Đề cương ôn thi kết thúc học phần Quản trị học đại cương| Đại học Thăng Long
Đề cương ôn thi kết thúc học phần Quản trị học đại cương| Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc ôn tập , củng cố kiến thức và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Quản trị học đại cương (QTHDC)
Trường: Đại học Thăng Long
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 39099223
QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG Câu 1.
Những khía cạnh nào dưới ây úng với hoạt ộng quản trị? A. Là một quá trình
B. Được ịnh hướng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tượng củ quản trị là con người D. Tất cả áp án úng Câu 2.
Hiệu quả của quản trị ược hiểu là ?
Đạt ược các mục tiêu ã ặt ra Câu 3.
Hiệu suất quản trị ược hiểu là ?
Mức ộ lãng phí nguồn lực thấp nhất
Câu 4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính ối với các hoạt ộng chức năng là ? Cấp cơ sở
Câu 5. Việc giám sát kĩ thuật ối với hoạt dộng của nhân viên là chức năng
của quản trị viên ? Cấp cơ sở
Câu 6. Bốn nguồn lực cơ bản ược nahf quản trị sửu dụng là con người, tài
chính, vật chất và ? Thông tin Câu 7.
Chức năng hoạch ịnh bao gồm các hoạt ộng dưới ây TRỪ?
Đảm bảo các hoạt ộng, tuần thủ các kế hoạch Câu 8.
Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt ộng dưới ây TRỪ?
Xác ịnh các chuỗi hành ộng chính phải thực hiện Câu 9.
Chức năng lãnh ạo bao gồm các hoạt ộng dưới ây TRỪ?
Xác ịnh tầm nhìn cho tổ chức
Câu 10. Đối với quản trị viên cao cấp, kĩ năng nào là kĩ năng quan trọng nhất? Kĩ năng khái quát hoá
Câu 11. Các kĩ năng quản trị có thể có ược từ ?
Bẩm sinh, kinh nghiệm thực tế, ào tạo chính quy
Câu 12. Kĩ năng nào dưới ây thuộc về nhóm kĩ năng chuyên môn?
Khả năng vận dụng quy trình kĩ thuật ể thực hiện một hoạt ộng cụ thể. lOMoARcPSD| 39099223
Câu 13. Kỹ năng nào dưới ây KHÔNG ược coi là kĩ năng chuyên môn?
Khả năng huấn luyện và cố vấn nhóm
Câu 14. Các nhà quản trị dưới ây sẽ hiểu rõ vấn ề của cấp dưới TRỪ ?
Phụ trách kinh doanh và chuyên viên marketing
Câu 15. Kỹ năng nào dưới ây thuộc nhóm kĩ năng nhân sự?
Kĩ năng huấn luyện và cố vấn
Câu 16. Kỹ năng nào dưới ây thuôc về nhóm kĩ năng giao tiếp
Khả năng truyền ạt ý tưởng bằng hành ộng
Câu 17. Công việc quản trị ược xem xét từ góc ộ làm thế nào ể tăng
năng xuất của trường phái ? Quản trị công việc
Câu 18. Quản trị con người là trường phái ược xây dưng trên cơ sở ? Tất cả áp án úng
Câu 19. Quan iểm của Harold Koontz về quản trị là ?
Quản trị là một tiến trình
Câu 20. Quan iểm coi quản trị là một tiến trình là? Harold Koontz
Câu 21. Trong số các loại hình doanh nghiệp sau, loại nào có tư cách pháp nhân? Công ty hợp danh
Câu 22. Trong số các loại hình doanh nghiệp sau, loại nào không ược phát
hành trái phiếu? Công ty hợp danh
Câu 23. Trong loại hình doanh nghiệp nào dưới ây, CSH chịu trách nhiệm
hữu hạn về tài sản? Tất cả áp án úng
Câu 24. Trong loại hình doanh nghiệp nào dưới ây, các thành viên tham
gia góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản ? Công ty hợp danh
Câu 25. Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là ?
Môi trường vĩ mô và môi trường tác nghiệp
Câu 26. Nhóm môi trường chính trị-pháp luật bao gồm tất cả các yếu tố dưới ây TRỪ ? lOMoARcPSD| 39099223
Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã hội
Câu 27. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán chậm hơn so với
sản phẩm của ối thủ cạnh tranh alf bị tác ộng bởi yếu tố môi trường sau ? Công nghệ
Câu 28. Yếu tố nào dưới ây có ảnh hưởng ến ý chí ra quyết ịnh của nhà quản trị ?
