Đề cương ôn thi kết thúc học phần Quản trị học đại cương| Đại học Thăng Long

Đề cương ôn thi kết thúc học phần Quản trị học đại cương| Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc ôn tập , củng cố kiến thức và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|39099223
QUN TR HC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Những khía cạnh nào dưới ây úng với hoạt ộng quản trị?
A. một quá trình
B. Được ịnh hướng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tượng củ quản trị là con người
D. Tt cáp án úng
Câu 2. Hiu qu ca qun tr ược hiu là ?
Đạt ược các mc tiêu ã t ra
Câu 3. Hiu sut qun tr ược hiu là ?
Mc lãng phí ngun lc thp nht
Câu 4. Cp qun tr chu trách nhim chính i vi các hot ng chc
năng là ? Cp cơ sở
Câu 5. Vic giám sát kĩ thut i vi hot dng ca nhân viên là chc năng
ca qun tr viên ? Cp cơ sở
Câu 6. Bn ngun lc cơ bản ược nahf qun tr su dng là con người, tài
chính, vt cht và ? Thông tin
Câu 7. Chc năng hoạch nh bao gm các hot ng dưới ây TR?
Đảm bo các hot ng, tun th các kế hoch
Câu 8. Chc năng tổ chc bao gm các hot ng dưới ây TR?
Xác nh các chui hành ng chính phi thc hin
Câu 9. Chc năng lãnh o bao gm các hot ng dưới ây TR?
Xác nh tm nhìn cho t chc
Câu 10. Đối vi qun tr viên cao cp, kĩ năng nào là kĩ năng quan trọng
nht?
Kĩ năng khái quát hoá
Câu 11. Các kĩ năng quản tr có thược t ?
Bm sinh, kinh nghim thc tế, ào to chính quy
Câu 12. Kĩ năng nào dưới ây thuc v nhóm kĩ năng chuyên môn?
Kh năng vận dng quy trình kĩ thut thc hin mt hot ng c th.
lOMoARcPSD|39099223
Câu 13. K năng nào dưới ây KHÔNG ược coi là kĩ năng chuyên môn?
Kh năng hun luyn và c vn nhóm
Câu 14. Các nhà qun tr dưới ây s hiu rõ vn ca cấp dưới TR ?
Ph trách kinh doanh và chuyên viên marketing
Câu 15. K năng nào dưới ây thuc nhóm kĩ năng nhân s?
Kĩ năng huấn luyn và c vn
Câu 16. K năng nào dưới ây thuôc v nhóm kĩ năng giao tiếp
Kh năng truyn t ý tưởng bng hành ng
Câu 17. Công vic qun tr ược xem xét t góc làm thế nào tăng
năng xuất ca trường phái ? Qun tr công vic
Câu 18. Qun tr con người là trường phái ược xây dưng trên cơ sở ? Tt
c áp án úng
Câu 19. Quan iểm ca Harold Koontz v qun tr?
Qun tr là mt tiến trình
Câu 20. Quan iểm coi qun tr là mt tiến trình là?
Harold Koontz
Câu 21. Trong s các loi hình doanh nghip sau, loi nào có tư cách pháp
nhân?
Công ty hp danh
Câu 22. Trong s các loi hình doanh nghip sau, loi nào không ược phát
hành trái phiếu? Công ty hp danh
Câu 23. Trong loi hình doanh nghip nào dưới ây, CSH chu trách nhim
hu hn v tài sn? Tt c áp án úng
Câu 24. Trong loi hình doanh nghip nào dưới ây, các thành viên tham
gia góp vn chu trách nhim vô hn v tài sn ? Công ty hp danh
Câu 25. Môi trường bên ngoài ca doanh nghip là ?
Môi trường vĩ mô và môi trường tác nghip
Câu 26. Nhóm môi trường chính tr-pháp lut bao gm tt c các yếu t
dưới ây TR ?
lOMoARcPSD|39099223
Kim soát tt c các ngun lc ca xã hi
Câu 27. Sn phm ca doanh nghip b li thi hoc giá bán chm hơn so vi
sn phm ca i th cnh tranh alf b tác ng bi yếu t môi trường sau ?
