Đề cương trắc nghiệm Quản trị học (Có đáp án)

Đề cương trắc nghiệm Quản trị học (Có đáp án)

Môn:
Thông tin:
105 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương trắc nghiệm Quản trị học (Có đáp án)

Đề cương trắc nghiệm Quản trị học (Có đáp án)

136 68 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
QUẢN TRỊ HỌC
8 CHƯƠNG
Page 2
Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN
TRỊ HỌC
Chương 1: NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ
1. Những khía cnh nàoới đây đúng với hoạt động quản trị:
23 Là một quá trình
24 Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
25 Đối tượng của quản trị là con người
26 Chỉ câu B và C
27 Cả A, B và C
23 2. Hiệu quả quản trị được hiểu
23 Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
24 Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
25 Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
26 Hệ thống mục tiêu nhất quán
27 Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
23 3. Hiệu suất quản trị được hiểu
23 Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
24 Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
25 Hệ thống mục tiêu nhất quán
26 Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
27 Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
23 4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
A. Cấp cao
23 Cấp trung
24 Cấp cơ sở
lOMoARcPSD| 35966235
23 Nhân viên thừa hành
24 Tất cả các cấp
23 5. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
23 Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
24 Thiết lập hệ thống mục tiêu
25 Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
26 Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
27 Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu
23 6. Kỹ năng nào dưới đây thuc về nhóm kỹ năng nhân sự
23 Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
24 Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
25 Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
26 Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới
27 Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
23 7. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
23 Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
24 Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
25 Kỹ năng làm việc nhóm
26 Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
27 Khả năng hợp tác và cam kết
23 8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
23 Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
24 Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
25 Hiệu chỉnh các hoạt động
26 Điều chỉnh mục tiêu
23 9. N quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
23 Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
24 Trước khi thực hiện
Page 4
25 Sau khi thực hiện
23 Tất cả các câu trên
10. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
23 xác định tầm nhìn cho tổ chức
24 cung cấp nhng chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
25 động viên nhân viên cấp dưới
26 Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
27 tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đt
11. Chức năng tổ chức bao gm các hoạt động dưới đây TRỪ:
23 Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
24 Nhóm (tích hợp) các công việc
25 Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
26 Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
27 Tuyển dụng
12. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ
23 Bẩm sinh
24 Kinh nghiệm thực tế
25 Đào tạo chính quy
26 Kết hợp (b) và (c)
27 Tất cả các nguồn trên
13. hoạt động quản trị là những hoạt động:
23 khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.
24 sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo
25 chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người
26 A và C đều đúng.
14. Hoạt động quản trị cần thiết vì:
23 Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất
lOMoARcPSD| 35966235
24 Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành
cấp cao
25 Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
23 Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15. Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
23 Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
24Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
25Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
26Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra.
16. Chọn câu sai:
23 Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền
với phương tiện.
24 Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc
(doing right things)
25Hiệu quả t lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.
26Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.
17. Công thức để tính hiệu quả công việc:
23 P=O.I
24 P=I/O
25 P=O/I
26 Tất cả đều sai
18. Chọn câu sai:
23 Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
24 Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt
động quản trị.
25 Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
26 Cả 3 ý trên đều đúng
19. Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:
Page 6
A. Frederich Taylor
23 Robert owen
24 Charles Babbage
25 Gulic and Urwich
20. POSDCARB là viết tắt của:
23 Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
24 Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
25 Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
26 Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21. Chức năng điều khiển gồm:
23 Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
24 Chọn lọc, phân công, động viên.
25 Tuyển dụng, phânng, thay nhân công.
26 Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
22. “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:
A. Tổ chức
23 Điều khiển
24 Kiểm tra
25 Hoạch định
23. Lãnh vực quản trị không bao gm:
A. Kinh doanh
23 Nhà nước
24 Những tn chức khác không nhằm kiếm lời
25 Cả A, B, C đều sai
24. Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
23 Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của
mình.
24 Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.
lOMoARcPSD| 35966235
25 Cả A, B đều đúng
26 Cả A, B đều sai
25. Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:
23 Quản trị cấp cao
24 Quản trị cấp giữa
23 Quản trị cơ sở
24 Cả 3 câu trên đều đúng.
26. Một tổ chức là một thực thể:
23 Có mục đích riêng
24 Có những thành viên
25 Có một cơ cấu có tính hệ thống
26 Cả 3 câu trên đều đúng.
27. Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là:
23Giám thị
24Tổ trưởng
25Huấn luyện viên
26 Chỉ đạo công trình.
28. Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
23 Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản
trị trong cùng một tổ chức.
24 Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh c thể như các
nhân viên dưới quyền họ.
25 Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong
công việc thường ngày.
26 Cả 3 câu trên đều sai.
29. Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các
nhân viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị:
A. Cấp cao
Page 8
23 Cấp giữa
24 Cấp cơ sở
25 Cả 3 câu trên đều đúng.
30. Nhà quản trị cp giữa có thể là:
23 Trưởng phòng
24 Tổ trưởng
lOMoARcPSD| 35966235
23 Cửa hàng trưởng
24 Cả A, C đều đúng.
31. Chọn câu đúng:
23 Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về
trình độ
24 Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và
kiểm tra.
25 Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.
26 Cả B, C đều đúng.
32. Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:
23 Kỹ năng giao tiếp
24 Kỹ năng k thuật
25 Kỹ năng thuyết trình
26 Kỹ năng làm việc nhóm
33. Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
23 Nhà quản trị cấp cơ sở
24 Nhà quản trị cấp giữa
25 Nhà quản trị cấp cao
26 Cả ba câu trên đều sai.
34. Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau:
A. 9 B.10 C. 11 D. 12
35. Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó
đảm nhận vai trò:
A. Vai trò giải quyết
23 Vai trò thương thuyết
24 Vai trò người phân phối tài nguyên
25 Vai trò doanh nhân
36. Lương của quản trị viên:
23 Phản ánh nhng lực cung cầu của thị trường
lOMoARcPSD| 35966235
Page 8
lOMoARcPSD| 35966235
23 Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty.
24 Cho thấy năng lực của học 25 Cả ba ý trên.
37. Quản trị là
23 1 chuỗi logic
24 1 khoa học
25 1 nghệ thuật
26 Cả B, C đều đúng
38. Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản tr:
A. James Watts
23 Henry Mentzberg
24 Eli Whitney và Simoen
25 Charles Babbage
39. Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản
trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là:
23Kỹ năng kỹ thuật
24Kỹ năng nhân sự
25 Kỹ năng tư duy
26 Kỹ năng mềm
40. Thời gian (tỷ lệ) nh cho chức năng kiểm tra cấp cao là:
23 13%
24 14%
25 22%
26 15%
41: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức
nhằm a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Đạt mục
tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Page 9
lOMoARcPSD| 35966235
42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung” a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác đng của … đang biến động
không ngừng” a. Kỹ thuật
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Môi truờng
44: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh
doanh c. Các đơn v hành chính sự nghiệp d.
Các công ty lớn
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi
phí thấp nhất
a. Sự thỏa mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vàodoanh thu ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
23 Quản tr viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định
Page 10
a. Chiến lược
lOMoARcPSD| 35966235
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng a.
Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra
c. Tỏ chức
d. Tất cả phương án trên đều không chính xác23 Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất
kỹ năng a. Nhân sự b. Tư duy
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
Page 11
lOMoARcPSD| 35966235
b. Ở bậc quản trng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phương án trên đều sai
53: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức
năng a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra b. Hoạch định,
nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, t chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành
a. 2 cấp quản trị
b. 3 cấp quản tr
c. 4 cấp quản tr
d. 5 cấp quản tr
55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp giữa
c. Cấp thấp ( cơ sở)
d. Tất cả đều sai
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a.
Quan điểm
b. Chương trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
23 Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tưduy
càng quan trọng
lOMoARcPSD| 35966235
Page 12
lOMoARcPSD| 35966235
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
a. Tư duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
d. Tất cả đều sai
59: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển
kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng
a. Nhân sự
b. Chuyên môn
c. Tư duy
d. Giao tiếp
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
a. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển62: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
a. Đạt được lợi nhuận
b. Giảm chi phí
lOMoARcPSD| 35966235
Page 14
c. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng
cách a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không
thay đổi b. Chi pđầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra
d. Tất cả đều sai
65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải a.
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chưa chính xác
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức b.
Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau
đây?
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch đnh sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản tr
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả các nhà quản trị
lOMoARcPSD| 35966235
69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất a.
Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
71: Các chức năng cơ bản theo quản trị
học hiện đại gm a. 4 chức năng
b. 6 chức năng
c. 3 chức năng
d. 5 chức năng
23 Theo Henry Minzberg, các nhà quản tr
phải thực hiện bao nhiêu vao trò
a. 7
b. 14
c. 10
d. 4
24 Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết
định
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định d.
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
lOMoARcPSD| 35966235
74: Hiệu suất ca quản trị chỉ có được khi a. Làm
đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Chi phí thấp
d. Tất cả đều sai
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Làm
đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Đạt được lợi nhuận
d. Chi phí thấp
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Thực
hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
b. Làm đúng việc
c. Đạt được lợi nhuận
d. Chi phí thấp nhất
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi a. Làm
đúng việc
b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu78: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra
quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
79: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
nghiệp
Page 16
lOMoARcPSD| 35966235
a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện
Chương 2: SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ
AI LÀ TRIỆU PHÚ
1/ Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua
việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp hoá các bước việc?
23 The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor
24 = The Principles of Scientific Management W. Taylor
25The End of Economic Man – Peter Drunker
26In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman
2/ Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và
sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor?
A. Frank Lilian
23 Henry L. Gantt
24 =Frank Gibreth
25 Cả A và C
lOMoARcPSD| 35966235
Page 17
lOMoARcPSD| 35966235
3/ Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào:
A. Tri thức
23 Tnh độ nhận thức của công nhân
24 Thiết bị
25 Kĩ thuật
4/ Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới
những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
5/ Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là
mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?
23 Trường phái “quá trình QT”
24Trường phái “ngẫu nhiên”
25Trường phái “QT hệ thống”
26Trường phái “ định lượng”
6/ không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào?
23
Phương pháp quản trị khoa học
24Phương pháp quản trị hành chính
25Phương pháp quản trị con người
26Phương pháp quản trị định lượng
7/ Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với
Fayol:
23 Henry Grantt
24 Max Weber
25 Doulas Gregor
26 Abraham Maslow
8/ Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là:
lOMoARcPSD| 35966235
Page 18
lOMoARcPSD| 35966235
A. W. Taylor
23 Henry Fayol
24 Elton Mayo
25 Max Weber
9/ Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
23 Năng suất lao động
24Con người
25 Hiệu quả
26 Lợi nhuận
10/ Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
23 Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
11/ tác giả của học thuyết Z là:
A. Người Mỹ
23 Người Nhật
24 Người Mỹ gc Nhật
25 Người khác
12/ “ Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái: A. Định hướng
23 Khoa học
24 Tổng quát
25 Tâm lý – xã hội
13/ các lý thuyết cổ đại:
23 Còn đúng trong thời điểm hiện tại
24 Không còn đúng trong thời điểm hiện tại
25 Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại
lOMoARcPSD| 35966235
Page 19
lOMoARcPSD| 35966235
23 Cần phân ch để vận dụng linh hoạt
TRẮC NGHIỆM
1.Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại?
A. Max Weber
23 Taylor
24 Henry L.Gantt
25 Elton Mayo
2. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm:
0Nâng cao năng suất.
1Nâng cao hiệu quả.
2Cắt giảm sự lãng phí
3
=Cả 3 phương án trên
Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố quản trị: A. Độc
lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.
B. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.
C. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi.
D. Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng
bị ảnh hưởng.
4.Lý thuyết quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì???
aCách quản lí nhân viên mới
B.= Về cách thức điều hành một tổ chức
C. Tạo ra phong cách nhân
D. Cả 3 phương án trên
Page 20
lOMoARcPSD| 35966235
5. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất? A. Style
(phong cách).
B. Share values (giá trị chia sẻ).
C. Structure (cơ cấu).
D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.
0 Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc quản trị theo Henry Fayol A
Kỹ thuật chế tạo
B Thương mại mua bán C Kế
toán thống
D Cả a,b,c
1 Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân
người công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách quản trị gì?
A. Quản trị khoa học
23 Quản trị hành chính
24 Quản trị kiểu thư lại
25 Quản trị cổ điển
8. hạn chế của lý thuyết quản tr kiểu thư lại là gì???
A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.
B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ quyền lực vì quyền lợi riêng.
C.= Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
9. Mô hình t chức doanh nghiệp theo phong cách quản trị theo quá trình là:
lOMoARcPSD| 35966235
Page 21
lOMoARcPSD| 35966235
A. Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp
B. Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”
C. Mô hình tổ chức mạng lưới
D. Cả 3 đều không đúng.
10.Điểm hạn chế của lý thuyết quản trị định lượng?
23 Việc tính toán hay thiếu chính xác.
24 Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.
25 Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao.
26 2 câu a, b đúng
27 2 câu b, c đúng
28 Cả 3 câu đều đúng
23 Trường phái quản trịo không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất
mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm?
A. =Quản trị hành chính 23
Quản trị kiểu thư lại
24 Quản trị khoa học
25 Cả 3 phương án đều sai
23 Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy
công nhân tốt nhất là gì?
A. =Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh
tế
23 Nhu cầu xã hội
24 Điều kiện làm việc
25 Sự thỏa mãn nghề nghiệp
lOMoARcPSD| 35966235
13. Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết quản trị khoa học?
Page 22
lOMoARcPSD| 35966235
5888 Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí
5889 Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát sản xuất
5890 Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức
5891 Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con người
5892 =Cả A,B,C,D.
0 Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng?
0 3
1
4
2 5
3 6
15. Quản trị học theo thuyết Z là: 0
Quản trị theo cách của Mỹ
1
2 Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
3 Tất cả câu trên đều sai
16. Tác giả của học thuyết Z
A. = William Ouchi
17. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố :
0 6
1
=7
2 8
3 9
18.Chọn câu đúng: lý thuyết Z :
A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức.
Page 23
lOMoARcPSD| 35966235
B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao đng.
C. =Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức.
D. Cả 3 sai.
19.Trong trường phái quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh: A.
=T=rong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị ảnh hưởng lên nhau,khi
1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng.
B. Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ cóthể thay
đổi toàn bộ hệ thống.
C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con
ngườitrong công việc. D. Cả 3 sai.
20. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại:
0 Chiến lược
1 Giá trị chia sẽ.
2 Hệ thống
3
=Kỹ thuật
21.Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào?
A. Trước Công Nguyên
Thế kỷ 16
=Thế kỷ 18
Thế kỷ 19
22 Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện lý thuyết
quảntrị?
23 =ĐÚNG
B. SAI
23.Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:
A. =Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
Page 24
lOMoARcPSD| 35966235
B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor
C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.
24. Tác giả của trường phái Định lượng là:
0 W. Fayol
1 M. Weber
2 =H. Simon
3 A. Maslow
ĀĀĀĀĀ ĀȀ  ĀĀ
Ā
ĀĀЀĀ
ĀȀԀ⸀ĀĀĀĀĀĀ ȀĀ Ā⸀Ā
ĀȀȀ⸀ĀĀĀĀĀĀ
0 Taylor là người lập ra trường phái quản trị khoa học .
0 =Đúng
1 Sai
0 Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết quản trị:
0 =Chưa phát triển
1Đã phát triển
2Đang phát triển
3Cả B và C
0 Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều
khiển hoạt động sản xuất?
0 Công nhân
1 =Chủ nhân nhà máy
2 Cả A và B đều đúng
lOMoARcPSD| 35966235
3 Cả A và B đều sai
Page 25
lOMoARcPSD| 35966235
0 Nội dung của hoạt động quản trị thực chất là:
0Hoạch định, tổ chức, điều khiển.
1Hoạch định, tổ chức, kiểm tra.
2Tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
3=Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
23 Robert Owen là người đã:
23 =Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân
24 Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo
25 Đưa ra quan niệm vsự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo súng
26 Đặt nền móng đầu tiên cho quản trị học hiện tại.
