-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương trắc nghiệm Thanh toán quốc tế | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Đề cương trắc nghiệm Thanh toán quốc tế | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 32 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Thanh toán quốc tế (International payments) 2 tài liệu
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 42 tài liệu
Đề cương trắc nghiệm Thanh toán quốc tế | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Đề cương trắc nghiệm Thanh toán quốc tế | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 32 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thanh toán quốc tế (International payments) 2 tài liệu
Trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 42 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM TTQT
1. Hối phiếu dùng trong phương thức thanh toán nhờ thu thì người trả tiền là: A. Nhà nhập khẩu
B. Ngân hàng nhà xuất khẩu
C. Ngân hàng nhà nhập khẩu
D. Tất cả câu trên đều đúng
2. Trong hợp đồng quyền chọn bán, khi tỷ giá thị trường > Tỷ giá thực hiện, nhà đầu tư quyết định:
A. Thực hiện hợp đồng để hạn chế lỗ
B. Hủy hợp đồng để hạn chế lỗ
C. Thực hiện hợp đồng để tối đa lợi nhuận
D. Thực hiện hợp đồng sẽ hòa vốn
3. Để có lợi hơn người bán nên chọn ngày và địa điểm hết hiệu lực của L/C tại:
A. Bất cứ ngân hàng thương mại nào B. NH mở L/C C. NH thông báo D. NH xác nhận
4. Trong thanh toán L/C, bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
A. Nhà nhập khẩu hoàn trả ngân hàng phát hành số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
B. Tất cả câu trên đều đúng
C. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành
D. Ngân hàng phát hành thực hiện cam kết thanh toán
5. Sắp xếp mức độ rủi ro giảm dần đối với nhà xuất khẩu:
A. Collection -> TTR -> L/C
B. TTR ->Collection -> L/C
C. L/C -> TTR -> Collection
D. L/C -> Collection -> TTR
6. Trong hợp đồng quyền chọn mua, khi tỷ giá thị trường < Tỷ giá thực hiện + phí
quyền chọn, nhưng vẫn lớn hơn Tỷ giá thực hiện, nhà đầu tư quyết định:
A. Hủy hợp đồng để hạn chế lỗ
B. Thực hiện hợp đồng để hạn chế lỗ
C. Thực hiện hợp đồng để tối đa hóa lợi nhuận
D. Thực hiện hợp đồng sẽ hòa vốn
7. Doanh nghiệm không thể sử dụng nghiệp vụ nào để phòng chống rủi ro tỷ giá trên
thị trường ngoại hối: A. Arbitrage B. Swap C. Forward D. Option
8. Bộ chứng từ nhà xuất khẩu phải xuất trình cho ngân hàng để thanh toán theo
phương thức tín dụng chứng từ do quy định của:
A. Cả L/C và hợp đồng ngoại thương B. L/C
C. Yêu cầu mở L/C của nhà nhập khẩu
D. Hợp đồng ngoại thương
9. Trong thương mại quốc tế, khi nào giấy yêu cầu nhờ thu được nhà xuất khẩu lập: A. Sau khi giao hàng B. Đúng lúc giao hàng QL19CLCB
C. Nhà nhập khẩu nhận được hàng hóa D. Trước khi giao hàng
10. Với một giá trị hợp đồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân
hàng phát hành, nhà XK nên yêu cầu người mua mở L/C loại: A. L/C dự phòng B. Không hủy ngang
C. Không hủy ngang, có xác nhận D. Chuyển nhượng
11. Nâng giá tiền tệ nghĩa là:
A. Tăng tỷ giá nội tệ so ngoại tệ
B. Tăng tỷ giá ngoại tệ so nội tệ
C. Giảm tỷ giá ngoại tệ so nội tệ D. A và C
12. Theo công ước Geneve về Séc thời hạn lưu thông của Séc giữa Việt Nam và Nhật là: A. 8 ngày làm việc B. 30 ngày C. 20 ngày D. 70 ngày
13. Tỷ giá hối đoái USD/VND có xu hướng tăng lên, ai là người bất lợi: A. Người nhập khẩu
B. Người đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
C. Khách du lịch nước ngoài vào Việt Nam D. Người xuất khẩu
14. Nếu tỷ lệ lạm phát trong nước cao hơn nước ngoài:
A. Ngoại tệ giảm giá, nội tăng giá
B. Ngoại tăng giá, nội tệ không đổi
C. Ngoại tệ không đổi, nội tệ giảm giá
D. Ngoại tệ tăng giá so nội tệ
15. Theo UCP 600, Ngân hàng phát hành có một khoảng thời gian hợp lý để kiểm tra
chứng từ nhiều nhất không quá:
A. 5 ngày làm việc của ngân hàng B. 5 ngày theo lịch
C. 7 ngày làm việc của ngân hàng
D. 2 ngày làm việc của ngân hàng
16. Mục đích của nghiệp vụ ký hậu hối phiếu nhằm:
A. Chuyển nhượng hối phiếu
B. Chấp nhận hối phiếu
C. Chiết khấu hối phiếu D. A và B Câu 1:
Yết giá trực tiếp là gì?
A. Gía của một đơn vị nội tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị ngoại tệ
B. Gía của một đơn vị ngoại tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị nội tệ
C. Gía của một đồng tiền nước này bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác D. Tất cả đều sai Câu 2:
Tại London, một ngân hàng yết giá như sau: GBP/USD: 1,235/1,2390
Phương pháp yết giá như trên là: QL19CLCB A. Gián tiếp B. Trực tiếp Câu 3:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi cho rằng tỉ giá hối đoái là:
A. Sự so sánh mối tương quan giá trị giữa 2 loại tiền
B. Sự so sánh giữa 2 loại tiền
C. Sự so sánh giá trị ngoại tệ so với nội tệ
D. Giá cả của đơn vị tiền tệ này biểu thị bằng số lượng đơn vị tiền tệ khác Câu 4:
Ngoại hối dùng để:
A. Các phương tiện tiến hành hoạt động TTQT
B. Các phương tiện tiến hành hoạt động tín dụng quốc tế
C. Các phương tiện tiến hành hoạt dộng xuất nhập khẩu D. Cả A và B đúng Câu 5:
Đâu là hình thái của ngoại hối: A. Ngoại tệ
B. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tất cả các câu trên Câu 6:
Phương pháp yết giá tỉ giá ở mỗi nước hiện nay :
A. Do tập quan ở các quốc gia
B. Do thế giới quy định C. Do tập quan quốc tế D. Tất cả đều đúng Câu 7:
Một ngân hàng công bố 2 cặp tỷ giá: USD/VND:15,600/15,650 USD/JPY: 114,50/116,75
Tỷ giá chéo mà ngân hàng sẽ mua JPY thanh toán bằng VND là: A. 136,24 B. 136,68 C. 133,62 D. 134,05 Câu 8:
Phương pháp yết giá hiện nay của Việt Nam là phương pháp trực tiếp: A. Đúng B. Sai Câu 9:
Một ngân hàng yết giá tỷ giá như sau: GBP/EUR: 1,2015/1,2025
A. Tỷ giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2015
B. Tỷ giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2025 QL19CLCB
C. Tỷ giá khách hàng bán EUR mua GBP là 1,2025 D. A và C đúng Câu 10: Cho 2 cặp tỷ giá: USD/ VND: 16,000/16,050 EUR/USD: 1,5100/50
Tỷ giá khách hàng sẽ bán EUR thu về VND sẽ là: A. 24,240,00 B. 24,235,50 C. 24,160,00 D. Không câu nào đúng Câu 11:
Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá mà tỷ giá thể hiện giá của 1 đơn vị ngoại tệ thể hiện
bằng một số lượng đơn vị ngoại tệ A. Đúng B. Sai Câu 12:
Cho tỷ giá: USD/EUR: 0,6510/75
Một khách hàng muốn bán 10000 EUR. Khi đó, số USD mà khách hàng thu về là: A. 6,575 B. >> 15,361 C. 6,510 D. >>15,209 Câu 13: Cho 2 cặp tỷ giá: GBP/USD: 2,0010/2,0065 EUR/USD: 1,5120/1,5189
Tỷ giá GBP/EUR xác định theo phương pháp tính chéo là: A. 1,3243/1,3210 B. 0,7556/0,7570 C. 0,7535/0,7591 D. 1,3174/1,3270
Câu 14: Tỷ giá hoái đoái là:
A. Quan hệ so sánh giá trị giữa 2 đồng tiền với nhau
B. Giá cả của 1 đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác
C. Tỷ giá hối đoái là tỷ giá để đổi tiền của một nước lấy tiền của nước khác.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15: Hối phiếu phải lập bao nhiêu bản: Select one: a. 3 bản
b. Có thể lập tùy ý c. Duy nhất 1 bản d. 2 bản QL19CLCB
Câu 16: Thời hạn trả tiền của hối phiếu có thể là: Select one: a. Trả chậm b. Không xác định c. Trả ngay
d. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 17: Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu là: Select one: a. Nhập khẩu b. Xuất khẩu c. Ngân hàng
Câu 18: Chọn câu đúng Select one:
a. Thời hạn lưu thông của séc cùng châu lục là 70 ngày
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trả cho người cầm séc
và có thể chuyển nhượng
c. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng được
d. Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Câu 19: Phương tiện thanh tóan có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt: Select one: a. Séc b. Thẻ
c. Lệnh phiếu (kỳ phiếu) d. Hối phiếu
Câu 20:Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là: Select one: a. Bất kỳ b. Đồng nhất c. Tiếng Anh
Câu 21: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là: Select one: a. Nhà XK b. Ngân hàng c. Nhà NK
Câu 22: Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là: Hãy chọn một: Đúng Sai
Câu 23: Hối phiếu là: Select one:
a. Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện
b. Một đề nghị thanh toán có kèm theo điều kiện QL19CLCB
c. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có điều kiện
d. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô điều kiện
Câu 24: Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa
Việt Nam và Nhật bản là: Select one: a. 70 ngày b. 8 ngày c. 30 ngày d. 20 ngày
Câu 25: Trong thương mại quốc tế, nhà Xk nên sử dụng lại séc nào Select one: a. Theo lệnh
b. Bảo chi (xác nhận) c. Gạch chéo d. Đích danh
Câu 26: Người ký trả tiền kỳ phiếu (lệnh phiếu) là: Select one: a. Nhà Nhập khẩu b. Nhà Xuất khẩu
c. Cả Nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 27: Hối phiếu có thể được lập bằng Select one: a. Lời nói b. Ghi âm
c. Bất kỳ hình thức nào d. Văn bản
câu 28: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là: Hãy chọn một: Đúng Sai Câu 29: Chọn câu sai Select one:
a. Séc du lịch là loại séc do một ngân hàng phát hành và được trả tiền cho một ngân hàng
bất kỳ khi khách có nhu cầu thanh toán
b. Séc gạch chéo chỉ được sử dụng thanh toán qua ngân hàng khong được rút tiền mặt
c. Trên tờ séc có thể có nhiều hơn 1 chữ ký
d. Séc bảo chi là séc được ngân hàng xác nhận đảm bảo trả tiền
Câu 30: Ngày ký phát hối hiếu là ngày: Select one: a. Sau ngày giao hàng
b. Bằng hoặc sau ngày giao hàng c. Trước ngày giao hàng QL19CLCB d. Bằng ngày giao hàng
Câu 31: Ký hậu hối phiếu là: Select one:
a. Ký vào mặt sau hối phiếu
b. Ký vào mặt trước hối phiếu c. Ký sau người khác
d. là ký chấp nhận hối phiếu
Câu 32: Loại séc nào không ghi tên người thu hưởng mà chỉ ghi câu " trả cho người cầm séc" Select one: a. Séc theo lệnh
b. Không có loại séc nào c. Séc đích danh d. Séc vô danh
Câu 33: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến? Select one: a. Trả ngay, đích danh b. Kỳ hạn, vô danh c. Theo lệnh
Câu 34: Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận Select one:
a. x days from Bill of eexchange date b. x days after sight
c. x days from shipment date
d. x days from Bill of Lading date
Câu 35: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến? Select one: a. Trả ngay, đích danh b. Kỳ hạn, vô danh c. Theo lệnh
Câu 36: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là: Select one: a. Nhà NK b. Ngân hàng c. Nhà XK
Câu 37 :Loại séc nào không ghi tên người thu hưởng mà chỉ ghi câu " trả cho người cầm séc" Select one: a. Séc theo lệnh
b. Không có loại séc nào c. Séc vô danh d. Séc đích danh QL19CLCB
Câu 38: Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận Select one: a. x days after sight
b. x days from shipment date
c. x days from Bill of eexchange date
d. x days from Bill of Lading date
Câu 39: Ngày ký phát hối hiếu là ngày: Select one: a. Trước ngày giao hàng b. Sau ngày giao hàng
c. Bằng hoặc sau ngày giao hàng d. Bằng ngày giao hàng
Câu 40: Chọn câu đúng Select one:
a. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng được
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trả cho người cầm séc
và có thể chuyển nhượng
c. Thời hạn lưu thông của séc cùng châu lục là 70 ngày
d. Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Câu 41: Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là: Select one: a. Đồng nhất b. Bất kỳ c. Tiếng Anh
Câu 42: Hối phiếu là: Select one:
a. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô điều kiện
B. Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện
c. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có điều kiện
d. Một đề nghị thanh toán có kèm theo điều kiện
Câu 43: Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa
Việt Nam và Nhật bản là: Select one: a. 8 ngày b. 70 ngày c. 20 ngày d. 30 ngày
Câu 44: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là: Hãy chọn một: Đúng Sai
Câu 45: Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu? QL19CLCB Select one: A.Nhà xuất khẩu
B. Do thỏa thuận của hai bên C.Nhà nhập khẩu D.Cả nhà XK và NK
Câu 46: Phương tiện thanh toán nào không dùng trong thanh toán nhờ thu: Select one: A. Séc du lịch B. Hối phiếu ngân hàng
C. Hối phiếu thương mại
Câu 47: Trong thanh toán chuyển tiền ai là người chịu trách nhiệm trả tiền cho nhà XK Select one: A. Nhà NK
B. Ngân hàng chuyển tiền C. Ngân hàng đại lý D. Ngân hàng ủy quyền
Câu 48: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính Select one: A. Bill of Exchange B. Bill of Lading C. Packing list D. Commercial Invoice
Câu 49: Hối phiếu ký phát trong phương thức Clean Collection đòi tiền ai? Select one:
A. Người nhập khẩu B. Ngân hàng nhờ thu C. Ngân hàng thu hộ
Câu 50: Điều kiện thanh toán nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu: Select one: A. D/A B. D/P Câu 51:
Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là: Select one:
A. Khống chế bộ chứng từ
C. Gửi chứng từ nhờ thu
C. Trung gian thanh toán và thu phí
D. Chịu trách nhiệm thanh toán
Câu 52: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhiệm vụ nào không phải là trách nhiệm
của ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) là: Select one:
A. Trả tiền cho nhà xuất khẩu
B. Chỉ chuyển hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu QL19CLCB
C.Chuyển bộ chứng từ cho nhà NK sau khi nhà NK ký chấp nhận hối phiếu theo điều kiện D/A
D.Chuyển chứng từ cho nhà NK sau khi nhà NK thanh toán theo điều kiện D/P
Câu 53: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, bộ chứng từ gửi kèm yêu cầu nhờ thu ngân hàng gồm: Select one:
A. Bill of Exchange, Commercial Invoice, Bill of Lading and other shipping documents
B. Bill of Exchange, Commercial Invoice C. Bill of Exchange
D. Bill of Exchange, Bill Of Lading
Câu 54: Ngân hàng X chuyển nhờ thu đến ngân hàng Y (là ngân hàng đại lý) để xuất trình
chứng từ cho một khách hàng của ngân hàng Y. Hỏi ngân hàng Y thực hiện nhờ thu này cho ai? Select one: A. Cho nhà XK B. Cho nhà NK C. Cho ngân hàng X
Câu 55: Trong phương thức thanh toán chuyển tiền: Select one:
A.Ngân hàng đóng vai trò trung gian
B. Cả câu trên đều đúng
C. Ngân hàng được phí chuyển tiển
D. Nhà xuất khẩu có thể giao hàng trước hoặc sau khi nhận hàng
Câu 56: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là Select one:
A. Không có phướng án nào B. Presenting bank C. Collecting bank D. Remmiting bank
Câu 57: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng: Select one: A. Invoice B. Bill of exchange C. Bill of lading D. Packinglist
Câu 58: Phương thức chuyển tiền chỉ nên áp dụng khi: Select one:
A. Giá trị hợp đồng nhỏ B. Hai bên tin cậy
C. Thanh toán phi mậu dịch
D. Tất cả các câu trên
Câu 59: Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là: Select one:
A. Một yêu cầu thanh toán QL19CLCB B.Hóa đơn bán hàng
C.Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện D. Chứng từ vận tải
Câu 60: Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ.
Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai? Select one: A. Cho thuyền trưởng B.Trực tiếp cho nhà NK C. Cho ngân hàng nhà NK D. Cho ngân hàng nhà XK
Câu 61: Trong phương thức chuyển tiền: Select one:
A. Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu B.
Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu C.
Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu D.
Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu
Câu 62: Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn, ngân hàng nhờ thu: Select one: A.
Khống chế bộ chứng từ gửi hàng B.
Không khống chế bộ chứng từ gửi hàng C.
Khống chế nếu người bán ủy quyền
Câu 63: Hợp đồng ngoại thương có điều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance
and 70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào? Select one:
A. Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
B. Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
C. Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay
D. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
Câu 64: Điều kiện nào sau đây nhà xuất khẩu chọn phương thức nhờ thu: Select one:
A. Nhà NK bộc lộ vài rủi ro, nhưng hàng hóa lại bán chạy ở nước nhập1 khẩu
B. Nước nhập khẩu có nền chính trị không ổn định
C. Nhà NK tin cậy nhưng doanh số kinh doanh nhỏ
Câu 65: Điều kiện thanh toán nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu: Select one: A. D/A B. D/P QL19CLCB
Câu 66: Trong phương thức chuyển tiền: Select one:
A. Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu B.
Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu C.
Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu D.
Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu
Câu 67: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng: Select one: A. Bill of lading B. Bill of exchange C. Invoice D. Packinglist
Câu 68: Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ.
Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai? Select one: A. Cho thuyền trưởng B. Trực tiếp cho nhà NK C. Cho ngân hàng nhà XK
D. Cho ngân hàng nhà NK
Câu 69: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là Select one:
A. Không có phướng án nào B. Presenting bank C. Collecting bank D. Remmiting bank
Câu 70: Hợp đồng ngoại thương có điều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance
and 70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào? Select one: A.
Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay B.
Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay C.
Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
D. Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay
Câu 71: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính Select one: A. Commercial Invoice B. Bill of Lading C. Bill of Exchange D. Packing list QL19CLCB
Câu 72: Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là: Select one: A. Chứng từ vận tải
B. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện
C. Một yêu cầu thanh toán D. Hóa đơn bán hàng
Câu 73: Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu? Select one: A. Nhà nhập khẩu
B. Do thỏa thuận của hai bên C. Nhà xuất khẩu D. Cả nhà XK và NK
Câu 74: Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là: Select one:
A. Gửi chứng từ nhờ thu
B. Khống chế bộ chứng từ
C. Chịu trách nhiệm thanh toán
D. Trung gian thanh toán và thu phí
Câu 75: Trong trường hợp bộ chứng từ thanh toán bắt hợp lệ, mà thời hạn hiệu lực L/C vẫn
còn thì người bán có thể làm cách nào để thanh toán được với ngân hàng:
A. Đề nghị chính thức từ L/C
B. Thuyết phục người mua chấp nhận bất hợp lệ
C. Không thể lấy được tiền vì chứng từ bất hợp lệ
D. Thuyết phục ngân hàng mở thanh toán bất hợp lệ
Câu 76: Thời hạn hiệu lực của L/C kéo dài thì :
A. Thuận lợi Nhà xuất khẩu
B. Thuận lợi nhà Nhập Khẩu
C. Bất lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu
D. Thuận lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 77: Ai có thể lợi khi sữ dụng L/C xác nhận: A. NH thông báo
B. Người xuất khẩu C. Người nhập khẩu D. NH phát hành L/C
Câu 78: Trong các loại chứng từ sau, loại nào là chứng từ tài chính: A. Hóa đơn B. Giấy báo có C. Hối phiếu D. Vận đơn
Câu 79: Theo ULB 1930, một hối phiếu được coi là bất hợp lệ là nếu hối phiếu:
A. Không thể hiện nơi phát hành
B. Không ghi thời hạn thanh toán QL19CLCB
C. Chỉ ghi số tiền bằng số
D. Không ghi tên người hưởng lợi
Câu 80: thời hạn hiệu lực L/C quá ngắn thì:
A. Bất lợi cho nhà xuất khẩu
B. Bất lợi cho nhà nhập khẩu
C. Thuận lợi cho cả 2 bên
D. Bất lợi cho cả 2 bên
Câu 81; yếu tố nào sau đây làm cho tờ SÉc trở thành bất hợp lệ: A. Ghi lãi suất
B. Chỉ ghi số tiền bằng số
C. Không ghi thời hạn thanh toán
D. Chỉ ghi số tiền bằng chữ
Câu 82: thời hạn trả tiền của hối phiếu: A. Trả chậm B. Trả ngay C. Không xác định
D. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 83: trong phương thức thanh toán nào sau đây người bán giao hàng giao cả chứng từ: A. Clean collection B. TTR C. D/P
D. TTR &Lean collection
Câu 84; Phương thức nào có thể được coi là an toàn tuyệt đối với nhà xuất khẩu; A. Chuyển tiền ngay
B. Nhờ thu kèm chứng từ C. L/C trả ngay
D. Không có phương án nào
Câu 85: đơn vị tiền tệ trong L/C là USD, vậy đơn vị tiền tệ ghi trên hối phiếu là
A. Không nhất thiết phải giống như đơn vị tiền tệ trong L.C
B. Bằng USD hoặc qui ra đơn vị tiền tệ tương đương
C. Có thể quy ra bằng đồng tiền EUR tương đương
Câu 86: việc sửa đổi và bổ sung L/C chỉ có giá trị pháp lý khi:
A. Người xuất khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
B. Ngân hàng phát hành chấp nhận sự sửa đổi đó
C. Người nhập khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
D. Cả người nhập khẩu, xuất khẩu và ngân hàng chấp nhận sự sửa đổi đó
Câu 87; Trong các câu sau đây không phải là hình thái của ngoại hối:
A. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
B. Ngoại tệ bất kỳ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tiền việt nam trong trường hợp chuyển ra/ chuyển vào lãnh thổ Việt nam QL19CLCB
Câu 88: Loại L/C nào được dùng trong mua bán trung gian: A. Back to back L/C B. Transferable L/C
C. Back to back L/C &Transferable L/C D. Confirmed L/C
Câu 1: Loại hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được bằng hình thức ký hậu?
