Đề cương tổng hợp câu hỏi và mẫu đề thi ôn tập môn Đạo đức kinh doanh & văn hóa doanh nghiệp

Đề cương tổng hợp câu hỏi và mẫu đề thi ôn tập môn Đạo đức kinh doanh & văn hóa doanh nghiệp giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
120 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương tổng hợp câu hỏi và mẫu đề thi ôn tập môn Đạo đức kinh doanh & văn hóa doanh nghiệp

Đề cương tổng hợp câu hỏi và mẫu đề thi ôn tập môn Đạo đức kinh doanh & văn hóa doanh nghiệp giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

558 279 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 1: Lương tâm biểu hiện trạng thái?
a. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ định sự thanh thản của tâm hồn
b. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính mình
c. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn
d. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và phủ định sự hổ thẹn của chính
mình
Câu hỏi 2 Trong kinh doanh, khách hàng?
a. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức
b. Phản ánh nhu cầu sản phẩm, dịch vụ với mức độ tin cậy thấp
c. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Đóng vai trò quan trọng bảo đảm sự tồn tại của doanh nghiệp Câu hỏi 3 Chủ
sở hữu đối với các doanh nghiệp?
a. Đóng góp mt phần hoặc toàn bộ nguồn lực cho hoạt động của mt tổ chức
b. Không thể là cá nhân mà phải là một nhóm hay tổ chức
c. Có quyền sử dụng đối với tất cả tài sản trong doanh nghiệp
d. Có quyền kiểm soát mọi hoạt động của tổ chứcCâu hỏi 4 Mâu thuẫn
thường nảy sinh khi?
a. Quyền hạn của các vị trí được quy định phù hợp với nghĩa vụ, trách nhiệm
b. Thông tin được cung cấp kịp thời thoi hay không bị che giấu vì mục đích
riêng
c. Quyền lực được thiết lập theo cơ cấu tổ chức dẫn đến lạm dụng quyền hạn,
đùn đẩy trách nhiệm
d. Xảy ra tình trạng không tương xứng giữa quyền hạn và trách nhiệmCâu hỏi 5
Thế nào là một môi trường đạo đức vững mạnh? a. Coi trọng lợi ích của
các nhà đầu tư hơn nhân viên
b. Coi trọng lợi ích của nhân viên hơn các nhà đầu tư
c. Coi trọng lợi ích khách hàng hơn nhân viên và các nhà đầu tư
lOMoARcPSD|36782889
d. Coi trọng lợi nhuận ổn định, phát triển quan hệ, tôn trọng, hợp tác khách
hàngCâu hỏi 6 Những lợi ích nào dưới đây không thể định lượng được? a.
Danh tiếng chứ không phải năng lực thực hiện công việc
b. Sự tin cậy, uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, năng lực thực hiện công việc
c. Năng suất, tiền lương, tiền thưởng, không phải là vị trí quyền lực, việc làm
d. Lợi nhuận, không phải là thị phần, doanh thu
Câu hỏi 7 Xác minh mối quan tâm, mong muốn của đối tượng hữu quan để
nhận diện các vấn đề đạo đức?
a. Là khảo sát về quan điểm của đối tượng
b. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể
c. Là khảo sát về triết lý của đối tượng
d. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫnCâu hỏi 8 Các khía cạnh của mâu
thuẫn là? a. Mâu thuẫn trong sự phối hợp
b. Cả ba đáp án trên đều đúng
c. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực
d. Mâu thuẫn về lợi ích
Câu hỏi 9 Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực?
a. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính phủ
b. Kế toán tài chính, ngành
c. Marketing, phương tiện kỹ thuật
d. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu hỏi 10 Bản chất đạo đức? a. Là trách nhiệm
xã hội
b. Không phản ánh tính giai cấp
c. Không thể hiện tính nhân loại
d. Không thể hiện tính nhân loại
Câu hỏi 11 Sự trung thành của người lao động tăng trong môi trường làm
việc đạo đức do?
a. Họ buộc phải tôn trọng tất cả các đối tác của doanh nghiệp
lOMoARcPSD|36782889
b. Họ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
c. Họ chưa hoàn toàn tin vào tương lai của doanh nghiệp
d. Họ cảm thấy vai trò có ích của mình bị hạn chếCâu hỏi 12 Đạo đức khác với
pháp luật là?
a. Phạm vi điều chỉnh, ảnh hưởng của đạo đức giống như pháp luật
b. Đạo đức khác với pháp luật là đôi đêm
c. Pháp luật chỉ điều chỉnh những hành vi liên quan đến chế độ xã hội, chế độ
nhà nước; còn đạo đức bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần
d. Hành vi đạo đức không mang tính tự nguyện và chuẩn mực đạo đức được
ghithành văn bản pháp quy
Câu hỏi 13 Phần thưởng khi doanh nghiệp nêu cao trách nhiệm đạo đức là
gì?
a. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
b. Chất lượng sản phẩm được cải thiện nhưng nhân viên vẫn không tận tâm
c. Sự tận tâm của các thành viên nhưng không cải thiện được chất lượng sản
phẩm
d. Sự trung thành của khách hàng nhưng thua thiệt về lợi ích kinh tế
Câu hỏi 14 Mâu thuẫn trong sự phối hợp thông qua quan hệ bởi các
phương tiện kỹ thuật và vật chất có thể tạo ra những vấn đề liên quan đến
đạo đức như?
a. Truy cập và khai thác các hộp thư điện tử không vi phạm thông tin cá nhân
b. Vi phạm liên quan đến tất cả công việc trừ bảo vệ quyền sở hữu trí tu
c. Kiểm soát người lao động có thể gây áp lực tâm lý do họ cảm thấy quyền
riêng tư tại nơi làm việc bị xâm phạm
d. Truy cập hộp thư điện tử của doanh nghiệp
Câu hỏi 15 Hoạt động nào sau đây không thuộc trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp?
a. Trả lương công bằng cho nhân viên.
b. Bảo vệ môi trường.
c. Bán hàng đúng giá trị.
lOMoARcPSD|36782889
d. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.
Câu hỏi 16 Để tồn tại và phát triển bền vững, doanh nghiệp cần quan tâm
đến mục tiêu nào sau đây?
a. Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm đến nhu cầu của khách hàng
b. Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và phúc lợi xã hội
c. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội
d. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi xã hội nhưng lợi nhuận thấp
Câu hỏi 17 Doanh nghiệp đầu tư phát triển chương trình đạo đức có hiệu
quả?
a. Không thể ngăn chặn được hành vi sai trái
b. Giúp hình thành và phát triển văn hóa tổ chức nhưng thiếu bền vững
c. Không phải là nhân tố mang lại lợi ích kinh tế
d. Trực tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
Câu hỏi 18 Doanh nghiệp áp dụng kỹ thuật thì vấn đề đạo đức có thể xuất
hiện khi?
a. Quan tâm đến các yếu tố gây ảnh hưởng tới môi trường và an sinh xã hội
b. Đảm bảo sự an toàn và sức khỏe người lao động
c. Người lao động bị áp lực tâm sinh lý bất lợi như cảm thấy bị giám sát thường
xuyên, áp lực công việc, lo sợ và thiếu tự tin d. Cải thiện tốt làm việc cho
người lao động Câu hỏi 19 Định nghĩa: “Thiện” là?
a. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện
b. Không tôn trọng lợi ích của cá nhân mà chỉ tôn trọng lợi ích tập thể và xã hội
c. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu với đạo đức xã hội
d. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành vi “thiện” được gọi là cử
chỉđẹp làm vui lòng mi người
Câu hỏi 20 Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội là gì?
a. Nộp thuế đúng nghĩa vụ nhưng chậm thực hiện để tăng hiệu quả sử dụng vốn
b. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước theo quy định và đầu tư phát triển
xã hội
lOMoARcPSD|36782889
c. Tham gia các chương trình hoạt động không mang tính nhân văn
d. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực hiện các hành vi đạo đức
Câu hỏi 21 Bản chất của các vấn đề đạo đức trong kinh doanh là mâu
thuẫn giữa những người hữu quan về?
a. Triết lý tôn giáo
b. Giao tiếp xã hội
c. Quan niệm về chuẩn mực đạo đức
d. Quan điểm cá nhân
Câu hỏi 22 Vấn đề nào sau đây có tác động phát triển môi trường đạo đức?
a. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho nhân viên
b. Coi thường an toàn môi trường lao động
c. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội
d. Hợp đồng với nhân viên không được doanh nghiệp thực hiện đầy đủPhản
hồiCâu hỏi 23 Đạo đức được hiểu là?
a. Quy định quy tắc ứng xử buộc con người phải rèn luyện nhân cách
b. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người phải thực hiện
c. Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện
d. Biết phân biệt đúng - sai và biết làm điều đúng
Câu hỏi 24 Công tác kế toán thường nảy sinh vấn đề đạo đức khi?
a. Kế toán viên cung cấp đúng số liệu tính thuế, đánh giá kết quả hoạt động
b. Không có sự vi phạm nguyên tắc “cân đối giữa quyền hạn và chức năng”
c. Bảo đảm nguồn tài chính cần thiết, kịp thời cho hoạt động của doanh nghiệp
d. Kế toán viên cung cấp, làm sai lệch số liệu có thể dẫn đến vi phạm pháp luật
Câu hỏi 25 Hãy cho biết hình thái ý thức xã hội của đạo đức phản ánh vấn
đề gì?
a. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân
b. Chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của mt nghề nghiệp
lOMoARcPSD|36782889
c. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân
cách
d. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức
sản xuất và chế độ kinh tế xã hội
Câu hỏi 26 Yếu tố nào dưới đây kng nằm trong các quy tắc đạo đức?
a. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
b. Phục vụ khách hàng hết mình
c. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục
Câu hỏi 27 Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là gì?
a. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là toà án lương tâm
b. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện nhân cách
c. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các quan hệ xã hội mà còn thể hiện bởi sự
tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách
d. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức
sản xuất và chế độ kinh tế xã hội
Câu hỏi 28 Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là?
a. Doanh nghiệp, không bao gồm khách hàng
b. Khách hàng, không bao gồm doanh nghiệp
c. Chủ thể của các mối quan hệ và hành vi kinh doanh (doanh nghiệp và khách
hàng)
d. Chỉ là các thành viên trong tổ chức vi phạm chuẩn mực đạo đức
Câu hỏi 29 Dưới đây là những nguyên tắc của đạo đức kinh doanh, ngoại
trừ?
a. Nguyên tắc tôn trọng con người
b. Nguyên tắc trung thực
c. Nguyên tắc tôn trọng môi trường thiên nhiên
d. Nguyên tắc vận hành hiệu quả nhất cho doanh nghiệp
Câu hỏi 30 Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách
hàng do?
lOMoARcPSD|36782889
a. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều thiện dù chất lượng sản phẩm kém
b. Khách hàng thích được phục vụ d doanh nghiệp thấp
c. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
d. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
Câu hỏi 31 Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ đạo đức đối với doanh
nghiệp là gì?
a. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
b. Được chấp nhận về mặt xã hội
c. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
d. Được xã hội tôn trọng
Câu hỏi 32 Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có vai trò tích cực phát
triển doanh nghiệp trừ?
a. Giảm nguy cơ “chống phá ngầm” từ nhân viên
b. Xây dựng môi trường nội bộ tốt
c. Giảm chi phí cho doanh nghiệp
d. Góp phần làm hài lòng khách hàng
Câu hỏi 33 Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất lượng của doanh
nghiệp, vì?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất lượng sản phẩm
c. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc ngày càng cao
d. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp luật điều chỉnh hành vi kinh
doanh
Câu hỏi 34 Các doanh nghiệp có đạo đức luôn?
a. Đối xử phân biệt rõ ràng với các đối tượng khách hàng
b. Đối xử công bằng với khách hàng
c. Cải tiến chất lượng một số sản phẩm chủ yếu nhất định
lOMoARcPSD|36782889
d. Cung cấp cho khách hàng một số thông tin mà doanh nghiệp thấy cầnCâu hỏi
35 Giải pháp giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức? a. Không thể
thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan
b. Quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp quản lý không thể mang lại
hệ quả tích cực cho tất cả các bên
c. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua tòa án giải
quyết
d. Là quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp quản lý có thể mang lại hệ
quả tích cực cho tất cả các bên
Câu hỏi 36 Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
a. Không phải là việc bảo vệ môi trường.
b. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu cực đối với xã hội
c. Không phải là nghĩa vụ mà một doanh nghiệp phải thực hiện đối với xã hội
d. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động tích cực đối với xã hộiPhản hồiCâu
hỏi 37 Hãy cho biết nội dung nghiên cứu đạo đức học là gì?
a. Các nguyên tắc luân lý cơ bản để tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện
b. Quy định rõ ràng những gì được và không được làm để học thuộc lòng
c. Về bản chất tự nhiên của cái đúng - sai, chuẩn mực chi phối hành vi con
người
d. Các nguyên tắc, quy tắc buộc mi người trong xã hội phải thực hiệnCâu hỏi
38 Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh nghiệp?
a. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc trong môi trường đạo đức
b. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế
c. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh
d. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế đến việc đổi mớiCâu hỏi 39
Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức có vai trò? a. Hướng dẫn, giúp
nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
c. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp
lOMoARcPSD|36782889
d. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
Câu hỏi 40 Đối với doanh nghiệp thì đạo đức kinh doanh?
a. Đề cập đến quy tắc ứng xử, không làm cơ sở ra quyết định trong quan hệ
kinhdoanh
b. Liên quan đến nguyên tắc, quy định chỉ đạo quyết định của cá nhân và tổ
chức
c. Không thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên trong
d. Không liên quan đến quy định chỉ đạo quyết định của cá nhân và tổ chức
Câu hỏi 41 Vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi người quản lý thực hiện
nghĩa vụ, trách nhiệm?
a. Mà quyền lợi được đảm bảo qua việc làm, mức lương và quyền ra quyết định
b. Điều chỉnh cơ cấu bộ máy bị cản trở do lợi ích cá nhân về việc làm, quyền lực
c. Không có sự bất đồng lợi ích, thu nhập với đối tượng lao động
d. Quyền lực không bị cản trở trong việc điều chỉnh cơ cấu bộ máyCâu hỏi 42
Đạo đức kinh doanh KHÔNG góp phần?
a. Cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu quả công việc
b. Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp
c. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
d. Tạo sự trung thành của khách hàng
Câu hỏi 43 Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện?
a. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích của các cá nhân
b. Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện
c. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích với cổ đông
d. Khi quyết định của cá nhân không phải cân đối lợi ích với doanh nghiệpCâu
hỏi 44 Đạo đức là phạm trù đặc trưng của xã hội loài người? a. Qui định
các quy tắc ứng xử bắt buộc trong cuộc sống
b. Qui định hành vi ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với nhau
c. Qui định quy tắc ứng xử trong giao tiếp
lOMoARcPSD|36782889
d. Đề cập đến mối quan hệ giữa con người với nhau và quy tắc ứng xử trong
cuộc sống
Câu hỏi 45 Để tồn tại và phát triển bền vững, doanh nghiệp cần quan tâm
đến mục tiêu nào sau đây?
a. Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm đến nhu cầu của khách hàng
b. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội
c. Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và phúc lợi xã hội
d. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi xã hội nhưng lợi nhuận thấpCâu
hỏi 46 Phát biểu nào sau đây là định nghĩa cơ bản của đạo đức? a. Quy
tắc để xây dựng pháp luật
b. Không có định nghĩa rõ ràng về đạo đức
c. Là những nghĩa vụ mà doanh nghiệp hay cá nhân phải thực hiện
d. Nguyên tắc, chuẩn mực định hướng hành vi đúng, sai
Câu hỏi 47 Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh là?
a. Trung thực không phải là yếu tố quan trọng
b. Nghiên cứu nhu cầu, sở thích của khách hàng để thỏa mãn lợi ích cho họ
pháp luật không cho phép
c. Nhất quán trong nói và làm, luôn đảm bảo kinh doanh phải có lợi nhuận
d. Gắn kết, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội Câu hỏi 48
Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp? a. Không phải là yếu
tố quan trọng để phát triển
b. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất
c. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất nhưng không phải là yếu tố quan
trọng để phát triển
d. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
Câu hỏi 49 Tính giai cấp thể hiện bản chất đạo đức vì các tầng lớp khác
nhau có?
a. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều chỉnh đạo đức
nhưng giống nhau về cách đánh giá hành vi trong quan hệ xã hội
lOMoARcPSD|36782889
b. Cùng quan điểm về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực trong mối quan hệ xã hội
c. Cùng quan điểm về chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành vi của con người
d. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều chỉnh, đánh
giáhành vi đối với bản thân, trong quan hệ với người khác và xã hội
Câu hỏi 50 Vấn đề đạo đức kinh doanh tập trung chủ yếu vào những mâu
thuẫn nảy sinh từ?
a. Những nhà quản lý
b. Tất cả các đối tượng hữu quan
c. Các khách hàng quan trọng
d. Những người lao động
u hỏi 51 Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải pháp?
a. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua tòa án giải
quyết
b. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan
c. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn cho tất cả các bên
d. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên quanCâu hỏi 52
Luật pháp đòi hỏi các tổ chức kinh doanh?
a. Không phải cung cấp thông tin chính xác về sản phẩm và dịch vụ
b. Không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với đối tượng tiêu dùng trực tiếp
c. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhưng không phải chịu trách
nhiệm, nghĩa vụ với đối tượng tiêu dùng trực tiếp
d. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhằm bảo vệ người tiêu dùng
Câu hỏi 53 Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ bắt buộc về trách nhiệm
hội của doanh nghiệp?
a. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ nhân văn
b. Nghĩa vụ kinh tế và nghĩa vụ pháp lý.
c. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ pháp lý.
d. Nghĩa vụ nhân văn và nghĩa vụ pháp lý.
Câu hỏi 54 Chương trình cải thiện môi trường đạo đức là?
lOMoARcPSD|36782889
a. “Gia đình và công việc”
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Chia/bán cổ phần cho nhân viên
d. Các hoạt động từ thiện hoặc trợ giúp cộng đồng
Câu hỏi 55 Sự trung thành của khách hàng ngày càng tăng vì?
a. Chất lượng sản phẩm liên tục được cải tiến
b. Khách hàng ít được cung cấp thông tin dễ tiếp cận
c. Doanh nghiệp đối xử với khách hàng thiếu công bằng
d. Được phục vụ, mua nhiều sản phẩm chất lượng kémCâu hỏi 56 Vấn đề đạo
đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn?
a. Vì quyền lực - công nghệ, không phải trong các hoạt động phối hợp chức
năng
b. Trong mi quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng đồng, xã hội
c. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích
d. Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng Câu hỏi
57 Đặc điểm hệ thống giá trị, đánh giá của đạo đức là?
a. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt “đúng sai” trong quan hệ con người
b. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân
cách
c. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã
hội lên án, lương tâm cắn rứt
d. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức
sản xuất và chế độ kinh tế xã hội
Câu hỏi 58 Triết lý đạo đức của mi người được hình thành?
a. Không phải do kinh nghiệm sống
b. Không phải do niềm tin của riêng họ
c. Từ nhận thức và quan niệm về giá trị
d. Qua sự thể hiện giá trị vật chất, không phải tinh thần, sự tôn trọng và cầu
tiếnCâu hỏi 59 Những hành vi như thế nào được coi là “Thiện”?
lOMoARcPSD|36782889
a. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
d. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo đức xã hội
Câu hỏi 60 Doanh nghiệp kng phát triển môi trường đạo đức, có hành vi
sai trái sẽ?
a. Không phải chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng, giúp tăng giá trị
tài sản
b. Vẫn duy trì và không giảm giá trị tài sản
c. Trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng tích cực trong xã hội
d. Thường chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng
Câu hỏi 61 Để đạt được thành công về mặt tài chính thì doanh nghiệp?
a. Không phải chú trọng việc tuân thủ các quy định đạo đức nghề nghiệp
b. Phải xây dựng đạo đức trong kế hoạch chiến lược phát triển
c. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết và thực hiện các hành vi đạo đức
d. Chậm nộp thuế để tăng hiệu quả sử dụng vốn
Câu hỏi 62 Đặc điểm phương thức điều chỉnh hành vi của đạo đức, phản
ánh?
a. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân
cách
b. Quá trình phát triển chế độ kinh tế xã hội
c. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị
hội lên án, lương tâm cắn rứt
d. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội
Câu hỏi 63 Những hành vi như thế nào được coi là “Ác”?
a. Là tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
b. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là ác
c. Là tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với những yêu cầu đạo đức xã hội
d. Là cử chỉ đẹp, làm vui lòng mi người
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 64 Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh?
a. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh nghiệp
b. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất, lợi nhuận
c. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề đạo đức không quan trọng
d. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy tín của doanh nghiệp
Câu hỏi 65 Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ pháp lý đối với doanh
nghiệp là gì?
a. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
b. Được chấp nhận về mặt xã hội
c. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
d. Được xã hội tôn trọngCâu hỏi 66 Người lao động?
a. Là những người thực hiện nhiệm vụ quản lý mọi hoạt động kinh doanh
b. Là người tham gia và ra quyết định liên quan đến đạo đức
c. Là những người thực hiện giám sát, đánh giá hoạt động kinh doanh
d. Là người cuối cùng thi hành quyết định liên quan đến đạo đức của người
quản lý
Câu hỏi 67 “Ác” là?
a. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu đạo đức xã hội
b. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
c. Động cơ xấu, kết quả tốt không được coi là ác
d. Biết giúp đỡ, đem lại điều tốt lành cho người khác
Câu hỏi 68 Vì sao đạo đức kinh doanh góp phần gắn kết và tận tâm của
nhân viên?
a. Tạo được môi trường lao động an toàn, thù lao thích đáng, và thực hiện đầy
đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng.
b. Đạo đức kinh doanh góp phần tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
c. Khi đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết thì công ty sẽ phát triển vững
mạnh
lOMoARcPSD|36782889
d. Khách hàng sẽ thích mua sản phẩm của các doanh nghiệp có danh tiếng
tốt.Câu hỏi 69 Đạo đức kinh doanh là gì?
a. Các nguyên tắc nhằm điều khiển, kiểm soát, ngăn chặn hành vi phi đạo đức
của chủ thể kinh doanh
b. Các nguyên tắc, chuẩn mực để điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát
hành vi của các chủ thể kinh doanh
c. Quy định nghiêm cấm những hành vi phi đạo đức của đối tương kinh doanh
d. Các tiêu chuẩn quy định để nhận xét, điều khiển hành vi của chủ thể kinh
doanh
Câu hỏi 70 Nội dung nào dưới đây là sai?
a. Đạo đức kinh doanh sẽ làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp
b. Phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật
c. Đạo đức kinh doanh trở thành một nhân tố chiến lược trong việc phát triển
doanh nghiệp
d. Đạo đức kinh doanh bổ sung và kết hợp với pháp luật điều chỉnh các hành vi
kinh doanh theo khuôn khổ pháp luật và quỹ đạo của các chuẩn mực đạo đức
Câu hỏi 71 Vấn đề đạo đức tiềm ẩn trong hoạt động kinh doanh? a.
Không ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp
b. Nếu nhận biết được nó cũng không giúp ra quyết định đúng đắn, hợp đạo lý
hơn
c. Không bao giờ doanh nghiệp nhận biết được
d. Là nguồn gốc dẫn đến hậu quả đối với uy tín, sự tồn tại, phát triển của doanh
nghiệp
Câu hỏi 72 Xác định bản chất vấn đề đạo đức của đối tượng hữu quan để
nhận diện các vấn đề đạo đức?
a. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể
b. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tượng
c. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi đạo đức
d. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên nhiều phương diện khác nhau như
quan điểm, triết lý, mục tiêu, lợi ích…
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 73 Tác dụng của việc coi trọng lợi ích khách hàng, nhân viên và
các nhà đầu tư là gì?
a. Không phải là nhân tố đem lại sự thành công cho doanh nghiệp
b. Giúp xây dựng vị thế cạnh tranh vững mạnh
c. Có tác dụng tiêu cực đến việc đổi mới
d. Không cải tiến được sản phẩm, dịch vụ
Câu hỏi 74 Vai trò quan trọng nhất của cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong t
chức cần phải có là?
a. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn
đến bất đồng
b. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
c. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các vấn đề mâu
thuẫn tiềm ẩn
d. Hỗ trợ thiết lập chương trình rèn luyện, hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm
đến khía cạnh đạo đức
Câu hỏi 75 Nguyên nhân của những vấn đề về đạo đức có thể là?
a. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực hiện
b. Do quyết định của người quản lý được thực hiện vì không bị coi là phi đạo
đức
c. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa người quản lý và đối
tượng lao động
d. Do quan điểm đạo đức giữa người quản lý và đối tượng lao động giống
nhauCâu hỏi 76 Việc thực hiện nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp nhằm? a.
Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
b. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
c. Được chấp nhận về mặt xã hội
d. Được xã hội tôn trọng
Câu hỏi 77 Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối với nhân
viên là?
a. Phúc lợi xã hội kém
lOMoARcPSD|36782889
b. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng với nhân
viên.
c. Thù lao không xứng đáng
d. Môi trường lao động không an toàn
Câu hỏi 78 Một doanh nghiệp được xem là thành công cần đảm bảo được
yếu tố nào?
a. Môi trường tổ chức chưa trung thực và công bằng
b. Doanh nghiệp có quan tâm đến đạo đức nhưng chưa tạo được môi trường tổ
chức trung thực và công bằng
c. Doanh nghiệp không quan tâm đến đạo đức
d. Nêu cao trách nhiệm đạo đức xã hội trong các quyết định kinh doanh Câu hỏi
79 Tính dân tộc và địa phương thể hiện bản chất đạo đức vì?
a. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên tắc, khác nhau về phong tục
tập quán
b. Các dân tộc, vùng, miền có qui định giống nhau về chuẩn mực đạo đức
c. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
d. Các dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
Câu hỏi 80 Những tác nhân mà hoạt động của doanh nghiệp gây ra? a.
Chỉ duy nhất là nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm, dịch vụ
b. Có thể ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên
c. Không thể ảnh hưởng đến môi trường sống của cộng đồng
d. Không thể ảnh hưởng đến văn hóa xã hội
Câu hỏi 81 Đạo đức là môn khoa học nghiên cứu về?
a. Triết lý về cái đúng – sai
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Bản chất tự nhiên và sự phân biệt khi lựa chọn giữa cái đúng - sai
d. Quy tắc hay chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của một nghề nghiệp
Câu hỏi 82 Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện trong mỗi cá nhân hoặc
giữa các đối tượng hữu quan do sự bất đồng trong quan niệm?
lOMoARcPSD|36782889
a. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích
b. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị đạo đức
c. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hòa trong phối hợp công việc
d. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức
năngCâu hỏi 83 Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế nào?
a. Góp phần tạo ra lợi nhuận, khẳng định chất lượng doanh nghiệp
b. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh nhưng không làm hài
lòng khách hàng
c. Không góp phần tạo ra lợi nhuận nhưng tạo sự tận tâm của nhân viên
d. Góp phần làm hài lòng khách hàng nhưng không góp phần tạo ra lợi nhuận
Câu hỏi 84 Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp đóng vai trò mang lại giá
trị tổ chức?
a. Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ hành vi đạo đức
b. Không thể tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mi thành viên
c. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
d. Họ không nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanhCâu
hỏi 85 Doanh nghiệp quan tâm đến đạo đức?
a. Tạo được sự tin tưởng của nhân viên, khách hàng nhưng không phải là yếu tố
bảo đảm sự thành công trong hoạt động
b. Không thể tạo dựng được môi trường tổ chức trung thực và công bằng
c. Không thể tạo được sự tin tưởng và công nhận của nhân viên, khách hàng
d. Là yếu tố quan trọng bảo đảm sự thành công trong hoạt độngCâu hỏi 86 Các
cơ quan chức năng của chính phủ?
a. Có lợi ích cụ thể, trực tiếp trong các quyết định, hoạt động của doanh nghiệp
b. Không thể can thiệp để bảo đảm công bằng và phát triển của môi trường kinh
tế
c. Khi cần có thể can thiệp để đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho đối tượng hữu
quan
d. Luôn can thiệp khi mâu thuẫn phát sinh giữa các chủ thể kinh tế với nhau
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 87 Vấn đề đạo đức kinh doanh là những hoàn cảnh, tình huống
một người hay tổ chức phải đưa ra sự lựa chọn một trong nhiều cách hành
động khác nhau trên cơ sở?
a. Chuẩn mực hành vi của tổ chức
b. Kinh nghiệm cá nhân
c. Chuẩn mực đạo lý xã hội
d. Quyết định của số đông
Câu hỏi 88 Nguyên nhân nào sau đây quyết định đến sự phát triển của lĩnh
vực đạo đức kinh doanh?
a. Tạo ra nhiều lợi nhuận trong kinh doanh
b. Xây dựng uy tín của doanh nghiệp
c. Tạo lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh
d. Sự tách bạch giữa mối quan hệ xã hội và mối quan hệ kinh doanhCâu hỏi 89
Tính trung thực trong kinh doanh thể hiện?
a. Uy tín trong kinh doanh thấp chưa nhất quán trong nói và làm
b. Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi kinh doanh phải có lợi nhuận
c. Không kinh doanh phi pháp như trốn hoặc gian lận thuế, kinh doanh hàng
hoávà dịch vụ quốc cấm, vi phạm thuần phong mỹ tục
d. Sự nghiêm túc chấp hành quy định pháp luật, không quan tâm đến lợi nhuận
Câu hỏi 90 Tại sao lãnh đạo doanh nghiệp không muốn cấp dưới tiết lộ
thông tin nội bộ?
a. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức
b. Vì đó có thể là cáo giác làm tổn hại đến uy tín, quyền quản lý của họ và
doanh nghiệp
c. Vì đó có thể là minh chứng về hành vi hay quyết định đạo đức
d. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Câu hỏi 91 Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo đóng vai trò mang lại giá
trị tổ chức?
a. Và mạng lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo đức
b. Không thể khắc phục được những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
lOMoARcPSD|36782889
c. Tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mọi thành viên
d. Nhưng họ không nhận thức được các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
Câu hỏi 92 Vấn đề nào dưới đây là trách nhiệm xã hội mà doanh nghiệp có
nghĩa vụ thực hiện?
a. Là sự quan tâm tới các quyết định của tổ chức đối với kết quả kinh doanh
b. Ra các quyết định thể hiện mong muốn xuất phát từ nội bộ doanh nghiệp
c. Là thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên ngoài
d. Là cam kết đối với xã hội, thể hiện mong muốn xuất phát từ bên trong
Câu hỏi 93 Điều nào sau đây liên quan đến quan điểm cổ điển về trách
nhiệm xã hội?
a. Tạo lợi nhuận cho cổ đông.
b. Hành vi đạo đức.
c. Quan tâm đến phúc lợi xã hội.
d. Hoạt động tình nguyện.
Câu hỏi 94 Những chuẩn mực đạo đức doanh nghiệp?
a. Điều chỉnh hành vi liên quan đến chế độ quản lý nhà nước, xã hội
b. Sẽ ngăn chặn hành vi phạm luật pháp, tiêu cực
c. Có phạm vi ảnh hưởng hạn hẹp hơn pháp luật
d. Giúp điều chỉnh hành vi kinh doanh theo khuôn khổ pháp luật
Câu hỏi 95 Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực hiện trong môi
trường làm việc đạo đức?
a. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, không phải với các đối tác bên
ngoài
b. Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp
c. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp
d. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy vai trò có ích của
họCâu hỏi 96 Đạo đức là?
a. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mc xã hội mọi người phải thực hiện
lOMoARcPSD|36782889
b. Chuẩn mực xã hội bắt buộc mọi đối tượng phải điều chỉnh hành vi của bản
thân
c. Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện
d. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm tự giác điều chỉnh,
đánh giá hành vi của con người đối với bản thân, xã hội và tự nhiên
Câu hỏi 97 Tiến hành xác minh các đối tượng hữu quan để nhận diện các
vấn đề đạo đức?
a. Chỉ khảo sát về quan điểm, triết lý của đối tượng
b. Chỉ có thể là bên trong mà không có bên ngoài
c. Không đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi
đạođức
d. Chỉ là đối tượng tham gia trực tiếp, không gián tiếp, lộ diện không tiềm
ẩnCâu hỏi 98 Việc nhận định vấn đề đạo đức?
a. Phụ thuộc vào Kinh nghiệm để phân tích nhận ra bản chất những mối quan
hệcơ bản và mâu thuẫn
b. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối quan hệ giữa các tác nhân
c. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm
d. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận thứcCâu hỏi 99 Sự thành
công của doanh nghiệp là do nhân tố?
a. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng tích cực đến việc đổi mới
b. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh và nhân viên làm việc
c. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế cạnh tranh kém
d. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh nghiệp, nhân viên và các n
đầutư
Câu hỏi 100 Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với doanh nghiệp?
a. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín dụng, hạ tầng cơ sở hoặc phương
tiện, thiết bị sản xuất…
b. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận
c. Chỉ là tài chính, không phải là hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết bị sản
xuất
lOMoARcPSD|36782889
d. Kỹ năng hay sức lao động không được chấp nhậnCâu hỏi 1 Nghĩa vụ kinh tế
của doanh nghiệp?
a. Không được thể chế hóa bởi các nghĩa vụ pháp lý
b. Không phải là nghĩa vụ với phúc lợi xã hội
c. Không phải là nghĩa vụ kinh tế đối với nguồn nhân lực trong tổ chức
d. Là nghĩa vụ kinh tế đối với nhà đầu tư, người tiêu dùng và phúc lợi xã hội
Câu hỏi 2 Algorithm đạo đức là gì?
a. Công cụ giúp tiên đoán để né tránh các tình huống nan giải về đạo đức có thể
xảy ra
b. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhân di n được các giải pháp đạo
đức
tối ưu trong hoạt đông kinh doanh
c. Công cụ cần thiết giúp người lao đông nh n di n được các giải pháp đạo
đức tối ưu trong hoạt đông kinh doan
d. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhân rõ hơn các tiến trình quyết định
đã gây ra
Câu hỏi 3 Nghĩa vụ pháp lý cơ bản được quy định đối với doanh nghiệp là?
a. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công bằng
b. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
c. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong kinh doanh
d. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền
Câu hỏi 4 Những quảng cáo nào sau đây thuộc quảng cáo phi đạo đức, loại
trừ?
a. Quảng cáo chỉ dẫn tiêu dùng cho khách hang
b. Quảng cáo phóng đại sự thật
c. Quảng cáo chất lượng không trung thực
d. Quảng cáo lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dung
Câu hỏi 5 “Doanh nghiêp có sn lòng hy sinh để đạt được mục tiêu đạo đức
không?” Đó là khía cạnh nào của nhân tố algorithm? a. Hoạt đông
marketing
lOMoARcPSD|36782889
b. Hoạt động kế toán tài chính
c. Đạo đức
d. Bảo vê khách hàng
Câu hỏi 6 Hành vi hợp đạo đức của người quản lý là?
a. Đánh giá người lao động không được dựa trên cơ sở định kiến.
b. Đánh giá người lao động được dựa trên cơ sở định kiến.
c. Không được đánh giá người lao động trên cơ sở định kiến mà phải dựa trên
cơ sở họ thuộc một nhóm nào để xử sự và đánh giá
d. Không được đánh giá người lao động dựa trên cơ sở họ thuộc một nhóm nào
đó để xử sự và đánh giá mà phải dựa trên cơ sở định kiến.
Câu hỏi 7 Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị
mất điều gì?
a. Tiền bồi thường
b. Quyền lực
c. Việc làm
d. Uy tín
Câu hỏi 8 Mỗi năm, nhân viên nên được nhận được một quyển sách nhỏ
nói về “các chính sách quan trọng của công ty”, trong đó mô tả các giá trị
nào?
a. Bình đằng, trung thực và liêm chính
b. Tôn trọng, công bằng và liêm chính
c. Trung thực, công bằng và tôn trọng
d. Công bằng, tôn trọng và bình đẳng
Câu hỏi 9 Quyền lợi của người tiêu dùng cần được bảo vệ, ngoại trừ?
a. Quyền được thông báo
b. Quyền được ăn, mặc đẹp
c. Quyền được lựa chọn
d. Quyền được an toàn
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 10 Hành vi kinh doanh thể hiên …………. của doanh nghiệ p
chính …….…. ấy tác đông trực tiếp đến sự thành bại của tổ chức?
a. Đạo đức
b. Tư cách
c. Đạo đức kinh doanh
d. Chuẩn mực
Câu hỏi 11 Đối tượng hữu quan bao gồm?
a. Cả những người bên trong và bên ngoài
b. Những người bên trong
c. Những người bên ngoài
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 12 Môt doanh nghi p muốn duy trì hành vi có đạo đức thì
chính sách, tiêu chuẩn và __________ của công ty đó phải hoạt đông trong
m t h thống tuân thủ? a. Chiến lược
b. Nôi qu
c. Mục tiêu
d. Luât l
Câu hỏi 13 Mục tiêu của chương trình đào tạo đạo đức là?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên và khả năng nhận biết
c. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan
d. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về
đạođức
Câu hỏi 14 Nhân tố nào tạo điều kiên duy trì và phát triển định kiến?
a. Hiềm khích, t nạnh
b. Quyền lực
c. Thất vọng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 15 Cáo giác là viêc m t thành viên của tổ chức công bố những
_____________ làm chứng cứ về những hành đông bất chính của tổ chức?
a. Nôi qu
b. Tài liêu
c. Thông tin
d. Điều lệ
Câu hỏi 16 Điều quan trọng trong chương trình đạo đức là gì?
a. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tổ chức.
b. Đạo đức của một người đối với cộng đồng.
c. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tập thể.
d. Đạo đức của tổ chức đối với cộng đồng.
Câu hỏi 17 Xét trong chức năng của doanh nghiệp, đạo đức được thể hiện
trong?
a. Quản trị nguồn nhân lực
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Hoạt động kế toán tài chính
d. Hoạt đông marketing
Câu hỏi 18 Người lao đông kng bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ
bị mất điều gì? a. Thu nhâp
b. Viêc là
c. Uy tín
d. Tiền bồi thường
Câu hỏi 19 Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh là?
a. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
b. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công bằng
c. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền
lOMoARcPSD|36782889
d. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong kinh doanh
Câu hỏi 20 Thiêt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệ p là gì? a.
䄃䄃nh hưởng quyền lực của lãnh đạo
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Thiêt hại về kinh tế
d. 䄃䄃nh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
Câu hỏi 21 Điều nào dưới đây kng được xem là lý do viện dẫn cho các
hành vi phi đạo đức?
a. Hành động của tôi không ảnh hưởng xấu đến ai
b. Nếu tôi không làm điều đó thì người khác cũng làm
c. Tôi chỉ làm theo lệnh cấp trên
d. Tôi chỉ thích khi làm điều đó
Câu hỏi 22 Doanh nghiệp muốn duy trì hành vi đạo đức thì các chính sách,
luật lệ và các tiêu chuẩn của doanh nghiệp đó phải được hoạt động trong
hệ thống nào?
a. Qui mô lớn
b. Đồng nhất
c. Khách quan
d. Tuân thủ
Câu hỏi 23 Doanh nghiêp kng bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ
bị mất điều gì? a. Thị trường
b. Uy tín
c. Tiền
d. Danh tiếng
Câu hỏi 24 Nghĩa vụ kinh tế được thực hiện một cách gián tiếp thông qua
cạnh tranh vì nó?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Không thể làm thay đổi khả năng tiếp cận, lựa chọn hàng của người tiêu dùng
c. Có thể tác động đến quyết định lựa chọn góp vốn của các chủ đầu tư
lOMoARcPSD|36782889
d. Làm lợi nhuận không tăng trưởng so với các doanh nghiệp khácCâu hỏi 25
Tác phong đạo đức của môt doanh nghiệ p dựa vào? a. Sự trong sáng
của kế toán
b. Các chuẩn mực đúng, sai của doanh nghiêp
c. Quản trị có nề nếp
d. Sự tối đa hoá lợi nhuâ
Câu hỏi 26 Vấn đề nghiêm trọng về đạo đức mà các doanh nghiệp đưa ra là
vấn đề về?
a. Phân biệt đô tuổi, giới tính, xuất thân của gia đìn
b. Phân biệt tuổi tác, trình đô, giới tín
c. Phân biệt giới tính, giàu nghèo, trí thức
d. Phân biệt chủng tộc, giới tính, tuổi tác
Câu hỏi 27 Khó khăn trong việc dành được sự ủng hộ cho các ý tưởng đạo
đức trong tổ chức là?
Select one:
a. Chi phí
b. Tài chính
c. Lợi nhuận
d. Kinh tế
Câu hỏi 28 Nội dung nào sau đây không thuộc về nguyên tắc và chuẩn mực
của đạo đức kinh doanh?
a. Tôn trọng người lao động.
b. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt.
c. Giữ chữ tín.
d. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Câu hỏi 29 Mục tiêu của môt chương trình đạo đức có thể là?
a. Rèn cho nhân viên có tính kỷ luât ca
b. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về
đạođức
lOMoARcPSD|36782889
c. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luât l liên qua
d. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên về các vấn đề về đạo đức và khả
năng nhân biết
Câu hỏi 30 Quá trình đưa ra quyết định đạo đức có thể bị ảnh huởng bởi?
a. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các
đồng nghiệp và các giám sát viên
b. Các cơ hội tham gia vào những chương trình đạo đức, văn hóa của tổ chức,
các đồng nghiệp và các giám sát viên
c. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các
công sự và các điều tra viên
d. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các
công sự và các điều phối viê
Câu hỏi 31 Theo quan điểm quản lý thì hành vi của doanh nghiệp?
a. Phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội mà không chịu sự kiểm soát của cổ đông
b. Chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối với cổ đông mà thôi
c. Không chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối với cổ đông mà với cả xã
hội
d. Chỉ chịu sự kiểm soát bởi mong muốn của cổ đông mà không phải đáp ứng
kỳ vọng của xã hội
Câu hỏi 32 Trong bô quy tắc đạo đức thì trách nhiệ m của ai được nêu
ra đầu tiên?
a. Doanh nghiêp
b. Doanh nghiêp và lãnh đạọ
c. Lãnh đạo
d. Nhân viên
Câu hỏi 33 Đối với các chủ tài sản, nghĩa vụ của một doanh nghiệp là?
a. Bảo tồn, phát triển các giá trị và tài sản được ủy thác, giao phó
b. Phải phát triển các giá trị và tài sản mới
c. Tăng cường năng lực cạnh tranh
lOMoARcPSD|36782889
d. Bảo tồn, không phải phát triển các giá trị và tài sản được ủy thác, giao
phóCâu hỏi 34 Lợi nhuận của doanh nghiệp và sự đóng góp của người
lao động?
a. Luôn có sự tương ứng với nhau nên cần có chiến lược xử lý một cách p
hợp với lợi ích đôi bên.
b. Luôn có sự đối ứng với nhau nên cần có biên pháp xử lý mt cách phù hợp
với lợi ích đôi bên.
c. Luôn có sự đối ứng với nhau nên không cần có biên pháp xử lý một cách
phù hợp với lợi ích đôi bên.
d. Luôn có sự tương quan với nhau nên cần được xử lý một cách phù hợp với
lợi ích đôi bên.
Câu hỏi 35 Trong kinh doanh, hành vi “trích tỷ lệ %” và “lại quả” là?
a. Hành vi phi đạo đức
b. Hành vi đạo đức và hợp pháp
c. Cách thức mới của nền kinh tế thị trường
d. Hành vi đạo đức
Câu hỏi 36 Hạn chế cơ bản của quan điểm quản lý là gì?
a. Tự nguyện đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã hội
b. Không đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã hội nhưng mang giá trị thực tiễn
c. Mang giá trị thực tiễn thấp
d. Không giới hạn ở nghĩa vụ chính thức, thụ động
Câu hỏi 37 Điều kiên, môi trường làm việ c hợp lý cho người lao độ
ng gồm yêu cầu gì?
a. Có nón bảo hiểm và chăm sóc y tế
b. Có trang thiết bị an toàn, bảo hiểm và y tế
c. Có tiền bảo hiểm
d. Có găng tay, đồ bảo hô và bảo hiểm lao đ ng
Câu hỏi 38 Algorithm là công cụ hữu ích khi được dùng để
____________ các quyết định sắp được lựa chọn? a. Tìm kiếm và nâng cao
b. Phân tích
lOMoARcPSD|36782889
c. Soạn thảo
d. Phát triển
Câu hỏi 39 Lời quảng cáo của công ty đồ dùng thể thao MYS: “Đây là loại
quần áo thể thao được dùng loại vải tốt nhất của Mỹ, với công nghệ nhuộm
tốt nhất và người tiêu dùng tại Mỹ đã rất tin dùng, khen ngợi…”. Đó là
quảng cáo?
a. Quảng cáo mơ h
b. Quảng cáo trung thực
c. Quảng cáo phi đạo đức
d. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng
Câu hỏi 40 Mỗi năm nhân viên nên được nhân được mộ t quyển sách nhỏ
nói về “các chính sách quan trọng của doanh nghiêp”, theo bạn trong đó
mô tả các giá trị nào?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Trung thực và tôn trọng
c. Công bằng
d. Liêm chính
Câu hỏi 41 Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu quả không, có lạm
dụng của công kng, người quản lý phải sử dụng? a. Phương pháp làm
việc
b. Nguyên tắc
c. Phương tiện kỹ thuật
d. Kết quả làm việc
Câu hỏi 42 Hạn chế của quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm hội là gì?
a. Doanh nghiệp không chỉ tập trung vào việc thực hiện mục tiêu kinh tế chính
thức mà còn những nghĩa vụ xã hội khác
b. Chính phủ không nên chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ xã hội
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Những nghĩa vụ khác mục tiêu kinh tế chính thức phải để các tổ chức chuyên
môn, chức năng thực hiện
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 43 Sử dụng cách “ trích tỷ lệ %” và “lại quả” là nhằm?
a. Tác động đến mt cá nhân có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết
định
b. Tác động đến mt tổ chức có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết
định.
c. Tác động đến mt nhóm người không có năng lực để họ can thiệp vào quá
trình ra quyết định theo chiều hướng có lợi nhất định.
d. Tác động đến mt cá nhân hay tổ chức có năng lực để họ can thiệp vào q
trình ra quyết định nhằm hướng quyết định theo chiều có lợi nhất định.
