Đề cương tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Luật Lao động có đáp án

Đề cương tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Luật Lao động có đáp án của Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36477832
TRẮC NGHIỆM LUẬT LAO ĐỘNG
Câu 1: Luật Lao động điều chỉnh quan hệ lao động giữa các chủ thể nào?
A. Người sử dụng lao động với người lao động, người sử dụng lao động với người
họcnghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm
việc cho người Việt Nam.
B. Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, người giúp
việctrong gia đình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước
ngoài làm việc cho người Việt Nam.
C. Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, ng nhân Việt
Namlàm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam,
công đoàn.
D. Người sử dụng lao động với người lao động, với đại diện người lao động, công
nhânViệt Nam m việc nước ngoài, công nhân ớc ngoài làm việc Việt Nam, công
đoàn.
Câu 2: Trình bày khái niệm Luật Lao động.
A. Toàn bộ các quy phạm pháp luật được điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời sống.
B. Toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời sống Kinhtế
xã hội.
C. Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sống trong cảnước.
D. Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sống kinh tế, xãhội,
an ninh, quốc phòng trong cả nước và lao động nước ngoài ở Việt Nam.
Câu 3: Hợp đồng lao động và hợp đồng kinh tế khác nhau như thế nào?
K1DD13 BLLĐ 2019: HĐLĐ
A. Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ việc làm, học nghề, tiền lương, bảo hiểm –
hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh, kiếm lãi.
B. Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động hợp đồng kinh tế cam kết các
quanhệ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
lOMoARcPSD|36477832
C. Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ liên quan đến chủ và thợ hợp đồng kinh
tếcam kết các quan hệ giữa các nhà kinh doanh.
D. Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động hợp đồng kinh tế cam kết các
quanhệ kinh doanh giữa pháp nhân kinh doanh.
Câu 4: Hợp đồng lao động và hợp đồng dân sự khác nhau thế nào?
A. Chủ thể của Hợp đồng lao động chủ thợ, nội dung công ăn việc làm
tiềnlương. Chủ thể của hợp đồng dân sựnhân, các pháp nhân. Nội dungcác quan
hệ tài sản và nhân thân phi tài sản.
B. Chủ thể của Hợp đồng lao động nhân, pháp nhân, hgia đình, tổ hợp táC.
Nộidung hợp đồng quan hệ kinh doanh. Chthể của hợp đồng lao động chủ thợ,
nội dung là công ăn việc làm và tiền lương.
C. Chủ thể của Hợp đồng lao động chủ thợ, nội dung của hợp đồng việc làm,
tiềnlương. Chủ thể của hợp đồng dân sự nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình. Nội
dung hợp đồng là quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân phi tài sản.
D. Chủ thể của Hợp đồng lao động chủ, thợ, công đoàn, đại diện người lao động.
Quanhệ của hợp đồng lao động việc m, tiền lương. Chủ thể hợp đồng dân sự
nhân, pháp nhân, nội dung là quan hệ tài sản.
Câu 5: Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật Lao động:
A. Phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, đóng cửa doanh nghiệp,
khiểntrách.
B. Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp.
C. Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển trách, phạt tiền.
D. Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường thiệt hại, đóng
cửadoanh nghiệp.
Câu 6: Nhiệm vụ của thanh tra Nhà nước về lao động:
ĐIỀU 214 BLLĐ
lOMoARcPSD|36477832
A. Thanh tra việc chấp nh các quy định về lao động an toàn lao động, vệ sinh lao
động.Điều tra tai nạn lao động. Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao động. Xử các vi phạm
pháp luật lao động trong phạm vi thẩm quyền.
B. Thanh tra việc chấp hành quy định lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Giảiquyết khiếu nại tố cáo về lao động. Điều tra tai nạn lao động – Xét các đề nghị về tiêu
chuẩn an toàn lao động, cho phép hoặc không cho phép.
C. Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao động. Điều tra tai nạn lao động Giải
quyếtkhiếu nại tố cáo về lao động Xem xét các đề nghị về an toàn lao động Xử vi
phạm pháp luật lao động.
D. Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao động. Điều tra tai nạn lao động Giải
quyếtkhiếu nại tố cáo về lao động Xem xét chấp thuận các đề nghvề tiêu chuẩn, giải
pháp an toàn, vệ sinh lao động – xử lý vi phạm.
Câu 7: Thanh tra Nhà nước về lao động gồm mấy loại?
ĐIỀU 215 BLLD
A. Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra bảo hộ lao động.
B. Thanh tra lao động, thanh tra bảo hlao động, thanh tra vệ sinh lao động.
C. Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra vệ sinh lao động.
D. Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra thiết bị lao động.
Câu 8: Cơ quan nào quyền quyết định cuối cùng tính hợp pháp của các cuộc
đình công?
A. Toà án nhân dân Sở Lao động thương binh xã hội.
B. Toà án nhân dân Thanh tra lao động – Sở Lao động thương binh xã hội.
C. Toà án nhân dân Thanh tra lao động – Bộ Lao động.
D. Toà án nhân dân.
Câu 9: Những cuộc đình công nào bị coi là bất hợp pháp:
lOMoARcPSD|36477832
A. Vượt ra ngoài phạm vi doanh nghiệp, không phát sinh từ tranh chấp lao động, do
Toàán nhân dân kết luận.
B. Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao động trong doanh nghiệp, không phát sinh từ
tranhchấp lao động tập thể, do Toà án nhân dân kết luận.
C. Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao động, ngoài phạm vi doanh nghiệp, ngoài phạm
vitranh chấp lao động tập thể, do Toà án nhân dân kết luận.
D. Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao động tập thể, ngoài phạm vi quản của
doanhnghiệp do Toà án nhân dân kết luận.
Câu 10: Người lao động quyền đình công không? Trường hợp nào không
được đình công?
A. Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp phục vụ công cộng.
B. quyền Không được đình công các doanh nghiệp theo danh mục do Chính phủquy
định.
C. quyền Không được đình công doanh nghiệp công ích, doanh nghiệp thiết yếucho
nền Kinh tế.
D. Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp Nhà nước thiết yếu cho nền Kinhtế
do Chính phủ quy định.
Câu 11: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động của Toà án nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao động tập thể, các vụ đình công,
B. Xét xử thẩm các vụ đình công, các vụ tranh chấp lao động đã hoà giải khôngthành.
C. Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao động tập thể, đã hoà giải qua hội đồng hoà giải cơs
mà không thành.
D. Xét xử thẩm các vụ đình công, các tranh chấp lao động tập thđã hgiải tại hộiđồng
hoà giải tỉnh mà không thành.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 12: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động của Toà án nhân dân cấp
huyện:
A. Xét xử thẩm về tranh chấp lao động nhân giữa người lao động với người sử
dụnglao động đã hoà giải qua hội đồng hoà giải cơ sở không thành.
B. Xét xử thẩm các vụ tranh chấp lao động đã hoà giải qua Hội đồng hoà giải sở
tạidoanh nghiệp mà không thành.
C. Xét xử thẩm các vụ tranh chấp lao động về sa thải, về đơn phương chấm dứt hợpđồng
đối với người lao động,
D. Xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp lao động trong địa phương,
Câu 13: Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh được thành lập thế nào? K2,
Đ185, BLLĐ 2019
A. Gồm đại diện một số cơ quan lao động, công đoàn, một số luật gia, hình thành theo
sốlẻ, không quá 9 người do đại diện cơ quan lao động làm chủ tịch.
B. Gồm đại diện các quan cần thiết, các luật gia, các nhà quản uy tín
địaphương hình thành theo số lẻ do đại diện cơ quan lao động làm chủ tịch.
C. Gồm đại diện quan lao động, công đoàn, địa diện người sử dụng lao động, các
luậtgia, các nhà quản lý cơ uy tín tham gia do đại diện cơ quan lao động làm chủ tịch.
D. Gồm đại diện quan lao động, công đoàn, đại diện các người sử dụng lao động,
mộtsố người uy tín địa phương tham gia do đại diện quan lao động tỉnh làm chủ
tịch. Số lượng ít nhất là 15 người.
Câu 14: Hội đồng hoà giải lao động ở cơ sở được thành lập như thế nào?
A. Trong các doanh nghiệp 10 lao động trở lên. Do người lao động người sử
dụnglao động thoả thuận lập nên, số thành viên của hai bên ngang nhau. Hai m bầu lại
hội đồng.
B. Trong các doanh nghiệp 10 lao động trở lên, do sự thoả thuận của hai bên về
sốlượng thành viên về người làm chủ tịch Hội đồng.
lOMoARcPSD|36477832
C. Trong các doanh nghiệp 10 lao động trở lên, do sự thoả thuận của người lao
độngvà người sử dụng lao động cử số đại diện ngang nhau, nhiệm kỳ hai m, đại diện
mỗi bên luân phiên làm chủ tịch Hội đồng.
D. Trong tất cả các doanh nghiệp Hai bên thoả thuận cử người tham gia, số lượng
thànhviên do hai bên quyết định, hai năm bầu lại một lần.
Câu 15: Cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động cá nhân: Đ187,
BLLĐ 2019
A. Hội đồng trọng tài lao động Hoà giải viên lao động , Toà án.
B. Hội đồng hoà giải cơ s Hội đồng trọng tài cấp huyện, quận và tỉnh. Toà án.
C. Hội đồng hoà giải tại doanh nghiệp. Hoà giải viên lao động cấp huyện, quận. Hội
đồngtrọng tài tỉnh.
D. Tổ hoà giải ở cơ sở. Hoà giải viên lao động cấp huyện, quận. Hội đồng trọng i tỉnh –
Toà án.
Câu 16: Nghĩa vụ người lao động, người sử dụng lao động trong việc giải quyết
tranh chấp lao động: K2, D182, BLLĐ 2019
A. Cung cấp đầy đủ tài liệu cho quan thẩm quyền thi hành mọi quyết định
giảiquyết tranh chấp của các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
B. Cung cấp đầy đủ tài liệu, thi hành mọi quyết định của quan, tổ chức thẩm
quyềngiải quyết tranh chấp.
C. Cung cấp đầy đủ tài liệu chứng cứ cho quan giải quyết tranh chấp. Thi hành
mọithoả thuận đã đạt, biên bản hoà giải có kết quả, quyết định, bản án đã có hiệu lực.
D. Cung cấp đầy đủ mọi chứng cứ, tài liệu cho các quan có thẩm quyền, thi hành
tốtmọi quyết định giải quyết tranh chấp của cơ quan có thẩm quyền.
Câu 17: Quyền của người lao động, người sử dụng lao động trong việc giải
quyết tranh chấp lao động:
lOMoARcPSD|36477832
A. Tham gia trực tiếp hoặc rút đơn không tham gia giải quyết tranh chấp. thể cử
ngườiđại diện thay mình tham gia quá trình giải quyết tranh chấp.
B. Trực tiếp hoặc cử đại diện tham gia giải quyết tranh chấp Rút đơn, thay đổi nội
dungtranh chấp. Thay người đại diện.
C. Trực tiếp tham gia giải quyết tranh chấp hoặc cử đại diện tham giA. Rút đơn
khôngtham gia giải quyết tranh chấp nữa.
D. Trực tiếp tham gia hoặc cử đại diện tham gia hoặc thay đổi người đại diện hoặc
rútđơn không tham gia giải quyết tranh chấp nữa.
Câu 18: Thế nào là bệnh nghề nghiệp? K9, Đ3, LATVSLĐ 2015
A. Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh từ nghề nghiệp của người lao động do Bộ Y tế
–Bộ Lao động quy định.
B. Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động độc hại, được Bộ Y tế
BộLao động quy định.
C. bệnh phát sinh do điều kiện lao động độc hại của nghề nghiệp ảnh hưởng đến
ngườilao động. Danh mục bệnh được 2 Bộ Y tế Lao động quy định.
D. Bệnh nghề nghiệp bệnh phát sinh từ nghnghiệp của người lao động. Danh
mụcbệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế – Bộ Lao động quy định.
Câu 19: Thế nào là tai nạn lao động? K8, Đ3, LATVSLĐ 2015
A. Tai nạn y tổn thương cho thể hoặc chết người, xảy ra trong quá trình người
laođộng đang thực hiện công việc lao động do người sử dụng lao động giao.
B. Tai nạn y tổn thương cho các bộ phận của người lao động, xảy ra trong quá
trìnhngười lao động thực hiện các nhiệm vụ lao động cho người sử dụng lao động giao
trách nhiệm.
C. Tai nạn y tổn thương cho thể của người lao động, xảy ra trong quá trình thực
hiệncông việc lao động do pháp luật lao động quy định.
lOMoARcPSD|36477832
D. Tai nạn y tổn thương cho người lao động hoặc làm cho người lao động bị chết,
dothực hiện các nhiệm vụ của doanh nghiệp.
Câu 20: Hình thức sa thải người lao động chỉ được áp dụng trong trường hợp
nào? D125, BLLĐ 2019
A. Người lao động tự ý bỏ việc không do chính đáng, đang bị xử một hình thức
kỷluật mà tái phạm, trộm cắp, tham ô tài sản của doanh nghiệp.
B. Trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ – kinh doanh của doanh nghiệp, đang bị
kỷluật chuyển làm việc khác lại tái phạm, tự ý bỏ việc.
C. Người lao động tự ý bỏ việc 5 ngày 1 tháng, 20 ngày 1 năm không do
chínhđáng, trộm cắp tham ô, tiết lộ mật của doanh nghiệp, đang bị kỷ luật chuyển làm
việc khác lại tái phạm.
D. Người lao động tự ý bviệc từ 5 đến 20 ngày không do chính đáng, trộm
cắp,tiết lộ bí mật, tái phạm nhiều lần mà không xử.
Câu 21: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với người lao động có trình
độ chuyên môn, kỹ thuật cao?
Bảo hộ các quyền tác giả, phát sinh, sáng chế của người lao động.
B. Phải giữ gìn và bảo vệ các quyền phát minh, sáng chế, giải pháp hữu ích của người
laođộng.
C. Bảo hộ quyền tác giả, phát minh sáng chế, bảo đảm cho hưởng một phần lương
đểnghiên cứu khoa học.
D. Phải bảo hộ các quyền phát minh ng chế, quyền tác giả, quyền về nhãn hiệu
hànghoá của người lao động.
Câu 22: Người sử dụng lao động quyền nghĩa vụ khi thu nhận người
tàn tật vào làm việc, học nghề?
A. Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, 42 tiếng một tuần. Được xét giảm hoặcmiễn
thuế.
lOMoARcPSD|36477832
B. Được xét giảm hoặc miễn thuế, được vay vốn với lãi suất thấp, phải áp dụng thời giờlàm
việc 7 tiếng một ngày.
C. Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, được vay vốn ngân hàng với lãi suất thấp.
D. Được vay vốn với lãi suất thấp, được xét giảm hoặc miễn thuế.
Câu 23: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với người lao động cao tuổi
làm việc tại cơ sở của mình?
A. Khi đã nghỉ u, nếu làm việc theo hợp đồng lao động mới, thì ngoài quyền lợi
đanghưởng theo chế độ hưu trí, người lao động cao tuổi vẫn được hưởng quyền lợi đã thoả
thuận theo hợp đồng lao động.
B. Áp dụng thì gilàm việc mềm dẻo trong một m trước khi nghu. thể tiếp
tụcsử dụng những người lưu theo chế độ hợp đồng lao động mới.
C. Áp dụng chế độ thời giờ làm việc mềm dẻo, một ngày không m trọn 8 tiếng,
mộttuần không làm quá 35 tiếng.
D. Áp dụng thời giờ m việc mềm dẻo, một ngày không m quá 7 tiếng, 1 tuần
khônglàm trọn 5 ngày.
Câu 24: Người sử dụng lao động nghĩa vụ đối với lao động chưa thành
niên làm việc ở cơ sở mình?
A. Giao việc phù hợp với sức khỏe, sổ theo dõi riêng, một ngày m việc không quá
7tiếng.
B. Lao động chưa thành niên người chưa đến 18 tuổi nên chỉ được giao 1 số việc theoquy
định của Bộ Lao động.
C. Giao việc phù hợp với sức khỏe, chỉ giao 1 số việc theo quy định của Bộ Lao động, cósổ
theo dõi riêng.
D. Chỉ được giao công việc theo đúng quy định của Bộ Lao động và có sổ theo dõi riêng.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 25: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với lao động nữ làm việc tại
cơ sở của mình?
A. Đối xử bình đẳng, không giao việc độc hại, nặng nhọc, bảo đảm quyền nghỉ ngơi
khicó thai và sinh con, bảo đảm các điều kiện vệ sinh.
B. Không giao việc độc hại, nặng nhọc, nguy hiểm, bảo đảm quyền lợi khi thai,
sinhcon, bảo đảm các điều kiện vệ sinh tối thiểu.
C. Đối xử bình đẳng giữa nam nữ, không giao việc độc hại, nặng nhọc, bảo đảm
quyềnnghỉ ngơi và các quyền lợi khác khi có thai, sinh con và các điều kiện vệ sinh.
D. Không giao việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc các điều kiện lao động
khắcnghiệt, bảo đảm chế độ thai sản và các quyền lợi khác.
Câu 26: Theo Luật Lao động, tiền lương của người lao động được trả như thế
nào? Khoản 1 Điều 90
A. Do hai bên thoả thuận trong hợp đồng, mức ơng không được thấp hơn mức ơng
tốithiểu do Nhà nước quy định.
B. Trả theo năng suất lao động, chất lượng, hiệu quả công việc, do hai bên thoả thuận.
C. Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương không thể thấp hơnmức
tối thiểu do Nhà nước quy định.
D. Theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc do hai bên thoả thuận trong hợp
đồngnhưng không được thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy định.
Câu 27: Cách thức giải quyết tranh chấp lao động:
A. Hai bên tự dàn xếp, thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải.
B. Thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải, tham gia của công đoàn.
C. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, thông qua trọng tài hoà giải.
D. Thương lượng trực tiếp, tham gia của ng đoàn, công khai, khách quan, kịp thời,thông
qua trọng tài hoà giải.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 28: Có mấy loại tranh chấp lao động?
A. Tranh chấp giữa người lao động với người sử dụng lao động, giữa chủ và thợ.
B. Tranh chấp giữa chủ và thợ, giữa công đoàn với chủ.
C. Tranh chấp giữa công đoàn với người sử dụng lao động, giữa chủ và thợ.
D. Tranh chấp giữa nhân người lao động với người sử dụng lao động, giữa tập thể
laođộng với người sử dụng lao động.
