Đề cương tổ chức và cấu trúc máy tính II | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh
Đề cương tổ chức và cấu trúc máy tính II | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tổ chức và cấu trúc máy tính
Trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40342981
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
IT012 – TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC MÁY TÍNH II
1. THÔNG TIN CHUNG (General information)
Tên môn học (tiếng Việt):
Tổ chức và Cấu trúc Máy tính II
Tên môn học (tiếng Anh):
Computer Structure and Organization II Mã môn học: IT012 Thuộc khối kiến thức:
Đại cương □; Cơ sở nhóm ngành ☑;
Cơ sở ngành □; Chuyên ngành □; Tốt nghiệp □ Khoa phụ trách: Khoa Kỹ thuật Máy Tính Giảng viên biên soạn: ThS. Phan Đình Duy Email: duypd@uit.edu.vn Số tín chỉ: 4 Lý thuyết: 3 Thực hành: 1 Tự học: 6 Môn học tiên quyết: Không Môn học trước: Không
2. MÔ TẢ MÔN HỌC (Course description)
Môn học này trình bày kiến thức cơ bản về kiến trúc máy tính bao gồm:
Lịch sử hình thành và các công nghệ liên quan đến phát triển máy tính.
Chức năng và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trong máy tính.
Cách biểu diễn dữ liệu, tính toán trong máy tính.
Cách phân tích các mạch số cơ bản.
Kiến trúc bộ lệnh, lập trình hợp ngữ.
Các vấn đề liên quan tới nguyên lý hoạt động của bộ xử lý. lOMoAR cPSD| 40342981
3. MỤC TIÊU MÔN HỌC (Course goals)
Sau khi hoàn thành môn học này, sinh viên có thể: Bảng 1.
Mục tiêu môn học Ký Chuẩn đầu ra hiệu trong CTĐT G1
Trang bị kiến thức về máy tính và kiến trúc máy tính 2.1
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes) Bảng 2. Mức độ giảng CĐRMH
Mô tả CĐRMH (mục tiêu cụ thể) dạy
Trình bày được các kiến thức cơ bản về kiến trúc I, T G1.1 (2.1)
máy tính và lập trình hợp ngữ.
Trình bày, phân tích được các thành phần và T
nguyên lý hoạt động bên trong một máy tính, cơ chế G1.2 (2.1)
thực thi lệnh của máy tính.
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Course content, lesson plan)
a. Lý thuyết Bảng 3. Buổi Nội dung CĐR
Hoạt động dạy và học Hoạt học MH động (3 đánh tiết) giá
Chương 1. Tổng quan về G1.2 Dạy: Giảng viên (GV) giới thiệu về đề A1, máy tính.
cương chi tiết môn học, mục tiêu môn A2
học, các thành phần đánh giá môn học.
GV trình bày về lịch sử máy tính. Đặt 1
câu hỏi thảo luận cho sinh viên về các
vấn đề liên quan đến máy tính mà sinh
viên (SV) đã từng biết và hệ thống lại
kiến thức căn bản liên quan đến các
thành phần máy tính cho SV. 2 lOMoAR cPSD| 40342981 1.1. Giới thiệu chung.
Học ở lớp: Lắng nghe hướng dẫn từ
1.2. Lịch sử phát triển của
giảng viên. Tham gia thảo luận và đặt
câu hỏi các vấn đề chưa rõ. máy tính. 1.3. Phân loại máy tính.
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan
phần nội dung buổi 1 về các khái niệm 1.4. Các thành phần trong
cơ bản của máy tính. Xem trước slide một máy tính. bài giảng buổi 2. 1.5. Bài tập.
