ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ

Từ góc độ kinh doanh, dữ liệu thô được chuyển đổi một cách hệ thống trong nhiều giai đoan khác nhau, biến nó thành thông tin có giá trị, trong một quá trình được gọi là xử lý thông tin. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
18 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ

Từ góc độ kinh doanh, dữ liệu thô được chuyển đổi một cách hệ thống trong nhiều giai đoan khác nhau, biến nó thành thông tin có giá trị, trong một quá trình được gọi là xử lý thông tin. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP H THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÍ
Câu 12: Ba cấp quản lí chính trong một hệ thống doanh nghiệp ược phân cấp là:
A. Quản lí cấp cao, quản lí hoạt ộng và nhân viên dịch vụ
B. Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung, và quản lí tác nghip ( quản lí hoạt ộng ) C.
Quản lí cấp cao, quản lí hoạt ộng và hệ thống thông tin
D. Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung và nhân viên dịch vụ E.
Quản lí cấp cao, nhân viên dữ liệu và nhân viên phục vụ.
Câu 13: Để sử dụng HTTT có hiệu quả yêu cầu có sự hiểu biết về các khía cạnh
A. T chc, quản lí và CNTT áp dụng cho h thng
B. Hoạt ộng nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính
C. Quản lí, tổ chức và kỹ thuật D. Tâm lí học, kinh tế học, xã
hội học E. Tổ chức, kinh tế học và tâm lý học
Câu 14: Từ góc ộ kinh doanh, dữ liệu thô ược chuyển ổi một cách hệ thống trong
nhiều giai oan khác nhau, biến nó thành thông tin có giá trị, trong một quá trình ược
gọi là:
A. Chuỗi giá trị thông tin
B. Chuỗi giá trị CNTT
C. X thông tin
D. Phản hồi E.
Phổ biến
Câu 15: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng
hành vi là
A. Tâm lí học, kinh tế học, triết học
B. Hoạt ộng nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính C. Quản lí,
tổ chức và công nghệ thông tin
D. Tâm lý học, kinh tế học , xã hội hc
E. Tổ chức, kinh tế học, tâm lí học
Câu 16: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng kĩ
thuật là
A. Khoa học máy tính, kỹ thuật và mạng
B. Hoạt ộng nghiên cứu, khoa hc quản lí , khoa học máy tính
C. Kỹ thuật , quản lí sử dụng , khoa học máy tính
D. Khoa học quản lí, khoa học máy tính và kỹ thuật
E. Kinh tế học, xã hội học và tâm lí học
Câu 18: Với lựa chọn nào sau ây có thể dẫn ến kích hoạt quy trình hoàn toàn mới
?
1. Thay ổi dòng thông tin
2. Thay thế các bước tuần tự bằng các bước song song
3. Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết ịnh 4. Hỗ trợ mô hình kinh doanh
mới?
A. Chỉ 1 D. 1, 2 và 3
B. 1 và 2 E. 1, 2, 3 và 4
C. 2 và 3
19: Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm trễ trong việc cung cấp hàng hóa, với
loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng ể cập nhật tiến ộ sản xuất của bạn?
A. ESS B.
TPS
C. MIS
D. DSS
Câu 20:Hệ thống thông tin nào thường là một nguồn dữ liệu quan trọng cho các hệ
thống khác
A. H thng x lí giao dịch
B. Hệ thống thông tin quản lí
C. Hệ thống hỗ trợ iều hành
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết ịnh
E. Hệ thống quản lí kiến thức
Câu 21: Với loại hệ thống nào, bạn sử dụng ể dự báo lợi nhuận trên ầu tư nếu bạn sử
dụng các nhà cung cấp mới với những thành tích giao hàng tốt hơn?
A. ESS
B. TPS
C. MIS
D. CRM
E. DSS
Câu 23: Sử dụng Internet ể mua hoặc bán hàng hóa ược gọi hà
A. Thương mại iện t
B. Kinh doanh iện tử
C. Một mạng nội bộ
D. Một extranet
E. Thương mại kỹ thuật số
Câu 24: Điều gì sau ây là trở ngại lớn nhất trong việc giúp sự hợp tác giữa các nhân
viên của các công ty khác nhau ở khoảng cách xa nhau?
A. Sự riêng tư
B. Quyền ( sự chấp nhận )
C. Múi giờ
D. Ngôn ngữ
E. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 25: Với loại nào sau ây của hệ thống giúp phối hợp các luồng thông tin giữa
công ty và các nhà cung cấp và khách hàng của mình?
A. Mạng nội bộ ( intranet )
B. Mạng diện rộng ( extranet )
C. DSS
D. TPS E. MIS
Câu 26: Hệ thống thu tập dữ liệu từ các quá trình kinh doanh chính khác nhau và
lưu trữ dữ liệu trong một kho lưu trữ dữ liệu duy nhất , toàn diện, có thể sử dụng bởi
các bộ phận khác nhau của doanh nghiệp ó là hệ thống gì?
A. Giao dịch D. Thông tin quản lí
B. Doanh nghip E. Quản lí tri thức
C. Báo cáo tự ộng
27: Hệ thống thông tin nào cho phép quản lí ưa ra quyết ịnh tốt hơn về tổ chức
và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối.
A. SCM
B. TPS
C. KMS
D. ERP E. MIS
Câu 28: Để quản lí các mối quan hệ với khách hàng của bạn, bạn sẽ sử dụng hệ
thống thông tin gì?
A. CRM
B. MIS
C. CLE
D. CLU E. KMS
A. KMS
Câu 29: Phần mềm doanh nghiệp là ược xây dựng dựa trên hàng ngàn quy trình
kinh doanh ược ịnh trước phản ánh
A. Tổ chức của công ty
B. Mục tiêu ngành
C. Thực hành tốt nhất/ thực hiện tối ưu D. Phân tích chuỗi công việc vượt trội
E. Văn hóa của công ty
Câu 30: Một mạng lưới các tổ chức và quy trình kinh doanh ể mua sắm nguyên vật
liệu, chuyển các vật liệu này thành các sản phẩm trung gian và thành phẩm, và phân
phối các thành phẩm ến khách hàng ược gọi là một
A. Kênh phân phối
B. Chui cung ng
C. Chuỗi giá trị
D. Kênh tiếp thị
E. Hệ thống thông tin
Câu 31: Các tổ chức và các quy trình của một công ty phân phối và cung cấp sản
phẩm cho khách hàng cuối cùng
A. Chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp
B. Chuỗi cung ứng bên ngoài
C. Phần thượng lưu của chuỗi cung ứng
D. Phn h lưu của chui cung ng
E. Phần trung lưu của chuỗi cung ứng
Câu 32: Một hệ thống lập kế hoạch ể giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách có ược các
thành phần ến chính xác tại thời iểm họ cần và thành phẩm ược vận chuyển ngay
sau khi rời khỏi dây chuyền lắp ráp ược mô tả tốt nhất trong chiến lược nào?
A. Just-in-time
B. Không ma sát
C. Roi da (bullwhip)
D. Dự trữ bảo hiểm
E. Sắp xếp hợp lí
33: Sự bóp méo của thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm khi nó i từ một thực
thể liên quan tới toàn bộ chuỗi cung ứng ược gọi là hiệu ứng gì?
A. Mạng
B. Cái roi da (bullwhip)
C. Gợn D.
Xoáy
E. Nhiễu xạ
Câu 34:Phần mềm chuỗi cung ứng có thể ược phân loại thành các hệ thống chuỗi
cung ứng gì?
A. Đẩy, kéo B.
Yêu cầu, liên tục
C. Thượng lưu, hạ lưu
D. Hoạch ịnh, thc hin
E. Bảo trì, phát triển
Câu 35: Một chuỗi cung ứng ược thúc ẩy bởi ơn hàng thực tế hoặc sự mua hàng thực
tế của khách hàng i theo mô hình nào?
A. Dựa trên kéo
B. Sản xuất ể dự trữ
C. Dựa trên ẩy
D. Bổ sung theo ịnh hướng
E. Tối ưu hóa
Câu 36: Một chuỗi cung ứng ược thúc ẩy bởi khách hàng ặt hàng i theo mô hình
nào?
A. D trên kéo
B. Sản xuất ể dự trữ
C. Dựa trên ẩy
D. Bổ sung theo ịnh lượng E. Tối ưu hóa
Câu 37:Chuỗi cung ứng ồng thời ược thực hiện bằng công nghệ nào?