Câu 29: Tranh chấp lao động là những tranh chấp:
A. Giữa chủ và thợ về tất cả những điều khoản đã ký trong hợp đồng lao động.
B. Giữa chủ và thợ liên quan đến các quyền lợi, nghĩa vụ của hai bên.
C. Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các điều kiện lao động, thực hiện hợp đồng laođộng.
D. Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các điều kiện lao động khác, về học nghề, thực
hiệnhợp đồng lao động và thoả ước tập thể.
Câu 30: Nguồn thu của quỹ bảo hiểm xã hội: Luật BHXH 2014
A. Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15% tổng
quỹlương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác.
B. Người lao động đóng tối đa 5% tiền ơng, người sử dụng lao động đóng 15%
tổngquỹ lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác.
C. Người lao động đóng 5% tiền ơng, người sử dụng lao động đóng tối đa 15%
cácnguồn thu khác.
D. Người lao động đóng 5% tiền ơng, người sử dụng lao động đóng 15%, ngân
sáchNhà nước, các nguồn thu khác.
Câu 31: Các chế độ bảo hiểm xã hội hiện hành? Đ4 Luật BHXH 2014 A.
Ốm đau, tai nạn lao động, nghỉ mất sức, thai sản, hưu trí, tử tuất.
B. Ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, nghỉ mát.
lOMoARcPSD|36477832
C. Nghỉ ốm, nghỉ thai sản, nghỉ mát, tai nạn lao động, nghỉ hưu.
D. m đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí, tử tuất.
Câu 32: Bảo hiểm xã hội gồm mấy loại?
A. Loại bắt buộc áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp sử dụng 10 lao động trở n,
loạikhông bắt buộc áp dụng cho các doanh nghiệp từ 10 lao động trở xuống.
B. Loại bắt buộc loại không bắt buộc. Đối với loại bắt buộc thì người sử dụng
laođộng và người lao động đều phải đóng bảo hiểm.
C. Loại bắt buộc loại không bắt buộc. Đối với loại không bắt buộc thì người lao
độngtự lo về bảo hiểm.
D. Loại bắt buộc, 10 lao động trở lên thì người sử dụng lao động, người lao động
phảiđóng bảo hiểm. Loại không bắt buộc, có 10 lao động trở xuống thì bảo hiểm được tính
vào lương, do người lao động tự lo. và bảo hiểm hưu trí bổ sung
Câu 33: Thủ tục xem xét kỷ luật lao động: Khoản 1 Điều 122
A. Phải ghi thành văn bản, có đại diện công đoàn và cơ quan thương binh xã hội tham dự.
B. Phải ghi thành văn bản, có đại diện công đoàn tham dự và sự có mặt của đương sự.
C. Phải ghi thành văn bản, có mặt đương sự, đại diện công đoàn và cơ quan thương binhxã
hội tham dự.
D. Phải mặt đương sự, đại diện công đoàn, đại diện quan thương binh hội thamdự.
Câu 34: Các hình thức kỷ luật về vi phạm nội quy lao động:
A. Sa thải, khiển trách, cảnh cáo, chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn.
B. Sa thả, khiển trách, phê bình cảnh cáo, hạ mức lương.
C. Sa thải, khiển trách, cách chức, Chuyển làm công việc mức lương thấp hơn tối đa
6tháng.
lOMoARcPSD|36477832
D. Sa thải, cảnh cáo, phê bình. Chuyn làm công việc khác mức ơng thấp hơn
khôngquá 6 tháng.
Câu 35: Nội dung chủ yếu của Nội quy lao động:
A. Thời giờ m việc, thời gian nghỉ ngơi, trật tự trong doanh nghiệp, an toàn nơi
làmviệc, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, mật kinh doanh, các hành vi vi phạm nội
quy và hình thức xử lý.
B. Thời gim việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi m việc, bảo vệ tài sản, mật
côngnghệ, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý.
C. Thời gim việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản
mậtkinh doanh, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý vi phạm.
D. Thời giờ m việc, nghngơi, trật tự, mật kinh doanh, vệ sinh nơi làm việc, xử
lýkhi có vi phạm nội quy.
Câu 36: Luật lao động quy định về thời giờ làm việc của người lao động:
A. Trong điều kiện lao động bình thường 8 gi 1 ngày, điều kiện nặng nhọc, độc
hại,nguy hiểm 6 đến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thoả thuận làm thêm giờ.
B. Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nặng nhọc 6 đến 7
giờmột ngày, hai bên có thể thoả thuận làm thêm giờ nhưng không quá 200 giờ một năm.
C. Trong điều kiện độc hại từ 6 đến 7 giờ một ngày, điều kiện bình thường 8 giờ 1
ngày,điều kiện khác thì hai bên có thể thoả thuận nhưng không quá 200 giờ.
D. Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nguy hiểm 6 đến 7
giờmột ngày, điều kiện khác thì hai bên thoả thuận.
Câu 37: Trường hợp phải ngừng việc, người lao động được trả lương thế nào?
A Nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động đựơc trả đủ lương, nếu do lỗi
của người lao động thì hai bên thoả thuận.
lOMoARcPSD|36477832
B. Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả lương, nếu do
lỗicủa người sử dụng lao động thì người lao động đựơc trả đủ lương, do khách quan được
trả lương.
C. Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả ơng, do lỗi
củangười sử dụng lao động thì đựơc trđủ lương, do khách quan (mất điện, nước…..) thì
hai bên thỏa thuận.
D. Nếu do sự cố điện nước hoặc các nguyên nhân bất khả kháng thì hai bên
thươnglượng, nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động đựơc trả đủ lương.
Câu 38: Nội dung chủ yếu của một bản thoả ước lao động tập thể:
A. Việc làm, thời gian làm việc, nghỉ ngơi, tiền ơng, tiền thưởng, phụ cấp, định mc
laođộng, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao động.
B. Việc làm, phúc lợi tập thể, ăn giữa ca, tiền ơng, thời giờ làm việc, bảo hiểm xã
hội,giải quyết tranh chấp lao động.
C. Việc làm, thời giờ làm việc, tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm, ăn giữa ca, phúc lợi
tậpthể, nghỉ ngơi.
D. Việc làm, thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng, bảo
hiểm,phúc lợi tập thể
Câu 39: Thoả ước lao động tập thể là một văn bản:
A. kết giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về các quyền nghĩavụ
qua lại giữa hai bên về các quan hệ lao động.
B. kết trên cơ sở tự nguyện, nh đẳng giữa công đoàn với người sử dụng lao động
vềviệc thực hiện các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ lao động.
C. Ký kết giữa hai bên về các điều kiện lao động và các quyền, nghĩa vụ qua lại.
D. Thoả thuận trên sở tự nguyện, bình đẳng giữa tập thể người lao động với người
sửdụng lao động về các điều kiện lao động, quyn lợi và nghĩa vụ hai bên trong quan hệ
lao động.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 40: Theo quy định của pháp luật lao động, tuổi lao động là bao nhiêu?
A. Ít nhất đủ 15 tuổi
B. Ít nhất đủ 16 tuổi
C. Ít nhất đủ 17 tuổi
D. Ít nhất đủ 18 tuổi
Câu 41: Theo quy định của pháp luật lao động, người lao động có nghĩa vụ như
thế nào?
A. Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể.
B. nghĩa vụ chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hànhhợp
pháp của người sử dụng lao động
C. Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; chấp hành kỷluật
lao động, nội quy lao động tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao
động
D. nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; Có nghĩa vụchấp
hành kỷ luật lao động, nội quy lao động
Câu 42: Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con theo đúng
quy định, được hưởng tiền lương, tiền công của những ngày m việc đó như thế nào?
A. Chỉ hưởng lương thai sản do BHXH chi trả.
B. Chỉ được hưởng tiền lương của những ngày làm việc.
C. Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả,lao
động nữ vẫn tiếp tục được hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về Bảo
hiểm xã hội.
D. Ngoài tiền ơng, tiền công của những ngày m việc do người sử dụng lao động trả,lao
động nữ được hưởng thêm 02 tháng lương cơ bản.
Câu 43: Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng
lao động đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây? CSPL: Điều 37 BLLĐ 2019
lOMoARcPSD|36477832
A. Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B. Lao động nữ mang thai, kết hôn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 10 tháng tuổi
C. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản
D. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
Câu 44. Cấm sử dụng người n tật làm thêm giờ, làm việc ban đêm trong
trường hợp nào? Điều 160 BLLĐ
A. Người tàn tật đã bị suy giảm khả năng lao động từ 51% trở lên.
B. Người tàn tật bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
C. Người tàn tật bị suy giảm khả năng lao động từ 71% trở lên.
Câu 45. Tranh chấp lao động được giải quyết theo những nguyên tắc nào?
A. Thương lượng trực tiếp, tự dàn xếp và tự quyết định của hai bên tranh chấp tại nơiphát
sinh tranh chấp.
B. Thông qua hòa giải, trọng tài trên sở tôn trọng quyền lợi ích của hai bên tranhchấp,
tôn trọng lợi ích chung của xã hội và tuân theo pháp luật.
C. Giải quyết công khai, khách quan, kịp thời, nhanh chóng và đúng pháp luật; có sựtham
gia của đại diện người lao động và đại diện người sử dụng lao động trong quá trình giải
quyết tranh chấp.
D. Tất cả các nguyên tắc trên.
Câu 46. Trong quá trình giải quyết tranh chấp lao động, hai bên tranh chấp có
quyền gì? Điều 182 BLLĐ
A. Trực tiếp hoặc thông qua người đại diện của mình tham gia quá trình giải quyết
tranhchấp
B. Rút đơn hoặc thay đổi nội dung tranh chấp
lOMoARcPSD|36477832
C. Yêu cầu thay người trực tiếp tiến hành giải quyết tranh chấp, nếu do chính đángcho
rằng người đó không thể bảo đảm tính khách quan, công bằng trong việc giải quyết
tranh chấp.
D. Tất cả các quyền trên
Câu 47. Trong quá trình giải quyết tranh chấp lao động, hai bên tranh chấp có
nghĩa vụ gì? Điều 182 BLLĐ
A. Cung cấp đầy đủ tài liệu, chứng cứ theo yêu cầu của quan, tổ chức giải quyết
tranhchấp lao động;
B. Nghiêm chỉnh chấp hành các thoả thuận đã đạt được, biên bản hoà giải thành,
quyếtđịnh đã có hiệu lực của quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động, bản án hoặc
quyết định đã có hiệu lực của Tòa án nhân dân. C. Tất cả các nghĩa vụ trên.
Câu 48. Hội đồng trọng tài lao động do quan nào thành lập? Điều 185 BLLĐ
A. y ban nhân dân cấp huyện thành lập.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập.
C. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành lập.
Câu 49. quan, tổ chức nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
nhân?
A. Hội đồng hòa giải lao động cơ sở hoặc hòa giải viên lao động;
B. Toà án nhân dân.
C. Cả ba trường hợp trên
Câu 50. Những tranh chấp lao động nhân nào do Toà án nhân dân giải quyết
mà không bắt buộc phải qua hoà giải tại cơ sở:
A. Tranh chấp về xử kỷ luật lao động theo hình thức sa thải hoặc về trường hợp bị
đơnphương chấm dứt hợp đồng lao động;
lOMoARcPSD|36477832
B. Tranh chấp về bồi thường thiệt hại, trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng lao động;
C. Tranh chấp giữa người giúp việc gia đình với người sử dụng lao động;
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 51. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động nhân được quy
định như thế nào?
A. Sáu tháng, kể từ ngày xảy ra hành vi mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi
íchcủa mình bị vi phạm.
B. Một năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích
củamình bị vi phạm.
C. Ba năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mỗi n tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích
củamình bị vi phạm.
Tề
Câu 52. quan, tổ chức nào thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về quyền?
A. Hội đồng hòa giải lao động cơ sở hoặc hòa giải viên lao động.
B. Chủ tịch U ban nhân dân cấp huyện.
C. Tòa án nhân dân.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 53. quan, tổ chức nào thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về lợi ích?
A. Tòa án nhân dân.
B. Hội đồng trọng tài lao động, hội đồng hòa giải lao động sở hoặc hòa giải viên
laođộng.
C. Cả A và B đều đúng.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 54. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền tại
tòa án được quy định như thế nào?
A. Sáu tháng, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền và lợi
íchcủa mình bị vi phạm.
B. Một năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền và lợi
íchcủa mình bị vi phạm.
C. Hai năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền lợi
íchcủa mình bị vi phạm.
Câu 55. Đình công là gì?
A. Đình công là sự ngừng việc tạm thời, tự nguyện và có tổ chức của tập thể lao động
đểgiải quyết tranh chấp lao động tập thể.
B. Đình công việc tập thể người lao động nghỉ m việc để y sức ép buộc người
sửdụng lao động đáp ứng những yêu cầu mà họ đưa ra.
C. Đình công hình thức người lao động đấu tranh để bảo vệ quyền, lợi ích hợp
phápcủa mình.
Câu 56. Cuộc đình công như thế nào là bất hợp pháp? A.
Không phát sinh từ tranh chấp lao động tập thể.
B. Không do những người lao động cùng làm việc trong một doanh nghiệp tiến hành.
C. Khi vụ tranh chấp lao động tập thể chưa được hoặc đang được cơ quan, tổ chức giảiquyết
theo quy định của pháp luật. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 57. Người nào sau đây có thẩm quyền quyết định hoãn đình công? A.
Thủ tướng Chính phủ.
B. Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
C. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 58. quan nào có thẩm quyền xét nh hợp pháp của cuộc đình công? A.
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi diễn ra cuộc đình công.
B. Liên đoàn lao động cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công.
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công.
Câu 59: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì
“người lao động” là người:
A. Người lao động người từ đủ 15 tuổi trở lên, khả năng lao động, m việc
theohợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng
lao động.
B. Người lao động người từ đủ 16 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo
hợpđồng lao động, được trả ơng chịu squản lý, điều hành của người sử dụng lao
động.
C. Người lao động người từ đủ 18 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo
hợpđồng lao động, được trả ơng chịu squản lý, điều nh của người sử dụng lao
động. D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 60: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì tổ
chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở là: A. Ban chấp hành công đoàn cơ sở.
B. Ban chấp hành công đoàn cấp trên.
C. Ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp hành công đoàn cấp trên trực tiếp cơsở
ở nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở. D. a đúng.
Câu 61: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì
người lao động có những quyền nào sau đây? (Đánh dấu những cho là đúng)
A. m việc, tự do lựa chọn việc m, nghề nghiệp, học nghề, ng cao trình độ nghềnghiệp
và không bị phân biệt đối xử
lOMoARcPSD|36477832
B. Hưởng lương phù hợp với trình độ knăng nghề trên sở thoả thuận với người sửdụng
lao động.
C. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp.
D. Đình công khi người lao động chậm trả lương. (nghị định Số: 41/2013/NĐ CP)
Câu 61: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì
người lao động có những nghĩa vụ nào sau đây?
K2 D5 BLLD
A. Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động, tuân theo sự điều hành hợp pháp củangười
sử dụng lao động.
B. Thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội và pháp luật về bảo hiểm ytế.
C. Thực hiện hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 62: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì
hình thức hợp đồng bao gồm:
A. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trong mọi trường hợp.
B. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng lời nói trong mọi trường hợp.
C. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trừ trường hợp công việc tạm thời
dưới 1 tháng.
D. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trừ trường hợp công việc tạmthời
dưới 6 tháng.
Câu 63: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì có
mấy loại hợp đồng lao động?
D14 BLLD
A. Hai loại.
B. Ba loại.
lOMoARcPSD|36477832
C. Bốn loại.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 64: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 quy
định thời gian thử việc như sau: Đ25, BLLĐ 2019
A. Không quá 60 ngày đối với ng việc chức danh nghề cần trình độ chuyên môn,
kỹthuật từ cao đẳng trở lên; Không quá 30 ngày đối với công việc chức danh nghề
cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân
kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ; Không quá 6 ngày làm việc đối với công việc khác;
B. Không quá 90 ngày đối với ng việc chức danh nghề cần trình độ chuyên môn,
kỹthuật từ cao đẳng trở lên; Không quá 60 ngày đối với công việc chức danh nghề
cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân
kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ; Không quá 15 ngày làm việc đối với công việc khác;
C. Không quá 30 ngày đối với ng việc chức danh nghề cần trình độ chuyên môn,
kỹthuật từ cao đẳng trở lên; Không quá 15 ngày đối với công việc chức danh nghề
cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân
kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ; Không quá 5 ngày làm việc đối với công việc khác;
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 65: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì trừ
trường hợp sự đồng ý của người lao động, người sử dụng lao động chỉ được tạm
chuyển người lao động làm công việc khác với hợp đồng trong thời gian: K1, Đ29,
BLLĐ 2019
A. Không quá 30 ngày cộng dồn trong một năm.
B. Không quá 40 ngày cộng dồn trong một năm.
C. Không quá 50 ngày cộng dồn trong một năm.
D. Không quá 60 ngày cộng dồn trong một năm.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 66: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019, khi
tạm thời chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động, người
sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước ít nhất: K2, Đ29, BLLĐ 2019
A. 5 ngày làm việc.
B. 4 ngàym việc.
C. 6 ngàym việc.
D. 3 ngày làm việc.
Câu 67: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 quy
định các trường hợp tạm hoãn hợp đồng lao động như sau: K1, DD30, BLLĐ 2019
A. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự; Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theoquy
định của pháp luật tố tụng hình sự; Người lao động bị đưa vào sở cai nghiện bắt
buộc.
B. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự; Người lao động nghỉ để kết hôn.
C. Người lao động bị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; Người lao động nghỉ do có tang.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 68. Anh, chị hãy cho biết có mấy loại hợp đồng lao động, đó là những loại
nào? K1, Đ20, BLLĐ 2019
A) 2 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn hợp đồng lao động
xácđịnh thời hạn;
B) 3 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động 1 năm
vàhợp đồng lao động có thời hạn từ 1 đến 3 năm;
C) 3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, trong đó hai bên
khôngxác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng; Hợp đồng lao động
xác định thời hạn, mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của
hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng; Hợp đồng lao động theo
mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng; D) 1 loại, gồm: Hợp
đồng lao động không xác định thời hạn.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 69: Bộ luật Lao động quy định thời gian nghỉ thai sản như thế nào? K1,
D139, BLLĐ 2019
A) Lao động nữ được nghỉ trước sau khi sinh con 06 tháng. Trường hợp lao động
nữsinh đôi trở lên thì nh từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm
01 tháng. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 02 tháng;
B) Lao động nữ được nghỉ trước sau khi sinh con 05 tháng. Trường hợp lao động
nữsinh đôi trở lên thì nh từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm
01 tháng. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 03 tháng;
C) Lao động nữ được nghỉ trước sau khi sinh con 04 tháng. Trường hợp lao động
nữsinh đôi trở lên thì nh từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm
01 tháng. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 01 tháng.
D) Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 03 tháng.
Câu 70: Anh, chị hãy cho biết, theo quy định của Bộ luật Lao động thì thời gian
thử việc được quy định như thế nào? D25, BLLĐ 2019
A) Không quá 60 ngày đối với công việc chức danh nghề cần trình độ chuyên môn,
kỹthuật từ cao đẳng trở lên;
B) Không quá 30 ngày đối với công việc chức danh nghề cần trình độ chuyên môn
kỹthuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp
vụ;
C) Không quá 6 ngày làm việc đối với công việc khác;
D) Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 71: Người sử dụng lao động không được xử kỷ luật lao động nữ trong
những trường hợp nào? Điểm d, K4, Đ122, BLLĐ 2019 A. Lao động nữ đang mang thai.
B. Lao động nữ đang nghỉ hưởng chế độ khi sinh con theo qui định.
C. Lao động nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
D. Cả 3 trường hợp trên.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 72: Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm việc ban
đêm, làm thêm giờ và đi công tác xa trong trường hợp nào sau đây? K1, D137, BLLĐ
2019
A. Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu, vùng
xa, biên giới, hải đảo; đang nuôi con ới 12 tháng tuổi. B. Đang nuôi con dưới 12 tháng
tuổi.
C. Người lao động nữ cao tuổi.
D. Đang bị xử lý kỷ luật.
Câu 73: Người lao động nữ được đi làm sớm trước khi hết thời gian nghỉ thai
sản trong trường hợp nào? K4, DD139, BLLĐ 2019 A. xác nhận của sở khám
bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền.
B. Được người sử dụng lao động đồng ý.
C. Đã nghỉ thai sản ít nhất được 04 tháng.
D. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 74: Sau khi hết thời gian nghỉ thai sản theo qui định, pháp luật lao động
qui định thời gian người lao động nữ nghỉ thêm được tính như thế nào K3, DD139,
BLLĐ 2019
A. Nghỉ thêm 1 tháng, được hưởng nguyên lương.
B. Nghỉ thêm 1 tháng, không hưởng lương.
C. Không được nghỉ thêm.
D. Thỏa thuận với người sử dụng lao động về thời gian nghỉ thêm không hưởng lương.
Câu 75: Lao động nữ làm công việc nặng nhọc khi mang thai từ tháng thứ 07,
được hưởng chế độ như thế nào? K2 Đ137 BLLĐ 2019
A. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn hoặc được giảm bớt 01 giờ m việc hàng ngàymà
vẫn hưởng đủ lương.
lOMoARcPSD|36477832
B. Vẫn làm công việc được giảm bớt 01 giờ m việc hàng ngày vẫn hưởng
đủlương.
C. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn mà vẫn hưởng đủ lương.
D. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn hoặc được giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày.
Câu 76: Lao động nữ mang thai muốn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động phải thực hiện thời gian báo trước như thế nào? Đ35 BLLĐ 2019
A.Không cần báo trước
B. Thời hạn báo trước là 03 ngày.
C. Thời hạn báo trước là 30 ngày.
D. Thời hạn báo trước là 45 ngày.
Câu 77: Điều kiện nghỉ hưu của lao động nữ làm việc trong điều kiện bình
thường được pháp luật lao động quy định như thế nào? Đ54 Luật BHXH 2014
A. Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi
B. Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi
C. Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi
D. Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi
Câu 78. Hợp đồng lao động là gì? K1 Đ13 BLLĐ 2019
A. Hợp đồng lao động sự thỏa thuận giữa người lao động người sử dụng lao
độngvề việc làm trả công, điều kiện lao động, quyền nghĩa vcủa mỗi bên trong
quan hệ lao động.
B. Hợp đồng lao động thỏa thuận giữa người lao động người sử dụng lao động
vềtiền lương, tiền công trong quan hệ lao động.
C. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
vềcông việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa vụ khác
trong quan hệ lao động.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 79. Có mấy loại hợp đồng lao động, đó là những loại nào?
A. 2 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn hợp đồng lao động
xácđịnh thời hạn.
B. 3 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động 1 năm
vàhợp đồng lao động có thời hạn từ 1 đến 3 năm.
C. 3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác
địnhthời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một
công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
Câu 80. Thời gian thử việc được quy định như thế nào? Đ25 BLLĐ 2019 A.
Không quá 30 ngày đối với lao động chuyên môn k thuật cao.
B. Không quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
C. Không quá 90 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
Câu 81. Những trường hợp được tạm hoãn hợp đồng lao động? Đ30 BLLĐ
2019
A. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự hoặc các nghĩa vụ công dân khác do phápluật
quy định.
B. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam.
C. Cả A và B
Câu 82. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào đương nhiên chấm
dứt hợp đồng lao động?
A. Người lao động bị kết án tù giam.
B. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam.
C. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự.
D. Cả A, B, C đều đúng.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 83. Trong trường hợp nào người lao động được quyền đơn phương chấm
dứt hợp đồng lao động?
A. Bản thân hoặc gia đình thật sự có hoàn cảnh khó khăn không thể tiếp tục thực hiệnhợp
đồng.
B. Được bầu làm nhiệm vụ chuyên trách các quan dân cử hoặc được bổ nhiệm giữchức
vụ trong bộ máy nhà nước.
C. Người lao động nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thầy thuốc.
D. Cả ba trường hợp A, B và C.
Câu 84 Trong trường hợp nào người sử dụng lao động được quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng.
B. Người lao động nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thầy thuốc.
C. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự.
Câu 85. Điều kiện để người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng
lao động?
A. Trước khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động thì người sử dụng lao động phảitrao
đổi, nhất trí với Ban chấp hành công đoàn cơ sở.
B. Người sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước một khoảng thời
gianluật định.
C. Cả hai điều kiện A và B
Câu 86. Trong trường hợp nào thì người sử dụng lao động không được đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Người lao động nữ đang nuôi con từ đủ 12 tháng tuổi đến dưới 36 tháng tuổi.
B. Người lao động đang nghỉ hàng m, nghỉ về việc riêng và những trường hợp nghỉkhác
được người sử dụng lao động cho phép. C. Cả A và B đều đúng.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 87. Hậu quả pháp lý trong trường hợp người lao động đơn phương chấm
dứt hợp đồng lao động trái pháp luật?
A. Người lao động không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thường cho người sử dụnglao
động nửa tháng tiền lương và phụ cấp lương (nếu có).
B. Bồi thường chi phí đào tạo (nếu có) cho người sử dụng lao động.
C. Nếu vi phạm quy định về thời hạn báo trước, phải bồi thường cho người sử dụng laođộng
một khoản tiền ơng tương ứng với tiền lương của người lao động trong những ngày
không báo trước.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 88. Người lao động làm việc vào ban đêm được trả lương như thế nào?
A. Được trả thêm ít nhất bằng 10% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc
tiềnlương của công việc đang làm theo ban ngày.
B. Được trả thêm ít nhất bằng 20% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc
tiềnlương của công việc đang làm theo ban ngày.
C. Được trả thêm ít nhất bằng 30% tiền ơng tính theo đơn giá tiền lương hoặc
tiềnlương của công việc đang làm theo ban ngày.
Câu 89. Người lao động làm việc trong khoảng thời gian nào sau đây thì được
coi là làm việc vào ban đêm?
A. Từ 20 giờ đến 5 giờ sáng hoặc từ 21 giờ đến 6 giờ y theo vùng khí hậu do Chính
phủquy định.
B. Từ 22 giờ đến 6 giờ
C. Từ 21 giờ đến 6 giờ hoặc từ 22 giờ đến 7 giy theo vùng khí hậu do Chính phủ
quyđịnh.
Câu 90. Người lao động làm thêm giờ vào ngày lễ, ngày nghỉ hưởng lương
thì được trả lương như thế nào?
lOMoARcPSD|36477832
A. Ít nhất bằng 150% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền
lương củacông việc đang làm.
B. Ít nhất bằng 200% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền
lương củacông việc đang làm.
C. Ít nhất bằng 300% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền
lương củacông việc đang làm.
Câu 91. Thời giờ làm việc được quy định như thế nào? Khoản 1 Điều 105 BLLĐ
A. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
B. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần.
C. Không quá 10 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần.
Câu 92. Tổng số giờ làm thêm được quy định như thế nào? Khoản 2 Điều 107
BLLĐ
A. Không quá 4 giờ trong một ngày, 200 giờ trong một năm, trường hợp đặc biệt đượclàm
thêm không quá 300 giờ trong một năm.
B. Không quá 4 giờ trong một ngày, 300 giờ trong một năm.
C. Trường hợp đặc biệt không quá 6 giờ trong một ngày, 300 giờ trong một năm.
Câu 93. Hội đồng hòa giải lao động sở phải được thành lập trong doanh
nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp có sử dụng từ 10 lao động trở lên.
B. Doanh nghiệp có công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp hành công đoàn lâm thời.
C. Tất cả các doanh nghiệp đều phải thành lập Hội đồng hòa giải lao động cơ sở.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 94. Người lao động làm việc 12 tháng tại một doanh nghiệp trong điều kiện
bình thường thì được nghỉ hàng m, hưởng nguyên lương bao nhiêu ngày? Điểm a
khoản 1 Điều 113 BLLĐ A. 10 ngày làm việc.
B. 12 ngày làm việc.
C. 14 ngày làm việc.
Câu 95. Người lao động được nghỉ về việc riêng vẫn hưởng nguyên lương
trong trường hợp nào? Khoản 1 Điều 115 BLLĐ A. Kết hôn, nghỉ 3 ngày.
B. Con kết hôn, nghỉ 1 ngày.
C. Bố mẹ (cả hai bên chồng và vợ) chết, vợ hoặc chồng chết, con chết, nghỉ 3 ngày.
D. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 96. Bộ luật Lao động quy định những hình thức xử kỷ luật lao động
nào?
A. Cảnh cáo, kéo dài thời gian nâng lương và sa thải.
B. Khiển trách, hạ bậc lương hoặc chuyển sang làm công việc khác có mức lương thấphơn
và sa thải.
C. Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương không quá sáu tháng hoặc chuyển m
côngviệc khác có mức lương thấp hơn trong thời hạn tối đa sáu tháng hoặc cách chức;
sa thải.
Câu 97. Hình thức kỷ luật sa thải được áp dụng trong những trường hợp nào?
Điều 125 BLLĐ
A. Người lao động có hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanhhoặc
có hành vi khác gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản, lợi ích của doanh nghiệp.
B. Người lao động bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn nâng lương, chuyển làm công việckhác
tái phạm trong thời gian chưa xóa kluật hoặc bị xử lý kluật cách chức tái
phạm.
lOMoARcPSD|36477832
C. Người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong một tháng hoặc 20 ngày cộng
dồntrong một năm mà không có lý do chính đáng.
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 98. Thời hiệu xử lý vi phạm kỷ luật lao động được quy định như thế nào?
Khoản 1 Điều 123 BL
A. Tối đa 6 tháng tháng kể từ ngày xảy ra vi phạm, trường hợp đặc biệt không
đượcquá 12 tháng.
B. Tối đa bốn tháng kể từ ngày xảy ra vi phạm, trường hợp đặc biệt không được
quáchín tháng.
C. Tối đa m tháng kể từ ngày xảy ra vi phạm, trường hợp đặc biệt không được
quáchín tháng.
Câu 99. Nghĩa vụ chứng minh trong xử kỷ luật lao động thuộc về người nào?
Đim a khoản 1 điều 122
A. Người lao động có nghĩa vụ chứng minh mình không có lỗi.
B. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ chứng minh lỗi của người lao động.
C. Tổ chức Công đoàn nghĩa vụ bảo vệ người lao động, chứng minh người lao
độngkhông có lỗi.
Câu 100. Trong trường hợp công việc phù hợp với cả nam và nữ và họ đều
đủ tiêu chuẩn tuyển chọn thì người sử dụng lao động phải ưu tiên tuyển dụng người
nào?
A. Người nhiều tuổi hơn.
B. Người lao động nữ.
C. Người lao động nam.
D. Người đưa ra mức lương thấp hơn.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 101. Thời giờ làm việc của người lao động chưa thành niên được quy định
như thế nào? K2 Điều 146
A. Không quá 6 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
B. Không quá 7 giờ trong một ngày hoặc 42 giờ trong một tuần.
C. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
Câu 102. Độ tuổi để xác định người lao động cao tuổi được quy định như thế
nào?
A. Lao động nam trên 60 tuổi, nữ trên 55 tuổi.
B. Lao động nam trên 65 tuổi, nữ trên 60 tuổi.
C. Lao động nam trên 55 tuổi, nữ trên 50 tuổi.
BỘ CÂU VỀ BỘ LUẬT LAO ĐỘNG (2)
Câu 1:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 hiệu lực thi hành từ ngày/tháng/năm nào dưới
đây?
a. Ngày 01 tháng 01 năm 2020;
b. Ngày 01 tháng 5 năm 2020;
c. Ngày 01 tháng 01 năm 2021;
d. Ngày 01 tháng 5 năm 2021.
Câu 2:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động không
được sử dụng người lao động nữ làm việc ban đêm, làm thêm giờ đi công tác xa trong
các trường hợp nào sau đây?
lOMoARcPSD|36477832
a. Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu,vùng
xa, biên giới, hải đảo;
b. Đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi;
c. Đang nuôi con nhỏ ới 12 tháng tuổi, trừ trường hợp được người lao động đồng ý.d.
Phương án a và c.
Câu 3:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động không
được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong những trường hợp nào sau đây?
a. Người lao động ốm đau hoặc bị tai nạn, bệnh nghề nghiệp đang điều trị, điều dưỡngtheo
chđịnh của sở khám bệnh, chữa bệnh thẩm quyền, trừ trường hợp quy định tại
điểm b khoản 1 Điều 36 của Bộ luật này (BLLĐ 2019).
b. Người lao động đang nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng những trường hợp nghỉ
khácđược người sử dụng lao động đồng ý.
c. Người lao động nữ mang thai; người lao động đang nghỉ thai sản hoặc nuôi con nhỏdưới
12 tháng tuổi.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 4:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 được Quốc hội thông qua ngày/tháng/năm nào? a.
Ngày 20/10/2019;
b. Ngày 20/11/2019;
c. Ngày 20/12/2019.
Câu 5:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động không
được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với lao động vì những
lí do nào dưới đây? a. Do kết hôn;
lOMoARcPSD|36477832
b. Do mang thai, nghỉ thai sản;
c. Do nuôi con dưới 12 tháng tuổi;
d. Tất cả các lí do trên.(k3 ĐIều 137)
Câu 6:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định lao động nữ làm nghề, công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm khi mang thai được chuyển làm công việc nhẹ hơn, an toàn
hơn hoặc giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày mà không bị cắt giảm tiền lương các
quyền lợi đến khi nào?
(k2 Điều 137)
a. Đến khi sinh con;
b. Đến khi con được 6 tháng tuổi;
c. Đến khi hết thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
Câu 7:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, trước khi hết thời gian nghỉ thai sản theo quy
định, nếu có nhu cầu, có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền và
được người sử dụng lao động đồng ý, lao động nữ có thể trở lại làm việc khi đã nghỉ ít
nhất bao nhiêu tháng?
a. 02 tháng.
b. 03 tháng.
c. 04 tháng. (k4 Điều 139)
Câu 8:
Bộ luật Lao động quy định lao động nữ mang thai nếu xác nhận của sở khám
bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền về việc tiếp tục làm việc sẽ ảnh hưởng xấu tới thai nhi
có được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động hoặc tạm hoãn thực hiện hợp
đồng lao động hay không? a. Có được.
lOMoARcPSD|36477832
b. Không được;
c. Có, nhưng phải thông báo cho người sử dụng lao động kèm theo ý kiến của sở
khámbệnh, chữa bệnh có thẩm quyền vviệc tiếp tục làm việc sẽ ảnh hưởng xấu tới thai
nhi.
(Điều 138)
d. Có, nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động ít nhất 30 ngày.
Câu 9:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về trách nhiệm của người sử
dụng lao động đối với lao động nữ?
a. Bảo đảm thực hiện bình đẳng giới và các biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới trongtuyển
dụng, bố trí, sắp xếp việc làm, đào tạo, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, tiền lương
và các chế độ khác;
b. Tham khảo ý kiến của lao động nữ hoặc đại diện của họ khi quyết định những vấn đềliên
quan đến quyền và lợi ích của phụ nữ;
c. Bảo đảm đủ buồng tắm và buồng vệ sinh phù hợp tại nơi làm việc. Giúp đỡ, hỗ trợxây
dựng nhà trẻ, lớp mẫu giáo hoặc một phần chi phí gửi trẻ, mẫu giáo cho người lao động;
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 10:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, lao động nữ đi làm trước khi hết thời gian
nghỉ thai sản theo quy định được hưởng tiền lương của những ngày làm việc đó như
thế nào?
a. Chỉ hưởng trợ cấp thai sản do cơ quan bảo hiểm xã hội chi trả;
b. Chỉ hưởng tiền lương của những ngày làm việc sớm;
c. Ngoài tiền lương của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả, lao động
nữvẫn tiếp tục được hưởng trợ cấp thai sản theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã
hội. (K4 Điều 139)
lOMoARcPSD|36477832
Câu 11:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, có được xử lý kỷ luật lao động
đối với người lao động nữ mang thai; người lao động nghỉ thai sản, nuôi con nhỏ dưới
12 tháng tuổi không? a. Không được;
b. Có được;
c. Xử lý k luật nhưng ở mức độ nhẹ.
( điểm d k4 Điều 122) Câu
12:
Pháp luật lao động quy định thế nào về thời gian nghỉ thai sản đối với lao động nữ?
a. Được nghỉ thai sản trước sau khi sinh con 06 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh
không quá 02 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi,
cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng; (k1 ĐIều 139) b. Được nghỉ thai sản trước
và sau khi sinh con là 06 tháng;
c. Được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là 08 tháng.
Câu 13:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 khi thanh tra đột xuất theo quyết
định của người thẩm quyền trong trường hợp khẩn cấp nguy đe dọa an toàn,
tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của người lao động tại nơi làm việc thì thanh
tra lao động có cần báo trước hay không? a. Có;
b. Không; (Điều 216 )
c. Báo trước 15 ngày.
