lOMoARcPSD| 60794687
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM TTQT
1. Hối phiếu dùng trong phương thức thanh toán nhờ thu thì người trả tiền là:
A. Nhà nhập khẩu
B. Ngân hàng nhà xuất khẩu
C. Ngân hàng nhà nhập khẩu
D. Tất cả câu trên đều đúng
2. Trong hợp đồng quyền chọn bán, khi tỷ giá thị trường > Tỷ giá thực hiện, nhà đầu
tư quyết định:
A. Thực hiện hợp đồng để hạn chế lỗ
B. Hủy hợp đồng để hạn chế lỗ
C. Thực hiện hợp đồng để tối đa lợi nhuận
D. Thực hiện hợp đồng sẽ hòa vốn 3. Để có lợi hơn người bán nên chọn ngày và
địa điểm hết hiệu lực của L/C tại:
A. Bất cứ ngân hàng thương mại nào
B. NH mở L/C
C. NH thông báo
D. NH xác nhận
4. Trong thanh toán L/C, bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
A. Nhà nhập khẩu hoàn trả ngân hàng phát hành số tiền đã thanh toán cho người thụ
hưởng
B. Tất cả câu trên đều đúng
C. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành
D. Ngân hàng phát hành thực hiện cam kết thanh toán
5. Sắp xếp mức độ rủi ro giảm dần đối với nhà xuất khẩu:
A. Collection -> TTR -> L/C
B. TTR ->Collection -> L/C
C. L/C -> TTR -> Collection
D. L/C -> Collection -> TTR
6. Trong hợp đồng quyền chọn mua, khi tỷ giá thị trường < Tỷ giá thực hiện + phí
quyền chọn, nhưng vẫn lớn hơn Tỷ giá thực hiện, nđầu tư quyết định:
A. Hủy hợp đồng để hạn chế lỗ
B. Thực hiện hợp đồng để hạn chế lỗ C. Thực hiện hợp đồng để
tối đa hóa lợi nhuận
D. Thực hiện hợp đồng sẽ hòa vốn
7. Doanh nghiệm không thể sử dụng nghiệp vụ nào để phòng chống rủi ro tỷ giá trên
thị trường ngoại hối:
A. Arbitrage
B. Swap
C. Forward
D. Option
8. Bộ chứng từ nhà xuất khẩu phải xuất trình cho ngân hàng để thanh toán theo
phương thức tín dụng chứng từ do quy định của:
A. Cả L/C và hợp đồng ngoại thương
B. L/C
lOMoARcPSD| 60794687
C. Yêu cầu mở L/C của nhà nhập khẩu D.
Hợp đồng ngoại thương
9. Trong thương mại quốc tế, khi nào giấy yêu cầu nhờ thu được nhà xuất khẩu lập:
A. Sau khi giao hàng
B. Đúng lúc giao hàng
C. Nhà nhập khẩu nhận được hàng hóa
D. Trước khi giao hàng
10. Với một giá trị hợp đồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân hàng
phát hành, nhà XK nên yêu cầu người mua mở L/C loại:
A. L/C dự phòng
B. Không hủy ngang
C. Không hủy ngang, có xác nhận D. Chuyển nhượng
11. Nâng giá tiền tệ nghĩa là:
A. Tăng tỷ giá nội tệ so ngoại tệ
B. Tăng tỷ giá ngoại tệ so nội tệ
C. Giảm tỷ giá ngoại tệ so nội tệ
D. A và C
12. Theo công ước Geneve về Séc thời hạn lưu thông của Séc giữa Việt Nam và Nhật là:
A. 8 ngày làm việc
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 70 ngày
13. Tỷ giá hối đoái USD/VND có xu hướng tăng lên, ai là người bất lợi:
A. Người nhập khẩu
B. Người đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
C. Khách du lịch nước ngoài vào Việt Nam
D. Người xuất khẩu
14. Nếu tỷ lệ lạm phát trong nước cao hơn nước ngoài:
A. Ngoại tệ giảm giá, nội tăng giá
B. Ngoại tăng giá, nội tệ không đổi
C. Ngoại tệ không đổi, nội tệ giảm giá
D. Ngoại tệ tăng giá so nội tệ
15. Theo UCP 600, Ngân hàng phát hành có một khoảng thời gian hợp lý để kiểm tra
chứng từ nhiều nhất không quá:
A. 5 ngày làm việc của ngân hàng
B. 5 ngày theo lịch
C. 7 ngày làm việc của ngân hàng
D. 2 ngày làm việc của ngân hàng
16. Mục đích của nghiệp vụ ký hậu hối phiếu nhằm:
A. Chuyển nhượng hối phiếu
B. Chấp nhận hối phiếu
C. Chiết khấu hối phiếu
D. A và B
Câu 1:
Yết giá trực tiếp là gì?
lOMoARcPSD| 60794687
A. Gía của một đơn vị nội tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị ngoại tệ
B. Gía của một đơn vị ngoại tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị nội tệ
C. Gía của một đồng tin nước này bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác D. Tất
cả đều sai
Câu 2:
Tại London, một ngân hàng yết giá như sau: GBP/USD: 1,235/1,2390 Phương
pháp yết giá như trên là:
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi cho rằng tỉ giá hối đoái là:
A. Sự so sánh mối tương quan giá trị giữa 2 loại tiền
B. Sự so sánh giữa 2 loại tiền
C. Sự so sánh giá trị ngoại tệ so với nội tệ
D. Giá cả của đơn vị tiền tệ này biểu thị bằng số lượng đơn vị tiền tệ khác
Câu 4:
Ngoại hối dùng để:
A. Các phương tiện tiến hành hoạt động TTQT
B. Các phương tiện tiến hành hoạt động tín dụng quốc tế
C. Các phương tiện tiến hành hoạt dộng xuất nhập khẩu
D. Cả A và B đúng
Câu 5:
Đâu là hình thái của ngoại hối:
A. Ngoại tệ
B. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tất cả các câu trên
Câu 6:
Phương pháp yết giá tỉ giá ở mỗi nước hiện nay :
A. Do tập quan ở các quốc gia
B. Do thế giới quy định
C. Do tập quan quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 7:
Một ngân hàng công bố 2 cặp tỷ giá:
USD/VND:15,600/15,650
USD/JPY: 114,50/116,75
Tỷ giá chéo mà ngân hàng sẽ mua JPY thanh toán bằng VND là:
A. 136,24
B. 136,68
lOMoARcPSD| 60794687
C. 133,62 D. 134,05
Câu 8:
Phương pháp yết giá hiện nay của Việt Nam là phương pháp trực tiếp:
A. Đúng
B. Sai
Câu 9:
Một ngân hàng yết giá tỷ giá như sau: GBP/EUR: 1,2015/1,2025
A. Tỷ giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2015
B. Tỷ giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2025
C. Tỷ giá khách hàng bán EUR mua GBP là 1,2025
D. A và C đúng
Câu 10:
Cho 2 cặp tỷ giá:
USD/ VND: 16,000/16,050
EUR/USD: 1,5100/50
Tỷ giá khách hàng sẽ bán EUR thu về VND sẽ là:
A. 24,240,00
B. 24,235,50
C. 24,160,00
D. Không câu nào đúng
Câu 11:
Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá mà tỷ giá thể hiện giá của 1 đơn vị ngoại tệ thể hiện
bằng một số lượng đơn vị ngoại tệ
A. Đúng
B. Sai
Câu 12:
Cho tỷ giá: USD/EUR: 0,6510/75
Một khách hàng muốn bán 10000 EUR. Khi đó, số USD mà khách hàng thu về là:
A. 6,575
B. >> 15,361
C. 6,510
D. >>15,209
Câu 13:
Cho 2 cặp tỷ giá:
GBP/USD: 2,0010/2,0065 EUR/USD: 1,5120/1,5189 Tỷ
giá GBP/EUR xác định theo phương pháp tính chéo là:
A. 1,3243/1,3210
B. 0,7556/0,7570
C. 0,7535/0,7591
D. 1,3174/1,3270
lOMoARcPSD| 60794687
Câu 14: Tỷ giá hoái đoái là:
A. Quan hệ so sánh giá trị giữa 2 đồng tiền với nhau
B. Giá cả của 1 đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác
C. Tỷ giá hối đoái là tỷ giá để đổi tiền của một nước lấy tiền của nước khác.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15: Hối phiếu phải lập bao nhiêu bản:
Select one: a.
