Đề cương trắc nghiệm ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

16. Tập hợp nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp: A. Rỗng B. có 1 phần tử C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tử. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương trắc nghiệm ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

16. Tập hợp nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp: A. Rỗng B. có 1 phần tử C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tử. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

14 7 lượt tải Tải xuống
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: …… 1
Kiểm tra
1. Cho
m×n
; 0, ,A m n
. Điều kiện để phép nhân
A
thực hiện được là:
A. m = n B m < n C. m > n D. Với mọi m, n. .
2. Ma trận con
33
của ma trận
3 1 9
5 2 3
1 4 0
A
là ma trận:
A.
5 2
1 4
B. C.
3 1
1 4
D.
1 9
2 3
3. Cho ma trận
3 3
A
. Khi đó,
A. 4
A A
B.
2
4 4
A A
C.
3
4 4
A A
D.
4
4 4
A A
4. Cho phép biến đổi ma trận sau:
1 1 2
3h h h
A B
. Khi đó:
A.
A B
B.
3
A B
C.
3
A B
D .
A B
5. Cho phép biến đổi ma trận sau
3 3 1 2
2 3
ij 4 4
( )
h h h h
A a B

. Khi đó:
A.
A B
B.
A B
C.
1
A B
D. Đáp số khác
6. Cho
2 n 3 5 2 p
A B C
. Xác định n, p?
A. n = 3, p = 5 B. n = 5, p = 3 C. n = 2, p = 5 D. n = 5, p = 2
7. Xác định ma trận , biết
T
2 0 1
0 1 0
0 0 1
?
A.
2 0 1
0 1 0
0 0 1
B.
2 0 0
0 1 0
1 0 1
C .
0 1 0
2 0 1
1 0 1
D.
2 0 0
0 0 1
1 0 1
8. Xác định ma trận , biết A
2 2 1 1 1
1 0 3
2 4 5
h h h h h
B A
?
A.
1 0 3
3 4 8
B.
1 0 3
2 4 5
C.
1 0 3
2 4 5
D.
1 0 3
3 4 8
9. Tính định thức của ma trận
0 1 2
3 0 1
0 0 5
A
?
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao
2
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
A.
15
A
B.
15
A
C.
0
A
D. đáp án khác
10. Xác định giá trị của định thức
2 4 5
3 0 1
4 8 10
D
?
A. B. C D. .
11. Cho
1 m
m 9
A
,
det 0
A
khi:
A. m > 3 hoặc m < -3 B. -3 < m < 3 C. m =
3 D. với mọi
m
12. Cho hai ma trận:
0 1 3 1 2 5
1 2 5 ; 0 1 3
3 3 2 6 6 4
A B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A B
B.
2
A B
C.
A B
D.
1
2
A B
13. Cho hai ma trận:
2 1 3 2 1 3
2 1 2 ; 0 0 5
2 6 1 0 5 2
A B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
A B
B.
A B
C.
1
2
A B
D .
A B
14. Xác định các phần tử cơ sở của ma trận
0 1 3 5 0
0 0 2 0 3
0 1 0 0 3
A
?
A.1,3, 3 B. 1, 2, 3 C. 1,2, -1 D. 1, 3, -1
15. Cho
T
0 1 3
1 2 5
4 6 8
A
.
Tính giá trị của
?
A
A.
0 2 6
1 2 5
4 6 8
B .
0 1 3
2 1 2 5
2 3 4
C.
0 2 6
1 2 5
4 6 8
D.
0 1 3
2 1 2 5
2 3 4
16. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch?
A.
1 m
0 0
B .
2 1
4 2
C.
1 2
1 2
D.