Câu 14:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, sau khi hết thời gian nghỉ thai sản theo quy
định, nếu có nhu cầu lao động nữ có thể được nghỉ thêm không? a. Có được nghỉ
thêm;
lOMoARcPSD|36477832
b. Không được nghỉ thêm;
c. Được nghỉ thêm một thời gian không hưởng ơng sau khi thỏa thuận với người sửdụng
lao động.
(k3 ĐIều 139)
Câu 15:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định lao động nữ làm nghề, công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm khi mang thai được hưởng những ưu đãi gì sau đây? a. Được
chuyển làm công việc nhẹ hơn mà không bị cắt giảm tiền lương;
b. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn, an toàn hơn hoặc giảm bớt 01 gi làm việc
hàngngày mà không bị cắt giảm tiền lương và các quyền, lợi ích…;
c. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn và giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày.
Câu 16:
Kể từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường
được Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào? a. Đủ 55 tuổi; sau đó,
cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng;
b. Đủ 60 tuổi 03 tháng; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng;
c. Đủ 55 tuổi 04 tháng; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng cho đến khi đủ 60 tuổivào
năm 2035. (k2 ĐIều 169)
Câu 17:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người lao động quyền đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động không cần báo trước trong các trường hợp
nào sau đây?
a. Bị người sử dụng lao động ngược đãi, đánh đập hoặc có lời nói, hành vi nhục mạ, hành
vi làm ảnh hưởng đến sức khỏe, nhân phẩm, danh dự; bị cưỡng bức lao động; b. Bị quấy
rối tình dục tại nơi làm việc;
lOMoARcPSD|36477832
c. Lao động nữ mang thai phải nghỉ việc nếu có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
có thẩm quyền về việc tiếp tục làm việc sẽ ảnh hưởng xấu tới thai nhi; d. Tất cả các trường
hợp trên.
Câu 18:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động được quyền đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với người lao động nữ mang thai; người lao
động đang nghỉ thai sản hoặc nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi hay không? a. Có được;
b. Không được;
c. y từng trường hợp.
(k3 Điều 37)
Câu 19:
Pháp luật quy định, người sử dụng lao động không được xử lý kỷ luật lao động đối với
người lao động trong những trường hợp nào sau đây?
a. Nghỉ ốm đau, điều dưỡng; nghỉ việc được sự đồng ý của người sử dụng lao động;
b. Đang bị tạm giữ, tạm giam; đang chkết quả của quan thẩm quyền điều tra
xácminh kết luận đối với hành vi vi phạm được quy định tại khoản 1 2 Điều 125
của
Bộ luật này;
c. Người lao động nữ mang thai; người lao động nghỉ thai sản, nuôi con nhỏ dưới 12tháng
tuổi;
d. Tất cả những trường hợp trên.
(k4 Điều 122)
Câu 20:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, lao động nữ được hưởng những
chính sách ưu đãi gì sau đây?
a. Trong thời gian hành kinh được nghỉ mỗi ngày 30 phút thời gian làm việc;
lOMoARcPSD|36477832
b. Trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi, được nghỉ mỗi ngày 60 phút thời gian
làmviệc;
c. Thời gian nghỉ vẫn được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao động;
d. Các phương án trên. (K3,4 Điều 137)
Câu 21:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc
được quy định như thế nào?
a. hành vi có tính chất tình dục của bất kngười nào đối với người khác tại nơi
làmviệc mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận. (K9 Điều 3)
b. hành vi tính chất tình dục của nam đối với nữ tại nơi làm việc không
đượcngười đó mong muốn hoặc chấp nhận.
c. hành vi có tính chất tình dục của bất kngười nào đối với người khác tại nơi
làmviệc.
Câu 22:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người lao động có các nghĩa vụ
nào sau đây?
a. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và thỏa thuận hợp pháp khác;
b. Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động; tuân theo sự quản lý, điều hành, giámsát
của người sử dụng lao động;
c. Thực hiện các quy định của pháp luật về lao động, việc làm, giáo dục nghề nghiệp,
bảohiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và an toàn, vệ sinh lao động; d. Các
phương án trên.
Câu 23:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động có các
nghĩa vụ nào sau đây?
lOMoARcPSD|36477832
a. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể thỏa thuận hợp pháp khác;tôn
trọng danh dự, nhân phẩm của người lao động; thiết lập chế thực hiện đối thoại,
trao đổi với người lao động tổ chức đại diện người lao động; thực hiện quy chế dân
chủ ở cơ sở tại nơi làm việc;
b. Đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng nâng cao trình độ, knăng nghề nhằm duy trì, chuyểnđổi
nghề nghiệp, việc làm cho người lao động;
c. Thực hiện các quy định của pháp luật về lao động, việc m, giáo dục nghề nghiệp,
bảohiểm hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp an toàn, vệ sinh lao động; y
dựng thực hiện các giải pháp phòng, chống quấy rối tình dục tại nơi làm việc; tam
gia phát triển tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, đánh giá, công nhận kỹ năng nghề cho
người lao động;
d. Các nghĩa vụ nêu trên.
(k2 Điều 6)
Câu 24:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định các hành vi o sau đây bị nghiêm cấm
trong lĩnh vực lao động?
a. Phân biệt đối xử trong lao động; ngược đãi người lao động, cưỡng bức lao động; quấyrối
tình dục tại nơi làm việc;
b. Lợi dụng danh nghĩa dạy nghề, tập nghề để trục lợi, bóc lột sức lao động hoặc lôi kéo,dụ
dỗ, ép buộc người học nghề, người tập nghề vào hoạt động trái pháp luật.
c. Lôi kéo, dụ dỗ, hứa hẹn, quảng cáo gian dối hoặc thủ đoạn khác để lừa gạt người laođộng
hoặc để tuyển dụng người lao động với mục đích mua bán người, bóc lột, cưỡng bức lao
động hoặc lợi dụng dịch vụ việc làm, hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng để thực hiện hành vi trái pháp luật và sử dụng lao động chưa thành
niên trái pháp luật;
d. Tất cả các hành vi trên.
Câu 25:
lOMoARcPSD|36477832
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, hợp đồng lao động bị hiệu
trong các trường hợp nào sau đây?
a. Toàn bộ nội dung của hợp đồng lao động vi phạm pháp luật;
b. Người giao kết hợp đồng lao động không đúng thẩm quyền hoặc vi phạm nguyên tắcgiao
kết hợp đồng lao động quy định tại Bộ luật Lao động;
c. Công việc đã giao kết trong hợp đồng lao động là công việc mà pháp luật cấm;
d. Một trong các trường hợp trên.
Câu 26:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về trách nhiệm của người sử
dụng lao động trong việc đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề cho người
lao động?
a. Xây dựng kế hoạch hằng năm dành kinh phí cho việc đào tạo, bồi ỡng ng caotrình
độ, kỹ năng nghề, phát triển kỹ năng nghề cho người lao động đang làm việc cho mình;
b. Đào tạo cho người lao động trước khi chuyển làm nghề khác cho mình;
c. Hằng năm, thông báo kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề chocơ
quan chuyên môn về lao động... d. Các trách nhiệm nêu trên.
Câu 27:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định thế nào về thời giờ làm việc bình thường?
a. Không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần;
b. Nếu theo tuần thì thời giờ làm việc bình thường không quá 10 giờ trong 01 ngày không
quá 48 giờ trong 01 tuần;
c. Người sử dụng lao động có quyền quy định thời giờ làm việc theo ngày hoặc tuầnnhưng
phải thông báo cho người lao động biết; d. Cả 4 phương án trên.
Câu 28:
lOMoARcPSD|36477832
Giờ làm việc ban đêm được quy định như thế nào trong Bộ luật Lao động sửa đổi năm
2019?
a. Được tính từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau;
b. Được tính từ 21 giờ đến 05 giờ sáng ngày hôm sau;
c. Được tính từ 20 giời đến 04 giờ sáng ngày hôm sau.
Câu 29:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, có các loại hợp đồng lao động
nào dưới đây?
a. Xác định thời hạn;
b. Không xác định thời hạn,
c. 2 loại hình nêu trên.
Câu 30:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 khi giao kết, thực hiện hợp đồng
lao động, người sử dụng lao động không được thực hiện những hành vi nào dưới đây?
a. Giữ bản chính giấy tờ tuỳ thân, văn bằng, chứng chỉ của người lao động.
b. Yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc tài sản kháccho
việc thực hiện hợp đồng lao động.
c. Buộc người lao động thực hiện hợp đồng lao động để trả nợ cho người sử dụng laođộng.
d. Các phương án nêu trên.
Câu 31:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định bổ sung 01 ngày người lao động được
nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong ngày lễ, tết nào sau đây?
Đ112 BLLĐ 2019 sửa đổi còn bổ sung thêm 01 ngày nghỉ trong năm vào ngày liền kề với
ngày Quốc khánh, có thể là 01/9 hoặc 03/9 Dương lịch tùy theo từng năm -> Quốc Khánh
được nghỉ 2 ngày
lOMoARcPSD|36477832
a. Tết dương lịch;
b. Quốc tế lao động;
c. Quốc khánh.
Câu 32:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định, khi chấm dứt hợp đồng lao động,
người sử dụng lao động có trách nhiệm như thế nào? Đ48 BLLĐ 2019
a. Thanh toán đầy đủ các khoản tiền có liên quan đến quyền lợi của người lao động;
b. Hoàn thành thủ tục xác nhận thời gian đóng bảo hiểm hội trả lại cùng với nhữngbản
chính giấy tờ khác nếu người sử dụng lao động đã giữ của người lao động;
c. Cung cấp bản sao các tài liệu liên quan đến quá trình làm việc của người lao động
nếungười lao động có yêu cầu…; d. Tất cả các phương án trên.
Câu 33:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người lao động làm thêm giờ
được trả lương như thế nào? Đ98 BLLĐ 2019 a. Vào ngày thường, ít nhất bằng 150%;
b. Vào ngày nghỉ hằng tuần, ít nhất bằng 200%;
c. Vào ngày nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương, ít nhất bằng 300% chưa kể tiền
lươngngày lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động hưởng lương
ngày; d. Cả 3 phương án trên.
Câu 34:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi 2019 quy định, người sử dụng lao động được sử dụng
người lao động làm thêm không quá 300 giờ trong 01 năm trong các trường hợp nào
sau đây? Đ107 BLLĐ 2019
a. Giải quyết công việc đòi hỏi lao động trình độ chuyên môn kthuật cao
thịtrường lao động không cung ứng đầy đủ, kịp thời;
lOMoARcPSD|36477832
b. Phải giải quyết công việc cấp bách, không thể trì hoãn, do tính chất thời vụ, thời
điểmcủa nguyên liệu, sản phẩm hoặc để giải quyết công việc phát sinh do yếu tố khách
quan không dự liệu trước do hậu quả thời tiết, thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, thiếu điện,
thiếu nguyên liệu, sự cố kỹ thuật của dây chuyền sản xuất; c. Cả 2 trường hợp trên.
Câu 35:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về số ngày nghỉ hàng năm,
hưởng nguyên lương đối với người lao động làm công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm đủ 12 tháng cho một người sử dụng lao động? Đ113 BLLĐ 2019 a. 12 ngày
làm việc;
b. 14 ngày làm việc;
c. 16 ngàym việc.
Câu 36:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định việc xử lý kỷ luật lao động phải sự tham
gia của tổ chức đại diện người lao động tại sở mà người lao động đang bị xử kỷ
luật là thành viên có đúng không?Đ113 BLLĐ 2019 a. Đúng;
b. Không đúng; *ĐIều 70 NĐ 145
c. Phương án khác.
Câu 37:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định những hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm khi xử lý kỷ luật lao động? Đ127 BLLĐ 2019
a. Xâm phạm sức khỏe, danh dự, tính mạng, uy tín, nhân phẩm của người lao động;
b. Phạt tiền, cắt lương thay việc xử lý kỷ luật lao động;
c. Xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động có hành vi vi phạm không được quyđịnh
trong nội quy lao động hoặc không thỏa thuận trong hợp đồng lao động đã giao kết hoặc
pháp luật lao động không có quy định; d. Tất cả các hành vi trên.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 38:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về tổ chức đại diện người lao
động tại cơ sở?
a. Gồm công đoàn cơ sở và tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp; (K3 ĐIỀU 3)
b. Là công đoàn cơ sở tại doanh nghiệp;
c. Gồm công đoàn cơ sở và tổ chức của người sử dụng lao động tại doanh nghiệp.
Câu 39:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 bổ sung đối tượng áp dụng nào dưới đây? a.
Người lao động Việt Nam;
b. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
c. Người làm việc không có quan hệ lao động.
Câu 40:
Theo quy định của pháp luật lao động thế nào là cưỡng bức lao động? K7 Đ3 BLLĐ
2019
a. việc dùng lực, đe dọa dùng lực hoặc các thủ đoạn khác để ép buộc người
laođộng phải làm việc trái ý muốn của họ;
b. Là việc dùng vũ lực để ép buộc người lao động phải làm việc trái ý muốn của họ;
c. Là việc đe dọa dùng vũ lực để ép buộc người lao động phải làm việc trái ý muốn củahọ.
Câu 41:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định thế nào phân biệt đối xử trong lao động?
K8 Đ3 BLLĐ 2019
a. Là hành vi phân biệt dựa trên chủng tộc, màu da, nguồn gốc quốc gia;
lOMoARcPSD|36477832
b. Là hành vi phân biệt dựa vào nguồn gốc xã hội, dân tộc, giới tính, độ tuổi, tình trạngthai
sản, tình trạng hôn nhân, tôn giáo, tín ngưỡng;
c. hành vi phân biệt, loại trừ hoặc ưu tiên dựa trên chủng tộc, màu da, nguồn gốc quốcgia
hoặc nguồn gốc hội, dân tộc, giới tính, độ tuổi, tình trạng thai sản, tình trạng hôn
nhân, tôn giáo, tín ngưỡng, chính kiến, khuyết tật, trách nhiệm gia đình hoặc trên cơ sở
tình trạng nhiễm HIV hoặc vì lý do thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn, tổ chức
của người lao động tại doanh nghiệp tác động làm ảnh hưởng đến bình đẳng về
hội việc làm hoặc nghề nghiệp.
Câu 42:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định bổ sung hình thức hợp đồng lao động nào
dưới đây?
a. Hợp đồng lao động được giao kết bằng văn bản;
b. Hợp đồng lao động được giao kết thông qua phương tiện điện tử ới hình thức
thôngđiệp dữ liệu theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử; c. Hợp đồng lao
động được giao kết bằng lời nói.
Câu 43:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định, việc giao kết hợp đồng lao động phải đảm
bảo những nguyên tắc nào sau đây? Đ15 BL2019 a. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí,
hợp tác và trung thực;
b. Tự do giao kết hợp đồng lao động;
c. Không được trái pháp luật, thỏa ước lao động tập thể và đạo đức xã hội;
d. Cả 3 nguyên tắc trên.
Câu 44:
Theo quy định của Bộ Luật Lao động sửa đổi 2019, có loại hợp đồng lao động theo mùa
vụ hoặc theo 1 công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng hay không? a. Có;
b. Không;
lOMoARcPSD|36477832
c. Không phương án nào đúng.
Câu 45:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về thời gian thử việc đối với
công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở
lên? Đ25 BLLĐ 2019 a. Không quá 90 ngày;
b. Không quá 60 ngày;
c. Không quá 30 ngày.
Câu 46:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trái pháp luật người lao động được trợ cấp thôi việc không? Đ46 BLLĐ 2019 a. Không
được;
b. Có, nhưng chỉ được 50%;
c. Có được.
Câu 47:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động được
sử dụng người lao động làm thêm giờ khi đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây? Khoản 2
Điều 107 BLLĐ
a. Phải được sự đồng ý của người lao động;
b. Phải bảo đảm số giờ làm thêm của người lao động không quá 50% số giờ làm việcbình
thường trong 01 ngày; trường hợp áp dụng quy định thời giờ làm việc bình thường theo
tuần thì tổng số giờ làm việc bình thường và số giờ làm thêm không quá 12 giờ trong 01
ngày; không quá 40 giờ trong 01 tháng và bảo đảm số giờ làm thêm của người lao động
không quá 200 giờ trong 01 năm, trừ trường hợp Bộ luật Lao động có quy định riêng;
c. Một trong các yêu cầu trên;
d. Phương án a và b.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 48:
Tiền lương được Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào? Khoản 1
Điều 90 BLLĐ
a. Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏathuận
để thực hiện công việc, bao gồm mức lương theo ng việc hoặc chức danh, phụ cấp
lương và các khoản bổ sung khác;
b. Mức lương theo công việc hoặc chức danh không được thấp hơn mức lương tối thiểu;
c. Người sử dụng lao động phải bảo đảm trả lương bình đẳng, không phân biệt giới tínhđối
với người lao động làm công việc có giá trị như nhau;
Câu 49:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động được ép buộc
người lao động chi tiêu lương vào việc mua hàng hóa, sử dụng dịch vụ của người sử
dụng lao động hoặc của đơn vị khác mà người sử dụng lao động chỉ định hay không?
Khoản 2 Điều 94 BLLĐ a. Có được;
b. Không được;
c. Cả 2 phương án trên đều không đúng.
Câu 50:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về việc người sử dụng lao
động phải tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc? Điểm a khoản 2 Điều 63 BLLĐ a.
