








































































































Preview text:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM  QUẢN TRỊ HỌC  8 CHƯƠNG                 
Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN  TRỊ HỌC 
Chương 1: NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ 
1. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:  23 Là một quá trình 
24 Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức 
25 Đối tượng của quản trị là con người  26 Chỉ câu B và C  27 Cả A, B và C 
23 2. Hiệu quả quản trị được hiểu là 
23 Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực 
24 Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả 
25 Đạt được các mục tiêu đã đặt ra 
26 Hệ thống mục tiêu nhất quán 
27 Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất 
23 3. Hiệu suất quản trị được hiểu là 
23 Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực 
24 Đạt được các mục tiêu đã đặt ra 
25 Hệ thống mục tiêu nhất quán 
26 Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất 
27 Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu 
23 4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:  A. Cấp cao  23 Cấp trung  24 Cấp cơ sở  Page 2      lOMoAR cPSD| 35966235 23 Nhân viên thừa hành  24 Tất cả các cấp 
23 5. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: 
23 Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài 
24 Thiết lập hệ thống mục tiêu 
25 Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch 
26 Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch 
27 Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu 
23 6. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự 
23 Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp 
24 Kỹ năng huấn luyện và cố vấn 
25 Tín nhiệm giữa đồng nghiệp 
26 Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới 
27 Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới 
23 7. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự 
23 Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá 
24 Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ 
25 Kỹ năng làm việc nhóm 
26 Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp 
27 Khả năng hợp tác và cam kết 
23 8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: 
23 Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện 
24 Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự 
25 Hiệu chỉnh các hoạt động 
26 Điều chỉnh mục tiêu 
23 9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi: 
23 Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao  24 Trước khi thực hiện      25 Sau khi thực hiện  23 Tất cả các câu trên 
10. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: 
23 xác định tầm nhìn cho tổ chức 
24 cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên 
25 động viên nhân viên cấp dưới 
26 Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm 
27 tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột 
11. Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: 
23 Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể 
24 Nhóm (tích hợp) các công việc 
25 Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện 
26 Xác lập quyền hạn cho các bộ phận  27 Tuyển dụng 
12. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ  23 Bẩm sinh  24 Kinh nghiệm thực tế  25 Đào tạo chính quy  26 Kết hợp (b) và (c) 
27 Tất cả các nguồn trên 
13. hoạt động quản trị là những hoạt động: 
23 khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng. 
24 sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo 
25 chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người  26 A và C đều đúng. 
14. Hoạt động quản trị cần thiết vì: 
23 Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất  Page 4      lOMoAR cPSD| 35966235
24 Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành  cấp cao 
25 Mang lại hiệu quả hơn cho công việc 
23 Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng. 
15. Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai): 
23 Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào. 
24Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra. 
25Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra. 
26Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra.  16. Chọn câu sai: 
23 Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền  với phương tiện. 
24 Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc  (doing right things) 
25Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra. 
26Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao. 
17. Công thức để tính hiệu quả công việc:  23 P=O.I  24 P=I/O  25 P=O/I  26 Tất cả đều sai  18. Chọn câu sai: 
23 Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả 
24 Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt  động quản trị. 
25 Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả. 
26 Cả 3 ý trên đều đúng 
19. Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:      A. Frederich Taylor  23 Robert owen  24 Charles Babbage  25 Gulic and Urwich 
20. POSDCARB là viết tắt của: 
23 Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget. 
24 Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. 
25 Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. 
26 Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget. 
21. Chức năng điều khiển gồm: 
23 Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo 
24 Chọn lọc, phân công, động viên. 
25 Tuyển dụng, phân công, thay nhân công. 
26 Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo. 
22. “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:  A. Tổ chức  23 Điều khiển  24 Kiểm tra  25 Hoạch định 
23. Lãnh vực quản trị không bao gồm:  A. Kinh doanh  23 Nhà nước 
24 Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời  25 Cả A, B, C đều sai 
24. Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi: 
23 Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của  mình. 
24 Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.  Page 6      lOMoAR cPSD| 35966235 25 Cả A, B đều đúng  26 Cả A, B đều sai 
25. Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:  23 Quản trị cấp cao  24 Quản trị cấp giữa  23 Quản trị cơ sở 
24 Cả 3 câu trên đều đúng. 
26. Một tổ chức là một thực thể:  23 Có mục đích riêng  24 Có những thành viên 
25 Có một cơ cấu có tính hệ thống 
26 Cả 3 câu trên đều đúng. 
27. Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là:  23Giám thị  24Tổ trưởng  25Huấn luyện viên  26 Chỉ đạo công trình. 
28. Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là 
23 Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản 
trị trong cùng một tổ chức. 
24 Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các 
nhân viên dưới quyền họ. 
25 Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong  công việc thường ngày. 
26 Cả 3 câu trên đều sai. 
29. Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các 
nhân viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị:  A. Cấp cao      23 Cấp giữa  24 Cấp cơ sở 
25 Cả 3 câu trên đều đúng. 
30. Nhà quản trị cấp giữa có thể là:  23 Trưởng phòng  24 Tổ trưởng  Page 8        lOMoAR cPSD| 35966235     23 Cửa hàng trưởng  24 Cả A, C đều đúng. 
31. Chọn câu đúng: 
23 Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về  trình độ 
24 Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và  kiểm tra. 
25 Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.  26 Cả B, C đều đúng. 
32. Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:  23 Kỹ năng giao tiếp  24 Kỹ năng kỹ thuật  25 Kỹ năng thuyết trình 
26 Kỹ năng làm việc nhóm 
33. Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với: 
23 Nhà quản trị cấp cơ sở 
24 Nhà quản trị cấp giữa 
25 Nhà quản trị cấp cao 
26 Cả ba câu trên đều sai. 
34. Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau:    A. 9  B.10 C. 11 D. 12 
35. Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó 
đảm nhận vai trò:  A. Vai trò giải quyết  23 Vai trò thương thuyết 
24 Vai trò người phân phối tài nguyên  25 Vai trò doanh nhân 
36. Lương của quản trị viên: 
23 Phản ánh những lực cung cầu của thị trường        lOMoAR cPSD| 35966235   Page 8          lOMoAR cPSD| 35966235  
23 Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty. 
24 Cho thấy năng lực của học 25 Cả ba ý trên.  37. Quản trị là  23 1 chuỗi logic  24 1 khoa học  25 1 nghệ thuật  26 Cả B, C đều đúng 
38. Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị:  A. James Watts  23 Henry Mentzberg  24 Eli Whitney và Simoen  25 Charles Babbage 
39. Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản 
trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là:  23Kỹ năng kỹ thuật  24Kỹ năng nhân sự  25 Kỹ năng tư duy  26 Kỹ năng mềm 
40. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là:  23 13%  24 14%  25 22%  26 15% 
41: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức 
nhằm a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Đạt mục  tiêu của tổ chức 
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực 
d. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao      Page 9        lOMoAR cPSD| 35966235  
42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết 
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung” a. Mục tiêu  b. Lợi nhuận  c. Kế hoạch  d. Lợi ích 
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động 
không ngừng” a. Kỹ thuật  b. Công nghệ  c. Kinh tế  d. Môi truờng 
44: Quản trị cần thiết cho 
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận 
b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh 
doanh c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp d.  Các công ty lớn 
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi  phí thấp nhất”  a. Sự thỏa mãn  b. Lợi ích  c. Kết quả  d. Lợi nhuận 
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách 
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi 
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra 
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra 
d. Tất cả những cách trên 
23 Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định    Page 10    a. Chiến lược        lOMoAR cPSD| 35966235 b. Tác nghiệp  c. Chiến thuật 
d. Tất cả các loại quyết định trên 
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan  trọng  a. Hoạch định 
b. Tổ chức và kiểm trả  c. Điều khiển 
d. Tất cả các chức năng trên 
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan  trọng  a. Hoạch định  b. Tổ chức  c. Điều khiển  d. Kiểm tra 
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều 
nhất cho việc thực hiện chức năng a.  Hoạch định 
b. Điểu khiển và kiểm tra  c. Tỏ chức 
d. Tất cả phương án trên đều không chính xác23 Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất 
kỹ năng a. Nhân sự b. Tư duy  c. Kỹ thuật 
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự 
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là 
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng    Page 11          lOMoAR cPSD| 35966235  
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng 
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị 
d. Tất cả các phương án trên đều sai 
53: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức 
năng a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra b. Hoạch định, 
nhân sự, chỉ huy, phối hợp 
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo 
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra 
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành  a. 2 cấp quản trị  b. 3 cấp quản trị  c. 4 cấp quản trị  d. 5 cấp quản trị 
55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị  a. Cấp cao  b. Cấp giữa  c. Cấp thấp ( cơ sở)  d. Tất cả đều sai 
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được 
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a.  Quan điểm  b. Chương trình  c. Giới hạn  d. Cách thức 
23 Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng 
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng 
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng 
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tưduy  càng quan trọng          lOMoAR cPSD| 35966235 Page 12      lOMoAR cPSD| 35966235  
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai 
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị  a. Tư duy  b. Kỹ thuật  c. Nhân sự  d. Tất cả đều sai 
59: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển  kinh doanh 
a. Vai trò người lãnh đạo 
b. Vai trò người đại diện 
c. Vai trò người phân bố tài nguyên 
d. Vai trò người doanh nhân 
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng  a. Nhân sự  b. Chuyên môn  c. Tư duy  d. Giao tiếp 
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là 
a. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao 
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có  c. Tìm kiếm lợi nhuận 
d. Tạo sự ổn định để phát triển62: Phát biểu nào sau đây là đúng 
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện 
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học 
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn 
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để 
a. Đạt được lợi nhuận  b. Giảm chi phí      lOMoAR cPSD| 35966235  
c. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao 
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức 
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng 
cách a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không 
thay đổi b. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra 
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra  d. Tất cả đều sai 
65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải a. 
