Đề cương Triết học có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Đề cương Triết học có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Phân tch vai tr quyt đnh ca vâ t cht đi vi  thc. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
2. phân tch s t)c đô ng tr+ l-i ca  thc đi vi vâ t cht. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
3. Phân tch s thng nht gi/a th gii quan duy vâ t v% phương ph)p biê n chng trong trit h5c m)c lê nin
4. Phân tch t8m quan tr5ng ca nguyên t9c to%n d n trong nhâ n thc v% thc ti:n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn
đ$ n%y
5. Phân tch t8m quan tr5ng ca Nguyên t9c lch s= c th>. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
6. Phân tch t8m quan tr5ng ca nguyên t9c ph)t tri>n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
7. Phân tch cơ s+ l luâ n kh9c ph c bê nh kinh nghiê m, gi)o đi$u. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
8. Phân tch s+ l luâ n chD ra nguEn gc, đô ng lc ca s n đô ng v% ph)t tri>n ca s t, hiê n tưFng. S n d ng
ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
9. Phân tch cơ s+ l luâ n ca b%i h5c chng t# khuynh, h/u khuynh trong nhâ n thc v% thc ti:n. S n d ng ca Đ#ng
ta đi vi vn đ$ n%y
10. Phân tch cơ s+ l luâ n chD ra khuynh hưng, con đưIng vâ n đô ng v% ph)t tri>n ca s vâ t hiê n tưFng. S vâ n d ng ca
Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
11. Phân tch mi quan hê gi/a thc ti:n v% l luâ n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
12. Phân tch mi quan biê n chng gi/a lc lưFng s#n xut v% quan s#n xut. S n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn
đ$ n%y
13. Phân tch mi quan hê gi/a cơ s+ h- t8ng v% kin trKc thưFng t8ng. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
14. Phân tch l%m rL tnh đô c lâ p tương đi ca đIi sng tinh th8n vi đIi sng t cht ca xM i. N nghOa phương ph)p
luân rKt ra tP đQ.
15. BS qua
16. Đ>  thc t)c đô ng l-i vâ t cht c8n đi$u kiê n gT. S t)c đô ng đQ ph thuô c v%o nh/ng yu t n%o, kt qu# ca t)c đô ng
đQ. N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt ra
17. Phân tch quan đi>m sau ca Lênin: Ph)t tri>n l% s đu tranh ca c)c mă t đi lâ p. N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt
ra tP viê c nghiên cu vn đ$ n%y
18. Phân tch luâ n đi>m: thc ti:n luôn cao hơn nhâ n thc (L luâ n). N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt ra tP viê c nghiên
cu vn đ$ n%y
19. Phân tch luâ n đi>m sau ca Lênin: M)c coi s n ng ca xM i l% t qu) trTnh lch s= t nhiên. n d ng viê c
nghiên cu vn đ$ đQ v%o xem x]t con đưIng đi lên ch nghOa xM hô i + viê t nam.
20. Phân tch luâ n đi>m sau ca HE ChMinh: Thc ti:n ko cQ l luâ n hưng dan thT th%nh thc ti:n mb qu)ng, l luâ n
không liên hê vi thc ti:n l% l luâ n suông. N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt ra tP viê c nghiên cu vn đ$ n%y
21. Phân tch đ> l%m rL s kh)c biê t căn b#n v$ nô i dung ca Ch nghOa duy vâ t biê n chng vi c)c hTnh thc duy vâ t kh)c
trong lch s=
22. Phân tch đ> l%m rL s kh)c biê t v$ b#n cht ca Ch nghOa duy t biê n chng vi c)c hTnh thc duy t kh)c trong
lch s=
23. Phân tch đ> l%m rL s kh)c biê t căn b#n v$ th gii quan duy t biê n chng vi c)c hTnh thc th gii quan kh)c
trong lch s=
24. Phân tch luâ n đi>m sau ca ch nghOa M)c: vd kh ca s phê ph)n không th> thay th đưFc s phê ph)n beng vd
kh. Lc lưFng t cht chD cQ th> b đ)nh đf b+i lc lưFng vâ t cht, song l luâ n cQ th> tr+ th%nh vâ t cht t khi nQ
đưFc thâm nhâ p v%o qu8n chKng”
25. Phân tch đ> l%m rL vai tr ca trit h5c vi tư c)ch l% h-t nhân l luâ n ca th gii quan.
Câu 1: Phân tích vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức. Sự vận dụng của Đảng ta đối với vấn đề này?
Phân tích vai trò quyt đnh của vật chất đi vi  thc:
- Kh)i niệm:
+ vật cht: trong t)c phẩm ch nghOa duy vật v% ch nghOa kinh nghiệm phê ph)n nin đM đnh nghOa: vật cht l% 1
ph-m trb trit h5c dbng đ> chD thc t-i kh)ch quan đưFc đem l-i cho con ngưIi trong c#m gi)c, đưFc c#m gi)c ca chKng ta
ch]p l-i, ch p l-i, ph#n )nh l-i v% tEn t-i không lệ thuộc v%o c#m gi)c.
+ thc: l% s ph#n )nh hiện thc kh)ch quan v%o trong bộ Qc con ngưIi, l% hTnh #nh ch quan ca th gii kh)ch quan.
Tuy nhiên không ph#i c th gii kh)ch quan t)c động v%o bộ Qc ca con ngưIi l% tr+ th%nh  thc. NgưFc l-i  thc l% s ph#n
)nh năng động s)ng t-o v$ th gii do nhu c8u ca việc con ngưIi c#i bin gii t nhiên quyt đnh v% đưFc thc hiện thông
qua ho-t động lao động. VT vậy  thc l% c)i vật cht đưFc đem v%o trong đ8u Qc con ngưIi v% đưFc c#i bin + trong đQ.
- Cơ s+ l luận: trên quan đi>m ca ch nghOa duy vật biện chng, vật cht l% c)i cQ trưc,  thc cQ sau, t cht l% nguEn gc
ca  thc, quyt đnh  thc. Đi$u n%y đưFc th> hiê n:
+ Nô i dung: Vật cht l% ti$n đ$, nguEn gc cho s ra đIi, tEn t-i, ph)t tri>n ca  thc. Vật cht cQ trưc,  thc cQ sau.
Vật cht tEn t-i kh)ch quan, độc lập vi thc, l% nguEn gc sinh ra thc. N thc l% s#n phẩm ca mô t d-ng t cht cQ tf
chc cao l% Qc ngưIi nên chD khi cQ con ngưIi mi cQ thc. NMo ngưIi l% d-ng vật cht cQ tf chc cao, l% quan ph#n
)nh đ> hTnh th%nh  thc. N thc tEn t-i ph thuộc v%o ho-t động th8n kinh ca bộ nMo trong qu) trTnh ph#n )nh th gii kh)ch
quan. Trong mi quan gi/a con ngưIi vi th gii t cht thT con ngưIi l% kt qu# qa trTnh ph)t tri>n lâu d%i ca th gii
vât cht, l% s#n phẩm ca th gii t cht. Kt luâ n n%y đM đưFc chng minh b+i s ph)t tri>n ht sc lâu d%i ca khoa h5c v$
gii t nhiên, nQ l% mô t beng chng khoa h5c chng minh quan đi>m: vâ t cht cQ trưc,  thc cQ sau.
+ B#n cht ca  thc: N thc l% s ph#n )nh th gii vâ t chtm l% hTnh #nh ch quan v$ th gii t cht nên i dung
ca  thc đc quyt đnh b+i t cht. S vâ n đô ng v% ph)t tri>n c#thc, hTnh thc bi>u hiê n ca  thc b c)c quy luâ t sinh
1
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
1/32
h5c, c)c quy luâ t xM hô i v% s t)c đô ng ca môi trưIng sng quyt đnh. Nh/ng yu t n%y thuô c lOnh vc t cht nên vâ t cht
không chD quyt đnh nô i dung m% con quyt đnh c# hTnh thc bi>u hiê n cdng như m5i s bin đfi ca  thc.
+ Xu hưng n đô ng: Đi$u kiện vật cht như th n%o thTthc như th đQ, vật cht ph)t tri>n đn đâu thT thc hTnh
th%nh, ph)t tri>n đn đQ, vâ t cht bin đfi thT  thc bin đfi theo.
Như vậy, vật cht quyt đnh c# nội dung v% khuynh hưng vận động ph)t tri>n ca  thc. Vật cht cdng cn l% đi$u kiện môi
trưIng đ> hiện thc hQa  thc, tư tư+ng.
* Sự vận dụng của Đảng ta:
Nguyên t9c quan tr5ng đưFc Đ#ng vận d ng l% nguyên t9c tôn tr5ng kh)ch quan – xut ph)t tP thc t kh)ch quan.
- Yêu c8u ca nguyên t9c:
+ M c đch ,đưIng li, ch trương con ngưIi đă t ra không đưFc xut ph)t tP mun ch quan m% ph#i xut ph)t tP
hiên thc, ph#n )nh nhu c8u chn muEi v% tnh tt yu ca cuô c sng, xut ph)t tP s vật đ> nhận thc s vật.
+ không đưFc ly  ch )p đặt cho thc t, ch quan duy  ch
+ không đưFc ly tTnh c#m c) nhân l%m xut ph)t đi>m cho nh/ng vn đ$ quan tr5ng đ$ ra phương hưng, m c tiêu
+ tôn tr5ng quy luật, s thật.
+ khi cQ m c đch, đưIng li, ch trương đKng ph#i tf chc lc lưFng vật cht đ> thc hiện nQ.
- Vận d ng yêu c8u:
+ Nu t gi)c vâ n d ng đKng thT con ngưIi ss nhâ n thc đưFc s vâ t, đ$ ra phương hưng m c tiêu đKng đ9n
+ Bu lơ l%, nhâ n thc sai s t dan đn c)ch nhTn nhâ n s vâ t hiê n tưFng không đKng, đưa ra m c tiêu, phương hưng
thiu chnh x)c, k thc t
Liên hê thc tin ( c 2 la chn )
Lựa ch%n 1
1. Giai đo-n tP năm 1976 đn năm 1986
Giai đo-n n%y Đ#ng ta đM đ$ ra c)c chnh s)ch sau:
- Ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng . Mun ph)t tri>n ng%nh công nghiệp nặng c8n cQ nhi$u vn, nhân lc.Trong
khi đQ giai đo-n n%y nưc ta mi tr#i qua chin tranh, b t%n ph) nặng n$, khQ khăn v$ t%i chnh cdng như trTnh độ
dân tr cn thp. VT vậy việc đ$ ra chnh s)ch ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng l% chưa tôn tr5ng thc t kh)ch
quan.
- XQa bS c)c th%nh ph8n kinh t. Trong đi$u kiện nưc ta đng dậy sau chin tranh việc ph)t tri$n n$n kinh t nhi$u
th%nh ph8n ss gQp ph8n đ)p ng đưFc c)c nhu c8u thit yu, xây dng cơ s+ h- t8ng...Tuy nhiên Đ#ng ta chưa tôn
tr5ng thc t kh)ch quan, đM xQa bS c)c th%nh ph8n kinh t chD thPa nhận th%nh ph8n kinh t nh% nưc v% tập th>.
- Duy trT ch qu#n l tập trung quan liêu bao cp.ThIi kỳ chin tranh, chKng ta rt th%nh công trong việc huy
động, tf chc sc m-nh ca mỗi ngưIi, mỗi vbng v% sc m-nh ca c# nưc; sc m-nh trong v% ngo%i nưc; sc
m-nh ca qu) kh, hiện t-i, tương lai t-o nên một lc lưFng vật cht khfng lE ca chin tranh nhân dân, đ)nh b-i
nh/ng th lc hơn chKng ta nhi$u l8n v$ ti$m lc kinh t v% ti$m lc quân s đ> b#o vệ độc lập, ch quy$n, to%n
vẹn lMnh thf, nhưng khi ha bTnh lập l-i thT cơ ch n%y không cn phb hFp n/a,nQ kTm ch s ph)t tri>n kinh t xM
hội. Việc Đ#ng ta ch trương duy trT cơ ch qu#n l n%y l% chưa tôn tr5ng thc t kh)ch quan.
- Chưa thc s coi gi)o d c l% quc s)ch h%ng đ8u. Sau chin tranh, tỷ lệ mb ch/ + nưc ta cn rt cao. Tuy nhiên
Đ#ng ta l-i chưa thc s cQ nh/ng chnh s)ch đ> gi)o d c ph)t tri>n.
Vi nh/ng chnh s)ch trên cQ th> nQi thIi kỳ tP năm 1976 đn 1986 Đẳng ta đM chưa thc s da trên thc t kh)ch quan
đ> đưa ra c)c ch trương chnh s)ch. Đi$u n%y đM khin cho nh/ng chnh s)ch n%y không phb hFp vi thc t, l%m cho n$n kinh
t nưc ta trT trệ, k]m ph)t tri>n, l%m gi#m ni$m tin ca nhân dân vi s lMnh đ-o ca Đ#ng. Khi kinh t yu k]m dan đn chnh
tr quc phng an ninh cdng tr+ nên mI nh-t, văn hQa tư tư+ng l-c hậu
2. Giai đo-n tP năm 1986 đn nay
Trong giai đo-n n%y Đ#ng ta đM đfi mi trong nhận thc, c)c chnh s)ch đưa ra cdng cQ nhi$u thay đfi theo hưng tch
cc. ĐưFc th> hiện thông qua c)c chnh s)ch ln:
- Đưa ra 3 chương trTnh kinh t: Lương thc- thc phẩm; h%ng tiêu dbng; xut khẩu
- ThPa nhận c)c th%nh ph8n kinh t
- XQa bS cơ ch qu#n l quan liêu bao cp
- Ưu tiên ph)t tri>n khoa h5c công nghệ, gi)o d c đ%o t-o, coi gi)o d c đ%o t-o l% quc s)ch h%ng đ8u.
Vi nh/ng chnh s)ch đưFc đ$ ra xut ph)t tP thc t kh)ch quan, n$n kinh t nưc ta luôn tăng trư+ng cao trong khu
vc v% trên th gii, hội nhập sâu rộng vi th gii, đIi sng ca ngưIi dân không ngPng đưFc c#i thiện v% nâng cao,
l%m tăng ni$m tin ca nhân dân vi Đ#ng.
Lựa ch%n 2
Giai đoạn 76-85:
Trong giai đo-n 10 năm trưc đfi mi n%y, Đ#ng ta x)c đnh bưc đi ca thIi kT qu) độ l% ng9n, tin h%nh xQa bS c)c
th%nh ph8n kinh t nhân, xQa bS quan hệ s#n xut phi XHCN, không quan hệ vi c)c nưc b#n, tập trung ph)t tri>n công
nghiệp nặng, t quan tâm đn công nghiệp nhẹ. Đ#ng ta đM ch quan, duy ch, đ$ cao tuyệt đi hQa vai tr ca thc, chưa
ph)t huy đưFc tnh năng động ch quan, cdng nhu vai tr tch cc ca nhân t con ngưIi. Đ#ng ta đM ch trương k ho-ch hQa
tập trung , nh% nưc qu#n l n$n kinh t ch yu beng mệnh lệnh h%nh chnh da trên hệ thng chi tiêu ph)p lệnh chi tit tP trên
xung dưi. C)c doanh nghiệp ho-t động trên cơ s+ c)c quyt đnh ca quan nh% nưc cQ thẩm quy$n v% c)c chD tiêu ph)p
lệnh đưFc giao. Tt c# phương hưng s#n xut, nguEn vật tư, ti$n vn, đnh gi) s#n phẩm, tf chc b m)y, nhân s, ti$n
lương… đ$u do c)c cp cQ thẩm quy$n quyt đnh. Nh% nưc giao chD tiêu k ho-ch, cp ph)t vn, vật cho doanh nghiệp,
doanh nghiệp giao nộp s#n phẩm cho Nh% nưc. Lỗ thT Nh% nưc bb, lMi thT Nh% nưc thu. C)c quan h%nh chnh can thiệp
2
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
2/32
qu) sâu v%o ho-t động s#n xut, kinh doanh ca c)c doanh nghiệp nhưng l-i không chu tr)ch nhiệm gT v$ vật cht đi vi c)c
quyt đnh ca mTnh. Nh/ng thiệt h-i vật cht do c)c quyt đnh không đKng gây ra thT ngân s)ch Nh% nưc ph#i g)nh chu.
Hậu qu# trưc tiên cQ th> nhận thy đưFc l% v$ mặt kinh t, h%ng hQa trên th trưIng tr+ nên khan him, n$n kinh t tr+
nên khQ khăn. Khi kinh t yu k]m dan đn chnh tr quc phng an ninh cdng tr+ nên mI nh-t, văn hQa tư tư+ng l-c hậu
Giai đoạn 86 đến nay:
Vi đưIng li đfi mi đKng đ9n do Đ#ng kh+i xưng v% lMnh đ-o, chKng ta đM đ-t đưFc nh/ng th%nh tu to ln v% rt
quan tr5ng.Đ#ng ta đM nhận đnh bưc đi ca thIi kỳ qu) độ đưFc x)c đnh d%i, cam go, thăng tr8m, thậm ch cQ c# nh/ng lKc
th t lbi đEng thIi chp nhận kinh t nhân v% nh/ng mặt tr)i ca nQ. Tập trung ph)t tri>n công nghiệp nhẹ v% nông nghiệp.
Nh/ng th%nh tu đQ đM tăng cưIng sc m-nh tfng hFp l%m thay đfi bộ mặt ca đt nưc v% cuộc sng ca nhân dân, cng c
v/ng ch9c độc lập dân tộc v% ch độ XHCN, nâng cao v th v% uy tn ca nưc ta trên trưIng quc t. TP đ-i hội VIII ca
Đ#ng năm 1996, đt nưc ta đM chuy>n sang chặng đưIng mi đẩy m-nh CNH, HDH phn đu đn năm 2020 cơ b#n tr+ th%nh
một nưc CN, thc hiện m c tiêu” độc lập dân tộc g9n li$n vi CNXH, dân gi%u nưc m-nh, XH công beng dân ch văn minh.
Kinh t tr+ nên tăng trư+ng v% ph)t tri>n đM giKp cho chnh tr gi/ đưFc v th, văn hQa tư tư+ng tr+ nên phong phK.
Tuy nhiên chKng ta đang đng trưc nhi$u khQ khăn v% th)ch thc: t t hậu xa hơn v$ kinh t, so vi nhi$u nưc trong
khu vc v% trên th gii, chệch hưng xM hội ch nghOa, n-n tham nhdng v% tệ quan liêu, di:n bin ha bTnh do c)c th lc thb
đch gây ra. B+i vậy chKng ta ph#i “khơi dậy trong nhân dân lng yêu nưc, ch quật cưIng, ph)t huy t%i tr ca ngưIi VN,
quyt tâm đưa nưc ta ra khSi nghèo n%n v% l-c hậu” ly việcph)t huy nguEn lc con ngưIi - yu tb#n đ> ph)t tri>n xM
hội, tăng trư+ng kinh t nhanh v% b$n v/ng”.
Bên c-nh đQ Đ#ng ta ch trương đfi mi hệ thng chnh tr dân ch ho) đIi sng xM hội nhem ph)t huy đ8y đ tnh tch cc v%
quy$n l%m ch ca nhân dân. Mặt kh)c đfi mi cơ ch qu#n l, ho%n thiện hệ thng chnh s)ch xM hội phb hFp cQ  nghOa then
cht trong việc ph)t huy tnh tch cc ca ngưIi lao động như: cơ ch qu#n l mi ph#i th> hiện rL b#n cht ca một cơ ch dân
ch, v% ch n%y ph#i ly con ngưIi l%m trung tâm, vT con ngưIi, hưng ti con ngưIi l% ph)t huy m5i nguEn lc. ch
qu#n l mi ph#i xây dng đội ngd qu#n l cQ năng lc v% phẩm cht th%nh th-o v$ nghiệp v . Trong khi đQ, x)c đnh nhân t
con ngưIi l% yu tb#n đ> ph)t tri>n xM hội, Đ#ng ta ch trương đ#m b#o lFi ch ca ngưIi lao động l% động lc m-nh ms
ca qu) trTnh nâng cao tnh tch cc ca con ngưIi: c8n quan tâm đKng mc đn lFi ch vật cht, lFi ch kinh t ca ngưIi lao
động đ#m b#o nhu c8u thit yu ca h5 ho-t động s)ng t-o như ăn, +, mặc, đi l-i, h5c h%nh, kh)m ch/a bệnh, nghD ngơi. Cdng
c8n cQ chnh s)ch đ#m b#o v% kch thch ph)t tri>n v$ mặt tinh th8n, th> cht cho nhân dân, tăng cưIng xây dng hệ thng
ch chnh s)ch phb hFp đ> gi#i quyt tt vn đ$ ba lFi ch tập th>, v% lFi ch xM hội nhem đ#m b#o lFi ch trưc m9t cdng như
lâu d%i ca ngưIi lao động. Đ#ng v% Nh% nưc đM d8n kh9c ph c th)i độ trông chI v% l-i v%o ho%n c#nh beng c)ch nhanh
chQng cf ph8n ho) c)c công ty nh% nưc đ> t-o s năng động, s)ng t-o trong ho-t động cdng như c-nh tranh, nht l% trong thIi
kỳ hội nhập hiện nay. Đ#ng cdng đM cương quyt gi#i th> c)c công ty l%m ăn thua lỗ như: Tfng công ty s%nh s Việt Nam,
Tfng công ty nha, Tfng công ty rau qu# Việt Nam… đ> tr)nh việc nh% nưc bS vn v%o nhưng l-i luôn ph#i bb lỗ cho c)c
công ty n%y. Ngo%i ra chKng ta cdng c8n nâng cao trTnh độ nhận thc tri thc khoa h5c cho nhân dân nQi chung v% đặc biệt đ8u
tư cho ng%nh gi)o d c. ChKng ta c8n xây dng chin lưFc gi)o d c, đ%o t-o, vi nh/ng gi#i ph)p m-nh ms phb hFp đ> m+ rộng
quy mô cht lưFng ng%nh đ%o t-o, đi vi nội dung v% phương ph)p gi)o d c, đ%o t-o, c#i tin nội dung chương trTnh gi)o d c,
đ%o t-o phb hFp vi tPng đi tưFng, trưIng lp ng%nh ngh$. Kt hFp gi/a việc nâng cao dân tr, phf cập gi)o d c vi việc bEi
dưỡng v% nâng cao trTnh độ chuyên môn, nghiệp v ca ngưIi lao động đ> đ)p ng nhu c8u cao ca s nghiệp công nghiệp ho),
hiện đ-i ho). Thc hiện đEng bộ v% cQ hiệu qu# c)c gi#i ph)p trên ss kch thch tnh năng động v% t%i năng s)ng t-o ca ngưIi
lao động + nưc ta. S nghiệp đt nưc c%ng ph)t tri>n thT tnh tch cc v% năng động ca con ngưIi c%ng tăng lên một c)ch
h%ng hFp vi quy luật.
Câu 2: Phân tích sự t+c đô
-
ng tr. l0i của ý thức đối với vâ
-
t chất. Sự vâ
-
n dụng của Đảng ta đối với vấn đề này
*Kh)i niê
+
m v-  thc, vâ
+
t chất theo quan đi1m duy vâ
+
t biê
+
n chng ( DVBC )
+ Vâ
t cht l% mô
t ph-m trb trit h5c dbng đ> chD thc t-i kh)ch quan đưFc đem l-i cho con ngưIi trong c#m gi)c, đưFc
c#m gi)c ca chKng ta ch]p l-i, ch p l-i, ph#n )nh v% tEn t-i không ph thuô
c v%o c#m gi)c.
+ thc: l% s ph#n )nh hiện thc kh)ch quan v%o trong bộ Qc con ngưIi, l% hTnh #nh ch quan ca th gii kh)ch
quan. Tuy nhiên không ph#i c th gii kh)ch quan t)c động v%o bộ Qc ca con ngưIi l% tr+ th%nh  thc. NgưFc l-i thc l%
s ph#n )nh năng động s)ng t-o v$ th gii do nhu c8u ca việc con ngưIi c#i bin gii t nhiên quyt đnh v% đưFc thc hiện
thông qua ho-t động lao động. VT vậy  thc l% c)i vật cht đưFc đem v%o trong đ8u Qc con ngưIi v% đưFc c#i bin + trong đQ.
Tnh s)ng t-o ca  thc đưFc th> hiện rt phong phK. Trên cơ s+ nh/ng c)i đM cQ,  thc cQ th> t-o ra tri thc mi v$ s vật, cQ
th> tư+ng tưFng ra nh/ng c)i không cQ thc trong thc t. N thc cQ th> tiên đo)n d b)o v$ tương lai, cQ th> t-o ra nh/ng #o
tư+ng, huy$n tho-i, gi# thuyt, l thuyt khoa h5c ht sc trPu tưFng v% cQ tnh kh)i qu)t cao. Tuy nhiên s)ng t-o ca  thc l%
s)ng t-o ca ph#n )nh b+i vT  thc bao giI cdng chD l% ph#n )nh s tEn t-i
*Sự t)c đô
+
ng tr: l<i của  thc đi vi vâ
+
t chất
Trong mi quan hê
vi vâ
t cht,  thc cQ th> t)c đô
ng tr+ l-i vâ
t cht thông qua ho-t đô
ng thc ti:n ca con ngưIi. VT
 thc l%  thc ca con ngưIi nên nQi đn vai tr ca  thc l% nQi đn vai tr ca con ngưIi. B#n thân  thc t nQ không trc
tip thay đfi đưFc gT trong hiê
n thc. Mun thay đfi hiê
n thưc, con ngưIi ph#i tin h%nh nh/ng ho-t đô
ng vâ
t cht. Song, m5i
ho-t đô
ng ca con ngưIi đ$u do  thc chD đ-o, nên vai tr ca  thc không ph#i trc tip t-o ra hay thay đfi th gii vâ
t cht
m% nQ trang b cho con ngưIi tri thc v$ thc t-i kh)ch quan, trên cơ s+ y con ngưIi x)c đnh m c tiêu, đ$ ra phương hưng,
xây dng, k ho-ch, la ch5n phương ph)p, biê
n ph)p, công c , phương tiê
n… đ> thc hiê
n m c tiêu ca mTnh.
N thc do vật cht sinh ra v% quy đnh, nhưng  thc l-i cQ tnh độc lập tương đi ca nQ. Hơn n/a, sph#n )nh ca
thc đi vi vật cht l% s ph#n )nh tinh th8n, ph#n )nh s)ng t-o v% ch động ch không th động,m)y mQc, nguyên si th gii
vật cht. Vì vậy, ý thức t+c động đến vật chất theo hai hướng chủ yếu : Tích cực hoă
-
c tiêu cực.
3
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
3/32
- Tch cc: Nu con ngưIi nhâ
n thc đKng, cQ tri thc khoa h5c, cQ tTnh c#m c)ch mang, cQ ngh lc, cQ  ch thT h%nh đô
ng
ca con ngưIi phb hFp vi quy luâ
t kh)ch quan, con ngưIi cQ năng lc vưFt qua nh/ng th)ch thc trong qu) trTnh thc hiê
n
m c đch ca mTnh, th gii đưFc c#i t-o – đQ l% s t)c đô
ng tch cc ca  thc,  thc ss thKc đẩy t-o s thuận lFi cho s ph)t
tri>n ca đi tưFng vật cht. Vai tr ca  thc th> hiện + vai tr ca tri thc, tr tuệ, tTnh c#m v%  ch. NQ không nh/ng l% kim
chD nam cho ho-t động thc ti:n m% cn l% động lc ca thc ti:n. Không cQ s thKc đẩy ca tTnh c#m, ch, ho-t động thc
ti:n ss di:n ra một c)ch chậm ch-p, thậm ch không th> di:n ra đưFc. NhI  ch v% tTnh c#m,  thc quy đnh tc độ v% b#n s9c
ca ho-t động thc ti:n. Tinh th8n, ddng c#m, d)m nghO d)m l%m, lng nhiệt tTnh, ch quyt tâm, tTnh yêu, ni$m say vi
công việc, kh# năng s)ng t-o v% vưFt qua khQ khăn nhem đ-t ti m c tiêu x)c đnh đ$u cQ #nh hư+ng to ln đn ho-t động thc
ti:n l%m cho nQ di:n ra nhanh hay chậm
- Tiêu cc: Cn nu thc ca con ngưIi ph#n )nh không đKng hiê
n thc kh)ch quan, b#n cht quy luâ
t kh)ch quan thT
ngay tP đ8u hưng h%nh đô
ng ca con ngưIi đM đi ngưFc l-i c)c quy luâ
t kh)ch quan, h%nh đô
ng y ss cQ t)c đô
ng tiêu cc đi
vi h%nh đô
ng thc ti:n, đi vi h
n thc kh)ch quan,khi đQ  thc ss kTm hMm s ph)t tri>n ca vật cht. N thc sai l8m, tr)i
quy luật kh)ch quan ca con ngưIi cQ t)c động tiêu cc thậm ch ph) ho-i c)c đi$u kiện kh)ch quan, ho%n c#nh kh)ch quan,
k]o lbi lch s=. B+i mi quan hệ gi/a vật cht v%  thc l% mi quan hệ t)c động qua l-i. Không nhận thc đưFc đi$u n%y ss rơi
v%o quan niệm duy vật t8m thưIngv% bệnh n#o th trT trệ trong nhận thc v% h%nh động.
T)c động n%y đưFc ph thuộc v%o 4 nhân t:
+  thc tư tư+ng mang nội dung gT
+ năng lc tf chc tri>n khai nội dung đn đâu
+ mc độ thm nhu8n  thc tư tư+ng đn đâu
+ đi$u kiện vật cht v% ho%n c#nh lch s=
Như
y, beng viê
c đnh hưng cho ho-t đô
ng ca con ngưIi,  thc cQ th> quyt đnh h%nh đô
ng ca con ngưIi, ho-t đô
ng
thc ti:n ca con ngưIi đKng hay sai, th%nh công hay tht b-i, hiê
u qu# hay không hiê
u qu#.
TTm hi>u v$ vâ
t cht v$ nguEn gc, b#n cht ca  thc, v$ vai tr ca vâ
t cht, ca  thc cQ th> thy: Vâ
t cht l% nguEn gc
ca  thc, quyt đnh nô
i dung v% kh# năng s)ng t-o ca  thc. L% đi$u kiê
n tiên quyt đ> thc hiê
n  thc,  thc chD cQ kh#
năng t)c đô
ng tr+ l-i vâ
t cht, s t)c đô
ng y không ph#i t thân m% ph#i thông qua ho-t đô
ng thc ti:n (ho-t đô
ng vâ
t cht) ca
con ngưIi. Sc m-nh ca th c trong s t)c đô
ng n%y ph thuô
c v%o trTnh đô
ph#n )nh ca thc, mc đô
thâm nhâ
p ca
thc v%o nh/ng ngưIi h%nh đô
ng, trTnh đô
tf chc ca con ngưIi v% nh/ng đi$u kiê
n vâ
t cht, ho%n c#nh
t cht, trong đQ con
ngưIi th%nh đô
ng theo đnh hưng ca  thc.
* N nghOa phương ph)p luâ
n: Trong ho-t đô
ng nhâ
n thc v% thc ti:n ph#i xut ph)t tP thc t kh)ch quan , tôn tr5ng kh)ch
quan, đEng thIi ph)t huy tnh năng đô
ng ch quan.
Nguyên t9c: Ph)t huy vai tr nhân t ch quan
- yêu c8u: + Ph#i tôn tr5ng tri thc khoa h5c
+ Ph#i l%m ch tri thc khoa h5c
+ x)c đnh nguEn lc con ngưIi l% nguEn lc quan tr5ng nht, l% nguEn lc ca m5i nguEn lc.
+ ph#i đ)p ng thSa đ)ng nh/ng nhu c8u chnh đ)ng ca con ngưIi trong đi$u kiện cQ th>
- vâ
n d ng yêu c8u
+ Con ngưIi tch cc h5c
p, nghiên cu đ> l%m ch tri thc khoa h5c v% truy$n b) v%o qu8n chKng đ> nQ tr+
th%nh tri thc, ni$m tin ca qu8n chKng, hưng dan qu8n chKng h%nh đô
ng, mă
t kh)c ph#i t gi)c tu dưỡng, rèn luyê
n đ> hTnh
th%nh, cng c nhân sinh quan c)ch m-ng, tTnh c#m, ngh lc c)ch m-ng đ> cQ s thng nht h/u cơ gi/a tnh khoa h5c v% tnh
nhân văn trong đnh hưng h%nh đô
ng
+ ph)t huy tnh năng đô
ng ch quan trong nhâ
n thc v% thc ti:n đi hSi ph#i phng chng v% kh9c ph c
nh ch
quan duy  ch, đQ l% nh/ng h%nh đô
ng ly  ch )p đă
t cho thc t, ly #o tư+ng thay cho hiê
n thc, ly  mun ch quan l%m
chnh s)ch, ly tTnh c#m l%m xut ph)t đi>m cho chin lưFc, s)ch lưFc….,mă
t kh)c, cdng c8n ph#i chng ch nghOa kinh
nghiê
m, xem thưIng tri thc khoa h5c, xem thưIng l luâ
n, b#o th, trT trê
, th đô
ng… trong nhâ
n thc v% thc ti:n, luôn luôn
x)c đnh reng: nguEn lc con ngưIi l% nguEn lc ca m5i nguEn lc.
* Liên hê
+
thực ti=n ( c> th1 lấy liên hê
+
: câu 1)
Xut ph)t tP đâu v% đi theo con đưIng n%o? ChD cQ th> v% ph#i xut ph)t tP nh/ng đi$u kiện – ho%n c#nh lch s= c th>
ca đt nưc Việt Nam v% con ngưIi Việt Nam, ca dân tộc v% lch s= trong bi c#nh khu vc th gii hiện đ-i, theo quy luật
chung m% ch nghOa Mac – Lênin đM nêu ra.
Thc t l%, chKng ta bưc v%o con đưIng xM hội ch nghOa tP một xut ph)t đi>m v$ kinh t xM hội rt thp - nht l% lc
lưFng s#n xut. ĐQ l% tTnh tr-ng s#n xut nhS, kinh t t nhiên, kinh t hiện vật cn kh) phf bin, kỹ thuật thô sơ, th công n=a
cơ kh. S#n xut h%ng ho) cn chưa tr+ th%nh phf bin, th trưIng b chia c9t, thậm ch cQ nơi, cQ lKc kh]p kn k> c# trong kinh
t đi ngo-i. Phương thc tf chc, qu#n l n$n kinh t da trên lOnh vc kinh t ca chKng ta l% tập trung lc lưFng s#n xut,
đfi mi phương thc, tf chc qu#n l, phân phi s#n phẩm.
Mun ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, chKng ta ph#i đẩy m-nh công nghiệp ho), hiện đ-i ho) trên c# quy mô b$ rộng lan
chi$u sâu, t-o đưIng băng đ> đt nưc “ct c)nh” một c)ch hiện thc hưng ti năm 2020 nưc ta cơ b#n tr+ th%nh một nưc
công nghiệp ho) ch không dPng l-i + phương hưng chung. NghOa l%, ph#i xây dng một chương trTnh kh# thi cho c# công
nghiệp, nông nghiệp v% c)c ng%nh kinh t kh)c, chK tr5ng cho ph)t tri>n nông nghiệp, cho c)c vbng kinh t – xM hội tr5ng đi>m,
cho vbng nKi, vbng sâu, vbng xa, vbng căn c c)ch m-ng cd…
Trong chin lưFc ph)t tri>n kinh t – xM hội 10 năm 2001 – 2010 ca Đ#ng ta đM khẳng đnh : con đưIng công nghiệp
ho), hiện đ-i ho) ca nưc ta c8n v% cQ th> rKt ng9n thIi gian so vi c)c nưc đi trưc, vPa cQ nh/ng bưc tu8n t vPa cQ
nh/ng bưc nh#y v5t. Ph)t huy nh/ng lFi th ca đt nưc, tận d ng m5i kh# năng đ> đ-t trTnh độ công nghệ tiên tin, đặc biệt
l% công nghệ thông tin v% công nghệ sinh h5c, tranh th ng d ng ng%y c%ng nhi$u hơn, + mc cao hơn v% phf bin hơn nh/ng
th%nh tu mi v$ khoa h5c v% công nghệ, b#o đ#m cho khoa h5c v% công nghệ thật s tr+ th%nh lc lưFng s#n xut trc tip v%
4
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
4/32
động lc ch yu trong ph)t tri>n kinh t xM hội, kh9c ph c nguy t t hậu v$ khoa h5c v% công nghệ. Trong thIi đ-i c)ch
m-ng thông tin hiện nay, chKng ta không cQ s la ch5n n%o kh)c
l% ph#i tip cận nhanh chQng vi tri thc v% công nghệ mi ca thIi đ-i đ> tPng bưc ph)t tri>n kinh t tr thc. Ph)t huy nguEn
lc tr tuệ v% sc m-nh tinh th8n ca ngưIi Việt Nam, coi ph)t tri>n gi)o d c v% đ%o t-o l% n$n t#ng v% động lc ca s nghiệp
công nghiệp ho), hiện đ-i ho). B+i nhân t con ngưIi đQng vai tr ht sc quan tr5ng trong s ph)t tri>n lc lưFng s#n xut.
Đ-i hội đ-i bi>u to%n quc l8n th IX ca Đ#ng đM khẳng đnh: Con đưIng đi lên ca nưc ta l% s ph)t tri>n qu) đ
lên ch nghOa xM hội bS qua ch độ tư b#n ch nghOa, tc l% bS qua việc x)c lập hệ thng chnh tr ca quan hệ s#n xut v% kin
trKc thưFng t8ng b#n ch nghOa, nhưng tip thu, k thPa nh/ng th%nh tu m% m% nhân lo-i đM đ-t đưFc dưi ch độ b#n
ch nghOa, đặc biệt l% v$ khoa h5c v% công nghệ đ> ph)t tri>n nhanh lc lưFng s#n xut, xây dng n$n kinh t hiện đ-i. Xây
dng ch nghOa xM hội bS qua ch độ tư b#n ch nghOa, t-o ra s bin đfi v$ cht ca xM hội trên tt c# c)c lOnh vc l% s nghiệp
rt khQ khăn, phc t-p cho nên ph#i tr#i qua một thIi kT qu) độ lâu d%i vi nhi$u chặng đưIng, nhi$u hTnh thc tf chc kinh t,
xM hội cQ tnh cht qu) độ. Trong c)c lOnh vc ca đIi sng xM hội di:n ra s đan xen v% đu tranh gi/a c)i mi v% c)i cd.
Câu 3: Phân tích sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phương ph+p biện chứng
* Th gii quan duy vâ
+
t v@ phương ph)p biê
+
n chng
Th gii quan duy vâ
+
t
- Th gii quan duy vật l% th gii quan thPa nhận b#n cht ca th gii l% vật cht, thPa nhận vai tr quyt đnh ca vật cht
đi vi c)c bi>u hiện ca đIi sng tinh th8n v% thPa nhận v tr, vai tr ca con ngưIi trong cuộc sng hiện thc.
Thgii quan duy vật thPa nhận chD cQ 1 th gii duy nht l% th gii vật cht, th gii vật cht không sinh ra, không b
mt đi, nQ tEn t-i vOnh vi:n, vô h-n vô tâ
n.. Th gii quan duy vật cdng thPa nhận mi quan hệ gi/a vật cht v% tinh th8n thT vật
cht l% c)i cQ trưc,  thc l% c)i cQ sau, vật cht quyt đnh  thc song  thc cQ tnh độc lập tương đi v% t)c động tr+ l-i vật
cht. S t)c động tr+ l-i ca  thc đi vi vật cht thông qua ho-t động thc ti:n ca con ngưIi.
- S ph)t tri>n ca Th gii quan duy vâ
t
+ Th gii quan duy
t cht ph)c: l% th gii quan th> hiện trTnh độ nhận thc ngây thơ, cht ph)c ca nh/ng nh% duy
vật. Tuy cn nhi$u h-n ch c# v$ trTnh độ nhận thc cdng như nội dung ph#n )nh nhưng th gii quan duy vật cht ph)c thIi cf
đ-i đM cQ nh/ng đQng gQp ln lao v%o qu) trTnh ph)t tri>n nhận thc. Đi$u y th> hiện: S ra đIi ca th gii quan duy vật thIi
cf đ-i đM đ)nh du bưc chuy>n ho) tP gi#i thch th gii da trên th8n linh sang gi#i thch th gii da v%o gii t nhiên, nQ
đnh hưng cho con ngưIi nhận thc th gii ph#i xut ph)t tP chnh b#n thân th gii v% nQ đM đặt ra nhi$u vn đ$ - tP đQ th
gii quan duy vật + c)c giai đo-n sau tip t c ph)t tri>n, ho%n thiện.
+ Th gii quan duy vật siêu hTnh: l% th gii quan duy vật đưFc hTnh th%nh v% ph)t tri>n beng phương ph)p duy
siêu hTnh. Th gii quan duy vật siêu hTnh bi>u hiện rL n]t v%o thIi cận đ-i, v%o th kỷ th XVII – XVIII + c)c nưc Tây Âu.
Th gii quan duy vật siêu hTnh thIi cận đ-i tuy gQp ph8n chng th gii quan duy tâm, gQp ph8n giKp con ngưIi đ-t đưFc một
s hiệu qu# trong nhận thc tPng lOnh vc hẹp song vT ph)t tri>n tư tư+ng v$ vật cht ca c)c nh% duy vật thIi cf đ-i v% phương
ph)p nhận thc l% phương ph)p siêu hTnh nên ngo%i nh/ng h-n ch m% c)c nh% duy vật thIi cf đ-i đM m9c ph#i, c)c nh% duy vật
thIi cận đ-i cn mang nặng tư duy m)y mQc, không hi>u th gii l% một qu) trTnh vi tnh c)ch l% lch s= ph)t tri>n ca vật cht
trong c)c mi liên hệ đa d-ng, phc t-p v% trong tr-ng th)i vận động không ngPng, vOnh vi:n.
+ Th gii quan duy vật biện chng: l% th gii quan duy vật đưFc hTnh th%nh v% ph)t tri>n beng phương ph)p tư duy biện
chng. Th gii quan n%y đưFc C.M)c v% Ph.Ăngghen xây dng v%o gi/a th kỷ th XIX, V.I.Lênin v% nh/ng ngưIi k t c ông
ph)t tri>n. S ra đIi ca th gii quan duy vật biện chng l% kt qu# k thPa tinh hoa c)c quan đi>m v$ th gii trưc đQ, trc
tip l% nh/ng quan đi>m duy vật ca L.Phơb)ch v% ph]p biện chng ca F.Hêghen; l% kt qu# s= d ng ti ưu th%nh tu ca
khoa h5c, trưc ht l% th%nh tu ca Vật l h5c v% Sinh h5c. S ra đIi ca th gii quan duy vật biện chng cn l% kt qu# tfng
kt s kiện lch s= di:n ra + c)c nưc Tây Âu, khi phương thc s#n xut tư b#n ch nghOa đM hTnh th%nh v% đM bộc lộ c# nh/ng
mặt m-nh cdng như nh/ng mặt h-n ch ca nQ.
Phương ph)p biê
+
n chng
- Phương ph)p biện chng l% phương ph)p xem x]t nh/ng s vật v% nh/ng ph#n )nh ca chKng v%o tư duy ch yu l% trong
mi liên hệ qua l-i gi/a chKng, trong s mQc xch ca chKng, trong s vận động ca chKng, trong s ph)t sinh v% tiêu vong ca
chKng
- S ph)t tri>n ca phương ph)p duy vâ
t
+ Ph]p biện chng cf đ-i. Ph]p biện chng cf đ-i th> hiện trong trit h5c n độ, Trung Quc v% rL nht l% trong trit h5c
Hy L-p cf đ-i. V$ đ-i th>, ph]p biện chng cf đ-i coi thgii l% một chDnh th> thng nht; gi/a c)c bộ phận ca th gii cQ
mi liên hệ qua l-i, thâm nhập, t)c động v% #nh hư+ng lan nhau; th gii v% c)c bộ phận ca nQ không ngPng vận động v% ph)t
tri>n.
Đặc trưng cơ b#n ca ph]p biện chng cf đ-i l% tnh t ph)t. Ph]p biện chng cf đ-i mi chD đưFc t-o nên tP một s quan đi>m
biện chng mộc m-c, thô sơ, mang tnh suy luận, phSng đo)n trên s+ nh/ng kinh nghiệm trc gi)c m% chưa đưFc minh
chng ch9c ch9n beng c)c tri thc khoa h5c, chưa l% hệ thng l luận chung nht vi c)c nguyên l, quy luật, ph-m trb v% do
vậy, cdng chưa x)c đnh rL đi tưFng, ph-m vi nghiên cu ca ph]p biện chng.
+ Ph]p biện chng duy tâm trong trit h5c cf đi>n Đc. Ra đIi v%o cui th kỷ XVIII, đ8u th kỷ XIX, ph)t tri>n đn đDnh
cao + Ph.Hêghen (1770-1831). Trong trit h5c Ph.Hêghen, ông đM xây dng v% )p d ng ph]p biện chng v%o nghiên cu c)c
lOnh vc kh)c nhau ca đIi sng xM hội. Qua đQ, h5 đM xây dng đưFc hệ thng ph-m trb, quy luật chung, thng nht, cQ lôgc
chặt chs ca nhận thc tinh th8n, v% trong một  nghOa n%o đQ, l% ca c# hiện thc vật cht. Mặc db cQ nhi$u “h-t nhân hFp l”
v% “lp l)nh m8m mng phôi thai ca ch nghOa duy vật” nhưng ph]p biện chng ca c)c nh% trit h5c cf đi>n Đc cdng m9c
ph#i nh/ng h-n ch nht đnh. ĐQ l% biện chng ca “ niệm tuyệt đi”, ca c)i phi vật cht, l% biện chng ca kh)i niệm, ca
tư duy thu8n tu, ph#n )nh một lc lưFng th8n b n%o đQ + bên ngo%i th gii vật cht. Tuy nhiên, biện chng cf đi>n Đc đM
t-o ra bưc qu) độ chuy>n bin v$ th gii quan v% lập trưIng tP ch nghOa duy vật siêu hTnh sang th gii quan khoa h5c duy
5
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
5/32
vật biện chng. Cdng chnh nhI cQ hệ thng ph-m trb, quy luật đQ m% C.M)c v% Ph.Ăngghen đM c#i t-o v% ph)t tri>n th%nh
nh/ng ph-m trb, quy luật ca ph]p biện chng duy vật.
