



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58511332
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC PHẦN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
1, Mục tiêu chung của giai đoạn mua hàng trong Chu Trình chi phí là:
A. Mua đúng hàng, đúng số lượng và đúng giá
B. Mua hàng hóa phù hợp với số lượng phù hợp và nhận hàng hóa đó đúng thời điểm
C. Mua đúng hàng hóa với số lượng phù hợp và đúng nhà cung cấp
D. Mua đúng hàng hóa với số lượng phù hợp và cập nhật hồ sơ tài khoản phải trả
2, Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Luôn luôn phải sử dụng hỗn hợp các biện pháp kiểm soát ngăn ngừa, phát hiện, sửa sai
B. Các biện pháp kiểm soát phát hiện và điều chỉnh, khi được sử dụng cùng nhau,
có thể thay thế kiểm soát ngăn ngừa
C. Các biện pháp kiểm soát phòng ngừa tốt nhất phải luôn có khả năng ngăn ngừa mọi rủi ro xảy ra
D. Đôi khi kiểm soát sai là lựa chọn duy nhất có sẵn 3, Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hình thức tiêu chuẩn hóa có thể được xem như một biện pháp kiểm soát ngăn ngừa
B. Các biểu mẫu được chuẩn hóa giúp đảm bảo tính chính xác
C. Các biểu mẫu được tiêu chuẩn hóa đảm bảo tính đầy đủ D. Tất cả các ý trên
4, Quản trị doanh nghiệp không bao gồm các cổ đông vì họ không thuộc công ty A. True B. False
5, Ban lãnh đạo cấp cao có thể hạn chế hiệu quả của kiểm soát nội bộ một cách có ý
thức hoặc vô thức A. True B. False
6, Mật khẩu được coi là mạnh nếu nó chưa hỗn hợp các ký tự chữ và số, ký tự viết
hoa, viết thường và các ký hiệu ngay cả khi độ dài nó rất ngắn A. True lOMoAR cPSD| 58511332 B. False
7, Tính hiệu quả của Chu Trình chi phí được đo lường bởi số lượng chiết khấu được nhận A. True B. False
8, Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Các biện pháp kiểm soát được thực hiện để đảm bảo rằng dữ liệu trong các tệp
tổng thể liên quan đến việc tính lương không bị ghi đè
B. Kế toán lương kiểm tra bảng lương xem có chính xác không sau đó thanh toán ngay cho nhân viên
C. Để đảm bảo số tiền được thanh toán chính xác vào đúng ngày, nhân viên kế
toán phải kiểm tra thông tin bảng lương cung cấp
D. Kế toán lương chuẩn bị bảng lương dựa trên thông tin trong sổ tổng thể làm
việc và hồ sơ tổng thể bảng chấm công
9, Yêu cầu mua hàng nên được sử dụng làm cơ sở để tạo đơn đặt hàng A. True B. False
10, Hoạt động nào nằm trong Chu Trình nhân sự
A. Lập báo cáo về nhân sự
B. Đánh giá quản lý nhân viên
C. Phỏng vấn, tuyển dụng ứng viên D. Tất cả các ý trên
11, kiểm soát ngăn ngừa tích hợp kiểm soát sửa sai để đảo ngược các tác động của
lỗi hoặc sự bất thường A. True B. False 12, ERM là gì?