A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiến vô danh và theo lệnh C. Hối phiếu vô danh D. Hối phiếu đích danh
Câu 2 : Trong hoạt động ngoại thương có những phương thức thanh toán nào sau đây? A. TTR, Séc, D/P, L/C
B. Hối phiếu, L/C, TTR, D/P, D/A C. TTR, D/P, D/A, L/C
D. Séc, Hối phiếu, Kỳ phiếu
Câu 3 : Nếu ngân hàng phát hành thấy các chứng từ trên bề mặt không phù hợp với quy định của L/C A. Chấn nhận thanh toán
B. Nó phải chuyển nhượng đến người xin mở L/C để anh ta định đoạt
C. Nó có thể trả lại bộ chứng từ cho người xuất trình và lưu ý anh ta các khác biệt
D. Nó có thể tiếp cận người mở L/C xin bỏ qua sự khác biệt
Câu 4 : Trên cương vị của nhà nhập khẩu, bạn nên áp dụng các phương thức thanh toán nào : A. L/C at sight B. D/P C. TTR trả trước D. D/A
Câu 5 : Theo UCP 600, Ngân hàng phát hành có một khoảng thời gian hợp lý để kiểm tra chứng
từ nhiều nhất không quá: A. 5 ngày theo lịch
B. 5 ngày làm việc của ngân hàng
C. 7 ngày làm việc của ngân hàng
D. 2 ngày làm việc của ngân hàng
Câu 6 : Nhờ thu theo điều kiện D/P có nghĩa là:
A. Nhà NK chỉ cần chấp nhận trả tiền trên hợp đồng để nhận chứng từ đi nhận hàng
B. Nhà nhập khẩu phải trả tiền mới có bộ chứng từ đi nhận hàng
C. Nhà xuất khẩu giao cả chứng từ khi giao hàng
D. Áp dụng đối với nhờ thu trả chậm
Câu 7 : Chế độ tỷ giá hối đoái tại Việt Nam hiện nay là: A. Cố định tỷ giá
B. Kết hợp các chế dộ tỷ giá khác nhau
C. Thả nổi có sự quản lý D. Thả nổi tự do QL19CLCB
Câu 8 : Ngân hàng phát hành L/C có thể thông báo L/C cho người hưởng lợi:
A. Qua ngân hàng trung ương ở nước người xuất khẩu
B. Trực tiếp cho người xuất khẩu
C. Qua ngân hàng thông báo ở nước người xuất khẩu
D. Qua ngân hàng trả tiền
Câu 9 : Khi cần đẩy mạnh xuất khẩu, Ngân hàng trung ương thường điều chỉnh tỷ giá hối đoái
giữa USD và VND theo hướng A. Giảm B. Tăng C. Ổn định tỷ giá D. Giữ nguyên tỷ giá
+ Nếu giá ngoại tệ cao -> có nhiều người bán ngoại tệ -> khuyến khích XK.
Câu 10 : Trong các nghiệp vụ sau nghiệp vụ nào ghi vào mặt trước của hối phiếu : A. Ký hậu B. Chấp nhận C. Chiết khấu D. Giữ nguyên tỷ giá
Câu 11 : Với một giá trị hợp đồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân hàng nhà
phát hành, nhà XK nên yêu cầu người mua mở L/C loại :
A. Không hủy ngang, có xác nhận B. Chuyển nhượng C. L/C dự phòng D. Không hủy ngang
Câu 12 : Một ngân hàng công bố 2 cặp tỷ giá: USD/VND: 15,600/15.650 và USD/JPY: 114.50/116.75 A. 136.68 B. 134.05 C. 136.24 D. 133.62
Câu 13 : Theo ULB 1930, Hối phiếu bất hợp lệ là hối phiếu mà:
A. Không ghi tên người hưởng lợi
B. Chỉ ghi số tiền hối phiếu bằng chữ
C. Ngày tạo lập sau ngày giao hàng
D. Không có tiêu đề
Câu 14 : Khi lạm phát ở Việt Nam > lạm phát ở Mý thì xu hướng tỷ giá USD/VND sẽ (giả sử các
yếu tố khác không đổi): A. Không đổi
B. Lạm phát không ảnh hưởng tới tỷ giá C. Tăng lên D. Giảm đi
Câu 15 : Hối phiếu dùng trong phương thức thanh toán nhờ thu thu người trả tiền là :
A. Ngân hàng nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng nhà nhập khẩu D. Ngân hàng nhờ thu
Câu 16 : Phương thức tín dụng chứng từ an toàn tuyệt đối với : A. Người bán B. Người mua
C. Cả người mua và người bán
D. Không phải là phương thức an toàn tuyệt đối với NM và NB
Câu 17 : Nếu số tiền ghi trên hối phiếu bằng số và bằng chữ khác nhau, thì theo ULB 1930 chúng ta có thể chọn:
A. Số tiền bằng chữ và nhỏ nhất B. Số tiền nhỏ nhất C. Số tiền bằng số
D. Số tiền bằng chữ
Câu 18 : Khi tỷ giá hối đoái giữa USD và VND tăng lên, NHNNVN có thể dùng những biện pháp
nào để điều chỉnh làm cho TGHĐ giảm xuống: A. Phá giá tiền tệ
B. Giảm lãi suất chiết khấu C. Bán USD dự trữ D. Mua USD vào
Câu 19 : L/C không hủy ngang là loại L/C mà khi đã phát hành thì ngân hàng và nhà nhập khẩu:
A. Được phép tu chỉnh nếu có sự đồng ý của nhà XK
B. Không được phép tu chỉnh từng phần C. Được phép tu chỉnh
D. Trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được phép tu chỉnh
Câu 20 : Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào là điểm khác nhau cơ bản giữa Hối phiếu dùng
trong phương thức nhờ thu và hối phiếu trong tín dụng chứng từ: QL19CLCB
A. Người trả tiền B. Người hưởng lợi C. Thời hạn trả tiền D. Người ký phát
Câu 21 : Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào là điểm khác nhau cơ bản giữa Hối phiếu dùng
trong phương thức nhờ thu và hối phiếu trong tín dụng chứng từ: A. Ngân hàng mở L/C
B. Ngân hàng mở và ngân hàng xác nhận C. Ngân hàng thông báo D. Ngân hàng xác nhận
Câu 22 : Để có lợi hơn người bán nên chọn ngày và địa điểm hết hiệu lực của L/C tại : A. NH thông báo B. NH mở L/C
C. Bất cứ ngân hàng thương mại nào D. NH xác nhận
Câu 23 : Người ký phát hối phiếu trong thanh toán L/C là : A. Nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu C. Ngân hàng mở L/C D. Ngân hàng thông báo
Câu 24 : Bộ chứng từ nhà xuất khẩu phải xuất trình cho ngân hàng để thanh toán theo phương thức
tín dụng chứng từ do quy định của :
A. Cả L/C và hợp đồng ngoại thương
B. Hợp đồng ngoại thương C. L/C
D. Yêu cầu mở L/C của nhà nhập khẩu C Hoặc D
Câu 25 : Tỷ giá hối đoái giữa đồng ngoại tệ so nội tệ sẽ có xu hướng tăng khi :
A. Cung ngoại tệ < Cầu ngoại tệ B. Xuất khẩu tăng
C. Cung ngoại tệ > Cầu ngoại tệ D. Nhập khẩu giảm
Câu 26 : Cho 02 cặp tỷ giá : GBP/USD: 2,0010/65 ; EUR/USD: 1.5120/89. Tỷ giá GBP/EUR xác
định theo phương pháp tính chéo là : A. 1,3243/1,3210 B.1,3174/1,3270 C. 0,7556/0,7570 D. 0,7535/0.7591
Câu 27 : Ngoại hối dùng để chỉ :
A. Các phương tiện tiến hành hoạt động TTQT và tín dụng quốc tế
B. Các phương tiện tiến hành hoạt động tín dụng quốc tế
C. Các phương tiện tiến hành hoạt động xuất nhập khẩu
D. Các phương tiện tiến hành hoạt động TTQT
Câu 28 : Thời hạn giao hàng trong phương thức thanh toán bằng L/C chỉ có thể:
A. Nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C
B. Nằm ngoài thời hạn hiệu lực L/C
C. Trùng với ngày hết hạn L/C
D. Trùng với ngày mở L/C
Câu 29 : Giá trị thanh toán được L/C quy định là 100.000 USD, người bán giao hàng với giá trị
nào sau đây sẽ được ngân hàng chấp nhận thanh toán: A. 110.000 USD B. 100.000 USD C. 95.000 USD
D. 95.000 USD hoặc 100.000 USD Câu 30 : Hối phiếu là : A. Công cụ thanh toán
B. Phương thức thanh toán C. Công cụ tín dụng
D. Công cụ thanh toán và công cụ tín dụng
Câu 31 : Cho tỷ giá: USD/EUR: 0.6510/75. Một khách hàng muốn bán 10.000 EUR. Hỏi số USD
mà khách hàng thu về là: A. 6,510 B. 6,575 C . xấp xỉ 15, 361 D. xấp xỉ 15,209
Câu 32 : Trong trường hợp bộ chứng từ thanh toán bất hợp lệ, mà thời hạn hiệu lực L/C vẫn còn
thì người bán có thể làm cách nào để thanh toán được với ngân hàng :
A. Đề nghị tu chỉnh L/C
