Đề cương Pháp Luật Đại Cương - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 3: Các tổ chức khác trong xã hội Công đoàn cơ sở Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng sản HCM, Công đoàn Việt Nam, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam,… có quyền thu thuế không? C. Không, chỉ có thể thu phí trên cơ sở tự nguyện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Đề cương Pháp luật đại cương
Câu 1:Nhà nướ ấy đặc trưng?c có m
A. Có 5 đặc trưng
Câu 2: Lãnh thổ ốc gia đượ ấu thành bở bao nhiêu bộ qu c c i phn?
B. 4
Câu 3: Các tổ ức khác trong xã hội Công đoàn cơ sở ệt Nam, Đoàn thanh niên ch Vi
cng s p ph n ản HCM, Công đoàn Việt Nam, Hi liên hiệ Việt Nam,… có quyn thu
thuế không?
C. Không, chỉ thu phí trên cơ sở có thể t nguyn
Câu 4: ức năng nhà nướ ộng….(1)…., có tính định hướCh c là phương diện hoạt đ ng
lâu dài, trong nội b qu c gia và trong quan hệ qu c tế
D. Cơ bản
Câu 5: Ý nào sau đây không phải là chức năng đố ủa nhà nưới ni c c?
A. Phòng thủ quc gia
Câu 6: Hình thức nhà nước…(1)… và…(2)…
B. (1) Cách thứ ức, (2) Phương pháp đểc t ch thc hin
Câu 7: Hình thức chính thể được chia làm mấy loi?
C. 2 v c loại (Chính thể quân chủ à Chính thể ộng hòa)
Câu 8: Hình thức cấu trúc được chia làm mấ y lo i?
D. 2 loại (Nhà nước đơn nhất và Nnước liên bang)
Câu ức chính thể ộng hòa lưỡng tính?9: Quốc gia nào sau đây có hình th là c
A. Pháp
Câu 10: Nước nào sao đây đượ ức theo hình thức t ch c Nhà nước đơn nhất?
B. Vit Nam
Câu 11: ốc gia nào sau đây có hình thứ ấu trúc nhà nưQu c c c là liên bang?
C. Hp chng quc Hoa K (M)
Câu 12: Việt Nam tri qua my b máy nhà nước nào?
D. 2 b c (B c phong ki máy nhà nướ máy nhà nướ ến và Bộ máy nhà nước
XHCN)
Câu 13: Nguyên thủ quc gia của nước CHXHCN Vit Nam là ai?
A. Ch tịch nước
Câu 14: Ai là người đứng đầu Cơ quan hành chính?
B. Chính phủ
Câu 15: Nêu khái niệm v Quc hi?
C. Quc h c hiội là cơ quan đại bi t u cao nh của nước CHXHCN Vi t Nam, th n
quyn l p hi n, quy n l quan tr ng c ế ập pháp, quyế ịnh các vấn đềt đ ủa đất nưc
và giám sát ối cao đố ủa Nhà nư t i vi hoạt động c c
Câu 16: Quố ội được h c sửa đổi cơ cấu thành viên vào khóa nào? S l u ương đại bi
quc hi t u l i thi à bao nhiêu?
D. Qu Sc hội khóa XV. lượng đại bi t u qu i i, hoc h không quá 500 ngư
động chuyên trách ít nhất 40%
Câu 17: Nhng hiu biế t v Ch t c CHXHCN Vi t Nam ch nư ?
A. Ch t ch nư c là ngư ời đứng đầu nhà nước; do Qu c hi b u ra trong s các đại
bi hiu Qu c h i; n m k c a Ch t ch nư c theo nhi c a Qu c hm k i (5
năm)
Câu 18: Chính phủ nước CHXHCN Vit Nam là gì?
B. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nư ền hành c cao nhất… thực hin quy
pháp, là cơ quan chấp hành của Quc hi
Câu 19: Th tướng chính phủ nước CHXHCN Vit Nam là gì?
C. Th , ph i bi u Qu i tướng Chính phủ là ngườ ứng đầu Chính phủi đ ải là đạ c h
Câu 20: Ai là người có quyền đưa ra quyết định b nhim, min nhim, cách chức?
D. Ch tịch nước
Câu 21: Nước ta có bao nhiêu Bộ?
A. 18 b
Câu 22: ớc ta có bao nhiêu Cơ quan ngang Bộ ững Cơ quan ngang Bộ? Gm nh
nào?
B. 4 t Nam; cơ quan (Văn phòng Chính phủ; Ngân hàng Nhà nước Vi Ủy ban dân
t c; Thanh tra Chính ph ).
Câu 23: Nước ta có tng cộng bao nhiêu Bộ và Cơ quan ngang Bộ?
C. 22
Câu 24: Nước ta có bao nhiêu cơ quan thuộc chính phủ?
D. 8 cơ quan
Câu 25: Tòa án nhân dân có chức năng gì?
A. Tòa án nhân dân… là cơ quan duy nhất có chức năng xét x
Câu 26: hành phố nào sau đây có Tòa án cấTnh, t p cao?
B. TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng
Câu 27: Vin kiểm sát nhân dân có chức năng gì?
C. Thc hin quy , ki ền công tố ểm sát các hoạt động tư pháp
Câu 28: ức năng gì?Hội đồng nhân dân có ch
D. Là cơ quan quyề ực Nhà nướ địa phươngn l c
Câu 29: Cách tính số ợng đạ i biu tng c p ca Hội đồng nhân dân dựa vào tiêu
chí nào?
A. Mật độ dân số
Câu 30: Ủy ban nhân dân có chức năng gì?
B. Là cơ quan chấp hành củ ồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nưa Hội đ c
địa phương
Câu 31: Các cơ quan chuyên môn thuộ Ủy ban nhân dân được c t chc my cp?
C. 2 c p p t p huy n) (C ỉnh và Cấ
Câu 32: Nhà nướ ất đặt ra và thu thuế, phí, lệ phí? c là tổ chc duy nh Đúng hay sai?
D. Sai
Câu 33: Đả ệt Nam là cơ quan đạ ủa Nhân dân Việng Cng sn Vi i biu cao nht c t
Nam? Đúng hay sai?
A. Sai (Quc H i)
Câu 34: Việ ểm sát nhân dân là cơ quan thự ền công tố và chứn ki c hành quy c năng xét
xử. Đúng hay sai?
B. Sai (Xét xử ch có Tòa án)
Câu 35: Hộ ồng nhân dân là cơ quan có quyền giám sát Ủy ban nhân dân, quản lý và i đ
quyết định các vấn đề địa phương. Đúng hay sai? quan trng
C. Sai (Qun l nh chý và quyết đị có ở Ủy ban nhân dân)
Câu 36: Thủ hính phủ là người đúng đầu Nhà nướ ịu trách nhiệ tướng C c, ch m ch đạo
điều hành các hoạ ủa Chính phủt động c
D. Sai (Ch t ịch nước)
Câu 37: ời có thẩ ền ký quyếCh tch Quc hội là ngư m quy t định b nhim, min
nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ. Đúng hay sai?
A. Sai (Ch t ịch nước)
Câu 38: Chủ ịch nướ ầu ra. Đúng hay sai? t c do Ch tch Quc hi b
B. Sai (Quc hi)
Câu 39: Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chuyên môn thuộ Ủy ban nhân dân c
cp huyn. Đúng hay sai?
C. Sai (Cp t nh)
Câu 40: Pháp luật là gì?
D. Pháp luật là tậ p các quy tắ chung do Nhà nước ban hành hoặp h c x s c công
nhận để ỉnh các quan hệ XH phù hợ điều ch p với ý chí của giai cp thng tr
đượ c Nhà nư c đảm bo thc hin
Câu 41: Hình thức pháp luật ph biến nht nước ta là gì?
A. Văn bản quy ph t ạm pháp luậ
Câu 42: Việt Nam không n tha nh hình thức pháp luật nào?
B. Tôn giáo pháp
Câu 43: Bộ ận nào ph nh nht trong cấu thành nên h thống pháp luật?
C. Quy ph t ạm pháp luậ
Câu 44: Quy phạm pháp luật được cu thành từ ? my y u tế
D. 3 y u t ế (trong đó Quy định là trung tâm)
Câu 45: Bộ phn Gi nh đị là gì?
A. Nêu lên hoàn cảnh, điề ện, có thể ảy ra trong đờu ki x i sng thc tế (Ai, khi nào,
điều ki ện, hoàn cảnh nào)?
Câu 46: Bộ là gì? phn Quy đị Trung tâm nh
B. Nêu lên cách th c phép hoc x s đượ c buc phi thc hin (Phải làm gì?
Đượ nào?)c làm gì? Không đư c làm gì? Làm như thế
Câu 47: Bộ phn Chế tài là gì?
C. Nêu lên biện pháp tác động mà Nhà nưc d ki ng (Hến áp dụ u qu s như thế
nào nếu vi phm?)
*LƯU Ý 1:
1. C âu hỏi nào có số năm thì chọn đáp án Gi định và Chế tài
2. Câu hỏi nào không có số năm thì chọn đáp án Quy định
*LƯU Ý 2:
1. Quy ph ng ạm pháp luật thườ không đủ 3 b ph n
2. V ph n gi nh, chtrí các bộ định, quy đị ế tài có th không theo th t
3. Điều lu u t ật và quy phạm pháp luật là 2 yế khác nhau
4. M ột điều lu u quy ph t ật có thể có 1 hay nhiề ạm pháp luậ
Câu 48: Chủ nào sau đây có thẩ th m quyn ban hành văn bản?
D. Nhà nước
Câu 49 ền ban hành văn bả ạm pháp : Ủy ban thường v Quc hi có thẩm quy n quy ph
luật nào sau đây?
A. Pháp lệnh, Ngh quyết
Câu 50: Ch t c C t Nam ịch nướ ộng hòa XHCN Việ có thẩm quyền ban hành văn bản
quy ph ạm pháp luật nào sau đây?
B. Lnh, quy nh ết đị
Câu 51: Ủy ban nhân dân nướ ộng hòa XHCN Việc C t Nam có thẩ ền ban hành m quy
văn bả ạm pháp luật nào sau đây?n quy ph
C. Quyết định
Câu 52: B ng B trưở Tài nguyên, Th trưởng cơ quan ngang B có thẩm quyn ban
hành văn bản quy phm pháp lu t nào sau đây?