A. Quản lý Nguồn lực Doanh nghiệp
B. Mô hình Nguồn lực Doanh nghiệp
C. Quản lý Rủi ro Doanh nghiệp
D. Mô hình Quản lý rủi ro Doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58511332
13, Để đạt được mục tiêu tổng thể của giai đoạn mua hàng trong Chu Trình chi phí, tổ chức cần:
A. Ghi lại tất cả các cam kết và nghĩa vụ mua hàng một cách chính xác
B. Đảm bảo rằng hàng hóa và dịch vụ được chấp nhận phải đáp ứng chất lượng và quy cách giao hàng
C. Phê duyệt và cho phép các giao dịch mua đã bắt đầu một cách chính xác
D. Nhận hàng hóa và dịch vụ từ các nhà cung cấp được ủy quyền hoặc kiểm tra trước E. Tất cả các ý trên
14, Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kiểm soát hoạt động thanh toán tài khoản cần đảm bảo rằng các khoản thanh
toán chỉ được thực hiện bởi nhân viên được ủy quyền
B. Kiểm soát quản lý các khoản phải trả cần đảm bảo rằng các khoản phải thanh
toán được chính xác và kịp thời
C. Kiểm soát các khoản phải trả cần đảm bảo rằng tất cả các khoản nợ phải trả
được ghi nhận một cách chính xác và kịp thời
D. Kiểm soát quản lý các khoản phải trả cần đảm bảo rằng các tài khoản được tất toán càng sớm càng tốt
15, Nhân viên mua hàng nên đặt hàng liên quan ngay khi nhận được yêu cầu mua hàng A. True B. False
16, Một Chu Trình sản xuất hợp lý, được kiểm soát tốt có thể mang lại lợi thế cạnh tranh bằng cách: A. Cạnh tranh về giá
B. Cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, chi phí thấp
C. Sản xuất một loạt các sản phẩm độc đáo D. Tất cả các ý trên
17, Trách nhiệm chính của chu trình quản lý nhân sự và trả lương là đảm bảo rằng:
A. Tiền công người lao động được trả
B. Tiền công người lao động không được trả thừa hoặc trả thấp
C. Tiền công người lao động được trả một cách chính xác và đúng hạn
D. Không có đáp án nào đúng lOMoAR cPSD| 58511332
18, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giám sát hệ thống kiểm soát có nghĩa là thỉnh thoảng kiểm tra hệ thống để đảm
bảo rằng các rủi ro mà nó giải quyết vẫn còn phù hợp và các biện pháp kiểm
soát đang hoạt động có hiệu quả
B. Kiểm toán viên bên ngoài và các cơ quan quản lý, thay vì kiểm toán viên nội bộ,
nên tham gia vào các hoạt động giám sát do lo ngại về xung đột lợi ích
C. Ban lãnh đạo cấp cao và kiểm toán viên nội bộ, thay vì nhân viên bình thường,
tham gia vào các hoạt động giám sát
D. Không có đáp án nào đúng
19, Phát biểu nào sau đây về kiểm soát nội bộ là đúng?
A. Kiểm soát nội bộ có thể ngăn ngừa và phát hiện những sự cố bất thường và
không mong muốn, nhưng không thể đảo ngược những tác động do những sự cố đó gây ra
B. Kiểm soát nội bộ cung cấp mức độ đảm bảo rằng tổ chức và các hệ thống của tổ
chức đang hoạt động bình thường
C. Kiểm soát nội bộ không quan tâm đến thiên tai và các gián đoạn thảm khốc khác
D. Kiểm soát nội bộ chỉ được thực hiện trong các chức năng quan trọng nhất của tổ chức
20, Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Yêu cầu mua hàng đôi khi được tập hợp trong một khoảng thời gian sau khi đặt hàng
B. Sau khi yêu cầu mua hàng được tập hợp, có thể tạo yêu cầu mua hàng
C. Thông tin chi tiết về yêu cầu mua hàng được gửi đến nhân viên mua hàng để có
thể tạo đơn đặt hàng
D. Yêu cầu mua hàng đôi khi được tập hợp trong một khoảng thời gian trước khi
đơn đặt hàng được thưc hiện
21, Phát biểu nào sau đây về kiểm toán hệ thống thông tin kế toán là KHÔNG đúng?
A. Khi thực hiện 1 cuộc đánh giá, các chuyên gia đánh cần xem xét các yêu cầu của pháp luật
B. Khi thực hiên một cuộc đánh giá, kiểm toán viên không cần phải xem xét về
những đặc điểm riêng biệt của một khách hàng cá nhân
C. Khi thực hiện một cuộc đánh giá, kiểm toán viên cần xem xét các yêu cầu chuyên môn lOMoAR cPSD| 58511332
D. Khi thực hiện một cuộc đánh giá, kiểm toán viên cần xem xét các quy định của
các chuẩn mực kế toán khác nhau
22,Thông thường, khách hàng và nhà cung cấp không trực tiếp tham gia vào chu trình sản xuất A. True B. False
23, Trách nhiệm chính của chu trình sản xuất là đảm bảo rằng:
A. Hàng hóa sản xuất ra có chất lượng tốt
B. Chi phí sản xuất được đưa đến mức tối thiểu
C. Đủ hàng hóa được sản xuất kịp thời để đáp ứng nhu cầu D. Tất cả các ý trên
24, Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Nhân viên tham gia vào quá trình cập nhật hồ sơ bảng lương
B. Nhân viên tham gia vào quá trình thay đổi tình trạng việc làm
C. Nhân viên tham gia vào việc duy trì hồ sơ nhân sự
D. Nhân viên tham gia vào quá trình tính tiền lương
25, Để đảm bảo tính hiệu quả và hiệu lực, hệ thống kiểm soát nội bộ cần được giám
sát bởi cả bên trong và bên ngoài. A. True B. False
26, Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Một hệ thống kiểm soát tốt sẽ buộc người dung phải thay đổi mật khẩu của họ định kỳ
B. Mật khẩu mạnh không bắt buộc thay đổi định kỳ
C. Miễn là mật khẩu mangh được tạo ra, nó có thể là mật khẩu của nhiều tài khoản của một người
D. Không có đáp án nào đúng
27, Nội dung nào liên quan đến quản trị công ty
A. Đo lường và quản lý hiệu suất B. Quản lý rủi ro C. Thiết lập mục tiêu lOMoAR cPSD| 58511332 D. Tất cả các ý trên
28, Điều nào sau đây KHÔNG sử dụng để giảm thiểu rủi ro xung quanh việc phân bổ chi phí không chính xác?