Định kỳ ít nhất một năm một lần;
b. Định kỳ ít nhất 6 tháng một lần;
c. Định k ít nhất mỗi quý 1 lầnCâu 51. Tiền thưởng:
A. Là khoản tiền mà người sử dụng lao động phải trả cho người lao động
B. Không phải nội dung bắt buộc trong nội dung của hợp đồng lao động
lOMoARcPSD|36477832
C. khoản tiền người sử dụng lao động phải trả cho người lao động nếu người laođộng
hoàn thành xuất sắc công việc theo hợp đồng lao động
D. Là nội dung bắt buộc trong nội dung của hợp đồng lao động
Câu 52. Trường hợp người lao động làm việc theo ca liên tục từ bao nhiêu giờ trở lên
thì được nghỉ giữa giờ 30 phút hoặc 45 phút và được tính vào giờ làm việc? Khoản 1
Điều 109 BLLĐ
A. 05 giờ
B. 06 giờ
C. 07 giờ
D. 08 giờ
Câu 53. quan thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể hiệu: Tòa
án: Điều 50 BLLĐ và Điều 87 BLLĐ: Tòa án có thẩm quyền có thẩm quyền tuyên bố thỏa
ước lao động tập thể vô hiệu và cũng có thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
A. Cũng là cơ quan có thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
B. Có thể thuộc về người đứng đầu cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương
C. Không chỉ thuộc về Tòa án nhân dân
D. thể thuộc về cả a án nhân dân Chánh Thanh tra Sở Lao động Thương binh
vàXã hội
Câu 54. Anh Lm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn tạing ty
P. Ngày nghỉ hằng tuần của anh L là vào ngày thứ 2. Giả sử công ty có yêu cầu anh L
đi làm o ngày thứ 2 (không phải ngày lễ, tết) và sắp xếp cho anh L nghỉ vào ngày
thứ 3 sau đó. Khi này: thứ 2: ngày nghỉ hằng tuần, đi làm được hưởng 200% mức
ơng
A. Công ty P không phải trả tiền lương cho anh L vì anh L đã được sắp xếp nghỉ bù
B. Công ty P phải trả tiền lương cho anh L bằng mới mức lương của ngày làm việc
bìnhthường
C. Công ty P phải trả tiền lương cho anh L bằng 200% mức lương ngày m việc
bìnhthường
lOMoARcPSD|36477832
D. Công ty P chỉ phải trả phàn giá trị chênh lệch giữa tiền lương vào ngày thứ 2 ngàym
việc bình thường khác.
Câu 55. Chị V và Công ty H thỏa thuận chấm dứt HĐLĐ vào ngày 15/10/2021 sau 15
năm làm việc theo hợp đồng không xác định thời hạn. Theo quy định của pháp luật
hiện hành, Công ty H phải chi trả khoản tiền nào sau đây cho chị V?
A. Trợ cấp thôi việc
B. Trợ cấp mất việc làm
C. Bảo hiểm xã hội
D. Trợ cấp thất nghiệp
| 1/51

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832
TRẮC NGHIỆM LUẬT LAO ĐỘNG
Câu 1: Luật Lao động điều chỉnh quan hệ lao động giữa các chủ thể nào? A.
Người sử dụng lao động với người lao động, người sử dụng lao động với người
họcnghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm
việc cho người Việt Nam. B.
Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, người giúp
việctrong gia đình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước
ngoài làm việc cho người Việt Nam. C.
Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, công nhân Việt
Namlàm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam, công đoàn. D.
Người sử dụng lao động với người lao động, với đại diện người lao động, công
nhânViệt Nam làm việc ở nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc ở Việt Nam, công đoàn.
Câu 2: Trình bày khái niệm Luật Lao động.
A. Toàn bộ các quy phạm pháp luật được điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời sống.
B. Toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời sống Kinhtế – xã hội.
C. Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sống trong cảnước.
D. Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sống kinh tế, xãhội,
an ninh, quốc phòng trong cả nước và lao động nước ngoài ở Việt Nam.
Câu 3: Hợp đồng lao động và hợp đồng kinh tế khác nhau như thế nào? K1DD13 BLLĐ 2019: HĐLĐ A.
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ việc làm, học nghề, tiền lương, bảo hiểm –
hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh, kiếm lãi. B.
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động – hợp đồng kinh tế cam kết các
quanhệ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. lOMoARcPSD| 36477832 C.
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ liên quan đến chủ và thợ – hợp đồng kinh
tếcam kết các quan hệ giữa các nhà kinh doanh. D.
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động – hợp đồng kinh tế cam kết các
quanhệ kinh doanh giữa pháp nhân kinh doanh.
Câu 4: Hợp đồng lao động và hợp đồng dân sự khác nhau thế nào? A.
Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung là công ăn việc làm và
tiềnlương. Chủ thể của hợp đồng dân sự là cá nhân, các pháp nhân. Nội dung là các quan
hệ tài sản và nhân thân phi tài sản. B.
Chủ thể của Hợp đồng lao động là cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp táC.
Nộidung hợp đồng là quan hệ kinh doanh. Chủ thể của hợp đồng lao động là chủ và thợ,
nội dung là công ăn việc làm và tiền lương. C.
Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung của hợp đồng là việc làm,
tiềnlương. Chủ thể của hợp đồng dân sự là cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình. Nội
dung hợp đồng là quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân phi tài sản. D.
Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ, thợ, công đoàn, đại diện người lao động.
Quanhệ của hợp đồng lao động là việc làm, tiền lương. Chủ thể hợp đồng dân sự là cá
nhân, pháp nhân, nội dung là quan hệ tài sản.
Câu 5: Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật Lao động:
A. Phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, đóng cửa doanh nghiệp, khiểntrách.
B. Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp.
C. Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển trách, phạt tiền.
D. Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường thiệt hại, đóng cửadoanh nghiệp.
Câu 6: Nhiệm vụ của thanh tra Nhà nước về lao động: ĐIỀU 214 BLLĐ lOMoARcPSD| 36477832 A.
Thanh tra việc chấp hành các quy định về lao động an toàn lao động, vệ sinh lao
động.Điều tra tai nạn lao động. Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao động. Xử lý các vi phạm
pháp luật lao động trong phạm vi thẩm quyền. B.
Thanh tra việc chấp hành quy định lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Giảiquyết khiếu nại tố cáo về lao động. Điều tra tai nạn lao động – Xét các đề nghị về tiêu
chuẩn an toàn lao động, cho phép hoặc không cho phép. C.
Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao động. Điều tra tai nạn lao động – Giải
quyếtkhiếu nại tố cáo về lao động – Xem xét các đề nghị về an toàn lao động – Xử lý vi
phạm pháp luật lao động. D.
Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao động. Điều tra tai nạn lao động – Giải
quyếtkhiếu nại tố cáo về lao động – Xem xét chấp thuận các đề nghị về tiêu chuẩn, giải
pháp an toàn, vệ sinh lao động – xử lý vi phạm.
Câu 7: Thanh tra Nhà nước về lao động gồm mấy loại? ĐIỀU 215 BLLD
A. Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra bảo hộ lao động.
B. Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra vệ sinh lao động.
C. Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra vệ sinh lao động.
D. Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra thiết bị lao động.
Câu 8: Cơ quan nào có quyền quyết định cuối cùng tính hợp pháp của các cuộc đình công?
A. Toà án nhân dân – Sở Lao động thương binh xã hội.
B. Toà án nhân dân – Thanh tra lao động – Sở Lao động thương binh xã hội.
C. Toà án nhân dân – Thanh tra lao động – Bộ Lao động. D. Toà án nhân dân.
Câu 9: Những cuộc đình công nào bị coi là bất hợp pháp: lOMoARcPSD| 36477832 A.
Vượt ra ngoài phạm vi doanh nghiệp, không phát sinh từ tranh chấp lao động, do
Toàán nhân dân kết luận. B.
Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao động trong doanh nghiệp, không phát sinh từ
tranhchấp lao động tập thể, do Toà án nhân dân kết luận. C.
Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao động, ngoài phạm vi doanh nghiệp, ngoài phạm
vitranh chấp lao động tập thể, do Toà án nhân dân kết luận. D.
Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao động tập thể, ngoài phạm vi quản lý của
doanhnghiệp do Toà án nhân dân kết luận.
Câu 10: Người lao động có quyền đình công không? Trường hợp nào không được đình công?
A. Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp phục vụ công cộng.
B. Có quyền – Không được đình công ở các doanh nghiệp theo danh mục do Chính phủquy định.
C. Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp công ích, doanh nghiệp thiết yếucho nền Kinh tế.
D. Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp Nhà nước thiết yếu cho nền Kinhtế do Chính phủ quy định.
Câu 11: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động của Toà án nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao động tập thể, các vụ đình công,
B. Xét xử sơ thẩm các vụ đình công, các vụ tranh chấp lao động đã hoà giải mà khôngthành.
C. Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao động tập thể, đã hoà giải qua hội đồng hoà giải cơsở mà không thành.
D. Xét xử sơ thẩm các vụ đình công, các tranh chấp lao động tập thể đã hoà giải tại hộiđồng
hoà giải tỉnh mà không thành. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 12: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động của Toà án nhân dân cấp huyện:
A. Xét xử sơ thẩm về tranh chấp lao động cá nhân giữa người lao động với người sử
dụnglao động đã hoà giải qua hội đồng hoà giải cơ sở không thành.
B. Xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp lao động đã hoà giải qua Hội đồng hoà giải cơ sở
tạidoanh nghiệp mà không thành.
C. Xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp lao động về sa thải, về đơn phương chấm dứt hợpđồng
đối với người lao động,
D. Xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp lao động trong địa phương,
Câu 13: Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh được thành lập thế nào? K2, Đ185, BLLĐ 2019 A.
Gồm đại diện một số cơ quan lao động, công đoàn, một số luật gia, hình thành theo
sốlẻ, không quá 9 người do đại diện cơ quan lao động làm chủ tịch. B.
Gồm đại diện các cơ quan cần thiết, các luật gia, các nhà quản lý có uy tín ở
địaphương hình thành theo số lẻ do đại diện cơ quan lao động làm chủ tịch. C.
Gồm đại diện cơ quan lao động, công đoàn, địa diện người sử dụng lao động, các
luậtgia, các nhà quản lý cơ uy tín tham gia do đại diện cơ quan lao động làm chủ tịch. D.
Gồm đại diện cơ quan lao động, công đoàn, đại diện các người sử dụng lao động,
mộtsố người có uy tín ở địa phương tham gia do đại diện cơ quan lao động tỉnh làm chủ
tịch. Số lượng ít nhất là 15 người.
Câu 14: Hội đồng hoà giải lao động ở cơ sở được thành lập như thế nào? A.
Trong các doanh nghiệp có 10 lao động trở lên. Do người lao động và người sử
dụnglao động thoả thuận lập nên, số thành viên của hai bên ngang nhau. Hai năm bầu lại hội đồng. B.
Trong các doanh nghiệp có 10 lao động trở lên, do sự thoả thuận của hai bên về
sốlượng thành viên về người làm chủ tịch Hội đồng. lOMoARcPSD| 36477832 C.
Trong các doanh nghiệp có 10 lao động trở lên, do sự thoả thuận của người lao
độngvà người sử dụng lao động cử số đại diện ngang nhau, nhiệm kỳ hai năm, đại diện
mỗi bên luân phiên làm chủ tịch Hội đồng. D.
Trong tất cả các doanh nghiệp – Hai bên thoả thuận cử người tham gia, số lượng
thànhviên do hai bên quyết định, hai năm bầu lại một lần.
Câu 15: Cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động cá nhân: Đ187, BLLĐ 2019
A. Hội đồng trọng tài lao động – Hoà giải viên lao động , Toà án.
B. Hội đồng hoà giải cơ sở – Hội đồng trọng tài cấp huyện, quận và tỉnh. Toà án.
C. Hội đồng hoà giải tại doanh nghiệp. Hoà giải viên lao động cấp huyện, quận. Hội đồngtrọng tài tỉnh.
D. Tổ hoà giải ở cơ sở. Hoà giải viên lao động cấp huyện, quận. Hội đồng trọng tài tỉnh – Toà án.
Câu 16: Nghĩa vụ người lao động, người sử dụng lao động trong việc giải quyết
tranh chấp lao động: K2, D182, BLLĐ 2019 A.
Cung cấp đầy đủ tài liệu cho cơ quan có thẩm quyền và thi hành mọi quyết định
giảiquyết tranh chấp của các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. B.
Cung cấp đầy đủ tài liệu, thi hành mọi quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm
quyềngiải quyết tranh chấp. C.
Cung cấp đầy đủ tài liệu chứng cứ cho cơ quan giải quyết tranh chấp. Thi hành
mọithoả thuận đã đạt, biên bản hoà giải có kết quả, quyết định, bản án đã có hiệu lực. D.
Cung cấp đầy đủ mọi chứng cứ, tài liệu cho các cơ quan có thẩm quyền, thi hành
tốtmọi quyết định giải quyết tranh chấp của cơ quan có thẩm quyền.
Câu 17: Quyền của người lao động, người sử dụng lao động trong việc giải
quyết tranh chấp lao động: lOMoARcPSD| 36477832 A.
Tham gia trực tiếp hoặc rút đơn không tham gia giải quyết tranh chấp. Có thể cử
ngườiđại diện thay mình tham gia quá trình giải quyết tranh chấp. B.
Trực tiếp hoặc cử đại diện tham gia giải quyết tranh chấp – Rút đơn, thay đổi nội
dungtranh chấp. Thay người đại diện. C.
Trực tiếp tham gia giải quyết tranh chấp hoặc cử đại diện tham giA. Rút đơn
khôngtham gia giải quyết tranh chấp nữa. D.
Trực tiếp tham gia hoặc cử đại diện tham gia hoặc thay đổi người đại diện hoặc
rútđơn không tham gia giải quyết tranh chấp nữa.
Câu 18: Thế nào là bệnh nghề nghiệp? K9, Đ3, LATVSLĐ 2015 A.
Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh từ nghề nghiệp của người lao động do Bộ Y tế
–Bộ Lao động quy định. B.
Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động độc hại, được Bộ Y tế – BộLao động quy định. C.
Là bệnh phát sinh do điều kiện lao động độc hại của nghề nghiệp ảnh hưởng đến
ngườilao động. Danh mục bệnh được 2 Bộ Y tế – Lao động quy định. D.
Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh từ nghề nghiệp của người lao động. Danh
mụcbệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế – Bộ Lao động quy định.
Câu 19: Thế nào là tai nạn lao động? K8, Đ3, LATVSLĐ 2015 A.
Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể hoặc chết người, xảy ra trong quá trình người
laođộng đang thực hiện công việc lao động do người sử dụng lao động giao. B.
Tai nạn gây tổn thương cho các bộ phận của người lao động, xảy ra trong quá
trìnhngười lao động thực hiện các nhiệm vụ lao động cho người sử dụng lao động giao trách nhiệm. C.
Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể của người lao động, xảy ra trong quá trình thực
hiệncông việc lao động do pháp luật lao động quy định. lOMoARcPSD| 36477832 D.
Tai nạn gây tổn thương cho người lao động hoặc làm cho người lao động bị chết,
dothực hiện các nhiệm vụ của doanh nghiệp.
Câu 20: Hình thức sa thải người lao động chỉ được áp dụng trong trường hợp nào? D125, BLLĐ 2019 A.
Người lao động tự ý bỏ việc không có lý do chính đáng, đang bị xử một hình thức
kỷluật mà tái phạm, trộm cắp, tham ô tài sản của doanh nghiệp. B.
Trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ – kinh doanh của doanh nghiệp, đang bị
kỷluật chuyển làm việc khác lại tái phạm, tự ý bỏ việc. C.
Người lao động tự ý bỏ việc 5 ngày 1 tháng, 20 ngày 1 năm không có lý do
chínhđáng, trộm cắp tham ô, tiết lộ bí mật của doanh nghiệp, đang bị kỷ luật chuyển làm
việc khác lại tái phạm. D.
Người lao động tự ý bỏ việc từ 5 đến 20 ngày không có lý do chính đáng, trộm
cắp,tiết lộ bí mật, tái phạm nhiều lần mà không xử.
Câu 21: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với người lao động có trình
độ chuyên môn, kỹ thuật cao?
Bảo hộ các quyền tác giả, phát sinh, sáng chế của người lao động. B.
Phải giữ gìn và bảo vệ các quyền phát minh, sáng chế, giải pháp hữu ích của người laođộng. C.
Bảo hộ quyền tác giả, phát minh sáng chế, bảo đảm cho hưởng một phần lương
đểnghiên cứu khoa học. D.
Phải bảo hộ các quyền phát minh sáng chế, quyền tác giả, quyền về nhãn hiệu
hànghoá của người lao động.
Câu 22: Người sử dụng lao động có quyền và nghĩa vụ gì khi thu nhận người
tàn tật vào làm việc, học nghề?
A. Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, 42 tiếng một tuần. Được xét giảm hoặcmiễn thuế. lOMoARcPSD| 36477832
B. Được xét giảm hoặc miễn thuế, được vay vốn với lãi suất thấp, phải áp dụng thời giờlàm việc 7 tiếng một ngày.
C. Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, được vay vốn ngân hàng với lãi suất thấp.
D. Được vay vốn với lãi suất thấp, được xét giảm hoặc miễn thuế.
Câu 23: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với người lao động cao tuổi
làm việc tại cơ sở của mình? A.
Khi đã nghỉ hưu, nếu làm việc theo hợp đồng lao động mới, thì ngoài quyền lợi
đanghưởng theo chế độ hưu trí, người lao động cao tuổi vẫn được hưởng quyền lợi đã thoả
thuận theo hợp đồng lao động. B.
Áp dụng thì giờ làm việc mềm dẻo trong một năm trước khi nghỉ hưu. Có thể tiếp
tụcsử dụng những người lưu theo chế độ hợp đồng lao động mới. C.
Áp dụng chế độ và thời giờ làm việc mềm dẻo, một ngày không làm trọn 8 tiếng,
mộttuần không làm quá 35 tiếng. D.
Áp dụng thời giờ làm việc mềm dẻo, một ngày không làm quá 7 tiếng, 1 tuần khônglàm trọn 5 ngày.
Câu 24: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với lao động chưa thành
niên làm việc ở cơ sở mình?
A. Giao việc phù hợp với sức khỏe, có sổ theo dõi riêng, một ngày làm việc không quá 7tiếng.
B. Lao động chưa thành niên là người chưa đến 18 tuổi nên chỉ được giao 1 số việc theoquy
định của Bộ Lao động.
C. Giao việc phù hợp với sức khỏe, chỉ giao 1 số việc theo quy định của Bộ Lao động, cósổ theo dõi riêng.
D. Chỉ được giao công việc theo đúng quy định của Bộ Lao động và có sổ theo dõi riêng. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 25: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với lao động nữ làm việc tại cơ sở của mình? A.
Đối xử bình đẳng, không giao việc độc hại, nặng nhọc, bảo đảm quyền nghỉ ngơi
khicó thai và sinh con, bảo đảm các điều kiện vệ sinh. B.
Không giao việc độc hại, nặng nhọc, nguy hiểm, bảo đảm quyền lợi khi có thai,
sinhcon, bảo đảm các điều kiện vệ sinh tối thiểu. C.
Đối xử bình đẳng giữa nam và nữ, không giao việc độc hại, nặng nhọc, bảo đảm
quyềnnghỉ ngơi và các quyền lợi khác khi có thai, sinh con và các điều kiện vệ sinh. D.
Không giao việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc các điều kiện lao động
khắcnghiệt, bảo đảm chế độ thai sản và các quyền lợi khác.
Câu 26: Theo Luật Lao động, tiền lương của người lao động được trả như thế
nào? Khoản 1 Điều 90
A. Do hai bên thoả thuận trong hợp đồng, mức lương không được thấp hơn mức lương
tốithiểu do Nhà nước quy định.