Công ngh
Câu 28. Yếu to dưới ây có nh hưởng ến ý chí ra quyết nh ca nhà qun
tr ?
Môi trường ca doanh nghip
Câu 29. Yếu to dưới ây có nh hưởng ến ý chí ra quyết nh c nhà qun
tr ?
Văn hoá doanh nghip
Câu 30. Vic giáo dc cho các thành viên trong doanh nghip hiu rõ nhu
cu khách hàng s giúp doanh nghip tăng ? Kh năng ịnh hướng
khách hàng
Câu 31. Giá tr văn hoá nào dưới ây to ra bu không khí dân chr trong
doanh nghip? Định hướng nhóm
Câu 32. Giá tr văn háo nào dưới ây to ra s nht quán trong doanh nghip?
Các gái tr căn bản
Câu 33. Mc ri ro ca môi trường kinh doanh và cnh tranh gia tăng
do s tác ng ca yếu t?
S toàn cu hoá kinh tế
Câu 34. Yếu t môi trường tác ng ến cht lượng sn phm, chi phí ca các
doanh nghip là ?
Công ngh
Câu 35. Chính sách thương mi nm trong nhóm yếu t?
Chính tr-Pháp lut
Câu 36. Hàng rào thương mi và u tư quốc tế gim là do s tác ng ca yếu
t ?
S toàn cu hoá kinh tế
Câu 37. Vic duy trì môi trường kinh doanh bình ng chng c quyn,
chng phá giá thuc nhóm yếu t ? Chính tr-pháp lut
lOMoARcPSD|39099223
Câu 38. Thu nhp và sc mua thuc nhóm yếu t môi trường ? Kinh
tế
Câu 39. Mc cnh tranh trong mt ngành kinh doanh tăng lên khi ?
Tc tăng trường ngành gim
Câu 40. Các lc lượng cnh tranh trong mô hình ca Porter KHÔNG bao
gm?
Ngun lc thay thế chiến lược
Câu 41. Nguy cơ e doạ ca các i th cnh tranh tim năng sẽ cao nếu
trong ngành? Vn u tư ban ầu thp
Câu 42. Nguy cơ e doạ ca các i th cnh tranh tim năng s thp nếu
trong ngành ?
D dàng tiếp cn kênh phân phi
Câu 43. Sc ép ca các nhà cung cp gim nếu
Chi phí chuyn i nahf cung cp thp
Câu 44. Sc ép ca các nhà cung cp gim nếu ?
Chi phí chuyn i nhà cung cp thp
Câu 45. Các quyết nh chưa ược chuyên trình hoá có c iểm ?
Các gii pháp thường mang tính sáng to
Câu 46. Liên quan ến vic gia quyết nh, iều nào dưới ây không úng?
QTV cung cp chung ưa ra các quyết nh gii quyết nhng vn thiếu
thông tin, ít lp li
Câu 47. Quyết nh qun tr ược ưa ra dựa trên các quy chế chính sách ca
doanh nghip ược gi là? Quyết nh theo chương trình
Câu 48. Khi xác nh vn ra quyết nh, các tín hiu sau ây có th ược s
dng, TR:
Chi phí bình quân trên mt ơn v
Câu 49. Điều kin chc chn ri ro hoc bt chc là nhng vn nhà qu
tr phi xem xét trong giai oạn nào ca quá trình ra quyết nh ? Đánh giá
các phương án ra quyết nh
Câu 50. Loi quyết nh nào dưới ây liên quan ến chc năng hoch nh?
lOMoARcPSD|39099223
Độ khó ca mi mc tiêu như thế nào
Câu 51. Loi quyết nh nào liên quan ến chc năng tổ chc ?
Mi nhà qun lí nên có bao nhiêu nahan viên cp dưới
Câu 52. Kĩ thut ra quyết nh nào trong ó các thành viên ra quyết nh
không gp nhau trc tiếp? Kĩ thut Delphi
Câu 53. Ni dung ca hoch nh bao gm các yếu t dưới ây, TR
Xây dng h thng kim soát
Câu 54. T xut li nhun cn t ược so vi năm trước ?
T chc gim sát cht ch
Câu 55. La chn li thế cnh tranh là quyết nh nm trong chiến lược?
Chiến lược cp ngành
Câu 56. Chiến lược tăng trưởng ca doanh nghip không phi là ?
Chiến lược khác bit hoá
Câu 57. Da vào công c ma trn BCG, doanh nghip s u tư m rng sn
xut khi?
Th phn tương ối cao và tc
Câu 58. Da vào công c ma trn BCG, doanh nghip thc hin chiến lược
thu hoch khi?
Th phn tương ối cao và tc tăng trường nhu cu bão hoà
Câu 59. Trong chiến lược khác bit hoá, yếu t nào dưới ây ược xếp theo
th t ưu tiên thp nht? Hiu sut chi phí
Câu 60. Trong hoch nh chiến lược, vic phân tích yếu t nào sau ây
không phi là phân tích ni ti ? S phát trin công ngh ca ngành
Câu 61. Trong chiến lược chi phí thp, li thế cnh tranh nào dưới ây ược
xếp theo th t ưu tiên thp nht? Đổi mi
Câu 62. Trong chiến lược khác bit hoá, li thế nào cnh tranh dưới ây
ược coi là yếu t quan quan trng nht Đổi mi
Câu 63. Vic thành lp công ty mi vi hot ng ging như công ty m
ược gi là chiến lược? Chiến lược tăng trưởng tp trung
lOMoARcPSD|39099223
Câu 64. Khi doanh nghip quyết nh tham gia vào mt ngành kinh doanh
mi ược gi là chiến lược? Chiến lược a dạng hoá t hp
Câu 65. Mc tiêu chiến lược nào dưới ây làm cho lãnh o doanh nghip có
xu hướng tp trung vào ngn hn? Tăng giá tr c phiếu
Câu 66. Mc tiêu ược s dng thuyết minh, tuyên truyn cho t chc
ược gi là? Mc tiêu tuyên b
Câu 67. Theo phương pháp MBO, yếu t nào dưới ây s làm tăng hiệu qun
qun tr?
Mc tiêu thách thc và c th
Câu 68. Trong dây truyn giá tr, hot ng nào dưới ây thuc nhóm hot ng
h tr ?
Nghiên cu và phát trin công ngh sn xut
Câu 69. Trong dây chuyn giá tr hot ng nào dưới ây thuc nhóm hot
ng chính ? Dch v sau bán hàng
Câu 70. Trong hot ng qun tr, vic phân nhóm các hot ng hay công
vic ca doanh nghip thuc v chc năng? T chc
Câu 71. Công vic nào dưới ây không thuc v chc năng tổ chc ? Tuyn
dng
Câu 72. T cơ sở t chc ca mt công ty, chúng ta có th c ược nhng
thông tin dưới ây, TR: ?
Kh năng và kinh nghim ca các qun tr viên
Câu 73. Yếu to dưới ây không làm tăng phạm vi qun tr, qun lý ?
Các công vic không ược tiêu chun hoá
Câu 74. Mc tp chung quyn lc cao thường gp trong kiu phân chia b
phn nào dưới ây?
Cơ cu t chc theo kiu ma trn
Câu 75. Nhà qun tr cn phi u quyn cho cp dưới trong trường hp ?
Văn hoá doanh nghip m, coi trong dân ch
Câu 76. Mc ích và cu trúc lãnh o ca nhóm ược hình thành trong giai oạn
?
lOMoARcPSD|39099223
Hình thành
Câu 77. Chc năng của nhóm ược hình thành y trong giai oạn phát trin
nào ca nhóm ? Sóng gió
Câu 78. Mi quan h và s gn kết cht ch gia các thành viên trong nhom
ược hình thành trong giai oạn ? Hình thành chun mc
Câu 79. Ngun quyn lc nào dưới ây không gn vi cá nhân nhà qun tr
Quyn lc chuyên môn
Câu 80. Theo thuyết nhu cu, các nhu cu chưa ược tho mãn s có tác dng
ng viên cho ến khi ?
Chúng ược tho mãn
Câu 81. Nhà lãnh o to ra môi trường tin cy và trung thc là nh vào ?
Kh năng tự ch
Câu 82. S lc quan ca người lãnh o xut phát t ?
Động cơ mạnh m
Câu 83. Kĩ năng nào dưới ây là yếu t tng hp ca các kĩ năng còn li ? Kĩ
năng xã hi
Câu 84. Trong h thng kim soát, vic tp trung vào các hot ng, sn xut
và s kin quan trng ca doanh nghip alf c iểm ca tiêu chí
ánh giá ?
Tp trung vào các vn chiến lược
Câu 85. Trong hot ng kim soát, phương pháp nào dưới ây hiu qu
nht nếu s dng theo mu ? Báo cáo bng văn bản
Câu 86. Da trên chi phí kim tra và chi phia khc phc vn , phương pháp
kim soát nào có hiu qu nht ?
Kim soát phòng nga
Câu 87. Phương pháp nào dưới ây có cung cp thông tin phát hin vn
kém thường chính xác nht ?
Kim soát da trên thông tin phn hi
Câu 88. Theo thuyết lưới qun tr, duy trì s cân bng gia hiu xut
công vic cn thiết và tinh thn làm vic và biu hin ca phong cách ? Qun
tr tho hip
lOMoARcPSD|39099223
Câu 87. Trong hot ng kim soát, nhà qun tr s phi iều chnh tiêu chun
khi ?
Đồng thi xy ra c 3 trường hp
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223
QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG Câu 1.
Những khía cạnh nào dưới ây úng với hoạt ộng quản trị? A. Là một quá trình
B. Được ịnh hướng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tượng củ quản trị là con người D. Tất cả áp án úng Câu 2.
Hiệu quả của quản trị ược hiểu là ?
Đạt ược các mục tiêu ã ặt ra Câu 3.
Hiệu suất quản trị ược hiểu là ?
Mức ộ lãng phí nguồn lực thấp nhất
Câu 4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính ối với các hoạt ộng chức năng là ? Cấp cơ sở
Câu 5. Việc giám sát kĩ thuật ối với hoạt dộng của nhân viên là chức năng
của quản trị viên ? Cấp cơ sở
Câu 6. Bốn nguồn lực cơ bản ược nahf quản trị sửu dụng là con người, tài
chính, vật chất và ? Thông tin Câu 7.
Chức năng hoạch ịnh bao gồm các hoạt ộng dưới ây TRỪ?
Đảm bảo các hoạt ộng, tuần thủ các kế hoạch Câu 8.
Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt ộng dưới ây TRỪ?
Xác ịnh các chuỗi hành ộng chính phải thực hiện Câu 9.
Chức năng lãnh ạo bao gồm các hoạt ộng dưới ây TRỪ?
Xác ịnh tầm nhìn cho tổ chức
Câu 10. Đối với quản trị viên cao cấp, kĩ năng nào là kĩ năng quan trọng nhất? Kĩ năng khái quát hoá
Câu 11. Các kĩ năng quản trị có thể có ược từ ?
Bẩm sinh, kinh nghiệm thực tế, ào tạo chính quy
Câu 12. Kĩ năng nào dưới ây thuộc về nhóm kĩ năng chuyên môn?
Khả năng vận dụng quy trình kĩ thuật ể thực hiện một hoạt ộng cụ thể. lOMoARcPSD| 39099223
Câu 13. Kỹ năng nào dưới ây KHÔNG ược coi là kĩ năng chuyên môn?
Khả năng huấn luyện và cố vấn nhóm
Câu 14. Các nhà quản trị dưới ây sẽ hiểu rõ vấn ề của cấp dưới TRỪ ?
Phụ trách kinh doanh và chuyên viên marketing
Câu 15. Kỹ năng nào dưới ây thuộc nhóm kĩ năng nhân sự?
Kĩ năng huấn luyện và cố vấn
Câu 16. Kỹ năng nào dưới ây thuôc về nhóm kĩ năng giao tiếp
Khả năng truyền ạt ý tưởng bằng hành ộng
Câu 17. Công việc quản trị ược xem xét từ góc ộ làm thế nào ể tăng
năng xuất của trường phái ? Quản trị công việc
Câu 18. Quản trị con người là trường phái ược xây dưng trên cơ sở ? Tất cả áp án úng
Câu 19. Quan iểm của Harold Koontz về quản trị là ?
Quản trị là một tiến trình
Câu 20. Quan iểm coi quản trị là một tiến trình là? Harold Koontz
Câu 21. Trong số các loại hình doanh nghiệp sau, loại nào có tư cách pháp nhân? Công ty hợp danh
Câu 22. Trong số các loại hình doanh nghiệp sau, loại nào không ược phát
hành trái phiếu? Công ty hợp danh
Câu 23. Trong loại hình doanh nghiệp nào dưới ây, CSH chịu trách nhiệm
hữu hạn về tài sản? Tất cả áp án úng
Câu 24. Trong loại hình doanh nghiệp nào dưới ây, các thành viên tham
gia góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản ? Công ty hợp danh
Câu 25. Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là ?
Môi trường vĩ mô và môi trường tác nghiệp
Câu 26. Nhóm môi trường chính trị-pháp luật bao gồm tất cả các yếu tố dưới ây TRỪ ? lOMoARcPSD| 39099223
Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã hội
Câu 27. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán chậm hơn so với
sản phẩm của ối thủ cạnh tranh alf bị tác ộng bởi yếu tố môi trường sau ? Công nghệ
Câu 28. Yếu tố nào dưới ây có ảnh hưởng ến ý chí ra quyết ịnh của nhà quản trị ?
Môi trường của doanh nghiệp
Câu 29. Yếu tố nào dưới ây có ảnh hưởng ến ý chí ra quyết ịnh cả nhà quản trị ? Văn hoá doanh nghiệp
Câu 30. Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu
cầu khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng ? Khả năng ịnh hướng khách hàng
Câu 31. Giá trị văn hoá nào dưới ây tạo ra bầu không khí dân chr trong
doanh nghiệp? Định hướng nhóm
Câu 32. Giá trị văn háo nào dưới ây tạo ra sự nhất quán trong doanh nghiệp? Các gái trị căn bản
Câu 33. Mức ộ rủi ro của môi trường kinh doanh và cạnh tranh gia tăng là
do sự tác ộng của yếu tố?
Sự toàn cầu hoá kinh tế
Câu 34. Yếu tố môi trường tác ộng ến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là ? Công nghệ
Câu 35. Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố? Chính trị-Pháp luật
Câu 36. Hàng rào thương mại và ầu tư quốc tế giảm là do sự tác ộng của yếu tố ?
Sự toàn cầu hoá kinh tế
Câu 37. Việc duy trì môi trường kinh doanh bình ẳng chống ộc quyền,
chống phá giá thuộc nhóm yếu tố ? Chính trị-pháp luật lOMoARcPSD| 39099223
Câu 38. Thu nhập và sức mua thuộc nhóm yếu tố môi trường ? Kinh tế
Câu 39. Mức ộ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi ?
Tốc ộ tăng trường ngành giảm
Câu 40. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Porter KHÔNG bao gồm?
Nguồn lực thay thế chiến lược
Câu 41. Nguy cơ e doạ của các ối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ cao nếu
trong ngành? Vốn ầu tư ban ầu thấp
Câu 42. Nguy cơ e doạ của các ối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ thấp nếu trong ngành ?
Dễ dàng tiếp cận kênh phân phối
Câu 43. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu
Chi phí chuyển ổi nahf cung cấp thấp
Câu 44. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu ?
Chi phí chuyển ổi nhà cung cấp thấp
Câu 45. Các quyết ịnh chưa ược chuyên trình hoá có ặc iểm ?
Các giải pháp thường mang tính sáng tạo
Câu 46. Liên quan ến việc gia quyết ịnh, iều nào dưới ây không úng?
QTV cung cấp chung ưa ra các quyết ịnh ể giải quyết những vấn ề thiếu thông tin, ít lặp lại
Câu 47. Quyết ịnh quản trị ược ưa ra dựa trên các quy chế chính sách của
doanh nghiệp ược gọi là? Quyết ịnh theo chương trình
Câu 48. Khi xác ịnh vấn ề ể ra quyết ịnh, các tín hiệu sau ây có thể ược sử dụng, TRỪ:
Chi phí bình quân trên một ơn vị
Câu 49. Điều kiện chắc chắn rủi ro hoặc bất chắc là những vấn ề nhà quả
trị phải xem xét trong giai oạn nào của quá trình ra quyết ịnh ? Đánh giá
các phương án ra quyết ịnh
Câu 50. Loại quyết ịnh nào dưới ây liên quan ến chức năng hoạch ịnh? lOMoARcPSD| 39099223
Độ khó của mỗi mục tiêu như thế nào
Câu 51. Loại quyết ịnh nào liên quan ến chức năng tổ chức ?
Mỗi nhà quản lí nên có bao nhiêu nahan viên cấp dưới
Câu 52. Kĩ thuật ra quyết ịnh nào trong ó các thành viên ra quyết ịnh
không gặp nhau trực tiếp? Kĩ thuật Delphi
Câu 53. Nội dung của hoạch ịnh bao gồm các yếu tố dưới ây, TRỪ
Xây dựng hệ thống kiểm soát
Câu 54. Tỉ xuất lợi nhuận cần ạt ược so với năm trước ?
Tổ chức giảm sát chặt chẽ
Câu 55. Lựa chọn lợi thế cạnh tranh là quyết ịnh nằm trong chiến lược? Chiến lược cấp ngành
Câu 56. Chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp không phải là ?
Chiến lược khác biệt hoá
Câu 57. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp sẽ ầu tư mở rộng sản xuất khi?
Thị phần tương ối cao và tốc ộ
Câu 58. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi?
Thị phần tương ối cao và tốc ộ tăng trường nhu cầu bão hoà
Câu 59. Trong chiến lược khác biệt hoá, yếu tố nào dưới ây ược xếp theo
thứ tự ưu tiên thấp nhất? Hiệu suất chi phí
Câu 60. Trong hoạch ịnh chiến lược, việc phân tích yếu tố nào sau ây
không phải là phân tích nội tại ? Sự phát triển công nghệ của ngành
Câu 61. Trong chiến lược chi phí thấp, lợi thế cạnh tranh nào dưới ây ược
xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất? Đổi mới
Câu 62. Trong chiến lược khác biệt hoá, lợi thế nào cạnh tranh dưới ây
ược coi là yếu tố quan quan trọng nhất Đổi mới
Câu 63. Việc thành lập công ty mới với hoạt ộng giống như công ty mẹ
ược gọi là chiến lược? Chiến lược tăng trưởng tập trung lOMoARcPSD| 39099223
Câu 64. Khi doanh nghiệp quyết ịnh tham gia vào một ngành kinh doanh
mới ược gọi là chiến lược? Chiến lược a dạng hoá tổ hợp
Câu 65. Mục tiêu chiến lược nào dưới ây làm cho lãnh ạo doanh nghiệp có
xu hướng tập trung vào ngắn hạn? Tăng giá trị cổ phiếu
Câu 66. Mục tiêu ược sử dụng ể thuyết minh, tuyên truyền cho tổ chức
ược gọi là? Mục tiêu tuyên bố
Câu 67. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào dưới ây sẽ làm tăng hiệu quản quản trị?
Mục tiêu thách thức và cụ thể
Câu 68. Trong dây truyền giá trị, hoạt ộng nào dưới ây thuộc nhóm hoạt ộng hỗ trợ ?
Nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất
Câu 69. Trong dây chuyền giá trị hoạt ộng nào dưới ây thuộc nhóm hoạt
ộng chính ? Dịch vụ sau bán hàng
Câu 70. Trong hoạt ộng quản trị, việc phân nhóm các hoạt ộng hay công
việc của doanh nghiệp thuộc về chức năng? Tổ chức
Câu 71. Công việc nào dưới ây không thuộc về chức năng tổ chức ? Tuyển dụng
Câu 72. Từ cơ sở tổ chức của một công ty, chúng ta có thể ọc ược những
thông tin dưới ây, TRỪ: ?
Khả năng và kinh nghiệm của các quản trị viên
Câu 73. Yếu tổ nào dưới ây không làm tăng phạm vi quản trị, quản lý ?
Các công việc không ược tiêu chuẩn hoá
Câu 74. Mức ộ tập chung quyền lực cao thường gặp trong kiểu phân chia bộ phận nào dưới ây?
Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
Câu 75. Nhà quản trị cần phải uỷ quyền cho cấp dưới trong trường hợp ?
Văn hoá doanh nghiệp mở, coi trong dân chủ
Câu 76. Mục ích và cấu trúc lãnh ạo của nhóm ược hình thành trong giai oạn ? lOMoARcPSD| 39099223 Hình thành
Câu 77. Chức năng của nhóm ược hình thành ầy ủ trong giai oạn phát triển nào của nhóm ? Sóng gió
Câu 78. Mối quan hệ và sự gắn kết chặt chẽ giữa các thành viên trong nhom
ược hình thành trong giai oạn ? Hình thành chuẩn mực
Câu 79. Nguồn quyền lực nào dưới ây không gắn với cá nhân nhà quản trị Quyền lực chuyên môn
Câu 80. Theo thuyết nhu cầu, các nhu cầu chưa ược thoả mãn sẽ có tác dụng ộng viên cho ến khi ? Chúng ược thoả mãn
Câu 81. Nhà lãnh ạo tạo ra môi trường tin cậy và trung thực là nhờ vào ? Khả năng tự chủ
Câu 82. Sự lạc quan của người lãnh ạo xuất phát từ ? Động cơ mạnh mẽ
Câu 83. Kĩ năng nào dưới ây là yếu tố tổng hợp của các kĩ năng còn lại ? Kĩ năng xã hội
Câu 84. Trong hệ thống kiểm soát, việc tập trung vào các hoạt ộng, sản xuất
và sự kiện quan trọng của doanh nghiệp alf ặc iểm của tiêu chí ánh giá ?
Tập trung vào các vấn ề chiến lược
Câu 85. Trong hoạt ộng kiểm soát, phương pháp nào dưới ây hiệu quả
nhất nếu sử dụng theo mẫu ? Báo cáo bằng văn bản
Câu 86. Dựa trên chi phí kiểm tra và chi phia khắc phục vấn ề, phương pháp
kiểm soát nào có hiệu quả nhất ? Kiểm soát phòng ngừa
Câu 87. Phương pháp nào dưới ây có cung cấp thông tin phát hiện vấn ề
kém thường chính xác nhất ?
Kiểm soát dựa trên thông tin phản hồi
Câu 88. Theo thuyết lưới quản trị, duy trì sự cân bằng giữa hiệu xuất
công việc cần thiết và tinh thần làm việc và biểu hiện của phong cách ? Quản trị thảo hiệp lOMoARcPSD| 39099223
Câu 87. Trong hoạt ộng kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải iều chỉnh tiêu chuẩn khi ?
Đồng thời xảy ra cả 3 trường hợp