23 Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn:
23 Thế kỷ 16
24 Thế kỷ 17
25 =Thế kỷ 18
26 Thế kỷ 19
23 Trường phái quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư
tưởng của:
23
24 M.Weber
25 R.Owen
26 W.Taylor
Page 26
H. Fayol
lOMoARcPSD| 35966235
23 Khoảng giữa thế kỷ 19 ở châu Âu, sự phân biệt giữa chức năng chủ sở hữu và
chức năng của nhà quản trị đã trở nên rõ rệt.
23 =Đúng
24 Sai
23 Các biến số của trường phái ngẫu nhiên là:
23 Công nghệ
24 Môi trường bên ngoài
25 Nhân sự
26 Tất cả các yếu t trên
23 Theo trường phái quản trị hệ thống ,một hệ thống phải có mấy thành phần cơ bản:
23 4
245
256
26 7
23 Nhà quản trị giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao:
23 Đúng
24 Sai
24 Phân tích môi trường giúp nhà quản trị xác định được những thách thức của
doanh nghiệp để xây dựng chiến lược tương lai:
23 Đúng
24 Sai
37. Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) thuộc trường phái quản trị nào?
A. Trường phái quản trị hiện đại
B. Trường phái quản trị cổ điểnC. Trường phái quản trị theo
tình huống
D. Tất cả đều sai.
Page 27
lOMoARcPSD| 35966235
việc tuyển dụng lao động trong hệ thống quản trị kiểu thư lại được coi là gì???
ĀĀĀĀĀ ⸀ĀЀĀȀ ĀĀĀЀĀȀȀ⸀ĀЀĀĀ
ĀĀĀĀĀȀ ȀЀĀ ⸀ĀĀ1024
Sự cam kết làm việc lâu dài.
ĀĀĀĀĀ ⸀ĀЀĀĀĀĀЀĀȀ ȀȀ⸀ĀЀĀĀ
ĀĀĀĀĀȀ ȀЀĀ ⸀ĀĀ1025
Quá trình nghiên cứu thực nghiệm.
ĀĀĀĀĀ ⸀ĀЀĀĀĀĀЀĀȀ ȀȀ⸀ĀЀĀĀ
ĀĀĀĀĀȀ ȀЀĀ ⸀ĀĀ1026
Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân.
ĀĀĀĀĀ ⸀ĀЀĀĀĀĀЀĀȀ ȀȀ⸀ĀЀĀĀ
ĀĀĀĀĀȀ ȀЀĀ ⸀ĀĀ1027
Nguyên tắc phân chia công việc
0 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố Share values (chia sẻ giá trị) ảnh
hưởng tới những yếu tố nào?
0 Strategy, Structure.
1 System, Staff.
2 Style, Skill.
3 Tất cả các yếu tố trên.
1 Tư tưởng nào cho rằng QT là một quá trình liên tục ca các chức năng QT ?
0.0Trường phái “định lượng”
0.1Trường phái “ngẫu nhiên”
0.2Trường phái “QT hệ thống”
0.3Trường phái “quá trình QT”
Áp dụng lý thuyết quản trị định lượng sẽ…
0 Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toán
1 Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớn
2 Cả a và b đều đúng
3 Cả a và b đều sai
Có bao nhiêu nguyên tắc quản trị theo Henry Fayol:
0 12
1 13
lOMoARcPSD| 35966235
2 14
3 15
Quan điểm ca Haroll Koontz về quản tri là:
0 Quản trị là quản trị con người
Page 28
lOMoARcPSD| 35966235
0 Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trước đó
1
Quản trị là một tiến trình
2 Cả 3.
0 Những người sáng lập và phát triển tưởng quản trị khoa học gồm những ai?
0W. Taylor, Frank
1H. Fayol, Weber
2Lilian Gilbreth, Henry L. Gantt
3
Cả A và C
4 Cả A và B
1 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), 7 yếu tố đó là:
0 Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values, Sale.
1
Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share
values.
2Strategy, Structure, System, Environment, Style, Skill, Share values.
3Strategy, Structure, System, Style, Skill, Share values, Opportunities.
2 Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trường phái QT nào sau đây?
0 Trường phái “định lượng”
1
Trường phái “quá trình
QT”
2Trường phái “ngẫu nhiên”
3Trường phái “QT hệ thống”
3 Điền vào chỗ trống”trường phái tâm lí xả hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò
của yếu tố tâm ,quan hệ …..của con người trong xã hội”
Xã hội
Bình đẳng
Đẳng cấp
Lợi ích
4 Trường phái quản trị nào coi doanh nghiệp là 1 hệ thống?
Quản trị hệ thống
lOMoARcPSD| 35966235
Page 29
lOMoARcPSD| 35966235
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị kiểu thư lại
D. Quá trình quản trị
0 Nội dung của thuyết quản trị định lượng?
Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán đphục
vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án
hành động.
Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự tính toán trực tiếp của con người
để phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều
phương án hành động.
0 Hệ thống thứ bậc của lý thuyết quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo:
A. Khả năng làm việc.
B. Khả năng quản lí.
C. =Tầm quan trng ca quyền hạn và quyền lực.
D. Cả 3 đều đúng
51. Có mấy nguyên tắc trong trường phái quản trị khoa học?
0 6
1 8
2
4
3 14
52. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý xã hội là
A. Mayo, Maslow, Gregor
B. Simon, Mayo, Maslow
C. Taylor, Fayol, Maslow
D. Maslow, Gregor, Owen.
Page 30
lOMoARcPSD| 35966235
0 Trường phái quản trị hành chính hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc
tăng ……………….trên cơ sở phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một
tổ chức
0 Lợi nhuận
1 Năng suất lao động
2 Cách thức quản trị
3 Điều kiện lao động
23 “ Nhân viên chỉ được nhận lệnh từ một thượng cấp mà thôi” là nguyên tắc:
23 Thẩm quyền và trách nhiệm
24 Kỷ luật
25 Thống nhất chỉ huy
26 Thống nhất điều khiển
23 Trường phái tâm lí xã hi được xây dựng trên cơ s
A. những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne
B. Phân tích uan hệ giữa con người với con người
C. Quan điểm hoi học
D.Cả3
23 Ưu điểm của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là
gì??? A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức. B.
Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức.
C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc.
D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức.
57. Theo lý thuyết quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định quản trị và biện
pháp hành động phải dựa trên?
23 Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lường được
24Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lường được
25Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường được
lOMoARcPSD| 35966235
Page 31
lOMoARcPSD| 35966235
23 Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức không thể đo lường được
23 Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển nhng
nguyên tắc quản trị chung cho cả một t chức là trường phái nào :
23 Quản tr hành chính
24Quản trị khoa học
25Quản trị kiểu thư lại
26 Quá trình quản trị
59.Trong quá trình nghiên cứu thực nghiệm, Taylor đã tiến hành những gì?
23 Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật và cách thức sử dụng thời
gian của công nhân.
24 Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật, mức độ mệt mỏi, thao tác và
cách thức sử dụng thời gian của công nhân.
25 Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kỹ thuật và mức độ mệt mỏi của
công nhân
23 Theo lý thuyết quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và
phân tích các vấn đề phải dựa trên?
23 Máy tính điện toán
24 Mô hình toán học
25 Doanh thu hàng tháng
26 Chi phí sản xuất
24 “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu qủa quản trị “ là tư tưởng của trường
phái:
23 Tâm lí xã hội
24Quản trị khoa học
25Quản trị đnh lượng
26 Cả A và B
25 Thuyết quản tr khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào:
A. Trường phái quản trị hiện đại
lOMoARcPSD| 35966235
Page 32
lOMoARcPSD| 35966235
B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái định lượng
63 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do: A.
Làm viêc không có kê hoạch.
B. Không bíêt cách làm và thíêu kích thích.
C. Lương thấp.
D. Không được dào tao.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
23 Trường phái quản trị nào cho rằng thuật quản trị thích hợp cho một hoàn
cảnh nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:
23 Trường phái định lượng
24 Trường phái ngẫu nhiên
25Trường phái tâm lý xã hội
26Trường phái quản trị khoa học
24 Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái quản trị khoa học là gì?
23 Công nghệ
24 Con người
25Thu nhập
26Tốc độ công việc
Page 33
lOMoARcPSD| 35966235
3. Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chính
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
23 Ở châu Âu, những người trực tiếp quản trị các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm
đến việc cải tiến hoạt động quản trị vào năm:
23 1832
24 1802
25 1800
26 1819
23 Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động
thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc”
A. Điều kiện
B. Năng suất
C. Môi trường
23 Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà quản trị lựa chọn
phong cách lãnh đạo thích hợp:
23 Công nghệ
24 Môi trường bên ngoài
25 Nhân sự
26 A & C đều đúng
24 Theo trường phái “quá trình QT” thì cấp QT nào sau đây sẽ bị giảm đến mức
tối đa?
A. Cấp cao
lOMoARcPSD| 35966235
Page 34
lOMoARcPSD| 35966235
23 Cấp giữa
24 Cấp cơ sở
25 Không cấp nào bị giảm
Chương 3: MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC
23 Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?
23 Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
24 Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù
25 Cả a và b đều đúng
26 Cả a và b đều sai
24 Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào?
23 Đối thủ cạnh tranh
24 Khách hàng và hàng thay thế
25 Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn
26 Cả a, b, c đều đúng
25 Trong môi trường vi mô có bao nhiêu yếu tố căn bản?
23 2
24 3
25 4
26 5
26 Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuc vào mối tương tác giữa các yếu tố nào?
23 Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trưởng của
nghành
24 Cơ cấu chi phí cố định
25 Mức độ đa dạng hóa sản phẩm
26 Cả a, b, c đều đúng
27 Theo mức độ phức tạp và biến động của môi trường thì môi trường được chia
làm mấy loại?
lOMoARcPSD| 35966235
Page 35
lOMoARcPSD| 35966235
23 2
24 3
25 4
26 5
23 Trong môi trường nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hưởng
nặng nhất?
Ngay mắc xích bị đứt
24 Nơi xa mắc xích nhất
Tất cả mắc xích đều như nhau
Không đáp án nào đúng
24 Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây?
Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động
của chúng đến tổ chc
Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trường đến tổ chức, những điểm
mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chức
Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển tổ chức
26 Cả a, b, c đều đúng
25 Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?
Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
26 Cả a, b, c đều đúng
26 Thị trường có mấy kênh phân phối sản phẩm?
2
24 3
4
5
27 Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
23 GT (General Trade)
Page 36
23
25
26
23
24
25
23
24
25
23
25
26
lOMoARcPSD| 35966235
23 MT (Model Trade)
24 ĐB (Đặc biệt)
25 Cả a, b, c đều sai
23 Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi
trong tương lai?
23 GT (General Trade)
24 MT (Model Trade)
25 ĐB (Đặc biệt)
26 Cả b, c đều đúng
25 Các doanh nghiệp cần phân tích đi th cạnh tranh ở các nội dung nào?
23 Mục tiêu tương lai và chiến lược đối thủ đang thực hiện
24 Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta
25 Tiềm năng họ có
26 Cả a, b, c đều đúng
26 Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn
là ưu thế của ai? 23 Đối thủ cạnh tranh
24 Người cung cấp
25 Khách hàng
26 Đối thủ tiềm ẩn mới
27 Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào?
23 Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra
của người bán
24 Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay
sản phẩm của người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của người
mua
25 Người mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau
với các bạn hàng cung ứng
26 Cả a, b, c đều đúng
Page 37
lOMoARcPSD| 35966235
23 Để tương tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì?
Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng
Tìm khách hàng ít có ưu thế hơn
Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai
26 Cả a, b, c đều đúng
24 Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét
những yếu tố nào?
Những vấn đề địa dư
Nhân khẩu học
Tâm lý khách hàng
26 Cả a, b, c đều đúng
25 Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải
lien hệ với ai?
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
25 Người cung cấp
Đối thủ tiềm ẩn mới
26 Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?
Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo
26 Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
27 Để giảm bớt sự bất trắc của môi trường nhà quản trị thường dùng những
phương pháp nào?
Dùng đệm, san bằng, tiên đoán
Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp
Liên kết, qua trung gian, quảng cáo
26 Cả a, b, c
23
24
25
23
24
25
23
24
26
23
24
25
23
24
25
lOMoARcPSD| 35966235
Page 38
lOMoARcPSD| 35966235
20. Phương pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do
những ảnh hưởng của môi trường gây ra:
23 Dùng đệm
24 San bằng
25 Tiên đoán
26 Kết nạp
21. Phương pháp nào dung để san đều ảnh hưởng của môi trường?
23 Liên kết
24 Cấp hạn chế
25 Kết nạp
26 San bằng
23 Phương pháp quản trị nào là khả năng nói trước nhng sự biến chuyển của môi
trường và nhữngnh hưởng đến tổ chức?
23 Liên kết
24 Tiên đoán
25 Cấp hạn chế
26 Kết nạp
23. Mức độ bất trắc của môi trường có thể chia như thế nào?
23 Mức thay đổi: ổn định và năng động
24 Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp
25 Cả a và b đều được
26 Cả a và b đều không được
24. Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô?
23 Kỹ thuật công nghệ
24 Khách hàng
25 Hàng thay thế
26 Người cung cấp
23 Trong các yếu tố môi trường kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất?
lOMoARcPSD| 35966235
23 Xã hội
Page 39
lOMoARcPSD| 35966235
23 Chính trị - chính phủ
24 Kỹ thuật công nghệ
25 Yếu tố kinh tế
23 Môi trường ổn định - phức tạp là môi trường:
Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố
Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố
25 Ổn định và có thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
24 Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bước:
23 Là phát triển mt mẫu sản phẩm đầu tiên, được gọi là công nghệ sản phẩm
24 Là khi một ý tưởng mới xuất hiện trong tư duy của một người nào đó, được
gọi là bước nhận thức
25 Là phát triển mt qui trình sản xuất để tạo ra một phức hợp giữa giá bán, số
lượng, chất lượng, lợi nhuận tiềm tang, được gọi là công nghệ sản xuất
23 1,3,2
24 3,2,1
25 2,1,3
26 3,1,2
23 Câu nào sai đây không đúng?
23 Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ thống
24 Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế
một ý tưởng mới
25 Tất cả các ý tưởng đêù có thể biến thành công nghệ
26 Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý
tưởng mới thành sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trường
24 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố k
thuật công nghệ?
23
24
26
lOMoARcPSD| 35966235
23 Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
23 Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
24 Có nhiều cuc cách mạng công nghệ mới về máy vi tính, robot và tự động
hóa.
25 Công nghệ mới có nhưng ảnh hưởng đối với doanh nghiệp
23 Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày
càng ngắn hơn?
23 Đưa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối
24 Khi sản phẩm chuẩn bị bước vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm
cách mua công nghệ dưới mọi hình thức
25 Cả a, b đều đúng
26 Cả a, b đều sai
31. Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợpnhất,
họat động chung và điều khiển chung là chiến thuật của phương pháp quản trị
nào? 23 Hợp đồng
24 Liên kết
25 Kết nạp
26 Qua trung gian
32. Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ưu tiên, khi nhu
cầu vuợt quá sự cung cấp là phưong pháp quản trị nào?
23 Cấp hạn chế
24 San bằng
25 Liên kết
26 Kết nạp
33. Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng như đầu ra nhà quản trị có thể dùng
phương pháp quản trị nào sau đây?
23 Quảng cáo
24 Hợp đồng
lOMoARcPSD| 35966235
25 San bằng
23 Kết nạp
34. Nhà quản trị có thể dùng phương pháp nào để thu hút những cá nhân hay
những tổ chức có thể là mối đe da từ môi truờng cho tổ chức?
23 Tiên đoán 24 San bằng
25 Hợp đồng
26 Kết nạp
35. Khi “vận động ở hành lang” thì nhà quản trị đã sử dụng phuơng pháp quản trị
nào?
23 Qua trung gian
24 Quảng cáo
25 Liên kết
26 Hợp đồng
36. Khi những nhà quản trị công ty có khó khăn về tài chính thừong mời những
nhà ngân hàng vào trong hội đồng quản trị, để họ dễ tiếp cận thị trường tiền tệ.
Đó là họ đã dùng phương pháp quản trị nào?