B. Trả theo năng suất lao động, chất lượng, hiệu quả công việc, do hai bên thoả thuận.
C. Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương không thể thấp hơnmức
tối thiểu do Nhà nước quy định.
D. Theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc do hai bên thoả thuận trong hợp
đồngnhưng không được thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy định.
Câu 27: Cách thức giải quyết tranh chấp lao động:
A. Hai bên tự dàn xếp, thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải.
B. Thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải, tham gia của công đoàn.
C. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, thông qua trọng tài hoà giải.
D. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, công khai, khách quan, kịp thời,thông qua trọng tài hoà giải. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 28: Có mấy loại tranh chấp lao động?
A. Tranh chấp giữa người lao động với người sử dụng lao động, giữa chủ và thợ.
B. Tranh chấp giữa chủ và thợ, giữa công đoàn với chủ.
C. Tranh chấp giữa công đoàn với người sử dụng lao động, giữa chủ và thợ.
D. Tranh chấp giữa cá nhân người lao động với người sử dụng lao động, giữa tập thể
laođộng với người sử dụng lao động.
Câu 29: Tranh chấp lao động là những tranh chấp:
A. Giữa chủ và thợ về tất cả những điều khoản đã ký trong hợp đồng lao động.
B. Giữa chủ và thợ liên quan đến các quyền lợi, nghĩa vụ của hai bên.
C. Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các điều kiện lao động, thực hiện hợp đồng laođộng.
D. Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các điều kiện lao động khác, về học nghề, thực
hiệnhợp đồng lao động và thoả ước tập thể.
Câu 30: Nguồn thu của quỹ bảo hiểm xã hội: Luật BHXH 2014 A.
Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15% tổng
quỹlương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác. B.
Người lao động đóng tối đa 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15%
tổngquỹ lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác. C.
Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng tối đa 15% cácnguồn thu khác. D.
Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15%, ngân
sáchNhà nước, các nguồn thu khác.
Câu 31: Các chế độ bảo hiểm xã hội hiện hành? Đ4 Luật BHXH 2014 A.
Ốm đau, tai nạn lao động, nghỉ mất sức, thai sản, hưu trí, tử tuất.
B. Ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, nghỉ mát. lOMoARcPSD| 36477832
C. Nghỉ ốm, nghỉ thai sản, nghỉ mát, tai nạn lao động, nghỉ hưu.
D. Ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí, tử tuất.
Câu 32: Bảo hiểm xã hội gồm mấy loại? A.
Loại bắt buộc áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp sử dụng 10 lao động trở lên,
loạikhông bắt buộc áp dụng cho các doanh nghiệp từ 10 lao động trở xuống. B.
Loại bắt buộc và loại không bắt buộc. Đối với loại bắt buộc thì người sử dụng
laođộng và người lao động đều phải đóng bảo hiểm. C.
Loại bắt buộc và loại không bắt buộc. Đối với loại không bắt buộc thì người lao
độngtự lo về bảo hiểm. D.
Loại bắt buộc, có 10 lao động trở lên thì người sử dụng lao động, người lao động
phảiđóng bảo hiểm. Loại không bắt buộc, có 10 lao động trở xuống thì bảo hiểm được tính
vào lương, do người lao động tự lo. và bảo hiểm hưu trí bổ sung
Câu 33: Thủ tục xem xét kỷ luật lao động: Khoản 1 Điều 122
A. Phải ghi thành văn bản, có đại diện công đoàn và cơ quan thương binh xã hội tham dự.
B. Phải ghi thành văn bản, có đại diện công đoàn tham dự và sự có mặt của đương sự.
C. Phải ghi thành văn bản, có mặt đương sự, đại diện công đoàn và cơ quan thương binhxã hội tham dự.
D. Phải có mặt đương sự, đại diện công đoàn, đại diện cơ quan thương binh xã hội thamdự.
Câu 34: Các hình thức kỷ luật về vi phạm nội quy lao động:
A. Sa thải, khiển trách, cảnh cáo, chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn.
B. Sa thả, khiển trách, phê bình cảnh cáo, hạ mức lương.
C. Sa thải, khiển trách, cách chức, Chuyển làm công việc có mức lương thấp hơn tối đa 6tháng. lOMoARcPSD| 36477832
D. Sa thải, cảnh cáo, phê bình. Chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn khôngquá 6 tháng.
Câu 35: Nội dung chủ yếu của Nội quy lao động: A.
Thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, trật tự trong doanh nghiệp, an toàn nơi
làmviệc, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, bí mật kinh doanh, các hành vi vi phạm nội
quy và hình thức xử lý. B.
Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, bí mật
côngnghệ, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý. C.
Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản và bí
mậtkinh doanh, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý vi phạm. D.
Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, bí mật kinh doanh, vệ sinh nơi làm việc, xử
lýkhi có vi phạm nội quy.
Câu 36: Luật lao động quy định về thời giờ làm việc của người lao động: A.
Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nặng nhọc, độc
hại,nguy hiểm 6 đến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thoả thuận làm thêm giờ. B.
Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nặng nhọc 6 đến 7
giờmột ngày, hai bên có thể thoả thuận làm thêm giờ nhưng không quá 200 giờ một năm. C.
Trong điều kiện độc hại từ 6 đến 7 giờ một ngày, điều kiện bình thường 8 giờ 1
ngày,điều kiện khác thì hai bên có thể thoả thuận nhưng không quá 200 giờ. D.
Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nguy hiểm 6 đến 7
giờmột ngày, điều kiện khác thì hai bên thoả thuận.
Câu 37: Trường hợp phải ngừng việc, người lao động được trả lương thế nào?
A Nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động đựơc trả đủ lương, nếu do lỗi
của người lao động thì hai bên thoả thuận. lOMoARcPSD| 36477832 B.
Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả lương, nếu do
lỗicủa người sử dụng lao động thì người lao động đựơc trả đủ lương, do khách quan được trả lương. C.
Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả lương, do lỗi
củangười sử dụng lao động thì đựơc trả đủ lương, do khách quan (mất điện, nước…..) thì hai bên thỏa thuận. D.
Nếu do sự cố điện nước hoặc các nguyên nhân bất khả kháng thì hai bên
thươnglượng, nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động đựơc trả đủ lương.
Câu 38: Nội dung chủ yếu của một bản thoả ước lao động tập thể: A.
Việc làm, thời gian làm việc, nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, định mức
laođộng, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao động. B.
Việc làm, phúc lợi tập thể, ăn giữa ca, tiền lương, thời giờ làm việc, bảo hiểm xã
hội,giải quyết tranh chấp lao động. C.
Việc làm, thời giờ làm việc, tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm, ăn giữa ca, phúc lợi tậpthể, nghỉ ngơi. D.
Việc làm, thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng, bảo
hiểm,phúc lợi tập thể
Câu 39: Thoả ước lao động tập thể là một văn bản:
A. Ký kết giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về các quyền và nghĩavụ
qua lại giữa hai bên về các quan hệ lao động.
B. Ký kết trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng giữa công đoàn với người sử dụng lao động
vềviệc thực hiện các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ lao động.
C. Ký kết giữa hai bên về các điều kiện lao động và các quyền, nghĩa vụ qua lại.
D. Thoả thuận trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng giữa tập thể người lao động với người
sửdụng lao động về các điều kiện lao động, quyền lợi và nghĩa vụ hai bên trong quan hệ lao động. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 40: Theo quy định của pháp luật lao động, tuổi lao động là bao nhiêu? A. Ít nhất đủ 15 tuổi B. Ít nhất đủ 16 tuổi C. Ít nhất đủ 17 tuổi D. Ít nhất đủ 18 tuổi
Câu 41: Theo quy định của pháp luật lao động, người lao động có nghĩa vụ như thế nào?
A. Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể.
B. Có nghĩa vụ chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hànhhợp
pháp của người sử dụng lao động
C. Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; chấp hành kỷluật
lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động
D. Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; Có nghĩa vụchấp
hành kỷ luật lao động, nội quy lao động
Câu 42: Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con theo đúng
quy định, được hưởng tiền lương, tiền công của những ngày làm việc đó như thế nào?
A. Chỉ hưởng lương thai sản do BHXH chi trả.
B. Chỉ được hưởng tiền lương của những ngày làm việc.
C. Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả,lao
động nữ vẫn tiếp tục được hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về Bảo hiểm xã hội.
D. Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả,lao
động nữ được hưởng thêm 02 tháng lương cơ bản.
Câu 43: Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng
lao động đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây? CSPL: Điều 37 BLLĐ 2019 lOMoARcPSD| 36477832
A. Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B. Lao động nữ mang thai, kết hôn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 10 tháng tuổi
C. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản
D. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
Câu 44. Cấm sử dụng người tàn tật làm thêm giờ, làm việc ban đêm trong
trường hợp nào? Điều 160 BLLĐ
A. Người tàn tật đã bị suy giảm khả năng lao động từ 51% trở lên.
B. Người tàn tật bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
C. Người tàn tật bị suy giảm khả năng lao động từ 71% trở lên.
Câu 45. Tranh chấp lao động được giải quyết theo những nguyên tắc nào?
A. Thương lượng trực tiếp, tự dàn xếp và tự quyết định của hai bên tranh chấp tại nơiphát sinh tranh chấp.
B. Thông qua hòa giải, trọng tài trên cơ sở tôn trọng quyền và lợi ích của hai bên tranhchấp,
tôn trọng lợi ích chung của xã hội và tuân theo pháp luật.
C. Giải quyết công khai, khách quan, kịp thời, nhanh chóng và đúng pháp luật; có sựtham
gia của đại diện người lao động và đại diện người sử dụng lao động trong quá trình giải quyết tranh chấp.
D. Tất cả các nguyên tắc trên.
Câu 46. Trong quá trình giải quyết tranh chấp lao động, hai bên tranh chấp có
quyền gì? Điều 182 BLLĐ
A. Trực tiếp hoặc thông qua người đại diện của mình tham gia quá trình giải quyết tranhchấp
B. Rút đơn hoặc thay đổi nội dung tranh chấp lOMoARcPSD| 36477832
C. Yêu cầu thay người trực tiếp tiến hành giải quyết tranh chấp, nếu có lý do chính đángcho
rằng người đó không thể bảo đảm tính khách quan, công bằng trong việc giải quyết tranh chấp.
D. Tất cả các quyền trên
Câu 47. Trong quá trình giải quyết tranh chấp lao động, hai bên tranh chấp có
nghĩa vụ gì? Điều 182 BLLĐ A.
Cung cấp đầy đủ tài liệu, chứng cứ theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức giải quyết tranhchấp lao động; B.
Nghiêm chỉnh chấp hành các thoả thuận đã đạt được, biên bản hoà giải thành,
quyếtđịnh đã có hiệu lực của cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động, bản án hoặc
quyết định đã có hiệu lực của Tòa án nhân dân. C. Tất cả các nghĩa vụ trên.
Câu 48. Hội đồng trọng tài lao động do cơ quan nào thành lập? Điều 185 BLLĐ
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập.
C. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành lập.
Câu 49. Cơ quan, tổ chức nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân?
A. Hội đồng hòa giải lao động cơ sở hoặc hòa giải viên lao động; B. Toà án nhân dân.
C. Cả ba trường hợp trên
Câu 50. Những tranh chấp lao động cá nhân nào do Toà án nhân dân giải quyết
mà không bắt buộc phải qua hoà giải tại cơ sở:
A. Tranh chấp về xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải hoặc về trường hợp bị
đơnphương chấm dứt hợp đồng lao động; lOMoARcPSD| 36477832
B. Tranh chấp về bồi thường thiệt hại, trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng lao động;
C. Tranh chấp giữa người giúp việc gia đình với người sử dụng lao động;
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 51. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân được quy
định như thế nào? A.
Sáu tháng, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi
íchcủa mình bị vi phạm. B.
Một năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích củamình bị vi phạm. C.
Ba năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích củamình bị vi phạm. Tề
Câu 52. Cơ quan, tổ chức nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về quyền?
A. Hội đồng hòa giải lao động cơ sở hoặc hòa giải viên lao động.
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện. C. Tòa án nhân dân. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 53. Cơ quan, tổ chức nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về lợi ích? A. Tòa án nhân dân.
B. Hội đồng trọng tài lao động, hội đồng hòa giải lao động cơ sở hoặc hòa giải viên laođộng.
C. Cả A và B đều đúng. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 54. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền tại
tòa án được quy định như thế nào? A.
Sáu tháng, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền và lợi
íchcủa mình bị vi phạm. B.
Một năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền và lợi
íchcủa mình bị vi phạm. C.
Hai năm, kể từ ngày xảy ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền và lợi
íchcủa mình bị vi phạm.
Câu 55. Đình công là gì? A.
Đình công là sự ngừng việc tạm thời, tự nguyện và có tổ chức của tập thể lao động
đểgiải quyết tranh chấp lao động tập thể. B.
Đình công là việc tập thể người lao động nghỉ làm việc để gây sức ép buộc người
sửdụng lao động đáp ứng những yêu cầu mà họ đưa ra. C.
Đình công là hình thức người lao động đấu tranh để bảo vệ quyền, lợi ích hợp phápcủa mình.
Câu 56. Cuộc đình công như thế nào là bất hợp pháp? A.
Không phát sinh từ tranh chấp lao động tập thể.
B. Không do những người lao động cùng làm việc trong một doanh nghiệp tiến hành.
C. Khi vụ tranh chấp lao động tập thể chưa được hoặc đang được cơ quan, tổ chức giảiquyết
theo quy định của pháp luật. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 57. Người nào sau đây có thẩm quyền quyết định hoãn đình công? A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
C. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 58. Cơ quan nào có thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công? A.
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi diễn ra cuộc đình công.
B. Liên đoàn lao động cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công.
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công.
Câu 59: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì
“người lao động” là người: A.
Người lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc
theohợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động. B.
Người lao động là người từ đủ 16 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo
hợpđồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động. C.
Người lao động là người từ đủ 18 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo
hợpđồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao
động. D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 60: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì tổ
chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở là: A. Ban chấp hành công đoàn cơ sở.
B. Ban chấp hành công đoàn cấp trên.
C. Ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp hành công đoàn cấp trên trực tiếp cơsở
ở nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở. D. a đúng.
Câu 61: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì
người lao động có những quyền nào sau đây? (Đánh dấu những cho là đúng)
A. Làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, học nghề, nâng cao trình độ nghềnghiệp
và không bị phân biệt đối xử lOMoARcPSD| 36477832
B. Hưởng lương phù hợp với trình độ kỹ năng nghề trên cơ sở thoả thuận với người sửdụng lao động.
C. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp.
D. Đình công khi người lao động chậm trả lương. (nghị định Số: 41/2013/NĐ CP)
Câu 61: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì
người lao động có những nghĩa vụ nào sau đây? K2 D5 BLLD
A. Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động, tuân theo sự điều hành hợp pháp củangười sử dụng lao động.
B. Thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội và pháp luật về bảo hiểm ytế.
C. Thực hiện hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 62: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì
hình thức hợp đồng bao gồm:
A. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trong mọi trường hợp.
B. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng lời nói trong mọi trường hợp.
C. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trừ trường hợp công việc tạm thời dưới 1 tháng.
D. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trừ trường hợp công việc tạmthời dưới 6 tháng.
Câu 63: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì có
mấy loại hợp đồng lao động? D14 BLLD A. Hai loại. B. Ba loại. lOMoARcPSD| 36477832 C. Bốn loại.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 64: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 quy
định thời gian thử việc như sau: Đ25, BLLĐ 2019
A. Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn,
kỹthuật từ cao đẳng trở lên; Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề
cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân
kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ; Không quá 6 ngày làm việc đối với công việc khác;
B. Không quá 90 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn,
kỹthuật từ cao đẳng trở lên; Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề
cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân
kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ; Không quá 15 ngày làm việc đối với công việc khác;
C. Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn,
kỹthuật từ cao đẳng trở lên; Không quá 15 ngày đối với công việc có chức danh nghề
cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân
kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ; Không quá 5 ngày làm việc đối với công việc khác;
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 65: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 thì trừ
trường hợp có sự đồng ý của người lao động, người sử dụng lao động chỉ được tạm
chuyển người lao động làm công việc khác với hợp đồng trong thời gian:
K1, Đ29, BLLĐ 2019
A. Không quá 30 ngày cộng dồn trong một năm.
B. Không quá 40 ngày cộng dồn trong một năm.
C. Không quá 50 ngày cộng dồn trong một năm.
D. Không quá 60 ngày cộng dồn trong một năm. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 66: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019, khi
tạm thời chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động, người
sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước ít nhất:
K2, Đ29, BLLĐ 2019 A. 5 ngày làm việc. B. 4 ngày làm việc. C. 6 ngày làm việc. D. 3 ngày làm việc.
Câu 67: Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2019 quy
định các trường hợp tạm hoãn hợp đồng lao động như sau: K1, DD30, BLLĐ 2019
A. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự; Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theoquy
định của pháp luật tố tụng hình sự; Người lao động bị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
B. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự; Người lao động nghỉ để kết hôn.
C. Người lao động bị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; Người lao động nghỉ do có tang.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 68. Anh, chị hãy cho biết có mấy loại hợp đồng lao động, đó là những loại
nào? K1, Đ20, BLLĐ 2019 A)
2 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xácđịnh thời hạn; B)
3 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động 1 năm
vàhợp đồng lao động có thời hạn từ 1 đến 3 năm; C)
3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, mà trong đó hai bên
khôngxác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng; Hợp đồng lao động
xác định thời hạn, mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của
hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng; Hợp đồng lao động theo
mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng; D) 1 loại, gồm: Hợp
đồng lao động không xác định thời hạn. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 69: Bộ luật Lao động quy định thời gian nghỉ thai sản như thế nào? K1, D139, BLLĐ 2019
A) Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 06 tháng. Trường hợp lao động
nữsinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm
01 tháng. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 02 tháng;
B) Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 05 tháng. Trường hợp lao động
nữsinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm
01 tháng. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 03 tháng;
C) Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 04 tháng. Trường hợp lao động
nữsinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm
01 tháng. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 01 tháng.
D) Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 03 tháng.
Câu 70: Anh, chị hãy cho biết, theo quy định của Bộ luật Lao động thì thời gian
thử việc được quy định như thế nào? D25, BLLĐ 2019
A) Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn,
kỹthuật từ cao đẳng trở lên;
B) Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn
kỹthuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ;
C) Không quá 6 ngày làm việc đối với công việc khác;
D) Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 71: Người sử dụng lao động không được xử lý kỷ luật lao động nữ trong
những trường hợp nào? Điểm d, K4, Đ122, BLLĐ 2019 A. Lao động nữ đang mang thai.