Câu hỏi 44 Hành vi nào dưới đây được coi là hành vi marketing có đạo
đức?
a. Không xâm phạm đến sự riêng tư của khách hàng
b. Hứa hẹn với khách hàng quá mức
c. Cường điêu điểm tích cực và che dấu điểm tiêu cực bằng m t v䄃䄃 ngoài
đẹp, bắt mắt.
d. Khuyến khích khách hàng mua hàng
Câu hỏi 45 Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ sở phân biệt đối
xử chứ không dựa vào năng lực của người lao đông thì sẽ? a. 䄃䄃nh hưởng
đến quyền lợi của người lao động.
b. 䄃䄃nh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
c. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
d. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động
Câu hỏi 46 Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lươ ng, chương trình đào tạo
đạo đức có thể đảm bảo gì cho mọi người?
a. Có thể đánh giá các tác đông của các quyết định đạo đức lên công ty về m
t cấu trúc giá trị của công ty
b. Điều kiên môi trường làm việ c tố
c. Nhân ra các tình huống có thể bao hàm và quyết định đạo đức
d. Hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân theo những chính
sách và quy định về nhân cách.
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 47 Để các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh được tiếp thu và có hiệu
quả, vai trò quan trọng nhất của nhà quản lý là? a. Trả lương cao cho nhân
viên
b. Tổ chức cho nhân viên đi du lịch
c. Thực hiện bằng những hành động đạo đức cụ thể
d. Diễn giảng lý thuyết về các giá trị đạo đức cho nhân viên
Câu hỏi 48 Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lươ ng, chương trình đào tạo
đạo đức có thể đảm bảo mọi người trong tổ chức có thể? a. Cả 3 đáp án trên
đều đúng
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm những quyết định đạo đức
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hoá của tổ chức
d. Đánh giá tác động của các quyết định đạo đức về mặt cấu trúc giá trị của
doanh nghiệp
Câu hỏi 49 Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì?
a. Một vấn đề đạo đức thông dụng
b. Một loại chi phí quảng cáo
c. Những chi phí cần thiết trong kinh doanh ở nước ngoài
d. Một loại chi phí cần thiết
Câu hỏi 50 Trong việc truyền bá các tiêu chuẩn, các quy định đạo đức
nghề nghiệp thì các lãnh đạo ở vị trí cao trong tổ chức đó phải đóng vai trò
gì? a. Dẫn dắt
b. Tiên phong
c. Thứ yếu
d. Chủ chốt
Câu hỏi 51 Trong nghiên cứu hành vi đạo đức, algorithm gồm môt t p
hợp có hê thống gì?
a. Thao tác logic
b. Hành đông hợp
c. Hành vi hợp lý
d. u hỏi logic
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 52 Hãy cho biết nghĩa vụ nào dưới đây là đầy đủ, đúng dựa vào
cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách nhiệm xã hội ? a. Các
nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, tự nguyện
b. Các nghĩa vụ cơ bản, gồm kinh tế và pháp lý cơ bản tối thiểu, phát triển, tự
nguyện
c. Các nghĩa vụ cần thiết, gồm kinh tế, phát triển, pháp lý và đạo lý chính thức
d. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, kinh tế và pháp lý cơ
bản
Câu hỏi 53 Đối với người tiêu dùng, nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp là
những vấn đề gì?
a. Giá cả, thông tin và an toàn chất lượng sản phẩm, phương thức bán hàng
b. Chấp nhận giá cao, thông tin về sản phẩm đầy đủ nhưng phương thức bán
hàng kém
c. Chất lượng, an toàn sản phẩm, giá cả không quan trọng
d. Phương thức bán hàng, giá cả thấp, không quan tâm thông tin về sản phẩm
Câu hỏi 54 Khi các nhân viên luôn tuân thủ các chính sách và tiêu chuẩn
đạo đức thì doanh nghiêp cần phải làm gì? a. Khen thưởng, thưởng tiền và
hiên v
b. Thăng chức, khen ngợi, thưởng hiên v t
c. Thưởng tiền, tăng lương và khen ngợi
d. Khen thưởng, nâng lương và thăng chức
Câu hỏi 55 Viêc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước khác có thể làm
nảy sinh các vấn đề về?
a. Lợi nhuân kinh doanh
b. Đạo đức kinh doanh
c. Chiến lược kinh doanh
d. Xu hướng kinh doanh
Câu hỏi 56 Lợi ích của cáo giác là?
a. Dẫn đến quan hệ của cấp trên và cấp dưới tốt đẹp hơn
lOMoARcPSD|36782889
b. Ngăn chặn những động cơ, lợi ích trước mắt để hạn chế thiệt hại lâu dài cho
tổ chức
c. Mang lại nguồn thu nhập lớn cho tổ chức
d. Tăng thêm sự cạnh tranh giữa các nhân viên
Câu hỏi 57 Đặc trưng quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp là gì?
a. Mục tiêu và động lực đã đăng ký chính thức không được pháp luật bảo vệ
b. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế không phải là tiêu chí đánh giá hoạt
động kinh doanh
c. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế là tiêu chí đánh giá hoạt động kinh
doanh
d. Hành vi kinh tế độc lập được hình thành và thực hiện với mục đích xã hội
Câu hỏi 58 Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng như thế
nào đến khách hàng?
a. Giảm sự trung thành của khách hàng
b. Tăng sự trung thành của khách hàng
c. Tăng sự tin cây của khách hàng
d. Giảm sự than phiền của khách hàng
Câu hỏi 59 Bí mât thương mại cần được bảo vệ vì đó
? a. Lợi ích của doanh nghiêp
b. Trí tuê của người lao độ ng
c. Tài sản đăc biệ t đem lại lợi ích cạnh tranh cho doanh nghiệ p d.
Bí mâ
Câu hỏi 60 Thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh
có nội dung nào sau đây? a. Khuyến mãi hấp dẫn
b. Lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dùng
c. Đóng gói và dãn nhãn lừa gạt
d. Cấu kết bán phá giá
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 61 Ba yếu tố thỏa mãn khách hàng là?
a. Chất lượng - Giá c- Dịch vụ , hậu mãi
b. Sản phẩm - Tiện ích - Con người
c. Đầy đủ - nhanh chóng - nhiệt tình
d. Năng động - ng tạo - Dịch vụ tốt
Câu hỏi 62 Doanh nghiệp sẽ tồn tại lâu dài và hiệu quả nhất nếu có phương
thức kinh doanh như thế nào? a. Hợp đạo lý và phi pháp
b. Phản đạo lý và phi pháp
c. Hợp pháp và phản đạo lý
d. Hợp pháp và hợp đạo lý
Câu hỏi 63 Các cá nhân càng nhân thức được tầm quan trọng của mộ
t vấn đề đạo đức thì họ càng __________ phi đạo đức bấy nhiêu? a. Ít
có những hành vi
b. Có những hành vi
c. Thực hiên những hành vị
d. Thể hiên nhiều hành vị
Câu hỏi 64 Đảm bảo điều kiên lao độ ng an toàn là hoạt độ ng có
đạo đức nhất trong vấn đề bảo vê ai? a. Người quản lý
b. Người lao đông
c. Người đầu tư
d. Khách hàng
Câu hỏi 65 Để cải thiên mi quan hệ với người lao độ ng, doanh nghi
p cần làm gì?
a. Nâng lương liên tục
b. Thực hiên đúng thoả thuậ n trong hợp đồng lao độ ng
c. Chăm lo đời sống người lao đông
d. An ủi người lao đông
Câu hỏi 66 Sự khác biệt về giá cả được coi là hợp pháp nếu?
lOMoARcPSD|36782889
a. Tăng sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí
b. Giảm sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí
c. Tăng sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí
d. Giảm sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí
Câu hỏi 67 Cách tiếp cận theo thứ tự ưu tiên đối với trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp thực hiện như thế nào?
a. Theo thứ tự: kinh tế, đạo lý, nhân đạo và pháp lý
b. Theo thứ tự: kinh tế, pháp lý, đạo lý và nhân đạo
c. Theo thứ tự: pháp lý, kinh tế, đạo lý và nhân đạo
d. Theo thứ tự: đạo lý, nhân đạo, và pháp lý và kinh tế
Câu hỏi 68 Mức đô của m t vấn đề về đạo đức cần phải được xem
trong quá trình đưa ra quyết định đạo đức? a. Nhân tố tiêu biểu
b. Nguyên nhân chủ chốt
c. Nhân tố chủ chốt
d. Nguyên nhân tiêu biểu
Câu hỏi 69 Quy định về đạo đức nghề nghiêp phải phản ánh
được _________ của ban giám đốc? a. Mong muốn
b. Sự nghiêm khắc
c. Tính tình
d. Tình cảm cá nhân
Câu hỏi 70 Nghĩa vụ nhân văn của doanh nghiệp, thể hiện trên phương
diện nào dưới đây ?
a. San s䄃䄃 bớt gánh nặng cho chính phủ
b. Phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 71 Nếu môt doanh nghiệ p muốn duy trì hành vi đạo đức thì các
chính sách, luât l các tiêu chuẩn của doanh nghi p đó phải hoạt
độ ng trong hê thống…? a. Lớn
lOMoARcPSD|36782889
b. Tuân thủ
c. Khách quan
d. Đồng nhất
Câu hỏi 72 Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không tạo và
duy trì được một nền văn hóa đạo đức thì khi đó doanh nghiệp phải xác
định nguyên nhân và có những hành động gì?
a. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách chăt chẽ hơn và đề ra
các tiêu chuẩn cao hơn
b. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc hơn,
sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn thấp hơn
c. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và
chăt chẽ hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn
d. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và chăt chẽ
hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn thấp hơn
Câu hỏi 73 Khi nói về trách nhiệm của các cán bộ phụ trách đạo đức trong
tổ chức thì câu nào sau đây là sai?
a. Phối hợp chứng minh việc tuân thủ đạo đức với ban giám đốc cao cấp, hội
đồng quản trị.
b. Có quyền xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để cải thiện tính hiệu
quả.
c. Thiết lập hệ thống kiểm tra và điều hành để xác định tính hiệu quả.
d. Không có quyền phát triển, duyệt và phổ biến bản quy định đạo đức. Câu hỏi
74 Thải chất thải vào các nước kém phát triển nói lên vấn đề gì?
a. Xâm lược quốc gia khác
b. Huỷ hoại môi trường
c. Xử lý chất thải
d. Đạo đức
Câu hỏi 75 Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không phải
để tạo ra và duy trì môt nền văn hoá đạo đức, thì doanh nghi p phải
xác định tại sao như vây và có những hành độ ng gì? a. Đề ra những
tiêu chuẩn cao hơn
lOMoARcPSD|36782889
b. Tăng cường những tiêu chuẩn hiên hành mộ t cách nghiêm túc hơ
c. Sửa sai
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 76 Động cơ là ______________ nội tại thôi thúc và hướng hành vi
của con người tới việc đạt được những mục tiêu nhất định? a. Nguồn lực
b. Tác động
c. Sức mạnh
d. Hành động
Câu hỏi 77 Những hành đông nào được gọi là bán hàng phi đạo đức?
a. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
b. Bao gói và dãn nhãn giả thương hiêu nổi tiếng
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Nhử và chuyển kênh
Câu hỏi 78 Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ nhân văn đối với doanh
nghiệp là gì?
a. Được chấp nhận về mặt xã hội
b. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
c. Được xã hội tôn trọng
d. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
Câu hỏi 79 Điền vào chỗ trống: Động cơ là _____________ gốc rễ của hành
vi động cơ thúc đẩy qua thỏa mãn của nhu cầu? a. Nguyên lý
b. Động lực
c. Nguyên nhân
d. Nguồn gốc
Câu hỏi 80 Cách tiếp cận theo theo hoàn cảnh đối với trách nhiệm xã hội
biểu hiện quan điểm của các đối tượng hữu quan, về nguyên tắc gồm?
a. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến công việc, quá trình triển khai hay
mục đích nhất định
lOMoARcPSD|36782889
b. Tiến hành lựa chọn quyết định, cách thức hành động để thỏa mãn nhiều nhất
kỳ vọng của họ đồng thời giảm thiểu xung đột, mâu thuẫn có thể nảy sinh c.
Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến một quyết định
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 81 Những năm gần đây, nhiều công ty đa quốc gia đưa ra những
______ để định hướng cho các hành vi của mình và đảm bảo những hoạt
đông của họ phù hợp với những tiêu chuẩn quốc tế? a. Kế hoạch
b. Mục tiêu
c. Đạo đức nghề nghiêp
d. Dự án
Câu hỏi 82 Điều nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức?
a. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục
b. Phục vụ khách hàng hết mình
c. Phục vụ khách hàng công bằng
d. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
Câu hỏi 83 Hiên tượng gì bu c người ta phải cư xử đạo
đức? a. Kiên tụng
b. Tranh quyền
c. Tranh chấp
d. Cạnh tranh
Câu hỏi 84 Đông cơ là ………………. gốc rễ của hành vi?
a. Nguồn gốc
b. Nguyên lý
c. Nguyên nhân
d. Đông lực
Câu hỏi 85Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một nhà quản lý thì nên
dựa trên cơ sở nào?
a. Cơ sở đăc thù của cá nhâ
b. Cơ sở thuộc nhóm người
lOMoARcPSD|36782889
c. Cơ sở định kiến
d. Cơ sở đặc điểm của cá nhân Câu hỏi 86 Chọn đáp án sai?
a. Các doanh nghiêp thực sự cần phải hợp tác với nhau để thực hi n kín đáo
các vụ hối lô, rửa tiền, tham nhũng.
b. Môt doanh nghi p không nên tham gia vào các vụ hối lộ , tham
nhũng, rửa tiền
c. Môt doanh nghi p không nên tiếp tay hoặ c cung cấp nguyên liệ u cho
các hoạ đông khủng bố hoặ c các hoạt độ ng phạm tộ i có tổ chức.
d. Các doanh nghiêp cần phải hợp tác lẫn nhau trong việ c chống lại hối lộ
, rửa tiền, tham nhũng.
thành môt b ph n của văn hoá doanh nghiệ p thì sẽ có tác dụng
trong vi c cải thiên gì của doanh nghiệ p? a. Nhân cách đạo đức
b. Phẩm chất đạo đức
c. Hành đông đạo đức
d. Hành vi đạo đức
Câu hỏi 88 Cạnh tranh không lành mạnh là?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm, dịch vụ
c. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ
d. Đôc quyền kinh doanh sản phẩ
Câu hỏi 89 Tác động của hành vi sai trái, không phát triển môi trường tổ
chức có đạo đức là gì?
a. Giá trị tài sản tăng nhưng chịu thiệt hại chút ít từ phía đối tác, khách hàng
b. Không bị thiệt hại gì từ phía đối tác, khách hàng và giá trị tài sản
c. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 90 Trong viêc phát triển khả năng đưa ra quyết định đạo đức của
nhân viên thì viêc xác định vấn đề đạo đức mà nhân viên có thể gặ p phải
______________ quan trọng?
a. Môt công vi c
lOMoARcPSD|36782889
b. Môt bước
c. Môt khâ
d. Môt nhịp
Câu hỏi 91 Nghĩa vụ đạo đức trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
được thể hiện?
a. Mối quan tâm người tiêu dùng, người lao động, đối tác, chủ sở hữu, cộng
đồng
b. Quan niệm của các đối tượng hữu quan về đúng - sai, công bằng, quyền lợi
cần được bảo vệ của họ
c. Thông qua tiêu chuẩn, chuẩn mực phản ánh mối quan tâm của đối tượng hữu
quan
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 92 Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ảnh được điều gì
từ lãnh đạo doanh nghiệp? a. Mong muốn
b. Tình cảm riêng
c. Cảm xúc
d. Tính tình
Câu hỏi 93 Bán phá giá là gì?
a. Bán thấp hơn giá thành nhằm để phá hoại các đối thủ
b. Giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích thôn tính để thu hẹp cạnh tranh
c. Bán thấp hơn giá thành
d. Bán thấp hơn giá thành nhằm để cạnh tranh với các đối th
Câu hỏi 94 Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách
nhiệm xã hội là gì?
a. Đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện
b. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ dàng hơn
c. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện
d. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách nhiệm hoàn toàn cho doanh nghiệp
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 95 Trách nhiêm kinh tế của doanh nghiệ p là bảo tồn và phát
triển các giá trị và tài sản được uỷ thác đối với ai? a. Người lao đông
b. Người tiêu dùng
c. Chủ sở hữu
d. Các bên liên quan
Câu hỏi 96 Chủ sở hữu là người cung cấp ………………. cho doanh
nghiêp?
a. Tinh thần
b. Giấy phép kinh doanh
c. Trí tu
d. Tài chính
Câu hỏi 97 Đối tượng hữu quan là ___________ có ảnh hưởng quan trọng
đến sự sống còn và thành công của một hoạt động kinh doanh? a. Đối thủ
và nhóm đối thủ
b. Đối tác và nhóm đối tác
c. Đối tượng và nhóm đối tượng
d. Cá nhân và tổ chức
Câu hỏi 98 Phân biệt đối xử là?
a. Đồng ý cho mt người được hưởng những lợi ích nhất định
b. Không cho mt nhóm người được hưởng bất kỳ lợi ích nào
c. Không cho phép một người nào đó được hưởng những lợi ích nhất định do
định kiến về phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, vùng miền, văn hóa, tuổi
tác làm ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý.
d. Không cho mt người được hưởng bất kỳ lợi ích nào
Câu hỏi 99 Chương trình đạo đức có hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp?
a. Gián tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
b. Hình thành và phát triển bền vững văn hóa tổ chức
c. Ngăn chặn hành vi sai trái nhưng không mang lại lợi ích kinh tế
d. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 100 Môt nhà đầu tư nước ngoài muốn đầu tư xây dựng khu resort
lớn tại Phú Quốc nhưng lại không được chấp thuân vì gần khu dân cư sẽ
gây ô nhiễm nhưng nhà đầu tư vẫn tìm cách thực hiên dự án này. Vậ y
hàn vi này là gì?
a. Phi pháp và hợp đạo lý
b. Hợp pháp và hợp đạo lý
c. Phi pháp và không hợp đạo lý
d. Hợp pháp và không hợp đạo lý
Câu hỏi 1 Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong việc
thực hiện các chương trình đạo đức và luôn ý thức rằng họ là tấm gương
mẫu mực cho người khác noi theo? a. Người mở đường
b. Người khởi xướng
c. Người định hướng
d. Người bắt nhịp
Câu hỏi 2 Biện pháp marketing mà cung cấp những thông tin dẫn đến
quyết định sai lầm của người tiêu dùng thì bị coi là? a. Không hợp lí,
không hợp lệ về mặt đạo đức.
b. Không hợp lí, nhưng hợp lệ về mặt đạo đức.
c. Hợp lí, nhưng không hợp lệ về mặt đạo đức.
d. Hợp lí, hợp lệ về mặt đạo đức.
Câu hỏi 3 Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ, chặt chẽ sẽ
giúp cho các thành viên?
a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức; hiểu được các
tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; tăng năng suất làm việc
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức; hiểu được các
tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể đánh giá tác động của các
quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể đánh giá
tácđộng của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp; giảm năng
suất làm việc
d. Các đáp án trên đều đúng
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 4 Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo đức và thảo luận với
một cá nhân khác có nghĩa là anh ta đang trong quá trình đưa ra
………………….. có đạo đức?
a. Hành vi
b. Hành động
c. Quyết định
d. Suy nghĩ
Câu hỏi 5 Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất lợi cho
việc triển khai các chương trình đạo đức hiện hành để có thể thiết lập
kế hoạch điều chỉnh thích hợp? a. Xây dựng chương trình
b. Tổ chức thực hiện
c. Điều hành
d. Thanh tra, kiểm tra
Câu hỏi 6 Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách
hàng do?
a. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
b. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
c. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp
d. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều thiện dù chất lượng sản phẩm
kémCâu hỏi 7 Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ mang lại
điều gì? a. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng
b. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh
nghiệp
c. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi
nhuận cho doanh nghiệp
d. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
Câu hỏi 8 “Xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu
quả thực hiện” là trách nhiệm của ai? a. Các đối tác kinh doanh của công
ty
b. Các đáp án trên đều sai
lOMoARcPSD|36782889
c. Điều phối viên, cán bộ đạo đức
d. Toàn thể nhân viên trong công ty
Câu hỏi 9 Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo đức có thể khiến
người lao động ra sao?
a. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại ngầm
b. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
c. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại
d. Thêm hứng khởi để thách thức lại
Câu hỏi 10 Theo phương pháp “khung logic”, mục tiêu chung là?
a. Cách thể hiện mục tiêu tổng quát dưới nhiều khía cạnh khác nhau của hoạt
động tác nghiệp
b. Những tuyên bố tổng quát về những gì mong muốn đạt được hay những thay
đổi về tình trạng hiện tại theo hướng nhất định c. Cả 2 đáp án đều sai
d. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu hỏi 11 Ý nghĩa của việc lựa chọn phương tiện xây dựng đạo đức trong
doanh nghiệp?
a. Xác định cách thức hành động thuận lợi nhất để hoàn thành mc tiêu.
b. Giảm chi phí cho doanh nghiệp.
c. Không giúp doanh nghiệp nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
d. Xây dựng môi trường nội bộ tốt.
Câu hỏi 12 Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì
lý tưởng khác với niềm tin ở chỗ nào?
a. Không có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng.
b. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng; còn niềm tin thì
không thể.
c. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với niềm tin.
d. Niềm tin
e. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên và khó giải thích rõ ràng, còn
niềm tin thì hình thành mt cách có ý thức và có thể xác định tương đối dễ
dàng.
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 13 Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh được quan
điểm của ai đối với việc tổ chức tuân thủ luật lệ, các giá trị và chính
sách tạo ra môi trường đạo đức? a. Ban lãnh đạo.
b. Chủ tịch hội đồng quản trị.
c. Quản lý nhân sự.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu hỏi 14 Đây là các yếu tố cấu thành algorithm đạo đức?
a. Động cơ, mc tiêu, phương tiên, hệ qu
b. Lợi nhuận, mục tiêu, hê quả, động cợ
c. Mục tiêu, hê quả, kinh tế, động cơ
d. Biện pháp, mục tiêu, hê quả
Câu hỏi 15 “……………………” là một công cụ cần thiết giúp các nhà
quản trị nhận diện được giải pháp tối ưu trong hoạt động kinh doanh?
a. Động cơ
b. Algorithm
c. Mục tiêu
d. Algorithm đạo đức
Câu hỏi 16 Đâu là đặc điểm của “Hệ quả”:
a. Thể hiện dưới hai hình thức: Định tính và Định lượng
b. Cả 2 đáp án trên đều Đúng
c. Cả 2 đáp án trên đều Sai
d. Được hiểu theo hai nghĩa: Nghĩa tác động và Nghĩa ảnh hưởng
Câu hỏi 17 Vì sao khi thực hiên chương trình tuân thủ đạo đức thì các điều
phối viên hoăc cán bộ đạo đức không nên uỷ quyền cho các thành
viên khác?
a. Dễ xảy ra hành vi vi phạm
b. Khó kiểm tra, điều hành và có thể xảy ra hành vi vi phạm
c. Dễ xảy ra vi phạm do khó kiểm soát
d. Khó điều hành, kiểm soát dẫn đến xảy ra vi phạm
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 18 Vai trò của phương tiện trong việc xây dựng đạo đức trong kinh
doanh?
a. Giúp con người có thêm sức mạnh, sự tự tin và hiệu quả hành động.
b. Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp.
c. Gắn kết lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội.
d. Đóng vai trò quan trọng, đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp.
Câu hỏi 19 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các biểu trưng phi trực
quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Lý tưởng được hình thành bởi cảm xúc và giá trị của con người
b. Lý tưởng không thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng
c. Niềm tin có thể thay đổi dễ dàng hơn so với lý tưởng
d. Lý tưởng chỉ hình thành nên từ niềm tin
Câu hỏi 20 Để môt chương trình tuân thủ đạo đức hiệ u quả nên căn cứ
vào yếu tố nào?
a. Khảo sát, điều tra, báo cáo
b. Các nguồn điều tra, báo cáo, kiểm soát bên ngoài
c. Sự kiểm soát bên ngoài
d. Các nguồn báo cáo, điều tra
Câu hỏi 21 Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ và chặt chẽ
giúp cho nhân viên?
a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức
b. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và vă nhóa của tổ chức
c. Tất cả đều đúng
d. Có thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh
nghiệp.
Câu hỏi 22 Nhằm xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các
hoạt động của tổ chức, Doanh nghệp cần định kì kiểm tra? a. Tất cả các
phương án trên đều đúng
b. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo
đức của các thành viên
lOMoARcPSD|36782889
c. Khả năng hiểu biết về các vấn đề đạo đức trong công tác kiểm tra, lập ra quy
định đạo đức nghề nghiệp và các chương tình khác để điều khiển hành vi đạo
đức trong tổ chức kinh doanh
d. Các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định
Câu hỏi 23 Các hình thức nào được coi là hoạt động marketing phi đạo
đức?
a. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm
b. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách hàng
c. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý của khách hàng đối với sản
phẩm
d. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng phẩm dùng thử cho khách hàng
Câu hỏi 24 Câu nào sau đây là sai khi nói về trách nhiệm của điều phối
viên, cán bộ phụ trách đạo đức?
a. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện chương trình
tuân thủ đạo đức của doanh nghiệp
b. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức
c. Phổ biến vấn đề đạo đức cho khách hàng và đối thủ cạnh tranh của doanh
nghiệp
d. Phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức
Câu hỏi 25 Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt động có đạo đức
nhất trong vấn đề bo vệ ai? a. Người góp vốn
b. Khách hàng
c. Người lao động
d. Người quản lý
Câu hỏi 26 Khẩu hiệu trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh
nghiệp thường?
a. Hoành tráng, mỹ miều, dễ nhớ
b. Không diễn đạt được triết lý của doanh nghiệp
c. Càng thể hiện nhiều nội dung càng tốt
d. Cô đọng, ngắn gọn, dễ nhớ
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 27 Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp?
a. Thể hiện mức độ nhận thức đạt được ở các thành viên và đối tượng hữu quan
về văn hóa doanh nghiệp là biểu trưng trực quan
b. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
c. Không hướng tới việc hình thành tập hợp khuôn mẫu hành vi được áp dụng
trong các mối quan hệ trong và ngoài tổ chức
d. Là những gì có thể được sử dụng làm phương tiện thể hiện nội dung của văn
hóa doanh nghiệp
Câu hỏi 28Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tưởng trong biểu trưng
phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Lý tưởng là trạng thái tình cảm rất phức tạp.
b. Lý tưởng có thể được đưa ra tranh luận với nhau.
c. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên.
d. Lý tưởng khó thay đổi vì nó không thể đưa ra để diễn giải, đối chứng.
Câu hỏi 29 ___________ của doanh nghiệp kng chỉ đến từ ____________
của bản thân các sản phẩm dịch vụ cung ứng mà còn chủ yếu đến từ
_______ của doanh nghiệp?
a. Lợi nhuận / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
b. Sự nghiệp / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
c. Sự tồn vong / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
d. Sự quyết định / Sản lượng / cách phục vụ
Câu hỏi 30 Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thể
hiện niềm tin phát triển ở mức độ cao, trạng thái tình cảm của con
người không chỉ là sự tự giác và lòng nhiệt tình mà còn hơn thế nữa, là
sự sn sàng hy sinh và cống hiến? a. Giá trị
b. Niềm tin
c. Thái độ
d. Lý tưởng
Câu hỏi 31 Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp?
lOMoARcPSD|36782889
a. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng xuất nhưng không phải là yếu tố quan
trọng để phát triển
b. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
c. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng xuất
d. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
Câu hỏi 32 Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả giúp công ty tránh
được trách nhiệm gì? a. Kỷ luật
b. Hành chính
c. Hình sự
d. Pháp lý
Câu hỏi 33 Cạnh tranh không lành mạnh là?
a. Ép giá, độc quyền kinh doanh sản phẩm
b. Cung cấp những thông tin không chính đúng về sản phẩm cạnh tranh
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm
Câu hỏi 34 Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Từ mối quan hệ giữa con người trong doanh nghiệp có thể xác minh triết lý
quản lý của doanh nghiệp đó.
b. Chỉ có thể xác minh được triết lý quản lý trong một số trường hợp.
c. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp trong một số trường
hợp.
d. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp từ mối quan hệ con
người trong doanh nghiệp.
Câu hỏi 35 Ưu điểm của một chương trình đạo đức hiệu quả?
a. Cả 2 đáp án A và C đều đúng
b. Chỉ duy nhất đáp án C đúng
c. Hạn chế, giảm thiểu được vi phạm dân sự, hình sự
d. Hạn chế, giảm thiểu các hậu quả điều hành bằng hình thức phạt, chịu sự
phánquyết của cơ quan pháp luật
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 36 Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá quyền lực trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Cấu trúc văn hoá quyền lực có thể biến thành cấu trúc mạng nhện
b. Dễ dàng phát triển ở quy mô lớn
c. Rất nhiều qui tắc được đặt ra để duy trì văn hoá quyền lực
d. Phản ứng chậm chạp và trì trệ
Câu hỏi 37 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giai thoại trong biểu
trưng trực quan của văn hoá doanh nghiệp?
a. Có tác dụng duy trì sức sống cho các giá trị ban đầu của doanh nghiệp và
giúpthống nhất về nhận thức của tất cả thành viên
b. Được thêu dệt thêm, đôi khi biến thành huyền thoại chứa đựng giá trị và
niềmtin trong doanh nghiệp mà không cần chứng minh qua thực tế.
c. Thường được tạo lập từ những sự kiện có thật, được mọi thành viên trong
doanh nghiệp cùng chia s䄃䄃 và truyền đạt lại với người mới
d. Không phải là những câu chuyện, thông tin về nhân vật điển hình, tấm
gươngxuất sắc về chuẩn mực và giá trị văn hoá doanh nghiệp
Câu hỏi 38 Một công ty muốn duy trì hành vi có đạo đức chính sách,
______, tiêu chuẩn của công ty đó phải hoạt động trong một hệ thống tuân
thủ?
a. Nội qui
b. Chiến lược
c. Luật lệ
d. Mục tiêu
Phản hồi
Câu hỏi 39 “Nhạy cảm đối với vấn đề thất nghiệp nghiêm trọng thường
liên quan đến các quyết định của doanh nghiệp và hợp tác chính phủ, các
tổ chức công đoàn, các cơ quan hữu quan và các doanh nghiệp khác để
giải quyết sự chuyển công tác này” thuộc chính sách nào? a. Chính sách trợ
giúp nhân viên nghèo
b. Chính sách trợ cấp thất nghiệp
c. Chính sách đối với nhân viên
lOMoARcPSD|36782889
d. Chính sách bảo vệ môi trường
Câu hỏi 40 Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là?
a. Các chủ thể hoạt động kinh doanh
b. Tầng lớp doanh nhân làm kinh doanh
c. Khách hàng doanh nhân
d. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
Câu hỏi 41 Liên quan đến việc ra quyết định, khái niệm động cơ được hiểu
là?
a. Tập hợp tất cả yếu tố bản năng về xu thế, ước mơ, nhu cầu, nguyện vọng và
áp lực tâm sinh lí của con người
b. Nguồn sức mạnh nội tại thôi thúc và hướng hành vi của con người để đạt
mụctiêu nhất định
c. Cả 2 đáp án A và C
d. Tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động
Câu hỏi 42 Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi trường và cải tạo môi
trường nếu có thể vì?
a. Nhà nước bắt buôc, ngăn chặn sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên và tránh
gây ô nhiễm môi trường
b. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí nguồn tài nguyên thiên nhiên
c. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên và tránh
gây ô nhiễm môi trường d. Nhà nước bắt buộc
Câu hỏi 43 Bản quy định về đạo đức phải như thế nào để có thể ngăn chặn
được một cách hợp lí các hành vi sai phạm? a. Dài ít nhất 10 trang
b. Cụ thể và đầy đủ.
c. Tóm tắt, gọn dưới 5 trang.
d. Nghiêm ngặt.
Câu hỏi 44 Để mong muốn có thể trở thành mục đích, mong muốn đó phải
đảm bảo các yêu cầu về?
a. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra
b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính kiểm tra, tính chính xác
lOMoARcPSD|36782889
c. Tính động cơ, tính nhân văn, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra
d. Các đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 45 Tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp sẽ?
a. Hạn chế được trở ngại, khó khăn trong việc xác định hành vi không được
chấp nhận trong doanh nghiệp. b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Khuyến khích hành vi đạo đức.
d. Ngăn chặn hành vi sai phạm.
Câu hỏi 46 Dưới đây là mục tiêu của chương trình đạo đức, ngoại trừ?
a. Xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức.
b. Giải quyết được tất cả tình huống đạo đức khó xử.
c. Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy định và các chính sách liên quan
về vấn đề đạo đức.
d. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo đức.
Câu hỏi 47 Doanh nghiệp cần định kkiểm tra việc tuân thủ đạo đức cụ
thể như?
a. Tất cả các ý trên đều đúng
b. Kiểm tra các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định
c. Kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức
d. Kiểm tra mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi
phạm đạo đức của các thành viên
Câu hỏi 48 Điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức cần có trách nhiệm gì sau
đây?
a. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện chương
trình tuân thủ đạo đức của doanh nghiệp.
b. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức; phát triển giao tiếp và
truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức. c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu quả của chương
trình; xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu quả thực
hiện.
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 49 Sự cần thiết của việc xây dựng chương trình tuân thủ Đạo đức
hiệu quả là?
a. Được xác định bởi sự thiết kế và tính khả thi của nó để giải quyết ổn thỏa
những nguy cơ liên quan đến doanh nghiệp giúp doanh nghiệp tránh được
trách nhiệm pháp lý.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Sẽ giúp nhân viên hiểu rõ và tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh.
d. Giúp doanh nghiệp hạn chế những hành vi vi phạm pháp luật và phản ứng
tiêu cực của công chúng.
Câu hỏi 50 Một chương trình điều hành, thực hiện, kiểm tra tuân thủ đạo
đức trong doanh nghiệp cần có những yếu tố nào?
a. Có các chương trình thưởng cho những nhân viên tuân thủ đúng chính sách
và tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp.
b. Quy định mức kỹ luật đối với những hành vi vi phạm tiêu chuẩn đạo đức.
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức.
Câu hỏi 51 Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì của doanh
nghiệp?
a. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiệp
b. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
c. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
Câu hỏi 52 Xác định “động cơ” của một “vấn đề đạo đức” thực chất là xác
định ___ giữa các yếu tố một cách hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề
đó?
a. Mối liên hệ
b. Mối liên hệ nhân quả
c. Mối quan hệ
d. Mối quan hệ nhân quả
Câu hỏi 53 Các cấp lãnh đạo trong tổ chức có vai trò?
lOMoARcPSD|36782889
a. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp.
b. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức.
c. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức.
d. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức.
Câu hỏi 54 Chọn đáp án đúng nhất?
a. Lựa chọn hành động chỉ có thể thực hiên được khi đã có hệ thống mục tiêu
được xây dựng một cách hợp lý.
b. Kết quả của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ hỗ trợ chỉ phụ
thuộc vào tiêu chí đánh giá và lựa chọn.
c. Giữa các mục tiêu không cần có mi liên hệ nào.
d. Kết quả, chất lượng của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ hỗ
trợ chỉ phụ thuộc vào phương pháp tiếp cận.
Câu hỏi 55 Các doanh nghiệp cần phải đối xử với khách hàng như thế nào
để có thể thu hút được nhiều khách hàng trên thị trường? a. Quảng cáo
rầm rộ, phóng đại
b. Tôn trọng
c. Mua chuộc
d. Khuyến mãi càng nhiều càng tốt
Câu hỏi 56 Hoạt động có đạo đức trong vấn đề bảo vệ người lao động
hướng về điều gì?
a. Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên
b. Phải mua bảo hiểm nhân thọ cho mỗi người lao động
c. Đảm bảo điều kiện lao động an toàn
d. Đảm bảo không ai bóc lôt người lao độ ng
Câu hỏi 57 Người quản lý sẽ bị quy trách nhiệm vô đạo đức trong các
trường hợp nào dưới đây?
a. Trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động.
b. Buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho
phép họ từ chối.
c. Thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế và bảo hiểm.
lOMoARcPSD|36782889
d. Phổ biến kĩ lưỡng những quy trình, quy phạm sản xuất và an toàn lao động
cho người lao động.
Câu hỏi 58 Cấp lãnh đạo ở vị thế cao tong tổ chức có vai trò?
a. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
b. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
c. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp
d. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
Câu hỏi 59 Doanh nghiệp cần phải làm gì để kiểm tra việc tuân thủ hành vi
đạo đức cũng như hiệu quả của chương trình đạo đức?
Select one:
a. Cả 3 ý trên.
b. Khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức của nhân viên.
c. Xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định của nhân viên
d. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo
đức của các thành viên.
Câu hỏi 60 Để mong muốn có thể trở thành mục đích, chúng phải đảm bảo
yêu cầu về tính xác đáng của mục đích như? a. Tính động cơ, tính kế hoạch.
b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra, tính nhân văn.
c. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra.
d. Tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn.
Câu hỏi 61 Ai là người có quyền sở hữu đối với những bí mt thương mại?
a. Người lao động
b. Cả hai đồng sở hữu
c. Chủ công ty
d. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ công ty có quyền hạn gấp 10 lần
Câu hỏi 62 Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá vai trò trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy? a. Khả năng phản
ứng nhanh và linh hoạt
b. Dựa trên sự tin cậy lẫn nhau, không cần có quá nhiều quy tắc, quy định
lOMoARcPSD|36782889
c. Tốn kém chi phí và không ổn định.
d. Được kiểm soát thống nhất bởi mt nhóm những nhà quản lý cao cấpCâu hỏi
63 Việc xác minh mục tiêu, mục đích là công việc? a. A và B đều sai.
b. Có nhiều cách tiến hành, trong đó hữu hiệu nhất là xây dựng “cây mục tiêu”.
c. A và B đều đúng.
d. Khá phức tạp.
Câu hỏi 64 Chất lượng của việc lựa chọn phương tiện hành động và công
cụ hỗ trợ phụ thuộc vào?
a. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
b. Tình hình tài chính của doanh nghiệp.
c. Kỹ năng hoặc sức lao động của người lao động
d. Tiêu chí đánh giá, lựa chọn và phương pháp tiếp cận.
Câu hỏi 65 Để xác định một thành viên có thực hiện công việc của mình
đầy đủ và đảm bảo quy tắc đạo đức không thì cần làm gì? a. Quan sát
các thành viên giải quyết tình huống, vấn đề.
b. Thăm dò tỷ lệ các hành vi có đạo đức, phi đạo đức trong doanh nghiệp.
c. Dùng bản thăm dò nhận thức đạo đức của nhân viên về doanh nghiệp, cấp
trên, đồng nghiệp và bản thân các thành viên. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu hỏi 66 Trong việc ra quyết định cho các hành vi đạo đức, đối tượng
hữu quan “Phương tiện” được hiểu như thế nào?
a. Phương tiện là bất kì thứ gì đó xuất hiện như một logic hay sản phẩm tất yếu
của hành động hoặc quá trình
b. Phương tiện là tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động
c. Tất cả các đáp án trên đều Đúng
d. Phương tiện là các công cụ, cách thức được sử dụng dể hỗ trợ việc thực hiện
mục đích nào đó
Câu hỏi 67 Chọn phát biểu đúng về nghi lễ trong biểu trưng trực quan của
văn hoá doanh nghiệp?
a. Những hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ với các hình thức
hoạt động, sự kiện văn hoá - xã hội.
lOMoARcPSD|36782889
b. Không thể sử dụng để giới thiệu về những giá trị được doanh nghiệp coi trọng
c. Không nhằm vào mục đích thiết lập, tăng cường mối quan hệ doanh nghiệp
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 68 Nếu các thành viên cho rằng hành vi phi đạo đức đang gia tăng
thì ban lãnh đạo phải làm gì?
a. Tìm hiểu để có nhìn nhận đúng đắn.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Xác định nguyên nhân xuất hiện.
d. Tìm ra biện pháp giải quyết.
Câu hỏi 69 Hạn chế của một chương trình đạo đức không hiệu quả là?
a. Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp với các đối thủ khác trên thị
trường
b. Làm giảm thu nhập của doanh nghiệp
c. Làm tăng thu nhập của doanh nghiệp
d. Để lại hậu quả tiêu cực, trong đó hành động phi đạo đức trong kinh doanh sẽ
làm giảm uyn, giá trị doanh nghiệp
Câu hỏi 70 Thế nào là chương trình tuân thủ đạo đức có hiệu quả?
a. Nó phải giải quyết một cách có hiệu quả những nguy cơ liên quan đến một
doanh nghiệp cụ thể và phải trở thành một bộ phận của văn hóa tổ chức
b. Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được xác định bởi các
thiết kế và việc thực hiện của
c. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt và những phản ứng tiêu
cực của công chúng đối với những hành động sai trái
d. Trách nhiệm đối với các hành động kinh doanh nằm trong tay các cán bộ
quản lí cao cấp
u hỏi 71 Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở nhiều hoạt
động khác nhau nhằm mục đích gì? a. Chia s䄃䄃 lợi nhuận với người khác
b. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
c. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
d. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh doanh
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 72 Khi phát hiện hoặc nghi ngờ có sai phạm thì doanh nghiệp phải
làm gì? Đáp án nào dưới đây đúng nhất?
a. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay không và giải quyết theo
quy định của công ty. Nếu có sai phạm nghiêm trọng thì báo cáo với cơ quan
nhà nước.
b. Nhắc nhở và không xử phạt theo quy định.
c. Lập tức xử phạt theo quy định về vi phạm đạo đức của công ty.
d. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay không và tìm cách giải
quyết.
Câu hỏi 73 Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được xác
định bởi các yếu tố nào? a. Thiết kế và tổ chức.
b. Việc thực hiện và tổ chức.
c. Thiết kế và việc thực hiện.
d. Thiết kế, điều chỉnh.
Câu hỏi 74 Chương trình tuân thủ đạo đức muốn đạt hiệu quả thì nên thiết
kế?
a. Vừa “phòng” và “chống” các hành vi sai phạm.
b. “Chống” các hành vi sai phạm.
c. “Phòng” các hành vi sai phạm.
d. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu hỏi 75 Chọn câu trả lời đúng?
a. Hệ quả được thể hiện dưới nhiều hình thức và mức độ khác nhau, vật chất và
phi vật chất, hữu hình và vô hình, ngắn hạn và dài hạn.
b. Hệ quả không cần thiết trong việc phân tích, thiết kế, đánh giá các hoạt
động.c. Tất cả đều đúng.
d. Hệ quả và kết quả không có bất kì mối liên hệ gì với nhau.
Câu hỏi 76 Đâu là trách nhiệm của điều phối viên, cán bộ đạo đức trong
việc thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức?
a. Không cần đưa ra biện pháp quản lí, khắc phục những trở ngại có thể dẫn
đếnbất đồng
lOMoARcPSD|36782889
b. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các vấn đề mâu
thuẫn tiềm ẩn
c. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
d. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu quả của chương
trình
Câu hỏi 77 Doanh nghiệp thực hiện công tác kiểm tra việc tuân thủ đạo đức
nhằm mục đích gì? Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?
a. Hoàn thiện tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp để làm kim chỉ nam cho hoạt
động của mọi thành viên. b. Cả a và b,c đều đúng.
c. Chỉ để nhắc nhở nhân viên tuân thủ đạo đức.
d. Xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các hoạt động của tổ
chức.