A. Nhấn mạnh vào việc sử sụng chi phí dựa trên hoạt động
B. Sử dụng các công nghệ như mã vạch để hỗ trợ theo dõi và ghi lại một cách chính xác và kịp thời
C. Xem xét và phê duyệt độc lập các phân bổ chi phí chung
D. Sử dụng các thuật toán phân bổ chi phí thích hợp
29, Khi tất cả các khoản thanh toán của nhân viên và chi phí trả lương được thực hiện
từ tài khoản tạm ứng tiền lương, số dư còn lại trong tài khoản được chuyển trở lại tài
khoản ngân hang của tổ chức A. True B. False
30, Những rủi ro điển hình gặp phải trong quá trình đặt hang KHÔNG bao gồm:
A. Mua hang từ các nhà cung cấp không trong danh sách đặt hang B. Hối lộ
C. Thanh toán nhiều hơn thực tế
D. Mua phải hang kém chất lượng
E. Không có phương án nào
31, Số lượng nhân viên càng ít thì việc phân chia nhiệm vụ càng ít A. True B. False
32, Hoạt động nào sau đây là một phần của sổ cái và chu trình báo cáo tài chính:
A. Chuẩn bị và cập nhật các tài khoản sổ cái
B. Chuẩn bị các bút toán điều chỉnh cuối kỳ và khóa tài khoản tạm thời vào lãi lỗ
C. Chuẩn bị số dư thử nghiệm và lập BCTC D. Tất cả các ý trên
33, Dựa vào định nghĩa COSO về kiểm soát nội bộ, điều nào sau đây KHÔNG phải mục
tiêu của kiểm soat nội bộ
A. Hoạt động có hiệu lực và hiệu quả
B. Báo cáo tài chính đáng tin cậy lOMoAR cPSD| 58511332
C. Tuân thủ luật pháp và các quy định D. Nơi làm việc an toàn
34, Quản trị doanh nghiệp liên quan đến quản lý và không liên quan đến kiểm soát nội bộ A. True B. False
35, Dữ liệu quan trọng nhất được tạo ra trong quá trình lập kế hoạch sản xuất là dữ
liệu chi phí nguyên vật liệu A. True B. False
36, Một bản sao đơn đặt hàng phải được gửi đến kho với tên của công ty vận chuyển bị làm mờ A. True B. False
37, Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một phần của các quyết định trong chu trình
quản lý nhân sự và trả lương
A. Làm sao để giảm số thuế người lao động phải nộp
B. Thời gian trả lương cho nhân viên
C. Các khoản thanh toán cho nhân viên được sử dụng hiệu quả và chính xác
D. Mức lương khác nhau đươc trả các nhân viên
38, Biên pháp nào sau đây sử dụng để giảm rủi ro đánh giá thấp hoặc quá cao các yêu
cầu về nguyên vật liệu
A. Phê duyệt và ủy quyền độc lập các yêu cầu mua hàng
B. Tính toán tự động các yêu cầu về nguyên liệu thô
C. Phê duyệt và ủy quyền độc lập các yêu cầu về vật liệu D. Tất cả các ý trên
39, Yếu tố nào sau đây KH39ÔNG liên quan đến quyết định kỹ thuật quản lý hàng tồn kho
A. Mức độ tin học hóa trong kho
B. Sự sẵn có của nguyên liệu thô
C. Nhu cầu đối với mặt hàng tồn kho
D. Danh mục hàng tồn kho lOMoAR cPSD| 58511332
40, Để xác định các yêu cầu về vật liệu, thông tin cần được truy xuất từ
A. CSDL về NVL đang mua và CSDL tồn kho NVL
B. CSDL tiến độ sản xuất và CSDL tồn kho thành phẩm
C. CSDL tiến độ sản xuất và CSDL nguyên vật liệu đang mua
D. CSDL tồn kho NVL thô và CSDL lịch trình sản xuất
41, Khi thực hiện thanh toán điện tử cho nhân viên, tổ chức cần xem xét A. Yếu tố thời gian B. Yếu tố bảo mật C. Yếu tố dòng tiền
D. Tất cả các ý trên
42, Giảm giá chỉ nên được thực hiện khi
A. Dòng tiền đủ để hỗ trợ thanh toán sớm
B. Chính sách của công ty cho phép làm như vậy
C. Chiết khấu được cung cấp là một sự khuyến khích hợp lý D. Tất cả các ý trên