A. Hệ thống ERP
B. Internet
C. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
D. Công nghệ chuỗi cung ứng just-in-time
E. Mạng diện rộng
Câu 39: Hệ thống CRM giúp doanh nghiệp có ược mục tiêu kinh doanh nào?
A. Sự sống còn
B. Hoạt ộng xuất săc
C. Các sản phẩm và dịch vụ mới
D. Cải thiện việc ra quyết ịnh
E. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
Câu 42: Sử dụng các công cụ mạng xã hội ể trò chuyện với khác hàng ược gọi là
A. CRM phân tích B.
CRM xã hội
C. CRM hoạt ộng
D. PRM
Câu 44: Phát biểu nào sau ây không phải là một ặc iểm chính của các tổ chức có ảnh
hưởng ến việc sử dụng các hệ thống thông tin?
A. Quy trình kinh doanh
B. Môi trường
C. Các mục tiêu
D. Chi phí i din
E. Phong cách lãnh ạo
Câu 45: Yếu tố gì cùng với vốn là ầu vào sản xuất chính mà tổ chức sử dụng ể tạo ra
các sản phâm và dịch vụ
A. Cấu trúc
B. Văn hóa
C. Chính trị
D. Tài nguyên thiên nhiên
E. Lao ộng
Câu 46: Công nghệ nào thay ổi triệt ể bối cảnh kinh doanh và môi trường
A. Bùng nổ B.
Sáng tạo
C. Đột phá
D. Lật ổ E.
Chia rẽ
Câu 47: Các quy trình kinh doanh là tập hợp các:
A. Thực hành không chính thức và hành vi
B. Thực hiện chính thức và thực hành tài liệu
C. Quy tắc kinh doanh
D. Các quyền và ặc quyền E. Công việc
Câu 48: Khi một công ty mua trên thị trường những gì nó không thể làm ược , các
chi phí phát sinh ược gọi là
A. Chi phí chuyển ổi
B. Chi phí mạng
C. Mua sắm
D. Chi phí ại diện
E. Chi phí giao dịch
Câu 49: Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và ộng viên nhà
quản lí ể nhà quản lí cống hiến hết sức lực cho công ty ược gọi là
A. Chi phí giao dịch
B. Chi phí bảo quản C. Chi phí khác biệt
D. Chi phí ại diện E.
Chi phí biến ổi
Câu 50: Theo lý thuyết ại diện, công ty ược nhìn nhận như là một (n)
A. Thực thể thống nhất, lợi nhuận tối a
B. Tổ chức lực lượng ặc nhiệm phải áp ứng với thay ổi môi trường nhanh chóng
C. Nỗ lực kinh doanh
D. “ mối quan h của các hợp ồng” giữa các bên có liên quan E.
Cấu trúc doanh nghiệp
Câu 51: Theo nghiên cứu về rào cản ến sự thay ổi trong tổ chức, bốn thành phần
phải ược thay ổi trong một tổ chức ể thực hiện thành công một hệ thống thông tin
mới là:
A. Môi trường, tổ chức, cơ cấu và nhiệm vụ
B. Công nghệ, con người , văn hóa và cơ cấu
C. Tổ chức , văn hóa, quản lí và môi trường
D. Các nhiệm vụ/công việc , công nghệ, con người và cơ cấu
E. Chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lí
Câu 52: Với mô hình nào ược sử dụng ể mô tả sự tương tác của các lực lượng bên
ngoài có ảnh hưởng ến chiến lược và khả năng cạnh tranh của một tổ chức? A.
hình mạng lưới kinh tế
B. Mô hình lực lượng canh tranh
C. Mô hình lợi thế cạnh tranh D.
Mô hình kiểm soát nhu cầu
E. Mô hình chi phí cơ quan
Câu 53: Tất cả những iều sau ây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ
A. Nhà cung cấp
B. Gia nhập thị trường mới (gia nhập ngành của các ối thủ tiềm năng)
C. Môi trường bên ngoài
D. Khách hàng E. Sản
phẩm thay thế
Câu 54: Các chi phí phát sinh bởi một khách hàng hoặc công ty cho tiêu tốn thời gian
và nguồn lực khi thay ổi từ một nhà cung cấp hoặc một hệ thống này sang một nhà
cung cấp cạnh tranh hoặc một hệ thống cạnh tranh khác ược gọi là:
A. Chi phí duy trì
B. Chi phí bảo quản C. Chi phí khác biệt
D. Chi phí chuyển ổi
E. Chi phí biến ổi
Câu 55: Bốn chiến lực chung ể ối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng cách
sử dụng CNTT là
A. Dẫn ầu về chi phí thấp , sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và các nhà cung cấp
B. Dẫn ầu v chi phí thấp, khác biệt hóa sản phm, tập trung vào phân khúc thị
trường , và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện
C. Gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung cấp D.
Dẫn ầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm và tập trung vào
phân khúc thị trường
E. Khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới , và các sản phẩm thay thế Câu
56: Một chiến lược cạnh tranh bằng với cách sử dụng IT ể sản xuất các sản phẩm
và dịch vụ với giá thấp hơn so với ối thủ cạnh tranh là:
A. Sự khác biệt hóa sản phẩm
B. Dẫn ầu v chi phí thấp
C. Tập trung vào phân khúc thị trường
D. Cá nhân hóa với số ông
E. Khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
Câu 57: Một chiến lược cạnh tranh ể tạo ra lòng trung thành thương hiệu bằng cách
phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới và ộc áo mà không phải là dễ dàng sao chép
bởi ối thủ cạnh tranh là:
A. S khác biệt hóa sản phm
B. Dẫn ầu về chi phí thấp
C. Hiệu quả cho khách hàng D. Cá nhân hóa với cổ ông E.
Chi phí chuyển ổi
Câu 58: Các công ty sử dụng một chiến lược nào ể cung cấp một sản phẩm hoặc
dịch vụ chuyên biệt cho việc thu hẹp thị trường mục tiêu hơn ối thủ cạnh tranh
A. Khác biệt hóa sản phẩm
B. Phân khúc thị trưng
C. Cá thể hóa theo số ông
D. Hiệu quả quy trình
E. Dẫn ầu về chi phí thấp
Câu 59: Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp cá nhân sử dụng các
nguồn lực sản xuất tương tự như sản xuất số lượng lớn ( ại trà ) ược gọi là: A.
Phản ứng cá thể hóa
B. Cá thể hóa theo kích thước C.
Cá thể hóa theo ộ lớn
D. Cá thể hóa theo khoảng cách
E. Cá thể hóa theo số ông
Câu 60: Internet làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng bằng cách:
A. Tạo ra cơ hội mi cho việc xây dựng cơ sở khách hàng trung thành
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm chi phí giao dịch
E. Tạo iều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 61: Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
A. Loi b các nhà phân phối và các trung gian khác ứng gia và người dùng
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm chi phí giao dịch
E. Tạo iều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 62: Internet làm tăng mối e ọa từ những người mới bằng cách
A. Giảm chi phí giao dịch
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm rào cn gia nhp
E. Tạo iều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 63: Điều nào sau ây không phải là một trong những xu hướng xông nghệ chủ ạo
nâng cao vấn ề ạo ức
A. Năng lực quản lí thiết b
B. Chi phí lưu trữ dữ liệu giảm nhanh chóng
C. Sự tiến bộ về mạng internet
D. Những tiến bộ trong phân tích dữ liệu
E. Sự gia tăng thiết bị di ộng
Câu 64: Công nghệ gì sử dụng máy tính ể tổng hợp số liệu từ các nguồn khác nhau ể
tạo ra hồ sơ iện tử của các thông tin chi tiết về cá nhân
A. Profiling
B. Phishing
C. Spamming
D. Targeting E. Spyware
CHƯƠNG 7
1/ Tất cả những iều sau ây là những tính năng ộc áo của công nghệ thương mại iện
tử, ngoại trừ: A. Cá nhân hóa/ Tùy biến
B. Sự tương tác
C. S ph quát
D. Sự phong phú
E. Phạm vi toàn cầu
2/ Sự tích hợp của video, âm thanh và tin nhắn tiếp thị vào một thông iệp tiếp thị duy
nhất và sự trải nghiệm của người tiêu dung ược mô tả ở tính năng nào của công nghệ
thương mại iện tử?