Câu hỏi 78 Mục tiêu của một chương trình đào tạo đạo đức là?
a. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo đức, thông
báocho họ quy trình và xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về
đạo đức
b. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về
đạođức
c. Rèn cho nhân viên tính kỉ luật cao
d. Thông báo cho các nhân viên quy định và luật lệ liên quan
Câu hỏi 79 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thái độ trong biểu trưng
phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Thái độ của con người tương đối ổn định và ảnh hưởng lâu dài đến động cơ.
b. Tương đối ổn định và có ảnh hưởng nhất định đến hành động
c. Không cần sự phán xét dựa trên cảm giác, tình cảm
d. Là thói quen tư duy theo kinh nghiệm để phản ứng theo cách nhất quán
mongmuốn hoặc không quan tâm đối với sự vật, hiện tượng.
Câu hỏi 80 Chọn câu không đúng: “Một trong những biện pháp của
algorithm để phân tích và giải thích bí mật thương mại” là? a. Cạnh
tranh trung thực
b. Thu hồi chi phí xây dựng bí mật thương mại
lOMoARcPSD|36782889
c. Quyền sở hữu và sử dụng tài sản
d. Những quy định hạn chế đối với nhân viên
Câu hỏi 81 Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp?
a. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Sự phát triển của khoa học.
d. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.
Câu hỏi 82
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Không gắn cờĐặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giám đốc cấp cao chịu trách nhiệm về chương trình “Xây dựng đạo đức trong
kinh doanh” thường được gọi là? a. Cán bộ thực thi, điều phối
b. Cán bộ điều hành, cán bô điều phối, cán bộ thực hi n chương trình đạo
đức
c. Điều phối viên, cán bô đạo đức
d. Điều phối viên, Cán bộ thực thi, Cán bộ đạo đức
Câu hỏi 83 Công tác đào tạo và truyền đạt đạo đức cần phải phản ánh
những đặc điểm gì trong một tổ chức?
a. Phong cách quản lí; các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân viên
b. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức, nền tảng của nhân viên;
phong cách quản lí
c. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức
d. Các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân viên; đăc điểm văn hoá
Câu hỏi
84 Xác minh “động cơ” khi phân tích một vấn đề đạo đức là gì?
a. Xác định mối liên hệ nhân quả của các yếu tố không có hê thống để tìm ra
bản chất của vấn đề.
b. Xác định các hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề.
lOMoARcPSD|36782889
c. Xác định động cơ là yếu tố khó lần ra manh mối nhất
d. Xác định mối liên hệ nhân quả giữa các yếu tố một cách hệ thống để tìm ra
bản chất của vấn đề
Câu hỏi 85 Một số doanh nghiêp lập ra các đường dây nóng dành cho nhâ
viên nhằm mục đích gì?
a. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình về đạo đức.
b. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối lo sợ của họ.
c. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo ngại của họ.
d. Giúp đỡ và tạo điều kiên cho nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình về
đạo đức.
Câu hỏi 86 Nghĩa vụ về nhân văn trong trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp liên quan đến những đóng góp cho cộng đồng và xã hội như thế
nào?
a. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san s䄃䄃 bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng
cao năng lực và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
b. Nâng cao chất lượng cuộc sống, nâng cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên,
và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san s䄃䄃 bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng
cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên và phát triển cho người lao động
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san s䄃䄃 bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng
cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên, và phát triển nhân cách đạo đức cho người
lao động
Câu hỏi 87 Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết lý hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp, truyền tải ý nghĩa cụ thể đến nhân viên
và đối tượng hữu quan? a. Ấn phẩm điển hình
b. Giai thoại
c. Biểu tượng
d. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
Câu hỏi 88 Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh
doanh: I. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; II. Xây dựng, truyền
đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; III. Thiết lập hệ thống điều hành thực
lOMoARcPSD|36782889
hiện, kiểm tra, tăng cường tiêu chuẩn và tuân thủ đạo đức; IV. Cải thiện
chương trình tuân thủ đạo đức?
a. I, III, IV, II
b. I, II, III, IV
c. II, III, I, IV
d. I, II, IV, III
Câu hỏi 89 Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh
doanh?
a. Thiết lập hệ thóng điều hành kiểm soát; xây dựng và truyền đạt các tiêu
chuẩnđạo đức; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
b. Xây dựng và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; thiết lập hệ thống
điều hành kiểm soát; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
c. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm
soát; xây dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức; cải thiện liên tục chương
trình tuân thủ đạo
d. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; xây đựng và truyền đạt các tiêu
chuẩn đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; cải thiện liên tục chương
trình tuân thủ đạo đức
Câu hỏi 90 Phương tiện?
a. Gồm 2 nội dung: phương pháp hành động và sử dụng công cụ hành động.
b. Phương tiện là hành vi hay cách thức hành động của một người để đạt được
mục đích đã định.
c. Là các công cụ, cách thức được sử dụng để hỗ trợ thực hiện mục đích nào
đó.d. Cả 3 đáp án trên.
Câu hỏi 91 Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức cần mang tính gì?
a. Phục tùng
b. Đe doạ
c. Cưỡng bức
d. Tự nguyên
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 92 Mục đích hành động của cá nhân được quyết định bởi các yếu
tố nào?
a. Cơ hội tiếp cận hoặc phương tiện hành động
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Nhận thức về vấn đề giải quyết, quan điểm về giá trị và triết lí đạo đức
d. Mức độ phát triển về ý thức đạo đức, hoàn cảnh ra quyết địnhCâu hỏi 93
Chọn đáp án đúng nhất?
a. Mục đích được thể hiện dưới 2 hình thức: định tính và định lượng.
b. A và B đúng.
c. Mục đích thể hiện những mong muốn cá nhân, mang tính chủ quan, dự kiến.
d. Tất cả mong muốn đều có thể trở thành mc đích.
Câu hỏi 94 Tại sao doanh nghiệp cần phải có một chương trình đạo đức
hiệu quả?
a. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt, giảm những phản ứng
tiêu cực của công chúng đối với những hành động sai trái và đảm bảo tất cả
các nhân viên của mình hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân
thủ những chính sách và quy định về nhân cách.
b. Giúp các doanh nghiệp hạn chế được những vi phạm pháp luật.
c. Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả để nâng cao trách nhiệm của đội
ngũ quản lí cấp cao.
d. Đảm bảo các nhân viên của mình hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức kinh
doanh và tuân thủ những chính sách và quy định về nhân cách.
Câu hỏi 95 Quảng cáo nhằm đem trẻ em, người nghèo để làm trò được xem
là kiểu quảng cáo gì?
a. Quảng cáo phi đạo đức
b. Quảng cáo nhân đạo
c. Quảng cáo trung thực
d. Quảng cáo mơ h
Câu hỏi 96 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về niềm tin trong biểu trưng
phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
lOMoARcPSD|36782889
a. Niềm tin được hình thành một cách có ý thức.
b. Niềm tin có thể được đưa ra diễn giải, tranh luận, đối chứng .
c. Niềm tin là khái niệm nhận thức của con người về vấn đề đúng sai.
d. Niềm tin rất khó có thể giải thích được.
Câu hỏi 97 Các quy định về đạo đức là hệ thống chính thức ____________
một tổ chức mong chờ?
a. Những hành vi đạo đức
b. Những tình huống đạo đức
c. Những triết lí đạo đức.
d. Những chính sách đến đạo đức
Câu hỏi 98 Những vấn đề đạo đức điển hình liên quan đến khách hàng là
gì?
a. Quảng cáo phi đạo đức
b. An toàn sản phẩm
c. Thủ đoạn marketing lừa gạt
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 99 Chọn đáp án đúng nhất?
a. Động cơ là tập hợp tất cả các yếu tố bản năng về xu thế, ước mơ, nhu cầu,
nguyện vọng và áp lực tâm sinh lý của con người.
b. Động cơ là nguồn động lực thúc đẩy con người hành động.
c. Động cơ xuất phát từ bên trong, là yếu tố sinh lý bắt nguồn từ nhu cầu sống
và phát triển, là yếu tố tâm lý bắt nguồn từ nhu cầu giao tiếp, thích nghi. d. Cả
3 câu trên đều đúng.
Câu hỏi 100 Những vấn đề góp phần phát triển môi trường đạo đức đối với
nhân viên là?
a. Thù lao không xứng đáng
b. Phúc lợi xã hội kém
c. Môi trường lao động không an toàn
d. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nghiệm ghi trong hợp đồng với
nhân viên
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 1 Trong các loại văn hóa doanh nghiệp của Daft thì văn hóa sứ
mệnh có đặc điểm?
a. Không phù hợp với các tổ chức quan tâm đến việc đáp ứng những đòi hỏi
củamôi trường bên ngoài.
b. Không coi trọng sự hoà đồng về sứ mệnh chung của tổ chức
c. Người lao động không định hướng rõ về vai trò, sứ mệnh của họ trong tổ
chức
d. Phong cách lãnh đạo là tổ chức định hướng hành vi
Câu hỏi 2 Theo phân loại của Sethia và Klinow thì văn hóa thờ ơ là?
a. Lợi ích cá nhân không được đăt lên trên.
b. Xuất hiện ở những tổ chức có chính sách, biện pháp quản lý thiếu thận trọng
dẫn đến mâu thuẫn lợi ích giữa người lao động
c. Không đăt mức độ quan tâm của các thành viên trong tổ chức đến người
khác.
d. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức ở mức tối đa
Câu hỏi 3 Nhân tố nào sau đây tác động ít nhất đến văn hoá kinh doanh?
a. Văn hoá dân tộc
b. Nhà lãnh đạo.
c. Sự học hỏi từ môi trường bên ngoài.
d. Những mối quan hệ cá nhân.
Câu hỏi 4 Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp
KHÔNG bao gồm?
a. Ngành nghề kinh doanh
b. Nhà lãnh đạo
c. Nhân viên
d. Thể chế xã hội
Câu hỏi 5 Hành vi đạo đức của nhóm chính thức trong cơ cấu tổ chức có
thể được kiểm soát thông qua? a. Cả ba đáp án trên đều đúng
b. Chiến lược và triết lý hoạt động
c. Chuẩn mực đạo đức chuyên môn
lOMoARcPSD|36782889
d. Mục tiêu và phương pháp ra quyết định
Câu hỏi 6 Một nền văn hóa doanh nghiệp mạnh có tác dụng?
a. Tạo sự mâu thuân nhóm
b. Kìm hãm sự đổi mới.
c. Không tạo sự chia s䄃䄃.
d. Khích lệ sự đổi mới
Câu hỏi 7 Đặc điểm của Văn hoá nam nhi trong các dạng văn hoá doanh
nghiệp của Deal và Kennedy là?
a. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp lực lớn.
b. Xuất hiện khi một tổ chức có những thành viên luôn được khuyến khích sẵn
sàng chấp nhận rủi ro, phản ứng nhanh.
c. Hiệu quả công việc không phải là thước đo năng lực của nhân viên
d. Không thích hợp khi các tổ chức hoạt động trong điều kiện bất trắc, môi
trường không ổn định
Câu hỏi 8 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhân tố tạo lập văn hóa
doanh nghiệp?
a. Doanh nghiệp có ba cách để truyền tải được thông điệp về giá trị đạo đức, đó
là tạo phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hoá, quản lý hình tượng và sử
dụng hệ thống có tổ chức.
b. Sự gương mẫu về giá trị đạo đức của lãnh đạo không thể truyền đến người
laođộng.
c. Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với việc ra các quyết định liên quan đến đạo
đức là vai trò của người lãnh đạo cao nhất.
d. Khi lãnh đạo cấp cao tôn trọng sự công bằng, tính trung thực trong kinh
doanh thì mi thành viên khác tôn trọng.
u hỏi 9 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng?
a. Chú trọng đến lời nói hơn là việc làm
b. Có thể tác động đến các giá trị văn hoá và đạo lý trong doanh nghiệp
c. Đảm bảo các biểu trưng sử dụng phải phù hợp với các giá trị chủ đạo của tổ
chức
lOMoARcPSD|36782889
d. Đòi hỏi phải sử dụng các hình tượng có thể gây ra tác động đến giá trị t
chứcCâu hỏi 10 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và
Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro? a. Van
hóa phó thác
b. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi
c. Văn hóa nam nhi
d. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi và văn hoá quy trình
Câu hỏi 11 Vai trò của triết lý kinh doanh trong văn hóa doanh nghiệp
là rất quan trọng nhưng nó KHÔNG thể giúp doanh nghiệp có? a. Khả
năng đoàn kết, đồng thuận cao.
b. Hợp lực hướng tâm chung.
c. Khả năng chiến thắng mọi đối thủ cạnh tranh
d. Một nội lực mạnh mẽ
Câu hỏi 12 Hoạt động của nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức theo?
a. Cơ chế tự phát nhưng có người đứng ra quản
b. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra và quản lý
c. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra nhưng tự quản lý
d. Cơ chế tự phát, tự quản
Câu hỏi 13 Văn hoá doanh nghiệp có đặc điểm?
a. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn hoá doanh nghiệp
b. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô tả văn hoá doanh nghiệp
khác nhau
c. Không bao giờ được kế thừa
d. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực chứng
Câu hỏi 14 Theo Scholz, dạng văn hóa nào có nhân tố bên trong ảnh hưởng
đến quyết định văn hoá tổ chức? a. Văn hoá tiến triển
b. Văn hoá nội sinh
c. Văn hoá thứ bậc
d. Văn hoá ngoại sinh
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 15 Giáo dục đạo đức thường được tổ chức chủ yếu cho ai?
a. Chỉ nhân viên
b. Không có đối tượng cụ thể
c. Cả nhân viên và quản lý
d. Những người quản lý
Câu hỏi 16 “Các quyết định thể hiện sự thống nhất của tập thể, phong cách
lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ”. Phát biểu này đang nói về
phong cách lãnh đạo thuộc loại văn hoá nào của Quin và McGrath? a. Văn
hoá thứ bậc
b. Văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội
c. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù
d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường
Câu hỏi 17 Thể chế xã hội tác động đến văn hóa kinh doanh bao gồm?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Thể chế kinh tế.
c. Thể chế hành chính.
d. Thể chế chính trị, thể chế kinh tế
Câu hỏi 18 Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia nhập vào một thị trường
mới đều cho văn hoá bản địa là? a. Thế mạnh.
b. Công cụ.
c. Chiến lược.
d. Rào cản.
Câu hỏi 19 Đặc điểm nào KHÔNG phải của văn hoá phó thác trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy? a. Sự thận trọng
được ưu tiên số một
b. Sáng tạo chuyên môn
c. Phản ứng nhanh chóng với những biến động
d. Đột phá về chất lượng
Câu hỏi 20 Nhà lãnh đạo thuộc nhân tố tác động nào đến văn hóa doanh
nghiệp?
lOMoARcPSD|36782889
a. Cả bên ngoài và bên trong.
b. Bên trong.
c. Bên ngoài.
d. Thể chế pháp luật.
Câu hỏi 21 Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp bao gồm?
a. Biểu tượng, lễ nghi, niềm tin
b. Tuyên bố, khẩu hiệu, thái độ
c. Biểu tượng, khẩu hiệu, ấn phẩm, lý tưởng
d. Biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn phẩm Câu hỏi 22 Các hệ thống
tổ chức chung là? a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Các hệ thống tác nghiệp chính thức của tổ chức
c. Nhóm nhân tố thứ ba có tác dụng tạo dựng phong cách đạo đức trong quản lý.
d. Các hệ thống quản lý chính thức của tổ chức
Câu hỏi 23 Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp
KHÔNG bao gồm?
a. Phong tục tập quán
b. Pháp luật
c. Tôn giáo.
d. Lĩnh vực kinh doanh
Câu hỏi 24 Trọng tâm vào những vấn đề nội bộ tổ chức và xây dựng môi
trường ổn định là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft?
a. Văn hoá sứ mệnh
b. Văn hoá nhất quán
c. Văn hoá thích ứng
d. Văn hoá hoà nhập
Câu hỏi 25 Những chính sách, quy chế về đạo đức của doanh nghiệp nhằm?
a. Phát hiện, xử lý, ngăn chặn các hành vi phi pháp và bảo vệ người dám đấu
tranh khỏi bị sa thải, trù úm
lOMoARcPSD|36782889
b. Không phải để phát hiện, xử lý và ngăn chặn các hành vi phi pháp, thiếu đạo
đức
c. Chỉ để bảo vệ cho cấp quản lý
d. Chỉ để bảo vệ người lao động
Câu hỏi 26 Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là thói
quen tư duy theo kinh nghiệm để phản ứng theo cách nhất quán mong
muốn hoặc không mong muốn đối với sự vật, hiện tượng? a. Niềm tin
b. Lý tưởng
c. Giá trị
d. Thái độ
Câu hỏi 27 Phát biểu nào KHÔNG phải là văn hoá hiệp lực trong các loại
văn hóa của Sethia và Klinow?
a. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu
b. Quan tâm nhân viên để họ góp phần hoàn thành mc tiêu chung
c. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người lẫn công việc.
d. Tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể hiện năng lực của
mình
Câu hỏi 28 Cách tiếp cận của Scholz với văn hoá doanh nghiệp là?
a. Tìm mối liên hệ giữa văn hoá tổ chức với chiến lược hoạt động
b. Dựa vào đặc trưng của quá trình trao đổi thông tin trong tổ chức
c. Dựa trên mức độ rủi ro gắn với hoạt động của công ty
d. Tốc độ phản ứng về các chiến lược và cách quản lýCâu hỏi 29 Văn hoá
doanh nghiệp có thể? a. Không mang lại giá trị tinh thần
b. Không được truyền lại
c. Được truyền lại
d. Không bao giờ được kế thừa
Câu hỏi 30 Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá công việc trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Quyền lực được quyết định do vị trí hay uy tín trong tổ chức chứ không phải
bởi năng lực chuyên môn
lOMoARcPSD|36782889
b. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức giống một mạng nhện
c. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ chức đều tập trung vào việc thực
hiện công việc hay dự án cụ thể
d. Không có tính chủ động, linh hoạt, thích ứng tốt
Câu hỏi 31 Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá th
trường có hạn chế nào?
a. Không phát huy sáng kiến của người lao động.
b. Không thể hiện được sự hăng hái, chuyên cần
c. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan duy ý chí.
d. Không khuyến khích tinh thần tự giác của người lao động.
Câu hỏi 32 Đặc điểm của văn hoá nam nhi trong các dạng văn hoá doanh
nghiệp của Deal và Kennedy là?
a. Có khả năng hợp tác cao nên có thể hình thành tổ chức mạnh, gắn bó.
b. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp lực lớn.
c. Hoạt động trong những môi trường ổn định
d. Thiếu khả năng hợp tác
Câu hỏi 33 Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, loại văn hoá
nào kết hợp được sự quan tâm đến con người lẫn kết quả công việc? a.
Thử thách
b. Chu đáo
c. Hiệp lực
d. Thờ ơ
Câu hỏi 34 Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh sẽ dẫn tới sự
thích ứng văn hoá giữa các nền văn hoá khác nhau?
a. Tính khách quan.
b. Tính học hỏi.
c. Tính kế thừa.
d. Tính cộng đồng.
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 35 Các nguyên tắc chuẩn mực đạo đức kinh doanh của doanh
nghiệp thuộc cấp độ nào trong văn hoá doanh nghiệp? a. Cả 3 đáp án
trên đều đúng
b. Cấp độ 1: hữu hình.
c. Cấp độ 2: những giá trị được tuyên bố.
d. Cấp độ 3: giá trị chung cốt lõi.
Câu hỏi 36 Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về văn hoá cá nhân trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Việc chia s䄃䄃 tác động, quyền lực (nếu có) không phải là do năng lực (trí
lực)
b. Mỗi người không thể tự quyết định phần việc của mình từ quy tắc, cách thức,
cơ chế hợp tác riêng.
c. Hình thành khi một nhóm người tự tổ chức thành tập thể để đạt lợi ích cao
nhất
d. Tính tự chủ và tự quyết dành cho mỗi cá nhân rất thấp
Câu hỏi 37 Nhân tố nào quan trọng nhất trong việc đưa ra các quyết định
đạo đức trong 1 doanh nghiệp?
a. Tổ chức các khoá học về đạo đức tại doanh nghiệp
b. Khả năng quản lý của người lãnh đạo
c. Giá trị đạo đức của người lãnh đạo
d. Việc thiết lập các mức hình phạt tại một doanh nghiệp
Câu hỏi 38 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro, và yêu cầu phản ứng
nhanh?
a. Văn hoá quy trình.
b. Văn hoá nam nhi
c. Văn hoá phó thác
d. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
Câu hỏi 39 Nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức gây ảnh hưởng đối
với thành viên bằng? a. Không ảnh hưởng
lOMoARcPSD|36782889
b. Tài chính
c. Giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
d. Tài chính, giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
Câu hỏi 40 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thường
được tạo lập từ những sự kiện có thật, được mọi thành viên trong
doanh nghiệp cùng chia sẻ và truyền đạt lại với thành viên mới? a. Nghi
lễ
b. Ấn phẩm điển hình
c. Giai thoại
d. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
Câu hỏi 41 Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài và dễ thay đổi
là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft?
Select one:
a. Văn hoá nhất quán
b. Văn hoá sứ mệnh
c. Văn hoá hoà nhập
d. Văn hoá thích ứng
Câu hỏi 42 Văn hóa doanh nghiệp tạo ra?
a. Lực hướng tâm cho toàn bộ doanh nghiệp
b. Rào cản sự phát triển doanh nghiệp
c. Kìm hãm sự phát triển của doanh nghiệp
d. Mâu thuẫn trong doanh nghiệp
Câu hỏi 43 Khách hàng thuộc nhân tố nào tác động đến văn hóa doanh
nghiệp?
a. Bên ngoài.
b. Thể chế chính trị.
c. Bên trong.
d. Cả bên ngoài và bên trong.
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 44 Trọng tâm vào nội bộ tổ chức để đáp ứng lại sự thay đổi
nhanh của môi trường là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của
Daft? a. Văn hoá sứ mệnh
b. Văn hoá nhất quán
c. Văn hoá thích ứng
d. Văn hoá hoà nhập
Câu hỏi 45 Văn hoá doanh nghiệp được định hình và phát triển qua quá
trình lịch sử là? a. Hệ thống
b. Tuyên bố
c. Biểu tượng
d. Hệ tư tưởng
Câu hỏi 46 Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài nhưng không
cần thay đổi nhanh là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft?
a. Văn hoá hoà nhập
b. Văn hoá thích ứng
c. Văn hoá nhất quán
d. Văn hoá sứ mệnh
Câu hỏi 47 Nguồn gốc văn hóa của một tổ chức là gì?
a. Quy mô của tổ chức
b. Người sáng lập
c. Vị trí địa lý
d. Thời gian hoạt động
Câu hỏi 48 Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi
b. Mẩu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng
c. Không phải là lễ nghi
d. Lễ nghi, mẩu chuyện, ngôn ngữ và biểu tượng
Câu hỏi 49 Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh
nghiệp có đặc điểm?
lOMoARcPSD|36782889
a. Có thể được diễn giải, tranh luận
b. Là nhận thức ở mức độ đơn giản
c. Khó thay đổi
d. Được hình thành một cách có ý thức
Câu hỏi 50 Văn hoá doanh nghiệp được hình thành từ những yếu tố nào?
a. Không phải từ hệ giá trị, tập quán, lối ứng xử
b. Không phải từ giá trị, tập quán, thói quen
c. Không phải từ tập quán, thói quen, lối ứng xử
d. Hệ giá trị, tập quán, thói quen, lối ứng xử, các chuẩn mực xã hội Câu hỏi 51
Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm? a. Có tính thực chứng
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Liên quan đến nhận thức
d. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của các thành viên
Câu hỏi 52 Nhân tố tạo lập văn hóa doanh nghiệp không bao gồm? a.
Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá
b. Quản lý theo mc tiêu
c. Các hệ thống trong tổ chức
d. Quản lý hình tượng
Câu hỏi 53 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhóm phi chính thức của
cơ cấu tổ chức?
a. Không được công nhận là một bộ phận chính thức của tổ chức
b. Không có ảnh hưởng quan trọng nào đến tổ chức
c. Vị trí và vị thế không đáng kể so với các nhóm chính thức
d. Không được giao phó quyền lực và trách nhiệm ra quyết định
Câu hỏi 54 Đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi trong các dạng
văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là?
a. Không tạo được sự phấn khích trong quá trình làm việc.
b. Những tổ chức này thường ít chú trọng đến khách hàng.
lOMoARcPSD|36782889
c. Khuyến khích thi đua giữa các cá nhân.
d. Có cách nhìn bao quát khi đưa ra quyết định.
Câu hỏi 55 Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của người lãnh đạo đối với việc
hình thành và củng cố bản sắc văn hoá doanh nghiệp? a. Có mối quan hệ
nhưng rất ít
b. Vài trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng lớn
c. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng nhỏ
d. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này
Câu hỏi 56 Trong doanh nghiệp luôn tồn tại những nhóm được hình
thành một cách chính thức trong cấu trúc đó là? a. Nhóm chính thức, và
nhóm tác nghiệp
b. Nhóm phi chính thức, nhóm chức năng
c. Nhóm chức năng và nhóm tác nghiệp
d. Nhóm phi chính thức và nhóm tác nghiệp
Câu hỏi 57 Triết lý kinh doanh cung cấp các giá trị tạo nên một phong cách
làm việc đặc thù của doanh nghiệp vì?
a. Phong cách làm việc và mọi hoạt động của doanh nghiệp đều được dẫn dắt
bởi triết lý kinh doanh.
b. Phong cách làm việc đặc thù cũng không thể hiện bản sắc văn hóa của doanh
nghiệp.
c. Các thành viên không cần dựa vào triết lý kinh doanh của doanh nghiệp để
điều chỉnh phong cách làm việc của mình.
d. Mọi thành viên không phải tuân thủ theo các giá trị của doanh nghiệp.
Câu hỏi 58 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
loại văn hoá nào không yêu cầu phản ứng nhanh?
a. văn hóa nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
b. Văn hoá nam nhi
c. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi
d. Văn hoá quy trình và văn hoá phó thác
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 59 Trong các nhân tố sau, nhân tố nào tác động mạnh nhất đến
văn hóa doanh nghiệp? a. Nhà lãnh đạo
b. Thể chế chính trị
c. Nhân viên
d. Văn hóa dân tộc.
Câu hỏi 60 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro, kng cần phản ứng
nhanh?
a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
c. Văn hoá phó thác
d. Văn hoá quy trình.
Câu hỏi 61 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những
hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ lươ ng với các hình
thức hoạt động, sự kiện văn hóa – xã hội, thể hiện tình cảm, tăng cường
mối quan hệ doanh nghiệp vì lợi ích của những người tham gia? a. Ấn phẩm
điển hình
b. Nghi lễ
c. Biểu tượng
d. Giai thoại
Câu hỏi 62 Theo Quin và McGrath thì văn hoá doanh nghiệp được chia
thành những loại nào?
a. Văn hóa cá nhân, văn hóa quyền lực, văn hóa phường hội và văn hóa thứ bậc
b. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hóa quy trình, văn hóa phó thác
và văn hóa nam nhi.
c. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù,
văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội, văn hoá thứ bậc.
d. Văn hóa làm ra làm chơi ra chơi, văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường
hội, văn hóa phó thác
Câu hỏi 63 Các dạng văn hoá doanh nghiệp của Daft là?
a. Kinh tế, triết lý, đồng thuận và thứ bậc
lOMoARcPSD|36782889
b. Thích ứng, hoà nhập, cá nhân và nội sinh
c. Thích ứng, sứ mệnh, hoà nhập và nhất quán
d. Tiến triển, nội sinh và ngoại sinh
Câu hỏi 64 Về phương diện đạo đức, một vấn đề rất quan trọng của nhóm
phi chính thức trong hệ thống các nhóm tổ chức là? a. Tiêu chuẩn đạo đức
b. Tiêu chuẩn năng lực
c. Tiêu chuẩn chất lượng
d. Tiêu chuẩn thành viên
Câu hỏi 65 Văn hoá doanh nghiệp mang đặc tính?
a. Ổn định bền vững và có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
b. Không ổn định nhưng có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
c. Không ổn định.
d. Không có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
Câu hỏi 66 Văn hóa doanh nghiệp bao gồm những loại nào?
a. Văn hóa ứng xử.
b. Cả văn hóa hữu hình và vô hình.
c. Văn hóa hữu hình.
d. Văn hóa vô hình.
Câu hỏi 67 Hệ thống giá trị đạo đức chính thức của tổ chức sẽ?
a. Đòi hỏi mọi thành viên nhận thức rõ điều đó và thể hiện cụ thể trong hành vi
lao động của h
b. Không đề cao giá trị hay hành vi mong muốn
c. Không nêu rõ những mong muốn mà tổ chức đang vươn tới
d. Không bác bỏ hành vi vi phạm những nguyên tắc cơ bản nhất định.
Câu hỏi 68 Từ góc độ đạo đức, loại văn hoá doanh nghiệp nào là nên được
khuyến khích trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow? a. Thử thách
b. Chu đáo
c. Thờ ơ
lOMoARcPSD|36782889
d. Hiệp lực
Câu hỏi 69 Chọn câu SAI trong các phát biểu sau?
a. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá vai trò
b. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá quyền lực
c. Văn hoá công việc có thể chuyển đổi thành một loại văn hoá khác
d. Văn hoá công việc không thể chuyển đổi thành một loại văn hoá khác
Câu hỏi 70 Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh
nghiệp có đặc điểm?
a. Được hình thành một cách có ý thức
b. Được hình thành một cách tự nhiên
c. Không thể đưa ra tranh luận
d. Khó thay đổi
Câu hỏi 71 Theo cách tiếp cận của Scholz văn hoá tiến triển thường?
a. Không chấp nhận thử thách
b. Tôn trọng nhân cách riêng
c. Không có khả năng thích nghi với sự thay đổi
d. Không cần tuân thủ thời gian
Câu hỏi 72 Ví dụ về ấn phẩm điển hình trong biểu trưng trực quan của văn
hóa doanh nghiệp là?
a. Linh vật
b. Sách quảng cáo
c. Logo
d. Biểu tượng
Câu hỏi 73 Người Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh của triết lý nào
trong kinh doanh? a. Đạo Phật.
b. Đạo Khổng.
c. Đạo Thiên chúa.
d. Đạo Hồi.
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 74 Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là khái
niệm phản ánh nhận thức của con người liên quan đến chuẩn mực đạo đức
mà họ cho rằng cần phải thực hiện? a. Lý tưởng
b. Thái độ
c. Giá trị
d. Niềm tin
Câu hỏi 75 “Hệ thống các ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, nhận thức và
phương pháp tư duy được mọi thành viên của một tổ chức cùng đồng
thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của các
thành viên” là khái niệm của? a. Đạo đức kinh doanh
b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
c. Văn hóa doanh nghiệp
d. Trách nhiệm xã hội
Câu hỏi 76 Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là
những biểu trưng về giá trị, triết lý chắt lọc trong quá trình hoạt động
được tổ chức sử dụng để thể hiện những giá trị chủ đạo và phương châm
hành động cần kiên trì theo đuổi? a. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
b. Ấn phẩm điển hình
c. Biểu tượng
d. Lịch sử phát triển và truyền thống
Câu hỏi 77 Đối với văn hóa doanh nghiệp thì tôn giáo và tín ngươ ng ảnh
hưởng lớn đến?
a. Việc xác định các mc tiêu kinh doanh.
b. Việc xây dựng triết lý kinh doanh.
c. Hành vi và ứng xử của các nhà kinh doanh
d. Việc xác định các giá trị cốt lõi của công ty.
Câu hỏi 78 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp dùng để
biểu thị hình ảnh, ý tưởng với ý nghĩa nhất định, có tác dụng giúp mi
người nhận ra hay hiểu được giá trị mà nó biểu thị? a. Biểu tượng
b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
c. Ấn phẩm điển hình
lOMoARcPSD|36782889
d. Giai thoại
Câu hỏi 79 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
Kennedy, loại văn hoá nào yêu cầu phản ứng nhanh? a. Van hóa phó
thác
b. Văn hoá nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
c. Văn hoá phó thác và văn hóa quy trình
d. Văn hoá nam nhi và văn hóa quy trình
Câu hỏi 80 Các cách để doanh nghiệp truyền tải được thông điệp về giá trị
đạo đức đến các bộ phận trong tổ chức cũng như giúp nhân viên thực hành
các giá trị này là?
a. Quản lý hình tượng
b. Sử dụng hệ thống có tổ chức
c. Phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hóa
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 81 Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của văn hoá quy trình
trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy? a. Luôn
coi trọng sự hoàn hảo về chuyên môn
b. Có khả năng thích ứng và sáng tạo cao
c. Nhân viên thực hiện công việc theo mt trình tự được định sẵn
d. Khả năng thích ứng không cao, cứng nhắc, thiếu sáng tạo.
Câu hỏi 82 Cấu trúc của văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh
nghiệp của Harrison/Handy? a. Không như một ma trận
b. Như một ma trận hoặc như một lưới mắt cáo
c. Không như một lưới mắt cáo
d. Như một mạng nhện
Câu hỏi 83 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro? a. Văn
hoá làm ra làm, chơi ra chơi
b. Văn hoá phó thác và văn hoá nam nhi
c. Văn hoá quy trình và văn hoá nam nhi
lOMoARcPSD|36782889
d. Văn hóa cá nhân và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
Câu hỏi 84 Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, văn hoá hiệp lực
có đặc điểm nào sau đây?
a. Không tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể hiện năng lực
của mình
b. Rất ít quan tâm đến con người mà chủ yếu tập trung vào kết quả thực hiện
công việc
c. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu
d. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người lẫn công việc trong các đặc
trưng và phương pháp quản lý vận dụng của tổ chức.
Câu hỏi 85 Theo Quin và McGrath thì điều nào sau đây không phải ưu
điểm của văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường? a. Chuyên cần
b. Hăng hái
c. Nhiều sáng kiến
d. Tính công bằng
Câu hỏi 86 Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp
KHÔNG bao gồm?
a. Lịch sử và truyền thống doanh nghiệp.
b. Xã hội với khoảng cách quyền lực cao.
c. Tập quán và dư luận xã hội.
d. Thể chế hành chính.
Câu hỏi 87 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về uỷ ban hay hội đồng đạo
đức trong nhóm chính thức của cơ cấu tổ chức?
a. Nằm dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức
b. Để kiểm soát việc thực thi trách nhiệm xã hội và các chính sách liên quan
đếnđạo đức của các nhân viên trong một tổ chức. c. Không có quyền lực
d. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao
nhất của tổ chức
Câu hỏi 88 Theo Quin và McGrath thì văn hoá đồng thuận hay văn hoá
phường hội xuất hiện ở?
lOMoARcPSD|36782889
a. Những tổ chức mong muốn duy trì tinh thần tập thể
b. Những tổ chức có phong cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ;
còn người lao động thì tự giác thực hiện. c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Các tổ chức có quy mô lớn
Câu hỏi 89 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro, và cần có thời gian
để đưa ra quyết định? a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
c. Văn hoá phó thác
d. Văn hoá quy trình.
Câu hỏi 90 Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá thị
trường có phong cách lãnh đạo đặc trưng là? a. Không có phong cách
đặc trưng nào
b. Tập thể
c. Chỉ đạo
d. Quyền lực có thể giao cho bất kỳ thành viên nào
Câu hỏi 91 Theo Quin và McGrath khi tổ chức muốn đảm bảo thực thi quy
chế, duy trì tình trạng ổn định và được giám sát chặt chẽ thì văn hoá nào sẽ
xuất hiện?
a. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường
b. Văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội
c. Văn hoá thứ bậc
d. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù
Câu hỏi 92 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những
tư liệu chính thức có thể giúp đối tượng hữu quan nhận thức rõ hơn về
cấu trúc văn hóa của một doanh nghiệp? a. Ấn phẩm điển hình
b. Giai thoại
c. Nghi lễ
d. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
lOMoARcPSD|36782889
Câu hỏi 93 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi là?
a. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi trường nhiều rủi ro nhưng lại
không cần sự phản ứng nhanh.
b. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất
c. Việc ra quyết định không được phân bổ cho nhiều người quản lý trung gian
d. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng.
Câu hỏi 94 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là việc lặp
đi lặp lại trình tự của các hoạt động để thể hiện và củng cố giá trị của tổ
chức?
a. Nghi lễ
b. Thói quen
c. Biểu tượng
d. Ngôn ngữ
Câu hỏi 95 Chọn câu SAI trong các phát biểu sau?
a. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nhau về mức độ phức tạp
b. Có nhiều dạng văn hoá doanh nghiệp
c. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nhau về cách tiếp cận
d. Chỉ có một dạng văn hoá doanh nghiệp
Câu hỏi 96 Trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì thiết
kế nội thất sẽ?
a. Không được doanh nghiệp quan tâm trong vấn đề văn hoá doanh nghiệp
b. Không biểu thị giá trị của doanh nghiệp
c. 䄃䄃nh hưởng đến hành vi của con người về cách thức giao tiếp
d. Không chứa đựng giá trị lịch sửtiếp Câu hỏi 97
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Không gắn cờĐặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD|36782889
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào
xuất hiện trong môi trường ít rủi ro, nhưng cần phản ứng nhanh?
Select one:
a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
c. Văn hoá phó thác
d. Văn hoá quy trình.
Câu hỏi 98 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy,
văn hoá nào trì trệ, chậm phản ứng trước thay đổi? a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá quyền lực
c. Văn hoá vai trò
d. Văn hoá công việc
Câu hỏi 99 Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về Văn hóa?
a. Văn hóa mang tính không ổn định, bền vững và có khả năng di truyền qua
nhiều thế hệ.
b. Văn hoá là nhắc tới con người đồng thời đề cập đến việc phát huy năng lực
bản thân nhằm hoàn thiện con người và xã hội.
c. Văn hoá là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh thần mà loài người sáng tạo ra
trong lịch sử trong mối quan hệ với con người, tự nhiên và xã hội.
d. Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con người và ý thức để rồi lại trở về
với chính nó.
Câu hỏi 100 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về văn hoá vai trò trong
các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Kết quả thực hiện công việc của mỗi cá nhân được coi là thước đo chủ yếu
đểthưởng phạt.
b. Được phản ánh qua cơ chế hành chính với nguyên tắc tổ chức mang tính logic
và hợp lý, thể hiện ở tính chuyên môn hóa theo chức năng
c. Ưu điểm là tính hợp lý trong cấu trúc mang lại hiệu quả về chi phí và sự ổn
định trong hoạt động
d. Không được phối hợp và kiểm soát thống nhất bởi nhóm quản lý cấp cao
lOMoARcPSD|36782889
1.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v vic xây dựng logo thương hiệu trong
xây dựng văn hóa doanh nghiệp?
a. Logo thương hiệu phi có kh năng thích nghi trong các nền văn hóa hay ngôn
ng khác nhau.
b. Logo của thương hiệu phải có ý nghĩa văn hóa đặc thù, mang bn sc ca mt
nền văn hóa nhất định.
c. Biểu tượng đưa vào logo phải thích ng với văn hóa và lịch s doanh nghip.
d. Doanh nghip nên s dng nhng hình ảnh mang tính địa phương làm hình
nh ch đạo trong logo ca mình.
2 Chương trình giao ước đạo đức không thành công có th do nguyên nhân
nào?
a. Chương trình đạo đức không còn phù hp vi hoàn cnh
b. C 3 đáp án trên đều đúng
c. Chương trình đạo đức đã mất hiu lc.
d. H thng t chức đã có những thay đổi theo chiu hưng bt li cho vic trin
khai chương trình đạo đức hin hành
3 Phong cách lãnh đạo nào rất quan tâm đến việc tăng cường thông tin, giao
tiếp trong doanh nghip và to bu không khí thun li cho vic thc hin mc
tiêu?
a. Phong cách dân ch
b. Phong cách gia trưởng
c. Phong cách y thác
d. Phong cách b trên
4 Bn sc riêng ca doanh nghip phn ánh?
a. C 3 đáp án trên đều đúng
b. “Nhân cách của doanh nghip”
c. H thng nhng giá tr và triết lý kinh doanh được doanh nghip tôn trng
d. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
5 Vai trò nào đòi hỏi người qun lý phi làm rõ những thông điệp mun gi ti
những người khác v chương trình đạo đức?
a. Người khởi xướng
b. Người m đưng
c. Người giám h
d. Người định hưng
6Chn phát biu sai trong các phát biểu sau đây về h thng t chc chung?
lOMoARcPSD|36782889
a. Chức năng chủ yếu ca các h thng này là thc hin nhim v,công vic
chuyên môn đã được xác định
b. Thông qua h thng t chức chung, quan điểm và ni dung v đạo đức được
hình thành trong cấu trúc cơ bản ca t chc, chính sách và quy chế doanh
nghip.
c. Bao gm các h thng t chc marketing, công ngh, sn xut, tài chính, nhân
lc.
d. Không phi là h thng t chc quan trng trong vic xây dng, phát triển văn
hoá kinh doanh
7 Tìm phương án đúng nhất bàn v giá tr ca triết lý kinh doanh trong doanh
nghip?
Select one:
a. Triết lý kinh doanh không phi là tài sn ca doanh nghip.
b. Triết lý kinh doanh là tài sn tinh thn ca doanh nghip.
c. Triết lý kinh doanh là tài sn vt cht ca doanh nghip.
d. Triết lý kinh doanh là tài sn hu hình ca doanh nghip.
8 Vai trò của người qun lý trong vic triển khai các chương trình đạo đức là
gì?
a. C ba đáp án trên đều đúng.
b. Người bt nhp.
c. Người m đường, người giám h.
d. Người định hướng, người khởi xướng.
9 Biu hin của văn hóa ứng x ni b thông qua mi quan h nào sau đây?
a. Cp trên - cấp dưới, cp dưi - cp trên.
b. Cp trên- cp dưi, cp dưi- cấp trên, đồng nghip, công vic.
c. Đồng nghip- công vic.
d. Cp trên- cp dưi.
10 Quyn lc chuyên gia ca người lãnh đạo liên quan đến?
lOMoARcPSD|36782889
a. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin rng s
đạt được mc tiêu d dàng hơn thông qua việc phân tích, lp lun và gii pháp
đề xut.
b. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào nhng
thông tin cn thiết đối vi vic ra quyết định.
c. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào năng
lc có th điu khiển ai đó có quyền nh vào mi quan h xã hi hoc công
vic.
d. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào năng
lc gii quyết vn đ mà h đang phải đương
đầu nh vào ưu thế v kiến thc, kinh nghiệm và năng lực chuyên môn..
11Vai trò của văn hóa ứng x trong doanh nghip là gì?
a. Văn hóa ứng x giúp cng cphát trin đa v ca mi cá nhân trong ni b
doanh nghip.
b. Văn hóa ứng x giúp cho doanh nghip d dàng thành công hơn.
c. Văn hóa ứng x tạo điều kin phát huy dân ch cho mi thành viên.
d. C 3 đáp án trên đều đúng
12Để khuyến khích nhân viên làm vic tt, chế độ thưởng pht cn?
a. Không có thái độ khoan dung vi bt k li lm nào ca nhân viên.
b. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo để khin trách.
c. Da trên li ích ca tng cá nhân trong t chc.
d. Thc hiện theo các bước tiến: khẳng định, chê trách, khích l.
13Chn phát biu sai trong các phát biu sau?
a. Cách hành x ca các qun tr viên cp cao không nh ng nhiu đến vic
xây dựng văn hóa doanh nghiệp.
b. Một thương hiệu có thành công hay không ph thuc vào cách hành x ca tt
c nhân viên ca doanh nghip.
c. Xây dựng thương hiệu thc cht là to dng mt bn sc riêng cho doanh
nghip.
d. Thương hiệu là nhng giá tr ca doanh nghip mà khách hàng, xã hi nhn
thức được.
14Vai trò của văn hóa ứng x trong ni b bao gm?
lOMoARcPSD|36782889
a. Xây dng và cng c tinh thn hp tác, cng c quyn lc.
b. To hng khi làm vic trong doanh nghip, cng c quyn lc.
c. Xây dng và cng c tinh thn hp tác, to hng khi làm vic.
d. Cng c quyn lc, mang li hiu qu công vic cao.
15 Trong các phát biu sau, phát biu nào là SAI v văn hóa ứng x với đng
nghip?
a. Không nên có thái độ ganh đua không lành mạnh với đồng nghip.
b. Thái độ co mình, sng khép kín với đồng nghip làm cho bn gp nhiu khó
khăn hơn trong công việc ca mình.
c. Không cư xử với đồng nghip với thái độ k c, thiếu tôn trng.
d. Nhiệt tình giúp đỡ đồng nghip chng hạn như làm hộ phn vicca h.
16 Phát biu nào sau đây không đúng với văn hóa ứng x ca cp trên vi cp
i?
a. Vi nhng nhân viên gp tht bại đang chán nản, càng phi dùng lời khen để
động viên tinh thn h.
b. Cần quan tâm thường xuyên đến những khó khăn, đau buồn trong cuc sng
riêng tư của cấp dưới.
c. Vic vn dng gii các yếu t tâm lý s khích l cp dưi làm vic hết mình.
d. Li phàn nàn của nhân viên cũng có giá trị như lời phàn nàn cakhách hàng
17 Vai trò nào buộc người qun lý luôn phải đi đầu trong vic thc hin các
chương trình đạo đức và luôn ý thc rng h là tấm gương mẫu mc cho
người khác noi theo?
a. Người bt nhp
b. Người khởi xưng
c. Người m đưng
d. Người định hưng
18 Chức năng kiểm tra và giám sát đối vi vic thực thi các chương trình đạo
đức là th hin vai trò nào của người qun lý?
