Đề cương Toán 7 học kỳ 2

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương Toán 7 học kỳ 2 do tập thể nhóm LaTeX biên soạn; đề cương gồm có 169 trang, hướng dẫn học sinh tự học các chủ đề: thống kê, đơn thức và đa thức, tam giác

Thông tin:
169 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương Toán 7 học kỳ 2

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương Toán 7 học kỳ 2 do tập thể nhóm LaTeX biên soạn; đề cương gồm có 169 trang, hướng dẫn học sinh tự học các chủ đề: thống kê, đơn thức và đa thức, tam giác

43 22 lượt tải Tải xuống
N h´om
L
A
T
E
X
Tậpthể
NhómL
A
T
E
X
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG
TOÁN
7
4
a
b
LƯUHÀNHNỘIB
N h´om
L
A
T
E
X
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Tháng 2-2020
Trang
N h´om
L
A
T
E
X
MỤC LỤC
PHẦN 1 ĐẠI SỐ 3
A SỞ LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ 3
B C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 5
1 BÀI TOÁN THỐNG 5
2 BÀI TOÁN VỀ ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC 22
Dạng 1. tính giá trị biểu thức đại số 22
Dạng 2. Bài tập về đơn thức 25
Dạng 3. Đa thức nhiều biến 27
Dạng 4. Đa thức một biến 31
Dạng 5. Tìm nghiệm của đa thức một biến 32
Dạng 6. Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P (x) biết P(x
0
) = a. 42
3 BÀI TẬP TỔNG ÔN 44
4 100 U TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔNG HỢP 45
PHẦN 2 HÌNH HỌC 53
A SỞ LÝ THUYẾT HÌNH HỌC 53
B MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH 58
C C DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 61
Dạng 1. Các bài toán liên quan đến tam giác cân, tam giác đều 61
Dạng 2. Bài tập về định Pytago tam giác vuông 64
Dạng 3. Các bài toán quan hệ giữa các số bất đẳng thức tam giác 68
Dạng 4. Đường trung tuyến trong tam giác 74
Dạng 5. Đường phân giác trong tam giác 77
Dạng 6. Đường trung trực trong tam giác 79
Dạng 7. Đường cao trong tam giác 80
Dạng 8. Đường cao trong tam giác 81
1 BÀI TẬP TỔNG ÔN 83
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
2 100 U TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔNG HỢP 109
D MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN GIỮA II 128
Đề số 1 128
Đề số 2 130
Đề số 3 131
Đề số 4 133
E MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC CUỐI II 136
Đề số 1 136
Đề số 2 137
Đề số 3 139
Đề số 4 141
Đề số 5 142
Đề số 6 144
Đề số 7 146
Đề số 8 149
Đề số 9 150
Đề số 10 153
Đề số 11 155
Đề số 12 157
Đề số 13 158
Đề số 14 160
Đề số 15 163
Tháng 2-2020
Trang 1
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Tháng 2-2020
Trang 2
N h´om
L
A
T
E
X
PHẦN 1
ĐẠI SỐ
A. SỞ LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ
CÂU 1. Muốn thu thập các số liệu thống v một vấn đề cần quan tâm thì người điều tra cần phải làm những
công việc gì? Trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào?
Lời giải.
Muốn thu thập các số liệu thống về một vấn đề cần quan tâm thì người điều tra cần phải đến từng đơn vị điều tra để
thu thập số liệu. Sau đó trình bày kết quả thu được theo mẫu bảng số liệu thống kê ban đầu rồi chuyển thành bảng tần
số dạng ngang hoặc dạng dọc.
CÂU 2. Tần số của một giá trị gì? Thế nào mốt của dấu hiệu? Nêu cách tính số trung bình cộng của dấu
hiệu.
Lời giải.
- Tần số của một giá trị số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Mốt của dấu hiệu giá trị tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; hiệu M
.
- Cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu
+ C
1
: Tính theo công thức: X =
x
1
n
1
+ x
2
n
2
+ x
3
n
3
+ . . . + x
k
n
k
N
.
+ C
2
: Tính theo bảng tần số dạng dọc.
. B
1
: Lập bảng tần số dạng dọc (4 cột).
. B
2
: Tính các tích (x · n).
. B
3
: Tính tổng các tích (x · n).
. B
4
: Tính số trung bình cộng bằng cách lấy tổng các tích chia cho tổng tần số (N).
CÂU 3. Thế nào đơn thức? Bậc của đơn thức gì? Cho dụ.
Lời giải.
- Đơn thức biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
dụ: 2; 3; x; y; 3x
2
yz
5
; . . .
- Bậc của đơn thức hệ số khác 0 tổng số của tất cả các biến trong đơn thức đó.
dụ: Đơn thức 5x
3
y
2
z
2
xy
5
bậc 12.
CÂU 4. Thế nào đơn thức thu gọn? Cho dụ.
Lời giải.
Đơn thức thu gọn đơn thúc chỉ gồm tích của một số với các biến, mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số
nguyên dương.
dụ: Các đơn thức thu gọn xyz; 5x
3
y
3
z
2
; 7y
5
z
3
;. . .
CÂU 5. Để nhân các đơn thức ta làm như thế nào? Áp dụng tính (2x
2
yz) ·(0, 5x
3
y
2
z
2
) · (3yz).
Lời giải.
Để nhân hai hay nhiều đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến cùng loại với nhau.
Áp dụng: (2x
2
yz) ·(0, 5x
3
y
2
z
2
) · (3yz) = (2 ·0, 5 · 3)(x
2
· x
3
)(y · y
2
· y)(z · z
2
· z) = 3x
5
y
4
z
4
.
3
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
CÂU 6. Thế nào đơn thức đồng dạng? Cho dụ.
Lời giải.
Hai đơn thức đồng dạng hai đơn thức hệ số khác 0 và cùng phần biến.
dụ: 5x
2
y
3
; x
2
y
3
và 3x
2
y
3
những đơn thức đồng dạng.
CÂU 7. Nêu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Áp dụng tính :
3x
2
yz +
1
3
x
2
yz; 2xy
2
z
3
1
3
xy
2
z
3
.
Lời giải.
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
dụ:
3x
2
yz +
1
3
x
2
yz =
Å
3 +
1
3
ã
x
2
yz =
10
3
x
2
yz.
2xy
2
z
3
1
3
xy
2
z
3
=
Å
2
1
3
ã
xy
2
z
3
=
5
3
xy
2
z
3
.
CÂU 8. mấy cách cộng, trừ hai đa thức, nêu các bước thực hiện của từng cách?
Lời giải.
hai cách cộng, trừ hai đa thức :
Cách 1: Cộng, trừ theo hàng ngang (áp dụng cho tất cả các đa thức).
+ B1: Viết hai đa thức đã cho dưới dạng tổng hoặc hiệu, mỗi đa thức để trong một ngoặc đơn.
+ B2: Bỏ ngoặc.
Nếu trước ngoặc dấu cộng thì giữ nguyên dấu của các hạng tử trong ngoặc.
Nếu trước ngoặc dấu trừ thì đổi dấu của tất cả các hạng tử trong ngoặc từ âm thành dương, từ dương thành
âm.
+ B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
+ B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng để kết quả.
Cách 2: Cộng trừ theo hàng dọc (chỉ áp dụng cho đa thức một biến).
+ B1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng (hoặc giảm) của biến.
+ B2: Viết các đa thức vừa sắp xếp dưới dạng tổng hoặc hiệu sao cho các đơn thức đồng dạng thẳng cột với nhau.
+ B3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong từng cột để được kết quả.
- Chú ý: P (x) Q(x) = P (x) + [Q(x)].
CÂU 9. Khi nào số a được gọi nghiệm của đa thức P (x)?
Lời giải.
Áp dụng: Cho đa thức P (x) = x
3
+ 7x
2
+ 7x 15
Trong các số 5; 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 số nào nghiệm của đa thức P (x)?
sao?
- Nếu tại x = a, đa thức P (x) giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) một nghiệm của đa thức đó.
- Áp dụng: Thay lần lượt các số đã cho vào đa thức, những số nào thay vào đa thức đa thức giá trị bằng 0 thì
đó nghiệm của đa thức. Do vy những số nghiệm của đa thức P (x) là: 5; 3; 1.
Tháng 2-2020
Trang 4
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1. BÀI TOÁN THỐNG
BÀI 1. Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau:
4 5 6 7 6 7 6 4
6 7 6 8 5 6 9 10
5 7 8 8 9 7 8 8
8 10 9 11 8 9 8 9
4 6 7 7 7 8 5 8
a) Dấu hiệu đây gì? Số các giá trị bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu? Tính số trung bình cộng?
Lời giải.
a) Dấu hiệu thời gian làm bài tập của mỗi học sinh lớp 7 tính bằng phút.
Số các giá trị 40.
b) Bảng tần số
Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 11
Tần số (n) 3 4 7 8 10 5 2 1 N=40
Mốt của dấu hiệu M
= 8.
Số trung bình cộng X =
4 · 3 + 5 · 4 + 6 · 7 + 7 · 8 + 8 · 10 + 9 · 5 + 10 · 2 + 11 · 1
40
= 7, 15.
BÀI 2. Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).
8 10 10 8 8 9 8 9
8 9 9 12 12 10 11 8
8 10 10 11 10 8 8 9
8 10 10 8 11 8 12 8
9 8 9 11 8 12 8 9
a) Dấu hiệu đây gì? Số các dấu hiệu bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số?
c) Nhận xét?
d) Tính số trung bình cộng X và mốt.
Lời giải.
a) Dấu hiệu thời gian giải 1 bài toán của mỗi học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).
Số các giá trị 40.
b) Bảng tần số
Giá trị (x) 8 9 10 11 12
Tần số (n) 16 8 8 4 4 N=40
c) Nhận xét:(có nhiều hướng nhận xét khác nhau nhưng tôi chọn cách nhận xét sau) - Giá trị lớn nhất 12.
- Giá trị nhỏ nhất 8.
- Số các giá trị 40.
- Giá trị nằm trong khoảng từ 8 đến 10.
. . .
d) Số trung bình cộng X =
8 · 16 + 9 · 8 + 10 · 8 + 11 · 4 + 12 · 4
40
= 9, 3.
Mốt của dấu hiệu M
= 8.
Tháng 2-2020
Trang 5
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 3. Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:
10 9 8 4 6 7 6 5 8 4
3 7 7 8 7 8 10 7 5 7
5 7 8 7 5 9 6 10 4 3
6 8 5 9 3 7 7 5 8 10
a) Dấu hiệu đây gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng và mốt.
Lời giải.
a) Dấu hiệu điểm bài thi môn Toán của mỗi học sinh trong lớp 7.
Số các giá trị 40.
b) Bảng tần số
Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 3 3 6 4 10 7 3 4 N=40
c) Số trung bình cộng X =
3 · 3 + 4 · 3 + 5 · 6 + 6 · 4 + 7 · 10 + 8 · 7 + 9 · 3 + 10 · 4
40
= 6, 7.
Mốt của dấu hiệu M
= 7.
BÀI 4. Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu đây gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
Lời giải.
a) Dấu hiệu thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh.
Số các giá trị 30.
b) Bảng tần số
Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30
c) Số trung bình cộng X =
5 · 4 + 7 · 3 + 8 · 8 + 9 · 8 + 10 · 4 + 14 · 3
30
=
259
30
= 8, 6(3).
BÀI 5. Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại bảng dưới đây:
Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tân số 1 3 5 6 6 9 6 3 1
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu đây gì?
b) Tìm số các giá trị và mốt của dấu hiệu?
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Lời giải.
a) Dấu hiệu điểm kiểm tra một tiết môn toán của mỗi học sinh của một lớp 7.
b) Số các giá trị 40 và mốt của dấu hiệu M
= 7.
Tháng 2-2020
Trang 6
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu X =
2 · 1 + 3 · 3 + 4 · 5 + 5 · 6 + 6 · 6 + 7 · 9 + 8 · 6 + 9 · 3 + 10 · 1
30
= 8, 2.
BÀI 6. Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng
phút)
Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tân số (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N=60
a) Dấu hiệu ần tìm hiểu đây gì? tất cả bao nhiêu giá trị?
b) Tính số trung bình cộng. Tìm mốt.
Lời giải.
a) Dấu hiệu ần tìm hiểu đây thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của mỗi công nhân.
tất cả 60 giá trị.
b) Số trung bình cộng X =
3 · 2 + 4 · 2 + 5 · 3 + 6 · 5 + 7 · 6 + 8 · 19 + 9 · 9 + 10 · 14
60
= 7, 9.
Mốt M
= 8.
BÀI 7. Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được)
và ghi lại như sau:
9 5 8 8 9 7 8 9 14 8
6 7 8 10 9 8 10 7 14 8
8 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu đây gì?
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
a) Dấu hiệu thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của mỗi học sinh.
Số các giá trị 30.
b) Bảng tần số
Giá trị (x) 5 6 7 8 9 10 14
Tần số (n) 3 1 3 9 8 3 3 N=30
Số trung bình cộng X =
5 · 3 + 6 · 1 + 7 · 3 + 8 · 9 + 10 · 3 + 14 · 3
30
= 8, 6.
c) Mốt của dấu hiệu M
= 8.
BÀI 8. Theo dõi điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS, người ta lập được bảng
sau:
Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 5 5 8 8 11 4 3 N = 45
1. Dấu hiệu điều tra gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
2. Tính điểm trung bình kiểm tra học một của học sinh lớp 7A.
3. Nhận xét v kết quả kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của các bạn lớp 7A.
Lời giải.
1. X: Điểm kiểm tra học 1 môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A tại một trường THCS.
M
o
= 8.
2. Ta có:
Các tích (x · n) 0 10 25 48 56 88 36 30 Tổng: 293
Tháng 2-2020
Trang 7
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Vậy X =
293
45
6, 51.
3. Nhận xét:
Kết quả kiểm tra học một môn Toán của các bạn lớp 7A trên trung bình chiếm đa số.
Tuy nhiên vẫn còn 6 bạn dưới trung bình, trong đó 1 bạn 0 điểm và 5 bạn 2 điểm.
Các bạn đạt 8 điểm chiếm tỉ lệ cao nhất với 24, 44%.
BÀI 9. Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của tổ 1 học sinh lớp 7A được ghi bảng sau:
5 4 9 6 8 9 10
9 6 6 9 8 4 5
1. Dấu hiệu điều tra gì? Từ đó lập bảng "tần số".
2. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
3. V biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
Lời giải.
1. X: Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của mỗi học sinh tổ 1 lớp 7A.
Bảng tần số:
Giá trị (x) Tần số (n)
4 2
5 2
6 3
8 2
9 4
10 1
N = 14
2. Số trung bình cộng của dấu hiệu
4 · 2 + 5 · 2 + 6 · 3 + 8 · 2 + 9 · 4 + 10 · 1
14
= 7.
3. Ta biểu đồ đoạn thẳng như sau
O
x
n
4 5 6 8 9 10
2
1
4
3
Nhận xét:
(a) Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của học sinh tổ 1 lớp 7A phân b chủ yếu mức trung bình, khá.
(b) 2 bạn điểm dưới trung bình (4 điểm) và 1 bạn đạt điểm 10.
(c) Các bạn đạt điểm 9 chiếm tỉ lệ cao nhất với 28,57%.
BÀI 10. Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
Tháng 2-2020
Trang 8
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
1. Dấu hiệu đây gì?
2. Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
3. V biểu đồ đoạn thẳng.
Lời giải.
1. Dấu hiệu đây “Thời gian làm bài tập toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh trong một nhóm gồm 30 học sinh
lớp 7”.
2. Bảng tần số và trung bình cộng của bảng số liệu trên
Thời gian (phút) 5 7 8 9 10 14
Tần số 4 3 8 8 4 3 N = 30
Số trung bình cộng của dấu hiệu
5 · 4 + 7 · 3 + 8 · 8 + 9 · 9 + 10 · 4 + 14 · 3
30
=
259
30
.
3. Ta biểu đồ đoạn thẳng như sau
O
t
n
5 7 8 9 10 14
4
3
8
4
3
BÀI 11. Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một nhóm 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau
Điểm số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
1. Dấu hiệu đây gì?
2. Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
3. Nhận xét chung v chất lượng học của nhóm học sinh đó.
4. V biểu đồ đoạn thẳng.
Lời giải.
1. Dấu hiệu đây “Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một học sinh trong nhóm 30 học sinh lớp 7”.
2. Bảng tần số của dấu hiệu trên
Điểm số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
Số trung bình cộng của dấu hiệu
1 · 1 + 2 · 2 + 3 · 2 + 4 · 3 + 5 · 9 + 6 · 8 + 7 · 7 + 8 · 5 + 9 · 2 + 10 · 2
40
=
241
40
= 6,025.
3. Nhận xét v chất lượng học sinh
Tháng 2-2020
Trang 9
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
tổng cộng 16 học sinh điểm cao hơn so với điểm trung bình.
tổng cộng 24 học sinh điểm thấp hơn so với điểm trung bình.
1 học sinh đạt điểm thấp nhất (1 điểm).
2 học sinh đạt điểm cao nhất (10 điểm).
4. Biểu đồ đoạn thẳng
O
x
n
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
8
9
5
7
BÀI 12. Điểm kiểm tra môn toán HKII của các em học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
8 7 5 6 6 4 5 2 6 3
7 2 3 7 6 5 5 6 7 8
6 5 8 10 7 6 9 2 10 9
1. Dấu hiệu gì? Lớp 7A bao nhiêu học sinh?
2. Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.
3. Tính điểm thi trung bình môn toán của lớp 7A.
Lời giải.
1. X: Điểm kiểm tra môn toán HKII của các em học sinh lớp 7A.
Lớp 7A 30 học sinh.
2. Bảng tần số:
Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 3 2 1 5 7 5 3 2 2 N = 30
M
o
= 6.
3. Điểm thi trung bình môn toán của lớp 7A
2 · 3 + 3 · 2 + 4 · 1 + 5 · 5 + 6 · 7 + 7 · 5 + 8 · 3 + 9 · 2 + 10 · 2
30
= 6.
BÀI 13. Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
1. Dấu hiệu gì?
2. Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
3. Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Lời giải.
1. X: Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của học sinh lớp 7A.
2. Bảng tần số:
Tháng 2-2020
Trang 10
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Giá trị (x) 70 80 90
Tần số (n) 2 5 2 N = 9
M
o
= 80.
3. Điểm trung bình thi đua của lớp 7A
70 · 2 + 80 · 5 + 90 · 2
9
= 80.
BÀI 14. Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau:
4 5 6 7 6 7 6 4
6 7 6 8 5 6 9 10
5 7 8 8 9 7 8 8
8 10 9 11 8 9 8 9
4 6 7 7 7 8 5 8
1. Dấu hiệu đây gì? Số các giá trị bao nhiêu?
2. Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. Tính số trung bình cộng.
3. V biểu đồ đoạn thẳng.
Lời giải.
1. Dấu hiệu thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút.
Số các giá trị N = 40.
2. Bảng tần số
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11
Tần số (n) 3 4 7 8 10 5 2 1 N = 40
M
0
= 8.
3. Ta biểu đồ đoạn thẳng như sau
O
x
n
4 5 6 7 8 9 10 11
3
4
7
8
10
5
2
1
BÀI 15. Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 HS của một trường (ai cũng làm
được) người ta lập bảng sau:
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
1. Dấu hiệu gì? Tính mốt của dấu hiệu?
2. Tính thời gian trung bình làm bài tập của 30 học sinh?
3. Nhận xét thời gian làm bài tập của học sinh so với thời gian trung bình.
Tháng 2-2020
Trang 11
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Lời giải.
1. Dấu hiệu thời gian làm bài tập của mỗi học sinh (tính theo phút)
M
1
= 8, M
2
= 9.
2. Thời gian trung bình làm bài tập của 30 học sinh
5 · 4 + 7 · 3 + 8 · 8 + 9 · 8 + 10 · 4 + 14 · 3
30
8,63.
3. Nhận xét: 15 học sinh làm nhanh hơn so với thời gian trung bình và 15 học sinh làm chậm hơn so với thời
gian trung bình.
BÀI 16. Một cửa hàng bán Vật liệu y dựng thống kê số bao xi măng bán được hàng ngày (trong 30 ngày) được ghi
lại bảng sau.
20 40 30 15 20 35
35 25 20 30 28 40
15 20 35 25 30 25
20 30 28 25 35 40
25 35 30 28 20 30
1. Dấu hiệu cửa hàng quan tâm gì? Số các giá trị bao nhiêu?
2. Lập bảng “tần số”.
3. y vẽ biểu đồ đoạn thẳng, rồi từ đó rút ra một số nhận xét.
4. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao xi măng? Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
1. X: Số bao xi măng bán được hằng ngày (trong 30 ngày) của một cửa hàng vật liệu xây dựng. N = 30.
2. Ta có:
Số bao xi măng (x) 15 20 25 28 30 35 40
Tần số (n) 2 6 5 3 6 5 3 N = 30
3. Ta biểu đồ đoạn thẳng như sau
O
x
n
15 20 25 28 30 35 40
2
6
5
3
Nhận xét:
(a) Số ngày bán được từ 28 bao trở lên chiếm hơn một nửa.
(b) Tuy nhiên vẫn còn hai ngày bán chỉ được 15 bao xi măng.
(c) 3 ngày bán được 40 bao xi măng.
4. Ta có:
Tháng 2-2020
Trang 12
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Các tích (x · n) 30 120 125 84 180 175 120 Tổng: 834
Vậy X =
834
30
27,8.
M
o
= 30.
BÀI 17. Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7B được lớp trưởng ghi lại bảng sau:
Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 2 6 13 8 10 2 3 N = 45
1. Dấu hiệu đây gì? bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra?
2. y vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra một số nhận xét.
3. Tính điểm trung bình đạt được của học sinh lớp 7B. Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
1. X: Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của lớp học sinh lớp 7B. 45 bạn làm bài kiểm tra.
2. Ta có:
O
x
n
3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
6
13
8
10
3
Nhận xét:
(a) Số học sinh đạt điểm trên trung bình chiếm đa phần học sinh trong lớp.
(b) Số bạn được từ điểm 8 trở lên 15 bạn.
(c) Số bạn dưới trung bình 3 bạn.
3. Ta có:
Tháng 2-2020
Trang 13
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Các tích (x · n) 3 8 30 78 56 80 18 30 Tổng: 303
Vậy X =
303
45
6, 73.
M
o
= 6.
BÀI 18. Điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A được giáo ch nhiệm ghi lại như sau:
6, 5 8, 1 5, 5 8, 6 5, 8 5, 8 7, 3 8, 1 5, 8 8, 0
7, 3 5, 8 6, 5 6, 7 5, 5 8, 6 6, 5 6, 5 7, 3 7, 9
5, 5 7, 3 7, 3 9, 0 6, 7 6, 7 8, 6 6, 7 6, 5 7, 3
4, 9 6, 5 9, 5 8, 1 7, 3 6, 7 8, 1 7, 3 9, 0 5, 5
1. Dấu hiệu giáo ch nhiệm quan tâm gì? bao nhiêu bạn trong lớp 7A?
2. Lập bảng “tần số”. bao nhiêu bạn đạt loại khá và bao nhiêu bạn đạt loại giỏi?
3. Tính điểm trung bình môn Toán cả năm của học sinh lớp 7A. Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
1. Dấu hiệu giáo quan tâm điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A. Lớp 7A 40 bạn.
2. Bảng tần số của điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A:
Điểm số (x) 4, 9 5, 5 5, 8 6, 5 6, 7 7, 3 7, 9 8 8, 1 8, 6 9 9, 5
Tần số (n) 1 4 4 6 5 8 1 1 4 3 2 1 N = 40
20 bạn đạt loại khá và 11 bạn đạt loại giỏi.
3. Ta có:
Các tích (x · n) 4, 9 22 23, 2 39 33, 5 58, 4 7, 9 8 32, 4 25, 8 18 9, 5 Tổng: 282, 6
Vậy X =
282, 6
40
7,065 và mốt 7,3.
BÀI 19. Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lại theo bảng sau:
1 8 4 3 4 1 2 6 9 7
3 4 2 6 10 2 3 8 4 3
5 7 3 7 8 6 6 7 5 4
2 5 7 5 9 5 1 5 2 1
1. Dấu hiệu đây gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
2. Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng.
Lời giải.
1. Dấu hiệu đây Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng. 10 giá trị khác nhau của dấu hiệu.
2. Bảng tần số:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
4 5 5 5 6 4 5 3 2 1 Tổng: 40
Ta có:
4 10 15 20 30 24 35 24 18 10 Tổng: 190
Vậy trung bình cộng là: X =
190
40
4, 75.
BÀI 20. Một bạn học sinh đó ghi lại một số việc tốt (đơn vị: lần) mình đạt được trong mỗi ngày học, sau đây
số liệu của 10 ngày:
Tháng 2-2020
Trang 14
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Ngày thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số việc tốt 2 1 3 3 4 5 2 3 3 1
1. Dấu hiệu bạn học sinh quan tâm gì?
2. y cho biết dấu hiệu đó bao nhiêu giá trị?
3. bao nhiêu số các giá trị khác nhau? Đó những giá trị nào?
4. y lập bảng “tần số”.
Lời giải.
1. Dấu hiệu: Số việc tốt bạn học sinh đạt được trong mỗi ngày học.
2. Dấu hiệu đó 10 giá trị.
3. 5 số các giá trị khác nhau, đó các số: 1; 2; 3; 4; 5
4. Bảng tần số:
Giá trị (x) 1 2 3 4 5
Tần số (n) 2 2 4 1 1 N = 10
BÀI 21. Năm học vừa qua, bạn Minh ghi lại số lần đạt điểm tốt (từ 8 trở lên) trong từng tháng của mình như sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Số lần đạt điểm tốt 4 5 7 5 2 1 6 4 5
1. Dấu hiệu bạn Minh quan tâm gì? Số các giá trị bao nhiêu?
2. Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
3. y vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Lời giải.
1. Dấu hiệu: Số lần đạt điểm tốt (từ 8 trở lên) của Minh trong từng tháng. Số các giá trị: 9.
2. Bảng tần số:
Giá trị (x) 1 2 4 5 6 7
Tần số (n) 1 1 2 3 1 1 N = 9
Nhận xét:
Số lần đạt điểm tốt nhiều nhất trong các tháng 7.
Số lần đạt điểm tốt 5 xảy ra nhiều nhất (3 tháng).
3. Ta biểu đồ đoạn thẳng như sau:
O
x
n
1 2 4 5 6 7
1
2
3
Tháng 2-2020
Trang 15
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 22. Năm học vừa qua, bạn Minh ghi lại số lần đạt điểm tốt (từ 8 điểm trở lên ) trong từng tháng của mình như
sau
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Số lần đạt điểm tốt 4 5 7 5 2 1 6 4 5
1. Dấu hiệu bạn Minh quan tâm ? Số các giá trị bao nhiêu ?
2. Lập bảng “tần số”và rút ra nhận xét.
3. y vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Lời giải.
1. Dấu hiệu bạn Minh quan tâm số lần đạ điểm tốt (từ 8 điểm trở lên) trong từng tháng của mình.
39 giá trị.
2.
Giá trị 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Tần số 4 5 7 5 2 1 6 4 5 N=39
Nhận xét
39 giá tri trong đó 9 giá trị khác nhau (9, 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4, 5).
Tháng 11 số lần đạt điểm tốt (từ 8 điểm trở lên) 7 lần.
Tháng 2 số lần đạt điểm tốt (từ 8 điểm trở lên) 1 lần.
3. Ta biểu đồ đoạn thẳng như sau
O
Giá trị
Tần số
9 10 11 12 1 2 3 4 5
1
2
3
4
5
6
7
BÀI 23. Một cửa hàng vật liệu y dựng thống kê số bao xi măng bán được hàng ngày (trong 30 ngày) được ghi lại
như sau
20 40 30 15 20 35
35 25 20 30 28 40
15 20 35 25 30 25
20 30 28 25 35 40
25 35 30 28 20 30
1. Dấu hiệu cửa hàng quan tâm gì? Số các giá trị bao nhiêu?
2. Lập bảng “tần số”.
3. y vẽ biểu đồ đoạn thẳng, rồi từ đó rút ra một số nhận xét.
4. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao xi măng? Tìm mốt của dấu hiệu.
Tháng 2-2020
Trang 16
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Lời giải.
1. Dấu hiệu cửa hàng quan tâm số bao xi măng bán được hàng ngày (trong 30 ngày).
30 giá trị.
2.
Giá trị 15 20 25 28 30 35 40
Tần số 2 6 5 3 6 5 3 N=30
3. Ta biểu đồ đoạn thẳng như sau
O
x
y
15 20 25 28 30 35 40
1
2
3
4
5
6
30 giá trị trong đó 7 giá trị khác nhau.
Trong 30 ngày 6 ngày bán được 20 bao xi măng và 6 ngày bán được 30 bao xi măng.
Trong 30 ngày 2 bán được 15 bao xi măng.
4. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được
2.15 + 20.6 + 25.5 + 28.3 + 30.6 + 35.5 + 40.3
30
= 27,8.
Mốt của dấu hiệu trên 20 và 30.
BÀI 24. Điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A được giáo ch nhiệm ghi lại như sau:
6, 5 8, 1 5, 5 8, 6 5, 8 5, 8 7, 3 8, 1 5, 8 8, 0
7, 3 5, 8 6, 5 6, 7 5, 5 8, 6 6, 5 6, 5 7, 3 7, 9
5, 5 7, 3 7, 3 9, 0 6, 5 6, 7 8, 6 6, 7 6, 5 7, 3
4, 9 6, 5 9, 5 8, 1 7, 3 6, 7 8, 1 7, 3 9, 0 5, 5
1. Dấu hiệu giáo ch nhiệm quan tâm gì? bao nhiêu bạn trong lớp 7A?
2. Lập bảng "tần số". bao nhiêu bạn đạt loại khá và bao nhiêu bạn đạt loại giỏi?
3. Tính điểm trung bình môn Toán cả năm của học sinh lớp 7A. Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
1. Dấu hiệu giáo quan tâm điểm trung bình môn Toán c năm của các học sinh lớp 7A.
bảng số liệu 10 cột và 4 hàng nên số học sinh trong lớp 7A 10 × 4 = 40 (học sinh).
2. Bảng "tần số":
Giá trị (x) 4, 9 5, 5 5, 8 6, 5 6, 7 7, 3 7, 9 8, 0 8, 1 8, 6 9, 0 9, 5
Tần số (n) 1 4 4 7 4 8 1 1 4 3 2 1
Học sinh đạt loại khá nếu điểm trung bình môn Toán từ 6,4 đến 7,9, loại giỏi nếu điểm trung bình môn Toán từ
8,0 trở lên. Dựa vào bảng số liệu ban đầu, ta có:
Tháng 2-2020
Trang 17
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Số học sinh đạt loại khá 20 học sinh.
Số học sinh đạt loại giỏi 11 học sinh.
3. Dựa vào bảng tần số, ta tính được điểm trung bình môn Toán cả năm của học sinh lớp 7A
4, 9 · 1 + 5, 5 · 4 + 5, 8 · 4 + 6, 5 · 7 + 6, 7 · 4 + 7, 3 · 8 + 7, 9 · 1 + 8, 0 · 1 + 8, 1 · 4 + 8, 6 · 3 + 9, 0 · 2 + 9, 5 · 1
40
= 6, 9025
Mốt của dấu hiệu 7, 3.
BÀI 25. Một trại chăn nuôi thống số trứng thu được hàng ngày của 100 con trong 20 ngày được ghi
bảng sau:
Số lượng (x) 70 75 80 86 88 90 95
Tần số (n) 1 1 2 4 6 5 1 N = 20
1. Dấu hiệu đây gì? bao nhiêu giá trị khác nhau, đó những giá trị nào?
2. y vẽ biểu đồ hình quạt và rút ra một số nhận xét.
3. Hỏi trung bình mỗi ngày trại thu được bao nhiêu trứng gà? Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
1. Dấu hiệu số trứng thu được hàng ngày của 100 con trong 20 ngày.
7 giá trị khác nhau, đó 70; 75; 80; 86; 88; 90; 95.
2. Bảng tỉ lệ phần trăm và số đo c tương ứng với từng giá trị số lượng:
Số lượng (x) 70 75 80 86 88 90 95
Tỉ lệ phần trăm (đơn vị %) 5 5 10 20 30 25 5
Số đo c (đơn vị độ) 18 18 36 72 108 90 18
Biểu đồ hình quạt:
70
75
80
86
88
90
95
Nhận xét:
Số lượng trứng số ngày đạt nhiều nhất 88 trứng.
Số lượng trứng chủ yếu dao động trong khoảng 86 90 trứng.
3. Số trứng trung bình mỗi ngày trại thu được
70 · 1 + 75 · 1 + 80 · 2 + 86 · 4 + 88 · 6 + 90 · 5 + 95 · 1
20
= 86, 1.
Mốt của dấu hiệu 88.
Tháng 2-2020
Trang 18
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 26. Biểu đồ hình chữ nhật biểu diễn số trẻ em được sinh ra trong các năm từ 1998 đến 2002 một phường. Hãy
cho biết năm 2002 bao nhiêu trẻ em được sinh ra? Năm nào số trẻ em dược sinh ra nhiều nhất? Năm nào số trẻ em
sinh ra ít nhất?
1998 1999 2000 2001 2002
100
150
250
200
150
1. Sau bao nhiêu năm thì số trẻ em tăng thêm 250 em?
2. Trong 5 năm đó, trung bình số trẻ em được sinh ra bao nhiêu?
Lời giải.
Năm 2002 150 trẻ em được sinh ra.
Năm 2000 năm số trẻ em được sinh ra nhiều nhất.
Năm 1998 năm số trẻ em được sinh ra ít nhất.
1. Sau 2 năm thì số trẻ em tăng thêm 250 em.
2. Bảng số liệu.
Số trẻ em được sinh ra (x) Tần số (n) Các tích (x · n)
100 1 100
150 2 300
200 1 200
250 1 250
N = 5 Tổng: 850 X =
850
5
= 170
Vậy trong 5 năm số trẻ em trung bình sinh ra 170 em.
BÀI 27. 10 đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội phải đá lượt đi và lượt về với từng đội khác. Mỗi đội phải
đá bao nhiêu trận trong suốt giải? Số bàn thắng qua các trận đấu của một đội trong suốt mùa giải được ghi lại dưới đây.
Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5
Tần số (n) 6 5 3 1 1 N = 16
1. y vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
2. bao nhiêu trận đội bóng đó không ghi được bàn thắng? thể nói đội bóng y thắng 16 trận không?
Lời giải.
Mỗi đội phải đá 18 trận trong suốt giải.
1. Biểu đồ đoạn thẳng.
Tháng 2-2020
Trang 19
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
n
x
1
6
2
5
3
3
4
1
5
2. tổng cộng 16 trận đội bóng ghi được bàn thắng đội bóng đá tổng cộng 18 trận nên số trận không ghi được
bàn thắng 18 16 = 2 trận. Và không thể chắc chắn rằng đội bóng y thắng 16 trận (vì số bàn thắng khác số
trận thắng).
BÀI 28. 10 đội bóng nam tham gia bóng đa. Mỗi đội phải đá lượt đi và lượt về với từng đội khác. tất cả bao
nhiêu trân trong toàn giải? Số bàn thắng trong các trân đấu của toàn giải được ghi lại bảng sau:
Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 6 7 8
Tần số (n) 12 16 20 12 8 6 4 2 N = 80
1. y vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét?
2. bao nhiêu trận không bàn thắng?
3. Tính số bàn thắng trung bình trong một trân của cả giải.
4. Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
tất cả: 10.11 = 110 trận đấu
1.
Tháng 2-2020
Trang 20
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
12
1
16
2
20
3
12
4
8
5
6
6
4
7
2
8
n
x
O
Trong một trân đấu:
Số bàn tháng ít nhất: 1.
Số bàn tháng nhiều nhất: 8.
Số bàn thắng xuất hiện nhiều nhất: 3.
Số bàn thắng xuất hiện út nhất: 8.
2. Không trận nào nào không bàn thắng.
3.
Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 6 7 8
Tần số (n) 12 16 20 12 8 6 4 2 N = 80
Các tích (x.n) 12 32 60 48 40 36 28 16 x.n = 272
Suy ra: Số bàn thắng trung bình X =
n.x
N
=
272
80
= 3, 4.
4. Mốt của dấu hiệu là: M
= 3.
BÀI 29. Khối lượng mỗi học sinh lớp 7C được khi bảng sau (đơn vị tính bằng kg.). Tính số trung bình cộng
Tháng 2-2020
Trang 21
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Khối lượng (x) Tần số (n)
Trên 24 28 2
Trên 28 32 8
Trên 32 36 12
Trên 36 40 9
Trên 40 44 5
Trên 44 48 3
Trên 48 52 1
Lời giải.
Ta có:
Khối lượng (x) Trung bình cộng mỗi lớp Tần số (n) Các tích (n.x)
Trên 24 28 26 2 52
Trên 28 32 30 8 240
Trên 32 36 34 12 408
Trên 36 40 38 9 342
Trên 40 44 42 5 210
Trên 44 48 46 3 138
Trên 48 52 50 1 50
N = 38 n.x = 1440
Vậy số trung bình cộng X =
n.x
N
=
1440
38
37, 89.
BÀI 30. Diện tích nhà của các hộ gia đình trong khu dân được thống kê trong bảng sau(đơn vị: m
2
). Tính số
trung bình cộng
Diện tích (x) Tần số (n)
Trên 25 30 6
Trên 30 35 8
Trên 35 40 11
Trên 40 45 20
Trên 45 50 15
Trên 50 55 12
Trên 55 60 12
Trên 60 65 10
Trên 65 70 6
Lời giải.
Ta
Khối lượng (x) Trung bình cộng mỗi lớp Tần số (n) Các tích (n.x)
Trên 25 30 27, 5 6 165
Trên 30 35 32, 5 8 260
Trên 35 40 37, 5 11 412, 5
Trên 40 45 42, 5 20 850
Trên 45 50 47, 5 15 712, 5
Trên 50 55 52, 5 12 630
Trên 55 60 57, 5 12 690
Trên 60 65 62, 5 10 625
Trên 65 70 67, 5 6 405
N = 100 n.x = 4750
Vậy số trung bình cộng X =
n.x
N
=
4750
100
= 47, 5.
2. BÀI TOÁN VỀ ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC
{ DẠNG 1. tính giá trị biểu thức đại số
Bước 1. Thu gọn biểu thức đại số.
Bước 2. Thay giá trị trước của biến vào biểu thức đại số.
Tháng 2-2020
Trang 22
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Bước 3. Tính giá trị biểu thức số.
BÀI 1. Cho hai đa thức: P (x) = x
4
+ 2x
2
+ 1; Q(x) = x
4
+ 4x
3
+ 2x
2
4x + 1.
Tính: P (1); P
Å
1
2
ã
; Q(2); Q(1).
Lời giải.
Ta có:
P (1) = 1
4
+ 2.1
2
+ 1 = 4.
P
Å
1
2
ã
=
Å
1
2
ã
4
+ 2
Å
1
2
ã
2
+ 1 =
25
16
.
Q(2) = (2)
4
+ 4(2)
3
+ 2(2)
2
4(2) + 1 = 1.
Q(1) = 1
4
+ 4.1
3
+ 2.1
2
4.1 + 1 = 4.
BÀI 2. Tính giá trị của biểu thức:
A = 2x
2
1
2
y tại x = 2; y = 9.a) B =
1
2
a
2
3b
2
tại a = 2; b =
1
3
.b)
C = 2x
2
+ 3xy + y
2
tại x =
1
2
; y =
2
3
.c) D = 12ab
2
tại a =
1
3
; b =
1
6
.d)
E = 3x
2
y + 6x
2
y
2
+ 3xy
3
tại x =
1
2
; y =
1
3
.e) F = x
2
y
2
+ xy + x
3
+ y
3
tại x = 1; y = 3.f)
G = 0, 25xy
2
3x
2
y 5xy xy
2
+ x
2
y + 0, 5xy tại
x = 0, 5 và y = 1.
g) H = xy
1
2
x
2
y
3
2xy 2x +
1
2
x
2
y
3
+ y + 1 tại x = 0, 1
và y = 2.
h)
I = 2x
2
y
3
2
xy62 + 1 tại x = 2; y = 2.i) J =
2x
2
3y
+
1
3
x 2y
2
2
tại x = 1; y = 2.j)
K = xy+x
2
y
2
+x
3
y
3
+···+x
10
y
10
tại x = 1; y = 1.k) L =
x + 2y 3z
2
2x (y 2z)
2
+ xy z tại x = 1;
y = 2; z =
1
2
.
l)
M = xyz + x
2
y
2
z
2
+ x
3
y
3
z
3
··· + x
10
y
10
z
10
tại x = 1;
y = 1; z = 1.
m) N = x
2
+ x
4
+ x
6
+ ··· + x
100
tại x = 1.n)
O = ax
2
+ bx + c tại x = 1 (với a, b, c các hằng số).o)
Lời giải.
1. Thay x = 2; y = 9 vào biểu thức A = 2x
2
1
2
y, ta
A = 2.2
2
1
2
.4 = 6.
2. Thay a = 2; b =
1
3
vào biểu thức B =
1
2
a
2
3b
2
, ta
B =
1
2
(2)
2
3
Å
1
3
ã
2
=
5
3
.
3. Thay x =
1
2
; y =
2
3
vào biểu thức C = 2x
2
+ 3xy + y
2
, ta
C = 2
Å
1
2
ã
2
+ 3
Å
1
2
ã
.
Å
2
3
ã
+
Å
2
3
ã
2
=
1
18
.
4. Thay a =
1
3
; b =
1
6
vào biểu thứ D = 12ab
2
, ta
D = 12.
Å
1
3
ã
.
Å
1
6
ã
2
=
1
9
.
Tháng 2-2020
Trang 23
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
5. Thay x =
1
2
; y =
1
3
vào biểu thứ E = 3x
2
y + 6x
2
y
2
+ 3xy
3
, ta
E = 3
Å
1
2
ã
2
.
Å
1
3
ã
+ 6
Å
1
2
ã
2
.
Å
1
3
ã
2
+ 3
Å
1
2
ãÅ
1
3
ã
3
=
5
36
.
6. Thay x = 1; y = 3 vào biểu thứ F = x
2
y
2
+ xy + x
3
+ y
3
, ta
F = (1)
2
3
2
+ (1).3 + (1)
3
+ 3
3
= 32.
7. Thay x = 0, 5 và y = 1 vào biểu thứ G = 0, 25xy
2
3x
2
y 5xy xy
2
+ x
2
y + 0, 5xy, ta
G = 0, 25(0, 5) 3(0, 5)
2
5(0, 5) (0, 5) + (0, 5)
2
+ 0, 5(0, 5) =
25
8
.
8. Thay x = 0, 1 và y = 2 vào biểu thứ H = xy
1
2
x
2
y
3
2xy 2x +
1
2
x
2
y
3
+ y + 1, ta
H = 0, 1.(2)
1
2
(0, 1)
2
(2)
3
2(0, 1)(2) 2(0, 1) +
1
2
(0, 1)
2
(2)
3
+ (2) + 1 =
182
125
.
.
9. Thay x = 2; y = 2 vào biểu thứ I = 2x
2
y
3
2
xy
2
+ 1, ta
I = 2.2
2
(2)
3
2
(2)(2)
2
+ 1 = 27.
10. Thay x = 1; y = 2 vào biểu thứ J =
2x
2
3y
+
1
3
x 2y
2
2
, ta
J = |2 3.2| +
1
3
1 2.(2)
2
2
=
61
3
.
11. Thay x = 1; y = 1 vào biểu thứ K = xy + x
2
y
2
+ x
3
y
3
+ ··· + x
10
y
10
, ta
K = (1)(1) + (1)
2
(1)
2
+ (1)
3
(1)
3
+ ··· + (1)
10
(1)
10
= 10.
12. Thay x = 1; y = 2; z =
1
2
vào biểu thứ L =
x + 2y 3z
2
2x (y 2z)
2
+ xyz, ta
L =
1 + 2.2 3
Å
1
2
ã
2
2
Å
2 2.
1
2
ã
2
+ 2.
1
2
=
13
4
.
13. Thay x = 1; y = 1; z = 1 vào biểu thứ M = xyz + x
2
y
2
z
2
+ x
3
y
3
z
3
··· + x
10
y
10
z
10
, ta
M = (1)(1) + (1)
2
(1)
2
+ (1)
3
(1)
3
··· + (1)
10
(1)
10
= 55.
14. Thay x = 1 vào biểu thứ N = x
2
+ x
4
+ x
6
+ ··· + x
100
, ta
N = x
2
+ x
4
+ x
6
+ ··· + x
100
= 50.
15. Thay x = 1 vào biểu thứ O = ax
2
+ bx + c, ta
O = a + b + c.
BÀI 3. Cho f(x) = x
8
101x
7
+ 101x
6
101x
5
+ ··· + 101x
2
101x + 25. Tính f(100).
Lời giải.
Ta có: f(x) = x
7
(x 100) + x
5
(x 100) + x
3
(x 100) + x(x 100) x
7
x
5
x
3
x + 25
Thay x = 100 vào f(x), ta được
f(x) = 100
7
100
5
100
3
100 + 25 = 100010001000100 + 25 = 100010001000075.
Tháng 2-2020
Trang 24
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
{ DẠNG 2. Bài tập về đơn thức
a. Thu gọn đơn thức, tìm bậc hệ số.
Phương pháp
Bước 1. Dùng quy tắc nhân đơn thức để thu gọn.
Bước 2. Xác định hệ số, bậc của đơn thức đó thu gọn.
b. Thu gọn đa thức, tìm bậc hệ số cao nhất.
Phương pháp
Bước 1. Dùng quy tắc nhân đơn thức để thu gọn.
Bước 2. Xác định hệ số, bậc của đơn thức đó thu gọn.
BÀI 1. Rút gọn các biểu thức sau, và xác định bậc của chúng.
A = 3x
2
.y.2xy
2
.a) B =
1
2
x.3y
2
.
Å
4
3
x
2
.y.x
3
ã
.b)
C =
2x
3
y
3
.3x.y
4
.c) D =
1
3
x
2
y.2xy
3
.d)
E =
Å
3
5
x
3
y
2
z
ã
3
.e) F = 2x
3
y.
3 (x) y
4
.f)
G = x
ï
2
9
y
3xy
2
2
ò
3
.g) H = xy
2
z
3
. (2xyz)
3
.3x
2
(2xy)
3
.h)
I =
xy
2
z
n
.x
n+1
.2
yz
2
n1
.i) J =
2xy
2
n1
.3x.
4x
2
y
n+1
. (2xyz)
2n+1
.j)
Lời giải.
1. A = 3x
2
.y.2xy
2
= 3.2.x
2
.x.y.y
2
= 6x
3
y
3
.
Bậc của A 3 + 3 = 6.
2. B =
1
2
x.3y
2
.
Å
4
3
x
2
.y.x
3
ã
=
1
2
.3.
4
3
.x.x
2
.x
3
.y
2
.y = 2x
6
y
3
.
Bậc của B 6 + 3 = 9.
3. C =
2x
3
y
3
.3x.y
4
= 8x
9
y
3
.3xy
4
= 8.3.x
9
.x.y
3
.y
4
= 24x
10
y
7
.
Bậc của C 10 + 7 = 17.
4. D =
1
3
x
2
y.2xy
3
=
1
3
.2.x
2
.x.y.y
3
=
2
3
x
3
y
4
.
Bậc của D 3 + 4 = 7.
5. E =
Å
3
5
x
3
y
2
z
ã
3
=
Å
3
5
ã
3
.x
3.3
.y
2.3
.z
3
=
27
125
x
9
y
6
z
3
.
Bậc của E 9 + 6 + 3 = 18.
6. F = 2x
3
y.
3 (x) y
4
= 2.3.x
3
.x.y.y
4
= 6x
4
y
5
.
Bậc của F 4 + 5 = 9.
7. G = x
ï
2
9
y
3xy
2
2
ò
3
= x
Å
2
9
y.9x
2
y
4
ã
3
= x.
2x
2
y
5
3
= x.8.x
6
.y
12
= 8x
7
y
12
.
Bậc của G 7 + 12 = 19.
8. H = xy
2
z
3
. (2xyz)
3
.3x
2
(2xy)
3
= xy
2
z
3
.8x
3
y
3
z
3
.3x
2
.8x
3
y
3
= 8.3.8.x.x
3
.x
3
.y
2
.y
3
.y
3
.z
3
.z
3
= 192x
7
y
8
z
6
.
Bậc của H 7 + 8 + 6 = 21.
9. I =
xy
2
z
n
.x
n+1
.2
yz
2
n1
= x
n
y
2n
z
n
.x
n+1
.2y
n1
z
2(n1)
= 2.x
n
.x
n+1
.y
2n
.y
n1
.z
2n2
= 2x
2n+1
y
3n1
z
2n2
.
Bậc của I 2n + 1 + 3n 1 + 2n 2 = 7n 2.
10. J =
2xy
2
n1
.3x.
4x
2
y
n+1
. (2xyz)
2n+1
= (1)
n1
.3.2
n1+2n+1
.(2
2
)
n+1
.x
n1+1+2(n+1)+2n+1
.y
2(n1)+n+1+2n+1
z
2n+1
= 3.(1)
n1
.2
3n+2(n+1)
x
5n+3
y
5n
z
2n+1
= 3.(1)
n1
.2
5n+2
x
5n+3
y
5n
z
2n+1
.
Bậc của J 5n + 3 + 5n + 2n + 1 = 12n + 4.
Tháng 2-2020
Trang 25
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 2. Tính tích của hai, ba đơn thức rồi xác định hệ số, phần biến của nó.
A = 2xy
2
z; B =
3
4
x
2
yz
3
.a) A =
1
3
xy
2
; B =
3
4
yz.b)
A = x
3
Å
5
4
x
2
y
ã
; B =
2
5
x
3
y
4
.c) A =
3
4
x
5
y
4
; B = xy
2
; C =
8
9
x
2
y
5
.d)
A =
1
4
x
5
y; B = 2xy
2
.e) A =
1
5
(xy)
3
; B =
2
3
x
2
.f)
A = 2x
2
yz;B = 3xy
3
z.g) A = 12xyz; B =
Å
4
3
x
2
y
3
z
ã
.y.h)
A = 5ax
2
yz; B =
8xy
3
bz
2
(a, b hằng số).i) A = 15xy
2
z; B =
Å
4
3
x
2
yz
3
ã
; C = 2xy.j)
Lời giải.
1. AB = 2xy
2
z.
3
4
x
2
yz
3
=
3
2
x
3
y
3
z
4
.
Hệ số:
3
2
. Biến: x
3
y
3
z
4
.
2. AB =
1
3
xy
2
.
Å
3
4
yz
ã
=
1
4
xy
3
z.
Hệ số:
1
4
. Biến: xy
3
z.
3. AB = x
3
Å
5
4
x
2
y
ã
.
2
5
x
3
y
4
=
1
2
x
8
y
5
.
Hệ số:
1
2
. Biến: x
8
y
5
.
4. ABC =
3
4
x
5
y
4
.xy
2
.
Å
8
9
x
2
y
5
ã
=
2
3
x
8
y
11
.
Hệ số:
2
3
. Biến: x
8
y
11
.
5. AB =
1
4
x
5
y.(2)xy
2
=
1
2
x
6
y
3
.
Hệ số:
1
2
. Biến: x
6
y
3
.
6. AB =
1
5
(xy)
3
.
2
3
x
2
=
2
15
x
5
y
3
.
Hệ số:
2
15
. Biến: x
5
y
3
.
7. AB = 2x
2
yz.(3)xy
3
z = 6x
3
y
4
z
2
.
Hệ số: 2. Biến: x
3
y
4
z
2
.
8. AB = 12xyz .
Å
4
3
x
2
y
3
z
ã
.y = 16x
3
y
5
z
2
.
Hệ số: 16. Biến: x
3
y
5
z
2
.
9. AB = 5ax
2
yz.
8xy
3
bz
2
= 5ax
2
yz.64x
2
y
6
b
2
z
2
= 320ab
2
x
4
y
7
z
3
(a, b hằng số).
Hệ số: 320ab
2
. Biến: x
4
y
7
z
3
.
10. ABC = 15xy
2
z.
Å
4
3
x
2
yz
3
ã
.2xy = 40x
4
y
4
z
4
.
Hệ số: 40. Biến: x
4
y
4
z
4
.
BÀI 3. Hãy sắp xếp các đơn thức sau theo từng nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau, rồi cộng các đơn thức đồng
dạng đó:
2xy
2
z, 6xy, 3x
2
y, 5xy
2
z, 3xy,
3
4
x
2
y,
1
2
xy
2
z,
1
5
xy
.
Lời giải.
1. 2xy
2
z 5xy
2
z +
1
2
xy
2
z =
5
2
xy
2
z.
Tháng 2-2020
Trang 26
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
2. 6xy + 3xy
1
5
xy =
48
5
xy.
3. 3x
y
+
3
4
x
2
y =
9
4
x
2
y
BÀI 4. Cho các đơn thức: 2x
2
y
3
; 5y
2
x
3
;
1
2
x
3
y
2
;
1
2
x
2
y
3
a) y xác định các đơn thức đồng dạng.
b) Tính đa thức F tổng các đơn thức trên.
c) Tìm giá trị của đa thức F tại x = 3, y = 2.
d) Nhân các đơn thức đã cho rồi tìm bậc, phần biến, hệ số của đơn thức tích.
Lời giải.
a) Các đơn thức 2x
2
y
3
, 5x
2
y
3
,
1
2
x
2
y
3
các đơn thức đồng dạng.
b) F = 2x
2
y
3
+ 5x
2
y
3
1
2
x
2
y
3
=
13
2
x
2
y
3
.
c) Với x = 3, y = 2 ta F =
13
2
.(3)
2
.2
3
= 468.
d) I = 2x
2
y
3
.5y
2
x
3
.
Å
1
2
ã
x
3
y
2
.
Å
1
2
ã
x
2
y
3
=
5
2
x
9
y
11
.
{ DẠNG 3. Đa thức nhiều biến
Phương Pháp
Bước 1. Viết phép tính cộng, trừ các đa thức.
Bước 2. Áp dụng qui tắc b dấu ngoặc.
Bước 3. Thu gọn các hạng tử đồng dạng (Cộng hay trừ các hạng tử đồng dạng).
BÀI 1. Rút gọn các biểu thức sau, và xác định bậc của chúng:
A = 2x
2
y 3x
2
y.a) B = 3.2
x
8
3
.2
x
.b)
C = 2x
4
3
2
xy.4x
2
8x
2xy
2
+ 4x
2
y
2
.c) D = x
2
y
1
2
xy
2
+
1
3
x
2
y +
2
3
xy
2
+ 1.d)
E = 3xy
5
x
2
y + 7xy 3xy
5
+ 3x
2
y
1
2
xy.e) F = 5x
3
4x + 7x
2
6x
3
+ 4x + 1.f)
G = xy
2
z + 3xyz
2
1
5
xy
2
z
1
3
xyz
2
2.g) H = 2a
2
b 8b
2
+ 5a
2
b + 5c
2
3b
2
+ 4c.h)
I = 5xy y
2
2xy + 4yz + 3x 2y.i) J =
1
2
ab
2
7
8
b
2
a +
3
4
a
2
b
3
8
ba
2
1
2
ab
2
.j)
K = 3x
5
y +
1
3
xy
4
+
3
4
xY 2y
3
1
2
x
5
y + 2xy
4
x
2
y
3
.k) L = 3x
2
y + 2xy
2
5
6
x
2
y + 3xy
2
4
9
xy
2
+ 3x
3
.l)
M = 15x
2
y
3
+ 7x
2
8x
3
y
2
12x
2
+ 11x
3
y
2
12x
2
y
3
.m) N = 12x
3
y
2
3
7
x
4
y
2
+ 2xy
3
x
3
y
2
+ x
4
y
2
xy
3
5.n)
O = 8x
3
y +
7
2
xy
3
6x
2
y
2
+
3
2
x
3
y
5
2
x
2
y
2
+ 4x
3
y
5xy
3
+ 5x
2
y
2
.
o) P =
81
4
x
2
Å
2
3
xy
ã
3
6xy
Å
1
2
y
2
ã
2
+
1
2
x
7
2
3
x
5
y
3
+
3
4
xy
3
.
Å
2
3
y
ã
2
.
p)
Q =
2
3
.9
x+1
3
5
9
x
+ 81.9
x1
.q)
Tháng 2-2020
Trang 27
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Lời giải.
1. A = 2x
2
y 3x
2
y = x
2
y, bậc của đa thức bậc 3.
2. B = 3.2
x
8
3
.2
x
=
1
3
2
x
.
3. C = 2x
4
3
2
xy.4x
2
8x
2xy
2
+ 4x
2
y
2
= 2x
4
+ 6x
3
y + 16x
2
y
2
+ 4x
2
y
2
= 2x
4
+ 6x
3
y + 20x
2
y
2
, bậc của đa thức
bậc 4 .
4. D = x
2
y
1
2
xy
2
+
1
3
x
2
y +
2
3
xy
2
+ 1 =
4
3
x
2
y +
1
6
xy
2
+ 1, bậc của đa thức bậc 3.
5. E = 3xy
5
x
2
y + 7xy 3xy
5
+ 3x
2
y
1
2
xy = 2x
2
y +
13
2
xy + 1, bậc của đa thức bậc 3.
6. F = 5x
3
4x + 7x
2
6x
3
+ 4x + 1 = x
3
+ 7x
2
+ 1, bậc của đa thức bậc 3.
7. G = xy
2
z + 3xyz
2
1
5
xy
2
z
1
3
xyz
2
2 =
4
5
xy
2
z +
8
3
xyz
2
2, bậc của đa thức bậc 4.
8. H = 2a
2
b 8b
2
+ 5a
2
b + 5c
2
3b
2
+ 4c = 7a
2
b 11b
2
+ 9c
2
, bậc của đa thức bậc 3.
9. I = 5xy y
2
2xy + 4yz + 3x 2y = 7xy y
2
+ 3x 2y, bậc của đa thức bậc 2.
10. J =
1
2
ab
2
7
8
b
2
a +
3
4
a
2
b
3
8
ba
2
1
2
ab
2
=
3
8
a
2
b
7
8
b
2
a, bậc của đa thức bậc 3.
11. K = 3x
5
y +
1
3
xy
4
+
3
4
xY 2y
3
1
2
x
5
y + 2xy
4
x
2
y
3
=
5
2
x
5
y +
7
3
xy
4
1
4
x
2
y
3
, bậc của đa thức bậc 6.
12. L = 3x
2
y + 2xy
2
5
6
x
2
y + 3xy
2
4
9
xy
2
+ 3x
3
=
13
6
x
2
y +
41
9
xy
2
+ 3x
3
, bậc của đa thức bậc 3.
13. M = 15x
2
y
3
+ 7x
2
8x
3
y
2
12x
2
+ 11x
3
y
2
12x
2
y
3
= 3x
2
y
3
5x
2
+ 3x
3
y
2
, bậc của đa thức bậc 5.
14. N = 12x
3
y
2
3
7
x
4
y
2
+ 2xy
3
x
3
y
2
+ x
4
y
2
xy
3
5 = 11x
3
y
2
+
4
7
x
4
y
2
+ xy
3
5, bậc của đa thức bậc 6.
15. O = 8x
3
y +
7
2
xy
3
6x
2
y
2
+
3
2
x
3
y
5
2
x
2
y
2
+ 4x
3
y 5xy
3
+ 5x
2
y
2
=
5
2
x
3
y
3
2
xy
3
7
2
x
2
y
2
, bậc của đa thức
bậc 4.
16. P =
81
4
x
2
Å
2
3
xy
ã
3
6xy
Å
1
2
y
2
ã
2
+
1
2
x
7
2
3
x
5
y
3
+
3
4
xy
3
.
Å
2
3
y
ã
2
= 6x
5
y
3
3
2
xy
5
+
1
2
x
7
2
3
x
5
y
3
xy
5
=
16
3
x
5
y
3
5
2
xy
5
+
1
2
x
7
, bậc của đa thức bậc 7.
17. Q =
2
3
.9
x+1
3
5
9
x
+ 81.9
x1
.
BÀI 2. Tính tổng và hiệu của hai đa thức và tìm bậc của đa thức thu được.
1. A = 4x
2
5xy + 3y
2
; H = 3x
2
+ 2xy y
2
.
2. B = x
3
2x
2
y +
1
3
xy
2
y
4
+ 1; I = x
3
1
2
x
2
y + xy
2
y
4
2.
3. C = 5xy
2
3
x
2
y + xyz
2
1; J = 2x
2
y xyz
2
2
5
xy + x +
1
2
.
4. D = 2,5x
3
0,1x
2
y + y
3
; K = 4x
2
y 3,5x
3
+ 7xy
2
y
3
.
5. E = x
2
y xy
2
+ 3x
2
; L = x
2
y + xy
2
2x
2
1.
6. F = 2x
2
3xy + 4y
2
; M = 3x
2
+ 4xy y
2
.
7. G = 4x
2
5xy + 3y
2
; N = 3x
2
+ 2xy y
2
.
Lời giải.
1. ;
Tháng 2-2020
Trang 28
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
2. B + I = (x
3
x
3
) +
Å
2
1
2
ã
x
2
y +
Å
1
3
+ 1
ã
xy
2
+ (1 1)y
4
+ 1 2 =
5
2
x
2
y +
4
3
xy
2
2y
4
1
B + I bậc 4.
B I = (x
3
+ x
3
) +
Å
2 +
1
2
ã
x
2
y +
Å
1
3
1
ã
xy
2
+ (1 + 1)y
4
+ 1 + 2 = 2x
3
3
2
x
2
y
2
3
xy
2
+ 3
B I bậc 3.
3. C + J =
Å
5
2
5
ã
xy +
Å
2
3
+ 2
ã
x
2
y + (1 1)xyz
2
1 +
1
2
=
23
5
xy +
4
3
x
2
y + x
1
2
C + J bậc 3.
C J =
Å
5 +
2
5
ã
xy +
Å
2
3
2
ã
x
2
y + (1 + 1)xyz
2
1
1
2
=
27
5
xy
8
3
x
2
y + 2xyz
2
x
3
2
C J bậc 4.
4. D + K = (2,5 3,5)x
3
+ (0,1 + 4)x
2
y + (1 1)y
3
+ 7xy
2
= x
3
+ 3,9x
2
y + 7xy
2
D + K bậc 3.
D + K = (2,5 + 3,5)x
3
+ (0,1 4)x
2
y + (1 + 1)y
3
7xy
2
= 6x
3
4,1x
2
y + 2y
3
7xy
2
D K bậc 3.
5. E + L = (1 + 1)x
2
y + (1 + 1)xy
2
+ (3 2)x
2
1 = 2x
2
y + x
2
1 E + L bậc 3.
E + L = (1 1)x
2
y + (1 1)xy
2
+ (3 + 2)x
2
+ 1 = 2xy
2
+ 5x
2
+ 1 E L bậc 3.
6. F + M = (2 + 3)x
2
+ (3 + 4)xy + (4 1)y
2
= 5x
2
+ xy + 3y
2
F + M bậc 2.
F M = (2 3)x
2
+ (3 4)xy + (4 + 1)y
2
= x
2
7xy + 5y
2
F M bậc 2.
7. G + N = (4 + 3)x
2
+ (5 + 2)xy + (3 1)y
2
= 7x
2
3xy + 2y
2
G + N bậc 2.
G N = (4 3)x
2
+ (5 2)xy + (3 + 1)y
2
= x
2
7xy + 4y
2
G + N bậc 2
BÀI 3. Cho các đa thức sau:
P (x, y) =
1
2
x
2
y +
2
3
xy
2
2x
3
+
1
2
y
3
, Q(x, y) =
3
2
x
3
+ 3x
2
y 3xy
2
4
3
y
3
.
Xác định
P (x, y) + Q(x, y).a) P (x, y) Q(x, y).b)
3P (x, y) + 2Q(x, y).c) 2P (x, y) 3Q(x, y).d)
2
Lời giải.
1. P (x, y) + Q(x, y) =
Å
1
2
+ 3
ã
x
2
y +
Å
2
3
3
ã
xy
2
+
Å
2 +
3
2
ã
x
3
+
Å
1
2
4
3
ã
y
3
=
7
2
x
2
y
7
3
xy
2
1
2
x
3
5
6
y
3
.
2. P (x, y) Q(x, y) =
Å
1
2
3
ã
x
2
y +
Å
2
3
+ 3
ã
xy
2
+
Å
2
3
2
ã
x
3
+
Å
1
2
+
4
3
ã
y
3
=
5
2
x
2
y +
11
3
xy
2
7
2
x
3
+
11
6
y
3
.
3. 3P (x, y) + 2Q(x, y) =
Å
3
2
+ 6
ã
x
2
y +
Å
6
3
6
ã
xy
2
+
Å
6 +
6
2
ã
x
3
+
Å
3
2
8
3
ã
y
3
=
15
2
x
2
y 4xy
2
3x
3
7
6
y
3
.
4. 2P (x, y) 3Q(x, y) =
Å
2
2
9
ã
x
2
y +
Å
4
3
+ 9
ã
xy
2
+
Å
4
9
2
ã
x
3
+
Å
2
2
+
12
3
ã
y
3
= 8x
2
y +
31
3
xy
2
17
2
x
3
+ 5y
3
.
BÀI 4. Cho các đa thức sau:
P =
3
2
x
2
y
1
3
x
3
+
2
3
y
3
3xy
2
, Q =
5
2
x
3
3
4
y
3
+
1
3
x
2
y + 2xy
2
.
Xác định đa thức R biết
R = P + Q.a) R + P = Q.b)
P R = Q.c) 2P + R = 3Q.d)
Lời giải.
1. R = P + Q =
Å
3
2
+
1
3
ã
x
2
y +
Å
1
3
+
5
2
ã
x
3
+
Å
2
3
3
4
ã
y
3
+ (3 + 2)xy
2
=
11
6
x
2
y +
13
6
x
3
1
12
y
3
xy
2
.
2. R + P = Q
R = Q P =
Å
1
3
3
2
ã
x
2
y +
Å
5
2
+
1
3
ã
x
3
+
Å
3
4
2
3
ã
y
3
+ (2 + 3)xy
2
=
7
6
x
2
y +
17
6
x
3
17
12
y
3
+ 5xy
2
Tháng 2-2020
Trang 29
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
3. P R = Q
R = P Q =
Å
3
2
1
3
ã
x
2
y +
Å
1
3
5
2
ã
x
3
+
Å
2
3
+
3
4
ã
y
3
+ (3 2)xy
2
=
7
6
x
2
y
17
6
x
3
+
17
12
y
3
5xy
2
4. 2P + R = 3Q
R = 3Q 2P =
Å
3
3
6
2
ã
x
2
y +
Å
15
2
+
2
3
ã
x
3
+
Å
9
4
4
3
ã
y
3
+ (6 + 6)xy
2
= 2x
2
y +
49
6
x
3
43
12
y
3
+ 12xy
2
.
BÀI 5. Tìm đa thức M, biết
M + (5x
2
2xy) = 6x
2
+ 9xy y
2
.a) M + (3x
2
y 2xy
3
) = 2x
2
y 4xy
3
.b)
Å
1
2
xy
2
+ x
2
x
2
y
ã
M = xy
2
+ x
2
y + 1.c) M (x
3
y
2
x
2
y + xy) = 2x
3
y
2
3
2
xy.d)
M + (5x
2
2xy) = 6x
2
+ 9xy y
2
.e) (3xy 4y
2
) M = x
2
7xy + 8y
2
.f)
M + (3x
2
y 2xy
3
) = 2x
2
y 4xy
3
.g)
Lời giải.
1. M = 6x
2
+ 9xy y
2
(5x
2
2xy) = (6 5)x
2
+ (9 + 10)xy y
2
= x
2
+ 19xy y
2
.
2. M = 2x
2
y 4xy
3
(3x
2
y 2xy
3
) = (2 3)x
2
y + (4 + 2)xy
3
= x
2
y 2xy
3
.
3. M =
Å
1
2
xy
2
+ x
2
x
2
y
ã
(xy
2
+ x
2
y + 1) =
Å
1
2
+ 1
ã
xy
2
+ x
2
+ (1 1)x
2
y 1 =
3
2
xy
2
+ x
2
2x
2
y 1.
4. M = 2x
3
y
2
3
2
xy + (x
3
y
2
x
2
y + xy) = (2 + 1)x
3
y
2
+
Å
3
2
+ 1
ã
xy x
2
y = 3x
3
y
2
1
2
xy x
2
y.
5. M = 6x
2
+ 9xy y
2
(5x
2
2xy) = (6 5)x
2
+ (9 2)xy y
2
= x
2
+ 7xy y
2
.
6. M = (3xy 4y
2
) x
2
7xy + 8y
2
= x
2
+ (3 7)xy + (4 + 8)y
2
= x
2
4xy + 8y
2
.
7. M = 2x
2
y 4xy
3
(3x
2
y 2xy
3
) = (2 3)x
2
y + (4 + 2)xy
3
= x
2
y 2xy
3
.
BÀI 6. Cho hai đa thức
A = 2xy
2
+ 3xy + 5xy
2
+ 5xy + 1 7x
2
3y
2
2x
2
+ y
2
, B = 5x
2
+ xy x
2
2y
2
.
1. Thu gọn đa thức A, B. Tìm bậc của A, B.
2. Tính giá trị của A tại x =
1
2
, y = 1.
3. Tính C = A + B. Tính giá trị của đa thức C tại x = 1, y =
1
2
.
4. Tìm D = A B.
Lời giải.
1. A = (2 + 5)xy
2
+ (3 + 5)xy + 1 9x
2
2y
2
= 3xy
2
+ 8xy 9x
2
2y
2
+ 1,
B = 4x
2
+ xy 2y
2
.
Bậc của A, B lần lượt 3 và 2.
2. Giá trị của A tại x =
1
2
, y = 1
3
Å
1
2
ã
(1)
2
+ 8
Å
1
2
ã
(1) 9
Å
1
2
ã
2
2(1)
2
+ 1 =
3
4
3. C = A + B = 3xy
2
+ 9xy 5x
2
4y
2
+ 1.
Giá trị của C tại x = 1, y =
1
2
3(1)
Å
1
2
ã
2
+ 9(1)
Å
1
2
ã
5(1)
2
4
Å
1
2
ã
2
+ 1 =
5
4
.
4. D = A B = 3xy
2
+ 7xy 13x
2
+ 1.
Tháng 2-2020
Trang 30
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 7. Cho đa thức f(x, y) = 2y x {2x y [y + 3x (5y x)]}.
1. Rút gọn đa thức trên.
2. Tính giá trị đa thức trên với x = a
2
+ 2ab + b
2
, y = a
2
2ab + b
2
và rút gọn.
Lời giải.
1. f(x, y) = 2y x 2x + y + [y + 3x (5y x)] = 3y 3x + y + 3x 5y + x = x y.
2. Với x = a
2
+ 2ab + b
2
, y = a
2
2ab + b
2
, ta
f(x, y) = a
2
+ 2ab + b
2
(a
2
2ab + b
2
) = a
2
+ 2ab + b
2
a
2
+ 2ab b
2
= 4ab.
{ DẠNG 4. Đa thức một biến
Phương pháp
Bước 1: Thu gọn các đơn thức sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
Bước 2: Viết các đa thức sao cho các hạng tử đồng dạng thẳng cột với nhau.
Bước 3: Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các hạng tử đồng dạng cùng cột.
BÀI 1. Tính A(x) + B(x), A(x) B(x), B(x) A(x).
1. A(x) = 3x
2
+ x 4; B(x) = 5x
2
+ x + 3.
2. A(x) = 3x
4
3
4
x
3
+ 2x
2
3; B(x) = 8x
4
+
1
5
x
3
9x +
2
5
.
3. A(x) = 2x
3
+ x
2
1
3
x 9; B(x) = 2x
3
3x
2
2
3
x + 5.
4. A(x) = 15x
6
0,75x
5
+ 2x
3
x + 8; B(x) = x
5
3x
4
+
1
2
x
3
x
2
5.
5. A(x) =
1
4
x
5
+ 3x
4
x + 2x
3
8x
2
x
3
+ 3; B(x) = 0,75x
5
2x
4
2x
3
+ x
4
+ 2.
Lời giải.
1. A(x) + B(x) = 2x
2
+ 2x 1.
A(x) B(x) = 8x
2
7.
B(x) A(x) = 8x
2
+ 7.
2. A(x) + B(x) = 11x
4
11
20
x
3
+ 2x
2
9x
13
5
.
A(x) B(x) = 5x
4
19
20
x
3
+ 2x
2
+ 9x
17
5
.
B(x) A(x) = 5x
4
+
19
20
x
3
2x
2
9x +
17
5
.
3. A(x) + B(x) = x
3
2x
2
x 4.
A(x) B(x) = 4x
3
+ 4x
2
+
1
3
x 14.
B(x) A(x) = 4x
3
4x
2
1
3
x + 14.
4. A(x) + B(x) = 15x
6
+ 0,25x
5
3x
4
+
5
2
x
3
x
2
x + 3.
A(x) B(x) = 15x
6
1,75x
5
+ 3x
4
+
3
2
x
3
+ x
2
x + 13.
B(x) A(x) = 15x
6
+ 1,75x
5
3x
4
3
2
x
3
x
2
+ x 13.
5. Ta A(x) = 0,25x
5
+ 3x
4
+ x
3
8x
2
x + 2, B(x) = 0,75x
5
x
4
2x
3
+ 2
A(x) + B(x) = 0,5x
5
+ 2x
4
x
3
x + 4.
A(x) B(x) = x
5
+ 4x
4
+ 3x
3
8x
2
x.
B(x) A(x) = x
5
4x
4
3x
3
+ 8x
2
+ x.
Tháng 2-2020
Trang 31
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 2. Cho các đa thức
P =
3
2
x
4
2x +
1
2
x
3
1
3
x
2
+ 2x
5
, Q =
3
2
x
5
3x +
5
2
x
4
2
3
x
2
+ 3x
3
.
Xác định
P + Q.a) P Q.b)
2P + Q.c) 3P 2Q.d)
Lời giải.
1.
3
2
x
4
2x +
1
2
x
3
1
3
x
2
+ 2x
5
+
3
2
x
5
3x +
5
2
x
4
2
3
x
2
+ 3x
3
= 2x
5
4x
4
+
5
2
x
3
x
2
5x ;
2.
3
2
x
4
2x +
1
2
x
3
1
3
x
2
+ 2x
5
3
2
x
5
3x +
5
2
x
4
2
3
x
2
+ 3x
3
= 2x
5
x
4
5
2
X
3
+
1
3
x
2
+ x;
3. 2
Å
3
2
x
4
2x +
1
2
x
3
1
3
x
2
+ 2x
5
ã
3
2
x
5
3x +
5
2
x
4
2
3
x
2
+ 3x
3
= 4x
5
11
2
x
4
+ 4x
3
4
3
x
2
7x;
4. 3
Å
3
2
x
4
2x +
1
2
x
3
1
3
x
2
+ 2x
5
ã
2
Å
3
2
x
5
3x +
5
2
x
4
2
3
x
2
+ 3x
3
ã
= 6x
5
2x
4
9
2
x
3
6x
2
.
BÀI 3. Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức
A(x) = x
2
mx + m
2
, B(x) = (m + 1)x
2
+ 3mx + m
2
.
Lời giải.
Tổng hệ số của hai đa thức trên 1 m + m
2
+ m + 1 + 3m + m
2
= 2 + 3m + 2m
2
BÀI 4. Cho 3 đa thức
M(x) = 3x
3
+ x
2
+ 4x
4
x 3x
3
+ 5x
4
+ x
2
6,
N(x) = x
2
x
4
+ 4x
3
x
2
5x
3
+ 3x + 1 + x,
P (x) = 1 + 2x
5
3x
2
+ x
5
+ 3x
3
x
4
2x.
1. Tính M(x) + N (x) + P (x).
2. Tính M(x) N (x) P (x).
Lời giải.
1. 3x
3
+ x
2
+ 4x
4
x 3x
3
+ 5x
4
+ x
2
6 x
2
x
4
+ 4x
3
x
2
5x
3
+ 3x + 1 + x + 1 + 2x
5
3x
2
+ x
5
+ 3x
3
x
4
2x =
3x
5
+ 8x
4
+ 2x
3
3x
2
+ x + 4;
2. 3x
3
+x
2
+4x
4
x3x
3
+5x
4
+x
2
6
x
2
x
4
+ 4x
3
x
2
5x
3
+ 3x + 1 + x
1 + 2x
5
3x
2
+ x
5
+ 3x
3
x
4
2x
=
3x
5
+ 11x
4
2x
3
+ 7x
2
8.
BÀI 5. Cho hai đa thức P (x) = x
5
x
4
và Q(x) = x
4
x
3
.
Tìm đa thức R(x) sao c ho P (x) + Q(x) + R(x) đa thức không.
Lời giải.
Ta P (x) + Q(x) + R(x) = 0 R(x) = P (x) Q(x) = x
5
+ x
4
x
4
+ x
3
= x
5
+ x
3
.
{ DẠNG 5. Tìm nghiệm của đa thức một biến
1. Kiểm tra một số cho trước có nghiệm của đa thức một biến không.
Phương pháp
Bước 1: Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó.
Bước 2: Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó nghiệm của đa thức.
2. Tìm nghiệm của đa thức một biến.
Phương pháp
Bước 1: Cho đa thức bằng 0.
Bước 2: Giải bài toán tìm x.
Bước 3: Giá trị x vừa tìm được nghiệm của đa thức.
Chú ý
Tháng 2-2020
Trang 32
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Nếu A(x) · B(x) = 0
ñ
A(x) = 0
B(x) = 0.
Nếu đa thức P (x) = ax
2
+ bx + c có a + b + c = 0 a 6= 0 thì ta kết luận đa thức luôn có hai nghiệm
x = 1 x =
c
a
.
Nếu đa thức P (x) = ax
2
+ bx + c có a b + c = 0 a 6= 0 thì ta kết luận đa thức luôn có hai nghiệm
x = 1 x =
c
a
.
BÀI 1. Cho đa thức f(x) = x
4
+ 2x
3
2x
2
6x + 5. Trong các số sau: 1; 1; 2; 2 số nào nghiệm của đa thức f (x)
Lời giải.
Ta thấy 1 nghiệm của đa thức,
f(1) = 1
4
+ 2 · 1
3
2 · 1
2
6 · 1 + 5 = 0.
BÀI 2. Chứng tỏ rằng
1. x = 1, x = 5 hai nghiệm của đa thức f(x) = x
2
4x + 5.
2. x = 1, x =
c
a
hai nghiệm của đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c nếu a + b + c = 0 và a 6= 0.
3. x = 1, x =
c
a
hai nghiệm của đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c nếu a b + c = 0 và a 6= 0.
Lời giải.
1. Thay x = 1 vào đa thức ta f(1) = (1)
2
4 · (1) + 5 = 0. Suy ra x = 1 nghiệm của đa thức.
Tương tự, thay x = 5 vào đa thức ta f(5) = 5
2
4 · 5 + 5 = 0. Vậy x = 5 nghiệm của đa thức.
2. Do x = 1 nghiệm của đa thức ta
f(1) = a · 1
2
+ b · 1 + c = 0 a + b + c = 0.
Tương tự, với x =
c
a
ta
f(
c
a
) = a ·
c
a
2
+ b ·
c
a
+ c = 0 a 6= 0.
Vậy x = 1, x =
c
a
hai nghiệm của đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c nếu a + b + c = 0 và a 6= 0.
3. Do x = 1 nghiệm của đa thức ta
f(1) = a · (1)
2
+ b · (1) + c = 0 a b + c = 0.
Tương tự, với x =
c
a
ta
f(
c
a
) = a ·
c
a
2
+ b ·
c
a
+ c = 0 a 6= 0.
Vậy x = 1, x =
c
a
hai nghiệm của đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c nếu a b + c = 0 và a 6= 0.
BÀI 3.
1. Cho đa thức f(x) = x
3
+ 2x
2
+ ax + 1. Tìm a biết rằng f(x) nghiệm 2.
2. Biết đa thức f(x) = x
2
+ bx + c hai nghiệm 1 và 2. y tìm b và c.
Lời giải.
1. Do x = 2 nghiệm của đa thức, nên
f(2) = (2)
3
+ 2(2)
2
+ 2a + 1 = 0 2a + 1 = 0 a =
1
2
.
Vậy a =
1
2
.
Tháng 2-2020
Trang 33
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
2. Do x = 1 nghiệm của đa thức, nên f (1) = 1
2
+ b + c = 0 c = 1 b.
Do x = 2 nghiệm của đa thức, nên f (2) = 2
2
+ 2b + c = 0 c = 4 2b.
Suy ra 1 b = 4 2b b = 3 c = 2.
Vậy b = 3, c = 2.
BÀI 4. Cho đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c. Tìm a, b, c biết rằng f(0) = 2 và f(x) hai nghiệm 1 và 1.
Lời giải.
Ta f(0) = 2 c = 2.
x = 1 nghiệm của đa thức, nên f(1) = a + b + c = 0 a + b + 2 = 0 a = 2 b.
x = 1 nghiệm của đa thức, nên f(1) = a b + 2 = 0 a = b 2.
Suy ra 2 b = b 2 b = 0 a = 2.
Vậy a = 2, b = 0, c = 2.
BÀI 5.
1. Cho đa thức f(x) = ax + b (a 6= 0). Chứng minh rằng nếu hai số x
1
, x
2
hai nghiệm của đa thức f (x) thì
x
1
= x
2
.
2. Chứng minh rằng đa thức f(x) = ax + b (a 6= 0) hai nghiệm x
1
, x
2
khác nhau thì f(x) đa thức không.
Lời giải.
1. Do x
1
nghiệm của đa thức, nên f(x
1
) = ax
1
+ b = 0 x
1
=
b
a
.
Tương tự, ta x
2
nghiệm của đa thức nên f(x
2
) = ax
2
+ b = 0 x
2
=
b
a
.
Suy ra x
1
= x
2
=
b
a
. Ta điều phải chứng minh.
2. Do x
1
nghiệm của đa thức, nên f(x
1
) = ax
1
+ b = 0 x
1
=
b
a
.
Tương tự, ta x
2
nghiệm của đa thức nên f(x
2
) = ax
2
+ b = 0 x
2
=
b
a
.
Suy ra x
1
= x
2
=
b
a
. Mâu thuẫn với giả thiết x
1
6= x
2
. Điều y chứng tỏ f(x) đa thức không.
BÀI 6. Tìm nghiệm của các đa thức.
A(x) = 3x 6.a) B(x) = 5x + 30.b)
C(x) = x
2
81.c) D(x) = 4x + 9.d)
E(x) = 5x + 6.e) F (x) = 2x 6.f)
Lời giải.
1. A(x) = 0 3x 6 = 0 x = 2. Vy nghiệm của A(x) x = 2.
2. B(x) = 0 5x + 30 = 0 x = 6. Vy nghiệm của B(x) x = 6.
3. C(x) = 0 x
2
81 = 0 x = 9, hoặc x = 9. Vy nghiệm của C(x) x = 9, hoặc x = 9.
4. D(x) = 0 4x + 9 = 0 x =
9
4
. Vậy nghiệm của D(x) x =
9
4
.
5. E(x) = 0 5x + 6 = 0 x =
6
5
. Vậy nghiệm của E(x) x =
6
5
.
6. F (x) = 0 2x 6 = 0 x = 3. Vậy nghiệm của A(x) x = 3.
Tháng 2-2020
Trang 34
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 7. Tìm nghiệm của các đa thức f(x) = h(x) 2g(x) với h(x) = 2x
3
2x
2
+ x 3 và g(x) = x
3
x
2
+ 3x 4.
Lời giải.
Ta 2g(x) = 2 · (x
3
x
2
+ 3x 4) = 2x
3
2x
2
+ 6x 8.
Suy ra
f(x) = h(x) 2g(x) = 2x
3
2x
2
+ x 3 (2x
3
2x
2
+ 6x 8)
= 2x
3
2x
2
+ x 3 2x
3
+ 2x
2
6x + 8
= 5x + 5.
Khi đó nghiệm của f(x) 5x + 5 = 0 x = 1.
Vậy nghiệm của đa thức f (x) = h(x) 2g(x) x = 1.
BÀI 8. Tìm x biết 2x(3x + 1) + 3x(4 2x) = 7.
Lời giải.
Ta
2x(3x + 1) + 3x(4 2x) = 7
x · [2 · (3x + 1) + 3 · (4 2x)] = 7
x · [6x + 2 + 12 6x] = 7
14 · x = 7 x =
1
2
.
Vậy x =
1
2
.
BÀI 9. Cho P (x) = 5x
1
2
.
Tính P (1) và P
Å
3
10
ã
.a) Tìm nghiệm của đa thức P (x).b)
Lời giải.
1. P (1) = 5
1
2
=
9
2
, P
Å
3
10
ã
= 5 ·
Å
3
10
ã
1
2
= 2.
2. 5x
1
2
= 0 5x =
1
2
x =
1
10
.
BÀI 10. Cho đa thức P (x) = x
4
+ 3x
2
+ 3.
1. Tính P (1) và P (1).
2. Chứng tỏ rằng đa thức P (x) trên không nghiệm.
Lời giải.
1. P (1) = 7, P (1) = 7
2. Ta x
4
0, x
2
0 x
4
+ 3x
2
+ 3 3.
Vậy đa thức P (x) trên không nghiệm.
BÀI 11. Tìm nghiệm của đa thức
A(x) = 3x 3.a) B(x) = x
2
+ x.b) C(x) = (6 3x)(2x + 5).c)
D(x) = (x 4)(x
2
+ 1).d) E(x) = (x 3)(16 4x).e) F (x) = 3x
2
4xf)
G(x) = x
2
x.g) H(x) = x
2
2x.h) I(x) = x
2
2x + 9.i)
Lời giải.
1. A(x) = 0 3x 3 = 0 x = 1. Vy nghiệm của A(x) x = 1.
2. B(x) = 0 x
2
+ x = 0 x(x + 1) = 0 x = 0 x = 1.
Vậy nghiệm của B(x) x = 0 và x = 1.
Tháng 2-2020
Trang 35
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
3. C(x) == 0 (6 3x)(2x + 5) = 0
ñ
6 3x = 0
2x + 5 = 0
x = 2
x =
5
2
.
Vậy nghiệm của C(x) x = 2 và x =
5
2
.
4. D(x) = 0 (x 4)(x
2
+ 1) = 0
ñ
x 4 = 0
x
2
+ 1 = 0 (vô nghiệm).
x = 4.
Vậy nghiệm của D(x) x = 4.
5. E(x) = 0 (x 3)(16 4x) = 0 x = 3 x = 4. Vy nghiệm của E(x) x = 3 và x = 4.
6. F (x) = 0 3x
2
4x = 0 x(3x 4) = 0 x = 0 x =
4
3
.
Vậy nghiệm của E(x) x = 0 và x =
4
3
.
7. G(x) = 0 x
2
x = 0 x(x 1) = 0 x = 0 x = 1. Vậy nghiệm của G(x) x = 0 và x = 1.
8. H(x) = 0 x
2
2x = 0 x(x 2) = 0 x = 0 x = 2. Vậy nghiệm của H(x) x = 0 và x = 2.
9. I(x) = x
2
2x + 9 = (x 1)
2
+ 8 > 0 với mọi x. Vy I(x) không nghiệm.
BÀI 12. Tìm nghiệm của đa thức.
A(x) = x
2
+ 9.a) B(x) = x
2
1.b) C(x) = x
2
9.c)
D(x) = x
2
4.d) E(x) = |x + 1| 8.e) F (x) = |x
2
+ 2| 2.f)
G(x) = |x
8
4| + 5.g) H(x) = |x
n
|x 1|| + 3.h) I(x) =
x
4
2
20
+ |x 1| + 5.i)
Lời giải.
1. A(x) > 0 với mọi x A(x) vô nghiệm.
2. B(x) = 0 x
2
1 = 0 x = 1 x = 1. Vy nghiệm của B(x) x = 1 và x = 1.
3. C(x) = 0 x
2
9 = 0 x = 3 x = 3. Vậy nghiệm của C(x) x = 3 và x = 3.
4. D(x) = x
2
4 = 0 x = 2 x = 2. Vy nghiệm của C(x) x = 2 và x = 2.
5. E(x) = 0 |x + 1| 8 = 0 |x + 1| = 8
ñ
x + 1 = 8
x + 1 = 8
ñ
x = 7
x = 9.
Vậy nghiệm của E(x) x = 7 và x = 9.
6. F (x) = 0 |x
2
+ 2| 2 = 0 |x
2
+ 2| = 2
ñ
x
2
+ 2 = 2
x
2
+ 2 = 2( vô nghiệm)
x = 0.
Vậy nghiệm của F (x) x = 0.
7. G(x) = |x
8
4| + 5 > 0 với mọi x. Vy G(x) nghiệm.
8. H(x) = |x
n
|x 1|| + 3 > 0 với mọi x. Vy H(x) vô nghiệm.
9. I(x) =
x
4
2
20
+ |x 1| + 5 > 0 với mọi x. Vy I(x) nghiệm.
BÀI 13. Cho đa thức bậc hai f(x) = ax
2
+ bx + c (a 6= 0), trong đó a, b, c những hằng số.
1. Biết a + b + c = 0. Chứng minh f(x) một nghiệm x = 1, áp dụng để tìm các nghiệm của đa thức f (x) =
8x
2
6x 2.
2.
Lời giải.
Ta f(1) = a + b + c = 0. Vậy f(x) một nghiệm x = 1.
Ta 8 6 2 = 0, nên 8x
2
6x 2 = 0 hai nghiệm x = 1 và x =
2
8
=
1
4
.
1.
Tháng 2-2020
Trang 36
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 14. Tìm nghiệm của đa thức
A(x) = x
2
+ 7x 8.a) B(x) = 5x
2
+ 9x + 4.b)
Lời giải.
a) Đa thức A(x) = x
2
+ 7x 8 hệ số a + b + c = 0 nên đa thức luôn 2 nghiệm x = 1 và x =
c
a
=
8
1
= 8.
b) Đa thức B(x) = 5x
2
+ 9x + 4 hệ số a b + c = 0 nên đa thức luôn 2 nghiệm x = 1 và x =
c
a
=
4
5
.
BÀI 15. Hãy lập một đa thức
Một nghiệm duy nhất 7.a) Hai nghiệm 1 và 2.b)
Ba nghiệm 1; 2; 3.c)
Lời giải.
a) Đa thức A(x) = x 7 nghiệm duy nhất 7.
b) Đa thức B(x) = (x 1)(x + 2) hai nghiệm 1 và 2.
c) Đa thức C(x) = (x + 1)(x 2)(x + 3) ba nghiệm 1; 2; 3.
BÀI 16. Thu gọn rồi tìm nghiệm của đa thức sau
f(x) = x(1 2x) + (2x
2
x + 4).a) g(x) = x(x 5) x(x + 2) + 7x.b)
h(x) = x(x 1) + 1.c)
Lời giải.
a) Ta
f(x) = x(1 2x) + (2x
2
x + 4)
= x 2x
2
+ 2x
2
x + 4
= 4.
Vậy đa thức f (x) số nghiệm.
b) Ta
g(x) = x(x 5) x(x + 2) + 7x
= x
2
5x x
2
2x + 7x
= 0.
Vậy đa thức g(x) số nghiệm.
c) Ta
h(x) = x(x 1) + 1
= x
2
x + 1
=
BÀI 17. Cho hai đa thức P (x) = 2x
2
+ 3x
4
+ x
3
+ x
2
1
4
x; Q(x) = 3x
4
+ 3x
2
1
4
4x
3
2x
2
.
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của
mỗi đa thức.
b) Tính P (x) + Q(x); P (x) Q(x); Q(x) P (x).
c) Đặt M(x) = P (x) Q(x). Tính M(2).
Tháng 2-2020
Trang 37
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
d) Chứng tỏ x = 0 nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải nghiệm của đa thức Q(x).
Lời giải.
a) Ta P (x) = 3x
4
+ x
3
x
2
1
4
x.
Đa thức P (x) bậc 4, hệ số cao nhất 3, hệ số tự do 0.
Ta Q(x) = 3x
4
4x
3
+ x
2
1
4
.
Đa thức Q(x) bậc 4, hệ số cao nhất 3, hệ số tự do
1
4
.
b) Ta P (x) + Q(x) =
Å
3x
4
+ x
3
x
2
1
4
x
ã
+
Å
3x
4
4x
3
+ x
2
1
4
ã
= 6x
4
3x
3
1
4
x
1
4
.
P (x) Q(x) =
Å
3x
4
+ x
3
x
2
1
4
x
ã
Å
3x
4
4x
3
+ x
2
1
4
ã
= 5x
3
2x
2
1
4
x +
1
4
.
Q(x) P (x) =
Å
3x
4
4x
3
+ x
2
1
4
ã
Å
3x
4
+ x
3
x
2
1
4
x
ã
= 5x
3
+ 2x
2
+
1
4
x
1
4
.
c) Từ câu b), ta M(x) = 5x
3
2x
2
1
4
x +
1
4
M (2) =
189
4
.
d) Ta P (0) = 0, Q(0) =
1
4
6= 0.
Do đó x = 0 nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải nghiệm của đa thức Q(x).
BÀI 18. Cho f(x) = 9 x
5
+ 4x 2x
3
+ x
2
7x
4
; g(x) = x
5
9 + 2x
2
+ 7x
4
+ 2x
3
3x.
Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của
biến.
a) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).b)
Tìm nghiệm của đa thức h(x).c)
Lời giải.
a) Ta f(x) = x
5
7x
4
2x
3
+ x
2
+ 4x + 9.
g(x) = x
5
+ 7x
4
+ 2x
3
+ 2x
2
3x 9.
b) Ta h(x) = f(x) + g(x) =
x
5
7x
4
2x
3
+ x
2
+ 4x + 9
+
x
5
+ 7x
4
+ 2x
3
+ 2x
2
3x 9
= 3x
2
+ x = x(3x + 1).
c) Ta h(x) = 0
ñ
x = 0
3x + 1 = 0
x = 0
x =
1
3
.
Vậy h(x) hai nghiệm x = 1 và x =
1
3
.
BÀI 19. Cho đa thức f(x) = 3x
2
+ x 1 + x
4
x
3
x
2
+ 3x
4
; g(x) = x
4
+ x
2
x
3
+ x 5 + 5x
3
x
2
.
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) g(x); f(x) + g(x).
c) Tính g(x) tại x = 1.
Lời giải.
a) Ta f(x) = 4x
4
x
3
4x
2
+ x 1; g(x) = x
4
+ 4x
3
+ x 5.
b) Ta f(x) g(x) =
4x
4
x
3
4x
2
+ x 1
x
4
+ 4x
3
+ x 5
= 3x
4
5x
3
4x
2
+ 5,
f(x) + g(x) =
4x
4
x
3
4x
2
+ x 1
+
x
4
+ 4x
3
+ x 5
= 5x
4
+ 3x
3
4x
2
+ 2x 5
c) Ta g(1) = 1
4
+ 4 · 1
3
+ 1 5 = 1.
Tháng 2-2020
Trang 38
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 20. Cho P (x) = x
4
5x + 2x
2
+ 1 và Q(x) = 5x + 3x
2
+ 5 +
1
2
x
2
+ x. Tìm M(x) = P (x) + Q(x).
Lời giải.
Ta P (x) = x
4
5x + 2x
2
+ 1 = x
4
+ 2x
2
5x + 1,
Q(x) =
7
2
x
2
+ 6x + 5
M(x) = P(x) + Q(x) = x
4
+ (2x
2
+
7
2
x
2
) + (5x + 6x) + (1 + 5) = x
4
+
11
2
x
2
+ x + 6.
BÀI 21. Cho 2 đa thức sau P (x) = 4x
3
7x
2
+ 3x 12; Q(x) = 2x
3
+ 2x
3
+ 12 + 5x
2
9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P (x) + Q(x) và 2P (x) + Q(x).
c) Tìm nghiệm của P (x) + Q(x).