D. Thông tư
Câu 53: Chính phủ ộng Hòa XHCN Việ nước C t Nam có thẩ ền ban hành văn m quy
bn quy ph ạm pháp luật nào sau đây?
A. Ngh quy ch, Nghết liên tị định
Câu 54: Đặc trưng của “Thông tư liên t ch” là gì?
B. Do t 2 cơ quan trở lên phối hợp ban hành
Câu 55: Căn cứ vào ph ật pháp lý gồm có bao nhiêu loạ áp lu i?
C. 2 n lu t, t) loại (Văn bả Văn bản dưới lu
Câu 56: Văn bản nào sau đây được xem là văn bản lut?
D. Ngh quy t c i ế a Qu c h
Câu 57: Văn bản dướ ồm có nhữ ại nào?i lut g ng lo
A. Điu 4 Lu n quy ph t ật ban hành văn bả ạm pháp lu
Câu 58: Chủ ững gì? th gm nh
B. Cá nhân, tổ chức (Nhà nước ch th đặc bit)
Câu 59: Điề ủa năng lựu kin c c ch th là gì?
C. Năng luật ch thể= năng luật pháp luật+ năng luật hành vi
Câu 60: Khách thể là gì?
D. Mục tiêu mà các chủ th tham gia quan h pháp luật hướng đến
Câu 61: ủa văn bả ật là gì? Ni dung c n lu
A. Quyền và nghĩa vụ pháp lý củ a ch th
Câu 62: Thự ện pháp luậc hi t là gì?
B. Thc hiện pháp luật là 1 quá trình hoạ ộng có mục đích làm cho nhữt đ ng quy
định của pháp luật đi vào cuộc sng
Câu 63: “Ngườ ển phương tiện giao thông không vượt đèn đỏi điều khi khi tham gia
giao thông đườ ộ” là ví dụ ủa hình thứ ện pháp luật nào sau đây?ng b c c thc hi
A. Áp d t ụng pháp luậ
Câu 64: động đăng ký và nộ ế” là ví dụ ủa hình thứ“Hộ kinh doanh ch p thu c c thc
hiện pháp luật nào sau đây?
C. Tuân thủ pháp luậ t
Câu 65: Sử ụng pháp luậ làm gì? d t là chủ th
A. Ch th s d ng quy n t do kinh doanh
Câu 66: “Quyế ạm hành chính củ Ủy ban nhân dân tỉt định x pht vi ph a Ch tch nh
Vĩnh Long” là ví dụ của hình thức thc hiện pháp luật nào sau đây?
B. Áp d t ụng pháp luậ
Câu 67: Vi phạm pháp luật là gì?
C. Là hành vi trái pháp lu c trách nhi t, có lỗi, do ch th có năng lự ệm pháp lý
thc hiện, xâm hại các quan hệ xã hộ ợc pháp luậi đư t bo v
Câu 68: Nhữ nào cấu thành củng yếu t a vi ph m pháp lu t?
D. 4 y u t - m t ch quan ) ế (Mặt khách quan – ch th khách thể
Câu 69: Trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Là việc Nhà nước bằng ý chí đơn phương của mình, buộc ch th vi phạm pháp
lu t gánh chịu nhng hu qu b ng bi ng ct li, nh ện pháp cưỡ chế ủa Nhà
nước
Câu 70: Trách nhiệm pháp lý cơ bản gm my loi?
B. 4 - loại (Trách nhiệm hành chính – Trách nhiệm k lut Trách nhiệm hình sự
Trách nhiệm dân sự)
Câu 71: Bộ ận nào sau đây KHÔNG phải là bộ ận trung tâm củ ph ph a B phn Quy
định Trung tâm?
C. Gi định, ch ế tài
Câu 72: pháp là hình thức pháp luậ ếu được áp dụ ệt Nam. Đúng Tin l t ch y ng Vi
hay sai?
D. Sai (Pháp luật)
Câu 73: Hành vi trái pháp luật thì đư ạm pháp luậc coi là hành vi vi ph t. Đúng hay
sai?
A. Sai (vì trái pháp luật ch u t ) đúng 1 trên 4 yế
Câu 74: Để ần câu hỏi: “…phải làm gì và làm như thế nào?” là cách xác tr li cho ph
định b phn gi hay sai? định. Đúng
B. Sai nh) (quy đị
Câu 75: Để ần câu hỏ lý như thế nào là cách xác đị tr li cho ph i: “…bị x nh b phn
quy đị . Đúng hay sai?nh
C. Sai (chế tài)
Câu 76: Để ần câu hỏi: “…trong điề ện, hoàn cảnh nào cách xác tr li cho ph u ki ?”
đị nh c a b ph ận nào sau đây?
D. B ph n gi định
Câu 77: Để ần câu hỏ là cách xác đị tr li cho ph i: “có nghĩa vụ…” nh c a b phn
nào sau đây?
A. B ph nh ận quy đị
Câu 78: Bộ ật dân sự ó thờ ó bao nhiêu điề lu c i hiu t thi gian nào? Và c u?
B. 2015 c u ó 680 điề
Câu 79: Ngành luật nào sau đây điề nhân thân và tài sảu chnh quan h n?
C. Luật dân sự
Câu 80: Luật nào có điề ỉnh đặc trưng là bình đẳu ch ng, tha thun?
D. Luật dân sự
Câu 81: Quyền tài sản là gì?
A. Quyn s d t, quy n s ụng đấ h , quy n sữu trí tu h u nhà ở
Câu 82: Quyền tài sản là quyền như thế nào?
B. Là quyề n tr c bgiá đượ ng ti n, bao gm quyn ti sản đối với đ i tư ng
quyn s h , quy n s d ữu trí tuệ ụng đất và các quyền tài sản khác
Câu 83: Quyền tài sản có mấy quyn?
C. 3 quy n (Quy n chi m h u, quy n s d ng, quy ế ền định đoạt)
Câu 84: Ngườ ến dướ ổi có thể mình xác lậ ịch gì và i t đủ 15 tuổi đ i 18 tu t p giao d
không thể ịch gì? t mình xác lp giao d
D. Có quyề ịch dân sựn t mình xác lp, thc hin giao d , tr giao dch bất động
sản, độ ản có đăng ký phả ợc ngườ ện giám sátng s i đư i đại di
Câu 85: Khái niệ ịch dân sựm giao d ?
A. Là hành vi xu ng hoất phát từ ý chí của ch thể. Là hợp đồ ặc hành vi pháp lý
đơn phương làm phát sinh, thay đổ ền, nghĩa vụ dân si, chm dt quy
Câu 86: Thừa kế di sn gm my loi?
B. 2 loi (Tha kế theo di chúc và Thừa kế theo pháp luật)
Câu 87: Thừ theo di chúc là gì? Ai là ngườa kế i có quyền tha kế?
C. Có di chúc và di chúc hợp pháp. Ngư ồm cá nhân, pháp i tha kế có thể g
nhân, tổ chc
Câu 88: Thừ theo pháp luật là gì? Ai là ngưa kế i có quyền tha kế?
D. Không có di chúc hoặc di chúc không hợp pháp. Ngườ là cá nhân có i tha kế
mi quan h i ch thân thích với ngườ ết
Câu 89: Người nào có quyề ập di chúc?n l
A. Người t i tr i 18 tuđủ lên có đầy đủ năng lự c hành vi dân sự. T đủ 15 tu
đến dướ ếu đượ đồng ýi 18 tui, n c cha m
Câu 90: Có bao nhiêu hình thứ ủa di chúc?c c
B. 2 ng) hình thức (Di chúc bằng văn bản và di chúc miệ
Câu 91: Thừ theo pháp luật có mấy hàng tha kế a kế?
C. 3 nh t: V , ch ng, cha m hàng (Hàng thứ đẻ/nuôi, con đ ủa ngườ/nuôi c i
chết)
Câu 92: Thời điểm m tha kế là lúc nào?
D. Là thời đi m ngư ời có tài sản chết
Câu 93: Đị là nơi nào?a điểm m tha kế
A. Là nơi cư trú cuối cùng củ ếu không xác định được nơi a người để li di sn; n
cư trú cuối cùng thì địa điể là nơi có toàn bộ ặc nơi có m m tha kế di sn ho
phn ln di s n
Câu 94: Tài ản không có ngườ (không có ngườ theo di chúc, theo s i tha kế i tha kế
pháp luậ ặc có nhưng không đượ ền hưở ản) thì ai t ho c quy ng di sn, t chi nhn di s
có quyền nh n? ận tài sả
B. Nhà nước
Câu 95: Thời gian có hiệ ật dân sự ời gian nào?u lc c a B lu là th
C. 1/1/2017
Câu 96: Thời gian có hiệ ụng dân sự là thời gian nào?u lc c a B lut t t
D. 1/7/2016
Câu 97: Bộ ật dân sự và Bộ ụng dân sự lu lut t t gm my phn?
A. 6 ph u ần, XXVII chương, 669 điề
Câu 98: Văn bả ật là nguồ ật dân sự. Đún quy phạm pháp lu n duy nht ca lu ng hay
sai?
B. Sai
Câu 99: A và B là 2 vợ ồng, có tài sản chung là 1 tỷ. Có 3 đứa con là C,D,E,A chế ch t
không để lại di chúc. Ai được hưởng di sn?
C. B u; C,D,E m c 125 tri u được 625 tri ỗi người đượ
Câu 100: A và B là 2 vợ ồng, A có tài sản riêng là 1 tỷ ữa A và B là ch , tài sản chung gi
1 t . A ch l c i m ết, để ại di chúc cho cha mẹ ủa A là C và D, con là E và F mỗi ngườ t
phn b ng nhau
D. D,C,E,F = 325 tri u
Câu 101: A chế A có vợ là B và 2 con là C,D. D chết, để li di sn 900 triu. t trước A
1 tháng và có vợ là M, 2 con là E,F
A. B,C,D =300 triệu. Vì ông D chết nên chia 300 củ ời con là E và a ông cho 2 ngư
F nên mỗi người con được 150 triu
Câu 102: Thờ ạn vô hiệu trong bao nhiêu năm?i h
B. 2 năm
Câu 103: Yêu cầ ồi thườu b ng thi t h i trong bao nhiêu năm?