43, Các hoạt động trong chu trình quản lý nhân sự và tính lương chỉ có thể cập nhật
dữ liệu các khoản phải trả A. True B. False
44, Hoạt động kiểm soát trong hệ thống kiểm soát nội bộ thực hiện công việc kiểm soát
A. Tài nguyên thông tin trong một tổ chức
B. Tài sản vật chất trong một tổ chức
C. Tất cả các ý trên
45, COSO cung cấp khuôn khổ kiểm soát dành riêng cho CNTT trong khi COBIT là
khuôn khổ kiểm soát cho các kiểm soát nội bộ chung A. True B. False
46, Kiểm soát nội bộ chỉ bảo vệ tài sản vật chất của một tổ chức A. True B. False lOMoAR cPSD| 58511332
47, Để kiểm tra xem đã có đơn đặt hàng mua hàng hóa chưa, nhân viên tiếp nhận
hàng hóa cần kiểm tra những nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Hàng hóa và nhà cung cấp được liệt kê trên đơn đặt hàng gần sát với hàng hóa
và nhà cung cấp trên chứng từ giao hàng
B. Đơn mua hàng là hợp lệ
C. Hàng hóa được liệt kê trong đơn đặt hàng đó vẫn chưa được nhận
D. Giá trên đơn đặt hàng khớp với chứng từ giao hàng
48, Khi phê duyệt các khoản thanh toán và các khoản phải trả, kế toán cần kiểm tra A. Thông tin nhà cung cấp
B. Thông tin đơn hàng đã mua C. Báo cáo nhận hàng D. Tất cả các ý trên
49, Khi quyết định nhà cung cấp nào cung cấp chất lượng và dịch vụ tốt nhất với giá tốt nhất
A. Thường có sự đánh đổi giữa giá cả , chất lượng và dịch vụ
B. Loại sản phẩm đang được mua sắm nhiều không phải là vấn đề đáng lo ngại
C. Chiến lược kinh doanh tổng thể của tổ chức không phải là mối quan tâm D. Không có đáp án nào
50, Nhân viên kế toán phải luôn tận dụng mọi khoản chiết khấu thanh toán được cung
cấp khi thiết lập thanh toán A. True B. False
51, Các chứng từ cần được đánh STT, không quan trọng là các số liên tiếp A. True B. False 52, Đơn đặt hàng:
A. Là bằng chứng mua hàng
B. Được chuẩn bị bởi bộ phận mua hàng
C. Là hợp đồng ràng buộc giữa công ty và nhà cung cấp
D. Tất cả các ý trên
53, Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình cập nhật dữ liệu bảng lương lOMoAR cPSD| 58511332 A.
Chuẩn bị giải ngân tiền mặt B. Lập đơn xin nghỉ phép C. Lập phiếu lương D.
Chuẩn bị các khoản phải trả 54, Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một rủi ro thường gặp trong kế toán khoản phải trả là khả năng thanh toán hóa đơn 2 lần
B. Tất cả các khoản thanh toán được xử lý phải liên quan đến ít nhất một đơn hàng
C. Nhân viên mua hàng cần quyết định xem có tận dụng bất kỳ chiết khấu thanh
toán nào đượ cung cấp hay không D. Tất cả cá ý trên
55, Đơn đặt hàng được nhập vào hệ thống mua máy tính. Giao dịch mua với giá
25.000 đô la và đã được nhập bởi nhân viên mua hang. Chính sách của công ty quy
định rằng người quản lý mua hang phải nhập các giao dịch mua trên $2000. Đây là ví
dụ về việc vi phạm các kiểm soát liên quan đến: A. Kịp thời B. ủy quyền
C. Độ chính xác đầu vào D. Giá trị đầu vào
56, Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Kiểm soát ứng dụng được thiết kế xung quanh các mục tiêu kiểm soát của một
quy trình hoặc hệ thống kinh doanh cụ thể
B. Kiểm soát ứng dụng chỉ cung cấp sự đảm bảo hợp lý rằng tất cả các giao dịch đã
xảy ra được ủy quyền và được ghi lại và xử lý hoàn toàn, chính xác.
