Đề cương thực tập chuyển ngành - Xây dựng phần mềm quản lý quán Cafe | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đề cương thực tập chuyên ngành "Xây dựng phần mềm quản lý quán Cafe" tập trung vào việc tìm hiểu và sử dụng Visual Studio và SQL Server để tạo ứng dụng tiện ích cho người dùng và nhà quản trị. Nó cũng bao gồm việc phân tích, thiết kế hệ thống và triển khai một hệ thống quản lý quán Cafe.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
17 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương thực tập chuyển ngành - Xây dựng phần mềm quản lý quán Cafe | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đề cương thực tập chuyên ngành "Xây dựng phần mềm quản lý quán Cafe" tập trung vào việc tìm hiểu và sử dụng Visual Studio và SQL Server để tạo ứng dụng tiện ích cho người dùng và nhà quản trị. Nó cũng bao gồm việc phân tích, thiết kế hệ thống và triển khai một hệ thống quản lý quán Cafe.

114 57 lượt tải Tải xuống
HỌC
VIỆN
NÔNG
NGHIÊP
VIỆT NAM
CNG
NAM
HÒA
X
HI
CH NGHĨA
VIÊT
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
Đôc
T
do
H
ạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP
CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG PHẦN MM QUẢN QUÁN CAFE
NỘI - 2023
HỌC
VIỆN
NÔNG
NGHIÊP
VIỆT NAM
CNG
NAM
HÒA
X
HI
CH NGHĨA
VI ÊT
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
Đôc
T
do
H
ạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP
CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG PHẦN MM QUẢN QUÁN CAFE
Giảng viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Thị Thảo
Bộ môn: M ng HTTT
Họ tên nhóm sinh viên thc hiện:
Nguyễn Tiến Đ
t
655610
Nguyễn Văn m 655611
Nguyễn Thị Thảo 650968
Lớp: K65MMTA
NỘI - 2023
MỤC LC
DANH MỤC THUẬT NGỮ TỪ VIẾT TT ................................................. 2
PHẦN 1: MỞ ĐẦU ............................................................................................... 3
1.1. Tên đề tài ................................................................................................... 3
1.2. Đặt vấn đề .................................................................................................. 3
1.3 Mục đích mục tiêu đề i ................................................................................... 3
1.3.1. Mục đích, nhim vụ ........................................................................................... 3
1.3.2. Yêu cầu .............................................................................................................. 3
PHẦN 2: TỔNG QUAN ....................................................................................... 5
2.1 Tổng quan đề tài ............................................................................................. 5
2.2 Các công nghệ ứng dụng ............................................................................. 5
PHẦN 3: phân tích thiết kế hệ thống ............................................................ 10
3.1. Thời gian địa điểm nghiên cứu ................................................................ 10
3.2. Ni dung nghiên cứu ................................................................................ 10
3.3. Phương pháp nghiên cứu công cụ nghiên cứu ................................... 10
3.4. Phát biểu bài toán..................................................................................... 10
3.5. Phân tích yêu cầu hệ thống ...................................................................... 11
3.6. Phân tích yêu cầu chức ng ................................................................... 11
PHẦN 4: KẾT luận ng phát triển........................................................... 11
4.1.
Đánh
giá
kết
quả
đ
t
dưc
............................................................................ 11
4.1.1. Các hạn chế, ớng phát trin ........................................................................ 12
4.1.2. Kết luận............................................................................................................ 12
PHẦN 5: TÀI LIỆU THAM KHO .................................................................. 14
1
DANH MỤC THUẬT NGỮ TỪ VIẾT TT
Thuật ngữ/
Tviết tắt
Cụm từ đầy đủ
Ý nghĩa
API
Application Programming
Interface
Giao diện lập trình ng dụng
DOM
Document Object Model
Giao diện lập trình ng dụng
CPU
Central Processing Unit
Bộ x trung tâm
CI
Continuous Integration
Tích hợp liên tục
DOM
Document Object Model
nh các đối ợng trong tài liệu HTML
Framework
Framework
Framework phần mm được phát triển và
sử dụng bởi các nhà phát triển để xây dựng
các ứng dụng
GUI
Graphical User Interface
Giao diện đồ họa người dùng
HTML
HyperText Markup
Language
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bn
IDE
Integrated Development
Environment
i trường phát triển tích hp
IE
Internet Explorer
Một trình duyệt web
Module
Module
Một thành phần phần mm hoặc một phần
của chương trình
QA
Quality Assurance
Những công việc nhằm đảm bảo chất lượng
của quy trình phát triển một hệ thống phần
mềm
SMS
Short Message Services
Giao thức truyền thông cho phép các thiết bị
di động trao đổi các tin nhắn văn bản ngn
Test Case
Test Case
Ca kiểm thử
SDK
Software Development
Kit
Bộ công cụ phát triển phần
mềm
Test Script
Test Script
Kịch bản kiểm th
2
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1. Tên đề tài
Xây dựng phần mềm quản lý quán Cafe.