C. 3 năm
Câu 104: ện ngườ yêu cầ ản là bao nhiêu năm đThi hi i tha kế u chia di s i vi bt
động sn, k t ? thời điểm m tha kế
D. 30 năm
Câu 105: ện ngườ yêu cầ ản là bao nhiêu năm đThi hi i tha kế u chia di s i vi động
sn, k t m m ? thời điể tha kế
A. 10 năm
Câu 106: “Anh A yêu cầu Tòa án nhân dân ra quyế ịnh tuyên bố B đã mất tích t đ ch
và đượ lý” là ví dụ ủa trình tự ết nào sau đây?c Tòa án thụ c , th tc gii quy
B. Việc dân sự
Câu 107: Vụ án dân sự là gì?
C. Việc Tòa án thụ x lý để lý các tranh chp dân sự
Câu 108: “Ông X khở ện bà Y ra Tòa án Z về ệc bà Y có vay củi ki vi a ông với s tin
50 tri n h ệu đồng, nhưng đế ạn bà Y không trả và được Tòa án thụ lý giải quyết” là ví
d c , thủa trình tự t c gi i quyết nào sau đây?
D. V án dân sự
Câu 109: Vụ án dân sự gm nhng ai?
A. Nguyên đơn, bị đơn, ngườ ợi, nghĩa vụ liên quan i có quyền l
Câu 110: ào sau đây sai?Nhn định n
B. Quyền tác giả và quyền công bố tác phẩm là quyền nhân thân gắ ới tài sả n v n
không thể chuyn giao
Câu 111: Nhn định n ào sau đây sai?
C. Giao d m d t ịch dân sự là hành vi pháp lý nhằm làm phát sinh, thay đổ i, ch
quyền, nghĩa vụ dân sự
Câu 112: ào sau đây sai?Nhn định n
D. Người t i 18 tu t c 15 tuđủ ổi đến dướ ổi được t mình xác lập th n tc hi giao
dịch dân sự
Câu 113: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Thi hn trong giao d s n ịch dân sự do các bên thỏa thu
Câu 114: ào sau đây sai?Nhn định n
B. Di chúc bắt buc phải được lp b ng ằng văn bản và có người làm chứ
Câu 115: Nhận định nào sau đây sai?
C. Trong mọi trườ ợp, ngườ ết có để ại di chúc thì tài sảng h i có tài sản ch l n s
được phân chia theo di chúc
Câu 116: ào sau đây sai?Nhn định n
D. Ngườ i đư c hư c ngưởng tài sản theo di chúc chết trư i để lại di chúc thì
người đó vẫn đượ ởng tài sảc hư n
Câu 117: Nhn định n ào sau đây sai?
A. Thi hi m d t tu ch i thời điểm k p theo cết thúc ngày tiế ủa ngày cuối cùng
ca thi hiu
Câu 118: Bộ ng hi luật lao độ ện hành của nước ta được ban hành vào năm nào?
B. Năm 2019
Câu 119: Quan hệ lao động là gì?
C. Là quan hệ xã hội phát sinh trong việc thuê, mướ ụng lao độ lương n, s d ng, tr
gi a người lao động và người s d ụng lao động
Câu 120: ợp đồng lao động đượH c giao kết ra sao?
D. Giao k t bế ằng văn bả ợp đồng có thờ ạn dưới 1 tháng, 2 n, tr trường hp h i h
bên có thể ợp đồ ời nói giao kết h ng bng l
Câu 121: Hợp đồng lao động đượ ết thông qua phương tiện gì?c giao k
A. Phương tiện điệ giá trị hư hợp đồng lao độ ằng văn bản (Điển t n ng b m mi
ca B luật lao động 2019)
Câu 122: Hợp đồng lao độ lao động 2019 có mấng trong B lut y loi?
B. 2 nh th nh th i h n loại (HĐLĐ không xác đị i hạn và HĐLĐ xác đị
Câu 123: ợp đồng lao động xác đị ạn đượ xác định như thếH nh thi h c nào?
C. Có xác đị ạn và trong thờnh thi h i gian không quá 36 tháng
Câu 124: Theo Bộ t lao động 2019 thì loạ ợp đồng nào lu i h KHÔNG còn nữa?
D. Hợp đồng lao động theo mùa vụ
Câu 125: Hợp động không xác đị ạn đượ ịnh như thếnh thi h c xác đ nào?
A. Không ghi thờ ết thúci hn k
Câu 126: Công việc quản lý doanh nghiệp có thờ ệc là bao lâu?i gian th vi
B. Không quá 180 ngày
Câu 127: Công việc có chứ ần trình độ chuyên môn c doanh, ngh nghip c cao đẳng
tr lên có th i gian th việc bao lâu?
C. Không quá 60 ngày
Câu 128: Công việc có trình độ chuyên môn trung c p có thời gian th việc bao lâu?
D. Không quá 30 ngày
Câu 129: Tiền lương trong th i gian th vi ệc là bao nhiêu?
A. Tiền lương ít nhấ ức lương công việc đót 85% m
Câu 130: Hợp đồ ợp đồng lao động có bao nhiêu loạng chm dt h i?
B. 3 i lo
Câu 131: Hợp đồ ợp đồng lao động có những chm dt h ng loại nào?
C. Không xác đị ạn; xác đị 12 đến 36 tháng; xác định thi h nh thi hn t nh thi
hạn dưới 12 tháng
Câu 132: Thờ ợp đồi gian chm dt h ng không xác định thi hn cn th bao i gian
lâu?
D. 45 ngày
Câu 133: Thời gian xác định thi hn t 12 đến 36 tháng cn th ời gian bao lâu?
A. Ít nhất 30 ngày
Câu 134: Xác định thi hn dưới 12 tháng cn ít nhấ ấy ngày làm việt m c?
B. 3 c ngày làm việ
Câu 135: Hợp đồng không xác định thi hn chm dứt đơn phương khi nào?
C. 12 tháng liên tục
Câu 136: Hợp đồng xác định thi hn t 12 tháng đến 36 tháng chm dứt đơn phương
khi nào?
D. 6 c tháng liên tụ
Câu 137: Hợp đồng xác định thi hn dưới 12 tháng chm d ứt đơn phương khi nào?
A. Quá nử p đồa thi hn h ng
Câu 138: Tiền lương là gì?
B. Là số tiền mà người s d ng lao đ ng tr cho người lao đ ng theo tha thun
Câu 139: Tiền làm thêm giờ vào ngày thường đư nào?c tính như thế
C. Ít nht bằng 150% ngày thường
Câu 140: Tiền làm thêm giờ vào ngày nghỉ hàng tuầ n được tính như thế nào?
D. Ít nht bằng 200% ngày thường
Câu 141: Tiền làm thêm giờ vào ngày nghỉ ởng lương l, tết có thư được tính như thế
nào?
A. Ít nht bằng 300% ngày thường
Câu 142: Tiền lương ban đêm làm việc vào đượ nào?c tính như thế
B. Ít nht bằng 130% ban ngày
Câu 143: Người lao động làm thêm gi vào ban đêm đượ tính như thế c nào?
C. Tiền lương làm thêm + 30% (thường) + 20% (làm thêm giờ)
Câu 144: Công ty bắt đi làm thêm giờ o ngày 1/5. Biế ằng lương mỗ t r i ngày của
ngườ i lao đ i đó trong ngày 1/5 đưộng = 500 nghìn/ngày. Vậy lương ngườ c bao nhiêu
tin?
D. 1 triệu 500 nghìn
Câu 145: Giờ làm việc ban đêm được tính từ thời gian nào?
A. T 22 gi n 6 gi đế sáng ngày hôm sau
Câu 146: Người lao động làm việc vào ban đêm được tr thêm bao nhiêu % ngày làm
việc bình thường?
B. 30%
Câu 147: ời lao động làm việc vào ban đêm Ngư được tr bao nhiêu % ngày làm việc
bình thường?
C. 130%
Câu 148: Tổ làm thêm củ ời lao động trong 1 tháng không quá bao ng s gi a ngư
nhiêu giờ?
D. Không quá 40 giờ
Câu 149: Đố ới công việi v c đặc bit nng nhọc, độc hi, nguy him thì tổng thi gian
làm việc tiêu chuẩ ới làm thêm không quá bao nhiêu gin v ?
A. Không quá 9 giờ ột ngày m
Câu 150: Các ngày nghỉ ợc xác đị h như thế trong năm đư n nào?
B. Ngh l , t t: T t t ế ết âm lịch (5 ngày), ngày quốc khánh (2 ngày), lễ ế khác (1
ngày)
Câu 151: Cha mẹ nuôi; cha mẹ nuôi củ đẻ, cha m đẻ, cha m a v hoc chng; v
hoc ch c nghồng; con đẻ, con nuôi mất đư m ấy ngày mà vẫn hưởng lương?
C. 3 ngày
Câu 152: Nghỉ thai s ng n ản: Lao độ được ngh thai sản trước và sau khi sinh con là
mấy tháng mà vẫn hưởng lương?
D. 6 tháng
Câu 153: Làm việc đủ 12 tháng đượ bao nhiêu ngày trong năm? c ngh
A. 12 ngày làm việ ờng, 14 ngày làm việ ới công c đối với công việc bình t c đối v
vic nng nhọc, độc hi, nguy hiểm, 16 ngày làm việc đối với công việc đặc
bit nng nh c, nguy hi i ểm, độc h
Câu 154: Cứ ệc đủ bao nhiêu năm thì đượ làm vi c tăng thêm 1 ngày nghỉ?
B. 5 năm
Câu 155: Làm việc chưa đủ 12 tháng được tính như thế nào?
C. Theo t l ng v c tương ứ i s tháng làm việ
Câu 156: Ông A làm công việ ểm cho công ty B tc mc nng nhc, độc hi, nguy hi
ngày 1/1/2002 đến ngày 1/9/2021 thì chấ ợp đồng lao độ ợp pháp. Giảm dt h ng h i
quyết quyn li ngh h vi c? ằng năm cho ông A khi nghỉ
D. 11 ngày làm việc/năm
Câu 157: ời lao động làm việ ợp động có th ấy tháng bắNgư c theo h i hn t m t buc
phi tham gia b o hi ểm xã hội?
A. T 1 tháng trở lên
Câu 158: Người lao động đóng bả ểm xã hộ ểu bao nhiêu năm sẽo hi i bt buc ti thi
đượ c tính hư ng lương hưu?
