Trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế có đáp án

Trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế có đáp án của Đại học Mỹ thuật công nghiệp với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
33 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế có đáp án

Trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế có đáp án của Đại học Mỹ thuật công nghiệp với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

104 52 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|10435767
)
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM TTQT
1. Hối phiếu dùng trong phương
thức thanh toán nhờ thu thì người trả tiền là: A. Nhà nhp khu
B. Ngân ng nhà xut khu
C. Ngân hàng nhà nhp khu
D. Tt c câu trên ều úng
2. Trong hợp ồng quyền chọn bán, khi tỷ giá thị trường > Tỷ giá thực hiện, nhà ầu tư
quyết ịnh:
A. Thc hin hợp ồng ể hn chế l
B. Hy hợp ồng ể hn chế l
C. Thc hin hợp ồng ể tối a lợi nhun D. Thc hin hợp ồng s hòa vn
3. Để có lợi hơn người bán nên chọn ngày và ịa iểm hết hiệu lực của L/C tại:
A. Bt c ngân hàng thương mại nào
B. NH m L/C
C. NH thông báo
D. NH xác nhn 4. Trong thanh toán L/C, bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở ể:
A. Nhà nhp khu hoàn tr ngân hàng phát hành s tiền ã thanh toán cho người th hưởng
B. Tt c câu trên ều úng
C. Nhà xut khẩu òi tiền ngân hàng phát hành
D. Ngân hàng phát hành thc hin cam kết thanh toán 5. Sắp xếp mức ộ rủi ro giảm dần ối
với nhà xuất khẩu:
A. Collection -> TTR -> L/C
B. TTR ->Collection -> L/C
C. L/C -> TTR -> Collection
D. L/C -> Collection -> TTR
6. Trong hợp ồng quyền chọn mua, khi tỷ giá thị trường < Tỷ giá thực hiện + phí
quyền chọn, nhưng vẫn lớn hơn Tỷ giá thực hiện, nhà ầu tư quyết ịnh: A. Hy hợp
ồng ể hn chế l
B. Thc hin hợp ồng ể hn chế l
C. Thc hin hợp ồng ể tối a hóa lợi nhun D. Thc hin hợp ồng s hòa
vn
7. Doanh nghiệm không thể sử dụng nghiệp vụ nào phòng chống rủi ro tỷ giá trên thị
trường ngoại hối: A. Arbitrage
B. Swap
C. Forward
D. Option
8. Bộ chứng từ nhà xuất khẩu phải xuất trình cho ngân hàng ể thanh toán theo phương
thức tín dụng chứng từ do quy ịnh của:
A. C L/C và hợp ồng ngoại thương
B. L/C
C. u cu m L/C ca nhà nhp khu
D. Hợp ồng ngoại thương
9. Trong thương mại quốc tế, khi nào giấy yêu cầu nhờ thu ược nhà xuất khẩu lập:
A. Sau khi giao hàng
B. Đúng lúc giao hàng
lOMoARcPSD|10435767
)
C. Nhà nhp khu nhận ược hàng hóa
D. Trước khi giao hàng
10. Với một giá trị hợp ồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân
hàng phát hành, nhà XK nên yêu cầu người mua mở L/C loại: A. L/C d phòng
B. Không hy ngang
C. Không hy ngang, có xác nhn
D. Chuyển nhượng 11. Nâng giá tiền tệ nghĩa là:
A. Tăng tỷ giá ni t so ngoi t
B. Tăng tỷ giá ngoi t so ni t
C. Gim t giá ngoi t so ni t
D. A và C
12. Theo công ước Geneve về Séc thời hạn lưu thông của Séc giữa Việt Nam và Nhật là:
A. 8 ngày làm vic
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 70 ngày 13. Tỷ giá hối oái USD/VND có xu hướng tăng lên, ai là người bất lợi:
A. Người nhp khu
B. Người ầu tư nước ngoài vào Vit Nam
C. Khách du lịch nước ngoài vào Vit Nam
D. Người xut khu 14. Nếu tỷ lệ lạm phát trong nước cao hơn nước ngoài:
A. Ngoi t gim giá, nội tăng g
B. Ngoại tăng giá, nội t không ổi
C. Ngoi t không ổi, ni t gim giá
D. Ngoi t tăng giá so nội t
15. Theo UCP 600, Ngân hàng phát hành có một khoảng thời gian hợp lý ể kiểm tra
chứng từ nhiều nhất không quá:
A. 5 ngày làm vic ca ngân hàng
B. 5 ngày theo lch
C. 7 ngày làm vic ca ngân hàng
D. 2 ngày làm vic ca ngân hàng 16. Mục ích của nghiệp vụ ký hậu hối phiếu nhằm:
A. Chuyển nhượng hi phiếu
B. Chp nhn hi phiếu
C. Chiết khu hi phiếu
D. A và B
Câu 1: Yết giá trực
tiếp là gì?
A. Gía ca một ơn vị ni t th hin bng mt s lượng ơn vị ngoi t
B. Gía của một ơn vị ngoại tệ thể hiện bằng một số lượng ơn vị nội tệ
C. Gía ca một ồng tiền nước này bng mt s lượng ơn vị tin t nước khác D. Tt c u sai
Câu 2:
Ti London, mt ngân hàng yết giá như sau: GBP/USD: 1,235/1,2390 Phương
pháp yết giá như trên là:
A. Gián tiếp
lOMoARcPSD|10435767
)
B. Trc tiếp
Câu 3:
Phát biểu nào sau ây không úng khi cho rng t giá hối oái là:
A. S so sánh mối tương quan giá trị gia 2 loi tin
B. Sự so sánh giữa 2 loại tiền
C. S so sánh giá tr ngoi t so vi ni t
D. Giá c của ơn vị tin t này biu th bng s lượng ơn vị tin t khác
Câu 4:
Ngoi hối dùng ể:
A. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng TTQT
B. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng tín dng quc tế C. Các phương tiện
tiến hành hot dng xut nhp khu
D. C A và B úng
Câu 5:
Đâu là hình thái ca ngoi hi: A.
Ngoi t
B. Các chng khoán có giá ghi bng ngoi t
C. Vàng tiêu chun quc tế dùng trong TTQT
D. Tất cả các câu trên
Câu 6:
Phương pháp yết giá t giá mỗi nước hin nay :
A. Do tập quan ở các quốc gia
B. Do thế gii quy nh
C. Do tp quan quc tế
D. Tt c ều úng
Câu 7:
Mt ngân hàng công b 2 cp t giá:
USD/VND:15,600/15,650
USD/JPY: 114,50/116,75
T giá chéo mà ngân hàng s mua JPY thanh toán bng VND là: A.
136,24
B. 136,68 C.
133,62
D. 134,05
Câu 8:
Phương pháp yết giá hin nay ca Việt Nam là phương pháp trực tiếp:
A. Đúng
B. Sai
Câu 9:
lOMoARcPSD|10435767
)
Mt ngân hàng yết giá t giá như sau: GBP/EUR: 1,2015/1,2025 A.
T giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2015
B. T giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2025
C. T giá khách hàng bán EUR mua GBP là 1,2025
D. A và C úng
Câu 10:
Cho 2 cp t giá:
USD/ VND: 16,000/16,050
EUR/USD: 1,5100/50
T giá khách hàng s bán EUR thu v VND s là: A.
24,240,00
B. 24,235,50
C. 24,160,00
D. Không câu nào úng
Câu 11:
Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá mà t giá th hin giá ca 1 ơn vị ngoi t th hin bng
mt s lượng ơn vị ngoi t
A. Đúng
B. Sai
Câu 12:
Cho t giá: USD/EUR: 0,6510/75
Mt khách hàng muốn bán 10000 EUR. Khi ó, số USD mà khách hàng thu v là:
A. 6,575
B. >> 15,361 C. 6,510
D. >>15,209
Câu 13:
Cho 2 cp t giá:
GBP/USD: 2,0010/2,0065
EUR/USD: 1,5120/1,5189
T giá GBP/EUR xác ịnh theo phương pháp tính chéo là:
A. 1,3243/1,3210
B. 0,7556/0,7570
C. 0,7535/0,7591
D. 1,3174/1,3270
Câu 14: T giá hoái oái là:
A. Quan h so sánh giá tr giữa 2 ồng tin vi nhau
B. Giá c của 1 ơn vị tin t nước này th hin bng mt s lượng ơn vị tin t nước khác
C. T giá hối oái là tỷ giá ể i tin ca một nước ly tin của nước khác.
D. Tt c các câu trên ều úng
Câu 15: Hi phiếu phi lp bao nhiêu bn:
lOMoARcPSD|10435767
)
Select one: a.
3 bn
b. Có thể lập tùy ý
c. Duy nht 1 bn
d. 2 bn
Câu 16: Thi hn tr tin ca hi phiếu có th là:
Select one:
a. Tr chm
b. Không xác ịnh
c. Tr ngay
d. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 17: Trong thanh toán nh thu người kí phát hi phiếu là: Select
one:
a. Nhp khu
b. Xuất khẩu
c. Ngân hàng
Câu 18: Chọn câu úng Select
one:
a. Thi hạn lưu thông của séc cùng châu lc là 70 ngày
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà ch yêu cu tr cho người cm séc và
có th chuyển nhượng
c. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng li, loi séc này không chuyển nhượng ược
d. Thi hn hiu lc của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Câu 19: Phương tiện thanh tóan có nhiu tin ích, tiết kim tin mt, an toàn ơn giản linh hot:
Select one: a. Séc
b. Thẻ
c. Lnh phiếu (k phiếu)
d. Hi phiếu
Câu 20:Ngôn ng lp hi phiếu phi là:
Select one: a. Bt k
b. Đồng nhất
c. Tiếng Anh
Câu 21: Trong thanh toán nh thu, người ký chp nhn tr hi phiếu là:
Select one: a. Nhà XK
b. Ngân hàng
c. Nhà NK
Câu 22: Việc ánh số trên tng t hi phiếu là căn cứ xác ịnh bn chính bn ph là:
Hãy chn mt: Đúng
lOMoARcPSD|10435767
)
Sai
Câu 23: Hi phiếu là:
Select one:
a. Mt yêu cầu thanh toán vô iều kin
b. Một ề ngh thanh toán có kèm theo iều kin
c. Mt t mnh lệnh thanh toán có iều kin
d. Mt t mnh lệnh thanh toán vô iều kin
Câu 24: Theo công ước quc tế v séc năm 1931, thời hn hiu lc của séc khi lưu thông giữa
Vit Nam và Nht bn là: Select one: a. 70 ngày
b. 8 ngày
c. 30 ngày
d. 20 ngày
Câu 25: Trong thương mại quc tế, nhà Xk nên s dng li séc nào
Select one:
a. Theo lnh
b. Bảo chi (xác nhận)
c. Gch chéo
d. Đích danh
Câu 26: Người ký tr tin k phiếu (lnh phiếu) là: Select
one:
a. Nhà Nhập khẩu
b. Nhà Xut khu
c. C Nhà xut khu và nhp khu
Câu 27: Hi phiếu có th ược lp bng
Select one: a. Li nói
b. Ghi âm
c. Bt k hình thc nào
d. Văn bản
câu 28: S dng th thanh toán có nhiều ưu iểm hơn séc du lch, là: Hãy
chn mt:
Đúng
Sai
Câu 29: Chn câu sai Select
one:
a. Séc du lịch là loại séc do một ngân hàng phát hành và ược trả tiền cho một ngân hàng bất
kỳ khi khách có nhu cầu thanh toán
b. Séc gch chéo ch ược s dng thanh toán qua ngân hàng khong ược rút tin mt
c. Trên t séc có th có nhiều hơn 1 chữ
lOMoARcPSD|10435767
)
d. Séc bảo chi là séc ược ngân hàng xác nhận ảm bo tr tin
Câu 30: Ngày ký phát hi hiếu là ngày:
Select one:
a. Sau ngày giao hàng
b. Bằng hoặc sau ngày giao hàng
c. Trước ngày giao hàng
d. Bng ngày giao hàng
Câu 31: Ký hu hi phiếu là: Select
one:
a. Ký vào mặt sau hối phiếu
b. Ký vào mặt trước hi phiếu
c. Ký sau người khác
d. là ký chp nhn hi phiếu
Câu 32: Loại séc nào không ghi tên người thu hưởng mà ch ghi câu " tr cho người cm séc"
Select one:
a. Séc theo lnh
b. Không có loi séc nào
c. Séc ích danh
d. Séc vô danh
Câu 33: Trong thương mại quc tế loi hi phiếu nào ược s dng ph biến?
Select one:
a. Tr ngay, ích danh
b. K hn, vô danh
c. Theo lệnh
Câu 34: Loi hi phiếu nào khi chp nhn phi ch ra ngày tháng chp nhn Select
one:
a. x days from Bill of eexchange date
b. x days after sight
c. x days from shipment date
d. x days from Bill of Lading date
Câu 35: Trong thương mại quc tế loi hi phiếu nào ược s dng ph biến?
Select one:
a. Tr ngay, ích danh
b. K hn, vô danh
c. Theo lệnh
Câu 36: Trong thanh toán nh thu, người ký chp nhn tr hi phiếu là:
lOMoARcPSD|10435767
)
Select one:
a. Nhà NK
b. Ngân hàng
c. Nhà XK
Câu 37 :Loi séc nào không ghi tên người thu hưởng mà ch ghi câu " tr cho người cm séc"
Select one:
a. Séc theo lnh
b. Không có loi séc nào
c. Séc vô danh
d. Séc ích danh
Câu 38: Loi hi phiếu nào khi chp nhn phi ch ra ngày tháng chp nhn Select
one:
a. x days after sight
b. x days from shipment date
c. x days from Bill of eexchange date
d. x days from Bill of Lading date
Câu 39: Ngày ký phát hi hiếu là ngày:
Select one:
a. Trước ngày giao hàng
b. Sau ngày giao hàng
c. Bằng hoặc sau ngày giao hàng
d. Bng ngày giao hàng
Câu 40: Chọn câu úng Select
one:
a. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng li, loi séc này không chuyển nhượng ược
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà ch yêu cu tr cho người cm séc và
có th chuyển nhượng
c. Thi hạn lưu thông của séc cùng châu lc là 70 ngày
d. Thi hn hiu lc của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Câu 41: Ngôn ng lp hi phiếu phi là: Select
one:
a. Đồng nhất
b. Bt k
c. Tiếng Anh
Câu 42: Hi phiếu là: Select
one:
a. Mt t mnh lệnh thanh toán vô iều kin
B. Mt yêu cầu thanh toán vô iều kin
c. Mt t mnh lệnh thanh toán có iều kin
d. Một ề ngh thanh toán có kèm theo iều kin
lOMoARcPSD|10435767
)
Câu 43: Theo công ước quc tế v séc năm 1931, thời hn hiu lc ca séc khi lưu thông giữa
Vit Nam và Nht bn là: Select one:
a. 8 ngày
b. 70 ngày
c. 20 ngày
d. 30 ngày
Câu 44: S dng th thanh toán có nhiều ưu iểm hơn séc du lịch, là: Hãy
chn mt:
Đúng
Sai
Câu 45: Trong thanh toán T/T phí chuyn tin do ai chu?
Select one:
A.Nhà xut khu B. Do thỏa
thuận của hai bên
C.Nhà nhp khu
D.C nhà XK và NK
Câu 46: Phương tiện thanh toán nào không dùng trong thanh toán nh thu:
Select one: A. Séc du lịch
B. Hi phiếu ngân hàng
C. Hi phiếu thương mi
Câu 47: Trong thanh toán chuyn tiền ai là người chu trách nhim tr tin cho nhà XK
Select one: A. Nhà NK
B. Ngân hàng chuyn tin
C. Ngân hàng i lý
D. Ngân hàng y quyn
Câu 48: Chng t nào sau ây là chứng t tài chính Select
one:
A. Bill of Exchange
B. Bill of Lading
C. Packing list
D. Commercial Invoice
Câu 49: Hi phiếu ký phát trong phương thức Clean Collection òi tiền ai? Select
one:
A. Người nhập khẩu
B. Ngân hàng nh thu
C. Ngân hàng thu h
Câu 50: Điu kin thanh toán nào rủi ro hơn i vi nhà xut khu:
Select one: A. D/A
lOMoARcPSD|10435767
)
B. D/P
Câu 51:
Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyn tin là:
Select one:
A. Khng chế b chng t
C. Gi chng t nh thu
C. Trung gian thanh toán và thu phí D.
Chu trách nhim thanh toán
Câu 52: Trong phương thức nh thu kèm chng t, nhim v nào không phi là trách nhim
ca ngân hàng nh thu (Collecting Bank) là: Select one:
A. Trả tiền cho nhà xuất khẩu
B. Ch chuyn hi phiếu òi tin nhà nhp khu
C.Chuyn b chng t cho nhà NK sau khi nhà NK ký chp nhn hi phiếu theo iều kin D/A
D.Chuyn chng t cho nhà NK sau khi nhà NK thanh toán theo iều kin D/P
Câu 53: Trong phương thức nh thu kèm chng t, b chng t gi kèm yêu cu nh thu ngân
hàng gm:
Select one:
A. Bill of Exchange, Commercial Invoice, Bill of Lading and other shipping documents B.
Bill of Exchange, Commercial Invoice
C. Bill of Exchange
D. Bill of Exchange, Bill Of Lading
Câu 54: Nn hàng X chuyn nh thu ến ngân hàng Y (là ngân hàng ại lý) ể xut trình chng t
cho mt khách hàng ca ngân hàng Y. Hi ngân hàng Y thc hin nh thu này cho ai? Select one:
A. Cho nhà XK
B. Cho nhà NK
C. Cho ngân hàng X
Câu 55: Trong phương thức thanh toán chuyn tin:
Select one:
A.Ngân hàng óng vai trò trung gian B.