23 Lên kết
24 Kết nạp
25 Dùng đệm
26 San bằng
37. Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng
giêngvà tháng sáu. Để giải quyết họ đã thực hiện bán hạ giá vào những thời
điểm đó.
Như vậy, họ đã dùng phương pháp quản trị nào?
23 San bằng
24 Dùng đệm
25 Qua trung gian
26 Quảng cáo
lOMoARcPSD| 35966235
38. Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc
duy trì những hàng rào hợp pháp nào?
lOMoARcPSD| 35966235
23 Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm
24 Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao
25 Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu
thế về giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra đuợc
26 Cả a, b, c đều đúng
39. Trong những mùa cao điểm lễ tết, bệnh viện đã dùng phương pháp quản tr nào
để giảm thiểu sự bất trắc?
23 San bằng
24 Cấp hạn chế
25 Tiên đoán
26 Dùng đệm
40. Trong quy trình đổi mới công nghệ, bước phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên
duợc gọi là gì?
23 Công nghệ sản phẩm
24 Bước nhận thức
25 Công nghệ sản xuất
26 Cả a, b, c đều sai
41. MT ảnh hưởng đến h.động của doanh nghiệp bao gồm:
23 Mt bên trong và bên ngoài
24 Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
25 Mt tổng quát, ngành và nội bộ
26 Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ Đáp án: d
42. Phân tích mt hoạt động ca tổ chức nhằm:
23 Xác định cơ hội & nguy cơ
24 Xác định điểm mạnh & điểm yếu
25 Phục vụ cho việc ra quyết định
26 Để có thông tin
Đáp án: c
Page 43
lOMoARcPSD| 35966235
43. Hoàn thành vào chỗ trống với đáp án đúng.
____________bao gồm các yếu tố, các lực lượng bên ngoài tổ chức thường tác
động một cách__________đến tất cả các tổ chức hoạt động ở các lĩnh vực khác
nhau. Chúng có________________để cùng tác động đến tổ chức.
23 Môi trường vi mô/ gián tiếp/ mối quan hệ biện chứng
24 Môi trường vĩ mô/ trực tiếp/ mối quan hệ biện chứng
25 Môi trường vi mô/ trực tiếp/ mối quan hệ hỗ tương
26 Môi trường vĩ mô/ gián tiếp/ mối quan hệ hỗ tương Đáp án: d
44. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ
mô?
23 Có ảnh hưởng lâu dài
24 Công ty khó kiểm soát được nó
25 Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường thay đổi
26 Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo
từng ngành. Đáp án: c
45. Môi trường vĩ mô bao gồm bao nhiêu yếu tố?
23 5
24 6
25 7
26 8
Đáp án: a
46. Các yếu tố của môi tờng vĩ mô bao gồm?
23 Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật
công nghệ
24 Các yếu tố kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh tranh
Page 44
lOMoARcPSD| 35966235
23 Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công
nghệ
24 Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật
công nghệ, đối thủ cạnh tranh Đáp án: c
47. Các yếu tố kinh tế gồm mấy yếu tố?
23 4
24 5
25 6
26 7
Đáp án: a
48. Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
23 Sự tăng trưởng kinh tế
24 Các chính sách kinh tế
25 Chu kì sống của sản phẩm
26 Chu kì kinh doanh
27 Khuynh hướng toàn cầu hóa kinh doanh hiện nay Đáp án: c
49. Theo phương pháp tiếp cận hiện đại, tăng trưởng kinh tế là?
23 Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một
giai đoạn nhất định
24 Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn
nhất định
25 Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một
giai đoạn nhất định
26 Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia
trong một giai đoạn nhất định Đáp án: b
Page 45
lOMoARcPSD| 35966235
50. Thước đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thường
dựa trên?
23 Đời sống vật chất của người dân cao và mức tăng trưởng kinh tế nhanh
24 Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trưởng kinh tế cao
25 Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lượng ở mức cao và có mức tăng
trưởng nhanh
26 Cả 3 đều đúng Đáp án: c
51. Hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế được đo bằng?
23 6 tiêu thức
24 5 tiêu thức
25 4 tiêu thức
26 3 tiêu thức Đáp án: d
23 Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là tiêu thức để đo lường sự hiệu quả của
tăng trưởng kinh tế?
23 Mức gia tăng sản lượng theo đầu người và mức tăng mức sống của các
cá nhân điển hình trong dân cư
24 Mức tăng sốợng lao động có việc làm và lương cao
25 Mức gia tăng năng suất lao động cao và ổn định
26 Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tương
lai cho nền kinh tế Đáp án: b
53. Sự tăng trưởng kinh tế chỉ có ý nghĩ khi?
23 Nó mang lại sự thịnh vượng cho quốc gia
24 Nó mang lại lợi ích cho môi trường
25 Nó mang lại sự phát triển kinh tế
26 Cả 3 đều sai Đáp án: c
Page 46
54. Trong tiến trình tăng trưởng kinh tế, đối tượng nào đóng vai trò quan trọng?
23 Nhà nước
lOMoARcPSD| 35966235
24 Người lao động
25 Các nhà xã hội học
26 Doanh nghiệp Đáp án: d
55. Trong việc tạo ra một môi trường kinh doanh hấp dẫn, yếu tố nào đóng vai trò
quan trọng?
23 Chính sách kinh tế
24 Sự tăng trưởng kinh tế
25 Tài nguyên thiên nhiên
26 Sự phát triển khoa học kĩ thuật Đáp án: a
56. Mỗi chu kì kinh doanh thường có mấy giai đoạn?
23 3
24 4
25 5
26 6
Đáp án: b
57. Các giai đoạn của chu kì kinh doanh là?
23 Phát triển – cực kì phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
24 Hình thành – phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
25 Phát triển – trưởng thành- suy giảm – tiêu tùng cực điểm
26 Phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm – hình thành Đáp án: c
23 Giai đoạn phát triển trong chu kỳ kinh doanh có đặc điểm?
23 Tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô
24 Nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng
25 Tốc độ tăng trưởng bắt đầu chậm dần và dẫn đến suy thoái
Page 47
lOMoARcPSD| 35966235
23 Tốc độ tăng trưởng biến thiên lien tục Đáp án: a
60. Giai đoạn trưởng thành là?
23 Thời điểm nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về
quy mô
24 Thời điểm nền kinh tế đạt mức phát triển cao nhất và bắt đầu đi vào suy
thoái
25 Thời điểm nền kinh tế có mức phát triểnnh thường, ổn định
26 Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển đang tăng dần. Đáp án: b
61. Giai đoạn trưởng thành xảy ra khi?
23 Khi hàng hóa được tiêu thụ mạnh, sản xuất mở rộng, gía cả tăng
24 Khi hàng hóa ế ẩm, lưu thông chậm, quy mô bị thu hẹp 25 Khi nền kinh
tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng.
26 Khi nền kinh tế đạt mức tăng trưởng chậm
nhất. Đáp án: c
62. Giai đoạn suy giảm KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
23 Mức tăng trưởng chậm kỳ sau thấp hơn kỳ trước
24 Doanh nghiệp thường huy động thêm vốn để duy trì sản xuất
25 Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp
26 Hàng hóa tồn đọng, lưu thông chậm Đáp án: b
63. Các nhà kinh tế có thể dự báo được mức tăng trưởng trong những chu kỳ
tiếp theo và chu kỳ của nền kinh tế trong tương lai dựa vào?
Những kinh nghiệm dự đoán của những nhà kinh tế trong quá khứ
Những biểu hiện ca nền kinh tế hiện tại
Những số liệu về tổng mức đầu tư, GNP hay GDP,…trong quá khứ và số
liệu của mỗi kỳ
Cả 3 đáp án trên
Page 48
lOMoARcPSD| 35966235
Đáp án: c
64. Chu kỳ kinh kế có ảnh hưởng sâu sắc nhất tới?
Chính phủ
Các tập đoàn lớn
Các tổ chức phi lợi nhuận
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Đáp án: d
65. Trong khuynh hướng toàn cầu hóa, các nhà chính trị và kinh tế của mỗi
quốc gia lo ngại về?
Tình hình thâm thủng cán cân xuất nhập khẩu
Nền kinh tế xuất siêu
Mai một bản sắc văn hóa
Cả 3 đáp án đều sai
Đáp án: a
66. Khi nền kinh tế bị nhập siêu sẽ KHÔNG đem lại hậu quả nào sau đây?
Các doanh nghiệp trong nước bị cạnh tranh gay gắt và có thể bị đóng cửa
Nhiều công nhân sẽ mất việc làm
Người dân không có mức sống cao
Nảy sinh nhiều hậu quả xã hội tiêu cực
Đáp án: c
67. Điền vào chỗ trống với đáp án đúng
Để tránh tình trạng nhập siêu, chính phủ thường áp dụng
______________bằng việc thiết lập________________, quy định
về_________________
Chính sách bảo hộ doanh nghiệp/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch
nhập khẩu
lOMoARcPSD| 35966235
Chính sách bảo vệ người tiêu dùng/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch
xuất khẩu
Chính sách bảo vệ tự do tôn giáo/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch
xuất khẩu
Page 49
Chính sách bảo hộ mậu dịch/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập
khẩu Đáp án: d
67. Các biện pháp hạn chế nhập khẩu sẽ mang lại điều gì?
Thiệt hại cho doanh nghiệp trong nước, có lợi cho doanh nghiệp ngoài nước
Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp ngoài nước
Thiệt hại cho các doanh nghiệp ngoài nước, có lợi cho người tiêu dùng
Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp trong nước
Đáp án: d
68. Trong nền kinh tế toàn cầu, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải?
Không ngừng đổi mới công nghệ
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Không ngừng nâng cao năng suất lao động
Cả 3 đáp án trên
Đáp án: d
69. Phương diện nào sau đây thể hiện sự tác động ca chính trị, pháp luật và
chính phủ đối với kinh doanh?
Vai trò của chính phủ đối với nền kinh tế
lOMoARcPSD| 35966235
Các tác động chính trị - chính phủ đối với kinh doanh
Cả a và b đều sai
Cả a và b đều đúng
Đáp án: d
70. Vai trò của chính phủ KHÔNG thể hiện ở đặc trưng nào sau đây?
Chính phủ phải là người tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển
Page 50
0 Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô
1 Duy trì sự ổn định kinh tế vi mô
2 Tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thị trường
3 Duy trì cân đối cơ cấu tích lũy vốn trong và ngoài nước Đáp án: c
Chính phủ tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển thành ý chí toàn
dân thể hiện qua mặt nào sau đây?
0 Gia tăng tiết kiệm tiêu dùng để đầu tư cho sản xuất
1 Đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực như nạn quan lieu, tham nhũng, buôn lậu
2 Đề cao việc tôn trọng pháp luật, duy trì trật tự kỷ cương trong xã hội và
các hoạt động kinh tế
3 Cả 3 đáp án trên Đáp án: d
72. Chính phủ tôn trọng các quy luật ca nền kinh tế thi trường bằng biện pháp
nào?
Mở rộng và thúc đẩy cạnh tranh
Duy trì cơ cấu hợp lý giữa các loại hình doanh nghiệp
Giá cả phản ánh chính xác chi phí xã hội
Câu a và b đúng
Cả 3 câu đều đúng
Đáp án: e
lOMoARcPSD| 35966235
73. Những khu vực mà có thể tạo ra sự tăng trưởng và phát triển vững chắc cho
nền kinh tế bao gồm:
Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế
Phát triển công nghệ cao
Phát triển nguồn nhân lực
Cả 3 đáp án trên
Đáp án: d
Page 51
lOMoARcPSD| 35966235
74. Hệ thống chính trị xã hội tác động lên doanh nghiệp thể hiện trên các
phương diện nào?
0 Cơ chế bảo hộ
1 rủi ro chính trị
2 cả 2 câu đều đúng
3 Cả 2 câu đều sai Đáp án: c
Chính phủ KHÔNG thường có các biện pháp bảo hộ sản xuất trong nước nào sau
đây:
0 Thuế quan
1 Hạn ngạch xuất nhập khẩu
2 Trợ giá hàng trong nước và cácten
3 Không có đáp án nào đúng Đáp án: d
76. Các nhà kinh doanh thường đánh giá rủi ro chính tr trên mấy nhóm yếu tố?
3
4
5
6
Đáp án: b
77. Những nhóm yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá rủi ro
chính trị?
Sự mất ổn định trong nước
Bùng nổ dân số
Sự xung đột với nước ngoài
Xu thế chính trị
Khuynh hướng kinh tế
Đáp án: b
Page 52
lOMoARcPSD| 35966235
78. Các chính sách điều hành và kiểm soát nền kinh tế của chính phủ bao gồm?
Chính sách xuất nhập khẩu
Chính sách giá cả
Chính sách về lương bổng
Cả 3 chính sách trên
2 câu a, b đúng
Đáp án: d
79. Chính sách nào sau đây không thuộc các chính sách quản lí nền kinh tế?
Chính sách kiềm chế lạm phát
Chính sách kiềm chế xuất siêu
Chính sách kiềm chế thâm hụt ngân sách vá các dịch vụ hỗ trợ trong kinh
doanh
Chính sách kiềm chế mức nợ nước ngoài
Đáp án: b
80. Những chính sách điều hành, kiển soát và quản lí nền kinh tế làm cho mức
độ rủi ro tăng hay giảm tùy theo?
Mức độ nhất quán và cởi mở
Mức độ đúng đắn
Mức độ phù hợp
Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án: a
81. Các yếu tố xã hội tác động tới doanh nghiệp?
Dân số
Thu nhập
Thái độ đối với công việc
Cả 3 đáp án trên
Đáp án: d
82. Những tiêu thức cơ bản thể hiện sự thay đổi ca thái độ ca con người đối
với công việc?
lOMoARcPSD| 35966235
Page 53
lOMoARcPSD| 35966235
Downloaded by Huy?n Khánh (khanhhuyenth27@gmail.com)
Lòng trung thành với tổ chức
Lòng đam mê công việc
Đạo đức làm việc
Đáp án a,b đúng
Đáp án a,c đúng
Đáp án: e
83. Những chính sách bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên thể hiện những
nội dung nào?
Tăng mức đầu tư cho thăm dò và đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu và phát
triển
Tăng cường sử dụng lại các nguồn chất thải
Tích cực tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lượng và nguyên liệu thay thế
Thiết kế lại sản phẩm
Tất cá các đáp án trên
Đáp án: e
Chương 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
1. Quyết định xem chiếnợc nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?
a. hoạch định
c. lãnh đạo
b. tổ chức
d. kiểm soát
Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết đnh loại gì?
a. Quyết định danh nghĩa b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chương trình
d. Quyết định không theo chương trình
Page 54
3. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với
nhau? a. làm việc nhóm b. động não
lOMoARcPSD| 35966235
Downloaded by Huy?n Khánh (khanhhuyenth27@gmail.com)
c. danh nghĩa
d. Delphi
Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào? a.
Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không đc chương trình hóa
c. Quyết định được chương trình hóa
d. Quyết định cá nhân
Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà
QT?
a. hoạch định
c. lãnh đạo
b. tổ chức
d.kiểm soát
Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm: a.
Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định c.
Tương đối đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc
nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định a. Xác định các tiêu
chí b. Phân bổ trọng số
c. Đánh giá các phương án
d. Lựa chọn phương án
Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách
ra quyết định nào?
a. Khái quát c. phân tích
b. chỉ dẫn d. hành vi
Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn? a.
lOMoARcPSD| 35966235
Downloaded by Huy?n Khánh (khanhhuyenth27@gmail.com)
Tối ưu
b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình được đơn giản hóa
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định a.
Các thành viên độc lập viết ý tưởng b. Các lần lượt trình bày
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
11.Nếu phân loại các quyết định quản trị theo phạm vi thực hiện, ta sẽ không có: a.
Quyết định chiến lược.
b. Quyết định toàn cc.
c. Quyết định bộ phận.
d. Quyết định chuyên đề.
0 Nếu phân loại các quyết định quản trị theo các khía cạnh khác nhau trong hoạt
động của tổ chức, sẽ không có:
Quyết định kinh tế- kỹ thuật.
Quyết định chuyên đề.
