-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn thi trắc nghiệm - môn kinh tế chính trị
Theo nghĩa rộng, tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội, được hình thành do những iều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định được gọi là gì? Sản xuất và trao đổi hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị ( UEH ) 16 tài liệu
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 1.7 K tài liệu
Đề cương ôn thi trắc nghiệm - môn kinh tế chính trị
Theo nghĩa rộng, tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội, được hình thành do những iều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định được gọi là gì? Sản xuất và trao đổi hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị ( UEH ) 16 tài liệu
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT C01_CHƯƠNG 01
Câu 1: Thuật ngữ "kinh tế - chính trị" ược sử dụng lần ầu tiên vào năm nào? 1615
Câu 2: Ai là người ầu tiên ưa ra khái niệm "kinh tế - chính trị"? A.Montchrestien
Câu 3: Ai là người ược C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ iển ? William Petty
Câu 4: Ai là người ược coi là nhà kinh tế tiêu biểu của trường phái chủ nghĩa trọng thương?
Câu 5: Kinh tế- chính trị Mác - Lênin ã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của trường phái nào?
Kinh tế chính trị cổ iển anh
Câu 6: ).Sự khác nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là gì?
+ Quy luật kinh tế tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý chí của con người,
con người không thểthủ tiêu quy luật kinh tế, nhưng có thể nhận thức và vận dụng quy
luật kinh tế ể phục vụ lợi ích củamình. Khi vận dụng không phù hợp, con người phải thay
ổi hành vi của mình chứ không thay ổi ượcquy luật.
+ Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người ược hình thành trên cơ
sở vận dụng các quyluật kinh tế. Chính sách kinh tế vì thế có thể phù hợp, hoặc không
phù hợp với quy luật kinh tế kháchquan. Khi chính sách không phù hợp, chủ thể ban hành
chính sách có thể ban hành chính sách khác ểthay thế.
-> Mối quan hệ giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: chính sách kinh tế ược
hình thành dựa trêncơ sở vận dụng các quy luật kinh tế
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là gì?
Quan hệ sx trong mqh tác ộng qua lại với lực lượng sx và kiến trục thượng tầng
Câu 8: ặc iểm của quy luật kinh tế? lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Mang tính khách quan và phát huy tác dụng thông qua hoạt ộng kt của con người
Câu 9: Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp,
phương pháp nào quan trọng nhất?
Trừu tượng hóa khoa khọc Câu 10:
Montchrestien ã ề xuất môn khoa học mới- Khoa học kinh tế chính trị, trong tác phẩm nào?
Chuyên luận về kinh tế chính trị Câu 11:
Trừu tượng hoá khoa học là phương pháp như thế nào?
Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mlh phổ biến mang tính bản chất.
Quá trình i từ cụ thể ến trừu tượng và ngược lại
Câu 12: Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị thể hiện nội dung nào?
Phát hiện bản chất của các hiện tượng và qtkt
Sự tác ộng giữa quan hệ sx với ll sản xuất và kiến trúc thượng tầng Tìm ra các quy luật kt
Câu 13: Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở nội dung nào?
Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
Là cơ sở lý luận cho các kh nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
Câu 14: Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở nội dung nào?
Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học cho những ai có mong muốn xây dựng 1 chế ộ xã hội tốt ẹp
Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc ấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
Là nền tảng tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng trong công cuộc xh CNXH Câu 15:
Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào? Câu 16:
Đặc iểm của chính sách kinh tế? lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người ược hình thành trên cơ sở
vận dụng các quyluật kinh tế. Chính sách kinh tế vì thế có thể phù hợp, hoặc không phù
hợp với quy luật kinh tế kháchquan. Khi chính sách không phù hợp, chủ thể ban hành
chính sách có thể ban hành chính sách khác ểthay thế.
Câu 17: Yếu tố nào sau ây giúp phân biệt giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế? C02_CHƯƠNG 02 Câu 18:
Điều kiện ra ời của sản xuất hàng hóa là gì?
Phân công lao ộng xh và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sx Câu 19: Hàng hóa là gì?
Hàng hóa là sản phẩm của lao ộng, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào ó của con người thông qua trao ổi
Câu 20: Hàng hóa có mấy thuộc tính?
Giá trị sử dụng và giá trị
Câu 21: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
Là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người Câu
22: Giá trị của hàng hóa là gì ?
Về mặt chất, giá trị hh là lao ộng xh của người sx ã hao phí ể sx ra hh kết tinh trong hàng hóa ấy
Về mặt lượng, nó ược o bằng lượng thgian lao ọng xh cần thiết ể sx ra hh Câu 23: Giá cả hàng hóa là gì?
Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá, nghĩa là số lượng tiền phải trả cho hàng hoá ó.
Câu 24: Việc sản xuất và trao ổi hàng hóa dựa trên cơ sở nào ? Sản
xuất và trao ổi hàng hóa dựa trên thời gian lao ộng xã hội cần thiết Câu 25: Tiền tệ là gì ?