Cả câu trên ều úng
C. Ngân hàng ược phí chuyn tin
D. Nhà xut khu có th giao hàng trước hoc sau khi nhn hàng
Câu 56: Trong phương thức nh thu, ngân hàng tr tin hi phiếu là Select
one:
A. Không có phướng án nào
B. Presenting bank
C. Collecting bank
D. Remmiting bank
lOMoARcPSD|10435767
)
Câu 57: Trong phương thức thanh toán nh thu trơn, nhà xuất khu phi xut trình chng t
nào qua ngân hàng: Select one:
A. Invoice
B. Bill of exchange
C. Bill of lading D. Packinglist
Câu 58: Phương thức chuyn tin ch nên áp dng khi:
Select one:
A. Giá tr hp ng nh
B. Hai bên tin cy
C. Thanh toán phi mu dch
D. Tất cả các câu trên
Câu 59: Lnh nh thu (Collection Instruction) là:
Select one:
A. Mt yêu cu thanh toán
B.Hóa ơn bán hàng C.Là hệ thống các chỉ thị cho
ngân hàng thực hiện
D. Chng t vn ti
Câu 60: Nhà XK và NK ồng ý iều kiện thanh toán theo phương thức nh thu kèm chng t. Nhà
XK s chuyn b chng t nh thu cho ai?
Select one:
A. Cho thuyn trưởng
B.Trc tiếp cho nhà NK C.
Cho ngân hàng nhà NK
D. Cho ngân hàng nhà XK
Câu 61: Trong phương thức chuyn tin:
Select one:
A. Ngân hàng thc hin lnh chuyn tin là ngân hàng nhà xut khu
B.
Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu C.
Người xut khu ch giao hàng cho người nhp khu D.
Người thc hin lnh chuyn tin là nhà xut khu
Câu 62: Trong phương thức nh thu phiếu trơn, ngân hàng nhờ thu:
Select one: A.
Khng chế b chng t gi hàng B.
Không khống chế bộ chứng từ gửi hàng
C.
Khng chế nếu người bán y quyn
Câu 63: Hợp ồng ngoại thương có iều khon thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance and
70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào?
Select one:
lOMoARcPSD|10435767
)
A. Chuyn tin tr ngay, nh thu kèm chng t tr ngay
B. Chuyn tin, tín dng chng t
C. Chuyn tin tr trước và L/C tr ngay
D. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
Câu 64: Điều kiện nào sau ây nhà xuất khu chọn phương thức nh thu:
Select one:
A. Nhà NK bc l vài ri ro, nhưng hàng hóa li bán chy nước nhp1 khu B.
Nước nhp khu có nn chính tr không n nh
C. Nhà NK tin cậy nhưng doanh số kinh doanh nhỏ
Câu 65: Điu kin thanh toán nào rủi ro hơn i vi nhà xut khu:
Select one: A. D/A
B. D/P
Câu 66: Trong phương thức chuyn tin:
Select one:
A. Ngân hàng thc hin lnh chuyn tin là ngân hàng nhà xut khu
B.
Người thc hin lnh chuyn tin là nhà xut khu C.
Người xut khu ch giao hàng cho người nhp khu D.
Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu
Câu 67: Trong phương thức thanh toán nh thu trơn, nhà xuất khu phi xut trình chng t nào
qua ngân hàng:
Select one:
A. Bill of lading
B. Bill of exchange
C. Invoice
D. Packinglist
Câu 68: Nhà XK và NK ồng ý iều kin thanh toán theo phương thức nh thu kèm chng t. Nhà
XK s chuyn b chng t nh thu cho ai?
Select one:
A. Cho thuyn trưởng
B. Trc tiếp cho nhà NK C. Cho ngân hàng nhà XK
D. Cho ngân hàng nhà NK
Câu 69: Trong phương thức nh thu, ngân hàng tr tin hi phiếu là Select
one:
A. Không có phướng án nào
B. Presenting bank
C. Collecting bank
D. Remmiting bank
lOMoARcPSD|10435767
)
Câu 70: Hợp ồng ngoại thương có iều khon thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance and
70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào?
Select one:
A. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả
ngay B.
Chuyn tin tr ngay, nh thu kèm chng t tr ngay C.
Chuyn tin, tín dng chng t
D. Chuyn tin tr trước và L/C tr ngay
Câu 71: Chng t nào sau ây là chứng t tài chính Select
one:
A. Commercial Invoice
B. Bill of Lading C. Bill of Exchange
D. Packing list
Câu 72: Lnh nh thu (Collection Instruction) là:
Select one:
A. Chng t vn ti
B. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện
C. Mt yêu cu thanh toán
D. Hóa ơn bán hàng
Câu 73: Trong thanh toán T/T phí chuyn tin do ai chu?
Select one:
A. Nhà nhp khu B. Do thỏa
thuận của hai bên
C. Nhà xut khu
D. C nhà XK và NK
Câu 74: Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyn tin là:
Select one:
A. Gi chng t nh thu
B. Khng chế b chng t
C. Chu trách nhim thanh toán
D. Trung gian thanh toán và thu phí
Câu 75: Trong trường hp b chng t thanh toán bt hp l, mà thi hn hiu lc L/C vn còn
thì người bán có th làm cách nào thanh toán ược vi ngân hàng: A. Đề ngh chính thc t L/C
B. Thuyết phục người mua chấp nhận bất hợp lệ
C. Không th ly ược tin vì chng t bt hp l
D. Thuyết phc ngân hàng m thanh toán bt hp l
Câu 76: Thi hn hiu lc ca L/C kéo dài thì :
A. Thuận lợi Nhà xuất khẩu
B. Thun li nhà Nhp Khu
C. Bt li cho nhà xut khu và nhp khu
lOMoARcPSD|10435767
)
D. Thun li cho nhà xut khu và nhp khu
Câu 77: Ai có th li khi s dng L/C xác nhn:
A. NH thông báo
B. Người xuất khẩu C. Người nhp khu
D. NH phát hành L/C
Câu 78: Trong các loi chng t sau, loi nào là chng t tài chính:
A. Hóa ơn
B. Giy báo có
C. Hối phiếu
D. Vận ơn
Câu 79: Theo ULB 1930, mt hi phiếu ược coi là bt hp l là nếu hi phiếu: A.
Không th hiện nơi phát hành
B. Không ghi thời hạn thanh toán
C. Ch ghi s tin bng s
D. Không ghi tên người hưởng li
Câu 80: thi hn hiu lc L/C quá ngn thì:
A. Bất lợi cho nhà xuất khẩu
B. Bt li cho nhà nhp khu C. Thun li cho c 2 bên
D. Bt li cho c 2 bên
Câu 81; yếu t nào sau ây làm cho tờ SÉc tr thành bt hp l:
A. Ghi lãi sut
B. Ch ghi s tin bng s
C. Không ghi thi hn thanh toán
D. Ch ghi s tin bng ch
Câu 82: thi hn tr tin ca hi phiếu:
A. Tr chm B. Tr ngay
C. Không xác ịnh
D. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 83: trong phương thức thanh toán nào sau ây người bán giao hàng giao c chng t: A.
Clean collection
B. TTR
C. D/P
D. TTR &Lean collection
Câu 84; Phương thức nào có th ược coi là an toàn tuyệt ối vi nhà xut khu; A.
Chuyn tin ngay
B. Nh thu kèm chng t C.
L/C trả ngay
lOMoARcPSD|10435767
)
D. Không có phương án nào
Câu 85: ơn vị tin t trong L/C là USD, vậy ơn vị tin t ghi trên hi phiếu là A.
Không nht thiết phi giống như ơn vị tin t trong L.C
B. Bng USD hoặc qui ra ơn vị tin t tương ương
C. Có th quy ra bằng ồng tiền EUR tương ương
Câu 86: vic sửa ổi và b sung L/C ch có giá tr pháp lý khi:
A. Người xut khu chp nhn s sửa ổi ó
B. Ngân hàng phát hành chp nhn s sửa ổi ó C. Người nhp khu chp
nhn s sửa ổi ó
D. Cả người nhập khẩu, xuất khẩu và ngân hàng chấp nhận sự sửa ổi ó
Câu 87; Trong các câu sau ây không phải là hình thái ca ngoi hi:
A. Các chng khoán có giá ghi bng ngoi t B.
Ngoại tệ bất kỳ
C. Vàng tiêu chun quc tế dùng trong TTQT
D. Tin việt nam trong trường hp chuyn ra/ chuyn vào lãnh th Vit nam
Câu 88: Loại L/C nào ược dùng trong mua bán trung gian: A.
Back to back L/C
B. Transferable L/C C. Back to back L/C
&Transferable L/C
D. Confirmed L/C
Câu 1: Loi hi phiếu nào có th chuyển nhượng ược bng hình thc ký hu?
A. Hi phiếu theo lnh B. Hối phiến vô danh và theo lệnh
C. Hi phiếu vô danh D. Hi phiếu ích danh
Câu 2 : Trong hoạt ộng ngoại thương có những phương thức thanh toán nào sau ây?
A. TTR, Séc, D/P, L/C B. Hi phiếu, L/C, TTR, D/P, D/A
C. TTR, D/P, D/A, L/C D. Séc, Hi phiếu, K phiếu
Câu 3 : Nếu ngân hàng phát hành thy các chng t trên b mt không phù hp với quy ịnh ca
L/C
A. Chn nhn thanh toán
B. Nó phi chuyển nhượng ến người xin m L/C ể anh ta ịnh oạt
C. Nó có th tr li b chng t cho người xuất trình và lưu ý anh ta các khác biệt
D. Nó có th tiếp cận người m L/C xin b qua s khác bit
Câu 4 : Trên cương vị ca nhà nhập khẩu, bn nên áp dụng các phương thức thanh toán nào :
A. L/C at sight
B. D/P
C. TTR tr trước
D. D/A
Câu 5 : Theo UCP 600, Ngân hàng phát hành có mt khong thi gian hợp lý ể kim tra chng t
nhiu nht không quá:
A. 5 ngày theo lch B. 5 ngày làm việc của ngân hàng
lOMoARcPSD|10435767
)
C. 7 ngày làm vic ca ngân hàng D. 2 ngày làm vic ca ngân hàng
Câu 6 : Nh thu theo iều kiện D/P có nghĩa là:
A. Nhà NK ch cn chp nhn tr tin trên hợp ồng ể nhn chng t i nhận hàng B.
Nhà nhập khẩu phải trả tiền mới có bộ chứng từ i nhận hàng
C. Nhà xut khu giao c chng t khi giao hàng
D. Áp dụng ối vi nh thu tr chm
Câu 7 : Chế t giá hối oái tại Vit Nam hin nay là:
A. C nh t giá B. Kết hp các chế d t giá khác nhau
C. Thả nổi có sự quản lý D. Th ni t do
Câu 8 : Ngân hàng phát hành L/C có th thông báo L/C cho người hưởng li:
A. Qua ngân hàng trung ương ở nước người xut khu
B. Trc tiếp cho người xut khu C. Qua ngân hàng thông báo ở nước
người xuất khẩu D. Qua ngân hàng tr tin
Câu 9 : Khi cần y mnh xuất khẩu, Ngân hàng trung ương thường iều chnh t giá hối oái giữa
USD và VND theo hướng
A. Gim B. Tăng
C. Ổn ịnh t giá D. Gi nguyên t giá
+ Nếu giá ngoi t cao -> có nhiều người bán ngoi t -> khuyến khích XK.
Câu 10 : Trong các nghip v sau nghip v nào ghi vào mặt trước ca hi phiếu :
A. Ký hu B. Chấp nhận
C. Chiết khu D. Gi nguyên t giá
Câu 11 : Vi mt giá tr hợp ồng khá ln và nhà xut khẩu không tin tưởng vào ngân hàng nhà
phát hành, nhà XK nên yêu cầu người mua m L/C loi :
A. Không hủy ngang, có xác nhận B. Chuyển nhượng
C. L/C d phòng D. Không hy ngang
Câu 12 : Mt ngân hàng công b 2 cp t giá: USD/VND: 15,600/15.650 và USD/JPY:
114.50/116.75
A. 136.68 B. 134.05
C. 136.24 D. 133.62
Câu 13 : Theo ULB 1930, Hi phiếu bt hp l là hi phiếu mà:
A. Không ghi tên người hưởng li B. Ch ghi s tin hi phiếu bng ch
C. Ngày to lp sau ngày giao hàng D. Không có tiêu ề
Câu 14 : Khi lm phát Vit Nam > lm phát Mý thì xu hướng t giá USD/VND s (gi s các
yếu t khác không ổi):
A. Không ổi B. Lm phát không ảnh hưởng ti t giá
C. Tăng lên D. Giảm i
Câu 15 : Hi phiếu dùng trong phương thức thanh toán nh thu thu người tr tin là :
A. Ngân hàng nhà xut khu B. Nhà nhập khẩu C. Ngân hàng nhà
nhp khu D. Ngân hàng nh thu
Câu 16 : Phương thức tín dng chng t an toàn tuyệt ối vi :
A. Người bán B. Người mua
C. C người mua và người bán D. Không phải là phương thức an toàn tuyệt ối với
NM và NB
Câu 17 : Nếu s tin ghi trên hi phiếu bng s và bng ch khác nhau, thì theo ULB 1930 chúng
ta có th chn:
lOMoARcPSD|10435767
)
A. S tin bng ch và nh nht B. S tin nh nht
C. S tin bng s D. Số tiền bằng chữ
Câu 18 : Khi t giá hối oái giữa USD và VND tăng lên, NHNNVN có th dùng nhng bin pháp
nào ể iều chỉnh làm cho TGHĐ giảm xung:
A. Phá giá tin t B. Gim lãi sut chiết khu
C. Bán USD dự trữ D. Mua USD vào
Câu 19 : L/C không hy ngang là loại L/C mà khi ã phát hành thì ngân hàng và nhà nhập khu:
A. Được phép tu chỉnh nếu có sự ồng ý của nhà XK
B. Không ược phép tu chnh tng phn C. Được phép tu chnh
D. Trong bt k trường hợp nào cũng không ược phép tu chnh
Câu 20 : Trong nhng yếu t sau ây, yếu t nào là iểm khác nhau cơ bản gia Hi phiếu dùng
trong phương thức nh thu và hi phiếu trong tín dng chng t:
A. Người trả tiền B. Người hưởng li
C. Thi hn tr tin D. Người ký phát
Câu 21 : Trong nhng yếu t sau ây, yếu t nào là iểm khác nhau cơ bản gia Hi phiếu dùng
trong phương thức nh thu và hi phiếu trong tín dng chng t:
A. Ngân hàng m L/C B. Ngân hàng m và ngân hàng xác
nhn
C. Ngân hàng thông báo D. Ngân hàng xác nhn
Câu 22 : Để có lợi hơn người bán nên chọn ngày và ịa iểm hết hiu lc ca L/C ti :
A. NH thông báo B. NH m L/C
C. Bt c ngân hàng thương mại nào D. NH xác nhn
Câu 23 : Người ký phát hi phiếu trong thanh toán L/C là :
A. Nhà xuất khẩu B. Nhà nhp khu
C. Ngân hàng m L/C D. Ngân hàng thông báo
Câu 24 : B chng t nhà xut khu phi xuất trình cho ngân hàng ể thanh toán theo phương thức tín
dng chng t do quy ịnh ca :
A. C L/C và hợp ồng ngoại thương B. Hợp ồng ngoại thương
C. L/C D. Yêu cầu mở L/C của nhà nhập
khẩu
C Hoặc D
Câu 25 : T giá hối oái giữa ồng ngoi t so ni t s có xu hướng tăng khi :
A. Cung ngoại tệ < Cầu ngoại tệ B. Xut khẩu tăng
C. Cung ngoi t > Cu ngoi t D. Nhp khu gim
Câu 26 : Cho 02 cp t giá : GBP/USD: 2,0010/65 ; EUR/USD: 1.5120/89. T giá GBP/EUR xác
ịnh theo phương pháp tính chéo là :