3 bản
b. Có thể lập tùy ý
c. Duy nhất 1 bản
d. 2 bản
lOMoARcPSD| 60794687
Câu 16: Thời hạn trả tiền của hối phiếu có thể là:
Select one:
a. Trả chậm
b. Không xác định
c. Trả ngay
d. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 17: Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu là: Select
one:
a. Nhập khẩu
b. Xuất khẩu
c. Ngân hàng
Câu 18: Chọn câu đúng Select
one:
a. Thời hạn lưu thông của séc cùng châu lục là 70 ngày
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trả cho người cầm séc
và có thể chuyển nhượng
c. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng được
d. Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Câu 19: Phương tiện thanh tóan có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt:
Select one: a. Séc
b. Thẻ
c. Lệnh phiếu (kỳ phiếu)
d. Hối phiếu
Câu 20:Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là:
Select one: a. Bất kỳ
b. Đồng nhất
c. Tiếng Anh
Câu 21: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là:
Select one: a. Nhà XK
b. Ngân hàng
c. Nhà NK
Câu 22: Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là:
Hãy chọn một:
Đúng
Sai
Câu 23: Hối phiếu là: Select
one:
a. Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện
lOMoARcPSD| 60794687
b. Một đề nghị thanh toán có kèm theo điều kiện
c. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có điều kiện
d. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô điều kiện
Câu 24: Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa
Việt Nam và Nhật bản là: Select one: a. 70 ngày
b. 8 ngày
c. 30 ngày
d. 20 ngày
Câu 25: Trong thương mại quốc tế, nhà Xk nên sử dụng lại séc nào
Select one:
a. Theo lệnh
b. Bảo chi (xác nhận)
c. Gạch chéo
d. Đích danh
Câu 26: Người ký trả tiền kỳ phiếu (lệnh phiếu) là:
Select one:
a. Nhà Nhập khẩu
b. Nhà Xuất khẩu
c. Cả Nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 27: Hối phiếu có thể được lập bằng
Select one: a. Lời nói
b. Ghi âm
c. Bất kỳ hình thức nào
d. Văn bản
câu 28: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là: Hãy
chọn một:
Đúng
Sai
Câu 29: Chọn câu sai Select
one:
a. Séc du lịch là loại séc do một ngân hàng phát hành và được trả tiền cho một ngân
hàng bất kỳ khi khách có nhu cầu thanh toán
b. Séc gạch chéo chỉ được sử dụng thanh toán qua ngân hàng khong được rút tiền mặt
c. Trên tờ séc có thể có nhiều hơn 1 chữ ký
d. Séc bảo chi là séc được ngân hàng xác nhận đảm bảo trả tiền
Câu 30: Ngày ký phát hối hiếu là ngày:
Select one:
a. Sau ngày giao hàng
lOMoARcPSD| 60794687
b. Bằng hoặc sau ngày giao hàng
c. Trước ngày giao hàng
d. Bằng ngày giao hàng
Câu 31: Ký hậu hối phiếu là:
Select one:
a. Ký vào mặt sau hối phiếu
b. Ký vào mặt trước hối phiếu
c. Ký sau người khác
d. là ký chấp nhận hối phiếu
Câu 32: Loại séc nào không ghi tên người thu hưởng mà chỉ ghi câu " trả cho người cầm séc"
Select one:
a. Séc theo lệnh
b. Không có loại séc nào
c. Séc đích danh
d. Séc vô danh
Câu 33: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?
Select one:
a. Trả ngay, đích danh
b. Kỳ hạn, vô danh
c. Theo lệnh
Câu 34: Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận Select
one:
a. x days from Bill of eexchange date
b. x days after sight
c. x days from shipment date
d. x days from Bill of Lading date
Câu 35: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?
Select one:
a. Trả ngay, đích danh
b. Kỳ hạn, vô danh
c. Theo lệnh
Câu 36: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là:
Select one:
a. Nhà NK
b. Ngân hàng
c. Nhà XK
lOMoARcPSD| 60794687
Câu 37 :Loại séc nào không ghi tên người thu hưởng mà chỉ ghi câu " trả cho người cầm séc"
Select one:
a. Séc theo lệnh
b. Không có loại séc nào
c. Séc vô danh
d. Séc đích danh
lOMoARcPSD| 60794687
Câu 38: Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận Select
one:
a. x days after sight
b. x days from shipment date
c. x days from Bill of eexchange date
d. x days from Bill of Lading date
Câu 39: Ngày ký phát hối hiếu là ngày:
Select one:
a. Trước ngày giao hàng
b. Sau ngày giao hàng
c. Bằng hoặc sau ngày giao hàng
d. Bằng ngày giao hàng
Câu 40: Chọn câu đúng Select
one:
a. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng được
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trả cho người cầm séc và
có thể chuyển nhượng
c. Thời hạn lưu thông của séc cùng châu lục là 70 ngày
d. Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Câu 41: Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là: Select
one:
a. Đồng nhất
b. Bất kỳ
c. Tiếng Anh
Câu 42: Hối phiếu là: Select
one:
a. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô điều kiện
B. Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện
c. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có điều kiện
d. Một đề nghị thanh toán có kèm theo điều kiện
Câu 43: Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa
Việt Nam và Nhật bản là: Select one:
a. 8 ngày
b. 70 ngày
c. 20 ngày
d. 30 ngày
Câu 44: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là: Hãy
chọn một:
Đúng
lOMoARcPSD| 60794687
Sai
Câu 45: Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu?
Select one:
A.Nhà xuất khẩu
B. Do thỏa thuận của hai bên
C.Nhà nhập khẩu
D.Cả nhà XK và NK
Câu 46: Phương tiện thanh toán nào không dùng trong thanh toán nhờ thu: Select
one:
A. Séc du lịch
B. Hối phiếu ngân hàng
C. Hối phiếu thương mại
Câu 47: Trong thanh toán chuyển tiền ai là người chịu trách nhiệm trả tiền cho nhà XK Select
one:
A. Nhà NK
B. Ngân hàng chuyển tiền
C. Ngân hàng đại lý
D. Ngân hàng ủy quyền
Câu 48: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính Select
one:
A. Bill of Exchange
B. Bill of Lading
C. Packing list
D. Commercial Invoice
Câu 49: Hối phiếu ký phát trong phương thức Clean Collection đòi tiền ai? Select
one:
A. Người nhập khẩu
B. Ngân hàng nhờ thu
C. Ngân hàng thu hộ
Câu 50: Điều kiện thanh toán nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu: Select
one:
A. D/A
B. D/P
Câu 51:
Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là: Select
one:
A. Khống chế bộ chứng từ
C. Gửi chứng từ nhờ thu
C. Trung gian thanh toán và thu p
lOMoARcPSD| 60794687
D. Chịu tch nhiệm thanh toán
Câu 52: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhiệm vụ nào không phải là trách nhiệm của
ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) là:
Select one:
A. Trả tiền cho nhà xuất khẩu
B. Chỉ chuyển hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu
C.Chuyển bộ chứng từ cho nhà NK sau khi nhà NK ký chấp nhận hối phiếu theo điều kiện D/A
D.Chuyển chứng từ cho nhà NK sau khi nhà NK thanh toán theo điều kiện D/P
Câu 53: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, bộ chứng từ gửi kèm yêu cầu nhờ thu ngân
hàng gồm:
Select one:
A. Bill of Exchange, Commercial Invoice, Bill of Lading and other shipping documents B.
Bill of Exchange, Commercial Invoice
C. Bill of Exchange
D. Bill of Exchange, Bill Of Lading
Câu 54: Ngân hàng X chuyển nhờ thu đến ngân hàng Y (là ngân hàng đại lý) để xuất trình chứng
từ cho một khách hàng của ngân hàng Y. Hỏi ngân hàng Y thực hiện nhờ thu này cho ai? Select
one:
A. Cho nhà XK
B. Cho nhà NK
C. Cho ngân hàng X
Câu 55: Trong phương thức thanh toán chuyển tiền: Select
one:
A.Ngân hàng đóng vai trò trung gian
B. Cả câu trên đều đúng
C. Ngân hàng được phí chuyển tiển
D. Nhà xuất khẩu có thể giao hàng trước hoặc sau khi nhận hàng
Câu 56: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là Select
one:
A. Không có phướng án nào
B. Presenting bank
C. Collecting bank
D. Remmiting bank
Câu 57: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ
nào qua ngân hàng: Select one:
A. Invoice
B. Bill of exchange
C. Bill of lading
D. Packinglist
lOMoARcPSD| 60794687
Câu 58: Phương thức chuyển tiền chỉ nên áp dụng khi: Select
one:
A. Giá trị hợp đồng nhỏ
B. Hai bên tin cậy
C. Thanh toán phi mậu dịch
D. Tất cả các câu trên
Câu 59: Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là:
Select one:
A. Một yêu cầu thanh toán
B.Hóa đơn bán hàng
C.Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện
D. Chứng từ vận tải
Câu 60: Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ.
Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai? Select one:
A. Cho thuyền trưởng
B.Trực tiếp cho nhà NK
C. Cho ngân hàng nhà NK
D. Cho ngân hàng nhà XK
Câu 61: Trong phương thức chuyển tiền: Select
one:
A. Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu
B.
Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu C.
Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu D.
Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu
Câu 62: Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn, ngân hàng nhờ thu:
Select one: A.
Khống chế bộ chứng từ gửi hàng B.
Không khống chế bộ chứng từ gửi hàng C.
Khống chế nếu người bán ủy quyền
Câu 63: Hợp đồng ngoại thương có điều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance
and 70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào? Select one:
A. Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
B. Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
C. Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay
D. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
Câu 64: Điều kiện nào sau đây nhà xuất khẩu chọn phương thức nhờ thu: Select
one:
A. Nhà NK bộc lộ vài rủi ro, nhưng hàng hóa lại bán chạy ở nước nhập1 khẩu
B. Nước nhập khẩu có nền chính trị không ổn định
lOMoARcPSD| 60794687
C. Nhà NK tin cậy nhưng doanh số kinh doanh nhỏ
Câu 65: Điều kiện thanh toán nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu: Select
one:
A. D/A
B. D/P
Câu 66: Trong phương thức chuyển tiền: Select
one:
A. Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu
B.
Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu
C. Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập
khẩu D.
Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu
Câu 67: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào
qua ngân hàng:
Select one:
A. Bill of lading
B. Bill of exchange
C. Invoice
D. Packinglist
Câu 68: Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ.
Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai? Select one:
A. Cho thuyền trưởng
B. Trực tiếp cho nhà NK
C. Cho ngân hàng nhà XK
D. Cho ngân hàng nhà NK
Câu 69: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là Select
one:
A. Không có phướng án nào
B. Presenting bank
C. Collecting bank
D. Remmiting bank
Câu 70: Hợp đồng ngoại thương có điều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance and
70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào?
Select one: A.
Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay B.
Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay C.
Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
D. Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay
lOMoARcPSD| 60794687
Câu 71: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính Select
one:
A. Commercial Invoice
B. Bill of Lading
C. Bill of Exchange
D. Packing list
Câu 72: Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là:
Select one:
A. Chứng từ vận tải
B. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện
C. Một yêu cầu thanh toán
D. Hóa đơn bán hàng
Câu 73: Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu?
Select one:
A. Nhà nhập khẩu
B. Do thỏa thuận của hai bên
C. Nhà xuất khẩu
D. Cả nhà XK và NK
Câu 74: Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là: Select
one:
A. Gửi chứng từ nhờ thu
B. Khống chế bộ chứng từ
C. Chịu tch nhiệm thanh toán
D. Trung gian thanh toán và thu phí
Câu 75: Trong trường hợp bộ chứng từ thanh toán bắt hợp lệ, mà thời hạn hiệu lực L/C vẫn còn
thì người bán có thể làm cách nào để thanh toán được với ngân hàng:
A. Đề nghị chính thức từ L/C
B. Thuyết phục người mua chấp nhận bất hợp lệ
C. Không thể lấy được tiền vì chứng từ bất hợp lệ
D. Thuyết phục ngân hàng mở thanh toán bất hợp lệ
Câu 76: Thời hạn hiệu lực của L/C kéo dài thì :
A. Thuận lợi Nhà xuất khẩu
B. Thuận lợi nhà Nhập Khẩu
C. Bất lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu
D. Thuận lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 77: Ai có thể lợi khi sữ dụng L/C xác nhận:
A. NH thông báo
B. Người xuất khẩu C. Người nhập khẩu
D. NH phát hành L/C
lOMoARcPSD| 60794687
Câu 78: Trong các loại chứng từ sau, loại nào là chứng từ tài chính:
A. Hóa đơn
B. Giấy báo có
C. Hối phiếu
D. Vận đơn
Câu 79: Theo ULB 1930, một hối phiếu được coi là bất hợp lệ là nếu hối phiếu:
A. Không thể hiện nơi phát hành
B. Không ghi thời hạn thanh toán
C. Chỉ ghi số tiền bằng số
D. Không ghi tên người hưởng lợi
Câu 80: thời hạn hiệu lực L/C quá ngắn thì:
A. Bất lợi cho nhà xuất khẩu
B. Bất lợi cho nhà nhập khẩu
C. Thuận lợi cho cả 2 bên
D. Bất lợi cho cả 2 bên
Câu 81; yếu tố nào sau đây làm cho tờ SÉc trở thành bất hợp lệ:
A. Ghi lãi suất
B. Chỉ ghi số tiền bằng số
C. Không ghi thời hạn thanh toán
D. Chỉ ghi số tiền bằng chữ
Câu 82: thời hạn trả tiền của hối phiếu:
A. Trả chậm
B. Trả ngay
C. Không xác định
D. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 83: trong phương thức thanh toán nào sau đây người bán giao hàng giao cả chứng từ: A.
Clean collection
B. TTR
C. D/P
D. TTR &Lean collection
Câu 84; Phương thức nào có thể được coi là an toàn tuyệt đối với nhà xuất khẩu;
A. Chuyển tiền ngay
B. Nhờ thu kèm chứng từ
C. L/C trả ngay
D. Không có phương án nào
Câu 85: đơn vị tiền tệ trong L/C là USD, vậy đơn vị tiền tệ ghi trên hối phiếu là
A. Không nhất thiết phải giống như đơn vị tiền tệ trong L.C
B. Bằng USD hoặc qui ra đơn vị tiền tệ tương đương
C. Có thể quy ra bằng đồng tiền EUR tương đương
lOMoARcPSD| 60794687
Câu 86: việc sửa đổi và bổ sung L/C chỉ có giá trị pháp lý khi:
A. Người xuất khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
B. Ngân hàng phát hành chấp nhận sự sửa đổi đó
C. Người nhập khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
D. Cả người nhập khẩu, xuất khẩu và ngân hàng chấp nhận sự sửa đổi đó
Câu 87; Trong các câu sau đây không phải là hình thái của ngoại hối:
A. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
B. Ngoại tệ bất kỳ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tiền việt nam trong trường hợp chuyển ra/ chuyển vào lãnh thổ Việt nam
Câu 88: Loại L/C nào được dùng trong mua bán trung gian:
A. Back to back L/C
B. Transferable L/C
C. Back to back L/C &Transferable L/C
D. Confirmed L/C
Câu 1: Loại hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được bằng hình thức ký hậu?
A. Hối phiếu theo lệnh B. Hối phiến vô danh và theo lệnh
C. Hối phiếu vô danh D. Hối phiếu đích danh
Câu 2 : Trong hoạt động ngoại thương có những phương thức thanh toán nào sau đây?