A. Sự rộng khắp
B. Cá nhân hóa/ Tùy biến
C. S phong phú
D. Sự tương tác
E. Công nghệ xã hội
3/ Việc giảm chi phí lưu trữ, xử trao i thông tin, cùng với việc nâng cao chất
lượng dữ liệu kết quả của tính ng c áo nào của thương mại iện tử A. Mật
thông tin B. Sự phong phú
C. Tùy biến
D. Sự tương tác
E. Tiêu chuẩn thế giới
4/ Các nỗ lực cần thiết ể tìm kiếm một sản phẩm phù hợp ược gọi là
A. Phân biệt giá
B. Chi phí tìm kiếm
C. Chi phí thực ơn
D. Chi phí mua sắm
E. Chi phí ịa iểm
5/ Thông tin gì tồn tại trong các giao dịch khi một bên trong một giao dịch có nhiều
thông tin quan trọng hơn so với bên kia
A. Minh bạch
B. Bất ối xng
C. Phức tạp
D. Phân biệt ối xử
E. Vượt trội
6/ Với loại ịnh giá nào cho phép thay ổi giá của sản phẩm theo tình hình cung cấp
của người bán A. Thực ơn
B. Linh hoạt
C. Năng ộng
D. Bất ối xứng
E. Tùy chỉnh
7/ Việc cắt giảm các giai oạn của quá trình kinh doanh trong một kênh phân phối
ược gọi là:
A. Xóa bỏ trung gian ( phi trung gian )
B. BRP (Business Process Re-engineering ) (tái cấu trúc doanh nghiệp)
C. Phân khúc thị trường
D. Hiệu ứng mạng
E. Tính minh bạch của thị trường
8/ Lợi ích chính cho người tiêu dung khi xóa bỏ trung gian là gì?
A. Dịch vụ nhanh hơn
B. Chi phí thấp hơn C. Chất lượng cao hơn
D. Nhiều lựa chọn hơn
E. Không xóa bỏ trung gian chủ yếu có lợi cho nhà sản xuất
9/ Điều nào sau ây là không một xu hướng hiện tại của TMĐT?
A. Dịch vụ dựa trên vị trí
B. Mạng xã hội
C. Apps
D. Thương mại di ộng
E. Ảo hóa
11/ Amazon.com là một ví dụ về
A. Thương mại iện tử C2C
B. Thương mại iện tử B2B
C. Thương mại iện tử B2C D. Thương mại di ộng
E. Thương mại P2P
13/ Loại hình nào của TMĐT ề cập ến các doanh nghiệp bán hàng hóa và dịch vụ iện
tử cho cá nhân
A. Thương mại iện t B2C
B. Thương mại iện tử xã hội
C. Thương mại iện tử C2C
D. Phi trung gian
E. Thương mại di ộng
14/ Mô hình nào của TMĐT ề cập ến việc cung cấp công cụ tìm kiếm mạnh cộng với
tích hợp các gói nội dung và dịch vụ
A. Nhà tạo ra thị trường B.
Nhà bán lẻ trực tuyến
C. Cổng thông tin
D. Môi giới giao dich
E. Nhà xây dung cộng ồng
15/ Mô hình nào của TMĐT ề cấp ến việc người trung gian xử lí các giao dịch trực
tuyến cho khách hàng như môi giới chứng khoán, ại lý du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc
làm, dịch vụ tài chính,… Giúp cho khách hàng tiến hành các giao dịch nhanh hơn và
chi phí rẻ
A. Nhà tạo ra thị trường
B. Nhà bán lẻ trực tuyến
C. Cổng thông tin
D. Môi giới giao dch
E. Nhà xây dựng cộng ồng
16/ Nhà tạo lập thị trường
A. Người dùng tiết kiệm tiền và thời gian bằng cách xử lí các giao dịch bán hàng trực
tuyến
B. Cung cp một môi trường k thut số, nơi người mua và người bán có thể thiết lp
giá cho sản phm
C. Tạo ra doanh thu bằng cách cung cấp nội dung số trên Web D.
Bán sản phẩm vật lý trực tiếp cho
17/ Trong các mô hình doanh thu nào? , một công ty cung cấp một số dịch vụ miễn
phí nhưng thu phí cho việc ăng kí các dịch vụ cao cấp hơn.
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bán hàng
18/ Trong các mô hình doanh thu nào? Hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp.
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bán hàng
19/ Trong các mô hình doanh thu nào? Hoa hồng ược trả trên giá trị giao dịch
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bán hàng
20/ Điều nào sau ây là những tính năng ộc áo của thương mại di ộng về khả
năng biết ược vị trí vật lý của người dung tại một thời iểm cụ thể A. Cá nhân
hóa/ Tùy biến
B. S tương tác
C. Sự ịnh vị
D. Sự phong phú
E. Phạm vi toàn cầu 21/ Trong kế hoạch cho một sự hiện diện thương mại iện tử
mạnh mẽ, bạn muốn xem xét nền tảng blog như là một loại nào cho sự hiện diện
của bạn
A. Phương tiện truyền thông xã hội
B. E-mail
C. Cộng ồng
D. Trang web
E. Phương tiện truyền thông ngoại tuyến
F. Trang web
22/ Điều nào sau ây không phải là một trong bốn loại hiện diện ể ược xem xét khi xây
dựng một sự hiện diện thương mại iện tử?
A. Các phương tiện truyền thông ngoại tuyến
B. Các trang Web
C. Phương tiện truyền thông xã hội
D. Công ty E. E-mail
CHƯƠNG 8:
1. Khi không có ược sự hiểu rõ hoặc không ồng ý về thủ tục ra quyết ịnh, ược cho
là:
a. Không có tài liệu d. Bán cấu trúc
b. Không có cấu trúc e. Ad-hoc
c. Có tài liệu
2. Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất ịnh ể ra quyết ịnh kinh doanh, bạn ang
ra loại quyết ịnh gì?
a. Ad-hoc d. Bán cấu trúc
b. Thủ tục e. Có cấu trúc
c. Không có cấu trúc
3. Loại quyết ịnh nào mà tiêu chuẩn ra quyết ịnh, dữ liệu thu thập và thủ tục xử
lý là không rõ ràng
a. Không có tài liệu d. Bán cấu trúc
b. Không có cấu trúc e. Có cấu trúc
c. Không có căn cứ
4. Quyết ịnh liên quan ến việc thiết lập và vận hành một mạng nội bộ của công ty
có thể ược phân loại là loại quyết ịnh gì?
a. Bán cấu trúc d. Có cấu trúc
b. Thủ tục e. Không có cấu trúc
c. Ad-hoc
5. Giai oạn nào của quá trình ra quyết ịnh phát hiện hay nhận ra một vấn ề, nhu
cầu, hoặc cơ hội
a. Lựa chọn d. Phân tích
b. Thiết kế e. Nhận thức
c. Thực hiện
6. Giai oạn nào sau ây không phải là một trong bốn giai oạn của quy trình ra
quyết ịnh của Simon?
a. Thực hiện c. Phân tích
b. Nhận thức d. Lựa chọn
e. Thiết kế
7. Hệ thống ra quyết ịnh với tốc ộ cao ược phát triển nhanh chóng với các quyết
ịnh phân loại là:
a. Bán cấu trúc d. Được ịnh sẵn
b. Tài chính e. Có cấu trúc
c. Ad-hoc
11. Trong phân tích hệ thống, với loại nào sau ây ược sử dụng ể xác ịnh liệu các giải
pháp có thể ạt ược, từ một quan iểm tài chính, kỹ thuật và tổ chức.
a. nghiên cứu khả thi d. Thiết kế tài liệu hệ thống
b. Sơ ồ luồng dữ liệu e. Đề xuất yêu cầu c. Thiết kế logic
11. Hệ thống nào tạo iều kiện ưa ra giải pháp cho các vấn ề không cấu trúc của người
ra quyết ịnh làm việc cùng nhau như một nhóm.