Quyết định xã hội.
lOMoARcPSD| 35966235
Page 56
lOMoARcPSD| 35966235
d. Quyết định tổ chức.
Những yêu cầu đối với quyết định quản trị sẽ không nhất thiết phải đạt được: a.
Có căn cứ khoa học, thống nhất, tuân theo các quy định, thể chế chung. b.
Đúng thẩm quyền và có định hướng.
c. Cụ thể về mặt thời gian và thỏa mãn các yêu cầu kịp thời.
d. Độ chính xác tuyệt đối trước khi thực hiện.
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào
sản xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
nghiệp
a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
16.Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đi tác về việc tăng đơn giá gia
công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
lOMoARcPSD| 35966235
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện
Page 57
lOMoARcPSD| 35966235
17. Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh
doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định a.
Chiến lược
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên.
Quyết định theo chương trình là những quyết định: a.Đã
có sẵn trong máy tính
b.Đã có tiền l
c. Do tập thể quyết định
d. Do nhà quản tr cấp cao làm
20. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
a.Phân tích tình huống kĩ và đầy đủ trước khi ra quyết định
b.kếthợp các phương pháp trí tuệ và sang tạo khi ra quyết định
c.Không xem xét hành động và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết định
d. Nghĩ về loại quyết định khi bắt đầu quá trình
lOMoARcPSD| 35966235
Khi nhà quản trị đối diện với một vấn đề mới , họ sẽ phải tự hỏi: a.Vấn
đề này có dễ giải quyết không?
b.Vấn đề này sẽ biến mất một cách tự nhiên?
c.Tôi có phải giải quyết vấn đề này không?
Page 58
lOMoARcPSD| 35966235
Page 59
d.Tất cả các câu hỏi trên
Câu nào không đúng trong các phát biểu sau: a.Ra quyết
định tập thể sẽ sản sinh nhiều phương án b.Ra quyết định
tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân c.Trách nhiệm là
mơ hồ nếu ra quyết định tập thể
d.Ra quyết đnh tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh
Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Ra quyết định là trung tâm của công việc lập kế hoạch
b. Khi ra quyết định nhà quản trị thực hiện sự lựa chọn dựa trên một mức hợp lí có
hạn
c.Đối với một vấn đề của tình huống nhà quản trị không nhất thiết phải biết đầy
đủ mọi thứ trước khi ra quyết định d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Trước khi ra quyết định nhà quản trị cần phải: a.Thử
nghiệm. thực thi các phương án khả thi
b. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu và nhược điểm của từng phươnng
án
c.Tránh những trao đổi với đồng nghiệp bạn bè vquyết định cuối cùng để không bị
dao động
d.Không nghi ngờ mình ra quyết định sai
Bước ra quyết định nào không thuộc nhóm danh định: a.
Các thành viên độc lập viết ý tưởng b. các thành viên lần
lượt trình bày
lOMoARcPSD| 35966235
c.kết quả được ghi lại và sao thành nhiều bản d. các
thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
26. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào:
a.Quyết định theo quy trình
b.Quyết định không được chương trình hóa
c.Quyết định dc chương trình hóa
d. Quyết định cá nhân
Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ: a.Không có lợi trong mọi
trường hợp
b. không được cấp dưới ủng hộ trong khi thực thi quyết định
c.Gặp sai lầm trong giải quết vấn đề
d.Không phát huy được tính sang tạo ca nhân viên
Ra quyết định là công việc:
a. Của các nhà quản trị cấp cao
b.Lựa chọn giải pháp cho 1 vấn đề xác định
c.Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan
trọng d.Tất cả các yá trên đều đúng
Ra quyết định nhóm: a.Ít khi mang lại hiệu quả
b.Luôn mang lại hiệu quả
c.Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
d.Tất cả đều sai
lOMoARcPSD| 35966235
Page 61
Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào: a.Ý muốn của đa số nhân
viên
b.Tính cách của nhà quản trị
c. Năng lực của nhà quản trị
d.Nhiều yếu tố khác nhau
31. Có mấy bước ra quyết định quản trị:
a.5 c.7
b.6 d.8
32. Quyết định quản trị thỏa mãn mấy nhu cầu:
a.5 c.7
b.6 d.8
33.Ra quyết định là một công việc
a. Mang tính khoa học
b. Mang tính nghthuật
c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
d. Tất cả các câu trên đều sai
Nhà quản trị nên:
a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyếtđịnh phù hợp b. Kết hợp
nhiều mô hình ra quyết định c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
lOMoARcPSD| 35966235
theo thời gian thực hiện, có thể chia các quyết định quản trị thành: a.quyết định dài
hạn
b.quyết định trung hạn
c. quyết định ngắn hạn d. Cả 3 đều đúng
36. Các bước xác định mục tiêu trong việc ra quyết định:
a. Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và
quyếtđịnh mục tiêu
b. Thu thập thông tin-nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và
quyếtđịnh mục tiêu
c. Nhận thức vấn đề- thu thập thông tin- mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và
quyếtđịnh mục tiêu
d.Nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-thu thập thông tin- lựa chọn và quyết
đinh mục tiêu
Chức năng ca quyết định quản trị:
a.Định hướng về mục tiêu của tổ chức
b.Đảm bảo các nguồn lực
c.Hợp tác và phối hợp các bộ phận trong tổ chức
d.Cả 3 chức năng trên
Quyết định nào sau đây không phải là quyết đinh theo lĩnh vực hoạt động của tổ
chức:
a.quyết định quản trị marketing
b. quyết định quản trị sản xuất
c. quyết định quản trị tác nghiệp
lOMoARcPSD| 35966235
Page 63
d.quyết định quản trị hoạt động đi ngoại
39.Ý nào sau đậy nói không đúng về đặc điểm của quyết định quản trị:
a.Các quyết định quản trị trực tiếp hướng vào cá nhân, nhân viên có thể đưa ra quyết
định
b.Các quyết đnh có thể làm cản trở hoạt động bình thường của tổ chức hoặc phát
triển hệ thống b quản trị
lOMoARcPSD| 35966235
c.Các quyết định quản trị lien quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần
phải giải quyết
d.Quyết định quản trị được xây dựng trên cơ sở hiểu biết về tính khách quan của sự
hoạt động và phát triển của hệ thống bị quản trị
40. Ba kĩ năng nhận thức thường được áp dụng để xác định và nhận diện vấn đề:
a. Nhận diện, thiết lập, đánh giá
b. Nhận diện, làm sáng tỏ, hợp nhất
c. So sánh,làm sáng tỏ , kiểm tra
d. Thiết lập, kiểm tra, hợp nhất
41.công cụ định lượng là gì?
0Sử dụng các phương pháp lượng hóa và suy luận
1Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học
2Sử dụng dựa vào phân tích logic và suy luận
3Sử dụng mô hình toán học và suy luận công
cụ định tính là gì?
0 Dựa vào phân ch logic và suy luận
1 Dựa vào phân ch logic và phương phápợng hóa
2 Sử dụng phương pháp lượng hóa và suy luận
3 Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học
yếu tố nào sau đây ko phải là nội dung của bảng mô tả vấn đề???
0 Mô tả ngắn gọn vấn đề
1 Có gì đặc biệt trong vấn đề này không?
2 Vấn đề xảy ra ở đâu?
3 Tại sao chất lượng sản phẩm không tốt?
lOMoARcPSD| 35966235
yếu tố nào không phải là nội dung của phương pháp 5 WHY??? a.
Tại sao thiếu sự đa dạng về chủng loại và kiểu dáng sản phẩm?
Page 63
lOMoARcPSD| 35966235
Nó đã gây ra ảnh hưởng gì?
Tại sao đối thủ cạnh tranh giảm giá bán,khuyến mãi đặc biệt?
Tại sao nhân viên thiếu kĩ năng bán hàng hiệu quả.
45. phương pháp động não (brainstorming) là gì???
0 Là một công c hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung lao
động và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
1 Là một công c hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung bàn
bạc và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
2 Là một công c hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung tư duy
và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
3 Là một công c hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung phê
phán và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
có mấy giai đoạn trong phương pháp brainstorming?
0 2
1 3
2 4
3 5
ở giai đoạn đầu của phương pháp động não,ta nên làm gì đầu tiên???
Phân tích phương án mà mọi người đề ra
Nếu ý kiến, không phê phán, hãy sáng tạo
Tập trung cao hơn vào phương án mới đề ra
Đưa phương ánphạm vi rộng,và tập trung vào phê phán đtìm ra ý tốt nhất
giai đoạn sau của phương pháp brainstorming ta nên làm gì???
Tập trung vào vấn đề rộng
Không nên tập trung phê phán để tìm phương án
lOMoARcPSD| 35966235
Phải sáng tạo ở giai đoạn này
Phân tích phương án và tập trung cao hơn
Page 64
lOMoARcPSD| 35966235
ta nên chuẩn bị những gì cho buổi brainstorming???
Phòng họp rộng thoáng,phong cách đẹp đẽ để kích thích tưởng tượng.
Tập họp thật đông người để cùng nhau suy nghĩ.
Giấy viết để các thành viên tham dự ghi lại diễn biến suy nghĩ của mình và người
khác.
Bảng viết lớn để ghi lại những ý tưởng bất chợt.
Câu 50: ý nào không đúng về phương pháp “sơ đồ xương cá”???
Là phương pháp ra quyết định cho phép nhà quản trị đánh giá các vấn đề theo 1 trật
tự logic.
Để đưa ra quyết định trong những môi trường kinh doanh có nhiều rủi ro nhằm giải
quyết những vấn đphức tạp.
Đó là những giả thiết và xác suất xảy ra của chúng xuất phát từ những kết quả ước
tính.
Là một dòng ý tưởng không hạn chế do 1 nhóm đưa ra khi đánh giá ý tưởng.
Câu 51: những phẩm chất cá nhân không cần cho quyết định hiệu quả gì?
Kinh nghiệm.
Xét đoán.
Óc sáng tạo.
Khả năng định tính
Câu 52: để t chức tốt cho quá trình thực hiện quyết định,ta cần:
Triển khai tốt,đảm bảo thông tin.
Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực.
Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực, đảm bảo thông tin, tổ chức tổng kết rút kinh
nghiệm.
Triển khai tốt, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm.
Câu 53: khi đưa ra phản biện,điều gì không góp phần trợ giúp ???
lOMoARcPSD| 35966235
Tạo cơ chế phản biện.
Khả năng sáng tạo
Page 65
lOMoARcPSD| 35966235
Tham vấn đa nguyên.
Chất vấn biện chứng
Câu 54: để nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định, ta cần tôn trọng quy trình gồm
nội dung gì???
Truyền đạt nội dung quyết định đến những bộ phận và nhân sự có trách nhiệm thi
hành.
Lập kế hoạch tổ chức thực hiện quyết đnh.
Kiểm tra và điều chỉnh quyết đinh,tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm
Cả 3 đều đúng
Câu 55: mục đích của bước kiểm tra và điều chỉnh quyết định là gì????
Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn
những sai lệch trong quá trình thực hiện quyết định.
Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn
những sai lệch trong quá trình đề ra quyết định.
Để giao nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể cho cá nhân thực hiện quyết định.
Để động viên kịp thời các đơn vị hoàn thành tốt các công việc.
Câu 56: trong khi tổng kết và đánh giá,ta không cần chú ý vào nội dung nào???
Đánh giá về chất lượng của các quyết định.
Động viên và chỉ đạo các đơn vị hoàn thành tốt công việc.
Phát hiện ra những tiềm năng chưa được huy động và từ đó có kế hoạch bố trí sử
dụng các ngun lực với hiệu quả cao hơn.
Rút ra kết luận và bài học kinh nghiệm.
Câu 57: để quyết định quản trị có hiệu quả, bên cạnh việc chú ý đúng mức quá trình
và hình thức ra quyết định còn phải tuân thủ điều gì???
Tnh tự t chức thực hiện quyết định.
Nhu cầu thực hiện quyết định.
lOMoARcPSD| 35966235
Kinh nghiệm.
Khả năng xét đoán.
Page 66
lOMoARcPSD| 35966235
Câu 58: nhà quản trị sử dụng óc sáng tạo của họ trong việc gì???
Xác định chính xác vấn đề, phát triển những khả năng lựa chọn làm cho thêm
phong phú,hình dung được kết quả.
Đánh giá khả năng và lựa chọn phương án tốt nhất.
Đánh giá chất lượng các quyết định.
Tổ chức phối hợp các bộ phận làm việc.
Câu 59: người có khả năng xét đoán tốt có khả năng gì???
Nhận ra những tin tức quan trọng,định lượng và đánh giá chung.
Nhận ra những tin tức quan trọng,định tính.
Hiểu và đánh giá vấn đề đầy đủ hơn.
Phát minh ra khả năng lựa chọn mới lạ.
Câu 60: phần lớn sự thành bại của 1 quyết định tùy thuc ở khâu nào???
Kiểm tra điều chỉnh
Tổ chức thực hiện.
Kế hoạch.
Đánh giá
Câu 61: sơ đ xương cá được áp dụng khá thành công trong lĩnh vực gì???
Quản trị tài chính, marketing và định giá, mở rộng nhà máy, tung sản phẩm ra
thị trường.
Phân phối sản phẩm
Điều khiển hoạt động của bộ máy
Phân chia cấp t chức và hoạt động của nhân viên
Câu 62: xét đoán là khả năng đánh giá tin tức một cách thông minh gồm những
gì?
Sự chín chắn, lý luận và kinh nghiệm.
Lương tri, sự chín chắn,lý luận và kinh nghiệm.
lOMoARcPSD| 35966235
Lương tri,lý luận và kinh nghiệm
Kinh nghiệm và óc sáng tạo.
Page 67
lOMoARcPSD| 35966235
Câu 63: có mấy phẩm chất quan trọng cần cho những quyết định hiệu quả là
gì???
2
3
4
5
Câu 64: Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức
năng nào?
Hoạch định
Tổ chức
Lãnh đạo
Kiểm soát
Câu 65: Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại
gì? a. Quyết định danh nghĩa
b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chương trình
d. Quyết định không theo chương trình
câu 66: Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không
ngồi với nhau?
a. làm việc nhóm
b. động não
c. danh nghĩa
d. Delphi
Câu 67: Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
a. Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không đc chương trình hóa
c. Quyết định được chương trình hóa
d. Quyết định cá nhân
lOMoARcPSD| 35966235
Page 68
lOMoARcPSD| 35966235
Câu 68: Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định
nào của nhà QT?
a. Hoạch
định Tổ
chức
Lãnh đạo
Kiểm soát
Câu 69: Các quyết định được chương trìnha có đặc điểm:
a. Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết
định c. được khá đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
Câu 70: Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro
hay bất trắc là việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra
quyết định a. Xác định các tiêu chí
b. Phân b trọng số
c. Đánh giá các phương án
d. Lựa chọn phương án
Câu 71: Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm
của phong cách ra quyết định nào?
Khái quát
Chỉ dẫn
Phân tích
Hành vi
Câu 72: Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới
hạn? a. Tối ưu
b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình được đơn giản hóa
lOMoARcPSD| 35966235
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, ng
Page 69
lOMoARcPSD| 35966235
câu 73: Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định?
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
b. Các lần lượt trình bày
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý
tưởng Câu 74 : Chức năng của nhà lãnh đạo là
a. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
Động viên khuyến khích nhân viên
Các lí do trên
Câu 75: Ra quyết định là 1 hoạt động
a. Nhờ vào trực giác
Mang tính khoa học và nghệ thuật
Nhờ vào kinh nghiệm
Tất cả điều chưa chính xác
Câu 76: quá trình sáng tạo có mấy yếu tố gắn liền nhau và mọi người đều có thể
áp dụng?
3
4
5
6
Câu 77: sự sáng tạo chỉ có thể phát huy trong điều kiện gì???
Trong bầu không khí sáng tạo và cởi mở,tin cậy giữa các thành viên
Trong môi trường hợp tác
Trong môi trường tự do và hợp tác
Trong môi trường có nhiều sự lựa chọn
Câu 78: những giải pháp hay những ý tưởng mới cần được thẩm tra, xem xét về
ý nghĩa thực tiễn là thuộc vào bước:
lOMoARcPSD| 35966235
Page 70
lOMoARcPSD| 35966235
Đánh giá ý tưởng
Nuôi dưỡng ý tưởng
Sự chuẩn bị
Sự tập trung
Câu 79: mọi nguồn lực và năng lực của tổ chức và cá nhân đều được tập trung để
giải quyết vấn đề thông qua việc tìm phương án tối ưu và thực hiện nó là thuộc
bước???
Nuôi dưỡng ý định
Sự chuẩn bị
Sự tập trung
Sự bừng sáng
Câu 80: thời gian thực hiện 1 buổi não công thường kéo dài trong bao lâu???
10 phút
20 phút
20 phút đến 1 giờ và có thể tổ chức nhiều buổi để giải quyết một vấn
đề 2 tiếng đến 3 tiếng đồng hồ
Phần 2
:
CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ
Chương 5
:
CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
1.Có bao nhiêu bước trong quá trình hoạch định chiến lược?
A.5
B.6
C.7
lOMoARcPSD| 35966235
D.8
2.Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược là:
Page 7
| 1/105

Preview text:

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỌC 8 CHƯƠNG
Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN TRỊ HỌC
Chương 1: NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ
1. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị: 23 Là một quá trình
24 Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
25 Đối tượng của quản trị là con người 26 Chỉ câu B và C 27 Cả A, B và C
23 2. Hiệu quả quản trị được hiểu là
23 Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
24 Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
25 Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
26 Hệ thống mục tiêu nhất quán
27 Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
23 3. Hiệu suất quản trị được hiểu là
23 Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
24 Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
25 Hệ thống mục tiêu nhất quán
26 Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
27 Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
23 4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là: A. Cấp cao 23 Cấp trung 24 Cấp cơ sở Page 2 lOMoAR cPSD| 35966235 23 Nhân viên thừa hành 24 Tất cả các cấp
23 5. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
23 Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
24 Thiết lập hệ thống mục tiêu
25 Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
26 Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
27 Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu
23 6. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
23 Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
24 Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
25 Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
26 Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới
27 Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
23 7. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
23 Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
24 Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
25 Kỹ năng làm việc nhóm
26 Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
27 Khả năng hợp tác và cam kết
23 8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
23 Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
24 Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
25 Hiệu chỉnh các hoạt động
26 Điều chỉnh mục tiêu
23 9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
23 Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao 24 Trước khi thực hiện 25 Sau khi thực hiện 23 Tất cả các câu trên
10. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
23 xác định tầm nhìn cho tổ chức
24 cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
25 động viên nhân viên cấp dưới
26 Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
27 tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
11. Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
23 Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
24 Nhóm (tích hợp) các công việc
25 Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
26 Xác lập quyền hạn cho các bộ phận 27 Tuyển dụng
12. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ 23 Bẩm sinh 24 Kinh nghiệm thực tế 25 Đào tạo chính quy 26 Kết hợp (b) và (c)
27 Tất cả các nguồn trên
13. hoạt động quản trị là những hoạt động:
23 khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.
24 sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo
25 chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người 26 A và C đều đúng.
14. Hoạt động quản trị cần thiết vì:
23 Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất Page 4 lOMoAR cPSD| 35966235
24 Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao
25 Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
23 Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15. Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
23 Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
24Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
25Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
26Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra. 16. Chọn câu sai:
23 Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền với phương tiện.
24 Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc (doing right things)
25Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.
26Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.
17. Công thức để tính hiệu quả công việc: 23 P=O.I 24 P=I/O 25 P=O/I 26 Tất cả đều sai 18. Chọn câu sai:
23 Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
24 Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị.
25 Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
26 Cả 3 ý trên đều đúng
19. Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị: A. Frederich Taylor 23 Robert owen 24 Charles Babbage 25 Gulic and Urwich
20. POSDCARB là viết tắt của:
23 Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
24 Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
25 Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
26 Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21. Chức năng điều khiển gồm:
23 Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
24 Chọn lọc, phân công, động viên.
25 Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
26 Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
22. “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây: A. Tổ chức 23 Điều khiển 24 Kiểm tra 25 Hoạch định
23. Lãnh vực quản trị không bao gồm: A. Kinh doanh 23 Nhà nước
24 Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời 25 Cả A, B, C đều sai
24. Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
23 Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.
24 Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn. Page 6 lOMoAR cPSD| 35966235 25 Cả A, B đều đúng 26 Cả A, B đều sai
25. Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc: 23 Quản trị cấp cao 24 Quản trị cấp giữa 23 Quản trị cơ sở
24 Cả 3 câu trên đều đúng.
26. Một tổ chức là một thực thể: 23 Có mục đích riêng 24 Có những thành viên
25 Có một cơ cấu có tính hệ thống
26 Cả 3 câu trên đều đúng.
27. Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là: 23Giám thị 24Tổ trưởng 25Huấn luyện viên 26 Chỉ đạo công trình.
28. Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
23 Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản
trị trong cùng một tổ chức.
24 Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các
nhân viên dưới quyền họ.
25 Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc thường ngày.
26 Cả 3 câu trên đều sai.
29. Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các
nhân viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị: A. Cấp cao 23 Cấp giữa 24 Cấp cơ sở
25 Cả 3 câu trên đều đúng.
30. Nhà quản trị cấp giữa có thể là: 23 Trưởng phòng 24 Tổ trưởng Page 8 lOMoAR cPSD| 35966235 23 Cửa hàng trưởng 24 Cả A, C đều đúng.
31. Chọn câu đúng:
23 Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ
24 Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra.
25 Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi. 26 Cả B, C đều đúng.
32. Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị: 23 Kỹ năng giao tiếp 24 Kỹ năng kỹ thuật 25 Kỹ năng thuyết trình
26 Kỹ năng làm việc nhóm
33. Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
23 Nhà quản trị cấp cơ sở
24 Nhà quản trị cấp giữa
25 Nhà quản trị cấp cao
26 Cả ba câu trên đều sai.
34. Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau: A. 9 B.10 C. 11 D. 12
35. Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó
đảm nhận vai trò: A. Vai trò giải quyết 23 Vai trò thương thuyết
24 Vai trò người phân phối tài nguyên 25 Vai trò doanh nhân
36. Lương của quản trị viên:
23 Phản ánh những lực cung cầu của thị trường lOMoAR cPSD| 35966235 Page 8 lOMoAR cPSD| 35966235
23 Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty.
24 Cho thấy năng lực của học 25 Cả ba ý trên. 37. Quản trị là 23 1 chuỗi logic 24 1 khoa học 25 1 nghệ thuật 26 Cả B, C đều đúng
38. Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị: A. James Watts 23 Henry Mentzberg 24 Eli Whitney và Simoen 25 Charles Babbage
39. Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản
trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là: 23Kỹ năng kỹ thuật 24Kỹ năng nhân sự 25 Kỹ năng tư duy 26 Kỹ năng mềm
40. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là: 23 13% 24 14% 25 22% 26 15%
41: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức
nhằm a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao Page 9 lOMoAR cPSD| 35966235
42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung” a. Mục tiêu b. Lợi nhuận c. Kế hoạch d. Lợi ích
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động
không ngừng” a. Kỹ thuật b. Công nghệ c. Kinh tế d. Môi truờng
44: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh
doanh c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp d. Các công ty lớn
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất” a. Sự thỏa mãn b. Lợi ích c. Kết quả d. Lợi nhuận
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
23 Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định Page 10 a. Chiến lược lOMoAR cPSD| 35966235 b. Tác nghiệp c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng a. Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra c. Tỏ chức
d. Tất cả phương án trên đều không chính xác23 Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất
kỹ năng a. Nhân sự b. Tư duy c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng Page 11 lOMoAR cPSD| 35966235
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phương án trên đều sai
53: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức
năng a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra b. Hoạch định,
nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành a. 2 cấp quản trị b. 3 cấp quản trị c. 4 cấp quản trị d. 5 cấp quản trị
55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị a. Cấp cao b. Cấp giữa c. Cấp thấp ( cơ sở) d. Tất cả đều sai
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a. Quan điểm b. Chương trình c. Giới hạn d. Cách thức
23 Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tưduy càng quan trọng lOMoAR cPSD| 35966235 Page 12 lOMoAR cPSD| 35966235
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị a. Tư duy b. Kỹ thuật c. Nhân sự d. Tất cả đều sai
59: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng a. Nhân sự b. Chuyên môn c. Tư duy d. Giao tiếp
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
a. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển62: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
a. Đạt được lợi nhuận b. Giảm chi phí lOMoAR cPSD| 35966235
c. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng
cách a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không
thay đổi b. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra d. Tất cả đều sai
65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải a.
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chưa chính xác
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức b.
Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? a. Hoạch định b. Tổ chức và kiểm tra c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị a. Cấp cao b. Cấp trung c. Cấp thấp
d. Tất cả các nhà quản trị Page 14 lOMoAR cPSD| 35966235
69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
71: Các chức năng cơ bản theo quản trị
học hiện đại gồm a. 4 chức năng b. 6 chức năng c. 3 chức năng d. 5 chức năng
23 Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị
phải thực hiện bao nhiêu vao trò a. 7 b. 14 c. 10 d. 4
24 Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định d.
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết lOMoAR cPSD| 35966235
74: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách c. Chi phí thấp d. Tất cả đều sai
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách
c. Đạt được lợi nhuận d. Chi phí thấp
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Thực
hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao b. Làm đúng việc
c. Đạt được lợi nhuận d. Chi phí thấp nhất
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi a. Làm đúng việc b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu78: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra
quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh
79: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp Page 16 lOMoAR cPSD| 35966235 a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện
Chương 2: SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ AI LÀ TRIỆU PHÚ
1/ Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua
việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc?
23 The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor
24 = The Principles of Scientific Management – W. Taylor
25The End of Economic Man – Peter Drunker
26In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman
2/ Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và
sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor? A. Frank Lilian 23 Henry L. Gantt 24 =Frank Gibreth 25 Cả A và C lOMoAR cPSD| 35966235 Page 17 lOMoAR cPSD| 35966235
3/ Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào: A. Tri thức
23 Trình độ nhận thức của công nhân 24 Thiết bị 25 Kĩ thuật
4/ Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
5/ Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là
mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?
23 Trường phái “quá trình QT”
24Trường phái “ngẫu nhiên”
25Trường phái “QT hệ thống”
26Trường phái “ định lượng”
6/ không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào?
23 Phương pháp quản trị khoa học
24Phương pháp quản trị hành chính
25Phương pháp quản trị con người
26Phương pháp quản trị định lượng
7/ Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với Fayol: 23 Henry Grantt 24 Max Weber 25 Doulas Gregor 26 Abraham Maslow
8/ Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là: lOMoAR cPSD| 35966235 Page 18 lOMoAR cPSD| 35966235 A. W. Taylor 23 Henry Fayol 24 Elton Mayo 25 Max Weber
9/ Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là 23 Năng suất lao động 24Con người 25 Hiệu quả 26 Lợi nhuận
10/ Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
23 Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
11/ tác giả của học thuyết Z là: A. Người Mỹ 23 Người Nhật 24 Người Mỹ gốc Nhật 25 Người khác
12/ “ Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái: A. Định hướng 23 Khoa học 24 Tổng quát 25 Tâm lý – xã hội
13/ các lý thuyết cổ đại:
23 Còn đúng trong thời điểm hiện tại
24 Không còn đúng trong thời điểm hiện tại
25 Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại lOMoAR cPSD| 35966235 Page 19 lOMoAR cPSD| 35966235
23 Cần phân tích để vận dụng linh hoạt TRẮC NGHIỆM
1.Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại? A. Max Weber 23 Taylor 24 Henry L.Gantt 25 Elton Mayo
2. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm: 0Nâng cao năng suất. 1Nâng cao hiệu quả. 2Cắt giảm sự lãng phí 3 =Cả 3 phương án trên
Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố quản trị: A. Độc
lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.
B. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.
C. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi.
D. Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng bị ảnh hưởng.
4.Lý thuyết quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì???
aCách quản lí nhân viên mới
B.= Về cách thức điều hành một tổ chức
C. Tạo ra phong cách cá nhân D. Cả 3 phương án trên Page 20 lOMoAR cPSD| 35966235
5. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất? A. Style (phong cách).
B. Share values (giá trị chia sẻ). C. Structure (cơ cấu).
D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.
0 Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc quản trị theo Henry Fayol A Kỹ thuật chế tạo
B Thương mại mua bán C Kế toán thống kê D Cả a,b,c
1 Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân
người công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách quản trị gì? A. Quản trị khoa học 23 Quản trị hành chính
24 Quản trị kiểu thư lại 25 Quản trị cổ điển
8. hạn chế của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì???
A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.
B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ quyền lực vì quyền lợi riêng. C.= Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
9. Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách quản trị theo quá trình là: lOMoAR cPSD| 35966235 Page 21 lOMoAR cPSD| 35966235 A.
Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp B.
Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy” C.
Mô hình tổ chức mạng lưới D. Cả 3 đều không đúng.
10.Điểm hạn chế của lý thuyết quản trị định lượng?
23 Việc tính toán hay thiếu chính xác.
24 Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.
25 Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao. 26 2 câu a, b đúng 27 2 câu b, c đúng 28 Cả 3 câu đều đúng
23 Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất
mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm?
A. =Quản trị hành chính 23
Quản trị kiểu thư lại 24 Quản trị khoa học
25 Cả 3 phương án đều sai
23 Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy
công nhân tốt nhất là gì?
A. =Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế 23 Nhu cầu xã hội 24 Điều kiện làm việc
25 Sự thỏa mãn nghề nghiệp lOMoAR cPSD| 35966235
13. Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết quản trị khoa học? Page 22 lOMoAR cPSD| 35966235 5888
Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí 5889
Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát sản xuất 5890
Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức 5891
Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con người 5892 =Cả A,B,C,D. 0
Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng? 0 3 1 4 2 5 3 6
15. Quản trị học theo thuyết Z là: 0
Quản trị theo cách của Mỹ
1 =Quản trị theo cách của Nhật Bản
2 Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
3 Tất cả câu trên đều sai
16. Tác giả của học thuyết Z là A. = William Ouchi
17. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố : 0 6 1 =7 2 8 3 9
18.Chọn câu đúng: lý thuyết Z :
A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức. Page 23 lOMoAR cPSD| 35966235
B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động.
C. =Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức. D. Cả 3 sai.
19.Trong trường phái quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh: A.
=T=rong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau,khi
1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng. B.
Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ cóthể thay
đổi toàn bộ hệ thống. C.
Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con
ngườitrong công việc. D. Cả 3 sai.
20. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại: 0 Chiến lược 1 Giá trị chia sẽ. 2 Hệ thống 3 =Kỹ thuật
21.Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào? A. Trước Công Nguyên Thế kỷ 16 =Thế kỷ 18 Thế kỷ 19
22 Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện lý thuyết quảntrị? 23 =ĐÚNG B. SAI
23.Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:
A. =Mayo, Maslow, Gregor, Vroom Page 24 lOMoAR cPSD| 35966235
B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor
C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.
24. Tác giả của trường phái Định lượng là: 0 W. Fayol 1 M. Weber 2 =H. Simon 3 A. Maslow
ĀĀĀĀĀ ĀȀ ̀ ĀĀ̀ Ā̀ ĀĀЀ̀Ā̀ ĀȀԀ⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀ĀĀĀ☀ ȀĀ Ā⸀Ā̀ ĀȀȀ⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā
⸀0 Taylor là người lập ra trường phái quản trị khoa học . 0 =Đúng 1 Sai
0 Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết quản trị: 0 =Chưa phát triển 1Đã phát triển 2Đang phát triển 3Cả B và C 0
Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều
khiển hoạt động sản xuất? 0 Công nhân 1 =Chủ nhân nhà máy 2 Cả A và B đều đúng lOMoAR cPSD| 35966235 3 Cả A và B đều sai Page 25 lOMoAR cPSD| 35966235
0 Nội dung của hoạt động quản trị thực chất là:
0Hoạch định, tổ chức, điều khiển.
1Hoạch định, tổ chức, kiểm tra.
2Tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
3=Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
23 Robert Owen là người đã:
23 =Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân
24 Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo
25 Đưa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo súng
26 Đặt nền móng đầu tiên cho quản trị học hiện tại.
23 Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn: 23 Thế kỷ 16 24 Thế kỷ 17 25 =Thế kỷ 18 26 Thế kỷ 19 23
“ Trường phái quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của: 23 H. Fayol 24 M.Weber 25 R.Owen 26 W.Taylor Page 26 lOMoAR cPSD| 35966235
23 Khoảng giữa thế kỷ 19 ở châu Âu, sự phân biệt giữa chức năng chủ sở hữu và
chức năng của nhà quản trị đã trở nên rõ rệt. 23 =Đúng 24 Sai
23 Các biến số của trường phái ngẫu nhiên là: 23 Công nghệ 24 Môi trường bên ngoài 25 Nhân sự
26 Tất cả các yếu tố trên
23 Theo trường phái quản trị hệ thống ,một hệ thống phải có mấy thành phần cơ bản: 23 4 245 256 26 7
23 Nhà quản trị giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao: 23 Đúng 24 Sai
24 Phân tích môi trường giúp nhà quản trị xác định được những thách thức của
doanh nghiệp để xây dựng chiến lược tương lai: 23 Đúng 24 Sai
37. Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) thuộc trường phái quản trị nào?
A. Trường phái quản trị hiện đại
B. Trường phái quản trị cổ điểnC. Trường phái quản trị theo tình huống D. Tất cả đều sai. Page 27 lOMoAR cPSD| 35966235
việc tuyển dụng lao động trong hệ thống quản trị kiểu thư lại được coi là gì???
⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀⨀Ā ⸀ĀЀ̀ĀȀ
ĀĀĀЀ̀ĀȀȀ⸀ĀЀ̀ĀĀ̀ Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ȁ ȀЀ̀Ā ⸀Ā⸀Ā⸀1024
Sự cam kết làm việc lâu dài.
⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀⨀Ā ⸀ĀЀ̀ĀĀĀĀЀ̀ĀȀ
ȀȀ⸀ĀЀ̀ĀĀ̀ Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ȁ ȀЀ̀Ā ⸀Ā⸀Ā⸀1025
Quá trình nghiên cứu thực nghiệm.
⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀⨀Ā ⸀ĀЀ̀ĀĀĀĀЀ̀ĀȀ
ȀȀ⸀ĀЀ̀ĀĀ̀ Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ȁ ȀЀ̀Ā ⸀Ā⸀Ā⸀1026
Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân.
⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀⨀Ā ⸀ĀЀ̀ĀĀĀĀЀ̀ĀȀ
ȀȀ⸀ĀЀ̀ĀĀ̀ Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ȁ ȀЀ̀Ā ⸀Ā⸀Ā⸀1027
Nguyên tắc phân chia công việc
0 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố Share values (chia sẻ giá trị) ảnh
hưởng tới những yếu tố nào? 0 Strategy, Structure. 1 System, Staff. 2 Style, Skill.
3 Tất cả các yếu tố trên.
1 Tư tưởng nào cho rằng QT là một quá trình liên tục của các chức năng QT ?
0.0Trường phái “định lượng”
0.1Trường phái “ngẫu nhiên”
0.2Trường phái “QT hệ thống”
0.3Trường phái “quá trình QT”
Áp dụng lý thuyết quản trị định lượng sẽ…
0 Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toán
1 Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớn 2 Cả a và b đều đúng 3 Cả a và b đều sai
Có bao nhiêu nguyên tắc quản trị theo Henry Fayol: 0 12 1 13 lOMoAR cPSD| 35966235 2 14 3 15
Quan điểm của Haroll Koontz về quản tri là:
0 Quản trị là quản trị con người Page 28 lOMoAR cPSD| 35966235
0 Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trước đó
1 Quản trị là một tiến trình 2 Cả 3.
0 Những người sáng lập và phát triển tư tưởng quản trị khoa học gồm những ai? 0W. Taylor, Frank 1H. Fayol, Weber
2Lilian Gilbreth, Henry L. Gantt 3 Cả A và C 4 Cả A và B
1 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), 7 yếu tố đó là: 0
Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values, Sale.
1 Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
2Strategy, Structure, System, Environment, Style, Skill, Share values.
3Strategy, Structure, System, Style, Skill, Share values, Opportunities.
2 Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trường phái QT nào sau đây? 0
Trường phái “định lượng”
1 Trường phái “quá trình QT”
2Trường phái “ngẫu nhiên”
3Trường phái “QT hệ thống”
3 Điền vào chỗ trống”trường phái tâm lí xả hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò
của yếu tố tâm lí,quan hệ …..của con người trong xã hội” Xã hội Bình đẳng Đẳng cấp Lợi ích
4 Trường phái quản trị nào coi doanh nghiệp là 1 hệ thống? Quản trị hệ thống lOMoAR cPSD| 35966235 Page 29 lOMoAR cPSD| 35966235 B. Quản trị khoa học
C. Quản trị kiểu thư lại D. Quá trình quản trị
0 Nội dung của thuyết quản trị định lượng?
Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán để phục
vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động.
Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự tính toán trực tiếp của con người
để phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động.
0 Hệ thống thứ bậc của lý thuyết quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo: A. Khả năng làm việc. B. Khả năng quản lí.
C. =Tầm quan trọng của quyền hạn và quyền lực. D. Cả 3 đều đúng
51. Có mấy nguyên tắc trong trường phái quản trị khoa học? 0 6 1 8 2 4 3 14
52. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý xã hội là A. Mayo, Maslow, Gregor B. Simon, Mayo, Maslow C. Taylor, Fayol, Maslow D. Maslow, Gregor, Owen. Page 30 lOMoAR cPSD| 35966235 0
Trường phái quản trị hành chính hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc
tăng ……………….trên cơ sở phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức 0 Lợi nhuận 1 Năng suất lao động 2 Cách thức quản trị 3 Điều kiện lao động
23 “ Nhân viên chỉ được nhận lệnh từ một thượng cấp mà thôi” là nguyên tắc:
23 Thẩm quyền và trách nhiệm 24 Kỷ luật 25 Thống nhất chỉ huy
26 Thống nhất điều khiển
23 Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng trên cơ sở
A. những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne
B. Phân tích uan hệ giữa con người với con người C. Quan điểm hoi học D.Cả3
23 Ưu điểm của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là
gì??? A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức. B.
Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức.
C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc.
D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức.
57. Theo lý thuyết quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định quản trị và biện
pháp hành động phải dựa trên?
23 Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lường được
24Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lường được
25Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường được lOMoAR cPSD| 35966235 Page 31 lOMoAR cPSD| 35966235
23 Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức không thể đo lường được
23 Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những
nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức là trường phái nào : 23 Quản trị hành chính 24Quản trị khoa học
25Quản trị kiểu thư lại 26 Quá trình quản trị
59.Trong quá trình nghiên cứu thực nghiệm, Taylor đã tiến hành những gì?
23 Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật và cách thức sử dụng thời gian của công nhân.
24 Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật, mức độ mệt mỏi, thao tác và
cách thức sử dụng thời gian của công nhân.
25 Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kỹ thuật và mức độ mệt mỏi của công nhân
23 Theo lý thuyết quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và
phân tích các vấn đề phải dựa trên? 23 Máy tính điện toán 24 Mô hình toán học 25 Doanh thu hàng tháng 26 Chi phí sản xuất
24 “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu qủa quản trị “ là tư tưởng của trường phái: 23 Tâm lí xã hội 24Quản trị khoa học
25Quản trị định lượng 26 Cả A và B
25 Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào:
A. Trường phái quản trị hiện đại lOMoAR cPSD| 35966235 Page 32 lOMoAR cPSD| 35966235
B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái định lượng
63 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do: A.
Làm viêc không có kê hoạch.
B. Không bíêt cách làm và thíêu kích thích. C. Lương thấp. D. Không được dào tao. TRÒ CHƠI Ô CHỮ 23
Trường phái quản trị nào cho rằng kĩ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn
cảnh nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:
23 Trường phái định lượng
24 Trường phái ngẫu nhiên
25Trường phái tâm lý xã hội
26Trường phái quản trị khoa học 24
Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái quản trị khoa học là gì? 23 Công nghệ 24 Con người 25Thu nhập 26Tốc độ công việc Page 33 lOMoAR cPSD| 35966235
3. Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chính A. W. Taylor B. Henry Fayol C. Elton Mayo D. Max Weber
23 Ở châu Âu, những người trực tiếp quản trị các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm
đến việc cải tiến hoạt động quản trị vào năm: 23 1832 24 1802 25 1800 26 1819
23 Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động
thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc” A. Điều kiện B. Năng suất C. Môi trường 23
Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà quản trị lựa chọn
phong cách lãnh đạo thích hợp: 23 Công nghệ 24 Môi trường bên ngoài 25 Nhân sự 26 A & C đều đúng 24
Theo trường phái “quá trình QT” thì cấp QT nào sau đây sẽ bị giảm đến mức tối đa? A. Cấp cao lOMoAR cPSD| 35966235 Page 34 lOMoAR cPSD| 35966235 23 Cấp giữa 24 Cấp cơ sở
25 Không cấp nào bị giảm
Chương 3: MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC
23 Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?
23 Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
24 Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù
25 Cả a và b đều đúng 26 Cả a và b đều sai
24 Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào? 23 Đối thủ cạnh tranh
24 Khách hàng và hàng thay thế
25 Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn
26 Cả a, b, c đều đúng
25 Trong môi trường vi mô có bao nhiêu yếu tố căn bản? 23 2 24 3 25 4 26 5
26 Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tương tác giữa các yếu tố nào?
23 Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trưởng của nghành
24 Cơ cấu chi phí cố định
25 Mức độ đa dạng hóa sản phẩm
26 Cả a, b, c đều đúng
27 Theo mức độ phức tạp và biến động của môi trường thì môi trường được chia làm mấy loại? lOMoAR cPSD| 35966235 Page 35 lOMoAR cPSD| 35966235 23 2 24 3 25 4 26 5
23 Trong môi trường nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hưởng nặng nhất?
23 Ngay mắc xích bị đứt
24 Nơi xa mắc xích nhất
25 Tất cả mắc xích đều như nhau
26 Không đáp án nào đúng
24 Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây?
23 Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động
của chúng đến tổ chức
24 Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trường đến tổ chức, những điểm
mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chức
25 Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển tổ chức
26 Cả a, b, c đều đúng
25 Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?
23 Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
24 Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
25 Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
26 Cả a, b, c đều đúng
26 Thị trường có mấy kênh phân phối sản phẩm? 23 2 24 3 25 4 26 5
27 Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay? 23 GT (General Trade) Page 36 lOMoAR cPSD| 35966235 23 MT (Model Trade) 24 ĐB (Đặc biệt) 25 Cả a, b, c đều sai
23 Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi trong tương lai? 23 GT (General Trade) 24 MT (Model Trade) 25 ĐB (Đặc biệt)
26 Cả b, c đều đúng
25 Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?
23 Mục tiêu tương lai và chiến lược đối thủ đang thực hiện
24 Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta 25 Tiềm năng họ có
26 Cả a, b, c đều đúng
26 Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn
là ưu thế của ai? 23 Đối thủ cạnh tranh 24 Người cung cấp 25 Khách hàng
26 Đối thủ tiềm ẩn mới
27 Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào?
23 Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra của người bán
24 Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay
sản phẩm của người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của người mua
25 Người mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau
với các bạn hàng cung ứng
26 Cả a, b, c đều đúng Page 37 lOMoAR cPSD| 35966235
23 Để tương tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì?
23 Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng
24 Tìm khách hàng ít có ưu thế hơn
25 Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai
26 Cả a, b, c đều đúng
24 Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố nào?
23 Những vấn đề địa dư 24 Nhân khẩu học
25 Tâm lý khách hàng
26 Cả a, b, c đều đúng
25 Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải lien hệ với ai?
23 Đối thủ cạnh tranh 24 Khách hàng 25 Người cung cấp
26 Đối thủ tiềm ẩn mới
26 Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?
23 Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
24 Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
25 Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo
26 Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
27 Để giảm bớt sự bất trắc của môi trường nhà quản trị thường dùng những phương pháp nào?
23 Dùng đệm, san bằng, tiên đoán
24 Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp
25 Liên kết, qua trung gian, quảng cáo 26 Cả a, b, c lOMoAR cPSD| 35966235 Page 38 lOMoAR cPSD| 35966235
20. Phương pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do
những ảnh hưởng của môi trường gây ra: 23 Dùng đệm 24 San bằng 25 Tiên đoán 26 Kết nạp
21. Phương pháp nào dung để san đều ảnh hưởng của môi trường? 23 Liên kết 24 Cấp hạn chế 25 Kết nạp 26 San bằng
23 Phương pháp quản trị nào là khả năng nói trước những sự biến chuyển của môi
trường và những ảnh hưởng đến tổ chức? 23 Liên kết 24 Tiên đoán 25 Cấp hạn chế 26 Kết nạp
23. Mức độ bất trắc của môi trường có thể chia như thế nào?
23 Mức thay đổi: ổn định và năng động
24 Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp
25 Cả a và b đều được
26 Cả a và b đều không được
24. Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô?
23 Kỹ thuật công nghệ 24 Khách hàng 25 Hàng thay thế 26 Người cung cấp
23 Trong các yếu tố môi trường kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất? lOMoAR cPSD| 35966235 23 Xã hội Page 39 lOMoAR cPSD| 35966235
23 Chính trị - chính phủ
24 Kỹ thuật công nghệ 25 Yếu tố kinh tế
23 Môi trường ổn định - phức tạp là môi trường:
23 Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố
24 Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố
25 Ổn định và có thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
26 Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
24 Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bước:
23 Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, được gọi là công nghệ sản phẩm
24 Là khi một ý tưởng mới xuất hiện trong tư duy của một người nào đó, được
gọi là bước nhận thức
25 Là phát triển một qui trình sản xuất để tạo ra một phức hợp giữa giá bán, số
lượng, chất lượng, lợi nhuận tiềm tang, được gọi là công nghệ sản xuất 23 1,3,2 24 3,2,1 25 2,1,3 26 3,1,2
23 Câu nào sai đây không đúng?
23 Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ thống
24 Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế một ý tưởng mới
25 Tất cả các ý tưởng đêù có thể biến thành công nghệ
26 Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý
tưởng mới thành sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trường
24 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ thuật công nghệ? lOMoAR cPSD| 35966235
23 Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
23 Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
24 Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy vi tính, robot và tự động hóa.
25 Công nghệ mới có nhưng ảnh hưởng đối với doanh nghiệp
23 Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn?
23 Đưa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối
24 Khi sản phẩm chuẩn bị bước vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm
cách mua công nghệ dưới mọi hình thức
25 Cả a, b đều đúng
26 Cả a, b đều sai
31. Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợpnhất,
họat động chung và điều khiển chung là chiến thuật của phương pháp quản trị nào? 23 Hợp đồng 24 Liên kết 25 Kết nạp 26 Qua trung gian
32. Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ưu tiên, khi nhu
cầu vuợt quá sự cung cấp là phưong pháp quản trị nào? 23 Cấp hạn chế 24 San bằng 25 Liên kết 26 Kết nạp
33. Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng như đầu ra nhà quản trị có thể dùng
phương pháp quản trị nào sau đây? 23 Quảng cáo 24 Hợp đồng lOMoAR cPSD| 35966235 25 San bằng 23 Kết nạp
34. Nhà quản trị có thể dùng phương pháp nào để thu hút những cá nhân hay
những tổ chức có thể là mối đe dọa từ môi truờng cho tổ chức?
23 Tiên đoán 24 San bằng 25 Hợp đồng 26 Kết nạp
35. Khi “vận động ở hành lang” thì nhà quản trị đã sử dụng phuơng pháp quản trị nào? 23 Qua trung gian 24 Quảng cáo 25 Liên kết 26 Hợp đồng
36. Khi những nhà quản trị công ty có khó khăn về tài chính thừong mời những
nhà ngân hàng vào trong hội đồng quản trị, để họ dễ tiếp cận thị trường tiền tệ.
Đó là họ đã dùng phương pháp quản trị nào? 23 Lên kết 24 Kết nạp 25 Dùng đệm 26 San bằng
37. Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng
giêngvà tháng sáu. Để giải quyết họ đã thực hiện bán hạ giá vào những thời điểm đó.
Như vậy, họ đã dùng phương pháp quản trị nào? 23 San bằng 24 Dùng đệm 25 Qua trung gian 26 Quảng cáo lOMoAR cPSD| 35966235
38. Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc
duy trì những hàng rào hợp pháp nào? lOMoAR cPSD| 35966235
23 Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm
24 Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao
25 Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu
thế về giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra đuợc
26 Cả a, b, c đều đúng
39. Trong những mùa cao điểm lễ tết, bệnh viện đã dùng phương pháp quản trị nào
để giảm thiểu sự bất trắc? 23 San bằng 24 Cấp hạn chế 25 Tiên đoán 26 Dùng đệm
40. Trong quy trình đổi mới công nghệ, bước phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên duợc gọi là gì?
23 Công nghệ sản phẩm
24 Bước nhận thức
25 Công nghệ sản xuất
26 Cả a, b, c đều sai
41. MT ảnh hưởng đến h.động của doanh nghiệp bao gồm:
23 Mt bên trong và bên ngoài
24 Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
25 Mt tổng quát, ngành và nội bộ
26 Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ Đáp án: d
42. Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm:
23 Xác định cơ hội & nguy cơ
24 Xác định điểm mạnh & điểm yếu
25 Phục vụ cho việc ra quyết định
26 Để có thông tin Đáp án: c Page 43 lOMoAR cPSD| 35966235
43. Hoàn thành vào chỗ trống với đáp án đúng.
____________bao gồm các yếu tố, các lực lượng bên ngoài tổ chức thường tác
động một cách__________đến tất cả các tổ chức hoạt động ở các lĩnh vực khác
nhau. Chúng có________________để cùng tác động đến tổ chức.
23 Môi trường vi mô/ gián tiếp/ mối quan hệ biện chứng
24 Môi trường vĩ mô/ trực tiếp/ mối quan hệ biện chứng
25 Môi trường vi mô/ trực tiếp/ mối quan hệ hỗ tương
26 Môi trường vĩ mô/ gián tiếp/ mối quan hệ hỗ tương Đáp án: d
44. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ mô?
23 Có ảnh hưởng lâu dài
24 Công ty khó kiểm soát được nó
25 Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường vĩ mô thay đổi
26 Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo từng ngành. Đáp án: c
45. Môi trường vĩ mô bao gồm bao nhiêu yếu tố? 23 5 24 6 25 7 26 8 Đáp án: a
46. Các yếu tố của môi trường vĩ mô bao gồm?
23 Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ
24 Các yếu tố kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh tranh Page 44 lOMoAR cPSD| 35966235
23 Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ
24 Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật –
công nghệ, đối thủ cạnh tranh Đáp án: c
47. Các yếu tố kinh tế gồm mấy yếu tố? 23 4 24 5 25 6 26 7 Đáp án: a
48. Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
23 Sự tăng trưởng kinh tế
24 Các chính sách kinh tế
25 Chu kì sống của sản phẩm 26 Chu kì kinh doanh
27 Khuynh hướng toàn cầu hóa kinh doanh hiện nay Đáp án: c
49. Theo phương pháp tiếp cận hiện đại, tăng trưởng kinh tế là?
23 Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một giai đoạn nhất định
24 Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định
25 Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một giai đoạn nhất định
26 Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia
trong một giai đoạn nhất định Đáp án: b Page 45 lOMoAR cPSD| 35966235
50. Thước đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thường dựa trên?
23 Đời sống vật chất của người dân cao và mức tăng trưởng kinh tế nhanh
24 Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trưởng kinh tế cao
25 Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lượng ở mức cao và có mức tăng trưởng nhanh
26 Cả 3 đều đúng Đáp án: c
51. Hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế được đo bằng? 23 6 tiêu thức 24 5 tiêu thức 25 4 tiêu thức
26 3 tiêu thức Đáp án: d
23 Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là tiêu thức để đo lường sự hiệu quả của tăng trưởng kinh tế?
23 Mức gia tăng sản lượng theo đầu người và mức tăng mức sống của các
cá nhân điển hình trong dân cư
24 Mức tăng số lượng lao động có việc làm và lương cao
25 Mức gia tăng năng suất lao động cao và ổn định
26 Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tương
lai cho nền kinh tế Đáp án: b
53. Sự tăng trưởng kinh tế chỉ có ý nghĩ khi?
23 Nó mang lại sự thịnh vượng cho quốc gia
24 Nó mang lại lợi ích cho môi trường
25 Nó mang lại sự phát triển kinh tế
26 Cả 3 đều sai Đáp án: c Page 46
54. Trong tiến trình tăng trưởng kinh tế, đối tượng nào đóng vai trò quan trọng? 23 Nhà nước lOMoAR cPSD| 35966235 24 Người lao động 25 Các nhà xã hội học 26 Doanh nghiệp Đáp án: d
55. Trong việc tạo ra một môi trường kinh doanh hấp dẫn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng? 23 Chính sách kinh tế 24
Sự tăng trưởng kinh tế 25 Tài nguyên thiên nhiên 26
Sự phát triển khoa học kĩ thuật Đáp án: a
56. Mỗi chu kì kinh doanh thường có mấy giai đoạn? 23 3 24 4 25 5 26 6 Đáp án: b
57. Các giai đoạn của chu kì kinh doanh là? 23
Phát triển – cực kì phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm 24
Hình thành – phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm 25
Phát triển – trưởng thành- suy giảm – tiêu tùng cực điểm 26
Phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm – hình thành Đáp án: c
23 Giai đoạn phát triển trong chu kỳ kinh doanh có đặc điểm?
23 Tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô
24 Nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng
25 Tốc độ tăng trưởng bắt đầu chậm dần và dẫn đến suy thoái Page 47 lOMoAR cPSD| 35966235
23 Tốc độ tăng trưởng biến thiên lien tục Đáp án: a
60. Giai đoạn trưởng thành là?
23 Thời điểm nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô
24 Thời điểm nền kinh tế đạt mức phát triển cao nhất và bắt đầu đi vào suy thoái
25 Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển bình thường, ổn định
26 Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển đang tăng dần. Đáp án: b
61. Giai đoạn trưởng thành xảy ra khi?
23 Khi hàng hóa được tiêu thụ mạnh, sản xuất mở rộng, gía cả tăng
24 Khi hàng hóa ế ẩm, lưu thông chậm, quy mô bị thu hẹp 25 Khi nền kinh
tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng.
26 Khi nền kinh tế đạt mức tăng trưởng chậm nhất. Đáp án: c
62. Giai đoạn suy giảm KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
23 Mức tăng trưởng chậm kỳ sau thấp hơn kỳ trước
24 Doanh nghiệp thường huy động thêm vốn để duy trì sản xuất
25 Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp
26 Hàng hóa tồn đọng, lưu thông chậm Đáp án: b
63. Các nhà kinh tế có thể dự báo được mức tăng trưởng trong những chu kỳ
tiếp theo và chu kỳ của nền kinh tế trong tương lai dựa vào?
Những kinh nghiệm dự đoán của những nhà kinh tế trong quá khứ
Những biểu hiện của nền kinh tế hiện tại
Những số liệu về tổng mức đầu tư, GNP hay GDP,…trong quá khứ và số liệu của mỗi kỳ Cả 3 đáp án trên Page 48 lOMoAR cPSD| 35966235 Đáp án: c
64. Chu kỳ kinh kế có ảnh hưởng sâu sắc nhất tới? Chính phủ Các tập đoàn lớn
Các tổ chức phi lợi nhuận
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ Đáp án: d
65. Trong khuynh hướng toàn cầu hóa, các nhà chính trị và kinh tế của mỗi quốc gia lo ngại về?
Tình hình thâm thủng cán cân xuất nhập khẩu Nền kinh tế xuất siêu
Mai một bản sắc văn hóa Cả 3 đáp án đều sai Đáp án: a
66. Khi nền kinh tế bị nhập siêu sẽ KHÔNG đem lại hậu quả nào sau đây?
Các doanh nghiệp trong nước bị cạnh tranh gay gắt và có thể bị đóng cửa
Nhiều công nhân sẽ mất việc làm
Người dân không có mức sống cao
Nảy sinh nhiều hậu quả xã hội tiêu cực Đáp án: c
67. Điền vào chỗ trống với đáp án đúng
Để tránh tình trạng nhập siêu, chính phủ thường áp dụng
______________bằng việc thiết lập________________, quy định về_________________
Chính sách bảo hộ doanh nghiệp/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập khẩu lOMoAR cPSD| 35966235
Chính sách bảo vệ người tiêu dùng/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch xuất khẩu
Chính sách bảo vệ tự do tôn giáo/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch xuất khẩu Page 49
Chính sách bảo hộ mậu dịch/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập khẩu Đáp án: d
67. Các biện pháp hạn chế nhập khẩu sẽ mang lại điều gì?
Thiệt hại cho doanh nghiệp trong nước, có lợi cho doanh nghiệp ngoài nước
Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp ngoài nước
Thiệt hại cho các doanh nghiệp ngoài nước, có lợi cho người tiêu dùng
Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp trong nước Đáp án: d
68. Trong nền kinh tế toàn cầu, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải?
Không ngừng đổi mới công nghệ
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Không ngừng nâng cao năng suất lao động Cả 3 đáp án trên Đáp án: d
69. Phương diện nào sau đây thể hiện sự tác động của chính trị, pháp luật và
chính phủ đối với kinh doanh?
Vai trò của chính phủ đối với nền kinh tế lOMoAR cPSD| 35966235
Các tác động chính trị - chính phủ đối với kinh doanh Cả a và b đều sai Cả a và b đều đúng Đáp án: d
70. Vai trò của chính phủ KHÔNG thể hiện ở đặc trưng nào sau đây?
Chính phủ phải là người tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển Page 50
0 Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô
1 Duy trì sự ổn định kinh tế vi mô
2 Tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thị trường
3 Duy trì cân đối cơ cấu tích lũy vốn trong và ngoài nước Đáp án: c
Chính phủ tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển thành ý chí toàn
dân thể hiện qua mặt nào sau đây?
0 Gia tăng tiết kiệm tiêu dùng để đầu tư cho sản xuất
1 Đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực như nạn quan lieu, tham nhũng, buôn lậu
2 Đề cao việc tôn trọng pháp luật, duy trì trật tự kỷ cương trong xã hội và các hoạt động kinh tế
3 Cả 3 đáp án trên Đáp án: d
72. Chính phủ tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thi trường bằng biện pháp nào?
Mở rộng và thúc đẩy cạnh tranh
Duy trì cơ cấu hợp lý giữa các loại hình doanh nghiệp
Giá cả phản ánh chính xác chi phí xã hội Câu a và b đúng Cả 3 câu đều đúng Đáp án: e lOMoAR cPSD| 35966235
73. Những khu vực mà có thể tạo ra sự tăng trưởng và phát triển vững chắc cho nền kinh tế bao gồm:
Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế
Phát triển công nghệ cao
Phát triển nguồn nhân lực Cả 3 đáp án trên Đáp án: d Page 51 lOMoAR cPSD| 35966235
74. Hệ thống chính trị xã hội tác động lên doanh nghiệp thể hiện trên các phương diện nào? 0 Cơ chế bảo hộ 1 rủi ro chính trị 2 cả 2 câu đều đúng
3 Cả 2 câu đều sai Đáp án: c
Chính phủ KHÔNG thường có các biện pháp bảo hộ sản xuất trong nước nào sau đây: 0 Thuế quan
1 Hạn ngạch xuất nhập khẩu
2 Trợ giá hàng trong nước và cácten
3 Không có đáp án nào đúng Đáp án: d
76. Các nhà kinh doanh thường đánh giá rủi ro chính trị trên mấy nhóm yếu tố? 3 4 5 6 Đáp án: b
77. Những nhóm yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá rủi ro chính trị?
Sự mất ổn định trong nước Bùng nổ dân số
Sự xung đột với nước ngoài Xu thế chính trị Khuynh hướng kinh tế Đáp án: b Page 52 lOMoAR cPSD| 35966235
78. Các chính sách điều hành và kiểm soát nền kinh tế của chính phủ bao gồm?
Chính sách xuất nhập khẩu Chính sách giá cả
Chính sách về lương bổng Cả 3 chính sách trên 2 câu a, b đúng Đáp án: d
79. Chính sách nào sau đây không thuộc các chính sách quản lí nền kinh tế?
Chính sách kiềm chế lạm phát
Chính sách kiềm chế xuất siêu
Chính sách kiềm chế thâm hụt ngân sách vá các dịch vụ hỗ trợ trong kinh doanh
Chính sách kiềm chế mức nợ nước ngoài Đáp án: b
80. Những chính sách điều hành, kiển soát và quản lí nền kinh tế làm cho mức
độ rủi ro tăng hay giảm tùy theo?
Mức độ nhất quán và cởi mở Mức độ đúng đắn Mức độ phù hợp
Cả 3 đáp án đều đúng Đáp án: a
81. Các yếu tố xã hội tác động tới doanh nghiệp? Dân số Thu nhập
Thái độ đối với công việc Cả 3 đáp án trên Đáp án: d
82. Những tiêu thức cơ bản thể hiện sự thay đổi của thái độ của con người đối với công việc? lOMoAR cPSD| 35966235 Page 53 lOMoAR cPSD| 35966235
Lòng trung thành với tổ chức Lòng đam mê công việc Đạo đức làm việc Đáp án a,b đúng Đáp án a,c đúng Đáp án: e
83. Những chính sách bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên thể hiện những nội dung nào?
Tăng mức đầu tư cho thăm dò và đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu và phát triển
Tăng cường sử dụng lại các nguồn chất thải
Tích cực tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lượng và nguyên liệu thay thế
Thiết kế lại sản phẩm
Tất cá các đáp án trên Đáp án: e
Chương 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
1. Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào? a. hoạch định c. lãnh đạo b. tổ chức d. kiểm soát
Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì?
a. Quyết định danh nghĩa b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chương trình
d. Quyết định không theo chương trình Page 54
3. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với
nhau? a. làm việc nhóm b. động não
Downloaded by Huy?n Khánh (khanhhuyenth27@gmail.com) lOMoAR cPSD| 35966235 c. danh nghĩa d. Delphi
Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào? a.
Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không đc chương trình hóa
c. Quyết định được chương trình hóa d. Quyết định cá nhân
Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà QT? a. hoạch định c. lãnh đạo b. tổ chức d.kiểm soát
Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm: a.
Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định c.
Tương đối đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc
nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định a. Xác định các tiêu
chí b. Phân bổ trọng số
c. Đánh giá các phương án d. Lựa chọn phương án
Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra quyết định nào? a. Khái quát c. phân tích b. chỉ dẫn d. hành vi
Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn? a.
Downloaded by Huy?n Khánh (khanhhuyenth27@gmail.com) lOMoAR cPSD| 35966235 Tối ưu b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình được đơn giản hóa
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định a.
Các thành viên độc lập viết ý tưởng b. Các lần lượt trình bày
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
11.Nếu phân loại các quyết định quản trị theo phạm vi thực hiện, ta sẽ không có: a.
Quyết định chiến lược.
b. Quyết định toàn cục.
c. Quyết định bộ phận.
d. Quyết định chuyên đề. 0
Nếu phân loại các quyết định quản trị theo các khía cạnh khác nhau trong hoạt
động của tổ chức, sẽ không có:
Quyết định kinh tế- kỹ thuật.
Quyết định chuyên đề. Quyết định xã hội.
Downloaded by Huy?n Khánh (khanhhuyenth27@gmail.com) lOMoAR cPSD| 35966235 Page 56 lOMoAR cPSD| 35966235
d. Quyết định tổ chức.
Những yêu cầu đối với quyết định quản trị sẽ không nhất thiết phải đạt được: a.
Có căn cứ khoa học, thống nhất, tuân theo các quy định, thể chế chung. b.
Đúng thẩm quyền và có định hướng.
c. Cụ thể về mặt thời gian và thỏa mãn các yêu cầu kịp thời.
d. Độ chính xác tuyệt đối trước khi thực hiện.