Select one:
a. Người định hưng
b. Người giám h
c. Người bt nhp
d. Người m đưng
lOMoARcPSD|36782889
19 Các phát biểu nào sau đây về vic xây dựng chương trình giao ước đạo đức
là không đúng?
Select one:
a. Có th s dụng “khung logic” để xây dựng chương trình đạo đức.
b. V mt nguyên tc, xây dựng chương trình đạo đức rt khác so vi lp kế
hoch tác nghiệp thông thường.
c. Mi t chc có th xây dựng chương trình giao ước đạo đức theocách thc
riêng.
d. Mc tiêu của chương trình thường tp trung vào vic gii quyết các vấn đề đạo
đức và mi quan h trong kinh doanh
20 Nếu không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghip s?
Select one:
a. Tạo động lc cho các thành viên trong doanh nghip.
b. Khó có th phát trin lâu bn.
c. Rõ ràng trong đường hướng phát trin ca doanh nghip.
d. Thun li khi xây dng chiến lược ca doanh nghip.
21 Thông thường trong triết lý kinh doanh bao gm c nhng giá tr đạo đức
cơ bản mà doanh nghip la chọn do đó triết lý kinh doanh?
Select one:
a. Là cơ sở để gii quyết các mâu thun ny sinh trong doanh nghip.
b. Là cơ sở để bo v các thành viên ca doanh nghiệp trong trường hp h b
ngược đãi.
c. Có vai trò hướng dn hành vi cho các thành viên trong doanh nghip.
d. Xác định bn phận, nghĩa vụ ca mỗi thành viên đối vi doanh nghip và xã hi
22Phong cách lãnh đạo nào đánh giá cao sự nhit tình, mong mun ca cp
i và ch yếu da vào mi quan h gn bó và s tin cậy để khích l tính
năng động, sáng to ca h?
Select one:
a. Phong cách y thác
b. Phong cách b trên
c. Phong cách dân ch
d. Phong cách bng hu
lOMoARcPSD|36782889
23Phong cách lãnh đạo thích hp đ qun lý những người nhiu tham vng,
trng thành tích, có sc sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành tích?
Select one:
a. Phong cách y thác
b. Phong cách dân ch
c. Phong cách nhạc trưởng
d. Phong cách bng hu
24Quyn lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến?
Select one:
a. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách kích thíchh thông qua
vic cung cp hoc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bc, li ích vt chất, địa
v, danh hiu.
b. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào nhng
thông tin cn thiết đối vi vic ra quyết định.
c. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào năng
lc có th điu khiển ai đó có quyền nh vào mi quan h xã hi hoc công
vic.
d. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào quyn
được phép đưa ra những yêu cu và buộc người khác phi chp thun thông
qua cương vị, chc danh chính thc.
25 Vic xây dng h thng chun mực hành vi đạo đức ca mt t chc cn
đáp ứng nhng yêu cu nào?
Select one:
a. Nhn mnh s nhn thc đầy đủ, đồng thun, cam kết và t nguyn ca các
thành viên đối vi nhng giá tr đưc nêu.
b. C ba đáp án trên đều đúng
c. Phản ánh quan điểm, triết lý, phương châm hoạt động, mc tiêu, s mnh ca
mt t chc.
d. Nêu cao vai trò tích cc ca các thành viên khi h thc hiện cácquy định.
26Các h thng t chc quan trng trong vic xây dng, phát triển văn hoá
kinh doanh không bao gm?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. H thng phân phi ca doanh nghip
b. H thng chính thc v đạo đức
c. H thng t chc chung
d. H thng các nhóm trong doanh nghip
27 Quyn lc liên kết ca người lãnh đạo liên quan đến?
Select one:
a. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h s hãi thông
qua hình pht hoặc đe dọa trng pht.
b. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào năng
lc có th điu khiển ai đó có quyền nh vào mi quan h xã hi hoc công
vic.
c. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách kích thíchh thông qua
vic cung cp hoc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bc, li ích vt chất, địa
v, danh hiu.
d. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào quyn
được phép đưa ra những yêu cu và buộc người khác phi chp thun thông
qua cương vị, chc danh chính thc.
28 Triết lý kinh doanh có v trí quan trng nht trong s các yếu t hp thành
văn hóa doanh nghiệp vì triết lý kinh doanh?
Select one:
a. Hình thành mt sc mnh thng nht trong doanh nghip.
b. Là kim ch nam định hướng cho toàn b hoạt động ca doanh nghip.
c. Làm nên mt hp lực hướng tâm chung trong doanh nghip
d. Là tài sn tinh thn ca doanh nghip.
29 Quyn lực khen thưởng của người lãnh đạo liên quan đến?
Select one:
a. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào quyn
được phép đưa ra những yêu cu và buộc người khác phi chp thun thông
qua cương vị, chc danh chính thc.
b. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào năng
lc có th điu khiển ai đó có quyền nh vào mi quan h xã hi hoc công
vic.
c. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h s hãi thông
qua hình pht hoặc đe dọa trng pht.
lOMoARcPSD|36782889
d. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách kích thíchh thông qua
vic cung cp hoc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bc, li ích vt chất, địa
v, danh hiu.
30 H thng tiêu chuẩn giao ước v đạo đức?
Select one:
a. Không phi là s cam kết ca các t chc trong vic thc hin chun mc đo
đức.
b. Không phi là cách th hin chun mc đạo đức trong tng nhim v, công
vic, v trí công tác ca t chc.
c. Không phi là bản đăng ký giao ước thi đua, quy định v tác phong - li sng -
tư tưởng trong kế hoạch hành động.
d. Xét v hình thc, h thng tiêu chuẩn giao ước v đạo đc là nhng tiêu chun
giao ước cá nhân được tp hp nhm bảo đảm s thng nht trong hành vi
đạo đức đ th hin nht quán các giá tr và triết lý chung của văn hoá doanh
nghip.
31 Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể đưc hình
thành t s hoà nhp?
Select one:
a. C 3 đáp án trên đều đúng.
b. Đối vi những lãnh đạo có phong cách qun lý dân chủ, hoà đồng thì h
thường đóng vai trò kết nối, điều hoà, khích l, chia s vi nhân viên.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất quán.
d. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mnh.
32 Trong vic đnh hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá thì?
Select one:
a. Ch có người qun lý mi có kh năng tạo nh hưởng đến t chức và có ý nghĩa
quan trng trong vic xây dng, phát trin bn sắc văn hoá doanh nghiệp.
b. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hp vi triết lý hot
động và h thng giá tr ca t chc thì h có vai trò c vũ cho việc ph biến,
tôn trng, phát trin các giá tr văn hoá của doanh nghip.
c. Người lãnh đạo không th to ra, cng cố, thay đổi hay đưa các giá trị, triết lý
văn hoá cá nhân vào văn hoá tổ chc.
d. Nhng quyết định của người qun lý không th ảnh hưởng đến người khác và
phong cách t chc.
lOMoARcPSD|36782889
33 Nhng mâu thuẫn đạo đức trong t chc có th ny sinh do?
Select one:
a. Nhng tính toán v k ca mt s cá nhân
b. Không thường xuyên kim tra vic thc hiện các chương trình đạo đức
c. S bt cp ca h thng chun mc đạo đức
d. C 3 đáp án trên đều đúng
34 Quyn lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến?
Select one:
a. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào năng
lc có th điu khiển ai đó có quyền nh vào mi quan h xã hi hoc công
vic.
b. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách kích thíchh thông qua
vic cung cp hoc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bc, li ích vt chất, địa
v, danh hiu.
c. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin rng s
đạt được mc tiêu d dàng hơn thông qua việc phân tích, lp lun và gii pháp
đề xut.
d. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào nhng
thông tin cn thiết đối vi vic ra quyết định.
35 Nhng tài sản nào sau đây của doanh nghip là phần không được pháp lut
bo h?
Select one:
a. Tên thương hiệu
b. Bng phát minh, sáng chế
c. Logo của thương hiệu
d. Khu hiu
36 Phong cách lãnh đạo nào khích l cấp dưới theo đuổi hoài bão, mc tiêu lâu
dài, tạo môi trường năng động, chp nhận thay đổi?
Select one:
a. Phong cách gia trưởng
b. Phong cách bng hu
c. Phong cách y thác
d. Phong cách dân ch
lOMoARcPSD|36782889
37 Nhng nhân t t môi trường bên ngoài nào thúc đẩy quá trình thay đổi
ca t chc hoc doanh nghip?
Select one:
a. C 3 đáp án trên đều đúng.
b. S vn đng không ngng ca cuc cạnh tranh trong nước và quc tế.
c. S phát trin ca khoa hc.
d. S thay đổi ca các chính sách và quy định của Nhà nước.
38 Phong cách lãnh đạo nào thường chú trng đến s tích cc và vai trò ca
nhóm, tp th để đi đến quyết định tp th?
Select one:
a. Phong cách y thác
b. Phong cách nhạc trưởng
c. Phong cách dân ch
d. Phong cách bng hu
39Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định hình phong cách lãnh đạo mang
triết lý văn hoá?
Select one:
a. Vai trò, năng lực của người lãnh đạo càng ln thì ảnh hưởng ca h càng nhiu
đối vi vic hình thành, cng c bn sắc văn hoá doanh nghiệp.
b. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hp vi triết lý hot
động và h thng giá tr ca t chc thì h có vai trò c vũ cho việc ph biến,
tôn trng, phát trin các giá tr văn hoá của doanh nghip.
c. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá phụ thuộc vào năng lực lãnh đạo và
phương châm hành động của người qun lý.
d. Nhng quyết định của người qun lý không th ảnh hưởng đến người khác
phong cách t chc.
40 Các biểu trưng phi trực quan ca văn hóa doanh nghiệp?
Select one:
a. Đặc điểm kiến trúc, nghi l, giai thoi, ngôn ng, khu hiu.
b. Nim tin, ngôn ngữ, thái độ, lý tưởng, n phẩm điển hình.
c. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá tr.
d. Nim tin, giá tr, nghi l, nghi thc, biểu tượng.
lOMoARcPSD|36782889
41 Bn chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp được th hiện qua đặc trưng?
Select one:
a. Bn sắc văn hoá không thể đưc hình thành t s hoà nhp
b. Bn sắc văn hoá không thể đưc hình thành t vic cng c
c. Bn sắc văn hoá có thể to lp
d. Bn sắc văn hoá không thể thay đổi
42 Để to lp bn sắc văn hoá cho một t chc thì doanh nghip cn xây dng
nhóm h thng vt cht bao gm?
Select one:
a. Các nhân t và h thng t chc
b. Chương trình văn hoá doanh nghiệp.
c. H thống điều hành và lãnh đạo.
d. Các hoạt động chuyên môn
43 Chn phát biu sai trong các phát biu sau?
Select one:
a. Vai trò của người lãnh đạo cao nht trong vic ra các quyết định liên quan đến
đạo đức thông qua vic th hin s cam kết, ch đạo sát sao và tính gương
mu v giá tr đạo đức.
b. Giá tr đạo đức ch có th đưc truyn đến người lao động theo mt cách duy
nht là qua hành vi của người lãnh đạo.
c. Khi các lãnh đạo cấp cao đều tôn trng s công bng, trung thc trong kinh
doanh cũng sẽ tr thành tài sn chính ca doanh nghiệp và được mi thành
viên khác tôn trng.
d. Nhân t quan trng nht trong vic ra các quyết định liên quan đến đạo đức là
vai trò của người lãnh đạo cao nht.
44 Quyn lc ép buc của người lãnh đạo liên quan đến?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào năng
lc có th điu khiển ai đó có quyền nh vào mi quan h xã hi hoc công
vic.
b. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách kích thíchh thông qua
vic cung cp hoc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bc, li ích vt chất, địa
v, danh hiu.
c. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h s hãi thông
qua hình pht hoặc đe dọa trng pht.
d. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào quyn
được phép đưa ra những yêu cu và buộc người khác phi chp thun thông
qua cương vị, chc danh chính thc.
45 Phong cách lãnh đạo nào thường to ra bu không khí bt li do nhng yêu
cu đt ra là quá cao?
Select one:
a. Phong cách y thác
b. Phong cách b trên
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách nhạc trưởng
46 Để to lp bn sắc văn hoá cho mt t chc thì doanh nghip cn xây dng
nhóm h thống hành động bao gm?
Select one:
a. Chính sách đạo đức doanh nghip.
b. Các nhân t và h thng t chc
c. H thống điều hành và lãnh đạo.
d. Các hoạt động chuyên môn
47 Theo phân loại phong cách lãnh đạo ca Daniel Goleman, phong cách gia
trưởng có đặc điểm?
Select one:
a. Có th to nên bu không khí nng n và th động trong doanh nghip
b. Không coi trng thành tích, sáng kiến và biết cách kim chế
c. Không thích hp trong các hoàn cnh khn cp, khng hong hoc ci t
d. Tạo được bu không khí phn khích trong t chc
lOMoARcPSD|36782889
48 Căn cứ vào mc đ nh hưng ca s thay đổi đối vi s phát trin ca t
chc có nhng loại thay đổi nào?
Select one:
a. Thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính cht biến đổi, thay đổi có tính
điu chnh.
b. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính điều
chnh.
c. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính cht
biến đi.
d. Thay đổi có tính cht biến đổi, thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi.
49 Biu hiện văn hóa ứng x cp trên- cấp dưới cn tránh?
Select one:
a. Trường hợp khen thưng cho nhân viên ưu tú.
b. Trường hợp quan tâm đến thông tin phn hi t phía nhân viên.
c. Trường hp ch dùng người thân thiết.
d. Trường hợp quan tâm đến đi sng ca nhân viên.
50 Quyn lc pháp lý của người lãnh đạo liên quan đến?
Select one:
a. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h s hãi thông
qua hình pht hoặc đe dọa trng pht.
b. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách kích thíchh thông qua
vic cung cp hoc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bc, li ích vt chất, địa
v, danh hiu.
c. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào năng
lc có th điu khiển ai đó có quyền nh vào mi quan h xã hi hoc công
vic.
d. Kh năng tác động đến hành vi người khác bng cách làm cho h tin vào quyn
được phép đưa ra nhng yêu cu và buộc người khác phi chp thun thông
qua cương vị, chc danh chính thc.
51Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Li nhuận là phương tiện đạt được s tăng trưởng.
b. Li nhuận là điều kin đ trin khai các hoạt động kinh doanh ca doanh
nghip
c. Li nhun là bng chng v tình trạng “sức khe lành mạnh” của doanh nghip
d. Li nhuận hình thành “nhân cách” đạo đức ca doanh nghip
52 Khái niệm nào được th hin thông qua hành vi ca các thành viên, là du
hiu th hin s thng nht và mc đ nhn thc v các giá tr, triết lý ch
đạo ca doanh nghip?
Select one:
a. Đạo đức kinh doanh
b. Trách nhim xã hi
c. Nghĩa vụ đạo đức
d. Bn sắc văn hóa công ty
53Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghip cần tránh trong văn hóa ứng x
ni b?
Select one:
a. Nâng cao tính năng động của đội ngũ nhân viên.
b. Không biết cách dùng người, ganh ghét người hin tài.
c. Gi cho kết cu nhân lc hợp lý hóa và đa dạng hóa
d. Khuyến khích nhân viên phát huy kh năng sáng tạo trong côngvic.
54 Bn chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp không được th hiện qua đặc
trưng?
Select one:
a. Bn sắc văn hoá có thể thay đổi
b. Bn sắc văn hoá có thể to lp
c. Bn sắc văn hoá không thể đưc hình thành t s hoà nhp
d. Bn sắc văn hoá có thể đưc hình thành t vic cng c
55Phát biểu nào sau đây không đúng về bn sắc văn hóa công ty?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Bn sắc văn hoá công ty là những biu hin đặc trưng về phongcách, hành vi
ca t chc phn ánh nhng giá trtriết lý đã lựa chn.
b. Bn sắc văn hoá tổ chc là du hiu th hin s thng nht và mc đ nhn
thc v các giá tr, triết lý ch đạo ca doanh nghip
c. Bn sc không ch là nhn thc và mong mun mà còn th hin trong hành
động t chc, hành vi cá nhân.
d. Bn sắc văn hoá tổ chức không được th hin thông qua hành vi ca các thành
viên.
56 Mt s khía cạnh văn hóa trong xây dựng các thành t thương hiệu?
Select one:
a. Xây dng khu hiu
b. C 3 đáp án trên đều đúng
c. Xây dng logo
d. Đặt tên thương hiệu
57Biểu trưng trực quan ca văn hóa doanh nghiệp?
Select one:
a. Nim tin
b. Nghi l
c. Thái độ
d. Lý tưởng
58 hn phát biu sai?
Select one:
a. H thng t chức là phương tiện đ trin khai các bin pháp quản lý, trong đó
có các chương trình đạo đức.
b. Các t chc có nhng triết lý và đặc trưng về văn hóa doanh nghiệp khác nhau.
c. Vic thanh tra không ch nhm xác minh cơ chế t chc cho vic thc hin các
chương trình đạo đức mà còn chú trng xác minh v nhn thức và thái độ ca
những người thc hin.
d. Văn hóa tổ chc không phi là tin đề cn thiết cho nhân viên để thc hin các
giao ước đạo đức.
59 Triết lý kinh doanh góp phn làm cho chất lượng ngun nhân lc ca doanh
nghiệp được nâng cao và phát trin vì?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Triết lý kinh doanh không cung cp các giá tr to nên mt phong cách làm vic
đặc thù ca doanh nghip.
b. Doanh nghip không cn thiết phi tuyn dng nhng nhân viên có kh năng
thc hiện theo đúng triết lý kinh doanh ca doanh nghip.
c. Khi các thành viên trong doanh nghip thm nhun triết lý kinh doanh thì h
s t giác phn đu vì các mc tiêu ca doanh nghip.
d. Triết lý kinh doanh không giúp các thành viên ca doanh nghing thun
t giác phn đu vì mc tiêu chung ca doanh nghip.
60 Yêu cầu nào không đúng đối với chương trình giao ước đạo đức?
Select one:
a. Không giao nhiu quyn la chn cho nhng v trí có nguy cơ mắc sai lm.
b. Trách nhim đi với chương trình giao ước đạo đức phải do lãnh đạo cp cao
đảm nhn.
c. T chc quán trit v chun mực và hướng dn thông qua các hoạt động tp
hun, bồi dưỡng v đạo đức.
d. Không cn mang tính chun mực và hướng dẫn nhưng có khả năng phát hin,
ngăn chn hành vi vi phm v đạo đức.
61 Những thay đổi nào da trên tiêu thc phm vi và mc đ ch động ca
con người trong vic t chc?
Select one:
a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính cht
biến đi.
b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi có tínhcht biến đổi.
c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái địnhhưng, thay
đổi tái to.
d. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hưng, thay
đổi có tính chất quá độ.
62 Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể thay đổi?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất quán.
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá thích ứng.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mnh.
d. C 3 đáp án trên đều đúng.
63 Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp là?
Select one:
a. Đặc điểm kiến trúc, nghi l, giai thoi, biểu tượng, lch s phát trin và truyn
thng
b. Lch s phát trin và truyn thng, ngôn ng và khu hiệu, thái độ.
c. Nim tin, giá tr, nghi l, nghi thc, biểu tượng.
d. Nghi l, giai thoi, lch s phát trin và truyn thng, nim tin.
64 các doanh nghip thành công, nhà qun tr thường có thói quen đối chiếu
vi triết lý kinh doanh trước khi đưa ra một quyết định hành động vì?
Select one:
a. H nhn thc rng triết lý kinh doanh là kim ch nam cho mọi hành động ca
doanh nghip
b. Triết lý kinh doanh là cơ sở để đưa ra các quyết định quan trng, có tính chiến
c
c. H luôn có ý thc tuân th các giá tr và triết lý ca công ty
d. H mun chc chn rng nhng quyết định ca h không mâu thun vi triết lý
ca công ty.
65 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về h thng chun mực hành vi đạo
đức?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Không th diễn đạt bng ngôn t, ch dn, ch tiêu, mc tiêu, ch báo.
b. Trong các t chc định hướng đạo đức thì chun mc đạo đức lànhân t quan
trọng trong các phương pháp và công cụ qun lý, nó tp hp thành h thng
tuyên b chính thc v giá tr ca t chc.
c. Những quy định tiêu chun v hành vi đạo đức được xây dng thành tài liu
chính thc và s dng nhm giúp t chức đánh giá hành vi của thành viên.
d. Định nghĩa cụ th v giá tr, nim tin, li sng, khuôn mu hay quy tc hành
động ch đạo mà các thành viên t chc cn tôn trng và thc hin.
66 Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể đưc hình
thành t vic cng c?
Select one:
a. Đối vi những lãnh đạo có kh năng tạo lp giá tr và bn sắc văn hoá, ngay từ
khi thành lp doanh nghip, h đã định rõ s mnh, giá tr, bn sắc văn h
riêng.
b. C 3 đáp án trên đều đúng.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất quán.
d. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mnh.
67 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tên thương hiệu trong xây dựng văn
hóa doanh nghip?
Select one:
a. S dng tên riêng không giúp doanh nghip tạo được s thân thiết vi khách
hàng.
b. Khi s dụng tên riêng làm tên thương hiệu cần tính đến s khác biệt văn hóa.
c. Tên thương hiệu có th dùng cho nhiu sn phm trong cùng mt chng loi
d. Tên thương hiệu có kh năng giữ nguyên giá tr và ý nghĩ trong bất k mt môi
trường nào.
68 Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể to lp?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Trong quá trình hoạt động, phát trin ca doanh nghip thì bn sắc này được
định hình, cng c.
b. C 3 đáp án trên đều đúng.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mnh.
d. Đối vi những lãnh đạo có kh năng tạo lp giá tr và bn sắc văn hoá, ngay từ
khi thành lp doanh nghip, h đã định rõ s mnh, giá tr, bn sắc văn h
riêng.
69 Nếu không có mt triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghip s có th
gp phi vn đ gì?
Select one:
a. Kh năng đối phó vi nhng biến động ca th trường.
b. Môi trường làm vic có nhiều thay đổi.
c. S đoàn kết trong ni b doanh nghip.
d. S bất định trong đường hướng phát trin ca doanh nghip
70 Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa ứng x ca cp dưi vi cp
trên?
Select one:
a. Tôn trọng và cư xử đúng mc vi cp trên
b. Để cp trên nhn ra hiu qu mà bn đạt được trong công vic.
c. Không nên nhn nhng công vic khó, th thách mà cp trên giao.
d. Làm tt công việc được giao
71 Phong cách lãnh đạo được quyết định bi các yếu t nào?
Select one:
a. Tính cách, năng lực chuyên môn
b. C 3 đáp án trên đều đúng
c. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cu t chc
d. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ
72 Phong cách b trên là phong cách lãnh đạo?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. To mt bu không khí tích cc qua vic h tr cho nhân viên trong vic hình
thành năng lực cn thiết để đạt được thành công lâu dài.
b. Rất quan tâm đến việc tăng cường thông tin, giao tiếp trong doanh nghip.
c. To ra bu không khí bt li do nhng yêu cu đt ra là quá cao.
d. Thích hp đ qun lý những người nhiu tham vng, trng thành tích, có sc
sáng tạo và nhanh chóng đạt đưc thành tích.
73 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng?
Select one:
a. Quản lý hình tượng không th tác động đến các giá tr văn hoá, đạo đức trong
doanh nghip.
b. Quản lý hình tượng cn phải xác định, s dng các tín hiệu, hình tượng có th
tác động đến giá tr t chc.
c. Ch ra giá tr ca t chc đ thuyết phc mi thành viên và khích l h vn
dng trong hoạt động hàng ngày.
d. Phải đảm bo các biểu trưng của doanh nghiệp như biểu tượng, l nghi, tuyên
b, khu hiu, n phẩm… phù hợp, thng nht trong vic th hin các giá tr
ca t chc.
74 Khi xây dng câu khu hiu của thương hiệu, cn chú ý khía cnh nào?
Select one:
a. Cn phải đối chiếu ý nghĩa của khu hiu trong nhng ngôn ngkhác nhau.
b. Không nên s dng các khu hiu nghèo nàn ý nghĩa
c. C 3 đáp án trên đều đúng
d. Không chn nhng khu hiu chung chung
75 Quá trình triển khai chương trình giao ước đạo đức không bao gm ni
dung nào?
Select one:
a. Phân công trách nhim giám sát chính thc và thông báo trong toàn doanh
nghip.
b. Biên son các tài liệu hướng dn thc hin
c. Ph biến và quán trit các chun mc đạo đức
d. Xây dựng chương trình giao ước đạo đức
lOMoARcPSD|36782889
76 Các văn bản triết lý kinh doanh nên được trình bày thế nào?
Select one:
a. Cô đọng súc tích, d nh d thuc.
b. Ngn gn và chi tiết.
c. Càng dài càng chi tiết càng tt.
d. Dài và súc tích.
77 Hoạt động nào nhm phát hin ra nhng du hiu bt li cho vic trin
khai các chương trình đạo đức hiện hành để có th lp kế hoạch điều chnh
thích hp?
Select one:
a. T chc thc hin
b. Xây dựng chương trình
c. Thanh tra, kim tra
d. Điu hành
78 Khái nim nào trong các khái nim sau biu hiện đặc trưng về phong cách,
hành vi ca t chc phn ánh nhng giá tr và triết lý đã lựa chn?
Select one:
a. Nghĩa vụ đạo đức
b. Đạo đức kinh doanh
c. Trách nhim xã hi
d. Bn sắc văn hóa doanh nghiệp
79 Để to lp bn sắc văn hoá cho mt t chc thì doanh nghip cn xây dng
nhóm h thng giá tr nhn thc bao gm?
Select one:
a. H thống điều hành và lãnh đạo.
b. Các nhân t và h thng t chc
c. Các hoạt động chuyên môn
d. Chương trình văn hoá doanh nghiệp.
80 Các thành viên ca doanh nghip cần hành động theo đúng triết lý và s
mnh ca doanh nghip vì?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Mun làm hài lòng khách hàng ca doanh nghip.
b. Ch khi các thành viên đều đng lòng thc hin thì doanh nghip mi có ni lc
mnh m để phát trin.
c. Nếu làm trái vi triết lý và s mnh ca doanh nghip thì mi kếhoch s b
tht bi.
d. Nếu làm trái vi triết lý và s mnh ca doanh nghip thì h s b x lý rt
nng.
81 Trong doanh nghip phân quyn thì?
Select one:
a. Vn đ đạo đức nảy sinh được nm bt và x lý kp thi
b. Cp dưới được phân quyn rt hn chế.
c. Quyn ra quyết định được lãnh đạo cp cao thc hin
d. Nhng vn đ đạo đc ph biến trong doanh nghiệp thường liênquan đến thái
độ, tinh thn trách nhim.
82 Khi mt doanh nghip hoạt động theo triết lý kinh doanh mang đậm các giá
tr nhân văn thì doanh nghiệp s?
Select one:
a. Dành đưc s yêu mến của các đối tác.
b. Dành được s ng h ca khách hàng.
c. Tạo được s tin tưởng ca các nhân viên.
d. Có kh năng phát triển bn vng.
83 Chn phát biu sai trong các phát biểu sau đây về h thng t chc chung?
Select one:
a. Là h thng qun lý, tác nghip và công c ca t chc
b. Là h thng t chc quan trng trong vic xây dng, phát triển văn hoá kinh
doanh
c. Chức năng chủ yếu ca các h thng này là thc hin nhim v, công vic
chuyên môn đã được xác định
d. Không bao gm các h thng t chc marketing, công ngh, sn xut, tài
chính, nhân lc.
84 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về h thng chun mực hành vi đạo
đức?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. H thng chun mc ca mt t chức thường không được th hin dưi nhiu
hình thc khác nhau.
b. Các chun mc đo đức mong mun mi thành viên ca t chc nhn thc và
th hin qua hành vi ca h.
c. Vic la chn hình thc th hin cn có s sáng to và tham giaca các thành
viên nhằm tăng hiệu lc thc tin.
d. Trong các t chc định hướng đạo đức thì chun mc đạo đức lànhân t quan
trọng trong các phương pháp và công cụ qun lý, nó tp hp thành h thng
tuyên b chính thc v giá tr ca t chc.
85 Vai trò nào đặt người qun v trí trung tâm phi hp; làm sao cho các
chương trình đạo đức và các hoạt động phải đồng b, hài hòa; mâu thun phi
đưc trit tiêu?
Select one:
a. Người bt nhp
b. Người giám h
c. Người định hưng
d. Người m đưng
86 Phát biểu nào sau đây không phù hợp với văn hóa ứng x ca cấp trên đối
vi cp dưi?
Select one:
a. Quan tâm quá sâu sát đến cuc sống riêng tư của nhân viên
b. Chế độ thưởng pht công minh
c. Quan tâm đến thông tin phn hi t phía nhân viên
d. Xây dựng cơ chế tuyn chn, b nhiệm công khai, bình đẳng, dùng người đúng
ch
87 Biểu trưng trực quan nào ca văn hóa doanh nghiệp th hiện ý tưởng và
thông điệp mà doanh nghip muốn đưa tới người tiêu dùng?
Select one:
a. Tên thương hiệu
b. Khu hiu
c. Bng phát minh, sáng chế
d. Logo của thương hiệu
88 Khi son tho triết lý kinh doanh cần tránh điều gì v văn phong để không
gây phn cm cho khách hàng và xã hi?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Văn phong ngắn gn, sâu sc.
b. Văn phong giản d, hùng hn.
c. Văn phong mơ hồ, trừu tượng.
d. Văn phong dễ hiu, d nh.
89 Đối với văn hóa doanh nghiệp thì phong cách lãnh đạo?
Select one:
a. Đưc quyết định bi nhiu yếu t như tính cách, năng lực chuyên môn, kinh
nghiệm, quan điểm, thái độ, đặc trưng kết cu t chức và văn hóa doanh
nghip (mi quan h, truyn thng, triết lý t chc).
b. Không phi là nhân t quan trọng mà người qun lý có th s dng trong vic
định hình, phát triển văn hóa doanh nghip.
c. Không được th hiện dưới nhiu hình thc khác nhau
d. Không có nh hưởng đến vic la chn hành vi ca nhân viên.
90 Ni dung chính của chương trình đạo đức?
Select one:
a. Không bao gm giám sát vic thc hiện các chương trình gia ước đạo đức
b. C 3 đáp án trên đều đúng
c. Xây dựng các chương trình gia ước đạo đức
d. Không bao gm t chc thc hiện, điều hành các chương trình gia ước đạo đức
91 Nếu mt doanh nghip không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh
nghiệp đó sẽ?
Select one:
a. Có kh năng phát trin bn vng.
b. Khó khăn khi xây dựng chiến lược phát trin ca doanh nghip.
c. D dàng thích ng vi các nền văn hóa khác nhau.
d. Có sc mnh thng nht trong doanh nghip.
92 Để to lp bn sắc văn hoá cho mt t chc cn đạt được s phát trin
tương thích nhóm nhân t nào?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Nhóm h thng giá tr nhn thc, nhóm h thng vt cht, nhóm h thng tinh
thn
b. Nhóm h thng vt cht, nhóm h thng giá tr nhn thc, nhóm h thng
hành động
c. Nhóm h thng vt cht, nhóm h thng tinh thn.
d. Nhóm h thng giá tr nhn thc, nhóm h thống hành động, nhóm h thng
tinh thn
93 Chn phát biu sai trong các phát biu sau v quyn lc của ngưi lãnh
đạo?
Select one:
a. Người lãnh đạo không ch cần được thuc cp tôn trọng mà nên định hình v
hành vi đạo đức chun mc đ các thành viên khác tuân theo.
b. Quyn lực lãnh đạo có nh hưng quan trọng đối vi các quyết định đạo đức
bi những người nm gi v trí này có kh năng khích lệ nhân viên thi hành các
chính sách, quy định và th hiện quan điểm ca mình.
c. Nời lãnh đạo không th tác động đến văn hóa tổ chc và xu thế đạo đức
trong doanh nghip.
d. V lâu dài nếu các thành viên ca mt doanh nghip không hài lòng vi nhng
quyết định và hành vi của người lãnh đạo thì vai trò này cũng mất dn.
94 Xây dựng chương trình giao ước đạo đức?
Select one:
a. Kết qu trin khai c th h thng chun mực hành vi đạo đức cho tng thành
viên.
b. Lập ra quy trình cơ bản có tính nguyên lý và mt s nguyên tắc mang tính đặc
thù liên quan đến lĩnh vực đạo đức, có th s dụng “khung logic” hoặc công c
lp kế hoch truyn thng nhm đt mc tiêu.
c. Mc tiêu xây dựng chương trình đạo đức là tp trung gii quyết các vấn đề đạo
đức và mi quan h trong kinh doanh.
d. Là lập phương án, kế hoch nhm ph biến, quán trit, trin khai, cam kết thc
hin h thng chun mc đạo đức và chun mực giao ước đạo đức.
95 Biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp là?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Đặc điểm kiến trúc
b. Giai thoi
c. Thái độ
d. Biểu tượng
96 Vai trò nào nhc nh người qun lý rng thực thi các chương trình đạo đức
là công vic ca tt c mi thành viên trong t chc và thành công ca nó ph
thuc vào tinh thn t giác và n lc ca h?
Select one:
a. Người khởi xướng
b. Người giám h
c. Người m đưng
d. Người định hưng
97 Xác định mt luận điểm đúng nhất bàn v vai trò ca triết lý kinh doanh
trong các luận điểm sau?
Select one:
a. Triết lý kinh doanh là yếu t quan trng ca văn hóa doanh nghiệp.
b. Triết lý kinh doanh có vai trò điều chnh hành vi của các đối tượng hu quan
ca doanh nghip.
c. Triết lý kinh doanh có vai trò dn dắt hành động của các đối tượng hu quan
ca doanh nghip.
d. Triết lý kinh doanh là cơ sở để bo tn phong thái và bn sắc văn hóa doanh
nghip.
98 Vì sao văn hóa doanh nghiệp li là mt yếu t có khuynh hướng “chng li
s thay đổi”?
Select one:
a. Văn hóa doanh nghiệp chu ảnh hưởng t chính người sáng lp doanh nghip.
b. Tt c các ý trên đều đúng.
c. Các thành viên trong mt t chức thường cm thy thoi mái với văn hóa hiện
ti.
d. Văn hóa doanh nghiệp cũng giống như thói quen được hình thành trong nhiu
năm nên khó thay đổi.
99 Cn xây dng và cng c tinh thn hp tác trong doanh nghip bi vì?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Tránh mâu thun ni b trong doanh nghip
b. Khi có vn đ ny sinh, tt c các thành viên trong doanh nghip cn gn kết
với nhau để gii quyết triệt để vn đ.
c. Mi cá nhân trong doanh nghip phi ging nhau v quan điểm và cách thc
gii quyết nhng vấn đề phát sinh.
d. Các cá nhân cn đc lp, sáng to trong vic gii quyết vấn đề các vn đ phát
sinh trong công vic.
100 Ni dung ch yếu ca vic triển khai các chương trình đạo đc bao gm?
Select one:
a. Thông báo trong toàn t chc v nghĩa vụ phi nghiên cu, quán trit các
chun mc và mục đích của vic ban hành chun mc đạo đức.
b. C 3 đáp án trên đều đúng
c. Ph biến v chun mc đạo đức đến tt c mọi người trong đơn vị, chi nhánh,
đại diện, đối tác.
d. Ch định v trí qun lý chu trách nhim thi hành.
1 Thay đổi có tính cht biến đổi cn thiết cho mt t chc trong thi k nào?
Select one:
a. Khi cn thiết lp các h thng tm thi.
b. Khi cn phát trin nhng h thng mi, giá tr mi.
c. Tt c các ý trên đều sai.
d. Khi cn hoàn thiện và tăng hiệu qu làm vic da trên nhng cái hin có.
2 Khi cn hoàn thiện và tăng hiệu qu làm vic da trên nhng cái hin có thì cần đến thay đổi
nào?
Select one:
a. Thay đổi tái định hướng.
b. Thay đổi có tính cht biến đổi.
c. Thay đổi có tính cht phát trin.
d. Thay đổi tái to.
3 Thay đổi có tính điều chnh là?
Select one:
a. Những thay đổi mang tính chiến lược được thc hin để có th đón đầu được vi nhng s kin
hoặc thay đổi của môi trường bên ngoài trong tương lai.
b. Những thay đổi mang tính chiến lược để phn ng li s thay đổi ca các yếu t bên ngoài.
c. Những thay đổi có tính tăng dần được thc hin theo kế hoạch xác định.
d. Những thay đổi có tính tăng dần được thc hiện để phn ng li mt s kin hoc vấn đề nào đó
t bên ngoài.
4 Chn câu SAI: Yếu t ảnh hưởng đến văn hóa công ty?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Cơ cấu t chc
b. Năng lực lãnh đạo
c. Loi hình kinh doanh
d. Phong cách qun lý
5 Thay đổi có tính cht biến đổi cn thiết cho mt t chc trong thi kì nào?
Select one:
a. Khi cn phát trin nhng h thng mi, giá tr mi
b. Khi cn hoàn thin và làm tăng hiệu qu làm vic da trên nhng cái hin có
c. Khi cn thiết lp các h thng tm thi
d. Tt c các ý trên
6 Phương thức nào dưới đây KHÔNG là phương thức thay đổi nếp văn hóa doanh nghiệp?
Select one:
a. Xây dng nhng tuyên b v giá tr và nim tin
b. Điu chnh cách công nhận và khen thưởng nhân viên
c. Xem xét li tt c các chính sách, chế độ lưu hành nội b để đảm bo h thng chính sách phù
hp với môi trường văn hóa mới.
d. Thay đổi người qun lý
7 Vai trò của duy trì văn hóa doanh nghiệp là?
Select one:
a. Tt c các đáp án trên đều đúng.
b. Giảm xung đột gia các thành viên trong doanh nghip.
c. Tạo động lc làm vic cho nhân viên.
d. Giúp cho việc điều phi và kim soát d dàng.
8 Trong hoạt động marketing, văn hóa doanh nghiệp th hin các khía cnh nào sau đây?
Select one:
a. Sn phm dch v.
b. Chính sách phân phi.
c. Chính sách xúc tiến bán hàng.
d. C 3 ý trên đều đúng.
9 Thế nào là thay đổi có tính thích nghi?
Select one:
a. Là s thay đổi đưc thc hiện để đạt được s phát trin dn và chm ca côngty.
b. những thay đổi có tính tăng dần, được thc hiện để phn ng li mt s kin hoc vấn đề t
bên ngoài đòi hỏi t chc phi phn ng li mà không kéo theo s thay đổi cơ bản khp t chc.
c. Là những thay đổi có tính cht hoàn thin, có th là v k năng, phương pháp hay các điều kin
kinh doanh chưa đạt mc mong mun.
d. Là những thay đổi có tính tăng dần được thc hin theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu
qu trong công vic.
lOMoARcPSD|36782889
10 Bn chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp có mấy đặc trưng?
Select one:
a. 4 đặc trưng.
b. 5 đặc trưng.
c. 2 đặc trưng.
d. 3 đặc trưng.
11 Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng ca s thay đổi đi vi s phát trin ca t chc, có các loi
thay đổi:
Select one:
a. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi mang tính thích nghi.
b. Thay đổi có mang thích nghi; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi có tính cht biến đổi.
c. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi mang tính tái định hướng; Thay đổi có tính cht biến đổi.
d. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi có tính chtbiến đổi
12 Các nhà lãnh đạo cần quan tâm đến nhng vấn đề nào khi thc hin s thay đổi?
Select one:
a. Tt c các ý trên đều đúng.
b. Tính công khai của quá trình thay đổi.
c. Tốc độ, phm vi và chiu sâu ca s thay đổi.
d. Cu trúc ng h s thay đổi và ai là người dn dt s thay đổi.
13 Để gii quyết vấn đề tính công khai của quá trình thay đổi, nhà lãnh đạo cn tr li câu hi
nào sau đây?
Select one:
a. Các thay đổi s đưc diễn ra đồng thi hay từng bưc mt ?
b. Ai s đưc biết v nhng thay đổi này và mức độ đến đâu?
c. C B, C đều đúng.
d. S thay đổi có nên được công b rng rãi không ?
14 Nhân t nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân t thúc đẩy quá trình thay đổi?
Select one:
a. S vận động không ngng ca cuc cạnh tranh trong nước và quc tế.
b. Những quy định trong doanh nghip không còn phù hp vi thc tế kinh doanh.
c. S thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
d. S thay đổi trong nhu cu và th hiếu ca khách hàng
15Thay đổi có tính phát triển là thay đổi?
Select one:
a. Có tính cht hoàn thin
b. Thay đổi để đạt được s phát trin dn và chm ca công ty
lOMoARcPSD|36782889
c. Có tính cht biến đổi
d. Có tính chất quá độ
16Vai trò nào người qun lý phi thc hin kim tra, kiểm sát đối vi vic thực thi các chương
trình đạo đức trong t chc?
Select one:
a. Người bt nhp.
b. Người m đưng.
c. Người định hướng.
d. Người giám h.
17 Những thay đổi nào da trên tiêu thc phm vi và mức độ ch động của con người trong
vic t chc ?
Select one:
a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay đi có tính cht biến đổi
b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính biến đổi
c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái to
d. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính cht biến đổi
18 Quá trình hi nhp góp phn?
Select one:
a. Làm gim hành vi luân chuyn nhân viên.
b. Có s cam kết gn bó ca nhân viên vi t chc.
c. C 3 câu trên đều đúng.
d. Làm tăng năng suất lao động.
19 Vai trò nào buộc người qun lý luôn phải đi đầu trong vic thc hiện các chương trình đạo
đức và luôn ý thc rng h là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo?
Select one:
a. Người bt nhp.
b. Người khởi xướng.
c. Người m đưng.
d. Người định hướng.
20 Có my loại thay đổi phân theo phm vi và tính ch động của con người?
Select one:
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
lOMoARcPSD|36782889
21 Nhân t nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân t kìm hãm s thay đi?
Select one:
a. B máy t chc vi nhng l li làm vic quan liêu.
b. S thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
c. Yếu t văn hóa doanh nghiệp của công ty được th hin thông qua những quy định không còn
phù hp vi thc tế kinh doanh.
d. Con người với thói quen, thái độ và hành vi cũng như mong muốn duy trì nhng gì h đã quen
thuc.
22 Làm thế nào để duy trì văn hóa doanh nghip?
Select one:
a. Hun luyn các thành viên mi nm bắt đưc nhng giá tr cốt lõi trong văn hóa doanh nghiệp
để h t điu chnh hành vi cho phù hp.
b. To thêm nhng giá tr văn hóa mới. Đồng thi cng c nhng giá tr, nim tin,truyn thng ca
doanh nghip.
c. Tt c các ý trên đều đúng.
d. Tuyn chn nhân s gia nhp vào doanh nghip.
23 Trong quá trình tuyn dng, doanh nghip nên chn nhng nhân viên có phm chất như thế
nào để duy trì được văn hóa doanh nghiệp?
Select one:
a. Nhng nhân viên có kinh nghim làm việc lâu năm.
b. Nhng nhân viên có s trt tự, điềm đm, ổn định.
c. Nhng nhân viên mà tính cách h phù hp với văn hóa doanh nghiệp.
d. Nhng nhân viên có s năng động, nhanh nhn, chp nhn mo him.
24 Thế nào là thay đổi có tính phát trin?
Select one:
a. Là thay đổi mang tính chiến lược cn thiết để phn ng li s thay đổi ca các yếu t bên ngoài.
b. A. Tt c các ý trên đều sai.
c. Là thay đổi có tính tăng dần, được thc hin theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu qu
trong công vic.
d. Là những thay đổi có tính cht hoàn thin, có thv k năng, phương pháp hay các điều kin
kinh doanh chưa đạt mc mong mun.
25 Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào?
Select one:
a. Nhân viên có trình độ hiu biết khác nhau s mô t văn hóa doanh nghiệp khác nhau
b. Không bao gi đưc kế tha
c. Các cá nhân không th t nhn thức được văn hóa doanh nghiệp
d. Liên quan đến nhn thc và có tính thc chng
26 Yếu t rt quan trng nào to ra s thay đổi văn hóa doanh nghiệp?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. Cn có thời gian dài để hình thành văn hóa doanh nghip.
b. Vic công b rng rãi s thay đổi đến mi thành viên trong công ty.
c. Ý thc ca thành viên trong doanh nghip.
d. S ng h ca mi thành viên và cách thc hun luyn nếp văn hóa mới của các giám đốc điều
hành.
27 Bn sắc văn hóa của doanh nghip phn ánh?
Select one:
a. H thng nhng giá tr và triết lý kinh doanh được doanh nghip tôn trng
b. “Nhân cách của doanh nghip”
c. C 3 đáp án trên đều đúng
d. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
28 Tại sao thay đổi văn hóa doanh nghiệp là mt trong nhng thách thức đối vi các doanh
nghip?
