Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Cánh diều

Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Hóa học 10 năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm đề cương giữa kì 2 môn Hóa học 10 Cánh diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo. 

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Cánh diều

Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Hóa học 10 năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm đề cương giữa kì 2 môn Hóa học 10 Cánh diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo. 

66 33 lượt tải Tải xuống
1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……
TRƯỜNG THPT ……..
NỘI DUNG ÔN TẬP GIA HC K II
Môn: HÓA HỌC
Khi: 10
Năm học: 2023-2024
I. Lý thuyết ôn thi giữa kì 2 Hóa học 10
Ch đề 4: Phn ứng oxi hóa – kh
- Khái niệm s oxi hóa, sự kh, cht kh, chất oxi hóa và phản ng oxi hóa - kh.
- Các bước lập phương trình hóa học ca phn ứng oxi hóa - kh.
- Ý nghĩa của phn ứng oxi hóa - kh trong thc tin.
Ch đề 5: Năng lượng hóa học
- Phn ứng hóa học và enthalpy
- Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học
II. Mt s câu hỏi ôn thi giữa kì 2 Hóa hc 10
Câu 1: Trong phn ứng oxi hóa – kh thì:
A. chất oxi hóa nhường electron và chất kh nhn electron.
B. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.
C. quá trình nhường electron gọi là quá trình khử.
D. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thi.
Câu 2: Trong phn ứng dưới đây, H
2
SO
4
đóng vai trò là:
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
đặc → 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O
A. cht kh.
B. chất oxi hóa.
C. cht kh và môi trường.
D. chất oxi hóa và môi trường
2
Câu 3: Cho sơ đồ phn ng:
Cu
2
S + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
H s cân bằng ca Cu
2
S và HNO
3
trong phn ứng là:
A. 3 và 12.
B. 3 và 18.
C. 3 và 10.
D. 3 và 22.
Câu 4: Trong phn ng:
Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ N
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O, một phân tử Fe
x
O
y
s
A. nhn (2y 3x) electron.
B. nhường (2y 3x) electron.
C. nhường (3x 2y) electron.
D. nhn (3x 2y) electron.
Câu 5: Trong phn ứng dưới đây, vai trò của H
2
S là:
2FeCl
3
+ H
2
S → 2FeCl
2
+ S + 2HCl
A. chất oxi hóa.
B. cht kh.
C. axit.
D. vừa là axit vừa là chất kh.
Câu 6: Cho sơ đồ phn ng :
FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
Sau khi cân bằng, tng h s cân bằng của các chất sau phn ng là:
A. 10.
B. 9.
3
C. 29.
D. 25.
Câu 7 Cho 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO.
Công thức oxit sắt là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. FeO hoc Fe3O4.
Câu 8: Cho phương trình phản ng:
a Al + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O.
T l a:b là:
A. 1:1
B. 2:3
C. 1:2
D. 1:3
Câu 9: Khi trn dung dch Fe(NO
3
)
2
vi dung dịch HCl, thì
A. xy ra phn ng thế.
B. không xảy ra phn ng.
C. xy ra phn ứng oxi hóa – kh.
D. xy ra phn ng trao đổi.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO
3
loãng, giả s ch
thu được 0,448 lít khí X duy nhất (đktc). Khí X là:
A. N
2
.
B. NO.
C. N
2
O.
D. NO
2
.
4
Câu 11: Du hiệu nào để nhn biết mt phn ứng oxi hóa khử?
A. To ra cht kết ta
B. To ra chất khí
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
D. Có sự thay đổi s oxi hóa của mt s nguyên tố.
Câu 12: Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng vi O
2
thu được 25,8 gam cht rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X bằng dung dch H
2
SO
4
đặc nóng, thu được 6,72 lít khí SO
2
(đktc).
Kim loại M là:
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Zn.
Câu 13: Trong phn ng:
AgNO
3
+ NaCl → NaNO
3
+ AgCl↓. Nguyên tử Ag trong AgNO
3
:
A. b oxi hóa
B. không bị oxi hóa hoặc kh
C. b kh
D. va b oxi hóa, vừa b kh
Câu 14: Cho 0,15 mol oxit sắt tác dụng vi HNO
3
đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO.
Công thức oxit sắt là
A. Fe
2
O
3
.
B. FeO.
C. Fe
3
O
4
.
D. FeO hoc Fe
3
O
4
.
Câu 15: Cho phương trình phản ng:
a Al + b H
2
SO
4
→ c Al
2
(SO
4
)
3
+ d SO
2
+ e H
2
O.