Môi trường của doanh nghiệp
Câu 29. Yếu tố nào dưới ây có ảnh hưởng ến ý chí ra quyết ịnh cả nhà quản trị ? Văn hoá doanh nghiệp
Câu 30. Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu
cầu khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng ? Khả năng ịnh hướng khách hàng
Câu 31. Giá trị văn hoá nào dưới ây tạo ra bầu không khí dân chr trong
doanh nghiệp? Định hướng nhóm
Câu 32. Giá trị văn háo nào dưới ây tạo ra sự nhất quán trong doanh nghiệp? Các gái trị căn bản
Câu 33. Mức ộ rủi ro của môi trường kinh doanh và cạnh tranh gia tăng là
do sự tác ộng của yếu tố?
Sự toàn cầu hoá kinh tế
Câu 34. Yếu tố môi trường tác ộng ến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là ? Công nghệ
Câu 35. Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố? Chính trị-Pháp luật
Câu 36. Hàng rào thương mại và ầu tư quốc tế giảm là do sự tác ộng của yếu tố ?
Sự toàn cầu hoá kinh tế
Câu 37. Việc duy trì môi trường kinh doanh bình ẳng chống ộc quyền,
chống phá giá thuộc nhóm yếu tố ? Chính trị-pháp luật lOMoARcPSD| 39099223
Câu 38. Thu nhập và sức mua thuộc nhóm yếu tố môi trường ? Kinh tế
Câu 39. Mức ộ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi ?
Tốc ộ tăng trường ngành giảm
Câu 40. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Porter KHÔNG bao gồm?
Nguồn lực thay thế chiến lược
Câu 41. Nguy cơ e doạ của các ối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ cao nếu
trong ngành? Vốn ầu tư ban ầu thấp
Câu 42. Nguy cơ e doạ của các ối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ thấp nếu trong ngành ?
Dễ dàng tiếp cận kênh phân phối
Câu 43. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu
Chi phí chuyển ổi nahf cung cấp thấp
Câu 44. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu ?
Chi phí chuyển ổi nhà cung cấp thấp
Câu 45. Các quyết ịnh chưa ược chuyên trình hoá có ặc iểm ?
Các giải pháp thường mang tính sáng tạo
Câu 46. Liên quan ến việc gia quyết ịnh, iều nào dưới ây không úng?
QTV cung cấp chung ưa ra các quyết ịnh ể giải quyết những vấn ề thiếu thông tin, ít lặp lại
Câu 47. Quyết ịnh quản trị ược ưa ra dựa trên các quy chế chính sách của
doanh nghiệp ược gọi là? Quyết ịnh theo chương trình
Câu 48. Khi xác ịnh vấn ề ể ra quyết ịnh, các tín hiệu sau ây có thể ược sử dụng, TRỪ:
Chi phí bình quân trên một ơn vị
Câu 49. Điều kiện chắc chắn rủi ro hoặc bất chắc là những vấn ề nhà quả
trị phải xem xét trong giai oạn nào của quá trình ra quyết ịnh ? Đánh giá
các phương án ra quyết ịnh
Câu 50. Loại quyết ịnh nào dưới ây liên quan ến chức năng hoạch ịnh? lOMoARcPSD| 39099223
Độ khó của mỗi mục tiêu như thế nào
Câu 51. Loại quyết ịnh nào liên quan ến chức năng tổ chức ?
Mỗi nhà quản lí nên có bao nhiêu nahan viên cấp dưới
Câu 52. Kĩ thuật ra quyết ịnh nào trong ó các thành viên ra quyết ịnh
không gặp nhau trực tiếp? Kĩ thuật Delphi
Câu 53. Nội dung của hoạch ịnh bao gồm các yếu tố dưới ây, TRỪ
Xây dựng hệ thống kiểm soát
Câu 54. Tỉ xuất lợi nhuận cần ạt ược so với năm trước ?
Tổ chức giảm sát chặt chẽ
Câu 55. Lựa chọn lợi thế cạnh tranh là quyết ịnh nằm trong chiến lược? Chiến lược cấp ngành
Câu 56. Chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp không phải là ?
Chiến lược khác biệt hoá
Câu 57. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp sẽ ầu tư mở rộng sản xuất khi?
Thị phần tương ối cao và tốc ộ
Câu 58. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi?
