Đề cương Triết học có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam
Đề cương Triết học có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác - Lênin (FC.001.03)
Trường: Học viện Ngoại giao
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
1. Phân tch vai tr quyt đnh ca vâ t cht đi vi thc. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
2. phân tch s t)c đô ng tr+ l-i ca thc đi vi vâ t cht. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
3. Phân tch s thng nht gi/a th gii quan duy vâ t v% phương ph)p biê n chng trong trit h5c m)c lê nin
4. Phân tch t8m quan tr5ng ca nguyên t9c to%n diê n trong nhâ n thc v% thc ti:n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
5. Phân tch t8m quan tr5ng ca Nguyên t9c lch s= c th>. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
6. Phân tch t8m quan tr5ng ca nguyên t9c ph)t tri>n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
7. Phân tch cơ s+ l luâ n kh9c ph c bê nh kinh nghiê m, gi)o đi$u. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
8. Phân tch cơ s+ l luâ n chD ra nguEn gc, đô ng lc ca s vâ n đô ng v% ph)t tri>n ca s vâ t, hiê n tưFng. S vâ n d ng
ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
9. Phân tch cơ s+ l luâ n ca b%i h5c chng t# khuynh, h/u khuynh trong nhâ n thc v% thc ti:n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
10. Phân tch cơ s+ l luâ n chD ra khuynh hưng, con đưIng vâ n đô ng v% ph)t tri>n ca s vâ t hiê n tưFng. S vâ n d ng ca
Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
11. Phân tch mi quan hê gi/a thc ti:n v% l luâ n. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
12. Phân tch mi quan hê biê n chng gi/a lc lưFng s#n xut v% quan hê s#n xut. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
13. Phân tch mi quan hê gi/a cơ s+ h- t8ng v% kin trKc thưFng t8ng. S vâ n d ng ca Đ#ng ta đi vi vn đ$ n%y
14. Phân tch l%m rL tnh đô c lâ p tương đi ca đIi sng tinh th8n vi đIi sng vâ t cht ca xM hô i. N nghOa phương ph)p luân rKt ra tP đQ. 15. BS qua
16. Đ> thc t)c đô ng l-i vâ t cht c8n đi$u kiê n gT. S t)c đô ng đQ ph thuô c v%o nh/ng yu t n%o, kt qu# ca t)c đô ng
đQ. N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt ra
17. Phân tch quan đi>m sau ca Lênin: Ph)t tri>n l% s đu tranh ca c)c mă t đi lâ p. N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt
ra tP viê c nghiên cu vn đ$ n%y
18. Phân tch luâ n đi>m: thc ti:n luôn cao hơn nhâ n thc (L luâ n). N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt ra tP viê c nghiên cu vn đ$ n%y
19. Phân tch luâ n đi>m sau ca Lênin: M)c coi s vâ n dô ng ca xM hô i l% mô t qu) trTnh lch s= t nhiên. Vâ n d ng viê c
nghiên cu vn đ$ đQ v%o xem x]t con đưIng đi lên ch nghOa xM hô i + viê t nam.
20. Phân tch luâ n đi>m sau ca HE Ch Minh: Thc ti:n ko cQ l luâ n hưng dan thT th%nh thc ti:n mb qu)ng, l luâ n
không liên hê vi thc ti:n l% l luâ n suông. N nghOa phương ph)p luâ n đưFc rKt ra tP viê c nghiên cu vn đ$ n%y
21. Phân tch đ> l%m rL s kh)c biê t căn b#n v$ nô i dung ca Ch nghOa duy vâ t biê n chng vi c)c hTnh thc duy vâ t kh)c trong lch s=
22. Phân tch đ> l%m rL s kh)c biê t v$ b#n cht ca Ch nghOa duy vâ t biê n chng vi c)c hTnh thc duy vâ t kh)c trong lch s=
23. Phân tch đ> l%m rL s kh)c biê t căn b#n v$ th gii quan duy vâ t biê n chng vi c)c hTnh thc th gii quan kh)c trong lch s=
24. Phân tch luâ n đi>m sau ca ch nghOa M)c: “ vd kh ca s phê ph)n không th> thay th đưFc s phê ph)n beng vd
kh. Lc lưFng vâ t cht chD cQ th> b đ)nh đf b+i lc lưFng vâ t cht, song l luâ n cQ th> tr+ th%nh vâ t cht mô t khi nQ
đưFc thâm nhâ p v%o qu8n chKng”
25. Phân tch đ> l%m rL vai tr ca trit h5c vi tư c)ch l% h-t nhân l luâ n ca th gii quan.
Câu 1: Phân tích vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức. Sự vận dụng của Đảng ta đối với vấn đề này?
Phân tích vai trò quyt đnh của vật chất đi vi thc: - Kh)i niệm:
+ vật cht: trong t)c phẩm ch nghOa duy vật v% ch nghOa kinh nghiệm phê ph)n Lê nin đM đnh nghOa: vật cht l% 1
ph-m trb trit h5c dbng đ> chD thc t-i kh)ch quan đưFc đem l-i cho con ngưIi trong c#m gi)c, đưFc c#m gi)c ca chKng ta
ch]p l-i, ch p l-i, ph#n )nh l-i v% tEn t-i không lệ thuộc v%o c#m gi)c.
+ thc: l% s ph#n )nh hiện thc kh)ch quan v%o trong bộ Qc con ngưIi, l% hTnh #nh ch quan ca th gii kh)ch quan.
Tuy nhiên không ph#i c th gii kh)ch quan t)c động v%o bộ Qc ca con ngưIi l% tr+ th%nh thc. NgưFc l-i thc l% s ph#n
)nh năng động s)ng t-o v$ th gii do nhu c8u ca việc con ngưIi c#i bin gii t nhiên quyt đnh v% đưFc thc hiện thông
qua ho-t động lao động. VT vậy thc l% c)i vật cht đưFc đem v%o trong đ8u Qc con ngưIi v% đưFc c#i bin + trong đQ.
- Cơ s+ l luận: trên quan đi>m ca ch nghOa duy vật biện chng, vật cht l% c)i cQ trưc, thc cQ sau, vâ t cht l% nguEn gc
ca thc, quyt đnh thc. Đi$u n%y đưFc th> hiê n:
+ Nô i dung: Vật cht l% ti$n đ$, nguEn gc cho s ra đIi, tEn t-i, ph)t tri>n ca thc. Vật cht cQ trưc, thc cQ sau.
Vật cht tEn t-i kh)ch quan, độc lập vi thc, l% nguEn gc sinh ra thc. N thc l% s#n phẩm ca mô t d-ng vâ t cht cQ tf
chc cao l% bô Qc ngưIi nên chD khi cQ con ngưIi mi cQ thc. NMo ngưIi l% d-ng vật cht cQ tf chc cao, l% cơ quan ph#n
)nh đ> hTnh th%nh thc. N thc tEn t-i ph thuộc v%o ho-t động th8n kinh ca bộ nMo trong qu) trTnh ph#n )nh th gii kh)ch
quan. Trong mi quan hê gi/a con ngưIi vi th gii vâ t cht thT con ngưIi l% kt qu# qa trTnh ph)t tri>n lâu d%i ca th gii
vât cht, l% s#n phẩm ca th gii vâ t cht. Kt luâ n n%y đM đưFc chng minh b+i s ph)t tri>n ht sc lâu d%i ca khoa h5c v$
gii t nhiên, nQ l% mô t beng chng khoa h5c chng minh quan đi>m: vâ t cht cQ trưc, thc cQ sau.
+ B#n cht ca thc: N thc l% s ph#n )nh th gii vâ t chtm l% hTnh #nh ch quan v$ th gii vâ t cht nên nô i dung
ca thc đc quyt đnh b+i vâ t cht. S vâ n đô ng v% ph)t tri>n c# thc, hTnh thc bi>u hiê n ca thc b c)c quy luâ t sinh 1 about:blank 1/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
h5c, c)c quy luâ t xM hô i v% s t)c đô ng ca môi trưIng sng quyt đnh. Nh/ng yu t n%y thuô c lOnh vc vâ t cht nên vâ t cht
không chD quyt đnh nô i dung m% con quyt đnh c# hTnh thc bi>u hiê n cdng như m5i s bin đfi ca thc.
+ Xu hưng vâ n đô ng: Đi$u kiện vật cht như th n%o thT thc như th đQ, vật cht ph)t tri>n đn đâu thT thc hTnh
th%nh, ph)t tri>n đn đQ, vâ t cht bin đfi thT thc bin đfi theo.
Như vậy, vật cht quyt đnh c# nội dung v% khuynh hưng vận động ph)t tri>n ca thc. Vật cht cdng cn l% đi$u kiện môi
trưIng đ> hiện thc hQa thc, tư tư+ng.
* Sự vận dụng của Đảng ta:
Nguyên t9c quan tr5ng đưFc Đ#ng vận d ng l% nguyên t9c tôn tr5ng kh)ch quan – xut ph)t tP thc t kh)ch quan. - Yêu c8u ca nguyên t9c:
+ M c đch ,đưIng li, ch trương con ngưIi đă t ra không đưFc xut ph)t tP mun ch quan m% ph#i xut ph)t tP
hiên thc, ph#n )nh nhu c8u chn muEi v% tnh tt yu ca cuô c sng, xut ph)t tP s vật đ> nhận thc s vật.
+ không đưFc ly ch )p đặt cho thc t, ch quan duy ch
+ không đưFc ly tTnh c#m c) nhân l%m xut ph)t đi>m cho nh/ng vn đ$ quan tr5ng đ$ ra phương hưng, m c tiêu
+ tôn tr5ng quy luật, s thật.
+ khi cQ m c đch, đưIng li, ch trương đKng ph#i tf chc lc lưFng vật cht đ> thc hiện nQ. - Vận d ng yêu c8u:
+ Nu t gi)c vâ n d ng đKng thT con ngưIi ss nhâ n thc đưFc s vâ t, đ$ ra phương hưng m c tiêu đKng đ9n
+ Bu lơ l%, nhâ n thc sai s vâ t dan đn c)ch nhTn nhâ n s vâ t hiê n tưFng không đKng, đưa ra m c tiêu, phương hưng
thiu chnh x)c, k thc t
Liên hê thc tin ( c 2 la chn ) Lựa ch%n 1
1. Giai đo-n tP năm 1976 đn năm 1986
Giai đo-n n%y Đ#ng ta đM đ$ ra c)c chnh s)ch sau: -
Ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng . Mun ph)t tri>n ng%nh công nghiệp nặng c8n cQ nhi$u vn, nhân lc.Trong
khi đQ giai đo-n n%y nưc ta mi tr#i qua chin tranh, b t%n ph) nặng n$, khQ khăn v$ t%i chnh cdng như trTnh độ
dân tr cn thp. VT vậy việc đ$ ra chnh s)ch ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng l% chưa tôn tr5ng thc t kh)ch quan. -
XQa bS c)c th%nh ph8n kinh t. Trong đi$u kiện nưc ta đng dậy sau chin tranh việc ph)t tri$n n$n kinh t nhi$u
th%nh ph8n ss gQp ph8n đ)p ng đưFc c)c nhu c8u thit yu, xây dng cơ s+ h- t8ng...Tuy nhiên Đ#ng ta chưa tôn
tr5ng thc t kh)ch quan, đM xQa bS c)c th%nh ph8n kinh t chD thPa nhận th%nh ph8n kinh t nh% nưc v% tập th>. -
Duy trT cơ ch qu#n l tập trung quan liêu bao cp.ThIi kỳ chin tranh, chKng ta rt th%nh công trong việc huy
động, tf chc sc m-nh ca mỗi ngưIi, mỗi vbng v% sc m-nh ca c# nưc; sc m-nh trong v% ngo%i nưc; sc
m-nh ca qu) kh, hiện t-i, tương lai t-o nên một lc lưFng vật cht khfng lE ca chin tranh nhân dân, đ)nh b-i
nh/ng th lc hơn chKng ta nhi$u l8n v$ ti$m lc kinh t v% ti$m lc quân s đ> b#o vệ độc lập, ch quy$n, to%n
vẹn lMnh thf, nhưng khi ha bTnh lập l-i thT cơ ch n%y không cn phb hFp n/a,nQ kTm ch s ph)t tri>n kinh t xM
hội. Việc Đ#ng ta ch trương duy trT cơ ch qu#n l n%y l% chưa tôn tr5ng thc t kh)ch quan. -
Chưa thc s coi gi)o d c l% quc s)ch h%ng đ8u. Sau chin tranh, tỷ lệ mb ch/ + nưc ta cn rt cao. Tuy nhiên
Đ#ng ta l-i chưa thc s cQ nh/ng chnh s)ch đ> gi)o d c ph)t tri>n.
Vi nh/ng chnh s)ch trên cQ th> nQi thIi kỳ tP năm 1976 đn 1986 Đẳng ta đM chưa thc s da trên thc t kh)ch quan
đ> đưa ra c)c ch trương chnh s)ch. Đi$u n%y đM khin cho nh/ng chnh s)ch n%y không phb hFp vi thc t, l%m cho n$n kinh
t nưc ta trT trệ, k]m ph)t tri>n, l%m gi#m ni$m tin ca nhân dân vi s lMnh đ-o ca Đ#ng. Khi kinh t yu k]m dan đn chnh
tr quc phng an ninh cdng tr+ nên mI nh-t, văn hQa tư tư+ng l-c hậu
2. Giai đo-n tP năm 1986 đn nay
Trong giai đo-n n%y Đ#ng ta đM đfi mi trong nhận thc, c)c chnh s)ch đưa ra cdng cQ nhi$u thay đfi theo hưng tch
cc. ĐưFc th> hiện thông qua c)c chnh s)ch ln: -
Đưa ra 3 chương trTnh kinh t: Lương thc- thc phẩm; h%ng tiêu dbng; xut khẩu -
ThPa nhận c)c th%nh ph8n kinh t -
XQa bS cơ ch qu#n l quan liêu bao cp -
Ưu tiên ph)t tri>n khoa h5c công nghệ, gi)o d c đ%o t-o, coi gi)o d c đ%o t-o l% quc s)ch h%ng đ8u.
Vi nh/ng chnh s)ch đưFc đ$ ra xut ph)t tP thc t kh)ch quan, n$n kinh t nưc ta luôn tăng trư+ng cao trong khu
vc v% trên th gii, hội nhập sâu rộng vi th gii, đIi sng ca ngưIi dân không ngPng đưFc c#i thiện v% nâng cao,
l%m tăng ni$m tin ca nhân dân vi Đ#ng. Lựa ch%n 2 Giai đoạn 76-85:
Trong giai đo-n 10 năm trưc đfi mi n%y, Đ#ng ta x)c đnh bưc đi ca thIi kT qu) độ l% ng9n, tin h%nh xQa bS c)c
th%nh ph8n kinh t tư nhân, xQa bS quan hệ s#n xut phi XHCN, không quan hệ vi c)c nưc tư b#n, tập trung ph)t tri>n công
nghiệp nặng, t quan tâm đn công nghiệp nhẹ. Đ#ng ta đM ch quan, duy ch, đ$ cao tuyệt đi hQa vai tr ca thc, chưa
ph)t huy đưFc tnh năng động ch quan, cdng nhu vai tr tch cc ca nhân t con ngưIi. Đ#ng ta đM ch trương k ho-ch hQa
tập trung , nh% nưc qu#n l n$n kinh t ch yu beng mệnh lệnh h%nh chnh da trên hệ thng chi tiêu ph)p lệnh chi tit tP trên
xung dưi. C)c doanh nghiệp ho-t động trên cơ s+ c)c quyt đnh ca cơ quan nh% nưc cQ thẩm quy$n v% c)c chD tiêu ph)p
lệnh đưFc giao. Tt c# phương hưng s#n xut, nguEn vật tư, ti$n vn, đnh gi) s#n phẩm, tf chc bộ m)y, nhân s, ti$n
lương… đ$u do c)c cp cQ thẩm quy$n quyt đnh. Nh% nưc giao chD tiêu k ho-ch, cp ph)t vn, vật tư cho doanh nghiệp,
doanh nghiệp giao nộp s#n phẩm cho Nh% nưc. Lỗ thT Nh% nưc bb, lMi thT Nh% nưc thu. C)c cơ quan h%nh chnh can thiệp 2 about:blank 2/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
qu) sâu v%o ho-t động s#n xut, kinh doanh ca c)c doanh nghiệp nhưng l-i không chu tr)ch nhiệm gT v$ vật cht đi vi c)c
quyt đnh ca mTnh. Nh/ng thiệt h-i vật cht do c)c quyt đnh không đKng gây ra thT ngân s)ch Nh% nưc ph#i g)nh chu.
Hậu qu# trưc tiên cQ th> nhận thy đưFc l% v$ mặt kinh t, h%ng hQa trên th trưIng tr+ nên khan him, n$n kinh t tr+
nên khQ khăn. Khi kinh t yu k]m dan đn chnh tr quc phng an ninh cdng tr+ nên mI nh-t, văn hQa tư tư+ng l-c hậu
Giai đoạn 86 đến nay:
Vi đưIng li đfi mi đKng đ9n do Đ#ng kh+i xưng v% lMnh đ-o, chKng ta đM đ-t đưFc nh/ng th%nh tu to ln v% rt
quan tr5ng.Đ#ng ta đM nhận đnh bưc đi ca thIi kỳ qu) độ đưFc x)c đnh d%i, cam go, thăng tr8m, thậm ch cQ c# nh/ng lKc
th t lbi đEng thIi chp nhận kinh t tư nhân v% nh/ng mặt tr)i ca nQ. Tập trung ph)t tri>n công nghiệp nhẹ v% nông nghiệp.
Nh/ng th%nh tu đQ đM tăng cưIng sc m-nh tfng hFp l%m thay đfi bộ mặt ca đt nưc v% cuộc sng ca nhân dân, cng c
v/ng ch9c độc lập dân tộc v% ch độ XHCN, nâng cao v th v% uy tn ca nưc ta trên trưIng quc t. TP đ-i hội VIII ca
Đ#ng năm 1996, đt nưc ta đM chuy>n sang chặng đưIng mi đẩy m-nh CNH, HDH phn đu đn năm 2020 cơ b#n tr+ th%nh
một nưc CN, thc hiện m c tiêu” độc lập dân tộc g9n li$n vi CNXH, dân gi%u nưc m-nh, XH công beng dân ch văn minh.
Kinh t tr+ nên tăng trư+ng v% ph)t tri>n đM giKp cho chnh tr gi/ đưFc v th, văn hQa tư tư+ng tr+ nên phong phK.
Tuy nhiên chKng ta đang đng trưc nhi$u khQ khăn v% th)ch thc: t t hậu xa hơn v$ kinh t, so vi nhi$u nưc trong
khu vc v% trên th gii, chệch hưng xM hội ch nghOa, n-n tham nhdng v% tệ quan liêu, di:n bin ha bTnh do c)c th lc thb
đch gây ra. B+i vậy chKng ta ph#i “khơi dậy trong nhân dân lng yêu nưc, ch quật cưIng, ph)t huy t%i tr ca ngưIi VN,
quyt tâm đưa nưc ta ra khSi nghèo n%n v% l-c hậu” ly việc “ ph)t huy nguEn lc con ngưIi - yu t cơ b#n đ> ph)t tri>n xM
hội, tăng trư+ng kinh t nhanh v% b$n v/ng”.
Bên c-nh đQ Đ#ng ta ch trương đfi mi hệ thng chnh tr dân ch ho) đIi sng xM hội nhem ph)t huy đ8y đ tnh tch cc v%
quy$n l%m ch ca nhân dân. Mặt kh)c đfi mi cơ ch qu#n l, ho%n thiện hệ thng chnh s)ch xM hội phb hFp cQ nghOa then
cht trong việc ph)t huy tnh tch cc ca ngưIi lao động như: cơ ch qu#n l mi ph#i th> hiện rL b#n cht ca một cơ ch dân
ch, v% cơ ch n%y ph#i ly con ngưIi l%m trung tâm, vT con ngưIi, hưng ti con ngưIi l% ph)t huy m5i nguEn lc. Cơ ch
qu#n l mi ph#i xây dng đội ngd qu#n l cQ năng lc v% phẩm cht th%nh th-o v$ nghiệp v . Trong khi đQ, x)c đnh nhân t
con ngưIi l% yu t cơ b#n đ> ph)t tri>n xM hội, Đ#ng ta ch trương đ#m b#o lFi ch ca ngưIi lao động l% động lc m-nh ms
ca qu) trTnh nâng cao tnh tch cc ca con ngưIi: c8n quan tâm đKng mc đn lFi ch vật cht, lFi ch kinh t ca ngưIi lao
động đ#m b#o nhu c8u thit yu ca h5 ho-t động s)ng t-o như ăn, +, mặc, đi l-i, h5c h%nh, kh)m ch/a bệnh, nghD ngơi. Cdng
c8n cQ chnh s)ch đ#m b#o v% kch thch ph)t tri>n v$ mặt tinh th8n, th> cht cho nhân dân, tăng cưIng xây dng hệ thng cơ
ch chnh s)ch phb hFp đ> gi#i quyt tt vn đ$ ba lFi ch tập th>, v% lFi ch xM hội nhem đ#m b#o lFi ch trưc m9t cdng như
lâu d%i ca ngưIi lao động. Đ#ng v% Nh% nưc đM d8n kh9c ph c th)i độ trông chI v% ỷ l-i v%o ho%n c#nh beng c)ch nhanh
chQng cf ph8n ho) c)c công ty nh% nưc đ> t-o s năng động, s)ng t-o trong ho-t động cdng như c-nh tranh, nht l% trong thIi
kỳ hội nhập hiện nay. Đ#ng cdng đM cương quyt gi#i th> c)c công ty l%m ăn thua lỗ như: Tfng công ty s%nh s Việt Nam,
Tfng công ty nha, Tfng công ty rau qu# Việt Nam… đ> tr)nh việc nh% nưc bS vn v%o nhưng l-i luôn ph#i bb lỗ cho c)c
công ty n%y. Ngo%i ra chKng ta cdng c8n nâng cao trTnh độ nhận thc tri thc khoa h5c cho nhân dân nQi chung v% đặc biệt đ8u
tư cho ng%nh gi)o d c. ChKng ta c8n xây dng chin lưFc gi)o d c, đ%o t-o, vi nh/ng gi#i ph)p m-nh ms phb hFp đ> m+ rộng
quy mô cht lưFng ng%nh đ%o t-o, đi vi nội dung v% phương ph)p gi)o d c, đ%o t-o, c#i tin nội dung chương trTnh gi)o d c,
đ%o t-o phb hFp vi tPng đi tưFng, trưIng lp ng%nh ngh$. Kt hFp gi/a việc nâng cao dân tr, phf cập gi)o d c vi việc bEi
dưỡng v% nâng cao trTnh độ chuyên môn, nghiệp v ca ngưIi lao động đ> đ)p ng nhu c8u cao ca s nghiệp công nghiệp ho),
hiện đ-i ho). Thc hiện đEng bộ v% cQ hiệu qu# c)c gi#i ph)p trên ss kch thch tnh năng động v% t%i năng s)ng t-o ca ngưIi
lao động + nưc ta. S nghiệp đt nưc c%ng ph)t tri>n thT tnh tch cc v% năng động ca con ngưIi c%ng tăng lên một c)ch h%ng hFp vi quy luật.