C. Các điều khiển ứng dụng hoạt động trong phạm vi của các điều khiển chung
D. Không có đáp án nào đúng
57, Theo ERM các mục tiêu của tổ chức là : A.
Chiến lược, báo cáo, tuân thủ và hoạt động B.
Thân thiện với môi trường, báo cáo, thuận lợi và tuân thủa C.
Hoạt dộng, hiệu suất, báo cáo và tuân thủ D.
Có trách nhiệm với xã hội, có lợi nhuận, tuân thủ và thân thiện với môi
trường 58, Đâu là ví dụ về phân chia trách nhiệm?
A. Nhân viên kho được phéo duy trì hồ sơ hang tồn kho lOMoAR cPSD| 58511332
B. Bộ phận kinh doanh được phép xuất hóa đơn cho khách hang
C. Bộ phận tài khoản phải thu được phép lập hóa đơn
D. Không có đáp án nào đúng
59, Thanh toán cho hàng hóa nhận được là mục tiêu duy nhất của chu trình chi phí? A. True B. False
60, Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Thanh toán cho hàng hóa liên quan đến hoạt động phê duyệt thanh toán
B. Xác định nhu cầu hàng hóa dựa trên các yêu cầu mua hàng
C. Đặt hàng thông qua việc tạo ra yêu cầu mua hàng
D. Nhận hàng cần chuẩn bị một báo cáo nhận hàng
61, Một nhân viên xuất chi tiền mặt phát hành sec đã được thủ quỹ phê duyệt. Đây là một ví dụ:
A. Tách ủy quyền giao dịch khỏi việc lưu trữ hồ sơ
B. Tách biệt việc lưu ký tài sản khỏi quá trình xử lý giao dịch
C. Tách quá trình xử lý giao dịch thành ủy quyền giao dịch
D. Tách biệt việc lưu trữ hồ sơ khỏi việc quản lý tài sản
62, Nội dung nào sau đây KHÔNG được tính là chi phí sản xuất chung:
A. Khấu hao đối với thiết bị sản xuất và nhà xưởng
B. Chi phí điện năng sử dụng để vận hành thiết bị sản xuất
C. Các nguồn cung cấp khác của nhà máy như dầu hoặc các sản phẩm tẩy rửa
Thanh toán cho nhân viên sản xuất làm thêm giờ
63, Đâu KHÔNG phải một ví dụ về phân chia trách nhiệm
A. Bộ phận kiểm kho được phép nhận hàng nhập kho
B. Bộ phận mua hàng được phép tạo ra yêu cầu mua hàng
C. Nhân viên kho được phép chuyển hàng cho khách hàng
D. Tất cả các đáp án trên
64, Nhà cung cấp luôn được thể hiện là một thực thể bên ngoài trong bất kỳ DFD logic trong chu trình chi phí: A. True B. False
65, Chứng từ nào sau đây KHÔNG được tạo ra trong chu trình doanh thu A. Đơn đặt hàng B. Vận đơn C. Yêu cầu mua hàng D. Thông báo vận chuyển
66, Ngày nay, vai trò của kế toán viên vẫn là nắm bắt và ghi lại các thông tin tài chính về một tổ chức A. True B. False
67, Một bảng mô tả thực thể chứa mô tả của:
A. Các thực thể, đầu vào, đầu ra và phản hồi
B. Thực thể bên trong, bên ngoài, hệ thống, phản hồi
C. Thực thể(đầu vào), quy trình(đầu ra)
D. Tất cả những ý trên
68, Đơn đặt hàng bắt nguồn từ đâu? A. Nhân viên bán hàng B. Khách hàng
C. Nhân viên kế toán công nợ phải thu D. Máy tính
69, Câu nào sau đây về CSDL là KHÔNG chính xác ( bỏ )
A. Hệ thống CSDL bao gồm phần mềm và phần cứng máy tính
B. Hệ thống CSDL được sử dụng chủ yếu để lưu trữ dữ liệu
C. Hệ thống CSDL chuẩn mực không cần phải trải qua quá trình chuẩn hóa D. Tất cả ý trên
70, Kế toán hiện đại cần biết cách giải thích và hiểu tài liệu hệ thống bởi vì họ sẽ tham
gia vào một hệ thống ở một số giai đoạn và vì có những lý do pháp lý A. TRUE B. False
71, Thông tin nào sau đây là cần thiết để khi phê duyệt tín dụng cho khách hàng? A. Hạn mức tín dụng
B. Khả năng tài chính của khách hàng
C. Chi tiết về doanh số bán hàng gần đây chưa dược ghi nhận vào tài khoản phải thu cho khách hàng
D. Tất cả các ý trên
72, Việc bán hàng sẽ không được tiến hành nếu số tiền phải thu chưa trả của khách