Lời giải.
a) Ta Q(x) = 5x
2
9x + 12.
b) Ta
P (x) + Q(x) =
4x
3
7x
2
+ 3x 12
+
5x
2
9x + 12
= 4x
3
+ (7x
2
+ 5x
2
) + (3x 9x) + (12 + 12)
= 4x
3
2x
2
6x.
P (x) + 2Q(x) = 2
4x
3
7x
2
+ 3x 12
+
5x
2
9x + 12
= 8x
3
+ (14x
2
+ 5x
2
) + (6x 9x) + (24 + 12)
= 8x
3
9x
2
3x 12.
c) Đa thức P (x) + Q(x) = 4x
3
2x
2
6x = x(4x
2
2x 6).
Ta P (x) + Q(x) = 0 x(4x
2
2x 6) = 0
ñ
x = 0
4x
2
2x 6 = 0.
Đa thức 4x
2
2 6 a b + c = 0 nên 2 nghiệm 1 và
3
2
.
Vậy da thức P (x) + Q(x) 3 nghiệm 1, 0,
3
2
.
BÀI 22. Cho các đa thức P (x) =
3
2
x
4
2
3
x + 3x
2
5
6
x
3
; Q(x) = x
5
2
3
x
3
+ 2x; R(x) =
3
2
x
4
+
3
2
x
2
4x.
a) Xác định đa thức T (x) = P (x) + Q(x) R(x).
b) Xác định các nghiệm của đa thức F (x) biết F (x) R(x) = 3P (x) 6x
4
+
5
2
x
3
2
3
x
2
+ 6x 4.
c) Tìm giá trị của T tại x = 1.
Lời giải.
a) Ta T (x) = P (x) + Q(x) R(x) = x
5
+
Å
3
2
x
4
3
2
x
4
ã
+
Å
5
6
x
3
2
3
x
3
ã
+
Å
3x
2
3
2
x
2
ã
+
Å
2
3
x + 2x + 4x
ã
= x
5
3
2
x
3
+
7
2
x
2
+
16
3
x.
b) Ta F (x) = R(x) + 3P (x) 6x
4
+
5
2
x
3
2
3
x
2
+ 6x 4
=
Å
3
2
x
4
+
3
2
x
2
4x
ã
+ 3
Å
3
2
x
4
2
3
x + 3x
2
5
6
x
3
ã
6x
4
+
5
2
x
3
2
3
x
2
+ 6x 4
=
Å
3
2
x
4
+
9
2
x
4
6x
4
ã
+
Å
5
2
x
3
+
5
2
x
3
ã
+
Å
3
2
x
2
+ 9x
2
2
3
x
2
ã
+ (4x 2x + 6x) 4
=
59
6
x
2
4.
c) Tại x = 1 T (1) =
35
6
.
Tháng 2-2020
Trang 39
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 23. Cho các đa thức
P (x) =
5
6
x
4
2
3
x
2
+
1
2
x
4
+
3
2
x; Q(x) =
3
2
x
3
2x
2
+
5
3
x
4
4x; R(x) =
5
2
x
2
3
2
x
4
2x
2
+
3
2
.
a) Rút gọn các đa thức trên.
b) Xác định các đa thức T (x) biết
T (x) = P (x) Q(x) + R(x).a) T (x) + P (x) = 3Q(x).b)
2P (x) T (x) = 3P (x) Q(x).c) P (x) T (x) = Q(x) + T (x)d)
c) Xác định 1 nghiệm của đa thức P (x).
Lời giải.
a) Ta
P (x) =
5
6
x
4
2
3
x
2
+
1
2
x
4
+
3
2
x
=
4
3
x
4
2
3
x
2
+
3
2
x.
Q(x) =
5
3
x
4
+
3
2
x
3
2x
2
4x.
R(x) =
3
2
x
4
+
1
2
x
2
+
3
2
.
b)
(a) T (x) = P (x) Q(x) + R(x) =
Å
4
3
x
4
2
3
x
2
+
3
2
x
ã
Å
5
3
x
4
+
3
2
x
3
2x
2
4x
ã
+
Å
3
2
x
4
+
1
2
x
2
+
3
2
ã
=
Å
4
3
x
4
5
3
x
4
3
2
x
4
ã
+
3
2
x
3
+
Å
2
3
x
2
+ 2x
2
+
1
2
x
2
ã
+
Å
3
2
x + 4x
ã
+
3
2
=
11
6
x
4
+
3
2
x
3
+
11
6
x
2
+
11
2
x +
3
2
.
(b) T (x) = P (x) 3Q(x) =
Å
4
3
x
4
2
3
x
2
+
3
2
x
ã
3
Å
5
3
x
4
+
3
2
x
3
2x
2
4x
ã
=
Å
4
3
x
4
5x
4
ã
9
2
x
3
+
Å
2
3
x
2
+ 6x
2
ã
+
Å
3
2
x + 12x
ã
=
11
3
x
4
9
2
x
3
+
16
3
x
2
+
27
2
x.
(c) T (x) = P (x) + Q(x) =
Å
4
3
x
4
2
3
x
2
+
3
2
x
ã
+
Å
5
3
x
4
+
3
2
x
3
2x
2
4x
ã
=
Å
4
3
x
4
+
5
3
x
4
ã
+
3
2
x
3
+
Å
2
3
x
2
2x
2
ã
+
Å
3
2
x 4x
ã
=
1
3
x
4
+
3
2
x
3
4
3
x
2
5
2
x.
(d) T (x) =
1
2
(P (x) Q(x)) =
1
2
(P (x) + Q(x)) =
1
6
x
4
3
4
x
3
+
2
3
x
2
+
5
4
x.
c) Ta P (0) = 0 x = 0 một nghiệm của P (x).
BÀI 24. Cho đa thức f(x) biết xf(x 1) = (x 3)f(x). Chứng tỏ rằng x = 0 và x = 2 hai nghiệm của đa thức
f(x).
Lời giải.
Với
x = 0, ta 0 = 0 · f (1) = 3 · f(0) x = 0 một nghiệm của đa thức f(x).
x = 3, ta 3 · f (2) = 0 · f(3) = 0 f(2) = 0 x = 2 một nghiệm của đa thức f(x).
BÀI 25. Cho đa thức f(x) = x
2
+ 4x 5.
Tháng 2-2020
Trang 40
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Số 5 phải nghiệm của đa thức f(x) không?a) Viết tập hợp S tất cả các nghiệm của f (x).b)
Lời giải.
a) Ta f(5) = (5)
2
+ 4 · (5) 5 = 0 x = 5 một nghiệm của đa thức f(x).
b) Đa thức f(x) a + b + c = 0 x = 1 một nghiệm của f(x).
Ta f(x) bậc bằng 2 nên tối đa 2 nghiệm.
Kết hợp với câu a), ta tập nghiệm S của f(x) S = {0, 5}.
BÀI 26. Cho hai đa thức f(x) = 5x 7; g(x) = 3x + 1.
a) Tìm nghiệm của f(x); g(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) g(x).
c) Từ kết quả câu b) suy ra giá trị nào của x thì f (x) = g(x)?
Lời giải.
a) Ta x =
7
5
nghiệm của f(x) 5 ·
7
5
7 = 0.
Ta x =
1
3
nghiệm của g(x) 3 ·
Å
1
3
ã
+ 1 = 0.
b) Ta h(x) = f(x) g(x) = (5x 7) (3x + 1) = 2x 8.
Do 2 · 4 8 = 0 x = 4 một nghiệm của đa thức h(x).
c) Từ câu b), ta với x = 4 thì h(4) = 0 f (4) = g(4).
Vậy x = 4 giá trị cần tìm.
BÀI 27. Cho đa thức f(x) = 2x x
2
+ 2|x + 1|.
Thu gọn đa thức f (x).a) Tính giá trị của f (x) khi x =
3
2
.b)
Lời giải.
a) Ta f(x) = 2x x
2
+ 2|x + 1| =
®
2x x
2
+ 2(x + 1), nếu x 1
2x x
2
2(x + 1), nếu x < 1
=
®
x
2
+ 4x + 2, nếu x 1
x
2
2, nếu x < 1.
b) Tại x =
3
2
< 1 f
Å
3
2
ã
=
Å
3
2
ã
2
2 =
1
4
.
BÀI 28. Cho đa thức f(x) = (3x 1)
2
(x
2
4) (8x
2
+ 2x 3) và g(x) = ax
2
+ bx 4.
a) Thu gọn đa thức f (x).
b) Tìm a và b của đa thức g(x) biết rằng g(x) = 0 tại x = 1 và x = 4.
c) Chứng minh g(x) = (1 x)(x 4).
d) Viết đa thức h(x) = f(x) + g(x) thành một tích.
e) Tìm nghiệm của h(x) (Tìm đủ các nghiệm).
Lời giải.
a) Ta f(x) = (3x 1)(3x 1) x
2
+ 4 8x
2
2x + 3
= 9x
2
3x 3x + 1 x
2
+ 4 8x
2
2x + 3
= (9x
2
x
2
8x
2
) + (3x 3x 2x) + (1 + 4 + 3)
= 8x + 8 = 8(1 x).
Tháng 2-2020
Trang 41
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
b) Ta
g(1) = 0 a + b 4 = 0 (1)
g(2) = 0 16a + 4b 4 = 0 4a + b 1 = 0 b = 1 4a (2)
Thế (2) vào (1), ta được a + 1 4a 4 = 0 3a 3 = 0 a = 1 b = 5.
Vậy g(x) = x
2
+ 5x 4.
c) Ta (1 x)(x 4) = x 4 x
2
+ 4x = x
2
+ 5x 4.
Vậy g(x) = (1 x)(x 4).
d) Ta h(x) = f(x) + g(x) = 8(1 x) + (1 x)(x 4)
= (1 x)(8 + x 4)
= (1 x)(4 + x).
e) Ta h(1) = h(4) = 0 và đa thức h(x) bậc 2 nên đa thức h(x) chỉ 2 nghiệm x = 1 và x = 4.
BÀI 29. Chứng minh rằng đa thức sau không nghiệm trên tập hợp R.
Cho f(x) = 2x
2
3.a) h(x) = |x + 3| + |5 x| + 7.b)
Lời giải.
a) Ta với x bất kỳ 2x
2
3 0 3 < 3 < 0, do đó f (x) không nghiệm.
b) Ta g(x) = |x + 3| + |5 x| + 7 0 + 0 + 7 > 7 > 0, với mọi x bất kỳ. Vậy g(x) không nghiệm.
BÀI 30. Cho hai đa thức f (x) = x
2
+ 2mx + m
2
và g(x) = x
2
+ (2m + 1)x + m
2
. Hãy tìm m biết rằng f (1) = f(1).
Lời giải.
Ta f(1) = m
2
+ 2m + 1, m
2
2m.
Do f(1) = f(1) m
2
+ 2m + 1 = m
2
2m 4m = 1 m =
1
4
.
{ DẠNG 6. Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P (x) biết P (x
0
) = a.
Phương pháp:
Bước 1: Thay giá trị x = 0 vào đa thức.
Bước 2: Cho biểu thức số đó bằng a.
Bước 3: Tính được hệ số chưa biết.
BÀI 1. Cho đa thức P (x) = mx 3. Xác định m biết rằng P (1) = 2.
Lời giải.
Ta P (1) = 2 m 3 = 2 m = 5.
BÀI 2. Cho đa thức Q(x) = 2x
2
+ mx 7m + 3. Xác định m biết rằng Q(x) nghiệm 1.
Lời giải.
Ta Q(x) nghiệm 1 Q(1) = 0 2 m 7m + 3 = 0 8m = 1 m =
1
8
.
BÀI 3. Tìm hệ số a của đa thức A(x) = ax
2
+ 5x 3, biết rằng đa thức 1 nghiệm bằng
1
2
?
Lời giải.
x =
1
2
nghiệm của A(x) A
Å
1
2
ã
= 0
a
4
+
5
2
3 = 0
a
4
=
1
2
a = 2.
BÀI 4. Tìm m, biết rằng đa thức Q(x) = mx
2
+ 2mx 3 một nghiệm x = 1.
Lời giải.
x = 1 nghiệm của đa thức Q(x) = mx
2
+ 2mx 3 m 2m 3 = 0 m = 3.
Tháng 2-2020
Trang 42
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 5. Cho f(x) = (x 4) 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Lời giải.
Ta f(x) = x 4 3x 3 = 2x 7.
f(x) = 4 2x 7 = 4 2x = 11 x =
11
2
.
BÀI 6. Cho f(x) = ax
2
+ bx + c. Biết 7a + b = 0, hỏi f (10) · f(3) thể số âm không?
Lời giải.
Ta f(10) = 100a + 10b + c, f(3) = 9a 3b + c.
Do đó f(10) f (3) = 91a + 13b = 13(7a + b) = 0 f(10) = f(3) f(10) · f (3) = f
2
(10) 0.
Vậy f (10) · f(3) không thể số âm.
BÀI 7. Tam thức bậc hai đa thức dạng f(x) = ax
2
+ bx + c với a, b, c các hằng số, a 6= 0. y xác định các
hệ số a, b biết f(1) = 2, f(2) = 2, f (0) = 1.
Lời giải.
Do f(0) = 1 c = 1.
Lại f(1) = 2 a + b + 1 = 2 b = 1 a. và f(2) = 2 4a + 2b + 1 = 2 ().
Thế b = 1 a vào (), ta được 4a + 2(1 a) + 1 = 2 2a = 1 a =
1
2
b =
3
2
BÀI 8. Cho f(x) = ax
3
+ 4x(x
2
1) + 8 và g(x) = x
3
4x(bx + 1) + c 3. Trong đó a, b, c các hằng số. Xác định
a, b, c để f(x) = g(x).
Lời giải.
Ta f(x) = g(x) ax
3
+ 4x(x
2
1) + 8 = x
3
4x(bx + 1) + c 3, x
ax
3
+ 4x
3
4x + 8 = x
3
4bx
2
4x + c 3, x
(a + 3)x
3
+ 4bx
2
+ 11 c = 0, x
a + 3 = 4b = 11 c = 0
a = 3
b = 0
c = 11.
BÀI 9. Cho f(x) = ax
2
+ bx + c. Biết f(1) = 4, f(1) = 8 và a c = 4. Tìm a, b, c.
Lời giải.
Ta f(1) + f(1) = 12 a + b + c + a b + c = 12 a + c = 6 ().
Ta lại a c = 4 c = a + 4, thế vào () ta được a + a + 4 = 6 a = 1.
Với a = 1 c = 5.
Do a + b + c = f (1) = 4 b = 4 a c = 4 6 = 2.
Vậy a = 1, b = 2, c = 5.
BÀI 10. Cho f(x) = 2x
2
+ ax + 4 và g(x) = x
2
5x b. Tìm a, b biết f(1) = g(2), f (1) = g(5).
Lời giải.
Ta f(1) = g(2) a + 6 = 6 b a = 12 b.
Lại f(1) = g(5) 6 a = b. ()
Thế a = 12 b vào (), ta được 6 (12 b) = b 18 + b = b 2b = 18 b = 9.
Với b = 9 a = 12 (9) = 3 Vậy a = 3, b = 9.
BÀI 11. Cho A(x) = ax
2
+ bx + 6. Tìm a, b biết A(x) hai nghiệm 1 và 2.
Lời giải.
x = 1 nghiệm của A(x) nên ta a + b + 6 = 0 b = 6 a.
x = 2 nghiệm của A(x) nên ta 4a + 2b + 6 = 0 2a + b + 3 = 0 ().
Thế b = 6 a vào phương trình 2a + b + 3 = 0, ta được 2a 6 a + 3 = 0 a = 3 b = 9.
Vậy a = 3, b = 9.
BÀI 12. Cho f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d trong đó a, b, c, d R và thỏa mãn b = 3a + c. Chứng minh rằng f (1) ·f (2)
bình phương của một số nguyên.
Lời giải.
Ta f(1) = a + b + c + d, f(2) = 8a + 4b 2c + d,
f (1) f(2) = 9a 3b + 3c = 3(3a + c b) = 0 f(1) = f (2).
Vậy f (1) · f(2) = f
2
(1) (đpcm)
BÀI 13.
a) Cho f(x) = 3x 5, biết x
1
+ x
2
= 10. Tính f(x
1
) + f(x
2
).
b) Cho f(x) = 2x + 10, biết x
1
x
2
= 10. Tính f(x
1
) f(x
2
).
Tháng 2-2020
Trang 43
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Lời giải.
a) Ta f(x
1
) = 3x
1
5, f(x
2
) = 3x
2
5,
f (x
1
) + f(x
2
) = 3x
1
5 + 3x
2
5 = 3(x
1
+ x
2
) 10 = 3 · 10 10 = 20.
b) Ta f(x
1
) = 2x
1
+ 10, f(x
2
) = 2x
2
+ 10,
f (x
1
) + f(x
2
) = (2x
1
+ 10) (2x
2
+ 10) = 2(x
1
x
2
) = 2 · 4 = 8.
BÀI 14. Cho A(x) = ax
2
+ bx + c + 3, biết A(1) = 2013 và a, b, c với tỉ lệ 3 : 2 : 1. Tìm a, b, c.
Lời giải.
Theo bài ra a, b, c với tỉ lệ 3 : 2 : 1
a
3
=
b
2
=
c
1
.
Lại A(1) = 2013 a + b + c = 2013.
Asp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta
a
3
=
b
2
=
c
1
=
a + b + c
3 + 2 + 1
=
2010
6
= 335
a = 1005, b = 670, c = 335.
BÀI 15. Cho f(x) thỏa mãn f(x
1
· x
2
) = f(x
1
) · f(x
2
). Biết f(2) = 10. Tính f(8)?
Lời giải.
Ta f(4) = f(2 · 2) = f
2
(2) = 100 f (8) = f(4 · 2) = f (4) · f(2) = 100 · 10 = 1000.
3. BÀI TẬP TỔNG ÔN
BÀI 1. Cho đơn thức A =
19
5
xy
2
x
3
y
3x
13
y
5
0
.
Thu gọn đơn thức A.a) Tìm hệ số và bậc của đơn thức.b)
Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2.c)
Lời giải.
a) Ta A =
19
5
xy
2
· x
3
y · 1 =
19
5
x
4
y
3
.
b) A bậc 7, hệ số
19
5
.
c) Ta tại x = 1, y = 2 thì A =
19
5
· 1
4
· 2
3
=
152
3
.
BÀI 2. Cho đơn thức P =
Å
2
3
x
3
y
2
ã
2
Å
1
2
x
2
y
5
ã
.
a) Thu gọn đa thức P rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức ?
b) Tính giá trị của P tại x = 1 và y = 1.
Lời giải.
a) Ta P =
4
9
x
6
y
4
·
1
2
x
2
y
5
=
2
9
x
8
y
9
P hệ số
2
9
, phần biến x
8
y
9
.
b) Ta tại x = 1 và y = 1 thì P =
2
9
· (1)
8
· 1
9
=
2
9
.
BÀI 3. Cho đa thức M(x) = 4x
3
+ 2x
4
x
2
x
3
+ 2x
2
x
4
+ 1 3x
3
.
a) Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tháng 2-2020
Trang 44
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
b) Tính M(1) và M (1).
Lời giải.
a) Ta M(x) = (2x
4
x
4
) + (4x
3
x
3
3x
3
) + (x
2
+ 2x
2
) + 1 = x
4
x
2
+ 1.
b) Ta M(1) = (1)
4
(1)
2
+ 1 = 1, M(1) = 1
4
1
2
+ 1 = 1.
4. 100 U TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔNG HỢP
# Câu 1. Giá trị của biểu thức A =
1
5
x 3y tại x = 5 và y = 3
A 0. B 8. C 2. D
1
2
.
Lời giải.
Thế x = 5 và y = 3 vào A =
1
5
· 5 3 · 3 = 8.
Chọn đáp án B
# Câu 2. Với x, y biến biểu thức nào sau đây không phải đơn thức
A
xy
2
z
2
. B (x
2
) · (xy) · (1). C
5x
2
+ x
2
y 1
x
2
+ xy
. D
Å
4
5
x
4
y
2
ã
· (3x
2
y
5
).
Lời giải.
Ta thấy
5x
2
+ x
2
y 1
x
2
+ xy
không phải đơn thức, trong biểu thức cả phép công, trừ và chia các đơn thức.
Chọn đáp án B
# Câu 3. Tập hợp nghiệm của đa thức P = x
2
3x + 2
A {1; 2}. B {0; 2}. C {0; 1}. D {−1; 2}.
Lời giải.
Cho
P = x
2
3x + 2 = 0
(x
2
x) + (2x + 2) = 0
(x 1)(x 2) = 0
x = 1 hay x = 2.
Vậy tạp hợp nghiệm của đa thức P {1; 2}.
Chọn đáp án A
# Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị, tích của tổng x và y với hiệu của x và y
A (x + y)(x y). B x + y · x y. C (x + y) · x y. D x + y · (x y).
Lời giải.
Tổng x và y (x + y), hiệu x và y (x y).
Vậy tích của tổng x và y với hiệu của x và y (x + y)(x y).
Chọn đáp án A
# Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang đáy lớn a, đáy nhỏ b, đường cao h như sau
A (a + b) · h. B (a b) · h. C
1
2
(a + b) · h. D
1
2
(a b) · h.
Lời giải.
Hình thanh ABCD đáy bé CD, đáy lớn AB và đường cao DE.
Suy ra diện tích hình thanh S =
1
2
(a b) · h.
CD
A BE
Chọn đáp án D
# Câu 6. Một người đi xe máy với vận tốc 30 km/h trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 5 km/h trong y giờ. Tổng
quãng đường người đó đi được
A 30 · x + y. B 30 · x + (30 + 5) · y. C 30(x + y) + 35 · y. D 30 · x + 35(x + y).
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 45
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Trong x giờ đầu, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên quãng đường đi được 30 · x km.
Trong y giờ sau vận tốc của người đó 35 km/h, nên quãng đường đi được 35 · y km.
Vậy tổng quãng đường người đó đi được 30 · x + (30 + 5) · y.
Chọn đáp án B
# Câu 7. Giá trị của biểu thức y = 2x
2
5x + 1 tại x =
1
2
A 1. B 3. C 4. D
1
2
.
Lời giải.
Thế x =
1
2
vào y = 2 ·
1
4
5 ·
1
2
+ 1 = 1.
Chọn đáp án A
# Câu 8. Giá trị của biểu thức B = 2(x y) + y
2
tại x = 2, y = 1
A 10. B 7. C 6. D 5.
Lời giải.
Thế x = 2, y = 1 vào B = 2(2 + 1) + (1)
2
= 7.
Chọn đáp án B
# Câu 9. Biểu thức (x + 7)
2
+ 5 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A x = 5. B x = 5. C x = 7. D x = 7.
Lời giải.
(x + 7)
2
0 nên (x + 7)
2
+ 5 0 + 5.
Suy ra (x + 7)
2
+ 5 nhỏ nhất bằng 5 khi x + 7 = 0 suy ra x = 7.
Chọn đáp án D
# Câu 10. Giá trị của biểu thức
4x 5
2
bằng 0, 7 tại x bằng
A 1, 3. B 1, 32. C 1, 35. D 1, 6.
Lời giải.
Cho
4x 5
2
= 0, 7
4x 5 = 1, 4
4x = 6, 4
x = 6, 4 : 4
x = 1, 6.
Vậy x = 1, 6.
Chọn đáp án D
# Câu 11. Biểu thức nào sau đây không đơn thức
A 4x
3
y(3x). B 1 + x. C 2xy(x)
3
. D
1
7
x
2
Å
1
3
ã
y
3
.
Lời giải.
Ta thấy 1 + x không phải đơn thức.
Chọn đáp án B
# Câu 12. Phần hệ số của đơn thức 9x
2
Å
1
3
y
3
ã
A 9. B 3. C 27. D
1
3
.
Lời giải.
Ta 9x
2
Å
1
3
y
3
ã
= 3x
2
y
3
.
Vậy hệ số của đơn thức 3.
Chọn đáp án B
# Câu 13. Bậc của đơn thức 3
5
x(yz)
2
A 5. B 7. C 10. D 12.
Lời giải.
Ta 3
5
x(yz)
2
= 3
5
xy
2
z
2
suy ra bậc của đơn thức 5.
Chọn đáp án A
Tháng 2-2020
Trang 46
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 14. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x
2
y
2
x
A a
3
b
2
. B x
2
y
3
. C
1
3
x(xy)
2
. D 0 · x
3
y62.
Lời giải.
Ta 4x
2
y
2
x = 4x
3
y
2
.
Và
1
3
x(xy)
2
=
1
3
x
3
y
2
.
ràng hai đơn thức trên đồng dạng.
Chọn đáp án C
# Câu 15. Đa thức 2x
3
x
2
y
4
+ x
2
y y
5
+ x
2
y
4
+ 3
10
x bậc
A 5. B 6. C 10. D 11.
Lời giải.
Thu gọn đa thức ta được 2x
3
x
2
y
4
+ x
2
y y
5
+ x
2
y
4
+ 3
10
x = 2x
3
+ x
2
y y
5
+ 3
10
x.
3 đơn thức trong đa thức thu gọn thì y
5
bậc cao nhất, suy ra bậc của đa thức 5.
Chọn đáp án A
# Câu 16. Giá trị của đa thức 3ab
2
4ab
+
2ab
2
tại a = 1 và b = 2017
0
A 1. B 1. C 2017. D 2017.
Lời giải.
Rút gọn 3ab
2
4ab
+
2ab
2
= ab
2
.
Thế a = 1 và b = 2017
0
= 1 vào biểu thức, ta được ab
2
= 1 · (1)
2
= 1.
Chọn đáp án A
# Câu 17. Tích của các đơn thức 7x
2
y
7
, (3)x
3
y và 2
A 42x
5
y
7
. B 42x
6
y
8
. C 42x
5
y
7
. D 42x
5
y
8
.
Lời giải.
Ta 7x
2
y
7
· (3)x
3
y · (2) = 42x
5
y
8
.
Chọn đáp án D
# Câu 18. Bậc của đơn thức (2x
3
)3x
4
y
A 3. B 5. C 7. D 8.
Lời giải.
Ta (2x
3
)3x
4
y = 6x
7
y.
Vậy bậc của đơn thức bằng 8.
Chọn đáp án D
# Câu 19. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x
2
y
3
A 3x
3
y
2
. B
1
3
(xy)
5
. C
1
2
x(2y
2
)xy. D 3x
2
y
2
.
Lời giải.
Đơn thức
1
2
x(2y
2
)xy = x
2
y
3
đơn thức đồng dạng với đơn thức đề bài cho.
Chọn đáp án C
# Câu 20. Tổng của các đơn thức 3x
2
y
3
, 5x
2
y
3
, x
2
y
3
A 2x
2
y
3
. B x
2
y
3
. C x
2
y
3
. D x
2
y
3
.
Lời giải.
Ta 3x
2
y
3
5x
2
y
3
+ x
2
y
3
= x
2
y
3
.
Chọn đáp án B
# Câu 21. Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức (5x
2
y
2
)(2xy)
A 7x
2
y(2xy
2
). B 4x
3
6y
3
. C 2x(5x
2
y
2
). D 8x(2y
2
)x
2
y.
Lời giải.
Ta (5x
2
y
2
)(2xy) = 10x
3
y
3
.
Và 4x
3
6y
3
= 24x
3
y
3
hai đơn thức đồng dạng.
Chọn đáp án B
# Câu 22. Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống 7x
2
yz
3
··· = 11x
2
yz
3
A 18x
2
yz
3
. B 4x
2
yz
3
. C 4x
2
yz
3
. D 18x
2
yz
3
.
Lời giải.
Ta thấy 7x
2
yz
3
4x
2
y
3
= 11x
2
yz
3
.
Chọn đáp án C
Tháng 2-2020
Trang 47
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 23. Thu gọn đa thức P = 2x
2
y 7xy
2
+ 3x
2
y + 7xy
2
được kết quả
A P = x
2
y. B P = x
2
y. C P = x
2
y + 14xy
2
. D P = 5x
2
y 14xy
2
.
Lời giải.
Ta P = 2x
2
y 7xy
2
+ 3x
2
y + 7xy
2
= x
2
y.
Chọn đáp án A
# Câu 24. Bậc của đa thức x
8
y
7
+ x
4
y
5
2y
7
x
4
y
5
A 7. B 8. C 9. D 24.
Lời giải.
Ta x
8
y
7
+ x
4
y
5
2y
7
x
4
y
5
= x
8
3y
7
.
Vậy đa thức bậc 8.
Chọn đáp án B
# Câu 25. Giá trị của đa thức Q = x
2
3y + 2z tại x = 3, y = 0, z = 1
A 7. B 2. C 7. D 11.
Lời giải.
Thay x = 3, y = 0, z = 1 vào Q = (3)
2
+ 2 = 9 + 2 = 11.
Chọn đáp án D
# Câu 26. Thu gọn đa thức x
3
2x
2
+ 2x
3
+ 3x
2
6 ta được đa thức
A 3x
3
3x
2
6. B 3x
3
+ x
2
6. C 3x
3
5x
2
6. D x
3
+ x
2
6.
Lời giải.
Ta x
3
2x
2
+ 2x
3
+ 3x
2
6 = 3x
3
+ x
2
6.
Chọn đáp án B
# Câu 27. Chọn câu trả lời đúng nhất
A Mỗi đa thức được coi một đơn thức. B Mỗi đơn thức được coi một đa thức.
C Cả hai câu trên đều đúng. D Cả hai câu trên đều sai.
Lời giải.
Đơn thức trường hợp đặc biệt của đa thức.
Chọn đáp án B
# Câu 28. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy
2
A (3xy)y. B 3xy. C 3x
2
y. D 3(xy)
2
.
Lời giải.
Ta (3xy)y = 3xy
2
đơn thức đồng dạng với đơn thức đề cho.
Chọn đáp án A
# Câu 29. Chọn khẳng đúng. Đa thức g(x) = x
2
+ 1
A nghiệm 1. B nghiệm 1. C hai nghiệm. D Không nghiệm.
Lời giải.
g(x) = x
2
+ 1 1 > 0, nên đa thức g(x) = 0 không nghiệm.
Chọn đáp án D
# Câu 30. Giá trị biểu thức 3x
2
y + 3y
2
x tại x = 2 và y = 1
A 18. B 9. C 12. D 18.
Lời giải.
Thế x = 2 và y = 1 vào biểu thức ta được 3(2)
2
(1) + 3(1)
2
(2) = 18.
Chọn đáp án A
# Câu 31. Cho ba đa thức P (x) = x
2
x
3
+ x
4
và Q(x) = 2x
2
+ x
3
x
4
+ 1 và R(x) = x
3
+ x
2
+ 2x
4
. Khi đó
P (x) Q(x) + R(x) đa thức nào dưới đây
A 3x
4
+ 2x
2
. B 3x
4
. C 2x
3
+ 2x
2
. D 4x
4
3x
3
+ 4x
2
1.
Lời giải.
Ta
P (x) Q(x) + R(x) = x
2
x
3
+ x
4
(2x
2
+ x
3
x
4
+ 1) + (x
3
+ x
2
+ 2x
4
)
= (x
4
+ x
4
+ 2x
4
) + (x
3
x
3
x
3
) + (x
2
+ 2x
2
+ x
2
) 1
= 4x
4
3x
3
+ 4x
2
1.
Chọn đáp án D
Tháng 2-2020
Trang 48
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 32. Chọn câu sai trong các câu sau
A 0 đơn thức.
B
1
5
x
4
y đơn thức bậc 5.
C 0 đơn thức không và không bậc.
D Một dấu hiệu giá trị tần số nhỏ nhất trong bảng tần số.
Lời giải.
mỗi số liệu một giá trị của dấu hiệu, nên đáp án "Một dấu hiệu giá trị tần số nhỏ nhất trong bảng tần số"
sai.
Chọn đáp án D
# Câu 33. Cho hai đa thức P = 5x
2
y + 5x 3 và Q = xyz 4x
2
y + 5x
1
2
. Khi đó P + Q bằng
A x
2
y + 10x. B xyz 3
1
2
. C x
2
y + 10x + xyz 3
1
2
. D Kết quả khác.
Lời giải.
Ta P + Q = 5x
2
y + 5x 3 + xyz 4x
2
y + 5x
1
2
= x
2
y + 10x + xyz
1
2
.
Chọn đáp án C
# Câu 34. Kết quả của phép tính 4x
2
y
3
Å
3
4
x
ã
3y
2
x
A 9x
4
y
5
. B 9x
4
y
5
. C 9x
4
y
6
. D Kết quả khác.
Lời giải.
Ta 4x
2
y
3
Å
3
4
x
ã
3y
2
x = 9x
4
y
5
.
Chọn đáp án A
# Câu 35. Nghiệm của đa thức P (x) = 4x + 3
A
4
3
. B
3
4
. C
3
4
. D Kết quả khác.
Lời giải.
Cho
P (x) = 4x + 3 = 0
4x = 3
x =
3
4
.
Chọn đáp án C
# Câu 36. Giá trị của biểu thức A =
2
5
x
2
+
3
5
x 1 tại x =
5
2
A 3. B 4. C 5. D Kết quả khác.
Lời giải.
Thế x =
5
2
vào biểu thức ta được A =
2
5
·
25
4
3
5
·
5
2
1 = 0.
Chọn đáp án D
# Câu 37. Đơn thức đồng dạng với 2x
2
y
A 3xy
2
. B 0x
2
y. C 4x
2
y. D Kết quả khác.
Lời giải.
Ta 2x
2
y phần biến x
2
y nên suy ra 4x
2
y đơn thức đồng dạng với nó.
Chọn đáp án C
# Câu 38. Nghiệm của đa thức P (x) = x
2
+ 4
A 2. B 2. C 4. D Không nghiệm.
Lời giải.
x
2
+ 4 > 0 nên x
2
+ 4 = 0 không nghiệm.
Chọn đáp án D
# Câu 39. Thu gọn đơn thức P = x
3
y 5xy
3
+ 2x
3
y + 5xy
3
bằng
A 3x
3
y 10xy
3
. B 3x
3
y. C x
3
y + 10xy
3
. D x
3
y.
Lời giải.
Ta P = x
3
y 5xy
3
+ 2x
3
y + 5xy
3
= 3x
3
y.
Chọn đáp án B
Tháng 2-2020
Trang 49
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 40. Bậc của đa thức Q = x
3
7x
4
y + xy
3
11
A 4. B 5. C 6. D 7.
Lời giải.
Ta đơn thức 7x
4
y đơn thức bậc 5, bậc đơn thức cao nhất của đa thức. Suy ra đa thức bậc 5.
Chọn đáp án B
# Câu 41. Cho đa thứcM = x
6
+ x
2
y
3
x
5
+ xy bậc của đa thức M
A 2. B 5. C 6. D Kết quả khác.
Lời giải.
Ta đơn thức x
6
đơn thức bậc 6, bậc đơn thức cao nhất của đa thức. Suy ra đa thức bậc 6.
Chọn đáp án C
# Câu 42. Đa thức Q = x
2
4x + 3 nghiệm
A 1; 3. B 1; 3. C 1; 3. D 1; 3.
Lời giải.
Cho
Q = x
2
4x + 3 = 0
(x
2
x) (3x 3) = 0
(x 1)(x 3) = 0
x = 1 hay x = 3.
Chọn đáp án D
# Câu 43. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x
2
y
A x
2
y
2
. B 7x
2
y. C 5xy
3
. D Kết quả khác.
Lời giải.
Ta thấy đơn thức 7x
2
y phần biến giống đơn thức đề cho.
Chọn đáp án B
# Câu 44. Giá trị của biểu thức M = 2x
2
5x + 1 tại x = 2
A 17. B 20. C 20. D Kết quả khác.
Lời giải.
Thế x = 2 vào biểu thức M = 2 · 4 10 + 1 = 17.
Chọn đáp án A
# Câu 45. Số nào sau đây nghiệm của đa thức f (x) =
2
3
x + 1.
A
3
2
. B
3
2
. C
2
3
. D
2
3
.
Lời giải.
Cho
f(x) =
2
3
x + 1 = 0
2
3
x = 1
x =
3
2
.
Vậy x =
3
2
nghiệm của đa thức.
Chọn đáp án B
# Câu 46. Đa thức x
2
3x nghiệm
A
1
3
và 3. B 2 và 1. C 0 và 3. D 3 và 0.
Lời giải.
Cho
x
2
3x = 0
x(x 3) = 0
x = 0 hay x = 3.
Chọn đáp án C
Tháng 2-2020
Trang 50
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 47. Tích của hai đơn thức 2x
2
yz và 4xy
2
z bằng
A 8x
3
y
3
z
2
. B 8x
3
y
3
z. C 6x
2
y
2
z. D 8x
3
y
2
z
2
.
Lời giải.
Ta 2x
2
yz · (4xy
2
z) = 8x
3
y
3
z.
Chọn đáp án B
# Câu 48. Đơn thức
1
3
y
2
z
4
9x
3
y bậc
A 6. B 8. C 10. D 12.
Lời giải.
Ta
1
3
y
2
z
4
9x
3
y = 3x
3
y
3
z
4
bậc bằng 10.
Chọn đáp án C
# Câu 49. Bậc của đa thức x
4
+ 5x
5
x
3
+ 2x
2
8 5x
5
A 0. B 3. C 4. D 5.
Lời giải.
Ta x
4
+ 5x
5
x
3
+ 2x
2
8 5x
5
= x
4
x
3
+ 2x
2
8, bậc bằng 4.
Chọn đáp án C
# Câu 50. Kết qủa phép tính 5x
2
y
5
x
2
y
5
+ 2x
2
y
5
A 8x
2
y
5
. B 4x
2
y
5
. C 4x
2
y
5
. D 3x
2
y
5
.
Lời giải.
Ta 5x
2
y
5
x
2
y
5
+ 2x
2
y
5
= (5 1 + 2)x
2
y
5
= 4x
2
y
5
.
Chọn đáp án C
# Câu 51. Cho đa thức M = x
6
+ x
2
y
3
x
5
+ xy bậc của đa thức M
A 2. B 5. C 6. D Kết quả khác.
Lời giải.
Đơn thức bậc cao nhất trong đa thức x
6
, suy ra đa thức bậc 6.
Chọn đáp án
C
# Câu 52. Giá trị x = 2 nghiệm của đa thức
A x(x + 2). B x
2
2. C x 2. D x + 2.
Lời giải.
Thế x = 2 vào đa thức x 2 = 2 2 = 0, suy ra x = 2 nghiệm của đa thức x 2.
Chọn đáp án C
# Câu 53. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 7x
2
y
A xy
2
. B 2xy
2
. C 5x
2
y. D 2xy.
Lời giải.
Ta thấy 5x
2
y đơn thức phần biến giống đơn thức đề cho, nên đơn thức đồng dạng với đơn thức đề cho.
Chọn đáp án C
# Câu 54. Biểu thức x
2
+ 2x + 1 tại x = 1 giá trị
A 3. B 1. C 0. D 3.
Lời giải.
Thế x = 1 vào biểu thức x
2
+ 2x + 1 = (1)
2
+ 2(1) + 1 = 0.
Chọn đáp án C
# Câu 55. Giá trị của biểu thức 5x
2
y
5
x
2
y
5
+ 2x
2
y
5
tại x = 2, y = 1
A 28. B 16. C 16. D 28.
Lời giải.
Ta 5x
2
y
5
x
2
y
5
+ 2x
2
y
5
= 4x
2
y
5
.
Thế x = 2, y = 1 vào ta được 4 · 4 · (1)
5
= 16.
Chọn đáp án C
# Câu 56. Giá trị x = 1 nghiệm của đa thức nào sau đây
A x + 1. B x 1. C 2x +
1
2
. D x
2
+ 1.
Lời giải.
Thay x = 1 vào biểu thức x 1 = 1 1 = 0. Suy ra x = 1 nghiệm của đa thức.
Chọn đáp án B
Tháng 2-2020
Trang 51
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 57. Biểu thức nào sau đây không đơn thức
A 4x
2
y. B 7 + xy
2
. C 6xy(x
3
). D 4xy
2
.
Lời giải.
Ta thấy biểu thức 7 + xy
2
không phải đơn thức.
Chọn đáp án B
# Câu 58. Bậc của đơn thức 5x
3
y
2
x
2
z bằng
A 3. B 5. C 7. D 8.
Lời giải.
Thu gọn đơn thức 5x
3
y
2
x
2
z = 5x
5
y
2
z.
Tổng số của các biến 5 + 2 + 1 = 8. Vy đơn thức bằng 8.
Chọn đáp án D
# Câu 59. Bậc của đa thức Q = x
3
7x
4
y + xy
3
11 bằng
A 4. B 5. C 6. D 7.
Lời giải.
Đơn thức 7x
4
y bậc 5, bậc cao nhất trong các đơn thức còn lại, suy ra bậc của đa thức 5.
Chọn đáp án B
1. B 2. B 3. A 4. A 5. D 6. B 7. A 8. B 9. D 10. D
11. B 12. B 13. A 14. C 15. A 16. A 17. D 18. D 19. C 20. B
21. B 22. C 23. A 24. B 25. D 26. B 27. B 28. A 29. D 30. A
31. D 32. D 33. C 34. A 35. C 36. D 37. C 38. D 39. B 40. B
41. C 42. D 43. B 44. A 45. B 46. C 47. B 48. C 49. C 50. C
51. C 52. C 53. C 54. C 55. C 56. B 57. B 58. D 59. B
Tháng 2-2020
Trang 52
N h´om
L
A
T
E
X
PHẦN 2
HÌNH HỌC
A. SỞ LÝ THUYẾT HÌNH HỌC
CÂU 1. Như thế nào hai c đối đỉnh? Tính chất của hai c đối đỉnh?
Lời giải.
Định nghĩa. Hai c đối đỉnh hai góc mỗi cạnh của c y tia đối của một cạnh góc kia.
Tính chất. Hai c đối đỉnh thì bằng nhau.
CÂU 2. Đường trung trực của đoạn thẳng gì? Nêu các tính chất của đường trung trực?
Lời giải.
Định nghĩa. Đường thẳng vuông c với một đoạn thẳng tại trung điểm của được gọi
đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Hay a đường trung trực của AB
®
a AB tại I
IA = IB.
Tính chất. Ta
Mọi điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng, luôn cách đều 2 đầu mút của đoạn
thẳng đó.
Mọi điểm cách đều 2 đầu mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn
thẳng đó.
A B
a
I
CÂU 3. Nêu các cặp góc so le trong, cặp c đồng vị và cặp c trong cùng phía tạo bởi một đường thẳng cắt
hai đường thẳng trong hình vẽ bên dưới?
Lời giải.
1. Các cặp c so le trong:
c
A
3
và
c
B
1
,
c
A
4
và
c
B
2
.
2. Các cặp c đồng vị:
c
A
1
và
c
B
1
,
c
A
2
và
c
B
2
,
c
A
3
và
c
B
3
,
c
A
4
và
c
B
4
.
3. Các cặp c trong cùng phía:
c
A
3
và
c
B
2
,
c
A
4
và
c
B
1
.
m
n
AO1 2
4 3
BO1 2
4 3
CÂU 4. Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
Lời giải.
Ghi nhớ. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
Hai góc so le trong bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau. Hai góc trong cùng phía nhau.
Các dấu hiệu nhận biết.
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các c tạo thành một cặp c so le trong bằng nhau (hoặc
một cặp c đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau.
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các c tạo thành một cặp c trong cùng phía nhau
thì a và b song song với nhau.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau:
®
a c
b c
a b.
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau:
®
a c
b c
a b.
53
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Lưu ý. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng
kia:
®
b a
b c
c a.
CÂU 5. Nêu định nghĩa và tính chất c ngoài của tam giác?
Lời giải.
Định nghĩa. Góc ngoài của một tam giác c kề với một c của tam
giác y.
Tính chất. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với
hay
ACx =
b
A +
B.
A
x
B C
CÂU 6. Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
Lời giải.
Định nghĩa. Hai tam giác bằng nhau hai tam giác các cạnh
tương ứng bằng nhau, các c tương ứng bằng nhau.
4ABC = 4A
0
B
0
C
0
®
AB = A
0
B
0
; AC = A
0
C
0
; BC = B
0
C
0
b
A =
c
A
0
;
B =
c
B
0
;
C =
c
C
0
; .
A A
0
B C
B
0
C
0
CÂU 7. Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?
Lời giải.
Trường hợp 1. cạnh - cạnh - cạnh (c-c-c) Nếu ba cạnh của tam
giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam
giác đó bằng nhau.
Nếu 4ABC và 4A
0
B
0
C
0
AB = A
0
B
0
AC = A
0
C
0
BC = B
0
C
0
4ABC = 4A
0
B
0
C
0
(c c c)
A A
0
B C
B
0
C
0
Trường hợp 2. Cạnh - c - cạnh (c - g - c) Nếu hai cạnh và
c xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và c
xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng
nhau.
Nếu 4ABC và 4A
0
B
0
C
0
AB = A
0
B
0
B =
c
B
0
BC = B
0
C
0
4ABC = 4A
0
B
0
C
0
(c g c).
A A
0
B C
B
0
C
0
Trường hợp 3. c cạnh c (g - c - g) Nếu một cạnh và hai
c k của tam giác này bằng một cạnh và hai c
k của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Nếu 4ABC và 4A
0
B
0
C
0
B =
c
B
0
BC = B
0
C
0
C =
c
C
0
4ABC = 4A
0
B
0
C
0
(g c g).
A A
0
B C
B
0
C
0
Tháng 2-2020
Trang 54
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
CÂU 8. Nêu định nghĩa và tính chất của tam giác cân và tam giác đều?
Lời giải.
Định nghĩa.
Tam giác cân tam giác hai cạnh bằng nhau. Tam giác đều tam giác ba cạnh bằng nhau.
Tính chất.
1. Tam giác cân:
Trong một tam giác cân, hai c đáy bằng nhau.
Nếu một tam giác 2 c bằng nhau thì tam giác đó tam giác cân.
2. Tam giác đều:
Trong một tam giác đều, mỗi c bằng 60
.
Nếu một tam giác ba c bằng nhau thì tam giác đó tam giác đều.
Nếu một tam giác cân một c bằng 60
thì tam giác đó tam giác đều.
CÂU 9. Phát biểu định Pytago và định Pytago đảo?
Lời giải.
Định Pytago. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh c
vuông
Định Pytago đảo. Nếu một tam giác bình phương của 1 cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì
tam giác đó tam giác vuông.
CÂU 10. Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông?
Lời giải.
Trường hợp 1. (cặp cạnh c vuông) Nếu hai cạnh góc vuông của tam
giác vuông y bằng hai cạnh góc vuông của tam giác
vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
A
A
0
C
C
0
B
B
0
Trường hợp 2. (cạnh c vuông c nhọn) Nếu một cạnh góc vuông
và một c nhọn kề cạnh y của tam giác vuông y bằng
một cạnh c vuông và một c nhọn k cạnh ấy của tam
giác vuông kia thì hai giác vuông đó bằng nhau.
A
A
0
C
C
0
B
B
0
Trường hợp 3. (cạnh huyền - c nhọn) Nếu một cạnh c vuông và
một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng
một cạnh c vuông và một c nhọn k cạnh ấy của tam
giác vuông kia thì hai giác vuông đó bằng nhau.
A
A
0
C
C
0
B
B
0
Trường hợp 4. (cạnh huyền - cạnh c vuông) Nếu cạnh huyền và
một cạnh c vuông của tam giác vuông y bằng cạnh
huyền và một cạnh c vuông của tam giác vuông kia thì
hai tam giác vuông đó bằng nhau.
A
A
0
C
C
0
B
B
0
Tháng 2-2020
Trang 55
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
CÂU 11. Nêu quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác (quan hệ giữa c và cạnh đối diện trong tam giác).
Trong một tam giác, c đối diện với cạnh lớn hơn c lớn hơn.
Cho 4ABC, nếu AC > AB thì
B >
C.
Trong một tam giác, cạnh đối diện với c lớn hơn thì lớn hơn.
Cho 4ABC, nếu
B >
C thì AC > AB.
A C
B
CÂU 12. Nêu khái niệm, tính chất trong quan hệ giữa đường vuông c và đường xiên, đường xiên và hình
chiếu.
1. Khái niệm đường vuông c, đường xiên, hình chiếu của đường xiên.
Lấy A 6∈ d, k AH d, lấy B d và B 6= H. Khi đó
Đoạn thẳng AH gọi đường vuông c kẻ từ A đến đường thẳng
d.
Điểm H được gọi hình chiếu của A trên đường thẳng d.
Đoạn thẳng AB gọi một đường xiên kẻ từ A đến đường thẳng
d.
Đoạn thẳng HB gọi hình chiếu của đường xiên AB trên đường
thẳng d.
H B
A
d
2. Quan hệ giữa đường xiên và đường vuông c.
Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó,
đường vuông c đường ngắn nhất.
3. Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu.
Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, thì
Đường xiên nào hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
Đường xiên nào lớn hơn thì hình chiếu lớn hơn.
Nhận xét. Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau ngược lại, nếu hai hình chiếu bằng
nhau thì hai đường xiên bằng nhau.
CÂU 13. Nêu bất đẳng thức tam giác.
1. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất bao giờ cũng lớn hơn độ dài
cạnh còn lại.
AB + AC > BC; AB + BC > AC; AC + BC > AB.
2. Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài
cạnh còn lại.
AC BC < AB; AB BC < AC; AC AB < BC.
B C
A
Nhận xét. Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu nhỏ hơn tổng độ dài hai cạnh còn
lại. dụ AB AC < BC < AB + AC.
CÂU 14. Nêu tính chất của 3 đường trung tuyến.
Tháng 2-2020
Trang 56
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Định nghĩa 1. Đường trung tuyến đường nối từ một đỉnh đến trung điểm
của cạnh đối diện đỉnh đó. Và mỗi tam giác 3 đường trung tuyến.
Tính chất 1. Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm
(còn gọi ba đường trung tuyến của một tam giác đồng qui). Điểm đó cách
mỗi đỉnh một khoảng bằng
2
3
đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
GA
DA
=
GB
EB
=
DC
F C
=
2
3
.
B CD
A
F E
G
CÂU 15. Nêu tính chất ba đường phân giác của tam giác ?
Lời giải.
Định nghĩa 2. Đường phân giác của một c đường chia c đó
thành hai c nhỏ bằng nhau.
Tính chất 2. Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một
điểm. Điểm y cách đều ba cạnh của tam giác đó.
A
B C
I
D
F
E
CÂU 16. Nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác ?
Lời giải.
Tính chất 3. Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm
y cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
O
A
B C
CÂU 17. Nêu tính chất ba đường cao của tam giác ?
Lời giải.
Định nghĩa 3. Đường cao trong tam giác đường vuông c với một cạnh và đi qua
một đỉnh của tam giác.
Tính chất 4. Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm.
B
F
C
A
E
D
H
Tháng 2-2020
Trang 57
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
B. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH
Vấn đề 1.
Chứng minh tam giác cân
1. Chứng minh tam giác hai cạnh bằng nhau.
2. Chứng minh tam giác hai c bằng nhau.
3. Chứng minh tam giác đó đường trung tuyến vừa đường cao.
4. Chứng minh tam giác đó đường cao vừa đường phân giác đỉnh.
Vấn đề 2.
Chứng minh tam giác đều
1. Chứng minh tam giác đó ba cạnh bằng nhau.
2. Chứng minh tam giác đó ba c bằng nhau.
3. Chứng minh tam giác cân một c 60
.
Vấn đề 3.
Chứng minh hai c bằng nhau
1. Chứng minh hai c cùng số đo.
2. Chứng minh hai c cùng bằng một c thứ ba,chứng minh hai c cùng phụ với một c , chứng minh hai
c cùng với một góc .
3. Chứng minh hai c cùng bằng tổng ,hiệu của hai góc tương ứng bằng nhau.
4. Chứng minh hai c đó đối đỉnh.
5. Chứng minh hai c cùng nhọn hoặc cùng có cạnh tương ứng song song hoặc vuông c.
6. Chứng minh hai c đó hai c tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
7. Chứng minh hai c đó hai c đáy của một tam giác cân.
8. Chứng minh hai c đó hai c của một tam giác đều.
9. Chứng minh dựa vào định nghĩa tia phân giác của một c.
10. Chứng minh dựa vào tính chất của hai đường thẳng song song (đồng vị, so le,. . . )
Tháng 2-2020
Trang 58
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Vấn đề 4.
Các phương pháp chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
1. Chứng minh hai đoạn thẳng cùng số đo.
2. Chứng minh hai đoạn thẳng cùng bằng một đoạn thẳng thứ ba.
3. Chứng minh hai đoạn thẳng cùng bằng tổng, hiệu,. . . của hai đoạn thẳng bằng nhau đôi một.
4. Chứng minh hai đoạn thẳng hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
5. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau được suy ra từ tính chất của tam giác cân, tam giác đều, tam giác
vuông, v.v. . .
6. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau dựa vào định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng ,định nghĩa trung
tuyến của tam giác,định nghĩa trung trực của đoạn thẳng,định nghĩa phân giác của một c .
7. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau dựa vào tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền.
8. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau dựa vào tính chất giao điểm ba đường phân giác trong tam giác,tính
chất giao điểm ba đường trung trực trong tam giác.
9. Chứng minh dựa vào định Pitago.
Vấn đề 5.
Các phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song
1. Chứng minh hai c so le trong bằng nhau.
2. Chứng minh hai c đồng vị bằng nhau.
3. Chứng minh hai c trong cùng phía nhau.
4. Chứng minh hai c sole ngoài bằng nhau.
5. Chứng minh hai c ngoài cùng phía nhau.
6. Chứng minh a và b cùng vuông góc với một đường thẳng c nào đó.
7. Chứng minh a và b cùng song song với một đường thẳng c nào đó.
8. Để chứng minh a b. Ta giả sử a và b điểm chung rồi dẫn đến một điều (chứng minh bằng phản
chứng).
Vấn đề 6.
Các phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông c
1. Chứng minh rằng một trong những c tạo thành bởi hai đường thẳng ấy c vuông (định nghĩa ) .
2. Chứng minh dựa vào tính chất hai tia phân giác của hai c k bù.
3. Chứng minh dựa vào tính chất tổng các c trong một tam giác bằng 180
, đi chứng minh cho tam giác
hai c phụ nhau suy ra góc thứ ba bằng 90
.
4. Chứng minh dựa vào định "đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông
c với đường thẳng kia".
5. Chứng minh dựa vào định nghĩa ba đường cao của tam giác, định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng.
6. Chứng minh dựa vào tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
7. Chứng minh dựa vào tính chất ba đường cao của tam giác.
8. Chứng minh dựa vào định Pitago.
9. Chứng minh dựa vào định nhận biết một tam giác vuông khi biết tam giác y trung tuyến thuộc một
cạnh bằng nửa cạnh ấy.
Tháng 2-2020
Trang 59
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Vấn đề 7.
Các phương pháp chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau
1. Chứng minh hai tam giác ấy hai cạnh c vuông bằng nhau từng đôi một (c.g.c).
2. Chứng minh hai tam giác ấy cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau từng đôi một (dẫn tới trường hợp
bằng nhau c.g.c).
3. Chứng minh hai tam giác ấy cạnh huyền và một cạnh c vuông bằng nhau từng đôi một (định lí).
4. Chứng minh hai tam giác y một cạnh c vuông và một c nhọn bằng nhau từng đôi một (dẫn tới
trường hợp bằng nhau g.c.g).
Vấn đề 8.
Các phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng
1. Sử dụng hai c kề ba điểm cùng nằm trên hai cạnh hai tia đối nhau.
2. Chứng minh ba điểm cùng thuộc một tia hoặc cùng thuộc một đường thẳng.
3. Chứng minh trong ba đoạn nối hai trong ba điểm một đoạn thẳng bằng tổng của hai đoạn thẳng kia.
4. Chứng minh hai đường thẳng đi qua hai trong ba điểm ấy cùng song song với đường thẳng thứ ba.
5. Sử dụng vị trí của hai c đối đỉnh.
6. Chứng minh hai đường thẳng đi qua hai trong ba điểm ấy cùng vuông c với đường thẳng thứ ba.
7. Đường thẳng đi qua hai trong ba điểm chứa điểm thứ ba.
8. Sử dụng tính chất đường phân giác của một c, tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất ba
đường cao,. . . trong tam giác.
Vấn đề 9.
Các phương pháp chứng minh 3 đường thẳng đồng quy:
1. Tìm giao của hai đường thẳng, sau đó chứng minh đường thẳng thứ ba đi qua giao của hai đường thẳng
trên.
2. Chứng minh một điểm thuộc ba đường thẳng.
3. Chứng minh dựa vào tính chất đồng quy trong tam giác: Ba đường thẳng chứa các đường trung tuyến, các
đường phân giác, các đường trung trực, các đường cao của tam giác.
Tháng 2-2020
Trang 60
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
C. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
{ DẠNG 1. Các bài toán liên quan đến tam giác cân, tam giác đều
BÀI 1. Cho tam giác ABC vuông A
B = 75
. Trên tia đối của tia AB lấy điểm H sao cho HB = 2AC. Tính
AHC.
Lời giải.
Gọi M trung điểm của HB, suy ra MB = MC = AC =
1
2
HB. (1)
V điểm D nằm trong 4HBC sao cho 4DBC đều.
4ABC vuông tại A,
B = 75
nên
C = 15
.
Ta
÷
DBH =
CBH
CBD = 75
60
= 15
.
Xét 4MDB và 4ACB
MB = AC (chứng minh trên);
÷
MBD =
ACB = 15
;
BD = BC (4BCD đều).
Suy ra 4MDB = 4ACB (cạnh - c - cạnh)
÷
DMB =
BAC = 90
(hai c tương ứng) hay DM HB.
Tam giác HDB DM vừa đường cao (DM HB) vừa đường trung tuyến
nên 4DHB cân tại D, suy ra
÷
DHB =
÷
DBH = 15
và DH = DB DH = DC
(cùng bằng DB), suy ra 4HDC cân tại D.
Lại
HDC = 360
÷
HDB
BDC = 360
150
60
= 150
. Do đó
DHC =
180
150
2
= 15
.
Vậy
BHC =
÷
BHD +
DHC = 15
+ 15
= 30
.
75
H
B
A
M
C
D
BÀI 2. Cho tam giác ABC vuông cân A. Điểm E nằm trong tam giác sao cho
EBC =
ECA = 15
. Tính
AEB.
Lời giải.
Trên nửa mặt phẳng b BC chứa điểm A, v điểm M sao cho 4MBC đều.
Xét 4AMB và 4AMC
AM: cạnh chung;
MB = M C (4MBC đều);
AB = AC (4ABC vuông cân tại A).
4AM B = 4AMC (cạnh - cạnh - cạnh)
÷
AMB =
÷
AMC = 60
: 2 = 30
.
15
15
M
B
A
C
E
Lại
÷
ABM =
÷
MBC
ABC = 60
45
= 15
.
và
ECB =
ACB
ACE = 45
15
= 30
.
Xét 4ABM và 4EBC
BM = BC (4MBC đều);
÷
MBA =
CBE = 15
;
÷
AMB =
ECB = 30
.
4ABM = 4EBC (góc - cạnh - góc)
BA = BE (hai cạnh tương ứng)
4ABE cân tại B
ABE = 60
15
15
= 30
. Do đó
AEB =
BAE =
180
30
2
= 75
.
Vậy
AEB = 75
.
Tháng 2-2020
Trang 61
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 3. Cho tam giác ABC cân c đỉnh
b
A = 20
. Các điểm M, N theo thứ tự trên AB, AC sao cho
÷
BCM = 50
,
CBN = 60
. Tính
÷
BNM.
Lời giải.
Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho
CBD = 20
. Khi đó
BDC = 180
20
80
= 80
.
Suy ra
BCD =
BDC = 80
hay 4BDC cân tại B, suy ra BC = BD. (1)
Trong 4MBC
÷
BMC = 180
80
50
= 50
, suy ra
÷
BMC =
÷
BCM = 50
,
suy ra 4BCM cân tại B BM = BC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra BM = BD 4MBD cân tại B
÷
MBD = 80
20
= 60
nên 4MBD tam giác đều.
Lại
÷
BDN = 180
80
= 100
và
÷
DBN = 40
nên
÷
BND = 180
100
40
= 40
÷
DBN =
÷
DNB = 40
.
Do đó 4NBD cân tại D, suy ra D N = DB.
DB = DM (4M BD đều) nên D M = DN hay 4DMN cân tại D
÷
NDM =
180
60
80
= 40
, suy ra
÷
DNM =
÷
DMN =
180
40
2
= 70
.
Vậy
÷
MNB =
÷
MND
÷
BND = 70
40
= 30
.
20
60
50
A
B
M
C
N
D
BÀI 4. Cho 4ABC, vẽ phía ngoài tam giác các tam giác vuông cân đỉnh A 4ADB và 4ACE. Gọi P , Q, M theo
thứ tự trung điểm của BD, CE và BC. Tính các c của 4P QM .
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 62
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Tính chất: Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của một tam giác thì
song song với cạnh thứ ba và đoạn thẳng nối hai trung điểm sẽ bằng một
nửa cạnh thứ ba (bạn đọc tự chứng minh).
Xét 4DAC và 4BAE
AD = AB (4DAB vuông cân tại A);
DAC =
BAE = 90
+
BAC;
AC = AE (4EAC vuông cân tại A).
Suy ra 4DAC = 4BAE (cạnh - c - cạnh)
4DC = BE (hai cạnh tương ứng). (1)
và
DCA =
BAE (hai c tương ứng).
Gọi F giao điểm của BE và DC. Trong 4EF C, ta
F EC +
F CE =
F EC +
F CA +
ACE =
F EC +
F EA +
ACE (
F CA =
F AE)
=
ACE + (
F EC +
F EA) =
ACE +
AEC
= 45
+ 45
= 90
(4EAC vuông cân tại A).
Suy ra
EF C = 180
90
= 90
hay EF F C hay DC BE. (2)
Áp dụng tính chất từ đầu bài. Xét 4BDC
P trung điểm của BD (giả thiết);
M trung điểm của BC (giả thiết).
Suy ra MP DC và MP =
1
2
DC. (3)
Tương tự trong 4BCE, ta cũng MQ BE và MQ =
1
2
BE. (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra MP = MQ và M P M Q. Do đó 4MP Q
vuông cân tại M.
Vậy
c
M = 90
,
P =
Q = 45
.
A
D
B
P
C
Q
E
M
BÀI 5. Cho 4ABC cân tại A. Gọi M, N trung điểm của AC, AB và hai đường thẳng BM, CN cắt nhau tại K.
Chứng minh 4BNC = 4CMB.a) Chứng minh 4BKC cân tại K.b)
Lời giải.
1. Ta MB =
1
2
AB (giả thiết) và CN =
1
2
AC (giả thiết) và AB = AC (4ABC
cân tại A) nên MB = N C.
Xét 4BNC và 4CMB
MB = N C (chứng minh trên);
÷
MBC =
NCB (4ABC cân tại A);
BC: cạnh chung.
4BN C = 4CM B (cạnh - c - cạnh).
2. Ta
BCN =
÷
CBM (4BN C = 4CMB) hay
BCK =
CBK nên 4BKC
cân tại K.
A
B
N M
K
C
BÀI 6. (*) Cho 4ABC nhọn AB > AC và đường cao AH. V M, N sao cho AB, AC lần lượt trung trực của
các đoạn thẳng HM, HN . Chứng minh MAN tam giác cân.
Lời giải.
AB đường trung trực của MH nên AM = AH. (1)
và AC đường trung trực của N H nên AN = AH. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN (cùng bằng AH).
Vậy AM N tam giác cân tại A.
M
N
A
B C
H
Tháng 2-2020
Trang 63
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 7. Cho 4ABC cân (AB = AC). Từ trung điểm M của BC v M E AB và MF AC. Chứng minh
4BEM = 4CF M;a) AE = AF ;b) AM phân giác của
÷
EMF .c)
Lời giải.
1. Xét 4BEM và 4CF M
÷
MEB =
÷
MFC = 90
;
B =
C (4ABC cân tại A);
MB = M C (giả thiết).
Suy ra 4BEM = 4CF M (cạnh huyền - c nhọn).
2. Ta AE = AB EB và AF = AC F C.
AB = AC (đã nhắc trên) và EB = F C (4BEM =
4CF M) nên AE = AF.
3. Xét 4AME và 4AMF
ME = MF (4BEM = 4CF M );
AM: cạnh chung;
AE = AF (chứng minh trên).
Suy ra 4AME = 4AMF (cạnh - cạnh - cạnh)
÷
AME =
÷
AMF (hai c tương ứng).
Vậy AM phân giác của
÷
EMF .
A
B
E
C
F
M
BÀI 8. Cho 4ABC vuông cân đỉnh A. Lấy điểm M tuỳ ý trên cạnh AC, kẻ tia Ax vuông c với BM. Gọi H giao
điểm của Ax với BC và K điểm thuộc tia đối của tia HC sao cho HK HC. Kẻ tia Ky vuông c với BM. Gọi I
giao điểm của Ky với AB. Tính góc
AIM.
Lời giải.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AL. (1)
Nối L và C.
Xét 4ABM và 4ACL
AB = AC (do 4ABC vuông cân tại A);
BAC =
LAC = 90
;
AL = AM ;
4ABM = 4ACL (c-g-c).
ACL =
÷
ABM (hai c tương ứng)
ACL +
ALC = 90
nên suy ra
÷
ABM +
ALC = 90
hay BM LC.
Ta LC AH IK CH = HK nên theo định đường trung bình trong hình
thang, ta AI = AL. (2)
Từ (1) và (2), suy ra AM = AI(= AL), hay 4AMI vuông cân tại A, suy ra
AIM =
45
.
M
L
B
H
K
CA
I
.
Lưu ý: Định đường trung bình trong hình thang.
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song
song với hai đáy thì đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai.
®
AE = ED
EF AB CD
BF = F C.
D
A B
C
FE
{ DẠNG 2. Bài tập về định Pytago và tam giác vuông
Định Pytago: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh c vuông.
BÀI 1. Hãy chỉ ra bộ ba đoạn thẳng nào sau đây thể số đo ba cạnh của một tam giác? giải thích?
Tháng 2-2020
Trang 64
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
4 cm, 2 cm, 6cm.a) 4 cm, 3cm, 6cm.b) 4 cm, 1cm, 6cm.c)
Lời giải.
Bộ ba y không thể ba cạnh của một tam giác 4 + 2 = 6.a)
Bộ ba này thể ba cạnh của một tam giác 3 + 4 > 6 (độ dài đoạn lớn nhất nhỏ hơn tổng độ dài của hai
đoạn kia).
b)
4 + 1 < 6 nên b ba y không thể ba cạnh của một tam giác.c)
BÀI 2. Tính chu vi của một tam giác cân biết hai cạnh c vuông bằng 4 m và 9 m.
Lời giải.
Cạnh thứ ba của tam giác cân bằng một trong hai cạnh đề đã cho.
Loại trường hợp cạnh thứ ba bằng 4 4 + 4 < 9.
Trường hợp cạnh thứ ba bằng 9 thỏa mãn bất đẳng thức tam giác 4 + 4 < 9.
Vậy chu vi tam giác 4 + 9 + 9 = 22 cm.
BÀI 3. Cho 4ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH.
Lời giải.
tam giác ABC cân tại A, AH đường cao nên H trung điểm BC.
Vậy BH = HC = 6 : 2 = 3 cm.
Áp dụng định Pytago vào tam giác vuông ABH, ta
AB
2
= AH
2
+ BH
2
AH
2
= AB
2
BH
2
= 5
2
3
2
= 16
BH = 4 cm.
H
A
CB
BÀI 4. Cho 4ABC
b
A = 90
, AB = 8 cm, AC = 6 cm.
a. Tính BC.
b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2 cm; trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh
4BEC = 4DEC.
Lời giải.
a. 4ABC vuông tại A nên theo định Pytago, ta
BC
2
= AB
2
+AC
2
= 8
2
+6
2
= 100 BC =
100 = 10.
Vậy BC = 10 cm.
b. AD tia đối của tia AB nên CA DB.
Xét 4ABC và 4ADC
CA (cạnh chung);
CAD =
CAB = 90
;
AD = AB (gt);
4ABC = 4ADC (c-g-c).
Xét 4DEC và 4BEC
CE (cạnh chung);
DCE =
BCE = 90
(do 4ABC = 4ADC);
DC = BC (do 4ABC = 4ADC);
4DEC = 4BEC (c-g-c).
D
C
BA
E
BÀI 5. Cho 4ABC vuông tại A (AB < AC); BD phân giác của c B (D AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho
BA = BE. Chứng minh DE BE.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 65
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Xét 4ABD và 4EBD
BD cạnh chung;
AB = BE (gt);
ABD =
EBD (do BD phân giác của c B);
4ABD = 4EBD (c-g-c).
BAD =
BED (hai góc tương ứng).
D
B
CA
E
BÀI 6. Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của c xOy. Từ H dựng các đường vuông c HA, HB
xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy). Chứng minh 4HAB tam giác cân.
Lời giải.
Xét 4OAH và 4OBH
OA = O B (gt);
AOH =
BOH (do OH tia phân giác c xOy);
OH cạnh chung;
4OAH = 4OBH (c-g-c).
AH = BH (hai cạnh tương ứng).
4ABH cân tại H.
B
A
x
O
y
H
BÀI 7. Cho 4ABC vuông C,
b
A = 60
, tia phân giác của c BAC cắt BC E, kẻ EK vuông c với AB
(K AB), kẻ BD vuông c AE (D AE). Chứng minh
a. AK = KB.
b. AD = BC.
Lời giải.
a. Do 4ABC vuông tại C,
b
A = 60
nên
B = 180
90
60
= 30
.
AE tia phân giác c BAC nên
CAE =
KAE =
CAK
2
=
60
2
= 30
.
Trong 4AEK, ta
AEK = 180
90
30
= 60
.
Trong 4BEK, ta
BEK = 180
90
30
= 60
.
Xét 4AEK và 4BEK
AEK =
BEK = 60
;
EK cạnh chung;
AKE =
BKE = 90
(gt);
4AEK = 4BEK (g-c-g).
AK = KB (hai cạnh tương ứng).
b. Do 4AEK = 4BEK (chứng minh trên) AE = EB (hai cạnh tương ứng).
Trong 4CAE
CEA = 60
.
Trong 4EDB
DEB =
CEA = 60 (đối đỉnh);
EBD = 30
.
Xét
CAE và
DBE
CAE =
EBD = 30
;
AE = BE (cmt);
AEC =
DEB (đối đỉnh).
CAE =
DBE (g-c-g).
CE = ED (hai cạnh tương ứng).
Ta AE = EB; CE = ED AD = AE + ED;
CB = CE + EB nên CB = AD.
Cách khác: Xét hai tam giác vuông 4ADB và 4BCA
DAB =
ABC = 30
và AB cạnh chung nên
4ADB = 4BCA (cạnh huyền - c nhọn) AD = BC (hai cạnh tương
ứng).
Tháng 2-2020
Trang 66
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 8. Cho 4ABC vuông tại A BD phân giác, k DE BC (E BC). Gọi F giao điểm của AB và DE.
Chứng minh rằng
1. DF = DC.
2. AE F C.
Lời giải.
1.
Xét 4BAD và 4BED
BAD =
BED = 90
ABD =
EBD (Vì BD tia phân giác của góc ABC).
BD cạnh chung.
Suy ra 4BAD = 4BED (cạnh huyền-góc nhọn).
Suy ra DA = DE (hai cạnh tương ứng).
Xét 4ADF và 4EDC hai tam giác vuông
DAF =
DEC = 90
.
DA = DE (chứng minh trên).
ADF =
EDC (hai c đối đỉnh).
Suy ra 4ADF = 4EDC (cạnh-góc-cạnh). Từ đó suy ra
DF = DC.
B C
A
F
D
E
2. 4BAD = 4BED nên BA = BE suy ra B thuộc đường trung trực của đoạn AE.
Mặt khác DA = DE nên D thuộc đường trung trực của đoạn AE.
Từ đó suy ra BD trung trực của AE nên BD AE. (1)
Tương tự ta cũng BC = BF và DC = DF nên BD đường trung trực của F C suy ra BD F C. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE F C.
BÀI 9. Cho 4ABC vuông tại A,
B = 60
. V AH vuông c với BC, (H BC).
1. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai tam giác AHC và DHC bằng
nhau.
2. Tính số đo của c BDC.
Lời giải.
1. Xét tam giác AHC và tam giác DHC
HC cạnh chung;
AHC =
DHC = 90
;
HD = HA (giả thiết).
Suy ra 4AHC = 4DHC (c.g.c).
2. Xét tam giác AHB và tam giác DHB
HB cạnh chung;
AHB =
÷
BHD = 90
;
HD = HA (giả thiết).
Suy ra 4AHB = 4DHB (c.g.c)
Suy ra AB = DB (hai cạnh tương ứng).
Xét 4CAB và 4CDB
CA = CD (Vì 4AHC = 4DHC);
AB = DB (chứng minh trên);
BD cạnh chung.
Suy ra 4CAB = 4CDB (c-c-c).
Suy ra
BDC =
BAC = 90
.
A B
C
D
H
Tháng 2-2020
Trang 67
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 10. Cho 4ABC cân tại A, M trung điểm của BC. Từ M kẻ ME vuông c với AB tại E, kẻ M F vuông c
với AC tại F . Chứng minh 4BEM = 4CF M.
Lời giải.
Xét tam giác BEM và tam giác CF M
÷
BEM =
÷
CF M = 90
(do ME vuông c AB; MF vuông c
AC);
MB = M C (M trung điểm BC);
÷
ABM =
÷
ACM (tam giác ABC cân tại A).
Suy ra 4BEM = 4CF M (ch-gn).
A
B
E
C
F
M
BÀI 11. Cho 4ABC cân tại A. Gọi M , N trung điểm các cạnh AB, AC. Các đường thẳng vuông góc với AB, AC
tại M; N cắt nhau tại điểm O, AO cắt BC tại H. Chứng minh
1. 4AMO = 4ANO.
2. AH phân giác của c A.
3. HB = HC và AH BC.
Lời giải.
1. Xét tam giác 4AMO và tam giác 4ANO
÷
AMO =
ANO = 90
;
AO cạnh chung;
AM = AN (M, N trung điểm của AB và AC).
Suy ra 4AMO = 4ANO (ch-cgv).
2. 4AMO = 4ANO nên
÷
MAO =
NAO.
AO tia phân giác của c
BAC.
Hay AH tia phân giác của c A.
3. Tam giác ABC cân tại A AH tia phân giác nên AH đồng thời trung trực
của tam giác ABC suy ra HB = HC và AH BC.
A
H
B
M
C
N
O
|
|
|
|
{ DẠNG 3. Các bài toán quan hệ giữa các số bất đẳng thức tam giác
BÀI 1. Cho 4ABC
b
A = 100
;
B = 20
.
1. So sánh các cạnh của 4ABC.
2. V AH vuông c với BC tại H. So sánh HB và HC.
Lời giải.
1. Ta
b
A = 100
;
B = 20
suy ra
C = 60
.
Do đó
b
A >
C >
B BC > AB > AC.
2. AH BC
AHB =
AHC = 90
HAB = 70
.
HAB +
HAC =
BAC
CAH = 30
.
Trong tam giác ACH
C = 60
và
CAH = 30
nên suy ra HC < AH. (1)
Trong tam giác ABH
B = 20
và
HAB = 70
nên suy ra AH < HB. (2)
Từ (1) và (2) suy ra HC < HB.
A B
C
H
20
Tháng 2-2020
Trang 68
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 2. Cho 4ABC vuông tại B và
b
A = 57
. So sánh các cạnh của tam giác.
Lời giải.
Ta tính được
C = 33
. 4ABC
C <
b
A <
B nên ta suy ra AB < BC < AC.
BÀI 3. Cho 4ABC vuông tại A. Lấy điểm M thuộc cạnh AC, N thuộc AB.
1. Chứng minh BM < BC.
2. Chứng minh MN < BC.
Lời giải.
1. Ta AM và AC lần lượt hình chiếu của BM và BC. AM < AC nên
BM < BC.
2. Ta AN và AB lần lượt hình chiếu của M N và MB. AN < AB nên
MN < M B.
Mặt khác, theo câu trên BM < BC nên suy ra MN < BC.
C
A BN
M
BÀI 4. Cho 4ABC AB = 13cm; BC = 10cm; AC = 7cm. y so sánh các c của 4ABC.
Lời giải.
4ABC AC < BC < AB nên
B <
b
A <
C.
BÀI 5. So sánh các cạnh của 4MNP , biết
c
M = 65
;
N = 70
.
Lời giải.
4MNP
c
M = 65
;
N = 70
nên tính được
P = 45
.
P <
c
M <
N nên suy ra MN < N P < MP .
BÀI 6. Cho tam giác ABC vuông tại A BD phân giác. Chứng minh rằng AD < DC.
Lời giải.
Kẻ DE BC tại E.
Xét hai tam giác vuông ABD và EBD BD cạnh chung,
ABD =
EBD (vì BD
tia phân của
ABC).
Vậy 4ABD = 4EBD. Suy ra AD = DE. (1)
Trong tam giác CDE vuông tại E DC cạnh huyền, DE cạnh c vuông nên
DE < DC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AD < DC.
A B
C
D
E
BÀI 7. Cho tam giác ABC nhọn AB > AC, vẽ đường cao AH.
Chứng minh HB > HC.a) So sánh
BAH và
CAH.b)
Lời giải.
1. Ta AH BC nên HB, HC lần lượt hình chiếu vuông góc của AB, AC
xuống BC.
Theo giả thiết AB > AC nên HB > HC.
2. AB > AC nên
ACB >
ABC hay
ACH >
ABH. (1)
Mặt khác,
BAH +
ABH = 90
và
CAH +
ACH = 90
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra
BAH >
CAH.
A
B C
H
BÀI 8. Cho tam giác ABC AB < AC. Gọi M trung điểm của BC. Chứng minh rằng
÷
MAB >
÷
MAC.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 69
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MA = MN.
Xét hai tam giác MAB và MNC MA = MN,
÷
AMB =
÷
NMC (hai góc đối đỉnh),
MB = M C.
Vậy 4M AB = 4MNC.
Suy ra AB = NC và
÷
MAB =
÷
MNC. (1)
AB < AC nên N C < AC. Suy ra
÷
MAC <
÷
MNC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra
÷
MAB >
÷
MAC.
A
B CM
N
BÀI 9. Cho tam giác ABC và O một điểm nằm trong tam giác. BO cắt AC tại I.
1. So sánh OA với IO + IA, từ đó chứng minh OA + OB < IA + IB.
2. So sánh IB với IC + CB, từ đó chứng minh IA + IB < CA + CB.
3. Chứng minh OA + OB < CA + CB.
Lời giải.
1. Trong tam giác IAO ta OA < IO + IA.
Từ OA < IO + IA suy ra
OA+OB < IO+IA+OB OA+OB < IA+(IO+OB) OA+O B < IA+IB.
2. Trong tam giác IBC ta IB < IC + CB.
Từ IB < IC + CB suy ra
IA+IB < IA + IC + CB IA+IB < (IA + IC) + CB IA + IB < CA + CB.
A
B C
O
I
3. OA + OB < IA + IB và IA + IB < CA + CB nên OA + OB < CA + CB.
BÀI 10. Cho tam giác ABC AC > AB. Kẻ đường cao AH. Gọi E một điểm nằm giữa A và H. So sánh HC và
HB; EC và EB.
Lời giải.
Ta AH BC nên HB, HC lần lượt hình chiếu vuông c của AB, AC xuống
BC.
Theo giả thiết AC > AB nên HC > HB.
E thuộc AH nên EH BC. Suy ra HB, HC lần lượt hình chiếu vuông c của
EB, EC xuống BC.
Mặt khác HC > HB (chứng minh trên), cho nên EC > EB.
A
B C
H
E
BÀI 11. Cho tam giác ABC AB > AC, v BD AC; CE AB (D AC; E AB). Chứng minh rằng
AB AC > BD CE.
Lời giải.
Gọi S diện tích của tam giác ABC. Ta AB > BD nên
2S = AC · BD < AC · AB
2S
AC · AB
< 1
2S ·
AB AC
AB · AC
< AB AC
2S
Å
1
AC
1
AB
ã
< AB AC
2S
AC
2S
AB
< AB AC
BD CE < AB AC (đpcm).
A
B C
D
E
Tháng 2-2020
Trang 70
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 12. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Từ điểm D trên cạnh AB vẽ đường thẳng song song với BC cắt cạnh
AC tại E. Chứng minh rằng BE >
1
2
(DE + BC).
Lời giải.
ABC tam giác cân tại A và DE BC nên AD = AE và BD = CE.
Tam giác ADE cân tại A nên
ADE =
AED.
Mặt khác
BDE = 180
ADE và
CED = 180
AED. Cho nên
BDE =
CED.
Xét hai tam giác BDE và CED DE cạnh chung,
BDE =
CED, BD = CE.
Vậy 4BDE = 4CED. Suy ra BE = CD.
Gọi I giao điểm của BE và CD.
Trong tam giác IBC ta IB + IC > BC. (1)
Trong tam giác IDE ta ID + IE > DE. (2)
Cộng theo từng vế hai bất đẳng thức (1) và (2) ta được
IB + IE + IC + ID > BC + DE BE + CD > DE + BC 2BE > DE + BC.
Do đó, BE >
1
2
(DE + BC).
A
B C
D E
I
BÀI 13. Cho tam giác ABC cân tại A, gọi M, N lần lượt trung điểm của AC, AB và hai đường thẳng BM, CN
cắt nhau tại K. Chứng minh BC < 4KM.
Lời giải.
ABC tam giác cân tại A nên AB = AC. Lại M, N lần lượt trung điểm của
AC, AB nên AM = AN.
Xét hai tam giác ABM và ACN AM = AN,
÷
MAB =
NAC, AB = AC.
Vậy 4ABM = 4ACN. Suy ra BM = CN.
BM và CN cắt nhau tại K nên K trọng tâm của tam giác ABC, áp dụng tính
chất trọng tâm ta
BK =
2
3
BM; CK =
2
3
CN ; BM = 3KM.
Xét tam giác KBC ta
BK +KC > BC
2
3
(BM + CN ) > BC
4
3
BM > BC BC <
4
3
·3KM = 4KM.
A
B C
MN
K
BÀI 14. Cho 4ABC, điểm D nằm giữa A và C (BD không vuông c với AC), gọi E và F chân các đường vuông
c kẻ từ A và C đến đường thẳng BD. So sánh AC với AE + CF .
Lời giải.
Ta AC = AD + DC,
®
AD > AE
DC > CF
suy ra AC = AD + DC > AE + CF .
B C
E
A
D
F
BÀI 15. Cho 4ABC, M trung điểm của BC. Chứng minh rằng M B + M C < AB + AC.
Lời giải.
Ta
®
BC < AB + AC
BC = M B + M C
M B + M C < AB + AC.
B M C
A
BÀI 16. Cho 4ABC, M điểm nằm trong tam giác. Chứng minh rằng MB + MC < AB + AC.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 71
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Gọi D giao điểm của BM và AC.
M nằm trong tam giác ABC nên D thuộc cạnh AC.
Tam giác BAD BM + MD < AD + AB (1).
Tam giác BCD MC M D < CD (2).
Cộng hai vế của (1) và (2) tương ứng ta được MB+MC < AC+AB.
B C
A
D
M
BÀI 17. Cho 4ABC AB > AC, AD tia phân giác của c
BAC (D BC), M điểm nằm trên đoạn AD.
Chứng minh rằng MB MC < AB AC.
Lời giải.
Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AC.
AB > AC nên E thuộc đoạn AB.
Xét 4AEM và 4ACM
÷
EAM =
÷
MAC (vì AD phân giác của c
BAC).
AM chung
AE = AC.
Suy ra 4AEM = 4ACM, do đó ME = MC.
®
AC = AE AB AC = AB AE = EB
MB MC = MB ME < EB.
Suy ra MB MC < AB AC.
A
B D C
M
E
BÀI 18. Cho 4ABC, M trung điểm BC. Chứng minh rằng
a) Nếu
b
A = 90
thì AM =
1
2
BC.
b) Nếu
b
A > 90
thì AM <
1
2
BC.
c) Nếu
b
A < 90
thì AM >
1
2
BC.
Lời giải.
a)
Gọi N trung điểm của AB.
MN đường trung bình của tam giác BAC nên MN AC.
Ta AB AC nên MN AB.
Suy ra hai tam giác vuông AMN và BM N bằng nhau.
Suy ra AM = BM. Do đó AM =
1
2
BC.
B CM
A
N
b)
Ta
BAC > 90
và
ABC +
ACb < 90
.
Nên BC > 2AM hay AM <
1
2
BC.
A C
B
M
c)
Tháng 2-2020
Trang 72
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Ta
BAC < 90
và
ABC +
ACb > 90
.
Nên BC < 2AM hay AM >
1
2
BC.
B CM
A
BÀI 19. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào độ dài ba cạnh của một tam giác?
5 cm; 10 cm; 12 cm.a) 1 m; 2 m; 3,3 m.b) 1,2 m; 1 m; 2,2 m.c)
Lời giải.
1) 5 cm; 10 cm; 12 cm. Đây độ dài ba cạnh của một tam giác. ta
5 + 10 > 12
5 + 12 > 10
10 + 12 > 5.
2) 1 m; 2 m; 3,3 m. Đây không phải độ dài ba cạnh của một tam giác. 1 + 2 < 3,3.
3) 1,2 m; 1 m; 2,2 m. Đây không phải độ dài ba cạnh của một tam giác. 1,2 + 1 = 2,2.
BÀI 20. Cho 4ABC điểm D nằm giữa B và C. Chứng minh rằng AD nhỏ hơn nửa chu vi 4ABC.
Lời giải.
Ta
®
AD < AB + BD
AD < AC + DC
, suy ra 2AD < AB +AC + BC hay AD <
(AB + AC + BC)
2
.
Vậy AD nhỏ hơn nửa chu vi 4ABC.
B CD
A
BÀI 21. Độ dài hai cạnh của một tam giác 7 cm, 2 cm. Tính độ dài cạnh còn lại biết rằng số đo của (tính theo
cm) một số tự nhiên lẻ.
Lời giải.
Gọi x độ dài cạnh còn lại, với x số tự nhiên lẻ.
Ta
7 + 2 > x
7 + x > 2
2 + x > 7.
Suy ra 5 < x < 9. Do đó x = 7cm .
BÀI 22. Cho 4ABC trung tuyến AM và c
B >
C. Hãy so sánh hai góc
÷
AMB và
÷
AMC.
Lời giải.
Do
B >
C nên AC > AB. Do đó
÷
AMB <
÷
AMC.
B CM
A
BÀI 23. Tính số đo các góc của 4ABC biết đường cao AH, trung tuyến AD chia góc
BAC thành ba c bằng nhau.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 73
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Tam giác ABD AH vừa đường cao vừa đường trung tuyến
nên tam giác ABD tam giác cân tại A.
Suy ra HB = HD và
HD
DC
=
1
2
.
Ta AD đường phân giác của tam giác vuông AHD nên
AH
AC
=
HD
DC
=
1
2
, suy ra
C = 30
.
Suy ra
HAC = 60
. Do đó
b
A = 90
và
B = 60
.
B CDH
A
{ DẠNG 4. Đường trung tuyến trong tam giác
BÀI 1. Biết hai đường trung tuyến AD, BE của 4ABC cắt nhau tại G. Tính các tỉ số
AG
AD
;
DG
AG
;
BE
EG
.
Lời giải.
AG
AD
=
2
3
;
DG
AG
=
1
2
;
BE
EG
= 3.
B CD
E
A
G
BÀI 2.
Cho hình v bên. Điền số thích hợp vào ô trống
a) MG = . . . ME.
b) MG = . . . GE.
c) GF = . . . N G.
N E P
M
F
G
//
//
/ /
Lời giải.
a) MG =
2
3
ME.
b) MG = 2GE.
c) GF =
1
2
NG.
BÀI 3. Cho 4DEF cân tại D đường trung tuyến DI.
a) Chứng minh 4DEI = 4DFI.
b) Các góc
DIE và c
DIF c gì?
c) DE = DF = 13cm, EF = 10cm. Tính DI.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 74
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a) Ta DI cạnh chung; EI = F I và
EID =
F ID = 90
.
Do đó 4DEI = 4DF I.
b) Các c
DIE và c
DIF c vuông.
c) Do tam giác DEI vuông tại I nên DI
2
= DE
2
EI
2
= 13
2
5
2
= 144 = 12
2
.
Suy ra DI = 12cm.
D
E FI
BÀI 4. Cho 4ABC vuông tại A, trung tuyến AM . Trên tia đối của M A lấy điểm D sao cho M D = M A.
a) Tính số đo c
ABD.
b) Chứng minh
ABC =
BAD.
c) So sánh độ dài AM và BC.
Lời giải.
a) Do AM đường trung tuyến của tam giác vuông ABC nên AM =
BM = MC.
Tam giác ABD BM = AM = MD nên tam giác ABD tam
giác vuông tại B.
Do đó
ABD = 90
.
b) Ta 4ABC và 4BAD hai tam giác vuông
AB cạnh chung; AD = BC nên 4ABC = 4BAD.
Do đó
ABC =
BAD.
c) AM =
1
2
BC.
B CM
D
A
BÀI 5. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường trung tuyến AM. Trên tia đối của MA lấy điểm D sao cho
MD = MA.
a) Chứng minh 4AMB = 4DMC và AB CD.
b) Gọi F trung điểm CD, tia F M cắt AB tại K. Chứng minh M trung điểm KF .
c) Gọi E trung điểm của AC, BE cắt AM tại G, I trung điểm AF . Chứng minh ba điểm K, G, I thẳng hàng.
Lời giải.
a) Ta AM = MD; BM = MC và
÷
AMB =
÷
DMC.
Suy ra 4AMB = 4DMC.
Suy ra
÷
BAM =
÷
MDC.
Do đó AB CD.
b) Do F trung điểm CD và AB CD nên K trung điểm của AB.
MK và M F hai đường trung tuyến của hai tam giác MAB và MCD bằng nhau
nên MK = MF . Do đó M trung điểm KF .
c) Ta G trọng tâm của tam giác ABC, CK đường trung tuyến của tam giác
ABC nên G thuộc CK.
IE đường trung bình của 4AF C nên IE F C.
F C AK, suy ra IE AK.
Do E trung điểm của AC nên I trung điểm của KC.
Vậy ba điểm K, G, I thẳng hàng.
B C
A
G
E
I
D
M
K
F
BÀI 6. Cho 4ABC vuông tại A AB = 8 cm, BC = 10 cm, trung tuyến AD cắt trung tuyến BE tại G.
Tính AC, AE.a) Tính BE, BG.b)
Tháng 2-2020
Trang 75
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Lời giải.
a) AC
2
= BC
2
AB
2
= 100 64 = 36 = 6
2
, suy ra AC = 6; AE = 3.
b) BE
2
= AB
2
+ AE
2
= 64 + 9 = 73 = x
2
, suy ra BE = x; BG =
2
3
x.
B CD
A
G
E
BÀI 7. Cho 4ABC cân tại A đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.
a) Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
b) Chứng minh
ABG =
ACG.
Lời giải.
a) 4ABC cân tại A đường cao AH nên AH cũng trung tuyến của 4ABC .
Do G trọng tâm tam giác ABC nên G thuộc trung tuyến AH. Do đó ba điểm A,
G, H thẳng hàng.
b) 4GBC cân tại G nên GB = GC.
Ta lại AB = AC và AG cạnh chung nên 4ABG = 4AGC.
Suy ra
ABG =
ACG.
A
G
B CH
BÀI 8. Giả sử hai đường trung tuyến BD và CE của 4ABC độ dài bằng nhau và cắt nhau tại G.
a) Tam giác BGC tam giác gì?
b) So sánh 4BCD và 4CBE.
c) Tam giác ABC tam giác gì?
Lời giải.
Theo tính chất trọng tâm thì BG =
2
3
BD; CG =
2
3
CE
BD = CE (gt) BG = CG BGC tam giác cân tại G.
Ta
1. Tam giác AGB cân tại G (câu a)
GCB =
GBC,
2. CE = BD (gt),
3. BC chung
4CBE = 4BCD.
BC
G
D E
A
4CBE = 4BCD
DCB =
EBC 4ABC cân tại A.
BÀI 9. Hai đường trung tuyến AD và BE của 4ABC cắt nhau tại G, kéo dài GD thêm một đoạn DI = DG. Chứng
minh G trung điểm của AI.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 76
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
AD và BE trung tuyến cắt nhau tại G
G trọng tâm của tam giác ABC
AG =
2
3
AD AG = 2GD (1)
Ta DI = DG GI = 2DG (2)
Từ (1) và (2) G trung điểm của AI.
BC
I
D
G
E
A
BÀI 10. Cho 4ABC vuông tại A AB = 8 cm, BC = 10 cm, lấy M trên cạnh AB sao cho BM =
16
3
cm, lấy điểm
D sao cho A trung điểm của DC.
a) Tính AD .
b) Điểm M của 4BCD.
c) Gọi E trung điểm BC. Chứng minh D, M, E thẳng hàng.
Lời giải.
1. 4CAB vuông tại A BC
2
= AB
2
+ AC
2
BC = 10, AC = 8 AC = 6 cm.
A trung điểm của CD AD = AC = 6 cm.
2. A trung điểm của CD BA trung tuyến của tam giác BCD
M AB BM =
2
3
BA
Å
BM =
16
3
, AB = 8
ã
M trọng tâm của
4BCD.
3. M trọng tâm của 4BCD và E trung điểm của BC nên D, M, E thẳng
hàng.
B
C
D
E
M
A
{ DẠNG 5. Đường phân giác trong tam giác
BÀI 1. Cho 4ABC
b
A = 100
. Hai đường phân giác BM và CN của tam giác cắt nhau tại E. Tính số đo của góc
BEC.
Lời giải.
Ta
EBC +
ECB =
1
2
ABC +
1
2
ACB =
1
2
Ä
ABC +
ACB
ä
ABC +
ACB = 180
BAC = 180
100
= 80
.
Từ đó
BEC = 180
Ä
EBC +
ECB
ä
= 100
.
100
B
C
E
N
A M
BÀI 2.
Tháng 2-2020
Trang 77
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Cho hình v bên, tính số đo của c
BOC.
Lời giải.
Ta
OBC +
OCB =
1
2
ABC +
1
2
ACB =
1
2
Ä
ABC +
ACB
ä
ABC +
ACB = 180
BAC = 180
60
= 120
.
Từ đó
BOC = 180
Ä
OBC +
OCB
ä
= 120
.
B C
O
A
60
BÀI 3. Cho 4ABC vuông tại A, BM đường phân giác. V M H BC, MH cắt AB tại E. Chứng minh
a) 4ABM = 4HBM.
b) So sánh AM và CM.
c) BM EC.
Lời giải.
1. Xét 4ABM và 4HBM (vuông tại A và H)
BM chung,
÷
MBA =
÷
MBH (BM phân giác
ABH)
4ABM = 4HBM.
2. Ta 4ABM = 4HBM AM = MH.
4CHM vuông tại H CM > M H.
Vậy CM > AM.
3. Xét tam giác CBE EH và CA đường cao EH CA = M M trực
tâm của tam giác CBE BM EC.
BE A
M
H
C
BÀI 4. Cho 4ABC cân tại A đường cao AH, đường phân giác BD và góc
AHD = 45
. Tính c
ADB.
Lời giải.
Xét 4ABH BD đường phân giác trong đinh B và HD phân
giác ngoài đỉnh H (vì
AHD =
1
2
AHC)
AD cũng phân giác ngoài đỉnh A, từ đó
c
A
1
=
c
A
2
. (1)
4ABC cân tại A đường cao AH AH cũng đường phân giác
c
A
2
=
c
A
3
. (2)
Từ (1), (2) và
c
A
2
+
c
A
2
+
c
A
3
= 180
c
A
2
=
c
A
2
=
c
A
3
= 60
BAC = 120
.
3
2
1
45
B
C
H
DA
4ABC cân tại A
ABC =
180
BAC
2
= 30
.
Xét 4ABD
ADB = 180
Ä
ABD +
BAD
ä
= 45
.