a. DSS D. GIS B. ESS E. GDSS
C. CDSS
12. Kinh doanh thông minh ược thiết kế ể xác ịnh các ảnh hưởng lớn của các
thay ổi trong môi trường kinh doanh. a. báo cáo theo tham số
b. phân tích môi trường
c. phân tích dự báo
d. phân tích dữ liu ln
e. mô hình thống kê
14. Công cụ chính ể biểu diễn các quá trình riêng lẻ của hệ thống và các luồng dữ
liệu giữa chúng là: a. từ iển dữ liệu
b. sơ ồ tặc tả quy trình
c. tài liệu hướng dẫn sử dụng
d. sơ ồ lung d liu
e. biểu ồ cấu trúc
16. Mô hình hướng ối tượng dựa trên các khái niệm về
a. các ối tượng và các mối quan hệ
b. các lớp và các ối tượng
c. lớp và thừa kế
d. các ối tượng và thừa kế
e. các lớp và các mối quan hệ
17. Phát triển hướng ối tượng có khả năng làm giảm thời gian và chi phí viết phần
mềm vì
a. lập trình hướng ối tượng òi phải phải ào tạo ít hơn
b. tạo mẫu lặp i lặp lại là không ược yêu cầu
c. các ối tượng ược tái sử dụng
d. một ối tượng giao diện người dùng duy nhất có thể ược sử dụng cho toàn bộ ứng dụng
e. không cần thiết phải sử dụng … chuẩn ể thiết kế hệ thống
Chương 9:
1. Bốn loại thay ổi cơ cấu tổ chức kích hoạt bằng CNTT, theo thứ tự rủi ro ít nhất
ến nhiều nhất là:
a. Hợp lý hóa, tự ộng hóa, tái cấu trúc, thiết kế lại
b. Hợp lý hóa, tự ộng hóa, tái cấu trúc và chuyển ổi mô hình
c. T ộng hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại và chuyển ổi mô hình
d. Tự ộng hóa, thiết kế lại, tái cơ cấu và chuyển ổi mô hình
e. Chuyển ổi mô hình, tái cấu trúc, hợp lý hóa và tự ộng hóa
2. Quy trình kinh doanh ược phân tích, ơn giản hóa và tái thiết kế lại trong quá
trình nào sau ây
a. Thiết kế lại quy trình kinh doanh
b. Hợp lý hóa các thủ tục
c. Tự ộng hóa
d. Chuyển ổi mô hình
e. Phân tích và tái thiết kế hệ thống
3. Với giai oạn nào mà việc mô tả chi tiết các chức năng mà hệ thống thông tin
mới phải thực hiện
a. nghiên cứu khả thi
b. phân tích yêu cầu
c. thiết kế hệ thống
d. xây dựng kế hoch kim th
e. kế hoạch quản lý
8. Trong phương pháp chuyển ổi trực tiếp, hệ thống mới
a. Được thử nghiệm bởi một công ty bên ngoài
b. Thay thế h thống cũ tại thời iểm chuyển ổi
c. Và hệ thống cũ cùng tồn tại với nhau
d. Là ược phân các giai oạn
e. Và hệ thống cũ cùng chạy song song
10. Trong giai oạn nào của phát triển hệ thống ặc tả ược tạo ra a. Hệ
thống phân tích
b. Thiết kế h thng
c. Thử nghiệm
d. Chuyển ổi
e. Thực hiện
18. Trong vòng ời phát triển hệ thống truyền thống, người dùng cuối
a. là các thành viên quan trọng và liên tục của ban ( ội) từ giai oạn phân tích ban ầu cho
ến bảo trì.
b. là quan trọng chỉ trong giai oạn kiểm thử
c. không có tham gia
d. ược gii hạn ể cung cấp … thông tin và rà soát công việc của nhân viên kỹ thut
e. kiểm soát sự phát triển của hệ thống …
21. Phát biểu nào sau ây không phải là một trong những năm biến số chính dẫn ến
thành công của dự án
a. rủi ro
b. nhà cung cấp
c. thời gian
d. chất lượng
e. chi phí
22. Một lộ trình cho thấy hướng phát triển hệ thống, cơ sở lý luận, các hệ thống hiện
tại, phát triển mới ể xem xét, các chiến lược quản lý, kế hoạch thực hiện và ngân sách
ược gọi là
a. Kế hoạch dự án
b. phân tích danh mục ầu tư
c. kế hoạch hệ thống thông tin
d. phân tích doanh nghiệp
e. tài liệu, lập kế hoạch chiến lược
1. Sáu mục tiêu kinh doanh quan trọng của công nghệ thông tin là các sản phẩm,
dịch vụ và mô hình kinh doanh mới, Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp; sự
sống còn của DN; lợi thế cạnh tranh; tối ưu hóa hoạt ộng kinh doanh; và a. cải thiện
tính linh hoạt
b. ci thin vic ra quyết ịnh
c. cải thiện hoạt ộng kinh doanh
d. cải thiện hiệu quả
e. cải thiện giá trị kinh doanh
4. Ba hoạt ộng trong một hệ thống thông tin cung cấp cách tạo ra thông tin sử
dụng cho hoạt ộng iều hành là:
a. Truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích
b. Đầu vào, ầu ra và phản hồi
c. Dữ liệu, thông tin và phân tích
d. Phân tích dữ liệu, xử lý, phản hồi
e. Đầu vào, xử lý và ầu ra
6. Điều nào sau ây không phải là một trong những thay ổi hiện nay ang diễn ra
trong công nghệ của hệ thống thông tin?
a. Phát triển doanh nghiệp sử dụng “dữ liệu lớn”
b. Tăng trưởng trong iện toán ám mây
c. Tăng trưởng trong nn tng PC
d. Nổi lên nền tảng iện thoại di ộng
e. Gia tăng việc sử dụng các mạng xã hội của doanh nghiệp
7. Phát biểu nào sau ây không phải là một trong những yếu tố môi trường chính
tương tác với một tổ chức và các hệ thống thông tin của tổ chức
a. Đối thủ cạnh tranh d. nhà cung cấp
b. cơ quan quản lý e. lực lượng bán hàng c. khách hàng
70. Quá trình thể hiện một tập hợp các tài nguyên máy tính (chẳng hạn như năng lực
iện toán hoặc lưu trữ dữ liệu) mà có thể ược truy cập không bị hạn chế bởi cấu hình
vật lý hoặc vị trí ịa lý ược gọi là
A. Điện toán ám mây
B. iện toán tự v
C. ảo hóa
D. xử lý a lõi
E. iện toán phổ quát
71/ Tất cả những iều sau ây là dịch vụ iện toán ám mây, ngoại trừ A.
sở hạ tầng như một dịch vụ
B. Nền tảng như một dịch vụ
C. Phần mềm như một dịch vụ D. Điện toán theo yêu cầu
E. Ảo hóa như là một dch v
72/ Các loại phần mềm ược tạo ra và cập nhật bởi một cộng ồng trên toàn thế giới
của các lập trình viên mang tính có sẵn và miễn phí ược gọi là
A. Các gói phần mềm
B. Ứng dụng hỗn hợp
C. Gia công phần mềm
D. Phn mềm mã nguồn m
E. Phần mềm mã nguồn óng
73/ Thực hiện ký kết hợp ồng phát triển phần mềm ặt hàng cho một công ty bên
ngoài thường ược gọi là
A. Gia công phần mêm
B. Mở rộng
C. Dịch vụ theo ịnh hướng kiến trúc D. Ứng dụng tích hợp
E. Điện toán tiện ích
74/ Mô hình E-R ;à
A. Nhóm các thực th có quan hệ vi nhau
B. Nhóm các bản thể
C. Nhóm các thuộc tính
D. Nhóm các kí tự
E. Nhóm các hình ảnh
75/ Đặc trưng của mô hình E-R sau chuẩn hóa
A. Chứa các liên kết một:nhiều ; nhiều : nhiều; một: một
B. Chứa các liên kết một:nhiều ; nhiều : nhiều C. Chứa các liên kết
nhiều: nhiều; một : một
D. Chứa các liên kết mt: nhiu; mt :mt E.
Chứa các liên kết nhiều:nhiều
76/ Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan có kiểu dữ liệu
khác nhau , iều này ược gọi là
A. Dư thừa dữ liệu D. Sự khác biệt dữ liệu
B. Trùng lặp dữ liệu E. Không ồng nht d liu
C. Phụ thuộc dữ liệu
77/ Điều nào sau ây không phải là một trong các vấn ề của môi trường tập tin
truyền thống A. Dữ liệu thừa
B. Nhất quán dữ liu
C. Chương trình bị ràng buộc bởi dữ liệu
D. Bảo mật kém
E. Thiếu sự sẵn có và chia sẻ dữ liệu
78/ Với lựa chọn nào sau ây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu:
1. Nhất quán dữ liệu
2. Tránh dữ liệu dư thừa
3. Bảo mật dữ liệu A. Chỉ 1
B. 1 và 2 C.
1 và 3
D. 2 và 3
E. 1,2 và 3
79/ An toàn dữ liệu có thể có thể hiểu là
A. Dễ dạng cho việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy cập trái phép , sai quy ịnh t trong ra hoc t ngoài vào
C. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
D. Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
E. Ngăn chặn việc chia sẻ dữ liệu
80/ Điều nào sau ây không phải là một công cụ và kỹ thuật ể an toàn thông tin
A. Phần mềm quản lí danh tính
B. H thống tích hợp trong doanh nghip
C. Bức tường lửa
D. Hệ thống phát triển xâm nhập
E. Phần mềm chống virus và phần mềm chống gián iệp
| 1/18

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ
Câu 12: Ba cấp quản lí chính trong một hệ thống doanh nghiệp ược phân cấp là: A.