Tiền tệ là kết quả của qtptsx và trao ổi hàng hóa, là sp của sự pt các hình thái giá trị từ
thấp ến cao, từ giản ơn ến hình thái pt cao nhất là hình thái tiền tệ Câu 26: Tiền tệ
có một trong những chức năng nào sau ây ? lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Thước o giá trị phương tiện lưu thông Phương tiện cất trữ Phương tiện thanh toán Tiền tệ thế giới
Câu 27: Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế ? 4
( trừ tiền tệ thế giới)
Câu 28: Lượng giá trị của một ơn vị hàng hóa phụ thuộc vào các yếu tố nào sau ây? Năng suất lao ộng
Tính chất phức tạp hay giản ơn của lao ộng
Câu 29: Lượng giá trị của một ơn vị hàng hóa ược o lường bằng thước o nào?
Thời gian lao ộng xã hội cần thiết
Câu 30: Tính chất hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa là gì?
Lao ộng cụ thể và Lao ộng trừu tượng tạo thành.
Câu 31: Lao ộng trừu tượng là nguồn gốc của yếu tố nào sau ây? Giá trị hàng hóa
Câu 32: Lao ộng cụ thể là nguồn gốc của yếu tố nào sau ây ?
Giá trị sử dụng của hàng hóa ( của cải) Câu
33: Lao ộng cụ thể là gì?
Lao ộng cụ thể là lao ộng có ích dưới 1 hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất ịnh
Câu 34: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa? C.Mác
Câu 35: Thế nào là lao ộng phức tạp ?
Là những hoạt ộng lao ộng yêu cầu phải trải qua 1 qt ào tạo về kỹ năng, nghiệp vụ
theo yêu cầu của những nghề nghiệp chuyên môn nhất ịnh Câu 36: Thế nào là lao ộng giản ơn ? lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Là lao ộng ko òi hỏi có quá trình ào tạo 1 cách hệ thống, chuyên sâu về chuyên môn, kỹ
năng, nghiệp cũng có thể thao tác ược
Câu 37: Sản xuất và trao ổi hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
Quy luật giá trị quy luật cung cầu Quy luật lưu thông tiền tệ Quy luật cạnh tranh
Câu 38: Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị thể hiện yếu tố nào sau ây?
Yêu cầu chung của quy luật giá trị là việc sản xuất và trao ổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở
hao phí sức lao ộng xã hội cần thiết.
Câu 39: Quy luật giá trị là gì ?
Quy luật giá trị là quy luật kt cơ bản của sxhh. ở âu có sx và trao ổi hh thì ở ó có sự hoạt ộng của QLGT.
Câu 40: Theo nghĩa rộng, tổng hòa các mối quan hệ liên quan ến trao ổi, mua bán hàng
hóa trong xã hội, ược hình thành do những iều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất ịnh ược gọi là gì? Thị trường
Câu 41: Theo nghĩa hẹp, nơi diễn ra hành vi trao ổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ
thể kinh tế với nhau ược gọi là gì? Thị trường
Câu 42: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, C.Mac bắt ầu từ âu ?
Sản xuất hàng hoá giản ơn và hàng hoá
Câu 43: Điều kiện cần thiết ể sản xuất hàng hóa ra ời là gì?
có phân công lao ộng xã hội và có sự tách biệt tương ối về mặt kinh tế của những người sản xuất.
Câu 44: Sản xuất hàng hóa xuất hiện từ hình thái kinh tế xã hội nào? chế ộ chiếm hữu nô lệ.
Câu 45: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm phục vụ cho ai? Người mua lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Câu 46: Hai hàng hóa trao ổi ược với nhau là vì sao ? chúng có giá trị bằng nhau
Câu 47: Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết ịnh?
Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất quyết ịnh Câu
48: Yếu tố quyết ịnh ến giá cả hàng hóa là gì? giá trị của hàng hoá
Câu 49: Yếu tố nào sau ây làm giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa ?
Giá cả sẽ cao hơn giá trị của hảng hóa nếu số lượng cung thấp hơn cầu và ngược lại.
Câu 50:Yếu tố nào là nguồn gốc tạo ra giá trị hàng hóa?
lao ộng hao phí của người sản xuất ể sản xuất ra nó ã ược kết tinh vào trong hàng hoá.
Câu 51: Quan hệ giữa giá trị và giá cả hàng hóa là gì?
Giá trị của hàng hóa sẽ TỶ LỆ THUẬN với giá cả của hàng hóa. – Giá cả của hàng hóa sẽ
cao hơn giá trị khi số lượng cung thấp hơn cầu thị trường và ngược lại.