BÀI 5. Cho tam giác ABC
b
A = 90
, BD phân giác của c B, D AC. Trên tia BC lấy điểm E sao cho
BA = BE.
a) Chứng minh BD đường trung trực của AE.
b) Kẻ AH BC. So sánh EH và EC.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 78
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
1. Xét 4ABE BA = BE 4ABE tam giác cân tại B
BD phân giác trong đỉnh B BD trung trực của AE.
2. ABE cân tại B
EAB =
AEB
EAB +
EAC = 90
và
AEB +
EAH = 90
(4EHA vuông tại H)
EAH =
EAC.
Kẻ EF AC (F AC).
Xét 4EAH và 4EAF (vuông tại H và F )
AE chung,
EAH =
EAC
4EAH = 4EAF EH = EF .
4EF C vuông tại F EC > EF
từ đó EC > EH.
BA
D
F
E
H
C
{ DẠNG 6. Đường trung trực trong tam giác
BÀI 1. Cho 4ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC). Chứng minh
a) 4ABD = 4EBD.
b) BD đường trung trực của AE.
Lời giải.
1. Xét 4ABD và 4EBD (vuông tại A và E)
BD chung,
ABD =
DBE
4ABD = 4EBD.
2. Xét 4ABE BA = BE ( 4ABD = 4EBD) 4ABE tam giác cân tại B
BD phân giác trong đỉnh B BD trung trực của AE.
BA
D
E
C
BÀI 2. Cho 4ABC cân tại A, G trọng tâm 4ABC, O giao điểm của hai đường trung trực của cạnh AB, AC.
Chứng minh rằng ba điểm A, O, G thẳng hàng.
Lời giải.
G trọng tâm của 4ABC nên AG trung tuyến kẻ từ A
4ABC cân tại A AG trung trực của BC. (1)
O giao hai đường trung trực AB, AC trong một tam giác, 3 đường trung
trực đồng quy
O nằm trên trung trực của BC. (2)
Từ (1), (2) A, O, G thẳng hàng.
BC
A
IJ
G
O
BÀI 3. Cho 4ABC vuông tại A BD phân giác, DE BC (E BC). Gọi F giao điểm của AB và DE.
Chứng minh rằng BD trung trực của AE.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 79
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Xét 4ABD và 4EBD (vuông tại A và E)
BD chung,
ABD =
DBE
4ABD = 4EBD.
Xét 4ABE BA = BE ( 4ABD = 4EBD) 4ABE tam giác cân tại B
BD phân giác trong đỉnh B BD trung trực của AE.
BA
D
E
C
BÀI 4. Cho 4ABC cân tại A, M trung điểm BC, từ M kẻ M E AB tại E, MF AC tại F .
a) Chứng minh AM trung trực của EF .
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C k đường thẳng vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này
cắt nhau tại D. Chứng minh rằng 3 điểm A, M , D thẳng hàng.
Lời giải.
(a) 4ABC cân tại A AM trung tuyến
AM cũng phân giác c A
BAD =
DAC.
Xét 4AEM và 4AF M (vuông tại E và F )
AM chung,
÷
EAM =
÷
F AM
4AEM4AFM ME = MF và AE = AF
M , A nằm trên trung trực của EF
AM trung trực của EF .
(b) Xét 4ABD và 4ACD (vuông tại B và C)
AD chung,
BAD =
DAC
4ABD4ACD DB = DC AB = AC
D, A nằm trên trung trực của BC
AD trung trực của BC
A, M , D thẳng hàng.
BC
D
F E
M
A
{ DẠNG 7. Đường cao trong tam giác
BÀI 1. Cho 4ABC miền ngoài tam giác vẽ các tam giác đều ABE và ACF . Gọi H trực tâm của 4ABE, I
trung điểm BC. Tính các c của 4F IH.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 80
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Gọi K sao cho 4F CK = 4FAH và K nằm khác phía với
H qua F I như hình vẽ.
Ta H trực tâm của 4AEB đều H tâm của
4AEB
HAB =
1
2
EAB = 30
và
HBA =
1
2
EBA = 30
.
ICA = 360
Ä
F CA +
F CA +
ACB
ä
= 360
Ä
60
+
F AH +
ACB
ä
= 300
ACB
Ä
F AC +
CAB +
HAB
ä
= 300
ACB
Ä
60
+
CAB + 30
ä
= 210
Ä
ACB +
CAB
ä
= 210
Ä
180
ABC
ä
= 30
+
ABC
=
HBA +
ABC =
HBI.
BI
K
E
C
A
F
H
Xét 4KCI và 4HBI
ICA =
HBI,
CK = HB (= HA),
CI = BI (I trung điểm của BC)
4KCI = 4HBI IH = IK và
CIK =
HIB
B, I, C thẳng hàng nên H, I, K cũng thẳng hàng, vậy I trung điểm của HK.
Xét 4HF K
HF = F K (4F AH = 4F CK),
CF K =
AF H
÷
HF K =
HF C +
CF K =
HF C +
AF H =
AF C = 60
4HF K tam giác đều I trung điểm của HK nên
F I HK
F IH = 90
.
IF H =
1
2
÷
HF K = 30
.
F HI = 180
Ä
F IH +
IF H
ä
= 30
.
{ DẠNG 8. Đường cao trong tam giác
Nội dung dạng
BÀI 1. Cho c nhọn xOy, trên 2 cạnh Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = OB, tia phân giác của c
xOy cắt AB tại I.
1. Chứng minh OI AB.
2. Gọi D hình chiếu của điểm A lên Oy, C giao điểm của AD với OI. Chứng minh BC Ox.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 81
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
O
x
A
C
y
B
D
I
1. Chứng minh OI AB.
OA = OB nên tam giác OAB cân tại O (1)
OI tia phân giác của
BOA (2)
Từ (1) và (2) suy ra OI vừa đường phân giác, vừa đường cao của tam giác OAB.
Do đó, OI AB.
2. Gọi D hình chiếu của điểm A lên Oy, C giao điểm của AD với OI. Chứng minh BC Ox.
Theo câu trên, ta OI đường cao của 4OAB (3)
D hình chiếu của A lên Oy nên AD OB, do đó, AD đường cao của 4OAB (4)
AD OI = C (5)
Từ (3), (4) và (5) suy ra C trực tâm của tam giác OAB.
Suy ra BH đường cao của 4OAB nên BC OA hay BC Ox.
BÀI 2. Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của c
xOy. Từ H dựng các đường vuông c HA, HB
xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy).
1. Gọi D hình chiếu của điểm A trên Oy, C giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC Ox.
2. Khi c
xOy bằng 60
, chứng minh OA = 2OD .
Lời giải.
O
x
A
C
y
B
D
H
1. Gọi D hình chiếu của điểm A trên Oy, C giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC Ox.
Ta
(
4OAB cân tại O ( OA = OB)
OH tia phân giác của
xOy
OH vừa đường phân giác, vừa đường cao của tam giác cân OAB. (1)
Điểm D hình chiếu của A lên Oy nên AD OB hay AD đường cao của 4OAB. (2)
Từ (1) và (2) suy ra C trực tâm của 4OAB nên BC đường cao của 4OAB hay BC OA.
2. Khi c
xOy bằng 60
, chứng minh OA = 2OD.
Ta
(
4OAB cân tại O
BOA = 60
4OAB tam giác đều. (3)
DA đường cao của tam giác OAB. (4)
Từ (3) và (4) suy ra AD vừa đường cao, vừa đường trung tuyến của 4OAB nên D trung điểm OB, do đó
OB = 2OD OA = 2OA (vì OA = OB).
Tháng 2-2020
Trang 82
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
1. BÀI TẬP TỔNG ÔN
BÀI 1. Cho 4ABC cân tại A, AD đường trung tuyến của 4ABC.
1. Chứng minh BD = DC.
2. Gọi G trọng tâm của 4ABC. Chứng minh ba điểm A, D, G thẳng hàng.
3. Tính DG, biết AB = 13 cm; BC = 10 cm.
4. Trên tia đối của tia DA lấy điểm F sao cho DF = DA, chứng minh CF > BD.
Lời giải.
B CD
G
F
A
1. Chứng minh BD = DC.
AD đường trung tuyến của 4ABC nên D trung điểm của BC DB = DC.
2. Gọi G trọng tâm của 4ABC. Chứng minh ba điểm A, D, G thẳng hàng.
G trọng tâm của 4ABC và AD đường trung tuyến của 4ABC nên G nằm trên đường trung tuyến AD,
suy ra A, D, G thẳng hàng.
3. Tính DG, biết AB = 13 cm; BC = 10 cm.
Ta
®
4ABC cân tại A
AD đường trung tuyến của 4ABC
AD đường cao của 4ABC nên AD BC.
Xét tam giác ABD vuông tại D, ta
AB
2
= AD
2
+ BD
2
AD
2
= AB
2
BD
2
= 13
2
5
2
= 144.
AD = 12.
Áp dụng tính chất trọng tam tam giác, ta DG =
1
3
AD =
1
3
· 12 = 4.
4. Trên tia đối của tia DA lấy điểm F sao cho DF = DA, chứng minh CF > BD.
Ta
®
CF > DC (4F CD vuông tại D nên CF cạnh huyền lớn hơn cạnh c vuông CD)
CD = BD
CF > BD
BÀI 2. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước. Gọi I một điểm trên đường thẳng a sao cho AI đoạn
nhỏ nhất trong các đoạn nối điểm A với một điểm của đường thẳng a. Trên a lấy hai điểm B và C sao cho I trung
điểm của đoạn BC và BC = AI.
1. Chứng minh rằng 4ABC cân.
2. Gọi Bx tia phân giác của c
ABC. Chứng minh rằng tia Bx không vuông c với đường thẳng AC.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 83
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
B CI
a
A
x
1. Chứng minh rằng 4ABC cân.
Ta IB = IC nên AI đường trung tuyến của 4ABC. (1)
AI đoạn nhỏ nhất trong các đoạn nối điểm A với một điểm của đường thẳng a nên IA a, suy ra AI
đường cao của 4ABC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra 4ABC cân tại A. (3)
2. Gọi Bx tia phân giác của c
ABC. Chứng minh rằng tia Bx 6⊥ AC.
Giả sử Bx AC và Bx cắt AC tại J, suy ra 4BJC vuông tại J.
Ta Bx vừa đường phân giác, vừa đường cao của 4ABC, suy ra, 4ABC cân tại B. (4)
Từ (3) và (4) suy ra 4ABC tam giác đều.
Suy ra AI = BJ BC = BJ (điều này cạnh huyền BC bằng cạnh c vuông BJ).
Vậy Bx 6⊥ AC.
BÀI 3. Cho góc vuông
xOy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Đường trung trực của đoạn thẳng OA cắt
Ox D, đường trung trực của đoạn thẳng OB cắt Oy E. Gọi C giao điểm của hai đường trung trực đó. Chứng minh
rằng
1. CE = OD.
2. CE CD.
3. CA = CB.
4. CA DE.
5. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Lời giải.
y
B
E
x
ADO
C
1. CE = OD.
Ta
®
CD OA
OB OA
CD OB
DCO =
EOC (hai c so le trong).
Lại
®
EC OB
OD OB
EC OA
ECO =
COD (hai c so le trong).
Xét hai tam giác EOC và DCO ta
DCO =
EOC
OC cạnh chung
ECO =
COD
4EOC = 4DCO (góc - cạnh - c).
Suy ra CE = DO.
Tháng 2-2020
Trang 84
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
2. CE CD.
Ta 4EOC = 4DCO nên
®
EC = OD
EO = CD.
Xét hai tam giác EOD và DCE, ta
EC = OD
EO = CD
ED cạnh chung
4EOD = 4DCE (cạnh - cạnh - cạnh).
4EOD vuông tại O nên 4DCE vuông tại C CE CD.
3. CA = CB.
Xét hai tam giác vuông BEC và CDA, ta
®
BE = EO = CD
EC = OD = AD
4BEC = 4CDA (cạnh - cạnh).
BC = AC.
4. CA DE.
Xét hai tam giác vuông ECD và ADC, ta có
®
CD cạnh chung
EC = OD = DA
4ECD = 4ADC (cạnh - cạnh).
ACD =
EDC ED AC (hai c so le trong bằng nhau).
5. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Xét hai tam giác vuông BEC và DCE, ta
®
EC cạnh chung
CD = EO = BE
4BEC = 4DCE (cạnh - cạnh).
BCE =
DEC BC ED (hai c so le trong bằng nhau).
Do đó
®
AC ED
ED BC
A, C, B thẳng hàng.
BÀI 4. Cho 4ABC trung tuyến AM; các điểm E, D thuộc các cạnh AB, AC sao cho AE =
1
3
AB và AD =
1
3
AC.
Chứng minh rằng AM, BD và CE đồng quy.
Lời giải.
A B
C
D
I
E F
M
Xét tam giác BCD
®
I trung điểm CD
M trung điểm BC
IM đường trung bình của tam giác BCD IM BD.
Xét tam giác IAM
®
IM BD
D trung điểm IA
.
BD đường trung bình của tam giác IAM BD đi qua trung điểm của AM. (1)
Chứng minh tương tự, ta CE đi qua trung điểm AM. (2)
Từ (1) và (2) suy ra CE, AM, BD đồng quy (cùng đi qua trung điểm AM).
BÀI 5. Gọi AM trung tuyến của 4ABC, A
0
M
0
đường trung tuyến của 4A
0
B
0
C
0
. Biết AM = A
0
M
0
; AB = A
0
B
0
;
BC = B
0
C
0
. Chứng minh rằng 4ABC và 4A
0
B
0
C
0
bằng nhau.
Lời giải.
B
B
0
A A
0
C
C
0
M
M
0
Tháng 2-2020
Trang 85
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Ta M trung điểm của BC nên BM =
1
2
BC.
M
0
trung điểm của B
0
C
0
nên B
0
M
0
=
1
2
B
0
C
0
.
BC = B
0
C
0
(gt) suy ra BM = B
0
M
0
.
Xét 4ABM và 4A
0
B
0
M
0
AB = A
0
B
0
(gt)
AM = A
0
M
0
(gt)
BM = B
0
M
0
(chứng minh trên)
4ABM = 4A
0
B
0
M
0
(c.c.c)
÷
ABM =
ÿ
A
0
B
0
M
0
(hai c tương ứng) hay
ABC =
◊
A
0
B
0
C
0
.
Xét 4ABC và 4A
0
B
0
C
0
AB = A
0
B
0
(gt)
BC = B
0
C
0
(gt)
ABC =
◊
A
0
B
0
C
0
(chứng minh trên)
4ABC = 4A
0
B
0
C
0
(c.g.c).
BÀI 6. Cho 4ABC (
b
A = 90
) trung tuyến AM , trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M D = M A.
1. Tính số đo
ABD.
2. Chứng minh 4ABC = 4BAD.
3. So sánh AM và BC.
Lời giải.
1. Tính số đo
ABD.
Xét 4AMC và 4DMB
MC = MB (gt)
MA = MD (gt)
÷
CM A =
÷
BMD (đối đỉnh)
4AM C = 4DMB (c.g.c)
ACB =
CBD (hai c tương ứng).
4ABC vuông tại A nên
ACB +
CBA = 90
CBD +
CBA = 90
ABD = 90
.
2. Chứng minh 4ABC = 4BAD.
Xét 4ABC và 4BAD
AB cạnh chung
AC = AD (vì 4AMC = 4DMB)
BAC =
ABD = 90
4ABC = 4BAD (c.g.c).
D
BA
C
M
3. So sánh AM và BC.
Ta 4ABC = 4BAD (theo câu b) suy ra BC = AD (hai cạnh tương ứng).
AM =
1
2
AD (gt) nên AM =
1
2
BC.
BÀI 7. Cho 4ABC AB < AC; BM và CN hai đường trung tuyến của 4ABC. Chứng minh rằng CN > BM .
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 86
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
C
M
B
N
A
Ta AC > AB MC > NB M C NB > 0.
Xét 4BCN BC < CN + NB. (1)
Xét 4BCM BC < BM + M C. (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < CN + NB BM MC CN BM > M C NB.
MC N B > 0 nên N C MB > 0 NC > M B.
BÀI 8. Cho 4ABC BM và CN hai đường trung tuyến và CN > BM. Chứng minh rằng AB < AC.
Lời giải.
C
M
B
N
A
Ta CN > BM CN BM > 0.
Xét 4BCM BM + M C > BC. (1)
Xét 4BCN CN + N B > BC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra BM + MC CN NB > 0 MC N B > CN BM.
CN BM > 0 nên M C NB > 0 MC > N B AC > AB.
BÀI 9. Cho 4ABC kẻ Ax phân giác
BAC, tại C kẻ đường thẳng song song với tia Ax cắt tia đối của tia AB tại D.
Chứng minh
xAB =
ACD =
ADC.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 87
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
C
A
B
x
D
Ax tia phân giác
BAC nên
xAB =
xAC. Ax DC nên
xAC =
ACD (so le trong).
xAB =
ACD. (1)
Ax DC nên
xAB =
ADC (đồng vị) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
xAB =
ACD =
ADC.
BÀI 10. Cho 4ABC, kẻ tia phân giác Bx của góc B, Bx cắt tia AC tại M . Từ M kẻ đường thẳng song song với AB,
cắt BC tại N. Từ N k tia Ny Bx. Chứng minh
1.
xBC =
÷
BMN.
2. Tia Ny tia phân giác của c
÷
MNC.
Lời giải.
CB
x
y
A
M
N
1.
xBC =
÷
BMN.
MN AB nên
xBA =
÷
BMN. (so le trong)
Bx tia phân giác
ABC suy ra
xBA =
xBC
xBC =
÷
BMN.
2. Tia Ny tia phân giác của c
÷
MNC.
Ny Bx nên
÷
BMN =
MNy (so le trong) và
xBC =
yNC (đồng vị).
xBC =
÷
BMN (câu a).
MNy =
yNC suy ra tia N y tia phân giác của c
÷
MNC.
Tháng 2-2020
Trang 88
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 11. Cho 4ABC. Gọi I giao điểm của hai tia phân giác hai c
b
A và
B. Qua I vẽ đường thẳng song song với
BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Chứng minh rằng MN = BM + CN .
Lời giải.
GT ABC,
c
A
1
=
c
A
2
,
c
B
1
=
c
B
2
MN//BC
KL MN = BM + CN .
I giao điểm của hai phân giác nên CI cũng phân giác của c
C. Suy ra
c
C
1
=
c
C
2
.
Xét CIN
c
C
1
=
c
C
2
(cmt)
c
C
1
=
CIN (so le trong)
Suy ra
c
C
2
=
CIN CIN cân tại N IN = CN (hai cạnh bên). (1)
Tương tự, IM = BM. (2)
Từ (1) và (2), ta có: BM + CN = MI + IN = MN.
A BM
I
C
A
0
N
1
2
1
2
2
1
BÀI 12. Cho 4ABC (
b
A = 90
) các đường trung trực của các cạnh AB, AC cắt nhau tại D. Chứng minh rằng D
trung điểm của cạnh BC.
Lời giải.
ba đường trung trực của tam giác đồng quy nên D thuộc đường trung
trực của cạnh BC.
Dễ dàng chứng minh được B, D, C thẳng hàng (Câu 2, trang 34).
Mặt khác đường trung trực của cạnh BC đi qua trung điểm của BC nên D
trung điểm của cạnh BC.
B
D
C
A
E
F
BÀI 13. Cho hai điểm A và D nằm trên đường trung trực AI của đoạn thẳng BC. Điểm D nằm giữa hai điểm A và
I, I điểm nằm trên BC. Chứng minh
1. 4ABD = 4ACD.
2. AD tia phân giác của góc
BAC.
Lời giải.
1. Xét ABD và ACD, có:
AD chung
AB = AC (A nằm trên đường trung trực của BC).
DB = DC (D nằm trên đường trung trực của BC).
Vậy ABD = ACD (c.c.c).
2. Ta ABD = ACD (chứng minh trên) suy ra
DAB =
DAC.
Vậy, AD tia phân giác của c
BAC.
B CH
A
D
BÀI 14. Hai điểm M và N nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB, N trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trên tia đối của tia NM xác định M
0
sao cho N N
0
= NM.
1. Chứng minh AB đường trung trực của đoạn thẳng MM
0
.
2. Chứng minh M
0
A = M B = M
0
B = MA.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 89
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
1. M và N nằm trên đường trung trực của AB nên AB MN M M
0
.(1)
Trên tia đối của tia N M xác định M
0
sao cho N N
0
= NM nên N trung
điểm của MM
0
. (2)
Mặt khác AB đi qua N (giả thiết). (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra AB đường trung trực của đoạn thẳng MM
0
.
2. Ta có:
MA = MB (M nằm trên trung trực của đoạn thẳng AB)
M
0
A = M A (A nằm trên trung trực của đoạn thẳng MM
0
)
M
0
B = MB (A nằm trên trung trực của đoạn thẳng MM
0
)
Từ đó suy ra M
0
A = M B = M
0
B = MA.
A B
M
0
M
N
BÀI 15. Cho 4ABC AB < AC. Xác định điểm D trên cạnh AC sao cho DA + DB = AC.
Lời giải.
Phân tích. Giả sử đã xác định được điểm D thỏa mãn DA + DB = AC.
D trên cạnh AC nên DA + DC = AC.
Từ đó suy ra DB = DC, tức DBC cân tại D.
Suy ra
DBC =
DCB.
Hạ đường cao DH thì DH đường trung trực của BC.
Cách dựng. Gọi H trung điểm của BC, dựng tia Hx BC. Tia Hx cắt
AC tại D thì D điểm cần tìm.
Chứng minh. D nằm trên đường trung trực của BC nên DB = DC.
Suy DA + DB = DA + DC = AC.
Biện luận. AB < AC nên bài toán đúng một nghiệm hình.
B H C
A
x
D
BÀI 16. 1. Gọi AH và BK các đường cao của 4ABC. Chứng minh rằng
CBK =
CAH.
2. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), AH và BK các đường cao. Chứng minh rằng
CBK =
BAH.
Lời giải.
1. Ta
CBK +
ACB = 90
0
.
Mặt khác,
CAH +
ACB = 90
0
.
Từ đó suy ra
CBK =
CAH.
2. Ta
CBK =
CAH (chứng minh trên).
Mặt khác, AB = AC nên AH đường phân giác của c A. Suy ra
BAH =
CAH.
Từ đó ta có:
CBK =
BAH.
B H C
A
K
BÀI 17. Hai đường cao AH và BK của 4ABC nhọn cắt nhau tại D.
1. Tính
÷
HDK khi
C = 50
.
2. Chứng minh rằng nếu DA = DB thì 4ABC tam giác cân.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 90
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
1. Nối C với D. Xét 4KDC và 4HBC có:
K +
÷
KCD +
÷
KDC +
H +
HCD +
HDC = 360
0
.
90
0
+ 90
0
+ 50
0
+
÷
HDK = 360
0
÷
HDK = 360
0
230
0
= 130
0
.
Vậy
÷
HDK = 130
0
2. Nếu DA=DB và
ADK =
÷
BDH(đối đỉnh)
4KDA = 4HDB(cạnh huyền góc nhọn)
KD = HD; D A = DB KD + DB = HD + AD hay KB = HA.
Xét 4AHCvà 4BKC
C chung và KB = HA.
4AHC = 4BKC(cạnh c vuông, góc nhọn).
AB = AC, hay 4ABC cân tại C.
A B
C
H
K
D
BÀI 18. Cho 4ABC cân tại A phân giác AM. Kẻ đường cao BN cắt AM tại H.
1. Khẳng định CH AB đúng hay sai?
2. Tính số đo các c
÷
BHM và
÷
MHN biết
C = 39
.
Lời giải.
1. Khẳng định CHAB đúng 3 đường cao cắt nhau tại một điểm.
Do 4ABC cân nên CHCB
2. Tính số đo
÷
BHM do
C = 39
0
; Xét4NBC có:
CBN = 90
0
39
0
= 51
0
.
Xét 4MBH có:
÷
MHB = 90
0
÷
MBH = 90
0
51
0
= 39
0
O
A
BC M
N
H
BÀI 19. Cho c
xOy = 60
, điểm A nằm trong góc
xOy v điểm B sao cho Ox đường trung trực của AB, vẽ điểm
C sao cho Oy đường trung trực của AC.
1. Khẳng định OB = OC đúng hay sai?
2. Tính số đo c
BOC.
Lời giải.
1. Khẳng định OB = OC đúng vì:
theo tính chất đường trung trực ta có:
OB = OA; OA = OC OB = OC
2. Theo GT
xOy = 60
0
Do điểm O nằm trên đường trung trực của: AB; AC nên:
BOy =
AOy;
AOx =
COx
Ta có:
BOC =
BOy +
AOy +
AOx +
COx = 2
xOy = 120
0
.
Vậy
xOy = 120
0
.
O
x
y
A
B
C
60
BÀI 20. Chứng minh rằng trong một tam giác trung tuyến ứng với cạnh lớn hơn thì nhỏ hơn trung tuyến ứng với
cạnh nhỏ.
Lời giải.
1. Giải sử AC < BC.
Xét 4ACK và 4BCK có: AK=KB (theo gt) AC < BC nên
K1 <
K2 (theo
định hai tam giác 2 cặp cạnh bằng nhau).
Xét 4AGK và 4BGK có: AK =BK (trung tuyến)
K1 <
K2 AG < BG.
Hay
2
3
AL <
2
3
BH AL < BH(đpcm)
A B
C
LH
K
G
2
1
BÀI 21. Cho 4ABC vuông cân tại A. Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa điểm A, b BC vẽ các tia Bx và Cy
cùng vuông góc với BC. Lấy M thuộc cạnh BC (M khác A và B); đường thẳng vuông c với AM tại A cắt Bx, Cy
lần lượt tại H và K.
Tháng 2-2020
Trang 91
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
1. Chứng minh BM = CK.
2. Chứng minh A trung điểm của HK.
3. Gọi P giao điểm của AB và MH, Q giao điểm của AC và M K. Chứng minh P Q song song với BC.
Lời giải.
1. Xét 4AKC và 4AM B có:
AC = AB(gt)
KAC =
÷
MAB (cùng ph
÷
MAC).
Mặt khác
KCA =
÷
MBA (cùng ph
ACB) và AC =
AC(gt).
Suy ra 4AKC = 4AMB (g.c.g) KC = BM
(đpcm)
2. Xét 4AMC và 4AHB có:
AB = AC(gt)
÷
MAC =
HAB (cùng phụ
÷
MAB).
÷
MCA =
HBA (cùng phụ
ABC)
4AM C = 4AHB(g.c.g); AM = HA(1).
Theo câu a) ta có: AK=AM (2).
Từ (1) và (2) KA = HA hay A trung điểm của
HK. (đpcm)
3. Xét 4AMQ và 4AHP có:
AM = AH (câu b)
÷
MAC =
HAB (cùng ph
÷
MAB)
÷
QMA =
P HA = 45
0
.
Suy ra 4AMQ = 4AHP , hay 4AP Q cân tại A.
Suy ra
AP Q =
ABC = 45
0
. Nên PQ//BC.(đpcm)
A
B
C
M
x
y
K
H
P
Q
BÀI 22. Cho 4ABC ba c nhọn (AB < AC). V v phía ngoài 4ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I
giao của CD và BE, K giao của AB và DC.
1. Chứng minh rằng 4ADC = 4ABE.
2. Chứng minh rằng
DIB = 60
.
3. Gọi M và N lần lượt trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng 4AMN đều.
4. Chứng minh rằng IA phân giác của c
DIE.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 92
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
1. Xét 4ADC và 4ABE có: AD = AB; AE = AC (gt)
Hơn nữa 4ACE; 4ABD đều; và
EAB =
DAC cùng
bằng 60
0
+
BAC.
Vậy 4ADC = 4ABE (c.g.c)
2. Theo câu a ta có:
ADC =
ABE.
Xét 4BDI có:
DBI +
DIB +
BDI = 180
0
.
Hay
÷
DBM +
IBM +
DIB +
BDI = 180
0
.
Suy ra 120
0
+
DIB = 180
0
DIB = 60
0
(đpcm)
3. Theo câu a) ta có: EB=CD hay
EB
2
=
CD
2
.
Suy ra NB = M D.
Xét 4AMD4ANB có:
NB = MD và AB = AD;
ABN =
÷
ADM(theo câu a).
Vậy 4AM D = 4AN B (c.g.c) AN = AM(1).
NAB =
÷
MAD
NAB +
÷
MAB =
÷
MAD +
÷
MAB =
÷
NAM = 60
0
(2).
Từ (1) và (2). Suy ra 4AMN đều.(đpcm)
4. V ra phía ngoài 4ABC thêm 4F BC đều.
Giả sử EB cắt AF tại I, ta chứng minh A, I, F thẳng hàng.
Thật vy ta có:4EBC = 4F AC CE = CA.
ECA +
BCA =
ACB +
F CACF = CB.
Nên
BEC =
CAF
ECA =
EIA = 60
0
.
Vậy
EIC =
EIA =
F IC = 60
0
F IA = 180
0
.
Hay ba điểm A,I,F thẳng hàng; EB,CD,AF đồng quy.
Suy ra
EIA =
AID = 60
0
hay IA tia phân giác của
DIE.(đpcm)
C
B
A
D
E
F
I
M
N
BÀI 23. Cho
xAy = 60
tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax k BH vuông góc với Ay tại H, ket BK vuông c
với Az và Bt song song với Ay , Bt cắt Az tại C. Từ C k CM vuông c với Ay tại M. Chứng minh:
a. K trung điểm của AC.
b. 4KM C tam giác đều.
c. Cho BK = 2cm. Tính các cạnh 4AKM
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 93
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Ta có:
BAC =
÷
MAC =
xAy
2
=
60
2
= 30
Ta lại có:
BCA =
÷
MAC(so le trong)
BAC =
BCA
Xét 4AKB vuông tại K có:
ABK +
BAK = 90
Xét 4CKB vuông tại K có:
CBK +
BCK = 90
ABK =
CBK
Xét 4AKB vuông tại K và 4CKB vuông tại K có:
BK chung
ABK =
CBK (chứng minh trên)
4AKB = 4CKB (cạnh c vuông- c nhọn kề)
AK = KC (hai cạnh tương ứng)
Ta lại K nằm giữa A và C
Vậy K trung điểm của AC
b. Xét 4AHB vuông tại H có:
ABH +
BAH = 90
ABH = 30
AHB =
BAK
Xét 4BAH vuông tại H và 4ABK vuông tại K có: AB chung
ABH =
BAK = 30
4BAH = 4ABK (cạnh huyền-góc nhọn)
BH = AK (hai cạnh tương ứng)
Ta lại : BH Ay(gt)
CM Ay(gt)
BH CM Ta lại có: BC HM (gt)
BH = CM(Tính chất đoạn chắn)
4KMC cân tại C (1)
Xét 4ACM vuông tại M có:
÷
CAM +
÷
ACM = 90
÷
ACM = 60
(2)
Từ (1) và(2) 4KMC đều.
c. Xét 4BKA vuông tại K
BAK = 30
BK =
1
2
BA BA = 2Bk = 4
Áp dụng định Pytago cho 4BKA vuông tại K
AB
2
= BK
2
+ AK
2
AK
2
= 4
2
2
2
= 12 AK =
12
Áp dụng định Pytago cho 4AHB vuông tại H
AB
2
= AH
2
+ HB
2
AH
2
= 4 AH = 2
Ta 4AKB = 4CKB (câu a)
AB = BC = 4(2 cạnh tương ứng)
Ta lại có: BC HM(gt)
BH CM (câu b)
BC = HM = 4 (tính chất đoan chắn)
Lại AH + HM = AM AM = 6
AK = KM = 2
3cm.
A
H
M
K
C
B
x
z
t
y
BÀI 24. Cho 4ABC, (AB 6= AC). Đường trung trực của đoạn BC tại H cắt tia phân giác Ax của góc A tại K. Kẻ
KE, KF theo thứ tự vuông góc với AB, AC.
a. Chứng minh BE = CF .
b. Nối EF cắt BC tại M. Chứng minh rằng M trung điểm của BC.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 94
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Xét 4KAE vuông tại E và 4KAF vuông tại F có:
EAK =
F AK(Ax tia phân giác)
AK cạnh chung
4KAE = 4KAF (cạnh huyền-góc nhọn)
OE = OF và AE = AF
Xét 4BHK vuông tại H và 4CHK vuông tại H có:
BH = HC(KH trung trực BC)
KH cạnh chung
4BHK = 4CHK(2 cạnh c vuông)
KB = KC(2 cạnh tương ứng)
Xét 4BKE và 4CKF có:
BEK =
CF K = 90
KB = KC
KE = KF
4BOE = 4COF (cạnh huyền- cạnh c vuông)
BE = CF
b. Kẻ BD AC (D EF )
÷
BDM =
÷
MFC,
÷
MBD =
÷
MCF (so le trong)
4AEF cân tại A
(
BDE =
AF E
BED =
AF E
BDE =
BED
4BED cân BE = BD = CF
Xét 4MBD và 4MCF ta có:
÷
MBD =
÷
MCF
BD = CF
÷
BDM =
÷
CF M
4M BD = 4M CF (c-g-c)
M B = MC
M trung điểm của BC.
A
H
F
E
B C
K
BÀI 25. Cho 4ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho BM = MN = NC. Gọi H
trung điểm của BC.
a. Chứng minh AM = AN và AH BC.
b. Tính độ dài đoạn thẳng AM khi AB = 5cm, BC = 6cm.
c. Chứng minh
÷
MAN >
÷
BAM =
CAN .
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 95
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. 4ABC cân tại A
AB = AB
ABC =
ACB
Xét 4ABM và 4ACN có:
AB = AC
ABC =
ACB
BM = CN
4ABM = 4ACN(c.g.c)
AM = AN(2 cạnh tương ứng)
H trung điểm của BC nên BH = HC
Xét 4ABH và 4ACH có:
AC = AB
BH = HC
AH cạnh chung
4AHB = 4AHC(c.c.c)
AHB =
AHC(2 c tương ứng)
Ta lại
AHB +
AHC = 180
(2 c kề bù)
2.
AHB = 180
AHB =
AHC = 90
AH BC.
b. Xét 4AMH vuông tại H và 4ANH vuông tại H có:
AM = AN
Cạnh chung AH.
Suy ra 4AMH = 4ANH (cạnh huyền-cạnh c vuông)
M H = NH (2 cạnh tương ứng)
H trung điểm của MN
Ta HB = HC =
BC
2
= 3cm
Xét 4ABH vuông tại H có:
AB
2
= AH
2
+ HB
2
(Định Pytago)
AH
2
= AB
2
HB
2
= 25 9 = 16
AH = 4cm
Ta lại : BM = M N = N C(gt)
BM + MN + N C = BC
3.BM = 6 BM = 2
BM = MN = NC = 2cm
HM = HN = 1cm
Xét 4AMH vuông tại H có:
AM
2
= AH
2
+ HM
2
(Định Pytago)
AM
2
= 4
2
+ 1
2
= 17
AM =
17.
c. Trên tia đối của MA lấy K sao cho AM = MK
Xét 4AMN và 4KM B có:
AM = MK
÷
AMN =
÷
BMK
MB = N B
4AM N = 4KMB(c.g.c)
÷
MAN =
÷
MKB (2 c tương ứng)
AN = BK = AM
AB > AM AB > BK
BKA >
BAK
÷
MAN >
÷
BAM >
CAN .
A
B CM H N
K
BÀI 26. Cho 4ABC AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm.
a. 4ABC tam giác gì? sao?
b. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ Dx vuông c với BC và cắt AC tại H. Chứng minh BH
tia phân giác c
ABC.
c. V trung tuyến AM . Chứng minh 4AMC cân.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 96
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Ta có: BC
2
= 5
2
= 25
AB
2
+ AC
2
= 3
2
+ 4
2
= 9 + 16 = 25
Ta thấy BC
2
= AB
2
+ AC
2
Theo định Pytago đảo 4ABC vuông tại A .
b. Xét 4BAH vuông tại A và 4BDH vuông tại H
BH cạnh chung
BA = BD(gt)
4BAH = 4BDH(cạnh huyền-cạnh c vuông)
ABH =
÷
DBH
Ta lại BH nằm giữa BA và BD
Vậy BH tia phân giác của c ABH hay BH tia phân giác của góc ABC.
c. Trên tia đối của tia MA, lấy điểm N sao cho MA = MN
Xét 4AMB và 4CMN có:
MB = M C(M trung điểm BC)
AM = AN
÷
BMA =
÷
CM N
4AM B = 4CM N(c-g-c)
÷
ABM =
÷
MCN
÷
ABM =
÷
MCN AB N C
BAC +
ACN = 180
ACN = 90
AN = BC
AM =
1
2
AN AM = MN
4AM N cân tại M.
C
A
H
M
D
B
N
BÀI 27. Cho 4ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DE vuông c với BC (E BC). Gọi F giao
điểm của BA và DE. Chứng minh:
a. BD đường trung trực của AE.
b. DF = DC.
c. AD < DC.
Lời giải.
a. Xét 4ABD vuông tại A và 4EBD vuông tại E có:
ABD =
EBD(BD tia phân giác)
BD cạnh chung
4ABD = 4EBD(cạnh huyền-góc nhọn)
AB = EB ( hai cạnh tương ứng) B thuộc đường trung trực của
AE
AD = ED ( hai cạnh tương ứng) D thuộc đường trung trực của
AE
BD đường trung trực của AE
b. Xét 4AF D vuông tại A và 4ECD vuông tại C có:
AD = ED(4ABD = 4EBD)
ADF =
EDC(2 c đối đỉnh)
4ADF = 4EDC (g-c-g)
DF = DC (2 cạnh tương ứng)
c. Xét 4AFD vuông tại A có: AD < F D (quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong tam giác)
DF = DC(chứng minh trên)
AD < DC
D
C
E
A BF
BÀI 28. Cho 4ABC cân tại A. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE.
Gọi M trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a. 4ADE cân.
b. AM tia phân giác của c DAE.
c. BH = CK, với H và K theo thứ tự chân đường vuông góc kẻ từ B, C đến AD, AE.
Tháng 2-2020
Trang 97
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
d. Ba đường thẳng AM, BH và CK gặp nhau tại một điểm.
Lời giải.
a. Ta BD + BC = CE + BC DC = BE
4ABC cân tại A nên AB = AC,
ABC =
ACB
Hay
ACD =
ABE
Xét 4ADC và 4AEB có:
AC = AB
ACD =
ABE
DC = BE
4ACD = 4ABE(c.g.c)
AD = AE
Suy ra 4ADE cân tại A.
DBA =
ACE.
b. Ta BM + BD = M C + ME DM = EM
Xét 4AMD và 4AME có:
DM = EM
÷
ADM =
÷
AEM(4ADE cân tại A)
AD = AE
4AM D = 4AM E
÷
MAD =
÷
EAM
AM nằm giữa AD và AE
AM tia phân giác của
DAE.
c. Xét 4DBH và 4ECK có:
DB = CE
÷
BHD =
CKE
÷
HDB =
KEC
4DBH = 4ECK(cạnh huyền c nhọn)
BH = CK.
d. Gọi G = BH CK
BH và CK đường cao của 4ABC nên G
trực tâm của tam giác ABC
AM trung tuyến của tam giác ABC cân
nên AM cũng đường cao.
nên AM cũng đi qua G. Vậy AM, BH, CK cùng
đi qua một điểm.
A
H K
D B C EM
I
BÀI 29. Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa A và B. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tam giá đều
ACD và BEC. Gọi M và N lần lượt trung điểm của AE và BD. Chứng minh rằng:
a. AE = BD.
b. 4MCN tam giác đều.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 98
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Ta
ACD = 60
(4ACD đều.
ACE =
ACD +
DCE
ACE = 60
+
DCE
BCE = 60
DCB =
DCE +
BCE = 60
+
DCE
Do đó
ACE =
DCB = 60
+
DCE
Xét 4ACE và 4DCB có:
CE = CB (tính chất tam giác đều)
AC = DC (Tính chất tam giác đều)
ACE =
DCB(Chứng minh trên)
4ACE = 4DCB (c.g.c)
AE = BD (2 cạnh tương ứng)
b. M trung điểm của AE
AM = AE =
1
2
AE (1)
N trung điểm của BD
BN = DN =
1
2
BD (2)
Theo câu a ta AE = BD (3)
Từ (1),(2),(3) ta có: ME = BN
Theo câu a 4ACE = 4DCB
AEC =
DBC(cặp c tương ứng)
Xét 4CM E và 4CNB có:
ME = NB (chứng minh trên)
÷
MEC =
NBC (chứng minh trên)
CE = CB (tính chất tam giác đều)
4CME = 4CN B (c.g.c)
M C = N C (4)
và
÷
MCE =
NCB
Ta có:
÷
MCN =
÷
MCE +
NCE
÷
MCE =
NCB
÷
MCN =
NCB +
NCE =
BCE
BCE = 60
(Tính chất tam giác đều)
÷
MCN = 60
Từ (4) và (5) suy ra 4MNC tam giác đều.
A BC
N
E
D
M
BÀI 30. Cho 4ABC cân tại A, AM trung tuyến.
a. Chứng minh 4AMB = 4AM C. Suy ra c
÷
AMB = 90
.
b. Cho AB = 15cm, BC = 18cm. Tính AM .
c. Gọi I điểm nằm trong 4ABC và cách đều ba cạnh của 4ABC. Chứng minh ba điểm A, I, M thẳng hàng.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 99
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Xét 4AMB và 4AMC có:
AM chung
AB = AC (4ABC cân tại A)
MB = M C(M trung điểm BC)
4AM B = 4AMC (c.c.c)
÷
AMB =
÷
AMC
÷
AMB +
÷
AMC = 180
(2 c kề bù)
2.
÷
AMB = 180
÷
AMB = 90
.
b. M trung điểm BC nên BM = CM =
BC
2
= 9cm
Xét 4AMB vuông tại M có:
AB
2
= AM
2
+ MB
2
AM
2
= AB
2
MB
2
= 144
AM = 12cm.
c. 4AMB = 4AM C nên
÷
BAM =
÷
CAM
AM tia phân giác c
BAC
Xét 4BIM vuông tại M và 4CIM vuông tại M có:
IM chung
BMI =
CM I (4AMB = 4AMC)
BM = MC
4BM I = 4CMI (2 cạnh c vuông)
BI = CI
Xét 4AIB và 4AIC có:
AI chung
IB = IC (cmt)
AB = AC (4ABC cân)
4AIB = 4AIC (c.c.c)
BAI =
CAI
I thuộc phân giác của AM của
BAC
A, I, M thẳng hàng.
A
B CM
I
H
K
BÀI 31. Cho 4ABC vuông tại A (AB < AC). Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối
của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AC.
a. Chứng minh BC = DE.
b. 4ABD vuông cân và BD CE.
c. Kẻ đường cao AH của 4ABC, tia AH cắt cạnh DE tại M. Từ A k đường vuông góc CM tại K, đường thẳng
y cắt BC tại N . Chứng minh: NM AB.
d. Chứng minh AM =
1
2
DE.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 100
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Xét 4ABC và 4AED có:
BAC =
DAC = 90
(đối đỉnh)
AB = AD
AE = AC
4ABC = 4AED (c.g.c)
BC = DE.
b. Xét 4ABD có:
BAC = 90
(4ABC vuông tại A)
AD AE
BAD = 90
4ABD vuông tại A
Ta lại có: AB = AD(gt)
4ABD vuông cân tại A.
BDC = 45
BDC =
BCE = 45
BDC,
BCE vị trí so le trong
BD CE.
c. Xét 4MNC có:
NK M C NK đường cao thứ nhất.
MH NC M H đường cao thứ hai.
NK cắt MH tại A
A trực tâm 4M NC
CA đường cao thứ ba.
AB AC MN AB.
d. Xét 4AMC, ta có:
÷
MAE =
BAH(đối đỉnh)
÷
MEA =
BAC(4ABC = 4AED)
÷
MAE =
÷
MEA(cùng ph với
ABC)
4AM C cân tại M
AM = ME (1) Xét 4AM I vuông tại I và
4DMI vuông tại I có:
IM cạnh chung.
IMA =
÷
MAE(so le trong)
DMI =
÷
MEA (đồng vị)
÷
MAE =
÷
MEA
IMA =
IMD
4AMI = 4DMI (cạnh c vuông-góc
nhọn kề)
M A = MD(2)
Từ (1) và (2), suy ra : MA = ME = MD
Ta lại : ME = MD =
DE
2
M A =
DE
2
E
M
H
B
N
C
D
A
BÀI 32. Cho 4ABC vuông tại A, phân giác c B cắt AC tại I. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
a. Chứng minh 4ABI = 4EBI và suy ra
BEI = 90
.
b. Hai tia BA và EI cắt nhau tại D. Chứng minh 4AID = 4EIC và suy ra 4ID C cân.
c. Chứng minh AE DC.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 101
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Xét 4AIB và 4EIB có:
EB = AB(gt)
EBI =
ABI (BI tia phân giác)
IB cạnh chung
4AIB = 4EIB (c.g.c)
IAB =
IEB
IAB = 90
IEB = 90
. IA = IE
b.
IEB = 90
IEC = 90
IDB = 90
IDA = 90
Xét 4IDA vuông tại A và 4IEC vuông tại E có:
IA = IE (4IAB = 4IEB)
DIA =
CIE
4IDA = 4CIE (cạnh c vuông-góc nhọn kề)
ID = IC 4ICD cân tại I.
c. 4IEC = 4IAD
DA = EC
EC = BD
4BCD cân tại B
BDC =
180
B
2
4ABE cân tại B nên
BAE =
180
B
2
BAE =
BDC
hai c này vị trí đồng vị
DC AE.
A B
C
D
E
I
BÀI 33. Cho 4ABC vuông tại A. V đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.
a. Chứng minh
BAD =
ADB.
b. Chứng minh AD tia phân giác của góc
HAC.
c. V DK AC (K AC). Chứng minh AK = AH.
d. Chứng minh AB + AC < BC + 2AH.
Lời giải.
a. Ta BA = BD
4BAD cân tại B
BAD =
BDA
b. Tam giác HAD vuông tại H có:
HAD +
BDA = 90
Ta có:
KAD +
BAD = 90
(2 c phụ nhau)
BAD =
BDA (Theo câu a)
HAD =
KAD
AD tia phân giác c
÷
HAK.
c. Xét 4HAD vuông tại H và 4KAD vuông tại K có:
HAD =
KAD(AD tia phân giác của
÷
HAK)
AK cạnh chung
4HAD = 4KAD (cạnh huyền-góc nhọn)
AH = AK(2 cạnh tương ứng).
d. Áp dụng bất đẳng thức trong 4AHB ta có:
AH + HB > AB(1)
Áp dụng bất đẳng thức trong 4AHC ta có:
AH + HC > AC(2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế:
AH + HB + AH + HC > AB + AC
Hay BC + 2AH > AB + AC.
A
K D
B
H
C
Tháng 2-2020
Trang 102
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
BÀI 34. Cho 4ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC). Trên tia đối của tia AB lấy điểm
F sao cho AF = CE
a. 4ABD = 4EBD.
b. BD đường trung trực của đoạn thẳng AE.
c. AD > DC.
d.
ADF =
EDC và E, D, F thẳng hàng.
Lời giải.
a. Xét 4ABD vuông tại A và 4EBD vuông tại E, ta có:
ABD =
EBD
BD cạnh chung
4ABD = 4EBD (cạnh huyền-góc nhọn)
AB = BE và AD = DE (2 cạnh tương ứng)
b. Ta có: AB = BE
AD = DE
BD đường trung trực của AE (định đảo).
c. Ta DC > DE (quan hệ giữa c và cạnh trong tam giác)
DE = DA DC > DA
Vậy DC > DA.
d. Xét 4ADF vuông tại A và 4CDE vuông tại E có:
AD = DE(chứng minh trên)
AF = EC(gt)
4ADF = 4CDE(c.g.c)
ADF =
CDE (2 c tương ứng)
Ta lại
ADE +
CDE = 180
(2 c kề bù)
CDE =
ADF nên:
ADE +
ADF = 180
A, D, F thẳng hàng.
AF B
E
D
C
BÀI 35. Cho 4ABC cân tại A
Ä
b
A = 90
ä
. Kẻ BD AC (D AC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau
tại H.
a. Chứng minh BD = CE.
b. Chứng minh 4BHC cân.
c. Chứng minh AH đường trung trực của BC.
d. Trên tia BD lấy điểm K sao cho D trung điểm của BK. So sánh
ECB và
÷
DKC.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 103
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Xét 4ABD vuông tại D và 4ACE vuông tại E có:
AB = AC(gt)
c A chung
4ABD = 4ACE (cạnh huyền-góc nhọn)
BD = CE.
b. Ta 4ABD = 4ACE có:
ABD =
ACE
ABC =
ACB
DBC =
ECB
Nên 4BHC cân.
c. Xét 4ABC có:
CE AB
BD AC
DB và CE cắt nhau tại H
H trực tâm 4ABC
AH BC
AB = AC
AH trung trực của BC.
d. Xét 4BDC vuông tại D và 4KDC vuông tại D có:
DC chung
BD = DK
4BDC = 4KDC (2 cạnh c vuông)
DBC =
÷
DKC
DBC =
ECB
÷
DKC =
ECB.
A
B C
H
E D
BÀI 36. Cho 4ABC AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm.
a. Chứng tỏ 4ABC vuông tại B.
b. V phân giác AD (D BC). Từ D v DE AC (E AC). Chứng minh DB = DE.
c. ED cắt AB tại F . Chứng minh 4BDF = 4EDC rồi suy ra DF > DE.
d. Chứng minh AB + BC > DE + AC.
Lời giải.
a. Ta AC
2
= AB
2
+ BC
2
= 25
Theo định Pytago đảo 4ABC vuông tại B.
b. Xét 4ABD vuông tại D và 4AED vuông tại D có:
BAD =
DAE
AD cạnh chung
4ABD = 4AED (cạnh huyền-góc nhọn)
DB = DE.
b. Xét 4BDF vuông tại B và 4EDC vuông tại E có:
BDF =
EDC (2 c đối đỉnh)
BD = DE
c. Xét 4ADF vuông tại A và 4EDC vuông tại Ecó:
4BDF = 4EDC (cạnh góc vuông-góc nhọn kề)
DF = DC.
DC > DE (quan hệ giữa c và canh trong tam giác)
DF > DE.
d. Ta BD < BC DE < BC = 4cm
Ta lại có: AB + BC = 8cm
DE + AC < 8cm
AB + BC > DE + AC.
ABF
D
C
E
BÀI 37. Cho 4ABC vuông tại A
B = 60
. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Tia phân giác của
B cắt
AC tại I.
Tháng 2-2020
Trang 104
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Chứng minh 4BAD đều.
b. Chứng minh 4IBC cân.
c. Chứng minh D trung điểm của BC.
d. Cho AB = 6cm. Tính BC, AC.
Lời giải.
a. Ta có: BA = BD
4BAD cân tại B
ABD = 60
4BAD đều.
b. BI tia phân giác c
B
IBC =
IBA = 30
Ta
ABC +
ACB = 90
ACB = 30
Xét 4IBC có:
IBC =
ICB
4IBC cân tại I.
c. 4BAD đều nên BA = AD = DB và
BAD = 60
Ta
BAD +
DAC = 90
DAC = 30
DAC =
DCA
4DAC cân tại D.
AD = DC, BD = DC
D trung điểm của BC.
d. 4BAD đều
BA = AD = BD
BD = 6cm, D trung điểm của của BC
BD = DC = 6cm
BC = 12cm
4ABC vuông tại A. Theo định Pytago, ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
AC
2
= 108 AC =
108.
A B
D
I
C
BÀI 38. Cho 4ABC vuông tại A và
ABC = 60
.
a. So sánh AB và AC?
b. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Qua D dựng đường thẳng vuông góc với BC cắt tia đối tia AB tại
E. Chứng minh 4ABC = 4DBE?
c. Gọi H giao điểm của ED và AC. Chứng minh tia BH tia phân giác của
ABC?
d. Qua B dựng đường vuông c với AB cắt đường thẳng ED tại K. Chứng minh 4HBK đều?
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 105
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Xét 4ABC có:
ABC +
ACB +
BAC = 180
ACB = 30
Ta
ABC >
ACB AB < AC (quan hệ giữa c và cạnh đối
diện trong một tam giác).
b. Xét 4ABC vuông tại A và 4D BE vuông tại E có:
BD = AB(gt)
B chung
bigtriangleupABC = 4DBE (cạnh c vuông-góc nhọn kề).
c. Xét 4ABH vuông tại A và 4DBH vuông tại B có:
AB = BD(gt)
BH cạnh chung
4ABH = 4DBH (cạnh huyền- cạnh c vuông)
ABH =
÷
DBH (2 c tương ứng)
BH tia phân giác
ABC.
d. AB AC và AB BK (gt)
AC BK
÷
HKB =
÷
CHK = 60
(1)
Ta có:
ABH +
÷
HBK = 90
÷
HBK = 60
(2)
Từ (1) và (2)suy ra
÷
HBK =
÷
HKB =
÷
KHB = 60
4HBK đều.
A BE
K
H
C
D
BÀI 39. Cho 4ABC cân tại A
Ä
b
A < 90
ä
. Kẻ BD AC (D AC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại
H.
a. 4ABD = 4ACE.
b. Chứng minh 4BHC cân.
c. Chứng minh ED BC.
d. AH và BC cắt nhau tại K, trên tia HK lấy điểm M sao cho K trung điểm của HM . Chứng minh 4ACM
vuông.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 106
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a. Xét 4BDC vuông tại D và 4CEB vuông tại E
BC chung
DCB =
EBC
4BDC = 4CEB (cạnh huyền-góc nhọn)
BD = CE.
b. 4BDC = 4CEB nên:
DBC =
ECB
Ta lại có:
EBC =
DCB(gt)
CBE
DBC =
DCB
ECB
HCB =
HBC
HB = HC 4HBC cân tại H.
c. Xét 4BAD vuông tại D và 4ACE vuông tại E có:
AB = AC
ABC =
ACB
4BAD = 4ACE (cạnh huyền-góc nhọn)
AD = AE (hai cạnh tương ứng)
4ADE cân tại A
AED =
180
b
A
2
Tam giác ABC cân tại A
ABC =
180
b
A
2
ABC =
AED
AED,
ABC hai c vị trí đồng vị nên
ED BC
d. 4KCB cân do DC vừa đường cao, vừa trung trực.
Ta lại 4KCB cân nên
÷
CKD =
DBC
DBC =
ECB
÷
CKD =
KCB
A
B C
E
M
K
H
D
BÀI 40. Cho tam giác ABC vuông tại C. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AC. Kẻ qua D đường thẳng vuông
c với AB cắt BC tại E. AE cắt CD tại I.
a) Chứng minh AE phân giác c AB.
b) Chứng minh AD trung trực của CD.
c) So sánh CD và BC.
d) M trung điểm của BC, DM cắt BI tại G, CG cắt DB tại K. Chứng minh K trung điểm của DB.
Lời giải.
A
B
C
M
E
K
D
I
G
a) Xét tam giác vuông ECA và EDA
Cạnh EA chung.
CA = DA (gt)
ECA =
EDA (Cạnh huyền, cạnh c vuông).
Suy ra
CAE =
DAE (Hai cạnh tương ứng).
Hay AE phân giác c CAB.
Tháng 2-2020
Trang 107
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
b) Theo câu a, ECA = EDA EC = ED.
Ta EC = ED; AC = AD nên AE trung trực của CD.
c) Kẻ CH vuông góc AB.
Ta luôn D nằm giữa B và H nên HD < HB.
Vậy thì CD < CB (Quan hệ đường xiên hình chiếu).
d) Ta I trung điểm của CD; M trung điểm củaBC nên DM , BI các đường trung tuyến của tam giác BCD.
Vậy G trọng tâm hay CK cũng trung tuyến.
Vậy K trung điểm BD.
BÀI 41. Cho tam giác ABC BC = 2AB. Gọi M trung điểm của BC, N trung điểm của BM. Trên tia đối
của tia NA lấy điểm E sao cho AN = EN. Chứng minh:
a) NAB = N EM.
b) MAB tam giác cân.
c) M trọng tâm của AEC.
d) AB >
2
3
AN
Lời giải.
AB
M
N
I
C
a) Xét tam giác NAB và tam giác NEM
NA = NE ( gt)
ANB = ENM (đối đỉnh)
BN = NM (N trung điểm BM)
Vậy N AB = NEM (c.g.c).
b) Ta M trung điểmBC (gt).
BM = MC =
1
2
BC (1)
Lại : BC = 2AB ( gt).
AB =
1
2
BC (2).
Từ (1) và (2) BM = MC = AB hay BM = AB.
Vậy tam giác ABM cân tại B.
c) Ta : ANB = ENM (chứng minh câu a)
ABN =
÷
EMN (góc tương ứng ).
chúng vị trí so le trong AB ME.
Gọi giao điểm của EM và AC I IE AB (I thuộc AC do cách dựng) MI AB.
Xét tam giác ABC IM AB (chứng minh trên)
Suy ra
MC
BM
=
CI
IA
.
MC = BM (gt) CI = CA EI trung tuyến tam giác AEC.
CN cũng trung tuyến tam giác AEC(AN = NE).
CN giao EI tại M M trọng tâm tam giác AEC.
Tháng 2-2020
Trang 108
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
d) Ta M trọng tâm tam giác AEC (chứng minh trên).
M A = MC (tính chất trọng tâm tam giác)
M A = AB = MB ABM đều
÷
BAM = 60
.
Ta : AN trung tuyến tam giác ABN (N trung điểm NB)
AN cũng đường cao và đường phân giác.
ANB = 90
và góc
BAN =
1
2
· 60 = 30
.
Xét tam giác ABN
b
A <
B <
N BN < AN < AB ( quan hệ giữa cạnh và c đối diện) .
Hay AB > AN AB >
2
3
AN.
2. 100 U TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔNG HỢP
# Câu 1. Phát biểu nào sau sai
A Trong một tam giác vuông, cạnh huyền cạnh lớn nhất.
B Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất c nhọn.
C Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất góc tù.
D Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh.
Lời giải.
Chọn đáp án C
# Câu 2. Tam giác ABC AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC một s nguyên chẵn. Vậy BC bằng
A 2cm. B 4cm. C 6cm. D 8cm.
Lời giải.
Chọn đáp án B
# Câu 3. Bộ ba độ dài đoạn thẳng thể độ dài ba cạnh của một tam giác
A 5cm; 3cm; 2cm. B 4cm; 5cm; 6cm. C 7cm; 4cm; 3cm. D 12cm; 8cm; 4cm.
Lời giải.
6 < 4 + 5 nên b ba số 4cm; 5cm; 6cm thể độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chọn đáp án B
# Câu 4. Cho ABC, AB > AC > BC. Ta
A
C >
B >
b
A. B
B >
C >
b
A. C
b
A >
B >
C. D
b
A >
C >
B.
Lời giải.
AB > AC > BC nên
C >
B >
b
A (quan hệ giữa cạnh và góc đối diện).
Chọn đáp án A
# Câu 5. Cho G trọng tâm của tam giác ABC với AM đường trung tuyến thì
A
AG
AM
=
2
3
. B
AG
GM
=
2
3
. C
AM
AG
=
2
3
. D
GM
AM
=
2
3
.
Lời giải.
Theo tính chất trọng tâm thì
AG
AM
=
2
3
.
Chọn đáp án A
# Câu 6. Cho ABC
b
A = 80
, các dường phân giác BD, CE cắt nhau tại I. c
BIC số đo
A 80
. B 100
. C 120
. D 130
.
Lời giải.
ABC +
ACB = 180
80
= 100
.
IBC +
ICB =
ABC +
ACB
2
=
100
2
= 50
.
BIC = 180
(
IBC +
ICB) = 180
50
= 130
.
Chọn đáp án D
# Câu 7. Gọi I giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây đúng?
A I cách đều ba cạnh của tam giác.. B I cách đều ba đỉnh của tam giác. .
C I trọng tâm của tam giác. . D I cách đều hai cạnh của tam giác..
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 109
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
I cách đều ba cạnh của tam giác.
Chọn đáp án A
# Câu 8. Bộ ba số nào sau đây thể độ dài ba cạnh của một tam giác?
A 5cm; 4cm; 1cm. B 9cm; 6cm; 2cm. C 3cm; 4cm; 5cm. D 3cm; 4cm; 7cm.
Lời giải.
5 < 3 + 4 nên b ba số 3cm; 4cm; 5cm thể độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chọn đáp án C
# Câu 9. Cho MNP vuông tại M , khi đó
A MN > NP . B MN > M P . C M P > MN. D NP > MN.
Lời giải.
Cạnh huyền NP lớn nhất trong tam giác vuông.
Chọn đáp án D
# Câu 10. Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào bất đẳng thức tam giác
A AB BC > AC. B AB + AC > BC. C AB + AC < BC. D BC < AB.
Lời giải.
AB + AC > BC.
Chọn đáp án B
# Câu 11. Cho tam giác cân độ dài hai cạnh 4cm và 9cm .Chu vi của tam giác cân đó
A 17cm. B 13cm. C 22cm. D 8,5cm.
Lời giải.
Cạnh còn lại 4cm. Nên chu vi của tam giác 4 + 4 + 9 = 17cm.
Chọn đáp án A
# Câu 12. Cho ABC AB < BC < CA, thế thì
A
b
A <
C. B
B < 60
. C
B = 60
. D
C < 60
.
Lời giải.
Theo tính chất cạnh và c đối diện nên ta
b
A <
C.
Chọn đáp án A
# Câu 13. Tam giác cân một c bằng 60
tam giác gì?
A Tam giác vuông. B Tam giác cân. C Tam giác đều. D Tam giác vuông cân.
Lời giải.
Tam giác cân một c bằng 60
tam giác đều.
Chọn đáp án C
# Câu 14. Một tam giác vuông độ dài hai cạnh c vuông 3cm; 4cm thì độ dài cạnh huyền sẽ
A 5cm. B 3cm. C 4cm. D 2cm.
Lời giải.
Theo định Pitago ta 5
2
= 3
2
+ 4
2
.
Chọn đáp án A
# Câu 15. Tam giác ABC AB < BC < AC thì
A
C <
b
A <
B. B
B <
b
A <
C. C
b
A <
B <
C. D
C <
B <
b
A.
Lời giải.
Theo tính chất cạnh và c đối diện nên ta
C <
b
A <
B.
Chọn đáp án A
# Câu 16.
Cho tam giác ABC vuông như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A q
2
+ r
2
= p
2
. B p
2
+ r
2
= q
2
. C q
2
+ p
2
= r
2
. D r
2
= q
2
p
2
.
r
p
q
A
B
C
Lời giải.
Theo định Pitago ta q
2
+ r
2
= p
2
.
Chọn đáp án A
Tháng 2-2020
Trang 110
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 17. Tam giác ABC cân tại A AB = 5cm ; BC = 8cm. Gọi G trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của
AG sẽ
A AG = 1cm. B AG = 2cm. C AG = 3cm. D AG = 4cm.
Lời giải.
Tam giác ABC cân tại A AB = 5cm ; BC = 8cm suy ra AC = 5cm.
Theo định Pitago ta AM = 3cm.
Vậy AG =
2
3
· 3 = 2cm.
Chọn đáp án B
# Câu 18. Tam giác độ dài ba cạnh b ba nào trong các bộ ba sau đây tam giác vuông
A 4cm; 5cm; 6cm. B 5cm; 6cm; 7cm. C 3cm; 4cm; 5cm. D 6cm; 7cm; 8cm.
Lời giải.
Tam giác độ dài ba cạnh 3cm; 4cm; 5cm tam giác vuông 5
2
= 3
2
+ 4
2
.
Chọn đáp án C
# Câu 19. Cho tam giác ABC AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 7cm. Ta
A
C <
b
A <
B. B
B <
b
A <
C. C
b
A <
B <
C. D
C <
B <
b
A.
Lời giải.
Theo tính chất cạnh và c đối diện ta AC > BC > AB nên
C <
b
A <
B.
Chọn đáp án A
# Câu 20. Giá trị nào của x ứng với hình vẽ sau
A 10cm. B 11cm. C 12cm. D 13cm.
3 cm
4 cm
13 cm
x cm
y cm
Lời giải.
Ta y
2
= 3
2
+ 4
2
y = 5cm. Suy ra x
2
= 13
2
5
2
= 12
2
x = 12cm.
Chọn đáp án C
# Câu 21. Cho tam giác ABC AB = 5cm, BC = 8cm, AC = 6cm. Ta
A
C <
b
A <
B. B
B <
b
A <
C. C
b
A <
B <
C. D
C <
B <
b
A.
Lời giải.
Theo tính chất cạnh và c đối diện ta AB < AC < BC suy ra
C <
B <
b
A.
Chọn đáp án D
# Câu 22. Tam giác ABC cân tại A
b
A = 40
thì c ngoài đỉnh C bằng
A 40
. B 90
. C 100
. D 110
.
Lời giải.
Ta
b
A = 40
suy ra
C = 70
. Do đó óc ngoài đỉnh C bằng 180
70
= 110
.
Chọn đáp án D
# Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3cm, AC = 4cm thì BC bằng
A 5cm. B 6cm. C 7cm. D 8cm.
Lời giải.
Theo định Pitago ta BC
2
= 3
2
+ 4
2
BC = 5cm.
Chọn đáp án A
# Câu 24. Tam giác ABC các c A : B : C tỉ lệ với 1 : 2 : 3 thì số đo các c cùa tam giác
A
b
A = 30
,
B = 60
,
C = 90
. B
b
A = 60
,
B = 50
,
C = 70
.
C
b
A = 30
,
B = 80
,
C = 70
. D
b
A = 30
,
B = 70
,
C = 80
.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 111
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Ta B = 2A; C = 3A A + B + C = 180
. Suy ra 6A = 180
A = 30
.
Vậy
b
A = 30
,
B = 60
,
C = 90
.
Chọn đáp án A
# Câu 25. Tam giác nào tam giác vuông trong các tam giác độ dài các cạnh là: (cùng đơn vị đo)
A 9; 15; 12. B 7; 5; 6. C 5; 5; 8. D 7; 8; 9.
Lời giải.
Theo định Pitago ta 15
2
= 9
2
+ 12
2
.
Chọn đáp án A
# Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 17cm, AB = 15cm thì AC bằng
A 9cm. B 8cm. C 10cm. D Đáp án khác.
Lời giải.
Theo định Pitago ta AC
2
= BC
2
AB
2
= 17
2
15
2
= 64 = 8
2
AC = 8cm.
Chọn đáp án B
# Câu 27. Cho G trọng tâm của DEF vẽ đường trung tuyến DH. Trong các khẳng định sau khẳng định nào
đúng
A
DG
DH
=
1
2
. B
DG
GH
= 3. C
GH
DH
=
1
3
. D
GH
DG
=
2
3
.
Lời giải.
Theo tính chất đường trung tuyến thì
GH
DH
=
1
3
.
Chọn đáp án C
# Câu 28. Tam giác MNP
c
M = 70
,
N = 50
. Khi đó
A MN > MP > NP. B MP > NP > MN. C N P > MP > M N. D NP > MN > M P .
Lời giải.
Ta
c
M = 70
,
N = 50
P = 60
.
Theo tính chất cạnh và c đối diện ta
N <
P <
c
M suy ra NP > M N > MP .
Chọn đáp án D
# Câu 29. Cho tam giác ABC cân tại A, v BH AC (H AC), biết
b
A = 50
. Tính c
HBC.
A 15
. B 20
. C 25
. D 30
.
Lời giải.
Trong 4BHA vuông tại H ta
ABH = 90
BAC = 90
50
= 40
.
Vậy
ABH = 40
.
Trong 4ABC cân tại A ta
HBC =
ABC
ABH = 65
40
= 15
.
Vậy
HBC = 15
.
A
H
CB
Chọn đáp án A
# Câu 30. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thoả AD = AB. Câu nào sai?
A
BCD =
ABC +
ADC. B
BCD = 90
. C
DAC = 2
ACB. D
BCD = 60
.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 112
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Ta AD = AC 4ACD cân tại A
ACD =
D.
4ABC cân tại A
B =
ACB.
Trong 4BCD
B +
ACB +
ACD +
D = 180
ACB +
ACD = 90
suy ra
BCD = 90
4BCD vuông tại C.
D
A
B C
Chọn đáp án D
# Câu 31. Cho 4ABC
b
A = 90
, AB = AC = 5 cm. V AH BC tại H. Phát biểu nào sau đây sai?
A 4AHB = 4AHC. B H trung điểm của BC.
C BC = 5 cm. D
BAH = 45
.
Lời giải.
Giả sử BC = 5 cm thì AB = AC = BC = 5 cm
4ABC đều
b
A = 60
(mâu thuẫn với giả thiết).
Vậy giả sử sai và ta BC 6= 5 cm.
A
B CH
5 5
Chọn đáp án C
# Câu 32. Cho tam giác vuông một cạnh c vuông bằng 2 cm. Cạnh huyền bằng 1,5 lần cạnh góc vuông. Độ dài
cạnh c vuông còn lại
A 2
5. B
5. C 3
5. D Một kết quả khác.
Lời giải.
Cạnh huyền 1,5 · 2 = 3 (cm).
Do trong tam giác vuông, tổng bình phương hai cạnh c vuông bằng bình phương cạnh huyền
nên cạnh c vuông còn lại
3
2
2
2
=
5 (cm).
2
Chọn đáp án B
# Câu 33. Cho 4ABC vuông tại A. Cho biết AB = 18 cm, AC = 24 cm. Kết quả nào sau đây chu vi của 4ABC?
A 80 cm. B 92 cm. C 72 cm. D 82 cm.
Lời giải.
Do 4ABC vuông tại A nên BC =
AB
2
+ AC
2
= 30 (cm)
Suy ra chu vi của 4ABC AB + BC + CA = 72 (cm).
A C
B
18
24
Chọn đáp án C
# Câu 34. Cho 4ABC
b
A = 90
,
B = 50
. Câu nào sau đây sai?
A AC < AB. B AB < BC. C BC < AC + AB. D AC > BC.
Lời giải.
Ta
B >
b
A AC < BC (quan hệ giữa c và cạnh đối diện).
Chọn đáp án D
# Câu 35. Cho 4ABC AB = 10 cm, AC = 8 cm, BC = 6 cm. So sánh nào sau đây đúng?
A
b
A <
B <
C. B
b
A <
B <
C. C
C <
B <
b
A. D
B <
b
A <
C.
Tháng 2-2020
Trang 113
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Lời giải.
Ta BC < AC < AB
b
A <
B <
C (quan hệ giữa c và cạnh đối diện).
Chọn đáp án B
# Câu 36. Bộ ba nào không thể độ dài ba cạnh của một tam giác?
A 3 cm, 4 cm, 5 cm. B 6 cm, 9 cm, 12 cm. C 2 cm, 4 cm, 6 cm. D 5 cm, 8 cm, 10 cm.
Lời giải.
Do 2 + 4 = 6 nên b ba 2 cm, 4 cm, 6 cm không thể độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chọn đáp án C
# Câu 37. Cho AB = 6 cm, M nằm trên trung trực của AB, M A = 5 cm, I trung điểm AB. Kết quả nào sau đây
sai?
A MB = 5 cm. B MI = 4 cm. C
AMI =
BMI. D MI = MA = MB.
Lời giải.
Ta MA > MI (mối quan hệ giữa đường xiên và đường vuông c).
M
A BI
5
Chọn đáp án D
# Câu 38. Cho 4ABC hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây đúng?
A GN = GM. B GM =
1
3
GB. C GN =
1
2
GC. D GB = GC.
Lời giải.
Theo bài ra ta G trọng tâm 4ABC GN =
1
2
GC.
A
B C
N
M
G
Chọn đáp án C
# Câu 39. Cho 4ABC cân. Biết AB = AC = 10 cm, BC = 12 cm. M trung điểm BC. Độ dài trung tuyến AM
A 22 cm. B 4 cm. C 8 cm. D 6 cm.
Lời giải.
Ta 4ABC cân và M trung điểm BC
AM BC. Xét 4ABM vuông tại M
AM
2
= AB
2
BM
2
= AB
2
BC
2
4
AM =
AB
2
BC
2
4
= 8 (cm).
A
B CM
10 10
Chọn đáp án C
# Câu 40. Cho 4ABC cân tại A,
b
A = 80
. Phân giác của c B và góc C cắt nhau tại I. Số đo của c BIC
A 40
. B 20
. C 50
. D 130
.
Lời giải.
Xét 4BIC
BIC = 180
IBC
ICB = 180
ABC
2
ACB
2
= 90
+
180
ABC
ACB
2
= 90
+
b
A
2
= 130
.
A
B C
I
80
Tháng 2-2020
Trang 114
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Chọn đáp án D
# Câu 41. Cho 4ABC CN, BM các đường trung tuyến, c ANC và c CM B c tù. Ta
A AB < AC < CB. B BC < AB < BC. C AC < BC < AB. D AB < BC < AC.
Lời giải.
Ta chứng minh b đề sau: Cho 4DEF
E,
F các c nhọn, khi đó hình chiếu của D lên đường thẳng EF sẽ
nằm trên đoạn thẳng EF .
Chứng minh: Gọi H hình chiếu của D lên đường thẳng EF và giả sử H
không thuộc đoạn EF . Khi đó, không mất tính tổng quát ta thể giả thiết
H nằm trên tia Ex tia đối của tia EF (H 6≡ E).
Ta
DHx c ngoài của 4DHE
DHx >
÷
DEH.
DEF c nhọn
nên
÷
DEH c tù, suy ra 90
=
DHx >
÷
DEH > 90
(vô lí).
Vậy giả sử sai và ta điều phải chứng minh.
E F
D
H
x
Trở lại bài toán, ta c
ANC và
÷
BMC c
÷
BAM và
÷
BMA góc nhọn
hình chiếu K từ B lên AM nằm trên đoạn thẳng AM.
Do đó CH > CM = AM > AH. Theo định Py - ta - go, ta
BC
2
= BH
2
+ CH
2
> BH
2
+ AH
2
= AB
2
BC > AB.
Hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh được AC > BC.
Vậy AB < BC < AC.
A
B C
N M
G
K
Chọn đáp án D
# Câu 42. Cho 4ABC với AD trung tuyến, G trọng tâm, AD = 12 cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng
A 8 cm. B 9 cm. C 6 cm. D 4 cm.
Lời giải.
Do G trọng tâm và AD trung tuyến của 4ABC nên GD =
1
3
AD = 4 (cm).
A
B CD
G
Chọn đáp án D
# Câu 43. Cho 4ABC
b
A = 75
,
B = 60
,
C = 45
. Cách viết nào sau đây đúng?
A AB < BC < AC. B BC < AC < AB. C AB < AC < BC. D AC < BC < AB.
Lời giải.
Ta
b
A >
B >
C AB < AC < BC (quan hệ giữa c và cạnh đối diện).
Chọn đáp án
C
# Câu 44. Cho 4RQS, biết rằng RQ = 6 cm, QS = 7 cm, RS = 5 cm.
A
Q <
b
S <
b
R. B
b
R <
b
S <
Q. C
b
S <
b
R <
Q. D
b
R >
Q >
b
S.
Lời giải.
Ta RS < RQ < QS
Q <
b
S <
b
R (quan hệ giữa c và cạnh đối diện).
Chọn đáp án A
# Câu 45. Cho 4DEF D = 80
các đường phân giác EM và F N cắt nhau tại S ta
A
EDS = 40
. B
EDS = 160
. C SD = SE = SF . D SE =
2
3
EM.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 115
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Theo bài ra ta DS tia phân giác của
D
EDS =
D
2
= 40
.
D
E F
S
Chọn đáp án A
# Câu 46. 4ABC cân AC = 4 cm, BC = 9 cm. Chu vi 4ABC
A Không tính được. B 22 cm. C 17 cm. D 20 cm.
Lời giải.
Do 4ABC cân nên ta phải AB = AC = 4 cm hoặc AB = BC = 9 cm
Nếu AB = AC = 4 cm thì AB + AC = 8 < 9 = BC (mâu thuẫn với bất đẳng thức tam giác).
Nếu AB = BC = 9 cm thì chu vi 4ABC AB + BC + CA = 22 (cm).
Vậy chu vi 4ABC 22 cm.
Chọn đáp án B
# Câu 47.
Cho 4P QR vuông (theo hình vẽ). Mệnh đề nào đúng?
A r
2
= q
2
p
2
. B p
2
+ q
2
= r
2
. C q
2
= p
2
r
2
. D q
2
r
2
= p
2
.
P
Q
r
R
p
q
Lời giải.
Theo định Pitago ta p
2
= q
2
+ r
2
q
2
= p
2
r
2
Chọn đáp án C
# Câu 48. Cho 4ABC
B = 60
,
C = 50
. Câu nào sau đây đúng?
A AB > AC. B AC < BC. C AB > BC. D Một đáp số khác.
Lời giải.
!
Trong tam giác, cạnh đối diện với c lớn hơn thì lớn hơn.
Ta
B = 60
,
C = 50
b
A = 70
. Do đó AB < AC < BC.
Chọn đáp án B
# Câu 49. Với một b ba đoạn thẳng số đo sau đây, b ba nào không thể ba cạnh của một tam giác?
A 3cm, 4cm, 5cm. B 6cm, 9cm, 12cm. C 2cm, 4cm, 6cm. D 5cm, 8cm, 10cm.
Lời giải.
!
Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh luôn nhỏ hơn cạnh còn lại.
Kiểm tra tính chất ta kết quả.
Chọn đáp án C
# Câu 50. Cho tam giác 4ABC
B <
C < 90
. V AH BC(H BC). Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao
cho HD = HA. Câu nào sau đây đúng?
A AC > AB. B DB > DC. C DC > AB. D AC > BD.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 116
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Dựa vào tính chất cạnh đối diện c lớn hơn thì lớn hơn.
B
D
H
A
C
Chọn đáp án B
# Câu 51. Cho tam giác 4MNP
c
M = 110
,
N = 40
. Cạnh nhỏ nhất của 4NMP
A MN. B MP .
C NP . D Không cạnh nhỏ nhất.
Lời giải.
Dựa vào tính chất cạnh đối diện c lớn hơn thì lớn hơn. Do đó c nhỏ nhất
P = 30
nên cạnh MN nhỏ nhất.
Chọn đáp án A
# Câu 52. Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh độ dài 3 cm và 8 cm. Chu vi của tam giác đó
A 11 cm. B 14 cm. C 16 cm. D 19 cm.
Lời giải.
Dựa vào tính chất tổng 2 cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại và hiệu hai cạnh của tam giá nhỏ hơn cạnh còn lại.
Từ đề bài ta tam giác cân với cạnh bên 8 cm và cạnh đáy 3 cm. Vậy chu vi tam giác 19 cm.
Chọn đáp án D
# Câu 53.
Quan sát hình bên và chọn giá trị đúng của y
A y = 9. B y = 25. C y = 225. D y = 15.
8
17
A C
y
B
Lời giải.
Áp dụng định Pitago.
Chọn đáp án D
# Câu 54. Đánh dấu "X" vào ô thích hợp
STT Nội dung Đúng Sai
1 Nếu hai tam giác ba c bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.
2 Nếu 4ABC và 4DEF AB = DE, BC = EF ,
B =
E thì 4ABC=4DEF .
3 Trong một tam giác, ít nhất hai c nhọn.
4 Nếu c
b
A c đáy một tam giác cân thì
b
A < 90
Lời giải.
STT Nội dung Đúng Sai
1 Nếu hai tam giác ba c bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau. X
2 Nếu 4ABC và 4DEF AB = DE, BC = EF ,
B =
E thì 4ABC=4DEF . X
3 Trong một tam giác, ít nhất hai c nhọn. X
4 Nếu c
b
A c đáy một tam giác cân thì
b
A < 90
X
# Câu 55. Đánh dấu "X" vào ô thích hợp
STT Nội dung Đúng Sai
A Tam giác vuông hai c nhọn.
B Tam giác cân một góc bằng 60
tam giác đều.
C Trong một tam giác ít nhất một c nhọn.
D Nếu một tam giác một cạnh bằng 12, một cạnh bằng 5 và một cạnh bằng 13
thì tam giác đó tam giác vuông.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 117
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
STT Nội dung Đúng Sai
A Tam giác vuông hai c nhọn. X
B Tam giác cân một góc bằng 60
tam giác đều. X
C Trong một tam giác ít nhất một c nhọn. X
D Nếu một tam giác một cạnh bằng 12, một cạnh bằng 5 và một cạnh bằng 13
thì tam giác đó tam giác vuông. X
# Câu 56. Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào ba cạnh của tam giác
A AB BC > AC. B AB + BC > AC. C AB + AC > BC. D BC > AB.
Lời giải.
Áp dụng tính chất trong một tam giác tổng hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại.
Chọn đáp án B
# Câu 57. Cho 4ABC
b
A = 70
, I giao điểm của ba đường phân giác, khẳng định nào đúng?
A
BIC = 110
. B
BIC = 125
. C
BIC = 115
. D
BIC = 140
.
Lời giải.
Ta
BIC =
b
A +
B + C
2
= 70
+
180
70
2
= 125
.
# Câu 58. Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác
A Giao điểm ba đường trung tuyến. B Giao điểm ba đường trung trực.
C Giao điểm ba đường phân giác. D Giao điểm ba đường cao.
Lời giải.
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác cách đều 3 cạnh tam giác giao điểm 3 đường cao.
Chọn đáp án B
# Câu 59. Cho 4ABC M trung điểm của BC. G trọng tâm của tam giác và AM = 12 cm. Độ dài đoạn thẳng
AG =?
A 8cm. B 6cm. C 4cm. D 3cm.
Lời giải.
Áp dụng tính chất trong tâm của tam giác ta AG =
2
3
AM nên AG = 8cm
Chọn đáp án A
# Câu 60. Cho 4ABC
b
A = 50
,
B = 35
. Cạnh lớn nhất của 4ABC
A AB. B BC. C AC. D Không có.
Lời giải.
!
Trong tam giác, cạnh đối diện với c lớn hơn thì lớn hơn.
Ta
b
A = 50
,
B = 35
C = 95
. Vậy AB cạnh lớn nhất.
Chọn đáp án A
# Câu 61. Trong 4ABC nếu AB = 4cm, AC = 11cm thì độ dài cạnh BC thể
A 5cm. B 7cm. C 10cm. D 16cm.
Lời giải.
!
Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh luôn nhỏ hơn cạnh còn lại.
Ta AB = 4cm, AC = 11cm nên cạnh BC thể 10cm.
Chọn đáp án C
# Câu 62. Trong 4ABC AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
b
A <
B <
C. B
b
A >
B >
C. C
b
A <
C <
B. D
b
A >
C >
B.
Lời giải.
!
Trong tam giác, cạnh đối diện với c lớn hơn thì lớn hơn.
Ta BC > AB > AC nên
b
A >
C >
B
Chọn đáp án D
Tháng 2-2020
Trang 118
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 63. Cho 4ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N. Đáp án nào sau đây
sai.
A BC > AC. B MN > BC. C MN < BC. D BN > BA.
Lời giải.
BC cạnh huyền nên cạnh lớn nhất.
Chọn đáp án B
# Câu 64. Trong các b ba đoạn thẳng độ dài như nhau, trường hợp nào không độ dài ba cạnh của một tam
giác?
A 9m, 4m, 6m. B 4m, 5m, 1m. C 7m, 7m, 3m. D 6m, 6m, 6m.
Lời giải.
!
Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh luôn nhỏ hơn cạnh còn lại.
Ta 4 + 1 = 5 nên b ba 4m, 5m, 1m không độ dài 3 cạnh của tam giác.
Chọn đáp án B
# Câu 65. Trong 4ABC AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
b
A <
B <
C. B
b
A <
C <
B. C
C <
B <
b
A. D
C <
b
A <
B.
Lời giải.
!
Trong tam giác, cạnh đối diện với c lớn hơn thì lớn hơn.
Ta AB < AC < BC nên
C >
B >
b
A
Chọn đáp án C
# Câu 66. Cho 4MNP vuông tại M , khi đó
A MN > NP . B MP > M N. C M N > MP . D N P > MN.
Lời giải.
!
Trong tam giác vuông, cạnh huyền cạnh lớn nhất.
Ta 4MNP vuông tại M nên NP cạnh lớn nhất nên N P > MN.
Chọn đáp án D
# Câu 67. Các phân giác trong của một tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm đó gọi
A Trọng tâm tam giác. B Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
C Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. D Trực tâm tam giác.
Lời giải.
!
Trong tam giác
1. Trực tâm giao điểm ba đường cao.
2. Trọng tâm giao điểm ba đường trung tuyến.
3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác giao điểm ba đường trung trực.
4. Tâm đường tròn nội tiếp giao điểm ba đường phân giác trong.
Tâm đường tròn nội tiếp giao điểm ba đường phân giác trong.
Chọn đáp án B
# Câu 68. Trực tâm của tam giác giao điểm của
A Ba đường trung tuyến. B Ba đường phân giác. C Ba đường trung trực. D Ba đường cao.
Lời giải.
!
Trong tam giác
1. Trực tâm giao điểm ba đường cao.
2. Trọng tâm giao điểm ba đường trung tuyến.
3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác giao điểm ba đường trung trực.
Tháng 2-2020
Trang 119
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
!
4. Tâm đường tròn nội tiếp giao điểm ba đường phân giác trong.
Trực tâm giao điểm ba đường cao.
Chọn đáp án D
# Câu 69. Tam giác cân độ dài hai cạnh 5cm, 11cm thì chu vi tam giác đó
A
27cm. B 21cm. C Cả hai đầu đúng. D Cả hai đều sai.
Lời giải.
!
Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh nhỏ hơn cạnh còn lại.
Ta 5 + 5 < 11 nên ba cạnh tam giác lần lượt 5, 11, 11cm. Do đó chu vi tam giác đã cho 27cm.
Chọn đáp án A
# Câu 70. Cho
xOy = 60
. Oz tia phân giác, M điểm trên tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến cạnh Oy 5cm.
Khoảng cách từ M đến Ox
A 10cm. B 5cm. C 30cm. D 12cm.
Lời giải.
!
Các điểm trên đường phân giác cách đều 2 cạnh tạo thành c đó.
Ta M nằm trên đường phân giác nên cách đều Ox và Oy.
Chọn đáp án B
# Câu 71. Cho 4ABC cân tại A, AH đường phân giác. Biết AB = 10cm, BC = 16cm. G trọng tâm của 4ABC.
Kết luận nào sau đây đúng.
A AG = 4cm. B GH = 2cm.
C AH = 6cm. D Cả ba câu trên đều đúng.
Lời giải.
!
Trong tam giác, khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh bằng
2
3
đường trung tuyến, khoảng cách từ trọng tâm đến
trung điểm cạnh bằng
1
3
đường trung tuyến.
Ta D trọng tâm 4ABC và AH = 6cm, AG = 4cm, GH = 2cm.
Chọn đáp án D
# Câu 72. Điền từ
1. Giao điểm của ba đường cao trong tam giác gọi ···
2. Điểm năm trên ···của đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó.
3. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi ···
4. Tâm đường tròn ngoại tiếp ···
5. Tâm đường tròn nội tiếp ···
6. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác ···
7. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ···
Lời giải.
1. Giao điểm của ba đường cao trong tam giác gọi trực tâm của tam giác.
2. Điểm năm trên trung điểm của đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó.
3. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi trọng tâm của tam giác.
4. Tâm đường tròn ngoại tiếp giao điểm ba đường trung trực.
5. Tâm đường tròn nội tiếp giao điểm ba đường phân giác trong.
Tháng 2-2020
Trang 120
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
6. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác tâm đường tròn nội tiếp hoặc bàng tiếp của tam giác.
7. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
# Câu 73. Cạnh lớn nhất trong 4ABC
b
A = 80
,
B = 40
A AB. B AC. C BC. D Đáp án khác.
Lời giải.
!
Trong tam giác, cạnh đối diện c lớn nhất cạnh lớn nhất.
4ABC
b
A = 80
,
B = 40
nên
C = 60
. Vậy cạnh BC cạnh lớn nhất.
Chọn đáp án C
# Câu 74.
Trong hình bên, biết rằng AB < AC. Kết luận nào sau đây đúng?
A HB < HC. B HB > HC. C HN = HC. D Đáp án khác.
B H C
A
Lời giải.
!
Trong tam giác, cạnh đối diện c lớn hơn cạnh lớn hơn.
Ta AB < AC nên
C <
B. Mặt khác
BAH ph với c
B và
CAH phụ với c
C nên
BAH <
CAH, do đó HB < HC
B H C
A
Chọn đáp án A
# Câu 75. Độ dài hai cạnh c vuông liên tiếp lần lượt 3cm và 4 cm thì độ dài cạnh huyền
A 5cm. B 7cm. C 6cm. D 14cm .
Lời giải.
!
Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh c vuông.
Ta hai cạnh c vuông liên tiếp lần lượt 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền
3
2
+ 4
2
= 5cm.
Chọn đáp án A
# Câu 76. Tam giác một c 60
thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều
A Hai cạnh bằng nhau. B Ba c nhọn. C Hai c nhọn. D Một cạnh đáy.
Lời giải.
Áp dụng tính chất tam giác cân góc 60
tam giác đều.
Chọn đáp án A
# Câu 77. Nếu AM đường trung tuyến và G trọng tâm của 4ABC thì
A AM = AB. B AG =
2
3
AM. C AG =
3
4
AB. D AM = AG.
Lời giải.
!
Trong tam giác, khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh bằng
2
3
đường trung tuyến, khoảng cách từ trọng tâm đến
trung điểm cạnh bằng
1
3
đường trung tuyến.
Áp dụng tính chất trong tâm tam giác ta AG =
2
3
AM.
Chọn đáp án B
Tháng 2-2020
Trang 121
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 78. Ba độ dài nào dưới đây độ dài ba cạnh của một tam giác
A 2cm, 4cm, 6cm. B 1cm, 3cm, 5cm. C 2cm, 3cm, 4cm. D 2cm, 3cm, 5cm.
Lời giải.
!
Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh nhỏ hơn cạnh còn lại.
Áp dụng tính chất tổng, hiệu hai cạnh của tam giác ta b số 2cm, 3cm, 4cm độ dài ba cạnh tam giác.
Chọn đáp án C
# Câu 79. 4ABC
b
A = 90
,
B = 30
thì quan hệ ba cạnh AB, AC, BC
A BC > AC > AB. B AC > AB > BC. C AB > AC > BC. D BC > AB > AC.
Lời giải.
!
Trong tam giác, cạnh đối diện c lớn hơn cạnh lớn hơn.
Ta
b
A = 90
,
B = 30
nên
C = 60
. Từ
b
A >
C >
B suy ra BC > AB > AC
Chọn đáp án D
# Câu 80.
So sánh AB, AC, BD (hình vẽ) ta được
A AB < BC < BD. B AB > BC > BD.
C BC > BD > AB. D BD < BC < AB.
DA C
B
Lời giải.
!
Qua điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng, khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu vuông góc ngắn nhất.
Ta AB đoạn ngắn nhất.
Chọn đáp án A
# Câu 81. 4ABC G trọng tâm, AM đường trung tuyến, ta
A AG =
1
3
AM. B AG =
2
3
AM. C AG =
1
2
AM. D AG =
3
2
AM.
Lời giải.
!
Trong tam giác, khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh bằng
2
3
đường trung tuyến, khoảng cách từ trọng tâm đến
trung điểm cạnh bằng
1
3
đường trung tuyến.
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác.
Chọn đáp án B
# Câu 82. M trung điểm BC trong 4ABC. AM được gọi đường của tam giác?
A Đường cao. B Đường phân giác. C Đường trung tuyến . D Đường trung trực.
Lời giải.
Áp dụng định nghĩa đường trung tuyến của tam giác.
Chọn đáp án C
# Câu 83. 4ABC AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Ta
A
b
A >
B >
C. B
C >
B >
b
A. C
B >
b
A >
C. D
b
A >
C >
B.
Lời giải.
!
Trong tam giác, cạnh đối diện c lớn hơn cạnh lớn hơn.
Ta AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm nên BC > AC > AB. Vậy
b
A >
B >
C.
# Câu 84. Trong các b số sau, b ba số nào dưới đây không thể độ dài ba cạnh của một tam giác
A 4cm, 7cm, 10cm. B 6cm, 8cm, 6cm. C 5cm, 4cm, 2cm. D 7cm, 3cm, 2cm.
Lời giải.
!
Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh nhỏ hơn cạnh còn lại.
Tháng 2-2020
Trang 122
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Áp dụng tính chất tổng, hiệu hai cạnh của tam giác ta b số 7cm, 3cm, 2cm không độ dài ba cạnh tam giác.
Chọn đáp án D
# Câu 85. 4ABC
b
A = 80
,
B = 70
thì quan hệ ba cạnh AB, AC, BC
A AB > AC > BC. B AC > AB > BC. C BC > AC > AB. D BC > AB > AC.
Lời giải.
!
Trong tam giác, cạnh đối diện c lớn hơn cạnh lớn hơn.
Ta
b
A = 80
,
B = 70
nên
C = 30
. Từ
b
A >
B >
C suy ra BC > AC > AB
Chọn đáp án C
# Câu 86. 4ABC G trọng tâm, AM đường trung tuyến, đáp án nào sau đây sai
A
AM
AG
=
3
2
. B
MG
AG
=
1
2
. C
AM
MG
=
1
3
. D
AG
MG
= 2.
Lời giải.
!
Trong tam giác, khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh bằng
2
3
đường trung tuyến, khoảng cách từ trọng tâm đến
trung điểm cạnh bằng
1
3
đường trung tuyến, khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh gấp 2 khoảng cách từ trọng tâm
đến trung điểm của cạnh.
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác.
Chọn đáp án A
# Câu 87. Đánh dấu "X" vào ô thích hợp
STT Câu Đúng Sai
A Trong tam giác vuông, cạnh huyền cạnh lớn nhất.
B Trong tam giác giao điểm ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.
C Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời cũng
đường trung tuyến ứng với cạnh y.
D Trực tâm giao điểm của ba đường trung trực.
Lời giải.
STT Câu Đúng Sai
A Trong tam giác vuông, cạnh huyền cạnh lớn nhất. X
B Trong tam giác giao điểm ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác đó. X
C Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời cũng X
đường trung tuyến ứng với cạnh y.
D Trực tâm giao điểm của ba đường trung trực. X
# Câu 88. 4ABC AB < BC < AC thì
A
b
A <
B <
C. B
C <
b
A <
B. C
B <
b
A <
C. D
C <
B <
b
A.
Lời giải.
!
Trong tam giác, cạnh đối diện với c lớn hơn thì lớn hơn.
Ta AB < BC < AC nên
C <
b
A <
B
Chọn đáp án B
# Câu 89. 4ABC cân tại A AB = 5cm, BC = 8cm. Gọi G trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của AG sẽ
A AG = 1cm. B AG = 2cm. C AG = 3cm. D AG = 4cm.
Lời giải.
Áp dụng định Pitago trong 4ABM vuông tại M, với M trung điểm BC.
Chọn đáp án C
# Câu 90. Tam giác độ dài ba cạnh b ba nào trong các bộ ba sau đây tam giác vuông
A 4cm, 5cm, 6cm. B 3cm, 4cm, 5cm. C 4cm, 7cm, 10cm. D 4cm, 8cm, 12cm.
Lời giải.
Kiểm tra định Pitago ta 3cm, 4cm, 5cm lập thành tam giác vuông.
Chọn đáp án B
Tháng 2-2020
Trang 123
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 91. 4ABC
b
A =
B = 60
. 4ABC
A Tam giác vuông cân. B Tam giác vuông. C Tam giác đều. D Tam giác cân.
Lời giải.
Áp dụng định nghĩa tam giác cân c 60
tam giác đều.
Chọn đáp án C
# Câu 92. 4ABC cân tại A và
b
A = 40
thì c ngoài đỉnh C bằng
A 40
. B 90
. C 100
. D 110
.
Lời giải.
c ngoài đỉnh C bằng
b
A +
180
b
A
2
= 110
.