Chương 2: Biểu diễn
G1.2 Dạy: GV đặt câu hỏi ngắn kiểm tra A1,
thông tin trong máy tính
kiến thức SV đã học trong buổi trước A2
về các thành phần máy tính. Cho điểm 2.1 Các hệ thống số
cộng SV có đáp án đúng. GV thuyết 2.1.1 Hệ thập phân.
giảng và hướng dẫn sinh viên về các hệ
thống số, cách chuyển đổi giữa các hệ 2.1.2 Hệ nhị phân.
thống số và các phép toán trong hệ nhị
2.1.3 Hệ thập lục phân.
phân. Cung cấp các bài tập về nhà cho
2.2 Chuyển đổi giữa các hệ sinh viên. 2 thống số.
Học ở lớp: Trả lời các câu hỏi từ GV.
Lắng nghe bài giảng, đối chiếu với
2.3 Các phép toán trong hệ
phần kiến thức đã đọc trước, đặt câu nhị phân.
hỏi cho GV ở những điểm nội dung 2.4 Bài tập.
chưa rõ. Thực hành tính toán các ví dụ và bài tập.
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan
phần chuyển đổi giữa các hệ cơ số và
tính toán trong hệ nhị phân. Xem trước slide bài giảng buổi 3. lOMoAR cPSD| 40342981
Chương 2: Biểu diễn G1.2 Dạy: GV đặt câu hỏi ngắn kiểm tra A1,
thông tin trong máy tính
kiến thức SV đã học trong buổi trước A2
về các thành phần máy tính. Cho điểm (tt)
cộng SV có đáp án đúng. GV thuyết
2.5 Biểu diễn số có dấu.
giảng và hướng dẫn sinh viên về biểu 2.6 Các dạng biểu diễn
diễn số có dấu và các dạng biểu diễn
thông tin khác. Cung cấp các bài tập về 3 thông tin khác. nhà cho sinh viên. 2.6.1 BCD.
Học ở lớp: Trả lời các câu hỏi từ GV.
2.6.2 Số dấu chấm động.
Lắng nghe bài giảng, đối chiếu với
phần kiến thức đã đọc trước, đặt câu 2.6.3 ASCII.
hỏi cho GV ở những điểm nội dung 2.7 Bài tập.
chưa rõ. Thực hành tính toán các ví dụ và bài tập.
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan
phần số có dấu và các dạng biểu diễn
thông tin khác. Xem trước slide bài giảng buổi 4.
Chương 3: Đại số G1.2 Dạy: GV đặt câu hỏi ngắn kiểm tra A1, Boolean
kiến thức SV đã học trong buổi trước A2
về các thành phần máy tính. Cho điểm 3.1 Đại số Boolean.
cộng SV có đáp án đúng. GV thuyết 3.2 Bảng chân trị.
giảng và hướng dẫn sinh viên về đại số
Boolean, bảng chân trị và các phương
3.3 Rút gọn biểu thức logic
pháp rút gọn biểu thức. Cung cấp các 3.4 Bìa Karnaugh
bài tập về nhà cho sinh viên.
Học ở lớp: Trả lời các câu hỏi từ GV. 4 3.5 Bài tập.
Lắng nghe bài giảng, đối chiếu với
phần kiến thức đã đọc trước, đặt câu
hỏi cho GV ở những điểm nội dung
chưa rõ. Thực hành tính toán các ví dụ và bài tập.
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan
đến đại số Boolean và rút gọn biểu
thức logic. Xem trước slide bài giảng buổi 5. 4 lOMoAR cPSD| 40342981 4 Chương 4: G1.2 A1,
Dạy: GV đặt câu hỏi ngắn kiểm tra
kiến thức SV đã học trong buổi trước Mạch số A2
về các thành phần máy tính. Cho điểm
4.1 Các cổng logic cơ bản.
cộng SV có đáp án đúng. GV thuyết 4.2
giảng về mạch số cơ bản. Cung cấp các Các cổng logic phổ
bài tập về nhà cho sinh viên. dụng.