Câu 52: Trong cùng một thời gian lao ộng, khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một
ơn vị hàng hóa giảm xuống và các iều kiện khác không thay ổi thì ó là kết quả của việc thay ổi yếu tố nào ? Năng suất lao ộng
Câu 53: Trong cùng một thời gian lao ộng, khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một
ơn vị hàng hóa và các iều kiện khác không thay ổi thì ó là kết quả của việc gì ? Tăng cường ộ lao ộng lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Câu 54: Lượng giá trị của một ơn vị hàng hóa thay ổi có mối quan hệ như thế nào với các yếu tố nào dưới ây?
tỷ lệ thuận với số lượng lao ộng kết tinh và tỷ lệ nghịch với năng xuất lao ộng xã hội
Câu 55: Tăng năng suất lao ộng và tăng cường ộ lao ộng giống nhau ở chỗ nào ? ều
dẫn ến lượng sản phẩm sản xuất ra trong một ơn vị thời gian tăng lên.
Câu 56: Quan hệ giữa tăng năng suất lao ộng và tổng giá trị hàng hóa là gì ?
Khi năng suất lao ộng tăng thì giá trị của 1 sản phẩm giảm nhưng tổng giá trị hh không ổi
Câu 57: Quan hệ giữa tăng cường ộ lao ộng và tổng giá trị hàng hóa là gì?
Tăng cường ộ lao ộng thì tổng giá trị hh cũng tăng lên
Câu 58: Quan hệ giữa tăng cường ộ lao ộng và giá trị một ơn vị hàng hóa là gì?
Tăng cường ộ lao ộng thì giá trị một ơn vị hh không ổi
Câu 59: Khi tăng cường ộ lao ộng thì tổng lượng giá trị tạo ra trong một ơn vị thời gian sẽ thay ổi như thế nào? Tăng lên
Câu 60: Trong trao ổi hàng hóa, khi người ta mang vật này trao ổi trực tiếp với một vật
khác thì ó là biểu hiện của hình thái cụ thể nào ?
-Hình thái giá trị giản ơn hay ngẫu nhiên
Câu 61:Trong các chức năng của tiền tệ thì chức năng nào không òi hỏi cần thiết phải là
tiền mặt mà chỉ cần so sánh với một lượng vàng nào ó một cách tưởng tượng? thước o giá trị
Câu 62: Nguyên nhân ra ời của tiền tệ là gì ?
Tiền ra ời là kết quả phát triển lâu dài của sản xuất và trao ổi hàng hóa Câu
63: Loại tiền tệ nào sau ây thực hiện tốt nhất chức năng thước o giá trị? tiền vàng
Câu 64: Khi nền kinh tế có hiện tượng mua bán chịu thì lúc ó tiền tệ thực hiện chức năng gì? Phương tiện thanh toán lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Câu 65: Hình thái giá trị nào sau ây là lần ầu tiên xuất hiện vật trung gian trong trao ổi hàng hóa?
Hình thái chung của giá trị
Câu 66: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này ược hiểu như thế nào là úng?
Hai hàng hóa ược trao ổi với nhau khi cùng kết tinh một lượng lao ộng như nhau hoặc
trao ổi, mua bán hàng hoá phải thực hiện với giá cả bằng giá trị
Câu 67: Tính chất tư nhân và tính chất xã hội của lao ộng sản xuất hàng hóa là biểu hiện
của những phạm trù nào ?
Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
Câu 68: Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác ?
Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
Câu 69: Khi các yếu tố khác không ổi, việc tăng mức ộ phức tạp của lao ộng trong một
ngành sản xuất hàng hóa dẫn ến kết quả nào ?
tăng hiệu quả lao ộng ( có thể tăng số lượng sản phẩm trong một ơn vị thời gian
hay giảm thời gian sản xuất cần thiết ể tạo ra một sản phẩm).
Câu 70: Tác dụng của quy luật giá trị là gì?
Điều tiết việc sx và lưu thông hh
Kích thích cải tiền kỹ thuật, hợp lý hóa sx nhằm tăng năng suất lao ộng
Phân hóa những người sx thành những người giàu, người nghèo 1 cách tự nhiên
Câu 71: Sự biến ộng của giá cả xoay quanh trục giá trị hàng hóa do sự tác ộng của các yếu tố nào ?
Cạnh tranh, cung – cầu, sức mua của ồng tiền. Sự tác ộng của các nhân tố này làm cho giá
cả hàng hoá trên thị trường tách rời giá trị và lên xuống xoay quanh trục giá trị của nó. Sự
tác ộng, thay ổi này là cơ chế hoạt ộng của hoạt ộng của quy luật giá trị.
Câu 72: Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng ến yếu tố nào ? Giá cả
Câu 73: Thị trường ra ời, phát triển gắn liền với sự phát triển của yếu tố nào sau ây ? SẢN XUẤT HÀNG HÓA lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Câu 74:Động lực phát triển quan trọng nhất của kinh tế thị trường là gì? LỢI ÍCH KINH TẾ
Câu 75: Để khắc phục những khuyết tật của thị trường, thúc ẩy những yếu tố tích cực, ảm
bảo sự bình ẳng xã hội và sự ổn ịnh của toàn bộ nền kinh tế thì cần ến yếu tố nào? VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC
Câu 76:Động lực thúc ẩy kinh tế thị trường phát triển là gì? LỢI ÍCH KT
Câu 77:Thực hiện nền kinh tế mở, thị trường trong nước gắn liền với thị trường quốc tế là
ặc trưng cơ bản của nền kinh tế nào? KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Câu 78: Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là cơ chế hình thành giá cả như thế nào ? MỘT CÁCH TỰ DO
Câu 79: Khi nghiên cứu về tiền tệ, Các Mác bắt ầu từ yếu tố nào ?
lịch sử phát triển của sản xuất và trao ổi hàng hoá, từ sự phát triển của các hình thái giá trị
hàng hoá ể tìm ra nguồn gốc và bản chất của tiền tệ.