5
T l a:b là:
A. 1:1
B. 2:3
C. 1:2
D. 1:3
Câu 16: Cho kim loại M tác dụng vi Cl
2
đưc mui X; cho kim loại M tác dụng vi
dung dịch HCl được mui Y. Nếu cho kim loại M tác dng vi dung dch mui X ta
cũng được mui Y. Kim loại M có thể
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 17: Khi cho dung dch AgNO
3
phn ng vi dung dịch nào sau đây sẽ cho kết ta
màu vàng đậm nht?
A. Dung dch HI.
B. Dung dch HCl.
C. Dung dch HBr.
D. Dung dch HF.
Câu 18: Trong phn ng: Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO, clo đóng vai trò
A. không là chất oxi hóa, không là chất kh.
B. là chất oxi hóa.
C. là chất kh.
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất kh.
Câu 19 Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bo quản trong bình làm
bng cht liệu nào?
A. Nha.
B. Gm s.
6
C. Thy tinh.
D. Polime.
Câu 20: Cho 5,4 gam Al phn ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, dư thu được
bao nhiêu lít khí H
2
(đktc)?
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 7,84 lít.
Câu 21: Cho 0,1 mol KMnO
4
tác dụng vi dung dịch HCl dư, đun nóng. Thể tích khí
thoát ra (ở đktc)
A. 0,56 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.
D. 0,112 lít.
Câu 22: Khi cho mu qu tím ẩm vào bình đựng khí Cl
2
, hiện tượng thu được là
A. qu tím chuyển sang màu đỏ.
B. qu tím không chuyển màu.
C. qu tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.
D. qu tím chuyển sang màu xanh.
Câu 23 Enthalpy tạo thành chuẩn ca một đơn chất bền là
A. biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng giữa đơn chất đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng giữa đơn chất đó với oxygen.
C. bng 0.
D. được xác định t nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Câu 24: Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thy
nước trong cốc mát hơn đó là do
A. xy ra phn ng ta nhit.
B. xy ra phn ng thu nhit.
C. xy ra phn ứng trao đổi cht với môi trường.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.
7
Câu 25 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phản ứng cháy thường là phản ng ta nhit.
B. Phn ứng càng tỏa ra nhiu nhiệt càng dễ t xy ra.
C. Các phản ứng phân hủy thường là phản ng thu nhit.
D. Các phản ứng khi đun nóng đều d xảy ra hơn.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các hợp cht s oxi hoá của hydrogen luôn là +1.
B. Trong các hợp cht s oxi hoá của oxygen luôn là -2.
C. S oxi hoá của nhôm trong hợp chất là +3.
D. Trong một ion đa nguyên tử, tng s s oxi hoá của nguyên tử bng 0.
Câu 27: S oxi hóa của lưu huỳnh (sulfur) trong SO
4
2-
A. +6.
B. +4.
C. -6.
D. -2.
Câu 28: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kin chun?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ
25oC
hay 298K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC.
Phn II: T lun
Câu 1 Dẫn khí SO
2
vào 100 mL dung dịch KMnO
4
0,02M đến khi dung dch va mất màu tím.
Phn ng xảy ra theo sơ đồ sau:
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
a) Lập phương trình hóa học ca phn ứng theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất kh,
chất oxi hoá.
b) Xác định th tích khí SO
2
đã tham gia phản ng điều kin chun.
Câu 2 Cân bằng các phản ng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất
khử, quá trình oxi hoá, quá trình khử:
a) HI + H
2
SO
4
→ SO
2
+ I
2
+ H
2
O.
b) Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O.
Câu 3
Thc hiện thí nghiệm xác định công thức ca mt oxide ca kim loi st bằng nitric acid đặc, nóng
thu được 2,479 lít (đkc) khí màu nâu là nitrogen dioxide. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 72,6
8
gam Fe(NO
3
)
3
. Gi s phn ứng không tạo thành các sản phẩm khác (biết 1 mol khí chiếm 24,79
lít đo ở đkc 25
o
C, 1bar).Xác định công thức ca oxide.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT ……….. Môn: HÓA HỌC Khối: 10
Năm học: 2023-2024
I. Lý thuyết ôn thi giữa kì 2 Hóa học 10
Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử
- Khái niệm sự oxi hóa, sự khử, chất khử, chất oxi hóa và phản ứng oxi hóa - khử.
- Các bước lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử.
- Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn.
Chủ đề 5: Năng lượng hóa học
- Phản ứng hóa học và enthalpy
- Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học
II. Một số câu hỏi ôn thi giữa kì 2 Hóa học 10
Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử thì:
A. chất oxi hóa nhường electron và chất khử nhận electron.
B. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.