hàng lớn hơn số tiền tín dụng còn lại của khách hàng A. True B. False
73, Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc chu trình doanh thu
A. Đặt hàng mới từ nhà cung cấp
B. Đóng gói và vận chuyển hàng hóa cho khách hàng
C. Nhận đơn đặt hàng của khách hàng
D. Kiểm tra lịch sử tín dụng
74, vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây
A. Hệ thống máy tính đã xuất hiện thay thế các chức năng các ghi chép kế toán truyền thống
B. Công nhân tri thức dần thay thế kế toán trong việc thực hiện các công việc ghi chép và hạch toán
C. Chu trình kế toán quá phức tạp và cần được thực hiện bởi kế toán viên
D. Chức năng kế toán được điều chỉnh lại bởi các cơ quan chuyên môn 75, Phát
biểu nào sau đây về chu trình kinh doanh là ĐÚNG?
A. Các chu trình kinh doanh đại diện cho một loạt các hoạt động đan xen nhau
nhằm cung cấp thông tin có giá trị cho nhóm đối tượng bên trong và bên ngoài
B. Chu trình kinh doanh đại diện cho một loạt các hoạt động rời rạc mang lại thông
tin giá trị cho cả thực thể bên trong và bên ngoài
C. Các chu trình kinh doanh đại diện cho một loạt các hoạt động đan xen nhau
nhằm cung cấp một số thông tin có giá trị cho nhóm đối tượng nội bộ
Các chu trình kinh doanh đại diện cho một loạt các hoạt động rời rạc nhằm cung
cấp một thông tin có giá trị cho thực thể bên ngoài
76, Yêu cầu đặt hàng có chữ ký của khách hàng trước khi chấp nhận bán có thể giảm rủi ro: A. Quyết định bán sai
B. Không có đủ hàng tồn kho thành phẩm có sẵn C. Không thanh toán D. Bán hàng khống
77, Chứng từ nào sau đây KHÔNG được tạo ra trong chu trình doanh thu A. Đơn đặt hàng B. Vận đơn C. Yêu cầu mua hàng’ D. Thông tin vận chuyển
78, Hoạt động nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc xử lý đơn đặt hàng’?
A. Kiểm tra tín dụng của khách hàng
B. Lập hóa đơn cho khách hàng
C. Tạo đơn hàng bán hàng D. Kiểm tra mức tồn kho
79, Khi hệ thống thông tin kế toán đang được máy tính hóa, việc quản lý dữ liệu ít trở nên khó khăn hơn A. True B. False
80, Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Sơ đồ mô tả quy trình và sơ đồ hệ thống có thể được sử dụng để đảm bảo sự
phân chia trách nhiệm trong hệ thống
B. DFD vật lý và sơ đồ ngữ cảnh có thể được sử dụng để đảm bảo sự phân chia
trách nhiệm trong hệ thống
C. DFD logic và sơ đồ ngữ cảnh có thể được sử dụng để đảm bảo sự phân chia các
nhiệm vụ trong hệ thống
D. Không có điều nào ở trên
81, Để nâng cao hiệu quả, người ta có thể chộn phát triển một loại tài liệu hệ thống cụ
thể mà không làm mất quá nhiều chi tiết A. True B. False lOMoAR cPSD| 58511332
82, Một sơ đồ dòng dữ liệu logic cho thấy đối tượng, thực thể, địa điểm và những thứ
liên quan đến một hệ thống A. True B. False
83, Cả 2 sơ đồ dòng dữ liệu vật lý và logic có thể được phân tích chi tiết A. True B. False
84, Việc chuẩn bị sơ đồ hệ thống không cần thiết nếu đã có sơ đồ quy trình kinh doanh A. True B. False
85, Dữ liệu chỉ hữu ích khi chúng chuyển thành thông tin A. True B. False
86, Ngay sau khi đơn bán hàng được tạo và gửi đến kho, bộ phận bán hàng , phải lập
hóa đơn cho khách hàng về hàng hóa A. True B. False
87, Bán hàng cho khách hàng là mục tiêu duy nhất của chu trình doanh thu A. True B. False
88, Bảng miêu tả thực thể, sơ đồ dòng dữ liệu vật lý và logic là nguồn tài liệu để phát
triển lưu đồ hệ thống, lưu đồ chứng từ A. True B. False
89, Trong các tổ chức hiện đại, kế toán được coi là một trong những chức năng phụ