Câu 80: Đâu là lợi ích xã hội do nền sản xuất hàng hóa mang lại?
Sản xuất hàng hóa phát triển làm cho ời sống vật chất và văn hóa tinh thần ngày càng ược
tăng cao, phong phú và a dạng. các quan hệ pháp lý xã hội, tập quán, tác phong cũng thay ổi.
Câu 81: Trong trường hợp nào sau ây thì tổng giá cả một loại hàng hóa bằng tổng giá trị loại hàng hóa ó?
Câu 82: Xét ến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết ịnh sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là gì? NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Câu 83: Trong nền sản xuất hàng hóa, chủ thể sản xuất cần phải làm gì ể nâng cao khả năng cạnh tranh? lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Câu 84: Trong cùng ngày với 8 giờ lao ộng, doanh nghiệp A sản xuất ược 5000 sản
phẩm A, doanh nghiệp B sản xuất ược 20.000 sản phẩm B. Giá trị trao ổi giữa A và B như thế nào?
Câu 85: Thời gian lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra hàng hóa A là 4 h, sản xuất ra
hàng hóa B là 2h. Hỏi theo quy luật giá trị, hàng hóa A và hàng hóa B khi trao ổi trên thị
trường phải tuân theo tỷ lệ nào?
Câu 86: Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài ể tăng sản phẩm cho xã hội ? TĂNG NSLĐ
Câu 87: Trường hợp nào sau ây sử dụng chức năng phương tiện thanh toán của tiền tệ?
tiền dùng ể chi trả sau khi giao dịch, mua bán.
Câu 88: Nếu lượng tiền lưu thông lớn hơn lượng tiền cần thiết thì xảy ra hiện tượng gì? LẠM PHÁT
Câu 89: Khi có lạm phát phi mã (lạm phát 2 con số), người dân có xu hướng sử dụng tiền tệ vào việc gì?
Câu 90: Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế là gì?
mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản - mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của sản xuất với
hình thức chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa.
Câu 91: Hoạt ộng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ là kết quả cụ thể của quy luật kinh tế nào sau ây?
Câu 92:Suy cho cùng, nguyên nhân dẫn ến sự xuất hiện của nền sản xuất hàng hóa là gì ? C03_CHƯƠNG 03
Câu 93: Tư bản cố ịnh bao gồm các yếu tố nào sau ây? lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
máy móc, thiết bị, nhà xưởng,
Câu 94: Yếu tố nào sau ây là nguồn gốc của tích lũy tư bản? GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
Câu 95: Theo kinh tế chính trị Mác – Lênin thì tư bản là gì ?
Tư bản là quan hệ sản xuất của xã hội hay một giá trị ể tạo ra giá trị thặng dư bằng cách
bóc lột công nhân làm thuê.
Câu 96: Tích tụ tư bản có nguồn gốc trực tiếp từ âu ?
Tích tụ tư bản có nguồn gốc từ giá trị thặng dư ược tư bản hóa, do ó tích tụ tư bản
làm cho tăng quy mô tư bản cá biệt ồng thời làm tăng quy mô của tư bản xã hội.
Câu 97: Tư bản bất biến là gì ?
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị ược lao ộng cụ thể của
công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá sp, tức là giá trị ko biến ổi
trong quá trình sx c. ( ký hiệu c)
Câu 98: Lượng giá trị mới do lao ộng tạo ra bao gồm các yếu tố nào sau ây?
Câu 99: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối là phương pháp ược thực hiện như thế nào?
Kéo dài ngày lao ộng vượt quá tgian lao ộng tất yếu, trong khi năng suất lao ộng, giá trị
sức lao ộng và tgian lao ộng tất yếu ko thay ổi.
Câu 100: Học thuyết kinh tế nào của C.Mac ược coi là hòn á tảng ?
Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 101: Tư bản khả biến là gì?
Bộ phận tư bản biến thành sức lao ộng thì khác. Giá trị của nó c chuyển cho công nhân
làm thuê, biến thành tư liệu sinh hoạt cần thiết và mất i trong qt tái sx sức lao ộng của công nhân làm thuê.
Câu 102: Các yếu tố dưới ây, yếu tố nào thuộc về tư bản khả biến ?
Tiền lương, tiền thưởng
Câu 103: Nhân tố nào ược coi là nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản?
