng điểm nằm bên ngoài đường PPF th hiện nền kinh tế không th đạt
đưc, vì kng đ nguồn lực đ sản xut
d.
Các câu trên đều đúng
PHN 2: CUNG CU VÀ GIÁ TH TNG
1.
Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a.
G sản phẩm X thay đổi.
b.
Thu nhp tiêu dùng thay đổi.
c.
Thuế thay đổi.
d.
Giá sản phm thay thế giảm.
1* Sự di chuyển dọc đường cung của sản phẩm X do
a.
G sản phẩm X thay đổi.
b.
Thu nhp tiêu dùng thay đổi.
c.
Thuế thay đổi.
d.
Giá sản phm thay thế giảm.
2.
Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a.
G sản phẩm X thay đổi.
b.
Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
c.
Thu nhp của người tiêu th thay đổi.
d.
Các câu trên đều đúng.
3.
Nếu g sản phẩm X ng n, c điều kiện khác không thay đổi thì:
a.
Sản phẩm ng lên.
b.
Khi lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c.
Khi lượng tu th sản phm X giảm xung
d.
Phn chi tiêu sản phm X tăng lên.
4.
Yếu tố nào sau đây không được coi yếu t quyết định cầu hàng hóa:
a.
G ng hóa liên quan.
b.
Th hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.
5.
Biểu cầu cho thấy:
a.
ợng cu v một loại hàng hóa c th tại các mc g khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng a cụ th sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
c. ợng hàng c th sẽ được cung ng cho thị trường tại các mức giá khác
nhau.
d. Lượng cầu về một hàng hóa c thể sẽ thay đổi khi giá các ng a liên quan
thay đổi.
7.
Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá c và ợng cân bằng
mới ca hàng hóa tng thường sẽ:
a.
G thp hơn và ợng cân bằng lớn hơn
b. G cao hơn ợng cân bằng nhỏ hơn
c.
G thấp hơn lượng cân bng nhỏ n
d.
Không thay đổi
8.
Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải do:
a. Giá bột giặt OMO giảm.
b.
Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c.
G của các loại bột giặt khác giảm.
d.
Giá các loại bt giặt kc tăng.
9.
Trong trưng hợp nào sau đây làm dịch chuyển đưng cầu TV SONY về
n phải:
1. Thu nhập n chúng tăng
2.
Giá TV Panasonic tăng
3.
Giá TV SONY giảm.
a.
Trường hợp 1 và 3
c. Trường hợp 2 3
b.
Trường hp 1 và 2
d. Trường hợp 1 + 2 + 3
10.
Trong trường hợp nào g bia sẽ
a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải.
b.
Đưng cung của bia dịch chuyển sang trái.
c. Không trường hợp nào.
d. C 2 trường hợp a b đều đúng.
11.
Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
a.
cho thấy n sản xut sẵn ng cung ng nhiều hơn tại mc g thp hơn.
b.
Nó cho thấy dù g c bao nhiêu thì n sản xut cũng ch cung ng 1
ợng nhất định cho thị trường.
c.
Nó cho thy nhà cung ng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi g c cao hơn.
d.
Nó cho thy ch có mt mc g m cho nhà sn xut cung ứng hàng hóa
cho thị trường
12.
đường cầu về điện thoại dịch chuyển sang phải như hình dưới đây
do:
A.
Chi p lắp đt giảm
B.
Thu nhập dân chúng tăng
C.
Do đu tư của c công ty đu viễn thông nước ngoài
D.
G lắp đặt điện thoi giảm
13.
Trong trường hợp o đường cung của Pepsi dời sang phải :
a.
Thu nhp của nời tiêu dùng giảm
b.
Giá nguyên liệu tăng.
c. Giá của CoKe tăng.
d. Không trường hợp nào.
14.
Chọn u đúng trong những u ới đây:
a.
Thu nhp của người tiêu dùng ng sẽ m đường cung dịch chuyển sang
phải.
b.