A. 1,3243/1,3210 B.1,3174/1,3270 C. 0,7556/0,7570 D.
0,7535/0.7591
Câu 27 : Ngoi hối dùng ể ch :
A. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng TTQT và tín dụng quốc tế
B. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng tín dng quc tế
C. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng xut nhp khu D. Các phương tiện tiến hành hoạt
ng TTQT
Câu 28 : Thi hạn giao hàng trong phương thức thanh toán bng L/C ch có th:
A. Nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C B. Nm ngoài thi hn hiu lc L/C C.
Trùng vi ngày hết hn L/C D. Trùng vi ngày m L/C
lOMoARcPSD|10435767
)
Câu 29 : Giá tr thanh toán ược L/C quy ịnh là 100.000 USD, người bán giao hàng vi giá tr nào
sau ây sẽ ược ngân hàng chp nhn thanh toán:
A. 110.000 USD
B. 100.000 USD
C. 95.000 USD
Câu 30 : Hi phiếu là :
D. 95.000 USD hoặc 100.000 USD
A. Công c thanh toán
B. Phương thức thanh toán
C. Công c tín dng
D. Công cụ thanh toán và công cụ tín
dụng
Câu 31 : Cho t giá: USD/EUR: 0.6510/75. Mt khách hàng mun bán 10.000 EUR. Hi s USD
mà khách hàng thu v là:
A. 6,510 B. 6,575
C . xp x 15, 361 D. xấp xỉ 15,209
Câu 32 : Trong trường hp b chng t thanh toán bt hp l, mà thi hn hiu lc L/C vn còn
thì người bán có th làm cách nào ể thanh toán ược vi ngân hàng :
A. Đề nghị tu chỉnh L/C
B. Thuyết phục người mua chp nhn bt hp l
C. Không th ly ược tin vì chng t bt hp l
D. Thuyết phc ngân hàng m thanh toán bt hp l
Vi con hieu luc LC nen de nghi tu sua
Neu het hieu luc-> thuyet phuc nguoi mua chap nhan
Câu 33 : Thi hn hiu lc ca L/C kéo dài thì :
A. Thuận lợi Nhà xuất khẩu B. Thun li Nhà nhp khu
C. Bt li cho c Nhà xut khu và Nhp khu D. Thun li cho c Nhà xut khu và nhp
khu
Câu 34 : Cho 2 cp t giá: USD/VND: 16.000/16.050 và EUR/USD: 1,5100/50. T giá khách hàng s bán
EUR thu v VND s là :
A. 24.240 B. 24.235,50
C. 24.160 D. 10596,026
Câu 35 : Ai có li khi s dng L/C xác nhn:
A. NH thông báo L/C B. Người xuất khẩu C. Người nhp khu D. NH
phát hành L/C
Câu 36 : Trong các loi sau, chng t nào là chng t tài chính?
A. Hóa ơn B. Giy báo có
C. Hi phiếu D. Vận ơn
Câu 37 : Theo ULB 1930, mt Hi phiếu ược coi là bt hp l nếu hi phiếu :
A. Không th hiện nơi phát hành B. Không ghi thời hạn thanh toán
C. Ch ghi s tin bng s D. Không ghi tên người hưởng li
Câu 38 : Thi hn hiu lc cu L/C quá ngn thì :
A. Bất lợi cho Nhà xuất khẩu B. Bt li cho nhà nhp khu
C. Thun li cho c 2 bên D. Bt li cho c 2 bên
Câu 39 : Yếu t nào sau ây làm cho tờ Séc tr thành bt hp l :
A. Ghi lãi sut B. Ch ghi s tin bng s
C. Không ghi thời hạn thanh toán D. Ch ghi s tin bng ch
***Không biết câu hi này có thiếu ch “Không” không, vì sec bắt buc s tin ghi bng ch
Câu 42 : Trong phương thức thanh toán nào sau ây người bán giao hàng giao c chng t :
lOMoARcPSD|10435767
)
A. Clean Collection B.TTR
C. D/P D. TTR và Clean Collection
Câu 43 : Phương thức thanh toán nào có th ược coi là an toàn tuyệt ối vi nhà xut khu:
A. Chuyn tin tr ngay B. Nh thu kèm chng t C. L/C tr ngay D.
Không có phương thức nào
Câu 44 : Trong phương thức chuyn tin, Phí chuyn tin có th do ai chu:
A. Ai chuyn tiền người ó sẽ chu B. Người hưởng li chu
C. Tùy theo thỏa thuận D. Mi bên chu mt phn
Câu 45 : Đơn vị tin t trong L/C là USD, vậy ơn vị tin t ghi trên hi phiếu là:
A. Không nht thiết phi giống như ơn vị tin t trong L/C
B. Bng USD hoặc quy ra ơn vị tin t tương ương
C. Có th quy ra bằng ồng EUR tương ương
D. Bắt buộc là USD
Câu 46 : Vic sửa ổi và b sung L/C ch có giá tr pháp lý khi:
A. Người xut khu chp nhn s sửa ổi ó
B. Ngân hàng phát hành chp nhn s sửa ổi ó
C. Người nhp khu chp nhn s sửa ổi ó
D. Cả người xuất khẩu, nhập khẩu và ngân hàng chấp nhận sự sửa ổi ó
Câu 47 : Trong các câu sau âu không phải là hình thái ca ngoi hi :
A. Các chng khoán có giá ghi bng ngoi t
B. Ngoại tệ bất kỳ
C. Vàng tiêu chun quc tế dùng trong TTQT
D. Tin Việt Nam trong trường hp chuyn ra/chuyn vào lãnh th Vit Nam
Câu 48 : Loại L/C nào ược dùng trong mua bán trung gian
A. Back to back L/C B. Transferable L/C
C. Back to back L/C và Transferable L/C D. Confirmed L/C
Câu 49 : Điều kiện thanh toán D/A có nghĩa là :
A. Đây là một kiu nh thu kèm chng t áp dng vi tr ngay
B. Nhà NK phi thanh toán hi phiếu mi có b chng t i nhận hàng
C. NK không cn chp nhận hay thanh toán vì BCT ã ược XK gi thng cho NK khi giao hàng
D. Nhà NK phải ký tên chấp nhận hội phiếu trả chậm xong, NH mới trao bộ chứng từ i nhận
hàng
Câu 50 : Trong chế t giá th ni, t giá hối oái ược xác ịnh trên cơ sở:
A. T giá do quan h cung cu ngoi hi trên th trường quyết ịnh
B. So sánh ngang giá hàm lượng vàng giữa 02 ồng tin vi nhau
C. T giá do ngân hàng trung ương ấn ịnh
và s với chưa thấy trường hp nào ghi lãi sut.
Câu 40 : Hi phiếu là :
A. Một ề ngh thanh toán vô iều kin kiện
B. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô iều
C. Mt t mnh lệnh thanh toán có iều kin
Câu 41 : Thi hn tr tin ca hi phiếu có th là:
D. Mt yêu cầu thanh toán vô iều kin
A. Tr chm
B. Tr ngay
C. Không xác ịnh
D. Trả ngay hoặc trả chậm
lOMoARcPSD|10435767
)
D. So sánh sc mua hàng hóa của 02 ồng tin
Câu 51 : Hi phiếu dùng trong thanh toán bằng L/C ược ký phát òi tiền ai?
A. Người xut khu B. Ngân hàng phát hành L/C
C. Ngân hàng thông báo L/C D. Người nhập khẩu
Câu 52 : Phá giá tin t bin pháp mà ngân hàng trung ương là :
A. Gim t giá ni t so vi ngoi t B. Nâng cao giá tr của ồng ni t so ngot
C. Tăng tỷ giá hối oái của ni t so ngoi t D. Nâng cao giá trị của ngoại tệ so nội tệ Câu 53 :
trong phương thức nh thu trơn (Clean Collection) người bán s phi xut trình chng t nào :
A. Bill of Lading B. Commercial Invoice
C. Bill of Exchange D. B/L và Commercial invoice
Câu 54 : L/C không hy ngang là loi L/C:
A. Được phép tu chnh
B. Không ược phép tu chnh tng phn
C. Được phép tu chỉnh nếu có sự ồng ý của các bên D. Trong bt k trường hợp nào cũng
không ược phép tu chnh Câu 55 : Ai là người có quyền ề ngh tu chnh L/C ?
A. Nhà xut khu B. Nhà xuất khẩu hoặc nhà nhập khẩu hoặc NH
C. Nhà nhp khu D. Ngân hàng phát hành
Câu 56 : Các chng t xut trình có s sai bit so vi L/C, trách nhim thuc v ai?
A. Người hưởng li B. Người xin mở L/C
C. NH thông báo D. NH phát hành
Tú Anh chn A
Câu 57 : Theo UCP 600 ai là người phi thanh toán tiền hàng cho người bán khi người này xut trình b
chng t hp l:
A. NH mở L/C B. NH thông báo
C. Người nhp khu D. Bt k ngân hàng nào
Câu 58 : T chc nào mới ược phát hành L/C thương mại :
A. Ngân hàng trung ương và Ngân hàng thương mại
B. Công ty chng khoán C. Ngân hàng trung ương
D. Ngân hàng thương mại
Câu 59 : Thi hn thanh toán ca L/C có th nm :
A. Trong thi hn hiu lc L/C
B. Ngoài thi hn hiu lc L/C
C. Có thể trong thời hạn hoạc ngoài thời hạn hiệu lực L/C
D. Sau thi hạn giao hàng, trước thi hn hết hn L/C
Câu 60 : Nh thu trơn là phương thức thanh toán mà căn cứ nh thu là :
A. B chng t thương mại B. Hối phiếu
C. Hi phiếu và b chng t thương mại D. ch cn yêu cu nh thu
Câu
NI DUNG
1
Người lp lnh phiếu trong thương mại là :
a.
c.
Theo tha thun
b.
d.
Tt c đều sai
2
Phương tiện thanh toán dùng trong TTQT v ngoại thương ph biến là:
lOMoARcPSD|10435767
)
a.
c.
Hi Phiếu
b.
d.
Th thanh toán
3
Phương tiện thanh toán có nhiu tin ích , tiết kim tin mặt , an toàn đơn giản linh hot:
a.
c.
Hi Phiếu
b.
d.
Th thanh toán
4
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm ca hi phiếu
a.
c.
Tính bt buc
b.
d.
Có th chuyển nhượng
5
Trong các chng t sau chng t nào th hin quyn s hu hàng hóa.
a.
c.
Vận đơn (Bill of Lading)
b.
d.
Hi phiếu ( Bill of Exchange)
6
Trong các chng t sau tt c là chng t thương mại ngoi tr:
a.
c.
Vận đơn (Bill of Lading)
b.
d.
Giy chng nhn xut x (C/O)
7
Trong tt c các phương thức thanh toán đã được hc anh /ch hãy cho biết phương thức nào ri ro nht
đối vi nhà nhp khu?
a.
Phương thức chuyn tin tr trước
c.
Phương thức tín dng chng t
b.
Phương thức nh thu
d.
Tt c đều ri ro
8
Nếu trên hi phiếu ghi “pay to Nguyễn Văn A only” thì người hưởng li ca hi phiếu là :
a.
Bt k người nào cm phiếu
c.
Nguyễn Văn B
b.
Nguyễn Văn A
d.
Câu b và c đúng
9
Chng t tài chính là
a.
Hi Phiếu
c.
Séc
b.
Lnh Phiếu
d.
Tt c đều đúng
10
Trong phương thc tín dng chng t thì ai là người yêu cu m L/C
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng phc v nhà nhp khu
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng phc v nhà xut khu
11
Trong phương thc tín dng chng t người tr tin hi phiếu s là :
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng phc v nhà nhp khu
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng phc v nhà xut khu
12
Trong tt c các phương thức thanh toán đã được hc anh /ch hãy cho biết phương thc nào ri ro nht
đối vi nhà xut khu?
a.
Phương thức chuyn tin tr sau
c.
Phương thức tín dng chng t
b.
Phương thức nh thu
d.
Tt c đều sai
13
Vì li ích quc gia, nhà nhp khu nên la chọn điều kin giao hàng nào ?
a.
FOB
c.
FAS
b.
CIF
d.
CFR
14
Theo UCP 600, khi L/C ko quy định thi hn xut trình chng t thì được hiu là:
a.
7 ngày làm vic ca NH
c.
21 ngày sau ngày giao hàng
lOMoARcPSD|10435767
)
b.
7 ngày sau ngày giao hàng
d.
21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phi nm
trong thi hn hiu lc của L/C đó
15
Trong mi hình thc nh thu, trách nhim ca Collecting Bank là:
a.
Trao chng t cho nhà nhp khu
c.
Khng chế chng t cho đến khi nhà NK
chp nhn hi phiếu
b.
Khng chế chng t cho đến khi nhà NK tr tin
d.
Tt c các câu trên đu ko chính xác
16
Người quyết đnh cui cùng rng b chng t có phù hp với các điều kiện và điều khon ca L/C là:
a.
Ngân hàng phát hành L/C
c.
Ngân hàng thông báo
b.
Nhà nhp khu
d.
Nhà xut khu
17
Trong phương thc thanh toán nh thu trơn (Clean Collection), nhà xut khu phi xut tình chng t nào
qua ngân hàng:
a.
Hi phiếu ( Bill of Exchange)
c.
Vận đơn (Bill of Lading)
b.
Hóa đơn (Commercial invoice)
d.
Giy chng nhn xut x (C/O)
18
Trong thanh toán nh thu người kí phát hi phiếu là:
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng phc v nhà nhp khu
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng phc v nhà xut khu
19
Trong thanh toán tín dng chng t người tr tin hi phiếu là:
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng phát hành
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng thông báo
20
Theo URC 522 ca ICC, chng t nào sau đây là chng t thương mại
a.
Lênh Phiếu
c.
Hi Phiếu
b.
Séc
d.
Giy chng nhn xut x (C/O)
21
B chng t thanh tóan quc tế do ai lp ?
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng phc v nhà nhp khu
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng phc v nhà xut khu
22
Trong vận đơn đưng biển ghi cước phí “Freight prepaid” th hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?
a.
FOB
c.
CIF
b.
FAS
d.
EXW
23
Trong vận đơn đưng biển ghi cước phí “Freight to collect” th hiện đây là điều kiện cơ s giao hàng gì?
a.
FOB
c.
CIF
b.
DAP
d.
EXW
24
Người nhn hàng vận đơn đường bin trong b chng t thanh tóan L/C là ai?
a.
Nhà nhp khu
c.
Theo lnh ca NH phát hành L/C
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng được ch định
25
Trong quan h thương mại quc tế khi các bên tham gia hiu biết tin tưởng ln nhau thì nên s dng
phương thức thanh tóan nào?
a.
Chuyn tin
c.
Nh thu trơn
b.
M tài khan ghi s
d.
Tín dng chng t
26
Trong thương mại quc tế người yêu cu s dng hình thc thanh tóan chuyn tin (T/T; M/T) là ai?
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng phc v nhà nhp khu
lOMoARcPSD|10435767
)
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng phc v nhà xut khu
27
Vit Nam t chc nào phát hành C/O?
a.
Người XK
c.
Phòng thương mi và công nghip VN
b.
Ngân hàng thương mại
d.
Vinacontrol
28
Khi khách hàng kí qu m L/C s có li cho ai?
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng phát hành
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng thông báo
29
Ai là người kí qu m L/C nhp khu?
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng phát hành
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng thông báo
30
NH nưc A mun tr tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết lp quan h đại lí hi vic thanh
tóan có th thc hiện được không?
a.
Đưc
c.
Tùy thuc NH A
b.
Không
d.
Tùy thuc NH B
31
Vai trò của ngân hàng trong phương thc chuyn tin là :
a.
Trung gian thanh toán và thu phí
c.
Khng chế b chng t
b.
Chu trách nhim thanh toán
d.
Thu h tin
32
Hợp đồng ngoại thương điều khoản payment quy định : 30% T/T in advance 70% D/P at sight bao
gm những phương thức nào ?
a.
Chuyn tin tr ngay, nh thu kèm chng t tr
ngay
c.
Chuyn tin, tín dng chng t
b.
Chuyn tin tr trước, nh thu kèm chng t tr
chm
d.
Chuyn tin tr trước, nh thu kèm chng t
tr ngay
33
Trong phương thc nh thu kèm chng t, trách nhim ca Collecting Bank là:
a.
Ch chuyn hi phiếu đòi tiền nhà nhp khu
c.
Khng chế chng t cho đến khi nhà NK
chp nhn hi phiếu
b.
Khng chế chng t cho đến khi nhà NK tr tin
d.
C b và c đều đúng
34
Trong phương thc thanh toán chuyn tin
a.
Nhà xut khu th giao hàng trước hoc sau
khi nhn tin
c.
Ngân hàng nhận được phí chuyn tin
b.
Ngân hàng ch đóng vai trò trung gian
d.
Tt c đều đúng
35
Trong L/C điều khan v hàng hóa s dng các thut ng "about" hoặc "approximately”. Theo UCP 600 của
ICC thì được hiểu dung sai như thế nào?
a.
0%
c.
+/- 5%
b.
+/- 10%
d.
+/- 3%
36
Trong các loi hi phiếu sau, hi phiếu nào có th chuyển nhượng được bng cách trao tay :
a.
Hi phiếu vô danh
c.
Hi phiếu theo lnh
b.
Hi phiếu đích danh
d.
C a, b, c đều đúng
37
Trong lưu thông hi phiếu, người hưởng li hi phiếu không thc hin nghip v:
a.
Ký hu (endorsement)
c.
Chiết khu (discount)
b.
Kháng ngh (protest)
d.
Chp nhn (acceptance)
lOMoARcPSD|10435767
)
38
Trong nh thu kèm chng t tr ngay (D/P), người nhp khẩu đ có chng t đi nhn hàng thì phi
a.
Chp nhn tr tin hi phiếu
c.
Tr tin hi phiếu
b.
Chiết khu hi phiếu
d.
Bo lãnh hi phiếu
39
Trong thanh toán bằng D/A, người nhp khu không trả, người xut khu có th khiếu ni ai:
a.
Ngân hàng xut khu
c.
Ngân hàng nhp khu
b.
Ngân hàng trung gian
d.
Người nhp khu
40
Hi phiếu vô danh là hi phiếu
a.
Ký phát cho người cm phiếu
c.
Không đề tên người hưởng li
b.
Phát hành theo lnh của người cm phiếu
d.
Đã được ký hậu để trng
41
Hi phiếu được lp thành my bn ?
a.
Duy nht 1 bn
c.
Có th lp tùy ý
b.
2 bn
d.
Tt c đều sai
42
Phương thức thanh toan D/A là phương thc
a.
Chuyn tin
c.
Nh thu tr tiền đổi chng t
b.
Nh thu chp nhận thanh toán đổi chng t
d.
Tín dng chng t
43
Phương thức thanh toan D/P là phương thc
a.
Chuyn tin
c.
Nh thu tr tiền đổi chng t
b.
Nh thu chp nhận thanh toán đổi chng t
d.
Tín dng chng t
44
B chng t trong phương thức tín dng chng t phi phù hp vi ?
a.
Hợp đồng ngoại thương
c.
Thư tín dụng
b.
Bn tha thun ca 2 bên
d.
Tt c đều đúng
45
Nếu trong L/C không có quy định c th v s ng bn gc chng t phi xut trình thì :
a.
Phi có ít nht 1 bn gc
c.
Không cn bn gc
b.
Ít nht 2 bn gc
d.
Tt c đều sai
46
Người th ng hi phiếu trong phương thc tín dng chng t là :
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng NK
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng XK
47
Người th ởng trong phương thức tín dng chng t là :
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng NK
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng XK
48
Nh thu kèm chng t với điều kin D/A s dng :
a.
Hi phiếu thanh toán ngay
c.
C a và b đều đúng
b.
Hi phiếu tr chm
d.
C a và b đều sai
49
Nh thu kèm chng t với điều kin D/P s dng :
a.
Hi phiếu thanh toán ngay
c.
C a và b đều đúng
b.
Hi phiếu tr chm
d.
C a và b đều sai
50
Hin nay trong các hình thc chuyn tin hình thc nào s dng ph biến nht trong TTQT
a.
Chuyn tin bằng thư
c.
Chuyn tin bng hi phiếu ngân hàng
b.
Chuyn tin bằng điện
d.
Chuyn tin thông qua Western Union
51
Người ký phát hi phiếu thương mại là :
lOMoARcPSD|10435767
)
a.
Ngân hàng thương mại
c.
Người nhn hàng hóa, dch v
b.
Người cung cp hàng hóa, dch v
d.
Người th ng hi phiếu
52
Thut ng “chiết khấu” có nghĩa là
a.
Thanh tóan ngay lp tc
c.
Kim tra chng t thanh toán trước ngày
đáo hn
b.
Kim tra chng t ri gi chng t đến NH phát
hành L/C yêu cu thanh toán
d.
Tt c đều sai
53
Thông thường trên nội dung B/L khi người mua ký qu chưa đủ thì ti mục Consignee: Người nhn hàng s
th hiện như thế nào ??
a.
Ghi tên nhà NK
c.
Theo lnh ca Ngân hàng
b.
Ghi tên nhà XK
d.
Tt c đều đúng
54
Thông thường trên ni dung B/L mục Shipper : Người gi hàng s th hiện như thế nào ??
a.
Ghi tên nhà NK
c.
Tùy theo điều kin giao hàng 2 bên
b.
Ghi tên nhà XK
d.
Tt c đều đúng
55
Giy chng nhn chất lượng hàng hóa do ai kí phát
a.
Nhà nhp khu
c.
Nhà sn xut hàng hóa
b.
Nhà xut khu
d.
Mt t chc pháp nhân
56
Trong b chng t thanh tóan L/C quy định xut trình “Insurrance policy” thì phi xut trình
a.
Insurrance certificate
c.
C a và b đều đúng
b.
Insurrance policy
d.
C a và b đều sai
57
Theo UCP 600 ca ICC trong ct bo him nếu ko quy đnh s tiền được bo him thì s tin ti thiu
phi là bao nhiêu?
a.
100%giá CIF
c.
110%giá FOB
b.
110%giá CIF
d.
100%giá hóa đơn
58
L/C được xác nhn có li cho ai?
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng phát hành
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng thông báo
59
Ngày xut trình chng t trong thanh tóan L/C phi là ngày nào?
a.
Trước hoc cùng ngày giao hàng
c.
Sau ngày giao hàng
b.
Cùng ngày giao hàng
d.
Trước hoc cùng ngày hết hn hiu lc L/C
60
Khi s dng L/C tun hòan s có li cho ai?
a.
Nhà nhp khu
c.
Ngân hàng phát hành
b.
Nhà xut khu
d.
Ngân hàng thông báo
1. Vi 1 giá tr hợp ồng khá ln và nhà xut khẩu không tin tưởng vào ngân hang
phát hành, nhà XK nên yêu cu nhà NK m LC loi:
A. Transferable L/c
B. Confirmed L/C
lOMoARcPSD|10435767
)
C. Standby L/C
D. Back to back L/c
2. Thi hn hiu lc ca séc du lch
A. 70 ngày
B. Không quy ịnh thi gian hiu lc
C. 8 ngày k t ngày phát hành
D. 20 ngày
3. Trong hp đồng kì hn nếu t sut ca đng yết giá lớn hơn lãi suất của ồng ti n
nh giá thì t giá kì hn giữa ồng tin yết giá và…
A Không thayi so t giá giao ngay
B. Có xu hướng cao hơn với t giá giao ngay C
không th xác ịnh
D Có xu hướng thấp hơn với t giá giao ngay
4. Nghip v nào sau đây không s dng để phòng chng ri ro t giá
A. Arbitrage
B. Swap
C. Forward
D. Option
5. Người tr tin trong phương thc chuyn tin là:
A. Người nhp khu
B. Ngân hang phc v nhà nhp khu
C. Người xut khu
D. NH phc v người XK
6. Phá giá tin t là bin pháp mà ngân hang trung ương:
A. Nâng cao giá tr ngoi t so vi ni t
B. Nâng cao giá tr ng ni t so vi ngoi t C. Gim t giá hối oái ngoại t so
vi ni t D. Tăng tỉ giá hối oại ngoi t so vi ni t
7. Ngân hàng thương mại tham gia vào th trường ngoi hi vi mục ích
A. Điều tiết th trường
lOMoARcPSD|10435767
)
B. Thc hin theo lnh khách hàng
C. Kinh doanh ngoi t và thc hin theo lnh khách hàng
D. Kinh doanh ngoi t
8. Mc người nhn hàng(consignee) vận ơn ường bin (bill of lading) trong ph ương
thức thanh toán L/c thưng là ai(t l kí qu)
A. Theo lnh ca ngân hàng phát hành L/c
B. Người nhp khu
C. Ngân hàng ch nh
D. Đại din của người nhp khu
9. Phương thc thanh toán D/A là phương thc thanh toán: A. Nh thu trơn
B. Chuyn tin
C. Nh thu tr tiền ổi chng t
D. Nh thu chp nhận ổi chng t
10. T giá hi đoái ca đồng ngoi t so vi đồng ni t có xu hướng tăng khi:
A. Cung ngoi t < cu ngoi t
B. Cung ngoi t > cu ngoi t C. Xut khu tăng
D. Nhp khu gim
11. Loi séc không ghi tên người hưởng lợi mà ghi câu “trả cho người cầm séc”
là:
a. Séc theo lnh
b. Séc vô danh
c. Séc bo chi
d. Séc ích danh
12. Ngày ký phát hi phiếu là ngày:
a. Bng hoc sau ngày giao hàng
b. Trước ngày giao hàng
c. Tùy theo nhà xut khu
d. Sau 21 ngày k t ngày giao hàng
13. Ai phi chp nhn tr tin hi phiếu tr chm trong thanh toán L/C:
a. Ngân hàng thông báo
lOMoARcPSD|10435767
)
b. Ngân hàng phát hành
c. Người hưởng li
d. Người yêu cu m L/C
14. Công ty A u thu mt d án và cn GBP trong 60 ngày ti. Tuy nhiên, không
có chắc gì công ty ã thắng thu. Theo bạn, phương thức phòng nga ti ưu cho
rủi ro t giá ồng bằng trong trường hp này là:
a. Bán ký hn GBD
b. Bán quyn chn mua GBD
c. Mua quyn chn GBD
d. Mua k hn GBD
15. Ngày 10/8/20xx, ngân hàng yết giá t giá như sau:
GBP/USD: 1,5415/1,5475
EUR/USD: 1,2340/1,2390
Công ty A muốn mua 60.000 GBP ể thanh toán tin hàng hóa nhp khu t Anh.
Hi công ty phi b ra bao nhiêu EUR ể i ly s GBD trên:
a. 74649
b. 76088
c. 75243
d. 76694
16. Cho t giá USD/EUR: 0,6510/0,6575. Mt khách hàng mun bán 15.00 EUR.
Hi s USD mà khách hàng thu v là (ly tròn 2 s thp phân):
a. 22813,69
b. 9765,00
c. 9862,50
d. 23041,48
17. Trong mua bán trung gian thường s dng loi L/C nào:
a. Back to back L/C
b. Confirmred L/C
c. Red clause L/C
d. Standby L/C
18. Trong thương mi quc tế, người xut khu nên s dng loi séc nào:
a. Gch chéo
b. Bo chi
c. Theo lnh
lOMoARcPSD|10435767
)
d. Đích danh
19. Trong quan h thương mi quc tế khi các bên tham gia tin tưởng và hiu biết
ln nhau thì nên s dụng phương thức thanh toán nào:
a. Tín dng chng t
b. Chuyn tin
c. Nh thu trơn
d. Nh thu kèm chng t
Câu 20: Trong quan h thương mi quc tế khi các bên tham gia tin tưởng và hiu
biết ln nhau thì nên s dụng phương pháp thanh toán nào? A. Tín dng chng t
B. Chuyn tin
C. Nh thu trơn D. Nh thu kèm chng t Câu 21: Chn
2 cp t giá
GPB/USD: 2,0010/2,0065
EUR/USD: 1,5120/1,5189
T giá GPB/EUR xác ịnh theo phương pháp tính chéo là (lấy 4 ch s thp phân):
A. 0,7588/0,7570
B. 1,3174/1,3271
C. 1,3243/1,3210
D. 0,7535/0,7591
Câu 22: Sp xếp mức ộ ri ro gim dần ối vi nhà xut khẩu ối vi các
phương thức thanh toán: A. D/P TTRL/C
B. TTR D/P L/C C.
L/C TTR D/P
D. L/C D/P TTR
Câu 23: Thi hn hiu lc của L/C ưc tính t:
A. Ngày giao hàng quy ịnh trong L/C
B. Ngày ký phát vận ơn
C. Ngày người xut khu nhận ược L/C D. Ngày phát hành L/C
Câu 24: L/C là tha thun ca:
A. Ngân hàng phát hành và người hưởng li
B. Người xut khẩu và người nhp khu
C. Người xut khu, người nhp khu và ngân hàng phát hành
D. Người nhp khu và ngân hàng phát hành
Câu 25: Tại 1 ngân hàng thương mại có niêm yết t giá như sau:
USD/VND: 23000/23050
USD/EUR: 0,9210/0,9255
Khách hàng mun mua 20.000 USD bằng VNĐ
Khách hàng mun bán 50.000 EUR ly USD
lOMoARcPSD|10435767
)
Xác ịnh ối khon tương ứng khi hai khách hàng này thc hin giao dch
A. 461.000.000 VND và =54.024,85 USD
B. 461.000.000 VND và = 54.288,82 USD
C. 461.000.000 VND và = 46.275 USD
D. 460.000.000 VND và = 54.024,85 USD
Câu 26: Khi t giá USD/ VND tăng lên, muốn t giá gim xung NHNN Vit
Nam có th thc hin bin pháp:
A. Phá giá tin t
B. Tăng lãi xuất chiết khu
C. Gim lãi xuát chiết khu
D. Mua USD trên th trưng
Câu 27: Trong phương thức nh thu trơn (Clean Collection) ngưi bán s phi
xut trình chng t nào tới ngân hàng ể nh thu:
A. Bill of Exchange
B. Bill of Lading
C. B chng t thương mi
D. Commercial Invoice
Câu 28: Trong ngân hàng phát hành thanh toán cho người th hưởng với iều kin
A. Hàng hóa nhn ti cng ến phù hp L/C
B. Hàng hóa úng như hợp ồng
C. B chng t xut trình phù hp vi hợp ồng thương mi
D. B chng t xut trình phù hp L/C
Câu 29: Trong Quy tc thng nht nh thu (URC 552), chng t nào là chng t
tài chính:
A. C/O
B. Bill of Exchange
C. Commercial Invoice
D. Bill of Lading
30. Theo quy tc thng nht nh thu (URC 522), chng t nào là chng t tài chính:
a/ C/O b/ Bill of
Exchange c/
Commercial Invoice
d/ Bill of Lading
31. T giá hối oái là:
a. Vic so sánh gia VND và USD
b. Quan h so sánh gia 2 hay nhiu loi tin t vi nhau c Quan h so
sánh gia 2 loai tin t vi nhau
d. Giá cá ca1dan v tiên t nước này thế hin bng mt s lượng an vị tin t nước khác
32. Ai là người quyết ịnh cui cùng xem b chng t có phù hp với các iều khon
và iều kin ca L/C hay không a. Ngân hàng thông bo
b. Nguời hưởng li
lOMoARcPSD|10435767
)
C.Người yêu cu mó L/C
d/ Ngân hàng phát hành
33. Ngôn ng lp hi phiếu phi là:
a không có quynh nào
b Bat k ngón ngo
c ồng nht d tiếng anh
34. Ký qu m L/C có li cho
ai? A Nhà nhp khu b. Nhà
xut khu
C. Ngân hàng thông báo
d. Ngân hàng phát hành
35/ Loi hi phiếu nào không chuyển nhượng ược bng hình thc k hu:
A ích danh b
Không có loi nào c
Theo lnh d vô danh
35. Mục ích của nghip v ký hu hi phiếu nhm:
a. Bo lãnh hi phiếu
b. Chp nhn hi phiếu
c. Chiết khu hi phiếu
d. Chuyển nhượng hi phiếu
36. Phương thức chuyn tiền thường áp dng trong những trường hợp nào sau ây, TR:
a. Gía tr hợp ồng
b. Người xut khẩu và người nhp khu tín nhim ln nhau
c. Gía tr hợp ồng nh
d. Các giao dịch phí thương mại
37. Gi s các yếu t khác không ổi, khi lãi suất ồng ni t ng, làm cho:
a. Tăng tỷ giá ngoi t so ni t
b. T giá ngoi t so ni t không ổi
c. Gim t giá ni t so ngoi t
d. Gim t giá ngoi t so ni t
38. Mt ngân hàng công b 2 cp t giá:
USD/VND: 23.000/23.200
USD/JYP: 114,50/116,75
lOMoARcPSD|10435767
)
T giá chéo mà ngân hàng s mua JYP thanh toán bng VND là (ly tròn 2 s
thp phân)
a. 200,87
b. 202,62
c. ???,86
d. 197,00
39. Nếu t l lm phát Việt Nam cao hơn tỷ l lm phát M (các yếu t khác không
i) thì t giá USD/VND s có xu hướng
a. Tăng lên
b. Gim xung
c. Không ổi
d. T l chênh lch lm phát 2 nước không nh hưởng ến t giá
40. Chọn câu úng:
a. Séc vô danh là séc không ghi tên người phát hành mà ch yêu cu trà cho người
cầm séc. Đây là loại séc có th chuyển nhượng
b. Séc ích danh là séc có ghi tên người th hưởng, loi séc này có th chuyn
nhượng ược
c. Vic ký hu nhằm xác nh trách nhim của ngưi th hưởng ối với người
chuyển nhượng tc ó
d. Séc ích danh là séc có ghi tên người th hưởng, loi séc này không chuyn
nhượng ược.
41. Ai là người ký hu hi phiếu ầu tiên
a. Bt k người nào
b. Người ký phát hi phiếu
c. Nhà xut khu
d. Người th hưởng ghi mặt trước hi phiếu
lOMoARcPSD|10435767
)
| 1/33

Preview text:

lOMoARcPSD| 10435767
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM TTQT
1. Hối phiếu dùng trong phương
thức thanh toán nhờ thu thì người trả tiền là: A. Nhà nhập khẩu
B. Ngân hàng nhà xuất khẩu
C. Ngân hàng nhà nhập khẩu
D. Tất cả câu trên ều úng
2. Trong hợp ồng quyền chọn bán, khi tỷ giá thị trường > Tỷ giá thực hiện, nhà ầu tư quyết ịnh:
A. Thực hiện hợp ồng ể hạn chế lỗ
B. Hủy hợp ồng ể hạn chế lỗ
C. Thực hiện hợp ồng ể tối a lợi nhuận D. Thực hiện hợp ồng sẽ hòa vốn
3. Để có lợi hơn người bán nên chọn ngày và ịa iểm hết hiệu lực của L/C tại:
A. Bất cứ ngân hàng thương mại nào B. NH mở L/C C. NH thông báo
D. NH xác nhận 4. Trong thanh toán L/C, bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở ể:
A. Nhà nhập khẩu hoàn trả ngân hàng phát hành số tiền ã thanh toán cho người thụ hưởng
B. Tất cả câu trên ều úng
C. Nhà xuất khẩu òi tiền ngân hàng phát hành
D. Ngân hàng phát hành thực hiện cam kết thanh toán 5. Sắp xếp mức ộ rủi ro giảm dần ối
với nhà xuất khẩu:
A. Collection -> TTR -> L/C
B. TTR ->Collection -> L/C
C. L/C -> TTR -> Collection
D. L/C -> Collection -> TTR
6. Trong hợp ồng quyền chọn mua, khi tỷ giá thị trường < Tỷ giá thực hiện + phí
quyền chọn, nhưng vẫn lớn hơn Tỷ giá thực hiện, nhà ầu tư quyết ịnh: A. Hủy hợp ồng ể hạn chế lỗ
B. Thực hiện hợp ồng ể hạn chế lỗ
C. Thực hiện hợp ồng ể tối a hóa lợi nhuận D. Thực hiện hợp ồng sẽ hòa vốn
7. Doanh nghiệm không thể sử dụng nghiệp vụ nào ể phòng chống rủi ro tỷ giá trên thị
trường
ngoại hối: A. Arbitrage B. Swap C. Forward D. Option
8. Bộ chứng từ nhà xuất khẩu phải xuất trình cho ngân hàng ể thanh toán theo phương
thức tín dụng chứng từ do quy ịnh của:
A. Cả L/C và hợp ồng ngoại thương B. L/C
C. Yêu cầu mở L/C của nhà nhập khẩu
D. Hợp ồng ngoại thương
9. Trong thương mại quốc tế, khi nào giấy yêu cầu nhờ thu ược nhà xuất khẩu lập: A. Sau khi giao hàng B. Đúng lúc giao hàng ) lOMoARcPSD| 10435767
C. Nhà nhập khẩu nhận ược hàng hóa D. Trước khi giao hàng
10. Với một giá trị hợp ồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân
hàng phát hành, nhà XK nên yêu cầu người mua mở L/C loại: A. L/C dự phòng B. Không hủy ngang
C. Không hủy ngang, có xác nhận
D. Chuyển nhượng 11. Nâng giá tiền tệ nghĩa là:
A. Tăng tỷ giá nội tệ so ngoại tệ
B. Tăng tỷ giá ngoại tệ so nội tệ
C. Giảm tỷ giá ngoại tệ so nội tệ D. A và C
12. Theo công ước Geneve về Séc thời hạn lưu thông của Séc giữa Việt Nam và Nhật là: A. 8 ngày làm việc B. 30 ngày C. 20 ngày
D. 70 ngày 13. Tỷ giá hối oái USD/VND có xu hướng tăng lên, ai là người bất lợi: A. Người nhập khẩu
B. Người ầu tư nước ngoài vào Việt Nam
C. Khách du lịch nước ngoài vào Việt Nam
D. Người xuất khẩu 14. Nếu tỷ lệ lạm phát trong nước cao hơn nước ngoài:
A. Ngoại tệ giảm giá, nội tăng giá
B. Ngoại tăng giá, nội tệ không ổi
C. Ngoại tệ không ổi, nội tệ giảm giá
D. Ngoại tệ tăng giá so nội tệ
15. Theo UCP 600, Ngân hàng phát hành có một khoảng thời gian hợp lý ể kiểm tra
chứng từ nhiều nhất không quá:
A. 5 ngày làm việc của ngân hàng B. 5 ngày theo lịch
C. 7 ngày làm việc của ngân hàng
D. 2 ngày làm việc của ngân hàng 16. Mục ích của nghiệp vụ ký hậu hối phiếu nhằm:
A. Chuyển nhượng hối phiếu
B. Chấp nhận hối phiếu
C. Chiết khấu hối phiếu D. A và B
Câu 1: Yết giá trực tiếp là gì?
A. Gía của một ơn vị nội tệ thể hiện bằng một số lượng ơn vị ngoại tệ
B. Gía của một ơn vị ngoại tệ thể hiện bằng một số lượng ơn vị nội tệ
C. Gía của một ồng tiền nước này bằng một số lượng ơn vị tiền tệ nước khác D. Tất cả ều sai Câu 2:
Tại London, một ngân hàng yết giá như sau: GBP/USD: 1,235/1,2390 Phương
pháp yết giá như trên là: A. Gián tiếp ) lOMoARcPSD| 10435767 B. Trực tiếp Câu 3:
Phát biểu nào sau ây không úng khi cho rằng tỉ giá hối oái là:
A. Sự so sánh mối tương quan giá trị giữa 2 loại tiền
B. Sự so sánh giữa 2 loại tiền
C. Sự so sánh giá trị ngoại tệ so với nội tệ
D. Giá cả của ơn vị tiền tệ này biểu thị bằng số lượng ơn vị tiền tệ khác Câu 4: Ngoại hối dùng ể:
A. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng TTQT
B. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng tín dụng quốc tế C. Các phương tiện
tiến hành hoạt dộng xuất nhập khẩu D. Cả A và B úng Câu 5:
Đâu là hình thái của ngoại hối: A. Ngoại tệ
B. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tất cả các câu trên Câu 6:
Phương pháp yết giá tỉ giá ở mỗi nước hiện nay :
A. Do tập quan ở các quốc gia
B. Do thế giới quy ịnh
C. Do tập quan quốc tế
D. Tất cả ều úng Câu 7:
Một ngân hàng công bố 2 cặp tỷ giá: USD/VND:15,600/15,650 USD/JPY: 114,50/116,75
Tỷ giá chéo mà ngân hàng sẽ mua JPY thanh toán bằng VND là: A. 136,24 B. 136,68 C. 133,62 D. 134,05 Câu 8:
Phương pháp yết giá hiện nay của Việt Nam là phương pháp trực tiếp: A. Đúng B. Sai Câu 9: ) lOMoARcPSD| 10435767
Một ngân hàng yết giá tỷ giá như sau: GBP/EUR: 1,2015/1,2025 A.
Tỷ giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2015
B. Tỷ giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2025
C. Tỷ giá khách hàng bán EUR mua GBP là 1,2025 D. A và C úng Câu 10: Cho 2 cặp tỷ giá: USD/ VND: 16,000/16,050 EUR/USD: 1,5100/50
Tỷ giá khách hàng sẽ bán EUR thu về VND sẽ là: A. 24,240,00 B. 24,235,50 C. 24,160,00 D. Không câu nào úng Câu 11:
Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá mà tỷ giá thể hiện giá của 1 ơn vị ngoại tệ thể hiện bằng
một số lượng ơn vị ngoại tệ A. Đúng B. Sai Câu 12:
Cho tỷ giá: USD/EUR: 0,6510/75
Một khách hàng muốn bán 10000 EUR. Khi ó, số USD mà khách hàng thu về là: A. 6,575 B. >> 15,361 C. 6,510 D. >>15,209 Câu 13: Cho 2 cặp tỷ giá: GBP/USD: 2,0010/2,0065 EUR/USD: 1,5120/1,5189
Tỷ giá GBP/EUR xác ịnh theo phương pháp tính chéo là: A. 1,3243/1,3210 B. 0,7556/0,7570 C. 0,7535/0,7591 D. 1,3174/1,3270
Câu 14: Tỷ giá hoái oái là:
A. Quan hệ so sánh giá trị giữa 2 ồng tiền với nhau
B. Giá cả của 1 ơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng một số lượng ơn vị tiền tệ nước khác
C. Tỷ giá hối oái là tỷ giá ể ổi tiền của một nước lấy tiền của nước khác.
D. Tất cả các câu trên ều úng
Câu 15: Hối phiếu phải lập bao nhiêu bản: ) lOMoARcPSD| 10435767 Select one: a. 3 bản
b. Có thể lập tùy ý c. Duy nhất 1 bản d. 2 bản
Câu 16: Thời hạn trả tiền của hối phiếu có thể là: Select one: a. Trả chậm b. Không xác ịnh c. Trả ngay
d. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 17: Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu là: Select one: a. Nhập khẩu b. Xuất khẩu c. Ngân hàng
Câu 18: Chọn câu úng Select one:
a. Thời hạn lưu thông của séc cùng châu lục là 70 ngày
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trả cho người cầm séc và có thể chuyển nhượng
c. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng ược
d. Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Câu 19: Phương tiện thanh tóan có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn ơn giản linh hoạt: Select one: a. Séc b. Thẻ
c. Lệnh phiếu (kỳ phiếu) d. Hối phiếu
Câu 20:Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là: Select one: a. Bất kỳ b. Đồng nhất c. Tiếng Anh
Câu 21: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là: Select one: a. Nhà XK b. Ngân hàng c. Nhà NK
Câu 22: Việc ánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ ể xác ịnh bản chính bản phụ là: Hãy chọn một: Đúng ) lOMoARcPSD| 10435767 Sai
Câu 23: Hối phiếu là: Select one:
a. Một yêu cầu thanh toán vô iều kiện
b. Một ề nghị thanh toán có kèm theo iều kiện
c. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có iều kiện
d. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô iều kiện
Câu 24: Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa
Việt Nam và Nhật bản là: Select one: a. 70 ngày b. 8 ngày c. 30 ngày d. 20 ngày
Câu 25: Trong thương mại quốc tế, nhà Xk nên sử dụng lại séc nào Select one: a. Theo lệnh
b. Bảo chi (xác nhận) c. Gạch chéo d. Đích danh
Câu 26: Người ký trả tiền kỳ phiếu (lệnh phiếu) là: Select one: a. Nhà Nhập khẩu b. Nhà Xuất khẩu
c. Cả Nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 27: Hối phiếu có thể ược lập bằng Select one: a. Lời nói b. Ghi âm
c. Bất kỳ hình thức nào d. Văn bản
câu 28: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu iểm hơn séc du lịch, là: Hãy chọn một: Đúng Sai
Câu 29: Chọn câu sai Select one:
a. Séc du lịch là loại séc do một ngân hàng phát hành và ược trả tiền cho một ngân hàng bất
kỳ khi khách có nhu cầu thanh toán
b. Séc gạch chéo chỉ ược sử dụng thanh toán qua ngân hàng khong ược rút tiền mặt
c. Trên tờ séc có thể có nhiều hơn 1 chữ ký ) lOMoARcPSD| 10435767
d. Séc bảo chi là séc ược ngân hàng xác nhận ảm bảo trả tiền
Câu 30: Ngày ký phát hối hiếu là ngày: Select one: a. Sau ngày giao hàng
b. Bằng hoặc sau ngày giao hàng c. Trước ngày giao hàng d. Bằng ngày giao hàng
Câu 31: Ký hậu hối phiếu là: Select one:
a. Ký vào mặt sau hối phiếu
b. Ký vào mặt trước hối phiếu
c. Ký sau người khác
d. là ký chấp nhận hối phiếu
Câu 32: Loại séc nào không ghi tên người thu hưởng mà chỉ ghi câu " trả cho người cầm séc" Select one: a. Séc theo lệnh
b. Không có loại séc nào c. Séc ích danh d. Séc vô danh
Câu 33: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào ược sử dụng phổ biến? Select one: a. Trả ngay, ích danh b. Kỳ hạn, vô danh c. Theo lệnh
Câu 34: Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận Select one:
a. x days from Bill of eexchange date b. x days after sight c. x days from shipment date
d. x days from Bill of Lading date
Câu 35: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào ược sử dụng phổ biến? Select one: a. Trả ngay, ích danh b. Kỳ hạn, vô danh c. Theo lệnh
Câu 36: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là: ) lOMoARcPSD| 10435767 Select one: a. Nhà NK b. Ngân hàng c. Nhà XK
Câu 37 :Loại séc nào không ghi tên người thu hưởng mà chỉ ghi câu " trả cho người cầm séc" Select one: a. Séc theo lệnh
b. Không có loại séc nào c. Séc vô danh d. Séc ích danh
Câu 38: Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận Select one: a. x days after sight
b. x days from shipment date
c. x days from Bill of eexchange date
d. x days from Bill of Lading date
Câu 39: Ngày ký phát hối hiếu là ngày: Select one: a. Trước ngày giao hàng b. Sau ngày giao hàng
c. Bằng hoặc sau ngày giao hàng d. Bằng ngày giao hàng
Câu 40: Chọn câu úng Select one:
a. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng ược
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trả cho người cầm séc và có thể chuyển nhượng
c. Thời hạn lưu thông của séc cùng châu lục là 70 ngày
d. Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Câu 41: Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là: Select one: a. Đồng nhất b. Bất kỳ c. Tiếng Anh
Câu 42: Hối phiếu là: Select one:
a. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô iều kiện
B. Một yêu cầu thanh toán vô iều kiện
c. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có iều kiện
d. Một ề nghị thanh toán có kèm theo iều kiện ) lOMoARcPSD| 10435767
Câu 43: Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa
Việt Nam và Nhật bản là: Select one: a. 8 ngày b. 70 ngày c. 20 ngày d. 30 ngày
Câu 44: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu iểm hơn séc du lịch, là: Hãy chọn một: Đúng Sai
Câu 45: Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu? Select one:
A.Nhà xuất khẩu B. Do thỏa
thuận của hai bên C.Nhà nhập khẩu D.Cả nhà XK và NK
Câu 46: Phương tiện thanh toán nào không dùng trong thanh toán nhờ thu:
Select one: A. Séc du lịch B. Hối phiếu ngân hàng
C. Hối phiếu thương mại
Câu 47: Trong thanh toán chuyển tiền ai là người chịu trách nhiệm trả tiền cho nhà XK
Select one: A. Nhà NK
B. Ngân hàng chuyển tiền C. Ngân hàng ại lý D. Ngân hàng ủy quyền
Câu 48: Chứng từ nào sau ây là chứng từ tài chính Select one: A. Bill of Exchange B. Bill of Lading C. Packing list D. Commercial Invoice
Câu 49: Hối phiếu ký phát trong phương thức Clean Collection òi tiền ai? Select one:
A. Người nhập khẩu
B. Ngân hàng nhờ thu
C. Ngân hàng thu hộ
Câu 50: Điều kiện thanh toán nào rủi ro hơn ối với nhà xuất khẩu: Select one: A. D/A ) lOMoARcPSD| 10435767 B. D/P Câu 51:
Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là: Select one:
A. Khống chế bộ chứng từ
C. Gửi chứng từ nhờ thu
C. Trung gian thanh toán và thu phí D.
Chịu trách nhiệm thanh toán
Câu 52: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhiệm vụ nào không phải là trách nhiệm
của ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) là: Select one:
A. Trả tiền cho nhà xuất khẩu
B. Chỉ chuyển hối phiếu òi tiền nhà nhập khẩu
C.Chuyển bộ chứng từ cho nhà NK sau khi nhà NK ký chấp nhận hối phiếu theo iều kiện D/A
D.Chuyển chứng từ cho nhà NK sau khi nhà NK thanh toán theo iều kiện D/P
Câu 53: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, bộ chứng từ gửi kèm yêu cầu nhờ thu ngân hàng gồm: Select one:
A. Bill of Exchange, Commercial Invoice, Bill of Lading and other shipping documents B.
Bill of Exchange, Commercial Invoice C. Bill of Exchange
D. Bill of Exchange, Bill Of Lading
Câu 54: Ngân hàng X chuyển nhờ thu ến ngân hàng Y (là ngân hàng ại lý) ể xuất trình chứng từ
cho một khách hàng của ngân hàng Y. Hỏi ngân hàng Y thực hiện nhờ thu này cho ai? Select one: A. Cho nhà XK B. Cho nhà NK C. Cho ngân hàng X
Câu 55: Trong phương thức thanh toán chuyển tiền: Select one:
A.Ngân hàng óng vai trò trung gian B.
Cả câu trên ều úng
C. Ngân hàng ược phí chuyển tiển
D. Nhà xuất khẩu có thể giao hàng trước hoặc sau khi nhận hàng
Câu 56: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là Select one:
A. Không có phướng án nào B. Presenting bank C. Collecting bank D. Remmiting bank ) lOMoARcPSD| 10435767
Câu 57: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ
nào qua ngân hàng: Select one: A. Invoice B. Bill of exchange
C. Bill of lading D. Packinglist
Câu 58: Phương thức chuyển tiền chỉ nên áp dụng khi: Select one:
A. Giá trị hợp ồng nhỏ B. Hai bên tin cậy
C. Thanh toán phi mậu dịch
D. Tất cả các câu trên
Câu 59: Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là: Select one:
A. Một yêu cầu thanh toán
B.Hóa ơn bán hàng C.Là hệ thống các chỉ thị cho
ngân hàng thực hiện D. Chứng từ vận tải
Câu 60: Nhà XK và NK ồng ý iều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ. Nhà
XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai? Select one: A. Cho thuyền trưởng
B.Trực tiếp cho nhà NK C. Cho ngân hàng nhà NK
D. Cho ngân hàng nhà XK
Câu 61: Trong phương thức chuyển tiền: Select one:
A. Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu B.
Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu C.
Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu D.
Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu
Câu 62: Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn, ngân hàng nhờ thu: Select one: A.
Khống chế bộ chứng từ gửi hàng B.
Không khống chế bộ chứng từ gửi hàng C.
Khống chế nếu người bán ủy quyền
Câu 63: Hợp ồng ngoại thương có iều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance and
70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào? Select one: ) lOMoARcPSD| 10435767
A. Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
B. Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
C. Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay
D. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
Câu 64: Điều kiện nào sau ây nhà xuất khẩu chọn phương thức nhờ thu: Select one:
A. Nhà NK bộc lộ vài rủi ro, nhưng hàng hóa lại bán chạy ở nước nhập1 khẩu B.
Nước nhập khẩu có nền chính trị không ổn ịnh
C. Nhà NK tin cậy nhưng doanh số kinh doanh nhỏ
Câu 65: Điều kiện thanh toán nào rủi ro hơn ối với nhà xuất khẩu: Select one: A. D/A B. D/P
Câu 66: Trong phương thức chuyển tiền: Select one:
A. Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu B.
Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu C.
Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu D.
Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu
Câu 67: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng: Select one: A. Bill of lading B. Bill of exchange C. Invoice D. Packinglist
Câu 68: Nhà XK và NK ồng ý iều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ. Nhà
XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai? Select one: A. Cho thuyền trưởng
B. Trực tiếp cho nhà NK C. Cho ngân hàng nhà XK D. Cho ngân hàng nhà NK
Câu 69: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là Select one:
A. Không có phướng án nào B. Presenting bank C. Collecting bank D. Remmiting bank ) lOMoARcPSD| 10435767
Câu 70: Hợp ồng ngoại thương có iều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance and
70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào? Select one:
A. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay B.
Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay C.
Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
D. Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay
Câu 71: Chứng từ nào sau ây là chứng từ tài chính Select one: A. Commercial Invoice
B. Bill of Lading C. Bill of Exchange D. Packing list
Câu 72: Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là: Select one: A. Chứng từ vận tải
B. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện
C. Một yêu cầu thanh toán D. Hóa ơn bán hàng
Câu 73: Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu? Select one:
A. Nhà nhập khẩu B. Do thỏa
thuận của hai bên C. Nhà xuất khẩu D. Cả nhà XK và NK
Câu 74: Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là: Select one:
A. Gửi chứng từ nhờ thu
B. Khống chế bộ chứng từ
C. Chịu trách nhiệm thanh toán
D. Trung gian thanh toán và thu phí
Câu 75: Trong trường hợp bộ chứng từ thanh toán bắt hợp lệ, mà thời hạn hiệu lực L/C vẫn còn
thì người bán có thể làm cách nào ể thanh toán ược với ngân hàng: A. Đề nghị chính thức từ L/C
B. Thuyết phục người mua chấp nhận bất hợp lệ

C. Không thể lấy ược tiền vì chứng từ bất hợp lệ
D. Thuyết phục ngân hàng mở thanh toán bất hợp lệ
Câu 76: Thời hạn hiệu lực của L/C kéo dài thì :
A. Thuận lợi Nhà xuất khẩu
B. Thuận lợi nhà Nhập Khẩu
C. Bất lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu ) lOMoARcPSD| 10435767
D. Thuận lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 77: Ai có thể lợi khi sữ dụng L/C xác nhận: A. NH thông báo
B. Người xuất khẩu C. Người nhập khẩu D. NH phát hành L/C
Câu 78: Trong các loại chứng từ sau, loại nào là chứng từ tài chính: A. Hóa ơn B. Giấy báo có C. Hối phiếu D. Vận ơn
Câu 79: Theo ULB 1930, một hối phiếu ược coi là bất hợp lệ là nếu hối phiếu: A.
Không thể hiện nơi phát hành
B. Không ghi thời hạn thanh toán
C. Chỉ ghi số tiền bằng số
D. Không ghi tên người hưởng lợi
Câu 80: thời hạn hiệu lực L/C quá ngắn thì:
A. Bất lợi cho nhà xuất khẩu
B. Bất lợi cho nhà nhập khẩu C. Thuận lợi cho cả 2 bên
D. Bất lợi cho cả 2 bên
Câu 81; yếu tố nào sau ây làm cho tờ SÉc trở thành bất hợp lệ: A. Ghi lãi suất
B. Chỉ ghi số tiền bằng số
C. Không ghi thời hạn thanh toán
D. Chỉ ghi số tiền bằng chữ
Câu 82: thời hạn trả tiền của hối phiếu: A. Trả chậm B. Trả ngay C. Không xác ịnh
D. Trả ngay hoặc trả chậm
Câu 83: trong phương thức thanh toán nào sau ây người bán giao hàng giao cả chứng từ: A. Clean collection B. TTR C. D/P
D. TTR &Lean collection
Câu 84; Phương thức nào có thể ược coi là an toàn tuyệt ối với nhà xuất khẩu; A. Chuyển tiền ngay
B. Nhờ thu kèm chứng từ C. L/C trả ngay ) lOMoARcPSD| 10435767
D. Không có phương án nào
Câu 85: ơn vị tiền tệ trong L/C là USD, vậy ơn vị tiền tệ ghi trên hối phiếu là A.
Không nhất thiết phải giống như ơn vị tiền tệ trong L.C
B. Bằng USD hoặc qui ra ơn vị tiền tệ tương ương
C. Có thể quy ra bằng ồng tiền EUR tương ương
Câu 86: việc sửa ổi và bổ sung L/C chỉ có giá trị pháp lý khi:
A. Người xuất khẩu chấp nhận sự sửa ổi ó
B. Ngân hàng phát hành chấp nhận sự sửa ổi ó C. Người nhập khẩu chấp nhận sự sửa ổi ó
D. Cả người nhập khẩu, xuất khẩu và ngân hàng chấp nhận sự sửa ổi ó
Câu 87; Trong các câu sau ây không phải là hình thái của ngoại hối:
A. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ B.
Ngoại tệ bất kỳ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tiền việt nam trong trường hợp chuyển ra/ chuyển vào lãnh thổ Việt nam
Câu 88: Loại L/C nào ược dùng trong mua bán trung gian: A. Back to back L/C
B. Transferable L/C C. Back to back L/C &Transferable L/C D. Confirmed L/C
Câu 1: Loại hối phiếu nào có thể chuyển nhượng ược bằng hình thức ký hậu?
A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiến vô danh và theo lệnh C. Hối phiếu vô danh D. Hối phiếu ích danh
Câu 2 : Trong hoạt ộng ngoại thương có những phương thức thanh toán nào sau ây? A. TTR, Séc, D/P, L/C
B. Hối phiếu, L/C, TTR, D/P, D/A C. TTR, D/P, D/A, L/C
D. Séc, Hối phiếu, Kỳ phiếu
Câu 3 : Nếu ngân hàng phát hành thấy các chứng từ trên bề mặt không phù hợp với quy ịnh của L/C A. Chấn nhận thanh toán
B. Nó phải chuyển nhượng ến người xin mở L/C ể anh ta ịnh oạt
C. Nó có thể trả lại bộ chứng từ cho người xuất trình và lưu ý anh ta các khác biệt
D. Nó có thể tiếp cận người mở L/C xin bỏ qua sự khác biệt
Câu 4 : Trên cương vị của nhà nhập khẩu, bạn nên áp dụng các phương thức thanh toán nào : A. L/C at sight B. D/P C. TTR trả trước D. D/A
Câu 5 : Theo UCP 600, Ngân hàng phát hành có một khoảng thời gian hợp lý ể kiểm tra chứng từ nhiều nhất không quá: A. 5 ngày theo lịch
B. 5 ngày làm việc của ngân hàng ) lOMoARcPSD| 10435767
C. 7 ngày làm việc của ngân hàng
D. 2 ngày làm việc của ngân hàng
Câu 6 : Nhờ thu theo iều kiện D/P có nghĩa là:
A. Nhà NK chỉ cần chấp nhận trả tiền trên hợp ồng ể nhận chứng từ i nhận hàng B.
Nhà nhập khẩu phải trả tiền mới có bộ chứng từ i nhận hàng
C. Nhà xuất khẩu giao cả chứng từ khi giao hàng
D. Áp dụng ối với nhờ thu trả chậm
Câu 7 : Chế ộ tỷ giá hối oái tại Việt Nam hiện nay là: A. Cố ịnh tỷ giá
B. Kết hợp các chế dộ tỷ giá khác nhau
C. Thả nổi có sự quản lý D. Thả nổi tự do
Câu 8 : Ngân hàng phát hành L/C có thể thông báo L/C cho người hưởng lợi:
A. Qua ngân hàng trung ương ở nước người xuất khẩu
B. Trực tiếp cho người xuất khẩu C. Qua ngân hàng thông báo ở nước
người xuất khẩu D. Qua ngân hàng trả tiền
Câu 9 : Khi cần ẩy mạnh xuất khẩu, Ngân hàng trung ương thường iều chỉnh tỷ giá hối oái giữa USD và VND theo hướng A. Giảm B. Tăng C. Ổn ịnh tỷ giá D. Giữ nguyên tỷ giá
+ Nếu giá ngoại tệ cao -> có nhiều người bán ngoại tệ -> khuyến khích XK.
Câu 10 : Trong các nghiệp vụ sau nghiệp vụ nào ghi vào mặt trước của hối phiếu : A. Ký hậu B. Chấp nhận C. Chiết khấu D. Giữ nguyên tỷ giá
Câu 11 : Với một giá trị hợp ồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân hàng nhà
phát hành, nhà XK nên yêu cầu người mua mở L/C loại :
A. Không hủy ngang, có xác nhận B. Chuyển nhượng C. L/C dự phòng D. Không hủy ngang
Câu 12 : Một ngân hàng công bố 2 cặp tỷ giá: USD/VND: 15,600/15.650 và USD/JPY: 114.50/116.75 A. 136.68 B. 134.05 C. 136.24 D. 133.62
Câu 13 : Theo ULB 1930, Hối phiếu bất hợp lệ là hối phiếu mà:
A. Không ghi tên người hưởng lợi
B. Chỉ ghi số tiền hối phiếu bằng chữ
C. Ngày tạo lập sau ngày giao hàng
D. Không có tiêu ề
Câu 14 : Khi lạm phát ở Việt Nam > lạm phát ở Mý thì xu hướng tỷ giá USD/VND sẽ (giả sử các
yếu tố khác không ổi): A. Không ổi
B. Lạm phát không ảnh hưởng tới tỷ giá C. Tăng lên D. Giảm i
Câu 15 : Hối phiếu dùng trong phương thức thanh toán nhờ thu thu người trả tiền là :
A. Ngân hàng nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu C. Ngân hàng nhà nhập khẩu D. Ngân hàng nhờ thu
Câu 16 : Phương thức tín dụng chứng từ an toàn tuyệt ối với : A. Người bán B. Người mua
C. Cả người mua và người bán
D. Không phải là phương thức an toàn tuyệt ối với NM và NB
Câu 17 : Nếu số tiền ghi trên hối phiếu bằng số và bằng chữ khác nhau, thì theo ULB 1930 chúng ta có thể chọn: ) lOMoARcPSD| 10435767
A. Số tiền bằng chữ và nhỏ nhất B. Số tiền nhỏ nhất C. Số tiền bằng số
D. Số tiền bằng chữ
Câu 18 : Khi tỷ giá hối oái giữa USD và VND tăng lên, NHNNVN có thể dùng những biện pháp
nào ể iều chỉnh làm cho TGHĐ giảm xuống: A. Phá giá tiền tệ
B. Giảm lãi suất chiết khấu C. Bán USD dự trữ D. Mua USD vào
Câu 19 : L/C không hủy ngang là loại L/C mà khi ã phát hành thì ngân hàng và nhà nhập khẩu:
A. Được phép tu chỉnh nếu có sự ồng ý của nhà XK
B. Không ược phép tu chỉnh từng phần C. Được phép tu chỉnh
D. Trong bất kỳ trường hợp nào cũng không ược phép tu chỉnh
Câu 20 : Trong những yếu tố sau ây, yếu tố nào là iểm khác nhau cơ bản giữa Hối phiếu dùng
trong phương thức nhờ thu và hối phiếu trong tín dụng chứng từ:
A. Người trả tiền B. Người hưởng lợi C. Thời hạn trả tiền D. Người ký phát
Câu 21 : Trong những yếu tố sau ây, yếu tố nào là iểm khác nhau cơ bản giữa Hối phiếu dùng
trong phương thức nhờ thu và hối phiếu trong tín dụng chứng từ: A. Ngân hàng mở L/C
B. Ngân hàng mở và ngân hàng xác nhận C. Ngân hàng thông báo D. Ngân hàng xác nhận
Câu 22 : Để có lợi hơn người bán nên chọn ngày và ịa iểm hết hiệu lực của L/C tại : A. NH thông báo B. NH mở L/C
C. Bất cứ ngân hàng thương mại nào D. NH xác nhận
Câu 23 : Người ký phát hối phiếu trong thanh toán L/C là : A. Nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu C. Ngân hàng mở L/C D. Ngân hàng thông báo
Câu 24 : Bộ chứng từ nhà xuất khẩu phải xuất trình cho ngân hàng ể thanh toán theo phương thức tín
dụng chứng từ do quy ịnh của :
A. Cả L/C và hợp ồng ngoại thương
B. Hợp ồng ngoại thương C. L/C
D. Yêu cầu mở L/C của nhà nhập khẩu C Hoặc D
Câu 25 : Tỷ giá hối oái giữa ồng ngoại tệ so nội tệ sẽ có xu hướng tăng khi :
A. Cung ngoại tệ < Cầu ngoại tệ
B. Xuất khẩu tăng
C. Cung ngoại tệ > Cầu ngoại tệ D. Nhập khẩu giảm
Câu 26 : Cho 02 cặp tỷ giá : GBP/USD: 2,0010/65 ; EUR/USD: 1.5120/89. Tỷ giá GBP/EUR xác
ịnh theo phương pháp tính chéo là : A. 1,3243/1,3210 B.1,3174/1,3270 C. 0,7556/0,7570 D. 0,7535/0.7591
Câu 27 : Ngoại hối dùng ể chỉ :
A. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng TTQT và tín dụng quốc tế
B. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng tín dụng quốc tế
C. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng xuất nhập khẩu
D. Các phương tiện tiến hành hoạt ộng TTQT
Câu 28 : Thời hạn giao hàng trong phương thức thanh toán bằng L/C chỉ có thể:
A. Nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C B. Nằm ngoài thời hạn hiệu lực L/C C.
Trùng với ngày hết hạn L/C D. Trùng với ngày mở L/C ) lOMoARcPSD| 10435767
Câu 29 : Giá trị thanh toán ược L/C quy ịnh là 100.000 USD, người bán giao hàng với giá trị nào
sau ây sẽ ược ngân hàng chấp nhận thanh toán: A. 110.000 USD B. 100.000 USD C. 95.000 USD
D. 95.000 USD hoặc 100.000 USD Câu 30 : Hối phiếu là : A. Công cụ thanh toán
B. Phương thức thanh toán C. Công cụ tín dụng
D. Công cụ thanh toán và công cụ tín dụng
Câu 31 : Cho tỷ giá: USD/EUR: 0.6510/75. Một khách hàng muốn bán 10.000 EUR. Hỏi số USD
mà khách hàng thu về là: A. 6,510 B. 6,575 C . xấp xỉ 15, 361 D. xấp xỉ 15,209
Câu 32 : Trong trường hợp bộ chứng từ thanh toán bất hợp lệ, mà thời hạn hiệu lực L/C vẫn còn
thì người bán có thể làm cách nào ể thanh toán ược với ngân hàng :
A. Đề nghị tu chỉnh L/C
B. Thuyết phục người mua chấp nhận bất hợp lệ
C. Không thể lấy ược tiền vì chứng từ bất hợp lệ
D. Thuyết phục ngân hàng mở thanh toán bất hợp lệ
Vi con hieu luc LC nen de nghi tu sua
Neu het hieu luc-> thuyet phuc nguoi mua chap nhan
Câu 33 : Thời hạn hiệu lực của L/C kéo dài thì :
A. Thuận lợi Nhà xuất khẩu
B. Thuận lợi Nhà nhập khẩu
C. Bất lợi cho cả Nhà xuất khẩu và Nhập khẩu
D. Thuận lợi cho cả Nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 34 : Cho 2 cặp tỷ giá: USD/VND: 16.000/16.050 và EUR/USD: 1,5100/50. Tỷ giá khách hàng sẽ bán EUR thu về VND sẽ là : A. 24.240 B. 24.235,50 C. 24.160 D. 10596,026
Câu 35 : Ai có lợi khi sử dụng L/C xác nhận:
A. NH thông báo L/C B. Người xuất khẩu C. Người nhập khẩu D. NH phát hành L/C
Câu 36 : Trong các loại sau, chứng từ nào là chứng từ tài chính? A. Hóa ơn B. Giấy báo có C. Hối phiếu D. Vận ơn
Câu 37 : Theo ULB 1930, một Hối phiếu ược coi là bất hợp lệ nếu hối phiếu :
A. Không thể hiện nơi phát hành
B. Không ghi thời hạn thanh toán
C. Chỉ ghi số tiền bằng số
D. Không ghi tên người hưởng lợi
Câu 38 : Thời hạn hiệu lực cảu L/C quá ngắn thì :
A. Bất lợi cho Nhà xuất khẩu
B. Bất lợi cho nhà nhập khẩu
C. Thuận lợi cho cả 2 bên
D. Bất lợi cho cả 2 bên
Câu 39 : Yếu tố nào sau ây làm cho tờ Séc trở thành bất hợp lệ : A. Ghi lãi suất
B. Chỉ ghi số tiền bằng số
C. Không ghi thời hạn thanh toán
D. Chỉ ghi số tiền bằng chữ
***Không biết câu hỏi này có thiếu chữ “Không” không, vì sec bắt buộc số tiền ghi bằng chữ
Câu 42 : Trong phương thức thanh toán nào sau ây người bán giao hàng giao cả chứng từ : ) lOMoARcPSD| 10435767 A. Clean Collection B.TTR
và số với chưa thấy trường hợp nào ghi lãi suất. Câu 40 : Hối phiếu là :
A. Một ề nghị thanh toán vô iều kiện kiện
B. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô iều
C. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có iều kiện
D. Một yêu cầu thanh toán vô iều kiện
Câu 41 : Thời hạn trả tiền của hối phiếu có thể là: A. Trả chậm B. Trả ngay C. Không xác ịnh
D. Trả ngay hoặc trả chậm C. D/P
D. TTR và Clean Collection
Câu 43 : Phương thức thanh toán nào có thể ược coi là an toàn tuyệt ối với nhà xuất khẩu: A. Chuyển tiền trả ngay
B. Nhờ thu kèm chứng từ C. L/C trả ngay D.
Không có phương thức nào
Câu 44 : Trong phương thức chuyển tiền, Phí chuyển tiền có thể do ai chịu:
A. Ai chuyền tiền người ó sẽ chịu
B. Người hưởng lợi chịu
C. Tùy theo thỏa thuận
D. Mỗi bên chịu một phần
Câu 45 : Đơn vị tiền tệ trong L/C là USD, vậy ơn vị tiền tệ ghi trên hối phiếu là:
A. Không nhất thiết phải giống như ơn vị tiền tệ trong L/C
B. Bằng USD hoặc quy ra ơn vị tiền tệ tương ương
C. Có thể quy ra bằng ồng EUR tương ương
D. Bắt buộc là USD
Câu 46 : Việc sửa ổi và bổ sung L/C chỉ có giá trị pháp lý khi:
A. Người xuất khẩu chấp nhạn sự sửa ổi ó
B. Ngân hàng phát hành chấp nhận sự sửa ổi ó
C. Người nhập khẩu chấp nhận sự sửa ổi ó
D. Cả người xuất khẩu, nhập khẩu và ngân hàng chấp nhận sự sửa ổi ó
Câu 47 : Trong các câu sau âu không phải là hình thái của ngoại hối :
A. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
B. Ngoại tệ bất kỳ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tiền Việt Nam trong trường hợp chuyển ra/chuyển vào lãnh thổ Việt Nam
Câu 48 : Loại L/C nào ược dùng trong mua bán trung gian A. Back to back L/C B. Transferable L/C
C. Back to back L/C và Transferable L/C D. Confirmed L/C
Câu 49 : Điều kiện thanh toán D/A có nghĩa là :
A. Đây là một kiểu nhờ thu kèm chứng từ áp dụng với trả ngay
B. Nhà NK phải thanh toán hối phiếu mới có bộ chứng từ i nhận hàng
C. NK không cần chấp nhận hay thanh toán vì BCT ã ược XK gửi thẳng cho NK khi giao hàng
D. Nhà NK phải ký tên chấp nhận hội phiếu trả chậm xong, NH mới trao bộ chứng từ i nhận hàng
Câu 50 : Trong chế ộ tỷ giá thả nổi, tỷ giá hối oái ược xác ịnh trên cơ sở:
A. Tỷ giá do quan hệ cung cầu ngoại hối trên thị trường quyết ịnh
B. So sánh ngang giá hàm lượng vàng giữa 02 ồng tiền với nhau
C. Tỷ giá do ngân hàng trung ương ấn ịnh ) lOMoARcPSD| 10435767
D. So sánh sực mua hàng hóa của 02 ồng tiền
Câu 51 : Hối phiếu dùng trong thanh toán bằng L/C ược ký phát òi tiền ai? A. Người xuất khẩu
B. Ngân hàng phát hành L/C
C. Ngân hàng thông báo L/C
D. Người nhập khẩu
Câu 52 : Phá giá tiền tệ biện pháp mà ngân hàng trung ương là :
A. Giảm tỷ giá nội tệ so với ngoại tệ B. Nâng cao giá trị của ồng nội tệ so ngoạ tệ
C. Tăng tỷ giá hối oái của nội tệ so ngoại tệ D. Nâng cao giá trị của ngoại tệ so nội tệ Câu 53 :
trong phương thức nhờ thu trơn (Clean Collection) người bán sẽ phải xuất trình chứng từ nào : A. Bill of Lading B. Commercial Invoice C. Bill of Exchange D. B/L và Commercial invoice
Câu 54 : L/C không hủy ngang là loại L/C: A. Được phép tu chỉnh
B. Không ược phép tu chỉnh từng phần
C. Được phép tu chỉnh nếu có sự ồng ý của các bên
D. Trong bất kỳ trường hợp nào cũng
không ược phép tu chỉnh Câu 55 : Ai là người có quyền ề nghị tu chỉnh L/C ?
A. Nhà xuất khẩu B. Nhà xuất khẩu hoặc nhà nhập khẩu hoặc NH C. Nhà nhập khẩu D. Ngân hàng phát hành
Câu 56 : Các chứng từ xuất trình có sự sai biệt so với L/C, trách nhiệm thuộc về ai? A. Người hưởng lợi
B. Người xin mở L/C C. NH thông báo D. NH phát hành Tú Anh chọn A
Câu 57 : Theo UCP 600 ai là người phải thanh toán tiền hàng cho người bán khi người này xuất trình bộ chứng từ hợp lệ: A. NH mở L/C B. NH thông báo C. Người nhập khẩu
D. Bất kỳ ngân hàng nào
Câu 58 : Tổ chức nào mới ược phát hành L/C thương mại :
A. Ngân hàng trung ương và Ngân hàng thương mại B. Công ty chứng khoán C. Ngân hàng trung ương
D. Ngân hàng thương mại
Câu 59 : Thời hạn thanh toán của L/C có thể nằm :
A. Trong thời hạn hiệu lực L/C
B. Ngoài thời hạn hiệu lực L/C
C. Có thể trong thời hạn hoạc ngoài thời hạn hiệu lực L/C
D. Sau thời hạn giao hàng, trước thời hạn hết hạn L/C
Câu 60 : Nhờ thu trơn là phương thức thanh toán mà căn cứ nhờ thu là :
A. Bộ chứng từ thương mại B. Hối phiếu
C. Hối phiếu và bộ chứng từ thương mại
D. chỉ cần yêu cầu nhờ thu Câu NỘI DUNG 1
Người lập lệnh phiếu trong thương mại là : a. Người mua c. Theo thỏa thuận b. Người bán d. Tất cả đều sai 2
Phương tiện thanh toán dùng trong TTQT về ngoại thương phổ biến là: ) lOMoARcPSD| 10435767 a. Lênh Phiếu c. Hối Phiếu b. Séc d. Thẻ thanh toán 3
Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích , tiết kiệm tiền mặt , an toàn đơn giản linh hoạt: a. Lênh Phiếu c. Hối Phiếu b. Séc d. Thẻ thanh toán 4
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hối phiếu
a. Xác định rõ quan hệ kinh tế c. Tính bắt buộc b. Tính trừu tượng
d. Có thể chuyển nhượng 5
Trong các chứng từ sau chứng từ nào thể hiện quyền sỡ hữu hàng hóa.
a. Hóa đơn (Commercial invoice)
c. Vận đơn (Bill of Lading)
b. Phiếu đóng gói(Packing list)
d. Hối phiếu ( Bill of Exchange) 6
Trong các chứng từ sau tất cả là chứng từ thương mại ngoại trừ:
a. Hối phiếu ( Bill of Exchange)
c. Vận đơn (Bill of Lading)
b. Hóa đơn (Commercial invoice)
d. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) 7
Trong tất cả các phương thức thanh toán đã được học anh /chị hãy cho biết phương thức nào rủi ro nhất
đối với nhà nhập khẩu?
a. Phương thức chuyển tiền trả trước
c. Phương thức tín dụng chứng từ b. Phương thức nhờ thu d. Tất cả đều rủi ro 8
Nếu trên hối phiếu ghi “pay to Nguyễn Văn A only” thì người hưởng lợi của hối phiếu là :
a. Bất kỳ người nào cầm phiếu c. Nguyễn Văn B b. Nguyễn Văn A d. Câu b và c đúng 9 Chứng từ tài chính là a. Hối Phiếu c. Séc b. Lệnh Phiếu d. Tất cả đều đúng 10
Trong phương thức tín dụng chứng từ thì ai là người yêu cầu mở L/C a. Nhà nhập khẩu
c. Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu 11
Trong phương thức tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu sẽ là : a. Nhà nhập khẩu
c. Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu 12
Trong tất cả các phương thức thanh toán đã được học anh /chị hãy cho biết phương thức nào rủi ro nhất
đối với nhà xuất khẩu?
a. Phương thức chuyển tiền trả sau
c. Phương thức tín dụng chứng từ b. Phương thức nhờ thu d. Tất cả đều sai 13
Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn điều kiện giao hàng nào ? a. FOB c. FAS b. CIF d. CFR 14
Theo UCP 600, khi L/C ko quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:
a. 7 ngày làm việc của NH
c. 21 ngày sau ngày giao hàng ) lOMoARcPSD| 10435767
b. 7 ngày sau ngày giao hàng
d. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm
trong thời hạn hiệu lực của L/C đó 15
Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:
a. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
c. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu
b. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền d. Tất cả các câu trên đều ko chính xác 16
Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C là:
a. Ngân hàng phát hành L/C c. Ngân hàng thông báo b. Nhà nhập khẩu d. Nhà xuất khẩu 17
Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu phải xuất tình chứng từ nào qua ngân hàng:
a. Hối phiếu ( Bill of Exchange)
c. Vận đơn (Bill of Lading)
b. Hóa đơn (Commercial invoice)
d. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) 18
Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu là: a. Nhà nhập khẩu
c. Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu 19
Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là: a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng phát hành b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng thông báo 20
Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại a. Lênh Phiếu c. Hối Phiếu b. Séc
d. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) 21
Bộ chứng từ thanh tóan quốc tế do ai lập ? a. Nhà nhập khẩu
c. Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu 22
Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì? a. FOB c. CIF b. FAS d. EXW 23
Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect” thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì? a. FOB c. CIF b. DAP d. EXW 24
Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh tóan L/C là ai? a. Nhà nhập khẩu
c. Theo lệnh của NH phát hành L/C b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng được chỉ định 25
Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau thì nên sử dụng
phương thức thanh tóan nào? a. Chuyển tiền c. Nhờ thu trơn b. Mở tài khỏan ghi sổ d. Tín dụng chứng từ 26
Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh tóan chuyển tiền (T/T; M/T) là ai? a. Nhà nhập khẩu
c. Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu ) lOMoARcPSD| 10435767 b. Nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu 27
Ở Việt Nam tổ chức nào phát hành C/O? a. Người XK
c. Phòng thương mại và công nghiệp VN b. Ngân hàng thương mại d. Vinacontrol 28
Khi khách hàng kí quỹ mở L/C sẽ có lợi cho ai? a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng phát hành b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng thông báo 29
Ai là người kí quỹ mở L/C nhập khẩu? a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng phát hành b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng thông báo 30
NH nước A muốn trả tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết lập quan hệ đại lí hỏi việc thanh
tóan có thể thực hiện được không? a. Được c. Tùy thuộc NH A b. Không d. Tùy thuộc NH B 31
Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là :
a. Trung gian thanh toán và thu phí
c. Khống chế bộ chứng từ
b. Chịu trách nhiệm thanh toán d. Thu hộ tiền 32
Hợp đồng ngoại thương có điều khoản payment quy định : 30% T/T in advance và 70% D/P at sight bao
gồm những phương thức nào ?
a. Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả c. Chuyển tiền, tín dụng chứng từ ngay
b. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả d. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ chậm trả ngay 33
Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, trách nhiệm của Collecting Bank là:
a. Chỉ chuyển hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu
c. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu
b. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền d. Cả b và c đều đúng 34
Trong phương thức thanh toán chuyển tiền
a. Nhà xuất khẩu có thể giao hàng trước hoặc sau c. Ngân hàng nhận được phí chuyển tiền khi nhận tiền
b. Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian d. Tất cả đều đúng 35
Trong L/C điều khỏan về hàng hóa sử dụng các thuật ngữ "about" hoặc "approximately”. Theo UCP 600 của
ICC thì được hiểu dung sai như thế nào? a. 0% c. +/- 5% b. +/- 10% d. +/- 3% 36
Trong các loại hối phiếu sau, hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được bằng cách trao tay : a. Hối phiếu vô danh c. Hối phiếu theo lệnh b. Hối phiếu đích danh d. Cả a, b, c đều đúng 37
Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu không thực hiện nghiệp vụ: a. Ký hậu (endorsement) c. Chiết khấu (discount) b. Kháng nghị (protest) d. Chấp nhận (acceptance) ) lOMoARcPSD| 10435767 38
Trong nhờ thu kèm chứng từ trả ngay (D/P), người nhập khẩu để có chứng từ đi nhận hàng thì phải
a. Chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Trả tiền hối phiếu
b. Chiết khấu hối phiếu d. Bảo lãnh hối phiếu 39
Trong thanh toán bằng D/A, người nhập khẩu không trả, người xuất khẩu có thể khiếu nại ai: a. Ngân hàng xuất khẩu c. Ngân hàng nhập khẩu b. Ngân hàng trung gian d. Người nhập khẩu 40
Hối phiếu vô danh là hối phiếu
a. Ký phát cho người cầm phiếu
c. Không đề tên người hưởng lợi
b. Phát hành theo lệnh của người cầm phiếu
d. Đã được ký hậu để trống 41
Hối phiếu được lập thành mấy bản ? a. Duy nhất 1 bản c. Có thể lập tùy ý b. 2 bản d. Tất cả đều sai 42
Phương thức thanh toan D/A là phương thức a. Chuyển tiền
c. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ
b. Nhờ thu chấp nhận thanh toán đổi chứng từ d. Tín dụng chứng từ 43
Phương thức thanh toan D/P là phương thức a. Chuyển tiền
c. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ
b. Nhờ thu chấp nhận thanh toán đổi chứng từ d. Tín dụng chứng từ 44
Bộ chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ phải phù hợp với ?
a. Hợp đồng ngoại thương c. Thư tín dụng
b. Bản thỏa thuận của 2 bên d. Tất cả đều đúng 45
Nếu trong L/C không có quy định cụ thể về số lượng bản gốc chứng từ phải xuất trình thì :
a. Phải có ít nhất 1 bản gốc c. Không cần bản gốc b. Ít nhất 2 bản gốc d. Tất cả đều sai 46
Người thụ hưởng hối phiếu trong phương thức tín dụng chứng từ là : a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng NK b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng XK 47
Người thụ hưởng trong phương thức tín dụng chứng từ là : a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng NK b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng XK 48
Nhờ thu kèm chứng từ với điều kiện D/A sử dụng :
a. Hối phiếu thanh toán ngay c. Cả a và b đều đúng b. Hối phiếu trả chậm d. Cả a và b đều sai 49
Nhờ thu kèm chứng từ với điều kiện D/P sử dụng :
a. Hối phiếu thanh toán ngay c. Cả a và b đều đúng b. Hối phiếu trả chậm d. Cả a và b đều sai 50
Hiện nay trong các hình thức chuyển tiền hình thức nào sử dụng phổ biến nhất trong TTQT
a. Chuyển tiền bằng thư
c. Chuyển tiền bằng hối phiếu ngân hàng
b. Chuyển tiền bằng điện
d. Chuyển tiền thông qua Western Union 51
Người ký phát hối phiếu thương mại là : ) lOMoARcPSD| 10435767 a. Ngân hàng thương mại
c. Người nhận hàng hóa, dịch vụ
b. Người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
d. Người thụ hưởng hối phiếu 52
Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là
a. Thanh tóan ngay lập tức
c. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
b. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH phát d. Tất cả đều sai
hành L/C yêu cầu thanh toán 53
Thông thường trên nội dung B/L khi người mua ký quỹ chưa đủ thì tại mục Consignee: Người nhận hàng sẽ
thể hiện như thế nào ?? a. Ghi tên nhà NK
c. Theo lệnh của Ngân hàng b. Ghi tên nhà XK d. Tất cả đều đúng 54
Thông thường trên nội dung B/L mục Shipper : Người gửi hàng sẽ thể hiện như thế nào ?? a. Ghi tên nhà NK
c. Tùy theo điều kiện giao hàng 2 bên b. Ghi tên nhà XK d. Tất cả đều đúng 55
Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí phát a. Nhà nhập khẩu
c. Nhà sản xuất hàng hóa b. Nhà xuất khẩu
d. Một tổ chức pháp nhân 56
Trong bộ chứng từ thanh tóan L/C quy định xuất trình “Insurrance policy” thì phải xuất trình a. Insurrance certificate c. Cả a và b đều đúng b. Insurrance policy d. Cả a và b đều sai 57
Theo UCP 600 của ICC trong ctừ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền được bảo hiểm thì số tiền tối thiểu phải là bao nhiêu? a. 100%giá CIF c. 110%giá FOB b. 110%giá CIF d. 100%giá hóa đơn 58
L/C được xác nhận có lợi cho ai? a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng phát hành b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng thông báo 59
Ngày xuất trình chứng từ trong thanh tóan L/C phải là ngày nào?
a. Trước hoặc cùng ngày giao hàng c. Sau ngày giao hàng b. Cùng ngày giao hàng
d. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C 60
Khi sử dụng L/C tuần hòan sẽ có lợi cho ai? a. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng phát hành b. Nhà xuất khẩu d. Ngân hàng thông báo
1. Với 1 giá trị hợp ồng khá lớn và nhà xuất khẩu không tin tưởng vào ngân hang
phát hành, nhà XK nên yêu cầu nhà NK mở LC loại: A. Transferable L/c B. Confirmed L/C ) lOMoARcPSD| 10435767 C. Standby L/C D. Back to back L/c
2. Thời hạn hiệu lực của séc du lịch A. 70 ngày
B. Không quy ịnh thời gian hiệu lực
C. 8 ngày kể từ ngày phát hành D. 20 ngày
3. Trong hợp đồng kì hạn nếu tỉ suất của đồng yết giá lớn hơn lãi suất của ồng ti ền
ịnh giá thì tỷ giá kì hạn giữa ồng tiền yết giá và…
A Không thay ổi so tỉ giá giao ngay
B. Có xu hướng cao hơn với tỉ giá giao ngay C không thể xác ịnh
D Có xu hướng thấp hơn với tỉ giá giao ngay
4. Nghiệp vụ nào sau đây không sử dụng để phòng chống rủi ro tỉ giá A. Arbitrage B. Swap C. Forward D. Option
5. Người trả tiền trong phương thức chuyển tiền là: A. Người nhập khẩu
B. Ngân hang phục vụ nhà nhập khẩu C. Người xuất khẩu D. NH phục vụ người XK
6. Phá giá tiền tệ là biện pháp mà ngân hang trung ương:
A. Nâng cao giá trị ngoại tệ so với nội tệ
B. Nâng cao giá trị ồng nội tệ so với ngoại tệ C. Giảm tỉ giá hối oái ngoại tệ so
với nội tệ D. Tăng tỉ giá hối oại ngoại tệ so với nội tệ
7. Ngân hàng thương mại tham gia vào thị trường ngoại hối với mục ích
A. Điều tiết thị trường ) lOMoARcPSD| 10435767
B. Thực hiện theo lệnh khách hàng
C. Kinh doanh ngoại tệ và thực hiện theo lệnh khách hàng D. Kinh doanh ngoại tệ
8. Mục người nhận hàng(consignee) ở vận ơn ường biển (bill of lading) trong ph ương
thức thanh toán L/c thường là ai(tỷ lệ kí quỹ)
A. Theo lệnh của ngân hàng phát hành L/c B. Người nhập khẩu C. Ngân hàng chỉ ịnh
D. Đại diện của người nhập khẩu
9. Phương thức thanh toán D/A là phương thức thanh toán: A. Nhờ thu trơn B. Chuyển tiền
C. Nhờ thu trả tiền ổi chứng từ
D. Nhờ thu chấp nhận ổi chứng từ
10. Tỷ giá hối đoái của đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ có xu hướng tăng khi:
A. Cung ngoại tệ < cầu ngoại tệ
B. Cung ngoại tệ > cầu ngoại tệ C. Xuất khẩu tăng D. Nhập khẩu giảm
11. Loại séc không ghi tên người hưởng lợi mà ghi câu “trả cho người cầm séc” là: a. Séc theo lệnh b. Séc vô danh c. Séc bảo chi d. Séc ích danh
12. Ngày ký phát hối phiếu là ngày:
a. Bằng hoặc sau ngày giao hàng b. Trước ngày giao hàng
c. Tùy theo nhà xuất khẩu
d. Sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng
13. Ai phải chấp nhận trả tiền hối phiếu trả chậm trong thanh toán L/C: a. Ngân hàng thông báo ) lOMoARcPSD| 10435767 b. Ngân hàng phát hành c. Người hưởng lợi
d. Người yêu cầu mở L/C
14. Công ty A ấu thầu một dự án và cần GBP trong 60 ngày tới. Tuy nhiên, không
có chắc gì công ty ã thắng thầu. Theo bạn, phương thức phòng ngừa tối ưu cho
rủi ro tỷ giá ồng bằng trong trường hợp này là: a. Bán ký hạn GBD
b. Bán quyền chọn mua GBD c. Mua quyền chọn GBD d. Mua kỳ hạn GBD
15. Ngày 10/8/20xx, ngân hàng yết giá tỉ giá như sau: GBP/USD: 1,5415/1,5475 EUR/USD: 1,2340/1,2390
Công ty A muốn mua 60.000 GBP ể thanh toán tiền hàng hóa nhập khẩu từ Anh.
Hỏi công ty phải bỏ ra bao nhiêu EUR ể ổi lấy số GBD trên: a. 74649 b. 76088 c. 75243 d. 76694
16. Cho tỷ giá USD/EUR: 0,6510/0,6575. Một khách hàng muốn bán 15.00 EUR.
Hỏi số USD mà khách hàng thu về là (lấy tròn 2 số thập phân): a. 22813,69 b. 9765,00 c. 9862,50 d. 23041,48
17. Trong mua bán trung gian thường sử dụng loại L/C nào: a. Back to back L/C b. Confirmred L/C c. Red clause L/C d. Standby L/C
18. Trong thương mại quốc tế, người xuất khẩu nên sử dụng loại séc nào: a. Gạch chéo b. Bảo chi c. Theo lệnh ) lOMoARcPSD| 10435767 d. Đích danh
19. Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia tin tưởng và hiểu biết
lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thanh toán nào: a. Tín dụng chứng từ b. Chuyển tiền c. Nhờ thu trơn
d. Nhờ thu kèm chứng từ
Câu 20: Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia tin tưởng và hiểu
biết lẫn nhau thì nên sử dụng phương pháp thanh toán nào? A. Tín dụng chứng từ B. Chuyển tiền
C. Nhờ thu trơn D. Nhờ thu kèm chứng từ Câu 21: Chọn 2 cặp tỷ giá GPB/USD: 2,0010/2,0065 EUR/USD: 1,5120/1,5189
Tỷ giá GPB/EUR xác ịnh theo phương pháp tính chéo là (lấy 4 chữ số thập phân): A. 0,7588/0,7570 B. 1,3174/1,3271 C. 1,3243/1,3210 D. 0,7535/0,7591
Câu 22: Sắp xếp mức ộ rủi ro giảm dần ối với nhà xuất khẩu ối với các
phương thức thanh toán: A. D/P TTRL/C B. TTR D/P L/C C. L/C TTR  D/P D. L/C  D/P  TTR
Câu 23: Thời hạn hiệu lực của L/C ược tính từ:
A. Ngày giao hàng quy ịnh trong L/C B. Ngày ký phát vận ơn
C. Ngày người xuất khẩu nhận ược L/C D. Ngày phát hành L/C
Câu 24: L/C là thỏa thuận của:
A. Ngân hàng phát hành và người hưởng lợi
B. Người xuất khẩu và người nhập khẩu
C. Người xuất khẩu, người nhập khẩu và ngân hàng phát hành
D. Người nhập khẩu và ngân hàng phát hành
Câu 25: Tại 1 ngân hàng thương mại có niêm yết tỷ giá như sau: USD/VND: 23000/23050 USD/EUR: 0,9210/0,9255
Khách hàng muốn mua 20.000 USD bằng VNĐ
Khách hàng muốn bán 50.000 EUR lấy USD ) lOMoARcPSD| 10435767
Xác ịnh ối khoản tương ứng khi hai khách hàng này thực hiện giao dịch
A. 461.000.000 VND và =54.024,85 USD
B. 461.000.000 VND và = 54.288,82 USD
C. 461.000.000 VND và = 46.275 USD
D. 460.000.000 VND và = 54.024,85 USD
Câu 26: Khi tỷ giá USD/ VND tăng lên, muốn tỷ giá giảm xuống NHNN Việt
Nam có thể thực hiện biện pháp: A. Phá giá tiền tệ
B. Tăng lãi xuất chiết khấu
C. Giảm lãi xuát chiết khấu
D. Mua USD trên thị trường
Câu 27: Trong phương thức nhờ thu trơn (Clean Collection) người bán sẽ phải
xuất trình chứng từ nào tới ngân hàng ể nhờ thu: A. Bill of Exchange B. Bill of Lading
C. Bộ chứng từ thương mại D. Commercial Invoice
Câu 28: Trong ngân hàng phát hành thanh toán cho người thụ hưởng với iều kiện
A. Hàng hóa nhận tại cảng ến phù hợp L/C
B. Hàng hóa úng như hợp ồng
C. Bộ chứng từ xuất trình phù hợp với hợp ồng thương mại
D. Bộ chứng từ xuất trình phù hợp L/C
Câu 29: Trong Quy tắc thống nhất nhờ thu (URC 552), chứng từ nào là chứng từ tài chính: A. C/O B. Bill of Exchange C. Commercial Invoice D. Bill of Lading
30. Theo quy tắc thống nhất nhờ thu (URC 522), chứng từ nào là chứng từ tài chính: a/ C/O b/ Bill of Exchange c/ Commercial Invoice d/ Bill of Lading 31. Tỷ giá hối oái là:
a. Việc so sánh giữa VND và USD
b. Quan hệ so sánh giữa 2 hay nhiều loại tiền tệ với nhau c Quan hệ so
sánh giữa 2 loai tiền tệ với nhau
d. Giá cá của1dan vị tiên tệ nước này thế hiện bằng một số lượng an vị tiền tệ nước khác
32. Ai là người quyết ịnh cuối cùng xem bộ chứng từ có phù hợp với các iều khoản
và iều kiện của L/C hay không a. Ngân hàng thông bảo b. Nguời hưởng lại ) lOMoARcPSD| 10435767
C.Người yêu cầu mó L/C d/ Ngân hàng phát hành
33. Ngôn ngữ lập hồi phiếu phải là: a không có quy ịnh nào b Bat kỳ ngón ngữ nào c ồng nhất d tiếng anh
34. Ký quỹ mở L/C có lợi cho
ai? A Nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu C. Ngân hàng thông báo d. Ngân hàng phát hành
35/ Loại hối phiếu nào không chuyển nhượng ược bằng hình thức kỳ hậu: A ích danh b Không có loại nào c Theo lệnh d vô danh
35. Mục ích của nghiệp vụ ký hậu hối phiếu nhằm: a. Bảo lãnh hối phiếu
b. Chấp nhận hối phiếu
c. Chiết khấu hối phiếu
d. Chuyển nhượng hối phiếu
36. Phương thức chuyển tiền thường áp dụng trong những trường hợp nào sau ây, TRỪ: a. Gía trị hợp ồng
b. Người xuất khẩu và người nhập khẩu tín nhiệm lẫn nhau
c. Gía trị hợp ồng nhỏ
d. Các giao dịch phí thương mại
37. Giả sử các yếu tố khác không ổi, khi lãi suất ồng nội tệ tăng, làm cho:
a. Tăng tỷ giá ngoại tệ so nội tệ
b. Tỷ giá ngoại tệ so nội tệ không ổi
c. Giảm tỷ giá nội tệ so ngoại tệ
d. Giảm tỷ giá ngoại tệ so nội tệ
38. Một ngân hàng công bố 2 cặp tỷ giá: USD/VND: 23.000/23.200 USD/JYP: 114,50/116,75 ) lOMoARcPSD| 10435767
Tỷ giá chéo mà ngân hàng sẽ mua JYP thanh toán bằng VND là (lấy tròn 2 số thập phân) a. 200,87 b. 202,62 c. ???,86 d. 197,00
39. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam cao hơn tỷ lệ lạm phát ở Mỹ (các yếu tố khác không
ổi) thì tỷ giá USD/VND sẽ có xu hướng a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không ổi
d. Tỷ lệ chênh lệch lạm phát 2 nước không ảnh hưởng ến tỷ giá 40. Chọn câu úng:
a. Séc vô danh là séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trà cho người
cầm séc. Đây là loại séc có thể chuyển nhượng
b. Séc ích danh là séc có ghi tên người thụ hưởng, loại séc này có thể chuyển nhượng ược
c. Việc ký hậu nhằm xác ịnh trách nhiệm của người thụ hưởng ối với người
chuyển nhượng tờ séc ó
d. Séc ích danh là séc có ghi tên người thụ hưởng, loại séc này không chuyển nhượng ược.
41. Ai là người ký hậu hối phiếu ầu tiên a. Bất kỳ người nào
b. Người ký phát hối phiếu c. Nhà xuất khẩu
d. Người thụ hưởng ghi ở mặt trước hối phiếu ) lOMoARcPSD| 10435767 )