+ Ph]p biện chng duy vật. Ph.Ăngghen đnh nghOa “ph]p biện chng...l% môn khoa h5c v$ nh/ng qui luật phf bin ca s
vận động v% s ph)t tri>n ca t nhiên, ca xM hội lo%i ngưIi v% ca tư duy”. V.I.Lênin vit “ph]p biện chng, tc l% h5c thuyt
v$ s ph)t tri>n, dưi hTnh thc ho%n b nht, sâu s9c nht v% không phin diện, h5c thuyt v$ tnh tương đi ca nhận thc ca
con ngưIi ph#n )nh vật cht luôn luôn ph)t tri>n không ngPng”. HE Ch Minh đ)nh gi) “ch nghOa M)c cQ ưu đi>m l% phương
ph)p l%m việc biện chng”. Kh)c vi c)c ph]p biện chng trưc đQ, s ra đIi ca ph]p biện chng duy vật g9n li$n vi nh/ng
th%nh tu ph)t tri>n rc rỡ ca khoa h5c t nhiên đM ph#n )nh “b#n cht đch thc” ca th gii v% thc ti:n c)ch m-ng trong
th kỷ XIX, t-o cơ s+ v/ng ch9c đ> c)c nh% kinh đi>n trit h5c M)c kh)i qu)t v% xây dng ph]p biện chng duy vật. Ph]p biện
chng duy vật l% s thng nht h/u cơ gi/a th gii quan duy vật vi phương ph)p biện chng. Ph]p biện chng duy vật cQ vai
tr vô cbng to ln v% quan tr5ng đi vi ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n. S thng nht gi/a ch nghOa duy vật vi
ph]p biện chng đM l%m cho ph]p biện chng duy vật không chD dPng l-i + phương ph)p gi#i thch th gii m% đM tr+ th%nh
phương ph)p c#i t-o th gii, thc s l% công c th gii quan, phương ph)p luận chung nht, đKng đ9n v% khoa h5c nht ca
giai cp vô s#n trong qu) trTnh đu tranh c)ch m-ng, c#i t-o xM hội cd, xây dng xM hội mi.
*Thực chất sự thng nhất của th gii quan duy vâ
+
t v@ phEp biê
+
n chng
Thc cht s thng nht ca th gii quan duy vật v% ph]p biện chng đưFc th> hiện + chỗ tư tư+ng quan đi>m đưa ra ph#i
l% quan đi>m duy vật khi gi#i thch v$ th gii. Nh/ng quan đi>m duy vật y luôn cha đng trong đQ phương ph)p đưa ra đ)nh
gi) chD trong trit h5c M)c – Lê nin mi cQ: quan đi>m duy vâ
t bao h%m c# phương ph)p biê
n chng
K thPa nh/ng tư tư+ng hFp l ca c)c h5c thuyt trit h5c trong lch s=, tfng kt th%nh tu c)c khoa h5c ca xM hô
i đương
thIi C.Mac v% Ph.Angghen đM s)ng t-o nen ch nghOa duy
t biê
n chng vi s thng nht h/u cơ gi/a th gii quan duy
t
vi ph]p biê
n chng. S thng nht n%y đM mang l-i cho con ngưIi
t quan niê
m ho%n to%n mi v$ th gii quan niê
m v$
th gii l% mô
t qu) trTnh vi tnh c)ch l% vâ
t cht không ngPng vâ
n đô
ng, chuy>n hQa v% ph)t tri>n
Qu) trGnh ra đHi của trit h%c M)c
- S k thPa tinh hoa tư tư+ng ca nhân lo-i
+ V$ mă
t l luâ
n cQ: Trit h5c cf đi>n Đc, Kinh t chnh tr cf đi>n Anh, Ch nghOa xM hô
i không tư+ng Ph)p
+ V$ mă
t Khoa h5c xM hô
i: Đnh luâ
t b#o to%n năng lưFng – Maye, H5c thuyt t b%o Schleider( 1938) và Schwann
(1939), HGc thuyết tiến hHa – Đ+cuyn
+ K thPa duy vâ
t siêu hTnh ca Phoiobach v% duy tâm biê
n chng ca Heghen
-Tư tư+ng duy vâ
t: H-t nhân hFp l nht ca c)c nh% tư tư+ng trưc Mac (phoiobach), g-t bS mă
t h-n ch ca duy vâ
t siêu
hTnh (chD xem x]t s
t hiê
n tưFng đô
c
p t)ch rIi không ph)t tri>n, nu cQ s ph)t tri>n
n đô
ng thT chD l% s thay đfi v$
lưFng, không cQ s thay đfi v$ cht)
- Tư tư+ng duy tâm: g-t bS mă
t h-n ch ca duy tâm biê
n chng (Heghen)
Vai trò của trit h%c M)c
- th> hiện trong đnh hưng nhận thc v% thc ti:n m c tiêu ca lch s= xM hội lo%i ngưIi. Db ch nghOa tư b#n đM t đi$u
chDnh đ> tEn t-i v% ph)t tri>n nhưng nh/ng mâu thuan trong lng xM hội b#n van k gi#i quyt đưFc. L tư+ng ca nhân lo-i
chD cQ th> l% con đưIng tin lên ch nghOa xM hội trong tương lai.
- vận d ng d)ng t-o nội dung l luận, th gii quan v% phương ph)p luận trit h5c m)c xt l% cơ s+ đ> gi#i quyt đKng quy
luật nh/ng vn đ$ đặt ra ca thIi đ-i hiện nay như quan hệ gi/a c)c quc gia, dân tộc. ChD cQ th> da trên nh/ng nguyên l
b#n ca trit h5c M)c-Lênin mi gi#i quyt đKng nh/ng vn đ$ căn b#n nht ca thIi đ-i ng%y nay, thKc đẩy lch s= xM hội lo%i
ngưIi ph)t tri>n theo xu th tin bô, hFp quy luật.
Ph]p biện chng duy vật ca ch nghOa M)c – Lênin đưFc x)c lập trên n$n t#ng th gii quan duy vật khoa h5c. Chnh vT
vậy m% gi/a Th gii quan duy vật v% phương ph)p biện chng cQ s thng nht h/u cơ vi nhau. S thng nht n%y đM mang
l-i cho con ngưIi một quan niệm ho%n to%n mi v$ th gii quan niệm th gii l% một qu) trTnh vi tnh c)ch l% vật cht
không ngPng vận động, chuy>n hQa v% ph)t tri>n.
Câu 4. Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc toàn diện? Sự vận dụng củađảng ta qua hai giai đo0n. (hoặc nguyên
tắc chống l0i c+ch nhìn phiến diện một chiều)
1 Phân tích tJm quan tr%ng của nguyên tKc to@n diê
+
n
* Cơ s: l luận của nguyên tKc to@n diện l@ mi liên hệ phổ bin.
Kh)i niệm v- mi liên hệ phổ bin
C+ s+ ca mi liên hệ phf bin l% tnh thng nht vật cht ca th gii. Trên cơ s+ đQ, ph]p chng duy vật xem x]t th>
gii như một chDnh th>. Theo đQ, c)c s vật, hiện tưFng db cQ phong phK, đa d-ng th n%o thT cdng chi l% nh/ng d-ng c th> ca
một th gii duy nht v% thng nht th gii vật cht. Nội dung nguyên l mi liên hệ phf bin: C)c s vật, hiện tưFng, c)c qu)
trTnh kh)c nhau vPa tEn t-i độc lập, vPa quy đnh, t)c động qua l-i, chuy>n hQa lan nhau. Tnh thng nht vật cht ca th gii
l% s+ ca mi liên hệ gi/a c)c s vật hiện tưFng. C)c s vật, hiệnFng t-o th%nh th gii, db cQ đa d-ng, phong phK, cQ
kh)c nhau bao nhiêu, song chKng đ$u chD l% nh/ng d-ng kh)c nhau ca một th gii duy nht, thng nht - th gii vật cht.
NhI cQ tnh thng nht đQ, chKng không th> tEn t-i biệt lập, t)ch rIi nhau, m% tEn t-i trong s t)c động qua l-i, chuy>n hQa lan
nhau theo nh/ng quan hệ x)c đnh. Chnh trêns+ đQ, trit h5c duy vật biện chng khẳng đnh reng, liên hệ l% ph-m trb trit
h5c dbng đ> chD s quy đnh, s t)c động qua l-i, s chuy>n hQa lan nhau gi/a c)c s vật, hiện tưFng hay gi/a c)c mặt ca một
s vật, ca một hiện tưFng trong th gii. Theo quan đi>m ca ch nghOa duy vật biện chng, mi liên hệ cQ ba tnh cht
b#n: Tnh kh)ch quan, tnh phf bin v% tnh đa d-ng, phong phK.
V- sự tồn t<i của c)c mi liên hệ
Theo quan đi>m biện chng cho reng, c)c s vật, hiện Fng, c)c qu) trTnh kh)c nhau vPa tEn t-i độc lập, vPa quy
đnh, t)c động qua l-i, chuy>n ho) lan nhau. V d , bMo tP x#y ra trên mặt trIi ss t)c động đn tP tnrIng tr)i đt, tP đS t)c động
6
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
6/32
đn m5i s vật, trong đQ cQ con ngưIi. Việc th#i c)c cht độc h-i v%o môi trưIng ss gây nên n-n ô nhi:m môi trưIng, t-o ra
hiệu ng nh% knh...,khẳng đnh tnh thng nht vật cht ca th gii l% cơ s+, l% c)i quyt đnh c)c mi liên hệ gi/a c)c s vật
hiện tưFng. C)c s vật, hiện tưFng t-o th%nh th gii, db cQ đa d-ng, phong phK, cQ kh)c nhau bao nhiêu, song chKng đ$u chi l%
nh/ng d-ng kh)c nhau ca một th gii duy nht, thng nht - th gii vật cht. NhI cQ tnh thng nht đQ, chKng không th> tEn
t-i biệt lập, t)ch rIi nhau, m% tEn t-i trong s t)c động qua l-i, chuy>n ho) lan nhau theo nh/ng quan hệ x)c đnh.
V- vai trò của c)c mi liên hệ
Ph]p biện chng duy vật khẳng đnh reng c)c s vật, hiện tưFng trong th gii chD bi>u hiện s tEn t-i ca mTnh thông
qua s vận động, s t)c động qua l-i lan nhau. B#n cht, tnh quy luật ca s vật, hiện tưFng cdng chD bộc lộ thông qua s t)c
động qua l-i gi/a c)c mặt ca b#n thân chKng hay s t)c động ca chKng vi s vật, hiện tưFng kh)c.
C)c tính chất của mi liên hệ
C)c mi liên hệ ca c)c s vật, hiện tưFng cQ tnh kh)ch quan. Tnh kh)ch quan ca chng bi>u hiện + chỗ, c)c mi liên hệ l%
t thân, vn cQ ca s vật, hiện tưFng, g9n li$n vi s tEn t-i, vận động, ph)t tri>n ca s vật, hiện tưFng, không do ai s)ng t-o
ra, cdng không do s )p đặ ch quan ca con ngưIi. S vật, hiện tưFng n%o cdng tEn t-i trong mi liên hệ vi c)c s vật hiện
tưFng kh)c. Ngay c# nh/ng vật vô tri, vô gi)c cdng đang h%ng ng%y, h%ng giI chu s t)c động ca c)c s vật, hiện tưFng kh)c.
thân con ngưIi. C)c mi liên hệ ca c)c s vật, hiện tưFng không chD cQ tnh kh)ch quan m% cn cQ tnh ph bin. Tnh phf
bin ca mi liên hệ th> hiện + chỗ, c)c mi liên hệ n%y tEn t-i + m5i nơi, m5i chỗ, I bt kỷ một s vật, hiện tưFng n%o trong t
nhiên, xM hội, duy. Không cQ s vật, hiện tưFng n%o nem ngo%i nh/ng mi liên hệ. Bên c-nh đQ, c)c mi liên hệ bi>u hiệiỊ
dưi c)c hTnh thc riêng biệt c th>, kh)c nhau v% bin đfi tdỳ theo đi$u kiện lch s= - c th> nht đnh. Nhưng db dưi hTnh
thc n%o thT chKng cdng chD l% bi>u hiện tnh phf bin ca c)c mi liên hệ.
O nghPa phương ph)p luâ
+
n
TP nguyên l v$ mi liên hệ phf bin, ph]p biện chng duy vật đM xây dng nguyên t9c to%n diện l% một nguyên t9c
phương ph)p luận quan tr5ng ca ph]p biện chng duy vật.
* Yêu c8u
- Mun nhâ
n thc đKng b#n cht ca s vâ
t hiê
n tưFng, chKng ta ph#i xem x]t tt c# c)c mi liên hê
ca s vâ
t hiê
n tưFng
n%y vi s
t hiê
n tưFng. Ph#i xem x]t s vật, hiện tưFng trong mi liên hệ gi/a s vật, hiện tưFng n%y vi s vật, hiện tưFng
kh)c v% vi môi trưIng xung quanh, k> c# c)c mặt ca c)c mi liên hệ trung gian, gi)n tip. Ph#i đặt s vật, hiện tưFng đang
nghiên cu v%o trong không gian v% thIi gian nht đnh, nghOa l% ph#i nghiên cu qu) trTnh vận động ca s vật, hiện tưFng
trong qu) kh, hiện t-i v% ph)n đo)n c# tương lai ca nQ.
- Đ> nhâ
n thc đưFc s
t, hiê
n tưFng chKng ta c8n xem x]t nQ trong mi liên
vi nhu c8u thc ti:n ca con ngưIi.
Mi liên hệ gi/a s vật, hiện tưFng vi nhu c8u ca con ngưIi rt đa d-ng, trong mỗi ho%n c#nh nht đnh, con ngưIi chD ph#n
)nh một s mi liên hệ n%o đQ ca s vật, hiện tưFng phb hFp vi nhu c8u nht đnh ca mTnh, nên nhận thc ca con ngưIi v$
s vật, hiện tưFng cdng mang tnh tương đi, không đ8y đ, không tr5n vẹn. N9m đưFc đi$u đQ, chKng ta ss tr)nh đưFc việc
tuyệt đi ho) nh/ng tri thc đM cQ v$ s vật, hiện tưFng v% tr)nh xem đQ l% nh/ng chân l bt bin, tuyệt đi cui cbng v$ s
vật, hiện tưFng m% không th> bf sung, không th> ph)t tri>n
* Vâ
n d ng yêu c8u
+ Tr)nh s phin diê
n trong c)ch nhTn nhâ
n, đ)nh gi)
+ X]t nhi$u: thông tin nhi$u, mang tnh kh)ch quan. B#n cht, chc năng quy luâ
t ti$m ẩn bên trong s vâ
t hiê
n tưFng,
liên hê
gi/a c)c s vâ
t hiê
n tưFng đưFc bô
c lô
rL thuô
c tnh
+ X]t cQ tr5ng tâm, tr5ng đi>m: La ch5n nh/ng s
t hiê
n tưFng tiêu bi>u, hoă
c nh/ng thuô
c tnh tiêu bi>u ca s
t
hiê
n tưFng đ> đ)nh gi), qua nh/ng đă
c tnh đQ, thuô
c tnh ca s vâ
t hiê
n tưFng bô
c lô
rL n]t nht
+ tâ
p trung ti đa tâm lc, tr lc, vâ
t lc đ> xem x]t s vâ
t hiê
n tưFng.
TJm quan tr%ng của nguyên tKc to@n diện
- Quan đi>m to%n diện đi hSi chKng ta nhận thc v$ s vật trong mi liên hệ qua l-i gi/a c)c bộ phận, gi/a c)c yu t,
gi/a c)c mặt ca chnh s vật v% trong s t)c động qua l-i gi/a s vật đQ vi c)c s vật kh)c, k> c# mi liên hệ trc tip v% mi
liên hệ gi)n tip. ChD trên cơ s+ đQ mi cQ th> nhận thc đKng v$ s vật. ĐEng thIi, quan đi>m to%n diện đi hSi chKng ta ph#i
bit phân biệt tPng mi liên hệ, ph#i bit chK  ti mi liên hệ bên trong, mi liên hệ b#n cht, mi liên hệ ch yu, mi liên hệ
tt nhiên, v% lưu  đn s chuy>n ho) lan nhau gi/a c)c mi liên hệ đ> hi>u rL b#n cht ca s vật v% cQ phương ph)p t)c động
phb hFp nhem đem l-i hiệu qu# cao nht trong ho-t động ca b#n thân.
- Trong nhận thc, nguyên t9c to%n diện l% yêu c8u tt yu ca phương ph)p tip cận khoa h5c, cho ph]p tnh đn m5i kh#
năng ca vận động, ph)t tri>n cQ th> cQ ca s vật, hiện tưFng đang nghiên cu, nghOa l% c8n xem x]t s vật hiện tưFng trong
một chDnh th> thng nht vi t)t c# c)c mặt, c)c bộ phận, c)c yu t, c)c thuộc tnh, cbng c)c mi liên hệ ca chKng. Nguyên
t9c to%n diện cn đi hSi, đ> nhận thc đưFc s vật, hiện tưFng chKng ta c8n xem x]t nQ trong mi liên hệ vi nhu c8u thc ti:n
ca con ngưIi. Mi liên hệ gi/a s vật, hiện tưFng vi nhu c8u ca con ngưIi rt đa d-ng, trong mỗi ho%n c#nh nht đnh, con
ngưIi chD ph#n #nh một s mi liên hệ n%o đQ ca s vật, hiện tưFng vi nhu c8u nht đnh ca mTnh, nên nhận thc ca con
ngưIi v$ svật v% hiện tưFng mang tnh tương đi. N9m đưFc đi$u đQ ss tr)nh tuyệt đi hQa nh/ng tri thc đM cQ v$ s vật
hiện tưFng v% c)c tri thc v$ s vật ph#i thưIng xuyên đưFc bf sung v% ph)t tri>n.
- Trong ho-t động nhận thc khoa h5c v% thc ti:n c)ch m-ng c8n qu)n triệt nguyên t9c to%n diện. Khoa h5c t nhiên rt
c8n đn quan đi>m to%n diện, b+i việc nghiên cu trong c)c ng%nh khoa h5c t nhiên không t)ch rIi nhau, ngưFc l-i ph#i trong
mi liên hệ vi nhau, thâm nhập v%o nhau. CQ nh/ng s vật, hiện tưFng đi hSi ph#i cQ s nghiên cu liên ng%nh gi/a c)c
khoa h5c. Trong lOnh vc xM hội, nguyên t9c to%n diện đQng vai tr vô cbng quan tr5ng. ChKng ta không th> hi>u đưFc một hiện
tưFng xM hội nu t)ch nQ ra khSi nh/ng mi liên hệ, nh/ng s t)c động qua l-i vi c)c hiện tưFng xM hội kh)c
2. Sự vận dụng của Đảng ta:
*. Giai đo0n 1976 – 1986
7
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
7/32
ĐưIng li chnh s)ch đưFc Đ#ng v% nh% nưc đưa ra đM vi ph-m nguyên t9c to%n diê
n, dan đn 1 s ch trương đưIng
li sai:
- Phin diện một chi$u, c8n ưu tiên ph)t tri>n nông nghiệp, ti>u th công nghiệp, công nghệp nhẹ l-i ưu tiên ph)t
tri>n công nghiệp nặng
- Không nhận thc đKng đ9n vai tr ca c)c th%nh ph8n kinh t m% chD thPa nhận tp kinh t nh% nưc, kinh t tập th>
- ChD duy trT hTnh thc phân phi bTnh quân m% m% không thPa nhận c)c hTnh thc phân phi kh)c,
p trung quan
liêu bao cp
- Đ8u tư ph)t tri>n kinh t nhưng không đKng, không coi tr5ng gi)o d c đ%o t-o
C)c chnh s)ch trên chưa xem x]t xM
i Viê
t Nam trên tt c# c)c phương diê
n m% chD thông qua th9ng lFi ca 2 c
c
chin tranh, do s nQng vô
i đưa đt nưc ta nhanh chQng theo con đưIng CNXH nên đM đưa ra nh/ng ch trương sai l8m, ph)t
tri>n công nghiê
p nă
ng (s9t, th]p…) trong khi lương thc thc phẩm thiu thn, xQa bS th%nh ph8n kinh t TBCN, c)c thương
gia, ti>u thương không cQ đi$u kiê
n ph)t tri>n, bô
m)y tâ
p trung quan liêu bao cp cbng n$n gi)o d c không đưFc coi tr5ng l%m
cho đt nưc c%ng ng%y c%ng k]m ph)t tri>n: kinh t suy tho)i, văn hQa xM hô
i trT trê
*. Giai đo0n 1986 – nay
Ngh quyt trung ương VIII đ$
p đn viê
c đfi mi to%n diê
n: cuô
c sng
t cht, tf chc qu#n l, k ho-ch đ%o
t-o…:
- Thc hiện 3 chương trTnh kinh t: lương thc thc phẩm, h%ng tiêu dung v% h%ng xut khẩu (tc l% ph)t tri>n nông
nghiệp, công nghiệp nhẹ, ti>u th công nghiệp) v% ph)t tri>n công nghiệp nặng mdi nh5n khi cQ đi$u kiện
- ThPa nhận n$n kinh t nhi$u th%nh ph8n
- XQa bS qu#n l tập trung quan liêu bao cp, thPa nhận cơ ch th trưIng đnh hưng XHCN
- Ưu tiên ph)t tri>n gi)o d c đ%o t-o
=> N$n kinh t cQ s ph c hEi v% d8n ph)t tri>n, nưc ta tP nưc ph#i nhâ
p khẩu lương thc tr+ th%nh nưc xut khẩu lương
thc, đIi sng vâ
t cht, tinh th8n ca nhân dân đưFc nâng cao.
Câu 5. Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc lịch sử cụ thể? Sự vận dụng của đảng ta qua hai giai đo0n.
1: Phân tích tJm quan tr%ng của nguyên tKc lch sR cụ th1
* Cơ s: l luận của nguyên tKc lch sR cụ th1 l@ mi liên hệ phổ bin
Cơ s+ l luận ca nguyên t9c lch s=-c th> l% nguyên l v$ mi liên hệ phf bin ca ph]p biện chng duy vật. M5i s vật
hiện tưFng ca th gii đ$u tEn t-i, vận động v% ph)t tri>n trong nh/ng đi$u kiện không gian v% thIi gian c th> x)c đnh. c)c
s vật, hiện tưFng cdng như c)c bộ phận cba chKng không tEn t-i biệt lập nhau m% cQ s liên hệ, t)c động qua l-i, chuy>n hQa
lan nhau. Đi$u kiện không gian v% thIi gian cQ #nh hư+ng trc tip ti tnh cht, đặc đi>m ca s vật. Cbng một s vật nhưng
nu tEn t-i trong nh/ng đi$u kiện không gian v% thIi gian c th> kh)c nhau thT tnh cht, đặc đi>m ca nQ ss kh)c nhau, thậm tr
cQ th> l%m thay đfi han to%n b#n cht ca s vật.
Quan đi>m lch s= cQ 3 yêu c8u:
Th nhất: Khi phân tch xem x]t s vật, hiện tưFng ph#i đặt nQ trong đi$u kiện không gian v% thIi gian c th> ca nQ,
ph#i phân tch xem nh/ng đi$u kiện không gian y cQ #nh hư+ng như th n%o đn tnh cht, đặc đi>m ca s vật, hiện tưFng.
Ph#i phân tch c th> m5i tTnh hTnh c th> #nh hư+ng đn s vật, hiện tưFng.
Th hai: Khi nghiên cu một l luận, một luận đi>m khoa h5c n%o đQ c8n ph#i phân tch nguEn gc xut x, ho%n c#nh
l%m n#y sinh l luận đQ. CQ như vậy mi đ)nh gi) đKng gi) tr v% h-n ch ca l luận đQ. Việc tTm ra đi>m m-nh v% đi>m yu
cQ t)c d ng trc tip đn qu) trTnh vận d ng sau n%y.
Th ba: Khi vận d ng một l luận n%o đQ v%o thc ti:n ph#i tnh đn đi$u kiện c th> ca nơi đưFc vận d ng. Đi$u
kiện n%y ss #nh hư+ng trc tip đn kt qu# ca s vận d ng đQ.
Nội dung cơ b#n ca nguyên t9c lch s= – c th> l% nghiên cu s vâ
t, hiê
n tưFng trong s vâ
n đô
ng v% ph)t tri>n trong
tPng giai đo-n c th> ca nQ, bit phân tch mỗi tTnh hTnh c th> trong ho-t đô
ng nhâ
n thc v% thc ti:n..
* Yêu c8u
- Xem x]t tt c# nh/ng đi$u kiê
n ho%n c#nh liên quan đn s ph)t tri>n ca s
t hiê
n tưFng, đ> thy đưFc s #nh hư+ng
ca đi$u kiê
n ho%n c#nh chi phi s vâ
t hiê
n tưFng, qua đQ nhTn nhâ
n s vâ
t hiê
n tưFng mô
t c)ch kh)ch quan, công beng hơn.
- Không chD đ)nh gi) s
t hiên tưFng + hiê
n t-i m% cn quan tâm đn qu) kh. Xem x]t s
t hiê
n tưFng đQ đM di:n ra
như th n%o, không đưFc ph nhâ
n s-ch trơn qu) kh
* Vâ
n d ng yêu c8u
- T gi)c nhTn nhâ
n s vâ
t trong m5i giai đo-n ph)t tri>n, đi$u kiê
n c th> đ> thy rL b#n cht ca s vâ
t hiê
n tưFng
Tầm quan trGng của nguyên tắc lịch sử cụ thể:
- Nguyên t9c lch s= đQng vai tr vô cbng quan tr5ng trong ho-t động thc ti:n cdng như nhận thc. Khi xem x]t s vật hiện
tưFng, chKng ta ph#i xem x]t s vâ
t hiê
n tưFng trong qu) trTnh ph)t sinh, ph)t tri>n, chuy>n hQa trong c)c hTnh thc bi>u hiê
n,
vi nh/ng bưc quanh co, vi nh/ng ngau nhiên t)c đô
ng lên qu) trTnh tEn t-i ca s vâ
t, hiê
n tưFng trong không gian v% thIi
gian c th>, g9n vi đi$u kiê
n, ho%n c#nh c th> m% trong đQ s vâ
t hiê
n tưFng tEn t-i
- Gi) tr ca nguyên t9c lch s= c th> + chỗ, nhI đQ m% cQ th> ph#n )nh đưFc s vận động lch s= phong phK v% đa d-ng ca
c)c hTnh thc bi>u hiện c th> ca s vật, hiện tưFng đ> qua đQ, nhận thc đưFc b#n cht ca nQ.
- Nguyên t9c LS-CT yêu c8u ph#i nhận thc s vận động l%m cho s vật, hiện tưFng xut hiện, ph)t tri>n theo nh/ng quy luật
nht đnh v% hTnh thc ca vận động quyt đnh b#n cht ca nQ; ph#i chD rL đưFc nh/ng giai đo-n c th> m% nQ đM tr#i qua
trong qu) trTnh ph)t tri>n ca mTnh.
- Ntac LS-CT yêu c8u nhận thc nh/ng thay đfi di:n ra trong s vật, hiện tưFng, nhận thc nh/ng tr-ng th)i cht lưFng thay
th nhau; yêu c8u chD ra đưFc c)c quy luật kh)ch quan quy đnh s vận động, ph)t tri>n ca s vật, hiện tưFng, quy đnh s tEn
t-i hiện thIi v% kh# năng chuy>n th%nh s vật, hiện tưFng mi thông qua s ph đnh biện chng.
8
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
8/32
- Ntac LS-CT cn đi hSi ph#i xem x]t c)c s vật hiện tưFng trong qu) trTnh hTnh th%nh, ph)t tri>n, tiêu vong ca chKng, cho
ph]p nhận thc đKng đ9n b#n cht c)c s vật, hiện tưFng tP đQ mi cQ đnh hưng đKng cho ho-t động thc ti:n ca con ngưIi.
Nguyên t9c lch s= c th> không chD kt hFp c)c s kiện riêng lẻ, mô t# c)c s kiện m% t)i hiện s kiện, chD ra mi quan hệ nhân
qu# gi/a c)c s kiện vi nhau, kh)m ph) quy luật v% phân tchnghOa vai tr ca chKng đ> t-o nên bc tranh khoa h5c v$ c)c
qu) trTnh lch s=.
2. Sự vận dụng của Đảng ta
*. Giai đo0n 1976 – 1986
ĐưIng li chnh s)ch đưFc Đ#ng v% nh% nưc đưa ra đM vi ph-m nguyên t9c lch s= c th>, dan đn 1 s ch trương
đưIng li sai:
- Thc t kh)ch quan: nghèo n%n, trTnh độ dân tr thp l-i ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng l% ch quan duy  ch
- C)c th%nh ph8n kinh t t-o ra nguEn lc ch yu cho n$n kinh tê, t-o ra cơ s+ h- t8ng, vật cht kỹ thuật thT không
đưFc coi tr5ng
- Cơ ch qu#n l quan liêu bao cp chD phb hFp trong thIi chin nhưng van )p d ng trong thIi bTnh
- Không xut ph)t tP thc t kh)ch quan vai tr ca gi)o d c
*. Giai đo0n 1986 - nay
Trong giai đo-n hiện nay, chKng ta đang tPng bưc xây dng s+ vật cht đ> đẩy m-nh qu) trTnh ph)t tri>n n$n
KTTT đnh hưng XHCN nhanh chQng đưa đt nưc tr+ th%nh nưc công nghiệp hQa hiện đ-i hQa. V% việc nghiên cu tTm
hi>u c)c yu t #nh hư+ng đ> tTm ra c)c gi#i ph)p nhem kh9c ph c nh/ng mặt yu k]m ph)t huy nh/ng mặt m-nh đang l% vn
đ$ bc thit. C th> :
Đẩy m-nh việc thu hKt vn đ8u trc tip nưc ngo%i. Trưc m9t c8n tip t c c#i tin h%nh chnh trong lOnh vc đ8u
tư nưc ngo%i vi nh/ng qui đnh rL r%ng thông sut v% đơn gi#n. V$ lâu d%i c8n tin ti xây dng một h%nh lang ph)p l chung
cho c)c nh% đ8u tư nưc ngo%i cdng như trong nưc đ> t-o một sân chơi bTnh đẳng.
Huy động ti đa v% s= d ng cQ hiệu qu# nguEn vn trong nưc. Trong lOnh vc n%y, huy động tit kiệm l% m c tiêu
h%ng đ8u, tP đQ ss ph)t huy đưFc ht c)c nguEn nội lc thKc đẩy n$n kinh t ph)t tri>n.
Tip t c cân đi l-i c)c th%nh ph8n kinh t v% c)c ng%nh; chK tr5ng ph)t tri>n kinh t gi/a c)c vbng hFp l hơn. Tăng
cưIng hội nhập hFp t)c vi c)c n$n kinh t trong khu vc v% th gii; gi/ v/ng vai tr ca Nh% nưc trong việc đi$u tit vO mô,
đnh hưng n$n KTTT theo đnh hưng XHCN, ly công beng xM hội l%m m c tiêu tăng trư+ng kinh t, b#o đ#m nguEn nhân
lc thông qua hệ thng gi)o d c đ%o t-o, b#o đ#m y t, nâng cao trTnh độ văn ho) cho ngưIi lao động. Gi/ v/ng an ninh, trật t
xM hội, cng c s nghiệp quc phng an ninh nhem ngăn chặn m5i th lc ph#n động ph) ho-i trong v% ngo%i nưc; Tch cc
c#i t-o xM hội, xo) bS c)c tệ n-n xM hội như tham nhdng, nghiện hKt, m-i dâm, ma tu, h-n ch ô nhi:m môi trưIng, gi/ v/ng
s cân beng sinh th)i. Mun vậy c8n nâng cao nhận thc con ngưIi trong việc b#o vệ gi/ gTn cuộc sng ca chnh h5; vận d ng
s)ng t-o, không rập khuôn c)c mô hTnh KTTT trên th gii; CQ phương hưng kt hFp đnh hưng XHCN vi tăng trư+ng kinh
t trong nh/ng năm ti.
Câu 6. Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc ph+t triển? Sự vận dụng của đảng ta qua hai giai đo0n.
1 Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc ph+t triển
* Cơ s: l luận nguyên tKc ph)t tri1n l@ nguyên l v- sự ph)t tri1n của phEp biê
+
n chng duy vâ
+
t.
Kh)i niê
+
m sự ph)t tri1n
Quan đi>m biện chng xem x]t sph)t tri>n l% một qu) trTnh tin lên tP thp đn cao. Qu) trTnh đQ di:n ra vPa d8n
d8n, vPa nh#y v5t, đưa ti s ra đIi ca c)i mi thay th c)i cd. Db trong hiện thc kh)ch quan hay trong tư duy, s ph)t tri>n
di:n ra không ph#i lKc n%o cdng theo đưIng thẳng, m% rt quanh co, phc t-p, thậm ch cQ th> cQ nh/ng bưc lbi t-m thIi.
Theo quan đi>m biện chng, s ph)t tri>n l% kt qu# ca qu) trTnh thay đfi d8n d8n v$ lưFng dan đn s thay đfi v$
cht, l% qu) trTnh di:n ra theo đưIng xo)y c v% ht mỗi chu kỳ s vật lặp l-i dưIng như s vật ban đ8u nhưng + cp độ cao
hơn.
+
i dung của sự ph)t tri1n
M5i s vật, hiện tưFng đ>u nem trong qu) trTnh vận động, ph)t tri>n, trong đQ ph)t tri>n đưFc xem như trưIng hFp đặc
biệt ca s vận động. Trong qu# trTnh ph)t tri>n s vật, hiện tưFng chuy>n hQa sang cht mi cao hơn, ho%n thiện hơn. Phương
thc ca s ph)t tri>n l% s thay đfi v$ cht trên cơ s+ nh/ng thay đfi v$ lưFng. NguEn gc, động lc ca s ph)t tri>n l% nh/ng
mâu thuan v% gi#i quyt mâu thuan bên trong s vật, hiện tưFng, khuynh hưng ca s ph)t tri>n di:n ra theo đưIng “xo)y c”
Tính chất của sự ph)t tri1n
Theo quan đi>m ca ch nghOa duy vật biện chng, ph)t tri>n cdng cQ ba tnh chtb#n: Tnh kh)ch quan, tnh phf
bin v% tnh đa d-ng, phong phK.
- S ph)t tri>n bao giI cdng mang tnh kh)ch quan. B+i vT, như trên đM phân tch theo quan đi>m duy vật biện chng,
nguEn gc ca s ph)t tri>n nem ngay trong b#n thân s vật. ĐQ l% qu) trTnh gi#i quyt liên t c nh/ng mâu thuan n#y sinh trong
s tEn t-i v% vận động ca s vật. NhI đQ s vật luôn luôn ph)t tri>n. VT th s ph)t tri>n l% tin trTnh kh)ch quan, không ph
thuộc v%o  thc ca con ngưIi.
- S ph)t tri>n mang tnh phf bin. Tnh phf bin ca s ph)t tri>n đưFc hi>u l% nQ di:n ra + m5i lOnh vc: t nhiên, xM
hội v% tư duy; + bt c s vật, hiện tưFng n%o ca th gii kh)ch quan. Ngay c# c)c kh)i niệm, c)c ph-m trb ph#n )nh hiện thc
cdng nem trong qu) trTnh vận động v% ph)t tri>n; chD trên s+ ca s ph)t tri>n, m5i hTnh thc ca duy, nht l% c)c kh)i
niệm v% c)c ph-m trb, mi cQ th> ph#n )nh đKng đ9n hiện thc luôn vận động v% ph)t tri>n.
- S ph)t tri>n cn cQ tnh đa d-ng, phong phK. Ph)t tri>n l% khuynh hưng chung ca m5i s vật, m5i hiện tưFng, song
mỗi s vật, mỗi hiện tưFng l-i cQ qu) trTnh ph)t tri>n không ging nhau. TEn t-i + không gian kh)c nhau, + thIi gian kh)c nhau,
s vật ph)t tri>n ss kh)c nhau. ĐEng thIi trong qu) trTnh ph)t tri>n ca mTnh, s vật cn chu s t)c động ca c)c s vật, hiện
9
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
9/32
tưFng kh)c, ca rt nhi$u yu t, đi$u kiện. S t)c động đQ cQ th> thKc đẩy hoặc kTm hMm s ph)t tri>n ca s vật, đôi khi cQ
th> l%m thay đfi chi$u hưng ph)t tri>n ca s vật, thậm ch l%m cho s vật th t lbi.
*O nghPa phương ph)p luâ
+
n
TP nguyên l vê s ph)t triên, ph]p biện chng duy vật rKt ra nh/ng nguyên t9c phương ph)p luận dbng đ> chD đ-o ho-t
động nhận thc v% ho-t động thc ti:n ca con ngưIi.
Nguyên t9c ph)t tri>n trong nhận thc v% thc ti:n: M5i s vật hiện, tưFng trong th gii đ$u nem trong qu) trTnh vận động
v% ph)t tri>n, nên trong ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n chKng ta ph#i qu)n triệt nguyên t9c ph)t tri>n.
Nguyên tKc ph)t tri1n đặt ra c)c yêu cJu sau:
- Xem x]t bt kỳ s vật, hiện tưFng n%o cdng ph#i đặt chKng trong c)c qu) trTnh ph)t sinh, ph)t tri>n trong s vận động,
bin đfi, chuy>n ho) ca chKng. Đ> cQ nhận thc đKng đ9n v$ s vật v% vận d ng kt qu% nhận thc y v%o thc ti:n, chKng ta
không chD n9m b9t c)i hiện đang tEn t-i, m% ph#i thy khuynh hưng ph)t tri>n trong tương lai. Ph#i phân tch đ> l%m rL nh/ng
bin đfi ca s vật, kh)i qu)t nh/ng hTnh thc bi>u hiện ca s bin đfi đQ đ> tTm ra khuynh hưng bin đfi chnh cba s vật
đQ.
- Ph)t tri>n l% qu) trTnh tr#i qua nhi$u giai đo-n, tP thp đn cao, tP đom gi#n đn phc t-p, tP k]m ho%n thiện đn ho%n
thiện hơn. Mỗi giai đo-n l-i cQ nh/ng đặc đi>m, tnh cht, hTnh thc kh)c nhau cho nên ph#i cQ s phân tch c th> tPng giai
đo-n đ> tTm ra nhLng c)ch thc ho-t động, phương ph)p t)c động phb hFp nhem thKc đẩy nh/ng bin đfi cQ lFi v% s kTm hMm
nh/iỊg bin đfi cQ h-i.
- Trong nhận thc, đ> ph#n )nh đưFc s vận động v% ph)t tri>n ca th gii kh)ch quan, nội dung ca c)c luận đi>m khoa
h5c không th> l% bt bin. Nội dung ca chKng cdng thay đfi, ph)t tri>n. VT vậy c8n ph#i cQ c)i nhTn m$m dẻo, linh ho-t trong
việc xây dng, ph)t tri>n c)c kh)i niệm khoa h5c nhem ph#n )nh s ph)t tri>n ca s vật hiện tưFng một c)ch kp thIi.
+
n dụng yêu cJu
Đ> qu)n triệt nguyên t9c ph)t tri>n, chKng ta c8n kh9c ph c nh/ng sai l8m sau:
- ChKng ta c8n kh9c ph c tư tư+ng b#o th, trT trệ, đnh kin, v.v... trong ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n. TP đQ,
c8n cQ quan đi>m đng đ9n trong nhận thc v$ c)i mi v% t-o đi$u kiện cho s khẳng đnh c)i mi, c8n xây dng quan đi>m
đKng đ9n, khoa h5c trong việc n9m b9t hiện thc v% cQ s đnh hưng, ni$m tin khoa h5c v%o nh/ng xu hưng ph)t tri>n tt
yu, hFp quy luật ca hiện thc;
- ChKng ta c8n cQ c)i nhTn động, linh ho-t tr)nh tuyệt đfi hQa một hiện tưFng, một khuynh hưng n%o đQ. TP đQ ph#i ra sc
tTm ti c)i mi, cdng như vận d ng một c)ch linh ho-t trong việc s= d ng c)c phương tiện t)c động v%o đi tưFng, nht l% khi
tTnh hTnh đM thay đfi nhem ng hộ c)i mi;
- Trong qu) trTnh xây dng c)c quyt s)ch v% thc hiện c)c quyt s)ch ph#i tr)nh c)c c)ch nhTn cc đoan c# t# khuynh v%
h/u huynh, c8n nhận thc tr-ng th)i chn muEi ca đi tưFng m% xây dng v% thc hiện c)c quyt s)ch một c)ch hiệu qu# cho
s ra đIi ca c)i mi
TJm quan tr%ng của nguyên tKc ph)t tri1n:
Nguyên t9c ph)t tri>n gQp ph8n đnh hưng, chD đ-o ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n c#i t-o hiện thc, c#i t-o
chnh b#n thân con ngưIi. Song đ> thc hiện đưFc chKng, b#n thân mỗi con ngưIi c8n n9m ch9cs+ l luận ca chKng, bit
vận d ng chKng một c)ch s)ng t-o trong ho-t động ca mTnh.
2.Sự vận dụng của Đảng ta:
Trưc đổi mi (1986)
Đ#ng ta x)c đnh mâu thuan cơ b#n trong thIi kỳ qu) độ tin lên ch nghOa xM hội + nưc ta l% mâu thuan gi/a hai con
đưIng xM hội ch nghOa v% b#n ch nghOa. Tuy nhiên, s kh)i qu)t đQ l-i chưa ph#n )nh thật đ8y đ v% chi tit nh/ng đi$u
kiện lch s= c th> ca đt nưc v% ca th gii trong thIi kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội. Qua c)c kỳ Đ-i hội, Đ#ng ta tip t c
bf sung, ph)t tri>n quan đi>m v$ mâu thuan, đEng thIi nhận thc v% gi#i quyt nh/ng mặt kh)c nhau ca mâu thuan đQ, b+i tin
lên ch nghOa xM hội + nưc ta v$ thc cht l% gi#i quyt đKng đ9n nh/ng mâu thuan ca thIi kỳ qu) độ. Đn Đ-i hội IX (2001),
Đ#ng ta x)c đnh c th> c)c lo-i mâu thuan trong nh/ng chặng đưIng trưc m9t ca thIi kỳ qu) độ, đQ l%, mâu thuan gi/a thc
tr-ng kinh t-xM hội k]m ph)t tri>n vi yêu c8u xây dng xM hội dân gi%u, nưc m-nh, xM hội công beng, dân ch v% văn minh;
mâu thuan gi/a hai khuynh hưng, hai con đưIng b#n ch nghOa v% xM hội ch nghOa; mâu thuan gi/a m c tiêu độc lập dân
tộc v% ch nghOa xM hội vi c)c th lc c#n tr+ con đưIng ph)t tri>n ca nưc ta vươn ti m c tiêu đQ; mâu thuan gi/a nhân t
ch quan vi yu t kh)ch quan trong qu) trTnh đi lên ch nghOa xM hội.
X)c đnh mâu thuan, Đ#ng ta cdng đ$ ra c)c phương ph)p gi#i quyt mâu thuan. Việc gi#i quyt nh/ng mâu thuan xM
hội bao giI cdng l% s thng nht gi/a ch quan v% kh)ch quan, nhưng phương diện kh)ch quan ca mâu thuan quy đnh nội
dung phương ph)p gi#i quyt nh/ng mâu thuan đQ. Do vậy, mun gi#i quyt nh/ng mâu thuan xM hội, chKng ta ph#i căn c v%o
b#n cht, tr-ng th)i (đM chn muEi hay chưa) ca mâu thuan; ph#i căn c v%o đi$u kiện ch quan v% kh)ch quan; trong v% ngo%i
nưc; ph#i tnh đn thIi đi>m gi#i quyt mâu thuan đ> tTm ra phương ph)p gi#i quyt thch hFp. Vận d ng s)ng t-o một trong
nh/ng phương ph)p gi#i quyt mâu thuan xM hội trong thIi kỳ qu) độ cQ  nghOa ht sc quan tr5ng m% V.I.Lênin đM chD ra
trong Chnh s)ch kinh t mi l% "kt hFp c)c mặt đi lập một c)ch cQ nguyên t9c". C th>, xây dng n$n kinh t th trưIng đnh
hưng xM hội chnghOa, v$ b#n cht l% s kt hFp gi/a ch th trưIng vi s qu#n l cQ k ho-ch kinh t - xM hội ca Nh%
nưc xM hội ch nghOa; kt hFp nhi$u th%nh ph8n kinh t trong một cu kinh t hỗn hFp nhưng thng nht; vPa đu tranh,
vPa hFp t)c đ> ph)t huy m5i ti$m năng, m5i nguEn lc trong v% ngo%i nưc đ> ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, nâng cao đIi sng
nhân dân v% tPng bưc x)c lập quan hệ s#n xut mi; s= d ng c)c hTnh thc kinh t qu) độ như, kinh t nh% nưc, kinh t tập
th>, kinh t tư nhân, kinh t tư b#n nh% nưc, kinh t cQ vn đ8u tư nưc ngo%i, cf ph8n ho) doanh nghiệp quc doanh v.v.
Cbng vi việc x)c đnh mâu thuan, đ$ ra c)c phương ph)p gi#i quyt mâu thuan, Đ#ng ta cdng x)c đnh động lc ca
công cuộc đfi mi đt nưc trong thIi kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội. V$ nội lc, động lc ch yu đ> ph)t tri>n đt nưc l%
đ-i đo%n kt to%n dân, trên s+ liên minh gi/a công nhân, nông dân v% tr thc do Đ#ng ta lMnh đ-o, kt hFp h%i ho% c)c lFi
ch c) nhân, tập th> v% xM hội, ph)t huy m5i ti$m năng v% c)c nguEn lc ca c)c th%nh ph8n kinh t. Đây l% động lc trc tip cQ
10
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
10/32
 nghOa quyt đnh đi vi công cuộc đfi mi. V$ ngo-i lc, l% sc m-nh ca thIi đ-i, sc m-nh đo%n kt quc t. Đây l% c)c
nguEn lc căn b#n cho sph)t tri>n ca đt nưc. ChKng ta c8n ra sc tranh th nh/ng th%nh tu khoa h5c, công nghệ, lc
lưFng s#n xut, văn minh vật cht v% văn minh tinh th8n ca nhân lo-i đM đ-t đưFc tP trưc ti nay; hFp t)c cQ hiệu qu# vi c)c
quc gia, c)c tf chc v% c)c doanh nghiệp trên th gii đ> ph)t tri>n đt nưc. Nội lc v% ngo-i lc t-o th%nh một tfng hFp lc
to ln, đ sc m-nh đ> đưa đt nưc tin lên. Mun vậy, chKng ta ph#i thc hiện đưFc đi>m mu cht l% hTnh th%nh v% ho%n
thiện th> ch kinh t thtrưIng đnh hưng xM hội ch nghOa nhem gi#i phQng v% ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, ph)t huy sc
m-nh vật cht, tr tuệ v% tinh th8n ca to%n dân tip t c c#i thiện môi trưIng đ8uđ> thu hKt tt hơn v% s= d ng cQ hiệu qu#
c)c nguEn lc bên ngo%i. Nội lc l% quyt đnh, ngo-i lc l% quan tr5ng, g9n kt vi nhau th%nh nguEn lc tfng hFp đ> ph)t
tri>n đt nưc.