B. Thuyết phục người mua chấp nhận bất hợp lệ QL19CLCB
C. Không thể lấy được tiền vì chứng từ bất hợp lệ
D. Thuyết phục ngân hàng mở thanh toán bất hợp lệ
Vi con hieu luc LC nen de nghi tu sua
Neu het hieu luc-> thuyet phuc nguoi mua chap nhan
Câu 33 : Thời hạn hiệu lực của L/C kéo dài thì :
A. Thuận lợi Nhà xuất khẩu
B. Thuận lợi Nhà nhập khẩu
C. Bất lợi cho cả Nhà xuất khẩu và Nhập khẩu
D. Thuận lợi cho cả Nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 34 : Cho 2 cặp tỷ giá: USD/VND: 16.000/16.050 và EUR/USD: 1,5100/50. Tỷ giá khách hàng sẽ bán EUR thu về VND sẽ là : A. 24.240 B. 24.235,50 C. 24.160 D. 10596,026
Câu 35 : Ai có lợi khi sử dụng L/C xác nhận: A. NH thông báo L/C
B. Người xuất khẩu C. Người nhập khẩu D. NH phát hành L/C
Câu 36 : Trong các loại sau, chứng từ nào là chứng từ tài chính? A. Hóa đơn B. Giấy báo có C. Hối phiếu D. Vận đơn
Câu 37 : Theo ULB 1930, một Hối phiếu được coi là bất hợp lệ nếu hối phiếu :
A. Không thể hiện nơi phát hành
B. Không ghi thời hạn thanh toán
C. Chỉ ghi số tiền bằng số
D. Không ghi tên người hưởng lợi
Câu 38 : Thời hạn hiệu lực cảu L/C quá ngắn thì :
A. Bất lợi cho Nhà xuất khẩu
B. Bất lợi cho nhà nhập khẩu
C. Thuận lợi cho cả 2 bên
D. Bất lợi cho cả 2 bên
Câu 39 : Yếu tố nào sau đây làm cho tờ Séc trở thành bất hợp lệ : A. Ghi lãi suất
B. Chỉ ghi số tiền bằng số
C. Không ghi thời hạn thanh toán
D. Chỉ ghi số tiền bằng chữ QL19CLCB
***Không biết câu hỏi này có thiếu chữ “Không” không, vì sec bắt buộc số tiền ghi bằng chữ
và số với chưa thấy trường hợp nào ghi lãi suất. Câu 40 : Hối phiếu là :
A. Một đề nghị thanh toán vô điều kiện
B. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô điều kiện
C. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có điều kiện
D. Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện
Câu 41 : Thời hạn trả tiền của hối phiếu có thể là: A. Trả chậm B. Trả ngay C. Không xác định
D. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 42 : Trong phương thức thanh toán nào sau đây người bán giao hàng giao cả chứng từ : A. Clean Collection B.TTR C. D/P
D. TTR và Clean Collection
Câu 43 : Phương thức thanh toán nào có thể được coi là an toàn tuyệt đối với nhà xuất khẩu: A. Chuyển tiền trả ngay
B. Nhờ thu kèm chứng từ C. L/C trả ngay
D. Không có phương thức nào
Câu 44 : Trong phương thức chuyển tiền, Phí chuyển tiền có thể do ai chịu:
A. Ai chuyền tiền người đó sẽ chịu
B. Người hưởng lợi chịu
C. Tùy theo thỏa thuận
D. Mỗi bên chịu một phần
Câu 45 : Đơn vị tiền tệ trong L/C là USD, vậy đơn vị tiền tệ ghi trên hối phiếu là:
A. Không nhất thiết phải giống như đơn vị tiền tệ trong L/C
B. Bằng USD hoặc quy ra đơn vị tiền tệ tương đương
C. Có thể quy ra bằng đồng EUR tương đương
D. Bắt buộc là USD
Câu 46 : Việc sửa đổi và bổ sung L/C chỉ có giá trị pháp lý khi:
A. Người xuất khẩu chấp nhạn sự sửa đổi đó
B. Ngân hàng phát hành chấp nhận sự sửa đổi đó
C. Người nhập khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
D. Cả người xuất khẩu, nhập khẩu và ngân hàng chấp nhận sự sửa đổi đó QL19CLCB
Câu 47 : Trong các câu sau đâu không phải là hình thái của ngoại hối :
A. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
B. Ngoại tệ bất kỳ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tiền Việt Nam trong trường hợp chuyển ra/chuyển vào lãnh thổ Việt Nam
Câu 48 : Loại L/C nào được dùng trong mua bán trung gian A. Back to back L/C B. Transferable L/C
C. Back to back L/C và Transferable L/C D. Confirmed L/C
Câu 49 : Điều kiện thanh toán D/A có nghĩa là :
A. Đây là một kiểu nhờ thu kèm chứng từ áp dụng với trả ngay
B. Nhà NK phải thanh toán hối phiếu mới có bộ chứng từ đi nhận hàng
C. NK không cần chấp nhận hay thanh toán vì BCT đã được XK gửi thẳng cho NK khi giao hàng
D. Nhà NK phải ký tên chấp nhận hội phiếu trả chậm xong, NH mới trao bộ chứng từ đi nhận hàng
Câu 50 : Trong chế độ tỷ giá thả nổi, tỷ giá hối đoái được xác định trên cơ sở:
A. Tỷ giá do quan hệ cung cầu ngoại hối trên thị trường quyết định
B. So sánh ngang giá hàm lượng vàng giữa 02 đồng tiền với nhau
C. Tỷ giá do ngân hàng trung ương ấn định
D. So sánh sực mua hàng hóa của 02 đồng tiền
Câu 51 : Hối phiếu dùng trong thanh toán bằng L/C được ký phát đòi tiền ai? A. Người xuất khẩu
B. Ngân hàng phát hành L/C
C. Ngân hàng thông báo L/C
D. Người nhập khẩu
Câu 52 : Phá giá tiền tệ biện pháp mà ngân hàng trung ương là :
A. Giảm tỷ giá nội tệ so với ngoại tệ
B. Nâng cao giá trị của đồng nội tệ so ngoại tệ
C. Tăng tỷ giá hối đoái của nội tệ so ngoại tệ
D. Nâng cao giá trị của ngoại tệ so nội tệ
Câu 53 : trong phương thức nhờ thu trơn (Clean Collection) người bán sẽ phải xuất trình chứng từ nào : A. Bill of Lading B. Commercial Invoice C. Bill of Exchange D. B/L và Commercial invoice QL19CLCB
Câu 54 : L/C không hủy ngang là loại L/C: A. Được phép tu chỉnh
B. Không được phép tu chỉnh từng phần
C. Được phép tu chỉnh nếu có sự đồng ý của các bên
D. Trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được phép tu chỉnh
Câu 55 : Ai là người có quyền đề nghị tu chỉnh L/C ? A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà xuất khẩu hoặc nhà nhập khẩu hoặc NH C. Nhà nhập khẩu D. Ngân hàng phát hành
Câu 56 : Các chứng từ xuất trình có sự sai biệt so với L/C, trách nhiệm thuộc về ai? A. Người hưởng lợi
B. Người xin mở L/C C. NH thông báo D. NH phát hành Tú Anh chọn A
Câu 57 : Theo UCP 600 ai là người phải thanh toán tiền hàng cho người bán khi người này xuất trình bộ chứng từ hợp lệ: A. NH mở L/C B. NH thông báo C. Người nhập khẩu
D. Bất kỳ ngân hàng nào
Câu 58 : Tổ chức nào mới được phát hành L/C thương mại :
A. Ngân hàng trung ương và Ngân hàng thương mại B. Công ty chứng khoán C. Ngân hàng trung ương
D. Ngân hàng thương mại
Câu 59 : Thời hạn thanh toán của L/C có thể nằm :
A. Trong thời hạn hiệu lực L/C
B. Ngoài thời hạn hiệu lực L/C
C. Có thể trong thời hạn hoạc ngoài thời hạn hiệu lực L/C
D. Sau thời hạn giao hàng, trước thời hạn hết hạn L/C
Câu 60 : Nhờ thu trơn là phương thức thanh toán mà căn cứ nhờ thu là :
A. Bộ chứng từ thương mại B. Hối phiếu
C. Hối phiếu và bộ chứng từ thương mại
D. chỉ cần yêu cầu nhờ thu Câu NỘI DUNG 1
Người lập lệnh phiếu trong thương mại là : a. Người mua c. Theo thỏa thuận b. Người bán d. Tất cả đều sai 2
Phương tiện thanh toán dùng trong TTQT về ngoại thương phổ biến là: a. Lênh Phiếu c. Hối Phiếu b. Séc d. Thẻ thanh toán 3
Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích , tiết kiệm tiền mặt , an toàn đơn giản linh hoạt: a. Lênh Phiếu c. Hối Phiếu b. Séc d. Thẻ thanh toán 4
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hối phiếu a.
