-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương trắc nghiệm ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
16. Tập hợp nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp: A. Rỗng B. có 1 phần tử C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tử. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Toán cao cấp c2 (mth 102) 130 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Đề cương trắc nghiệm ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
16. Tập hợp nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp: A. Rỗng B. có 1 phần tử C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tử. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Toán cao cấp c2 (mth 102) 130 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao Kiểm tra 1. Cho A ; 0, m, m×n n
. Điều kiện để phép nhân A thực hiện được là: A. m = n B. m < n C. m > n D. Với mọi m, n. 3 1 9
2. Ma trận con M của ma trận là ma trận: 33 A 5 2 3 1 4 0 5 2 3 1 1 9 A. B. C. D. 1 4 1 4 2 3
3. Cho ma trận A . Khi đó, 3 3 A. 4A A B. 2 4A 4 A C. 3 4A 4 A D. 4 4A 4 A 4.
Cho phép biến đổi ma trận sau: 1 h 1 h 3h2
A B . Khi đó: 1 A. A B B. A B C. A 3 B
D. A B 3 5. 2 3
Cho phép biến đổi ma trận sau 3 3 1 2 ( ) h h h h A a ij 44 B . Khi đó: 1 1
A. A B B. A B C. A B D. Đáp số khác 2 2 6. Cho 2 A n B3 5 C 2 p . Xác định n, p? A. n = 3, p = 5 B. n = 5, p = 3 C. n = 2, p = 5 D. n = 5, p = 2 T 2 0 1
7. Xác định ma trận , biết 0 1 0 ? 0 0 1 2 0 1 2 0 0 0 1 0 2 0 0 A. 0 1 0 B. C. D. 0 1 0 2 0 1 0 0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 3 8.
Xác định ma trận h h h h h A, biết 2 2 1 1 1
B A ? 2 4 5 1 0 3 1 0 3 1 0 3 1 0 3 A. B. C. D. 3 4 8 2 4 5 2 4 5 3 4 8 0 1 2
9. Tính định thức của ma trận ? A 3 0 1 0 0 5
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: …… 1
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao A. A 15 B. A 1 5 C. A 0 D. đáp án khác 2 4 5
10. Xác định giá trị của định thức ? D 3 0 1 4 8 10 A. B. C. D. 1 m
11. Cho A
, det A 0 khi: m 9
A. m > 3 hoặc m < -3 B. -3 < m < 3 C. m = 3 D. với mọi m 0 1 3 1 2 5 12. Cho hai ma trận: A 1 2 5 ; B 0 1
3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 2 6 6 4 1 1 A. A B B. A 2 B C. A B D. A B 2 2 2 1 3 2 1 3 13. Cho hai ma trận: A 2 1 2 ; B 0 0
5 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 6 1 0 5 2 1 1 A. A B B. A B C. A B
D. A B 2 2 0 1 3 5 0
14. Xác định các phần tử cơ sở của ma trận A 0 0 2 0 3 ? 0 1 0 0 3 A.1,3, 3 B. 1, 2, 3 C. 1,2, -1 D. 1, 3, -1 T 0 1 3 15. Cho A 1 2 5
. Tính giá trị của A ? 4 6 8 0 2 6 0 1 3 0 2 6 0 1 3 A. 1 2 5 B. 2 1 2 5 C. 1 2 5 D. 2 1 2 5 4 6 8 2 3 4 4 6 8 2 3 4
16. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch? A. 1 m B. 2 1 C. 1 2 D. 1 0 0 0 4 2 1 2 0 1 2
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao 2 1 0
1. Xác định hạng của ma trận A 0 2 3 ? 0 4 6 A. r(A) = 1 B. r(A) = 2 C. r(A) = 3 D. r(A) = 4 2 1 3 2.
Cho ma trận A 0 m 0
. Tìm giá trị của m để r A 2 ? 0 5 0 A. m = 0 B. m =1 C. m = 2
D. với mọi giá trị m x y 1
3. Ma trận hệ số mở rộng của hệ phương trình là 3x y 5 1 1 1 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 1 3 5 3 1 5 5
4. Cho ma trận A . Khẳng định nào sau đây đúng? 74 A. 0 r( ) A 4 B. 0 r( ) A 4
C. 0 r (A) 4
D. 0 r (A) 4 1 1
5. Ma trận nghịch đảo của ma trận A là: 1 0 0 1 1 1 0 1 1 0 A. 1 A B. 1 A C. 1 A D. 1 A 1 1 1 0 1 1 1 1 m 2
6. Cho ma trận A
. Tập các giá trị m để ma trận A khả nghịch là 8 m A. m = 4 B. m = -4 C. m = 4 D. m 4 2 5 1 2
7. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là
A 0 1 3 0 thì họ nghiệm tổng quát của hệ có: 0 0 0 0 A. 1 ẩn cơ bản B. 2 ẩn cơ bản C. 3 ẩn cơ bản D. vô số ẩn cơ bản 2 3 4 5
8. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là A 0 0 0 0
thì họ nghiệm tổng quát 0 0 0 0 của hệ có: A. 0 ẩn không cơ bản B. 1 ẩn không cơ bản
C. 2 ẩn không cơ bản D. 3 ẩn không cơ bản 3
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao 1 0 3
9. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là 2 A 0 5 m 1 có nghiệm duy nhất khi: 0 5 3 A. m 2 B. m 2 C. m 2 và m 2
D. m 2 hoặc m 2 2 1 0 10.
Cho ma trận A 0 0 5
. Tìm giá trị của m để r A 2 ? 0 m m 1 0 A. m = 0 B. m =1 C. m = 0 hoặc m = 1
D. không tồn tại giá trị m 1 2 3 0
11. Tìm giá trị m để hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 0 0 1 vô nghiệm? 0 0 m m 3 A. m 0 B. m 3 C. m 0, 3 D. m 2
x y 2z 5 12.
Cho hệ phương trình
, có thể chọn ẩn nào làm ẩn cơ bản?
y 3z 3 A. , x y B. x ,z C. , y z
D. A.,B.,C. đều đúng
4x y m 1
13. Cho hệ phương trình tuyến tính
. Khẳng định nào sau đây đúng? 10x
3y 6m 3 A. Hệ vô nghiệm, m
B. Hệ có nghiệm, m
C. Hệ có vô số nghiệm,m D. tất cả đều sai
14. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào không phải là hệ Cramer?
4x y z 2
4x 2 y 1
x y 0
x y 5 A. 1
0x 3y z 1 B. C. D.
6x y 3 x 3 y 2 3x 3y 2 8
x 2 y 2z 4 15. 2 1 0
Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A có nghiệm duy nhất khi: 0 mm 1 m A. m 0 B. m 1
C. m 0 hoặc m 1 D. m 0 và m 1
16. Tập hợp nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp: A. Rỗng B. có 1 phần tử
C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tử 4
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……