A. TTR, Séc, D/P, L/C B. Hối phiếu, L/C, TTR, D/P, D/A
C. TTR, D/P, D/A, L/C D. Séc, Hối phiếu, Kỳ phiếu
Câu 3 : Nếu ngân hàng phát hành thấy các chứng từ trên bề mặt không phù hợp với quy định của
L/C
A. Chấn nhận thanh toán
B. Nó phải chuyển nhượng đến người xin mở L/C để anh ta định đoạt
C. Nó có thể trả lại bộ chứng từ cho người xuất trình và lưu ý anh ta các khác biệt
D. Nó có thể tiếp cận người mở L/C xin bỏ qua sự khác biệt
Câu 4 : Trên cương vị của nhà nhp khẩu, bạn nên áp dụng các phương thức thanh toán nào :
A. L/C at sight
B. D/P
C. TTR trả trước
D. D/A
Câu 5 : Theo UCP 600, Ngân hàng phát hành có một khoảng thời gian hợp lý để kiểm tra chứng
từ nhiều nhất không quá:
A. 5 ngày theo lịch B. 5 ngày làm việc của ngân hàng
C. 7 ngày làm việc của ngân hàng D. 2 ngày làm việc của ngân hàng
Câu 6 : Nhờ thu theo điều kiện D/P có nghĩa là:
A. Nhà NK chỉ cần chấp nhận trả tiền trên hợp đồng để nhận chứng từ đi nhận hàng
B. Nhà nhập khẩu phải trả tiền mới có bộ chứng từ đi nhận hàng
C. Nhà xuất khẩu giao cả chứng từ khi giao hàng
D. Áp dụng đối với nhờ thu trả chậm
lOMoARcPSD| 60794687
Câu 7 : Chế độ tỷ giá hối đoái tại Việt Nam hiện nay là:
A. Cố định tỷ giá B. Kết hợp các chế dộ tỷ giá khác nhau
C. Thả nổi có sự quản lý D. Thả nổi tự do
Câu 8 : Ngân hàng phát hành L/C có thể thông báo L/C cho người hưởng lợi:
A. Qua ngân hàng trung ương ở nước người xuất khẩu
B. Trực tiếp cho người xuất khẩu
C. Qua ngân hàng thông báo ở nước người xuất khẩu
D. Qua ngân hàng trả tiền
Câu 9 : Khi cần đẩy mạnh xuất khẩu, Ngân hàng trung ương thường điều chỉnh tỷ giá hối đoái
giữa USD và VND theo hướng
A. Giảm B. Tăng
C. Ổn định tỷ giá D. Giữ nguyên tỷ giá
+ Nếu giá ngoại tệ cao -> có nhiều người bán ngoại tệ -> khuyến khích XK.
Câu 10 : Trong các nghiệp vụ sau nghiệp vụ nào ghi vào mặt trước của hối phiếu :
A. Ký hậu B. Chấp nhận
C. Chiết khấu D. Giữ nguyên tỷ giá
Câu 11 : Với một giá trị hợp đồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân hàng nhà
phát hành, nhà XK nên yêu cầu người mua mở L/C loại :
A. Không hủy ngang, có xác nhận B. Chuyển nhượng
C. L/C dự phòng D. Không hủy ngang
Câu 12 : Một ngân hàng công bố 2 cặp tỷ giá: USD/VND: 15,600/15.650 và USD/JPY:
114.50/116.75
A. 136.68 B. 134.05
C. 136.24 D. 133.62
Câu 13 : Theo ULB 1930, Hối phiếu bất hợp lệ là hối phiếu mà:
A. Không ghi tên người hưởng lợi B. Chỉ ghi số tiền hối phiếu bằng chữ C.
Ngày tạo lập sau ngày giao hàng D. Không có tiêu đề
Câu 14 : Khi lạm phát ở Việt Nam > lạm phát ở Mý thì xu hướng tỷ giá USD/VND sẽ (giả sử các
yếu tố khác không đổi):
A. Không đổi B. Lạm phát không ảnh hưởng tới tỷ giá
C. Tăng lên D. Giảm đi
Câu 15 : Hối phiếu dùng trong phương thức thanh toán nhờ thu thu người trả tiền là :
A. Ngân hàng nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu C. Ngân hàng nhà
nhập khẩu D. Ngân hàng nhờ thu
Câu 16 : Phương thức tín dụng chứng từ an toàn tuyệt đối với :
A. Người bán B. Người mua
C. Cả người mua và người bán D. Không phải là phương thức an toàn tuyệt đối với NM
và NB
Câu 17 : Nếu số tiền ghi trên hối phiếu bằng số và bằng chữ khác nhau, thì theo ULB 1930 chúng
ta có thể chọn:
A. Số tiền bằng chữ và nhỏ nhất B. Số tiền nhỏ nhất
C. Số tiền bằng số D. Số tiền bằng chữ
Câu 18 : Khi tỷ giá hối đoái giữa USD và VND tăng lên, NHNNVN có thể dùng những biện pháp
nào để điều chỉnh làm cho TGHĐ giảm xuống:
A. Phá giá tiền tệ B. Giảm lãi suất chiết khấu
lOMoARcPSD| 60794687
C. Bán USD dự trữ D. Mua USD vào
Câu 19 : L/C không hủy ngang là loại L/C mà khi đã phát hành thì ngân hàng và nhà nhập khẩu:
A. Được phép tu chỉnh nếu có sự đồng ý của nhà XK
B. Không được phép tu chỉnh từng phần
C. Được phép tu chỉnh
D. Trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được phép tu chỉnh
Câu 20 : Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào là điểm khác nhau cơ bản giữa Hối phiếu dùng
trong phương thức nhờ thu và hối phiếu trong tín dụng chứng từ:
A. Người trả tiền B. Người hưởng lợi
C. Thời hạn trả tiền D. Người ký phát
Câu 21 : Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào là điểm khác nhau cơ bản giữa Hối phiếu dùng
trong phương thức nhờ thu và hối phiếu trong tín dụng chứng từ:
A. Ngân hàng mở L/C B. Ngân hàng mở và ngân hàng xác
nhận
C. Ngân hàng thông báo D. Ngân hàng xác nhận
Câu 22 : Để có lợi hơn người bán nên chọn ngày và địa điểm hết hiệu lực của L/C tại :
A. NH thông báo B. NH mở L/C
C. Bất cứ ngân hàng thương mại nào D. NH xác nhận
Câu 23 : Người ký phát hối phiếu trong thanh toán L/C là :
A. Nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng mở L/C D. Ngân hàng thông báo
Câu 24 : Bộ chứng từ nhà xuất khẩu phải xuất trình cho ngân hàng để thanh toán theo phương thức tín
dụng chứng từ do quy định của :
A. Cả L/C và hợp đồng ngoại thương B. Hợp đồng ngoại thương
C. L/C D. Yêu cầu mở L/C của nhà nhập
khẩu
C Hoặc D Câu 25 : Tỷ giá hối đoái giữa đồng ngoại tệ so nội tệ sẽ có xu hướng
tăng khi :
A. Cung ngoại tệ < Cầu ngoại tệ B. Xuất khẩu tăng
C. Cung ngoại tệ > Cầu ngoại tệ D. Nhập khẩu giảm
Câu 26 : Cho 02 cặp tỷ giá : GBP/USD: 2,0010/65 ; EUR/USD: 1.5120/89. Tỷ giá GBP/EUR xác
định theo phương pháp tính chéo là :
A. 1,3243/1,3210 B.1,3174/1,3270 C. 0,7556/0,7570 D.
0,7535/0.7591
Câu 27 : Ngoại hối dùng để chỉ :
A. Các phương tiện tiến hành hoạt động TTQT và tín dụng quốc tế
B. Các phương tiện tiến hành hoạt động tín dụng quốc tế
C. Các phương tiện tiến hành hoạt động xuất nhập khẩu
D. Các phương tiện tiến hành hoạt động TTQT
Câu 28 : Thời hạn giao hàng trong phương thức thanh toán bằng L/C chỉ có thể:
A. Nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C B. Nằm ngoài thời hạn hiệu lực L/C C.
Trùng với ngày hết hạn L/C D. Trùng với ngày mở L/C
Câu 29 : Giá trị thanh toán được L/C quy định là 100.000 USD, người bán giao hàng với giá trị
nào sau đây sẽ được ngân hàng chấp nhận thanh toán:
A. 110.000 USD B. 100.000 USD
C. 95.000 USD D. 95.000 USD hoặc 100.000 USD

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60794687
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM TTQT
1. Hối phiếu dùng trong phương thức thanh toán nhờ thu thì người trả tiền là: A. Nhà nhập khẩu
B. Ngân hàng nhà xuất khẩu
C. Ngân hàng nhà nhập khẩu
D. Tất cả câu trên đều đúng
2. Trong hợp đồng quyền chọn bán, khi tỷ giá thị trường > Tỷ giá thực hiện, nhà đầu tư quyết định:
A. Thực hiện hợp đồng để hạn chế lỗ
B. Hủy hợp đồng để hạn chế lỗ
C. Thực hiện hợp đồng để tối đa lợi nhuận
D. Thực hiện hợp đồng sẽ hòa vốn 3. Để có lợi hơn người bán nên chọn ngày và
địa điểm hết hiệu lực của L/C tại:
A. Bất cứ ngân hàng thương mại nào B. NH mở L/C C. NH thông báo D. NH xác nhận
4. Trong thanh toán L/C, bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
A. Nhà nhập khẩu hoàn trả ngân hàng phát hành số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
B. Tất cả câu trên đều đúng
C. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành
D. Ngân hàng phát hành thực hiện cam kết thanh toán
5. Sắp xếp mức độ rủi ro giảm dần đối với nhà xuất khẩu:
A. Collection -> TTR -> L/C
B. TTR ->Collection -> L/C
C. L/C -> TTR -> Collection
D. L/C -> Collection -> TTR
6. Trong hợp đồng quyền chọn mua, khi tỷ giá thị trường < Tỷ giá thực hiện + phí
quyền chọn, nhưng vẫn lớn hơn Tỷ giá thực hiện, nhà đầu tư quyết định:
A. Hủy hợp đồng để hạn chế lỗ
B. Thực hiện hợp đồng để hạn chế lỗ C. Thực hiện hợp đồng để tối đa hóa lợi nhuận
D. Thực hiện hợp đồng sẽ hòa vốn
7. Doanh nghiệm không thể sử dụng nghiệp vụ nào để phòng chống rủi ro tỷ giá trên
thị trường ngoại hối: A. Arbitrage B. Swap C. Forward D. Option
8. Bộ chứng từ nhà xuất khẩu phải xuất trình cho ngân hàng để thanh toán theo
phương thức tín dụng chứng từ do quy định của:
A. Cả L/C và hợp đồng ngoại thương B. L/C lOMoAR cPSD| 60794687
C. Yêu cầu mở L/C của nhà nhập khẩu D.
Hợp đồng ngoại thương
9. Trong thương mại quốc tế, khi nào giấy yêu cầu nhờ thu được nhà xuất khẩu lập: A. Sau khi giao hàng B. Đúng lúc giao hàng
C. Nhà nhập khẩu nhận được hàng hóa D. Trước khi giao hàng
10. Với một giá trị hợp đồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân hàng
phát hành, nhà XK nên yêu cầu người mua mở L/C loại: A. L/C dự phòng B. Không hủy ngang
C. Không hủy ngang, có xác nhận D. Chuyển nhượng
11. Nâng giá tiền tệ nghĩa là:
A. Tăng tỷ giá nội tệ so ngoại tệ
B. Tăng tỷ giá ngoại tệ so nội tệ
C. Giảm tỷ giá ngoại tệ so nội tệ D. A và C
12. Theo công ước Geneve về Séc thời hạn lưu thông của Séc giữa Việt Nam và Nhật là: A. 8 ngày làm việc B. 30 ngày C. 20 ngày D. 70 ngày
13. Tỷ giá hối đoái USD/VND có xu hướng tăng lên, ai là người bất lợi: A. Người nhập khẩu
B. Người đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
C. Khách du lịch nước ngoài vào Việt Nam D. Người xuất khẩu
14. Nếu tỷ lệ lạm phát trong nước cao hơn nước ngoài:
A. Ngoại tệ giảm giá, nội tăng giá
B. Ngoại tăng giá, nội tệ không đổi
C. Ngoại tệ không đổi, nội tệ giảm giá
D. Ngoại tệ tăng giá so nội tệ
15. Theo UCP 600, Ngân hàng phát hành có một khoảng thời gian hợp lý để kiểm tra
chứng từ nhiều nhất không quá:
A. 5 ngày làm việc của ngân hàng B. 5 ngày theo lịch
C. 7 ngày làm việc của ngân hàng
D. 2 ngày làm việc của ngân hàng
16. Mục đích của nghiệp vụ ký hậu hối phiếu nhằm:
A. Chuyển nhượng hối phiếu
B. Chấp nhận hối phiếu
C. Chiết khấu hối phiếu D. A và B Câu 1:
Yết giá trực tiếp là gì? lOMoAR cPSD| 60794687
A. Gía của một đơn vị nội tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị ngoại tệ
B. Gía của một đơn vị ngoại tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị nội tệ
C. Gía của một đồng tiền nước này bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác D. Tất cả đều sai Câu 2:
Tại London, một ngân hàng yết giá như sau: GBP/USD: 1,235/1,2390 Phương
pháp yết giá như trên là: A. Gián tiếp B. Trực tiếp Câu 3:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi cho rằng tỉ giá hối đoái là:
A. Sự so sánh mối tương quan giá trị giữa 2 loại tiền
B. Sự so sánh giữa 2 loại tiền
C. Sự so sánh giá trị ngoại tệ so với nội tệ
D. Giá cả của đơn vị tiền tệ này biểu thị bằng số lượng đơn vị tiền tệ khác Câu 4: Ngoại hối dùng để:
A. Các phương tiện tiến hành hoạt động TTQT
B. Các phương tiện tiến hành hoạt động tín dụng quốc tế
C. Các phương tiện tiến hành hoạt dộng xuất nhập khẩu
D. Cả A và B đúng Câu 5:
Đâu là hình thái của ngoại hối: A. Ngoại tệ
B. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tất cả các câu trên Câu 6:
Phương pháp yết giá tỉ giá ở mỗi nước hiện nay :
A. Do tập quan ở các quốc gia
B. Do thế giới quy định
C. Do tập quan quốc tế
D. Tất cả đều đúng Câu 7:
Một ngân hàng công bố 2 cặp tỷ giá: USD/VND:15,600/15,650 USD/JPY: 114,50/116,75
Tỷ giá chéo mà ngân hàng sẽ mua JPY thanh toán bằng VND là: A. 136,24 B. 136,68 lOMoAR cPSD| 60794687 C. 133,62 D. 134,05 Câu 8:
Phương pháp yết giá hiện nay của Việt Nam là phương pháp trực tiếp: A. Đúng B. Sai Câu 9:
Một ngân hàng yết giá tỷ giá như sau: GBP/EUR: 1,2015/1,2025
A. Tỷ giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2015
B. Tỷ giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2025
C. Tỷ giá khách hàng bán EUR mua GBP là 1,2025 D. A và C đúng Câu 10: Cho 2 cặp tỷ giá: USD/ VND: 16,000/16,050 EUR/USD: 1,5100/50
Tỷ giá khách hàng sẽ bán EUR thu về VND sẽ là: A. 24,240,00 B. 24,235,50 C. 24,160,00 D. Không câu nào đúng Câu 11:
Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá mà tỷ giá thể hiện giá của 1 đơn vị ngoại tệ thể hiện
bằng một số lượng đơn vị ngoại tệ A. Đúng B. Sai Câu 12:
Cho tỷ giá: USD/EUR: 0,6510/75
Một khách hàng muốn bán 10000 EUR. Khi đó, số USD mà khách hàng thu về là: A. 6,575 B. >> 15,361 C. 6,510 D. >>15,209 Câu 13: Cho 2 cặp tỷ giá:
GBP/USD: 2,0010/2,0065 EUR/USD: 1,5120/1,5189 Tỷ
giá GBP/EUR xác định theo phương pháp tính chéo là: A. 1,3243/1,3210 B. 0,7556/0,7570 C. 0,7535/0,7591 D. 1,3174/1,3270 lOMoAR cPSD| 60794687
Câu 14: Tỷ giá hoái đoái là:
A. Quan hệ so sánh giá trị giữa 2 đồng tiền với nhau
B. Giá cả của 1 đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác
C. Tỷ giá hối đoái là tỷ giá để đổi tiền của một nước lấy tiền của nước khác.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15: Hối phiếu phải lập bao nhiêu bản: Select one: a. 3 bản
b. Có thể lập tùy ý c. Duy nhất 1 bản d. 2 bản lOMoAR cPSD| 60794687
Câu 16: Thời hạn trả tiền của hối phiếu có thể là: Select one: a. Trả chậm b. Không xác định c. Trả ngay
d. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 17: Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu là: Select one: a. Nhập khẩu b. Xuất khẩu c. Ngân hàng
Câu 18: Chọn câu đúng Select one:
a. Thời hạn lưu thông của séc cùng châu lục là 70 ngày
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trả cho người cầm séc
và có thể chuyển nhượng
c. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng được
d. Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Câu 19: Phương tiện thanh tóan có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt: Select one: a. Séc b. Thẻ