B. Lao động nữ đang nghỉ hưởng chế độ khi sinh con theo qui định.
C. Lao động nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
D. Cả 3 trường hợp trên. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 72: Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm việc ban
đêm, làm thêm giờ và đi công tác xa trong trường hợp nào sau đây? K1, D137, BLLĐ 2019
A. Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu, vùng
xa, biên giới, hải đảo; đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi. B. Đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
C. Người lao động nữ cao tuổi.
D. Đang bị xử lý kỷ luật.
Câu 73: Người lao động nữ được đi làm sớm trước khi hết thời gian nghỉ thai
sản trong trường hợp nào? K4, DD139, BLLĐ 2019 A. Có xác nhận của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền.
B. Được người sử dụng lao động đồng ý.
C. Đã nghỉ thai sản ít nhất được 04 tháng.
D. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 74: Sau khi hết thời gian nghỉ thai sản theo qui định, pháp luật lao động
qui định thời gian người lao động nữ nghỉ thêm được tính như thế nào K3, DD139, BLLĐ 2019
A. Nghỉ thêm 1 tháng, được hưởng nguyên lương.
B. Nghỉ thêm 1 tháng, không hưởng lương.
C. Không được nghỉ thêm.
D. Thỏa thuận với người sử dụng lao động về thời gian nghỉ thêm không hưởng lương.
Câu 75: Lao động nữ làm công việc nặng nhọc khi mang thai từ tháng thứ 07,
được hưởng chế độ như thế nào? K2 Đ137 BLLĐ 2019
A. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn hoặc được giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngàymà vẫn hưởng đủ lương. lOMoARcPSD| 36477832
B. Vẫn làm công việc cũ và được giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày mà vẫn hưởng đủlương.
C. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn mà vẫn hưởng đủ lương.
D. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn hoặc được giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày.
Câu 76: Lao động nữ mang thai muốn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động phải thực hiện thời gian báo trước như thế nào? Đ35 BLLĐ 2019 A.Không cần báo trước
B. Thời hạn báo trước là 03 ngày.
C. Thời hạn báo trước là 30 ngày.
D. Thời hạn báo trước là 45 ngày.
Câu 77: Điều kiện nghỉ hưu của lao động nữ làm việc trong điều kiện bình
thường được pháp luật lao động quy định như thế nào? Đ54 Luật BHXH 2014
A. Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi
B. Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi
C. Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi
D. Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi
Câu 78. Hợp đồng lao động là gì? K1 Đ13 BLLĐ 2019 A.
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
độngvề việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. B.
Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
vềtiền lương, tiền công trong quan hệ lao động. C.
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
vềcông việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 79. Có mấy loại hợp đồng lao động, đó là những loại nào? A.
2 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xácđịnh thời hạn. B.
3 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động 1 năm
vàhợp đồng lao động có thời hạn từ 1 đến 3 năm. C.
3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác
địnhthời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một
công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
Câu 80. Thời gian thử việc được quy định như thế nào? Đ25 BLLĐ 2019 A.
Không quá 30 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
B. Không quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
C. Không quá 90 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
Câu 81. Những trường hợp được tạm hoãn hợp đồng lao động? Đ30 BLLĐ 2019
A. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự hoặc các nghĩa vụ công dân khác do phápluật quy định.
B. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam. C. Cả A và B
Câu 82. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào là đương nhiên chấm
dứt hợp đồng lao động?
A. Người lao động bị kết án tù giam.
B. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam.
C. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự.
D. Cả A, B, C đều đúng. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 83. Trong trường hợp nào người lao động được quyền đơn phương chấm
dứt hợp đồng lao động?
A. Bản thân hoặc gia đình thật sự có hoàn cảnh khó khăn không thể tiếp tục thực hiệnhợp đồng.
B. Được bầu làm nhiệm vụ chuyên trách ở các cơ quan dân cử hoặc được bổ nhiệm giữchức
vụ trong bộ máy nhà nước.
C. Người lao động nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thầy thuốc.
D. Cả ba trường hợp A, B và C.
Câu 84 Trong trường hợp nào người sử dụng lao động được quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng.
B. Người lao động nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thầy thuốc.
C. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự.
Câu 85. Điều kiện để người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Trước khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động thì người sử dụng lao động phảitrao
đổi, nhất trí với Ban chấp hành công đoàn cơ sở.
B. Người sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước một khoảng thời gianluật định.
C. Cả hai điều kiện A và B
Câu 86. Trong trường hợp nào thì người sử dụng lao động không được đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Người lao động nữ đang nuôi con từ đủ 12 tháng tuổi đến dưới 36 tháng tuổi.
B. Người lao động đang nghỉ hàng năm, nghỉ về việc riêng và những trường hợp nghỉkhác
được người sử dụng lao động cho phép. C. Cả A và B đều đúng. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 87. Hậu quả pháp lý trong trường hợp người lao động đơn phương chấm
dứt hợp đồng lao động trái pháp luật?
A. Người lao động không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thường cho người sử dụnglao
động nửa tháng tiền lương và phụ cấp lương (nếu có).
B. Bồi thường chi phí đào tạo (nếu có) cho người sử dụng lao động.
C. Nếu vi phạm quy định về thời hạn báo trước, phải bồi thường cho người sử dụng laođộng
một khoản tiền lương tương ứng với tiền lương của người lao động trong những ngày không báo trước.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 88. Người lao động làm việc vào ban đêm được trả lương như thế nào? A.
Được trả thêm ít nhất bằng 10% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc
tiềnlương của công việc đang làm theo ban ngày. B.
Được trả thêm ít nhất bằng 20% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc
tiềnlương của công việc đang làm theo ban ngày. C.
Được trả thêm ít nhất bằng 30% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc
tiềnlương của công việc đang làm theo ban ngày.
Câu 89. Người lao động làm việc trong khoảng thời gian nào sau đây thì được
coi là làm việc vào ban đêm?
A. Từ 20 giờ đến 5 giờ sáng hoặc từ 21 giờ đến 6 giờ tùy theo vùng khí hậu do Chính phủquy định.
B. Từ 22 giờ đến 6 giờ
C. Từ 21 giờ đến 6 giờ hoặc từ 22 giờ đến 7 giờ tùy theo vùng khí hậu do Chính phủ quyđịnh.
Câu 90. Người lao động làm thêm giờ vào ngày lễ, ngày nghỉ có hưởng lương
thì được trả lương như thế nào? lOMoARcPSD| 36477832 A.
Ít nhất bằng 150% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền
lương củacông việc đang làm. B.
Ít nhất bằng 200% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền
lương củacông việc đang làm. C.
Ít nhất bằng 300% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền
lương củacông việc đang làm.
Câu 91. Thời giờ làm việc được quy định như thế nào? Khoản 1 Điều 105 BLLĐ
A. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
B. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần.
C. Không quá 10 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần.
Câu 92. Tổng số giờ làm thêm được quy định như thế nào? Khoản 2 Điều 107 BLLĐ
A. Không quá 4 giờ trong một ngày, 200 giờ trong một năm, trường hợp đặc biệt đượclàm
thêm không quá 300 giờ trong một năm.
B. Không quá 4 giờ trong một ngày, 300 giờ trong một năm.
C. Trường hợp đặc biệt không quá 6 giờ trong một ngày, 300 giờ trong một năm.
Câu 93. Hội đồng hòa giải lao động cơ sở phải được thành lập trong doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp có sử dụng từ 10 lao động trở lên.
B. Doanh nghiệp có công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp hành công đoàn lâm thời.
C. Tất cả các doanh nghiệp đều phải thành lập Hội đồng hòa giải lao động cơ sở. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 94. Người lao động làm việc 12 tháng tại một doanh nghiệp trong điều kiện
bình thường thì được nghỉ hàng năm, hưởng nguyên lương bao nhiêu ngày? Điểm a
khoản 1 Điều 113 BLLĐ
A. 10 ngày làm việc. B. 12 ngày làm việc. C. 14 ngày làm việc.
Câu 95. Người lao động được nghỉ về việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương
trong trường hợp nào? Khoản 1 Điều 115 BLLĐ A. Kết hôn, nghỉ 3 ngày.
B. Con kết hôn, nghỉ 1 ngày.
C. Bố mẹ (cả hai bên chồng và vợ) chết, vợ hoặc chồng chết, con chết, nghỉ 3 ngày.
D. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 96. Bộ luật Lao động quy định những hình thức xử lý kỷ luật lao động nào?
A. Cảnh cáo, kéo dài thời gian nâng lương và sa thải.
B. Khiển trách, hạ bậc lương hoặc chuyển sang làm công việc khác có mức lương thấphơn và sa thải.
C. Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương không quá sáu tháng hoặc chuyển làm
côngviệc khác có mức lương thấp hơn trong thời hạn tối đa là sáu tháng hoặc cách chức; sa thải.
Câu 97. Hình thức kỷ luật sa thải được áp dụng trong những trường hợp nào? Điều 125 BLLĐ
A. Người lao động có hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanhhoặc
có hành vi khác gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản, lợi ích của doanh nghiệp.
B. Người lao động bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn nâng lương, chuyển làm công việckhác
mà tái phạm trong thời gian chưa xóa kỷ luật hoặc bị xử lý kỷ luật cách chức mà tái phạm. lOMoARcPSD| 36477832
C. Người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong một tháng hoặc 20 ngày cộng
dồntrong một năm mà không có lý do chính đáng.
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 98. Thời hiệu xử lý vi phạm kỷ luật lao động được quy định như thế nào?
Khoản 1 Điều 123 BLLĐ A.
Tối đa là 6 tháng tháng kể từ ngày xảy ra vi phạm, trường hợp đặc biệt không đượcquá 12 tháng. B.
Tối đa là bốn tháng kể từ ngày xảy ra vi phạm, trường hợp đặc biệt không được quáchín tháng. C.
Tối đa là năm tháng kể từ ngày xảy ra vi phạm, trường hợp đặc biệt không được quáchín tháng.
Câu 99. Nghĩa vụ chứng minh trong xử lý kỷ luật lao động thuộc về người nào?
Điểm a khoản 1 điều 122
A. Người lao động có nghĩa vụ chứng minh mình không có lỗi.
B. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ chứng minh lỗi của người lao động.
C. Tổ chức Công đoàn có nghĩa vụ bảo vệ người lao động, chứng minh người lao độngkhông có lỗi.
Câu 100. Trong trường hợp công việc phù hợp với cả nam và nữ và họ đều có
đủ tiêu chuẩn tuyển chọn thì người sử dụng lao động phải ưu tiên tuyển dụng người nào?
A. Người nhiều tuổi hơn. B. Người lao động nữ. C. Người lao động nam.
D. Người đưa ra mức lương thấp hơn. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 101. Thời giờ làm việc của người lao động chưa thành niên được quy định
như thế nào? K2 Điều 146
A. Không quá 6 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
B. Không quá 7 giờ trong một ngày hoặc 42 giờ trong một tuần.
C. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
Câu 102. Độ tuổi để xác định người lao động cao tuổi được quy định như thế nào?
A. Lao động nam trên 60 tuổi, nữ trên 55 tuổi.
B. Lao động nam trên 65 tuổi, nữ trên 60 tuổi.
C. Lao động nam trên 55 tuổi, nữ trên 50 tuổi.
BỘ CÂU VỀ BỘ LUẬT LAO ĐỘNG (2) Câu 1:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 có hiệu lực thi hành từ ngày/tháng/năm nào dưới đây?
a. Ngày 01 tháng 01 năm 2020;
b. Ngày 01 tháng 5 năm 2020;
c. Ngày 01 tháng 01 năm 2021;
d. Ngày 01 tháng 5 năm 2021. Câu 2:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động không
được sử dụng người lao động nữ làm việc ban đêm, làm thêm giờ và đi công tác xa trong
các trường hợp nào sau đây?
lOMoARcPSD| 36477832
a. Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu,vùng
xa, biên giới, hải đảo;
b. Đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi;
c. Đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi, trừ trường hợp được người lao động đồng ý.d. Phương án a và c. Câu 3:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động không
được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong những trường hợp nào sau đây?
a. Người lao động ốm đau hoặc bị tai nạn, bệnh nghề nghiệp đang điều trị, điều dưỡngtheo
chỉ định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền, trừ trường hợp quy định tại
điểm b khoản 1 Điều 36 của Bộ luật này (BLLĐ 2019).
b. Người lao động đang nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng và những trường hợp nghỉ
khácđược người sử dụng lao động đồng ý.
c. Người lao động nữ mang thai; người lao động đang nghỉ thai sản hoặc nuôi con nhỏdưới 12 tháng tuổi. d. Cả 3 phương án trên. Câu 4:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 được Quốc hội thông qua ngày/tháng/năm nào? a. Ngày 20/10/2019; b. Ngày 20/11/2019; c. Ngày 20/12/2019. Câu 5:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động không
được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với lao động vì những
lí do nào dưới đây?
a. Do kết hôn; lOMoARcPSD| 36477832
b. Do mang thai, nghỉ thai sản;
c. Do nuôi con dưới 12 tháng tuổi;
d. Tất cả các lí do trên.(k3 ĐIều 137) Câu 6:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định lao động nữ làm nghề, công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm khi mang thai được chuyển làm công việc nhẹ hơn, an toàn
hơn hoặc giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày mà không bị cắt giảm tiền lương và các
quyền lợi đến khi nào?

(k2 Điều 137) a. Đến khi sinh con;
b. Đến khi con được 6 tháng tuổi;
c. Đến khi hết thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi. Câu 7:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, trước khi hết thời gian nghỉ thai sản theo quy
định, nếu có nhu cầu, có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền và
được người sử dụng lao động đồng ý, lao động nữ có thể trở lại làm việc khi đã nghỉ ít
nhất bao nhiêu tháng?
a. 02 tháng. b. 03 tháng.
c. 04 tháng. (k4 Điều 139) Câu 8:
Bộ luật Lao động quy định lao động nữ mang thai nếu có xác nhận của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền về việc tiếp tục làm việc sẽ ảnh hưởng xấu tới thai nhi
có được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động hoặc tạm hoãn thực hiện hợp
đồng lao động hay không?
a. Có được. lOMoARcPSD| 36477832 b. Không được;
c. Có, nhưng phải thông báo cho người sử dụng lao động kèm theo ý kiến của cơ sở
khámbệnh, chữa bệnh có thẩm quyền về việc tiếp tục làm việc sẽ ảnh hưởng xấu tới thai nhi. (Điều 138)
d. Có, nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động ít nhất 30 ngày. Câu 9:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về trách nhiệm của người sử
dụng lao động đối với lao động nữ?
a. Bảo đảm thực hiện bình đẳng giới và các biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới trongtuyển
dụng, bố trí, sắp xếp việc làm, đào tạo, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, tiền lương và các chế độ khác;
b. Tham khảo ý kiến của lao động nữ hoặc đại diện của họ khi quyết định những vấn đềliên
quan đến quyền và lợi ích của phụ nữ;
c. Bảo đảm có đủ buồng tắm và buồng vệ sinh phù hợp tại nơi làm việc. Giúp đỡ, hỗ trợxây
dựng nhà trẻ, lớp mẫu giáo hoặc một phần chi phí gửi trẻ, mẫu giáo cho người lao động; d. Cả 3 phương án trên. Câu 10:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, lao động nữ đi làm trước khi hết thời gian
nghỉ thai sản theo quy định được hưởng tiền lương của những ngày làm việc đó như thế nào?
a. Chỉ hưởng trợ cấp thai sản do cơ quan bảo hiểm xã hội chi trả;
b. Chỉ hưởng tiền lương của những ngày làm việc sớm;
c. Ngoài tiền lương của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả, lao động
nữvẫn tiếp tục được hưởng trợ cấp thai sản theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội. (K4 Điều 139) lOMoARcPSD| 36477832 Câu 11:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, có được xử lý kỷ luật lao động
đối với người lao động nữ mang thai; người lao động nghỉ thai sản, nuôi con nhỏ dưới
12 tháng tuổi không?
a. Không được; b. Có được;
c. Xử lý kỷ luật nhưng ở mức độ nhẹ.
( điểm d k4 Điều 122) Câu 12:
Pháp luật lao động quy định thế nào về thời gian nghỉ thai sản đối với lao động nữ?
a. Được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là 06 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh
không quá 02 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi,
cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng; (k1 ĐIều 139) b. Được nghỉ thai sản trước
và sau khi sinh con là 06 tháng;
c. Được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là 08 tháng. Câu 13:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 khi thanh tra đột xuất theo quyết
định của người có thẩm quyền trong trường hợp khẩn cấp có nguy cơ đe dọa an toàn,
tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của người lao động tại nơi làm việc thì thanh

tra lao động có cần báo trước hay không? a. Có; b. Không; (Điều 216 ) c. Báo trước 15 ngày. Câu 14:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, sau khi hết thời gian nghỉ thai sản theo quy
định, nếu có nhu cầu lao động nữ có thể được nghỉ thêm không? a. Có được nghỉ thêm; lOMoARcPSD| 36477832
b. Không được nghỉ thêm;
c. Được nghỉ thêm một thời gian không hưởng lương sau khi thỏa thuận với người sửdụng lao động. (k3 ĐIều 139) Câu 15:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định lao động nữ làm nghề, công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm khi mang thai được hưởng những ưu đãi gì sau đây? a. Được
chuyển làm công việc nhẹ hơn mà không bị cắt giảm tiền lương;
b. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn, an toàn hơn hoặc giảm bớt 01 giờ làm việc
hàngngày mà không bị cắt giảm tiền lương và các quyền, lợi ích…;
c. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn và giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày. Câu 16:
Kể từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường
được Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào? a. Đủ 55 tuổi; sau đó,
cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng;
b. Đủ 60 tuổi 03 tháng; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng;
c. Đủ 55 tuổi 04 tháng; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng cho đến khi đủ 60 tuổivào năm 2035. (k2 ĐIều 169) Câu 17:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người lao động có quyền đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động mà không cần báo trước trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bị người sử dụng lao động ngược đãi, đánh đập hoặc có lời nói, hành vi nhục mạ, hành
vi làm ảnh hưởng đến sức khỏe, nhân phẩm, danh dự; bị cưỡng bức lao động; b. Bị quấy
rối tình dục tại nơi làm việc; lOMoARcPSD| 36477832
c. Lao động nữ mang thai phải nghỉ việc nếu có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
có thẩm quyền về việc tiếp tục làm việc sẽ ảnh hưởng xấu tới thai nhi; d. Tất cả các trường hợp trên. Câu 18:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động có được quyền đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với người lao động nữ mang thai; người lao
động đang nghỉ thai sản hoặc nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi hay không?
a. Có được; b. Không được;
c. Tùy từng trường hợp. (k3 Điều 37) Câu 19:
Pháp luật quy định, người sử dụng lao động không được xử lý kỷ luật lao động đối với
người lao động trong những trường hợp nào sau đây?
a. Nghỉ ốm đau, điều dưỡng; nghỉ việc được sự đồng ý của người sử dụng lao động;
b. Đang bị tạm giữ, tạm giam; đang chờ kết quả của cơ quan có thẩm quyền điều tra
xácminh và kết luận đối với hành vi vi phạm được quy định tại khoản 1 và 2 Điều 125 của Bộ luật này;
c. Người lao động nữ mang thai; người lao động nghỉ thai sản, nuôi con nhỏ dưới 12tháng tuổi;
d. Tất cả những trường hợp trên. (k4 Điều 122) Câu 20:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, lao động nữ được hưởng những
chính sách ưu đãi gì sau đây?
a. Trong thời gian hành kinh được nghỉ mỗi ngày 30 phút thời gian làm việc; lOMoARcPSD| 36477832
b. Trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi, được nghỉ mỗi ngày 60 phút thời gian làmviệc;
c. Thời gian nghỉ vẫn được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao động;
d. Các phương án trên. (K3,4 Điều 137) Câu 21:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc
được quy định như thế nào? a.