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu 
b. Giảm chi phí đầu vào 
c. Tăng doanh thu ở đầu ra 
d. Tất cả đều chưa chính xác 
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là 
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức b. 
Xác định đúng quy mô của tổ chức 
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên 
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp 
67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau  đây?  a. Hoạch định  b. Tổ chức và kiểm tra  c. Điều khiển 
d. Tất cả các chức năng trên 
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị  a. Cấp cao  b. Cấp trung  c. Cấp thấp 
d. Tất cả các nhà quản trị    Page 14      lOMoAR cPSD| 35966235  
69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng 
a. Hoạch định và kiểm tra 
b. Điều khiển và kiểm tra 
c. Hoạch định và tổ chức 
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất a.  Kỹ năng nhân sự 
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật  c. Kỹ năng kỹ thuật 
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy 
71: Các chức năng cơ bản theo quản trị 
học hiện đại gồm a. 4 chức năng  b. 6 chức năng  c. 3 chức năng  d. 5 chức năng 
23 Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị 
phải thực hiện bao nhiêu vao trò  a. 7  b. 14  c. 10  d. 4 
24 Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và 
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là 
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định 
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết  định 
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định d. 
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết      lOMoAR cPSD| 35966235  
74: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi a. Làm  đúng việc  b. Làm việc đúng cách  c. Chi phí thấp  d. Tất cả đều sai 
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Làm  đúng việc  b. Làm việc đúng cách 
c. Đạt được lợi nhuận  d. Chi phí thấp 
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Thực 
hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao  b. Làm đúng việc 
c. Đạt được lợi nhuận  d. Chi phí thấp nhất 
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi a. Làm  đúng việc  b. Làm đúng cách 
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao 
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu78: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra 
quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất 
a. Vai trò người thực hiện 
b. Vai trò người đại diện 
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên  d. Vai trò nhà kinh doanh 
79: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh  nghiệp  Page 16        lOMoAR cPSD| 35966235   a. Vai trò nàh kinh doanh 
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn 
c. Vai trò người thương thuyết 
d. Vai trò người lãnh đạo 
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia 
công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ a. Vai trò người liên lạc 
b. Vai trò người thương thuyết 
c. Vai trò người lãnh đạo 
d. Vai trò người đại diện 
Chương 2: SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ  AI LÀ TRIỆU PHÚ 
1/ Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua 
việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc? 
23 The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor 
24 = The Principles of Scientific Management – W. Taylor 
25The End of Economic Man – Peter Drunker 
26In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman 
2/ Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và 
sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor?  A. Frank Lilian  23 Henry L. Gantt  24 =Frank Gibreth  25 Cả A và C      lOMoAR cPSD| 35966235   Page 17        lOMoAR cPSD| 35966235  
3/ Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào:  A. Tri thức 
23 Trình độ nhận thức của công nhân  24 Thiết bị  25 Kĩ thuật 
4/ Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới  những yếu tố nào? 
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values. 
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values. 
C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values. 
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values. 
5/ Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là 
mục tiêu sống còn của doanh nghiệp? 
23 Trường phái “quá trình QT” 
24Trường phái “ngẫu nhiên” 
25Trường phái “QT hệ thống” 
26Trường phái “ định lượng” 
6/ không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào? 
23 Phương pháp quản trị khoa học 
24Phương pháp quản trị hành chính 
25Phương pháp quản trị con người 
26Phương pháp quản trị định lượng 
7/ Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với  Fayol:  23 Henry Grantt  24 Max Weber  25 Doulas Gregor  26 Abraham Maslow 
8/ Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là:      lOMoAR cPSD| 35966235   Page 18        lOMoAR cPSD| 35966235   A. W. Taylor  23 Henry Fayol  24 Elton Mayo  25 Max Weber 
9/ Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là  23 Năng suất lao động  24Con người  25 Hiệu quả  26 Lợi nhuận 
10/ Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là: 
23 Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng 
11/ tác giả của học thuyết Z là:  A. Người Mỹ  23 Người Nhật  24 Người Mỹ gốc Nhật  25 Người khác 
12/ “ Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của 
trường phái: A. Định hướng  23 Khoa học  24 Tổng quát  25 Tâm lý – xã hội 
13/ các lý thuyết cổ đại: 
23 Còn đúng trong thời điểm hiện tại 
24 Không còn đúng trong thời điểm hiện tại 
25 Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại      lOMoAR cPSD| 35966235   Page 19        lOMoAR cPSD| 35966235  
23 Cần phân tích để vận dụng linh hoạt  TRẮC NGHIỆM 
1.Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại?  A. Max Weber  23 Taylor  24 Henry L.Gantt  25 Elton Mayo 
2. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm:  0Nâng cao năng suất.  1Nâng cao hiệu quả.  2Cắt giảm sự lãng phí  3 =Cả 3 phương án trên 
Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố quản trị: A. Độc 
lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại. 
B. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi. 
C. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi. 
D. Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng  bị ảnh hưởng. 
4.Lý thuyết quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì??? 
aCách quản lí nhân viên mới 
B.= Về cách thức điều hành một tổ chức 
C. Tạo ra phong cách cá nhân  D. Cả 3 phương án trên  Page 20        lOMoAR cPSD| 35966235  
5. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất? A. Style  (phong cách). 
B. Share values (giá trị chia sẻ).  C. Structure (cơ cấu). 
D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng. 
0 Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc quản trị theo Henry Fayol A  Kỹ thuật chế tạo 
B Thương mại mua bán C Kế  toán thống kê  D Cả a,b,c 
1 Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân 
người công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách quản trị gì?  A. Quản trị khoa học  23 Quản trị hành chính 
24 Quản trị kiểu thư lại  25 Quản trị cổ điển 
8. hạn chế của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì??? 
A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu. 
B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ quyền lực vì quyền lợi riêng.  C.= Cả 2 đều đúng  D. Cả 2 đều sai 
9. Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách quản trị theo quá trình là:      lOMoAR cPSD| 35966235   Page 21        lOMoAR cPSD| 35966235   A. 
Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp  B. 
Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”  C. 
Mô hình tổ chức mạng lưới  D.  Cả 3 đều không đúng. 
10.Điểm hạn chế của lý thuyết quản trị định lượng? 
23 Việc tính toán hay thiếu chính xác. 
24 Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp. 
25 Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao.  26 2 câu a, b đúng  27 2 câu b, c đúng  28 Cả 3 câu đều đúng 
23 Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất 
mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm? 
A. =Quản trị hành chính 23 
Quản trị kiểu thư lại  24 Quản trị khoa học 
25 Cả 3 phương án đều sai 
23 Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy 
công nhân tốt nhất là gì? 
A. =Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh  tế  23 Nhu cầu xã hội  24 Điều kiện làm việc 
25 Sự thỏa mãn nghề nghiệp      lOMoAR cPSD| 35966235  
13. Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết quản trị khoa học?  Page 22      lOMoAR cPSD| 35966235   5888 
Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí  5889 
Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát sản xuất  5890 
Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức  5891 
Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con người  5892  =Cả A,B,C,D.  0 
Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng?    0  3  1  4  2  5  3  6 
15. Quản trị học theo thuyết Z là: 0  
Quản trị theo cách của Mỹ 
1 =Quản trị theo cách của Nhật Bản 
2 Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản 
3 Tất cả câu trên đều sai 
16. Tác giả của học thuyết Z là  A. = William Ouchi 
17. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố :    0 6  1 =7  2 8  3 9 
18.Chọn câu đúng: lý thuyết Z : 
A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức.    Page 23          lOMoAR cPSD| 35966235
B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động. 
C. =Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức.  D. Cả 3 sai. 
19.Trong trường phái quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh: A. 
=T=rong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau,khi 
1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng.  B. 
Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ cóthể thay 
đổi toàn bộ hệ thống.  C. 
Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con 
ngườitrong công việc. D. Cả 3 sai. 
20. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại:  0 Chiến lược  1 Giá trị chia sẽ.  2 Hệ thống  3 =Kỹ thuật 
21.Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào?  A. Trước Công Nguyên  Thế kỷ 16  =Thế kỷ 18  Thế kỷ 19 
22 Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện lý thuyết  quảntrị?  23 =ĐÚNG  B. SAI 
23.Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là: 
A. =Mayo, Maslow, Gregor, Vroom    Page 24        lOMoAR cPSD| 35966235  
B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor 
C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit 
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol. 
24. Tác giả của trường phái Định lượng là:  0 W. Fayol  1 M. Weber  2 =H. Simon  3 A. Maslow 
ĀĀĀĀĀ ĀȀ ̀ ĀĀ̀ Ā̀ ĀĀЀ̀Ā̀ ĀȀԀ⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀ĀĀĀ☀ ȀĀ Ā⸀Ā̀ ĀȀȀ⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā 
⸀0 Taylor là người lập ra trường phái quản trị khoa học .  0 =Đúng  1 Sai   
0 Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết quản trị:  0  =Chưa phát triển  1Đã phát triển  2Đang phát triển  3Cả B và C  0 
 Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều 
khiển hoạt động sản xuất?  0 Công nhân  1 =Chủ nhân nhà máy  2 Cả A và B đều đúng        lOMoAR cPSD| 35966235 3 Cả A và B đều sai    Page 25        lOMoAR cPSD| 35966235    
0 Nội dung của hoạt động quản trị thực chất là: 
0Hoạch định, tổ chức, điều khiển. 
1Hoạch định, tổ chức, kiểm tra. 
2Tổ chức, điều khiển, kiểm tra. 
3=Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra. 
23 Robert Owen là người đã: 
23 =Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân 
24 Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo 
25 Đưa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo súng 
26 Đặt nền móng đầu tiên cho quản trị học hiện tại. 
23 Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn:  23 Thế kỷ 16  24 Thế kỷ 17  25 =Thế kỷ 18  26 Thế kỷ 19  23 
“ Trường phái quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư  tưởng của:  23  H. Fayol  24  M.Weber  25  R.Owen  26  W.Taylor  Page 26          lOMoAR cPSD| 35966235
23 Khoảng giữa thế kỷ 19 ở châu Âu, sự phân biệt giữa chức năng chủ sở hữu và 
chức năng của nhà quản trị đã trở nên rõ rệt.  23 =Đúng  24 Sai 
23 Các biến số của trường phái ngẫu nhiên là:  23 Công nghệ  24 Môi trường bên ngoài  25 Nhân sự 
26 Tất cả các yếu tố trên 
23 Theo trường phái quản trị hệ thống ,một hệ thống phải có mấy thành phần cơ bản:  23 4  245  256  26 7 
23 Nhà quản trị giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao:  23 Đúng  24 Sai 
24 Phân tích môi trường giúp nhà quản trị xác định được những thách thức của 
doanh nghiệp để xây dựng chiến lược tương lai:  23 Đúng  24 Sai 
37. Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) thuộc trường phái quản trị nào? 
A. Trường phái quản trị hiện đại 
B. Trường phái quản trị cổ điểnC. Trường phái quản trị theo  tình huống  D. Tất cả đều sai.  Page 27        lOMoAR cPSD| 35966235  
việc tuyển dụng lao động trong hệ thống quản trị kiểu thư lại được coi là gì???   
⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀⨀Ā ⸀ĀЀ̀ĀȀ 
ĀĀĀЀ̀ĀȀȀ⸀ĀЀ̀ĀĀ̀ Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ȁ ȀЀ̀Ā ⸀Ā⸀Ā⸀1024 
Sự cam kết làm việc lâu dài.   
⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀⨀Ā ⸀ĀЀ̀ĀĀĀĀЀ̀ĀȀ 
ȀȀ⸀ĀЀ̀ĀĀ̀ Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ȁ ȀЀ̀Ā ⸀Ā⸀Ā⸀1025 
Quá trình nghiên cứu thực nghiệm.   
⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀⨀Ā ⸀ĀЀ̀ĀĀĀĀЀ̀ĀȀ 
ȀȀ⸀ĀЀ̀ĀĀ̀ Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ȁ ȀЀ̀Ā ⸀Ā⸀Ā⸀1026 
Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân.   
⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀⨀Ā ⸀ĀЀ̀ĀĀĀĀЀ̀ĀȀ 
ȀȀ⸀ĀЀ̀ĀĀ̀ Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ā⸀Ȁ ȀЀ̀Ā ⸀Ā⸀Ā⸀1027 
Nguyên tắc phân chia công việc 
0 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố Share values (chia sẻ giá trị) ảnh 
hưởng tới những yếu tố nào?  0 Strategy, Structure.  1 System, Staff.  2 Style, Skill. 
3 Tất cả các yếu tố trên. 
1 Tư tưởng nào cho rằng QT là một quá trình liên tục của các chức năng QT ? 
0.0Trường phái “định lượng” 
0.1Trường phái “ngẫu nhiên” 
0.2Trường phái “QT hệ thống” 
0.3Trường phái “quá trình QT” 
Áp dụng lý thuyết quản trị định lượng sẽ… 
0 Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toán 
1 Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớn  2 Cả a và b đều đúng  3 Cả a và b đều sai 
Có bao nhiêu nguyên tắc quản trị theo Henry Fayol:  0 12  1 13        lOMoAR cPSD| 35966235 2 14  3 15 
Quan điểm của Haroll Koontz về quản tri là:   
0 Quản trị là quản trị con người      Page 28      lOMoAR cPSD| 35966235    
0 Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trước đó 
1 Quản trị là một tiến trình  2 Cả 3. 
0 Những người sáng lập và phát triển tư tưởng quản trị khoa học gồm những ai?  0W. Taylor, Frank  1H. Fayol, Weber 
2Lilian Gilbreth, Henry L. Gantt  3 Cả A và C  4 Cả A và B 
1 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), 7 yếu tố đó là:  0 
Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values, Sale. 
1 Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share  values. 
2Strategy, Structure, System, Environment, Style, Skill, Share values. 
3Strategy, Structure, System, Style, Skill, Share values, Opportunities. 
2 Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trường phái QT nào sau đây?  0 
Trường phái “định lượng” 
1 Trường phái “quá trình  QT” 
2Trường phái “ngẫu nhiên” 
3Trường phái “QT hệ thống” 
3 Điền vào chỗ trống”trường phái tâm lí xả hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò 
của yếu tố tâm lí,quan hệ …..của con người trong xã hội”  Xã hội  Bình đẳng  Đẳng cấp  Lợi ích 
4 Trường phái quản trị nào coi doanh nghiệp là 1 hệ thống?  Quản trị hệ thống      lOMoAR cPSD| 35966235   Page 29        lOMoAR cPSD| 35966235   B. Quản trị khoa học 
C. Quản trị kiểu thư lại  D. Quá trình quản trị 
0 Nội dung của thuyết quản trị định lượng? 
Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán để phục 
vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án  hành động. 
Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự tính toán trực tiếp của con người 
để phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều  phương án hành động. 
0 Hệ thống thứ bậc của lý thuyết quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo:  A. Khả năng làm việc.  B. Khả năng quản lí. 
C. =Tầm quan trọng của quyền hạn và quyền lực.  D. Cả 3 đều đúng 
51. Có mấy nguyên tắc trong trường phái quản trị khoa học?  0 6  1 8  2 4    3 14 
52. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý xã hội là  A. Mayo, Maslow, Gregor  B. Simon, Mayo, Maslow  C. Taylor, Fayol, Maslow  D. Maslow, Gregor, Owen.  Page 30        lOMoAR cPSD| 35966235   0 
 Trường phái quản trị hành chính hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc 
tăng ……………….trên cơ sở phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một  tổ chức  0 Lợi nhuận  1 Năng suất lao động  2 Cách thức quản trị  3 Điều kiện lao động 
23 “ Nhân viên chỉ được nhận lệnh từ một thượng cấp mà thôi” là nguyên tắc: 
23 Thẩm quyền và trách nhiệm  24 Kỷ luật  25 Thống nhất chỉ huy 
26 Thống nhất điều khiển 
23 Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng trên cơ sở 
A. những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne 
B. Phân tích uan hệ giữa con người với con người  C. Quan điểm hoi học  D.Cả3 
23 Ưu điểm của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là 
gì??? A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức. B. 
Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức. 
C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc. 
D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức. 
57. Theo lý thuyết quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định quản trị và biện 
pháp hành động phải dựa trên? 
23 Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lường được 
24Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lường được 
25Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường được      lOMoAR cPSD| 35966235   Page 31        lOMoAR cPSD| 35966235  
23 Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức không thể đo lường được 
23 Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những 
nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức là trường phái nào :  23 Quản trị hành chính  24Quản trị khoa học 
25Quản trị kiểu thư lại  26 Quá trình quản trị 
59.Trong quá trình nghiên cứu thực nghiệm, Taylor đã tiến hành những gì? 
23 Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật và cách thức sử dụng thời  gian của công nhân. 
24 Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật, mức độ mệt mỏi, thao tác và 
cách thức sử dụng thời gian của công nhân. 