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
16.Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết lOMoAR cPSD| 35966235
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện Page 57 lOMoAR cPSD| 35966235
17. Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định a. Chiến lược b. Tác nghiệp c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên.
Quyết định theo chương trình là những quyết định: a.Đã có sẵn trong máy tính b.Đã có tiền lệ
c. Do tập thể quyết định
d. Do nhà quản trị cấp cao làm
20. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
a.Phân tích tình huống kĩ và đầy đủ trước khi ra quyết định
b.kếthợp các phương pháp trí tuệ và sang tạo khi ra quyết định
c.Không xem xét hành động và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết định
d. Nghĩ về loại quyết định khi bắt đầu quá trình lOMoAR cPSD| 35966235
Khi nhà quản trị đối diện với một vấn đề mới , họ sẽ phải tự hỏi: a.Vấn
đề này có dễ giải quyết không?
b.Vấn đề này sẽ biến mất một cách tự nhiên?
c.Tôi có phải giải quyết vấn đề này không? Page 58 lOMoAR cPSD| 35966235
d.Tất cả các câu hỏi trên
Câu nào không đúng trong các phát biểu sau: a.Ra quyết
định tập thể sẽ sản sinh nhiều phương án b.Ra quyết định
tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân c.Trách nhiệm là
mơ hồ nếu ra quyết định tập thể
d.Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh
Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Ra quyết định là trung tâm của công việc lập kế hoạch
b. Khi ra quyết định nhà quản trị thực hiện sự lựa chọn dựa trên một mức hợp lí có hạn
c.Đối với một vấn đề của tình huống nhà quản trị không nhất thiết phải biết đầy
đủ mọi thứ trước khi ra quyết định d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Trước khi ra quyết định nhà quản trị cần phải: a.Thử
nghiệm. thực thi các phương án khả thi
b. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu và nhược điểm của từng phươnng án
c.Tránh những trao đổi với đồng nghiệp bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị dao động
d.Không nghi ngờ mình ra quyết định sai
Bước ra quyết định nào không thuộc nhóm danh định: a.
Các thành viên độc lập viết ý tưởng b. các thành viên lần lượt trình bày Page 59 lOMoAR cPSD| 35966235
c.kết quả được ghi lại và sao thành nhiều bản d. các
thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
26. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào:
a.Quyết định theo quy trình
b.Quyết định không được chương trình hóa
c.Quyết định dc chương trình hóa d. Quyết định cá nhân
Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ: a.Không có lợi trong mọi trường hợp
b. không được cấp dưới ủng hộ trong khi thực thi quyết định
c.Gặp sai lầm trong giải quết vấn đề
d.Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên
Ra quyết định là công việc:
a. Của các nhà quản trị cấp cao
b.Lựa chọn giải pháp cho 1 vấn đề xác định
c.Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan
trọng d.Tất cả các yá trên đều đúng
Ra quyết định nhóm: a.Ít khi mang lại hiệu quả
b.Luôn mang lại hiệu quả
c.Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp d.Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 35966235
Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào: a.Ý muốn của đa số nhân viên
b.Tính cách của nhà quản trị
c. Năng lực của nhà quản trị
d.Nhiều yếu tố khác nhau
31. Có mấy bước ra quyết định quản trị: a.5 c.7 b.6 d.8
32. Quyết định quản trị thỏa mãn mấy nhu cầu: a.5 c.7 b.6 d.8
33.Ra quyết định là một công việc a. Mang tính khoa học b. Mang tính nghệ thuật
c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
d. Tất cả các câu trên đều sai Nhà quản trị nên:
a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyếtđịnh phù hợp b. Kết hợp
nhiều mô hình ra quyết định c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình Page 61 lOMoAR cPSD| 35966235
theo thời gian thực hiện, có thể chia các quyết định quản trị thành: a.quyết định dài hạn b.quyết định trung hạn
c. quyết định ngắn hạn d. Cả 3 đều đúng
36. Các bước xác định mục tiêu trong việc ra quyết định: a.
Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyếtđịnh mục tiêu b.
Thu thập thông tin-nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyếtđịnh mục tiêu c.
Nhận thức vấn đề- thu thập thông tin- mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyếtđịnh mục tiêu
d.Nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-thu thập thông tin- lựa chọn và quyết đinh mục tiêu
Chức năng của quyết định quản trị:
a.Định hướng về mục tiêu của tổ chức
b.Đảm bảo các nguồn lực
c.Hợp tác và phối hợp các bộ phận trong tổ chức d.Cả 3 chức năng trên
Quyết định nào sau đây không phải là quyết đinh theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức:
a.quyết định quản trị marketing
b. quyết định quản trị sản xuất
c. quyết định quản trị tác nghiệp lOMoAR cPSD| 35966235
d.quyết định quản trị hoạt động đối ngoại
39.Ý nào sau đậy nói không đúng về đặc điểm của quyết định quản trị:
a.Các quyết định quản trị trực tiếp hướng vào cá nhân, nhân viên có thể đưa ra quyết định
b.Các quyết định có thể làm cản trở hoạt động bình thường của tổ chức hoặc phát
triển hệ thống bị quản trị Page 63 lOMoAR cPSD| 35966235
c.Các quyết định quản trị lien quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần phải giải quyết
d.Quyết định quản trị được xây dựng trên cơ sở hiểu biết về tính khách quan của sự
hoạt động và phát triển của hệ thống bị quản trị
40. Ba kĩ năng nhận thức thường được áp dụng để xác định và nhận diện vấn đề:
a. Nhận diện, thiết lập, đánh giá
b. Nhận diện, làm sáng tỏ, hợp nhất
c. So sánh,làm sáng tỏ , kiểm tra
d. Thiết lập, kiểm tra, hợp nhất
41.công cụ định lượng là gì?
0Sử dụng các phương pháp lượng hóa và suy luận
1Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học
2Sử dụng dựa vào phân tích logic và suy luận
3Sử dụng mô hình toán học và suy luận công cụ định tính là gì?
0 Dựa vào phân tích logic và suy luận
1 Dựa vào phân tích logic và phương pháp lượng hóa
2 Sử dụng phương pháp lượng hóa và suy luận
3 Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học
yếu tố nào sau đây ko phải là nội dung của bảng mô tả vấn đề???
0 Mô tả ngắn gọn vấn đề
1 Có gì đặc biệt trong vấn đề này không?
2 Vấn đề xảy ra ở đâu?
3 Tại sao chất lượng sản phẩm không tốt? lOMoAR cPSD| 35966235
yếu tố nào không phải là nội dung của phương pháp 5 WHY??? a.
Tại sao thiếu sự đa dạng về chủng loại và kiểu dáng sản phẩm? Page 63 lOMoAR cPSD| 35966235
Nó đã gây ra ảnh hưởng gì?
Tại sao đối thủ cạnh tranh giảm giá bán,khuyến mãi đặc biệt?
Tại sao nhân viên thiếu kĩ năng bán hàng hiệu quả.
45. phương pháp động não (brainstorming) là gì???
0 Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung lao
động và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
1 Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung bàn
bạc và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
2 Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung tư duy
và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
3 Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung phê
phán và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
có mấy giai đoạn trong phương pháp brainstorming? 0 2 1 3 2 4 3 5
ở giai đoạn đầu của phương pháp động não,ta nên làm gì đầu tiên???
Phân tích phương án mà mọi người đề ra
Nếu ý kiến, không phê phán, hãy sáng tạo
Tập trung cao hơn vào phương án mới đề ra
Đưa phương án ở phạm vi rộng,và tập trung vào phê phán để tìm ra ý tốt nhất
giai đoạn sau của phương pháp brainstorming ta nên làm gì???
Tập trung vào vấn đề rộng
Không nên tập trung phê phán để tìm phương án lOMoAR cPSD| 35966235
Phải sáng tạo ở giai đoạn này
Phân tích phương án và tập trung cao hơn Page 64 lOMoAR cPSD| 35966235
ta nên chuẩn bị những gì cho buổi brainstorming???
Phòng họp rộng thoáng,phong cách đẹp đẽ để kích thích tưởng tượng.
Tập họp thật đông người để cùng nhau suy nghĩ.
Giấy viết để các thành viên tham dự ghi lại diễn biến suy nghĩ của mình và người khác.
Bảng viết lớn để ghi lại những ý tưởng bất chợt.
Câu 50: ý nào không đúng về phương pháp “sơ đồ xương cá”???
Là phương pháp ra quyết định cho phép nhà quản trị đánh giá các vấn đề theo 1 trật tự logic.
Để đưa ra quyết định trong những môi trường kinh doanh có nhiều rủi ro nhằm giải
quyết những vấn đề phức tạp.
Đó là những giả thiết và xác suất xảy ra của chúng xuất phát từ những kết quả ước tính.
Là một dòng ý tưởng không hạn chế do 1 nhóm đưa ra khi đánh giá ý tưởng.
Câu 51: những phẩm chất cá nhân không cần cho quyết định hiệu quả gì? Kinh nghiệm. Xét đoán. Óc sáng tạo. Khả năng định tính
Câu 52: để tổ chức tốt cho quá trình thực hiện quyết định,ta cần:
Triển khai tốt,đảm bảo thông tin.
Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực.
Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực, đảm bảo thông tin, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm.
Triển khai tốt, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm.
Câu 53: khi đưa ra phản biện,điều gì không góp phần trợ giúp ??? lOMoAR cPSD| 35966235
Tạo cơ chế phản biện. Khả năng sáng tạo Page 65 lOMoAR cPSD| 35966235 Tham vấn đa nguyên. Chất vấn biện chứng
Câu 54: để nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định, ta cần tôn trọng quy trình gồm nội dung gì???
Truyền đạt nội dung quyết định đến những bộ phận và nhân sự có trách nhiệm thi hành.
Lập kế hoạch tổ chức thực hiện quyết định.
Kiểm tra và điều chỉnh quyết đinh,tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm Cả 3 đều đúng
Câu 55: mục đích của bước kiểm tra và điều chỉnh quyết định là gì????
Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và
những sai lệch trong quá trình thực hiện quyết định.
Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và
những sai lệch trong quá trình đề ra quyết định.
Để giao nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể cho cá nhân thực hiện quyết định.
Để động viên kịp thời các đơn vị hoàn thành tốt các công việc.
Câu 56: trong khi tổng kết và đánh giá,ta không cần chú ý vào nội dung nào???
Đánh giá về chất lượng của các quyết định.
Động viên và chỉ đạo các đơn vị hoàn thành tốt công việc.
Phát hiện ra những tiềm năng chưa được huy động và từ đó có kế hoạch bố trí sử
dụng các nguồn lực với hiệu quả cao hơn.
Rút ra kết luận và bài học kinh nghiệm.
Câu 57: để quyết định quản trị có hiệu quả, bên cạnh việc chú ý đúng mức quá trình
và hình thức ra quyết định còn phải tuân thủ điều gì???
Trình tự tổ chức thực hiện quyết định.
Nhu cầu thực hiện quyết định. lOMoAR cPSD| 35966235 Kinh nghiệm. Khả năng xét đoán. Page 66 lOMoAR cPSD| 35966235
Câu 58: nhà quản trị sử dụng óc sáng tạo của họ trong việc gì???
Xác định chính xác vấn đề, phát triển những khả năng lựa chọn làm cho thêm
phong phú,hình dung được kết quả.
Đánh giá khả năng và lựa chọn phương án tốt nhất.
Đánh giá chất lượng các quyết định.
Tổ chức phối hợp các bộ phận làm việc.
Câu 59: người có khả năng xét đoán tốt có khả năng gì???
Nhận ra những tin tức quan trọng,định lượng và đánh giá chung.
Nhận ra những tin tức quan trọng,định tính.
Hiểu và đánh giá vấn đề đầy đủ hơn.
Phát minh ra khả năng lựa chọn mới lạ.
Câu 60: phần lớn sự thành bại của 1 quyết định tùy thuộc ở khâu nào??? Kiểm tra điều chỉnh Tổ chức thực hiện. Kế hoạch. Đánh giá
Câu 61: sơ đồ xương cá được áp dụng khá thành công trong lĩnh vực gì???
Quản trị tài chính, marketing và định giá, mở rộng nhà máy, tung sản phẩm ra thị trường. Phân phối sản phẩm
Điều khiển hoạt động của bộ máy
Phân chia cấp tổ chức và hoạt động của nhân viên
Câu 62: xét đoán là khả năng đánh giá tin tức một cách thông minh gồm những gì?
Sự chín chắn, lý luận và kinh nghiệm.
Lương tri, sự chín chắn,lý luận và kinh nghiệm. lOMoAR cPSD| 35966235
Lương tri,lý luận và kinh nghiệm
Kinh nghiệm và óc sáng tạo. Page 67 lOMoAR cPSD| 35966235
Câu 63: có mấy phẩm chất quan trọng cần cho những quyết định hiệu quả là gì??? 2 3 4 5
Câu 64: Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào? Hoạch định Tổ chức Lãnh đạo Kiểm soát
Câu 65: Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại
gì? a. Quyết định danh nghĩa b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chương trình
d. Quyết định không theo chương trình
câu 66: Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau? a. làm việc nhóm b. động não c. danh nghĩa d. Delphi
Câu 67: Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
a. Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không đc chương trình hóa
c. Quyết định được chương trình hóa d. Quyết định cá nhân lOMoAR cPSD| 35966235 Page 68 lOMoAR cPSD| 35966235
Câu 68: Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà QT? a. Hoạch định Tổ chức Lãnh đạo Kiểm soát
Câu 69: Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:
a. Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết
định c. được khá đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
Câu 70: Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro
hay bất trắc là việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra
quyết định a. Xác định các tiêu chí b. Phân bổ trọng số
c. Đánh giá các phương án d. Lựa chọn phương án
Câu 71: Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm
của phong cách ra quyết định nào? Khái quát Chỉ dẫn Phân tích Hành vi
Câu 72: Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn? a. Tối ưu b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình được đơn giản hóa lOMoAR cPSD| 35966235
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng Page 69 lOMoAR cPSD| 35966235
câu 73: Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định?
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
b. Các lần lượt trình bày
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý
tưởng Câu 74 : Chức năng của nhà lãnh đạo là
a. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
Động viên khuyến khích nhân viên Các lí do trên
Câu 75: Ra quyết định là 1 hoạt động a. Nhờ vào trực giác
Mang tính khoa học và nghệ thuật Nhờ vào kinh nghiệm
Tất cả điều chưa chính xác
Câu 76: quá trình sáng tạo có mấy yếu tố gắn liền nhau và mọi người đều có thể áp dụng? 3 4 5 6
Câu 77: sự sáng tạo chỉ có thể phát huy trong điều kiện gì???
Trong bầu không khí sáng tạo và cởi mở,tin cậy giữa các thành viên
Trong môi trường hợp tác
Trong môi trường tự do và hợp tác
Trong môi trường có nhiều sự lựa chọn
Câu 78: những giải pháp hay những ý tưởng mới cần được thẩm tra, xem xét về
ý nghĩa thực tiễn là thuộc vào bước: lOMoAR cPSD| 35966235 Page 70 lOMoAR cPSD| 35966235 Đánh giá ý tưởng Nuôi dưỡng ý tưởng Sự chuẩn bị Sự tập trung
Câu 79: mọi nguồn lực và năng lực của tổ chức và cá nhân đều được tập trung để
giải quyết vấn đề thông qua việc tìm phương án tối ưu và thực hiện nó là thuộc bước??? Nuôi dưỡng ý định Sự chuẩn bị Sự tập trung Sự bừng sáng
Câu 80: thời gian thực hiện 1 buổi não công thường kéo dài trong bao lâu??? 10 phút 20 phút
20 phút đến 1 giờ và có thể tổ chức nhiều buổi để giải quyết một vấn
đề 2 tiếng đến 3 tiếng đồng hồ
Phần 2: CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ
Chương 5: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
1.Có bao nhiêu bước trong quá trình hoạch định chiến lược? A.5 B.6 C.7 lOMoAR cPSD| 35966235 D.8
2.Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược là: Page 7