Đề cương ôn thi GDCD 6 HK1 năm 2022-2023

Đề cương ôn thi GDCD 6 học kỳ 1 năm 2022-2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ ƠNG ÔN TẬP KIM TRA HKI
MÔN GDCD 6. Năm hc: 2022 2023
A. KIN THC.
1. Tôn trng s tht.
- Nhn biết được mt s biu hin ca tôn trng s tht.
- Hiu vì sao phi tôn trng s tht.
- Luôn nói tht với người thân, thy cô, bn và người có trách nhim.
- Không đồng tình vi vic nói di hoc che giu s tht.
2. T lp
- u được khái nim t lp.
- Liệt kê được các biu hin ca người cónh t lp.
- Hiu vì sao phi t lp.
- Đánh gđược kh năng tự lp ca bản thân và người khác.
- T thc hiện được nhim v ca bn thân trong hc tp, sinh hot hng ngày, hoạt động
tp th trường và trong cuc sng cộng đng; không da dm, li và ph thuc vào người
khác.
3. T nhn thc bn thân
- Nêu được thếo là t nhn thc bn thân.
- Nhn biết được ý nghĩa của t nhn thc bn thân.
- T nhn thức được điểm mnh, điểm yếu, giá tr, v trí, tình cm, các mi quan h ca
bn thân (Các cách t nhn thc bn thân).
- Biết tôn trng bn thân.
-y dng đưc kế hoạch phát huy điểm mnh và hn chế đim yếu ca bn thân.
B. H THNG CÂU HI ÔN TP.
I. PHN TRC NGHIM
Khoanh tròn vào ch cái trước ý tr lời đúng nhất (0.5 điểm/câu đúng)
Câu 1: ng nhn ng h, tuân theo bo v nhng điều đúng đn; biết điều chnh
suy nghĩ, hành vi của nh theo hướng tích cc; không chp nhn làm nhng vic
sai trái được gi là?
A. Tôn trng s tht. B. Tiết kim. C. S tht. D. Khiêm tn
Câu 2: Nhng gì tht trong cuc sng hin thc phản ánh đúng hiện thc cuc
sống đưc gi là?
A. Khiêm tn. B. S tht. C. Công bng. D. Liêm s.
Câu 3: Đi lp vi tôn trng s tht là gì?
A. Gi di. B. ni. C. Siêngng. D.Trung thc.
Câu 4: Đi lp vi t lp là gì?
A. T tin. B. Ích k. C. T ch. D. ni.
Câu 5: nhân t làm, t gii quyết công vic, t lo liu, to dng cuc sng cho mình
là biu hin của người có tính
Trang 2
A. trung thành. B. trung thc. C. t lp. D. tiết kim.
Câu 6: Cá nhân biết nhn thức đúng đắn bn thân mình s giúp mi ngưi
A. nhn ra điểm mnh ca chính mình. B. biết lun lách làm vic xu.
C. biết cách ng phó khi vi phm. D. b mi người trù gip, ghét b.
Câu 7: Em tán thành vi ý kiến nàoi đây?
A. Ch tôn trong s tht khi có li cho mình.
B. Phi tôn trng s tht dù có th không có li cho mình.
C. Không cn nói đúng sự tht khi không ai biết rõ s tht.
D. Ch cn trung thc vi cp trên.
Câu 8: Ý nghĩa của t nhn thc bn thân là
A. Giúp ta tin tưởngo nhng giá tr của mình, để phát huy nhng ưu điểm, hn chế
nhược điểm, kn đnh mục tiêu đã đặt ra.
B. giúp ta có nhiu bn bè.
C. đưc nhiu người ngưỡng m.
D. giúp ta có kiến thc.
Câu 9 : Việc nào sau đây cần làm để t nhn thc bn thân?
A. Luôn t ti, mc cm v bn thân.
B. Luôn đề cao bn thân trước mọi người.
C. Xem bói để biết đặc điểm ca mình.
D. T suy nghĩ về nhng nhưc điểm của mình đ sa cha.
Câu 10: Biu hin không đúng của t nhn thc bn thân là
A. lp kế hoạch phát huy ưu điểm, hn chế khuyết điểm.
B. luôn cho mìnhđúng, coi thường người khác.
C. nhn ra được ưu điểm và khuyết đểm ca mình.
D. so sánh mình vi nhng tấm gương người tt vic tốt để c gng.
B. PHN T LUN
Câu 11: Quan sát nhng hình ảnh sau và trả lời câu hỏi (1.5 điểm)
Hình 1 Hình 2
a/ Em hãy cho biết ni dung của 2 bức hình trên?
Trang 3
b/Theo em, vì sao chúng ta cn rèn luyn tính t lp?
Câu 12: Em có suy nghĩ gì về câu thành ngữ sau?
“Há miệng ch sung”
Câu 13: Cho tình hung sau
Mai là học sinh lớp 6 trường Trung học sở Phước Thắng. Mai có khả năng ca hát
nhưng lại khá nhút nhát. o dp chào mừng ngày Ngiáo Việt Nam 20/11, trường của
Mai tổ chức cuộc thi văn nghệ. Hùng, bạn thân của Mai, đã động viên Mai đăng kí tham gia.
Tuy nhiên, Mai vẫn băn khoăn và nói: “Ở c lớp khác nhiều bạn hát hay lắm, nh
không tham gia đâu”.
a. Em có nhận xét gì về suy nghĩ của Mai?
b. Nếu là Hùng, em sẽ nói gì với Mai?
Câu 14: Để t nhn thc bn thân chúng ta cn áp dng nhng cách thc nào?
--HT--
| 1/3

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI
MÔN GDCD 6. Năm học: 2022 – 2023 A. KIẾN THỨC.
1. Tôn trọng sự thật.
- Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.
- Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm.
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. 2. Tự lập
- Nêu được khái niệm tự lập.
- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác.
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động
tập thể trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác.
3. Tự nhận thức bản thân
- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân.
- Nhận biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân.
- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của
bản thân
(Các cách tự nhận thức bản thân).
-
Biết tôn trọng bản thân.
-
Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và hạn chế điểm yếu của bản thân.
B. HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất (0.5 điểm/câu đúng)
Câu 1: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh
suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là?
A. Tôn trọng sự thật.
B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn
Câu 2: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là? A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ.
Câu 3: Đối lập với tôn trọng sự thật là gì? A. Giả dối. B. Ỷ nại. C. Siêng năng. D.Trung thực.
Câu 4: Đối lập với tự lập là gì? A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ nại.
Câu 5: Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình
là biểu hiện của người có tính
Trang 1 A. trung thành. B. trung thực. C. tự lập. D. tiết kiệm.
Câu 6: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người
A. nhận ra điểm mạnh của chính mình.
B. biết luồn lách làm việc xấu.
C. biết cách ứng phó khi vi phạm.
D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ.
Câu 7: Em tán thành với ý kiến nào dưới đây?
A. Chỉ tôn trong sự thật khi có lợi cho mình.
B. Phải tôn trọng sự thật dù có thể không có lợi cho mình.
C. Không cần nói đúng sự thật khi không ai biết rõ sự thật.
D. Chỉ cần trung thực với cấp trên.
Câu 8: Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân là
A. Giúp ta tin tưởng vào những giá trị của mình, để phát huy những ưu điểm, hạn chế
nhược điểm, kiên định mục tiêu đã đặt ra
.
B. giúp ta có nhiều bạn bè.
C. được nhiều người ngưỡng mộ.
D. giúp ta có kiến thức.
Câu 9 : Việc nào sau đây cần làm để tự nhận thức bản thân?
A. Luôn tự ti, mặc cảm về bản thân.
B. Luôn đề cao bản thân trước mọi người.
C. Xem bói để biết đặc điểm của mình.
D. Tự suy nghĩ về những nhược điểm của mình để sửa chữa.
Câu 10: Biểu hiện không đúng của tự nhận thức bản thân là
A. lập kế hoạch phát huy ưu điểm, hạn chế khuyết điểm.
B. luôn cho mình là đúng, coi thường người khác.
C. nhận ra được ưu điểm và khuyết đểm của mình.
D. so sánh mình với những tấm gương người tốt việc tốt để cố gắng. B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11: Quan sát những hình ảnh sau và trả lời câu hỏi (1.5 điểm)
Hình 1 Hình 2
a/ Em hãy cho biết nội dung của 2 bức hình trên? Trang 2
b/Theo em, vì sao chúng ta cần rèn luyện tính tự lập?
Câu 12: Em có suy nghĩ gì về câu thành ngữ sau? “Há miệng chờ sung”
Câu 13: Cho tình huống sau
Mai là học sinh lớp 6 trường Trung học cơ sở Phước Thắng. Mai có khả năng ca hát
nhưng lại khá nhút nhát. Vào dịp chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của
Mai tổ chức cuộc thi văn nghệ. Hùng, bạn thân của Mai, đã động viên Mai đăng kí tham gia.
Tuy nhiên, Mai vẫn băn khoăn và nói: “Ở các lớp khác nhiều bạn hát hay lắm, mình không tham gia đâu”.
a. Em có nhận xét gì về suy nghĩ của Mai?
b. Nếu là Hùng, em sẽ nói gì với Mai?
Câu 14:
Để tự nhận thức bản thân chúng ta cần áp dụng những cách thức nào? --HẾT-- Trang 3