Quản lí cấp cao, quản lí hoạt ộng và nhân viên dịch vụ B.
Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung, và quản lí tác nghiệp ( quản lí hoạt ộng ) C.
Quản lí cấp cao, quản lí hoạt ộng và hệ thống thông tin D.
Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung và nhân viên dịch vụ E.
Quản lí cấp cao, nhân viên dữ liệu và nhân viên phục vụ.
Câu 13: Để sử dụng HTTT có hiệu quả yêu cầu có sự hiểu biết về các khía cạnh A.
Tổ chức, quản lí và CNTT áp dụng cho hệ thống B.
Hoạt ộng nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính C.
Quản lí, tổ chức và kỹ thuật D. Tâm lí học, kinh tế học, xã
hội học E. Tổ chức, kinh tế học và tâm lý học
Câu 14: Từ góc ộ kinh doanh, dữ liệu thô ược chuyển ổi một cách hệ thống trong
nhiều giai oan khác nhau, biến nó thành thông tin có giá trị, trong một quá trình ược gọi là: A. Chuỗi giá trị thông tin B. Chuỗi giá trị CNTT C.
Xử lí thông tin D. Phản hồi E. Phổ biến
Câu 15: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng hành vi là A.
Tâm lí học, kinh tế học, triết học B.
Hoạt ộng nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính C. Quản lí,
tổ chức và công nghệ thông tin D.
Tâm lý học, kinh tế học , xã hội học E.
Tổ chức, kinh tế học, tâm lí học
Câu 16: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng kĩ thuật là A.
Khoa học máy tính, kỹ thuật và mạng B.
Hoạt ộng nghiên cứu, khoa học quản lí , khoa học máy tính C.
Kỹ thuật , quản lí sử dụng , khoa học máy tính D.
Khoa học quản lí, khoa học máy tính và kỹ thuật E.
Kinh tế học, xã hội học và tâm lí học
Câu 18: Với lựa chọn nào sau ây có thể dẫn ến kích hoạt quy trình hoàn toàn mới ? 1. Thay ổi dòng thông tin 2.
Thay thế các bước tuần tự bằng các bước song song 3.
Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết ịnh 4.
Hỗ trợ mô hình kinh doanh mới? A. Chỉ 1 D. 1, 2 và 3 B. 1 và 2 E. 1, 2, 3 và 4 C. 2 và 3
19: Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm trễ trong việc cung cấp hàng hóa, với
loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng ể cập nhật tiến ộ sản xuất của bạn? A. ESS B. TPS C. MIS D. DSS
Câu 20:Hệ thống thông tin nào thường là một nguồn dữ liệu quan trọng cho các hệ thống khác A.
Hệ thống xử lí giao dịch B.
Hệ thống thông tin quản lí C.
Hệ thống hỗ trợ iều hành D.
Hệ thống hỗ trợ ra quyết ịnh E.
Hệ thống quản lí kiến thức
Câu 21: Với loại hệ thống nào, bạn sử dụng ể dự báo lợi nhuận trên ầu tư nếu bạn sử
dụng các nhà cung cấp mới với những thành tích giao hàng tốt hơn? A. ESS B. TPS C. MIS D. CRM E. DSS
Câu 23: Sử dụng Internet ể mua hoặc bán hàng hóa ược gọi hà A.
Thương mại iện tử B. Kinh doanh iện tử C. Một mạng nội bộ D. Một extranet E.
Thương mại kỹ thuật số
Câu 24: Điều gì sau ây là trở ngại lớn nhất trong việc giúp sự hợp tác giữa các nhân
viên của các công ty khác nhau ở khoảng cách xa nhau? A. Sự riêng tư B.
Quyền ( sự chấp nhận ) C. Múi giờ D. Ngôn ngữ E.
Văn hóa doanh nghiệp
Câu 25: Với loại nào sau ây của hệ thống giúp phối hợp các luồng thông tin giữa
công ty và các nhà cung cấp và khách hàng của mình? A.
Mạng nội bộ ( intranet ) B.
Mạng diện rộng ( extranet ) C. DSS D. TPS E. MIS
Câu 26: Hệ thống thu tập dữ liệu từ các quá trình kinh doanh chính khác nhau và
lưu trữ dữ liệu trong một kho lưu trữ dữ liệu duy nhất , toàn diện, có thể sử dụng bởi
các bộ phận khác nhau của doanh nghiệp ó là hệ thống gì?
A. Giao dịch D. Thông tin quản lí B. Doanh nghiệp E.
Quản lí tri thức C. Báo cáo tự ộng
27: Hệ thống thông tin nào cho phép quản lí ưa ra quyết ịnh tốt hơn về tổ chức
và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối. A. SCM B. TPS C. KMS D. ERP E. MIS
Câu 28: Để quản lí các mối quan hệ với khách hàng của bạn, bạn sẽ sử dụng hệ
thống thông tin gì? A. CRM B. MIS C. CLE D. CLU E. KMS A. KMS
Câu 29: Phần mềm doanh nghiệp là ược xây dựng dựa trên hàng ngàn quy trình
kinh doanh ược ịnh trước phản ánh A. Tổ chức của công ty B. Mục tiêu ngành C.
Thực hành tốt nhất/ thực hiện tối ưu D. Phân tích chuỗi công việc vượt trội E. Văn hóa của công ty
Câu 30: Một mạng lưới các tổ chức và quy trình kinh doanh ể mua sắm nguyên vật
liệu, chuyển các vật liệu này thành các sản phẩm trung gian và thành phẩm, và phân
phối các thành phẩm ến khách hàng ược gọi là một
A. Kênh phân phối B.
Chuỗi cung ứng C. Chuỗi giá trị D. Kênh tiếp thị E. Hệ thống thông tin
Câu 31: Các tổ chức và các quy trình của một công ty phân phối và cung cấp sản
phẩm cho khách hàng cuối cùng là A.
Chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp B.
Chuỗi cung ứng bên ngoài C.
Phần thượng lưu của chuỗi cung ứng D.
Phần hạ lưu của chuỗi cung ứng E.
Phần trung lưu của chuỗi cung ứng
Câu 32: Một hệ thống lập kế hoạch ể giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách có ược các
thành phần ến chính xác tại thời iểm họ cần và thành phẩm ược vận chuyển ngay
sau khi rời khỏi dây chuyền lắp ráp ược mô tả tốt nhất trong chiến lược nào?
A. Just-in-time B. Không ma sát C. Roi da (bullwhip) D. Dự trữ bảo hiểm E. Sắp xếp hợp lí
33: Sự bóp méo của thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm khi nó i từ một thực
thể liên quan tới toàn bộ chuỗi cung ứng ược gọi là hiệu ứng gì? A. Mạng B.
Cái roi da (bullwhip) C. Gợn D. Xoáy E. Nhiễu xạ
Câu 34:Phần mềm chuỗi cung ứng có thể ược phân loại thành các hệ thống chuỗi cung ứng gì? A. Đẩy, kéo B. Yêu cầu, liên tục C. Thượng lưu, hạ lưu D.
Hoạch ịnh, thực hiện E. Bảo trì, phát triển
Câu 35: Một chuỗi cung ứng ược thúc ẩy bởi ơn hàng thực tế hoặc sự mua hàng thực
tế của khách hàng i theo mô hình nào? A.
Dựa trên kéo B. Sản xuất ể dự trữ C. Dựa trên ẩy D. Bổ sung theo ịnh hướng E. Tối ưu hóa
Câu 36: Một chuỗi cung ứng ược thúc ẩy bởi khách hàng ặt hàng i theo mô hình nào?
A. Dự trên kéo
B. Sản xuất ể dự trữ C. Dựa trên ẩy
D. Bổ sung theo ịnh lượng E. Tối ưu hóa
Câu 37:Chuỗi cung ứng ồng thời ược thực hiện bằng công nghệ nào? A. Hệ thống ERP B. Internet
C. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
D. Công nghệ chuỗi cung ứng just-in-time E. Mạng diện rộng
Câu 39: Hệ thống CRM giúp doanh nghiệp có ược mục tiêu kinh doanh nào? A. Sự sống còn B. Hoạt ộng xuất săc C.