Câu 7. Cơ s. lý luận khắc phục bệnh kinh nghiệm và bệnh gi+o điều bệnh gi+o điều. Sự vận dụng của Đảng ta?
*Kh)i niệm:
- Bệnh kinh nghiệm: l% s tuyệt đi hQa nh/ng kinh nghiệm thc ti:n trưc đây v% )p d ng 1 c)ch m)y mQc v%o hiện
t-i khi đi$u kiện đM thay đfi.
Bi>u hiện:
+ trong nhận thc v% h%nh động luôn xem thưIng l luận, ng-i h5c tập đ> nâng cao nhận thc l luận.
+ khi tip thu l luận 1 c)ch gi#n đơn thậm ch l% bt x]n đ> l luận phb hFp vi kinh nghiệm
+ xem tri thc kinh nghiệm l% tri thc tuyệt đch, đQng vai tr quyt đnh ca ho-t động nhận thc v% thc ti:n.
Bệnh kinh nghiệm xut ph)t tP tri thc kinh nghiệm thông thưIng. Tri thc kinh nghiệm thông thưIng l% trTnh độ thp
ca tri thc. tri thc n%y chD kh)i qu)t thc ti:n vi nh/ng yu t v% đi$u kiện đơn gi#n, h-n ch. Nu tuyệt đi hQa kinh nghiệm
m5i nơi m5i lKc, xem thưIng l luận ss rơi v%o bệnh kinh nghiệm v% tht b-i trong thc ti:n khi đi$u kiện ho%n c#nh đM thay
đfi
- Bệnh gi)o đi$u: l% tuyệt đi hQa l luận, tuyệt đi hQa kin thc đM cQ trong s)ch v+, coi nhẹ kinh nghiệm thc ti:n, vân
d ng l luận 1 c)ch m)y mQc không tnh đn đi$u kiện lch s= c th> mỗi nơi mỗi lKc.
Bi>u hiện:
+Khi vận d ng l luận v%o thc ti:n 1 c)ch nguyên si m)y mQc dập khuôn.
+ Xa rIi thc t trong c# nhận thc v% h%nh động.
Trong thc ti:n, bệnh gi)o đi$u cQ 2 hTnh thc bi>u hiện: gi)o đi$u l luận vận d ng l luận 1 c)ch m)y mQc.. v%
gi)o đi$u kinh nghiệm – )p d ng m)y mQc kinh nghiệm ca nưc kh)c, nơi kh)c v%o nưc mTnh, đa phương mTnh.
- Cơ s: l luận:
+ do vi ph-m quan hệ biện ch/ng thng nht gi/a l luận v% thc ti:n. Gi/a l luận v% thc ti:n cQ mi quan hệ biện
chng, t)c động qua l-i vi nhau. Trong mi quan hệ đQ, thc ti:n cQ vai tr quyt đnh, vT thc ti:n l% ho-t động vật cht, cn
l luận l% s#n phẩm ca ho-t động tinh th8n. Vai tr quyt đnh ca thc ti:n đi vi l luận th> hiện + chf : chnh thc ti:n l%
cơ s+, l% động lc, l% m c đch, l% tiêu chuẩn đ> ki>m tra nhận thc v% l luận; nQ cung cp cht liệu phong phK sinh động đ>
hTnh th%nh l luận v% thông qua ho-t động thc ti:n, l luận mi đưFc vật cht hQa, hiện thc hQa, mi cQ sc m-nh c#i t-o hiện
thc. L luận mặc db đưFc hTnh th%nh tP thc ti:n nhưng nQ cQ vai tr t)c động tr+ l-i đi vi thc ti:n. S t)c động ca l
luận th> hiện qua vai tr x)c đnh m c tiêu, khuynh hưng cho ho-t động thc ti:n (l luận l% kim chD nam cho ho-t động thc
ti:n), vai tr đi$u chDnh ho-t động thc ti:n, l%m cho ho-t động thc ti:n cQ hiệu qu# hơn.
+ Do cQ s yu k]m v$ tri thc l luận. TP mi quan hệ biện chng gi/a l luận v% thc ti:n, ta rKt ra đưFc quan đi>m
thc ti:n. Quan đi>m thc ti:n đi hSi khi xem x]t s vật hiện tưFng ph#i g9n vi thc ti:n, ph#i theo s)t s ph)t tri>n ca thc
ti:n đ> đi$u chDnh nhận thc cho s phb hFp vi s ph)t tri>n ca thc ti:n, hiệu qu# ca thc ti:n đ> ki>m tra nh/ng kt luận
ca nhận thc, ki>m tra nh/ng luận đi>m ca l luận. Quan đi>m thc ti:n cdng đi hSi nh/ng kh)i niệm ca chKng ta v$ s vật
ph#i đưFc hTnh th%nh, bf sung v% ph)t tri>n beng con đưIng thc ti:n, trên cơ s+ thc ti:n ch không ph#i beng con đưIng suy
di:n thu8n tKy, không ph#i beng con đưIng tbiện. Do thc ti:n luôn vận động v% ph)t tri>n nên ph#i thưIng xuyên tfng kt
qu) trTnh vận d ng l luận v%o thc ti:n, xem nQ thPa thiu nhem bf sung ph)t tri>n nQ cho phb hFp.
* KhKc phục bệnh kinh nghiệm v@ bệnh gi)o đi-u
Bệnh kinh nghiệm xut ph)t tP tri thc kinh nghiệm thông thưIng. Tri thc n%y chD kh)i qu)t thc ti:n vi nh/ng yu
t v% đi$u kiện đơn gi#n h-n ch. Đ> kh9c ph c bệnh kinh nghiệm cQ hiêu qu#, một mặt ph#i qu)n triệt nguyên t9c thng nht
gi/a l luận v% thc ti:n, tăng cưIng h5c tập nâng cao trTnh độ l luận, bf sung , vận d ng l luận phb hFp vi thc ti:n. Mặt
kh)c ho%n thiện cơ ch th trưIng đnh hưng xM hội CN. Kinh t th trưIng đi hSi m5i th%nh ph8n kinh t, m5i ch th> kinh
t ph#i năng đô
ng, s)ng t-o, ph#i thưIng xuyên b)m s)t th trưIng đ> ng phQ, đ> ch đô
ng v$ quyt s)ch kinh doanh phb hFp.
Khi th trưIng hQa to%n bô
c)c yu t ca qu) trTnh s#n xut thT ss kh9c ph c triê
t đ> bê
nh kinh nghiê
m
Bệnh gi)o đi$u l% tuyệt đi hQa l luận, tuyệt đi hQa kin thc đM cQ trong s)ch v+, coi nhẹ kinh nghiệm thc ti:n, vận
d ng l luận một c)ch m)y mQc, không tnh đn đi$u kiện lch s= c th> mỗi nơi. Nguyên nhân l% do hi>u bit l luận cn nông
c-n, chưa n9m ch9c thc cht ca l luận, l luận chưa đưFc vận d ng, ki>m nghiệm v% kh)i qu)t tP thc ti:n nên xa rIi thc
ti:n, mt tnh sinh động v% s)ng t-o ca l luận. Đ> kh9c ph c bệnh gi)o đi$u, chKng ta ph#i qu)n triệt sâu s9c nguyên t9c thng
nht gi/a l luận v% thc ti:n. L luận ph#i luôn g9n li$n vi thc ti:n, ph#i kh)i qu)t tP thc ti:n, vận d ng s)ng t-o v%o thc
ti:n v% không ngPng s)ng t-o cbng thc ti:n. HE ChMinh nQi :” Thng nht gi/a l luâ
n v% thc ti:n l%
t nguyên t9c căn
b#n ca ch nghOa M)c-lenin. Thc ti:n không cQ l luâ
n thT th%nh thc ti:n mb qu)ng. L luâ
n m% không cQ thc ti:n l% l
luâ
n suông”.
* Sự vâ
+
n dụng của Đảng
Trưc đổi mi (trưc 1986)
11
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
11/32
Do chưa nhận thc đ8y đ l luận ca ch nghOa M)c – Lênin v$ thIi kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội l% một qu) trTnh lch
s= tương đi d%i, ph#i tr#i qua nhi$u chặng đưIng, chưa g9n l luận vi thc t đi$u kiện, ho%n c#nh + nưc ta nên đM ch quan,
nQng vội, bS qua nh/ng bưc đi c8n thit.
- Căn bệnh gi)o đi$u, xut ph)t tP s l-c hậu, yu k]m v$ l luận c)ch m-ng xM hội ch nghOa. S yu k]m v$ l luận l%m
cho chKng ta tip thu l luận Ch nghOa M)c Lênin một c)ch gi#n đơn, phin diện, c9t x]n lưFc, không đn nơi đn chn,
CNXH đưFc hi>u một c)ch gi#n đơn, u trO. cănbệnh” gi)o đi$u bi>u hiện + nưc ta l% qua việc xQa bS ch độ h/u, tin
h%nh c#i t-o XHCN; xQa tt c# c)c th%nh ph8n kinh t, chD cn kinh t quc doanh v% kinh t tập th>.
- Căn bệnh kinh nghiệm chnghOa bi>u hiện + việc b9t chưc một c)ch rập khuôn theo hTnh XHCN + Liên (cd):
Liên Xô cQ bao nhiêu bộ ta cdng cQ by nhiêu bộ, Liên Xô ph)t tri>n công nghiệp nặng thT ta cdng ph)t tri>n công nghiệp nặng
m% không xem x]t đn đi$u kiện c th> ca Việt Nam, đEng thIi không chK đn ph)t tri>n nông nghiệp v% công nghiệp nhẹ
trong khi nưc ta l% một nưc nông nghiệp vi tt c# nh/ng đi$u kiện vật cht kh)ch quan đ$u thuận lFi đ> ph)t tri>n nông
nghiệp. S nhận thc gi#n đơn, yu k]m trong việc vận d ng cng l luận v%o trong cn th> hiện + việc hi>u v% vận d ng
chưa đKng c)c quy luật kh)ch quan đang t)c động trong thIi kỳ qu) độ + nưc ta (quy luật quan hệ s#n xut ph#i phb hFp vi
tnh cht v% trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, c)c quy luật s#n xut h%ng ho), quy luật th trưIng...), qu) nhn m-nh
một chi$u vai tr ca quan hệ s#n xut, ca ch độ công h/u, ch độ phân phi bTnh quân, không thy đ8y đ yêu c8u ph)t tri>n
lc lưFng s#n xut trong thIi kỳ qu) độ.
Hậu qu# ca nh/ng sai l8m xut ph)t s nhận thc yu k]m v$ l luận v% xa rIi thc ti:n đM l%m cho đưIng li chnh
s)ch ca Đ#ng ta đ$ ra không phb hFp vi thc ti:n nên đt nưc lâm v%o tTnh tr-ng khng ho#ng kinh t xM hội: Nnhi$u vn đ$
mu cht v% thit yu nht ca cuộc sng nhân dân (ăn, mặc, +) van chưa đưFc gi#i quyt đ8y đ; đt nưc chưa cQ nh/ng thay
đfi sâu s9c v% triệt đ> trong phương thc ph)t tri>n; tTnh tr-ng mt cân đi trong n$n kinh t ng%y c%ng tr8m tr5ng; nhiệt tTnh
lao động v% năng lc s)ng t-o ca nhân dân, t%i nguyên v% c)c nguEn lc chưa đưFc khai th)c, ph)t huy đ8y đ, thậm ch b xQi
mn. Cơ ch tập trung quan liêu, bao cp trong ph)t tri>n kinh t cn nặng n$, chưa b xQa bS. Chậm đfi mi cơ ch v% bộ m)y
qu#n l, thiu hi>u bit v% t kinh nghiệm qu#n l nhưng l-i chưa chK tr5ng tfng kt kinh nghiệm, qu) tập trung quy$n lc nh%
nưc, dbng k ho-ch ph)p lệnh đ> chD huy to%n bộ n$n kinh t đt nưc, bao cp trong phân phi... l%m c#n tr+ s s)ng t-o, t-o
nên s b#o th trT trệ ca đIi sng xM hội.
ThHi kỳ đổi mi ( sau 1986 )
Nhận thc đưFc nh/ng sai l8m trên, tP ĐH Đ#ng l8n VI (1986), Đ#ng đM kh+i xưng công cuộc đfi mi to%n diện tt
c# c)c lOnh vc ca đIi sng xM hội, trong đQ cQ m5i phương hưng đfi mi ph#i xut ph)t tP thc ti:n như Văn kiện Đ-i hội
VI ca Đ#ng đM x)c đnh “Đ#ng ph#i luôn luôn xut ph)t tP thc t, tôn tr5ng v% h%nh động theo quy luật kh)ch quan”. Đ-i hội
VI đM rKt ra bn b%i h5c kinh nghiệm trong đQ b%i h5c th hai l% "Đ#ng ph#i luôn luôn xut ph)t tP thc t, tôn tr5ng v% h%nh
động theo quy luật kh)ch quan. Năng lc nhận thc v% h%nh động theo quy luật l% đi$u kiện đ#m b#o s lMnh đ-o đKng đ9n ca
Đ#ng". N$n kinh t h%ng hQa nhi$u thanh ph8n vận h%nh theo ch th trưIng cQ s qu#n l ca nh% nưc tPng bưc đưFc
hTnh th%nh.
Đ-i Hội Đ#ng l8n IX cdng đM nhn m-nh “Tin h%nh đfi mi xut ph)t tP thc ti:n v% cuộc sng xM hội Việt Nam,
tham kh#o kinh nghiệm tt ca th gii, không sao ch]p bt c một mô hTnh cQ sẵn n%o…”.
Đ-i hội IX tip t c khẳng đnh "Đfi mi ph#i da v%o nhân dân, vT lFi ch ca nhân dân, phb hFp vi thc ti:n, luôn
luôn s)ng t-o. Tin h%nh đfi mi xut ph)t tP thc ti:n v% cuộc sng ca xM hội Việt Nam, tham kh#o kinh nghiệm tt ca th
gii, không sao ch]p bt c một hTnh sẵn cQ n%o; đfi mi to%n diện, đEng bộ v% triệt đ> vi nh/ng bưc đi, hTnh thc v%
c)ch l%m phb hFp. CQ nh/ng đi$u chDnh, bf sung v% ph)t tri>n c8n thit v$ ch trương, phương ph)p, biện ph)p; tTm v% la
ch5n nh/ng gi#i ph)p mi, linh ho-t, s)ng t-o, nh-y b]n n9m b9t c)i mi, tận d ng thIi cơ, kh9c ph c s trT trệ, l%m chuy>n
bin tTnh hTnh".
Hiện nay, công cuộc đfi mi + nưc ta c%ng đi v%o chi$u sâu, nh/ng bin đfi trên th gii nhanh chQng, phc t-p, khQ
lưIng thT nh/ng vn đ$ mi đặt ra ng%y c%ng nhi$u, trong đQ cQ nh/ng vn đ$ liên quan đn nhận thc v$ CNXH v% con đưIng
xây dng CNXH. Không t vn đ$ v$ nhận thc l luận cn chưa đ rL; không t vn đ$ v$ thc ti:n, nht l% nh/ng vn đ$ bc
xKc n#y sinh tP cuộc sng, chưa đưFc gi#i quyt kp thIi v% tt nht.
Thc ti:n 20 năm đfi mi, nưc ta đM đ-t đưFc nh/ng th%nh tu to ln: đt nưc ta đM ra khSi khng ho#ng kinh t - xM
hội, cQ s thay đfi to%n diện v% cơ b#n, đIi sng nhân dân đưFc c#i thiện rL rệt, hệ thng chnh tr v% khi đ-i đan kt to%n dân
tộc đưFc cng c v% tăng cưIng, gi/ v/ng an ninh, quc phng, v th nưc ta trên trưIng quc t không ngPng nâng cao.
Nh/ng th%nh tu đQ chng tS đưIng li đfi mi ca Đ#ng ta l% đKng đ9n, s)ng t-o, phb hFp vi thc ti:n Việt Nam.
Câu 8: Phân tích cơ s. lý luâ
-
n chX ra nguYn gốc, đô
-
ng lực của sự vâ
-
n đô
-
ng và ph+t triển của sự
-
t, hiê
-
n tưZng. Sự
-
n
dụng của Đảng ta đối với vấn đề này
* Quan đi1m duy vâ
+
t biê
+
n chng v- vâ
+
n đô
+
ng, ph)t tri1n
-
n đô
-
ng
- Kh)i niê
m: Vâ
n đô
ng l% s thay đfi ca tt c# m5i s vật hiện tưFng, m5i qu) trTnh di:n ra trong không gian, vd tr tP đơn
gi#n đn phc t-p
- Tnh cht:
+ Gi/a c)c hTnh thc vâ
n đô
ng cQ s kh)c nhau v$ cht, bi>u hiê
n nh/ng trTnh đô
ph)t tri>n ca kt cu vâ
t cht
+ C)c hTnh thc vâ
n đô
ng cao xut hiê
n trên cơ s+ c)c hTnh thc vâ
n đô
ng thp, bao h%m trong nQ c)c hTnh thc
n đô
ng thp
hơn
+ Mỗi s vâ
t cQ th> g9n li$n vi nhi$u hTnh thc
n đô
ng kh)c nhau, nhưng bao giI cdng đuFc đă
c trưng beng
t hTnh thc
n đô
ng cơ b#n
Ph+t triển
- Kh)i niê
m:
12
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
12/32
Ph)t tri>n l% qu) trTnh vâ
n đô
ng tin lên tP thp lên cao, tP đơn gi#n đn phc t-p, tP k]m ho%n thiê
n ti ho%n thiê
n.
Ph)t tri>n l% khuynh hưng chung ca th gii
- Tnh cht:
+ Ph)t tri>n mang tnh kh)ch quan,nQ l% c)i vn cQ ca b#n thân s vật hiện tưFng.
+ Ph)t tri>n không chD l% s thay đfi v$ mặt s lưFng hay khi lưFng m% nQ cn l% s thay đfi v$ cht.
+ Ph)t tri>n mang tnh k thPa nhưng trêns+ cQ s phê ph)n, l5c bS, c#i t-o v% ph)t tri>n, không k thPa nguyên xi hay l9p
gh]p tP c)i cd sang c)i mi một c)ch m)y mQc, hTnh thc.
+ Tby v%o tPng s vật, hiện tưFng,qu) trTnh c th>, ph)t tri>n cn bao gEm c# s th t lbi đi xung nhưng khuynh hưng chung
l% đi lên, l% tin bộ. Theo quan đi>m duy vật biện chng thT khuynh hưng ca s ph)t tri>n di:n ra theo đưIng xo)y c.
+ NguEn gc ca s ph)t tri>n l% + trong b#n thân s vật hiện tưFng, do mâu thuan ca s vật hiên tưFng quy đnh.
* Nguồn gc, đô
+
ng lực của vâ
+
n đô
+
ng v@ ph)t tri1n l@ nguyên tKc thng nhất v@ đấu tranh của c)c mă
+
t đi lâ
+
p
Quy luâ
t thng nht v% đu tranh gi/a c)c mă
t đi lâ
p l% quy luâ
t v$ nguEn gc, đô
ng lc cơ b#n, phf bin ca m5i qu)
trTnh vâ
n đô
ng v% ph)t tri>n, theo quy luâ
t n%y, nguEn gc v% đô
ng lcb#n phf bin ca m5i qu) trTnh
n đô
ng, ph)t tri>n
chnh l% mâu thuan kh)ch quan, vn cQ ca s vâ
t, hiê
n tưFng. Da trên nh/ng th%nh tu khoa h5c v% thc ti:n, ch nghOa duy
vật biện chng đM tTm thy nguEn gc ca vận động v% ph)t tri>n + mâu thuan, + s đu tranh gi/a c)c khuynh hưng, c)c mặt
đi lập tEn t-i trong c)c s vật v% hiện tưFng. Mâu thuan biện chng cdng nem trong qu) trTnh ph)t tri>n. Khi mi xut hiện,
mâu thuan chD l% s kh)c nhau căn b#n ca hai khuynh hưng tr)i ngưFc nhau. S kh)c nhau không ngPng ph)t tri>n v% đi đn
s đi lập. Khi hai mặt đi lập xung đột gay g9t đM đ đi$u kiện, mâu thuan đưFc gi#i quyt v% mâu thuan mi hTnh th%nh. S
vật cd mt đi v% s vật mi ra đIi. C. M)c vit: “C)i cu th%nh b#n cht ca s vận động biện chng, chnh l% s cbng nhau tEn
t-i ca hai mặt mâu thuan, s đu tranh gi/a hai mặt y v% s dung hFp gi/a hai mặt y th%nh một ph-m trb mi”. V.I. Lênin
nhn m-nh: S ph)t tri>n l% một cuộc đu tranh gi/a c)c mặt đi lập”. Nghiên cu quy luật thng nht v% đu tranh ca c)c
mặt đi lập cQ  nghOa phương ph)p luận quan tr5ng đi vi nhận thc v% ho-t động thc ti:n.
- Kh)i niê
m: Mặt đi lập l% nh/ng mặt cQ nh/ng đặc đi>m, nh/ng thuộc tnh, nh/ng khuynh hưng
n đô
ng tr)i ngưFc nhau
nhưng đEng thIi l-i l% đi$u kiê
n, ti$n đ$ đ> tEn t-i ca nhau.
- Tnh cht:
+ Mâu thuan cQ tnh kh)ch quan v% tnh phf bin
+ Mâu thuan cQ tnh đa d-ng, phong phK: mỗi s vâ
t hiê
n tưFng đ$u cQ th> bao h%m nhi$u lo-i mâu thuan kh)c nhau,
bi>u hiê
n kh)c nhau trong đi$u kiê
n lch s= c th> kh)c nhau.
- Qu) trTnh vâ
n đô
ng ca mâu thuan:
+ c)c
t đi lâ
p vPa thng nht, vPa đu tranh vi nhau. S thng nht dbng đ> chD s liên
, r%ng buô
c không t)ch
rIi nhau, quy đnh lan nhau ca c)c
t đi
p, mă
t n%y ly
t kia l%m ti$n đ$ đ> tEn t-i. S thng nht ca c)c mă
t đi
p
bao h%m s đEng nht ca nQ. S đu tranh ca c)c
t đi
p dbng đ> chD khuynh hưng t)c đô
ng qua l-i, b%i trP, ph đnh
nhau ca c)c
t đi lâ
p. HTnh thc đu tranh ca nQ rt phong phK, đa d-ng tby thuô
c v%o tnh cht, mi quan
v% đi$u kiê
n
c th> ca s vâ
t, hiê
n tưFng. Qu) trTnh thng nht v% đu trang ca c)c
t đi lâ
p tt yu dan đn s chuy>n hQa gi/a chKng.
S chuy>n hQa di:n ra ht sc phong phK, đa d-ng tby thuô
c v%o tnh cht ca c)c
t đi
p cdng như tby thuô
c v%o ho%n
c#nh, đi$u kiê
n lch s= c th>
+ S thng nht v% đu tranh gi/a c)c mă
t đi
p, s đu tranh l% tuyê
t đi, cn s thng nht l% tương đi. Trong s
thng nht đM cQ s đu tranh, đu tranh trong tnh thng nht ca chKng.
+ T)c đô
ng qua l-i dan đn s chuy>n hQa gi/a c)c mă
t đi lâ
p l% mô
t qu) trTnh. LKc mi xut hiê
n, mâu thuan th> hiê
n
+ s kh)c biê
t v% ph)t tri>n th%nh 2
t đi lâ
p. Khi 2 mă
t đi lâ
p ca mâu thuan xung đô
t vi nhau gay g9t v% khi đi$u kiê
n đM
chn muEi thT chKng ss chuy>n hQa lan nhau, mâu thuan đưFc gi#i quyt. Mâu thuan cd mt đi, mâu thuan mi đưFc hTnh th%nh
v% qu) trTnh t)c đô
ng, chuy>n hQa gi/a 2 mă
t đi lâ
p l-i tiesp di:n, l%m cho s vâ
t hiê
n tưFng luôn luôn vâ
n đô
ng ph)t tri>n
- N nghOa phương ph)p luâ
n
+ Trong nhâ
n thc v% thc ti:n c8n ph#i tôn tr5ng mâu thuan, ph)t hiê
n mâu thuan, phân tch đ8y đ c)c
t đi lâ
p,
n9m đưFc b#n cht, nguEn gc, khuynh hưng ca s vâ
n đô
ng, ph)t tri>n
+ Trong nhâ
n thc v% gi#i quyt mâu thuan c8n ph#i cQ quan đi>m lch s= c th>, tc l% phân tch c th> tPng lo-i
mâu thuan v% cQ phương ph)p gi#i quyt phb hFp, phân biê
t đKng vai tr, v tr ca c)c lo-i mâu thuan trong tPng ho%n c#nh,
đi$u kiê
n nht đnh, nh/ng đă
c đi>m ca mâu thuan đQ đ> tTm ra phương ph)p gi#i quyt tPng lo-i mâu thuan
t c)ch đKng
đ9n nht.
Ho-t động thc ti:n l% nhem gi#i quyt mâu thuan t-o ra s bin đfi ca s vật DQ đQ, ph#i x)c đnh đKng tr-ng th)i
chn muEi ca mâu thuan; tTm ra phương thc, phương tiện v% lc lưFng cQ kh# năng gi#i quyt mâu thuan. Mâu thuan đưFc
gi#i quyt beng con đưIng đu tranh ca c)c mặt đi lập. Đi vi mâu thuan kh)c nhau cQ phương ph)p gi#i quyt kh)c nhau.
* Sự vâ
+
n dụng của Đảng: Mâu thu\n trong qu) trGnh CNH, HDH đất nưc
Trưc 1986
Đ-i
i Đ#ng to%n quc l8n III (1960 ) đM x)c đnh: CNH l% nv trung tâm ca trong sut thIi kT qu) đô
.
i dung cơ
b#n ca CNH khi đQ đưFc x)c đnh l%: ưu tiên ph)t tri>n công nghiê
p nă
ng mô
t c)ch hFp l trên cơ s+ ph)t tri>n nông nghiê
p v%
công nghiê
p nhẹ, tin h%nh đEng thIi ba cuô
c c)ch m-ng: CM QHSX, CM KHKT, CM tư+ng văn hQa. Trong công nghiê
p
ng thT chK tr5ng công nghiê
p kh ch t-o m)y mQc đ> s#n xut ra liê
u s#n xut, trang b công c s#n xut kh m)y
mQc cho to%n bô
n$n kinh t quc dân Nhâ
n thc v$ công nghiê
p hQa h
n đ-i hQa: Xem công nghiê
p hQa chD l% qu) trTnh
t-o ra m)y mQc, coi tr5ng ng%nh công nghiê
p nă
ng ph c v cho n$n s#n xut xM hô
i, coi nhẹ nông nghiê
p v% c)c ng%nh dch v
kh)c.
=> Viê
c )p d ng c)c cơ s+ trên ca công nghiê
p hQa trong thIi kT nưc ta vPa mi b t%n ph) nă
ng n$ do 2 cuô
c chin tranh l%
ch quan, nQng vô
i v$ đưIng li.
13
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
13/32
+ Đưa m)y c%y E -t v%o đEng ruô
ng thay cho sc k]o ca sKc vâ
t vPa không phb hFp vi đi$u kiê
n bâ
c thang + nưc ta vPa
không tâ
n d ng đưFc sc k]o, gây lMng ph
+ Viê
c đ8u tư tr%n lan + nhi$u cơ s+ s#n xut m)y mQc trong khi vn không cQ, ngưIi lao đô
ng không cQ trTnh đô
cdng như
qu#n l k]m hiê
u qu# dan đn ng%nh nông nghiê
p ko đưFc coi tr5ng, thiu lưFng thc lc phẩm, kinh t đTnh trê
, đQi k]m v% l-c
u
Sau 1986
Đ-i
i đ#ng VIII (1986) đM
p trung nQi rL v$ CNH, HDH + nưc ta tP m c đch đn tin h%nh tPng bưc, th t ưu tiên
c)c ng%nh trong cu kinh t, đn c# viê
c x)c đnh đô
ng lc ca qu) trTnh CNH, HDH l% như th n%o…,m+ ra mô
t chă
ng
đưIng mi đẩy m-nh CNH, HDH. ThIi kT qu) đô
ca nưc ta hiê
n nay cQ 3 mâu thuan cơ b#n
- Mâu thuan 1 bên l% lc lưFng s#n xut ph)t tri>n v% đang t tTm con đưIng gi#i phQng vi bên kia l% quan hê
s#n xut
đang kTm hMm, MT gi/a lc lưFng lao đô
ng v% QHSX TBCN (th%nh ph8n b#n nhân, x nghiê
p 100% vn nưc
ngo%i..) => MT QHSX V% LLSX
- Mâu thuan gi/a mô
t bên l% yêu c8u thSa mMn c)c nhu c8u vâ
t cht v% văn hQa ng%y c%ng tăng ca nhân dân vi 1 nên l%
n$n s#n xuât qu) thp k]m, cn đang + trTnh đô
n$n sx gi#n đơn v% mang nhi$u tnh t cp, t tKc > MT gi/a SX v%
nhu c8u
- Mâu thuan gi/a mô
t bên l% s ph)t tri>n t ph)t đi lên CNTB v% 1 bên l% s can thiê
p cQ đnh hưng ca chKng ta ph)t
tri>n theo con đưIng dan ti CNXH
Phương hưng giải quyt
- Đ#m b#o quy$n l%m ch ca nhân dân vi tTnh tr-ng quan liêu bao cp ca
thng chnh tr: Gi/ v/ng s lMnh đ-o
ca Đ#ng, beng s tiên phong gương mau ca Đ#ng viên v% tf chc cơ s+ Đ#ng
-
p trung xây dng n$n văn hQa VN tiên tin đâ
m đ% b#n s9c dân tô
c
Câu 9 Phân tích cơ s. lý luâ
-
n của bài hGc chống tả khuynh, hữu khuynh trong nhâ
-
n thức và thực ti[n. Sự vâ
-
n dụng của
Đảng ta đối với vấn đề này
1. phân tích cơ s: l luâ
+
n của b@i h%c chng tả khuynh h^u khuynh trong nhâ
+
n thc v@ thực ti=n
- Kh)i niệm:
+ t# khuynh: cQ th> hi>u l% tư tư+ng ch quan nQng vội, mun cQ s thay đfi sm v$ lưFng nhưng không tnh đn việc
lch ldy v$ cht.
+ h/u khuynh: l% tư tư+ng b#o th trT trệ, không d)m thc hiện s thay đfi v$ cht khi đM cQ s tch ldy đ v$ lưFng.
- Bi>u hiện ca t# khuynh- h/u khuynh trong nhận thc v% thc ti:n:
+ t# khuynh: nQng vội, luôn mun đt ch)y giai đo-n, không quan tâm đn tnh kh)ch quan vn cQ ca s vật.
+ h/u khuynh: b#o th, tuyệt đi hQa v$ s thay đfi v$ mặt quy mô, trTnh độ, nhp điệu ca s vận động, ph)t tri>n ca
s vật, không kp thIi chuy>n nh/ng thay đfi v$ tnh quy đnh vn cQ sang tnh kh)ch quan vn cQ ca s vật.
- Nguyên nhân:
+ Vi ph-m s thng nht gi/a t)c động qua l-i ca s vật hiện tưFng.
+ vi ph-m nguyên l ca quy luật lưFng cht, c th>:
s. lý luận của bài hGc chống tả khuynh, hữu khuynh là quy luật chuyển hHa từ những sự thay đổi về lưZng dẫn
đến những sự thay đổi về chất và ngưZc l0i, chX ra c+ch thức vận đông, ph+t triển của sự vật, hiện tưZng
C)c kh)i niê
+
m
- Cht l% tnh quy đnh vn cQ ca s vật hiện tưFng đưFc bi>u hiện thông qua c)c thuộc tnh v% đặc đi>m cu trKc ca s
vật. Cht l% ph-m trb trit h5c dbng đ> chD tnh quy đnh kh)ch quan vn cQ ca s vật, l% s thng nht h/u ca nh/ng
thuộc tnh l%m cho s vật l% nQ ch không ph#i l% c)i kh)c. Tnh quy đnh l% c)i vn cQ ca s vật, hiện tưFng đ> phân biệt s
vật n%y vi s vật kh)c. Tnh quy đnh n%y đưFc th> hiện thông qua c)c thuộc tnh.
- LưFng ca s vâ
t l% tnh quy đnh vn cQ ca s vật, hiện tưFng, chD rL v$ mặt quy mô, tc độ, trTnh độ ph)t tri>n ca s
vật, hiện tưFng. NQi đn lưFng s vật tc l% s vật đQ ln hay b], tc độ ph)t tri>n nhanh hay chậm, trTnh độ cao hay
thp..v..v..đo beng c)c đ-i lưFng c th>, beng s tuyệt đi như trong lưFng, th> tch hoặc so s)nh vi vật th> kh)c, thIi kỳ n%y
vi thIi kỳ kh)c. V d tc độ ca )nh s)ng l% 300.000km/giây, một c)i b%n cQ chi$u cao 80 phân, một nưc cQ 50 triệu
dân..v..v
Độ l% gii h-n m% trong đQ lưFng bin đfi chưa gây nên s thay đfi căn b#n v$ cht. S vật van l% nQ, m5i s vật hiện-
tưFng đ$u tEn t-i trong một độ thch hFp khi lưFng bin đfi vưFt qu) gii h-n độ thT s vật không cn l% nQ.
- Đi>m nKt l% đi>m m% t-i đQ lưFng bin đfi đM gây nên s thay đfi căn b#n, tập hFp nh/ng đi>m nKt g5i l% đưIng nKt.
- S thay đfi căn b#n v$ cht, c)i cd mt đi c)i mi ra đIi ph#i thông qua bưc nh#y. Bưc nh#y l% một ph-m trb trit h5c
dbng đ> chD s bin đfi căn b#n tP cht s vật n%y sang cht ca s vật kh)c.
+
i dung của quy luâ
+
t
- S thay đfi v$ lưFng ca s vật cQ #nh hư+ng ti s thay đfi v$ cht ca nQ v% ngưFc l-i, s thay đfi v$ cht ca s vật
tương ng vi thay đfi v$ lưFng ca nQ. S thay đfi v$ lưFng cQ th> chưa l%m thay đfi ngay lập tc s thay đfi v$ cht ca s
vật. + một gii h-n nht đnh, lưFng ca s vật thay đfi, nhưng cht ca s vật chưa thay đfi cơ b#n. Khi lưFng ca s vật đưFc
tch luỹ vưFt qu) gii h-n nht đnh, thT cht cd ss mt đi, cht mi thay th cht cd. kho#ng gii h-n trong đQ s thay đfi v$
lưFng ca s vật chưa l%m thay đfi căn b#n cht ca s vật y g5i l% độ. Nh/ng thay đfi v$ lưFng vưFt qu) gii h-n độ ss l%m
cho cht ca s vật thay đfi căn b#n. Đi>m m% t-i đQ s thay đfi căn b#n v$ cht đưFc thc hiện g5i l% đi>m nKt. Bưc nh#y l%
bưc thay đfi căn b#n v$ cht ca s vật do s thay đfi lưFng trưc đQ gây ra. ĐEng thIi, s thay đôi v$ cht l-i t)c động đn
lưFng, thKc đẩy lưFng tip t c ph)t tri>n.
- Quy luật chuy>n hQa tP nh/ng s thay đfi v$ lưFng th%nh nh/ng s thay đfi v$ cht v% ngưFc l-i: M5i s vật đ$u l% s
thng nht gi/a lưFng v% cht, s thay đfi d8n d8n v$ lưFng ti đi>m nKt ss dan đn s thay đfi v$ cht ca s vật thông qua
14
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
14/32
bưc nh#y; cht mi ra đIi t)c động tr+ l-i s thay đfi ca lưFng mi l-i cQ cht mi cao hơn... Qu) trTnh t)c động đQ di:n ra
liên t c l%m cho s vật không ngPng bin đfi.
Y/cJu của quy luật:
S vận động v% ph)t tri>n ca s vật bao giI cdng di:n ra beng c)ch tch luỹ d8n d8n v$ lưFng đn một gii h-n nht đnh,
thc hiện bưc nh#y đ> chuy>n v$ cht. Do đQ, trong ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n, con ngưIi ph#i bit tPng
bưc tch luỹ v$ lưFng đ> l%m bin đfi v$ cht theo quy luật. Phương ph)p n%y giKp cho chKng ta tr)nh đưFc tư+ng ch
quan, duy  ch, nôn nQng, "đt ch)y giai đo-n" mun thc hiện nh/ng bưc nh#y liên t c.
Quy luật ca t nhiên v% quy luật ca xM hội đ$u cQ tnh kh)ch quan. Song quy luật ca t nhiên di:n ra một c)ch t ph)t,
cn quy luật ca xM hội chD đưFc thc hiện thông qua ho-t động cQ  thc ca con ngưIi. Do đQ, khi đM tch luỹ đ v$ s lưFng
ph#i cQ quyt tâm đ> tin h%nh bưc nh#y, ph#i kp thIi chuy>n nh/ng s thay đfi v$ lưFng th%nh nh/ng thay đfi v$ cht, tP
nh/ng thay đfi mang tnh cht tin hQa sang nh/ng thay đfi mang tnh cht c)ch m-ng. ChD cQ như vậy mi kh9c ph c đưFc tư
tư+ng b#o th, trT trệ, "h/u khuynh" thưIng đưFc bi>u hiện + chỗ coi s ph)t tri>n chD l% s thay đfi đơn thu8n v$ lưFng.
2. Sự vâ
+
n dụng của Đảng: Vận dụng v@o thực ti=n ph)t tri1n kinh t th trưHng đnh hưng XHCN : Việt nam
Ph)t tri>n kinh t th trưIng đnh hưng XHCN chnh l% thc hiện nht qu)n v% lâu d%i chnh s)ch ph)t tri>n kinh t h%ng
ho) nhi$u th%nh ph8n, qua đQ ti$m năng ca c)c th%nh ph8n kinh t đưFc khai th)c đ> ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, xây dng
cơ s+ vật cht kỹ thuật ca CNXH, nâng cao đIi sng nhân dân, đ#m b#o xây dng th%nh công CNXH.
Trưc 1986
ChKng ta chưa tch ldy đ8y đ nh/ng đi$u kiê
n vâ
t cht cho CNXH, nQng vô
i xây dng quan hê
s#n xut XHCN. Sau năm
1975 khi đt nưc đưFc thng nht, c# nưc đi lên CNXH, chKng ta đM nQng vội v% nht lo-t xây dng quan hệ s#n xut một
th%nh ph8n da trên cơ s+ công h/u XHCN v$ tư liệu s#n xut, m5i th%nh ph8n kinh t kh)c b coi l% bộ phận đi lập vi kinh
t XHCN, vT vậy nem trong diện ph#i c#i t-o, xo) bS, l%m như vậy l% chKng ta đM đẩy quan hệ s#n xut đi qu) xa so vi trTnh độ
ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, t-o ra mâu thuan gi/a một bên l% lc lưFng s#n xut thp k]m vi một bên l% quan hệ s#n
xut đưFc xM hội ho) gi# t-o, dan đn kTm hMm s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, hay nQi c)ch kh)c khi lc lưFng s#n xut
ca chKng ta cn qu) thp k]m chưa tch luỹ đ v$ lưFng (tnh cht v% trTnh độ) đM vội vM thay đfi cht (quan h s#n xut
XHCN) l%m cho đt nưc lâm v%o tTnh trang khng ho#ng kinh t – xM hội.
Sau 1986
TP đ-i hội VI ca đ#ng cộng s#n Việt nam đn nay, kh9c ph c sai l8m trên chKng ta thc hiện xây dng n$n kinh t
h%ng ho) nhi$u th%nh ph8n, xut ph)t tP tnh cht v% trTnh đca lc lưFng s#n xut nưc ta l% đa d-ng, không đEng đ$u v%
chưa cao.
Thc ti:n sau 15 năm đfi mi đM khẳng đnh ch trương xây dng kinh t nhi$u th%nh ph8n l% phb h5p vi ph)t tri>n lc lưFng
s#n xut + nưc ta. NQ đM thc s gi#i phQng , ph)t tri>n v% khơi dậy c)c ti$m năng ca s#n xut. Khơi dậy năng lc s)ng t-o
ch động ca c)c ch th> kinh t trong s#n xut đưa nưc ta ra khSi thIi kỳ khng ho#ng kinh t- xM hội vi nh/ng kt qu#
đ)ng mong đFi:
- Thc hiện 3 chương trTnh kinh t: lương thc thc phẩm, h%ng tiêu dung v% h%ng xut khẩu (tc l% ph)t tri>n nông nghiệp,
công nghiệp nhẹ, ti>u th công nghiệp) v% ph)t tri>n công nghiệp nặng mdi nh5n khi cQ đi$u kiện
- ThPa nhận n$n kinh t nhi$u th%nh ph8n
- XQa bS qu#n l tập trung quan liêu bao cp, thPa nhận cơ ch th trưIng đnh hưng XHCN
- Ưu tiên ph)t tri>n gi)o d c đ%o t-o
Câu 10. Phân tích cơ s. luâ
-
n chX ra khuynh hướng, con đư`ng
-
n đô
-
ng và ph+t triển của sự vâ
-
t hiê
-
n tưZng. Sự
-
n
dụng của Đảng ta đối với vấn đề này
1.Cơ s: l luận chb ra khuynh hưng, con đưHng vâ
+
n đô
+
ng v@ ph)t tri1n của SV HT l@: Quy luật phủ đnh của phủ đnh
Bt c s vật, hiện tưFng n%o trong th gii đ$u tr#i qua qu) trTnh ph)t sinh, ph)t tri>n v% diệt vong. S vật cd mt đi đưFc
thay beng s vật mi. S thay th đQ g5i l% ph đnh. Ph đnh l% s thay th s vật n%y beng s vật kh)c trong qu) trTnh vận
động v% ph)t tri>n. Ph đnh biện chng l% ph-m trb trit h5c dbng đ> chD s ph đnh t thân, l% m9t khâu trong qu) trTnh dan
ti s ra đIi s vật mi, tin bộ hơn s vật cd.
Đặc trưng cơ b#n ca ph đnh biện chng l% tnh kh)ch quan v% tnh k thPa. Trong qu) trTnh ph đnh biện chng, s vật
khẳng đnh l-i nh/ng mặt tt, mặt tch cc v% chD ph đnh nh/ng c)i l-c hậu, c)i tiêu cc. Do đQ, ph đnh đEng thIi cdng l%
khẳng đnh.
2. Nội dung của quy luật phủ đnh của phủ đnh
S vật ra đIi v% tEn t-i đM khẳng đnh chnh nQ. Trong qu) trTnh vận động ca s vật y, nh/ng nhân t mi xut hiện ss
thay th nh/ng nhân t cd, s ph đnh biện chng di:n ra - s vật đQ không cn n/a m% b thay th b+i s vật mi, trong đQ cQ
nh/ng nhân t tch cc đưFc gi/ l-i. Song s vật mi n%y ss l-i b ph đnh b+i s vật mi kh)c. S vật mi kh)c y dưIng như
l% s vật đM tEn t-i, song không ph#i l% s trbng lặp ho%n to%n, m% nQ đưFc bf sung nh/ng nhân t mi v% chD b#o tEn nh/ng
nhân t tch cc thch hFp vi s ph)t tri>n tip t c ca nQ. Sau khi s ph đnh hai l8n ph đnh ca ph đnh đưFc thc hiện,
s vật mi ho%n th%nh một chu kỳ ph)t tri>n. V d trên cho thy, tP s khẳng đnh ban đ8u (h-t thQc ban đ8u), tr#i qua s ph
đnh l8n th nht (cây lKa ph đnh h-t thQc) v% s ph đnh l8n th hai (nh/ng h-t thQc mi ph đnh cây lKa), s vật dưIng
như quay tr+ l-i s khẳng đnh ban đ8u (h-t thQc), nhưng trên cơ s+ cao hơn (s lưFng h-t thQc nhi$u hơn, cht lưFng h-t thQc
cdng ss thay đfi).
S ph)t tri>n biện chng thông qua nh/ng l8n ph đnh như trên l% s thng nht h/u cơ gi/a l5c bS, b#o tEn v% bf sung
thêm nh/ng nhân t tch cc mi. Do vậy, thông qua nh/ng l8n ph đnh biện chng s vật ss ng%y c%ng ph)t tri>n.
15
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
15/32
Ph đnh ca ph đnh l%m xut hiện s vật mi l% kt qu# ca s tfng hFp tt c# nhân t tch cc đM cQ v% đM ph)t tri>n
trong c)i khẳng đnh ban đ8u v% trong nh/ng l8n ph đnh tip theo. Do vậy, s vật mi vi tư c)ch l% kt qu# ca ph đnh ca
ph đnh cQ nội dung to%n diện hơn, phong phK hơn, cQ c)i khẳng đnh ban đ8u v% kt qu# ca s ph đnh l8n th nht.
Kt qu# ca s ph đnh ca ph đnh l% đi>m kt thKc ca một chu kỳ ph)t tri>n v% cdng l% đi>m kh+i đ8u ca chu kỳ ph)t
tri>n tip theo.Quy luật phđnh ca ph đnh kh)i qu)t xu hưng tt yu tin lên ca s vật - xu hưng ph)t tri>n. Song s
ph)t tri>n đQ không ph#i di:n ra theo đưIng thẳng, m% theo đưIng "xo)y c". S ph)t tri>n theo đưIng "xo)y c" l% s bi>u th
rL r%ng, đ8y đ c)c đặc trưng ca qu) trTnh ph)t tri>n biện chng ca s vật: tnh k thPa, tnh lặp l-i, tnh tin lên. Mỗi vng
ca đưIng "xo)y c" dưIng như th> hiện s lặp l-i, nhưng cao hơn, th> hiện trTnh độ cao hơn ca s ph)t tri>n. Tnh vô tận ca
s ph)t tri>n tP thp đn cao đưFc th> hiện + s ni tip nhau tP dưi lên ca c)c vng trong đưIng "xo)y c".