1.2. Đặt vấn đề
Nhu cầu về một chỗ ngoài thoải mái cùng không gian tự chọn, thoải mái
trong lúc làm việc cũng như thư giãn, gặp g một nhu cầu rất bình thường
thích hợp là các quán Cafe. Dựa trên nhu cầu cần thiết đó thì một phần mềm
quản lý quán Cafe là rất cần thiết.
1.3 Mục đích mục tiêu đề tài
1.3.1. Mục đích, nhiệm vụ
Mục đích:
Tìm hiểu và sử dụng Visual Studio và SQL Sever để tạo nên một
ứng dụng tiện ích cho nời dùng nhà quản trị để dễng thực
hiện việc truy cập cũng như quản lý một cách hiệu quả.
Xây dựng thành công một ứng dụng.
Giao diện thân thiện, hài hòa dễ sử dụng.
Dễ dàng cài đặt, tái sử dụng sửa chữa các chức năng dễ triển
khai, nâng cấp, hiệu chỉnh.
Hoàn tnh sản phẩm đúng thời gian.
Nhiệm vụ:
+ Về thuyết:
Đề tài “Xây dựng phần mềm quản quán Cafe” một ứng dụng
chạy trên nền tảng của Visua Studio.
+ Về chương trình:
Xây dựng hệ thống bao gồm:
Trang đăng nhập.
Các tag dành cho quản trị vn.
Giao diệnm việc dành cho nn viên (Oder, thanh toán, chuyển
n.
Thống .
1.3.2. Yêu cầu
3
+ Đối tượng và phạm vi nghiên cu:
Sử dụng ngôn ngữ Php, HTML, Css.
Sử dụng Visual Studio.
Sử dụng sở dữ liệu SQL Server
+ Phương pháp nghiên cu:
Phương pháp thực tiễn.
Phương pháp nghiên cứu tài liu.
Phương pháp xử lý số liệu.
+ Dự kiến kết qu:
Xây dựng thành công ng dụng bao gồm:
Trang đăng nhập.
Các tag dành cho quản trị vn.
Giao diện làm việc cho nhân viên(Order, thanh toán, chuyển bàn,
…)
Thống .
+ Ý nghĩa khoa học thực tin:
Trước hết, đề tài này là một ứng dụng đưc xây dựng như một đ
tài thể hiện việc áp dụng những kiến thức quý u đã được các thầy,
cô truyền thụ lại cho chúng em.
Thứ hai những kinh nghiệm quý báu em được trong quá
trình thực hiện đề tài sẽ là nh trang tuyệt vời giúp ích rất nhiều
cho công việc sau này của mình.
4
PHẦN 2: TỔNG QUAN
2.1 TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
+ Mục tiêu đề tài:
Ứng dụng với mc đích cung cấp cho khách hàng các dịch vụ, thức
uống, thức ăn mà quán có phục v cho khách hàng.
+ Phạm vi đề tài:
Để tài xây dựng phần mm sửa dụng các công nghệ mới trong lập tnh
như:
Visual Studio.
SQL Server.
Cùng với ngôn ng lập trình php, html, css.
2.2 Các công nghệ ứng dụng
+ s dữ liệu SQL Server:
SQL Server là hệ quản trị CSDL quan hệ (RDBMS) sử dng
Transact-SQL để trao đổi dữ liệu giữa Client computer SQL
Sever computer.
Các thành phần của SQL Server.
Đối tượng CSDL.
+ Visual Studio:
Để phát triển một ứng dụng bằng Visual Studio, sau khi tiến hành phân
tích, thiết kế, xây dựng CSDL, cần phải trải qua 3 bước chính:
Bước 1: Thiết kế giao din.
Bước 2: Viết lệnh để kích hoạt giao diện đãy dựng.