Tư bản có sẵn trong xã hội lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Câu 104: Vai trò của máy móc thiết bị trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?
Câu 105: Hàng hóa sức lao ộng và hàng hóa thông thường khác nhau cơ bản nhất ở nội dung nào sau ây?
Hàng hoá sức lao ộng là hàng hóa ặc biệt, khác với hàng hóa thông thường ở chỗ:
Người lao ộng chỉ bán quyền sử dụng, không bán quyền sở hữu; chỉ ược bán có thời hạn,
không bán vĩnh viễn. Giá trị của hàng hóa sức lao ộng bao gồm yếu tố tinh thần và lịch sử.
Câu 106: Căn cứ nào sau ây ược sử dụng ể chia ra thành tái sản xuất giản ơn và tái sản xuất mở rộng? Căn cứ vào quy mô
Câu 107: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
khi ược dùng ể mang lại giá trị thặng dư cho nhà tư bản. Sức
lao ộng trở thành hàng hoá
Câu 108: Sự phân phối giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương
nghiệp tuân theo quy luật nào sau ây?
quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân thông qua cạnh tranh và thông qua chênh lệch giữa
giá cả sản xuất cuối cùng (giá bán lẻ thương nghiệp) và giá cả sản xuất công nghiệp (giá bán buôn công nghiệp).
Câu 109: Lợi tức là giá cả của yếu tố nào sau ây?
Xét về mặt nội dung, lợi tức là một phần giá trị thặng dư mà nhà doanh nghiệp phải
nhượng lại cho ngân hàng cho vay hoặc người cho vay. Lợi tức cũng ược xem như giá cả của tiền vay
Câu 110: Lợi nhuận thương nghiệp, lợi nhuận ngân hàng, lợi tức, ịa tô là hình thức biểu hiện của cái gì?
giá trị thặng dư do công sáng tạo ra trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, nông nghiệp.
Câu 111: Trong các nội dung sau, nội dung nào nói về ặc iểm của tư bản cố ịnh?
Đặc iểm của tư bản cố ịnh là về hiện vật, nó luôn cố ịnh trong quá trình sản xuất, chỉ có
giá trị của nó là tham gia vào quá trình lưu thông cùng sản phẩm. lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
- Tư bản cố ịnh là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng, V.V.
tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của nó không chuyển hết mệt lần vào sản
phẩm mà chuyển dần từng phần theo mức ộ hao mòn của nó trong thời gian sản xuất.
Tư bản cố ịnh ược sử dụng lâu dài trong nhiều chu kỳ sản xuất và bị hao mòn dần trong quá trình sản
xuất. Có hai loại hao mòn là hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình:
+ Hao mòn hữu hình là hao mòn về vật chất, hao mòn về cơ học có thể nhận thấy. Hao mòn hữu hình
do quá trình sử dụng và sự tác ộng của tự nhiên làm cho các bộ phận của tư bản cố ịnh dần dần hao
mòn i tới chỗ hỏng và phải ược thay thế.
+ Hao mòn vô hình là sự hao mòn thuần tuý về mặt giá trị. Hao mòn vô hình xảy ra ngay cả khi máy
móc còn tốt nhưng bị mất giá vì xuất hiện các máy móc hiện ại hơn, rẻ hơn hoặc có giá trị tương
ương, nhưng công suất cao hơn. Để tránh hao mòn vô hình, các nhà tư bản tìm cách kéo dài ngày lao
ộng, tăng cường ộ lao ộng, tăng ca kíp làm việc, v.v. nhằm tận dụng máy móc trong thời gian càng ngắn càng tốt.
Câu 112: Các yếu tố dưới ây, yếu tố nào thuộc về tư bản bất biến ?
Điện, nước, nguyên liệu
Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 113: Cơ cấu lượng giá trị của hàng hóa bao gồm các yếu tố nào?
Câu 114: Đặc iểm nào dưới ây không thuộc về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối?
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối: Là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
do rút ngắn thời gian lao ộng tất yếu bằng cách hạ thấp giá trị sức lao ộng tất yếu bằng
cách hạ thấp giá trị sức lao ộng nhờ ó tăng thời gian lao ộng thặng dư lên trong iều kiện
ngày lao ộng, cường ộ lao ộng không ổi.
Gía trị thặng dư tương ối là giá trị thặng dư thu ược từ việc rút ngắn thời gian lao ộng tất
yếu dựa trên cơ sở tăng năng suất lao ộng. Tăng năng suất lao ộng xã hội mà ầu tiên là ở
ngành sản xuất vật phẩm tiêu dùng làm cho giá trị sức lao ộng giảm xuống. Từ ó thời
gian lao ộng cần thiết giảm sẽ tăng thời gian lao ộng thặng dư ( Thời gian sản xuất giá trị
thặng dư tương ối cho nhà tư bản).
