ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƢƠNG
(update tháng 5/2017)
- Cấu trúc điểm: 10% - 40% - 50%
- Bài thi kết thúc học phn:
+ Th ời gian: 60 phút
+ C m) ng h c k ấu trúc đề: 4 câu (3 câu 2 điểm, 1 câu 4 điể Có thể thay đổi tùy vào từ
- Các vấn đề ần ôn tậ c p:
Chƣơng 1: Nhữ ấn đề cơ bả Nhà nƣớng v n v c
1.1. Nh ng v n v c ấn đề lý luậ Nhà nướ
1.1.1. Ngu n g c, b n ch c ất Nhà nướ
1.1.2. Nh n c c ững đặc trưng cơ bả ủa Nhà nướ
1.1.3. Ch c ức năng của Nhà nướ
1.1.4. Ki c ểu Nhà nướ
1.1.5. Hình thức Nhà nước
1.2. Nhà nướ ộng hòa xã hộ nghĩa Việc C i ch t Nam
1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển Nhà nướ ộng hòa xã hộ nghĩa c c i ch
Vit Nam
1.2.2. B n ch c c i ch t Nam ất Nhà nướ ộng hòa xã hộ nghĩa Việ
1.2.3. Các nguyên tắ máy Nhà nướ ộng hòa hộ nghĩa c t chc b c C i ch
Vit Nam
1.2.4. Các cơ quan trong bộ máy nhà nướ c
Chƣơng 2: Nhữ ấn đề cơ bả pháp luậng v n v t
2.1. Nh ng v t ấn đề lý luân về pháp luậ
2.1.1. Ngu n g c c ủa pháp lut
2.1.2. Khái niệm và các đặc điể ủa pháp luậm chung c t
2.2. Quy ph t ạm pháp luậ
2.2.1. Khái niệm, đặc điểm
2.2.2. Cơ cấ ạm pháp luậu ca quy ph t
2.3. Quan h t pháp luậ
2.3.1. Khái niệm, đặc điểm
2.3.2. Cơ cấ pháp luậu ca quan h t
i 2.4. S ki ện pháp lý: Khái niệm, đặc điểm, phân loạ
m, i, 2.5. Ý thức pháp luật: Khái niệm, đặc điể phân loạ vai trò
c th c hi t 2.6 . Th c hi ện pháp luật: Khái niệm, các hình thứ ện pháp luậ
2.7. Vi ph t ạm pháp luậ
2.7.1. Khái niệm và dấ ạm pháp luậu hiu ca vi ph t
2.7.2. C a vi ph t ấu thành củ ạm pháp luậ
2.7.3. Phân loạ ạm pháp luậi vi ph t
2.8. Trách nhiệm pháp lý
2.8.1. Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của trách nhiệm pháp lý
2.8.2. Phân loạ trách nhiệm pháp lýi
t 2.9. Hình thức pháp luậ
2.9.1. Khái niệm
2.9.2. Các hình thức pháp luật bên ngoài
2.9.3. Văn bả ạm pháp luậ Khái niệm, đặc điể ống Văn bản quy ph t: m, h th n
quy ph ạm pháp luật
Chƣơng 3: Lĩnh vực pháp luật công
3.1. Lu ật hành chính
3.1.1. Khái quát chung về Luật hành chính: Khái niệm, đối tượng và phương
pháp điều chnh, ngun lut
3.1.2. M t s n n c a lu ội dung cơ bả ật hành chính
3.1.2. c 1. Cơ quan hành chính nhà nướ
3.1.2.2. Trách nhiệm hành chính
3.1.2.3. Gi i quy t khi u n i, t ế ế cáo, vụ án hành chính
3.2. Lu ật hình sự
3.2.1. Khái quát về ật hình sự Lu :
3.2.2. T i ph m
m, d u hi u c a t i ph m 3.2.2.1. Khái niệ
i t i ph m 3.2.2.2. Phân loạ
ng h p lo i tr ch nhi 3.2.2.3. Các trườ trá ệm hình sự
ng ph m 3.2.2.4. Đồ
3.2.3. Hình phạt
Chƣơng 4: Lĩnh vực pháp luật tƣ
4.1. Lu ật dân sự
4.1.1. Khái quát Luật dân sự:
4.1.2. N n c a Lu ội dung cơ bả ật dân sự
4.1.2.1. Tài sả ữu và các quyền khác đố ới tàin, quyn s h i v sn
4.1.2.2. Nghĩa vụ và hợp đồ ng
4.1.2.3. Trách nhiệm dân sự
4.2. Lu t s h ữu trí tuệ:
4.3. Lu ật lao động
4.4. Lu t Kinh t ế
t qu c t Chƣơng 5: Pháp luậ ế
t qu c t 5.1. Khái quát về pháp luậ ế
c t 5.2. Công pháp quố ế
c t 5.3. Tư pháp quố ế
A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Dạng 1: Câu hỏi trình bày, phân tích, so sánh (4 điểm)
Câu 1: Phân tích nguồ ức năng của nhà nƣớn gc, bn cht, ch c.
Ngun gốc nhà nƣớc:
Nguyên nhân sự ủa nhà nước chính là do sự phát tri ực lượ ất và năng suấ xut hin c n ca l ng sn xu t
lao động xã hội làm thay đổi cơ cấ ức xã hộ ủa xã hộ ản nguyên thủy. Theo đó, xã hội lúc u t ch i c i cng s
by gi xu t hi n s p n phân chia giai cấp, các giai cấ ảy sinh mâu thuẫn, xung độ ợi ích. Yêu cầu lúc t v l
này đòi hỏ ải có mội ph t t chc quy n l c d để p t t nh ững xung đột này, đó là Nhà nưc.
Các hình thức xut hiện nhà nước điển hình:
Thứ nh t, hình thức nhà c n y sinh ch y c ti p t s i l p giai c n ngay ếu trự ế đố ấp phát tri
trong n i b i th t c xã hộ
Thứ hai, nhà nước là kế ộc cách mạt qu ca cu ng vi thng li của bình dân với quý tộc
Thứ ba, nhà nước ny sinh tr c ti p t c chinh ph ế vi ục đất đai rộng ln
Thứ tư, nhà nước ra đời do yêu cầ ợi ích công cộng và chốu bo v l ng gi c ngo ại xâm.
Bn chất nhà nƣớc:
Nhà nước là mộ ất mang tính giai cấp và tính xã hột th thng nh i.
- Tính giai cấp: Nhà nước là mộ máy đặ ệt được tách ra khỏi xã hội đểt b c bi thc hin quyn lc
mang tính cưỡ và xét về ất, Nhà nướ cũng là công cụng chế bn ch c bao gi để thc hi n s ng th
tr giai c p
- Tính hội: Bên cạ ợi ích cnh vic bo v l a giai c p th ng tr ị, nhà nước cũng phải quan tâm
đến vic b m, gi i quy t l mảo đả ế ợi ích ở ức độ ất định cho các tầ ấp khác trong xã nh ng lp, giai c
hội và các vấn đề chung c i. Mủa toàn xã hộ ức độ ện tính xã hộ các nhà nước khác nhau, ở th hi i
các giai đoạn khác nhau khác nhau do phụ ộc vào nhiề như điề ế, văn thu u yếu t u kin kinh t
hóa, bối cnh quc t ế,….
Chức năng của nhà nƣớc:
Căn cứ vào phạ ạt độ ức năng của nhà nước được chia thành chức năng đố ội m vi ho ng, ch i n
chức năng đối ngo i.
- Chức năng đối ni những ho ng ch y u trong n i b m tr t t an ạt độ ế đất nước như: bảo đả
toàn xã hộ ấn áp nhữi, tr ng phn t chống đố chính trị xã hội, xây dựng và phát i, bo v ế ch độ -
triển đất nước,…
- Chức năng đối ngoi là nhữ ạt độ ủa nhà nướ ới các nhà nước khác trên ng ho ng c c trong quan h v
thế giới và các dân tộc khác như: phòng thủ đất nướ xâm lượ bên ngoài, thiếc, chng s c t t lp
mi bang giao v i qu ốc gia khác,…
Câu Phân biệ ống quan quyề ực nhà nƣớc hệ ống quan quản nhà 2: t h th n l th
nƣớ c c c CHXHCN Vi nh mủa nƣớ ệt Nam? Trên sở đó hãy xác đ i quan h gi a 2 h
thống cơ quan nhà nƣớc này?
Phân biệ ống quan quyề ực nhà nƣớc hệ ống quan quản nhà t h th n l th
nƣớc:
H n l c thống cơ quan quyề ực nhà nướ
H c thống cơ quan quản lí nhà nướ
cấu t
chc
- Cấp Trung ương:
+ Quc h i.
- Cấp địa phương:
+ Hội đồng nhân dân các cấp
(tnh, huy ện, xã)
- Cấp Trung ương:
. + Chính phủ
B . + Các Bộ và cơ quan ngang
- Cấp địa phương:
+ Ủy ban nhân dân các cấp (tnh,
huyện, xã).
Chế độ hot
động
Hoạt động theo ngành dọ ức c, t
quan cấp dưới ch u s ki ểm tra giám
sát của cơ quan cấp trên
Hoạt động theo nguyên tắc song trùng
tr c thu c, v a chu s kiểm tra giám
sát của cơ quan Nhà nướ ấp trên, vừc c a
chu s ki ểm tra, giám sát của quan
quyn l p ực cùng cấ trách nhiệm
báo cáo với cơ quan đó.
Chức năng,
nhim v
+ Là cơ quan ập pháp. l
+ Quy , ết định các chính sách
quan h ng xã hội và hoạt độ
của công dân.
+ ho ng cGiám sát toàn bộ ạt độ ủa Nhà
nước.
+ Là cơ quan hành pháp
+ quan chấp hành ủa quan c
quyn l ực nhà nước.
+ Tr c ti p ho p ph thu ế ặc gián tiế c
vào quan quyề ực nhà nướ cùng n l c
cp
Ngun g c
+ Do c tri Vi t Nam b u ra theo
nguyên t hông, bình đẳc ph t ng, trc
tiếp bỏ ếu kín. Các đạ phi i biu
đượ c b u ch c cịu trách nhiệm trướ tri
bầu ra mình và trước c tri c nước.
+ Được thành lập trong k hp th nht
ca Quc hi m do ỗi khóa. Chính phủ
Qu c h i bầu ra; UBND các cấp do
HĐND cùng cấp bu ra
+ Được thành lậ ến pháp p theo hi
pháp luật.
Mi quan h gia 2 h thống cơ quan nhà nƣớc này:
- quan quyề ực nhà nước quy định nguyên t ức hoạt độ n l c t ch ng; nhim v
quyn hn; c danh quan trcác chứ ng c c; ủa cơ quan quản lí nhà nướ
- Cơ quan quyề ực nhà nướ giám sát hoạt động và thự cơ quan quản l c c hin vic cht vn n
lý nhà nước.
- quan quản lí nhà nư ịu trách nhiệ ện các nhiệc phi ch m v vic thc hi m v được h
thống cơ quan quyề ực nhà nước giao phó.n l
- Thành viên của cơ quan quả nhà nước có thể ặc thành viên củn đại biu Quc hi ho a
U ng v ban thườ Quc hi.
Câu 3: a QuPhân tích vị trí, chức năng củ c h i trong B máy nhà nƣớc CHXHCN Vi t
Nam theo Hiến pháp 2013? Trên sở đó hãy xác định tính chất pháp của các văn bản
quy ph t do Qu c h n quy phạm pháp lu ội ban hành theo Luật Ban hành văn bả ạm pháp
luật năm 2015.
V trí (Điều 69 Hiến pháp 2013)
- quan đạ ủa Nhân dâni biu cao nht c : Quc hi do c tri c nước bu ra theo
nguyên tắ thông, bình đẳ ếp và bỏ ếu kín. Quốc ph ng, trc ti phi c hi biu hi n t p trung
kh diối đại đoàn kết dân tộ ồm các đạ ểu đạc, bao g i bi i n cho mi tng lớp nhân dân
cho các vùng lãnh thổ trong c nước.
- Cơ quan quyền lc cao nht: Quc hi thng nht t quy n l c: ập trung toàn bộ ực nhà nướ
quyn lập pháp, quyền hành pháp, quyền tư pháp; mặt khác có s phân công và phố i hp
giữa các quan nhà nướ ện các quyền đó. Các quan nhà c trong vic thc hi c
khác thự ện các quyề ội giao chịu trách nhiệm trước hi n c th do Quc h c Quc hi.
Qu c h i thay m c quyặt nhân dân cả nướ ết đị ững công việnh nh c quan trng nht ca
Nhà nước.
Chức năng (Điều 69,70)
- Lp hiến, lập pháp: Bao gm quyền thông qua Hiến pháp, ửa đổ ến pháp; s i, b sung Hi
thông qua luật và sửa đổ ội xem xét, thông qua các đại, b sung lut. Quc h o lut ti mt
hoc nhiu k hp Qu c h i.
- Quyết định các vấn đề ủa đấ quan trng c t c: Quc hi quy nh kết đị ế hoạch phát
trin kinh tế - i cxã hộ ủa đất nước, quyết định chính sách tài chính, tiền t quc gia; quyết
định chính sách dân tộc, tôn giáo của nhà nước; quy định các nguyên tắ ức và hoạc t ch t
độ ng ca b máy nhà nước; b u, mi n nhi c vệm, bãi nhiệm các chứ cao c p ca nhà
nước; quy nh v chiết đị ấn đề ến tranh và hòa bình; quyết định các chính sách đối ngoi ca
nhà nước và nhiề ấn đề ọng khác.u v quan tr
- Giám sát tối cao đố ới toàn bộ ạt độ ủa Nhà nưới v ho ng c c: Quc hội theo dõi, xem xét,
đánh giá hoạt độ ủa quan, tổ ức, nhân trong việc thi hành Hiến pháp, luậng c ch t,
ngh quyế t ca Quc h i. T i k h p Quc hi, Qu c h i thc hi n quyền giám sát tối
cao đố ạt độ ủa các quan nhà nước khác trong việc tuân theo Hiế pháp, i vi ho ng c n
lu ế t, ngh quy t ca Qu c hội thông qua việc xem xét, phê chuẩn các báo cáo của các
quan này; và quyề ấn đố ới người đứng đầ ỗi cơ quan. n cht v i v u m
* n quy ph t do Qu c hTính chất pháp của các văn bả ạm pháp luậ ội ban hành (Điều
15 Lu n quy ph t 2015) ật ban hành văn bả ạm pháp luậ
- u l t trong h n quy Hiến pháp luật bản, hiệ ực pháp cao nhấ thống các văn bả
phm pháp luật. Hiến pháp quy đị ấn đề cơ b Nhà nướ hình nh nhng v n nht ca c như :b n cht,
th th c c a Nnước, chế chính trị xã hộ ủa Nhà nước; đị, kinh tế, i c a v pháp lý của công dân;
h thng t c ho m quy n c chức nguyên tắ ạt động và thẩ ủa các cơ quan Nhà nước v.v…
- n quy ph sau HiCác lut ( o luđạ t) là văn b ạm pháp luật có giá trị ến pháp, được ban hành
để c th hóa Hiến pháp. Lu t ca Qu c h n thuội quy định các vấn đề b c nhi u lĩnh vực
khác nhau; tổ chức hoạt động của bộ máy nhà nước chế độ công vụ, cán bộ, công chức, ;
quyền và nghĩa vụ của công dân.
- c a Qu c h i - Ngh quyết được ban hành để quyết định nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội;
dự toán ngân sách nhà nước phân bổ ngân sách trung ương; điều chỉnh ngân sách nhà nước;
phê chuẩn quyết toán nn sách nhà nước; quy định chế độ làm việc của Quốc hội, Ủy ban
thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại
biểu Quốc hội, phê chuẩn điều ước quốc tế và quyết định các vấn đề quan trọng khác thuộc thẩm
quyền của Quốc hội, nhưng thường mang tính chất nhất thời hoặc tính cụ thể.
Câu trí chức năng, thẩ cơ cấ ạt độ ội đồng nhân dân 4: V m quyn, u t chc ho ng ca H
và Ủy ban nhân dân?
Hội đồng nhân dân:
- V trí: Kho u 113 Hi u 6 Luản 1 Điề ến pháp 2013 và Khoản 1 Điề t T chức chính quyền
địa phương 2015
- Kho Chức năng: ản 2 Điề ến phápu 113 Hi 2013
- Th m quy n:
+ n l c c nh nh ng chLà cơ quan quyề ủa nhà nước địa phương, quyết đị trương, biện pháp
quan trọng để phát huy tiềm năng của địa phương, xây dựng và phát triển địa phương về kinh
tế - i, c ng c qu ng c i s ng v t chhộ c phòng, an ninh, không ngừ i thiện đờ ất tinh
th nướn c c i vủa nhân dân địa phương, làm tròn nghĩa vụ ủa địa phương đố i c c.
+ Th c hi n quy i v i ho ng c ng tr c H y ban ền giám sát đố ạt độ ủa Thườ ội đồng nhân dân,
nhân dân, Tòa án nhân dân, Việ ểm sát nhân dân cùng cấp, giám sát việ ện các n ki c thc hi
ngh quyết c a H t c c, ội đồng nhân dân, giám sát việc tuân theo pháp luậ ủa cơ quan nhà nướ
t chc kinh t , t ế chức xã hội, đơn vị ngũ trang nhân dân và của công dân ở địa phương.
- Cơ cấ ạt độu t chc ho ng
+ H ng tr c Hội đồng nhân dân các cấp có Thườ ội đồng nhân dân do Hội đồng nhân dân
cùng cấp bu ra:
+ Thường tr c H p t nh, c p huy ội đồng nhân dân cấ n g t tm: Ch ịch, Phó Ch ịch
Ủy viên thường trc.
+ Thường tr c H g m: Ch t t ch. ội đồng nhân dân cấp xã ịch, Phó Chủ
+ Thành viên của Thườ ội đồng nhân dân không thểng trc H đồng thời là thành viên của
Ủy ban nhân dân cùng cấp.