Xác định rõ quan hệ kinh tế c. Tính bắt buộc b. Tính trừu tượng
d. Có thể chuyển nhượng 5
Trong các chứng từ sau chứng từ nào thể hiện quyền sỡ hữu hàng hóa. a.
Hóa đơn (Commercial invoice) c. Vận đơn (Bil of Lading) b.
Phiếu đóng gói(Packing list)
d. Hối phiếu ( Bill of Exchange) 6
Trong các chứng từ sau tất cả là chứng từ thương mại ngoại trừ: a.
Hối phiếu ( Bill of Exchange) c. Vận đơn (Bil of Lading) b.
Hóa đơn (Commercial invoice)
d. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) 7
Trong tất cả các phương thức thanh toán đã được học anh /chị hãy cho biết phương thức nào rủi ro nhất QL19CLCB
đối với nhà nhập khẩu? a.
Phương thức chuyển tiền trả trước c.
Phương thức tín dụng chứng từ b. Phương thức nhờ thu d. Tất cả đều rủi ro 8
Nếu trên hối phiếu ghi “pay to Nguyễn Văn A only” thì người hưởng lợi của hối phiếu là : a.
Bất kỳ người nào cầm phiếu c. Nguyễn Văn B b. Nguyễn Văn A d. Câu b và c đúng 9 Chứng từ tài chính là a. Hối Phiếu c. Séc b. Lệnh Phiếu d. Tất cả đều đúng 10
Trong phương thức tín dụng chứng từ thì ai là người yêu cầu mở L/C a. Nhà nhập khẩu c.
Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu 11
Trong phương thức tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu sẽ là : a. Nhà nhập khẩu c.
Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu 12
Trong tất cả các phương thức thanh toán đã được học anh /chị hãy cho biết phương thức nào rủi ro nhất
đối với nhà xuất khẩu? a.
Phương thức chuyển tiền trả sau c.
Phương thức tín dụng chứng từ b. Phương thức nhờ thu d. Tất cả đều sai 13
Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn điều kiện giao hàng nào ? a. FOB c. FAS b. CIF d. CFR 14
Theo UCP 600, khi L/C ko quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là: a. 7 ngày làm việc của NH c. 21 ngày sau ngày giao hàng b. 7 ngày sau ngày giao hàng
d. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm
trong thời hạn hiệu lực của L/C đó 15
Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là: a.
Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu c.
Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu b.
Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả d. Tất cả các câu trên đều ko chính xác tiền 16
Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C là: a. Ngân hàng phát hành L/C c. Ngân hàng thông báo b. Nhà nhập khẩu d. Nhà xuất khẩu 17
Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu phải xuất tình chứng từ nào qua ngân hàng: a.
Hối phiếu ( Bill of Exchange) c. Vận đơn (Bil of Lading) b.
Hóa đơn (Commercial invoice)
d. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) 18
Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu là: a. Nhà nhập khẩu c.
Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu 19
Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là: a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng phát hành b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng thông báo 20
Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại a. Lênh Phiếu c. Hối Phiếu b. Séc
d. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) 21
Bộ chứng từ thanh tóan quốc tế do ai lập ? a. Nhà nhập khẩu c.
Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu 22
Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì? a. FOB c. CIF b. FAS d. EXW 23
Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to col ect” thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì? QL19CLCB a. FOB c. CIF b. DAP d. EXW 24
Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh tóan L/C là ai? a. Nhà nhập khẩu c.
Theo lệnh của NH phát hành L/C b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng được chỉ định 25
Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau thì nên sử dụng
phương thức thanh tóan nào? a. Chuyển tiền c. Nhờ thu trơn b. Mở tài khỏan ghi sổ d. Tín dụng chứng từ 26
Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh tóan chuyển tiền (T/T; M/T) là ai? a. Nhà nhập khẩu c.
Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu 27
Ở Việt Nam tổ chức nào phát hành C/O? a. Người XK c.
Phòng thương mại và công nghiệp VN b. Ngân hàng thương mại d. Vinacontrol 28
Khi khách hàng kí quỹ mở L/C sẽ có lợi cho ai? a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng phát hành b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng thông báo 29
Ai là người kí quỹ mở L/C nhập khẩu? a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng phát hành b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng thông báo 30
NH nước A muốn trả tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết lập quan hệ đại lí hỏi việc thanh
tóan có thể thực hiện được không? a. Được c. Tùy thuộc NH A b. Không d. Tùy thuộc NH B 31
Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là : a.
Trung gian thanh toán và thu phí c.
Khống chế bộ chứng từ b.
Chịu trách nhiệm thanh toán d. Thu hộ tiền 32
Hợp đồng ngoại thương có điều khoản payment quy định : 30% T/T in advance và 70% D/P at sight bao
gồm những phương thức nào ? a.
Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả c. Chuyển tiền, tín dụng chứng từ ngay b.
Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ d. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả chậm trả ngay 33
Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, trách nhiệm của Collecting Bank là: a.
Chỉ chuyển hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu c.
Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu b.
Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả d. Cả b và c đều đúng tiền 34
Trong phương thức thanh toán chuyển tiền a.
Nhà xuất khẩu có thể giao hàng trước hoặc sau c. Ngân hàng nhận được phí chuyển tiền khi nhận tiền b.
Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian d. Tất cả đều đúng 35
Trong L/C điều khỏan về hàng hóa sử dụng các thuật ngữ "about" hoặc "approximately”. Theo UCP 600
của ICC thì được hiểu dung sai như thế nào? a. 0% c. +/- 5% b. +/- 10% d. +/- 3% 36
Trong các loại hối phiếu sau, hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được bằng cách trao tay : a. Hối phiếu vô danh c. Hối phiếu theo lệnh b. Hối phiếu đích danh d. Cả a, b, c đều đúng 37
Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu không thực hiện nghiệp vụ: a. Ký hậu (endorsement) c. Chiết khấu (discount) b. Kháng nghị (protest) d. Chấp nhận (acceptance) 38
Trong nhờ thu kèm chứng từ trả ngay (D/P), người nhập khẩu để có chứng từ đi nhận hàng thì phải QL19CLCB a.
Chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Trả tiền hối phiếu b. Chiết khấu hối phiếu d. Bảo lãnh hối phiếu 39
Trong thanh toán bằng D/A, người nhập khẩu không trả, người xuất khẩu có thể khiếu nại ai: a. Ngân hàng xuất khẩu c. Ngân hàng nhập khẩu b. Ngân hàng trung gian d. Người nhập khẩu 40
Hối phiếu vô danh là hối phiếu a.
Ký phát cho người cầm phiếu c.
Không đề tên người hưởng lợi b.