Chọn đáp án D
# Câu 93. Ba độ dài nào dưới đây độ dài ba cạnh của một tam giác?
A 2 cm, 4 cm, 6 cm. B 1 cm, 3 cm, 5 cm. C 2 cm, 3 cm, 4 cm. D 2 cm, 3 cm, 5 cm.
Lời giải.
Bộ ba độ dài ba cạnh của tam giác phải thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
Tổng hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại.
Hiệu hai cạnh nhỏ hơn cạnh còn lại.
Chọn đáp án C
# Câu 94. 4ABC
b
A = 90
,
B = 30
thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC
A BC > AC > AB. B AC > AB > BC. C AB > AC > BC. D BC > AB > AC.
Lời giải.
BC > AB > AC.
Chọn đáp án D
# Câu 95.
Quan sát hình v bên, nhận định nào sau đây đúng?
A AB < BC < BD. B AB > BC > BD.
C BC > BD > AB. D BD < BC < AB.
B
CA D
Lời giải.
AB < BC < BD.
Chọn đáp án A
# Câu 96. 4ABC G trọng tâm, AM đường trung tuyến thì
A AG =
1
3
AM. B AG =
2
3
AM. C AG =
1
2
AM. D AG =
3
2
AM.
Lời giải.
Theo định nghĩa đường trung tuyến thì AG =
2
3
AM.
Chọn đáp án B
# Câu 97. Gọi M trung điểm của BC trong 4ABC. Khi đó AM đường trong 4ABC?
A
Đường cao. B Đường phân giác. C Đường trung tuyến. D Đường trung trực.
Lời giải.
Khi M trung điểm của BC trong 4ABC thì AM đường trung tuyến.
Chọn đáp án C
# Câu 98. 4ABC AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm thì
A
b
A >
B >
C. B
C >
B >
b
A. C
B >
b
A >
C. D
b
A >
C >
B.
Lời giải.
BC > AC > AB nên
b
A >
B >
C.
Chọn đáp án A
# Câu 99. Trong các b ba số sau, b ba số nào không thể ba cạnh của một tam giác?
A 4 cm, 7 cm, 10 cm. B 6 cm, 8 cm, 6 cm. C 5 cm, 4 cm, 2 cm. D 7 cm, 3 cm, 2 cm.
Lời giải.
Bộ ba độ dài ba cạnh của tam giác phải thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
Tháng 2-2020
Trang 124
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Tổng hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại.
Hiệu hai cạnh nhỏ hơn cạnh còn lại.
nên phương án 7 cm, 3 cm, 2 cm không thỏa mãn 3 + 2 < 7.
Chọn đáp án D
# Câu 100. 4ABC
b
A = 80
,
B = 70
thì
A AB > AC > BC. B AC > AB > BC. C BC > AC > AB. D BC > AB > AC.
Lời giải.
b
A = 80
,
B = 70
nên
C = 50
. Do đó BC > AC > AB.
Chọn đáp án
C
# Câu 101. 4ABC đường trung tuyến AM, G trọng tâm. Khẳng định nào sau đây sai?
A
AM
AG
=
3
2
.
B
MG
AG
=
1
2
. C
AM
MG
=
1
3
. D
AG
MG
= 2.
Lời giải.
AG
AM
=
2
3
nên
AM
MG
=
3
1
= 3. Do đó phương án
AM
MG
=
1
3
sai.
Chọn đáp án C
# Câu 102. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp.
Đúng Sai
A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền cạnh lớn nhất.
B. Trong tam giác, giao điểm ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.
C. Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời cũng đường trung
tuyến ứng với cạnh y.
D. Trực tâm giao điểm của ba đường trung trực.
Lời giải.
Đúng Sai
A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền cạnh lớn nhất.
X
B. Trong tam giác, giao điểm ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.
X
C. Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời cũng đường trung
tuyến ứng với cạnh y.
X
D. Trực tâm giao điểm của ba đường trung trực.
X
# Câu 103. 4ABC AB < BC < AC thì
A
b
A <
B <
C. B
C <
b
A <
B. C
B <
b
A <
C. D
C <
B <
b
A.
Lời giải.
AB < BC < AC nên
C <
b
A <
B.
Chọn đáp án B
# Câu 104. 4ABC cân tại A AB = 5 cm, BC = 8 cm. Gọi G trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của AG
A 1 cm. B 2 cm. C 3 cm. D 4 cm.
Lời giải.
Ta AM =
AB
2
+ BM
2
=
25 16 = 3.
Khi đó AG =
2
3
AM = 2 cm.
Chọn đáp án B
# Câu 105. Bộ ba nào trong các b ba sau đây độ dài ba cạnh của tam giác vuông?
A 4 cm, 5 cm, 6 cm. B 3 cm, 4 cm, 5 cm. C 4 cm, 7 cm, 10 cm. D 4 cm, 8 cm, 12 cm.
Lời giải.
Theo định Pitago đảo nên b ba 3 cm, 4 cm, 5 cm độ dài ba cạnh của tam giác vuông.
Chọn đáp án B
# Câu 106. 4ABC
b
A =
B = 60
. 4ABC
A Tam giác vuông cân. B Tam giác vuông. C Tam giác đều. D Tam giác cân.
Lời giải.
b
A =
B = 60
nên
C = 60
. Do đó 4ABC tam giác đều.
Chọn đáp án C
Tháng 2-2020
Trang 125
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 107. 4ABC cân tại A
b
A = 40
thì c ngoài tại đỉnh C bằng
A 40
. B 90
. C 100
. D 110
.
Lời giải.
4ABC cân tại A
b
A = 40
nên
C =
B = 70
.
Do đó c ngoài của
C = 110
.
Chọn đáp án D
# Câu 108. 4ABC vuông tại B AB = 12 cm; AC = 13 cm thì cạnh BC bằng
A 5 cm. B 6 cm. C 7 cm. D 8 cm.
Lời giải.
Áp dụng định Pitago, ta BC =
AC
2
AB
2
= 5 cm.
Chọn đáp án A
# Câu 109. 4ABC các góc
b
A:
B :
C tỉ lệ với 1 : 2: 3 thì số đo các c của tam giác
A
b
A = 30
,
B = 60
,
C = 90
. B
b
A = 60
,
B = 50
,
C = 70
.
C
b
A = 30
,
B = 80
,
C = 70
. D
b
A = 30
,
B = 70
,
C = 80
.
Lời giải.
Ta
b
A
1
:
B
2
:
C
3
=
b
A +
B +
C
1 + 2 + 3
=
180
6
= 30
.
Suy ra
b
A = 30
,
B = 60
,
C = 90
.
Chọn đáp án A
# Câu 110. Cho G trọng tâm của 4DEF , vẽ đường trung tuyến DH. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A
DG
DH
=
1
2
. B
DG
GH
= 3. C
GH
DH
=
1
3
. D
GH
DG
=
2
3
.
Lời giải.
Theo tính chất đường trung tuyến thì
GH
DH
=
1
3
.
Chọn đáp án C
# Câu 111. 4ABC vuông tại A. Nếu AM đường trung tuyến thì
A AM BC.
B AM = MC. C M trùng với đỉnh A. D M nằm trong 4ABC.
Lời giải.
Nếu AM đường trung tuyến thì AM = MB = M C.
Chọn đáp án B
# Câu 112. Cho 4ABC với I giao điểm của ba đường phân giác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A Đường thẳng AI luôn vuông c với cạnh BC.
B Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của cạnh AC.
C IA = IB = IC.
D Điểm I cách đều ba cạnh của tam giác.
Lời giải.
Theo tính chất đường phân giác trong tam giác thì I cách đều ba cạnh của tam giác.
Chọn đáp án D
# Câu 113. Điền chữ “Đ” trước khẳng định đúng và chữ “S” trước khẳng định sai.
Từ một điểm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì
Đ/S
A. Đường xiên nào lớn hơn thì hình chiếu lớn hơn.
B. Đường xiên nào hình chiếu bé hơn thì lớn hơn.
C. Tam giác cân một c bằng 60
tam giác đều
D. Giao điểm ba đường trung trực của tam giác nằm trong tam giác
Lời giải.
Từ một điểm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì
Đ/S
A. Đường xiên nào lớn hơn thì hình chiếu lớn hơn.
Đ
B. Đường xiên nào hình chiếu bé hơn thì lớn hơn.
S
C. Tam giác cân một c bằng 60
tam giác đều.
Đ
D. Giao điểm ba đường trung trực của tam giác nằm trong tam giác.
Đ
# Câu 114. y ghép mỗi dòng cột trái với một dòng cột phải để được khẳng định đúng
Tháng 2-2020
Trang 126
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
A. Điểm cách đều ba đỉnh một tam giác 1. giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác
B. Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác 2. giao điểm ba đường trung trực của tam giác
C. Điểm cách đều mỗi đỉnh bằng
2
3
. độ dài mỗi đường
3. giao điểm ba đường cao của tam giác.
D. Trực tâm của tam giác 4. giao điểm ba đường phân giác của tam giác.
Lời giải.
A-2; B-4; C-1; D-3.
# Câu 115. Cho 4ABC
b
A = 70
, I giao của ba đường phân giác. Số đo
BIC bằng
A 110
. B 125
. C 115
. D 140
.
Lời giải.
4ABC
b
A = 70
nên
B +
C = 110
.
Khi đó
1
2
Ä
B +
C
ä
= 55
.
BI, CI các đường phân giác của 4ABC nên
BIC = 180
1
2
Ä
B +
C
ä
= 125
.
C
A
I
B
Chọn đáp án B
1. C 2. B 3. B 4. A 5. A 6. D 7. A 8. C 9. D 10. B
11. A 12. A 13. C 14. A 15. A 16. A 17. B 18. C 19. A 20. C
21. D 22. D 23. A 24. A 25. A 26. B 27. C 28. D 29. A 30. D
31. C 32. B 33. C 34. D 35. B 36. C 37. D 38. C 39. C 40. D
41. D 42. D 43. C 44. A 45. A 46. B 47. C 48. B 49. C 50. B
51. A 52. D 53. D 56. B 58. B 59. A 60. A 61. C 62. D 63. B
64. B 65. C 66. D 67. B 68. D 69. A 70. B 71. D 73. C 74. A
75. A 76. A 77. B 78. C 79. D 80. A 81. B 82. C 84. D 85. C
86. A 88. B 89. C 90. B 91. C 92. D 93. C 94. D 95. A 96. B
97. C 98. A 99. D 100. C 101. C 103. B 104. B 105. B 106. C 107. D
108. A 109. A 110. C 111. B 112. D 115. B
Tháng 2-2020
Trang 127
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
D. MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN GIỮA II
Đề số 1
# Câu 1. (2đ) Một giáo viên theo dõi thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại
như sau:
4 7 8 9 6 7 7 8 7 8
7 8 7 6 7 11 4 8 8 7
11 8 4 8 8 11 7 4 8 9
a) Dấu hiệu đây gì? Số giá trị khác nhau bao nhiêu?
b) Lập bảng "Tần số"?
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
Lời giải.
a) Dấu hiệu đây thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh lớp 7A. 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
4; 6; 7; 8; 9; 11.
b) Bảng "Tần số":
Giá tri(x) 4 6 7 8 9 11
Tần số (n) 4 2 9 10 2 3 N = 30
c) X =
x
1
.n
1
+ x
2
.n
2
+ x
3
.n
3
+ ....x
k
.n
k
N
=
4.4 + 6.2 + 7.9 + 8.10 + 9.2 + 11.3
30
= 7, 4
d) Mốt của dấu hiệu M
0
= 8.
# Câu 2. (1đ): Tính giá trị của biểu thức đại số
a) A = 3x
2
+ 2xy + y
2
tại x =
1
3
; y =
1
2
b) B =
x y
x
2
+ y
2
+ 1
tại x = 3; y = -1
Lời giải.
a) Thay x =
1
3
; y =
1
2
vào A = 3x
2
+ 2xy + y
2
Ta có: A = 3
Å
1
3
ã
2
+ 2
Å
1
3
ã
1
2
+
Å
1
2
ã
2
=
1
3
+
Å
1
3
ã
+
1
4
=
1
4
b) Thay x = 3; y = -1 vào B =
x y
x
2
+ y
2
+ 1
Ta có: B =
3 (1)
3
2
+ (1)
2
+ 1
=
4
11
# Câu 3. (2đ): Cho A =
Å
2
3
x
4
y
2
ã
và B =
Å
1
2x
3
y
ã
2
a) Tính A.B.
b) Xác định hệ số, phần biến của tính A.B.
Lời giải.
a) Ta có: A.B =
Å
2
3
x
4
y
2
ã
.
Å
1
2x
3
y
ã
2
=
1
6x
2
b) Phần hệ số của tính A.B là:
1
6
, Phần biến của tính A.B
1
x
2
.
Tháng 2-2020
Trang 128
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 4. (1,5đ): Cho P =
1
4
x
3
y 5xy
2
+ 6x
3
y 7 + 12xy
2
a) Thu gọn đa thức P.
b) Xác định bậc của P.
Lời giải.
a) Thu gọn đa thức P.
P =
1
4
x
3
y 5xy
2
+ 6x
3
y 7 + 12xy
2
= (
1
4
x
3
y + 6x
3
y) + (5xy
2
+ 12xy
2
) 7
=
25
4
x
3
y + 7xy
2
7
b) Đa thức P bậc 4.
# Câu 5. (3,5đ): Cho 4ABC AB=9cm, AC=12cm, BC=15. Gọi I, K thư tự trung điểm của AB và AC. Đường
trung trực của hai đoạn thẳng AB và AC cắt nhau tại D.
a) Chứng tỏ 4ABC vuông tại A.
b) Chứng minh 4BDA cân.
c) Chứng minh 4CDA cân.
d) Chứng minh
IDK = 90
0
.
Lời giải.
a) Chứng tỏ 4ABC vuông tại A.
Ta có: 12
2
+ 9
2
= 225 và 15
2
= 225 BC
2
= AC
2
+ AB
2
4ABC vuông tại A (Theo định ly Py Ta Go)
b) Chứng minh 4BDA cân.
Ta có: D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB
AD = BC 4BDA cân tại D (đpcm).
A
B
C
I
K
D
c) Chứng minh 4CDA cân.
Ta có: D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AC
AD = DC 4CDA cân tại D (đpcm).
d) Chứng minh
IDK = 90
0
.
Ta có: AKID (AC và ID cùng vuông c với AB)
DAK=
ADI (so le trong)
Ta có: AIKD (AB và DK cùng vuông c với AC)
ADK=
DAI (so le trong)
mà:
DAK +
DAI = 90
0
IDK =
ADI +
ADK = 90
0
(đpcm)
Tháng 2-2020
Trang 129
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Đề số 2
# Câu 1. (2đ) Điểm kiểm tra một tiết của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
8 5 10 6 10 8 6 8 5 10
9 5 7 9 5 9 7 5 6 7
6 6 9 5 7 7 9 6 7 8
a) Dấu hiệu đây gì? Số giá trị khác nhau bao nhiêu?
b) Lập bảng "Tần số"?
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
d) Tìm mốt của dấu hiệu?
Lời giải.
a) Dấu hiệu điểm kiểm tra môn toán của mỗi học sinh lớp 7A. 6 giá trị khác nhau các giá trị :5; 6; 7; 8; 9; 10.
b) Bảng "Tần số"
Giá tri(x) 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 6 6 6 4 5 3 N = 30
c) X =
x
1
.n
1
+ x
2
.n
2
+ x
3
.n
3
+ ....x
k
.n
k
N
=
5.6 + 6.6 + 7.6 + 8.4 + 9.5 + 10.3
30
= 7, 2
d) Mốt của dấu hiệu M
0
= 5; 6; 7.
# Câu 2. (1đ): Tính giá trị của biểu thức đại số
a) A =
1
2
x
3
y + 2x
3
16y
2
tại x = -2; y = -3
b) B =
(2x
5
y
7
4x
2
)(x
2
y)
x + y
tại x = -3; y = 0
Lời giải.
a) Thay x = -2; y = -3 vào A =
1
2
x
3
y + 2x
3
16y
2
Ta có: A =
1
2
(2)
3
(3) + 2.(2)
3
4.(3)
2
= 12 16 36 = 40.
b) Thay x = -3; y = 0 vào B =
(2x
5
y
7
4x
2
)(x
2
y)
x + y
Ta có: B =
[(2(3)
5
.0
7
4(3)
2
)][(3)
2
0]
3 0
=
36.9
3
= 108.
# Câu 3. (2đ): Cho A =
3
5
x
5
y
3
và B =
Å
2
3
xy
ã
3
a) Tính A.B.
b) Xác định hệ số, phần biến của tích A.B.
Lời giải.
a) Ta có: A.B =
3
5
x
5
y
3
.
Å
2
3
xy
ã
3
=
3
5
x
5
y
3
.
2
3
x
3
y
3
=
8
45
x
8
y
6
b) Phần hệ số của tích A.B là:
8
45
, Phần biến của tích A.B phần biến x
8
y
6
, bậc của AB 14.
# Câu 4. (1,5đ): Cho P = 3x
5
y +
1
3
xy
4
3
4
x
2
y
3
1
2
x
5
y + 2xy
4
x
2
y
3
Tháng 2-2020
Trang 130
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a) Thu gọn đa thức P.
b) Xác định bậc của P.
Lời giải.
a) Thu gọn đa thức P.
P = 3x
5
y +
1
3
xy
4
3
4
x
2
y
3
1
2
x
5
y + 2xy
4
x
2
y
3
= (3x
5
y
1
2
x
5
y) + (
1
3
xy
4
+ 2xy
4
) + (
3
4
x
2
y
3
x
2
y
3
)
=
5
2
x
5
y +
7
3
xy
4
1
4
x
2
y
3
b) Đa thức P bậc 6.
# Câu 5. (3,5đ): Cho 4ABC AB=4cm, AC=3cm, BC=5. Đường phân giác của c B cắt A C tại E.Kẻ EH BC.
Gọi K giao điểm của AB và HE.
a) Chứng tỏ 4ABC vuông tại A?
b) Chứng minh 4ABH cân.
c) Chứng minh 4EKC cân.
d) Chứng minh BE đường trung trực của AH.
Lời giải.
a) Chứng tỏ 4ABC vuông tại A?
Ta có: 4
2
+ 3
2
= 25 và 5
2
= 25 BC
2
= AB
2
+ AC
2
4ABC vuông tại A (Theo định ly Py Ta Go)
b) Chứng minh 4ABH cân.
Xét 4ABE và 4HBE
EB cạnh chung
ABE=
HBE (BE đường phân giác c B)
4ABE = 4HBE (cạnh huyền c nhọn)
AB = HB (hai cạnh tương ứng)
⇒4ABH cân tại B. (đpcm)
A
C
B
E
H
K
c) Chứng minh 4EKC cân. Xét 4KAE và 4CHE
AE = EH (4ABE = 4HBE)
AEK =
HEC (hai c đối đỉnh)
4KAE = 4CHE (cạnh c vuông và góc nhọn kề cạnh y)
EK = EC (hai cạnh tương ứng)
4EKC cân tại E. (đpcm)
c) Chứng minh BE đường trung trực của AH.
Ta có: KB = CB (vì KB = AK + AB; CB = CH + HB)
B thuộc đường trung trực của đoạn thẳng KC
Ta có: KE = CE (chứng minh trên)
E thuộc đường trung trực của đoạn thẳng KC
Vậy EB đường trung trực của đoạn thẳng KC
Đề số 3
# Câu 1 (1,5 điểm). Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 10
a) Dấu hiệu đây gì? Số các giá trị khác nhau bao nhiêu?
Tháng 2-2020
Trang 131
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
b) y lập bảng "tần số"?
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
d) Tìm mốt của dấu hiệu?
Lời giải.
a) Dấu hiệu đây thời gian làm một bài tập toán của học sinh lớp 7. Số các giá trị khác nhau 6, gồm các giá trị:
5; 7; 8; 9; 10; 14.
b) Lập bảng "tần số":
Thời gian (x)
5 7 8 9 10 14
Tần số (n)
4 3 8 8 5 2 N = 30
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu: X =
17
2
= 8.5(phút).
d) Tìm mốt của dấu hiệu: M
0
= 8 hoặc M
0
= 9.
# Câu 2 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức đại số:
a) A = 3x
3
y + 6x
2
y
2
+ 3xy
3
tại x =
1
2
, y =
1
3
.
b) B = x
2
y
2
+ xy + x
3
+ y
3
tại x = 1, y = 3.
Lời giải.
a) A = 3
Å
1
2
ã
3
.
Å
1
3
ã
+ 6
Å
1
2
ã
2
.
Å
1
3
ã
2
+ 3
Å
1
2
ã
.
Å
1
3
ã
3
=
1
8
+
1
6
1
18
=
1
72
.
b) B = (1)
2
.3
2
+ (1).3 + (1)
3
+ (3)
3
= 9 3 1 + 27 = 32.
# Câu 3 (1,5 điểm). Cho A =
Å
3
4
x
5
y
4
ã
và B =
Å
4
5
x
2
y
ã
.
a) Tính A.B.
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của tích A.B.
Lời giải.
a) A.B =
Å
3
4
x
5
y
4
ã
.
Å
4
5
x
2
y
ã
=
3
5
x
7
y
5
.
b) Hệ số của A.B
3
5
; phần biến của A.B x
7
y
5
; bậc của A.B 12.
# Câu 4 (1,5 điểm). Cho P = 3x
5
y +
1
3
xy
4
+
3
4
x
2
y
3
1
2
x
5
y + 2xy
4
x
2
y
3
.
a) Thu gọn đa thức P . b) Xác định bậc của đa thức P .
Lời giải.
a) P =
5
2
x
5
y +
7
3
xy
4
1
4
x
2
y
4
.
b) Bậc của đa thức P 6.
# Câu 5 (4 điểm). Cho 4ABC AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 4cm.
a) Chứng tỏ 4ABC vuông.
b) V phân giác AD(D BC). Từ D v DE AC(E AC). Chứng minh rằng BD = DE.
c) Biết DC =
5
8
BC. Tính độ dài cạnh AD.
d) ED cắt AB tại F . Chứng minh 4BDF = 4EDC.
Tháng 2-2020
Trang 132
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Lời giải.
a) AB
2
+ BC
2
= AC
2
= 25(cm), nên theo định Pytago,
4ABC vuông tại đỉnh B.
b) Xét 4BDA và 4EDA có:
B =
E = 90
0
,
cạnh AD chung,
BAD =
EAD (AD đường phân giác).
Nên 4BDA = 4EDA (cạnh huyền và c nhọn). Từ đó suy ra
BD = ED.
B A
C
D
E
F
c) DC =
5
8
BC nên BD = BC DC =
3
8
BC =
3
2
(cm). Áp dụng định Pytago trong tam giác vuông BDA
AD
2
= BD
2
+ AB
2
=
Å
3
2
ã
2
+ 3
2
=
45
4
. Vậy AD =
3
5
2
(cm).
d) Xét 4BDF và 4EDC có:
B =
E = 90
0
,
BD = ED (chứng minh trên),
BDF =
EDC (hai c đối đỉnh).
Vậy 4BDF = 4EDC (cạnh c vuông và c nhọn).
Đề số 4
# Câu 1 (1,5 điểm). Điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
3 6 8 8 6 8 7 8 8 9
4 7 6 9 7 10 6 8 8 9
6 10 7 6 9 9 6 10 8 7
7 5 4 5 6 9 8 8 10 9
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu đây gì? Số các giá trị khác nhau bao nhiêu?
b) y lập bảng "tần số"? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
c) Tìm mốt của dấu hiệu?
Lời giải.
a) Dấu hiệu đây điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7A. Số các giá trị khác nhau 8, gồm các giá trị:
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.
b) Bảng "tần số":
Điểm (x)
3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n)
1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40
Số trung bình cộng của dấu hiệu: X =
15
2
= 7.5(điểm).
c) Mốt của dấu hiệu: M
0
= 8.
# Câu 2 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức đại số:
a) Cho biểu thức P (x) = x
4
+ 2x
2
+ 1. Tính P (2) và P
Å
1
2
ã
.
Tháng 2-2020
Trang 133
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
b) Cho biểu thức A = 2x
y(x
2
2)
xy + y
. Tính giá trị biểu thức A tại x = 0, y = 1.
Lời giải.
a) P (2) = (2)
4
+ 2(2)
2
+ 1 = 16 + 8 + 1 = 25;
P
Å
1
2
ã
=
Å
1
2
ã
4
+ 2
Å
1
2
ã
2
+ 1 =
1
16
+
1
2
+ 1 =
25
16
.
b) A = 2.0
(1)(0
2
2)
0.(1) + (1)
= 2.
# Câu 3 (1,5 điểm). Thu gọn, tìm bậc và hế số, phần biến của mỗi đơn thức sau:
a) A =
Å
3
5
x
3
y
2
ã
.
Å
5
7
x
4
y
5
ã
.
b) B = 2x
2
y
3xy
2
3
.
Lời giải.
a) A =
3
7
x
7
y
7
. Hệ số của A
3
7
, phần biến của A x
7
y
7
, bậc của A 14.
b) B = 54x
5
y
7
. Hệ số của B 54; phần biến của B x
5
y
7
; bậc của B 12.
# Câu 4 (1,5 điểm). Cho đa thức A = 15x
2
y
3
+ 7x
2
8x
3
y
2
12x
2
+ 11x
3
y
2
12x
2
y
3
.
a) Thu gọn đa thức A. b) Xác định bậc của đa thức A.
Lời giải.
a) A = 3x
2
y
3
5x
2
+ 3x
3
y
2
. b) Bậc của A 5.
# Câu 5 (4 điểm). Cho 4ABC vuông tại A, biết AB = 8 cm, AC = 6 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.
Tia phân giác của c B cắt AC tại E. Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại H, CH cắt AB tại F .
a) Tính BC.
b) Chứng minh 4BHC = 4BHF .
c) 4ABD tam giác gì?
d) Chứng minh AD//CF .
Lời giải.
a) Áp dụng định Pytago trong 4ABC vuông, ta
BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 8
2
+ 6
2
= 100, nên BC = 10
(cm).
b) Xét 4BHC và 4BHF có:
BHC =
BHF = 90
0
,
cạnh BH chung,
CBH =
F BH (BE đường phân giác).
Nên 4BHC = 4BHF ( cạnh c vuông và c nhọn).
A B
C
E
D
H
F
K
c) 4ABD tam giác cân tại B BD = BA.
d) Gọi K giao điểm của BE và AD. Xét 4KAB và 4KDB có:
cạnh BK chung,
AB = BD,
Tháng 2-2020
Trang 134
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
KBA =
÷
KBD (BE đường phân giác).
Vậy 4KAB = 4KDB (c-g-c).
Suy ra
AKB =
÷
DKB. Mặt khác,
AKB +
÷
DKB = 180
0
(hai c nhau). Từ đó
AKB =
÷
DKB = 90
0
, tức
BH AD. Vy AD//CF cùng vuông c với BH.
Tháng 2-2020
Trang 135
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
E. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC CUỐI II
Đề số 1
BÀI 1. (2 điểm)Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của tất cả các học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
9 8 7 8 7 9 10 4 8 7
6 5 7 8 8 7 7 5 6 7
4 3 9 10 6 5 7 6 9 8
a) Lớp 7A bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
a) Số giá trị của dấu hiệu N = 30, nên số học sinh của lớp 7A 30.
b) Ta có:
Các tích (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 2 3 4 8 6 4 2 N = 30
X =
3 · 1 + 4 · 2 + 5 · 3 + 6 · 4 + 7 · 8 + 8 · 6 + 9 · 4 + 10 · 2
30
=
210
30
= 7.
M
0
= 7.
BÀI 2. (2 điểm) Thu gọn và xác định bậc của các đơn thức và đa thức sau:
a)
Å
1
2
xy
3
ã
· (2x
3
y)
2
b)
3
2
x
3
y + 2x
2
y
2
1
2
x
3
y + 3x
3
y 5x
2
y
2
.
Lời giải.
a)
Å
1
2
xy
3
ã
· (2x
3
y)
2
=
Å
1
2
xy
3
ã
· (4x
6
y
2
) = 2x
7
y
5
Bậc của đơn thức 12
b)
3
2
x
3
y + 2x
2
y
2
1
2
x
3
y + 3x
3
y 5x
2
y
2
= 4x
3
y 3x
2
y
2
Bậc của đa thức 4
BÀI 3. (3 điểm) Cho ba đa thức:
A(x) = 5x
3
2x 3x
2
; B(x) = 3x
2
+ 2x 1; C(x) = 2x
3
+ 3x 3x
2
+ 1
a) Tính A(x) + B(x).
b) Tính A(x) C(x).
c) Tìm đa thức M(x) biết M(x) B(x) = C(x).
d) Chứng tỏ x =
1
3
một nghiệm của đa thức B(x).
Lời giải.
a) A(x) + B(x) = (5x
3
2x 3x
2
) + (3x
2
+ 2x 1) = 5x
3
1.
b) A(x) C(x) = (5x
3
2x 3x
2
) (2x
3
+ 3x 3x
2
+ 1) = 3x
3
5x 1.
c) M(x) = C(x) + B(x) = (3x
2
+ 2x 1) + (2x
3
+ 3x 3x
2
+ 1) = 2x
3
+ 5x.
Tháng 2-2020
Trang 136
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
d) Thay x =
1
3
vào B(x) ta được: 3 ·
Å
1
3
ã
2
+ 2 ·
Å
1
3
1
ã
= 3 ·
1
9
+ 2 ·
1
3
1 =
1
3
+
2
3
1 = 0 .
Nên x =
1
3
một nghiệm của đa thức B(x)
BÀI 4. (3 điểm) Cho 4ABC vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a) Tính BC.
b) So sánh hai c
ABC và
ACB?
c) Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho HB = BA. V đường thẳng đi qua H vuông c với BC cắt AC tại D. Chứng
minh 4ABD = 4HBD, từ đó suy ra BD tia phân giác của
ABC.
d) Hai đường thẳng BA và HD kéo dài cắt nhau tại E. Chứng minh 4CDE cân.
Lời giải.
a) ÁP dụng định Py-ta-go trong 4ABC
ta BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 6
2
+ 8
2
= 100 BC = 10 cm.
b) AC > AB nên
ABC >
ACB.
c) Xét hai tam giác vuông 4ABD và 4ABD ta
BD cạnh huyền chung
AB = BH (gt)
4ABD = 4HBD (cạnh huyền-cạnh c vuông)
ABC =
÷
HBD.
Hay BD tia phân giác
ABC.
d) Xét hai tam giác vuông 4AED và 4HCD ta
DA = DH (vì 4ABD = 4HBD)
ADE =
HDC (đối đỉnh)
4ADE = 4HDC (cạnh c vuông-góc nhọn kề)
AE = HC, hay 4CDE cân.
H
A
B
CD
E
Đề số 2
BÀI 1. (2 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức
1
125
x
3
1
25
xy
2
+
1
5
x
2
y
3
tại x = 5, y = 5.
b) Tìm tích của hai đơn thức sau: A(x) =
2
27
x
3
yz
2
và B(x) = (3xy)
2
.
Lời giải.
a) Thay x = 5, y = 5 vào biểu thức ta được:
1
125
(5)
3
1
25
(5)(5)
2
+
1
5
(5)
2
(5)
3
= 1 + 5 625 = 619.
b) Ta A(x) · B(x) =
Å
2
27
x
3
yz
2
ã
· (3xy)
2
=
2
3
x
5
y
4
.
BÀI 2. (2 điểm) Cho hai đa thức f(x) = 3x
4
5x
3
x
2
+ 1007; g(x) = 2x
4
+ 3x
3
+ x + 1007.
a) Tính f(x) g(x) 2020.
Tháng 2-2020
Trang 137
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
b) Tìm đa thức h(x) sao cho 2020 + g(x) h(x) = f(x).
Lời giải.
a) f(x) g(x) 2020 = (3x
4
5x
3
x
2
+ 1007) (2x
4
+ 3x
3
+ x + 1007) 2020 = x
4
8x
3
x
2
x 2020
b) Ta h(x) = 2020 + g(x) f(x) = 2020 x
4
+ 8x
3
+ x
2
+ x + 2020 = x
4
+ 8x
3
+ x
2
+ x + 4040.
BÀI 3. (1 điểm)
a) Chứng tỏ x =
1
2
nghiệm của đa thức P (x) = 4x
2
4x + 1.
b) Chứng tỏ đa thức Q(x) = 4x
2
+ 1 không nghiệm.
Lời giải.
a) Thay x =
1
2
vào đa thức P (x) = 4x
2
4x + 1 ta được:
4 ·
Å
1
2
ã
2
4 ·
1
2
+ 1 = 1 2 + 1 = 0
nên x =
1
2
nghiệm của P (x).
b) Ta 4x
2
0 x R nên 4x
2
+ 1 1 hay đa thức Q(x) vô nghiệm.
BÀI 4. (2 điểm) Số tiền tiết kiệm (đơn vị nghìn đồng) của 40 học sinh lớp 7A trong một tuần được ghi trong bảng
sau:
3 6 4 8 12 7 1 9 10 3
5 7 3 6 10 7 4 9 12 9
7 12 7 10 6 8 4 8 8 6
1 9 8 9 6 10 6 8 7 6
Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
Lời giải.
Giá trị (x) 1 3 4 5 6 7 8 9 10 12
Tần số (n) 2 3 3 1 7 6 6 5 4 3 N = 40
Vậy X =
1 · 2 + 3 · 3 + 4 · 3 + 5 · 1 + 6 · 7 + 7 · 6 + 8 · 6 + 10 · 4 + 12 · 3
40
=
281
40
= 7, 025 .
BÀI 5. (3 điểm) Cho 4ABC D, E lần lượt trung điểm của các cạnh BC, AB. Gọi G trọng tâm 4ABC. Trên
tia AG lấy điểm M sao cho G trung điểm của AM.
a) Chứng minh GD = DM và 4BDM = 4CDG.
b) Tính độ dài đoạn thẳng BM theo độ dài đoạn CE.
c) Chứng minh AD <
AB + AC
2
.
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 138
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
a) G trọng tâm 4ABC nên GD =
1
2
GA =
1
2
GM
hay D trung điểm của GM
DG = DM
Xét 4BD M và 4CDG
DB = DC (gt)
DG = D M (cmt)
÷
BDM =
CDG
4BDM = 4CDG(c.g.c)
b) 4BDM = 4CDG nên BM = CG
CG =
1
2
CE nên BM =
1
2
CE
c) Lấy điểm I sao cho D trung điểm của AI
Xét 4CDI và 4BDA
DB = DC (gt)
DA = DI (cách dựng)
ADB =
IDC
4CDI = 4BDA (c.g.c)
CI = AB
Trong 4ACI AI < AC + CI 2AD < AC +
AB AD <
AB + AC
2
.
G
E
D
M
A
CB
I
Đề số 3
# Câu 1. (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau:
8 7 5 6 6 4 5 2 6 3
7 2 3 7 6 5 5 6 7 8
6 5 8 10 7 6 9 2 10 9
a) Dấu hiệu đây gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
a) Dấu hiệu đây điểm kiểm tra học kỳ 2. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.
b) Lập bảng tần số
Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 3 2 1 5 7 5 5 5 2 N = 30
Tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A:
x =
1
30
(2 · 3 + 3 · 2 + 4 · 1 + 5 · 5 + 6 · 7 + 7 · 5 + 8 · 5 + 9 · 5 + 10 · 2) = 6.
c) Tìm mốt của dấu hiệu: M
0
= 6.
Tháng 2-2020
Trang 139
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 2. (2 điểm) Cho đơn thức: A = (
1
3
x
3
y)(5x
4
yz
3
)
2
.
a) Thu gọn A.
b) Xác định hệ số và bậc của A.
c) Tính giá trị của A tại x = 2, y = 1, z = 1.
Lời giải.
a) Ta có: A = (
1
3
· 25)(x
3
· x
8
)(y · y
2
)(z
6
) =
25
3
x
11
y
3
z
6
b) Xác định hệ số và bậc của A
25
3
và 20.
c) Giá trị của A tại x = 2, y = 1, z = 1 là:
A =
25
3
· 2
11
· 1
3
· (1)
6
=
25
3
· 2
11
.
# Câu 3. (3 điểm) Cho hai đa thức P (x) = x
5
3x
2
+ 7x
4
9x
3
+ x
2
1
4
x và Q(x) = 5x
4
x
5
+ x
2
2x
3
+ 3x
2
1
4
a) y sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P (x) + Q(x) và P (x) Q(x).
c) Chứng tỏ rằng x = 0 nghiệm của đa thức P (x) nhưng không phải nghiệm của đa thức Q(x).
Lời giải.
a) Ta có: P (x) = x
5
+ 7x
4
9x
3
3x
2
+ x
2
1
4
x = x
5
+ 7x
4
9x
3
2x
2
1
4
x
và Q(x) = x
5
+ 5x
4
2x
3
+ x
2
+ 3x
2
1
4
= x
5
+ 5x
4
2x
3
+ 4x
2
1
4
.
b) Tính P (x) + Q(x) = 12x
4
11x
3
+ 2x
2
1
4
x
1
4
và P (x) Q(x) = 2x
5
+ 2x
4
7x
3
+ 6x
2
1
4
x +
1
4
.
c) Thay x = 0 vào P (x) ta được P (0) = 0. Vậy x = 0 nghiệm của đa thức P (x).
Thay x = 0 vào Q(x) ta được Q(0) =
1
4
6= 0. Vậy x = 0 không nghiệm của đa thức Q(x).
# Câu 4. (4 điểm) Cho 4ABC vuông tại A AB = 5cm, AC = 12cm.
a) Tính BC?
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB . Chứng minh: 4ABC = 4ADC.
c) Đường thẳng qua A song song với BC cắt CD tại E. Chứng minh: 4EAC cân.
d) Gọi F trung điểm của BC. Chứng minh rằng: CA, DF, BE đồng quy tại 1 điểm.
Lời giải.
a) Tính BC =
AB
2
+ AC
2
=
5
2
+ 12
2
= 13 (cm)
b) Xét hai tam giác vuông 4ABC, 4ADC. Ta AD = AB và AC
cạnh chung. Vy 4ABC = 4ADC.
c) Ta EA CB
EAC =
BCA (1)
Mặt khác 4ABC = 4ADC DC = BC hay 4DCB cân tại C. Suy
ra AC đường phân giác của c
DCB nên
DCA =
BCA (2)
Từ (1), (2) suy ra
EAC =
ECA. Vậy 4EAC cân tại E.
d) Ta AC, BE, BE 3 đường trung tuyến của tam giác BCD nên
đồng quy tại 1 điểm.
B C
A
D
E
F
Tháng 2-2020
Trang 140
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Đề số 4
# Câu 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Văn lớp 7 được ghi lại như sau:
9 8 8 7 7
6 4 6 7 10
8 5 6 9 7
5 7 2 10 9
a) Dấu hiệu đây gì? Hãy lập bảng “tần số”.
b) Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
a) Dấu hiệu điểm kiểm tra Văn.
Bảng tần số
Giá trị 2 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 2 3 5 3 3 2 N = 20
b) Tính số trung bình cộng:
x =
1
20
(2 · 1 + 4 · 1 + 5 · 2 + 2 · 1 + 6 · 3 + 7 · 5 + 8 · 3 + 9 · 3 + 10 · 2) = 7.
Mốt của dấu hiệu: M
0
= 6 và M
0
= 8 và M
0
= 9.
# Câu 2. (2 điểm) Cho đơn thức: M =
Å
1
2
x
2
y
3
ã
3
·
Å
16
3
x
3
y
ã
.
a) Thu gọn M , sau đó tìm bậc của đơn thức thu được.
b) Tính giá trị của M tại x = 1, y = 1.
Lời giải.
a) Ta có: M =
Å
1
8
·
16
3
ã
(x
6
· x
3
)(y
9
· y) =
2
3
x
9
y
10
Bậc của đơn thức thu gọn 19.
b) Tính giá trị của M tại x = 1, y = 1.
M =
2
3
(1)
9
(1y
10
=
2
3
.
# Câu 3. (3 điểm) Cho hai đa thức M (x) = 14x 15x
2
16 + 17x
3
và H(x) = 16x
2
17x
3
+ 18 19x.
a) Tính M(x) + H(x).
b) Tính M(x) H(x).
Lời giải.
Ta có: M(x) = 17x
3
15x
2
+ 14x 16
và H(x) = 17x
3
+ 16x
2
19x + 18. Khi đó
a) Tính M(x) + H(x) = x
2
5x + 2.
b) Tính M(x) H(x) = 34x
3
31x
2
+ 33x 34.
# Câu 4. (0.5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x
5
+ 5x.
Lời giải.
Ta A(x) = x
5
+ 5x = x(x
4
+ 5) = 0 x = 0.
Vậy nghiệm của đa thức x = 0.
# Câu 5. (3 điểm) Cho 4AMN vuông tại A AM < AN.
a) Cho biết AM = 12cm, MN = 37cm. Tính độ dài cạnh AN và so sánh các c trong 4AM N.
Tháng 2-2020
Trang 141
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
b) Gọi I trung điểm AN. Từ điểm I v đường thẳng vuông c với AN tại I, đường thẳng y cắt MN tại điểm B.
Chứng minh 4ABI = 4NBI.
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = BA; CI cắt MN tại D. Chứng minh: MN = 3ND.
Lời giải.
a) Tính AN =
MN
2
AM
2
=
37
2
+ 12
2
= 35.
Ta MN > AN > AM
b
A >
c
M >
N.
b) Xét hai tam giác vuông 4ABI, 4N BI. Ta IN = IA và IB cạnh chung. Vậy
4ABI = 4N BI.
c) Ta IC, NB hai trung tuyến của 4NAC IC cắt BN tại D nên D trọng
tâm của 4NAC. Suy ra NB =
3
2
ND.
Mặt khác B trung điểm MN nên MN = 2N B = 2 ·
3
2
ND = 3ND. Vậy MN =
3ND.
A NI
C
D
B
M
Đề số 5
# Câu 1. Cho đơn thức M =
Å
3
5
x
2
y
3
z
ã
2
Å
5
3
x
2
y
3
ã
.
1. Thu gọn đơn thức M rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức;
2. Tính giá trị của đơn thức M tại x = 1, y = 1 và z = 5.
Lời giải.
1. Ta M =
Å
3
5
x
2
y
3
z
ã
2
·
Å
5
3
x
2
y
3
ã
=
Å
9
25
x
4
y
6
z
2
ã
·
Å
5
3
x
2
y
3
ã
=
3
5
x
6
y
9
z
2
.
Đơn thức M
Hệ số
3
5
.
Phần biến x
6
y
9
z
2
.
bậc 6 + 9 + 2 = 11.
2. Thay x = 1, y = 1 và z = 5 vào đơn thức M =
3
5
x
6
y
9
z
2
, ta
M =
3
5
· 1
6
· (1)
9
· 5
= 3.
Vậy đơn thức M giá trị bằng 3 tại x = 1, y = 1 và z = 5.
# Câu 2. Cho hai đa thức A(x) = 5x
3
+ 3x
4
+
8
11
7x
2
9x và B(x) = 4x
4
2
11
+ 6x
2
+ 8x
3
+ 10x.
1. y sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến;
2. Tính A(x) + B(x) và A(x) B(x).
Lời giải.
1. Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần
A(x) = 3x
4
5x
3
7x
2
9x +
8
11
.
B(x) = 4x
4
+ 8x
3
+ 6x
2
+ 10x
2
11
.
2.
Tháng 2-2020
Trang 142
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Ta tổng hai đa thức
A(x) = 3x
4
5x
3
7x
2
9x +
8
11
B(x) = 4x
4
+ 8x
3
+ 6x
2
+ 10x
2
11
A(x) + B(x) = x
4
+ 3x
3
x
2
+ x +
6
11
.
Hiệu hai đa thức
A(x) = 3x
4
5x
3
7x
2
9x +
8
11
B(x) = 4x
4
+ 8x
3
+ 6x
2
+ 10x
2
11
A(x) B(x) = 7x
4
13x
3
13x
2
19x +
10
11
.
# Câu 3.
1. Cho D(x) = 2x
2
+ 3x 35. Chứng tỏ x = 5 nghiệm của đa thức D(x).
2. Tìm nghiệm của đa thức F (x), biết F (x) = 5x 6.
3. Tìm đa thức E biết E
2x
2
5xy
2
+ 3y
3
= 5x
2
+ 6xy
2
8y
3
.
Lời giải.
1. Ta D(5) = 2 · (5)
2
+ 3 · (5) 35 = 50 15 35 = 0.
Vậy x = 5 nghiệm của đa thức D(x).
2. Cho F (x) = 5x 6 = 0, suy ra 5x = 6 x =
6
5
.
Vậy đa thức F (x) nghiệm x =
6
5
.
3. Ta
E
2x
2
5xy
2
+ 3y
3
= 5x
2
+ 6xy
2
8y
3
E = 2x
2
5xy
2
+ 3y
3
+ 5x
2
+ 6xy
2
8y
3
E = 5y
3
+ xy
2
+ 7x
2
.
# Câu 4. Cho 4ABC tam giác cân tại A, góc BAC nhọn. Qua A v tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại
D.
1. Chứng minh 4ABD = 4ACD;
2. V đường trung tuyến CF của 4ABC cắt cạnh AD tại G. Chứng minh G trọng tâm của 4ABC;
3. Gọi H trung điểm của cạnh DC. Qua H vẽ đường thẳng vuông c với cạnh DC cắt cạnh AC tại E. Chứng
minh 4DEC cân;
4. Chứng minh ba điểm B, G, E thẳng hàng và AD > BD.
Lời giải.
1.
Xét 4ABD và 4ACD
AD (cạnh chung)
BAD =
CAD (giả thiết)
AB = AC (giả thiết).
Suy ra 4ABD = 4ACD (c.g.c).
2. 4ABD = 4ACD (c.g.c) suy ra DB = DC. Nên AD trung tuyến của
4ABC.
Xét 4ABC hai trung tuyến AD và CF cắt nhau tại G nên G trọng tâm
của 4ABC.
A
G
F E
B D H C
Tháng 2-2020
Trang 143
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
3. Dễ chứng minh được 4HDE = 4HCE (c.g.c) suy ra ED = EC 4DCE cân tại E.
4. Ta AD đường trung tuyến của tam giác ABC cân nên AD BC
ADC = 90
.
Mặt khác, ta
EDC +
EDA = 90
EAD +
ECD = 90
EDC =
ECD 4DCE (cân).
Suy ra
EDA =
EAD nên 4ADE cân, suy ra EA = ED = EC.
Trong tam giác ABC G trọng tâm, BE trung tuyến nên G BE ba điểm B, G, E thẳng hàng.
Ta
b
A < 90
B =
C > 45
.
Từ đó suy ra
B > 45
>
BAD nên AD > BD (cạnh đối diện với c lớn hơn).
Đề số 6
# Câu 1. Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7 được ghi lại như sau:
9 8 4 10 8 10 7 9 5 8
5 10 9 7 4 7 6 10 8 10
6 8 9 8 7 6 5 4 10 8
1. Dấu hiệu đây gì?
2. Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
1. Dấu hiệu X điểm kiểm tra toán một tiết của học sinh lớp 7.
2. Bảng tần số
Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 3 3 3 4 7 4 6 N = 30
Số trung bình cộng X =
4 · 3 + 5 · 3 + 6 · 3 + 7 · 4 + 8 · 7 + 9 · 4 + 10 · 6
30
=
225
30
= 7,5.
Mốt của dấu hiệu M
0
= 8.
# Câu 2. Thu gọn và tìm bậc của mỗi biểu thức sau
1. A = 15x
3
y ·
5x
4
yz
3
2
;
2. B = 3x
5
y +
1
3
xy
4
+
3
4
x
2
y
3
1
2
x
5
y + 2xy
4
x
2
y
3
.
Lời giải.
1. Thu gọn A ta được A = 15x
3
y ·
25x
8
y
2
z
6
= 375x
11
y
3
z
6
.
Vậy A bậc 11 + 2 + 6 = 19.
2. Thu gọn đa thức B ta được B =
5
2
x
5
y +
7
3
xy
4
1
4
x
2
y
3
.
Đa thức B bậc 6.
# Câu 3. Cho hai đa thức f(x) =
2
3
x
3
+ 0,8x
2
1,2x + 5 và g(x) =
2
3
x
3
4
5
x
2
+ 3,2x 5.
1. Tính f(x) g(x);
2. Tính giá trị của đa thức f(x) + g(x) tại x = 2;
3. Tìm nghiệm của đa thức f(x) + g(x).
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 144
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
1. Ta
f(x) g(x) =
2
3
x
3
+ 0,8x
2
1,2x + 5
Å
2
3
x
3
4
5
x
2
+ 3,2x 5
ã
=
2
3
x
3
+ 0,8x
2
1,2x + 5 +
2
3
x
3
+
4
5
x
2
3,2x + 5
=
4
3
x
3
+ 1,6x
2
4,4x + 10.
2. Ta
f(x) + g(x) =
2
3
x
3
+ 0,8x
2
1,2x + 5 +
Å
2
3
x
3
4
5
x
2
+ 3,2x 5
ã
=
2
3
x
3
+ 0,8x
2
1,2x + 5
2
3
x
3
4
5
x
2
+ 3,2x 5
= 2x.
Thay x = 2 và đa thức h(x) = 2x ta h(2) = 4.
3. Cho h(x) = 0 suy ra 2x = 0 x = 0.
# Câu 4. Cho đa thức A(x) = 2x
3
4x
2
+ ax 2016. Tìm a để x = 1 nghiệm của đa thức A(x).
Lời giải.
1 nghiệm của đa thức A(x) nên
A(1) = 0 2 · (1)
3
4 · (1)
2
+ a · (1) 2016 = 0 a = 2022 a = 2022.
# Câu 5. Cho 4ABC vuông tại A, AB = 6 cm; AC = 8 cm; BD tia phân giác của
ABC (D AC). Từ D v
DH BC (H BC).
1. Chứng minh 4DAB = 4DHB suy ra DA = DH;
2. HD cắt AB tại E. Chứng minh AE = HC;
3. Tính độ dài BE;
4. Chứng minh 2(DH + HC) > EC.
Lời giải.
1. Chứng minh 4DAB = 4DHB suy ra DA = DH.
Xét 4BAD và 4BHD
(
cạnh huyền BD chung
ABD =
÷
HBD
4BAD = 4BHD (cạnh huyền - c nhọn).
Suy ra DA = DH.
2. Xét 4ADE và 4HDC
DAE =
DHC = 90
AD = HD
ADE =
HDC
AE = HC.
3. Dễ chứng minh được 4BHE = 4BAC (g.c.g)
suy ra BE = BC. (1)
Xét 4ABC vuông tại A
BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 6
2
+ 8
2
= 100 BC = 10 (cm). (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = BC = 10 (cm).
B
H
A
D C
E
4. Áp dụng bất đẳng thức trong các tam giác ADE, 4CDH và 4CDE ta
AD + AE > DE; DH + HC > DC; DC + DE > DC.
Từ đó suy ra AD + AE + DH + HC > EC 2(DH + HC) > CE (vì AD = DH, AE = HC).
Tháng 2-2020
Trang 145
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Đề số 7
# Câu 1. Điểm kiểm tra môn Toán của một số học sinh lớp 7 được ghi lại bảng sau
10 7 7 6 5 5 10 8 9 6
8 6 6 8 7 9 5 8 6 8
7 9 8 8 10 8 7 10 6 10
(a) Lập bảng tần số.
(b) Tính Mốt M
0
và trung bình cộng X (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Lời giải.
(a) Bảng tần số
Giá trị 5 6 7 8 9 10
Tần số 3 6 5 8 3 5 N=30
(b) Mốt M
0
= 8.
Trung bình cộng X =
5.3 + 6.6 + 7.5 + 8.8 + 9.3 + 10.5
30
7,6
# Câu 2. Thu gọn đơn thức M , xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
M =
Å
2
5
xyz
ãÅ
4
5
x
3
y
ãÅ
7
8
x
2
yz
ã
.
Lời giải.
M =
Å
2
5
yz
ãÅ
4
5
x
3
y
ãÅ
7
8
x
2
yz
ã
=
2
5
·
4
5
·
7
8
· x · x
3
· x
2
· y · y · y · z · z
=
7
25
x
6
y
3
z
2
.
Hệ số của đơn thức M
7
25
.
Biến của đơn thức M x
6
y
3
z
2
.
Bậc của đơn thức M 11.
# Câu 3. Cho 2 đa thức sau: A(x) = 3 + 5x
2
4x
2
7x 2x
3
; B(x) = 2x
3
+ 4x
2
5x + x
2
+ 6.
(a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
(b) Tính A(x) + B(x) và A(x) B(x).
Lời giải.
(a)
A(x) = 3 + 5x
2
4x
2
7x 2x
3
= 3 + x
2
7x 2x
3
= 2x
3
+ x
2
7x + 3.
B(x) = 2x
3
+ 4x
2
5x + x
2
+ 6
= 2x
3
+ 4x
2
+ x
2
5x + 6
= 2x
3
+ 5x
2
5x + 6.
Tháng 2-2020
Trang 146
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
(b)
A(x) + B(x) = 2x
3
+ x
2
7x + 3 + 2x
3
+ 5x
2
5x + 6
= 2x
3
+ 2x
3
+ x
2
+ 5x
2
7x 5x + 3 + 6
= 6x
2
12x + 9
A(x) B(x) = 2x
3
+ x
2
7x + 3 (2x
3
+ 5x
2
5x + 6)
= 2x
3
+ x
2
7x + 3 2x
3
5x
2
+ 5x 6
= 2x
3
2x
3
+ x
2
5x
2
7x + 5x + 3 6
= 4x
3
4x
2
2x 3.
# Câu 4. Tìm nghiệm của các đa thức sau
(a) P (x) = 3x 9.
(b) Q(x) = 2x 5 + (x + 17).
Lời giải.
(a) Cho P (x) = 0 3x 9 = 0 3x = 9 x = 3.
Vậy x = 3 nghiệm của P (x).
(b) Q(x) = 2x 5 + (x + 17) = 2x 5 + x + 17 = 3x + 12.
Cho Q(x) = 0 3x + 12 = 0 3x = 12 x = 4.
Vậy x = 4 nghiệm của Q(x).
# Câu 5. Cho 4ABC vuông tại A
ACB = 65
0
. Kẻ AHBC tại H, trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho
HE = HA. Gọi M trung điểm của cạnh BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M D = M A.
(a) Tính số đo
ABC và so sánh AB và AC.
(b) Chứng minh 4ABH = 4EBH, từ đó suy ra 4ABE cân tại B.
(c) Chứng minh 4BEC vuông tại E.
(d) Chứng minh ED BC.
Lời giải.
A
B
C
H
E
M
D
(a) Xét 4ABC
BAC +
ABC +
BCA = 180
ABC = 180
Ä
BAC +
BCA
ä
= 180
(65
+ 90
) = 25
.
Ta
BCA >
ABC AB > AC.
(b) Xét ABH và EBH
BH cạnh chung
HA = HE (gt)
BHA =
BHE = 90
.
ABH = EBH (c g c) AB = BE ABE cân tại B
Tháng 2-2020
Trang 147
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
(c) Xét 4BAC và 4BEC
BC cạnh chung
AB = BE ( cmt )
ABC =
EBC ( do 4ABH = 4EBH) .
.
4ABC = 4EBC (c g c)
BEC =
BAC = 90
4BEC vuông tại E.
(d) Xét 4BEC vuông tại E EM đường trung tuyến nên EM =
BC
2
.
Xét 4ABC vuông tại A AM đường trung tuyến nên AM =
BC
2
.
Do đó EM = AM =
BC
2
AM = MD ( gt ). Suy ra AM = EM = MD.
Xét 4AED EM =
AD
2
nên 4AED vuông tại E hay
DEA = 90
.
Tóm lại, ta
®
AE DE
AE BC.
DE BC.
# Câu 6. Nhân dịp sinh nhật bạn cùng lớp, hai bạn An và Bình cùng đến nhà sách mua quà tặng bạn. Tổng số tiền
ban đầu của hai bạn 100 nghìn đồng. Số tiền bạn An mua quà lưu niệm tặng bạn bằng 30% tổng số tiền ban đầu của
hai bạn. Số tiền bạn Bình mua bút tặng bạn bằng
2
3
số tiền bạn An mua quà lưu niệm. Khi đó, số tiền còn lại của hai
bạn bằng nhau. Hỏi ban đầu mỗi bạn bao nhiêu tiền?
Lời giải.
Số tiền của bạn An mua quà tặng bạn 30%.100 = 30
nghìn đồng
.
Số tiền của bạn Bình mua bút tặng bạn
2
3
.30 = 20
nghìn đồng
.
Số tiền còn lại của hai bạn 100 30 20 = 50
nghìn đồng
.
Số tiền còn lại của bạn An bằng số tiền còn lại của bạn Bình
50
2
= 25
nghìn đồng
.
Số tiền của bạn An ban đầu 25 + 30 = 55
nghìn đồng
.
Số tiền của bạn Bình ban đầu 25 + 20 = 45
nghìn đồng
.
Tháng 2-2020
Trang 148
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Đề số 8
# Câu 1.
(a) Tính tổng các đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại x = 2; y = 0,5 và z = 2
3
4
xy
2
z +
1
2
xy
2
z +
Å
1
4
ã
xy
2
z.
(b) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được
Å
27
48
ã
x
5
y
2
·
4
9
xy
3
·
Å
2
3
ã
x
2
y
Lời giải.
(a)
3
4
xy
2
z +
1
2
xy
2
z +
Å
1
4
ã
xy
2
z. = xy
2
z.
Thay x = 2; y = 0,5 và z = 2 vào đơn thức trên ta (2) · 0.5
2
· 2 = 1.
(b)
Å
27
48
ã
x
5
y
2
·
4
9
xy
3
·
Å
2
3
ã
x
2
y =
1
6
· x
8
· y
6
.
Bậc của đơn thức 14.
# Câu 2. Cho hai đa thức P (x) = 0,5x
4
+ 3x
5
5x
3
2x + 2017; Q(x) = 2x
5
5x
3
2x + 0,5x
4
+ 1.
(a) Tính P (x) Q(x).
(b) Tìm đa thức R(x) biết P (x) Q(x) + R(x) = 2016.
Lời giải.
(a)
P (x) Q(x) = 0,5x
4
+ 3x
5
5x
3
2x + 2017
2x
5
5x
3
2x + 0,5x
4
+ 1
= 0,5x
4
+ 3x
5
5x
3
2x + 2017 2x
5
+ 5x
3
+ 2x 0,5x
4
1
= x
5
x
4
5x
3
+ 2016
(b)
P (x) Q(x) + R(x) = 2016
R(x) = 2016 (P (x) Q(x))
R(x) = 2016
x
5
x
4
5x
3
+ 2016
R(x) = 2016 x
5
+ x
4
+ 5x
3
2016
R(x) = x
5
+ x
4
+ 5x
3
# Câu 3. Tìm x biết x
3
= x.
Lời giải.
x
3
= x x
3
x = 0 x
x
2
1
= 0
ñ
x = 0
x
2
1 = 0.
ñ
x = 0
x
2
= 1.
x = 0
x = 1
x = 1.
.
Vậy x = 0; x = 1; x = 1.
# Câu 4. Các học sinh lớp 7A đóng góp giúp đỡ cho các bạn hoàn cảnh khó khăn số tiền như sau (đơn vị nghìn
đồng).
10 18 22 15 25 25 30 18
22 22 30 20 45 20 10 20
20 25 18 25 15 50 15 20
25 30 20 45 18 18 20 22
50 15 10 45 20 30 22 30
Tháng 2-2020
Trang 149
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
(a) Lập bảng tần số và dùng công thức số trung bình cộng X để tính trung bình số tiền một học sinh của lớp 7A đóng
góp.
(b) Số các bạn góp mỗi người 20 nghìn đồng chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm ?
(a)
Giá trị 10 15 18 20 22 25 30 45 50
Tần số 3 4 5 8 5 5 5 3 2 N=40
Trung bình số tiền một học sinh lớp 7A đóng góp
3 · 10 + 15 · 4 + 18 · 5 + 20 · 8 + 22 · 5 + 25 · 5 + 30 · 5 + 45 · 3 + 50 · 2
40
= 24 (nghìn đồng)
.
(b) Số các bạn góp mỗi người 20 nghìn đồng chiếm
8
40
· 100% = 20%.
# Câu 5. Cho ABC cân tại A AB = AC = 65 cm, BC = 50 cm. Kẻ đường trung tuyến AH.
(a) Chứng minh AHBC và tính độ dài AH.
(b) Gọi M, N lần lượt trung điểm của AC và AB, G trọng tâm của ABC. Chứng minh BG = CG > 25 cm, suy
ra BM > 37,5 cm.
Lời giải.
A
B C
H
G
MN
(a) Xét 4ABC cân tại A AH đường trung tuyến nên AH đường cao hay AH BC.
Do H trung điểm của BC nên BH =
BC
2
= 25 cm.
Xét 4ABH vuông tại H, ta có: AB
2
= AH
2
+ BH
2
AH
2
= AB
2
BH
2
= 65
2
25
2
= 3600
AH =
3600 = 60 cm.
(b) Xét 4ABC cân tại A BM, CM hai đường trung tuyến nên BM = CM. Mặt khác, do G trọng tâm của
4ABC nên BG =
2
3
BM, CG =
2
3
CN . Từ đó suy ra BG = CG.
Xét 4BGH BG > BH(cạnh huyền lớn hơn cạnh c vuông) nên BG > 25 cm, hay BG = CG > 25 cm, suy ra
BM =
3
2
BG >
3
2
· 25 = 37,5.
Đề số 9
# Câu 1 (2 điểm). Điều tra v điểm kiểm tra HKII của các học sinh lớp 7A, người điều tra kết quả sau:
7 9 5 5 5 7 6 9 9 4 5 7 8 7
7 6 10 5 9 8 9 10 9 10 10 8 7 7
8 8 10 9 8 7 7 8 8 6 6 8 8 10
Tháng 2-2020
Trang 150
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
1. Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.
2. Tính mốt của dấu hiệu.
Lời giải.
1. Ta bảng tần số
Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 5 4 9 10 7 6 N = 42
2. Từ bảng tần số ta mốt của dấu hiệu 8.
# Câu 2 (1,5 điểm). Cho đơn thức A = 2a
2
b(xy
2
)
2
·
Å
1
2
ab
ã
3
x
3
y
2
(a, b các hằng số khác 0).
1. Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của A;
2. Tìm bậc của đơn thức A.
Lời giải.
1. Ta
A = 2a
2
b(xy
2
)
2
·
Å
1
2
ab
ã
3
x
3
y
2
= 2a
2
b(x)
2
(y
2
)
2
·
Å
1
2
ã
3
a
3
b
3
x
3
y
2
= 2a
2
bx
2
y
4
Å
1
8
ã
a
3
b
3
x
3
y
2
= 2
Å
1
8
ã
· a
2
a
3
· bb
3
· x
2
x
3
· y
4
y
2
=
1
4
a
5
b
4
x
5
y
6
.
Do vy phần hệ số
1
4
a
5
b
4
và phần biến x
5
y
6
.
2. Bậc của đơn thức A 5 + 6 = 11.
# Câu 3 (2,5 điểm). Cho hai đa thức: P (x) =
1
4
x
2
+ 7x
5
4 x +
1
2
và Q(x) =
1
4
x
2
+ x + 2
1
2
7x
5
.
1. Tính M(x) = P (x) + Q(x), rồi tìm nghiệm của đa thức M(x);
2. Tìm đa thức N(x) sao cho: N(x) + Q(x) = P (x).
Lời giải.
1. Ta
M(x) = P(x) + Q(x)
=
1
4
x
2
+ 7x
5
4 x +
1
2
+
1
4
x
2
+ x + 2
1
2
7x
5
=
Å
1
4
x
2
+
1
4
x
2
ã
+
7x
5
7x
5
+
Å
4 +
1
2
+ 2
1
2
ã
+ (x + x)
M(x) =
1
2
x
2
1.
Xét M(x) = 0. Khi đó ta
1
2
x
2
1 = 0
1
2
x
2
= 1
x
2
= 2
x =
2 hoặc
2.
Vậy nghiệm của M (x)
2 hoặc
2.
Tháng 2-2020
Trang 151
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
2. Ta
N(x) + Q(x) = P (x)
N(x) = P(x) Q(x)
=
1
4
x
2
+ 7x
5
4 x +
1
2
Å
1
4
x
2
+ x + 2
1
2
7x
5
ã
=
1
4
x
2
+ 7x
5
4 x +
1
2
1
4
x
2
x 2
1
2
+ 7x
5
=
Å
1
4
x
2
1
4
x
2
ã
+
7x
5
+ 7x
5
+
Å
4 +
1
2
2
1
2
ã
+ (x x)
N(x) = 14x
5
2x 6.
Vậy N (x) = 14x
5
2x 6.
# Câu 4 (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của m để đa thức A(x) = x
2
5mx + 10m 4 hai nghiệm nghiệm
y bằng 2 lần nghiệm kia.
Lời giải.
Ta xét
A(x) = x
2
5mx + 10m 4 = 0
x
2
4 5mx + 10 = 0
x
2
2x + 2x 4 5m(x 2) = 0
x(x 2) + 2(x 2) 5m(x 2) = 0
(x 2)(x + 2 5m) = 0
Khi đó, ta thấy x = 2 và x = 5m 2 hai nghiệm của A(x). Để nghiệm y gấp 2 lần nghiệm kia thì 5m 2 = 1 hay
m =
3
5
hoặc 5m 2 = 4 hay m =
6
5
. Vậy m =
3
5
hoặc m =
6
5
giá trị m cần tìm.
# Câu 5 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của
ABC cắt AC tại D.
1. Cho biết BC = 10cm, AB = 6cm, AD = 3cm. Tính độ dài các cạnh AC, CD;
2. V DE vuông c với BC tại E. Chứng minh 4ABD = 4BAE và 4BAE cân;
3. Gọi F giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. So sánh DE và DF;
4. Gọi H giao điểm của BD và CF ; K điểm trên tia đối của D F sao cho DK = DF , I điểm trên đoạn thẳng
CD sao cho CI = 2DI. Chứng minh rằng ba điểm K, H , I thẳng hàng.
Lời giải.
1. Xét tam giác ABC
b
A = 90
, ta
AB
2
+ AC
2
= BC
2
( Định Pytago)
AC
2
= 10
2
6
2
= 64
AC = 8(cm).
Do đó, CD = AC AD = 8 3 = 5(cm).
2. DE vuông góc với BC tại E do vậy
DBE =
DEC = 90
.
Xét 4ABD vuông tại A và 4EBD vuông tại E
BD cạnh chung và
ABD =
EBD (BD tia phân giác
ABC)
nên 4ABD = 4EBD (ch - gn)
suy ra BA = BE (cặp cạnh tương ứng)
do đó 4BAE cân tại B (dhnb).
3. 4ABD = 4EBD (cmt) nên AD = DE (cặp cạnh tương ứng).
Xét 4ADF vuông tại A và 4EDC vuông tại E
AD = DE (cmt) và
ADF =
EDC (đối đỉnh)
nên 4ADF = 4ED C (cgv - gn)
suy ra DF = DC (cặp cạnh tương ứng).
Xét 4DEC
DEC = 90
suy ra DC > DE nên DF > DE.
A
B
C
D
K
I
E
F
H
1. 4ADF = 4ED C (cmt) nên AF = EC (cặp cạnh tương ứng).
Mặt khác ta BA = BE do đó BA + AF = BE + EC (tính chất cộng đoạn thẳng) nên BF = BC.
Tháng 2-2020
Trang 152
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Xét 4F BH và 4CBH
BH cạnh chung;
ABD =
EBD (BD tia phân giác
ABC); BF = BC (cmt)
nên 4F BH = 4CBH (c-g-c)
suy ra F H = CH (cặp cạnh tương ứng) do đó H trung điểm của F C.
Xét 4F CK DF = DK (gt), K thuộc tia đối DF nên D trung điểm của F K.
Mặt khác, I thuộc CD CI = 2DI hay CI =
2
3
CD kết hợp với D trung điểm của F K suy ra I trọng tâm
4F CK. Hơn nữa, H trung điểm của F C nên K, I, H thẳng hàng.
Đề số 10
# Câu 1 (2 điểm). Cho các đơn thức M =
3x
2
yz
2
3
và N =
2
9
x
2
y
6
z.
1. Tính biểu thức T = M · N;
2. Xác định hệ số và bậc của T ;
3. Tính giá trị của N tại x = 3; y = 1; z = 2.
Lời giải.
a) Ta T = M · N =
3x
2
yz
2
3
·
Å
2
9
x
2
y
6
z
ã
=
27x
3
y
3
z
6
·
Å
2
9
x
2
y
6
z
ã
= 6x
5
y
9
z
7
.
b) Hệ số của T 6 bậc của đơn thức T 5 + 9 + 7 = 21.
c) Khi x = 3; y = 1; z = 2 ta N =
2
9
x
2
y
6
zN =
2
9
· 3
2
· (1)
6
· 2 = 4.
# Câu 2 (2 điểm). Cho hai đa thức: A(x) = 2x
4
2x
3
7x 2 và B(x) = 2x
4
2x
2
5x 5.
1. Chứng tỏ rằng x = 1 nghiệm của B(x) nhưng không nghiệm của A(x);
2. Tính G(x) = A(x) + B(x) và H(x) = A(x) B(x).
Lời giải.
1. Ta
A(1) = 2(1)
4
2(1)
3
7.(1) 2 = 5 6= 0
B(1) = 2(1)
4
2(1)
2
5.(1) 5 = 0
Do đó x = 1 nghiệm của B(x) nhưng không nghiệm của A(x).
2. Ta
G(x) = A(x) + B(x)
= 2x
4
2x
3
7x 2 +
2x
4
2x
2
5x 5
= 2x
4
2x
3
7x 2 + 2x
4
2x
2
5x 5
=
2x
4
+ 2x
4
2x
3
2x
2
+ (7x 5x) + (2 5)
G(x) = 2x
3
2x
2
12x 7.
H(x) = A(x) B(x)
= 2x
4
2x
3
7x 2
2x
4
2x
2
5x 5
= 2x
4
2x
3
7x 2 2x
4
+ 2x
2
+ 5x + 5
=
2x
4
2x
4
2x
3
+ 2x
2
+ (7x + 5x) + (2 + 5)
H(x) = 4x
4
2x
3
+ 2x
2
2x + 3.
Vậy G(x) = 2x
3
2x
2
12x 7 và H(x) = 4x
4
2x
3
+ 2x
2
2x + 3.
# Câu 3 (3 điểm). Cho 4ABC vuông tại A AB = 3cm; AC = 4cm.
1. Tính độ dài cạnh BC;
2. V đường phân giác BD của góc B (D AC). Từ D v DHBC(H BC). Chứng minh DH = DA;
3. Tia HD cắt tia BA tại K. Chứng minh 4ADK = 4HDC;
Tháng 2-2020
Trang 153
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
4. Chứng minh KD > HD.
Lời giải.
A
B
C
D
H
K
1. Áp dụng định Pitago trong tam giác vuông ABC, ta BC =
AB
2
+ BC
2
=
3
2
+ 4
2
= 5(cm).
2. Xét hai tam giác vuông ABD, HBD
c
B
1
=
c
B
2
, cạnh huyền BD chung 4ABD = 4HBD DA = DH.
3. Xét 4ADK và 4HDC có:
D
1
=
D
2
(đối đỉnh), DA = DH,
DAK =
DHC = 90
4ADK = 4HDC (g c g).
4. Từ câu c, ta DK = DC, DC cạnh huyền của tam giác vuông DHC nên DC > DH DK > DC.
# Câu 4 (1 điểm). Cho biết x = 2 nghiệm của đa thức f (x) = ax + b(a 6= 0). Tính giá trị biểu thức
b 2014a
a + b
.
Lời giải.
x = 2 nghiệm của đa thức f
(x)
=ax + b nên 2a + b = 0 b = 2a. A =
b 2014a
a + b
.
Điều kiện a + b 6= 0 a 6= 0. Khi đó A =
b 2014a
a + b
=
2a 2014a
a 2a
= 2016.
# Câu 5 (2 điểm). Facebook một website truy cập miễn phí do công ty Facebook điều hành.
https://vi.wikipedia.org/wiki/Facebook - cite_note-Growth-1. Người dùng thể tham gia các mạng lưới được tổ chức
theo thành phố, nơi làm việc, trường học và khu vực để liên kết và giao tiếp với người khác. Mọi người cũng thể kết
bạn và gửi tin nhắn cho họ, và cập nhật trang hồ nhân của mình để thông báo cho bạn biết về chúng.
Khảo sát v số giờ sử dụng Facebook trong một ngày của học sinh được ghi lại như sau:
4 2 3 4 2 1 3 4
3 1 2 5 2 0 3 2
2 3 5 2 5 4 1 2
4 4 5 1 3 1 4 1
5 3 3 3 0 7 5 5
1. Dấu hiệu gì?
2. Lập bảng tần số và tính thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của học sinh;
3. Tìm mốt của dấu hiệu;
4. Theo thống kê, thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của người Việt Nam 2,5 giờ và cao hơn
thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của thế giới 13%. Từ những thng kê trên, em nhận
xét v việc sử dụng Facebook của học sinh ngày nay?
Lời giải.
1. Dấu hiệu là: thời gian sử dụng Facebook của học sinh trong một ngày.
2. Ta bảng tần số như sau:
Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 7
Tần số (n) 2 6 8 9 7 7 1 n = 40
Tháng 2-2020
Trang 154
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
Thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của học sinh
0 · 2 + 1 · 6 + 2 · 8 + 3 · 9 + 4 · 7 + 5 · 7 + 7 · 1
40
= 2,975 (giờ).
c) Thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của thế giới
2,5
(100% + 13%)
2,21 (giờ).
Nhận xét: Thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của học sinh lớn hơn thời gian sử dụng Facebook
trung bình trong một ngày của thế giới.
Đề số 11
# Câu 1 (2,0 điểm). Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau
8 7 5 6 6 4 5 2 6 3
7 2 3 7 6 5 5 6 7 8
5 5 8 10 7 6 9 2 10 9
a) Dấu hiệu đây gì?
b) y lập bảng tần số.
c) Tìm mốt và tính số trung bình cộng.
Lời giải.
a) X: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh lớp 7A.
b) Bảng tần số
Điểm số 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 3 2 1 6 6 5 3 2 2 N = 30
c) Tìm mốt và tính số trung bình cộng.
M
0
= 5, M
0
= 6.
Ta có:
Các tích (x · n) 6 6 4 30 36 35 24 18 20 Tổng: 179
Vậy X =
179
30
5,97.
# Câu 2 (2,0 điểm). Thu gọn và tìm bậc
a) Của đơn thức N =
Å
2
3
x
5
yz
ã
·
Å
2
9
x
2
yz
ã
·
Å
15
4
yz
2
ã
.
b) Của đa thức M = x
3
1
2
x + 2x
2
3 3x
2
+
7
2
x x
3
+ 1.
Lời giải.
a) Của đơn thức N =
Å
2
3
x
5
yz
ã
·
Å
2
9
x
2
yz
ã
·
Å
15
4
yz
2
ã
.
Thu gọn ta được N =
5
9
x
7
y
3
z
4
.
Bậc của đơn thức N 14.
b) Của đa thức M = x
3
1
2
x + 2x
2
3 3x
2
+
7
2
x x
3
+ 1.
Thu gọn ta được M = x
2
+ 3x 2.
Bậc của đa thức M 2.
Tháng 2-2020
Trang 155
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 3 (2,5 điểm). Cho hai đa thức
P (x) = 5x
5
+ 3x 4x
4
2x
3
+ 6 + 4x
2
; Q(x) = 2x
4
2x + 3x
2
2x
3
+
1
4
x
5
.
a) Sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P (x) + Q(x).
c) Tính P (x) Q(x).
Lời giải.
a) Sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
P (x) = 5x
5
4x
4
2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6.
Q(x) = x
5
+ 2x
4
2x
3
+ 3x
2
2x +
1
4
.
b) Tính P (x) + Q(x) = 4x
5
2x
4
4x
3
+ 7x
2
+ x +
25
4
.
c) Tính P (x) Q(x) = 6x
5
6x
4
+ x
2
+ 5x +
23
4
.
# Câu 4 (0,5 điểm). Tìm nghiệm của đa thức f(x) = |25 2x| 7.
Lời giải.
Ta f(x) = 0 |25 2x| = 7.
TH1. 25 2x = 7 x = 9.
TH2. 25 2x = 7 x = 16.
Vậy f (x) hai nghiệm x = 9 và x = 16.
# Câu 5 (3,0 điểm). Cho 4ABC AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 4 cm.
a) Chứng minh 4ABC tam giác vuông.
b) Trên BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D v Dx BC, Dx cắt AC tại H. Chứng minh 4HBA = 4HBD , suy
ra BH tia phân giác của
ABC.
c) Tia Dx cắt AB tại I. Chứng minh IH + IB > HD + BC.
d) Gọi M trung điểm IC, chứng minh ba điểm B, H, M thẳng hàng.
Lời giải.
a) Ta AB
2
= 9; AC
2
= 16; BC
2
= 25.
Nhận thấy BC
2
= AB
2
+ AC
2
. Áp dụng định Pitago đảo suy ra 4ABC tam giác
vuông tại A.
b) Xét hai tam giác vuông 4HBA và 4HBD, ta
®
AB = BD (gt)
BH : cạnh chung
4HBA = 4HBD (ch-cgv).
Suy ra
ABH =
÷
HBD (góc tương ứng). Vậy BH tia phân giác của
ABC.
B
I
A
C
x
M
D
H
c) Ta
IH + IB = IA + AB + IH
HD + BC = BD + DC + HD.
Xét hai tam giác vuông 4HAI và 4HDC, ta
(
HA = HD
AHI =
DHC
4HAI = 4HDC AI = CD.
Xét 4HAI vuông tại H IH > AH, AH = HD nên IH > HD.
Ta IA = CD, AB = BD và IH > HD nên
IA + AB + IH > CD + BD + HD IH + IB > HD + BC.
Tháng 2-2020
Trang 156
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
d) Ta AI = DC BI = BC 4IBC cân.
M trung điểm BC nên BM trung tuyến của 4IBC.
4IBC cân tại B BH phân giác, BM trung tuyến nên BH BM nên suy ra B, H, M thẳng hàng.
Đề số 12
# Câu 1. (1,5 điểm) Kết quả điểm kiểm tra Toán của tổ 1 và tổ 2 thuộc lớp 7A được ghi lại như sau
T 1 6 7 7 8 7 8 7 6 8 7
T 2 4 10 6 9 10 2 6 5 10 9
1. Tính điểm trung bình cộng của mỗi tổ;
2. nhận xét về kết quả điểm kiểm tra Toán của hai tổ trên?
Lời giải.
1. Điểm trung bình cộng môn Toán của tổ 1 là: (6.2 + 7.5 + 8.3) : 10 = 7, 1.
Điểm trung bình cộng môn Toán của tổ 2 là: (2.1 + 4.1 + 5.1 + 6.2 + 9.2 + 10.3) : 10 = 7, 1.
2. Điểm trung bình môn Toán của tổ 1 và tổ 2 bằng nhau.
# Câu 2. (2 điểm) Cho đơn thức A =
2a
2
x
3
y
3
·
Å
1
2
by
3
ã
2
với a, b hằng số.
1. Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của A;
2. Tìm bậc của đơn thức A.
Lời giải.
1. Ta A =
2a
2
x
3
y
3
·
Å
1
2
by
3
ã
2
= 8a
6
x
9
y
3
.
1
4
b
2
y
6
= 2a
6
b
2
x
9
y
9
.
Phần hệ số của A 2a
6
b
2
, phần biến của A x
9
y
9
.
2. Bậc của đơn thức A bằng 9 + 9 = 18.
# Câu 3. (2, 5 điểm). Cho hai đa thức P (x) = 7x
4
+ 11 + 5x 3x
2
và Q(x) = 3x
2
+ 7x
4
+ x 5.
1. Tính M(x) = P (x) + Q(x) rồi tìm nghiệm của đa thức M(x);
2. Tìm đa thức N(x) sao cho N(x) = P (x) Q(x).
Lời giải.
1. Ta M(x) = P (x) + Q(x) = 6x + 6.
M(x) = 0 6x + 6 = 0 x = 1
Vậy M (x) nghiệm x = 1.
2. Ta N(x) = P (x) Q(x) = 14x
4
6x
2
+ 4x + 16.
# Câu 4. (0, 5 điểm). Đồ thị hàm số y = ax (a 6= 0) đường thẳng (d) đi qua điểm A(x
0
; y
0
) (x
0
+ 4)
2
+(y
0
2)
2
=
0, y tìm a và vẽ (d) trên mặt phẳng tọa độ.
Lời giải.
Ta (x
0
+ 4)
2
+ (y
0
2)
2
= 0
®
x
0
= 4
y
0
= 2
nên A(4; 2).
Đồ thị (d) đi qua A(4; 2) 2 = 4a a =
1
2
.
Vậy a =
1
2
nên ta (d) đồ thị của hàm số y =
1
2
x.
(d) đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm A(4; 2) nên đồ thị như hình vẽ sau
Tháng 2-2020
Trang 157
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
x
y
O
4 1 1
1
2
# Câu 5. (3, 5 điểm). Cho 4ABC vuông tại A, tia phân giác của c
ACB cắt AB tại D.
1. Cho biết BC = 15 cm, AC = 12 cm, BD = 5 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, CD;
2. V DE vuông c với BC tại E. Chứng minh rằng 4ACD = 4ECD và 4CAE cân;
3. Chứng minh rằng 4DAE cân, so sánh D A và DB;
4. Gọi K giao điểm của AE và CD, điểm M trên đoạn thẳng BK sao cho BM = 2M K. Điểm M điểm đặc biệt
của 4ABE? Giải thích?
Lời giải.
B
E
A
D
M
C
K
1. Ta BC = 15 cm, AC = 12 cm. Theo định Pi-ta-go ta AB
2
= BC
2
AC
2
= 81 nên AB = 9 cm.
BD = 5 cm nên AD = 9 5 = 4 cm. Ta 4ACD vuông tại A nên CD
2
= AC
2
+ AD
2
= 12
2
+ 4
2
= 160 nên
BC =
160 = 4
10 cm.
2. Từ giả thiết ta 4ACD và 4ECD hai tam giác vuông, c
ECD =
DCA (vì CD tia phân giác của c
C). hai tam giác vuông đó chung cạnh huyền CD nên chúng bằng nhau (g-c-g).
3. Từ phần chứng minh trên ta 4ACD = 4ECD nên DE = DA suy ra 4DAE cân đỉnh D. Ta DA = 4 cm
và DB = 5 cm nên DA < DB.
4. Gọi K giao điểm của AE và CD theo chứng minh trên ta
÷
EDK =
ADK nên DK phần giác của c
D trong tam giác cân ADE, từ đó suy ra K trung điểm của AE.
M trên đoạn thẳng BK thỏa mãn BM = 2MK BK chính đường trung tuyến của tam giác ABE nên M
trọng tâm của 4ABE.
Đề số 13
# Câu 1. (2, 5 điểm) Cho các đơn thức A =
2x
2
yz
3
4
và B =
5
16
x
4
y
3
z.
1. Tính biểu thức C = A.B;
Tháng 2-2020
Trang 158
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
2. Xác định hệ số và bậc của C;
3. Tính giá trị của B tại x = 2, y = 1, z = 2.
Lời giải.
1. Ta C = A.B =
16x
8
y
4
z
12
.
Å
5
16
x
4
y
3
z
ã
= 5x
12
y
7
z
13
.
2. Hệ số của C 5, bậc của C bằng 12 + 7 + 13 = 32.
3. Tại x = 2, y = 1, z = 2 ta B =
5
16
.2
4
.(1)
3
.(2) = 10.
# Câu 2. (2, 5 điểm) Cho hai đa thức P (x) = 5x
4
+ 2x
3
6x
2
5x + 3 và Q(x) = 3x
4
+ 5x
3
+ 5x
2
7x 7.
1. Tính P (x) + Q(x);
2. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) + Q(x) = P (x).
Lời giải.
1. Ta P (x) + Q(x) = 2x
4
+ 7x
3
x
2
12x 4.
2. Ta A(x) + Q(x) = P (x) A(x) = P (x) Q(x) = 8x
4
3x
3
11x
2
+ 2x + 10.
# Câu 3. (1 điểm) Cho đa thức P (x) = ax
2
+ bx + c. Chứng minh rằng nếu đa thức nghiệm 1 thì a b + c = 0.
Lời giải.
P (x) = ax
2
+ bx + c nghiệm x = 1 nghĩa a(1)
2
+ b(1) + c = 0 a b + c = 0.
Vậy ta điều phải chứng minh.
# Câu 4. (2 điểm) Số con trong 30 gia đình một phường được ghi trong bảng sau
2 2 1 2 2 2 3 2 2 2
2 0 2 2 3 3 0 2 3 2
2 2 1 1 2 3 3 2 2 2
1. Dấu hiệu thống kê gì?
2. Lập bảng tần số và tính số con trung bình trong mỗi gia đình;
3. Tìm mốt của dấu hiệu;
4. Theo thống kê một gia đình hạnh phúc nếu chỉ hai con. Từ những thống trên, em nhận xét về các gia
đình phường đã thống kê.
Lời giải.
1. Dấu hiệu thống kê số con trong mỗi gia đình.
2. Bảng tần số
Số con (X) 0 1 2 3 Tổng số
Giá trị(n) 2 3 19 6 N=30
Số con trung bình trong mỗi gia đình X =
0.2 + 1.3 + 2.19 + 3.6
30
=
59
30
1, 97 con.
3. Mốt của dấu hiệu bằng 2.
4. Nhận xét: Số con ít nhất 0 con. Số con nhiều nhất 3 con. Số con của các gia đình ch yếu 2 3 con.
Theo thống một gia đình hạnh phúc nếu chỉ hai con. Từ những thống kê trên, ta thấy đa số các gia đình
phường đã thống kê hạnh phúc.
# Câu 5. (3 điểm). Cho 4ABC vuông tại A AB = 6 cm, AC = 8 cm.
1. Tính độ dài cạnh BC;
Tháng 2-2020
Trang 159
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
2. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Kẻ DE vuông c với BC tại E. Chứng minh 4BAC = 4BED;
3. Chứng minh rằng 4BAE cân và AE DC;
4. Gọi M trung điểm của AC. Hai đường thẳng AE và MD cắt nhau tại F . Chứng minh: CF vuông góc với AC.
Lời giải.
B
E
A
D
CM
F
1. Theo định Pi-ta-go ta BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 100 BC = 10 cm.
2. Từ giả thiết ta xét hai tam giác vuông 4BAC và 4BED góc
B chung, BD = BC, góc
BED =
BAC = 90
.
Vậy hai tam giác bằng nhau.
3. Theo chứng minh trên ta 4BAC = 4BED nên BA = BE suy ra 4BAE cân.
Ta cũng BD = BC nên 4BDC cân đỉnh B.
4BAE và 4BDC cân nên suy ra
BAE =
BDC suy ra AE DC (hai góc đồng vị).
4. Theo chứng minh trên ta AF DC nên
AF D =
F DC và
F AC =
ACD. AM = M C nên 4AMF = 4CMD.
Từ đó suy ra MF = MD nên 4F MC = 4DM A và
÷
MFC =
÷
MDA nên AD F C.
AD AC nên F C AC.
Đề số 14
# Câu 1. (2 điểm)
1. Tính tổng các đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại x = 3; y = 4 và z =
1
2
:
2
3
x
3
y
2
z +
1
3
x
3
y
2
z +
Å
1
2
x
3
y
2
z
ã
.
2. Tính tích các đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại x = 1; y = 1:
Å
5
27
ã
x
4
y
3
·
Å
9
25
ã
x
2
y ·
Å
1
2
ã
xy
3
.
Lời giải.
1. Tính tổng các đơn thức
2
3
x
3
y
2
z +
1
3
x
3
y
2
z +
Å
1
2
x
3
y
2
z
ã
= x
3
y
2
z
Å
2
3
+
1
3
1
2
ã
=
1
2
x
3
y
2
z.
Giá trị của đơn thức thu được tại x = 3; y = 4 và z =
1
2
1
2
3
3
(4)
2
1
2
= 108.
Tháng 2-2020
Trang 160
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
2. Tính tích các đơn thức
Å
5
27
ã
x
4
y
3
·
Å
9
25
ã
x
2
y ·
Å
1
2
ã
xy
3
=
Å
5
27
ãÅ
9
25
ãÅ
1
2
ã
x
4
x
2
xy
3
yy
3
=
Å
1
30
ã
x
7
y
7
.
Giá trị của đơn thức thu được tại x = 1; y = 1:
Å
1
30
ã
1
7
(1)
7
=
1
30
.
# Câu 2. (2 điểm) Cho hai đa thức:
P (x) =
1
2
x
5
0,75x
4
15x
3
+ 7x
2
x 2017; Q(x) = 0,5x
5
+
1
4
x
4
15x
3
+ 3x
2
x 4034.
1. Tính P (x) Q(x)
2. Tìm đa thức R(x) biết P (x) R(x) = Q(x).
Lời giải.
1. Tính P (x) Q(x)
P (x) Q(x) =
1
2
x
5
0,75x
4
15x
3
+ 7x
2
x 2017
Å
0,5x
5
+
1
4
x
4
15x
3
+ 3x
2
x 4034
ã
=
1
2
x
5
0,5x
5
0,75x
4
1
4
x
4
15x
3
+ 15x
3
+ 7x
2
3x
2
x + x 2017 + 4034
= x
4
+ 4x
2
+ 2017.
2. Tìm đa thức R(x)
P (x) R(x) = Q(x)
R(x) = P (x) Q(x)
R(x) = x
4
+ 4x
2
+ 2017.
# Câu 3. (1 điểm)
1. Tìm nghiệm của đa thức f(x) = 2x + 3.
2. Giải thích sao đa thức g(x) = x
2
+ 2017 không nghiệm.
Lời giải.
1. Nghiệm của đa thức f(x) = 2x + 3
f(x) = 0
2x + 3 = 0
2x = 3
x =
3
2
.
Vậy x =
3
2
nghiệm của f(x).
2. Giải thích đa thức g(x) = x
2
+ 2017 không nghiệm
g(x) = 0
x
2
+ 2017 = 0
x
2
= 2017.
Bình phương của một số luôn không âm nên không tìm được x để g(x) = 0 nghĩa đa thức g(x) không nghiệm.
Tháng 2-2020
Trang 161
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 4. (2 điểm) Các bạn học sinh lớp 7A rất thích môn Giáo dục Công dân, điểm kiểm tra HKII môn này của các
bạn học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau:
7,5 8 8 9 8 10 8 8,5
8 7,5 6,5 9 9 7,5 9,5 10
9 9 9,5 7,5 10 9 10 6
10 7 10 8 6,5 9,5 8,5 7,5
8 9 9 9,5 8 7,5 10 8
1. Lập bảng “tần số” và dùng công thức số trung bình cộng X để tính trung bình điểm kiểm tra KHII môn Giáo dục
Công dân của một học sinh lớp 7A.
2. Số các bạn điểm kiểm tra từ 8 điểm trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
Lời giải.
1. Lập bảng “tần số”
Giá trị Tần số
7,5 6
8 9
9 8
10 7
8,5 2
6,5 2
9,5 4
6 1
7 1
Trung bình điểm kiểm tra KHII môn Giáo dục Công dân của một học sinh lớp 7A.
X =
7, 5 · 6 + 8 · 9 + 9 · 8 + 10 · 7 + 8,5 · 2 + 6,5 · 2 + 9,5 · 4 + 6 · 1 + 7 · 1
6 + 9 + 8 + 7 + 2 + 2 + 4 + 1 + 1
=
340
40
= 8,5.
2. Tỉ lệ bao nhiêu phần trăm các bạn điểm kiểm tra từ 8 điểm trở lên
9 + 8 + 7 + 2 + 2 + 4 + 1 + 1
40
· 100 =
34
40
· 100 = 85 (%).
# Câu 5. (3 điểm) Cho 4ABC vuông tại A AB = 7 cm, AC = 24 cm, D trung điểm của cạnh BC và G trọng
tâm của 4ABC.
1. Tính độ dài BC và AG.
2. Trên nửa mặt phẳng b đượng thẳng BC không chứa điểm A vẽ tia Bx, trên nửa mặt phẳng bờ đường thẳng
BC chứa điểm A vẽ tia Cy sao cho
CBx =
BCy. Trên Bx và Cy lần lượt lấy hai điểm E và F sao cho BE = CF .
Chứng minh 4BDE = 4CDF và suy ra DE = DF.
3. Chứng tỏ G cũng trọng tâm của 4AEF .
Lời giải.
Tháng 2-2020
Trang 162
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
G
A
B
E
C
D
F
1. Tính độ dài BC và AG
4ABC vuông tại A nên theo định Py-ta-go ta
AB
2
+ AC
2
= BC
2
BC
2
= 7
2
+ 24
2
BC
2
= 625
BC
2
= 25
2
BC = 25 (cm)
AD đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên ta
AD =
BC
2
=
25
2
(cm).
G trọng tâm 4ABC nên theo tính chất trọng tâm ta
AG =
2
3
AD =
2
3
·
25
2
25
3
(cm).
2. Chứng minh 4BDE = 4CDF và suy ra DE = DF
Xét 4BDE và 4CDF
BD = CD (vì D trung điểm BC)
BE = Cf (giả thuyết)
DBE =
DCE (giả thuyết)
4BDE = 4CDF (c-g-c).
Ta DE = DF 4BDE = 4CDF .
3. Chứng minh G trọng tâm của 4AEF
Chứng minh E, D, F thẳng hàng
Ta
(
BDE =
CDF (vì 4BDE = 4CDF )
B, D, C thẳng hàng
BDE và
CDF đối đỉnh E, D, F thẳng hàng.
Xét 4AEF AD trung tuyến (vì DE = DF), AG =
2
3
AD nên G trọng tâm 4AEF .
Đề số 15
# Câu 1. (2 điểm) Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 20 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau
8 7 9 5 6 9 9 7 8 10
5 3 9 9 8 10 7 9 4 10
Tháng 2-2020
Trang 163
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
1. Lập bảng tần số.
2. Tính số phút trung bình giải một bài toán của học sinh lớp 7A.
Lời giải.
1. Lập bảng tần số
Giá trị Tần số
3 1
4 1
5 2
6 1
7 3
8 3
9 6
10 3
2. Tính số phút trung bình giải một bài toán của học sinh lớp 7A.
X =
3 · 1 + 4 · 1 + 5 · 2 + 6 · 1 + 7 · 3 + 8 · 3 + 9 · 6 + 10 · 3
1 + 1 + 2 + 1 + 3 + 3 + 6 + 3
=
132
20
= 6,6 (phút).
# Câu 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức M =
1
3
xy(3xy
2
)
2
.
1. Thu gọn M rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức.
2. Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = 2.
Lời giải.
1. Thu gọn M
M =
1
3
xy(3xy
2
)
2
=
1
3
xy · (3)
2
x
2
(y
2
)
2
= 3x
3
y
5
.
M hệ số 3 và phần biến x
3
y
5
.
2. Giá trị của đơn thức tại x = 1; y = 2
3(1)
3
(2)
5
= 3 · (1) · (32) = 96.
# Câu 3. (2 điểm) Cho hai đa thức: A = 3x
3
+ 5x
2
6x + 1; B = x
3
5x
2
+ 5x + 1.
1. Tính A + B.
2. Tìm đa thức C sao cho B C = A.
Lời giải.
1. Tính A + B.
A + B = 3x
3
+ 5x
2
6x + 1 + (x
3
5x
2
+ 5x + 1)
= (3x
3
+ x
3
) + (5x
2
5x
2
) + (6x + 5x) + (1 + 1)
= 2x
3
x + 2.
2. Tìm đa thức C
B C = A
C = B A
C = x
3
5x
2
+ 5x + 1 (3x
3
+ 5x
2
6x + 1)
C = (x
3
+ 3x
3
) + (5x
2
5x
2
) + (5x + 6x) + (1 1)
C = 4x
3
10x
2
+ 11x.
Tháng 2-2020
Trang 164
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
# Câu 4. (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau đây
P (x) = 4x 8.a) Q(x) = 4x 2(3x 5) + 2.b)
Lời giải.
1. Tìm nghiệm P (x)
Ta
P (x) = 0
4x 8 = 0
4x = 8
x = 2
Vậy P (x) nghiệm x = 2.
2. Tìm nghiệm Q(x)
Ta
Q(x) = 0
4x 2(3x 5) + 2 = 0
4x 6x + 10 = 0
2x + 10 = 0
2x = 10
x = 5
Vậy Q(x) nghiệm x = 5.
# Câu 5. (3,5 điểm) Cho 4ABC vuông tại A
ˆ
B = 60
.
1. Tính số đo
C và so sánh độ dài 3 cạnh của 4ABC.
2. V BD phân giác
ABC (D AC). Qua D vẽ DK BC (K BC). Chứng minh: 4BAD = 4BKD.
3. Chứng minh: 4BDC cân và K trung điểm BC.
4. Tia KD cắt BA tại I. Tính độ dài cạnh ID biết AB = 3 cm (làm tròn kết quả đến chữ số phập phân thứ nhất).
Lời giải.
A C
B
I
D
K
1. Tính số đo
C và so sánh độ dài 3 cạnh của 4ABC
Ta
b
A +
B +
C = 180
C = 180
b
A
B
C = 180
90
60
C = 30
b
A >
B >
C nên BC > AC > AB.
Tháng 2-2020
Trang 165
N h´om
L
A
T
E
X
Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm L
A
T
E
X
2. Chứng minh 4BAD = 4BKD
Xét 4BAD
ABD =
1
2
ABD = 30
và
BDA = 180
DBA
BAD = 180
30
90
= 60
.
Xét 4BDK
÷
DBK =
1
2
ABK = 30
và
÷
BDK = 180
÷
DBK
÷
BKD = 180
30
90
= 60
.
Xét 4BAD và 4BDK
BAD =
÷
BKD = 90
BD cạnh huyền chung
ABD =
ABK =
1
2
ABC = 30
(tính chất phân giác)
4BAD = 4BKD (hai tam giác vuông cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau).
3. Chứng minh 4BDC cân và K trung điểm BC
4DBC
DCB = 30
nên 4DBC cân tại D.
Xét 4DKB và 4DKC
÷
DKB =
÷
DKC = 90
DB = DC 4DBC cân tại D
DBA =
÷
DCK = 30
4BAD = 4BKD (hai tam giác vuông cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau).
KB = KC.
Vậy K trung điểm BC.
4. Tính ID
Tháng 2-2020
Trang 166
| 1/169

Preview text:

Tập thể Nhóm LATEX N h´ om LATEX ĐỀ CƯƠN ĐỀ G CƯƠN TOÁN 7 4◦ ab LƯU HÀNH NỘI BỘ N h´ om LATEX Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang MỤC LỤC PHẦN 1 ĐẠI SỐ 3 A
CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ 3 B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 5 1 BÀI TOÁN THỐNG KÊ 5 2
BÀI TOÁN VỀ ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC 22
Dạng 1. tính giá trị biểu thức đại số 22
Dạng 2. Bài tập về đơn thức 25
Dạng 3. Đa thức nhiều biến 27
Dạng 4. Đa thức một biến 31
Dạng 5. Tìm nghiệm của đa thức một biến 32
Dạng 6. Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P (x) biết P (x0) = a. 42 3 BÀI TẬP TỔNG ÔN 44 4
100 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔNG HỢP 45 PHẦN 2 HÌNH HỌC 53 A
CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÌNH HỌC 53 B
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH 58 C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 61
Dạng 1. Các bài toán liên quan đến tam giác cân, tam giác đều 61
Dạng 2. Bài tập về định lí Pytago và tam giác vuông 64
Dạng 3. Các bài toán quan hệ giữa các số và bất đẳng thức tam giác 68
Dạng 4. Đường trung tuyến trong tam giác 74
Dạng 5. Đường phân giác trong tam giác 77
Dạng 6. Đường trung trực trong tam giác 79
Dạng 7. Đường cao trong tam giác 80
Dạng 8. Đường cao trong tam giác 81 1 BÀI TẬP TỔNG ÔN 83 N h´ om LATEX Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 2
100 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔNG HỢP 109 D
MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN GIỮA KÌ II 128 Đề số 1 128 Đề số 2 130 Đề số 3 131 Đề số 4 133 E
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC CUỐI KÌ II 136 Đề số 1 136 Đề số 2 137 Đề số 3 139 Đề số 4 141 Đề số 5 142 Đề số 6 144 Đề số 7 146 Đề số 8 149 Đề số 9 150 Đề số 10 153 Đề số 11 155 Đề số 12 157 Đề số 13 158 Đề số 14 160 Đề số 15 163 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 1 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 2 PHẦN 1 ĐẠI SỐ A.
CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ
CÂU 1. Muốn thu thập các số liệu thống kê về một vấn đề cần quan tâm thì người điều tra cần phải làm những
công việc gì? Trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào? Lời giải.
Muốn thu thập các số liệu thống kê về một vấn đề cần quan tâm thì người điều tra cần phải đến từng đơn vị điều tra để
thu thập số liệu. Sau đó trình bày kết quả thu được theo mẫu bảng số liệu thống kê ban đầu rồi chuyển thành bảng tần
số dạng ngang hoặc dạng dọc.
CÂU 2. Tần số của một giá trị là gì? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Lời giải.
- Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; kí hiệu là M◦.
- Cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu
x1n1 + x2n2 + x3n3 + . . . + xknk
+ C1: Tính theo công thức: X = . N
+ C2: Tính theo bảng tần số dạng dọc.
. B1: Lập bảng tần số dạng dọc (4 cột).
. B2: Tính các tích (x · n).
. B3: Tính tổng các tích (x · n).
. B4: Tính số trung bình cộng bằng cách lấy tổng các tích chia cho tổng tần số (N ).
CÂU 3. Thế nào là đơn thức? Bậc của đơn thức là gì? Cho ví dụ. Lời giải.
- Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: 2; −3; x; y; 3x2yz5; . . .
- Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Ví dụ: Đơn thức −5x3y2z2xy5 có bậc là 12.
CÂU 4. Thế nào là đơn thức thu gọn? Cho ví dụ. Lời giải.
Đơn thức thu gọn là đơn thúc chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ: Các đơn thức thu gọn là xyz; 5x3y3z2; −7y5z3;. . .
CÂU 5. Để nhân các đơn thức ta làm như thế nào? Áp dụng tính (−2x2yz) · (0, 5x3y2z2) · (3yz). Lời giải.
Để nhân hai hay nhiều đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến cùng loại với nhau.
Áp dụng: (−2x2yz) · (0, 5x3y2z2) · (3yz) = (−2 · 0, 5 · 3)(x2 · x3)(y · y2 · y)(z · z2 · z) = −3x5y4z4. N h´ om LATEX 3 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
CÂU 6. Thế nào là đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ. Lời giải.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: 5x2y3; x2y3 và −3x2y3 là những đơn thức đồng dạng.
CÂU 7. Nêu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Áp dụng tính : 1 1 −3x2yz + x2yz; 2xy2z3 − xy2z3. 3 3 Lời giải.
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Ví dụ: 1 Å 1 ã 10 −3x2yz + x2yz = −3 + x2yz = x2yz. 3 3 3 1 Å 1 ã 5 2xy2z3 − xy2z3 = 2 − xy2z3 = xy2z3. 3 3 3
CÂU 8. Có mấy cách cộng, trừ hai đa thức, nêu các bước thực hiện của từng cách? Lời giải.
Có hai cách cộng, trừ hai đa thức là :
Cách 1: Cộng, trừ theo hàng ngang (áp dụng cho tất cả các đa thức).
+ B1: Viết hai đa thức đã cho dưới dạng tổng hoặc hiệu, mỗi đa thức để trong một ngoặc đơn. + B2: Bỏ ngoặc.
Nếu trước ngoặc có dấu cộng thì giữ nguyên dấu của các hạng tử trong ngoặc.
Nếu trước ngoặc có dấu trừ thì đổi dấu của tất cả các hạng tử trong ngoặc từ âm thành dương, từ dương thành âm.
+ B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
+ B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng để có kết quả.
Cách 2: Cộng trừ theo hàng dọc (chỉ áp dụng cho đa thức một biến).
+ B1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng (hoặc giảm) của biến.
+ B2: Viết các đa thức vừa sắp xếp dưới dạng tổng hoặc hiệu sao cho các đơn thức đồng dạng thẳng cột với nhau.
+ B3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong từng cột để được kết quả.
- Chú ý: P (x) − Q(x) = P (x) + [−Q(x)].
CÂU 9. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P (x)? Lời giải.
Áp dụng: Cho đa thức P (x) = x3 + 7x2 + 7x − 15
Trong các số −5; −4; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 số nào là nghiệm của đa thức P (x)? Vì sao?
- Nếu tại x = a, đa thức P (x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó.
- Áp dụng: Thay lần lượt các số đã cho vào đa thức, những số nào thay vào đa thức mà đa thức có giá trị bằng 0 thì
đó là nghiệm của đa thức. Do vậy những số là nghiệm của đa thức P (x) là: −5; −3; 1. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 4 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX B.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 1. BÀI TOÁN THỐNG KÊ
BÀI 1. Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau: 4 5 6 7 6 7 6 4 6 7 6 8 5 6 9 10 5 7 8 8 9 7 8 8 8 10 9 11 8 9 8 9 4 6 7 7 7 8 5 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu? Tính số trung bình cộng? Lời giải.
a) Dấu hiệu là thời gian làm bài tập của mỗi học sinh lớp 7 tính bằng phút. Số các giá trị là 40. b) Bảng tần số Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 Tần số (n) 3 4 7 8 10 5 2 1 N=40
Mốt của dấu hiệu là M◦ = 8.
4 · 3 + 5 · 4 + 6 · 7 + 7 · 8 + 8 · 10 + 9 · 5 + 10 · 2 + 11 · 1
Số trung bình cộng là X = = 7, 15. 40
BÀI 2. Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút). 8 10 10 8 8 9 8 9 8 9 9 12 12 10 11 8 8 10 10 11 10 8 8 9 8 10 10 8 11 8 12 8 9 8 9 11 8 12 8 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các dấu hiệu là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số? c) Nhận xét?
d) Tính số trung bình cộng X và mốt. Lời giải.
a) Dấu hiệu là thời gian giải 1 bài toán của mỗi học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút). Số các giá trị là 40. b) Bảng tần số Giá trị (x) 8 9 10 11 12 Tần số (n) 16 8 8 4 4 N=40
c) Nhận xét:(có nhiều hướng nhận xét khác nhau nhưng tôi chọn cách nhận xét sau) - Giá trị lớn nhất là 12.
- Giá trị nhỏ nhất là 8. - Số các giá trị là 40.
- Giá trị nằm trong khoảng từ 8 đến 10. . . .
8 · 16 + 9 · 8 + 10 · 8 + 11 · 4 + 12 · 4
d) Số trung bình cộng là X = = 9, 3. 40
Mốt của dấu hiệu là M◦ = 8. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 5 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 3. Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau: 10 9 8 4 6 7 6 5 8 4 3 7 7 8 7 8 10 7 5 7 5 7 8 7 5 9 6 10 4 3 6 8 5 9 3 7 7 5 8 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng và mốt. Lời giải.
a) Dấu hiệu là điểm bài thi môn Toán của mỗi học sinh trong lớp 7. Số các giá trị là 40. b) Bảng tần số Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 3 6 4 10 7 3 4 N=40
3 · 3 + 4 · 3 + 5 · 6 + 6 · 4 + 7 · 10 + 8 · 7 + 9 · 3 + 10 · 4
c) Số trung bình cộng là X = = 6, 7. 40
Mốt của dấu hiệu là M◦ = 7.
BÀI 4. Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng. Lời giải.
a) Dấu hiệu là thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh. Số các giá trị là 30. b) Bảng tần số Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30
5 · 4 + 7 · 3 + 8 · 8 + 9 · 8 + 10 · 4 + 14 · 3 259
c) Số trung bình cộng là X = = = 8, 6(3). 30 30
BÀI 5. Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây: Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tân số 1 3 5 6 6 9 6 3 1
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Tìm số các giá trị và mốt của dấu hiệu?
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải.
a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra một tiết môn toán của mỗi học sinh của một lớp 7.
b) Số các giá trị là 40 và mốt của dấu hiệu là M◦ = 7. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 6 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
2 · 1 + 3 · 3 + 4 · 5 + 5 · 6 + 6 · 6 + 7 · 9 + 8 · 6 + 9 · 3 + 10 · 1
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là X = = 8, 2. 30
BÀI 6. Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút) Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tân số (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N=60
a) Dấu hiệu ần tìm hiểu ở đây là gì? Có tất cả bao nhiêu giá trị?
b) Tính số trung bình cộng. Tìm mốt. Lời giải.
a) Dấu hiệu ần tìm hiểu ở đây là thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của mỗi công nhân. Có tất cả 60 giá trị.
3 · 2 + 4 · 2 + 5 · 3 + 6 · 5 + 7 · 6 + 8 · 19 + 9 · 9 + 10 · 14
b) Số trung bình cộng là X = = 7, 9. 60 Mốt M◦ = 8.
BÀI 7. Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 9 5 8 8 9 7 8 9 14 8 6 7 8 10 9 8 10 7 14 8 8 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
a) Dấu hiệu là thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của mỗi học sinh. Số các giá trị là 30. b) Bảng tần số Giá trị (x) 5 6 7 8 9 10 14 Tần số (n) 3 1 3 9 8 3 3 N=30
5 · 3 + 6 · 1 + 7 · 3 + 8 · 9 + 10 · 3 + 14 · 3
Số trung bình cộng là X = = 8, 6. 30
c) Mốt của dấu hiệu là M◦ = 8.
BÀI 8. Theo dõi điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS, người ta lập được bảng sau: Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 5 5 8 8 11 4 3 N = 45
1. Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
2. Tính điểm trung bình kiểm tra học kì một của học sinh lớp 7A.
3. Nhận xét về kết quả kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của các bạn lớp 7A. Lời giải.
1. X: Điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A tại một trường THCS. Mo = 8. 2. Ta có: Các tích (x · n) 0 10 25 48 56 88 36 30 Tổng: 293 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 7 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 293 Vậy X = ≈ 6, 51. 45 3. Nhận xét:
Kết quả kiểm tra học kì một môn Toán của các bạn lớp 7A trên trung bình chiếm đa số.
Tuy nhiên vẫn còn 6 bạn dưới trung bình, trong đó có 1 bạn 0 điểm và 5 bạn 2 điểm.
Các bạn đạt 8 điểm chiếm tỉ lệ cao nhất với 24, 44%.
BÀI 9. Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của tổ 1 học sinh lớp 7A được ghi ở bảng sau: 5 4 9 6 8 9 10 9 6 6 9 8 4 5
1. Dấu hiệu điều tra là gì? Từ đó lập bảng "tần số".
2. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
3. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét. Lời giải.
1. X: Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của mỗi học sinh tổ 1 lớp 7A. Bảng tần số: Giá trị (x) Tần số (n) 4 2 5 2 6 3 8 2 9 4 10 1 N = 14
4 · 2 + 5 · 2 + 6 · 3 + 8 · 2 + 9 · 4 + 10 · 1
2. Số trung bình cộng của dấu hiệu là = 7. 14
3. Ta có biểu đồ đoạn thẳng như sau n 4 3 2 1 O x 4 5 6 8 9 10 Nhận xét:
(a) Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của học sinh tổ 1 lớp 7A phân bố chủ yếu mức trung bình, khá.
(b) Có 2 bạn điểm dưới trung bình (4 điểm) và có 1 bạn đạt điểm 10.
(c) Các bạn đạt điểm 9 chiếm tỉ lệ cao nhất với 28,57%.
BÀI 10. Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 8 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
1. Dấu hiệu ở đây là gì?
2. Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
3. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Lời giải.
1. Dấu hiệu ở đây là “Thời gian làm bài tập toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh trong một nhóm gồm 30 học sinh lớp 7”.
2. Bảng tần số và trung bình cộng của bảng số liệu trên là Thời gian (phút) 5 7 8 9 10 14 Tần số 4 3 8 8 4 3 N = 30
5 · 4 + 7 · 3 + 8 · 8 + 9 · 9 + 10 · 4 + 14 · 3 259
Số trung bình cộng của dấu hiệu là = . 30 30
3. Ta có biểu đồ đoạn thẳng như sau n 8 4 3 O 5 7 8 9 10 14 t
BÀI 11. Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một nhóm 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau Điểm số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
1. Dấu hiệu ở đây là gì?
2. Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
3. Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm học sinh đó.
4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Lời giải.
1. Dấu hiệu ở đây là “Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một học sinh trong nhóm 30 học sinh lớp 7”.
2. Bảng tần số của dấu hiệu trên là Điểm số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
Số trung bình cộng của dấu hiệu là
1 · 1 + 2 · 2 + 3 · 2 + 4 · 3 + 5 · 9 + 6 · 8 + 7 · 7 + 8 · 5 + 9 · 2 + 10 · 2 241 = = 6,025. 40 40
3. Nhận xét về chất lượng học sinh N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 9 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Có tổng cộng 16 học sinh có điểm cao hơn so với điểm trung bình.
Có tổng cộng 24 học sinh có điểm thấp hơn so với điểm trung bình.
Có 1 học sinh đạt điểm thấp nhất (1 điểm).
Có 2 học sinh đạt điểm cao nhất (10 điểm).
4. Biểu đồ đoạn thẳng là n 9 8 7 5 3 2 1 O x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
BÀI 12. Điểm kiểm tra môn toán HKII của các em học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 7 5 6 6 4 5 2 6 3 7 2 3 7 6 5 5 6 7 8 6 5 8 10 7 6 9 2 10 9
1. Dấu hiệu là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
2. Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.
3. Tính điểm thi trung bình môn toán của lớp 7A. Lời giải.
1. X: Điểm kiểm tra môn toán HKII của các em học sinh lớp 7A. Lớp 7A có 30 học sinh. 2. Bảng tần số: Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 2 1 5 7 5 3 2 2 N = 30 Mo = 6.
2 · 3 + 3 · 2 + 4 · 1 + 5 · 5 + 6 · 7 + 7 · 5 + 8 · 3 + 9 · 2 + 10 · 2
3. Điểm thi trung bình môn toán của lớp 7A là = 6. 30
BÀI 13. Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 1. Dấu hiệu là gì?
2. Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
3. Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Lời giải.
1. X: Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của học sinh lớp 7A. 2. Bảng tần số: N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 10 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Giá trị (x) 70 80 90 Tần số (n) 2 5 2 N = 9 Mo = 80. 70 · 2 + 80 · 5 + 90 · 2
3. Điểm trung bình thi đua của lớp 7A là = 80. 9
BÀI 14. Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau: 4 5 6 7 6 7 6 4 6 7 6 8 5 6 9 10 5 7 8 8 9 7 8 8 8 10 9 11 8 9 8 9 4 6 7 7 7 8 5 8
1. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
2. Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. Tính số trung bình cộng.
3. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Lời giải.
1. Dấu hiệu là thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút.
Số các giá trị là N = 40. 2. Bảng tần số Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 Tần số (n) 3 4 7 8 10 5 2 1 N = 40 M0 = 8.
3. Ta có biểu đồ đoạn thẳng như sau n 10 8 7 5 4 3 2 1 O x 4 5 6 7 8 9 10 11
BÀI 15. Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 HS của một trường (ai cũng làm
được) người ta lập bảng sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
1. Dấu hiệu là gì? Tính mốt của dấu hiệu?
2. Tính thời gian trung bình làm bài tập của 30 học sinh?
3. Nhận xét thời gian làm bài tập của học sinh so với thời gian trung bình. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 11 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Lời giải.
1. Dấu hiệu là thời gian làm bài tập của mỗi học sinh (tính theo phút) M1 = 8, M2 = 9.
5 · 4 + 7 · 3 + 8 · 8 + 9 · 8 + 10 · 4 + 14 · 3
2. Thời gian trung bình làm bài tập của 30 học sinh là ≈ 8,63. 30
3. Nhận xét: Có 15 học sinh làm nhanh hơn so với thời gian trung bình và 15 học sinh làm chậm hơn so với thời gian trung bình.
BÀI 16. Một cửa hàng bán Vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán được hàng ngày (trong 30 ngày) được ghi lại ở bảng sau. 20 40 30 15 20 35 35 25 20 30 28 40 15 20 35 25 30 25 20 30 28 25 35 40 25 35 30 28 20 30
1. Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
2. Lập bảng “tần số”.
3. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng, rồi từ đó rút ra một số nhận xét.
4. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao xi măng? Tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
1. X: Số bao xi măng bán được hằng ngày (trong 30 ngày) của một cửa hàng vật liệu xây dựng. N = 30. 2. Ta có: Số bao xi măng (x) 15 20 25 28 30 35 40 Tần số (n) 2 6 5 3 6 5 3 N = 30
3. Ta có biểu đồ đoạn thẳng như sau n 6 5 3 2 O x 15 20 25 28 30 35 40 Nhận xét:
(a) Số ngày bán được từ 28 bao trở lên chiếm hơn một nửa.
(b) Tuy nhiên vẫn còn hai ngày bán chỉ được 15 bao xi măng.
(c) Có 3 ngày bán được 40 bao xi măng. 4. Ta có: N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 12 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Các tích (x · n) 30 120 125 84 180 175 120 Tổng: 834 834 Vậy X = ≈ 27,8. 30 Mo = 30.
BÀI 17. Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7B được lớp trưởng ghi lại ở bảng sau: Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 6 13 8 10 2 3 N = 45
1. Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra?
2. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra một số nhận xét.
3. Tính điểm trung bình đạt được của học sinh lớp 7B. Tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
1. X: Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của lớp học sinh lớp 7B. Có 45 bạn làm bài kiểm tra. 2. Ta có: n 13 10 8 6 3 2 1 O x 3 4 5 6 7 8 9 10 Nhận xét:
(a) Số học sinh đạt điểm trên trung bình chiếm đa phần học sinh trong lớp.
(b) Số bạn được từ điểm 8 trở lên là 15 bạn.
(c) Số bạn dưới trung bình là 3 bạn. 3. Ta có: N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 13 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Các tích (x · n) 3 8 30 78 56 80 18 30 Tổng: 303 303 Vậy X = ≈ 6, 73. 45 Mo = 6.
BÀI 18. Điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A được cô giáo chủ nhiệm ghi lại như sau: 6, 5 8, 1 5, 5 8, 6 5, 8 5, 8 7, 3 8, 1 5, 8 8, 0 7, 3 5, 8 6, 5 6, 7 5, 5 8, 6 6, 5 6, 5 7, 3 7, 9 5, 5 7, 3 7, 3 9, 0 6, 7 6, 7 8, 6 6, 7 6, 5 7, 3 4, 9 6, 5 9, 5 8, 1 7, 3 6, 7 8, 1 7, 3 9, 0 5, 5
1. Dấu hiệu mà cô giáo chủ nhiệm quan tâm là gì? Có bao nhiêu bạn trong lớp 7A?
2. Lập bảng “tần số”. Có bao nhiêu bạn đạt loại khá và bao nhiêu bạn đạt loại giỏi?
3. Tính điểm trung bình môn Toán cả năm của học sinh lớp 7A. Tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
1. Dấu hiệu mà cô giáo quan tâm là điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A. Lớp 7A có 40 bạn.
2. Bảng tần số của điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A: Điểm số (x) 4, 9 5, 5 5, 8 6, 5 6, 7 7, 3 7, 9 8 8, 1 8, 6 9 9, 5 Tần số (n) 1 4 4 6 5 8 1 1 4 3 2 1 N = 40
Có 20 bạn đạt loại khá và 11 bạn đạt loại giỏi. 3. Ta có: Các tích (x · n) 4, 9 22 23, 2 39 33, 5 58, 4 7, 9 8 32, 4 25, 8 18 9, 5 Tổng: 282, 6 282, 6 Vậy X = ≈ 7,065 và mốt là 7,3. 40
BÀI 19. Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lại theo bảng sau: 1 8 4 3 4 1 2 6 9 7 3 4 2 6 10 2 3 8 4 3 5 7 3 7 8 6 6 7 5 4 2 5 7 5 9 5 1 5 2 1
1. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
2. Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng. Lời giải.
1. Dấu hiệu ở đây là Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng. Có 10 giá trị khác nhau của dấu hiệu. 2. Bảng tần số: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 4 5 5 5 6 4 5 3 2 1 Tổng: 40 Ta có: 4 10 15 20 30 24 35 24 18 10 Tổng: 190 190
Vậy trung bình cộng là: X = ≈ 4, 75. 40
BÀI 20. Một bạn học sinh đó ghi lại một số việc tốt (đơn vị: lần) mà mình đạt được trong mỗi ngày học, sau đây là số liệu của 10 ngày: N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 14 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Ngày thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số việc tốt 2 1 3 3 4 5 2 3 3 1
1. Dấu hiệu mà bạn học sinh quan tâm là gì?
2. Hãy cho biết dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị?
3. Có bao nhiêu số các giá trị khác nhau? Đó là những giá trị nào?
4. Hãy lập bảng “tần số”. Lời giải.
1. Dấu hiệu: Số việc tốt mà bạn học sinh đạt được trong mỗi ngày học.
2. Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
3. Có 5 số các giá trị khác nhau, đó là các số: 1; 2; 3; 4; 5 4. Bảng tần số: Giá trị (x) 1 2 3 4 5 Tần số (n) 2 2 4 1 1 N = 10
BÀI 21. Năm học vừa qua, bạn Minh ghi lại số lần đạt điểm tốt (từ 8 trở lên) trong từng tháng của mình như sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Số lần đạt điểm tốt 4 5 7 5 2 1 6 4 5
1. Dấu hiệu mà bạn Minh quan tâm là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
2. Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
3. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Lời giải.
1. Dấu hiệu: Số lần đạt điểm tốt (từ 8 trở lên) của Minh trong từng tháng. Số các giá trị: 9. 2. Bảng tần số: Giá trị (x) 1 2 4 5 6 7 Tần số (n) 1 1 2 3 1 1 N = 9 Nhận xét:
Số lần đạt điểm tốt nhiều nhất trong các tháng là 7.
Số lần đạt điểm tốt là 5 xảy ra nhiều nhất (3 tháng).
3. Ta có biểu đồ đoạn thẳng như sau: n 3 2 1 O x 1 2 4 5 6 7 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 15 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 22. Năm học vừa qua, bạn Minh ghi lại số lần đạt điểm tốt (từ 8 điểm trở lên ) trong từng tháng của mình như sau Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Số lần đạt điểm tốt 4 5 7 5 2 1 6 4 5
1. Dấu hiệu mà bạn Minh quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
2. Lập bảng “tần số”và rút ra nhận xét.
3. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Lời giải.
1. Dấu hiệu mà bạn Minh quan tâm là số lần đạ điểm tốt (từ 8 điểm trở lên) trong từng tháng của mình. Có 39 giá trị. 2. Giá trị 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Tần số 4 5 7 5 2 1 6 4 5 N=39 Nhận xét
Có 39 giá tri trong đó có 9 giá trị khác nhau (9, 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4, 5).
Tháng 11 có số lần đạt điểm tốt (từ 8 điểm trở lên) là 7 lần.
Tháng 2 có số lần đạt điểm tốt (từ 8 điểm trở lên) là 1 lần.
3. Ta có biểu đồ đoạn thẳng như sau Tần số 7 6 5 4 3 2 1 O 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Giá trị
BÀI 23. Một cửa hàng vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán được hàng ngày (trong 30 ngày) được ghi lại như sau 20 40 30 15 20 35 35 25 20 30 28 40 15 20 35 25 30 25 20 30 28 25 35 40 25 35 30 28 20 30
1. Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
2. Lập bảng “tần số”.
3. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng, rồi từ đó rút ra một số nhận xét.
4. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao xi măng? Tìm mốt của dấu hiệu. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 16 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Lời giải.
1. Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là số bao xi măng bán được hàng ngày (trong 30 ngày). Có 30 giá trị. 2. Giá trị 15 20 25 28 30 35 40 Tần số 2 6 5 3 6 5 3 N=30
3. Ta có biểu đồ đoạn thẳng như sau y 6 5 4 3 2 1 O x 15 20 25 28 30 35 40
Có 30 giá trị trong đó có 7 giá trị khác nhau.
Trong 30 ngày có 6 ngày bán được 20 bao xi măng và 6 ngày bán được 30 bao xi măng.
Trong 30 ngày có 2 bán được 15 bao xi măng.
2.15 + 20.6 + 25.5 + 28.3 + 30.6 + 35.5 + 40.3
4. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được = 27,8. 30
Mốt của dấu hiệu trên là 20 và 30.
BÀI 24. Điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A được cô giáo chủ nhiệm ghi lại như sau: 6, 5 8, 1 5, 5 8, 6 5, 8 5, 8 7, 3 8, 1 5, 8 8, 0 7, 3 5, 8 6, 5 6, 7 5, 5 8, 6 6, 5 6, 5 7, 3 7, 9 5, 5 7, 3 7, 3 9, 0 6, 5 6, 7 8, 6 6, 7 6, 5 7, 3 4, 9 6, 5 9, 5 8, 1 7, 3 6, 7 8, 1 7, 3 9, 0 5, 5
1. Dấu hiệu mà cô giáo chủ nhiệm quan tâm là gì? Có bao nhiêu bạn trong lớp 7A?
2. Lập bảng "tần số". Có bao nhiêu bạn đạt loại khá và bao nhiêu bạn đạt loại giỏi?
3. Tính điểm trung bình môn Toán cả năm của học sinh lớp 7A. Tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
1. Dấu hiệu mà cô giáo quan tâm là điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A.
Vì bảng số liệu có 10 cột và 4 hàng nên số học sinh trong lớp 7A là 10 × 4 = 40 (học sinh). 2. Bảng "tần số": Giá trị (x) 4, 9 5, 5 5, 8 6, 5 6, 7 7, 3 7, 9 8, 0 8, 1 8, 6 9, 0 9, 5 Tần số (n) 1 4 4 7 4 8 1 1 4 3 2 1
Học sinh đạt loại khá nếu điểm trung bình môn Toán từ 6,4 đến 7,9, loại giỏi nếu điểm trung bình môn Toán từ
8,0 trở lên. Dựa vào bảng số liệu ban đầu, ta có: N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 17 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Số học sinh đạt loại khá là 20 học sinh.
Số học sinh đạt loại giỏi là 11 học sinh.
3. Dựa vào bảng tần số, ta tính được điểm trung bình môn Toán cả năm của học sinh lớp 7A là
4, 9 · 1 + 5, 5 · 4 + 5, 8 · 4 + 6, 5 · 7 + 6, 7 · 4 + 7, 3 · 8 + 7, 9 · 1 + 8, 0 · 1 + 8, 1 · 4 + 8, 6 · 3 + 9, 0 · 2 + 9, 5 · 1 = 6, 9025 40
Mốt của dấu hiệu là 7, 3.
BÀI 25. Một trại chăn nuôi có thống kê số trứng gà thu được hàng ngày của 100 con gà trong 20 ngày được ghi ở bảng sau: Số lượng (x) 70 75 80 86 88 90 95 Tần số (n) 1 1 2 4 6 5 1 N = 20
1. Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau, đó là những giá trị nào?
2. Hãy vẽ biểu đồ hình quạt và rút ra một số nhận xét.
3. Hỏi trung bình mỗi ngày trại thu được bao nhiêu trứng gà? Tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
1. Dấu hiệu là số trứng gà thu được hàng ngày của 100 con gà trong 20 ngày.
Có 7 giá trị khác nhau, đó là 70; 75; 80; 86; 88; 90; 95.
2. Bảng tỉ lệ phần trăm và số đo góc tương ứng với từng giá trị số lượng: Số lượng (x) 70 75 80 86 88 90 95
Tỉ lệ phần trăm (đơn vị %) 5 5 10 20 30 25 5
Số đo góc (đơn vị độ) 18 18 36 72 108 90 18 Biểu đồ hình quạt: 86 80 75 70 95 88 90 Nhận xét:
Số lượng trứng gà có số ngày đạt nhiều nhất là 88 trứng.
Số lượng trứng gà chủ yếu dao động trong khoảng 86 − 90 trứng.
3. Số trứng gà trung bình mỗi ngày trại thu được là
70 · 1 + 75 · 1 + 80 · 2 + 86 · 4 + 88 · 6 + 90 · 5 + 95 · 1 = 86, 1. 20
Mốt của dấu hiệu là 88. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 18 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 26. Biểu đồ hình chữ nhật biểu diễn số trẻ em được sinh ra trong các năm từ 1998 đến 2002 ở một phường. Hãy
cho biết năm 2002 có bao nhiêu trẻ em được sinh ra? Năm nào số trẻ em dược sinh ra nhiều nhất? Năm nào số trẻ em sinh ra ít nhất? 250 200 150 150 100 1998 1999 2000 2001 2002
1. Sau bao nhiêu năm thì số trẻ em tăng thêm 250 em?
2. Trong 5 năm đó, trung bình số trẻ em được sinh ra là bao nhiêu? Lời giải.
Năm 2002 có 150 trẻ em được sinh ra.
Năm 2000 là năm có số trẻ em được sinh ra nhiều nhất.
Năm 1998 là năm có số trẻ em được sinh ra ít nhất.
1. Sau 2 năm thì số trẻ em tăng thêm 250 em. 2. Bảng số liệu.
Số trẻ em được sinh ra (x) Tần số (n) Các tích (x · n) 100 1 100 150 2 300 200 1 200 250 1 250 850 N = 5 Tổng: 850 X = = 170 5
Vậy trong 5 năm số trẻ em trung bình sinh ra là 170 em.
BÀI 27. Có 10 đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội phải đá lượt đi và lượt về với từng đội khác. Mỗi đội phải
đá bao nhiêu trận trong suốt giải? Số bàn thắng qua các trận đấu của một đội trong suốt mùa giải được ghi lại dưới đây. Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 Tần số (n) 6 5 3 1 1 N = 16
1. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
2. Có bao nhiêu trận đội bóng đó không ghi được bàn thắng? Có thể nói đội bóng này thắng 16 trận không? Lời giải.
Mỗi đội phải đá 18 trận trong suốt giải.
1. Biểu đồ đoạn thẳng. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 19 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX n 6 5 3 1 x 1 2 3 4 5
2. Có tổng cộng 16 trận đội bóng ghi được bàn thắng mà đội bóng đá tổng cộng 18 trận nên số trận không ghi được
bàn thắng là 18 − 16 = 2 trận. Và không thể chắc chắn rằng đội bóng này thắng 16 trận (vì số bàn thắng khác số trận thắng).
BÀI 28. Có 10 đội bóng nam tham gia bóng đa. Mỗi đội phải đá lượt đi và lượt về với từng đội khác. Có tất cả bao
nhiêu trân trong toàn giải? Số bàn thắng trong các trân đấu của toàn giải được ghi lại ở bảng sau: Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 Tần số (n) 12 16 20 12 8 6 4 2 N = 80
1. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét?
2. Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
3. Tính số bàn thắng trung bình trong một trân của cả giải.
4. Tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
Có tất cả: 10.11 = 110 trận đấu 1. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 20 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX n 20 16 12 8 6 4 2 1 2 3 4 5 6 7 8 x O Trong một trân đấu:
Số bàn tháng ít nhất: 1.
Số bàn tháng nhiều nhất: 8.
Số bàn thắng xuất hiện nhiều nhất: 3.
Số bàn thắng xuất hiện út nhất: 8.
2. Không có trận nào nào không có bàn thắng. 3. Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 Tần số (n) 12 16 20 12 8 6 4 2 N = 80 Các tích (x.n) 12 32 60 48 40 36 28 16 x.n = 272 n.x 272
Suy ra: Số bàn thắng trung bình là X = = = 3, 4. N 80
4. Mốt của dấu hiệu là: M◦ = 3.
BÀI 29. Khối lượng mỗi học sinh lớp 7C được khi ở bảng sau (đơn vị tính bằng kg.). Tính số trung bình cộng N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 21 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Khối lượng (x) Tần số (n) Trên 24 − 28 2 Trên 28 − 32 8 Trên 32 − 36 12 Trên 36 − 40 9 Trên 40 − 44 5 Trên 44 − 48 3 Trên 48 − 52 1 Lời giải. Ta có: Khối lượng (x) Trung bình cộng mỗi lớp Tần số (n) Các tích (n.x) Trên 24 − 28 26 2 52 Trên 28 − 32 30 8 240 Trên 32 − 36 34 12 408 Trên 36 − 40 38 9 342 Trên 40 − 44 42 5 210 Trên 44 − 48 46 3 138 Trên 48 − 52 50 1 50 N = 38 n.x = 1440 n.x 1440
Vậy số trung bình cộng là X = = ≈ 37, 89. N 38
BÀI 30. Diện tích nhà ở của các hộ gia đình trong khu dân cư được thống kê trong bảng sau(đơn vị: m2). Tính số trung bình cộng Diện tích (x) Tần số (n) Trên 25 − 30 6 Trên 30 − 35 8 Trên 35 − 40 11 Trên 40 − 45 20 Trên 45 − 50 15 Trên 50 − 55 12 Trên 55 − 60 12 Trên 60 − 65 10 Trên 65 − 70 6 Lời giải. Ta có Khối lượng (x) Trung bình cộng mỗi lớp Tần số (n) Các tích (n.x) Trên 25 − 30 27, 5 6 165 Trên 30 − 35 32, 5 8 260 Trên 35 − 40 37, 5 11 412, 5 Trên 40 − 45 42, 5 20 850 Trên 45 − 50 47, 5 15 712, 5 Trên 50 − 55 52, 5 12 630 Trên 55 − 60 57, 5 12 690 Trên 60 − 65 62, 5 10 625 Trên 65 − 70 67, 5 6 405 N = 100 n.x = 4750 n.x 4750
Vậy số trung bình cộng là X = = = 47, 5. N 100 2.
BÀI TOÁN VỀ ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC
{ DẠNG 1. tính giá trị biểu thức đại số
Bước 1. Thu gọn biểu thức đại số.
Bước 2. Thay giá trị trước của biến vào biểu thức đại số. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 22 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Bước 3. Tính giá trị biểu thức số.
BÀI 1. Cho hai đa thức: P (x) = x4 + 2x2 + 1; Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 − 4x + 1. Å 1 ã Tính: P (1); P ; Q(−2); Q(1). 2 Lời giải. Ta có: P (1) = 14 + 2.12 + 1 = 4. Å 1 ã Å 1 ã4 Å 1 ã2 25 P = + 2 + 1 = . 2 2 2 16
Q(−2) = (−2)4 + 4(−2)3 + 2(−2)2 − 4(−2) + 1 = 1.
Q(1) = 14 + 4.13 + 2.12 − 4.1 + 1 = 4.
BÀI 2. Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 a) A = 2x2 − y tại x = 2; y = 9. b) B =
a2 − 3b2 tại a = −2; b = − . 2 2 3 1 2 1 1
c) C = 2x2 + 3xy + y2 tại x = − ; y = .
d) D = 12ab2 tại a = − ; b = − . 2 3 3 6 1 1
e) E = 3x2y + 6x2y2 + 3xy3 tại x = ; y = − .
f) F = x2y2 + xy + x3 + y3 tại x = −1; y = 3. 2 3 1 1
g) G = 0, 25xy2 − 3x2y − 5xy − xy2 + x2y + 0, 5xy tại h) H = xy − x2y32xy − 2x + x2y3 + y + 1 tại x = 0, 1 2 2 x = 0, 5 và y = 1. và y = −2. 3 1 i) I = 2x2y −
xy62 + 1 tại x = 2; y = −2. j) J = 2x2 − 3y + x − 2y22 tại x = 1; y = 2. 2 3
k) K = xy +x2y2 +x3y3 +· · ·+x10y10 tại x = −1; y = −1.
l) L = x + 2y − 3z2 − 2x (y − 2z)2 + xyz tại x = 1; 1 y = 2; z = . 2
m) M = xyz + x2y2z2 + x3y3z3 · · · + x10y10z10 tại x = 1;
n) N = x2 + x4 + x6 + · · · + x100 tại x = −1. y = −1; z = −1.
o) O = ax2 + bx + c tại x = 1 (với a, b, c là các hằng số). Lời giải. 1
1. Thay x = 2; y = 9 vào biểu thức A = 2x2 − y, ta có 2 1 A = 2.22 − .4 = 6. 2 1 1 2. Thay a = −2; b = − vào biểu thức B = a2 − 3b2, ta có 3 2 1 Å 1 ã2 5 B = (−2)2 − 3 − = . 2 3 3 1 2 3. Thay x = − ; y =
vào biểu thức C = 2x2 + 3xy + y2, ta có 2 3 Å 1 ã2 Å 1 ã Å 2 ã Å 2 ã2 1 C = 2 − + 3 − . + = − . 2 2 3 3 18 1 1 4. Thay a = − ; b = −
vào biểu thứ D = 12ab2, ta có 3 6 Å 1 ã Å 1 ã2 1 D = 12. − . − = − . 3 6 9 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 23 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1 1 5. Thay x = ; y = −
vào biểu thứ E = 3x2y + 6x2y2 + 3xy3, ta có 2 3 Å 1 ã2 Å 1 ã Å 1 ã2 Å 1 ã2 Å 1 ã Å 1 ã3 5 E = 3 . − + 6 . − + 3 − = − . 2 3 2 3 2 3 36
6. Thay x = −1; y = 3 vào biểu thứ F = x2y2 + xy + x3 + y3, ta có
F = (−1)232 + (−1).3 + (−1)3 + 33 = 32.
7. Thay x = 0, 5 và y = 1 vào biểu thứ G = 0, 25xy2 − 3x2y − 5xy − xy2 + x2y + 0, 5xy, ta có 25
G = 0, 25(0, 5) − 3(0, 5)2 − 5(0, 5) − (0, 5) + (0, 5)2 + 0, 5(0, 5) = − . 8 1 1
8. Thay x = 0, 1 và y = −2 vào biểu thứ H = xy − x2y32xy − 2x + x2y3 + y + 1, ta có 2 2 1 1 182 H = 0, 1.(−2) −
(0, 1)2(−2)32(0, 1)(−2) − 2(0, 1) +
(0, 1)2(−2)3 + (−2) + 1 = − . 2 2 125 . 3
9. Thay x = 2; y = −2 vào biểu thứ I = 2x2y − xy2 + 1, ta có 2 3 I = 2.22(−2) − (2)(−2)2 + 1 = −27. 2 1
10. Thay x = 1; y = 2 vào biểu thứ J = 2x2 − 3y + x − 2y22, ta có 3 1 61 J = |2 − 3.2| + 1 − 2.(2)22 = . 3 3
11. Thay x = −1; y = −1 vào biểu thứ K = xy + x2y2 + x3y3 + · · · + x10y10, ta có
K = (−1)(−1) + (−1)2(−1)2 + (−1)3(−1)3 + · · · + (−1)10(−1)10 = 10. 1 12. Thay x = 1; y = 2; z =
vào biểu thứ L = x + 2y − 3z2 − 2x (y − 2z)2 + xyz, ta có 2 Å ã2 Å ã2 1 1 1 13 L = 1 + 2.2 − 3 − 2 2 − 2. + 2. = . 2 2 2 4
13. Thay x = 1; y = −1; z = −1 vào biểu thứ M = xyz + x2y2z2 + x3y3z3 · · · + x10y10z10, ta có
M = (−1)(−1) + (−1)2(−1)2 + (−1)3(−1)3 · · · + (−1)10(−1)10 = 55.
14. Thay x = −1 vào biểu thứ N = x2 + x4 + x6 + · · · + x100, ta có
N = x2 + x4 + x6 + · · · + x100 = 50.
15. Thay x = 1 vào biểu thứ O = ax2 + bx + c, ta có O = a + b + c.
BÀI 3. Cho f (x) = x8 − 101x7 + 101x6 − 101x5 + · · · + 101x2 − 101x + 25. Tính f (100). Lời giải.
Ta có: f (x) = x7(x − 100) + x5(x − 100) + x3(x − 100) + x(x − 100) − x7 − x5 − x3 − x + 25
Thay x = 100 vào f (x), ta được
f (x) = −1007 − 1005 − 1003 − 100 + 25 = −100010001000100 + 25 = −100010001000075. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 24 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
{ DẠNG 2. Bài tập về đơn thức
a. Thu gọn đơn thức, tìm bậc và hệ số. Phương pháp
Bước 1. Dùng quy tắc nhân đơn thức để thu gọn.
Bước 2. Xác định hệ số, bậc của đơn thức đó thu gọn.
b. Thu gọn đa thức, tìm bậc và hệ số cao nhất. Phương pháp
Bước 1. Dùng quy tắc nhân đơn thức để thu gọn.
Bước 2. Xác định hệ số, bậc của đơn thức đó thu gọn.
BÀI 1. Rút gọn các biểu thức sau, và xác định bậc của chúng. 1 Å 4 ã a) A = 3x2.y.2xy2. b) B = x.3y2. − x2.y.x3 . 2 3 1 c) C = −2x3y3 .3x.y4. d) D = − x2y.2xy3. 3 Å 3 ã3 e) E = − x3y2z . f) F = 2x3y. −3 (−x) y4. 5 ï 2 ò3 g) G = x y 3xy22 .
h) H = xy2z3. (2xyz)3 .3x2 (2xy)3. 9 i) I = xy2zn .xn+1.2 yz2n−1.
j) J = −2xy2n−1 .3x. 4x2yn+1 . (2xyz)2n+1. Lời giải.
1. A = 3x2.y.2xy2 = 3.2.x2.x.y.y2 = 6x3y3. Bậc của A là 3 + 3 = 6. 1 Å 4 ã 1 4 2. B = x.3y2. − x2.y.x3
= − .3. .x.x2.x3.y2.y = −2x6y3. 2 3 2 3 Bậc của B là 6 + 3 = 9.
3. C = −2x3y3 .3x.y4 = −8x9y3.3xy4 = −8.3.x9.x.y3.y4 = −24x10y7. Bậc của C là 10 + 7 = 17. 1 1 2
4. D = − x2y.2xy3 = − .2.x2.x.y.y3 = − x3y4. 3 3 3 Bậc của D là 3 + 4 = 7. Å 3 ã3 Å 3 ã3 27 5. E = − x3y2z = − .x3.3.y2.3.z3 = − x9y6z3. 5 5 125
Bậc của E là 9 + 6 + 3 = 18.
6. F = 2x3y. −3 (−x) y4 = 2.3.x3.x.y.y4 = 6x4y5. Bậc của F là 4 + 5 = 9. ï 2 ò3 Å 2 ã3 7. G = x y 3xy22 = x y.9x2y4
= x. 2x2y53 = x.8.x6.y12 = 8x7y12. 9 9 Bậc của G là 7 + 12 = 19.
8. H = xy2z3. (2xyz)3 .3x2 (2xy)3 = xy2z3.8x3y3z3.3x2.8x3y3 = 8.3.8.x.x3.x3.y2.y3.y3.z3.z3 = 192x7y8z6.
Bậc của H là 7 + 8 + 6 = 21.
9. I = xy2zn .xn+1.2 yz2n−1 = xny2nzn.xn+1.2yn−1z2(n−1) = 2.xn.xn+1.y2n.yn−1.z2n−2 = 2x2n+1y3n−1z2n−2.
Bậc của I là 2n + 1 + 3n − 1 + 2n − 2 = 7n − 2.
10. J = −2xy2n−1 .3x. 4x2yn+1 . (2xyz)2n+1 = (−1)n−1.3.2n−1+2n+1.(22)n+1.xn−1+1+2(n+1)+2n+1.y2(n−1)+n+1+2n+1z2n+1
= 3.(−1)n−1.23n+2(n+1)x5n+3y5nz2n+1 = 3.(−1)n−1.25n+2x5n+3y5nz2n+1.
Bậc của J là 5n + 3 + 5n + 2n + 1 = 12n + 4. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 25 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 2. Tính tích của hai, ba đơn thức rồi xác định hệ số, phần biến của nó. 3 1 3 a) A = −2xy2z; B = x2yz3. b) A = xy2; B = − yz. 4 3 4 Å 5 ã 2 3 8 c) A = x3 − x2y ; B = x3y4.
d) A = − x5y4; B = xy2; C = − x2y5. 4 5 4 9 1 1 2 e) A = − x5y; B = −2xy2. f) A = (xy)3; B = x2. 4 5 3 Å 4 ã g) A = 2x2yz;B = −3xy3z. h) A = −12xyz; B = − x2y3z .y. 3 Å 4 ã
i) A = 5ax2yz; B = −8xy3bz2 (a, b hằng số). j) A = 15xy2z; B = − x2yz3 ; C = 2xy. 3 Lời giải. 3 −3 1. AB = −2xy2z. x2yz3 = x3y3z4. 4 2 −3 Hệ số: . Biến: x3y3z4. 2 1 Å 3 ã 1 2. AB = xy2. − yz = − xy3z. 3 4 4 1 Hệ số: − . Biến: xy3z. 4 Å 5 ã 2 1
3. AB = x3 − x2y . x3y4 = − x8y5. 4 5 2 1 Hệ số: − . Biến: x8y5. 2 3 Å 8 ã 2
4. ABC = − x5y4.xy2. − x2y5 = x8y11. 4 9 3 2 Hệ số: . Biến: x8y11. 3 1 1 5. AB = − x5y.(−2)xy2 = x6y3. 4 2 1 Hệ số: . Biến: x6y3. 2 1 2 2 6. AB = (xy)3 . x2 = x5y3. 5 3 15 2 Hệ số: . Biến: x5y3. 15
7. AB = 2x2yz.(−3)xy3z = −6x3y4z2.
Hệ số: −2. Biến: x3y4z2. Å 4 ã
8. AB = −12xyz. − x2y3z .y = 16x3y5z2. 3 Hệ số: 16. Biến: x3y5z2.
9. AB = 5ax2yz. −8xy3bz2 = 5ax2yz.64x2y6b2z2 = 320ab2x4y7z3 (a, b hằng số).
Hệ số: 320ab2. Biến: x4y7z3. Å 4 ã
10. ABC = 15xy2z. − x2yz3 .2xy = −40x4y4z4. 3
Hệ số: −40. Biến: x4y4z4.
BÀI 3. Hãy sắp xếp các đơn thức sau theo từng nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau, rồi cộng các đơn thức đồng dạng đó: 3 1 1
2xy2z, 6xy, −3x2y, −5xy2z, 3xy, x2y, xy2z, − xy 4 2 5 . Lời giải. 1 5 1. 2xy2z − 5xy2z + xy2z = − xy2z. N h 2 2 ´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 26 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1 48 2. 6xy + 3xy − xy = xy. 5 5 3 9 3. −3xy + x2y = − x2y 4 4 1 1
BÀI 4. Cho các đơn thức: 2x2y3; 5y2x3; − x3y2; − x2y3 2 2
a) Hãy xác định các đơn thức đồng dạng.
b) Tính đa thức F là tổng các đơn thức trên.
c) Tìm giá trị của đa thức F tại x = −3, y = 2.
d) Nhân các đơn thức đã cho rồi tìm bậc, phần biến, hệ số của đơn thức tích. Lời giải. 1
a) Các đơn thức 2x2y3, 5x2y3, − x2y3 là các đơn thức đồng dạng. 2 1 13 b) F = 2x2y3 + 5x2y3 − x2y3 = x2y3. 2 2 13
c) Với x = −3, y = 2 ta có F = .(−3)2.23 = 468. 2 Å 1 ã Å 1 ã 5 d) I = 2x2y3.5y2x3. − x3y2. − x2y3 = x9y11. 2 2 2
{ DẠNG 3. Đa thức nhiều biến Phương Pháp
Bước 1. Viết phép tính cộng, trừ các đa thức.
Bước 2. Áp dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc.
Bước 3. Thu gọn các hạng tử đồng dạng (Cộng hay trừ các hạng tử đồng dạng).
BÀI 1. Rút gọn các biểu thức sau, và xác định bậc của chúng: 8 a) A = 2x2y − 3x2y. b) B = 3.2x − .2x. 3 3 1 1 2 c) C = 2x4 − xy.4x2 − 8x 2xy2 + 4x2y2. d) D = x2y − xy2 + x2y + xy2 + 1. 2 2 3 3 1
e) E = 3xy5 − x2y + 7xy − 3xy5 + 3x2y − xy.
f) F = 5x3 − 4x + 7x2 − 6x3 + 4x + 1. 2 1 1 g) G = xy2z + 3xyz2 − xy2z − xyz2 − 2.
h) H = 2a2b − 8b2 + 5a2b + 5c2 − 3b2 + 4c. 5 3 1 7 3 3 1
i) I = 5xy − y2 − 2xy + 4yz + 3x − 2y. j) J = ab2 − b2a + a2b − ba2 − ab2. 2 8 4 8 2 1 3 1 5 4 k) K = 3x5y + xy4 + xY 2y3 − x5y + 2xy4 − x2y3. l) L = 3x2y + 2xy2 − x2y + 3xy2 − xy2 + 3x3. 3 4 2 6 9 3
m) M = 15x2y3 + 7x2 − 8x3y2 − 12x2 + 11x3y2 − 12x2y3. n) N = 12x3y2 −
x4y2 + 2xy3 − x3y2 + x4y2 − xy3 − 5. 7 7 3 5 81 Å 2 ã3 Å 1 ã2 1 2 o) O = −8x3y + xy3 − 6x2y2 + x3y − x2y2 + 4x3y − p) P = x2 xy − 6xy y2 + x7 − x5y3 + 2 2 2 4 3 2 2 3 5xy3 + 5x2y2. 3 Å 2 ã2 xy3. − y . 4 3 2 3 q) Q = .9x+1 − 9x + 81.9x−1. N h 3 5 ´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 27 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Lời giải.
1. A = 2x2y − 3x2y = −x2y, bậc của đa thức là bậc 3. 8 1 2. B = 3.2x − .2x = 2x. 3 3 3 3. C = 2x4 −
xy.4x2 − 8x 2xy2 + 4x2y2 = 2x4 + 6x3y + 16x2y2 + 4x2y2 = 2x4 + 6x3y + 20x2y2, bậc của đa thức là 2 bậc 4 . 1 1 2 4 1 4. D = x2y − xy2 + x2y + xy2 + 1 = x2y +
xy2 + 1, bậc của đa thức là bậc 3. 2 3 3 3 6 1 13
5. E = 3xy5 − x2y + 7xy − 3xy5 + 3x2y − xy = 2x2y +
xy + 1, bậc của đa thức là bậc 3. 2 2
6. F = 5x3 − 4x + 7x2 − 6x3 + 4x + 1 = −x3 + 7x2 + 1, bậc của đa thức là bậc 3. 1 1 4 8 7. G = xy2z + 3xyz2 − xy2z − xyz2 − 2 = xy2z +
xyz2 − 2, bậc của đa thức là bậc 4. 5 3 5 3
8. H = 2a2b − 8b2 + 5a2b + 5c2 − 3b2 + 4c = 7a2b − 11b2 + 9c2, bậc của đa thức là bậc 3.
9. I = 5xy − y2 − 2xy + 4yz + 3x − 2y = 7xy − y2 + 3x − 2y, bậc của đa thức là bậc 2. 1 7 3 3 1 3 7 10. J = ab2 − b2a + a2b − ba2 − ab2 = a2b −
b2a, bậc của đa thức là bậc 3. 2 8 4 8 2 8 8 1 3 1 5 7 1 11. K = 3x5y + xy4 + xY 2y3 − x5y + 2xy4 − x2y3 = x5y + xy4 −
x2y3, bậc của đa thức là bậc 6. 3 4 2 2 3 4 5 4 13 41 12. L = 3x2y + 2xy2 − x2y + 3xy2 − xy2 + 3x3 = x2y +
xy2 + 3x3, bậc của đa thức là bậc 3. 6 9 6 9
13. M = 15x2y3 + 7x2 − 8x3y2 − 12x2 + 11x3y2 − 12x2y3 = 3x2y3 − 5x2 + 3x3y2, bậc của đa thức là bậc 5. 3 4 14. N = 12x3y2 −
x4y2 + 2xy3 − x3y2 + x4y2 − xy3 − 5 = 11x3y2 +
x4y2 + xy3 − 5, bậc của đa thức là bậc 6. 7 7 7 3 5 5 3 7 15. O = −8x3y + xy3 − 6x2y2 + x3y −
x2y2 + 4x3y − 5xy3 + 5x2y2 = − x3y − xy3 −
x2y2, bậc của đa thức là 2 2 2 2 2 2 bậc 4. 81 Å 2 ã3 Å 1 ã2 1 2 3 Å 2 ã2 3 1 2 16. P = x2 xy − 6xy y2 + x7 − x5y3 + xy3. − y = 6x5y3 − xy5 + x7 − x5y3 − xy5 = 4 3 2 2 3 4 3 2 2 3 16 5 1 x5y3 − xy5 +
x7, bậc của đa thức là bậc 7. 3 2 2 2 3 17. Q = .9x+1 − 9x + 81.9x−1. 3 5
BÀI 2. Tính tổng và hiệu của hai đa thức và tìm bậc của đa thức thu được.
1. A = 4x2 − 5xy + 3y2; H = 3x2 + 2xy − y2. 1 1 2. B = x3 − 2x2y + xy2 − y4 + 1; I = −x3 − x2y + xy2 − y4 − 2. 3 2 2 2 1 3. C = 5xy −
x2y + xyz2 − 1; J = 2x2y − xyz2 − xy + x + . 3 5 2
4. D = 2,5x3 − 0,1x2y + y3; K = 4x2y − 3,5x3 + 7xy2 − y3.
5. E = x2y − xy2 + 3x2; L = x2y + xy2 − 2x2 − 1.
6. F = 2x2 − 3xy + 4y2; M = 3x2 + 4xy − y2.
7. G = 4x2 − 5xy + 3y2; N = 3x2 + 2xy − y2. Lời giải. 1. ; N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 28 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Å 1 ã Å 1 ã 5 4 2. B + I = (x3 − x3) + −2 − x2y +
+ 1 xy2 + (−1 − 1)y4 + 1 − 2 = − x2y + xy2 − 2y4 − 1 2 3 2 3 ⇒ B + I có bậc là 4. Å 1 ã Å 1 ã 3 2 B − I = (x3 + x3) + −2 + x2y +
− 1 xy2 + (−1 + 1)y4 + 1 + 2 = 2x3 − x2y − xy2 + 3 2 3 2 3 ⇒ B − I có bậc là 3. Å 2 ã Å 2 ã 1 23 4 1 3. C + J = 5 − xy + −
+ 2 x2y + (1 − 1)xyz2 − 1 + = xy + x2y + x − ⇒ C + J có bậc là 3. 5 3 2 5 3 2 Å 2 ã Å 2 ã 1 27 8 3 C − J = 5 + xy + −
− 2 x2y + (1 + 1)xyz2 − 1 − = xy − x2y + 2xyz2 − x − ⇒ C − J có bậc là 4. 5 3 2 5 3 2
4. D + K = (2,5 − 3,5)x3 + (−0,1 + 4)x2y + (1 − 1)y3 + 7xy2 = −x3 + 3,9x2y + 7xy2 ⇒ D + K có bậc là 3.
D + K = (2,5 + 3,5)x3 + (−0,1 − 4)x2y + (1 + 1)y3 − 7xy2 = 6x3 − 4,1x2y + 2y3 − 7xy2 ⇒ D − K có bậc là 3.
5. E + L = (1 + 1)x2y + (−1 + 1)xy2 + (3 − 2)x2 − 1 = 2x2y + x2 − 1 ⇒ E + L có bậc là 3.
E + L = (1 − 1)x2y + (−1 − 1)xy2 + (3 + 2)x2 + 1 = −2xy2 + 5x2 + 1 ⇒ E − L có bậc là 3.
6. F + M = (2 + 3)x2 + (−3 + 4)xy + (4 − 1)y2 = 5x2 + xy + 3y2 ⇒ F + M có bậc là 2.
F − M = (2 − 3)x2 + (−3 − 4)xy + (4 + 1)y2 = −x2 − 7xy + 5y2 ⇒ F − M có bậc là 2.
7. G + N = (4 + 3)x2 + (−5 + 2)xy + (3 − 1)y2 = 7x2 − 3xy + 2y2 ⇒ G + N có bậc là 2.
G − N = (4 − 3)x2 + (−5 − 2)xy + (3 + 1)y2 = x2 − 7xy + 4y2 ⇒ G + N có bậc là 2
BÀI 3. Cho các đa thức sau: 1 2 1 3 4 P (x, y) = x2y + xy2 − 2x3 + y3, Q(x, y) = x3 + 3x2y − 3xy2 − y3. 2 3 2 2 3 Xác định a) P (x, y) + Q(x, y). b) P (x, y) − Q(x, y). c) 3P (x, y) + 2Q(x, y). d) 2P (x, y) − 3Q(x, y). 2 Lời giải. Å 1 ã Å 2 ã Å 3 ã Å 1 4 ã 7 7 1 5 1. P (x, y) + Q(x, y) = + 3 x2y + − 3 xy2 + −2 + x3 + − y3 = x2y − xy2 − x3 − y3. 2 3 2 2 3 2 3 2 6 Å 1 ã Å 2 ã Å 3 ã Å 1 4 ã 5 11 7 11 2. P (x, y) − Q(x, y) = − 3 x2y + + 3 xy2 + −2 − x3 + + y3 = − x2y + xy2 − x3 + y3. 2 3 2 2 3 2 3 2 6 Å 3 ã Å 6 ã Å 6 ã Å 3 8 ã 15 7 3. 3P (x, y) + 2Q(x, y) = + 6 x2y + − 6 xy2 + −6 + x3 + − y3 = x2y − 4xy2 − 3x3 − y3. 2 3 2 2 3 2 6 Å 2 ã Å 4 ã Å 9 ã Å 2 12 ã 31 17 4. 2P (x, y) − 3Q(x, y) = − 9 x2y + + 9 xy2 + −4 − x3 + + y3 = −8x2y + xy2 − x3 + 5y3. 2 3 2 2 3 3 2
BÀI 4. Cho các đa thức sau: 3 1 2 5 3 1 P = x2y − x3 + y3 − 3xy2, Q = x3 − y3 + x2y + 2xy2. 2 3 3 2 4 3
Xác định đa thức R biết a) R = P + Q. b) R + P = Q. c) P − R = Q. d) 2P + R = 3Q. Lời giải. Å 3 1 ã Å 1 5 ã Å 2 3 ã 11 13 1 1. R = P + Q = + x2y + − + x3 + − y3 + (−3 + 2)xy2 = x2y + x3 − y3 − xy2. 2 3 3 2 3 4 6 6 12 2. R + P = Q Å 1 3 ã Å 5 1 ã Å 3 2 ã 7 17 17 ⇒ R = Q − P = − x2y + + x3 + − − y3 + (2 + 3)xy2 = − x2y + x3 − y3 + 5xy2 3 2 2 3 4 3 6 6 12 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 29 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 3. P − R = Q Å 3 1 ã Å 1 5 ã Å 2 3 ã 7 17 17 ⇒ R = P − Q = − x2y + − x3 + − + y3 + (3 − 2)xy2 = x2y − x3 + y3 − 5xy2 2 3 3 2 3 4 6 6 12 4. 2P + R = 3Q Å 3 6 ã Å 15 2 ã Å 9 4 ã 49 43 ⇒ R = 3Q − 2P = − x2y + + x3 + − − y3 + (6 + 6)xy2 = −2x2y + x3 − y3 + 12xy2. 3 2 2 3 4 3 6 12
BÀI 5. Tìm đa thức M , biết
a) M + (5x2 − 2xy) = 6x2 + 9xy − y2.
b) M + (3x2y − 2xy3) = 2x2y − 4xy3. Å 1 ã 3 c) xy2 + x2 − x2y − M = −xy2 + x2y + 1.
d) M − (x3y2 − x2y + xy) = 2x3y2 − xy. 2 2
e) M + (5x2 − 2xy) = 6x2 + 9xy − y2.
f) (3xy − 4y2) − M = x2 − 7xy + 8y2.
g) M + (3x2y − 2xy3) = 2x2y − 4xy3. Lời giải.
1. M = 6x2 + 9xy − y2 − (5x2 − 2xy) = (6 − 5)x2 + (9 + 10)xy − y2 = x2 + 19xy − y2.
2. M = 2x2y − 4xy3 − (3x2y − 2xy3) = (2 − 3)x2y + (−4 + 2)xy3 = −x2y − 2xy3. Å 1 ã Å 1 ã 3 3. M = xy2 + x2 − x2y − (−xy2 + x2y + 1) =
+ 1 xy2 + x2 + (−1 − 1)x2y − 1 = xy2 + x2 − 2x2y − 1. 2 2 2 3 Å 3 ã 1 4. M = 2x3y2 −
xy + (x3y2 − x2y + xy) = (2 + 1)x3y2 + − + 1 xy − x2y = 3x3y2 − xy − x2y. 2 2 2
5. M = 6x2 + 9xy − y2 − (5x2 − 2xy) = (6 − 5)x2 + (9 − 2)xy − y2 = x2 + 7xy − y2.
6. M = (3xy − 4y2) − x2 − 7xy + 8y2 = −x2 + (3 − 7)xy + (−4 + 8)y2 = −x2 − 4xy + 8y2.
7. M = 2x2y − 4xy3 − (3x2y − 2xy3) = (2 − 3)x2y + (−4 + 2)xy3 = −x2y − 2xy3. BÀI 6. Cho hai đa thức
A = −2xy2 + 3xy + 5xy2 + 5xy + 1 − 7x2 − 3y2 − 2x2 + y2, B = 5x2 + xy − x2 − 2y2.
1. Thu gọn đa thức A, B. Tìm bậc của A, B. 1
2. Tính giá trị của A tại x = − , y = −1. 2 1
3. Tính C = A + B. Tính giá trị của đa thức C tại x = −1, y = − . 2 4. Tìm D = A − B. Lời giải.
1. A = (−2 + 5)xy2 + (3 + 5)xy + 1 − 9x2 − 2y2 = 3xy2 + 8xy − 9x2 − 2y2 + 1, B = 4x2 + xy − 2y2.
Bậc của A, B lần lượt là 3 và 2. 1
2. Giá trị của A tại x = − , y = −1 là 2 Å 1 ã Å 1 ã Å 1 ã2 3 3 − (−1)2 + 8 − (−1) − 9 − − 2(−1)2 + 1 = − 2 2 2 4
3. C = A + B = 3xy2 + 9xy − 5x2 − 4y2 + 1. 1
Giá trị của C tại x = −1, y = − là 2 Å 1 ã2 Å 1 ã Å 1 ã2 5 3(−1) − + 9(−1) − − 5(−1)2 − 4 − + 1 = − . 2 2 2 4
4. D = A − B = 3xy2 + 7xy − 13x2 + 1. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 30 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 7. Cho đa thức f (x, y) = 2y − x − {2x − y − [y + 3x − (5y − x)]}.
1. Rút gọn đa thức trên.
2. Tính giá trị đa thức trên với x = a2 + 2ab + b2, y = a2 − 2ab + b2 và rút gọn. Lời giải.
1. f (x, y) = 2y − x − 2x + y + [y + 3x − (5y − x)] = 3y − 3x + y + 3x − 5y + x = x − y.
2. Với x = a2 + 2ab + b2, y = a2 − 2ab + b2, ta có
f (x, y) = a2 + 2ab + b2 − (a2 − 2ab + b2) = a2 + 2ab + b2 − a2 + 2ab − b2 = 4ab.
{ DẠNG 4. Đa thức một biến Phương pháp
Bước 1: Thu gọn các đơn thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
Bước 2: Viết các đa thức sao cho các hạng tử đồng dạng thẳng cột với nhau.
Bước 3: Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các hạng tử đồng dạng cùng cột.
BÀI 1. Tính A(x) + B(x), A(x) − B(x), B(x) − A(x).
1. A(x) = 3x2 + x − 4; B(x) = −5x2 + x + 3. 3 1 2 2. A(x) = 3x4 − x3 + 2x2 − 3; B(x) = 8x4 + x3 − 9x + . 4 5 5 1 2 3. A(x) = −2x3 + x2 −
x − 9; B(x) = 2x3 − 3x2 − x + 5. 3 3 1
4. A(x) = 15x6 − 0,75x5 + 2x3 − x + 8; B(x) = x5 − 3x4 + x3 − x2 − 5. 2 1
5. A(x) = − x5 + 3x4 − x + 2x3 − 8x2 − x3 + 3; B(x) = 0,75x5 − 2x4 − 2x3 + x4 + 2. 4 Lời giải.
1. A(x) + B(x) = −2x2 + 2x − 1. A(x) − B(x) = 8x2 − 7. B(x) − A(x) = −8x2 + 7. 11 13 2. A(x) + B(x) = 11x4 − x3 + 2x2 − 9x − . 20 5 19 17 A(x) − B(x) = −5x4 − x3 + 2x2 + 9x − . 20 5 19 17 B(x) − A(x) = 5x4 + x3 − 2x2 − 9x + . 20 5
3. A(x) + B(x) = x3 − 2x2 − x − 4. 1 A(x) − B(x) = −4x3 + 4x2 + x − 14. 3 1
B(x) − A(x) = 4x3 − 4x2 − x + 14. 3 5
4. A(x) + B(x) = 15x6 + 0,25x5 − 3x4 + x3 − x2 − x + 3. 2 3
A(x) − B(x) = 15x6 − 1,75x5 + 3x4 + x3 + x2 − x + 13. 2 3
B(x) − A(x) = −15x6 + 1,75x5 − 3x4 − x3 − x2 + x − 13. 2
5. Ta có A(x) = −0,25x5 + 3x4 + x3 − 8x2 − x + 2, B(x) = 0,75x5 − x4 − 2x3 + 2
A(x) + B(x) = 0,5x5 + 2x4 − x3 − x + 4.
A(x) − B(x) = −x5 + 4x4 + 3x3 − 8x2 − x.
B(x) − A(x) = x5 − 4x4 − 3x3 + 8x2 + x. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 31 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX BÀI 2. Cho các đa thức 3 1 1 3 5 2 P = x4 − 2x + x3 − x2 + 2x5, Q = x5 − 3x + x4 − x2 + 3x3. 2 2 3 2 2 3 Xác định a) P + Q. b) P − Q. c) 2P + Q. d) 3P − 2Q. Lời giải. 3 1 1 3 5 2 5 1. x4 − 2x + x3 − x2 + 2x5 + x5 − 3x + x4 − x2 + 3x3 = 2x54x4 + x3 − x2 − 5x ; 2 2 3 2 2 3 2 3 1 1 3 5 2 5 1 2. x4 − 2x + x3 − x2 + 2x5 − x5 − 3x + x4 − x2 + 3x3 = 2x5 − x4 − X3 + x2 + x; 2 2 3 2 2 3 2 3 Å 3 1 1 ã 3 5 2 11 4 3. 2 x4 − 2x + x3 − x2 + 2x5 − x5 − 3x + x4 − x2 + 3x3 = 4x5 x4 + 4x3 − x2 − 7x; 2 2 3 2 2 3 2 3 Å 3 1 1 ã Å 3 5 2 ã 9 4. 3 x4 − 2x + x3 − x2 + 2x5 − 2 x5 − 3x + x4 − x2 + 3x3 = 6x5 − 2x4 − x3 − 6x2. 2 2 3 2 2 3 2
BÀI 3. Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức
A(x) = x2 − mx + m2, B(x) = (m + 1)x2 + 3mx + m2. Lời giải.
Tổng hệ số của hai đa thức trên là 1 − m + m2 + m + 1 + 3m + m2 = 2 + 3m + 2m2 BÀI 4. Cho 3 đa thức
M (x) = 3x3 + x2 + 4x4 − x − 3x3 + 5x4 + x2 − 6,
N (x) = −x2 − x4 + 4x3 − x2 − 5x3 + 3x + 1 + x,
P (x) = 1 + 2x5 − 3x2 + x5 + 3x3 − x4 − 2x.
1. Tính M (x) + N (x) + P (x).
2. Tính M (x) − N (x) − P (x). Lời giải.
1. 3x3 + x2 + 4x4 − x − 3x3 + 5x4 + x2 − 6 − x2 − x4 + 4x3 − x2 − 5x3 + 3x + 1 + x + 1 + 2x5 − 3x2 + x5 + 3x3 − x4 − 2x =
3x5 + 8x4 + 2x3 − 3x2 + x + −4;
2. 3x3+x2+4x4−x−3x3+5x4+x2−6− −x2 − x4 + 4x3 − x2 − 5x3 + 3x + 1 + x− 1 + 2x5 − 3x2 + x5 + 3x3 − x4 − 2x =
−3x5 + 11x4 − 2x3 + 7x2 − 8.
BÀI 5. Cho hai đa thức P (x) = x5 − x4 và Q(x) = x4 − x3.
Tìm đa thức R(x) sao c ho P (x) + Q(x) + R(x) là đa thức không. Lời giải.
Ta có P (x) + Q(x) + R(x) = 0 ⇒ R(x) = −P (x) − Q(x) = −x5 + x4 − x4 + x3 = −x5 + x3.
{ DẠNG 5. Tìm nghiệm của đa thức một biến
1. Kiểm tra một số cho trước có là nghiệm của đa thức một biến không. Phương pháp
Bước 1: Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó.
Bước 2: Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó là nghiệm của đa thức.
2. Tìm nghiệm của đa thức một biến. Phương pháp
Bước 1: Cho đa thức bằng 0.
Bước 2: Giải bài toán tìm x.
Bước 3: Giá trị x vừa tìm được là nghiệm của đa thức. Chú ý N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 32 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX ñA(x) = 0
Nếu A(x) · B(x) = 0 ⇒ B(x) = 0.
Nếu đa thức P (x) = ax2 + bx + c có a + b + c = 0 và a 6= 0 thì ta kết luận đa thức luôn có hai nghiệm là c x = 1 và x = . a
Nếu đa thức P (x) = ax2 + bx + c có a − b + c = 0 và a 6= 0 thì ta kết luận đa thức luôn có hai nghiệm là c x = −1 và x = − . a
BÀI 1. Cho đa thức f (x) = x4 + 2x3 − 2x2 − 6x + 5. Trong các số sau: 1; −1; 2; −2 số nào là nghiệm của đa thức f (x) Lời giải.
Ta thấy 1 là nghiệm của đa thức, vì
f (1) = 14 + 2 · 13 − 2 · 12 − 6 · 1 + 5 = 0. BÀI 2. Chứng tỏ rằng
1. x = −1, x = 5 là hai nghiệm của đa thức f (x) = x2 − 4x + 5. c 2. x = 1, x =
là hai nghiệm của đa thức f (x) = ax2 + bx + c nếu a + b + c = 0 và a 6= 0. a c 3. x = −1, x = −
là hai nghiệm của đa thức f (x) = ax2 + bx + c nếu a − b + c = 0 và a 6= 0. a Lời giải.
1. Thay x = −1 vào đa thức ta có f (−1) = (−1)2 − 4 · (−1) + 5 = 0. Suy ra x = −1 là nghiệm của đa thức.
Tương tự, thay x = 5 vào đa thức ta có f (5) = 52 − 4 · 5 + 5 = 0. Vậy x = 5 là nghiệm của đa thức. 2.
Do x = 1 là nghiệm của đa thức ta có
f (1) = a · 12 + b · 1 + c = 0 ⇒ a + b + c = 0. c Tương tự, với x = ta có a c c 2 c f ( ) = a · + b · + c = 0 ⇒ a 6= 0. a a a c Vậy x = 1, x =
là hai nghiệm của đa thức f (x) = ax2 + bx + c nếu a + b + c = 0 và a 6= 0. a 3.
Do x = −1 là nghiệm của đa thức ta có
f (−1) = a · (−1)2 + b · (−1) + c = 0 ⇒ a − b + c = 0. c Tương tự, với x = − ta có a c c 2 −c f (− ) = a · − + b · + c = 0 ⇒ a 6= 0. a a a c Vậy x = −1, x = −
là hai nghiệm của đa thức f (x) = ax2 + bx + c nếu a − b + c = 0 và a 6= 0. a BÀI 3.
1. Cho đa thức f (x) = x3 + 2x2 + ax + 1. Tìm a biết rằng f (x) có nghiệm là −2.
2. Biết đa thức f (x) = x2 + bx + c có hai nghiệm là 1 và 2. Hãy tìm b và c. Lời giải.
1. Do x = −2 là nghiệm của đa thức, nên 1
f (−2) = (−2)3 + 2(−2)2 + 2a + 1 = 0 ⇒ 2a + 1 = 0 ⇒ a = − . 2 1 Vậy a = − . N h 2 ´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 33 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 2.
Do x = 1 là nghiệm của đa thức, nên f (1) = 12 + b + c = 0 ⇒ c = −1 − b.
Do x = 2 là nghiệm của đa thức, nên f (2) = 22 + 2b + c = 0 ⇒ c = −4 − 2b.
Suy ra −1 − b = −4 − 2b ⇒ b = −3 ⇒ c = 2. Vậy b = −3, c = 2.
BÀI 4. Cho đa thức f (x) = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết rằng f (0) = 2 và f (x) có hai nghiệm là 1 và −1. Lời giải. Ta có f (0) = 2 ⇒ c = 2.
x = 1 là nghiệm của đa thức, nên f (1) = a + b + c = 0 ⇒ a + b + 2 = 0 ⇒ a = −2 − b.
x = −1 là nghiệm của đa thức, nên f (−1) = a − b + 2 = 0 ⇒ a = b − 2.
Suy ra −2 − b = b − 2 ⇒ b = 0 ⇒ a = −2. Vậy a = −2, b = 0, c = 2. BÀI 5.
1. Cho đa thức f (x) = ax + b (a 6= 0). Chứng minh rằng nếu có hai số x1, x2 là hai nghiệm của đa thức f (x) thì x1 = x2.
2. Chứng minh rằng đa thức f (x) = ax + b (a 6= 0) có hai nghiệm x1, x2 khác nhau thì f (x) là đa thức không. Lời giải. b 1.
Do x1 là nghiệm của đa thức, nên f(x1) = ax1 + b = 0 ⇒ x1 = − . a b
Tương tự, ta có x2 là nghiệm của đa thức nên f(x2) = ax2 + b = 0 ⇒ x2 = − . a b
Suy ra x1 = x2 = − . Ta có điều phải chứng minh. a b 2.
Do x1 là nghiệm của đa thức, nên f(x1) = ax1 + b = 0 ⇒ x1 = − . a b
Tương tự, ta có x2 là nghiệm của đa thức nên f(x2) = ax2 + b = 0 ⇒ x2 = − . a b
Suy ra x1 = x2 = − . Mâu thuẫn với giả thiết x1 6= x2. Điều này chứng tỏ f (x) là đa thức không. a
BÀI 6. Tìm nghiệm của các đa thức. a) A(x) = 3x − 6. b) B(x) = −5x + 30. c) C(x) = x2 − 81. d) D(x) = 4x + 9. e) E(x) = −5x + 6. f) F (x) = 2x − 6. Lời giải.
1. A(x) = 0 ⇒ 3x − 6 = 0 ⇒ x = 2. Vậy nghiệm của A(x) là x = 2.
2. B(x) = 0 ⇒ −5x + 30 = 0 ⇒ x = 6. Vậy nghiệm của B(x) là x = 6.
3. C(x) = 0 ⇒ x2 − 81 = 0 ⇒ x = 9, hoặc x = −9. Vậy nghiệm của C(x) là x = 9, hoặc x = −9. 9 9
4. D(x) = 0 ⇒ 4x + 9 = 0 ⇒ x = − . Vậy nghiệm của D(x) là x = − . 4 4 6 6
5. E(x) = 0 ⇒ −5x + 6 = 0 ⇒ x =
. Vậy nghiệm của E(x) là x = . 5 5
6. F (x) = 0 ⇒ 2x − 6 = 0 ⇒ x = 3. Vậy nghiệm của A(x) là x = 3. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 34 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 7. Tìm nghiệm của các đa thức f (x) = h(x) − 2g(x) với h(x) = 2x3 − 2x2 + x − 3 và g(x) = x3 − x2 + 3x − 4. Lời giải.
Ta có 2g(x) = 2 · (x3 − x2 + 3x − 4) = 2x3 − 2x2 + 6x − 8. Suy ra
f (x) = h(x) − 2g(x) = 2x3 − 2x2 + x − 3 − (2x3 − 2x2 + 6x − 8)
= 2x3 − 2x2 + x − 3 − 2x3 + 2x2 − 6x + 8 = −5x + 5.
Khi đó nghiệm của f (x) là −5x + 5 = 0 ⇒ x = 1.
Vậy nghiệm của đa thức f (x) = h(x) − 2g(x) là x = 1.
BÀI 8. Tìm x biết 2x(3x + 1) + 3x(4 − 2x) = 7. Lời giải. Ta có 2x(3x + 1) + 3x(4 − 2x) = 7
⇔ x · [2 · (3x + 1) + 3 · (4 − 2x)] = 7
⇔ x · [6x + 2 + 12 − 6x] = 7 1 ⇔ 14 · x = 7 ⇔ x = . 2 1 Vậy x = . 2 1 BÀI 9. Cho P (x) = 5x − . 2 Å 3 ã a) Tính P (−1) và P − .
b) Tìm nghiệm của đa thức P (x). 10 Lời giải. 1 9 Å 3 ã Å 3 ã 1 1. P (−1) = 5 − = , P − = 5 · − − = −2. 2 2 10 10 2 1 1 1 2. 5x − = 0 ⇔ 5x = ⇔ x = . 2 2 10
BÀI 10. Cho đa thức P (x) = x4 + 3x2 + 3. 1. Tính P (1) và P (−1).
2. Chứng tỏ rằng đa thức P (x) trên không có nghiệm. Lời giải. 1. P (1) = 7, P (−1) = 7
2. Ta có x4 ≥ 0, x2 ≥ 0 ⇒ x4 + 3x2 + 3 ≥ 3.
Vậy đa thức P (x) trên không có nghiệm.
BÀI 11. Tìm nghiệm của đa thức a) A(x) = 3x − 3. b) B(x) = x2 + x.
c) C(x) = (6 − 3x)(−2x + 5). d) D(x) = (x − 4)(x2 + 1).
e) E(x) = (x − 3)(16 − 4x). f) F (x) = 3x2 − 4x g) G(x) = x2 − x. h) H(x) = x2 − 2x. i) I(x) = x2 − 2x + 9. Lời giải.
1. A(x) = 0 ⇒ 3x − 3 = 0 ⇔ x = 1. Vậy nghiệm của A(x) là x = 1.
2. B(x) = 0 ⇒ x2 + x = 0 ⇔ x(x + 1) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = −1.
Vậy nghiệm của B(x) là x = 0 và x = −1. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 35 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX  ñ x = 2 6 − 3x = 0
3. C(x) == 0 ⇒ (6 − 3x)(−2x + 5) = 0 ⇔ ⇔  5 − 2x + 5 = 0 x = . 2 5
Vậy nghiệm của C(x) là x = 2 và x = . 2 ñx − 4 = 0
4. D(x) = 0 ⇒ (x − 4)(x2 + 1) = 0 ⇔ ⇔ x = 4. x2 + 1 = 0 (vô nghiệm).
Vậy nghiệm của D(x) là x = 4.
5. E(x) = 0 ⇒ (x − 3)(16 − 4x) = 0 ⇔ x = 3 ∨ x = 4. Vậy nghiệm của E(x) là x = 3 và x = 4. 4
6. F (x) = 0 ⇒ 3x2 − 4x = 0 ⇔ x(3x − 4) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = . 3 4
Vậy nghiệm của E(x) là x = 0 và x = . 3
7. G(x) = 0 ⇒ x2 − x = 0 ⇔ x(x − 1) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 1. Vậy nghiệm của G(x) là x = 0 và x = 1.
8. H(x) = 0 ⇒ x2 − 2x = 0 ⇔ x(x − 2) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2. Vậy nghiệm của H(x) là x = 0 và x = 2.
9. I(x) = x2 − 2x + 9 = (x − 1)2 + 8 > 0 với mọi x. Vậy I(x) không có nghiệm.
BÀI 12. Tìm nghiệm của đa thức. a) A(x) = x2 + 9. b) B(x) = x2 − 1. c) C(x) = x2 − 9. d) D(x) = x2 − 4. e) E(x) = |x + 1| − 8. f) F (x) = |x2 + 2| − 2. g) G(x) = |x8 − 4| + 5.
h) H(x) = |xn − |x − 1|| + 3.
i) I(x) = x4 − 220 + |x − 1| + 5. Lời giải.
1. A(x) > 0 với mọi x ⇒ A(x) vô nghiệm.
2. B(x) = 0 ⇒ x2 − 1 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = −1. Vậy nghiệm của B(x) là x = 1 và x = −1.
3. C(x) = 0 ⇒ x2 − 9 = 0 ⇔ x = 3 ∨ x = −3. Vậy nghiệm của C(x) là x = 3 và x = −3.
4. D(x) =⇒ x2 − 4 = 0 ⇔ x = 2 ∨ x = −2. Vậy nghiệm của C(x) là x = 2 và x = −2. ñx + 1 = 8 ñx = 7
5. E(x) = 0 ⇔ |x + 1| − 8 = 0 ⇔ |x + 1| = 8 ⇔ ⇔ x + 1 = −8 x = −9.
Vậy nghiệm của E(x) là x = 7 và x = −9. ñx2 + 2 = 2
6. F (x) = 0 ⇒ |x2 + 2| − 2 = 0 ⇔ |x2 + 2| = 2 ⇔ ⇔ x = 0. x2 + 2 = −2( vô nghiệm)
Vậy nghiệm của F (x) là x = 0.
7. G(x) = |x8 − 4| + 5 > 0 với mọi x. Vậy G(x) vô nghiệm.
8. H(x) = |xn − |x − 1|| + 3 > 0 với mọi x. Vậy H(x) vô nghiệm.
9. I(x) = x4 − 220 + |x − 1| + 5 > 0 với mọi x. Vậy I(x) vô nghiệm.
BÀI 13. Cho đa thức bậc hai f (x) = ax2 + bx + c (a 6= 0), trong đó a, b, c là những hằng số.
1. Biết a + b + c = 0. Chứng minh f (x) có một nghiệm là x = 1, áp dụng để tìm các nghiệm của đa thức f (x) = 8x2 − 6x − 2. 2. Lời giải.
Ta có f (1) = a + b + c = 0. Vậy f (x) có một nghiệm là x = 1. −2 −1
Ta có 8 − 6 − 2 = 0, nên 8x2 − 6x − 2 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = = . 8 4 1. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 36 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 14. Tìm nghiệm của đa thức a) A(x) = x2 + 7x − 8. b) B(x) = 5x2 + 9x + 4. Lời giải. c −8
a) Đa thức A(x) = x2 + 7x − 8 có hệ số a + b + c = 0 nên đa thức luôn có 2 nghiệm x = 1 và x = = = −8. a 1 c 4
b) Đa thức B(x) = 5x2 + 9x + 4 có hệ số a − b + c = 0 nên đa thức luôn có 2 nghiệm x = −1 và x = − = . a 5
BÀI 15. Hãy lập một đa thức có
a) Một nghiệm duy nhất là 7.
b) Hai nghiệm là 1 và −2. c) Ba nghiệm là −1; 2; 3. Lời giải.
a) Đa thức A(x) = x − 7 có nghiệm duy nhất là 7.
b) Đa thức B(x) = (x − 1)(x + 2) có hai nghiệm là 1 và −2.
c) Đa thức C(x) = (x + 1)(x − 2)(x + 3) có ba nghiệm là −1; 2; 3.
BÀI 16. Thu gọn rồi tìm nghiệm của đa thức sau
a) f (x) = x(1 − 2x) + (2x2 − x + 4).
b) g(x) = x(x − 5) − x(x + 2) + 7x. c) h(x) = x(x − 1) + 1. Lời giải. a) Ta có f (x) = x(1 − 2x) + (2x2 − x + 4) = x − 2x2 + 2x2 − x + 4 = 4.
Vậy đa thức f (x) có vô số nghiệm. b) Ta có g(x) = x(x − 5) − x(x + 2) + 7x = x2 − 5x − x2 − 2x + 7x = 0.
Vậy đa thức g(x) có vô số nghiệm. c) Ta có h(x) = x(x − 1) + 1 = x2 − x + 1 = 1 1
BÀI 17. Cho hai đa thức P (x) = −2x2 + 3x4 + x3 + x2 − x; Q(x) = 3x4 + 3x2 − − 4x3 − 2x2. 4 4
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
b) Tính P (x) + Q(x); P (x) − Q(x); Q(x) − P (x).
c) Đặt M (x) = P (x) − Q(x). Tính M (−2). N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 37 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
d) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P (x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x). Lời giải. 1 a)
Ta có P (x) = 3x4 + x3 − x2 − x. 4
Đa thức P (x) có bậc 4, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là 0. 1
Ta có Q(x) = 3x4 − 4x3 + x2 − . 4 1
Đa thức Q(x) có bậc 4, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là − . 4 Å 1 ã Å 1 ã 1 1 b) Ta có P (x) + Q(x) = 3x4 + x3 − x2 − x + 3x4 − 4x3 + x2 − = 6x4 − 3x3 − x − . 4 4 4 4 Å 1 ã Å 1 ã 1 1 P (x) − Q(x) = 3x4 + x3 − x2 − x − 3x4 − 4x3 + x2 − = 5x3 − 2x2 − x + . 4 4 4 4 Å 1 ã Å 1 ã 1 1 Q(x) − P (x) = 3x4 − 4x3 + x2 − − 3x4 + x3 − x2 − x = −5x3 + 2x2 + x − . 4 4 4 4 1 1 189
c) Từ câu b), ta có M (x) = 5x3 − 2x2 − x + ⇒ M (−2) = − . 4 4 4 1
d) Ta có P (0) = 0, Q(0) = − 6= 0. 4
Do đó x = 0 là nghiệm của đa thức P (x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
BÀI 18. Cho f (x) = 9 − x5 + 4x − 2x3 + x2 − 7x4; g(x) = x5 − 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 − 3x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của
b) Tính tổng h(x) = f (x) + g(x). biến.
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x). Lời giải.
a) Ta có f (x) = −x5 − 7x4 − 2x3 + x2 + 4x + 9.
g(x) = x5 + 7x4 + 2x3 + 2x2 − 3x − 9.
b) Ta có h(x) = f (x) + g(x) = −x5 − 7x4 − 2x3 + x2 + 4x + 9 + x5 + 7x4 + 2x3 + 2x2 − 3x − 9 = 3x2 + x = x(3x + 1).  ñ x = 0 x = 0 c) Ta có h(x) = 0 ⇔ ⇔  1 3x + 1 = 0 x = − . 3 1
Vậy h(x) có hai nghiệm x = 1 và x = − . 3
BÀI 19. Cho đa thức f (x) = −3x2 + x − 1 + x4 − x3 − x2 + 3x4; g(x) = x4 + x2 − x3 + x − 5 + 5x3 − x2.
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính f (x) − g(x); f (x) + g(x). c) Tính g(x) tại x = −1. Lời giải.
a) Ta có f (x) = 4x4 − x3 − 4x2 + x − 1; g(x) = x4 + 4x3 + x − 5.
b) Ta có f (x) − g(x) = 4x4 − x3 − 4x2 + x − 1 − x4 + 4x3 + x − 5 = 3x4 − 5x3 − 4x2 + 5,
f (x) + g(x) = 4x4 − x3 − 4x2 + x − 1 + x4 + 4x3 + x − 5 = 5x4 + 3x3 − 4x2 + 2x − 5
c) Ta có g(−1) = 14 + 4 · 13 + 1 − 5 = 1. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 38 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1
BÀI 20. Cho P (x) = x4 − 5x + 2x2 + 1 và Q(x) = 5x + 3x2 + 5 + x2 + x. Tìm M (x) = P (x) + Q(x). 2 Lời giải. Ta có
P (x) = x4 − 5x + 2x2 + 1 = x4 + 2x2 − 5x + 1, 7 Q(x) = x2 + 6x + 5 2 7 11
⇒M (x) = P (x) + Q(x) = x4 + (2x2 +
x2) + (−5x + 6x) + (1 + 5) = x4 + x2 + x + 6. 2 2
BÀI 21. Cho 2 đa thức sau P (x) = 4x3 − 7x2 + 3x − 12; Q(x) = −2x3 + 2x3 + 12 + 5x2 − 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P (x) + Q(x) và 2P (x) + Q(x).
c) Tìm nghiệm của P (x) + Q(x). Lời giải.
a) Ta có Q(x) = 5x2 − 9x + 12. b) Ta có P (x) + Q(x) =
4x3 − 7x2 + 3x − 12 + 5x2 − 9x + 12 =
4x3 + (−7x2 + 5x2) + (3x − 9x) + (−12 + 12) = 4x3 − 2x2 − 6x. P (x) + 2Q(x) =
2 4x3 − 7x2 + 3x − 12 + 5x2 − 9x + 12 =
8x3 + (−14x2 + 5x2) + (6x − 9x) + (−24 + 12) = 8x3 − 9x2 − 3x − 12.
c) Đa thức P (x) + Q(x) = 4x3 − 2x2 − 6x = x(4x2 − 2x − 6). ñx = 0
Ta có P (x) + Q(x) = 0 ⇔ x(4x2 − 2x − 6) = 0 ⇔ 4x2 − 2x − 6 = 0. 3
Đa thức 4x2 − 2 − 6 có a − b + c = 0 nên có 2 nghiệm là −1 và . 2 3
Vậy da thức P (x) + Q(x) có 3 nghiệm là −1, 0, . 2 3 2 5 2 3 3
BÀI 22. Cho các đa thức P (x) = x4 − x + 3x2 − x3; Q(x) = x5 − x3 + 2x; R(x) = x4 + x2 − 4x. 2 3 6 3 2 2
a) Xác định đa thức T (x) = P (x) + Q(x) − R(x). 5 2
b) Xác định các nghiệm của đa thức F (x) biết F (x) − R(x) = 3P (x) − 6x4 + x3 − x2 + 6x − 4. 2 3
c) Tìm giá trị của T tại x = −1. Lời giải. Å 3 3 ã Å 5 2 ã Å 3 ã Å 2 ã
a) Ta có T (x) = P (x) + Q(x) − R(x) = x5 + x4 − x4 + − x3 − x3 + 3x2 − x2 + − x + 2x + 4x 2 2 6 3 2 3 3 7 16 = x5 − x3 + x2 + x. 2 2 3 5 2
b) Ta có F (x) = R(x) + 3P (x) − 6x4 + x3 − x2 + 6x − 4 2 3 Å 3 3 ã Å 3 2 5 ã 5 2 = x4 + x2 − 4x + 3 x4 − x + 3x2 − x3 − 6x4 + x3 − x2 + 6x − 4 2 2 2 3 6 2 3 Å 3 9 ã Å 5 5 ã Å 3 2 ã = x4 + x4 − 6x4 + − x3 + x3 + x2 + 9x2 − x2 + (−4x − 2x + 6x) − 4 2 2 2 2 2 3 59 = x2 − 4. 6 35
c) Tại x = −1 ⇒ T (−1) = . N h 6 ´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 39 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX BÀI 23. Cho các đa thức 5 2 1 3 3 5 5 3 3 P (x) = x4 − x2 + x4 + x; Q(x) = x3 − 2x2 + x4 − 4x; R(x) = x2 − x4 − 2x2 + . 6 3 2 2 2 3 2 2 2
a) Rút gọn các đa thức trên.
b) Xác định các đa thức T (x) biết
a) T (x) = P (x) − Q(x) + R(x). b) T (x) + P (x) = 3Q(x).
c) 2P (x) − T (x) = 3P (x) − Q(x).
d) P (x) − T (x) = Q(x) + T (x)
c) Xác định 1 nghiệm của đa thức P (x). Lời giải. a) Ta có 5 2 1 3 P (x) = x4 − x2 + x4 + x 6 3 2 2 4 2 3 = x4 − x2 + x. 3 3 2 5 3 Q(x) = x4 + x3 − 2x2 − 4x. 3 2 3 1 3 R(x) = − x4 + x2 + . 2 2 2 b) Å 4 2 3 ã Å 5 3 ã Å 3 1 3 ã
(a) T (x) = P (x) − Q(x) + R(x) = x4 − x2 + x − x4 + x3 − 2x2 − 4x + − x4 + x2 + 3 3 2 3 2 2 2 2 Å 4 5 3 ã 3 Å 2 1 ã Å 3 ã 3 = x4 − x4 − x4 + x3 + − x2 + 2x2 + x2 + x + 4x + 3 3 2 2 3 2 2 2 11 3 11 11 3 = x4 + x3 + x2 + x + . 6 2 6 2 2 Å 4 2 3 ã Å 5 3 ã (b) T (x) = P (x) − 3Q(x) = x4 − x2 + x − 3 x4 + x3 − 2x2 − 4x 3 3 2 3 2 Å 4 ã 9 Å 2 ã Å 3 ã = x4 − 5x4 − x3 + − x2 + 6x2 + x + 12x 3 2 3 2 11 9 16 27 = − x4 − x3 + x2 + x. 3 2 3 2 Å 4 2 3 ã Å 5 3 ã
(c) T (x) = −P (x) + Q(x) = − x4 − x2 + x + x4 + x3 − 2x2 − 4x 3 3 2 3 2 Å 4 5 ã 3 Å 2 ã Å 3 ã = − x4 + x4 + x3 + x2 − 2x2 + x − 4x 3 3 2 3 2 1 3 4 5 = x4 + x3 − x2 − x. 3 2 3 2 1 1 1 3 2 5 (d) T (x) = (P (x) − Q(x)) = − (−P (x) + Q(x)) = − x4 − x3 + x2 + x. 2 2 6 4 3 4
c) Ta có P (0) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm của P (x).
BÀI 24. Cho đa thức f (x) biết xf (x − 1) = (x − 3)f (x). Chứng tỏ rằng x = 0 và x = 2 là hai nghiệm của đa thức f (x). Lời giải. Với
x = 0, ta có 0 = 0 · f (−1) = −3 · f (0) ⇒ x = 0 là một nghiệm của đa thức f (x).
x = 3, ta có 3 · f (2) = 0 · f (3) = 0 ⇒ f (2) = 0 ⇒ x = 2 là một nghiệm của đa thức f (x).
BÀI 25. Cho đa thức f (x) = x2 + 4x − 5. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 40 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
a) Số −5 có phải là nghiệm của đa thức f (x) không?
b) Viết tập hợp S tất cả các nghiệm của f (x). Lời giải.
a) Ta có f (−5) = (−5)2 + 4 · (−5) − 5 = 0 ⇒ x = −5 là một nghiệm của đa thức f (x).
b) Đa thức f (x) có a + b + c = 0 ⇒ x = 1 là một nghiệm của f (x).
Ta có f (x) có bậc bằng 2 nên có tối đa 2 nghiệm.
Kết hợp với câu a), ta có tập nghiệm S của f (x) là S = {0, −5}.
BÀI 26. Cho hai đa thức f (x) = 5x − 7; g(x) = 3x + 1.
a) Tìm nghiệm của f (x); g(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f (x) − g(x).
c) Từ kết quả câu b) suy ra giá trị nào của x thì f (x) = g(x)? Lời giải. 7 7 a) Ta có x =
là nghiệm của f (x) vì 5 · − 7 = 0. 5 5 1 Å 1 ã Ta có x = −
là nghiệm của g(x) vì 3 · − + 1 = 0. 3 3
b) Ta có h(x) = f (x) − g(x) = (5x − 7) − (3x + 1) = 2x − 8.
Do 2 · 4 − 8 = 0 ⇒ x = 4 một nghiệm của đa thức h(x).
c) Từ câu b), ta có với x = 4 thì h(4) = 0 ⇒ f (4) = g(4).
Vậy x = 4 là giá trị cần tìm.
BÀI 27. Cho đa thức f (x) = 2x − x2 + 2|x + 1|. 3 a) Thu gọn đa thức f (x).
b) Tính giá trị của f (x) khi x = − . 2 Lời giải.
®2x − x2 + 2(x + 1), nếu x ≥ −1
a) Ta có f (x) = 2x − x2 + 2|x + 1| =
2x − x2 − 2(x + 1), nếu x < −1
® − x2 + 4x + 2, nếu x ≥ −1 =
− x2 − 2, nếu x < −1. 3 Å 3 ã Å 3 ã2 1 b) Tại x = − < −1 ⇒ f − = − − − 2 = − . 2 2 2 4
BÀI 28. Cho đa thức f (x) = (3x − 1)2 − (x2 − 4) − (8x2 + 2x − 3) và g(x) = ax2 + bx − 4. a) Thu gọn đa thức f (x).
b) Tìm a và b của đa thức g(x) biết rằng g(x) = 0 tại x = 1 và x = 4.
c) Chứng minh g(x) = (1 − x)(x − 4).
d) Viết đa thức h(x) = f (x) + g(x) thành một tích.
e) Tìm nghiệm của h(x) (Tìm đủ các nghiệm). Lời giải.
a) Ta có f (x) = (3x − 1)(3x − 1) − x2 + 4 − 8x2 − 2x + 3
= 9x2 − 3x − 3x + 1 − x2 + 4 − 8x2 − 2x + 3
= (9x2 − x2 − 8x2) + (−3x − 3x − 2x) + (1 + 4 + 3) = −8x + 8 = 8(1 − x). N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 41 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX b) Ta có g(1) = 0 ⇒ a + b − 4 = 0 (1)
g(2) = 0 ⇒ 16a + 4b − 4 = 0 ⇒ 4a + b − 1 = 0 ⇒ b = 1 − 4a (2)
Thế (2) vào (1), ta được a + 1 − 4a − 4 = 0 ⇒ −3a − 3 = 0 ⇒ a = −1 ⇒ b = 5. Vậy g(x) = −x2 + 5x − 4.
c) Ta có (1 − x)(x − 4) = x − 4 − x2 + 4x = −x2 + 5x − 4.
Vậy g(x) = (1 − x)(x − 4).
d) Ta có h(x) = f (x) + g(x) = 8(1 − x) + (1 − x)(x − 4) = (1 − x)(8 + x − 4) = (1 − x)(4 + x).
e) Ta có h(1) = h(−4) = 0 và đa thức h(x) có bậc 2 nên đa thức h(x) chỉ có 2 nghiệm là x = 1 và x = −4.
BÀI 29. Chứng minh rằng đa thức sau không có nghiệm trên tập hợp R. a) Cho f (x) = −2x2 − 3.
b) h(x) = |x + 3| + |5 − x| + 7. Lời giải.
a) Ta có với x bất kỳ −2x2 − 3 ≤ 0 − 3 < −3 < 0, do đó f (x) không có nghiệm.
b) Ta có g(x) = |x + 3| + |5 − x| + 7 ≤ 0 + 0 + 7 > 7 > 0, với mọi x bất kỳ. Vậy g(x) không có nghiệm.
BÀI 30. Cho hai đa thức f (x) = x2 + 2mx + m2 và g(x) = x2 + (2m + 1)x + m2. Hãy tìm m biết rằng f (1) = f (−1). Lời giải.
Ta có f (1) = m2 + 2m + 1, m2 − 2m. 1
Do f (1) = f (−1) ⇒ m2 + 2m + 1 = m2 − 2m ⇒ 4m = −1 ⇒ m = − . 4
{ DẠNG 6. Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P (x) biết P (x0) = a. Phương pháp:
Bước 1: Thay giá trị x = 0 vào đa thức.
Bước 2: Cho biểu thức số đó bằng a.
Bước 3: Tính được hệ số chưa biết.
BÀI 1. Cho đa thức P (x) = mx − 3. Xác định m biết rằng P (−1) = 2. Lời giải.
Ta có P (−1) = 2 ⇒ −m − 3 = 2 ⇒ m = −5.
BÀI 2. Cho đa thức Q(x) = −2x2 + mx − 7m + 3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là −1. Lời giải. 1
Ta có Q(x) có nghiệm là −1 ⇒ Q(−1) = 0 ⇒ −2 − m − 7m + 3 = 0 ⇒ −8m = −1 ⇒ m = . 8 1
BÀI 3. Tìm hệ số a của đa thức A(x) = ax2 + 5x − 3, biết rằng đa thức có 1 nghiệm bằng ? 2 Lời giải. 1 Å 1 ã a 5 a 1 x = là nghiệm của A(x) ⇒ A = 0 ⇒ + − 3 = 0 ⇒ = ⇒ a = 2. 2 2 4 2 4 2
BÀI 4. Tìm m, biết rằng đa thức Q(x) = mx2 + 2mx − 3 có một nghiệm x = −1. Lời giải.
x = −1 là nghiệm của đa thức Q(x) = mx2 + 2mx − 3 ⇒ m − 2m − 3 = 0 ⇒ m = −3. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 42 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 5. Cho f (x) = (x − 4) − 3(x + 1). Tìm x sao cho f (x) = 4. Lời giải.
Ta có f (x) = x − 4 − 3x − 3 = −2x − 7. 11
f (x) = 4 ⇒ −2x − 7 = 4 ⇒ −2x = 11 ⇒ x = − . 2
BÀI 6. Cho f (x) = ax2 + bx + c. Biết 7a + b = 0, hỏi f (10) · f (−3) có thể là số âm không? Lời giải.
Ta có f (10) = 100a + 10b + c, f (−3) = 9a − 3b + c.
Do đó f (10) − f (−3) = 91a + 13b = 13(7a + b) = 0 ⇒ f (10) = f (−3) ⇒ f (10) · f (−3) = f 2(10) ≤ 0.
Vậy f (10) · f (−3) không thể là số âm.
BÀI 7. Tam thức bậc hai là đa thức có dạng f (x) = ax2 + bx + c với a, b, c là các hằng số, a 6= 0. Hãy xác định các
hệ số a, b biết f (1) = 2, f (2) = 2, f (0) = 1. Lời giải. Do f (0) = 1 ⇒ c = 1.
Lại có f (1) = 2 ⇒ a + b + 1 = 2 ⇒ b = 1 − a. và f (2) = 2 ⇒ 4a + 2b + 1 = 2 (∗). 1 3
Thế b = 1 − a vào (∗), ta được 4a + 2(1 − a) + 1 = 2 ⇒ 2a = −1 ⇒ a = − ⇒ b = 2 2
BÀI 8. Cho f (x) = ax3 + 4x(x2 − 1) + 8 và g(x) = x3 − 4x(bx + 1) + c − 3. Trong đó a, b, c là các hằng số. Xác định a, b, c để f (x) = g(x). Lời giải.
Ta có f (x) = g(x) ⇒ ax3 + 4x(x2 − 1) + 8 = x3 − 4x(bx + 1) + c − 3, ∀x
⇒ ax3 + 4x3 − 4x + 8 = x3 − 4bx2 − 4x + c − 3, ∀x
⇒ (a + 3)x3 + 4bx2 + 11 − c = 0, ∀x ⇒ a + 3 = 4b = 11 − c = 0 a = −3   ⇒ b = 0  c = 11.
BÀI 9. Cho f (x) = ax2 + bx + c. Biết f (1) = 4, f (−1) = 8 và a − c = −4. Tìm a, b, c. Lời giải.
Ta có f (1) + f (−1) = 12 ⇒ a + b + c + a − b + c = 12 ⇒ a + c = 6 (∗).
Ta lại có a − c = −4 ⇒ c = a + 4, thế vào (∗) ta được a + a + 4 = 6 ⇒ a = 1. Với a = 1 ⇒ c = 5.
Do a + b + c = f (1) = 4 ⇒ b = 4 − a − c = 4 − 6 = −2. Vậy a = 1, b = −2, c = 5.
BÀI 10. Cho f (x) = 2x2 + ax + 4 và g(x) = x2 − 5x − b. Tìm a, b biết f (1) = g(2), f (−1) = g(5). Lời giải.
Ta có f (1) = g(2) ⇒ a + 6 = −6 − b ⇒ a = −12 − b.
Lại có f (−1) = g(5) ⇒ 6 − a = −b. (∗)
Thế a = −12 − b vào (∗), ta được 6 − (−12 − b) = −b ⇒ 18 + b = −b ⇒ 2b = −18 ⇒ b = −9.
Với b = −9 ⇒ a = −12 − (−9) = −3 Vậy a = −3, b = −9.
BÀI 11. Cho A(x) = ax2 + bx + 6. Tìm a, b biết A(x) có hai nghiệm là 1 và 2. Lời giải.
x = 1 là nghiệm của A(x) nên ta có a + b + 6 = 0 ⇒ b = −6 − a.
x = 2 là nghiệm của A(x) nên ta có 4a + 2b + 6 = 0 ⇒ 2a + b + 3 = 0 (∗).
Thế b = −6 − a vào phương trình 2a + b + 3 = 0, ta được 2a − 6 − a + 3 = 0 ⇒ a = 3 ⇒ b = −9. Vậy a = 3, b = −9.
BÀI 12. Cho f (x) = ax3 + bx2 + cx + d trong đó a, b, c, d ∈ R và thỏa mãn b = 3a + c. Chứng minh rằng f(1) · f(−2)
là bình phương của một số nguyên. Lời giải.
Ta có f (1) = a + b + c + d, f (−2) = −8a + 4b − 2c + d,
⇒ f (1) − f (−2) = 9a − 3b + 3c = 3(3a + c − b) = 0 ⇒ f (1) = f (−2).
Vậy f (1) · f (−2) = f 2(1) (đpcm) BÀI 13.
a) Cho f (x) = 3x − 5, biết x1 + x2 = 10. Tính f (x1) + f (x2).
b) Cho f (x) = 2x + 10, biết x1 − x2 = 10. Tính f (x1) − f (x2). N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 43 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Lời giải.
a) Ta có f (x1) = 3x1 − 5, f (x2) = 3x2 − 5,
⇒ f (x1) + f (x2) = 3x1 − 5 + 3x2 − 5 = 3(x1 + x2) − 10 = 3 · 10 − 10 = 20.
b) Ta có f (x1) = 2x1 + 10, f (x2) = 2x2 + 10,
⇒ f (x1) + −f (x2) = (2x1 + 10) − (2x2 + 10) = 2(x1 − x2) = 2 · 4 = 8.
BÀI 14. Cho A(x) = ax2 + bx + c + 3, biết A(1) = 2013 và a, b, c với tỉ lệ 3 : 2 : 1. Tìm a, b, c. Lời giải. a b c
Theo bài ra a, b, c với tỉ lệ 3 : 2 : 1 ⇒ = = . 3 2 1
Lại có A(1) = 2013 ⇒ a + b + c = 2013.
Asp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có a b c a + b + c 2010 = = = = = 335 3 2 1 3 + 2 + 1 6 ⇒ a = 1005, b = 670, c = 335.
BÀI 15. Cho f (x) thỏa mãn f (x1 · x2) = f(x1) · f(x2). Biết f(2) = 10. Tính f(8)? Lời giải.
Ta có f (4) = f (2 · 2) = f 2(2) = 100 ⇒ f (8) = f (4 · 2) = f (4) · f (2) = 100 · 10 = 1000. 3. BÀI TẬP TỔNG ÔN 19 BÀI 1. Cho đơn thức A = xy2 x3y −3x13y50. 5 a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức.
c) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2. Lời giải. 19 19 a) Ta có A = xy2 · x3y · 1 = x4y3. 5 5 19
b) A có bậc 7, hệ số là . 5 19 152
c) Ta có tại x = 1, y = 2 thì A = · 14 · 23 = . 5 3 Å 2 ã2 Å 1 ã
BÀI 2. Cho đơn thức P = − x3y2 x2y5 . 3 2
a) Thu gọn đa thức P rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức ?
b) Tính giá trị của P tại x = −1 và y = 1. Lời giải. 4 1 2 a) Ta có P = − x6y4 · x2y5 = − x8y9 9 2 9 2
P có hệ số là − , phần biến là x8y9. 9 2 2
b) Ta có tại x = −1 và y = 1 thì P = − · (−1)8 · 19 = − . 9 9
BÀI 3. Cho đa thức M (x) = 4x3 + 2x4 − x2 − x3 + 2x2 − x4 + 1 − 3x3.
a) Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 44 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX b) Tính M (−1) và M (1). Lời giải.
a) Ta có M (x) = (2x4 − x4) + (4x3 − x3 − 3x3) + (−x2 + 2x2) + 1 = x4 − x2 + 1.
b) Ta có M (−1) = (−1)4 − (−1)2 + 1 = 1, M (1) = 14 − 12 + 1 = 1. 4.
100 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔNG HỢP 1
# Câu 1. Giá trị của biểu thức A = x − 3y tại x = 5 và y = 3 là 5 1 A 0. B −8. C 2. D . 2 Lời giải. 1 Thế x = 5 và y = 3 vào A = · 5 − 3 · 3 = −8. 5 Chọn đáp án B
# Câu 2. Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức 5x2 + x2y − 1 Å 4 ã A −xy2 z2. B (x2) · (xy) · (−1). C . D − x4y2 · (−3x2y5). x2 + xy 5 Lời giải. 5x2 + x2y − 1 Ta thấy
không phải là đơn thức, vì trong biểu thức có cả phép công, trừ và chia các đơn thức. x2 + xy Chọn đáp án B
# Câu 3. Tập hợp nghiệm của đa thức P = x2 − 3x + 2 là A {1; 2}. B {0; 2}. C {0; 1}. D {−1; 2}. Lời giải. Cho P = x2 − 3x + 2 = 0 (x2 − x) + (−2x + 2) = 0 (x − 1)(x − 2) = 0 x = 1 hay x = 2.
Vậy tạp hợp nghiệm của đa thức P là {1; 2}. Chọn đáp án A
# Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị, tích của tổng x và y với hiệu của x và y là A (x + y)(x − y). B x + y · x − y. C (x + y) · x − y. D x + y · (x − y). Lời giải.
Tổng x và y là (x + y), hiệu x và y là (x − y).
Vậy tích của tổng x và y với hiệu của x và y là (x + y)(x − y). Chọn đáp án A
# Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h như sau 1 1 A (a + b) · h. B (a − b) · h. C (a + b) · h. D (a − b) · h. 2 2 Lời giải.
Hình thanh ABCD có đáy bé CD, đáy lớn AB và đường cao DE. D C 1
Suy ra diện tích hình thanh là S = (a − b) · h. 2 A E B Chọn đáp án D
# Câu 6. Một người đi xe máy với vận tốc 30 km/h trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 5 km/h trong y giờ. Tổng
quãng đường người đó đi được là A 30 · x + y. B 30 · x + (30 + 5) · y. C 30(x + y) + 35 · y. D 30 · x + 35(x + y). Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 45 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Trong x giờ đầu, người đó đi với vận tốc là 30 km/h, nên quãng đường đi được là 30 · x km.
Trong y giờ sau vận tốc của người đó là 35 km/h, nên quãng đường đi được là 35 · y km.
Vậy tổng quãng đường người đó đi được là 30 · x + (30 + 5) · y. Chọn đáp án B 1
# Câu 7. Giá trị của biểu thức y = 2x2 − 5x + 1 tại x = là 2 1 A −1. B 3. C 4. D − . 2 Lời giải. 1 1 1 Thế x = vào y = 2 · − 5 · + 1 = −1. 2 4 2 Chọn đáp án A
# Câu 8. Giá trị của biểu thức B = 2(x − y) + y2 tại x = 2, y = −1 là A 10. B 7. C 6. D 5. Lời giải.
Thế x = 2, y = −1 vào B = 2(2 + 1) + (−1)2 = 7. Chọn đáp án B
# Câu 9. Biểu thức (x + 7)2 + 5 đạt giá trị nhỏ nhất khi A x = 5. B x = −5. C x = 7. D x = −7. Lời giải.
Vì (x + 7)2 ≥ 0 nên (x + 7)2 + 5 ≥ 0 + 5.
Suy ra (x + 7)2 + 5 nhỏ nhất bằng 5 khi x + 7 = 0 suy ra x = −7. Chọn đáp án D 4x − 5
# Câu 10. Giá trị của biểu thức bằng 0, 7 tại x bằng 2 A 1, 3. B 1, 32. C 1, 35. D 1, 6. Lời giải. Cho 4x − 5 = 0, 7 2 4x − 5 = 1, 4 4x = 6, 4 x = 6, 4 : 4 x = 1, 6. Vậy x = 1, 6. Chọn đáp án D
# Câu 11. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức 1 Å 1 ã A 4x3y(−3x). B 1 + x. C 2xy(−x)3. D x2 − y3. 7 3 Lời giải.
Ta thấy 1 + x không phải là đơn thức. Chọn đáp án B Å 1 ã
# Câu 12. Phần hệ số của đơn thức 9x2 − y3 là 3 1 A 9. B −3. C 27. D − . 3 Lời giải. Å 1 ã Ta có 9x2 − y3 = −3x2y3. 3
Vậy hệ số của đơn thức là −3. Chọn đáp án B
# Câu 13. Bậc của đơn thức 35x(yz)2 A 5. B 7. C 10. D 12. Lời giải.
Ta có là 35x(yz)2 = 35xy2z2 suy ra bậc của đơn thức là 5. Chọn đáp án A N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 46 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 14. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x2y2x là 1 A a3b2. B −x2y3. C x(−xy)2. D 0 · x3y62. 3 Lời giải. Ta có 4x2y2x = 4x3y2. 1 1 Và x(−xy)2 = x3y2. 3 3
Rõ ràng hai đơn thức trên đồng dạng. Chọn đáp án C
# Câu 15. Đa thức 2x3 − x2y4 + x2y − y5 + x2y4 + 310x có bậc là A 5. B 6. C 10. D 11. Lời giải.
Thu gọn đa thức ta được 2x3 − x2y4 + x2y − y5 + x2y4 + 310x = 2x3 + x2y − y5 + 310x.
3 đơn thức trong đa thức thu gọn thì y5 là có bậc cao nhất, suy ra bậc của đa thức là 5. Chọn đáp án A
# Câu 16. Giá trị của đa thức 3ab2 − 4ab+2ab2 tại a = −1 và b = 20170 là A 1. B −1. C 2017. D −2017. Lời giải.
Rút gọn 3ab2 − 4ab+2ab2 = ab2.
Thế a = −1 và b = 20170 = 1 vào biểu thức, ta được ab2 = 1 · (−1)2 = 1. Chọn đáp án A
# Câu 17. Tích của các đơn thức 7x2y7, (−3)x3y và −2 là A 42x5y7. B 42x6y8. C −42x5y7. D 42x5y8. Lời giải.
Ta có 7x2y7 · (−3)x3y · (−2) = 42x5y8. Chọn đáp án D
# Câu 18. Bậc của đơn thức (−2x3)3x4y là A 3. B 5. C 7. D 8. Lời giải. Ta có (−2x3)3x4y = −6x7y.
Vậy bậc của đơn thức bằng 8. Chọn đáp án D
# Câu 19. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3x2y3 1 1 A −3x3y2. B (xy)5. C x(−2y2)xy. D 3x2y2. 3 2 Lời giải. 1 Đơn thức
x(−2y2)xy = −x2y3 là đơn thức đồng dạng với đơn thức đề bài cho. 2 Chọn đáp án C
# Câu 20. Tổng của các đơn thức 3x2y3, −5x2y3, x2y3 là A −2x2y3. B −x2y3. C x2y3. D x2y3. Lời giải.
Ta có 3x2y3 − 5x2y3 + x2y3 = −x2y3. Chọn đáp án B
# Câu 21. Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức (−5x2y2)(−2xy) A 7x2y(−2xy2). B 4x36y3. C 2x(−5x2y2). D 8x(−2y2)x2y. Lời giải.
Ta có (−5x2y2)(−2xy) = 10x3y3.
Và 4x36y3 = 24x3y3 là hai đơn thức đồng dạng. Chọn đáp án B
# Câu 22. Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống −7x2yz3 − · · · = −11x2yz3 A 18x2yz3. B −4x2yz3. C 4x2yz3. D −18x2yz3. Lời giải.
Ta thấy −7x2yz3 − 4x2y3 = −11x2yz3. Chọn đáp án C N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 47 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 23. Thu gọn đa thức P = −2x2y − 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả A P = x2y. B P = −x2y. C P = x2y + 14xy2. D P = −5x2y − 14xy2. Lời giải.
Ta có P = −2x2y − 7xy2 + 3x2y + 7xy2 = x2y. Chọn đáp án A
# Câu 24. Bậc của đa thức x8 − y7 + x4y5 − 2y7 − x4y5 là A 7. B 8. C 9. D 24. Lời giải.
Ta có x8 − y7 + x4y5 − 2y7 − x4y5 = x8 − 3y7.
Vậy đa thức có bậc là 8. Chọn đáp án B
# Câu 25. Giá trị của đa thức Q = x2 − 3y + 2z tại x = −3, y = 0, z = 1 là A −7. B 2. C 7. D 11. Lời giải.
Thay x = −3, y = 0, z = 1 vào Q = (−3)2 + 2 = 9 + 2 = 11. Chọn đáp án D
# Câu 26. Thu gọn đa thức x3 − 2x2 + 2x3 + 3x2 − 6 ta được đa thức A −3x3 − 3x2 − 6. B 3x3 + x2 − 6. C 3x3 − 5x2 − 6. D x3 + x2 − 6. Lời giải.
Ta có x3 − 2x2 + 2x3 + 3x2 − 6 = 3x3 + x2 − 6. Chọn đáp án B
# Câu 27. Chọn câu trả lời đúng nhất
A Mỗi đa thức được coi là một đơn thức.
B Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
C Cả hai câu trên đều đúng.
D Cả hai câu trên đều sai. Lời giải.
Đơn thức là trường hợp đặc biệt của đa thức. Chọn đáp án B
# Câu 28. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy2 A (−3xy)y. B −3xy. C −3x2y. D −3(xy)2. Lời giải.
Ta có (−3xy)y = −3xy2 là đơn thức đồng dạng với đơn thức đề cho. Chọn đáp án A
# Câu 29. Chọn khẳng đúng. Đa thức g(x) = x2 + 1 A Có nghiệm là −1. B Có nghiệm là 1. C Có hai nghiệm. D Không có nghiệm. Lời giải.
Vì g(x) = x2 + 1 ≥ 1 > 0, nên đa thức g(x) = 0 không có nghiệm. Chọn đáp án D
# Câu 30. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = −2 và y = −1 là A −18. B −9. C 12. D 18. Lời giải.
Thế x = −2 và y = −1 vào biểu thức ta được 3(−2)2(−1) + 3(−1)2(−2) = −18. Chọn đáp án A
# Câu 31. Cho ba đa thức P (x) = x2 − x3 + x4 và Q(x) = −2x2 + x3 − x4 + 1 và R(x) = −x3 + x2 + 2x4. Khi đó
P (x) − Q(x) + R(x) là đa thức nào dưới đây A 3x4 + 2x2. B 3x4. C −2x3 + 2x2. D 4x4 − 3x3 + 4x2 − 1. Lời giải. Ta có
P (x) − Q(x) + R(x) = x2 − x3 + x4 − (−2x2 + x3 − x4 + 1) + (−x3 + x2 + 2x4)
= (x4 + x4 + 2x4) + (−x3 − x3 − x3) + (x2 + 2x2 + x2) − 1 = 4x4 − 3x3 + 4x2 − 1. Chọn đáp án D N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 48 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 32. Chọn câu sai trong các câu sau A 0 là đơn thức. 1
B − x4y là đơn thức bậc 5. 5
C 0 là đơn thức không và không có bậc.
D Một dấu hiệu là giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số. Lời giải.
Vì mỗi số liệu là một giá trị của dấu hiệu, nên đáp án "Một dấu hiệu là giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số" là sai. Chọn đáp án D 1
# Câu 33. Cho hai đa thức P = 5x2y + 5x − 3 và Q = xyz − 4x2y + 5x − . Khi đó P + Q bằng 2 1 1 A x2y + 10x. B xyz − 3 . C x2y + 10x + xyz − 3 . D Kết quả khác. 2 2 Lời giải. 1 1
Ta có P + Q = 5x2y + 5x − 3 + xyz − 4x2y + 5x − = x2y + 10x + xyz − . 2 2 Chọn đáp án C Å 3 ã
# Câu 34. Kết quả của phép tính −4x2y3 − x 3y2x là 4 A 9x4y5. B −9x4y5. C 9x4y6. D Kết quả khác. Lời giải. Å 3 ã
Ta có −4x2y3 − x 3y2x = 9x4y5. 4 Chọn đáp án A
# Câu 35. Nghiệm của đa thức P (x) = −4x + 3 là 4 3 3 A . B − . C . D Kết quả khác. 3 4 4 Lời giải. Cho P (x) = −4x + 3 = 0 4x = 3 3 x = . 4 Chọn đáp án C 2 3 5
# Câu 36. Giá trị của biểu thức A = x2 + x − 1 tại x = − là 5 5 2 A 3. B 4. C 5. D Kết quả khác. Lời giải. 5 2 25 3 5 Thế x = −
vào biểu thức ta được A = · − · − 1 = 0. 2 5 4 5 2 Chọn đáp án D
# Câu 37. Đơn thức đồng dạng với 2x2y là A 3xy2. B 0x2y. C −4x2y. D Kết quả khác. Lời giải.
Ta có 2x2y có phần biến là x2y nên suy ra −4x2y là đơn thức đồng dạng với nó. Chọn đáp án C
# Câu 38. Nghiệm của đa thức P (x) = x2 + 4 là A 2. B −2. C −4. D Không có nghiệm. Lời giải.
Vì x2 + 4 > 0 nên x2 + 4 = 0 không có nghiệm. Chọn đáp án D
# Câu 39. Thu gọn đơn thức P = x3y − 5xy3 + 2x3y + 5xy3 bằng A 3x3y − 10xy3. B 3x3y. C x3y + 10xy3. D −x3y. Lời giải.
Ta có P = x3y − 5xy3 + 2x3y + 5xy3 = 3x3y. Chọn đáp án B N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 49 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 40. Bậc của đa thức Q = x3 − 7x4y + xy3 − 11 là A 4. B 5. C 6. D 7. Lời giải.
Ta có đơn thức 7x4y là đơn thức bậc 5, là bậc đơn thức cao nhất của đa thức. Suy ra đa thức có bậc là 5. Chọn đáp án B
# Câu 41. Cho đa thứcM = x6 + x2y3 − x5 + xy bậc của đa thức M là A 2. B 5. C 6. D Kết quả khác. Lời giải.
Ta có đơn thức x6 là đơn thức bậc 6, là bậc đơn thức cao nhất của đa thức. Suy ra đa thức có bậc là 6. Chọn đáp án C
# Câu 42. Đa thức Q = x2 − 4x + 3 có nghiệm là A −1; 3. B 1; −3. C −1; −3. D 1; 3. Lời giải. Cho Q = x2 − 4x + 3 = 0 (x2 − x) − (3x − 3) = 0 (x − 1)(x − 3) = 0 x = 1 hay x = 3. Chọn đáp án D
# Câu 43. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x2y là A x2y2. B 7x2y. C −5xy3. D Kết quả khác. Lời giải.
Ta thấy đơn thức 7x2y có phần biến giống đơn thức đề cho. Chọn đáp án B
# Câu 44. Giá trị của biểu thức M = −2x2 − 5x + 1 tại x = 2 là A −17. B −20. C 20. D Kết quả khác. Lời giải.
Thế x = 2 vào biểu thức M = −2 · 4 − 10 + 1 = −17. Chọn đáp án A 2
# Câu 45. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f (x) = x + 1. 3 3 3 2 2 A . B − . C . D − . 2 2 3 3 Lời giải. Cho 2 f (x) = x + 1 = 0 3 2 x = −1 3 3 x = − . 2 3 Vậy x = − là nghiệm của đa thức. 2 Chọn đáp án B
# Câu 46. Đa thức x2 − 3x có nghiệm là 1 A − và 3. B 2 và 1. C 0 và 3. D −3 và 0. 3 Lời giải. Cho x2 − 3x = 0 x(x − 3) = 0 x = 0 hay x = 3. Chọn đáp án C N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 50 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 47. Tích của hai đơn thức 2x2yz và −4xy2z bằng A −8x3y3z2. B −8x3y3z. C −6x2y2z. D 8x3y2z2. Lời giải.
Ta có 2x2yz · (−4xy2z) = −8x3y3z. Chọn đáp án B 1
# Câu 48. Đơn thức − y2z49x3y có bậc là 3 A 6. B 8. C 10. D 12. Lời giải. 1
Ta có − y2z49x3y = −3x3y3z4 có bậc bằng 10. 3 Chọn đáp án C
# Câu 49. Bậc của đa thức x4 + 5x5 − x3 + 2x2 − 8 − 5x5 là A 0. B 3. C 4. D 5. Lời giải.
Ta có x4 + 5x5 − x3 + 2x2 − 8 − 5x5 = x4 − x3 + 2x2 − 8, có bậc bằng 4. Chọn đáp án C
# Câu 50. Kết qủa phép tính −5x2y5 − x2y5 + 2x2y5 A 8x2y5. B 4x2y5. C −4x2y5. D −3x2y5. Lời giải.
Ta có −5x2y5 − x2y5 + 2x2y5 = (−5 − 1 + 2)x2y5 = −4x2y5. Chọn đáp án C
# Câu 51. Cho đa thức M = x6 + x2y3 − x5 + xy bậc của đa thức M là A 2. B 5. C 6. D Kết quả khác. Lời giải.
Đơn thức có bậc cao nhất trong đa thức là x6, suy ra đa thức có bậc là 6. Chọn đáp án C
# Câu 52. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức A x(x + 2). B x2 − 2. C x − 2. D x + 2. Lời giải.
Thế x = 2 vào đa thức x − 2 = 2 − 2 = 0, suy ra x = 2 là nghiệm của đa thức x − 2. Chọn đáp án C
# Câu 53. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 7x2y A xy2. B 2xy2. C −5x2y. D 2xy. Lời giải.
Ta thấy −5x2y là đơn thức có phần biến giống đơn thức đề cho, nên nó là đơn thức đồng dạng với đơn thức đề cho. Chọn đáp án C
# Câu 54. Biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = −1 có giá trị là A −3. B −1. C 0. D 3. Lời giải.
Thế x = −1 vào biểu thức x2 + 2x + 1 = (−1)2 + 2(−1) + 1 = 0. Chọn đáp án C
# Câu 55. Giá trị của biểu thức −5x2y5 − x2y5 + 2x2y5 tại x = 2, y = −1 là A −28. B −16. C 16. D 28. Lời giải.
Ta có −5x2y5 − x2y5 + 2x2y5 = −4x2y5.
Thế x = 2, y = −1 vào ta được −4 · 4 · (−1)5 = 16. Chọn đáp án C
# Câu 56. Giá trị x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây 1 A x + 1. B x − 1. C 2x + . D x2 + 1. 2 Lời giải.
Thay x = 1 vào biểu thức x − 1 = 1 − 1 = 0. Suy ra x = 1 là nghiệm của đa thức. Chọn đáp án B N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 51 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 57. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức A 4x2y. B 7 + xy2. C 6xy(−x3). D −4xy2. Lời giải.
Ta thấy biểu thức 7 + xy2 không phải là đơn thức. Chọn đáp án B
# Câu 58. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z bằng A 3. B 5. C 7. D 8. Lời giải.
Thu gọn đơn thức 5x3y2x2z = 5x5y2z.
Tổng số mũ của các biến 5 + 2 + 1 = 8. Vậy đơn thức bằng 8. Chọn đáp án D
# Câu 59. Bậc của đa thức Q = x3 − 7x4y + xy3 − 11 bằng A 4. B 5. C 6. D 7. Lời giải.
Đơn thức 7x4y có bậc là 5, bậc cao nhất trong các đơn thức còn lại, suy ra bậc của đa thức là 5. Chọn đáp án B 1. B 2. B 3. A 4. A 5. D 6. B 7. A 8. B 9. D 10. D 11. B 12. B 13. A 14. C 15. A 16. A 17. D 18. D 19. C 20. B 21. B 22. C 23. A 24. B 25. D 26. B 27. B 28. A 29. D 30. A 31. D 32. D 33. C 34. A 35. C 36. D 37. C 38. D 39. B 40. B 41. C 42. D 43. B 44. A 45. B 46. C 47. B 48. C 49. C 50. C 51. C 52. C 53. C 54. C 55. C 56. B 57. B 58. D 59. B N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 52 PHẦN 2 HÌNH HỌC A.
CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÌNH HỌC
CÂU 1. Như thế nào là hai góc đối đỉnh? Tính chất của hai góc đối đỉnh? Lời giải.
Định nghĩa. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia.
Tính chất. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
CÂU 2. Đường trung trực của đoạn thẳng là gì? Nêu các tính chất của đường trung trực? Lời giải. a
Định nghĩa. Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là
đường trung trực của đoạn thẳng ấy. ®a ⊥ AB tại I
Hay a là đường trung trực của AB ⇔ IA = IB. Tính chất. Ta có A I B
Mọi điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng, luôn cách đều 2 đầu mút của đoạn thẳng đó.
Mọi điểm cách đều 2 đầu mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.
CÂU 3. Nêu các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị và cặp góc trong cùng phía tạo bởi một đường thẳng cắt
hai đường thẳng trong hình vẽ bên dưới? Lời giải. AO1 2
1. Các cặp góc so le trong: c A3 và c B1, c A4 và c B2. 4 3 m
2. Các cặp góc đồng vị: c A1 và c B1, c A2 và c B2, c A3 và c B3, c A4 và c B4.
3. Các cặp góc trong cùng phía: c A3 và c B2, c A4 và c B1. n BO1 2 4 3
CÂU 4. Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Lời giải.
Ghi nhớ. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
Hai góc so le trong bằng nhau.
Hai góc đồng vị bằng nhau.
Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Các dấu hiệu nhận biết.
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc
một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau.
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau
thì a và b song song với nhau. ®a ⊥ c
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau: ⇒ a ∥ b. b ⊥ c ®a ∥ c
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau: ⇒ a ∥ b. b ∥ cNh´om LATEX 53 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Lưu ý. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng ®b ∥ a kia: ⇒ c ⊥ a. b ⊥ c
CÂU 5. Nêu định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác? Lời giải.
Định nghĩa. Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam A giác ấy.
Tính chất. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó hay ‘ ACx = b A + “ B. x B C
CÂU 6. Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau? Lời giải.
Định nghĩa. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh A A0
tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
®AB = A0B0; AC = A0C0; BC = B0C0 4ABC = 4A0B0C0 ⇔ b A = c A0; “ B = c B0; “ C = c C0; . B C B0 C0
CÂU 7. Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác? Lời giải. A A0
Trường hợp 1. cạnh - cạnh - cạnh (c-c-c) Nếu ba cạnh của tam
giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Nếu 4ABC và 4A0B0C0 có AB = A0B0 B C B0 C0  
AC = A0C0 ⇒ 4ABC = 4A0B0C0 (c − c − c)  BC = B0C0 A A0
Trường hợp 2. Cạnh - góc - cạnh (c - g - c) Nếu hai cạnh và
góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc
xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Nếu 4ABC và 4A0B0C0 có B C B0 C0 AB = A0B0  
⇒ 4ABC = 4A0B0C0 (c − g − c). “ B = c B0  BC = B0C0 A A0
Trường hợp 3. Góc – cạnh – góc (g - c - g) Nếu một cạnh và hai
góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc
kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Nếu 4ABC và 4A0B0C0 có  B C B0 C0 “ B = c B0 
BC = B0C0 ⇒ 4ABC = 4A0B0C0 (g − c − g).   “ C = c C0 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 54 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
CÂU 8. Nêu định nghĩa và tính chất của tam giác cân và tam giác đều? Lời giải. Định nghĩa.
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Tính chất. 1. Tam giác cân:
Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau.
Nếu một tam giác có 2 góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. 2. Tam giác đều:
Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 60◦.
Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều.
Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60◦ thì tam giác đó là tam giác đều.
CÂU 9. Phát biểu định lí Pytago và định lí Pytago đảo? Lời giải.
Định lý Pytago. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông
Định lý Pytago đảo. Nếu một tam giác có bình phương của 1 cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì
tam giác đó là tam giác vuông.
CÂU 10. Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông? Lời giải. B B0
Trường hợp 1. (cặp cạnh góc vuông) Nếu hai cạnh góc vuông của tam
giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác
vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. A A0 C C0
Trường hợp 2. (cạnh góc vuông – góc nhọn) Nếu một cạnh góc vuông B B0
và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng
một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam
giác vuông kia thì hai giác vuông đó bằng nhau. A A0 C C0
Trường hợp 3. (cạnh huyền - góc nhọn) Nếu một cạnh góc vuông và B B0
một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng
một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam
giác vuông kia thì hai giác vuông đó bằng nhau. A A0 C C0 B B0
Trường hợp 4. (cạnh huyền - cạnh góc vuông) Nếu cạnh huyền và
một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh
huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì
hai tam giác vuông đó bằng nhau. A A0 C C0 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 55 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
CÂU 11. Nêu quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác).
Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. B
Cho 4ABC, nếu AC > AB thì “ B > “ C.
Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn. Cho 4ABC, nếu “ B > “ C thì AC > AB. A C
CÂU 12. Nêu khái niệm, tính chất trong quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên.
Lấy A 6∈ d, kẻ AH ⊥ d, lấy B ∈ d và B 6= H. Khi đó A
Đoạn thẳng AH gọi là đường vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng d.
Điểm H được gọi là hình chiếu của A trên đường thẳng d.
Đoạn thẳng AB gọi là một đường xiên kẻ từ A đến đường thẳng d. d H B
Đoạn thẳng HB gọi là hình chiếu của đường xiên AB trên đường thẳng d.
2. Quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc.
Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó,
đường vuông góc là đường ngắn nhất.
3. Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu.
Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, thì
Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn.
Nhận xét. Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại, nếu hai hình chiếu bằng
nhau thì hai đường xiên bằng nhau.
CÂU 13. Nêu bất đẳng thức tam giác. A
1. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
AB + AC > BC; AB + BC > AC; AC + BC > AB.
2. Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài B C cạnh còn lại.
AC − BC < AB; AB − BC < AC; AC − AB < BC.
Nhận xét. Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng độ dài hai cạnh còn
lại. Ví dụ AB − AC < BC < AB + AC.
CÂU 14. Nêu tính chất của 3 đường trung tuyến. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 56 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX A
Định nghĩa 1. Đường trung tuyến là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm
của cạnh đối diện đỉnh đó. Và mỗi tam giác có 3 đường trung tuyến.
Tính chất 1. Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm F E
(còn gọi là ba đường trung tuyến của một tam giác đồng qui). Điểm đó cách 2
mỗi đỉnh một khoảng bằng
đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. G 3 GA GB DC 2 B D C = = = . DA EB F C 3
CÂU 15. Nêu tính chất ba đường phân giác của tam giác ? Lời giải. A
Định nghĩa 2. Đường phân giác của một góc là đường chia góc đó
thành hai góc nhỏ bằng nhau.
Tính chất 2. Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một F
điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó. E I B D C
CÂU 16. Nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác ? Lời giải. A
Tính chất 3. Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm
này cách đều ba đỉnh của tam giác đó. O B C
CÂU 17. Nêu tính chất ba đường cao của tam giác ? Lời giải. A
Định nghĩa 3. Đường cao trong tam giác là đường vuông góc với một cạnh và đi qua một đỉnh của tam giác.
Tính chất 4. Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm. E F H B C D N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 57 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX B.
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH Vấn đề 1. Chứng minh tam giác cân
1. Chứng minh tam giác có hai cạnh bằng nhau.
2. Chứng minh tam giác có hai góc bằng nhau.
3. Chứng minh tam giác đó có đường trung tuyến vừa là đường cao.
4. Chứng minh tam giác đó có đường cao vừa là đường phân giác ở đỉnh. Vấn đề 2. Chứng minh tam giác đều
1. Chứng minh tam giác đó có ba cạnh bằng nhau.
2. Chứng minh tam giác đó có ba góc bằng nhau.
3. Chứng minh tam giác cân có một góc là 60◦. Vấn đề 3.
Chứng minh hai góc bằng nhau
1. Chứng minh hai góc có cùng số đo.
2. Chứng minh hai góc cùng bằng một góc thứ ba,chứng minh hai góc cùng phụ với một góc , chứng minh hai
góc cùng bù với một góc .
3. Chứng minh hai góc cùng bằng tổng ,hiệu của hai góc tương ứng bằng nhau.
4. Chứng minh hai góc đó đối đỉnh.
5. Chứng minh hai góc cùng nhọn hoặc cùng tù có cạnh tương ứng song song hoặc vuông góc.
6. Chứng minh hai góc đó là hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
7. Chứng minh hai góc đó là hai góc đáy của một tam giác cân.
8. Chứng minh hai góc đó là hai góc của một tam giác đều.
9. Chứng minh dựa vào định nghĩa tia phân giác của một góc.
10. Chứng minh dựa vào tính chất của hai đường thẳng song song (đồng vị, so le,. . . ) N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 58 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Vấn đề 4.
Các phương pháp chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
1. Chứng minh hai đoạn thẳng có cùng số đo.
2. Chứng minh hai đoạn thẳng cùng bằng một đoạn thẳng thứ ba.
3. Chứng minh hai đoạn thẳng cùng bằng tổng, hiệu,. . . của hai đoạn thẳng bằng nhau đôi một.
4. Chứng minh hai đoạn thẳng là hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
5. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau được suy ra từ tính chất của tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, v.v. . .
6. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau dựa vào định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng ,định nghĩa trung
tuyến của tam giác,định nghĩa trung trực của đoạn thẳng,định nghĩa phân giác của một góc .
7. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau dựa vào tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền.
8. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau dựa vào tính chất giao điểm ba đường phân giác trong tam giác,tính
chất giao điểm ba đường trung trực trong tam giác.
9. Chứng minh dựa vào định lí Pitago. Vấn đề 5.
Các phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song
1. Chứng minh hai góc so le trong bằng nhau.
2. Chứng minh hai góc đồng vị bằng nhau.
3. Chứng minh hai góc trong cùng phía bù nhau.
4. Chứng minh hai góc sole ngoài bằng nhau.
5. Chứng minh hai góc ngoài cùng phía bù nhau.
6. Chứng minh a và b cùng vuông góc với một đường thẳng c nào đó.
7. Chứng minh a và b cùng song song với một đường thẳng c nào đó.
8. Để chứng minh a ∥ b. Ta giả sử a và b có điểm chung rồi dẫn đến một điều vô lý (chứng minh bằng phản chứng). Vấn đề 6.
Các phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc
1. Chứng minh rằng một trong những góc tạo thành bởi hai đường thẳng ấy là góc vuông (định nghĩa ) .
2. Chứng minh dựa vào tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù.
3. Chứng minh dựa vào tính chất tổng các góc trong một tam giác bằng 180◦, đi chứng minh cho tam giác có
hai góc phụ nhau suy ra góc thứ ba bằng 90◦ .
4. Chứng minh dựa vào định lí "đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông
góc với đường thẳng kia".
5. Chứng minh dựa vào định nghĩa ba đường cao của tam giác, định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng.
6. Chứng minh dựa vào tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
7. Chứng minh dựa vào tính chất ba đường cao của tam giác.
8. Chứng minh dựa vào định lí Pitago.
9. Chứng minh dựa vào định lí nhận biết một tam giác vuông khi biết tam giác này có trung tuyến thuộc một
cạnh bằng nửa cạnh ấy. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 59 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Vấn đề 7.
Các phương pháp chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau
1. Chứng minh hai tam giác ấy có hai cạnh góc vuông bằng nhau từng đôi một (c.g.c).
2. Chứng minh hai tam giác ấy có cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau từng đôi một (dẫn tới trường hợp bằng nhau c.g.c).
3. Chứng minh hai tam giác ấy có cạnh huyền và một cạnh góc vuông bằng nhau từng đôi một (định lí).
4. Chứng minh hai tam giác ấy có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau từng đôi một (dẫn tới
trường hợp bằng nhau g.c.g). Vấn đề 8.
Các phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng
1. Sử dụng hai góc kề bù có ba điểm cùng nằm trên hai cạnh là hai tia đối nhau.
2. Chứng minh ba điểm cùng thuộc một tia hoặc cùng thuộc một đường thẳng.
3. Chứng minh trong ba đoạn nối hai trong ba điểm có một đoạn thẳng bằng tổng của hai đoạn thẳng kia.
4. Chứng minh hai đường thẳng đi qua hai trong ba điểm ấy cùng song song với đường thẳng thứ ba.
5. Sử dụng vị trí của hai góc đối đỉnh.
6. Chứng minh hai đường thẳng đi qua hai trong ba điểm ấy cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
7. Đường thẳng đi qua hai trong ba điểm có chứa điểm thứ ba.
8. Sử dụng tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất ba
đường cao,. . . trong tam giác. Vấn đề 9.
Các phương pháp chứng minh 3 đường thẳng đồng quy:
1. Tìm giao của hai đường thẳng, sau đó chứng minh đường thẳng thứ ba đi qua giao của hai đường thẳng trên.
2. Chứng minh một điểm thuộc ba đường thẳng.
3. Chứng minh dựa vào tính chất đồng quy trong tam giác: Ba đường thẳng chứa các đường trung tuyến, các
đường phân giác, các đường trung trực, các đường cao của tam giác. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 60 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX C.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
{ DẠNG 1. Các bài toán liên quan đến tam giác cân, tam giác đều
BÀI 1. Cho tam giác ABC vuông ở A có “
B = 75◦. Trên tia đối của tia AB lấy điểm H sao cho HB = 2AC. Tính ’ AHC. Lời giải. 1
Gọi M là trung điểm của HB, suy ra M B = M C = AC = HB. (1) H 2
Vẽ điểm D nằm trong 4HBC sao cho 4DBC đều.
Vì 4ABC vuông tại A, có “ B = 75◦ nên “ C = 15◦. Ta có ÷ DBH = ’ CBH − ’ CBD = 75◦ − 60◦ = 15◦. Xét 4M DB và 4ACB có
M B = AC (chứng minh trên); ÷ M BD = ’ ACB = 15◦; M BD = BC (4BCD đều). D
Suy ra 4M DB = 4ACB (cạnh - góc - cạnh) ⇒ ÷ DM B = ’
BAC = 90◦ (hai góc tương ứng) hay DM ⊥ HB.
Tam giác HDB có DM vừa là đường cao (DM ⊥ HB) vừa là đường trung tuyến
nên 4DHB cân tại D, suy ra ÷ DHB = ÷
DBH = 15◦ và DH = DB ⇒ DH = DC
(cùng bằng DB), suy ra 4HDC cân tại D. A Lại có ’ HDC = 360◦ − ÷ HDB − ’
BDC = 360◦ − 150◦ − 60◦ = 150◦. Do đó ’ DHC = 75◦ 180◦ − 150◦ = 15◦. B C 2 Vậy ’ BHC = ÷ BHD + ’ DHC = 15◦ + 15◦ = 30◦.
BÀI 2. Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Điểm E nằm trong tam giác sao cho ’ EBC = ’ ECA = 15◦. Tính ’ AEB. Lời giải.
Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ điểm M sao cho 4M BC đều. M Xét 4AM B và 4AM C có AM : cạnh chung; A M B = M C (4M BC đều);
AB = AC (4ABC vuông cân tại A). 15 ◦
⇒ 4AM B = 4AM C (cạnh - cạnh - cạnh) E 15◦ ⇒ B C ÷ AM B = ÷ AM C = 60◦ : 2 = 30◦. Lại có ÷ ABM = ÷ M BC − ’ ABC = 60◦ − 45◦ = 15◦. và ’ ECB = ’ ACB − ’ ACE = 45◦ − 15◦ = 30◦. Xét 4ABM và 4EBC có BM = BC (4M BC đều); ÷ M BA = ’ CBE = 15◦; ÷ AM B = ’ ECB = 30◦.
⇒ 4ABM = 4EBC (góc - cạnh - góc)
⇒ BA = BE (hai cạnh tương ứng) ⇒ 4ABE cân tại B có ’
ABE = 60◦ − 15◦ − 15◦ = 30◦. Do đó 180◦ − 30◦ ’ AEB = ’ BAE = = 75◦. 2 Vậy ’ AEB = 75◦. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 61 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 3. Cho tam giác ABC cân có góc ở đỉnh b
A = 20◦. Các điểm M , N theo thứ tự trên AB, AC sao cho ÷ BCM = 50◦, ’ CBN = 60◦. Tính ÷ BN M . Lời giải.
Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho A ’ CBD = 20◦. Khi đó 20 ’
BDC = 180◦ − 20◦ − 80◦ = 80◦. ◦ Suy ra ’ BCD = ’
BDC = 80◦ hay 4BDC cân tại B, suy ra BC = BD. (1) Trong 4M BC có ÷
BM C = 180◦ − 80◦ − 50◦ = 50◦, suy ra ÷ BM C = ÷ BCM = 50◦,
suy ra 4BCM cân tại B ⇒ BM = BC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra BM = BD ⇒ 4M BD cân tại B có ÷ M BD = 80◦ − 20◦ = 60◦
nên 4M BD là tam giác đều. Lại có ÷
BDN = 180◦ − 80◦ = 100◦ và ÷ DBN = 40◦ nên ÷
BN D = 180◦ − 100◦ − 40◦ = 40◦ ⇒ ÷ DBN = ÷ DN B = 40◦.
Do đó 4N BD cân tại D, suy ra DN = DB.
Mà DB = DM (4M BD đều) nên DM = DN hay 4DM N cân tại D có ÷ N DM = N
180◦ − 60◦ − 80◦ = 40◦, suy ra 180◦ − 40◦ ÷ DN M = ÷ DM N = = 70◦. 2 M Vậy ÷ M N B = ÷ M N D − ÷
BN D = 70◦ − 40◦ = 30◦. D 60◦ 50◦ B C
BÀI 4. Cho 4ABC, vẽ phía ngoài tam giác các tam giác vuông cân đỉnh A là 4ADB và 4ACE. Gọi P , Q, M theo
thứ tự là trung điểm của BD, CE và BC. Tính các góc của 4P QM . Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 62 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Tính chất: Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của một tam giác thì D
song song với cạnh thứ ba và đoạn thẳng nối hai trung điểm sẽ bằng một
nửa cạnh thứ ba (bạn đọc tự chứng minh). Xét 4DAC và 4BAE có
AD = AB (4DAB vuông cân tại A); E P ’ DAC = ’ BAE = 90◦ + ’ BAC; A
AC = AE (4EAC vuông cân tại A). Q
Suy ra 4DAC = 4BAE (cạnh - góc - cạnh)
4DC = BE (hai cạnh tương ứng). (1) và ’ DCA = ’ BAE (hai góc tương ứng). B C
Gọi F là giao điểm của BE và DC. Trong 4EF C, ta có M ’ F EC + ’ F CE = ’ F EC + ’ F CA + ’ ACE = ’ F EC + ’ F EA + ’ ACE ( ’ F CA = ’ F AE) = ’ ACE + ( ’ F EC + ’ F EA) = ’ ACE + ’ AEC =
45◦ + 45◦ = 90◦(4EAC vuông cân tại A). Suy ra ’
EF C = 180◦ − 90◦ = 90◦ hay EF ⊥ F C hay DC ⊥ BE. (2)
Áp dụng tính chất từ đầu bài. Xét 4BDC có
P là trung điểm của BD (giả thiết);
M là trung điểm của BC (giả thiết). 1
Suy ra M P ∥ DC và M P = DC. (3) 2 1
Tương tự trong 4BCE, ta cũng có M Q ∥ BE và M Q = BE. (4) 2
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra M P = M Q và M P ⊥ M Q. Do đó 4M P Q vuông cân tại M . Vậy c M = 90◦, “ P = “ Q = 45◦.
BÀI 5. Cho 4ABC cân tại A. Gọi M , N là trung điểm của AC, AB và hai đường thẳng BM , CN cắt nhau tại K. a) Chứng minh 4BN C = 4CM B.
b) Chứng minh 4BKC cân tại K. Lời giải. A 1 1 1. Ta có M B = AB (giả thiết) và CN =
AC (giả thiết) và AB = AC (4ABC 2 2 cân tại A) nên M B = N C. Xét 4BN C và 4CM B có
M B = N C (chứng minh trên); N M ÷ M BC = ’ N CB (4ABC cân tại A); K BC: cạnh chung.
⇒ 4BN C = 4CM B (cạnh - góc - cạnh). B C 2. Ta có ’ BCN = ÷ CBM (4BN C = 4CM B) hay ’ BCK = ’ CBK nên 4BKC cân tại K.
BÀI 6. (*) Cho 4ABC nhọn có AB > AC và đường cao AH. Vẽ M , N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của
các đoạn thẳng HM , HN . Chứng minh M AN là tam giác cân. Lời giải. M
Vì AB là đường trung trực của M H nên AM = AH. (1) A
và AC là đường trung trực của N H nên AN = AH. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN (cùng bằng AH).
Vậy AM N là tam giác cân tại A. N B C H Nh´om LATEX Tháng 2-2020 Trang 63 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 7. Cho 4ABC cân (AB = AC). Từ trung điểm M của BC vẽ M E ⊥ AB và M F ⊥ AC. Chứng minh a) 4BEM = 4CF M ; b) AE = AF ; c) AM là phân giác của ÷ EM F . Lời giải. A 1. Xét 4BEM và 4CF M có ÷ M EB = ÷ M F C = 90◦; “ B = “ C (4ABC cân tại A); M B = M C (giả thiết). E F
Suy ra 4BEM = 4CF M (cạnh huyền - góc nhọn).
2. Ta có AE = AB − EB và AF = AC − F C. B C M
Mà AB = AC (đã nhắc ở trên) và EB = F C (4BEM = 4CF M ) nên AE = AF . 3. Xét 4AM E và 4AM F có M E = M F (4BEM = 4CF M ); AM : cạnh chung; AE = AF (chứng minh trên).
Suy ra 4AM E = 4AM F (cạnh - cạnh - cạnh) ⇒ ÷ AM E = ÷ AM F (hai góc tương ứng).
Vậy AM là phân giác của ÷ EM F .
BÀI 8. Cho 4ABC vuông cân đỉnh A. Lấy điểm M tuỳ ý trên cạnh AC, kẻ tia Ax vuông góc với BM . Gọi H là giao
điểm của Ax với BC và K là điểm thuộc tia đối của tia HC sao cho HK ⊥ HC. Kẻ tia Ky vuông góc với BM . Gọi I là
giao điểm của Ky với AB. Tính góc ’ AIM . Lời giải.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AL. (1) B Nối L và C. Xét 4ABM và 4ACL có
AB = AC (do 4ABC vuông cân tại A); ’ BAC = ’ LAC = 90◦; AL = AM ; ⇒ 4ABM = 4ACL (c-g-c). K ⇒ ’ ACL = ÷
ABM (hai góc tương ứng) mà ’ ACL + ’ ALC = 90◦ nên suy ra ÷ ABM + I H ’ ALC = 90◦ hay BM ⊥ LC.
Ta có LC ∥ AH ∥ IK mà CH = HK nên theo định lý đường trung bình trong hình A C thang, ta có AI = AL. (2) M
Từ (1) và (2), suy ra AM = AI(= AL), hay 4AM I vuông cân tại A, suy ra ’ AIM = 45◦. L .
Lưu ý: Định lý đường trung bình trong hình thang. A B
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song
song với hai đáy thì đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai. ®AE = ED E F ⇒ BF = F C. EF ∥ AB ∥ CD D C
{ DẠNG 2. Bài tập về định lí Pytago và tam giác vuông
Định lý Pytago: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
BÀI 1. Hãy chỉ ra bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? Có giải thích? N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 64 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX a) 4 cm, 2 cm, 6cm. b) 4 cm, 3cm, 6cm. c) 4 cm, 1cm, 6cm. Lời giải.
a) Bộ ba này không thể là ba cạnh của một tam giác vì 4 + 2 = 6.
b) Bộ ba này có thể là ba cạnh của một tam giác vì 3 + 4 > 6 (độ dài đoạn lớn nhất nhỏ hơn tổng độ dài của hai đoạn kia).
c) Vì 4 + 1 < 6 nên bộ ba này không thể là ba cạnh của một tam giác.
BÀI 2. Tính chu vi của một tam giác cân biết hai cạnh góc vuông bằng 4 m và 9 m. Lời giải.
Cạnh thứ ba của tam giác cân bằng một trong hai cạnh đề đã cho.
Loại trường hợp cạnh thứ ba bằng 4 vì 4 + 4 < 9.
Trường hợp cạnh thứ ba bằng 9 thỏa mãn bất đẳng thức tam giác vì 4 + 4 < 9.
Vậy chu vi tam giác 4 + 9 + 9 = 22 cm.
BÀI 3. Cho 4ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH. Lời giải.
Vì tam giác ABC cân tại A, AH là đường cao nên H là trung điểm BC. A Vậy BH = HC = 6 : 2 = 3 cm.
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABH, ta có
AB2 = AH2 + BH2 ⇒ AH2 = AB2 − BH2 = 52 − 32 = 16 ⇒ BH = 4 cm. B H C BÀI 4. Cho 4ABC có b
A = 90◦, AB = 8 cm, AC = 6 cm. a. Tính BC.
b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2 cm; trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh 4BEC = 4DEC. Lời giải.
a. Vì 4ABC vuông tại A nên theo định lý Pytago, ta có √
BC2 = AB2+AC2 = 82+62 = 100 ⇒ BC = 100 = 10. C Vậy BC = 10 cm.
b. Vì AD là tia đối của tia AB nên CA ⊥ DB. Xét 4ABC và 4ADC có CA (cạnh chung); E ’ CAD = ’ CAB = 90◦; AD = AB (gt); ⇒ 4ABC = 4ADC (c-g-c). D A B Xét 4DEC và 4BEC có CE (cạnh chung); ’ DCE = ’ BCE = 90◦ (do 4ABC = 4ADC); DC = BC (do 4ABC = 4ADC); ⇒ 4DEC = 4BEC (c-g-c).
BÀI 5. Cho 4ABC vuông tại A (AB < AC); BD là phân giác của góc B (D ∈ AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho
BA = BE. Chứng minh DE ⊥ BE. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 65 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Xét 4ABD và 4EBD có B BD cạnh chung; AB = BE (gt); ’ ABD = ’
EBD (do BD là phân giác của góc B); ⇒ 4ABD = 4EBD (c-g-c). E ⇒ ’ BAD = ’ BED (hai góc tương ứng). A D C
BÀI 6. Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ H dựng các đường vuông góc HA, HB
xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy). Chứng minh 4HAB là tam giác cân. Lời giải. Xét 4OAH và 4OBH có x OA = OB (gt); A ’ AOH = ’
BOH (do OH là tia phân giác góc xOy); OH là cạnh chung; ⇒ 4OAH = 4OBH (c-g-c). H
⇒ AH = BH (hai cạnh tương ứng). O ⇒ 4ABH cân tại H. B y
BÀI 7. Cho 4ABC vuông ở C, có b
A = 60◦, tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông góc với AB
(K ∈ AB), kẻ BD vuông góc AE (D ∈ AE). Chứng minh a. AK = KB. b. AD = BC. Lời giải.
a. Do 4ABC vuông tại C, có b A = 60◦ nên “
B = 180◦ − 90◦ − 60◦ = 30◦. ’ CAK 60◦
Vì AE là tia phân giác góc BAC nên ’ CAE = ’ KAE = = = 30◦. 2 2 Trong 4AEK, ta có ’
AEK = 180◦ − 90◦ − 30◦ = 60◦. Trong 4BEK, ta có ’
BEK = 180◦ − 90◦ − 30◦ = 60◦. Xét 4AEK và 4BEK có ’ AEK = ’ BEK = 60◦; EK cạnh chung; ’ AKE = ’ BKE = 90◦ (gt); ⇒ 4AEK = 4BEK (g-c-g).
⇒ AK = KB (hai cạnh tương ứng).
b. Do 4AEK = 4BEK (chứng minh trên) ⇒ AE = EB (hai cạnh tương ứng). Trong 4CAE có ’ CEA = 60◦. Trong 4EDB có ’ DEB = ’
CEA = 60◦ (đối đỉnh); ’ EBD = 30◦. A Xét ’ CAE và ’ DBE có ’ CAE = ’ EBD = 30◦; AE = BE (cmt); K ’ AEC = ’ DEB (đối đỉnh). ⇒ ’ CAE = ’ DBE (g-c-g).
⇒ CE = ED (hai cạnh tương ứng).
Ta có AE = EB; CE = ED mà AD = AE + ED; C B E CB = CE + EB nên CB = AD.
Cách khác: Xét hai tam giác vuông là 4ADB và 4BCA có ’ DAB = ’
ABC = 30◦ và AB là cạnh chung nên
4ADB = 4BCA (cạnh huyền - góc nhọn) ⇒ AD = BC (hai cạnh tương D ứng). N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 66 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 8. Cho 4ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng 1. DF = DC. 2. AE ∥ F C. Lời giải. 1. Xét 4BAD và 4BED có ’ BAD = ’ BED = 90◦ ’ ABD = ’
EBD (Vì BD là tia phân giác của góc ABC). F BD là cạnh chung.
Suy ra 4BAD = 4BED (cạnh huyền-góc nhọn).
Suy ra DA = DE (hai cạnh tương ứng).
Xét 4ADF và 4EDC là hai tam giác vuông có A D ’ DAF = ’ DEC = 90◦. DA = DE (chứng minh trên). ’ ADF = ’ EDC (hai góc đối đỉnh). B C E
Suy ra 4ADF = 4EDC (cạnh-góc-cạnh). Từ đó suy ra DF = DC.
2. Vì 4BAD = 4BED nên BA = BE suy ra B thuộc đường trung trực của đoạn AE.
Mặt khác DA = DE nên D thuộc đường trung trực của đoạn AE.
Từ đó suy ra BD là trung trực của AE nên BD ⊥ AE. (1)
Tương tự ta cũng có BC = BF và DC = DF nên BD là đường trung trực của F C suy ra BD ⊥ F C. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE ∥ F C.
BÀI 9. Cho 4ABC vuông tại A, “
B = 60◦. Vẽ AH vuông góc với BC, (H ∈ BC).
1. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai tam giác AHC và DHC bằng nhau.
2. Tính số đo của góc BDC. Lời giải. C
1. Xét tam giác AHC và tam giác DHC có HC là cạnh chung; ’ AHC = ’ DHC = 90◦; D HD = HA (giả thiết). Suy ra 4AHC = 4DHC (c.g.c). 2.
Xét tam giác AHB và tam giác DHB có H HB là cạnh chung; ’ AHB = ÷ BHD = 90◦; HD = HA (giả thiết). A B Suy ra 4AHB = 4DHB (c.g.c)
Suy ra AB = DB (hai cạnh tương ứng). Xét 4CAB và 4CDB có CA = CD (Vì 4AHC = 4DHC); AB = DB (chứng minh trên); BD cạnh chung. Suy ra 4CAB = 4CDB (c-c-c). Suy ra ’ BDC = ’ BAC = 90◦. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 67 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 10. Cho 4ABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Từ M kẻ M E vuông góc với AB tại E, kẻ M F vuông góc
với AC tại F . Chứng minh 4BEM = 4CF M . Lời giải.
Xét tam giác BEM và tam giác CF M có A ÷ BEM = ÷
CF M = 90◦ (do M E vuông góc AB; M F vuông góc AC);
M B = M C (M là trung điểm BC); ÷ ABM = ÷
ACM (tam giác ABC cân tại A). Suy ra 4BEM = 4CF M (ch-gn). E F B C M
BÀI 11. Cho 4ABC cân tại A. Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB, AC. Các đường thẳng vuông góc với AB, AC
tại M ; N cắt nhau tại điểm O, AO cắt BC tại H. Chứng minh 1. 4AM O = 4AN O.
2. AH là phân giác của góc A. 3. HB = HC và AH ⊥ BC. Lời giải. A
1. Xét tam giác 4AM O và tam giác 4AN O có ÷ AM O = ’ AN O = 90◦; | | AO là cạnh chung;
AM = AN (M , N là trung điểm của AB và AC). Suy ra 4AM O = 4AN O (ch-cgv). M N O 2. Vì 4AM O = 4AN O nên ÷ M AO = ’ N AO. | |
⇒ AO là tia phân giác của góc ’ BAC.
Hay AH là tia phân giác của góc A. B C
3. Tam giác ABC cân tại A có AH là tia phân giác nên AH đồng thời là trung trực H
của tam giác ABC suy ra HB = HC và AH ⊥ BC.
{ DẠNG 3. Các bài toán quan hệ giữa các số và bất đẳng thức tam giác BÀI 1. Cho 4ABC có b A = 100◦; “ B = 20◦.
1. So sánh các cạnh của 4ABC.
2. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. Lời giải. C H 1. Ta có b A = 100◦; “ B = 20◦ suy ra “ C = 60◦. Do đó b A > “ C > “ B ⇒ BC > AB > AC. 20◦ 2. Vì AH ⊥ BC ⇒ ’ AHB = ’ AHC = 90◦ ⇒ ’ HAB = 70◦. A B Mà ’ HAB + ’ HAC = ’ BAC ⇒ ’ CAH = 30◦. Trong tam giác ACH có “ C = 60◦ và ’
CAH = 30◦ nên suy ra HC < AH. (1) Trong tam giác ABH có “ B = 20◦ và ’
HAB = 70◦ nên suy ra AH < HB. (2)
Từ (1) và (2) suy ra HC < HB. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 68 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 2. Cho 4ABC vuông tại B và b
A = 57◦. So sánh các cạnh của tam giác. Lời giải. Ta tính được “ C = 33◦. Vì 4ABC có “ C < b A < “
B nên ta suy ra AB < BC < AC.
BÀI 3. Cho 4ABC vuông tại A. Lấy điểm M thuộc cạnh AC, N thuộc AB. 1. Chứng minh BM < BC. 2. Chứng minh M N < BC. Lời giải. C
1. Ta có AM và AC lần lượt là hình chiếu của BM và BC. Mà AM < AC nên BM < BC. M
2. Ta có AN và AB lần lượt là hình chiếu của M N và M B. Mà AN < AB nên M N < M B.
Mặt khác, theo câu trên BM < BC nên suy ra M N < BC. A N B
BÀI 4. Cho 4ABC có AB = 13cm; BC = 10cm; AC = 7cm. Hãy so sánh các góc của 4ABC. Lời giải.
Vì 4ABC có AC < BC < AB nên “ B < b A < “ C.
BÀI 5. So sánh các cạnh của 4M N P , biết c M = 65◦; “ N = 70◦. Lời giải. Vì 4M N P có c M = 65◦; “
N = 70◦ nên tính được “ P = 45◦. Vì “ P < c M < “
N nên suy ra M N < N P < M P .
BÀI 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là phân giác. Chứng minh rằng AD < DC. Lời giải. Kẻ DE ⊥ BC tại E. C
Xét hai tam giác vuông ABD và EBD có BD là cạnh chung, E ’ ABD = ’ EBD (vì BD là tia phân của ’ ABC).
Vậy 4ABD = 4EBD. Suy ra AD = DE. (1) D
Trong tam giác CDE vuông tại E có DC là cạnh huyền, DE là cạnh góc vuông nên DE < DC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AD < DC. A B
BÀI 7. Cho tam giác ABC nhọn có AB > AC, vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HB > HC. b) So sánh ’ BAH và ’ CAH. Lời giải. A
1. Ta có AH ⊥ BC nên HB, HC lần lượt là hình chiếu vuông góc của AB, AC xuống BC.
Theo giả thiết AB > AC nên HB > HC. 2. Vì AB > AC nên ’ ACB > ’ ABC hay ’ ACH > ’ ABH. (1) Mặt khác, ’ BAH + ’ ABH = 90◦ và ’ CAH + ’ ACH = 90◦. (2) Từ (1) và (2) suy ra ’ BAH > ’ CAH. B H C
BÀI 8. Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ÷ M AB > ÷ M AC. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 69 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Trên tia đối của tia M A lấy điểm N sao cho M A = M N . A
Xét hai tam giác M AB và M N C có M A = M N , ÷ AM B = ÷
N M C (hai góc đối đỉnh), M B = M C. Vậy 4M AB = 4M N C. Suy ra AB = N C và ÷ M AB = ÷ M N C. (1)
Mà AB < AC nên N C < AC. Suy ra ÷ M AC < ÷ M N C. (2) Từ (1) và (2) suy ra B M C ÷ M AB > ÷ M AC. N
BÀI 9. Cho tam giác ABC và O là một điểm nằm trong tam giác. BO cắt AC tại I.
1. So sánh OA với IO + IA, từ đó chứng minh OA + OB < IA + IB.
2. So sánh IB với IC + CB, từ đó chứng minh IA + IB < CA + CB.
3. Chứng minh OA + OB < CA + CB. Lời giải. A
1. Trong tam giác IAO ta có OA < IO + IA. Từ OA < IO + IA suy ra I
OA+OB < IO+IA+OB ⇒ OA+OB < IA+(IO+OB) ⇒ OA+OB < IA+IB. O
2. Trong tam giác IBC ta có IB < IC + CB. Từ IB < IC + CB suy ra B C
IA + IB < IA + IC + CB ⇒ IA + IB < (IA + IC) + CB ⇒ IA + IB < CA + CB.
3. Vì OA + OB < IA + IB và IA + IB < CA + CB nên OA + OB < CA + CB.
BÀI 10. Cho tam giác ABC có AC > AB. Kẻ đường cao AH. Gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sánh HC và HB; EC và EB. Lời giải.
Ta có AH ⊥ BC nên HB, HC lần lượt là hình chiếu vuông góc của AB, AC xuống A BC.
Theo giả thiết AC > AB nên HC > HB.
Vì E thuộc AH nên EH ⊥ BC. Suy ra HB, HC lần lượt là hình chiếu vuông góc của E EB, EC xuống BC.
Mặt khác HC > HB (chứng minh trên), cho nên EC > EB. B H C
BÀI 11. Cho tam giác ABC có AB > AC, vẽ BD ⊥ AC; CE ⊥ AB (D ∈ AC; E ∈ AB). Chứng minh rằng AB − AC > BD − CE. Lời giải.
Gọi S là diện tích của tam giác ABC. Ta có AB > BD nên A 2S = AC · BD < AC · AB 2S ⇒ < 1 AC · AB AB − AC E ⇒ 2S · < AB − AC AB · AC D Å 1 1 ã ⇒ 2S − < AB − AC AC AB 2S 2S ⇒ − < AB − AC AC AB B C ⇒
BD − CE < AB − AC (đpcm). N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 70 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 12. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Từ điểm D trên cạnh AB vẽ đường thẳng song song với BC cắt cạnh 1
AC tại E. Chứng minh rằng BE > (DE + BC). 2 Lời giải.
Vì ABC là tam giác cân tại A và DE A
∥ BC nên AD = AE và BD = CE.
Tam giác ADE cân tại A nên ’ ADE = ’ AED. Mặt khác ’ BDE = 180◦ − ’ ADE và ’ CED = 180◦ − ’ AED. Cho nên ’ BDE = ’ CED.
Xét hai tam giác BDE và CED có DE là cạnh chung, ’ BDE = ’ CED, BD = CE.
Vậy 4BDE = 4CED. Suy ra BE = CD.
Gọi I là giao điểm của BE và CD.
Trong tam giác IBC ta có IB + IC > BC. (1) D E
Trong tam giác IDE ta có ID + IE > DE. (2)
Cộng theo từng vế hai bất đẳng thức (1) và (2) ta được I
IB + IE + IC + ID > BC + DE ⇒ BE + CD > DE + BC ⇒ 2BE > DE + BC. 1 Do đó, BE > (DE + BC). B C 2
BÀI 13. Cho tam giác ABC cân tại A, gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC, AB và hai đường thẳng BM , CN
cắt nhau tại K. Chứng minh BC < 4KM . Lời giải.
Vì ABC là tam giác cân tại A nên AB = AC. Lại có M , N lần lượt là trung điểm của A AC, AB nên AM = AN .
Xét hai tam giác ABM và ACN có AM = AN , ÷ M AB = ’ N AC, AB = AC.
Vậy 4ABM = 4ACN . Suy ra BM = CN .
Vì BM và CN cắt nhau tại K nên K là trọng tâm của tam giác ABC, áp dụng tính chất trọng tâm ta có N M 2 2 BK = BM ; CK = CN ; BM = 3KM. K 3 3 Xét tam giác KBC ta có 2 4 4 BK + KC > BC ⇒ (BM + CN ) > BC ⇒ BM > BC ⇒ BC < · 3KM = 4KM. 3 3 3 B C
BÀI 14. Cho 4ABC, điểm D nằm giữa A và C (BD không vuông góc với AC), gọi E và F là chân các đường vuông
góc kẻ từ A và C đến đường thẳng BD. So sánh AC với AE + CF . Lời giải. ®AD > AE Ta có AC = AD + DC, mà DC > CF A
suy ra AC = AD + DC > AE + CF . F D E B C
BÀI 15. Cho 4ABC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng M B + M C < AB + AC. Lời giải. ®BC < AB + AC Ta có ⇒ M B + M C < AB + AC. A BC = M B + M C B M C
BÀI 16. Cho 4ABC, M là điểm nằm trong tam giác. Chứng minh rằng M B + M C < AB + AC. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 71 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Gọi D là giao điểm của BM và AC. A
Vì M nằm trong tam giác ABC nên D thuộc cạnh AC.
Tam giác BAD có BM + M D < AD + AB (1).
Tam giác BCD có M C − M D < CD (2). D
Cộng hai vế của (1) và (2) tương ứng ta được M B+M C < AC+AB. M B C
BÀI 17. Cho 4ABC có AB > AC, AD là tia phân giác của góc ’
BAC (D ∈ BC), M là điểm nằm trên đoạn AD.
Chứng minh rằng M B − M C < AB − AC. Lời giải.
Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AC.
Vì AB > AC nên E thuộc đoạn AB. A Xét 4AEM và 4ACM có ÷ EAM = ÷
M AC (vì AD là phân giác của góc ’ BAC). AM chung E M AE = AC.
Suy ra 4AEM = 4ACM , do đó M E = M C. B D C
®AC = AE ⇒ AB − AC = AB − AE = EB Có
M B − M C = M B − M E < EB.
Suy ra M B − M C < AB − AC.
BÀI 18. Cho 4ABC, M là trung điểm BC. Chứng minh rằng 1 a) Nếu b A = 90◦ thì AM = BC. 2 1 b) Nếu b A > 90◦ thì AM < BC. 2 1 c) Nếu b A < 90◦ thì AM > BC. 2 Lời giải. a)
Gọi N là trung điểm của AB.
M N là đường trung bình của tam giác BAC nên M N ∥ AC.
Ta có AB ⊥ AC nên M N ⊥ AB.
Suy ra hai tam giác vuông AM N và BM N bằng nhau. 1 A Suy ra AM = BM . Do đó AM = BC. 2 N B M C b) Ta có B ’ BAC > 90◦ và ’ ABC + ‘ ACb < 90◦. 1 Nên BC > 2AM hay AM < BC. 2 M A C c) N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 72 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Ta có A ’ BAC < 90◦ và ’ ABC + ‘ ACb > 90◦. 1 Nên BC < 2AM hay AM > BC. 2 B M C
BÀI 19. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? a) 5 cm; 10 cm; 12 cm. b) 1 m; 2 m; 3,3 m. c) 1,2 m; 1 m; 2,2 m. Lời giải. 5 + 10 > 12  
1) 5 cm; 10 cm; 12 cm. Đây là độ dài ba cạnh của một tam giác. Vì ta có 5 + 12 > 10  10 + 12 > 5.
2) 1 m; 2 m; 3,3 m. Đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác. Vì 1 + 2 < 3,3.
3) 1,2 m; 1 m; 2,2 m. Đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác. Vì 1,2 + 1 = 2,2.
BÀI 20. Cho 4ABC điểm D nằm giữa B và C. Chứng minh rằng AD nhỏ hơn nửa chu vi 4ABC. Lời giải. ®AD < AB + BD (AB + AC + BC) Ta có
, suy ra 2AD < AB + AC + BC hay AD < . A AD < AC + DC 2
Vậy AD nhỏ hơn nửa chu vi 4ABC. B D C
BÀI 21. Độ dài hai cạnh của một tam giác là 7 cm, 2 cm. Tính độ dài cạnh còn lại biết rằng số đo của nó (tính theo
cm) là một số tự nhiên lẻ. Lời giải.
Gọi x là độ dài cạnh còn lại, với x là số tự nhiên lẻ. 7 + 2 > x   Ta có
7 + x > 2 Suy ra 5 < x < 9. Do đó x = 7cm .  2 + x > 7.
BÀI 22. Cho 4ABC trung tuyến AM và góc “ B > “ C. Hãy so sánh hai góc ÷ AM B và ÷ AM C. Lời giải. Do A “ B > “ C nên AC > AB. Do đó ÷ AM B < ÷ AM C. B M C
BÀI 23. Tính số đo các góc của 4ABC biết đường cao AH, trung tuyến AD chia góc ’
BAC thành ba góc bằng nhau. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 73 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến
nên tam giác ABD là tam giác cân tại A. HD 1 Suy ra HB = HD và = . DC 2 A
Ta có AD là đường phân giác của tam giác vuông AHD nên AH HD 1 = = , suy ra “ C = 30◦. AC DC 2 Suy ra ’ HAC = 60◦. Do đó b A = 90◦ và “ B = 60◦. B H D C
{ DẠNG 4. Đường trung tuyến trong tam giác AG DG BE
BÀI 1. Biết hai đường trung tuyến AD, BE của 4ABC cắt nhau tại G. Tính các tỉ số ; ; . AD AG EG Lời giải. AG 2 DG 1 BE = ; = ; = 3. A AD 3 AG 2 EG E G B D C BÀI 2.
Cho hình vẽ bên. Điền số thích hợp vào ô trống M a) M G = . . . M E. // F b) M G = . . . GE. G // c) GF = . . . N G. / / N E P Lời giải. 2 a) M G = M E. 3 b) M G = 2GE. 1 c) GF = N G. 2
BÀI 3. Cho 4DEF cân tại D có đường trung tuyến DI. a) Chứng minh 4DEI = 4DF I. b) Các góc ’ DIE và góc ’ DIF là góc gì?
c) DE = DF = 13cm, EF = 10cm. Tính DI. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 74 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX D
a) Ta có DI là cạnh chung; EI = F I và ’ EID = ’ F ID = 90◦. Do đó 4DEI = 4DF I. b) Các góc ’ DIE và góc ’ DIF là góc vuông.
c) Do tam giác DEI vuông tại I nên DI2 = DE2 − EI2 = 132 − 52 = 144 = 122. Suy ra DI = 12cm. E I F
BÀI 4. Cho 4ABC vuông tại A, trung tuyến AM . Trên tia đối của M A lấy điểm D sao cho M D = M A. a) Tính số đo góc ’ ABD. b) Chứng minh ’ ABC = ’ BAD.
c) So sánh độ dài AM và BC. Lời giải.
a) Do AM là đường trung tuyến của tam giác vuông ABC nên AM = BM = M C.
Tam giác ABD có BM = AM = M D nên tam giác ABD là tam giác vuông tại B. A Do đó ’ ABD = 90◦.
b) Ta có 4ABC và 4BAD là hai tam giác vuông có
AB là cạnh chung; AD = BC nên 4ABC = 4BAD. B M C Do đó ’ ABC = ’ BAD. 1 c) AM = BC. D 2
BÀI 5. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường trung tuyến AM . Trên tia đối của M A lấy điểm D sao cho M D = M A.
a) Chứng minh 4AM B = 4DM C và AB ∥ CD.
b) Gọi F là trung điểm CD, tia F M cắt AB tại K. Chứng minh M là trung điểm KF .
c) Gọi E là trung điểm của AC, BE cắt AM tại G, I là trung điểm AF . Chứng minh ba điểm K, G, I thẳng hàng. Lời giải. A
a) Ta có AM = M D; BM = M C và ÷ AM B = ÷ DM C. Suy ra 4AM B = 4DM C. E Suy ra G ÷ BAM = ÷ M DC. K I Do đó AB ∥ CD. B C
b) Do F là trung điểm CD và AB ∥ CD nên K là trung điểm của AB. M
M K và M F là hai đường trung tuyến của hai tam giác M AB và M CD bằng nhau
nên M K = M F . Do đó M là trung điểm KF . F
c) Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC, CK là đường trung tuyến của tam giác ABC nên G thuộc CK. D
IE là đường trung bình của 4AF C nên IE ∥ F C. F C ∥ AK, suy ra IE ∥ AK.
Do E là trung điểm của AC nên I là trung điểm của KC.
Vậy ba điểm K, G, I thẳng hàng.
BÀI 6. Cho 4ABC vuông tại A có AB = 8 cm, BC = 10 cm, trung tuyến AD cắt trung tuyến BE tại G. a) Tính AC, AE. b) Tính BE, BG. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 75 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Lời giải. A
a) AC2 = BC2 − AB2 = 100 − 64 = 36 = 62, suy ra AC = 6; AE = 3. E 2
b) BE2 = AB2 + AE2 = 64 + 9 = 73 = x2, suy ra BE = x; BG = x. G 3 B D C
BÀI 7. Cho 4ABC cân tại A đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.
a) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng. b) Chứng minh ’ ABG = ’ ACG. Lời giải. A
a) 4ABC cân tại A có đường cao AH nên AH cũng là trung tuyến của 4ABC .
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên G thuộc trung tuyến AH. Do đó ba điểm A, G, H thẳng hàng.
b) 4GBC cân tại G nên GB = GC. G
Ta lại có AB = AC và AG là cạnh chung nên 4ABG = 4AGC. Suy ra ’ ABG = ’ ACG. B H C
BÀI 8. Giả sử hai đường trung tuyến BD và CE của 4ABC có độ dài bằng nhau và cắt nhau tại G.
a) Tam giác BGC là tam giác gì? b) So sánh 4BCD và 4CBE.
c) Tam giác ABC là tam giác gì? Lời giải. 2 2
Theo tính chất trọng tâm thì BG = BD; CG = CE A 3 3
mà BD = CE (gt) ⇒ BG = CG ⇒ BGC là tam giác cân tại G. Ta có D E
1. Tam giác AGB cân tại G (câu a)⇒ ’ GCB = ’ GBC, G 2. CE = BD (gt), 3. BC chung C B ⇒ 4CBE = 4BCD. 4CBE = 4BCD ⇒ ’ DCB = ’ EBC ⇒ 4ABC cân tại A.
BÀI 9. Hai đường trung tuyến AD và BE của 4ABC cắt nhau tại G, kéo dài GD thêm một đoạn DI = DG. Chứng
minh G là trung điểm của AI. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 76 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Vì AD và BE là trung tuyến cắt nhau tại G A
⇒ G là trọng tâm của tam giác ABC 2 ⇒ AG = AD ⇒ AG = 2GD (1) 3 Ta có DI = DG ⇒ GI = 2DG (2) E
Từ (1) và (2) ⇒ G là trung điểm của AI. G C D B I 16
BÀI 10. Cho 4ABC vuông tại A có AB = 8 cm, BC = 10 cm, lấy M trên cạnh AB sao cho BM = cm, lấy điểm 3
D sao cho A là trung điểm của DC. a) Tính AD.
b) Điểm M là gì của 4BCD.
c) Gọi E là trung điểm BC. Chứng minh D, M , E thẳng hàng. Lời giải. C
1. 4CAB vuông tại A ⇒ BC2 = AB2 + AC2
mà BC = 10, AC = 8 ⇒ AC = 6 cm.
Mà A là trung điểm của CD ⇒ AD = AC = 6 cm. E
2. VìA là trung điểm của CD ⇒ BA là trung tuyến của tam giác BCD 2 Å 16 ã mà M ∈ AB có BM = BA BM = , AB = 8 ⇒ M là trọng tâm của 3 3 M B 4BCD. A
3. Vì M là trọng tâm của 4BCD và E là trung điểm của BC nên D, M , E thẳng hàng. D
{ DẠNG 5. Đường phân giác trong tam giác BÀI 1. Cho 4ABC có b
A = 100◦. Hai đường phân giác BM và CN của tam giác cắt nhau tại E. Tính số đo của góc ’ BEC. Lời giải. 1 1 1 Ä ä Ta có B ’ EBC + ’ ECB = ’ ABC + ’ ACB = ’ ABC + ’ ACB 2 2 2 mà ’ ABC + ’ ACB = 180◦ − ’
BAC = 180◦ − 100◦ = 80◦. Ä ä Từ đó ’ BEC = 180◦ − ’ EBC + ’ ECB = 100◦. N E 100◦ C A M BÀI 2. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 77 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Cho hình vẽ bên, tính số đo của góc A ’ BOC. Lời giải. 60◦ 1 1 1 Ä ä Ta có ’ OBC + ’ OCB = ’ ABC + ’ ACB = ’ ABC + ’ ACB 2 2 2 mà ’ ABC + ’ ACB = 180◦ − ’
BAC = 180◦ − 60◦ = 120◦. Ä ä O Từ đó ’ BOC = 180◦ − ’ OBC + ’ OCB = 120◦. B C
BÀI 3. Cho 4ABC vuông tại A, BM là đường phân giác. Vẽ M H ⊥ BC, M H cắt AB tại E. Chứng minh a) 4ABM = 4HBM . b) So sánh AM và CM . c) BM ⊥ EC. Lời giải. C
1. Xét 4ABM và 4HBM (vuông tại A và H) có BM chung, H ÷ M BA = ÷ M BH (BM là phân giác ’ ABH) M ⇒ 4ABM = 4HBM .
2. Ta có ⇒ 4ABM = 4HBM ⇒ AM = M H. E A B
Mà 4CHM vuông tại H ⇒ CM > M H. Vậy CM > AM .
3. Xét tam giác CBE có EH và CA là đường cao mà EH ∩ CA = M ⇒ M là trực
tâm của tam giác CBE ⇒ BM ⊥ EC.
BÀI 4. Cho 4ABC cân tại A đường cao AH, đường phân giác BD và góc ’ AHD = 45◦. Tính góc ’ ADB. Lời giải.
Xét 4ABH có BD là đường phân giác trong đinh B và HD là phân B 1
giác ngoài đỉnh H (vì ’ AHD = ’ AHC) 2
⇒ AD cũng là phân giác ngoài đỉnh A, từ đó c A1 = c A2. (1)
4ABC cân tại A có đường cao AH ⇒ AH cũng là đường phân giác H ⇒ c A2 = c A3. (2) 45 ◦ Từ (1), (2) và c A2 + c A2 + c A3 = 180◦ ⇒ c A2 = c A2 = c A3 = 60◦ ⇒ ’ BAC = 120◦. 3 2 C A 1 D 180◦ − 4 ’ BAC ABC cân tại A ⇒ ’ ABC = = 30◦. 2 Ä ä Xét 4ABD có ’ ADB = 180◦ − ’ ABD + ’ BAD = 45◦.
BÀI 5. Cho tam giác ABC có b
A = 90◦, BD là phân giác của góc B, D ∈ AC. Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE.
a) Chứng minh BD là đường trung trực của AE.
b) Kẻ AH ⊥ BC. So sánh EH và EC. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 78 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX C
1. Xét 4ABE có BA = BE ⇒ 4ABE là tam giác cân tại B
mà BD là phân giác trong đỉnh B ⇒ BD là trung trực của AE. 2. ABE cân tại B ⇒ E ’ EAB = ’ AEB F mà ’ EAB + ’ EAC = 90◦ và ’ AEB + ’
EAH = 90◦ (4EHA vuông tại H) ⇒ H ’ EAH = ’ EAC. D Kẻ EF ⊥ AC (F ∈ AC).
Xét 4EAH và 4EAF (vuông tại H và F ) có AE chung, A B ’ EAH = ’ EAC ⇒ 4EAH = 4EAF ⇒ EH = EF .
Mà 4EF C vuông tại F ⇒ EC > EF từ đó EC > EH.
{ DẠNG 6. Đường trung trực trong tam giác
BÀI 1. Cho 4ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh a) 4ABD = 4EBD.
b) BD là đường trung trực của AE. Lời giải. C
1. Xét 4ABD và 4EBD (vuông tại A và E) có BD chung, E ’ ABD = ’ DBE ⇒ 4ABD = 4EBD. D
2. Xét 4ABE có BA = BE (⇒ 4ABD = 4EBD)⇒ 4ABE là tam giác cân tại B
mà BD là phân giác trong đỉnh B ⇒ BD là trung trực của AE. A B
BÀI 2. Cho 4ABC cân tại A, G là trọng tâm 4ABC, O là giao điểm của hai đường trung trực của cạnh AB, AC.
Chứng minh rằng ba điểm A, O, G thẳng hàng. Lời giải.
G là trọng tâm của 4ABC nên AG là trung tuyến kẻ từ A A
mà 4ABC cân tại A ⇒ AG là trung trực của BC. (1)
O là giao hai đường trung trực AB, AC mà trong một tam giác, 3 đường trung trực đồng quy J I
⇒ O nằm trên trung trực của BC. (2) G
Từ (1), (2) ⇒ A, O, G thẳng hàng. O C B
BÀI 3. Cho 4ABC vuông tại A có BD là phân giác, DE ⊥ BC (E ∈ BC). Gọi F là giao điểm của AB và DE.
Chứng minh rằng BD là trung trực của AE. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 79 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Xét 4ABD và 4EBD (vuông tại A và E) có C BD chung, ’ ABD = ’ DBE E ⇒ 4ABD = 4EBD.
Xét 4ABE có BA = BE (⇒ 4ABD = 4EBD)⇒ 4ABE là tam giác cân tại B D
mà BD là phân giác trong đỉnh B ⇒ BD là trung trực của AE. A B
BÀI 4. Cho 4ABC cân tại A, M là trung điểm BC, từ M kẻ M E ⊥ AB tại E, M F ⊥ AC tại F .
a) Chứng minh AM là trung trực của EF .
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này
cắt nhau tại D. Chứng minh rằng 3 điểm A, M , D thẳng hàng. Lời giải. A
(a) 4ABC cân tại A mà AM là trung tuyến
⇒ AM cũng là phân giác góc A ⇒ ’ BAD = ’ DAC.
Xét 4AEM và 4AF M (vuông tại E và F ) có F E AM chung, ÷ EAM = ÷ F AM C M B
⇒ 4AEM 4AF M ⇒ M E = M F và AE = AF
⇒ M , A nằm trên trung trực của EF
⇒ AM là trung trực của EF . D
(b) Xét 4ABD và 4ACD (vuông tại B và C) có AD chung, ’ BAD = ’ DAC
⇒ 4ABD4ACD ⇒ DB = DC mà AB = AC
⇒ D, A nằm trên trung trực của BC
⇒ AD là trung trực của BC ⇒ A, M , D thẳng hàng.
{ DẠNG 7. Đường cao trong tam giác
BÀI 1. Cho 4ABC ở miền ngoài tam giác vẽ các tam giác đều ABE và ACF . Gọi H là trực tâm của 4ABE, I là
trung điểm BC. Tính các góc của 4F IH. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 80 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Gọi K sao cho 4F CK = 4F AH và K nằm khác phía với F A E H qua F I như hình vẽ.
Ta có H là trực tâm của 4AEB đều ⇒ H là tâm của H 4AEB 1 1 ⇒ ’ HAB = ’ EAB = 30◦ và ’ HBA = ’ EBA = 30◦. 2 2 Ä ä ‘ ICA = 360◦ − ’ F CA + ’ F CA + ’ ACB Ä ä = 360◦ − 60◦ + C I B ’ F AH + ’ ACB Ä ä = 300◦ − ’ ACB − ’ F AC + ’ CAB + ’ HAB Ä = 300◦ − ’ ACB − 60◦ + ’ CAB + 30◦ä Ä ä = 210◦ − K ’ ACB + ’ CAB Ä ä = 210◦ − 180◦ − ’ ABC = 30◦ + ’ ABC = ’ HBA + ’ ABC = ’ HBI. Xét 4KCI và 4HBI có • ‘ ICA = ’ HBI, • CK = HB (= HA),
• CI = BI (I là trung điểm của BC)
⇒ 4KCI = 4HBI ⇒ IH = IK và ’ CIK = ’ HIB
mà B, I, C thẳng hàng nên H, I, K cũng thẳng hàng, vậy I là trung điểm của HK. Xét 4HF K có • HF = F K (4F AH = 4F CK), • ’ CF K = ’ AF H ⇒ ÷ HF K = ’ HF C + ’ CF K = ’ HF C + ’ AF H = ’ AF C = 60◦
⇒ 4HF K là tam giác đều mà I là trung điểm của HK nên • F I ⊥ HK ⇒ ’ F IH = 90◦. 1 • ’ IF H = ÷ HF K = 30◦. 2 Ä ä • ’ F HI = 180◦ − ’ F IH + ’ IF H = 30◦.
{ DẠNG 8. Đường cao trong tam giác Nội dung dạng
BÀI 1. Cho góc nhọn xOy, trên 2 cạnh Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = OB, tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I. 1. Chứng minh OI ⊥ AB.
2. Gọi D là hình chiếu của điểm A lên Oy, C là giao điểm của AD với OI. Chứng minh BC ⊥ Ox. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 81 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX y B D I C O x A 1. Chứng minh OI ⊥ AB.
Vì OA = OB nên tam giác OAB cân tại O (1)
Mà OI là tia phân giác của ’ BOA (2)
Từ (1) và (2) suy ra OI vừa là đường phân giác, vừa là đường cao của tam giác OAB. Do đó, OI ⊥ AB.
2. Gọi D là hình chiếu của điểm A lên Oy, C là giao điểm của AD với OI. Chứng minh BC ⊥ Ox.
Theo câu trên, ta có OI là đường cao của 4OAB (3)
Vì D là hình chiếu của A lên Oy nên AD ⊥ OB, do đó, AD là đường cao của 4OAB (4) Mà AD ∩ OI = C (5)
Từ (3), (4) và (5) suy ra C là trực tâm của tam giác OAB.
Suy ra BH là đường cao của 4OAB nên BC ⊥ OA hay BC ⊥ Ox.
BÀI 2. Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc ‘
xOy. Từ H dựng các đường vuông góc HA, HB
xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy).
1. Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC ⊥ Ox. 2. Khi góc ‘
xOy bằng 60◦, chứng minh OA = 2OD. Lời giải. y B H D C O x A
1. Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC ⊥ Ox.
(4OAB cân tại O (vì OA = OB) Ta có
OH là tia phân giác của ‘ xOy
⇒ OH vừa là đường phân giác, vừa là đường cao của tam giác cân OAB. (1)
Điểm D là hình chiếu của A lên Oy nên AD ⊥ OB hay AD là đường cao của 4OAB. (2)
Từ (1) và (2) suy ra C là trực tâm của 4OAB nên BC là đường cao của 4OAB hay BC ⊥ OA. 2. Khi góc ‘
xOy bằng 60◦, chứng minh OA = 2OD. (4OAB cân tại O Ta có ’ BOA = 60◦ ⇒ 4OAB là tam giác đều. (3)
Mà DA là đường cao của tam giác OAB. (4)
Từ (3) và (4) suy ra AD vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến của 4OAB nên D là trung điểm OB, do đó
OB = 2OD ⇒ OA = 2OA (vì OA = OB). N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 82 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1. BÀI TẬP TỔNG ÔN
BÀI 1. Cho 4ABC cân tại A, có AD là đường trung tuyến của 4ABC. 1. Chứng minh BD = DC.
2. Gọi G là trọng tâm của 4ABC. Chứng minh ba điểm A, D, G thẳng hàng.
3. Tính DG, biết AB = 13 cm; BC = 10 cm.
4. Trên tia đối của tia DA lấy điểm F sao cho DF = DA, chứng minh CF > BD. Lời giải. A G B D C F 1. Chứng minh BD = DC.
Vì AD là đường trung tuyến của 4ABC nên D là trung điểm của BC ⇒ DB = DC.
2. Gọi G là trọng tâm của 4ABC. Chứng minh ba điểm A, D, G thẳng hàng.
Vì G là trọng tâm của 4ABC và AD là đường trung tuyến của 4ABC nên G nằm trên đường trung tuyến AD, suy ra A, D, G thẳng hàng.
3. Tính DG, biết AB = 13 cm; BC = 10 cm. ®4ABC cân tại A Ta có
AD là đường trung tuyến của 4ABC
⇒ AD là đường cao của 4ABC nên AD ⊥ BC.
Xét tam giác ABD vuông tại D, ta có
AB2 = AD2 + BD2 ⇔ AD2 = AB2 − BD2 = 132 − 52 = 144. ⇒ AD = 12. 1 1
Áp dụng tính chất trọng tam tam giác, ta có DG = AD = · 12 = 4. 3 3
4. Trên tia đối của tia DA lấy điểm F sao cho DF = DA, chứng minh CF > BD.
®CF > DC (vì4F CD vuông tại D nên CF là cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông CD) Ta có CD = BD ⇒ CF > BD
BÀI 2. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước. Gọi I là một điểm trên đường thẳng a sao cho AI là đoạn
nhỏ nhất trong các đoạn nối điểm A với một điểm của đường thẳng a. Trên a lấy hai điểm B và C sao cho I là trung
điểm của đoạn BC và BC = AI.
1. Chứng minh rằng 4ABC cân.
2. Gọi Bx là tia phân giác của góc ’
ABC. Chứng minh rằng tia Bx không vuông góc với đường thẳng AC. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 83 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX A x B I C a
1. Chứng minh rằng 4ABC cân.
Ta có IB = IC nên AI là đường trung tuyến của 4ABC. (1)
Mà AI là đoạn nhỏ nhất trong các đoạn nối điểm A với một điểm của đường thẳng a nên IA ⊥ a, suy ra AI là đường cao của 4ABC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra 4ABC cân tại A. (3)
2. Gọi Bx là tia phân giác của góc ’
ABC. Chứng minh rằng tia Bx 6⊥ AC.
Giả sử Bx ⊥ AC và Bx cắt AC tại J , suy ra 4BJ C vuông tại J .
Ta có Bx vừa là đường phân giác, vừa là đường cao của 4ABC, suy ra, 4ABC cân tại B. (4)
Từ (3) và (4) suy ra 4ABC là tam giác đều.
Suy ra AI = BJ ⇒ BC = BJ (điều này vô lý vì cạnh huyền BC bằng cạnh góc vuông BJ ). Vậy Bx 6⊥ AC. BÀI 3. Cho góc vuông ‘
xOy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Đường trung trực của đoạn thẳng OA cắt
Ox ở D, đường trung trực của đoạn thẳng OB cắt Oy ở E. Gọi C là giao điểm của hai đường trung trực đó. Chứng minh rằng 1. CE = OD. 2. CE ⊥ CD. 3. CA = CB. 4. CA ∥ DE.
5. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. Lời giải. y B C E x O D A 1. CE = OD. ®CD ⊥ OA Ta có ⇒ CD ∥ OB ⇒ ’ DCO = ’ EOC (hai góc so le trong). OB ⊥ OA ®EC ⊥ OB Lại có ⇒ EC ∥ OA ⇒ ’ ECO = ’ COD (hai góc so le trong). OD ⊥ OB   ’ DCO = ’ EOC  
Xét hai tam giác EOC và DCO ta có
OC là cạnh chung ⇒ 4EOC = 4DCO (góc - cạnh - góc).    ’ ECO = ’ COD Suy ra CE = DO. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 84 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 2. CE ⊥ CD. ®EC = OD Ta có 4EOC = 4DCO nên EO = CD. EC = OD  
Xét hai tam giác EOD và DCE, ta có EO = CD
⇒ 4EOD = 4DCE (cạnh - cạnh - cạnh).  ED cạnh chung
Mà 4EOD vuông tại O nên 4DCE vuông tại C ⇒ CE ⊥ CD. 3. CA = CB. ®BE = EO = CD
Xét hai tam giác vuông BEC và CDA, ta có
⇒ 4BEC = 4CDA (cạnh - cạnh). EC = OD = AD ⇒ BC = AC. 4. CA ∥ DE. ®CD cạnh chung
Xét hai tam giác vuông ECD và ADC, ta có
⇒ 4ECD = 4ADC (cạnh - cạnh). EC = OD = DA ⇒ ’ ACD = ’
EDC ⇒ ED ∥ AC (hai góc so le trong bằng nhau).
5. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. ®EC cạnh chung
Xét hai tam giác vuông BEC và DCE, ta có
⇒ 4BEC = 4DCE (cạnh - cạnh). CD = EO = BE ⇒ ’ BCE = ’
DEC ⇒ BC ∥ ED (hai góc so le trong bằng nhau). ®AC ∥ ED Do đó ⇒ A, C, B thẳng hàng. ED ∥ BC 1 1
BÀI 4. Cho 4ABC có trung tuyến AM ; các điểm E, D thuộc các cạnh AB, AC sao cho AE = AB và AD = AC. 3 3
Chứng minh rằng AM , BD và CE đồng quy. Lời giải. C I M D A E F B ®I là trung điểm CD Xét tam giác BCD có
⇒ IM là đường trung bình của tam giác BCD ⇒ IM ∥ BD. M là trung điểm BC ®IM ∥ BD Xét tam giác IAM có . D là trung điểm IA
⇒ BD là đường trung bình của tam giác IAM ⇒ BD đi qua trung điểm của AM . (1)
Chứng minh tương tự, ta có CE đi qua trung điểm AM . (2)
Từ (1) và (2) suy ra CE, AM , BD đồng quy (cùng đi qua trung điểm AM ).
BÀI 5. Gọi AM là trung tuyến của 4ABC, A0M 0 là đường trung tuyến của 4A0B0C0. Biết AM = A0M 0; AB = A0B0;
BC = B0C0. Chứng minh rằng 4ABC và 4A0B0C0 bằng nhau. Lời giải. A A0 B C B0 C0 M M 0 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 85 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1
Ta có M là trung điểm của BC nên BM = BC. 2 1
M 0 là trung điểm của B0C0 nên B0M 0 = B0C0. 2
mà BC = B0C0 (gt) suy ra BM = B0M 0. Xét 4ABM và 4A0B0M 0 có AB = A0B0 (gt) AM = A0M 0 (gt)
BM = B0M 0 (chứng minh trên) ⇒ 4ABM = 4A0B0M 0 (c.c.c) ⇒ ÷ ABM = ÿ
A0B0M 0 (hai góc tương ứng) hay ’ ABC = ◊ A0B0C0. Xét 4ABC và 4A0B0C0 có AB = A0B0 (gt) BC = B0C0 (gt) ’ ABC = ◊ A0B0C0 (chứng minh trên) ⇒ 4ABC = 4A0B0C0 (c.g.c). BÀI 6. Cho 4ABC ( b
A = 90◦) có trung tuyến AM , trên tia đối của tia M A lấy điểm D sao cho M D = M A. 1. Tính số đo ’ ABD. 2. Chứng minh 4ABC = 4BAD. 3. So sánh AM và BC. Lời giải. 1. Tính số đo ’ ABD. Xét 4AM C và 4DM B có C D M C = M B (gt) M A = M D (gt) ÷ CM A = ÷ BM D (đối đỉnh) ⇒ 4AM C = 4DM B (c.g.c) ⇒ ’ ACB = ’ CBD (hai góc tương ứng).
Mà 4ABC vuông tại A nên ’ ACB + ’ CBA = 90◦ M ⇒ ’ CBD + ’ CBA = 90◦ ⇒ ’ ABD = 90◦. 2. Chứng minh 4ABC = 4BAD. Xét 4ABC và 4BAD có AB là cạnh chung AC = AD (vì 4AM C = 4DM B) ’ BAC = ’ ABD = 90◦ ⇒ 4ABC = 4BAD (c.g.c). A B 3. So sánh AM và BC.
Ta có 4ABC = 4BAD (theo câu b) suy ra BC = AD (hai cạnh tương ứng). 1 1 mà AM = AD (gt) nên AM = BC. 2 2
BÀI 7. Cho 4ABC có AB < AC; BM và CN là hai đường trung tuyến của 4ABC. Chứng minh rằng CN > BM . Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 86 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX A N M B C
Ta có AC > AB ⇒ M C > N B ⇒ M C − N B > 0.
Xét 4BCN có BC < CN + N B. (1)
Xét 4BCM có BC < BM + M C. (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < CN + N B − BM − M C ⇒ CN − BM > M C − N B.
Mà M C − N B > 0 nên N C − M B > 0 ⇒ N C > M B.
BÀI 8. Cho 4ABC có BM và CN là hai đường trung tuyến và CN > BM . Chứng minh rằng AB < AC. Lời giải. A N M B C
Ta có CN > BM ⇒ CN − BM > 0.
Xét 4BCM có BM + M C > BC. (1)
Xét 4BCN có CN + N B > BC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra BM + M C − CN − N B > 0 ⇒ M C − N B > CN − BM .
Mà CN − BM > 0 nên M C − N B > 0 ⇒ M C > N B ⇒ AC > AB.
BÀI 9. Cho 4ABC kẻ Ax phân giác ’
BAC, tại C kẻ đường thẳng song song với tia Ax cắt tia đối của tia AB tại D. Chứng minh ’ xAB = ’ ACD = ’ ADC. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 87 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX D A B C x Vì Ax là tia phân giác ’ BAC nên ’ xAB = ‘ xAC. mà Ax ∥ DC nên ‘ xAC = ’ ACD (so le trong). ⇒ ’ xAB = ’ ACD. (1) Ax ∥ DC nên ’ xAB = ’ ADC (đồng vị) (2) Từ (1) và (2) suy ra ’ xAB = ’ ACD = ’ ADC.
BÀI 10. Cho 4ABC, kẻ tia phân giác Bx của góc B, Bx cắt tia AC tại M . Từ M kẻ đường thẳng song song với AB,
nó cắt BC tại N . Từ N kẻ tia N y ∥ Bx. Chứng minh 1. ’ xBC = ÷ BM N .
2. Tia N y là tia phân giác của góc ÷ M N C. Lời giải. x y A M B C N 1. ’ xBC = ÷ BM N . Vì M N ∥ AB nên ’ xBA = ÷ BM N . (so le trong) mà Bx là tia phân giác ’ ABC suy ra ’ xBA = ’ xBC ⇒ ’ xBC = ÷ BM N .
2. Tia N y là tia phân giác của góc ÷ M N C. Vì N y ∥ Bx nên ÷ BM N = ’ M N y (so le trong) và ’ xBC = ’ yN C (đồng vị). Mà ’ xBC = ÷ BM N (câu a). ⇒ ’ M N y = ’
yN C suy ra tia N y là tia phân giác của góc ÷ M N C. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 88 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 11. Cho 4ABC. Gọi I là giao điểm của hai tia phân giác hai góc b A và “
B. Qua I vẽ đường thẳng song song với
BC cắt AB tại M , cắt AC tại N . Chứng minh rằng M N = BM + CN . Lời giải. GT ∆ABC, c A1 = c A2, c B1 = c B2 M N//BC KL M N = BM + CN . C
Vì I là giao điểm của hai phân giác nên CI cũng là phân giác của góc “ C. Suy ra 2 1 c C1 = c C2. Xét ∆CIN có N c C1 = c C2 (cmt) A0 c C1 = ’ CIN (so le trong) I Suy ra c C2 = ’
CIN ⇔ ∆CIN cân tại N ⇔ IN = CN (hai cạnh bên). (1) 1 2 Tương tự, IM = BM . (2) 2 1
Từ (1) và (2), ta có: BM + CN = M I + IN = M N . A M B BÀI 12. Cho 4ABC ( b
A = 90◦) các đường trung trực của các cạnh AB, AC cắt nhau tại D. Chứng minh rằng D là trung điểm của cạnh BC. Lời giải.
Vì ba đường trung trực của tam giác đồng quy nên D thuộc đường trung A trực của cạnh BC.
Dễ dàng chứng minh được B, D, C thẳng hàng (Câu 2, trang 34).
Mặt khác đường trung trực của cạnh BC đi qua trung điểm của BC nên D F
là trung điểm của cạnh BC. E C D B
BÀI 13. Cho hai điểm A và D nằm trên đường trung trực AI của đoạn thẳng BC. Điểm D nằm giữa hai điểm A và
I, I là điểm nằm trên BC. Chứng minh 1. 4ABD = 4ACD.
2. AD là tia phân giác của góc ’ BAC. Lời giải. A
1. Xét ∆ABD và ∆ACD, có: AD chung
AB = AC (A nằm trên đường trung trực của BC).
DB = DC (D nằm trên đường trung trực của BC). Vậy ∆ABD = ∆ACD (c.c.c).
2. Ta có ∆ABD = ∆ACD (chứng minh trên) suy ra ’ DAB = ’ DAC. D
Vậy, AD là tia phân giác của góc ’ BAC. B H C
BÀI 14. Hai điểm M và N nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trên tia đối của tia N M xác định M 0 sao cho N N 0 = N M .
1. Chứng minh AB là đường trung trực của đoạn thẳng M M 0.
2. Chứng minh M 0A = M B = M 0B = M A. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 89 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
1. Vì M và N nằm trên đường trung trực của AB nên AB ⊥ M N ≡ M M 0.(1)
Trên tia đối của tia N M xác định M 0 sao cho N N 0 = N M nên N là trung điểm của M M 0. (2)
Mặt khác AB đi qua N (giả thiết). (3) M
Từ (1), (2) và (3) suy ra AB là đường trung trực của đoạn thẳng M M 0. 2. Ta có:
M A = M B (M nằm trên trung trực của đoạn thẳng AB)
M 0A = M A (A nằm trên trung trực của đoạn thẳng M M 0) A N B
M 0B = M B (A nằm trên trung trực của đoạn thẳng M M 0)
Từ đó suy ra M 0A = M B = M 0B = M A. M 0
BÀI 15. Cho 4ABC có AB < AC. Xác định điểm D trên cạnh AC sao cho DA + DB = AC. Lời giải. x
Phân tích. Giả sử đã xác định được điểm D thỏa mãn DA + DB = AC.
Vì D trên cạnh AC nên DA + DC = AC.
Từ đó suy ra DB = DC, tức là ∆DBC cân tại D. Suy ra ’ DBC = ’ DCB.
Hạ đường cao DH thì DH là đường trung trực của BC. A
Cách dựng. Gọi H là trung điểm của BC, dựng tia Hx ⊥ BC. Tia Hx cắt
AC tại D thì D là điểm cần tìm. D
Chứng minh. Vì D nằm trên đường trung trực của BC nên DB = DC. Suy DA + DB = DA + DC = AC.
Biện luận. Vì AB < AC nên bài toán có đúng một nghiệm hình. B H C BÀI 16.
1. Gọi AH và BK là các đường cao của 4ABC. Chứng minh rằng ’ CBK = ’ CAH.
2. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), AH và BK là các đường cao. Chứng minh rằng ’ CBK = ’ BAH. Lời giải. A 1. Ta có K ’ CBK + ’ ACB = 900. Mặt khác, ’ CAH + ’ ACB = 900. Từ đó suy ra ’ CBK = ’ CAH. 2. Ta có ’ CBK = ’ CAH (chứng minh trên).
Mặt khác, AB = AC nên AH là đường phân giác của góc A. Suy ra ’ BAH = ’ CAH. Từ đó ta có: ’ CBK = ’ BAH. B H C
BÀI 17. Hai đường cao AH và BK của 4ABC nhọn cắt nhau tại D. 1. Tính ÷ HDK khi “ C = 50◦.
2. Chứng minh rằng nếu DA = DB thì 4ABC là tam giác cân. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 90 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX C
1. Nối C với D. Xét 4KDC và 4HBC có: H “ K + ÷ KCD + ÷ KDC + “ H + ’ HCD + ’ HDC = 3600. ⇒ 900 + 900 + 500 + ÷ HDK = 3600 ⇒ ÷ HDK = 3600 − 2300 = 1300. Vậy ÷ HDK = 1300 K 2. Nếu DA=DB và ’ ADK = ÷ BDH(đối đỉnh)
⇒ 4KDA = 4HDB(cạnh huyền góc nhọn) D
⇒ KD = HD; DA = DB ⇒ KD + DB = HD + AD hay KB = HA. Xét 4AHCvà 4BKC có “ C chung và KB = HA. A B
⇒ 4AHC = 4BKC(cạnh góc vuông, góc nhọn).
⇒ AB = AC, hay 4ABC cân tại C.
BÀI 18. Cho 4ABC cân tại A phân giác AM . Kẻ đường cao BN cắt AM tại H.
1. Khẳng định CH ⊥ AB là đúng hay sai? 2. Tính số đo các góc ÷ BHM và ÷ M HN biết “ C = 39◦. Lời giải. A
1. Khẳng định CH⊥AB là đúng vì 3 đường cao cắt nhau tại một điểm. Do 4ABC cân nên CH⊥CB N 2. Tính số đo ÷ BHM do “ C = 390; Xét4N BC có: ’ CBN = 900 − 390 = 510. Xét 4M BH có: H ÷ M HB = 900 − ÷ M BH = 900 − 510 = 390 C OM B BÀI 19. Cho góc ‘
xOy = 60◦, điểm A nằm trong góc ‘
xOy vẽ điểm B sao cho Ox là đường trung trực của AB, vẽ điểm
C sao cho Oy là đường trung trực của AC.
1. Khẳng định OB = OC là đúng hay sai? 2. Tính số đo góc ’ BOC. Lời giải. y
1. Khẳng định OB = OC là đúng vì:
theo tính chất đường trung trực ta có: OB = OA; OA = OC ⇒ OB = OC B A x 2. Theo GT ‘ xOy = 600
Do điểm O nằm trên đường trung trực của: AB; AC nên: ’ BOy = ‘ AOy; ’ AOx = ’ COx ◦ Ta có: 60 ’ BOC = ’ BOy + ‘ AOy + ’ AOx + ’ COx = 2 ‘ xOy = 1200. C Vậy ‘ xOy = 1200. O
BÀI 20. Chứng minh rằng trong một tam giác trung tuyến ứng với cạnh lớn hơn thì nhỏ hơn trung tuyến ứng với cạnh nhỏ. Lời giải. C 1. Giải sử AC < BC.
Xét 4ACK và 4BCK có: AK=KB (theo gt) AC < BC nên “ K1 < “ K2 (theo
định lý hai tam giác có 2 cặp cạnh bằng nhau). H L
Xét 4AGK và 4BGK có: AK =BK (trung tuyến) mà “ K1 < “ K2 ⇒ AG < BG. G 2 2 Hay AL < BH ⇔ AL < BH(đpcm) 3 3 1 2 A B K
BÀI 21. Cho 4ABC vuông cân tại A. Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa điểm A, bờ là BC vẽ các tia Bx và Cy
cùng vuông góc với BC. Lấy M thuộc cạnh BC (M khác A và B); đường thẳng vuông góc với AM tại A cắt Bx, Cy lần lượt tại H và K. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 91 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1. Chứng minh BM = CK.
2. Chứng minh A là trung điểm của HK.
3. Gọi P là giao điểm của AB và M H, Q là giao điểm của AC và M K. Chứng minh P Q song song với BC. Lời giải. C 1. Xét 4AKC và 4AM B có: AC = AB(gt) M ’ KAC = ÷ M AB (cùng phụ ÷ M AC). Mặt khác Q ’ KCA = ÷ M BA (cùng phụ ’ ACB) và AC = AC(gt).
Suy ra 4AKC = 4AM B (g.c.g) ⇒ KC = BM (đpcm) K 2. Xét 4AM C và 4AHB có: AB = AC(gt) y ÷ M AC = ’ HAB (cùng phụ ÷ M AB). P B ÷ M CA = ’ HBA (cùng phụ ’ ABC) A
⇒ 4AM C = 4AHB(g.c.g); AM = HA(1).
Theo câu a) ta có: AK=AM (2). H
Từ (1) và (2)⇒ KA = HA hay A là trung điểm của HK. (đpcm) 3. Xét 4AM Q và 4AHP có: x AM = AH (câu b) ÷ M AC = ’ HAB (cùng phụ ÷ M AB) ÷ QM A = ’ P HA = 450.
Suy ra 4AM Q = 4AHP , hay 4AP Q cân tại A. Suy ra ’ AP Q = ’ ABC = 450. Nên PQ//BC.(đpcm)
BÀI 22. Cho 4ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài 4ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là
giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
1. Chứng minh rằng 4ADC = 4ABE. 2. Chứng minh rằng ’ DIB = 60◦.
3. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng 4AM N đều.
4. Chứng minh rằng IA là phân giác của góc ’ DIE. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 92 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX D A
1. Xét 4ADC và 4ABE có: AD = AB; AE = AC (gt)
Hơn nữa 4ACE; 4ABD đều; và ’ EAB = ’ DAC vì cùng E bằng 600 + ’ BAC. Vậy 4ADC = 4ABE (c.g.c) 2. Theo câu a ta có: M ’ ADC = ’ ABE. N Xét 4BDI có:’ DBI + ’ DIB + ’ BDI = 1800. I B Hay ÷ DBM + ’ IBM + ’ DIB + ’ BDI = 1800. Suy ra 1200 + ’ DIB = 1800 ⇒ ’ DIB = 600 (đpcm) EB CD C
3. Theo câu a) ta có: EB=CD hay = . 2 2 Suy ra N B = M D. Xét 4AM D4AN B có: NB = MD và AB = AD; ’ ABN = ÷ ADM (theo câu a).
Vậy 4AM D = 4AN B (c.g.c)⇒ AN = AM (1). F ⇒ ’ N AB = ÷ M AD ⇒ ’ N AB + ÷ M AB = ÷ M AD + ÷ M AB = ÷ N AM = 600(2).
Từ (1) và (2). Suy ra 4AM N đều.(đpcm)
4. Vẽ ra phía ngoài 4ABC thêm 4F BC đều.
Giả sử EB cắt AF tại I, ta chứng minh A, I, F thẳng hàng.
Thật vậy ta có:4EBC = 4F AC vì CE = CA. ’ ECA + ’ BCA = ’ ACB + ’ F CACF = CB. Nên ’ BEC = ’ CAF ⇒ ’ ECA = ‘ EIA = 600. Vậy ‘ EIC = ‘ EIA = ‘ F IC = 600 ⇒ ‘ F IA = 1800.
Hay ba điểm A,I,F thẳng hàng; EB,CD,AF đồng quy. Suy ra ‘ EIA = ’
AID = 600 hay IA là tia phân giác của ’ DIE.(đpcm) BÀI 23. Cho ‘
xAy = 60◦ có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H, ket BK vuông góc
với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M . Chứng minh:
a. K là trung điểm của AC. b. 4KM C là tam giác đều.
c. Cho BK = 2cm. Tính các cạnh 4AKM Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 93 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX ‘ xAy 60◦ y a. Ta có: ’ BAC = ÷ M AC = = = 30◦ 2 2 Ta lại có: ’ BCA = ÷ M AC(so le trong) t ⇒ ’ BAC = ’ BCA M Xét 4AKB vuông tại K có: z ’ ABK + ’ BAK = 90◦
Xét 4CKB vuông tại K có: ’ CBK + ’ BCK = 90◦ C ⇒ ’ ABK = ’ CBK H K
Xét 4AKB vuông tại K và 4CKB vuông tại K có: BK chung A B x ’ ABK = ’ CBK (chứng minh trên)
⇒ 4AKB = 4CKB (cạnh góc vuông- góc nhọn kề)
⇒ AK = KC (hai cạnh tương ứng)
Ta lại có K nằm giữa A và C
Vậy K là trung điểm của AC
b. Xét 4AHB vuông tại H có: ’ ABH + ’ BAH = 90◦ ⇒ ’ ABH = 30◦ ⇒ ’ AHB = ’ BAK
Xét 4BAH vuông tại H và 4ABK vuông tại K có: AB chung ’ ABH = ’ BAK = 30◦
⇒ 4BAH = 4ABK (cạnh huyền-góc nhọn)
⇒ BH = AK (hai cạnh tương ứng) Ta lại có : BH ⊥ Ay(gt) CM ⊥ Ay(gt)
⇒ BH ∥ CM Ta lại có: BC ∥ HM(gt)
BH = CM (Tính chất đoạn chắn) ⇒ 4KM C cân tại C (1)
Xét 4ACM vuông tại M có: ÷ CAM + ÷ ACM = 90◦ ⇒ ÷ ACM = 60◦ (2)
Từ (1) và(2) ⇒ 4KM C đều.
c. Xét 4BKA vuông tại K có ’ BAK = 30◦ 1 ⇒ BK = BA ⇒ BA = 2Bk = 4 2
Áp dụng định lý Pytago cho 4BKA vuông tại K √
AB2 = BK2 + AK2 ⇒ AK2 = 42 − 22 = 12 ⇒ AK = 12
Áp dụng định lý Pytago cho 4AHB vuông tại H
AB2 = AH2 + HB2 ⇒ AH2 = 4 ⇒ AH = 2 Ta có 4AKB = 4CKB (câu a)
⇒ AB = BC = 4(2 cạnh tương ứng) Ta lại có: BC ∥ HM (gt) BH ∥ CM (câu b)
⇒ BC = HM = 4 (tính chất đoan chắn)
Lại có AH + HM = AM ⇒ AM = 6 √ AK = KM = 2 3cm.
BÀI 24. Cho 4ABC, (AB 6= AC). Đường trung trực của đoạn BC tại H cắt tia phân giác Ax của góc A tại K. Kẻ
KE, KF theo thứ tự vuông góc với AB, AC. a. Chứng minh BE = CF .
b. Nối EF cắt BC tại M . Chứng minh rằng M là trung điểm của BC. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 94 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
a. Xét 4KAE vuông tại E và 4KAF vuông tại F có: ’ EAK = ’ F AK(Ax là tia phân giác) AK là cạnh chung
⇒ 4KAE = 4KAF (cạnh huyền-góc nhọn) ⇒ OE = OF và AE = AF A
Xét 4BHK vuông tại H và 4CHK vuông tại H có:
BH = HC(KH là trung trực BC) KH là cạnh chung
⇒ 4BHK = 4CHK(2 cạnh góc vuông)
⇒ KB = KC(2 cạnh tương ứng) Xét 4BKE và 4CKF có: F H ’ BEK = ’ CF K = 90◦ B C KB = KC E KE = KF
⇒ 4BOE = 4COF (cạnh huyền- cạnh góc vuông) ⇒ BE = CF b. Kẻ BD ∥ AC (D ∈ EF ) ⇒ ÷ BDM = ÷ M F C, ÷ M BD = ÷ M CF (so le trong) Vì 4AEF cân tại A K ( ’ BDE = ’ AF E ⇒ ⇒ ’ BDE = ’ BED ’ BED = ’ AF E ⇒ 4BED cân ⇒ BE = BD = CF
Xét 4M BD và 4M CF ta có: ÷ M BD = ÷ M CF BD = CF ÷ BDM = ÷ CF M ⇒ 4M BD = 4M CF (c-g-c) ⇒ M B = M C
⇒ M là trung điểm của BC.
BÀI 25. Cho 4ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho BM = M N = N C. Gọi H là trung điểm của BC.
a. Chứng minh AM = AN và AH ⊥ BC.
b. Tính độ dài đoạn thẳng AM khi AB = 5cm, BC = 6cm. c. Chứng minh ÷ M AN > ÷ BAM = ’ CAN . Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 95 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX a. Vì 4ABC cân tại A A ⇒ AB = AB ’ ABC = ’ ACB Xét 4ABM và 4ACN có: AB = AC ’ ABC = ’ ACB BM = CN ⇒ 4ABM = 4ACN (c.g.c)
⇒ AM = AN (2 cạnh tương ứng)
Vì H là trung điểm của BC nên BH = HC Xét 4ABH và 4ACH có: B M H N C AC = AB BH = HC AH là cạnh chung ⇒ 4AHB = 4AHC(c.c.c) ⇒ ’ AHB = ’ AHC(2 góc tương ứng) Ta lại có ’ AHB + ’ AHC = 180◦ (2 góc kề bù) ⇒ 2. ’ AHB = 180◦ ⇒ ’ AHB = ’ AHC = 90◦ K ⇒ AH ⊥ BC.
b. Xét 4AM H vuông tại H và 4AN H vuông tại H có: AM = AN Cạnh chung AH.
Suy ra 4AM H = 4AN H (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
⇒ M H = N H (2 cạnh tương ứng)
⇒ H là trung điểm của M N BC Ta có HB = HC = = 3cm 2 Xét 4ABH vuông tại H có:
AB2 = AH2 + HB2 (Định lý Pytago)
⇒ AH2 = AB2 − HB2 = 25 − 9 = 16 ⇒ AH = 4cm
Ta lại có : BM = M N = N C(gt) Mà BM + M N + N C = BC ⇒ 3.BM = 6 ⇒ BM = 2 ⇒ BM = M N = N C = 2cm ⇒ HM = HN = 1cm Xét 4AM H vuông tại H có:
AM 2 = AH2 + HM 2(Định lý Pytago) ⇒ AM 2 = 42 + 12 = 17 √ ⇒ AM = 17.
c. Trên tia đối của M A lấy K sao cho AM = M K Xét 4AM N và 4KM B có: AM = M K ÷ AM N = ÷ BM K M B = N B ⇒ 4AM N = 4KM B(c.g.c) ⇒ ÷ M AN = ÷ M KB (2 góc tương ứng) ⇒ AN = BK = AM Mà AB > AM ⇔ AB > BK ⇔ ’ BKA >⇔ ’ BAK ⇔ ÷ M AN > ÷ BAM > ’ CAN .
BÀI 26. Cho 4ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm.
a. 4ABC là tam giác gì? Vì sao?
b. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ Dx vuông góc với BC và cắt AC tại H. Chứng minh BH là tia phân giác góc ’ ABC.
c. Vẽ trung tuyến AM . Chứng minh 4AM C cân. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 96 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX a. Ta có: BC2 = 52 = 25 C N
AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 Ta thấy BC2 = AB2 + AC2
Theo định lý Pytago đảo ⇒ 4ABC vuông tại A . D
b. Xét 4BAH vuông tại A và 4BDH vuông tại H M BH cạnh chung H BA = BD(gt)
⇒ 4BAH = 4BDH(cạnh huyền-cạnh góc vuông) ⇒ ’ ABH = ÷ DBH A B
Ta lại có BH nằm giữa BA và BD
Vậy BH là tia phân giác của góc ABH hay BH là tia phân giác của góc ABC.
c. Trên tia đối của tia M A, lấy điểm N sao cho M A = M N Xét 4AM B và 4CM N có:
M B = M C(M là trung điểm BC) AM = AN ÷ BM A = ÷ CM N ⇒ 4AM B = 4CM N (c-g-c) ⇒ ÷ ABM = ÷ M CN Vì ÷ ABM = ÷ M CN ⇒ AB ∥ N C ⇒ ’ BAC + ’ ACN = 180◦ ⇒ ’ ACN = 90◦ ⇒ AN = BC 1 Mà AM = AN ⇒ AM = M N 2 ⇒ 4AM N cân tại M .
BÀI 27. Cho 4ABC vuông tại A, có đường phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC (E ∈ BC). Gọi F là giao
điểm của BA và DE. Chứng minh:
a. BD là đường trung trực của AE. b. DF = DC. c. AD < DC. Lời giải.
a. Xét 4ABD vuông tại A và 4EBD vuông tại E có: C ’ ABD = ’ EBD(BD là tia phân giác) BD là cạnh chung
⇒ 4ABD = 4EBD(cạnh huyền-góc nhọn)
⇒ AB = EB ( hai cạnh tương ứng)⇒ B thuộc đường trung trực của E AE
⇒ AD = ED ( hai cạnh tương ứng)⇒ D thuộc đường trung trực của D AE
⇒ BD là đường trung trực của AE
b. Xét 4AF D vuông tại A và 4ECD vuông tại C có: AD = ED(4ABD = 4EBD) F A B ’ ADF = ’ EDC(2 góc đối đỉnh) ⇒ 4ADF = 4EDC (g-c-g)
⇒ DF = DC (2 cạnh tương ứng)
c. Xét 4AF D vuông tại A có: AD < F D (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Mà DF = DC(chứng minh trên) ⇒ AD < DC
BÀI 28. Cho 4ABC cân tại A. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE.
Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a. 4ADE cân.
b. AM là tia phân giác của góc DAE.
c. BH = CK, với H và K theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ B, C đến AD, AE. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 97 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
d. Ba đường thẳng AM, BH và CK gặp nhau tại một điểm. Lời giải.
a. Ta có BD + BC = CE + BC ⇒ DC = BE A
Vì 4ABC cân tại A nên AB = AC, ’ ABC = ’ ACB Hay ’ ACD = ’ ABE Xét 4ADC và 4AEB có: AC = AB ’ ACD = ’ ABE DC = BE H K ⇒ 4ACD = 4ABE(c.g.c) ⇒ AD = AE
Suy ra 4ADE cân tại A. ⇒ ’ DBA = ’ ACE. D B M C E
b. Ta có BM + BD = M C + M E ⇒ DM = EM Xét 4AM D và 4AM E có: DM = EM I ÷ ADM = ÷ AEM (4ADE cân tại A) AD = AE ⇒ 4AM D = 4AM E ⇒ ÷ M AD = ÷ EAM Mà AM nằm giữa AD và AE
⇒ AM là tia phân giác của ’ DAE. c. Xét 4DBH và 4ECK có: DB = CE ÷ BHD = ’ CKE ÷ HDB = ’ KEC
⇒ 4DBH = 4ECK(cạnh huyền góc nhọn) ⇒ BH = CK. d. Gọi G = BH ∩ CK
Vì BH và CK là đường cao của 4ABC nên G
là trực tâm của tam giác ABC
Vì AM là trung tuyến của tam giác ABC cân
nên AM cũng là đường cao.
nên AM cũng đi qua G. Vậy AM, BH, CK cùng đi qua một điểm.
BÀI 29. Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa A và B. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tam giá đều
ACD và BEC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AE và BD. Chứng minh rằng: a. AE = BD. b. 4M CN là tam giác đều. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 98 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX a. Ta có E ’ ACD = 60◦(4ACD đều. ’ ACE = ’ ACD + ’ DCE ⇒ ’ ACE = 60◦ + ’ DCE ’ BCE = 60◦ ’ DCB = ’ DCE + ’ BCE = 60◦ + ’ DCE Do đó M ’ ACE = ’ DCB = 60◦ + ’ DCE Xét 4ACE và 4DCB có:
CE = CB (tính chất tam giác đều)
AC = DC (Tính chất tam giác đều) D ’ ACE = ’ DCB(Chứng minh trên) N ⇒ 4ACE = 4DCB (c.g.c) A C B
⇒ AE = BD (2 cạnh tương ứng)
b. Vì M là trung điểm của AE 1 ⇒ AM = AE = AE (1) 2
Vì N là trung điểm của BD 1 ⇒ BN = DN = BD (2) 2 Theo câu a ta có AE = BD (3)
Từ (1),(2),(3) ta có: M E = BN Theo câu a 4ACE = 4DCB ⇒ ’ AEC = ’ DBC(cặp góc tương ứng) Xét 4CM E và 4CN B có: M E = N B (chứng minh trên) ÷ M EC = ’ N BC (chứng minh trên)
CE = CB (tính chất tam giác đều) ⇒ 4CM E = 4CN B (c.g.c) ⇒ M C = N C (4) và ÷ M CE = ’ N CB Ta có: ÷ M CN = ÷ M CE + ’ N CE mà ÷ M CE = ’ N CB ⇒ ÷ M CN = ’ N CB + ’ N CE = ’ BCE Mà ’
BCE = 60◦ (Tính chất tam giác đều) ⇒ ÷ M CN = 60◦
Từ (4) và (5) suy ra 4M N C là tam giác đều.
BÀI 30. Cho 4ABC cân tại A, AM là trung tuyến.
a. Chứng minh 4AM B = 4AM C. Suy ra góc ÷ AM B = 90◦.
b. Cho AB = 15cm, BC = 18cm. Tính AM .
c. Gọi I là điểm nằm trong 4ABC và cách đều ba cạnh của 4ABC. Chứng minh ba điểm A, I, M thẳng hàng. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 99 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX a. Xét 4AM B và 4AM C có: A AM chung AB = AC (4ABC cân tại A)
M B = M C(M là trung điểm BC)
⇒ 4AM B = 4AM C (c.c.c) ⇒ ÷ AM B = ÷ AM C Mà ÷ AM B + ÷
AM C = 180◦ (2 góc kề bù) H K ⇒ 2.÷ AM B = 180◦ I ⇒ ÷ AM B = 90◦. BC
b. Vì M là trung điểm BC nên BM = CM = = 9cm 2 B M C Xét 4AM B vuông tại M có:
AB2 = AM 2 + M B2 ⇒ AM 2 = AB2 − M B2 = 144 ⇒ AM = 12cm. c. Vì 4AM B = 4AM C nên ÷ BAM = ÷ CAM
⇒ AM là tia phân giác góc ’ BAC
Xét 4BIM vuông tại M và 4CIM vuông tại M có: IM chung ’ BM I = ’ CM I (4AM B = 4AM C) BM = M C
⇒ 4BM I = 4CM I (2 cạnh góc vuông) ⇒ BI = CI Xét 4AIB và 4AIC có: AI chung IB = IC (cmt) AB = AC (4ABC cân) ⇒ 4AIB = 4AIC (c.c.c) ⇒ ‘ BAI = ‘ CAI
⇒ I thuộc phân giác của AM của ’ BAC ⇒ A, I, M thẳng hàng.
BÀI 31. Cho 4ABC vuông tại A
(AB < AC). Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối
của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AC. a. Chứng minh BC = DE.
b. 4ABD vuông cân và BD ∥ CE.
c. Kẻ đường cao AH của 4ABC, tia AH cắt cạnh DE tại M . Từ A kẻ đường vuông góc CM tại K, đường thẳng
này cắt BC tại N . Chứng minh: N M ∥ AB. 1 d. Chứng minh AM = DE. 2 Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 100 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX a. Xét 4ABC và 4AED có: C ’ BAC = ’ DAC = 90◦(đối đỉnh) AB = AD AE = AC ⇒ 4ABC = 4AED (c.g.c) ⇒ BC = DE. H b. Xét 4ABD có: ’
BAC = 90◦(4ABC vuông tại A) ⇒ AD ⊥ AE ⇒ E B ’ BAD = 90◦ A ⇒ 4ABD vuông tại A Ta lại có: AB = AD(gt) ⇒ 4ABD vuông cân tại A. M N ⇒ ’ BDC = 45◦ ⇒ ’ BDC = ’ BCE = 45◦ Mà ’ BDC, ’ BCE ở vị trí so le trong ⇒ BD ∥ CE. D c. Xét 4M N C có:
N K ⊥ M C ⇒ N K là đường cao thứ nhất.
M H ⊥ N C ⇒ M H là đường cao thứ hai. Mà N K cắt M H tại A ⇒ A là trực tâm 4M N C
⇒ CA là đường cao thứ ba. Mà AB ⊥ AC ⇒ M N ∥ AB. d. Xét 4AM C, ta có: ÷ M AE = ’ BAH(đối đỉnh) ÷ M EA = ’ BAC(4ABC = 4AED) ⇒ ÷ M AE = ÷ M EA(cùng phụ với ’ ABC) ⇒ 4AM C cân tại M
⇒ AM = M E (1) Xét 4AM I vuông tại I và 4DM I vuông tại I có: IM là cạnh chung. ’ IM A = ÷ M AE(so le trong) ’ DM I = ÷ M EA (đồng vị) Mà ÷ M AE = ÷ M EA ⇒ ’ IM A = ’ IM D
⇒ 4AM I = 4DM I (cạnh góc vuông-góc nhọn kề) ⇒ M A = M D(2)
Từ (1) và (2), suy ra : M A = M E = M D DE DE Ta lại có : M E = M D = ⇒ M A = 2 2
BÀI 32. Cho 4ABC vuông tại A, phân giác góc B cắt AC tại I. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
a. Chứng minh 4ABI = 4EBI và suy ra ’ BEI = 90◦.
b. Hai tia BA và EI cắt nhau tại D. Chứng minh 4AID = 4EIC và suy ra 4IDC cân. c. Chứng minh AE ∥ DC. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 101 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX a. Xét 4AIB và 4EIB có: C EB = AB(gt) ’ EBI = ‘ ABI (BI là tia phân giác) IB cạnh chung ⇒ 4AIB = 4EIB (c.g.c) E ⇒ ‘ IAB = ’ IEB Mà ‘ IAB = 90◦ ⇒ ’ IEB = 90◦. ⇒ IA = IE I b. Vì ’ IEB = 90◦ ⇒ ‘ IEC = 90◦ Vì ’ IDB = 90◦ ⇒ ’ IDA = 90◦
Xét 4IDA vuông tại A và 4IEC vuông tại E có: A B D IA = IE (4IAB = 4IEB) ’ DIA = ‘ CIE
⇒ 4IDA = 4CIE (cạnh góc vuông-góc nhọn kề)
⇒ ID = IC ⇒ 4ICD cân tại I. c. Vì 4IEC = 4IAD ⇒ DA = EC ⇒ EC = BD ⇒ 4BCD cân tại B 180◦ − ⇒ “ B ’ BDC = 2 Vì 4ABE cân tại B nên 180◦ − “ B ’ BAE = 2 ⇒ ’ BAE = ’ BDC
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị ⇒ DC ∥ AE.
BÀI 33. Cho 4ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. a. Chứng minh ’ BAD = ’ ADB.
b. Chứng minh AD là tia phân giác của góc ’ HAC. c. Vẽ DK ⊥ AC
(K ∈ AC). Chứng minh AK = AH.
d. Chứng minh AB + AC < BC + 2AH. Lời giải. a. Ta có BA = BD C ⇒ 4BAD cân tại B ⇒ ’ BAD = ’ BDA
b. Tam giác HAD vuông tại H có: K D ’ HAD + ’ BDA = 90◦ Ta có: ’ KAD + ’ BAD = 90◦ H (2 góc phụ nhau) mà ’ BAD = ’ BDA (Theo câu a) ⇒ ’ HAD = ’ KAD A B
⇒ AD là tia phân giác góc ÷ HAK.
c. Xét 4HAD vuông tại H và 4KAD vuông tại K có: ’ HAD = ’
KAD(AD là tia phân giác của ÷ HAK) AK là cạnh chung
⇒ 4HAD = 4KAD (cạnh huyền-góc nhọn)
⇒ AH = AK(2 cạnh tương ứng).
d. Áp dụng bất đẳng thức trong 4AHB ta có: AH + HB > AB(1)
Áp dụng bất đẳng thức trong 4AHC ta có: AH + HC > AC(2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế: AH + HB + AH + HC > AB + AC Hay BC + 2AH > AB + AC. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 102 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
BÀI 34. Cho 4ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DE ⊥ BC
(E ∈ BC). Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE a. 4ABD = 4EBD.
b. BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE. c. AD > DC. d. ’ ADF = ’ EDC và E, D, F thẳng hàng. Lời giải.
a. Xét 4ABD vuông tại A và 4EBD vuông tại E, ta có: C ’ ABD = ’ EBD BD là cạnh chung
4ABD = 4EBD (cạnh huyền-góc nhọn)
⇒ AB = BE và AD = DE (2 cạnh tương ứng) E D b. Ta có: AB = BE AD = DE
⇒ BD là đường trung trực của AE (định lý đảo).
c. Ta có DC > DE (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác) F A B Mà DE = DA ⇒ DC > DA Vậy DC > DA.
d. Xét 4ADF vuông tại A và 4CDE vuông tại E có: AD = DE(chứng minh trên) AF = EC(gt) ⇒ 4ADF = 4CDE(c.g.c) ⇒ ’ ADF = ’ CDE (2 góc tương ứng) Ta lại có ’ ADE + ’ CDE = 180◦(2 góc kề bù) Mà ’ CDE = ’ ADF nên: ’ ADE + ’ ADF = 180◦ ⇒ A, D, F thẳng hàng. Ä BÀI 35. Cho 4ABC cân tại A b A = 90◦ä. Kẻ BD ⊥ AC (D ∈ AC), CE ⊥ AB
(E ∈ AB), BD và CE cắt nhau tại H. a. Chứng minh BD = CE. b. Chứng minh 4BHC cân.
c. Chứng minh AH là đường trung trực của BC.
d. Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh ’ ECB và ÷ DKC. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 103 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
a. Xét 4ABD vuông tại D và 4ACE vuông tại E có: A AB = AC(gt) Góc A chung
⇒ 4ABD = 4ACE (cạnh huyền-góc nhọn) ⇒ BD = CE. b. Ta có 4ABD = 4ACE có: E D ’ ABD = ’ ACE Mà ’ ABC = ’ ACB H ⇒ ’ DBC = ’ ECB Nên 4BHC cân. B C c. Xét 4ABC có: CE ⊥ AB BD ⊥ AC
Mà DB và CE cắt nhau tại H ⇒ H là trực tâm 4ABC ⇒ AH ⊥ BC Mà AB = AC
⇒ AH là trung trực của BC.
d. Xét 4BDC vuông tại D và 4KDC vuông tại D có: DC chung BD = DK
⇒ 4BDC = 4KDC (2 cạnh góc vuông) ⇒ ’ DBC = ÷ DKC Mà ’ DBC = ’ ECB ⇒ ÷ DKC = ’ ECB.
BÀI 36. Cho 4ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm.
a. Chứng tỏ 4ABC vuông tại B. b. Vẽ phân giác AD
(D ∈ BC). Từ D vẽ DE ⊥ AC
(E ∈ AC). Chứng minh DB = DE.
c. ED cắt AB tại F . Chứng minh 4BDF = 4EDC rồi suy ra DF > DE.
d. Chứng minh AB + BC > DE + AC. Lời giải. a. Ta có AC2 = AB2 + BC2 = 25 C
Theo định lý Pytago đảo ⇒ 4ABC vuông tại B.
b. Xét 4ABD vuông tại D và 4AED vuông tại D có: E ’ BAD = ’ DAE AD là cạnh chung
⇒ 4ABD = 4AED (cạnh huyền-góc nhọn) D ⇒ DB = DE.
b. Xét 4BDF vuông tại B và 4EDC vuông tại E có: ’ BDF = ’ EDC (2 góc đối đỉnh) BD = DE F B A
c. Xét 4ADF vuông tại A và 4EDC vuông tại Ecó:
⇒ 4BDF = 4EDC (cạnh góc vuông-góc nhọn kề) ⇒ DF = DC.
Mà DC > DE (quan hệ giữa góc và canh trong tam giác) ⇒ DF > DE.
d. Ta có BD < BC ⇒ DE < BC = 4cm Ta lại có: AB + BC = 8cm DE + AC < 8cm ⇒ AB + BC > DE + AC.
BÀI 37. Cho 4ABC vuông tại A có “
B = 60◦. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Tia phân giác của “ B cắt AC tại I. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 104 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX a. Chứng minh 4BAD đều. b. Chứng minh 4IBC cân.
c. Chứng minh D là trung điểm của BC. d. Cho AB = 6cm. Tính BC, AC. Lời giải. a. Ta có: BA = BD C ⇒ 4BAD cân tại B Mà ’ ABD = 60◦ ⇒ 4BAD đều.
b. Vì BI là tia phân giác góc “ B D ⇒ ’ IBC = ‘ IBA = 30◦ Ta có ’ ABC + ’ ACB = 90◦ ⇒ I ’ ACB = 30◦ Xét 4IBC có: ’ IBC = ’ ICB ⇒ 4IBC cân tại I. A B
c. Vì 4BAD đều nên BA = AD = DB và ’ BAD = 60◦ Ta có ’ BAD + ’ DAC = 90◦ ⇒ ’ DAC = 30◦ ⇒ ’ DAC = ’ DCA ⇒ 4DAC cân tại D. ⇒ AD = DC, BD = DC
⇒ D là trung điểm của BC. d. Vì 4BAD đều ⇒ BA = AD = BD
⇒ BD = 6cm, mà D là trung điểm của của BC ⇒ BD = DC = 6cm ⇒ BC = 12cm
Vì 4ABC vuông tại A. Theo định lý Pytago, ta có: √
BC2 = AB2 + AC2 ⇒ AC2 = 108 ⇒ AC = 108.
BÀI 38. Cho 4ABC vuông tại A và có ’ ABC = 60◦. a. So sánh AB và AC?
b. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Qua D dựng đường thẳng vuông góc với BC cắt tia đối tia AB tại E. Chứng minh 4ABC = 4DBE?
c. Gọi H là giao điểm của ED và AC. Chứng minh tia BH là tia phân giác của ’ ABC?
d. Qua B dựng đường vuông góc với AB cắt đường thẳng ED tại K. Chứng minh 4HBK đều? Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 105 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX a. Xét 4ABC có: C ’ ABC + ’ ACB + ’ BAC = 180◦ ⇒ ’ ACB = 30◦ Ta có ’ ABC > ’
ACB ⇒ AB < AC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác). K
b. Xét 4ABC vuông tại A và 4DBE vuông tại E có: D BD = AB(gt) “ B chung H
bigtriangleupABC = 4DBE (cạnh góc vuông-góc nhọn kề).
c. Xét 4ABH vuông tại A và 4DBH vuông tại B có: AB = BD(gt) BH là cạnh chung
⇒ 4ABH = 4DBH (cạnh huyền- cạnh góc vuông) E A B ’ ABH = ÷ DBH (2 góc tương ứng) ⇒ BH là tia phân giác ’ ABC.
d. Vì AB ⊥ AC và AB ⊥ BK (gt) ⇒ AC ∥ BK ⇒ ÷ HKB = ÷ CHK = 60◦ (1) Ta có: ’ ABH + ÷ HBK = 90◦ ⇒ ÷ HBK = 60◦ (2) Từ (1) và (2)suy ra ÷ HBK = ÷ HKB = ÷ KHB = 60◦ ⇒ 4HBK đều. Ä BÀI 39. Cho 4ABC cân tại A b
A < 90◦ä. Kẻ BD ⊥ AC (D ∈ AC), CE ⊥ AB (E ∈ AB), BD và CE cắt nhau tại H. a. 4ABD = 4ACE. b. Chứng minh 4BHC cân. c. Chứng minh ED ∥ BC.
d. AH và BC cắt nhau tại K, trên tia HK lấy điểm M sao cho K là trung điểm của HM . Chứng minh 4ACM vuông. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 106 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
a. Xét 4BDC vuông tại D và 4CEB vuông tại E A BC chung ’ DCB = ’ EBC
⇒ 4BDC = 4CEB (cạnh huyền-góc nhọn) ⇒ BD = CE. b. Vì 4BDC = 4CEB nên: E D ’ DBC = ’ ECB Ta lại có: ’ EBC = ’ DCB(gt) H ⇒ ’ CBE − ’ DBC = ’ DCB − ’ ECB ’ HCB = ’ HBC B K C
⇒ HB = HC ⇒ 4HBC cân tại H. M
c. Xét 4BAD vuông tại D và 4ACE vuông tại E có: AB = AC ’ ABC = ’ ACB
⇒ 4BAD = 4ACE (cạnh huyền-góc nhọn)
⇒ AD = AE (hai cạnh tương ứng) ⇒ 4ADE cân tại A 180◦ − ⇒ b A ’ AED = 2 Tam giác ABC cân tại A 180◦ − ⇒ b A ’ ABC = 2 ⇒ ’ ABC = ’ AED Mà ’ AED, ’
ABC là hai góc ở vị trí đồng vị nên ED ∥ BC
d. 4KCB cân do DC vừa là đường cao, vừa trung trực. Ta lại có 4KCB cân nên ÷ CKD = ’ DBC Mà ’ DBC = ’ ECB ⇒ ÷ CKD = ’ KCB
BÀI 40. Cho tam giác ABC vuông tại C. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AC. Kẻ qua D đường thẳng vuông
góc với AB cắt BC tại E. AE cắt CD tại I.
a) Chứng minh AE là phân giác góc AB.
b) Chứng minh AD là trung trực của CD. c) So sánh CD và BC.
d) M là trung điểm của BC, DM cắt BI tại G, CG cắt DB tại K. Chứng minh K là trung điểm của DB. Lời giải. B K D G M E I C A
a) Xét tam giác vuông ECA và EDA có Cạnh EA chung. CA = DA (gt) ’ ECA = ’
EDA (Cạnh huyền, cạnh góc vuông). Suy ra ’ CAE = ’
DAE (Hai cạnh tương ứng).
Hay AE là phân giác góc CAB. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 107 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
b) Theo câu a, ∆ECA = ∆EDA ⇒ EC = ED.
Ta có EC = ED; AC = AD nên AE là trung trực của CD. c) Kẻ CH vuông góc AB.
Ta luôn có D nằm giữa B và H nên HD < HB.
Vậy thì CD < CB (Quan hệ đường xiên hình chiếu).
d) Ta có I là trung điểm của CD; M là trung điểm củaBC nên DM , BI là các đường trung tuyến của tam giác BCD.
Vậy G là trọng tâm hay CK cũng có trung tuyến. Vậy K là trung điểm BD.
BÀI 41. Cho tam giác ABC có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của BM . Trên tia đối
của tia N A lấy điểm E sao cho AN = EN . Chứng minh: a) ∆N AB = ∆N EM . b) ∆M AB là tam giác cân.
c) M là trọng tâm của ∆AEC. 2 d) AB > AN 3 Lời giải. C I M N B A
a) Xét tam giác N AB và tam giác N EM có N A = N E ( gt) AN B = EN M (đối đỉnh)
BN = N M (N là trung điểm BM )
Vậy ∆N AB = ∆N EM (c.g.c).
b) Ta có M là trung điểmBC (gt). 1 ⇒ BM = M C = BC (1) 2 Lại có : BC = 2AB ( gt). 1 ⇒ AB = BC (2). 2
Từ (1) và (2) ⇒ BM = M C = AB hay BM = AB.
Vậy tam giác ∆ABM cân tại B.
c) Ta có : ∆AN B = ∆EN M (chứng minh câu a) ⇒ ’ ABN = ÷ EM N (góc tương ứng ).
Mà chúng ở vị trí so le trong ⇒ AB ∥ M E.
Gọi giao điểm của EM và AC là I ⇒ IE ∥ AB (I thuộc AC do cách dựng) ⇒ M I ∥ AB.
Xét tam giác ∆ABC có IM ∥ AB (chứng minh trên) M C CI Suy ra = . BM IA
Mà M C = BM (gt) ⇒ CI = CA ⇒ EI là trung tuyến tam giác AEC.
Mà CN cũng là trung tuyến tam giác AEC(AN = N E).
CN giao EI tại M ⇒ M là trọng tâm tam giác AEC. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 108 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
d) Ta có M là trọng tâm tam giác AEC (chứng minh trên).
⇒ M A = M C (tính chất trọng tâm tam giác)
⇒ M A = AB = M B ⇒ ∆ABM đều ⇒ ÷ BAM = 60◦.
Ta có : AN là trung tuyến tam giác ABN (N là trung điểm N B)
⇒ AN cũng là đường cao và là đường phân giác. 1 ⇒ ’ AN B = 90◦ và góc ’ BAN = · 60 = 30◦. 2 Xét tam giác ABN có b A < “ B < “
N ⇒ BN < AN < AB ( quan hệ giữa cạnh và góc đối diện) . 2 Hay AB > AN ⇒ AB > AN . 3 2.
100 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔNG HỢP
# Câu 1. Phát biểu nào sau là sai
A Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
B Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
C Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
D Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh. Lời giải. Chọn đáp án C
# Câu 2. Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng A 2cm. B 4cm. C 6cm. D 8cm. Lời giải. Chọn đáp án B
# Câu 3. Bộ ba độ dài đoạn thẳng có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác là A 5cm; 3cm; 2cm. B 4cm; 5cm; 6cm. C 7cm; 4cm; 3cm. D 12cm; 8cm; 4cm. Lời giải.
Vì 6 < 4 + 5 nên bộ ba số 4cm; 5cm; 6cm có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chọn đáp án B
# Câu 4. Cho ∆ABC, AB > AC > BC. Ta có A “ C > “ B > b A. B “ B > “ C > b A. C b A > “ B > “ C. D b A > “ C > “ B. Lời giải.
Vì AB > AC > BC nên “ C > “ B > b
A (quan hệ giữa cạnh và góc đối diện). Chọn đáp án A
# Câu 5. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với AM là đường trung tuyến thì AG 2 AG 2 AM 2 GM 2 A = . B = . C = . D = . AM 3 GM 3 AG 3 AM 3 Lời giải. AG 2
Theo tính chất trọng tâm thì = . AM 3 Chọn đáp án A # Câu 6. Cho ∆ABC có b
A = 80◦, các dường phân giác BD, CE cắt nhau tại I. Góc ’ BIC có số đo là A 80◦. B 100◦. C 120◦. D 130◦. Lời giải. ’ ABC + ’
ACB = 180◦ − 80◦ = 100◦. 100◦ ⇒ ’ ABC + ’ ACB ’ IBC + ’ ICB = = = 50◦. 2 2 ⇒ ’ BIC = 180◦ − (’ IBC + ’
ICB) = 180◦ − 50◦ = 130◦. Chọn đáp án D
# Câu 7. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng?
A I cách đều ba cạnh của tam giác..
B I cách đều ba đỉnh của tam giác. .
C I là trọng tâm của tam giác. .
D I cách đều hai cạnh của tam giác.. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 109 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
I cách đều ba cạnh của tam giác. Chọn đáp án A
# Câu 8. Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A 5cm; 4cm; 1cm. B 9cm; 6cm; 2cm. C 3cm; 4cm; 5cm. D 3cm; 4cm; 7cm. Lời giải.
Vì 5 < 3 + 4 nên bộ ba số 3cm; 4cm; 5cm có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chọn đáp án C
# Câu 9. Cho ∆M N P vuông tại M , khi đó A M N > N P . B M N > M P . C M P > M N . D N P > M N . Lời giải.
Cạnh huyền N P là lớn nhất trong tam giác vuông. Chọn đáp án D
# Câu 10. Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác A AB − BC > AC. B AB + AC > BC. C AB + AC < BC. D BC < AB. Lời giải. AB + AC > BC. Chọn đáp án B
# Câu 11. Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4cm và 9cm .Chu vi của tam giác cân đó là A 17cm. B 13cm. C 22cm. D 8,5cm. Lời giải.
Cạnh còn lại là 4cm. Nên chu vi của tam giác là 4 + 4 + 9 = 17cm. Chọn đáp án A
# Câu 12. Cho ∆ABC có AB < BC < CA, thế thì A b A < “ C. B “ B < 60◦. C “ B = 60◦. D “ C < 60◦. Lời giải.
Theo tính chất cạnh và góc đối diện nên ta có b A < “ C. Chọn đáp án A
# Câu 13. Tam giác cân có một góc bằng 60◦ là tam giác gì? A Tam giác vuông. B Tam giác cân. C Tam giác đều. D Tam giác vuông cân. Lời giải.
Tam giác cân có một góc bằng 60◦ là tam giác đều. Chọn đáp án C
# Câu 14. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm; 4cm thì độ dài cạnh huyền sẽ là A 5cm. B 3cm. C 4cm. D 2cm. Lời giải.
Theo định lý Pitago ta có 52 = 32 + 42. Chọn đáp án A
# Câu 15. Tam giác ∆ABC có AB < BC < AC thì A “ C < b A < “ B. B “ B < b A < “ C. C b A < “ B < “ C. D “ C < “ B < b A. Lời giải.
Theo tính chất cạnh và góc đối diện nên ta có “ C < b A < “ B. Chọn đáp án A # Câu 16.
Cho tam giác ABC vuông như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng? B A q2 + r2 = p2. B p2 + r2 = q2. C q2 + p2 = r2. D r2 = q2 − p2. r p q A C Lời giải.
Theo định lý Pitago ta có q2 + r2 = p2. Chọn đáp án A N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 110 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 17. Tam giác ABC cân tại A có AB = 5cm ; BC = 8cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của AG sẽ là A AG = 1cm. B AG = 2cm. C AG = 3cm. D AG = 4cm. Lời giải.
Tam giác ABC cân tại A có AB = 5cm ; BC = 8cm suy ra AC = 5cm.
Theo định lý Pitago ta có AM = 3cm. 2 Vậy AG = · 3 = 2cm. 3 Chọn đáp án B
# Câu 18. Tam giác có độ dài ba cạnh là bộ ba nào trong các bộ ba sau đây là tam giác vuông A 4cm; 5cm; 6cm. B 5cm; 6cm; 7cm. C 3cm; 4cm; 5cm. D 6cm; 7cm; 8cm. Lời giải.
Tam giác có độ dài ba cạnh là 3cm; 4cm; 5cm là tam giác vuông vì 52 = 32 + 42. Chọn đáp án C
# Câu 19. Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 7cm. Ta có A “ C < b A < “ B. B “ B < b A < “ C. C b A < “ B < “ C. D “ C < “ B < b A. Lời giải.
Theo tính chất cạnh và góc đối diện ta có AC > BC > AB nên “ C < b A < “ B. Chọn đáp án A
# Câu 20. Giá trị nào của x ứng với hình vẽ sau A 10cm. B 11cm. C 12cm. D 13cm. 13 cm x cm y cm 3 cm 4 cm Lời giải.
Ta có y2 = 32 + 42 ⇒ y = 5cm. Suy ra x2 = 132 − 52 = 122 ⇒ x = 12cm. Chọn đáp án C
# Câu 21. Cho tam giác ABC có AB = 5cm, BC = 8cm, AC = 6cm. Ta có A “ C < b A < “ B. B “ B < b A < “ C. C b A < “ B < “ C. D “ C < “ B < b A. Lời giải.
Theo tính chất cạnh và góc đối diện ta có AB < AC < BC suy ra “ C < “ B < b A. Chọn đáp án D
# Câu 22. Tam giác ABC cân tại A có b
A = 40◦ thì góc ngoài đỉnh C bằng A 40◦. B 90◦. C 100◦. D 110◦. Lời giải. Ta có b A = 40◦ suy ra “
C = 70◦. Do đó óc ngoài đỉnh C bằng 180◦ − 70◦ = 110◦. Chọn đáp án D
# Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm thì BC bằng A 5cm. B 6cm. C 7cm. D 8cm. Lời giải.
Theo định lý Pitago ta có BC2 = 32 + 42 ⇒ BC = 5cm. Chọn đáp án A
# Câu 24. Tam giác ABC có các góc A : B : C tỉ lệ với 1 : 2 : 3 thì số đo các góc cùa tam giác là A b A = 30◦, “ B = 60◦, “ C = 90◦. B b A = 60◦, “ B = 50◦, “ C = 70◦. C b A = 30◦, “ B = 80◦, “ C = 70◦. D b A = 30◦, “ B = 70◦, “ C = 80◦. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 111 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Ta có B = 2A; C = 3A mà A + B + C = 180◦. Suy ra 6A = 180◦ ⇒ A = 30◦. Vậy b A = 30◦, “ B = 60◦, “ C = 90◦. Chọn đáp án A
# Câu 25. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là: (cùng đơn vị đo) A 9; 15; 12. B 7; 5; 6. C 5; 5; 8. D 7; 8; 9. Lời giải.
Theo định lý Pitago ta có 152 = 92 + 122. Chọn đáp án A
# Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 17cm, AB = 15cm thì AC bằng A 9cm. B 8cm. C 10cm. D Đáp án khác. Lời giải.
Theo định lý Pitago ta có AC2 = BC2 − AB2 = 172 − 152 = 64 = 82 ⇒ AC = 8cm. Chọn đáp án B
# Câu 27. Cho G là trọng tâm của ∆DEF vẽ đường trung tuyến DH. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng DG 1 DG GH 1 GH 2 A = . B = 3. C = . D = . DH 2 GH DH 3 DG 3 Lời giải. GH 1
Theo tính chất đường trung tuyến thì = . DH 3 Chọn đáp án C
# Câu 28. Tam giác M N P có c M = 70◦, “ N = 50◦. Khi đó A M N > M P > N P . B M P > N P > M N . C N P > M P > M N . D N P > M N > M P . Lời giải. Ta có c M = 70◦, “ N = 50◦ ⇒ “ P = 60◦.
Theo tính chất cạnh và góc đối diện ta có “ N < “ P < c
M suy ra N P > M N > M P . Chọn đáp án D
# Câu 29. Cho tam giác ∆ABC cân tại A, vẽ BH ⊥ AC (H ∈ AC), biết b A = 50◦. Tính góc ’ HBC. A 15◦. B 20◦. C 25◦. D 30◦. Lời giải.
Trong 4BHA vuông tại H ta có A ’ ABH = 90◦ − ’ BAC = 90◦ − 50◦ = 40◦. Vậy ’ ABH = 40◦. Trong 4ABC cân tại A ta có ’ HBC = ’ ABC − ’ ABH = 65◦ − 40◦ = 15◦. Vậy ’ HBC = 15◦. H B C Chọn đáp án A
# Câu 30. Cho tam giác ∆ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thoả AD = AB. Câu nào sai? A ’ BCD = ’ ABC + ’ ADC. B ’ BCD = 90◦. C ’ DAC = 2 ’ ACB. D ’ BCD = 60◦. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 112 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Ta có AD = AC ⇒ 4ACD cân tại A ⇒ ’ ACD = “ D. D 4ABC cân tại A ⇒ “ B = ’ ACB. Trong 4BCD có “ B + ’ ACB + ’ ACD + “ D = 180◦ ⇒ ’ ACB + ’ ACD = 90◦ suy ra ’
BCD = 90◦ ⇒ 4BCD vuông tại C. A B C Chọn đáp án D # Câu 31. Cho 4ABC có b
A = 90◦, AB = AC = 5 cm. Vẽ AH ⊥ BC tại H. Phát biểu nào sau đây sai? A 4AHB = 4AHC.
B H là trung điểm của BC. C BC = 5 cm. D ’ BAH = 45◦. Lời giải.
Giả sử BC = 5 cm thì AB = AC = BC = 5 cm A ⇒ 4ABC đều ⇒ b
A = 60◦ (mâu thuẫn với giả thiết).
Vậy giả sử là sai và ta có BC 6= 5 cm. 5 5 B H C Chọn đáp án C
# Câu 32. Cho tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng 2 cm. Cạnh huyền bằng 1,5 lần cạnh góc vuông. Độ dài
cạnh góc vuông còn lại là √ √ √ A 2 5. B 5. C 3 5. D Một kết quả khác. Lời giải.
Cạnh huyền là 1,5 · 2 = 3 (cm).
Do trong tam giác vuông, tổng bình phương hai cạnh góc vuông bằng bình phương cạnh huyền √ √
nên cạnh góc vuông còn lại là 32 − 22 = 5 (cm). 2 Chọn đáp án B
# Câu 33. Cho 4ABC vuông tại A. Cho biết AB = 18 cm, AC = 24 cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của 4ABC? A 80 cm. B 92 cm. C 72 cm. D 82 cm. Lời giải. √
Do 4ABC vuông tại A nên BC = AB2 + AC2 = 30 (cm) B
Suy ra chu vi của 4ABC là AB + BC + CA = 72 (cm). 18 A C 24 Chọn đáp án C # Câu 34. Cho 4ABC có b A = 90◦, “
B = 50◦. Câu nào sau đây sai? A AC < AB. B AB < BC. C BC < AC + AB. D AC > BC. Lời giải. Ta có “ B > b
A ⇒ AC < BC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện). Chọn đáp án D
# Câu 35. Cho 4ABC có AB = 10 cm, AC = 8 cm, BC = 6 cm. So sánh nào sau đây đúng? A b A < “ B < “ C. B b A < “ B < “ C. C “ C < “ B < b A. D “ B < b A < “ C. Nh´om LATEX Tháng 2-2020 Trang 113 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Lời giải.
Ta có BC < AC < AB ⇒ b A < “ B < “
C (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện). Chọn đáp án B
# Câu 36. Bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A 3 cm, 4 cm, 5 cm. B 6 cm, 9 cm, 12 cm. C 2 cm, 4 cm, 6 cm. D 5 cm, 8 cm, 10 cm. Lời giải.
Do 2 + 4 = 6 nên bộ ba 2 cm, 4 cm, 6 cm không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chọn đáp án C
# Câu 37. Cho AB = 6 cm, M nằm trên trung trực của AB, M A = 5 cm, I là trung điểm AB. Kết quả nào sau đây là sai? A M B = 5 cm. B M I = 4 cm. C ’ AM I = ’ BM I. D M I = M A = M B. Lời giải.
Ta có M A > M I (mối quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc). M 5 A I B Chọn đáp án D
# Câu 38. Cho 4ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 1 A GN = GM . B GM = GB. C GN = GC. D GB = GC. 3 2 Lời giải. 1
Theo bài ra ta có G là trọng tâm 4ABC ⇒ GN = GC. A 2 N M G B C Chọn đáp án C
# Câu 39. Cho 4ABC cân. Biết AB = AC = 10 cm, BC = 12 cm. M là trung điểm BC. Độ dài trung tuyến AM là A 22 cm. B 4 cm. C 8 cm. D 6 cm. Lời giải.
Ta có 4ABC cân và M là trung điểm BC A
⇒ AM ⊥ BC. Xét 4ABM vuông tại M có … BC2 BC2 AM 2 = AB2 − BM 2 = AB2 − ⇒ AM = AB2 − = 8 (cm). 4 4 10 10 B M C Chọn đáp án C
# Câu 40. Cho 4ABC cân tại A, b
A = 80◦. Phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Số đo của góc BIC là A 40◦. B 20◦. C 50◦. D 130◦. Lời giải. Xét 4BIC có A 80◦ ’ BIC = 180◦ − ’ IBC − ’ ICB = 180◦ − ’ ABC − ’ ACB 2 2 180◦ − ’ ABC − ’ ACB b A = 90◦ + = 90◦ + = 130◦. I 2 2 B C N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 114 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Chọn đáp án D
# Câu 41. Cho 4ABC có CN , BM là các đường trung tuyến, góc AN C và góc CM B là góc tù. Ta có A AB < AC < CB. B BC < AB < BC. C AC < BC < AB. D AB < BC < AC. Lời giải.
Ta chứng minh bổ đề sau: Cho 4DEF có “ E, “
F là các góc nhọn, khi đó hình chiếu của D lên đường thẳng EF sẽ
nằm trên đoạn thẳng EF .
Chứng minh: Gọi H là hình chiếu của D lên đường thẳng EF và giả sử H D
không thuộc đoạn EF . Khi đó, không mất tính tổng quát ta có thể giả thiết
H nằm trên tia Ex là tia đối của tia EF (H 6≡ E). Ta có ’
DHx là góc ngoài của 4DHE ⇒ ’ DHx > ÷ DEH. Mà ’ DEF là góc nhọn nên ÷
DEH là góc tù, suy ra 90◦ = ’ DHx > ÷ DEH > 90◦ (vô lí).
Vậy giả sử là sai và ta có điều phải chứng minh. x H E F
Trở lại bài toán, ta có góc A ’ AN C và ÷ BM C là góc tù ⇒ ÷ BAM và ÷ BM A là góc nhọn
⇒ hình chiếu K từ B lên AM nằm trên đoạn thẳng AM . K
Do đó CH > CM = AM > AH. Theo định lí Py - ta - go, ta có N M G
BC2 = BH2 + CH2 > BH2 + AH2 = AB2 ⇒ BC > AB.
Hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh được AC > BC. Vậy AB < BC < AC. B C Chọn đáp án D
# Câu 42. Cho 4ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm, AD = 12 cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng A 8 cm. B 9 cm. C 6 cm. D 4 cm. Lời giải. 1
Do G là trọng tâm và AD là trung tuyến của 4ABC nên GD = AD = 4 (cm). A 3 G B D C Chọn đáp án D # Câu 43. Cho 4ABC có b A = 75◦, “ B = 60◦, “
C = 45◦. Cách viết nào sau đây đúng? A AB < BC < AC. B BC < AC < AB. C AB < AC < BC. D AC < BC < AB. Lời giải. Ta có b A > “ B > “
C ⇒ AB < AC < BC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện). Chọn đáp án C
# Câu 44. Cho 4RQS, biết rằng RQ = 6 cm, QS = 7 cm, RS = 5 cm. A “ Q < b S < b R. B b R < b S < “ Q. C b S < b R < “ Q. D b R > “ Q > b S. Lời giải.
Ta có RS < RQ < QS ⇒ “ Q < b S < b
R (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện). Chọn đáp án A
# Câu 45. Cho 4DEF có D = 80◦ các đường phân giác EM và F N cắt nhau tại S ta có 2 A ’ EDS = 40◦. B ’ EDS = 160◦. C SD = SE = SF . D SE = EM . 3 Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 115 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX “ D
Theo bài ra ta có DS là tia phân giác của “ D ⇒ ’ EDS = = 40◦. D 2 S E F Chọn đáp án A
# Câu 46. 4ABC cân AC = 4 cm, BC = 9 cm. Chu vi 4ABC là A Không tính được. B 22 cm. C 17 cm. D 20 cm. Lời giải.
Do 4ABC cân nên ta phải có AB = AC = 4 cm hoặc AB = BC = 9 cm
Nếu AB = AC = 4 cm thì AB + AC = 8 < 9 = BC (mâu thuẫn với bất đẳng thức tam giác).
Nếu AB = BC = 9 cm thì chu vi 4ABC là AB + BC + CA = 22 (cm). Vậy chu vi 4ABC là 22 cm. Chọn đáp án B # Câu 47.
Cho 4P QR vuông (theo hình vẽ). Mệnh đề nào đúng? Q A r2 = q2 − p2. B p2 + q2 = r2. C q2 = p2 − r2. D q2 − r2 = p2. p r q R P Lời giải.
Theo định lí Pitago ta có p2 = q2 + r2 ⇒ q2 = p2 − r2 Chọn đáp án C # Câu 48. Cho 4ABC có “ B = 60◦, “
C = 50◦. Câu nào sau đây đúng? A AB > AC. B AC < BC. C AB > BC. D Một đáp số khác. Lời giải.
! Trong tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn. Ta có “ B = 60◦, “ C = 50◦ ⇔ b
A = 70◦. Do đó AB < AC < BC. Chọn đáp án B
# Câu 49. Với một bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác? A 3cm, 4cm, 5cm. B 6cm, 9cm, 12cm. C 2cm, 4cm, 6cm. D 5cm, 8cm, 10cm. Lời giải.
! Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh luôn nhỏ hơn cạnh còn lại.
Kiểm tra tính chất ta có kết quả. Chọn đáp án C
# Câu 50. Cho tam giác 4ABC có “ B < “
C < 90◦. Vẽ AH ⊥ BC(H ∈ BC). Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao
cho HD = HA. Câu nào sau đây đúng? A AC > AB. B DB > DC. C DC > AB. D AC > BD. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 116 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Dựa vào tính chất cạnh đối diện góc lớn hơn thì lớn hơn. A C H B D Chọn đáp án B
# Câu 51. Cho tam giác 4M N P có c M = 110◦, “
N = 40◦. Cạnh nhỏ nhất của 4N M P là A M N . B M P . C N P .
D Không có cạnh nhỏ nhất. Lời giải.
Dựa vào tính chất cạnh đối diện góc lớn hơn thì lớn hơn. Do đó góc nhỏ nhất “
P = 30◦ nên cạnh M N là nhỏ nhất. Chọn đáp án A
# Câu 52. Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 3 cm và 8 cm. Chu vi của tam giác đó là A 11 cm. B 14 cm. C 16 cm. D 19 cm. Lời giải.
Dựa vào tính chất tổng 2 cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại và hiệu hai cạnh của tam giá nhỏ hơn cạnh còn lại.
Từ đề bài ta có tam giác cân với cạnh bên là 8 cm và cạnh đáy là 3 cm. Vậy chu vi tam giác là 19 cm. Chọn đáp án D # Câu 53.
Quan sát hình bên và chọn giá trị đúng của y B A y = 9. B y = 25. C y = 225. D y = 15. 17 8 A y C Lời giải. Áp dụng định lí Pitago. Chọn đáp án D
# Câu 54. Đánh dấu "X" vào ô thích hợp STT Nội dung Đúng Sai 1
Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau. 2
Nếu 4ABC và 4DEF có AB = DE, BC = EF , “ B = “ E thì 4ABC=4DEF . 3
Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn. 4 Nếu góc b
A là góc ở đáy một tam giác cân thì b A < 90◦ Lời giải. STT Nội dung Đúng Sai 1
Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau. X 2
Nếu 4ABC và 4DEF có AB = DE, BC = EF , “ B = “ E thì 4ABC=4DEF . X 3
Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn. X 4 Nếu góc b
A là góc ở đáy một tam giác cân thì b A < 90◦ X
# Câu 55. Đánh dấu "X" vào ô thích hợp STT Nội dung Đúng Sai A
Tam giác vuông có hai góc nhọn. B
Tam giác cân có một góc bằng 60◦ là tam giác đều. C
Trong một tam giác có ít nhất một góc nhọn. D
Nếu một tam giác có một cạnh bằng 12, một cạnh bằng 5 và một cạnh bằng 13
thì tam giác đó là tam giác vuông. Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 117 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX STT Nội dung Đúng Sai A
Tam giác vuông có hai góc nhọn. X B
Tam giác cân có một góc bằng 60◦ là tam giác đều. X C
Trong một tam giác có ít nhất một góc nhọn. X D
Nếu một tam giác có một cạnh bằng 12, một cạnh bằng 5 và một cạnh bằng 13
thì tam giác đó là tam giác vuông. X
# Câu 56. Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của tam giác A AB − BC > AC. B AB + BC > AC. C AB + AC > BC. D BC > AB. Lời giải.
Áp dụng tính chất trong một tam giác tổng hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại. Chọn đáp án B # Câu 57. Cho 4ABC có b
A = 70◦, I là giao điểm của ba đường phân giác, khẳng định nào là đúng? A ’ BIC = 110◦. B ’ BIC = 125◦. C ’ BIC = 115◦. D ’ BIC = 140◦. Lời giải. B + C 180◦ − 70◦ Ta có ’ BIC = b A + = 70◦ + = 125◦. 2 2
# Câu 58. Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là
A Giao điểm ba đường trung tuyến.
B Giao điểm ba đường trung trực.
C Giao điểm ba đường phân giác.
D Giao điểm ba đường cao. Lời giải.
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác cách đều 3 cạnh tam giác là giao điểm 3 đường cao. Chọn đáp án B
# Câu 59. Cho 4ABC có M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của tam giác và AM = 12 cm. Độ dài đoạn thẳng AG =? A 8cm. B 6cm. C 4cm. D 3cm. Lời giải. 2
Áp dụng tính chất trong tâm của tam giác ta có AG = AM nên AG = 8cm 3 Chọn đáp án A # Câu 60. Cho 4ABC có b A = 50◦, “
B = 35◦. Cạnh lớn nhất của 4ABC là A AB. B BC. C AC. D Không có. Lời giải.
! Trong tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn. Ta có b A = 50◦, “ B = 35◦ ⇔ “
C = 95◦. Vậy AB là cạnh lớn nhất. Chọn đáp án A
# Câu 61. Trong 4ABC nếu AB = 4cm, AC = 11cm thì độ dài cạnh BC có thể là A 5cm. B 7cm. C 10cm. D 16cm. Lời giải.
! Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh luôn nhỏ hơn cạnh còn lại.
Ta có AB = 4cm, AC = 11cm nên cạnh BC có thể là 10cm. Chọn đáp án C
# Câu 62. Trong 4ABC có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A b A < “ B < “ C. B b A > “ B > “ C. C b A < “ C < “ B. D b A > “ C > “ B. Lời giải.
! Trong tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn.
Ta có BC > AB > AC nên b A > “ C > “ B Chọn đáp án D N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 118 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 63. Cho 4ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N . Đáp án nào sau đây là sai. A BC > AC. B M N > BC. C M N < BC. D BN > BA. Lời giải.
BC là cạnh huyền nên là cạnh lớn nhất. Chọn đáp án B
# Câu 64. Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như nhau, trường hợp nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác? A 9m, 4m, 6m. B 4m, 5m, 1m. C 7m, 7m, 3m. D 6m, 6m, 6m. Lời giải.
! Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh luôn nhỏ hơn cạnh còn lại.
Ta có 4 + 1 = 5 nên bộ ba 4m, 5m, 1m không là độ dài 3 cạnh của tam giác. Chọn đáp án B
# Câu 65. Trong 4ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A b A < “ B < “ C. B b A < “ C < “ B. C “ C < “ B < b A. D “ C < b A < “ B. Lời giải.
! Trong tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn.
Ta có AB < AC < BC nên “ C > “ B > b A Chọn đáp án C
# Câu 66. Cho 4M N P vuông tại M , khi đó A M N > N P . B M P > M N . C M N > M P . D N P > M N . Lời giải.
! Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
Ta có 4M N P vuông tại M nên N P là cạnh lớn nhất nên N P > M N . Chọn đáp án D
# Câu 67. Các phân giác trong của một tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm đó gọi là A Trọng tâm tam giác.
B Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
C Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. D Trực tâm tam giác. Lời giải. Trong tam giác
1. Trực tâm là giao điểm ba đường cao.
! 2. Trọng tâm là giao điểm ba đường trung tuyến.
3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm ba đường trung trực.
4. Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm ba đường phân giác trong.
Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm ba đường phân giác trong. Chọn đáp án B
# Câu 68. Trực tâm của tam giác là giao điểm của A Ba đường trung tuyến. B Ba đường phân giác. C Ba đường trung trực. D Ba đường cao. Lời giải. Trong tam giác
1. Trực tâm là giao điểm ba đường cao.
! 2. Trọng tâm là giao điểm ba đường trung tuyến.
3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm ba đường trung trực. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 119 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
! 4. Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm ba đường phân giác trong.
Trực tâm là giao điểm ba đường cao. Chọn đáp án D
# Câu 69. Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 5cm, 11cm thì chu vi tam giác đó là A 27cm. B 21cm. C Cả hai đầu đúng. D Cả hai đều sai. Lời giải.
! Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh nhỏ hơn cạnh còn lại.
Ta có 5 + 5 < 11 nên ba cạnh tam giác lần lượt là 5, 11, 11cm. Do đó chu vi tam giác đã cho là 27cm. Chọn đáp án A # Câu 70. Cho ‘
xOy = 60◦. Oz là tia phân giác, M là điểm trên tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến cạnh Oy là 5cm.
Khoảng cách từ M đến Ox là A 10cm. B 5cm. C 30cm. D 12cm. Lời giải.
! Các điểm trên đường phân giác cách đều 2 cạnh tạo thành góc đó.
Ta có M nằm trên đường phân giác nên cách đều Ox và Oy. Chọn đáp án B
# Câu 71. Cho 4ABC cân tại A, AH là đường phân giác. Biết AB = 10cm, BC = 16cm. G là trọng tâm của 4ABC.
Kết luận nào sau đây đúng. A AG = 4cm. B GH = 2cm. C AH = 6cm.
D Cả ba câu trên đều đúng. Lời giải. 2
Trong tam giác, khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh bằng
đường trung tuyến, khoảng cách từ trọng tâm đến ! 3 1 trung điểm cạnh bằng đường trung tuyến. 3
Ta có D là trọng tâm 4ABC và AH = 6cm, AG = 4cm, GH = 2cm. Chọn đáp án D # Câu 72. Điền từ
1. Giao điểm của ba đường cao trong tam giác gọi là · · ·
2. Điểm năm trên · · · của đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó.
3. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là · · ·
4. Tâm đường tròn ngoại tiếp là · · ·
5. Tâm đường tròn nội tiếp là · · ·
6. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là · · ·
7. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là · · · Lời giải.
1. Giao điểm của ba đường cao trong tam giác gọi là trực tâm của tam giác.
2. Điểm năm trên trung điểm của đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó.
3. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là trọng tâm của tam giác.
4. Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm ba đường trung trực.
5. Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm ba đường phân giác trong. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 120 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
6. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là tâm đường tròn nội tiếp hoặc bàng tiếp của tam giác.
7. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
# Câu 73. Cạnh lớn nhất trong 4ABC có b A = 80◦, “ B = 40◦ là A AB. B AC. C BC. D Đáp án khác. Lời giải.
! Trong tam giác, cạnh đối diện góc lớn nhất là cạnh lớn nhất. 4ABC có b A = 80◦, “ B = 40◦ nên “
C = 60◦. Vậy cạnh BC là cạnh lớn nhất. Chọn đáp án C # Câu 74.
Trong hình bên, biết rằng AB < AC. Kết luận nào sau đây đúng? A A HB < HC. B HB > HC. C HN = HC. D Đáp án khác. B H C Lời giải.
! Trong tam giác, cạnh đối diện góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. Ta có AB < AC nên A “ C < “ B. Mặt khác ’ BAH phụ với góc “ B và ’ CAH phụ với góc “ C nên ’ BAH < ’ CAH, do đó HB < HC B H C Chọn đáp án A
# Câu 75. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4 cm thì độ dài cạnh huyền là A 5cm. B 7cm. C 6cm. D 14cm . Lời giải.
! Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông. √
Ta có hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là 32 + 42 = 5cm. Chọn đáp án A
# Câu 76. Tam giác có một góc 60◦ thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều A Hai cạnh bằng nhau. B Ba góc nhọn. C Hai góc nhọn. D Một cạnh đáy. Lời giải.
Áp dụng tính chất tam giác cân có góc 60◦ là tam giác đều. Chọn đáp án A
# Câu 77. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của 4ABC thì 2 3 A AM = AB. B AG = AM . C AG = AB. D AM = AG. 3 4 Lời giải. 2
Trong tam giác, khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh bằng
đường trung tuyến, khoảng cách từ trọng tâm đến ! 3 1 trung điểm cạnh bằng đường trung tuyến. 3 2
Áp dụng tính chất trong tâm tam giác ta có AG = AM . 3 Chọn đáp án B N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 121 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 78. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác A 2cm, 4cm, 6cm. B 1cm, 3cm, 5cm. C 2cm, 3cm, 4cm. D 2cm, 3cm, 5cm. Lời giải.
! Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh nhỏ hơn cạnh còn lại.
Áp dụng tính chất tổng, hiệu hai cạnh của tam giác ta có bộ số 2cm, 3cm, 4cm là độ dài ba cạnh tam giác. Chọn đáp án C # Câu 79. 4ABC có b A = 90◦, “
B = 30◦ thì quan hệ ba cạnh AB, AC, BC là A BC > AC > AB. B AC > AB > BC. C AB > AC > BC. D BC > AB > AC. Lời giải.
! Trong tam giác, cạnh đối diện góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. Ta có b A = 90◦, “ B = 30◦ nên “ C = 60◦. Từ b A > “ C > “ B suy ra BC > AB > AC Chọn đáp án D # Câu 80.
So sánh AB, AC, BD (hình vẽ) ta được B A AB < BC < BD. B AB > BC > BD. C BC > BD > AB. D BD < BC < AB. A C D Lời giải.
! Qua điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng, khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu vuông góc là ngắn nhất.
Ta có AB là đoạn ngắn nhất. Chọn đáp án A
# Câu 81. 4ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có 1 2 1 3 A AG = AM . B AG = AM . C AG = AM . D AG = AM . 3 3 2 2 Lời giải. 2
Trong tam giác, khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh bằng
đường trung tuyến, khoảng cách từ trọng tâm đến ! 3 1 trung điểm cạnh bằng đường trung tuyến. 3
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác. Chọn đáp án B
# Câu 82. M là trung điểm BC trong 4ABC. AM được gọi là đường gì của tam giác? A Đường cao. B Đường phân giác. C Đường trung tuyến . D Đường trung trực. Lời giải.
Áp dụng định nghĩa đường trung tuyến của tam giác. Chọn đáp án C
# Câu 83. 4ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Ta có A b A > “ B > “ C. B “ C > “ B > b A. C “ B > b A > “ C. D b A > “ C > “ B. Lời giải.
! Trong tam giác, cạnh đối diện góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Ta có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm nên BC > AC > AB. Vậy b A > “ B > “ C.
# Câu 84. Trong các bộ số sau, bộ ba số nào dưới đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác A 4cm, 7cm, 10cm. B 6cm, 8cm, 6cm. C 5cm, 4cm, 2cm. D 7cm, 3cm, 2cm. Lời giải.
! Trong tam giác, tổng hai cạnh luôn lớn hơn cạnh còn lại, hiệu hai cạnh nhỏ hơn cạnh còn lại. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 122 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Áp dụng tính chất tổng, hiệu hai cạnh của tam giác ta có bộ số 7cm, 3cm, 2cm không là độ dài ba cạnh tam giác. Chọn đáp án D # Câu 85. 4ABC có b A = 80◦, “
B = 70◦ thì quan hệ ba cạnh AB, AC, BC là A AB > AC > BC. B AC > AB > BC. C BC > AC > AB. D BC > AB > AC. Lời giải.
! Trong tam giác, cạnh đối diện góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. Ta có b A = 80◦, “ B = 70◦ nên “ C = 30◦. Từ b A > “ B > “ C suy ra BC > AC > AB Chọn đáp án C
# Câu 86. 4ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, đáp án nào sau đây là sai AM 3 M G 1 AM 1 AG A = . B = . C = . D = 2. AG 2 AG 2 M G 3 M G Lời giải. 2
Trong tam giác, khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh bằng
đường trung tuyến, khoảng cách từ trọng tâm đến 3 ! 1 trung điểm cạnh bằng
đường trung tuyến, khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh gấp 2 khoảng cách từ trọng tâm 3
đến trung điểm của cạnh.
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác. Chọn đáp án A
# Câu 87. Đánh dấu "X" vào ô thích hợp STT Câu Đúng Sai A
Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. B
Trong tam giác giao điểm ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác đó. C
Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời cũng
là đường trung tuyến ứng với cạnh này. D
Trực tâm là giao điểm của ba đường trung trực. Lời giải. STT Câu Đúng Sai A
Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. X B
Trong tam giác giao điểm ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác đó. X C
Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời cũng X
là đường trung tuyến ứng với cạnh này. D
Trực tâm là giao điểm của ba đường trung trực. X
# Câu 88. 4ABC có AB < BC < AC thì A b A < “ B < “ C. B “ C < b A < “ B. C “ B < b A < “ C. D “ C < “ B < b A. Lời giải.
! Trong tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn.
Ta có AB < BC < AC nên “ C < b A < “ B Chọn đáp án B
# Câu 89. 4ABC cân tại A có AB = 5cm, BC = 8cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của AG sẽ là A AG = 1cm. B AG = 2cm. C AG = 3cm. D AG = 4cm. Lời giải.
Áp dụng định lý Pitago trong 4ABM vuông tại M , với M là trung điểm BC. Chọn đáp án C
# Câu 90. Tam giác có độ dài ba cạnh là bộ ba nào trong các bộ ba sau đây là tam giác vuông A 4cm, 5cm, 6cm. B 3cm, 4cm, 5cm. C 4cm, 7cm, 10cm. D 4cm, 8cm, 12cm. Lời giải.
Kiểm tra định lí Pitago ta có 3cm, 4cm, 5cm lập thành tam giác vuông. Chọn đáp án B N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 123 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX # Câu 91. 4ABC có b A = “ B = 60◦. 4ABC là A Tam giác vuông cân. B Tam giác vuông. C Tam giác đều. D Tam giác cân. Lời giải.
Áp dụng định nghĩa tam giác cân có góc 60◦ là tam giác đều. Chọn đáp án C
# Câu 92. 4ABC cân tại A và có b
A = 40◦ thì góc ngoài đỉnh C bằng A 40◦. B 90◦. C 100◦. D 110◦. Lời giải. 180◦ − b A Góc ngoài đỉnh C bằng b A + = 110◦. 2 Chọn đáp án D
# Câu 93. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A 2 cm, 4 cm, 6 cm. B 1 cm, 3 cm, 5 cm. C 2 cm, 3 cm, 4 cm. D 2 cm, 3 cm, 5 cm. Lời giải.
Bộ ba độ dài là ba cạnh của tam giác phải thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
Tổng hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại.
Hiệu hai cạnh nhỏ hơn cạnh còn lại. Chọn đáp án C # Câu 94. 4ABC có b A = 90◦, “
B = 30◦ thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là A BC > AC > AB. B AC > AB > BC. C AB > AC > BC. D BC > AB > AC. Lời giải. BC > AB > AC. Chọn đáp án D # Câu 95.
Quan sát hình vẽ bên, nhận định nào sau đây đúng? B A AB < BC < BD. B AB > BC > BD. C BC > BD > AB. D BD < BC < AB. A C D Lời giải. AB < BC < BD. Chọn đáp án A
# Câu 96. 4ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến thì 1 2 1 3 A AG = AM . B AG = AM . C AG = AM . D AG = AM . 3 3 2 2 Lời giải. 2
Theo định nghĩa đường trung tuyến thì AG = AM . 3 Chọn đáp án B
# Câu 97. Gọi M là trung điểm của BC trong 4ABC. Khi đó AM là đường gì trong 4ABC? A Đường cao. B Đường phân giác. C Đường trung tuyến. D Đường trung trực. Lời giải.