Câu 2: Phân tích sự t+c đô -ng tr. l0i của ý thức đối với vâ - t chất. Sự vâ -n dụng của Đảng ta đối với vấn đề này
*Kh)i niê +m v- thc, vâ +t chất theo quan đi1m duy vâ +t biê +n chng ( DVBC )
+ Vâ t cht l% mô t ph-m trb trit h5c dbng đ> chD thc t-i kh)ch quan đưFc đem l-i cho con ngưIi trong c#m gi)c, đưFc
c#m gi)c ca chKng ta ch]p l-i, ch p l-i, ph#n )nh v% tEn t-i không ph thuô c v%o c#m gi)c.
+ thc: l% s ph#n )nh hiện thc kh)ch quan v%o trong bộ Qc con ngưIi, l% hTnh #nh ch quan ca th gii kh)ch
quan. Tuy nhiên không ph#i c th gii kh)ch quan t)c động v%o bộ Qc ca con ngưIi l% tr+ th%nh thc. NgưFc l-i thc l%
s ph#n )nh năng động s)ng t-o v$ th gii do nhu c8u ca việc con ngưIi c#i bin gii t nhiên quyt đnh v% đưFc thc hiện
thông qua ho-t động lao động. VT vậy thc l% c)i vật cht đưFc đem v%o trong đ8u Qc con ngưIi v% đưFc c#i bin + trong đQ.
Tnh s)ng t-o ca thc đưFc th> hiện rt phong phK. Trên cơ s+ nh/ng c)i đM cQ, thc cQ th> t-o ra tri thc mi v$ s vật, cQ
th> tư+ng tưFng ra nh/ng c)i không cQ thc trong thc t. N thc cQ th> tiên đo)n d b)o v$ tương lai, cQ th> t-o ra nh/ng #o
tư+ng, huy$n tho-i, gi# thuyt, l thuyt khoa h5c ht sc trPu tưFng v% cQ tnh kh)i qu)t cao. Tuy nhiên s)ng t-o ca thc l%
s)ng t-o ca ph#n )nh b+i vT thc bao giI cdng chD l% ph#n )nh s tEn t-i *Sự t)c đô +ng tr: l
Trong mi quan hê vi vâ t cht, thc cQ th> t)c đô ng tr+ l-i vâ t cht thông qua ho-t đô ng thc ti:n ca con ngưIi. VT
thc l% thc ca con ngưIi nên nQi đn vai tr ca thc l% nQi đn vai tr ca con ngưIi. B#n thân thc t nQ không trc
tip thay đfi đưFc gT trong hiê n thc. Mun thay đfi hiê n thưc, con ngưIi ph#i tin h%nh nh/ng ho-t đô ng vâ t cht. Song, m5i
ho-t đô ng ca con ngưIi đ$u do thc chD đ-o, nên vai tr ca thc không ph#i trc tip t-o ra hay thay đfi th gii vâ t cht
m% nQ trang b cho con ngưIi tri thc v$ thc t-i kh)ch quan, trên cơ s+ y con ngưIi x)c đnh m c tiêu, đ$ ra phương hưng,
xây dng, k ho-ch, la ch5n phương ph)p, biê n ph)p, công c , phương tiê n… đ> thc hiê n m c tiêu ca mTnh.
N thc do vật cht sinh ra v% quy đnh, nhưng thc l-i cQ tnh độc lập tương đi ca nQ. Hơn n/a, s ph#n )nh ca
thc đi vi vật cht l% s ph#n )nh tinh th8n, ph#n )nh s)ng t-o v% ch động ch không th động,m)y mQc, nguyên si th gii
vật cht. Vì vậy, ý thức t+c động đến vật chất theo hai hướng chủ yếu : Tích cực hoă -c tiêu cực. 3 about:blank 3/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
- Tch cc: Nu con ngưIi nhâ n thc đKng, cQ tri thc khoa h5c, cQ tTnh c#m c)ch mang, cQ ngh lc, cQ ch thT h%nh đô ng
ca con ngưIi phb hFp vi quy luâ t kh)ch quan, con ngưIi cQ năng lc vưFt qua nh/ng th)ch thc trong qu) trTnh thc hiê n
m c đch ca mTnh, th gii đưFc c#i t-o – đQ l% s t)c đô ng tch cc ca thc, thc ss thKc đẩy t-o s thuận lFi cho s ph)t
tri>n ca đi tưFng vật cht. Vai tr ca thc th> hiện + vai tr ca tri thc, tr tuệ, tTnh c#m v% ch. NQ không nh/ng l% kim
chD nam cho ho-t động thc ti:n m% cn l% động lc ca thc ti:n. Không cQ s thKc đẩy ca tTnh c#m, ch, ho-t động thc
ti:n ss di:n ra một c)ch chậm ch-p, thậm ch không th> di:n ra đưFc. NhI ch v% tTnh c#m, thc quy đnh tc độ v% b#n s9c
ca ho-t động thc ti:n. Tinh th8n, ddng c#m, d)m nghO d)m l%m, lng nhiệt tTnh, ch quyt tâm, tTnh yêu, ni$m say mê vi
công việc, kh# năng s)ng t-o v% vưFt qua khQ khăn nhem đ-t ti m c tiêu x)c đnh đ$u cQ #nh hư+ng to ln đn ho-t động thc
ti:n l%m cho nQ di:n ra nhanh hay chậm
- Tiêu cc: Cn nu thc ca con ngưIi ph#n )nh không đKng hiê n thc kh)ch quan, b#n cht quy luâ t kh)ch quan thT
ngay tP đ8u hưng h%nh đô ng ca con ngưIi đM đi ngưFc l-i c)c quy luâ t kh)ch quan, h%nh đô ng y ss cQ t)c đô ng tiêu cc đi
vi h%nh đô ng thc ti:n, đi vi hiê n thc kh)ch quan,khi đQ thc ss kTm hMm s ph)t tri>n ca vật cht. N thc sai l8m, tr)i
quy luật kh)ch quan ca con ngưIi cQ t)c động tiêu cc thậm ch ph) ho-i c)c đi$u kiện kh)ch quan, ho%n c#nh kh)ch quan,
k]o lbi lch s=. B+i mi quan hệ gi/a vật cht v% thc l% mi quan hệ t)c động qua l-i. Không nhận thc đưFc đi$u n%y ss rơi
v%o quan niệm duy vật t8m thưIngv% bệnh n#o th trT trệ trong nhận thc v% h%nh động.
T)c động n%y đưFc ph thuộc v%o 4 nhân t:
+ thc tư tư+ng mang nội dung gT
+ năng lc tf chc tri>n khai nội dung đn đâu
+ mc độ thm nhu8n thc tư tư+ng đn đâu
+ đi$u kiện vật cht v% ho%n c#nh lch s=
Như vâ y, beng viê c đnh hưng cho ho-t đô ng ca con ngưIi, thc cQ th> quyt đnh h%nh đô ng ca con ngưIi, ho-t đô ng
thc ti:n ca con ngưIi đKng hay sai, th%nh công hay tht b-i, hiê u qu# hay không hiê u qu#.
TTm hi>u v$ vâ t cht v$ nguEn gc, b#n cht ca thc, v$ vai tr ca vâ t cht, ca thc cQ th> thy: Vâ t cht l% nguEn gc
ca thc, quyt đnh nô i dung v% kh# năng s)ng t-o ca thc. L% đi$u kiê n tiên quyt đ> thc hiê n thc, thc chD cQ kh#
năng t)c đô ng tr+ l-i vâ t cht, s t)c đô ng y không ph#i t thân m% ph#i thông qua ho-t đô ng thc ti:n (ho-t đô ng vâ t cht) ca
con ngưIi. Sc m-nh ca th c trong s t)c đô ng n%y ph thuô c v%o trTnh đô ph#n )nh ca thc, mc đô thâm nhâ p ca
thc v%o nh/ng ngưIi h%nh đô ng, trTnh đô tf chc ca con ngưIi v% nh/ng đi$u kiê n vâ t cht, ho%n c#nh vâ t cht, trong đQ con
ngưIi th%nh đô ng theo đnh hưng ca thc.
* N nghOa phương ph)p luâ n: Trong ho-t đô ng nhâ n thc v% thc ti:n ph#i xut ph)t tP thc t kh)ch quan , tôn tr5ng kh)ch
quan, đEng thIi ph)t huy tnh năng đô ng ch quan.
Nguyên t9c: Ph)t huy vai tr nhân t ch quan
- yêu c8u: + Ph#i tôn tr5ng tri thc khoa h5c
+ Ph#i l%m ch tri thc khoa h5c
+ x)c đnh nguEn lc con ngưIi l% nguEn lc quan tr5ng nht, l% nguEn lc ca m5i nguEn lc.
+ ph#i đ)p ng thSa đ)ng nh/ng nhu c8u chnh đ)ng ca con ngưIi trong đi$u kiện cQ th> - vâ n d ng yêu c8u
+ Con ngưIi tch cc h5c tâ p, nghiên cu đ> l%m ch tri thc khoa h5c v% truy$n b) v%o qu8n chKng đ> nQ tr+
th%nh tri thc, ni$m tin ca qu8n chKng, hưng dan qu8n chKng h%nh đô ng, mă t kh)c ph#i t gi)c tu dưỡng, rèn luyê n đ> hTnh
th%nh, cng c nhân sinh quan c)ch m-ng, tTnh c#m, ngh lc c)ch m-ng đ> cQ s thng nht h/u cơ gi/a tnh khoa h5c v% tnh
nhân văn trong đnh hưng h%nh đô ng
+ ph)t huy tnh năng đô ng ch quan trong nhâ n thc v% thc ti:n đi hSi ph#i phng chng v% kh9c ph c bê nh ch
quan duy ch, đQ l% nh/ng h%nh đô ng ly ch )p đă t cho thc t, ly #o tư+ng thay cho hiê n thc, ly mun ch quan l%m
chnh s)ch, ly tTnh c#m l%m xut ph)t đi>m cho chin lưFc, s)ch lưFc….,mă t kh)c, cdng c8n ph#i chng ch nghOa kinh
nghiêm, xem thưIng tri thc khoa h5c, xem thưIng l luâ n, b#o th, trT trê , th đô ng… trong nhâ n thc v% thc ti:n, luôn luôn
x)c đnh reng: nguEn lc con ngưIi l% nguEn lc ca m5i nguEn lc.
* Liên hê + thực ti=n ( c> th1 lấy liên hê + : câu 1)
Xut ph)t tP đâu v% đi theo con đưIng n%o? ChD cQ th> v% ph#i xut ph)t tP nh/ng đi$u kiện – ho%n c#nh lch s= c th>
ca đt nưc Việt Nam v% con ngưIi Việt Nam, ca dân tộc v% lch s= trong bi c#nh khu vc th gii hiện đ-i, theo quy luật
chung m% ch nghOa Mac – Lênin đM nêu ra.
Thc t l%, chKng ta bưc v%o con đưIng xM hội ch nghOa tP một xut ph)t đi>m v$ kinh t xM hội rt thp - nht l% lc
lưFng s#n xut. ĐQ l% tTnh tr-ng s#n xut nhS, kinh t t nhiên, kinh t hiện vật cn kh) phf bin, kỹ thuật thô sơ, th công n=a
cơ kh. S#n xut h%ng ho) cn chưa tr+ th%nh phf bin, th trưIng b chia c9t, thậm ch cQ nơi, cQ lKc kh]p kn k> c# trong kinh
t đi ngo-i. Phương thc tf chc, qu#n l n$n kinh t da trên lOnh vc kinh t ca chKng ta l% tập trung lc lưFng s#n xut,
đfi mi phương thc, tf chc qu#n l, phân phi s#n phẩm.
Mun ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, chKng ta ph#i đẩy m-nh công nghiệp ho), hiện đ-i ho) trên c# quy mô b$ rộng lan
chi$u sâu, t-o đưIng băng đ> đt nưc “ct c)nh” một c)ch hiện thc hưng ti năm 2020 nưc ta cơ b#n tr+ th%nh một nưc
công nghiệp ho) ch không dPng l-i + phương hưng chung. NghOa l%, ph#i xây dng một chương trTnh kh# thi cho c# công
nghiệp, nông nghiệp v% c)c ng%nh kinh t kh)c, chK tr5ng cho ph)t tri>n nông nghiệp, cho c)c vbng kinh t – xM hội tr5ng đi>m,
cho vbng nKi, vbng sâu, vbng xa, vbng căn c c)ch m-ng cd…
Trong chin lưFc ph)t tri>n kinh t – xM hội 10 năm 2001 – 2010 ca Đ#ng ta đM khẳng đnh : con đưIng công nghiệp
ho), hiện đ-i ho) ca nưc ta c8n v% cQ th> rKt ng9n thIi gian so vi c)c nưc đi trưc, vPa cQ nh/ng bưc tu8n t vPa cQ
nh/ng bưc nh#y v5t. Ph)t huy nh/ng lFi th ca đt nưc, tận d ng m5i kh# năng đ> đ-t trTnh độ công nghệ tiên tin, đặc biệt
l% công nghệ thông tin v% công nghệ sinh h5c, tranh th ng d ng ng%y c%ng nhi$u hơn, + mc cao hơn v% phf bin hơn nh/ng
th%nh tu mi v$ khoa h5c v% công nghệ, b#o đ#m cho khoa h5c v% công nghệ thật s tr+ th%nh lc lưFng s#n xut trc tip v% 4 about:blank 4/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
động lc ch yu trong ph)t tri>n kinh t – xM hội, kh9c ph c nguy cơ t t hậu v$ khoa h5c v% công nghệ. Trong thIi đ-i c)ch
m-ng thông tin hiện nay, chKng ta không cQ s la ch5n n%o kh)c
l% ph#i tip cận nhanh chQng vi tri thc v% công nghệ mi ca thIi đ-i đ> tPng bưc ph)t tri>n kinh t tr thc. Ph)t huy nguEn
lc tr tuệ v% sc m-nh tinh th8n ca ngưIi Việt Nam, coi ph)t tri>n gi)o d c v% đ%o t-o l% n$n t#ng v% động lc ca s nghiệp
công nghiệp ho), hiện đ-i ho). B+i nhân t con ngưIi đQng vai tr ht sc quan tr5ng trong s ph)t tri>n lc lưFng s#n xut.
Đ-i hội đ-i bi>u to%n quc l8n th IX ca Đ#ng đM khẳng đnh: Con đưIng đi lên ca nưc ta l% s ph)t tri>n qu) độ
lên ch nghOa xM hội bS qua ch độ tư b#n ch nghOa, tc l% bS qua việc x)c lập hệ thng chnh tr ca quan hệ s#n xut v% kin
trKc thưFng t8ng tư b#n ch nghOa, nhưng tip thu, k thPa nh/ng th%nh tu m% m% nhân lo-i đM đ-t đưFc dưi ch độ tư b#n
ch nghOa, đặc biệt l% v$ khoa h5c v% công nghệ đ> ph)t tri>n nhanh lc lưFng s#n xut, xây dng n$n kinh t hiện đ-i. Xây
dng ch nghOa xM hội bS qua ch độ tư b#n ch nghOa, t-o ra s bin đfi v$ cht ca xM hội trên tt c# c)c lOnh vc l% s nghiệp
rt khQ khăn, phc t-p cho nên ph#i tr#i qua một thIi kT qu) độ lâu d%i vi nhi$u chặng đưIng, nhi$u hTnh thc tf chc kinh t,
xM hội cQ tnh cht qu) độ. Trong c)c lOnh vc ca đIi sng xM hội di:n ra s đan xen v% đu tranh gi/a c)i mi v% c)i cd.
Câu 3: Phân tích sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phương ph+p biện chứng
* Th gii quan duy vâ +t v@ phương ph)p biê +n chng Th gii quan duy vât+
- Th gii quan duy vật l% th gii quan thPa nhận b#n cht ca th gii l% vật cht, thPa nhận vai tr quyt đnh ca vật cht
đi vi c)c bi>u hiện ca đIi sng tinh th8n v% thPa nhận v tr, vai tr ca con ngưIi trong cuộc sng hiện thc.
Th gii quan duy vật thPa nhận chD cQ 1 th gii duy nht l% th gii vật cht, th gii vật cht không sinh ra, không b
mt đi, nQ tEn t-i vOnh vi:n, vô h-n vô tâ n.. Th gii quan duy vật cdng thPa nhận mi quan hệ gi/a vật cht v% tinh th8n thT vật
cht l% c)i cQ trưc, thc l% c)i cQ sau, vật cht quyt đnh thc song thc cQ tnh độc lập tương đi v% t)c động tr+ l-i vật
cht. S t)c động tr+ l-i ca thc đi vi vật cht thông qua ho-t động thc ti:n ca con ngưIi.
- S ph)t tri>n ca Th gii quan duy vâ t
+ Th gii quan duy vâ t cht ph)c: l% th gii quan th> hiện trTnh độ nhận thc ngây thơ, cht ph)c ca nh/ng nh% duy
vật. Tuy cn nhi$u h-n ch c# v$ trTnh độ nhận thc cdng như nội dung ph#n )nh nhưng th gii quan duy vật cht ph)c thIi cf
đ-i đM cQ nh/ng đQng gQp ln lao v%o qu) trTnh ph)t tri>n nhận thc. Đi$u y th> hiện: S ra đIi ca th gii quan duy vật thIi
cf đ-i đM đ)nh du bưc chuy>n ho) tP gi#i thch th gii da trên th8n linh sang gi#i thch th gii da v%o gii t nhiên, nQ
đnh hưng cho con ngưIi nhận thc th gii ph#i xut ph)t tP chnh b#n thân th gii v% nQ đM đặt ra nhi$u vn đ$ - tP đQ th
gii quan duy vật + c)c giai đo-n sau tip t c ph)t tri>n, ho%n thiện.
+ Th gii quan duy vật siêu hTnh: l% th gii quan duy vật đưFc hTnh th%nh v% ph)t tri>n beng phương ph)p tư duy
siêu hTnh. Th gii quan duy vật siêu hTnh bi>u hiện rL n]t v%o thIi cận đ-i, v%o th kỷ th XVII – XVIII + c)c nưc Tây Âu.
Th gii quan duy vật siêu hTnh thIi cận đ-i tuy gQp ph8n chng th gii quan duy tâm, gQp ph8n giKp con ngưIi đ-t đưFc một
s hiệu qu# trong nhận thc tPng lOnh vc hẹp song vT ph)t tri>n tư tư+ng v$ vật cht ca c)c nh% duy vật thIi cf đ-i v% phương
ph)p nhận thc l% phương ph)p siêu hTnh nên ngo%i nh/ng h-n ch m% c)c nh% duy vật thIi cf đ-i đM m9c ph#i, c)c nh% duy vật
thIi cận đ-i cn mang nặng tư duy m)y mQc, không hi>u th gii l% một qu) trTnh vi tnh c)ch l% lch s= ph)t tri>n ca vật cht
trong c)c mi liên hệ đa d-ng, phc t-p v% trong tr-ng th)i vận động không ngPng, vOnh vi:n.
+ Th gii quan duy vật biện chng: l% th gii quan duy vật đưFc hTnh th%nh v% ph)t tri>n beng phương ph)p tư duy biện
chng. Th gii quan n%y đưFc C.M)c v% Ph.Ăngghen xây dng v%o gi/a th kỷ th XIX, V.I.Lênin v% nh/ng ngưIi k t c ông
ph)t tri>n. S ra đIi ca th gii quan duy vật biện chng l% kt qu# k thPa tinh hoa c)c quan đi>m v$ th gii trưc đQ, trc
tip l% nh/ng quan đi>m duy vật ca L.Phơb)ch v% ph]p biện chng ca F.Hêghen; l% kt qu# s= d ng ti ưu th%nh tu ca
khoa h5c, trưc ht l% th%nh tu ca Vật l h5c v% Sinh h5c. S ra đIi ca th gii quan duy vật biện chng cn l% kt qu# tfng
kt s kiện lch s= di:n ra + c)c nưc Tây Âu, khi phương thc s#n xut tư b#n ch nghOa đM hTnh th%nh v% đM bộc lộ c# nh/ng
mặt m-nh cdng như nh/ng mặt h-n ch ca nQ.
Phương ph)p biê +n chng
- Phương ph)p biện chng l% phương ph)p xem x]t nh/ng s vật v% nh/ng ph#n )nh ca chKng v%o tư duy ch yu l% trong
mi liên hệ qua l-i gi/a chKng, trong s mQc xch ca chKng, trong s vận động ca chKng, trong s ph)t sinh v% tiêu vong ca chKng
- S ph)t tri>n ca phương ph)p duy vât
+ Ph]p biện chng cf đ-i. Ph]p biện chng cf đ-i th> hiện trong trit h5c n độ, Trung Quc v% rL nht l% trong trit h5c
Hy L-p cf đ-i. V$ đ-i th>, ph]p biện chng cf đ-i coi th gii l% một chDnh th> thng nht; gi/a c)c bộ phận ca th gii cQ
mi liên hệ qua l-i, thâm nhập, t)c động v% #nh hư+ng lan nhau; th gii v% c)c bộ phận ca nQ không ngPng vận động v% ph)t tri>n.