Thị phần tương ối cao và tốc ộ tăng trường nhu cầu bão hoà
Câu 59. Trong chiến lược khác biệt hoá, yếu tố nào dưới ây ược xếp theo
thứ tự ưu tiên thấp nhất? Hiệu suất chi phí
Câu 60. Trong hoạch ịnh chiến lược, việc phân tích yếu tố nào sau ây
không phải là phân tích nội tại ? Sự phát triển công nghệ của ngành
Câu 61. Trong chiến lược chi phí thấp, lợi thế cạnh tranh nào dưới ây ược
xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất? Đổi mới
Câu 62. Trong chiến lược khác biệt hoá, lợi thế nào cạnh tranh dưới ây
ược coi là yếu tố quan quan trọng nhất Đổi mới
Câu 63. Việc thành lập công ty mới với hoạt ộng giống như công ty mẹ
ược gọi là chiến lược? Chiến lược tăng trưởng tập trung lOMoARcPSD| 39099223
Câu 64. Khi doanh nghiệp quyết ịnh tham gia vào một ngành kinh doanh
mới ược gọi là chiến lược? Chiến lược a dạng hoá tổ hợp
Câu 65. Mục tiêu chiến lược nào dưới ây làm cho lãnh ạo doanh nghiệp có
xu hướng tập trung vào ngắn hạn? Tăng giá trị cổ phiếu
Câu 66. Mục tiêu ược sử dụng ể thuyết minh, tuyên truyền cho tổ chức
ược gọi là? Mục tiêu tuyên bố
Câu 67. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào dưới ây sẽ làm tăng hiệu quản quản trị?
Mục tiêu thách thức và cụ thể
Câu 68. Trong dây truyền giá trị, hoạt ộng nào dưới ây thuộc nhóm hoạt ộng hỗ trợ ?
Nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất
Câu 69. Trong dây chuyền giá trị hoạt ộng nào dưới ây thuộc nhóm hoạt
ộng chính ? Dịch vụ sau bán hàng
Câu 70. Trong hoạt ộng quản trị, việc phân nhóm các hoạt ộng hay công
việc của doanh nghiệp thuộc về chức năng? Tổ chức
Câu 71. Công việc nào dưới ây không thuộc về chức năng tổ chức ? Tuyển dụng
Câu 72. Từ cơ sở tổ chức của một công ty, chúng ta có thể ọc ược những
thông tin dưới ây, TRỪ: ?
Khả năng và kinh nghiệm của các quản trị viên
Câu 73. Yếu tổ nào dưới ây không làm tăng phạm vi quản trị, quản lý ?
Các công việc không ược tiêu chuẩn hoá
Câu 74. Mức ộ tập chung quyền lực cao thường gặp trong kiểu phân chia bộ phận nào dưới ây?
Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
Câu 75. Nhà quản trị cần phải uỷ quyền cho cấp dưới trong trường hợp ?
Văn hoá doanh nghiệp mở, coi trong dân chủ
Câu 76. Mục ích và cấu trúc lãnh ạo của nhóm ược hình thành trong giai oạn ? lOMoARcPSD| 39099223 Hình thành
Câu 77. Chức năng của nhóm ược hình thành ầy ủ trong giai oạn phát triển nào của nhóm ? Sóng gió
Câu 78. Mối quan hệ và sự gắn kết chặt chẽ giữa các thành viên trong nhom
ược hình thành trong giai oạn ? Hình thành chuẩn mực
Câu 79. Nguồn quyền lực nào dưới ây không gắn với cá nhân nhà quản trị Quyền lực chuyên môn
Câu 80. Theo thuyết nhu cầu, các nhu cầu chưa ược thoả mãn sẽ có tác dụng ộng viên cho ến khi ? Chúng ược thoả mãn
Câu 81. Nhà lãnh ạo tạo ra môi trường tin cậy và trung thực là nhờ vào ? Khả năng tự chủ
Câu 82. Sự lạc quan của người lãnh ạo xuất phát từ ? Động cơ mạnh mẽ
Câu 83. Kĩ năng nào dưới ây là yếu tố tổng hợp của các kĩ năng còn lại ? Kĩ năng xã hội
Câu 84. Trong hệ thống kiểm soát, việc tập trung vào các hoạt ộng, sản xuất
và sự kiện quan trọng của doanh nghiệp alf ặc iểm của tiêu chí ánh giá ?
Tập trung vào các vấn ề chiến lược
Câu 85. Trong hoạt ộng kiểm soát, phương pháp nào dưới ây hiệu quả
nhất nếu sử dụng theo mẫu ? Báo cáo bằng văn bản
Câu 86. Dựa trên chi phí kiểm tra và chi phia khắc phục vấn ề, phương pháp
kiểm soát nào có hiệu quả nhất ? Kiểm soát phòng ngừa
Câu 87. Phương pháp nào dưới ây có cung cấp thông tin phát hiện vấn ề
kém thường chính xác nhất ?
Kiểm soát dựa trên thông tin phản hồi
Câu 88. Theo thuyết lưới quản trị, duy trì sự cân bằng giữa hiệu xuất
công việc cần thiết và tinh thần làm việc và biểu hiện của phong cách ? Quản trị thảo hiệp lOMoARcPSD| 39099223
Câu 87. Trong hoạt ộng kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải iều chỉnh tiêu chuẩn khi ?
Đồng thời xảy ra cả 3 trường hợp