Là hành vi có tính chất tình dục của bất kỳ người nào đối với người khác tại nơi
làmviệc mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận. (K9 Điều 3) b.
Là hành vi có tính chất tình dục của nam đối với nữ tại nơi làm việc mà không
đượcngười đó mong muốn hoặc chấp nhận. c.
Là hành vi có tính chất tình dục của bất kỳ người nào đối với người khác tại nơi làmviệc. Câu 22:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người lao động có các nghĩa vụ nào sau đây?
a. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và thỏa thuận hợp pháp khác;
b. Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động; tuân theo sự quản lý, điều hành, giámsát
của người sử dụng lao động;
c. Thực hiện các quy định của pháp luật về lao động, việc làm, giáo dục nghề nghiệp,
bảohiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và an toàn, vệ sinh lao động; d. Các phương án trên. Câu 23:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động có các
nghĩa vụ nào sau đây? lOMoARcPSD| 36477832
a. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và thỏa thuận hợp pháp khác;tôn
trọng danh dự, nhân phẩm của người lao động; thiết lập cơ chế và thực hiện đối thoại,
trao đổi với người lao động và tổ chức đại diện người lao động; thực hiện quy chế dân
chủ ở cơ sở tại nơi làm việc;
b. Đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nhằm duy trì, chuyểnđổi
nghề nghiệp, việc làm cho người lao động;
c. Thực hiện các quy định của pháp luật về lao động, việc làm, giáo dục nghề nghiệp,
bảohiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và an toàn, vệ sinh lao động; xây
dựng và thực hiện các giải pháp phòng, chống quấy rối tình dục tại nơi làm việc; tam
gia phát triển tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, đánh giá, công nhận kỹ năng nghề cho người lao động;
d. Các nghĩa vụ nêu trên. (k2 Điều 6) Câu 24:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định các hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm
trong lĩnh vực lao động?
a. Phân biệt đối xử trong lao động; ngược đãi người lao động, cưỡng bức lao động; quấyrối
tình dục tại nơi làm việc;
b. Lợi dụng danh nghĩa dạy nghề, tập nghề để trục lợi, bóc lột sức lao động hoặc lôi kéo,dụ
dỗ, ép buộc người học nghề, người tập nghề vào hoạt động trái pháp luật.
c. Lôi kéo, dụ dỗ, hứa hẹn, quảng cáo gian dối hoặc thủ đoạn khác để lừa gạt người laođộng
hoặc để tuyển dụng người lao động với mục đích mua bán người, bóc lột, cưỡng bức lao
động hoặc lợi dụng dịch vụ việc làm, hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng để thực hiện hành vi trái pháp luật và sử dụng lao động chưa thành niên trái pháp luật;
d. Tất cả các hành vi trên. Câu 25: lOMoARcPSD| 36477832
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, hợp đồng lao động bị vô hiệu
trong các trường hợp nào sau đây?
a. Toàn bộ nội dung của hợp đồng lao động vi phạm pháp luật;
b. Người giao kết hợp đồng lao động không đúng thẩm quyền hoặc vi phạm nguyên tắcgiao
kết hợp đồng lao động quy định tại Bộ luật Lao động;
c. Công việc đã giao kết trong hợp đồng lao động là công việc mà pháp luật cấm;
d. Một trong các trường hợp trên. Câu 26:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về trách nhiệm của người sử
dụng lao động trong việc đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề cho người lao động?
a. Xây dựng kế hoạch hằng năm và dành kinh phí cho việc đào tạo, bồi dưỡng nâng caotrình
độ, kỹ năng nghề, phát triển kỹ năng nghề cho người lao động đang làm việc cho mình;
b. Đào tạo cho người lao động trước khi chuyển làm nghề khác cho mình;
c. Hằng năm, thông báo kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề chocơ
quan chuyên môn về lao động... d. Các trách nhiệm nêu trên. Câu 27:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định thế nào về thời giờ làm việc bình thường?
a. Không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần;
b. Nếu theo tuần thì thời giờ làm việc bình thường không quá 10 giờ trong 01 ngày vàkhông
quá 48 giờ trong 01 tuần;
c. Người sử dụng lao động có quyền quy định thời giờ làm việc theo ngày hoặc tuầnnhưng
phải thông báo cho người lao động biết; d. Cả 4 phương án trên. Câu 28: lOMoARcPSD| 36477832
Giờ làm việc ban đêm được quy định như thế nào trong Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019?
a. Được tính từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau;
b. Được tính từ 21 giờ đến 05 giờ sáng ngày hôm sau;
c. Được tính từ 20 giời đến 04 giờ sáng ngày hôm sau. Câu 29:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, có các loại hợp đồng lao động
nào dưới đây? a. Xác định thời hạn;
b. Không xác định thời hạn, c. 2 loại hình nêu trên. Câu 30:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 khi giao kết, thực hiện hợp đồng
lao động, người sử dụng lao động không được thực hiện những hành vi nào dưới đây?
a. Giữ bản chính giấy tờ tuỳ thân, văn bằng, chứng chỉ của người lao động.
b. Yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc tài sản kháccho
việc thực hiện hợp đồng lao động.
c. Buộc người lao động thực hiện hợp đồng lao động để trả nợ cho người sử dụng laođộng.
d. Các phương án nêu trên. Câu 31:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định bổ sung 01 ngày người lao động được
nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong ngày lễ, tết nào sau đây?
Đ112 BLLĐ 2019 sửa đổi còn bổ sung thêm 01 ngày nghỉ trong năm vào ngày liền kề với
ngày Quốc khánh, có thể là 01/9 hoặc 03/9 Dương lịch tùy theo từng năm -> Quốc Khánh được nghỉ 2 ngày lOMoARcPSD| 36477832 a. Tết dương lịch; b. Quốc tế lao động; c. Quốc khánh. Câu 32:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định, khi chấm dứt hợp đồng lao động,
người sử dụng lao động có trách nhiệm như thế nào? Đ48 BLLĐ 2019
a. Thanh toán đầy đủ các khoản tiền có liên quan đến quyền lợi của người lao động;
b. Hoàn thành thủ tục xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội và trả lại cùng với nhữngbản
chính giấy tờ khác nếu người sử dụng lao động đã giữ của người lao động;
c. Cung cấp bản sao các tài liệu liên quan đến quá trình làm việc của người lao động
nếungười lao động có yêu cầu…; d. Tất cả các phương án trên. Câu 33:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người lao động làm thêm giờ
được trả lương như thế nào? Đ98 BLLĐ 2019 a. Vào ngày thường, ít nhất bằng 150%;
b. Vào ngày nghỉ hằng tuần, ít nhất bằng 200%;
c. Vào ngày nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương, ít nhất bằng 300% chưa kể tiền
lươngngày lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động hưởng lương
ngày; d. Cả 3 phương án trên. Câu 34:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi 2019 quy định, người sử dụng lao động được sử dụng
người lao động làm thêm không quá 300 giờ trong 01 năm trong các trường hợp nào
sau đây?
Đ107 BLLĐ 2019 a.
Giải quyết công việc đòi hỏi lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao mà
thịtrường lao động không cung ứng đầy đủ, kịp thời; lOMoARcPSD| 36477832 b.
Phải giải quyết công việc cấp bách, không thể trì hoãn, do tính chất thời vụ, thời
điểmcủa nguyên liệu, sản phẩm hoặc để giải quyết công việc phát sinh do yếu tố khách
quan không dự liệu trước do hậu quả thời tiết, thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, thiếu điện,
thiếu nguyên liệu, sự cố kỹ thuật của dây chuyền sản xuất; c. Cả 2 trường hợp trên. Câu 35:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về số ngày nghỉ hàng năm,
hưởng nguyên lương đối với người lao động làm công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm đủ 12 tháng cho một người sử dụng lao động?
Đ113 BLLĐ 2019 a. 12 ngày làm việc; b. 14 ngày làm việc; c. 16 ngày làm việc. Câu 36:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định việc xử lý kỷ luật lao động phải có sự tham
gia của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở mà người lao động đang bị xử lý kỷ
luật là thành viên có đúng không?
Đ113 BLLĐ 2019 a. Đúng;
b. Không đúng; *ĐIều 70 NĐ 145 c. Phương án khác. Câu 37:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định những hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm khi xử lý kỷ luật lao động? Đ127 BLLĐ 2019
a. Xâm phạm sức khỏe, danh dự, tính mạng, uy tín, nhân phẩm của người lao động;
b. Phạt tiền, cắt lương thay việc xử lý kỷ luật lao động;
c. Xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động có hành vi vi phạm không được quyđịnh
trong nội quy lao động hoặc không thỏa thuận trong hợp đồng lao động đã giao kết hoặc
pháp luật lao động không có quy định; d. Tất cả các hành vi trên. lOMoARcPSD| 36477832 Câu 38:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về tổ chức đại diện người lao
động tại cơ sở?
a. Gồm công đoàn cơ sở và tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp; (K3 ĐIỀU 3)
b. Là công đoàn cơ sở tại doanh nghiệp;
c. Gồm công đoàn cơ sở và tổ chức của người sử dụng lao động tại doanh nghiệp. Câu 39:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 bổ sung đối tượng áp dụng nào dưới đây? a.
Người lao động Việt Nam;
b. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
c. Người làm việc không có quan hệ lao động. Câu 40:
Theo quy định của pháp luật lao động thế nào là cưỡng bức lao động? K7 Đ3 BLLĐ 2019
a. Là việc dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc các thủ đoạn khác để ép buộc người
laođộng phải làm việc trái ý muốn của họ;
b. Là việc dùng vũ lực để ép buộc người lao động phải làm việc trái ý muốn của họ;
c. Là việc đe dọa dùng vũ lực để ép buộc người lao động phải làm việc trái ý muốn củahọ. Câu 41:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định thế nào là phân biệt đối xử trong lao động? K8 Đ3 BLLĐ 2019
a. Là hành vi phân biệt dựa trên chủng tộc, màu da, nguồn gốc quốc gia; lOMoARcPSD| 36477832
b. Là hành vi phân biệt dựa vào nguồn gốc xã hội, dân tộc, giới tính, độ tuổi, tình trạngthai
sản, tình trạng hôn nhân, tôn giáo, tín ngưỡng;
c. Là hành vi phân biệt, loại trừ hoặc ưu tiên dựa trên chủng tộc, màu da, nguồn gốc quốcgia
hoặc nguồn gốc xã hội, dân tộc, giới tính, độ tuổi, tình trạng thai sản, tình trạng hôn
nhân, tôn giáo, tín ngưỡng, chính kiến, khuyết tật, trách nhiệm gia đình hoặc trên cơ sở
tình trạng nhiễm HIV hoặc vì lý do thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn, tổ chức
của người lao động tại doanh nghiệp có tác động làm ảnh hưởng đến bình đẳng về cơ
hội việc làm hoặc nghề nghiệp. Câu 42:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định bổ sung hình thức hợp đồng lao động nào dưới đây?
a. Hợp đồng lao động được giao kết bằng văn bản;
b. Hợp đồng lao động được giao kết thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức
thôngđiệp dữ liệu theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử; c. Hợp đồng lao
động được giao kết bằng lời nói. Câu 43:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định, việc giao kết hợp đồng lao động phải đảm
bảo những nguyên tắc nào sau đây? Đ15 BLLĐ 2019 a. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực;
b. Tự do giao kết hợp đồng lao động;
c. Không được trái pháp luật, thỏa ước lao động tập thể và đạo đức xã hội;
d. Cả 3 nguyên tắc trên. Câu 44:
Theo quy định của Bộ Luật Lao động sửa đổi 2019, có loại hợp đồng lao động theo mùa
vụ hoặc theo 1 công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng hay không? a. Có; b. Không; lOMoARcPSD| 36477832
c. Không phương án nào đúng. Câu 45:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về thời gian thử việc đối với
công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở
lên? Đ25 BLLĐ 2019 a. Không quá 90 ngày; b. Không quá 60 ngày; c. Không quá 30 ngày. Câu 46:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trái pháp luật người lao động có được trợ cấp thôi việc không? Đ46 BLLĐ 2019 a. Không được;
b. Có, nhưng chỉ được 50%; c. Có được. Câu 47:
Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động được
sử dụng người lao động làm thêm giờ khi đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây? Khoản 2 Điều 107 BLLĐ
a. Phải được sự đồng ý của người lao động;
b. Phải bảo đảm số giờ làm thêm của người lao động không quá 50% số giờ làm việcbình
thường trong 01 ngày; trường hợp áp dụng quy định thời giờ làm việc bình thường theo
tuần thì tổng số giờ làm việc bình thường và số giờ làm thêm không quá 12 giờ trong 01
ngày; không quá 40 giờ trong 01 tháng và bảo đảm số giờ làm thêm của người lao động
không quá 200 giờ trong 01 năm, trừ trường hợp Bộ luật Lao động có quy định riêng;
c. Một trong các yêu cầu trên; d. Phương án a và b. lOMoARcPSD| 36477832 Câu 48:
Tiền lương được Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào? Khoản 1 Điều 90 BLLĐ
a. Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏathuận
để thực hiện công việc, bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp
lương và các khoản bổ sung khác;
b. Mức lương theo công việc hoặc chức danh không được thấp hơn mức lương tối thiểu;
c. Người sử dụng lao động phải bảo đảm trả lương bình đẳng, không phân biệt giới tínhđối
với người lao động làm công việc có giá trị như nhau; Câu 49:
Theo Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019, người sử dụng lao động có được ép buộc
người lao động chi tiêu lương vào việc mua hàng hóa, sử dụng dịch vụ của người sử
dụng lao động hoặc của đơn vị khác mà người sử dụng lao động chỉ định hay không?
Khoản 2 Điều 94 BLLĐ a. Có được; b. Không được;
c. Cả 2 phương án trên đều không đúng. Câu 50:
Bộ luật Lao động sửa đổi năm 2019 quy định như thế nào về việc người sử dụng lao
động phải tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc? Điểm a khoản 2 Điều 63 BLLĐ a.
Định kỳ ít nhất một năm một lần;
b. Định kỳ ít nhất 6 tháng một lần;
c. Định kỳ ít nhất mỗi quý 1 lầnCâu 51. Tiền thưởng:
A. Là khoản tiền mà người sử dụng lao động phải trả cho người lao động
B. Không phải nội dung bắt buộc trong nội dung của hợp đồng lao động lOMoARcPSD| 36477832
C. Là khoản tiền mà người sử dụng lao động phải trả cho người lao động nếu người laođộng
hoàn thành xuất sắc công việc theo hợp đồng lao động
D. Là nội dung bắt buộc trong nội dung của hợp đồng lao động
Câu 52. Trường hợp người lao động làm việc theo ca liên tục từ bao nhiêu giờ trở lên
thì được nghỉ giữa giờ 30 phút hoặc 45 phút và được tính vào giờ làm việc? Khoản 1 Điều 109 BLLĐ A. 05 giờ B. 06 giờ C. 07 giờ D. 08 giờ
Câu 53. Cơ quan có thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu: là Tòa
án: Điều 50 BLLĐ và Điều 87 BLLĐ: Tòa án có thẩm quyền có thẩm quyền tuyên bố thỏa
ước lao động tập thể vô hiệu và cũng có thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
A. Cũng là cơ quan có thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
B. Có thể thuộc về người đứng đầu cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương
C. Không chỉ thuộc về Tòa án nhân dân
D. Có thể thuộc về cả Tòa án nhân dân và Chánh Thanh tra Sở Lao động Thương binh vàXã hội
Câu 54. Anh L làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn tại công ty
P. Ngày nghỉ hằng tuần của anh L là vào ngày thứ 2. Giả sử công ty có yêu cầu anh L
đi làm vào ngày thứ 2 (không phải ngày lễ, tết) và sắp xếp cho anh L nghỉ bù vào ngày
thứ 3 sau đó. Khi này: thứ 2: ngày nghỉ hằng tuần, đi làm được hưởng 200% mức lương

A. Công ty P không phải trả tiền lương cho anh L vì anh L đã được sắp xếp nghỉ bù
B. Công ty P phải trả tiền lương cho anh L bằng mới mức lương của ngày làm việc bìnhthường
C. Công ty P phải trả tiền lương cho anh L bằng 200% mức lương ngày làm việc bìnhthường lOMoARcPSD| 36477832
D. Công ty P chỉ phải trả phàn giá trị chênh lệch giữa tiền lương vào ngày thứ 2 và ngàylàm việc bình thường khác.
Câu 55. Chị V và Công ty H thỏa thuận chấm dứt HĐLĐ vào ngày 15/10/2021 sau 15
năm làm việc theo hợp đồng không xác định thời hạn. Theo quy định của pháp luật
hiện hành, Công ty H phải chi trả khoản tiền nào sau đây cho chị V?
A. Trợ cấp thôi việc
B. Trợ cấp mất việc làm C. Bảo hiểm xã hội
D. Trợ cấp thất nghiệp