-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương quản trị dự an - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề cương quản trị dự an - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181) 475 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Đề cương quản trị dự an - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề cương quản trị dự an - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181) 475 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP – Q Ả U N TRỊ DỰ ÁN
HỌC KỲ 2234 - NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Hình thức thi cuối kỳ
− Thời gian: SV xem email từ PĐT (thi tập trung)
− Thời lượng: 90 phút
− SV không sử dụng tài liệu
− Trắc nghiệm: 24 câu 6,0 – điểm
− Tự luận: 4 câu 4,0 – điểm
2. Cấu trúc đề thi:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm/ 24 câu): Nằm rải rác trong các chương đã học.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 điểm/ 4 câu): Bài tập tính toán, vẽ sơ đồ.
Tập trung vào các nội dung sau:
− Công thức tính lãi đơn, lãi kép
− Lập bảng Lịch khấu hao
− Lập bảng Lịch vay và trả nợ (Phương thức 1: Trả gốc đều; Phương thức 2: Trả gốc đều có ân hạn)
− Lập bảng Báo cáo ngân lưu
− Tính các chỉ tiêu lựa chọn dự án (NPV, IRR, B/C, PP, DSCR)
− Vẽ sơ đồ Gannt, xác định thời gian dự án, công việc găng và thời gian dự trữ.
− Các đại lượng phân tích về kết quả: Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS), Thực chi hay
chi phí thực tế (ACWP), Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP).
− Các đại lượng phân tích về sai lệch: Sai lệch về ngân sách (SV), Sai lệch về chi phí (CV), Sai lệch kế toán (AV).
− Các chỉ số kết quả công việc: Chỉ số kết quả về tiến độ (SPI), Chỉ số kết quả về chi phí (CPI). 1 QUẢN TRỊ DỰ ÁN
BÀI TẬP TỰ LUẬN (ÔN TẬP) Câu 1:
Dự án sản xuất vay 600 triệu đồng với lãi suất cố định là 12%/năm theo phương thức trả vốn gốc đều,
còn trả lãi theo lãi phát sinh hàng năm trong vòng 3 năm. Bạn hãy lập bảng kế hoạch vay và trả nợ
bằng cách điền vào các ô trống bên dưới:
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3 Nợ đầu kỳ Lãi phát sinh Trả nợ: Trả vốn gốc Trả lãi Nợ cuối kỳ Câu 2:
Chủ dự án dự kiến chi khoảng 800 triệu đồng cho việc mua sắm và lắp đặt máy móc thiết bị. Thời
gian hữu dụng của nhà xưởng và máy móc thiết bị là 5 năm. Bạn hãy lập bảng khấu hao bằng cách
điền vào các ô trống bên dưới:
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3
Giá trị tài sản đầu kỳ Khấu hao trong kỳ Khấu hao tích lũy
Giá trị tài sản cuối kỳ Câu 3:
Một dự án thực hiện xây dựng nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành trong năm
0. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công
nợ và thanh lý tài sản ở năm sau đó (năm 4). Lãi suất chiết khấu bình quân 12%. 1 a. .
Xác định các giá trị còn thiếu trong bảng ngân lưu của dự án
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3 4 Ngân lưu vào 1.800 2.900 3.900 400 Ngân lưu ra 3.000 440 620 820 -80
Ngân lưu ròng trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 87 308 529 Ngân lưu ròng sau thuế Hệ số chiết khấu Hiện giá ngân lưu vào Hiện giá ngân lưu ra
Hiện giá ngân lưu ròng sau thuế
Hiện giá ngân lưu ròng sau thuế tích lũy
b. Tính NPV của dự án. Nhận xét tính khả thi của dự án.
c. Tính tỷ lệ sinh lời nội bộ (IRR: Internal Rate of Return).
d. Tính tỷ lệ B/C của dự án. Nêu nhận xét.
e. Xác định thời gian hoàn vốn PP (Payback Period).
f. Với thông tin trả gốc và lãi được cho như Câ 1, d u
ự án có đủ khả năng trả nợ hay không? Câu 4:
Dữ liệu của dự án xây nhà được cho như sau: Công tác Trình tự (Predecesor) Thời gian (tuần) A - 3 B - 1 C A 2 D A, B 3 E D 1 F - 2 G D, E 2 H G 2
a. Xây dựng hoàn thiện mẫu biểu đồ GANTT bên dưới cho dự án nêu trên.
b. Xác định thời gian hoàn thành dự án, các công việc găng và thời gian dự trữ của mỗi công tác. Câu 5:
Dự án làm 1.000 sản phẩm có tổng chi phí là 200.000 USD. Kế hoạch cứ 1 ngày làm được 25 sản
phẩm/ngày. Giả sử hiện tại đến cuối ngày 18 đã làm được sản phẩm và 400 thực chi là 30.000 USD.