Bước 3: Chỉnh sửa và tìm lỗi.
Các thành phn chính của Visual Studio
Form.
Tool Box.
Properties Windows.
Project Explorer.
Lợi ích khi sử dựng Visual Studio.
Visual Studio hỗ tr lập trình trên nhiều nền tảng ngôn ngữ khác
nhau.
Visual Studio giúp hỗ trợ khả năng gỡ ri.
5
Visual Studio sở hữu giao diện thân thiện, dễ dàng sử dụng.
Visual Studio cho phép xây dựng ứng dụng chuyên nghiệp thông
qua kéo thả, hỗ trợ người mới bắt đầu tiếp cận nhanh hơn.
Visual Studio cho tích hợp nhiều ứng dụng khác.
Ngoài ra, công cụ này còn hỗ trợ phát triển ng dụng desktop trên
MFC, Windows Form hay Universal App.
+ Tìm hiểu về Php
Ngôn ngữ PHP là từ viết tắt của Personal Home Page (hiện nay
Hypertext Preprocessor). Thuật ngữ này chỉ chuỗi nn ngữ kịch
bản hay lệnh, phù hợp để phát triển cho các ứng dụng nằm trên
máy chủ.
Khi viết phần mềm bằng ngôn ngữ PHP, chuỗi lệnh sẽ được xử lý
trên server để từ đó sinh ra mã HTML trên client.dựa vào đó,
các ứng dụng trên website của bạn sẽ hoạt động một cách dễ ng.
PHP ng là ngôn ngữ lập trình mã nguồn m và miễn phí. PHP
tương thích với nhiều nền tảng khác nhau như Windows, MacOS
Linux.
Đa phần các trang website bạn đang sử dụng hàng ngày đhọc tập,
làm việc giải trí đều sử dụng ngôn ngữ lập trình PHP. Chẳng hạn
như Facebook, Pinterest, Wikipedia, WordPress.
PHP một trong những ngôn ngữ lập trình ph biến nhất những
lợi ích mà nó đem lại. Về cơ bản, có 4 ưu điểm chính:
Tính đơn giản linh động: PHP sử dụng nguồn mở nên
việc cài đặt và sử dụng nó rất dễ dàng. Ngôn ngữ này phù
hợp vi cả nhng người hoàn tn mi vi nghề lập trình
viên. Bạn chỉ cần học chăm chỉ trong 3 – 6 tháng để thuần
thục nó.
Cộng đồng hỗ trợ lớn: PHP là một ngôn ngữ phổ biến nên
các diễn đàn, đội nhóm chuyên sâu của PHP thuộc hàng n
đầu của ngành. Bên cạnh đó, th trường tuyển dụng cho công
việc này cũng chưa bao giờ giảm nhiệt.
sở dữ liệu đa dạng: PHP cho phép kết nối vi hầu hết các
loại cơ sở dữ liệu như MySQL, mSQL, MS-SQL, SQLite,
PostgreSQL, v.v. Nhờ vy, bạn sẽ không bị giới hn thể
chọn cơ sở dữ liệu tối ưu nhất cho ứng dụng của mình.
Thư viện phong p: Nhiu sách hướng dẫn và các tài liệu
tham khảo sẵn, cung cấp các kiến thức hữu ích cho các lập
trình viên mi làm quen dần.
6
+ Tìm hiểu về HTML
HTML từ viết tắt của Hypertext Markup Language (Hay còn gọi
là “Ngôn ngữ đánh du siêu văn bản”), là ngôn ngữ được sử dụng
rộng rãi nhất để viết các trang Web.
HTML ngôn ngữ đánh dấu bằng th (Markup Language). Nghĩa
là, sử dụng HTML để đánh dấu một tài liệu text bằng các thẻ (tag)
để nói cho trình duyệt Web cách để cấu trúc để hiển thị ra màn
hình.
Bố cục bản của HTML
Tng thường, bố cục của một trang web được chia làm 2 phần chính
trong cặp thẻ <html></html>
Phần Head
Phần Body
Ví dụ:
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>Hello</title>
</head>
<body>
<h1>Heading</h1>
<p>Paragraph</p>
</body>
</html>
Trong đó:
<!DOCTYPE html >: xác định loại tài liệu và phiên bản HTML.
<html>: bao phủ các tài liệu HTML đầy đủ.
<head>: đại diện cho đầu trang tài liệu th giữ các thẻ HTML
như <title>, <link>,…
<titile>: sử dụng trong thẻ <head> chỉ tiêu đề tài liệu.
<body>: đại diện cho thân tài liệu giữ các thẻ như <h1>, <div>,
<p>,…
<h1>: đại diện cho các tiêu đtrang.
<p>: đại diện cho tệp văn bn.
7
+ Tìm hiểu về Css
CSS từ viết tắt ca Cascading Style Sheet, tức ngôn ngữ dùng
để đnh dạng các phần tử do ngôn ngữ đánh dấu (như HTML) tạo
ra. Hay i cách khác, HTML định dạng các phần tử có trên
website như tiêu đề, bảng biểu, tạo đoạn văn bản,… còn CSS giúp
cho các phần tử của HTML trở nên phong p, nổi bật hơn bằng
cách trang trí, đổi màu chữ, thêm màu sắc trang hay thay đổi cấu
trúc trang,…
pháp bản
bộ_chọn{
thuộc_tính: gtrị;
thuộc_tính_khác: giá trị;
}
<style>
bộ_chọn1{
thuộc_tính: giá trị;
thuộc_tính: gtrị;
}
</style>
Các thuật ngữ bản trong CSS
- Selector
Khi yếu tố thêm vào trang web được tạo kiểu bằng
CSS thì Selector thực hiện chỉ định chính xác thành phần của
HTML.
Selector bao gồm nhiều vòng style khác nhau kết hợp lại đ
chọn nhũng yếu tố duy nhất,y thuộc vào mức độ cụ thể theo yêu
cầu của từng người dùng.
Mỗi Selector thường có một giá trị thuộc tính mc tiêu,
điển hình như một id, class hoặc phần tử ( dụ <h1> hoặc <p>).
Các selector sẽ theo sau cặp dấu”{}” trong CSS.
- Properties
Khi có bất k phần tử nào được chọn thì thuộc tính xác định sẽ áp
dụng cho nó. Tên ca thuộc tính được đặt sau dấu “{}” của selector
ngay trước dấu”.”
nhiều loại thuộc tính người dùng được phép sử dụng n
color, background, height, width, font-size,…
8
dụ:
p{
color: white;
font-sze: 50px;
}
- Value
Người dùng thường chọn một Element vi Selector, đồng hời xác
định kiểu thuộc tính sẽ áp dụng với property. Sau đó, tiến hành xác
định vị trí property tương ứng vi một giá trị value. Những giá trị
được xác định văn bản nằm giữa dấu “:” và dấu”;”.
9
PHẦN 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Thời gian địa điểm nghiên cứu
Địa điểm thực tập: Công ty đầu phát triển thương mại dịch vụ Tn
Phát.
Thời gian nghiên cứu: Từ ny 14/08/2023 Đến ngày 24/09/2023
3.2. Ni dung nghiên cứu
- m hiểu thêm về ngôn ngữ lập trình Php, Html, Css.
- Phân tích hệ thống, CSDL.
- Nghiên cứu về một số hệ thốngc trang web v chủ đền Cafe.
- Triển khai xây dựng nên hệ thống.
- Kiểm th hoạt động của trang web.
3.3. Phương pháp nghiên cứu công cụ nghiên cứu
- Phương pháp khảo sát thực tế.
- Phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống.
- Khảo sát thực tế, thu thập, xử dữ liu.
- Khám phá các kho lưu trữ dữ liu dựa trên nghiên cứu m, cùng với đó các
công cụ tìm kiếm truyền thông xã hội để tìm kiếm phát triển ứng dụng web.
- Tiếp nhận các ý kiến của giảng viên hướng dẫn để định ớng đề tài thực hiện.
- Triển khai thử nghiệm đưa ra đánh g.
- Sử dụng Html, Css, Php.
- m hiểu các tài liệu từ các nhà phát triển ca các công cụ, thư viện để thực
hiện các chức năng đã phân tích nêu trên.
3.4. Phát biểu bài toán
Một qn Cafe muốny dựng một ứng dụng quản quán Cafe nhằm d
dàng cập nhật, thêm, xóa, sửa, quản lý doanh thu cũng như các chức năng khác.
Ứng dụng vi những chức năng sau đây:
+ Nhân viên.
Đăng nhp.
10
Chọn bàn.
Chọn món.
Tm món.
Thanh toán.
Chuyển bàn.
Nhập giảm g.
+ Quản trviên.
Đăng nhp.