Select one:
a. Các thành viên đã cảm thy thoi mái với văn hóa hiện ti
b. Nó đã thành thói quen được hình thành trong nhiều năm
c. Khi tuyn dụng các giám đốc s chn những người có phong cách ging h n văn hóa đã
được định hình s đưc nhân viên cng c và phát trin. d. Tt c các ý trên đều đúng
29 Thế nào là thay đổi có tính thích nghi?
Select one:
a. Là những thay đổi có tính tăng dần được thc hiện để phn ng li mt s kin hoc vấn đề t
bên ngoài đòi hỏi t chc phi phn ng li mà không kéo theo s thay đổi cơ bản khp t chc
b. Là những thay đổi có tính tăng dần được thc hin theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu
qu rong công vic, không phi phn ng li mt vấn đề mi phát sinh
c. những thay đổi có tính cht hoàn thin, có th là v k năng, phương pháp hay các điều kin
kinh doanh chưa đạt mc mong mun
d. Là s thay đổi được thc hiện để đạt được s phát trin dn và chm ca công ty.
30 Bn chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp không được th hiện qua đặc trưng?
Select one:
a. Bn sắc văn hóa có thể to lp.
b. Bn sắc văn hóa có thể thay đổi.
c. Bn sắc văn hóa có thể đưc hình thành t vic cng c.
d. C A, B, C đều đúng
31 Thay đổi văn hóa công ty mang định hướng?
Select one:
a. Cá nhân
b. Tp th
c. Nhân viên
d. Lãnh đạo
lOMoARcPSD|36782889
32 Câu nói nào sau đây là SAI ?
Select one:
a. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng, đặt li nhun trong k kinh doanh là trên hết.
b. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng tăng cường xây dng mi quanh có li cân bng
trong và ngoài doanh nghip.
c. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng thúc đẩy ưu thế cnh tranh cadoanh nghip.
d. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng to s trung thành ca khách hàng.
33 Ai là người giúp duy trì văn hóa doanh nghiệp?
Select one:
a. Lãnh đạo.
b. Tt c các ý trên đều sai.
c. Mi thành viên trong công ty.
d. Nhân viên trong công ty.
34 Vic qun lý s thay đổi được nhìn nhận như thế nào?
Select one:
a. Quá trình qun lý s thay đổi được nhìn nhn t các góc độ khác nhau.
b. Quá trình thc hin s thay đổi cn phải được qun lý hoàn ho.
c. Quá trình qun lý s thay đổi có th có nhng sai lầm vì không có điều gì là hoàn ho.
d. A và C đúng.
35 Yếu t rt quan trọng để to ra s thay đổi trong văn hóa doanh nghiệp?
Select one:
a. A và B đều đúng
b. S ng h ca các thành viên
c. A hoc B sai
d. Cách thc hun luyn nếp văn hóa mới của các giám đốc điều hành
36 Các yếu t nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc duy trì văn hóa doanh nghiệp?
Select one:
a. Tuyn chọn ban lãnh đạo ; các hành động ca Ban giám đốc; Phương pháp hòanhập.
b. Bin pháp tuyn chọn người lao động ; các hành động của Ban giám đốc ; Phương pháp hòa
nhp.
c. Tuyn chọn ban lãnh đạo ; Hành vi của nhân viên trong công ty ; Phương pháp hòa nhập.'
d. Bin pháp tuyn chọn người lao động ; Hành vi của nhân viên trong công ty ; Phương pháp hòa
nhp.
37 Hòa nhp là mt quá trình gm có mấy giai đoạn?
Select one:
lOMoARcPSD|36782889
a. 5 giai đoạn
b. 2 giai đoạn
c. 3 giai đoạn
d. 4 giai đoạn
38 Vai trò của văn hóa ứng x trong ni b doanh nghip?
Select one:
a. Xây dng thái độ an tâm công tác.
b. Tt c các ý trên đều đúng.
c. Mang li hiu qu công vic cao và to hng khi làm vic trong doanh nghip.
d. Xây dng và cng c tinh thn hp tác.
39 Khi cn hoàn thiện và làm tăng hiệu qu làm vic da trên nhng cái hin có thì cần đến thay
đổi nào?
Select one:
a. Thay đổi tái định hướng
b. Thay đổi tái to
c. Thay đổi có tính cht phát trin
d. Thay đổi có tính chất quá độ
40 Người lãnh đạo phi có phm chất như thế nào để duy trì và phát huy văn hóa doanh
nghip?
Select one:
a. Người lãnh lo phi là những người ưa thích quyền lc cá nhân.
b. Người lãnh đạo phi là những người có s trt tự, điềm đm, ổn định.
c. Người lãnh đạo phi là những người có kh năng đưa ra những định hướng phùhp v văn hóa
doanh nghip tng thi k.
d. Người lãnh đạo phi là những người ưa thích sự t do.
| 1/120

Preview text:

lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 1: Lương tâm biểu hiện trạng thái?
a. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ định sự thanh thản của tâm hồn
b. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính mình
c. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn
d. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và phủ định sự hổ thẹn của chính mình
Câu hỏi 2 Trong kinh doanh, khách hàng?
a. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức
b. Phản ánh nhu cầu sản phẩm, dịch vụ với mức độ tin cậy thấp
c. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Đóng vai trò quan trọng bảo đảm sự tồn tại của doanh nghiệp Câu hỏi 3 Chủ
sở hữu đối với các doanh nghiệp?
a. Đóng góp một phần hoặc toàn bộ nguồn lực cho hoạt động của một tổ chức
b. Không thể là cá nhân mà phải là một nhóm hay tổ chức
c. Có quyền sử dụng đối với tất cả tài sản trong doanh nghiệp
d. Có quyền kiểm soát mọi hoạt động của tổ chứcCâu hỏi 4 Mâu thuẫn
thường nảy sinh khi?
a. Quyền hạn của các vị trí được quy định phù hợp với nghĩa vụ, trách nhiệm
b. Thông tin được cung cấp kịp thời thoi hay không bị che giấu vì mục đích riêng
c. Quyền lực được thiết lập theo cơ cấu tổ chức dẫn đến lạm dụng quyền hạn, đùn đẩy trách nhiệm
d. Xảy ra tình trạng không tương xứng giữa quyền hạn và trách nhiệmCâu hỏi 5
Thế nào là một môi trường đạo đức vững mạnh? a. Coi trọng lợi ích của
các nhà đầu tư hơn nhân viên
b. Coi trọng lợi ích của nhân viên hơn các nhà đầu tư
c. Coi trọng lợi ích khách hàng hơn nhân viên và các nhà đầu tư lOMoARcPSD| 36782889
d. Coi trọng lợi nhuận ổn định, phát triển quan hệ, tôn trọng, hợp tác khách
hàngCâu hỏi 6 Những lợi ích nào dưới đây không thể định lượng được? a.
Danh tiếng chứ không phải năng lực thực hiện công việc
b. Sự tin cậy, uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, năng lực thực hiện công việc
c. Năng suất, tiền lương, tiền thưởng, không phải là vị trí quyền lực, việc làm
d. Lợi nhuận, không phải là thị phần, doanh thu
Câu hỏi 7 Xác minh mối quan tâm, mong muốn của đối tượng hữu quan để
nhận diện các vấn đề đạo đức?
a. Là khảo sát về quan điểm của đối tượng
b. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể
c. Là khảo sát về triết lý của đối tượng
d. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫnCâu hỏi 8 Các khía cạnh của mâu
thuẫn là? a. Mâu thuẫn trong sự phối hợp
b. Cả ba đáp án trên đều đúng
c. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực
d. Mâu thuẫn về lợi ích
Câu hỏi 9 Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực?
a. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính phủ
b. Kế toán tài chính, ngành
c. Marketing, phương tiện kỹ thuật
d. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu hỏi 10 Bản chất đạo đức? a. Là trách nhiệm xã hội
b. Không phản ánh tính giai cấp
c. Không thể hiện tính nhân loại
d. Không thể hiện tính nhân loại
Câu hỏi 11 Sự trung thành của người lao động tăng trong môi trường làm
việc đạo đức do?
a. Họ buộc phải tôn trọng tất cả các đối tác của doanh nghiệp lOMoARcPSD| 36782889
b. Họ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
c. Họ chưa hoàn toàn tin vào tương lai của doanh nghiệp
d. Họ cảm thấy vai trò có ích của mình bị hạn chếCâu hỏi 12 Đạo đức khác với pháp luật là?
a. Phạm vi điều chỉnh, ảnh hưởng của đạo đức giống như pháp luật
b. Đạo đức khác với pháp luật là đôi đêm
c. Pháp luật chỉ điều chỉnh những hành vi liên quan đến chế độ xã hội, chế độ
nhà nước; còn đạo đức bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần
d. Hành vi đạo đức không mang tính tự nguyện và chuẩn mực đạo đức được
ghithành văn bản pháp quy
Câu hỏi 13 Phần thưởng khi doanh nghiệp nêu cao trách nhiệm đạo đức là gì?
a. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
b. Chất lượng sản phẩm được cải thiện nhưng nhân viên vẫn không tận tâm
c. Sự tận tâm của các thành viên nhưng không cải thiện được chất lượng sản phẩm
d. Sự trung thành của khách hàng nhưng thua thiệt về lợi ích kinh tế
Câu hỏi 14 Mâu thuẫn trong sự phối hợp thông qua quan hệ bởi các
phương tiện kỹ thuật và vật chất có thể tạo ra những vấn đề liên quan đến đạo đức như?
a. Truy cập và khai thác các hộp thư điện tử không vi phạm thông tin cá nhân
b. Vi phạm liên quan đến tất cả công việc trừ bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
c. Kiểm soát người lao động có thể gây áp lực tâm lý do họ cảm thấy quyền
riêng tư tại nơi làm việc bị xâm phạm
d. Truy cập hộp thư điện tử của doanh nghiệp
Câu hỏi 15 Hoạt động nào sau đây không thuộc trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
a. Trả lương công bằng cho nhân viên. b. Bảo vệ môi trường.
c. Bán hàng đúng giá trị. lOMoARcPSD| 36782889
d. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.
Câu hỏi 16 Để tồn tại và phát triển bền vững, doanh nghiệp cần quan tâm
đến mục tiêu nào sau đây?
a. Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm đến nhu cầu của khách hàng
b. Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và phúc lợi xã hội
c. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội
d. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi xã hội nhưng lợi nhuận thấp
Câu hỏi 17 Doanh nghiệp đầu tư phát triển chương trình đạo đức có hiệu quả?
a. Không thể ngăn chặn được hành vi sai trái
b. Giúp hình thành và phát triển văn hóa tổ chức nhưng thiếu bền vững
c. Không phải là nhân tố mang lại lợi ích kinh tế
d. Trực tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
Câu hỏi 18 Doanh nghiệp áp dụng kỹ thuật thì vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi?
a. Quan tâm đến các yếu tố gây ảnh hưởng tới môi trường và an sinh xã hội
b. Đảm bảo sự an toàn và sức khỏe người lao động
c. Người lao động bị áp lực tâm sinh lý bất lợi như cảm thấy bị giám sát thường
xuyên, áp lực công việc, lo sợ và thiếu tự tin d. Cải thiện tốt làm việc cho
người lao động Câu hỏi 19 Định nghĩa: “Thiện” là?
a. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện
b. Không tôn trọng lợi ích của cá nhân mà chỉ tôn trọng lợi ích tập thể và xã hội
c. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu với đạo đức xã hội
d. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành vi “thiện” được gọi là cử
chỉđẹp làm vui lòng mọi người
Câu hỏi 20 Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội là gì?
a. Nộp thuế đúng nghĩa vụ nhưng chậm thực hiện để tăng hiệu quả sử dụng vốn
b. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước theo quy định và đầu tư phát triển xã hội lOMoARcPSD| 36782889
c. Tham gia các chương trình hoạt động không mang tính nhân văn
d. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực hiện các hành vi đạo đức
Câu hỏi 21 Bản chất của các vấn đề đạo đức trong kinh doanh là mâu
thuẫn giữa những người hữu quan về? a. Triết lý tôn giáo b. Giao tiếp xã hội
c. Quan niệm về chuẩn mực đạo đức d. Quan điểm cá nhân
Câu hỏi 22 Vấn đề nào sau đây có tác động phát triển môi trường đạo đức?
a. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho nhân viên
b. Coi thường an toàn môi trường lao động
c. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội
d. Hợp đồng với nhân viên không được doanh nghiệp thực hiện đầy đủPhản
hồiCâu hỏi 23 Đạo đức được hiểu là?
a. Quy định quy tắc ứng xử buộc con người phải rèn luyện nhân cách
b. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người phải thực hiện
c. Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện
d. Biết phân biệt đúng - sai và biết làm điều đúng
Câu hỏi 24 Công tác kế toán thường nảy sinh vấn đề đạo đức khi?
a. Kế toán viên cung cấp đúng số liệu tính thuế, đánh giá kết quả hoạt động
b. Không có sự vi phạm nguyên tắc “cân đối giữa quyền hạn và chức năng”
c. Bảo đảm nguồn tài chính cần thiết, kịp thời cho hoạt động của doanh nghiệp
d. Kế toán viên cung cấp, làm sai lệch số liệu có thể dẫn đến vi phạm pháp luật
Câu hỏi 25 Hãy cho biết hình thái ý thức xã hội của đạo đức phản ánh vấn đề gì?
a. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân
b. Chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của một nghề nghiệp lOMoARcPSD| 36782889
c. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách
d. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức
sản xuất và chế độ kinh tế xã hội
Câu hỏi 26 Yếu tố nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức?
a. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
b. Phục vụ khách hàng hết mình
c. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục
Câu hỏi 27 Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là gì?
a. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là toà án lương tâm
b. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện nhân cách
c. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các quan hệ xã hội mà còn thể hiện bởi sự
tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách
d. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức
sản xuất và chế độ kinh tế xã hội
Câu hỏi 28 Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là?
a. Doanh nghiệp, không bao gồm khách hàng
b. Khách hàng, không bao gồm doanh nghiệp
c. Chủ thể của các mối quan hệ và hành vi kinh doanh (doanh nghiệp và khách hàng)
d. Chỉ là các thành viên trong tổ chức vi phạm chuẩn mực đạo đức
Câu hỏi 29 Dưới đây là những nguyên tắc của đạo đức kinh doanh, ngoại trừ?
a. Nguyên tắc tôn trọng con người b. Nguyên tắc trung thực
c. Nguyên tắc tôn trọng môi trường thiên nhiên
d. Nguyên tắc vận hành hiệu quả nhất cho doanh nghiệp
Câu hỏi 30 Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách hàng do? lOMoARcPSD| 36782889
a. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều thiện dù chất lượng sản phẩm kém
b. Khách hàng thích được phục vụ d doanh nghiệp thấp
c. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
d. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
Câu hỏi 31 Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ đạo đức đối với doanh nghiệp là gì?
a. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
b. Được chấp nhận về mặt xã hội
c. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
d. Được xã hội tôn trọng
Câu hỏi 32 Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có vai trò tích cực phát
triển doanh nghiệp trừ?
a. Giảm nguy cơ “chống phá ngầm” từ nhân viên
b. Xây dựng môi trường nội bộ tốt
c. Giảm chi phí cho doanh nghiệp
d. Góp phần làm hài lòng khách hàng
Câu hỏi 33 Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất lượng của doanh nghiệp, vì?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất lượng sản phẩm
c. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc ngày càng cao
d. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp luật điều chỉnh hành vi kinh doanh
Câu hỏi 34 Các doanh nghiệp có đạo đức luôn?
a. Đối xử phân biệt rõ ràng với các đối tượng khách hàng
b. Đối xử công bằng với khách hàng
c. Cải tiến chất lượng một số sản phẩm chủ yếu nhất định lOMoARcPSD| 36782889
d. Cung cấp cho khách hàng một số thông tin mà doanh nghiệp thấy cầnCâu hỏi
35 Giải pháp giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức? a. Không thể
thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan
b. Quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp quản lý không thể mang lại
hệ quả tích cực cho tất cả các bên
c. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua tòa án giải quyết
d. Là quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp quản lý có thể mang lại hệ
quả tích cực cho tất cả các bên
Câu hỏi 36 Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
a. Không phải là việc bảo vệ môi trường.
b. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu cực đối với xã hội
c. Không phải là nghĩa vụ mà một doanh nghiệp phải thực hiện đối với xã hội
d. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động tích cực đối với xã hộiPhản hồiCâu
hỏi 37 Hãy cho biết nội dung nghiên cứu đạo đức học là gì?
a. Các nguyên tắc luân lý cơ bản để tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện
b. Quy định rõ ràng những gì được và không được làm để học thuộc lòng
c. Về bản chất tự nhiên của cái đúng - sai, chuẩn mực chi phối hành vi con người
d. Các nguyên tắc, quy tắc buộc mọi người trong xã hội phải thực hiệnCâu hỏi
38 Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh nghiệp?
a. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc trong môi trường đạo đức
b. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế
c. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh
d. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế đến việc đổi mớiCâu hỏi 39
Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức có vai trò? a. Hướng dẫn, giúp
nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
c. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp lOMoARcPSD| 36782889
d. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
Câu hỏi 40 Đối với doanh nghiệp thì đạo đức kinh doanh?
a. Đề cập đến quy tắc ứng xử, không làm cơ sở ra quyết định trong quan hệ kinhdoanh
b. Liên quan đến nguyên tắc, quy định chỉ đạo quyết định của cá nhân và tổ chức
c. Không thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên trong
d. Không liên quan đến quy định chỉ đạo quyết định của cá nhân và tổ chức
Câu hỏi 41 Vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi người quản lý thực hiện
nghĩa vụ, trách nhiệm?
a. Mà quyền lợi được đảm bảo qua việc làm, mức lương và quyền ra quyết định
b. Điều chỉnh cơ cấu bộ máy bị cản trở do lợi ích cá nhân về việc làm, quyền lực
c. Không có sự bất đồng lợi ích, thu nhập với đối tượng lao động
d. Quyền lực không bị cản trở trong việc điều chỉnh cơ cấu bộ máyCâu hỏi 42
Đạo đức kinh doanh KHÔNG góp phần?
a. Cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu quả công việc
b. Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp
c. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
d. Tạo sự trung thành của khách hàng
Câu hỏi 43 Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện?
a. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích của các cá nhân
b. Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện
c. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích với cổ đông
d. Khi quyết định của cá nhân không phải cân đối lợi ích với doanh nghiệpCâu
hỏi 44 Đạo đức là phạm trù đặc trưng của xã hội loài người? a. Qui định
các quy tắc ứng xử bắt buộc trong cuộc sống
b. Qui định hành vi ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với nhau
c. Qui định quy tắc ứng xử trong giao tiếp lOMoARcPSD| 36782889
d. Đề cập đến mối quan hệ giữa con người với nhau và quy tắc ứng xử trong cuộc sống
Câu hỏi 45 Để tồn tại và phát triển bền vững, doanh nghiệp cần quan tâm
đến mục tiêu nào sau đây?
a. Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm đến nhu cầu của khách hàng
b. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội
c. Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và phúc lợi xã hội
d. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi xã hội nhưng lợi nhuận thấpCâu
hỏi 46 Phát biểu nào sau đây là định nghĩa cơ bản của đạo đức? a. Quy
tắc để xây dựng pháp luật
b. Không có định nghĩa rõ ràng về đạo đức
c. Là những nghĩa vụ mà doanh nghiệp hay cá nhân phải thực hiện
d. Nguyên tắc, chuẩn mực định hướng hành vi đúng, sai
Câu hỏi 47 Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh là?
a. Trung thực không phải là yếu tố quan trọng
b. Nghiên cứu nhu cầu, sở thích của khách hàng để thỏa mãn lợi ích cho họ dù pháp luật không cho phép
c. Nhất quán trong nói và làm, luôn đảm bảo kinh doanh phải có lợi nhuận
d. Gắn kết, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội Câu hỏi 48
Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp? a. Không phải là yếu
tố quan trọng để phát triển
b. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất
c. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
d. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
Câu hỏi 49 Tính giai cấp thể hiện bản chất đạo đức vì các tầng lớp khác nhau có?
a. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều chỉnh đạo đức
nhưng giống nhau về cách đánh giá hành vi trong quan hệ xã hội lOMoARcPSD| 36782889
b. Cùng quan điểm về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực trong mối quan hệ xã hội
c. Cùng quan điểm về chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành vi của con người
d. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều chỉnh, đánh
giáhành vi đối với bản thân, trong quan hệ với người khác và xã hội
Câu hỏi 50 Vấn đề đạo đức kinh doanh tập trung chủ yếu vào những mâu
thuẫn nảy sinh từ? a. Những nhà quản lý
b. Tất cả các đối tượng hữu quan
c. Các khách hàng quan trọng
d. Những người lao động
Câu hỏi 51 Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải pháp?
a. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua tòa án giải quyết
b. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan
c. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn cho tất cả các bên
d. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên quanCâu hỏi 52
Luật pháp đòi hỏi các tổ chức kinh doanh?
a. Không phải cung cấp thông tin chính xác về sản phẩm và dịch vụ
b. Không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với đối tượng tiêu dùng trực tiếp
c. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhưng không phải chịu trách
nhiệm, nghĩa vụ với đối tượng tiêu dùng trực tiếp
d. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhằm bảo vệ người tiêu dùng
Câu hỏi 53 Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ bắt buộc về trách nhiệm xã
hội của doanh nghiệp?
a. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ nhân văn
b. Nghĩa vụ kinh tế và nghĩa vụ pháp lý.
c. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ pháp lý.
d. Nghĩa vụ nhân văn và nghĩa vụ pháp lý.
Câu hỏi 54 Chương trình cải thiện môi trường đạo đức là? lOMoARcPSD| 36782889
a. “Gia đình và công việc”
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Chia/bán cổ phần cho nhân viên
d. Các hoạt động từ thiện hoặc trợ giúp cộng đồng
Câu hỏi 55 Sự trung thành của khách hàng ngày càng tăng vì?
a. Chất lượng sản phẩm liên tục được cải tiến
b. Khách hàng ít được cung cấp thông tin dễ tiếp cận
c. Doanh nghiệp đối xử với khách hàng thiếu công bằng
d. Được phục vụ, mua nhiều sản phẩm chất lượng kémCâu hỏi 56 Vấn đề đạo
đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn?
a. Vì quyền lực - công nghệ, không phải trong các hoạt động phối hợp chức năng
b. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng đồng, xã hội
c. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích
d. Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng Câu hỏi
57 Đặc điểm hệ thống giá trị, đánh giá của đạo đức là?
a. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt “đúng sai” trong quan hệ con người
b. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách
c. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã
hội lên án, lương tâm cắn rứt
d. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức
sản xuất và chế độ kinh tế xã hội
Câu hỏi 58 Triết lý đạo đức của mỗi người được hình thành?
a. Không phải do kinh nghiệm sống
b. Không phải do niềm tin của riêng họ
c. Từ nhận thức và quan niệm về giá trị
d. Qua sự thể hiện giá trị vật chất, không phải tinh thần, sự tôn trọng và cầu
tiếnCâu hỏi 59 Những hành vi như thế nào được coi là “Thiện”? lOMoARcPSD| 36782889
a. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
d. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo đức xã hội
Câu hỏi 60 Doanh nghiệp không phát triển môi trường đạo đức, có hành vi sai trái sẽ?
a. Không phải chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng, giúp tăng giá trị tài sản
b. Vẫn duy trì và không giảm giá trị tài sản
c. Trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng tích cực trong xã hội
d. Thường chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng
Câu hỏi 61 Để đạt được thành công về mặt tài chính thì doanh nghiệp?
a. Không phải chú trọng việc tuân thủ các quy định đạo đức nghề nghiệp
b. Phải xây dựng đạo đức trong kế hoạch chiến lược phát triển
c. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết và thực hiện các hành vi đạo đức
d. Chậm nộp thuế để tăng hiệu quả sử dụng vốn
Câu hỏi 62 Đặc điểm phương thức điều chỉnh hành vi của đạo đức, phản ánh?
a. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách
b. Quá trình phát triển chế độ kinh tế xã hội
c. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã
hội lên án, lương tâm cắn rứt
d. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội
Câu hỏi 63 Những hành vi như thế nào được coi là “Ác”?
a. Là tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
b. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là ác
c. Là tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với những yêu cầu đạo đức xã hội
d. Là cử chỉ đẹp, làm vui lòng mọi người lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 64 Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh?
a. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh nghiệp
b. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất, lợi nhuận
c. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề đạo đức không quan trọng
d. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy tín của doanh nghiệp
Câu hỏi 65 Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ pháp lý đối với doanh nghiệp là gì?
a. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
b. Được chấp nhận về mặt xã hội
c. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
d. Được xã hội tôn trọngCâu hỏi 66 Người lao động?
a. Là những người thực hiện nhiệm vụ quản lý mọi hoạt động kinh doanh
b. Là người tham gia và ra quyết định liên quan đến đạo đức
c. Là những người thực hiện giám sát, đánh giá hoạt động kinh doanh
d. Là người cuối cùng thi hành quyết định liên quan đến đạo đức của người quản lý
Câu hỏi 67 “Ác” là?
a. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu đạo đức xã hội
b. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
c. Động cơ xấu, kết quả tốt không được coi là ác
d. Biết giúp đỡ, đem lại điều tốt lành cho người khác
Câu hỏi 68 Vì sao đạo đức kinh doanh góp phần gắn kết và tận tâm của nhân viên?
a. Tạo được môi trường lao động an toàn, thù lao thích đáng, và thực hiện đầy
đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng.
b. Đạo đức kinh doanh góp phần tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
c. Khi đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết thì công ty sẽ phát triển vững mạnh lOMoARcPSD| 36782889
d. Khách hàng sẽ thích mua sản phẩm của các doanh nghiệp có danh tiếng
tốt.Câu hỏi 69 Đạo đức kinh doanh là gì?
a. Các nguyên tắc nhằm điều khiển, kiểm soát, ngăn chặn hành vi phi đạo đức của chủ thể kinh doanh
b. Các nguyên tắc, chuẩn mực để điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát
hành vi của các chủ thể kinh doanh
c. Quy định nghiêm cấm những hành vi phi đạo đức của đối tương kinh doanh
d. Các tiêu chuẩn quy định để nhận xét, điều khiển hành vi của chủ thể kinh doanh
Câu hỏi 70 Nội dung nào dưới đây là sai?
a. Đạo đức kinh doanh sẽ làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp
b. Phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật
c. Đạo đức kinh doanh trở thành một nhân tố chiến lược trong việc phát triển doanh nghiệp
d. Đạo đức kinh doanh bổ sung và kết hợp với pháp luật điều chỉnh các hành vi
kinh doanh theo khuôn khổ pháp luật và quỹ đạo của các chuẩn mực đạo đức
Câu hỏi 71 Vấn đề đạo đức tiềm ẩn trong hoạt động kinh doanh? a.
Không ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp
b. Nếu nhận biết được nó cũng không giúp ra quyết định đúng đắn, hợp đạo lý hơn
c. Không bao giờ doanh nghiệp nhận biết được
d. Là nguồn gốc dẫn đến hậu quả đối với uy tín, sự tồn tại, phát triển của doanh nghiệp
Câu hỏi 72 Xác định bản chất vấn đề đạo đức của đối tượng hữu quan để
nhận diện các vấn đề đạo đức?
a. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể
b. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tượng
c. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi đạo đức
d. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên nhiều phương diện khác nhau như
quan điểm, triết lý, mục tiêu, lợi ích… lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 73 Tác dụng của việc coi trọng lợi ích khách hàng, nhân viên và
các nhà đầu tư là gì?
a. Không phải là nhân tố đem lại sự thành công cho doanh nghiệp
b. Giúp xây dựng vị thế cạnh tranh vững mạnh
c. Có tác dụng tiêu cực đến việc đổi mới
d. Không cải tiến được sản phẩm, dịch vụ
Câu hỏi 74 Vai trò quan trọng nhất của cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ
chức cần phải có là?
a. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
b. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
c. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
d. Hỗ trợ thiết lập chương trình rèn luyện, hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm
đến khía cạnh đạo đức
Câu hỏi 75 Nguyên nhân của những vấn đề về đạo đức có thể là?
a. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực hiện
b. Do quyết định của người quản lý được thực hiện vì không bị coi là phi đạo đức
c. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa người quản lý và đối tượng lao động
d. Do quan điểm đạo đức giữa người quản lý và đối tượng lao động giống
nhauCâu hỏi 76 Việc thực hiện nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp nhằm? a.
Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
b. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
c. Được chấp nhận về mặt xã hội
d. Được xã hội tôn trọng
Câu hỏi 77 Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối với nhân viên là? a. Phúc lợi xã hội kém lOMoARcPSD| 36782889
b. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng với nhân viên.
c. Thù lao không xứng đáng
d. Môi trường lao động không an toàn
Câu hỏi 78 Một doanh nghiệp được xem là thành công cần đảm bảo được yếu tố nào?
a. Môi trường tổ chức chưa trung thực và công bằng
b. Doanh nghiệp có quan tâm đến đạo đức nhưng chưa tạo được môi trường tổ
chức trung thực và công bằng
c. Doanh nghiệp không quan tâm đến đạo đức
d. Nêu cao trách nhiệm đạo đức xã hội trong các quyết định kinh doanh Câu hỏi
79 Tính dân tộc và địa phương thể hiện bản chất đạo đức vì?
a. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên tắc, khác nhau về phong tục tập quán
b. Các dân tộc, vùng, miền có qui định giống nhau về chuẩn mực đạo đức
c. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
d. Các dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
Câu hỏi 80 Những tác nhân mà hoạt động của doanh nghiệp gây ra? a.
Chỉ duy nhất là nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm, dịch vụ
b. Có thể ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên
c. Không thể ảnh hưởng đến môi trường sống của cộng đồng
d. Không thể ảnh hưởng đến văn hóa xã hội
Câu hỏi 81 Đạo đức là môn khoa học nghiên cứu về?
a. Triết lý về cái đúng – sai
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Bản chất tự nhiên và sự phân biệt khi lựa chọn giữa cái đúng - sai
d. Quy tắc hay chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của một nghề nghiệp
Câu hỏi 82 Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện trong mỗi cá nhân hoặc
giữa các đối tượng hữu quan do sự bất đồng trong quan niệm? lOMoARcPSD| 36782889
a. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích
b. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị đạo đức
c. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hòa trong phối hợp công việc
d. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức
năngCâu hỏi 83 Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế nào?
a. Góp phần tạo ra lợi nhuận, khẳng định chất lượng doanh nghiệp
b. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh nhưng không làm hài lòng khách hàng
c. Không góp phần tạo ra lợi nhuận nhưng tạo sự tận tâm của nhân viên
d. Góp phần làm hài lòng khách hàng nhưng không góp phần tạo ra lợi nhuận
Câu hỏi 84 Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp đóng vai trò mang lại giá trị tổ chức?
a. Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ hành vi đạo đức
b. Không thể tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mọi thành viên
c. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
d. Họ không nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanhCâu
hỏi 85 Doanh nghiệp quan tâm đến đạo đức?
a. Tạo được sự tin tưởng của nhân viên, khách hàng nhưng không phải là yếu tố
bảo đảm sự thành công trong hoạt động
b. Không thể tạo dựng được môi trường tổ chức trung thực và công bằng
c. Không thể tạo được sự tin tưởng và công nhận của nhân viên, khách hàng
d. Là yếu tố quan trọng bảo đảm sự thành công trong hoạt độngCâu hỏi 86 Các
cơ quan chức năng của chính phủ?
a. Có lợi ích cụ thể, trực tiếp trong các quyết định, hoạt động của doanh nghiệp
b. Không thể can thiệp để bảo đảm công bằng và phát triển của môi trường kinh tế
c. Khi cần có thể can thiệp để đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho đối tượng hữu quan
d. Luôn can thiệp khi mâu thuẫn phát sinh giữa các chủ thể kinh tế với nhau lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 87 Vấn đề đạo đức kinh doanh là những hoàn cảnh, tình huống
một người hay tổ chức phải đưa ra sự lựa chọn một trong nhiều cách hành
động khác nhau trên cơ sở?

a. Chuẩn mực hành vi của tổ chức b. Kinh nghiệm cá nhân
c. Chuẩn mực đạo lý xã hội
d. Quyết định của số đông
Câu hỏi 88 Nguyên nhân nào sau đây quyết định đến sự phát triển của lĩnh
vực đạo đức kinh doanh?
a. Tạo ra nhiều lợi nhuận trong kinh doanh
b. Xây dựng uy tín của doanh nghiệp
c. Tạo lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh
d. Sự tách bạch giữa mối quan hệ xã hội và mối quan hệ kinh doanhCâu hỏi 89
Tính trung thực trong kinh doanh thể hiện?
a. Uy tín trong kinh doanh thấp chưa nhất quán trong nói và làm
b. Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi kinh doanh phải có lợi nhuận
c. Không kinh doanh phi pháp như trốn hoặc gian lận thuế, kinh doanh hàng
hoávà dịch vụ quốc cấm, vi phạm thuần phong mỹ tục
d. Sự nghiêm túc chấp hành quy định pháp luật, không quan tâm đến lợi nhuận
Câu hỏi 90 Tại sao lãnh đạo doanh nghiệp không muốn cấp dưới tiết lộ thông tin nội bộ?
a. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức
b. Vì đó có thể là cáo giác làm tổn hại đến uy tín, quyền quản lý của họ và doanh nghiệp
c. Vì đó có thể là minh chứng về hành vi hay quyết định đạo đức
d. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Câu hỏi 91 Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo đóng vai trò mang lại giá trị tổ chức?
a. Và mạng lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo đức
b. Không thể khắc phục được những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng lOMoARcPSD| 36782889
c. Tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mọi thành viên
d. Nhưng họ không nhận thức được các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
Câu hỏi 92 Vấn đề nào dưới đây là trách nhiệm xã hội mà doanh nghiệp có
nghĩa vụ thực hiện?
a. Là sự quan tâm tới các quyết định của tổ chức đối với kết quả kinh doanh
b. Ra các quyết định thể hiện mong muốn xuất phát từ nội bộ doanh nghiệp
c. Là thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên ngoài
d. Là cam kết đối với xã hội, thể hiện mong muốn xuất phát từ bên trong
Câu hỏi 93 Điều nào sau đây liên quan đến quan điểm cổ điển về trách nhiệm xã hội?
a. Tạo lợi nhuận cho cổ đông. b. Hành vi đạo đức.
c. Quan tâm đến phúc lợi xã hội.
d. Hoạt động tình nguyện.
Câu hỏi 94 Những chuẩn mực đạo đức doanh nghiệp?
a. Điều chỉnh hành vi liên quan đến chế độ quản lý nhà nước, xã hội
b. Sẽ ngăn chặn hành vi phạm luật pháp, tiêu cực
c. Có phạm vi ảnh hưởng hạn hẹp hơn pháp luật
d. Giúp điều chỉnh hành vi kinh doanh theo khuôn khổ pháp luật
Câu hỏi 95 Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực hiện trong môi
trường làm việc đạo đức?
a. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, không phải với các đối tác bên ngoài
b. Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp
c. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp
d. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy vai trò có ích của
họCâu hỏi 96 Đạo đức là?
a. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người phải thực hiện lOMoARcPSD| 36782889
b. Chuẩn mực xã hội bắt buộc mọi đối tượng phải điều chỉnh hành vi của bản thân
c. Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện
d. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm tự giác điều chỉnh,
đánh giá hành vi của con người đối với bản thân, xã hội và tự nhiên
Câu hỏi 97 Tiến hành xác minh các đối tượng hữu quan để nhận diện các
vấn đề đạo đức?
a. Chỉ khảo sát về quan điểm, triết lý của đối tượng
b. Chỉ có thể là bên trong mà không có bên ngoài
c. Không đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi đạođức
d. Chỉ là đối tượng tham gia trực tiếp, không gián tiếp, lộ diện không tiềm
ẩnCâu hỏi 98 Việc nhận định vấn đề đạo đức?
a. Phụ thuộc vào Kinh nghiệm để phân tích nhận ra bản chất những mối quan
hệcơ bản và mâu thuẫn
b. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối quan hệ giữa các tác nhân
c. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm
d. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận thứcCâu hỏi 99 Sự thành
công của doanh nghiệp là do nhân tố?
a. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng tích cực đến việc đổi mới
b. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh và nhân viên làm việc
c. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế cạnh tranh kém
d. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh nghiệp, nhân viên và các nhà đầutư
Câu hỏi 100 Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với doanh nghiệp?
a. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín dụng, hạ tầng cơ sở hoặc phương
tiện, thiết bị sản xuất…
b. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận
c. Chỉ là tài chính, không phải là hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất lOMoARcPSD| 36782889
d. Kỹ năng hay sức lao động không được chấp nhậnCâu hỏi 1 Nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp?
a. Không được thể chế hóa bởi các nghĩa vụ pháp lý
b. Không phải là nghĩa vụ với phúc lợi xã hội
c. Không phải là nghĩa vụ kinh tế đối với nguồn nhân lực trong tổ chức
d. Là nghĩa vụ kinh tế đối với nhà đầu tư, người tiêu dùng và phúc lợi xã hội
Câu hỏi 2 Algorithm đạo đức là gì?
a. Công cụ giúp tiên đoán để né tránh các tình huống nan giải về đạo đức có thể xảy ra
b. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhân diệ
n được các giải pháp đạo
đức ̣ tối ưu trong hoạt đông kinh doanh ̣
c. Công cụ cần thiết giúp người lao đông nhậ n diệ n được các giải pháp đạo
đức ̣ tối ưu trong hoạt đông kinh doanḥ
d. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhân rõ hơn các tiến trình quyết định ̣ đã gây ra
Câu hỏi 3 Nghĩa vụ pháp lý cơ bản được quy định đối với doanh nghiệp là?
a. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công bằng
b. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
c. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong kinh doanh
d. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền
Câu hỏi 4 Những quảng cáo nào sau đây thuộc quảng cáo phi đạo đức, loại trừ?
a. Quảng cáo chỉ dẫn tiêu dùng cho khách hang
b. Quảng cáo phóng đại sự thật
c. Quảng cáo chất lượng không trung thực
d. Quảng cáo lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dung
Câu hỏi 5 “Doanh nghiêp có sẵn lòng hy sinh để đạt được mục tiêu đạo đức ̣
không?” Đó là khía cạnh nào của nhân tố algorithm? a. Hoạt đông marketing ̣ lOMoARcPSD| 36782889
b. Hoạt động kế toán tài chính c. Đạo đức d. Bảo vê khách hàng ̣
Câu hỏi 6 Hành vi hợp đạo đức của người quản lý là?
a. Đánh giá người lao động không được dựa trên cơ sở định kiến.
b. Đánh giá người lao động được dựa trên cơ sở định kiến.
c. Không được đánh giá người lao động trên cơ sở định kiến mà phải dựa trên
cơ sở họ thuộc một nhóm nào để xử sự và đánh giá
d. Không được đánh giá người lao động dựa trên cơ sở họ thuộc một nhóm nào
đó để xử sự và đánh giá mà phải dựa trên cơ sở định kiến.
Câu hỏi 7 Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị mất điều gì? a. Tiền bồi thường b. Quyền lực c. Việc làm d. Uy tín
Câu hỏi 8 Mỗi năm, nhân viên nên được nhận được một quyển sách nhỏ
nói về “các chính sách quan trọng của công ty”, trong đó mô tả các giá trị nào?
a. Bình đằng, trung thực và liêm chính
b. Tôn trọng, công bằng và liêm chính
c. Trung thực, công bằng và tôn trọng
d. Công bằng, tôn trọng và bình đẳng
Câu hỏi 9 Quyền lợi của người tiêu dùng cần được bảo vệ, ngoại trừ?
a. Quyền được thông báo
b. Quyền được ăn, mặc đẹp
c. Quyền được lựa chọn d. Quyền được an toàn lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 10 Hành vi kinh doanh thể hiên …………. của doanh nghiệ p
và ̣ chính …….…. ấy tác đông trực tiếp đến sự thành bại của tổ chức?̣ a. Đạo đức b. Tư cách c. Đạo đức kinh doanh d. Chuẩn mực
Câu hỏi 11 Đối tượng hữu quan bao gồm?
a. Cả những người bên trong và bên ngoài
b. Những người bên trong
c. Những người bên ngoài
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 12 Môt doanh nghiệ
p muốn duy trì hành vi có đạo đức thì
chính ̣ sách, tiêu chuẩn và __________ của công ty đó phải hoạt đông trong mộ
t hệ ̣ thống tuân thủ? a. Chiến lược b. Nôi quị c. Mục tiêu d. Luât lệ ̣
Câu hỏi 13 Mục tiêu của chương trình đào tạo đạo đức là?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên và khả năng nhận biết
c. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan
d. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về đạođức
Câu hỏi 14 Nhân tố nào tạo điều kiên duy trì và phát triển định kiến?̣
a. Hiềm khích, t礃⌀ nạnh b. Quyền lực c. Thất vọng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 15 Cáo giác là viêc mộ t thành viên của tổ chức công bố những ̣
_____________ làm chứng cứ về những hành đông bất chính của tổ chức?̣ a. Nôi quỵ b. Tài liêu ̣ c. Thông tin d. Điều lệ
Câu hỏi 16 Điều quan trọng trong chương trình đạo đức là gì?
a. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tổ chức.
b. Đạo đức của một người đối với cộng đồng.
c. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tập thể.
d. Đạo đức của tổ chức đối với cộng đồng.
Câu hỏi 17 Xét trong chức năng của doanh nghiệp, đạo đức được thể hiện trong?
a. Quản trị nguồn nhân lực
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Hoạt động kế toán tài chính d. Hoạt đông marketing ̣
Câu hỏi 18 Người lao đông không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ
bị ̣ mất điều gì? a. Thu nhâp ̣ b. Viêc làṃ c. Uy tín d. Tiền bồi thường
Câu hỏi 19 Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh là?
a. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
b. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công bằng
c. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền lOMoARcPSD| 36782889
d. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong kinh doanh
Câu hỏi 20 Thiêt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệ p là gì?̣ a.
䄃䄃nh hưởng quyền lực của lãnh đạo
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Thiêt hại về kinh tệ́
d. 䄃䄃nh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
Câu hỏi 21 Điều nào dưới đây không được xem là lý do viện dẫn cho các
hành vi phi đạo đức?
a. Hành động của tôi không ảnh hưởng xấu đến ai
b. Nếu tôi không làm điều đó thì người khác cũng làm
c. Tôi chỉ làm theo lệnh cấp trên
d. Tôi chỉ thích khi làm điều đó
Câu hỏi 22 Doanh nghiệp muốn duy trì hành vi đạo đức thì các chính sách,
luật lệ và các tiêu chuẩn của doanh nghiệp đó phải được hoạt động trong hệ thống nào? a. Qui mô lớn b. Đồng nhất c. Khách quan d. Tuân thủ
Câu hỏi 23 Doanh nghiêp không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ
bị ̣ mất điều gì? a. Thị trường b. Uy tín c. Tiền d. Danh tiếng
Câu hỏi 24 Nghĩa vụ kinh tế được thực hiện một cách gián tiếp thông qua cạnh tranh vì nó?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Không thể làm thay đổi khả năng tiếp cận, lựa chọn hàng của người tiêu dùng
c. Có thể tác động đến quyết định lựa chọn góp vốn của các chủ đầu tư lOMoARcPSD| 36782889
d. Làm lợi nhuận không tăng trưởng so với các doanh nghiệp khácCâu hỏi 25
Tác phong đạo đức của môt doanh nghiệ p dựa vào?̣ a. Sự trong sáng của kế toán
b. Các chuẩn mực đúng, sai của doanh nghiêp ̣
c. Quản trị có nề nếp
d. Sự tối đa hoá lợi nhuâṇ
Câu hỏi 26 Vấn đề nghiêm trọng về đạo đức mà các doanh nghiệp đưa ra là vấn đề về?
a. Phân biệt đô tuổi, giới tính, xuất thân của gia đìnḥ
b. Phân biệt tuổi tác, trình đô, giới tínḥ
c. Phân biệt giới tính, giàu nghèo, trí thức
d. Phân biệt chủng tộc, giới tính, tuổi tác
Câu hỏi 27 Khó khăn trong việc dành được sự ủng hộ cho các ý tưởng đạo
đức trong tổ chức là? Select one: a. Chi phí b. Tài chính c. Lợi nhuận d. Kinh tế
Câu hỏi 28 Nội dung nào sau đây không thuộc về nguyên tắc và chuẩn mực
của đạo đức kinh doanh?
a. Tôn trọng người lao động.
b. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt. c. Giữ chữ tín.
d. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Câu hỏi 29 Mục tiêu của môt chương trình đạo đức có thể là?̣
a. Rèn cho nhân viên có tính kỷ luât caọ
b. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về đạođức lOMoARcPSD| 36782889
c. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luât lệ liên quaṇ
d. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên về các vấn đề về đạo đức và khả năng nhân biết ̣
Câu hỏi 30 Quá trình đưa ra quyết định đạo đức có thể bị ảnh huởng bởi?
a. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các
đồng nghiệp và các giám sát viên
b. Các cơ hội tham gia vào những chương trình đạo đức, văn hóa của tổ chức,
các đồng nghiệp và các giám sát viên
c. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các
công sự và các điều tra viên ̣
d. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các
công sự và các điều phối viêṇ
Câu hỏi 31 Theo quan điểm quản lý thì hành vi của doanh nghiệp?
a. Phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội mà không chịu sự kiểm soát của cổ đông
b. Chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối với cổ đông mà thôi
c. Không chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối với cổ đông mà với cả xã hội
d. Chỉ chịu sự kiểm soát bởi mong muốn của cổ đông mà không phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội
Câu hỏi 32 Trong bô quy tắc đạo đức thì trách nhiệ
m của ai được nêu ra ̣ đầu tiên? a. Doanh nghiêp ̣
b. Doanh nghiêp và lãnh đạọ c. Lãnh đạo d. Nhân viên
Câu hỏi 33 Đối với các chủ tài sản, nghĩa vụ của một doanh nghiệp là?
a. Bảo tồn, phát triển các giá trị và tài sản được ủy thác, giao phó
b. Phải phát triển các giá trị và tài sản mới
c. Tăng cường năng lực cạnh tranh lOMoARcPSD| 36782889
d. Bảo tồn, không phải phát triển các giá trị và tài sản được ủy thác, giao
phóCâu hỏi 34 Lợi nhuận của doanh nghiệp và sự đóng góp của người lao động?
a. Luôn có sự tương ứng với nhau nên cần có chiến lược xử lý một cách phù
hợp với lợi ích đôi bên.
b. Luôn có sự đối ứng với nhau nên cần có biên pháp xử lý một cách phù hợp ̣ với lợi ích đôi bên.
c. Luôn có sự đối ứng với nhau nên không cần có biên pháp xử lý một cách
phù ̣ hợp với lợi ích đôi bên.
d. Luôn có sự tương quan với nhau nên cần được xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi bên.