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối là rút ngắn thời gian lao ộng tất yếu
bằng cách hạ thấp giá trị sức lao ộng. Từ ó tăng thời gian lao ộng thặng dư lên trong iều
kiện ngày lao ộng và cường ộ lao ộng không ổi.Câu 115: Nhận ịnh nào dưới ây lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
không úng khi nói về mối quan hệ giữa tiền tệ và tư bản? Câu 116: Phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tuyệt ối có hạn chế gì ?
Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
Năng suất lao ộng không thay ổi
Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
Câu 117: Mục ích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì ?
“mục ích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa không phải là sản xuất ra hàng hóa,
mà là sản xuất ra giá trị thặng dư hay lợi nhuận
Câu 118: Tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng thuộc phạm trù tư bản nào? Tư bản sản xuất
Câu 119: Biện pháp ể thực hiện cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì ?
Cải tiến kỹ thuật, ổi mới công nghệ, hợp lý hóa sx, tăng năng suất lao ộng, chất lượng hàng hóa
Câu 120: Biện pháp ể thực hiện cạnh tranh giữa các ngành là gì ?
Tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành khác, vào các ngành sx kinh doanh khác nhau
Câu 121: Hình thái tư bản nào sau ây không tham gia vào quá trình hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân?
Câu 122: phát biểu nào sau ây là phát biểu úng ?
Câu 123: Quy luật kinh tế tuyệt ối của chủ nghĩa tư bản là gì ?
quy luật giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt ối của chủ nghĩa tư bản.
Câu 124: Tập trung tư bản là gì ?
Tập trung tư bản là sự tăng lên về quy mô của tư bản cá biệt bằng phương thức hợp nhất
những nhà tư bản cá biệt trong trong xã hội thành những nhà tư bản khác có quy mô lớn hơn.
Câu 125: Tích tụ tư bản là gì ?
Là việc tăng quy mô tư bản cá biệt bằng tích lũy của từng nhà tư bản riêng rẽ, nó là kết
quả tất yếu của tích lũy Câu 126: Tái sản xuất là gì ? lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Tái sản xuất là quá trình sản xuất ược lặp i lặp lại thường xuyên và phục hồi không
ngừng. Có thể xem xét tái sản xuất trong từng ơn vị kinh tế và trên phạm vi toàn xã hội.
Tái sản xuất diễn ra trong từng ơn vị kinh tế ược gọi là tái sản xuất cá biệt.
Câu 127: Tiền công danh nghĩa là gì ?
Tiền công danh nghĩa là giá cả sức lao ộng, nên nó có thể tăng lên hoặc giảm xuốngtùy
theo sự biến ộng của quan hệ cung – cầu về hàng hoá sức lao ộng trên thị trường.
Trongmột thời gian nào ó, nếu tiền công danh nghĩa không thay ổi, nhưng giá cả tư liệu
tiêu dùnghoặc dịch vụ tăng lên hoặc giảm xuống, thì tiền công thực tế sẽ giảm xuống hay tăng lên.
Câu 128: Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh iều gì?
Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô bóc lột của tư bản ối với lao ộng.
Câu 129: Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) phản ánh iều gì?
Trình ộ bóc lột của tư bản ối với công nhân làm thuê
Câu 130: Biện pháp nào dưới ây ược ược sử dụng nhằm giảm hao mòn tư bản cố ịnh ?
Câu 131: Mục ích của lưu thông tư bản là gì?
là sự lớn lên của giá trị, là giá trị thặng dư, nên sự vận ộng của tư bản là không có giới
hạn, vì sự lớn lên của giá trị là không có giới hạn.
Câu 132: Khi nào sức lao ộng trở thành hàng hoá một cách phổ biến? Trong
nền sxhh tư bản chủ nghĩa
Câu 133: Mục ích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là gì?
Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
Câu 134: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối và phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tương ối có iểm nào giống nhau?
Đều làm tăng tỷ suất GTTD
Câu 135: Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý úng trong các ý sau?
Máy móc là tiền ề vật chất cho việc tạo ra GTTD
Câu 136: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách tăng cường ộ lao ộng là
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào dưới ây? lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT Tuyệt ối
Câu 137: chi phí tư bản chủ nghĩa là gì?
Câu 138: Phát biểu nào dưới ây là sai?
Tích lũy tư bản là sự tiết kiệm tư bản
Câu 139: Những yếu tố dưới ây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố ịnh
Nguyên vật liệu, iện, nước dùng cho sx
Câu 140: Dựa vào căn cứ nào ể chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Vai trò các bộ phận tư bản trong qtsx GTTD
Câu 141: Chi phí thực tế của xã hội ể sản xuất hàng hoá là gì?
Chi phí lao ộng sống và lao ộng quá khứ
Câu 142: Lợi nhuận có nguồn gốc từ âu?
Lao ộng không ược trả công
Câu 143: Khi hàng hoá bán úng giá trị thì mối quan hệ giữa p và m như thế nào? P=m
Câu 144: Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt ộng của quy luật nào sau ây? Quy luật giá trị
Câu 145: Khi hàng hoá bán với giá cả cao hơn giá trị thì mối quan hệ giữa p và m như thế nào? p>m
Câu 146: Sự phân phối giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương
nghiệp tuân theo quy luật nào sau ây? Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 147: Vai trò của tư bản thương nghiệp là gì?
Mở rộng thị trường, tạo iều kiện cho công nghiệp pt
Câu 148: Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (V) có vai trò thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư?
Tư bản bất biến là iều kiện ể sx GTTD và tư bản khả biến là nguồn gốc của GTTD Câu
149: Khi so sánh sức lao ộng và lao ộng, ý kiến nào sau ây không úng ? lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Cả sức lao ộng và lao ộng ều là hàng hóa
Câu 150: Trong các cách diễn ạt dưới ây, ý nào diễn ạt sai ?
Cả tích tụ và tập trung tư bản ều phản ánh mqh trực tiếp giữa các nhà tư bản với nhau Câu
151: Cạnh tranh trong nội bộ ngành là nguyên nhân hình thành yếu tố nào ? Giá cả thị trường
Câu 152: Cạnh tranh giữa các ngành là nguyên nhân hình thành yếu tố nào ? Tỷ
suất lợi nhuận bình quân
Câu 153: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh nội dung nào dưới ây?
Khả năng sinh lời của việc ầu tư tư bản
Câu 154: Việc phân chia tư bản ứng trước thành tư bản tư bản bất biến và tư bản khả biến có ý nghĩa gì?
Xác ịnh nguồn gốc của GTTD
Câu 155: Việc phân chia tư bản ứng trước thành tư bản tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng có ý nghĩa gì?
Chỉ ra cách thức chuyển giá trị vào sp mới
Câu 156: Khi nhà tư bản trả công cho công nhân theo úng giá trị sức lao ộng thì có
còn bóc lột giá trị thặng dư không ? Có
Câu 157: Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là gì?
Tăng quy mô tư bản cá biệt
Câu 159: Giá trị trao ổi là gì?
Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa các giá trị sử dụng
Câu 160: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối, người lao ộng muốn
giảm thời gian lao ộng trong ngày, còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao ộng
trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao ộng là bao nhiêu?
Lớn hơn tguan lao ộng tất yếu
Câu 161: Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh iều gì?
Quy mô bóc lột của tư bản ối với công nhân làm thuê
Câu 162: Giá cả sản xuất bao gồm bao gồm những yếu tố nào dưới ây? lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT
Chi phí sx tư bản chủ nghĩa + lợi nhuận bình quân
Câu 165: Nhân tố nào sau ây ảnh hưởng ến tỷ suất lợi nhuận ? Tỷ suất giá trị thặng dư
Câu 167: Giá trị hàng hóa sức lao ộng ược o bằng cách nào ?
Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết ể tái sản xuất ra sức lao ộng C04_CHƯƠNG 04 Câu 168: Độc quyền là gì?
Là sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, nắm trong tay phần lớn việc sx và tiêu thụ một số loại hàng hóa Câu 169:
Độc quyền sinh ra từ âu? Từ cạnh tranh tự do Câu 170:
Chủ nghĩa tư bản ộc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? Cuối tk XIX ầu tk XX Câu 171:
Các tổ chức ộc quyền thống trị bằng cách nào sau ây?
Khống chế áp ặt giá bán hh cao và giá mua hh thấp Câu
172: Giá cả ộc quyền là gì?
Giá cả ộc quyền là áp ặt giá bán hàng hóa cao và giá mua hh thấp Câu
173: Giá cả ộc quyền gồm những yếu tố nào sau ây?
Gồm chi phí sx cộng vs lợi nhuận ộc quyền Câu 174:
Độc quyền có những tác ộng tích cực nào? Hãy chọn áp án sai.
Làm tăng sức sx và kích cầu Câu 175:
Độc quyền có những tác ộng tiêu cực nào? Hãy chọn áp án sai.
Áp ặt giá bán hh cao và giá mua hh thấp Câu 176:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn ến ộc quyền a ngành là gì?
Do cạnh tranh gay gắt việc kinh doanh chuyên môn hóa hẹp dễ bị phá sản Câu 177:
Tư bản tài chính là sự hợp nhất của những yếu tố nào dưới ây?
Tư bản ộc quyền công nghiệp và tbdq ngân hàng lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT Câu 179:
Hình thức liên kết nào sau ây của các tổ chức ộc quyền có trình ộ cao và quy mô lớn nhất? Công-xoóc-xi-om Câu 180:
Nguyên nhân cơ bản của sự hình thành chủ nghĩa tư bản ộc quyền?
Sự tích tụ và tập trung tư bản Câu 181:
Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
Xuất khẩu tư bản kết hợp xk hàng hóa Câu 182:
Xuất khẩu tư bản là ặc iểm cơ bản của giai oạn nào?
Chủ nghĩa tư bản ộc quyền Câu 183:
Xuất khẩu hàng hóa là ặc iểm cơ bản của giai oạn nào? Chủ
nghĩa tư bản tự do cạnh tranh Câu 184:
Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu yếu tố nào ra nước ngoài? Giá trị Câu 185:
Xuất khẩu tư bản ược thực hiện dưới những hình thức chủ yếu nào?
Đầu tư trực tiếp và ầu tư gián tiếp Câu 186:
Xuất khẩu tư bản nhằm mục ích gì?
Chiếm oạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở nước sở tại Câu 187:
Xét về chủ thể xuất khẩu, xuất khẩu tư bản ược chia theo hình thức nào?
XUẤT KHẨU TƯ BẢN TƯ NHÂN VÀ XK TƯ BẢN NHÀ NƯỚC Câu 188:
Xuất khẩu tư bản tư nhân có ặc iểm gì?
THƯỜNG ĐƯỢC ĐẦU TƯ VÀO NHỮNG NGÀNH KT CÓ VÒNG QUAY VỐN
NGẮN VÀ THU ĐƯỢC LỢI NHUẬN ĐỘC QUYỀN CAO, DƯỚI HÌNH THỨC CÁC
HOẠT CẮM NHÁNH CỦA CÁC CTY XUYÊN QUỐC GIA Câu 189:
Xuất khẩu tư bản nhà nước có ặc iểm gì?
Là nhà nước tư bản ộc quyền dùng nguồn vốn từ ngân quỹ của mình, tiền của các tổ chức
ộc quyền ể àu tư vào nước nhập khẩu tư bản, hoặc viện trợ có hoàn lại hay ko hoàn lại ể
thực hiện những mục tieeu về kt, chính trị và quân sự nhất ịnh của chúng. lOMoAR cPSD| 49519085 NGUYỄN TẤN PHÁT Câu 191:
Nguyên nhân hình thành chủ nghĩa tư bản ộc quyền nhà nước là gì?
Một là, tích tụ và tập trung tư bản càng lớn thì tích tụ và tập trung sản xuất càng cao. Do ó
ẻ ra những cơ cấu kinh tế to lớn òi hỏi một sự iều tiết xã hội ối với sản xuất và phân phối,
yêu cầu kế hoạch hoá tập trung từ một trung tâm. Nói cách khác, sự phát triển hơn nữa
của trình ộ xã hội hoá lực lượng sản xuất ã dẫn ến yêu cầu khách quan là nhà nước phải ại
biểu cho toàn bộ xã hội quản lý nền sản xuất. Lực lượng sản xuất xã hội hoá ngây càng
cao mâu thuẫn gay gắt với hình thức chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa, do ó tất yếu òi
hỏi phải có một hình thức mới của quan hệ sản xuất ể lực lượng sản xuất có thể tiếp tục
phát triển trong iều kiện còn sự thống trị của chủ nghĩa tư bản. Hình thức mới ó là chủ
nghĩa tư bản ộc quyền nhà nước.
Hai là, sự phát triển của phân công lao dộng xã hội ã làm xuất hiện một số ngành mà các
tổ chức ộc quyền tư bản tư nhân không thể hoặc không muốn kinh doanh vì ầu tư lớn, thu
hồi vốn chậm và ít lợi nhuận, nhất là các ngành thuộc kết cấu hạ tầng như năng lượng,
giao thông vận tải, nghiên cứu khoa học cơ bản... òi hỏi nhà nước tư sản phải ứng ra ảm
nhiệm kinh doanh các ngành ó, tạo iều kiện cho các tổ chức ộc quyền tư nhân kinh doanh
các ngành khác có lợi hơn.
Ba là, sự thống trị của ộc quyền ã làm sâu sắc thêm sự ối kháng giữa giai cấp tư sản với
giai cấp vô sản và nhân dân lao ộng. Nhà nước phải có những chính sách ể xoa dịu những
mâu thuẫn ó như trợ cấp thất nghiệp, iều tiết thu nhập quốc dân, phát triển phúc lợi xã hội...
Bốn là, cùng với xu hướng quốc tế hoá ời sống kinh tế, sự bành trướng của các liên minh
ộc quyền quốc tế vấp phải những hàng rào quốc gia dân tộc và xung ột lợi ích với các ối
thủ trên thị trường thế giới. Tình hình ó òi hỏi phải có sự phối hợp giữa các nhà nước của
các quốc gia tư sản dể iều tiết các quan hệ chính trị và kinh tế quốc tế. Câu 196:
Đặc iểm cơ bản nhất của chủ nghĩa tư bản ộc quyền là gì?
Tập trung sx và các tổ chức ộc quyền Câu 197:
Hãy chọn phát biểu úng về cạnh tranh trong chủ nghĩa tư bản ộc quyền? Câu 198:
Lợi nhuận ộc quyền là gì?
Là lợi nhuận thu ược cao hơn lợi nhuận bình quân, do sự thống trị của các tổ chức ộc quyền em lại
Câu 199: Xuất khẩu tư bản trở thành tất yếu trong thời gian nào? Vào cuối TK XIX ầu TK XX