Quy luật ph đnh ca ph đnh nêu lên mi liên hệ, s k thPa gi/a c)i khẳng đnh v% c)i ph đnh, nhI đQ ph đnh biện
chng l% đi$u kiện cho sph)t tri>n; nQ b#o tEn nội dung tch cc ca c)c giai đo-n trưc v% bf sung thêm nh/ng thuộc tnh
mi l%m cho s ph)t tri>n đi theo đưIng "xo)y c".
3.  nghPa phương ph)p luận
Nghiên cu v$ quy luật ph đnh ca ph đnh, chKng ta rKt ra một s  nghOa phươngph)p luận sau đây:
Quy luật ph đnh ca ph đnh giKp chKng ta nhận thc đKng đ9n v$ xu hưng ph)t tri>n ca s vật. Qu) trTnh ph)t tri>n
ca bt kỳ s vật n%o cdng không bao giI đi theo một đưIng thẳng, m% di:n ra quanh co, phc t-p, trong đQ bao gEm nhi$u chu
kỳ kh)c nhau. Chu kỳ sau bao giI cdng tin bộ hơn chu kỳ trưc.+ mỗi chu kỳ ph)t tri>n s vật cQ nh/ng đặc đi>m riêng biệt.
Do đQ, chKng ta ph#i hi>u nh/ng đặc đi>m đQ đ> cQ c)ch t)c động phb hFp vi yêu c8u ph)t tri>n.
Theo quy luật ph đnh ca ph đnh, m5i s vật luôn luôn xut hiện c)i mi thay th c)i cd, c)i tin bộ thay th c)i l-c
hậu; c)i mi ra đIi tP c)i cd trêns+ k thPa tt c# nh/ng nhân t tch cc ca c)i cd, do đQ, trong ho-t động ca mTnh, con
ngưIi ph#i bit k thPa tinh hoa ca c)i cd, tr)nh th)i độ ph đnh s-ch trơn.
4. Vận dụng: hGnh th)i kinh t xã hội theo đưHng xoKn c
Lo%i ngưIi đM, đang v% ss tr#i qua 5 hTnh th)i kinh t xM hôi. ĐQ l% xM h5i cộng s#n nguyên thy, chi:m h/u lệ,
phong kin, tư b#n ch nghOa v% cộng s#n ch nghOa. HTnh th)i kinh t xM hội cQ tnh lch s=, cQ s ra đIi ph)t tri>n, diệt vong .
Ch độ xM hội l-c hậu ss mt đi, ch độ xM hội mi cao hơn ss thay th. ĐQ l% khi phương thc s#n xut cd đM tr+ lên lỗi thIi,
hoặc khng ho#ng do mâu thuan ca quan hệ s#n xut vi lc lưFng s#n xut qu) ln không th> phb hFp thT phương thc s#n
xut n%y ss b diệt vong v% xut hiện một phương thc s#n xut mi ho%n thiện hơn, cQ quan hệ s#n xut phb hFp vi lc lưFng
s#n xut.
CQ thIi kỳ nưc ta m9c ph#i căn bệnh phđnh s-ch trơn, đây l% thIi gian đ)nh gi) v$ gi) tr ca CNTB l% xu, ph#i
tr)nh xa cn CNXH thT to%n m%u hEng. V%o giai đo-n n%y, tt c# nh/ng s#n phẩm h%ng hQa cdng như nh/ng văn hQa tư tư+ng
ca CNXH đưFc đ$ cao tuyệt đi, cn ca CNTB thT đưFc cho l% sai lệch, không tt.
Sau nh/ng năm đfi mi, đt nưc ta đM bit nhTn nhận v% k thPa ch5n l5c nh/ng gi) tr, nh/ng th%nh tu m% CNTB
mang l-i.
TQm l-i, cQ th> thy s vận động ca không chD Việt Nam m% to%n nhân lo-i đ$u tt yu đi theo quy luật n%y. Tuy nhiên khi c)i
mi xut hiện, ban đ8u ss l% c)i c) biệt, non yu. VT vậy chKng ta c8n quan tâm b#o vệ đ> nQ tEn t-i, ph)t tri>n v% đưFc nhân
rộng ra.
Câu 11: Phân tích mối quan hê
-
giữa thực ti[n và lý luâ
-
n. Sự vâ
-
n dụng của Đảng ta đối với vấn đề này
*Kh)i niê
+
m
- Thc ti:n: Thc ti:n l% to%n bộ nh/ng ho-t động vật cht cQ m c đch, mang tnh lch s= – xM hô
i ca con ngưIi nhem c#i
bin t nhiên, xM hô
i v% b#n thân con ngưIi
C)c hTnh thc cơ b#n ca thc ti:n:
+ lao đô
ng s#n xut vâ
t cht l% hTnh thc thc ti:n cao nht, l% ho-t đô
ng trc tip t)c đô
ng v%o t nhiên nhem t-o ra ca
c#i vâ
t cht cho s tEn t-i v% ph)t tri>n ca xM hô
i
+ ho-t đô
ng chnh tr – xM hô
i l% ho-t đô
ng ca con ngưIi trc tip t)c đô
ng v%o xM
i, c#i bin c)c quan hê
xM hô
i theo
hưng tin đô
+ Ho-t đô
ng thc nghiê
m khoa h5c l% ho-t đô
ng ca c)c nh% khoa h5c t)c đô
ng nhem l%m c#i bin c)c quan hê
xM
i
theo hưng tin bô
Mỗi hTnh thc ho-t động b#n ca thc ti:n cQ một chc năng quan tr5ng kh)c nhau,không th> thay th đưFc cho nhau
song gi/a chKng cQ mi quan hệ chặt chs vi nhau, t)c động qua l-i lan nhau
- L luâ
n: l% hê
thng tri thc đưFc kh)i qu)t tP thc ti:n, ph#n )nh nh/ng mi quan
b#n cht, nh/ng quy luâ
t ca c)c s
t, hiê
n tưFng
Đ> hTnh th%nh l luâ
n, con ngưIi ph#i thông qua qu) trTnh nhâ
n thc kinh nghiê
m, nhâ
n thc kinh nghiê
m l% qu) trTnh quan
s)t s
p đi
p l-i di:n bin ca c)c s
t, hiê
n tưFng, kt qu# ca nhâ
n thc kinh nghiê
m l% tri thc kinh nghiê
m. Tri thc
kinh nghiê
m bao gEm tri thc kinh nghiê
m thông thưIng v% tri thc kinh nghiê
m khoa h5c. Tri thc kinh nghiê
m tuy l% th%nh
t ca tri thc + cp đô
thp nhưng l% cơ s+ đ> hTnh th%nh l luâ
n
L luâ
n cQ nh/ng cp đô
kh)c nhau tby ph-m vi ph#n )nh v% vai tr ca nQ, cQ th> phân chia l luâ
n th%nh
+ L luâ
n ng%nh: l luâ
n kh)i qu)t nh/ng quy luâ
t hTnh th%nh v% ph)t tri>n ca mô
t ng%nh, nQ l% cơ s+ đ> s)ng t-o tri thc
cung như phương ph)p luâ
n cho ho-t đô
ng ca ng%nh đQ, như l luâ
n văn h5c, nghê
thuâ
t…
+ L luâ
n trit h5c l%
thng nh/ng quan niê
m chung nht v$ th gii v% con ngưIi, l% th gii quan v% phương ph)p
luâ
n nhâ
n thc v% ho-t đô
ng ca con ngưIi.
*Mi quan hệ biê
+
n chng gi^a lí luâ
+
n v@ thực ti=n
- Thc ti:n l% cơ s+, l% động lc, l% m c đch v% tiêu chuẩn ca l luận: l luận hTnh th%nh, ph)t tri>n xut ph)t tP thc ti:n,
đ)p ng yêu c8u thc ti:n.
16
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
16/32
+ Thc ti:n l% cơ s+ ca l luận:Thông qua kt qu# ho-t động thc ti:n, k> c# th%nh công cdng như tht b-i, con ngưIi
phân tch cu trKc, tnh cht v% c)c mi quan hca c)c yu t, c)c đi$u kiện trong c)c hTnh thc thc ti:n đ> hTnh th%nh l
luận,. Qu) trTnh ho-t động thc ti:n cn l% s+ đẻ bf sung v% đi$u chDnh nh/ng l luận đM đưFc kh)i qu)t. Mặt kh)c, ho-t
động thc ti:n ca con ngưIi l%m n#y sinh nh/ng vn đ$ mi đi hSi qu) trTnh nhận thc ph#i tip t c gi#i quyt. Thông qua
đQ, l luận đưFc bf sung , m+ rộng.
+ Thc ti:n l% động lc ca l luận.Ho-t động ca con ngưIi l% nguEn gc c)c c) nhân, ho%n thiện c)c mi quan hệ ca
con ngưIi vi t nhiên, vi xM hội. L luận đưFc vận đ ng l%m phương ph)p cho ho-t động thc ti:n, mang l-i lFi ch cho con
ngưIi v% c%ng kch thch con ngưIi tip t c b)m s)t thc ti:n đ> kh)i qu)t l luận. Qu) trTnh đQ di:n ra không ngPng trong s
tEn t-i ca con ngưIi, l%m cho l luận ng%y c%ng đ8y đ, phong phK v% sâu s9c hơn. Qua đQ, thc ti:n thKc đẩy một ng%nh khoa
h5c mi ra đIi – khoa h5c l luận.
+ Thc ti:n l% m c đch ca l luận: M c đch ch yu ca l luận l% nâng cao năng lc ho-t động ca con ngưIi trưc
hiện thc kh)ch quan đ> đưa l-i lFi ch cao hoen, thSa mMn nhu c8u ng%y c%ng tăng ca c) nhân v% xM hội. T thân l luận
không t-o ra nh/ng s#n ph#m đ)p ng nhu c8u ca con ngưIi , m% ph#i thông qua ho-t động thc ti:n.
+ Thc ti:n l% tiêu chuẩn ca l luận. Tnh chân l ca l luận l% s phb hFp ca l luận vi hiện thc kh)ch quan v%
đưFc thc ti:n ki>m nghiệm, l% gi) tr phương ph)p ca l luận vi ho-t động thc ti:n ca con ngưIi. Do đQ, m5i l luận phi#i
thông qua thc ti:n ki>m nghiệm.
+ Thc ti:n l% tiêu chuẩn chân lca l luận khi thc ti:n đ-t đn tTnh to%n vẹn ca nQ. Thc ti:n cQ nhi$u giai đo-n
ph)t tri>n kh)c nhau, chD cQ l luận n%o ph#n )nh đưFc tnh to%n vẹn ca thc ti:n thT mi đ-t đn chân l.
- Thc ti:n ph#i đưFc chD đ-o b+i l luận; ngưFc l-i l luận ph#i đưFc vận d ng v%o thc ti:n, tip t c bf sung v% ph)t tri>n
trong thc ti:n. L luận cQ th> thKc đẩy tin trTnh ph)t tri>n ca thc ti:n nu đQ l% l luận khoa h5c v% ngưFc l-i cQ th> kTm
hMm s ph)t tri>n ca thc ti:n nu đQ l% l luận ph#n khoa h5c, ph#n động, l-c hậu.
+L luận khoa h5c ss tr+ th%nh kim chD nam cho ho-t động thc ti:n. NQ hưng dan, chD đ-o, soi s)ng cho thc ti:n,
v-ch ra phương ph)p giKp ho-t động thc ti:n đi ti th%nh công. HE Ch Minh đM chD ra reng: "Không cQ l luận thT lKng tKng
như nh9m m9t m% đi". L luận đem l-i cho thc ti:n nh/ng tri thc đKng đ9n v$ nh/ng quy luật vận động v% ph)t tri>n ca th
gii kh)ch quan, giKp con ngưIi x)c đnh đKng m c tiêu đ> h%nh động cQ hiệu qu# hơn, tr)nh đưFc nh/ng sai l8m, vp v)p. L
luận khoa h5c thâm nhập v%o ho-t động ca qu8n chKng t-o nên sc m-nh vật cht, đi$u chDnh ho-t động thc ti:n, giKp cho
ho-t động ca con ngưIi tr+ nên t gi)c, ch động, tit kiệm đưFc thIi gian, công sc, h-n ch nh/ng m mam, t ph)t.
+ L luận khoa h5c d kin s vận động v% ph)t tri>n ca s vật hiện tưFng trong tương lai, tP đQ chD ra phương
hưng mi cho s ph)t tri>n. Con ngưIi ng%y c%ng đi sâu kh)m ph) gii t nhiên vô cbng vô tận beng nh/ng phương tiện khoa
h5c hiện đ-i thT c%ng c8n cQ nh/ng d b)o đKng đ9n. Nu d b)o không đKng ss dan đn nh/ng sai l8m, hậu qu# xu không th>
lưIng đưFc trong thc ti:n. VT th, chc năng d b)o tương lai l% chc năng quan tr5ng ca l luận.
+ L luận c)ch m-ng cQ vai tr to ln đi vi thc ti:n c)ch m-ng. Lênin cho reng: "Không cQ l luận c)ch m-ng thT
không th> cQ phong tr%o c)ch m-ng". M)c thT nhn m-nh: "L luận khi thâm nhập v%o qu8n chKng thT nQ bin th%nh lc lưFng
vật cht".
*  nghPa phương ph)p luâ
+
n
Việc qu)n triệt nguyên t9c thng nht gi/a l luận v% thc ti:n cQ nghOa rt quan tr5ng, giKp chKng ta tr)nh đưFc
bệnh kinh nghiệm cdng như bệnh gi)o đi$u v% rKt ra đưFc nh/ng quan đi>m đKng đ9n trong nhận thc v% cuộc sng.
Trưc ht, c8n ph#i qu)n triệt quan đi>m thc ti:n. Quan đi>m n%y yêu c8u việc nhận thc ph#i xut ph)t tP thc ti:n,
da trên cơ s+ thc ti:n, sâu s)t thc ti:n, tf chc ho-t động thc ti:n đ> tri>n khai l luận, ph#i coi tr5ng công t)c tfng kt thc
ti:n đ> bf sung ph)t tri>n l luận. Việc nghiên cu l luận ph#i liên hệ vi thc ti:n, h5c đi đôi vi h%nh, tr)nh tTnh tr-ng quan
liêu, b%n gi/ay, s)ch v+, xa rIi thc ti:n.
ĐEng thIi c8n ph#i ph)t huy vai tr ca l luận đi vi thc ti:n. Ph)t huy vai tr ca l luận yêu c8u ph#i nâng cao
trTnhđộ duy lluận, đfi mi phương ph)p duy cho to%n Đ#ng, to%n dân nghOa l% chuy>n tP duy kinh nghiệm sang
duy l luận, tP tư duy siêu hTnh, duy tâm sang tư duy biện chng duy vật; đfi mi công t)c l luận, hưng công t)c l luận v%o
nh/ng vn đ$ do cuộc sng đặt ra, l%m rL nh/ng căn c kh)ch quan ca đưIng li chnh s)chca Đ#ng.
Nu coi thưIng thc ti:n v% t)ch rIi l luận vi thc ti:n thT ss dan đn sai l8m ca bệnh kinh nghiệmv% bệnh gi)o
đi$u.
*Sự vâ
+
n dụng của Đảng ta đi vi vấn đ- n@y
Công cuộc đfi mi chnh thc b9t đ8u tP việc Đ#ng ta thPa nhận v% cho ph]p ph)t tri>n kinh t h%ng ho) nhi$u th%nh ph8n,
vận h%nh theo cơ ch th trưIng. ĐQ l% một tt yu kh)ch quan khi + v%o thIi kỳ qu) độ như + nưc ta hiện nay. Ph#i dung ho%
v% tEn t-i nhi$u th%nh ph8n kinh t l% một tt yu do lch s= đ> l-i song đưa chKng cbng tEn t-i v% ph)t tri>n mi l% một vn đ$
nan gi#i, khQ khăn. Bên c-nh việc thPa nhận s tEn t-i ca kinh t tư b#n tư nhân, đương nhiên ph#i thưIng xuyên đu tranh vi
xu hưng t ph)t b#n ch nghOa v% nh/ng mặt tiêu cc trong c)c th%nh ph8n kinh t, gi#i quyt mâu thuan tEn t-i trong s#n
xut gi/a chKng đ> cbng ph)t tri>n.
S nghiệp đfi mi + nưc ta cung cp một b%i h5c to ln v$ nhận thc. ĐQ l% b%i h5c v$ qu)n triệt quan đi>m thc ti:n -
nguyên t9c cơ b#n ca ch nghOa M)c - Lênin, quan đi>m cơ b#n v% h%ng đ8u ca trit h5c M)c xt. S nghiệp đfi mi vi tnh
cht mi mẻ v% khQ khăn ca nQ đi hSi ph#i cQ l luận khoa h5c soi s)ng. S kh)m ph) v$ l luận ph#i tr+ th%nh ti$n đ$ v%
đi$u kiện b#n l%m s+ cho s đfi mi trong ho-t động thc ti:n. Tuy nhiên, l luận không bỗng nhiên m% cQ v% cdng
không th> chI chuẩn b xong xuôi v$ l luận rEi mi tin h%nh đfi mi. Hơn n/a, thc ti:n l-i l% s+ đ> nhận thc, ca l
luận. Ph#i qua thc ti:n rEi mi cQ kinh nghiệm, mi cQ cơ s+ đ$ kh)i qu)t th%nh l luận.
VT vậy, qu) trTnh đfi mi + nưc ta chnh l% qu) trTnh vPa h5c vPa l%m, vPa l%m vPa tfng kt l luận, đKc rKt th%nh quan
đi>m, th%nh đưIng li đ> rEi quay tr+ l-i qu) trTnh đfi mi. CQ nh/ng đi$u chKng ta ph#i m mam trong thc ti:n, ph#i tr#i qua
th> nghiệm, ph#i l%m rEi mi bit, thậm ch cQ nhi$u đi$u ph#i chI thc ti:n. V d như vn đè chng l-m ph)t, vn đ$ kho)n
17
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
17/32
trong nông nghiệp, vn đ$ phân phi s#n phẩm... Trong qu) trTnh đQ, tt nhiên ss không tr)nh khSi việc ph#i tr# gi) cho nh/ng
khuyt đi>m, lệch l-c nht đnh.
Câu 12. Phân tích mối quan hệ giữa lực lưZng sản xuất và quan hệ sản xuất (hoặc nội dung cơ bản nhất của quy luật chi
phối sự ph+t triển của lịch sử loài ngư`i). Sự vận dụng của Đảng ta đHi với quy luật này.
1. Kh)i niệm phương thc sản xuất, lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
Phương thc s#n xut l% c)ch thc con ngưIi thc hiện qu) trTnh s#n xut vật cht + nh/ng giai đo-n lch s= nht đnh ca
xM hội lo%i ngưIi. Phương thc s#n xut chnh l% s thng nht gi/a lc lưFng s#n xut + một trTnh độ nht đnhv% quan hệ s#n
xut tương ng.
- Lc lưFng s#n xut l% năng lc thc ti:n c#i bin gii t nhiên ca con ngưIi nhem đ)p ng nhu c8u đIi sng ca mTnh.
Lc lưFng s#n xut l% s kt hFp ngưIi lao động v% tư liệu s#n xut, trong đQ "lc lưFng s#n xut h%ng đ8u ca to%n th> nhân
lo-i l% công nhân, l% ngưIi lao động" . Chnh ngưIi lao động l% ch th> ca qu) trTnh lao động s#n xut, vi sc m-nh v% kỹ
năng lao động ca mTnh, s= d ng tư liệu lao động, trưc ht l% công c lao động, t)c động v%o đi tưFng lao động đ> s#n xut ra
ca c#i vật cht. Trong c)c yu t ca LLSX, LLSX h%ng đ8u l% ngưIi lao động. Cbng vi ngưIi lao động, công c lao động
cdng l% một yu t b#n ca lc lưFng s#n xut, đQng vai tr quyt đnh trong liệu s#n xut.Trong s ph)t tri>n ca lc
lưFng s#n xut, khoa h5c đQng vai tr ng%y c%ng to ln. S ph)t tri>n ca khoa h5c g9n li$n vi s#n xut v% l% động lc m-nh
ms thKc đẩy s#n xut ph)t tri>n
- Quan hệ s#n xut l% quan hệ gi/a ngưIi vi ngưIi trong qu) trTnh s#n xut (s#n xut v% t)i s#n xut xM hội). Quan hệ s#n
xut gEm ba mặt: quan hệ v$ s+ h/u đi vi liệu s#n xut, quan hệ trong tf chc v% qu#n l s#n xut, quan hệ trong phân
phi s#n phẩm s#n xut ra. Quan hệ s#n xut do con ngưIi t-o ra, nhưng nQ hTnh th%nh một c)ch kh)ch quan trong qu) trTnh s#n
xut, không ph thuộc v%omun ch quan ca con ngưIi Trong ba mặt ca quan hệ s#n xut, quan hệ s+ h/u v$ liệu s#n
xut l% quan hệ xut ph)t, quan hệ b#n, đặc trưng cho quan hệ s#n xut trong tPng xM hội, quyt đnh quan hệ v$ tf chc
qu#n l s#n xut, quan hệ phân phi s#n phẩm cdng như c)c quan hệ xM hội kh)c. Quan hệ tf chc v% qu#n l s#n xut trc tip
t)c động đn qu) trTnh s#n xut, đn việc tf chc, đi$u khi>n qu) trTnh s#n xut. NQ cQ th> thKc đẩy hoặc kTm hMm qu) trTnh s#n
xut. Quan hệ v$ phân phi s#n phẩm s#n xut ra mặc db do quan hệ s+ h/u v$ tư liệu s#n xut v% quan hệ tf chc qu#n l s#n
xut chi phi, song nQ kch thch trc tip đn lFi ch ca con ngưIi, nên nQ t)c động đn th)i độ ca con ngưIi trong lao động
s#n xut, v% do đQ cQ th> thKc đẩy hoặc kTm hMm s#n xut ph)t tri>n.
2. Mi quan hệ gi^a LLSX v@ QHSX
Lc lưFng s#n xut v% quan hệ s#n xut l% hai mặt ca phương thc s#n xut, chKng tEn t-i không t)ch rIi nhau, t)c động
qua l-i lan nhau một c)ch biện chng, t-o th%nh quy luật s phb hFp ca quan hệ s#n xut vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng
s#n xut - quy luật cơ b#n nht ca s vận động, ph)t tri>n xM hội. Lc lưFng s#n xut quyt đnh quan hệ s#n xut, nhưng quan
hệ s#n xut cdng cQ tnh độc lập tương đi v% t)c động tr=o l-i s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Quan hệ s#n xut quyt
đnh m c đch ca s#n xut, t)c động đn th)i đca con ngưIi trong lao động s#n xut, đn tf chc phân công lao động xM
hội, đn ph)t tri>n v% ng d ng khoa h5c công nghệ… do đQ t)c động đn s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Quan hệ s#n
xut phb hFp ss thKc đẩy s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, ngưFc l-i ss kTm hMm. V% khi quan hệ s#n xut kTm hMm s ph)t
tri>n ca lc lưFng s#n xut thT theo quy luật chung, quan hệ s#n xut cd ss đưFc thay th beng quan hệ s#n xut mi phb hFp
đ> thKc đẩy lc lưFng s#n xut ph)t tri>n.
S ph)t tri>n ca LLSX b9t nguEn tP đi hSi kh)ch quan ca s ph)t tri>n xM hội l% ph#i không ngPng ph)t tri>n s#n xut,
nâng cao năng sut lao động. S ph)t tri>n đQ đưFc đ)nh du beng trTnh độ ca LLSX.TrTnh độ lc lưFng s#n xut bi>u hiện +
trTnh độ ca công c lao động, trTnh độ, kinh nghiệm v% kỹ năng lao động ca con ngưIi, trTnh đtf chc v% phân công lao
động xM hội, trTnh độ ng d ng khoa h5c v%o s#n xut.
G9n li$n vi trTnh độ ca lc lưFng s#n xut l% tnh cht ca lc lưFng s#n xut. Khi s#n xut da trên công c th công,
phân công lao động k]m ph)t tri>n thT lc lưFng s#n xut ch yu cQ tnh cht c) nhân. Khi s#n xut đ-t ti trTnh độ cơ kh, hiện
đ-i, phân công lao động xM hội ph)t tri>n thT lc lưFng s#n xut cQ tnh cht xM hội hQa. S vận động, ph)t tri>n ca lc lưFng
s#n xut quyt đnh v% l%m thay đfi quan hệ s#n xut cho phb hFp vi nQ. Khi một phương thc s#n xut mi ra đIi, khi đQ
quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. S phb hFp ca quan hệ s#n xut vi trTnh độ ph)t tri>n
ca lc lưFng s#n xut l% một tr-ng th)i m% trong đQ quan hệ s#n xut l% "hTnh thc ph)t tri>n" ca lc lưFng s#n xut. Trong
tr-ng th)i đQ, tt c# c)c mặt ca quan hệ s#n xut đ$u "t-o đa b%n đ8y đ" cho lc lưFng s#n xut ph)t tri>n.
S ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut đn một trTnh độ nht đnh l%m cho quan hệ s#n xut tP chỗ phb hFp tr+ th%nh không
phb hFp vi s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Khi đQ, quan hệ s#n xut tr+ th%nh "xi$ng xch" ca lc lưFng s#n xut, kTm
hMm lc lưFng s#n xut ph)t tri>n. Yêu c8u kh)ch quan ca s ph)t tri>n lc lưFng s#n xut tt yu dan đn thay th quan hệ
s#n xut cd beng quan hệ s#n xut mi phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n mi ca lc lưFng s#n xut đ> thKc đẩy lc lưFng s#n
xut tip t c ph)t tri>n. Thay th quan hệ s#n xut cd beng quan hệ s#n xut mi cdng cQ nghOa l% phương thc s#n xut cd mt
đi, phương thc s#n xut mi ra đIi thay th.
- Quan hệ s#n xut cdng cQ tnh độc lập tương đi v% t)c động tr+ l-i s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Quan hệ s#n xut
quy đnh m c đch ca s#n xut, t)c động đn th)i độ ca con ngưIi trong lao động s#n xut, đn tf chc phân công lao động xM
hội, đn ph)t tri>n v% ng d ng khoa h5c v% công nghệ, v.v. v% do đQ t)c động đn s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut.
Quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut l% động lc thKc đẩy lc lưFng s#n xut ph)t tri>n.
NgưFc l-i, quan hệ s#n xut lỗi thIi, l-c hậu hoặc "tiên tin" hơn một c)ch gi# t-o so vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n
xut ss kTm hMm s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut.
Quy luật quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut l% quy luật phf bin t)c động trong to%n bộ
tin trTnh lch s= nhân lo-i. S thay th, ph)t tri>n ca lch s= nhân lo-i tP ch độ công xM nguyên thuỷ, qua ch độ chim h/u
nô lệ, ch độ phong kin, ch độ tư b#n ch nghOa v% đn xM hội cộng s#n tương lai l% do s t)c động ca hệ thng c)c quy luật
xM hội, trong đQ quy luật quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut l% quy luật cơ b#n nht.
18
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
18/32
3. Sự vận dụng của Đảng ta
Giai đo<n 76-86:
ĐưIng li kinh t ch đ-o ca Việt Nam tP thIi kỳ n%y l% công nghiệp hQa xM hội ch nghOa, xây dng ch độ l%m ch tập
th> xM hội ch nghOa ca nhân dân lao động. Công nghiệp nặng đưFc ưu tiên ph)t tri>n. C)c th%nh ph8n kinh t phi xM hội ch
nghOa đưFc c#i t-o, kinh t quc doanh gi/ vai tr ch đ-o trong n$n kinh t quc dân v% đưFc ph)t tri>n ưu tiên Nh% nưc lMnh
đ-o n$n kinh t quc dân theo k ho-ch thng nht.
Hội nhập kinh t thông qua tri>n khai c)c hiệp đnh hFp t)c vi c)c nưc xM hội ch nghOa, đặc biệt l% trong khuôn khf Hội
đEng Tương trF Kinh t tP năm 1978.ThIi kỳ n%y đưFc nh9c đn vi danh tP "bao cp". N$n kinh t ho-t động theo cơ ch tập
trung k ho-ch hQa. Nh% nưc lên kho-ch cho m5i ho-t động kinh t, c)c x nghiệp nh% m)y c theo k ho-ch nh% nưc m%
l%m. Th%nh ph8n kinh t tư nhân b cm. Nông dân l%m việc trong c)c hFp t)c xM.
TP năm 1976 đn 1980, thu nhập quc dân tăng rt chậm, thu nhập quc dân bTnh quân đ8u ngưIi b s t gi#m. Kt qu# n%y
do nhi$u nguyên nhân trong đQ cQ c# “do khuyt đi>m, sai l8m ca c)c cơ quan Đ#ng v% Nh% nưc ta tP trung ương đns+
v$ lMnh đ-o v% qu#n l kinh t, qu#n l xM hội”[18] dan ti "ch quan, nQng vội, đ$ ra nh/ng nhiệm v v% chD tiêu ca k ho-ch
nh% nưc qu) cao so vi kh# năng, nh/ng ch trương s#n xut, xây dng, phân phi, lưu thông thiu căn c x)c đ)ng, dan đn
lMng phln v$ sc ngưIi, sc ca; ... rt b#o th, trT trệ trong việc chp h%nh đưIng li ca Đ#ng v% nhi$u ngh quyt ca
Trung ương, trong việc đ)nh gi) v% vận d ng nh/ng kh# năng v$ nhi$u mặt ca đt nưc.... k]o d%i ch qu#n l quan liêu
bao cp vi c)ch k ho-ch hQa g bQ, cng nh9c, không đ$ cao tr)ch nhiệm v% m+ rộng quy$n ch động cho cơ s+, đa phương
v% ng%nh, v% cdng không tập trung thch đ)ng nh/ng vn đ$ m% Trung ương c8n v% ph#i qu#n l... duy trT qu) lâu một s chnh
s)ch kinh t không cn thch hFp, c#n tr+ s#n xut v% không ph)t huy nhiệt tTnh c)ch m-ng v% sc lao động s)ng t-o ca nh/ng
ngưIi lao động... chưa nh-y b]n trưc nh/ng chuy>n bin ca tTnh hTnh, thiu nh/ng biện ph)p cQ hiệu qu#. Hậu qu# nghiêm
tr5ng ph#i k> hai cuộc đfi ti$n năm 1975 (do Cộng ha Mi$n Nam Việt Nam thc hiện) v% đfi ti$n năm 1978 trên to%n quc đ>
thc thi "đ)nh tư s#n m-i b#n", l%m c-n kiệt tit kiệm vn ling ca ngưIi dân v% l%m x)o trộn kinh t tr8m tr5ng.
Giai đo<n 86 đn nay:
L% thIi kỳ chuy>n tip ca n$n kinh t Việt Nam. "Đ#ng v% Nh% nưc ta ch trương thc hiện nht qu)n v% lâu d%i chnh
s)ch ph)t tri>n n$n kinh t h%ng hQa nhi$u th%nh ph8n vận động theo cơ ch th trưIng cQ s qu#n l ca Nh% nưc theo đnh 2
hưng xM hội ch nghOa; đQ chnh l% n$n kinh t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa" . Theo quan đi>m ca Đ#ng ta, "kinh
t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa cQ nhi$u hTnh thc s+ h/u, nhi$u th%nh ph8n kinh t, trong đQ kinh tnh% nưc gi/
vai tr ch đ-o; kinh t nh% nưc cbng vi kinh t tập th> ng%y c%ng tr+ th%nh n$n t#ng v/ng ch9c" .Xây dng v% ph)t tri>n n$n
kinh t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa vPa phb hFp vi xu hưng ph)t tri>n chung ca nhân lo-i, vPa phb hFp vi yêu
c8u ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut + nưc ta; vi yêu c8u ca qu) trTnh xây dng n$n kinh t độc lập, t ch kt hFp vi ch
động hội nhập kinh t quc t.
Nưc ta tin lên ch nghOa xM hội tP một n$n kinh t phf bin l% s#n xut nhS, lao động th công l% phf bin. Chnh vT vậy,
chKng ta ph#i tin h%nh công nghiệp hQa, hiện đ-i hQa. Trong thIi đ-i ng%y nay, công nghiệp hQa ph#i g9n li$n vi hiện đ-i hQa.
Công nghiệp hQa, hiện đ-i hQa + nưc ta l% nhem xây dng cơ s+ vật cht kỹ thuật cho ch nghOa xM hội. ĐQ l% nhiệm v trung
tâm trong sut thIi kỳ qu) độ tin lên ch nghOa xM hội + nưc ta.
Câu 13. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa s. h0 tầng kiến trúc thưZng tầng?Sự vận dụng của Đảng ta đHi
với quy luật này.
1. Khai niệm CSHT v@ KTTT
- Cơ s+ h- t8ng l% to%n bộ nh/ng quan hệ s#n xut hFp th%nh cơ cu kinh t ca một xM hội nht đnh. Cơ s+ h- t8ng ca một
xM hội c th> bao gEm quan hệ s#n xut thng tr, quan hệ s#n xut t%n dư ca xM hội cd v% quan hệ s#n xut m8m mng ca xM
hội tương lai. Trong đQ, quan hệ s#n xut thng tr bao giI cdng gi/ vai tr ch đ-o, chi phi c)c quan hệ s#n xut kh)c, nQ quy
đnh xu hưng chung ca đIi sng kinh t - xM hội. B+i vậy, s+ h- t8ng ca một xM hội c th> đưFc đặc trưng b+i quan hệ
s#n xut thng tr trong xM hội đQ.
- Kin trKc thưFng t8ng l% to%n bộ nh/ng quan đi>m chnh tr, ph)p quy$n, trit h5c, đ-o đc, tôn gi)o, nghệ thuật, v.v. cbng
vi nh/ng thit ch xM hội tương ng như nh% nưc, đ#ng ph)i, gi)o hội, c)c đo%n th> xM hội, v.v. đưFc hTnh th%nh trên cơ s+ h-
t8ng nht đnh. Mỗi yu t ca kin trKc thưFng t8ng cQ đặc đi>m riêng, cQ quy luật vận động ph)t tri>n riêng, nhưng chKng liên
hệ vi nhau, t)c động qua l-i lan nhau v% đ$u hTnh th%nh trên cơ s+ h- t8ng. Song, mỗi yu t kh)c nhau cQ quan hệ kh)c nhau
đi vi s+ h- t8ng. CQ nh/ng yu t như chnh tr, ph)p luật cQ quan hệ trc tip vi s+ h- t8ng; cn nh/ng yu t như
trit h5c, tôn gi)o, nghệ thuật chD quan hệ gi)n tip vi nQ
2. Quan hệ biện chng gi^a cơ s: h< tJng v@ kin trúc thượng tJng
2.1 Vai trò quyt đnh của cơ s: h< tJng đi vi kin trúc thượng tJng
Cơ s+ h- t8ng v% kin trKc thưFng t8ng l% hai mặt ca đIi sng xM hội, chKng thng nht biện chng vi nhau, trong đQ cơ
s+ h- t8ng đQng vai tr quyt đnh đi vi kin trKc thưFng t8ng. Vai tr quyt đnh ca cơ s+ h- t8ng đi vi kin trKc thưFng
t8ng trưc ht th> hiện + chỗ: Mỗis+ h- t8ng ss hTnh th%nh nên một kin trKc thưFng t8ng tương ng vi nQ. Tnh cht ca
kin trKc thưFng t8ng l% do tnh cht ca cơ s+ h- t8ng quyt đnh. Trong xM hội cQ giai cp, giai cp n%o thng tr v$ kinh t thT
cdng chim đa v thng tr v$ mặt chnh tr v% đIi sng tinh th8n ca xM hội. C)c mâu thuan trong kinh t, x]t đn cbng, quyt
đnh c)c mâu thuan trong lOnh vc chnh tr tư tư+ng; cuộc đu tranh giai cp v$ chnh tr tư tư+ng l% bi>u hiện nh/ng đi kh)ng
trong đIi sng kinh t. Tt c# c)c yu t ca kin trKc thưFng t8ng như nh% nưc, ph)p quy$n, trit h5c, tôn gi)o, v.v. đ$u trc
tip hay gi)n tip ph thuộc v%o cơ s+ h- t8ng, do cơ s+ h- t8ng quyt đnh.
Vai tr quyt đnh ca cơ s+ h- t8ng đi vi kin trKc thưFng t8ng cn th> hiện + chỗ: cơ s+ h- t8ng thay đfi thT sm hay
muộn, kin trKc thưFng t8ng cdng thay đfi theo. Qu) trTnh đQ di:n ra không chD trong giai đo-n thay đfi tP hTnh th)i kinh t - xM
hội n%y sang hTnh th)i kinh t - xM hội kh)c, m% cn di:n ra ngay trong b#n thân mỗi hTnh th)i kinh t - xM hội.
19
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
19/32
S thay đfi cơ s+ h- t8ng dan đn l%m thay đfi kin trKc thưFng t8ng di:n ra rt phc t-p. Trong đQ, cQ nh/ng yu t ca kin
trKc thưFng t8ng thay đfi nhanh chQng cbng vi s thay đfi cơ s+ h- t8ng như chnh tr, ph)p luật, v.v.. Trong kin trKc thưFng
t8ng, cQ nh/ng yu t thay đfi chậm như tôn gi)o, nghệ thuật, v.v. hoặc cQ nh/ng yu t van đưFc k thPa trong xM hội mi.
Trong xM hội cQ giai cp, s thay đfi đQ ph#i thông qua đu tranh giai cp, thông qua c)ch m-ng xM hội.
2.2. T)c động tr: l<i của kin trúc thượng tJng đi vi cơ s: h< tJng
Tuy cơ s+ h- t8ng quyt đnh kin trKc thưFng t8ng, kin trKc thưFng t8ng phb hFp vi cơ s+ h- t8ng, nhưng đQ không ph#i
l% s phb hFp một c)ch gi#n đơn, m)y mQc. To%n bộ kin trKc thưFng t8ng, cdng như c)c yu t cu th%nh nQ đ$u cQ tnh độc
lập tương đi trong qu) trTnh vận động ph)t tri>n v% t)c động một c)ch m-nh ms đi vi s+ h- t8ng. Tt c# c)c yu t cu
th%nh kin trKc thưFng t8ng đ$u cQ t)c động đn cơ s+ h- t8ng. Tuy nhiên, mỗi yu t kh)c nhau cQ vai tr kh)c nhau, cQ c)ch
thc t)c động kh)c nhau. Trong xM hội cQ giai cp, nh% nưc l% yu t cQ t)c động m-nh nht đi vi cơ s+ h- t8ng vT đQ l% bộ
m)y b-o lc tập trung ca giai cp thng tr v$ kinh t. C)c yu t kh)c ca kin trKc thưFng t8ng như trit h5c, đ-o đc, tôn
gi)o, nghệ thuật, v.v. cdng đ$u t)c động đn cơ s+ h- t8ng, nhưng chKng đ$u b nh% nưc, ph)p luật chi phi.
Chc năng xM hội cơ b#n ca kin trKc thưFng t8ng thng tr l% xây dng, b#o vệ v% ph)t tri>n cơ s+ h- t8ng đM sinh ra nQ,
chng l-i m5i nguy cơ l%m suy yu hoặc ph) ho-i ch độ kinh t đQ. Một giai cp chD cQ th> gi/ v/ng đưFc s thng tr v$ kinh
t chPng n%o x)c lập v% cng c đưFc s thng tr v$ chnh tr, tư tư+ng.
S t)c động ca kin trKc thưFng t8ng đi vi cơ s+ h- t8ng di:n ra theo hai chi$u. Nu kin trKc thưFng t8ng t)c động phb hFp
vi c)c quy luật kinh t kh)ch quan thT nQ l% động lc m-nh ms thKc đẩy kinh t ph)t tri>n; nu t)c động ngưFc l-i, nQ ss kTm
hMm ph)t tri>n kinh t, kTm hMm ph)t tri>n xM hội.
3. Vận dụng của Đảng ta
Cơ s+ h- t8ng trong thIi kỳ qu) độ + nưc ta bao gEm c)c th%nh ph8n kinh t, c)c ki>u tf chc kinh t, c)c ki>u quan
hệ s#n xut g9n li$n vi c)c hTnh thc s+ h/u kh)c nhau, thậm ch đi lập nhau, cbng tEn t-i trong một cơ cu kinh t quc dân
thng nht.
Tương ng vi s đEng nht v$ b#n cht kinh t l% s t)c động ca nhi$u hệ thng quy luật kinh t. Hệ thng quy luật
kinh t xM hội ch nghOa; hệ thng quy luật kinh t ca n$n s#n xut h%ng hQa nhS v% hệ thng quy luật kinh t tư b#n ch nghOa.
Đnh hưng xM hội ch nghOa đi vi n$n kinh t h%ng hQa nhi$u th%nh ph8n l% Nh% nưc xM hội ch nghOa t-o ra một h%nh lang
ph)p l, t-o đi$u kiện cho s ph)t tri>n ca c)c th%nh ph8n kinh t, đEng thIi Nh% nưc s= d ng tfng th> c)c biện ph)p - trong
đQ biện ph)p kinh t l% quan tr5ng nht - nhem tPng bưc xM hội hQa n$n s#n xut. Kinh t Nh% nưc không ngPng đưFc cng
c v% ph)t tri>n c# v$ cht v% v$ lưFng + nh/ng v tr nng ct ca n$n kinh t.
V$ kin trKc thưFng t8ng, Đ#ng ta khẳng đnh: Ly ch nghOa M)c-Lê nin v% tư tư+ng HE Ch Minh l%m kim chD nam
cho m5i h%nh động ca to%n Đ#ng, to%n dân ta. Nội dung ct lLi ca ch nghOa M)c-Lênin v% tư tư+ng HE Ch Minh l% tư tư+ng
v$ s gi#i phQng con ngưIi khSi ch độ bQc lột tho)t khSi nỗi nh c ca mTnh l% đi l%m thuê b đ)nh đập, lương t. B+i vậy,
trong s nghiệp xây dng ch nghOa xM hội ca nhân dân ta, việc gi)o d c truy$n b) ch nghOa M)c-Lênin tư+ng HE Ch
Minh tr+ th%nh tư tư+ng ch đ-o trong đIi sng tinh th8n ca xM hội l% việc l%m thưIng xuyên, liên t c ca cuộc c)ch m-ng xM
hội ch nghOa trên lOnh vc kin trKc thưFng t8ng.
Xây dng hệ thng chnh tr, xM hội ch nghOa mang b#n cht giai cp công nhân, do Đ#ng cộng s#n lMnh đ-o đ#m b#o
cho nhân dân l% ngưIi ch thc s ca xM hội. To%n bộ quy$n lc ca xM hội thuộc v$ nhân dân thc hiện dân ch xM hội ch
nghOa đ#m b#o ph)t huy m5i kh# năng s)ng t-o, tch cc ch động ca m5i c) nhân. Trong cương lOnh xây dng đt nưc thIi
kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội, Đ#ng ghi rL: ”xây dng nh% nưc xM hội ch nghOa, nh% nưc ca dân, do dân v% vT dân, liên
minh giai cp công nhân vi giai cp nông dân v% t8ng lp tr thc l%m n$n t#ng, do Đ#ng cộng s#n lMnh đ-o”. Như vậy, tt c#
c)c tf chc, bộ m)y t-o th%nh hệ thng chnh tr - xM hội kkhông tEn t-i như một m c đch nhân m% vT ph c v con ngưIi,
thc hiện cho đưFc lFi ch v% quy$n lFi thuộc v$ nhân dân lao động.
Mỗi bưc ph)t tri>n ca cơ s+ h- t8ng v% kin trKc thưFng t8ng l% một bưc gi#i quyt mâu thuan gi/a chKng. Việc ph)t
tri>n v% cng cs+ h- t8ng đi$u chDnh v% cng c c)c bộ phận ca kin trKc thưFng t8ng l% một qu) trTnh di:n ra trong sut
thIi kỳ qu) độ.
Câu 14: Phân tích làm tính độc lập tương đối của đ`i sống tinh thần đối với đ`i sống vật chất của hội. Ý nghĩa
phương ph+p luận đưZc rút ra từ đH?
1. Kh)i niệm tồn t<i xã hội v@  thc xã hội
- Kh)i niệm tEn t-i xM hội dbng đ> chD phương diện sinh ho-t vật cht v% c)c đi$u kiện sinh ho-t vật cht ca xM hội.
C)c yu t cu th%nh tEn t-i xM hội gEm: phương thc s#n xut vật cht c)c yu t thuộc đi$u kiện t nhiên, ho%n c#nh đa
l, dân cư. C)c yu t đQ tEn t-i trong mi quan hệ thng nht biện chng, t)c động lan nhau t-o th%nh đi$u kiện sinh tEn v%
ph)t tri>n ca xM hội, trong đQ phương thc s#n xut vật cht l% quan tr5ng nht.
- Kh)i niệm  thc xM hội dbng đ> chD to%n bộ phương diện sinh ho-t tinh th8n ca xM hội, n#y sinh tP tEn t-i xM hội v% ph#n
)nh tEn t-i xM hội trong nh/ng giai đo-n ph)t tri>n nht đnh.
N thc xM hội v%  thc c) nhân cQ quan hệ vi nhau nhưng không đEng nht vi nhau.
2. Mi quan hê
+
biê
+
n chng gi^a tồn t<i xã hô
+
i v@  thc xã hô
+
i
Tồn t<i xã hô
+
i quyt đnh  thc xã hô
+
i
TEn t-i xM hội quyt đnh nội dung ca  thc xM hội; nội dung ca  thc xM hội l% s ph#n )nh tEn t-i xM hội .C.M)c v%
Ph.Ăngghen đM chng minh reng tEn t-i xM hội th n%o thT  thc xM hội th y, đIi sng tinh th8n ca xM hội hTnh th%nh v% ph)t
tri>n trên cơ s+ đIi sng vật cht, do đQ không th> tTm nguEn gc ca tư tư+ng, tâm l xM hội trong b#n thân nQ m% ph#i tTm
trong hiện thc vật cht.