c. Lệnh phiếu (kỳ phiếu) d. Hối phiếu
Câu 20:Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là: Select one: a. Bất kỳ b. Đồng nhất c. Tiếng Anh
Câu 21: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là: Select one: a. Nhà XK b. Ngân hàng c. Nhà NK
Câu 22: Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là: Hãy chọn một: Đúng Sai
Câu 23: Hối phiếu là: Select one:
a. Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện lOMoAR cPSD| 60794687
b. Một đề nghị thanh toán có kèm theo điều kiện
c. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có điều kiện
d. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô điều kiện
Câu 24: Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa
Việt Nam và Nhật bản là: Select one: a. 70 ngày b. 8 ngày c. 30 ngày d. 20 ngày
Câu 25: Trong thương mại quốc tế, nhà Xk nên sử dụng lại séc nào Select one: a. Theo lệnh
b. Bảo chi (xác nhận) c. Gạch chéo d. Đích danh
Câu 26: Người ký trả tiền kỳ phiếu (lệnh phiếu) là: Select one: a. Nhà Nhập khẩu b. Nhà Xuất khẩu
c. Cả Nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 27: Hối phiếu có thể được lập bằng Select one: a. Lời nói b. Ghi âm
c. Bất kỳ hình thức nào d. Văn bản
câu 28: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là: Hãy chọn một: Đúng Sai
Câu 29: Chọn câu sai Select one:
a. Séc du lịch là loại séc do một ngân hàng phát hành và được trả tiền cho một ngân
hàng bất kỳ khi khách có nhu cầu thanh toán
b. Séc gạch chéo chỉ được sử dụng thanh toán qua ngân hàng khong được rút tiền mặt
c. Trên tờ séc có thể có nhiều hơn 1 chữ ký
d. Séc bảo chi là séc được ngân hàng xác nhận đảm bảo trả tiền
Câu 30: Ngày ký phát hối hiếu là ngày: Select one: a. Sau ngày giao hàng lOMoAR cPSD| 60794687
b. Bằng hoặc sau ngày giao hàng c. Trước ngày giao hàng d. Bằng ngày giao hàng
Câu 31: Ký hậu hối phiếu là: Select one:
a. Ký vào mặt sau hối phiếu
b. Ký vào mặt trước hối phiếu
c. Ký sau người khác
d. là ký chấp nhận hối phiếu
Câu 32: Loại séc nào không ghi tên người thu hưởng mà chỉ ghi câu " trả cho người cầm séc" Select one: a. Séc theo lệnh
b. Không có loại séc nào c. Séc đích danh d. Séc vô danh
Câu 33: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến? Select one: a. Trả ngay, đích danh b. Kỳ hạn, vô danh c. Theo lệnh
Câu 34: Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận Select one:
a. x days from Bill of eexchange date b. x days after sight c. x days from shipment date
d. x days from Bill of Lading date
Câu 35: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến? Select one: a. Trả ngay, đích danh b. Kỳ hạn, vô danh c. Theo lệnh
Câu 36: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là: Select one: a. Nhà NK b. Ngân hàng c. Nhà XK lOMoAR cPSD| 60794687
Câu 37 :Loại séc nào không ghi tên người thu hưởng mà chỉ ghi câu " trả cho người cầm séc" Select one: a. Séc theo lệnh
b. Không có loại séc nào c. Séc vô danh d. Séc đích danh lOMoAR cPSD| 60794687
Câu 38: Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận Select one: a. x days after sight
b. x days from shipment date
c. x days from Bill of eexchange date
d. x days from Bill of Lading date
Câu 39: Ngày ký phát hối hiếu là ngày: Select one: a. Trước ngày giao hàng b. Sau ngày giao hàng
c. Bằng hoặc sau ngày giao hàng d. Bằng ngày giao hàng
Câu 40: Chọn câu đúng Select one:
a. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng được
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trả cho người cầm séc và có thể chuyển nhượng
c. Thời hạn lưu thông của séc cùng châu lục là 70 ngày
d. Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Câu 41: Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là: Select one: a. Đồng nhất b. Bất kỳ c. Tiếng Anh
Câu 42: Hối phiếu là: Select one:
a. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô điều kiện
B. Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện
c. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có điều kiện
d. Một đề nghị thanh toán có kèm theo điều kiện
Câu 43: Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa
Việt Nam và Nhật bản là: Select one: a. 8 ngày b. 70 ngày c. 20 ngày d. 30 ngày
Câu 44: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là: Hãy chọn một: Đúng lOMoAR cPSD| 60794687 Sai
Câu 45: Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu? Select one: A.Nhà xuất khẩu
B. Do thỏa thuận của hai bên C.Nhà nhập khẩu D.Cả nhà XK và NK
Câu 46: Phương tiện thanh toán nào không dùng trong thanh toán nhờ thu: Select one: A. Séc du lịch
B. Hối phiếu ngân hàng
C. Hối phiếu thương mại
Câu 47: Trong thanh toán chuyển tiền ai là người chịu trách nhiệm trả tiền cho nhà XK Select one: A. Nhà NK
B. Ngân hàng chuyển tiền
C. Ngân hàng đại lý
D. Ngân hàng ủy quyền
Câu 48: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính Select one: A. Bill of Exchange B. Bill of Lading C. Packing list D. Commercial Invoice
Câu 49: Hối phiếu ký phát trong phương thức Clean Collection đòi tiền ai? Select one:
A. Người nhập khẩu
B. Ngân hàng nhờ thu
C. Ngân hàng thu hộ
Câu 50: Điều kiện thanh toán nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu: Select one: A. D/A B. D/P Câu 51:
Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là: Select one:
A. Khống chế bộ chứng từ
C. Gửi chứng từ nhờ thu
C. Trung gian thanh toán và thu phí lOMoAR cPSD| 60794687
D. Chịu trách nhiệm thanh toán
Câu 52: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhiệm vụ nào không phải là trách nhiệm của
ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) là: Select one:
A. Trả tiền cho nhà xuất khẩu
B. Chỉ chuyển hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu
C.Chuyển bộ chứng từ cho nhà NK sau khi nhà NK ký chấp nhận hối phiếu theo điều kiện D/A
D.Chuyển chứng từ cho nhà NK sau khi nhà NK thanh toán theo điều kiện D/P
Câu 53: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, bộ chứng từ gửi kèm yêu cầu nhờ thu ngân hàng gồm: Select one:
A. Bill of Exchange, Commercial Invoice, Bill of Lading and other shipping documents B.
Bill of Exchange, Commercial Invoice C. Bill of Exchange
D. Bill of Exchange, Bill Of Lading
Câu 54: Ngân hàng X chuyển nhờ thu đến ngân hàng Y (là ngân hàng đại lý) để xuất trình chứng
từ cho một khách hàng của ngân hàng Y. Hỏi ngân hàng Y thực hiện nhờ thu này cho ai? Select one: A. Cho nhà XK B. Cho nhà NK C. Cho ngân hàng X
Câu 55: Trong phương thức thanh toán chuyển tiền: Select one:
A.Ngân hàng đóng vai trò trung gian
B. Cả câu trên đều đúng
C. Ngân hàng được phí chuyển tiển
D. Nhà xuất khẩu có thể giao hàng trước hoặc sau khi nhận hàng
Câu 56: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là Select one:
A. Không có phướng án nào B. Presenting bank C. Collecting bank D. Remmiting bank
Câu 57: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ
nào qua ngân hàng: Select one: A. Invoice B. Bill of exchange C. Bill of lading D. Packinglist lOMoAR cPSD| 60794687
Câu 58: Phương thức chuyển tiền chỉ nên áp dụng khi: Select one:
A. Giá trị hợp đồng nhỏ B. Hai bên tin cậy
C. Thanh toán phi mậu dịch
D. Tất cả các câu trên
Câu 59: Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là: Select one:
A. Một yêu cầu thanh toán B.Hóa đơn bán hàng
C.Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện D. Chứng từ vận tải
Câu 60: Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ.
Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai? Select one: A. Cho thuyền trưởng B.Trực tiếp cho nhà NK C. Cho ngân hàng nhà NK
D. Cho ngân hàng nhà XK
Câu 61: Trong phương thức chuyển tiền: Select one:
A. Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu B.
Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu C.
Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu D.
Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu
Câu 62: Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn, ngân hàng nhờ thu: Select one: A.
Khống chế bộ chứng từ gửi hàng B.
Không khống chế bộ chứng từ gửi hàng C.
Khống chế nếu người bán ủy quyền
Câu 63: Hợp đồng ngoại thương có điều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance
and 70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào? Select one:
A. Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
B. Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
C. Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay
D. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
Câu 64: Điều kiện nào sau đây nhà xuất khẩu chọn phương thức nhờ thu: Select one:
A. Nhà NK bộc lộ vài rủi ro, nhưng hàng hóa lại bán chạy ở nước nhập1 khẩu
B. Nước nhập khẩu có nền chính trị không ổn định lOMoAR cPSD| 60794687
C. Nhà NK tin cậy nhưng doanh số kinh doanh nhỏ
Câu 65: Điều kiện thanh toán nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu: Select one: A. D/A B. D/P
Câu 66: Trong phương thức chuyển tiền: Select one:
A. Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu B.
Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu
C. Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu D.
Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu
Câu 67: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng: Select one: A. Bill of lading B. Bill of exchange C. Invoice D. Packinglist
Câu 68: Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ.
Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai? Select one: A. Cho thuyền trưởng B. Trực tiếp cho nhà NK
C. Cho ngân hàng nhà XK D. Cho ngân hàng nhà NK
Câu 69: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là Select one:
A. Không có phướng án nào B. Presenting bank C. Collecting bank D. Remmiting bank
Câu 70: Hợp đồng ngoại thương có điều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance and
70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào? Select one: A.
Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay B.
Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay C.
Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
D. Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay lOMoAR cPSD| 60794687
Câu 71: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính Select one: A. Commercial Invoice B. Bill of Lading C. Bill of Exchange D. Packing list
Câu 72: Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là: Select one: A. Chứng từ vận tải
B. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện
C. Một yêu cầu thanh toán D. Hóa đơn bán hàng
Câu 73: Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu? Select one: A. Nhà nhập khẩu
B. Do thỏa thuận của hai bên C. Nhà xuất khẩu D. Cả nhà XK và NK
Câu 74: Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là: Select one:
A. Gửi chứng từ nhờ thu
B. Khống chế bộ chứng từ
C. Chịu trách nhiệm thanh toán
D. Trung gian thanh toán và thu phí
Câu 75: Trong trường hợp bộ chứng từ thanh toán bắt hợp lệ, mà thời hạn hiệu lực L/C vẫn còn
thì người bán có thể làm cách nào để thanh toán được với ngân hàng:
A. Đề nghị chính thức từ L/C
B. Thuyết phục người mua chấp nhận bất hợp lệ
C. Không thể lấy được tiền vì chứng từ bất hợp lệ
D. Thuyết phục ngân hàng mở thanh toán bất hợp lệ
Câu 76: Thời hạn hiệu lực của L/C kéo dài thì :
A. Thuận lợi Nhà xuất khẩu
B. Thuận lợi nhà Nhập Khẩu
C. Bất lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu
D. Thuận lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 77: Ai có thể lợi khi sữ dụng L/C xác nhận: A. NH thông báo
B. Người xuất khẩu C. Người nhập khẩu D. NH phát hành L/C lOMoAR cPSD| 60794687
Câu 78: Trong các loại chứng từ sau, loại nào là chứng từ tài chính: A. Hóa đơn B. Giấy báo có C. Hối phiếu D. Vận đơn
Câu 79: Theo ULB 1930, một hối phiếu được coi là bất hợp lệ là nếu hối phiếu:
A. Không thể hiện nơi phát hành
B. Không ghi thời hạn thanh toán
C. Chỉ ghi số tiền bằng số
D. Không ghi tên người hưởng lợi
Câu 80: thời hạn hiệu lực L/C quá ngắn thì:
A. Bất lợi cho nhà xuất khẩu
B. Bất lợi cho nhà nhập khẩu
C. Thuận lợi cho cả 2 bên
D. Bất lợi cho cả 2 bên
Câu 81; yếu tố nào sau đây làm cho tờ SÉc trở thành bất hợp lệ: A. Ghi lãi suất
B. Chỉ ghi số tiền bằng số
C. Không ghi thời hạn thanh toán
D. Chỉ ghi số tiền bằng chữ
Câu 82: thời hạn trả tiền của hối phiếu: A. Trả chậm B. Trả ngay C. Không xác định
D. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 83: trong phương thức thanh toán nào sau đây người bán giao hàng giao cả chứng từ: A. Clean collection B. TTR C. D/P
D. TTR &Lean collection
Câu 84; Phương thức nào có thể được coi là an toàn tuyệt đối với nhà xuất khẩu; A. Chuyển tiền ngay
B. Nhờ thu kèm chứng từ C. L/C trả ngay
D. Không có phương án nào
Câu 85: đơn vị tiền tệ trong L/C là USD, vậy đơn vị tiền tệ ghi trên hối phiếu là
A. Không nhất thiết phải giống như đơn vị tiền tệ trong L.C
B. Bằng USD hoặc qui ra đơn vị tiền tệ tương đương
C. Có thể quy ra bằng đồng tiền EUR tương đương lOMoAR cPSD| 60794687
Câu 86: việc sửa đổi và bổ sung L/C chỉ có giá trị pháp lý khi:
A. Người xuất khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
B. Ngân hàng phát hành chấp nhận sự sửa đổi đó
C. Người nhập khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
D. Cả người nhập khẩu, xuất khẩu và ngân hàng chấp nhận sự sửa đổi đó
Câu 87; Trong các câu sau đây không phải là hình thái của ngoại hối:
A. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
B. Ngoại tệ bất kỳ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tiền việt nam trong trường hợp chuyển ra/ chuyển vào lãnh thổ Việt nam
Câu 88: Loại L/C nào được dùng trong mua bán trung gian: A. Back to back L/C B. Transferable L/C
C. Back to back L/C &Transferable L/C D. Confirmed L/C
Câu 1: Loại hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được bằng hình thức ký hậu?
A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiến vô danh và theo lệnh C. Hối phiếu vô danh D. Hối phiếu đích danh
Câu 2 : Trong hoạt động ngoại thương có những phương thức thanh toán nào sau đây? A. TTR, Séc, D/P, L/C
B. Hối phiếu, L/C, TTR, D/P, D/A C. TTR, D/P, D/A, L/C
D. Séc, Hối phiếu, Kỳ phiếu
Câu 3 : Nếu ngân hàng phát hành thấy các chứng từ trên bề mặt không phù hợp với quy định của L/C A. Chấn nhận thanh toán
B. Nó phải chuyển nhượng đến người xin mở L/C để anh ta định đoạt
C. Nó có thể trả lại bộ chứng từ cho người xuất trình và lưu ý anh ta các khác biệt
D. Nó có thể tiếp cận người mở L/C xin bỏ qua sự khác biệt
Câu 4 : Trên cương vị của nhà nhập khẩu, bạn nên áp dụng các phương thức thanh toán nào : A. L/C at sight B. D/P C. TTR trả trước D. D/A
Câu 5 : Theo UCP 600, Ngân hàng phát hành có một khoảng thời gian hợp lý để kiểm tra chứng
từ nhiều nhất không quá: A. 5 ngày theo lịch
B. 5 ngày làm việc của ngân hàng
C. 7 ngày làm việc của ngân hàng
D. 2 ngày làm việc của ngân hàng
Câu 6 : Nhờ thu theo điều kiện D/P có nghĩa là:
A. Nhà NK chỉ cần chấp nhận trả tiền trên hợp đồng để nhận chứng từ đi nhận hàng
B. Nhà nhập khẩu phải trả tiền mới có bộ chứng từ đi nhận hàng
C. Nhà xuất khẩu giao cả chứng từ khi giao hàng
D. Áp dụng đối với nhờ thu trả chậm lOMoAR cPSD| 60794687
Câu 7 : Chế độ tỷ giá hối đoái tại Việt Nam hiện nay là: A. Cố định tỷ giá
B. Kết hợp các chế dộ tỷ giá khác nhau
C. Thả nổi có sự quản lý D. Thả nổi tự do
Câu 8 : Ngân hàng phát hành L/C có thể thông báo L/C cho người hưởng lợi:
A. Qua ngân hàng trung ương ở nước người xuất khẩu
B. Trực tiếp cho người xuất khẩu
C. Qua ngân hàng thông báo ở nước người xuất khẩu
D. Qua ngân hàng trả tiền
Câu 9 : Khi cần đẩy mạnh xuất khẩu, Ngân hàng trung ương thường điều chỉnh tỷ giá hối đoái
giữa USD và VND theo hướng A. Giảm B. Tăng C. Ổn định tỷ giá D. Giữ nguyên tỷ giá
+ Nếu giá ngoại tệ cao -> có nhiều người bán ngoại tệ -> khuyến khích XK.
Câu 10 : Trong các nghiệp vụ sau nghiệp vụ nào ghi vào mặt trước của hối phiếu : A. Ký hậu B. Chấp nhận C. Chiết khấu D. Giữ nguyên tỷ giá
Câu 11 : Với một giá trị hợp đồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân hàng nhà
phát hành, nhà XK nên yêu cầu người mua mở L/C loại :
A. Không hủy ngang, có xác nhận B. Chuyển nhượng C. L/C dự phòng D. Không hủy ngang
Câu 12 : Một ngân hàng công bố 2 cặp tỷ giá: USD/VND: 15,600/15.650 và USD/JPY: 114.50/116.75 A. 136.68 B. 134.05 C. 136.24 D. 133.62
Câu 13 : Theo ULB 1930, Hối phiếu bất hợp lệ là hối phiếu mà:
A. Không ghi tên người hưởng lợi B. Chỉ ghi số tiền hối phiếu bằng chữ C.
Ngày tạo lập sau ngày giao hàng
D. Không có tiêu đề
Câu 14 : Khi lạm phát ở Việt Nam > lạm phát ở Mý thì xu hướng tỷ giá USD/VND sẽ (giả sử các
yếu tố khác không đổi): A. Không đổi
B. Lạm phát không ảnh hưởng tới tỷ giá C. Tăng lên D. Giảm đi
Câu 15 : Hối phiếu dùng trong phương thức thanh toán nhờ thu thu người trả tiền là :
A. Ngân hàng nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu C. Ngân hàng nhà nhập khẩu D. Ngân hàng nhờ thu
Câu 16 : Phương thức tín dụng chứng từ an toàn tuyệt đối với : A. Người bán B. Người mua
C. Cả người mua và người bán
D. Không phải là phương thức an toàn tuyệt đối với NM và NB
Câu 17 : Nếu số tiền ghi trên hối phiếu bằng số và bằng chữ khác nhau, thì theo ULB 1930 chúng ta có thể chọn:
A. Số tiền bằng chữ và nhỏ nhất B. Số tiền nhỏ nhất C. Số tiền bằng số
D. Số tiền bằng chữ
Câu 18 : Khi tỷ giá hối đoái giữa USD và VND tăng lên, NHNNVN có thể dùng những biện pháp
nào để điều chỉnh làm cho TGHĐ giảm xuống: A. Phá giá tiền tệ
B. Giảm lãi suất chiết khấu lOMoAR cPSD| 60794687 C. Bán USD dự trữ D. Mua USD vào
Câu 19 : L/C không hủy ngang là loại L/C mà khi đã phát hành thì ngân hàng và nhà nhập khẩu:
A. Được phép tu chỉnh nếu có sự đồng ý của nhà XK
B. Không được phép tu chỉnh từng phần
C. Được phép tu chỉnh
D. Trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được phép tu chỉnh
Câu 20 : Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào là điểm khác nhau cơ bản giữa Hối phiếu dùng
trong phương thức nhờ thu và hối phiếu trong tín dụng chứng từ:
A. Người trả tiền B. Người hưởng lợi C. Thời hạn trả tiền D. Người ký phát
Câu 21 : Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào là điểm khác nhau cơ bản giữa Hối phiếu dùng
trong phương thức nhờ thu và hối phiếu trong tín dụng chứng từ: A. Ngân hàng mở L/C
B. Ngân hàng mở và ngân hàng xác nhận C. Ngân hàng thông báo D. Ngân hàng xác nhận
Câu 22 : Để có lợi hơn người bán nên chọn ngày và địa điểm hết hiệu lực của L/C tại : A. NH thông báo B. NH mở L/C
C. Bất cứ ngân hàng thương mại nào D. NH xác nhận
Câu 23 : Người ký phát hối phiếu trong thanh toán L/C là : A. Nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu C. Ngân hàng mở L/C D. Ngân hàng thông báo
Câu 24 : Bộ chứng từ nhà xuất khẩu phải xuất trình cho ngân hàng để thanh toán theo phương thức tín
dụng chứng từ do quy định của :
A. Cả L/C và hợp đồng ngoại thương
B. Hợp đồng ngoại thương C. L/C
D. Yêu cầu mở L/C của nhà nhập khẩu
C Hoặc D Câu 25 : Tỷ giá hối đoái giữa đồng ngoại tệ so nội tệ sẽ có xu hướng tăng khi :
A. Cung ngoại tệ < Cầu ngoại tệ
B. Xuất khẩu tăng
C. Cung ngoại tệ > Cầu ngoại tệ D. Nhập khẩu giảm
Câu 26 : Cho 02 cặp tỷ giá : GBP/USD: 2,0010/65 ; EUR/USD: 1.5120/89. Tỷ giá GBP/EUR xác
định theo phương pháp tính chéo là : A. 1,3243/1,3210 B.1,3174/1,3270 C. 0,7556/0,7570 D. 0,7535/0.7591
Câu 27 : Ngoại hối dùng để chỉ :
A. Các phương tiện tiến hành hoạt động TTQT và tín dụng quốc tế
B. Các phương tiện tiến hành hoạt động tín dụng quốc tế
C. Các phương tiện tiến hành hoạt động xuất nhập khẩu
D. Các phương tiện tiến hành hoạt động TTQT
Câu 28 : Thời hạn giao hàng trong phương thức thanh toán bằng L/C chỉ có thể:
A. Nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C B. Nằm ngoài thời hạn hiệu lực L/C C.
Trùng với ngày hết hạn L/C D. Trùng với ngày mở L/C
Câu 29 : Giá trị thanh toán được L/C quy định là 100.000 USD, người bán giao hàng với giá trị
nào sau đây sẽ được ngân hàng chấp nhận thanh toán: A. 110.000 USD B. 100.000 USD C. 95.000 USD
D. 95.000 USD hoặc 100.000 USD