Câu hỏi 35 Trong kinh doanh, hành vi “trích tỷ lệ %” và “lại quả” là? a. Hành vi phi đạo đức
b. Hành vi đạo đức và hợp pháp
c. Cách thức mới của nền kinh tế thị trường d. Hành vi đạo đức
Câu hỏi 36 Hạn chế cơ bản của quan điểm quản lý là gì?
a. Tự nguyện đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã hội
b. Không đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã hội nhưng mang giá trị thực tiễn
c. Mang giá trị thực tiễn thấp
d. Không giới hạn ở nghĩa vụ chính thức, thụ động
Câu hỏi 37 Điều kiên, môi trường làm việ
c hợp lý cho người lao độ
ng gồm ̣ yêu cầu gì?
a. Có nón bảo hiểm và chăm sóc y tế
b. Có trang thiết bị an toàn, bảo hiểm và y tế c. Có tiền bảo hiểm
d. Có găng tay, đồ bảo hô và bảo hiểm lao độ ng ̣
Câu hỏi 38 Algorithm là công cụ hữu ích khi được dùng để
____________ các quyết định sắp được lựa chọn? a. Tìm kiếm và nâng cao b. Phân tích lOMoARcPSD| 36782889 c. Soạn thảo d. Phát triển
Câu hỏi 39 Lời quảng cáo của công ty đồ dùng thể thao MYS: “Đây là loại
quần áo thể thao được dùng loại vải tốt nhất của Mỹ, với công nghệ nhuộm
tốt nhất và người tiêu dùng tại Mỹ đã rất tin dùng, khen ngợi…”. Đó là quảng cáo?
a. Quảng cáo mơ hồ b. Quảng cáo trung thực
c. Quảng cáo phi đạo đức
d. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng
Câu hỏi 40 Mỗi năm nhân viên nên được nhân được mộ t quyển sách nhỏ ̣
nói về “các chính sách quan trọng của doanh nghiêp”, theo bạn trong đó ̣
mô tả các giá trị nào?

a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Trung thực và tôn trọng c. Công bằng d. Liêm chính
Câu hỏi 41 Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu quả không, có lạm
dụng của công không, người quản lý phải sử dụng? a. Phương pháp làm việc b. Nguyên tắc
c. Phương tiện kỹ thuật d. Kết quả làm việc
Câu hỏi 42 Hạn chế của quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội là gì?
a. Doanh nghiệp không chỉ tập trung vào việc thực hiện mục tiêu kinh tế chính
thức mà còn những nghĩa vụ xã hội khác
b. Chính phủ không nên chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ xã hội
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Những nghĩa vụ khác mục tiêu kinh tế chính thức phải để các tổ chức chuyên
môn, chức năng thực hiện lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 43 Sử dụng cách “ trích tỷ lệ %” và “lại quả” là nhằm?
a. Tác động đến một cá nhân có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định
b. Tác động đến một tổ chức có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định.
c. Tác động đến một nhóm người không có năng lực để họ can thiệp vào quá
trình ra quyết định theo chiều hướng có lợi nhất định.
d. Tác động đến một cá nhân hay tổ chức có năng lực để họ can thiệp vào quá
trình ra quyết định nhằm hướng quyết định theo chiều có lợi nhất định.
Câu hỏi 44 Hành vi nào dưới đây được coi là hành vi marketing có đạo đức?
a. Không xâm phạm đến sự riêng tư của khách hàng
b. Hứa hẹn với khách hàng quá mức
c. Cường điêu điểm tích cực và che dấu điểm tiêu cực bằng mộ t v䄃䄃 ngoài đẹp, ̣ bắt mắt.
d. Khuyến khích khách hàng mua hàng
Câu hỏi 45 Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ sở phân biệt đối
xử chứ không dựa vào năng lực của người lao đông thì sẽ?̣ a. 䄃䄃nh hưởng
đến quyền lợi của người lao động.
b. 䄃䄃nh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
c. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
d. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động
Câu hỏi 46 Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lương, chương trình đào tạo
đạo đức có thể đảm bảo gì cho mọi người?
a. Có thể đánh giá các tác đông của các quyết định đạo đức lên công ty về mặ
t ̣ cấu trúc giá trị của công ty
b. Điều kiên môi trường làm việ c tốṭ
c. Nhân ra các tình huống có thể bao hàm và quyết định đạo đức ̣
d. Hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân theo những chính
sách và quy định về nhân cách. lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 47 Để các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh được tiếp thu và có hiệu
quả, vai trò quan trọng nhất của nhà quản lý là? a. Trả lương cao cho nhân viên
b. Tổ chức cho nhân viên đi du lịch
c. Thực hiện bằng những hành động đạo đức cụ thể
d. Diễn giảng lý thuyết về các giá trị đạo đức cho nhân viên
Câu hỏi 48 Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lương, chương trình đào tạo
đạo đức có thể đảm bảo mọi người trong tổ chức có thể? a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm những quyết định đạo đức
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hoá của tổ chức
d. Đánh giá tác động của các quyết định đạo đức về mặt cấu trúc giá trị của doanh nghiệp
Câu hỏi 49 Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì?
a. Một vấn đề đạo đức thông dụng
b. Một loại chi phí quảng cáo
c. Những chi phí cần thiết trong kinh doanh ở nước ngoài
d. Một loại chi phí cần thiết
Câu hỏi 50 Trong việc truyền bá các tiêu chuẩn, các quy định đạo đức
nghề nghiệp thì các lãnh đạo ở vị trí cao trong tổ chức đó phải đóng vai trò gì? a. Dẫn dắt b. Tiên phong c. Thứ yếu d. Chủ chốt
Câu hỏi 51 Trong nghiên cứu hành vi đạo đức, algorithm gồm môt tậ p
hợp ̣ có hê thống gì?̣ a. Thao tác logic b. Hành đông hợp lý ̣ c. Hành vi hợp lý d. Câu hỏi logic lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 52 Hãy cho biết nghĩa vụ nào dưới đây là đầy đủ, đúng dựa vào
cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách nhiệm xã hội ? a. Các
nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, tự nguyện
b. Các nghĩa vụ cơ bản, gồm kinh tế và pháp lý cơ bản tối thiểu, phát triển, tự nguyện
c. Các nghĩa vụ cần thiết, gồm kinh tế, phát triển, pháp lý và đạo lý chính thức
d. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, kinh tế và pháp lý cơ bản
Câu hỏi 53 Đối với người tiêu dùng, nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp là
những vấn đề gì?
a. Giá cả, thông tin và an toàn chất lượng sản phẩm, phương thức bán hàng
b. Chấp nhận giá cao, thông tin về sản phẩm đầy đủ nhưng phương thức bán hàng kém
c. Chất lượng, an toàn sản phẩm, giá cả không quan trọng
d. Phương thức bán hàng, giá cả thấp, không quan tâm thông tin về sản phẩm
Câu hỏi 54 Khi các nhân viên luôn tuân thủ các chính sách và tiêu chuẩn
đạo đức thì doanh nghiêp cần phải làm gì?̣ a. Khen thưởng, thưởng tiền và hiên vậ ṭ
b. Thăng chức, khen ngợi, thưởng hiên vậ t ̣
c. Thưởng tiền, tăng lương và khen ngợi
d. Khen thưởng, nâng lương và thăng chức
Câu hỏi 55 Viêc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước khác có thể làm ̣
nảy sinh các vấn đề về? a. Lợi nhuân kinh doanh ̣ b. Đạo đức kinh doanh c. Chiến lược kinh doanh d. Xu hướng kinh doanh
Câu hỏi 56 Lợi ích của cáo giác là?
a. Dẫn đến quan hệ của cấp trên và cấp dưới tốt đẹp hơn lOMoARcPSD| 36782889
b. Ngăn chặn những động cơ, lợi ích trước mắt để hạn chế thiệt hại lâu dài cho tổ chức
c. Mang lại nguồn thu nhập lớn cho tổ chức
d. Tăng thêm sự cạnh tranh giữa các nhân viên
Câu hỏi 57 Đặc trưng quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp là gì?
a. Mục tiêu và động lực đã đăng ký chính thức không được pháp luật bảo vệ
b. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế không phải là tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh
c. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế là tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh
d. Hành vi kinh tế độc lập được hình thành và thực hiện với mục đích xã hội
Câu hỏi 58 Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng như thế
nào đến khách hàng?
a. Giảm sự trung thành của khách hàng
b. Tăng sự trung thành của khách hàng
c. Tăng sự tin cây của khách hàng ̣
d. Giảm sự than phiền của khách hàng
Câu hỏi 59 Bí mât thương mại cần được bảo vệ vì đó
là?̣ a. Lợi ích của doanh nghiêp ̣
b. Trí tuê của người lao độ ng ̣ c. Tài sản đăc biệ
t đem lại lợi ích cạnh tranh cho doanh nghiệ p ̣ d. Bí mâṭ
Câu hỏi 60 Thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh
có nội dung nào sau đây? a. Khuyến mãi hấp dẫn
b. Lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dùng
c. Đóng gói và dãn nhãn lừa gạt d. Cấu kết bán phá giá lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 61 Ba yếu tố thỏa mãn khách hàng là?
a. Chất lượng - Giá cả - Dịch vụ , hậu mãi
b. Sản phẩm - Tiện ích - Con người
c. Đầy đủ - nhanh chóng - nhiệt tình
d. Năng động - Sáng tạo - Dịch vụ tốt
Câu hỏi 62 Doanh nghiệp sẽ tồn tại lâu dài và hiệu quả nhất nếu có phương
thức kinh doanh như thế nào? a. Hợp đạo lý và phi pháp
b. Phản đạo lý và phi pháp
c. Hợp pháp và phản đạo lý
d. Hợp pháp và hợp đạo lý
Câu hỏi 63 Các cá nhân càng nhân thức được tầm quan trọng của mộ
t vấn ̣ đề đạo đức thì họ càng __________ phi đạo đức bấy nhiêu? a. Ít có những hành vi b. Có những hành vi
c. Thực hiên những hành vị
d. Thể hiên nhiều hành vị
Câu hỏi 64 Đảm bảo điều kiên lao độ ng an toàn là hoạt độ ng có
đạo đức ̣ nhất trong vấn đề bảo vê ai?̣ a. Người quản lý b. Người lao đông ̣ c. Người đầu tư d. Khách hàng
Câu hỏi 65 Để cải thiên mối quan hệ với người lao độ ng, doanh nghiệ p cần ̣ làm gì? a. Nâng lương liên tục
b. Thực hiên đúng thoả thuậ n trong hợp đồng lao độ ng ̣
c. Chăm lo đời sống người lao đông ̣
d. An ủi người lao đông ̣
Câu hỏi 66 Sự khác biệt về giá cả được coi là hợp pháp nếu? lOMoARcPSD| 36782889
a. Tăng sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí
b. Giảm sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí
c. Tăng sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí
d. Giảm sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí
Câu hỏi 67 Cách tiếp cận theo thứ tự ưu tiên đối với trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp thực hiện như thế nào?
a. Theo thứ tự: kinh tế, đạo lý, nhân đạo và pháp lý
b. Theo thứ tự: kinh tế, pháp lý, đạo lý và nhân đạo
c. Theo thứ tự: pháp lý, kinh tế, đạo lý và nhân đạo
d. Theo thứ tự: đạo lý, nhân đạo, và pháp lý và kinh tế
Câu hỏi 68 Mức đô của mộ t vấn đề về đạo đức cần phải được xem là
gì ̣ trong quá trình đưa ra quyết định đạo đức? a. Nhân tố tiêu biểu b. Nguyên nhân chủ chốt c. Nhân tố chủ chốt d. Nguyên nhân tiêu biểu
Câu hỏi 69 Quy định về đạo đức nghề nghiêp phải phản ánh
được ̣ _________ của ban giám đốc? a. Mong muốn b. Sự nghiêm khắc c. Tính tình d. Tình cảm cá nhân
Câu hỏi 70 Nghĩa vụ nhân văn của doanh nghiệp, thể hiện trên phương
diện nào dưới đây ?
a. San s䄃䄃 bớt gánh nặng cho chính phủ
b. Phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 71 Nếu môt doanh nghiệ p muốn duy trì hành vi đạo đức thì các ̣
chính sách, luât lệ
và các tiêu chuẩn của doanh nghiệ p đó phải hoạt
độ ng ̣ trong hê thống…?̣ a. Lớn lOMoARcPSD| 36782889 b. Tuân thủ c. Khách quan d. Đồng nhất
Câu hỏi 72 Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không tạo và
duy trì được một nền văn hóa đạo đức thì khi đó doanh nghiệp phải xác
định nguyên nhân và có những hành động gì?

a. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách chăt chẽ hơn và đề ra
các ̣ tiêu chuẩn cao hơn
b. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc hơn,
sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn thấp hơn
c. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và
chăt chẽ hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn ̣
d. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và chăt chẽ ̣
hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn thấp hơn
Câu hỏi 73 Khi nói về trách nhiệm của các cán bộ phụ trách đạo đức trong
tổ chức thì câu nào sau đây là sai?
a. Phối hợp chứng minh việc tuân thủ đạo đức với ban giám đốc cao cấp, hội đồng quản trị.
b. Có quyền xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để cải thiện tính hiệu quả.
c. Thiết lập hệ thống kiểm tra và điều hành để xác định tính hiệu quả.
d. Không có quyền phát triển, duyệt và phổ biến bản quy định đạo đức. Câu hỏi
74 Thải chất thải vào các nước kém phát triển nói lên vấn đề gì?
a. Xâm lược quốc gia khác
b. Huỷ hoại môi trường c. Xử lý chất thải d. Đạo đức
Câu hỏi 75 Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không phải
để tạo ra và duy trì môt nền văn hoá đạo đức, thì doanh nghiệ p phải
xác ̣ định tại sao như vây và có những hành độ

ng gì?̣ a. Đề ra những tiêu chuẩn cao hơn lOMoARcPSD| 36782889
b. Tăng cường những tiêu chuẩn hiên hành mộ t cách nghiêm túc hơṇ c. Sửa sai
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 76 Động cơ là ______________ nội tại thôi thúc và hướng hành vi
của con người tới việc đạt được những mục tiêu nhất định? a. Nguồn lực b. Tác động c. Sức mạnh d. Hành động
Câu hỏi 77 Những hành đông nào được gọi là bán hàng phi đạo đức?̣
a. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
b. Bao gói và dãn nhãn giả thương hiêu nổi tiếng ̣
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng d. Nhử và chuyển kênh
Câu hỏi 78 Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ nhân văn đối với doanh nghiệp là gì?
a. Được chấp nhận về mặt xã hội
b. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
c. Được xã hội tôn trọng
d. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
Câu hỏi 79 Điền vào chỗ trống: Động cơ là _____________ gốc rễ của hành
vi động cơ thúc đẩy qua thỏa mãn của nhu cầu? a. Nguyên lý b. Động lực c. Nguyên nhân d. Nguồn gốc
Câu hỏi 80 Cách tiếp cận theo theo hoàn cảnh đối với trách nhiệm xã hội
biểu hiện quan điểm của các đối tượng hữu quan, về nguyên tắc gồm?
a. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến công việc, quá trình triển khai hay mục đích nhất định lOMoARcPSD| 36782889
b. Tiến hành lựa chọn quyết định, cách thức hành động để thỏa mãn nhiều nhất
kỳ vọng của họ đồng thời giảm thiểu xung đột, mâu thuẫn có thể nảy sinh c.
Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến một quyết định
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 81 Những năm gần đây, nhiều công ty đa quốc gia đưa ra những
______ để định hướng cho các hành vi của mình và đảm bảo những hoạt
đông của họ phù hợp với những tiêu chuẩn quốc tế?̣
a. Kế hoạch b. Mục tiêu
c. Đạo đức nghề nghiêp ̣ d. Dự án
Câu hỏi 82 Điều nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức?
a. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục
b. Phục vụ khách hàng hết mình
c. Phục vụ khách hàng công bằng
d. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
Câu hỏi 83 Hiên tượng gì buộ
c người ta phải cư xử đạo
đức?̣ a. Kiên tụng ̣ b. Tranh quyền c. Tranh chấp d. Cạnh tranh
Câu hỏi 84 Đông cơ là ………………. gốc rễ của hành vi?̣ a. Nguồn gốc b. Nguyên lý c. Nguyên nhân d. Đông lực ̣
Câu hỏi 85Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một nhà quản lý thì nên
dựa trên cơ sở nào?
a. Cơ sở đăc thù của cá nhâṇ
b. Cơ sở thuộc nhóm người lOMoARcPSD| 36782889 c. Cơ sở định kiến
d. Cơ sở đặc điểm của cá nhân Câu hỏi 86 Chọn đáp án sai?
a. Các doanh nghiêp thực sự cần phải hợp tác với nhau để thực hiệ n kín đáo
các ̣ vụ hối lô, rửa tiền, tham nhũng. ̣
b. Môt doanh nghiệ p không nên tham gia vào các vụ hối lộ , tham nhũng, rửa ̣ tiền
c. Môt doanh nghiệ p không nên tiếp tay hoặ c cung cấp nguyên liệ u cho
các hoạṭ đông khủng bố hoặ c các hoạt độ
ng phạm tộ i có tổ chức.̣
d. Các doanh nghiêp cần phải hợp tác lẫn nhau trong việ c chống lại hối lộ
, rửa ̣ tiền, tham nhũng.
thành môt bộ phậ n của văn hoá doanh nghiệ
p thì sẽ có tác dụng
trong việ c ̣ cải thiên gì của doanh nghiệ
p?̣ a. Nhân cách đạo đức
b. Phẩm chất đạo đức
c. Hành đông đạo đức ̣ d. Hành vi đạo đức
Câu hỏi 88 Cạnh tranh không lành mạnh là?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm, dịch vụ
c. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ
d. Đôc quyền kinh doanh sản phẩṃ
Câu hỏi 89 Tác động của hành vi sai trái, không phát triển môi trường tổ
chức có đạo đức là gì?
a. Giá trị tài sản tăng nhưng chịu thiệt hại chút ít từ phía đối tác, khách hàng
b. Không bị thiệt hại gì từ phía đối tác, khách hàng và giá trị tài sản
c. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 90 Trong viêc phát triển khả năng đưa ra quyết định đạo đức của ̣
nhân viên thì viêc xác định vấn đề đạo đức mà nhân viên có thể gặ p phải
là ̣ ______________ quan trọng?
a. Môt công việ c ̣ lOMoARcPSD| 36782889 b. Môt bước ̣ c. Môt khâụ d. Môt nhịp ̣
Câu hỏi 91 Nghĩa vụ đạo đức trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp được thể hiện?
a. Mối quan tâm người tiêu dùng, người lao động, đối tác, chủ sở hữu, cộng đồng
b. Quan niệm của các đối tượng hữu quan về đúng - sai, công bằng, quyền lợi
cần được bảo vệ của họ
c. Thông qua tiêu chuẩn, chuẩn mực phản ánh mối quan tâm của đối tượng hữu quan
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 92 Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ảnh được điều gì
từ lãnh đạo doanh nghiệp? a. Mong muốn b. Tình cảm riêng c. Cảm xúc d. Tính tình
Câu hỏi 93 Bán phá giá là gì?
a. Bán thấp hơn giá thành nhằm để phá hoại các đối thủ
b. Giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích thôn tính để thu hẹp cạnh tranh
c. Bán thấp hơn giá thành
d. Bán thấp hơn giá thành nhằm để cạnh tranh với các đối thủ
Câu hỏi 94 Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách
nhiệm xã hội là gì?
a. Đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện
b. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ dàng hơn
c. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện
d. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách nhiệm hoàn toàn cho doanh nghiệp lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 95 Trách nhiêm kinh tế của doanh nghiệ p là bảo tồn và phát
triển ̣ các giá trị và tài sản được uỷ thác đối với ai? a. Người lao đông ̣ b. Người tiêu dùng c. Chủ sở hữu d. Các bên liên quan
Câu hỏi 96 Chủ sở hữu là người cung cấp ………………. cho doanh nghiêp?̣ a. Tinh thần b. Giấy phép kinh doanh c. Trí tuệ d. Tài chính
Câu hỏi 97 Đối tượng hữu quan là ___________ có ảnh hưởng quan trọng
đến sự sống còn và thành công của một hoạt động kinh doanh? a. Đối thủ và nhóm đối thủ
b. Đối tác và nhóm đối tác
c. Đối tượng và nhóm đối tượng d. Cá nhân và tổ chức
Câu hỏi 98 Phân biệt đối xử là?
a. Đồng ý cho một người được hưởng những lợi ích nhất định
b. Không cho một nhóm người được hưởng bất kỳ lợi ích nào
c. Không cho phép một người nào đó được hưởng những lợi ích nhất định do
định kiến về phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, vùng miền, văn hóa, tuổi
tác làm ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý.
d. Không cho một người được hưởng bất kỳ lợi ích nào
Câu hỏi 99 Chương trình đạo đức có hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp?
a. Gián tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
b. Hình thành và phát triển bền vững văn hóa tổ chức
c. Ngăn chặn hành vi sai trái nhưng không mang lại lợi ích kinh tế
d. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 100 Môt nhà đầu tư nước ngoài muốn đầu tư xây dựng khu resort ̣
lớn tại Phú Quốc nhưng lại không được chấp thuân vì gần khu dân cư sẽ ̣
gây ô nhiễm nhưng nhà đầu tư vẫn tìm cách thực hiên dự án này. Vậ y hànḥ vi này là gì?

a. Phi pháp và hợp đạo lý
b. Hợp pháp và hợp đạo lý
c. Phi pháp và không hợp đạo lý
d. Hợp pháp và không hợp đạo lý
Câu hỏi 1 Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong việc
thực hiện các chương trình đạo đức và luôn ý thức rằng họ là tấm gương
mẫu mực cho người khác noi theo?
a. Người mở đường b. Người khởi xướng c. Người định hướng d. Người bắt nhịp
Câu hỏi 2 Biện pháp marketing mà cung cấp những thông tin dẫn đến
quyết định sai lầm của người tiêu dùng thì bị coi là? a. Không hợp lí,
không hợp lệ về mặt đạo đức.
b. Không hợp lí, nhưng hợp lệ về mặt đạo đức.
c. Hợp lí, nhưng không hợp lệ về mặt đạo đức.
d. Hợp lí, hợp lệ về mặt đạo đức.
Câu hỏi 3 Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ, chặt chẽ sẽ
giúp cho các thành viên?
a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức; hiểu được các
tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; tăng năng suất làm việc
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức; hiểu được các
tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể đánh giá tác động của các
quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể đánh giá
tácđộng của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp; giảm năng suất làm việc
d. Các đáp án trên đều đúng lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 4 Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo đức và thảo luận với
một cá nhân khác có nghĩa là anh ta đang trong quá trình đưa ra
………………….. có đạo đức? a. Hành vi b. Hành động c. Quyết định d. Suy nghĩ
Câu hỏi 5 Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất lợi cho
việc triển khai các chương trình đạo đức hiện hành để có thể thiết lập
kế hoạch điều chỉnh thích hợp?
a. Xây dựng chương trình b. Tổ chức thực hiện c. Điều hành d. Thanh tra, kiểm tra
Câu hỏi 6 Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách hàng do?
a. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
b. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
c. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp
d. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều thiện dù chất lượng sản phẩm
kémCâu hỏi 7 Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ mang lại
điều gì? a. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng
b. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
c. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
d. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
Câu hỏi 8 “Xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu
quả thực hiện” là trách nhiệm của ai? a. Các đối tác kinh doanh của công ty
b. Các đáp án trên đều sai lOMoARcPSD| 36782889
c. Điều phối viên, cán bộ đạo đức
d. Toàn thể nhân viên trong công ty
Câu hỏi 9 Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo đức có thể khiến
người lao động ra sao?
a. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại ngầm
b. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
c. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại
d. Thêm hứng khởi để thách thức lại
Câu hỏi 10 Theo phương pháp “khung logic”, mục tiêu chung là?
a. Cách thể hiện mục tiêu tổng quát dưới nhiều khía cạnh khác nhau của hoạt động tác nghiệp
b. Những tuyên bố tổng quát về những gì mong muốn đạt được hay những thay
đổi về tình trạng hiện tại theo hướng nhất định c. Cả 2 đáp án đều sai
d. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu hỏi 11 Ý nghĩa của việc lựa chọn phương tiện xây dựng đạo đức trong doanh nghiệp?
a. Xác định cách thức hành động thuận lợi nhất để hoàn thành mục tiêu.
b. Giảm chi phí cho doanh nghiệp.
c. Không giúp doanh nghiệp nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
d. Xây dựng môi trường nội bộ tốt.
Câu hỏi 12 Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì
lý tưởng khác với niềm tin ở chỗ nào?
a. Không có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng.
b. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng; còn niềm tin thì không thể.
c. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với niềm tin. d. Niềm tin
e. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên và khó giải thích rõ ràng, còn
niềm tin thì hình thành một cách có ý thức và có thể xác định tương đối dễ dàng. lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 13 Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh được quan
điểm của ai đối với việc tổ chức tuân thủ luật lệ, các giá trị và chính
sách tạo ra môi trường đạo đức?
a. Ban lãnh đạo.
b. Chủ tịch hội đồng quản trị. c. Quản lý nhân sự.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu hỏi 14 Đây là các yếu tố cấu thành algorithm đạo đức?
a. Động cơ, mục tiêu, phương tiên, hệ quả ̣
b. Lợi nhuận, mục tiêu, hê quả, động cợ
c. Mục tiêu, hê quả, kinh tế, động cơ ̣
d. Biện pháp, mục tiêu, hê quả ̣
Câu hỏi 15 “……………………” là một công cụ cần thiết giúp các nhà
quản trị nhận diện được giải pháp tối ưu trong hoạt động kinh doanh? a. Động cơ b. Algorithm c. Mục tiêu d. Algorithm đạo đức
Câu hỏi 16 Đâu là đặc điểm của “Hệ quả”:
a. Thể hiện dưới hai hình thức: Định tính và Định lượng
b. Cả 2 đáp án trên đều Đúng
c. Cả 2 đáp án trên đều Sai
d. Được hiểu theo hai nghĩa: Nghĩa tác động và Nghĩa ảnh hưởng
Câu hỏi 17 Vì sao khi thực hiên chương trình tuân thủ đạo đức thì các điều ̣
phối viên hoăc cán bộ
đạo đức không nên uỷ quyền cho các thành viên ̣ khác?
a. Dễ xảy ra hành vi vi phạm
b. Khó kiểm tra, điều hành và có thể xảy ra hành vi vi phạm
c. Dễ xảy ra vi phạm do khó kiểm soát
d. Khó điều hành, kiểm soát dẫn đến xảy ra vi phạm lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 18 Vai trò của phương tiện trong việc xây dựng đạo đức trong kinh doanh?
a. Giúp con người có thêm sức mạnh, sự tự tin và hiệu quả hành động.
b. Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp.
c. Gắn kết lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội.
d. Đóng vai trò quan trọng, đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp.
Câu hỏi 19 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các biểu trưng phi trực
quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Lý tưởng được hình thành bởi cảm xúc và giá trị của con người
b. Lý tưởng không thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng
c. Niềm tin có thể thay đổi dễ dàng hơn so với lý tưởng
d. Lý tưởng chỉ hình thành nên từ niềm tin
Câu hỏi 20 Để môt chương trình tuân thủ đạo đức hiệ u quả nên căn cứ
vào ̣ yếu tố nào?
a. Khảo sát, điều tra, báo cáo
b. Các nguồn điều tra, báo cáo, kiểm soát bên ngoài
c. Sự kiểm soát bên ngoài
d. Các nguồn báo cáo, điều tra
Câu hỏi 21 Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ và chặt chẽ giúp cho nhân viên?
a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức
b. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và vă nhóa của tổ chức c. Tất cả đều đúng
d. Có thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp.
Câu hỏi 22 Nhằm xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các
hoạt động của tổ chức, Doanh nghệp cần định kì kiểm tra? a. Tất cả các
phương án trên đều đúng
b. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo
đức của các thành viên lOMoARcPSD| 36782889
c. Khả năng hiểu biết về các vấn đề đạo đức trong công tác kiểm tra, lập ra quy
định đạo đức nghề nghiệp và các chương tình khác để điều khiển hành vi đạo
đức trong tổ chức kinh doanh
d. Các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định
Câu hỏi 23 Các hình thức nào được coi là hoạt động marketing phi đạo đức?
a. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm
b. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách hàng
c. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý của khách hàng đối với sản phẩm
d. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng phẩm dùng thử cho khách hàng
Câu hỏi 24 Câu nào sau đây là sai khi nói về trách nhiệm của điều phối
viên, cán bộ phụ trách đạo đức?
a. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện chương trình
tuân thủ đạo đức của doanh nghiệp
b. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức
c. Phổ biến vấn đề đạo đức cho khách hàng và đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức
Câu hỏi 25 Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt động có đạo đức
nhất trong vấn đề bảo vệ ai? a. Người góp vốn b. Khách hàng c. Người lao động d. Người quản lý
Câu hỏi 26 Khẩu hiệu trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp thường?
a. Hoành tráng, mỹ miều, dễ nhớ
b. Không diễn đạt được triết lý của doanh nghiệp
c. Càng thể hiện nhiều nội dung càng tốt
d. Cô đọng, ngắn gọn, dễ nhớ lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 27 Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp?
a. Thể hiện mức độ nhận thức đạt được ở các thành viên và đối tượng hữu quan
về văn hóa doanh nghiệp là biểu trưng trực quan
b. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
c. Không hướng tới việc hình thành tập hợp khuôn mẫu hành vi được áp dụng
trong các mối quan hệ trong và ngoài tổ chức
d. Là những gì có thể được sử dụng làm phương tiện thể hiện nội dung của văn hóa doanh nghiệp
Câu hỏi 28Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tưởng trong biểu trưng
phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Lý tưởng là trạng thái tình cảm rất phức tạp.
b. Lý tưởng có thể được đưa ra tranh luận với nhau.
c. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên.
d. Lý tưởng khó thay đổi vì nó không thể đưa ra để diễn giải, đối chứng.
Câu hỏi 29 ___________ của doanh nghiệp không chỉ đến từ ____________
của bản thân các sản phẩm dịch vụ cung ứng mà còn chủ yếu đến từ
_______ của doanh nghiệp?

a. Lợi nhuận / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
b. Sự nghiệp / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
c. Sự tồn vong / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
d. Sự quyết định / Sản lượng / cách phục vụ
Câu hỏi 30 Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thể
hiện niềm tin phát triển ở mức độ cao, trạng thái tình cảm của con
người không chỉ là sự tự giác và lòng nhiệt tình mà còn hơn thế nữa, là
sự sẵn sàng hy sinh và cống hiến?
a. Giá trị b. Niềm tin c. Thái độ d. Lý tưởng
Câu hỏi 31 Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp? lOMoARcPSD| 36782889
a. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng xuất nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
b. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
c. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng xuất
d. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
Câu hỏi 32 Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả giúp công ty tránh
được trách nhiệm gì? a. Kỷ luật b. Hành chính c. Hình sự d. Pháp lý
Câu hỏi 33 Cạnh tranh không lành mạnh là?
a. Ép giá, độc quyền kinh doanh sản phẩm
b. Cung cấp những thông tin không chính đúng về sản phẩm cạnh tranh
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm
Câu hỏi 34 Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Từ mối quan hệ giữa con người trong doanh nghiệp có thể xác minh triết lý
quản lý của doanh nghiệp đó.
b. Chỉ có thể xác minh được triết lý quản lý trong một số trường hợp.
c. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp trong một số trường hợp.
d. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp từ mối quan hệ con
người trong doanh nghiệp.
Câu hỏi 35 Ưu điểm của một chương trình đạo đức hiệu quả?
a. Cả 2 đáp án A và C đều đúng
b. Chỉ duy nhất đáp án C đúng
c. Hạn chế, giảm thiểu được vi phạm dân sự, hình sự
d. Hạn chế, giảm thiểu các hậu quả điều hành bằng hình thức phạt, chịu sự
phánquyết của cơ quan pháp luật lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 36 Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá quyền lực trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Cấu trúc văn hoá quyền lực có thể biến thành cấu trúc mạng nhện
b. Dễ dàng phát triển ở quy mô lớn
c. Rất nhiều qui tắc được đặt ra để duy trì văn hoá quyền lực
d. Phản ứng chậm chạp và trì trệ
Câu hỏi 37 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giai thoại trong biểu
trưng trực quan của văn hoá doanh nghiệp?
a. Có tác dụng duy trì sức sống cho các giá trị ban đầu của doanh nghiệp và
giúpthống nhất về nhận thức của tất cả thành viên
b. Được thêu dệt thêm, đôi khi biến thành huyền thoại chứa đựng giá trị và
niềmtin trong doanh nghiệp mà không cần chứng minh qua thực tế.
c. Thường được tạo lập từ những sự kiện có thật, được mọi thành viên trong
doanh nghiệp cùng chia s䄃䄃 và truyền đạt lại với người mới
d. Không phải là những câu chuyện, thông tin về nhân vật điển hình, tấm
gươngxuất sắc về chuẩn mực và giá trị văn hoá doanh nghiệp
Câu hỏi 38 Một công ty muốn duy trì hành vi có đạo đức chính sách,
______, tiêu chuẩn của công ty đó phải hoạt động trong một hệ thống tuân thủ? a. Nội qui b. Chiến lược c. Luật lệ d. Mục tiêu Phản hồi
Câu hỏi 39 “Nhạy cảm đối với vấn đề thất nghiệp nghiêm trọng thường
liên quan đến các quyết định của doanh nghiệp và hợp tác chính phủ, các
tổ chức công đoàn, các cơ quan hữu quan và các doanh nghiệp khác để
giải quyết sự chuyển công tác này” thuộc chính sách nào?
a. Chính sách trợ giúp nhân viên nghèo
b. Chính sách trợ cấp thất nghiệp
c. Chính sách đối với nhân viên lOMoARcPSD| 36782889
d. Chính sách bảo vệ môi trường
Câu hỏi 40 Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là?
a. Các chủ thể hoạt động kinh doanh
b. Tầng lớp doanh nhân làm kinh doanh c. Khách hàng doanh nhân
d. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
Câu hỏi 41 Liên quan đến việc ra quyết định, khái niệm động cơ được hiểu là?
a. Tập hợp tất cả yếu tố bản năng về xu thế, ước mơ, nhu cầu, nguyện vọng và
áp lực tâm sinh lí của con người
b. Nguồn sức mạnh nội tại thôi thúc và hướng hành vi của con người để đạt mụctiêu nhất định c. Cả 2 đáp án A và C
d. Tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động
Câu hỏi 42 Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi trường và cải tạo môi
trường nếu có thể vì?
a. Nhà nước bắt buôc, ngăn chặn sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên và tránh ̣
gây ô nhiễm môi trường
b. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí nguồn tài nguyên thiên nhiên
c. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên và tránh
gây ô nhiễm môi trường d. Nhà nước bắt buộc
Câu hỏi 43 Bản quy định về đạo đức phải như thế nào để có thể ngăn chặn
được một cách hợp lí các hành vi sai phạm? a. Dài ít nhất 10 trang
b. Cụ thể và đầy đủ.
c. Tóm tắt, gọn dưới 5 trang. d. Nghiêm ngặt.
Câu hỏi 44 Để mong muốn có thể trở thành mục đích, mong muốn đó phải
đảm bảo các yêu cầu về?
a. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra
b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính kiểm tra, tính chính xác lOMoARcPSD| 36782889
c. Tính động cơ, tính nhân văn, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra
d. Các đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 45 Tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp sẽ?
a. Hạn chế được trở ngại, khó khăn trong việc xác định hành vi không được
chấp nhận trong doanh nghiệp. b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Khuyến khích hành vi đạo đức.
d. Ngăn chặn hành vi sai phạm.
Câu hỏi 46 Dưới đây là mục tiêu của chương trình đạo đức, ngoại trừ?
a. Xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức.
b. Giải quyết được tất cả tình huống đạo đức khó xử.
c. Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy định và các chính sách liên quan
về vấn đề đạo đức.
d. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo đức.
Câu hỏi 47 Doanh nghiệp cần định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức cụ thể như?
a. Tất cả các ý trên đều đúng
b. Kiểm tra các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định
c. Kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức
d. Kiểm tra mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi
phạm đạo đức của các thành viên
Câu hỏi 48 Điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức cần có trách nhiệm gì sau đây?
a. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện chương
trình tuân thủ đạo đức của doanh nghiệp.
b. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức; phát triển giao tiếp và
truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức. c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu quả của chương
trình; xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu quả thực hiện. lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 49 Sự cần thiết của việc xây dựng chương trình tuân thủ Đạo đức hiệu quả là?
a. Được xác định bởi sự thiết kế và tính khả thi của nó để giải quyết ổn thỏa
những nguy cơ liên quan đến doanh nghiệp giúp doanh nghiệp tránh được trách nhiệm pháp lý.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Sẽ giúp nhân viên hiểu rõ và tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh.
d. Giúp doanh nghiệp hạn chế những hành vi vi phạm pháp luật và phản ứng
tiêu cực của công chúng.
Câu hỏi 50 Một chương trình điều hành, thực hiện, kiểm tra tuân thủ đạo
đức trong doanh nghiệp cần có những yếu tố nào?
a. Có các chương trình thưởng cho những nhân viên tuân thủ đúng chính sách
và tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp.
b. Quy định mức kỹ luật đối với những hành vi vi phạm tiêu chuẩn đạo đức.
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức.
Câu hỏi 51 Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì của doanh nghiệp?
a. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiệp
b. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
c. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
Câu hỏi 52 Xác định “động cơ” của một “vấn đề đạo đức” thực chất là xác
định ___ giữa các yếu tố một cách hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề đó? a. Mối liên hệ
b. Mối liên hệ nhân quả c. Mối quan hệ
d. Mối quan hệ nhân quả
Câu hỏi 53 Các cấp lãnh đạo trong tổ chức có vai trò? lOMoARcPSD| 36782889
a. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp.
b. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức.
c. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức.
d. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức.
Câu hỏi 54 Chọn đáp án đúng nhất?
a. Lựa chọn hành động chỉ có thể thực hiên được khi đã có hệ thống mục tiêu
được xây dựng một cách hợp lý.
b. Kết quả của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ hỗ trợ chỉ phụ
thuộc vào tiêu chí đánh giá và lựa chọn.
c. Giữa các mục tiêu không cần có mối liên hệ nào.
d. Kết quả, chất lượng của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ hỗ
trợ chỉ phụ thuộc vào phương pháp tiếp cận.
Câu hỏi 55 Các doanh nghiệp cần phải đối xử với khách hàng như thế nào
để có thể thu hút được nhiều khách hàng trên thị trường? a. Quảng cáo rầm rộ, phóng đại b. Tôn trọng c. Mua chuộc
d. Khuyến mãi càng nhiều càng tốt
Câu hỏi 56 Hoạt động có đạo đức trong vấn đề bảo vệ người lao động
hướng về điều gì?
a. Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên
b. Phải mua bảo hiểm nhân thọ cho mỗi người lao động
c. Đảm bảo điều kiện lao động an toàn
d. Đảm bảo không ai bóc lôt người lao độ ng ̣
Câu hỏi 57 Người quản lý sẽ bị quy trách nhiệm vô đạo đức trong các
trường hợp nào dưới đây?
a. Trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động.
b. Buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho phép họ từ chối.
c. Thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế và bảo hiểm. lOMoARcPSD| 36782889
d. Phổ biến kĩ lưỡng những quy trình, quy phạm sản xuất và an toàn lao động cho người lao động.
Câu hỏi 58 Cấp lãnh đạo ở vị thế cao tong tổ chức có vai trò?
a. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
b. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
c. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp
d. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
Câu hỏi 59 Doanh nghiệp cần phải làm gì để kiểm tra việc tuân thủ hành vi
đạo đức cũng như hiệu quả của chương trình đạo đức? Select one: a. Cả 3 ý trên.
b. Khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức của nhân viên.
c. Xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định của nhân viên
d. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo
đức của các thành viên.
Câu hỏi 60 Để mong muốn có thể trở thành mục đích, chúng phải đảm bảo
yêu cầu về tính xác đáng của mục đích như? a. Tính động cơ, tính kế hoạch.
b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra, tính nhân văn.
c. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra.
d. Tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn.
Câu hỏi 61 Ai là người có quyền sở hữu đối với những bí mật thương mại? a. Người lao động
b. Cả hai đồng sở hữu c. Chủ công ty
d. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ công ty có quyền hạn gấp 10 lần
Câu hỏi 62 Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá vai trò trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy? a. Khả năng phản ứng nhanh và linh hoạt
b. Dựa trên sự tin cậy lẫn nhau, không cần có quá nhiều quy tắc, quy định lOMoARcPSD| 36782889
c. Tốn kém chi phí và không ổn định.
d. Được kiểm soát thống nhất bởi một nhóm những nhà quản lý cao cấpCâu hỏi
63 Việc xác minh mục tiêu, mục đích là công việc? a. A và B đều sai.
b. Có nhiều cách tiến hành, trong đó hữu hiệu nhất là xây dựng “cây mục tiêu”. c. A và B đều đúng. d. Khá phức tạp.
Câu hỏi 64 Chất lượng của việc lựa chọn phương tiện hành động và công
cụ hỗ trợ phụ thuộc vào?
a. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
b. Tình hình tài chính của doanh nghiệp.
c. Kỹ năng hoặc sức lao động của người lao động
d. Tiêu chí đánh giá, lựa chọn và phương pháp tiếp cận.
Câu hỏi 65 Để xác định một thành viên có thực hiện công việc của mình
đầy đủ và đảm bảo quy tắc đạo đức không thì cần làm gì? a. Quan sát
các thành viên giải quyết tình huống, vấn đề.
b. Thăm dò tỷ lệ các hành vi có đạo đức, phi đạo đức trong doanh nghiệp.
c. Dùng bản thăm dò nhận thức đạo đức của nhân viên về doanh nghiệp, cấp
trên, đồng nghiệp và bản thân các thành viên. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu hỏi 66 Trong việc ra quyết định cho các hành vi đạo đức, đối tượng
hữu quan “Phương tiện” được hiểu như thế nào?
a. Phương tiện là bất kì thứ gì đó xuất hiện như một logic hay sản phẩm tất yếu
của hành động hoặc quá trình
b. Phương tiện là tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động
c. Tất cả các đáp án trên đều Đúng
d. Phương tiện là các công cụ, cách thức được sử dụng dể hỗ trợ việc thực hiện mục đích nào đó
Câu hỏi 67 Chọn phát biểu đúng về nghi lễ trong biểu trưng trực quan của
văn hoá doanh nghiệp?
a. Những hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ với các hình thức
hoạt động, sự kiện văn hoá - xã hội. lOMoARcPSD| 36782889
b. Không thể sử dụng để giới thiệu về những giá trị được doanh nghiệp coi trọng
c. Không nhằm vào mục đích thiết lập, tăng cường mối quan hệ doanh nghiệp
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 68 Nếu các thành viên cho rằng hành vi phi đạo đức đang gia tăng
thì ban lãnh đạo phải làm gì?
a. Tìm hiểu để có nhìn nhận đúng đắn.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Xác định nguyên nhân xuất hiện.
d. Tìm ra biện pháp giải quyết.