C. quá trình nhường electron gọi là quá trình khử.
D. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
Câu 2: Trong phản ứng dưới đây, H2SO4 đóng vai trò là: 2Fe đặc → 3Fe 3O4 + 10H2SO4 2(SO4)3 + SO2 + 10H2O A. chất khử. B. chất oxi hóa.
C. chất khử và môi trường.
D. chất oxi hóa và môi trường 1
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của Cu S và HNO 2 3 trong phản ứng là: A. 3 và 12. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 22.
Câu 4: Trong phản ứng:
FexOy + HNO3 → N2 + Fe(NO3)3 + H2O, một phân tử FexOy sẽ
A. nhận (2y – 3x) electron.
B. nhường (2y – 3x) electron.
C. nhường (3x – 2y) electron.
D. nhận (3x – 2y) electron.
Câu 5: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H S là: 2 2FeCl S → 2FeCl 3 + H2 2 + S + 2HCl A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. axit.
D. vừa là axit vừa là chất khử.
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng :
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất sau phản ứng là: A. 10. B. 9. 2 C. 29. D. 25.
Câu 7 Cho 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 8: Cho phương trình phản ứng:
a Al + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O. Tỉ lệ a:b là: A. 1:1 B. 2:3 C. 1:2 D. 1:3
Câu 9: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì
A. xảy ra phản ứng thế.
B. không xảy ra phản ứng.
C. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
D. xảy ra phản ứng trao đổi.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ
thu được 0,448 lít khí X duy nhất (đktc). Khí X là: A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2. 3
Câu 11: Dấu hiệu nào để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử?
A. Tạo ra chất kết tủa B. Tạo ra chất khí
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Câu 12: Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với O2 thu được 25,8 gam chất rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là: A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Câu 13: Trong phản ứng:
AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓. Nguyên tử Ag trong AgNO3: A. bị oxi hóa
B. không bị oxi hóa hoặc khử C. bị khử
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Câu 14: Cho 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 15: Cho phương trình phản ứng:
a Al + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O. 4 Tỉ lệ a:b là: A. 1:1 B. 2:3 C. 1:2 D. 1:3
Câu 16: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với
dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta
cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 17: Khi cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất? A. Dung dịch HI. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HBr. D. Dung dịch HF.
Câu 18: Trong phản ứng: Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO, clo đóng vai trò
A. không là chất oxi hóa, không là chất khử. B. là chất oxi hóa. C. là chất khử.
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 19 Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào? A. Nhựa. B. Gốm sứ. 5 C. Thủy tinh. D. Polime.
Câu 20: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, dư thu được
bao nhiêu lít khí H2 (đktc)? A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 7,84 lít.
Câu 21: Cho 0,1 mol KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là A. 0,56 lít. B. 5,6 lít. C. 2,24 lít. D. 0,112 lít.
Câu 22: Khi cho mẩu quỳ tím ẩm vào bình đựng khí Cl2, hiện tượng thu được là
A. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. quỳ tím không chuyển màu.
C. quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.
D. quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 23 Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen. C. bằng 0.
D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Câu 24: Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy
nước trong cốc mát hơn đó là do
A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt.
B. xảy ra phản ứng thu nhiệt.
C. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường. 6
Câu 25 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phản ứng cháy thường là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
C. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các hợp chất số oxi hoá của hydrogen luôn là +1.
B. Trong các hợp chất số oxi hoá của oxygen luôn là -2.
C. Số oxi hoá của nhôm trong hợp chất là +3.
D. Trong một ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
Câu 27: Số oxi hóa của lưu huỳnh (sulfur) trong SO 2- 4 là A. +6. B. +4. C. -6. D. -2.
Câu 28: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC.
Phần II: Tự luận
Câu 1 Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02M đến khi dung dịch vừa mất màu tím.
Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + K2SO4 + MnSO4
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.
b) Xác định thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn.
Câu 2 Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất
khử, quá trình oxi hoá, quá trình khử:
a) HI + H2SO4 → SO2 + I2 + H2O.
b) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Câu 3
Thực hiện thí nghiệm xác định công thức của một oxide của kim loại sắt bằng nitric acid đặc, nóng
thu được 2,479 lít (đkc) khí màu nâu là nitrogen dioxide. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 72,6 7
gam Fe(NO 3 ) 3 . Giả sử phản ứng không tạo thành các sản phẩm khác (biết 1 mol khí chiếm 24,79
lít đo ở đkc 25 o C, 1bar).Xác định công thức của oxide. 8