25 Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kỹ thuật và mức độ mệt mỏi của  công nhân 
23 Theo lý thuyết quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và 
phân tích các vấn đề phải dựa trên?  23 Máy tính điện toán  24 Mô hình toán học  25 Doanh thu hàng tháng  26 Chi phí sản xuất 
24 “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu qủa quản trị “ là tư tưởng của trường  phái:  23 Tâm lí xã hội  24Quản trị khoa học 
25Quản trị định lượng  26 Cả A và B 
25 Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào: 
A. Trường phái quản trị hiện đại      lOMoAR cPSD| 35966235     Page 32      lOMoAR cPSD| 35966235  
B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội 
C. Trường phái quản trị cổ điển 
D. Trường phái định lượng 
63 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do: A. 
Làm viêc không có kê hoạch. 
B. Không bíêt cách làm và thíêu kích thích.  C. Lương thấp.  D. Không được dào tao.  TRÒ CHƠI Ô CHỮ  23 
Trường phái quản trị nào cho rằng kĩ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn 
cảnh nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó: 
23 Trường phái định lượng 
24 Trường phái ngẫu nhiên 
25Trường phái tâm lý xã hội 
26Trường phái quản trị khoa học  24 
Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái quản trị khoa học là gì?  23 Công nghệ  24 Con người  25Thu nhập  26Tốc độ công việc  Page 33        lOMoAR cPSD| 35966235  
3. Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chính  A. W. Taylor  B. Henry Fayol  C. Elton Mayo  D. Max Weber 
23 Ở châu Âu, những người trực tiếp quản trị các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm 
đến việc cải tiến hoạt động quản trị vào năm:  23 1832  24 1802  25 1800  26 1819 
23 Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động 
thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc”  A. Điều kiện  B. Năng suất  C. Môi trường  23 
Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà quản trị lựa chọn 
phong cách lãnh đạo thích hợp:  23 Công nghệ  24 Môi trường bên ngoài  25 Nhân sự  26 A & C đều đúng  24 
Theo trường phái “quá trình QT” thì cấp QT nào sau đây sẽ bị giảm đến mức  tối đa?  A. Cấp cao      lOMoAR cPSD| 35966235   Page 34        lOMoAR cPSD| 35966235   23 Cấp giữa  24 Cấp cơ sở 
25 Không cấp nào bị giảm 
Chương 3: MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC 
23 Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây? 
23 Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô 
24 Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù 
25 Cả a và b đều đúng  26 Cả a và b đều sai 
24 Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào?  23 Đối thủ cạnh tranh 
24 Khách hàng và hàng thay thế 
25 Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn 
26 Cả a, b, c đều đúng 
25 Trong môi trường vi mô có bao nhiêu yếu tố căn bản?  23 2  24 3  25 4  26 5 
26 Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tương tác giữa các yếu tố nào? 
23 Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trưởng của  nghành 
24 Cơ cấu chi phí cố định 
25 Mức độ đa dạng hóa sản phẩm 
26 Cả a, b, c đều đúng 
27 Theo mức độ phức tạp và biến động của môi trường thì môi trường được chia  làm mấy loại?      lOMoAR cPSD| 35966235   Page 35        lOMoAR cPSD| 35966235   23 2  24 3  25 4  26 5 
23 Trong môi trường nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hưởng  nặng nhất? 
23 Ngay mắc xích bị đứt 
24 Nơi xa mắc xích nhất 
25 Tất cả mắc xích đều như nhau 
26 Không đáp án nào đúng 
24 Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây? 
23 Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động 
của chúng đến tổ chức 
24 Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trường đến tổ chức, những điểm 
mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chức 
25 Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển tổ chức 
26 Cả a, b, c đều đúng 
25 Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào? 
23 Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp 
24 Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp 
25 Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp 
26 Cả a, b, c đều đúng 
26 Thị trường có mấy kênh phân phối sản phẩm?  23 2  24 3  25 4  26 5 
27 Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?  23 GT (General Trade)  Page 36        lOMoAR cPSD| 35966235   23 MT (Model Trade)  24 ĐB (Đặc biệt)  25 Cả a, b, c đều sai 
23 Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi  trong tương lai?  23 GT (General Trade)  24 MT (Model Trade)  25 ĐB (Đặc biệt) 
26 Cả b, c đều đúng 
25 Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào? 
23 Mục tiêu tương lai và chiến lược đối thủ đang thực hiện 
24 Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta  25 Tiềm năng họ có 
26 Cả a, b, c đều đúng 
26 Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn 
là ưu thế của ai? 23 Đối thủ cạnh tranh  24 Người cung cấp  25 Khách hàng 
26 Đối thủ tiềm ẩn mới 
27 Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào? 
23 Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra  của người bán 
24 Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay 
sản phẩm của người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của người  mua 
25 Người mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau 
với các bạn hàng cung ứng 
26 Cả a, b, c đều đúng    Page 37      lOMoAR cPSD| 35966235  
23 Để tương tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì? 
23 Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng 
24 Tìm khách hàng ít có ưu thế hơn 
25 Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai 
26 Cả a, b, c đều đúng 
24 Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét  những yếu tố nào? 
23 Những vấn đề địa dư  24 Nhân khẩu học 
25 Tâm lý khách hàng 
26 Cả a, b, c đều đúng 
25 Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải  lien hệ với ai? 
23 Đối thủ cạnh tranh  24 Khách hàng  25 Người cung cấp 
26 Đối thủ tiềm ẩn mới 
26 Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào? 
23 Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo 
24 Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo 
25 Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo 
26 Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo 
27 Để giảm bớt sự bất trắc của môi trường nhà quản trị thường dùng những  phương pháp nào? 
23 Dùng đệm, san bằng, tiên đoán 
24 Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp 
25 Liên kết, qua trung gian, quảng cáo  26 Cả a, b, c      lOMoAR cPSD| 35966235   Page 38        lOMoAR cPSD| 35966235  
20. Phương pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do 
những ảnh hưởng của môi trường gây ra:  23 Dùng đệm  24 San bằng  25 Tiên đoán  26 Kết nạp 
21. Phương pháp nào dung để san đều ảnh hưởng của môi trường?  23 Liên kết  24 Cấp hạn chế  25 Kết nạp  26 San bằng 
23 Phương pháp quản trị nào là khả năng nói trước những sự biến chuyển của môi 
trường và những ảnh hưởng đến tổ chức?  23 Liên kết  24 Tiên đoán  25 Cấp hạn chế  26 Kết nạp 
23. Mức độ bất trắc của môi trường có thể chia như thế nào? 
23 Mức thay đổi: ổn định và năng động 
24 Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp 
25 Cả a và b đều được 
26 Cả a và b đều không được 
24. Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô? 
23 Kỹ thuật công nghệ  24 Khách hàng  25 Hàng thay thế  26 Người cung cấp 
23 Trong các yếu tố môi trường kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất?      lOMoAR cPSD| 35966235   23 Xã hội  Page 39      lOMoAR cPSD| 35966235  
23 Chính trị - chính phủ 
24 Kỹ thuật công nghệ  25 Yếu tố kinh tế 
23 Môi trường ổn định - phức tạp là môi trường: 
23 Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố 
24 Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố 
25 Ổn định và có thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố 
26 Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố 
24 Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bước: 
23 Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, được gọi là công nghệ sản phẩm 
24 Là khi một ý tưởng mới xuất hiện trong tư duy của một người nào đó, được 
gọi là bước nhận thức 
25 Là phát triển một qui trình sản xuất để tạo ra một phức hợp giữa giá bán, số 
lượng, chất lượng, lợi nhuận tiềm tang, được gọi là công nghệ sản xuất  23 1,3,2  24 3,2,1  25 2,1,3  26 3,1,2 
23 Câu nào sai đây không đúng? 
23 Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ thống 
24 Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế  một ý tưởng mới 
25 Tất cả các ý tưởng đêù có thể biến thành công nghệ 
26 Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý 
tưởng mới thành sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trường 
24 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ  thuật công nghệ?        lOMoAR cPSD| 35966235  
23 Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn 
23 Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn 
24 Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy vi tính, robot và tự động  hóa. 
25 Công nghệ mới có nhưng ảnh hưởng đối với doanh nghiệp 
23 Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày  càng ngắn hơn? 
23 Đưa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối 
24 Khi sản phẩm chuẩn bị bước vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm 
cách mua công nghệ dưới mọi hình thức 
25 Cả a, b đều đúng 
26 Cả a, b đều sai 
31. Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợpnhất, 
họat động chung và điều khiển chung là chiến thuật của phương pháp quản trị  nào? 23 Hợp đồng  24 Liên kết  25 Kết nạp  26 Qua trung gian 
32. Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ưu tiên, khi nhu 
cầu vuợt quá sự cung cấp là phưong pháp quản trị nào?  23 Cấp hạn chế  24 San bằng  25 Liên kết  26 Kết nạp 
33. Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng như đầu ra nhà quản trị có thể dùng 
phương pháp quản trị nào sau đây?  23 Quảng cáo  24 Hợp đồng      lOMoAR cPSD| 35966235   25 San bằng  23 Kết nạp 
34. Nhà quản trị có thể dùng phương pháp nào để thu hút những cá nhân hay 
những tổ chức có thể là mối đe dọa từ môi truờng cho tổ chức? 
23 Tiên đoán 24 San bằng  25 Hợp đồng  26 Kết nạp 
35. Khi “vận động ở hành lang” thì nhà quản trị đã sử dụng phuơng pháp quản trị  nào?  23 Qua trung gian  24 Quảng cáo  25 Liên kết  26 Hợp đồng 
36. Khi những nhà quản trị công ty có khó khăn về tài chính thừong mời những 
nhà ngân hàng vào trong hội đồng quản trị, để họ dễ tiếp cận thị trường tiền tệ. 
Đó là họ đã dùng phương pháp quản trị nào?  23 Lên kết  24 Kết nạp  25 Dùng đệm  26 San bằng 
37. Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng 
giêngvà tháng sáu. Để giải quyết họ đã thực hiện bán hạ giá vào những thời  điểm đó. 
Như vậy, họ đã dùng phương pháp quản trị nào?  23 San bằng  24 Dùng đệm  25 Qua trung gian  26 Quảng cáo        lOMoAR cPSD| 35966235  
38. Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc 
duy trì những hàng rào hợp pháp nào?      lOMoAR cPSD| 35966235  
23 Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm 
24 Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao 
25 Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu 
thế về giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra đuợc 
26 Cả a, b, c đều đúng 
39. Trong những mùa cao điểm lễ tết, bệnh viện đã dùng phương pháp quản trị nào 
để giảm thiểu sự bất trắc?  23 San bằng  24 Cấp hạn chế  25 Tiên đoán  26 Dùng đệm 
40. Trong quy trình đổi mới công nghệ, bước phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên  duợc gọi là gì? 
23 Công nghệ sản phẩm 
24 Bước nhận thức 
25 Công nghệ sản xuất 
26 Cả a, b, c đều sai 
41. MT ảnh hưởng đến h.động của doanh nghiệp bao gồm: 
23 Mt bên trong và bên ngoài 
24 Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ 
25 Mt tổng quát, ngành và nội bộ 
26 Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ Đáp án: d 
42. Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm: 
23 Xác định cơ hội & nguy cơ 
24 Xác định điểm mạnh & điểm yếu 
25 Phục vụ cho việc ra quyết định 
26 Để có thông tin  Đáp án: c  Page 43        lOMoAR cPSD| 35966235  
43. Hoàn thành vào chỗ trống với đáp án đúng. 
____________bao gồm các yếu tố, các lực lượng bên ngoài tổ chức thường tác 
động một cách__________đến tất cả các tổ chức hoạt động ở các lĩnh vực khác 
nhau. Chúng có________________để cùng tác động đến tổ chức. 
23 Môi trường vi mô/ gián tiếp/ mối quan hệ biện chứng 
24 Môi trường vĩ mô/ trực tiếp/ mối quan hệ biện chứng 
25 Môi trường vi mô/ trực tiếp/ mối quan hệ hỗ tương 
26 Môi trường vĩ mô/ gián tiếp/ mối quan hệ hỗ tương Đáp án: d 
44. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ  mô? 
23 Có ảnh hưởng lâu dài 
24 Công ty khó kiểm soát được nó 
25 Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường vĩ mô thay đổi 
26 Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo  từng ngành. Đáp án: c 
45. Môi trường vĩ mô bao gồm bao nhiêu yếu tố?  23 5  24 6  25 7  26 8  Đáp án: a 
46. Các yếu tố của môi trường vĩ mô bao gồm? 
23 Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật –  công nghệ 
24 Các yếu tố kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh tranh  Page 44        lOMoAR cPSD| 35966235  
23 Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công  nghệ 
24 Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật – 
công nghệ, đối thủ cạnh tranh Đáp án: c 
47. Các yếu tố kinh tế gồm mấy yếu tố?  23 4  24 5  25 6  26 7  Đáp án: a 
48. Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế? 
23 Sự tăng trưởng kinh tế 
24 Các chính sách kinh tế 
25 Chu kì sống của sản phẩm  26 Chu kì kinh doanh 
27 Khuynh hướng toàn cầu hóa kinh doanh hiện nay Đáp án: c 
49. Theo phương pháp tiếp cận hiện đại, tăng trưởng kinh tế là? 
23 Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một  giai đoạn nhất định 
24 Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn  nhất định 
25 Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một  giai đoạn nhất định 
26 Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia 
trong một giai đoạn nhất định Đáp án: b    Page 45      lOMoAR cPSD| 35966235    
50. Thước đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thường  dựa trên? 
23 Đời sống vật chất của người dân cao và mức tăng trưởng kinh tế nhanh 
24 Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trưởng kinh tế cao 
25 Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lượng ở mức cao và có mức tăng  trưởng nhanh 
26 Cả 3 đều đúng Đáp án: c 
51. Hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế được đo bằng?  23 6 tiêu thức  24 5 tiêu thức  25 4 tiêu thức 
26 3 tiêu thức Đáp án: d 
23 Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là tiêu thức để đo lường sự hiệu quả của  tăng trưởng kinh tế? 
23 Mức gia tăng sản lượng theo đầu người và mức tăng mức sống của các 
cá nhân điển hình trong dân cư 
24 Mức tăng số lượng lao động có việc làm và lương cao 
25 Mức gia tăng năng suất lao động cao và ổn định 
26 Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tương 
lai cho nền kinh tế Đáp án: b 
53. Sự tăng trưởng kinh tế chỉ có ý nghĩ khi? 
23 Nó mang lại sự thịnh vượng cho quốc gia 
24 Nó mang lại lợi ích cho môi trường 
25 Nó mang lại sự phát triển kinh tế 
26 Cả 3 đều sai Đáp án: c    Page 46 
54. Trong tiến trình tăng trưởng kinh tế, đối tượng nào đóng vai trò quan trọng?  23  Nhà nước      lOMoAR cPSD| 35966235   24  Người lao động  25  Các nhà xã hội học  26  Doanh nghiệp Đáp án: d 
55. Trong việc tạo ra một môi trường kinh doanh hấp dẫn, yếu tố nào đóng vai trò  quan trọng?  23  Chính sách kinh tế  24 
Sự tăng trưởng kinh tế  25  Tài nguyên thiên nhiên  26 
Sự phát triển khoa học kĩ thuật Đáp án: a 
56. Mỗi chu kì kinh doanh thường có mấy giai đoạn?  23  3  24  4  25  5  26  6  Đáp án: b 
57. Các giai đoạn của chu kì kinh doanh là?  23 
Phát triển – cực kì phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm  24 
Hình thành – phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm  25 
Phát triển – trưởng thành- suy giảm – tiêu tùng cực điểm  26 
Phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm – hình thành Đáp án: c 
23 Giai đoạn phát triển trong chu kỳ kinh doanh có đặc điểm? 
23 Tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô 
24 Nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng 
25 Tốc độ tăng trưởng bắt đầu chậm dần và dẫn đến suy thoái  Page 47        lOMoAR cPSD| 35966235  
23 Tốc độ tăng trưởng biến thiên lien tục Đáp án: a 
60. Giai đoạn trưởng thành là? 
23 Thời điểm nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về  quy mô 
24 Thời điểm nền kinh tế đạt mức phát triển cao nhất và bắt đầu đi vào suy  thoái 
25 Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển bình thường, ổn định 
26 Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển đang tăng dần. Đáp án: b 
61. Giai đoạn trưởng thành xảy ra khi? 
23 Khi hàng hóa được tiêu thụ mạnh, sản xuất mở rộng, gía cả tăng 
24 Khi hàng hóa ế ẩm, lưu thông chậm, quy mô bị thu hẹp 25 Khi nền kinh 
tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng. 
26 Khi nền kinh tế đạt mức tăng trưởng chậm  nhất. Đáp án: c 
62. Giai đoạn suy giảm KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? 
23 Mức tăng trưởng chậm kỳ sau thấp hơn kỳ trước 
24 Doanh nghiệp thường huy động thêm vốn để duy trì sản xuất 
25 Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp 
26 Hàng hóa tồn đọng, lưu thông chậm Đáp án: b 
63. Các nhà kinh tế có thể dự báo được mức tăng trưởng trong những chu kỳ 
tiếp theo và chu kỳ của nền kinh tế trong tương lai dựa vào? 
Những kinh nghiệm dự đoán của những nhà kinh tế trong quá khứ 
Những biểu hiện của nền kinh tế hiện tại 
Những số liệu về tổng mức đầu tư, GNP hay GDP,…trong quá khứ và số  liệu của mỗi kỳ  Cả 3 đáp án trên    Page 48      lOMoAR cPSD| 35966235   Đáp án: c 
64. Chu kỳ kinh kế có ảnh hưởng sâu sắc nhất tới?  Chính phủ  Các tập đoàn lớn 
Các tổ chức phi lợi nhuận 
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ  Đáp án: d 
65. Trong khuynh hướng toàn cầu hóa, các nhà chính trị và kinh tế của mỗi  quốc gia lo ngại về? 
Tình hình thâm thủng cán cân xuất nhập khẩu  Nền kinh tế xuất siêu 
Mai một bản sắc văn hóa  Cả 3 đáp án đều sai  Đáp án: a 
66. Khi nền kinh tế bị nhập siêu sẽ KHÔNG đem lại hậu quả nào sau đây? 
Các doanh nghiệp trong nước bị cạnh tranh gay gắt và có thể bị đóng cửa 
Nhiều công nhân sẽ mất việc làm 
Người dân không có mức sống cao 
Nảy sinh nhiều hậu quả xã hội tiêu cực  Đáp án: c 
67. Điền vào chỗ trống với đáp án đúng 
Để tránh tình trạng nhập siêu, chính phủ thường áp dụng 
______________bằng việc thiết lập________________, quy định  về_________________ 
Chính sách bảo hộ doanh nghiệp/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch  nhập khẩu      lOMoAR cPSD| 35966235  
Chính sách bảo vệ người tiêu dùng/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch  xuất khẩu 
Chính sách bảo vệ tự do tôn giáo/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch  xuất khẩu      Page 49 
Chính sách bảo hộ mậu dịch/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập  khẩu Đáp án: d 
67. Các biện pháp hạn chế nhập khẩu sẽ mang lại điều gì? 
Thiệt hại cho doanh nghiệp trong nước, có lợi cho doanh nghiệp ngoài nước 
Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp ngoài nước 
Thiệt hại cho các doanh nghiệp ngoài nước, có lợi cho người tiêu dùng 
Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp trong nước  Đáp án: d 
68. Trong nền kinh tế toàn cầu, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải? 
Không ngừng đổi mới công nghệ 
Nâng cao chất lượng sản phẩm 
Không ngừng nâng cao năng suất lao động  Cả 3 đáp án trên  Đáp án: d 
69. Phương diện nào sau đây thể hiện sự tác động của chính trị, pháp luật và 
chính phủ đối với kinh doanh? 
Vai trò của chính phủ đối với nền kinh tế      lOMoAR cPSD| 35966235  
Các tác động chính trị - chính phủ đối với kinh doanh  Cả a và b đều sai  Cả a và b đều đúng  Đáp án: d 
70. Vai trò của chính phủ KHÔNG thể hiện ở đặc trưng nào sau đây? 
Chính phủ phải là người tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển      Page 50 
0 Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô 
1 Duy trì sự ổn định kinh tế vi mô 
2 Tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thị trường 
3 Duy trì cân đối cơ cấu tích lũy vốn trong và ngoài nước Đáp án: c 
Chính phủ tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển thành ý chí toàn 
dân thể hiện qua mặt nào sau đây? 
0 Gia tăng tiết kiệm tiêu dùng để đầu tư cho sản xuất 
1 Đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực như nạn quan lieu, tham nhũng, buôn lậu 
2 Đề cao việc tôn trọng pháp luật, duy trì trật tự kỷ cương trong xã hội và  các hoạt động kinh tế 
3 Cả 3 đáp án trên Đáp án: d 
72. Chính phủ tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thi trường bằng biện pháp  nào? 
Mở rộng và thúc đẩy cạnh tranh 
Duy trì cơ cấu hợp lý giữa các loại hình doanh nghiệp 
Giá cả phản ánh chính xác chi phí xã hội  Câu a và b đúng  Cả 3 câu đều đúng  Đáp án: e      lOMoAR cPSD| 35966235  
73. Những khu vực mà có thể tạo ra sự tăng trưởng và phát triển vững chắc cho  nền kinh tế bao gồm: 
Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế 
Phát triển công nghệ cao 
Phát triển nguồn nhân lực  Cả 3 đáp án trên  Đáp án: d      Page 51      lOMoAR cPSD| 35966235  
74. Hệ thống chính trị xã hội tác động lên doanh nghiệp thể hiện trên các  phương diện nào?  0 Cơ chế bảo hộ  1 rủi ro chính trị  2 cả 2 câu đều đúng 
3 Cả 2 câu đều sai Đáp án: c 
Chính phủ KHÔNG thường có các biện pháp bảo hộ sản xuất trong nước nào sau  đây:  0 Thuế quan 
1 Hạn ngạch xuất nhập khẩu 
2 Trợ giá hàng trong nước và cácten 
3 Không có đáp án nào đúng Đáp án: d 
76. Các nhà kinh doanh thường đánh giá rủi ro chính trị trên mấy nhóm yếu tố?  3  4  5  6  Đáp án: b 
77. Những nhóm yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá rủi ro  chính trị? 
Sự mất ổn định trong nước  Bùng nổ dân số 
Sự xung đột với nước ngoài  Xu thế chính trị  Khuynh hướng kinh tế  Đáp án: b  Page 52        lOMoAR cPSD| 35966235  
78. Các chính sách điều hành và kiểm soát nền kinh tế của chính phủ bao gồm? 
Chính sách xuất nhập khẩu  Chính sách giá cả 
Chính sách về lương bổng  Cả 3 chính sách trên  2 câu a, b đúng  Đáp án: d 
79. Chính sách nào sau đây không thuộc các chính sách quản lí nền kinh tế? 
Chính sách kiềm chế lạm phát 
Chính sách kiềm chế xuất siêu 
Chính sách kiềm chế thâm hụt ngân sách vá các dịch vụ hỗ trợ trong kinh  doanh 
Chính sách kiềm chế mức nợ nước ngoài  Đáp án: b 
80. Những chính sách điều hành, kiển soát và quản lí nền kinh tế làm cho mức 
độ rủi ro tăng hay giảm tùy theo? 
Mức độ nhất quán và cởi mở  Mức độ đúng đắn  Mức độ phù hợp 
Cả 3 đáp án đều đúng  Đáp án: a 
81. Các yếu tố xã hội tác động tới doanh nghiệp?  Dân số  Thu nhập 
Thái độ đối với công việc  Cả 3 đáp án trên  Đáp án: d 
82. Những tiêu thức cơ bản thể hiện sự thay đổi của thái độ của con người đối  với công việc?      lOMoAR cPSD| 35966235       Page 53      lOMoAR cPSD| 35966235  
Lòng trung thành với tổ chức  Lòng đam mê công việc  Đạo đức làm việc  Đáp án a,b đúng  Đáp án a,c đúng  Đáp án: e 
83. Những chính sách bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên thể hiện những  nội dung nào? 
Tăng mức đầu tư cho thăm dò và đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu và phát  triển 
Tăng cường sử dụng lại các nguồn chất thải 
Tích cực tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lượng và nguyên liệu thay thế 
Thiết kế lại sản phẩm 
Tất cá các đáp án trên  Đáp án: e 
Chương 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ 
1. Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?  a. hoạch định  c. lãnh đạo  b. tổ chức  d. kiểm soát 
Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì? 
a. Quyết định danh nghĩa b. Quyết định Delphi 
c. Quyết định theo chương trình 
d. Quyết định không theo chương trình    Page 54 
3. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với 
nhau? a. làm việc nhóm b. động não 
Downloaded by Huy?n Khánh (khanhhuyenth27@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 35966235   c. danh nghĩa  d. Delphi 
Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào? a. 
Quyết định theo quy trình 
b. Quyết định không đc chương trình hóa 
c. Quyết định được chương trình hóa  d. Quyết định cá nhân 
Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà  QT?  a. hoạch định  c. lãnh đạo  b. tổ chức  d.kiểm soát 
Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm: a. 
Quyết định có giải pháp sáng tạo 
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định c. 
Tương đối đầy đủ thông tin 
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới 
Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc 
nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định a. Xác định các tiêu 
chí b. Phân bổ trọng số 
c. Đánh giá các phương án  d. Lựa chọn phương án   
Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách  ra quyết định nào?  a. Khái quát  c. phân tích  b. chỉ dẫn d. hành vi 
Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn? a. 
Downloaded by Huy?n Khánh (khanhhuyenth27@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 35966235   Tối ưu  b. Dựa trên lý trí 
c. Quá trình được đơn giản hóa 
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng 
Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định a. 
Các thành viên độc lập viết ý tưởng b. Các lần lượt trình bày 
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản 
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng 
11.Nếu phân loại các quyết định quản trị theo phạm vi thực hiện, ta sẽ không có: a. 
Quyết định chiến lược. 
b. Quyết định toàn cục. 
c. Quyết định bộ phận. 
d. Quyết định chuyên đề.  0 
Nếu phân loại các quyết định quản trị theo các khía cạnh khác nhau trong hoạt 
động của tổ chức, sẽ không có: 
Quyết định kinh tế- kỹ thuật. 
Quyết định chuyên đề.  Quyết định xã hội. 
Downloaded by Huy?n Khánh (khanhhuyenth27@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 35966235   Page 56        lOMoAR cPSD| 35966235  
d. Quyết định tổ chức. 
Những yêu cầu đối với quyết định quản trị sẽ không nhất thiết phải đạt được: a. 
Có căn cứ khoa học, thống nhất, tuân theo các quy định, thể chế chung. b. 
Đúng thẩm quyền và có định hướng. 
c. Cụ thể về mặt thời gian và thỏa mãn các yêu cầu kịp thời. 
d. Độ chính xác tuyệt đối trước khi thực hiện. 
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào  sản xuất 
a. Vai trò người thực hiện 
b. Vai trò người đại diện 
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên  d. Vai trò nhà kinh doanh 
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh  nghiệp  a. Vai trò nàh kinh doanh 
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn 
c. Vai trò người thương thuyết 
d. Vai trò người lãnh đạo 
16.Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia 
công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ a. Vai trò người liên lạc 
b. Vai trò người thương thuyết      lOMoAR cPSD| 35966235  
c. Vai trò người lãnh đạo 
d. Vai trò người đại diện  Page 57        lOMoAR cPSD| 35966235  
17. Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh  doanh 
a. Vai trò người lãnh đạo 
b. Vai trò người đại diện 
c. Vai trò người phân bố tài nguyên 
d. Vai trò người doanh nhân 
Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định a.  Chiến lược  b. Tác nghiệp  c. Chiến thuật 
d. Tất cả các loại quyết định trên. 
Quyết định theo chương trình là những quyết định: a.Đã  có sẵn trong máy tính  b.Đã có tiền lệ 
c. Do tập thể quyết định 
d. Do nhà quản trị cấp cao làm 
20. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau: 
a.Phân tích tình huống kĩ và đầy đủ trước khi ra quyết định 
b.kếthợp các phương pháp trí tuệ và sang tạo khi ra quyết định 
c.Không xem xét hành động và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết định 
d. Nghĩ về loại quyết định khi bắt đầu quá trình      lOMoAR cPSD| 35966235  
Khi nhà quản trị đối diện với một vấn đề mới , họ sẽ phải tự hỏi: a.Vấn 
đề này có dễ giải quyết không? 
b.Vấn đề này sẽ biến mất một cách tự nhiên? 
c.Tôi có phải giải quyết vấn đề này không?  Page 58      lOMoAR cPSD| 35966235  
d.Tất cả các câu hỏi trên 
Câu nào không đúng trong các phát biểu sau: a.Ra quyết 
định tập thể sẽ sản sinh nhiều phương án b.Ra quyết định 
tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân c.Trách nhiệm là 
mơ hồ nếu ra quyết định tập thể 
d.Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh 
Câu phát biểu nào sau đây là đúng: 
a.Ra quyết định là trung tâm của công việc lập kế hoạch 
b. Khi ra quyết định nhà quản trị thực hiện sự lựa chọn dựa trên một mức hợp lí có  hạn 
c.Đối với một vấn đề của tình huống nhà quản trị không nhất thiết phải biết đầy 
đủ mọi thứ trước khi ra quyết định d.Cả 3 câu trên đều đúng. 
Trước khi ra quyết định nhà quản trị cần phải: a.Thử 
nghiệm. thực thi các phương án khả thi 
b. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu và nhược điểm của từng phươnng  án 
c.Tránh những trao đổi với đồng nghiệp bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị  dao động 
d.Không nghi ngờ mình ra quyết định sai 
Bước ra quyết định nào không thuộc nhóm danh định: a. 
Các thành viên độc lập viết ý tưởng b. các thành viên lần  lượt trình bày    Page 59      lOMoAR cPSD| 35966235  
c.kết quả được ghi lại và sao thành nhiều bản d. các 
thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng 
26. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào: 
a.Quyết định theo quy trình 
b.Quyết định không được chương trình hóa 
c.Quyết định dc chương trình hóa  d. Quyết định cá nhân 
Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ: a.Không có lợi trong mọi  trường hợp 
b. không được cấp dưới ủng hộ trong khi thực thi quyết định 
c.Gặp sai lầm trong giải quết vấn đề 
d.Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên 
Ra quyết định là công việc: 
a. Của các nhà quản trị cấp cao 
b.Lựa chọn giải pháp cho 1 vấn đề xác định 
c.Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan 
trọng d.Tất cả các yá trên đều đúng 
Ra quyết định nhóm: a.Ít khi mang lại hiệu quả 
b.Luôn mang lại hiệu quả 
c.Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp  d.Tất cả đều sai      lOMoAR cPSD| 35966235  
Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào: a.Ý muốn của đa số nhân  viên 
b.Tính cách của nhà quản trị 
c. Năng lực của nhà quản trị 
d.Nhiều yếu tố khác nhau 
31. Có mấy bước ra quyết định quản trị:  a.5  c.7  b.6  d.8 
32. Quyết định quản trị thỏa mãn mấy nhu cầu:  a.5  c.7  b.6  d.8 
33.Ra quyết định là một công việc  a. Mang tính khoa học  b. Mang tính nghệ thuật 
c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật 
d. Tất cả các câu trên đều sai  Nhà quản trị nên: 
a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyếtđịnh phù hợp b. Kết hợp 
nhiều mô hình ra quyết định c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể 
d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình    Page 61      lOMoAR cPSD| 35966235  
theo thời gian thực hiện, có thể chia các quyết định quản trị thành: a.quyết định dài  hạn  b.quyết định trung hạn 
c. quyết định ngắn hạn d. Cả 3 đều đúng 
36. Các bước xác định mục tiêu trong việc ra quyết định:  a. 
Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và  quyếtđịnh mục tiêu  b. 
Thu thập thông tin-nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và  quyếtđịnh mục tiêu  c. 
Nhận thức vấn đề- thu thập thông tin- mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và  quyếtđịnh mục tiêu 
d.Nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-thu thập thông tin- lựa chọn và quyết  đinh mục tiêu 
Chức năng của quyết định quản trị: 
a.Định hướng về mục tiêu của tổ chức 
b.Đảm bảo các nguồn lực 
c.Hợp tác và phối hợp các bộ phận trong tổ chức  d.Cả 3 chức năng trên 
Quyết định nào sau đây không phải là quyết đinh theo lĩnh vực hoạt động của tổ  chức: 
a.quyết định quản trị marketing 
b. quyết định quản trị sản xuất 
c. quyết định quản trị tác nghiệp      lOMoAR cPSD| 35966235  
d.quyết định quản trị hoạt động đối ngoại 
39.Ý nào sau đậy nói không đúng về đặc điểm của quyết định quản trị: 
a.Các quyết định quản trị trực tiếp hướng vào cá nhân, nhân viên có thể đưa ra quyết  định 
b.Các quyết định có thể làm cản trở hoạt động bình thường của tổ chức hoặc phát 
triển hệ thống bị quản trị    Page 63      lOMoAR cPSD| 35966235  
c.Các quyết định quản trị lien quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần  phải giải quyết 
d.Quyết định quản trị được xây dựng trên cơ sở hiểu biết về tính khách quan của sự 
hoạt động và phát triển của hệ thống bị quản trị 
40. Ba kĩ năng nhận thức thường được áp dụng để xác định và nhận diện vấn đề: 
a. Nhận diện, thiết lập, đánh giá 
b. Nhận diện, làm sáng tỏ, hợp nhất 
c. So sánh,làm sáng tỏ , kiểm tra 
d. Thiết lập, kiểm tra, hợp nhất 
41.công cụ định lượng là gì? 
0Sử dụng các phương pháp lượng hóa và suy luận 
1Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học 
2Sử dụng dựa vào phân tích logic và suy luận 
3Sử dụng mô hình toán học và suy luận công  cụ định tính là gì? 
0 Dựa vào phân tích logic và suy luận 
1 Dựa vào phân tích logic và phương pháp lượng hóa 
2 Sử dụng phương pháp lượng hóa và suy luận 
3 Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học 
yếu tố nào sau đây ko phải là nội dung của bảng mô tả vấn đề??? 
0 Mô tả ngắn gọn vấn đề 
1 Có gì đặc biệt trong vấn đề này không? 
2 Vấn đề xảy ra ở đâu? 
3 Tại sao chất lượng sản phẩm không tốt?      lOMoAR cPSD| 35966235  
yếu tố nào không phải là nội dung của phương pháp 5 WHY??? a. 
Tại sao thiếu sự đa dạng về chủng loại và kiểu dáng sản phẩm?  Page 63        lOMoAR cPSD| 35966235  
Nó đã gây ra ảnh hưởng gì? 
Tại sao đối thủ cạnh tranh giảm giá bán,khuyến mãi đặc biệt? 
Tại sao nhân viên thiếu kĩ năng bán hàng hiệu quả. 
45. phương pháp động não (brainstorming) là gì??? 
0 Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung lao 
động và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo. 
1 Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung bàn 
bạc và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo. 
2 Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung tư duy 
và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo. 
3 Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung phê 
phán và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo. 
có mấy giai đoạn trong phương pháp brainstorming?  0 2  1 3  2 4  3 5 
ở giai đoạn đầu của phương pháp động não,ta nên làm gì đầu tiên??? 
Phân tích phương án mà mọi người đề ra 
Nếu ý kiến, không phê phán, hãy sáng tạo 
Tập trung cao hơn vào phương án mới đề ra 
Đưa phương án ở phạm vi rộng,và tập trung vào phê phán để tìm ra ý tốt nhất 
giai đoạn sau của phương pháp brainstorming ta nên làm gì??? 
Tập trung vào vấn đề rộng 
Không nên tập trung phê phán để tìm phương án      lOMoAR cPSD| 35966235  
Phải sáng tạo ở giai đoạn này 
Phân tích phương án và tập trung cao hơn  Page 64        lOMoAR cPSD| 35966235  
ta nên chuẩn bị những gì cho buổi brainstorming??? 
Phòng họp rộng thoáng,phong cách đẹp đẽ để kích thích tưởng tượng. 
Tập họp thật đông người để cùng nhau suy nghĩ. 
Giấy viết để các thành viên tham dự ghi lại diễn biến suy nghĩ của mình và người  khác. 
Bảng viết lớn để ghi lại những ý tưởng bất chợt. 
Câu 50: ý nào không đúng về phương pháp “sơ đồ xương cá”??? 
Là phương pháp ra quyết định cho phép nhà quản trị đánh giá các vấn đề theo 1 trật  tự logic. 
Để đưa ra quyết định trong những môi trường kinh doanh có nhiều rủi ro nhằm giải 
quyết những vấn đề phức tạp. 
Đó là những giả thiết và xác suất xảy ra của chúng xuất phát từ những kết quả ước  tính. 
Là một dòng ý tưởng không hạn chế do 1 nhóm đưa ra khi đánh giá ý tưởng. 
Câu 51: những phẩm chất cá nhân không cần cho quyết định hiệu quả gì?  Kinh nghiệm.  Xét đoán.  Óc sáng tạo.  Khả năng định tính 
Câu 52: để tổ chức tốt cho quá trình thực hiện quyết định,ta cần: 
Triển khai tốt,đảm bảo thông tin. 
Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực. 
Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực, đảm bảo thông tin, tổ chức tổng kết rút kinh  nghiệm. 
Triển khai tốt, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm. 
Câu 53: khi đưa ra phản biện,điều gì không góp phần trợ giúp ???      lOMoAR cPSD| 35966235  
Tạo cơ chế phản biện.  Khả năng sáng tạo  Page 65        lOMoAR cPSD| 35966235   Tham vấn đa nguyên.  Chất vấn biện chứng 
Câu 54: để nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định, ta cần tôn trọng quy trình gồm  nội dung gì??? 
Truyền đạt nội dung quyết định đến những bộ phận và nhân sự có trách nhiệm thi  hành. 
Lập kế hoạch tổ chức thực hiện quyết định. 
Kiểm tra và điều chỉnh quyết đinh,tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm  Cả 3 đều đúng 
Câu 55: mục đích của bước kiểm tra và điều chỉnh quyết định là gì???? 
Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và 
những sai lệch trong quá trình thực hiện quyết định. 
Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và 
những sai lệch trong quá trình đề ra quyết định. 
Để giao nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể cho cá nhân thực hiện quyết định. 
Để động viên kịp thời các đơn vị hoàn thành tốt các công việc. 
Câu 56: trong khi tổng kết và đánh giá,ta không cần chú ý vào nội dung nào??? 
Đánh giá về chất lượng của các quyết định. 
Động viên và chỉ đạo các đơn vị hoàn thành tốt công việc. 
Phát hiện ra những tiềm năng chưa được huy động và từ đó có kế hoạch bố trí sử 
dụng các nguồn lực với hiệu quả cao hơn. 
Rút ra kết luận và bài học kinh nghiệm. 
Câu 57: để quyết định quản trị có hiệu quả, bên cạnh việc chú ý đúng mức quá trình 
và hình thức ra quyết định còn phải tuân thủ điều gì??? 
Trình tự tổ chức thực hiện quyết định. 
Nhu cầu thực hiện quyết định.      lOMoAR cPSD| 35966235   Kinh nghiệm.  Khả năng xét đoán.    Page 66      lOMoAR cPSD| 35966235
Câu 58: nhà quản trị sử dụng óc sáng tạo của họ trong việc gì??? 
Xác định chính xác vấn đề, phát triển những khả năng lựa chọn làm cho thêm 
phong phú,hình dung được kết quả. 
Đánh giá khả năng và lựa chọn phương án tốt nhất. 
Đánh giá chất lượng các quyết định. 
Tổ chức phối hợp các bộ phận làm việc. 
Câu 59: người có khả năng xét đoán tốt có khả năng gì??? 
Nhận ra những tin tức quan trọng,định lượng và đánh giá chung. 
Nhận ra những tin tức quan trọng,định tính. 
Hiểu và đánh giá vấn đề đầy đủ hơn. 
Phát minh ra khả năng lựa chọn mới lạ. 
Câu 60: phần lớn sự thành bại của 1 quyết định tùy thuộc ở khâu nào???  Kiểm tra điều chỉnh  Tổ chức thực hiện.  Kế hoạch.  Đánh giá 
Câu 61: sơ đồ xương cá được áp dụng khá thành công trong lĩnh vực gì??? 
Quản trị tài chính, marketing và định giá, mở rộng nhà máy, tung sản phẩm ra  thị trường.  Phân phối sản phẩm 
Điều khiển hoạt động của bộ máy 
Phân chia cấp tổ chức và hoạt động của nhân viên 
Câu 62: xét đoán là khả năng đánh giá tin tức một cách thông minh gồm những  gì? 
Sự chín chắn, lý luận và kinh nghiệm. 
Lương tri, sự chín chắn,lý luận và kinh nghiệm.      lOMoAR cPSD| 35966235
Lương tri,lý luận và kinh nghiệm 
Kinh nghiệm và óc sáng tạo.  Page 67        lOMoAR cPSD| 35966235
Câu 63: có mấy phẩm chất quan trọng cần cho những quyết định hiệu quả là  gì???  2  3  4  5 
Câu 64: Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức  năng nào?  Hoạch định  Tổ chức  Lãnh đạo  Kiểm soát 
Câu 65: Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại 
gì? a. Quyết định danh nghĩa  b. Quyết định Delphi 
c. Quyết định theo chương trình 
d. Quyết định không theo chương trình 
câu 66: Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không  ngồi với nhau?  a. làm việc nhóm  b. động não  c. danh nghĩa  d. Delphi 
Câu 67: Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào? 
a. Quyết định theo quy trình 
b. Quyết định không đc chương trình hóa 
c. Quyết định được chương trình hóa  d. Quyết định cá nhân      lOMoAR cPSD| 35966235 Page 68        lOMoAR cPSD| 35966235
Câu 68: Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định  nào của nhà QT?  a. Hoạch  định Tổ  chức  Lãnh đạo  Kiểm soát 
Câu 69: Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm: 
a. Quyết định có giải pháp sáng tạo 
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết 
định c. được khá đầy đủ thông tin 
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới 
Câu 70: Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro 
hay bất trắc là việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra 
quyết định a. Xác định các tiêu chí  b. Phân bổ trọng số 
c. Đánh giá các phương án  d. Lựa chọn phương án 
Câu 71: Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm 
của phong cách ra quyết định nào?  Khái quát  Chỉ dẫn  Phân tích  Hành vi 
Câu 72: Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới  hạn? a. Tối ưu  b. Dựa trên lý trí 
c. Quá trình được đơn giản hóa      lOMoAR cPSD| 35966235
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng  Page 69        lOMoAR cPSD| 35966235
câu 73: Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định? 
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng 
b. Các lần lượt trình bày 
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản 
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý 
tưởng Câu 74 : Chức năng của nhà lãnh đạo là 
a. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức 
Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức 
Động viên khuyến khích nhân viên  Các lí do trên 
Câu 75: Ra quyết định là 1 hoạt động  a. Nhờ vào trực giác 
Mang tính khoa học và nghệ thuật  Nhờ vào kinh nghiệm 
Tất cả điều chưa chính xác 
Câu 76: quá trình sáng tạo có mấy yếu tố gắn liền nhau và mọi người đều có thể  áp dụng?  3  4  5  6 
Câu 77: sự sáng tạo chỉ có thể phát huy trong điều kiện gì??? 
Trong bầu không khí sáng tạo và cởi mở,tin cậy giữa các thành viên 
Trong môi trường hợp tác 
Trong môi trường tự do và hợp tác 
Trong môi trường có nhiều sự lựa chọn 
Câu 78: những giải pháp hay những ý tưởng mới cần được thẩm tra, xem xét về 
ý nghĩa thực tiễn là thuộc vào bước:      lOMoAR cPSD| 35966235 Page 70        lOMoAR cPSD| 35966235 Đánh giá ý tưởng  Nuôi dưỡng ý tưởng  Sự chuẩn bị  Sự tập trung 
Câu 79: mọi nguồn lực và năng lực của tổ chức và cá nhân đều được tập trung để 
giải quyết vấn đề thông qua việc tìm phương án tối ưu và thực hiện nó là thuộc  bước???  Nuôi dưỡng ý định  Sự chuẩn bị  Sự tập trung  Sự bừng sáng 
Câu 80: thời gian thực hiện 1 buổi não công thường kéo dài trong bao lâu???  10 phút  20 phút 
20 phút đến 1 giờ và có thể tổ chức nhiều buổi để giải quyết một vấn 
đề 2 tiếng đến 3 tiếng đồng hồ 
Phần 2: CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ 
Chương 5: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 
1.Có bao nhiêu bước trong quá trình hoạch định chiến lược?  A.5  B.6  C.7      lOMoAR cPSD| 35966235 D.8 
2.Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược là:  Page 7    