Học ở lớp: Trả lời các câu hỏi từ GV. 5 4.3 Cổng logic
Lắng nghe bài giảng, đối chiếu với XOR/XNOR.
phần kiến thức đã đọc trước, đặt câu
hỏi cho GV ở những điểm nội dung
4.4 Các thiết bị lưu trữ. chưa rõ. 4.4.1 D latch.
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan 4.4.2 D flipflop.
đến mạch số. Xem trước slide bài 4.5 Bài tập. giảng buổi 6. 5
6 Chương 5: Ứng dụng
G1.2 Dạy: GV đặt câu hỏi ngắn kiểm tra A1,
kiến thức SV đã học trong buổi trước
của Mạch số 5.1 Mạch A2
về các thành phần máy tính. Cho điểm tính toán.
cộng SV có đáp án đúng. GV thuyết
giảng về ứng dụng của một số mạch số 5.2 Mạch so sánh.
thông dụng liên quan đến máy tính. 5.3 Mạch giải mã.
Cung cấp các bài tập về nhà cho sinh viên. 5.4 Mạch chọn kênh. 6
Học ở lớp: Trả lời các câu hỏi từ GV.
Lắng nghe bài giảng, đối chiếu với 5.5 Thanh ghi.
phần kiến thức đã đọc trước, đặt câu 5.6 Bài tập.
hỏi cho GV ở những điểm nội dung
chưa rõ. Thực hành tính toán các ví dụ và bài tập.
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan
đến ứng dụng của mạch số. Xem lại
tất cả các slide đã học để chuẩn bị ôn tập. lOMoAR cPSD| 40342981
7 Ôn tập giữa G1.2 Dạy: Cho sinh viên làm bài kiểm tra A1, kỳ.
về các nội dung đã học (Bài kiểm tra A2
số 1), sau đó yêu cầu SV lên sửa. GV
ôn tập lý thuyết, trả lời các câu hỏi và
các bài tập sinh viên còn thắc mắc.
Học ở lớp: Làm bài kiểm tra. Sửa bài 7
tập. Trao đổi những vấn đề chưa rõ
hoặc chưa hiểu chuẩn bị cho thi giữa kỳ.
Học ở nhà: Ôn tập các nội dung từ buổi
1 đến 6, chuẩn bị cho thi giữa kỳ.
G1.1, Dạy: GV giới thiệu về cấu trúc hệ A1, A4 8
Chương 6. G1.2 thống máy tính, về kiến trúc tập lệnh
Kiến trúc Tập lệnh
của máy tính, cách thể hiện phép tính,
toán hạng và lưu trữ số trong máy tính.
6.1 Giới thiệu về kiến trúc
Học ở lớp: Trả lời các câu hỏi từ GV. tập lệnh.
Lắng nghe bài giảng, đối chiếu với 8
phần kiến thức đã đọc trước, đặt câu 6.2 Định nghĩa và phân
hỏi cho GV ở những điểm nội dung
loại kiến trúc tập lệnh. chưa rõ. 6.2.1 Lệnh.
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan
phần Kiến trúc bộ lệnh MIPS. Xem 6.2.2 Tập lệnh MIPS.
trước slide bài giảng buổi 9. 6.2.3 Toán hạng thanh ghi.
6.2.4 Toán hạng bộ nhớ và số tức thời.
6.2.5 Định dạng lệnh R.
6.2.6 Định dạng lệnh I, J. 6.3 Bài tập 6 lOMoAR cPSD| 40342981
Chương 6. Kiến trúc Tập G1.1, Dạy: GV kiểm tra mức độ hiểu của A1, G1.2 lệnh (tt)
sinh viên về ngôn ngữ của máy tính A4
thông qua các câu hỏi nhỏ. Điểm cộng
6.4 Các mô hình định địa
cho SV trả lời đúng. GV trình bày về chỉ
cấu trúc từng loại lệnh và các viết một
chương trình hợp ngữ. Đưa các ví dụ
6.5 Nhóm lệnh số học và
minh họa và cung cấp các bài tập về logic. nhà cho sinh viên.