Các sản phẩm và dịch vụ mới D.
Cải thiện việc ra quyết ịnh E.
Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
Câu 42: Sử dụng các công cụ mạng xã hội ể trò chuyện với khác hàng ược gọi là A. CRM phân tích B. CRM xã hội
C. CRM hoạt ộng D. PRM
Câu 44: Phát biểu nào sau ây không phải là một ặc iểm chính của các tổ chức có ảnh
hưởng ến việc sử dụng các hệ thống thông tin? A. Quy trình kinh doanh B. Môi trường C. Các mục tiêu D. Chi phí ại diện
E. Phong cách lãnh ạo
Câu 45: Yếu tố gì cùng với vốn là ầu vào sản xuất chính mà tổ chức sử dụng ể tạo ra
các sản phâm và dịch vụ A. Cấu trúc B. Văn hóa C. Chính trị D. Tài nguyên thiên nhiên E. Lao ộng
Câu 46: Công nghệ nào thay ổi triệt ể bối cảnh kinh doanh và môi trường A. Bùng nổ B. Sáng tạo C. Đột phá D. Lật ổ E. Chia rẽ
Câu 47: Các quy trình kinh doanh là tập hợp các:
A. Thực hành không chính thức và hành vi
B. Thực hiện chính thức và thực hành tài liệu C. Quy tắc kinh doanh
D. Các quyền và ặc quyền E. Công việc
Câu 48: Khi một công ty mua trên thị trường những gì nó không thể làm ược , các
chi phí phát sinh ược gọi là A. Chi phí chuyển ổi B. Chi phí mạng C. Mua sắm D. Chi phí ại diện E. Chi phí giao dịch
Câu 49: Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và ộng viên nhà
quản lí ể nhà quản lí cống hiến hết sức lực cho công ty ược gọi là A. Chi phí giao dịch
B. Chi phí bảo quản C. Chi phí khác biệt
D. Chi phí ại diện E. Chi phí biến ổi
Câu 50: Theo lý thuyết ại diện, công ty ược nhìn nhận như là một (n)
A. Thực thể thống nhất, lợi nhuận tối a
B. Tổ chức lực lượng ặc nhiệm phải áp ứng với thay ổi môi trường nhanh chóng C. Nỗ lực kinh doanh
D. “ mối quan hệ của các hợp ồng” giữa các bên có liên quan E.
Cấu trúc doanh nghiệp
Câu 51: Theo nghiên cứu về rào cản ến sự thay ổi trong tổ chức, bốn thành phần
phải ược thay ổi trong một tổ chức ể thực hiện thành công một hệ thống thông tin mới là:
A. Môi trường, tổ chức, cơ cấu và nhiệm vụ
B. Công nghệ, con người , văn hóa và cơ cấu
C. Tổ chức , văn hóa, quản lí và môi trường
D. Các nhiệm vụ/công việc , công nghệ, con người và cơ cấu
E. Chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lí
Câu 52: Với mô hình nào ược sử dụng ể mô tả sự tương tác của các lực lượng bên
ngoài có ảnh hưởng ến chiến lược và khả năng cạnh tranh của một tổ chức? A. Mô
hình mạng lưới kinh tế
B. Mô hình lực lượng canh tranh
C. Mô hình lợi thế cạnh tranh D.
Mô hình kiểm soát nhu cầu
E. Mô hình chi phí cơ quan
Câu 53: Tất cả những iều sau ây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ A. Nhà cung cấp
B. Gia nhập thị trường mới (gia nhập ngành của các ối thủ tiềm năng)
C. Môi trường bên ngoài
D. Khách hàng E. Sản phẩm thay thế
Câu 54: Các chi phí phát sinh bởi một khách hàng hoặc công ty cho tiêu tốn thời gian
và nguồn lực khi thay ổi từ một nhà cung cấp hoặc một hệ thống này sang một nhà
cung cấp cạnh tranh hoặc một hệ thống cạnh tranh khác ược gọi là:
A. Chi phí duy trì
B. Chi phí bảo quản C. Chi phí khác biệt
D. Chi phí chuyển ổi
E. Chi phí biến ổi
Câu 55: Bốn chiến lực chung ể ối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng cách sử dụng CNTT là
A. Dẫn ầu về chi phí thấp , sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và các nhà cung cấp
B. Dẫn ầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc thị
trường , và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện
C. Gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung cấp D.
Dẫn ầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm và tập trung vào phân khúc thị trường
E. Khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới , và các sản phẩm thay thế Câu
56: Một chiến lược cạnh tranh bằng với cách sử dụng IT ể sản xuất các sản phẩm
và dịch vụ với giá thấp hơn so với ối thủ cạnh tranh là:

A. Sự khác biệt hóa sản phẩm
B. Dẫn ầu về chi phí thấp
C. Tập trung vào phân khúc thị trường
D. Cá nhân hóa với số ông
E. Khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
Câu 57: Một chiến lược cạnh tranh ể tạo ra lòng trung thành thương hiệu bằng cách
phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới và ộc áo mà không phải là dễ dàng sao chép
bởi ối thủ cạnh tranh là:

A. Sự khác biệt hóa sản phẩm
B. Dẫn ầu về chi phí thấp
C. Hiệu quả cho khách hàng D. Cá nhân hóa với cổ ông E. Chi phí chuyển ổi
Câu 58: Các công ty sử dụng một chiến lược nào ể cung cấp một sản phẩm hoặc
dịch vụ chuyên biệt cho việc thu hẹp thị trường mục tiêu hơn ối thủ cạnh tranh
A. Khác biệt hóa sản phẩm
B. Phân khúc thị trường
C. Cá thể hóa theo số ông D. Hiệu quả quy trình
E. Dẫn ầu về chi phí thấp
Câu 59: Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp cá nhân sử dụng các
nguồn lực sản xuất tương tự như sản xuất số lượng lớn ( ại trà ) ược gọi là: A. Phản ứng cá thể hóa
B. Cá thể hóa theo kích thước C. Cá thể hóa theo ộ lớn
D. Cá thể hóa theo khoảng cách
E. Cá thể hóa theo số ông
Câu 60: Internet làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng bằng cách:
A. Tạo ra cơ hội mới cho việc xây dựng cơ sở khách hàng trung thành
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm chi phí giao dịch
E. Tạo iều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 61: Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
A. Loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác ứng giữa ọ và người dùng
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm chi phí giao dịch
E. Tạo iều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 62: Internet làm tăng mối e ọa từ những người mới bằng cách
A. Giảm chi phí giao dịch
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm rào cản gia nhập
E. Tạo iều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 63: Điều nào sau ây không phải là một trong những xu hướng xông nghệ chủ ạo
nâng cao vấn ề ạo ức
A. Năng lực quản lí thiết bị
B. Chi phí lưu trữ dữ liệu giảm nhanh chóng
C. Sự tiến bộ về mạng internet
D. Những tiến bộ trong phân tích dữ liệu
E. Sự gia tăng thiết bị di ộng
Câu 64: Công nghệ gì sử dụng máy tính ể tổng hợp số liệu từ các nguồn khác nhau ể
tạo ra hồ sơ iện tử của các thông tin chi tiết về cá nhân A. Profiling B. Phishing C. Spamming D. Targeting E. Spyware CHƯƠNG 7
1/ Tất cả những iều sau ây là những tính năng ộc áo của công nghệ thương mại iện
tử, ngoại trừ: A. Cá nhân hóa/ Tùy biến B. Sự tương tác
C. Sự phổ quát D. Sự phong phú E. Phạm vi toàn cầu
2/ Sự tích hợp của video, âm thanh và tin nhắn tiếp thị vào một thông iệp tiếp thị duy
nhất và sự trải nghiệm của người tiêu dung ược mô tả ở tính năng nào của công nghệ
thương mại iện tử?