Phát hành theo lệnh của người cầm phiếu
d. Đã được ký hậu để trống 41
Hối phiếu được lập thành mấy bản ? a. Duy nhất 1 bản c. Có thể lập tùy ý b. 2 bản d. Tất cả đều sai 42
Phương thức thanh toan D/A là phương thức a. Chuyển tiền c.
Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ b.
Nhờ thu chấp nhận thanh toán đổi chứng từ d. Tín dụng chứng từ 43
Phương thức thanh toan D/P là phương thức a. Chuyển tiền c.
Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ b.
Nhờ thu chấp nhận thanh toán đổi chứng từ d. Tín dụng chứng từ 44
Bộ chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ phải phù hợp với ? a.
Hợp đồng ngoại thương c. Thư tín dụng b.
Bản thỏa thuận của 2 bên d. Tất cả đều đúng 45
Nếu trong L/C không có quy định cụ thể về số lượng bản gốc chứng từ phải xuất trình thì : a.
Phải có ít nhất 1 bản gốc c. Không cần bản gốc b. Ít nhất 2 bản gốc d. Tất cả đều sai 46
Người thụ hưởng hối phiếu trong phương thức tín dụng chứng từ là : a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng NK b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng XK 47
Người thụ hưởng trong phương thức tín dụng chứng từ là : a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng NK b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng XK 48
Nhờ thu kèm chứng từ với điều kiện D/A sử dụng : a.
Hối phiếu thanh toán ngay c. Cả a và b đều đúng b. Hối phiếu trả chậm d. Cả a và b đều sai 49
Nhờ thu kèm chứng từ với điều kiện D/P sử dụng : a.
Hối phiếu thanh toán ngay c. Cả a và b đều đúng b. Hối phiếu trả chậm d. Cả a và b đều sai 50
Hiện nay trong các hình thức chuyển tiền hình thức nào sử dụng phổ biến nhất trong TTQT a. Chuyển tiền bằng thư c.
Chuyển tiền bằng hối phiếu ngân hàng b.
Chuyển tiền bằng điện
d. Chuyển tiền thông qua Western Union 51
Người ký phát hối phiếu thương mại là : a. Ngân hàng thương mại c.
Người nhận hàng hóa, dịch vụ b.
Người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
d. Người thụ hưởng hối phiếu 52
Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là a. Thanh tóan ngay lập tức c.
Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn b.
Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH d. Tất cả đều sai
phát hành L/C yêu cầu thanh toán 53
Thông thường trên nội dung B/L khi người mua ký quỹ chưa đủ thì tại mục Consignee: Người nhận hàng
sẽ thể hiện như thế nào ?? a. Ghi tên nhà NK c. Theo lệnh của Ngân hàng b. Ghi tên nhà XK d. Tất cả đều đúng 54
Thông thường trên nội dung B/L mục Shipper : Người gửi hàng sẽ thể hiện như thế nào ?? a. Ghi tên nhà NK c.
Tùy theo điều kiện giao hàng 2 bên b. Ghi tên nhà XK d. Tất cả đều đúng 55
Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí phát a. Nhà nhập khẩu c. Nhà sản xuất hàng hóa QL19CLCB b. Nhà xuất khẩu
d. Một tổ chức pháp nhân 56
Trong bộ chứng từ thanh tóan L/C quy định xuất trình “Insurrance policy” thì phải xuất trình a. Insurrance certificate c. Cả a và b đều đúng b. Insurrance policy d. Cả a và b đều sai 57
Theo UCP 600 của ICC trong ctừ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền được bảo hiểm thì số tiền tối thiểu phải là bao nhiêu? a. 100%giá CIF c. 110%giá FOB b. 110%giá CIF d. 100%giá hóa đơn 58
L/C được xác nhận có lợi cho ai? a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng phát hành b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng thông báo 59
Ngày xuất trình chứng từ trong thanh tóan L/C phải là ngày nào? a.
Trước hoặc cùng ngày giao hàng c. Sau ngày giao hàng b. Cùng ngày giao hàng
d. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C 60
Khi sử dụng L/C tuần hòan sẽ có lợi cho ai? a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng phát hành b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng thông báo
1. Với 1 giá trị hợp đồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân hang
phát hành, nhà XK nên yêu cầu nhà NK mở LC loại: A. Transferable L/c B. Confirmed L/C C. Standby L/C D. Back to back L/c
2. Thời hạn hiệu lực của séc du lịch A. 70 ngày
B. Không quy định thời gian hiệu lực
C. 8 ngày kể từ ngày phát hành D. 20 ngày
3. Trong hợp đồng kì hạn nếu tỉ suất của đồng yết giá lớn hơn lãi suất của đồng ti
ền định giá thì tỷ giá kì hạn giữa đồng tiền yết giá và…
A Không thay đổi so tỉ giá giao ngay
B. Có xu hướng cao hơn với tỉ giá giao ngay C không thể xác định
D Có xu hướng thấp hơn với tỉ giá giao ngay
4. Nghiệp vụ nào sau đây không sử dụng để phòng chống rủi ro tỉ giá A. Arbitrage B. Swap QL19CLCB C. Forward D. Option
5. Người trả tiền trong phương thức chuyển tiền là: A. Người nhập khẩu
B. Ngân hang phục vụ nhà nhập khẩu C. Người xuất khẩu D. NH phục vụ người XK
6. Phá giá tiền tệ là biện pháp mà ngân hang trung ương:
A. Nâng cao giá trị ngoại tệ so với nội tệ
B. Nâng cao giá trị đồng nội tệ so với ngoại tệ
C. Giảm tỉ giá hối đoái ngoại tệ so với nội tệ
D. Tăng tỉ giá hối đoại ngoại tệ so với nội tệ
7. Ngân hàng thương mại tham gia vào thị trường ngoại hối với mục đích
A. Điều tiết thị trường
B. Thực hiện theo lệnh khách hàng
C. Kinh doanh ngoại tệ và thực hiện theo lệnh khách hàng D. Kinh doanh ngoại tệ
8. Mục người nhận hàng(consignee) ở vận đơn đường biển (bill of lading) trong ph
ương thức thanh toán L/c thường là ai(tỷ lệ kí quỹ)
A. Theo lệnh của ngân hàng phát hành L/c B. Người nhập khẩu C. Ngân hàng chỉ định
D. Đại diện của người nhập khẩu
9. Phương thức thanh toán D/A là phương thức thanh toán: A. Nhờ thu trơn B. Chuyển tiền
C. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ
D. Nhờ thu chấp nhận đổi chứng từ
10. Tỷ giá hối đoái của đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ có xu hướng tăng khi: QL19CLCB
A. Cung ngoại tệ < cầu ngoại tệ
B. Cung ngoại tệ > cầu ngoại tệ C. Xuất khẩu tăng D. Nhập khẩu giảm
11. Loại séc không ghi tên người hưởng lợi mà ghi câu “trả cho người cầm séc” là: a. Séc theo lệnh b. Séc vô danh c. Séc bảo chi d. Séc đích danh
12. Ngày ký phát hối phiếu là ngày:
a. Bằng hoặc sau ngày giao hàng b. Trước ngày giao hàng
c. Tùy theo nhà xuất khẩu
d. Sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng
13. Ai phải chấp nhận trả tiền hối phiếu trả chậm trong thanh toán L/C: a. Ngân hàng thông báo b. Ngân hàng phát hành c. Người hưởng lợi
d. Người yêu cầu mở L/C
14. Công ty A đấu thầu một dự án và cần GBP trong 60 ngày tới. Tuy nhiên,
không có chắc gì công ty đã thắng thầu. Theo bạn, phương thức phòng ngừa tối
ưu cho rủi ro tỷ giá đồng bằng trong trường hợp này là: a. Bán ký hạn GBD
b. Bán quyền chọn mua GBD c. Mua quyền chọn GBD d. Mua kỳ hạn GBD
15. Ngày 10/8/20xx, ngân hàng yết giá tỉ giá như sau: GBP/USD: 1,5415/1,5475 EUR/USD: 1,2340/1,2390
Công ty A muốn mua 60.000 GBP để thanh toán tiền hàng hóa nhập khẩu từ Anh.
