Đề cương quản trị dự an - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề cương quản trị dự an - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
28 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương quản trị dự an - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề cương quản trị dự an - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

27 14 lượt tải Tải xuống
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ẢN TRỊ D QU ÁN
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 202234 - 2 - 2023
1. Hình thức thi cuối kỳ
Thời gian: SV xem email từ PĐT (thi tập trung)
Thời lượng: 90 phút
SV không sử dụng tài liệu
Trắc nghiệm: 24 câu 6,0 điểm
Tự luận: 4 câu 4,0 điểm
2. Cấu trúc đề thi:
P 6 24 câu):HẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( ,0 điểm/ Nằm rải rác trong các chương đã học.
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( ,0 điểm/ 4 câu):4 Bài tập tính toán, v ơ s đồ.
Tập trung vào các nội dung sau:
Công thức tính lãi đơn, lãi kép
Lập bảng Lịch khấu hao
Lập bảng Lịch vay và trả nợ (Phương thức 1: Trả gốc đều; Phương thức 2: Trả gốc đều có ân
hạn)
Lập bảng Báo cáo ngân lưu
Tính các chỉ tiêu lựa chọn dự án (NPV, IRR, B/C, PP, DSCR)
Vẽ sơ đồ Gannt định thờ ệc găng v ời g ự tr, xác i gian dán, công vi à th ian d ữ.
Các đại lượng phân tích về kết quả Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS Thực chi hay : ),
chi phí thực tế (ACWP Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP), ).
Các đại lượng phân tích về sai lệc Sai lệch về ngân sách h: ( ), SV Sai lệch về chi phí ( ), Sai CV
lệch kế toán (AV).
Các chỉ số kết quả công việc: Chỉ số kết quả về tiến độ (SPI), Chỉ số kết quả về chi phí (CPI).
1
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
BÀI TẬP Ự LUT ẬN (ÔN TẬP)
Câu 1:
Dự án sản xuất vay 600 triệu đồng với lãi suất cố định là 12%/năm theo phương thức trả vốn gốc đều,
còn trả lãi theo lãi phát sinh hàng năm trong vòng 3 năm. Bạn hãy lập bảng kế hoạch vay và trả nợ
bằng cách điền vào các ô trống bên dưới:
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
0
1
2
3
Nợ đầu kỳ
Lãi phát sinh
Trả nợ:
Trả vốn gốc
Trả lãi
Nợ cuối kỳ
Câu 2:
Chủ dự án dự kiến chi khoảng triệu đồng cho việc mua sắm và lắp đặt máy móc thiết bị. Thời 800
gian hữu dụng của nhà xưởng và máy móc thiết bị là 5 năm. Bạn hãy lập bảng khấu hao bằng cách
điền vào các ô trống bên dưới:
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
0
1
2
3
Giá trị tài sản đầu kỳ
Khấu hao trong kỳ
Khấu hao tích lũy
Giá trị tài sản cuối kỳ
Câu 3:
Một dự án thực hiện xây dựng nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành trong năm
0. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công
nợ và thanh lý tài sản ở năm sau đó (năm 4). Lãi suất chiết khấu bình quân 12%.
2
a. . Xác định các giá trị còn thiếu trong bảng ngân lưu của dự án
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
3
4
Ngân lưu vào
3.900
400
Ngân lưu ra
820
-80
Ngân lưu ròng trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
529
Ngân lưu ròng sau thuế
Hệ số chiết khấu
Hiện giá ngân lưu vào
Hiện giá ngân lưu ra
Hiện giá ngân lưu ròng sau thuế
Hiện giá ngân lưu ròng sau thuế tích lũy
b. . Tính NPV của dự án. Nhận xét tính khả thi của dự án
c. Tính tỷ lệ sinh lời nội bộ (IRR: Internal Rate of Return).
d. . . Tính tỷ lệ B/C của dự án Nêu nhận xét
e. Xác định thời gian hoàn vốn PP (Payback Period).
f. 1, d Với thông tin trả gốc và lãi được cho như Câu ự án có đủ khả năng trả nợ hay không?
Câu 4:
Dữ liệu của dự án xây nhà được cho như sau:
Công tác
Trình tự
(Predecesor)
Thời gian (tuần)
A
-
3
B
-
1
C
A
2
D
A, B
3
E
D
1
F
-
2
G
D, E
2
H
G
2
a. Xây dựng hoàn thiện mẫu biểu đồ GANTT bên dưới cho dự án nêu trên.
b. Xác định thời gian hoàn thành dự án, các công việc găng thời gian dự trữ của mỗi công tác.
Câu 5:
Dự án làm sản phẩm tổng chi phí là 200.000 USD. Kế hoạch cứ 1 ngày làm được 25 sản 1.000
phẩm/ngày. Giả sử hiện tại đến cuối ngày đã làm được sản phẩm và thực chi là 18 400 30.000 USD.
Hãy đánh giá tiến triển thực hiện dự án bằng cách tính toán các đại lượng kinh tế sau:trên
a. Các đại lượng phân tích về kết quả (Perfomance Analysis)
Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS - Budgeted Cost of the Work Schedule)
3
Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP - Actual Cost of the Work Performed)
Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP - Budgeted Cost of the Work Performed)
b. Các đại lượng phân tích về sai lệch (Variance Analysis)
Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance)
c. Các chỉ số kết quả công việc
Chỉ số kết quả về tiến độ - SPI (Schedule Performance Index)
Chỉ số kết quả về chi phí - CPI (Cost Performance Index)
Câu 6:
Anh/chị được yêu cầu thẩm định tính khả thi của một dự án với những thông tin dưới đây:
Vòng đời dự án
Việc xây dựng nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành nội trong năm 0. Tổ chức
hoạt động sản xuất kinh doanh trong 4 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công nợ và thanh
lý tài sản ở năm 5.
Đầu tư
Dự án được xây dựng trên 10.000 m đất thuê Khu công nghiệp với giá thuê đất cố định
2
hàng năm là
10 ngàn đồng/m /năm. Chủ đầu tư chọn phương thức trả hết tiền thuê đất một lần
2
vào cuối năm 0 và được miễn tiền thuê đất trong năm xây dựng và thanh lý.
Giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị là 2,5 tỷ đồng. Số năm khấu hao của nhà xưởng và máy
móc thiết bị là 8 năm.
Sản lượng
Công suất thiết kế của máy móc thiết bị là 50 ngàn sản phẩm/năm. Dự kiến công suất hoạt động thực
tế của dự án từ năm 1 đến năm 4 lần lượt là 45%, 80%, 90% và 100% công suất thiết kế.
Giá bán
Mức giá bán sản phẩm ở năm 1 ngàn đồng/sản phẩm và dự kiến trong 3 năm hoạt động tiếp 120
theo mức giá năm sau đều cao hơn năm trước 10%.
Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp (chưa kkhấu hao) bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, điện, tiền lương
công nhân, bao bì,… ước khoảng 70 ngàn đồng/sản phẩm theo giá năm 1 chi phí này cũng tăng
hàng năm với tỷ lệ như tăng giá bán.
Chi phí quản lý và bán hàng
Chi phí quản lý và bán hàng trong năm là 200 triệu đồng và dự kiến tăng hàng năm là 5% so với năm
trước đó. Riêng trong năm thanh lý chi phí này ước lượng bằng 50% của năm hoạt động cuối cùng.
Vay nợ
4
Để đủ tiền thanh toán cho đầu tư ban đầu, vào cuối năm 0, chủ đầu tư sẽ phải vay ngân hàng số tiền
bằng 80% giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị với lãi suất 10%/năm. Khoản vay này sẽ được hoàn
trả vào 4 năm tiếp theo với phương thức trả vốn gốc đều nhau hàng năm và tiền lãi sẽ trả theo lãi phát
sinh hàng năm.
Khoản phải thu, khoản phải trả và cân đối tiền mặt
Khoản phải thu ước khoảng 5% doanh thu và khoản phải trả ước khoảng 10% chi phí trực tiếp chưa
bao gồm khấu hao. Tiền mặt tồn quỹ ước khoảng 2% doanh thu hàng năm trong thời gian hoạt động.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% và nếu năm nào dự án bị lỗ sẽ được chuyển lỗ dần
sang những năm sau với thời hạn chuyển lỗ tối đa là 5 năm.
Những thông tin khác
Để đơn giản, giả sử rằng không có tồn kho nguyên liệu và tồn kho thành phẩm, không tính đến thuế
VAT, và khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng.