A. Sự rộng khắp
B. Cá nhân hóa/ Tùy biến
C. Sự phong phú D. Sự tương tác E. Công nghệ xã hội
3/ Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lí và trao ổi thông tin, cùng với việc nâng cao chất
lượng dữ liệu là kết quả của tính năng ộc áo nào của thương mại iện tử A. Mật ộ
thông tin
B. Sự phong phú C. Tùy biến D. Sự tương tác E. Tiêu chuẩn thế giới
4/ Các nỗ lực cần thiết ể tìm kiếm một sản phẩm phù hợp ược gọi là A. Phân biệt giá
B. Chi phí tìm kiếm C. Chi phí thực ơn D. Chi phí mua sắm E. Chi phí ịa iểm
5/ Thông tin gì tồn tại trong các giao dịch khi một bên trong một giao dịch có nhiều
thông tin quan trọng hơn so với bên kia A. Minh bạch
B. Bất ối xứng C. Phức tạp D. Phân biệt ối xử E. Vượt trội
6/ Với loại ịnh giá nào cho phép thay ổi giá của sản phẩm theo tình hình cung cấp
của người bán A. Thực ơn B. Linh hoạt C. Năng ộng D. Bất ối xứng E. Tùy chỉnh
7/ Việc cắt giảm các giai oạn của quá trình kinh doanh trong một kênh phân phối ược gọi là:
A. Xóa bỏ trung gian ( phi trung gian )
B. BRP (Business Process Re-engineering ) (tái cấu trúc doanh nghiệp)
C. Phân khúc thị trường D. Hiệu ứng mạng
E. Tính minh bạch của thị trường
8/ Lợi ích chính cho người tiêu dung khi xóa bỏ trung gian là gì? A. Dịch vụ nhanh hơn
B. Chi phí thấp hơn C. Chất lượng cao hơn D. Nhiều lựa chọn hơn
E. Không xóa bỏ trung gian chủ yếu có lợi cho nhà sản xuất
9/ Điều nào sau ây là không một xu hướng hiện tại của TMĐT?
A. Dịch vụ dựa trên vị trí B. Mạng xã hội C. Apps D. Thương mại di ộng E. Ảo hóa
11/ Amazon.com là một ví dụ về
A. Thương mại iện tử C2C
B. Thương mại iện tử B2B
C. Thương mại iện tử B2C D. Thương mại di ộng E. Thương mại P2P
13/ Loại hình nào của TMĐT ề cập ến các doanh nghiệp bán hàng hóa và dịch vụ iện tử cho cá nhân
A. Thương mại iện tử B2C
B. Thương mại iện tử xã hội
C. Thương mại iện tử C2C D. Phi trung gian E. Thương mại di ộng
14/ Mô hình nào của TMĐT ề cập ến việc cung cấp công cụ tìm kiếm mạnh cộng với
tích hợp các gói nội dung và dịch vụ
A. Nhà tạo ra thị trường B. Nhà bán lẻ trực tuyến
C. Cổng thông tin D. Môi giới giao dich
E. Nhà xây dung cộng ồng
15/ Mô hình nào của TMĐT ề cấp ến việc người trung gian xử lí các giao dịch trực
tuyến cho khách hàng như môi giới chứng khoán, ại lý du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc
làm, dịch vụ tài chính,… Giúp cho khách hàng tiến hành các giao dịch nhanh hơn và chi phí rẻ

A. Nhà tạo ra thị trường
B. Nhà bán lẻ trực tuyến C. Cổng thông tin
D. Môi giới giao dịch
E. Nhà xây dựng cộng ồng
16/ Nhà tạo lập thị trường
A. Người dùng tiết kiệm tiền và thời gian bằng cách xử lí các giao dịch bán hàng trực tuyến
B. Cung cấp một môi trường kỹ thuật số, nơi người mua và người bán có thể thiết lập
giá cho sản phẩm
C. Tạo ra doanh thu bằng cách cung cấp nội dung số trên Web D.
Bán sản phẩm vật lý trực tiếp cho
17/ Trong các mô hình doanh thu nào? , một công ty cung cấp một số dịch vụ miễn
phí nhưng thu phí cho việc ăng kí các dịch vụ cao cấp hơn. A. Free/freemium B. Đăng kí C. Phí giao dịch D. Liên kết E. Bán hàng
18/ Trong các mô hình doanh thu nào? Hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp. A. Free/freemium B. Đăng kí C. Phí giao dịch D. Liên kết E. Bán hàng
19/ Trong các mô hình doanh thu nào? Hoa hồng ược trả trên giá trị giao dịch A. Free/freemium B. Đăng kí
C. Phí giao dịch D. Liên kết E. Bán hàng
20/ Điều nào sau ây là những tính năng ộc áo của thương mại di ộng về khả
năng biết ược vị trí vật lý của người dung tại một thời iểm cụ thể A. Cá nhân hóa/ Tùy biến
B. Sự tương tác C. Sự ịnh vị D. Sự phong phú
E. Phạm vi toàn cầu 21/ Trong kế hoạch cho một sự hiện diện thương mại iện tử
mạnh mẽ, bạn muốn xem xét nền tảng blog như là một loại nào cho sự hiện diện của bạn
A. Phương tiện truyền thông xã hội B. E-mail C. Cộng ồng D. Trang web
E. Phương tiện truyền thông ngoại tuyến F. Trang web
22/ Điều nào sau ây không phải là một trong bốn loại hiện diện ể ược xem xét khi xây
dựng một sự hiện diện thương mại iện tử?
A. Các phương tiện truyền thông ngoại tuyến B. Các trang Web
C. Phương tiện truyền thông xã hội
D. Công ty E. E-mail CHƯƠNG 8: 1.
Khi không có ược sự hiểu rõ hoặc không ồng ý về thủ tục ra quyết ịnh, ược cho là: a.
Không có tài liệu d.
Bán cấu trúc b. Không có cấu trúc e. Ad-hoc c. Có tài liệu 2.
Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất ịnh ể ra quyết ịnh kinh doanh, bạn ang
ra loại quyết ịnh gì? a. Ad-hoc d. Bán cấu trúc b. Thủ tục e. Có cấu trúc c. Không có cấu trúc 3.
Loại quyết ịnh nào mà tiêu chuẩn ra quyết ịnh, dữ liệu thu thập và thủ tục xử
lý là không rõ ràng a. Không có tài liệu d. Bán cấu trúc b.
Không có cấu trúc e.
Có cấu trúc c. Không có căn cứ 4.
Quyết ịnh liên quan ến việc thiết lập và vận hành một mạng nội bộ của công ty
có thể ược phân loại là loại quyết ịnh gì? a.
Bán cấu trúc d.
Có cấu trúc b. Thủ tục e. Không có cấu trúc c. Ad-hoc 5.
Giai oạn nào của quá trình ra quyết ịnh phát hiện hay nhận ra một vấn ề, nhu
cầu, hoặc cơ hội a. Lựa chọn d. Phân tích b. Thiết kế e. Nhận thức c. Thực hiện 6.
Giai oạn nào sau ây không phải là một trong bốn giai oạn của quy trình ra
quyết ịnh của Simon? a.
Thực hiện c. Phân tích b. Nhận thức d. Lựa chọn e. Thiết kế 7.
Hệ thống ra quyết ịnh với tốc ộ cao ược phát triển nhanh chóng với các quyết
ịnh phân loại là: a. Bán cấu trúc d. Được ịnh sẵn b. Tài chính e. Có cấu trúc c. Ad-hoc
11. Trong phân tích hệ thống, với loại nào sau ây ược sử dụng ể xác ịnh liệu các giải
pháp có thể ạt ược, từ một quan iểm tài chính, kỹ thuật và tổ chức. a. nghiên cứu khả thi
d. Thiết kế tài liệu hệ thống
b. Sơ ồ luồng dữ liệu
e. Đề xuất yêu cầu c. Thiết kế logic
11. Hệ thống nào tạo iều kiện ưa ra giải pháp cho các vấn ề không cấu trúc của người
ra quyết ịnh làm việc cùng nhau như một nhóm. a. DSS D. GIS B. ESS E. GDSS C. CDSS
12. Kinh doanh thông minh ược thiết kế ể xác ịnh các ảnh hưởng lớn của các
thay ổi trong môi trường kinh doanh. a. báo cáo theo tham số b. phân tích môi trường c. phân tích dự báo
d. phân tích dữ liệu lớn
e. mô hình thống kê
14. Công cụ chính ể biểu diễn các quá trình riêng lẻ của hệ thống và các luồng dữ
liệu giữa chúng là: a. từ iển dữ liệu
b. sơ ồ tặc tả quy trình
c. tài liệu hướng dẫn sử dụng
d. sơ ồ luồng dữ liệu
e. biểu ồ cấu trúc
16. Mô hình hướng ối tượng dựa trên các khái niệm về
a. các ối tượng và các mối quan hệ
b. các lớp và các ối tượng c. lớp và thừa kế
d. các ối tượng và thừa kế
e. các lớp và các mối quan hệ
17. Phát triển hướng ối tượng có khả năng làm giảm thời gian và chi phí viết phần mềm vì
a. lập trình hướng ối tượng òi phải phải ào tạo ít hơn
b. tạo mẫu lặp i lặp lại là không ược yêu cầu
c. các ối tượng ược tái sử dụng
d. một ối tượng giao diện người dùng duy nhất có thể ược sử dụng cho toàn bộ ứng dụng
e. không cần thiết phải sử dụng … chuẩn ể thiết kế hệ thống Chương 9: 1.