thuộc vào công nghệ của hệ thống thông tin A. True B. False
90, Một hệ thống thông tin kế toán hiện đại có thể cung cấp nhiều thông tin hơn là chỉ
báo cáo tài chính truyền thống lOMoAR cPSD| 58511332 A. True B. False
91, Một hệ thống mở phải có ít nhất một đầu vào và một đầu ra A. True B. False
92, Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Sự phụ thuộc của kế toán vào hệ thống thông tin không đổi trong nhiều năm
B. Hệ thống thong tin ban đầu chỉ như là một công cụ hỗ trợ cho kế toán
C. Do tiến bộ của công nghệ, các tổ chức bắt đầu thấy rằng công nghệ của máy
tính có thể được áp dụng ngoài phạm vi của kế toán D. Tất cả ý trên
93, Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Một chu trình doanh thu hợp lý được kiểm soát tốt có thể dẫn đến cơ hội duy
trì giá sản phẩm cao hơn
B. Một chu trình doanh thu hợp lý, được kiểm soát tốt có thể mang lại lợi thế cạnh tranh
C. Mức doanh số đạt được thúc đẩy tất cả các mức hoạt động khác trong tổ chức’
D. Không có điều nào ở trên
94, Mục tiêu của hoạt động yêu cầu thanh toán trong chu trình doanh thu là:
A. Đảm bảo các khoản thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ được nhận, ghi lại và
gửi ngân hàng một cách chính xác
B. Đảm bảo hồ sơ các khoản phải thu được cập nhật phù hợp khi nhận được các
khoản thanh toán cho hang hóa và dịch vụ
C. Đảm bảo các khoản thanh toán cho hang hóa và dịch vụ được nhận đúng hạn và đúng số lượng
D. Không có điều nào ở trên
95, Một công ty lớn cung cấp vật tư cho doanh nghiệp quốc phòng vừa thành lập một
hệ thống kế toán mới. ví dụ về một yếu tố môi trường bên ngoài đến thiết kế của hệ thống này
A. Yêu cầu của lực lượng quốc phòng liên quan đến thương mại điện tử
B. Chỉ thi của Giám đốc tài chính về năng lực hoạt động của hệ thống
C. Các chuẩn mực kế toán quản lý các công ty lớn
D. Chi tiết thông số kỹ thuật thu được từ người dùng lOMoAR cPSD| 58511332
96, Sự tách biệt các chức năng lập hóa đơn, vận chuyển đồng thời áp dụng các biện
pháp kiểm tra độc lập để đảm bảo rằng hàng hóa đã được vận chuyển trước khi xuất
hóa đơn cho khách hàng. Đây là ví dụ về
A. Giảm rủi ro không xuất hóa đơn cho khách hàng’
B. Giảm rủi ro thanh toán quá mức
C. Giảm rủi ro thanh toán dưới mức D. Tất cả các ý trên
97, Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Quá nhiều thông tin không liên quan có thể gây quá tải thông tin
B. Dữ liệu hữu ích ngay cả khi chúng không phải là đối tượng của việc áp dụng các
quy tắc hoặc kiến thức cho phép chuyển đổi dữ liệu thành thông tin
C. Thông tin được sử dụng trong việc ra quyết định và có thể thúc đẩy hành động,
cũng như là một công cụ hướng dẫn cho việc ra quyết định D. Dữ liệu là các dữ
kiện thô liên quan đến hoặc mô tả một sự kiện 98, Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Tuổi của tất cả các khoản phải thu chỉ thỉnh thoảng cần được kiểm tra
B. Hạn mức tín dụng phải được thiết lập dựa trên lịch sử tài chính của khách hàng’
C. Phát triển khách hàng mới và phê duyệt hạn mức tín dụng nên được giao cho nhân viên kinh doanh D. Tất cả ý trên
99, Theo xu hướng phát triển, mối quan hệ giữa kế toán và hệ thống thông tin thay đổi
A. Vai trò kế toán ngày càng quan trọng hơn hệ thống thông tin trong quá trình phát triển
B. Vai trò của hệ thống thông tin ngày càng quan trọng hơn hệ thống trong quá trình phát triển