B. Ti thiểu 15 năm
Câu 159: ào sau đây sai? Nhn định n
C. Hợp đồng lao độ ằng văn bảng bt buc phải được giao kết b n trong mọi trường
hp
Câu 160: Nhn định n ào sau đây sai?
D. Hợp đồng lao động xác đị ạn là loạ ợp đồng có thờnh thi h i h i hn t đủ 12
tháng đến 36 tháng
Câu 161: Nhn định n ào sau đây sai?
A. Người lao động bt buc phải báo trước cho người s dụng lao động khi đơn
phương chám dứ ợp đồt h ng
Câu 162: Bộ luật hình sự là văn bản gì?
B. Là văn bả n duy nh nh vất quy đị ti phạm và hình phạt
Câu 163: Chủ ật hình sự th trong B lu gm nhng ai?
C. Người có năng lực trách nhiệm hình sự, pháp nhân thương mại
Câu 164: Pháp nhân thương mại là gì?
D. Là pháp nhân có mục tiêu chính là tìm kiế ận và chia các lm li nhu i nhun
cho các thành viên
Câu 165: Tội phm ít nghim trng b nào? x ph ạt như thế
A. Ci tạo không giam giữ hoc phạt tù đến 3 năm
Câu 166: Tội phm nghiêm trng b nào? x phạt như thế
B. Cao nht phạt tù 7 năm
Câu 167: Tội phm rất nghiêm trọng b nào? x phạt như thế
C. Cao nht ph ạt tù 15 năm
Câu 168: Tội phm đặc bi ng ệt nghiêm trọ b nào? x ph ạt như thế
D. Cao nht t hình
Câu 169: Hình phạt tòa án tuyên có được dùng để phân loạ ạm không? i ti ph
A. Không
Câu 170:
Cấu thành
Các yếu t bt buc
Các yếu t khác
Khách quan
Hành vi trái luật (hành
động hoặc không hành
động)
Hu qu , th ời gian, đa
điểm, công cụ, phương
tin
Khách thể
Xâm phạm các quan hệ
hội được Luật hình sự bo
v
Mt ch quan
Li
Động cơ (vụ thù), li, tr
mục đích
Ch th
Năng lực ch th
Câu 171: Có thể ống nhau không? cu 2 tội thành tội phm gi
B. Không được
Câu 172: ận định nào sau đây sai?Nh
C. Bt k t t i ph m ạm nào cũng được to bi 4 y u tế c , ấu thành là khách thể
mt khách quan, mặt ch quan,ch th
Câu 173:
Li
Phân loại
C ý
Trc tiếp
Gián tiếp
Vô ý
Do quá tự tin
Do c u th
Câu 174: A thấ ủa mình, vì ghen tuông nên A muố ặt B…y B ch người yêu c n dn m
D. C ý gián tiếp
Câu 175: A phẫ quên dụu thut cho B, trong khi phu thuật đã để ng c phu thut…
A. Vô ý do cẩu th
Câu 176: A thấ ủa mình, vì ghen tuô6ng nên A muốy B ch người yêu c n giết B. A v
nhà lấ ặn đường và đâm liên tiếp vào cơ th ủa B làm cho B chếy dao, ch c t.
B. C ý trực tiếp
Câu 177: A phóng xe vớ ực đông dân cư…i tc độ 90km/h trong khu v
C. Vô ý do quá tự tin
Câu 178:
Tui
Chịu trách nhiệm hình sự
Dướ i 14 tu i
Không
T i 16 tu i đủ 14 đến dướ
Ti ph m r i ph ất nghiêm trọng, t ạm đặc
biệt nghiêm trọng
T đủ 16 tu i tr lên
Mi t i ph m
Câu 179: bao nhiêu tuổTi giết người t đủ i phi chu trách nhiệm hình sự?
D. T đủ 14 l tr ên
Câu 180: A và B là trẻ ốn trôi chăn trâu, 1 lần b nước cu
A. C ý gián tiếp
Câu 181: Trườ ợp nào sau đây không phả ịu trách nhiệm hình sựng h i ch v ti định
ph m ?
B. Trườ ng h p ch th t ng ch m d t vi i ý nữa ch c phm t
Câu 182:
Phân loại
Định nghĩa
Người thực hành
Trc ti c hiếp th n t i ph m
Ngườ i t chc
Ch u, huy mưu, cầm đầ ch
Người xúi giục
Kích động, d d ỗ, thúc đẩy người khác
Người giúp sức
Tạo điều kin tinh thn hoc vt cht
Câu 183: Những trườ là những trư ợp nào?ng hp loi tr trách nhi m hình s ng h
C. Thi hành mệ ấp trênnh lnh của người ch huy hoc ca c
Câu 184: Khái niệm hình phạt là gì?
D. Hình phạt là biện pháp cưỡ nghiêm khắng chế c nht của Nhà nước được quy
đị nh trong B luật hình sự do Tòa án quyế ịnh áp dụ t đ ng
Câu 185: Hình phạt nào đượ ụng độc áp d c lp?
A. Hình phạt chính
Câu 186: Hình phạt nào KHÔNG p? th áp dụng độc l
B. Hình phạt b sung
Câu 187: ừa là hình thứ ạt chính, vừHình thức x phạt nào sau đây v c x ph a là hình
thc x ph sung ? t b
C. Pht tin, trc xut
Câu 188: Mứ ạt tù cao nhất áp dụng đố ời chưa thành niên phạc ph i với ngư m tội là bao
nhiêu năm?
D. Không quá 18 năm tù
Câu 189: ng mộ ội, Tòa án quyế ịnh hình Khi xét xử t ln một ngưi ph m nhi u t t đ
phạt đối vi tng t ng h ội và tổ ợp hình phạt nhưng không quá bao nhiêu năm?
A. Không quá 30 năm đố ới hình phạt tù có thời v i hn
Câu 190: Tộ làm nhục ngườ ức hình phạ ất là bao nhiêu năm?i i khác có m t cao nh
B. 2 năm tù
Câu 191: Tội không chấp hành lệ ọi quân nhân dự ập ngũ có mứnh g b nh c pht cao
nhất là bao nhiêu năm?
C. 7 năm tù
Câu 192: Tội đưa chấ ệt Nam có mứt thải vào lãnh thổ Vi c pht cao nhất là bao nhiêu
năm?
D. 10 năm tù
Câu 193: Mứ ện là bao nhiêu năm?c án dành cho Lê Văn Luy
A. 18 năm tù giam
Câu 194: ủa bán án sơ thẩm có hiệ ngày nào?Hiu lc c u l c pháp luật t
B. K t t th ngày hế i hn kháng cáo, kháng nghị
Câu 195: Bản án phúc thẩm có hiu lực pháp luật khi nào?
C. K t ngày tuyên án
Câu 196: ào sau đây sai?Nhn định n
D. Bt k hành vi nào gây nguy hiểm cho xã hội cũng đều b coi là ti ph m
Câu 197: Nhn định n ào sau đây sai?
A. Hình phạt là biện pháp cưỡ nhà nước do Tòa án nhân danh Nhà nướng chế c áp
dụng đối v i ngư i vi ph t ạm pháp lu
Câu 198: ào sau đây sai?Nhn định n
B. Mục đích của vi ph c hiạm pháp luật hình sự là kết qu mà chủ th th ện hành
vi vi ph ạm đã đạ c trên thựt đư c tế
Câu 199: ào sau đây sai?Nhn định n
C. Người t m d t vi m t ng chý nửa ch c ph ội được miễn trách nhiệm hình s
Câu 200: Nhn định n ào sau đây sai?
D. Hình phạt chính và hình phạ sung không thểt b tuyên độc lp vi nhau
Câu 201: Nhn định n ào sau đây sai?
A. Pht ti t v i v i ền và trục xu ừa là hình ph a là hình phạt chính, vừ t b sung đố
người và pháp nhân thương mi
Câu 202: Nhn định n ào sau đây đúng?
B. Không áp dụng hình hình đố ời chưa thành ph t tù chung thân ho c t i với ngư
niên phạm ti
Câu 203: Đến nay, Vi t Nam vẫn chưa thể xây dựng được “Bộ luật” nào sau đây?
C. Luật hành chính
Câu 204: Ngành luật nào sau đây có đố ợng điề ỉnh là các quan i tư u ch h quản lý nhà
nướ c và phương pháp điều ch nh ch y n uy - phếu là phương pháp quyề ục tùng?
D. Luật hành chính
Câu 205: máy nhà nướB c CHXHCN Vit Nam gm?
A. 4 h n l thống cơ quan (Cơ quan quyề ực nhà nước, Cơ quan hành chính nhà
nước, Cơ quan xét xử, Cơ quan kiểm sát)
Câu 206: nhân dân tối cao là ai?Chánh án Tòa án
B. Nguyễn Hòa Bình
Câu 207: Viện trưở ểm sát ng vin ki nhân dân tối cao là ai?
C. Lê Minh Trí
Câu 208: Ch tịch nước CHXHCN Vi ệt Nam là ai?
D. Nguyễn Xuân Phúc
Câu 209: là ai?Ch t ch quc hi c CHXHCN Vit Nam hin nay
A. Vương Đình Huệ
Câu 210: Th tướng Chính phủ nước CHXHCN Vit Nam hin nay là ai?
B. Phạm Minh Chính
Câu 211: Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan hành chính nhà nướ c?
C. H i đ m xã hồng nhân dân, Bo hi i Vit Nam
Câu 212: Chủ nào sau đây là cán bộ th ?
D. Tổng bí thư, chủ ớng, phó Thủ tch Quc hi, Th tướng
Câu 213: Ch th có ch c danh nào sau đây là cán bộ cấp xã?
A. Vi Ch tch Hội Liên hiệp Ph n t Nam c ấp xã
Câu 214: Chủ nào sau đây là công chứ th c?
B. Th trưởng B KH và ĐT
Câu 215: Ch th có ch c danh nào sau đây là công chức cấp xã?
C. Ch huy trưởng Quân sự
Câu 216: ức làm việViên ch c đâu?
D. Là nh c trong đơn vững người làm việ s nghi p ệp công lậ
Câu 217: Chủ nào sau đây là viên chứ th c?
A. Bác sĩ, giảng viên
Câu 218: Công chức loi A g m nh nhi ững người đưc b ệm vào ngạch nào sau đây?
B. Ngạch chuyên viên cao cấp
Câu 219: Công chức loi B g m nh nhi ững người đưc b ệm vào ngạch nào sau đây?
C. Ngạch chuyên viên chính
Câu 220: Công chức loi C g m nh nhi ững người đưc b ệm vào ngạch nào sau đây?
D. Ngạch chuyên viên
Câu 221: Căn cứ vào trình độ đào tạo, viên chứ c được phân thành mấy loi?
A. 5 i lo
Câu 222: Hình thứ ụng cho công chức k luật nào sau đây chỉ được áp d c?
B. H b c ậc lương, giáng chứ
Câu 223: Hình thứ ụng cho cán bộc k luật nào sau đây chỉ được áp d ?
C. Bãi nhiệm
Câu 224: Hình thức nào sau đây được áp dụng cho c 3?
D. Cách chức
Câu 225: kỷ ật đố ới công chức là bao lâu k ngày có hành vi vi Thi hiu x lu i v t
phạm không thuộc trườ ợp ít nghiêm trọng đế ằng hình thứng h n mc phi k lut b c
khiển trách?
A. 5 năm
Câu 226: Nhận định nào sau đây đúng?
B. Ủy ban thườ ội là cơ quan thườ ội, có thẩng trc Quc h ng trc ca Quc h m
quyn gi ải thích Hiến pháp
Câu 227: “Ông A làm công việc thuc danh mc ngh nng nhc, độc hi, nguy him
cho công ty B được 18 năm 8 tháng”. Vậy, ông A sẽ ằng năm bao nhiêu được ngh h
ngày làm việc?
C. 17 ngày làm việc/năm
Câu 228: Quy ph phạm pháp luậ ời nào mua bán, chiế ạt mô hot: “Ngư m đo c b ận cơ
th t ng b phngười khác, thì bị ph tù từ 03 năm đến 07 năm” gồm nh ận nào sau
đây?
D. Quy định và chế tài
Câu 229: “Chủ mưu, cầ ịnh nghĩa củ m đầu, ch huy vic thc hin ti phạm” là đ a
thut ng nào sau đây?
A. Người t c ch
Câu 230: Nhận định nào sau đây sai?
B. Hình th ức chính thể cách thức t chc quyn lc ti cao trung ương
Câu 231: ận định nào sau đây sai? Nh
C. Mt quy ph nạm pháp luật không th m nhi u lu ều điề ật khác nhau
Câu 232: ận định nào sau đây sai?Nh
D. Ngườ i lao động làm việ ợp đồng lao động không xác địc theo h nh th i hạn thì
đượ để điề c ngh u tr b c t ệnh liên tụ ối đa 12 tháng
Câu 233: Theo quy đị ật hình sự ện hành, “T ện hành nh B lu hi i giao cu hoc thc hi
vi quan h 13 tu i 16 tu tình dục khác với người t đ ổi đến dướ ổi” có mức án cao nhất
của khung hình phạt là gì?
A. 15 năm tù giam
Câu 234: Chủ án dân sự ọi là gì? th b khi kin trong v đưc g
B. B đơn
| 1/30

Preview text:

Đề cương Pháp luật đại cương
Câu 1:Nhà nước có mấy đặc trưng? A. Có 5 đặc trưng
Câu 2: Lãnh thổ quốc gia được cấu thành bởi b ao nhiêu bộ phận? B. 4
Câu 3: Các tổ chức khác trong xã hội Công đoàn cơ sở Việt Nam, Đoàn thanh niên
cộng sản HCM, Công đoàn Việt Nam, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam,… có quyền thu thuế không?
C. Không, chỉ có thể thu phí trên cơ sở tự nguyện Câu 4: C ứ
h c năng nhà nước là phương diện hoạt ộ
đ ng….(1)…., có tính định hướng
lâu dài, trong nội bộ quốc gia và trong quan hệ quốc tế D. Cơ bản
Câu 5: Ý nào sau đây không phải là chức năng đối nội ủ c a nhà nước? A. Phòng thủ quốc gia
Câu 6: Hình thức nhà nước…(1)… và…(2)…
B. (1) Cách thức tổ chức, (2) Phương pháp để thực hiện
Câu 7: Hình thức chính thể được chia làm mấy loại?
C. 2 loại (Chính thể quân chủ và Chính thể cộng hòa)
Câu 8: Hình thức cấu trúc được chia làm mấy loại?
D. 2 loại (Nhà nước đơn nhất và Nhà nước liên bang)
Câu 9: Quốc gia nào sau đây có hình thức chính thể là ộ c ng hòa lưỡng tính? A. Pháp
Câu 10: Nước nào sao đây được tổ chức theo hình thức Nhà nước đơn nhất? B. Việt Nam
Câu 11: Quốc gia nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước là liên bang?
C. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Mỹ)
Câu 12: Việt Nam trải qua mấy bộ máy nhà nước nào?
D. 2 bộ máy nhà nước (Bộ máy nhà nước phong kiến và Bộ máy nhà nước XHCN)
Câu 13: Nguyên thủ quốc gia của nước CHXHCN Việt Nam là ai? A. Chủ tịch nước
Câu 14: Ai là người đứng đầu Cơ quan hành chính? B. Chính phủ
Câu 15: Nêu khái niệm về Quốc hội?
C. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam, thực hiện
quyền lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước
và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước
Câu 16: Quốc hội được sửa đổi cơ cấu thành viên vào khóa nào? Số lương đại biểu
quốc hội tối thiểu là bao nhiêu?
D. Quốc hội khóa XV. Số lượng đại biểu quốc hội không quá 500 người, hoạt
động chuyên trách ít nhất 40%
Câu 17: Những hiểu biết ề
v Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam?
A. Chủ tịch nước là người đứng đầu nhà nước; do Quốc hội bầu ra trong số các đại
biểu Quốc hội; nhiệm kỳ của Chủ tịch nước theo nhiệm kỳ của Quốc hội (5 năm)
Câu 18: Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam là gì?
B. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất… thực hiện quyền hành
pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội
Câu 19: Thủ tướng chính phủ nước CHXHCN Việt Nam là gì?
C. Thủ tướng Chính phủ là người ứ
đ ng đầu Chính phủ, phải là đại biểu Quốc hội
Câu 20: Ai là người có quyền đưa ra quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức? D. Chủ tịch nước
Câu 21: Nước ta có bao nhiêu Bộ? A. 18 bộ
Câu 22: Nước ta có bao nhiêu Cơ quan ngang Bộ? Gồm những Cơ quan ngang Bộ nào?
B. 4 cơ quan (Văn phòng Chính phủ; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Ủy ban dân
tộc; Thanh tra Chính phủ).
Câu 23: Nước ta có tổng cộng bao nhiêu Bộ và Cơ quan ngang Bộ? C. 22
Câu 24: Nước ta có bao nhiêu cơ quan thuộc chính phủ? D. 8 cơ quan
Câu 25: Tòa án nhân dân có chức năng gì?
A. Tòa án nhân dân… là cơ quan duy nhất có chức năng xét xử
Câu 26: Tỉnh, thành phố nào sau đây có Tòa án cấp cao?
B. TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng
Câu 27: Viện kiểm sát nhân dân có chức năng gì?
C. Thực hiện quyền công tố, kiểm sát các hoạt động tư pháp
Câu 28: Hội đồng nhân dân có chức năng gì?
D. Là cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương
Câu 29: Cách tính số lượng đại biểu ở từng cấp của Hội đồng nhân dân dựa vào tiêu chí nào? A. Mật độ dân số
Câu 30: Ủy ban nhân dân có chức năng gì?
B. Là cơ quan chấp hành của Hội ồ
đ ng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
Câu 31: Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân được tổ chức ở mấy cấp?
C. 2 cấp (Cấp tỉnh và Cấp huyện)
Câu 32: Nhà nước là tổ chức duy nhất đặt ra và thu thuế, phí, lệ phí? Đúng hay sai? D. Sai
Câu 33: Đảng Cộng sản Việt Nam là cơ quan đại biểu cao nhất ủ c a Nhân dân Việt Nam? Đúng hay sai? A. Sai (Quốc Hội )
Câu 34: Viện kiểm sát nhân dân là cơ quan thực hành quyền công tố và chức năng xét xử. Đúng hay sai?
B. Sai (Xét xử chỉ có Tòa án) Câu 35: Hội ồ
đ ng nhân dân là cơ quan có quyền giám sát Ủy ban nhân dân, quản lý và
quyết định các vấn đề quan trọng ở địa phương. Đúng hay sai?
C. Sai (Quản lý và quyết định chỉ có ở Ủy ban nhân dân)
Câu 36: Thủ tướng Chính phủ là người đúng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm chỉ đạo
điều hành các hoạt động của Chính phủ D. Sai (Chủ tịch nước)
Câu 37: Chủ tịch Quốc hội là người có thẩm quyền ký quyết định bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ. Đúng hay sai? A. Sai (Chủ tịch nước)
Câu 38: Chủ tịch nước do Chủ tịch Quốc hội ầ b u ra. Đúng hay sai? B. Sai (Quốc hội)
Câu 39: Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện. Đúng hay sai? C. Sai (Cấp tỉnh)
Câu 40: Pháp luật là gì?
D. Pháp luật là tập hợp các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành hoặc công
nhận để điều chỉnh các quan hệ XH phù hợp với ý chí của giai cấp thống trị và
được Nhà nước đảm bảo thực hiện
Câu 41: Hình thức pháp luật phổ biến nhất nước ta là gì?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 42: Việt Nam không thừa nhận hình thức pháp luật nào? B. Tôn giáo pháp
Câu 43: Bộ phận nào nhỏ nhất trong cấu thành nên hệ thống pháp luật? C. Quy phạm pháp luật
Câu 44: Quy phạm pháp luật được cấu thành từ mấy yếu tố?
D. 3 yếu tố (trong đó Quy định là trung tâm)
Câu 45: Bộ phận Giả định là gì?
A. Nêu lên hoàn cảnh, điều kiện, có thể xảy ra trong đời sống thực tế (Ai, khi nào,
điều kiện, hoàn cảnh nào)?
Câu 46: Bộ phận Quy định – Trung tâm là gì?
B. Nêu lên cách thức xử sự được phép hoặc buộc phải thực hiện (Phải làm gì?
Được làm gì? Không được làm gì? Làm như thế nào?)
Câu 47: Bộ phận Chế tài là gì?
C. Nêu lên biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến áp dụng (Hậu quả sẽ như thế nào nếu vi phạm?) *LƯU Ý 1:
1. Câu hỏi nào có số năm thì chọn đáp án Giả định và Chế tài
2. Câu hỏi nào không có số năm thì chọn đáp án Quy định *LƯU Ý 2:
1. Quy phạm pháp luật thường không đủ 3 bộ phận
2. Vị trí các bộ phận giả định, quy định, chế tài có thể không theo thứ tự
3. Điều luật và quy phạm pháp luật là 2 yếu tố khác nhau
4. Một điều luật có thể có 1 hay nhiều quy phạm pháp luật
Câu 48: Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền ban hành văn bản? D. Nhà nước
Câu 49: Ủy ban thường vụ Quốc hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
A. Pháp lệnh, Nghị quyết
Câu 50: Chủ tịch nước Cộng hòa XHCN Việt Nam có thẩm quyền ban hành văn bản
quy phạm pháp luật nào sau đây? B. Lệnh, quyết định
Câu 51: Ủy ban nhân dân nước Cộng hòa XHCN Việt Nam có thẩm quyền ban hành
văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? C. Quyết định
Câu 52: Bộ trưởng Bộ Tài nguyên, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có thẩm quyền ban
hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? D. Thông tư
Câu 53: Chính phủ nước Cộng Hòa XHCN Việt Nam có thẩm quyền ban hành văn
bản quy phạm pháp luật nào sau đây ?
A. Nghị quyết liên tịch, Nghị định
Câu 54: Đặc trưng của “Thông tư liên tịch” là gì?
B. Do từ 2 cơ quan trở lên phối hợp ban hành
Câu 55: Căn cứ vào pháp luật pháp lý gồm có bao nhiêu loại?
C. 2 loại (Văn bản luật, Văn bản dưới luật)
Câu 56: Văn bản nào sau đây được xem là văn bản luật?
D. Nghị quyết của Quốc hội
Câu 57: Văn bản dưới luật ồ g m có những loại nào?
A. Điều 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Câu 58: Chủ thể gồm những gì?
B. Cá nhân, tổ chức (Nhà nước – chủ thể đặc biệt)
Câu 59: Điều kiện của năng lực chủ thể là gì?
C. Năng luật chủ thể= năng luật pháp luật+ năng luật hành vi
Câu 60: Khách thể là gì?
D. Mục tiêu mà các chủ thể tham gia quan ệ
h pháp luật hướng đến
Câu 61: Nội dung của văn bản luật là gì?
A. Quyền và nghĩa vụ pháp lý của chủ thể
Câu 62: Thực hiện pháp luật là gì?
B. Thực hiện pháp luật là 1 quá trình hoạt ộ
đ ng có mục đích làm cho những quy
định của pháp luật đi vào cuộc sống
Câu 63: “Người điều khiển phương tiện giao thông không vượt đèn đỏ khi tham gia
giao thông đường bộ” là ví dụ của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây? A. Áp dụng pháp luật
Câu 64: “Hộ kinh doanh chủ động đăng ký và nộp thuế” là ví dụ của hình thức thực
hiện pháp luật nào sau đây? C. Tuân thủ pháp luật
Câu 65: Sử dụng pháp luật là chủ thể làm gì?
A. Chủ thể sử dụng quyền tự do kinh doanh
Câu 66: “Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long” là ví dụ của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây? B. Áp dụng pháp luật
Câu 67: Vi phạm pháp luật là gì?
C. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý
thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội đ ợc ư pháp luật bảo vệ
Câu 68: Những yếu tố nào cấu thành của vi phạm pháp l ậ u t?
D. 4 yếu tố (Mặt khách quan – chủ thể - mặt chủ quan – khách thể)
Câu 69: Trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Là việc Nhà nước bằng ý chí đơn phương của mình, buộc chủ thể vi phạm pháp
luật gánh chịu những hậu quả bất lợi, những biện pháp cưỡng chế của Nhà nước
Câu 70: Trách nhiệm pháp lý cơ bản gồm mấy loại?
B. 4 loại (Trách nhiệm hành chính – Trách nhiệm kỷ luật – Trách nhiệm hình sự - Trách nhiệm dân sự)
Câu 71: Bộ phận nào sau đây KHÔNG phải là bộ phận trung tâm của Bộ phận Quy định Trung tâm? C. Giả định, chế tài
Câu 72: Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật chủ yếu được áp dụng ở Việt Nam. Đúng hay sai? D. Sai (Pháp luật)
Câu 73: Hành vi trái pháp luật thì được coi là hành vi vi phạm pháp luật. Đúng hay sai?
A. Sai (vì trái pháp luật chỉ đúng 1 trên 4 yếu tố)
Câu 74: Để trả lời cho phần câu hỏi: “…phải làm gì và làm như thế nào?” là cách xác
định bộ phận giả định. Đúng hay sai? B. Sai (quy định)
Câu 75: Để trả lời cho phần câu hỏi: “…bị xử lý như thế nào là cách xác định bộ phận quy định. Đúng hay sai? C. Sai (chế tài)
Câu 76: Để trả lời cho phần câu hỏi: “…trong điều kiện, hoàn cảnh nào?” là c ách xác
định của bộ phận nào sau đây? D. Bộ phận giả định
Câu 77: Để trả lời cho phần câu hỏi: “có nghĩa vụ…” là cách xác định của bộ phận nào sau đây? A. Bộ phận quy định Câu 78: Bộ l ậ
u t dân sự có thời hiệu từ thời gian nào? Và có bao nhiêu điều? B. 2015 có 680 điều
Câu 79: Ngành luật nào sau đây điều chỉnh quan hệ nhân thân và tài sản? C. Luật dân sự
Câu 80: Luật nào có điều chỉnh đặc trưng là bình đẳng, thỏa thuận? D. Luật dân sự
Câu 81: Quyền tài sản là gì?
A. Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, quyền sở hữu nhà ở
Câu 82: Quyền tài sản là quyền như thế nào?
B. Là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tải sản đối với đối tượng
quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác
Câu 83: Quyền tài sản có mấy quyền?
C. 3 quyền (Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt )
Câu 84: Người từ đủ 15 tuổi ế
đ n dưới 18 tuổi có thể tự mình xác lập giao dịch gì và
không thể tự mình xác lập giao dịch gì?
D. Có quyền tự mình xác lập, thực hiện giao dịch dân sự, trừ giao dịch bất động
sản, động sản có đăng ký phải đ ợc
ư người đại diện giám sát
Câu 85: Khái niệm giao dịch dân sự?
A. Là hành vi xuất phát từ ý chí của chủ thể. Là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý
đơn phương làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
Câu 86: Thừa kế di sản gồm mấy loại?
B. 2 loại (Thừa kế theo di chúc và Thừa kế theo pháp luật )
Câu 87: Thừa kế theo di chúc là gì? Ai là người có quyền thừa kế?
C. Có di chúc và di chúc hợp pháp. Người thừa kế có thể gồm cá nhân, pháp nhân, tổ chức
Câu 88: Thừa kế theo pháp luật là gì? Ai là người có quyền thừa kế?
D. Không có di chúc hoặc di chúc không hợp pháp. Người thừa kế là cá nhân có
mối quan hệ thân thích với người chết
Câu 89: Người nào có quyền lập di chúc?
A. Người từ đủ 18 tuổi trở lên có đầy đủ năng lực hành vi dân sự. Từ đủ 15 tuổi
đến dưới 18 tuổi, nếu được cha mẹ đồng ý
Câu 90: Có bao nhiêu hình thức của di chúc?
B. 2 hình thức (Di chúc bằng văn bản và di chúc miệng)
Câu 91: Thừa kế theo pháp luật có mấy hàng thừa kế?
C. 3 hàng (Hàng thứ nhất: Vợ, chồng, cha mẹ đẻ/nuôi, con đẻ/nuôi của người chết)
Câu 92: Thời điểm mở thừa kế là lúc nào?
D. Là thời điểm người có tài sản chết
Câu 93: Địa điểm mở thừa kế là nơi nào?
A. Là nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản; nếu không xác định được nơi
cư trú cuối cùng thì địa điểm mở thừa kế là nơi có toàn bộ di sản hoặc nơi có phần lớn di sản
Câu 94: Tài sản không có người thừa kế (không có người thừa kế theo di chúc, theo
pháp luật hoặc có nhưng không được quyền hưởng di sản, từ chối nhận di sản) thì ai
có quyền nhận tài sản? B. Nhà nước
Câu 95: Thời gian có hiệu lực của Bộ luật dân sự là t ời h gian nào? C. 1/1/2017
Câu 96: Thời gian có hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự là thời gian nào? D. 1/7/2016 Câu 97: Bộ l ậ
u t dân sự và Bộ luật tố tụng dân sự gồm mấy phần?
A. 6 phần, XXVII chương, 669 điều
Câu 98: Văn bản quy phạm pháp luật là nguồn duy nhất của luật dân sự. Đúng hay sai? B. Sai
Câu 99: A và B là 2 vợ chồng, có tài sản chung là 1 tỷ. Có 3 đứa con là C,D,E,A chết
không để lại di chúc. Ai được hưởng di sản?
C. B được 625 triệu; C,D,E mỗi người được 125 triệu
Câu 100: A và B là 2 vợ chồng, A có tài sản riêng là 1 tỷ, tài sản chung giữa A và B là
1 tỷ. A chết, để lại di chúc cho cha mẹ của A là C và D, con là E và F mỗi người một phần bằng nhau D. D,C,E,F = 325 triệu
Câu 101: A chết, để lại di sản 900 triệu. A có vợ là B và 2 con là C,D. D chết trước A
1 tháng và có vợ là M, 2 con là E,F
A. B,C,D =300 triệu. Vì ông D chết nên chia 300 của ông cho 2 người con là E và
F nên mỗi người con được 150 triệu Câu 102: Thời ạ
h n vô hiệu trong bao nhiêu năm? B. 2 năm
Câu 103: Yêu cầu bồi thường thiệt hại trong bao nhiêu năm? C. 3 năm
Câu 104: Thời hiện người thừa kế yêu cầu chia di sản là bao nhiêu năm đối với bất
động sản, kể từ thời điểm mở thừa kế? D. 30 năm
Câu 105: Thời hiện người thừa kế yêu cầu chia di sản là bao nhiêu năm đối với động
sản, kể từ thời điểm mở thừa kế? A. 10 năm
Câu 106: “Anh A yêu cầu Tòa án nhân dân ra quyết ị
đ nh tuyên bố chị B đã mất tích
và được Tòa án thụ lý” là ví dụ của trình tự, thủ tục giải quyết nào sau đây? B. Việc dân sự
Câu 107: Vụ án dân sự là gì?
C. Việc Tòa án thụ lý để xử lý các tranh chấp dân sự
Câu 108: “Ông X khởi kiện bà Y ra Tòa án Z về việc bà Y có vay của ông với số tiền
50 triệu đồng, nhưng đến hạn bà Y không trả và được Tòa án thụ lý giải quyết” là ví
dụ của trình tự, thủ tục giải quyết nào sau đây? D. Vụ án dân sự
Câu 109: Vụ án dân sự gồm những ai?
A. Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Câu 110: Nhận định nào sau đây sai?
B. Quyền tác giả và quyền công bố tác phẩm là quyền nhân thân gắn với tài sản không thể chuyển giao
Câu 111: Nhận định nào sau đây sai?
C. Giao dịch dân sự là hành vi pháp lý nhằm làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt
quyền, nghĩa vụ dân sự
Câu 112: Nhận định nào sau đây sai?
D. Người từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi được tự mình xác lập thực hiện tất cả giao dịch dân sự
Câu 113: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Thời hạn trong giao dịch dân sự sẽ do các bên thỏa thuận
Câu 114: Nhận định nào sau đây sai?
B. Di chúc bắt buộc phải được lập bằng văn bản và có người làm chứng
Câu 115: Nhận định nào sau đây sai?
C. Trong mọi trường hợp, người có tài sản chết có để lại di chúc thì tài sản sẽ
được phân chia theo di chúc
Câu 116: Nhận định nào sau đây sai? D. Người đ ợ
ư c hưởng tài sản theo di chúc chết trước người để lại di chúc thì
người đó vẫn được hưởng tài sản
Câu 117: Nhận định nào sau đây sai?
A. Thời hiệu chấm dứt tại thời điểm kết thúc ngày tiếp theo của ngày cuối cùng của thời hiệu
Câu 118: Bộ luật lao động hiện hành của nước ta được ban hành vào năm nào? B. Năm 2019
Câu 119: Quan hệ lao động là gì?
C. Là quan hệ xã hội phát sinh trong việc thuê, mướn, sử dụng lao động, trả lương
giữa người lao động và người sử dụng lao động
Câu 120: Hợp đồng lao động được giao kết ra sao?
D. Giao kết bằng văn bản, trừ trường hợp hợp đồng có thời hạn dưới 1 tháng, 2
bên có thể giao kết hợp đồng bằng lời nói
Câu 121: Hợp đồng lao động được giao kết thông qua phương tiện gì?
A. Phương tiện điện tử có giá trị như hợp đồng lao động bằng văn bản (Điểm mới
của Bộ luật lao động 2019)
Câu 122: Hợp đồng lao động trong Bộ luật lao động 2019 có mấy loại?
B. 2 loại (HĐLĐ không xác định thời hạn và HĐLĐ xác định thời hạn
Câu 123: Hợp đồng lao động xác định thời ạ
h n được xác định như thế nào?
C. Có xác định thời hạn và trong thời gian không quá 36 tháng Câu 124: Theo Bộ l ậ
u t lao động 2019 thì loại hợp đồng nào KHÔNG còn nữa?
D. Hợp đồng lao động theo mùa vụ
Câu 125: Hợp động không xác định thời hạn được xác định như thế nào?
A. Không ghi thời hạn kết thúc
Câu 126: Công việc quản lý doanh nghiệp có thời gian thử việc là bao lâu? B. Không quá 180 ngày
Câu 127: Công việc có chức doanh, nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn cao đẳng trở lên có t ờ
h i gian thử việc bao lâu? C. Không quá 60 ngày
Câu 128: Công việc có trình độ chuyên môn trung cấp có thời gian thử việc bao lâu? D. Không quá 30 ngày
Câu 129: Tiền lương trong thời gian thử việc là bao nhiêu?
A. Tiền lương ít nhất 85% mức lương công việc đó
Câu 130: Hợp đồng chấm dứt ợp h
đồng lao động có bao nhiêu loại? B. 3 loại
Câu 131: Hợp đồng chấm dứt ợp h
đồng lao động có những loại nào?
C. Không xác định thời ạ
h n; xác định thời hạn từ 12 đến 36 tháng; xác định thời hạn dưới 12 tháng
Câu 132: Thời gian chấm dứt ợp h
đồng không xác định thời hạn cần thời gia n bao lâu? D. 45 ngày
Câu 133: Thời gian xác định thời hạn từ 12 đến 36 tháng cần thời gian bao lâu? A. Ít nhất 30 ngày
Câu 134: Xác định thời hạn dưới 12 tháng cần ít nhất ấ m y ngày làm việc? B. 3 ngày làm việc
Câu 135: Hợp đồng không xác định thời hạn chấm dứt đơn phương khi nào? C. 12 tháng liên tục
Câu 136: Hợp đồng xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng chấm dứt đơn phương khi nào? D. 6 tháng liên tục
Câu 137: Hợp đồng xác định thời hạn dưới 12 tháng chấm dứt đơn phương khi nào?
A. Quá nửa thời hạn hợp đồng
Câu 138: Tiền lương là gì?
B. Là số tiền mà người sử dụng lao ộ
đ ng trả cho người lao ộ đ ng theo thỏa thuận
Câu 139: Tiền làm thêm giờ vào ngày thường được tính như thế nào?
C. Ít nhất bằng 150% ngày thường
Câu 140: Tiền làm thêm giờ vào ngày nghỉ hàng tuần được tính như thế nào?
D. Ít nhất bằng 200% ngày thường
Câu 141: Tiền làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, tết có thưởng lương được tính như thế nào?
A. Ít nhất bằng 300% ngày thường
Câu 142: Tiền lương làm việc vào ban đêm được tính như thế nào?
B. Ít nhất bằng 130% ban ngày
Câu 143: Người lao động làm thêm giờ vào ban đêm được tính như thế nào?
C. Tiền lương làm thêm + 30% (thường) + 20% (làm thêm giờ)
Câu 144: Công ty bắt đi làm thêm giờ vào ngày 1/5. Biết rằng lương mỗi ngày của
người lao động = 500 nghìn/ngày. Vậy lương người đó trong ngày 1/5 được bao nhiêu tiền? D. 1 triệu 500 nghìn
Câu 145: Giờ làm việc ban đêm được tính từ thời gian nào?
A. Từ 22 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau
Câu 146: Người lao động làm việc vào ban đêm được trả thêm bao nhiêu % ngày làm việc bình thường? B. 30%
Câu 147: Người lao động làm việc vào ban đêm được trả bao nhiêu % ngày làm việc bình thường? C. 130%
Câu 148: Tổng số giờ làm thêm của người lao động trong 1 tháng là không quá bao nhiêu giờ? D. Không quá 40 giờ Câu 149: Đối ới
v công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì tổng thời gian
làm việc tiêu chuẩn với làm thêm không quá bao nhiêu giờ?
A. Không quá 9 giờ một ngày
Câu 150: Các ngày nghỉ trong năm đ ợc
ư xác định như thế nào?
B. Nghỉ lễ, tết: Tết âm lịch (5 ngày), ngày quốc khánh (2 ngày), lễ tết khác (1 ngày)
Câu 151: Cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi; cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi của vợ hoặc chồng; vợ
hoặc chồng; con đẻ, con nuôi mất được nghỉ mấy ngày mà vẫn hưởng lương? C. 3 ngày
Câu 152: Nghỉ thai sản: Lao động nữ được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là
mấy tháng mà vẫn hưởng lương? D. 6 thán g
Câu 153: Làm việc đủ 12 tháng được nghỉ bao nhiêu ngày trong năm?
A. 12 ngày làm việc đối với công việc bình thường, 14 ngày làm việc đối ới v công
việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, 16 ngày làm việc đối với công việc đặc
biệt nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại Câu 154: Cứ làm v ệ
i c đủ bao nhiêu năm thì được tăng thêm 1 ngày nghỉ? B. 5 năm
Câu 155: Làm việc chưa đủ 12 tháng được tính như thế nào?
C. Theo tỷ lệ tương ứng với số tháng làm việc
Câu 156: Ông A làm công việc mục nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm cho công ty B từ
ngày 1/1/2002 đến ngày 1/9/2021 thì chấm dứt ợp h
đồng lao động hợp pháp. Giải
quyết quyền lợi nghỉ hằng năm cho ông A khi nghỉ việc? D. 11 ngày làm việc/năm
Câu 157: Người lao động làm việc theo hợp động có thời hạn từ mấy tháng bắt buộc
phải tham gia bảo hiểm xã hội ? A. Từ 1 tháng trở lên
Câu 158: Người lao động đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc tối th ể i u bao nhiêu năm sẽ
được tính hưởng lương hưu? B. Tối thiểu 15 năm
Câu 159: Nhận định nào sau đây sai?
C. Hợp đồng lao động bắt buộc phải được giao kết ằ
b ng văn bản trong mọi trường hợp
Câu 160: Nhận định nào sau đây sai?
D. Hợp đồng lao động xác định thời hạn là loại ợp h
đồng có thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng
Câu 161: Nhận định nào sau đây sai?
A. Người lao động bắt buộc phải báo trước cho người sử dụng lao động khi đơn phương chám dứt ợp h đồng
Câu 162: Bộ luật hình sự là văn bản gì?
B. Là văn bản duy nhất quy định về tội phạm và hình phạt
Câu 163: Chủ thể trong Bộ l ậ
u t hình sự gồm những ai?
C. Người có năng lực trách nhiệm hình sự, pháp nhân thương mại
Câu 164: Pháp nhân thương mại là gì?
D. Là pháp nhân có mục tiêu chính là tìm kiếm lợi nh ậ
u n và chia các lợi nhuận cho các thành viên
Câu 165: Tội phạm ít nghiệm trọng bị xử phạt như thế nào?
A. Cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 3 năm
Câu 166: Tội phạm nghiêm trọng bị xử phạt như thế nào?
B. Cao nhất phạt tù 7 năm
Câu 167: Tội phạm rất nghiêm trọng bị xử phạt như thế nào?
C. Cao nhất phạt tù 15 năm
Câu 168: Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng bị xử phạt như thế nào? D. Cao nhất tử hình
Câu 169: Hình phạt tòa án tuyên có được dùng để phân loại tội p ạ h m không? A. Không Câu 170: Cấu thành Các yếu tố bắt buộc Các yếu tố khác Khách quan Hành vi trái luật (hành
Hậu quả, thời gian, địa động hoặc không hành điểm, công cụ, phương động) tiện Khách thể
Xâm phạm các quan hệ xã
hội được Luật hình sự bảo vệ Mặt chủ quan Lỗi
Động cơ (vụ lợi, trả thù), mục đích Chủ thể Năng lực chủ thể
Câu 171: Có thể cấu 2 tội thành tội phạm giống nhau không? B. Không được
Câu 172: Nhận định nào sau đây sai?
C. Bất kỳ một tội phạm nào cũng được tạo bởi 4 yếu tố cấu thành là khách thể,
mặt khách quan, mặt chủ quan,chủ thể Câu 173: Lỗi Phân loại Cố ý Trực tiếp Gián tiếp Vô ý Do quá tự tin Do cẩu thả
Câu 174: A thấy B chở người yêu ủ
c a mình, vì ghen tuông nên A muốn dằn mặt B… D. Cố ý gián tiếp
Câu 175: A phẫu thuật cho B, trong khi phẫu thuật đã để quên dụng cụ phẫu thuật… A. Vô ý do cẩu thả
Câu 176: A thấy B chở người yêu ủ
c a mình, vì ghen tuô6ng nên A muốn giết B. A về
nhà lấy dao, chặn đường và đâm liên tiếp vào cơ thể của B làm cho B chết. B. Cố ý trực tiếp
Câu 177: A phóng xe với tốc độ 90km/h trong khu vực đông dân cư… C. Vô ý do quá tự tin Câu 178: Tuổi
Chịu trách nhiệm hình sự Dưới 14 tuổi Không
Từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi
Tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
Từ đủ 16 tuổi trở lên Mọi tội phạm
Câu 179: Tội giết người từ đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự? D. Từ đủ 14 trở lên
Câu 180: A và B là trẻ chăn trâu, 1 lần bị nước cuốn trôi… A. Cố ý gián tiếp
Câu 181: Trường hợp nào sau đây không phải chịu trách nhiệm hình sự về tội định phạm?
B. Trường hợp chủ thể tự ý nữa chừng chấm dứt việc phạm tội Câu 182: Phân loại Định nghĩa Người thực hành
Trực tiếp thực hiện tội phạm Người ổ t chức
Chủ mưu, cầm đầu, chỉ huy Người xúi giục
Kích động, dụ dỗ, thúc đẩy người khác Người giúp sức
Tạo điều kiện tinh thần hoặc vật chất
Câu 183: Những trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự là những trường hợp nào?
C. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
Câu 184: Khái niệm hình phạt là gì?
D. Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của Nhà nước được quy
định trong Bộ luật hình sự do Tòa án quyết ị đ nh áp dụng
Câu 185: Hình phạt nào được áp dụng độc lập? A. Hình phạt chính
Câu 186: Hình phạt nào KHÔNG thể áp dụng độc lập? B. Hình phạt bổ sung
Câu 187: Hình thức xử phạt nào sau đây ừ
v a là hình thức xử phạt chính, vừa là hình
thức xử phạt bổ sung ?
C. Phạt tiền, trục xuất
Câu 188: Mức phạt tù cao nhất áp dụng đối với người chưa thành niên phạm tội là bao nhiêu năm? D. Không quá 18 năm tù
Câu 189: Khi xét xử cùng một lần một người phạm nhiều tội, Tòa án quyết ị đ nh hình
phạt đối với từng tội và tổng hợp hình phạt nhưng không quá bao nhiêu năm?
A. Không quá 30 năm đối với hình phạt tù có thời hạn
Câu 190: Tội l àm nhục người khác có ứ
m c hình phạt cao nhất là bao nhiêu năm? B. 2 năm tù
Câu 191: Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ có mức phạt cao nhất là bao nhiêu năm? C. 7 năm tù
Câu 192: Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam có mức phạt cao nhất là bao nhiêu năm? D. 10 năm tù
Câu 193: Mức án dành cho Lê Văn Luyện là bao nhiêu năm? A. 18 năm tù giam
Câu 194: Hiệu lực của bán án sơ thẩm có hiệu lực pháp luật ừ t ngày nào?
B. Kể từ ngày hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị
Câu 195: Bản án phúc thẩm có hiệu lực pháp luật khi nào? C. Kể từ ngày tuyên án
Câu 196: Nhận định nào sau đây sai?
D. Bất kỳ hành vi nào gây nguy hiểm cho xã hội cũng đều bị coi là tội phạm
Câu 197: Nhận định nào sau đây sai?
A. Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nhà nước do Tòa án nhân danh Nhà nước áp dụng đối với ng ờ ư i vi phạm pháp luật
Câu 198: Nhận định nào sau đây sai?
B. Mục đích của vi phạm pháp luật hình sự là kết quả mà chủ thể thực hiện hành
vi vi phạm đã đạt đ ợ ư c trên thực tế
Câu 199: Nhận định nào sau đây sai?
C. Người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự
Câu 200: Nhận định nào sau đây sai?
D. Hình phạt chính và hình phạt bổ sung không thể tuyên độc lập với nhau
Câu 201: Nhận định nào sau đây sai?
A. Phạt tiền và trục xuất vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt bổ sung đối với
người và pháp nhân thương mại
Câu 202: Nhận định nào sau đây đúng?
B. Không áp dụng hình phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người chưa thành niên phạm tội
Câu 203: Đến nay, Việt Nam vẫn chưa thể xây dựng được “Bộ luật” nào sau đây? C. Luật hành chính
Câu 204: Ngành luật nào sau đây có đối tượng điều chỉnh là các quan hệ quản lý nhà
nước và phương pháp điều chỉnh chủ yếu là phương pháp quyền uy - phục tùng? D. Luật hành chính
Câu 205: Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam gồm?
A. 4 hệ thống cơ quan (Cơ quan quyền lực nhà nước, Cơ quan hành chính nhà
nước, Cơ quan xét xử, Cơ quan kiểm sát)
Câu 206: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao là ai? B. Nguyễn Hòa Bình
Câu 207: Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao là ai? C. Lê Minh Trí
Câu 208: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam là ai? D. Nguyễn Xuân Phúc
Câu 209: Chủ tịch quốc hội nước CHXHCN Việt Nam hiện nay là ai? A. Vương Đình Huệ
Câu 210: Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam hiện nay là ai? B. Phạm Minh Chính
Câu 211: Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan hành chính nhà nước?
C. Hội đồng nhân dân, Bảo hiểm xã ộ h i Việt Nam
Câu 212: Chủ thể nào sau đây là cán bộ?
D. Tổng bí thư, chủ tịch Quốc hội, Thủ t ớng, ư phó Thủ tướng
Câu 213: Chủ thể có chức danh nào sau đây là cán bộ cấp xã?
A. Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam cấp xã
Câu 214: Chủ thể nào sau đây là công chức?
B. Thứ trưởng Bộ KH và ĐT
Câu 215: Chủ thể có chức danh nào sau đây là công chức cấp xã?
C. Chỉ huy trưởng Quân sự
Câu 216: Viên chức làm việc ở đâu?
D. Là những người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 217: Chủ thể nào sau đây là viên chức? A. Bác sĩ, giảng viên
Câu 218: Công chức loại A gồm những người được bổ nhiệm vào ngạch nào sau đây?
B. Ngạch chuyên viên cao cấp
Câu 219: Công chức loại B gồm những người được bổ nhiệm vào ngạch nào sau đây?
C. Ngạch chuyên viên chính
Câu 220: Công chức loại C gồm những người được bổ nhiệm vào ngạch nào sau đây? D. Ngạch chuyên viên
Câu 221: Căn cứ vào trình độ đào tạo, viên chức được phân thành mấy loại? A. 5 loại
Câu 222: Hình thức kỷ luật nào sau đây chỉ được áp dụng cho công chức?
B. Hạ bậc lương, giáng chức
Câu 223: Hình thức kỷ luật nào sau đây chỉ được áp dụng cho cán bộ? C. Bãi nhiệm
Câu 224: Hình thức nào sau đây được áp dụng cho cả 3? D. Cách chức
Câu 225: Thời hiệu xử lý kỷ l ậ
u t đối với công chức là bao lâu kể từ ngày có hành vi vi
phạm không thuộc trường hợp ít nghiêm trọng đến mức phải kỷ luật bằng hình thức khiển trách? A. 5 năm
Câu 226: Nhận định nào sau đây đúng?
B. Ủy ban thường trực Quốc hội là cơ quan thường trực của Quốc hội, có thẩm
quyền giải thích Hiến pháp
Câu 227: “Ông A làm công việc thuộc danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
cho công ty B được 18 năm 8 tháng”. Vậy, ông A sẽ được nghỉ hằng năm bao nhiêu ngày làm việc? C. 17 ngày làm việc/năm
Câu 228: Quy phạm pháp luật: “Người nào mua bán, chiếm đ ạ
o t mô hoặc bộ phận cơ
thể người khác, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm” gồm những bộ phận nào sau đây? D. Quy định và chế tài
Câu 229: “Chủ mưu, cầm đầu, chỉ huy việc thực hiện tội phạm” là định nghĩa của thuật ngữ nào sau đây? A. Người tổ chức
Câu 230: Nhận định nào sau đây sai?
B. Hình thức chính thể là cách thức tổ chức quyền lực tối cao ở trung ương
Câu 231: Nhận định nào sau đây sai?
C. Một quy phạm pháp luật không thể nằm ở nhiều điều luật khác nhau
Câu 232: Nhận định nào sau đây sai?
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn thì
được nghỉ để điều trị bệnh liên tục tối đa 12 tháng
Câu 233: Theo quy định Bộ l ậ
u t hình sự hiện hành, “Tội giao cấu hoặc thực hiện hành
vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi” có mức án cao nhất
của khung hình phạt là gì? A. 15 năm tù giam
Câu 234: Chủ thể bị khởi kiện trong vụ án dân sự được gọi là gì? B. Bị đơn