Hãy đánh giá tiến triển thực hiện dự án trên bằng cách tính toán các đại lượng kinh tế sau:
a. Các đại lượng phân tích về kết quả (Perfomance Analysis)
− Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS - Budgeted Cost of the Work Schedule) 2
− Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP - Actual Cost of the Work Performed)
− Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP - Budgeted Cost of the Work Performed)
b. Các đại lượng phân tích về sai lệch (Variance Analysis)
− Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
− Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
− Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance)
c. Các chỉ số kết quả công việc
− Chỉ số kết quả về tiến độ - SPI (Schedule Performance Index)
− Chỉ số kết quả về chi phí - CPI (Cost Performance Index) Câu 6:
Anh/chị được yêu cầu thẩm định tính khả thi của một dự án với những thông tin dưới đây: Vòng đời dự án
Việc xây dựng nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành nội trong năm 0. Tổ chức
hoạt động sản xuất kinh doanh trong 4 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công nợ và thanh lý tài sản ở năm 5. Đầu tư
• Dự án được xây dựng trên 10.000 m2 đất thuê ở Khu công nghiệp với giá thuê đất cố định
hàng năm là 10 ngàn đồng/m2/năm. Chủ đầu tư chọn phương thức trả hết tiền thuê đất một lần
vào cuối năm 0 và được miễn tiền thuê đất trong năm xây dựng và thanh lý.
• Giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị là 2,5 tỷ đồng. Số năm khấu hao của nhà xưởng và máy móc thiết bị là 8 năm. Sản lượng
Công suất thiết kế của máy móc thiết bị là 50 ngàn sản phẩm/năm. Dự kiến công suất hoạt động thực
tế của dự án từ năm 1 đến năm 4 lần lượt là 45%, 80%, 90% và 100% công suất thiết kế. Giá bán
Mức giá bán sản phẩm ở năm 1 là 120 ngàn đồng/sản phẩm và dự kiến trong 3 năm hoạt động tiếp
theo mức giá năm sau đều cao hơn năm trước 10%. Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp (chưa kể khấu hao) bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, điện, tiền lương
công nhân, bao bì,… ước khoảng 70 ngàn đồng/sản phẩm theo giá năm 1 và chi phí này cũng tăng
hàng năm với tỷ lệ như tăng giá bán.
Chi phí quản lý và bán hàng
Chi phí quản lý và bán hàng trong năm là 200 triệu đồng và dự kiến tăng hàng năm là 5% so với năm
trước đó. Riêng trong năm thanh lý chi phí này ước lượng bằng 50% của năm hoạt động cuối cùng. Vay nợ 3
Để đủ tiền thanh toán cho đầu tư ban đầu, vào cuối năm 0, chủ đầu tư sẽ phải vay ngân hàng số tiền
bằng 80% giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị với lãi suất 10%/năm. Khoản vay này sẽ được hoàn
trả vào 4 năm tiếp theo với phương thức trả vốn gốc đều nhau hàng năm và tiền lãi sẽ trả theo lãi phát sinh hàng năm.
Khoản phải thu, khoản phải trả và cân đối tiền mặt
Khoản phải thu ước khoảng 5% doanh thu và khoản phải trả ước khoảng 10% chi phí trực tiếp chưa
bao gồm khấu hao. Tiền mặt tồn quỹ ước khoảng 2% doanh thu hàng năm trong thời gian hoạt động.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% và nếu năm nào dự án bị lỗ sẽ được chuyển lỗ dần
sang những năm sau với thời hạn chuyển lỗ tối đa là 5 năm.
Những thông tin khác
Để đơn giản, giả sử rằng không có tồn kho nguyên liệu và tồn kho thành phẩm, không tính đến thuế
VAT, và khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng. Yêu cầu: • Lịch khấu hao • Tổng doanh thu
• Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao • Vốn lưu động • Lịch vay và trả nợ
• Báo cáo thu nhập dự trù
• Lập Báo cáo ngân lưu theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV), sau đó tính NPV của dự án với
suất chiết khấu 14%. Theo Anh/Chị, dự án có khả thi về mặt tài chính hay không?
• Thật ngắn gọn, Anh/chị hãy lập Báo cáo ngân lưu theo quan điểm chủ đầu tư (EPV) 4 QUẢN TRỊ DỰ ÁN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (ÔN TẬP)
Câu 1. Điều nào sau đây không phải là sự khác nhau giữa nhà quản trị chức năng và quản trị dự án
Nhà quản trị chức năng thường theo định hướng phân tích nên phải giỏi hơn về kỹ năng phân tích
Nhà quản trị dự án thường phải u
điề phối, quản lý công việc c a ủ nhiều chuyên gia khác nhau trong dự á n
Nhà quản trị dự án đóng vai trò nhà quản trị t ng quát nên ph ổ ải có kỹ ng h năng tổ ợp cao
Nhà quản trị chức năng thường phải theo cách tiếp cận hệ th ng ố
Câu 2. Xác định phạm vi dự án là:
Trách nhiệm của khách hàng để hạn chế vi i h ệc thay đổ ợp đồng
Phân tích và làm rõ công việc này thu c và không thu ộ c d ộ ự á n Chia nh m ỏ t d
ộ ự án lớn thành các tiểu d ự án để dễ quản lý
Xác định trách nhiệm thực hiện các công việc dự án
Câu 3. Theo đối tượng đầu tư, dự án bao gồm:
Ngắn hạn (1-2 năm); trung hạn (3-
5 năm); dài hạn trên (5 năm) Quố ế
c t ; quốc gia; vùng; miền; liên ngành; địa phương
Nhà nước; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ D
ự án đầu tư tài chính; dự án đầu tư vào đối tượng vật chất c ụ thể
Câu 4. Theo khu vực đầu tư, dự án bao gồm:
Ngắn hạn (1-2 năm); trung hạn (3-
5 năm); dài hạn trên (5 năm) Quố ế
c t ; quốc gia; vùng; miền; liên ngành; địa phương
Nhà nước; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ D
ự án đầu tư tài chính; dự án đầu tư vào đối tượng vật chất c ụ thể
Câu 5. Tìm câu trả lời đúng nhất. Để đảm bảo dự án đi đúng hướng thì cần quản lý, kiểm
tra mục tiêu và phạm vi công việc: Khi d án th ự ực hiện Khi d án k ự ết thúc Khi d án có r ự i ro phát sinh ủ Khi d án b ự ắt đầu
Câu 6. Một phân tích chỉ ra rằng bạn sẽ bị thiếu ngân sách vào cuối đời dự án. Giải pháp
phù hợp nhất của bạn là:
Đánh giá các lựa chọn nhằm tăng cường và đẩy nhanh tiến độ dự á n Gặp ban quản lý c tìm bi ấp trên để ện pháp tháo gỡ
Gặp khách hàng để tìm kiếm cách giảm chi phí
Tạo thêm dự trữ cho dự án 1
Câu 7. Tìm câu sai. Quản trị dự án phải nhằm các mục tiêu dưới đây:
Hoàn thành trong thời gian quy định (Within Time)
Hoàn thành trong phạm vi chi phí cho phép (Within Cost)
Đạt được chất lượng mong muốn (Within Quality)
Đạt được kết quả mong muốn (Design Performance)
Câu 8. Chu trình quản lý dự án bao gồm 3 giai đoạn chủ yếu là: Lập kế ho u ph ạch, điề i th ố ực hiện, và giám sát Lập kế ho u ph ạch, điề i th ố
ực hiện, và vận hành khai thác
Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, và vận hành kết quả đầu tư
Chuẩn bị đầu tư, điều ph i th ố ực hiện và giám sát
Câu 9. Theo thời gian, số lượng các mục tiêu mà quản lý dự án hướng tới có xu hướng: Không đổi
Biến đổi và ngày càng tăng Biến đổi
Biến đổi và ngày càng giảm
Câu 10. Nội dung đầu tiên trong qui trình lập kế hoạch tổng thể dự án l : à Xây d c hi ựng các phương án thự ện
Xác định mục tiêu kế hoạch
Xác định các bước thực hiện T ổ chức th c hi ự ện
Câu 11. Khởi sự dự án gồm các công việc nào sau đây:
Phối hợp các nguồn l hoàn t ực để ất công việc dự án
Phân công công việc cho các thành viên nhóm dự án
Thông qua dự án và cho phép công việc được bắt đầu
Sắp xếp trình tự các công việc dự á n
Câu 12. Tính phức tạp của dự án thể hiện ở:
Liên quan đến nhiều bộ phận khác nhau của tổ chức .
Mục tiêu và kết quả cụ th c d ể, đượ ự tính trước . D án có nhi ự ều người. D án t ự ốn nhiều tiền
Câu 13. Tính sáng tạo của dự án thể hiện ở:
Một dự án kinh doanh luôn là mới mẻ, trước nó chưa từng có. D án chính là vi ự
ệc kinh doanh dịch v sáng t ụ ạo.
Không sáng tạo thì dự án sẽ thất bại. D án luôn c ự ần s d ử ng nh ụ
ững nhân viên có khả năng sáng tạo.
Câu 14. Vòng đời của dự án: 2
Vòng đời dự án tính từ khi hình thành, triển khai cho đến khi kết thúc, có giới hạn về thời gian.
Vòng đời của một dự án được tính theo thời gian tồn tại của công ty.
Vòng đời của dự án chỉ mang tính hình thức.
Vòng đời chỉ được tính khi một dự án phá sản.
Câu 15. Xét theo đặc điểm triển khai hoạt động thì thời gian của dự án được chia làm các thời kỳ: Thời k ỳ đầu, thời k tri ỳ ển khai, thời k k ỳ ết thúc. Thời k ỳ i k đầu tư, thờ thu l ỳ ợi nhuận Thời k nghiên c ỳ ứu, thời k tri ỳ ển khai, thời k thu l ỳ ợi nhuận.
Không có khái niệm hơn trong quản trị d án. ự
Câu 16. Đặc trưng về Thời kỳ khởi đầu của dự án:
Các công việc của dự án tiến hành chậm chạp, thận tr ng, ọ
thời gian dành cho thời kỳ này không lớn.
Công việc được thực hiện theo lịch trình đã định, tiến độ nhanh. Thời k
ỳ đầu thường có lợi nhuận lớn. Lợi nhuận ph thu ụ ộc năng lực c a ch ủ ủ đầu tư.
Câu 17. Phương diện kết quả của dự án có thể được đánh giá theo:
Kết quả với doanh nghiệp và kết quả i v đố ới xã hội.
Chỉ riêng kết quả với doanh nghiệp. Chỉ riêng kết quả i v đố ới xã hội.
Chỉ là kết quả với ch ủ đầu tư.
Câu 18. Thông tin nào dưới đây liên quan tới thời kỳ triển khai dự án?
Tất cả các công việc được th c hi ự
ện theo lịch trình đã định.
Tiến độ nhanh, chiếm đại bộ phận thời gian của dự án. Các ngu n l ồ ực của d
ự án được huy động tối đa. Tất cả các ý trên.
Câu 19. Khi nói “nguồn lực của dự án” người ta có thể hiểu : Tài chính. Nhân lực . K thu ỹ ật công nghệ. Cả ba ý trên.
Câu 20. 3 phương diện thành quả, thời gian và chi phí của dự án:
Phương diện này lại chịu sự ràng buộc của phương diện khác.
Mỗi phương diện là một mặt tồn tại độc lập.
Là ba phương án kiểm soát dự án khác nhau. Không có câu nào ở trên là đúng. 3
Câu 21. Nhận định nào sau đây sai:
Nếu chỉ có kết quả cuối cùng mà kết quả đó không phải là kết quả c a m ủ t ộ tiến trình thì kết
quả đó không được g i là d ọ ự án.
Nhà quản trị dự án là chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn.
Theo mức phân cấp quyế nh, t đị
càng ở dưới đáy của hình tháp độ tự do càng ít, nhưng độ r i ro c ủ a d ủ án ph ự
ải gánh chịu càng giảm.
Chương trình là một kế hoạch dài hạn bao gồm nhiều dự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ,
chương trình được dùng đồng nghĩa với dự án.
Câu 22. Nhận định nào sau đây đúng:
Nếu chỉ có kết quả cuối cùng mà kết quả đó không phải là kết quả c a m ủ t ộ tiến trình thì kết
quả đó không được g i là d ọ ự án.
Nhà quản trị dự án là chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn.
Theo mức phân cấp quyế nh, t đị
càng ở dưới đáy của hình tháp độ tự do càng ít, nhưng độ r i ro c ủ a d ủ án ph ự ải gánh chịu càng cao. Nhiệm v là ụ m t k
ộ ế hoạch dài hạn bao gồm nhiều d
ự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ, chương
trình được dùng đồng nghĩa với dự án.
Câu 23. Nhận định nào sau đây đúng: Trên th c t ự ế, có những d án d ự
ự án khi gần kết thúc sẽ chuyển sang dự án mới nên nỗ lực c a d ủ án ự ở n cu giai đoạ i s ố ẽ không bằng không. Xây d ng thang b ự
ảng lương mới không được xem là dự á n
Điều phối là quá trình theo dõi kiểm tra tiến trình d án ự
phân tích tình hình th c hi ự ện, báo
cáo hiện trạng và đề xuất các giải pháp giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Theo mức phân cấp quyế nh, t đị
càng ở dưới đáy của hình tháp độ tự do càng ít, nhưng độ r i ro ph ủ
ải gánh chịu càng giảm.
Câu 24. Nhà quản trị cần phải làm gì để xác định xem liệu rằng mục tiêu tổ chức có đạt được hay không? Thiết kế l u t ại cơ cấ ổ chức
Tạo động l c cho nhân viên ự
Hình thành chiến lược tổ ch c ứ
Đo lường kết quả công việc
Câu 25. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong
khi dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
Lợi nhuận dễ bị doanh nghi n khi trình bày
ệp thao túng hơn dòng tiề
Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải b
ỏ ra ban đầu và những gì h nh ọ
ận được khi dự án đi vào hoạt động 4
Dòng tiền có giá trị
Câu 26. Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)?
Dòng tiền vay nợ được tính vào dòng tiền vào
Dòng tiền trả nợ gốc được tính vào dòng tiền ra, trong khi dòng trả lãi thì không Lợi ích t lá ch ừ ắn thuế c tính v đã đượ
ào bên trong dòng tiền thông qua dòng lãi vay được c ng vào ộ Lợi ích t lá ch ừ ắn thuế
c tính vào bên trong dòng ti đã đượ ền thông qua dòng thuế
Câu 27. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
Giá trị thanh lý luôn bằng 0 Không phân b ổ ti t vào chi phí ho ền thuê đấ ạt động
Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động Tất cả đều đúng
Câu 28. Theo quy định hiện hành thì chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:
Được tính vào trong t ng m ổ a d ức đầu tư củ ự á n
Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm
Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội
Tùy vào quan điểm ủa c
người thẩm định mà chi phí này có thể được tính vào trong tổng
mức đầu tư hoặc không
Câu 29. Câu nào sau đây sai: Sự hiệ ệ
n di n của yếu tố lạm phát đã làm giảm sứ ủ
c mua c a tiền tệ theo thời gian Mong mu n tiêu dùng ố ở hiện t t mong mu ại đã vượ n tiêu dùng ố ở tương lai
Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn Lãi đơn là tiề ủa kì đoạn này đượ n lãi c
c cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau Câu 30. Lãi đơn
Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào g ốc để n sau tính lãi cho kì đoạ
Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào g ốc để n sau tính lãi cho kì đoạ
Chỉ tính lãi ở đầu kì
Chỉ tính lãi ở cuối kì
Câu 31. Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền? Thay thế tài sản
Tính không chắc chắn của dòng tiền Tất cả đều sai Tất cả đều đúng
Câu 32. Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
Thu nhập tiền lãi tính trên v n g ố ốc 5
Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
Đầu tư vào một số năm nào đó Không câu nào đúng
Câu 33. Tài sản cố định vô hình bao gồm: Nhà cửa Máy móc Nhãn hiệu Thiết bị
Câu 34. Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Lợi nhuận sau thuế
Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 35. Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất: Lãi g p t ộ ho ừ ng kinh doanh ạt độ
Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau Câu 36. EBIT là :
Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi n p thu ộ ế và trả lãi vay Chỉ tiêu ph c khi n ản ánh doanh thu trướ p thu ộ ế đã trả lãi vay
Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi n p thu ộ ế và trả lãi vay
Chỉ tiêu phản ánh t ng tài s ổ
ản sau khi trừ đi nợ phải trả
Câu 37. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong
khi dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
Lợi nhuận dễ bị doanh nghi n khi trình bày
ệp thao túng hơn dòng tiề
Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải b
ỏ ra ban đầu và những gì h nh ọ
ận được khi dự án đi vào hoạt động
Dòng tiền có giá trị
Câu 38. Nội dung cơ bản trong phân tích khả thi dự án bao gồm:
Phân tích thị trường, phân tích k thu ỹ
ật, và phân tích năng lực t ổ ch c ứ
Phân tích tài chính, phân tích kinh tế, và phân tích phân ph i ố
Phân tích rủi ro và tác động môi trường Tất cả đều đúng
Câu 39. Thông tin cơ bản để đánh giá một dự án khả thi về mặt tài chính hay không gồm: 6
Báo cáo thu nhập và báo cáo ngân lưu
Báo cáo ngân lưu và các tiêu chí NPV, IRR, tỷ số B/C
Báo cáo ngân lưu và suất chiết khấu
Báo cáo ngân lưu và phân tích rủi ro
Câu 40. Phát biểu nào đúng:
Khấu hao là một hạng mục quan trọng trong báo cáo ngân lưu
Khấu hao không phải là một hạng mục trong báo cáo ngân lưu Khấu hao không n k ảnh hưởng gì đế ết quả dự á n Khấu hao ph u ch ải được điề
ỉnh theo chỉ số lạm phát trong thẩm đị ự nh d á n
Câu 41. Nội dung không có trong hồ sơ mời thầu: Thông tin t ng quan v ổ ề d án (m ự c tiêu, yêu c ụ ầu c a ch ủ ủ đầu tư...)
Mức chi phí yêu cầu cho dự á n
Phạm vi, hạng mục bàn giao và tiêu chuẩn nghiệm thu Ngày hết hạn n p h ộ ồ sơ dự thầu
Câu 42. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
Giá trị thanh lý luôn bằng 0 Không phân b ổ ti t vào chi phí ho ền thuê đấ ạt động
Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động Tất cả đều đúng
Câu 43. Theo quy định hiện hành thì chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:
Được tính vào trong t ng m ổ a d ức đầu tư củ ự á n
Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm
Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội
Tùy vào quan điểm ủa c
người thẩm định mà chi phí này có thể được tính vào trong tổng
mức đầu tư hoặc không
Câu 44. NPV là chỉ tiêu phản ánh: T ỷ suất sinh lời n i b ộ ộ
Giá trị hiện tại thuần Vốn đầu tư năm t Thời gian hoàn v n ố
Câu 45. IRR là chỉ tiêu phản ánh: T ỷ suất sinh lời n i b ộ ộ
Giá trị hiện tại thuần Vốn đầu tư năm t Thời gian hoàn v n ố
Câu 46. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì: 7
IRR = Lãi suất chiết khấu
IRR > Lãi suất chiết khấu
IRR < Lãi suất chiết khấu Thời gian hoàn v n b ố ằng 0
Câu 47. IRR được định nghĩa như là: T
ỷ suất chiết khấu mà t a d ại đó NPV củ ự án bằng 0
Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tạ ủ i c a dòng tiền T ỷ suất chiết khấu s d
ử ụng trong phương pháp NPV T ỷ suất chiết khấu s d
ử ụng trong phương pháp thời gian hoàn v n có chi ố ết khấu DPP
Câu 48. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc
giá trị tiền tệ theo thời gian?
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền Tiêu chuẩn t ỷ suất thu nhập n i b ộ (IRR) ộ
Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV) Tất cả các n u s ội dung trên đề ử d ng nguyên t ụ
ắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 49. Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
Các khoản thu ròng ở thời điểm t c a d ủ ự á n T l ỷ ệ chiết khấu
Số năm hoạt động của dự á n Tất cả đều đúng
Câu 50. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
Lớn hơn thời gian hoàn v n chu ố ẩn của d ự á n Nhỏ hơn thờ ố
i gian hoàn v n chuẩn của dự á n Lớn hơn 0 Là m t s ộ nguyên ố
Câu 51. Cơ cấu tổ chức nào, việc xây dựng nhóm dường như là khó khăn nhất: Chức năng Ma trận
Cơ cấu tổ chức dự án
Không có cơ cấu tổ chức nào
Câu 52. Dự án có quy mô càng _______ thì càng nên xây dựng theo hình thức __________ Nhỏ, ma trận Lớn, ch ức năng Lớn, dự á n Nhỏ, dự á n
Câu 53. Dự án có thời gian càng _______ thì càng nên xây dựng theo hình thức __________ 8 Ngắn, ma trận Dài, ch ức năng Dài, dự á n Ngắn, dự á n
Câu 54. Dự án cần thời gian đưa ra quyết định càng _______ thì càng nên xây dựng theo hình thức __________ Nhanh, ch ức năng Chậm, ch ức năng Chậm, ma trận Nhanh, d ự á n
Câu 55. Nhà quản trị dự án có nhiều ảnh hưởng nhất trong cơ cấu tổ chức nào? Chức năng Dạng d ự á n Ma trận yếu Ma trận mạnh
Câu 56. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn? Ma trận Dạng d ự á n Chức năng
Tích hợp theo chiều ngang
Câu 57. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà dự án vẫn có thể tiếp cận với tổ chức mẹ: Chức năng Thuần túy Ma trận
Tích hợp theo chiều ngang
Câu 58. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà “Quan hệ theo chiều dọc rõ ràng”? Dạng d ự á n Ma trận Chức năng Tất cả đều sai
Câu 59. Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức DA: Trực tuyến Chức năng Tư vấn Tất cả các đáp án
Câu 60. Liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức DA, là quan hệ: 9 Chức năng H ỗ trợ Mệnh lệnh chỉ huy Tư vấn
Câu 61. Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA, là: Quan hệ h ỗ trợ công việc
Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy Quan hệ n tư vấ Quan hệ chỉ định
Câu 62. Ưu điểm của hình thức quản trị theo dự án:
Thích ứng với khách hàng và môi trường Có thể nhận d u ch ạng và điề
ỉnh các vấn đề ngay từ đầu
Đưa ra các quyết định đúng lúc về các cân nhắc giữa những mục tiêu mâu thuẫn về thời
gian, chi phí, thành quả c a d ủ ự á n
Tất cả các câu trên
Câu 63. Lựa chọn mô hình tổ chức dự án cần căn cứ vào các tiêu chuẩn dưới đây, ngoại trừ:
Năng lực của giám đốc dự á n
Điều kiện của công ty thực hiện dự án
Quy mô và tính chất c a d ủ ự á n Khả năng về lao động
Câu 64. Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện dự án? D án s ự
ẽ trở thành tâm điểm.
Nhiều nhà quản trị được sử d ng ụ Sử d n thu ụng phương tiệ ận lợi hơn
Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc dự á n
Câu 65. Trong cấu trúc tổ chức nào sau đây, giám đốc dự án có quyền lực ít nhất ? T ổ chức d án. ự T ổ chức ma trận mạng. T ổ chức ma trận yếu. T ổ chức theo ch ức năng
Câu 66. Phương pháp hiệu quả nhất trong việc xây dựng đội dự án trong tổ chức ma trận là tuân theo:
Kế hoạch truyền thông. Kế hoạch qu i ph ản lý thay đổ ạm vi.
Kế hoạch quản lý đội ngũ. Kế hoạch phát tri o ển đào tạ 10
Câu 67. Cơ cấu tổ chức dự án nào cho phép phối hợp các hoạt động dự án dựa trên kênh
quản lý hiện thời của công ty?
Cơ cấu tổ chức dự án dạ ức năng ng ch
Cơ cấu tổ chức dự án dạng ma trận
Cơ cấu tổ chức dạng chuyên trách Tất cả đều sai
Câu 68. Các thành viên trong đội quản lý dự án được phân công cho các dự án cụ thể và theo
chức năng. Các thành viên sẽ có cả trách nhiệm chức năng và trách nhiệm dự án. Các nhân
viên sẽ báo cáo cho người quản lý dự án và người quản lý chức năng. Đây là cơ cấu tổ chức dự án nào?
Cơ cấu tổ chức theo chức năng
Cơ cấu tổ chức theo dự án
Cơ cấu tổ chức ma trận
Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
Câu 69. ……… là phân chia quyền ra quyết định cho các cấp trong cơ cấu tổ chức. Phân quyền Tập quyền Bổ quyền Gián quyền
Câu 70. ………………… giao việc cho ngƣời khác thay mặt mình giải quyết một số công
việc cụ thể trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mình, nhưng vì lí do nào đó mà mình
không đảm nhận được công việc. Phân quyền Ủy quyền Bổ quyền
Câu 71. Gián quyền Sơ đồ mạng AOA là sơ đồ
Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầ ữ u nút hình ch nhật
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên và có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
Có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
Câu 72. Sơ đồ mạng AON là sơ đồ
Có biến giá ( công việc giả)
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầ ữ u nút hình ch nhật
Câu 73. Đường găng là đường: Dài nh s
ất đi từ ự kiện đầu đến sự kiện cu i, n ố i các công vi ố
ệc căng và các sự kiện găng Dài nh s
ất đi từ ự kiện đầu đến sự kiện cu i ố 11
Đường n i các công vi ố ệc căng Đường n i các s ố ự ki ện găng
Câu 74. Đường găng là đường có độ dài Ngắn nh s
ất đi từ ự kiện đầu đến sự ệ ki n cuối Trung bình đi từ sự ện đầu đế ki n sự kiện cuối
Bằng tổng thời gian thực hiện các công việc trong dự á n Dài nh s
ất đi từ ự kiện đầu đến sự kiện cu i ố
Câu 75. Độ dài đường găng cho biết:
Thời gian hoàn thành các công việc thuộc đường găng
Thời gian hoàn thành toàn b d ộ ự á n
Thời gian hoàn thành các công việc không thuộc đường găng
Thời gian hoàn thành các công việc trên các đường gần găng
Câu 76. Mục đích của quản lý thời gian là:
Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn tiến độ nhưng trên cơ sở đảm bảo ch ng ất lượ và trong
phạm vi ngân sách cho phép Giúp dự i h
án hoàn thành đúng thờ ạn tiến độ Giúp dự i h
án hoàn thành đúng thờ ạn tiến độ Giúp dự i h
án hoàn thành đúng thờ ạn và trong phạm vi ngân sách cho phép
Câu 77. Thời gian dự trữ toàn phần của một công việc là:
Khoảng thời gian m t công ộ
việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày bắt đầu sớm c a các công vi ủ ệc kế tiếp
Khoảng thời gian m t công ộ
việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày bắt đầu
muộn của các công việc kế tiếp.
Khoảng thời gian m t công ộ
việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày kết thúc c a các công vi ủ ệc kế tiếp
Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày hoàn thành toàn b d ộ ự á n
Câu 78. Biểu đồ Gantt là biểu đồ cho biết
Thời gian thực hiện từng công việc Thời gian th c
ự hiện từng công việc, ngày bắt đầu, ngày kết thúc từng công việc và mối
quan hệ tương đối giữa các công việc
Ngày bắt đầu, ngày kết thúc từng công việc
Mối quan hệ tương đố ữ i gi a các công việc
Câu 79. Biểu đồ Gantt không cho biết:
Mối quan hệ chính xác giữa các công việc
Thời gian hoàn thành toàn b d ộ ự á n
Thời gian thực hiện từng công việc 12
Mối quan hệ tương đố ữ i gi a các công việc
Câu 80. Công việc găng là công việc
Có thời gian dự trữ toàn phần bằng 0
Có thời gian dự trữ tự do bằng 0
Có thời gian dự trữ toàn phần và tự do băng 0
Có thời gian dự trữ toàn phần bằng 0, t do khác 0 ự
Câu 81. WBS là công cụ hữu ích để:
Xác định các công việc cụ thể cần thực hiện của dự á n
Xác định sự bắt đầu của công việc
Xác định sự bắt đầu của công việc
Xác định thời gian dự trữ của các công việc Câu 82. WBS là:
Xác định thời gian để thực hiện dự á n D tính ngân sách d ự ự á n Xây d ng k ự
ế hoạch kiểm soát dự á n
Xác định các công việc dự án làm cơ sở để lập kế hoạch các nguồn lực
Câu 83. Điều phối thực hiện dự án là quá trình: Phân ph i các ngu ố n l ồ i gian, ti ực như: thờ ền v ng, thi ốn, lao độ ết bị… Xây d ng m ự
ục tiêu, xác định công việc, d tính ngu ự n l
ồ ực cần thiết để thực hiện d án. ự
Theo dõi, kiểm tra tiến trình dự án, phân tích tình hình th c hi ự
ện, báo cáo hiện trạng và đề
xuất biện pháp giải quyết những vướng mắc trong quá trình th c hi ự ện. Lập kế ho u ph ạch, điề i th ố ời gian, ngu n l
ồ ực và giám sát quá trình phát triển c a d ủ ự án.
Câu 84. Đường găng trong sơ đồ mạng công việc là đúng:
Đường găng là đường ngắn nhất trong mạng Các công vi ng nhi
ệc trên đường găng chứa đự ều r i ro nh ủ ất trong dự á n
Các công việc trên đường găng có thời gian bắt đầu sớm bằng thời gian bắt đầu muộn nếu
như dự án có thể hoàn thành trong thời gian ngắn nhất
Các công việc trên đường găng không có thời gian d ự tr toàn ph ữ ần
Câu 85. Đường găng là đường có tất cả đặc trưng dưới đây:
Là đường nối các sự kiện găng
Đường đại nhất tính từ s ki ự ện đầu đến s ki ự ện cu i ố
Là đường nối các công việc có thời gian dự trữ toàn phần bằng không
Đường kết n i liên t ố c tính t ụ ừ s ki ự ện đầu đến s ki ự ện cu i ố
Câu 86. Thời gian thực hiện từng công việc dự án là một đại lượng:
Xác định (biết chắc chắn là bao nhiêu đơn vị thời gian) . 13
Bất định hay ngẫu nhiên (không biết chắc vì nó chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố khác nhau) V nh, v
ừa là đại lượng xác đị
ừa là đại lượng bất định tu thu ỳ c d ộ ự án V nh, v
ừa là đại lượng xác đị
ừa là đại lượng bất định tu thu ỳ c công vi ộ ệc thực hiện
Câu 87. So sánh kỹ thuật PERT và CPM, ta thấy: Hai k thu ỹ
ật ra đời độc lập nhau nhưng có nhiều nét tương đồng PERT khác CPM. K thu ỹ
ật CPM là sự biến tướng c a PER ủ T Hai k thu ỹ ật gi ng nhau ố
Câu 88. Biến giả (hay công việc giả) là tất cả những điều dưới đây, trừ:
Là công việc không gi ng các công vi ố
ệc khác trong sơ đồ mạng
Không đòi hỏi thời gian và chi phí để thực hiện
Là công việc dùng để chỉ rõ m i quan h ố ệ giữa các công việc
Không có quan hệ với các công việc khác
Câu 89. Biểu đồ GANTT có nhiều tác dụng, trừ trường hợp sau đây:
Phản ánh chính xác m i quan h ố ệ gi a các công vi ữ ệc của d á ự n phức tạp
Dễ vẽ, dễ nhận biết tiến trình thực tế c a t ủ ừng công việc
Phản ánh mối quan hệ giữa các công việc Cho bi dài th ết độ ời gian th c hi ự ện t ng công vi ừ ệc và toàn b d ộ ự á n
Câu 90. Kỹ thuật WBS là một công cụ quan trọng đối với dự án và lập kế hoạch dự án. Cấp
độ thấp nhất của phân tách công việc cho thấy ...... của mạng công việc Thời gian c a công vi ủ ệc (theo lịch) Logic công việc Công việc
Trách nhiệm thực hiện công việc
Câu 91. Tìm câu đúng nhất. Giả sử, thời gian thực hiện dự án được phát hiện là chậm so với
tiến độ vì sai phạm khi lập sơ đồ. Logic đúng nhưng chậm trễ 5 ngày. Phương pháp loại bỏ thời gian chậm trễ là:
Tăng thêm nguồn lực cho đường găng cho đến khi một vài công việc giảm 5 ngày
Chính thức hóa việc kéo dài (chậm) kế hoạch 5 ngày
Thay đổi trình tự logic mạng công việc tạo ra những công việc thực hiện đồng thời
Tất cả các trường hợp trên
Câu 92. Ý kiến cho rằng: thời gian hoàn thành công việc có thể thay đổi bằng cách tăng hoặc,
giảm lao động. Theo nhận định đó, có thể rút ngắn một nửa thời gian, bằng cách tăng gấp đôi
lực lượng lao động. Sai lầm là:
Tiến độ công việc không phù hợp cho tăng thêm nhân công
Không đủ không gian làm việc cho số lượng lao động nhiều hơn
Rút ngắn thời gian làm việc vài giờ do tăng thêm lao động có thể không hiệu 14
Tất cả các phương án trên
Câu 93. Kế hoạch hoàn thành dự án trong 1 thời gian nhất định (ngày, tuần, tháng). Kế hoạch
này có thể được rút ngắn đến 1 chừng mực nào đó do tăng thêm nhân công và phương tiện
làm việc. Lý do nào dưới đây không p ả
h i là lí do chính đáng để rút ngắn tiến độ:
Thay đổi phạm vi dự án do phát hiện tình tiết mới D án b ự ắt đầu ch i h
ậm nhưng thờ ạn hạn chót l i ại không đổ Do có nhi ều lao động hơn
Kế hoạch ban đầu không khả thi và sự tăng tốc là cần thiết để n hoàn thành đúng hạ
Câu 94. Để đẩy nhanh tiến độ công việc, cần chú trọng điểm vào
Đẩy nhanh tiến độ đối với nhiều công việc nhấ ể t có th
Đẩy nhanh tiến độ việc thực hiện các công vi ệc trên đường găng
Đẩy nhanh tiến độ chi với các công việc không mang tính quyết định
Không cần điểm nào trong các điểm trên ta
Câu 95. Để tính toán thời gian bắt đầu muộn và kết thúc muộn của 1 chuỗi các công việc
liên hoàn, cần phải có:
Bản phân tích đường găng
Độ dài thời gian thực hiện công vi ệc sau đó
Độ dài thời gian thực hiện công việc trước đó
Tất cả các trường hợp trên
Câu 96. Giả sử có mạng công việc của 1 dự án lớn bao gồm 500 công việc. Phương pháp:
tốt nhất để trình bày tiến độ kế hoạch của dự án (lịch trình công việc theo ngày, tháng) là sử dụng:
Biểu đồ GANTT phản ánh tất cả các công việc bằng thanh ngang trên lịch trình sơ lược
Sơ đồ mạng (PERT/CPM) bao gồm tất cả các công việc trên lịch trình Bản mô tả ừ
t ng công việc quan trọng Biểu đồ biểu diễ ần trăm khối lượ n ph
ng công việc của dự án đã hoàn thành
Câu 97. Đầu vào để lập dự toán chi phí dự án bao gồm tất cả những điều dưới đây, trừ: WBS Lịch trình th c hi ự ện các công việc d ự á n
Các bản ước tính chi phí
Các định mức chi phí
Câu 98. Kế hoạch chi phí cực tiểu là kế hoạch mà: T ng chi phí c ổ c ti ự
ểu và thời gian thực hiện ngắn hơn chương trình bình thường T ng chi phí l ổ
ớn hơn và thời gian th c hi ự
ện dài hơn chương trình bình thường
Là chương trình mà có tổng chi phí cao hơn nhưng thời gian thực hiện ắn ng hơn chương trình bình thường T ng chi phí th ổ
ấp hơn và thời gian th c hi ự
ện cũng ngắn hơn chương trình bình thường 15