Câu hỏi 69 Hạn chế của một chương trình đạo đức không hiệu quả là?
a. Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp với các đối thủ khác trên thị trường
b. Làm giảm thu nhập của doanh nghiệp
c. Làm tăng thu nhập của doanh nghiệp
d. Để lại hậu quả tiêu cực, trong đó hành động phi đạo đức trong kinh doanh sẽ
làm giảm uy tín, giá trị doanh nghiệp
Câu hỏi 70 Thế nào là chương trình tuân thủ đạo đức có hiệu quả?
a. Nó phải giải quyết một cách có hiệu quả những nguy cơ liên quan đến một
doanh nghiệp cụ thể và phải trở thành một bộ phận của văn hóa tổ chức
b. Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được xác định bởi các
thiết kế và việc thực hiện của nó
c. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt và những phản ứng tiêu
cực của công chúng đối với những hành động sai trái
d. Trách nhiệm đối với các hành động kinh doanh nằm trong tay các cán bộ quản lí cao cấp
Câu hỏi 71 Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở nhiều hoạt
động khác nhau nhằm mục đích gì? a. Chia s䄃䄃 lợi nhuận với người khác
b. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
c. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
d. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh doanh lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 72 Khi phát hiện hoặc nghi ngờ có sai phạm thì doanh nghiệp phải
làm gì? Đáp án nào dưới đây đúng nhất?
a. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay không và giải quyết theo
quy định của công ty. Nếu có sai phạm nghiêm trọng thì báo cáo với cơ quan nhà nước.
b. Nhắc nhở và không xử phạt theo quy định.
c. Lập tức xử phạt theo quy định về vi phạm đạo đức của công ty.
d. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay không và tìm cách giải quyết.
Câu hỏi 73 Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được xác
định bởi các yếu tố nào? a. Thiết kế và tổ chức.
b. Việc thực hiện và tổ chức.
c. Thiết kế và việc thực hiện.
d. Thiết kế, điều chỉnh.
Câu hỏi 74 Chương trình tuân thủ đạo đức muốn đạt hiệu quả thì nên thiết kế?
a. Vừa “phòng” và “chống” các hành vi sai phạm.
b. “Chống” các hành vi sai phạm.
c. “Phòng” các hành vi sai phạm.
d. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu hỏi 75 Chọn câu trả lời đúng?
a. Hệ quả được thể hiện dưới nhiều hình thức và mức độ khác nhau, vật chất và
phi vật chất, hữu hình và vô hình, ngắn hạn và dài hạn.
b. Hệ quả không cần thiết trong việc phân tích, thiết kế, đánh giá các hoạt
động.c. Tất cả đều đúng.
d. Hệ quả và kết quả không có bất kì mối liên hệ gì với nhau.
Câu hỏi 76 Đâu là trách nhiệm của điều phối viên, cán bộ đạo đức trong
việc thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức?
a. Không cần đưa ra biện pháp quản lí, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đếnbất đồng lOMoARcPSD| 36782889
b. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
c. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
d. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu quả của chương trình
Câu hỏi 77 Doanh nghiệp thực hiện công tác kiểm tra việc tuân thủ đạo đức
nhằm mục đích gì? Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?
a. Hoàn thiện tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp để làm kim chỉ nam cho hoạt
động của mọi thành viên. b. Cả a và b,c đều đúng.
c. Chỉ để nhắc nhở nhân viên tuân thủ đạo đức.
d. Xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các hoạt động của tổ chức.
Câu hỏi 78 Mục tiêu của một chương trình đào tạo đạo đức là?
a. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo đức, thông
báocho họ quy trình và xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức
b. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về đạođức
c. Rèn cho nhân viên tính kỉ luật cao
d. Thông báo cho các nhân viên quy định và luật lệ liên quan
Câu hỏi 79 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thái độ trong biểu trưng
phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Thái độ của con người tương đối ổn định và ảnh hưởng lâu dài đến động cơ.
b. Tương đối ổn định và có ảnh hưởng nhất định đến hành động
c. Không cần sự phán xét dựa trên cảm giác, tình cảm
d. Là thói quen tư duy theo kinh nghiệm để phản ứng theo cách nhất quán
mongmuốn hoặc không quan tâm đối với sự vật, hiện tượng.
Câu hỏi 80 Chọn câu không đúng: “Một trong những biện pháp của
algorithm để phân tích và giải thích bí mật thương mại” là? a. Cạnh tranh trung thực
b. Thu hồi chi phí xây dựng bí mật thương mại lOMoARcPSD| 36782889
c. Quyền sở hữu và sử dụng tài sản
d. Những quy định hạn chế đối với nhân viên
Câu hỏi 81 Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp?
a. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Sự phát triển của khoa học.
d. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế. Câu hỏi 82 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giám đốc cấp cao chịu trách nhiệm về chương trình “Xây dựng đạo đức trong
kinh doanh” thường được gọi là? a. Cán bộ thực thi, điều phối
b. Cán bộ điều hành, cán bô điều phối, cán bộ thực hiệ n chương trình đạo đức ̣
c. Điều phối viên, cán bô đạo đức ̣
d. Điều phối viên, Cán bộ thực thi, Cán bộ đạo đức
Câu hỏi 83 Công tác đào tạo và truyền đạt đạo đức cần phải phản ánh
những đặc điểm gì trong một tổ chức?
a. Phong cách quản lí; các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân viên
b. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức, nền tảng của nhân viên; phong cách quản lí
c. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức
d. Các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân viên; đăc điểm văn hoá ̣ Câu hỏi
84 Xác minh “động cơ” khi phân tích một vấn đề đạo đức là gì?
a. Xác định mối liên hệ nhân quả của các yếu tố không có hê thống để tìm ra
bản chất của vấn đề.
b. Xác định các hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề. lOMoARcPSD| 36782889
c. Xác định động cơ là yếu tố khó lần ra manh mối nhất
d. Xác định mối liên hệ nhân quả giữa các yếu tố một cách hệ thống để tìm ra
bản chất của vấn đề
Câu hỏi 85 Một số doanh nghiêp lập ra các đường dây nóng dành cho nhâṇ
viên nhằm mục đích gì?
a. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình về đạo đức.
b. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối lo sợ của họ.
c. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo ngại của họ.
d. Giúp đỡ và tạo điều kiên cho nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình vệ̀ đạo đức.
Câu hỏi 86 Nghĩa vụ về nhân văn trong trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp liên quan đến những đóng góp cho cộng đồng và xã hội như thế nào?
a. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san s䄃䄃 bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng
cao năng lực và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
b. Nâng cao chất lượng cuộc sống, nâng cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên,
và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san s䄃䄃 bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng
cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên và phát triển cho người lao động
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san s䄃䄃 bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng
cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên, và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
Câu hỏi 87 Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết lý hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp, truyền tải ý nghĩa cụ thể đến nhân viên
và đối tượng hữu quan?
a. Ấn phẩm điển hình b. Giai thoại c. Biểu tượng d. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
Câu hỏi 88 Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh
doanh: I. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; II. Xây dựng, truyền
đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; III. Thiết lập hệ thống điều hành thực
lOMoARcPSD| 36782889
hiện, kiểm tra, tăng cường tiêu chuẩn và tuân thủ đạo đức; IV. Cải thiện
chương trình tuân thủ đạo đức?
a. I, III, IV, II b. I, II, III, IV c. II, III, I, IV d. I, II, IV, III
Câu hỏi 89 Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh doanh?
a. Thiết lập hệ thóng điều hành kiểm soát; xây dựng và truyền đạt các tiêu
chuẩnđạo đức; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
b. Xây dựng và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; thiết lập hệ thống
điều hành kiểm soát; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
c. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm
soát; xây dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo
d. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; xây đựng và truyền đạt các tiêu
chuẩn đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; cải thiện liên tục chương
trình tuân thủ đạo đức
Câu hỏi 90 Phương tiện?
a. Gồm 2 nội dung: phương pháp hành động và sử dụng công cụ hành động.
b. Phương tiện là hành vi hay cách thức hành động của một người để đạt được mục đích đã định.
c. Là các công cụ, cách thức được sử dụng để hỗ trợ thực hiện mục đích nào
đó.d. Cả 3 đáp án trên.
Câu hỏi 91 Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức cần mang tính gì? a. Phục tùng b. Đe doạ c. Cưỡng bức d. Tự nguyên ̣ lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 92 Mục đích hành động của cá nhân được quyết định bởi các yếu tố nào?
a. Cơ hội tiếp cận hoặc phương tiện hành động
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Nhận thức về vấn đề giải quyết, quan điểm về giá trị và triết lí đạo đức
d. Mức độ phát triển về ý thức đạo đức, hoàn cảnh ra quyết địnhCâu hỏi 93
Chọn đáp án đúng nhất?
a. Mục đích được thể hiện dưới 2 hình thức: định tính và định lượng. b. A và B đúng.
c. Mục đích thể hiện những mong muốn cá nhân, mang tính chủ quan, dự kiến.
d. Tất cả mong muốn đều có thể trở thành mục đích.
Câu hỏi 94 Tại sao doanh nghiệp cần phải có một chương trình đạo đức hiệu quả?
a. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt, giảm những phản ứng
tiêu cực của công chúng đối với những hành động sai trái và đảm bảo tất cả
các nhân viên của mình hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân
thủ những chính sách và quy định về nhân cách.
b. Giúp các doanh nghiệp hạn chế được những vi phạm pháp luật.
c. Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả để nâng cao trách nhiệm của đội ngũ quản lí cấp cao.
d. Đảm bảo các nhân viên của mình hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức kinh
doanh và tuân thủ những chính sách và quy định về nhân cách.
Câu hỏi 95 Quảng cáo nhằm đem trẻ em, người nghèo để làm trò được xem
là kiểu quảng cáo gì?
a. Quảng cáo phi đạo đức b. Quảng cáo nhân đạo c. Quảng cáo trung thực d. Quảng cáo mơ hồ
Câu hỏi 96 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về niềm tin trong biểu trưng
phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp? lOMoARcPSD| 36782889
a. Niềm tin được hình thành một cách có ý thức.
b. Niềm tin có thể được đưa ra diễn giải, tranh luận, đối chứng .
c. Niềm tin là khái niệm nhận thức của con người về vấn đề đúng – sai.
d. Niềm tin rất khó có thể giải thích được.
Câu hỏi 97 Các quy định về đạo đức là hệ thống chính thức ____________
một tổ chức mong chờ?
a. Những hành vi đạo đức
b. Những tình huống đạo đức
c. Những triết lí đạo đức.
d. Những chính sách đến đạo đức
Câu hỏi 98 Những vấn đề đạo đức điển hình liên quan đến khách hàng là gì?
a. Quảng cáo phi đạo đức b. An toàn sản phẩm
c. Thủ đoạn marketing lừa gạt
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 99 Chọn đáp án đúng nhất?
a. Động cơ là tập hợp tất cả các yếu tố bản năng về xu thế, ước mơ, nhu cầu,
nguyện vọng và áp lực tâm sinh lý của con người.
b. Động cơ là nguồn động lực thúc đẩy con người hành động.
c. Động cơ xuất phát từ bên trong, là yếu tố sinh lý bắt nguồn từ nhu cầu sống
và phát triển, là yếu tố tâm lý bắt nguồn từ nhu cầu giao tiếp, thích nghi. d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu hỏi 100 Những vấn đề góp phần phát triển môi trường đạo đức đối với nhân viên là?
a. Thù lao không xứng đáng b. Phúc lợi xã hội kém
c. Môi trường lao động không an toàn
d. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nghiệm ghi trong hợp đồng với nhân viên lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 1 Trong các loại văn hóa doanh nghiệp của Daft thì văn hóa sứ
mệnh có đặc điểm gì?
a. Không phù hợp với các tổ chức quan tâm đến việc đáp ứng những đòi hỏi
củamôi trường bên ngoài.
b. Không coi trọng sự hoà đồng về sứ mệnh chung của tổ chức
c. Người lao động không định hướng rõ về vai trò, sứ mệnh của họ trong tổ chức
d. Phong cách lãnh đạo là tổ chức định hướng hành vi
Câu hỏi 2 Theo phân loại của Sethia và Klinow thì văn hóa thờ ơ là?
a. Lợi ích cá nhân không được đăt lên trên.̣
b. Xuất hiện ở những tổ chức có chính sách, biện pháp quản lý thiếu thận trọng
dẫn đến mâu thuẫn lợi ích giữa người lao động
c. Không đăt mức độ quan tâm của các thành viên trong tổ chức đến người ̣ khác.
d. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức ở mức tối đa
Câu hỏi 3 Nhân tố nào sau đây tác động ít nhất đến văn hoá kinh doanh? a. Văn hoá dân tộc b. Nhà lãnh đạo.
c. Sự học hỏi từ môi trường bên ngoài.
d. Những mối quan hệ cá nhân.
Câu hỏi 4 Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp KHÔNG bao gồm? a. Ngành nghề kinh doanh b. Nhà lãnh đạo c. Nhân viên d. Thể chế xã hội
Câu hỏi 5 Hành vi đạo đức của nhóm chính thức trong cơ cấu tổ chức có
thể được kiểm soát thông qua? a. Cả ba đáp án trên đều đúng
b. Chiến lược và triết lý hoạt động
c. Chuẩn mực đạo đức chuyên môn lOMoARcPSD| 36782889
d. Mục tiêu và phương pháp ra quyết định
Câu hỏi 6 Một nền văn hóa doanh nghiệp mạnh có tác dụng?
a. Tạo sự mâu thuân nhóm
b. Kìm hãm sự đổi mới.
c. Không tạo sự chia s䄃䄃.
d. Khích lệ sự đổi mới
Câu hỏi 7 Đặc điểm của Văn hoá nam nhi trong các dạng văn hoá doanh
nghiệp của Deal và Kennedy là?
a. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp lực lớn.
b. Xuất hiện khi một tổ chức có những thành viên luôn được khuyến khích sẵn
sàng chấp nhận rủi ro, phản ứng nhanh.
c. Hiệu quả công việc không phải là thước đo năng lực của nhân viên
d. Không thích hợp khi các tổ chức hoạt động trong điều kiện bất trắc, môi trường không ổn định
Câu hỏi 8 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhân tố tạo lập văn hóa doanh nghiệp?
a. Doanh nghiệp có ba cách để truyền tải được thông điệp về giá trị đạo đức, đó
là tạo phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hoá, quản lý hình tượng và sử
dụng hệ thống có tổ chức.
b. Sự gương mẫu về giá trị đạo đức của lãnh đạo không thể truyền đến người laođộng.
c. Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với việc ra các quyết định liên quan đến đạo
đức là vai trò của người lãnh đạo cao nhất.
d. Khi lãnh đạo cấp cao tôn trọng sự công bằng, tính trung thực trong kinh
doanh thì mọi thành viên khác tôn trọng.
Câu hỏi 9 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng?
a. Chú trọng đến lời nói hơn là việc làm
b. Có thể tác động đến các giá trị văn hoá và đạo lý trong doanh nghiệp
c. Đảm bảo các biểu trưng sử dụng phải phù hợp với các giá trị chủ đạo của tổ chức lOMoARcPSD| 36782889
d. Đòi hỏi phải sử dụng các hình tượng có thể gây ra tác động đến giá trị tổ
chứcCâu hỏi 10 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và
Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro?
a. Van hóa phó thác
b. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi c. Văn hóa nam nhi
d. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi và văn hoá quy trình
Câu hỏi 11 Vai trò của triết lý kinh doanh trong văn hóa doanh nghiệp
là rất quan trọng nhưng nó KHÔNG thể giúp doanh nghiệp có? a. Khả
năng đoàn kết, đồng thuận cao.
b. Hợp lực hướng tâm chung.
c. Khả năng chiến thắng mọi đối thủ cạnh tranh
d. Một nội lực mạnh mẽ
Câu hỏi 12 Hoạt động của nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức theo?
a. Cơ chế tự phát nhưng có người đứng ra quản lý
b. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra và quản lý
c. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra nhưng tự quản lý
d. Cơ chế tự phát, tự quản
Câu hỏi 13 Văn hoá doanh nghiệp có đặc điểm?
a. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn hoá doanh nghiệp
b. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô tả văn hoá doanh nghiệp khác nhau
c. Không bao giờ được kế thừa
d. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực chứng
Câu hỏi 14 Theo Scholz, dạng văn hóa nào có nhân tố bên trong ảnh hưởng
đến quyết định văn hoá tổ chức? a. Văn hoá tiến triển b. Văn hoá nội sinh c. Văn hoá thứ bậc d. Văn hoá ngoại sinh lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 15 Giáo dục đạo đức thường được tổ chức chủ yếu cho ai? a. Chỉ nhân viên
b. Không có đối tượng cụ thể
c. Cả nhân viên và quản lý
d. Những người quản lý
Câu hỏi 16 “Các quyết định thể hiện sự thống nhất của tập thể, phong cách
lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ”. Phát biểu này đang nói về
phong cách lãnh đạo thuộc loại văn hoá nào của Quin và McGrath?
a. Văn hoá thứ bậc
b. Văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội
c. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù
d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường
Câu hỏi 17 Thể chế xã hội tác động đến văn hóa kinh doanh bao gồm?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng b. Thể chế kinh tế. c. Thể chế hành chính.
d. Thể chế chính trị, thể chế kinh tế
Câu hỏi 18 Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia nhập vào một thị trường
mới đều cho văn hoá bản địa là? a. Thế mạnh. b. Công cụ. c. Chiến lược. d. Rào cản.
Câu hỏi 19 Đặc điểm nào KHÔNG phải của văn hoá phó thác trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy? a. Sự thận trọng được ưu tiên số một b. Sáng tạo chuyên môn
c. Phản ứng nhanh chóng với những biến động
d. Đột phá về chất lượng
Câu hỏi 20 Nhà lãnh đạo thuộc nhân tố tác động nào đến văn hóa doanh nghiệp? lOMoARcPSD| 36782889
a. Cả bên ngoài và bên trong. b. Bên trong. c. Bên ngoài. d. Thể chế pháp luật.
Câu hỏi 21 Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp bao gồm?
a. Biểu tượng, lễ nghi, niềm tin
b. Tuyên bố, khẩu hiệu, thái độ
c. Biểu tượng, khẩu hiệu, ấn phẩm, lý tưởng
d. Biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn phẩm Câu hỏi 22 Các hệ thống
tổ chức chung là? a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Các hệ thống tác nghiệp chính thức của tổ chức
c. Nhóm nhân tố thứ ba có tác dụng tạo dựng phong cách đạo đức trong quản lý.
d. Các hệ thống quản lý chính thức của tổ chức
Câu hỏi 23 Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp KHÔNG bao gồm? a. Phong tục tập quán b. Pháp luật c. Tôn giáo. d. Lĩnh vực kinh doanh
Câu hỏi 24 Trọng tâm vào những vấn đề nội bộ tổ chức và xây dựng môi
trường ổn định là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft? a. Văn hoá sứ mệnh b. Văn hoá nhất quán c. Văn hoá thích ứng d. Văn hoá hoà nhập
Câu hỏi 25 Những chính sách, quy chế về đạo đức của doanh nghiệp nhằm?
a. Phát hiện, xử lý, ngăn chặn các hành vi phi pháp và bảo vệ người dám đấu
tranh khỏi bị sa thải, trù úm lOMoARcPSD| 36782889
b. Không phải để phát hiện, xử lý và ngăn chặn các hành vi phi pháp, thiếu đạo đức
c. Chỉ để bảo vệ cho cấp quản lý
d. Chỉ để bảo vệ người lao động
Câu hỏi 26 Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là thói
quen tư duy theo kinh nghiệm để phản ứng theo cách nhất quán mong
muốn hoặc không mong muốn đối với sự vật, hiện tượng?
a. Niềm tin b. Lý tưởng c. Giá trị d. Thái độ
Câu hỏi 27 Phát biểu nào KHÔNG phải là văn hoá hiệp lực trong các loại
văn hóa của Sethia và Klinow?
a. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu
b. Quan tâm nhân viên để họ góp phần hoàn thành mục tiêu chung
c. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người lẫn công việc.
d. Tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể hiện năng lực của mình
Câu hỏi 28 Cách tiếp cận của Scholz với văn hoá doanh nghiệp là?
a. Tìm mối liên hệ giữa văn hoá tổ chức với chiến lược hoạt động
b. Dựa vào đặc trưng của quá trình trao đổi thông tin trong tổ chức
c. Dựa trên mức độ rủi ro gắn với hoạt động của công ty
d. Tốc độ phản ứng về các chiến lược và cách quản lýCâu hỏi 29 Văn hoá
doanh nghiệp có thể? a. Không mang lại giá trị tinh thần
b. Không được truyền lại c. Được truyền lại
d. Không bao giờ được kế thừa
Câu hỏi 30 Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá công việc trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Quyền lực được quyết định do vị trí hay uy tín trong tổ chức chứ không phải
bởi năng lực chuyên môn lOMoARcPSD| 36782889
b. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức giống một mạng nhện
c. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ chức đều tập trung vào việc thực
hiện công việc hay dự án cụ thể
d. Không có tính chủ động, linh hoạt, thích ứng tốt
Câu hỏi 31 Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá thị
trường có hạn chế nào?
a. Không phát huy sáng kiến của người lao động.
b. Không thể hiện được sự hăng hái, chuyên cần
c. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan duy ý chí.
d. Không khuyến khích tinh thần tự giác của người lao động.
Câu hỏi 32 Đặc điểm của văn hoá nam nhi trong các dạng văn hoá doanh
nghiệp của Deal và Kennedy là?
a. Có khả năng hợp tác cao nên có thể hình thành tổ chức mạnh, gắn bó.
b. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp lực lớn.
c. Hoạt động trong những môi trường ổn định
d. Thiếu khả năng hợp tác
Câu hỏi 33 Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, loại văn hoá
nào kết hợp được sự quan tâm đến con người lẫn kết quả công việc? a. Thử thách b. Chu đáo c. Hiệp lực d. Thờ ơ
Câu hỏi 34 Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh sẽ dẫn tới sự
thích ứng văn hoá giữa các nền văn hoá khác nhau? a. Tính khách quan. b. Tính học hỏi. c. Tính kế thừa. d. Tính cộng đồng. lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 35 Các nguyên tắc chuẩn mực đạo đức kinh doanh của doanh
nghiệp thuộc cấp độ nào trong văn hoá doanh nghiệp? a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Cấp độ 1: hữu hình.
c. Cấp độ 2: những giá trị được tuyên bố.
d. Cấp độ 3: giá trị chung cốt lõi.
Câu hỏi 36 Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về văn hoá cá nhân trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Việc chia s䄃䄃 tác động, quyền lực (nếu có) không phải là do năng lực (trí lực)
b. Mỗi người không thể tự quyết định phần việc của mình từ quy tắc, cách thức, cơ chế hợp tác riêng.
c. Hình thành khi một nhóm người tự tổ chức thành tập thể để đạt lợi ích cao nhất
d. Tính tự chủ và tự quyết dành cho mỗi cá nhân rất thấp
Câu hỏi 37 Nhân tố nào quan trọng nhất trong việc đưa ra các quyết định
đạo đức trong 1 doanh nghiệp?
a. Tổ chức các khoá học về đạo đức tại doanh nghiệp
b. Khả năng quản lý của người lãnh đạo
c. Giá trị đạo đức của người lãnh đạo
d. Việc thiết lập các mức hình phạt tại một doanh nghiệp
Câu hỏi 38 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro, và yêu cầu phản ứng nhanh? a. Văn hoá quy trình. b. Văn hoá nam nhi c. Văn hoá phó thác
d. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
Câu hỏi 39 Nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức gây ảnh hưởng đối
với thành viên bằng? a. Không ảnh hưởng lOMoARcPSD| 36782889 b. Tài chính
c. Giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
d. Tài chính, giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
Câu hỏi 40 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thường
được tạo lập từ những sự kiện có thật, được mọi thành viên trong
doanh nghiệp cùng chia sẻ và truyền đạt lại với thành viên mới?
a. Nghi lễ b. Ấn phẩm điển hình c. Giai thoại d. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
Câu hỏi 41 Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài và dễ thay đổi
là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft? Select one: a. Văn hoá nhất quán b. Văn hoá sứ mệnh c. Văn hoá hoà nhập d. Văn hoá thích ứng
Câu hỏi 42 Văn hóa doanh nghiệp tạo ra?
a. Lực hướng tâm cho toàn bộ doanh nghiệp
b. Rào cản sự phát triển doanh nghiệp
c. Kìm hãm sự phát triển của doanh nghiệp
d. Mâu thuẫn trong doanh nghiệp
Câu hỏi 43 Khách hàng thuộc nhân tố nào tác động đến văn hóa doanh nghiệp? a. Bên ngoài. b. Thể chế chính trị. c. Bên trong.
d. Cả bên ngoài và bên trong. lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 44 Trọng tâm vào nội bộ tổ chức để đáp ứng lại sự thay đổi
nhanh của môi trường là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của
Daft?
a. Văn hoá sứ mệnh b. Văn hoá nhất quán c. Văn hoá thích ứng d. Văn hoá hoà nhập
Câu hỏi 45 Văn hoá doanh nghiệp được định hình và phát triển qua quá
trình lịch sử là? a. Hệ thống b. Tuyên bố c. Biểu tượng d. Hệ tư tưởng
Câu hỏi 46 Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài nhưng không
cần thay đổi nhanh là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft? a. Văn hoá hoà nhập b. Văn hoá thích ứng c. Văn hoá nhất quán d. Văn hoá sứ mệnh
Câu hỏi 47 Nguồn gốc văn hóa của một tổ chức là gì? a. Quy mô của tổ chức b. Người sáng lập c. Vị trí địa lý d. Thời gian hoạt động
Câu hỏi 48 Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi
b. Mẩu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng
c. Không phải là lễ nghi
d. Lễ nghi, mẩu chuyện, ngôn ngữ và biểu tượng
Câu hỏi 49 Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh
nghiệp có đặc điểm? lOMoARcPSD| 36782889
a. Có thể được diễn giải, tranh luận
b. Là nhận thức ở mức độ đơn giản c. Khó thay đổi
d. Được hình thành một cách có ý thức
Câu hỏi 50 Văn hoá doanh nghiệp được hình thành từ những yếu tố nào?
a. Không phải từ hệ giá trị, tập quán, lối ứng xử
b. Không phải từ giá trị, tập quán, thói quen
c. Không phải từ tập quán, thói quen, lối ứng xử
d. Hệ giá trị, tập quán, thói quen, lối ứng xử, các chuẩn mực xã hội Câu hỏi 51
Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm? a. Có tính thực chứng
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Liên quan đến nhận thức
d. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của các thành viên
Câu hỏi 52 Nhân tố tạo lập văn hóa doanh nghiệp không bao gồm? a.
Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá
b. Quản lý theo mục tiêu
c. Các hệ thống trong tổ chức d. Quản lý hình tượng
Câu hỏi 53 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhóm phi chính thức của cơ cấu tổ chức?
a. Không được công nhận là một bộ phận chính thức của tổ chức
b. Không có ảnh hưởng quan trọng nào đến tổ chức
c. Vị trí và vị thế không đáng kể so với các nhóm chính thức
d. Không được giao phó quyền lực và trách nhiệm ra quyết định
Câu hỏi 54 Đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi trong các dạng
văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là?
a. Không tạo được sự phấn khích trong quá trình làm việc.
b. Những tổ chức này thường ít chú trọng đến khách hàng. lOMoARcPSD| 36782889
c. Khuyến khích thi đua giữa các cá nhân.
d. Có cách nhìn bao quát khi đưa ra quyết định.
Câu hỏi 55 Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của người lãnh đạo đối với việc
hình thành và củng cố bản sắc văn hoá doanh nghiệp? a. Có mối quan hệ nhưng rất ít
b. Vài trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng lớn
c. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng nhỏ
d. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này
Câu hỏi 56 Trong doanh nghiệp luôn tồn tại những nhóm được hình
thành một cách chính thức trong cấu trúc đó là? a. Nhóm chính thức, và nhóm tác nghiệp
b. Nhóm phi chính thức, nhóm chức năng
c. Nhóm chức năng và nhóm tác nghiệp
d. Nhóm phi chính thức và nhóm tác nghiệp
Câu hỏi 57 Triết lý kinh doanh cung cấp các giá trị tạo nên một phong cách
làm việc đặc thù của doanh nghiệp vì?
a. Phong cách làm việc và mọi hoạt động của doanh nghiệp đều được dẫn dắt bởi triết lý kinh doanh.
b. Phong cách làm việc đặc thù cũng không thể hiện bản sắc văn hóa của doanh nghiệp.
c. Các thành viên không cần dựa vào triết lý kinh doanh của doanh nghiệp để
điều chỉnh phong cách làm việc của mình.
d. Mọi thành viên không phải tuân thủ theo các giá trị của doanh nghiệp.
Câu hỏi 58 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
loại văn hoá nào không yêu cầu phản ứng nhanh?
a. văn hóa nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi b. Văn hoá nam nhi
c. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi
d. Văn hoá quy trình và văn hoá phó thác lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 59 Trong các nhân tố sau, nhân tố nào tác động mạnh nhất đến
văn hóa doanh nghiệp? a. Nhà lãnh đạo b. Thể chế chính trị c. Nhân viên d. Văn hóa dân tộc.
Câu hỏi 60 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro, không cần phản ứng nhanh? a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi c. Văn hoá phó thác d. Văn hoá quy trình.
Câu hỏi 61 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những
hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ lương với các hình
thức hoạt động, sự kiện văn hóa – xã hội, thể hiện tình cảm, tăng cường
mối quan hệ doanh nghiệp vì lợi ích của những người tham gia?
a. Ấn phẩm điển hình b. Nghi lễ c. Biểu tượng d. Giai thoại
Câu hỏi 62 Theo Quin và McGrath thì văn hoá doanh nghiệp được chia
thành những loại nào?
a. Văn hóa cá nhân, văn hóa quyền lực, văn hóa phường hội và văn hóa thứ bậc
b. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hóa quy trình, văn hóa phó thác và văn hóa nam nhi.
c. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù,
văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội, văn hoá thứ bậc.
d. Văn hóa làm ra làm chơi ra chơi, văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội, văn hóa phó thác
Câu hỏi 63 Các dạng văn hoá doanh nghiệp của Daft là?
a. Kinh tế, triết lý, đồng thuận và thứ bậc lOMoARcPSD| 36782889
b. Thích ứng, hoà nhập, cá nhân và nội sinh
c. Thích ứng, sứ mệnh, hoà nhập và nhất quán
d. Tiến triển, nội sinh và ngoại sinh
Câu hỏi 64 Về phương diện đạo đức, một vấn đề rất quan trọng của nhóm
phi chính thức trong hệ thống các nhóm tổ chức là? a. Tiêu chuẩn đạo đức b. Tiêu chuẩn năng lực
c. Tiêu chuẩn chất lượng d. Tiêu chuẩn thành viên
Câu hỏi 65 Văn hoá doanh nghiệp mang đặc tính?
a. Ổn định bền vững và có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
b. Không ổn định nhưng có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ c. Không ổn định.
d. Không có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
Câu hỏi 66 Văn hóa doanh nghiệp bao gồm những loại nào? a. Văn hóa ứng xử.
b. Cả văn hóa hữu hình và vô hình. c. Văn hóa hữu hình. d. Văn hóa vô hình.
Câu hỏi 67 Hệ thống giá trị đạo đức chính thức của tổ chức sẽ?
a. Đòi hỏi mọi thành viên nhận thức rõ điều đó và thể hiện cụ thể trong hành vi lao động của họ
b. Không đề cao giá trị hay hành vi mong muốn
c. Không nêu rõ những mong muốn mà tổ chức đang vươn tới
d. Không bác bỏ hành vi vi phạm những nguyên tắc cơ bản nhất định.
Câu hỏi 68 Từ góc độ đạo đức, loại văn hoá doanh nghiệp nào là nên được
khuyến khích trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow? a. Thử thách b. Chu đáo c. Thờ ơ lOMoARcPSD| 36782889 d. Hiệp lực
Câu hỏi 69 Chọn câu SAI trong các phát biểu sau?
a. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá vai trò
b. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá quyền lực
c. Văn hoá công việc có thể chuyển đổi thành một loại văn hoá khác
d. Văn hoá công việc không thể chuyển đổi thành một loại văn hoá khác
Câu hỏi 70 Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh
nghiệp có đặc điểm?
a. Được hình thành một cách có ý thức
b. Được hình thành một cách tự nhiên
c. Không thể đưa ra tranh luận d. Khó thay đổi
Câu hỏi 71 Theo cách tiếp cận của Scholz văn hoá tiến triển thường?
a. Không chấp nhận thử thách
b. Tôn trọng nhân cách riêng
c. Không có khả năng thích nghi với sự thay đổi
d. Không cần tuân thủ thời gian
Câu hỏi 72 Ví dụ về ấn phẩm điển hình trong biểu trưng trực quan của văn
hóa doanh nghiệp là? a. Linh vật b. Sách quảng cáo c. Logo d. Biểu tượng
Câu hỏi 73 Người Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh của triết lý nào
trong kinh doanh? a. Đạo Phật. b. Đạo Khổng. c. Đạo Thiên chúa. d. Đạo Hồi. lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 74 Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là khái
niệm phản ánh nhận thức của con người liên quan đến chuẩn mực đạo đức
mà họ cho rằng cần phải thực hiện?
a. Lý tưởng b. Thái độ c. Giá trị d. Niềm tin
Câu hỏi 75 “Hệ thống các ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, nhận thức và
phương pháp tư duy được mọi thành viên của một tổ chức cùng đồng
thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của các
thành viên” là khái niệm của?
a. Đạo đức kinh doanh b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu c. Văn hóa doanh nghiệp d. Trách nhiệm xã hội
Câu hỏi 76 Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là
những biểu trưng về giá trị, triết lý chắt lọc trong quá trình hoạt động
được tổ chức sử dụng để thể hiện những giá trị chủ đạo và phương châm
hành động cần kiên trì theo đuổi?
a. Ngôn ngữ, khẩu hiệu b. Ấn phẩm điển hình c. Biểu tượng
d. Lịch sử phát triển và truyền thống
Câu hỏi 77 Đối với văn hóa doanh nghiệp thì tôn giáo và tín ngương ảnh hưởng lớn đến?
a. Việc xác định các mục tiêu kinh doanh.
b. Việc xây dựng triết lý kinh doanh.
c. Hành vi và ứng xử của các nhà kinh doanh
d. Việc xác định các giá trị cốt lõi của công ty.
Câu hỏi 78 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp dùng để
biểu thị hình ảnh, ý tưởng với ý nghĩa nhất định, có tác dụng giúp mọi
người nhận ra hay hiểu được giá trị mà nó biểu thị?
a. Biểu tượng b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu c. Ấn phẩm điển hình lOMoARcPSD| 36782889 d. Giai thoại
Câu hỏi 79 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và
Kennedy, loại văn hoá nào yêu cầu phản ứng nhanh? a. Van hóa phó thác
b. Văn hoá nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
c. Văn hoá phó thác và văn hóa quy trình
d. Văn hoá nam nhi và văn hóa quy trình
Câu hỏi 80 Các cách để doanh nghiệp truyền tải được thông điệp về giá trị
đạo đức đến các bộ phận trong tổ chức cũng như giúp nhân viên thực hành các giá trị này là? a. Quản lý hình tượng
b. Sử dụng hệ thống có tổ chức
c. Phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hóa
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 81 Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của văn hoá quy trình
trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy? a. Luôn
coi trọng sự hoàn hảo về chuyên môn
b. Có khả năng thích ứng và sáng tạo cao
c. Nhân viên thực hiện công việc theo một trình tự được định sẵn
d. Khả năng thích ứng không cao, cứng nhắc, thiếu sáng tạo.
Câu hỏi 82 Cấu trúc của văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh
nghiệp của Harrison/Handy? a. Không như một ma trận
b. Như một ma trận hoặc như một lưới mắt cáo
c. Không như một lưới mắt cáo d. Như một mạng nhện
Câu hỏi 83 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và
Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro? a. Văn
hoá làm ra làm, chơi ra chơi
b. Văn hoá phó thác và văn hoá nam nhi
c. Văn hoá quy trình và văn hoá nam nhi lOMoARcPSD| 36782889
d. Văn hóa cá nhân và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
Câu hỏi 84 Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, văn hoá hiệp lực
có đặc điểm nào sau đây?
a. Không tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể hiện năng lực của mình
b. Rất ít quan tâm đến con người mà chủ yếu tập trung vào kết quả thực hiện công việc
c. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu
d. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người lẫn công việc trong các đặc
trưng và phương pháp quản lý vận dụng của tổ chức.
Câu hỏi 85 Theo Quin và McGrath thì điều nào sau đây không phải ưu
điểm của văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường? a. Chuyên cần b. Hăng hái c. Nhiều sáng kiến d. Tính công bằng
Câu hỏi 86 Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?
a. Lịch sử và truyền thống doanh nghiệp.
b. Xã hội với khoảng cách quyền lực cao.
c. Tập quán và dư luận xã hội. d. Thể chế hành chính.
Câu hỏi 87 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về uỷ ban hay hội đồng đạo
đức trong nhóm chính thức của cơ cấu tổ chức?
a. Nằm dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức
b. Để kiểm soát việc thực thi trách nhiệm xã hội và các chính sách liên quan
đếnđạo đức của các nhân viên trong một tổ chức. c. Không có quyền lực
d. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức
Câu hỏi 88 Theo Quin và McGrath thì văn hoá đồng thuận hay văn hoá
phường hội xuất hiện ở? lOMoARcPSD| 36782889
a. Những tổ chức mong muốn duy trì tinh thần tập thể
b. Những tổ chức có phong cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ;
còn người lao động thì tự giác thực hiện. c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Các tổ chức có quy mô lớn
Câu hỏi 89 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro, và cần có thời gian
để đưa ra quyết định?
a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi c. Văn hoá phó thác d. Văn hoá quy trình.
Câu hỏi 90 Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá thị
trường có phong cách lãnh đạo đặc trưng là? a. Không có phong cách đặc trưng nào b. Tập thể c. Chỉ đạo
d. Quyền lực có thể giao cho bất kỳ thành viên nào
Câu hỏi 91 Theo Quin và McGrath khi tổ chức muốn đảm bảo thực thi quy
chế, duy trì tình trạng ổn định và được giám sát chặt chẽ thì văn hoá nào sẽ xuất hiện?
a. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường
b. Văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội c. Văn hoá thứ bậc
d. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù
Câu hỏi 92 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những
tư liệu chính thức có thể giúp đối tượng hữu quan nhận thức rõ hơn về
cấu trúc văn hóa của một doanh nghiệp?
a. Ấn phẩm điển hình b. Giai thoại c. Nghi lễ d. Ngôn ngữ, khẩu hiệu lOMoARcPSD| 36782889
Câu hỏi 93 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi là?
a. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi trường nhiều rủi ro nhưng lại
không cần sự phản ứng nhanh.
b. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất
c. Việc ra quyết định không được phân bổ cho nhiều người quản lý trung gian
d. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng.
Câu hỏi 94 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là việc lặp
đi lặp lại trình tự của các hoạt động để thể hiện và củng cố giá trị của tổ chức? a. Nghi lễ b. Thói quen c. Biểu tượng d. Ngôn ngữ
Câu hỏi 95 Chọn câu SAI trong các phát biểu sau?
a. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nhau về mức độ phức tạp
b. Có nhiều dạng văn hoá doanh nghiệp
c. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nhau về cách tiếp cận
d. Chỉ có một dạng văn hoá doanh nghiệp
Câu hỏi 96 Trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì thiết
kế nội thất sẽ?
a. Không được doanh nghiệp quan tâm trong vấn đề văn hoá doanh nghiệp
b. Không biểu thị giá trị của doanh nghiệp
c. 䄃䄃nh hưởng đến hành vi của con người về cách thức giao tiếp
d. Không chứa đựng giá trị lịch sửtiếp Câu hỏi 97 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoARcPSD| 36782889
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào
xuất hiện trong môi trường ít rủi ro, nhưng cần phản ứng nhanh? Select one: a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi c. Văn hoá phó thác d. Văn hoá quy trình.
Câu hỏi 98 Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy,
văn hoá nào trì trệ, chậm phản ứng trước thay đổi? a. Văn hoá nam nhi b. Văn hoá quyền lực c. Văn hoá vai trò d. Văn hoá công việc
Câu hỏi 99 Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về Văn hóa?
a. Văn hóa mang tính không ổn định, bền vững và có khả năng di truyền qua nhiều thế hệ.
b. Văn hoá là nhắc tới con người đồng thời đề cập đến việc phát huy năng lực
bản thân nhằm hoàn thiện con người và xã hội.
c. Văn hoá là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh thần mà loài người sáng tạo ra
trong lịch sử trong mối quan hệ với con người, tự nhiên và xã hội.
d. Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con người và ý thức để rồi lại trở về với chính nó.
Câu hỏi 100 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về văn hoá vai trò trong
các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Kết quả thực hiện công việc của mỗi cá nhân được coi là thước đo chủ yếu đểthưởng phạt.
b. Được phản ánh qua cơ chế hành chính với nguyên tắc tổ chức mang tính logic
và hợp lý, thể hiện ở tính chuyên môn hóa theo chức năng
c. Ưu điểm là tính hợp lý trong cấu trúc mang lại hiệu quả về chi phí và sự ổn định trong hoạt động
d. Không được phối hợp và kiểm soát thống nhất bởi nhóm quản lý cấp cao lOMoARcPSD| 36782889
1.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc xây dựng logo thương hiệu trong
xây dựng văn hóa doanh nghiệp?
a. Logo thương hiệu phải có khả năng thích nghi trong các nền văn hóa hay ngôn ngữ khác nhau.
b. Logo của thương hiệu phải có ý nghĩa văn hóa đặc thù, mang bản sắc của một
nền văn hóa nhất định.
c. Biểu tượng đưa vào logo phải thích ứng với văn hóa và lịch sử doanh nghiệp.
d. Doanh nghiệp nên sử dụng những hình ảnh mang tính địa phương làm hình
ảnh chủ đạo trong logo của mình.
2 Chương trình giao ước đạo đức không thành công có thể do nguyên nhân nào?
a. Chương trình đạo đức không còn phù hợp với hoàn cảnh
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Chương trình đạo đức đã mất hiệu lực.
d. Hệ thống tổ chức đã có những thay đổi theo chiều hướng bất lợi cho việc triển
khai chương trình đạo đức hiện hành
3 Phong cách lãnh đạo nào rất quan tâm đến việc tăng cường thông tin, giao
tiếp trong doanh nghiệp và tạo bầu không khí thuận lợi cho việc thực hiện mục tiêu? a. Phong cách dân chủ b. Phong cách gia trưởng c. Phong cách ủy thác d. Phong cách bề trên
4 Bản sắc riêng của doanh nghiệp phản ánh?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. “Nhân cách của doanh nghiệp”
c. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh được doanh nghiệp tôn trọng
d. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
5 Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải làm rõ những thông điệp muốn gởi tới
những người khác về chương trình đạo đức? a. Người khởi xướng b. Người mở đường c. Người giám hộ d. Người định hướng
6Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về hệ thống tổ chức chung? lOMoARcPSD| 36782889
a. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là thực hiện nhiệm vụ,công việc
chuyên môn đã được xác định
b. Thông qua hệ thống tổ chức chung, quan điểm và nội dung về đạo đức được
hình thành trong cấu trúc cơ bản của tổ chức, chính sách và quy chế doanh nghiệp.
c. Bao gồm các hệ thống tổ chức marketing, công nghệ, sản xuất, tài chính, nhân lực.
d. Không phải là hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh doanh
7 Tìm phương án đúng nhất bàn về giá trị của triết lý kinh doanh trong doanh nghiệp? Select one:
a. Triết lý kinh doanh không phải là tài sản của doanh nghiệp.
b. Triết lý kinh doanh là tài sản tinh thần của doanh nghiệp.
c. Triết lý kinh doanh là tài sản vật chất của doanh nghiệp.
d. Triết lý kinh doanh là tài sản hữu hình của doanh nghiệp.
8 Vai trò của người quản lý trong việc triển khai các chương trình đạo đức là gì?
a. Cả ba đáp án trên đều đúng. b. Người bắt nhịp.
c. Người mở đường, người giám hộ.
d. Người định hướng, người khởi xướng.
9 Biểu hiện của văn hóa ứng xử nội bộ thông qua mối quan hệ nào sau đây?
a. Cấp trên - cấp dưới, cấp dưới - cấp trên.
b. Cấp trên- cấp dưới, cấp dưới- cấp trên, đồng nghiệp, công việc.
c. Đồng nghiệp- công việc.
d. Cấp trên- cấp dưới.
10 Quyền lực chuyên gia của người lãnh đạo liên quan đến? lOMoARcPSD| 36782889
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ
đạt được mục tiêu dễ dàng hơn thông qua việc phân tích, lập luận và giải pháp đề xuất.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào những
thông tin cần thiết đối với việc ra quyết định.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng
lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng
lực giải quyết vấn đề mà họ đang phải đương
đầu nhờ vào ưu thế về kiến thức, kinh nghiệm và năng lực chuyên môn..
11Vai trò của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp là gì?
a. Văn hóa ứng xử giúp củng cố và phát triển địa vị của mỗi cá nhân trong nội bộ doanh nghiệp.
b. Văn hóa ứng xử giúp cho doanh nghiệp dễ dàng thành công hơn.
c. Văn hóa ứng xử tạo điều kiện phát huy dân chủ cho mọi thành viên.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
12Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt, chế độ thưởng phạt cần?
a. Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi lầm nào của nhân viên.
b. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo để khiển trách.
c. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức.
d. Thực hiện theo các bước tiến: khẳng định, chê trách, khích lệ.
13Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
a. Cách hành xử của các quản trị viên cấp cao không ảnh hưởng nhiều đến việc
xây dựng văn hóa doanh nghiệp.
b. Một thương hiệu có thành công hay không phụ thuộc vào cách hành xử của tất
cả nhân viên của doanh nghiệp.
c. Xây dựng thương hiệu thực chất là tạo dựng một bản sắc riêng cho doanh nghiệp.
d. Thương hiệu là những giá trị của doanh nghiệp mà khách hàng, xã hội nhận thức được.
14Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ bao gồm? lOMoARcPSD| 36782889
a. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, củng cố quyền lực.
b. Tạo hứng khởi làm việc trong doanh nghiệp, củng cố quyền lực.
c. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, tạo hứng khởi làm việc.
d. Củng cố quyền lực, mang lại hiệu quả công việc cao.
15 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là SAI về văn hóa ứng xử với đồng nghiệp?
a. Không nên có thái độ ganh đua không lành mạnh với đồng nghiệp.
b. Thái độ co mình, sống khép kín với đồng nghiệp làm cho bạn gặp nhiều khó
khăn hơn trong công việc của mình.
c. Không cư xử với đồng nghiệp với thái độ kể cả, thiếu tôn trọng.
d. Nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp chẳng hạn như làm hộ phần việccủa họ.
16 Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa ứng xử của cấp trên với cấp dưới?
a. Với những nhân viên gặp thất bại đang chán nản, càng phải dùng lời khen để
động viên tinh thần họ.
b. Cần quan tâm thường xuyên đến những khó khăn, đau buồn trong cuộc sống
riêng tư của cấp dưới.
c. Việc vận dụng giỏi các yếu tố tâm lý sẽ khích lệ cấp dưới làm việc hết mình.
d. Lời phàn nàn của nhân viên cũng có giá trị như lời phàn nàn củakhách hàng
17 Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong việc thực hiện các
chương trình đạo đức và luôn ý thức rằng họ là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo? a. Người bắt nhịp b. Người khởi xướng c. Người mở đường d. Người định hướng
18 Chức năng kiểm tra và giám sát đối với việc thực thi các chương trình đạo
đức là thể hiện vai trò nào của người quản lý? Select one: a. Người định hướng b. Người giám hộ c. Người bắt nhịp d. Người mở đường lOMoARcPSD| 36782889
19 Các phát biểu nào sau đây về việc xây dựng chương trình giao ước đạo đức là không đúng? Select one:
a. Có thể sử dụng “khung logic” để xây dựng chương trình đạo đức.
b. Về mặt nguyên tắc, xây dựng chương trình đạo đức rất khác so với lập kế
hoạch tác nghiệp thông thường.
c. Mỗi tổ chức có thể xây dựng chương trình giao ước đạo đức theocách thức riêng.
d. Mục tiêu của chương trình thường tập trung vào việc giải quyết các vấn đề đạo
đức và mối quan hệ trong kinh doanh
20 Nếu không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp sẽ? Select one:
a. Tạo động lực cho các thành viên trong doanh nghiệp.
b. Khó có thể phát triển lâu bền.
c. Rõ ràng trong đường hướng phát triển của doanh nghiệp.
d. Thuận lợi khi xây dựng chiến lược của doanh nghiệp.
21 Thông thường trong triết lý kinh doanh bao gồm cả những giá trị đạo đức
cơ bản mà doanh nghiệp lựa chọn do đó triết lý kinh doanh? Select one:
a. Là cơ sở để giải quyết các mâu thuẫn nảy sinh trong doanh nghiệp.
b. Là cơ sở để bảo vệ các thành viên của doanh nghiệp trong trường hợp họ bị ngược đãi.
c. Có vai trò hướng dẫn hành vi cho các thành viên trong doanh nghiệp.
d. Xác định bổn phận, nghĩa vụ của mỗi thành viên đối với doanh nghiệp và xã hội
22Phong cách lãnh đạo nào đánh giá cao sự nhiệt tình, mong muốn của cấp
dưới và chủ yếu dựa vào mối quan hệ gắn bó và sự tin cậy để khích lệ tính
năng động, sáng tạo của họ? Select one: a. Phong cách ủy thác b. Phong cách bề trên c. Phong cách dân chủ d. Phong cách bằng hữu lOMoARcPSD| 36782889
23Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản lý những người nhiều tham vọng,
trọng thành tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành tích? Select one: a. Phong cách ủy thác b. Phong cách dân chủ
c. Phong cách nhạc trưởng d. Phong cách bằng hữu
24Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến? Select one:
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thíchhọ thông qua
việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào những
thông tin cần thiết đối với việc ra quyết định.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng
lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền
được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông
qua cương vị, chức danh chính thức.
25 Việc xây dựng hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức của một tổ chức cần
đáp ứng những yêu cầu nào? Select one:
a. Nhấn mạnh sự nhận thức đầy đủ, đồng thuận, cam kết và tự nguyện của các
thành viên đối với những giá trị được nêu.
b. Cả ba đáp án trên đều đúng
c. Phản ánh quan điểm, triết lý, phương châm hoạt động, mục tiêu, sứ mệnh của một tổ chức.
d. Nêu cao vai trò tích cực của các thành viên khi họ thực hiện cácquy định.
26Các hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh doanh không bao gồm? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Hệ thống phân phối của doanh nghiệp
b. Hệ thống chính thức về đạo đức
c. Hệ thống tổ chức chung
d. Hệ thống các nhóm trong doanh nghiệp
27 Quyền lực liên kết của người lãnh đạo liên quan đến? Select one:
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông
qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng
lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thíchhọ thông qua
việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền
được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông
qua cương vị, chức danh chính thức.
28 Triết lý kinh doanh có vị trí quan trọng nhất trong số các yếu tố hợp thành
văn hóa doanh nghiệp vì triết lý kinh doanh? Select one:
a. Hình thành một sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp.
b. Là kim chỉ nam định hướng cho toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
c. Làm nên một hợp lực hướng tâm chung trong doanh nghiệp
d. Là tài sản tinh thần của doanh nghiệp.
29 Quyền lực khen thưởng của người lãnh đạo liên quan đến? Select one:
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền
được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông
qua cương vị, chức danh chính thức.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng
lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông
qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt. lOMoARcPSD| 36782889
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thíchhọ thông qua
việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
30 Hệ thống tiêu chuẩn giao ước về đạo đức? Select one:
a. Không phải là sự cam kết của các tổ chức trong việc thực hiện chuẩn mực đạo đức.
b. Không phải là cách thể hiện chuẩn mực đạo đức trong từng nhiệm vụ, công
việc, vị trí công tác của tổ chức.
c. Không phải là bản đăng ký giao ước thi đua, quy định về tác phong - lối sống -
tư tưởng trong kế hoạch hành động.
d. Xét về hình thức, hệ thống tiêu chuẩn giao ước về đạo đức là những tiêu chuẩn
giao ước cá nhân được tập hợp nhằm bảo đảm sự thống nhất trong hành vi
đạo đức để thể hiện nhất quán các giá trị và triết lý chung của văn hoá doanh nghiệp.
31 Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ sự hoà nhập? Select one:
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
b. Đối với những lãnh đạo có phong cách quản lý dân chủ, hoà đồng thì họ
thường đóng vai trò kết nối, điều hoà, khích lệ, chia s 攃䄃 với nhân viên.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất quán.
d. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
32 Trong việc định hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá thì? Select one:
a. Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo ảnh hưởng đến tổ chức và có ý nghĩa
quan trọng trong việc xây dựng, phát triển bản sắc văn hoá doanh nghiệp.
b. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt
động và hệ thống giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ cho việc phổ biến,
tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá của doanh nghiệp.
c. Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố, thay đổi hay đưa các giá trị, triết lý
văn hoá cá nhân vào văn hoá tổ chức.
d. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ chức. lOMoARcPSD| 36782889
33 Những mâu thuẫn đạo đức trong tổ chức có thể nảy sinh do? Select one:
a. Những tính toán vị kỷ của một số cá nhân
b. Không thường xuyên kiểm tra việc thực hiện các chương trình đạo đức
c. Sự bất cập của hệ thống chuẩn mực đạo đức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
34 Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến? Select one:
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng
lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thíchhọ thông qua
việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ
đạt được mục tiêu dễ dàng hơn thông qua việc phân tích, lập luận và giải pháp đề xuất.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào những
thông tin cần thiết đối với việc ra quyết định.
35 Những tài sản nào sau đây của doanh nghiệp là phần không được pháp luật bảo hộ? Select one: a. Tên thương hiệu
b. Bằng phát minh, sáng chế c. Logo của thương hiệu d. Khẩu hiệu
36 Phong cách lãnh đạo nào khích lệ cấp dưới theo đuổi hoài bão, mục tiêu lâu
dài, tạo môi trường năng động, chấp nhận thay đổi? Select one: a. Phong cách gia trưởng b. Phong cách bằng hữu c. Phong cách ủy thác d. Phong cách dân chủ lOMoARcPSD| 36782889
37 Những nhân tố từ môi trường bên ngoài nào thúc đẩy quá trình thay đổi
của tổ chức hoặc doanh nghiệp? Select one:
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
b. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.
c. Sự phát triển của khoa học.
d. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
38 Phong cách lãnh đạo nào thường chú trọng đến sự tích cực và vai trò của
nhóm, tập thể để đi đến quyết định tập thể? Select one: a. Phong cách ủy thác
b. Phong cách nhạc trưởng c. Phong cách dân chủ d. Phong cách bằng hữu
39Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá? Select one:
a. Vai trò, năng lực của người lãnh đạo càng lớn thì ảnh hưởng của họ càng nhiều
đối với việc hình thành, củng cố bản sắc văn hoá doanh nghiệp.
b. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt
động và hệ thống giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ cho việc phổ biến,
tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá của doanh nghiệp.
c. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá phụ thuộc vào năng lực lãnh đạo và
phương châm hành động của người quản lý.
d. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ chức.
40 Các biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp? Select one:
a. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, ngôn ngữ, khẩu hiệu.
b. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý tưởng, ấn phẩm điển hình.
c. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị.
d. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng. lOMoARcPSD| 36782889
41 Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp được thể hiện qua đặc trưng? Select one:
a. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ sự hoà nhập
b. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ việc củng cố
c. Bản sắc văn hoá có thể tạo lập
d. Bản sắc văn hoá không thể thay đổi
42 Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì doanh nghiệp cần xây dựng
nhóm hệ thống vật chất bao gồm? Select one:
a. Các nhân tố và hệ thống tổ chức
b. Chương trình văn hoá doanh nghiệp.
c. Hệ thống điều hành và lãnh đạo.
d. Các hoạt động chuyên môn
43 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? Select one:
a. Vai trò của người lãnh đạo cao nhất trong việc ra các quyết định liên quan đến
đạo đức thông qua việc thể hiện sự cam kết, chỉ đạo sát sao và tính gương
mẫu về giá trị đạo đức.
b. Giá trị đạo đức chỉ có thể được truyền đến người lao động theo một cách duy
nhất là qua hành vi của người lãnh đạo.
c. Khi các lãnh đạo cấp cao đều tôn trọng sự công bằng, trung thực trong kinh
doanh cũng sẽ trở thành tài sản chính của doanh nghiệp và được mọi thành viên khác tôn trọng.
d. Nhân tố quan trọng nhất trong việc ra các quyết định liên quan đến đạo đức là
vai trò của người lãnh đạo cao nhất.
44 Quyền lực ép buộc của người lãnh đạo liên quan đến? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng
lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thíchhọ thông qua
việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông
qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền
được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông
qua cương vị, chức danh chính thức.
45 Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao? Select one: a. Phong cách ủy thác b. Phong cách bề trên c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách nhạc trưởng
46 Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì doanh nghiệp cần xây dựng
nhóm hệ thống hành động bao gồm? Select one:
a. Chính sách đạo đức doanh nghiệp.
b. Các nhân tố và hệ thống tổ chức
c. Hệ thống điều hành và lãnh đạo.
d. Các hoạt động chuyên môn
47 Theo phân loại phong cách lãnh đạo của Daniel Goleman, phong cách gia trưởng có đặc điểm? Select one:
a. Có thể tạo nên bầu không khí nặng nề và thụ động trong doanh nghiệp
b. Không coi trọng thành tích, sáng kiến và biết cách kiềm chế
c. Không thích hợp trong các hoàn cảnh khẩn cấp, khủng hoảng hoặc cải tổ
d. Tạo được bầu không khí phấn khích trong tổ chức lOMoARcPSD| 36782889
48 Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi đối với sự phát triển của tổ
chức có những loại thay đổi nào? Select one:
a. Thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi, thay đổi có tính điều chỉnh.
b. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính điều chỉnh.
c. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
d. Thay đổi có tính chất biến đổi, thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi.
49 Biểu hiện văn hóa ứng xử cấp trên- cấp dưới cần tránh? Select one:
a. Trường hợp khen thưởng cho nhân viên ưu tú.
b. Trường hợp quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên.
c. Trường hợp chỉ dùng người thân thiết.
d. Trường hợp quan tâm đến đời sống của nhân viên.
50 Quyền lực pháp lý của người lãnh đạo liên quan đến? Select one:
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông
qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thíchhọ thông qua
việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng
lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền
được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông
qua cương vị, chức danh chính thức.
51Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Lợi nhuận là phương tiện đạt được sự tăng trưởng.
b. Lợi nhuận là điều kiện để triển khai các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Lợi nhuận là bằng chứng về tình trạng “sức khỏe lành mạnh” của doanh nghiệp
d. Lợi nhuận hình thành “nhân cách” đạo đức của doanh nghiệp
52 Khái niệm nào được thể hiện thông qua hành vi của các thành viên, là dấu
hiệu thể hiện sự thống nhất và mức độ nhận thức về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiệp? Select one: a. Đạo đức kinh doanh b. Trách nhiệm xã hội c. Nghĩa vụ đạo đức
d. Bản sắc văn hóa công ty
53Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghiệp cần tránh trong văn hóa ứng xử nội bộ? Select one:
a. Nâng cao tính năng động của đội ngũ nhân viên.
b. Không biết cách dùng người, ganh ghét người hiền tài.
c. Giữ cho kết cấu nhân lực hợp lý hóa và đa dạng hóa
d. Khuyến khích nhân viên phát huy khả năng sáng tạo trong côngviệc.
54 Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp không được thể hiện qua đặc trưng? Select one:
a. Bản sắc văn hoá có thể thay đổi
b. Bản sắc văn hoá có thể tạo lập
c. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ sự hoà nhập
d. Bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ việc củng cố
55Phát biểu nào sau đây không đúng về bản sắc văn hóa công ty? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Bản sắc văn hoá công ty là những biểu hiện đặc trưng về phongcách, hành vi
của tổ chức phản ánh những giá trị và triết lý đã lựa chọn.
b. Bản sắc văn hoá tổ chức là dấu hiệu thể hiện sự thống nhất và mức độ nhận
thức về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiệp
c. Bản sắc không chỉ là nhận thức và mong muốn mà còn thể hiện trong hành
động tổ chức, hành vi cá nhân.
d. Bản sắc văn hoá tổ chức không được thể hiện thông qua hành vi của các thành viên.
56 Một số khía cạnh văn hóa trong xây dựng các thành tố thương hiệu? Select one: a. Xây dựng khẩu hiệu
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng c. Xây dựng logo
d. Đặt tên thương hiệu
57Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp? Select one: a. Niềm tin b. Nghi lễ c. Thái độ d. Lý tưởng 58 họn phát biểu sai? Select one:
a. Hệ thống tổ chức là phương tiện để triển khai các biện pháp quản lý, trong đó
có các chương trình đạo đức.
b. Các tổ chức có những triết lý và đặc trưng về văn hóa doanh nghiệp khác nhau.
c. Việc thanh tra không chỉ nhằm xác minh cơ chế tổ chức cho việc thực hiện các
chương trình đạo đức mà còn chú trọng xác minh về nhận thức và thái độ của
những người thực hiện.
d. Văn hóa tổ chức không phải là tiền đề cần thiết cho nhân viên để thực hiện các giao ước đạo đức.
59 Triết lý kinh doanh góp phần làm cho chất lượng nguồn nhân lực của doanh
nghiệp được nâng cao và phát triển vì? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Triết lý kinh doanh không cung cấp các giá trị tạo nên một phong cách làm việc
đặc thù của doanh nghiệp.
b. Doanh nghiệp không cần thiết phải tuyển dụng những nhân viên có khả năng
thực hiện theo đúng triết lý kinh doanh của doanh nghiệp.
c. Khi các thành viên trong doanh nghiệp thấm nhuần triết lý kinh doanh thì họ
sẽ tự giác phấn đấu vì các mục tiêu của doanh nghiệp.
d. Triết lý kinh doanh không giúp các thành viên của doanh nghiệpđồng thuận và
tự giác phấn đấu vì mục tiêu chung của doanh nghiệp.
60 Yêu cầu nào không đúng đối với chương trình giao ước đạo đức? Select one:
a. Không giao nhiều quyền lựa chọn cho những vị trí có nguy cơ mắc sai lầm.
b. Trách nhiệm đối với chương trình giao ước đạo đức phải do lãnh đạo cấp cao đảm nhận.
c. Tổ chức quán triệt về chuẩn mực và hướng dẫn thông qua các hoạt động tập
huấn, bồi dưỡng về đạo đức.
d. Không cần mang tính chuẩn mực và hướng dẫn nhưng có khả năng phát hiện,
ngăn chặn hành vi vi phạm về đạo đức.
61 Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ động của
con người trong việc tổ chức? Select one:
a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi có tínhchất biến đổi.
c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái địnhhướng, thay đổi tái tạo.
d. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay
đổi có tính chất quá độ.
62 Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể thay đổi? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất quán.
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá thích ứng.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
63 Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp là? Select one:
a. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, biểu tượng, lịch sử phát triển và truyền thống
b. Lịch sử phát triển và truyền thống, ngôn ngữ và khẩu hiệu, thái độ.
c. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng.
d. Nghi lễ, giai thoại, lịch sử phát triển và truyền thống, niềm tin.
64 Ở các doanh nghiệp thành công, nhà quản trị thường có thói quen đối chiếu
với triết lý kinh doanh trước khi đưa ra một quyết định hành động vì? Select one:
a. Họ nhận thức rằng triết lý kinh doanh là kim chỉ nam cho mọi hành động của doanh nghiệp
b. Triết lý kinh doanh là cơ sở để đưa ra các quyết định quan trọng, có tính chiến lược
c. Họ luôn có ý thức tuân thủ các giá trị và triết lý của công ty
d. Họ muốn chắc chắn rằng những quyết định của họ không mâu thuẫn với triết lý của công ty.
65 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Không thể diễn đạt bằng ngôn từ, chỉ dẫn, chỉ tiêu, mục tiêu, chỉ báo.
b. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn mực đạo đức lànhân tố quan
trọng trong các phương pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp thành hệ thống
tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức.
c. Những quy định tiêu chuẩn về hành vi đạo đức được xây dựng thành tài liệu
chính thức và sử dụng nhằm giúp tổ chức đánh giá hành vi của thành viên.
d. Định nghĩa cụ thể về giá trị, niềm tin, lối sống, khuôn mẫu hay quy tắc hành
động chủ đạo mà các thành viên tổ chức cần tôn trọng và thực hiện.
66 Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể được hình
thành từ việc củng cố? Select one:
a. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lập giá trị và bản sắc văn hoá, ngay từ
khi thành lập doanh nghiệp, họ đã định rõ sứ mệnh, giá trị, bản sắc văn hoá riêng.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất quán.
d. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
67 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tên thương hiệu trong xây dựng văn hóa doanh nghiệp? Select one:
a. Sử dụng tên riêng không giúp doanh nghiệp tạo được sự thân thiết với khách hàng.
b. Khi sử dụng tên riêng làm tên thương hiệu cần tính đến sự khác biệt văn hóa.
c. Tên thương hiệu có thể dùng cho nhiều sản phẩm trong cùng một chủng loại
d. Tên thương hiệu có khả năng giữ nguyên giá trị và ý nghĩ trong bất kỳ một môi trường nào.
68 Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể tạo lập? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Trong quá trình hoạt động, phát triển của doanh nghiệp thì bản sắc này được định hình, củng cố.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
d. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lập giá trị và bản sắc văn hoá, ngay từ
khi thành lập doanh nghiệp, họ đã định rõ sứ mệnh, giá trị, bản sắc văn hoá riêng.
69 Nếu không có một triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp sẽ có thể gặp phải vấn đề gì? Select one:
a. Khả năng đối phó với những biến động của thị trường.
b. Môi trường làm việc có nhiều thay đổi.
c. Sự đoàn kết trong nội bộ doanh nghiệp.
d. Sự bất định trong đường hướng phát triển của doanh nghiệp
70 Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa ứng xử của cấp dưới với cấp trên? Select one:
a. Tôn trọng và cư xử đúng mức với cấp trên
b. Để cấp trên nhận ra hiệu quả mà bạn đạt được trong công việc.
c. Không nên nhận những công việc khó, thử thách mà cấp trên giao.
d. Làm tốt công việc được giao
71 Phong cách lãnh đạo được quyết định bởi các yếu tố nào? Select one:
a. Tính cách, năng lực chuyên môn
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ chức
d. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ
72 Phong cách bề trên là phong cách lãnh đạo? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Tạo một bầu không khí tích cực qua việc hỗ trợ cho nhân viên trong việc hình
thành năng lực cần thiết để đạt được thành công lâu dài.
b. Rất quan tâm đến việc tăng cường thông tin, giao tiếp trong doanh nghiệp.
c. Tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao.
d. Thích hợp để quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức
sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành tích.
73 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng? Select one:
a. Quản lý hình tượng không thể tác động đến các giá trị văn hoá, đạo đức trong doanh nghiệp.
b. Quản lý hình tượng cần phải xác định, sử dụng các tín hiệu, hình tượng có thể
tác động đến giá trị tổ chức.
c. Chỉ ra giá trị của tổ chức để thuyết phục mọi thành viên và khích lệ họ vận
dụng trong hoạt động hàng ngày.
d. Phải đảm bảo các biểu trưng của doanh nghiệp như biểu tượng, lễ nghi, tuyên
bố, khẩu hiệu, ấn phẩm… phù hợp, thống nhất trong việc thể hiện các giá trị của tổ chức.
74 Khi xây dựng câu khẩu hiệu của thương hiệu, cần chú ý khía cạnh nào? Select one:
a. Cần phải đối chiếu ý nghĩa của khẩu hiệu trong những ngôn ngữkhác nhau.
b. Không nên sử dụng các khẩu hiệu nghèo nàn ý nghĩa
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Không chọn những khẩu hiệu chung chung
75 Quá trình triển khai chương trình giao ước đạo đức không bao gồm nội dung nào? Select one:
a. Phân công trách nhiệm giám sát chính thức và thông báo trong toàn doanh nghiệp.
b. Biên soạn các tài liệu hướng dẫn thực hiện
c. Phổ biến và quán triệt các chuẩn mực đạo đức
d. Xây dựng chương trình giao ước đạo đức lOMoARcPSD| 36782889
76 Các văn bản triết lý kinh doanh nên được trình bày thế nào? Select one:
a. Cô đọng súc tích, dễ nhớ dễ thuộc.
b. Ngắn gọn và chi tiết.
c. Càng dài càng chi tiết càng tốt. d. Dài và súc tích.
77 Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất lợi cho việc triển
khai các chương trình đạo đức hiện hành để có thể lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp? Select one: a. Tổ chức thực hiện
b. Xây dựng chương trình c. Thanh tra, kiểm tra d. Điều hành
78 Khái niệm nào trong các khái niệm sau biểu hiện đặc trưng về phong cách,
hành vi của tổ chức phản ánh những giá trị và triết lý đã lựa chọn? Select one: a. Nghĩa vụ đạo đức b. Đạo đức kinh doanh c. Trách nhiệm xã hội
d. Bản sắc văn hóa doanh nghiệp
79 Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì doanh nghiệp cần xây dựng
nhóm hệ thống giá trị nhận thức bao gồm? Select one:
a. Hệ thống điều hành và lãnh đạo.
b. Các nhân tố và hệ thống tổ chức
c. Các hoạt động chuyên môn
d. Chương trình văn hoá doanh nghiệp.
80 Các thành viên của doanh nghiệp cần hành động theo đúng triết lý và sứ
mệnh của doanh nghiệp vì? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Muốn làm hài lòng khách hàng của doanh nghiệp.
b. Chỉ khi các thành viên đều đồng lòng thực hiện thì doanh nghiệp mới có nội lực
mạnh mẽ để phát triển.
c. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì mọi kếhoạch sẽ bị thất bại.
d. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì họ sẽ bị xử lý rất nặng.
81 Trong doanh nghiệp phân quyền thì? Select one:
a. Vấn đề đạo đức nảy sinh được nắm bắt và xử lý kịp thời
b. Cấp dưới được phân quyền rất hạn chế.
c. Quyền ra quyết định được lãnh đạo cấp cao thực hiện
d. Những vấn đề đạo đức phổ biến trong doanh nghiệp thường liênquan đến thái
độ, tinh thần trách nhiệm.
82 Khi một doanh nghiệp hoạt động theo triết lý kinh doanh mang đậm các giá
trị nhân văn thì doanh nghiệp sẽ? Select one:
a. Dành được sự yêu mến của các đối tác.
b. Dành được sự ủng hộ của khách hàng.
c. Tạo được sự tin tưởng của các nhân viên.
d. Có khả năng phát triển bền vững.
83 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về hệ thống tổ chức chung? Select one:
a. Là hệ thống quản lý, tác nghiệp và công cụ của tổ chức
b. Là hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh doanh
c. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là thực hiện nhiệm vụ, công việc
chuyên môn đã được xác định
d. Không bao gồm các hệ thống tổ chức marketing, công nghệ, sản xuất, tài chính, nhân lực.
84 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Hệ thống chuẩn mực của một tổ chức thường không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau.
b. Các chuẩn mực đạo đức mong muốn mọi thành viên của tổ chức nhận thức và
thể hiện qua hành vi của họ.
c. Việc lựa chọn hình thức thể hiện cần có sự sáng tạo và tham giacủa các thành
viên nhằm tăng hiệu lực thực tiễn.
d. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn mực đạo đức lànhân tố quan
trọng trong các phương pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp thành hệ thống
tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức.
85 Vai trò nào đặt người quản lý ở vị trí trung tâm phối hợp; làm sao cho các
chương trình đạo đức và các hoạt động phải đồng bộ, hài hòa; mâu thuẫn phải được triệt tiêu? Select one: a. Người bắt nhịp b. Người giám hộ c. Người định hướng d. Người mở đường
86 Phát biểu nào sau đây không phù hợp với văn hóa ứng xử của cấp trên đối với cấp dưới? Select one:
a. Quan tâm quá sâu sát đến cuộc sống riêng tư của nhân viên
b. Chế độ thưởng phạt công minh
c. Quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên
d. Xây dựng cơ chế tuyển chọn, bổ nhiệm công khai, bình đẳng, dùng người đúng chỗ
87 Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thể hiện ý tưởng và
thông điệp mà doanh nghiệp muốn đưa tới người tiêu dùng? Select one: a. Tên thương hiệu b. Khẩu hiệu
c. Bằng phát minh, sáng chế d. Logo của thương hiệu
88 Khi soạn thảo triết lý kinh doanh cần tránh điều gì về văn phong để không
gây phản cảm cho khách hàng và xã hội? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Văn phong ngắn gọn, sâu sắc.
b. Văn phong giản dị, hùng hồn.
c. Văn phong mơ hồ, trừu tượng.
d. Văn phong dễ hiểu, dễ nhớ.
89 Đối với văn hóa doanh nghiệp thì phong cách lãnh đạo? Select one:
a. Được quyết định bởi nhiều yếu tố như tính cách, năng lực chuyên môn, kinh
nghiệm, quan điểm, thái độ, đặc trưng kết cấu tổ chức và văn hóa doanh
nghiệp (mối quan hệ, truyền thống, triết lý tổ chức).
b. Không phải là nhân tố quan trọng mà người quản lý có thể sử dụng trong việc
định hình, phát triển văn hóa doanh nghiệp.
c. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
d. Không có ảnh hưởng đến việc lựa chọn hành vi của nhân viên.
90 Nội dung chính của chương trình đạo đức? Select one:
a. Không bao gồm giám sát việc thực hiện các chương trình gia ước đạo đức
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Xây dựng các chương trình gia ước đạo đức
d. Không bao gồm tổ chức thực hiện, điều hành các chương trình gia ước đạo đức
91 Nếu một doanh nghiệp không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp đó sẽ? Select one:
a. Có khả năng phát triển bền vững.
b. Khó khăn khi xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp.
c. Dễ dàng thích ứng với các nền văn hóa khác nhau.
d. Có sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp.
92 Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức cần đạt được sự phát triển
tương thích ở nhóm nhân tố nào? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần
b. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động
c. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần.
d. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động, nhóm hệ thống tinh thần
93 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về quyền lực của người lãnh đạo? Select one:
a. Người lãnh đạo không chỉ cần được thuộc cấp tôn trọng mà nên định hình về
hành vi đạo đức chuẩn mực để các thành viên khác tuân theo.
b. Quyền lực lãnh đạo có ảnh hưởng quan trọng đối với các quyết định đạo đức
bởi những người nắm giữ vị trí này có khả năng khích lệ nhân viên thi hành các
chính sách, quy định và thể hiện quan điểm của mình.
c. Người lãnh đạo không thể tác động đến văn hóa tổ chức và xu thế đạo đức trong doanh nghiệp.
d. Về lâu dài nếu các thành viên của một doanh nghiệp không hài lòng với những
quyết định và hành vi của người lãnh đạo thì vai trò này cũng mất dần.
94 Xây dựng chương trình giao ước đạo đức? Select one:
a. Kết quả triển khai cụ thể hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức cho từng thành viên.
b. Lập ra quy trình cơ bản có tính nguyên lý và một số nguyên tắc mang tính đặc
thù liên quan đến lĩnh vực đạo đức, có thể sử dụng “khung logic” hoặc công cụ
lập kế hoạch truyền thống nhằm đạt mục tiêu.
c. Mục tiêu xây dựng chương trình đạo đức là tập trung giải quyết các vấn đề đạo
đức và mối quan hệ trong kinh doanh.
d. Là lập phương án, kế hoạch nhằm phổ biến, quán triệt, triển khai, cam kết thực
hiện hệ thống chuẩn mực đạo đức và chuẩn mực giao ước đạo đức.
95 Biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp là? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Đặc điểm kiến trúc b. Giai thoại c. Thái độ d. Biểu tượng
96 Vai trò nào nhắc nhở người quản lý rằng thực thi các chương trình đạo đức
là công việc của tất cả mọi thành viên trong tổ chức và thành công của nó phụ
thuộc vào tinh thần tự giác và nỗ lực của họ? Select one: a. Người khởi xướng b. Người giám hộ c. Người mở đường d. Người định hướng
97 Xác định một luận điểm đúng nhất bàn về vai trò của triết lý kinh doanh
trong các luận điểm sau? Select one:
a. Triết lý kinh doanh là yếu tố quan trọng của văn hóa doanh nghiệp.
b. Triết lý kinh doanh có vai trò điều chỉnh hành vi của các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp.
c. Triết lý kinh doanh có vai trò dẫn dắt hành động của các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp.
d. Triết lý kinh doanh là cơ sở để bảo tồn phong thái và bản sắc văn hóa doanh nghiệp.
98 Vì sao văn hóa doanh nghiệp lại là một yếu tố có khuynh hướng “chống lại sự thay đổi”? Select one:
a. Văn hóa doanh nghiệp chịu ảnh hưởng từ chính người sáng lập doanh nghiệp.
b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Các thành viên trong một tổ chức thường cảm thấy thoải mái với văn hóa hiện tại.
d. Văn hóa doanh nghiệp cũng giống như thói quen được hình thành trong nhiều năm nên khó thay đổi.
99 Cần xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác trong doanh nghiệp bởi vì? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Tránh mâu thuẫn nội bộ trong doanh nghiệp
b. Khi có vấn đề nảy sinh, tất cả các thành viên trong doanh nghiệp cần gắn kết
với nhau để giải quyết triệt để vấn đề.
c. Mọi cá nhân trong doanh nghiệp phải giống nhau về quan điểm và cách thức
giải quyết những vấn đề phát sinh.
d. Các cá nhân cần độc lập, sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề các vấn đề phát sinh trong công việc.
100 Nội dung chủ yếu của việc triển khai các chương trình đạo đức bao gồm? Select one:
a. Thông báo trong toàn tổ chức về nghĩa vụ phải nghiên cứu, quán triệt các
chuẩn mực và mục đích của việc ban hành chuẩn mực đạo đức.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến tất cả mọi người trong đơn vị, chi nhánh, đại diện, đối tác.
d. Chỉ định vị trí quản lý chịu trách nhiệm thi hành.
1 Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho một tổ chức trong thời kỳ nào? Select one:
a. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời.
b. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá trị mới.
c. Tất cả các ý trên đều sai.
d. Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có.
2 Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có thì cần đến thay đổi nào? Select one:
a. Thay đổi tái định hướng.
b. Thay đổi có tính chất biến đổi.
c. Thay đổi có tính chất phát triển. d. Thay đổi tái tạo.
3 Thay đổi có tính điều chỉnh là? Select one:
a. Những thay đổi mang tính chiến lược được thực hiện để có thể đón đầu được với những sự kiện
hoặc thay đổi của môi trường bên ngoài trong tương lai.
b. Những thay đổi mang tính chiến lược để phản ứng lại sự thay đổi của các yếu tố bên ngoài.
c. Những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch xác định.
d. Những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề nào đó từ bên ngoài.
4 Chọn câu SAI: Yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa công ty? Select one: lOMoARcPSD| 36782889 a. Cơ cấu tổ chức b. Năng lực lãnh đạo c. Loại hình kinh doanh d. Phong cách quản lý
5 Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho một tổ chức trong thời kì nào? Select one:
a. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá trị mới
b. Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có
c. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời d. Tất cả các ý trên
6 Phương thức nào dưới đây KHÔNG là phương thức thay đổi nếp văn hóa doanh nghiệp? Select one:
a. Xây dựng những tuyên bố về giá trị và niềm tin
b. Điều chỉnh cách công nhận và khen thưởng nhân viên
c. Xem xét lại tất cả các chính sách, chế độ lưu hành nội bộ để đảm bảo hệ thống chính sách phù
hợp với môi trường văn hóa mới.
d. Thay đổi người quản lý
7 Vai trò của duy trì văn hóa doanh nghiệp là? Select one:
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
b. Giảm xung đột giữa các thành viên trong doanh nghiệp.
c. Tạo động lực làm việc cho nhân viên.
d. Giúp cho việc điều phối và kiểm soát dễ dàng.
8 Trong hoạt động marketing, văn hóa doanh nghiệp thể hiện ở các khía cạnh nào sau đây? Select one: a. Sản phẩm dịch vụ. b. Chính sách phân phối.
c. Chính sách xúc tiến bán hàng.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
9 Thế nào là thay đổi có tính thích nghi? Select one:
a. Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được sự phát triển dần và chậm của côngty.
b. Là những thay đổi có tính tăng dần, được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề từ
bên ngoài đòi hỏi tổ chức phải phản ứng lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp tổ chức.
c. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện
kinh doanh chưa đạt mức mong muốn.
d. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu quả trong công việc. lOMoARcPSD| 36782889
10 Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp có mấy đặc trưng? Select one: a. 4 đặc trưng. b. 5 đặc trưng. c. 2 đặc trưng. d. 3 đặc trưng.
11 Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi đối với sự phát triển của tổ chức, có các loại thay đổi: Select one:
a. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi mang tính thích nghi.
b. Thay đổi có mang thích nghi; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi có tính chất biến đổi.
c. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi mang tính tái định hướng; Thay đổi có tính chất biến đổi.
d. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi có tính chấtbiến đổi
12 Các nhà lãnh đạo cần quan tâm đến những vấn đề nào khi thực hiện sự thay đổi? Select one:
a. Tất cả các ý trên đều đúng.
b. Tính công khai của quá trình thay đổi.
c. Tốc độ, phạm vi và chiều sâu của sự thay đổi.
d. Cấu trúc ủng hộ sự thay đổi và ai là người dẫn dắt sự thay đổi.
13 Để giải quyết vấn đề tính công khai của quá trình thay đổi, nhà lãnh đạo cần trả lời câu hỏi nào sau đây? Select one:
a. Các thay đổi sẽ được diễn ra đồng thời hay từng bước một ?
b. Ai sẽ được biết về những thay đổi này và mức độ đến đâu? c. Cả B, C đều đúng.
d. Sự thay đổi có nên được công bố rộng rãi không ?
14 Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố thúc đẩy quá trình thay đổi? Select one:
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.
b. Những quy định trong doanh nghiệp không còn phù hợp với thực tế kinh doanh.
c. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
d. Sự thay đổi trong nhu cầu và thị hiếu của khách hàng
15Thay đổi có tính phát triển là thay đổi? Select one:
a. Có tính chất hoàn thiện
b. Thay đổi để đạt được sự phát triển dần và chậm của công ty lOMoARcPSD| 36782889
c. Có tính chất biến đổi
d. Có tính chất quá độ
16Vai trò nào người quản lý phải thực hiện kiểm tra, kiểm sát đối với việc thực thi các chương
trình đạo đức trong tổ chức? Select one: a. Người bắt nhịp. b. Người mở đường. c. Người định hướng. d. Người giám hộ.
17 Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ động của con người trong việc tổ chức ? Select one:
a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi
b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính biến đổi
c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo
d. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi
18 Quá trình hội nhập góp phần? Select one:
a. Làm giảm hành vi luân chuyển nhân viên.
b. Có sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức.
c. Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Làm tăng năng suất lao động.
19 Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong việc thực hiện các chương trình đạo
đức và luôn ý thức rằng họ là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo? Select one: a. Người bắt nhịp. b. Người khởi xướng. c. Người mở đường. d. Người định hướng.
20 Có mấy loại thay đổi phân theo phạm vi và tính chủ động của con người? Select one: a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 lOMoARcPSD| 36782889
21 Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố kìm hãm sự thay đổi? Select one:
a. Bộ máy tổ chức với những lề lối làm việc quan liêu.
b. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
c. Yếu tố văn hóa doanh nghiệp của công ty được thể hiện thông qua những quy định không còn
phù hợp với thực tế kinh doanh.
d. Con người với thói quen, thái độ và hành vi cũng như mong muốn duy trì những gì họ đã quen thuộc.
22 Làm thế nào để duy trì văn hóa doanh nghiệp? Select one:
a. Huấn luyện các thành viên mới nắm bắt được những giá trị cốt lõi trong văn hóa doanh nghiệp
để họ tự điều chỉnh hành vi cho phù hợp.
b. Tạo thêm những giá trị văn hóa mới. Đồng thời củng cố những giá trị, niềm tin,truyền thống của doanh nghiệp.
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Tuyển chọn nhân sự gia nhập vào doanh nghiệp.
23 Trong quá trình tuyển dụng, doanh nghiệp nên chọn những nhân viên có phẩm chất như thế
nào để duy trì được văn hóa doanh nghiệp? Select one:
a. Những nhân viên có kinh nghiệm làm việc lâu năm.
b. Những nhân viên có sự trật tự, điềm đạm, ổn định.
c. Những nhân viên mà tính cách họ phù hợp với văn hóa doanh nghiệp.
d. Những nhân viên có sự năng động, nhanh nhẹn, chấp nhận mạo hiểm.
24 Thế nào là thay đổi có tính phát triển? Select one:
a. Là thay đổi mang tính chiến lược cần thiết để phản ứng lại sự thay đổi của các yếu tố bên ngoài.
b. A. Tất cả các ý trên đều sai.
c. Là thay đổi có tính tăng dần, được thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu quả trong công việc.
d. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện
kinh doanh chưa đạt mức mong muốn.
25 Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào? Select one:
a. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô tả văn hóa doanh nghiệp khác nhau
b. Không bao giờ được kế thừa
c. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn hóa doanh nghiệp
d. Liên quan đến nhận thức và có tính thực chứng
26 Yếu tố rất quan trọng nào tạo ra sự thay đổi văn hóa doanh nghiệp? Select one: lOMoARcPSD| 36782889
a. Cần có thời gian dài để hình thành văn hóa doanh nghiệp.
b. Việc công bố rộng rãi sự thay đổi đến mọi thành viên trong công ty.
c. Ý thức của thành viên trong doanh nghiệp.
d. Sự ủng hộ của mọi thành viên và cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám đốc điều hành.
27 Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản ánh? Select one:
a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh được doanh nghiệp tôn trọng
b. “Nhân cách của doanh nghiệp”
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
28 Tại sao thay đổi văn hóa doanh nghiệp là một trong những thách thức đối với các doanh nghiệp? Select one: a.
Các thành viên đã cảm thấy thoải mái với văn hóa hiện tại b.
Nó đã thành thói quen được hình thành trong nhiều năm c.
Khi tuyển dụng các giám đốc sẽ chọn những người có phong cách giống họ nên văn hóa đã
được định hình sẽ được nhân viên củng cố và phát triển. d. Tất cả các ý trên đều đúng
29 Thế nào là thay đổi có tính thích nghi? Select one:
a. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề từ
bên ngoài đòi hỏi tổ chức phải phản ứng lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp tổ chức
b. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu
quả rong công việc, không phải phản ứng lại một vấn đề mới phát sinh
c. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện
kinh doanh chưa đạt mức mong muốn
d. Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được sự phát triển dần và chậm của công ty.
30 Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp không được thể hiện qua đặc trưng? Select one:
a. Bản sắc văn hóa có thể tạo lập.
b. Bản sắc văn hóa có thể thay đổi.
c. Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ việc củng cố. d. Cả A, B, C đều đúng
31 Thay đổi văn hóa công ty mang định hướng? Select one: a. Cá nhân b. Tập thể c. Nhân viên d. Lãnh đạo lOMoARcPSD| 36782889
32 Câu nói nào sau đây là SAI ? Select one:
a. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng, đặt lợi nhuận trong kỳ kinh doanh là trên hết.
b. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng tăng cường xây dựng mối quanhệ có lợi cân bằng
trong và ngoài doanh nghiệp.
c. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng thúc đẩy ưu thế cạnh tranh củadoanh nghiệp.
d. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng tạo sự trung thành của khách hàng.
33 Ai là người giúp duy trì văn hóa doanh nghiệp? Select one: a. Lãnh đạo.
b. Tất cả các ý trên đều sai.
c. Mọi thành viên trong công ty.
d. Nhân viên trong công ty.
34 Việc quản lý sự thay đổi được nhìn nhận như thế nào? Select one:
a. Quá trình quản lý sự thay đổi được nhìn nhận từ các góc độ khác nhau.
b. Quá trình thực hiện sự thay đổi cần phải được quản lý hoàn hảo.
c. Quá trình quản lý sự thay đổi có thể có những sai lầm vì không có điều gì là hoàn hảo. d. A và C đúng.
35 Yếu tố rất quan trọng để tạo ra sự thay đổi trong văn hóa doanh nghiệp? Select one: a. A và B đều đúng
b. Sự ủng hộ của các thành viên c. A hoặc B sai
d. Cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám đốc điều hành
36 Các yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc duy trì văn hóa doanh nghiệp? Select one:
a. Tuyển chọn ban lãnh đạo ; các hành động của Ban giám đốc; Phương pháp hòanhập.
b. Biện pháp tuyển chọn người lao động ; các hành động của Ban giám đốc ; Phương pháp hòa nhập.
c. Tuyển chọn ban lãnh đạo ; Hành vi của nhân viên trong công ty ; Phương pháp hòa nhập.'
d. Biện pháp tuyển chọn người lao động ; Hành vi của nhân viên trong công ty ; Phương pháp hòa nhập.
37 Hòa nhập là một quá trình gồm có mấy giai đoạn? Select one: lOMoARcPSD| 36782889 a. 5 giai đoạn b. 2 giai đoạn c. 3 giai đoạn d. 4 giai đoạn
38 Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ doanh nghiệp? Select one:
a. Xây dựng thái độ an tâm công tác.
b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Mang lại hiệu quả công việc cao và tạo hứng khởi làm việc trong doanh nghiệp.
d. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác.
39 Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có thì cần đến thay đổi nào? Select one:
a. Thay đổi tái định hướng b. Thay đổi tái tạo
c. Thay đổi có tính chất phát triển
d. Thay đổi có tính chất quá độ
40 Người lãnh đạo phải có phẩm chất như thế nào để duy trì và phát huy văn hóa doanh nghiệp? Select one:
a. Người lãnh lạo phải là những người ưa thích quyền lực cá nhân.
b. Người lãnh đạo phải là những người có sự trật tự, điềm đạm, ổn định.
c. Người lãnh đạo phải là những người có khả năng đưa ra những định hướng phùhợp về văn hóa
doanh nghiệp từng thời kỳ.
d. Người lãnh đạo phải là những người ưa thích sự tự do.