lOMoARcPSD| 45469857
Câu liệu về
1: số sản phẩm hỏng khi sản xuất sản phẩm X của doanh
nghiệp M trong năm báo cáo như sau:
Phân xưởng
Số sản phẩm hỏng (chiếc)
Tỷ lệ sản phẩm hỏng trong
tổng sản phẩm (%)
A
1250
0,88
B
1995
0,95
C
1565
0,91
Tổng số sản phẩm X được sản xuất ra của doanh nghiệp M trong năm báo cáo
là:
A. 524.023 chiếc
B. 519.320 chiếc
C. 521,360 chiếc
D. 515.230 chiếc
Câu 2: Có tài liệu thu thập được về tình hình lao động tại 1 doanh nghiệp
trong quý I/2021 như sau:
- Ngày 1/1 doanh nghiệp có
- Ngày 21/1 doanh nghiệp tuyển thêm - Ngày 8/2 xin nghỉ việc
- Ngày 23/2 doanh nghiệp tuyển thêm
- Ngày 6/3 cho thôi việc
Nghỉ hưu
- Ngày 27/3 doanh nghiệp tuyển thêm
- Từ đó đến hết quý, tình hình lao động của doanh nghiệp không thay đổi
Vậy số lượng lao động bình quân 1 ngày của doanh nghiệp trong quý
I/2021 là:
A. 878 người
B. 858 người
C. 855 người
lOMoARcPSD| 45469857
Câu liệu về
D. 885 người
3: tài giá thành đơn vị và lượng hàng hóa sản xuất tại một
doanh nghiệp như sau:
Tên hàng
Giá thành đơn vị (1000đ)
Lượng hàng hóa (kg)
Kỳ gốc
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
A
a
e
g
B
b
f
h
Tổng giá thành kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi chịu ảnh hưởng bởi các nhân
tố:
(1) Do giá thành các mặt hàng kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi
(2) Do giá thành bình quân kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi
(3) Do lượng hàng hóa các mặt hàng kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi
(4) Do tổng lượng hàng hóa kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi
A. Chỉ (1) và (4) đúng
B. Chỉ (3) và (4) đúng
C. Chỉ (1) và (3) đúng
D. Chỉ (2) và (3) đúng
Câu 4: Chọn phương án đúng nhất về đơn vị đo lường số tuyệt đối
(1) Đơn vị thời gian lao động như giờ công, ngày công
(2) Đơn vị kép nêu lên trình độ phổ biến của hiện tượng
(3) Đơn vị tự nhiên, đơn vị tiền tệ
(4) Số lần, số phần trăm hay số phần nghìn
A. Chỉ có (1) và (3) đúng
lOMoARcPSD| 45469857
Câu liệu về
B. Chỉ có (1) và (2) đúng
C. Chỉ có (3) và (4) đúng
D. Chỉ có (2) và (3) đúng
5: tài tình hình sản xuất 1 loại sản phẩm của tập đoàn X kỳ báo cáo
như sau:
Doanh nghiệp
Số công nhân
(người)
Năng suất lao
động
(sp/người)
Giá thành
đơn vị sản
phẩm
(ng.đ/sp)
Mức lương
tháng
(ng.đ/người)
A
150
250
285
5600
B
200
300
275
5680
C
350
280
280
5650
Tỷ trọng sản lượng của từng doanh nghiệp (A, B, C) trong tập đoàn X là:
A. 19,18%; 31,69%; 49,13%
B. 18,18%; 30,69%; 51,13%
C. 18,18%; 31,69%; 50,13%
D. 19,18%; 30,69%; 50,13%
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất về ý nghĩa của phân tổ thống kê:
(1) Phân tổ thống kê là căn cứ vào 1 hay 1 số tiêu thức nào đó để phân chia
hiện tượng nghiên cứu thành các tổ có tính chất khác nhau
(2) Phân tổ thống kê giúp hệ thống hóa một cách khoa học các tài liệu thu
thập được trong điều tra, từ đó có thể nhận xét đặc điểm riêng của từng t
và đặc trưng chung của hiện tượng nghiên cứu
(3) Các đơn vị tổng thể được tập hợp lại thành một số tổ, giữa các tổ có sự
khác nhau rõ về tính chất
(4) Phân tổ thống kê là một trong các phương pháp phân tích thống kê, đồng
thời là cơ sở để vận dụng các phương pháp phân tích thống kê khác
lOMoARcPSD| 45469857
Câu liệu về
A. Chỉ có (2) và (3) đúng
B. Chỉ có (2) và (4) đúng
C. Chỉ có (1) và (2) đúng
D. Chỉ có (3) và (4) đúng
Câu 7: Có tài liệu về tình hình sử dụng một loại nguyên vật liệu cho sản
xuất của doanh nghiệp A như sau:
lOMoARcPSD| 45469857
s
Tên sản phẩm
Hao phí NVL bình quân cho 1 đvsp
(tấn)
Tổng mức hao
phí NVL sử dụng
cho sản xuất k
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
báo cáo (tấn)
X
10
8
6000
Y
12
9
5200
Z
5
4,2
4000
Biết thêm rằng: Tổng mức hao phí NVL cho sản xuất kỳ gốc là 14.000 tấn
Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ báo cáo thay đổi so với kỳ gốc thay đổi
là:
A. Giảm 20,8%
B. Tăng 3,71%
C. Tăng 8,6%
D. Giảm 20,3%
Câu 8: Có tài liệu về 1 doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm như sau:
Sản phẩm
Tổng giá thành sản
phẩm thực hiện
(tr.đồng)
Giá thành đơn vị sản
phẩm thực hiện so với
kế hoạch
A
386.420
Hoàn thành vượt mức
10%
B
502.375
Không hoàn thành kế
hoạch 5%
Biết rằng: Tổng giá thành thực hiện so với kế hoạch tăng 10%.
Giá thành đơn vị sản phẩm nhìn chung toàn DN thực hiện so với kế hoạch
biến động là:
A. Giảm 2,09%
B. Giảm 4,09%
C. Tăng 4,09%
D. Tăng 2,09%
lOMoARcPSD| 45469857
s
Câu 9: Một doanh nghiệp sản xuất đồ dùng gia đình thực hiện một thử
nghiệm để đánh giá mức độ ảnh hưởng của chất lượng sản phẩm đối với
mức tiêu hao nguyên vật liệu. Bằng số liệu được cho dưới đây, xác định hệ
số tương quan (r
xy
) của mối liên hệ giữa tỷ lệ sản phẩm hỏng và mức tiêu
hao NVL cho một đơn vị sản phẩm
Tỷ lệ sản
phẩm
hỏng (%)
1,5
2
3
4
6
7
Mức tiêu
hao NVL
cho 1
đvsp
2,8
3
3,1
3,2
3,5
3,6
A. 0.967
B. 0.984
C. 0.959
D. 0.995
Câu 10: Có tài liệu về tình hình tiền lương của công nhân một doanh
nghiệp qua 2 tháng như sau:
Phân xưởng
Mức lương 1 công nhân (tr.đ)
Kết cấu công nhân (%)
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 9
Tháng 10
A
6
7
30
40
B
8
8,5
50
36
C
10
12
20
24
Biết thêm rằng: Tổng số công nhân toàn doanh nghiệp của tháng 9 là 400
người và tháng 10 là 500 người.
Tổng số công nhân tháng 10 so với tháng 9 có sự thay đổi làm cho tổng tiền
lương có sự thay đổi là:
A. Tăng 530 trd
B. Tăng 780 trd
lOMoARcPSD| 45469857
s
C. Tăng 1250 trd
D. Giảm 60 trd
Câu 11: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm X tại 1 doanh nghiệp
như sau:
Cơ sở
Giá bán 1 đvsp (triệu
đồng/cái)
Số lượng sản phẩm tiêu thụ
(cái)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
A
20
21
130
140
B
19
19,5
150
155
C
20,5
20,5
140
165
Kết cấu sản phẩm có sự thay đổi giữa 2 kỳ làm cho doanh thu của doanh
nghiệp thay đổi là:
A. Tăng 15,756 triệu đồng
B. Tăng 15,134 triệu đồng
C. Tăng 15,005 triệu đồng
D. Tăng 15,912 triệu đồng
Câu 12: Có tài liệu về tình hình thu hoạch lúa tại 1 địa phương như sau:
Tên hợp tác
Năng suất lúa trên 1 đơn vị
diện tích (tạ/ha)
Diện tích trồng lúa (ha)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
A
30
32
40
35
B
33
36
60
80
Tổng diện tích trồng lúa có sự thay đổi khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc làm
cho sản lượng lúa của địa phương thay đổi là:
A. Tăng 13%
lOMoARcPSD| 45469857
s
B. Tăng 14%
C. Tăng 15%
D. Tăng 16%
Câu 13: Có tài liệu sau:
Phân xưởng
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Năng suất lao
động một
công nhân
(trd)
Số lượng
công nhân
(người)
Năng suất lao
động một
công nhân
(trd)
Số lượng
công nhân
(người)
A
120
400
140
450
B
100
200
120
250
Chỉ số chung về giá trị sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc là:
A. 117,72%
B. 136,76%
C. 128,55%
D. 116,67%
Câu 14: Có tài liệu về tình hình sử dụng một loại nguyên vật liệu cho sản xuất
của doanh nghiệp A như sau:
Tên sản phẩm
Hao phí NVL bình quân cho 1 đvsp
(tấn/sản phẩm)
Tổng hao phí
NVL sử dụng cho
sản xuất kỳ báo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
cáo (tấn)
X
10
8
6000
Y
12
9
5400
Z
5
4,2
4200
Biết thêm rằng: Tổng mức hao phí nguyên vật liệu cho sản xuất kỳ gốc là
14.000 tấn.
Khối lượng sản phẩm sản xuất ra kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi làm tổng
mức hao phí nguyên vật liệu có sự thay đổi là:
lOMoARcPSD| 45469857
s
A. Tăng 5.500 tấn
B. Tăng 5.700 tấn
C. Tăng 5.400 tấn
D. Tăng 5.800 tấn
Câu 15: Có tài liệu sau đây của một cửa hàng bán rau và hoa quả như sau:
- Quý II/2021 so với quý I/2021
+ Tiền bán hàng nhóm rau tăng 20%, lượng tiêu thụ tăng 30%
+ Mức tiêu thụ hoa quả tăng 40%, lượng tiêu thụ tăng 25%
- Tỷ trọng mức tiêu thụ tăng của mỗi nhóm rau, quả trong quý II/2021 đều
bằng 50%
Giá bán rau, hoa quả nói chung của cửa hàng trên khi so sánh quý II với
quý I có sự thay đổi là:
A. Tăng 0,021 lần
B. Tăng 0,042 lần
C. Tăng 0,041 lần
D. Tăng 0,012 lần
Câu 16: Tại doanh nghiệp X kỳ báo cáo so với kỳ gốc tổng chi phí sản xuất tăng
5% tương ứng tăng mức chi phí sản xuất là 114 triệu đồng, khối lượng sản
phẩm sản xuất tăng 20%. Khối lượng sản phẩm khi so sánh kỳ báo cáo so với
kỳ gốc có sự thay đổi làm tổng chi phí thay đổi là:
A. Tăng 456 triệu đồng
B. Tăng 465 triệu đồng
C. Tăng 451 triệu đồng
D. Tăng 432 triệu đồng
Câu 17: Có tài liệu về tình hình sản xuất mặt hàng A trong tháng 10 như sau:
Chi tiêu
Kế hoạch
Thực tế
1. Số công nhân
(người)
1000
950
lOMoARcPSD| 45469857
s
2. Mức lương tháng
bình quân 1 công
nhân (1000đ)
8000
10000
Mức lương kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch thay đổi làm cho tổng quỹ lương
(TQL) thay đổi là:
A. Mức lương tăng 25%, làm TQL tăng 1.900.000 ngđ
B. Mức lương tăng 20,75%, làm TQL tăng 1.900.000 ngđ C. Mức
lương giảm 5%, làm TQL giảm 400.000 n
D. Mức lương tăng 18,75%, làm TQL tăng 1.500.000 ngđ
Câu 18: Có tài liệu về năng suất lao động về số công nhân tại1 doanh nghiệp
như sau:
Phân xưởng
Mức năng suất lao động 1
công nhân (tr.đ/người)
Số công nhân (người)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
A
60
68
100
85
B
65
72
70
95
Kết cấu công nhân của doanh nghiệp có sự thay đổi giữa 2 kỳ làm cho giá trị
sản xuất toàn doanh nghiệp thay đổi là:
A. Tăng 104,418 triệu đồng
B. Tăng 103,921 triệu đồng
C. Tăng 103,513 triệu đồng
D. Tăng 104,983 triệu đồng
Câu 19: Có tài liệu về 1 doanh nghiệp như sau:
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
lOMoARcPSD| 45469857
s
Loại sản
phẩm
Thời gian hao
phí để sản
xuất 1 sản
phẩm (sản
phẩm/giờ)
Khối lượng
sản phẩm
(cái)
Thời gian hao
phí để sản
xuất 1 sản
phẩm (sản
phẩm/giờ)
Khối lượng
sản phẩm
(cái)
A
4
3000
3,6
4000
B
5
5000
4,2
6000
Khối lượng sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi làm cho tổng thời gian
sản xuất thay đổi là:
A. Giảm 4600 giờ
B. Tăng 9000 giờ
C. Giảm 4600 giờ D. Tăng 2600 giờ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 Câu Có liệu về 1: số
sản phẩm hỏng khi sản xuất sản phẩm X của doanh
nghiệp M trong năm báo cáo như sau: Phân xưởng
Số sản phẩm hỏng (chiếc)
Tỷ lệ sản phẩm hỏng trong tổng sản phẩm (%) A 1250 0,88 B 1995 0,95 C 1565 0,91
Tổng số sản phẩm X được sản xuất ra của doanh nghiệp M trong năm báo cáo là: A. 524.023 chiếc B. 519.320 chiếc C. 521,360 chiếc D. 515.230 chiếc
Câu 2: Có tài liệu thu thập được về tình hình lao động tại 1 doanh nghiệp
trong quý I/2021 như sau:
- Ngày 1/1 doanh nghiệp có
- Ngày 21/1 doanh nghiệp tuyển thêm - Ngày 8/2 xin nghỉ việc
- Ngày 23/2 doanh nghiệp tuyển thêm - Ngày 6/3 cho thôi việc Nghỉ hưu
- Ngày 27/3 doanh nghiệp tuyển thêm
- Từ đó đến hết quý, tình hình lao động của doanh nghiệp không thay đổi
Vậy số lượng lao động bình quân 1 ngày của doanh nghiệp trong quý I/2021 là: A. 878 người B. 858 người C. 855 người lOMoAR cPSD| 45469857 Câu Có liệu về D. 885 người 3: tài
giá thành đơn vị và lượng hàng hóa sản xuất tại một
doanh nghiệp như sau:
Giá thành đơn vị (1000đ) Lượng hàng hóa (kg) Tên hàng Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A a c e g B b d f h
Tổng giá thành kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi chịu ảnh hưởng bởi các nhân tố:
(1) Do giá thành các mặt hàng kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi
(2) Do giá thành bình quân kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi
(3) Do lượng hàng hóa các mặt hàng kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi
(4) Do tổng lượng hàng hóa kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi A. Chỉ (1) và (4) đúng B. Chỉ (3) và (4) đúng C. Chỉ (1) và (3) đúng D. Chỉ (2) và (3) đúng
Câu 4: Chọn phương án đúng nhất về đơn vị đo lường số tuyệt đối
(1) Đơn vị thời gian lao động như giờ công, ngày công
(2) Đơn vị kép nêu lên trình độ phổ biến của hiện tượng
(3) Đơn vị tự nhiên, đơn vị tiền tệ
(4) Số lần, số phần trăm hay số phần nghìn
A. Chỉ có (1) và (3) đúng lOMoAR cPSD| 45469857 Câu Có liệu về
B. Chỉ có (1) và (2) đúng
C. Chỉ có (3) và (4) đúng
D. Chỉ có (2) và (3) đúng
5: tài tình hình sản xuất 1 loại sản phẩm của tập đoàn X kỳ báo cáo như sau: Doanh nghiệp Năng suất lao Giá thành Mức lương Số công nhân động đơn vị sản tháng (người) (sp/người) phẩm (ng.đ/người) (ng.đ/sp) A 150 250 285 5600 B 200 300 275 5680 C 350 280 280 5650
Tỷ trọng sản lượng của từng doanh nghiệp (A, B, C) trong tập đoàn X là: A. 19,18%; 31,69%; 49,13% B. 18,18%; 30,69%; 51,13% C. 18,18%; 31,69%; 50,13% D. 19,18%; 30,69%; 50,13%
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất về ý nghĩa của phân tổ thống kê:
(1) Phân tổ thống kê là căn cứ vào 1 hay 1 số tiêu thức nào đó để phân chia
hiện tượng nghiên cứu thành các tổ có tính chất khác nhau
(2) Phân tổ thống kê giúp hệ thống hóa một cách khoa học các tài liệu thu
thập được trong điều tra, từ đó có thể nhận xét đặc điểm riêng của từng tổ
và đặc trưng chung của hiện tượng nghiên cứu
(3) Các đơn vị tổng thể được tập hợp lại thành một số tổ, giữa các tổ có sự
khác nhau rõ về tính chất
(4) Phân tổ thống kê là một trong các phương pháp phân tích thống kê, đồng
thời là cơ sở để vận dụng các phương pháp phân tích thống kê khác lOMoAR cPSD| 45469857 Câu Có liệu về
A. Chỉ có (2) và (3) đúng
B. Chỉ có (2) và (4) đúng
C. Chỉ có (1) và (2) đúng
D. Chỉ có (3) và (4) đúng
Câu 7: Có tài liệu về tình hình sử dụng một loại nguyên vật liệu cho sản
xuất của doanh nghiệp A như sau: lOMoAR cPSD| 45469857
Hao phí NVL bình quân cho 1 đvsp (tấn) Tổng mức hao phí NVL sử dụng Tên sản phẩm cho sản xuất kỳ Kỳ gốc Kỳ báo cáo báo cáo (tấn) X 10 8 6000 Y 12 9 5200 Z 5 4,2 4000
Biết thêm rằng: Tổng mức hao phí NVL cho sản xuất kỳ gốc là 14.000 tấn
Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ báo cáo thay đổi so với kỳ gốc thay đổi là: A. Giảm 20,8% B. Tăng 3,71% C. Tăng 8,6% D. Giảm 20,3%
Câu 8: Có tài liệu về 1 doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm như sau: Sản phẩm Tổng giá thành sản Giá thành đơn vị sản phẩm thực hiện phẩm thực hiện so với (tr.đồng) kế hoạch A 386.420 Hoàn thành vượt mức 10% B 502.375 Không hoàn thành kế hoạch 5%
Biết rằng: Tổng giá thành thực hiện so với kế hoạch tăng 10%.
Giá thành đơn vị sản phẩm nhìn chung toàn DN thực hiện so với kế hoạch biến động là: A. Giảm 2,09% B. Giảm 4,09% C. Tăng 4,09% D. Tăng 2,09% s lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 9: Một doanh nghiệp sản xuất đồ dùng gia đình thực hiện một thử
nghiệm để đánh giá mức độ ảnh hưởng của chất lượng sản phẩm đối với
mức tiêu hao nguyên vật liệu. Bằng số liệu được cho dưới đây, xác định hệ
số tương quan (rxy) của mối liên hệ giữa tỷ lệ sản phẩm hỏng và mức tiêu
hao NVL cho một đơn vị sản phẩm
Tỷ lệ sản 1,5 2 3 4 6 7 phẩm hỏng (%) Mức tiêu 2,8 3 3,1 3,2 3,5 3,6 hao NVL cho 1 đvsp A. 0.967 B. 0.984 C. 0.959 D. 0.995
Câu 10: Có tài liệu về tình hình tiền lương của công nhân một doanh
nghiệp qua 2 tháng như sau:
Phân xưởng Mức lương 1 công nhân (tr.đ) Kết cấu công nhân (%) Tháng 9 Tháng 10 Tháng 9 Tháng 10 A 6 7 30 40 B 8 8,5 50 36 C 10 12 20 24
Biết thêm rằng: Tổng số công nhân toàn doanh nghiệp của tháng 9 là 400
người và tháng 10 là 500 người.
Tổng số công nhân tháng 10 so với tháng 9 có sự thay đổi làm cho tổng tiền
lương có sự thay đổi là: A. Tăng 530 trd B. Tăng 780 trd s lOMoAR cPSD| 45469857 C. Tăng 1250 trd D. Giảm 60 trd
Câu 11: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm X tại 1 doanh nghiệp như sau: Cơ sở Giá bán 1 đvsp (triệu
Số lượng sản phẩm tiêu thụ đồng/cái) (cái) Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A 20 21 130 140 B 19 19,5 150 155 C 20,5 20,5 140 165
Kết cấu sản phẩm có sự thay đổi giữa 2 kỳ làm cho doanh thu của doanh
nghiệp thay đổi là:
A. Tăng 15,756 triệu đồng
B. Tăng 15,134 triệu đồng
C. Tăng 15,005 triệu đồng
D. Tăng 15,912 triệu đồng
Câu 12: Có tài liệu về tình hình thu hoạch lúa tại 1 địa phương như sau: Tên hợp tác
Năng suất lúa trên 1 đơn vị
Diện tích trồng lúa (ha) xã diện tích (tạ/ha) Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A 30 32 40 35 B 33 36 60 80
Tổng diện tích trồng lúa có sự thay đổi khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc làm
cho sản lượng lúa của địa phương thay đổi là: A. Tăng 13% s lOMoAR cPSD| 45469857 B. Tăng 14% C. Tăng 15% D. Tăng 16% Câu 13: Có tài liệu sau: Phân xưởng Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Năng suất lao Số lượng
Năng suất lao Số lượng động một công nhân động một công nhân công nhân (người) công nhân (người) (trd) (trd) A 120 400 140 450 B 100 200 120 250
Chỉ số chung về giá trị sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc là: A. 117,72% B. 136,76% C. 128,55% D. 116,67%
Câu 14: Có tài liệu về tình hình sử dụng một loại nguyên vật liệu cho sản xuất
của doanh nghiệp A như sau:
Hao phí NVL bình quân cho 1 đvsp (tấn/sản phẩm) Tổng hao phí NVL sử dụng cho Tên sản phẩm sản xuất kỳ báo Kỳ gốc Kỳ báo cáo cáo (tấn) X 10 8 6000 Y 12 9 5400 Z 5 4,2 4200
Biết thêm rằng: Tổng mức hao phí nguyên vật liệu cho sản xuất kỳ gốc là 14.000 tấn.
Khối lượng sản phẩm sản xuất ra kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi làm tổng
mức hao phí nguyên vật liệu có sự thay đổi là: s lOMoAR cPSD| 45469857 A. Tăng 5.500 tấn B. Tăng 5.700 tấn C. Tăng 5.400 tấn D. Tăng 5.800 tấn
Câu 15: Có tài liệu sau đây của một cửa hàng bán rau và hoa quả như sau:
- Quý II/2021 so với quý I/2021
+ Tiền bán hàng nhóm rau tăng 20%, lượng tiêu thụ tăng 30%
+ Mức tiêu thụ hoa quả tăng 40%, lượng tiêu thụ tăng 25%
- Tỷ trọng mức tiêu thụ tăng của mỗi nhóm rau, quả trong quý II/2021 đều bằng 50%
Giá bán rau, hoa quả nói chung của cửa hàng trên khi so sánh quý II với
quý I có sự thay đổi là: A. Tăng 0,021 lần B. Tăng 0,042 lần C. Tăng 0,041 lần D. Tăng 0,012 lần
Câu 16: Tại doanh nghiệp X kỳ báo cáo so với kỳ gốc tổng chi phí sản xuất tăng
5% tương ứng tăng mức chi phí sản xuất là 114 triệu đồng, khối lượng sản
phẩm sản xuất tăng 20%. Khối lượng sản phẩm khi so sánh kỳ báo cáo so với
kỳ gốc có sự thay đổi làm tổng chi phí thay đổi là: A. Tăng 456 triệu đồng B. Tăng 465 triệu đồng C. Tăng 451 triệu đồng D. Tăng 432 triệu đồng
Câu 17: Có tài liệu về tình hình sản xuất mặt hàng A trong tháng 10 như sau: Chi tiêu Kế hoạch Thực tế 1. Số công nhân 1000 950 (người) s lOMoAR cPSD| 45469857 2. Mức lương tháng 8000 10000 bình quân 1 công nhân (1000đ)
Mức lương kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch thay đổi làm cho tổng quỹ lương (TQL) thay đổi là:
A. Mức lương tăng 25%, làm TQL tăng 1.900.000 ngđ
B. Mức lương tăng 20,75%, làm TQL tăng 1.900.000 ngđ C. Mức
lương giảm 5%, làm TQL giảm 400.000 ngđ
D. Mức lương tăng 18,75%, làm TQL tăng 1.500.000 ngđ
Câu 18: Có tài liệu về năng suất lao động về số công nhân tại1 doanh nghiệp như sau: Phân xưởng
Mức năng suất lao động 1 Số công nhân (người) công nhân (tr.đ/người) Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A 60 68 100 85 B 65 72 70 95
Kết cấu công nhân của doanh nghiệp có sự thay đổi giữa 2 kỳ làm cho giá trị
sản xuất toàn doanh nghiệp thay đổi là:
A. Tăng 104,418 triệu đồng
B. Tăng 103,921 triệu đồng
C. Tăng 103,513 triệu đồng
D. Tăng 104,983 triệu đồng
Câu 19: Có tài liệu về 1 doanh nghiệp như sau: Kỳ gốc Kỳ báo cáo s lOMoAR cPSD| 45469857 Loại sản
Thời gian hao Khối lượng Thời gian hao Khối lượng phẩm phí để sản sản phẩm phí để sản sản phẩm xuất 1 sản (cái) xuất 1 sản (cái) phẩm (sản phẩm (sản phẩm/giờ) phẩm/giờ) A 4 3000 3,6 4000 B 5 5000 4,2 6000
Khối lượng sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ gốc thay đổi làm cho tổng thời gian sản xuất thay đổi là: A. Giảm 4600 giờ B. Tăng 9000 giờ
C. Giảm 4600 giờ D. Tăng 2600 giờ s