6.6 Nhóm lệnh truyền dữ
Học ở lớp: Sửa bài tập, hỏi GV những 9
phần chưa làm được trong bài tập liệu.
chương 1. Trao đổi những vấn đề chưa
6.7 Nhóm lệnh điều khiển.
rõ hoặc chưa hiểu trong nội dung bài
6.8 Chương trình hợp ngữ. mới.
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan 6.9 Bài tập.
phần Kiến trúc bộ lệnh MIPS, viết
chương trình assembly sử dụng các
lệnh logic, số học, truyền dữ liệu và
điều khiển. Xem trước slide bài giảng buổi 10.
Chương 7. Biên dịch
G1.1, Dạy: GV kiểm tra mức độ hiểu của A1, G1.2 Chương trình
sinh viên về kiến trúc tập lệnh thông A4
qua các câu hỏi nhỏ. Điểm cộng cho 7.1 Trình biên dịch.
SV trả lời đúng. GV trình bày về các 7.2 Trình biên dịch hợp
bước mà máy tính thực thi một chương
trình. Đưa các ví dụ minh họa và cung ngữ.
cấp các bài tập về nhà cho sinh viên 7.3 Biên dịch ngược.
Học ở lớp: Trả lời các câu hỏi từ GV.
Lắng nghe bài giảng, đối chiếu với 10 7.4 Bài tập.
phần kiến thức đã đọc trước, đặt câu
hỏi cho GV ở những điểm nội dung
chưa rõ. Thực hành chuyển đổi giữa
lệnh C sang assembly, mã máy và ngược lại.
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan
về chuyển đổi giữa lệnh C sang
assembly, mã máy và ngược lại. Xem
trước slide bài giảng buổi 11. lOMoAR cPSD| 40342981 G1.1, A1,
Chương 8. Bộ xử lý
Dạy: GV ôn lại kiến thức stack,
G1.2 chương trình con thông qua các câu hỏi A4
8.1 Giới thiệu tổng quan về
nhỏ, sửa các bài tập liên quan. GV bộ xử lý.
thuyết giảng về cơ chế thực thi lệnh,
Datapath của MIPS, nhắc lại kiến thức
8.2 Giới thiệu về datapath.
một số thiết kế logic đã học cần cho 8.3 Công đoạn tìm nạp
thiết kế Datapath. GV giúp SV hiểu lệnh.
được mỗi khối logic trong Datapath
đang thực hiện bước nào trong cơ thế 8.4 Công đoạn giải mã
thực thi lệnh. Cung cấp các bài tập về lệnh. 11, 12 nhà cho sinh viên 8.5 Công đoạn ALU.
Học ở lớp: Trao đổi những vấn đề
chưa rõ hoặc chưa hiểu trong buổi học. 8.6 Công đoạn truy xuất
Sinh viên cần nắm được cách thức thực vùng nhớ. thi lệnh trong MIPS.
8.7 Công đoạn ghi lại kết
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan
phần cơ chế thực thi lệnh, hoạt động quả.
của Datapath, tìm các giá trị thanh ghi 8.8 Khối control.
và ngõ vào/ ra dữ liệu trong Datapath. 8.9 Bài tập.
Xem trước slide bài giảng buổi 13.
Chương . Bộ xử lý (tt)
G1.1, Dạy: GV đặt một số câu hỏi ôn lại các A1, G1.2 8.10 Khối ALU
bước thực thi lệnh và thiết kế datapath, A4
8.11 Thực thi lệnh số học
sửa bài tập. GV thuyết giảng cách thức và logic.
datapath thực thi từng lệnh số học,
8.12 Thực thi lệnh truyền
load, store, bne, beq, j của MIPS. GV dữ liệu (lw và sw).
phân tích ý nghĩa các tín hiệu điều
8.13 Thực thi lệnh điều
khiển để thực thi đúng mỗi lệnh. Cung 13
cấp các bài tập về nhà cho sinh viên. khiển (beq).
Học ở lớp: Trả lời câu hỏi GV, hỏi GV 8.14 Bài tập.
các bài tập chưa thực hiện được. Trao
đổi những vấn đề chưa rõ hoặc chưa hiểu trong buổi học.
Học ở nhà: Làm các bài tập xác định
giá trị các ngõ điều khiển. Xem trước slide bài giảng buổi 14. 8
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40342981 Chươ ng 9. Hiệu suất
G1.1, Dạy: GV đặt câu hỏi ôn lại cơ chế thực A1, 14
G1.2 thi các lệnh và sửa một vài bài tập liên A4 Downloaded by Mai Nguy?t 9 (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40342981 Máy tính
quan. Điểm cộng cho SV trả lời đúng.
GV thuyết giảng, đưa các ví dụ minh
9.1 Các tiêu chí đánh giá
họa cho tính toán phần hiệu suất. Cung hiệu suất.
cấp các bài tập về nhà cho sinh viên.
9.2 Ví dụ về hiệu suất.
Học ở lớp: Sửa bài tập đã làm ở nhà.
Trao đổi những vấn đề chưa rõ hoặc
9.3 Các kỹ thuật nâng cao
chưa hiểu trong buổi học. Thực hành hiệu suất.
tính toán các ví dụ về đánh giá hiệu 9.4 Bài tập. suất máy tính.
Học ở nhà: Làm các bài tập liên quan 11
phần tính toán hiệu suất máy tính. Ôn
tập các nội dung từ buổi 8 đến 14 chuẩn bị buổi 15.
12 Ôn tập cuối kỳ
G1.1, Dạy: Cho sinh viên làm bài kiểm tra A1,
G1.2 tổng hợp kiến thức từ buổi 8 đến buổi A4
14 (Bài kiểm tra số 2), sau đó yêu cầu
SV lên sửa. GV ôn tập lý thuyết, trả lời
các câu hỏi và các bài tập sinh viên còn thắc mắc. 15
Học ở lớp: Làm bài kiểm tra. Sửa bài
tập. Trao đổi những vấn đề chưa rõ
hoặc chưa hiểu chuẩn bị cho thi cuối kỳ.
Học ở nhà: Ôn tập tổng quan nội dung
buổi 8 đến 15 chuẩn bị cho thi cuối kỳ.
b. Thực hành (Bắt đầu thực hành từ tuần học thứ 5 của học kỳ) Bảng 4. Buổi Nội dung CĐRMH
Hoạt động dạy Thành phần đánh học (5 và học giá tiết) 10
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40342981 1 13
Lab0: Giới thiệu thực G1.1,
Dạy: giới thiệu A3 hành G1.2 thực hành và 14 hướng dẫn cài đặt 15
Lab1: Mô phỏng cổng các công cụ cần
luận lý và thiết bị lưu trữ. thiết. Hướng dẫn sinh viên sử dụng phần mềm LogiSim. Học ở lớp: Sinh viên thực hành trên máy tính theo hướng dẫn. Học ở nhà: Cài đặt các công cụ cần thiết. 2 16
Lab2: Phân tích mạch G1.1,
Dạy: Hướng dẫn A3 số. G1.2 sinh viên vẽ mạch và mô phỏng trên phần mềm LogiSim. Học ở lớp: Sinh viên thực hành trên máy tính theo hướng dẫn. Học ở nhà: Làm các bài tập được giao. 3 17
Lab3: Mô phỏng lệnh G1.1,
Dạy: Hướng dẫn A3
và lập trình hợp ngữ. G1.2 sinh viên về các lệnh cơ bản. Học ở lớp: Sinh viên thực hành trên máy tính theo hướng dẫn. Học ở nhà: Làm các bài tập được giao Downloaded by Mai Nguy?t 11 (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40342981 4 18
Lab4: Lập trình hợp G1.1,
Dạy: Hướng dẫn A3 ngữ. G1.2 sinh viên về cấu trúc một chương trình hợp ngữ và quy ước sử dụng thanh ghi. Học ở lớp: Sinh viên thực hành trên máy tính theo hướng dẫn. Học ở nhà: Làm các bài tập được giao. 5 19
Lab5: Truy cập bộ nhớ. G1.1,
Dạy: Hướng dẫn A3 G1.2 sinh viên về các thao tác làm việc với bộ nhớ. Học ở lớp: Sinh viên thực hành trên máy tính theo hướng dẫn. Học ở nhà: Xem trước phần lý thuyết; Làm các bài tập được giao. 6
9 Mô phỏng datapath. G1.1,
Dạy: Hướng dẫn A3 G1.2 sinh viên về cách sử dụng xem datapath trên phần mềm MARS. Học ở lớp: Sinh viên thực hành trên máy tính theo hướng dẫn. Học ở nhà: Xem trước phần thực thi lệnh.
6. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course assessment) Bảng 5.
Thành phần đánh giá CĐRMH (Gx) Tỷ lệ (%)
A1. Quá trình (Kiểm tra trên G1.1, G1.2 10%
lớp, bài tập, đồ án, …) A2. Giữa kỳ G1.1, G1.2 20% 12
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40342981 A3. Thực hành G1.1, G1.2 20% A4. Cuối kỳ G1.1, G1.2 50%
Rubric của thành phần đánh giá A1
Kiểm tra trên
Giỏi (8-10đ) Khá(6-7đ) TB(5đ) Yếu(3-4đ) Kém(0-3đ) lớp Hỏi bài cũ, bài Xung phong Xung phong Xung phong mới và làm bài Xung phong Xung phong trả lời hoặc trả lời hoặc trả lời hoặc
tập tại lớp, bài
trả lời hoặc lên
trả lời hoặc lên lên bảng làm
lên bảng làm lên bảng làm kiểm tra tại lớp bảng làm bài bảng làm bài
tập 1 lần, thực bài tập 0 lần,
bài tập 0 lần, bài tập 0 lần, tập 2- 3 lần, hiện đúng 60 thực hiện thực hiện thực hiện đúng
thực hiện đúng đến 80% các đúng 50 đến đúng 30 đến đúng dưới 80 đến 100%
bài kiểm tra tại 60% các bài 50% các bài 30% các bài các bài kiểm lớp kiểm tra tại kiểm tra tại kiểm tra tại tra tại lớp lớp lớp lớp Không đi học Điểm danh đi Đi học đầy đủ Đi học 75% Đi học 50% Đi học 25% học đầy đủ
100% các buổi các buổi điểm
các buổi điểm các buổi điểm danh danh danh điểm danh
Rubric của thành phần đánh giá A2
Giỏi (8-10đ) Khá(6-7đ) TB(5đ) Yếu(3-4đ) Kém(0-3đ) Phần trắc nghiệm+Tự luận Các định nghĩa, Nhận diện Nhận diện khái niệm tổng Nhận diện đúng 60 đến Nhận diện Nhận diện đúng dưới quan về máy đúng 80 đến đúng 50 đến đúng 30 đến 80% các định 30% các định tính, thành 100% các định
60% các định 50% các định nghĩ, khái nghĩ, khái phần máy tính. nghĩ, khái nghĩ, khái nghĩ, khái niệm và các niệm và các niệm và các niệm và các niệm và các kiến thức tổng kiến thức
kiến thức tổng kiến thức tổng kiến thức quan về máy
tổng quan về quan về máy quan về máy tổng quan về tính, thành máy tính, tính, thành tính, thành máy tính,
phần máy tính. thành phần phần máy phần máy thành phần máy tính. tính. tính. máy tính. Downloaded by Mai Nguy?t 13 (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40342981 Các cách biểu Nhận diện Nhận diện Nhận diện Nhận diện diễn thông tin Nhận diện đúng 60 đến đúng 50 đến đúng 30 đến đúng dưới
trong máy tính, đúng 80 đến
80% các định 60% các định 50% các định 30% các định về đại số
100% các định nghĩ, khái nghĩ, khái nghĩ, khái nghĩ, khái Boolean, mạch nghĩ, khái niệm và các niệm và các niệm và các niệm và các số và các ứng niệm và các
kiến thức liên kiến thức liên kiến thức liên kiến thức liên
dụng của mạch kiến thức liên
quan đến các quan đến các quan đến các quan đến các số quan đến các cách biểu cách biểu
cách biểu diễn cách biểu cách biểu diễn
thông tin trong diễn thông