Đặc trưng cơ b#n ca ph]p biện chng cf đ-i l% tnh t ph)t. Ph]p biện chng cf đ-i mi chD đưFc t-o nên tP một s quan đi>m
biện chng mộc m-c, thô sơ, mang tnh suy luận, phSng đo)n trên cơ s+ nh/ng kinh nghiệm trc gi)c m% chưa đưFc minh
chng ch9c ch9n beng c)c tri thc khoa h5c, chưa l% hệ thng l luận chung nht vi c)c nguyên l, quy luật, ph-m trb v% do
vậy, cdng chưa x)c đnh rL đi tưFng, ph-m vi nghiên cu ca ph]p biện chng.
+ Ph]p biện chng duy tâm trong trit h5c cf đi>n Đc. Ra đIi v%o cui th kỷ XVIII, đ8u th kỷ XIX, ph)t tri>n đn đDnh
cao + Ph.Hêghen (1770-1831). Trong trit h5c Ph.Hêghen, ông đM xây dng v% )p d ng ph]p biện chng v%o nghiên cu c)c
lOnh vc kh)c nhau ca đIi sng xM hội. Qua đQ, h5 đM xây dng đưFc hệ thng ph-m trb, quy luật chung, thng nht, cQ lôgc
chặt chs ca nhận thc tinh th8n, v% trong một nghOa n%o đQ, l% ca c# hiện thc vật cht. Mặc db cQ nhi$u “h-t nhân hFp l”
v% “lp l)nh m8m mng phôi thai ca ch nghOa duy vật” nhưng ph]p biện chng ca c)c nh% trit h5c cf đi>n Đc cdng m9c
ph#i nh/ng h-n ch nht đnh. ĐQ l% biện chng ca “ niệm tuyệt đi”, ca c)i phi vật cht, l% biện chng ca kh)i niệm, ca
tư duy thu8n tu, ph#n )nh một lc lưFng th8n b n%o đQ + bên ngo%i th gii vật cht. Tuy nhiên, biện chng cf đi>n Đc đM
t-o ra bưc qu) độ chuy>n bin v$ th gii quan v% lập trưIng tP ch nghOa duy vật siêu hTnh sang th gii quan khoa h5c duy 5 about:blank 5/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
vật biện chng. Cdng chnh nhI cQ hệ thng ph-m trb, quy luật đQ m% C.M)c v% Ph.Ăngghen đM c#i t-o v% ph)t tri>n th%nh
nh/ng ph-m trb, quy luật ca ph]p biện chng duy vật.
+ Ph]p biện chng duy vật. Ph.Ăngghen đnh nghOa “ph]p biện chng...l% môn khoa h5c v$ nh/ng qui luật phf bin ca s
vận động v% s ph)t tri>n ca t nhiên, ca xM hội lo%i ngưIi v% ca tư duy”. V.I.Lênin vit “ph]p biện chng, tc l% h5c thuyt
v$ s ph)t tri>n, dưi hTnh thc ho%n b nht, sâu s9c nht v% không phin diện, h5c thuyt v$ tnh tương đi ca nhận thc ca
con ngưIi ph#n )nh vật cht luôn luôn ph)t tri>n không ngPng”. HE Ch Minh đ)nh gi) “ch nghOa M)c cQ ưu đi>m l% phương
ph)p l%m việc biện chng”. Kh)c vi c)c ph]p biện chng trưc đQ, s ra đIi ca ph]p biện chng duy vật g9n li$n vi nh/ng
th%nh tu ph)t tri>n rc rỡ ca khoa h5c t nhiên đM ph#n )nh “b#n cht đch thc” ca th gii v% thc ti:n c)ch m-ng trong
th kỷ XIX, t-o cơ s+ v/ng ch9c đ> c)c nh% kinh đi>n trit h5c M)c kh)i qu)t v% xây dng ph]p biện chng duy vật. Ph]p biện
chng duy vật l% s thng nht h/u cơ gi/a th gii quan duy vật vi phương ph)p biện chng. Ph]p biện chng duy vật cQ vai
tr vô cbng to ln v% quan tr5ng đi vi ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n. S thng nht gi/a ch nghOa duy vật vi
ph]p biện chng đM l%m cho ph]p biện chng duy vật không chD dPng l-i + phương ph)p gi#i thch th gii m% đM tr+ th%nh
phương ph)p c#i t-o th gii, thc s l% công c th gii quan, phương ph)p luận chung nht, đKng đ9n v% khoa h5c nht ca
giai cp vô s#n trong qu) trTnh đu tranh c)ch m-ng, c#i t-o xM hội cd, xây dng xM hội mi.
*Thực chất sự thng nhất của th gii quan duy vâ +t v@ phEp biê +n chng
Thc cht s thng nht ca th gii quan duy vật v% ph]p biện chng đưFc th> hiện + chỗ tư tư+ng quan đi>m đưa ra ph#i
l% quan đi>m duy vật khi gi#i thch v$ th gii. Nh/ng quan đi>m duy vật y luôn cha đng trong đQ phương ph)p đưa ra đ)nh
gi) chD trong trit h5c M)c – Lê nin mi cQ: quan đi>m duy vâ t bao h%m c# phương ph)p biê n chng
K thPa nh/ng tư tư+ng hFp l ca c)c h5c thuyt trit h5c trong lch s=, tfng kt th%nh tu c)c khoa h5c ca xM hô i đương
thIi C.Mac v% Ph.Angghen đM s)ng t-o nen ch nghOa duy vâ t biê n chng vi s thng nht h/u cơ gi/a th gii quan duy vâ t
vi ph]p biê n chng. S thng nht n%y đM mang l-i cho con ngưIi mô t quan niê m ho%n to%n mi v$ th gii – quan niê m v$
th gii l% mô t qu) trTnh vi tnh c)ch l% vâ t cht không ngPng vâ n đô ng, chuy>n hQa v% ph)t tri>n
Qu) trGnh ra đHi của trit h%c M)c
- S k thPa tinh hoa tư tư+ng ca nhân lo-i
+ V$ mă t l luâ n cQ: Trit h5c cf đi>n Đc, Kinh t chnh tr cf đi>n Anh, Ch nghOa xM hô i không tư+ng Ph)p
+ V$ mă t Khoa h5c xM hô i: Đnh luâ t b#o to%n năng lưFng – Maye, H5c thuyt t b%o Schleider( 1938) và Schwann
(1939), HGc thuyết tiến hHa – Đ+cuyn
+ K thPa duy vâ t siêu hTnh ca Phoiobach v% duy tâm biê n chng ca Heghen
-Tư tư+ng duy vâ t: H-t nhân hFp l nht ca c)c nh% tư tư+ng trưc Mac (phoiobach), g-t bS mă t h-n ch ca duy vâ t siêu
hTnh (chD xem x]t s vâ t hiê n tưFng đô c lâ p t)ch rIi không ph)t tri>n, nu cQ s ph)t tri>n vâ n đô ng thT chD l% s thay đfi v$
lưFng, không cQ s thay đfi v$ cht)
- Tư tư+ng duy tâm: g-t bS mă t h-n ch ca duy tâm biê n chng (Heghen)
Vai trò của trit h%c M)c
- th> hiện trong đnh hưng nhận thc v% thc ti:n m c tiêu ca lch s= xM hội lo%i ngưIi. Db ch nghOa tư b#n đM t đi$u
chDnh đ> tEn t-i v% ph)t tri>n nhưng nh/ng mâu thuan trong lng xM hội tư b#n van k gi#i quyt đưFc. L tư+ng ca nhân lo-i
chD cQ th> l% con đưIng tin lên ch nghOa xM hội trong tương lai.
- vận d ng d)ng t-o nội dung l luận, th gii quan v% phương ph)p luận trit h5c m)c xt l% cơ s+ đ> gi#i quyt đKng quy
luật nh/ng vn đ$ đặt ra ca thIi đ-i hiện nay như quan hệ gi/a c)c quc gia, dân tộc. ChD cQ th> da trên nh/ng nguyên l cơ
b#n ca trit h5c M)c-Lênin mi gi#i quyt đKng nh/ng vn đ$ căn b#n nht ca thIi đ-i ng%y nay, thKc đẩy lch s= xM hội lo%i
ngưIi ph)t tri>n theo xu th tin bô, hFp quy luật.
Ph]p biện chng duy vật ca ch nghOa M)c – Lênin đưFc x)c lập trên n$n t#ng th gii quan duy vật khoa h5c. Chnh vT
vậy m% gi/a Th gii quan duy vật v% phương ph)p biện chng cQ s thng nht h/u cơ vi nhau. S thng nht n%y đM mang
l-i cho con ngưIi một quan niệm ho%n to%n mi v$ th gii – quan niệm th gii l% một qu) trTnh vi tnh c)ch l% vật cht
không ngPng vận động, chuy>n hQa v% ph)t tri>n.
Câu 4. Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc toàn diện? Sự vận dụng củađảng ta qua hai giai đo0n. (hoặc nguyên
tắc chống l0i c+ch nhìn phiến diện một chiều)
1 Phân tích tJm quan tr%ng của nguyên tKc to@n diê +n
* Cơ s: l luận của nguyên tKc to@n diện l@ mi liên hệ phổ bin.
Kh)i niệm v- mi liên hệ phổ bin
C+ s+ ca mi liên hệ phf bin l% tnh thng nht vật cht ca th gii. Trên cơ s+ đQ, ph]p chng duy vật xem x]t th>
gii như một chDnh th>. Theo đQ, c)c s vật, hiện tưFng db cQ phong phK, đa d-ng th n%o thT cdng chi l% nh/ng d-ng c th> ca
một th gii duy nht v% thng nht th gii vật cht. Nội dung nguyên l mi liên hệ phf bin: C)c s vật, hiện tưFng, c)c qu)
trTnh kh)c nhau vPa tEn t-i độc lập, vPa quy đnh, t)c động qua l-i, chuy>n hQa lan nhau. Tnh thng nht vật cht ca th gii
l% cơ s+ ca mi liên hệ gi/a c)c s vật hiện tưFng. C)c s vật, hiện tưFng t-o th%nh th gii, db cQ đa d-ng, phong phK, cQ
kh)c nhau bao nhiêu, song chKng đ$u chD l% nh/ng d-ng kh)c nhau ca một th gii duy nht, thng nht - th gii vật cht.
NhI cQ tnh thng nht đQ, chKng không th> tEn t-i biệt lập, t)ch rIi nhau, m% tEn t-i trong s t)c động qua l-i, chuy>n hQa lan
nhau theo nh/ng quan hệ x)c đnh. Chnh trên cơ s+ đQ, trit h5c duy vật biện chng khẳng đnh reng, liên hệ l% ph-m trb trit
h5c dbng đ> chD s quy đnh, s t)c động qua l-i, s chuy>n hQa lan nhau gi/a c)c s vật, hiện tưFng hay gi/a c)c mặt ca một
s vật, ca một hiện tưFng trong th gii. Theo quan đi>m ca ch nghOa duy vật biện chng, mi liên hệ cQ ba tnh cht cơ
b#n: Tnh kh)ch quan, tnh phf bin v% tnh đa d-ng, phong phK. V- sự tồn t
Theo quan đi>m biện chng cho reng, c)c s vật, hiện tưFng, c)c qu) trTnh kh)c nhau vPa tEn t-i độc lập, vPa quy
đnh, t)c động qua l-i, chuy>n ho) lan nhau. V d , bMo tP x#y ra trên mặt trIi ss t)c động đn tP tnrIng tr)i đt, tP đS t)c động 6 about:blank 6/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
đn m5i s vật, trong đQ cQ con ngưIi. Việc th#i c)c cht độc h-i v%o môi trưIng ss gây nên n-n ô nhi:m môi trưIng, t-o ra
hiệu ng nh% knh...,khẳng đnh tnh thng nht vật cht ca th gii l% cơ s+, l% c)i quyt đnh c)c mi liên hệ gi/a c)c s vật
hiện tưFng. C)c s vật, hiện tưFng t-o th%nh th gii, db cQ đa d-ng, phong phK, cQ kh)c nhau bao nhiêu, song chKng đ$u chi l%
nh/ng d-ng kh)c nhau ca một th gii duy nht, thng nht - th gii vật cht. NhI cQ tnh thng nht đQ, chKng không th> tEn
t-i biệt lập, t)ch rIi nhau, m% tEn t-i trong s t)c động qua l-i, chuy>n ho) lan nhau theo nh/ng quan hệ x)c đnh.
V- vai trò của c)c mi liên hệ
Ph]p biện chng duy vật khẳng đnh reng c)c s vật, hiện tưFng trong th gii chD bi>u hiện s tEn t-i ca mTnh thông
qua s vận động, s t)c động qua l-i lan nhau. B#n cht, tnh quy luật ca s vật, hiện tưFng cdng chD bộc lộ thông qua s t)c
động qua l-i gi/a c)c mặt ca b#n thân chKng hay s t)c động ca chKng vi s vật, hiện tưFng kh)c.
C)c tính chất của mi liên hệ
C)c mi liên hệ ca c)c s vật, hiện tưFng cQ tnh kh)ch quan. Tnh kh)ch quan ca chng bi>u hiện + chỗ, c)c mi liên hệ l%
t thân, vn cQ ca s vật, hiện tưFng, g9n li$n vi s tEn t-i, vận động, ph)t tri>n ca s vật, hiện tưFng, không do ai s)ng t-o
ra, cdng không do s )p đặ ch quan ca con ngưIi. S vật, hiện tưFng n%o cdng tEn t-i trong mi liên hệ vi c)c s vật hiện
tưFng kh)c. Ngay c# nh/ng vật vô tri, vô gi)c cdng đang h%ng ng%y, h%ng giI chu s t)c động ca c)c s vật, hiện tưFng kh)c.
thân con ngưIi. C)c mi liên hệ ca c)c s vật, hiện tưFng không chD cQ tnh kh)ch quan m% cn cQ tnh ph bin. Tnh phf
bin ca mi liên hệ th> hiện + chỗ, c)c mi liên hệ n%y tEn t-i + m5i nơi, m5i chỗ, I bt kỷ một s vật, hiện tưFng n%o trong t
nhiên, xM hội, tư duy. Không cQ s vật, hiện tưFng n%o nem ngo%i nh/ng mi liên hệ. Bên c-nh đQ, c)c mi liên hệ bi>u hiệiỊ
dưi c)c hTnh thc riêng biệt c th>, kh)c nhau v% bin đfi tdỳ theo đi$u kiện lch s= - c th> nht đnh. Nhưng db dưi hTnh
thc n%o thT chKng cdng chD l% bi>u hiện tnh phf bin ca c)c mi liên hệ.
O nghPa phương ph)p luâ +n
TP nguyên l v$ mi liên hệ phf bin, ph]p biện chng duy vật đM xây dng nguyên t9c to%n diện l% một nguyên t9c
phương ph)p luận quan tr5ng ca ph]p biện chng duy vật. * Yêu c8u
- Mun nhâ n thc đKng b#n cht ca s vâ t hiê n tưFng, chKng ta ph#i xem x]t tt c# c)c mi liên hê ca s vâ t hiê n tưFng
n%y vi s vâ t hiê n tưFng. Ph#i xem x]t s vật, hiện tưFng trong mi liên hệ gi/a s vật, hiện tưFng n%y vi s vật, hiện tưFng
kh)c v% vi môi trưIng xung quanh, k> c# c)c mặt ca c)c mi liên hệ trung gian, gi)n tip. Ph#i đặt s vật, hiện tưFng đang
nghiên cu v%o trong không gian v% thIi gian nht đnh, nghOa l% ph#i nghiên cu qu) trTnh vận động ca s vật, hiện tưFng
trong qu) kh, hiện t-i v% ph)n đo)n c# tương lai ca nQ.
- Đ> nhâ n thc đưFc s vâ t, hiê n tưFng chKng ta c8n xem x]t nQ trong mi liên hê vi nhu c8u thc ti:n ca con ngưIi.
Mi liên hệ gi/a s vật, hiện tưFng vi nhu c8u ca con ngưIi rt đa d-ng, trong mỗi ho%n c#nh nht đnh, con ngưIi chD ph#n
)nh một s mi liên hệ n%o đQ ca s vật, hiện tưFng phb hFp vi nhu c8u nht đnh ca mTnh, nên nhận thc ca con ngưIi v$
s vật, hiện tưFng cdng mang tnh tương đi, không đ8y đ, không tr5n vẹn. N9m đưFc đi$u đQ, chKng ta ss tr)nh đưFc việc
tuyệt đi ho) nh/ng tri thc đM cQ v$ s vật, hiện tưFng v% tr)nh xem đQ l% nh/ng chân l bt bin, tuyệt đi cui cbng v$ s
vật, hiện tưFng m% không th> bf sung, không th> ph)t tri>n * Vâ n d ng yêu c8u
+ Tr)nh s phin diê n trong c)ch nhTn nhâ n, đ)nh gi)
+ X]t nhi$u: thông tin nhi$u, mang tnh kh)ch quan. B#n cht, chc năng quy luâ t ti$m ẩn bên trong s vâ t hiê n tưFng,
liên hê gi/a c)c s vâ t hiê n tưFng đưFc bô c lô rL thuô c tnh
+ X]t cQ tr5ng tâm, tr5ng đi>m: La ch5n nh/ng s vâ t hiê n tưFng tiêu bi>u, hoă c nh/ng thuô c tnh tiêu bi>u ca s vâ t
hiên tưFng đ> đ)nh gi), qua nh/ng đă c tnh đQ, thuô c tnh ca s vâ t hiê n tưFng bô c lô rL n]t nht
+ tâ p trung ti đa tâm lc, tr lc, vâ t lc đ> xem x]t s vâ t hiê n tưFng.
TJm quan tr%ng của nguyên tKc to@n diện
- Quan đi>m to%n diện đi hSi chKng ta nhận thc v$ s vật trong mi liên hệ qua l-i gi/a c)c bộ phận, gi/a c)c yu t,
gi/a c)c mặt ca chnh s vật v% trong s t)c động qua l-i gi/a s vật đQ vi c)c s vật kh)c, k> c# mi liên hệ trc tip v% mi
liên hệ gi)n tip. ChD trên cơ s+ đQ mi cQ th> nhận thc đKng v$ s vật. ĐEng thIi, quan đi>m to%n diện đi hSi chKng ta ph#i
bit phân biệt tPng mi liên hệ, ph#i bit chK ti mi liên hệ bên trong, mi liên hệ b#n cht, mi liên hệ ch yu, mi liên hệ
tt nhiên, v% lưu đn s chuy>n ho) lan nhau gi/a c)c mi liên hệ đ> hi>u rL b#n cht ca s vật v% cQ phương ph)p t)c động
phb hFp nhem đem l-i hiệu qu# cao nht trong ho-t động ca b#n thân.
- Trong nhận thc, nguyên t9c to%n diện l% yêu c8u tt yu ca phương ph)p tip cận khoa h5c, cho ph]p tnh đn m5i kh#
năng ca vận động, ph)t tri>n cQ th> cQ ca s vật, hiện tưFng đang nghiên cu, nghOa l% c8n xem x]t s vật hiện tưFng trong
một chDnh th> thng nht vi t)t c# c)c mặt, c)c bộ phận, c)c yu t, c)c thuộc tnh, cbng c)c mi liên hệ ca chKng. Nguyên
t9c to%n diện cn đi hSi, đ> nhận thc đưFc s vật, hiện tưFng chKng ta c8n xem x]t nQ trong mi liên hệ vi nhu c8u thc ti:n
ca con ngưIi. Mi liên hệ gi/a s vật, hiện tưFng vi nhu c8u ca con ngưIi rt đa d-ng, trong mỗi ho%n c#nh nht đnh, con
ngưIi chD ph#n #nh một s mi liên hệ n%o đQ ca s vật, hiện tưFng vi nhu c8u nht đnh ca mTnh, nên nhận thc ca con
ngưIi v$ s vật v% hiện tưFng mang tnh tương đi. N9m đưFc đi$u đQ ss tr)nh tuyệt đi hQa nh/ng tri thc đM cQ v$ s vật
hiện tưFng v% c)c tri thc v$ s vật ph#i thưIng xuyên đưFc bf sung v% ph)t tri>n.