1 0
0 1
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao
3
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
1. Xác định hạng của ma trận
2 1 0
0 2 3
0 4 6
A
?
A. r(A) = 1 B r(A) = 2 C. r(A) = 3 D. r(A) = 4 .
2. Cho ma trận
2 1 3
0 m 0
0 5 0
A
. Tìm giá trị của m để
2
r A
?
A. m = 0 B. m =1 C. m = 2 D với mọi giá trị m .
3. Ma trận hệ số mở rộng của hệ phương trình
1
3 5
x y
x y
A.
1 1
3 1
B.
1 1
3 5
C.
1 1 1
3 1 5
D .
1
5
4. Cho ma trận
7 4
A
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 ( ) 4
r A
B.
0 ( ) 4
r A
C.
0 ( ) 4
r A
D .
0 ( ) 4
r A
5. Ma trận nghịch đảo của ma trận
1 1
1 0
A
là:
A.
1
0 1
1 1
A
B.
1
1 1
1 0
A
C.
1
0 1
1 1
A
D.
1
1 0
1 1
A
6. Cho ma trận
m 2
8 m
A
. Tập các giá trị m để ma trận
A
khả nghịch là
A.
m = 4
B.
m = -4
C .
m = 4
D.
m 4
7. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là
2 5 1 2
0 1 3 0
0 0 0 0
A
thì họ nghiệm tổng quát của hệ có:
A. 1 ẩn cơ bản B 2 ẩn cơ bản C. 3 ẩn cơ bản D. vô số ẩn cơ bản .
8. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất ma trận hệ s
2 3 4 5
0 0 0 0
0 0 0 0
A
thì họ nghiệm tổng quát
của hệ có:
A. 0 ẩn không cơ bản B. 1 ẩn không cơ bản C 2 ẩn không cơ bản D. 3 ẩn không cơ bản .
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao
4
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
9. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là
2
1 0 3
0 5 m 1
0 5 3
A
có nghiệm duy nhất khi:
A. m
2
B. m
2
C. m
2
và m
2
D m.
2
hoặc m
2
10. Cho ma trận
2 1 0
0 0 5
0 m m 1 0
A
. Tìm giá trị của m để
2
r A
?
A. m = 0 B. m =1 C. m = 0 hoặc m = 1 D. không tồn tại giá trị m
11. Tìm giá trị m để hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là
1 2 3 0
0 0 0 1
0 0 m m 3
A
vô nghiệm?
A. m
0
B. m
3
C. m
0, 3
D .
m
12. Cho hệ phương trình
2 2 5
3 3
x y z
y z
, có thể chọn ẩn nào làm ẩn cơ bản?
A.
,
x y
B.
,
x z
C.
,
y z
D A.,B.,C. đều đúng .
13. Cho hệ phương trình tuyến tính
4 1
10 3 6 3
x y m
x y m
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hệ vô nghiệm, m
B Hệ có nghiệm,. m
C. Hệ có vô số nghiệm, m
D. tất cả đều sai
14. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào không phải là hệ Cramer?
A.
4 2
10 3 1
8 2 2 4
x y z
x y z
x y z
B.
4 2 1
6 3
x y
x y
C .
0
3 2
x y
x y
D.
5
3 3 2
x y
x y
15. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là
2 1
0
m
0 m m 1
A
có nghiệm duy nhất khi:
A. m
0
B. m
1
C. m
0
hoặc m
1
D m.
0
và m
1
16. Tập hợp nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp:
A. Rỗng B. có 1 phần tử C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tử
| 1/4