diễn thông tin thông tin trong diễn thông máy tính, về
tin trong máy trong máy máy tính, về tin trong máy đại số tính, về đại
tính, về đại số đại số tính, về đại
Boolean, mạch số Boolean, Boolean,
Boolean, mạch số Boolean, số và các ứng mạch số và mạch số và
số và các ứng mạch số và
dụng của mạch các ứng dụng các ứng dụng dụng của các ứng dụng số
của mạch số. của mạch số. mạch số. của mạch số.
Rubric của thành phần đánh giá A3 Thực hành
Giỏi (8-10đ) Khá(6-7đ) TB(5đ) Yếu(3-4đ) Kém(0-3đ)
Mô phỏng cổng Thực hiện 80 Thực hiện 60 Thực hiện 50 Thực hiện 30 Thực hiện luận lý và thiết đến 100% đến 80% các đến 60% các đến 50% các dưới 30% các bị lưu trữ các nội dung nội dung thực
nội dung thực nội dung thực nội dung thực thực hành. hành hành hành hành Phân tích mạch số
Thực hiện 80 Thực hiện 60 Thực hiện 50 Thực hiện 30 Thực hiện đến 100% đến 80% các đến 60% các đến 50% các dưới 30% các các nội dung nội dung thực
nội dung thực nội dung thực nội dung thực thực hành. hành hành hành hành Mô phỏng lệnh
Thực hiện 80 Thực hiện 60 Thực hiện 50 Thực hiện 30 Thực hiện
và lập trình hợp đến 100% đến 80% các đến 60% các đến 50% các dưới 30% các ngữ các nội dung nội dung thực
nội dung thực nội dung thực nội dung thực thực hành. hành hành hành hành Lập trình trình hợp ngữ
Thực hiện 80 Thực hiện 60 Thực hiện 50 Thực hiện 30 Thực hiện đến 100% đến 80% các đến 60% các đến 50% các dưới 30% các các nội dung nội dung thực
nội dung thực nội dung thực nội dung thực thực hành. hành hành hành hành 14
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40342981
Truy cập bộ nhớ Thực hiện 80 Thực hiện 60 Thực hiện 50 Thực hiện 30 Thực hiện đến 100% đến 80% các đến 60% các đến 50% các dưới 30% các các nội dung nội dung thực
nội dung thực nội dung thực nội dung thực thực hành. hành hành hành hành Mô phỏng datapath
Thực hiện 80 Thực hiện 60 Thực hiện 50 Thực hiện 30 Thực hiện đến 100% đến 80% các đến 60% các đến 50% các dưới 30% các các nội dung nội dung thực
nội dung thực nội dung thực nội dung thực thực hành. hành hành hành hành
Rubric của thành phần đánh giá A4
Giỏi (8-10đ) Khá(6-7đ) TB(5đ) Yếu(3-4đ) Kém(0-3đ) Phần trắc nghiệm+Tự luận Kiến trúc tập Nhận diện lệnh, biên dịch Nhận diện Nhận diện Nhận diện đúng 80 đến Nhận diện chương trình, đúng 60 đến đúng 50 đến đúng 30 đến 100% các đúng dưới hàm con và con 80% các khái
60% các khái 50% các khái khái niệm và 30% các khái trỏ niệm và các niệm và các niệm và các
các kiến thức kiến thức liên kiến thức liên kiến thức liên niệm và các
liên quan đến quan đến kiến quan đến kiến quan đến kiến kiến thức liên kiến trúc tập trúc tập lệnh, trúc tập lệnh, trúc tập lệnh, quan đến kiến lệnh, biên biên dịch biên dịch biên dịch trúc tập lệnh, dịch chương chương trình,