- Trong ho-t động nhận thc khoa h5c v% thc ti:n c)ch m-ng c8n qu)n triệt nguyên t9c to%n diện. Khoa h5c t nhiên rt
c8n đn quan đi>m to%n diện, b+i việc nghiên cu trong c)c ng%nh khoa h5c t nhiên không t)ch rIi nhau, ngưFc l-i ph#i trong
mi liên hệ vi nhau, thâm nhập v%o nhau. CQ nh/ng s vật, hiện tưFng đi hSi ph#i cQ s nghiên cu liên ng%nh gi/a c)c
khoa h5c. Trong lOnh vc xM hội, nguyên t9c to%n diện đQng vai tr vô cbng quan tr5ng. ChKng ta không th> hi>u đưFc một hiện
tưFng xM hội nu t)ch nQ ra khSi nh/ng mi liên hệ, nh/ng s t)c động qua l-i vi c)c hiện tưFng xM hội kh)c
2. Sự vận dụng của Đảng ta:
*. Giai đo0n 1976 – 1986 7 about:blank 7/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
ĐưIng li chnh s)ch đưFc Đ#ng v% nh% nưc đưa ra đM vi ph-m nguyên t9c to%n diê n, dan đn 1 s ch trương đưIng li sai: -
Phin diện một chi$u, c8n ưu tiên ph)t tri>n nông nghiệp, ti>u th công nghiệp, công nghệp nhẹ l-i ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng -
Không nhận thc đKng đ9n vai tr ca c)c th%nh ph8n kinh t m% chD thPa nhận tp kinh t nh% nưc, kinh t tập th> -
ChD duy trT hTnh thc phân phi bTnh quân m% m% không thPa nhận c)c hTnh thc phân phi kh)c, tâ p trung quan liêu bao cp -
Đ8u tư ph)t tri>n kinh t nhưng không đKng, không coi tr5ng gi)o d c đ%o t-o
C)c chnh s)ch trên chưa xem x]t xM hô i Viê t Nam trên tt c# c)c phương diê n m% chD thông qua th9ng lFi ca 2 cuô c
chin tranh, do s nQng vô i đưa đt nưc ta nhanh chQng theo con đưIng CNXH nên đM đưa ra nh/ng ch trương sai l8m, ph)t
tri>n công nghiê p nă ng (s9t, th]p…) trong khi lương thc thc phẩm thiu thn, xQa bS th%nh ph8n kinh t TBCN, c)c thương
gia, ti>u thương không cQ đi$u kiê n ph)t tri>n, bô m)y tâ p trung quan liêu bao cp cbng n$n gi)o d c không đưFc coi tr5ng l%m
cho đt nưc c%ng ng%y c%ng k]m ph)t tri>n: kinh t suy tho)i, văn hQa xM hô i trT trê …
*. Giai đo0n 1986 – nay
Ngh quyt trung ương VIII đ$ câ
p đn viê c đfi mi to%n diê n: cuô c sng vâ t cht, tf chc qu#n l, k ho-ch đ%o t-o…:
- Thc hiện 3 chương trTnh kinh t: lương thc thc phẩm, h%ng tiêu dung v% h%ng xut khẩu (tc l% ph)t tri>n nông
nghiệp, công nghiệp nhẹ, ti>u th công nghiệp) v% ph)t tri>n công nghiệp nặng mdi nh5n khi cQ đi$u kiện
- ThPa nhận n$n kinh t nhi$u th%nh ph8n
- XQa bS qu#n l tập trung quan liêu bao cp, thPa nhận cơ ch th trưIng đnh hưng XHCN
- Ưu tiên ph)t tri>n gi)o d c đ%o t-o
=> N$n kinh t cQ s ph c hEi v% d8n ph)t tri>n, nưc ta tP nưc ph#i nhâ p khẩu lương thc tr+ th%nh nưc xut khẩu lương
thc, đIi sng vâ t cht, tinh th8n ca nhân dân đưFc nâng cao.
Câu 5. Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc lịch sử cụ thể? Sự vận dụng của đảng ta qua hai giai đo0n.
1: Phân tích tJm quan tr%ng của nguyên tKc lch sR cụ th1
* Cơ s: l luận của nguyên tKc lch sR cụ th1 l@ mi liên hệ phổ bin
Cơ s+ l luận ca nguyên t9c lch s=-c th> l% nguyên l v$ mi liên hệ phf bin ca ph]p biện chng duy vật. M5i s vật
hiện tưFng ca th gii đ$u tEn t-i, vận động v% ph)t tri>n trong nh/ng đi$u kiện không gian v% thIi gian c th> x)c đnh. c)c
s vật, hiện tưFng cdng như c)c bộ phận cba chKng không tEn t-i biệt lập nhau m% cQ s liên hệ, t)c động qua l-i, chuy>n hQa
lan nhau. Đi$u kiện không gian v% thIi gian cQ #nh hư+ng trc tip ti tnh cht, đặc đi>m ca s vật. Cbng một s vật nhưng
nu tEn t-i trong nh/ng đi$u kiện không gian v% thIi gian c th> kh)c nhau thT tnh cht, đặc đi>m ca nQ ss kh)c nhau, thậm tr
cQ th> l%m thay đfi han to%n b#n cht ca s vật.
Quan đi>m lch s= cQ 3 yêu c8u:
Th nhất: Khi phân tch xem x]t s vật, hiện tưFng ph#i đặt nQ trong đi$u kiện không gian v% thIi gian c th> ca nQ,
ph#i phân tch xem nh/ng đi$u kiện không gian y cQ #nh hư+ng như th n%o đn tnh cht, đặc đi>m ca s vật, hiện tưFng.
Ph#i phân tch c th> m5i tTnh hTnh c th> #nh hư+ng đn s vật, hiện tưFng.
Th hai: Khi nghiên cu một l luận, một luận đi>m khoa h5c n%o đQ c8n ph#i phân tch nguEn gc xut x, ho%n c#nh
l%m n#y sinh l luận đQ. CQ như vậy mi đ)nh gi) đKng gi) tr v% h-n ch ca l luận đQ. Việc tTm ra đi>m m-nh v% đi>m yu
cQ t)c d ng trc tip đn qu) trTnh vận d ng sau n%y.
Th ba: Khi vận d ng một l luận n%o đQ v%o thc ti:n ph#i tnh đn đi$u kiện c th> ca nơi đưFc vận d ng. Đi$u
kiện n%y ss #nh hư+ng trc tip đn kt qu# ca s vận d ng đQ.
Nội dung cơ b#n ca nguyên t9c lch s= – c th> l% nghiên cu s vâ t, hiê n tưFng trong s vâ n đô ng v% ph)t tri>n trong
tPng giai đo-n c th> ca nQ, bit phân tch mỗi tTnh hTnh c th> trong ho-t đô ng nhâ n thc v% thc ti:n.. * Yêu c8u
- Xem x]t tt c# nh/ng đi$u kiê n ho%n c#nh liên quan đn s ph)t tri>n ca s vâ t hiê n tưFng, đ> thy đưFc s #nh hư+ng
ca đi$u kiê n ho%n c#nh chi phi s vâ t hiê n tưFng, qua đQ nhTn nhâ n s vâ t hiê n tưFng mô t c)ch kh)ch quan, công beng hơn.
- Không chD đ)nh gi) s vâ t hiên tưFng + hiê n t-i m% cn quan tâm đn qu) kh. Xem x]t s vâ t hiê n tưFng đQ đM di:n ra
như th n%o, không đưFc ph nhâ n s-ch trơn qu) kh * Vâ n d ng yêu c8u
- T gi)c nhTn nhâ n s vâ t trong m5i giai đo-n ph)t tri>n, đi$u kiê n c th> đ> thy rL b#n cht ca s vâ t hiê n tưFng
Tầm quan trGng của nguyên tắc lịch sử cụ thể:
- Nguyên t9c lch s= đQng vai tr vô cbng quan tr5ng trong ho-t động thc ti:n cdng như nhận thc. Khi xem x]t s vật hiện
tưFng, chKng ta ph#i xem x]t s vâ t hiê n tưFng trong qu) trTnh ph)t sinh, ph)t tri>n, chuy>n hQa trong c)c hTnh thc bi>u hiê n,
vi nh/ng bưc quanh co, vi nh/ng ngau nhiên t)c đô ng lên qu) trTnh tEn t-i ca s vâ t, hiê n tưFng trong không gian v% thIi
gian c th>, g9n vi đi$u kiê n, ho%n c#nh c th> m% trong đQ s vâ t hiê n tưFng tEn t-i
- Gi) tr ca nguyên t9c lch s= c th> + chỗ, nhI đQ m% cQ th> ph#n )nh đưFc s vận động lch s= phong phK v% đa d-ng ca
c)c hTnh thc bi>u hiện c th> ca s vật, hiện tưFng đ> qua đQ, nhận thc đưFc b#n cht ca nQ.
- Nguyên t9c LS-CT yêu c8u ph#i nhận thc s vận động l%m cho s vật, hiện tưFng xut hiện, ph)t tri>n theo nh/ng quy luật
nht đnh v% hTnh thc ca vận động quyt đnh b#n cht ca nQ; ph#i chD rL đưFc nh/ng giai đo-n c th> m% nQ đM tr#i qua
trong qu) trTnh ph)t tri>n ca mTnh.
- Ntac LS-CT yêu c8u nhận thc nh/ng thay đfi di:n ra trong s vật, hiện tưFng, nhận thc nh/ng tr-ng th)i cht lưFng thay
th nhau; yêu c8u chD ra đưFc c)c quy luật kh)ch quan quy đnh s vận động, ph)t tri>n ca s vật, hiện tưFng, quy đnh s tEn
t-i hiện thIi v% kh# năng chuy>n th%nh s vật, hiện tưFng mi thông qua s ph đnh biện chng. 8 about:blank 8/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
- Ntac LS-CT cn đi hSi ph#i xem x]t c)c s vật hiện tưFng trong qu) trTnh hTnh th%nh, ph)t tri>n, tiêu vong ca chKng, cho
ph]p nhận thc đKng đ9n b#n cht c)c s vật, hiện tưFng tP đQ mi cQ đnh hưng đKng cho ho-t động thc ti:n ca con ngưIi.
Nguyên t9c lch s= c th> không chD kt hFp c)c s kiện riêng lẻ, mô t# c)c s kiện m% t)i hiện s kiện, chD ra mi quan hệ nhân
qu# gi/a c)c s kiện vi nhau, kh)m ph) quy luật v% phân tch nghOa vai tr ca chKng đ> t-o nên bc tranh khoa h5c v$ c)c qu) trTnh lch s=.
2. Sự vận dụng của Đảng ta
*. Giai đo0n 1976 – 1986
ĐưIng li chnh s)ch đưFc Đ#ng v% nh% nưc đưa ra đM vi ph-m nguyên t9c lch s= – c th>, dan đn 1 s ch trương đưIng li sai: -
Thc t kh)ch quan: nghèo n%n, trTnh độ dân tr thp l-i ưu tiên ph)t tri>n công nghiệp nặng l% ch quan duy ch -
C)c th%nh ph8n kinh t t-o ra nguEn lc ch yu cho n$n kinh tê, t-o ra cơ s+ h- t8ng, vật cht kỹ thuật thT không đưFc coi tr5ng -
Cơ ch qu#n l quan liêu bao cp chD phb hFp trong thIi chin nhưng van )p d ng trong thIi bTnh -
Không xut ph)t tP thc t kh)ch quan vai tr ca gi)o d c
*. Giai đo0n 1986 - nay
Trong giai đo-n hiện nay, chKng ta đang tPng bưc xây dng cơ s+ vật cht đ> đẩy m-nh qu) trTnh ph)t tri>n n$n
KTTT đnh hưng XHCN nhanh chQng đưa đt nưc tr+ th%nh nưc công nghiệp hQa hiện đ-i hQa. V% việc nghiên cu tTm
hi>u c)c yu t #nh hư+ng đ> tTm ra c)c gi#i ph)p nhem kh9c ph c nh/ng mặt yu k]m ph)t huy nh/ng mặt m-nh đang l% vn đ$ bc thit. C th> :
Đẩy m-nh việc thu hKt vn đ8u tư trc tip nưc ngo%i. Trưc m9t c8n tip t c c#i tin h%nh chnh trong lOnh vc đ8u
tư nưc ngo%i vi nh/ng qui đnh rL r%ng thông sut v% đơn gi#n. V$ lâu d%i c8n tin ti xây dng một h%nh lang ph)p l chung
cho c)c nh% đ8u tư nưc ngo%i cdng như trong nưc đ> t-o một sân chơi bTnh đẳng.
Huy động ti đa v% s= d ng cQ hiệu qu# nguEn vn trong nưc. Trong lOnh vc n%y, huy động tit kiệm l% m c tiêu
h%ng đ8u, tP đQ ss ph)t huy đưFc ht c)c nguEn nội lc thKc đẩy n$n kinh t ph)t tri>n.
Tip t c cân đi l-i c)c th%nh ph8n kinh t v% c)c ng%nh; chK tr5ng ph)t tri>n kinh t gi/a c)c vbng hFp l hơn. Tăng
cưIng hội nhập hFp t)c vi c)c n$n kinh t trong khu vc v% th gii; gi/ v/ng vai tr ca Nh% nưc trong việc đi$u tit vO mô,
đnh hưng n$n KTTT theo đnh hưng XHCN, ly công beng xM hội l%m m c tiêu tăng trư+ng kinh t, b#o đ#m nguEn nhân
lc thông qua hệ thng gi)o d c đ%o t-o, b#o đ#m y t, nâng cao trTnh độ văn ho) cho ngưIi lao động. Gi/ v/ng an ninh, trật t
xM hội, cng c s nghiệp quc phng an ninh nhem ngăn chặn m5i th lc ph#n động ph) ho-i trong v% ngo%i nưc; Tch cc
c#i t-o xM hội, xo) bS c)c tệ n-n xM hội như tham nhdng, nghiện hKt, m-i dâm, ma tu, h-n ch ô nhi:m môi trưIng, gi/ v/ng
s cân beng sinh th)i. Mun vậy c8n nâng cao nhận thc con ngưIi trong việc b#o vệ gi/ gTn cuộc sng ca chnh h5; vận d ng
s)ng t-o, không rập khuôn c)c mô hTnh KTTT trên th gii; CQ phương hưng kt hFp đnh hưng XHCN vi tăng trư+ng kinh t trong nh/ng năm ti.
Câu 6. Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc ph+t triển? Sự vận dụng của đảng ta qua hai giai đo0n.
1 Phân tích tầm quan trGng của nguyên tắc ph+t triển
* Cơ s: l luận nguyên tKc ph)t tri1n l@ nguyên l v- sự ph)t tri1n của phEp biê +n chng duy vâ +t.
Kh)i niê +m sự ph)t tri1n
Quan đi>m biện chng xem x]t s ph)t tri>n l% một qu) trTnh tin lên tP thp đn cao. Qu) trTnh đQ di:n ra vPa d8n
d8n, vPa nh#y v5t, đưa ti s ra đIi ca c)i mi thay th c)i cd. Db trong hiện thc kh)ch quan hay trong tư duy, s ph)t tri>n
di:n ra không ph#i lKc n%o cdng theo đưIng thẳng, m% rt quanh co, phc t-p, thậm ch cQ th> cQ nh/ng bưc lbi t-m thIi.
Theo quan đi>m biện chng, s ph)t tri>n l% kt qu# ca qu) trTnh thay đfi d8n d8n v$ lưFng dan đn s thay đfi v$
cht, l% qu) trTnh di:n ra theo đưIng xo)y c v% ht mỗi chu kỳ s vật lặp l-i dưIng như s vật ban đ8u nhưng + cp độ cao hơn.
Nô +i dung của sự ph)t tri1n
M5i s vật, hiện tưFng đ>u nem trong qu) trTnh vận động, ph)t tri>n, trong đQ ph)t tri>n đưFc xem như trưIng hFp đặc
biệt ca s vận động. Trong qu# trTnh ph)t tri>n s vật, hiện tưFng chuy>n hQa sang cht mi cao hơn, ho%n thiện hơn. Phương
thc ca s ph)t tri>n l% s thay đfi v$ cht trên cơ s+ nh/ng thay đfi v$ lưFng. NguEn gc, động lc ca s ph)t tri>n l% nh/ng
mâu thuan v% gi#i quyt mâu thuan bên trong s vật, hiện tưFng, khuynh hưng ca s ph)t tri>n di:n ra theo đưIng “xo)y c”
Tính chất của sự ph)t tri1n
Theo quan đi>m ca ch nghOa duy vật biện chng, ph)t tri>n cdng cQ ba tnh cht cơ b#n: Tnh kh)ch quan, tnh phf
bin v% tnh đa d-ng, phong phK.
- S ph)t tri>n bao giI cdng mang tnh kh)ch quan. B+i vT, như trên đM phân tch theo quan đi>m duy vật biện chng,
nguEn gc ca s ph)t tri>n nem ngay trong b#n thân s vật. ĐQ l% qu) trTnh gi#i quyt liên t c nh/ng mâu thuan n#y sinh trong
s tEn t-i v% vận động ca s vật. NhI đQ s vật luôn luôn ph)t tri>n. VT th s ph)t tri>n l% tin trTnh kh)ch quan, không ph
thuộc v%o thc ca con ngưIi.
- S ph)t tri>n mang tnh phf bin. Tnh phf bin ca s ph)t tri>n đưFc hi>u l% nQ di:n ra + m5i lOnh vc: t nhiên, xM
hội v% tư duy; + bt c s vật, hiện tưFng n%o ca th gii kh)ch quan. Ngay c# c)c kh)i niệm, c)c ph-m trb ph#n )nh hiện thc
cdng nem trong qu) trTnh vận động v% ph)t tri>n; chD trên cơ s+ ca s ph)t tri>n, m5i hTnh thc ca tư duy, nht l% c)c kh)i
niệm v% c)c ph-m trb, mi cQ th> ph#n )nh đKng đ9n hiện thc luôn vận động v% ph)t tri>n.
- S ph)t tri>n cn cQ tnh đa d-ng, phong phK. Ph)t tri>n l% khuynh hưng chung ca m5i s vật, m5i hiện tưFng, song
mỗi s vật, mỗi hiện tưFng l-i cQ qu) trTnh ph)t tri>n không ging nhau. TEn t-i + không gian kh)c nhau, + thIi gian kh)c nhau,
s vật ph)t tri>n ss kh)c nhau. ĐEng thIi trong qu) trTnh ph)t tri>n ca mTnh, s vật cn chu s t)c động ca c)c s vật, hiện 9 about:blank 9/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
tưFng kh)c, ca rt nhi$u yu t, đi$u kiện. S t)c động đQ cQ th> thKc đẩy hoặc kTm hMm s ph)t tri>n ca s vật, đôi khi cQ
th> l%m thay đfi chi$u hưng ph)t tri>n ca s vật, thậm ch l%m cho s vật th t lbi.
*O nghPa phương ph)p luân+
TP nguyên l vê s ph)t triên, ph]p biện chng duy vật rKt ra nh/ng nguyên t9c phương ph)p luận dbng đ> chD đ-o ho-t
động nhận thc v% ho-t động thc ti:n ca con ngưIi.
Nguyên t9c ph)t tri>n trong nhận thc v% thc ti:n: M5i s vật hiện, tưFng trong th gii đ$u nem trong qu) trTnh vận động
v% ph)t tri>n, nên trong ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n chKng ta ph#i qu)n triệt nguyên t9c ph)t tri>n.
Nguyên tKc ph)t tri1n đặt ra c)c yêu cJu sau:
- Xem x]t bt kỳ s vật, hiện tưFng n%o cdng ph#i đặt chKng trong c)c qu) trTnh ph)t sinh, ph)t tri>n trong s vận động,
bin đfi, chuy>n ho) ca chKng. Đ> cQ nhận thc đKng đ9n v$ s vật v% vận d ng kt qu% nhận thc y v%o thc ti:n, chKng ta
không chD n9m b9t c)i hiện đang tEn t-i, m% ph#i thy khuynh hưng ph)t tri>n trong tương lai. Ph#i phân tch đ> l%m rL nh/ng
bin đfi ca s vật, kh)i qu)t nh/ng hTnh thc bi>u hiện ca s bin đfi đQ đ> tTm ra khuynh hưng bin đfi chnh cba s vật đQ.
- Ph)t tri>n l% qu) trTnh tr#i qua nhi$u giai đo-n, tP thp đn cao, tP đom gi#n đn phc t-p, tP k]m ho%n thiện đn ho%n
thiện hơn. Mỗi giai đo-n l-i cQ nh/ng đặc đi>m, tnh cht, hTnh thc kh)c nhau cho nên ph#i cQ s phân tch c th> tPng giai
đo-n đ> tTm ra nhLng c)ch thc ho-t động, phương ph)p t)c động phb hFp nhem thKc đẩy nh/ng bin đfi cQ lFi v% s kTm hMm nh/iỊg bin đfi cQ h-i.
- Trong nhận thc, đ> ph#n )nh đưFc s vận động v% ph)t tri>n ca th gii kh)ch quan, nội dung ca c)c luận đi>m khoa
h5c không th> l% bt bin. Nội dung ca chKng cdng thay đfi, ph)t tri>n. VT vậy c8n ph#i cQ c)i nhTn m$m dẻo, linh ho-t trong
việc xây dng, ph)t tri>n c)c kh)i niệm khoa h5c nhem ph#n )nh s ph)t tri>n ca s vật hiện tưFng một c)ch kp thIi. Vâ +n dụng yêu cJu
Đ> qu)n triệt nguyên t9c ph)t tri>n, chKng ta c8n kh9c ph c nh/ng sai l8m sau:
- ChKng ta c8n kh9c ph c tư tư+ng b#o th, trT trệ, đnh kin, v.v... trong ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n. TP đQ,
c8n cQ quan đi>m đng đ9n trong nhận thc v$ c)i mi v% t-o đi$u kiện cho s khẳng đnh c)i mi, c8n xây dng quan đi>m
đKng đ9n, khoa h5c trong việc n9m b9t hiện thc v% cQ s đnh hưng, ni$m tin khoa h5c v%o nh/ng xu hưng ph)t tri>n tt
yu, hFp quy luật ca hiện thc;
- ChKng ta c8n cQ c)i nhTn động, linh ho-t tr)nh tuyệt đfi hQa một hiện tưFng, một khuynh hưng n%o đQ. TP đQ ph#i ra sc
tTm ti c)i mi, cdng như vận d ng một c)ch linh ho-t trong việc s= d ng c)c phương tiện t)c động v%o đi tưFng, nht l% khi
tTnh hTnh đM thay đfi nhem ng hộ c)i mi;
- Trong qu) trTnh xây dng c)c quyt s)ch v% thc hiện c)c quyt s)ch ph#i tr)nh c)c c)ch nhTn cc đoan c# t# khuynh v%
h/u huynh, c8n nhận thc tr-ng th)i chn muEi ca đi tưFng m% xây dng v% thc hiện c)c quyt s)ch một c)ch hiệu qu# cho s ra đIi ca c)i mi
TJm quan tr%ng của nguyên tKc ph)t tri1n:
Nguyên t9c ph)t tri>n gQp ph8n đnh hưng, chD đ-o ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n c#i t-o hiện thc, c#i t-o
chnh b#n thân con ngưIi. Song đ> thc hiện đưFc chKng, b#n thân mỗi con ngưIi c8n n9m ch9c cơ s+ l luận ca chKng, bit
vận d ng chKng một c)ch s)ng t-o trong ho-t động ca mTnh.
2.Sự vận dụng của Đảng ta:
Trưc đổi mi (1986)
Đ#ng ta x)c đnh mâu thuan cơ b#n trong thIi kỳ qu) độ tin lên ch nghOa xM hội + nưc ta l% mâu thuan gi/a hai con
đưIng xM hội ch nghOa v% tư b#n ch nghOa. Tuy nhiên, s kh)i qu)t đQ l-i chưa ph#n )nh thật đ8y đ v% chi tit nh/ng đi$u
kiện lch s= c th> ca đt nưc v% ca th gii trong thIi kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội. Qua c)c kỳ Đ-i hội, Đ#ng ta tip t c
bf sung, ph)t tri>n quan đi>m v$ mâu thuan, đEng thIi nhận thc v% gi#i quyt nh/ng mặt kh)c nhau ca mâu thuan đQ, b+i tin
lên ch nghOa xM hội + nưc ta v$ thc cht l% gi#i quyt đKng đ9n nh/ng mâu thuan ca thIi kỳ qu) độ. Đn Đ-i hội IX (2001),
Đ#ng ta x)c đnh c th> c)c lo-i mâu thuan trong nh/ng chặng đưIng trưc m9t ca thIi kỳ qu) độ, đQ l%, mâu thuan gi/a thc
tr-ng kinh t-xM hội k]m ph)t tri>n vi yêu c8u xây dng xM hội dân gi%u, nưc m-nh, xM hội công beng, dân ch v% văn minh;
mâu thuan gi/a hai khuynh hưng, hai con đưIng tư b#n ch nghOa v% xM hội ch nghOa; mâu thuan gi/a m c tiêu độc lập dân
tộc v% ch nghOa xM hội vi c)c th lc c#n tr+ con đưIng ph)t tri>n ca nưc ta vươn ti m c tiêu đQ; mâu thuan gi/a nhân t
ch quan vi yu t kh)ch quan trong qu) trTnh đi lên ch nghOa xM hội.
X)c đnh mâu thuan, Đ#ng ta cdng đ$ ra c)c phương ph)p gi#i quyt mâu thuan. Việc gi#i quyt nh/ng mâu thuan xM
hội bao giI cdng l% s thng nht gi/a ch quan v% kh)ch quan, nhưng phương diện kh)ch quan ca mâu thuan quy đnh nội
dung phương ph)p gi#i quyt nh/ng mâu thuan đQ. Do vậy, mun gi#i quyt nh/ng mâu thuan xM hội, chKng ta ph#i căn c v%o
b#n cht, tr-ng th)i (đM chn muEi hay chưa) ca mâu thuan; ph#i căn c v%o đi$u kiện ch quan v% kh)ch quan; trong v% ngo%i
nưc; ph#i tnh đn thIi đi>m gi#i quyt mâu thuan đ> tTm ra phương ph)p gi#i quyt thch hFp. Vận d ng s)ng t-o một trong
nh/ng phương ph)p gi#i quyt mâu thuan xM hội trong thIi kỳ qu) độ cQ nghOa ht sc quan tr5ng m% V.I.Lênin đM chD ra
trong Chnh s)ch kinh t mi l% "kt hFp c)c mặt đi lập một c)ch cQ nguyên t9c". C th>, xây dng n$n kinh t th trưIng đnh
hưng xM hội ch nghOa, v$ b#n cht l% s kt hFp gi/a cơ ch th trưIng vi s qu#n l cQ k ho-ch kinh t - xM hội ca Nh%
nưc xM hội ch nghOa; kt hFp nhi$u th%nh ph8n kinh t trong một cơ cu kinh t hỗn hFp nhưng thng nht; vPa đu tranh,
vPa hFp t)c đ> ph)t huy m5i ti$m năng, m5i nguEn lc trong v% ngo%i nưc đ> ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, nâng cao đIi sng
nhân dân v% tPng bưc x)c lập quan hệ s#n xut mi; s= d ng c)c hTnh thc kinh t qu) độ như, kinh t nh% nưc, kinh t tập
th>, kinh t tư nhân, kinh t tư b#n nh% nưc, kinh t cQ vn đ8u tư nưc ngo%i, cf ph8n ho) doanh nghiệp quc doanh v.v.
Cbng vi việc x)c đnh mâu thuan, đ$ ra c)c phương ph)p gi#i quyt mâu thuan, Đ#ng ta cdng x)c đnh động lc ca
công cuộc đfi mi đt nưc trong thIi kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội. V$ nội lc, động lc ch yu đ> ph)t tri>n đt nưc l%
đ-i đo%n kt to%n dân, trên cơ s+ liên minh gi/a công nhân, nông dân v% tr thc do Đ#ng ta lMnh đ-o, kt hFp h%i ho% c)c lFi
ch c) nhân, tập th> v% xM hội, ph)t huy m5i ti$m năng v% c)c nguEn lc ca c)c th%nh ph8n kinh t. Đây l% động lc trc tip cQ 10 about:blank 10/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
nghOa quyt đnh đi vi công cuộc đfi mi. V$ ngo-i lc, l% sc m-nh ca thIi đ-i, sc m-nh đo%n kt quc t. Đây l% c)c
nguEn lc căn b#n cho s ph)t tri>n ca đt nưc. ChKng ta c8n ra sc tranh th nh/ng th%nh tu khoa h5c, công nghệ, lc
lưFng s#n xut, văn minh vật cht v% văn minh tinh th8n ca nhân lo-i đM đ-t đưFc tP trưc ti nay; hFp t)c cQ hiệu qu# vi c)c
quc gia, c)c tf chc v% c)c doanh nghiệp trên th gii đ> ph)t tri>n đt nưc. Nội lc v% ngo-i lc t-o th%nh một tfng hFp lc
to ln, đ sc m-nh đ> đưa đt nưc tin lên. Mun vậy, chKng ta ph#i thc hiện đưFc đi>m mu cht l% hTnh th%nh v% ho%n
thiện th> ch kinh t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa nhem gi#i phQng v% ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, ph)t huy sc
m-nh vật cht, tr tuệ v% tinh th8n ca to%n dân tip t c c#i thiện môi trưIng đ8u tư đ> thu hKt tt hơn v% s= d ng cQ hiệu qu#
c)c nguEn lc bên ngo%i. Nội lc l% quyt đnh, ngo-i lc l% quan tr5ng, g9n kt vi nhau th%nh nguEn lc tfng hFp đ> ph)t tri>n đt nưc.
Câu 7. Cơ s. lý luận khắc phục bệnh kinh nghiệm và bệnh gi+o điều bệnh gi+o điều. Sự vận dụng của Đảng ta? *Kh)i niệm:
- Bệnh kinh nghiệm: l% s tuyệt đi hQa nh/ng kinh nghiệm thc ti:n trưc đây v% )p d ng 1 c)ch m)y mQc v%o hiện
t-i khi đi$u kiện đM thay đfi. Bi>u hiện:
+ trong nhận thc v% h%nh động luôn xem thưIng l luận, ng-i h5c tập đ> nâng cao nhận thc l luận.
+ khi tip thu l luận 1 c)ch gi#n đơn thậm ch l% bt x]n đ> l luận phb hFp vi kinh nghiệm
+ xem tri thc kinh nghiệm l% tri thc tuyệt đch, đQng vai tr quyt đnh ca ho-t động nhận thc v% thc ti:n.
Bệnh kinh nghiệm xut ph)t tP tri thc kinh nghiệm thông thưIng. Tri thc kinh nghiệm thông thưIng l% trTnh độ thp
ca tri thc. tri thc n%y chD kh)i qu)t thc ti:n vi nh/ng yu t v% đi$u kiện đơn gi#n, h-n ch. Nu tuyệt đi hQa kinh nghiệm
m5i nơi m5i lKc, xem thưIng l luận ss rơi v%o bệnh kinh nghiệm v% tht b-i trong thc ti:n khi đi$u kiện ho%n c#nh đM thay đfi
- Bệnh gi)o đi$u: l% tuyệt đi hQa l luận, tuyệt đi hQa kin thc đM cQ trong s)ch v+, coi nhẹ kinh nghiệm thc ti:n, vân
d ng l luận 1 c)ch m)y mQc không tnh đn đi$u kiện lch s= c th> mỗi nơi mỗi lKc. Bi>u hiện:
+Khi vận d ng l luận v%o thc ti:n 1 c)ch nguyên si m)y mQc dập khuôn.
+ Xa rIi thc t trong c# nhận thc v% h%nh động.
Trong thc ti:n, bệnh gi)o đi$u cQ 2 hTnh thc bi>u hiện: gi)o đi$u l luận – vận d ng l luận 1 c)ch m)y mQc.. v%
gi)o đi$u kinh nghiệm – )p d ng m)y mQc kinh nghiệm ca nưc kh)c, nơi kh)c v%o nưc mTnh, đa phương mTnh.
- Cơ s: l luận:
+ do vi ph-m quan hệ biện ch/ng thng nht gi/a l luận v% thc ti:n. Gi/a l luận v% thc ti:n cQ mi quan hệ biện
chng, t)c động qua l-i vi nhau. Trong mi quan hệ đQ, thc ti:n cQ vai tr quyt đnh, vT thc ti:n l% ho-t động vật cht, cn
l luận l% s#n phẩm ca ho-t động tinh th8n. Vai tr quyt đnh ca thc ti:n đi vi l luận th> hiện + chf : chnh thc ti:n l%
cơ s+, l% động lc, l% m c đch, l% tiêu chuẩn đ> ki>m tra nhận thc v% l luận; nQ cung cp cht liệu phong phK sinh động đ>
hTnh th%nh l luận v% thông qua ho-t động thc ti:n, l luận mi đưFc vật cht hQa, hiện thc hQa, mi cQ sc m-nh c#i t-o hiện
thc. L luận mặc db đưFc hTnh th%nh tP thc ti:n nhưng nQ cQ vai tr t)c động tr+ l-i đi vi thc ti:n. S t)c động ca l
luận th> hiện qua vai tr x)c đnh m c tiêu, khuynh hưng cho ho-t động thc ti:n (l luận l% kim chD nam cho ho-t động thc
ti:n), vai tr đi$u chDnh ho-t động thc ti:n, l%m cho ho-t động thc ti:n cQ hiệu qu# hơn.
+ Do cQ s yu k]m v$ tri thc l luận. TP mi quan hệ biện chng gi/a l luận v% thc ti:n, ta rKt ra đưFc quan đi>m
thc ti:n. Quan đi>m thc ti:n đi hSi khi xem x]t s vật hiện tưFng ph#i g9n vi thc ti:n, ph#i theo s)t s ph)t tri>n ca thc
ti:n đ> đi$u chDnh nhận thc cho s phb hFp vi s ph)t tri>n ca thc ti:n, hiệu qu# ca thc ti:n đ> ki>m tra nh/ng kt luận
ca nhận thc, ki>m tra nh/ng luận đi>m ca l luận. Quan đi>m thc ti:n cdng đi hSi nh/ng kh)i niệm ca chKng ta v$ s vật
ph#i đưFc hTnh th%nh, bf sung v% ph)t tri>n beng con đưIng thc ti:n, trên cơ s+ thc ti:n ch không ph#i beng con đưIng suy
di:n thu8n tKy, không ph#i beng con đưIng t biện. Do thc ti:n luôn vận động v% ph)t tri>n nên ph#i thưIng xuyên tfng kt
qu) trTnh vận d ng l luận v%o thc ti:n, xem nQ thPa thiu nhem bf sung ph)t tri>n nQ cho phb hFp.
* KhKc phục bệnh kinh nghiệm v@ bệnh gi)o đi-u
Bệnh kinh nghiệm xut ph)t tP tri thc kinh nghiệm thông thưIng. Tri thc n%y chD kh)i qu)t thc ti:n vi nh/ng yu
t v% đi$u kiện đơn gi#n h-n ch. Đ> kh9c ph c bệnh kinh nghiệm cQ hiêu qu#, một mặt ph#i qu)n triệt nguyên t9c thng nht
gi/a l luận v% thc ti:n, tăng cưIng h5c tập nâng cao trTnh độ l luận, bf sung , vận d ng l luận phb hFp vi thc ti:n. Mặt
kh)c ho%n thiện cơ ch th trưIng đnh hưng xM hội CN. Kinh t th trưIng đi hSi m5i th%nh ph8n kinh t, m5i ch th> kinh
t ph#i năng đô ng, s)ng t-o, ph#i thưIng xuyên b)m s)t th trưIng đ> ng phQ, đ> ch đô ng v$ quyt s)ch kinh doanh phb hFp.
Khi th trưIng hQa to%n bô c)c yu t ca qu) trTnh s#n xut thT ss kh9c ph c triê t đ> bê nh kinh nghiê m
Bệnh gi)o đi$u l% tuyệt đi hQa l luận, tuyệt đi hQa kin thc đM cQ trong s)ch v+, coi nhẹ kinh nghiệm thc ti:n, vận
d ng l luận một c)ch m)y mQc, không tnh đn đi$u kiện lch s= c th> mỗi nơi. Nguyên nhân l% do hi>u bit l luận cn nông
c-n, chưa n9m ch9c thc cht ca l luận, l luận chưa đưFc vận d ng, ki>m nghiệm v% kh)i qu)t tP thc ti:n nên xa rIi thc
ti:n, mt tnh sinh động v% s)ng t-o ca l luận. Đ> kh9c ph c bệnh gi)o đi$u, chKng ta ph#i qu)n triệt sâu s9c nguyên t9c thng
nht gi/a l luận v% thc ti:n. L luận ph#i luôn g9n li$n vi thc ti:n, ph#i kh)i qu)t tP thc ti:n, vận d ng s)ng t-o v%o thc
ti:n v% không ngPng s)ng t-o cbng thc ti:n. HE Ch Minh nQi :” Thng nht gi/a l luâ n v% thc ti:n l% mô t nguyên t9c căn
b#n ca ch nghOa M)c-lenin. Thc ti:n không cQ l luâ n thT th%nh thc ti:n mb qu)ng. L luâ n m% không cQ thc ti:n l% l luân suông”.
* Sự vâ +n dụng của Đảng
Trưc đổi mi (trưc 1986) 11 about:blank 11/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
Do chưa nhận thc đ8y đ l luận ca ch nghOa M)c – Lênin v$ thIi kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội l% một qu) trTnh lch
s= tương đi d%i, ph#i tr#i qua nhi$u chặng đưIng, chưa g9n l luận vi thc t đi$u kiện, ho%n c#nh + nưc ta nên đM ch quan,
nQng vội, bS qua nh/ng bưc đi c8n thit.
- Căn bệnh gi)o đi$u, xut ph)t tP s l-c hậu, yu k]m v$ l luận c)ch m-ng xM hội ch nghOa. S yu k]m v$ l luận l%m
cho chKng ta tip thu l luận Ch nghOa M)c Lênin một c)ch gi#n đơn, phin diện, c9t x]n sơ lưFc, không đn nơi đn chn,
CNXH đưFc hi>u một c)ch gi#n đơn, u trO. căn “bệnh” gi)o đi$u bi>u hiện + nưc ta l% qua việc xQa bS ch độ tư h/u, tin
h%nh c#i t-o XHCN; xQa tt c# c)c th%nh ph8n kinh t, chD cn kinh t quc doanh v% kinh t tập th>.
- Căn bệnh kinh nghiệm ch nghOa bi>u hiện + việc b9t chưc một c)ch rập khuôn theo mô hTnh XHCN + Liên Xô (cd):
Liên Xô cQ bao nhiêu bộ ta cdng cQ by nhiêu bộ, Liên Xô ph)t tri>n công nghiệp nặng thT ta cdng ph)t tri>n công nghiệp nặng
m% không xem x]t đn đi$u kiện c th> ca Việt Nam, đEng thIi không chK đn ph)t tri>n nông nghiệp v% công nghiệp nhẹ
trong khi nưc ta l% một nưc nông nghiệp vi tt c# nh/ng đi$u kiện vật cht kh)ch quan đ$u thuận lFi đ> ph)t tri>n nông
nghiệp. S nhận thc gi#n đơn, yu k]m trong việc vận d ng xơ cng l luận v%o trong cn th> hiện + việc hi>u v% vận d ng
chưa đKng c)c quy luật kh)ch quan đang t)c động trong thIi kỳ qu) độ + nưc ta (quy luật quan hệ s#n xut ph#i phb hFp vi
tnh cht v% trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, c)c quy luật s#n xut h%ng ho), quy luật th trưIng...), qu) nhn m-nh
một chi$u vai tr ca quan hệ s#n xut, ca ch độ công h/u, ch độ phân phi bTnh quân, không thy đ8y đ yêu c8u ph)t tri>n
lc lưFng s#n xut trong thIi kỳ qu) độ.
Hậu qu# ca nh/ng sai l8m xut ph)t s nhận thc yu k]m v$ l luận v% xa rIi thc ti:n đM l%m cho đưIng li chnh
s)ch ca Đ#ng ta đ$ ra không phb hFp vi thc ti:n nên đt nưc lâm v%o tTnh tr-ng khng ho#ng kinh t xM hội: Nnhi$u vn đ$
mu cht v% thit yu nht ca cuộc sng nhân dân (ăn, mặc, +) van chưa đưFc gi#i quyt đ8y đ; đt nưc chưa cQ nh/ng thay
đfi sâu s9c v% triệt đ> trong phương thc ph)t tri>n; tTnh tr-ng mt cân đi trong n$n kinh t ng%y c%ng tr8m tr5ng; nhiệt tTnh
lao động v% năng lc s)ng t-o ca nhân dân, t%i nguyên v% c)c nguEn lc chưa đưFc khai th)c, ph)t huy đ8y đ, thậm ch b xQi
mn. Cơ ch tập trung quan liêu, bao cp trong ph)t tri>n kinh t cn nặng n$, chưa b xQa bS. Chậm đfi mi cơ ch v% bộ m)y
qu#n l, thiu hi>u bit v% t kinh nghiệm qu#n l nhưng l-i chưa chK tr5ng tfng kt kinh nghiệm, qu) tập trung quy$n lc nh%
nưc, dbng k ho-ch ph)p lệnh đ> chD huy to%n bộ n$n kinh t đt nưc, bao cp trong phân phi... l%m c#n tr+ s s)ng t-o, t-o
nên s b#o th trT trệ ca đIi sng xM hội.
ThHi kỳ đổi mi ( sau 1986 )
Nhận thc đưFc nh/ng sai l8m trên, tP ĐH Đ#ng l8n VI (1986), Đ#ng đM kh+i xưng công cuộc đfi mi to%n diện tt
c# c)c lOnh vc ca đIi sng xM hội, trong đQ cQ m5i phương hưng đfi mi ph#i xut ph)t tP thc ti:n như Văn kiện Đ-i hội
VI ca Đ#ng đM x)c đnh “Đ#ng ph#i luôn luôn xut ph)t tP thc t, tôn tr5ng v% h%nh động theo quy luật kh)ch quan”. Đ-i hội
VI đM rKt ra bn b%i h5c kinh nghiệm trong đQ b%i h5c th hai l% "Đ#ng ph#i luôn luôn xut ph)t tP thc t, tôn tr5ng v% h%nh
động theo quy luật kh)ch quan. Năng lc nhận thc v% h%nh động theo quy luật l% đi$u kiện đ#m b#o s lMnh đ-o đKng đ9n ca
Đ#ng". N$n kinh t h%ng hQa nhi$u thanh ph8n vận h%nh theo cơ ch th trưIng cQ s qu#n l ca nh% nưc tPng bưc đưFc hTnh th%nh.
Đ-i Hội Đ#ng l8n IX cdng đM nhn m-nh “Tin h%nh đfi mi xut ph)t tP thc ti:n v% cuộc sng xM hội Việt Nam,
tham kh#o kinh nghiệm tt ca th gii, không sao ch]p bt c một mô hTnh cQ sẵn n%o…”.
Đ-i hội IX tip t c khẳng đnh "Đfi mi ph#i da v%o nhân dân, vT lFi ch ca nhân dân, phb hFp vi thc ti:n, luôn
luôn s)ng t-o. Tin h%nh đfi mi xut ph)t tP thc ti:n v% cuộc sng ca xM hội Việt Nam, tham kh#o kinh nghiệm tt ca th
gii, không sao ch]p bt c một mô hTnh sẵn cQ n%o; đfi mi to%n diện, đEng bộ v% triệt đ> vi nh/ng bưc đi, hTnh thc v%
c)ch l%m phb hFp. CQ nh/ng đi$u chDnh, bf sung v% ph)t tri>n c8n thit v$ ch trương, phương ph)p, biện ph)p; tTm v% la
ch5n nh/ng gi#i ph)p mi, linh ho-t, s)ng t-o, nh-y b]n n9m b9t c)i mi, tận d ng thIi cơ, kh9c ph c s trT trệ, l%m chuy>n bin tTnh hTnh".
Hiện nay, công cuộc đfi mi + nưc ta c%ng đi v%o chi$u sâu, nh/ng bin đfi trên th gii nhanh chQng, phc t-p, khQ
lưIng thT nh/ng vn đ$ mi đặt ra ng%y c%ng nhi$u, trong đQ cQ nh/ng vn đ$ liên quan đn nhận thc v$ CNXH v% con đưIng
xây dng CNXH. Không t vn đ$ v$ nhận thc l luận cn chưa đ rL; không t vn đ$ v$ thc ti:n, nht l% nh/ng vn đ$ bc
xKc n#y sinh tP cuộc sng, chưa đưFc gi#i quyt kp thIi v% tt nht.
Thc ti:n 20 năm đfi mi, nưc ta đM đ-t đưFc nh/ng th%nh tu to ln: đt nưc ta đM ra khSi khng ho#ng kinh t - xM
hội, cQ s thay đfi to%n diện v% cơ b#n, đIi sng nhân dân đưFc c#i thiện rL rệt, hệ thng chnh tr v% khi đ-i đan kt to%n dân
tộc đưFc cng c v% tăng cưIng, gi/ v/ng an ninh, quc phng, v th nưc ta trên trưIng quc t không ngPng nâng cao.
Nh/ng th%nh tu đQ chng tS đưIng li đfi mi ca Đ#ng ta l% đKng đ9n, s)ng t-o, phb hFp vi thc ti:n Việt Nam.
Câu 8: Phân tích cơ s. lý luâ -n chX ra nguYn gốc, đô -ng lực của sự vâ -n đô -ng và ph+t triển của sự vâ -t, hiê -n tưZng. Sự vâ -n
dụng của Đảng ta đối với vấn đề này
* Quan đi1m duy vâ +t biê +n chng v- vâ +n đô +ng, ph)t tri1n Vâ -n đô -ng
- Kh)i niê m: Vâ n đô ng l% s thay đfi ca tt c# m5i s vật hiện tưFng, m5i qu) trTnh di:n ra trong không gian, vd tr tP đơn gi#n đn phc t-p - Tnh cht:
+ Gi/a c)c hTnh thc vâ n đô ng cQ s kh)c nhau v$ cht, bi>u hiê n nh/ng trTnh đô ph)t tri>n ca kt cu vâ t cht
+ C)c hTnh thc vâ n đô ng cao xut hiê n trên cơ s+ c)c hTnh thc vâ n đô ng thp, bao h%m trong nQ c)c hTnh thc vâ n đô ng thp hơn
+ Mỗi s vâ t cQ th> g9n li$n vi nhi$u hTnh thc vâ n đô ng kh)c nhau, nhưng bao giI cdng đuFc đă c trưng beng mô t hTnh thc vân đô ng cơ b#n Ph+t triển - Kh)i niê m: 12 about:blank 12/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
Ph)t tri>n l% qu) trTnh vâ n đô ng tin lên tP thp lên cao, tP đơn gi#n đn phc t-p, tP k]m ho%n thiê n ti ho%n thiê n.
Ph)t tri>n l% khuynh hưng chung ca th gii - Tnh cht:
+ Ph)t tri>n mang tnh kh)ch quan,nQ l% c)i vn cQ ca b#n thân s vật hiện tưFng.
+ Ph)t tri>n không chD l% s thay đfi v$ mặt s lưFng hay khi lưFng m% nQ cn l% s thay đfi v$ cht.
+ Ph)t tri>n mang tnh k thPa nhưng trên cơ s+ cQ s phê ph)n, l5c bS, c#i t-o v% ph)t tri>n, không k thPa nguyên xi hay l9p
gh]p tP c)i cd sang c)i mi một c)ch m)y mQc, hTnh thc.
+ Tby v%o tPng s vật, hiện tưFng,qu) trTnh c th>, ph)t tri>n cn bao gEm c# s th t lbi đi xung nhưng khuynh hưng chung
l% đi lên, l% tin bộ. Theo quan đi>m duy vật biện chng thT khuynh hưng ca s ph)t tri>n di:n ra theo đưIng xo)y c.
+ NguEn gc ca s ph)t tri>n l% + trong b#n thân s vật hiện tưFng, do mâu thuan ca s vật hiên tưFng quy đnh.
* Nguồn gc, đô +ng lực của vâ +n đô +ng v@ ph)t tri1n l@ nguyên tKc thng nhất v@ đấu tranh của c)c mă +t đi lâ +p
Quy luâ t thng nht v% đu tranh gi/a c)c mă t đi lâ p l% quy luâ t v$ nguEn gc, đô ng lc cơ b#n, phf bin ca m5i qu)
trTnh vâ n đô ng v% ph)t tri>n, theo quy luâ t n%y, nguEn gc v% đô ng lc cơ b#n phf bin ca m5i qu) trTnh vâ n đô ng, ph)t tri>n
chnh l% mâu thuan kh)ch quan, vn cQ ca s vâ t, hiê n tưFng. Da trên nh/ng th%nh tu khoa h5c v% thc ti:n, ch nghOa duy
vật biện chng đM tTm thy nguEn gc ca vận động v% ph)t tri>n + mâu thuan, + s đu tranh gi/a c)c khuynh hưng, c)c mặt
đi lập tEn t-i trong c)c s vật v% hiện tưFng. Mâu thuan biện chng cdng nem trong qu) trTnh ph)t tri>n. Khi mi xut hiện,
mâu thuan chD l% s kh)c nhau căn b#n ca hai khuynh hưng tr)i ngưFc nhau. S kh)c nhau không ngPng ph)t tri>n v% đi đn
s đi lập. Khi hai mặt đi lập xung đột gay g9t đM đ đi$u kiện, mâu thuan đưFc gi#i quyt v% mâu thuan mi hTnh th%nh. S
vật cd mt đi v% s vật mi ra đIi. C. M)c vit: “C)i cu th%nh b#n cht ca s vận động biện chng, chnh l% s cbng nhau tEn
t-i ca hai mặt mâu thuan, s đu tranh gi/a hai mặt y v% s dung hFp gi/a hai mặt y th%nh một ph-m trb mi”. V.I. Lênin
nhn m-nh: “ S ph)t tri>n l% một cuộc đu tranh gi/a c)c mặt đi lập”. Nghiên cu quy luật thng nht v% đu tranh ca c)c
mặt đi lập cQ nghOa phương ph)p luận quan tr5ng đi vi nhận thc v% ho-t động thc ti:n.
- Kh)i niê m: Mặt đi lập l% nh/ng mặt cQ nh/ng đặc đi>m, nh/ng thuộc tnh, nh/ng khuynh hưng vâ n đô ng tr)i ngưFc nhau
nhưng đEng thIi l-i l% đi$u kiê n, ti$n đ$ đ> tEn t-i ca nhau. - Tnh cht:
+ Mâu thuan cQ tnh kh)ch quan v% tnh phf bin
+ Mâu thuan cQ tnh đa d-ng, phong phK: mỗi s vâ t hiê n tưFng đ$u cQ th> bao h%m nhi$u lo-i mâu thuan kh)c nhau,
bi>u hiê n kh)c nhau trong đi$u kiê n lch s= c th> kh)c nhau.
- Qu) trTnh vâ n đô ng ca mâu thuan:
+ c)c mă t đi lâ p vPa thng nht, vPa đu tranh vi nhau. S thng nht dbng đ> chD s liên hê , r%ng buô c không t)ch
rIi nhau, quy đnh lan nhau ca c)c mă t đi lâ p, mă t n%y ly mă t kia l%m ti$n đ$ đ> tEn t-i. S thng nht ca c)c mă t đi lâ p
bao h%m s đEng nht ca nQ. S đu tranh ca c)c mă t đi lâ p dbng đ> chD khuynh hưng t)c đô ng qua l-i, b%i trP, ph đnh
nhau ca c)c mă t đi lâ p. HTnh thc đu tranh ca nQ rt phong phK, đa d-ng tby thuô c v%o tnh cht, mi quan hê v% đi$u kiê n
c th> ca s vâ t, hiê n tưFng. Qu) trTnh thng nht v% đu trang ca c)c mă t đi lâ p tt yu dan đn s chuy>n hQa gi/a chKng.
S chuy>n hQa di:n ra ht sc phong phK, đa d-ng tby thuô c v%o tnh cht ca c)c mă t đi lâ p cdng như tby thuô c v%o ho%n
c#nh, đi$u kiê n lch s= c th>
+ S thng nht v% đu tranh gi/a c)c mă t đi lâ p, s đu tranh l% tuyê t đi, cn s thng nht l% tương đi. Trong s
thng nht đM cQ s đu tranh, đu tranh trong tnh thng nht ca chKng.
+ T)c đô ng qua l-i dan đn s chuy>n hQa gi/a c)c mă t đi lâ p l% mô t qu) trTnh. LKc mi xut hiê n, mâu thuan th> hiê n
+ s kh)c biê t v% ph)t tri>n th%nh 2 mă t đi lâ p. Khi 2 mă t đi lâ p ca mâu thuan xung đô t vi nhau gay g9t v% khi đi$u kiê n đM
chn muEi thT chKng ss chuy>n hQa lan nhau, mâu thuan đưFc gi#i quyt. Mâu thuan cd mt đi, mâu thuan mi đưFc hTnh th%nh
v% qu) trTnh t)c đô ng, chuy>n hQa gi/a 2 mă t đi lâ p l-i tiesp di:n, l%m cho s vâ t hiê n tưFng luôn luôn vâ n đô ng ph)t tri>n
- N nghOa phương ph)p luâ n
+ Trong nhâ n thc v% thc ti:n c8n ph#i tôn tr5ng mâu thuan, ph)t hiê n mâu thuan, phân tch đ8y đ c)c mă t đi lâ p,
n9m đưFc b#n cht, nguEn gc, khuynh hưng ca s vâ n đô ng, ph)t tri>n
+ Trong nhâ n thc v% gi#i quyt mâu thuan c8n ph#i cQ quan đi>m lch s= – c th>, tc l% phân tch c th> tPng lo-i
mâu thuan v% cQ phương ph)p gi#i quyt phb hFp, phân biê t đKng vai tr, v tr ca c)c lo-i mâu thuan trong tPng ho%n c#nh,
đi$u kiê n nht đnh, nh/ng đă c đi>m ca mâu thuan đQ đ> tTm ra phương ph)p gi#i quyt tPng lo-i mâu thuan mô t c)ch đKng đ9n nht.
Ho-t động thc ti:n l% nhem gi#i quyt mâu thuan t-o ra s bin đfi ca s vật DQ đQ, ph#i x)c đnh đKng tr-ng th)i
chn muEi ca mâu thuan; tTm ra phương thc, phương tiện v% lc lưFng cQ kh# năng gi#i quyt mâu thuan. Mâu thuan đưFc
gi#i quyt beng con đưIng đu tranh ca c)c mặt đi lập. Đi vi mâu thuan kh)c nhau cQ phương ph)p gi#i quyt kh)c nhau.
* Sự vâ +n dụng của Đảng: Mâu thu\n trong qu) trGnh CNH, HDH đất nưc Trưc 1986
Đ-i hô i Đ#ng to%n quc l8n III (1960 ) đM x)c đnh: CNH l% nv trung tâm ca trong sut thIi kT qu) đô . Nô i dung cơ
b#n ca CNH khi đQ đưFc x)c đnh l%: ưu tiên ph)t tri>n công nghiê p nă ng mô t c)ch hFp l trên cơ s+ ph)t tri>n nông nghiê p v%
công nghiê p nhẹ, tin h%nh đEng thIi ba cuô c c)ch m-ng: CM QHSX, CM KHKT, CM tư tư+ng văn hQa. Trong công nghiê p
năng thT chK tr5ng công nghiê p cơ kh ch t-o m)y mQc đ> s#n xut ra tư liê u s#n xut, trang b công c s#n xut cơ kh m)y
mQc cho to%n bô n$n kinh t quc dân
Nhâ n thc v$ công nghiê p hQa hiê n đ-i hQa: Xem công nghiê p hQa chD l% qu) trTnh
t-o ra m)y mQc, coi tr5ng ng%nh công nghiê p nă ng ph c v cho n$n s#n xut xM hô i, coi nhẹ nông nghiê p v% c)c ng%nh dch v kh)c.
=> Viê c )p d ng c)c cơ s+ trên ca công nghiê p hQa trong thIi kT nưc ta vPa mi b t%n ph) nă ng n$ do 2 cuô c chin tranh l%
ch quan, nQng vô i v$ đưIng li. 13 about:blank 13/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
+ Đưa m)y c%y E -t v%o đEng ruô ng thay cho sc k]o ca sKc vâ t vPa không phb hFp vi đi$u kiê n bâ c thang + nưc ta vPa
không tâ n d ng đưFc sc k]o, gây lMng ph
+ Viê c đ8u tư tr%n lan + nhi$u cơ s+ s#n xut m)y mQc trong khi vn không cQ, ngưIi lao đô ng không cQ trTnh đô cdng như
qu#n l k]m hiê u qu# dan đn ng%nh nông nghiê p ko đưFc coi tr5ng, thiu lưFng thc lc phẩm, kinh t đTnh trê , đQi k]m v% l-c hâu Sau 1986
Đ-i hô i đ#ng VIII (1986) đM tâ
p trung nQi rL v$ CNH, HDH + nưc ta tP m c đch đn tin h%nh tPng bưc, th t ưu tiên
c)c ng%nh trong cơ cu kinh t, đn c# viê c x)c đnh đô ng lc ca qu) trTnh CNH, HDH l% như th n%o…,m+ ra mô t chă ng
đưIng mi đẩy m-nh CNH, HDH. ThIi kT qu) đô ca nưc ta hiê n nay cQ 3 mâu thuan cơ b#n -
Mâu thuan 1 bên l% lc lưFng s#n xut ph)t tri>n v% đang t tTm con đưIng gi#i phQng vi bên kia l% quan hê s#n xut
đang kTm hMm, MT gi/a lc lưFng lao đô ng v% QHSX TBCN (th%nh ph8n tư b#n tư nhân, x nghiê p 100% vn nưc ngo%i..) => MT QHSX V% LLSX -
Mâu thuan gi/a mô t bên l% yêu c8u thSa mMn c)c nhu c8u vâ t cht v% văn hQa ng%y c%ng tăng ca nhân dân vi 1 nên l%
n$n s#n xuât qu) thp k]m, cn đang + trTnh đô n$n sx gi#n đơn v% mang nhi$u tnh t cp, t tKc > MT gi/a SX v% nhu c8u -
Mâu thuan gi/a mô t bên l% s ph)t tri>n t ph)t đi lên CNTB v% 1 bên l% s can thiê p cQ đnh hưng ca chKng ta ph)t
tri>n theo con đưIng dan ti CNXH
Phương hưng giải quyt -
Đ#m b#o quy$n l%m ch ca nhân dân vi tTnh tr-ng quan liêu bao cp ca hê thng chnh tr: Gi/ v/ng s lMnh đ-o
ca Đ#ng, beng s tiên phong gương mau ca Đ#ng viên v% tf chc cơ s+ Đ#ng -
Tâ p trung xây dng n$n văn hQa VN tiên tin đâ m đ% b#n s9c dân tô c
Câu 9 Phân tích cơ s. lý luâ - n của bài hGc chống tả khuynh, hữu khuynh trong nhâ -n thức và thực ti[n. Sự vâ -n dụng của
Đảng ta đối với vấn đề này
1. phân tích cơ s: l luâ +n của b@i h%c chng tả khuynh h^u khuynh trong nhâ +n thc v@ thực ti=n - Kh)i niệm:
+ t# khuynh: cQ th> hi>u l% tư tư+ng ch quan nQng vội, mun cQ s thay đfi sm v$ lưFng nhưng không tnh đn việc lch ldy v$ cht.
+ h/u khuynh: l% tư tư+ng b#o th trT trệ, không d)m thc hiện s thay đfi v$ cht khi đM cQ s tch ldy đ v$ lưFng.
- Bi>u hiện ca t# khuynh- h/u khuynh trong nhận thc v% thc ti:n:
+ t# khuynh: nQng vội, luôn mun đt ch)y giai đo-n, không quan tâm đn tnh kh)ch quan vn cQ ca s vật.
+ h/u khuynh: b#o th, tuyệt đi hQa v$ s thay đfi v$ mặt quy mô, trTnh độ, nhp điệu ca s vận động, ph)t tri>n ca
s vật, không kp thIi chuy>n nh/ng thay đfi v$ tnh quy đnh vn cQ sang tnh kh)ch quan vn cQ ca s vật. - Nguyên nhân:
+ Vi ph-m s thng nht gi/a t)c động qua l-i ca s vật hiện tưFng.
+ vi ph-m nguyên l ca quy luật lưFng cht, c th>:
Cơ s. lý luận của bài hGc chống tả khuynh, hữu khuynh là quy luật chuyển hHa từ những sự thay đổi về lưZng dẫn
đến những sự thay đổi về chất và ngưZc l0i, chX ra c+ch thức vận đông, ph+t triển của sự vật, hiện tưZng C)c kh)i niê +m
- Cht l% tnh quy đnh vn cQ ca s vật hiện tưFng đưFc bi>u hiện thông qua c)c thuộc tnh v% đặc đi>m cu trKc ca s
vật. Cht l% ph-m trb trit h5c dbng đ> chD tnh quy đnh kh)ch quan vn cQ ca s vật, l% s thng nht h/u cơ ca nh/ng
thuộc tnh l%m cho s vật l% nQ ch không ph#i l% c)i kh)c. Tnh quy đnh l% c)i vn cQ ca s vật, hiện tưFng đ> phân biệt s
vật n%y vi s vật kh)c. Tnh quy đnh n%y đưFc th> hiện thông qua c)c thuộc tnh.
- LưFng ca s vâ t l% tnh quy đnh vn cQ ca s vật, hiện tưFng, chD rL v$ mặt quy mô, tc độ, trTnh độ ph)t tri>n ca s
vật, hiện tưFng. NQi đn lưFng s vật tc l% s vật đQ ln hay b], tc độ ph)t tri>n nhanh hay chậm, trTnh độ cao hay
thp..v..v..đo beng c)c đ-i lưFng c th>, beng s tuyệt đi như trong lưFng, th> tch hoặc so s)nh vi vật th> kh)c, thIi kỳ n%y
vi thIi kỳ kh)c. V d tc độ ca )nh s)ng l% 300.000km/giây, một c)i b%n cQ chi$u cao 80 phân, một nưc cQ 50 triệu dân..v..v
- Độ l% gii h-n m% trong đQ lưFng bin đfi chưa gây nên s thay đfi căn b#n v$ cht. S vật van l% nQ, m5i s vật hiện
tưFng đ$u tEn t-i trong một độ thch hFp khi lưFng bin đfi vưFt qu) gii h-n độ thT s vật không cn l% nQ.
- Đi>m nKt l% đi>m m% t-i đQ lưFng bin đfi đM gây nên s thay đfi căn b#n, tập hFp nh/ng đi>m nKt g5i l% đưIng nKt.
- S thay đfi căn b#n v$ cht, c)i cd mt đi c)i mi ra đIi ph#i thông qua bưc nh#y. Bưc nh#y l% một ph-m trb trit h5c
dbng đ> chD s bin đfi căn b#n tP cht s vật n%y sang cht ca s vật kh)c.
Nô +i dung của quy luâ +t
- S thay đfi v$ lưFng ca s vật cQ #nh hư+ng ti s thay đfi v$ cht ca nQ v% ngưFc l-i, s thay đfi v$ cht ca s vật
tương ng vi thay đfi v$ lưFng ca nQ. S thay đfi v$ lưFng cQ th> chưa l%m thay đfi ngay lập tc s thay đfi v$ cht ca s
vật. + một gii h-n nht đnh, lưFng ca s vật thay đfi, nhưng cht ca s vật chưa thay đfi cơ b#n. Khi lưFng ca s vật đưFc
tch luỹ vưFt qu) gii h-n nht đnh, thT cht cd ss mt đi, cht mi thay th cht cd. kho#ng gii h-n trong đQ s thay đfi v$
lưFng ca s vật chưa l%m thay đfi căn b#n cht ca s vật y g5i l% độ. Nh/ng thay đfi v$ lưFng vưFt qu) gii h-n độ ss l%m
cho cht ca s vật thay đfi căn b#n. Đi>m m% t-i đQ s thay đfi căn b#n v$ cht đưFc thc hiện g5i l% đi>m nKt. Bưc nh#y l%
bưc thay đfi căn b#n v$ cht ca s vật do s thay đfi lưFng trưc đQ gây ra. ĐEng thIi, s thay đôi v$ cht l-i t)c động đn
lưFng, thKc đẩy lưFng tip t c ph)t tri>n.
- Quy luật chuy>n hQa tP nh/ng s thay đfi v$ lưFng th%nh nh/ng s thay đfi v$ cht v% ngưFc l-i: M5i s vật đ$u l% s
thng nht gi/a lưFng v% cht, s thay đfi d8n d8n v$ lưFng ti đi>m nKt ss dan đn s thay đfi v$ cht ca s vật thông qua 14 about:blank 14/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
bưc nh#y; cht mi ra đIi t)c động tr+ l-i s thay đfi ca lưFng mi l-i cQ cht mi cao hơn... Qu) trTnh t)c động đQ di:n ra
liên t c l%m cho s vật không ngPng bin đfi. Y/cJu của quy luật:
S vận động v% ph)t tri>n ca s vật bao giI cdng di:n ra beng c)ch tch luỹ d8n d8n v$ lưFng đn một gii h-n nht đnh,
thc hiện bưc nh#y đ> chuy>n v$ cht. Do đQ, trong ho-t động nhận thc v% ho-t động thc ti:n, con ngưIi ph#i bit tPng
bưc tch luỹ v$ lưFng đ> l%m bin đfi v$ cht theo quy luật. Phương ph)p n%y giKp cho chKng ta tr)nh đưFc tư tư+ng ch
quan, duy ch, nôn nQng, "đt ch)y giai đo-n" mun thc hiện nh/ng bưc nh#y liên t c.
Quy luật ca t nhiên v% quy luật ca xM hội đ$u cQ tnh kh)ch quan. Song quy luật ca t nhiên di:n ra một c)ch t ph)t,
cn quy luật ca xM hội chD đưFc thc hiện thông qua ho-t động cQ thc ca con ngưIi. Do đQ, khi đM tch luỹ đ v$ s lưFng
ph#i cQ quyt tâm đ> tin h%nh bưc nh#y, ph#i kp thIi chuy>n nh/ng s thay đfi v$ lưFng th%nh nh/ng thay đfi v$ cht, tP
nh/ng thay đfi mang tnh cht tin hQa sang nh/ng thay đfi mang tnh cht c)ch m-ng. ChD cQ như vậy mi kh9c ph c đưFc tư
tư+ng b#o th, trT trệ, "h/u khuynh" thưIng đưFc bi>u hiện + chỗ coi s ph)t tri>n chD l% s thay đfi đơn thu8n v$ lưFng.
2. Sự vâ +n dụng của Đảng: Vận dụng v@o thực ti=n ph)t tri1n kinh t th trưHng đnh hưng XHCN : Việt nam
Ph)t tri>n kinh t th trưIng đnh hưng XHCN chnh l% thc hiện nht qu)n v% lâu d%i chnh s)ch ph)t tri>n kinh t h%ng
ho) nhi$u th%nh ph8n, qua đQ ti$m năng ca c)c th%nh ph8n kinh t đưFc khai th)c đ> ph)t tri>n lc lưFng s#n xut, xây dng
cơ s+ vật cht kỹ thuật ca CNXH, nâng cao đIi sng nhân dân, đ#m b#o xây dng th%nh công CNXH. Trưc 1986
ChKng ta chưa tch ldy đ8y đ nh/ng đi$u kiê n vâ t cht cho CNXH, nQng vô i xây dng quan hê s#n xut XHCN. Sau năm
1975 khi đt nưc đưFc thng nht, c# nưc đi lên CNXH, chKng ta đM nQng vội v% nht lo-t xây dng quan hệ s#n xut một
th%nh ph8n da trên cơ s+ công h/u XHCN v$ tư liệu s#n xut, m5i th%nh ph8n kinh t kh)c b coi l% bộ phận đi lập vi kinh
t XHCN, vT vậy nem trong diện ph#i c#i t-o, xo) bS, l%m như vậy l% chKng ta đM đẩy quan hệ s#n xut đi qu) xa so vi trTnh độ
ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, t-o ra mâu thuan gi/a một bên l% lc lưFng s#n xut thp k]m vi một bên l% quan hệ s#n
xut đưFc xM hội ho) gi# t-o, dan đn kTm hMm s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, hay nQi c)ch kh)c khi lc lưFng s#n xut
ca chKng ta cn qu) thp k]m chưa tch luỹ đ v$ lưFng (tnh cht v% trTnh độ) đM vội vM thay đfi cht (quan hệ s#n xut
XHCN) l%m cho đt nưc lâm v%o tTnh trang khng ho#ng kinh t – xM hội. Sau 1986
TP đ-i hội VI ca đ#ng cộng s#n Việt nam đn nay, kh9c ph c sai l8m trên chKng ta thc hiện xây dng n$n kinh t
h%ng ho) nhi$u th%nh ph8n, xut ph)t tP tnh cht v% trTnh độ ca lc lưFng s#n xut nưc ta l% đa d-ng, không đEng đ$u v% chưa cao.
Thc ti:n sau 15 năm đfi mi đM khẳng đnh ch trương xây dng kinh t nhi$u th%nh ph8n l% phb h5p vi ph)t tri>n lc lưFng
s#n xut + nưc ta. NQ đM thc s gi#i phQng , ph)t tri>n v% khơi dậy c)c ti$m năng ca s#n xut. Khơi dậy năng lc s)ng t-o
ch động ca c)c ch th> kinh t trong s#n xut đưa nưc ta ra khSi thIi kỳ khng ho#ng kinh t- xM hội vi nh/ng kt qu# đ)ng mong đFi:
- Thc hiện 3 chương trTnh kinh t: lương thc thc phẩm, h%ng tiêu dung v% h%ng xut khẩu (tc l% ph)t tri>n nông nghiệp,
công nghiệp nhẹ, ti>u th công nghiệp) v% ph)t tri>n công nghiệp nặng mdi nh5n khi cQ đi$u kiện
- ThPa nhận n$n kinh t nhi$u th%nh ph8n
- XQa bS qu#n l tập trung quan liêu bao cp, thPa nhận cơ ch th trưIng đnh hưng XHCN
- Ưu tiên ph)t tri>n gi)o d c đ%o t-o
Câu 10. Phân tích cơ s. lý luâ -n chX ra khuynh hướng, con đư`ng vâ -n đô -ng và ph+t triển của sự vâ -t hiê -n tưZng. Sự vâ -n
dụng của Đảng ta đối với vấn đề này
1.Cơ s: l luận chb ra khuynh hưng, con đưHng vâ +n đô +ng v@ ph)t tri1n của SV HT l@: Quy luật phủ đnh của phủ đnh
Bt c s vật, hiện tưFng n%o trong th gii đ$u tr#i qua qu) trTnh ph)t sinh, ph)t tri>n v% diệt vong. S vật cd mt đi đưFc
thay beng s vật mi. S thay th đQ g5i l% ph đnh. Ph đnh l% s thay th s vật n%y beng s vật kh)c trong qu) trTnh vận
động v% ph)t tri>n. Ph đnh biện chng l% ph-m trb trit h5c dbng đ> chD s ph đnh t thân, l% m9t khâu trong qu) trTnh dan
ti s ra đIi s vật mi, tin bộ hơn s vật cd.
Đặc trưng cơ b#n ca ph đnh biện chng l% tnh kh)ch quan v% tnh k thPa. Trong qu) trTnh ph đnh biện chng, s vật
khẳng đnh l-i nh/ng mặt tt, mặt tch cc v% chD ph đnh nh/ng c)i l-c hậu, c)i tiêu cc. Do đQ, ph đnh đEng thIi cdng l% khẳng đnh.
2. Nội dung của quy luật phủ đnh của phủ đnh
S vật ra đIi v% tEn t-i đM khẳng đnh chnh nQ. Trong qu) trTnh vận động ca s vật y, nh/ng nhân t mi xut hiện ss
thay th nh/ng nhân t cd, s ph đnh biện chng di:n ra - s vật đQ không cn n/a m% b thay th b+i s vật mi, trong đQ cQ
nh/ng nhân t tch cc đưFc gi/ l-i. Song s vật mi n%y ss l-i b ph đnh b+i s vật mi kh)c. S vật mi kh)c y dưIng như
l% s vật đM tEn t-i, song không ph#i l% s trbng lặp ho%n to%n, m% nQ đưFc bf sung nh/ng nhân t mi v% chD b#o tEn nh/ng
nhân t tch cc thch hFp vi s ph)t tri>n tip t c ca nQ. Sau khi s ph đnh hai l8n ph đnh ca ph đnh đưFc thc hiện,
s vật mi ho%n th%nh một chu kỳ ph)t tri>n. V d trên cho thy, tP s khẳng đnh ban đ8u (h-t thQc ban đ8u), tr#i qua s ph
đnh l8n th nht (cây lKa ph đnh h-t thQc) v% s ph đnh l8n th hai (nh/ng h-t thQc mi ph đnh cây lKa), s vật dưIng
như quay tr+ l-i s khẳng đnh ban đ8u (h-t thQc), nhưng trên cơ s+ cao hơn (s lưFng h-t thQc nhi$u hơn, cht lưFng h-t thQc cdng ss thay đfi).
S ph)t tri>n biện chng thông qua nh/ng l8n ph đnh như trên l% s thng nht h/u cơ gi/a l5c bS, b#o tEn v% bf sung
thêm nh/ng nhân t tch cc mi. Do vậy, thông qua nh/ng l8n ph đnh biện chng s vật ss ng%y c%ng ph)t tri>n. 15 about:blank 15/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
Ph đnh ca ph đnh l%m xut hiện s vật mi l% kt qu# ca s tfng hFp tt c# nhân t tch cc đM cQ v% đM ph)t tri>n
trong c)i khẳng đnh ban đ8u v% trong nh/ng l8n ph đnh tip theo. Do vậy, s vật mi vi tư c)ch l% kt qu# ca ph đnh ca
ph đnh cQ nội dung to%n diện hơn, phong phK hơn, cQ c)i khẳng đnh ban đ8u v% kt qu# ca s ph đnh l8n th nht.
Kt qu# ca s ph đnh ca ph đnh l% đi>m kt thKc ca một chu kỳ ph)t tri>n v% cdng l% đi>m kh+i đ8u ca chu kỳ ph)t
tri>n tip theo.Quy luật ph đnh ca ph đnh kh)i qu)t xu hưng tt yu tin lên ca s vật - xu hưng ph)t tri>n. Song s
ph)t tri>n đQ không ph#i di:n ra theo đưIng thẳng, m% theo đưIng "xo)y c". S ph)t tri>n theo đưIng "xo)y c" l% s bi>u th
rL r%ng, đ8y đ c)c đặc trưng ca qu) trTnh ph)t tri>n biện chng ca s vật: tnh k thPa, tnh lặp l-i, tnh tin lên. Mỗi vng
ca đưIng "xo)y c" dưIng như th> hiện s lặp l-i, nhưng cao hơn, th> hiện trTnh độ cao hơn ca s ph)t tri>n. Tnh vô tận ca
s ph)t tri>n tP thp đn cao đưFc th> hiện + s ni tip nhau tP dưi lên ca c)c vng trong đưIng "xo)y c".
Quy luật ph đnh ca ph đnh nêu lên mi liên hệ, s k thPa gi/a c)i khẳng đnh v% c)i ph đnh, nhI đQ ph đnh biện
chng l% đi$u kiện cho s ph)t tri>n; nQ b#o tEn nội dung tch cc ca c)c giai đo-n trưc v% bf sung thêm nh/ng thuộc tnh
mi l%m cho s ph)t tri>n đi theo đưIng "xo)y c".
3. nghPa phương ph)p luận
Nghiên cu v$ quy luật ph đnh ca ph đnh, chKng ta rKt ra một s nghOa phươngph)p luận sau đây:
Quy luật ph đnh ca ph đnh giKp chKng ta nhận thc đKng đ9n v$ xu hưng ph)t tri>n ca s vật. Qu) trTnh ph)t tri>n
ca bt kỳ s vật n%o cdng không bao giI đi theo một đưIng thẳng, m% di:n ra quanh co, phc t-p, trong đQ bao gEm nhi$u chu
kỳ kh)c nhau. Chu kỳ sau bao giI cdng tin bộ hơn chu kỳ trưc.+ mỗi chu kỳ ph)t tri>n s vật cQ nh/ng đặc đi>m riêng biệt.
Do đQ, chKng ta ph#i hi>u nh/ng đặc đi>m đQ đ> cQ c)ch t)c động phb hFp vi yêu c8u ph)t tri>n.
Theo quy luật ph đnh ca ph đnh, m5i s vật luôn luôn xut hiện c)i mi thay th c)i cd, c)i tin bộ thay th c)i l-c
hậu; c)i mi ra đIi tP c)i cd trên cơ s+ k thPa tt c# nh/ng nhân t tch cc ca c)i cd, do đQ, trong ho-t động ca mTnh, con
ngưIi ph#i bit k thPa tinh hoa ca c)i cd, tr)nh th)i độ ph đnh s-ch trơn.
4. Vận dụng: hGnh th)i kinh t xã hội theo đưHng xoKn c
Lo%i ngưIi đM, đang v% ss tr#i qua 5 hTnh th)i kinh t xM hôi. ĐQ l% xM h5i cộng s#n nguyên thy, chi:m h/u nô lệ,
phong kin, tư b#n ch nghOa v% cộng s#n ch nghOa. HTnh th)i kinh t xM hội cQ tnh lch s=, cQ s ra đIi ph)t tri>n, diệt vong .
Ch độ xM hội l-c hậu ss mt đi, ch độ xM hội mi cao hơn ss thay th. ĐQ l% khi phương thc s#n xut cd đM tr+ lên lỗi thIi,
hoặc khng ho#ng do mâu thuan ca quan hệ s#n xut vi lc lưFng s#n xut qu) ln không th> phb hFp thT phương thc s#n
xut n%y ss b diệt vong v% xut hiện một phương thc s#n xut mi ho%n thiện hơn, cQ quan hệ s#n xut phb hFp vi lc lưFng s#n xut.
CQ thIi kỳ nưc ta m9c ph#i căn bệnh ph đnh s-ch trơn, đây l% thIi gian đ)nh gi) v$ gi) tr ca CNTB l% xu, ph#i
tr)nh xa cn CNXH thT to%n m%u hEng. V%o giai đo-n n%y, tt c# nh/ng s#n phẩm h%ng hQa cdng như nh/ng văn hQa tư tư+ng
ca CNXH đưFc đ$ cao tuyệt đi, cn ca CNTB thT đưFc cho l% sai lệch, không tt.
Sau nh/ng năm đfi mi, đt nưc ta đM bit nhTn nhận v% k thPa ch5n l5c nh/ng gi) tr, nh/ng th%nh tu m% CNTB mang l-i.
TQm l-i, cQ th> thy s vận động ca không chD Việt Nam m% to%n nhân lo-i đ$u tt yu đi theo quy luật n%y. Tuy nhiên khi c)i
mi xut hiện, ban đ8u ss l% c)i c) biệt, non yu. VT vậy chKng ta c8n quan tâm b#o vệ đ> nQ tEn t-i, ph)t tri>n v% đưFc nhân rộng ra.
Câu 11: Phân tích mối quan hê - giữa thực ti[n và lý luâ -n. Sự vâ -n dụng của Đảng ta đối với vấn đề này *Kh)i niê +m
- Thc ti:n: Thc ti:n l% to%n bộ nh/ng ho-t động vật cht cQ m c đch, mang tnh lch s= – xM hô i ca con ngưIi nhem c#i
bin t nhiên, xM hô i v% b#n thân con ngưIi
C)c hTnh thc cơ b#n ca thc ti:n:
+ lao đô ng s#n xut vâ t cht l% hTnh thc thc ti:n cao nht, l% ho-t đô ng trc tip t)c đô ng v%o t nhiên nhem t-o ra ca
c#i vâ t cht cho s tEn t-i v% ph)t tri>n ca xM hô i
+ ho-t đô ng chnh tr – xM hô i l% ho-t đô ng ca con ngưIi trc tip t)c đô ng v%o xM hô i, c#i bin c)c quan hê xM hô i theo hưng tin đô
+ Ho-t đô ng thc nghiê m khoa h5c l% ho-t đô ng ca c)c nh% khoa h5c t)c đô ng nhem l%m c#i bin c)c quan hê xM hô i theo hưng tin bô
Mỗi hTnh thc ho-t động cơ b#n ca thc ti:n cQ một chc năng quan tr5ng kh)c nhau,không th> thay th đưFc cho nhau
song gi/a chKng cQ mi quan hệ chặt chs vi nhau, t)c động qua l-i lan nhau
- L luâ n: l% hê thng tri thc đưFc kh)i qu)t tP thc ti:n, ph#n )nh nh/ng mi quan hê b#n cht, nh/ng quy luâ t ca c)c s vât, hiê n tưFng
Đ> hTnh th%nh l luâ n, con ngưIi ph#i thông qua qu) trTnh nhâ n thc kinh nghiê m, nhâ n thc kinh nghiê m l% qu) trTnh quan
s)t s lă p đi lă p l-i di:n bin ca c)c s vâ t, hiê n tưFng, kt qu# ca nhâ n thc kinh nghiê m l% tri thc kinh nghiê m. Tri thc
kinh nghiê m bao gEm tri thc kinh nghiê m thông thưIng v% tri thc kinh nghiê m khoa h5c. Tri thc kinh nghiê m tuy l% th%nh
t ca tri thc + cp đô thp nhưng l% cơ s+ đ> hTnh th%nh l luâ n
L luâ n cQ nh/ng cp đô kh)c nhau tby ph-m vi ph#n )nh v% vai tr ca nQ, cQ th> phân chia l luâ n th%nh
+ L luâ n ng%nh: l luâ n kh)i qu)t nh/ng quy luâ t hTnh th%nh v% ph)t tri>n ca mô t ng%nh, nQ l% cơ s+ đ> s)ng t-o tri thc
cung như phương ph)p luâ n cho ho-t đô ng ca ng%nh đQ, như l luâ n văn h5c, nghê thuâ t…
+ L luâ n trit h5c l% hê thng nh/ng quan niê m chung nht v$ th gii v% con ngưIi, l% th gii quan v% phương ph)p
luân nhâ n thc v% ho-t đô ng ca con ngưIi.
*Mi quan hệ biê +n chng gi^a lí luâ +n v@ thực ti=n
- Thc ti:n l% cơ s+, l% động lc, l% m c đch v% tiêu chuẩn ca l luận: l luận hTnh th%nh, ph)t tri>n xut ph)t tP thc ti:n,
đ)p ng yêu c8u thc ti:n. 16 about:blank 16/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
+ Thc ti:n l% cơ s+ ca l luận:Thông qua kt qu# ho-t động thc ti:n, k> c# th%nh công cdng như tht b-i, con ngưIi
phân tch cu trKc, tnh cht v% c)c mi quan hệ ca c)c yu t, c)c đi$u kiện trong c)c hTnh thc thc ti:n đ> hTnh th%nh l
luận,. Qu) trTnh ho-t động thc ti:n cn l% cơ s+ đẻ bf sung v% đi$u chDnh nh/ng l luận đM đưFc kh)i qu)t. Mặt kh)c, ho-t
động thc ti:n ca con ngưIi l%m n#y sinh nh/ng vn đ$ mi đi hSi qu) trTnh nhận thc ph#i tip t c gi#i quyt. Thông qua
đQ, l luận đưFc bf sung , m+ rộng.
+ Thc ti:n l% động lc ca l luận.Ho-t động ca con ngưIi l% nguEn gc c)c c) nhân, ho%n thiện c)c mi quan hệ ca
con ngưIi vi t nhiên, vi xM hội. L luận đưFc vận đ ng l%m phương ph)p cho ho-t động thc ti:n, mang l-i lFi ch cho con
ngưIi v% c%ng kch thch con ngưIi tip t c b)m s)t thc ti:n đ> kh)i qu)t l luận. Qu) trTnh đQ di:n ra không ngPng trong s
tEn t-i ca con ngưIi, l%m cho l luận ng%y c%ng đ8y đ, phong phK v% sâu s9c hơn. Qua đQ, thc ti:n thKc đẩy một ng%nh khoa
h5c mi ra đIi – khoa h5c l luận.
+ Thc ti:n l% m c đch ca l luận: M c đch ch yu ca l luận l% nâng cao năng lc ho-t động ca con ngưIi trưc
hiện thc kh)ch quan đ> đưa l-i lFi ch cao hoen, thSa mMn nhu c8u ng%y c%ng tăng ca c) nhân v% xM hội. T thân l luận
không t-o ra nh/ng s#n ph#m đ)p ng nhu c8u ca con ngưIi , m% ph#i thông qua ho-t động thc ti:n.
+ Thc ti:n l% tiêu chuẩn ca l luận. Tnh chân l ca l luận l% s phb hFp ca l luận vi hiện thc kh)ch quan v%
đưFc thc ti:n ki>m nghiệm, l% gi) tr phương ph)p ca l luận vi ho-t động thc ti:n ca con ngưIi. Do đQ, m5i l luận phi#i
thông qua thc ti:n ki>m nghiệm.
+ Thc ti:n l% tiêu chuẩn chân l ca l luận khi thc ti:n đ-t đn tTnh to%n vẹn ca nQ. Thc ti:n cQ nhi$u giai đo-n
ph)t tri>n kh)c nhau, chD cQ l luận n%o ph#n )nh đưFc tnh to%n vẹn ca thc ti:n thT mi đ-t đn chân l.
- Thc ti:n ph#i đưFc chD đ-o b+i l luận; ngưFc l-i l luận ph#i đưFc vận d ng v%o thc ti:n, tip t c bf sung v% ph)t tri>n
trong thc ti:n. L luận cQ th> thKc đẩy tin trTnh ph)t tri>n ca thc ti:n nu đQ l% l luận khoa h5c v% ngưFc l-i cQ th> kTm
hMm s ph)t tri>n ca thc ti:n nu đQ l% l luận ph#n khoa h5c, ph#n động, l-c hậu.
+L luận khoa h5c ss tr+ th%nh kim chD nam cho ho-t động thc ti:n. NQ hưng dan, chD đ-o, soi s)ng cho thc ti:n,
v-ch ra phương ph)p giKp ho-t động thc ti:n đi ti th%nh công. HE Ch Minh đM chD ra reng: "Không cQ l luận thT lKng tKng
như nh9m m9t m% đi". L luận đem l-i cho thc ti:n nh/ng tri thc đKng đ9n v$ nh/ng quy luật vận động v% ph)t tri>n ca th
gii kh)ch quan, giKp con ngưIi x)c đnh đKng m c tiêu đ> h%nh động cQ hiệu qu# hơn, tr)nh đưFc nh/ng sai l8m, vp v)p. L
luận khoa h5c thâm nhập v%o ho-t động ca qu8n chKng t-o nên sc m-nh vật cht, đi$u chDnh ho-t động thc ti:n, giKp cho
ho-t động ca con ngưIi tr+ nên t gi)c, ch động, tit kiệm đưFc thIi gian, công sc, h-n ch nh/ng m mam, t ph)t.
+ L luận khoa h5c d kin s vận động v% ph)t tri>n ca s vật hiện tưFng trong tương lai, tP đQ chD ra phương
hưng mi cho s ph)t tri>n. Con ngưIi ng%y c%ng đi sâu kh)m ph) gii t nhiên vô cbng vô tận beng nh/ng phương tiện khoa
h5c hiện đ-i thT c%ng c8n cQ nh/ng d b)o đKng đ9n. Nu d b)o không đKng ss dan đn nh/ng sai l8m, hậu qu# xu không th>
lưIng đưFc trong thc ti:n. VT th, chc năng d b)o tương lai l% chc năng quan tr5ng ca l luận.
+ L luận c)ch m-ng cQ vai tr to ln đi vi thc ti:n c)ch m-ng. Lênin cho reng: "Không cQ l luận c)ch m-ng thT
không th> cQ phong tr%o c)ch m-ng". M)c thT nhn m-nh: "L luận khi thâm nhập v%o qu8n chKng thT nQ bin th%nh lc lưFng vật cht".
* nghPa phương ph)p luâ +n
Việc qu)n triệt nguyên t9c thng nht gi/a l luận v% thc ti:n cQ nghOa rt quan tr5ng, giKp chKng ta tr)nh đưFc
bệnh kinh nghiệm cdng như bệnh gi)o đi$u v% rKt ra đưFc nh/ng quan đi>m đKng đ9n trong nhận thc v% cuộc sng.