Bốn loại thay ổi cơ cấu tổ chức kích hoạt bằng CNTT, theo thứ tự rủi ro ít nhất
ến nhiều nhất là: a.
Hợp lý hóa, tự ộng hóa, tái cấu trúc, thiết kế lại b.
Hợp lý hóa, tự ộng hóa, tái cấu trúc và chuyển ổi mô hình c.
Tự ộng hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại và chuyển ổi mô hình d.
Tự ộng hóa, thiết kế lại, tái cơ cấu và chuyển ổi mô hình e.
Chuyển ổi mô hình, tái cấu trúc, hợp lý hóa và tự ộng hóa 2.
Quy trình kinh doanh ược phân tích, ơn giản hóa và tái thiết kế lại trong quá trình nào sau ây a.
Thiết kế lại quy trình kinh doanh b.
Hợp lý hóa các thủ tục c. Tự ộng hóa d. Chuyển ổi mô hình e.
Phân tích và tái thiết kế hệ thống 3.
Với giai oạn nào mà việc mô tả chi tiết các chức năng mà hệ thống thông tin
mới phải thực hiện a. nghiên cứu khả thi b. phân tích yêu cầu c. thiết kế hệ thống d.
xây dựng kế hoạch kiểm thử e. kế hoạch quản lý 8.
Trong phương pháp chuyển ổi trực tiếp, hệ thống mới a.
Được thử nghiệm bởi một công ty bên ngoài b.
Thay thế hệ thống cũ tại thời iểm chuyển ổi c.
Và hệ thống cũ cùng tồn tại với nhau d.
Là ược phân các giai oạn e.
Và hệ thống cũ cùng chạy song song
10. Trong giai oạn nào của phát triển hệ thống ặc tả ược tạo ra a. Hệ thống phân tích
b. Thiết kế hệ thống c. Thử nghiệm d. Chuyển ổi e. Thực hiện
18. Trong vòng ời phát triển hệ thống truyền thống, người dùng cuối
a. là các thành viên quan trọng và liên tục của ban ( ội) từ giai oạn phân tích ban ầu cho ến bảo trì.
b. là quan trọng chỉ trong giai oạn kiểm thử c. không có tham gia
d. ược giới hạn ể cung cấp … thông tin và rà soát công việc của nhân viên kỹ thuật
e. kiểm soát sự phát triển của hệ thống …
21. Phát biểu nào sau ây không phải là một trong những năm biến số chính dẫn ến
thành công của dự án a. rủi ro
b. nhà cung cấp c. thời gian d. chất lượng e. chi phí
22. Một lộ trình cho thấy hướng phát triển hệ thống, cơ sở lý luận, các hệ thống hiện
tại, phát triển mới ể xem xét, các chiến lược quản lý, kế hoạch thực hiện và ngân sách ược gọi là a. Kế hoạch dự án
b. phân tích danh mục ầu tư
c. kế hoạch hệ thống thông tin d. phân tích doanh nghiệp
e. tài liệu, lập kế hoạch chiến lược 1.
Sáu mục tiêu kinh doanh quan trọng của công nghệ thông tin là các sản phẩm,
dịch vụ và mô hình kinh doanh mới, Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp; sự
sống còn của DN; lợi thế cạnh tranh; tối ưu hóa hoạt ộng kinh doanh; và
a. cải thiện tính linh hoạt
b. cải thiện việc ra quyết ịnh
c. cải thiện hoạt ộng kinh doanh d. cải thiện hiệu quả
e. cải thiện giá trị kinh doanh 4.
Ba hoạt ộng trong một hệ thống thông tin cung cấp cách tạo ra thông tin sử
dụng cho hoạt ộng iều hành là: a.
Truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích b.
Đầu vào, ầu ra và phản hồi c.
Dữ liệu, thông tin và phân tích d.
Phân tích dữ liệu, xử lý, phản hồi e.
Đầu vào, xử lý và ầu ra 6.
Điều nào sau ây không phải là một trong những thay ổi hiện nay ang diễn ra
trong công nghệ của hệ thống thông tin? a.
Phát triển doanh nghiệp sử dụng “dữ liệu lớn” b.
Tăng trưởng trong iện toán ám mây c.
Tăng trưởng trong nền tảng PC d.
Nổi lên nền tảng iện thoại di ộng e.
Gia tăng việc sử dụng các mạng xã hội của doanh nghiệp
7. Phát biểu nào sau ây không phải là một trong những yếu tố môi trường chính
tương tác với một tổ chức và các hệ thống thông tin của tổ chức a. Đối thủ cạnh tranh d. nhà cung cấp
b. cơ quan quản lý e. lực lượng bán hàng c. khách hàng
70. Quá trình thể hiện một tập hợp các tài nguyên máy tính (chẳng hạn như năng lực
iện toán hoặc lưu trữ dữ liệu) mà có thể ược truy cập không bị hạn chế bởi cấu hình
vật lý hoặc vị trí ịa lý ược gọi là
A.
Điện toán ám mây B. iện toán tự vị C. ảo hóa D. xử lý a lõi E. iện toán phổ quát
71/ Tất cả những iều sau ây là dịch vụ iện toán ám mây, ngoại trừ A. Cơ
sở hạ tầng như một dịch vụ
B. Nền tảng như một dịch vụ
C. Phần mềm như một dịch vụ D. Điện toán theo yêu cầu
E. Ảo hóa như là một dịch vụ
72/ Các loại phần mềm ược tạo ra và cập nhật bởi một cộng ồng trên toàn thế giới
của các lập trình viên mang tính có sẵn và miễn phí ược gọi là A. Các gói phần mềm B. Ứng dụng hỗn hợp C. Gia công phần mềm
D. Phần mềm mã nguồn mở
E. Phần mềm mã nguồn óng
73/ Thực hiện ký kết hợp ồng phát triển phần mềm ặt hàng cho một công ty bên
ngoài thường ược gọi là
A. Gia công phần mêm B. Mở rộng
C. Dịch vụ theo ịnh hướng kiến trúc D. Ứng dụng tích hợp E. Điện toán tiện ích 74/ Mô hình E-R ;à
A. Nhóm các thực thể có quan hệ với nhau B. Nhóm các bản thể C. Nhóm các thuộc tính D. Nhóm các kí tự E. Nhóm các hình ảnh
75/ Đặc trưng của mô hình E-R sau chuẩn hóa
A. Chứa các liên kết một:nhiều ; nhiều : nhiều; một: một
B. Chứa các liên kết một:nhiều ; nhiều : nhiều C. Chứa các liên kết
nhiều: nhiều; một : một
D. Chứa các liên kết một: nhiều; một :một E.
Chứa các liên kết nhiều:nhiều
76/ Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan có kiểu dữ liệu
khác nhau , iều này ược gọi là A. Dư thừa dữ liệu
D. Sự khác biệt dữ liệu B. Trùng lặp dữ liệu
E. Không ồng nhất dữ liệu C. Phụ thuộc dữ liệu
77/ Điều nào sau ây không phải là một trong các vấn ề của môi trường tập tin
truyền thống A. Dữ liệu thừa
B. Nhất quán dữ liệu
C. Chương trình bị ràng buộc bởi dữ liệu D. Bảo mật kém
E. Thiếu sự sẵn có và chia sẻ dữ liệu
78/ Với lựa chọn nào sau ây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu: 1. Nhất quán dữ liệu
2. Tránh dữ liệu dư thừa
3. Bảo mật dữ liệu A. Chỉ 1 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1,2 và 3
79/ An toàn dữ liệu có thể có thể hiểu là
A. Dễ dạng cho việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy cập trái phép , sai quy ịnh từ trong ra hoặc từ ngoài vào
C. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
D. Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
E. Ngăn chặn việc chia sẻ dữ liệu
80/ Điều nào sau ây không phải là một công cụ và kỹ thuật ể an toàn thông tin
A. Phần mềm quản lí danh tính
B. Hệ thống tích hợp trong doanh nghiệp C. Bức tường lửa
D. Hệ thống phát triển xâm nhập
E. Phần mềm chống virus và phần mềm chống gián iệp