Preview text:

DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao Kiểm tra 1. Cho A ;  0, m,    m×n  n
 . Điều kiện để phép nhân A thực hiện được là: A. m = n B. m < n C. m > n D. Với mọi m, n.  3 1 9
2. Ma trận con M của ma trận   là ma trận: 33 A  5 2 3    1  4 0    5 2  3 1   1 9 A.  B. C.   D.    1 4    1  4   2 3
3. Cho ma trận A . Khi đó, 3 3  A. 4A A B. 2 4A  4 A C. 3 4A  4 A D. 4 4A  4 A 4.  
Cho phép biến đổi ma trận sau: 1 h 1 h 3h2
A  B . Khi đó: 1 A. A B B. A B C. A  3 B
D. A   B 3 5.  2  3 
Cho phép biến đổi ma trận sau 3 3 1 2  ( ) h h h h A a   ij 44 B . Khi đó: 1 1
A. A   B B. A B C. A   B D. Đáp số khác 2 2 6. Cho   2 A n  B3 5  C 2 p  . Xác định n, p? A. n = 3, p = 5 B. n = 5, p = 3 C. n = 2, p = 5 D. n = 5, p = 2 T  2 0 1
7. Xác định ma trận , biết  0 1 0 ?    0 0 1   2 0 1 2  0 0 0 1 0 2  0 0  A. 0 1 0 B.   C.   D.     0 1 0   2 0 1   0 0 1   0 0 1   1  0 1   1 0 1   1  0 1    1 0 3 8.   
Xác định ma trận h h h h h A, biết 2 2 1 1 1 
B  A  ? 2 4 5   1 0 3 1  0 3  1  0 3     1 0 3  A.  B. C. D. 3 4 8         2  4 5   2 4 5   3 4 8  0 1 2
9. Tính định thức của ma trận   ? A  3 0 1   0 0 5  
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: …… 1
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao A. A  15 B. A  1  5 C. A  0 D. đáp án khác 2 4 5
10. Xác định giá trị của định thức ? D  3  0 1 4 8 10 A. B. C. D.  1 m
11. Cho A  
, det A   0 khi: m 9   
A. m > 3 hoặc m < -3 B. -3 < m < 3 C. m =  3 D. với mọi m   0 1 3  1 2 5  12. Cho hai ma trận:     A  1 2 5 ; B  0 1
3 . Khẳng định nào sau đây đúng?     3 3 2 6 6 4     1 1 A. A B B. A  2 B C. A B D. A   B 2 2  2 1 3 2 1 3  13. Cho hai ma trận:     A  2  1  2 ; B  0 0
5 . Khẳng định nào sau đây đúng?      2 6 1 0 5 2     1 1 A. A B B. A B C. A B
D. A B 2 2 0  1 3 5 0
14. Xác định các phần tử cơ sở của ma trận   A  0 0 2 0 3 ?   0  1  0 0 3   A.1,3, 3 B. 1, 2, 3 C. 1,2, -1 D. 1, 3, -1 T  0 1 3 15. Cho   A  1 2 5 
 . Tính giá trị của A  ?  4 6 8   0 2 6 0 1 3 0 2 6 0 1 3 A. 1  2 5 B. 2 1 2 5 C.  1  2 5 D. 2 1  2 5 4 6 8 2 3 4 4 6 8 2 3 4
16. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch? A. 1  m  B. 2  1  C.   1 2 D. 1 0 0  0          4  2    1 2 0 1 2
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao 2 1 0
1. Xác định hạng của ma trận   A  0 2 3 ?   0  4 6   A. r(A) = 1 B. r(A) = 2 C. r(A) = 3 D. r(A) = 4 2 1 3 2.  
Cho ma trận A  0 m 0 
. Tìm giá trị của m để r   A  2 ? 0 5 0   A. m = 0 B. m =1 C. m = 2
D. với mọi giá trị m  xy  1
3. Ma trận hệ số mở rộng của hệ phương trình  là 3x y   5 1 1 1  1 1  1 1 1 A.       B. C. D. 3 1          3  5 3 1   5  5  
4. Cho ma trận A . Khẳng định nào sau đây đúng? 74 A. 0  r( ) A  4 B. 0  r( ) A  4
C. 0 r (A)  4
D. 0  r (A)  4  1  1
5. Ma trận nghịch đảo của ma trận A  là: 1 0     0 1 1  1 0  1  1 0 A.     1 A  B. 1 A  C. 1 A  D. 1 A  1  1         1  0 1 1      1 1 m 2 
6. Cho ma trận A  
. Tập các giá trị m để ma trận A khả nghịch là 8 m   A. m = 4 B. m = -4 C. m =  4 D. m  4  2 5 1 2  
7. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là  
A  0 1 3 0 thì họ nghiệm tổng quát của hệ có:     0 0 0 0   A. 1 ẩn cơ bản B. 2 ẩn cơ bản C. 3 ẩn cơ bản D. vô số ẩn cơ bản 2 3 4 5  
8. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là A 0 0 0 0 
thì họ nghiệm tổng quát     0 0 0 0     của hệ có: A. 0 ẩn không cơ bản B. 1 ẩn không cơ bản
C. 2 ẩn không cơ bản D. 3 ẩn không cơ bản 3
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên C Thân Thị Quỳnh Dao 1 0 3   
9. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là 2 A 0 5 m 1   có nghiệm duy nhất khi:     0 5 3    A. m  2  B. m  2 C. m 2 và m  2
D. m  2 hoặc m  2  2 1 0 10.  
Cho ma trận A  0 0 5 
 . Tìm giá trị của m để r A  2 ? 0 m m    1 0 A. m = 0 B. m =1 C. m = 0 hoặc m = 1
D. không tồn tại giá trị m 1  2 3 0   
11. Tìm giá trị m để hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là   A  0 0 0 1 vô nghiệm?     0  0 m m  3    A. m  0 B. m  3  C. m 0,  3 D. m   2 
x y  2z 5 12.
Cho hệ phương trình 
, có thể chọn ẩn nào làm ẩn cơ bản? 
y  3z  3   A. , x y B. x ,z C. , y z
D. A.,B.,C. đều đúng
 4x y m 1
13. Cho hệ phương trình tuyến tính 
. Khẳng định nào sau đây đúng? 10x
3y  6m 3 A. Hệ vô nghiệm, m  
B. Hệ có nghiệm, m   
C. Hệ có vô số nghiệm,m D. tất cả đều sai
14. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào không phải là hệ Cramer?
 4x y z  2 
4x  2 y  1
x y  0
x y  5 A. 1
 0x  3y z  1 B.  C.  D. 
6x y  3 x 3 y  2 3x  3y  2 8    
x  2 y  2z   4   15. 2 1 0
Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A    có nghiệm duy nhất khi: 0 mm 1 m      A. m  0 B. m  1
C. m  0 hoặc m 1 D. m  0 và m  1
16. Tập hợp nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp: A. Rỗng B. có 1 phần tử
C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tử 4
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……