Đề cương ôn thi môn Lý 12 HK2 có đáp án năm 2022

Đề cương ôn thi môn Lý 12 HK2 có đáp án năm 2022 bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận rất hay giúp bạn ôn tập hiệu quả trong kì thi tới !

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn thi môn Lý 12 HK2 có đáp án năm 2022

Đề cương ôn thi môn Lý 12 HK2 có đáp án năm 2022 bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận rất hay giúp bạn ôn tập hiệu quả trong kì thi tới !

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ II
MÔN: VT LÍ 12
MC BIT, HIU (7,0 đ)
Bài : Mạch dao động - 1 câu
Câu 1.1 Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện t t do thì
A. năng lượng điện trường tp trung cun cm
B. năng lượng điện trường và năng lượng t trường luôn không đổi
C. năng lượng t trường tp trung t điện
D. năng lượng điện t ca mạch được bo toàn
Câu 1.2 Chu k dao động điện t t do trong mạch dao động LC được xác định bi h thc nào sau đây?
A. T = 2 LC B. T = 2
L
C
C. T =
2
LC
D. T =
C
L
Câu 1.3 Mạch dao động LC có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện mt chiu và t điện mc thành mch kín
B. nguồn điện mt chiu và cun cm mc thành mch kín
C. nguồn điện mt chiều và điện tr mc thành mch kín
D. t điện và cun cm mc thành mch kín
Câu 1.4 Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên t điện Q
o
cường độ dòng điện cực đại
trong mch là I
o
thì
A.
00
IQ
=
B.
00
QI
=
C.
0
0
2
I
Q
=
D.
00
2QI
=
Bài: Điện t trường 1 câu
Câu 2.1 Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói v điện t trường?
A. Đin t trường có hai thành phn biến thiên theo thời gian là điện trường biến thiên và t trường
biến thiên.
B. Đin t trường là s biến thiên theo thi gian của điện trường
C. Đin t trường là s biến thiên theo thi gian ca t trường
D. Đin t trường có hai thành phn không liên quan với nhau là điện trường và t trưng
Câu 2.2 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v điện t trường?
A. Khi t trường biến thiên theo thi gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
B. Khi điện trường biến thiên theo thi gian, nó sinh ra mt t trường xoáy
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sc là những đường thng
D. T trường xoáy có các đường sc t bao quanh các đường sức điện
Câu 2.3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v điện t trường?
A. Khi t trường biến thiên theo thi gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thi gian, nó sinh ra mt t trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sc là những đường thng.
D. T trường xoáy có các đường sc t bao quanh các đường sức điện.
Câu 2.4 Chn câu Đúng. Trong điện t trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ng t luôn:
A. cùng phương, ngược chiu B. cùng phương, cùng chiều
C. có phương vuông góc với nhau D. có phương lệch nhau góc 45
0
Bài: Sóng điện t và Nguyên tc thông tin liên lc bng sóng vô tuyến 1 câu
Câu 3.1 Công thc liên h gia chu kì, tn s và bước sóng của sóng điện t trong chân không là
A.
.T c f=
B.
c
T
=
C.
.cT
=
D.
Câu 3.2Sóng điện t nào sau đây bị phn x mnh nht tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngn. D. Sóng cc ngn.
Câu 3.3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v sóng điện t?
A. Sóng điện t là sóng ngang.
Trang 2
B. Khi sóng điện t lan truyn, dao động ca điện trường và t trường ti một điểm cùng pha.
C. Khi sóng đin t lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cm ng
t.
D. Sóng điện t lan truyền được trong chân không.
Câu 3.4 Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. Micro, mch phát sóng điện t cao tn, mch biến điệu, mch khuếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch chọn sóng, mạch khuếch đại cao tần, ăngten phát
D. Micro, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại âm tần, ăngten phát.
Bài: Tán sc ánh sáng 1 câu
Câu 4.1 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v s truyn ánh sáng
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nh hơn bước sóng ca ánh sáng tím.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyn vi cùng tốc độ.
C. Trong ánh sáng trng có vô s ánh sáng đơn sắc.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
Câu 4.2 Chn câu sai khi nói v ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng trng là tp hp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lc, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi qua lăng kính.
C. Vn tc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong sut khác nhau có giá tr khác nhau.
D. Dãy cu vng là quang ph ca ánh sáng trng.
Câu 4.3 Ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng giao thoa vi nhau B. ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng to thành dãy màu t đỏ sang tím D. ánh sáng luôn truyền theo đường thng
Câu 4.4 S ph thuc ca chiết suất vào bước sóng
A. xy ra vi mi cht rn, lng, khí. B. ch xy ra vi cht rn và lng.
C. ch xy ra vi cht rn. D. là hiện tượng đặc trưng của thy tinh.
Bài: Giao thoa ánh sáng - Thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa 2 câu
Câu 5.1 Chiếu ánh sáng trng do mt ngun nóng sáng phát ra vào khe hp F ca mt máy quang ph lăng
kính thì trên tm kính nh (hoc tm kính m) ca bung nh s thu được
A. ánh sáng trng
B. mt di có màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.
C. các vch màu sáng, ti xen k nhau.
D. by vch sáng t đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng nhng khong ti.
Câu 5.2Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, công thức xác định v trí vân sáng là
A.
1.
2
a
k
D

+


B. x = k
D
a
C. x =
1
2
D
k
a

+


D. x = k
aD
Câu 5.3 Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, công thức xác định v trí vân ti là
A.
1.
2
a
k
D

+


B. x = k
D
a
C. x =
1
2
D
k
a

+


D. x = k
aD
Câu 5.4 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng nhiu x ánh sáng?
A. Ánh sáng b hp th khi gp vt cn.
B. Ánh sáng đi xuyên qua vật cn.
C. Ánh sáng truyn sai lch so vi s truyn thng khi gp vt cn.
D. Ánh sáng b phn x tr li khi gp vt cn.
Câu 6.1 Giao thoa ánh sáng đơn sắc ca Young có = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khong vân giao thoa
A. 1,2 mm. B. 3.10
-6
m . C. 12 mm. D. 0,3 mm.
Câu 6.2 Trong mt thí nghim v giao thoa ánh sáng bng hai khe Iâng, khong cách gia 2 khe a = 2 mm.
Khong cách t 2 khe đến màn D = 2 m. Người ta đo được khong cách gia hai vân ti liên tiếp là 0,5mm.
c sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghim là
Trang 3
A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,65 m.
Câu 6.3 Trong thí nghim giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khong cách gia hai
vân sáng liên tiếp
A. 4,8 mm. B. 1,2 cm. C. 0,6 mm. D. 0,6 cm.
Câu 6.4 Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng. Khong cách gia hai khe sáng 1mm. Khong
cách t hai khe đến màn quan sát 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 μm. V trí ca vân sáng th ba
cách vân trung tâm là:
A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,9 mm D. 3 mm
Bài: Các loi quang ph - 1 câu
Câu 7.1 Quang ph liên tc
A. ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát mà không ph thuc vào bn cht ca ngun phát.
B. ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
C. không ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
D. ph thuc vào bn cht ca ngun phát mà không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát.
Câu 7.2 Khi nói v quang ph, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các cht rn b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
B. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vạch đặc trưng của nguyên t y.
C. Các cht khí áp sut ln b nung nóng phát ra quang ph vch.
D. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 7.3 Hoạt động ca máy quang ph lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phn x ánh sáng. B. khúc x ánh sáng. C. tán sc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 7.4 Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên ℓiên tục nằm trên một nền
tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số ℓượng các vạch quang
phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
Bài: Tia hng ngoi và tia t ngoi Tia X 2 câu
Câu 8.1 Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại ℓà không đúng?
A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B. tác dụng ℓên kính ảnh.
C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
D. có khả năng ℓàm ion hóa không khí và ℓàm phát quang một số chất.
Câu 8.2 Bc x có bước sóng trong khong t vài 760 nm đến vài mm là bc x loi nào ới đây?
A. tia X B. ánh sáng nhìn thy
C. tia hng ngoi D. tia t ngoi
Câu 8.3 Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hng ngoi vi tia t ngoi?
A. Cùng bn chất là sóng điện t;
B. Tia hng ngoi bước sóng nh hơn bước sóng ca tia t ngoi;
C. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều tác dng lên kính nh;
D. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều không nhìn thy bng mắt thường.
Câu 8.4 Phát biểu nào sau đây đúng? Tính cht quan trng nht ca tia X, phân bit vi c sóng
điện t khác là:
A. tác dng lên kính nh. B. kh năng ion hoá chất khí.
C. Tác dng làm phát quang nhiu cht. D. Kh năng đâm xuyên qua vải, g, giy...
Câu 9.1 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v tia X?
A. Tia X là mt loại sóng điện t có bước sóng ngắn hơn bước sóng ca tia t ngoi.
B. Tia X là mt loại sóng điện t phát ra t nhng vt b nung nóng đến nhiệt độ khong 500
0
C.
C. Tia X có kh năng đâm xuyênrt yếu.
Trang 4
D. Tia X được phát ra t đèn điện.
Câu 9.2 Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm ca tia X?
A. Hu tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. làm ion hoá không khí. D. Xuyên qua tm chì dày i cm.
Câu 9.3 Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần ℓà:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 9.4 Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần ℓà:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Bài Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng 2 câu
Câu 10.1 Năng lượng ca một phôtôn được xác định theo biu thc
A. = h. B. =
hc
. C. =
h
c
. D. =
c
h
.
Câu 10.2 Gii hạn quang điện tu thuc vào
A. bn cht ca kim loi.
B. điện áp gia anôt và catôt ca tế bào quang điện.
C. bước sóng ca ánh sáng chiếu vào catôt.
D. điện trường gia anôt và catôt.
Câu 10.3 Hiện tượng quang điện là
A. Hiện tượng êlêctrôn bt ra khi b mt kim loi khi có ánh sáng thích hp chiếu vào nó.
B. Hiện tượng êlêctrôn bt ra khi b mt kim loi khi tm kim loi b nung nóng đến nhiệt độ rt
cao.
C. Hiện tượng êlêctrôn bt ra khi b mt kim loi khi tm kim loi b nhiễm điện do tiếp c vi
mt vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng êlêctrôn bt ra khi b mt kim loi do bt kì mt nguyên nhân nào khác.
Câu 10.4 Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuc tn s ca ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tốc độ c = 3.10
8
m/s.
D. Phân t, nguyên t phát x hay hp th ánh sáng, cũng nghĩa chúng phát xạ hay hp th
phôtôn.
Câu 11.1 Tấm đồng gii hn
0
= 300 nm. Ánh sáng nào sau đây không làm xảy ra hiện tượng quang
điện:
A. 100 nm B. 200 nm C. 300 nm D. 400 nm
Câu 11.2 Công thoát e ca kim loi dùng làm catôt ca 1 tế bào quang điện A = 7,23.10
-19
J. Giá tr
ĐÚNG ca gii hạn quang điện ca kim loi dùng làm Catôt bng?
A.
0
= 0,475m B.
0
= 0,275m C.
0
= 0,175mD.
0
= 0,225m
Câu 11.3 Chùm sáng có bước sóng 5.10
-7
m gm những phôtôn có năng lượng xp x giá tr nào sau đây:
A. 1,1.10
-48
J. B. 1,3.10
-27
J. C. 4,0.10
-19
J. D. 1,7.10
-5
J.
Câu 11.4 Giới hạn quang điện của kim loại bằng 0,75 m. Công thoát êlectron của kim loại này là
A. 2,65. 10
-32
J. B. 26,5. 10
-32
J. C. 26,5. 10
-19
J. D. 2,65. 10
-19
J.
Bài Hiện tượng quang điện trong và Hiện tượng quang - phát quang 1 câu
Câu 12.1 Pin quang điện hoạt động da vào.
A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sc ánh sáng. D. s phát quang ca các cht.
Câu 12.2 Đin tr của quang điện tr s:
A. tăng khi nhiệt độ tăng. B. gim khi nhiệt độ tăng.
Trang 5
C. tăng khi bị chiếu sáng. D. gim khi b chiếu sáng.
Câu 12.3 Chiếu ánh sáng nhìn thy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?
A. điện môi. B. kim loi C. phi kim. D. cht bán dn.
Câu 12.4 Dng c nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. pin mt tri. B. pin vôn ta. C. c quy. D. đinamô xe đạp.
Bài Mẫu nguyên tử Bo và sơ lược về laze 2 câu
Câu 13.1 Tia laze không có đặc tính nào dưới đây ?
A. độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao.
C. ờng độ ln. D. công sut ln.
Câu 13.2 Bán kính qu đạo dng th n ca electrôn trong nguyên t Hiđrô:
A. t l thun vi n. B. t l nghch vi n. C. t l thun vi n
2
. D. t l nghch vi n
2
.
Câu 13.3 Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chiếu điện
B. để kim tra hành lí của hành khách đi máy bay
C. để tìm khuyết tt bên trong các vật đúc bằng kim loi
D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách
Câu 13.4 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên t ch tn ti trong nhng trạng thái có năng lượng xác định, gi là trng thái dng.
B. Trong các trng thái dng, nguyên t ch hp th mà không bc x photon.
C. Mi khi nguyên t chuyn t trng thái dng mức năng lượng E
m
sang trng thái dng
mức năng lượng E
n
thì nó s bc x (hoc hp th) một photon có năng lượng ε = E
m
- E
n
= hf
mn
.
D. Trong c trng thái dng ca nguyên t, electron ch chuyển động quanh ht nhân theo nhng
qu đạo có bán kính xác định gi là qu đạo dng.
Câu 14.1: Cho bán kính qu đạo Bo th nht 0,53. 10
-10
m. Bán kính qu đạo Bo th năm là:
A. 13,25. 10
-10
m. B. 10,25. 10
-10
m. C. 0,106. 10
-10
m. D. 2,65. 10
-10
m.
Câu 14.2 Trong nguyên t hiđro, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng N là:
A.47,7.10
-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 84,8.10
-11
m. D. 13,25.10
-10
m.
Câu 14.3 Mt nguyên t hiđrô chuyển t trng thái dừng năng lượng E
M
= -1,5 eV lên trạng ti năng
ng E
L
= -3,4 eV. c sóng ca bc x phát ra là:
A. 0,434 m B. 0,486 m C. 0,564 m D. 0,654 m
Câu 14.4 Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng
năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571. 10
13
Hz. B. 4,572. 10
14
Hz.
C. 3,879. 10
14
Hz. D. 6,542. 10
12
Hz.
Bài Tính chất và cấu tạo hạt nhân 3 câu
Câu 15.1 Phát biểu nào sau đây là đúng? Ht nhân nguyên t
X
A
Z
được cu to gm
A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron.
C. Z prôton và (A - Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 15.2 Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên t
A. được cu to t các prôtôn. B. được cu to t các nơtron.
C. được cu to t các prôtôn và các nơtron D. được cu to t các prôtôn, nơtron và êlectron.
Câu 15.3 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên t u là đúng?
A. u bng khối lượng ca mt nguyên t Hiđrô
H
1
1
B. u bng khối lượng ca mt ht nhân nguyên t Hiđrô
H
1
1
C. u bng
12
1
khối lượng ca mt ht nhân nguyên t Cacbon
C
12
6
D. u bng
12
1
khối lượng ca mt nguyên t Cacbon
C
12
6
Câu 15.4 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v cu to ca ht nhân nguyên t?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
Trang 6
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. Tng s các prôtôn và nơtron gọi là s khi.
D. Tng s các prôtôn và nơtron gọi là s nuclôn.
Câu 16.1 H thc Anh- xtanh gia khối lượng và năng lượng là:
A. E = m.c
2
B. E = m
0
.c
2
C.E = (m- m
0
).c
2
D.E = (m
0
- m).c
2
Câu 16.2 Hạt nhân heli ( 𝐻𝑒
2
4
) là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. Giữa hai nơtron không có lực hút. B. Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy.
C. Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng. D. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
Câu 16.3 Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. có cùng khối lượng. B. cùng số Z, khác số A.
C. cùng số Z, cùng số A. D. cùng số A.
Câu 16.4 Chọn câu đúng. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng:
A. số prôtôn. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. khối lượng nguyên tử.
Câu 17.1 Ht nhân
U
238
92
có cu to gm:
A. 238p và 92n; B. 92p và 238n; C. 238p và 146n; D. 92p và 146n
Câu 17.2 Hai ht nhân
3
1
T
3
2
He
có cùng
A. s prôtôn. B. điện tích. C. s nơtron. D. s nuclôn.
Câu 17.3 Ht nhân pôlôni
210
84
Po có điện tích là
A. 210 e B. 126 e C. 84 e D. 0
Câu 17.4 Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Vậy X là
A. Chì. B. Đồng. C. Sắt . D. Nhôm
Bài Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân 2 câu
Câu 18.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn b năng lượng ca nguyên t gồm động năng và năng lượng ngh.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng ta ra khi các nuclon liên kết vi nhau to thành ht nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phn ca nguyên t tính trung bình trên s nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và ht nhân nguyên t.
Câu 18.2 Phn ng hạt nhân tuân theo các định lut bo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, s khối, động lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, s khối, động lượng, năng lượng.
Câu 18.3 Năng lượng liên kết riêng là năng ng liên kết
A. tính riêng cho ht nhân y B. ca mt cp prôtôn-prôtôn
C. tính cho mt nuclôn D. ca mt cp prôtôn-nơtrôn (nơtron)
Câu 18.4 Ht nhân càng bn vng khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng ln. B. năng lượng liên kết càng ln.
C. s nuclôn càng ln. D. s nuclôn càng nh.
Câu 19.1 Ht nhân
Co
60
27
có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng ca prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Độ ht khi ca ht nhân
Co
60
27
A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u
Câu 19.2 Tính năng lượng liên kết ht nhân
37
17
Cl, cho biết khi lượng ht nhân m (
37
17
Cl)= 36,95655 u, khi
ng ca prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u.
A. 315,11 MeV B. 316,82 MeV
C. 317,26 MeV D. 318,15 MeV
Câu 19.3 Cho khối lượng prôtôn là m
p
= 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là m
n
= 1,0087u ; khối lượng ht
nhân He là m
He
= 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca
.He
4
2
A. 28,4MeV B. 7,1MeV C. 1,3MeV D. 0,326MeV
Trang 7
Câu 19.4 Cho phản ứng hạt nhân
19 16
98
F p O X+ +
, hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A. α; B. β
-
; C. β
+
; D. N.
Bài Phóng xạ 1 câu
Câu 20.1 Tia nào sau đây không phi là tia phóng x?
A.Tia anpha. B.Tia bêta. C.Tia X. D.Tia gamma.
Câu 20.2 Chn phát biu nào đúng. Phóng x là hiện tượng mt ht nhân
A. phát ra mt bc x điện t
B. t phát ra các tia , , .
C.t phát ra tia phóng x và biến thành mt ht nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng x, khi b bn phá bng nhng ht chuyển động nhanh.
Câu 20.3 Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói v tia anpha?
A. Tia anpha thc cht là ht nhân nguyên t hêli (
He
4
2
)
B. Khi đi qua điện trường gia hai bn t điện, tia anpha b lch v phía bn âm t điện.
C. Tia anpha phóng ra t ht nhân vi vn tc bng vn tc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
Câu 20.4 Chn câu sai. Tia (grama)
A. Gây nguy hại cho cơ thể. B.Không b lệch trong điện trường, t trường.
C. Có kh năng đâm xuyên rất mnh. D. Có bước sóng lớn hơn Tia X.
Bài Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch 1 câu
Câu 21.1 Phn ng nhit hch là
A. ngun gốc năng lượng ca mt tri.
B. s tách ht nhân nng thành các ht nhân nh nh nhiệt độ cao.
C. phn ng hạt nhân thu năng lượng.
D. s kết hp hai ht nhân nh nhiệt độ thp.
Câu 21.2 Phn ng nhit hch là phn ng hch nhân
A. ch xy ra nhiệt độ cao vì phn ng này ta năng lượng.
B. cn mt nhiệt độ cao mi thc hiện được.
C. hp th mt nhiệt lượng ln.
D. trong đó hạt nhân ca các nguyên t b nung nóng chy thành các nuclôn.
Câu 21.3 Chn câu Đúng. S phân hch là s v mt ht nhân nng
A. thường xy ra mt cách t phát thành nhiu ht nhân nặng hơn.
B. thành hai ht nhân nh hơn khi hấp th một nơtron.
C. thành hai ht nhân nh hơn và vài nơtron, sau khi hấp th mt ntrron chm.
D. thành hai ht nhân nh hơn, thường xy ra mt cách t phát.
Câu 21.4 Trong s phân hch ca ht nhân
235
92
U
, gi k h s nhân nơtron. Phát biu nào sau đây
đúng?
A. Nếu k < 1 thì phn ng phân hch dây chuyn xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phn ng phân hch dây chuyn t duy trì và có th gây nên bùng n.
C. Nếu k > 1 thì phn ng phân hch dây chuyn không xy ra.
D. Nếu k = 1 thì phn ng phân hch dây chuyn không xy ra.
MC VN DNG (3,0 đ)
Câu 1: Mạch dao động LC gm cun cm L = 2 mH và t điện có điện dung C = 2 pF (ly
2
= 10). Chu kì
dao động ca mch là bao nhiêu? Mạch này thu được sóng điện t có bước sóng bao nhiêu?
Câu 2: Thc hin thí nghim Y-âng với ánh sáng có bước sóng = 0,6 μm. Biết khong cách t mt phng
S
1
S
2
tới màn ℓà D = 1m, khoảng cách gia hai khe hp S
1
S
2
ℓà 2mm. Hãy xác định v trí vân sáng bc 5 và
vân ti th 3 thu được trên màn?
Trang 8
Câu 3: Hai khe Y-âng cách nhau a = 1 mm, khong cách giữa hai khe đến màn ℓà D = 3 m. Khong ch
giữa 4 vân sáng ℓiên tiếp ℓà 3 mm.
a. Tìm bước sóng của ánh sáng ℓàm thí nghim.
b. Ti M trên màn E các vân trung tâm mt khong x = 9 mm ℓà vân sáng hay vân tối, th hay bc
my?
Câu 4: Kim loi dùng làm catôt ca mt tế bào quang điện công thoát electron A = 2,27eV. Tính gii
hạn quang điện λ
0
ca kim loi này.
Câu 5: Chùm sáng có bước sóng 5.10
-7
m gm những phôtôn có năng lượng bao nhiêu?
Câu 6: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng bao nhiêu Jun? Bao nhiêu eV?
Câu 7: Ht nhân
Co
60
27
khối lượng 55,940u. Biết khối lưng ca prôton 1,0073u và khối lượng ca
nơtron là 1,0087u. Tìm độ ht khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng?
Câu 8: Trong phương trình phản ng ht nhân :
10 1 4
5 0 2
X
Z
B n X He+ = +
. đây
X
Z
X
là ht nhân nào ?
Câu 9: Ht nhân
Na
24
11
phóng x
vi chu k bán 15 gi. Ban đầu có một lượng 2.10
5
nguyên t
Na
24
11
a. Sau 30 ngày lượng cht phóng x trên còn li bao nhiêu nguyên t?
b. Sau bao lâu thì lượng cht trên còn li 25.10
3
nguyên t?
Câu 10: Ngun sáng trong thí nghim v giao thoa sóng ánh sáng c sóng t 0,65μm đến 0,41μm.
Biết a = 4mm, D = 3m. M ℓà một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm. Tìm bước sóng ca các
bc x đơn sắc cho vân sáng ti M.
Câu 11: Chiếu sáng hai khe Y-âng bằng hai ánh sáng đơn sắc bước sóng
1
= 0,6 μm
2
= 0,5 μm.
Biết a = 2 mm, D = 2 m. M và N ℓà hai đim trên màn đối xng qua vân sáng trung tâm vi MN = 15 mm.
Tìm s vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có được t M đến N.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe ch nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng
một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát ℓà 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều ℓà vân sáng. m bước
sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe ℓà 2 mm. Chiếu
sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc bước sóng 500 nm 660 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhnhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm ℓà
9,9 mm, tìm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
Câu 14: Chiếu một bức xạ bước sóng 0,533 µm lên tấm kim loại công thoát 3. 10
-19
J. Năng lượng
photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang
điện. Người ta dùng màn chắn tách một chùm tia hẹp của electron quang điện cho chúng bay vào từ
trường đều có phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo của các electron quang
điện 22,75 mm. Biết m
e
= 9,1. 10
-31
kg e = 1,6. 10
-19
C. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm đ
lớn cảm ứng từ B của từ trường.
Câu 15: Cho phn ng ht nhân
nPAl
30
15
27
13
++
, khối lượng ca các ht nhân m
α
= 4,0015u, m
Al
=
26,97435u, m
P
= 29,97005u, m
n
= 1,008670u, 1u = 931Mev/c
2
. Năng lượng phn ng này to ra hoc
thu vào là bao nhiêu?
Câu 16: Cho phn ng ht nhân
MeV6,17nHH
2
1
3
1
+++
, biết s Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
. Năng lượng
to ra khi tng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?
Câu 17: Hạt α có động năng K
α
= 3,1MeV đập vào ht nhân nhôm y ra phn ng
nPAl
30
15
27
13
++
, khi
ng ca các ht nhân m
α
= 4,0015u, m
Al
= 26,97435u, m
P
= 29,97005u, m
n
= 1,008670u, 1u =
931Mev/c
2
. Gi s hai ht sinh ra có cùng vn tốc. Động năng của ht n là bao nhiêu?
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÍ 12
MỨC BIẾT, HIỂU (7,0 đ)
Bài : Mạch dao động - 1 câu
Câu 1.1
Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
Câu 1.2 Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 2 A. T = 2 LC B. T = 2 L C. T = D. T =  C C LC L
Câu 1.3 Mạch dao động LC có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín
Câu 1.4 Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q và cường độ dòng điện cực đại o trong mạch là I thì o 2
A. I = Q B. Q =  I C. I = D. Q = 2 I 0 0 0 0 0 Q 0 0 0
Bài: Điện từ trường – 1 câu
Câu 2.1
Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về điện từ trường?
A. Điện từ trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
B. Điện từ trường là sự biến thiên theo thời gian của điện trường
C. Điện từ trường là sự biến thiên theo thời gian của từ trường
D. Điện từ trường có hai thành phần không liên quan với nhau là điện trường và từ trường
Câu 2.2 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường thẳng
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện
Câu 2.3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường thẳng.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 2.4 Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều
B. cùng phương, cùng chiều
C. có phương vuông góc với nhau
D. có phương lệch nhau góc 450
Bài: Sóng điện từ và Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến – 1 câu
Câu 3.1
Công thức liên hệ giữa chu kì, tần số và bước sóng của sóng điện từ trong chân không là c  A. T = . c f B.  = C.  = . c T D. f = T c
Câu 3.2Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 3.3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. Trang 1
B. Khi sóng điện từ lan truyền, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm cùng pha.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 3.4 Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A.
Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch chọn sóng, mạch khuếch đại cao tần, ăngten phát
D. Micro, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại âm tần, ăngten phát.
Bài: Tán sắc ánh sáng – 1 câu
Câu 4.1
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự truyền ánh sáng
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
Câu 4.2 Chọn câu sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
Câu 4.3 Ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng giao thoa với nhau
B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
D. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng
Câu 4.4 Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, khí.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
C. chỉ xảy ra với chất rắn.
D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
Bài: Giao thoa ánh sáng - Thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa – 2 câu
Câu 5.1
Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng
kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 5.2Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức xác định vị trí vân sáng là  1  .aD  1  D aD A. k +   B. x = k C. x = k +   D. x = k  2  D a  2  a
Câu 5.3 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức xác định vị trí vân tối là  1  .aD  1  D aD A. k +   B. x = k C. x = k +   D. x = k  2  D a  2  a
Câu 5.4 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng?
A. Ánh sáng bị hấp thụ khi gặp vật cản.
B. Ánh sáng đi xuyên qua vật cản.
C. Ánh sáng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi gặp vật cản.
D. Ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp vật cản.
Câu 6.1 Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân giao thoa là A. 1,2 mm. B. 3.10-6 m . C. 12 mm. D. 0,3 mm.
Câu 6.2 Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe a = 2 mm.
Khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là 0,5mm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là Trang 2 A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,65 m.
Câu 6.3 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m,  = 0,6 µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 4,8 mm. B. 1,2 cm. C. 0,6 mm. D. 0,6 cm.
Câu 6.4 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 μm. Vị trí của vân sáng thứ ba
cách vân trung tâm là: A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,9 mm D. 3 mm
Bài: Các loại quang phổ - 1 câu
Câu 7.1
Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 7.2 Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 7.3 Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 7.4 Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên ℓiên tục nằm trên một nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số ℓượng các vạch quang
phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
Bài: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại – Tia X 2 câu
Câu 8.1
Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại ℓà không đúng?
A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B. tác dụng ℓên kính ảnh.
C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
D. có khả năng ℓàm ion hóa không khí và ℓàm phát quang một số chất.
Câu 8.2 Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ vài 760 nm đến vài mm là bức xạ loại nào dưới đây? A. tia X
B. ánh sáng nhìn thấy C. tia hồng ngoại D. tia tử ngoại
Câu 8.3 Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ;
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại;
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 8.4 Phát biểu nào sau đây là đúng? Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là:
A. tác dụng lên kính ảnh.
B. khả năng ion hoá chất khí.
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất.
D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy...
Câu 9.1 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.
C. Tia X có khả năng đâm xuyênrất yếu. Trang 3
D. Tia X được phát ra từ đèn điện.
Câu 9.2 Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Huỷ tế bào.
B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. làm ion hoá không khí.
D. Xuyên qua tấm chì dày vài cm.
Câu 9.3 Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần ℓà:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 9.4 Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần ℓà:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Bài Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng 2 câu
Câu 10.1
Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức hc c h A.  = h. B.  = . C.  = . D.  = .  h c
Câu 10.2 Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
D. điện trường giữa anôt và catôt.
Câu 10.3 Hiện tượng quang điện là
A. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với
một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại do bất kì một nguyên nhân nào khác.
Câu 10.4 Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 11.1 Tấm đồng có giới hạn 0 = 300 nm. Ánh sáng nào sau đây không làm xảy ra hiện tượng quang điện: A. 100 nm
B. 200 nm C. 300 nm D. 400 nm
Câu 11.2 Công thoát e của kim loại dùng làm catôt của 1 tế bào quang điện là A = 7,23.10-19J. Giá trị
ĐÚNG của giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catôt bằng?
A. 0 = 0,475m B. 0 = 0,275m C. 0= 0,175mD. 0= 0,225m
Câu 11.3 Chùm sáng có bước sóng 5.10-7m gồm những phôtôn có năng lượng xấp xỉ giá trị nào sau đây:
A. 1,1.10-48J. B. 1,3.10-27J. C. 4,0.10-19J. D. 1,7.10-5J.
Câu 11.4 Giới hạn quang điện của kim loại bằng 0,75 m. Công thoát êlectron của kim loại này là A. 2,65. 10-32 J. B. 26,5. 10-32 J. C. 26,5. 10-19 J. D. 2,65. 10-19J.
Bài Hiện tượng quang điện trong và Hiện tượng quang - phát quang 1 câu
Câu 12.1
Pin quang điện hoạt động dựa vào.
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. sự phát quang của các chất.
Câu 12.2 Điện trở của quang điện trở sẽ:
A. tăng khi nhiệt độ tăng.
B. giảm khi nhiệt độ tăng. Trang 4
C. tăng khi bị chiếu sáng.
D. giảm khi bị chiếu sáng.
Câu 12.3 Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong? A. điện môi. B. kim loại C. phi kim. D. chất bán dẫn.
Câu 12.4 Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng? A. pin mặt trời. B. pin vôn ta. C. ắc quy. D. đinamô xe đạp.
Bài Mẫu nguyên tử Bo và sơ lược về laze 2 câu
Câu 13.1
Tia laze không có đặc tính nào dưới đây ? A. độ đơn sắc cao.
B. độ định hướng cao. C. cường độ lớn. D. công suất lớn.
Câu 13.2 Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử Hiđrô:
A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2.
Câu 13.3 Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chiếu điện
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách
Câu 13.4 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không bức xạ photon.
C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang trạng thái dừng có
mức năng lượng En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thụ) một photon có năng lượng ε = Em- En= hfmn.
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những
quỹ đạo có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.
Câu 14.1: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53. 10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là:
A. 13,25. 10-10 m.
B. 10,25. 10-10 m.
C. 0,106. 10-10 m. D. 2,65. 10-10 m.
Câu 14.2 Trong nguyên tử hiđro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là:
A.47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 13,25.10-10m.
Câu 14.3 Một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5 eV lên trạng thái năng
lượng EL = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ phát ra là: A. 0,434 m B. 0,486 m C. 0,564 m D. 0,654 m
Câu 14.4 Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có
năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571. 1013 Hz. B. 4,572. 1014 Hz. C. 3,879. 1014 Hz. D. 6,542. 1012 Hz.
Bài Tính chất và cấu tạo hạt nhân 3 câu
Câu 15.1
Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử A X được cấu tạo gồm Z A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron.
C. Z prôton và (A - Z) nơtron.
D. Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 15.2 Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử
A. được cấu tạo từ các prôtôn.
B. được cấu tạo từ các nơtron.
C. được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron D. được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron.
Câu 15.3 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hiđrô 1H 1
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Hiđrô 1H 1 1 C. u bằng
khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 12 C 12 6 1 D. u bằng
khối lượng của một nguyên tử Cacbon 12 C 12 6
Câu 15.4 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. Trang 5
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số nuclôn.
Câu 16.1 Hệ thức Anh- xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: A. E = m.c2 B. E = m0.c2 C.E = (m- m0).c2 D.E = (m0- m).c2
Câu 16.2 Hạt nhân heli ( 𝐻𝑒 4 2
) là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. Giữa hai nơtron không có lực hút.
B. Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy.
C. Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.
D. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
Câu 16.3 Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân A. có cùng khối lượng.
B. cùng số Z, khác số A.
C. cùng số Z, cùng số A. D. cùng số A.
Câu 16.4 Chọn câu đúng. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng: A. số prôtôn. B. số nơtron. C. số nuclôn.
D. khối lượng nguyên tử.
Câu 17.1 Hạt nhân 238 U có cấu tạo gồm: 92 A. 238p và 92n; B. 92p và 238n; C. 238p và 146n; D. 92p và 146n
Câu 17.2 Hai hạt nhân 3T và 3He có cùng 1 2 A. số prôtôn. B. điện tích. C. số nơtron. D. số nuclôn.
Câu 17.3 Hạt nhân pôlôni 210 Po có điện tích là 84 A. 210 e B. 126 e C. 84 e D. 0
Câu 17.4 Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Vậy X là A. Chì. B. Đồng. C. Sắt . D. Nhôm
Bài Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân 2 câu
Câu 18.1
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 18.2 Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.
Câu 18.3 Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính riêng cho hạt nhân ấy
B. của một cặp prôtôn-prôtôn C. tính cho một nuclôn
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron)
Câu 18.4 Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. năng lượng liên kết càng lớn. C. số nuclôn càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ.
Câu 19.1 Hạt nhân 60 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 27
của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 60 Co là 27 A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u
Câu 19.2 Tính năng lượng liên kết hạt nhân 37 Cl, cho biết khối lượng hạt nhân m ( 37 Cl)= 36,95655 u, khối 17 17
lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. A. 315,11 MeV B. 316,82 MeV C. 317,26 MeV D. 318,15 MeV
Câu 19.3 Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt nhân He là m 4
He= 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của He. là 2 A. 28,4MeV B. 7,1MeV C. 1,3MeV D. 0,326MeV Trang 6
Câu 19.4 Cho phản ứng hạt nhân 19 16
F + p→ O+ X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? 9 8 A. α; B. β-; C. β+; D. N. Bài Phóng xạ 1 câu
Câu 20.1
Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A.Tia anpha. B.Tia bêta. C.Tia X. D.Tia gamma.
Câu 20.2 Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra một bức xạ điện từ
B. tự phát ra các tia , , .
C.tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
Câu 20.3 Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( 4 He ) 2
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
Câu 20.4 Chọn câu sai. Tia  (grama)
A. Gây nguy hại cho cơ thể.
B.Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. Có bước sóng lớn hơn Tia X.
Bài Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch 1 câu
Câu 21.1
Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của mặt trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ ở nhiệt độ thấp.
Câu 21.2 Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạch nhân
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao vì phản ứng này tỏa năng lượng.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.
Câu 21.3 Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một ntrron chậm.
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
Câu 21.4 Trong sự phân hạch của hạt nhân 235 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là 92 đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
MỨC VẬN DỤNG (3,0 đ)
Câu 1: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF (lấy 2 = 10). Chu kì
dao động của mạch là bao nhiêu? Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng  = 0,6 μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng
S1S2 tới màn ℓà D = 1m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 ℓà 2mm. Hãy xác định vị trí vân sáng bậc 5 và
vân tối thứ 3 thu được trên màn? Trang 7
Câu 3: Hai khe Y-âng cách nhau a = 1 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn ℓà D = 3 m. Khoảng cách
giữa 4 vân sáng ℓiên tiếp ℓà 3 mm.
a. Tìm bước sóng của ánh sáng ℓàm thí nghiệm.
b. Tại M trên màn E các vân trung tâm một khoảng x = 9 mm ℓà vân sáng hay vân tối, thứ hay bậc mấy?
Câu 4: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 2,27eV. Tính giới
hạn quang điện λ0 của kim loại này.
Câu 5: Chùm sáng có bước sóng 5.10-7m gồm những phôtôn có năng lượng bao nhiêu?
Câu 6: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng bao nhiêu Jun? Bao nhiêu eV?
Câu 7: Hạt nhân 60Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của 27
nơtron là 1,0087u. Tìm độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng?
Câu 8: Trong phương trình phản ứng hạt nhân : 10 1 X 4 B + n =
X + He . Ở đây X X là hạt nhân nào ? 5 0 Z 2 Z
Câu 9: Hạt nhân 24 Na phóng xạ  với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 2.105 nguyên tử 24 Na 11 11
a. Sau 30 ngày lượng chất phóng xạ trên còn lại bao nhiêu nguyên tử?
b. Sau bao lâu thì lượng chất trên còn lại 25.103 nguyên tử?
Câu 10: Nguồn sáng trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng có bước sóng từ 0,65μm đến 0,41μm.
Biết a = 4mm, D = 3m. M ℓà một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm. Tìm bước sóng của các
bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại M.
Câu 11: Chiếu sáng hai khe Y-âng bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 μm và 2 = 0,5 μm.
Biết a = 2 mm, D = 2 m. M và N ℓà hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15 mm.
Tìm số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng
một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát ℓà 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều ℓà vân sáng. Tìm bước
sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe ℓà 2 mm. Chiếu
sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm ℓà
9,9 mm, tìm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
Câu 14: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,533 µm lên tấm kim loại có công thoát 3. 10-19 J. Năng lượng
photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang
điện. Người ta dùng màn chắn tách một chùm tia hẹp của electron quang điện và cho chúng bay vào từ
trường đều có phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo của các electron quang
điện là 22,75 mm. Biết me = 9,1. 10-31 kg và e = 1,6. 10-19 C. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ
lớn cảm ứng từ B của từ trường.
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân + Al 27 30
→ P+ n , khối lượng của các hạt nhân là m 13 15 α = 4,0015u, mAl =
26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân 3H 2 + H →  + n + M 6 , 17 eV , biết số Avôgađrô N 1 1
A = 6,02.1023 . Năng lượng
toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?
Câu 17: Hạt α có động năng K 27
α = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng + Al 30 → P+ n , khối 13 15
lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u =
931Mev/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là bao nhiêu? Trang 8