Hỏi công ty phải bỏ ra bao nhiêu EUR để đổi lấy số GBD trên: a. 74649 b. 76088 c. 75243 QL19CLCB d. 76694
16. Cho tỷ giá USD/EUR: 0,6510/0,6575. Một khách hàng muốn bán 15.00 EUR.
Hỏi số USD mà khách hàng thu về là (lấy tròn 2 số thập phân): a. 22813,69 b. 9765,00 c. 9862,50 d. 23041,48
17. Trong mua bán trung gian thường sử dụng loại L/C nào: a. Back to back L/C b. Confirmred L/C c. Red clause L/C d. Standby L/C
18. Trong thương mại quốc tế, người xuất khẩu nên sử dụng loại séc nào: a. Gạch chéo b. Bảo chi c. Theo lệnh d. Đích danh
19. Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia tin tưởng và hiểu biết
lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thanh toán nào: a. Tín dụng chứng từ b. Chuyển tiền c. Nhờ thu trơn
d. Nhờ thu kèm chứng từ
Câu 20: Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia tin tưởng và hiểu
biết lẫn nhau thì nên sử dụng phương pháp thanh toán nào? A. Tín dụng chứng từ B. Chuyển tiền C. Nhờ thu trơn
D. Nhờ thu kèm chứng từ
Câu 21: Chọn 2 cặp tỷ giá GPB/USD: 2,0010/2,0065 EUR/USD: 1,5120/1,5189
Tỷ giá GPB/EUR xác định theo phương pháp tính chéo là (lấy 4 chữ số thập phân): A. 0,7588/0,7570 B. 1,3174/1,3271 C. 1,3243/1,3210 QL19CLCB D. 0,7535/0,7591
Câu 22: Sắp xếp mức độ rủi ro giảm dần đối với nhà xuất khẩu đối với các phương thức thanh toán: A. D/P →TTR→L/C B. TTR →D/P →L/C C. L/C →TTR → D/P D. L/C → D/P → TTR
Câu 23: Thời hạn hiệu lực của L/C được tính từ:
A. Ngày giao hàng quy định trong L/C
B. Ngày ký phát vận đơn
C. Ngày người xuất khẩu nhận được L/C D. Ngày phát hành L/C
Câu 24: L/C là thỏa thuận của:
A. Ngân hàng phát hành và người hưởng lợi
B. Người xuất khẩu và người nhập khẩu
C. Người xuất khẩu, người nhập khẩu và ngân hàng phát hành
D. Người nhập khẩu và ngân hàng phát hành
Câu 25: Tại 1 ngân hàng thương mại có niêm yết tỷ giá như sau: USD/VND: 23000/23050 USD/EUR: 0,9210/0,9255
Khách hàng muốn mua 20.000 USD bằng VNĐ
Khách hàng muốn bán 50.000 EUR lấy USD
Xác định đối khoản tương ứng khi hai khách hàng này thực hiện giao dịch
A. 461.000.000 VND và =54.024,85 USD
B. 461.000.000 VND và = 54.288,82 USD
C. 461.000.000 VND và = 46.275 USD
D. 460.000.000 VND và = 54.024,85 USD
Câu 26: Khi tỷ giá USD/ VND tăng lên, muốn tỷ giá giảm xuống NHNN Việt
Nam có thể thực hiện biện pháp: A. Phá giá tiền tệ
B. Tăng lãi xuất chiết khấu
C. Giảm lãi xuát chiết khấu
D. Mua USD trên thị trường
Câu 27: Trong phương thức nhờ thu trơn (Clean Collection) người bán sẽ phải
xuất trình chứng từ nào tới ngân hàng để nhờ thu: A. Bill of Exchange B. Bill of Lading
C. Bộ chứng từ thương mại D. Commercial Invoice
Câu 28: Trong ngân hàng phát hành thanh toán cho người thụ hưởng với điều kiện
A. Hàng hóa nhận tại cảng đến phù hợp L/C
B. Hàng hóa đúng như hợp đồng QL19CLCB
C. Bộ chứng từ xuất trình phù hợp với hợp đồng thương mại
D. Bộ chứng từ xuất trình phù hợp L/C
Câu 29: Trong Quy tắc thống nhất nhờ thu (URC 552), chứng từ nào là chứng từ tài chính: A. C/O B. Bill of Exchange C. Commercial Invoice D. Bill of Lading
30. Theo quy tắc thống nhất nhờ thu (URC 522), chứng từ nào là chứng từ tài chính: a/ C/O b/ Bill of Exchange c/ Commercial Invoice d/ Bill of Lading
31. Tỷ giá hối đoái là:
a. Việc so sánh giữa VND và USD
b. Quan hệ so sánh giữa 2 hay nhiều loại tiền tệ với nhau
c Quan hệ so sánh giữa 2 loai tiền tệ với nhau
d. Giá cá của1dan vị tiên tệ nước này thế hiện bằng một số lượng đan vị tiền tệ nước khác
32. Ai là người quyết định cuối cùng xem bộ chứng từ có phù hợp với các điều khoản
và điều kiện của L/C hay không a. Ngân hàng thông bảo b. Nguời hưởng lại
C.Người yêu cầu mó L/C d/ Ngân hàng phát hành
33. Ngôn ngữ lập hồi phiếu phải là: a không có quy định nào b Bat kỳ ngón ngữ nào c đồng nhất d tiếng anh
34. Ký quỹ mở L/C có lợi cho ai? A Nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu C. Ngân hàng thông báo d. Ngân hàng phát hành
35/ Loại hối phiếu nào không chuyển nhượng được bằng hình thức kỳ hậu: A đích danh b Không có loại nào c Theo lệnh d vô danh
35. Mục đích của nghiệp vụ ký hậu hối phiếu nhằm: a. Bảo lãnh hối phiếu
b. Chấp nhận hối phiếu QL19CLCB
c. Chiết khấu hối phiếu
d. Chuyển nhượng hối phiếu
36. Phương thức chuyển tiền thường áp dụng trong những trường hợp nào sau đây, TRỪ: a. Gía trị hợp đồng
b. Người xuất khẩu và người nhập khẩu tín nhiệm lẫn nhau
c. Gía trị hợp đồng nhỏ
d. Các giao dịch phí thương mại
37. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi lãi suất đồng nội tệ tăng, làm cho:
a. Tăng tỷ giá ngoại tệ so nội tệ
b. Tỷ giá ngoại tệ so nội tệ không đổi
c. Giảm tỷ giá nội tệ so ngoại tệ
d. Giảm tỷ giá ngoại tệ so nội tệ
38. Một ngân hàng công bố 2 cặp tỷ giá: USD/VND: 23.000/23.200 USD/JYP: 114,50/116,75
Tỷ giá chéo mà ngân hàng sẽ mua JYP thanh toán bằng VND là (lấy tròn 2 số thập phân) a. 200,87 b. 202,62 c. ???,86 d. 197,00
39. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam cao hơn tỷ lệ lạm phát ở Mỹ (các yếu tố khác không
đổi) thì tỷ giá USD/VND sẽ có xu hướng a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
d. Tỷ lệ chênh lệch lạm phát 2 nước không ảnh hưởng đến tỷ giá 40. Chọn câu đúng:
a. Séc vô danh là séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trà cho
người cầm séc. Đây là loại séc có thể chuyển nhượng QL19CLCB
b. Séc đích danh là séc có ghi tên người thụ hưởng, loại séc này có thể chuyển nhượng được
c. Việc ký hậu nhằm xác định trách nhiệm của người thụ hưởng đối với người
chuyển nhượng tờ séc đó
d. Séc đích danh là séc có ghi tên người thụ hưởng, loại séc này không chuyển nhượng được.
41. Ai là người ký hậu hối phiếu đầu tiên a. Bất kỳ người nào
b. Người ký phát hối phiếu c. Nhà xuất khẩu
d. Người thụ hưởng ghi ở mặt trước hối phiếu QL19CLCB