Giá của các yếu tố đu vào tăng s m đường cung dịch sang phải. c. Hệ s
co giãn của cung luôn luôn nh hơn 0.
d. Phn ng của người tiêu dùng d dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất
trưc s biến động ca giá c trên thị trường
15.
Yếu tố o sau đây kng phải yếu tố quyết định của cung
a.
Nhng thay đổi về ng nghệ.
b.
Mức thu nhập.
c.
Thuế và tr cấp.
d.
Chi phí ngun lực đ sản xuất hàng hóa.
16.
Trong trường hợp o đường cung của xăng sẽ dời sang trái .
a.
Giá ng giảm.
b.
Mức ơng ca công nhân lọc dầu tăng lên.
c.
Có s cải tiến trong lọc dầu.
d.
Tất c các trường hp trên.
17.
Quy luật cung chỉ ra rằng:
a.
S gia tăng cu trực tiếp dẫn đến sự gia ng của cung.
b.
Nhà sản xut sẵn sàng cung ng ít n với mc g cao hơn.
c.
Có mi quan h nghịch giữa cung và g cả
d.
Nhà sản xut sẵn sàng cung ng nhiều hơn với mức giá cao hơn
18.
Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu c yếu t khác không đổi thì:
a.
Giữa lượng cầu hàng hóa này và g ng hóa thay thế có mối liên h với
nhau.
b.
Gia ng cu thu nhập có mi quan h đồng biến.
c.
Giữa ợng cầu hàng hóa và sở tch quan h đồng biến.
d.
Gia ng cầu hàng hóa với giá ca có mi quan h nghịch biến
19.
Đường cung phản ánh
:
a. Sự chênh lệch giữa s cầu ng a và số cung hàng hóa mỗi mức giá.
b.
S ợng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ng với mi mc g trên th
trường.
c.
S lượng tối đa ng hóa mà ngành có th sản xut, không kể đến giá cả.
d.
Mức g cao nht mà người sản xut chp nhn ứng với mi mc sn lượng.
20.
Đối với một đường cầu tuyến tính :
a.
Độ co gn ca cu theo giá thay đổi, nng độ dốc ca đường cầu không
thay đổi.
b.
Độ co gn của cầu theo giá và đ dốc của đưng cu không thay đổi
c.
Độ dốc của đưng cu thay đổi, nhưng độ co gn của cầu theo giá kng
thay đổi.
d.
Độ co gn của cầu theo g và đ dốc của đưng cầu đu thay đổi.
21.
Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá ng a giảm
:
a. Lượng cung giảm.
b.
Đưng cung dịch chuyn v bên phải.
c. ợng cung tăng.
d.
Đưng cung dịch chuyn v bên trái.
22.
Giá của ng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng a B dời sang trái,
suy ra:
a.
B hàng hóa th cấp.
b.
A hàng hóa tng thường.
c. A B 2 ng a b sung cho nhau.
d.
A và B 2 hàng hóa thay thế cho nhau. 11 Chương 2 câu hi trắc nghiệm
23.
Hàm số cầu của một hàng hóa tương quan giữa:
a. Lượng cầu hàng a đó với g c của nó.
b.
ng cầu hàng hóa đó với tổng hu dụng.
c.
Lượng cầu hàng a đó với tổng chi tiêu ca nời tiêu dùng.
d.
ng cầu hàng hóa đó với tổng doanh thu ca ni n.
24.
Tìm u sai trong những câu dưới đây:
a.
Thu nhập giảm sẽ m cho hu hết các đưng cầu của các hàng a dịch
chuyn sang ti.
b. Những mặt hàng thiết yếu đ co giãn của cầu theo giá nhỏ.
c.
Đưng cầu biểu diễn mi quan h giữa g c lượng cầu.
d.
Giá thuốc tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá dịch chuyn sang trái.
ng thông tin sau để trả lời c câu 25, 26, Hàm số cung cầu sản phẩm
X dạng : P = Qs + 5 P = -1/2QD + 20
25.
Giá n bằng sản lượng cân bằng là:
a. Q
=
5 P
=
10
c. Q
=
8 P
=
16
b. Q
=
10 và P
=
15
d.Q = 20 P = 10
26.
Nếu chính ph ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm
thừa, thì chính ph cần chi bao nhiêu tiền? :
a.
108
c. 180
b.
162
d. Tt c đều sai.
27.
muốn giá cân bằng P=18, thì hàm cung mới dạng:
A.
P=Qs+14
B.
P=Qs-
14
C.
P=Qs+13
D.
Tất c đều sai
28.
Nếu giá cân bằng sản phẩm là P=15 đ/SP, chính ph đánh thuế 3 đ/SP
làm giá cân bằng tăng lên P= 17đ/SP, th kết luận:
a. Cầu co giãn nhiều hơn so với cung.
b.
Cầu co giãn ít hơn so với cung.
c.
Cầu co gn ơng đương với cung.
d.
Tất c đều sai.
29.
Khi giá hàng Y: PY = 4 thì lượng cầu hàng X: QX = 10 và khi PY = 6
thì Qx =12 , với các yếu tố khác không đổi kết luận X Y 2 sản phẩm:
a. Bổ sung nhau.
b. Thay thế cho nhau
c.
Vừa thay thế, vừa b sung.
d. Không liên quan.
30.
Nếu mục tiêu của công ty là tối đa a doanh thu, và cầu v sản phẩm
của công ty tại mức giá hiện hành co giãn nhiều, công ty sẽ:
a. Tăng giá.
c. Tăng lượng bán
b. Giảm
giá.
d. Giữ g như cũ.
31.
G trần (giá tối đa) luôn dn tới:
a. Sự gia nhập ngành
c. S n bằng th trường.
b. S dư thừa hàng hóa.
d. S thiếu hụt hàng hóa.
32.
Giá du lịch giảm thể dẫn đến phần chi tiêu cho du lịch ng lên
do cầu về du lịch:
a.
Co gn theo giá nhiều
c. Co giãn theo g ít
b.
Co giãn đơn vị
d. Hoàn tn không co giãn
33.
Hàm số cầu s cung của một hàng hóa như sau: (D): P = - Q + 50 ;
(S) : P = Q + 10 Nếu chính phủ định giá tối đa là P = 20 , thì lượng hàng
hóa:
a.
Thiếu hụt 30
c. Dư thừa 20
b.
Dư tha 30
d. Thiếu hụt 20.
34.
Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng
lên, thì h s co giãn của cầu theo g sản phẩm là:
a.
│ED > 1
c. ED
=
0
b.
ED < 1
d. │ED│ = 1
35.
Khi thu nhập tăng lên 10% , khối lượng tiêu th sản phẩm X tăng lên
5% , với các điều kiện khác không đổi, thì ta thể kết luận sản X là
:
a. Sản phẩm cấp thấp.
c. Sn phẩm thiết yếu
b. Sản phẩm cao cấp
d. Sản phẩm độc lập.
36.
Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế t:
a. EXY > 0
c. EXY = 0
b. EXY < 0
d. EXY = 1
37.
Nếu 2 sản phẩm X Y 2 sản phẩm bổ sung thì:
a. EXY > 0
c. EXY = 0
b. EXY < 0
d. Tt c đều sai
Thị trường sản phẩm X hàm số cung và cầu dạng: Pd
=
60 - 1/3QD ;
Ps
=
1/2Qs 15
40.
Giá n bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là:
a. P
=
30 và Q
=
90
c. P
=
40 và Q
=
60 b
b. P
=
20 Q
=
70
d. Các câu trên đu sai.
45.
đồ th sau phản ánh:
A.
Cầu hn toàn kng co giãn
B.
Giá càng thấp cầu càng không co giãn
C.
Cầu co giãn hoàn toàn
D.
Giá ng thấp cầu càng co giãn
46.
đồ th sau phản ánh:
A.
Cầu càng ít co giãn khi g càng thấp
B.
Cầu hn toàn không co giãn
C.
Cầu ng co gn nhiều khi giá càng thấp
D.
Cầu co giãn hoàn toàn
47.
Độ co giãn của cầu theo giá được xác định theo công thức:
a.
(Q/P) / (P/Q)
c. (Q/P) - (P/Q)
b. (Q/P) x (P/Q)
d. (Q/P) + (P/Q)
48.
Hệ số co giãn của cầu theo g được xác định bằng cách:
a.
Lấy phn tm thay đổi của ng cầu chia cho phần trăm thay đổi của thu
nhập.
b.
Lấy phần trăm thay đi của lượng cu chia cho phần tm thay đổi ca giá.
c.
Lấy phn trăm thay đổi của giá chia cho phần trăn thay đi của s cầu.
d.
Lấy số thay đi của cầu chia cho số thay đổi của giá
51.
Khi giá c sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản phẩm A đều tăng n.
Nếu c yếu tố khác không thay đổi, t giá cả sản lượng n bằng của
sản phẩm A sẽ:
a.
G ng, ng giảm.
b.
Giá ng, ng tăng.
c. Không c định được.
d.
Giá giảm, lượng tăng
52.
Hệ số co giãn của cầu theo g của mặt ng máy lạnh -2, có nghĩa
:
a.
G tăng 10%; ợng cu ng 20%.
b.
Giá giảm 20%; ng cầu ng 10%.
c.
G giảm 10%; ng cầu giảm 20%.
d.
Giá ng 10%; ợng cu giảm 20%

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ MÔN KINH TẾ VI MÔ PHẦN 1:
1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau
2. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 ở Việt Nam khoảng 6%
c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai đoạn 2008- 2015.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
3. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
b. b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
d. Mức giá chung của một quốc gia.
4. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.
b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường. d. Không có câu nào đúng
5. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
b. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế.
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%
6. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc :
a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 6,68%.
b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22%
c. Giá dầu thế giới đạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 $/thùng, nhưng đến
ngày 10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng).
d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
7. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa
có thể sản xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:
a. Đường giới hạn năng lực sản xuất. b. Đường cầu. c. Đường đẳng lượng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
8. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới
hạn khả năng sản xuất:
a. Khái niệm chi phí cơ hội b. Khái niệm cung cầu
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d. Ý tưởng về sự khan hiếm.
9 . Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi
a. Nhà nước quản lý ngân sách.
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội. d. Các câu trên đều sai.
10. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
b. Sản xuất bằng phương pháp nào? c. Sản xuất cho ai?
d. Các câu trên đều đúng.
11. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ
thống kinh tế được giải quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ. b. Thông qua thị trường.
c. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
d. Các câu trên đều đúng
12. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
a. Tại sao nền kinh tế Việt Nam bị lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988?
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào?
d. Không có câu nào đúng.
13. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên
thị trường giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về :
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
14. Những thị trường nào sau đây thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
a. Thị trường đất đai.
b. Thị trường sức lao động. c. Thị trường vốn.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
17. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là
a. Nhà nước quản lý ngân sách.
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội. d. Các câu trên đều sai
18. Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là:
a. Hiệu quả đề cập đến độ lớn của ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn công bằng đề cập
đến cách phân phối cái bánh kinh tế đó t ương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội.
b. Công bằng đề cập đến độ lớn của ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn hiệu quả đề cập
đến cách phân phối cái bánh kinh tế đó t ương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội.
c. Hiệu quả là tối đa hóa của cải làm ra, còn công bằng là tối đa hóa thỏa mãn. d. Các câu trên đều sai
19. Chọn câu đúng sau đây:
a. Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của mọi người đều tăng lên.
b. Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng được lợi.
c. Thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều hàng hóa và dịch vụ đa
dạng hơn với chi phí thấp hơn.
d. Các câu trên đều đúng
20. Câu nào sau đây là đúng đối với vai trò của một nhà kinh tế học:
a. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn chính sách.
b. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa học.
c. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà tư vấn chính sách ; còn
khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà khoa học.
d. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa học; còn khi nỗ
lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn chính sách
21. Câu nào sau đây có thể minh họa cho khái niệm về “chi phí cơ hội”:
a. “Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng, buộc phải giảm chi tiêu cho các
chương trình phúc lợi xã hội”.
b. “Chúng ta sẽ đi xem phim hay đi ăn tối”.
c. “Nếu tôi dành toàn bộ thời gian để đi học đại học, tôi phải hy sinh số tiền
kiếm được do đi làm việc là 60 triệu đồng mỗi năm”.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
22. Trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
a. Những điểm nằm trên đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả
b. Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất kém hiệu quả
c. Những điểm nằm bên ngoài đường PPF thể hiện nền kinh tế không thể đạt
được, vì không đủ nguồn lực để sản xuất
d. Các câu trên đều đúng
PHẦN 2: CUNG CẦU VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG
1. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi. c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
1* Sự di chuyển dọc đường cung của sản phẩm X do
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi. c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm. 2. Đường cầu
sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
d. Các câu trên đều đúng.
3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì: a. Sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
4. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa: a. Giá hàng hóa liên quan. b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa. d. Thu nhập.
5. Biểu cầu cho thấy:
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan thay đổi.
7. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng
mới của hàng hóa thông thường sẽ:
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn d. Không thay đổi
8. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm.
b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
d. Giá các loại bột giặt khác tăng.
9. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY về bên phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng 2. Giá TV Panasonic tăng 3. Giá TV SONY giảm. a. Trường hợp 1 và 3 c. Trường hợp 2 và 3 b. Trường hợp 1 và 2 d. Trường hợp 1 + 2 + 3
10. Trong trường hợp nào giá bia sẽ
a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải.
b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái.
c. Không có trường hợp nào.
d. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng.
11. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
a. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn.
b. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuất cũng chỉ cung ứng 1
lượng nhất định cho thị trường.
c. Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả cao hơn.
d. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường
12. đường cầu về điện thoại dịch chuyển sang phải như hình dưới đây là do:
A. Chi phí lắp đặt giảm
B. Thu nhập dân chúng tăng
C. Do đầu tư của các công ty đầu tư viễn thông nước ngoài
D. Giá lắp đặt điện thoại giảm
13. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải :
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm b. Giá nguyên liệu tăng. c. Giá của CoKe tăng.
d. Không có trường hợp nào.
14. Chọn câu đúng trong những câu dưới đây:
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải.
b. Giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang phải. c. Hệ số
co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0.
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất
trước sự biến động của giá cả trên thị trường
15. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung
a. Những thay đổi về công nghệ. b. Mức thu nhập. c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
16. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái . a. Giá xăng giảm.
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
d. Tất cả các trường hợp trên.
17. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn
18. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
19. Đường cung phản ánh:
a. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa ở mỗi mức giá.
b. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị trường.
c. Số lượng tối đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất, không kể đến giá cả.
d. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận ứng với mỗi mức sản lượng.
20. Đối với một đường cầu tuyến tính :
a. Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dốc của đường cầu không thay đổi.
b. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường cầu không thay đổi
c. Độ dốc của đường cầu thay đổi, nhưng độ co giãn của cầu theo giá không thay đổi.
d. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường cầu đều thay đổi.
21. Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm : a. Lượng cung giảm.
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải. c. Lượng cung tăng.
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
22. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy ra:
a. B là hàng hóa thứ cấp.
b. A là hàng hóa thông thường.
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau. 11 Chương 2 câu hỏi trắc nghiệm
23. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
a. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó.
b. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng hữu dụng.
c. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng.
d. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng doanh thu của người bán.
24. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
a. Thu nhập giảm sẽ làm cho hầu hết các đường cầu của các hàng hóa dịch chuyển sang trái.
b. Những mặt hàng thiết yếu có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ.
c. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu.
d. Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang trái.
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 25, 26, Hàm số cung và cầu sản phẩm
X có dạng : P = Qs + 5 P = -1/2QD + 20
25. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: a. Q = 5 và P = 10 c. Q = 8 và P = 16 b. Q = 10 và P = 15 d.Q = 20 và P = 10
26. Nếu chính phủ ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm
thừa, thì chính phủ cần chi bao nhiêu tiền? : a. 108 c. 180 b. 162 d. Tất cả đều sai.
27. muốn giá cân bằng P=18, thì hàm cung mới có dạng: A. P=Qs+14 B. P=Qs-14 C. P=Qs+13 D. Tất cả đều sai
28. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P=15 đ/SP, chính phủ đánh thuế 3 đ/SP
làm giá cân bằng tăng lên P= 17đ/SP, có thể kết luận:
a. Cầu co giãn nhiều hơn so với cung.
b. Cầu co giãn ít hơn so với cung.
c. Cầu co giãn tương đương với cung. d. Tất cả đều sai.
29. Khi giá hàng Y: PY = 4 thì lượng cầu hàng X: QX = 10 và khi PY = 6
thì Qx =12 , với các yếu tố khác không đổi kết luận X và Y là 2 sản phẩm: a. Bổ sung nhau. b. Thay thế cho nhau
c. Vừa thay thế, vừa bổ sung. d. Không liên quan.
30. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm
của công ty tại mức giá hiện hành là co giãn nhiều, công ty sẽ: a. Tăng giá. c. Tăng lượng bán b. Giảm giá. d. Giữ giá như cũ.
31. Giá trần (giá tối đa) luôn dẫn tới: a. Sự gia nhập ngành
c. Sự cân bằng thị trường. b. Sự dư thừa hàng hóa.
d. Sự thiếu hụt hàng hóa.
32. Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến phần chi tiêu cho du lịch tăng lên là
do cầu về du lịch: a. Co giãn theo giá nhiều c. Co giãn theo giá ít b. Co giãn đơn vị d. Hoàn toàn không co giãn
33. Hàm số cầu và số cung của một hàng hóa như sau: (D): P = - Q + 50 ;
(S) : P = Q + 10 Nếu chính phủ định giá tối đa là
P = 20 , thì lượng hàng hóa: a.Thiếu hụt 30 c. Dư thừa 20 b. Dư thừa 30 d. Thiếu hụt 20.
34. Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng
lên, thì hệ số co giãn của cầu theo giá sản phẩm là: a. │ED │> 1 c. ED = 0 b. │ED │< 1 d. │ED│ = 1
35. Khi thu nhập tăng lên 10% , khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên
5% , với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản X là: a. Sản phẩm cấp thấp. c. Sản phẩm thiết yếu b. Sản phẩm cao cấp d. Sản phẩm độc lập.
36. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì: a. EXY > 0 c. EXY = 0 b. EXY < 0 d. EXY = 1
37. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì: a. EXY > 0 c. EXY = 0 b. EXY < 0 d. Tất cả đều sai
Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng: Pd = 60 - 1/3QD ; Ps = 1/2Qs – 15
40. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là: a. P = 30 và Q = 90 c. P = 40 và Q = 60 b b. P = 20 và Q = 70 d. Các câu trên đều sai.