C. Cả hệ thống thông tin và kế toán có vai trò quan trọng như nhau trong quá trình phát triển
D. Cả hệ thống thông tin và kế toán đều trở thành thành phần trong hệ thống CNTT của tổ chức
100, Bước đầu tiên của việc chuẩn bị hồ sơ mô tả quy trình là:
A. Xác định các thực thể và bộ phận
B. Chỉ ra bất kỳ chức năng phụ nào lOMoAR cPSD| 58511332
C. Vẽ các cột cho mỗi bộ phận
D. Không có đáp án nào
101, Chứng từ nào được chuẩn bị nhiều liên, như một phần của quy trình bán hàng và
có khả năng được sử dụng cho các mục đích khác nhau, bao gồm cả vận chuyển A. Phiếu đóng gói B. Đơn đặt hàng C. Thông báo vận chuyển
D. Phiếu yêu cầu mua hàng của khách hàng’
102, Điều nào sau đây KHÔNG nên đưa vào sơ đồ cấp tổng quát A. Hệ thống đầu vào
B. Kết quả đầu ra của hệ thống
C. Các thực thể bên ngoài D. Kho dữ liệu
103, Những rủi ro nào trong việc nhận thanh toán A. Trộm tiền mặt/ sec B. Không thanh toán C. Thanh toán chậm
D. Tất cả các ý trên
104, Phát biểu nào sau đây đúng
A. Séc nhận được phải được nhận và ký gửi bởi nhân viên kế toán khoản phải thu
B. Séc nhận được phải được đóng dấu hoặc xác nhận ngay lập tức
C. Séc không cần phải tách biệt với yêu cầu chuyển tiền D. Tất cả các ý trên
105, Mục tiêu của hoạt động nhận đơn hàng trong chu trình doanh thu là:
A. Tiến hành, ghi chép và giám sát bán hang một cách hiệu quả
B. Tiến hành, ghi chép, giám sát hiệu quả việc bán hàng và cung cấp hang hóa và dịch vụ nhanh chóng
C. Thực hiện hiệu quả việc bán hang và cung cấp hang hóa và dịch vụ nhanh chóng
D. Thực hiện hiệu quả công việc bán hang 106, Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Một quy trình phải có ít nhất 1 đầu ra lOMoAR cPSD| 58511332
B. Một quy trình phải có ít nhất một đầu vào
C. Một quy trình phải có ít nhất một phản hồi
D. Không có đáp án nào ở trên
107, Phát biểu nào sau đây về phát triển hệ thống là ĐÚNG?
A. Sự phát triển hệ thống có thể được thúc đẩy bởi những thay đổi trong môi trường kinh doanh
B. Sự phát triển hệ thống có thể được thúc đẩy bởi những thay đổi trong môi trường pháp lý
C. Sự phát triển hệ thống có thể được thúc đẩy bởi các nhu cầu kinh doanh mới D.
Tất cả các ý trên
108, Môi trường kiểm soát là
A. Thái độ, sự nhấn mạnh và nhận thức của ban lãnh đạo tổ chức đối với kiểm soát
nội bộ và hoạt động của tổ chức đó trong tổ chức.
B. Thái độ, sự nhấn mạnh và nhận thức của chính phủ đối với kiểm soát nội bộ và
hoạt động trong tổ chức.
C. Thái độ, sự nhấn mạnh và nhận thức của các chủ thể lập pháp đối với kiểm soát
nội bộ và hoạt động trong tổ chức. D. Tất cả đều đúng.
109, Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quản lý nhân sự và chu trình trả lương được kiểm soát kém có thể dẫn đến việc
nhân viên được trả lương cho thời gian họ không làm việc
B. Quản lý nhân sự và chu trình trả lương được kiểm soát kém có thể dẫn đến việc
nhân viên được trả lương khống
C. Chu trình quản lý nhân sự và trả lương có thể được coi là một dạng đặc biệt của chu trình chi phí
D. Tất cả các tổ chức nên tính toán riêng, không công khai tổng số tiền phải trả cho
các nhà quản lý cấp cao.
110, Hóa đơn được tạo cho mỗi lần bán hàng dựa trên
A. Thông tin giá cả và thông tin hàng tồn kho
B. Dữ liệu khách hàng và đơn đặt hàng
C. Yêu cầu bán hàng và thông tin giá cả
D. Dữ liệu khách hàng và thông tin hàng tồn kho
111, Từ một bảng mô tả thực thể, nếu một thực thể được xác định là người nhận và
gửi dữ liệu đơn thuần thì đối tượng đó có thể được phân loại là: