Đề cương ôn thi môn Lịch sử Đảng / Đại học nội vụ Hà Nội

Bộ đề cương ôn thi môn Lịch sử Đảng / Đại học nội vụ Hà Nội bao gồm 40 trang các câu hỏi tự luận ( có đáp án) sẽ giúp bạn đọc ôn tập và đạt điểm cao !

lOMoARcPSD|39099223
CHƯƠNG 1
ĐẢNG CNG SN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH
GIÀNH CHÍNH QUYN (1930 1945)
Câu 1 (3 đi m)ể
Phân tích b i c nh thế gi i và trong nước cui thế k XIX đ u thầ ế k XX
tác đ ng t ựi s ra đ ủi c a Đ ng C ng s n Vi t Nam? Theo anh (ch ) b
i c nh nào có tác động trực ti p đ n sế ế ra đờ ủi c a Đ ngả
Cng s n Vi t Nam?
Tr l i:
Thế gi i: CTB phg Tây chuy n sang giai đo n ch nghĩa đế quc, ti nế hành
lc thu c đia, m tr ng th trg => s phát tri n c a ptrao cm th ế gi i,
đbiet là ptrao gpdt c a các nc thu c đ a
CMT10 Nga( 1917) thành công đã tác đ ng sâu s c đ n tình hình chính ế s ,
phát tri n c a ptrao cmvs và ptrao cm gpdt trên tgioi
3/1919: qte c ng s n dc thành l p và trá thành b tham m u cho ptrao ư c
ng s n và công nhân qte
Trong nước: Năm 1858, th c dân Pháp n súng t n công Đà N ng. Sau khi
bình đ nh xong Vi t Nam, th c dân Pháp thi t l p b máy th ng tr th c ế
dân, ti n hành chính sách khai thác thu c đ a nh m m c đích cế ướp đo
t tài nguyên, bóc l t ngu n nhân ng r m t m r ng th tr ường
tiêu th hàng hoá cho chính qu c
V chính tr : Pháp xây d ng h th ng chính quy n thu c đ a, thi t l p b
ế máy cai tr tr c ti p, duy trì chính quy n phong ki n Nhà Nguy n làm bù ế
ế nhìn tay sai, th c hi n chính sách chia đ tr .
- V kinh t : Pháp ti n hành 2 cu c khai thác thu c đ a (1897 - 1914 và ế ế
1919 - 1929), tr ng tâm khai thác m đ n đi n cùng nhi u chính
sách cai tr khác nhau đ c quy n kinh t , cho vay n ng lãi, siu cao thu ế ế n
ng… m t m t duy trì ph ương th c s n xu tt phong ki n l c h u, m t ế
khác, thi t l p m t cách h n ch phế ế ương th c sx TBCN, đ d b bóc l t,
thu l i nhu n siêu ng ch.
- V văn hoá - h i: Thi hành chính sách ngu dân= đ d cai tr , l p
nhà nhi u h n trg h c, du nh p nh ng giá tr ph n văn hoá, duy trì t n n ơ
xã h i cũ và t o nên nhi u t n n xã h i m i,ộ
H u qu :
- Tchat xh thay đ i: t xhpk đ c l p -> xh thu c đ a n a pkien
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
2
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
- Mâu thu n xh thay đ i: mâu thu n cũ ( ndan >< đ a ch pk) đã hình
thành mâu thu n m i ( dtoc VN >< P ; gcap công nhân >< gcap t s n ).
Nh ng mâu thu n ch y u là dtoc VN v i tdan P và tay saiư ư ế
- Giai c p phân hoá( đ a chấ nông dân) xu t hi n thêm gcap, t
ng l p m i, v i thái đ chính tr khác nhau
B i c nh tr c ti p: tdan P xâm l ế ược VN, c n đ u tranh-> c n t ch c
lãnh đ o-> nên c n đ ng lãnh đ oạ
Câu 2 (3 đi m)ể
Phân tích chính sách khai thác thuộc đ a cị a thc dân Pháp thc hi n t i Vi t
Nam cu i thế k XIX đ u thầ ế k XX? Theo anh (ch ) nhng chính sách
đó đ l i h u qu nhể ư th nàoế đố i v i Vi t Nam? Năm 1858, th c dân
Pháp n súng t n công Đà N ng. Sau khi bình đ nhự xong Vi t Nam, th c dân
Pháp thi t l p b máy th ng tr th c dân, ti n ế ế hành chính sách khai
thác thu c đ a nh m mÿc đích cộ ướp đo t tài nguyên, bóc l t ngu n nhân
công r m t và má r ng th trg tiêu th hàng hoá cho chính qu c
V chính tr : Pháp xây d ng h th ng chính quy n thu c đ a, thi t l p b
ế máy cai tr tr c ti p, duy trì chính quy n phong ki n Nhà Nguy n làm bù ế
ế nhìn tay sai, th c hi n chính sách chia đ tr
.- V kinh t : Pháp ti n hành 2 cu c khai thác thu c đ a (1897 - 1914 ế ế
1919 - 1929), tr ng tâm khai thác m đ n đi n cùng nhi u chínhọ sách
cai tr khác nhau đ c quy n kinh t , cho vay n ng lãi, siu cao thu ế ế n ng…
m t m t duy trì phg th c sx phong ki n l c h u, m t khác, thi t ế ế l p
m t cách h n ch phg th c sx TBCN, đ d b bóc l t, thu l i nhu n ế
siêu ng ch.
- V văn hoá - xã h i: Thi hành chính sách ngu dân đ d cai tr , l p nhà tù
nhi u h n trg h c, du nh p nh ng giá tr ph n văn hoá, duy trì t n n ơ
h i cũ và t o nên nhi u t n n xã h i m i, ra s c tuyên truy n t ư
ưở t ng <khai hoá văn minh of nc <Đ i Pháp
H u qu : - Tchat xh thay đ i: tổ xhpk đ c l p -> xh thu c đ a n aộ
pkien
- Mâu thu n xh thay đ i: mâu thu n cũ ( ndan >< đ a ch pk) đã hình
thành mâu thu n m i ( dtoc VN >< P ; gcap công nhân >< gcap t s n ư
). Nh ng mâu thu n ch y u là dtoc VN v i tdan P và tay saiư ế
- Giai c p phân hoá( đ a chấ nông dân) xu t hi n thêm gcap, t
ng l p m i, v i thái đ chính tr khác nhau
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
3
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
H u qu : VN b ph thu c hoàn toàn vào P trên m i lĩnh v c
Câu 3 (5 đi m)ể
Phân tích nhng s chu n b c a Nguy n Ái Qu ốc đố ựi v i s ra đời của Đ
ng C ng s n Vi t Nam? Anh (ch ) hãy cho bi t ý nghĩa cị ế a s chu n b
này đẩ i v i cách m ng Vi t Nam?
Năm 1911, Nguy n Ái Qu c ra đi tìm đg c u n ước. Sau khi đ c b n Sọ ơ th
o l n th 1 Lu n c ương v v n đ dân t c và vđ thu c đ a c a Lênin
(7 - 1920) và xác đ nh đc con đg cách m ng đúng đ n, Nguy n Ái Qu c đã
tích c c truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin v nc, chu n b nh ng đi u ki n
thành l p Đ ng:ậ
- V t t ư ưởng: tham gia sáng l p H i liên hi p thu c đ a, xu t b n
báo Ng cùng kh (Le Paria), ki n ngh thành l p Ban nghiên c u thu c đ a tr c ế
thu c TW ĐCS Pháp, tích c c vi t bài đăng các báo Ng cùng kh , Nhân
ế đ o, Đ i s ng công nhân, …vi t tác ph m B n án ch đ th c dân Pháp ế
ế và truy n bá v trong nc.
- V chính tr : đ a ra nh ng lu n đi m quan tr ng v ư cách m ng gi
i phóng dân t c và con đg cách m ng Vi t Nam, th hi n rõ trong tác ph mộ
Đg Kách m nh.ệ
- V t ch c: thành l p H i Vi t Nam Cách m ng thanh niên ( 6.1925) và
t ch c hu n luy n chính tr cho h i viên, sau đó c v nc xây d ng
phát tri n phong trào cách m ng theo khuynh h ướng vô s n.
Ý2: NAQ tìm th y CN MLN, tích c c truy n CN mác v VN, ch m d t
kh ng ho ng v đủ ường n i t ch c cm VN, cbi ti n đ cho số ra đ i c aờ
chính đ ngả
T o ti n đ s phát tri n cm giai đo n sau
Câu 4 (2 đi m)ể
Nội dung Đ i hạ ội đ i bi u l n thạ I của Đ ng Cả ng s n
Đông Dả ương (3/1935).
Đ i h i l n thạ nh t c a Đ ng (3 - 1935): Đ i h i h p tấ ngày 27 đ nế
ngày 31 - 3 - 1935 t i Ma Cao (Trung Qu c). Tham d Đ i h i có 13 đ i bi
u, đ i di n cho 600 đ¿ng viên. Đßng chí Hà Huy T p chā trì đ i h i. +
Sau khi đánh giá tình hình đ u m 1932 đ n đ u 1935, Đ i h i đã u ế
lên 3 nhi m v ch y u: Cế ủng c và phát tri n Đố ảng; đ y m nh cu cẩ v n
đ ng t p h p qu n chúng; mậ r ng tuyên truy n ch ng độ ế qu c, ch
ng chi n tranh, ế ng h Liên Xô và ng h cách m ng Trung Qu c. + Đ i h
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
4
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
i đã thông qua Ngh quy t chính tr , đi u l Đạ ế ng b u BCHTW m i
do đ ng chí Lê Hng Phong làm Táng Bí thư, b u đoàn đ i bi u đi d Đ i
h i VII Qu c t C ng s ế ản.Đ i h i là m c son kh ng đ nh Đạ ảng ta đã
vượt qua đc nh ng năm tháng kh c nghi t c a khng b tr ng, đánh
du s ph c hi m nh m c a h th ng t ch c Đứ ng và phong trào cách
m ng. Tuy nhiên, Đ i h i v n chạ ưa đề ra ch trương chi n lc phù h pế v i
th c ti n cách m ng Vi t Nam, ch ưa đ t nhi m ặ v gii phóng dân t c
lên hàng đ u và t p h p l c l ượng toàn dân t c
Câu 5 (2 đi m)ể
Th ơ i c c a Cách m ng tháng Tám năm 1945 .
Đ u tháng 5 - 1945, phát xít Đ c ký văn b ản đ u hàng Đầ ng
minh.
- Tháng 8 - 1945, quân đ i Liên Xô đánh b i h n 1 tri u quân Quan Đông
ơ ca Nh t. Chính p h Nh t đ u hàng các nc Đậ ồng minh đi u ki n.ề
Chi n tranh th gi i th hai k t thúc.ế ế ế
- Vi t Nam, chính ph nhìn Tr n Tr ng Kim đang hoang mang c c đ ,ầ
phát xít Nh t đã mậ t h t tinh th n gế c ngã. Thi c cách m ng xuơ
t hi n.
- Theo quy t đ nh cế ủa H i ngh P txđam (7 - 1945) v gi i giáp
vũ khí của quân đ i phát xít, quân đ i c a Trung Hoa dân qu c Liên hi p
Anh vào nc ta đ giể ải giáp vũ khí ca phát xít Nh t
CHƯƠNG 2:
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUC KHÁNG CHIN CHNG NGOI XÂM, HOÀN
THÀNH GII PHÓNG DÂN TC, THNG NHẤT ĐẤT NƯC
(1945 1975)
Câu 1 (5 đi m)ể
Hoàn c nh n ước ta sau cách m ng Tháng Tám năm 1945 . Theo anh (ch )
khó khăn nào là cị ơ b n nh t đấ i v i cách m ng Vi t Nam trong giai đo
n này?
Thu n l iậợ
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
5
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
Qte: + Liên tr thành thành trì c a CNXH, nhi u nc á Đông vàở Trung
Âu đc sự ng h , giúp đ c a Liên Xô đã l a ch n con đng phát tri n theo
CNXH.
+ Phong trào gi i phóng dân t c á châu Á, châu Phi khu v c M Latinh
phát tri n, phong trào dân ch hoà nh ng đang v ươn n m nh m.
Trong nước:
+ Vi t Nam tr thành qu c gia đ c l p, tố do; nhân dân tr thành ch nhân
c a ch đ dân ch m i.ủ ế
+ ĐCS đã tr thành đ ng c m quy n lãnh đ o cách m ng trong c nc.
+ Chính quy n đc xây d ng và hoàn thi n t Trung ề
ương đ n c s .ế ơ
+ Ch t ch CMinh m t tr n Vi t Minh tr thành bi u t ượng c a n
n đ c l p dân t c, tộ do, là trung tâm c a kh i đ i đoàn k t toàn dân t c
ế
Vi t Nam. Khó
khăn:
Lực lng đế quốc các thế lực phản cách mạng đang tìm mọi cách để phục hồi và phát
triển vai trò của mình, phản kích mạnh mẽ các lực lng hoà bình, dân tộc, dân chủ
CNXH. Mâu thuẫn giữa hai lực lng diễn biến khá phức tạp và ngày càng gay gắt.
- Chính quyền Nhà nc Việt Nam vừa ra đời còn non trẻ, chưa đc củng cố vững chắc;hậu
quả chế độ cũ để lại hết sức nặng nề, lực lng vũ trang cách mạng đang trong thời k
hình thành, các công cÿ bạo lực khác chưa đc xây dựng.
Kinh tế - tài chính: nạn đói năm 1945 chưa khắc phục đc; nền kinh tế tiêu điều, công
nghiệp đình đốn, ruộng đất bị bỏ hoang. Tài chính kiệt quệ, kho bạc trống rỗng ngân
hàng Đông Dương vẫn đang nằm trong tay Pháp. Bọn Tưởng Giới Thạch mang tiền
quan kim và quốc tệ gây rối loạn thị trường.
- Văn hoá: 95% dân số chữ, các tệ nạn xã hội mà chế độ cũ để lại còn nng nề.Về
Quân sự: Cùng lĀc chĀng ta phải đối đ u với nhiều kẻ thù.
+ Từ v椃 tuyến 16 trở ra Bắc: 20 vạn quân Tưởng đằng sau chĀng có M椃 giậ
dây cùng vời bọn Việt Quốc, Việt Cách theo chân về nước.
+ Từ v椃 tuyến 16 trở vào Nam: quân Anh theo sau chĀng là quân Pháp.
- Thù trong - giặc ngoài:
+ Cuối tháng 8 - 1945, 20 vạn quân Tưởng kéo theo lực lng tay sai Việt Quốc, Việt
Cách dưới sự bảo trợ ủng hộ cāa M椃 đã vào miền Bắc với danh ngh椃a quân đội
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
6
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
Đồng minh giải giáp phát xít Nhật nhưng thực chất thực hiện âm mưu diệt Đảng,
phá tan Việt Minh.
+ Đ u tháng 9 - 1945, quân đội Anh vào phía Nam với danh ngh椃a quân đội Đồng
minh nhưng thực chất kiếm chác quyền lợi bằng việc trao đổi, tiếp tay cho Pháp
quay trá lại Đông Dương. Một số đơn vị quân đội Pháp dưới sự giĀp đỡ cửa Anh đã
nổ sĀng gây hấn đánh chiếm Sài Gòn từ ngày 23 - 9 - 1945.
+ Khoảng 6 vạn quân Nhật đang đang chờ tước khí. chĀng sn sàng làm theo lệnh
quân Anh, nổ sĀng vào lực lượng cách mạng Việt Nam mở đường cho quân Pháp
quay lại xâm lược.
o có nc nào ng h công nh n pháp lý c a vn. VN n m trong vòng vây c a
đ qu c,tách bi t v i TG bên ngoài. CM VN đế ương đ u thầ thách to l n.
h th ng cm còn non tr . H u qu chi n tranh n ng n , ngân kh tr ng ế
r ng, gi c d t, đói ngo i xâmỗ
KK cơ ả b n nh t : thù trong gi c ngoài. Ch ng ngo i xâm và ch ng n i ph
n
Câu 2 (5 đi m)ể
Phân tích phương châm kháng chi n “toàn dân, toàn di n, lâu dài, tế lc
cánh sinh” của Đ ng ta trong giai đo n 1946-1950? T phương châm
“kháng chi n toàn dân”, sinh viên c n làm gì đế phát huy sức m nh đ i đoàn
k t dân t ế ộc trong giai đo n hi n nay.
Đng l i kháng chi n ch ng Pháp c a Đ ng đc th hi n trong các văn b n:ố ế
L i kêu g i toàn qu c kháng chi n(19 - 12 - 1946) c a Ch ế t ch H Chí
Minh, Ch th <Toàn dân kháng chi n=(22 - 12 - 1946) c a Ban th ế ường v
Trung ương Đ ng, tác ph m <Kháng chi n nh t đ nh th ng l i(năm ế
1947) c a đ ng chí Trủ ường Chinh.
- M c tiêu c a cu c kháng chi n: đánh th c dân Pháp xâm lc, giành n n ế
đ c l p, tộ do, th ng nh t hoàn toàn, vì n n t do dân ch góp ph n
b o v hoà bình th gi i ế
.- Tính ch t c a cu c kháng chi n: tính ch t dân t c gi i phóng tính ế
ch t dân ch m i.
- Phương châm c a cu c kháng chi n: chi n tranh nhân dân, toàn ế ế
dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính
:+ Toàn dân: ph i đ ng viên, giáo d c và t ch c toàn dân tham gia
kháng chi n, kháng chi n kh p n i, th c hi n vũ trang toàn dân.ế ế ơ + Toàn
di n: đánh đ ch trên m i lĩnh v c, m i m t tr n, c chính tr , kinh t ,
văn hoá, tế ư ư t ng, quân s , ngo i giao, trong đó m t tr n đ u tranh
quân s gi vai trò mũi nh n, mang tính quy t đ nh ế
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
7
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
+ Lâu dài: v a đánh v a tiêu hao sinh l c đ ch, v a xây d ng và phát tri n
l c lng c a ta, làm cho nh ng ch y u c b n c a đ ch ngày càng b c l , ế ơ
ch m nh c a đ ch ngày m t h n ch ; chạ ế ế y u c a ta t ng bc đc
kh c ph c, ch m nh c a ta ngày m t phát huy. T ng bc làm thay đ i so sánh
l c lng có l i cho ta, ti n lên giành th ng l i hoàn toàn ế
.+ D a vào s c mìnhchính: d a vào n i l c c a dân t c, phát huy ngu
n s c m nh v t ch t và tinh th n trong nhân dân làm ngu n l c ch y
u c a cu c chi n tranh nhân dân; trên c s đó tìm ki m, phát huy caoế ế ơ ế
đ và có hi u qu sộ ng h , giúp đ c a qu c t khi có đi u ki n. L yộ ế
đ c l p, t ch v đng l i là y u t quan tr ng hàng đ u.ộ ế
- Tri n v ng kháng chi n: Kháng chi n nhÁt đ nh th ng l i. ế ế
Ý2: Đ phát huy s c m nh đ i đoàn k t dân t c trong giai đo n hi n nay,
ế sinh viên c n th c hi n m t s nhi m v sau:
Nâng cao nh n th c v s c m nh đ i đoàn k t dân t c
ế
Tích c c tham gia các ho t đ ng đoàn th , phong trào thanh niên
Phát huy vai trò xung kích, tiên phong c a thanh niên trong các lĩnh
v c
Kiên quy t đ u tranh ch ng l i các âm m u, thế ư đo n c a các thạ
ế l c thù đ ch, chia rẽ dân t c
Tham gia các ho t đ ng tuyên truy n, v n đ ng ng ười dân th c
hi n các ch tr ương, chính sách c a Đ ng, Nhà n ước.
Tham gia các ho t đ ng đ u tranh ch ng l i các quan đi m sai trái,
thù đ ch.ị
Ho t đ ng c a sinh viên trong phát huy s c m nh đ i đoàn k t dân t c ế
c n đầ ược th c hi n m t cách thi t th c, hi u qu , phù h p v i đi u ế
ki n, kh năng c a m i cá nhân. V i tinh th n xung kích, tiên phong,
nhi t huy t c a tu i tr , sinh viên s góp ph n quan tr ng vào vi c xây ế
d ng và b o v T qu c.
Câu 3 (2 đi m)ể
Ý nghĩa l ch sị c a cuc kháng chi n chế ng thc dân Pháp và can thi p M
(1945-1954)
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
8
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
Đ i v i VN: B o vê và phát tri n thành qu c a CMT8 c ng c , phát
tri n ch đ dân ch ndan trên all lvuc ct, kt, vh,xhể ế
Gi i phóng hoàn toàn mi n B c, t o dk ti n lên hoàn thành cm dtoc ế
ế dchu ndan c n ước
Đ i v i th gi i: C vũ m nh m ptrao đ u tranh giành đ c l p c a ố ế
các dtoc thu c đ a ch ng cn th c dân- đ qu c, góp ph n thúc đ y ộ
ế ptrao đ u tranh vì hoà bình, dân ch , ti n b các châu l c Á, Phi,
ế ộở
MLT
Đóng góp quan tr ng vào vc làm s p đ cntdan ki u cũ, trc h t h ế
th ng thu c đ a c a Pố
Câu 4 (2 đi m)ể
Hoàn c nh l ch s Vi t Nam sau tháng 7/1954 .
Thu n l i:
+ H th ng CNXH ti p t c l n m nh v ế kinh t , quân s , khoa h c kỹế
thu t, nhÁt là s l n m nh cāa Liên Xô.
+ Phong trào gi i phóng dân t c ti p t c phát tri n; phong trào hoà bình,
ế dân ch lên cao các nc t b n. ư
Mi n B c hoàn toàn gi i phóng, làm căn c đ a, h u phng cho c nc.
+ Th l c c a cách m ng ngày càng l n m nh, ý chí đế c l p th ng
nhÁt c a nhân dân c nc .- Khó khăn:
+ Th gi i đi vào th i kỳ chi n tranh l nh, ch y đua vũ trang.ế ế
+ XuÁt hi n s b t đ ng, chia rẽ trong h th ng xã h i chā nghĩa, nh t làồ
gi a Liên Xô và Trung Qu c.
+ Nhân dân ta ph i ch ng l i đ qu c Mỹ hùng m nh có âm m u làm bá ế ư
ch th gi i, v i các chi n lc toàn c u ph n cách m ng đc n i ti p nhauế ế
ế xây d ng và th c hi n.
Đ t nc b chia c t thành hai mi n: Mi n Nam do đ ế qu c, tay sai ki m
soát, chúng không ch u th c hi n hoà bình th ng nh t đ t nc. Ngày 7 - 7 -
1954, n i các bù nhìn tay sai đc M thành l p do Ngô Đình Diộ ệm Ngô Đình
Di m t ch i hi p th ương tái tuy n c , sau đó ti n hành tr ng c u dân ý ế
ư ph B o Đ i và lên m T ng th ng, th c hành chính sách <t c ng, di tế
c ng= trên kh p mi n Nam. M - Di m tr thành k thù tr c ti p c a
ế cách m ng, nhân dân mi n Nam tay không ch ng l i chính sách xâm lc
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
9
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
th c dân ki u m i c a M.Mi n B c có kinh t nghèo nàn, l c h u, h u ế
qu chi n tranh n ng n .Yêu c u Đ ng ph i v ch ra đng l i chi n lcế
ế đúng đ n đ cách m ng Vi t Nam ti n lên, phù h p v i tình hình c a đ tắ ế
nc và xu th phát tri n chung c a th i đ i.ế
Câu 5 (3 đi m)ể
Phân tích ý nghĩa l ch s và kinh nghi m lãnh đ o c ủa Đ ng thả
i k
1954 - 1975? Theo anh (ch ) trong quá trình lãnh đ o kháng chi n,
ế
Đ ng ta còn bả c l nhng h n ch gì? ế
Ý nghĩa l ch s đ i v i Vi t Namị
- Th ng l i vĩ đ i c a cu c kháng chi n ch ng M, gi ế i phóng mi n
Nam đã quét s ch quân xâm lc, ch m d t ách th ng tr tàn b o h n m t th k
ơ ế ca ch nghĩa th c dân cũ và m i trên đ t nc ta.
- K t thúc th ng l i cu c cách m ng dân t c n chā nhân dân trên ph mế
vi c nc, m ra k nguyên m i cho dân t c Vi t Nam: k nguyên c
a nc hòa bình, th ng nh t, cùng chung m t nhi m v chi n lc, đi lên CNXHế
.- Tăng thêm s c m nh v t chứ t tinh th n, th và l c cho cách m ng ế
dân t c Vi t Nam, nâng cao uy tín c ủa Đảng và dân t c ta trên tr ường qu c
t . ế
- Để l i ni m t hào sâu s c và nh ng kinh nghi m quý cho s nghi
p d ng nc và gi nc lâu dài v sau..
V m t qu c t ế
- Làm tht b i âm m ưu và th đo n cạ a ch nghĩa đ qu c ti n công vàoế
ế CNXH và cách m ng th gi i. ế
- Góp ph n thúc đ y phong trào gi i phóng dân t c, dân ch hòa
bình th gi i. Má đ u s sế ụp đổ ca ch nghĩa th c dân m i, cự phong
trào đ c l p dân t c, dân chộ hòa bình th gi iế
Bài h c kinh nghi m:
Giương cao ng n c đ c l p dân t c CNXH nh m huy đ ng s c m
ạnh toàn dân đánh Mỹ, c nc đánh Mỹ.
- Tìm ra phương pháp đ u tranh đúng đ n, sáng t o, th c hi n kh i nghĩa
toàn dân và chi n tranh nhân dân, sế
d ng phng pháp cách m ng t ng h p.
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
10
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
- Có công tác t ch c chi n đ u gi i c a các cán b Đ ng và c p u quân
ế đ i, th c hi n th ng l i t ng bc đ
n th ng l i hoàn toàn. ế
- H t s c coi tr ng công tác xây d ng Đ ng, xây d ng l c lng cách m ngế
mi n Nam, t ch c xây d ng l c lng chi n đ u trong c nc, tranh th
ế t i đa s đ ng tình, ng h c a qu c t . ế
Có 4 kinh nghi m: nâng cao ng n c , đúng đ n stao, ctac chi n đ
ế u...
Ý2: h n ch : lãnh đ on nôn nóng, ch ế quan, ch a đánh giá đúng và sátư
tình hình nên ch a ra quy t đ nh chi n lư ế ế ược đúng phù h p trong qtrinh
vươn lên cnxh mi n B c
CHƯƠNG 3
ĐẢNG LÃNH ĐẠO C ƯỚ N C QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI VÀ
TIN HÀNH CÔNG CUỘC ĐI MI (T M 1975 ĐẾN NAY)
Câu 1 (3 đi m)ể
Phân tích quá trình Đ ng lãnh đ o th c hi n hoàn thành th ng nh t đ t
n ưc v m t nhà n ước? Ý nghĩa ca vi c th ống nh t đ t nấ ước v m t
nhà n ước sau năm 1975?
H i ngh l n th 24 BCHTW Đ ng khóa III (8 - 1975) ch t ° ng:
ư ơ
+ Hoàn thành th ng nh t nc nhà, đ t nc ti n nhanh, ti n m nh, ti n ế ế ế v
ng ch c lên CNXH
.+ Mi n B c ph i ti p t c đ y m nh s ế
nghi p xây d ng CNXH và hoàn thi n quan h s n xu t XHCN.
+ Mi n Nam ph i đ ng th i ti n hành c i t o XHCN xây d ng CNXH. ế
Th c hi n ch trng th ng nh t v m t Nhà nc:
+ T ngày 15 đ n 21 - 11 - 1975, H i ngh hi p th ế ương chính tr c a đoàn
đ i bi u hai mi n Nam - B c đc t ch c t i Sài Gòn đ chu n bạ tái tuy
n c .
+ Ngày 25 - 4 - 1976, cu c T ng tuy n c b u Qu c h i
chung c a nc
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
11
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
Vi t Nam th ng nh t đc ti n hành v i h n 23 tri u c ế
ơ tri, đ t tạ l 98,77%, đã b u ra 492 đ i bi u g m đā các thành
ph n giai c p, t ng l p trong xã h i
+ T ngày 24 - 6 đ n ngày 3 - 7 - 1976, k h p thế 1 Qu c h i nc Vi t Nam
th ng nh t đc t ch c t i N i, quy t đ nh đ t tên nc là Nc C ng ế
hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam, Qu c k n n đ sao vàng 5 cánh, Th đô
là Hà N i, Qu c ca là bài Ti n quân ca, Qu c huy mang dòng ch C ng ế
hoà h i ch nghĩa Vi t Nam, đătj tên Thành ph Sài Gòn - Gia Đ nh
thành Thành ph H Chí Minh. Qu c h i cũng đã b u ch c danh c a các
c quan Nhà nc (đ ng chí Tôn Đ c Th ng làm Chā t ch nc) và thành l pơ U
ban d th o Hi n pháp m i. ế
+ Tháng 6 - 1976, các t ch c chính tr - h i đc th ng nh t c nc v i
tên g i m i: M t tr n T qu c Vi t Nam, Đoàn Thanh niên Lao đ ng H
Chí Minh, T ng Công đoàn Vi t Nam, H i Liên hi p Ph n Vi t Nam…
* Ý nghĩa: Vi c hoàn thành th ng nh t v m t nhà nc là c s đ th ng ơ
nh t trên các lĩnh v c khác, t o ra s c m nh toàn di n c a đ t nc, đ ng
th i là đi u ki n tiên quy t đ đ a c nc quá đ lên CNXHờ ế ư
Câu 2 (5 đi m)ể
Phân tích nội dung đường lối đổi mới được đề ra t i Đ i h ội đ i bi u Toàn
qu c l n th VI ca Đ ng C ng s n Vi t Nam (12/1986)? Theo anh (ch
) đị ường lối đổi mới có ý nghĩa gì trong thời k quá độ lên ch nghĩa xã hộ
ưới n c ta hi n nay?
B i c nh:
Th gi i: Cu c cách m ng khoa h c - k thu t đang phát tri n m nh.ế
+ Quan h qu c t chuy n d n t đ i đ u sang đ i tho i trên th gi i; t ế
ế ch y đua trang sang ch y đua phát tri n kinh t ế khoa hc - k
thu t.
+ Các nc XHCN lâm vào kh ng hoang và ti n hành c i cách, đ i m iủế
Trong nước: Quá trình đái m i t ng ph n đã mang l i nh ng k t qu tích ế
c c; tuy nhiên, khāng ho ng kinh t - xã h i v n tr m tr ng, đ i m i toàn ế
di n tr thành yêu c u b c thi t c a đ t nc. ế
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
12
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
N i dung đ i m i:ộ
Đ i h i di n ra tạ ngày 15 đ n 18 - 12 - 1986 t i Hà N i v i sế tham d
c a 1.129 đ i bi u và 32 đoàn đ i bi u qu c t . Đ i h i b u BCHTW ế
g m 124 u viên chính th c. Đ ng chí Nguy n Văn Linh đc b u làm Táng
Bí thư
Đường l i đ i m i toàn di n do đ i h i VI đ ra th hi n trên các lĩnh v
c n i b t sau: tình tr ng trên là nh ng sai l m nghiêm tr ng và kéo dài v
ch trng, chính sách l n; v ch đ o chi n lc và t ch c th c hi n c a đ ng và Nhà
ế nc: xác đ nh m c tiêu và bc đi không sát th c t nc ta, không coi
khôi ph c ế kinh tế là nhi m v c p bách, nông nghi p v n ch a th c s
ư m t tr n hàng đ u, mu n xóa b ngay các thành ph n kinh t trong th i
gian ế ng n (5 năm), ch a bi t k t h p kắ ư ế ế ế ho ch hoá v i quan h
hàng hóa - ti n t ; m c sai l m r t nghiêm tr ng trong lĩnh v c phân ph i, l u
ư thông. Trên lĩnh v c tự ư ưở t ng đã b c lộ s l c h u v nh
n th c lu n, ch m t ng k t kinh nghi m th c ti n v th i k quá đ lênậ
ế CNXH. Trong công tác t ch c, ch m đ i m i công tác cán b , l a ch
n và b trí cán b không chú ý đ n năng l c làm vi c kinh nghi
m rènế luy n th c t . Phong cách lãnh đ o mang n ng tính quan liêu.. ế
T ng k t quá trình cách m ng Vi t Nam, Đ i h i rút ra b n bàiổ ế h
c kinh nghi m:
M t là, trong toàn b ho t đ ng c a mình, Đ ng ph i quán tri t t t ư
ưởng <l y dân làm g c =
.Hai là, Đ ng ph i luôn luôn xu t phát t th c t , tôn tr ng hành đ ng ế
theo quy lu t khách quan.
Ba là, ph i bi t k t h p s c m nh dân t c và s c m nh th i đ i trong ế ế
đi u ki n m i.ề
B n là, chăm lo xây d ng Đ ng ngang t m v i m t Đ ng c m quy n lãnhố
đ o nhân dân ti n hành cách m ng XHCN ế
Nhi m v chung c a ch ng đệ ường đ u tiên là: án đ nh m i m t tình hìnhầ
kinh t - xã h i, xây d ng nh ng ti n đ c n thi t cho công nghi p hóaế
ế trong ch ng đng ti p theo.ặ ế
- M c tiêu c th v kinh tế - h i cho nh ng năm còn l i c a ch ng
đường đ u tiên:ầ
+ S n xu t đā tiêu dùng và có tích lũy.ả
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
13
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
+ Bc đ u t o ra m t c c u kinh t h p lý, nh m phát tri n s n xu t, đ c ơ ế
bi t là đ y m nh sx nông nghi p, ch ế y u t p trung cho 3 chng trình
lg th c - th c ph m, hàng tiêu dùng và hàng xu t kh u
Xây d ng và hoàn thi n m t bc quan h sx m i phù h p v i tính ch t và
trình đ phát tri n of l c lg sx.ộ
+ T o chuy n bi n v m t xã h i, vi c làm, công b ng xã h i, ch ng tiêu ế
c c, má r ng dân ch , gi gìn k c
ương phép nc
.+ B o đ m nhu c u v qu c phòng và an ninh
Phương hướng c b n c a chính sách kinh t - xã h i: B trí l i cơ ế ơ c u
sx, đi u ch nh c c u đ u t ; xây d ng và c ng c quan h sx XHCN, sdung ơ ư
và c i t o đúng đ n các thành ph n kinh t ; đ m i c ch qu ế ơ ế n
lý kinh t ; phát huy m nh m đ ng l c khoa h c k thu t; má r ng và ng caoế
hi u qu kinh t đ i ngo i; khai thác m i ti m năng c a đ t nc. ế
- Tư ưở t ng ch đ o: Gi i phóng m i năng l c sx hi n có và s d ng
có hi u qu s giúp đ c a qu c t đ phát tri n m nh mẽ l c lg s n xu tt ế
đi đôi v i xây d ng và cāng c quan h sx XHCN
V chính sách xã h i: Đ i h i kh ng đ nh chính sách xã h i bao trùm m i
m t of cu c s ng con ng, c n chính sách c b n, lâu dài, xác ơ
đ nh đc nh ng nhi m v phù h p v i yêu c u, kh năng trong ch ng đg
đ u tiên. Đầ th c hi n chính sách xã h i, Đ i h i ch trg th c hi n k
ế ho ch hoá dân s , gi i quy t vi c làm cho ng lao đ ng; th c hi n công ế
b ng xã h i, b o đ m an toàn xã h i, khôi ph c tr t t , k c ương
trong m i lĩnh v c xã h i; chăm lo đáp ng các nhu c u giáo d c, văn hoá, b
o vtăng c ường s c kho of nhân dân; xây d ng chính sách b o tr
h i; th c hi n đúng chính sách giai c p và chính sách dân t c
V nhi m v và chính sách đ i ngo i:ề
+ Nhi m v cāa Đ ng Nhà nc trên lĩnh v c đ i ngo i là <ra s c k t ế h
p s c m nh dân t c và s c m nh th i đ i, ph n đ u gi v ng hòa bình
á Đông Dng, góp ph n tích c c gi v ng hòa bình á Đông Nam Á
thế gi i
+ Chính sách đ i ngo i: Tăng c ường quan h đ c bi t gi a ba nc Đôngệ
Dương; tăng cưng tình h u nghh p tác toàn di n v i Liênvà các
nc trong c ng đ ng XHCN, tranh th đi u ki n qu c t thu n l i cho s ế
nghi p xây d ng CNXH và b o v T qu c, đ ng th i tích c c góp ph nệ
vào cu c đ u tranh chung of nhân dân th gi i vì hòa bình, đ c l p ế
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
14
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
dân t c, dân ch và CNXH; s n sàng đàm phán bình thẵ ường hóa quan
h v i Trung Qu c l i ích of nhân dân hai nc, hòa bình á Đông Nam Á
và th gi i.- Phát huy quy n làm ch t p th c a nhân dân laoế đ ng,
nâng cao hi u qu qu n c a Nhà n ước: quán tri t quan đi m <l y
dân làm g c=, phát huy quy n làm ch of nhân dân lao đ ng. Tăng cường
hi u l c qu n lý of Nhà nc là công tác c p bách, là đi u ki n t t y u b o đ
m huy đ ng l c lg to l n c a nhân dân, th c hi n <dân bi t,ế ế dân
bàn, dân làm, dân ki m tra
V nâng cao năng l c lãnh đ o s c chi n đ u c a Đ ng: Báo cáo chính ế
tr nêu ra 6 yêu c u:
+ Đ i m i t duy, nâng cao ph m ch t cách m ng of cán b , đổ ư ng viên
và nhân dân là nhi m v ch y u of công tác t t ế ư ưởng.
+ Đ i m i đ i ngũ cán b , ki n toàn các c quan lãnh đ o và qu
ơ n lý.
+ Đ i m i phong cáchm vi c, m r ng dân ch , khuy n khích năng ế đ
ng, sáng t o trên c s nguyên t c, đg l i of Đ ng. ơ
+ Nâng cao ch t lg đ ng viên, m cu c v n đ ng làm trong s ch đ ng,
h c t p đ o đ c, tác phong of Chọ
t ch H Chí Minh, ch ng tham nhũng, ch ng đ c quy n, đ c l
i.
+ Nâng cao s c chi n đ u of t ch c c s , t o đi u ki n đ qu n chúng ế ơ
tham gia xây d ng Đ ng.ự
+ Tăng cường đoàn k t, nh t trí trong Đ ngếấ
Ý nghĩa: Đ i h i VI of Đ ng có ý nghĩa l ch sạ tr ng đ i, Đ i h i kh iọ
đ u cho công cu c đ i m i toàn di n đ t nc, t ng bc giúp đ t nc vầ ượt
qua khó khăn thách th c. Tuy nhiên, h n chứ ế of Đ i h i là ch a tìm ra ư gi i
pháp hi u qu tháo g tình tr ng r i ren trong phân ph i, l ưu thông.
Ý2:
- Đường l i đ i m i đã giúp đ t n ước thoát kh i kh ng ho ng, trì
tr , phát tri n kinh t - xã h i nhanh chóng, v ng ch c ế
- Đường l i đ i m i đã góp ph n tăng c ường kh i đ i đoàn k t toànố
ế dân t c: Nh đ i m i, kinh t đ t n ế ước phát tri n, đ i s ng nhân
dân được c i thi n, t o ra ni m tin c a nhân dân vào Đ ng, Nhà
nước.
- Đường l i đ i m i đã nâng cao v th ế c a Vi t Nam trên tr ường
qu c t : ế Vi t Nam đã tr thành thành viên c a nhi u t ch c qu c
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
15
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
tế quan tr ng, tham gia tích c c vào các ho t đ ng qu c t , góp
ế ph n vào hòa bình, n đ nh, h p tác và phát tri n khu v c và trênầ
th gi i.ế
Câu 3 (3 đi m)ể
Phân tích nội dung Đ i h ội đ i bi u toàn qu c l n th IX của Đ ngả
(4/2001). Đường lối đối ngo i đạ ược đề ra t i Đ i h i IX của Đ ngả vai
trò như thế o đố i v i quá trình hi nh p qu ế ủc t c a nước ta hi n nay.
B i c nh:
Tình hình thế gi i: Cu c cách m ng khoa h c công ngh có nhng bc nh y
v t, ngày càng tr t thành l c lg sx tr c ti p, thúc đ y kinh t ơ ế ế tri th c,
làm bi n đ i sâu s c các lĩnh v c đ i s ng xã h i.ứ ế
+ Toàn c u hoá xu th khách quan, lôi cu n các nc, bao trùm h u h t ế ế các
lĩnh v c, v a thúc đ y h p tác, v a gia tăng s c ép c nh tranh tùy
thu c l n nhau gi a các n n kinh t . ế
+ Nhân lo i đ ng trc nhi u thách th c: ch nghĩa kh ng b , can
thi p vào công vi c n i b , thiên tai, bi n đ i khí h u.. ế
.+ Châu Á - Thái Bình Dương v n khu v c phát tri n năng đ ng,
trong đó Trung Qu c có vai trò ngày càng l n
Tình hình trong nước: Sau 15 m đ i m i, đ t nc đ t nhi u thành t u
quan tr ng, t o th và l c m i nh ng nh ng nguy c , thách th c ch a đc ế ư
ơ ư đ y lùi.ẩ
N i dung đ i h i:ộ
Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n thạ IX of Đ ng h p tả ngày 19 đ n ngàyế
22 - 4 - 2001 t i Hà N i, v i 1.168 đ i bi u thay m t cho 2.479.719 đ ng
viên c nc. Ch đ cāa Đ i h i là: <Phát huy s c m nh toàn dân t c, ti p
ế t c đ i m i, đ y m nh công nghi p hoá - hi n đ i hoá, xây d ng và b oụ
v t qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa=.Đ i h i b u BCHTW g m 150 ạ
y viên, B Chính tr g m 15 ủy viên. Đ ng chí Nông Đ c M nh đc b u mồ
Táng Bí thư
V con đề ường đi lên CNXH n ước ta:Báo cáo chính tr kh ng đ nh Đ ngị
nhân dân Vi t Nam quy t tâm xây d ng đ t nc Vi t Nam theo conệ ế đường
XHCN trên n n t ng ch nghĩa Mác - Lênin tư ư t ng H Chí Minh. Con
đường đi lên of nc ta là sự phát tri n quá đ lên CNXH, b quaể ch đ TBCNế
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
16
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
M c tiêu chung đ c l p dân t c g n li n v i CNXH, th c hi n dân
giàu, nc m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh.
V đề ường l i chi n l ế ưc phát tri n kinh t - h i: Đ y m nh CNH, ế
HĐH, xây d ng n n kinh t ế đ c l p tậ ch , đ a nc ta tr thành nc công ư
nghi p. Coi phát tri n kinh t , CNH, HĐH là nhi m v ế trung tâm; phát tri n
n n kinh t nhi u thành ph n; ti p t c t o l p đ ng b các y ế ế ếu t
th tr ường, đ i m i và nâng cao hi u l c qu nkinh t cāa Nhà nc; gi i ế
quy t t t các v n đ xã h iế
Phát tri n giáo dÿc và đào t o, khoa h c và công ngh , xây d ựng n n văn
hóa đ m đà b n s c dân t c: Phát tri n khoa h c và công ngh cùng v i
phát tri n giáo d c và đào t o qu c sách hàng đ u, là n n t ng và đ ngể
l c đ y m nh CNH, HĐH đ t nc.
Tăng cường qu c phòng, an ninh: B o v T qu c là <b o v v ng ch c
đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th , b o v an ninh qu c
gia, tr t t an toàn h i n n văn hóa; b o v Đ ng, Nhà n ưc,
nhân dân; b o v s nghi p đ i m i và l i ích qu c gia, dân t c
M r ng quan h đ i ngo i, chā đ ng h i nh p kinh t qu c t : Ph ế ế
ương châm đ i ngo i: Vi t Nam s n sàng b n, là đ i tác tin c y of các nc
trong c ng đ ng qu c t , ph n đ u vì hòa bình, đ c l p và phát tri n. ế
Chi n lế ưc phát tri n kinh t - xã h i 2001 2010 ế
M c tiêu c th : GDP tăng gÁp đôi so v i năm 2000; chuy n d ch
m nh c c u kinh t và c c u lao đ ng, gi m t l lao đ ng nông nghi p ơ ế ơ
xu ng còn kho ng 50%
+ Quan đi m phát tri n: Phát tri n nhanh, có hi u qu và b n vể ững, tăng
trưởng kinh t đi đôi v i th c hi n ti n b , công b ng xã h i và b o vế ế
môi trường. Coi phát tri n kinh t là nhi m v trung tâm, xây d ng đ ng ế
b n n t ng cho m t nc công nghi p là yêu c u c p thi t.Đ y m nh công
ế cu c đ i m i, t o đ ng l c gi i phóng và phát huy m i ngu n l
c.G n vi c xây d ng n n kinh t đ c l p, t ch v i ch đ ng h i nh p kinh t ế
ế qu c t . ế
Vai trò: là ti n đ cho vi c th c hi n đ ường l i đ i ngo i đ c l p t
ch , r ng m , đa phộ ương hoá, đa d ng hoá trên m i lvucạ
Câu 4 (5 đi m)ể
Nội dung Đ i hạ ội đ i bi u toàn qu c l n th XIII ca Đ ng (1/2021). V n
d ụng quan đi m ch đ o “kh ơi d y m nh mẽ tinh th n yêu c, ý chí
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
17
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
t ườ l c t c ng dân tc, sức m nh đ i đoàn k t dân t ế ộc và phát tri n đ
t n ưc phồn vinh, h nh phúc” trong b ối c nh đ iả d ch Covid-19 Vi t
Nam
N i dung đ i h i:ộ
Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XIII di n ra t ngày 26 - 1 đ n 1 - 2 -ế
2021 t i Hà N i. Có 1.587 đ i bi u, thay m t cho g n 5,2 tri u đ ng viên
c nc tham d .
Ch đ cof Đ i h i: <Tăng cạ ường xây d ng, ch nh đ n Đ ng và h thự ng
chính tr trong s ch, v ng m nh; kh i d y khát v ng phát tri n đ ơ t nước,
phát huy ý chí, s c m nh đ i đoàn k t dân t c k t h p v i s c m nh th i ế ế
đ i; ti p t c đ y m nh toàn di n, đ ng b công cu c đ i m i; xây d ế
ng và b o v v ng ch c T qu c, gi v ng môi trường hòa bình, n
đ nh; ph nổ đ u đ n gi a thấ ế ế k XXI, nước ta tr thành nước phát tri n
theo đ nhể hướng XHCN.
Đ i h i đã b u BCHTW g m 200 đ ng chí, trong đó 180 U viên chính th
c, 20 U viên d khuy t; Bế Chính tr g m 18 đ ng chí. Đ ng chí
Nguy n Phú Tr ng đc b u l i làm Táng Bí th ư
Trên c s nh ng thành t u và h n ch of nhi m k Đ i h i XII và 35 nămơ
ế đ i m i, Đ i h i t ra nh ng i h c kinh nghi m:
M t là, công tác xây d ng, ch nh đ n Đ ng ph i đc tri n khai quy t li t, ế
toàn di n, đ ng b , thệ ường xuyên v chính tr , t t ư ưởng, đ o đ c, t ch cạ
cán b ; kiên đ nh, v n d ng và phát tri n sáng t o chā nghĩa Mác -
Lênin, t tư ưởng H Chí Minh.
Hai là, trong m i công vi c of Đ ng và Nhà nc, ph i luôn quán tri t sâu s c,
th c hi n nghiêm túc quan đi m "l y n là g c"; th t sự tin tưởng, tôn
tr ng phát huy quy n làm ch of nhân dân, kiên trì th c hi n ph ương
châm <dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra, dân giám sát,ế
Ba là, trong lãnh đ o, ch đ o, đi u hành, t ch c th c hi n ph i có quy
tế tâm chính tr cao, n l c l n, hành đ ng quy t li t, năng đ ng, sáng t o, ế
tích c c, có bc đi phù h p, phát huy m i ngu n l c, đ ng l c và tính
ưu vi t of ch đ XHCN ế
B n là, t p trung ưu tiên xây d ng đ ng b th ch phát tri n, b o đ mự ế
hài hoà gi a kiên đ nh và đ i m i, k th a và phát tri n; gi a đ ế i m i
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
18
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
kinh t và đ i m i chính tr , văn hoá, xã h i; gi a tuân theo các quy lu t thế
trường và b o đ m đ nh hả ướng XHCN;
Năm là, ch đ ng nghiên c u, n m b t, d báo đúng tình hình, không
đ b đ ng, b t ng ; kiên quy t, kiên trì b o v đ c l p, ch quy n, th ng ế
nh t và toàn v n lãnh th of T qu c đi đôi v i gi v ng môi trng
hoà bình, án đ nh đ phát tri n đ t nc
Quan đi m ch đ o ti p t c th c hi n để ế ường l i đ i m
i
+ Kiên đ nh và v n d ng, phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác Lênin, t
tư ưởng H Chí Minh; kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t ộc và CNXH; kiên đ
nh đg l i đ i m i cāa Đ ng; kiên đ nh các nguyên t c xây d ng Đ ng đ
xây d ng và b o v v ng ch c T qu c Vi t Nam XHCN
+ B o đ m cao nh t l i ích qu c gia - dân t c trên c s các nguyên t c c ơ
ơ b n of Hi n ch ế ương Liên h p qu c và lu t pháp qu c t , bình đ ng, h p
ế tác, cùng có l i.
+ Kh i d y m nh m tinh th n yêu nc, ý chí tơ ườ c ng dân t c, s c m nh
đ i đoàn k t toàn dân t c và khát v ng phát tri n đ t nc ph n vinh, h nh ế
phúc; phát huy dân ch XHCN, s c m nh táng h p of c h th ng chính tr
và of n n văn hoá, con ng Vi t Nam,
+ K t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i; nêu cao ý chí đ c l p,ế
t ch , ch đ ng,
+ Tăng cường xây d ng, ch nh đ n Đ ng, phát huy b n ch t giai c p công
nhân of Đ ng, nâng cao năng l c nh đ o, năng l c c m quy n và s c
chi n đ u of Đ ng;ứ ế
Nghiêm túc th c hi n bp phòng ch ng covid of Đ ng và Nhà nc, bi n phápự 5k,
nhà cx là yêu n ước
V a ch ng d ch v a phát tri n n n kte c a đ t nừ
ấước, t ptic r ng
Câu 5 (2 đi m)ể
Trình bày thành t u c a công cu c đ i m i?
lOMoARcPSD|39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-
04
19
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
| 1/19

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223 CHƯƠNG 1
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH
GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930 – 1945) Câu 1 (3 đi m)ể
Phân tích bố ải c nh thế ớ gi i và trong nước cuối thế ỷ k XIX đ u thầ ế k XX có
tác đỷ ộng tớ ựi s ra đờ ủi c a Đ ng Cả ộng s n Vi t Nam?ả ệ Theo anh (ch ) bị
ố ải c nh nào có tác động trực ti p đ n sế ế ự ra đờ ủi c a Đ ngả

Cộng s n Vi t Nam?ả ệ Tr l i:ả ờ
Thế gi i: CTB phg Tây chuy n sang giai đo n chớ ể ạ ủ nghĩa đế quốc, ti nế hành
xâ lc thu c đia, m tr ng th trg => sộ ở ộ ị ự phát tri n c a ptrao cm thể ủ ế gi i,
đbiet là ptrao gpdt c a các nc thu c đ aớ ủ ộ ị
CMT10 Nga( 1917) thành công đã tác đ ng sâu s c đ n tình hình chínhộ ắ ế s ,
phát tri n c a ptrao cmvs và ptrao cm gpdt trên tgioiự ể ủ
3/1919: qte c ng s n dc thành l p và trá thành b tham m u cho ptraoộ ả ậ ộ ư c
ng s n và công nhân qteộ ả
Trong nước: Năm 1858, th c dân Pháp n súng t n công Đà N ng. Sau khiự ổ ấ ẵ
bình đ nh xong Vi t Nam, th c dân Pháp thi t l p b máy th ng tr th cị ệ ự ế ậ ộ ố ị
ự dân, ti n hành chính sách khai thác thu c đ a nh m m c đích cế ộ ị ằ ụ ướp đo
tạ tài nguyên, bóc l t ngu n nhân công r m t và m r ng th trộ ồ ẻ ạ ở ộ ị ường
tiêu th hàng hoá cho chính qu cụ ố
V chính tr : Pháp xây d ng h th ng chính quy n thu c đ a, thi t l p bề ị ự ệ ố ề ộ ị
ế ậ ộ máy cai tr tr c ti p, duy trì chính quy n phong ki n Nhà Nguy n làm bùị ự ế
ề ế ễ nhìn tay sai, th c hi n chính sách chia đ tr .ự ệ ể ị -
V kinh t : Pháp ti n hành 2 cu c khai thác thu c đ a (1897 - 1914 vàề ế ế ộ
ộ ị 1919 - 1929), tr ng tâm là khai thác m và đ n đi n cùng nhi u chínhọ ỏ ồ ề ề
sách cai tr khác nhau đ c quy n kinh t , cho vay n ng lãi, siu cao thuị ộ ề ế ặ ế n
ng… m t m t duy trì phặ ộ ặ ương th c s n xu tt phong ki n l c h u, m tứ ả ấ ế ạ ậ
ặ khác, thi t l p m t cách h n ch phế ậ ộ ạ ế ương th c sx TBCN, đ d b bóc l t,ứ ể
ễ ề ộ thu l i nhu n siêu ng ch.ợ ậ ạ -
V văn hoá - xã h i: Thi hành chính sách ngu dân= đ dề ộ ể ễ cai tr , l p
nhàị ậ tù nhi u h n trg h c, du nh p nh ng giá tr ph n văn hoá, duy trì t n nề ơ ọ
ậ ữ ị ả ệ ạ xã h i cũ và t o nên nhi u t n n xã h i m i,ộ ạ ề ệ ạ ộ ớ H u qu :ậ ả
- Tchat xh thay đ i: t xhpk đ c l p -> xh thu c đ a n a pkienổ ừ ộ ậ ộ ị ử lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
- Mâu thu n xh thay đ i: mâu thu n cũ ( ndan >< đ a chẫ ổ ẫ ị ủ pk) đã hình
thành mâu thu n m i ( dtoc VN >< P ; gcap công nhân >< gcapẫ ớ t s n ).
Nh ng mâu thu n ch y u là dtoc VN v i tdan P và tay saiư ả ư ẫ ủ ế ớ
- Giai c p cũ phân hoá( đ a chấ ị ủ và nông dân) xu t hi n thêm gcap,ấ ệ t
ng l p m i, v i thái đ chính tr khác nhauầ ớ ớ ớ ộ ị
B i c nh tr c ti p: tdan P xâm lố ả ự ế ược VN, c n đ u tranh-> c n tầ ầ ầ ổ ch cứ
lãnh đ o-> nên c n đ ng lãnh đ oạ ầ ả ạ Câu 2 (3 đi m)ể
Phân tích chính sách khai thác thuộc đ a cị ủa thực dân Pháp thực hi n t i Vi t
Nam cuệ ạ ệ ối thế ỷ k XIX đ u thầ ế ỷ k XX? Theo anh (ch )ị những chính sách
đó đ l i h u qu nhể ạ ậ ả ư th nàoế đố ới v i Vi t Nam?ệ
Năm 1858, th c dân
Pháp n súng t n công Đà N ng. Sau khi bình đ nhự ổ ấ ẵ ị xong Vi t Nam, th c dân
Pháp thi t l p b máy th ng tr th c dân, ti nệ ự ế ậ ộ ố ị ự ế hành chính sách khai
thác thu c đ a nh m mÿc đích cộ ị ằ ướp đo t tàiạ nguyên, bóc l t ngu n nhân
công r m t và má r ng th trg tiêu th hàngộ ồ ẻ ạ ộ ị ụ hoá cho chính qu cố
V chính tr : Pháp xây d ng h th ng chính quy n thu c đ a, thi t l p bề ị ự ệ ố ề ộ ị
ế ậ ộ máy cai tr tr c ti p, duy trì chính quy n phong ki n Nhà Nguy n làm bùị ự ế
ề ế ễ nhìn tay sai, th c hi n chính sách chia đ trự ệ ể ị
.- V kinh t : Pháp ti n hành 2 cu c khai thác thu c đ a (1897 - 1914 vàề ế ế ộ ộ ị
1919 - 1929), tr ng tâm là khai thác m và đ n đi n cùng nhi u chínhọ ỏ ồ ề ề sách
cai tr khác nhau đ c quy n kinh t , cho vay n ng lãi, siu cao thuị ộ ề ế ặ ế n ng…
m t m t duy trì phg th c sx phong ki n l c h u, m t khác, thi tặ ộ ặ ứ ế ạ ậ ặ ế l p
m t cách h n ch phg th c sx TBCN, đ d b bóc l t, thu l i nhu nậ ộ ạ ế ứ ể ễ ề ộ ợ ậ siêu ng ch.ạ
- V văn hoá - xã h i: Thi hành chính sách ngu dân đ d cai tr , l p nhà tùề ộ ể ễ ị ậ
nhi u h n trg h c, du nh p nh ng giá tr ph n văn hoá, duy trì t n n xãề ơ ọ ậ ữ ị ả
ệ ạ h i cũ và t o nên nhi u t n n xã h i m i, ra s c tuyên truy n tộ ạ ề ệ ạ ộ ớ ứ ề ư ưở t ng H u qu : -ậ ả
Tchat xh thay đ i: tổ ừ xhpk đ c l p -> xh thu c đ a n aộ ậ ộ ị ử pkien -
Mâu thu n xh thay đ i: mâu thu n cũ ( ndan >< đ a chẫ ổ ẫ ị ủ pk) đã hình
thành mâu thu n m i ( dtoc VN >< P ; gcap công nhân >< gcap t s nẫ ớ ư
ả ). Nh ng mâu thu n ch y u là dtoc VN v i tdan P và tay saiư ẫ ủ ế ớ -
Giai c p cũ phân hoá( đ a chấ ị ủ và nông dân) xu t hi n thêm gcap,ấ ệ t
ng l p m i, v i thái đ chính tr khác nhauầ ớ ớ ớ ộ ị 2
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
H u qu : VN b ph thu c hoàn toàn vào P trên m i lĩnh v cậ ả ị ụ ộ ọ ự Câu 3 (5 đi m)ể
Phân tích những sự chu n b cẩ ị ủa Nguy n Ái Quễ ốc đố ớ ựi v i s ra đời của Đ
ng C ng s n Vi t Nam?ả ộ ả ệ Anh (ch ) hãy cho bi t ý nghĩa cị ế ủa sự chu n b này đẩ
ố ới v i cách m ng Vi t Nam?ạ
Năm 1911, Nguy n Ái Qu c ra đi tìm đg c u nễ ố ứ ước. Sau khi đ c b n Sọ ả ơ th
o l n thả ầ ứ 1 Lu n cậ ương v v n đ dân t c và vđ thu c đ a c a Lêninề ấ ề ộ ộ ị ủ
(7 - 1920) và xác đ nh đc con đg cách m ng đúng đ n, Nguy n Ái Qu c đãị ạ ắ ễ ố
tích c c truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin v nc, chu n b nh ng đi u ki nự ề ủ ề ẩ ị ữ
ề ệ thành l p Đ ng:ậ ả -
V t tề ư ưởng: tham gia sáng l p H i liên hi p thu c đ a, xu t bậ ộ ệ ộ ị ấ ản
báo Ng cùng kh (Le Paria), ki n ngh thành l p Ban nghiên c u thu c đ a tr cổ ế ị ậ
ứ ộ ị ự thu c TW ĐCS Pháp, tích c c vi t bài đăng các báo Ng cùng kh , Nhânộ ự
ế ổ đ o, Đ i s ng công nhân, …vi t tác ph m B n án ch đ th c dân Phápạ ờ ố ế ẩ ả
ế ộ ự và truy n bá v trong nc.ề ề -
Về chính tr : đ a ra nh ng lu n đi m quan tr ng vị ư ữ ậ ể ọ ề cách m ng gi
iạ ả phóng dân t c và con đg cách m ng Vi t Nam, th hi n rõ trong tác ph mộ ạ ệ
ể ệ ẩ Đg Kách m nh.ệ -
V t ch c: thành l p H i Vi t Nam Cách m ng thanh niên ( 6.1925) vàề ổ ứ ậ
ộ ệ ạ t ch c hu n luy n chính tr cho h i viên, sau đó cổ ứ ấ ệ ị ộ ử ề v nc xây d ng
vàự phát tri n phong trào cách m ng theo khuynh hể ạ ướng vô s n.ả
Ý2: NAQ tìm th y CN MLN, tích c c truy n bá CN mác v VN, ch m d tấ ự ề ề ấ ứ
kh ng ho ng v đủ ả ề ường n i t ch c cm VN, cbi ti n đ cho số ổ ứ ề ề ự ra đ i c aờ ủ chính đ ngả
T o ti n đ s phát tri n cm giai đo n sauạ ề ề ự ể ở ạ Câu 4 (2 đi m)ể Nội dung Đ i hạ
ội đ i bi u l n thạ ể ầ ứ I của Đ ng Cả ộng s n Đông Dả ương (3/1935).
Đ i h i l n thạ ộ ầ ứ nh t c a Đ ng (3 - 1935): Đ i h i h p tấ ủ ả ạ ộ ọ ừ ngày 27 đ nế
ngày 31 - 3 - 1935 t i Ma Cao (Trung Qu c). Tham dạ ố ự ạ Đ i h i có 13 đ iộ ạ bi
u, đ i di n cho 600 đ¿ng viên. Đßng chí Hà Huy T p chā trì đ i h i.ể ạ ệ ậ ạ ộ +
Sau khi đánh giá tình hình đ u năm 1932 đ n đ u 1935, Đ i h i đã nêuầ ế ầ ạ ộ
lên 3 nhi m vệ ụ chủ y u: Cế ủng c và phát tri n Đố ể ảng; đ y m nh cu cẩ ạ ộ v n
đ ng t p h p qu n chúng; mậ ộ ậ ợ ầ ở r ng tuyên truy n ch ng độ ề ố ế qu c,ố ch
ng chi n tranh, ố ế ủng h Liên Xô và ộ ủng h cách m ng Trung Qu c.ộ ạ ố + Đ i h 3
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
i đã thông qua Ngh quy t chính tr , đi u l Đạ ộ ị ế ị ề ệ ảng và b u BCHTWầ m i
do đớ ồng chí Lê Hồng Phong làm Táng Bí thư, b u đoàn đ i bi u đi dầ ạ ể ự Đ i
h i VII Qu c t C ng sạ ộ ố ế ộ ản.Đ i h i là m c son kh ng đ nh Đạ ộ ố ẳ ị ảng ta đã
vượt qua đc nh ng năm tháng kh c nghi t cữ ắ ệ ủa khủng b tr ng, đánhố ắ
dấu s phự ục hồi m nh mẽ cạ ủa h th ng tệ ố ổ ch c Đứ ảng và phong trào cách
m ng. Tuy nhiên, Đ i h i v n chạ ạ ộ ẫ ưa đề ra chủ trương chi n lc phù h pế ợ v i
th c ti n cách m ng Vi t Nam, chớ ự ễ ạ ệ ưa đ t nhi m ặ ệ vụ giải phóng dân t cộ
lên hàng đ u và t p h p l c lầ ậ ợ ự ượng toàn dân t cộ Câu 5 (2 đi m)ể Thờ ơ ủi c
c a Cách m ng tháng Tám năm 1945ạ .
Đ u tháng 5 - 1945, phát xít Đ c ký văn bầ ứ ản đ u hàng Đầ ồng minh. -
Tháng 8 - 1945, quân đ i Liên Xô đánh b i h n 1 tri u quân Quan Đôngộ ạ
ơ ệ của Nh t. Chính pậ hủ Nh t đ u hàng các nc Đậ ầ ồng minh vô đi u ki n.ề ệ
Chi n tranh th gi i th hai k t thúc.ế ế ớ ứ ế -
Vi t Nam, chính phệ ủ bù nhìn Tr n Tr ng Kim đang hoang mang c c đ ,ầ
ọ ự ộ phát xít Nh t đã mậ ất h t tinh th n và gế ầ ục ngã. Thời c cách m ng xuơ ạ ất hi n.ệ -
Theo quy t đ nh cế ị ủa H i ngh P txđam (7 - 1945) v giộ ị ố ề ải giáp
vũ khí của quân đ i phát xít, quân đ i cộ ộ ủa Trung Hoa dân qu c và Liên hi pố
ệ Anh vào nc ta đ giể ải giáp vũ khí của phát xít Nh tậ CHƯƠNG 2:
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG NGOẠI XÂM, HOÀN
THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1945 – 1975) Câu 1 (5 đi m)ể
Hoàn c nh nả ước ta sau cách m ng Tháng Tám năm 1945ạ . Theo anh (ch )
khó khăn nào là cị ơ ả b n nh t đấ ố ới v i cách m ng Vi t Nam trongạ ệ giai đo n này?ạ Thu n l iậợ 4
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
Qte: + Liên Xô tr thành thành trì c a CNXH, nhi u nc á Đông vàở ủ ề Trung
Âu đc sự ủ ng h , giúp đ c a Liên Xô đã l a ch n con đng phátộ ỡ ủ ự ọ tri n theo CNXH.ể
+ Phong trào gi i phóng dân t c á châu Á, châu Phi và khu v c Mỹ Latinhả ộ ự
phát tri n, phong trào dân ch và hoà bình cũng đang vể ủ ươn lên m nh mẽ.ạ Trong nước:
+ Vi t Nam trệ ở thành qu c gia đ c l p, tố ộ ậ ự do; nhân dân trở thành chủ nhân
c a ch đ dân ch m i.ủ ế ộ ủ ớ
+ ĐCS đã tr thành đ ng c m quy n lãnh đ o cách m ng trong c nc.ở ả ầ ề ạ ạ ả
+ Chính quy n đc xây d ng và hoàn thi n t Trung ề ự ệ ừ ương đ n c s .ế ơ ở
+ Ch t ch Chí Minh và m t tr n Vi t Minh tr thành bi u tủ ị ặ ậ ệ ở ể ượng c a n
nủ ề đ c l p dân t c, tộ ậ ộ ự do, là trung tâm c a kh i đ i đoàn k t toàn dân t củ ố ạ ế ộ Vi t Nam.ệ Khó khăn:
Lực lng đế quốc và các thế lực phản cách mạng đang tìm mọi cách để phục hồi và phát
triển vai trò của mình, phản kích mạnh mẽ các lực lng hoà bình, dân tộc, dân chủ và
CNXH. Mâu thuẫn giữa hai lực lng diễn biến khá phức tạp và ngày càng gay gắt.
- Chính quyền Nhà nc Việt Nam vừa ra đời còn non trẻ, chưa đc củng cố vững chắc;hậu
quả chế độ cũ để lại hết sức nặng nề, lực lng vũ trang cách mạng đang trong thời kỳ
hình thành, các công cÿ bạo lực khác chưa đc xây dựng.
Kinh tế - tài chính: nạn đói năm 1945 chưa khắc phục đc; nền kinh tế tiêu điều, công
nghiệp đình đốn, ruộng đất bị bỏ hoang. Tài chính kiệt quệ, kho bạc trống rỗng ngân
hàng Đông Dương vẫn đang nằm trong tay Pháp. Bọn Tưởng Giới Thạch mang tiền
quan kim và quốc tệ gây rối loạn thị trường.
- Văn hoá: 95% dân số mù chữ, các tệ nạn xã hội mà chế độ cũ để lại còn nặng nề.Về
Quân sự: Cùng l甃Āc ch甃Āng ta phải đối đ u với nhiều kẻ thù.
+ Từ v椃̀ tuyến 16 trở ra Bắc: 20 vạn quân Tưởng đằng sau ch甃Āng có M椃̀ giậ
dây cùng vời bọn Việt Quốc, Việt Cách theo chân về nước.
+ Từ v椃̀ tuyến 16 trở vào Nam: quân Anh theo sau ch甃Āng là quân Pháp. - Thù trong - giặc ngoài:
+ Cuối tháng 8 - 1945, 20 vạn quân Tưởng kéo theo lực lng tay sai Việt Quốc, Việt
Cách dưới sự bảo trợ và ủng hộ cāa M椃̀ đã vào miền Bắc với danh ngh椃̀a quân đội 5
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
Đồng minh giải giáp phát xít Nhật nhưng thực chất là thực hiện âm mưu diệt Đảng, phá tan Việt Minh.
+ Đ u tháng 9 - 1945, quân đội Anh vào phía Nam với danh ngh椃̀a quân đội Đồng
minh nhưng thực chất là kiếm chác quyền lợi bằng việc trao đổi, tiếp tay cho Pháp
quay trá lại Đông Dương. Một số đơn vị quân đội Pháp dưới sự gi甃Āp đỡ cửa Anh đã
nổ s甃Āng gây hấn đánh chiếm Sài Gòn từ ngày 23 - 9 - 1945.
+ Khoảng 6 vạn quân Nhật đang đang chờ tước vũ khí. ch甃Āng sẵn sàng làm theo lệnh
quân Anh, nổ s甃Āng vào lực lượng cách mạng Việt Nam mở đường cho quân Pháp quay lại xâm lược.
o có nc nào ng h công nh n pháp lý c a vn. VN n m trong vòng vây c aủ ộ ậ ủ ằ ủ
đ qu c,tách bi t v i TG bên ngoài. CM VN đế ố ệ ớ ương đ u thầ ử thách to l n.ớ
h th ng cm còn non tr . H u qu chi n tranh n ng n , ngân kh tr ngệ ố ẻ ậ ả ế ặ ề ố
ố r ng, gi c d t, đói ngo i xâmỗ ặ ố ạ
KK cơ ả b n nh tấ : thù trong gi c ngoài. Ch ng ngo i xâm và ch ng n iặ ố ạ ố ộ ph nả Câu 2 (5 đi m)ể
Phân tích phương châm kháng chi n “toàn dân, toàn di n, lâu dài, tế ệ ự lực
cánh sinh” của Đ ng ta trong giai đo n 1946-1950? Tả ạ ừ phương châm
“kháng chi n toàn dân”, sinh viên c n làm gì đế ầ ể phát huy sức m nh đ i đoàn
k t dân tạ ạ ế ộc trong giai đo n hi n nay.ạ ệ

Đng l i kháng chi n ch ng Pháp c a Đ ng đc th hi n trong các văn b n:ố ế ố ủ ả ể ệ
ả L i kêu g i toàn qu c kháng chi n(19 - 12 - 1946) c a Chờ ọ ố ế ủ ủ ị t ch H Chíồ
Minh, Ch th Trung ương Đ ng, tác ph m 1947) c a đ ng chí Trủ ồ ường Chinh.
- M c tiêu c a cu c kháng chi n: đánh th c dân Pháp xâm lc, giành n nụ ủ ộ ế ự ề
đ c l p, tộ ậ ự do, th ng nh t hoàn toàn, vì n n tố ấ ề ự do dân chủ và góp ph nầ
b o v hoà bình th gi iả ệ ế ớ
.- Tính ch t c a cu c kháng chi n: tính ch t dân t c gi i phóng và tínhấ ủ ộ ế ấ ộ ả ch t dân ch m i.ấ ủ ớ
- Phương châm c a cu c kháng chi n: chi n tranh nhân dân, toànủ ộ ế ế
dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chínhệ ự ứ
:+ Toàn dân: ph i đ ng viên, giáo d c và t chả ộ ụ ổ ức toàn dân tham gia
kháng chi n, kháng chi n kh p n i, th c hi n vũ trang toàn dân.ế ế ắ ơ ự ệ + Toàn
di n: đánh đ ch trên m i lĩnh v c, m i m t tr n, cệ ị ọ ự ọ ặ ậ ả chính tr ,ị kinh t ,
văn hoá, tế ư ưở t ng, quân s , ngo i giao, trong đó m t tr n đ uự ạ ặ ậ ấ tranh
quân s gi vai trò mũi nh n, mang tính quy t đ nhự ữ ọ ế ị 6
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
+ Lâu dài: v a đánh v a tiêu hao sinh l c đ ch, v a xây d ng và phát tri nừ ừ ự ị ừ
ự ể l c lng c a ta, làm cho nh ng ch y u c b n c a đ ch ngày càng b c l ,ự ủ ữ ỗ ế ơ
ả ủ ị ộ ộ chỗ m nh c a đ ch ngày m t h n ch ; chạ ủ ị ộ ạ ế ỗ ế y u c a ta t ng bc đc
kh củ ừ ắ ph c, ch m nh c a ta ngày m t phát huy. T ng bc làm thay đ i so sánhụ
ỗ ạ ủ ộ ừ ổ l c lng có l i cho ta, ti n lên giành th ng l i hoàn toànự ợ ế ắ ợ
.+ D a vào s c mình là chính: d a vào n i l c c a dân t c, phát huyự ứ ự ộ ự ủ ộ ngu
n s c m nh v t ch t và tinh th n trong nhân dân làm ngu n lồ ứ ạ ậ ấ ầ ồ ực chủ y
u c a cu c chi n tranh nhân dân; trên c s đó tìm ki m, phát huy caoế ủ ộ ế ơ ở ế
đ và có hi u qu sộ ệ ả ự ủ ng h , giúp đ c a qu c t khi có đi u ki n. L yộ ỡ ủ ố ế ề ệ
ấ đ c l p, t ch v đng l i là y u t quan tr ng hàng đ u.ộ ậ ự ủ ề ố ế ố ọ ầ
- Tri n v ng kháng chi n: Kháng chi n nhÁt đ nh th ng l i.ể ọ ế ế ị ắ ợ
Ý2: Đ phát huy s c m nh đ i đoàn k t dân t c trong giai đo n hi n nay,ể ứ ạ ạ ế ộ ạ
ệ sinh viên c n th c hi n m t s nhi m v sau:ầ ự ệ ộ ố ệ ụ
• Nâng cao nh n th c v s c m nh đ i đoàn k t dân t cậ ứ ề ứ ạ ạ ế ộ
• Tích c c tham gia các ho t đ ng đoàn th , phong trào thanh niênự ạ ộ ể
• Phát huy vai trò xung kích, tiên phong c a thanh niên trong các lĩnhủ v cự
• Kiên quy t đ u tranh ch ng l i các âm m u, thế ấ ố ạ ư ủ đo n c a các thạ ủ
ế l c thù đ ch, chia rẽ dân t cự ị ộ
• Tham gia các ho t đ ng tuyên truy n, v n đ ng ngạ ộ ề ậ ộ ười dân th cự
hi n các ch trệ ủ ương, chính sách c a Đ ng, Nhà nủ ả ước.
• Tham gia các ho t đ ng đ u tranh ch ng l i các quan đi m sai trái,ạ ộ ấ ố ạ ể thù đ ch.ị
Ho t đ ng c a sinh viên trong phát huy s c m nh đ i đoàn k t dân t cạ ộ ủ ứ ạ ạ ế
ộ c n đầ ược th c hi n m t cách thi t th c, hi u qu , phù h p v i đi uự ệ ộ ế ự ệ ả ợ
ớ ề ki n, khệ ả năng c a m i cá nhân. V i tinh th n xung kích, tiên phong,ủ ỗ ớ ầ
nhi t huy t c a tu i tr , sinh viên sẽ góp ph n quan tr ng vào vi c xâyệ ế ủ ổ ẻ ầ ọ
ệ d ng và b o v T qu c.ự ả ệ ổ ố Câu 3 (2 đi m)ể
Ý nghĩa l ch sị ử ủ c a cuộc kháng chi n chế ống thực dân Pháp và can thi p Mỹ (1945-1954)ệ 7
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
Đ i v i VN: B o vê và phát tri n thành qu c a CMT8 c ng c , phát ố ớ ả ể ả ủ ủ
ố tri n ch đ dân ch ndan trên all lvuc ct, kt, vh,xhể ế ộ ủ
Gi i phóng hoàn toàn mi n B c, t o dk ti n lên hoàn thành cm dtoc ả ế ắ ạ ế dchu ndan c nả ước
Đ i v i th gi i: C vũ m nh mẽ ptrao đ u tranh giành đ c l p c a ố ớ ế ớ ổ ạ ấ
ộ ậ ủ các dtoc thu c đ a ch ng cn th c dân- đ qu c, góp ph n thúc đ y ộ ị ố
ự ế ố ầ ẩ ptrao đ u tranh vì hoà bình, dân ch , ti n b các châu l c Á, Phi, ấ ủ ế ộở ụ MLT
Đóng góp quan tr ng vào vc làm s p đ cntdan ki u cũ, trc h t là họ ụ ổ ể ế ệ
th ng thu c đ a c a Pố ộ ị ủ Câu 4 (2 đi m)ể
Hoàn c nh ả l ch sị ử Vi t Nam sau tháng 7/1954ệ . Thu n l i:ậ ợ
+ H th ng CNXH ti p t c l n m nh vệ ố ế ụ ớ ạ ề kinh t , quân s , khoa h c kỹế ự ọ
thu t, nhÁt là s l n m nh cāa Liên Xô.ậ ự ớ ạ
+ Phong trào gi i phóng dân t c ti p t c phát tri n; phong trào hoà bình,ả ộ ế ụ
ể dân ch lên cao các nc t b n.ủ ở ư ả
Mi n B c hoàn toàn gi i phóng, làm căn c đ a, h u phng cho c nc.ề ắ ả ứ ị ậ ả
+ Th và l c c a cách m ng ngày càng l n m nh, có ý chí đế ự ủ ạ ớ ạ ộc l p th ngậ
ố nhÁt c a nhân dân c ncủ ả .- Khó khăn:
+ Th gi i đi vào th i kỳ chi n tranh l nh, ch y đua vũ trang.ế ớ ờ ế ạ ạ
+ XuÁt hi n sệ ự ấ b t đ ng, chia rẽ trong h th ng xã h i chā nghĩa, nh t làồ ệ ố ộ
ấ gi a Liên Xô và Trung Qu c.ữ ố
+ Nhân dân ta ph i ch ng l i đ qu c Mỹ hùng m nh có âm m u làm báả ố ạ ế ố ạ ư
chủ th gi i, v i các chi n lc toàn c u ph n cách m ng đc n i ti p nhauế ớ ớ ế ầ ả ạ ố
ế xây d ng và th c hi n.ự ự ệ
Đ t nc b chia c t thành hai mi n: Mi n Nam do đấ ị ắ ề ề ế qu c, tay sai ki mố ể
soát, chúng không ch u th c hi n hoà bình th ng nh t đ t nc. Ngày 7 - 7 -ị ự ệ ố ấ
ấ 1954, n i các bù nhìn tay sai đc Mỹ thành l p do Ngô Đình Diộ ậ ệm Ngô Đình
Di m t ch i hi p thệ ừ ố ệ ương tái tuy n c , sau đó ti n hành tr ng c u dân ýể ử ế
ư ầ ph B o Đ i và lên làm T ng th ng, th c hành chính sách ự ố ộ ệ c ng= trên kh p mi n Nam. Mỹ - Di m trộ ắ ề ệ ở thành k thù tr c ti p c aẻ
ự ế ủ cách m ng, nhân dân mi n Nam tay không ch ng l i chính sách xâm lcạ ề ố 8
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
ạ th c dân ki u m i c a Mỹ.Mi n B c có kinh t nghèo nàn, l c h u, h uự ể ớ ủ ề ắ ế
ạ ậ ậ quả chi n tranh n ng n .Yêu c u Đ ng ph i v ch ra đng l i chi n lcế ặ ề ầ ả ả ạ
ố ế đúng đ n đ cách m ng Vi t Nam ti n lên, phù h p v i tình hình c a đ tắ ể ạ ệ ế
ợ ớ ủ ấ nc và xu th phát tri n chung c a th i đ i.ế ể ủ ờ ạ Câu 5 (3 đi m)ể
Phân tích ý nghĩa l ch sị
ử và kinh nghi m lãnh đ o cệ ạ ủa Đ ng thả ời kỳ
1954 - 1975? Theo anh (ch ) trong quá trình lãnh đ o kháng chi n,ị ế
Đ ng ta còn bả ộ ộc l những h n ch gì?ạ ế
Ý nghĩa l ch s đ i v i Vi t Namị ử ố ớ ệ -
Th ng l i vĩ đ i cắ ợ ạ ủa cu c kháng chi n ch ng Mỹ, giộ ế ố ải phóng mi n
Namề đã quét s ch quân xâm lc, chạ ấm d t ách th ng tr tàn b o h n m t th kứ ố
ị ạ ơ ộ ế ỷ của chủ nghĩa th c dân cũ và m i trên đự ớ ất nc ta. -
K t thúc th ng l i cu c cách m ng dân t c dân chā nhân dân trên ph mế ắ
ợ ộ ạ ộ ạ vi cả nc, mở ra k nguyên m i cho dân t c Vi t Nam: k nguyên cỷ ớ ộ ệ ỷ
ủa nc hòa bình, th ng nhố ất, cùng chung m t nhi m vộ ệ ụ chi n lc, đi lên CNXHế
.- Tăng thêm s c m nh v t chứ ạ ậ ất tinh th n, th và l c cho cách m ng vàầ ế ự ạ
dân t c Vi t Nam, nâng cao uy tín cộ ệ ủa Đảng và dân t c ta trên trộ ường qu c t .ố ế -
Để ạ l i ni m tề ự hào sâu s c và nh ng kinh nghi m quý cho sắ ữ ệ ự nghi
pệ d ng nc và gi nc lâu dài v sau..ự ữ ề V m t qu c tề ặ ố ế -
Làm thất b i âm mạ ưu và thủ đo n cạ ủa chủ nghĩa đ qu c ti n công vàoế
ố ế CNXH và cách m ng th gi i.ạ ế ớ -
Góp ph n thúc đ y phong trào giầ ẩ ải phóng dân t c, dân chộ ủ và hòa
bình th gi i. Má đ u s sế ớ ầ ự ụp đổ của chủ nghĩa th c dân m i, cự ớ ổ vũ phong
trào đ c l p dân t c, dân chộ ậ ộ ủ và hòa bình th gi iế ớ Bài h c kinh nghi m:ọ ệ
Giương cao ng n c đ c l p dân t c và CNXH nh m huy đ ng s c mọ ờ ộ ậ ộ ằ ộ ứ
ạnh toàn dân đánh Mỹ, c nc đánh Mỹ.ả -
Tìm ra phương pháp đ u tranh đúng đ n, sáng t o, th c hi n kh i nghĩaấ ắ ạ ự ệ
ở toàn dân và chi n tranh nhân dân, sế ử
ụ d ng phng pháp cách m ng t ngạ ổ h p.ợ 9
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04 -
Có công tác t ch c chi n đ u gi i c a các cán b Đ ng và c p u quânổ ứ ế ấ ỏ ủ ộ ả ấ
ỷ đ i, th c hi n th ng l i t ng bc đ n th ng l i hoàn toàn.ộ ự ệ ắ ợ ừ ế ắ ợ -
H t s c coi tr ng công tác xây d ng Đ ng, xây d ng l c lng cách m ngế ứ ọ ự
ả ự ự ạ mi n Nam, t ch c xây d ng l c lng chi n đ u trong c nc, tranh thề ổ ứ ự ự
ế ấ ả ủ ố t i đa s đ ng tình, ng h c a qu c t .ự ồ ủ ộ ủ ố ế
Có 4 kinh nghi m: nâng cao ng n c , đúng đ n stao, ctac chi n đệ ọ ờ ắ ế ấu...
Ý2: h n ch : lãnh đ o còn nôn nóng, chạ ế ạ ủ quan, ch a đánh giá đúng và sátư
tình hình nên ch a ra quy t đ nh chi n lư ế ị ế ược đúng phù h p trong qtrinhợ
vươn lên cnxh mi n B cở ề ắ CHƯƠNG 3
ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ ƯỚ N
C QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ
TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI (TỪ NĂM 1975 ĐẾN NAY) Câu 1 (3 đi m)ể
Phân tích quá trình Đ ng lãnh đ o thả ạ ực hi n hoàn thành thệ ống nh tấ đ t
nấ ước về m t nhà nặ ước? Ý nghĩa của vi c thệ ống nh t đ t nấ ấ ước v m t
nhà nề ặ ước sau năm 1975?

H i ngh l n th 24 BCHTW Đ ng khóa III (8 - 1975) ch t ° ng:ộ ị ầ ứ ả ủ ư ơ
+ Hoàn thành th ng nh t nc nhà, đ t nc ti n nhanh, ti n m nh, ti nố ấ ấ ế ế ạ ế v ng ch c lên CNXHữ ắ
.+ Mi n B c ph i ti p t c đ y m nh sề ắ ả ế ụ ẩ ạ ự
nghi p xây d ng CNXH và hoànệ
ự thi n quan h s n xu t XHCN.ệ ệ ả ấ
+ Mi n Nam ph i đ ng th i ti n hành c i t o XHCN và xây d ng CNXH.ề ả ồ ờ ế ả ạ
ự Th c hi n ch trng th ng nh t v m t Nhà nc:ự ệ ủ ố ấ ề ặ
+ T ngày 15 đ n 21 - 11 - 1975, H i ngh hi p thừ ế ộ ị ệ ương chính tr c a đoànị ủ
đ i bi u hai mi n Nam - B c đc t ch c t i Sài Gòn đ chu n bạ ể ề ắ ổ ứ ạ ể ẩ ị tái tuy nể c .ử
+ Ngày 25 - 4 - 1976, cu c T ng tuy n cộ ổ ể ử ầ b u Qu c h i chung c a ncố ộ ủ 10
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
Vi t Nam th ng nh t đc ti n hành v i h n 23 tri u cệ ố ấ ế ớ ơ ệ
ử tri, đ t tạ ỷ ệ l 98,77%, đã b u ra 492 đ i bi u g m đā các thành
ph n giai c p, tầ ạ ể ồ ầ ấ ầng l pớ trong xã h iộ
+ Từ ngày 24 - 6 đ n ngày 3 - 7 - 1976, kỳ h p thế ọ ứ 1 Qu c h i nc Vi tố ộ ệ Nam
th ng nh t đc t ch c t i Hà N i, quy t đ nh đ t tên nc là Nc C ngố ấ ổ ứ ạ ộ ế ị ặ ộ
hoà xã h i chộ ủ nghĩa Vi t Nam, Qu c kỳ n n đ sao vàng 5 cánh, Thệ ố ề ỏ ủ đô
là Hà N i, Qu c ca là bài Ti n quân ca, Qu c huy mang dòng ch C ngộ ố ế ố ữ
ộ hoà xã h i chộ ủ nghĩa Vi t Nam, đătj tên Thành ph Sài Gòn - Gia Đ nhệ ố ị
thành Thành ph H Chí Minh. Qu c h i cũng đã b u ch c danh c a cácố ồ ố ộ ầ ứ ủ
c quan Nhà nc (đ ng chí Tôn Đ c Th ng làm Chā t ch nc) và thành l pơ ồ ứ ắ ị ậ U
ban d th o Hi n pháp m i.ỷ ự ả ế ớ
+ Tháng 6 - 1976, các t ch c chính tr - xã h i đc th ng nh t c nc v iổ ứ ị ộ ố ấ ả ớ
tên g i m i: M t tr n T qu c Vi t Nam, Đoàn Thanh niên Lao đ ng Họ ớ ặ ậ ổ ố ệ ộ
ồ Chí Minh, T ng Công đoàn Vi t Nam, H i Liên hi p Ph n Vi t Nam…ổ ệ ộ ệ ụ ữ ệ
* Ý nghĩa: Vi c hoàn thành th ng nh t v m t nhà nc là c s đ th ngệ ố ấ ề ặ ơ ở ể ố
nh t trên các lĩnh v c khác, t o ra s c m nh toàn di n c a đ t nc, đ ngấ ự ạ ứ ạ ệ ủ
ấ ồ th i là đi u ki n tiên quy t đ đ a c nc quá đ lên CNXHờ ề ệ ế ể ư ả ộ Câu 2 (5 đi m)ể
Phân tích nội dung đường lối đổi mới được đề ra t i Đ i hạ ạ ội đ iạ bi u Toàn
quể ố ầc l n thứ VI của Đ ng C ng s n Vi t Nam (12/1986)?ả ộ ả ệ Theo anh (ch
) đị ường lối đổi mới có ý nghĩa gì trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hộ ở
ưới n c ta hi n nay?ệ
B i c nh:ố ả
Th gi i: Cu c cách m ng khoa h c - kỹ thu t đang phát tri n m nh.ếớ ộ ạ ọ ậ ể ạ
+ Quan h qu c t chuy n d n t đ i đ u sang đ i tho i trên th gi i; tệ ố ế ể ầ ừ ố ầ ố ạ
ế ớ ừ ch y đua vũ trang sang ch y đua phát tri n kinh tạ ạ ể ế và khoa học - kỹ thu t.ậ
+ Các nc XHCN lâm vào kh ng hoang và ti n hành c i cách, đ i m iủế ả ổ ớ
Trong nước: Quá trình đái m i t ng ph n đã mang l i nh ng k t qu tíchớ ừ ầ ạ ữ ế
ả c c; tuy nhiên, khāng ho ng kinh t - xã h i v n tr m tr ng, đ i m i toànự ả ế ộ ẫ ầ
ọ ổ ớ di n tr thành yêu c u b c thi t c a đ t nc.ệ ở ầ ứ ế ủ ấ 11
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04 N i dung đ i m i:ộổ ớ
Đ i h i di n ra tạ ộ ễ ừ ngày 15 đ n 18 - 12 - 1986 t i Hà N i v i sế ạ ộ ớ ự tham dự
c a 1.129 đ i bi u và 32 đoàn đ i bi u qu c t . Đ i h i b u BCHTWủ ạ ể ạ ể ố ế ạ ộ ầ
g m 124 u viên chính th c. Đ ng chí Nguy n Văn Linh đc b u làm Tángồ ỷ ứ ồ ễ ầ Bí thư
Đường l i đ i m i toàn di n do đ i h i VI đố ổ ớ ệ ạ ộ ề ra thể hi n trên các lĩnhệ v
c n i b t sau:ự ổ ậ tình tr ng trên là nh ng sai l m nghiêm tr ng và kéo dài vạ ữ ầ
ọ ề chủ trng, chính sách l n; v ch đ o chi n lc và t ch c th c hi n c a đ ng và Nhàớ
ề ỉ ạ ế ổ ứ ự ệ ủ ả nc: xác đ nh m c tiêu và bc đi không sát th c t nc ta, không coi
khôi ph cị ụ ự ế ụ kinh tế là nhi m vệ ụ ấ c p bách, nông nghi p v n ch a th c sệ
ẫ ư ự ự là m tặ tr n hàng đ u, mu n xóa b ngay các thành ph n kinh t trong th i
gianậ ầ ố ỏ ầ ế ờ ng n (5 năm), ch a bi t k t h p kắ ư ế ế ợ ế ho ch hoá v i quan h
hàng hóa -ạ ớ ệ ti n t ; m c sai l m r t nghiêm tr ng trong lĩnh v c phân ph i, l uề
ệ ắ ầ ấ ọ ự ố ư thông. Trên lĩnh v c tự ư ưở t ng đã b c lộ ộ ự ạ s l c h u vậ ề nh
n th c lýậ ứ lu n, ch m t ng k t kinh nghi m th c ti n v th i kỳ quá đ lênậ ậ
ổ ế ệ ự ễ ề ờ ộ CNXH. Trong công tác t ch c, ch m đ i m i công tác cán b , l a ch
n vàổ ứ ậ ổ ớ ộ ự ọ bố trí cán bộ không chú ý đ n năng l c làm vi c và kinh nghi
m rènế ự ệ ệ luy n th c t . Phong cách lãnh đ o mang n ng tính quan liêu..ệ ự ế ạ ặ
T ng k t quá trình cách m ng Vi t Nam, Đ i h i rút ra b n bàiổ ế ạ ệ ạ ộ ố h c kinh nghi m:ọ ệ
M t là, trong toàn b ho t đ ng c a mình, Đ ng ph i quán tri t t tộ ộ ạ ộ ủ ả ả ệ ư ưởng ố =
.Hai là, Đ ng ph i luôn luôn xu t phát t th c t , tôn tr ng và hành đ ngả ả ấ ừ ự ế
ọ ộ theo quy lu t khách quan.ậ
Ba là, ph i bi t k t h p s c m nh dân t c và s c m nh th i đ i trongả ế ế ợ ứ ạ ộ ứ ạ ờ ạ đi u ki n m i.ề ệ ớ
B n là, chăm lo xây d ng Đ ng ngang t m v i m t Đ ng c m quy n lãnhố ự ả ầ ớ ộ ả
ầ ề đ o nhân dân ti n hành cách m ng XHCNạ ế ạ
Nhi m v chung c a ch ng đệ ụ ủ ặ ường đ u tiên là: án đ nh m i m t tình hìnhầ ị ọ
ặ kinh t - xã h i, xây d ng nh ng ti n đ c n thi t cho công nghi p hóaế ộ ự ữ ề ề ầ
ế ệ trong ch ng đng ti p theo.ặ ế
- M c tiêu cụ ụ thể ề v kinh tế - xã h i cho nh ng năm còn l i cộ ữ ạ ủa ch ngặ đường đ u tiên:ầ
+ S n xu t đā tiêu dùng và có tích lũy.ả ấ 12
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
+ Bc đ u t o ra m t c c u kinh t h p lý, nh m phát tri n s n xu t, đ cầ ạ ộ ơ ấ ế ợ ằ ể
ả ấ ặ bi t là đ y m nh sx nông nghi p, chệ ẩ ạ ệ ủ ế y u t p trung cho 3 chng trình
lgậ th c - th c ph m, hàng tiêu dùng và hàng xu t kh uự ự ẩ ấ ẩ
Xây d ng và hoàn thi n m t bc quan h sx m i phù h p v i tính ch t vàự ệ ộ ệ ớ ợ ớ
ấ trình đ phát tri n of l c lg sx.ộ ể ự
+ T o chuy n bi n v m t xã h i, vi c làm, công b ng xã h i, ch ng tiêuạ ể ế ề ặ ộ ệ ằ ộ
ố c c, má r ng dân ch , gi gìn k cự ộ ủ ữ ỷ ương phép nc
.+ B o đ m nhu c u v qu c phòng và an ninhả ả ầ ề ố
Phương hướng c b n c a chính sách kinh t - xã h i: B trí l i cơ ả ủ ế ộ ố ạ ơ ấ c u
sx, đi u ch nh c c u đ u t ; xây d ng và c ng c quan h sx XHCN, sdungề ỉ ơ ấ ầ ư ự
ủ ố ệ và c i t o đúng đ n các thành ph n kinh t ; đ m i c ch quả ạ ắ ầ ế ổ ớ ơ ế ản
lý kinh t ; phát huy m nh mẽ đ ng l c khoa h c kỹ thu t; má r ng và nâng caoế ạ
ộ ự ọ ậ ộ hi u qu kinh t đ i ngo i; khai thác m i ti m năng c a đ t nc.ệ ả ế ố ạ ọ ề
ủ ấ - Tư ưở t ng ch đ o: Gi i phóng m i năng l c sx hi n có và sỉ ạ ả ọ ự ệ ử ụ d ng
có hi u qu s giúp đ c a qu c t đ phát tri n m nh mẽ l c lg s n xu ttệ ả ự ỡ ủ ố ế ể ể
ạ ự ả ấ đi đôi v i xây d ng và cāng c quan h sx XHCNớ ự ố ệ
V chính sách xã h i: Đ i h i kh ng đ nh chính sách xã h i bao trùm m iề ộ ạ ộ ẳ ị ộ
ọ m t of cu c s ng con ng, c n có chính sách c b n, lâu dài, xácặ ộ ố ầ ơ ả
đ nh đc nh ng nhi m v phù h p v i yêu c u, kh năng trong ch ng đgị ữ ệ ụ ợ ớ ầ
ả ặ đ u tiên. Đầ ể th c hi n chính sách xã h i, Đ i h i chự ệ ộ ạ ộ ủ trg th c hi n kự
ệ ế ho ch hoá dân s , gi i quy t vi c làm cho ng lao đ ng; th c hi n côngạ ố ả ế ệ ộ
ự ệ b ng xã h i, b o đ m an toàn xã h i, khôi ph c tr t t , k cằ ộ ả ả ộ ụ ậ ự ỷ ương
trong m i lĩnh v c xã h i; chăm lo đáp ọ ự ộ ứng các nhu c u giáo d c, văn hoá, b
oầ ụ ả v và tăng cệ ường s c kho of nhân dân; xây d ng chính sách bứ ẻ ự ảo tr
xãợ h i; th c hi n đúng chính sách giai c p và chính sách dân t cộ ự ệ ấ ộ
V nhi m v và chính sách đ i ngo i:ề ệ ụ ố ạ
+ Nhi m vệ ụ cāa Đ ng và Nhà nc trên lĩnh v c đ i ngo i là p s c m nh dân t c và s c m nh th i đ i, ph n đ u gi v ng hòa bìnhợ ứ ạ ộ ứ ạ ờ ạ ấ
ấ ữ ữ á Đông Dng, góp ph n tích c c giầ ự ữ ữ v ng hòa bình á Đông Nam Á và thế gi iớ
+ Chính sách đ i ngo i: Tăng cố ạ ường quan h đ c bi t gi a ba nc Đôngệ ặ ệ ữ
Dương; tăng cường tình h u ngh và h p tác toàn di n v i Liên Xô và cácữ ị ợ ệ ớ
nc trong c ng đ ng XHCN, tranh thộ ồ ủ đi u ki n qu c t thu n l i cho sề ệ ố ế ậ ợ
ự nghi p xây d ng CNXH và b o v T qu c, đ ng th i tích c c góp ph nệ ự ả ệ ổ ố ồ ờ
ự ầ vào cu c đ u tranh chung of nhân dân th gi i vì hòa bình, đ c l pộ ấ ế ớ ộ 13
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
ậ dân t c, dân chộ ủ và CNXH; s n sàng đàm phán bình thẵ ường hóa quan
h v i Trung Qu c vì l i ích of nhân dân hai nc, vì hòa bình á Đôngệ ớ ố ợ Nam Á
và th gi i.- Phát huy quy n làm ch t p th c a nhân dân laoế ớ ề ủ ậ ể ủ đ ng,
nâng cao hi u qu qu n lý c a Nhà nộ ệ ả ả ủ ước: quán tri t quan đi mệ ể dân làm g c=, phát huy quy n làm chấ ố ề ủ of nhân dân lao đ ng. Tăngộ cường
hi u l c qu n lý of Nhà nc là công tác c p bách, là điệ ự ả ấ ều ki n t tệ ấ y u b o đ
m huy đ ng l c lg to l n c a nhân dân, th c hi n bàn, dân làm, dân ki m traể
V nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng: Báo cáo chínhề ự ạ ứ ế ấ
ủ ả tr nêu ra 6 yêu c u:ị ầ
+ Đ i m i t duy, nâng cao ph m ch t cách m ng of cán b , đổ ớ ư ẩ ấ ạ ộ ộng viên
và nhân dân là nhi m v ch y u of công tác t tệ ụ ủ ế ư ưởng.
+ Đ i m i đ i ngũ cán b , ki n toàn các c quan lãnh đ o và quổ ớ ộ ộ ệ ơ ạ ản lý.
+ Đ i m i phong cách làm vi c, mổ ớ ệ ở ộ r ng dân ch , khuy n khích năngủ ế đ
ng, sáng t o trên c s nguyên t c, đg l i of Đ ng.ộ ạ ơ ở ắ ố ả
+ Nâng cao ch t lg đ ng viên, m cu c v n đ ng làm trong s ch đ ng,ấ ả ở ộ ậ ộ ạ
ả h c t p đ o đ c, tác phong of Chọ ậ ạ ứ
ủ ị t ch H Chí Minh, ch ng thamồ
ố nhũng, ch ng đ c quy n, đ c l i.ố ặ ề ặ ợ
+ Nâng cao s c chi n đ u of t ch c c s , t o đi u ki n đ qu n chúngứ ế ấ ổ ứ ơ ở ạ ề
ệ ể ầ tham gia xây d ng Đ ng.ự ả
+ Tăng cường đoàn k t, nh t trí trong Đ ngếấ ả
Ý nghĩa: Đ i h i VI of Đ ng có ý nghĩa l ch sạ ộ ả ị ử tr ng đ i, là Đ i h i kh iọ ạ ạ ộ ở
đ u cho công cu c đ i m i toàn di n đ t nc, t ng bc giúp đ t nc vầ ộ ổ ớ ệ ấ ừ ấ ượt
qua khó khăn thách th c. Tuy nhiên, h n chứ ạ ế of Đ i h i là ch a tìm raạ ộ ư gi i
pháp hi u qu tháo g tình tr ng r i ren trong phân ph i, lả ệ ả ỡ ạ ố ố ưu thông. Ý2:
- Đường l i đ i m i đã giúp đ t nố ổ ớ ấ ước thoát kh i kh ng ho ng, trìỏ ủ ả
tr , phát tri n kinh t - xã h i nhanh chóng, v ng ch cệ ể ế ộ ữ ắ
- Đường l i đ i m i đã góp ph n tăng cố ổ ớ ầ ường kh i đ i đoàn k t toànố
ạ ế dân t c: Nh đ i m i, kinh t đ t nộ ờ ổ ớ ế ấ ước phát tri n, đ i s ng nhânể
ờ ố dân được c i thi n, t o ra ni m tin c a nhân dân vào Đ ng, Nhàả ệ ạ ề ủ ả nước.
- Đường l i đ i m i đã nâng cao v thố ổ ớ ị ế ủ c a Vi t Nam trên trệ ường
qu c t :ố ế Vi t Nam đã tr thành thành viên c a nhi u t ch c qu cệ ở ủ ề ổ 14
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
ứ ố tế quan tr ng, tham gia tích c c vào các ho t đ ng qu c t , gópọ ự ạ ộ
ố ế ph n vào hòa bình, n đ nh, h p tác và phát tri n khu v c và trênầ ổ ị ợ ể ở ự th gi i.ế ớ Câu 3 (3 đi m)ể
Phân tích nội dung Đ i hạ ội đ i bi u toàn quạ ể ố ầc l n thứ IX của Đ ngả
(4/2001). Đường lối đối ngo i đạ ược đề ra t i Đ i hạ ạ ội IX của Đ ngả có vai
trò như thế nào đố ới v i quá trình hội nh p quậ ố ế ủc t c a nước ta hi n nay.ệ
B i c nh:ố ả
Tình hình thế gi i: Cu c cách m ng khoa h c công nghớ ộ ạ ọ ệ có những bc nh y
v t, ngày càng tr t thành l c lg sx tr c ti p, thúc đ y kinh tả ọ ơ ự ự ế ẩ ế tri th c,
làm bi n đ i sâu s c các lĩnh v c đ i s ng xã h i.ứ ế ổ ắ ự ờ ố ộ
+ Toàn c u hoá là xu th khách quan, lôi cu n các nc, bao trùm h u h tầ ế ố ầ ế các
lĩnh v c, v a thúc đ y h p tác, v a gia tăng s c ép c nh tranh và tùyự ừ ẩ ợ ừ ứ ạ
thu c l n nhau gi a các n n kinh t .ộ ẫ ữ ề ế
+ Nhân lo i đ ng trc nhi u thách th c: chạ ứ ề ứ ủ nghĩa kh ng b , canủ ố
thi p vào công vi c n i b , thiên tai, bi n đ i khí h u..ệ ệ ộ ộ ế ổ ậ
.+ Châu Á - Thái Bình Dương v n là khu v c phát tri n năng đ ng,ẫ ự ể ộ
trong đó Trung Qu c có vai trò ngày càng l nố ớ
Tình hình trong nước: Sau 15 năm đ i m i, đ t nc đ t nhi u thành t uổ ớ ấ ạ ề ự
quan tr ng, t o th và l c m i nh ng nh ng nguy c , thách th c ch a đcọ ạ ế ự ớ ư ữ ơ ứ ư đ y lùi.ẩ N i dung đ i h i:ộạ ộ
Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n thạ ộ ạ ể ố ầ ứ IX of Đ ng h p tả ọ ừ ngày 19 đ n ngàyế
22 - 4 - 2001 t i Hà N i, v i 1.168 đ i bi u thay m t cho 2.479.719 đạ ộ ớ ạ ể ặ ảng
viên c nc. Chả ủ ề đ cāa Đ i h i là: ế t c đ i m i, đ y m nh công nghi p hoá - hi n đ i hoá, xây d ng và b oụ ổ ớ ẩ ạ ệ ệ
ạ ự ả v t qu c Vi t Nam xã h i chệ ổ ố ệ ộ ủ nghĩa=.Đ i h i b u BCHTW g m 150 ạ ộ
ầ ồ ủy viên, B Chính tr g m 15 ộ ị ổ ủy viên. Đ ng chí Nông Đ c M nh đc b u làmồ ứ ạ ầ Táng Bí thư
V con đề ường đi lên CNXH nở ước ta:Báo cáo chính tr kh ng đ nh Đ ngị ẳ ị ả và
nhân dân Vi t Nam quy t tâm xây d ng đ t nc Vi t Nam theo conệ ế ự ấ ệ đường
XHCN trên n n t ng chề ả ủ nghĩa Mác - Lênin và tư ưở t ng Hồ Chí Minh. Con
đường đi lên of nc ta là sự phát tri n quá đ lên CNXH, b quaể ộ ỏ ch đ TBCNế ộ 15
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
M c tiêu chung là đ c l p dân t c g n li n v i CNXH, th c hiụ ộ ậ ộ ắ ề ớ ự ện dân
giàu, nc m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh.ạ ộ ằ ủ
V đề ường l i và chi n lố ế ược phát tri n kinh t - xã h i: Đ y m nh CNH,ể ế ộ ẩ ạ
HĐH, xây d ng n n kinh tự ề ế ộ đ c l p tậ ự ch , đ a nc ta tr thành nc côngủ ư ở
nghi p. Coi phát tri n kinh t , CNH, HĐH là nhi m vệ ể ế ệ ụ trung tâm; phát tri n
n n kinh t nhi u thành ph n; ti p t c t o l p đ ng b các yể ề ế ề ầ ế ụ ạ ậ ồ ộ ếu tố
th trị ường, đ i m i và nâng cao hi u l c qu n lý kinh t cāa Nhà nc; gi iổ ớ ệ ự ả ế
ả quy t t t các v n đ xã h iế ố ấ ề ộ
Phát tri n giáo dÿc và đào t o, khoa h c và công ngh , xây dể ạ ọ ệ ựng n n vănề
hóa đ m đà b n s c dân t c: Phát tri n khoa h c và công ngh cùng v iậ ả ắ ộ ể ọ ệ
ớ phát tri n giáo d c và đào t o là qu c sách hàng đ u, là n n t ng và đ ngể ụ ạ ố ầ
ề ả ộ l c đ y m nh CNH, HĐH đ t nc.ự ẩ ạ ấ
Tăng cường qu c phòng, an ninh: B o v T qu c là đ c l p, chộ ậ ủ quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th , b o v an ninh qu cề ố ấ ẹ ổ ả
ệ ố gia, tr t tậ ự an toàn xã h i và n n văn hóa; b o v Đ ng, Nhà nộ ề ả ệ ả ước,
nhân dân; b o v s nghi p đ i m i và l i ích qu c gia, dân t cả ệ ự ệ ổ ớ ợ ố ộ
M r ng quan h đ i ngo i, chā đ ng h i nh p kinh t qu c t : Phở ộ ệ ố ạ ộ ộ ậ ế ố ế
ương châm đ i ngo i: Vi t Nam s n sàng là b n, là đ i tác tin c y of các ncố ạ ệ
ẵ ạ ố ậ trong c ng đ ng qu c t , ph n đ u vì hòa bình, đ c l p và phát tri n.ộ ồ ố ế
ấ ấ ộ ậ ể Chi n lế ược phát tri n kinh t - xã h i 2001 – 2010ể ế ộ
M c tiêu c th : GDP tăng gÁp đôi so v i năm 2000; chuy n d chụ ụ ể ớ ể ị
m nh c c u kinh t và c c u lao đ ng, gi m t l lao đ ng nông nghi pạ ơ ấ ế ơ ấ ộ ạ ỷ
ệ ộ ệ xu ng còn kho ng 50%ố ả
+ Quan đi m phát tri n: Phát tri n nhanh, có hi u qu và b n vể ể ể ệ ả ề ững, tăng
trưởng kinh t đi đôi v i th c hi n ti n b , công b ng xã h i và b o vế ớ ự ệ ế ộ ằ ộ ả
ệ môi trường. Coi phát tri n kinh t là nhi m v trung tâm, xây d ng đ ngể ế ệ ụ ự
ồ b n n t ng cho m t nc công nghi p là yêu c u c p thi t.Đ y m nh côngộ ề ả ộ ệ ầ
ấ ế ẩ ạ cu c đ i m i, t o đ ng l c gi i phóng và phát huy m i ngu n lộ ổ ớ ạ ộ ự ả ọ
ồ ực.G nắ vi c xây d ng n n kinh t đ c l p, t ch v i ch đ ng h i nh p kinh tệ ự ề ế ộ
ậ ự ủ ớ ủ ộ ộ ậ ế qu c t .ố ế
Vai trò: là ti n đ cho vi c th c hi n đề ề ệ ự ệ ường l i đ i ngo i đ c l p tố ố ạ ộ ậ ự
ch ,ủ r ng m , đa phộ ở ương hoá, đa d ng hoá trên m i lvucạ ọ Câu 4 (5 đi m)ể
Nội dung Đ i hạ ội đ i bi u toàn quạ ể ố ầc l n thứ XIII của Đ ng (1/2021).ả V n
dậ ụng quan đi m ch đ o “khể ỉ ạ ơi d y m nh mẽ tinh th n yêuậ ạ ầ nước, ý chí 16
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
tự ự ự ườ l c t c ng dân tộc, sức m nh đ i đoàn k t dân tạ ạ ế ộc và phát tri n đ
t nể ấ ước phồn vinh, h nh phúc” trong bạ ối c nh đ iả ạ d ch Covid-19 ị ở Vi t Namệ
N i dung đ i h i:ộạ ộ
Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n thạ ộ ạ ể ố ầ ứ XIII di n ra tễ ừ ngày 26 - 1 đ n 1 - 2 -ế
2021 t i Hà N i. Có 1.587 đ i bi u, thay m t cho g n 5,2 tri u đ ng viênạ ộ ạ ể ặ ầ ệ ả c nc tham d .ả ự
Chủ ề đ cof Đ i h i: chính tr trong s ch, v ng m nh; kh i d y khát v ng phát tri n đị ạ ữ ạ ơ ậ ọ ể ất nước,
phát huy ý chí, s c m nh đ i đoàn k t dân t c k t h p v i s c m nh th iứ ạ ạ ế ộ ế ợ ớ
ứ ạ ờ đ i; ti p t c đ y m nh toàn di n, đ ng b công cu c đ i m i; xây dạ ế ụ ẩ ạ ệ ồ ộ
ộ ổ ớ ựng và b o v v ng ch c T qu c, giả ệ ữ ắ ổ ố ữ ữ v ng môi trường hòa bình, n
đ nh; ph nổ ị ấ đ u đ n gi a thấ ế ữ ế ỷ k XXI, nước ta trở thành nước phát tri n
theo đ nhể ị hướng XHCN.
Đ i h i đã b u BCHTW g m 200 đ ng chí, trong đó có 180 U viên chínhạ ộ ầ ồ ồ ỷ th
c, 20 Uứ ỷ viên dự khuy t; Bế ộ Chính tr g m 18 đ ng chí. Đ ng chíị ồ ồ ồ
Nguy n Phú Tr ng đc b u l i làm Táng Bí thễ ọ ầ ạ ư
Trên c s nh ng thành t u và h n ch of nhi m kỳ Đ i h i XII và 35 nămơ ở ữ ự ạ ế ệ ạ
ộ đ i m i, Đ i h i rút ra nh ng bài h c kinh nghi m:ổ ớ ạ ộ ữ ọ ệ
M t là, công tác xây d ng, ch nh đ n Đ ng ph i đc tri n khai quy t li t,ộ ự ỉ ố ả ả ể ế
ệ toàn di n, đ ng b , thệ ồ ộ ường xuyên v chính tr , t tề ị ư ưởng, đ o đ c, t ch cạ
ứ ổ ứ và cán b ; kiên đ nh, v n d ng và phát tri n sáng t o chā nghĩa Mác -ộ ị ậ ụ ể ạ
Lênin, t tư ưởng H Chí Minh.ồ
Hai là, trong m i công vi c of Đ ng và Nhà nc, ph i luôn quán tri t sâu s c,ọ ệ ả ả ệ
ắ th c hi n nghiêm túc quan đi m "l y dân là g c"; th t sự ệ ể ấ ố ậ ự tin tưởng, tôn
tr ng và phát huy quy n làm chọ ề ủ of nhân dân, kiên trì th c hi n phự ệ ương
châm Ba là, trong lãnh đ o, ch đ o, đi u hành, t ch c th c hi n phạ ỉ ạ ề ổ ứ ự ệ ải có quy
tế tâm chính tr cao, n l c l n, hành đ ng quy t li t, năng đ ng, sáng t o,ị ỗ ự ớ ộ ế ệ
ộ ạ tích c c, có bc đi phù h p, phát huy m i ngu n l c, đ ng lự ợ ọ ồ ự ộ ực và tính
ưu vi t of ch đ XHCNệ ế ộ
B n là, t p trung ố ậ ưu tiên xây d ng đ ng b th ch phát tri n, b o đ mự ồ ộ ể ế ể ả
ả hài hoà gi a kiên đ nh và đ i m i, k th a và phát tri n; gi a đữ ị ổ ớ ế ừ ể ữ ổi m i 17
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04
kinhớ t và đ i m i chính tr , văn hoá, xã h i; gi a tuân theo các quy lu t thế ổ ớ ị
ộ ữ ậ ị trường và b o đ m đ nh hả ả ị ướng XHCN;
Năm là, chủ đ ng nghiên c u, n m b t, d báo đúng tình hình, khôngộ ứ ắ ắ ự
đ b đ ng, b t ng ; kiên quy t, kiên trì b o v đ c l p, ch quy n, th ngể ị ộ ấ ờ ế ả ệ ộ
ậ ủ ề ố nh t và toàn v n lãnh thấ ẹ ổ of Tổ qu c đi đôi v i giố ớ ữ ữ v ng môi trng
hoà bình, án đ nh đ phát tri n đ t ncị ể ể ấ
Quan đi m ch đ o ti p t c th c hi n để ỉ ạ ế ụ ự ệ ường l i đ i m iố ổ ớ
+ Kiên đ nh và v n dị ậ Ụng, phát tri n sáng t o chể ạ ủ nghĩa Mác Lênin, t
tư ưởng H Chí Minh; kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân tồ ị ụ ộ ậ ộc và CNXH; kiên đ
nh đg l i đ i m i cāa Đ ng; kiên đ nh các nguyên tị ố ổ ớ ả ị ắc xây d ngự Đ ng đ
xây d ng và b o v v ng ch c T qu c Vi t Nam XHCNả ể ự ả ệ ữ ắ ổ ố ệ
+ B o đ m cao nh t l i ích qu c gia - dân t c trên c s các nguyên t c cả ả ấ ợ ố ộ ơ ở
ắ ơ b n of Hi n chả ế ương Liên h p qu c và lu t pháp qu c t , bình đ ng, h pợ ố ậ ố
ế ẳ ợ tác, cùng có l i.ợ
+ Kh i d y m nh mẽ tinh th n yêu nc, ý chí tơ ậ ạ ầ ự ườ c ng dân t c, s c m nhộ ứ
ạ đ i đoàn k t toàn dân t c và khát v ng phát tri n đ t nc ph n vinh, h nhạ ế ộ ọ ể ấ
ồ ạ phúc; phát huy dân ch XHCN, s c m nh táng h p of c h th ng chính trủ ứ ạ ợ ả
ệ ố ị và of n n văn hoá, con ng Vi t Nam,ề ệ
+ K t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i; nêu cao ý chí đ c l p,ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ
ạ ộ ậ t ch , ch đ ng,ự ủ ủ ộ
+ Tăng cường xây d ng, ch nh đ n Đ ng, phát huy b n ch t giai c p côngự ỉ ố ả ả ấ ấ
nhân of Đ ng, nâng cao năng l c lãnh đ o, năng l c c m quy n vàả ự ạ ự ầ ề s c chi n đ u of Đ ng;ứ ế ấ ả
Nghiêm túc th c hi n bp phòng ch ng covid of Đ ng và Nhà nc, bi n phápự ệ ố ả ệ 5k, nhà cx là yêu nở ước
V a ch ng d ch v a phát tri n n n kte c a đ t nừ ố ị ừ ể ề ủ ấước, t ptic r ngự ộ Câu 5 (2 đi m)ể
Trình bày thành t u c a công cu c đ i m i?ự ủ ộ ổ ớ 18
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03 lOMoARcPSD| 39099223
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL- 04 19
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03