45. đồ thị sau phản ánh:
A. Cầu hoàn toàn không co giãn
B. Giá càng thấp cầu càng không co giãn C. Cầu co giãn hoàn toàn
D. Giá càng thấp cầu càng co giãn
46. đồ thị sau phản ánh:
A. Cầu càng ít co giãn khi giá càng thấp
B. Cầu hoàn toàn không co giãn
C. Cầu càng co giãn nhiều khi giá càng thấp D. Cầu co giãn hoàn toàn
47. Độ co giãn của cầu theo giá được xác định theo công thức: a. (Q/P) / (P/Q) c. (Q/P) - (P/Q) b. (Q/P) x (P/Q) d. (Q/P) + (P/Q)
48. Hệ số co giãn của cầu theo giá được xác định bằng cách:
a. Lấy phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi của thu nhập.
b. Lấy phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi của giá.
c. Lấy phần trăm thay đổi của giá chia cho phần trăn thay đổi của số cầu.
d. Lấy số thay đổi của cầu chia cho số thay đổi của giá
51. Khi giá các sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản phẩm A đều tăng lên.
Nếu các yếu tố khác không thay đổi, thì giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm A sẽ:
a. Giá tăng, lượng giảm. b. Giá tăng, lượng tăng.
c. Không xác định được. d. Giá giảm, lượng tăng
52.Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
a. Giá tăng 10%; lượng cầu tăng 20%.
b. Giá giảm 20%; lượng cầu tăng 10%.
c. Giá giảm 10%; lượng cầu giảm 20%.
d. Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%
Document Outline

  • 1.Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách
  • 2.Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
  • 3.Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
  • 4.Kinh tế học thực chứng nhằm:
  • 5.Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô
  • 6.Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
  • 7.Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nha
  • 8.Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải đư
  • 9 . Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả v
  • 10.Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải qu
  • 11.Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấ
  • 12.Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh
  • 13.Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức c
  • 14.Những thị trường nào sau đây thuộc thị trường yếu
  • 17.Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường
  • 18.Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằ
  • 19.Chọn câu đúng sau đây:
  • 20.Câu nào sau đây là đúng đối với vai trò của một nh
  • 21.Câu nào sau đây có thể minh họa cho khái niệm về “
  • 22.Trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
  • 1.Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
  • 1* Sự di chuyển dọc đường cung của sản phẩm X do
  • 2.Đườngcầusản phẩm X dịch chuyển khi:
  • 3.Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác kh
  • 4.Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết
  • 5.Biểu cầu cho thấy:
  • 7.Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá
  • 8.Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải l
  • 9.Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường
  • 10.Trong trường hợp nào giá bia sẽ
  • 11.Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
  • 12.đường cầu về điện thoại dịch chuyển sang phải như
  • 13.Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang
  • 14.Chọn câu đúng trong những câu dưới đây:
  • 15.Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định
  • 16.Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sa
  • 17.Quy luật cung chỉ ra rằng:
  • 18.Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác khôn
  • 19.Đường cung phản ánh:
  • 20.Đối với một đường cầu tuyến tính:
  • 21.Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá hàng
  • 22.Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hó
  • 23.Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
  • 24.Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
  • Dùng thông tin sau để trả lời các câu 25, 26, Hàm
    • 25.Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
    • 26.Nếu chính phủ ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết
    • 27.muốn giá cân bằng P=18, thì hàm cung mới có dạng:
    • 28.Nếu giá cân bằng sản phẩm là P=15 đ/SP, chính phủ
    • 29.Khi giá hàng Y: PY = 4 thì lượng cầu hàng X: QX =
    • 30.Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu,
    • 32.Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến phần chi tiêu c
    • 33.Hàm số cầu và số cung của một hàng hóa như sau: (D
    • 34.Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho
    • 35.Khi thu nhập tăng lên 10% , khối lượng tiêu thụ sả
    • 36.Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì:
    • 37.Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì:
    • 40.Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là:
    • 45.đồ thị sau phản ánh:
    • 46.đồ thị sau phản ánh:
    • 47.Độ co giãn của cầu theo giá được xác định theo côn
    • 48.Hệ số co giãn của cầu theo giá được xác định bằng
    • 51.Khi giá các sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản p
    • 52.Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạ