Đề cương ôn thi toán lớp 7 học kì 2 ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ lí trắc nghiệm và tự luận đề cương ôn toán 7 học kì 2 được biên soạn gồm 4 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC K 2 TOÁN 7
NĂM HỌC 2021 2022
I. TRC NGHIM.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
80 ; 70 AB
, thì ta có:
A.
AB AC
. B.
AB AC
. C.
BC AB
. D.
BC AC
.
Câu 2: B ba s đo nào dưới đây không thể là chiu dài ba cnh ca mt tam giác:
A.
8cm,10cm,8cm
. B.
.
C.
5cm,5cm,8cm
. D.
3cm,5cm,7cm
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
biết
60 ; 100 AB
. So sánh các cnh là:
A.
AC BC AB
. B.
AB BC AC
.
C.
BC AC AB
. D.
AC AB BC
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Biết
8cm, 10cmAB BC
; s đo cạnh
AC
bng:
A.
6cm
. B.
12cm
. C.
20cm
. D. mt kết qu khác.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, có góc
100A
. Tính
B
?
A.
100
. B.
80
. C.
40
. D.
50
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
,AM BN
là hai đường trung tuyến,
G
là trng tâm
A.
2AG GM
. B.
2GM AM
. C.
1
2
AG AB
. D.
6AG GM
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
5cm, 10cm, 8cm AB AC BC
thì:
A.
B C A
. B.
C A B
. C.
C B A
. D.
B A C
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
cân độ dài 3 cnh s ngun
5cm, 4cmAB BC
, chu vi ca tam
giác
ABC
không th có s đo nào sau đây:
A.
10cm
. B.
15cm
. C.
12cm
. D.
17cm
.
Câu 9: Mt tam giác cân
ABC
có góc đỉnh bng
110
. Mi góc đáy có số đo là:
A.
70
. B.
35
. C.
40
. D. Mt kết qu khác.
Câu 10: Bc của đa thức:
4 2 3
35x y xy y
vi hai biến
x
,
y
là:
A. Bc 5. B. Bc 6. C. Bc 4. D. Bc 2.
Câu 11: Đơn thức đồng dng với đơn thức
2
5 xy z
là:
A.
2
5 x yz
. B.
2
xyz
. C.
2
1
3
xy z
. D.
22
4x y z
.
Câu 12: Giá tr của đa thức:
2
( ) 6 9 Q x x x
ti
3x
là:
A. 18. B. 36. C.
18
. D.
36
.
Câu 13: Đa thức
2
( 2) 1xx
có nghim là:
A.
2; 1;1
. B. 2. C.
2; 1
. D.
2;1
.
Câu 14:
Đim kim tra môn toán ca mt nhóm học sinh được th hin trong bng sau:
Trang 2
2
3
9
7
7
8
5
6
6
7
7
8
7
6
6
5
7
9
6
7
a) Mt ca du hiu là:
A. 7. B. 6. C. 8. D. Kết qu khác
b) Trung bình cộng điểm kim tra môn toán ca nhóm học sinh đó là:
A. 4, 6.
B. 5, 7.
C. 6, 4.
D. Kết qu khác.
Câu 15: Trong các đa thức sau đa thức nào có bc cao nht?
A.
2 3 5 6 2 4
2 4,5 3x y z xy z x y
. B.
2 4 2 9
2
( ) 5 8
3
xy xz x y
.
C.
2 2 7 6 4
24
2,8
35
x y xy z x y
. D.
2
5 3 4
2
9
x x y
II. T LUN
1. Phần đại s:
Bài 1: Thu gọn đơn thức, tìm bc, h s:
3 2 3 4 5 4 2 2 5
5 2 3 8
4 5 4 9
A x x y x y B x y xy x y
.
Bài 2: Cho đa thức:
2 3 3 2 4 5 3
2 4,5 3 6 A x y x y x y xy
.
a) Tìm bc của đa thức
b) Tính giá tr của đa thức
A
ti
1; 2 xy
.
Bài 3: Cho đa thức:
22
4 5 3 A x xy y
22
32 B x xy y
Tính
;A B A B
.
Bài 4: Tìm đa thức
,MN
biết:
a)
2 2 2
5 2 6 9 M x xy x xy y
b)
2 2 2
3 4 7 8 xy y N x xy y
.
Bài 5: Cho đa thức:
5 3 2 5 2 4
( ) 9 4 5 9 9 6 2 3 M x x x x x x x x
;
2 3 4 3 3
( ) 10 5 3 3 8 9 7 N x x x x x x x x
a) Thu gn mỗi đa thức trên ri sp xếp chúng theo lũy thừa gim dn ca biến, tìm h s cao
nht, h s t do ca từng đa thức
b) Tính
( ) ( ) ( )A x M x N x
( ) ( ) ( )B x M x N x
.
c) Tìm nghim của đa thức
()Ax
.
Trang 3
Bài 6: Cho các đa thức:
4 2 5 3 4
2 1 1
( ) 3 2 3,5 5
3 3 2
f x x x x x x x
2 4 3 5
31
( ) 2,5 4 7
42
g x x x x x
a) Thu gn và sp xếp các đa thức theo lũy thừa gim dn ca biến. tìm h s cao nht, h s t
do ca từng đa thức
b) Tính
( ) ( )f x g x
c/ Tính
( ) ( )f x g x
.
Bài 7: Cho đa thức:
5 2 3 2 4 3
( ) 19 3 4 2 3 3 7 f x x x x x x x x
5 2 4 3 4
( ) 3 19 3 10 2 3 3g x x x x x x x
a) Thu gn và sp xếp các đa thức trên theo lũy thừa gim dn ca biến. tìm h s cao nht, h
s t do ca từng đa thức
b) Tính
( ) ( ) ( ); ( ) ( ) ( ) h x f x g x k x f x g x
.
c) Tìm nghim của đa thức
()hx
.
Bài 8: tìm nghim của đa thức:
a)
2
( ) 3 2f x x x
b)
( ) 3 6f x x
c)
( ) 5 30 h x x
d)
( ) ( 3)(16 4 ) g x x x
e)
2
( ) 81k x x
.
Bài 9: Chng t rằng đa thức:
2
( ) 4 10 g x x x
không có nghim.
Bài 10: Đim kim tra KSCL môn toán lp 7A ca một trường được ghi lại như sau:
9
9
7
10
9
4
4
9
9
7
8
9
5
3
3
9
7
9
5
8
7
10
10
8
8
7
10
5
9
6
9
9
7
9
7
8
9
10
10
8
a) Du hiu cn tìm hiu là gì?
b) Lp bng tn s và tính s trung bình cng. T đó nhận xét v chất lượng hc môn toám ca
lp 7A
c) V biểu đồ đoạn thng
2. Phn hình hc.
Bài 11: Cho
ABC
vuông ti
A
6cm, 8cmAB AC
, đường phân giác
BI
. K
;( )IH BC H BC
. Gi
K
là giao điểm ca
AB
IH
.
a) Tính BC?
b) Chng minh:
ABI HBI
c) Chng minh:
BI
là đường trung trc của đoạn thng
AH
d) Chng minh:
IA IC
e) Chng minh
I
là trc tâm
KBC
.
Trang 4
Bài 12: Cho
ABC
vuông ti
A
, trên cnh
BC
lấy điểm
D
sao cho
BA B D
. T
D
k đường thng
vuông góc vi
BC
, ct
AC
ti
E
.
a) Cho
5cm, 7cmAB AC
. Tính
BC
?
b) Chng minh
ABE DBE
c) Gi
F
là giao điểm ca
DE
BA
, chng minh
EF EC
d) Chng minh:
BE
là trung trc của đoạn thng
AD
.
Bài 13:
ABC
vuông ti
A
, đường phân giác
BD
. K
AE
vuông góc
,BD AE
ct
BC
K
.
a) Chng minh
ABK
cân ti
B
b) Chng minh
DK
vuông góc
BC
c) K
AH
vuông góc
BC
. Chng minh
AK
là tia phân giác ca góc
HAC
d) Gi
I
là giao điểm ca
AH
BD
. Chng minh
//IK AC
.
Bài 14: Cho
ABC
60 ; A AB AC
, đường cao
BH
(H thuc
AC
).
a) So sánh góc
ABC
và góc
ACB
. Tính góc
ABH
b) V
AD
là phân giác ca góc
(AD
thuc
)BC
, v
BI AD
ti
I
. Chng minh:
AIB BHA
c) Tia BI ct
AC
E
. Chng minh:
ABE
đều
d) Chng minh:
DC DB
.
Bài 15: Cho
; 90 ABC A
; đường cao
AH
, v
,AD CK
lần lượt các đưng phân giác ca
;,ABH ABC AD
ct
CK
ti
E
.
a) chng minh rng
ACD
cân
b)
CE
ct
AH
ti I. Chng minh
//DI AB
c) Chng minh
DA
là tia phân giác ca góc
KDI
d) Chng minh
AB AC BC AH
.
Bài 16: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Trên cnh
BC
lấy điểm
D
sao cho
BD AB
. Qua
D
v đường thng vuông góc vi
BC
, ct
AC
tại điểm
E
và ct tia
BA
ti
điểm K.
a) Tính s đo góc
ACB
nếu có
35ABC
b) Chng minh:
ABE DBE
c) Chng minh:
EK EC
d) Chng minh:
EB EK CB CK
.
Bài 17: Cho
; 90 ABC A
, đường phân giác
BE
. K
EH
vuông góc vi
(BC H
thuc
)BC
. Gi
K
là giao điểm ca
AB
HE
. Chng minh rng:
a)
AE EH
b)
ABC HBK
c)
//AH KC
d) Nếu cho
60ABC
. Chng minh:
3.AC KH AH
| 1/4

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 2 TOÁN 7
NĂM HỌC 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1:
Cho tam giác ABC A  80 ;
B  70 , thì ta có:
A. AB AC .
B. AB AC .
C. BC AB .
D. BC AC . Câu 2:
Bộ ba số đo nào dưới đây không thể là chiều dài ba cạnh của một tam giác: A. 8cm,10cm,8cm . B. 4cm,9cm,3cm . C. 5cm,5cm,8cm . D. 3cm,5cm, 7cm . Câu 3:
Cho tam giác ABC biết A  60 ;
B 100 . So sánh các cạnh là:
A. AC BC AB .
B. AB BC AC .
C. BC AC AB .
D. AC AB BC . Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB  8cm, BC  10cm ; số đo cạnh AC bằng: A. 6cm . B. 12cm . C. 20cm .
D. một kết quả khác. Câu 5:
Cho tam giác ABC cân tại A , có góc A  100 . Tính B  ? A. 100 . B. 80 . C. 40 . D. 50 . Câu 6:
Cho tam giác ABC AM , BN là hai đường trung tuyến, G là trọng tâm 1 AG AB
A. AG  2GM .
B. GM  2AM . C. 2 .
D. AG  6GM . Câu 7:
Cho tam giác ABC AB  5cm, AC  10cm, BC  8cm thì:
A. B C A .
B. C A B .
C. C B A .
D. B A C . Câu 8:
Cho tam giác ABC cân có độ dài 3 cạnh là số nguyên AB  5cm, BC  4cm , chu vi của tam
giác ABC không thể có số đo nào sau đây: A. 10cm . B. 15cm . C. 12cm . D. 17cm . Câu 9:
Một tam giác cân ABC có góc ở đỉnh bằng 110 . Mỗi góc ở đáy có số đo là: A. 70 . B. 35 . C. 40 .
D. Một kết quả khác.
Câu 10: Bậc của đa thức: 4 2 3
3x y  5xy y với hai biến x , y là: A. Bậc 5. B. Bậc 6. C. Bậc 4. D. Bậc 2.
Câu 11: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 5  xy z là: 1 A. 2 5  x yz . B. 2 xyz . C. 2 xy z . D. 2 2 4x y z . 3
Câu 12: Giá trị của đa thức: 2
Q(x)  x  6x  9 tại x  3  là: A. 18. B. 36. C. 18  . D. 36  .
Câu 13: Đa thức x   2 ( 2) x   1 có nghiệm là: A. 2; 1  ;1. B. 2. C. 2; 1  . D. 2;1 . Câu 14:
Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được thể hiện trong bảng sau: Trang 1 2 3 9 7 7 8 5 6 6 7 7 8 7 6 6 5 7 9 6 7
a) Mốt của dấu hiệu là: A. 7. B. 6. C. 8. D. Kết quả khác
b) Trung bình cộng điểm kiểm tra môn toán của nhóm học sinh đó là: A. 4, 6. B. 5, 7. C. 6, 4. D. Kết quả khác.
Câu 15: Trong các đa thức sau đa thức nào có bậc cao nhất? 2 A. 2 3 5 6 2 4
2x y z  4, 5xy z  3x y . B. 2 4 2 9
 (xy)  5xz  8x y . 3 2 4  2 C. 2 2 7 6 4
x y  2,8xy z x y . D.
x   x y 2 5 3 4 3 5 9 II. TỰ LUẬN 1. Phần đại số: Bài 1:
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số:  5   2   3   8  3 2 3 4 5 4 A xx y x y B   x y  2 xy  2 5         x y  .  4   5   4   9  Bài 2: Cho đa thức: 2 3 3 2 4 5 3
A  2x y  4, 5x y  3x y  6xy .
a) Tìm bậc của đa thức
b) Tính giá trị của đa thức A tại x  1  ; y  2  . Bài 3: Cho đa thức: 2 2
A  4x  5xy  3y 2 2
B  3x  2xy y Tính A  ; B A B . Bài 4:
Tìm đa thức M , N biết: a) M   2 x xy  2 2 5 2
 6x  9xy y b)  2 xy y  2 2 3 4
N x  7xy  8y . Bài 5: Cho đa thức: 5 3 2 5 2 4
M (x)  9x x  4x  5x  9  9x  6x  2  3x ; 2 3 4 3 3
N (x)  10x  5x  3x  3x  8x x  9x  7
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm hệ số cao
nhất, hệ số tự do của từng đa thức b) Tính (
A x)  M (x)  N (x) và B(x)  M (x)  N (x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức ( A x) . Trang 2 2 1 1 Bài 6: Cho các đa thức: 4 2 5 3 4 f (x) 
x  3x  2x  3,5x x x  5 3 3 2 3 1 2 4 3 5 ( g x )  2
 , 5x x x  4x  7 4 2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của từng đa thức
b) Tính f (x)  g(x)
c/ Tính f (x)  g(x) . Bài 7: Cho đa thức: 5 2 3 2 4 3
f (x)  19  3x  4x  2x  3x  3x  7x x 5 2 4 3 4 (
g x)  3x  19  3x  10x  2x  3x  3x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. tìm hệ số cao nhất, hệ
số tự do của từng đa thức
b) Tính h(x)  f (x)  g(x); k(x)  f (x)  g(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x) . Bài 8:
tìm nghiệm của đa thức: a) 2
f (x)  3x  2x
b) f (x)  3x  6 c) h(x)  5  x  30
d) g(x)  (x  3)(16  4x) e) 2
k(x)  x  81. Bài 9:
Chứng tỏ rằng đa thức: 2
g(x)  x  4x 10 không có nghiệm.
Bài 10: Điểm kiểm tra KSCL môn toán lớp 7A của một trường được ghi lại như sau: 9 9 7 10 9 4 4 9 9 7 8 9 5 3 3 9 7 9 5 8 7 10 10 8 8 7 10 5 9 6 9 9 7 9 7 8 9 10 10 8
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Từ đó nhận xét về chất lượng học môn toám của lớp 7A
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2. Phần hình học.
Bài 11: Cho ABC vuông tại A
AB  6cm, AC  8cm , đường phân giác BI . Kẻ
IH BC; (H BC) . Gọi K là giao điểm của AB IH . a) Tính BC?
b) Chứng minh: ABI  HBI
c) Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH
d) Chứng minh: IA IC
e) Chứng minh I là trực tâm KBC . Trang 3
Bài 12: Cho ABC vuông tại A , trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA BD . Từ D kẻ đường thẳng
vuông góc với BC , cắt AC tại E .
a) Cho AB  5cm, AC  7cm . Tính BC ?
b) Chứng minh ABE  DBE
c) Gọi F là giao điểm của DE BA , chứng minh EF EC
d) Chứng minh: BE là trung trực của đoạn thẳng AD . Bài 13:
ABC vuông tại A , đường phân giác BD . Kẻ AE vuông góc BD, AE cắt BC K .
a) Chứng minh ABK cân tại B
b) Chứng minh DK vuông góc BC
c) Kẻ AH vuông góc BC . Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC
d) Gọi I là giao điểm của AH BD . Chứng minh IK / / AC .
Bài 14: Cho ABC A  60 ;
AB AC , đường cao BH (H thuộc AC ).
a) So sánh góc ABC và góc ACB . Tính góc ABH
b) Vẽ AD là phân giác của góc (
A D thuộc BC) , vẽ BI AD tại I . Chứng minh:
AIB  BHA
c) Tia BI cắt AC E . Chứng minh: ABE đều
d) Chứng minh: DC DB .
Bài 15: Cho ABC; A  90 ; đường cao AH , vẽ A ,
D CK lần lượt là các đường phân giác của
ABH;ABC, AD cắt CK tại E .
a) chứng minh rằng ACD cân
b) CE cắt AH tại I. Chứng minh DI / / AB
c) Chứng minh DA là tia phân giác của góc KDI
d) Chứng minh AB AC BC AH .
Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD AB . Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC , cắt AC tại điểm E và cắt tia BA tại điểm K.
a) Tính số đo góc ACB nếu có ABC  35
b) Chứng minh: ABE  DBE
c) Chứng minh: EK EC
d) Chứng minh: EB EK CB CK .
Bài 17: Cho ABC; A  90 , đường phân giác BE . Kẻ EH vuông góc với BC(H thuộc BC) . Gọi K
là giao điểm của AB HE . Chứng minh rằng: a) AE EH
b) ABC  HBK c) AH / /KC
d) Nếu cho ABC  60 . Chứng minh: AC KH  3.AH Trang 4