+ H p tội đồng nhân dân cấ ỉnh có 3 ban (những nơi có nhiều dân tộc thì có thêm Ban dân
tc): Ban kinh t n i; . ế và ngâ sách; Ban văn hóa – xã hộ Ban pháp chế
+ H p huy - i; . ội đồng nhân dân cấ ện có 2 ban: Ban kinh tế xã hộ Ban pháp chế
Ủy ban nhân dân:
- V : trí Kho u 114 Hi ản 1 Điề ến pháp 2013.
- Chức năng: Theo Kho u 114 Hiản 2 Điề ến pháp 2013, UBND có các chức năng sau:
+ T c vi n ch ệc thi hành Hiế pháp và pháp luật địa phương.
+ T c vi c th c hi n ngh quy ch ế t c a H c hi m vội đồng nhân dân thự ện các nhi
do cơ quan Nhà nướ ấp trên giao.c c
- Th m quy n:
+ Ủy ban nhân dân chịu trách nhiệm trướ ội đồng nhân dân cùng cấp quan nhà c H
nướ c c p i vtrên, đố i m i ho ng c m b m thạt độ ủa mình nhằm đả ảo đả c hi n ch trương,
biện pháp phát triể xã hộ ốc phòng an ninh và thự ện các chính n kinh tế - i, cng c qu c hi
sách khác trên địa bàn.
+ Là quan hành chính nhà nướ địa phương, Ủy ban nhân dân cấc p dưới chu s ch
đạ đạo c a U ban nhân dân cấp trên; Ủy ban nhân dân cấp tnh chu s ch o của Chính
ph.
- Cơ cấu t chc:
+ Ủy ban nhân dân do Hội đồng nhân dân cùng cấ ồm Chủ ịch, Phó Chủp bu g t tch
và ủy viên.
+ Ch t ch Ủy ban nhân dân đạ ội đồng nhân dân; các thành viên khác không i biu H
nht thi i biết là đạ u H ội đồng nhân dân.
Câu 5: Quan h t quan h t pháp luật là gì? Phân biệ pháp lu và quan hệ xã hội?
Quan h u chpháp luật quan hệ hội quy phạm pháp luật điề ỉnh, trong đó các
bên tham gia quan hệ có quyền và nghĩa vụ pháp lý được nhà nước đả m bảo thực hiện.
Tiêu chí
Quan h i xã hộ
Quan h t pháp luậ
sở hình
thành
Luôn tồ ại khách quan, không lện t
thuộc vào ý chí của con người
Xu t hi quan hện trên sở
hi thc tế x y ra.
Việc nghiên
cu
Được nhiều nhà khoa học xã hội
nghiên cứu
Do khoa h u. ọc pháp lý nghiên cứ
Ý nghĩa
Là nội dung vt cht ca QHPL
Là hình thức pháp lý của QHXH.
Phạm vi điều
chnh
Chu s u ch nh c a quy ph điề ạm
hi, quy t c, phong t c t p ắc đạo đứ
quán, đả ằng m bo thc hin b
luận hộ ặc các biện pháp đặi ho c
thù củ ức xã hộa t ch i
Chu s ng c a qui ph tác độ m
pháp luậ được đt - m bo thc
hin bng s cưỡng chế của nhà
nước
Quyền
nghĩa vụ trong
quan h
Không phân biệ ền và nghĩa t quy v
Ch th các quyền và nghĩa vụ
do pháp luật qui định và nhà nước
th a nh n
Câu Phân tích khái niệm, đặc điể pháp luậ Phân biệ là cá nhân, 6: m ca quan h t? t ch th
pháp nhân
Khái niệm
Quan h i v i (quan h i) do m t quy phệ pháp luật là quan hệ giữa ngườ ới ngườ ệ xã hộ ạm pháp luật điều
chỉnh, bi u hi ện thành quyền và nghĩa vụ pháp lý cụ ủa các bên, được đả thể c m bảo bằng sự cưỡng chế
của nhà nước.
Pháp luật điề ỉnh các quan hệ hội thông qua việc tác độu ch ng tr c ti ếp vào quan hệ ý chí, biến
chúng thành các quan h pháp luậ ức là buộc các bên trong quan hệ ý chí đó có cách xử t, t s phù hợp v i
ý chí của giai cp thng tr th t. hiện trong pháp luậ
Việc dùng QPPL để ỉnh các quan hệ hội đã làm cho các quan hệ ấy tính chất pháp lý, điều ch
nghĩa nó đã quy định cho các bên khi tham gia quan hệ hội đó có các quyền nghĩa vụ pháp
nhất đị ệc xác lập các quan h pháp luật là biểnh. Vi u hi n k t qu c a vi c th c hi ế ện pháp luật trong đời
sống. Pháp luật đi vào thực tế đời s qua vi t c ống chính là thông ệc xác lập các quan hệ pháp luậ th.
Đặc điểm
- QHPL xu t hi ện trên cơ sở ạm pháp luậ quy ph t.
Không có quy phạm pháp luật thì không có QHPL. QHPL là phương tiệ ạm pháp luận thc hin quy ph t,
vì quy phạm pháp luật được thc hiện trong đời sng thông qua QHPL.
- QHPL là quan hệ mang tính ý chí .
QHPL phát sinh trên sở ạm pháp luật, nộ ạm pháp luậ ản ánh ý chí nhà quy ph i dung quy ph t ph
nước. Trong đa số các trườ QHPL phát sinh, thay đổi và chấ ứt do ý chí của các bên tham gia. ng hp, m d
- QHPL ) quan h n chlà quan hệ mà các bên tham gia (chủ th đó mang quyề th nghĩa
v pháp lý.
Quyn ch th nghĩa vụ pháp đượ ạm pháp luật quy đị ấu thành nộc quy ph nh c i dung ca quan h
quy ph m. Quy ph nh sao cho quy n ch c a m ạm pháp luật luôn quy đị th ột bên phải tương ng vi
nghĩa vụ pháp lý của bên kia và ngượ c li.
- S c hi th n quan h pháp luật được đả ằng cưỡ nhà nướm bo b ng chế c.
QHPL xác định trách nhiệm pháp lý của các chủ ạm nghĩa vụ pháp hoặ th vi ph c quyn ch th,
đồ ng thi qu c o vy định rõ quyền và nghĩa vụ ủa các cơ quan bả pháp luật, giám sát việc th c hiện pháp
luật và xử lý khi có vi phạ m. Tuy nhiên, QHPL đượ ện trong đờ ống không chỉc thc hi i s nh ng chế
mà còn được thc hi n nh ý thứ giác, tực t nguyn c . ủa các bên
- QHPL có tính xác định.
Trên cơ sở ạm pháp luậ QHPL được hình thành. QHPL có tính xác đị vì nó chỉ quy ph t, nhiu nh c th
xut hiện khi có sự ện pháp lý, khi có chủ t đị ki th nh nh tham gia.
Phân biệt cá nhân, pháp nhân
Pháp nhân
Bn cht
- T chc th ng ỏa mãn nhữ
điều ki t quy ện do pháp luậ
định
Năng lực pháp
lut
Hu hết mọi pháp nhân đều được
Nhà nướ ận năng lực tha nh c
pháp luậ khi thành lập t k t
ch m d m dứt khi pháp nhân chấ t
hoạt động, tr trường hp b pháp
lu ết h n ch hoc b Tòa án tước
đoạt
Năng lực hành vi
Một pháp nhân năng lực hành vi
k t khi pháp nhân đó thành lập
ch m d m dứt khi pháp nhân chấ t
hoạt động
Câu 7 Trình bày các loại chủ thể của quan hệ pháp luật. Tại sao Nhà nƣớc lại chủ thể :
đặc biệt?
Các loại chủ thể của quan hệ pháp luật:
- Cá nhân:
Cá nhân là chủ thể của quan hệ pháp luật trước hết và quan trọng nhất là công dân. Khi là chủ thể
của quan hệ pháp luật, một cá nhân có thể là chủ thể trực tiếp hoặc chủ thể không trực tiếp.
Chủ thể trực tiếp trong quan hệ pháp luật là một chủ thể luôn luôn có đủ cả năng lực pháp luật và
năng lực hành vi, trong đó:
+ Năng lực pháp luật khả năng của một chủ thể được hưởng quyền và nghĩa vụ trong
một quan hệ pháp luật nhất định. Về nguyên tắc, mọi công dân đều có năng lực pháp luật,
trừ một số trường hợp do pháp luật hạn chế hoặc do Tòa án tước đoạt.
+ Năng lực hành vi khả năng của một chủ thể co thể bằng hành vi của mình tham gia
vào các quan hệ pháp luật để hưởng quyền và nghĩa vụ.
Một người được coi là đầy đủ năng lực hành vi khi đạt đế ột độ ất định tùy vào n m tui nh
tng quan h nh khi nh n th c, pháp luật, và không mắc các bệ ến cho người đó không thể
làm chủ được hành vi của mình. Ngườ ắc các bệnh tâm thầ ặc các bệnh khác i m n ho
không th ức, làm chủ được hành vi của mình thì thể án tuyên bố nhn th b Tòa mất
năng lực hành vi theo yêu cầ ủa người có quyền lợi ích liên quan. Một người cũng u c
có thể Tòa án tuyên bố b . hạn chế năng lực hành vi
Khi một người có năng lực pháp luật mà không có năng lực hành vi thì trong những trường hợp
cần thiết họ phải thông qua hành vi của một người khác, đó là chủ thể không trực tiếp.
Ngoài công dân thì các nhân cũng thể người nước ngoài, người không quốc tịch
chủ thể của nhiều quan hệ pháp luật.
- Tổ chức:
Tổ chức là một tập hợp người theo một cơ cấu tổ chức nhất định, nhằm mục tiêu kinh tế, chính
trị, xã hội cụ thể. Một tổ chức cũng được thừa nhận có năng lực pháp luật và năng lực hành vi để
tham gia vào quan hệ hợp đồng, làm nguyên đơn, bị đơn trong các vụ kiện.
Khi tham gia vào quan hệ pháp luật, nếu thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định, tổ
chức đó có thể được thừa nhận là một . Pháp nhân là một chế định quan trọng đối với pháp nhân
nhiều ngành luật, đặc biệt là luật dân sự và các ngành luật trong lĩnh vực kinh doanh thương mại,
thậm chí là luật hình sự. Điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân được quy định
tại điều 74 của Bộ luật dân sự 2015.
Nhà nƣớc là một loại chủ thể đặc biệt
Nhà nước nm trong tay quyn l ếc c v kinh t và chính có quyền ban hành pháp luật để tr quy
đị nh quyền và nghĩa v pháp lí cho các ch th khác khi tham gia quan hệ pháp luật và chịu tác
độ ng c ra. c bi c thủa pháp luật do mình đề Tính chất đặ ệt đượ hi n ch :
+ Nhà nước ch tham gia vào một s quan h pháp lut nh nh, khi tham gia quan h ất đị
pháp luật để ền nghĩa vụ pháp của mình, Nhà nước thườ thc hin nhng quy ng s dng
những phương pháp đặ ệt hơn so với các chủ Tuy nhiên, khi tham gia quan hệ dân c bi th khác.
sự, thì Nhà nước có quyền và nghĩa vụ pháp lý ngang bằ ới các chủ ng v th khác.
+ c tham gia v t quan trNhà nướ ới tư cách chủ th vào các quan hệ pháp luậ ọng như quan
h pháp luậ ến pháp, quan ht hi pháp luật quc tế, quan h pháp luật hình sự ợi ích nhm bo v l
cơ bả ủa xã hộn c i.
Câu Phân tích khái niệm và các điề ện để ức có tƣ cách pháp nhân? Hãy lấ8: u ki mt t ch y
ví dụ ức có tƣ cách pháp nhân và chứ v 1 t ch ng minh?
* Khái niệm: Pháp nhân là mộ c có đủ các điề ện do pháp luật quy định, được pháp t tổ ch u ki
lu luật thừa nhận, có năng lực pháp ật dân sự năng lực hành vi dân sự tham gia các quan để
hệ t v t chpháp luậ ới tư cách là mộ ủ thể độc lập.
Pháp nhân được thành lập theo quy đị nh ca B luật dân sự Năng lực pháp luật dân sự 2015. ca
pháp nhân tùy thuộ vào chức năng, nhiệ ỗi pháp nhân. Còn năng lực hành vi dân sc m v ca m
c ngủa pháp nhân có từ khi được thành lập cho đế ạt độ n khi chm dt ho . NLPLDS và NLHVDS
của pháp nhân xuấ ện và chấ ứt đồt hi m d ng thi.
* Các điề ện để ức có tƣ cách pháp nhân: (Điề ật dân sựu ki mt t ch u 74 b Lu 2015)
- p hĐược thành lậ ợp pháp: M t t m v h chức được coi là hợp pháp nếu có mục đích, nhiệ p
pháp và được thành lậ ợp pháp theo trình tự và th ục do pháp luật quy đị ệc công nhập h t nh. Vi n
s t n t i c a m t t chức ngoài việc t chức đó th ện đúng trình tự ục thành lập còn c hi , th t
ph thu ng c a tộc vào hoạt độ chức có hợp pháp không.
Các thủ ục thành lập pháp nhân: t
+ Cho phép thành lập. (VD: các tổ ức chính trị ch xã hội ngh nghip)
+ Thành lập. (VD: các cơ quan nhà nước)
+ Đăng kí. (VD: các tổ chc kinh tế)
+ Công nhậ ật giáo)n. (VD: Hi Ph
- u t nh t u 83 c 2015: Có cơ cấ chức theo quy đị ại điề a B luật dân sự
+ Vic ch n l c t ựa hình thứ chc thế nào căn cứ vào mục đích, chức năng, nhim v ca t
chức đó, căn cứ vào cách thức góp vốn thành tài sả ức. Pháp nhân là m ức độ n ca t ch t t ch c
lp song v n ch u s chi ph i b ởi nhân, t chức khác hoặc nhà nướ ủa pháp c. S độc lp c
nhân chỉ dân sự ế, lao độ ác chủ gii hn trong quan h , kinh t ng vi c th khác.
+ Pháp nhân phải có cơ quan điều hành. Tổ chc, nhi m v n h n c quyề ủa cơ quan điều hành
của pháp nhân được quy định trong điề ết định thành lậ pháp nhân.u l hoc trong quy p ca
+ a Pháp nhân có th có cơ quan khác theo quyết định c pháp nhân hoặc theo quy đị ủa pháp nh c
lu t.
- c l p vtài sản độ ới nhân, pháp nhân khác t ịu trách nhiệ ằng tài sả ch m b n ca
mình:
Tài sả riêng ủa pháp nhân độ ới tài sả ủa nhân thành viên trong tổ ức pháp n c c lp v n c - ch
nhân, độ ới cơ quan ấp trên củ c pháp nhân đó. Pháp nhân tài sản riêng thông c lp v c a t ch
qua vi n, vi c ho ng, kinh doanh, s n xu ệc góp vố ạt độ t,
Pháp nhân tham gia vào quan h pháp luậ như mộ t t ch th độc lp, khi xy ra s vi ph ạm thì
pháp nhân phả ịu trách nhiệ tài sản riêng của mình. Tuy nhiên, trách nhiệ ủa pháp i ch m bng m c
nhân thuộ ạng trách nhiệ ạm vi tài sản riêng của pháp nhân.c d m hu hn, trong ph
- t m c l p: Nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luậ ột cách độ
Với cách mộ ập, pháp nhân khả năng hưở ền cũng như chịu trách t ch th độc l ng quy
nhiệm và thự ện nghĩa vụ do pháp luật quy địc hi nh.
* Ví dụ:
Một trường THPT công lập.
+ Được thành lậ ợp pháp theo quyết đị giáo dục đào tạo thành phốp h nh ca s , tnh.
+ cấ máy làm việ ủa trường đượ c thành các phòng ban, đứng đầu u t chc: b c c c t ch
hiệu trưởng, có các hiệu phó,…
+ tài sản riêng: tài sản do Nhà nước đầu tư, giao cho trườ ản sử ụng, tài sản ng qu d
đượ c t n thu nh a tr ng ch m b các khoả ập khác củ ường và nhà trườ ịu trách nhiệ ằng tài sản đó.
+ Nhà trường nhân danh mình tham gia vào các quan hệ pháp luậ không phải thông qua hay t ch
dưới danh nghĩa củ ức nào khác, có con dấu riêng,...VD: Trường có thể mình kí kếa mt t ch t t
mt hợp đồng và gi vai trò là một bên chủ th c a h ợp đồng đó.
Câu 9 Trình bày khái niệm, đặc điểm, phân loạ ủa trách nhiệm pháp lý. Cho ví dụ: i c
Khái niệm: Trách nhiệm pháp hậu quả pháp bấ ợi Nhà nướ ộc các t l c bu
nhân, tổ ải gánh chị ạm pháp luậ chức ph u khi họ vi ph t.
Đặc điểm:
- Trách nhiệm pháp lý được xác định trên cơ sở ạm pháp luậ vi ph t
Để truy cứu trách nhiệm pháp lý đố ột hành vi vi phạm pháp luậ ể, trưới vi m t c th c hết phi
xác đị ức độ ủa các mặ ấu thành củ ạm pháp luậnh m thc tế c t thuc c a vi ph t. Mi loi vi
phạm pháp luật thì có mộ ại trách nhiệm pháp lý tương ứt lo ng.
- V n ng chội dung, trách nhiệm pháp lý là sự áp dụng các biện pháp cưỡ ế nhà nước
Các quan nhà nước thẩ ụng các biện pháp cưỡ ộc ngườm quyn s d ng chế để bu i vi
phạm pháp luậ ải gánh chị mà họ đã gây ra.t ph u hu qu
- V c hi hình thức, trách nhiệm pháp lý là sự th ện các chế tài quy phạm pháp luật.
Các cơ quan nhà nước thẩ ền xem xét, tìm hiểm quy u s vic, ra quyết định gii quyết s
việc tổ ết định đó theo quy đị ủa pháp luậ ại trách nhiệ chc thc hin quy nh c t. Mi lo m
pháp lý cũng chính là việ ụng các chế tài tương ứng vào các loạc vn d i vi phm c th.
Phân loại và ví dụ:
- Trách nhiệm dân sự: A (20 tui) chi clàm vỡ ếc bình cổ a B tr ng, A ph giá 100 triệu đồ i
bồi thườ ại cho B do hành vi của mình gây ra.ng thit h
- Trách nhiệm hành chính: Trong ho ng s n xuạt độ ất, công ty X đã s nước thải gây ô
nhiễm môi trườ cơ quan công an phát hiện và phạ ệu đồng, b t 500 tri ng.
- Trách nhiệm hình sự: M (18 tui) c ý phóng xe máy đâm chế tình đị tòa án t ch N , b
tuyên tộ ết người và phạt 20 năm tù.i gi
- Trách nhiệ áp d ạm pháp luật lao độm k lut (ch ng trong vi ph ng): K là nhân viên
công ty L đã có hành vi đánh cắp tài sả ủa công ty. K bị công ty L sa thải theo quy địn c nh
ca ni quy c ủa công ty.
Câu 10 So sánh đi ống khác nhau giữa trách nhiệm hành chính trách nhiệ: m gi m
hình sự trên các mặt đối tƣợng áp dụ ng, thm quy t ng. ển áp dụng và thủ ục áp dụ
Ging nhau:
- Đối tượng áp dụng: nhân, tổ ạm pháp luật và có đầy đủ năng lực trách nhiệ chc vi ph m
pháp lý
- Thm quy m quy n ền áp dụng: Cá nhân, cơ quan nhà nước có thẩ
- Th t nh ục áp dụng: Do pháp luật quy đị
Khác nhau:
Trách nhiệm hành chính
Trách nhiệm hình sự
Đối tượng áp dụng
Cá nhân, tổ ạm hành chc vi ph
chính
Cá nhân, pháp nhân thương mại vi
phạm pháp luật hình sự
Thm quyền áp
dng
Cá nhân (thủ trưởng, phó thủ trưởng,
cán bộ công chứ ặc cá nhân có c ho
thm quyền khác) hoặc Cơ quan
trong b c ( y ban máy nhà nướ
nhân dân, Tòa án, Cơ quan công an
Ch m quy n có Tòa án mới có thẩ
áp dụng
hoặc cơ quan có thẩ ền khác)m quy
Th t ục áp dụng
Th t m: thục hành chính gồ tục đơn
giản và thủ ục đầy đủ, thường đượ t c
tiến hành ngay khi vi phạm xy ra
Th đặ t ục tư pháp: theo trình tự c
biệt, thường mt nhiu thi gian.
Dạng 2: Xác định hình thức văn bản quy phạm pháp luật (2 điểm)
*Lƣu ý: Văn bả pháp luậ ạng này:n t phc v cho d
- n quy ph t 2015 Luật Ban hành văn bả ạm pháp luậ
- Ngh nh chi ti t m t s định 34/2016/NĐ-CP Quy đị ế điều và biện pháp thi hành Luật ban hành
văn bả ạm pháp luận quy ph t
Câu 1 ban hành một văn bả ạm pháp luật : B trƣng B Ni v n quy ph ng dn v
chức trách, tiêu chuẩ và tuyể ụng công chức xã, phƣờ ấn. Hãy n c th, nhim v n d ng, th tr
cho bi a B ng B N i vết: Văn bản đó củ trƣở đƣợc ban hành dƣới hình thức pháp lí nào?
Vì sao? Hãy viết kí hiệ ủa văn bả ạm pháp luật đó năm u c n quy ph . (T gi định v s
ban hành văn bản)
Văn bả được ban hành dưới hình thức pháp lí là thông tư vì theo n ca B trưởng B Ni v
Khoản 8 Điề ật ban hành văn bả ạm pháp luật 2015 quy đị ại văn bảu 4 Lu n quy ph nh lo n quy
phạm pháp luậ ất mà Bộ trưởng được ban hành là thông tư.t duy nh
Kí hiệ ủa văn bả Thông tư sốu c n QPPL: 17/2002/TT-BNV
Câu 2 ội ban hành 1 văn bả pháp luậ ăn bản đó : Quc h n quy phm t v 1 loi thuế mi. V
đƣợ c Qu c h u c n quy ội ban hành dƣới hình thức pháp nào? Hãy viết kí hiệ ủa văn bả
phạm pháp luật đó?
- m c, kho u 15 Lu n quy ph t 2015 c hTheo Điể ản 1 Điề ật Ban hành văn bả ạm pháp luậ : “Quố i
ban hành luật để quy định: Chính sách cơ bả tài chính, tiề ốc gia, ngân sách nhà nướ n v n t qu c;
quy đị ửa đổ ặc bãi bỏ các thứnh, s i ho thuế.”
Vì vậ ban hành luật để quy địy, Quc hi s nh v mt loi thuế mi.
- u: Lu t s 13/2008/QH12. Kí hiệ
Dạng 3: Phân tích cơ cấ ạm pháp luật (2 điể u ca quy ph m)
Câu : Phân tích cấ ạm pháp luật trong điề ản 1, điề1 u quy ph u lut sau: Kho u 151, B
luật hình sự ội mua bán ngƣời dƣớ 2015: T i 16 tui
“ Ngƣời nào thự ột trong các hàn vi sau đây, thì ạt tù từ 9 năm đến 12 nămc hin m h b ph :
a) C n giao ho c ti p nh i 16 tu giao, n ti n ho c lhuy ế ận ngƣời dƣớ ổi để nh ền, tài s ợi ích
vt ch ất khác trừ trƣờng h o; ợp vì mục đích nhân đạ
b) Chuy n giao ho c ti p nh i 16 tu ng b ng, ế ận ngƣời dƣớ ổi đ bóc lột tình dục, cƣỡ ức lao độ
ly b phận cơ thể hoặc vì mục đích nhân đạo khác ;
c) Tuy n m , v n chuy n, a ch i 16 tu c hi ch ấp ngƣời dƣớ ổi để th ện hành vi qui đnh ti
điể m a ho m b khoặc điể ản này.
Cơ cấ ạm pháp luậu ca quy ph t gm 3 phn: Gi đị ếnh, quy định, ch tài.
- nh g m: Gi đị
+ c hi n m“Người nào th ột trong các hành vi sau đây”,
+ n giao ho c ti p nh i 16 tu i giao, nh n ti n ho c l Chuy ế ận ngưới dướ để ền, tài sả ợi ích
v ot ch ất khác trừ trường hợp vì mục đích nhân đạ
+ n giao ho c ti p nh i 16 tu ng b ng, Chuy ế ận người dướ ổi để bóc lột tình dục, cưỡ ức lao độ
ly b ph ho . ận cơ thể ặc vì mục đích vô nhân đạo khác”
+ “Tuyể ển, chưa chấp người dướ ổi để ện hành vi quy đn m, vn chuy i 16 tu thc hi nh ti
điểm a ho m b kho ặc điể ản này.”
Vì: Nội dung trên nêu ra những tình huống (hoàn cảnh, điề ững đối tượng nào thì u kin) hoc nh
thuc ph u ch nh cạm vi điề a quy ph c b phạm pháp lut nên thuộ n gi định ca quy phm
pháp luật.
- ph . Chế tài: “bị ạt tù từ 9 năm đến 12 năm”
Vì: Nội dung trên nêu lên nhữ ện pháp tác động nhà nướ áp dụng đống bi c s i vi ch th
không thự ện không đúng mệ ủa nhà nước đã nêu ở ận quy địc hin hoc thc hi nh lnh c b ph nh
ca quy ph t c bạm pháp luậ nên thuộ phn chế a quy phtài củ ạm pháp luật.
Câu : Phân tích cơ cấ ạm pháp luật trong điề2 u ca quy ph u lut sau:
Điề u 109, B 2015: Tluật hình sự i ng nhhoạt độ m l ật đổ chính quyền nhân dân
“Ngƣời nào hoạt động thành lập hoc tham gia t c nh m l ch ật đổ chính quyền nhân dân,
thì bị ạt nhƣ sau: ph
1. Ngƣờ ức, ngƣời xúi giục, ngƣờ ạt động đắ ặc gây hậ nghiêm trọi t ch i ho c lc ho u qu ng
thì phạt tù từ 2 năm đến 20 năm, tù tr ng thân hoặ 1 u c t hình;
2. Ngƣời đồ ạm khác, thì bị ạt tù từ 05 năm đến 12 nămng ph ph ;
3. Ngƣờ ội này, thì bị ạt tù từ 01 năm đến 05 nămi chun b phm t ph .
- nh gGi đị m:
+ “Người nào hoạt động thành lập hoc tham gia t chc nh m l ật đổ chính quyền nhân
dân”
+ “Ngườ i t chức, người xúi giục, ngườ ạt động đắ ặc gây hậ nghiêm i ho c lc ho u qu
trọng”
+ “Người đồ ạm khác”ng ph
+ “Người chu n b ph m t . ội này”
Vì: Nhữ ội dung trên nêu ra những tình huống (hoàn cảnh, điề ững đối tượng n u kin) hoc nh ng
nào thì thu ạm vi điềc ph u chnh ca quy ph c b ph n gi nh c a quy ạm pháp luật nên thuộ đị
phạm pháp luật.
- m: Chế tài gồ
+ “phạt tù từ 12 năm đến 20 năm, tù tr ng thân hoặ u c t hình”
+ “bị ph ạt tù từ 05 đến 12 năm”
+ “bị ph . ạt tù từ 01 năm đến 05 năm”
Vì: Nhữ ội dung trên nêu lên nhữ ện pháp tác động mà nhà nướ áp dụng đống n ng bi c s i vi ch
th không thự ện không đúng mệ ủa nhà nước đã nêu c hin hoc thc hi nh lnh c b phn quy
đị ếnh c a quy ph t c bạm pháp luậ nên thuộ ph n ch a quy ph tài củ ạm pháp luật.
Câu Phân tích cơ cấ ạm pháp luật và giải thích?3: u ca quy ph
Điề u 39 kho n 1 Lu t x lí vi phạm hành chính 2012 quy định:
“Chiến sĩ CAND đang thi hành công vụ có quyề n:
a. t c Ph nh cáo
b. Ph t ti n 1% m c ti n ph t t ền đế i đa đối v nh t u 24 ới lĩnh vực tƣơng ứng quy đị ại điề
ca luật này nhƣng không quá 500.000 đồng
Cơ cấu ca QPPL:
+ Gi nh: Chi D . đị ến sĩ CAN đang thi hành công vụ
+ Quy định: “ …có quyền:
a. Ph t c ảnh cáo
b. Ph t ti n 1% m c ti n ph t t i v ền đế i đa đố ới lĩnh vực tương ứng quy đ ại đinh t u 24 ca lut
này nhưng không quá 500.000 đồng”
→ Giải thích: Xác định cơ cấ ủa QPPL như trên là vì:u c
+ Gi t ph n c a quy ph ng t nh, định mộ ạm pháp luật trong đó nêu ra nh ình huống (hoàn cả
điề u ki n) ho c nh c ph u chững đối tượng nào thì thuộ ạm vi điề nh c a quy ph ạm pháp luật đó.
+ Quy định là bộ ạm pháp luật trong đó nêu cách x tổ ức hay cá nhân phn ca quy ph s ch
vào hoàn cảnh, điề ện đã nêu trong b ạm pháp luật được phép, u ki phn gi định ca quy ph
không đuộc phép hoặc buc phi thc hin.
B. CÂU HỎ ỆM ĐÚNG SAI CÓ GIẢI THÍCH (1 điểm/câu)I TRC NGHI
1. n duy nh a con Trong hội giai cấp, pháp luật tiêu chu ất đánh giá hành vi củ
ngƣời.
Sai. Vì trong xã hội có giai cấp, ngoài pháp luật còn có các quy phạ đạo đức, tôn giáo,… đểm v
đánh giá hành vi của con người.
2. Nh ng quan h c tham gia v pháp luật mà Nhà nƣớ ới tƣ cách chủ th thì luôn là quan hệ
mang tính chấ ục tùngt quyn lc ph .
Sai. khi tham gia vào quan hệ dân sự ới tư cách là một bên chủ v th thì Nhà nước và chủ th
khác có quan hệ mang tính chấ t ngang bng.
3. Trong b c CHXHCN Vi t Nam, c h c quy t c máy nhà nƣớ Qu ội đƣợ ền ban hành t các
văn bả ạm pháp luận quy ph t.
Sai. theo u 4 b n quy ph m t 2015, m t s VBQPPL Điề Luật ban hành văn pháp lu như:
lnh, thông tư, thông tliên ịch,… không thu c m quy c a c h i. th ền ban hành Qu
4. Ch c a quan h th pháp luật dân sự ch thể là cá nhân có đủ năng lực hành vi dân
s.
Sai. Vì Điề quy đị ạm vi điề ật dân sựu 1 nh v ph u chnh ca B lu 2015 cho thy ch th quan h
pháp luật dân sự ồm cá nhân và pháp nhân. Ngoài ra, đố ới cá nhân thì những cá nhân bao g i v
năng lực hành vi dân sự ưng chưa đầy đủ (Điều 21 BLDS 2015) cũng chủ nh th ca quan h
dân sự.
5. M i ch c hi u ph th th ện hành vi trái pháp luật đề ải gánh chịu trách nhiệm pháp lý.
Sai. ch để th ph i vi vi ph t mạm pháp luậ ới sở truy cứu trách nhiệm pháp lý. Mặt
khác, hành vi trái pháp lu một ch t yế u t trong m a cặt khách quan củ ấu thành vi phạm pháp
lu thật, nên chưa thể kết lun ch đó có vi phạm pháp luật hay không, đồ ời cũng không thểng th
buc h gánh chịu trách nhiệm pháp lý.
6. Nhà nƣớ duy trì và bả ợi ích củc ch lp ra ch để o v l a giai cp thng tr.
Sai. nh m bên cạ ục đích duy trì và bả ợi ích củ ị, nhà nước còn phải đảo v l a giai cp thng tr m
bo lợi ích chung của toàn hội dù ít hay nhiu. Đây cũng chính là mối quan h giữa tính giai
cấp và tính xã hộ ủa nhà nưới c c.
7. Trong hộ ủa nhà nƣớc, pháp li c uật là quy tắ ất điề ỉnh các quan hc x s duy nh u ch
xã hội.
Sai. ngoài pháp luật, các quan h hội còn được điề ập quán, đạu chnh bng phong tc t o
đức, quy ph ạm xã hội, tín điều tôn giáo,…
8. B . giáo dục và đào tạo là cơ quan thuộc chính phủ
Sai. B m trong u t c c ; GD & ĐT quan n cấ ch ủa chính phủ không phải quan
thuộc Chính phủ quan do chính phủ thành lậ ặt khác, quan thuộc chính ph - p ra. M
địa v pháp lý thấp hơn bộ và cơ quan ngang bộ.
9. m quy t trong Lu thu c v mTh ền áp dụng hình phạ ật hình sự ọi cơ quan nhà nƣớc.
Sai. V u 30 BLHS 2015 t chì theo điề , hình phạ do tòa án quyết định áp dụng đố ới người v i hoc
pháp nhân thương mại phm ti .
10. M u th c hi n ho ng qu ọi quan trong bộ máy nhà nƣớc CHXHCN VN đ ạt độ ản
nhà nƣớc.
Sai. a bVì chỉ có cơ quan hành chính trong 3 cơ quan củ c mmáy nhà nướ i th c hi n ho ng ạt độ
quản lý nhà nước.
11. i v c hiCác biện pháp xử vi phạm hành chính chỉ áp dụng đố ới cá nhân thự ện hành vi
vi ph ạm hành chính.
Sai. biện pháp x ạm hành chính áp dụng đốvi ph i vi c t chc thc hiện hành vi vi
phạm hành chính theo Điể ản 1 Điề lý vi phạm hành chính 2012.m b Kho u 5 lut x
12. a m t xu t hi n t t thNăng lực pháp luật năng lực hành vi củ ch th ại cùng mộ i
điểm.
Đúng. Ch th thể nhân hoặ c t ch c. NLPL NLHV c t hi n khi ủa nhân xuấ
nhân đó sinh ra, được coi là chưa đầy đủ cho đến khi cá nhân đó đạt đế ột độ ất định và n m tui nh
có đủ năng, nhậ ức, điề ển hành vi. NLPL và NLHV củ kh n th u khi a mt t chc xut hin khi t
chức đó được thành lập.
13. M i v m quy n quy ph ấn đề do quan Nhà nƣớc th ền ban hành đều văn bả m
pháp luật.
Sai. m t s loại văn bản do nhà nước ban hành là văn bản áp dụng pháp luật như Quyết định
b nhim ca H ội đồng nhân dân, bản án của Tòa án,…
14. M i t p h chức đƣợc thành lậ ợp pháp đều là pháp nhân.
Sai. Vì pháp nhân thì phải tuân thủ các điề ủa điề uy nhiên có mộu kin c u 74 BLDS 2015. T t s
t chức không có tư cách pháp nhân được quy đị ệp 2014 như doanh nhiệnh ti Lut doanh nghi p
tư nhân, hộ kinh doanh,…
15. T t c n l c trong b c C i ch các quan quyề ực nhà nƣớ máy nhà nƣớ ộng hòa h
nghĩa Việt Nam đều do nhân dân cả nƣớc bu ra.
Sai. Nhân dân chỉ tr ếc ti p bầu ra quan quy ực nhà nướ địa phương đển l c đại din cho
mình bầu ra quan quyề ực trung ương. Như vậy, không phả ọi quan quyề ực nhà n l i m n l
nước đều do nhân dân trực tiếp bu ra.
C. BÀI TẬP TÌNH HUỐ (2 điểNG m)
Dng 1: K u n i, khi u ki hiế ế ện hành chính
Văn bản pháp luật:
- Lut khiếu ni 2011
- Lut t t ụng hành chính 2015
Ví dụ ục trƣở ận H thành phố Nộ ết đị: Chi c ng Chi cc Thuế qu i ra quy nh truy thu ca
Công ty Tân Phát 100 triệu đồ giá trị gia tăng trong năm 2012. Công ty Tân ng tin thuế
Phát cho rằ ết định trên trái pháp luật, xâm phạ ền lợi ích hợp pháp củng quy m quy a
mình nên đã làm đơn khiếu ni.
a. Trong trƣờ ợp này, đơn khiế ủa công ty Tân Phát phả ửi đến đâu? ng h u ni c i g
sao?
b. N m quy n m i quy t khi u nếu quan bạn cho th ục a đã giả ế ế ại
công ty Tân Phát vẫn không đồng ý với cách giả ết đó thì công ty này thểi quy tiếp tc
bo v quyn l i c ủa mình bằ ục pháp lí gì? Vì sao?ng nhng th t
a. Khi công ty Tân Phát cho rằ ết đị ục trưở ận H ng quy nh ca Chi c ng Chi cc Thuế qu
trái pháp luật, xâm phạ ền và lợi ích hợp pháp của mình thì công ty Tân Phát khiếm quy u ni ln
đầu đến chính (căn cứ vào điềChi c ng Chi c c Thu qu n Hục trưở ế u 7 Lut khiếu ni 2011 v
trình tự khiếu ni).
b. Th ng c c ti p c a chi c ng chi c c thu qu ng c trưở ấp trên tr ế ục trưở ế ận H là Cục trưở c
thuế i. thành phố Hà Nộ
Khi công ty Tân Phát không đồng ý với cách giả ục trưởi quyết ca Chi c ng Chi cc Thuế qun H
sau khi đã khiế ần đầu, thì công ty Tân Phát u ni l th khiếu ni l ng cần 2 đến Cục trưở c
thu khế thành phố Nội (theo nh t u 20 Luquy đ ại điề ế t khi u n i 2011) ho c i kin v án
hành chính tại Tòa án nh c a Lu t t t theo quy đị ụng hành chính.
Trường hợp công ty Tân Phát đã khiế ần 2 nhưng không đồng ý vớu ni l i quyết đnh gii quyết
khiếu ni ln 2 ho c h ết th i h u n c gi ạn quy định mà khiế ại không đượ i quyết thì có quyền khi
kin v án hành chính tại Tòa án theo quy đị ụng hành chính (Căn cứnh ca Lut t t vào trình tự
gii quyế ế ế t khi u n i t u 7 ại điề Lu t khi u n i 2011).
Dng 2: Trách nhiệm pháp lý
dụ Anh A lái xe của công ty cổ ần X. Trong khi đang chở hàng v công ty theo 1: ph
yêu cầ công việ mình, anh A đã gây ra ạn giao thông làm thi ại đếu nhim v c ca tai n t h n
sc kh n c B, t thi t h a v ỏe và tài sả ủa ổng giá trị ại 120 triệu đồng. Nguyên nhân củ
tai nạn đƣợc xác định là do anh A điều khin xe ch ạy quá tốc độ cho phép. Hãy cho biết:
Nhng loại trách nhiệm pháp nào đƣợc áp dụng trong trƣờ ợp này? Chủ áp ng h th b
dụng trách nhiệm pháp lý đó là ai? Vì sao?
Nhng loại trách nhiệm pháp lý được áp dụng:
- ng b u khi n xe Trách nhiệm hành chính A đã vi phạm hành chính về giao thông đườ ộ: điề
chạy quá tốc đ cho phép dẫn đến gây tai nạ ản 7 Điề định 46/2016/NĐ – n (Điểm b Kho u 6 Ngh
CP x ph t vi ph ng b ng s ạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đườ và đườ t)
=> Ch b th áp dụng trách nhiệm hành chính là A.
- B ng thi t h n, s c kh e bTrách nhiệm dân sự: ồi thườ ại do tài sả xâm hại; ch th b ng áp dụ
trách nhim dân sự công ty cổ phn X, tuy nhiên thì công ty thể yêu cầu A hoàn trả li
khon ti ng cho B u 597 B i bền đã bồi thườ theo Điề Luật dân s 2015: Pháp nhân phả i
thườ ng thi t hại do người của pháp nhân y ra trong khi t pháp nhân hc hin nhim v được
giao; n ng thi t hếu pháp nhân đã bồi thườ ại thì quyền yêu cầu ngườ lỗ ệc y i i trong vi
thit hi ph mải hoàn trả t khon ti nh c ền theo quy đị ủa pháp luật.”
Ví dụ ổi) là con đ ủa B và C, A đƣợ sang chơi nhà củ 2: A (6 tu c c b m gi a M, trong thi
gian l g m c ng c u b nhà M, A đã nghịch và làm vỡ tr giá 200 triệu đồ ủa M. M yêu c
m A b ng thi mồi thƣờ ệt hai A đã gây ra nhƣng bố A không đồng ý. Xác định
a. Nh ng lo ng h p ại trách nhiệm pháp lý phát sinh trong trƣờ này
b. Ch c a lo th ại trách nhiệm pháp lý đó.
a. Trách nhiệm pháp phát sinh trong trườ ợp y do A đã xâm ng h trách nhiệm dân sự
phạm đến tài s ủa M và gây thiệ ại là lọ giá 200 triệu đồng theo quy đị ại điển c t h gm tr nh t m a
điề u 584 B 2015. luật dân sự
b. Do A m i 6 tu i thu ng h ộc trườ ợp quy đị ản 2 điều 586 nhưng không thuộc quy định ti kho nh
tại điều 599 B lut n ày nên chủ th của trách nhiệm dân sự là:
- c a A) n b thi t cho M B và C (cha mẹ ếu B và C có đủ tài sản để ồi thường toàn bộ
- b thi t hB, C và A nếu như B và C không có đủ tài sản để ồi thường toàn bộ ại cho M mà trong
khi đó A lại có tài sản riêng.
dụ Trong quá trình sả ất kinh doanh công ty Đ ợi đã vi phạm các quy đị 3: n xu i L nh
pháp luật v b o v ng: x c th môi trƣờ nƣớ ải không qua x ra ngoài môi trƣờng, làm ô
nhi m ngu c khi khu vồn nƣớ ến các h gia đình trồng rau màu nuôi thả c quanh
nơi sả ủa công ty Đạn xut c i Li b thit hi.
Hãy cho biết trong trƣờ ợp này: công ty Đạ ải gánh chị ại trách ng h i Li s ph u nhng lo
nhiệm pháp lí nào? Vì sao?
i L i s ph Công ty Đạ ải gánh chịu các loại trách nhiệm pháp lý là:
- theo Kho u 1 ngh NH V X Trách nhiệm hành chính ản 2 điề định 179/2013/ NĐ-CP QUY ĐỊ
PHT VI PH C B O V NG v ẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰ MÔI TRƯỜ hành vi xả
nước th ng. ải ra ngoài môi trường, gây ô nhiễm môi trườ
- v b ng thi t h b o vTrách nhiệm dân sự ồi thườ ại theo Điều 172. Nghĩa vụ môi trường: “Khi
th c hi n quy n s h u, quyền khác đố ới tài sản thì chủ ải tuân theo quy đị ủa pháp i v th ph nh c
lu t v b o v môi trườ ếu làm ô nhiễm môi trường thì phả ứt hành vi gây ô nhiễng; n i chm d m,
th c hi khện các biện pháp để c phc h u qu ng thi t h và bồi thườ ại.”
- theo kho u 235 BLHS 2015 t h i n n mTrách nhiệm hình sự ản 5 Điề (nếu như gây thiệ ặng đế c
phi ch i ch i chịu trách nhiệm hình sự thì phả ịu trách nhiệm hình sự và không phả ịu trách nhiệm
hành chính nữa)
dụ Trong khi thi hành ến cảnh sát đó phát hiệ ễn Văn H đi 4: nhim v chi n Nguy u
khiển phƣơng tiện giao thông vô ý đi vào đƣờng cm.
a. ng h i chHãy xác định các trƣ ợp H không phả ịu trách nhiệm hành chính, nêu căn
c pháp lý?
b. s khi n xe Dream th i chGi H đó 17 tuổi, điều khi ì H phả ịu trách nhiệm hành
chính vớ ững hình thứ lý nhƣ thế nào? Giải thích vì sao?i nh c x
a. Căn cứ theo Điều 11 Lut x lý vi ph m 2012 nh ng ng h p H hành chính thì trườ
không hành chính là: x ph t vi ph m
- H thc hi cện hành vi vi phạm hành chính trong tình thế p thiết;
- H thc hi ện hành vi vi phạm hành chính do phòng vệ chính đáng;
- H thc hi ki n bện hành vi vi phạm hành chính do sự t ng ;
- H thc hi ki n bện hành vi vi phạm hành chính do sự t kh kháng;
- H không năng lực trách nhiệm hành chính; H chưa ạm hành đủ tui b x pht vi ph
chính theo quy đị ại điể ản 1 Điềnh t m a kho u 5 ca Lu i 16 tuật này, tức H phải dướ i
(vì H thự ện hành vi vi phạm hành chính do vô ý, không phảc hi i c ý)
b. Khi H 17 tu i, theo kho u 5 Lu t x ản 1 điề VPHC 2012, H bị ạt hành chính về x ph
mi vi phạm hành chính nếu không thuộc các trườ ạm hành chính trong tình thếng hp vi ph cp
thiết, do phòng vệ chính đáng, do sự kháng. H phả kin bt ng hoc do s kin bt kh i chu
cảnh cáo và phạ ền vì vi phạ ật giao thông do đi vào đườ ấm và chưa đủ ổi điềt ti m lu ng c tu u khin
xe moto, xe g ắn máy.
Ví dụ ổi) không biế ống rƣợu nên rủ C đi nhậ 5: A (17 tui), B (20 tui) biết C (18 tu t u u. Do
C không uống rƣợu nên b A B trói lại đổ ợu vào mồm, sau đó cả 3 đ u b say
không thể làm chủ ợc hành vi của mình. Thấy anh M (trƣớc đó có hiềm khích với B) đi đƣ
qua A, B c p thởi trói cho C và cả ba đã xông vào đánh tậ anh M gây thƣờng tích 19%. Hỏi
A,B,C có phả ịu trách nhiệ hình sự không? Tại ch m i sao?
A, B, C chịu trách nhiệm hình sự vì:
+ A, B, C đều đã ịu trách nhiệm hình sựđủ tui ch v mi ti phm (16 tui)
+ A, B ph i b t gi u 157 BLHS 2015 c hi n m t người trái pháp luật theo điề khi đã thự đầy đủ
hành vi ấu thànhtrong c t ội này (trói C)
+ A, B, C ph i ch u TNHS v t i c ý gây thương tích, t e cho người khác theo n hi sc kh
điều 134 BLHS 2015 khi đã th ện đầy đủ hành vi trong cấ thành tội y (đánh M gây c hi u
thương tích 19%)
Ví dụ ật Hình sự quy đị ụng trái phép tài sả 6: Điều 177 Khon 1 B lu 2015 nh v ti s d n
nhƣ sau:
“Ngƣời nào vụ ợi sử ụng trái phép tài sả ƣời khác giá trị ột trăm l d n ca ng t m
triệu đồ đến dƣớ năm trăm triệu đồ đã bị kỷ ạt hành chính về hành ng i ng x lut, x ph
vi này hoặc đã bị ết án về ội này, chƣa đƣợc xoá án tích còn vi phạ ặc tài sản là k t m, ho
di v t, c v t ho c v l ch s ng h nh t ật giá trị ử, văn hóa trừ trƣờ ợp quy đị ại điêu 220 của
B luật này thì bị pht ti n t mƣời tri ng, ệu đồng đến năm mƣơi triệu đồ pht ci to
không giam giữ đến hai năm hoặ ạt tù từ ba tháng đến hai năm”. c ph
Hãy xác định độ ịu trách nhiệm hình sự tui ti thiu ca mt ngi phi ch khi thc hin
một hành vi quy đị ản 1 Điều 142 này. Vì sao?nh ti Kho
K t cao nh t nh t i Kho u 177 hung hình phạ quy đị ản 1 Đi 2 năm Đây ti phạm ít
nghiêm trọng theo quy đị ật hình sự vậy, độnh ti khon 1 Điều 9 B Lu 2015 tui ti
thiu phi ch khi thịu trách nhiệm hình sự c hin m nh tột hành vi quy đị i kho u 177 ản 1 Điề
đủ 16 tu i u 12 B(căn cứ vào điề ) luật hình sự
Dng 3: X lý vi phạm
Ví dụ ến sĩ cảnh sát giao thông đang làm nhiệ đã phát hiệ ột hành vi vi phạ 1: Chi m v n m m
lut an toàn giao thông trên đƣờ ến sĩ cảnh sát này sẽng ph. Chi phải làm các th tc pháp
u cho r ng: nhƣ thế nào nế
a. m thu c tr ng h p ph t ti ng? Hành vi vi phạ ƣờ ền 200.000 đồ
b. m thu c tr ng h p ph t ti ng? Hành vi vi phạ ƣờ ền 500.000 đồ
Giải thích rõ vì sao?
Trong trườ ợp này, chiếng h n s c i th c hi n theo th m quy n cảnh sát giao thông ph ủa mình
được quy định trong Điề lý vi phạm hành chính 2012 ối đa u 39 Lut x . Vi mc pht tin t
trong lĩnh vực giao thông đườ 40.000.000 đồng (Căn cứ ản 1 Điềng b theo Điểm b Kho u 24
Luật XLVPHC 2012). Như vậ 2 câu a b đều đúng thẩy, vic x pht c m quyn ca chiến
s cảnh sát giao thông.
a, Đố ới hành vi vi phạ ộc trƣờ ền 200.000 đồi v m thu ng hp pht ti ng:
Theo Kho u 56 Lu t x ng h ng hản 1 Điề vi phạm hành chính 2012, trườ ợp trên thuộc trườ p
x phạt hành chính không lập biên bản. Như vậy, căn cứ vào Đi u 55,56 Lu t XLVPHC 2012
thì các thủ ục pháp lý mà chiến sĩ cảnh sát phả ện như sau: t i thc hi
- c ch m d c th c hi n b ng l u lBu ứt hành vi vi phạm hành chính đượ ời nói, còi, hiệ ệnh, văn bản
hoặc hình thức khác theo quy đị ủa pháp luậnh c t.
- Ra quyết đị ạm hành chính không lập biên bả ết định x pht vi ph n: Quy nh x pht vi phm
hành chính tạ ải ghi ngày, tháng, năm ra quyết đị ọ, tên, đ ủa nhân vi i ch ph nh; h a ch c
phm ho a ch cặc tên, đị a t chc vi ph m xạm; hành vi vi phạm; địa điể y ra vi ph m; ch ng c
tình tiết liên quan đế ọ, tên, chứ ủa ngườn vic gii quyết vi phm; h c v c i ra quyết định x
phạt; điề ủa văn bản pháp luật được áp dụng. Trườ ền thì trong quyết địu, khon c ng hp pht ti nh
phải ghi rõ mức tin pht.
b, Đố ới hành vi vi phạ ộc trƣờ ền 500.000 đồi v m thu ng hp pht ti ng:
Theo Kho u 57 Lu ng h ng h p ản 1 Điề ật XLVPHC 2012, trườ ợp trên thuộc trườ x phạt hành
chính lập biên bn. Như vậy, căn cứ vào Điề ật XLVPHC 2012 thì các th u 55,57,58 Lu tc
pháp lý mà chiến sĩ cảnh sát phả ện như sau:i thc hi
- c ch m d c th c hi n b ng l u lBu ứt hành vi vi phạm hành chính đượ ời nói, còi, hiệ ệnh, văn bn
hoặc hình thức khác theo quy đị ủa pháp luậnh c t.
- L p h ph t vi ph n vi ph xử ạm hành chính. Hồ bao gồm biên b ạm hành chính, quyết
đị nh x ph u, giạt hành chính, các tài liệ y t có liên quan và phải được đánh bút lục.
H nh c t vsơ phải được lưu trữ theo quy đị ủa pháp luậ . lưu trữ
dụ ận đƣợc đơn phản ánh củ ƣời tiêu dùng về 2: CQNN nh a mt s ng vic sau khi s
dng hoa qu mua t i c ửa hàng H (có đăng kinh doanh do Phòng Đăng ký kinh doanh
Quận K, thành phố Nộ ấp) đã bị ụng làm 10 ngƣờ ải đi cấ i c ng độc sau khi s d i ph p
cu ti bnh vin. Nhng ngƣời này đã đƣợ ửa hàng c xut vin sau 24 gi điều tr. Ch c
cũng thừ ận đã bán hàng cho nhữ ƣời này. Qua điều tra và xét nghiệ ỗ, các a nh ng ng m ti ch
cơ quan chuyên môn kế ận: Nguyên nhân độc là do số trên đã đƣợt lu ca v ng hoa qu c
ch c m ch t b o qu n th c ph a m c t c m s ửa hàng tẩ ẩm chứ ột hàm lƣợng đ đã bị
dng.
a. a ch c i vi ph Hành vi củ ửa hàng H có phả ạm pháp luật không? Loại gì? Vì sao?
b. N m quy n xếu hành vi trên là VPPL thì Cơ quan nhà nƣớc nào có th lý vi phạm pháp
luật này? Vì sao?
c. Theo quy đị lý vi phạm hành chính thì chủ ửa hàng hoa qu thể áp nh ca PL x c b
dng nh c x ững hình thứ lý nhƣ thế nào? Vì sao?
a. Hành vi củ ủa hàng là vi phạm pháp luậa ch c t.
Loi: vi ph c ph m ạm pháp luật hành chính về an toàn thự
b. Hành vi trên vi phạm pháp luật quan thẩm quyn x ph ạt kiểm sát viên,
th trường ho i quặc đội trường Độ ản lý th trường tùy theo mức độ ạm vi hành vi vi phạ vi ph m
ca ch c n vửa hàng liên quan đế c phsinh an toàn thự m.
c. Theo quy đị ửa hàng sẽnh ch c thể b cảnh cáo v hành vi tẩm hóa chất cm theo
điề u 22 Lu t x lý vi phạm hành chính 2012, ản 1 đ ều 23 và khoản 3 đipht tin theo kho i u 24
lu t x lý vi phạm hành chính 2012 đồ ời có hình phạng th t b sung là tch thu l i s hoa qu b
tẩm hóa chất cm để x lý tránh trườ ửa hàng tái phạ ững người khác bịng hp c m khiến nh ng
độc.
Ví d ễn Văn T sinh ngày 14 ắt ngày 15 5 trên mộ 3: Nguy 4 - 2001 b b - 4-201 t chuyến xe
khách khi trong hành lý mang theo có hai bánh Hêrôin (mỗi bánh 375 gam).
a. t t i ph m c a Nguy ng hHãy xác định tính chấ ễn Văn T trong trƣờ ợp này theo phân loi
ti phm trong B Luật hình sự hình phạt có thể 2015 áp dụng đối vi T trong trƣờng
hợp này. Vì sao?
b. u trong tr ng hkhác nế ƣờ ợp này khám trong hành của T 4 gam Hêrôin?
sao?
a. T đủ ản 4 điề 14 tui, ti ca T thuc kho u 249 B luật hình sự 2015: ti ph c biạm đặ t
nghiêm trọng (tàng trữ ịu trách nhiệm hình sự ội tàng tr 750g heroin) => i chT ph v t , vn
chuyển, mua bán trái phép hoặ ếm đoạ ất ma túy (theo điểc chi t ch m c, khon 2, điều 12 BLHS).
H nh ph kì ạt thể hông quá 12 năm nếu điề ật quy định tù chung thân hoặu lu c t hình,
nếu hình phạt thờ ạn thì mứ ạt ko quá ½ ạt điề ật quy đị ức i h c ph mc ph u lu nh (t
không quá 10 năm) ộc trườdo T 14 tui thu ng hp ti Khon 2 Điều 101 BLHS 2015 ).
b. ng h t i c u 249 Trườ ợp trong túi T 4g khác khi đó ủa T rơi vào khoản 1 điề (ti
ph kạm nghiêm trọng) => T hông phi chịu trách nhiệm hình sự (theo kho điền 2 u 12 BLHS
2015).
CHÚC CÁC BẠN ÔN TẬP TỐT!

Preview text:

ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƢƠNG (update tháng 5/2017)
- Cấu trúc điểm: 10% - 40% - 50%
- Bài thi kết thúc học phn: + Thời gian: 60 phút + C m
ấu trúc đề: 4 câu (3 câu 2 điểm, 1 câu 4 điể ) – Có thể ng h thay đổi tùy vào từ c ọ kỳ
- Các vấn đề cần ôn tập:
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bả
n v Nhà nƣớc
1.1. Nhng vấn đề n
lý luậ v Nhà nước 1.1.1. Ngu n g ồ
ốc, bản chất Nhà nước 1.1.2. Nh n c ững đặc trưng cơ bả ủa Nhà nước
1.1.3. Chức năng của Nhà nước 1.1.4. Ki c ểu Nhà nướ
1.1.5. Hình thức Nhà nước
1.2. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việ t Nam
1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.2. Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Các nguyên tắc tổ chức bộ máy Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.4. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước
Chƣơng 2: Những vấn đề cơ bản về pháp luậ t
2.1. Nhng vấn đề lý luân về pháp luật 2.1.1. Ngu n g ồ ốc của pháp luật
2.1.2. Khái niệm và các đặc điểm chung của pháp luật
2.2. Quy phạm pháp luật
2.2.1. Khái niệm, đặc điểm
2.2.2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật
2.3. Quan h pháp luật
2.3.1. Khái niệm, đặc điểm
2.3.2. Cơ cấu của quan hệ pháp luật
2.4. S kiện pháp lý: i
Khái niệm, đặc điểm, phân loạ
2.5. Ý thức pháp luật: m
Khái niệm, đặc điể , phân loại, vai trò
2.6 . Thc hiện pháp luật: Khái niệm, các hình thức th c ự hi t ện pháp luậ
2.7. Vi phạm pháp luật
2.7.1. Khái niệm và dấu hiệu của vi phạm pháp luật 2.7.2. C a
ấu thành củ vi phạm pháp luật
2.7.3. Phân loại vi phạm pháp luật
2.8. Trách nhiệm pháp lý
2.8.1. Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của trách nhiệm pháp lý
2.8.2. Phân loại trách nhiệm pháp lý
2.9. Hình thức pháp luật 2.9.1. Khái niệm
2.9.2. Các hình thức pháp luật bên ngoài 2.9.3. Văn bản quy ạm ph
pháp luật: Khái niệm, đặc điểm, hệ thống Văn bản quy phạm pháp luật
Chƣơng 3: Lĩnh vực pháp luật công
3.1. Lu
ật hành chính
3.1.1. Khái quát chung về Luật hành chính: Khái niệm, đối tượng và phương
pháp điều chỉnh, nguồn luật 3.1.2. M t ộ s n ố ội dung cơ bản c a ủ luật hành chính
3.1.2.1. Cơ quan hành chính nhà nước
3.1.2.2. Trách nhiệm hành chính
3.1.2.3. Giải quyết khiếu nại, t ố cáo, vụ án hành chính
3.2. Luật hình sự
3.2.1. Khái quát về L ật hình sự u : 3.2.2. Tội phạm
3.2.2.1. Khái niệm, dấu hiệu c a ủ t i ộ phạm 3.2.2.2. Phân loại t i ộ phạm ng h 3.2.2.3. Các trườ ợp loại tr ừ c trá h nhiệm hình sự 3.2.2.4. Đồng phạm 3.2.3. Hình phạt
Chƣơng 4: Lĩnh vực pháp luật tƣ
4.1. Lu
ật dân sự
4.1.1. Khái quát Luật dân sự:
4.1.2. Nội dung cơ bản c a ủ Luật dân sự
4.1.2.1. Tài sản, quyền sở ữu và các quyền khác đố h i với tài sản
4.1.2.2. Nghĩa vụ và hợp đồ ng
4.1.2.3. Trách nhiệm dân sự 4.2. Lu t
s hữu trí tuệ:
4.3. Luật lao độn g 4.4. Lu t
Kinh tế
Chƣơng 5: Pháp luật qu c tế
5.1. Khái quát về pháp luật qu c
tế
5.2. Công pháp quốc tế
5.3. Tư pháp quốc tế A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
D
ạng 1: Câu hỏi trình bày, phân tích, so sánh (4 điểm)
Câu 1: Phân tích nguồn gc, bn cht, chức năng của nhà nƣớc.
Ngun gốc nhà nƣớc:
Nguyên nhân sự xuất hiện của nhà nước chính là do sự phát triển của lực lượng sản xuất và năng suất
lao động xã hội làm thay đổi cơ cấu tổ chức xã hội của xã hội cộng sản nguyên thủy. Theo đó, xã hội lúc
bấy giờ xuất hiện sự phân chia giai cấp, các giai cấp nảy sinh mâu thuẫn, xung đột về lợi ích. Yêu cầu lúc
này đòi hỏi phải có một tổ chức quyền lực để dập tắt những xung đột này, đó là Nhà nước.
Các hình thức xuất hiện nhà nước điển hình:
Thứ nhất, hình thức nhà nước nảy sinh chủ yếu và trực tiếp từ sự đối lập giai cấp phát triển ngay
trong nội bộ xã hội thị tộc
Thứ hai, nhà nước là kết quả của cuộc cách mạng với thắng lợi của bình dân với quý tộc
Thứ ba, nhà nước nảy sinh trực tiếp từ việc chinh phục đất đai rộng lớn
Thứ tư, nhà nước ra đời do yêu cầu bảo vệ lợi ích công cộng và chống giặc ngoại xâm.
Bn chất nhà nƣớc:
Nhà nước là một thể thống nhất mang tính giai cấp và tính xã hội. -
Tính giai cấp: Nhà nước là một bộ máy đặc biệt được tách ra khỏi xã hội để thực hiện quyền lực
mang tính cưỡng chế và xét về bản chất, Nhà nước bao giờ cũng là công cụ để thực hiện sự thống trị giai cấp -
Tính xã hội: Bên cạnh việc bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị, nhà nước cũng phải quan tâm
đến việc bảo đảm, giải quyết lợi ích ở mức độ nhất định cho các tầng lớp, giai cấp khác trong xã
hội và các vấn đề chung của toàn xã hội. Mức độ thể h ệ
i n tính xã hội ở các nhà nước khác nhau, ở
các giai đoạn khác nhau là khác nhau do phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điều kiện kinh tế, văn
hóa, bối cảnh quốc tế,….
Chức năng của nhà nƣớc:
Căn cứ vào phạm vi hoạt động, chức năng của nhà nước được chia thành chức năng đối nội và chức năng đối ngoại. -
Chức năng đối ni là những hoạt động chủ yếu trong nội bộ đất nước như: bảo đảm trật tự an
toàn xã hội, trấn áp những phần tử chống đối, bảo vệ chế độ chính trị - xã hội, xây dựng và phát triển đất nước,… -
Chức năng đối ngoi là những hoạt động của nhà nước trong quan hệ với các nhà nước khác trên
thế giới và các dân tộc khác như: phòng thủ đất nước, chống sự xâm lược từ bên ngoài, thiết lập
mối bang giao với quốc gia khác,…
Câu 2: Phân biệt h t ống h
cơ quan quyền lực nhà nƣớc và hệ t ống h cơ quan quản lí nhà
nƣớc của nƣớc CHXHCN Việt Nam? Trên cơ sở đó hãy xác định mi quan h gia 2 h
th
ống cơ quan nhà nƣớc này?
Phân biệt h t ống h
cơ quan quyền lực nhà nƣớc và hệ t ống h cơ quan quản lí nhà nƣớc: Hệ th n l
ống cơ quan quyề ực nhà nước Hệ th c
ống cơ quan quản lí nhà nướ Cơ cấu tổ - Cấp Trung ương: - Cấp Trung ương: chức + Quốc hội. + Chính phủ. - Cấp địa phương: +
Các Bộ và cơ quan ngang B . ộ
+ Hội đồng nhân dân các cấp - Cấp địa phương: (tỉnh, huy ện, xã)
+ Ủy ban nhân dân các cấp (tỉnh, huyện, xã).
Chế độ hoạt Hoạt động theo ngành dọc, tức cơ Hoạt động theo nguyên tắc song trùng động quan cấp dưới chịu s
ự kiểm tra giám trực thuộc, ừ
v a chịu sự kiểm tra giám
sát của cơ quan cấp trên
sát của cơ quan Nhà nước cấp trên, vừa chịu s
ự kiểm tra, giám sát của cơ quan
quyền lực cùng cấp và có trách nhiệm
báo cáo với cơ quan đó.
Chức năng, + Là cơ quan lập pháp. + Là cơ quan hành pháp nhiệm vụ
+ Quyết định các chính sách,
+ Là cơ quan chấp hành của cơ quan
quan hệ xã hội và hoạt động quyền lực nhà nước . của công dân. + Tr c
ự tiếp hoặc gián tiếp ph ụ thuộc
vào cơ quan quyền lực nhà nước cùng + Giám sát toàn ho bộ ạt ng độ của Nhà cấp nước. Nguồn gốc + Do c
ử tri Việt Nam bầu ra theo + Được thành lập trong kỳ họp thứ nhất
nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực của Quốc hội mỗi khóa. Chính phủ do
tiếp và bỏ phiếu kín. Các đại biểu Quốc ộ
h i bầu ra; UBND các cấp do
được bầu chịu trách nhiệm trước cử tri HĐND cùng cấp bầu ra
bầu ra mình và trước cử tri cả nước.
+ Được thành lập theo hiến pháp và pháp luật.
Mi quan h gia 2 h thống cơ quan nhà nƣớc này:
- Cơ quan quyền lực nhà nước quy định nguyên tắc tổ c ức h
và hoạt động; nhiệm vụ và quyền hạn; c
các chứ danh quan trọng của cơ quan quản lí nhà nước;
- Cơ quan quyền lực nhà nước giám sát hoạt động và thực hiện việc chất vấ cơ n quan quản lý nhà nước.
- Cơ quan quản lí nhà nước phải chịu trách nhiệm về việc thực hiện các nhiệm vụ được hệ
thống cơ quan quyền lực nhà nước giao phó.
- Thành viên của cơ quan quản lý nhà nước có thể đại biểu Quốc hội ặc ho thành viên của Uỷ ban thường v ụ Quốc hội.
Câu 3: Phân tích vị trí, chức năng a
củ Quc hi trong B máy nhà nƣớc CHXHCN Vit
Nam theo Hiến pháp 2013? Trên cơ sở đó hãy xác định tính chất pháp lí của các văn bản
quy ph
ạm pháp lu t do Qu c
hội ban hành theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015.
V trí (Điều 69 Hiến pháp 2013)
- Cơ quan đại biu cao nht của Nhân dân: Quốc hội do cử tri cả nước bầu ra theo
nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. Quốc hội biểu hiện tập trung
khối đại đoàn kết dân tộc, bao ồm g
các đại biểu đại diện cho mọi tầng lớp nhân dân và
cho các vùng lãnh thổ trong cả nước.
- Cơ quan quyền lc cao nht: Quốc hội thống nhất tập trung toàn bộ quyền lực nhà nước:
quyền lập pháp, quyền hành pháp, quyền tư pháp; mặt khác có sự phân công và phối hợp
giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền đó. Các cơ quan nhà nước
khác thực hiện các quyền cụ thể do Quốc ội h
giao và chịu trách nhiệm trước Quốc hội. Quốc ộ
h i thay mặt nhân dân cả nước quyết định ững nh
công việc quan trọng nhất của Nhà nước.
Chức năng (Điều 69,70)
- Lp hiến, lập pháp: Bao gồm quyền thông qua Hiến pháp, sửa đổi, bổ sung Hiến pháp;
thông qua luật và sửa đổi, bổ sung luật. Quốc hội xem xét, thông qua các đạo luật tại một
hoặc nhiều kỳ họp Quốc hội.
- Quyết định các vấn đề quan trng của đất nước: Quốc hội quyết định kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội của đất nước, quyết định chính sách tài chính, tiền tệ quốc gia; quyết
định chính sách dân tộc, tôn giáo của nhà nước; quy định các nguyên tắc tổ c ức h và hoạt động của ộ b máy nhà nước; ầ
b u, miễn nhiệm, bãi nhiệm các chức ụ v cao cấp của nhà nước; quyết định v
ấn đề chiến tranh và hòa bình; quyết định các chính sách đối ngoại của nhà nước và nhiề ấn đề u v quan trọng khác.
- Giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước: Quốc hội theo dõi, xem xét,
đánh giá hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc thi hành Hiến pháp, luật,
nghị quyết của Quốc ộ h i. Tại kỳ ọ h p Quốc hội, Quốc ộ
h i thực hiện quyền giám sát tối cao đối với ạt ho
động của các cơ quan nhà nước khác trong việc tuân theo Hiến pháp, luật, nghị ế
quy t của Quốc hội thông qua việc xem xét, phê chuẩn các báo cáo của các cơ
quan này; và quyền chất vấn đối với người đứng đầu mỗi cơ quan.
* Tính chất pháp lí của các văn bản quy phạm pháp luật do Qu c
hội ban hành (Điều
15 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015)
- Hiến pháp là luật cơ bản, có u
hiệ lực pháp lý cao nhất trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật. Hi ến pháp quy định nhữ ấn ng v
đề cơ bản nhất của Nhà
nước như:bản chất, hình
thức của Nhà nước, thể chế chính trị, kinh tế, xã hội của Nhà nước; địa vị pháp lý của công dân;
hệ thống tổ chức nguyên tắc hoạt động và thẩm quyền của các cơ quan Nhà nước v.v…
- Các lut ( o
đạ lut) là văn bản quy phạm pháp luật có
giá trị sau Hiến pháp, được ban hành
để cụ thể hóa Hiến pháp. Luật của Quốc hội quy định các vấn đề cơ bản thuộc nhiều lĩnh vực
khác nhau; tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước; chế độ công vụ, cán bộ, công chức,
quyền và nghĩa vụ của công dân.
- Ngh quyết c a ủ Qu c ố h i
ộ được ban hành để quyết định nhiệm vụ phát triển kinh - tế xã hội;
dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương; điều chỉnh ngân sách nhà nước;
phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước; quy định chế độ làm việc của Quốc hội, Ủy ban
thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại
biểu Quốc hội, phê chuẩn điều ước quốc tế và quyết định các vấn đề quan trọng khác thuộc thẩm
quyền của Quốc hội, nhưng thường mang tính chất nhất thời hoặc tính cụ thể.
Câu 4: V trí và chức năng, thẩm quyn, cơ cấu t chc hoạt động ca Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân?
Hội đồng nhân dân:
- V trí: Khoản 1 Điều 113 Hiến pháp 2013 và Khoản 1 Điều 6 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
- Chức năng: Khoản 2 Điều 113 Hiến pháp 2013
- Thm quyn:
+ Là cơ quan quyền lực của nhà nước ở địa phương, quyết định những chủ trương, biện pháp
quan trọng để phát huy tiềm năng của địa phương, xây dựng và phát triển địa phương về kinh tế - xã i hộ , c ng ủ c
ố quốc phòng, an ninh, không ng ngừ cải thiện đời s ng ố vật chất và tinh thần c c
ủa nhân dân địa phương, làm tròn nghĩa vụ i
ủa địa phương đố với cả nướ c. + Th c
ự hiện quyền giám sát i đố với hoạt ng độ
của Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp, giám sát việc thực hiện các
nghị quyết của Hội đồng nhân dân, giám sát việc tuân theo pháp luật của cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, t
ổ chức xã hội, đơn vị ng
ũ trang nhân dân và của công dân ở địa phương.
- Cơ cấu t chc hoạt động
+ Hội đồng nhân dân các cấp có Thường tr c
ự Hội đồng nhân dân do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra:
+ Thường trực Hội đồng nhân dân p
cấ tỉnh, cấp huyện gồm: Ch ủ tịch, Phó Ch ủ tịch và Ủy viên thường trực. + Thường trực H g
ội đồng nhân dân cấp xã ồm: Chủ tịch, Phó Chủ tịch.
+ Thành viên của Thường trực Hội đồng nhân dân không thể đồng thời là thành viên của
Ủy ban nhân dân cùng cấp. + Hội đồng nhân dân p
cấ tỉnh có 3 ban (những nơi có nhiều dân tộc thì có thêm Ban dân
tộc): Ban kinh tế và ngân sách; Ban văn hóa – xã hội; Ban pháp chế.
+ Hội đồng nhân dân cấp huy -
ện có 2 ban: Ban kinh tế xã hội; Ban pháp chế. Ủy ban nhân dân:
- V trí: Khoản 1 Điều 114 Hi ến pháp 2013.
- Chức năng: Theo Kho u 114 H ản 2 Điề
iến pháp 2013, UBND có các chức năng sau: + T ổ chức vi n
ệc thi hành Hiế pháp và pháp luật ở địa phương.
+ Tổ chức việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân và thực hiện các nhiệm vụ
do cơ quan Nhà nước cấp trên giao.
- Thm quyn:
+ Ủy ban nhân dân chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan nhà nước cấp i
trên, đố với mọi hoạt động của mình nhằm đảm bảo đảm thực hiện chủ trương,
biện pháp phát triển kinh tế - xã hội, củng cố ốc qu
phòng an ninh và thực hiện các chính
sách khác trên địa bàn.
+ Là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, Ủy ban nhân dân cấp dưới chịu sự chỉ
đạo của Uỷ ban nhân dân cấp trên; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chịu sự chỉ đạo của Chính phủ.
- Cơ cấu t chc:
+ Ủy ban nhân dân do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu gồm có Chủ tịch, Phó Chủ tịch và ủy viên. + Ch
ủ tịch Ủy ban nhân dân là đại biểu Hội đồng nhân dân; các thành viên khác không
nhất thiết là đại biểu Hội đồng nhân dân.
Câu 5: Quan h pháp luật là gì? Phân biệt quan h pháp lu t
và quan hệ xã hội?
Quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội mà quy phạm pháp luật u
điề chỉnh, trong đó các
bên tham gia quan hệ có quyền và nghĩa vụ
pháp lý được nhà nước đảm bảo thực hiện. Tiêu chí Quan hệ xã hội Quan hệ pháp luật
Cơ sở hình Luôn tồn tại khách quan, không lệ Xuất hiện trên cơ sở quan ệ h xã thành
thuộc vào ý chí của con người hội thực tế xảy ra. Việc
nghiên Được nhiều nhà khoa học xã hội Do khoa h u. ọc pháp lý nghiên cứ cứu nghiên cứu Ý nghĩa
Là nội dung vật chất của QHPL
Là hình thức pháp lý của QHXH. Phạm vi điều Chịu sự u điề chỉnh c a
ủ quy phạm xã Chịu sự tác động c a ủ qui phạm chỉnh
hội, quy tắc đạo đức, phong tục tập pháp luật - được đảm bảo thực
quán, đảm bảo thực hiện ằng b
dư hiện bằng sự cưỡng chế của nhà luận xã hội ặc ho
các biện pháp đặc nước
thù của tổ c ức xã hộ h i Quyền
và Không phân biệt quyền và nghĩa vụ
Chủ thể có các quyền và nghĩa vụ nghĩa vụ trong
do pháp luật qui định và nhà nước quan hệ thừa nhận
Câu 6: Phân tích khái niệm, đặc điểm ca quan hệ pháp lu
t? Phân biệt ch th là cá nhân, pháp nhân Khái niệm
Quan hệ pháp luật là quan hệ giữa người với người (quan hệ xã hội) do một quy phạm pháp luật điều
chỉnh, biểu hiện thành quyền và nghĩa vụ pháp lý cụ thể của các bên, được đảm bảo bằng sự cưỡng chế của nhà nước.
Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thông qua việc tác động trực tiếp vào quan hệ ý chí, biến
chúng thành các quan hệ pháp luật, tức là buộc các bên trong quan hệ ý chí đó có cách xử sự phù hợp với
ý chí của giai cấp thống trị thể hiện trong pháp luật.
Việc dùng QPPL để điều chỉnh các quan hệ xã hội đã làm cho các quan hệ ấy có tính chất pháp lý,
nghĩa là nó đã quy định cho các bên khi tham gia quan hệ xã hội đó có các quyền và nghĩa vụ pháp lý
nhất định. Việc xác lập các quan hệ pháp luật là biểu hiện kết quả của việc thực hiện pháp luật trong đời
sống. Pháp luật đi vào thực tế đời sống chính là thông qua việc xác lập các quan hệ pháp luật cụ thể. Đặc điểm
- QHPL xut hiện trên cơ sở quy phạm pháp luật.
Không có quy phạm pháp luật thì không có QHPL. QHPL là phương tiện thực hiện quy phạm pháp luật,
vì quy phạm pháp luật được thực hiện trong đời sống thông qua QHPL.
- QHPL là quan hệ mang tính ý chí.
QHPL phát sinh trên cơ sở quy phạm pháp luật, mà nội dung quy phạm pháp luật phản ánh ý chí nhà
nước. Trong đa số các trường hợp, QHPL phát sinh, thay đổi và chấm dứt do ý chí của các bên tham gia.
- QHPL là quan hệ mà các bên tham gia (chủ th) quan h đó mang quyền ch th và nghĩa
v pháp lý.
Quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý được quy phạm pháp luật quy định cấu thành nội dung của quan hệ
quy phạm. Quy phạm pháp luật luôn quy định sao cho quyền chủ thể của một bên phải tương ứng với
nghĩa vụ pháp lý của bên kia và ngược lại.
- S thc hin quan h pháp luật được đảm bo bằng cưỡng chế nhà nước.
QHPL xác định rõ trách nhiệm pháp lý của các chủ thể vi phạm nghĩa vụ pháp lý hoặc quyền chủ thể,
đồng thời quy định rõ quyền và nghĩa vụ của các cơ quan bảo vệ pháp luật, giám sát việc thực hiện pháp
luật và xử lý khi có vi phạm. Tuy nhiên, QHPL được thực hiện trong đời sống không chỉ nhờ cưỡng chế
mà còn được thực hiện nhờ ý thức tự giác, tự nguyện của các bên.
- QHPL có tính xác định.
Trên cơ sở quy phạm pháp luật, nhiều QHPL được hình thành. QHPL có tính xác định cụ thể vì nó chỉ
xuất hiện khi có sự k ệ
i n pháp lý, khi có chủ thể nhất định tham gia.
Phân biệt cá nhân, pháp nhân Cá nhân Pháp nhân Bản chất - Công dân Việt Nam
- Tổ chức thỏa mãn những - Người nước ngoài điều kiện do pháp t luậ quy
- Người không có quốc tịch định Năng lực pháp
Hầu hết mọi cá nhân đều được Nhà Hầu hết mọi pháp nhân đều được luật
nước thừa nhận có năng lực pháp Nhà nước thừa ận nh có năng lực luật ể
k từ khi sinh ra và chấm dứt pháp luật kể từ khi thành lập và
khi cá nhân chết, trừ trường hợp bị chấm dứt khi pháp nhân chấm ứ d t
pháp luật hạn chế hoặc bị Tòa án hoạt động, trừ trường hợp bị pháp tước đoạt luật ạ
h n chế hoặc bị Tòa án tước đoạt
Năng lực hành vi Một người được coi là đầy đủ năng Một pháp nhân có năng lực hành vi
lực hành vi khi đạt đến một độ tuổi kể từ khi pháp nhân đó thành lập và
nhất định tùy vào từng quan hệ chấm dứt khi pháp nhân chấm ứ d t
pháp luật, và không mắc các bệnh hoạt động
khiến cho người đó không thể nhận
thức, làm chủ được hành vi của mình
Câu 7: Trình bày các loại chủ thể của quan hệ pháp luật. Tại sao Nhà nƣớc lại là chủ thể đặc biệt?
Các loại chủ thể của quan hệ pháp luật: - Cá nhân:
Cá nhân là chủ thể của quan hệ pháp luật trước hết và quan trọng nhất là công dân. Khi là chủ thể
của quan hệ pháp luật, một cá nhân có thể là chủ thể trực tiếp hoặc chủ thể không trực tiếp.
Chủ thể trực tiếp trong quan hệ pháp luật là một chủ thể luôn luôn có đủ cả năng lực pháp luật và
năng lực hành vi, trong đó:
+ Năng lực pháp luật là khả năng của một chủ thể được hưởng quyền và nghĩa vụ trong
một quan hệ pháp luật nhất định. Về nguyên tắc, mọi công dân đều có năng lực pháp luật,
trừ một số trường hợp do pháp luật hạn chế hoặc do Tòa án tước đoạt.
+ Năng lực hành vi là khả năng của một chủ thể co thể bằng hành vi của mình tham gia
vào các quan hệ pháp luật để hưởng quyền và nghĩa vụ.
Một người được coi là đầy đủ năng lực hành vi khi đạt đến một độ tuổi ất định nh tùy vào
từng quan hệ pháp luật, và không m nh ắc các bệ
khiến cho người đó không thể nhận thức,
làm chủ được hành vi của mình. Người mắc các bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác mà
không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì có thể bị Tòa án tuyên bố mất
năng lực hành vi theo yêu cầu của người có quyền và lợi ích liên quan. Một người cũng
có thể bị Tòa án tuyên bố hạn chế năng lực hành vi.
Khi một người có năng lực pháp luật mà không có năng lực hành vi thì trong những trường hợp
cần thiết họ phải thông qua hành vi của một người khác, đó là chủ thể không trực tiếp.
Ngoài công dân thì các cá nhân là người nước ngoài, người không có quốc tịch cũng có thể là
chủ thể của nhiều quan hệ pháp luật. - Tổ chức:
Tổ chức là một tập hợp người theo một cơ cấu tổ chức nhất định, nhằm mục tiêu kinh tế, chính
trị, xã hội cụ thể. Một tổ chức cũng được thừa nhận có năng lực pháp luật và năng lực hành vi để
tham gia vào quan hệ hợp đồng, làm nguyên đơn, bị đơn trong các vụ kiện.
Khi tham gia vào quan hệ pháp luật, nếu thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định, tổ
chức đó có thể được thừa nhận là một pháp nhân. Pháp nhân là một chế định quan trọng đối với
nhiều ngành luật, đặc biệt là luật dân sự và các ngành luật trong lĩnh vực kinh doanh thương mại,
thậm chí là luật hình sự. Điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân được quy định
tại điều 74 của Bộ luật dân sự 2015.
Nhà nƣớc là một loại chủ thể đặc biệt
Nhà nước nắm trong tay quyền lực cả về kinh tế và chính trị có quyền ban hành pháp luật để quy
định quyền và nghĩa vụ pháp lí cho các chủ thể khác khi tham gia quan hệ pháp luật và chịu tác động c r
ủa pháp luật do mình đề a. c
Tính chất đặ biệt được thể hiện ở c ỗ h :
+ Nhà nước chỉ tham gia vào một số quan hệ pháp luật nhất định, khi tham gia quan hệ
pháp luật để thực hiện những qu ền y
và nghĩa vụ pháp lí của mình, Nhà nước thường sử dụng
những phương pháp đặc biệt hơn so với các chủ thể khác. Tuy nhiên, khi tham gia quan hệ dân
sự, thì Nhà nước có quyền và nghĩa vụ pháp lý ngang bằ ới các chủ ng v thể khác.
+ Nhà nước tham gia với tư cách chủ thể vào các quan hệ pháp t luậ quan trọng như quan
hệ pháp luật hiến pháp, quan hệ pháp luật quốc tế, quan hệ pháp luật hình sự nhằm bảo vệ lợi ích cơ bản của xã hội.
Câu 8: Phân tích khái niệm và các điều kiện để mt t c ức có h
tƣ cách pháp nhân? Hãy lấy
ví dụ v 1 t c ức có tƣ cách pháp nhân và ch hng minh?
* Khái niệm: Pháp nhân là một tổ c ứ
h c có đủ các điều kiện do pháp luật quy định, được pháp
luật thừa nhận, có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự để tham gia các quan
hệ pháp luật với tư cách là một chủ thể độc lập.
Pháp nhân được thành lập theo quy định của Bộ luật dân sự 2015. Năng lực pháp luật dân sự của
pháp nhân tùy thuộc vào chức năng, nhiệm vụ của mỗi pháp nhân. Còn năng lực hành vi dân sự
của pháp nhân có từ khi được thành lập cho đến khi chấm dứt ạt độ ho ng. NLPLDS và NLHVDS
của pháp nhân xuất hiện và chấm dứt đồng thời.
* Các điều kiện để mt t c ức có tƣ cách pháp nhân h
: (Điều 74 b L ật dân sự u 2015)
- Được thành lập hợp pháp: M t
ộ tổ chức được coi là hợp pháp nếu có mục đích, m nhiệ v ụ hợp
pháp và được thành lập ợp h
pháp theo trình tự và thủ tục do pháp luật quy định. Việc công nhận sự t n ồ tại c a ủ m t
ộ tổ chức ngoài việc tổ chức đó thực hiện đúng trình tự, thủ tục thành lập còn
phụ thuộc vào hoạt động của tổ ch ức có hợp pháp không.
Các thủ tục thành lập pháp nhân:
+ Cho phép thành lập. (VD: các tổ c ức chính trị h xã hội nghề nghiệp)
+ Thành lập. (VD: các cơ quan nhà nước)
+ Đăng kí. (VD: các tổ chức kinh tế)
+ Công nhận. (VD: Hội Phật giáo)
- Có cơ cấu t
chức theo quy định tại điều 83 ca B luật dân sự 2015: + Việc ch n
ọ lựa hình thức tổ chức thế nào căn cứ vào mục đích, chức năng, nhiệm vụ của tổ
chức đó, căn cứ vào cách thức góp vốn thành tài sản của tổ c ứ
h c. Pháp nhân là một tổ c ức h độc lập song vẫn chịu s ự chi ph i
ố bởi cá nhân, tổ chức khác hoặc nhà nước. Sự độc lập của pháp
nhân chỉ giới hạn trong quan hệ dân sự
, kinh tế, lao động với các chủ thể khác.
+ Pháp nhân phải có cơ quan điều hành. Tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan điều hành
của pháp nhân được quy định trong điều lệ hoặc trong quyết định thành lập của pháp nhân.
+ Pháp nhân có thể có cơ quan khác theo quyết định của pháp nhân hoặc theo quy định của pháp luật.
- Có tài sản c độ l p
với cá nhân, pháp nhân khác và tự c ịu h
trách nhiệm ằng b
tài sản ca mình:
Tài sản riêng của pháp nhân độc lập ới v
tài sản của cá nhân - thành viên trong tổ chức pháp nhân, độc lập ới v
cơ quan cấp trên của tổ c ứ
h c pháp nhân đó. Pháp nhân có tài sản riêng thông
qua việc góp vốn, việc hoạt động, kinh doanh, sản xuất, …
Pháp nhân tham gia vào quan hệ pháp luật như một chủ thể độc lập, khi xảy ra sự vi phạm thì
pháp nhân phải chịu trách nhiệm bằng tài sản riêng của mình. Tuy nhiên, trách nhiệm của pháp
nhân thuộc dạng trách nhiệm hữu hạn, trong phạm vi tài sản riêng của pháp nhân.
- Nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luật một cách độc l p:
Với tư cách là một chủ thể độc lập, pháp nhân có khả năng hưởng ền quy cũng như chịu trách
nhiệm và thực hiện nghĩa vụ do pháp luật quy đị nh. * Ví dụ:
Một trường THPT công lập. + Được thành lậ ợp pháp theo quyết đị p h
nh của sở giáo dục đào tạo thành phố, tỉnh.
+ Cơ cấu tổ chức: bộ máy làm việc của trường được tổ c ứ
h c thành các phòng ban, đứng đầu là
hiệu trưởng, có các hiệu phó,…
+ Có tài sản riêng: là tài sản do Nhà nước đầu tư, giao cho trường ản qu lý sử ụng, d tài sản có
được từ các khoản thu nh a
ập khác củ trường và nhà trường ch m
ịu trách nhiệ bằng tài sản đó.
+ Nhà trường nhân danh mình tham gia vào các quan hệ pháp luật chứ không phải thông qua hay
dưới danh nghĩa của một tổ c ức nào h
khác, có con dấu riêng,...VD: Trường có thể tự mình kí kết
một hợp đồng và giữ vai trò là một bên chủ thể của hợp đồng đó.
Câu 9: Trình bày khái niệm, đặc điểm, phân loạ
i của trách nhiệm pháp lý. Cho ví dụ
Khái niệm: Trách nhiệm pháp lý là hậu quả pháp lý bất lợi mà Nhà nước ộc bu các cá
nhân, tổ chức phải gánh chịu khi họ vi phạm pháp luật. Đặc điểm:
- Trách nhiệm pháp lý được xác định trên cơ sở vi phạm pháp luật
Để truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với một hành vi vi phạm pháp luật cụ thể, trước hết phải
xác định mức độ thực tế của các mặt thuộc cấu thành của vi ạm ph pháp luật. Mỗi loại vi
phạm pháp luật thì có một loại trách nhiệm pháp lý tương ứng.
- V nội dung, trách nhiệm pháp lý là sự áp dụng các biện pháp cưỡng chế nhà nước
Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền sử ụng d
các biện pháp cưỡng chế để ộc bu người vi
phạm pháp luật phải gánh chịu hậu quả mà họ đã gây ra.
- V hình thức, trách nhiệm pháp lý là sự thc hiện các chế tài quy phạm pháp luật.
Các cơ quan nhà nước có thẩm ền quy
xem xét, tìm hiểu sự việc, ra quyết định giải quyết sự
việc và tổ chức thực hiện ết quy
định đó theo quy định của pháp luật. Mỗi loại trách nhiệm
pháp lý cũng chính là việc vậ ụng các chế n d
tài tương ứng vào các loạ i vi phạm cụ thể.
Phân loại và ví dụ:
- Trách nhiệm dân sự: A (20 tuổi) làm vỡ chi
ếc bình cổ của B trị giá 100 triệu đồng, A phải
bồi thường thiệt hại cho B do hành vi của mình gây ra.
- Trách nhiệm hành chính: Trong hoạt n
độ g sản xuất, công ty X đã sả nước thải gây ô
nhiễm môi trường, bị cơ quan công an phát hiện và phạt 500 triệu đồng.
- Trách nhiệm hình sự: M (18 tuổi) cố ý phóng xe máy đâm chết tình địch N , bị tòa án
tuyên tội giết người và phạt 20 năm tù.
- Trách nhiệm k lut (ch áp dụng trong vi phạm pháp luật lao động): K là nhân viên
công ty L đã có hành vi đánh cắp tài sản của công ty. K bị công ty L sa thải theo quy định
của nội quy của công ty.
Câu 10: So sánh điểm giống và khác nhau giữa trách nhiệm hành chính và trách nhiệm
hình sự trên các mặt đối tƣợng áp dụng, thm quyển áp dụng và thủ tục áp dụng. Ging nhau:
- Đối tượng áp dụng: Cá nhân, tổ chức vi ạm ph
pháp luật và có đầy đủ năng lực trách nhiệm pháp lý - Thẩm quy m
ền áp dụng: Cá nhân, cơ quan nhà nước có thẩ quyền
- Thủ tục áp dụng: Do pháp luật quy định Khác nhau:
Trách nhiệm hành chính
Trách nhiệm hình sự
Đối tượng áp dụng Cá nhân, tổ chức vi phạm hành
Cá nhân, pháp nhân thương mại vi chính
phạm pháp luật hình sự Thẩm quyền áp
Cá nhân (thủ trưởng, phó thủ
trưởng, Chỉ có Tòa án mới có thẩm quyền dụng cán bộ công chứ c hoặc cá nhân có áp dụng
thẩm quyền khác) hoặc Cơ quan trong b ộ c máy nhà nướ (Ủy ban
nhân dân, Tòa án, Cơ quan công an
hoặc cơ quan có thẩm quyền khác) Thủ tục áp dụng Thủ t m
ục hành chính gồ : thủ tục đơn Thủ tục tư pháp: theo trình tự đặc
giản và thủ tục đầy đủ, thường được
biệt, thường mất nhiều thời gian.
tiến hành ngay khi vi phạm xảy ra
Dạng 2: Xác định hình thức văn bản quy phạm pháp luật (2 điểm)
*Lƣu ý: Văn bản pháp luật phc v cho dạng này:
- Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- Nghị định 34/2016/NĐ-CP Quy định chi tiết m t
ộ số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
Câu 1: B trƣởng B Ni v ban hành một văn bản quy phạm pháp luật hƣớng dn v
ch
ức trách, tiêu chuẩn c th, nhim v và tuyển dụng công chức xã, phƣờng, th t ấn. Hãy r
cho biết: Văn bản đ a
ó củ B trƣởng B Ni
v đƣợc ban hành dƣới hình thức pháp lí nào?
Vì sao? Hãy viết kí hiệu của văn bản quy phạm pháp luật đó. (T gi định v s và năm ban hành văn bản)
Văn bản của Bộ trưởng Bộ Nội vụ được ban hành dưới hình thức pháp lí là thông tư vì theo
Khoản 8 Điều 4 Luật ban hành văn bản quy ạ
ph m pháp luật 2015 quy định loại văn bản quy
phạm pháp luật duy nhất mà Bộ trưởng được ban hành là thông tư.
Kí hiệu của văn bản QPPL: Thông tư số 17/2002/TT-BNV
Câu 2: Quc hội ban hành 1 văn bản quy phm pháp luật v 1 loi thuế mi. Văn bản đó
đƣợc Quc hội ban hành dƣới hình thức pháp lí nào? Hãy viết kí hiệu của văn bản quy
ph
ạm pháp luật đó?
- Theo Điểm c, khoản 1 Điều 15 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015: “Quốc hội
ban hành luật để quy định: Chính sách cơ bản về tài chính, tiền tệ ốc qu
gia, ngân sách nhà nước;
quy định, sửa đổi hoặc bãi bỏ các thứ thuế.”
Vì vậy, Quốc hội sẽ ban hành luật để qu
y định về một loại thuế mới. - u: Kí hiệ Luật s 13/ ố 2008/QH12.
Dạng 3: Phân tích cơ cấu ca quy phạm pháp luật (2 điểm) Câu :
1 Phân tích cơ cấu quy phạm pháp luật trong điều lut sau: Khoản 1, điều 151, B
luật hình sự 2015: Tội mua bán ngƣời dƣới 16 tui
“ Ngƣời nào thực hin một trong các hành vi sau đây, thì b phạt tù từ 9 năm đến 12 năm:
a) Chuy
n giao ho c
tiếp nhận ngƣời dƣới 16 tuổi để giao, nh n
tiền, tài s n ho c lợi ích
vt chất khác trừ trƣờng hợp vì mục đích nhân đạo;
b) Chuy
n giao ho c
tiếp nhận ngƣời dƣới 16 tuổi để bóc lột tình dục, cƣỡng bức lao động, ly b
phận cơ thể hoặc vì mục đích nhân đạo khác; c) Tuyn m , v n
chuyn, cha chấp ngƣời dƣới 16 tuổi để thc hiện hành vi qui định ti điểm a ho m
ặc điể b khoản này ” .
Cơ cấu của quy phạm pháp luật gồm 3 phần: Giả định, quy định, chế tài. - Giả định g m ồ :
+“Người nào thực hiện một trong các hành vi sau đây”,
+“Chuyển giao hoặc tiếp nhận ngưới dưới 16 tu i
ổ để giao, nhận tiền, tài n sả hoặc lợi ích
vật chất khác trừ trường hợp vì mục đích nhân đạo”
+“Chuyển giao hoặc tiếp nhận người dưới 16 tuổi để bóc lột tình dục, cưỡng bức n lao độ g, lấy b ph ộ ận cơ thể ho .
ặc vì mục đích vô nhân đạo khác”
+ “Tuyển mộ, vận chuyển, chưa chấp người dưới 16 tuổi để thực hiện hành vi quy định tại điểm a ho m
ặc điể b khoản này.”
Vì: Nội dung trên nêu ra những tình huống (hoàn cảnh, điều kiện) hoặc ững nh đối tượng nào thì
thuộc phạm vi điều chỉnh của quy phạm pháp luật nên thuộc bộ phận giả định của quy phạm pháp luật.
- Chế tài: “bị phạt tù từ . 9 năm đến 12 năm”
Vì: Nội dung trên nêu lên những biện pháp tác động mà nhà nước sẽ áp dụng đối với chủ thể
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng mệnh lệnh của nhà nước đã nêu ở bộ ận ph quy định của quy phạm pháp luật c nên thuộ bộ phận chế a
tài củ quy phạm pháp luật. Câu : Phân tích cơ cấ 2
u ca quy phạm pháp luật trong điều lut sau:
Điều 109, B lu 2015: ật hình sự
Ti hoạt động nhm lật đổ chính quyền nhân dân
“Ngƣời nào hoạt động thành lập hoc tham gia t chc nh m
lật đổ chính quyền nhân dân, thì bị p ạt nh h ƣ sau:
1. Ngƣời t c ức, h
ngƣời xúi giục, ngƣời hoạt động đắc lc hoặc gây hậu qu nghiêm trọng
thì phạt tù từ 2 năm đến 20 năm, tù tr 1
ung thân hoặc t hình;
2. Ngƣời đồng phạm khác, thì bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm;
3. Ngƣời chun b phm tội này, thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . - Giả định gồm:
+ “Người nào hoạt động thành lập hoặc tham gia tổ chức nhằm lật đổ chính quyền nhân dân”
+ “Người tổ chức, người xúi giục, người ạt ho
động đắc lực hoặc gây hậu quả nghiêm trọng” + “Người đồ ạm khác” ng ph
+ “Người chuẩn bị phạm tội này”. Vì: Những ội n
dung trên nêu ra những tình huống (hoàn cảnh, điều kiện) hoặc ững nh đối tượng nào thì thuộc ạm ph
vi điều chỉnh của quy phạm pháp luật nên thuộc b ộ phận giả định c a ủ quy phạm pháp luật. - Chế tài gồm:
+ “phạt tù từ 12 năm đến 20 năm, tù tr ng thân hoặ u c tử hình” + “bị ph ạt tù từ 05 đến 12 năm” + “bị ph
ạt tù từ 01 năm đến 05 năm”. Vì: Nhữ ội ng n
dung trên nêu lên những biện pháp tác động mà nhà nước sẽ áp dụng đối với chủ
thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng mệnh lệnh của nhà nước đã nêu ở bộ phận quy
định của quy phạm pháp luật c nên thuộ bộ ậ ph n chế a
tài củ quy phạm pháp luật.
Câu 3: Phân tích cơ cấu ca quy phạm pháp luật và giải thích?
Điều 39 khon 1 Lut x lí vi phạm hành chính 2012 quy định:
“Chiến sĩ CAND đang thi hành công vụ có quyề n: a. Ph t
cnh cáo b. Ph t tiền n
đế 1% mc tin ph t
ti đa đối với lĩnh vực tƣơng ứng quy định tại điều 24
ca luật này nhƣng không quá 500.000 đồng Cơ cấu của QPPL:
+ Giả định: Chiến sĩ CAND đang thi hành công vụ.
+ Quy định: “ …có quyền: a. Phạt cảnh cáo b. Phạt tiền đến 1% m c ứ tiền phạt tối đa i
đố với lĩnh vực tương ứng quy định tại điều 24 của luật
này nhưng không quá 500.000 đồng”
→ Giải thích: Xác định cơ cấu của QPPL như trên là vì:
+ Giả định là một phần của quy phạm pháp luật trong đó nêu ra những tình huống (hoàn cảnh,
điều kiện) hoặc những đối tượng nào thì thuộc phạm vi điều chỉnh của quy ph ạm pháp luật đó.
+ Quy định là bộ phận của quy ạm ph
pháp luật trong đó nêu cách xử sự mà tổ c ức h hay cá nhân
ở vào hoàn cảnh, điều kiện đã nêu trong bộ phận giả định của quy phạm pháp luật được phép,
không đuộc phép hoặc buộc phải thực hiện.
B. CÂU HỎI TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI CÓ GIẢI THÍCH (1 điểm/câu)
1. Trong xã hội có giai cấp, pháp luật là tiêu chun duy nhất đánh giá hành vi của con ngƣời.
Sai.
Vì trong xã hội có giai cấp, ngoài pháp luật còn có các quy phạm về đạo đức, tôn giáo,… để
đánh giá hành vi của con người.
2. Nhng quan h pháp luật mà Nhà nƣớc tham gia với tƣ cách chủ th thì luôn là quan hệ
mang tính chất quyn lc phục tùng.
Sai.
Vì khi tham gia vào quan hệ dân sự ới v
tư cách là một bên chủ thể thì Nhà nước và chủ thể
khác có quan hệ mang tính chấ t ngang bằng.
3. Trong b máy nhà nƣớc CHXHCN Vit Nam, Qu c
hội đƣợc quyền ban hành t t c các
văn bản quy phạm pháp luật.
Sai.
Vì theo Điều 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, m t ộ s ố VBQPPL như:
lệnh, thông tư, thông tư liên tịch,… không thuộc thẩm quyền ban hành c a ủ Qu c ố hội.
4. Ch th ca quan h pháp luật dân sự ch có thể là cá nhân có đủ năng lực hành vi dân s. Sai. Vì Điều 1 quy định về ạm vi điề ph
u chỉnh của Bộ luật dân sự 2015 cho thấy chủ thể quan hệ
pháp luật dân sự bao ồm g
cá nhân và pháp nhân. Ngoài ra, đối ới v
cá nhân thì những cá nhân có
năng lực hành vi dân sự ưng nh
chưa đầy đủ (Điều 21 BLDS 2015) cũng là chủ thể của quan hệ dân sự. 5. M i
ch th thc hiện hành vi trái pháp luật đều phải gánh chịu trách nhiệm pháp lý. Sai. Vì chủ thể ả ph i vi vi phạm pháp t
luậ mới có cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý. Mặt
khác, hành vi trái pháp luật chỉ là một yếu tố trong mặt khách quan của cấu thành vi phạm pháp
luật, nên chưa thể kết luận chủ thể đó có vi phạm pháp luật hay không, đồng thời cũng không thể
buộc họ gánh chịu trách nhiệm pháp lý.
6. Nhà nƣớc ch lp ra ch để duy trì và bảo v lợi ích của giai cp thng tr. Sai. V
ì bên cạnh mục đích duy trì và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị, nhà nước còn phải đảm
bảo lợi ích chung của toàn xã hội dù ít hay nhiều. Đây cũng chính là mối quan hệ giữa tính giai
cấp và tính xã hội của nhà nước.
7. Trong xã hội của nhà nƣớc, pháp luật là quy tắc x s duy nhất điều chỉnh các quan hệ xã hội. Sai. V
ì ngoài pháp luật, các quan hệ xã hội còn được điều chỉnh bằng phong tục tập quán, đạo
đức, quy phạm xã hội, tín điều tôn giáo,… 8. B
ộ giáo dục và đào tạo là cơ quan thuộc chính phủ.
Sai. Bộ GD & ĐT là cơ quan nằm trong cơ cấu tổ ch c ứ của chính ;
phủ không phải là cơ quan
thuộc Chính phủ - là cơ quan do chính phủ thành lập ra. Mặt khác, cơ quan thuộc chính phủ có
địa vị pháp lý thấp hơn bộ và cơ quan ngang bộ. 9. Th m
quyền áp dụng hình phạt trong Luật hình sự thu c
v mọi cơ quan nhà nƣớc.
Sai. Vì theo điều 30 BLHS 2015, t
hình phạ chỉ do tòa án quyết định áp dụng đối ới v người hoặc
pháp nhân thương mại phạm tội .
10. Mọi cơ quan trong bộ máy nhà nƣớc CHXHCN VN đều thc hin hoạt động quản lí nhà nƣớc. Sai.
Vì chỉ có cơ quan hành chính trong 3 cơ quan của bộ máy nhà nước mới thực hiện hoạt động quản lý nhà nước.
11. Các biện pháp xử lí vi phạm hành chính chỉ áp dụng đối với cá nhân c thự hiện hành vi
vi phạm hành chính. Sai. Vì biện pháp x
ử lý vi phạm hành chính áp dụng đối với cả t
ổ chức thực hiện hành vi vi
phạm hành chính theo Điểm b Khoản 1 Điều 5 luật xử lý vi phạm hành chính 2012.
12. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi a củ m t
ch th xu t
hin tại cùng một thi điểm.
Đúng. Chủ thể có thể là cá nhân hoặc tổ c ứ
h c. NLPL và NLHV của cá nhân xuất hiện khi cá
nhân đó sinh ra, được coi là chưa đầy đủ cho đến khi cá nhân đó đạt đến một độ tuổi nhất định và
có đủ khả năng, nhận thức, điều khiển hành vi. NLPL và NLHV của một tổ chức xuất hiện khi tổ
chức đó được thành lập. 13. M i
vấn đề do cơ quan Nhà nƣớc có th m
quyền ban hành đều là văn bản quy phm pháp luật.
Sai.
Vì một số loại văn bản do nhà nước ban hành là văn bản áp dụng pháp luật như Quyết định bổ nhiệm của H
ội đồng nhân dân, bản án của Tòa án,… 14. M i t
chức đƣợc thành l p
hợp pháp đều là pháp nhân.
Sai. Vì pháp nhân thì phải tuân thủ các điều kiện của điều 74 BLDS 2015. Tuy nhiên có một số
tổ chức không có tư cách pháp nhân được quy định tại Luật doanh nghiệp 2014 như doanh nhiệp tư nhân, hộ kinh doanh,… 15. T t
c các cơ quan quyền lực nhà n c
ƣớ trong b máy nhà nƣớc Cộng hòa xã h i ch
nghĩa Việt Nam đều do nhân dân cả nƣớc bu ra. Sai. Nhân dân
chỉ trực tiếp bầu ra cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương để đại diện cho
mình bầu ra cơ quan quyền lực trung ương. Như vậy, không phải mọi cơ quan quyền lực nhà
nước đều do nhân dân trực tiếp bầu ra.
C. BÀI TẬP TÌNH HUỐNG (2 điểm)
D
ng 1: Khiếu ni, khiếu kiện hành chính
Văn bản pháp luật: - Luật khiếu nại 2011
- Luật tố tụng hành chính 2015
Ví dụ: Chi cục trƣởng Chi cc Thuế quận H thành phố Hà Nội ra quyết định truy thu ca
Công ty Tân Phát 100 triệu đồng tin thuế giá trị gia tăng trong năm 2012. Công ty Tân
Phát cho rằng quyết định trên là trái pháp luật, xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của
mình nên đã làm đơn khiếu ni.
a. Trong trƣờng hợp này, đơn khiếu ni của công ty Tân Phát phải ửi g đến đâu? Vì sao?
b. Nếu cơ quan mà bạn cho là có th m
quyn mục a đã giải quyết khiếu nại mà
công ty Tân Phát vẫn không đồng ý với cách giải quyết đó thì công ty này có thể tiếp tc
b
o v quyn li của mình bằng nhng th tục pháp lí gì? Vì sao?
a. Khi công ty Tân Phát cho rằng ết quy
định của Chi cục trưởng Chi cục Thuế ận qu H là
trái pháp luật, xâm phạm ền quy
và lợi ích hợp pháp của mình thì công ty Tân Phát khiếu nại lần
đầu đến chính Chi cục trưởng Chi cc Thuế qu n
H (căn cứ vào điều 7 Luật khiếu nại 2011 về trình tự khiếu nại).
b. Thủ trưởng cấp trên tr c ự tiếp c a
ủ chi cục trưởng chi cục thuế quận H là Cục ng trưở cục thuế thành phố Hà Nội.
Khi công ty Tân Phát không đồng ý với cách giải quyết của Chi cục trưởng Chi cục Thuế quận H
sau khi đã khiếu nại lần đầu, thì công ty Tân Phát có thể khiếu ni lần 2 đến Cục trưởng cc
thu
ế thành phố Hà Nội (theo quy định tại u
điề 20 Luật khiếu nại 2011) ặ
ho c khi kin v án
hành chính tại Tòa án theo quy định c a ủ Luật t t ố ụng hành chính.
Trường hợp công ty Tân Phát đã khiếu nại lần 2 nhưng không đồng ý với quyết định giải quyết
khiếu nại lần 2 hoặc hết thời hạn quy định mà khiếu nại không được giải quyết thì có quyền khởi
kiện vụ án hành chính tại Tòa án theo quy định của Luật tố tụng hành chính (Căn cứ vào trình tự giải quyết khiế ạ u n i t u 7 ại điề Luật khiế ạ u n i 2011).
D
ng 2: Trách nhiệm pháp lý
Ví dụ 1: Anh A là lái xe của công ty cổ phần X. Trong khi đang chở hàng về công ty theo
yêu cầu nhim v công việc củ mình, a
anh A đã gây ra tai nạn giao thông làm thiệt hại đến
sc khỏe và tài sản của bà B, tổng giá t
rị thit hại là 120 triệu đồng. Nguyên nhân a củ v
tai nạn đƣợc xác định là do anh A điều khin xe chạy quá tốc độ cho phép. Hãy cho biết:
Nhng loại trách nhiệm pháp lý nào đƣợc áp dụng trong trƣờng hợp này? Chủ th b áp
dụng trách nhiệm pháp lý đó là ai? Vì sao?
Những loại trách nhiệm pháp lý được áp dụng:
- Trách nhiệm hành chính vì A đã vi phạm hành chính về giao thông đường bộ: điều khiển xe
chạy quá tốc độ cho phép dẫn đến gây tai nạn (Điểm b Khoản 7 Điều 6 Nghị định 46/2016/NĐ – CP x ph ử
ạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường b ộ và đường sắt)
=> Ch th b áp dụng trách nhiệm hành chính là A.
- Trách nhiệm dân sự: Bồi thường thiệt hại do tài sản, sức khỏe bị xâm hại; ch th b áp dụng
trách nhiệm dân sự là công ty cổ phn X, tuy nhiên thì công ty có thể yêu cầu A hoàn trả lại khoản tiền đã bồi ng thườ
cho B vì theo Điều 597 Bộ Luật dân sự 2015: “Pháp nhân phải bồi
thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra trong khi thực hiện nhiệm vụ được pháp nhân
giao; nếu pháp nhân đã bồi thường thiệt hại thì có quyền yêu cầu người có lỗi trong việc gây
thiệt hại phải hoàn trả một khoản ti nh c ền theo quy đị ủa pháp luật.”
Ví dụ 2: A (6 tuổi) là con đẻ của B và C, A đƣợc b m gi sang chơi nhà của M, trong thi
gian
nhà M, A đã nghịch và làm vỡ l g
ọ ốm c tr giá 200 triệu đồng của M. M yêu c u b
m A bồi thƣờng thiệt hai A đã gây ra nhƣng bố m A không đồng ý. Xác định
a. Nh
ng loại trách nhiệm pháp lý phát sinh trong trƣờng hp này
b. Ch
th ca loại trách nhiệm pháp lý đó.
a. Trách nhiệm pháp lý phát sinh trong trường hợp này là trách nhiệm dân sự do A đã xâm
phạm đến tài sản của M và gây thiệt ại là h
lọ gốm trị giá 200 triệu đồng theo quy định tại điểm a
điều 584 Bộ luật dân sự 2015. b. Do A mới 6 tu i
ổ thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 điều 586 nhưng không thuộc quy định
tại điều 599 Bộ luật này nên chủ thể của trách nhiệm dân sự là: - B và C (cha mẹ c a
ủ A) nếu B và C có đủ tài sản để bồi thường toàn bộ thiệt cho M
- B, C và A nếu như B và C không có đủ tài sản để bồi thường toàn
bộ thiệt hại cho M mà trong
khi đó A lại có tài sản riêng.
Ví dụ 3: Trong quá trình sản xuất kinh doanh công ty Đại Lợi đã vi phạm các quy định
pháp luật v b o
v môi trƣờng: x nƣớc thải không qua xử lí ra ngoài môi trƣờng, làm ô
nhim nguồn nƣớc khiến các hộ gia đình trồng rau màu và nuôi thả cá ở khu v c quanh
nơi sản xut của công ty Đại Li b thit hi.
Hãy cho biết trong trƣờng hợp này: công ty Đại Li s phải gánh chịu nhng loại trách
nhiệm pháp lí nào? Vì sao? Công ty Đại Lợi sẽ ph
ải gánh chịu các loại trách nhiệm pháp lý là:
- Trách nhiệm hành chính theo Khoản 2 u 1 n điề
ghị định 179/2013/ NĐ-CP QUY ĐỊNH VỀ XỬ
PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH C
VỰ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG về hành vi xả
nước thải ra ngoài môi trường, gây ô nhiễm môi trường.
- Trách nhiệm dân sự về bồi thường thiệt hại theo Điều 172. Nghĩa
vụ bảo vệ môi trường: “Khi thực hiện qu ề y n sở ữ
h u, quyền khác đối ới v
tài sản thì chủ thể ải tuân ph theo quy định của pháp luật ề v ả b o ệ v môi trường; ếu n
làm ô nhiễm môi trường thì phải chấm ứt d hành vi gây ô nhiễm, thực hi ắ kh ện các biện pháp để c phục hậu quả ng t và bồi thườ hiệt hại.”
- Trách nhiệm hình sự theo khoản 5 Điều 235 BLHS 2015 (nếu như gây thiệt hại nặng đến mức
phải chịu trách nhiệm hình sự thì phải chịu trách nhiệm hình sự và không phải chịu trách nhiệm hành chính nữa)
Ví dụ 4: Trong khi thi hành nhim v chiến sĩ cảnh sát đó phát hiện Nguyễn Văn H điều
khi
ển phƣơng tiện giao thông vô ý đi vào đƣờng cm.
a. Hãy xác định các trƣờng hợp H không phải chịu trách nhiệm hành chính, nêu căn
c pháp lý? b. Gi
s H khi đó 17 tuổi, điều khin xe Dream thì H phải chịu trách nhiệm hành
chính với những hình thức xử lý nhƣ thế nào? Giải thích vì sao?
a. Căn cứ theo Điều 11 Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 thì nh ng ữ trường hợp H không ử x ạ
ph t vi phạm hành chính là: - H thực hi c
ện hành vi vi phạm hành chính trong tình thế ấp thiết; - H thực hi
ện hành vi vi phạm hành chính do phòng vệ chính đáng; - H thực hi ki
ện hành vi vi phạm hành chính do sự ện bất ngờ; - H thực hi ki
ện hành vi vi phạm hành chính do sự ện bất khả kháng;
- H không có năng lực trách nhiệm hành chính; H chưa đủ tuổi bị xử phạt vi ạm ph hành
chính theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5 của Luật này, tức là H phải dưới 16 tuổi
(vì H thực hiện hành vi vi phạm hành chính do vô ý, không phải cố ý) b. Khi H 17 tu i ổ , theo khoản 1 u
điề 5 Luật xử lý VPHC 2012, H bị xử ạt ph hành chính về
mọi vi phạm hành chính nếu không thuộc các trường hợp vi ạm ph
hành chính trong tình thế cấp
thiết, do phòng vệ chính đáng, do sự kiện bất ngờ hoặc do sự kiện bất khả kháng. H phải chịu
cảnh cáo và phạt tiền vì vi phạm luật giao thông do đi vào đường cấm và chưa đủ tuổi điều khiển xe moto, xe gắn máy.
Ví dụ 5: A (17 tui), B (20 tui) biết C (18 tuổi) không biết uống rƣợu nên rủ C đi nhậu. Do
C không uống rƣợu nên bị A và B trói lại và đổ r ợu ƣ
vào mồm, sau đó cả 3 đều b say
không thể làm chủ đƣợc hành vi của mình. Thấy anh M (trƣớc đó có hiềm khích với B) đi
qua A, B cởi trói cho C và cả ba đã xông vào đánh tập th anh M gây thƣờng tích 19%. Hỏi
A,B,C có phải chịu trách nhiệm hình sự không? Tạ i sao?
A, B, C chịu trách nhiệm hình sự vì:
+ A, B, C đều đã đủ tui c ịu trách nhiệm hình sự h
về mọi tội phạm (16 tuổi) + A, B phạm t i
ộ bắt giữ người trái pháp luật theo điều 157 BLHS 2015 khi đã thực hiện đầy đủ
hành vi trong cấu thành tội này (trói C)
+ A, B, C phải chịu TNHS về t i
ộ cố ý gây thương tích, tổn hại sức ỏ kh e cho người khác theo
điều 134 BLHS 2015 khi đã thực hiện đầy đủ hành vi trong cấu thành tội này (đánh M gây thương tích 19%)
Ví dụ 6: Điều 177 Khon 1 B luật Hình sự 2015 quy định v ti s dụng trái phép tài sản nhƣ sau:
“Ngƣời nào vì vụ lợi mà sử dụng trái phép tài sản ca ngƣời khác có giá trị t một trăm
tri
ệu đồng đến dƣới năm trăm triệu đồng đã bị x lý kỷ lut, x phạt hành chính về hành
vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chƣa đƣợc xoá án tích mà còn vi phạm, hoặc tài sản là di v t, c v t ho c
vật có giá trị lch sử, văn hóa trừ trƣờng hợp quy định tại điêu 220 của
B luật này thì bị pht tin t mƣời triệu đồng đến năm mƣơi triệu đ n
g, pht ci to
không giam giữ đến hai năm hoặ
c phạt tù từ ba tháng đến hai năm”.
Hãy xác định độ tui ti thiu ca mt ngi phi chịu trách nhiệm hình sự khi thc hin
m
ột hành vi quy định ti Khoản 1 Điều 142 này. Vì sao?
Khung hình phạt cao nhất quy định tại Khoản 1 Điều 177 là 2 năm → Đây là ti phạm ít
nghiêm trọng theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Bộ L ật u
hình sự 2015 → Vì vậy, độ tuổi tối
thiểu phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực hiện một hành vi quy định tại khoản 1 Điều 177 là
đủ 16 tuổi (căn cứ vào điều 12 Bộ lu ) ật hình sự
Dng 3: X lý vi phạm
Ví dụ 1: Chiến sĩ cảnh sát giao thông đang làm nhiệm v đã phát hiện một hành vi vi phạm
lu
t an toàn giao thông trên đƣờng ph. Chiến sĩ cảnh sát này sẽ phải làm các th tục pháp
nhƣ thế nào nếu cho r ng:
a. Hành vi vi phạm thu c tr n
ƣờ g hp ph t
tiền 200.000 đồng?
b. Hành vi vi phạm thu c tr n
ƣờ g hp ph t
tiền 500.000 đồng?
Giải thích rõ vì sao? Trong trườn ợp g h
này, chiến sỹ cảnh sát giao thông phải thực hiện theo thẩm quyền của mình
được quy định trong Điều 39 Luật xử lý vi phạm hành chính 2012. Với mức phạt tiền tối đa
trong lĩnh vực giao thông đường bộ là 40.000.000 đồng (Căn cứ theo Điểm b Khoản 1 Điều 24
Luật XLVPHC 2012). Như vậy, việc xử phạt ở cả 2 câu a và b đều đúng thẩm quyền của chiến sỹ cảnh sát giao thông.
a, Đối với hành vi vi phạm thuộc trƣờng hp pht tiền 200.000 đồng:
Theo Khoản 1 Điều 56 Luật xử lý vi phạm hành chính 2012, trường hợp trên thuộc trường hợp
x phạt hành chính không lập biên bản. Như vậy, căn cứ vào Điều 55,56 Luật XLVPHC 2012
thì các thủ tục pháp lý mà chiến sĩ cảnh sát phải thực hiện như sau:
- Buộc chấm dứt hành vi vi ph c
ạm hành chính đượ thực hiện bằng lời nói, còi, hiệu lệnh, văn bản
hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật.
- Ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản: Quyết định xử phạt vi phạm hành chính tại chỗ ải ph
ghi rõ ngày, tháng, năm ra quyết định; ọ, h
tên, địa chỉ của cá nhân vi
phạm hoặc tên, địa chỉ của tổ chức vi phạm; hành vi vi phạm; m
địa điể xảy ra vi phạm; ch ng c ứ ứ
và tình tiết liên quan đến việc giải quyết vi phạm; ọ, h
tên, chức vụ của người ra quyết định xử
phạt; điều, khoản của văn bản pháp luật được áp dụng. Trường hợp phạt tiền thì trong quyết định
phải ghi rõ mức tiền phạt.
b, Đối với hành vi vi phạm thuộc trƣờng hp pht tiền 500.000 đồng:
Theo Khoản 1 Điều 57 Luật XLVPHC 2012, trường hợp trên thuộc trường hợp x phạt hành
chính có lập biên bản. Như vậy, căn cứ vào Điều 55,57,58 Luật XLVPHC 2012 thì các thủ tục
pháp lý mà chiến sĩ cảnh sát phải thực hiện như sau:
- Buộc chấm dứt hành vi vi ph c
ạm hành chính đượ thực hiện bằng lời nói, còi, hiệu lệnh, văn bản
hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật. - Lập hồ sơ
xử phạt vi phạm hành chính. Hồ sơ bao gồm biên bản vi phạm hành chính, quyết đị ử nh x ph u, gi
ạt hành chính, các tài liệ
ấy tờ có liên quan và phải được đánh bút lục . Hồ
sơ phải được lưu trữ theo quy định c t ủa pháp luậ về . lưu trữ
Ví dụ 2: CQNN nhận đƣợc đơn phản ánh của mt s ngƣời tiêu dùng về vic sau khi s dng hoa qu mua t i
cửa hàng H (có đăng ký kinh doanh do Phòng Đăng ký kinh doanh
Quận K, thành phố Hà Nội cấp) đã bị ng độc sau khi s dụng làm 10 ngƣời phải đi cấp
c
u ti bnh vin. Nhng ngƣời này đã đƣợc xut vin sau 24 gi điều tr. Ch cửa hàng
cũng thừa nhận đã bán hàng cho những ngƣời này. Qua điều tra và xét nghiệm ti chỗ, các
cơ quan chuyên môn kết luận: Nguyên nhân ca v ng độc là do số hoa qu trên đã đƣợc
ch
cửa hàng m tẩ ch t b o qu n
thc phẩm có chứa một hàm lƣợng đ c
t đã bị cm s dng.
a.
Hành vi của ch cửa hàng H có phải vi phạm pháp luật không? Loại gì? Vì sao?
b. N
ếu hành vi trên là VPPL thì Cơ quan nhà nƣớc nào có th m
quyn x lý vi phạm pháp
luật này? Vì sao?
c.
Theo quy định ca PL x lý vi phạm hành chính thì chủ cửa hàng hoa quả có thể b áp
dng những hình thức x lý nhƣ thế nào? Vì sao?
a. Hành vi của chủ của hàng là vi phạm pháp luật.
Loại: vi phạm pháp luật hành chính về an toàn thực ph m
b. Hành vi trên là vi phạm pháp luật và cơ quan có thẩm quyền x
ử phạt là kiểm sát viên,
th trường hoặc đội trường Đội quản lý thị trường tùy theo mức độ vi phạm vi hành vi vi phạm
của chủ cửa hàng liên quan đến vệ c sinh an toàn thự phẩm.
c. Theo quy định chủ cửa hàng sẽ có thể bị cảnh cáo về hành vi tẩm hóa chất cấm theo
điều 22 Luật xử lý vi phạm hành chính 2012, pht tin theo ản 1 kho
điều 23 và khoản 3 điều 24 luật ử
x lý vi phạm hành chính 2012 đồng thời có hình phạt bổ sung là tch thu l i s hoa qu b ả ị
tẩm hóa chất cm để xử lý tránh trường hợp cửa hàng tái phạm khiến ững nh người khác bị ngộ độc.
Ví dụ 3: Nguyễn Văn T sinh ngày 14 4 - 2001 b bắt ngày 15- 4-2015 trên một chuyến xe
khách khi trong hành lý mang theo có hai bánh Hêrôin (mỗi bánh 375 gam).
a.
Hãy xác định tính chất t i ph m
ca Nguyễn Văn T trong trƣờng hợp này theo phân loại
ti phm trong B Luật hình sự 2015 và hình phạt có thể áp dụng đối vi T trong trƣờng hợp này. Vì sao? b. Có gì khác u nế trong tr n
ƣờ g hợp này khám trong hành lý của T có 4 gam Hêrôin? Vì sao? a.
T đủ 14 tuổi, tội của T thuộc ản kho
4 điều 249 Bộ luật hình sự 2015: ti phạm c
đặ bit
nghiêm trọng (tàng trữ 750g heroin) => T phải chịu trách nhiệm hình sự về tội tàng trữ, vận
chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma túy (theo điểm c, khoản 2, điều 12 BLHS).
Hình phạt có thể không quá 12 năm tù nếu điều luật quy định tù chung thân hoặc tử hình,
nếu là hình phạt có thời hạn thì mức phạt ko quá ½ mức ạt ph
tù mà điều luật quy định (tức là
không quá 10 năm) do T 14 tuổi thuộc trường hợp tại Khoản 2 Điều 101 BLHS 2015) . b.
Trường hợp trong túi T có 4g có khác vì khi đó t i
ộ của T rơi vào khoản 1 điều 249 (ti
phạm nghiêm trọng) => T không phi chịu trách nhiệm hình sự (theo khoản 2 điều 12 BLHS 2015).
CHÚC CÁC BẠN ÔN TẬP TỐT!