N thc xM hội l% s ph#n )nh đi vi tEn t-i xM hội v% ph thuộc v%o tEn t-i xM hội. Ở nh/ng thIi kỳ lch s= kh)c nhau, đi$u
kiện đIi sng vật cht kh)c nhau thT  thc xM hội cdng kh)c nhau. Mỗi khi tEn t-i xM hội (nht l% phương thc s#n xut) bin
20
21:41 3/8/24
Đề cương Triết học
about:blank
20/32
| 1/32

Preview text:

21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
1. Phân tch vai tr quyt đnh ca vâ t cht đi vi  thc. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
2. phân tch s t)c đô ng tr+ l-i ca  thc đi vi vâ t cht. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
3. Phân tch s thng nht gi/a th gii quan duy vâ t v% phương ph)p biê n chng trong trit h5c m)c lê nin
4. Phân tch t8m quan tr5ng ca nguyên t9c to%n diê n trong nhâ n thc v% thc ti:n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
5. Phân tch t8m quan tr5ng ca Nguyên t9c lch s= c th>. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
6. Phân tch t8m quan tr5ng ca nguyên t9c ph)t tri>n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
7. Phân tch cơ s+ l luâ n kh9c ph c bê nh kinh nghiê m, gi)o đi$u. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
8. Phân tch cơ s+ l luâ n chD ra nguEn gc, đô ng lc ca s vâ n đô ng v% ph)t tri>n ca s vâ t, hiê n tưFng. S vâ n d ng
ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
9. Phân tch cơ s+ l luâ n ca b%i h5c chng t# khuynh, h/u khuynh trong nhâ n thc v% thc ti:n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
10. Phân tch cơ s+ l luâ n chD ra khuynh hưng, con đưIng vâ n đô ng v% ph)t tri>n ca s vâ t hiê n tưFng. S vâ n d ng ca
Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
11. Phân tch mi quan hê  gi/a thc ti:n v% l luâ n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
12. Phân tch mi quan hê  biê n chng gi/a lc lưFng s#n xut v% quan hê  s#n xut. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
13. Phân tch mi quan hê  gi/a cơ s+ h- t8ng v% kin trKc thưFng t8ng. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
14. Phân tch l%m rL tnh đô c lâ p tương đi ca đIi sng tinh th8n vi đIi sng vâ t cht ca xM hô i. N nghOa phương ph)p luân rKt ra tP đQ. 15. BS qua
16. Đ>  thc t)c đô ng l-i vâ t cht c8n đi$u kiê n gT. S t)c đô ng đQ ph thuô c v%o nh/ng yu t n%o, kt qu# ca t)c đô ng
đQ. N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt ra
17. Phân tch quan đi>m sau ca Lênin: Ph)t tri>n l% s đu tranh ca c)c mă t đi lâ p. N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt
ra tP viê c nghiên cu vn đ$ n%y
18. Phân tch luâ n đi>m: thc ti:n luôn cao hơn nhâ n thc (L luâ n). N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt ra tP viê c nghiên cu vn đ$ n%y
19. Phân tch luâ n đi>m sau ca Lênin: M)c coi s vâ  n dô ng ca xM hô i l% mô t qu) trTnh lch s= t nhiên. Vâ n d ng viê c
nghiên cu vn đ$ đQ v%o xem x]t con đưIng đi lên ch nghOa xM hô i + viê t nam.
20. Phân tch luâ n đi>m sau ca HE Ch Minh: Thc ti:n ko cQ l luâ  n hưng dan thT th%nh thc ti:n mb qu)ng, l luâ n
không liên hê  vi thc ti:n l% l luâ n suông. N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt ra tP viê c nghiên cu vn đ$ n%y
21. Phân tch đ> l%m rL s kh)c biê t căn b#n v$ nô i dung ca Ch nghOa duy vâ t biê n chng vi c)c hTnh thc duy vâ t kh)c trong lch s=
22. Phân tch đ> l%m rL s kh)c biê t v$ b#n cht ca Ch nghOa duy vâ t biê n chng vi c)c hTnh thc duy vâ t kh)c trong lch s=
23. Phân tch đ> l%m rL s kh)c biê t căn b#n v$ th gii quan duy vâ t biê n chng vi c)c hTnh thc th gii quan kh)c trong lch s=
24. Phân tch luâ n đi>m sau ca ch nghOa M)c: “ vd kh ca s phê ph)n không th> thay th đưFc s phê ph)n beng vd
kh. Lc lưFng vâ t cht chD cQ th> b đ)nh đf b+i lc lưFng vâ t cht, song l luâ n cQ th> tr+ th%nh vâ t cht mô t khi nQ
đưFc thâm nhâ p v%o qu8n chKng”
25. Phân tch đ> l%m rL vai tr ca trit h5c vi tư c)ch l% h-t nhân l luâ n ca th gii quan.
Câu 1: Phân tích vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức. Sự vận dụng của Đảng ta đối với vấn đề này?
Phân tích vai trò quyt đnh của vật chất đi vi  thc:
- Kh)i niệm:
+ vật cht: trong t)c phẩm ch nghOa duy vật v% ch nghOa kinh nghiệm phê ph)n Lê nin đM đnh nghOa: vật cht l% 1
ph-m trb trit h5c dbng đ> chD thc t-i kh)ch quan đưFc đem l-i cho con ngưIi trong c#m gi)c, đưFc c#m gi)c ca chKng ta
ch]p l-i, ch p l-i, ph#n )nh l-i v% tEn t-i không lệ thuộc v%o c#m gi)c.
+ thc: l% s ph#n )nh hiện thc kh)ch quan v%o trong bộ Qc con ngưIi, l% hTnh #nh ch quan ca th gii kh)ch quan.
Tuy nhiên không ph#i c th gii kh)ch quan t)c động v%o bộ Qc ca con ngưIi l% tr+ th%nh  thc. NgưFc l-i  thc l% s ph#n
)nh năng động s)ng t-o v$ th gii do nhu c8u ca việc con ngưIi c#i bin gii t nhiên quyt đnh v% đưFc thc hiện thông
qua ho-t động lao động. VT vậy  thc l% c)i vật cht đưFc đem v%o trong đ8u Qc con ngưIi v% đưFc c#i bin + trong đQ.
- Cơ s+ l luận: trên quan đi>m ca ch nghOa duy vật biện chng, vật cht l% c)i cQ trưc,  thc cQ sau, vâ t cht l% nguEn gc
ca  thc, quyt đnh  thc. Đi$u n%y đưFc th> hiê n:
+ Nô i dung: Vật cht l% ti$n đ$, nguEn gc cho s ra đIi, tEn t-i, ph)t tri>n ca  thc. Vật cht cQ trưc,  thc cQ sau.
Vật cht tEn t-i kh)ch quan, độc lập vi  thc, l% nguEn gc sinh ra  thc. N thc l% s#n phẩm ca mô t d-ng vâ t cht cQ tf
chc cao l% bô  Qc ngưIi nên chD khi cQ con ngưIi mi cQ  thc. NMo ngưIi l% d-ng vật cht cQ tf chc cao, l% cơ quan ph#n
)nh đ> hTnh th%nh  thc. N thc tEn t-i ph thuộc v%o ho-t động th8n kinh ca bộ nMo trong qu) trTnh ph#n )nh th gii kh)ch
quan. Trong mi quan hê  gi/a con ngưIi vi th gii vâ t cht thT con ngưIi l% kt qu# qa trTnh ph)t tri>n lâu d%i ca th gii
vât cht, l% s#n phẩm ca th gii vâ t cht. Kt luâ n n%y đM đưFc chng minh b+i s ph)t tri>n ht sc lâu d%i ca khoa h5c v$
gii t nhiên, nQ l% mô t beng chng khoa h5c chng minh quan đi>m: vâ t cht cQ trưc,  thc cQ sau.
+ B#n cht ca  thc: N thc l% s ph#n )nh th gii vâ t chtm l% hTnh #nh ch quan v$ th gii vâ t cht nên nô i dung
ca  thc đc quyt đnh b+i vâ t cht. S vâ n đô ng v% ph)t tri>n c#  thc, hTnh thc bi>u hiê n ca  thc b c)c quy luâ t sinh 1 about:blank 1/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
h5c, c)c quy luâ t xM hô i v% s t)c đô ng ca môi trưIng sng quyt đnh. Nh/ng yu t n%y thuô c lOnh vc vâ t cht nên vâ t cht
không chD quyt đnh nô i dung m% con quyt đnh c# hTnh thc bi>u hiê n cdng như m5i s bin đfi ca  thc.
+ Xu hưng vâ n đô ng: Đi$u kiện vật cht như th n%o thT  thc như th đQ, vật cht ph)t tri>n đn đâu thT  thc hTnh
th%nh, ph)t tri>n đn đQ, vâ t cht bin đfi thT  thc bin đfi theo.
Như vậy, vật cht quyt đnh c# nội dung v% khuynh hưng vận động ph)t tri>n ca  thc. Vật cht cdng cn l% đi$u kiện môi
trưIng đ> hiện thc hQa  thc, tư tư+ng.
* Sự vận dụng của Đảng ta:
Nguyên t9c quan tr5ng đưFc Đ#ng vận d ng l% nguyên t9c tôn tr5ng kh)ch quan – xut ph)t tP thc t kh)ch quan. - Yêu c8u ca nguyên t9c:
+ M c đch ,đưIng li, ch trương con ngưIi đă  t ra không đưFc xut ph)t tP  mun ch quan m% ph#i xut ph)t tP
hiên thc, ph#n )nh nhu c8u chn muEi v% tnh tt yu ca cuô c sng, xut ph)t tP s vật đ> nhận thc s vật.
+ không đưFc ly  ch )p đặt cho thc t, ch quan duy  ch
+ không đưFc ly tTnh c#m c) nhân l%m xut ph)t đi>m cho nh/ng vn đ$ quan tr5ng đ$ ra phương hưng, m c tiêu
+ tôn tr5ng quy luật, s thật.
+ khi cQ m c đch, đưIng li, ch trương đKng ph#i tf chc lc lưFng vật cht đ> thc hiện nQ. - Vận d ng yêu c8u:
+ Nu t gi)c vâ n d ng đKng thT con ngưIi ss nhâ  n thc đưFc s vâ t, đ$ ra phương hưng m c tiêu đKng đ9n
+ Bu lơ l%, nhâ n thc sai s vâ t dan đn c)ch nhTn nhâ n s vâ t hiê n tưFng không đKng, đưa ra m c tiêu, phương hưng
thiu chnh x)c, k thc t
Liên hê  thc tin ( c 2 la chn ) Lựa ch%n 1
1. Giai đo-n tP năm 1976 đn năm 1986
Giai đo-n n%y Đ#ng ta đM đ$ ra c)c chnh s)ch sau: -
Ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng . Mun ph)t tri>n ng%nh công nghiệp nặng c8n cQ nhi$u vn, nhân lc.Trong
khi đQ giai đo-n n%y nưc ta mi tr#i qua chin tranh, b t%n ph) nặng n$, khQ khăn v$ t%i chnh cdng như trTnh độ
dân tr cn thp. VT vậy việc đ$ ra chnh s)ch ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng l% chưa tôn tr5ng thc t kh)ch quan. -
XQa bS c)c th%nh ph8n kinh t. Trong đi$u kiện nưc ta đng dậy sau chin tranh việc ph)t tri$n n$n kinh t nhi$u
th%nh ph8n ss gQp ph8n đ)p ng đưFc c)c nhu c8u thit yu, xây dng cơ s+ h- t8ng...Tuy nhiên Đ#ng ta chưa tôn
tr5ng thc t kh)ch quan, đM xQa bS c)c th%nh ph8n kinh t chD thPa nhận th%nh ph8n kinh t nh% nưc v% tập th>. -
Duy trT cơ ch qu#n l tập trung quan liêu bao cp.ThIi kỳ chin tranh, chKng ta rt th%nh công trong việc huy
động, tf chc sc m-nh ca mỗi ngưIi, mỗi vbng v% sc m-nh ca c# nưc; sc m-nh trong v% ngo%i nưc; sc
m-nh ca qu) kh, hiện t-i, tương lai t-o nên một lc lưFng vật cht khfng lE ca chin tranh nhân dân, đ)nh b-i
nh/ng th lc hơn chKng ta nhi$u l8n v$ ti$m lc kinh t v% ti$m lc quân s đ> b#o vệ độc lập, ch quy$n, to%n
vẹn lMnh thf, nhưng khi ha bTnh lập l-i thT cơ ch n%y không cn phb hFp n/a,nQ kTm ch s ph)t tri>n kinh t xM
hội. Việc Đ#ng ta ch trương duy trT cơ ch qu#n l n%y l% chưa tôn tr5ng thc t kh)ch quan. -
Chưa thc s coi gi)o d c l% quc s)ch h%ng đ8u. Sau chin tranh, tỷ lệ mb ch/ + nưc ta cn rt cao. Tuy nhiên
Đ#ng ta l-i chưa thc s cQ nh/ng chnh s)ch đ> gi)o d c ph)t tri>n.
Vi nh/ng chnh s)ch trên cQ th> nQi thIi kỳ tP năm 1976 đn 1986 Đẳng ta đM chưa thc s da trên thc t kh)ch quan
đ> đưa ra c)c ch trương chnh s)ch. Đi$u n%y đM khin cho nh/ng chnh s)ch n%y không phb hFp vi thc t, l%m cho n$n kinh
t nưc ta trT trệ, k]m ph)t tri>n, l%m gi#m ni$m tin ca nhân dân vi s lMnh đ-o ca Đ#ng. Khi kinh t yu k]m dan đn chnh
tr quc phng an ninh cdng tr+ nên mI nh-t, văn hQa tư tư+ng l-c hậu
2. Giai đo-n tP năm 1986 đn nay
Trong giai đo-n n%y Đ#ng ta đM đfi mi trong nhận thc, c)c chnh s)ch đưa ra cdng cQ nhi$u thay đfi theo hưng tch
cc. ĐưFc th> hiện thông qua c)c chnh s)ch ln: -
Đưa ra 3 chương trTnh kinh t: Lương thc- thc phẩm; h%ng tiêu dbng; xut khẩu -
ThPa nhận c)c th%nh ph8n kinh t -
XQa bS cơ ch qu#n l quan liêu bao cp -
Ưu tiên ph)t tri>n khoa h5c công nghệ, gi)o d c đ%o t-o, coi gi)o d c đ%o t-o l% quc s)ch h%ng đ8u.
Vi nh/ng chnh s)ch đưFc đ$ ra xut ph)t tP thc t kh)ch quan, n$n kinh t nưc ta luôn tăng trư+ng cao trong khu
vc v% trên th gii, hội nhập sâu rộng vi th gii, đIi sng ca ngưIi dân không ngPng đưFc c#i thiện v% nâng cao,
l%m tăng ni$m tin ca nhân dân vi Đ#ng. Lựa ch%n 2 Giai đoạn 76-85:
Trong giai đo-n 10 năm trưc đfi mi n%y, Đ#ng ta x)c đnh bưc đi ca thIi kT qu) độ l% ng9n, tin h%nh xQa bS c)c
th%nh ph8n kinh t tư nhân, xQa bS quan hệ s#n xut phi XHCN, không quan hệ vi c)c nưc tư b#n, tập trung ph)t tri>n công
nghiệp nặng, t quan tâm đn công nghiệp nhẹ. Đ#ng ta đM ch quan, duy  ch, đ$ cao tuyệt đi hQa vai tr ca  thc, chưa
ph)t huy đưFc tnh năng động ch quan, cdng nhu vai tr tch cc ca nhân t con ngưIi. Đ#ng ta đM ch trương k ho-ch hQa
tập trung , nh% nưc qu#n l n$n kinh t ch yu beng mệnh lệnh h%nh chnh da trên hệ thng chi tiêu ph)p lệnh chi tit tP trên
xung dưi. C)c doanh nghiệp ho-t động trên cơ s+ c)c quyt đnh ca cơ quan nh% nưc cQ thẩm quy$n v% c)c chD tiêu ph)p
lệnh đưFc giao. Tt c# phương hưng s#n xut, nguEn vật tư, ti$n vn, đnh gi) s#n phẩm, tf chc bộ m)y, nhân s, ti$n
lương… đ$u do c)c cp cQ thẩm quy$n quyt đnh. Nh% nưc giao chD tiêu k ho-ch, cp ph)t vn, vật tư cho doanh nghiệp,
doanh nghiệp giao nộp s#n phẩm cho Nh% nưc. Lỗ thT Nh% nưc bb, lMi thT Nh% nưc thu. C)c cơ quan h%nh chnh can thiệp 2 about:blank 2/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
qu) sâu v%o ho-t động s#n xut, kinh doanh ca c)c doanh nghiệp nhưng l-i không chu tr)ch nhiệm gT v$ vật cht đi vi c)c
quyt đnh ca mTnh. Nh/ng thiệt h-i vật cht do c)c quyt đnh không đKng gây ra thT ngân s)ch Nh% nưc ph#i g)nh chu.
Hậu qu# trưc tiên cQ th> nhận thy đưFc l% v$ mặt kinh t, h%ng hQa trên th trưIng tr+ nên khan him, n$n kinh t tr+
nên khQ khăn. Khi kinh t yu k]m dan đn chnh tr quc phng an ninh cdng tr+ nên mI nh-t, văn hQa tư tư+ng l-c hậu
Giai đoạn 86 đến nay:
Vi đưIng li đfi mi đKng đ9n do Đ#ng kh+i xưng v% lMnh đ-o, chKng ta đM đ-t đưFc nh/ng th%nh tu to ln v% rt
quan tr5ng.Đ#ng ta đM nhận đnh bưc đi ca thIi kỳ qu) độ đưFc x)c đnh d%i, cam go, thăng tr8m, thậm ch cQ c# nh/ng lKc
th t lbi đEng thIi chp nhận kinh t tư nhân v% nh/ng mặt tr)i ca nQ. Tập trung ph)t tri>n công nghiệp nhẹ v% nông nghiệp.
Nh/ng th%nh tu đQ đM tăng cưIng sc m-nh tfng hFp l%m thay đfi bộ mặt ca đt nưc v% cuộc sng ca nhân dân, cng c
v/ng ch9c độc lập dân tộc v% ch độ XHCN, nâng cao v th v% uy tn ca nưc ta trên trưIng quc t. TP đ-i hội VIII ca
Đ#ng năm 1996, đt nưc ta đM chuy>n sang chặng đưIng mi đẩy m-nh CNH, HDH phn đu đn năm 2020 cơ b#n tr+ th%nh
một nưc CN, thc hiện m c tiêu” độc lập dân tộc g9n li$n vi CNXH, dân gi%u nưc m-nh, XH công beng dân ch văn minh.
Kinh t tr+ nên tăng trư+ng v% ph)t tri>n đM giKp cho chnh tr gi/ đưFc v th, văn hQa tư tư+ng tr+ nên phong phK.
Tuy nhiên chKng ta đang đng trưc nhi$u khQ khăn v% th)ch thc: t t hậu xa hơn v$ kinh t, so vi nhi$u nưc trong
khu vc v% trên th gii, chệch hưng xM hội ch nghOa, n-n tham nhdng v% tệ quan liêu, di:n bin ha bTnh do c)c th lc thb
đch gây ra. B+i vậy chKng ta ph#i “khơi dậy trong nhân dân lng yêu nưc,  ch quật cưIng, ph)t huy t%i tr ca ngưIi VN,
quyt tâm đưa nưc ta ra khSi nghèo n%n v% l-c hậu” ly việc “ ph)t huy nguEn lc con ngưIi - yu t cơ b#n đ> ph)t tri>n xM
hội, tăng trư+ng kinh t nhanh v% b$n v/ng”.
Bên c-nh đQ Đ#ng ta ch trương đfi mi hệ thng chnh tr dân ch ho) đIi sng xM hội nhem ph)t huy đ8y đ tnh tch cc v%
quy$n l%m ch ca nhân dân. Mặt kh)c đfi mi cơ ch qu#n l, ho%n thiện hệ thng chnh s)ch xM hội phb hFp cQ  nghOa then
cht trong việc ph)t huy tnh tch cc ca ngưIi lao động như: cơ ch qu#n l mi ph#i th> hiện rL b#n cht ca một cơ ch dân
ch, v% cơ ch n%y ph#i ly con ngưIi l%m trung tâm, vT con ngưIi, hưng ti con ngưIi l% ph)t huy m5i nguEn lc. Cơ ch
qu#n l mi ph#i xây dng đội ngd qu#n l cQ năng lc v% phẩm cht th%nh th-o v$ nghiệp v . Trong khi đQ, x)c đnh nhân t
con ngưIi l% yu t cơ b#n đ> ph)t tri>n xM hội, Đ#ng ta ch trương đ#m b#o lFi ch ca ngưIi lao động l% động lc m-nh ms
ca qu) trTnh nâng cao tnh tch cc ca con ngưIi: c8n quan tâm đKng mc đn lFi ch vật cht, lFi ch kinh t ca ngưIi lao
động đ#m b#o nhu c8u thit yu ca h5 ho-t động s)ng t-o như ăn, +, mặc, đi l-i, h5c h%nh, kh)m ch/a bệnh, nghD ngơi. Cdng
c8n cQ chnh s)ch đ#m b#o v% kch thch ph)t tri>n v$ mặt tinh th8n, th> cht cho nhân dân, tăng cưIng xây dng hệ thng cơ
ch chnh s)ch phb hFp đ> gi#i quyt tt vn đ$ ba lFi ch tập th>, v% lFi ch xM hội nhem đ#m b#o lFi ch trưc m9t cdng như
lâu d%i ca ngưIi lao động. Đ#ng v% Nh% nưc đM d8n kh9c ph c th)i độ trông chI v% ỷ l-i v%o ho%n c#nh beng c)ch nhanh
chQng cf ph8n ho) c)c công ty nh% nưc đ> t-o s năng động, s)ng t-o trong ho-t động cdng như c-nh tranh, nht l% trong thIi
kỳ hội nhập hiện nay. Đ#ng cdng đM cương quyt gi#i th> c)c công ty l%m ăn thua lỗ như: Tfng công ty s%nh s Việt Nam,
Tfng công ty nha, Tfng công ty rau qu# Việt Nam… đ> tr)nh việc nh% nưc bS vn v%o nhưng l-i luôn ph#i bb lỗ cho c)c
công ty n%y. Ngo%i ra chKng ta cdng c8n nâng cao trTnh độ nhận thc tri thc khoa h5c cho nhân dân nQi chung v% đặc biệt đ8u
tư cho ng%nh gi)o d c. ChKng ta c8n xây dng chin lưFc gi)o d c, đ%o t-o, vi nh/ng gi#i ph)p m-nh ms phb hFp đ> m+ rộng
quy mô cht lưFng ng%nh đ%o t-o, đi vi nội dung v% phương ph)p gi)o d c, đ%o t-o, c#i tin nội dung chương trTnh gi)o d c,
đ%o t-o phb hFp vi tPng đi tưFng, trưIng lp ng%nh ngh$. Kt hFp gi/a việc nâng cao dân tr, phf cập gi)o d c vi việc bEi
dưỡng v% nâng cao trTnh độ chuyên môn, nghiệp v ca ngưIi lao động đ> đ)p ng nhu c8u cao ca s nghiệp công nghiệp ho),
hiện đ-i ho). Thc hiện đEng bộ v% cQ hiệu qu# c)c gi#i ph)p trên ss kch thch tnh năng động v% t%i năng s)ng t-o ca ngưIi
lao động + nưc ta. S nghiệp đt nưc c%ng ph)t tri>n thT tnh tch cc v% năng động ca con ngưIi c%ng tăng lên một c)ch h%ng hFp vi quy luật.
Câu 2: Phân tích sự t+c đô -ng tr. l0i của ý thức đối với vâ - t chất. Sự vâ -n dụng của Đảng ta đối với vấn đề này
*Kh)i niê +m v-  thc, vâ +t chất theo quan đi1m duy vâ +t biê +n chng ( DVBC )

+ Vâ t cht l% mô t ph-m trb trit h5c dbng đ> chD thc t-i kh)ch quan đưFc đem l-i cho con ngưIi trong c#m gi)c, đưFc
c#m gi)c ca chKng ta ch]p l-i, ch p l-i, ph#n )nh v% tEn t-i không ph thuô  c v%o c#m gi)c.
+  thc: l% s ph#n )nh hiện thc kh)ch quan v%o trong bộ Qc con ngưIi, l% hTnh #nh ch quan ca th gii kh)ch
quan. Tuy nhiên không ph#i c th gii kh)ch quan t)c động v%o bộ Qc ca con ngưIi l% tr+ th%nh  thc. NgưFc l-i  thc l%
s ph#n )nh năng động s)ng t-o v$ th gii do nhu c8u ca việc con ngưIi c#i bin gii t nhiên quyt đnh v% đưFc thc hiện
thông qua ho-t động lao động. VT vậy  thc l% c)i vật cht đưFc đem v%o trong đ8u Qc con ngưIi v% đưFc c#i bin + trong đQ.
Tnh s)ng t-o ca  thc đưFc th> hiện rt phong phK. Trên cơ s+ nh/ng c)i đM cQ,  thc cQ th> t-o ra tri thc mi v$ s vật, cQ
th> tư+ng tưFng ra nh/ng c)i không cQ thc trong thc t. N thc cQ th> tiên đo)n d b)o v$ tương lai, cQ th> t-o ra nh/ng #o
tư+ng, huy$n tho-i, gi# thuyt, l thuyt khoa h5c ht sc trPu tưFng v% cQ tnh kh)i qu)t cao. Tuy nhiên s)ng t-o ca  thc l%
s)ng t-o ca ph#n )nh b+i vT  thc bao giI cdng chD l% ph#n )nh s tEn t-i *Sự t)c đô +ng tr: l
Trong mi quan hê  vi vâ t cht,  thc cQ th> t)c đô ng tr+ l-i vâ t cht thông qua ho-t đô ng thc ti:n ca con ngưIi. VT
 thc l%  thc ca con ngưIi nên nQi đn vai tr ca  thc l% nQi đn vai tr ca con ngưIi. B#n thân  thc t nQ không trc
tip thay đfi đưFc gT trong hiê n thc. Mun thay đfi hiê  n thưc, con ngưIi ph#i tin h%nh nh/ng ho-t đô ng vâ t cht. Song, m5i
ho-t đô ng ca con ngưIi đ$u do  thc chD đ-o, nên vai tr ca  thc không ph#i trc tip t-o ra hay thay đfi th gii vâ t cht
m% nQ trang b cho con ngưIi tri thc v$ thc t-i kh)ch quan, trên cơ s+ y con ngưIi x)c đnh m c tiêu, đ$ ra phương hưng,
xây dng, k ho-ch, la ch5n phương ph)p, biê n ph)p, công c , phương tiê n… đ> thc hiê n m c tiêu ca mTnh.
N thc do vật cht sinh ra v% quy đnh, nhưng  thc l-i cQ tnh độc lập tương đi ca nQ. Hơn n/a, s ph#n )nh ca 
thc đi vi vật cht l% s ph#n )nh tinh th8n, ph#n )nh s)ng t-o v% ch động ch không th động,m)y mQc, nguyên si th gii
vật cht. Vì vậy, ý thức t+c động đến vật chất theo hai hướng chủ yếu : Tích cực hoă -c tiêu cực. 3 about:blank 3/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
- Tch cc: Nu con ngưIi nhâ n thc đKng, cQ tri thc khoa h5c, cQ tTnh c#m c)ch mang, cQ ngh lc, cQ  ch thT h%nh đô ng
ca con ngưIi phb hFp vi quy luâ t kh)ch quan, con ngưIi cQ năng lc vưFt qua nh/ng th)ch thc trong qu) trTnh thc hiê n
m c đch ca mTnh, th gii đưFc c#i t-o – đQ l% s t)c đô ng tch cc ca  thc,  thc ss thKc đẩy t-o s thuận lFi cho s ph)t
tri>n ca đi tưFng vật cht. Vai tr ca  thc th> hiện + vai tr ca tri thc, tr tuệ, tTnh c#m v%  ch. NQ không nh/ng l% kim
chD nam cho ho-t động thc ti:n m% cn l% động lc ca thc ti:n. Không cQ s thKc đẩy ca tTnh c#m,  ch, ho-t động thc
ti:n ss di:n ra một c)ch chậm ch-p, thậm ch không th> di:n ra đưFc. NhI  ch v% tTnh c#m,  thc quy đnh tc độ v% b#n s9c
ca ho-t động thc ti:n. Tinh th8n, ddng c#m, d)m nghO d)m l%m, lng nhiệt tTnh, ch quyt tâm, tTnh yêu, ni$m say mê vi
công việc, kh# năng s)ng t-o v% vưFt qua khQ khăn nhem đ-t ti m c tiêu x)c đnh đ$u cQ #nh hư+ng to ln đn ho-t động thc
ti:n l%m cho nQ di:n ra nhanh hay chậm
- Tiêu cc: Cn nu  thc ca con ngưIi ph#n )nh không đKng hiê n thc kh)ch quan, b#n cht quy luâ t kh)ch quan thT
ngay tP đ8u hưng h%nh đô ng ca con ngưIi đM đi ngưFc l-i c)c quy luâ t kh)ch quan, h%nh đô ng y ss cQ t)c đô ng tiêu cc đi
vi h%nh đô ng thc ti:n, đi vi hiê n thc kh)ch quan,khi đQ  thc ss kTm hMm s ph)t tri>n ca vật cht. N thc sai l8m, tr)i
quy luật kh)ch quan ca con ngưIi cQ t)c động tiêu cc thậm ch ph) ho-i c)c đi$u kiện kh)ch quan, ho%n c#nh kh)ch quan,
k]o lbi lch s=. B+i mi quan hệ gi/a vật cht v%  thc l% mi quan hệ t)c động qua l-i. Không nhận thc đưFc đi$u n%y ss rơi
v%o quan niệm duy vật t8m thưIngv% bệnh n#o th trT trệ trong nhận thc v% h%nh động.
T)c động n%y đưFc ph thuộc v%o 4 nhân t:
+  thc tư tư+ng mang nội dung gT
+ năng lc tf chc tri>n khai nội dung đn đâu
+ mc độ thm nhu8n  thc tư tư+ng đn đâu
+ đi$u kiện vật cht v% ho%n c#nh lch s=
Như vâ y, beng viê c đnh hưng cho ho-t đô ng ca con ngưIi,  thc cQ th> quyt đnh h%nh đô ng ca con ngưIi, ho-t đô ng
thc ti:n ca con ngưIi đKng hay sai, th%nh công hay tht b-i, hiê u qu# hay không hiê u qu#.
TTm hi>u v$ vâ  t cht v$ nguEn gc, b#n cht ca  thc, v$ vai tr ca vâ t cht, ca  thc cQ th> thy: Vâ t cht l% nguEn gc
ca  thc, quyt đnh nô i dung v% kh# năng s)ng t-o ca  thc. L% đi$u kiê n tiên quyt đ> thc hiê n  thc,  thc chD cQ kh#
năng t)c đô ng tr+ l-i vâ t cht, s t)c đô ng y không ph#i t thân m% ph#i thông qua ho-t đô ng thc ti:n (ho-t đô ng vâ t cht) ca
con ngưIi. Sc m-nh ca  th c trong s t)c đô ng n%y ph thuô  c v%o trTnh đô  ph#n )nh ca  thc, mc đô  thâm nhâ p ca 
thc v%o nh/ng ngưIi h%nh đô ng, trTnh đô  tf chc ca con ngưIi v% nh/ng đi$u kiê n vâ t cht, ho%n c#nh vâ t cht, trong đQ con
ngưIi th%nh đô ng theo đnh hưng ca  thc.
* N nghOa phương ph)p luâ n: Trong ho-t đô ng nhâ n thc v% thc ti:n ph#i xut ph)t tP thc t kh)ch quan , tôn tr5ng kh)ch
quan, đEng thIi ph)t huy tnh năng đô ng ch quan.
Nguyên t9c: Ph)t huy vai tr nhân t ch quan
- yêu c8u: + Ph#i tôn tr5ng tri thc khoa h5c
+ Ph#i l%m ch tri thc khoa h5c
+ x)c đnh nguEn lc con ngưIi l% nguEn lc quan tr5ng nht, l% nguEn lc ca m5i nguEn lc.
+ ph#i đ)p ng thSa đ)ng nh/ng nhu c8u chnh đ)ng ca con ngưIi trong đi$u kiện cQ th> - vâ n d ng yêu c8u
+ Con ngưIi tch cc h5c tâ p, nghiên cu đ> l%m ch tri thc khoa h5c v% truy$n b) v%o qu8n chKng đ> nQ tr+
th%nh tri thc, ni$m tin ca qu8n chKng, hưng dan qu8n chKng h%nh đô ng, mă t kh)c ph#i t gi)c tu dưỡng, rèn luyê n đ> hTnh
th%nh, cng c nhân sinh quan c)ch m-ng, tTnh c#m, ngh lc c)ch m-ng đ> cQ s thng nht h/u cơ gi/a tnh khoa h5c v% tnh
nhân văn trong đnh hưng h%nh đô ng
+ ph)t huy tnh năng đô ng ch quan trong nhâ n thc v% thc ti:n đi hSi ph#i phng chng v% kh9c ph c bê nh ch
quan duy  ch, đQ l% nh/ng h%nh đô ng ly  ch )p đă t cho thc t, ly #o tư+ng thay cho hiê n thc, ly  mun ch quan l%m
chnh s)ch, ly tTnh c#m l%m xut ph)t đi>m cho chin lưFc, s)ch lưFc….,mă t kh)c, cdng c8n ph#i chng ch nghOa kinh
nghiêm, xem thưIng tri thc khoa h5c, xem thưIng l luâ n, b#o th, trT trê , th đô ng… trong nhâ n thc v% thc ti:n, luôn luôn
x)c đnh reng: nguEn lc con ngưIi l% nguEn lc ca m5i nguEn lc.
* Liên hê + thực ti=n ( c> th1 lấy liên hê + : câu 1)
Xut ph)t tP đâu v% đi theo con đưIng n%o? ChD cQ th> v% ph#i xut ph)t tP nh/ng đi$u kiện – ho%n c#nh lch s= c th>
ca đt nưc Việt Nam v% con ngưIi Việt Nam, ca dân tộc v% lch s= trong bi c#nh khu vc th gii hiện đ-i, theo quy luật
chung m% ch nghOa Mac – Lênin đM nêu ra.
Thc t l%, chKng ta bưc v%o con đưIng xM hội ch nghOa tP một xut ph)t đi>m v$ kinh t xM hội rt thp - nht l% lc
lưFng s#n xut. ĐQ l% tTnh tr-ng s#n xut nhS, kinh t t nhiên, kinh t hiện vật cn kh) phf bin, kỹ thuật thô sơ, th công n=a
cơ kh. S#n xut h%ng ho) cn chưa tr+ th%nh phf bin, th trưIng b chia c9t, thậm ch cQ nơi, cQ lKc kh]p kn k> c# trong kinh
t đi ngo-i. Phương thc tf chc, qu#n l n$n kinh t da trên lOnh vc kinh t ca chKng ta l% tập trung lc lưFng s#n xut,
đfi mi phương thc, tf chc qu#n l, phân phi s#n phẩm.
Mun ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, chKng ta ph#i đẩy m-nh công nghiệp ho), hiện đ-i ho) trên c# quy mô b$ rộng lan
chi$u sâu, t-o đưIng băng đ> đt nưc “ct c)nh” một c)ch hiện thc hưng ti năm 2020 nưc ta cơ b#n tr+ th%nh một nưc
công nghiệp ho) ch không dPng l-i + phương hưng chung. NghOa l%, ph#i xây dng một chương trTnh kh# thi cho c# công
nghiệp, nông nghiệp v% c)c ng%nh kinh t kh)c, chK tr5ng cho ph)t tri>n nông nghiệp, cho c)c vbng kinh t – xM hội tr5ng đi>m,
cho vbng nKi, vbng sâu, vbng xa, vbng căn c c)ch m-ng cd…
Trong chin lưFc ph)t tri>n kinh t – xM hội 10 năm 2001 – 2010 ca Đ#ng ta đM khẳng đnh : con đưIng công nghiệp
ho), hiện đ-i ho) ca nưc ta c8n v% cQ th> rKt ng9n thIi gian so vi c)c nưc đi trưc, vPa cQ nh/ng bưc tu8n t vPa cQ
nh/ng bưc nh#y v5t. Ph)t huy nh/ng lFi th ca đt nưc, tận d ng m5i kh# năng đ> đ-t trTnh độ công nghệ tiên tin, đặc biệt
l% công nghệ thông tin v% công nghệ sinh h5c, tranh th ng d ng ng%y c%ng nhi$u hơn, + mc cao hơn v% phf bin hơn nh/ng
th%nh tu mi v$ khoa h5c v% công nghệ, b#o đ#m cho khoa h5c v% công nghệ thật s tr+ th%nh lc lưFng s#n xut trc tip v% 4 about:blank 4/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
động lc ch yu trong ph)t tri>n kinh t – xM hội, kh9c ph c nguy cơ t t hậu v$ khoa h5c v% công nghệ. Trong thIi đ-i c)ch
m-ng thông tin hiện nay, chKng ta không cQ s la ch5n n%o kh)c
l% ph#i tip cận nhanh chQng vi tri thc v% công nghệ mi ca thIi đ-i đ> tPng bưc ph)t tri>n kinh t tr thc. Ph)t huy nguEn
lc tr tuệ v% sc m-nh tinh th8n ca ngưIi Việt Nam, coi ph)t tri>n gi)o d c v% đ%o t-o l% n$n t#ng v% động lc ca s nghiệp
công nghiệp ho), hiện đ-i ho). B+i nhân t con ngưIi đQng vai tr ht sc quan tr5ng trong s ph)t tri>n lc lưFng s#n xut.
Đ-i hội đ-i bi>u to%n quc l8n th IX ca Đ#ng đM khẳng đnh: Con đưIng đi lên ca nưc ta l% s ph)t tri>n qu) độ
lên ch nghOa xM hội bS qua ch độ tư b#n ch nghOa, tc l% bS qua việc x)c lập hệ thng chnh tr ca quan hệ s#n xut v% kin
trKc thưFng t8ng tư b#n ch nghOa, nhưng tip thu, k thPa nh/ng th%nh tu m% m% nhân lo-i đM đ-t đưFc dưi ch độ tư b#n
ch nghOa, đặc biệt l% v$ khoa h5c v% công nghệ đ> ph)t tri>n nhanh lc lưFng s#n xut, xây dng n$n kinh t hiện đ-i. Xây
dng ch nghOa xM hội bS qua ch độ tư b#n ch nghOa, t-o ra s bin đfi v$ cht ca xM hội trên tt c# c)c lOnh vc l% s nghiệp
rt khQ khăn, phc t-p cho nên ph#i tr#i qua một thIi kT qu) độ lâu d%i vi nhi$u chặng đưIng, nhi$u hTnh thc tf chc kinh t,
xM hội cQ tnh cht qu) độ. Trong c)c lOnh vc ca đIi sng xM hội di:n ra s đan xen v% đu tranh gi/a c)i mi v% c)i cd.
Câu 3: Phân tích sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phương ph+p biện chứng
* Th gii quan duy vâ +t v@ phương ph)p biê +n chng Th gii quan duy vât+
- Th gii quan duy vật l% th gii quan thPa nhận b#n cht ca th gii l% vật cht, thPa nhận vai tr quyt đnh ca vật cht
đi vi c)c bi>u hiện ca đIi sng tinh th8n v% thPa nhận v tr, vai tr ca con ngưIi trong cuộc sng hiện thc.
Th gii quan duy vật thPa nhận chD cQ 1 th gii duy nht l% th gii vật cht, th gii vật cht không sinh ra, không b
mt đi, nQ tEn t-i vOnh vi:n, vô h-n vô tâ n.. Th gii quan duy vật cdng thPa nhận mi quan hệ gi/a vật cht v% tinh th8n thT vật
cht l% c)i cQ trưc,  thc l% c)i cQ sau, vật cht quyt đnh  thc song  thc cQ tnh độc lập tương đi v% t)c động tr+ l-i vật
cht. S t)c động tr+ l-i ca  thc đi vi vật cht thông qua ho-t động thc ti:n ca con ngưIi.
- S ph)t tri>n ca Th gii quan duy vâ t
+ Th gii quan duy vâ  t cht ph)c: l% th gii quan th> hiện trTnh độ nhận thc ngây thơ, cht ph)c ca nh/ng nh% duy
vật. Tuy cn nhi$u h-n ch c# v$ trTnh độ nhận thc cdng như nội dung ph#n )nh nhưng th gii quan duy vật cht ph)c thIi cf
đ-i đM cQ nh/ng đQng gQp ln lao v%o qu) trTnh ph)t tri>n nhận thc. Đi$u y th> hiện: S ra đIi ca th gii quan duy vật thIi
cf đ-i đM đ)nh du bưc chuy>n ho) tP gi#i thch th gii da trên th8n linh sang gi#i thch th gii da v%o gii t nhiên, nQ
đnh hưng cho con ngưIi nhận thc th gii ph#i xut ph)t tP chnh b#n thân th gii v% nQ đM đặt ra nhi$u vn đ$ - tP đQ th
gii quan duy vật + c)c giai đo-n sau tip t c ph)t tri>n, ho%n thiện.
+ Th gii quan duy vật siêu hTnh: l% th gii quan duy vật đưFc hTnh th%nh v% ph)t tri>n beng phương ph)p tư duy
siêu hTnh. Th gii quan duy vật siêu hTnh bi>u hiện rL n]t v%o thIi cận đ-i, v%o th kỷ th XVII – XVIII + c)c nưc Tây Âu.
Th gii quan duy vật siêu hTnh thIi cận đ-i tuy gQp ph8n chng th gii quan duy tâm, gQp ph8n giKp con ngưIi đ-t đưFc một
s hiệu qu# trong nhận thc tPng lOnh vc hẹp song vT ph)t tri>n tư tư+ng v$ vật cht ca c)c nh% duy vật thIi cf đ-i v% phương
ph)p nhận thc l% phương ph)p siêu hTnh nên ngo%i nh/ng h-n ch m% c)c nh% duy vật thIi cf đ-i đM m9c ph#i, c)c nh% duy vật
thIi cận đ-i cn mang nặng tư duy m)y mQc, không hi>u th gii l% một qu) trTnh vi tnh c)ch l% lch s= ph)t tri>n ca vật cht
trong c)c mi liên hệ đa d-ng, phc t-p v% trong tr-ng th)i vận động không ngPng, vOnh vi:n.
+ Th gii quan duy vật biện chng: l% th gii quan duy vật đưFc hTnh th%nh v% ph)t tri>n beng phương ph)p tư duy biện
chng. Th gii quan n%y đưFc C.M)c v% Ph.Ăngghen xây dng v%o gi/a th kỷ th XIX, V.I.Lênin v% nh/ng ngưIi k t c ông
ph)t tri>n. S ra đIi ca th gii quan duy vật biện chng l% kt qu# k thPa tinh hoa c)c quan đi>m v$ th gii trưc đQ, trc
tip l% nh/ng quan đi>m duy vật ca L.Phơb)ch v% ph]p biện chng ca F.Hêghen; l% kt qu# s= d ng ti ưu th%nh tu ca
khoa h5c, trưc ht l% th%nh tu ca Vật l h5c v% Sinh h5c. S ra đIi ca th gii quan duy vật biện chng cn l% kt qu# tfng
kt s kiện lch s= di:n ra + c)c nưc Tây Âu, khi phương thc s#n xut tư b#n ch nghOa đM hTnh th%nh v% đM bộc lộ c# nh/ng
mặt m-nh cdng như nh/ng mặt h-n ch ca nQ.
Phương ph)p biê +n chng
- Phương ph)p biện chng l% phương ph)p xem x]t nh/ng s vật v% nh/ng ph#n )nh ca chKng v%o tư duy ch yu l% trong
mi liên hệ qua l-i gi/a chKng, trong s mQc xch ca chKng, trong s vận động ca chKng, trong s ph)t sinh v% tiêu vong ca chKng
- S ph)t tri>n ca phương ph)p duy vât
+ Ph]p biện chng cf đ-i. Ph]p biện chng cf đ-i th> hiện trong trit h5c n độ, Trung Quc v% rL nht l% trong trit h5c
Hy L-p cf đ-i. V$ đ-i th>, ph]p biện chng cf đ-i coi th gii l% một chDnh th> thng nht; gi/a c)c bộ phận ca th gii cQ
mi liên hệ qua l-i, thâm nhập, t)c động v% #nh hư+ng lan nhau; th gii v% c)c bộ phận ca nQ không ngPng vận động v% ph)t tri>n.
Đặc trưng cơ b#n ca ph]p biện chng cf đ-i l% tnh t ph)t. Ph]p biện chng cf đ-i mi chD đưFc t-o nên tP một s quan đi>m
biện chng mộc m-c, thô sơ, mang tnh suy luận, phSng đo)n trên cơ s+ nh/ng kinh nghiệm trc gi)c m% chưa đưFc minh
chng ch9c ch9n beng c)c tri thc khoa h5c, chưa l% hệ thng l luận chung nht vi c)c nguyên l, quy luật, ph-m trb v% do
vậy, cdng chưa x)c đnh rL đi tưFng, ph-m vi nghiên cu ca ph]p biện chng.
+ Ph]p biện chng duy tâm trong trit h5c cf đi>n Đc. Ra đIi v%o cui th kỷ XVIII, đ8u th kỷ XIX, ph)t tri>n đn đDnh
cao + Ph.Hêghen (1770-1831). Trong trit h5c Ph.Hêghen, ông đM xây dng v% )p d ng ph]p biện chng v%o nghiên cu c)c
lOnh vc kh)c nhau ca đIi sng xM hội. Qua đQ, h5 đM xây dng đưFc hệ thng ph-m trb, quy luật chung, thng nht, cQ lôgc
chặt chs ca nhận thc tinh th8n, v% trong một  nghOa n%o đQ, l% ca c# hiện thc vật cht. Mặc db cQ nhi$u “h-t nhân hFp l”
v% “lp l)nh m8m mng phôi thai ca ch nghOa duy vật” nhưng ph]p biện chng ca c)c nh% trit h5c cf đi>n Đc cdng m9c
ph#i nh/ng h-n ch nht đnh. ĐQ l% biện chng ca “ niệm tuyệt đi”, ca c)i phi vật cht, l% biện chng ca kh)i niệm, ca
tư duy thu8n tu, ph#n )nh một lc lưFng th8n b n%o đQ + bên ngo%i th gii vật cht. Tuy nhiên, biện chng cf đi>n Đc đM
t-o ra bưc qu) độ chuy>n bin v$ th gii quan v% lập trưIng tP ch nghOa duy vật siêu hTnh sang th gii quan khoa h5c duy 5 about:blank 5/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
vật biện chng. Cdng chnh nhI cQ hệ thng ph-m trb, quy luật đQ m% C.M)c v% Ph.Ăngghen đM c#i t-o v% ph)t tri>n th%nh
nh/ng ph-m trb, quy luật ca ph]p biện chng duy vật.
+ Ph]p biện chng duy vật. Ph.Ăngghen đnh nghOa “ph]p biện chng...l% môn khoa h5c v$ nh/ng qui luật phf bin ca s
vận động v% s ph)t tri>n ca t nhiên, ca xM hội lo%i ngưIi v% ca tư duy”. V.I.Lênin vit “ph]p biện chng, tc l% h5c thuyt
v$ s ph)t tri>n, dưi hTnh thc ho%n b nht, sâu s9c nht v% không phin diện, h5c thuyt v$ tnh tương đi ca nhận thc ca
con ngưIi ph#n )nh vật cht luôn luôn ph)t tri>n không ngPng”. HE Ch Minh đ)nh gi) “ch nghOa M)c cQ ưu đi>m l% phương
ph)p l%m việc biện chng”. Kh)c vi c)c ph]p biện chng trưc đQ, s ra đIi ca ph]p biện chng duy vật g9n li$n vi nh/ng
th%nh tu ph)t tri>n rc rỡ ca khoa h5c t nhiên đM ph#n )nh “b#n cht đch thc” ca th gii v% thc ti:n c)ch m-ng trong
th kỷ XIX, t-o cơ s+ v/ng ch9c đ> c)c nh% kinh đi>n trit h5c M)c kh)i qu)t v% xây dng ph]p biện chng duy vật. Ph]p biện
chng duy vật l% s thng nht h/u cơ gi/a th gii quan duy vật vi phương ph)p biện chng. Ph]p biện chng duy vật cQ vai
tr vô cbng to ln v% quan tr5ng đi vi ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n. S thng nht gi/a ch nghOa duy vật vi
ph]p biện chng đM l%m cho ph]p biện chng duy vật không chD dPng l-i + phương ph)p gi#i thch th gii m% đM tr+ th%nh
phương ph)p c#i t-o th gii, thc s l% công c th gii quan, phương ph)p luận chung nht, đKng đ9n v% khoa h5c nht ca
giai cp vô s#n trong qu) trTnh đu tranh c)ch m-ng, c#i t-o xM hội cd, xây dng xM hội mi.
*Thực chất sự thng nhất của th gii quan duy vâ +t v@ phEp biê +n chng
Thc cht s thng nht ca th gii quan duy vật v% ph]p biện chng đưFc th> hiện + chỗ tư tư+ng quan đi>m đưa ra ph#i
l% quan đi>m duy vật khi gi#i thch v$ th gii. Nh/ng quan đi>m duy vật y luôn cha đng trong đQ phương ph)p đưa ra đ)nh
gi) chD trong trit h5c M)c – Lê nin mi cQ: quan đi>m duy vâ  t bao h%m c# phương ph)p biê n chng
K thPa nh/ng tư tư+ng hFp l ca c)c h5c thuyt trit h5c trong lch s=, tfng kt th%nh tu c)c khoa h5c ca xM hô i đương
thIi C.Mac v% Ph.Angghen đM s)ng t-o nen ch nghOa duy vâ  t biê n chng vi s thng nht h/u cơ gi/a th gii quan duy vâ t
vi ph]p biê n chng. S thng nht n%y đM mang l-i cho con ngưIi mô t quan niê m ho%n to%n mi v$ th gii – quan niê m v$
th gii l% mô t qu) trTnh vi tnh c)ch l% vâ t cht không ngPng vâ n đô ng, chuy>n hQa v% ph)t tri>n
Qu) trGnh ra đHi của trit h%c M)c
- S k thPa tinh hoa tư tư+ng ca nhân lo-i
+ V$ mă t l luâ n cQ: Trit h5c cf đi>n Đc, Kinh t chnh tr cf đi>n Anh, Ch nghOa xM hô  i không tư+ng Ph)p
+ V$ mă t Khoa h5c xM hô i: Đnh luâ t b#o to%n năng lưFng – Maye, H5c thuyt t b%o Schleider( 1938) và Schwann
(1939), HGc thuyết tiến hHa – Đ+cuyn

+ K thPa duy vâ t siêu hTnh ca Phoiobach v% duy tâm biê n chng ca Heghen
-Tư tư+ng duy vâ t: H-t nhân hFp l nht ca c)c nh% tư tư+ng trưc Mac (phoiobach), g-t bS mă t h-n ch ca duy vâ t siêu
hTnh (chD xem x]t s vâ t hiê n tưFng đô c lâ p t)ch rIi không ph)t tri>n, nu cQ s ph)t tri>n vâ n đô ng thT chD l% s thay đfi v$
lưFng, không cQ s thay đfi v$ cht)
- Tư tư+ng duy tâm: g-t bS mă t h-n ch ca duy tâm biê n chng (Heghen)
Vai trò của trit h%c M)c
- th> hiện trong đnh hưng nhận thc v% thc ti:n m c tiêu ca lch s= xM hội lo%i ngưIi. Db ch nghOa tư b#n đM t đi$u
chDnh đ> tEn t-i v% ph)t tri>n nhưng nh/ng mâu thuan trong lng xM hội tư b#n van k gi#i quyt đưFc. L tư+ng ca nhân lo-i
chD cQ th> l% con đưIng tin lên ch nghOa xM hội trong tương lai.
- vận d ng d)ng t-o nội dung l luận, th gii quan v% phương ph)p luận trit h5c m)c xt l% cơ s+ đ> gi#i quyt đKng quy
luật nh/ng vn đ$ đặt ra ca thIi đ-i hiện nay như quan hệ gi/a c)c quc gia, dân tộc. ChD cQ th> da trên nh/ng nguyên l cơ
b#n ca trit h5c M)c-Lênin mi gi#i quyt đKng nh/ng vn đ$ căn b#n nht ca thIi đ-i ng%y nay, thKc đẩy lch s= xM hội lo%i
ngưIi ph)t tri>n theo xu th tin bô, hFp quy luật.
Ph]p biện chng duy vật ca ch nghOa M)c – Lênin đưFc x)c lập trên n$n t#ng th gii quan duy vật khoa h5c. Chnh vT
vậy m% gi/a Th gii quan duy vật v% phương ph)p biện chng cQ s thng nht h/u cơ vi nhau. S thng nht n%y đM mang
l-i cho con ngưIi một quan niệm ho%n to%n mi v$ th gii – quan niệm th gii l% một qu) trTnh vi tnh c)ch l% vật cht
không ngPng vận động, chuy>n hQa v% ph)t tri>n.
Câu 4. Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc toàn diện? Sự vận dụng củađảng ta qua hai giai đo0n. (hoặc nguyên
tắc chống l0i c+ch nhìn phiến diện một chiều)
1 Phân tích tJm quan tr%ng của nguyên tKc to@n diê +n
* Cơ s: l luận của nguyên tKc to@n diện l@ mi liên hệ phổ bin
.
Kh)i niệm v- mi liên hệ phổ bin
C+ s+ ca mi liên hệ phf bin l% tnh thng nht vật cht ca th gii. Trên cơ s+ đQ, ph]p chng duy vật xem x]t th>
gii như một chDnh th>. Theo đQ, c)c s vật, hiện tưFng db cQ phong phK, đa d-ng th n%o thT cdng chi l% nh/ng d-ng c th> ca
một th gii duy nht v% thng nht th gii vật cht. Nội dung nguyên l mi liên hệ phf bin: C)c s vật, hiện tưFng, c)c qu)
trTnh kh)c nhau vPa tEn t-i độc lập, vPa quy đnh, t)c động qua l-i, chuy>n hQa lan nhau. Tnh thng nht vật cht ca th gii
l% cơ s+ ca mi liên hệ gi/a c)c s vật hiện tưFng. C)c s vật, hiện tưFng t-o th%nh th gii, db cQ đa d-ng, phong phK, cQ
kh)c nhau bao nhiêu, song chKng đ$u chD l% nh/ng d-ng kh)c nhau ca một th gii duy nht, thng nht - th gii vật cht.
NhI cQ tnh thng nht đQ, chKng không th> tEn t-i biệt lập, t)ch rIi nhau, m% tEn t-i trong s t)c động qua l-i, chuy>n hQa lan
nhau theo nh/ng quan hệ x)c đnh. Chnh trên cơ s+ đQ, trit h5c duy vật biện chng khẳng đnh reng, liên hệ l% ph-m trb trit
h5c dbng đ> chD s quy đnh, s t)c động qua l-i, s chuy>n hQa lan nhau gi/a c)c s vật, hiện tưFng hay gi/a c)c mặt ca một
s vật, ca một hiện tưFng trong th gii. Theo quan đi>m ca ch nghOa duy vật biện chng, mi liên hệ cQ ba tnh cht cơ
b#n: Tnh kh)ch quan, tnh phf bin v% tnh đa d-ng, phong phK. V- sự tồn t
Theo quan đi>m biện chng cho reng, c)c s vật, hiện tưFng, c)c qu) trTnh kh)c nhau vPa tEn t-i độc lập, vPa quy
đnh, t)c động qua l-i, chuy>n ho) lan nhau. V d , bMo tP x#y ra trên mặt trIi ss t)c động đn tP tnrIng tr)i đt, tP đS t)c động 6 about:blank 6/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
đn m5i s vật, trong đQ cQ con ngưIi. Việc th#i c)c cht độc h-i v%o môi trưIng ss gây nên n-n ô nhi:m môi trưIng, t-o ra
hiệu ng nh% knh...,khẳng đnh tnh thng nht vật cht ca th gii l% cơ s+, l% c)i quyt đnh c)c mi liên hệ gi/a c)c s vật
hiện tưFng. C)c s vật, hiện tưFng t-o th%nh th gii, db cQ đa d-ng, phong phK, cQ kh)c nhau bao nhiêu, song chKng đ$u chi l%
nh/ng d-ng kh)c nhau ca một th gii duy nht, thng nht - th gii vật cht. NhI cQ tnh thng nht đQ, chKng không th> tEn
t-i biệt lập, t)ch rIi nhau, m% tEn t-i trong s t)c động qua l-i, chuy>n ho) lan nhau theo nh/ng quan hệ x)c đnh.
V- vai trò của c)c mi liên hệ
Ph]p biện chng duy vật khẳng đnh reng c)c s vật, hiện tưFng trong th gii chD bi>u hiện s tEn t-i ca mTnh thông
qua s vận động, s t)c động qua l-i lan nhau. B#n cht, tnh quy luật ca s vật, hiện tưFng cdng chD bộc lộ thông qua s t)c
động qua l-i gi/a c)c mặt ca b#n thân chKng hay s t)c động ca chKng vi s vật, hiện tưFng kh)c.
C)c tính chất của mi liên hệ
C)c mi liên hệ ca c)c s vật, hiện tưFng cQ tnh kh)ch quan. Tnh kh)ch quan ca chng bi>u hiện + chỗ, c)c mi liên hệ l%
t thân, vn cQ ca s vật, hiện tưFng, g9n li$n vi s tEn t-i, vận động, ph)t tri>n ca s vật, hiện tưFng, không do ai s)ng t-o
ra, cdng không do s )p đặ ch quan ca con ngưIi. S vật, hiện tưFng n%o cdng tEn t-i trong mi liên hệ vi c)c s vật hiện
tưFng kh)c. Ngay c# nh/ng vật vô tri, vô gi)c cdng đang h%ng ng%y, h%ng giI chu s t)c động ca c)c s vật, hiện tưFng kh)c.
thân con ngưIi. C)c mi liên hệ ca c)c s vật, hiện tưFng không chD cQ tnh kh)ch quan m% cn cQ tnh ph bin. Tnh phf
bin ca mi liên hệ th> hiện + chỗ, c)c mi liên hệ n%y tEn t-i + m5i nơi, m5i chỗ, I bt kỷ một s vật, hiện tưFng n%o trong t
nhiên, xM hội, tư duy. Không cQ s vật, hiện tưFng n%o nem ngo%i nh/ng mi liên hệ. Bên c-nh đQ, c)c mi liên hệ bi>u hiệiỊ
dưi c)c hTnh thc riêng biệt c th>, kh)c nhau v% bin đfi tdỳ theo đi$u kiện lch s= - c th> nht đnh. Nhưng db dưi hTnh
thc n%o thT chKng cdng chD l% bi>u hiện tnh phf bin ca c)c mi liên hệ.
O nghPa phương ph)p luâ +n
TP nguyên l v$ mi liên hệ phf bin, ph]p biện chng duy vật đM xây dng nguyên t9c to%n diện l% một nguyên t9c
phương ph)p luận quan tr5ng ca ph]p biện chng duy vật. * Yêu c8u
- Mun nhâ n thc đKng b#n cht ca s vâ t hiê n tưFng, chKng ta ph#i xem x]t tt c# c)c mi liên hê  ca s vâ t hiê n tưFng
n%y vi s vâ t hiê n tưFng. Ph#i xem x]t s vật, hiện tưFng trong mi liên hệ gi/a s vật, hiện tưFng n%y vi s vật, hiện tưFng
kh)c v% vi môi trưIng xung quanh, k> c# c)c mặt ca c)c mi liên hệ trung gian, gi)n tip. Ph#i đặt s vật, hiện tưFng đang
nghiên cu v%o trong không gian v% thIi gian nht đnh, nghOa l% ph#i nghiên cu qu) trTnh vận động ca s vật, hiện tưFng
trong qu) kh, hiện t-i v% ph)n đo)n c# tương lai ca nQ.
- Đ> nhâ n thc đưFc s vâ t, hiê n tưFng chKng ta c8n xem x]t nQ trong mi liên hê  vi nhu c8u thc ti:n ca con ngưIi.
Mi liên hệ gi/a s vật, hiện tưFng vi nhu c8u ca con ngưIi rt đa d-ng, trong mỗi ho%n c#nh nht đnh, con ngưIi chD ph#n
)nh một s mi liên hệ n%o đQ ca s vật, hiện tưFng phb hFp vi nhu c8u nht đnh ca mTnh, nên nhận thc ca con ngưIi v$
s vật, hiện tưFng cdng mang tnh tương đi, không đ8y đ, không tr5n vẹn. N9m đưFc đi$u đQ, chKng ta ss tr)nh đưFc việc
tuyệt đi ho) nh/ng tri thc đM cQ v$ s vật, hiện tưFng v% tr)nh xem đQ l% nh/ng chân l bt bin, tuyệt đi cui cbng v$ s
vật, hiện tưFng m% không th> bf sung, không th> ph)t tri>n * Vâ n d ng yêu c8u
+ Tr)nh s phin diê n trong c)ch nhTn nhâ n, đ)nh gi)
+ X]t nhi$u: thông tin nhi$u, mang tnh kh)ch quan. B#n cht, chc năng quy luâ t ti$m ẩn bên trong s vâ t hiê n tưFng,
liên hê  gi/a c)c s vâ t hiê n tưFng đưFc bô c lô  rL thuô c tnh
+ X]t cQ tr5ng tâm, tr5ng đi>m: La ch5n nh/ng s vâ t hiê n tưFng tiêu bi>u, hoă c nh/ng thuô c tnh tiêu bi>u ca s vâ t
hiên tưFng đ> đ)nh gi), qua nh/ng đă c tnh đQ, thuô c tnh ca s vâ t hiê n tưFng bô c lô  rL n]t nht
+ tâ p trung ti đa tâm lc, tr lc, vâ t lc đ> xem x]t s vâ t hiê n tưFng.
TJm quan tr%ng của nguyên tKc to@n diện
- Quan đi>m to%n diện đi hSi chKng ta nhận thc v$ s vật trong mi liên hệ qua l-i gi/a c)c bộ phận, gi/a c)c yu t,
gi/a c)c mặt ca chnh s vật v% trong s t)c động qua l-i gi/a s vật đQ vi c)c s vật kh)c, k> c# mi liên hệ trc tip v% mi
liên hệ gi)n tip. ChD trên cơ s+ đQ mi cQ th> nhận thc đKng v$ s vật. ĐEng thIi, quan đi>m to%n diện đi hSi chKng ta ph#i
bit phân biệt tPng mi liên hệ, ph#i bit chK  ti mi liên hệ bên trong, mi liên hệ b#n cht, mi liên hệ ch yu, mi liên hệ
tt nhiên, v% lưu  đn s chuy>n ho) lan nhau gi/a c)c mi liên hệ đ> hi>u rL b#n cht ca s vật v% cQ phương ph)p t)c động
phb hFp nhem đem l-i hiệu qu# cao nht trong ho-t động ca b#n thân.
- Trong nhận thc, nguyên t9c to%n diện l% yêu c8u tt yu ca phương ph)p tip cận khoa h5c, cho ph]p tnh đn m5i kh#
năng ca vận động, ph)t tri>n cQ th> cQ ca s vật, hiện tưFng đang nghiên cu, nghOa l% c8n xem x]t s vật hiện tưFng trong
một chDnh th> thng nht vi t)t c# c)c mặt, c)c bộ phận, c)c yu t, c)c thuộc tnh, cbng c)c mi liên hệ ca chKng. Nguyên
t9c to%n diện cn đi hSi, đ> nhận thc đưFc s vật, hiện tưFng chKng ta c8n xem x]t nQ trong mi liên hệ vi nhu c8u thc ti:n
ca con ngưIi. Mi liên hệ gi/a s vật, hiện tưFng vi nhu c8u ca con ngưIi rt đa d-ng, trong mỗi ho%n c#nh nht đnh, con
ngưIi chD ph#n #nh một s mi liên hệ n%o đQ ca s vật, hiện tưFng vi nhu c8u nht đnh ca mTnh, nên nhận thc ca con
ngưIi v$ s vật v% hiện tưFng mang tnh tương đi. N9m đưFc đi$u đQ ss tr)nh tuyệt đi hQa nh/ng tri thc đM cQ v$ s vật
hiện tưFng v% c)c tri thc v$ s vật ph#i thưIng xuyên đưFc bf sung v% ph)t tri>n.
- Trong ho-t động nhận thc khoa h5c v% thc ti:n c)ch m-ng c8n qu)n triệt nguyên t9c to%n diện. Khoa h5c t nhiên rt
c8n đn quan đi>m to%n diện, b+i việc nghiên cu trong c)c ng%nh khoa h5c t nhiên không t)ch rIi nhau, ngưFc l-i ph#i trong
mi liên hệ vi nhau, thâm nhập v%o nhau. CQ nh/ng s vật, hiện tưFng đi hSi ph#i cQ s nghiên cu liên ng%nh gi/a c)c
khoa h5c. Trong lOnh vc xM hội, nguyên t9c to%n diện đQng vai tr vô cbng quan tr5ng. ChKng ta không th> hi>u đưFc một hiện
tưFng xM hội nu t)ch nQ ra khSi nh/ng mi liên hệ, nh/ng s t)c động qua l-i vi c)c hiện tưFng xM hội kh)c
2. Sự vận dụng của Đảng ta:
*. Giai đo0n 1976 – 1986 7 about:blank 7/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
ĐưIng li chnh s)ch đưFc Đ#ng v% nh% nưc đưa ra đM vi ph-m nguyên t9c to%n diê n, dan đn 1 s ch trương đưIng li sai: -
Phin diện một chi$u, c8n ưu tiên ph)t tri>n nông nghiệp, ti>u th công nghiệp, công nghệp nhẹ l-i ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng -
Không nhận thc đKng đ9n vai tr ca c)c th%nh ph8n kinh t m% chD thPa nhận tp kinh t nh% nưc, kinh t tập th> -
ChD duy trT hTnh thc phân phi bTnh quân m% m% không thPa nhận c)c hTnh thc phân phi kh)c, tâ p trung quan liêu bao cp -
Đ8u tư ph)t tri>n kinh t nhưng không đKng, không coi tr5ng gi)o d c đ%o t-o
C)c chnh s)ch trên chưa xem x]t xM hô i Viê t Nam trên tt c# c)c phương diê n m% chD thông qua th9ng lFi ca 2 cuô c
chin tranh, do s nQng vô i đưa đt nưc ta nhanh chQng theo con đưIng CNXH nên đM đưa ra nh/ng ch trương sai l8m, ph)t
tri>n công nghiê p nă ng (s9t, th]p…) trong khi lương thc thc phẩm thiu thn, xQa bS th%nh ph8n kinh t TBCN, c)c thương
gia, ti>u thương không cQ đi$u kiê n ph)t tri>n, bô  m)y tâ p trung quan liêu bao cp cbng n$n gi)o d c không đưFc coi tr5ng l%m
cho đt nưc c%ng ng%y c%ng k]m ph)t tri>n: kinh t suy tho)i, văn hQa xM hô i trT trê …
*. Giai đo0n 1986 – nay
Ngh quyt trung ương VIII đ$ câ
p đn viê c đfi mi to%n diê n: cuô c sng vâ t cht, tf chc qu#n l, k ho-ch đ%o t-o…:
- Thc hiện 3 chương trTnh kinh t: lương thc thc phẩm, h%ng tiêu dung v% h%ng xut khẩu (tc l% ph)t tri>n nông
nghiệp, công nghiệp nhẹ, ti>u th công nghiệp) v% ph)t tri>n công nghiệp nặng mdi nh5n khi cQ đi$u kiện
- ThPa nhận n$n kinh t nhi$u th%nh ph8n
- XQa bS qu#n l tập trung quan liêu bao cp, thPa nhận cơ ch th trưIng đnh hưng XHCN
- Ưu tiên ph)t tri>n gi)o d c đ%o t-o
=> N$n kinh t cQ s ph c hEi v% d8n ph)t tri>n, nưc ta tP nưc ph#i nhâ  p khẩu lương thc tr+ th%nh nưc xut khẩu lương
thc, đIi sng vâ t cht, tinh th8n ca nhân dân đưFc nâng cao.
Câu 5. Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc lịch sử cụ thể? Sự vận dụng của đảng ta qua hai giai đo0n.
1: Phân tích tJm quan tr%ng của nguyên tKc lch sR cụ th1
* Cơ s: l luận của nguyên tKc lch sR cụ th1 l@ mi liên hệ phổ bin

Cơ s+ l luận ca nguyên t9c lch s=-c th> l% nguyên l v$ mi liên hệ phf bin ca ph]p biện chng duy vật. M5i s vật
hiện tưFng ca th gii đ$u tEn t-i, vận động v% ph)t tri>n trong nh/ng đi$u kiện không gian v% thIi gian c th> x)c đnh. c)c
s vật, hiện tưFng cdng như c)c bộ phận cba chKng không tEn t-i biệt lập nhau m% cQ s liên hệ, t)c động qua l-i, chuy>n hQa
lan nhau. Đi$u kiện không gian v% thIi gian cQ #nh hư+ng trc tip ti tnh cht, đặc đi>m ca s vật. Cbng một s vật nhưng
nu tEn t-i trong nh/ng đi$u kiện không gian v% thIi gian c th> kh)c nhau thT tnh cht, đặc đi>m ca nQ ss kh)c nhau, thậm tr
cQ th> l%m thay đfi han to%n b#n cht ca s vật.
Quan đi>m lch s= cQ 3 yêu c8u:
Th nhất: Khi phân tch xem x]t s vật, hiện tưFng ph#i đặt nQ trong đi$u kiện không gian v% thIi gian c th> ca nQ,
ph#i phân tch xem nh/ng đi$u kiện không gian y cQ #nh hư+ng như th n%o đn tnh cht, đặc đi>m ca s vật, hiện tưFng.
Ph#i phân tch c th> m5i tTnh hTnh c th> #nh hư+ng đn s vật, hiện tưFng.
Th hai: Khi nghiên cu một l luận, một luận đi>m khoa h5c n%o đQ c8n ph#i phân tch nguEn gc xut x, ho%n c#nh
l%m n#y sinh l luận đQ. CQ như vậy mi đ)nh gi) đKng gi) tr v% h-n ch ca l luận đQ. Việc tTm ra đi>m m-nh v% đi>m yu
cQ t)c d ng trc tip đn qu) trTnh vận d ng sau n%y.
Th ba: Khi vận d ng một l luận n%o đQ v%o thc ti:n ph#i tnh đn đi$u kiện c th> ca nơi đưFc vận d ng. Đi$u
kiện n%y ss #nh hư+ng trc tip đn kt qu# ca s vận d ng đQ.
Nội dung cơ b#n ca nguyên t9c lch s= – c th> l% nghiên cu s vâ t, hiê n tưFng trong s vâ n đô ng v% ph)t tri>n trong
tPng giai đo-n c th> ca nQ, bit phân tch mỗi tTnh hTnh c th> trong ho-t đô  ng nhâ n thc v% thc ti:n.. * Yêu c8u
- Xem x]t tt c# nh/ng đi$u kiê n ho%n c#nh liên quan đn s ph)t tri>n ca s vâ t hiê n tưFng, đ> thy đưFc s #nh hư+ng
ca đi$u kiê n ho%n c#nh chi phi s vâ t hiê n tưFng, qua đQ nhTn nhâ n s vâ t hiê n tưFng mô t c)ch kh)ch quan, công beng hơn.
- Không chD đ)nh gi) s vâ t hiên tưFng + hiê n t-i m% cn quan tâm đn qu) kh. Xem x]t s vâ t hiê n tưFng đQ đM di:n ra
như th n%o, không đưFc ph nhâ n s-ch trơn qu) kh * Vâ n d ng yêu c8u
- T gi)c nhTn nhâ n s vâ t trong m5i giai đo-n ph)t tri>n, đi$u kiê n c th> đ> thy rL b#n cht ca s vâ t hiê n tưFng
Tầm quan trGng của nguyên tắc lịch sử cụ thể:
- Nguyên t9c lch s= đQng vai tr vô cbng quan tr5ng trong ho-t động thc ti:n cdng như nhận thc. Khi xem x]t s vật hiện
tưFng, chKng ta ph#i xem x]t s vâ t hiê n tưFng trong qu) trTnh ph)t sinh, ph)t tri>n, chuy>n hQa trong c)c hTnh thc bi>u hiê n,
vi nh/ng bưc quanh co, vi nh/ng ngau nhiên t)c đô ng lên qu) trTnh tEn t-i ca s vâ t, hiê n tưFng trong không gian v% thIi
gian c th>, g9n vi đi$u kiê n, ho%n c#nh c th> m% trong đQ s vâ  t hiê n tưFng tEn t-i
- Gi) tr ca nguyên t9c lch s= c th> + chỗ, nhI đQ m% cQ th> ph#n )nh đưFc s vận động lch s= phong phK v% đa d-ng ca
c)c hTnh thc bi>u hiện c th> ca s vật, hiện tưFng đ> qua đQ, nhận thc đưFc b#n cht ca nQ.
- Nguyên t9c LS-CT yêu c8u ph#i nhận thc s vận động l%m cho s vật, hiện tưFng xut hiện, ph)t tri>n theo nh/ng quy luật
nht đnh v% hTnh thc ca vận động quyt đnh b#n cht ca nQ; ph#i chD rL đưFc nh/ng giai đo-n c th> m% nQ đM tr#i qua
trong qu) trTnh ph)t tri>n ca mTnh.
- Ntac LS-CT yêu c8u nhận thc nh/ng thay đfi di:n ra trong s vật, hiện tưFng, nhận thc nh/ng tr-ng th)i cht lưFng thay
th nhau; yêu c8u chD ra đưFc c)c quy luật kh)ch quan quy đnh s vận động, ph)t tri>n ca s vật, hiện tưFng, quy đnh s tEn
t-i hiện thIi v% kh# năng chuy>n th%nh s vật, hiện tưFng mi thông qua s ph đnh biện chng. 8 about:blank 8/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
- Ntac LS-CT cn đi hSi ph#i xem x]t c)c s vật hiện tưFng trong qu) trTnh hTnh th%nh, ph)t tri>n, tiêu vong ca chKng, cho
ph]p nhận thc đKng đ9n b#n cht c)c s vật, hiện tưFng tP đQ mi cQ đnh hưng đKng cho ho-t động thc ti:n ca con ngưIi.
Nguyên t9c lch s= c th> không chD kt hFp c)c s kiện riêng lẻ, mô t# c)c s kiện m% t)i hiện s kiện, chD ra mi quan hệ nhân
qu# gi/a c)c s kiện vi nhau, kh)m ph) quy luật v% phân tch  nghOa vai tr ca chKng đ> t-o nên bc tranh khoa h5c v$ c)c qu) trTnh lch s=.
2. Sự vận dụng của Đảng ta
*. Giai đo0n 1976 – 1986
ĐưIng li chnh s)ch đưFc Đ#ng v% nh% nưc đưa ra đM vi ph-m nguyên t9c lch s= – c th>, dan đn 1 s ch trương đưIng li sai: -
Thc t kh)ch quan: nghèo n%n, trTnh độ dân tr thp l-i ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng l% ch quan duy  ch -
C)c th%nh ph8n kinh t t-o ra nguEn lc ch yu cho n$n kinh tê, t-o ra cơ s+ h- t8ng, vật cht kỹ thuật thT không đưFc coi tr5ng -
Cơ ch qu#n l quan liêu bao cp chD phb hFp trong thIi chin nhưng van )p d ng trong thIi bTnh -
Không xut ph)t tP thc t kh)ch quan vai tr ca gi)o d c
*. Giai đo0n 1986 - nay
Trong giai đo-n hiện nay, chKng ta đang tPng bưc xây dng cơ s+ vật cht đ> đẩy m-nh qu) trTnh ph)t tri>n n$n
KTTT đnh hưng XHCN nhanh chQng đưa đt nưc tr+ th%nh nưc công nghiệp hQa hiện đ-i hQa. V% việc nghiên cu tTm
hi>u c)c yu t #nh hư+ng đ> tTm ra c)c gi#i ph)p nhem kh9c ph c nh/ng mặt yu k]m ph)t huy nh/ng mặt m-nh đang l% vn đ$ bc thit. C th> :
Đẩy m-nh việc thu hKt vn đ8u tư trc tip nưc ngo%i. Trưc m9t c8n tip t c c#i tin h%nh chnh trong lOnh vc đ8u
tư nưc ngo%i vi nh/ng qui đnh rL r%ng thông sut v% đơn gi#n. V$ lâu d%i c8n tin ti xây dng một h%nh lang ph)p l chung
cho c)c nh% đ8u tư nưc ngo%i cdng như trong nưc đ> t-o một sân chơi bTnh đẳng.
Huy động ti đa v% s= d ng cQ hiệu qu# nguEn vn trong nưc. Trong lOnh vc n%y, huy động tit kiệm l% m c tiêu
h%ng đ8u, tP đQ ss ph)t huy đưFc ht c)c nguEn nội lc thKc đẩy n$n kinh t ph)t tri>n.
Tip t c cân đi l-i c)c th%nh ph8n kinh t v% c)c ng%nh; chK tr5ng ph)t tri>n kinh t gi/a c)c vbng hFp l hơn. Tăng
cưIng hội nhập hFp t)c vi c)c n$n kinh t trong khu vc v% th gii; gi/ v/ng vai tr ca Nh% nưc trong việc đi$u tit vO mô,
đnh hưng n$n KTTT theo đnh hưng XHCN, ly công beng xM hội l%m m c tiêu tăng trư+ng kinh t, b#o đ#m nguEn nhân
lc thông qua hệ thng gi)o d c đ%o t-o, b#o đ#m y t, nâng cao trTnh độ văn ho) cho ngưIi lao động. Gi/ v/ng an ninh, trật t
xM hội, cng c s nghiệp quc phng an ninh nhem ngăn chặn m5i th lc ph#n động ph) ho-i trong v% ngo%i nưc; Tch cc
c#i t-o xM hội, xo) bS c)c tệ n-n xM hội như tham nhdng, nghiện hKt, m-i dâm, ma tu, h-n ch ô nhi:m môi trưIng, gi/ v/ng
s cân beng sinh th)i. Mun vậy c8n nâng cao nhận thc con ngưIi trong việc b#o vệ gi/ gTn cuộc sng ca chnh h5; vận d ng
s)ng t-o, không rập khuôn c)c mô hTnh KTTT trên th gii; CQ phương hưng kt hFp đnh hưng XHCN vi tăng trư+ng kinh t trong nh/ng năm ti.
Câu 6. Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc ph+t triển? Sự vận dụng của đảng ta qua hai giai đo0n.
1 Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc ph+t triển
* Cơ s: l luận nguyên tKc ph)t tri1n l@ nguyên l v- sự ph)t tri1n của phEp biê +n chng duy vâ +t.
Kh)i niê +m sự ph)t tri1n

Quan đi>m biện chng xem x]t s ph)t tri>n l% một qu) trTnh tin lên tP thp đn cao. Qu) trTnh đQ di:n ra vPa d8n
d8n, vPa nh#y v5t, đưa ti s ra đIi ca c)i mi thay th c)i cd. Db trong hiện thc kh)ch quan hay trong tư duy, s ph)t tri>n
di:n ra không ph#i lKc n%o cdng theo đưIng thẳng, m% rt quanh co, phc t-p, thậm ch cQ th> cQ nh/ng bưc lbi t-m thIi.
Theo quan đi>m biện chng, s ph)t tri>n l% kt qu# ca qu) trTnh thay đfi d8n d8n v$ lưFng dan đn s thay đfi v$
cht, l% qu) trTnh di:n ra theo đưIng xo)y c v% ht mỗi chu kỳ s vật lặp l-i dưIng như s vật ban đ8u nhưng + cp độ cao hơn.
Nô +i dung của sự ph)t tri1n
M5i s vật, hiện tưFng đ>u nem trong qu) trTnh vận động, ph)t tri>n, trong đQ ph)t tri>n đưFc xem như trưIng hFp đặc
biệt ca s vận động. Trong qu# trTnh ph)t tri>n s vật, hiện tưFng chuy>n hQa sang cht mi cao hơn, ho%n thiện hơn. Phương
thc ca s ph)t tri>n l% s thay đfi v$ cht trên cơ s+ nh/ng thay đfi v$ lưFng. NguEn gc, động lc ca s ph)t tri>n l% nh/ng
mâu thuan v% gi#i quyt mâu thuan bên trong s vật, hiện tưFng, khuynh hưng ca s ph)t tri>n di:n ra theo đưIng “xo)y c”
Tính chất của sự ph)t tri1n
Theo quan đi>m ca ch nghOa duy vật biện chng, ph)t tri>n cdng cQ ba tnh cht cơ b#n: Tnh kh)ch quan, tnh phf
bin v% tnh đa d-ng, phong phK.
- S ph)t tri>n bao giI cdng mang tnh kh)ch quan. B+i vT, như trên đM phân tch theo quan đi>m duy vật biện chng,
nguEn gc ca s ph)t tri>n nem ngay trong b#n thân s vật. ĐQ l% qu) trTnh gi#i quyt liên t c nh/ng mâu thuan n#y sinh trong
s tEn t-i v% vận động ca s vật. NhI đQ s vật luôn luôn ph)t tri>n. VT th s ph)t tri>n l% tin trTnh kh)ch quan, không ph
thuộc v%o  thc ca con ngưIi.
- S ph)t tri>n mang tnh phf bin. Tnh phf bin ca s ph)t tri>n đưFc hi>u l% nQ di:n ra + m5i lOnh vc: t nhiên, xM
hội v% tư duy; + bt c s vật, hiện tưFng n%o ca th gii kh)ch quan. Ngay c# c)c kh)i niệm, c)c ph-m trb ph#n )nh hiện thc
cdng nem trong qu) trTnh vận động v% ph)t tri>n; chD trên cơ s+ ca s ph)t tri>n, m5i hTnh thc ca tư duy, nht l% c)c kh)i
niệm v% c)c ph-m trb, mi cQ th> ph#n )nh đKng đ9n hiện thc luôn vận động v% ph)t tri>n.
- S ph)t tri>n cn cQ tnh đa d-ng, phong phK. Ph)t tri>n l% khuynh hưng chung ca m5i s vật, m5i hiện tưFng, song
mỗi s vật, mỗi hiện tưFng l-i cQ qu) trTnh ph)t tri>n không ging nhau. TEn t-i + không gian kh)c nhau, + thIi gian kh)c nhau,
s vật ph)t tri>n ss kh)c nhau. ĐEng thIi trong qu) trTnh ph)t tri>n ca mTnh, s vật cn chu s t)c động ca c)c s vật, hiện 9 about:blank 9/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
tưFng kh)c, ca rt nhi$u yu t, đi$u kiện. S t)c động đQ cQ th> thKc đẩy hoặc kTm hMm s ph)t tri>n ca s vật, đôi khi cQ
th> l%m thay đfi chi$u hưng ph)t tri>n ca s vật, thậm ch l%m cho s vật th t lbi.
*O nghPa phương ph)p luân+
TP nguyên l vê s ph)t triên, ph]p biện chng duy vật rKt ra nh/ng nguyên t9c phương ph)p luận dbng đ> chD đ-o ho-t
động nhận thc v% ho-t động thc ti:n ca con ngưIi.
Nguyên t9c ph)t tri>n trong nhận thc v% thc ti:n: M5i s vật hiện, tưFng trong th gii đ$u nem trong qu) trTnh vận động
v% ph)t tri>n, nên trong ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n chKng ta ph#i qu)n triệt nguyên t9c ph)t tri>n.
Nguyên tKc ph)t tri1n đặt ra c)c yêu cJu sau:
- Xem x]t bt kỳ s vật, hiện tưFng n%o cdng ph#i đặt chKng trong c)c qu) trTnh ph)t sinh, ph)t tri>n trong s vận động,
bin đfi, chuy>n ho) ca chKng. Đ> cQ nhận thc đKng đ9n v$ s vật v% vận d ng kt qu% nhận thc y v%o thc ti:n, chKng ta
không chD n9m b9t c)i hiện đang tEn t-i, m% ph#i thy khuynh hưng ph)t tri>n trong tương lai. Ph#i phân tch đ> l%m rL nh/ng
bin đfi ca s vật, kh)i qu)t nh/ng hTnh thc bi>u hiện ca s bin đfi đQ đ> tTm ra khuynh hưng bin đfi chnh cba s vật đQ.
- Ph)t tri>n l% qu) trTnh tr#i qua nhi$u giai đo-n, tP thp đn cao, tP đom gi#n đn phc t-p, tP k]m ho%n thiện đn ho%n
thiện hơn. Mỗi giai đo-n l-i cQ nh/ng đặc đi>m, tnh cht, hTnh thc kh)c nhau cho nên ph#i cQ s phân tch c th> tPng giai
đo-n đ> tTm ra nhLng c)ch thc ho-t động, phương ph)p t)c động phb hFp nhem thKc đẩy nh/ng bin đfi cQ lFi v% s kTm hMm nh/iỊg bin đfi cQ h-i.
- Trong nhận thc, đ> ph#n )nh đưFc s vận động v% ph)t tri>n ca th gii kh)ch quan, nội dung ca c)c luận đi>m khoa
h5c không th> l% bt bin. Nội dung ca chKng cdng thay đfi, ph)t tri>n. VT vậy c8n ph#i cQ c)i nhTn m$m dẻo, linh ho-t trong
việc xây dng, ph)t tri>n c)c kh)i niệm khoa h5c nhem ph#n )nh s ph)t tri>n ca s vật hiện tưFng một c)ch kp thIi. Vâ +n dụng yêu cJu
Đ> qu)n triệt nguyên t9c ph)t tri>n, chKng ta c8n kh9c ph c nh/ng sai l8m sau:
- ChKng ta c8n kh9c ph c tư tư+ng b#o th, trT trệ, đnh kin, v.v... trong ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n. TP đQ,
c8n cQ quan đi>m đng đ9n trong nhận thc v$ c)i mi v% t-o đi$u kiện cho s khẳng đnh c)i mi, c8n xây dng quan đi>m
đKng đ9n, khoa h5c trong việc n9m b9t hiện thc v% cQ s đnh hưng, ni$m tin khoa h5c v%o nh/ng xu hưng ph)t tri>n tt
yu, hFp quy luật ca hiện thc;
- ChKng ta c8n cQ c)i nhTn động, linh ho-t tr)nh tuyệt đfi hQa một hiện tưFng, một khuynh hưng n%o đQ. TP đQ ph#i ra sc
tTm ti c)i mi, cdng như vận d ng một c)ch linh ho-t trong việc s= d ng c)c phương tiện t)c động v%o đi tưFng, nht l% khi
tTnh hTnh đM thay đfi nhem ng hộ c)i mi;
- Trong qu) trTnh xây dng c)c quyt s)ch v% thc hiện c)c quyt s)ch ph#i tr)nh c)c c)ch nhTn cc đoan c# t# khuynh v%
h/u huynh, c8n nhận thc tr-ng th)i chn muEi ca đi tưFng m% xây dng v% thc hiện c)c quyt s)ch một c)ch hiệu qu# cho s ra đIi ca c)i mi
TJm quan tr%ng của nguyên tKc ph)t tri1n:
Nguyên t9c ph)t tri>n gQp ph8n đnh hưng, chD đ-o ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n c#i t-o hiện thc, c#i t-o
chnh b#n thân con ngưIi. Song đ> thc hiện đưFc chKng, b#n thân mỗi con ngưIi c8n n9m ch9c cơ s+ l luận ca chKng, bit
vận d ng chKng một c)ch s)ng t-o trong ho-t động ca mTnh.
2.Sự vận dụng của Đảng ta:
Trưc đổi mi (1986)

Đ#ng ta x)c đnh mâu thuan cơ b#n trong thIi kỳ qu) độ tin lên ch nghOa xM hội + nưc ta l% mâu thuan gi/a hai con
đưIng xM hội ch nghOa v% tư b#n ch nghOa. Tuy nhiên, s kh)i qu)t đQ l-i chưa ph#n )nh thật đ8y đ v% chi tit nh/ng đi$u
kiện lch s= c th> ca đt nưc v% ca th gii trong thIi kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội. Qua c)c kỳ Đ-i hội, Đ#ng ta tip t c
bf sung, ph)t tri>n quan đi>m v$ mâu thuan, đEng thIi nhận thc v% gi#i quyt nh/ng mặt kh)c nhau ca mâu thuan đQ, b+i tin
lên ch nghOa xM hội + nưc ta v$ thc cht l% gi#i quyt đKng đ9n nh/ng mâu thuan ca thIi kỳ qu) độ. Đn Đ-i hội IX (2001),
Đ#ng ta x)c đnh c th> c)c lo-i mâu thuan trong nh/ng chặng đưIng trưc m9t ca thIi kỳ qu) độ, đQ l%, mâu thuan gi/a thc
tr-ng kinh t-xM hội k]m ph)t tri>n vi yêu c8u xây dng xM hội dân gi%u, nưc m-nh, xM hội công beng, dân ch v% văn minh;
mâu thuan gi/a hai khuynh hưng, hai con đưIng tư b#n ch nghOa v% xM hội ch nghOa; mâu thuan gi/a m c tiêu độc lập dân
tộc v% ch nghOa xM hội vi c)c th lc c#n tr+ con đưIng ph)t tri>n ca nưc ta vươn ti m c tiêu đQ; mâu thuan gi/a nhân t
ch quan vi yu t kh)ch quan trong qu) trTnh đi lên ch nghOa xM hội.
X)c đnh mâu thuan, Đ#ng ta cdng đ$ ra c)c phương ph)p gi#i quyt mâu thuan. Việc gi#i quyt nh/ng mâu thuan xM
hội bao giI cdng l% s thng nht gi/a ch quan v% kh)ch quan, nhưng phương diện kh)ch quan ca mâu thuan quy đnh nội
dung phương ph)p gi#i quyt nh/ng mâu thuan đQ. Do vậy, mun gi#i quyt nh/ng mâu thuan xM hội, chKng ta ph#i căn c v%o
b#n cht, tr-ng th)i (đM chn muEi hay chưa) ca mâu thuan; ph#i căn c v%o đi$u kiện ch quan v% kh)ch quan; trong v% ngo%i
nưc; ph#i tnh đn thIi đi>m gi#i quyt mâu thuan đ> tTm ra phương ph)p gi#i quyt thch hFp. Vận d ng s)ng t-o một trong
nh/ng phương ph)p gi#i quyt mâu thuan xM hội trong thIi kỳ qu) độ cQ  nghOa ht sc quan tr5ng m% V.I.Lênin đM chD ra
trong Chnh s)ch kinh t mi l% "kt hFp c)c mặt đi lập một c)ch cQ nguyên t9c". C th>, xây dng n$n kinh t th trưIng đnh
hưng xM hội ch nghOa, v$ b#n cht l% s kt hFp gi/a cơ ch th trưIng vi s qu#n l cQ k ho-ch kinh t - xM hội ca Nh%
nưc xM hội ch nghOa; kt hFp nhi$u th%nh ph8n kinh t trong một cơ cu kinh t hỗn hFp nhưng thng nht; vPa đu tranh,
vPa hFp t)c đ> ph)t huy m5i ti$m năng, m5i nguEn lc trong v% ngo%i nưc đ> ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, nâng cao đIi sng
nhân dân v% tPng bưc x)c lập quan hệ s#n xut mi; s= d ng c)c hTnh thc kinh t qu) độ như, kinh t nh% nưc, kinh t tập
th>, kinh t tư nhân, kinh t tư b#n nh% nưc, kinh t cQ vn đ8u tư nưc ngo%i, cf ph8n ho) doanh nghiệp quc doanh v.v.
Cbng vi việc x)c đnh mâu thuan, đ$ ra c)c phương ph)p gi#i quyt mâu thuan, Đ#ng ta cdng x)c đnh động lc ca
công cuộc đfi mi đt nưc trong thIi kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội. V$ nội lc, động lc ch yu đ> ph)t tri>n đt nưc l%
đ-i đo%n kt to%n dân, trên cơ s+ liên minh gi/a công nhân, nông dân v% tr thc do Đ#ng ta lMnh đ-o, kt hFp h%i ho% c)c lFi
ch c) nhân, tập th> v% xM hội, ph)t huy m5i ti$m năng v% c)c nguEn lc ca c)c th%nh ph8n kinh t. Đây l% động lc trc tip cQ 10 about:blank 10/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
 nghOa quyt đnh đi vi công cuộc đfi mi. V$ ngo-i lc, l% sc m-nh ca thIi đ-i, sc m-nh đo%n kt quc t. Đây l% c)c
nguEn lc căn b#n cho s ph)t tri>n ca đt nưc. ChKng ta c8n ra sc tranh th nh/ng th%nh tu khoa h5c, công nghệ, lc
lưFng s#n xut, văn minh vật cht v% văn minh tinh th8n ca nhân lo-i đM đ-t đưFc tP trưc ti nay; hFp t)c cQ hiệu qu# vi c)c
quc gia, c)c tf chc v% c)c doanh nghiệp trên th gii đ> ph)t tri>n đt nưc. Nội lc v% ngo-i lc t-o th%nh một tfng hFp lc
to ln, đ sc m-nh đ> đưa đt nưc tin lên. Mun vậy, chKng ta ph#i thc hiện đưFc đi>m mu cht l% hTnh th%nh v% ho%n
thiện th> ch kinh t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa nhem gi#i phQng v% ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, ph)t huy sc
m-nh vật cht, tr tuệ v% tinh th8n ca to%n dân tip t c c#i thiện môi trưIng đ8u tư đ> thu hKt tt hơn v% s= d ng cQ hiệu qu#
c)c nguEn lc bên ngo%i. Nội lc l% quyt đnh, ngo-i lc l% quan tr5ng, g9n kt vi nhau th%nh nguEn lc tfng hFp đ> ph)t tri>n đt nưc.
Câu 7. Cơ s. lý luận khắc phục bệnh kinh nghiệm và bệnh gi+o điều bệnh gi+o điều. Sự vận dụng của Đảng ta? *Kh)i niệm:
- Bệnh kinh nghiệm: l% s tuyệt đi hQa nh/ng kinh nghiệm thc ti:n trưc đây v% )p d ng 1 c)ch m)y mQc v%o hiện
t-i khi đi$u kiện đM thay đfi. Bi>u hiện:
+ trong nhận thc v% h%nh động luôn xem thưIng l luận, ng-i h5c tập đ> nâng cao nhận thc l luận.
+ khi tip thu l luận 1 c)ch gi#n đơn thậm ch l% bt x]n đ> l luận phb hFp vi kinh nghiệm
+ xem tri thc kinh nghiệm l% tri thc tuyệt đch, đQng vai tr quyt đnh ca ho-t động nhận thc v% thc ti:n.
Bệnh kinh nghiệm xut ph)t tP tri thc kinh nghiệm thông thưIng. Tri thc kinh nghiệm thông thưIng l% trTnh độ thp
ca tri thc. tri thc n%y chD kh)i qu)t thc ti:n vi nh/ng yu t v% đi$u kiện đơn gi#n, h-n ch. Nu tuyệt đi hQa kinh nghiệm
m5i nơi m5i lKc, xem thưIng l luận ss rơi v%o bệnh kinh nghiệm v% tht b-i trong thc ti:n khi đi$u kiện ho%n c#nh đM thay đfi
- Bệnh gi)o đi$u: l% tuyệt đi hQa l luận, tuyệt đi hQa kin thc đM cQ trong s)ch v+, coi nhẹ kinh nghiệm thc ti:n, vân
d ng l luận 1 c)ch m)y mQc không tnh đn đi$u kiện lch s= c th> mỗi nơi mỗi lKc. Bi>u hiện:
+Khi vận d ng l luận v%o thc ti:n 1 c)ch nguyên si m)y mQc dập khuôn.
+ Xa rIi thc t trong c# nhận thc v% h%nh động.
Trong thc ti:n, bệnh gi)o đi$u cQ 2 hTnh thc bi>u hiện: gi)o đi$u l luận – vận d ng l luận 1 c)ch m)y mQc.. v%
gi)o đi$u kinh nghiệm – )p d ng m)y mQc kinh nghiệm ca nưc kh)c, nơi kh)c v%o nưc mTnh, đa phương mTnh.
- Cơ s: l luận:
+ do vi ph-m quan hệ biện ch/ng thng nht gi/a l luận v% thc ti:n. Gi/a l luận v% thc ti:n cQ mi quan hệ biện
chng, t)c động qua l-i vi nhau. Trong mi quan hệ đQ, thc ti:n cQ vai tr quyt đnh, vT thc ti:n l% ho-t động vật cht, cn
l luận l% s#n phẩm ca ho-t động tinh th8n. Vai tr quyt đnh ca thc ti:n đi vi l luận th> hiện + chf : chnh thc ti:n l%
cơ s+, l% động lc, l% m c đch, l% tiêu chuẩn đ> ki>m tra nhận thc v% l luận; nQ cung cp cht liệu phong phK sinh động đ>
hTnh th%nh l luận v% thông qua ho-t động thc ti:n, l luận mi đưFc vật cht hQa, hiện thc hQa, mi cQ sc m-nh c#i t-o hiện
thc. L luận mặc db đưFc hTnh th%nh tP thc ti:n nhưng nQ cQ vai tr t)c động tr+ l-i đi vi thc ti:n. S t)c động ca l
luận th> hiện qua vai tr x)c đnh m c tiêu, khuynh hưng cho ho-t động thc ti:n (l luận l% kim chD nam cho ho-t động thc
ti:n), vai tr đi$u chDnh ho-t động thc ti:n, l%m cho ho-t động thc ti:n cQ hiệu qu# hơn.
+ Do cQ s yu k]m v$ tri thc l luận. TP mi quan hệ biện chng gi/a l luận v% thc ti:n, ta rKt ra đưFc quan đi>m
thc ti:n. Quan đi>m thc ti:n đi hSi khi xem x]t s vật hiện tưFng ph#i g9n vi thc ti:n, ph#i theo s)t s ph)t tri>n ca thc
ti:n đ> đi$u chDnh nhận thc cho s phb hFp vi s ph)t tri>n ca thc ti:n, hiệu qu# ca thc ti:n đ> ki>m tra nh/ng kt luận
ca nhận thc, ki>m tra nh/ng luận đi>m ca l luận. Quan đi>m thc ti:n cdng đi hSi nh/ng kh)i niệm ca chKng ta v$ s vật
ph#i đưFc hTnh th%nh, bf sung v% ph)t tri>n beng con đưIng thc ti:n, trên cơ s+ thc ti:n ch không ph#i beng con đưIng suy
di:n thu8n tKy, không ph#i beng con đưIng t biện. Do thc ti:n luôn vận động v% ph)t tri>n nên ph#i thưIng xuyên tfng kt
qu) trTnh vận d ng l luận v%o thc ti:n, xem nQ thPa thiu nhem bf sung ph)t tri>n nQ cho phb hFp.
* KhKc phục bệnh kinh nghiệm v@ bệnh gi)o đi-u
Bệnh kinh nghiệm xut ph)t tP tri thc kinh nghiệm thông thưIng. Tri thc n%y chD kh)i qu)t thc ti:n vi nh/ng yu
t v% đi$u kiện đơn gi#n h-n ch. Đ> kh9c ph c bệnh kinh nghiệm cQ hiêu qu#, một mặt ph#i qu)n triệt nguyên t9c thng nht
gi/a l luận v% thc ti:n, tăng cưIng h5c tập nâng cao trTnh độ l luận, bf sung , vận d ng l luận phb hFp vi thc ti:n. Mặt
kh)c ho%n thiện cơ ch th trưIng đnh hưng xM hội CN. Kinh t th trưIng đi hSi m5i th%nh ph8n kinh t, m5i ch th> kinh
t ph#i năng đô ng, s)ng t-o, ph#i thưIng xuyên b)m s)t th trưIng đ> ng phQ, đ> ch đô ng v$ quyt s)ch kinh doanh phb hFp.
Khi th trưIng hQa to%n bô  c)c yu t ca qu) trTnh s#n xut thT ss kh9c ph c triê t đ> bê nh kinh nghiê m
Bệnh gi)o đi$u l% tuyệt đi hQa l luận, tuyệt đi hQa kin thc đM cQ trong s)ch v+, coi nhẹ kinh nghiệm thc ti:n, vận
d ng l luận một c)ch m)y mQc, không tnh đn đi$u kiện lch s= c th> mỗi nơi. Nguyên nhân l% do hi>u bit l luận cn nông
c-n, chưa n9m ch9c thc cht ca l luận, l luận chưa đưFc vận d ng, ki>m nghiệm v% kh)i qu)t tP thc ti:n nên xa rIi thc
ti:n, mt tnh sinh động v% s)ng t-o ca l luận. Đ> kh9c ph c bệnh gi)o đi$u, chKng ta ph#i qu)n triệt sâu s9c nguyên t9c thng
nht gi/a l luận v% thc ti:n. L luận ph#i luôn g9n li$n vi thc ti:n, ph#i kh)i qu)t tP thc ti:n, vận d ng s)ng t-o v%o thc
ti:n v% không ngPng s)ng t-o cbng thc ti:n. HE Ch Minh nQi :” Thng nht gi/a l luâ  n v% thc ti:n l% mô t nguyên t9c căn
b#n ca ch nghOa M)c-lenin. Thc ti:n không cQ l luâ  n thT th%nh thc ti:n mb qu)ng. L luâ n m% không cQ thc ti:n l% l luân suông”.
* Sự vâ +n dụng của Đảng
Trưc đổi mi (trưc 1986)
11 about:blank 11/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
Do chưa nhận thc đ8y đ l luận ca ch nghOa M)c – Lênin v$ thIi kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội l% một qu) trTnh lch
s= tương đi d%i, ph#i tr#i qua nhi$u chặng đưIng, chưa g9n l luận vi thc t đi$u kiện, ho%n c#nh + nưc ta nên đM ch quan,
nQng vội, bS qua nh/ng bưc đi c8n thit.
- Căn bệnh gi)o đi$u, xut ph)t tP s l-c hậu, yu k]m v$ l luận c)ch m-ng xM hội ch nghOa. S yu k]m v$ l luận l%m
cho chKng ta tip thu l luận Ch nghOa M)c Lênin một c)ch gi#n đơn, phin diện, c9t x]n sơ lưFc, không đn nơi đn chn,
CNXH đưFc hi>u một c)ch gi#n đơn, u trO. căn “bệnh” gi)o đi$u bi>u hiện + nưc ta l% qua việc xQa bS ch độ tư h/u, tin
h%nh c#i t-o XHCN; xQa tt c# c)c th%nh ph8n kinh t, chD cn kinh t quc doanh v% kinh t tập th>.
- Căn bệnh kinh nghiệm ch nghOa bi>u hiện + việc b9t chưc một c)ch rập khuôn theo mô hTnh XHCN + Liên Xô (cd):
Liên Xô cQ bao nhiêu bộ ta cdng cQ by nhiêu bộ, Liên Xô ph)t tri>n công nghiệp nặng thT ta cdng ph)t tri>n công nghiệp nặng
m% không xem x]t đn đi$u kiện c th> ca Việt Nam, đEng thIi không chK  đn ph)t tri>n nông nghiệp v% công nghiệp nhẹ
trong khi nưc ta l% một nưc nông nghiệp vi tt c# nh/ng đi$u kiện vật cht kh)ch quan đ$u thuận lFi đ> ph)t tri>n nông
nghiệp. S nhận thc gi#n đơn, yu k]m trong việc vận d ng xơ cng l luận v%o trong cn th> hiện + việc hi>u v% vận d ng
chưa đKng c)c quy luật kh)ch quan đang t)c động trong thIi kỳ qu) độ + nưc ta (quy luật quan hệ s#n xut ph#i phb hFp vi
tnh cht v% trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, c)c quy luật s#n xut h%ng ho), quy luật th trưIng...), qu) nhn m-nh
một chi$u vai tr ca quan hệ s#n xut, ca ch độ công h/u, ch độ phân phi bTnh quân, không thy đ8y đ yêu c8u ph)t tri>n
lc lưFng s#n xut trong thIi kỳ qu) độ.
Hậu qu# ca nh/ng sai l8m xut ph)t s nhận thc yu k]m v$ l luận v% xa rIi thc ti:n đM l%m cho đưIng li chnh
s)ch ca Đ#ng ta đ$ ra không phb hFp vi thc ti:n nên đt nưc lâm v%o tTnh tr-ng khng ho#ng kinh t xM hội: Nnhi$u vn đ$
mu cht v% thit yu nht ca cuộc sng nhân dân (ăn, mặc, +) van chưa đưFc gi#i quyt đ8y đ; đt nưc chưa cQ nh/ng thay
đfi sâu s9c v% triệt đ> trong phương thc ph)t tri>n; tTnh tr-ng mt cân đi trong n$n kinh t ng%y c%ng tr8m tr5ng; nhiệt tTnh
lao động v% năng lc s)ng t-o ca nhân dân, t%i nguyên v% c)c nguEn lc chưa đưFc khai th)c, ph)t huy đ8y đ, thậm ch b xQi
mn. Cơ ch tập trung quan liêu, bao cp trong ph)t tri>n kinh t cn nặng n$, chưa b xQa bS. Chậm đfi mi cơ ch v% bộ m)y
qu#n l, thiu hi>u bit v% t kinh nghiệm qu#n l nhưng l-i chưa chK tr5ng tfng kt kinh nghiệm, qu) tập trung quy$n lc nh%
nưc, dbng k ho-ch ph)p lệnh đ> chD huy to%n bộ n$n kinh t đt nưc, bao cp trong phân phi... l%m c#n tr+ s s)ng t-o, t-o
nên s b#o th trT trệ ca đIi sng xM hội.
ThHi kỳ đổi mi ( sau 1986 )
Nhận thc đưFc nh/ng sai l8m trên, tP ĐH Đ#ng l8n VI (1986), Đ#ng đM kh+i xưng công cuộc đfi mi to%n diện tt
c# c)c lOnh vc ca đIi sng xM hội, trong đQ cQ m5i phương hưng đfi mi ph#i xut ph)t tP thc ti:n như Văn kiện Đ-i hội
VI ca Đ#ng đM x)c đnh “Đ#ng ph#i luôn luôn xut ph)t tP thc t, tôn tr5ng v% h%nh động theo quy luật kh)ch quan”. Đ-i hội
VI đM rKt ra bn b%i h5c kinh nghiệm trong đQ b%i h5c th hai l% "Đ#ng ph#i luôn luôn xut ph)t tP thc t, tôn tr5ng v% h%nh
động theo quy luật kh)ch quan. Năng lc nhận thc v% h%nh động theo quy luật l% đi$u kiện đ#m b#o s lMnh đ-o đKng đ9n ca
Đ#ng". N$n kinh t h%ng hQa nhi$u thanh ph8n vận h%nh theo cơ ch th trưIng cQ s qu#n l ca nh% nưc tPng bưc đưFc hTnh th%nh.
Đ-i Hội Đ#ng l8n IX cdng đM nhn m-nh “Tin h%nh đfi mi xut ph)t tP thc ti:n v% cuộc sng xM hội Việt Nam,
tham kh#o kinh nghiệm tt ca th gii, không sao ch]p bt c một mô hTnh cQ sẵn n%o…”.
Đ-i hội IX tip t c khẳng đnh "Đfi mi ph#i da v%o nhân dân, vT lFi ch ca nhân dân, phb hFp vi thc ti:n, luôn
luôn s)ng t-o. Tin h%nh đfi mi xut ph)t tP thc ti:n v% cuộc sng ca xM hội Việt Nam, tham kh#o kinh nghiệm tt ca th
gii, không sao ch]p bt c một mô hTnh sẵn cQ n%o; đfi mi to%n diện, đEng bộ v% triệt đ> vi nh/ng bưc đi, hTnh thc v%
c)ch l%m phb hFp. CQ nh/ng đi$u chDnh, bf sung v% ph)t tri>n c8n thit v$ ch trương, phương ph)p, biện ph)p; tTm v% la
ch5n nh/ng gi#i ph)p mi, linh ho-t, s)ng t-o, nh-y b]n n9m b9t c)i mi, tận d ng thIi cơ, kh9c ph c s trT trệ, l%m chuy>n bin tTnh hTnh".
Hiện nay, công cuộc đfi mi + nưc ta c%ng đi v%o chi$u sâu, nh/ng bin đfi trên th gii nhanh chQng, phc t-p, khQ
lưIng thT nh/ng vn đ$ mi đặt ra ng%y c%ng nhi$u, trong đQ cQ nh/ng vn đ$ liên quan đn nhận thc v$ CNXH v% con đưIng
xây dng CNXH. Không t vn đ$ v$ nhận thc l luận cn chưa đ rL; không t vn đ$ v$ thc ti:n, nht l% nh/ng vn đ$ bc
xKc n#y sinh tP cuộc sng, chưa đưFc gi#i quyt kp thIi v% tt nht.
Thc ti:n 20 năm đfi mi, nưc ta đM đ-t đưFc nh/ng th%nh tu to ln: đt nưc ta đM ra khSi khng ho#ng kinh t - xM
hội, cQ s thay đfi to%n diện v% cơ b#n, đIi sng nhân dân đưFc c#i thiện rL rệt, hệ thng chnh tr v% khi đ-i đan kt to%n dân
tộc đưFc cng c v% tăng cưIng, gi/ v/ng an ninh, quc phng, v th nưc ta trên trưIng quc t không ngPng nâng cao.
Nh/ng th%nh tu đQ chng tS đưIng li đfi mi ca Đ#ng ta l% đKng đ9n, s)ng t-o, phb hFp vi thc ti:n Việt Nam.
Câu 8: Phân tích cơ s. lý luâ -n chX ra nguYn gốc, đô -ng lực của sự vâ -n đô -ng và ph+t triển của sự vâ -t, hiê -n tưZng. Sự vâ -n
dụng của Đảng ta đối với vấn đề này
* Quan đi1m duy vâ +t biê +n chng v- vâ +n đô +ng, ph)t tri1n
Vâ -n đô -ng
- Kh)i niê m: Vâ n đô ng l% s thay đfi ca tt c# m5i s vật hiện tưFng, m5i qu) trTnh di:n ra trong không gian, vd tr tP đơn gi#n đn phc t-p - Tnh cht:
+ Gi/a c)c hTnh thc vâ n đô ng cQ s kh)c nhau v$ cht, bi>u hiê n nh/ng trTnh đô  ph)t tri>n ca kt cu vâ t cht
+ C)c hTnh thc vâ n đô ng cao xut hiê n trên cơ s+ c)c hTnh thc vâ n đô ng thp, bao h%m trong nQ c)c hTnh thc vâ n đô ng thp hơn
+ Mỗi s vâ  t cQ th> g9n li$n vi nhi$u hTnh thc vâ n đô ng kh)c nhau, nhưng bao giI cdng đuFc đă c trưng beng mô t hTnh thc vân đô ng cơ b#n Ph+t triển - Kh)i niê m: 12 about:blank 12/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
Ph)t tri>n l% qu) trTnh vâ n đô ng tin lên tP thp lên cao, tP đơn gi#n đn phc t-p, tP k]m ho%n thiê n ti ho%n thiê n.
Ph)t tri>n l% khuynh hưng chung ca th gii - Tnh cht:
+ Ph)t tri>n mang tnh kh)ch quan,nQ l% c)i vn cQ ca b#n thân s vật hiện tưFng.
+ Ph)t tri>n không chD l% s thay đfi v$ mặt s lưFng hay khi lưFng m% nQ cn l% s thay đfi v$ cht.
+ Ph)t tri>n mang tnh k thPa nhưng trên cơ s+ cQ s phê ph)n, l5c bS, c#i t-o v% ph)t tri>n, không k thPa nguyên xi hay l9p
gh]p tP c)i cd sang c)i mi một c)ch m)y mQc, hTnh thc.
+ Tby v%o tPng s vật, hiện tưFng,qu) trTnh c th>, ph)t tri>n cn bao gEm c# s th t lbi đi xung nhưng khuynh hưng chung
l% đi lên, l% tin bộ. Theo quan đi>m duy vật biện chng thT khuynh hưng ca s ph)t tri>n di:n ra theo đưIng xo)y c.
+ NguEn gc ca s ph)t tri>n l% + trong b#n thân s vật hiện tưFng, do mâu thuan ca s vật hiên tưFng quy đnh.
* Nguồn gc, đô +ng lực của vâ +n đô +ng v@ ph)t tri1n l@ nguyên tKc thng nhất v@ đấu tranh của c)c mă +t đi lâ +p
Quy luâ t thng nht v% đu tranh gi/a c)c mă t đi lâ p l% quy luâ t v$ nguEn gc, đô ng lc cơ b#n, phf bin ca m5i qu)
trTnh vâ n đô ng v% ph)t tri>n, theo quy luâ t n%y, nguEn gc v% đô ng lc cơ b#n phf bin ca m5i qu) trTnh vâ n đô ng, ph)t tri>n
chnh l% mâu thuan kh)ch quan, vn cQ ca s vâ t, hiê n tưFng. Da trên nh/ng th%nh tu khoa h5c v% thc ti:n, ch nghOa duy
vật biện chng đM tTm thy nguEn gc ca vận động v% ph)t tri>n + mâu thuan, + s đu tranh gi/a c)c khuynh hưng, c)c mặt
đi lập tEn t-i trong c)c s vật v% hiện tưFng. Mâu thuan biện chng cdng nem trong qu) trTnh ph)t tri>n. Khi mi xut hiện,
mâu thuan chD l% s kh)c nhau căn b#n ca hai khuynh hưng tr)i ngưFc nhau. S kh)c nhau không ngPng ph)t tri>n v% đi đn
s đi lập. Khi hai mặt đi lập xung đột gay g9t đM đ đi$u kiện, mâu thuan đưFc gi#i quyt v% mâu thuan mi hTnh th%nh. S
vật cd mt đi v% s vật mi ra đIi. C. M)c vit: “C)i cu th%nh b#n cht ca s vận động biện chng, chnh l% s cbng nhau tEn
t-i ca hai mặt mâu thuan, s đu tranh gi/a hai mặt y v% s dung hFp gi/a hai mặt y th%nh một ph-m trb mi”. V.I. Lênin
nhn m-nh: “ S ph)t tri>n l% một cuộc đu tranh gi/a c)c mặt đi lập”. Nghiên cu quy luật thng nht v% đu tranh ca c)c
mặt đi lập cQ  nghOa phương ph)p luận quan tr5ng đi vi nhận thc v% ho-t động thc ti:n.
- Kh)i niê m: Mặt đi lập l% nh/ng mặt cQ nh/ng đặc đi>m, nh/ng thuộc tnh, nh/ng khuynh hưng vâ n đô ng tr)i ngưFc nhau
nhưng đEng thIi l-i l% đi$u kiê n, ti$n đ$ đ> tEn t-i ca nhau. - Tnh cht:
+ Mâu thuan cQ tnh kh)ch quan v% tnh phf bin
+ Mâu thuan cQ tnh đa d-ng, phong phK: mỗi s vâ t hiê n tưFng đ$u cQ th> bao h%m nhi$u lo-i mâu thuan kh)c nhau,
bi>u hiê n kh)c nhau trong đi$u kiê n lch s= c th> kh)c nhau.
- Qu) trTnh vâ n đô ng ca mâu thuan:
+ c)c mă t đi lâ p vPa thng nht, vPa đu tranh vi nhau. S thng nht dbng đ> chD s liên hê , r%ng buô c không t)ch
rIi nhau, quy đnh lan nhau ca c)c mă t đi lâ p, mă t n%y ly mă t kia l%m ti$n đ$ đ> tEn t-i. S thng nht ca c)c mă t đi lâ p
bao h%m s đEng nht ca nQ. S đu tranh ca c)c mă t đi lâ p dbng đ> chD khuynh hưng t)c đô ng qua l-i, b%i trP, ph đnh
nhau ca c)c mă t đi lâ p. HTnh thc đu tranh ca nQ rt phong phK, đa d-ng tby thuô c v%o tnh cht, mi quan hê  v% đi$u kiê n
c th> ca s vâ t, hiê n tưFng. Qu) trTnh thng nht v% đu trang ca c)c mă t đi lâ p tt yu dan đn s chuy>n hQa gi/a chKng.
S chuy>n hQa di:n ra ht sc phong phK, đa d-ng tby thuô c v%o tnh cht ca c)c mă t đi lâ p cdng như tby thuô c v%o ho%n
c#nh, đi$u kiê n lch s= c th>
+ S thng nht v% đu tranh gi/a c)c mă t đi lâ p, s đu tranh l% tuyê t đi, cn s thng nht l% tương đi. Trong s
thng nht đM cQ s đu tranh, đu tranh trong tnh thng nht ca chKng.
+ T)c đô  ng qua l-i dan đn s chuy>n hQa gi/a c)c mă t đi lâ p l% mô t qu) trTnh. LKc mi xut hiê n, mâu thuan th> hiê n
+ s kh)c biê t v% ph)t tri>n th%nh 2 mă t đi lâ p. Khi 2 mă t đi lâ p ca mâu thuan xung đô t vi nhau gay g9t v% khi đi$u kiê n đM
chn muEi thT chKng ss chuy>n hQa lan nhau, mâu thuan đưFc gi#i quyt. Mâu thuan cd mt đi, mâu thuan mi đưFc hTnh th%nh
v% qu) trTnh t)c đô ng, chuy>n hQa gi/a 2 mă t đi lâ p l-i tiesp di:n, l%m cho s vâ t hiê n tưFng luôn luôn vâ n đô ng ph)t tri>n
- N nghOa phương ph)p luâ n
+ Trong nhâ  n thc v% thc ti:n c8n ph#i tôn tr5ng mâu thuan, ph)t hiê n mâu thuan, phân tch đ8y đ c)c mă t đi lâ p,
n9m đưFc b#n cht, nguEn gc, khuynh hưng ca s vâ n đô ng, ph)t tri>n
+ Trong nhâ  n thc v% gi#i quyt mâu thuan c8n ph#i cQ quan đi>m lch s= – c th>, tc l% phân tch c th> tPng lo-i
mâu thuan v% cQ phương ph)p gi#i quyt phb hFp, phân biê t đKng vai tr, v tr ca c)c lo-i mâu thuan trong tPng ho%n c#nh,
đi$u kiê n nht đnh, nh/ng đă c đi>m ca mâu thuan đQ đ> tTm ra phương ph)p gi#i quyt tPng lo-i mâu thuan mô t c)ch đKng đ9n nht.
Ho-t động thc ti:n l% nhem gi#i quyt mâu thuan t-o ra s bin đfi ca s vật DQ đQ, ph#i x)c đnh đKng tr-ng th)i
chn muEi ca mâu thuan; tTm ra phương thc, phương tiện v% lc lưFng cQ kh# năng gi#i quyt mâu thuan. Mâu thuan đưFc
gi#i quyt beng con đưIng đu tranh ca c)c mặt đi lập. Đi vi mâu thuan kh)c nhau cQ phương ph)p gi#i quyt kh)c nhau.
* Sự vâ +n dụng của Đảng: Mâu thu\n trong qu) trGnh CNH, HDH đất nưc Trưc 1986
Đ-i hô i Đ#ng to%n quc l8n III (1960 ) đM x)c đnh: CNH l% nv trung tâm ca trong sut thIi kT qu) đô . Nô i dung cơ
b#n ca CNH khi đQ đưFc x)c đnh l%: ưu tiên ph)t tri>n công nghiê p nă ng mô t c)ch hFp l trên cơ s+ ph)t tri>n nông nghiê p v%
công nghiê p nhẹ, tin h%nh đEng thIi ba cuô c c)ch m-ng: CM QHSX, CM KHKT, CM tư tư+ng văn hQa. Trong công nghiê  p
năng thT chK tr5ng công nghiê p cơ kh ch t-o m)y mQc đ> s#n xut ra tư liê u s#n xut, trang b công c s#n xut cơ kh m)y
mQc cho to%n bô  n$n kinh t quc dân
Nhâ n thc v$ công nghiê p hQa hiê n đ-i hQa: Xem công nghiê p hQa chD l% qu) trTnh
t-o ra m)y mQc, coi tr5ng ng%nh công nghiê p nă ng ph c v cho n$n s#n xut xM hô  i, coi nhẹ nông nghiê p v% c)c ng%nh dch v kh)c.
=> Viê c )p d ng c)c cơ s+ trên ca công nghiê p hQa trong thIi kT nưc ta vPa mi b t%n ph) nă ng n$ do 2 cuô c chin tranh l%
ch quan, nQng vô i v$ đưIng li. 13 about:blank 13/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
+ Đưa m)y c%y E -t v%o đEng ruô ng thay cho sc k]o ca sKc vâ t vPa không phb hFp vi đi$u kiê n bâ c thang + nưc ta vPa
không tâ n d ng đưFc sc k]o, gây lMng ph
+ Viê c đ8u tư tr%n lan + nhi$u cơ s+ s#n xut m)y mQc trong khi vn không cQ, ngưIi lao đô ng không cQ trTnh đô  cdng như
qu#n l k]m hiê u qu# dan đn ng%nh nông nghiê p ko đưFc coi tr5ng, thiu lưFng thc lc phẩm, kinh t đTnh trê , đQi k]m v% l-c hâu Sau 1986
Đ-i hô i đ#ng VIII (1986) đM tâ
p trung nQi rL v$ CNH, HDH + nưc ta tP m c đch đn tin h%nh tPng bưc, th t ưu tiên
c)c ng%nh trong cơ cu kinh t, đn c# viê c x)c đnh đô ng lc ca qu) trTnh CNH, HDH l% như th n%o…,m+ ra mô  t chă ng
đưIng mi đẩy m-nh CNH, HDH. ThIi kT qu) đô  ca nưc ta hiê n nay cQ 3 mâu thuan cơ b#n -
Mâu thuan 1 bên l% lc lưFng s#n xut ph)t tri>n v% đang t tTm con đưIng gi#i phQng vi bên kia l% quan hê  s#n xut
đang kTm hMm, MT gi/a lc lưFng lao đô  ng v% QHSX TBCN (th%nh ph8n tư b#n tư nhân, x nghiê  p 100% vn nưc ngo%i..) => MT QHSX V% LLSX -
Mâu thuan gi/a mô  t bên l% yêu c8u thSa mMn c)c nhu c8u vâ t cht v% văn hQa ng%y c%ng tăng ca nhân dân vi 1 nên l%
n$n s#n xuât qu) thp k]m, cn đang + trTnh đô  n$n sx gi#n đơn v% mang nhi$u tnh t cp, t tKc > MT gi/a SX v% nhu c8u -
Mâu thuan gi/a mô  t bên l% s ph)t tri>n t ph)t đi lên CNTB v% 1 bên l% s can thiê  p cQ đnh hưng ca chKng ta ph)t
tri>n theo con đưIng dan ti CNXH
Phương hưng giải quyt -
Đ#m b#o quy$n l%m ch ca nhân dân vi tTnh tr-ng quan liêu bao cp ca hê thng chnh tr: Gi/ v/ng s lMnh đ-o
ca Đ#ng, beng s tiên phong gương mau ca Đ#ng viên v% tf chc cơ s+ Đ#ng -
Tâ p trung xây dng n$n văn hQa VN tiên tin đâ m đ% b#n s9c dân tô c
Câu 9 Phân tích cơ s. lý luâ - n của bài hGc chống tả khuynh, hữu khuynh trong nhâ -n thức và thực ti[n. Sự vâ -n dụng của
Đảng ta đối với vấn đề này
1. phân tích cơ s: l luâ +n của b@i h%c chng tả khuynh h^u khuynh trong nhâ +n thc v@ thực ti=n
- Kh)i niệm:
+ t# khuynh: cQ th> hi>u l% tư tư+ng ch quan nQng vội, mun cQ s thay đfi sm v$ lưFng nhưng không tnh đn việc lch ldy v$ cht.
+ h/u khuynh: l% tư tư+ng b#o th trT trệ, không d)m thc hiện s thay đfi v$ cht khi đM cQ s tch ldy đ v$ lưFng.
- Bi>u hiện ca t# khuynh- h/u khuynh trong nhận thc v% thc ti:n:
+ t# khuynh: nQng vội, luôn mun đt ch)y giai đo-n, không quan tâm đn tnh kh)ch quan vn cQ ca s vật.
+ h/u khuynh: b#o th, tuyệt đi hQa v$ s thay đfi v$ mặt quy mô, trTnh độ, nhp điệu ca s vận động, ph)t tri>n ca
s vật, không kp thIi chuy>n nh/ng thay đfi v$ tnh quy đnh vn cQ sang tnh kh)ch quan vn cQ ca s vật. - Nguyên nhân:
+ Vi ph-m s thng nht gi/a t)c động qua l-i ca s vật hiện tưFng.
+ vi ph-m nguyên l ca quy luật lưFng cht, c th>:
Cơ s. lý luận của bài hGc chống tả khuynh, hữu khuynh là quy luật chuyển hHa từ những sự thay đổi về lưZng dẫn
đến những sự thay đổi về chất và ngưZc l0i, chX ra c+ch thức vận đông, ph+t triển của sự vật, hiện tưZng C)c kh)i niê +m
- Cht l% tnh quy đnh vn cQ ca s vật hiện tưFng đưFc bi>u hiện thông qua c)c thuộc tnh v% đặc đi>m cu trKc ca s
vật. Cht l% ph-m trb trit h5c dbng đ> chD tnh quy đnh kh)ch quan vn cQ ca s vật, l% s thng nht h/u cơ ca nh/ng
thuộc tnh l%m cho s vật l% nQ ch không ph#i l% c)i kh)c. Tnh quy đnh l% c)i vn cQ ca s vật, hiện tưFng đ> phân biệt s
vật n%y vi s vật kh)c. Tnh quy đnh n%y đưFc th> hiện thông qua c)c thuộc tnh.
- LưFng ca s vâ t l% tnh quy đnh vn cQ ca s vật, hiện tưFng, chD rL v$ mặt quy mô, tc độ, trTnh độ ph)t tri>n ca s
vật, hiện tưFng. NQi đn lưFng s vật tc l% s vật đQ ln hay b], tc độ ph)t tri>n nhanh hay chậm, trTnh độ cao hay
thp..v..v..đo beng c)c đ-i lưFng c th>, beng s tuyệt đi như trong lưFng, th> tch hoặc so s)nh vi vật th> kh)c, thIi kỳ n%y
vi thIi kỳ kh)c. V d tc độ ca )nh s)ng l% 300.000km/giây, một c)i b%n cQ chi$u cao 80 phân, một nưc cQ 50 triệu dân..v..v
- Độ l% gii h-n m% trong đQ lưFng bin đfi chưa gây nên s thay đfi căn b#n v$ cht. S vật van l% nQ, m5i s vật hiện
tưFng đ$u tEn t-i trong một độ thch hFp khi lưFng bin đfi vưFt qu) gii h-n độ thT s vật không cn l% nQ.
- Đi>m nKt l% đi>m m% t-i đQ lưFng bin đfi đM gây nên s thay đfi căn b#n, tập hFp nh/ng đi>m nKt g5i l% đưIng nKt.
- S thay đfi căn b#n v$ cht, c)i cd mt đi c)i mi ra đIi ph#i thông qua bưc nh#y. Bưc nh#y l% một ph-m trb trit h5c
dbng đ> chD s bin đfi căn b#n tP cht s vật n%y sang cht ca s vật kh)c.
Nô +i dung của quy luâ +t
- S thay đfi v$ lưFng ca s vật cQ #nh hư+ng ti s thay đfi v$ cht ca nQ v% ngưFc l-i, s thay đfi v$ cht ca s vật
tương ng vi thay đfi v$ lưFng ca nQ. S thay đfi v$ lưFng cQ th> chưa l%m thay đfi ngay lập tc s thay đfi v$ cht ca s
vật. + một gii h-n nht đnh, lưFng ca s vật thay đfi, nhưng cht ca s vật chưa thay đfi cơ b#n. Khi lưFng ca s vật đưFc
tch luỹ vưFt qu) gii h-n nht đnh, thT cht cd ss mt đi, cht mi thay th cht cd. kho#ng gii h-n trong đQ s thay đfi v$
lưFng ca s vật chưa l%m thay đfi căn b#n cht ca s vật y g5i l% độ. Nh/ng thay đfi v$ lưFng vưFt qu) gii h-n độ ss l%m
cho cht ca s vật thay đfi căn b#n. Đi>m m% t-i đQ s thay đfi căn b#n v$ cht đưFc thc hiện g5i l% đi>m nKt. Bưc nh#y l%
bưc thay đfi căn b#n v$ cht ca s vật do s thay đfi lưFng trưc đQ gây ra. ĐEng thIi, s thay đôi v$ cht l-i t)c động đn
lưFng, thKc đẩy lưFng tip t c ph)t tri>n.
- Quy luật chuy>n hQa tP nh/ng s thay đfi v$ lưFng th%nh nh/ng s thay đfi v$ cht v% ngưFc l-i: M5i s vật đ$u l% s
thng nht gi/a lưFng v% cht, s thay đfi d8n d8n v$ lưFng ti đi>m nKt ss dan đn s thay đfi v$ cht ca s vật thông qua 14 about:blank 14/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
bưc nh#y; cht mi ra đIi t)c động tr+ l-i s thay đfi ca lưFng mi l-i cQ cht mi cao hơn... Qu) trTnh t)c động đQ di:n ra
liên t c l%m cho s vật không ngPng bin đfi. Y/cJu của quy luật:
S vận động v% ph)t tri>n ca s vật bao giI cdng di:n ra beng c)ch tch luỹ d8n d8n v$ lưFng đn một gii h-n nht đnh,
thc hiện bưc nh#y đ> chuy>n v$ cht. Do đQ, trong ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n, con ngưIi ph#i bit tPng
bưc tch luỹ v$ lưFng đ> l%m bin đfi v$ cht theo quy luật. Phương ph)p n%y giKp cho chKng ta tr)nh đưFc tư tư+ng ch
quan, duy  ch, nôn nQng, "đt ch)y giai đo-n" mun thc hiện nh/ng bưc nh#y liên t c.
Quy luật ca t nhiên v% quy luật ca xM hội đ$u cQ tnh kh)ch quan. Song quy luật ca t nhiên di:n ra một c)ch t ph)t,
cn quy luật ca xM hội chD đưFc thc hiện thông qua ho-t động cQ  thc ca con ngưIi. Do đQ, khi đM tch luỹ đ v$ s lưFng
ph#i cQ quyt tâm đ> tin h%nh bưc nh#y, ph#i kp thIi chuy>n nh/ng s thay đfi v$ lưFng th%nh nh/ng thay đfi v$ cht, tP
nh/ng thay đfi mang tnh cht tin hQa sang nh/ng thay đfi mang tnh cht c)ch m-ng. ChD cQ như vậy mi kh9c ph c đưFc tư
tư+ng b#o th, trT trệ, "h/u khuynh" thưIng đưFc bi>u hiện + chỗ coi s ph)t tri>n chD l% s thay đfi đơn thu8n v$ lưFng.
2. Sự vâ +n dụng của Đảng: Vận dụng v@o thực ti=n ph)t tri1n kinh t th trưHng đnh hưng XHCN : Việt nam
Ph)t tri>n kinh t th trưIng đnh hưng XHCN chnh l% thc hiện nht qu)n v% lâu d%i chnh s)ch ph)t tri>n kinh t h%ng
ho) nhi$u th%nh ph8n, qua đQ ti$m năng ca c)c th%nh ph8n kinh t đưFc khai th)c đ> ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, xây dng
cơ s+ vật cht kỹ thuật ca CNXH, nâng cao đIi sng nhân dân, đ#m b#o xây dng th%nh công CNXH. Trưc 1986
ChKng ta chưa tch ldy đ8y đ nh/ng đi$u kiê n vâ t cht cho CNXH, nQng vô i xây dng quan hê  s#n xut XHCN. Sau năm
1975 khi đt nưc đưFc thng nht, c# nưc đi lên CNXH, chKng ta đM nQng vội v% nht lo-t xây dng quan hệ s#n xut một
th%nh ph8n da trên cơ s+ công h/u XHCN v$ tư liệu s#n xut, m5i th%nh ph8n kinh t kh)c b coi l% bộ phận đi lập vi kinh
t XHCN, vT vậy nem trong diện ph#i c#i t-o, xo) bS, l%m như vậy l% chKng ta đM đẩy quan hệ s#n xut đi qu) xa so vi trTnh độ
ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, t-o ra mâu thuan gi/a một bên l% lc lưFng s#n xut thp k]m vi một bên l% quan hệ s#n
xut đưFc xM hội ho) gi# t-o, dan đn kTm hMm s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, hay nQi c)ch kh)c khi lc lưFng s#n xut
ca chKng ta cn qu) thp k]m chưa tch luỹ đ v$ lưFng (tnh cht v% trTnh độ) đM vội vM thay đfi cht (quan hệ s#n xut
XHCN) l%m cho đt nưc lâm v%o tTnh trang khng ho#ng kinh t – xM hội. Sau 1986
TP đ-i hội VI ca đ#ng cộng s#n Việt nam đn nay, kh9c ph c sai l8m trên chKng ta thc hiện xây dng n$n kinh t
h%ng ho) nhi$u th%nh ph8n, xut ph)t tP tnh cht v% trTnh độ ca lc lưFng s#n xut nưc ta l% đa d-ng, không đEng đ$u v% chưa cao.
Thc ti:n sau 15 năm đfi mi đM khẳng đnh ch trương xây dng kinh t nhi$u th%nh ph8n l% phb h5p vi ph)t tri>n lc lưFng
s#n xut + nưc ta. NQ đM thc s gi#i phQng , ph)t tri>n v% khơi dậy c)c ti$m năng ca s#n xut. Khơi dậy năng lc s)ng t-o
ch động ca c)c ch th> kinh t trong s#n xut đưa nưc ta ra khSi thIi kỳ khng ho#ng kinh t- xM hội vi nh/ng kt qu# đ)ng mong đFi:
- Thc hiện 3 chương trTnh kinh t: lương thc thc phẩm, h%ng tiêu dung v% h%ng xut khẩu (tc l% ph)t tri>n nông nghiệp,
công nghiệp nhẹ, ti>u th công nghiệp) v% ph)t tri>n công nghiệp nặng mdi nh5n khi cQ đi$u kiện
- ThPa nhận n$n kinh t nhi$u th%nh ph8n
- XQa bS qu#n l tập trung quan liêu bao cp, thPa nhận cơ ch th trưIng đnh hưng XHCN
- Ưu tiên ph)t tri>n gi)o d c đ%o t-o
Câu 10. Phân tích cơ s. lý luâ -n chX ra khuynh hướng, con đư`ng vâ -n đô -ng và ph+t triển của sự vâ -t hiê -n tưZng. Sự vâ -n
dụng của Đảng ta đối với vấn đề này
1.Cơ s: l luận chb ra khuynh hưng, con đưHng vâ +n đô +ng v@ ph)t tri1n của SV HT l@: Quy luật phủ đnh của phủ đnh
Bt c s vật, hiện tưFng n%o trong th gii đ$u tr#i qua qu) trTnh ph)t sinh, ph)t tri>n v% diệt vong. S vật cd mt đi đưFc
thay beng s vật mi. S thay th đQ g5i l% ph đnh. Ph đnh l% s thay th s vật n%y beng s vật kh)c trong qu) trTnh vận
động v% ph)t tri>n. Ph đnh biện chng l% ph-m trb trit h5c dbng đ> chD s ph đnh t thân, l% m9t khâu trong qu) trTnh dan
ti s ra đIi s vật mi, tin bộ hơn s vật cd.
Đặc trưng cơ b#n ca ph đnh biện chng l% tnh kh)ch quan v% tnh k thPa. Trong qu) trTnh ph đnh biện chng, s vật
khẳng đnh l-i nh/ng mặt tt, mặt tch cc v% chD ph đnh nh/ng c)i l-c hậu, c)i tiêu cc. Do đQ, ph đnh đEng thIi cdng l% khẳng đnh.
2. Nội dung của quy luật phủ đnh của phủ đnh
S vật ra đIi v% tEn t-i đM khẳng đnh chnh nQ. Trong qu) trTnh vận động ca s vật y, nh/ng nhân t mi xut hiện ss
thay th nh/ng nhân t cd, s ph đnh biện chng di:n ra - s vật đQ không cn n/a m% b thay th b+i s vật mi, trong đQ cQ
nh/ng nhân t tch cc đưFc gi/ l-i. Song s vật mi n%y ss l-i b ph đnh b+i s vật mi kh)c. S vật mi kh)c y dưIng như
l% s vật đM tEn t-i, song không ph#i l% s trbng lặp ho%n to%n, m% nQ đưFc bf sung nh/ng nhân t mi v% chD b#o tEn nh/ng
nhân t tch cc thch hFp vi s ph)t tri>n tip t c ca nQ. Sau khi s ph đnh hai l8n ph đnh ca ph đnh đưFc thc hiện,
s vật mi ho%n th%nh một chu kỳ ph)t tri>n. V d trên cho thy, tP s khẳng đnh ban đ8u (h-t thQc ban đ8u), tr#i qua s ph
đnh l8n th nht (cây lKa ph đnh h-t thQc) v% s ph đnh l8n th hai (nh/ng h-t thQc mi ph đnh cây lKa), s vật dưIng
như quay tr+ l-i s khẳng đnh ban đ8u (h-t thQc), nhưng trên cơ s+ cao hơn (s lưFng h-t thQc nhi$u hơn, cht lưFng h-t thQc cdng ss thay đfi).
S ph)t tri>n biện chng thông qua nh/ng l8n ph đnh như trên l% s thng nht h/u cơ gi/a l5c bS, b#o tEn v% bf sung
thêm nh/ng nhân t tch cc mi. Do vậy, thông qua nh/ng l8n ph đnh biện chng s vật ss ng%y c%ng ph)t tri>n. 15 about:blank 15/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
Ph đnh ca ph đnh l%m xut hiện s vật mi l% kt qu# ca s tfng hFp tt c# nhân t tch cc đM cQ v% đM ph)t tri>n
trong c)i khẳng đnh ban đ8u v% trong nh/ng l8n ph đnh tip theo. Do vậy, s vật mi vi tư c)ch l% kt qu# ca ph đnh ca
ph đnh cQ nội dung to%n diện hơn, phong phK hơn, cQ c)i khẳng đnh ban đ8u v% kt qu# ca s ph đnh l8n th nht.
Kt qu# ca s ph đnh ca ph đnh l% đi>m kt thKc ca một chu kỳ ph)t tri>n v% cdng l% đi>m kh+i đ8u ca chu kỳ ph)t
tri>n tip theo.Quy luật ph đnh ca ph đnh kh)i qu)t xu hưng tt yu tin lên ca s vật - xu hưng ph)t tri>n. Song s
ph)t tri>n đQ không ph#i di:n ra theo đưIng thẳng, m% theo đưIng "xo)y c". S ph)t tri>n theo đưIng "xo)y c" l% s bi>u th
rL r%ng, đ8y đ c)c đặc trưng ca qu) trTnh ph)t tri>n biện chng ca s vật: tnh k thPa, tnh lặp l-i, tnh tin lên. Mỗi vng
ca đưIng "xo)y c" dưIng như th> hiện s lặp l-i, nhưng cao hơn, th> hiện trTnh độ cao hơn ca s ph)t tri>n. Tnh vô tận ca
s ph)t tri>n tP thp đn cao đưFc th> hiện + s ni tip nhau tP dưi lên ca c)c vng trong đưIng "xo)y c".
Quy luật ph đnh ca ph đnh nêu lên mi liên hệ, s k thPa gi/a c)i khẳng đnh v% c)i ph đnh, nhI đQ ph đnh biện
chng l% đi$u kiện cho s ph)t tri>n; nQ b#o tEn nội dung tch cc ca c)c giai đo-n trưc v% bf sung thêm nh/ng thuộc tnh
mi l%m cho s ph)t tri>n đi theo đưIng "xo)y c".
3.  nghPa phương ph)p luận
Nghiên cu v$ quy luật ph đnh ca ph đnh, chKng ta rKt ra một s  nghOa phươngph)p luận sau đây:
Quy luật ph đnh ca ph đnh giKp chKng ta nhận thc đKng đ9n v$ xu hưng ph)t tri>n ca s vật. Qu) trTnh ph)t tri>n
ca bt kỳ s vật n%o cdng không bao giI đi theo một đưIng thẳng, m% di:n ra quanh co, phc t-p, trong đQ bao gEm nhi$u chu
kỳ kh)c nhau. Chu kỳ sau bao giI cdng tin bộ hơn chu kỳ trưc.+ mỗi chu kỳ ph)t tri>n s vật cQ nh/ng đặc đi>m riêng biệt.
Do đQ, chKng ta ph#i hi>u nh/ng đặc đi>m đQ đ> cQ c)ch t)c động phb hFp vi yêu c8u ph)t tri>n.
Theo quy luật ph đnh ca ph đnh, m5i s vật luôn luôn xut hiện c)i mi thay th c)i cd, c)i tin bộ thay th c)i l-c
hậu; c)i mi ra đIi tP c)i cd trên cơ s+ k thPa tt c# nh/ng nhân t tch cc ca c)i cd, do đQ, trong ho-t động ca mTnh, con
ngưIi ph#i bit k thPa tinh hoa ca c)i cd, tr)nh th)i độ ph đnh s-ch trơn.
4. Vận dụng: hGnh th)i kinh t xã hội theo đưHng xoKn c
Lo%i ngưIi đM, đang v% ss tr#i qua 5 hTnh th)i kinh t xM hôi. ĐQ l% xM h5i cộng s#n nguyên thy, chi:m h/u nô lệ,
phong kin, tư b#n ch nghOa v% cộng s#n ch nghOa. HTnh th)i kinh t xM hội cQ tnh lch s=, cQ s ra đIi ph)t tri>n, diệt vong .
Ch độ xM hội l-c hậu ss mt đi, ch độ xM hội mi cao hơn ss thay th. ĐQ l% khi phương thc s#n xut cd đM tr+ lên lỗi thIi,
hoặc khng ho#ng do mâu thuan ca quan hệ s#n xut vi lc lưFng s#n xut qu) ln không th> phb hFp thT phương thc s#n
xut n%y ss b diệt vong v% xut hiện một phương thc s#n xut mi ho%n thiện hơn, cQ quan hệ s#n xut phb hFp vi lc lưFng s#n xut.
CQ thIi kỳ nưc ta m9c ph#i căn bệnh ph đnh s-ch trơn, đây l% thIi gian đ)nh gi) v$ gi) tr ca CNTB l% xu, ph#i
tr)nh xa cn CNXH thT to%n m%u hEng. V%o giai đo-n n%y, tt c# nh/ng s#n phẩm h%ng hQa cdng như nh/ng văn hQa tư tư+ng
ca CNXH đưFc đ$ cao tuyệt đi, cn ca CNTB thT đưFc cho l% sai lệch, không tt.
Sau nh/ng năm đfi mi, đt nưc ta đM bit nhTn nhận v% k thPa ch5n l5c nh/ng gi) tr, nh/ng th%nh tu m% CNTB mang l-i.
TQm l-i, cQ th> thy s vận động ca không chD Việt Nam m% to%n nhân lo-i đ$u tt yu đi theo quy luật n%y. Tuy nhiên khi c)i
mi xut hiện, ban đ8u ss l% c)i c) biệt, non yu. VT vậy chKng ta c8n quan tâm b#o vệ đ> nQ tEn t-i, ph)t tri>n v% đưFc nhân rộng ra.
Câu 11: Phân tích mối quan hê - giữa thực ti[n và lý luâ -n. Sự vâ -n dụng của Đảng ta đối với vấn đề này *Kh)i niê +m
- Thc ti:n: Thc ti:n l% to%n bộ nh/ng ho-t động vật cht cQ m c đch, mang tnh lch s= – xM hô  i ca con ngưIi nhem c#i
bin t nhiên, xM hô i v% b#n thân con ngưIi
C)c hTnh thc cơ b#n ca thc ti:n:
+ lao đô ng s#n xut vâ t cht l% hTnh thc thc ti:n cao nht, l% ho-t đô ng trc tip t)c đô ng v%o t nhiên nhem t-o ra ca
c#i vâ t cht cho s tEn t-i v% ph)t tri>n ca xM hô i
+ ho-t đô ng chnh tr – xM hô i l% ho-t đô ng ca con ngưIi trc tip t)c đô ng v%o xM hô i, c#i bin c)c quan hê  xM hô i theo hưng tin đô 
+ Ho-t đô ng thc nghiê m khoa h5c l% ho-t đô ng ca c)c nh% khoa h5c t)c đô ng nhem l%m c#i bin c)c quan hê  xM hô i theo hưng tin bô 
Mỗi hTnh thc ho-t động cơ b#n ca thc ti:n cQ một chc năng quan tr5ng kh)c nhau,không th> thay th đưFc cho nhau
song gi/a chKng cQ mi quan hệ chặt chs vi nhau, t)c động qua l-i lan nhau
- L luâ n: l% hê  thng tri thc đưFc kh)i qu)t tP thc ti:n, ph#n )nh nh/ng mi quan hê  b#n cht, nh/ng quy luâ t ca c)c s vât, hiê n tưFng
Đ> hTnh th%nh l luâ n, con ngưIi ph#i thông qua qu) trTnh nhâ n thc kinh nghiê m, nhâ n thc kinh nghiê m l% qu) trTnh quan
s)t s lă p đi lă p l-i di:n bin ca c)c s vâ t, hiê n tưFng, kt qu# ca nhâ n thc kinh nghiê m l% tri thc kinh nghiê m. Tri thc
kinh nghiê m bao gEm tri thc kinh nghiê m thông thưIng v% tri thc kinh nghiê m khoa h5c. Tri thc kinh nghiê  m tuy l% th%nh
t ca tri thc + cp đô  thp nhưng l% cơ s+ đ> hTnh th%nh l luâ n
L luâ n cQ nh/ng cp đô  kh)c nhau tby ph-m vi ph#n )nh v% vai tr ca nQ, cQ th> phân chia l luâ n th%nh
+ L luâ n ng%nh: l luâ n kh)i qu)t nh/ng quy luâ t hTnh th%nh v% ph)t tri>n ca mô t ng%nh, nQ l% cơ s+ đ> s)ng t-o tri thc
cung như phương ph)p luâ n cho ho-t đô ng ca ng%nh đQ, như l luâ n văn h5c, nghê  thuâ t…
+ L luâ n trit h5c l% hê thng nh/ng quan niê m chung nht v$ th gii v% con ngưIi, l% th gii quan v% phương ph)p
luân nhâ n thc v% ho-t đô ng ca con ngưIi.
*Mi quan hệ biê +n chng gi^a lí luâ +n v@ thực ti=n
- Thc ti:n l% cơ s+, l% động lc, l% m c đch v% tiêu chuẩn ca l luận: l luận hTnh th%nh, ph)t tri>n xut ph)t tP thc ti:n,
đ)p ng yêu c8u thc ti:n. 16 about:blank 16/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
+ Thc ti:n l% cơ s+ ca l luận:Thông qua kt qu# ho-t động thc ti:n, k> c# th%nh công cdng như tht b-i, con ngưIi
phân tch cu trKc, tnh cht v% c)c mi quan hệ ca c)c yu t, c)c đi$u kiện trong c)c hTnh thc thc ti:n đ> hTnh th%nh l
luận,. Qu) trTnh ho-t động thc ti:n cn l% cơ s+ đẻ bf sung v% đi$u chDnh nh/ng l luận đM đưFc kh)i qu)t. Mặt kh)c, ho-t
động thc ti:n ca con ngưIi l%m n#y sinh nh/ng vn đ$ mi đi hSi qu) trTnh nhận thc ph#i tip t c gi#i quyt. Thông qua
đQ, l luận đưFc bf sung , m+ rộng.
+ Thc ti:n l% động lc ca l luận.Ho-t động ca con ngưIi l% nguEn gc c)c c) nhân, ho%n thiện c)c mi quan hệ ca
con ngưIi vi t nhiên, vi xM hội. L luận đưFc vận đ ng l%m phương ph)p cho ho-t động thc ti:n, mang l-i lFi ch cho con
ngưIi v% c%ng kch thch con ngưIi tip t c b)m s)t thc ti:n đ> kh)i qu)t l luận. Qu) trTnh đQ di:n ra không ngPng trong s
tEn t-i ca con ngưIi, l%m cho l luận ng%y c%ng đ8y đ, phong phK v% sâu s9c hơn. Qua đQ, thc ti:n thKc đẩy một ng%nh khoa
h5c mi ra đIi – khoa h5c l luận.
+ Thc ti:n l% m c đch ca l luận: M c đch ch yu ca l luận l% nâng cao năng lc ho-t động ca con ngưIi trưc
hiện thc kh)ch quan đ> đưa l-i lFi ch cao hoen, thSa mMn nhu c8u ng%y c%ng tăng ca c) nhân v% xM hội. T thân l luận
không t-o ra nh/ng s#n ph#m đ)p ng nhu c8u ca con ngưIi , m% ph#i thông qua ho-t động thc ti:n.
+ Thc ti:n l% tiêu chuẩn ca l luận. Tnh chân l ca l luận l% s phb hFp ca l luận vi hiện thc kh)ch quan v%
đưFc thc ti:n ki>m nghiệm, l% gi) tr phương ph)p ca l luận vi ho-t động thc ti:n ca con ngưIi. Do đQ, m5i l luận phi#i
thông qua thc ti:n ki>m nghiệm.
+ Thc ti:n l% tiêu chuẩn chân l ca l luận khi thc ti:n đ-t đn tTnh to%n vẹn ca nQ. Thc ti:n cQ nhi$u giai đo-n
ph)t tri>n kh)c nhau, chD cQ l luận n%o ph#n )nh đưFc tnh to%n vẹn ca thc ti:n thT mi đ-t đn chân l.
- Thc ti:n ph#i đưFc chD đ-o b+i l luận; ngưFc l-i l luận ph#i đưFc vận d ng v%o thc ti:n, tip t c bf sung v% ph)t tri>n
trong thc ti:n. L luận cQ th> thKc đẩy tin trTnh ph)t tri>n ca thc ti:n nu đQ l% l luận khoa h5c v% ngưFc l-i cQ th> kTm
hMm s ph)t tri>n ca thc ti:n nu đQ l% l luận ph#n khoa h5c, ph#n động, l-c hậu.
+L luận khoa h5c ss tr+ th%nh kim chD nam cho ho-t động thc ti:n. NQ hưng dan, chD đ-o, soi s)ng cho thc ti:n,
v-ch ra phương ph)p giKp ho-t động thc ti:n đi ti th%nh công. HE Ch Minh đM chD ra reng: "Không cQ l luận thT lKng tKng
như nh9m m9t m% đi". L luận đem l-i cho thc ti:n nh/ng tri thc đKng đ9n v$ nh/ng quy luật vận động v% ph)t tri>n ca th
gii kh)ch quan, giKp con ngưIi x)c đnh đKng m c tiêu đ> h%nh động cQ hiệu qu# hơn, tr)nh đưFc nh/ng sai l8m, vp v)p. L
luận khoa h5c thâm nhập v%o ho-t động ca qu8n chKng t-o nên sc m-nh vật cht, đi$u chDnh ho-t động thc ti:n, giKp cho
ho-t động ca con ngưIi tr+ nên t gi)c, ch động, tit kiệm đưFc thIi gian, công sc, h-n ch nh/ng m mam, t ph)t.
+ L luận khoa h5c d kin s vận động v% ph)t tri>n ca s vật hiện tưFng trong tương lai, tP đQ chD ra phương
hưng mi cho s ph)t tri>n. Con ngưIi ng%y c%ng đi sâu kh)m ph) gii t nhiên vô cbng vô tận beng nh/ng phương tiện khoa
h5c hiện đ-i thT c%ng c8n cQ nh/ng d b)o đKng đ9n. Nu d b)o không đKng ss dan đn nh/ng sai l8m, hậu qu# xu không th>
lưIng đưFc trong thc ti:n. VT th, chc năng d b)o tương lai l% chc năng quan tr5ng ca l luận.
+ L luận c)ch m-ng cQ vai tr to ln đi vi thc ti:n c)ch m-ng. Lênin cho reng: "Không cQ l luận c)ch m-ng thT
không th> cQ phong tr%o c)ch m-ng". M)c thT nhn m-nh: "L luận khi thâm nhập v%o qu8n chKng thT nQ bin th%nh lc lưFng vật cht".
*  nghPa phương ph)p luâ +n
Việc qu)n triệt nguyên t9c thng nht gi/a l luận v% thc ti:n cQ  nghOa rt quan tr5ng, giKp chKng ta tr)nh đưFc
bệnh kinh nghiệm cdng như bệnh gi)o đi$u v% rKt ra đưFc nh/ng quan đi>m đKng đ9n trong nhận thc v% cuộc sng.
Trưc ht, c8n ph#i qu)n triệt quan đi>m thc ti:n. Quan đi>m n%y yêu c8u việc nhận thc ph#i xut ph)t tP thc ti:n,
da trên cơ s+ thc ti:n, sâu s)t thc ti:n, tf chc ho-t động thc ti:n đ> tri>n khai l luận, ph#i coi tr5ng công t)c tfng kt thc
ti:n đ> bf sung ph)t tri>n l luận. Việc nghiên cu l luận ph#i liên hệ vi thc ti:n, h5c đi đôi vi h%nh, tr)nh tTnh tr-ng quan
liêu, b%n gi/ay, s)ch v+, xa rIi thc ti:n.
ĐEng thIi c8n ph#i ph)t huy vai tr ca l luận đi vi thc ti:n. Ph)t huy vai tr ca l luận yêu c8u ph#i nâng cao
trTnhđộ tư duy l luận, đfi mi phương ph)p tư duy cho to%n Đ#ng, to%n dân nghOa l% chuy>n tP tư duy kinh nghiệm sang tư
duy l luận, tP tư duy siêu hTnh, duy tâm sang tư duy biện chng duy vật; đfi mi công t)c l luận, hưng công t)c l luận v%o
nh/ng vn đ$ do cuộc sng đặt ra, l%m rL nh/ng căn c kh)ch quan ca đưIng li chnh s)chca Đ#ng.
Nu coi thưIng thc ti:n v% t)ch rIi l luận vi thc ti:n thT ss dan đn sai l8m ca bệnh kinh nghiệmv% bệnh gi)o đi$u.
*Sự vâ +n dụng của Đảng ta đi vi vấn đ- n@y
Công cuộc đfi mi chnh thc b9t đ8u tP việc Đ#ng ta thPa nhận v% cho ph]p ph)t tri>n kinh t h%ng ho) nhi$u th%nh ph8n,
vận h%nh theo cơ ch th trưIng. ĐQ l% một tt yu kh)ch quan khi + v%o thIi kỳ qu) độ như + nưc ta hiện nay. Ph#i dung ho%
v% tEn t-i nhi$u th%nh ph8n kinh t l% một tt yu do lch s= đ> l-i song đưa chKng cbng tEn t-i v% ph)t tri>n mi l% một vn đ$
nan gi#i, khQ khăn. Bên c-nh việc thPa nhận s tEn t-i ca kinh t tư b#n tư nhân, đương nhiên ph#i thưIng xuyên đu tranh vi
xu hưng t ph)t tư b#n ch nghOa v% nh/ng mặt tiêu cc trong c)c th%nh ph8n kinh t, gi#i quyt mâu thuan tEn t-i trong s#n
xut gi/a chKng đ> cbng ph)t tri>n.
S nghiệp đfi mi + nưc ta cung cp một b%i h5c to ln v$ nhận thc. ĐQ l% b%i h5c v$ qu)n triệt quan đi>m thc ti:n -
nguyên t9c cơ b#n ca ch nghOa M)c - Lênin, quan đi>m cơ b#n v% h%ng đ8u ca trit h5c M)c xt. S nghiệp đfi mi vi tnh
cht mi mẻ v% khQ khăn ca nQ đi hSi ph#i cQ l luận khoa h5c soi s)ng. S kh)m ph) v$ l luận ph#i tr+ th%nh ti$n đ$ v%
đi$u kiện cơ b#n l%m cơ s+ cho s đfi mi trong ho-t động thc ti:n. Tuy nhiên, l luận không bỗng nhiên m% cQ v% cdng
không th> chI chuẩn b xong xuôi v$ l luận rEi mi tin h%nh đfi mi. Hơn n/a, thc ti:n l-i l% cơ s+ đ> nhận thc, ca l
luận. Ph#i qua thc ti:n rEi mi cQ kinh nghiệm, mi cQ cơ s+ đ$ kh)i qu)t th%nh l luận.
VT vậy, qu) trTnh đfi mi + nưc ta chnh l% qu) trTnh vPa h5c vPa l%m, vPa l%m vPa tfng kt l luận, đKc rKt th%nh quan
đi>m, th%nh đưIng li đ> rEi quay tr+ l-i qu) trTnh đfi mi. CQ nh/ng đi$u chKng ta ph#i m mam trong thc ti:n, ph#i tr#i qua
th> nghiệm, ph#i l%m rEi mi bit, thậm ch cQ nhi$u đi$u ph#i chI thc ti:n. V d như vn đè chng l-m ph)t, vn đ$ kho)n 17 about:blank 17/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
trong nông nghiệp, vn đ$ phân phi s#n phẩm... Trong qu) trTnh đQ, tt nhiên ss không tr)nh khSi việc ph#i tr# gi) cho nh/ng
khuyt đi>m, lệch l-c nht đnh.
Câu 12. Phân tích mối quan hệ giữa lực lưZng sản xuất và quan hệ sản xuất (hoặc nội dung cơ bản nhất của quy luật chi
phối sự ph+t triển của lịch sử loài ngư`i). Sự vận dụng của Đảng ta đHi với quy luật này.
1. Kh)i niệm phương thc sản xuất, lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
Phương thc s#n xut l% c)ch thc con ngưIi thc hiện qu) trTnh s#n xut vật cht + nh/ng giai đo-n lch s= nht đnh ca
xM hội lo%i ngưIi. Phương thc s#n xut chnh l% s thng nht gi/a lc lưFng s#n xut + một trTnh độ nht đnhv% quan hệ s#n xut tương ng.
- Lc lưFng s#n xut l% năng lc thc ti:n c#i bin gii t nhiên ca con ngưIi nhem đ)p ng nhu c8u đIi sng ca mTnh.
Lc lưFng s#n xut l% s kt hFp ngưIi lao động v% tư liệu s#n xut, trong đQ "lc lưFng s#n xut h%ng đ8u ca to%n th> nhân
lo-i l% công nhân, l% ngưIi lao động" . Chnh ngưIi lao động l% ch th> ca qu) trTnh lao động s#n xut, vi sc m-nh v% kỹ
năng lao động ca mTnh, s= d ng tư liệu lao động, trưc ht l% công c lao động, t)c động v%o đi tưFng lao động đ> s#n xut ra
ca c#i vật cht. Trong c)c yu t ca LLSX, LLSX h%ng đ8u l% ngưIi lao động. Cbng vi ngưIi lao động, công c lao động
cdng l% một yu t cơ b#n ca lc lưFng s#n xut, đQng vai tr quyt đnh trong tư liệu s#n xut.Trong s ph)t tri>n ca lc
lưFng s#n xut, khoa h5c đQng vai tr ng%y c%ng to ln. S ph)t tri>n ca khoa h5c g9n li$n vi s#n xut v% l% động lc m-nh
ms thKc đẩy s#n xut ph)t tri>n
- Quan hệ s#n xut l% quan hệ gi/a ngưIi vi ngưIi trong qu) trTnh s#n xut (s#n xut v% t)i s#n xut xM hội). Quan hệ s#n
xut gEm ba mặt: quan hệ v$ s+ h/u đi vi tư liệu s#n xut, quan hệ trong tf chc v% qu#n l s#n xut, quan hệ trong phân
phi s#n phẩm s#n xut ra. Quan hệ s#n xut do con ngưIi t-o ra, nhưng nQ hTnh th%nh một c)ch kh)ch quan trong qu) trTnh s#n
xut, không ph thuộc v%o  mun ch quan ca con ngưIi Trong ba mặt ca quan hệ s#n xut, quan hệ s+ h/u v$ tư liệu s#n
xut l% quan hệ xut ph)t, quan hệ cơ b#n, đặc trưng cho quan hệ s#n xut trong tPng xM hội, quyt đnh quan hệ v$ tf chc
qu#n l s#n xut, quan hệ phân phi s#n phẩm cdng như c)c quan hệ xM hội kh)c. Quan hệ tf chc v% qu#n l s#n xut trc tip
t)c động đn qu) trTnh s#n xut, đn việc tf chc, đi$u khi>n qu) trTnh s#n xut. NQ cQ th> thKc đẩy hoặc kTm hMm qu) trTnh s#n
xut. Quan hệ v$ phân phi s#n phẩm s#n xut ra mặc db do quan hệ s+ h/u v$ tư liệu s#n xut v% quan hệ tf chc qu#n l s#n
xut chi phi, song nQ kch thch trc tip đn lFi ch ca con ngưIi, nên nQ t)c động đn th)i độ ca con ngưIi trong lao động
s#n xut, v% do đQ cQ th> thKc đẩy hoặc kTm hMm s#n xut ph)t tri>n.
2. Mi quan hệ gi^a LLSX v@ QHSX
Lc lưFng s#n xut v% quan hệ s#n xut l% hai mặt ca phương thc s#n xut, chKng tEn t-i không t)ch rIi nhau, t)c động
qua l-i lan nhau một c)ch biện chng, t-o th%nh quy luật s phb hFp ca quan hệ s#n xut vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng
s#n xut - quy luật cơ b#n nht ca s vận động, ph)t tri>n xM hội. Lc lưFng s#n xut quyt đnh quan hệ s#n xut, nhưng quan
hệ s#n xut cdng cQ tnh độc lập tương đi v% t)c động tr=o l-i s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Quan hệ s#n xut quyt
đnh m c đch ca s#n xut, t)c động đn th)i độ ca con ngưIi trong lao động s#n xut, đn tf chc phân công lao động xM
hội, đn ph)t tri>n v% ng d ng khoa h5c công nghệ… do đQ t)c động đn s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Quan hệ s#n
xut phb hFp ss thKc đẩy s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, ngưFc l-i ss kTm hMm. V% khi quan hệ s#n xut kTm hMm s ph)t
tri>n ca lc lưFng s#n xut thT theo quy luật chung, quan hệ s#n xut cd ss đưFc thay th beng quan hệ s#n xut mi phb hFp
đ> thKc đẩy lc lưFng s#n xut ph)t tri>n.
S ph)t tri>n ca LLSX b9t nguEn tP đi hSi kh)ch quan ca s ph)t tri>n xM hội l% ph#i không ngPng ph)t tri>n s#n xut,
nâng cao năng sut lao động. S ph)t tri>n đQ đưFc đ)nh du beng trTnh độ ca LLSX.TrTnh độ lc lưFng s#n xut bi>u hiện +
trTnh độ ca công c lao động, trTnh độ, kinh nghiệm v% kỹ năng lao động ca con ngưIi, trTnh độ tf chc v% phân công lao
động xM hội, trTnh độ ng d ng khoa h5c v%o s#n xut.
G9n li$n vi trTnh độ ca lc lưFng s#n xut l% tnh cht ca lc lưFng s#n xut. Khi s#n xut da trên công c th công,
phân công lao động k]m ph)t tri>n thT lc lưFng s#n xut ch yu cQ tnh cht c) nhân. Khi s#n xut đ-t ti trTnh độ cơ kh, hiện
đ-i, phân công lao động xM hội ph)t tri>n thT lc lưFng s#n xut cQ tnh cht xM hội hQa. S vận động, ph)t tri>n ca lc lưFng
s#n xut quyt đnh v% l%m thay đfi quan hệ s#n xut cho phb hFp vi nQ. Khi một phương thc s#n xut mi ra đIi, khi đQ
quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. S phb hFp ca quan hệ s#n xut vi trTnh độ ph)t tri>n
ca lc lưFng s#n xut l% một tr-ng th)i m% trong đQ quan hệ s#n xut l% "hTnh thc ph)t tri>n" ca lc lưFng s#n xut. Trong
tr-ng th)i đQ, tt c# c)c mặt ca quan hệ s#n xut đ$u "t-o đa b%n đ8y đ" cho lc lưFng s#n xut ph)t tri>n.
S ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut đn một trTnh độ nht đnh l%m cho quan hệ s#n xut tP chỗ phb hFp tr+ th%nh không
phb hFp vi s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Khi đQ, quan hệ s#n xut tr+ th%nh "xi$ng xch" ca lc lưFng s#n xut, kTm
hMm lc lưFng s#n xut ph)t tri>n. Yêu c8u kh)ch quan ca s ph)t tri>n lc lưFng s#n xut tt yu dan đn thay th quan hệ
s#n xut cd beng quan hệ s#n xut mi phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n mi ca lc lưFng s#n xut đ> thKc đẩy lc lưFng s#n
xut tip t c ph)t tri>n. Thay th quan hệ s#n xut cd beng quan hệ s#n xut mi cdng cQ nghOa l% phương thc s#n xut cd mt
đi, phương thc s#n xut mi ra đIi thay th.
- Quan hệ s#n xut cdng cQ tnh độc lập tương đi v% t)c động tr+ l-i s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Quan hệ s#n xut
quy đnh m c đch ca s#n xut, t)c động đn th)i độ ca con ngưIi trong lao động s#n xut, đn tf chc phân công lao động xM
hội, đn ph)t tri>n v% ng d ng khoa h5c v% công nghệ, v.v. v% do đQ t)c động đn s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut.
Quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut l% động lc thKc đẩy lc lưFng s#n xut ph)t tri>n.
NgưFc l-i, quan hệ s#n xut lỗi thIi, l-c hậu hoặc "tiên tin" hơn một c)ch gi# t-o so vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n
xut ss kTm hMm s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut.
Quy luật quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut l% quy luật phf bin t)c động trong to%n bộ
tin trTnh lch s= nhân lo-i. S thay th, ph)t tri>n ca lch s= nhân lo-i tP ch độ công xM nguyên thuỷ, qua ch độ chim h/u
nô lệ, ch độ phong kin, ch độ tư b#n ch nghOa v% đn xM hội cộng s#n tương lai l% do s t)c động ca hệ thng c)c quy luật
xM hội, trong đQ quy luật quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut l% quy luật cơ b#n nht. 18 about:blank 18/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
3. Sự vận dụng của Đảng ta
Giai đo
ĐưIng li kinh t ch đ-o ca Việt Nam tP thIi kỳ n%y l% công nghiệp hQa xM hội ch nghOa, xây dng ch độ l%m ch tập
th> xM hội ch nghOa ca nhân dân lao động. Công nghiệp nặng đưFc ưu tiên ph)t tri>n. C)c th%nh ph8n kinh t phi xM hội ch
nghOa đưFc c#i t-o, kinh t quc doanh gi/ vai tr ch đ-o trong n$n kinh t quc dân v% đưFc ph)t tri>n ưu tiên Nh% nưc lMnh
đ-o n$n kinh t quc dân theo k ho-ch thng nht.
Hội nhập kinh t thông qua tri>n khai c)c hiệp đnh hFp t)c vi c)c nưc xM hội ch nghOa, đặc biệt l% trong khuôn khf Hội
đEng Tương trF Kinh t tP năm 1978.ThIi kỳ n%y đưFc nh9c đn vi danh tP "bao cp". N$n kinh t ho-t động theo cơ ch tập
trung k ho-ch hQa. Nh% nưc lên k ho-ch cho m5i ho-t động kinh t, c)c x nghiệp nh% m)y c theo k ho-ch nh% nưc m%
l%m. Th%nh ph8n kinh t tư nhân b cm. Nông dân l%m việc trong c)c hFp t)c xM.
TP năm 1976 đn 1980, thu nhập quc dân tăng rt chậm, thu nhập quc dân bTnh quân đ8u ngưIi b s t gi#m. Kt qu# n%y
do nhi$u nguyên nhân trong đQ cQ c# “do khuyt đi>m, sai l8m ca c)c cơ quan Đ#ng v% Nh% nưc ta tP trung ương đn cơ s+
v$ lMnh đ-o v% qu#n l kinh t, qu#n l xM hội”[18] dan ti "ch quan, nQng vội, đ$ ra nh/ng nhiệm v v% chD tiêu ca k ho-ch
nh% nưc qu) cao so vi kh# năng, nh/ng ch trương s#n xut, xây dng, phân phi, lưu thông thiu căn c x)c đ)ng, dan đn
lMng ph ln v$ sc ngưIi, sc ca; ... rt b#o th, trT trệ trong việc chp h%nh đưIng li ca Đ#ng v% nhi$u ngh quyt ca
Trung ương, trong việc đ)nh gi) v% vận d ng nh/ng kh# năng v$ nhi$u mặt ca đt nưc.... k]o d%i cơ ch qu#n l quan liêu
bao cp vi c)ch k ho-ch hQa g bQ, cng nh9c, không đ$ cao tr)ch nhiệm v% m+ rộng quy$n ch động cho cơ s+, đa phương
v% ng%nh, v% cdng không tập trung thch đ)ng nh/ng vn đ$ m% Trung ương c8n v% ph#i qu#n l... duy trT qu) lâu một s chnh
s)ch kinh t không cn thch hFp, c#n tr+ s#n xut v% không ph)t huy nhiệt tTnh c)ch m-ng v% sc lao động s)ng t-o ca nh/ng
ngưIi lao động... chưa nh-y b]n trưc nh/ng chuy>n bin ca tTnh hTnh, thiu nh/ng biện ph)p cQ hiệu qu#. Hậu qu# nghiêm
tr5ng ph#i k> hai cuộc đfi ti$n năm 1975 (do Cộng ha Mi$n Nam Việt Nam thc hiện) v% đfi ti$n năm 1978 trên to%n quc đ>
thc thi "đ)nh tư s#n m-i b#n", l%m c-n kiệt tit kiệm vn ling ca ngưIi dân v% l%m x)o trộn kinh t tr8m tr5ng. Giai đo
L% thIi kỳ chuy>n tip ca n$n kinh t Việt Nam. "Đ#ng v% Nh% nưc ta ch trương thc hiện nht qu)n v% lâu d%i chnh
s)ch ph)t tri>n n$n kinh t h%ng hQa nhi$u th%nh ph8n vận động theo cơ ch th trưIng cQ s qu#n l ca Nh% nưc theo đnh 2
hưng xM hội ch nghOa; đQ chnh l% n$n kinh t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa" . Theo quan đi>m ca Đ#ng ta, "kinh
t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa cQ nhi$u hTnh thc s+ h/u, nhi$u th%nh ph8n kinh t, trong đQ kinh t nh% nưc gi/
vai tr ch đ-o; kinh t nh% nưc cbng vi kinh t tập th> ng%y c%ng tr+ th%nh n$n t#ng v/ng ch9c" .Xây dng v% ph)t tri>n n$n
kinh t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa vPa phb hFp vi xu hưng ph)t tri>n chung ca nhân lo-i, vPa phb hFp vi yêu
c8u ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut + nưc ta; vi yêu c8u ca qu) trTnh xây dng n$n kinh t độc lập, t ch kt hFp vi ch
động hội nhập kinh t quc t.
Nưc ta tin lên ch nghOa xM hội tP một n$n kinh t phf bin l% s#n xut nhS, lao động th công l% phf bin. Chnh vT vậy,
chKng ta ph#i tin h%nh công nghiệp hQa, hiện đ-i hQa. Trong thIi đ-i ng%y nay, công nghiệp hQa ph#i g9n li$n vi hiện đ-i hQa.
Công nghiệp hQa, hiện đ-i hQa + nưc ta l% nhem xây dng cơ s+ vật cht kỹ thuật cho ch nghOa xM hội. ĐQ l% nhiệm v trung
tâm trong sut thIi kỳ qu) độ tin lên ch nghOa xM hội + nưc ta.
Câu 13. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa cơ s. h0 tầng và kiến trúc thưZng tầng?Sự vận dụng của Đảng ta đHi với quy luật này. 1. Khai niệm CSHT v@ KTTT
- Cơ s+ h- t8ng l% to%n bộ nh/ng quan hệ s#n xut hFp th%nh cơ cu kinh t ca một xM hội nht đnh. Cơ s+ h- t8ng ca một
xM hội c th> bao gEm quan hệ s#n xut thng tr, quan hệ s#n xut t%n dư ca xM hội cd v% quan hệ s#n xut m8m mng ca xM
hội tương lai. Trong đQ, quan hệ s#n xut thng tr bao giI cdng gi/ vai tr ch đ-o, chi phi c)c quan hệ s#n xut kh)c, nQ quy
đnh xu hưng chung ca đIi sng kinh t - xM hội. B+i vậy, cơ s+ h- t8ng ca một xM hội c th> đưFc đặc trưng b+i quan hệ
s#n xut thng tr trong xM hội đQ.
- Kin trKc thưFng t8ng l% to%n bộ nh/ng quan đi>m chnh tr, ph)p quy$n, trit h5c, đ-o đc, tôn gi)o, nghệ thuật, v.v. cbng
vi nh/ng thit ch xM hội tương ng như nh% nưc, đ#ng ph)i, gi)o hội, c)c đo%n th> xM hội, v.v. đưFc hTnh th%nh trên cơ s+ h-
t8ng nht đnh. Mỗi yu t ca kin trKc thưFng t8ng cQ đặc đi>m riêng, cQ quy luật vận động ph)t tri>n riêng, nhưng chKng liên
hệ vi nhau, t)c động qua l-i lan nhau v% đ$u hTnh th%nh trên cơ s+ h- t8ng. Song, mỗi yu t kh)c nhau cQ quan hệ kh)c nhau
đi vi cơ s+ h- t8ng. CQ nh/ng yu t như chnh tr, ph)p luật cQ quan hệ trc tip vi cơ s+ h- t8ng; cn nh/ng yu t như
trit h5c, tôn gi)o, nghệ thuật chD quan hệ gi)n tip vi nQ
2. Quan hệ biện chng gi^a cơ s: h< tJng v@ kin trúc thượng tJng
2.1 Vai trò quyt đnh của cơ s: h< tJng đi vi kin trúc thượng tJng
Cơ s+ h- t8ng v% kin trKc thưFng t8ng l% hai mặt ca đIi sng xM hội, chKng thng nht biện chng vi nhau, trong đQ cơ
s+ h- t8ng đQng vai tr quyt đnh đi vi kin trKc thưFng t8ng. Vai tr quyt đnh ca cơ s+ h- t8ng đi vi kin trKc thưFng
t8ng trưc ht th> hiện + chỗ: Mỗi cơ s+ h- t8ng ss hTnh th%nh nên một kin trKc thưFng t8ng tương ng vi nQ. Tnh cht ca
kin trKc thưFng t8ng l% do tnh cht ca cơ s+ h- t8ng quyt đnh. Trong xM hội cQ giai cp, giai cp n%o thng tr v$ kinh t thT
cdng chim đa v thng tr v$ mặt chnh tr v% đIi sng tinh th8n ca xM hội. C)c mâu thuan trong kinh t, x]t đn cbng, quyt
đnh c)c mâu thuan trong lOnh vc chnh tr tư tư+ng; cuộc đu tranh giai cp v$ chnh tr tư tư+ng l% bi>u hiện nh/ng đi kh)ng
trong đIi sng kinh t. Tt c# c)c yu t ca kin trKc thưFng t8ng như nh% nưc, ph)p quy$n, trit h5c, tôn gi)o, v.v. đ$u trc
tip hay gi)n tip ph thuộc v%o cơ s+ h- t8ng, do cơ s+ h- t8ng quyt đnh.
Vai tr quyt đnh ca cơ s+ h- t8ng đi vi kin trKc thưFng t8ng cn th> hiện + chỗ: cơ s+ h- t8ng thay đfi thT sm hay
muộn, kin trKc thưFng t8ng cdng thay đfi theo. Qu) trTnh đQ di:n ra không chD trong giai đo-n thay đfi tP hTnh th)i kinh t - xM
hội n%y sang hTnh th)i kinh t - xM hội kh)c, m% cn di:n ra ngay trong b#n thân mỗi hTnh th)i kinh t - xM hội. 19 about:blank 19/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
S thay đfi cơ s+ h- t8ng dan đn l%m thay đfi kin trKc thưFng t8ng di:n ra rt phc t-p. Trong đQ, cQ nh/ng yu t ca kin
trKc thưFng t8ng thay đfi nhanh chQng cbng vi s thay đfi cơ s+ h- t8ng như chnh tr, ph)p luật, v.v.. Trong kin trKc thưFng
t8ng, cQ nh/ng yu t thay đfi chậm như tôn gi)o, nghệ thuật, v.v. hoặc cQ nh/ng yu t van đưFc k thPa trong xM hội mi.
Trong xM hội cQ giai cp, s thay đfi đQ ph#i thông qua đu tranh giai cp, thông qua c)ch m-ng xM hội.
2.2. T)c động tr: l Tuy cơ s+ h- t8ng quyt đnh kin trKc thưFng t8ng, kin trKc thưFng t8ng phb hFp vi cơ s+ h- t8ng, nhưng đQ không ph#i
l% s phb hFp một c)ch gi#n đơn, m)y mQc. To%n bộ kin trKc thưFng t8ng, cdng như c)c yu t cu th%nh nQ đ$u cQ tnh độc
lập tương đi trong qu) trTnh vận động ph)t tri>n v% t)c động một c)ch m-nh ms đi vi cơ s+ h- t8ng. Tt c# c)c yu t cu
th%nh kin trKc thưFng t8ng đ$u cQ t)c động đn cơ s+ h- t8ng. Tuy nhiên, mỗi yu t kh)c nhau cQ vai tr kh)c nhau, cQ c)ch
thc t)c động kh)c nhau. Trong xM hội cQ giai cp, nh% nưc l% yu t cQ t)c động m-nh nht đi vi cơ s+ h- t8ng vT đQ l% bộ
m)y b-o lc tập trung ca giai cp thng tr v$ kinh t. C)c yu t kh)c ca kin trKc thưFng t8ng như trit h5c, đ-o đc, tôn
gi)o, nghệ thuật, v.v. cdng đ$u t)c động đn cơ s+ h- t8ng, nhưng chKng đ$u b nh% nưc, ph)p luật chi phi.
Chc năng xM hội cơ b#n ca kin trKc thưFng t8ng thng tr l% xây dng, b#o vệ v% ph)t tri>n cơ s+ h- t8ng đM sinh ra nQ,
chng l-i m5i nguy cơ l%m suy yu hoặc ph) ho-i ch độ kinh t đQ. Một giai cp chD cQ th> gi/ v/ng đưFc s thng tr v$ kinh
t chPng n%o x)c lập v% cng c đưFc s thng tr v$ chnh tr, tư tư+ng.
S t)c động ca kin trKc thưFng t8ng đi vi cơ s+ h- t8ng di:n ra theo hai chi$u. Nu kin trKc thưFng t8ng t)c động phb hFp
vi c)c quy luật kinh t kh)ch quan thT nQ l% động lc m-nh ms thKc đẩy kinh t ph)t tri>n; nu t)c động ngưFc l-i, nQ ss kTm
hMm ph)t tri>n kinh t, kTm hMm ph)t tri>n xM hội.
3. Vận dụng của Đảng ta
Cơ s+ h- t8ng trong thIi kỳ qu) độ + nưc ta bao gEm c)c th%nh ph8n kinh t, c)c ki>u tf chc kinh t, c)c ki>u quan
hệ s#n xut g9n li$n vi c)c hTnh thc s+ h/u kh)c nhau, thậm ch đi lập nhau, cbng tEn t-i trong một cơ cu kinh t quc dân thng nht.
Tương ng vi s đEng nht v$ b#n cht kinh t l% s t)c động ca nhi$u hệ thng quy luật kinh t. Hệ thng quy luật
kinh t xM hội ch nghOa; hệ thng quy luật kinh t ca n$n s#n xut h%ng hQa nhS v% hệ thng quy luật kinh t tư b#n ch nghOa.
Đnh hưng xM hội ch nghOa đi vi n$n kinh t h%ng hQa nhi$u th%nh ph8n l% Nh% nưc xM hội ch nghOa t-o ra một h%nh lang
ph)p l, t-o đi$u kiện cho s ph)t tri>n ca c)c th%nh ph8n kinh t, đEng thIi Nh% nưc s= d ng tfng th> c)c biện ph)p - trong
đQ biện ph)p kinh t l% quan tr5ng nht - nhem tPng bưc xM hội hQa n$n s#n xut. Kinh t Nh% nưc không ngPng đưFc cng
c v% ph)t tri>n c# v$ cht v% v$ lưFng + nh/ng v tr nng ct ca n$n kinh t.
V$ kin trKc thưFng t8ng, Đ#ng ta khẳng đnh: Ly ch nghOa M)c-Lê nin v% tư tư+ng HE Ch Minh l%m kim chD nam
cho m5i h%nh động ca to%n Đ#ng, to%n dân ta. Nội dung ct lLi ca ch nghOa M)c-Lênin v% tư tư+ng HE Ch Minh l% tư tư+ng
v$ s gi#i phQng con ngưIi khSi ch độ bQc lột tho)t khSi nỗi nh c ca mTnh l% đi l%m thuê b đ)nh đập, lương t. B+i vậy,
trong s nghiệp xây dng ch nghOa xM hội ca nhân dân ta, việc gi)o d c truy$n b) ch nghOa M)c-Lênin tư tư+ng HE Ch
Minh tr+ th%nh tư tư+ng ch đ-o trong đIi sng tinh th8n ca xM hội l% việc l%m thưIng xuyên, liên t c ca cuộc c)ch m-ng xM
hội ch nghOa trên lOnh vc kin trKc thưFng t8ng.
Xây dng hệ thng chnh tr, xM hội ch nghOa mang b#n cht giai cp công nhân, do Đ#ng cộng s#n lMnh đ-o đ#m b#o
cho nhân dân l% ngưIi ch thc s ca xM hội. To%n bộ quy$n lc ca xM hội thuộc v$ nhân dân thc hiện dân ch xM hội ch
nghOa đ#m b#o ph)t huy m5i kh# năng s)ng t-o, tch cc ch động ca m5i c) nhân. Trong cương lOnh xây dng đt nưc thIi
kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội, Đ#ng ghi rL: ”xây dng nh% nưc xM hội ch nghOa, nh% nưc ca dân, do dân v% vT dân, liên
minh giai cp công nhân vi giai cp nông dân v% t8ng lp tr thc l%m n$n t#ng, do Đ#ng cộng s#n lMnh đ-o”. Như vậy, tt c#
c)c tf chc, bộ m)y t-o th%nh hệ thng chnh tr - xM hội kkhông tEn t-i như một m c đch tư nhân m% vT ph c v con ngưIi,
thc hiện cho đưFc lFi ch v% quy$n lFi thuộc v$ nhân dân lao động.
Mỗi bưc ph)t tri>n ca cơ s+ h- t8ng v% kin trKc thưFng t8ng l% một bưc gi#i quyt mâu thuan gi/a chKng. Việc ph)t
tri>n v% cng c cơ s+ h- t8ng đi$u chDnh v% cng c c)c bộ phận ca kin trKc thưFng t8ng l% một qu) trTnh di:n ra trong sut thIi kỳ qu) độ.
Câu 14: Phân tích làm rõ tính độc lập tương đối của đ`i sống tinh thần đối với đ`i sống vật chất của xã hội. Ý nghĩa
phương ph+p luận đưZc rút ra từ đH?
1. Kh)i niệm tồn t
- Kh)i niệm tEn t-i xM hội dbng đ> chD phương diện sinh ho-t vật cht v% c)c đi$u kiện sinh ho-t vật cht ca xM hội.
C)c yu t cu th%nh tEn t-i xM hội gEm: phương thc s#n xut vật cht c)c yu t thuộc đi$u kiện t nhiên, ho%n c#nh đa
l, dân cư. C)c yu t đQ tEn t-i trong mi quan hệ thng nht biện chng, t)c động lan nhau t-o th%nh đi$u kiện sinh tEn v%
ph)t tri>n ca xM hội, trong đQ phương thc s#n xut vật cht l% quan tr5ng nht.
- Kh)i niệm  thc xM hội dbng đ> chD to%n bộ phương diện sinh ho-t tinh th8n ca xM hội, n#y sinh tP tEn t-i xM hội v% ph#n
)nh tEn t-i xM hội trong nh/ng giai đo-n ph)t tri>n nht đnh.
N thc xM hội v%  thc c) nhân cQ quan hệ vi nhau nhưng không đEng nht vi nhau.
2. Mi quan hê + biê +n chng gi^a tồn tTồn t TEn t-i xM hội quyt đnh nội dung ca  thc xM hội; nội dung ca  thc xM hội l% s ph#n )nh tEn t-i xM hội .C.M)c v%
Ph.Ăngghen đM chng minh reng tEn t-i xM hội th n%o thT  thc xM hội th y, đIi sng tinh th8n ca xM hội hTnh th%nh v% ph)t
tri>n trên cơ s+ đIi sng vật cht, do đQ không th> tTm nguEn gc ca tư tư+ng, tâm l xM hội trong b#n thân nQ m% ph#i tTm
trong hiện thc vật cht.
N thc xM hội l% s ph#n )nh đi vi tEn t-i xM hội v% ph thuộc v%o tEn t-i xM hội. Ở nh/ng thIi kỳ lch s= kh)c nhau, đi$u
kiện đIi sng vật cht kh)c nhau thT  thc xM hội cdng kh)c nhau. Mỗi khi tEn t-i xM hội (nht l% phương thc s#n xut) bin 20 about:blank 20/32