Khi M là trung điểm của BC trong 4ABC thì AM là đường trung tuyến. Chọn đáp án C
# Câu 98. 4ABC có AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm thì A b A > “ B > “ C. B “ C > “ B > b A. C “ B > b A > “ C. D b A > “ C > “ B. Lời giải. Vì BC > AC > AB nên b A > “ B > “ C. Chọn đáp án A
# Câu 99. Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào không thể là ba cạnh của một tam giác? A 4 cm, 7 cm, 10 cm. B 6 cm, 8 cm, 6 cm. C 5 cm, 4 cm, 2 cm. D 7 cm, 3 cm, 2 cm. Lời giải.
Bộ ba độ dài là ba cạnh của tam giác phải thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 124 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Tổng hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại.
Hiệu hai cạnh nhỏ hơn cạnh còn lại.
nên phương án 7 cm, 3 cm, 2 cm không thỏa mãn vì 3 + 2 < 7. Chọn đáp án D # Câu 100. 4ABC có b A = 80◦, “ B = 70◦ thì A AB > AC > BC. B AC > AB > BC. C BC > AC > AB. D BC > AB > AC. Lời giải. Vì b A = 80◦, “ B = 70◦ nên “
C = 50◦. Do đó BC > AC > AB. Chọn đáp án C
# Câu 101. 4ABC có đường trung tuyến AM , G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là sai? AM 3 M G 1 AM 1 AG A = . B = . C = . D = 2. AG 2 AG 2 M G 3 M G Lời giải. AG 2 AM 3 AM 1 Vì = nên = = 3. Do đó phương án = sai. AM 3 M G 1 M G 3 Chọn đáp án C
# Câu 102. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp. Đúng Sai
A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
B. Trong tam giác, giao điểm ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.
C. Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời cũng là đường trung
tuyến ứng với cạnh này.
D. Trực tâm là giao điểm của ba đường trung trực. Lời giải. Đúng Sai
A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. X
B. Trong tam giác, giao điểm ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác đó. X
C. Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời cũng là đường trung X
tuyến ứng với cạnh này.
D. Trực tâm là giao điểm của ba đường trung trực. X
# Câu 103. 4ABC có AB < BC < AC thì A b A < “ B < “ C. B “ C < b A < “ B. C “ B < b A < “ C. D “ C < “ B < b A. Lời giải.
Vì AB < BC < AC nên “ C < b A < “ B. Chọn đáp án B
# Câu 104. 4ABC cân tại A có AB = 5 cm, BC = 8 cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của AG là A 1 cm. B 2 cm. C 3 cm. D 4 cm. Lời giải. √ √ Ta có AM = AB2 + BM 2 = 25 − 16 = 3. 2 Khi đó AG = AM = 2 cm. 3 Chọn đáp án B
# Câu 105. Bộ ba nào trong các bộ ba sau đây là độ dài ba cạnh của tam giác vuông? A 4 cm, 5 cm, 6 cm. B 3 cm, 4 cm, 5 cm. C 4 cm, 7 cm, 10 cm. D 4 cm, 8 cm, 12 cm. Lời giải.
Theo định lí Pitago đảo nên bộ ba 3 cm, 4 cm, 5 cm là độ dài ba cạnh của tam giác vuông. Chọn đáp án B # Câu 106. 4ABC có b A = “ B = 60◦. 4ABC là A Tam giác vuông cân. B Tam giác vuông. C Tam giác đều. D Tam giác cân. Lời giải. Vì b A = “ B = 60◦ nên “
C = 60◦. Do đó 4ABC là tam giác đều. Chọn đáp án C N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 125 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 107. 4ABC cân tại A có b
A = 40◦ thì góc ngoài tại đỉnh C bằng A 40◦. B 90◦. C 100◦. D 110◦. Lời giải. 4ABC cân tại A có b A = 40◦ nên “ C = “ B = 70◦. Do đó góc ngoài của “ C = 110◦. Chọn đáp án D
# Câu 108. 4ABC vuông tại B có AB = 12 cm; AC = 13 cm thì cạnh BC bằng A 5 cm. B 6 cm. C 7 cm. D 8 cm. Lời giải. √
Áp dụng định lí Pitago, ta có BC = AC2 − AB2 = 5 cm. Chọn đáp án A
# Câu 109. 4ABC có các góc b A : “ B : “
C tỉ lệ với 1 : 2 : 3 thì số đo các góc của tam giác là A b A = 30◦, “ B = 60◦, “ C = 90◦. B b A = 60◦, “ B = 50◦, “ C = 70◦. C b A = 30◦, “ B = 80◦, “ C = 70◦. D b A = 30◦, “ B = 70◦, “ C = 80◦. Lời giải. b A “ B “ C b A + “ B + “ C 180◦ Ta có : : = = = 30◦. 1 2 3 1 + 2 + 3 6 Suy ra b A = 30◦, “ B = 60◦, “ C = 90◦. Chọn đáp án A
# Câu 110. Cho G là trọng tâm của 4DEF , vẽ đường trung tuyến DH. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? DG 1 DG GH 1 GH 2 A = . B = 3. C = . D = . DH 2 GH DH 3 DG 3 Lời giải. GH 1
Theo tính chất đường trung tuyến thì = . DH 3 Chọn đáp án C
# Câu 111. 4ABC vuông tại A. Nếu AM là đường trung tuyến thì A AM ⊥ BC. B AM = M C. C M trùng với đỉnh A. D M nằm trong 4ABC. Lời giải.
Nếu AM là đường trung tuyến thì AM = M B = M C. Chọn đáp án B
# Câu 112. Cho 4ABC với I là giao điểm của ba đường phân giác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Đường thẳng AI luôn vuông góc với cạnh BC.
B Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của cạnh AC. C IA = IB = IC.
D Điểm I cách đều ba cạnh của tam giác. Lời giải.
Theo tính chất đường phân giác trong tam giác thì I cách đều ba cạnh của tam giác. Chọn đáp án D
# Câu 113. Điền chữ “Đ” trước khẳng định đúng và chữ “S” trước khẳng định sai.
Từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì Đ/S
A. Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn.
B. Đường xiên nào có hình chiếu bé hơn thì lớn hơn.
C. Tam giác cân có một góc bằng 60◦ là tam giác đều
D. Giao điểm ba đường trung trực của tam giác nằm trong tam giác Lời giải.
Từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì Đ/S
A. Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn. Đ
B. Đường xiên nào có hình chiếu bé hơn thì lớn hơn. S
C. Tam giác cân có một góc bằng 60◦ là tam giác đều. Đ
D. Giao điểm ba đường trung trực của tam giác nằm trong tam giác. Đ
# Câu 114. Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 126 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
A. Điểm cách đều ba đỉnh một tam giác là
1. giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác
B. Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là
2. giao điểm ba đường trung trực của tam giác 2
C. Điểm cách đều mỗi đỉnh bằng
. độ dài mỗi đường là
3. giao điểm ba đường cao của tam giác. 3
D. Trực tâm của tam giác là
4. giao điểm ba đường phân giác của tam giác. Lời giải. A-2; B-4; C-1; D-3. # Câu 115. Cho 4ABC có b
A = 70◦, I là giao của ba đường phân giác. Số đo ’ BIC bằng A 110◦. B 125◦. C 115◦. D 140◦. Lời giải. C 4ABC có b A = 70◦ nên “ B + “ C = 110◦. 1 Ä ä Khi đó “ B + “ C = 55◦. 2
Vì BI, CI là các đường phân giác của 4ABC nên I 1 Ä ä ’ BIC = 180◦ − “ B + “ C = 125◦. 2 A B Chọn đáp án B 1. C 2. B 3. B 4. A 5. A 6. D 7. A 8. C 9. D 10. B 11. A 12. A 13. C 14. A 15. A 16. A 17. B 18. C 19. A 20. C 21. D 22. D 23. A 24. A 25. A 26. B 27. C 28. D 29. A 30. D 31. C 32. B 33. C 34. D 35. B 36. C 37. D 38. C 39. C 40. D 41. D 42. D 43. C 44. A 45. A 46. B 47. C 48. B 49. C 50. B 51. A 52. D 53. D 56. B 58. B 59. A 60. A 61. C 62. D 63. B 64. B 65. C 66. D 67. B 68. D 69. A 70. B 71. D 73. C 74. A 75. A 76. A 77. B 78. C 79. D 80. A 81. B 82. C 84. D 85. C 86. A 88. B 89. C 90. B 91. C 92. D 93. C 94. D 95. A 96. B 97. C 98. A 99. D 100. C 101. C 103. B 104. B 105. B 106. C 107. D 108. A 109. A 110. C 111. B 112. D 115. B N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 127 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX D.
MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN GIỮA KÌ II Đề số 1
# Câu 1. (2đ) Một giáo viên theo dõi thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 4 7 8 9 6 7 7 8 7 8 7 8 7 6 7 11 4 8 8 7 11 8 4 8 8 11 7 4 8 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số giá trị khác nhau là bao nhiêu? b) Lập bảng "Tần số"?
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Lời giải.
a) Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh lớp 7A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 4; 6; 7; 8; 9; 11. b) Bảng "Tần số": Giá tri(x) 4 6 7 8 9 11 Tần số (n) 4 2 9 10 2 3 N = 30
x1.n1 + x2.n2 + x3.n3 + ....xk.nk
4.4 + 6.2 + 7.9 + 8.10 + 9.2 + 11.3 c) X = = = 7, 4 N 30
d) Mốt của dấu hiệu là M0 = 8.
# Câu 2. (1đ): Tính giá trị của biểu thức đại số −1 1
a) A = 3x2 + 2xy + y2 tại x = ; y = 3 2 x − y b) B = tại x = 3; y = -1 x2 + y2 + 1 Lời giải. −1 1 a) Thay x = ; y = vào A = 3x2 + 2xy + y2 3 2 Å −1 ã2 Å −1 ã 1 Å 1 ã2 1 Å −1 ã 1 1 Ta có: A = 3 + 2 + = + + = 3 3 2 2 3 3 4 4 x − y
b) Thay x = 3; y = -1 vào B = x2 + y2 + 1 3 − (−1) 4 Ta có: B = = 32 + (−1)2 + 1 11 Å −2 ã Å 1 ã2 # Câu 3. (2đ): Cho A = x4y2 và B = 3 2x3y a) Tính A.B.
b) Xác định hệ số, phần biến của tính A.B. Lời giải. Å −2 ã Å 1 ã2 −1 a) Ta có: A.B = x4y2 . = 3 2x3y 6x2 −1 1
b) Phần hệ số của tính A.B là:
, Phần biến của tính A.B là . N h 6 x2 ´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 128 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1
# Câu 4. (1,5đ): Cho P = x3y − 5xy2 + 6x3y − 7 + 12xy2 4 a) Thu gọn đa thức P. b) Xác định bậc của P. Lời giải. a) Thu gọn đa thức P. 1 P =
x3y − 5xy2 + 6x3y − 7 + 12xy2 4 1
= ( x3y + 6x3y) + (−5xy2 + 12xy2) − 7 4 25 = x3y + 7xy2 − 7 4
b) Đa thức P có bậc là 4.
# Câu 5. (3,5đ): Cho 4ABC có AB=9cm, AC=12cm, BC=15. Gọi I, K thư tự là trung điểm của AB và AC. Đường
trung trực của hai đoạn thẳng AB và AC cắt nhau tại D.
a) Chứng tỏ 4ABC vuông tại A. c) Chứng minh 4CDA cân. b) Chứng minh 4BDA cân. d) Chứng minh ’ IDK = 900. Lời giải. B
a) Chứng tỏ 4ABC vuông tại A.
Ta có: 122 + 92 = 225 và 152 = 225 ⇒ BC2 = AC2 + AB2 D
⇒ 4ABC vuông tại A (Theo định ly Py Ta Go) I b) Chứng minh 4BDA cân.
Ta có: D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB
⇒ AD = BC ⇒ 4BDA cân tại D (đpcm). A K C c) Chứng minh 4CDA cân.
Ta có: D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AC
⇒ AD = DC ⇒ 4CDA cân tại D (đpcm). d) Chứng minh ’ IDK = 900.
Ta có: AK∥ID (AC và ID cùng vuông góc với AB) ⇒ ’ DAK=’ ADI (so le trong)
Ta có: AI∥KD (AB và DK cùng vuông góc với AC) ⇒ ’ ADK=’ DAI (so le trong) mà: ’ DAK + ’ DAI = 900 ⇒ ’ IDK = ’ ADI + ’ ADK = 900 (đpcm) N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 129 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Đề số 2
# Câu 1. (2đ) Điểm kiểm tra một tiết của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 8 5 10 6 10 8 6 8 5 10 9 5 7 9 5 9 7 5 6 7 6 6 9 5 7 7 9 6 7 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số giá trị khác nhau là bao nhiêu? b) Lập bảng "Tần số"?
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
d) Tìm mốt của dấu hiệu? Lời giải.
a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra môn toán của mỗi học sinh lớp 7A. Có 6 giá trị khác nhau là các giá trị :5; 6; 7; 8; 9; 10. b) Bảng "Tần số" Giá tri(x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 6 6 6 4 5 3 N = 30
x1.n1 + x2.n2 + x3.n3 + ....xk.nk
5.6 + 6.6 + 7.6 + 8.4 + 9.5 + 10.3 c) X = = = 7, 2 N 30
d) Mốt của dấu hiệu là M0 = 5; 6; 7.
# Câu 2. (1đ): Tính giá trị của biểu thức đại số 1 √ a) A = x3y + 2x3 − 16y2 tại x = -2; y = -3 2 (2x5y7 − 4x2)(x2 − y) b) B = tại x = -3; y = 0 x + y Lời giải. 1 √
a) Thay x = -2; y = -3 vào A = x3y + 2x3 − 16y2 2 1 Ta có: A =
(−2)3(−3) + 2.(−2)3 − 4.(−3)2 = 12 − 16 − 36 = −40. 2 (2x5y7 − 4x2)(x2 − y) b) Thay x = -3; y = 0 vào B = x + y
[(2(−3)5.07 − 4(−3)2)][(−3)2 − 0] −36.9 Ta có: B = = = 108. −3 − 0 −3 −3 Å −2 ã3 # Câu 3. (2đ): Cho A = x5y3 và B = xy 5 3 a) Tính A.B.
b) Xác định hệ số, phần biến của tích A.B. Lời giải. −3 Å −2 ã3 −3 −2 8 a) Ta có: A.B = x5y3. xy = x5y3. x3y3 = x8y6 5 3 5 3 45 8
b) Phần hệ số của tích A.B là:
, Phần biến của tích A.B phần biến là x8y6, bậc của AB là 14. 45 1 3 1
# Câu 4. (1,5đ): Cho P = 3x5y + xy4 − x2y3 − x5y + 2xy4 − x2y3 N h 3 4 2 ´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 130 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX a) Thu gọn đa thức P. b) Xác định bậc của P. Lời giải. a) Thu gọn đa thức P. 1 3 1 P = 3x5y + xy4 − x2y3 − x5y + 2xy4 − x2y3 3 4 2 1 1 3 = (3x5y −
x5y) + ( xy4 + 2xy4) + ( x2y3 − −x2y3) 2 3 4 5 7 1 = x5y + xy4 − x2y3 2 3 4
b) Đa thức P có bậc là 6.
# Câu 5. (3,5đ): Cho 4ABC có AB=4cm, AC=3cm, BC=5. Đường phân giác của góc B cắt A C tại E.Kẻ EH ⊥ BC.
Gọi K là giao điểm của AB và HE.
a) Chứng tỏ 4ABC vuông tại A? c) Chứng minh 4EKC cân. b) Chứng minh 4ABH cân.
d) Chứng minh BE là đường trung trực của AH. Lời giải. B
a) Chứng tỏ 4ABC vuông tại A?
Ta có: 42 + 32 = 25 và 52 = 25 ⇒ BC2 = AB2 + AC2
⇒ 4ABC vuông tại A (Theo định ly Py Ta Go) b) Chứng minh 4ABH cân. Xét 4ABE và 4HBE EB là cạnh chung H ’ ABE= ’
HBE (BE là đường phân giác góc B)
⇒ 4ABE = 4HBE (cạnh huyền góc nhọn) A
⇒AB = HB (hai cạnh tương ứng) E C ⇒4ABH cân tại B. (đpcm) K
c) Chứng minh 4EKC cân. Xét 4KAE và 4CHE AE = EH (4ABE = 4HBE) ’ AEK = ’ HEC (hai góc đối đỉnh)
⇒ 4KAE = 4CHE (cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy)
⇒EK = EC (hai cạnh tương ứng) ⇒ 4EKC cân tại E. (đpcm)
c) Chứng minh BE là đường trung trực của AH.
Ta có: KB = CB (vì KB = AK + AB; CB = CH + HB)
⇒ B thuộc đường trung trực của đoạn thẳng KC
Ta có: KE = CE (chứng minh trên)
⇒ E thuộc đường trung trực của đoạn thẳng KC
Vậy EB là đường trung trực của đoạn thẳng KC Đề số 3
# Câu 1 (1,5 điểm). Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 131 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
b) Hãy lập bảng "tần số"?
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
d) Tìm mốt của dấu hiệu? Lời giải.
a) Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài tập toán của học sinh lớp 7. Số các giá trị khác nhau là 6, gồm các giá trị: 5; 7; 8; 9; 10; 14. b) Lập bảng "tần số": Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 5 2 N = 30 17
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu: X = = 8.5(phút). 2
d) Tìm mốt của dấu hiệu: M0 = 8 hoặc M0 = 9.
# Câu 2 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức đại số: 1 1
a) A = 3x3y + 6x2y2 + 3xy3 tại x = , y = − .
b) B = x2y2 + xy + x3 + y3 tại x = −1, y = 3. 2 3 Lời giải. Å 1 ã3 Å −1 ã Å 1 ã2 Å −1 ã2 Å 1 ã Å −1 ã3 1 1 1 1 a) A = 3 . + 6 . + 3 . = − + − = − . 2 3 2 3 2 3 8 6 18 72
b) B = (−1)2.32 + (−1).3 + (−1)3 + (3)3 = 9 − 3 − 1 + 27 = 32. Å 3 ã Å 4 ã
# Câu 3 (1,5 điểm). Cho A = − x5y4 và B = − x2y . 4 5 a) Tính A.B.
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của tích A.B. Lời giải. Å 3 ã Å 4 ã 3 a) A.B = − x5y4 . − x2y = x7y5. 4 5 5 3 b) Hệ số của A.B là
; phần biến của A.B là x7y5; bậc của A.B là 12. 5 1 3 1
# Câu 4 (1,5 điểm). Cho P = 3x5y + xy4 + x2y3 − x5y + 2xy4 − x2y3. 3 4 2 a) Thu gọn đa thức P .
b) Xác định bậc của đa thức P . Lời giải. 5 7 1 a) P = x5y + xy4 − x2y4.
b) Bậc của đa thức P là 6. 2 3 4
# Câu 5 (4 điểm). Cho 4ABC có AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 4cm. a) Chứng tỏ 4ABC vuông.
b) Vẽ phân giác AD(D ∈ BC). Từ D vẽ DE ⊥ AC(E ∈ AC). Chứng minh rằng BD = DE. 5 c) Biết DC =
BC. Tính độ dài cạnh AD. 8
d) ED cắt AB tại F . Chứng minh 4BDF = 4EDC. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 132 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Lời giải. C
a) Vì AB2 + BC2 = AC2 = 25(cm), nên theo định lí Pytago, 4ABC vuông tại đỉnh B. b) Xét 4BDA và 4EDA có: E “ B = “ E = 900, cạnh AD chung, D ’ BAD = ’
EAD (AD là đường phân giác).
Nên 4BDA = 4EDA (cạnh huyền và góc nhọn). Từ đó suy ra BD = ED. F B A 5 3 3 c) Vì DC = BC nên BD = BC − DC = BC =
(cm). Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BDA có 8 8 2 √ Å 3 ã2 45 3 5 AD2 = BD2 + AB2 = + 32 = . Vậy AD = (cm). 2 4 2 d) Xét 4BDF và 4EDC có: “ B = “ E = 900, BD = ED (chứng minh trên), ’ BDF = ’ EDC (hai góc đối đỉnh).
Vậy 4BDF = 4EDC (cạnh góc vuông và góc nhọn). Đề số 4
# Câu 1 (1,5 điểm). Điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 3 6 8 8 6 8 7 8 8 9 4 7 6 9 7 10 6 8 8 9 6 10 7 6 9 9 6 10 8 7 7 5 4 5 6 9 8 8 10 9
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b) Hãy lập bảng "tần số"? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
c) Tìm mốt của dấu hiệu? Lời giải.
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7A. Số các giá trị khác nhau là 8, gồm các giá trị: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. b) Bảng "tần số": Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40 15
Số trung bình cộng của dấu hiệu: X = = 7.5(điểm). 2
c) Mốt của dấu hiệu: M0 = 8.
# Câu 2 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức đại số: Å 1 ã
a) Cho biểu thức P (x) = x4 + 2x2 + 1. Tính P (−2) và P . 2 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 133 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX y(x2 − 2)
b) Cho biểu thức A = 2x −
. Tính giá trị biểu thức A tại x = 0, y = −1. xy + y Lời giải.
a) P (−2) = (−2)4 + 2(−2)2 + 1 = 16 + 8 + 1 = 25; Å 1 ã Å 1 ã4 Å 1 ã2 1 1 25 P = + 2 + 1 = + + 1 = . 2 2 2 16 2 16 (−1)(02 − 2) b) A = 2.0 − = 2. 0.(−1) + (−1)
# Câu 3 (1,5 điểm). Thu gọn, tìm bậc và hế số, phần biến của mỗi đơn thức sau: Å 3 ã Å 5 ã a) A = x3y2 . x4y5 . b) B = −2x2y −3xy23. 5 7 Lời giải. 3 3 a) A = x7y7. Hệ số của A là
, phần biến của A là x7y7, bậc của A là 14. 7 7
b) B = 54x5y7. Hệ số của B là 54; phần biến của B là x5y7; bậc của B là 12.
# Câu 4 (1,5 điểm). Cho đa thức A = 15x2y3 + 7x2 − 8x3y2 − 12x2 + 11x3y2 − 12x2y3. a) Thu gọn đa thức A.
b) Xác định bậc của đa thức A. Lời giải. a) A = 3x2y3 − 5x2 + 3x3y2. b) Bậc của A là 5.
# Câu 5 (4 điểm). Cho 4ABC vuông tại A, biết AB = 8 cm, AC = 6 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.
Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại H, CH cắt AB tại F . a) Tính BC. b) Chứng minh 4BHC = 4BHF . c) 4ABD là tam giác gì? d) Chứng minh AD//CF . Lời giải. C
a) Áp dụng định lí Pytago trong 4ABC vuông, ta có D
BC2 = AB2 + AC2 = 82 + 62 = 100, nên BC = 10 (cm). b) Xét 4BHC và 4BHF có: H K ’ BHC = ’ BHF = 900, E cạnh BH chung, ’ CBH = ’
F BH (BE là đường phân giác).
Nên 4BHC = 4BHF ( cạnh góc vuông và góc nhọn). F A B
c) 4ABD là tam giác cân tại B vì BD = BA.
d) Gọi K là giao điểm của BE và AD. Xét 4KAB và 4KDB có: cạnh BK chung, AB = BD, N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 134 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX ’ KBA = ÷
KBD (BE là đường phân giác). Vậy 4KAB = 4KDB (c-g-c). Suy ra ’ AKB = ÷ DKB. Mặt khác, ’ AKB + ÷
DKB = 1800 (hai góc bù nhau). Từ đó ’ AKB = ÷ DKB = 900, tức là
BH ⊥ AD. Vậy AD//CF vì cùng vuông góc với BH. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 135 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX E.
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC CUỐI KÌ II Đề số 1
BÀI 1. (2 điểm)Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của tất cả các học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: 9 8 7 8 7 9 10 4 8 7 6 5 7 8 8 7 7 5 6 7 4 3 9 10 6 5 7 6 9 8
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
a) Số giá trị của dấu hiệu N = 30, nên số học sinh của lớp 7A là 30. b) Ta có: Các tích (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 3 4 8 6 4 2 N = 30
3 · 1 + 4 · 2 + 5 · 3 + 6 · 4 + 7 · 8 + 8 · 6 + 9 · 4 + 10 · 2 210 X = = = 7. 30 30 M0 = 7.
BÀI 2. (2 điểm) Thu gọn và xác định bậc của các đơn thức và đa thức sau: Å 1 ã a) − xy3 · (2x3y)2 2 3 1 b) x3y + 2x2y2 − x3y + 3x3y − 5x2y2. 2 2 Lời giải. Å 1 ã Å 1 ã a) − xy3 · (2x3y)2 = − xy3 · (4x6y2) = −2x7y5 2 2
Bậc của đơn thức là 12 3 1 b) x3y + 2x2y2 −
x3y + 3x3y − 5x2y2 = 4x3y − 3x2y2 2 2 Bậc của đa thức là 4
BÀI 3. (3 điểm) Cho ba đa thức:
A(x) = 5x3 − 2x − 3x2; B(x) = 3x2 + 2x − 1; C(x) = 2x3 + 3x − 3x2 + 1 a) Tính A(x) + B(x). b) Tính A(x) − C(x).
c) Tìm đa thức M (x) biết M (x) − B(x) = C(x). 1 d) Chứng tỏ x =
là một nghiệm của đa thức B(x). 3 Lời giải.
a) A(x) + B(x) = (5x3 − 2x − 3x2) + (3x2 + 2x − 1) = 5x3 − 1.
b) A(x) − C(x) = (5x3 − 2x − 3x2) − (2x3 + 3x − 3x2 + 1) = 3x3 − 5x − 1.
c) M (x) = C(x) + B(x) = (3x2 + 2x − 1) + (2x3 + 3x − 3x2 + 1) = 2x3 + 5x. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 136 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1 Å 1 ã2 Å 1 ã 1 1 1 2 d) Thay x = vào B(x) ta được: 3 · + 2 · − 1 = 3 · + 2 · − 1 = + − 1 = 0 . 3 3 3 9 3 3 3 1 Nên x =
là một nghiệm của đa thức B(x) 3
BÀI 4. (3 điểm) Cho 4ABC vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8 cm. a) Tính BC. b) So sánh hai góc ’ ABC và ’ ACB?
c) Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho HB = BA. Vẽ đường thẳng đi qua H vuông góc với BC cắt AC tại D. Chứng
minh 4ABD = 4HBD, từ đó suy ra BD là tia phân giác của ’ ABC.
d) Hai đường thẳng BA và HD kéo dài cắt nhau tại E. Chứng minh 4CDE cân. Lời giải. B
a) ÁP dụng định lí Py-ta-go trong 4ABC
ta có BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 ⇒ BC = 10 cm. b) Vì AC > AB nên ’ ABC > ’ ACB. H
c) Xét hai tam giác vuông 4ABD và 4ABD ta có A D C BD là cạnh huyền chung AB = BH (gt)
⇒ 4ABD = 4HBD (cạnh huyền-cạnh góc vuông) E ⇒ ’ ABC = ÷ HBD. Hay BD là tia phân giác ’ ABC.
d) Xét hai tam giác vuông 4AED và 4HCD ta có DA = DH (vì 4ABD = 4HBD) ’ ADE = ’ HDC (đối đỉnh)
⇒ 4ADE = 4HDC (cạnh góc vuông-góc nhọn kề) ⇒ AE = HC, hay 4CDE cân. Đề số 2 BÀI 1. (2 điểm) 1 1 1
a) Tính giá trị của biểu thức − x3 − xy2 + x2y3 tại x = −5, y = −5. 125 25 5 2
b) Tìm tích của hai đơn thức sau: A(x) = − x3yz2 và B(x) = (3xy)2. 27 Lời giải.
a) Thay x = −5, y = −5 vào biểu thức ta được: 1 1 1 − (−5)3 − (−5)(−5)2 +
(−5)2(−5)3 = 1 + 5 − 625 = −619. 125 25 5 Å 2 ã 2 b) Ta có A(x) · B(x) = − x3yz2 · (3xy)2 = − x5y4. 27 3
BÀI 2. (2 điểm) Cho hai đa thức f (x) = 3x4 − 5x3 − x2 + 1007; g(x) = 2x4 + 3x3 + x + 1007.
a) Tính f (x) − g(x) − 2020. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 137 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
b) Tìm đa thức h(x) sao cho 2020 + g(x) − h(x) = f (x). Lời giải.
a) f (x) − g(x) − 2020 = (3x4 − 5x3 − x2 + 1007) − (2x4 + 3x3 + x + 1007) − 2020 = x4 − 8x3 − x2 − x − 2020
b) Ta có h(x) = 2020 + g(x) − f (x) = 2020 − x4 + 8x3 + x2 + x + 2020 = −x4 + 8x3 + x2 + x + 4040. BÀI 3. (1 điểm) 1 a) Chứng tỏ x =
là nghiệm của đa thức P (x) = 4x2 − 4x + 1. 2
b) Chứng tỏ đa thức Q(x) = 4x2 + 1 không có nghiệm. Lời giải. 1 a) Thay x =
vào đa thức P (x) = 4x2 − 4x + 1 ta được: 2 Å 1 ã2 1 4 · − 4 · + 1 = 1 − 2 + 1 = 0 2 2 1 nên x = là nghiệm của P (x). 2
b) Ta có 4x2 ≥ 0 ∀x ∈ R nên 4x2 + 1 ≥ 1 hay đa thức Q(x) vô nghiệm.
BÀI 4. (2 điểm) Số tiền tiết kiệm (đơn vị nghìn đồng) của 40 học sinh lớp 7A trong một tuần được ghi trong bảng sau: 3 6 4 8 12 7 1 9 10 3 5 7 3 6 10 7 4 9 12 9 7 12 7 10 6 8 4 8 8 6 1 9 8 9 6 10 6 8 7 6
Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Lời giải. Giá trị (x) 1 3 4 5 6 7 8 9 10 12 Tần số (n) 2 3 3 1 7 6 6 5 4 3 N = 40
1 · 2 + 3 · 3 + 4 · 3 + 5 · 1 + 6 · 7 + 7 · 6 + 8 · 6 + 10 · 4 + 12 · 3 281 Vậy X = = = 7, 025 . 40 40
BÀI 5. (3 điểm) Cho 4ABC có D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AB. Gọi G là trọng tâm 4ABC. Trên
tia AG lấy điểm M sao cho G là trung điểm của AM .
a) Chứng minh GD = DM và 4BDM = 4CDG.
b) Tính độ dài đoạn thẳng BM theo độ dài đoạn CE. AB + AC c) Chứng minh AD < . 2 Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 138 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1 a)
Vì G là trọng tâm 4ABC nên GD = GA = 2 1 GM 2
hay D là trung điểm của GM ⇒ DG = DM Xét 4BDM và 4CDG DB = DC (gt) DG = DM (cmt) ÷ BDM = ’ CDG A ⇒ 4BDM = 4CDG(c.g.c)
b) Vì 4BDM = 4CDG nên BM = CG 1 1 mà CG = CE nên BM = CE 2 2 E
c) Lấy điểm I sao cho D là trung điểm của AI Xét 4CDI và 4BDA có G D DB = DC (gt) B C DA = DI (cách dựng) M ’ ADB = ’ IDC ⇒ 4CDI = 4BDA (c.g.c) ⇒ CI = AB I
Trong 4ACI có AI < AC + CI ⇒ 2AD < AC + AB + AC AB ⇒ AD < . 2 Đề số 3
# Câu 1. (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau: 8 7 5 6 6 4 5 2 6 3 7 2 3 7 6 5 5 6 7 8 6 5 8 10 7 6 9 2 10 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A.
c) Tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra học kỳ 2. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. b) Lập bảng tần số Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 2 1 5 7 5 5 5 2 N = 30
Tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A: 1 x =
(2 · 3 + 3 · 2 + 4 · 1 + 5 · 5 + 6 · 7 + 7 · 5 + 8 · 5 + 9 · 5 + 10 · 2) = 6. 30
c) Tìm mốt của dấu hiệu: M0 = 6. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 139 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1
# Câu 2. (2 điểm) Cho đơn thức: A = ( x3y)(5x4yz3)2. 3 a) Thu gọn A.
b) Xác định hệ số và bậc của A.
c) Tính giá trị của A tại x = 2, y = 1, z = −1. Lời giải. 1 25 a) Ta có: A = (
· 25)(x3 · x8)(y · y2)(z6) = x11y3z6 3 3 25
b) Xác định hệ số và bậc của A là và 20. 3
c) Giá trị của A tại x = 2, y = 1, z = −1 là: 25 25 A = · 211 · 13 · (−1)6 = · 211. 3 3 1 1
# Câu 3. (3 điểm) Cho hai đa thức P (x) = x5 − 3x2 + 7x4 − 9x3 + x2 − x và Q(x) = 5x4 − x5 + x2 − 2x3 + 3x2 − 4 4
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P (x) + Q(x) và P (x) − Q(x).
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P (x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x). Lời giải. 1 1
a) Ta có: P (x) = x5 + 7x4 − 9x3 − 3x2 + x2 −
x = x5 + 7x4 − 9x3 − 2x2 − x 4 4 1 1
và Q(x) = −x5 + 5x4 − 2x3 + x2 + 3x2 −
= −x5 + 5x4 − 2x3 + 4x2 − . 4 4 1 1
b) Tính P (x) + Q(x) = 12x4 − 11x3 + 2x2 − x − 4 4 1 1
và P (x) − Q(x) = 2x5 + 2x4 − 7x3 + 6x2 − x + . 4 4
c) Thay x = 0 vào P (x) ta được P (0) = 0. Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P (x). 1
Thay x = 0 vào Q(x) ta được Q(0) = −
6= 0. Vậy x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x). 4
# Câu 4. (4 điểm) Cho 4ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. a) Tính BC?
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB . Chứng minh: 4ABC = 4ADC.
c) Đường thẳng qua A song song với BC cắt CD tại E. Chứng minh: 4EAC cân.
d) Gọi F là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: CA, DF, BE đồng quy tại 1 điểm. Lời giải. D √ √ a) Tính BC = AB2 + AC2 = 52 + 122 = 13 (cm)
b) Xét hai tam giác vuông 4ABC, 4ADC. Ta có AD = AB và AC là
cạnh chung. Vậy 4ABC = 4ADC. c) Ta có EA ∥ CB ⇒ ’ EAC = ’ BCA (1) A E
Mặt khác 4ABC = 4ADC ⇒ DC = BC hay 4DCB cân tại C. Suy
ra AC là đường phân giác của góc ’ DCB nên ’ DCA = ’ BCA (2) Từ (1), (2) suy ra ’ EAC = ’ ECA. Vậy 4EAC cân tại E.
d) Ta có AC, BE, BE là 3 đường trung tuyến của tam giác BCD nên đồng quy tại 1 điểm. B F C N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 140 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Đề số 4
# Câu 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Văn lớp 7 được ghi lại như sau: 9 8 8 7 7 6 4 6 7 10 8 5 6 9 7 5 7 2 10 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số”.
b) Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra Văn. Bảng tần số Giá trị 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 2 3 5 3 3 2 N = 20
b) Tính số trung bình cộng: 1 x =
(2 · 1 + 4 · 1 + 5 · 2 + 2 · 1 + 6 · 3 + 7 · 5 + 8 · 3 + 9 · 3 + 10 · 2) = 7. 20
Mốt của dấu hiệu: M0 = 6 và M0 = 8 và M0 = 9. Å −1 ã3 Å 16 ã
# Câu 2. (2 điểm) Cho đơn thức: M = x2y3 · x3y . 2 3
a) Thu gọn M , sau đó tìm bậc của đơn thức thu được.
b) Tính giá trị của M tại x = −1, y = −1. Lời giải. Å −1 16 ã −2 a) Ta có: M = · (x6 · x3)(y9 · y) = x9y10 8 3 3
Bậc của đơn thức thu gọn là 19.
b) Tính giá trị của M tại x = −1, y = −1. −2 2 M = (−1)9(−1y10 = . 3 3
# Câu 3. (3 điểm) Cho hai đa thức M (x) = 14x − 15x2 − 16 + 17x3 và H(x) = 16x2 − 17x3 + 18 − 19x. a) Tính M (x) + H(x). b) Tính M (x) − H(x). Lời giải.
Ta có: M (x) = 17x3 − 15x2 + 14x − 16
và H(x) = −17x3 + 16x2 − 19x + 18. Khi đó
a) Tính M (x) + H(x) = x2 − 5x + 2.
b) Tính M (x) − H(x) = 34x3 − 31x2 + 33x − 34.
# Câu 4. (0.5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x5 + 5x. Lời giải.
Ta có A(x) = x5 + 5x = x(x4 + 5) = 0 ⇒ x = 0.
Vậy nghiệm của đa thức là x = 0.
# Câu 5. (3 điểm) Cho 4AM N vuông tại A có AM < AN .
a) Cho biết AM = 12cm, M N = 37cm. Tính độ dài cạnh AN và so sánh các góc trong 4AM N . N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 141 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
b) Gọi I là trung điểm AN . Từ điểm I vẽ đường thẳng vuông góc với AN tại I, đường thẳng này cắt M N tại điểm B. Chứng minh 4ABI = 4N BI.
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = BA; CI cắt M N tại D. Chứng minh: M N = 3N D. Lời giải. √ √ a) Tính AN = M N 2 − AM 2 = 372 + 122 = 35. M
Ta có M N > AN > AM ⇒ b A > c M > “ N . C
b) Xét hai tam giác vuông 4ABI, 4N BI. Ta có IN = IA và IB là cạnh chung. Vậy 4ABI = 4N BI. B
c) Ta có IC, N B là hai trung tuyến của 4N AC mà IC cắt BN tại D nên D là trọng D 3 tâm của 4N AC. Suy ra N B = N D. 2 A I N 3
Mặt khác B là trung điểm M N nên M N = 2N B = 2 · N D = 3N D. Vậy M N = 2 3N D. Đề số 5 Å 3 ã2 Å 5 ã
# Câu 1. Cho đơn thức M = − x2y3z x2y3 . 5 3
1. Thu gọn đơn thức M rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức;
2. Tính giá trị của đơn thức M tại x = 1, y = −1 và z = 5. Lời giải. Å 3 ã2 Å 5 ã Å 9 ã Å 5 ã 3 1. Ta có M = − x2y3z · x2y3 = x4y6z2 · x2y3 = x6y9z2. 5 3 25 3 5 Đơn thức M có 3 Hệ số là . 5 Phần biến là x6y9z2. Có bậc là 6 + 9 + 2 = 11. 3
2. Thay x = 1, y = −1 và z = 5 vào đơn thức M = x6y9z2, ta có 5 3 M = · 16 · (−1)9 · 5 5 = −3.
Vậy đơn thức M có giá trị bằng −3 tại x = 1, y = −1 và z = 5. 8 2
# Câu 2. Cho hai đa thức A(x) = −5x3 + 3x4 +
− 7x2 − 9x và B(x) = −4x4 − + 6x2 + 8x3 + 10x. 11 11
1. Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến;
2. Tính A(x) + B(x) và A(x) − B(x). Lời giải.
1. Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần là 8
A(x) = 3x4 − 5x3 − 7x2 − 9x + . 11 2
B(x) = −4x4 + 8x3 + 6x2 + 10x − . 11 2. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 142 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Ta có tổng hai đa thức là 8 A(x) =
3x4 − 5x3 − 7x2 − 9x + 11 2 B(x) =
−4x4 + 8x3 + 6x2 + 10x − 11 6 A(x) + B(x) = −x4 + 3x3 − x2 + x + . 11 Hiệu hai đa thức là 8 A(x) =
3x4 − 5x3 − 7x2 − 9x + 11 2 B(x) =
−4x4 + 8x3 + 6x2 + 10x − 11 10 A(x) − B(x) =
7x4 − 13x3 − 13x2 − 19x + . 11 # Câu 3.
1. Cho D(x) = 2x2 + 3x − 35. Chứng tỏ x = −5 là nghiệm của đa thức D(x).
2. Tìm nghiệm của đa thức F (x), biết F (x) = −5x − 6.
3. Tìm đa thức E biết E − 2x2 − 5xy2 + 3y3 = 5x2 + 6xy2 − 8y3. Lời giải.
1. Ta có D(−5) = 2 · (−5)2 + 3 · (−5) − 35 = 50 − 15 − 35 = 0.
Vậy x = −5 là nghiệm của đa thức D(x). 6
2. Cho F (x) = −5x − 6 = 0, suy ra −5x = 6 ⇒ x = − . 5 6
Vậy đa thức F (x) có nghiệm là x = − . 5 3. Ta có E − 2x2 − 5xy2 + 3y3 = 5x2 + 6xy2 − 8y3 E =
2x2 − 5xy2 + 3y3 + 5x2 + 6xy2 − 8y3 E = −5y3 + xy2 + 7x2.
# Câu 4. Cho 4ABC tam giác cân tại A, có góc BAC nhọn. Qua A vẽ tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D. 1. Chứng minh 4ABD = 4ACD;
2. Vẽ đường trung tuyến CF của 4ABC cắt cạnh AD tại G. Chứng minh G là trọng tâm của 4ABC;
3. Gọi H là trung điểm của cạnh DC. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh DC cắt cạnh AC tại E. Chứng minh 4DEC cân;
4. Chứng minh ba điểm B, G, E thẳng hàng và AD > BD. Lời giải. 1. AD (cạnh chung)    Xét 4ABD và 4ACD có A ’ BAD = ’ CAD (giả thiết)   AB = AC (giả thiết). Suy ra 4ABD = 4ACD (c.g.c).
2. Vì 4ABD = 4ACD (c.g.c) suy ra DB = DC. Nên AD là trung tuyến của 4ABC. F E
Xét 4ABC có hai trung tuyến AD và CF cắt nhau tại G nên G là trọng tâm G của 4ABC. B D H C N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 143 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
3. Dễ chứng minh được 4HDE = 4HCE (c.g.c) suy ra ED = EC ⇒ 4DCE cân tại E.
4. Ta có AD là đường trung tuyến của tam giác ABC cân nên AD ⊥ BC ⇒ ’ ADC = 90◦.  ’ EDC + ’ EDA = 90◦    Mặt khác, ta có ’ EAD + ’ ECD = 90◦    ’ EDC = ’ ECD vì 4DCE (cân). Suy ra ’ EDA = ’
EAD nên 4ADE cân, suy ra EA = ED = EC.
Trong tam giác ABC có G là trọng tâm, mà BE là trung tuyến nên G ∈ BE ⇒ ba điểm B, G, E thẳng hàng. Ta có b A < 90◦ ⇒ “ B = “ C > 45◦. Từ đó suy ra “ B > 45◦ > ’
BAD nên AD > BD (cạnh đối diện với góc lớn hơn). Đề số 6
# Câu 1. Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 9 8 4 10 8 10 7 9 5 8 5 10 9 7 4 7 6 10 8 10 6 8 9 8 7 6 5 4 10 8
1. Dấu hiệu ở đây là gì?
2. Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Lời giải.
1. Dấu hiệu X là điểm kiểm tra toán một tiết của học sinh lớp 7. 2. Bảng tần số Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 3 3 4 7 4 6 N = 30
4 · 3 + 5 · 3 + 6 · 3 + 7 · 4 + 8 · 7 + 9 · 4 + 10 · 6 225 Số trung bình cộng X = = = 7,5. 30 30
Mốt của dấu hiệu là M0 = 8.
# Câu 2. Thu gọn và tìm bậc của mỗi biểu thức sau 1. A = −15x3y · 5x4yz32; 1 3 1 2. B = 3x5y + xy4 + x2y3 − x5y + 2xy4 − x2y3. 3 4 2 Lời giải.
1. Thu gọn A ta được A = −15x3y · 25x8y2z6 = −375x11y3z6.
Vậy A có bậc là 11 + 2 + 6 = 19. 5 7 1
2. Thu gọn đa thức B ta được B = x5y + xy4 − x2y3. 2 3 4 Đa thức B có bậc là 6. 2 2 4
# Câu 3. Cho hai đa thức f (x) = x3 + 0,8x2 − 1,2x + 5 và g(x) = − x3 − x2 + 3,2x − 5. 3 3 5 1. Tính f (x) − g(x);
2. Tính giá trị của đa thức f (x) + g(x) tại x = −2;
3. Tìm nghiệm của đa thức f (x) + g(x). Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 144 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1. Ta có 2 Å 2 4 ã f (x) − g(x) = x3 + 0,8x2 − 1,2x + 5 − − x3 − x2 + 3,2x − 5 3 3 5 2 2 4 = x3 + 0,8x2 − 1,2x + 5 + x3 + x2 − 3,2x + 5 3 3 5 4 = x3 + 1,6x2 − 4,4x + 10. 3 2. Ta có 2 Å 2 4 ã f (x) + g(x) = x3 + 0,8x2 − 1,2x + 5 + − x3 − x2 + 3,2x − 5 3 3 5 2 2 4 = x3 + 0,8x2 − 1,2x + 5 − x3 − x2 + 3,2x − 5 3 3 5 = 2x.
Thay x = −2 và đa thức h(x) = 2x ta có h(−2) = −4.
3. Cho h(x) = 0 suy ra 2x = 0 ⇒ x = 0.
# Câu 4. Cho đa thức A(x) = 2x3 − 4x2 + ax − 2016. Tìm a để x = −1 là nghiệm của đa thức A(x). Lời giải.
Vì −1 là nghiệm của đa thức A(x) nên
A(−1) = 0 ⇒ 2 · (−1)3 − 4 · (−1)2 + a · (−1) − 2016 = 0 ⇒ −a = 2022 ⇒ a = −2022.
# Câu 5. Cho 4ABC vuông tại A, có AB = 6 cm; AC = 8 cm; BD là tia phân giác của ’ ABC (D ∈ AC). Từ D vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC).
1. Chứng minh 4DAB = 4DHB suy ra DA = DH;
2. HD cắt AB tại E. Chứng minh AE = HC; 3. Tính độ dài BE;
4. Chứng minh 2(DH + HC) > EC. Lời giải.
1. Chứng minh 4DAB = 4DHB suy ra DA = DH. Xét 4BAD và 4BHD có (cạnh huyền BD chung B
⇒ 4BAD = 4BHD (cạnh huyền - góc nhọn). ’ ABD = ÷ HBD Suy ra DA = DH.   ’ DAE = ’ DHC = 90◦  H  2. Xét 4ADE và 4HDC có AD = HD ⇒ AE = HC.    ’ ADE = ’ HDC A
3. Dễ chứng minh được 4BHE = 4BAC (g.c.g) D C suy ra BE = BC. (1) Xét 4ABC vuông tại A có
BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 ⇒ BC = 10 (cm). (2) E
Từ (1) và (2) suy ra BE = BC = 10 (cm).
4. Áp dụng bất đẳng thức trong các tam giác ADE, 4CDH và 4CDE ta có
AD + AE > DE; DH + HC > DC; DC + DE > DC.
Từ đó suy ra AD + AE + DH + HC > EC ⇒ 2(DH + HC) > CE (vì AD = DH, AE = HC). N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 145 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Đề số 7
# Câu 1. Điểm kiểm tra môn Toán của một số học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau 10 7 7 6 5 5 10 8 9 6 8 6 6 8 7 9 5 8 6 8 7 9 8 8 10 8 7 10 6 10 (a) Lập bảng tần số.
(b) Tính Mốt M0 và trung bình cộng X (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải. (a) Bảng tần số Giá trị 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 6 5 8 3 5 N=30 (b) Mốt M0 = 8.
5.3 + 6.6 + 7.5 + 8.8 + 9.3 + 10.5 Trung bình cộng X = ≈ 7,6 30
# Câu 2. Thu gọn đơn thức M , xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức. Å 2 ã Å 4 ã Å 7 ã M = − xyz x3y x2yz . 5 5 8 Lời giải. Å 2 ã Å 4 ã Å 7 ã M = − yz x3y x2yz 5 5 8 2 4 7 = − · ·
· x · x3 · x2 · y · y · y · z · z 5 5 8 7 = − x6y3z2. 25 7
Hệ số của đơn thức M là − . 25
Biến của đơn thức M là x6y3z2.
Bậc của đơn thức M là 11.
# Câu 3. Cho 2 đa thức sau: A(x) = 3 + 5x2 − 4x2 − 7x − 2x3; B(x) = 2x3 + 4x2 − 5x + x2 + 6.
(a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
(b) Tính A(x) + B(x) và A(x) − B(x). Lời giải. (a) A(x) = 3 + 5x2 − 4x2 − 7x − 2x3 = 3 + x2 − 7x − 2x3 = −2x3 + x2 − 7x + 3. B(x) = 2x3 + 4x2 − 5x + x2 + 6 = 2x3 + 4x2 + x2 − 5x + 6 = 2x3 + 5x2 − 5x + 6. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 146 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX (b) A(x) + B(x) =
−2x3 + x2 − 7x + 3 + 2x3 + 5x2 − 5x + 6 =
−2x3 + 2x3 + x2 + 5x2 − 7x − 5x + 3 + 6 = 6x2 − 12x + 9 A(x) − B(x) =
−2x3 + x2 − 7x + 3 − (2x3 + 5x2 − 5x + 6) =
−2x3 + x2 − 7x + 3 − 2x3 − 5x2 + 5x − 6 =
−2x3 − 2x3 + x2 − 5x2 − 7x + 5x + 3 − 6 = −4x3 − 4x2 − 2x − 3.
# Câu 4. Tìm nghiệm của các đa thức sau (a) P (x) = 3x − 9.
(b) Q(x) = 2x − 5 + (x + 17). Lời giải.
(a) Cho P (x) = 0 ⇒ 3x − 9 = 0 ⇒ 3x = 9 ⇒ x = 3.
Vậy x = 3 là nghiệm của P (x).
(b) Q(x) = 2x − 5 + (x + 17) = 2x − 5 + x + 17 = 3x + 12.
Cho Q(x) = 0 ⇒ 3x + 12 = 0 ⇒ 3x = −12 ⇒ x = −4.
Vậy x = −4 là nghiệm của Q(x).
# Câu 5. Cho 4ABC vuông tại A có ’
ACB = 650. Kẻ AH⊥BC tại H, trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho
HE = HA. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, trên tia đối của tia M A lấy điểm D sao cho M D = M A. (a) Tính số đo ’ ABC và so sánh AB và AC.
(b) Chứng minh 4ABH = 4EBH, từ đó suy ra 4ABE cân tại B.
(c) Chứng minh 4BEC vuông tại E. (d) Chứng minh ED ∥ BC. Lời giải. B D E M H A C Ä ä (a) Xét 4ABC có ’ BAC + ’ ABC + ’ BCA = 180◦ ⇒ ’ ABC = 180◦ − ’ BAC + ’
BCA = 180◦ − (65◦ + 90◦) = 25◦. Ta có ’ BCA > ’ ABC ⇒ AB > AC. BH là cạnh chung   (b) Xét ∆ABH và ∆EBH có HA = HE (gt)   ’ BHA = ’ BHE = 90◦.
⇒ ∆ABH = ∆EBH (c − g − c) ⇒ AB = BE ⇒ ∆ABE cân tại B N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 147 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX BC cạnh chung   (c) Xét 4BAC và 4BEC có AB = BE ( cmt ) .   ’ ABC = ’ EBC ( do 4ABH = 4EBH) .
⇒ 4ABC = 4EBC (c − g − c) ⇒ ’ BEC = ’
BAC = 90◦ ⇒ 4BEC vuông tại E. BC
(d) Xét 4BEC vuông tại E có EM là đường trung tuyến nên EM = . 2 BC
Xét 4ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên AM = . 2 BC Do đó EM = AM =
mà AM = M D ( gt ). Suy ra AM = EM = M D. 2AD Xét 4AED có EM =
nên 4AED vuông tại E hay ’ DEA = 90◦. 2 ®AE ⊥ DE Tóm lại, ta có ⇒ DE ∥ BC. AE ⊥ BC.
# Câu 6. Nhân dịp sinh nhật bạn cùng lớp, hai bạn An và Bình cùng đến nhà sách mua quà tặng bạn. Tổng số tiền
ban đầu của hai bạn là 100 nghìn đồng. Số tiền bạn An mua quà lưu niệm tặng bạn bằng 30% tổng số tiền ban đầu của 2
hai bạn. Số tiền bạn Bình mua bút tặng bạn bằng
số tiền bạn An mua quà lưu niệm. Khi đó, số tiền còn lại của hai 3
bạn bằng nhau. Hỏi ban đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền? Lời giải.
Số tiền của bạn An mua quà tặng bạn là 30%.100 = 30 nghìn đồng . 2
Số tiền của bạn Bình mua bút tặng bạn là .30 = 20 nghìn đồng . 3
Số tiền còn lại của hai bạn là 100 − 30 − 20 = 50 nghìn đồng . 50
Số tiền còn lại của bạn An bằng số tiền còn lại của bạn Bình là = 25 nghìn đồng . 2
Số tiền của bạn An ban đầu là 25 + 30 = 55 nghìn đồng .
Số tiền của bạn Bình ban đầu là 25 + 20 = 45 nghìn đồng . N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 148 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Đề số 8 # Câu 1.
(a) Tính tổng các đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại x = −2; y = 0,5 và z = 2 3 1 Å 1 ã xy2z + xy2z + − xy2z. 4 2 4
(b) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được Å 27 ã 4 Å 2 ã − x5y2 · xy3 · − x2y 48 9 3 Lời giải. 3 1 Å 1 ã (a) xy2z + xy2z + − xy2z. = xy2z. 4 2 4
Thay x = −2; y = 0,5 và z = 2 vào đơn thức trên ta có (−2) · 0.52 · 2 = −1. Å 27 ã 4 Å 2 ã 1 (b) − x5y2 · xy3 · − x2y = · x8 · y6. 48 9 3 6
Bậc của đơn thức là 14.
# Câu 2. Cho hai đa thức P (x) = −0,5x4 + 3x5 − 5x3 − 2x + 2017; Q(x) = 2x5 − 5x3 − 2x + 0,5x4 + 1. (a) Tính P (x) − Q(x).
(b) Tìm đa thức R(x) biết P (x) − Q(x) + R(x) = 2016. Lời giải. (a) P (x) − Q(x) =
−0,5x4 + 3x5 − 5x3 − 2x + 2017 − 2x5 − 5x3 − 2x + 0,5x4 + 1 =
−0,5x4 + 3x5 − 5x3 − 2x + 2017 − 2x5 + 5x3 + 2x − 0,5x4 − 1 = x5 − x4 − 5x3 + 2016 (b) P (x) − Q(x) + R(x) = 2016 R(x) = 2016 − (P (x) − Q(x)) R(x) =
2016 − x5 − x4 − 5x3 + 2016 R(x) =
2016 − x5 + x4 + 5x3 − 2016 R(x) = −x5 + x4 + 5x3
# Câu 3. Tìm x biết x3 = x. Lời giải. x = 0 ñx = 0 ñx = 0
x3 = x ⇒ x3 − x = 0 ⇒ x x2 − 1 = 0 ⇒ ⇒ ⇒ x = 1 . x2 − 1 = 0. x2 = 1.  x = −1. Vậy x = 0; x = 1; x = −1.
# Câu 4. Các học sinh lớp 7A đóng góp giúp đỡ cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn số tiền như sau (đơn vị nghìn đồng). 10 18 22 15 25 25 30 18 22 22 30 20 45 20 10 20 20 25 18 25 15 50 15 20 25 30 20 45 18 18 20 22 50 15 10 45 20 30 22 30 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 149 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
(a) Lập bảng tần số và dùng công thức số trung bình cộng X để tính trung bình số tiền một học sinh của lớp 7A đóng góp.
(b) Số các bạn góp mỗi người 20 nghìn đồng chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm ? (a) Giá trị 10 15 18 20 22 25 30 45 50 Tần số 3 4 5 8 5 5 5 3 2 N=40
Trung bình số tiền một học sinh lớp 7A đóng góp là
3 · 10 + 15 · 4 + 18 · 5 + 20 · 8 + 22 · 5 + 25 · 5 + 30 · 5 + 45 · 3 + 50 · 2 = 24 (nghìn đồng) 40 . 8
(b) Số các bạn góp mỗi người 20 nghìn đồng chiếm · 100% = 20%. 40
# Câu 5. Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 65 cm, BC = 50 cm. Kẻ đường trung tuyến AH.
(a) Chứng minh AH⊥BC và tính độ dài AH.
(b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AB, G là trọng tâm của ∆ABC. Chứng minh BG = CG > 25 cm, suy ra BM > 37,5 cm. Lời giải. A N M G B C H
(a) Xét 4ABC cân tại A có AH là đường trung tuyến nên AH là đường cao hay AH ⊥ BC. BC
Do H là trung điểm của BC nên BH = = 25 cm. 2
Xét 4ABH vuông tại H, ta có: AB2 = AH2 + BH2 ⇒ AH2 = AB2 − BH2 = 652 − 252 = 3600 √ ⇒ AH = 3600 = 60 cm.
(b) Xét 4ABC cân tại A có BM, CM là hai đường trung tuyến nên BM = CM . Mặt khác, do G là trọng tâm của 2 2 4ABC nên BG = BM, CG = CN . Từ đó suy ra BG = CG. 3 3
Xét 4BGH có BG > BH(cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) nên BG > 25 cm, hay BG = CG > 25 cm, suy ra 3 3 BM = BG > · 25 = 37,5. 2 2 Đề số 9
# Câu 1 (2 điểm). Điều tra về điểm kiểm tra HKII của các học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau: 7 9 5 5 5 7 6 9 9 4 5 7 8 7 7 6 10 5 9 8 9 10 9 10 10 8 7 7 8 8 10 9 8 7 7 8 8 6 6 8 8 10 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 150 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
1. Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.
2. Tính mốt của dấu hiệu. Lời giải. 1. Ta có bảng tần số Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 5 4 9 10 7 6 N = 42
2. Từ bảng tần số ta có mốt của dấu hiệu là 8. Å 1 ã3
# Câu 2 (1,5 điểm). Cho đơn thức A = 2a2b(xy2)2 · − ab
x3y2 (a, b là các hằng số khác 0). 2
1. Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của A;
2. Tìm bậc của đơn thức A. Lời giải. 1. Ta có Å 1 ã3 A = 2a2b(xy2)2 · − ab x3y2 2 Å 1 ã3 = 2a2b(x)2(y2)2 · − a3b3x3y2 2 Å 1 ã = 2a2bx2y4 − a3b3x3y2 8 Å 1 ã = 2 − · a2a3 · bb3 · x2x3 · y4y2 8 −1 = a5b4x5y6. 4 −1 Do vậy phần hệ số là
a5b4 và phần biến là x5y6. 4
2. Bậc của đơn thức A là 5 + 6 = 11. 1 1 1 1
# Câu 3 (2,5 điểm). Cho hai đa thức: P (x) = x2 + 7x5 − 4 − x + và Q(x) = x2 + x + 2 − 7x5. 4 2 4 2
1. Tính M (x) = P (x) + Q(x), rồi tìm nghiệm của đa thức M (x);
2. Tìm đa thức N (x) sao cho: N (x) + Q(x) = P (x). Lời giải. 1. Ta có M (x) = P (x) + Q(x) 1 1 1 1 = x2 + 7x5 − 4 − x + + x2 + x + 2 − 7x5 4 2 4 2 Å 1 1 ã Å 1 1 ã = x2 + x2 + 7x5 − 7x5 + −4 + + 2 + (−x + x) 4 4 2 2 1 M (x) = x2 − 1. 2
Xét M (x) = 0. Khi đó ta có 1 x2 − 1 = 0 2 1 x2 = 1 2 x2 = 2 √ √ x = 2 hoặc − 2. √ √ Vậy nghiệm của M (x) là 2 hoặc − 2. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 151 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 2. Ta có N (x) + Q(x) = P (x) N (x) = P (x) − Q(x) 1 1 Å 1 1 ã = x2 + 7x5 − 4 − x + − x2 + x + 2 − 7x5 4 2 4 2 1 1 1 1 = x2 + 7x5 − 4 − x + − x2 − x − 2 + 7x5 4 2 4 2 Å 1 1 ã Å 1 1 ã = x2 − x2 + 7x5 + 7x5 + −4 + − 2 + (−x − x) 4 4 2 2 N (x) = 14x5 − 2x − 6.
Vậy N (x) = 14x5 − 2x − 6.
# Câu 4 (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của m để đa thức A(x) = x2 − 5mx + 10m − 4 có hai nghiệm mà nghiệm
này bằng 2 lần nghiệm kia. Lời giải. Ta xét
A(x) = x2 − 5mx + 10m − 4 = 0 x2 − 4 − 5mx + 10 = 0
x2 − 2x + 2x − 4 − 5m(x − 2) = 0
x(x − 2) + 2(x − 2) − 5m(x − 2) = 0 (x − 2)(x + 2 − 5m) = 0
Khi đó, ta thấy x = 2 và x = 5m − 2 là hai nghiệm của A(x). Để nghiệm này gấp 2 lần nghiệm kia thì 5m − 2 = 1 hay 3 6 3 6 m = hoặc 5m − 2 = 4 hay m = . Vậy m = hoặc m = là giá trị m cần tìm. 5 5 5 5
# Câu 5 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của ’ ABC cắt AC tại D.
1. Cho biết BC = 10cm, AB = 6cm, AD = 3cm. Tính độ dài các cạnh AC, CD;
2. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh 4ABD = 4BAE và 4BAE cân;
3. Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. So sánh DE và DF ;
4. Gọi H là giao điểm của BD và CF ; K là điểm trên tia đối của DF sao cho DK = DF , I điểm trên đoạn thẳng
CD sao cho CI = 2DI. Chứng minh rằng ba điểm K, H, I thẳng hàng. Lời giải. 1. Xét tam giác ABC có b A = 90◦, ta có
AB2 + AC2 = BC2( Định lí Pytago) B AC2 = 102 − 62 = 64 AC = 8(cm).
Do đó, CD = AC − AD = 8 − 3 = 5(cm). K
2. Vì DE vuông góc với BC tại E do vậy E ’ DBE = ’ DEC = 90◦.
Xét 4ABD vuông tại A và 4EBD vuông tại E có BD cạnh chung và ’ ABD = ’
EBD (BD là tia phân giác ’ ABC) D nên 4ABD = 4EBD (ch - gn) A C I
suy ra BA = BE (cặp cạnh tương ứng)
do đó 4BAE cân tại B (dhnb).
3. Vì 4ABD = 4EBD (cmt) nên AD = DE (cặp cạnh tương ứng). H
Xét 4ADF vuông tại A và 4EDC vuông tại E có AD = DE (cmt) và ’ ADF = ’ EDC (đối đỉnh) F nên 4ADF = 4EDC (cgv - gn)
suy ra DF = DC (cặp cạnh tương ứng). Xét 4DEC có ’
DEC = 90◦ suy ra DC > DE nên DF > DE.
1. Vì 4ADF = 4EDC (cmt) nên AF = EC (cặp cạnh tương ứng).
Mặt khác ta có BA = BE do đó BA + AF = BE + EC (tính chất cộng đoạn thẳng) nên BF = BC. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 152 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX Xét 4F BH và 4CBH có BH cạnh chung; ’ ABD = ’
EBD (BD là tia phân giác ’ ABC); BF = BC (cmt) nên 4F BH = 4CBH (c-g-c)
suy ra F H = CH (cặp cạnh tương ứng) do đó H là trung điểm của F C.
Xét 4F CK có DF = DK (gt), K thuộc tia đối DF nên D là trung điểm của F K. 2
Mặt khác, I thuộc CD có CI = 2DI hay CI =
CD kết hợp với D là trung điểm của F K suy ra I là trọng tâm 3
4F CK. Hơn nữa, H là trung điểm của F C nên K, I, H thẳng hàng. Đề số 10 2
# Câu 1 (2 điểm). Cho các đơn thức M = −3x2yz23 và N = − x2y6z. 9
1. Tính biểu thức T = M · N ;
2. Xác định hệ số và bậc của T ;
3. Tính giá trị của N tại x = 3; y = −1; z = 2. Lời giải. Å 2 ã Å 2 ã
a) Ta có T = M · N = −3x2yz23 · − x2y6z = −27x3y3z6 · − x2y6z = 6x5y9z7. 9 9
b) Hệ số của T là 6 bậc của đơn thức T là 5 + 9 + 7 = 21. 2 2
c) Khi x = 3; y = −1; z = 2 ta có N = − x2y6zN = − · 32 · (−1)6 · 2 = −4. 9 9
# Câu 2 (2 điểm). Cho hai đa thức: A(x) = −2x4 − 2x3 − 7x − 2 và B(x) = 2x4 − 2x2 − 5x − 5.
1. Chứng tỏ rằng x = −1 là nghiệm của B(x) nhưng không là nghiệm của A(x);
2. Tính G(x) = A(x) + B(x) và H(x) = A(x) − B(x). Lời giải. 1. Ta có
A(−1) = −2(−1)4 − 2(−1)3 − 7.(−1) − 2 = 5 6= 0
B(−1) = 2(−1)4 − 2(−1)2 − 5.(−1) − 5 = 0
Do đó x = −1 là nghiệm của B(x) nhưng không là nghiệm của A(x). 2. Ta có G(x) = A(x) + B(x)
= −2x4 − 2x3 − 7x − 2 + 2x4 − 2x2 − 5x − 5
= −2x4 − 2x3 − 7x − 2 + 2x4 − 2x2 − 5x − 5
= −2x4 + 2x4 − 2x3 − 2x2 + (−7x − 5x) + (−2 − 5)
G(x) = −2x3 − 2x2 − 12x − 7. H(x) = A(x) − B(x)
= −2x4 − 2x3 − 7x − 2 − 2x4 − 2x2 − 5x − 5
= −2x4 − 2x3 − 7x − 2 − 2x4 + 2x2 + 5x + 5
= −2x4 − 2x4 − 2x3 + 2x2 + (−7x + 5x) + (−2 + 5)
H(x) = −4x4 − 2x3 + 2x2 − 2x + 3.
Vậy G(x) = −2x3 − 2x2 − 12x − 7 và H(x) = −4x4 − 2x3 + 2x2 − 2x + 3.
# Câu 3 (3 điểm). Cho 4ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm. 1. Tính độ dài cạnh BC;
2. Vẽ đường phân giác BD của góc B (D ∈ AC). Từ D vẽ DH⊥BC(H ∈ BC). Chứng minh DH = DA;
3. Tia HD cắt tia BA tại K. Chứng minh 4ADK = 4HDC; N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 153 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 4. Chứng minh KD > HD. Lời giải. B H A C D K √ √
1. Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có BC = AB2 + BC2 = 32 + 42 = 5(cm).
2. Xét hai tam giác vuông ABD, HBD có c B1 = c
B2, cạnh huyền BD chung ⇒ 4ABD = 4HBD ⇒ DA = DH. 3. Xét 4ADK và 4HDC có: ” D1 = ”
D2 (đối đỉnh), DA = DH, ’ DAK = ’
DHC = 90◦ ⇒ 4ADK = 4HDC (g − c − g).
4. Từ câu c, ta có DK = DC, vì DC là cạnh huyền của tam giác vuông DHC nên DC > DH ⇒ DK > DC. b − 2014a
# Câu 4 (1 điểm). Cho biết x = 2 là nghiệm của đa thức f (x) = ax + b(a 6= 0). Tính giá trị biểu thức . a + b Lời giải. b − 2014a
Vì x = 2 là nghiệm của đa thức f(x)=ax + b nên 2a + b = 0 ⇒ b = −2a. A = . a + b b − 2014a −2a − 2014a
Điều kiện a + b 6= 0 ⇔ a 6= 0. Khi đó A = = = 2016. a + b a − 2a
# Câu 5 (2 điểm). Facebook là một website truy cập miễn phí do công ty Facebook điều hành.
https://vi.wikipedia.org/wiki/Facebook - cite_note-Growth-1. Người dùng có thể tham gia các mạng lưới được tổ chức
theo thành phố, nơi làm việc, trường học và khu vực để liên kết và giao tiếp với người khác. Mọi người cũng có thể kết
bạn và gửi tin nhắn cho họ, và cập nhật trang hồ sơ cá nhân của mình để thông báo cho bạn bè biết về chúng.
Khảo sát về số giờ sử dụng Facebook trong một ngày của học sinh được ghi lại như sau: 4 2 3 4 2 1 3 4 3 1 2 5 2 0 3 2 2 3 5 2 5 4 1 2 4 4 5 1 3 1 4 1 5 3 3 3 0 7 5 5 1. Dấu hiệu là gì?
2. Lập bảng tần số và tính thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của học sinh;
3. Tìm mốt của dấu hiệu;
4. Theo thống kê, thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của người Việt Nam là 2,5 giờ và cao hơn
thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của thế giới là 13%. Từ những thống kê trên, em có nhận
xét gì về việc sử dụng Facebook của học sinh ngày nay? Lời giải.
1. Dấu hiệu là: thời gian sử dụng Facebook của học sinh trong một ngày.
2. Ta có bảng tần số như sau: Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 7 Tần số (n) 2 6 8 9 7 7 1 n = 40 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 154 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
Thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của học sinh là
0 · 2 + 1 · 6 + 2 · 8 + 3 · 9 + 4 · 7 + 5 · 7 + 7 · 1 = 2,975 (giờ). 40 2,5
c) Thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của thế giới là ≈ 2,21 (giờ). (100% + 13%)
Nhận xét: Thời gian sử dụng Facebook trung bình trong một ngày của học sinh lớn hơn thời gian sử dụng Facebook
trung bình trong một ngày của thế giới. Đề số 11
# Câu 1 (2,0 điểm). Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau 8 7 5 6 6 4 5 2 6 3 7 2 3 7 6 5 5 6 7 8 5 5 8 10 7 6 9 2 10 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Hãy lập bảng tần số.
c) Tìm mốt và tính số trung bình cộng. Lời giải.
a) X: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh lớp 7A. b) Bảng tần số Điểm số 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 2 1 6 6 5 3 2 2 N = 30
c) Tìm mốt và tính số trung bình cộng. M0 = 5, M0 = 6. Ta có: Các tích (x · n) 6 6 4 30 36 35 24 18 20 Tổng: 179 179 Vậy X = ≈ 5,97. 30
# Câu 2 (2,0 điểm). Thu gọn và tìm bậc Å 2 ã Å 2 ã Å 15 ã a) Của đơn thức N = − x5yz · x2yz · − yz2 . 3 9 4 1 7 b) Của đa thức M = x3 − x + 2x2 − 3 − 3x2 + x − x3 + 1. 2 2 Lời giải. Å 2 ã Å 2 ã Å 15 ã a) Của đơn thức N = − x5yz · x2yz · − yz2 . 3 9 4 5
Thu gọn ta được N = x7y3z4. 9
Bậc của đơn thức N là 14. 1 7 b) Của đa thức M = x3 − x + 2x2 − 3 − 3x2 + x − x3 + 1. 2 2
Thu gọn ta được M = −x2 + 3x − 2.
Bậc của đa thức M là 2. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 155 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 3 (2,5 điểm). Cho hai đa thức 1
P (x) = 5x5 + 3x − 4x4 − 2x3 + 6 + 4x2; Q(x) = 2x4 − 2x + 3x2 − 2x3 + − x5. 4
a) Sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P (x) + Q(x). c) Tính P (x) − Q(x). Lời giải.
a) Sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
P (x) = 5x5 − 4x4 − 2x3 + 4x2 + 3x + 6. 1
Q(x) = −x5 + 2x4 − 2x3 + 3x2 − 2x + . 4 25
b) Tính P (x) + Q(x) = 4x5 − 2x4 − 4x3 + 7x2 + x + . 4 23
c) Tính P (x) − Q(x) = 6x5 − 6x4 + x2 + 5x + . 4
# Câu 4 (0,5 điểm). Tìm nghiệm của đa thức f (x) = |25 − 2x| − 7. Lời giải.
Ta có f (x) = 0 ⇒ |25 − 2x| = 7. TH1. 25 − 2x = 7 ⇒ x = 9.
TH2. 25 − 2x = −7 ⇒ x = 16.
Vậy f (x) có hai nghiệm x = 9 và x = 16.
# Câu 5 (3,0 điểm). Cho 4ABC có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 4 cm.
a) Chứng minh 4ABC là tam giác vuông.
b) Trên BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D vẽ Dx ⊥ BC, Dx cắt AC tại H. Chứng minh 4HBA = 4HBD, suy
ra BH là tia phân giác của ’ ABC.
c) Tia Dx cắt AB tại I. Chứng minh IH + IB > HD + BC.
d) Gọi M là trung điểm IC, chứng minh ba điểm B, H, M thẳng hàng. Lời giải. B
a) Ta có AB2 = 9; AC2 = 16; BC2 = 25.
Nhận thấy BC2 = AB2 + AC2. Áp dụng định lí Pitago đảo suy ra 4ABC là tam giác vuông tại A. D
b) Xét hai tam giác vuông 4HBA và 4HBD, ta có A ®AB = BD (gt) H C ⇒ 4HBA = 4HBD (ch-cgv). BH : cạnh chung M I Suy ra ’ ABH = ÷
HBD (góc tương ứng). Vậy BH là tia phân giác của ’ ABC. x c) Ta có IH + IB = IA + AB + IH HD + BC = BD + DC + HD.
Xét hai tam giác vuông 4HAI và 4HDC, ta có (HA = HD ⇒ 4HAI = 4HDC ⇒ AI = CD. ’ AHI = ’ DHC
Xét 4HAI vuông tại H có IH > AH, mà AH = HD nên IH > HD.
Ta có IA = CD, AB = BD và IH > HD nên
IA + AB + IH > CD + BD + HD ⇔ IH + IB > HD + BC. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 156 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
d) Ta có AI = DC ⇒ BI = BC ⇒ 4IBC cân.
Vì M là trung điểm BC nên BM là trung tuyến của 4IBC.
4IBC cân tại B có BH là phân giác, BM là trung tuyến nên BH ≡ BM nên suy ra B, H, M thẳng hàng. Đề số 12
# Câu 1. (1,5 điểm) Kết quả điểm kiểm tra Toán của tổ 1 và tổ 2 thuộc lớp 7A được ghi lại như sau Tổ 1 6 7 7 8 7 8 7 6 8 7 Tổ 2 4 10 6 9 10 2 6 5 10 9
1. Tính điểm trung bình cộng của mỗi tổ;
2. Có nhận xét gì về kết quả điểm kiểm tra Toán của hai tổ trên? Lời giải.
1. Điểm trung bình cộng môn Toán của tổ 1 là: (6.2 + 7.5 + 8.3) : 10 = 7, 1.
Điểm trung bình cộng môn Toán của tổ 2 là: (2.1 + 4.1 + 5.1 + 6.2 + 9.2 + 10.3) : 10 = 7, 1.
2. Điểm trung bình môn Toán của tổ 1 và tổ 2 bằng nhau. Å 1 ã2
# Câu 2. (2 điểm) Cho đơn thức A = −2a2x3y3 · − by3 với a, b là hằng số. 2
1. Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của A;
2. Tìm bậc của đơn thức A. Lời giải. Å 1 ã2 1 1. Ta có A = −2a2x3y3 · − by3
= −8a6x9y3. b2y6 = −2a6b2x9y9. 2 4
Phần hệ số của A là −2a6b2, phần biến của A là x9y9.
2. Bậc của đơn thức A bằng 9 + 9 = 18.
# Câu 3. (2, 5 điểm). Cho hai đa thức P (x) = −7x4 + 11 + 5x − 3x2 và Q(x) = 3x2 + 7x4 + x − 5.
1. Tính M (x) = P (x) + Q(x) rồi tìm nghiệm của đa thức M (x);
2. Tìm đa thức N (x) sao cho N (x) = P (x) − Q(x). Lời giải.
1. Ta có M (x) = P (x) + Q(x) = 6x + 6.
M (x) = 0 ⇔ 6x + 6 = 0 ⇔ x = −1
Vậy M (x) có nghiệm x = −1.
2. Ta có N (x) = P (x) − Q(x) = −14x4 − 6x2 + 4x + 16.
# Câu 4. (0, 5 điểm). Đồ thị hàm số y = ax (a 6= 0) là đường thẳng (d) đi qua điểm A(x0; y0) mà (x0 + 4)2+(y0 − 2)2 =
0, hãy tìm a và vẽ (d) trên mặt phẳng tọa độ. Lời giải. ®x0 = −4
Ta có (x0 + 4)2 + (y0 − 2)2 = 0 ⇔ nên A(−4; 2). y0 = 2 1
Đồ thị (d) đi qua A(−4; 2) ⇔ 2 = −4a ⇔ a = − . 2 1 1 Vậy a = −
nên ta có (d) là đồ thị của hàm số y = − x. 2 2
(d) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm A(−4; 2) nên có đồ thị như hình vẽ sau N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 157 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX y 2 x −4 −1 O 1 −1
# Câu 5. (3, 5 điểm). Cho 4ABC vuông tại A, tia phân giác của góc ’ ACB cắt AB tại D.
1. Cho biết BC = 15 cm, AC = 12 cm, BD = 5 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, CD;
2. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh rằng 4ACD = 4ECD và 4CAE cân;
3. Chứng minh rằng 4DAE cân, so sánh DA và DB;
4. Gọi K là giao điểm của AE và CD, điểm M trên đoạn thẳng BK sao cho BM = 2M K. Điểm M là điểm đặc biệt gì của 4ABE? Giải thích? Lời giải. B E M D K A C
1. Ta có BC = 15 cm, AC = 12 cm. Theo định lý Pi-ta-go ta có AB2 = BC2 − AC2 = 81 nên AB = 9 cm.
Mà BD = 5 cm nên AD = 9 − 5 = 4 cm. Ta có 4ACD vuông tại A nên CD2 = AC2 + AD2 = 122 + 42 = 160 nên √ √ BC = 160 = 4 10 cm.
2. Từ giả thiết ta có 4ACD và 4ECD là hai tam giác vuông, có góc ’ ECD = ’
DCA (vì CD là tia phân giác của góc
C). Mà hai tam giác vuông đó có chung cạnh huyền CD nên chúng bằng nhau (g-c-g).
3. Từ phần chứng minh trên ta có 4ACD = 4ECD nên DE = DA suy ra 4DAE cân đỉnh D. Ta có DA = 4 cm và DB = 5 cm nên DA < DB.
4. Gọi K là giao điểm của AE và CD mà theo chứng minh trên ta có ÷ EDK = ’
ADK nên DK là phần giác của góc
D trong tam giác cân ADE, từ đó suy ra K là trung điểm của AE.
M trên đoạn thẳng BK thỏa mãn BM = 2M K mà BK chính là đường trung tuyến của tam giác ABE nên M là trọng tâm của 4ABE. Đề số 13 5
# Câu 1. (2, 5 điểm) Cho các đơn thức A = −2x2yz34 và B = − x4y3z. 16
1. Tính biểu thức C = A.B; N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 158 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
2. Xác định hệ số và bậc của C;
3. Tính giá trị của B tại x = 2, y = −1, z = −2. Lời giải. Å 5 ã
1. Ta có C = A.B = 16x8y4z12 . − x4y3z = −5x12y7z13. 16
2. Hệ số của C là −5, bậc của C bằng 12 + 7 + 13 = 32. 5
3. Tại x = 2, y = −1, z = −2 ta có B = − .24.(−1)3.(−2) = −10. 16
# Câu 2. (2, 5 điểm) Cho hai đa thức P (x) = −5x4 + 2x3 − 6x2 − 5x + 3 và Q(x) = 3x4 + 5x3 + 5x2 − 7x − 7. 1. Tính P (x) + Q(x);
2. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) + Q(x) = P (x). Lời giải.
1. Ta P (x) + Q(x) = −2x4 + 7x3 − x2 − 12x − 4.
2. Ta có A(x) + Q(x) = P (x) ⇔ A(x) = P (x) − Q(x) = −8x4 − 3x3 − 11x2 + 2x + 10.
# Câu 3. (1 điểm) Cho đa thức P (x) = ax2 + bx + c. Chứng minh rằng nếu đa thức có nghiệm là −1 thì a − b + c = 0. Lời giải.
P (x) = ax2 + bx + c có nghiệm x = −1 nghĩa là a(−1)2 + b(−1) + c = 0 ⇔ a − b + c = 0.
Vậy ta có điều phải chứng minh.
# Câu 4. (2 điểm) Số con trong 30 gia đình ở một phường được ghi trong bảng sau 2 2 1 2 2 2 3 2 2 2 2 0 2 2 3 3 0 2 3 2 2 2 1 1 2 3 3 2 2 2
1. Dấu hiệu thống kê là gì?
2. Lập bảng tần số và tính số con trung bình trong mỗi gia đình;
3. Tìm mốt của dấu hiệu;
4. Theo thống kê một gia đình hạnh phúc nếu chỉ có hai con. Từ những thống kê trên, em có nhận xét gì về các gia
đình ở phường đã thống kê. Lời giải.
1. Dấu hiệu thống kê là số con trong mỗi gia đình. 2. Bảng tần số Số con (X) 0 1 2 3 Tổng số Giá trị(n) 2 3 19 6 N=30 0.2 + 1.3 + 2.19 + 3.6 59
Số con trung bình trong mỗi gia đình là X = = ≈ 1, 97 con. 30 30
3. Mốt của dấu hiệu bằng 2.
4. Nhận xét: Số con ít nhất là 0 con. Số con nhiều nhất là 3 con. Số con của các gia đình chủ yếu là 2 − 3 con.
Theo thống kê một gia đình hạnh phúc nếu chỉ có hai con. Từ những thống kê trên, ta thấy đa số các gia đình ở
phường đã thống kê là hạnh phúc.
# Câu 5. (3 điểm). Cho 4ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. 1. Tính độ dài cạnh BC; N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 159 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
2. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh 4BAC = 4BED;
3. Chứng minh rằng 4BAE cân và AE ∥ DC;
4. Gọi M là trung điểm của AC. Hai đường thẳng AE và M D cắt nhau tại F . Chứng minh: CF vuông góc với AC. Lời giải. B F E A M C D
1. Theo định lý Pi-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 = 100 ⇒ BC = 10 cm.
2. Từ giả thiết ta xét hai tam giác vuông 4BAC và 4BED có góc “ B chung, BD = BC, góc ’ BED = ’ BAC = 90◦.
Vậy hai tam giác bằng nhau.
3. Theo chứng minh trên ta có 4BAC = 4BED nên BA = BE suy ra 4BAE cân.
Ta cũng có BD = BC nên 4BDC cân đỉnh B.
Vì 4BAE và 4BDC cân nên suy ra ’ BAE = ’
BDC suy ra AE ∥ DC (hai góc đồng vị).
4. Theo chứng minh trên ta có AF ∥ DC nên ’ AF D = ’ F DC và ’ F AC = ’
ACD. Mà AM = M C nên 4AM F = 4CM D.
Từ đó suy ra M F = M D nên 4F M C = 4DM A và có ÷ M F C = ÷ M DA nên AD ∥ F C. Mà AD ⊥ AC nên F C ⊥ AC. Đề số 14 # Câu 1. (2 điểm) 1
1. Tính tổng các đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại x = 3; y = −4 và z = : 2 2 1 Å 1 ã x3y2z + x3y2z + − x3y2z . 3 3 2
2. Tính tích các đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại x = 1; y = −1: Å 5 ã Å 9 ã Å 1 ã − x4y3 · − x2y · − xy3. 27 25 2 Lời giải.
1. Tính tổng các đơn thức 2 1 Å 1 ã x3y2z + x3y2z + − x3y2z 3 3 2 Å 2 1 1 ã = x3y2z + − 3 3 2 1 = x3y2z. 2 1
Giá trị của đơn thức thu được tại x = 3; y = −4 và z = là 2 1 1 33(−4)2 = 108. N h 2 2 ´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 160 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
2. Tính tích các đơn thức Å 5 ã Å 9 ã Å 1 ã − x4y3 · − x2y · − xy3 27 25 2 Å 5 ã Å 9 ã Å 1 ã = − − − x4x2xy3yy3 27 25 2 Å 1 ã = − x7y7. 30
Giá trị của đơn thức thu được tại x = 1; y = −1: Å 1 ã 1 − 17(−1)7 = . 30 30
# Câu 2. (2 điểm) Cho hai đa thức: 1 1 P (x) =
x5 − 0,75x4 − 15x3 + 7x2 − x − 2017; Q(x) = 0,5x5 +
x4 − 15x3 + 3x2 − x − 4034. 2 4 1. Tính P (x) − Q(x)
2. Tìm đa thức R(x) biết P (x) − R(x) = Q(x). Lời giải. 1. Tính P (x) − Q(x) 1 Å 1 ã P (x) − Q(x) =
x5 − 0,75x4 − 15x3 + 7x2 − x − 2017 − 0,5x5 +
x4 − 15x3 + 3x2 − x − 4034 2 4 1 1 = x5 − 0,5x5 − 0,75x4 −
x4 − 15x3 + 15x3 + 7x2 − 3x2 − x + x − 2017 + 4034 2 4 = −x4 + 4x2 + 2017. 2. Tìm đa thức R(x) P (x) − R(x) = Q(x) R(x) = P (x) − Q(x) R(x) = −x4 + 4x2 + 2017. # Câu 3. (1 điểm)
1. Tìm nghiệm của đa thức f (x) = −2x + 3.
2. Giải thích vì sao đa thức g(x) = x2 + 2017 không có nghiệm. Lời giải.
1. Nghiệm của đa thức f (x) = −2x + 3 f (x) = 0 −2x + 3 = 0 2x = 3 3 x = . 2 3 Vậy x = là nghiệm của f (x). 2
2. Giải thích đa thức g(x) = x2 + 2017 không có nghiệm g(x) = 0 x2 + 2017 = 0 x2 = −2017.
Bình phương của một số luôn không âm nên không tìm được x để g(x) = 0 nghĩa là đa thức g(x) không có nghiệm. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 161 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 4. (2 điểm) Các bạn học sinh lớp 7A rất thích môn Giáo dục Công dân, điểm kiểm tra HKII môn này của các
bạn học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau: 7,5 8 8 9 8 10 8 8,5 8 7,5 6,5 9 9 7,5 9,5 10 9 9 9,5 7,5 10 9 10 6 10 7 10 8 6,5 9,5 8,5 7,5 8 9 9 9,5 8 7,5 10 8
1. Lập bảng “tần số” và dùng công thức số trung bình cộng X để tính trung bình điểm kiểm tra KHII môn Giáo dục
Công dân của một học sinh lớp 7A.
2. Số các bạn có điểm kiểm tra từ 8 điểm trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? Lời giải.
1. Lập bảng “tần số” Giá trị Tần số 7,5 6 8 9 9 8 10 7 8,5 2 6,5 2 9,5 4 6 1 7 1
Trung bình điểm kiểm tra KHII môn Giáo dục Công dân của một học sinh lớp 7A.
7, 5 · 6 + 8 · 9 + 9 · 8 + 10 · 7 + 8,5 · 2 + 6,5 · 2 + 9,5 · 4 + 6 · 1 + 7 · 1 340 X = = = 8,5.
6 + 9 + 8 + 7 + 2 + 2 + 4 + 1 + 1 40
2. Tỉ lệ bao nhiêu phần trăm các bạn có điểm kiểm tra từ 8 điểm trở lên 9 + 8 + 7 + 2 + 2 + 4 + 1 + 1 34 · 100 = · 100 = 85 (%). 40 40
# Câu 5. (3 điểm) Cho 4ABC vuông tại A có AB = 7 cm, AC = 24 cm, D là trung điểm của cạnh BC và G là trọng tâm của 4ABC. 1. Tính độ dài BC và AG.
2. Trên nửa mặt phẳng bờ là đượng thẳng BC không chứa điểm A vẽ tia Bx, trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
BC chứa điểm A vẽ tia Cy sao cho ’ CBx = ’
BCy. Trên Bx và Cy lần lượt lấy hai điểm E và F sao cho BE = CF .
Chứng minh 4BDE = 4CDF và suy ra DE = DF .
3. Chứng tỏ G cũng là trọng tâm của 4AEF . Lời giải. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 162 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX E B D G A C F 1. Tính độ dài BC và AG
Vì 4ABC vuông tại A nên theo định lý Py-ta-go ta có AB2 + AC2 = BC2 BC2 = 72 + 242 BC2 = 625 BC2 = 252 BC = 25 (cm)
Vì AD là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên ta có BC 25 AD = = (cm). 2 2
Vì G là trọng tâm 4ABC nên theo tính chất trọng tâm ta có 2 2 25 25 AG = AD = · (cm). 3 3 2 3
2. Chứng minh 4BDE = 4CDF và suy ra DE = DF Xét 4BDE và 4CDF có
BD = CD (vì D là trung điểm BC)   BE = Cf (giả thuyết) ⇒ 4BDE = 4CDF (c-g-c).    ’ DBE = ’ DCE (giả thuyết)
Ta có DE = DF vì 4BDE = 4CDF .
3. Chứng minh G là trọng tâm của 4AEF
Chứng minh E, D, F thẳng hàng Ta có ( ’ BDE = ’ CDF (vì 4BDE = 4CDF ) ⇒ ’ BDE và ’
CDF đối đỉnh ⇒ E, D, F thẳng hàng. B, D, C thẳng hàng 2
Xét 4AEF có AD là trung tuyến (vì DE = DF ), vì AG =
AD nên G là trọng tâm 4AEF . 3 Đề số 15
# Câu 1. (2 điểm) Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 20 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau 8 7 9 5 6 9 9 7 8 10 5 3 9 9 8 10 7 9 4 10 N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 163 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 1. Lập bảng tần số.
2. Tính số phút trung bình giải một bài toán của học sinh lớp 7A. Lời giải. 1. Lập bảng tần số Giá trị Tần số 3 1 4 1 5 2 6 1 7 3 8 3 9 6 10 3
2. Tính số phút trung bình giải một bài toán của học sinh lớp 7A.
3 · 1 + 4 · 1 + 5 · 2 + 6 · 1 + 7 · 3 + 8 · 3 + 9 · 6 + 10 · 3 132 X = = = 6,6 (phút). 1 + 1 + 2 + 1 + 3 + 3 + 6 + 3 20 1
# Câu 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức M = xy(−3xy2)2. 3
1. Thu gọn M rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức.
2. Tính giá trị của đơn thức tại x = −1; y = 2. Lời giải. 1. Thu gọn M 1 M = xy(−3xy2)2 3 1 = xy · (−3)2x2(y2)2 3 = 3x3y5.
M có hệ số là 3 và phần biến là x3y5.
2. Giá trị của đơn thức tại x = −1; y = 2 là
3(−1)3(2)5 = 3 · (−1) · (32) = −96.
# Câu 3. (2 điểm) Cho hai đa thức: A = −3x3 + 5x2 − 6x + 1; B = x3 − 5x2 + 5x + 1. 1. Tính A + B.
2. Tìm đa thức C sao cho B − C = A. Lời giải. 1. Tính A + B. A + B =
−3x3 + 5x2 − 6x + 1 + (x3 − 5x2 + 5x + 1) =
(−3x3 + x3) + (5x2 − 5x2) + (−6x + 5x) + (1 + 1) = −2x3 − x + 2. 2. Tìm đa thức C B − C = A C = B − A C =
x3 − 5x2 + 5x + 1 − (−3x3 + 5x2 − 6x + 1) C =
(x3 + 3x3) + (−5x2 − 5x2) + (5x + 6x) + (1 − 1) C = 4x3 − 10x2 + 11x. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 164 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX
# Câu 4. (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau đây a) P (x) = 4x − 8.
b) Q(x) = 4x − 2(3x − 5) + 2. Lời giải. 1. Tìm nghiệm P (x) Ta có P (x) = 0 4x − 8 = 0 4x = 8 x = 2
Vậy P (x) có nghiệm x = 2. 2. Tìm nghiệm Q(x) Ta có Q(x) = 0 4x − 2(3x − 5) + 2 = 0 4x − 6x + 10 = 0 −2x + 10 = 0 2x = 10 x = 5 Vậy Q(x) có nghiệm x = 5.
# Câu 5. (3,5 điểm) Cho 4ABC vuông tại A có ˆ B = 60◦. 1. Tính số đo “
C và so sánh độ dài 3 cạnh của 4ABC. 2. Vẽ BD là phân giác ’
ABC (D ∈ AC). Qua D vẽ DK ⊥ BC (K ∈ BC). Chứng minh: 4BAD = 4BKD.
3. Chứng minh: 4BDC cân và K là trung điểm BC.
4. Tia KD cắt BA tại I. Tính độ dài cạnh ID biết AB = 3 cm (làm tròn kết quả đến chữ số phập phân thứ nhất). Lời giải. B K A C D I 1. Tính số đo “
C và so sánh độ dài 3 cạnh của 4ABC Ta có b A + “ B + “ C = 180◦ “ C = 180◦ − b A − “ B “ C = 180◦ − 90◦ − 60◦ “ C = 30◦ Vì b A > “ B > “ C nên BC > AC > AB. N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 165 Dự án ĐCHT Lớp 7 Nhóm LATEX 2. Chứng minh 4BAD = 4BKD 1 Xét 4BAD có ’ ABD = ’ ABD = 30◦ và ’ BDA = 180◦ − ’ DBA − ’
BAD = 180◦ − 30◦ − 90◦ = 60◦. 21 Xét 4BDK có ÷ DBK = ’ ABK = 30◦ và ÷ BDK = 180◦ − ÷ DBK − ÷
BKD = 180◦ − 30◦ − 90◦ = 60◦. 2 Xét 4BAD và 4BDK có   ’ BAD = ÷ BKD = 90◦   BD cạnh huyền chung  1    ’ ABD = ’ ABK = ’
ABC = 30◦ (tính chất phân giác) 2
⇒ 4BAD = 4BKD (hai tam giác vuông có cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau).
3. Chứng minh 4BDC cân và K là trung điểm BC Vì 4DBC có ’
DCB = 30◦ nên 4DBC cân tại D. Xét 4DKB và 4DKC có  ÷ DKB = ÷ DKC = 90◦   DB = DC 4DBC cân tại D    ’ DBA = ÷ DCK = 30◦
⇒ 4BAD = 4BKD (hai tam giác vuông có cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau). ⇒ KB = KC. Vậy K là trung điểm BC. 4. Tính ID N h´ om LATEX Tháng 2-2020 Trang 166
Document Outline

  • ĐẠI SỐ
    • CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ
    • CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
      • BÀI TOÁN THỐNG KÊ
      • BÀI TOÁN VỀ ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC
      • violetDạng 1. tính giá trị biểu thức đại số
      • violetDạng 2. Bài tập về đơn thức
      • violetDạng 3. Đa thức nhiều biến
      • violetDạng 4. Đa thức một biến
      • violetDạng 5. Tìm nghiệm của đa thức một biến
      • violetDạng 6. Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P(x) biết P(x0)=a.
      • BÀI TẬP TỔNG ÔN
      • 100 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔNG HỢP
  • HÌNH HỌC
    • CƠ SỞ LÝ THUYẾT HÌNH HỌC
    • MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH
    • CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
      • violetDạng 1. Các bài toán liên quan đến tam giác cân, tam giác đều
      • violetDạng 2. Bài tập về định lí Pytago và tam giác vuông
      • violetDạng 3. Các bài toán quan hệ giữa các số và bất đẳng thức tam giác
      • violetDạng 4. Đường trung tuyến trong tam giác
      • violetDạng 5. Đường phân giác trong tam giác
      • violetDạng 6. Đường trung trực trong tam giác
      • violetDạng 7. Đường cao trong tam giác
      • violetDạng 8. Đường cao trong tam giác
      • BÀI TẬP TỔNG ÔN
      • 100 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔNG HỢP
    • MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN GIỮA KÌ II
      • Đề số 1
      • Đề số 2
      • Đề số 3
      • Đề số 4
    • MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC CUỐI KÌ II
      • Đề số 1
      • Đề số 2
      • Đề số 3
      • Đề số 4
      • Đề số 5
      • Đề số 6
      • Đề số 7
      • Đề số 8
      • Đề số 9
      • Đề số 10
      • Đề số 11
      • Đề số 12
      • Đề số 13
      • Đề số 14
      • Đề số 15