Yêu cầu:
Lịch khấu hao
Tổng doanh thu
Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao
Vốn lưu động
Lịch vay và trả nợ
Báo cáo thu nhập dự trù
Lập Báo cáo ngân lưu theo quan điểm Tổng đầu (TIPV), sau đó tính NPV của dự án với
suất chiết khấu %. Theo Anh/Chị, dự án có khả thi về mặt tài chính hay không? 14
Thật ngắn gọn, Anh/chị hãy lập Báo cáo ngân lưu theo quan điểm chủ đầu tư (EPV)
1
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (ÔN TẬP)
Câu 1. Điều nào sau đây không phả ức năng quải là s khác nhau gia nhà qun tr ch n
tr d án
Nhà qu n tr ng phân tích nên ph i gi k chức năng thường theo định hướ ỏi hơn về năng
phân tích
Nhà qu n tr d án ng ph u ph qu n công vi c c a nhi u chuyên gia khác thườ ải điề i,
nhau trong d án
Nhà qu n tr d n tr t ng quát nên ph i có k ng h p cao án đóng vai trò nhà quả năng tổ
Nhà qu n tr ng ph i theo cách ti p c n h ng chức năng thườ ế th
Câu 2. Xác định phm vi d án là:
Trách nhi m c h n ch vi i h ng ủa khách hàng để ế ệc thay đổ ợp đồ
Phân tích và làm rõ công vi c này thu c và không thu c d án
Chia nh m t d án l n thành các ti u d d qu n lý án để
Xác định trách nhim thc hin các công vic d án
Câu 3. Theo đối tượng đầu tư, dự án bao gm:
Ng n h n (1- n (3- 2 năm); trung hạ 5 năm); dài hạn trên (5 năm)
Qu ế c t ; qu c gia; vùng; mi ền; liên ngành; địa phương
Nhà nước; doanh nghip; cá th riêng l
D ng v t ch t c án đầu tư tài chính; dự án đầu tư vào đối tượ th
Câu 4. Theo khu vực đầu tư, dự án bao gm:
Ng n h n (1- n (3- 2 năm); trung hạ 5 năm); dài hạn trên (5 năm)
Qu ế c t ; qu c gia; vùng; mi ền; liên ngành; địa phương
Nhà nước; doanh nghip; cá th riêng l
D ng v t ch t c án đầu tư tài chính; dự án đầu tư vào đối tượ th
Câu 5. Tìm câu tr l m b o d ng tc n qu n lý, ki ời đúng nhất. Để đả án đi đúng hướ m
tra mc tiêu và ph m vi công vi c:
Khi d án th c hi n
Khi d án k t thúc ế
Khi d án có r i ro phát sinh
Khi d án b u ắt đầ
Câu 6. M t phân tích ch ra r ng b n s b thi u ngân sách vào cu i d án. Gi i pháp ế i đờ
phù h p nh a b n là: t c
Đánh giá các lự ằm tăng cường và đẩ ến độa chn nh y nhanh ti d án
G p ban qu n lý c tìm bi n pháp tháo g ấp trên để
G tìm ki m cách gi m chi phíặp khách hàng để ế
T o thêm d cho d tr án
2
Câu 7. Tìm câu sai. Qun tr d m các m án phi nh c tiêu dưới đây:
Hoàn thành trong th nh (Within Time) ời gian quy đị
Hoàn thành trong ph m vi chi phí cho phép (Within Cost)
Đạt đượ ất lược ch ng mong mun (Within Quality)
Đạt được kết qu mong mun (Design Performance)
Câu 8. Chu trình qun lý d án bao g n ch y u là: ồm 3 giai đoạ ế
L p k ho u ph i th c hi n, và giám sát ế ạch, điề
L p k ho u ph i th c hi n, và v n hành khai thác ế ạch, điề
Chu n b c hi n hành k t qu đầu tư, thự ện đầu tư, và vậ ế đầu tư
Chu n b u ph i th c hi n và giám sát đầu tư, điề
Câu 9. Theo thi gian, s ng các m c tiêu mà qu n lý d ng t ng: lượ án hướ ới có xu hướ
Không đổi
Biến đổi và ngày càng tăng
Biến đổi
Biến đổi và ngày càng gim
Câu 10. Nội dung đầu tiên trong qui trình lp kế hoch tng th d : án là
Xây d c hi n ựng các phương án thự
Xác định mc tiêu kế hoch
Xác định các bước thc hin
T c th c hi n ch
Câu 11. Khi s d m các công vi án g ệc nào sau đây:
Ph i hp các ngu n l hoàn tực để t công vic d án
Phân công công vi c cho các thành viên nhóm d án
Thông qua d án và cho phép công vi c b u ệc đượ ắt đầ
S ế p x p trình t các công vi c d án
Câu 12. Tính phc t a dp c án th hin :
Liên quan đến nhiu b phn khác nhau c a t ch c.
M ế c tiêu và k t qu c c dthể, đượ tính trước.
D án có nhi ều người.
D án t n nhi u ti n
Câu 13. Tính sáng to c án th hi n : a d
M t d án kinh doanh luôn là mi m ng có. ẻ, trước nó chưa từ
D án chính là vi c kinh doanh d ch v sáng t o.
Không sáng t o thì d án s t b th i.
D án luôn c n s d ng nh ng nhân viên có kh o. năng sáng tạ
Câu 14. Vòng đờ i c a d án:
3
Vòng đờ ển khai cho đếi d án tính t khi hình thành, tri n khi kết thúc, có gii hn v thi
gian.
Vòng đờ án đượi ca mt d c tính theo thi gian tn ti ca công ty.
Vòng đời ca d án ch mang tính hình thc.
Vòng đời ch được tính khi mt d án phá sn.
Câu 15. Xét theo đặc điể ạt độ án đượm trin khai ho ng thì thi gian ca d c chia làm các
thi k:
Thi k u, th i k tri n khai, th i k k t thúc. đầ ế
Thi k i k thu l i nhu n đầu tư, thờ
Thi k nghiên c u, th i k tri n khai, th i k thu l i nhu n.
Không có khái ni n tr d án. ệm hơn trong quả
Câu 16. Đặc trưng về Thi k khởi đầu ca d án:
Các công vi c c a d án ti n hành ch m ch p, th n tr ng, th i gian dành cho th i k này ế
không l n.
Công vi c th c hi n theo l nh, ti nhanh. ệc đượ ịch trình đã đị ến độ
Thi k ng có l i nhu n l n. đầu thườ
L i nhu n ph thu c c a ch ộc năng lự đầu tư.
Câu 17. Phương diệ được đánh giá theo:n kết qu ca d án có th
K t qu v i doanh nghi p và k t qu i v i xã h ế ế đố i.
Ch riêng k t qu v i doanh nghi p. ế
Ch riêng k t qu i v i xã h ế đố i.
Ch là k t qu v i ch ế đầu tư.
Câu 18. Thông tin nào dưới đây liên quan ti thi k trin khai d án?
T t c các công vi c th c hi n theo l nh. ệc đượ ịch trình đã đị
Tiến độ ếm đạ nhanh, chi i b phn thi gian ca d án.
Các ngu n l c c a d án được huy độ ối đa.ng t
T t c các ý trên.
Câu 19. Khi nói “nguồn lc ca d án” ngư i ta có th hi u :
Tài chính.
Nhân l c.
K thu t công ngh .
C ba ý trên.
Câu 20. 3 phương diện thành qu, thi gian và chi phí ca d án:
Phương diệ ủa phương diện này li chu s ràng buc c n khác.
Mỗi phương diệ ại độn là mt mt tn t c lp.
Là ba phương án kiểm soát d án khác nhau.
Không có câu nào trên là đúng.
4
Câu 21. Nhận định nào sau đây sai:
N u ch k t qu ế ế cui cùng mà k t qu ế đó không phải là k t qu c a m t ti n trình thì kế ế ết
qu c g i là d án. đó không đượ
Nhà qu n tr d án là chuyên gia gi c chuyên môn. ỏi trong lĩnh vự
Theo m c phân c p quy nh, càng t ết đị dưới đáy của hình tháp độ do càng ít, nhưng độ
r i ro c a d án ph i gánh ch u càng gi m.
Chương trình một kế hoch dài hn bao gm nhiu d án. Đôi khi về mt thut ng,
chương trình được dùng đồng nghĩa với d án.
Câu 22. Nhận định nào sau đây đúng:
N u ch k t qu ế ế cui cùng mà k t qu ế đó không phải là k t qu c a m t ti n trình thì kế ế ết
qu c g i là d án. đó không đượ
Nhà qu n tr d án là chuyên gia gi c chuyên môn. ỏi trong lĩnh vự
Theo m c phân c p quy nh, càng t ết đị dưới đáy của hình tháp độ do càng ít, nhưng độ
r i ro c a d án ph i gánh ch u càng cao.
Nhi m v là m t k ho ch dài h n bao g m nhi u d ế án. Đôi khi về m t thu t ngữ, chương
trình được dùng đồng nghĩa với d án.
Câu 23. Nhận định nào sau đây đúng:
Trên th c t , có nh ng d án d án khi g n k t thúc s chuy n sang d án m i nên n l ế ế c
c a d án n cu i s không b ng không. giai đoạ
Xây d ng thang b c xem là d ảng lương mới không đượ án
Điề u ph i là quá trình theo dõi ki m tra ti n trình d án phân tích tình hình th c hi n, báo ế
cáo hi n tr xu t các gi i pháp gi i quy t nh ng m c trong quá trình th ạng đ ế ững vướ c
hi n.
Theo m c phân c p quy nh, càng t ết đị dưới đáy của hình tháp độ do càng ít, nhưng độ
r i ro ph i gánh ch u càng gi m.
Câu 24. Nhà qu n tr c n ph ải làm gì để xác định xem li u r ng m c tiêu t chức có đạt được
hay không?
Thi t k l u t c ế ế ại cơ cấ ch
T ng l c cho nhân viên ạo độ
Hình thành chi c t c ến lượ ch
Đo lường kết qu công vic
Câu 25. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi gii thích t i sao th nh d án d a trên dòng ẩm đị
tin thay vì l i nhu n:
L i nhu n m ng k toán, ch u nhi u ng c a các quy t c k toán trong ột đại lượ ế ảnh hướ ế
khi dòng ti ền mang tính khách quan cao hơn
L i nhu n d b doanh nghi n khi trình bày ệp thao túng hơn dòng tiề
Dòng ti n ph n ánh rõ ràng nh ững gì các đối tượng b vn phi b ra ban đầu và nhng gì
h nh c khi d ng ận đượ án đi vào hoạt độ
5
Dòng ti n có giá tr
Câu 26. Phát bi dòng ti m tểu nào sao đây đúng khi nói về ền theo quan điể ổng đầu
(TIPV)?
Dòng ti n vay n c tính vào dòng ti n vào đượ
Dòng ti n tr n g c tính vào dòng ti n ra, trong khi dòng tr lãi thì không ốc đượ
L i ích t lá ch n thu c tính vào bên trong dòng ti n thông qua dòng lãi vay ế đã đượ được
c ng vào
L i ích t lá ch n thu c tính vào bên trong dòng ti n thông qua dòng thu ế đã đượ ế
Câu 27. Đối v i thuê và tr t lới đ t đai thu c lo tin thuê m ần vào năm 0 thì:
Giá tr thanh lý luôn b ng 0
Không phân b t vào chi phí ho ng tiền thuê đấ ạt độ
Tiền thuê đất đượ ạt độc phân b vào chi phí ho ng
T t c đều đúng
Câu 28. Theo quy định hin hành thì chi phí son tho và thẩm định d án:
Được tính vào trong t ng m a d ức đầu tư củ án
Không đượ ức đầu tư củ án vì đây là chi phí chìmc tính vào trong tng m a d
Không đượ ức đầu tư củ án vì đây là chi phí cơ hộc tính vào trong tng m a d i
Tùy vào quan điể ủa ngườ ẩm địm c i th nh chi phí này th được tính vào trong tng
mức đầu tư hoặc không
Câu 29. Câu nào sau đây sai:
S ế hi n di n c a y u t l m sạm phát đã làm giả c mua c a ti n t theo thi gian
Mong mu n tiêu dùng hi n t t mong mu n tiêu dùng ại đã vượ tương lai
Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý nim không chc chn
Lãi đơn là tiề ủa kì đoạn này đượ ốc để tính lãi cho kì đoạn lãi c c cng vào g n sau
Câu 30. Lãi đơn
Ti n lãi c c của kì đoạn này đượ ng vào g n sau ốc để tính lãi cho kì đoạ
Ti n lãi c c của kì đoạn này không đượ ng vào g n sau ốc để tính lãi cho kì đoạ
Ch tính lãi u kì đầ
Ch tính lãi i kì cu
Câu 31. Câu nào sau đây là một thách thức khi ưc tính dòng tin?
Thay th tài s n ế
Tính không ch c ch n c a dòng ti n
T t c u sai đề
T t c đều đúng
Câu 32. Nguyên tc lãi kép liên quan t i:
Thu nh p ti n lãi tính trên v n g c
6
Thu nh p ti n lãi tính trên lãi ki c c ếm đượ ủa năm trước
Đầu tư vào mộ năm nào đót s
Không câu nào đúng
Câu 33. Tài sn c nh vô hình bao g đị m:
Nhà c a
Máy móc
Nhãn hi u
Thi t b ế
Câu 34. Li nhun s d chia cho các c ng để đông của công ty là:
L i nhu c thu ận trướ ế
L i nhu c thu và lãi vay ận trướ ế
L i nhu n sau thu ế
C 3 câu trên đều không đúng
Câu 35. Ch tiêu nào sau đây là bé nhất:
Lãi g p t ho ng kinh doanh ạt độ
L i nhu c thu thu nh p doanh nghi p ận trướ ế
L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p ế
Các ch tiêu trên là tương đương nhau
Câu 36. EBIT là :
Ch tiêu ph n ánh l i nhu c khi n p thu và tr lãi vay ận trướ ế
Ch tiêu ph c khi n p thu lãi vay ản ánh doanh thu trướ ế đã trả
Ch tiêu ph n ánh l i nhu n sau khi n p thu và tr lãi vay ế
Ch tiêu ph n ánh t ng tài s n sau khi tr ph i tr đi nợ
Câu 37. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi gii thích t i sao th nh d án d a trên dòng ẩm đị
tin thay vì l i nhu n:
L i nhu n m ng k toán, ch u nhi u ng c a các quy t c k toán trong ột đại lượ ế ảnh hướ ế
khi dòng ti ền mang tính khách quan cao hơn
L i nhu n d b doanh nghi n khi trình bày ệp thao túng hơn dòng tiề
Dòng ti n ph n ánh rõ ràng nh ững gì các đối tượng b vn phi b ra ban đầu và nhng gì
h nh c khi d ng ận đượ án đi vào hoạt độ
Dòng ti n có giá tr
Câu 38. Nội dung cơ bản trong phân tích kh án bao g thi d m:
Phân tích th ng, phân tích k thu c t c trườ ật, và phân tích năng lự ch
Phân tích tài chính, phân tích kinh t , và phân tích phân ph i ế
Phân tích r ng ủi ro và tác động môi trườ
T t c đều đúng
Câu 39. Thông tin cơ bản để đánh giá mộ t d thi ván kh mt tài chính hay không gm:
7
Báo cáo thu nh ập và báo cáo ngân lưu
Báo cáo ngân lưu và các tiêu chí NPV, IRR, tỷ s B/C
Báo cáo ngân lưu và suất chiết khu
Báo cáo ngân lưu và phân tích rủi ro
Câu 40. Phát bi ểu nào đúng:
Kh u hao là m t h ng m c quan tr ọng trong báo cáo ngân lưu
Kh u hao không ph i là m t h ng m ục trong báo cáo ngân lưu
Kh ế u hao không n kảnh hưởng gì đế t qu d án
Kh u hao ph u chải được điề nh theo ch s l m phát trong th nh dẩm đị án
Câu 41. Ni dung không có trong h u: mời th
Thông tin t ng quan v d án (m c tiêu, yêu c u c a ch đầu tư...)
M c chi phí yêu c u cho d án
Ph m vi, h ng m c bàn giao và tiêu chu n nghi m thu
Ngày h t h n n p h u ế sơ dự th
Câu 42. Đối v i thuê và tr t lới đ t đai thu c lo tin thuê m ần vào năm 0 thì:
Giá tr thanh lý luôn b ng 0
Không phân b t vào chi phí ho ng tiền thuê đấ ạt độ
Tiền thuê đất đượ ạt độc phân b vào chi phí ho ng
T t c đều đúng
Câu 43. Theo quy định hin hành thì chi phí son tho và thẩm định d án:
Được tính vào trong t ng m a d ức đầu tư củ án
Không đượ ức đầu tư củ án vì đây là chi phí chìmc tính vào trong tng m a d
Không đượ ức đầu tư củ án vì đây là chi phí cơ c tính vào trong tng m a d hi
Tùy vào quan điể ủa ngườ ẩm địm c i th nh chi phí này th được tính vào trong tng
mức đầu tư hoặc không
Câu 44. NPV là ch n ánh: tiêu ph
T t sinh l i n i b su
Giá tr hi n t i thu n
V ốn đầu tư năm t
Thi gian hoàn v n
Câu 45. IRR là ch tiêu phn ánh:
T t sinh l i n i b su
Giá tr hi n t i thu n
V ốn đầu tư năm t
Thi gian hoàn v n
Câu 46. Khi doanh nghip có NPV = 0 thì:
8
IRR = Lãi su t chi t kh u ế
IRR > Lãi su t chi t kh u ế
IRR < Lãi su t chi t kh u ế
Thi gian hoàn v n b ng 0
Câu 47. IRR được định nghĩa như là:
T t chi kh u mà t a d án b ng 0 su ết ại đó NPV củ
S khác bi t gi a chi phí s d ng v n và giá tr hi n t i c a dòng ti n
T t chi t kh u s d su ế ụng trong phương pháp NPV
T t chi t kh u s d i gian hoàn v n có chi t kh u DPP su ế ụng trong phương pháp thờ ế
Câu 48. Nhng tiêu chu n th nh d d ng nguyên t ẩm đị án đầu tư nào dưới đây không sử c
giá tr n t theo th i gian? ti
Tiêu chu n th i gian hoàn v n giá tr theo th i gian c a ti n ốn không tính đế
Tiêu chu n t t thu nh p n i b (IRR) su
Tiêu chu n giá tr hi n t i thu n (NPV)
T t c các n u s d ng nguyên t c giá tr n t theo th i gian ội dung trên đề ti
Câu 49. Ch tiêu NPV ph thuc vào nhng y u t ế nào sau đây:
Các kho n thu ròng m t c a d thời điể án
T l chi t kh u ế
S ng cnăm hoạt độ a d án
T t c đều đúng
Câu 50. Tiêu chu n th i gian hoàn v n PP ch p nh n t t c các d án có th i gian hoàn v n:
L i gian hoàn v n chu n c a d ớn hơn thờ án
Nh i gian hoàn vhơn thờ n chu n ca d án
L ớn hơn 0
Là m t s nguyên
Câu 51. Cơ cấ ựng nhóm dường như là khó khăn nhu t chc nào, vi c xây d t:
Chức năng
Ma tr n
Cơ cấu t chc d án
Không có cơ cấu t chc nào
Câu 52. D án có quy mô càng _______ thì càng nên xây d ng theo hình th c __________
Nh , ma tr n
L n, ch ức năng
L n, d án
Nh , d án
Câu 53. D án có th i gian càng _______ thì càng nên xây d ng theo hình th c __________
9
Ng n, ma tr n
Dài, ch ức năng
Dài, d án
Ng n, d án
Câu 54. D án c n th nh càng _______ thì càng nên xây d ng theo ời gian đưa ra quyết đị
hình th c __________
Nhanh, ch ức năng
Chm, ch ức năng
Ch m, ma tr n
Nhanh, d án
Câu 55. Nhà qun tr d án có nhi u nh ng nh u t c nào? hưở ất trong cơ cấ ch
Chức năng
D ng d án
Ma tr n y u ế
Ma tr n m nh
Câu 56. Loại cấ ển duy trì năng lự ật trong lĩnh u cu t chc nào phát tri c k thu
vc chuyên môn?
Ma tr n
D ng d án
Chức năng
Tích h p theo chi u ngang
Câu 57. Loại cơ cấu cu t ch c nào mà d án vn có th tiếp cn vi t chc m:
Chức năng
Thu n túy
Ma tr n
Tích h p theo chi u ngang
Câu 58. Loại cơ cấ ọc rõ ràng”?u cu t chức nào mà “Quan hệ theo chiu d
D ng d án
Ma tr n
Chức năng
T t c u sai đề
Câu 59. Các m i liên h u t c DA: trong cơ cấ ch
Tr ếc tuy n
Chức năng
Tư vấn
T t c các đáp án
Câu 60. Liên h u t c DA, là quan h : trc tuyến trong cơ cấ ch
10
Chức năng
H tr
M nh l nh ch huy
Tư vấn
Câu 61. M u t c DA, là: i liên h chức năng trong cơ cấ ch
Quan h h công vi c tr
Quan h m nh l nh ch huy
Quan h n tư vấ
Quan h nh ch đị
Câu 62. Ưu điểm ca hình thc qun tr theo d án:
Thích ng v ng ới khách hàng và môi trườ
Có th nh n d u ch nh các v ngay t u ạng và điề ấn đề đầ
Đưa ra các quyết định đúng lúc về các cân nhc gia nhng mc tiêu mâu thun v thi
gian, chi phí, thành qu c a d án
T t c các câu trên
Câu 63. La ch n mô hình t ch c d án c vào các tiêu chu i tr : ần căn cứ ẩn dưới đây, ngoạ
Năng lự ủa giám đốc c c d án
Điề u ki n c a công ty th c hi n d án
Quy mô và tính ch t c a d án
Kh ng năng về lao độ
Câu 64. Li thế d u t n trong th n d cơ bản đạt được khi s ụng cơ cấ chc ma tr c hi án?
D án s tr thành tâm điểm.
Nhi u nhà qu n tr c s d ng đượ
S d n thuụng phương tiệ n l ợi hơn
Cơ cấu t chc ma trn là không thích hp cho công vic d án
Câu 65. Trong cu trúc t c d n l c ít nh chức nào sau đây, giám đố án có quy t?
T c d án. ch
T c ma tr n m ng. ch
T c ma tr n y u. ch ế
T c theo ch ch ức năng
Câu 66. Phương pháp hiệ ựng độu qu nht trong vic xây d i d án trong t chc ma trn là
tuân theo:
K ho ch truy n thông. ế
K ho ch qu i ph m vi. ế ản lý thay đổ
K ho ch qu ế ản lý đội ngũ.
K ho ch phát tri o ế ển đào tạ
11
Câu 67. cấ ạt độu t chc d án nào cho phép phi hp các ho ng d án da trên kênh
qu n lý hi n th a công ty? i c
Cơ cấ ức năngu t chc d án dng ch
Cơ cấu t chc d án dng ma trn
Cơ cấu t chc dng chuyên trách
T t c u sai đề
Câu 68. Các thành viên trong đi qu n lý d án đưc phân công cho các d án c theo th
chức năng. Các thành viên sẽ ức năng trách nhi c trách nhim ch m d án. Các nhân
viên s i qu n lý d i qu n lý ch u t báo cáo cho ngườ án và ngườ ức năng. Đây là cơ cấ chc
d án nào?
Cơ cấ ức năngu t chc theo ch
Cơ cấu t chc theo d án
Cơ cấu t chc ma trn
Cơ cấu t chc theo sn phm
Câu 69. ……… là phân chia quyề ết đị ấp trong cơ cấn ra quy nh cho các c u t chc.
Phân quy n
T p quy n
B quy n
Gián quy n
Câu 70. ………………… giao việc cho ngƣi khác thay mt mình gii quyết mt s công
vi c c trong ph m vi ch m v c th c năng nhiệ ủa mình, nhưng vì do nào đó mình
không đả ận đượm nh c công vic.
Phân quy n
y quy n
B quy n
Câu 71. Gián quyền Sơ đồ ạng AOA là sơ đồ m
M i công vi t vào m u nút hình chệc được đặ ột điểm đầ nh t
Mi công vi t lên trên mệc được đặ ột mũi tên và có một điể ắt đầm b u và m m kột điể ết thúc
Mi công vi t lên trên m ệc được đặ ột mũi tên
Có m m b u và m m k thúc ột điể ắt đầ ột điể ết
Câu 72. Sơ đồ ạng AON là sơ đồ m
Có bi n giá ( công vi c gi ) ế
Mi công vi t lên trên m ệc được đặ ột mũi tên
Mi công vi t lên trên m ệc được đặ ột mũi tên
M i công vi t vào m u nút hình chệc được đặ ột điểm đầ nh t
Câu 73. Đường găng là đường:
Dài nh s ki n s ki n cu i, n i các công vi ki ất đi từ ện đầu đế ệc căng và các sự ện găng
Dài nh s ki n s ki n cu i ất đi từ ện đầu đế
12
Đường n i các công vi ệc căng
Đường n i các s ki ện găng
Câu 74. Đường găng là đường có độ dài
Ng n nh sất đi từ ki n sện đầu đế ki n cu i
Trung bình đi từ ện đầu đế s ki n s kin cui
B ng t ng thi gian th c hi n các công vi c trong d án
Dài nh s ki n s ki n cu i ất đi từ ện đầu đế
Câu 75. Độ dài đường găng cho biết:
Thi gian hoàn thành các công vi c thu ộc đường găng
Thi gian hoàn thành toàn b d án
Thi gian hoàn thành các công vi c không thu ộc đường găng
Thi gian hoàn thành các công vi ng g ệc trên các đườ ần găng
Câu 76. M n lý th c đích c a qu i gian là:
Giúp d án hoàn thành đúng thời h n ti ến độ nhưng trên cơ sở đả m b o ch ng trong ất lượ
ph m vi ngân sách cho phép
Giúp d i h n ti án hoàn thành đúng thờ ến độ
Giúp d i h n ti án hoàn thành đúng thờ ến độ
Giúp d i h n và trong ph m vi ngân sách cho phép án hoàn thành đúng thờ
Câu 77. Th i gian d tr toàn phn c a mt công vic là:
Kho ng th i gian m t công vi c có th m tr ch nhưng không ảnh hưởng đến ngày bắt đầu
sm c a các công vi c k p ế tiế
Kho ng th i gian m t công vi c có th m tr ch nhưng không ảnh hưởng đến ngày bắt đầu
mu ti ến c a các công vic k ếp.
Kho ng th i gian m t công vi c có th m tr ch nhưng không ảnh hưởng đến ngày k t thúc ế
c a các công vi c k p ế tiế
Kho ng th i gian m t công vi c th m tr n ngày hoàn ch nhưng không ảnh hưởng đế
thành toàn b d án
Câu 78. Biểu đồ ểu đồ Gantt là bi t cho biế
Thi gian th c hi n t ng công vi c
Thi gian th c hi n t ng công vi c, ngày b u, ngày k t thúc t ng công vi c m ắt đầ ế i
quan h i gi a các công vi c tương đố
Ngày b u, ngày k t thúc t ng công vi c ắt đầ ế
M i quan h i gitương đố a các công vic
Câu 79. Biểu đồ Gantt không cho biết:
M i quan h chính xác gi a các công vic
Thi gian hoàn thành toàn b d án
Thi gian th c hi n t ng công vi c
13
M i quan h i gitương đố a các công vic
Câu 80. Công việc găng là công vic
Có th i gian d toàn ph n b ng 0 tr
Có th i gian d t do b ng 0 tr
Có th i gian d toàn ph n và t tr do băng 0
Có th i gian d toàn ph n b ng 0, t do khác 0 tr
Câu 81. WBS là công c h : ữu ích để
Xác định các công vic c th cn thc hin ca d án
Xác đị ắt đầnh s b u ca công vic
Xác đị ắt đầnh s b u ca công vic
Xác định thi gian d tr ca các công vi c
Câu 82. WBS là:
Xác đị ời gian đểnh th thc hin d án
D tính ngân sách d án
Xây d ng k ho ch ki m soát d ế án
Xác đị án làm cơ sởnh các công vic d để lp kế hoch các ngun lc
Câu 83. Điều ph i th n d c hi án là quá trình:
Phân ph i các ngu n l i gian, ti n v ng, thi t b ực như: thờ ốn, lao độ ế ị…
Xây d ng m nh công vi c, d tính ngu n l c c n thi c hi n d án. ục tiêu, xác đị ết để th
Theo dõi, ki m tra ti n trình d án, phân tích tình hình th c hi n, báo cáo hi n tr ế ạng và đề
xu t bi n pháp gi i quy t nh ng m c trong quá trình th c hi n. ế ững vướ
L p k ho u ph i th i gian, ngu n l c và giám sát quá trình phát tri n c a d ế ạch, điề án.
Câu 84. Đường găng trong sơ đ ệc là đúng: mng công vi
Đường găng là đường ngn nht trong mng
Các công vi ng nhi u r i ro nh t trong d ệc trên đường găng chứa đự án
Các công vi i gian b u s m b ng th i gian b u mu n nệc trên đường găng có thờ ắt đ ắt đầ ếu
như dự án có th hoàn thành trong thi gian ngn nht
Các công vi i gian d toàn ph n ệc trên đường găng không có thờ tr
Câu 85. Đường găng là đườ đặc trưng dướng có t t c i đây:
Là đườ ện găngng ni các s ki
i nh t tính t s ki n s ki n cu i Đường đạ ện đầu đế
Là đường ni các công vic có thi gian d tr toàn phn bng không
Đường k t n i liên t c tính t s ki n s ki n cu i ế ện đầu đế
Câu 86. Thi gian thc hi án là mn t ng công vi c d t đ i lư ng:
Xác đị ắn là bao nhiêu đơn vịnh (biết chc ch thi gian ).
14
Bất đị ảnh hưởnh hay ngu nhiên (không biết chc nó chu ng ca nhiu nhân t khác
nhau)
V nh, v ng b nh tu thu c d ừa là đại lượng xác đị ừa là đại lượ ất đị án
V nh, v ng b nh tu thu c công vi c th c hi n ừa là đại lượng xác đị ừa là đại lượ ất đị
Câu 87. So sánh k t PERT và CPM, ta th y: thu
Hai k thu c l ng ật ra đời độ ập nhau nhưng có nhiều nét tương đồ
PERT khác CPM.
K thu t CPM là s bi ng c a PERT ến tướ
Hai k thu t gi ng nhau
Câu 88. Biến gi (hay công vi nh : c gi) là tt c ững điều dưới đây, trừ
Là công vi c không gi ng các công vi m ng ệc khác trong sơ đồ
Không đòi hỏ ời gian và chi phí đểi th thc hin
Là công vi rõ m i quan h gi a các công vi c ệc dùng để ch
Không có quan h v i các công vi c khác
Câu 89. Biểu đồ ợp sau đây: GANTT có nhiu tác dng, tr trường h
Phn ánh chính xác m i quan h gi a các công vi c c a d án ph c t p
D v , d nh n bi t ti n trình th c t c a t ng công vi ế ế ế c
Ph n ánh m i quan h gi a các công vic
Cho bi dài th i gian th c hi n t ng công vi c và toàn b d ết độ án
Câu 90. K t WBS là m t công c quan tr i v p k ho p thu ọng đố i d án và l ế ch d án. C
độ thp nht c a phân tách công vic cho thy ...... c a mng công vic
Thi gian c a công vi c (theo l ch)
Logic công vi c
Công vi c
Trách nhi m th c hi n công vi c
Câu 91. Tìm câu đúng nhất. Gi s , th i gian th c hi n d c phát hi n là ch m so v án đượ i
tiến độ ập đồ. Logic đúng nhưng chậ 5 ngày. Phương pháp loạ sai phm khi l m tr i b
th là:i gian ch m tr
Tăng thêm nguồ ực cho đường găng cho đến l n khi mt vài công vic gim 5 ngày
Chính th c hóa vi c kéo dài (ch m) k ho ch 5 ngày ế
Thay đổi trình t logic mng công vic to ra nhng công vic thc hi ng th i ện đồ
T t c ng h p trên các trườ
Câu 92. Ý ki n cho r ng: th i gian hoàn thành công vi c có th ế thay đổi bằng cách tăng hoặc,
gi ng. Theo nhảm lao độ ận định đó, có thể rút ngn m t n a th i gian, bằng cách tăng gấp đôi
lực lượng lao động. Sai lm là:
Tiến độ ợp cho tăng thêm nhân công công vic không phù h
Không đủ ợng lao độ ều hơn không gian làm vic cho s ng nhi
Rút ng n th i gian làm vi c vài gi ng có th không hi u do tăng thêm lao độ
15
T t c các phương án trên
Câu 93. Kế ho ch hoàn thành d án trong 1 th i gian nh ất định (ngày, tu n, tháng). K ho ế ch
này th c rút ng n 1 ch ng m n đượ ắn đế ực nào đó do tăng thêm nhân công phương tiệ
làm việc. Lý do nào dướ ải là lí do chính đáng để ến đội đây không ph rút ngn ti :
Thay đổi phm vi d án do phát hin tình tiết mi
D án b u ch i h n h n chót l i ắt đầ ậm nhưng thờ ại không đổ
Do có nhi ều lao động hơn
K ho ch ban u không kh thi và s c là c n thi n ế đầ tăng tố ết để hoàn thành đúng hạ
Câu 94. Để đẩ y nhanh ti công viến độ c, cn chú tr ọng điểm vào
Đẩ đố y nhanh ti ến độ i vi nhi u công vi c nh t có th
Đẩ y nhanh ti viến độ c th c hi n các công vi ệc trên đường găng
Đẩy nhanh ti chi vến độ i các công vi c không mang tính quy nh ết đị
Không c m trên ta ần điểm nào trong các điể
Câu 95. Để tính toán th i gian b u muắt đầ n kết thúc mu n c a 1 chu i các công vic
liên hoàn, cn ph i có:
Bản phân tích đường găng
Độ dài thi gian th c hin công vi ệc sau đó
Độ dài thi gian th c hin công vi ệc trước đó
T t c ng h p trên các trườ
Câu 96. Gi s m ng công vi c c a 1 d án l n bao g m 500 công vi ệc. Phương pháp:
tt nh trình bày ti k ho ch c a d án (l ch trình công vi c theo ngày, tháng) s ất để ến độ ế
dng:
Biểu đồ GANTT phn ánh tt c các công vic bng thanh ngang trên l c ịch trình sơ lượ
Sơ đồ mng (PERT/CPM) bao gm tt c các công vic trên lch trình
B n mô t t ng công vic quan tr ng
Biểu đồ ần trăm khối lượ án đã hoàn thành biu din ph ng công vic ca d
Câu 97. Đầu vào để ững điều dưới đây, trừ lp d toán chi phí d án bao gm t t c nh :
WBS
L ch trình th c hi n các công vi c d án
Các b c tính chi phí ản ướ
Các định mc chi phí
Câu 98. Kế ho ch chi phí c u là k ho ch mà: c ti ế
T ng chi phí c c ti u và th i gian th c hi n ng ng ắn hơn chương trình bình thườ
T ng chi phí l i gian th c hi ng ớn hơn và thờ ện dài hơn chương trình bình thườ
Là chương trình có tổng chi phí cao hơn nhưng th ắn hơn chương i gian thc hin ng
trình bình thường
T ng chi phí th i gian th c hi ng ấp hơn và thờ ện cũng ngắn hơn chương trình bình thườ
| 1/28

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Q U N TRỊ DỰ ÁN
HỌC KỲ 2234 - NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Hình thức thi cuối kỳ
Thời gian: SV xem email từ PĐT (thi tập trung)
Thời lượng: 90 phút
SV không sử dụng tài liệu
Trắc nghiệm: 24 câu 6,0 – điểm
Tự luận: 4 câu 4,0 – điểm
2. Cấu trúc đề thi:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm/ 24 câu): Nằm rải rác trong các chương đã học.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 điểm/ 4 câu): Bài tập tính toán, vsơ đồ.
Tập trung vào các nội dung sau:
− Công thức tính lãi đơn, lãi kép
− Lập bảng Lịch khấu hao
− Lập bảng Lịch vay và trả nợ (Phương thức 1: Trả gốc đều; Phương thức 2: Trả gốc đều có ân hạn)
− Lập bảng Báo cáo ngân lưu
− Tính các chỉ tiêu lựa chọn dự án (NPV, IRR, B/C, PP, DSCR)
− Vẽ sơ đồ Gannt, xác định thời gian dự án, công việc găng và thời gian dự trữ.
− Các đại lượng phân tích về kết quả: Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS), Thực chi hay
chi phí thực tế (ACWP), Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP).
− Các đại lượng phân tích về sai lệch: Sai lệch về ngân sách (SV), Sai lệch về chi phí (CV), Sai lệch kế toán (AV).
− Các chỉ số kết quả công việc: Chỉ số kết quả về tiến độ (SPI), Chỉ số kết quả về chi phí (CPI). 1 QUẢN TRỊ DỰ ÁN
BÀI TẬP TỰ LUẬN (ÔN TẬP) Câu 1:
Dự án sản xuất vay 600 triệu đồng với lãi suất cố định là 12%/năm theo phương thức trả vốn gốc đều,
còn trả lãi theo lãi phát sinh hàng năm trong vòng 3 năm. Bạn hãy lập bảng kế hoạch vay và trả nợ
bằng cách điền vào các ô trống bên dưới:
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3 Nợ đầu kỳ Lãi phát sinh Trả nợ: Trả vốn gốc Trả lãi Nợ cuối kỳ Câu 2:
Chủ dự án dự kiến chi khoảng 800 triệu đồng cho việc mua sắm và lắp đặt máy móc thiết bị. Thời
gian hữu dụng của nhà xưởng và máy móc thiết bị là 5 năm. Bạn hãy lập bảng khấu hao bằng cách
điền vào các ô trống bên dưới:
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3
Giá trị tài sản đầu kỳ Khấu hao trong kỳ Khấu hao tích lũy
Giá trị tài sản cuối kỳ Câu 3:
Một dự án thực hiện xây dựng nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành trong năm
0. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công
nợ và thanh lý tài sản ở năm sau đó (năm 4). Lãi suất chiết khấu bình quân 12%. 1 a. .
Xác định các giá trị còn thiếu trong bảng ngân lưu của dự án
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3 4 Ngân lưu vào 1.800 2.900 3.900 400 Ngân lưu ra 3.000 440 620 820 -80
Ngân lưu ròng trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 87 308 529 Ngân lưu ròng sau thuế Hệ số chiết khấu Hiện giá ngân lưu vào Hiện giá ngân lưu ra
Hiện giá ngân lưu ròng sau thuế
Hiện giá ngân lưu ròng sau thuế tích lũy
b. Tính NPV của dự án. Nhận xét tính khả thi của dự án.
c. Tính tỷ lệ sinh lời nội bộ (IRR: Internal Rate of Return).
d. Tính tỷ lệ B/C của dự án. Nêu nhận xét.
e. Xác định thời gian hoàn vốn PP (Payback Period).
f. Với thông tin trả gốc và lãi được cho như Câ 1, d u
ự án có đủ khả năng trả nợ hay không? Câu 4:
Dữ liệu của dự án xây nhà được cho như sau: Công tác Trình tự (Predecesor) Thời gian (tuần) A - 3 B - 1 C A 2 D A, B 3 E D 1 F - 2 G D, E 2 H G 2
a. Xây dựng hoàn thiện mẫu biểu đồ GANTT bên dưới cho dự án nêu trên.
b. Xác định thời gian hoàn thành dự án, các công việc găng và thời gian dự trữ của mỗi công tác. Câu 5:
Dự án làm 1.000 sản phẩm có tổng chi phí là 200.000 USD. Kế hoạch cứ 1 ngày làm được 25 sản
phẩm/ngày. Giả sử hiện tại đến cuối ngày 18 đã làm được sản phẩm và 400 thực chi là 30.000 USD.
Hãy đánh giá tiến triển thực hiện dự án trên bằng cách tính toán các đại lượng kinh tế sau:
a. Các đại lượng phân tích về kết quả (Perfomance Analysis)
Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS - Budgeted Cost of the Work Schedule) 2
Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP - Actual Cost of the Work Performed)
Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP - Budgeted Cost of the Work Performed)
b. Các đại lượng phân tích về sai lệch (Variance Analysis)
Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance)
c. Các chỉ số kết quả công việc
Chỉ số kết quả về tiến độ - SPI (Schedule Performance Index)
Chỉ số kết quả về chi phí - CPI (Cost Performance Index) Câu 6:
Anh/chị được yêu cầu thẩm định tính khả thi của một dự án với những thông tin dưới đây: Vòng đời dự án
Việc xây dựng nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành nội trong năm 0. Tổ chức
hoạt động sản xuất kinh doanh trong 4 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công nợ và thanh lý tài sản ở năm 5. Đầu tư
• Dự án được xây dựng trên 10.000 m2 đất thuê ở Khu công nghiệp với giá thuê đất cố định
hàng năm là 10 ngàn đồng/m2/năm. Chủ đầu tư chọn phương thức trả hết tiền thuê đất một lần
vào cuối năm 0 và được miễn tiền thuê đất trong năm xây dựng và thanh lý.
• Giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị là 2,5 tỷ đồng. Số năm khấu hao của nhà xưởng và máy móc thiết bị là 8 năm. Sản lượng
Công suất thiết kế của máy móc thiết bị là 50 ngàn sản phẩm/năm. Dự kiến công suất hoạt động thực
tế của dự án từ năm 1 đến năm 4 lần lượt là 45%, 80%, 90% và 100% công suất thiết kế. Giá bán
Mức giá bán sản phẩm ở năm 1 là 120 ngàn đồng/sản phẩm và dự kiến trong 3 năm hoạt động tiếp
theo mức giá năm sau đều cao hơn năm trước 10%. Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp (chưa kể khấu hao) bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, điện, tiền lương
công nhân, bao bì,… ước khoảng 70 ngàn đồng/sản phẩm theo giá năm 1 và chi phí này cũng tăng
hàng năm với tỷ lệ như tăng giá bán.
Chi phí quản lý và bán hàng
Chi phí quản lý và bán hàng trong năm là 200 triệu đồng và dự kiến tăng hàng năm là 5% so với năm
trước đó. Riêng trong năm thanh lý chi phí này ước lượng bằng 50% của năm hoạt động cuối cùng. Vay nợ 3
Để đủ tiền thanh toán cho đầu tư ban đầu, vào cuối năm 0, chủ đầu tư sẽ phải vay ngân hàng số tiền
bằng 80% giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị với lãi suất 10%/năm. Khoản vay này sẽ được hoàn
trả vào 4 năm tiếp theo với phương thức trả vốn gốc đều nhau hàng năm và tiền lãi sẽ trả theo lãi phát sinh hàng năm.
Khoản phải thu, khoản phải trả và cân đối tiền mặt
Khoản phải thu ước khoảng 5% doanh thu và khoản phải trả ước khoảng 10% chi phí trực tiếp chưa
bao gồm khấu hao. Tiền mặt tồn quỹ ước khoảng 2% doanh thu hàng năm trong thời gian hoạt động.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% và nếu năm nào dự án bị lỗ sẽ được chuyển lỗ dần
sang những năm sau với thời hạn chuyển lỗ tối đa là 5 năm.
Những thông tin khác
Để đơn giản, giả sử rằng không có tồn kho nguyên liệu và tồn kho thành phẩm, không tính đến thuế
VAT, và khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng. Yêu cầu: • Lịch khấu hao • Tổng doanh thu
• Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao • Vốn lưu động • Lịch vay và trả nợ
• Báo cáo thu nhập dự trù
• Lập Báo cáo ngân lưu theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV), sau đó tính NPV của dự án với
suất chiết khấu 14%. Theo Anh/Chị, dự án có khả thi về mặt tài chính hay không?
• Thật ngắn gọn, Anh/chị hãy lập Báo cáo ngân lưu theo quan điểm chủ đầu tư (EPV) 4 QUẢN TRỊ DỰ ÁN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (ÔN TẬP)
Câu 1. Điều nào sau đây không phải là sự khác nhau giữa nhà quản trị chức năng và quản trị dự án
 Nhà quản trị chức năng thường theo định hướng phân tích nên phải giỏi hơn về kỹ năng phân tích
 Nhà quản trị dự án thường phải u
điề phối, quản lý công việc c a ủ nhiều chuyên gia khác nhau trong dự á n
 Nhà quản trị dự án đóng vai trò nhà quản trị t ng quát nên ph ổ ải có kỹ ng h năng tổ ợp cao
 Nhà quản trị chức năng thường phải theo cách tiếp cận hệ th ng ố
Câu 2. Xác định phạm vi dự án là:
 Trách nhiệm của khách hàng để hạn chế vi i h ệc thay đổ ợp đồng
 Phân tích và làm rõ công việc này thu c và không thu ộ c d ộ ự á n  Chia nh m ỏ t d
ộ ự án lớn thành các tiểu d ự án để dễ quản lý
 Xác định trách nhiệm thực hiện các công việc dự án
Câu 3. Theo đối tượng đầu tư, dự án bao gồm:
 Ngắn hạn (1-2 năm); trung hạn (3-
5 năm); dài hạn trên (5 năm)  Quố ế
c t ; quốc gia; vùng; miền; liên ngành; địa phương
 Nhà nước; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ  D
ự án đầu tư tài chính; dự án đầu tư vào đối tượng vật chất c ụ thể
Câu 4. Theo khu vực đầu tư, dự án bao gồm:
 Ngắn hạn (1-2 năm); trung hạn (3-
5 năm); dài hạn trên (5 năm)  Quố ế
c t ; quốc gia; vùng; miền; liên ngành; địa phương
 Nhà nước; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ  D
ự án đầu tư tài chính; dự án đầu tư vào đối tượng vật chất c ụ thể
Câu 5. Tìm câu trả lời đúng nhất. Để đảm bảo dự án đi đúng hướng thì cần quản lý, kiểm
tra mục tiêu và phạm vi công việc:  Khi d án th ự ực hiện  Khi d án k ự ết thúc  Khi d án có r ự i ro phát sinh ủ  Khi d án b ự ắt đầu
Câu 6. Một phân tích chỉ ra rằng bạn sẽ bị thiếu ngân sách vào cuối đời dự án. Giải pháp
phù hợp nhất của bạn là:
 Đánh giá các lựa chọn nhằm tăng cường và đẩy nhanh tiến độ dự á n  Gặp ban quản lý c tìm bi ấp trên để ện pháp tháo gỡ
 Gặp khách hàng để tìm kiếm cách giảm chi phí
 Tạo thêm dự trữ cho dự án 1
Câu 7. Tìm câu sai. Quản trị dự án phải nhằm các mục tiêu dưới đây:
 Hoàn thành trong thời gian quy định (Within Time)
 Hoàn thành trong phạm vi chi phí cho phép (Within Cost)
 Đạt được chất lượng mong muốn (Within Quality)
 Đạt được kết quả mong muốn (Design Performance)
Câu 8. Chu trình quản lý dự án bao gồm 3 giai đoạn chủ yếu là:  Lập kế ho u ph ạch, điề i th ố ực hiện, và giám sát  Lập kế ho u ph ạch, điề i th ố
ực hiện, và vận hành khai thác
 Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, và vận hành kết quả đầu tư
 Chuẩn bị đầu tư, điều ph i th ố ực hiện và giám sát
Câu 9. Theo thời gian, số lượng các mục tiêu mà quản lý dự án hướng tới có xu hướng:  Không đổi
 Biến đổi và ngày càng tăng  Biến đổi
 Biến đổi và ngày càng giảm
Câu 10. Nội dung đầu tiên trong qui trình lập kế hoạch tổng thể dự án l : à  Xây d c hi ựng các phương án thự ện
 Xác định mục tiêu kế hoạch
 Xác định các bước thực hiện  T ổ chức th c hi ự ện
Câu 11. Khởi sự dự án gồm các công việc nào sau đây:
 Phối hợp các nguồn l hoàn t ực để ất công việc dự án
 Phân công công việc cho các thành viên nhóm dự án
 Thông qua dự án và cho phép công việc được bắt đầu
 Sắp xếp trình tự các công việc dự á n
Câu 12. Tính phức tạp của dự án thể hiện ở:
 Liên quan đến nhiều bộ phận khác nhau của tổ chức .
 Mục tiêu và kết quả cụ th c d ể, đượ ự tính trước .  D án có nhi ự ều người.  D án t ự ốn nhiều tiền
Câu 13. Tính sáng tạo của dự án thể hiện ở:
 Một dự án kinh doanh luôn là mới mẻ, trước nó chưa từng có.  D án chính là vi ự
ệc kinh doanh dịch v sáng t ụ ạo.
 Không sáng tạo thì dự án sẽ thất bại.  D án luôn c ự ần s d ử ng nh ụ
ững nhân viên có khả năng sáng tạo.
Câu 14. Vòng đời của dự án: 2
 Vòng đời dự án tính từ khi hình thành, triển khai cho đến khi kết thúc, có giới hạn về thời gian.
 Vòng đời của một dự án được tính theo thời gian tồn tại của công ty.
 Vòng đời của dự án chỉ mang tính hình thức.
 Vòng đời chỉ được tính khi một dự án phá sản.
Câu 15. Xét theo đặc điểm triển khai hoạt động thì thời gian của dự án được chia làm các thời kỳ:  Thời k ỳ đầu, thời k tri ỳ ển khai, thời k k ỳ ết thúc.  Thời k ỳ i k đầu tư, thờ thu l ỳ ợi nhuận  Thời k nghiên c ỳ ứu, thời k tri ỳ ển khai, thời k thu l ỳ ợi nhuận.
 Không có khái niệm hơn trong quản trị d án. ự
Câu 16. Đặc trưng về Thời kỳ khởi đầu của dự án:
 Các công việc của dự án tiến hành chậm chạp, thận tr ng, ọ
thời gian dành cho thời kỳ này không lớn.
 Công việc được thực hiện theo lịch trình đã định, tiến độ nhanh.  Thời k
ỳ đầu thường có lợi nhuận lớn.  Lợi nhuận ph thu ụ ộc năng lực c a ch ủ ủ đầu tư.
Câu 17. Phương diện kết quả của dự án có thể được đánh giá theo:
 Kết quả với doanh nghiệp và kết quả i v đố ới xã hội.
 Chỉ riêng kết quả với doanh nghiệp.  Chỉ riêng kết quả i v đố ới xã hội.
 Chỉ là kết quả với ch ủ đầu tư.
Câu 18. Thông tin nào dưới đây liên quan tới thời kỳ triển khai dự án?
 Tất cả các công việc được th c hi ự
ện theo lịch trình đã định.
 Tiến độ nhanh, chiếm đại bộ phận thời gian của dự án.  Các ngu n l ồ ực của d
ự án được huy động tối đa.  Tất cả các ý trên.
Câu 19. Khi nói “nguồn lực của dự án” người ta có thể hiểu :  Tài chính.  Nhân lực .  K thu ỹ ật công nghệ.  Cả ba ý trên.
Câu 20. 3 phương diện thành quả, thời gian và chi phí của dự án:
 Phương diện này lại chịu sự ràng buộc của phương diện khác.
 Mỗi phương diện là một mặt tồn tại độc lập.
 Là ba phương án kiểm soát dự án khác nhau.  Không có câu nào ở trên là đúng. 3
Câu 21. Nhận định nào sau đây sai:
 Nếu chỉ có kết quả cuối cùng mà kết quả đó không phải là kết quả c a m ủ t ộ tiến trình thì kết
quả đó không được g i là d ọ ự án.
 Nhà quản trị dự án là chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn.
 Theo mức phân cấp quyế nh, t đị
càng ở dưới đáy của hình tháp độ tự do càng ít, nhưng độ r i ro c ủ a d ủ án ph ự
ải gánh chịu càng giảm.
Chương trình là một kế hoạch dài hạn bao gồm nhiều dự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ,
chương trình được dùng đồng nghĩa với dự án.
Câu 22. Nhận định nào sau đây đúng:
 Nếu chỉ có kết quả cuối cùng mà kết quả đó không phải là kết quả c a m ủ t ộ tiến trình thì kết
quả đó không được g i là d ọ ự án.
 Nhà quản trị dự án là chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn.
 Theo mức phân cấp quyế nh, t đị
càng ở dưới đáy của hình tháp độ tự do càng ít, nhưng độ r i ro c ủ a d ủ án ph ự ải gánh chịu càng cao. Nhiệm v là ụ m t k
ộ ế hoạch dài hạn bao gồm nhiều d
ự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ, chương
trình được dùng đồng nghĩa với dự án.
Câu 23. Nhận định nào sau đây đúng:  Trên th c t ự ế, có những d án d ự
ự án khi gần kết thúc sẽ chuyển sang dự án mới nên nỗ lực c a d ủ án ự ở n cu giai đoạ i s ố ẽ không bằng không.  Xây d ng thang b ự
ảng lương mới không được xem là dự á n
 Điều phối là quá trình theo dõi kiểm tra tiến trình d án ự
phân tích tình hình th c hi ự ện, báo
cáo hiện trạng và đề xuất các giải pháp giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện.
 Theo mức phân cấp quyế nh, t đị
càng ở dưới đáy của hình tháp độ tự do càng ít, nhưng độ r i ro ph ủ
ải gánh chịu càng giảm.
Câu 24. Nhà quản trị cần phải làm gì để xác định xem liệu rằng mục tiêu tổ chức có đạt được hay không?  Thiết kế l u t ại cơ cấ ổ chức
 Tạo động l c cho nhân viên ự
 Hình thành chiến lược tổ ch c ứ
 Đo lường kết quả công việc
Câu 25. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
 Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong
khi dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
 Lợi nhuận dễ bị doanh nghi n khi trình bày
ệp thao túng hơn dòng tiề
 Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải b
ỏ ra ban đầu và những gì h nh ọ
ận được khi dự án đi vào hoạt động 4
 Dòng tiền có giá trị
Câu 26. Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)?
 Dòng tiền vay nợ được tính vào dòng tiền vào
 Dòng tiền trả nợ gốc được tính vào dòng tiền ra, trong khi dòng trả lãi thì không  Lợi ích t lá ch ừ ắn thuế c tính v đã đượ
ào bên trong dòng tiền thông qua dòng lãi vay được c ng vào ộ  Lợi ích t lá ch ừ ắn thuế
c tính vào bên trong dòng ti đã đượ ền thông qua dòng thuế
Câu 27. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
 Giá trị thanh lý luôn bằng 0  Không phân b ổ ti t vào chi phí ho ền thuê đấ ạt động
 Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động  Tất cả đều đúng
Câu 28. Theo quy định hiện hành thì chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:
 Được tính vào trong t ng m ổ a d ức đầu tư củ ự á n
 Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm
 Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội
 Tùy vào quan điểm ủa c
người thẩm định mà chi phí này có thể được tính vào trong tổng
mức đầu tư hoặc không
Câu 29. Câu nào sau đây sai:  Sự hiệ ệ
n di n của yếu tố lạm phát đã làm giảm sứ ủ
c mua c a tiền tệ theo thời gian  Mong mu n tiêu dùng ố ở hiện t t mong mu ại đã vượ n tiêu dùng ố ở tương lai
 Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn  Lãi đơn là tiề ủa kì đoạn này đượ n lãi c
c cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau Câu 30. Lãi đơn
 Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào g ốc để n sau tính lãi cho kì đoạ
 Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào g ốc để n sau tính lãi cho kì đoạ
 Chỉ tính lãi ở đầu kì
 Chỉ tính lãi ở cuối kì
Câu 31. Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền?  Thay thế tài sản
 Tính không chắc chắn của dòng tiền  Tất cả đều sai  Tất cả đều đúng
Câu 32. Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
 Thu nhập tiền lãi tính trên v n g ố ốc 5
 Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
 Đầu tư vào một số năm nào đó  Không câu nào đúng
Câu 33. Tài sản cố định vô hình bao gồm:  Nhà cửa  Máy móc  Nhãn hiệu  Thiết bị
Câu 34. Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
 Lợi nhuận trước thuế
 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay  Lợi nhuận sau thuế
 Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 35. Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:  Lãi g p t ộ ho ừ ng kinh doanh ạt độ
 Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
 Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau Câu 36. EBIT là :
 Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi n p thu ộ ế và trả lãi vay  Chỉ tiêu ph c khi n ản ánh doanh thu trướ p thu ộ ế đã trả lãi vay
 Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi n p thu ộ ế và trả lãi vay
 Chỉ tiêu phản ánh t ng tài s ổ
ản sau khi trừ đi nợ phải trả
Câu 37. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
 Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong
khi dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
 Lợi nhuận dễ bị doanh nghi n khi trình bày
ệp thao túng hơn dòng tiề
 Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải b
ỏ ra ban đầu và những gì h nh ọ
ận được khi dự án đi vào hoạt động
 Dòng tiền có giá trị
Câu 38. Nội dung cơ bản trong phân tích khả thi dự án bao gồm:
 Phân tích thị trường, phân tích k thu ỹ
ật, và phân tích năng lực t ổ ch c ứ
 Phân tích tài chính, phân tích kinh tế, và phân tích phân ph i ố
 Phân tích rủi ro và tác động môi trường  Tất cả đều đúng
Câu 39. Thông tin cơ bản để đánh giá một dự án khả thi về mặt tài chính hay không gồm: 6
 Báo cáo thu nhập và báo cáo ngân lưu
 Báo cáo ngân lưu và các tiêu chí NPV, IRR, tỷ số B/C
 Báo cáo ngân lưu và suất chiết khấu
 Báo cáo ngân lưu và phân tích rủi ro
Câu 40. Phát biểu nào đúng:
 Khấu hao là một hạng mục quan trọng trong báo cáo ngân lưu
 Khấu hao không phải là một hạng mục trong báo cáo ngân lưu  Khấu hao không n k ảnh hưởng gì đế ết quả dự á n  Khấu hao ph u ch ải được điề
ỉnh theo chỉ số lạm phát trong thẩm đị ự nh d á n
Câu 41. Nội dung không có trong hồ sơ mời thầu:  Thông tin t ng quan v ổ ề d án (m ự c tiêu, yêu c ụ ầu c a ch ủ ủ đầu tư...)
 Mức chi phí yêu cầu cho dự á n
 Phạm vi, hạng mục bàn giao và tiêu chuẩn nghiệm thu  Ngày hết hạn n p h ộ ồ sơ dự thầu
Câu 42. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
 Giá trị thanh lý luôn bằng 0  Không phân b ổ ti t vào chi phí ho ền thuê đấ ạt động
 Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động  Tất cả đều đúng
Câu 43. Theo quy định hiện hành thì chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:
 Được tính vào trong t ng m ổ a d ức đầu tư củ ự á n
 Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm
 Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội
 Tùy vào quan điểm ủa c
người thẩm định mà chi phí này có thể được tính vào trong tổng
mức đầu tư hoặc không
Câu 44. NPV là chỉ tiêu phản ánh:  T ỷ suất sinh lời n i b ộ ộ
 Giá trị hiện tại thuần  Vốn đầu tư năm t  Thời gian hoàn v n ố
Câu 45. IRR là chỉ tiêu phản ánh:  T ỷ suất sinh lời n i b ộ ộ
 Giá trị hiện tại thuần  Vốn đầu tư năm t  Thời gian hoàn v n ố
Câu 46. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì: 7
 IRR = Lãi suất chiết khấu
 IRR > Lãi suất chiết khấu
 IRR < Lãi suất chiết khấu  Thời gian hoàn v n b ố ằng 0
Câu 47. IRR được định nghĩa như là:  T
ỷ suất chiết khấu mà t a d ại đó NPV củ ự án bằng 0
 Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tạ ủ i c a dòng tiền  T ỷ suất chiết khấu s d
ử ụng trong phương pháp NPV  T ỷ suất chiết khấu s d
ử ụng trong phương pháp thời gian hoàn v n có chi ố ết khấu DPP
Câu 48. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc
giá trị tiền tệ theo thời gian?
 Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền  Tiêu chuẩn t ỷ suất thu nhập n i b ộ (IRR) ộ
 Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)  Tất cả các n u s ội dung trên đề ử d ng nguyên t ụ
ắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 49. Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
 Các khoản thu ròng ở thời điểm t c a d ủ ự á n  T l ỷ ệ chiết khấu
 Số năm hoạt động của dự á n  Tất cả đều đúng
Câu 50. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
 Lớn hơn thời gian hoàn v n chu ố ẩn của d ự á n  Nhỏ hơn thờ ố
i gian hoàn v n chuẩn của dự á n  Lớn hơn 0  Là m t s ộ nguyên ố
Câu 51. Cơ cấu tổ chức nào, việc xây dựng nhóm dường như là khó khăn nhất:  Chức năng  Ma trận
 Cơ cấu tổ chức dự án
 Không có cơ cấu tổ chức nào
Câu 52. Dự án có quy mô càng _______ thì càng nên xây dựng theo hình thức __________  Nhỏ, ma trận  Lớn, ch ức năng  Lớn, dự á n  Nhỏ, dự á n
Câu 53. Dự án có thời gian càng _______ thì càng nên xây dựng theo hình thức __________ 8  Ngắn, ma trận  Dài, ch ức năng  Dài, dự á n  Ngắn, dự á n
Câu 54. Dự án cần thời gian đưa ra quyết định càng _______ thì càng nên xây dựng theo hình thức __________  Nhanh, ch ức năng  Chậm, ch ức năng  Chậm, ma trận  Nhanh, d ự á n
Câu 55. Nhà quản trị dự án có nhiều ảnh hưởng nhất trong cơ cấu tổ chức nào?  Chức năng  Dạng d ự á n  Ma trận yếu  Ma trận mạnh
Câu 56. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn?  Ma trận  Dạng d ự á n  Chức năng
 Tích hợp theo chiều ngang
Câu 57. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà dự án vẫn có thể tiếp cận với tổ chức mẹ:  Chức năng  Thuần túy  Ma trận
 Tích hợp theo chiều ngang
Câu 58. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà “Quan hệ theo chiều dọc rõ ràng”?  Dạng d ự á n  Ma trận  Chức năng  Tất cả đều sai
Câu 59. Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức DA:  Trực tuyến  Chức năng  Tư vấn  Tất cả các đáp án
Câu 60. Liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức DA, là quan hệ: 9  Chức năng  H ỗ trợ  Mệnh lệnh chỉ huy  Tư vấn
Câu 61. Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA, là:  Quan hệ h ỗ trợ công việc
 Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy  Quan hệ n tư vấ  Quan hệ chỉ định
Câu 62. Ưu điểm của hình thức quản trị theo dự án:
 Thích ứng với khách hàng và môi trường  Có thể nhận d u ch ạng và điề
ỉnh các vấn đề ngay từ đầu
 Đưa ra các quyết định đúng lúc về các cân nhắc giữa những mục tiêu mâu thuẫn về thời
gian, chi phí, thành quả c a d ủ ự á n
 Tất cả các câu trên
Câu 63. Lựa chọn mô hình tổ chức dự án cần căn cứ vào các tiêu chuẩn dưới đây, ngoại trừ:
 Năng lực của giám đốc dự á n
 Điều kiện của công ty thực hiện dự án
 Quy mô và tính chất c a d ủ ự á n  Khả năng về lao động
Câu 64. Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện dự án?  D án s ự
ẽ trở thành tâm điểm.
 Nhiều nhà quản trị được sử d ng ụ  Sử d n thu ụng phương tiệ ận lợi hơn
 Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc dự á n
Câu 65. Trong cấu trúc tổ chức nào sau đây, giám đốc dự án có quyền lực ít nhất ?  T ổ chức d án. ự  T ổ chức ma trận mạng.  T ổ chức ma trận yếu.  T ổ chức theo ch ức năng
Câu 66. Phương pháp hiệu quả nhất trong việc xây dựng đội dự án trong tổ chức ma trận là tuân theo:
 Kế hoạch truyền thông.  Kế hoạch qu i ph ản lý thay đổ ạm vi.
 Kế hoạch quản lý đội ngũ.  Kế hoạch phát tri o ển đào tạ 10
Câu 67. Cơ cấu tổ chức dự án nào cho phép phối hợp các hoạt động dự án dựa trên kênh
quản lý hiện thời của công ty?
 Cơ cấu tổ chức dự án dạ ức năng ng ch
 Cơ cấu tổ chức dự án dạng ma trận
 Cơ cấu tổ chức dạng chuyên trách  Tất cả đều sai
Câu 68. Các thành viên trong đội quản lý dự án được phân công cho các dự án cụ thể và theo
chức năng. Các thành viên sẽ có cả trách nhiệm chức năng và trách nhiệm dự án. Các nhân
viên sẽ báo cáo cho người quản lý dự án và người quản lý chức năng. Đây là cơ cấu tổ chức dự án nào?
 Cơ cấu tổ chức theo chức năng
 Cơ cấu tổ chức theo dự án
 Cơ cấu tổ chức ma trận
 Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
Câu 69. ……… là phân chia quyền ra quyết định cho các cấp trong cơ cấu tổ chức.  Phân quyền  Tập quyền  Bổ quyền  Gián quyền
Câu 70. ………………… giao việc cho ngƣời khác thay mặt mình giải quyết một số công
việc cụ thể trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mình, nhưng vì lí do nào đó mà mình
không đảm nhận được công việc.  Phân quyền  Ủy quyền  Bổ quyền
Câu 71. Gián quyền Sơ đồ mạng AOA là sơ đồ
 Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầ ữ u nút hình ch nhật
 Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên và có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
 Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
 Có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
Câu 72. Sơ đồ mạng AON là sơ đồ
 Có biến giá ( công việc giả)
 Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
 Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
 Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầ ữ u nút hình ch nhật
Câu 73. Đường găng là đường:  Dài nh s
ất đi từ ự kiện đầu đến sự kiện cu i, n ố i các công vi ố
ệc căng và các sự kiện găng  Dài nh s
ất đi từ ự kiện đầu đến sự kiện cu i ố 11
 Đường n i các công vi ố ệc căng  Đường n i các s ố ự ki ện găng
Câu 74. Đường găng là đường có độ dài  Ngắn nh s
ất đi từ ự kiện đầu đến sự ệ ki n cuối  Trung bình đi từ sự ện đầu đế ki n sự kiện cuối
 Bằng tổng thời gian thực hiện các công việc trong dự á n  Dài nh s
ất đi từ ự kiện đầu đến sự kiện cu i ố
Câu 75. Độ dài đường găng cho biết:
 Thời gian hoàn thành các công việc thuộc đường găng
 Thời gian hoàn thành toàn b d ộ ự á n
 Thời gian hoàn thành các công việc không thuộc đường găng
 Thời gian hoàn thành các công việc trên các đường gần găng
Câu 76. Mục đích của quản lý thời gian là:
 Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn tiến độ nhưng trên cơ sở đảm bảo ch ng ất lượ và trong
phạm vi ngân sách cho phép  Giúp dự i h
án hoàn thành đúng thờ ạn tiến độ  Giúp dự i h
án hoàn thành đúng thờ ạn tiến độ  Giúp dự i h
án hoàn thành đúng thờ ạn và trong phạm vi ngân sách cho phép
Câu 77. Thời gian dự trữ toàn phần của một công việc là:
 Khoảng thời gian m t công ộ
việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày bắt đầu sớm c a các công vi ủ ệc kế tiếp
 Khoảng thời gian m t công ộ
việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày bắt đầu
muộn của các công việc kế tiếp.
 Khoảng thời gian m t công ộ
việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày kết thúc c a các công vi ủ ệc kế tiếp
 Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày hoàn thành toàn b d ộ ự á n
Câu 78. Biểu đồ Gantt là biểu đồ cho biết
 Thời gian thực hiện từng công việc  Thời gian th c
ự hiện từng công việc, ngày bắt đầu, ngày kết thúc từng công việc và mối
quan hệ tương đối giữa các công việc
 Ngày bắt đầu, ngày kết thúc từng công việc
 Mối quan hệ tương đố ữ i gi a các công việc
Câu 79. Biểu đồ Gantt không cho biết:
 Mối quan hệ chính xác giữa các công việc
 Thời gian hoàn thành toàn b d ộ ự á n
 Thời gian thực hiện từng công việc 12
 Mối quan hệ tương đố ữ i gi a các công việc
Câu 80. Công việc găng là công việc
 Có thời gian dự trữ toàn phần bằng 0
 Có thời gian dự trữ tự do bằng 0
 Có thời gian dự trữ toàn phần và tự do băng 0
 Có thời gian dự trữ toàn phần bằng 0, t do khác 0 ự
Câu 81. WBS là công cụ hữu ích để:
 Xác định các công việc cụ thể cần thực hiện của dự á n
 Xác định sự bắt đầu của công việc
 Xác định sự bắt đầu của công việc
 Xác định thời gian dự trữ của các công việc Câu 82. WBS là:
 Xác định thời gian để thực hiện dự á n  D tính ngân sách d ự ự á n  Xây d ng k ự
ế hoạch kiểm soát dự á n
 Xác định các công việc dự án làm cơ sở để lập kế hoạch các nguồn lực
Câu 83. Điều phối thực hiện dự án là quá trình:  Phân ph i các ngu ố n l ồ i gian, ti ực như: thờ ền v ng, thi ốn, lao độ ết bị…  Xây d ng m ự
ục tiêu, xác định công việc, d tính ngu ự n l
ồ ực cần thiết để thực hiện d án. ự
 Theo dõi, kiểm tra tiến trình dự án, phân tích tình hình th c hi ự
ện, báo cáo hiện trạng và đề
xuất biện pháp giải quyết những vướng mắc trong quá trình th c hi ự ện.  Lập kế ho u ph ạch, điề i th ố ời gian, ngu n l
ồ ực và giám sát quá trình phát triển c a d ủ ự án.
Câu 84. Đường găng trong sơ đồ mạng công việc là đúng:
 Đường găng là đường ngắn nhất trong mạng  Các công vi ng nhi
ệc trên đường găng chứa đự ều r i ro nh ủ ất trong dự á n
 Các công việc trên đường găng có thời gian bắt đầu sớm bằng thời gian bắt đầu muộn nếu
như dự án có thể hoàn thành trong thời gian ngắn nhất
 Các công việc trên đường găng không có thời gian d ự tr toàn ph ữ ần
Câu 85. Đường găng là đường có tất cả đặc trưng dưới đây:
 Là đường nối các sự kiện găng
 Đường đại nhất tính từ s ki ự ện đầu đến s ki ự ện cu i ố
 Là đường nối các công việc có thời gian dự trữ toàn phần bằng không
 Đường kết n i liên t ố c tính t ụ ừ s ki ự ện đầu đến s ki ự ện cu i ố
Câu 86. Thời gian thực hiện từng công việc dự án là một đại lượng:
 Xác định (biết chắc chắn là bao nhiêu đơn vị thời gian) . 13
 Bất định hay ngẫu nhiên (không biết chắc vì nó chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố khác nhau)  V nh, v
ừa là đại lượng xác đị
ừa là đại lượng bất định tu thu ỳ c d ộ ự án  V nh, v
ừa là đại lượng xác đị
ừa là đại lượng bất định tu thu ỳ c công vi ộ ệc thực hiện
Câu 87. So sánh kỹ thuật PERT và CPM, ta thấy:  Hai k thu ỹ
ật ra đời độc lập nhau nhưng có nhiều nét tương đồng  PERT khác CPM.  K thu ỹ
ật CPM là sự biến tướng c a PER ủ T  Hai k thu ỹ ật gi ng nhau ố
Câu 88. Biến giả (hay công việc giả) là tất cả những điều dưới đây, trừ:
 Là công việc không gi ng các công vi ố
ệc khác trong sơ đồ mạng
 Không đòi hỏi thời gian và chi phí để thực hiện
 Là công việc dùng để chỉ rõ m i quan h ố ệ giữa các công việc
 Không có quan hệ với các công việc khác
Câu 89. Biểu đồ GANTT có nhiều tác dụng, trừ trường hợp sau đây:
 Phản ánh chính xác m i quan h ố ệ gi a các công vi ữ ệc của d á ự n phức tạp
 Dễ vẽ, dễ nhận biết tiến trình thực tế c a t ủ ừng công việc
 Phản ánh mối quan hệ giữa các công việc  Cho bi dài th ết độ ời gian th c hi ự ện t ng công vi ừ ệc và toàn b d ộ ự á n
Câu 90. Kỹ thuật WBS là một công cụ quan trọng đối với dự án và lập kế hoạch dự án. Cấp
độ thấp nhất của phân tách công việc cho thấy ...... của mạng công việc  Thời gian c a công vi ủ ệc (theo lịch)  Logic công việc  Công việc
 Trách nhiệm thực hiện công việc
Câu 91. Tìm câu đúng nhất. Giả sử, thời gian thực hiện dự án được phát hiện là chậm so với
tiến độ vì sai phạm khi lập sơ đồ. Logic đúng nhưng chậm trễ 5 ngày. Phương pháp loại bỏ thời gian chậm trễ là:
 Tăng thêm nguồn lực cho đường găng cho đến khi một vài công việc giảm 5 ngày
 Chính thức hóa việc kéo dài (chậm) kế hoạch 5 ngày
 Thay đổi trình tự logic mạng công việc tạo ra những công việc thực hiện đồng thời
 Tất cả các trường hợp trên
Câu 92. Ý kiến cho rằng: thời gian hoàn thành công việc có thể thay đổi bằng cách tăng hoặc,
giảm lao động. Theo nhận định đó, có thể rút ngắn một nửa thời gian, bằng cách tăng gấp đôi
lực lượng lao động. Sai lầm là:
 Tiến độ công việc không phù hợp cho tăng thêm nhân công
 Không đủ không gian làm việc cho số lượng lao động nhiều hơn
 Rút ngắn thời gian làm việc vài giờ do tăng thêm lao động có thể không hiệu 14
 Tất cả các phương án trên
Câu 93. Kế hoạch hoàn thành dự án trong 1 thời gian nhất định (ngày, tuần, tháng). Kế hoạch
này có thể được rút ngắn đến 1 chừng mực nào đó do tăng thêm nhân công và phương tiện
làm việc. Lý do nào dưới đây không p ả
h i là lí do chính đáng để rút ngắn tiến độ:
 Thay đổi phạm vi dự án do phát hiện tình tiết mới  D án b ự ắt đầu ch i h
ậm nhưng thờ ạn hạn chót l i ại không đổ  Do có nhi ều lao động hơn
 Kế hoạch ban đầu không khả thi và sự tăng tốc là cần thiết để n hoàn thành đúng hạ
Câu 94. Để đẩy nhanh tiến độ công việc, cần chú trọng điểm vào
 Đẩy nhanh tiến độ đối với nhiều công việc nhấ ể t có th
 Đẩy nhanh tiến độ việc thực hiện các công vi ệc trên đường găng
 Đẩy nhanh tiến độ chi với các công việc không mang tính quyết định
 Không cần điểm nào trong các điểm trên ta
Câu 95. Để tính toán thời gian bắt đầu muộn và kết thúc muộn của 1 chuỗi các công việc
liên hoàn, cần phải có:
 Bản phân tích đường găng
 Độ dài thời gian thực hiện công vi ệc sau đó
 Độ dài thời gian thực hiện công việc trước đó
 Tất cả các trường hợp trên
Câu 96. Giả sử có mạng công việc của 1 dự án lớn bao gồm 500 công việc. Phương pháp:
tốt nhất để trình bày tiến độ kế hoạch của dự án (lịch trình công việc theo ngày, tháng) là sử dụng:
 Biểu đồ GANTT phản ánh tất cả các công việc bằng thanh ngang trên lịch trình sơ lược
 Sơ đồ mạng (PERT/CPM) bao gồm tất cả các công việc trên lịch trình  Bản mô tả ừ
t ng công việc quan trọng  Biểu đồ biểu diễ ần trăm khối lượ n ph
ng công việc của dự án đã hoàn thành
Câu 97. Đầu vào để lập dự toán chi phí dự án bao gồm tất cả những điều dưới đây, trừ:  WBS  Lịch trình th c hi ự ện các công việc d ự á n
 Các bản ước tính chi phí
 Các định mức chi phí
Câu 98. Kế hoạch chi phí cực tiểu là kế hoạch mà:  T ng chi phí c ổ c ti ự
ểu và thời gian thực hiện ngắn hơn chương trình bình thường  T ng chi phí l ổ
ớn hơn và thời gian th c hi ự
ện dài hơn chương trình bình thường
 Là chương trình mà có tổng chi phí cao hơn nhưng thời gian thực hiện ắn ng hơn chương trình bình thường  T ng chi phí th ổ
ấp hơn và thời gian th c hi ự
ện cũng ngắn hơn chương trình bình thường 15