Xem doanh thu.
Quản món.
Quản danh mục.
Quản bàn.
Quản tài khoản.
3.5. Phân tích yêu cầu hệ thống
+ Yêu cầu của hệ thống:
Sử dụng trên hệ điềunh Microsoft Windows
Bộ xử 32 bit (x86) hoặc 64 bit (x64) tốc độ 1 gigahertz (GHz)
hoặc nhanh hơn.
RAM 1 gigabyte (GB) (32 bit) hoặc RAM 2 GB (64 bit).
Đĩa cứng có dung lượng trống 16 GB (32 bit) hoặc 20 GB (64 bit).
Thiết bị đồ họa DirectX 9 trình điều khiển WDDM 1.0 trở lên.
3.6. Phân tích yêu cầu chc ng
Giao diện hài hòa, trang nhã, đẹp mắt người nhìn.
Tính bảo mật cao.
Đơn giản, dễ sử dụng.
11
PHẦN 4: KẾT LUẬN HƯỚNG PHÁT TRIỂN
4.1.
Đánh
giá
kết
quả
đ
t
dưc
+ Một số mặt đạt được như sau :
Chương trình dễ sử dụng, giao diện thân thiện , đơn giản hài hòa.
Nhập dữ liệu một cách nhanh chóng chính xác và thuận tiện.
Cập nhật thông tin một cách nhanh chóng đầy đủ khi thay
đổi.
Chương trình tổng hợp , tìm kiếm, sắp xếp, chỉnh sửa cho kết
quả tin cậy.
Độ chính xác cao.
4.1.1.
c
h
n
chế,
hướng
pt
triển
+ Các hạn chế:
Các ràng buộc sở dữ liệu chưa hiệu quả.
Chương trình chưa tính chuyên nghiệp cao, chưa giải quyết được
trọn vẹn những vấn đề nảy sinh trong quá trình quản lý, chưa đạt
được tính thẩm mỹ cao.
+ Hướng phát triển:
Tăng cường tính bảo mật của ứng dụng.
Thiết kế giao diện đẹp tiện lợi hơn.
Kiểm tra các ràng buộc cơ sở dữ liệu để chăt chẽ hơn.
Nâng cấp hệ thống quản lý sao cho phù hợp vi thực tế.
Cải thin việc truy cập, tìm kiếm dữ liệu vi tốc độ nhanh, độ chính
c cao.
4.1.2. Kết luận
Trên đây một bài phân tích và thiết kế hệ thống hoàn chỉnh vXây
dựng hệ thống quản quán Cafe. Trong quá trình đồ án, em đã đạt được một
số kết quả sau:
Chương trình dễ sử dụng, đáp ứng được những nhu cầu khách quan
của công việc quản lý quán Cafe.
Quản chặt chẽ, phân quyền người sử dụng hợp
Hoàn tnh phân tích thiết kế hệ thống.
Thiết kế chương trình các chức năng bản đáp ng được yêu
cầu sử dụng.
12
Giao diện đẹp mắt thu hút người dùng, không gây nhàm chán.
Hạn chế:
Chương trình tính chuyên nghiệp chưa cao, chưa giải quyết được
nhng vấn đề nảy sinh trong quá trình quản lý, chưa đạt tính thẩm
mỹ cao.
Hướng phát triển:
Nâng cấp hệ thống quản quán lên sao cho phù hợp vi thực tế.
Cải thin việc truy nhập, tìm kiếm dữ liệu với tốc độ nhanh, độ
chính xác cao.
PHẦN 5: I LIỆU THAM KHẢO
13
(1) Tìm hiểu về đề tài: https://luanvan.org/tom-tat-do-an-thiet-ke-website-
ban-laptop-bang-php-va-mysql-4039/
(2) Tìm hiểu về PHP: https://glints.com/vn/blog/lap-trinh-php-la-gi/
(3) Tìm hiểu về MySQL: https://dbahire.com/tong-quan-ve-he-quan-tri-
co-so-du-lieu-mysql
(4) Tìm hiểu về HTML CSS: https://viblo.asia/p/tim-hieu-ve-html-va-
css-co-ban-7ymwGXV0R4p1
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN SINH VIÊN
(Ký ghi họ n) (Ký ghi họ n)
Nội, Ngày …… tháng năm
Khoa Công nghệ thông tin
14
15
| 1/17

Preview text:

Heading

Paragraph