chương trình, chương trình, biên dịch trình, hàm hàm con và hàm con và hàm con và chương trình, con và con con trỏ. hàm con và con trỏ. con trỏ. trỏ. con trỏ. Downloaded by Mai Nguy?t 15 (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40342981 Thiết kế Phân tích Phân tích Phân tích Phân tích
Datapath và các đúng 80 đến Phân tích đúng đúng 50 đến đúng 30 đến đúng dưới tín hiệu điều 100% cách 60 đến 80% 60% cách 50% cách 30% cách khiển cho
datapath hoạt cách datapath datapath hoạt datapath hoạt datapath Datapath. động cho
hoạt động cho động cho từng động cho từng hoạt động
từng lệnh của từng lệnh của lệnh của lệnh của cho từng lệnh MIPS. MIPS. MIPS. MIPS. của MIPS. Hiệu suất máy tính Phân tích
Phân tích đúng Phân tích Phân tích Phân tích đúng 80 đến 60 đến 80% đúng 50 đến đúng 30 đến đúng dưới 100% cách
cách đánh giá 60% cách 50% cách 30% cách
đánh giá hiệu hiệu suất máy
đánh giá hiệu đánh giá hiệu đánh giá hiệu
suất máy tính tính
suất máy tính suất máy tính suất máy tính
7. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC (Course requirements and expectations)
- Dự lớp: theo qui định chung của trường.
- Sinh viên đọc trước slide bài giảng của môn học và những tài liệu theo yêu cầu của giảng
viên trước mỗi buổi học.
- Làm bài tập về nhà, trả lời các câu hỏi ngắn trên lớp, và các bài kiểm tra tại lớp: các điểm
này sẽ được đánh giá vào cột điểm quá trình của sinh viên. - Thực hành:
+ Sinh viên phải chuẩn bị bài ở nhà và lên lớp thực hành theo hướng dẫn của giảng viên
+ Sinh viên vắng từ 2 buổi thực hành trở lên sẽ bị 0 điểm phần thực hành
8. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO Giáo trình:
1. Đinh Đức Anh Vũ. Thiết kế luận lý số. NXB ĐHQG TP.HCM, 2015
2. Vũ Đức Lung. Giáo trình kiến trúc máy tính. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Tp Hồ Chí Minh, 2009, 280 trang
Tài liệu tham khảo:
3. Ronald J. Tocci. Digital systems principles and applications. 10th Edition, NXB Prentice-Hall, 2007
4. Patterson, D. A., and J. L. Hennessy. Computer Organization and Design MIPS Edition:
The Hardware/Software Interface (The Morgan Kaufmann Series in Computer
Architecture and Design) 5th Edition, NXB Morgan Kaufman, 2014. 16
Downloaded by Mai Nguy?t (nguyetmai131203@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40342981
9. PHẦN MỀM HAY CÔNG CỤ HỖ TRỢ BÀI TẬP HOẶC THỰC HÀNH
1. Phần mềm mô phỏng LogiSim.
2. Phần mềm mô phỏng MARS.
Tp.HCM, ngày 03 tháng 12 năm 2022
Trưởng khoa/bộ môn
Giảng viên biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Minh Sơn Phan Đình Duy Downloaded by Mai Nguy?t 17 (nguyetmai131203@gmail.com)