Trưc ht, c8n ph#i qu)n triệt quan đi>m thc ti:n. Quan đi>m n%y yêu c8u việc nhận thc ph#i xut ph)t tP thc ti:n,
da trên cơ s+ thc ti:n, sâu s)t thc ti:n, tf chc ho-t động thc ti:n đ> tri>n khai l luận, ph#i coi tr5ng công t)c tfng kt thc
ti:n đ> bf sung ph)t tri>n l luận. Việc nghiên cu l luận ph#i liên hệ vi thc ti:n, h5c đi đôi vi h%nh, tr)nh tTnh tr-ng quan
liêu, b%n gi/ay, s)ch v+, xa rIi thc ti:n.
ĐEng thIi c8n ph#i ph)t huy vai tr ca l luận đi vi thc ti:n. Ph)t huy vai tr ca l luận yêu c8u ph#i nâng cao
trTnhđộ tư duy l luận, đfi mi phương ph)p tư duy cho to%n Đ#ng, to%n dân nghOa l% chuy>n tP tư duy kinh nghiệm sang tư
duy l luận, tP tư duy siêu hTnh, duy tâm sang tư duy biện chng duy vật; đfi mi công t)c l luận, hưng công t)c l luận v%o
nh/ng vn đ$ do cuộc sng đặt ra, l%m rL nh/ng căn c kh)ch quan ca đưIng li chnh s)chca Đ#ng.
Nu coi thưIng thc ti:n v% t)ch rIi l luận vi thc ti:n thT ss dan đn sai l8m ca bệnh kinh nghiệmv% bệnh gi)o đi$u.
*Sự vâ +n dụng của Đảng ta đi vi vấn đ- n@y
Công cuộc đfi mi chnh thc b9t đ8u tP việc Đ#ng ta thPa nhận v% cho ph]p ph)t tri>n kinh t h%ng ho) nhi$u th%nh ph8n,
vận h%nh theo cơ ch th trưIng. ĐQ l% một tt yu kh)ch quan khi + v%o thIi kỳ qu) độ như + nưc ta hiện nay. Ph#i dung ho%
v% tEn t-i nhi$u th%nh ph8n kinh t l% một tt yu do lch s= đ> l-i song đưa chKng cbng tEn t-i v% ph)t tri>n mi l% một vn đ$
nan gi#i, khQ khăn. Bên c-nh việc thPa nhận s tEn t-i ca kinh t tư b#n tư nhân, đương nhiên ph#i thưIng xuyên đu tranh vi
xu hưng t ph)t tư b#n ch nghOa v% nh/ng mặt tiêu cc trong c)c th%nh ph8n kinh t, gi#i quyt mâu thuan tEn t-i trong s#n
xut gi/a chKng đ> cbng ph)t tri>n.
S nghiệp đfi mi + nưc ta cung cp một b%i h5c to ln v$ nhận thc. ĐQ l% b%i h5c v$ qu)n triệt quan đi>m thc ti:n -
nguyên t9c cơ b#n ca ch nghOa M)c - Lênin, quan đi>m cơ b#n v% h%ng đ8u ca trit h5c M)c xt. S nghiệp đfi mi vi tnh
cht mi mẻ v% khQ khăn ca nQ đi hSi ph#i cQ l luận khoa h5c soi s)ng. S kh)m ph) v$ l luận ph#i tr+ th%nh ti$n đ$ v%
đi$u kiện cơ b#n l%m cơ s+ cho s đfi mi trong ho-t động thc ti:n. Tuy nhiên, l luận không bỗng nhiên m% cQ v% cdng
không th> chI chuẩn b xong xuôi v$ l luận rEi mi tin h%nh đfi mi. Hơn n/a, thc ti:n l-i l% cơ s+ đ> nhận thc, ca l
luận. Ph#i qua thc ti:n rEi mi cQ kinh nghiệm, mi cQ cơ s+ đ$ kh)i qu)t th%nh l luận.
VT vậy, qu) trTnh đfi mi + nưc ta chnh l% qu) trTnh vPa h5c vPa l%m, vPa l%m vPa tfng kt l luận, đKc rKt th%nh quan
đi>m, th%nh đưIng li đ> rEi quay tr+ l-i qu) trTnh đfi mi. CQ nh/ng đi$u chKng ta ph#i m mam trong thc ti:n, ph#i tr#i qua
th> nghiệm, ph#i l%m rEi mi bit, thậm ch cQ nhi$u đi$u ph#i chI thc ti:n. V d như vn đè chng l-m ph)t, vn đ$ kho)n 17 about:blank 17/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
trong nông nghiệp, vn đ$ phân phi s#n phẩm... Trong qu) trTnh đQ, tt nhiên ss không tr)nh khSi việc ph#i tr# gi) cho nh/ng
khuyt đi>m, lệch l-c nht đnh.
Câu 12. Phân tích mối quan hệ giữa lực lưZng sản xuất và quan hệ sản xuất (hoặc nội dung cơ bản nhất của quy luật chi
phối sự ph+t triển của lịch sử loài ngư`i). Sự vận dụng của Đảng ta đHi với quy luật này.
1. Kh)i niệm phương thc sản xuất, lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
Phương thc s#n xut l% c)ch thc con ngưIi thc hiện qu) trTnh s#n xut vật cht + nh/ng giai đo-n lch s= nht đnh ca
xM hội lo%i ngưIi. Phương thc s#n xut chnh l% s thng nht gi/a lc lưFng s#n xut + một trTnh độ nht đnhv% quan hệ s#n xut tương ng.
- Lc lưFng s#n xut l% năng lc thc ti:n c#i bin gii t nhiên ca con ngưIi nhem đ)p ng nhu c8u đIi sng ca mTnh.
Lc lưFng s#n xut l% s kt hFp ngưIi lao động v% tư liệu s#n xut, trong đQ "lc lưFng s#n xut h%ng đ8u ca to%n th> nhân
lo-i l% công nhân, l% ngưIi lao động" . Chnh ngưIi lao động l% ch th> ca qu) trTnh lao động s#n xut, vi sc m-nh v% kỹ
năng lao động ca mTnh, s= d ng tư liệu lao động, trưc ht l% công c lao động, t)c động v%o đi tưFng lao động đ> s#n xut ra
ca c#i vật cht. Trong c)c yu t ca LLSX, LLSX h%ng đ8u l% ngưIi lao động. Cbng vi ngưIi lao động, công c lao động
cdng l% một yu t cơ b#n ca lc lưFng s#n xut, đQng vai tr quyt đnh trong tư liệu s#n xut.Trong s ph)t tri>n ca lc
lưFng s#n xut, khoa h5c đQng vai tr ng%y c%ng to ln. S ph)t tri>n ca khoa h5c g9n li$n vi s#n xut v% l% động lc m-nh
ms thKc đẩy s#n xut ph)t tri>n
- Quan hệ s#n xut l% quan hệ gi/a ngưIi vi ngưIi trong qu) trTnh s#n xut (s#n xut v% t)i s#n xut xM hội). Quan hệ s#n
xut gEm ba mặt: quan hệ v$ s+ h/u đi vi tư liệu s#n xut, quan hệ trong tf chc v% qu#n l s#n xut, quan hệ trong phân
phi s#n phẩm s#n xut ra. Quan hệ s#n xut do con ngưIi t-o ra, nhưng nQ hTnh th%nh một c)ch kh)ch quan trong qu) trTnh s#n
xut, không ph thuộc v%o mun ch quan ca con ngưIi Trong ba mặt ca quan hệ s#n xut, quan hệ s+ h/u v$ tư liệu s#n
xut l% quan hệ xut ph)t, quan hệ cơ b#n, đặc trưng cho quan hệ s#n xut trong tPng xM hội, quyt đnh quan hệ v$ tf chc
qu#n l s#n xut, quan hệ phân phi s#n phẩm cdng như c)c quan hệ xM hội kh)c. Quan hệ tf chc v% qu#n l s#n xut trc tip
t)c động đn qu) trTnh s#n xut, đn việc tf chc, đi$u khi>n qu) trTnh s#n xut. NQ cQ th> thKc đẩy hoặc kTm hMm qu) trTnh s#n
xut. Quan hệ v$ phân phi s#n phẩm s#n xut ra mặc db do quan hệ s+ h/u v$ tư liệu s#n xut v% quan hệ tf chc qu#n l s#n
xut chi phi, song nQ kch thch trc tip đn lFi ch ca con ngưIi, nên nQ t)c động đn th)i độ ca con ngưIi trong lao động
s#n xut, v% do đQ cQ th> thKc đẩy hoặc kTm hMm s#n xut ph)t tri>n.
2. Mi quan hệ gi^a LLSX v@ QHSX
Lc lưFng s#n xut v% quan hệ s#n xut l% hai mặt ca phương thc s#n xut, chKng tEn t-i không t)ch rIi nhau, t)c động
qua l-i lan nhau một c)ch biện chng, t-o th%nh quy luật s phb hFp ca quan hệ s#n xut vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng
s#n xut - quy luật cơ b#n nht ca s vận động, ph)t tri>n xM hội. Lc lưFng s#n xut quyt đnh quan hệ s#n xut, nhưng quan
hệ s#n xut cdng cQ tnh độc lập tương đi v% t)c động tr=o l-i s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Quan hệ s#n xut quyt
đnh m c đch ca s#n xut, t)c động đn th)i độ ca con ngưIi trong lao động s#n xut, đn tf chc phân công lao động xM
hội, đn ph)t tri>n v% ng d ng khoa h5c công nghệ… do đQ t)c động đn s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Quan hệ s#n
xut phb hFp ss thKc đẩy s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut, ngưFc l-i ss kTm hMm. V% khi quan hệ s#n xut kTm hMm s ph)t
tri>n ca lc lưFng s#n xut thT theo quy luật chung, quan hệ s#n xut cd ss đưFc thay th beng quan hệ s#n xut mi phb hFp
đ> thKc đẩy lc lưFng s#n xut ph)t tri>n.
S ph)t tri>n ca LLSX b9t nguEn tP đi hSi kh)ch quan ca s ph)t tri>n xM hội l% ph#i không ngPng ph)t tri>n s#n xut,
nâng cao năng sut lao động. S ph)t tri>n đQ đưFc đ)nh du beng trTnh độ ca LLSX.TrTnh độ lc lưFng s#n xut bi>u hiện +
trTnh độ ca công c lao động, trTnh độ, kinh nghiệm v% kỹ năng lao động ca con ngưIi, trTnh độ tf chc v% phân công lao
động xM hội, trTnh độ ng d ng khoa h5c v%o s#n xut.
G9n li$n vi trTnh độ ca lc lưFng s#n xut l% tnh cht ca lc lưFng s#n xut. Khi s#n xut da trên công c th công,
phân công lao động k]m ph)t tri>n thT lc lưFng s#n xut ch yu cQ tnh cht c) nhân. Khi s#n xut đ-t ti trTnh độ cơ kh, hiện
đ-i, phân công lao động xM hội ph)t tri>n thT lc lưFng s#n xut cQ tnh cht xM hội hQa. S vận động, ph)t tri>n ca lc lưFng
s#n xut quyt đnh v% l%m thay đfi quan hệ s#n xut cho phb hFp vi nQ. Khi một phương thc s#n xut mi ra đIi, khi đQ
quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. S phb hFp ca quan hệ s#n xut vi trTnh độ ph)t tri>n
ca lc lưFng s#n xut l% một tr-ng th)i m% trong đQ quan hệ s#n xut l% "hTnh thc ph)t tri>n" ca lc lưFng s#n xut. Trong
tr-ng th)i đQ, tt c# c)c mặt ca quan hệ s#n xut đ$u "t-o đa b%n đ8y đ" cho lc lưFng s#n xut ph)t tri>n.
S ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut đn một trTnh độ nht đnh l%m cho quan hệ s#n xut tP chỗ phb hFp tr+ th%nh không
phb hFp vi s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Khi đQ, quan hệ s#n xut tr+ th%nh "xi$ng xch" ca lc lưFng s#n xut, kTm
hMm lc lưFng s#n xut ph)t tri>n. Yêu c8u kh)ch quan ca s ph)t tri>n lc lưFng s#n xut tt yu dan đn thay th quan hệ
s#n xut cd beng quan hệ s#n xut mi phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n mi ca lc lưFng s#n xut đ> thKc đẩy lc lưFng s#n
xut tip t c ph)t tri>n. Thay th quan hệ s#n xut cd beng quan hệ s#n xut mi cdng cQ nghOa l% phương thc s#n xut cd mt
đi, phương thc s#n xut mi ra đIi thay th.
- Quan hệ s#n xut cdng cQ tnh độc lập tương đi v% t)c động tr+ l-i s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut. Quan hệ s#n xut
quy đnh m c đch ca s#n xut, t)c động đn th)i độ ca con ngưIi trong lao động s#n xut, đn tf chc phân công lao động xM
hội, đn ph)t tri>n v% ng d ng khoa h5c v% công nghệ, v.v. v% do đQ t)c động đn s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut.
Quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut l% động lc thKc đẩy lc lưFng s#n xut ph)t tri>n.
NgưFc l-i, quan hệ s#n xut lỗi thIi, l-c hậu hoặc "tiên tin" hơn một c)ch gi# t-o so vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n
xut ss kTm hMm s ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut.
Quy luật quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut l% quy luật phf bin t)c động trong to%n bộ
tin trTnh lch s= nhân lo-i. S thay th, ph)t tri>n ca lch s= nhân lo-i tP ch độ công xM nguyên thuỷ, qua ch độ chim h/u
nô lệ, ch độ phong kin, ch độ tư b#n ch nghOa v% đn xM hội cộng s#n tương lai l% do s t)c động ca hệ thng c)c quy luật
xM hội, trong đQ quy luật quan hệ s#n xut phb hFp vi trTnh độ ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut l% quy luật cơ b#n nht. 18 about:blank 18/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
3. Sự vận dụng của Đảng ta
Giai đo ĐưIng li kinh t ch đ-o ca Việt Nam tP thIi kỳ n%y l% công nghiệp hQa xM hội ch nghOa, xây dng ch độ l%m ch tập
th> xM hội ch nghOa ca nhân dân lao động. Công nghiệp nặng đưFc ưu tiên ph)t tri>n. C)c th%nh ph8n kinh t phi xM hội ch
nghOa đưFc c#i t-o, kinh t quc doanh gi/ vai tr ch đ-o trong n$n kinh t quc dân v% đưFc ph)t tri>n ưu tiên Nh% nưc lMnh
đ-o n$n kinh t quc dân theo k ho-ch thng nht.
Hội nhập kinh t thông qua tri>n khai c)c hiệp đnh hFp t)c vi c)c nưc xM hội ch nghOa, đặc biệt l% trong khuôn khf Hội
đEng Tương trF Kinh t tP năm 1978.ThIi kỳ n%y đưFc nh9c đn vi danh tP "bao cp". N$n kinh t ho-t động theo cơ ch tập
trung k ho-ch hQa. Nh% nưc lên k ho-ch cho m5i ho-t động kinh t, c)c x nghiệp nh% m)y c theo k ho-ch nh% nưc m%
l%m. Th%nh ph8n kinh t tư nhân b cm. Nông dân l%m việc trong c)c hFp t)c xM.
TP năm 1976 đn 1980, thu nhập quc dân tăng rt chậm, thu nhập quc dân bTnh quân đ8u ngưIi b s t gi#m. Kt qu# n%y
do nhi$u nguyên nhân trong đQ cQ c# “do khuyt đi>m, sai l8m ca c)c cơ quan Đ#ng v% Nh% nưc ta tP trung ương đn cơ s+
v$ lMnh đ-o v% qu#n l kinh t, qu#n l xM hội”[18] dan ti "ch quan, nQng vội, đ$ ra nh/ng nhiệm v v% chD tiêu ca k ho-ch
nh% nưc qu) cao so vi kh# năng, nh/ng ch trương s#n xut, xây dng, phân phi, lưu thông thiu căn c x)c đ)ng, dan đn
lMng ph ln v$ sc ngưIi, sc ca; ... rt b#o th, trT trệ trong việc chp h%nh đưIng li ca Đ#ng v% nhi$u ngh quyt ca
Trung ương, trong việc đ)nh gi) v% vận d ng nh/ng kh# năng v$ nhi$u mặt ca đt nưc.... k]o d%i cơ ch qu#n l quan liêu
bao cp vi c)ch k ho-ch hQa g bQ, cng nh9c, không đ$ cao tr)ch nhiệm v% m+ rộng quy$n ch động cho cơ s+, đa phương
v% ng%nh, v% cdng không tập trung thch đ)ng nh/ng vn đ$ m% Trung ương c8n v% ph#i qu#n l... duy trT qu) lâu một s chnh
s)ch kinh t không cn thch hFp, c#n tr+ s#n xut v% không ph)t huy nhiệt tTnh c)ch m-ng v% sc lao động s)ng t-o ca nh/ng
ngưIi lao động... chưa nh-y b]n trưc nh/ng chuy>n bin ca tTnh hTnh, thiu nh/ng biện ph)p cQ hiệu qu#. Hậu qu# nghiêm
tr5ng ph#i k> hai cuộc đfi ti$n năm 1975 (do Cộng ha Mi$n Nam Việt Nam thc hiện) v% đfi ti$n năm 1978 trên to%n quc đ>
thc thi "đ)nh tư s#n m-i b#n", l%m c-n kiệt tit kiệm vn ling ca ngưIi dân v% l%m x)o trộn kinh t tr8m tr5ng. Giai đo
L% thIi kỳ chuy>n tip ca n$n kinh t Việt Nam. "Đ#ng v% Nh% nưc ta ch trương thc hiện nht qu)n v% lâu d%i chnh
s)ch ph)t tri>n n$n kinh t h%ng hQa nhi$u th%nh ph8n vận động theo cơ ch th trưIng cQ s qu#n l ca Nh% nưc theo đnh 2
hưng xM hội ch nghOa; đQ chnh l% n$n kinh t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa" . Theo quan đi>m ca Đ#ng ta, "kinh
t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa cQ nhi$u hTnh thc s+ h/u, nhi$u th%nh ph8n kinh t, trong đQ kinh t nh% nưc gi/
vai tr ch đ-o; kinh t nh% nưc cbng vi kinh t tập th> ng%y c%ng tr+ th%nh n$n t#ng v/ng ch9c" .Xây dng v% ph)t tri>n n$n
kinh t th trưIng đnh hưng xM hội ch nghOa vPa phb hFp vi xu hưng ph)t tri>n chung ca nhân lo-i, vPa phb hFp vi yêu
c8u ph)t tri>n ca lc lưFng s#n xut + nưc ta; vi yêu c8u ca qu) trTnh xây dng n$n kinh t độc lập, t ch kt hFp vi ch
động hội nhập kinh t quc t.
Nưc ta tin lên ch nghOa xM hội tP một n$n kinh t phf bin l% s#n xut nhS, lao động th công l% phf bin. Chnh vT vậy,
chKng ta ph#i tin h%nh công nghiệp hQa, hiện đ-i hQa. Trong thIi đ-i ng%y nay, công nghiệp hQa ph#i g9n li$n vi hiện đ-i hQa.
Công nghiệp hQa, hiện đ-i hQa + nưc ta l% nhem xây dng cơ s+ vật cht kỹ thuật cho ch nghOa xM hội. ĐQ l% nhiệm v trung
tâm trong sut thIi kỳ qu) độ tin lên ch nghOa xM hội + nưc ta.
Câu 13. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa cơ s. h0 tầng và kiến trúc thưZng tầng?Sự vận dụng của Đảng ta đHi với quy luật này. 1. Khai niệm CSHT v@ KTTT
- Cơ s+ h- t8ng l% to%n bộ nh/ng quan hệ s#n xut hFp th%nh cơ cu kinh t ca một xM hội nht đnh. Cơ s+ h- t8ng ca một
xM hội c th> bao gEm quan hệ s#n xut thng tr, quan hệ s#n xut t%n dư ca xM hội cd v% quan hệ s#n xut m8m mng ca xM
hội tương lai. Trong đQ, quan hệ s#n xut thng tr bao giI cdng gi/ vai tr ch đ-o, chi phi c)c quan hệ s#n xut kh)c, nQ quy
đnh xu hưng chung ca đIi sng kinh t - xM hội. B+i vậy, cơ s+ h- t8ng ca một xM hội c th> đưFc đặc trưng b+i quan hệ
s#n xut thng tr trong xM hội đQ.
- Kin trKc thưFng t8ng l% to%n bộ nh/ng quan đi>m chnh tr, ph)p quy$n, trit h5c, đ-o đc, tôn gi)o, nghệ thuật, v.v. cbng
vi nh/ng thit ch xM hội tương ng như nh% nưc, đ#ng ph)i, gi)o hội, c)c đo%n th> xM hội, v.v. đưFc hTnh th%nh trên cơ s+ h-
t8ng nht đnh. Mỗi yu t ca kin trKc thưFng t8ng cQ đặc đi>m riêng, cQ quy luật vận động ph)t tri>n riêng, nhưng chKng liên
hệ vi nhau, t)c động qua l-i lan nhau v% đ$u hTnh th%nh trên cơ s+ h- t8ng. Song, mỗi yu t kh)c nhau cQ quan hệ kh)c nhau
đi vi cơ s+ h- t8ng. CQ nh/ng yu t như chnh tr, ph)p luật cQ quan hệ trc tip vi cơ s+ h- t8ng; cn nh/ng yu t như
trit h5c, tôn gi)o, nghệ thuật chD quan hệ gi)n tip vi nQ
2. Quan hệ biện chng gi^a cơ s: h< tJng v@ kin trúc thượng tJng
2.1 Vai trò quyt đnh của cơ s: h< tJng đi vi kin trúc thượng tJng
Cơ s+ h- t8ng v% kin trKc thưFng t8ng l% hai mặt ca đIi sng xM hội, chKng thng nht biện chng vi nhau, trong đQ cơ
s+ h- t8ng đQng vai tr quyt đnh đi vi kin trKc thưFng t8ng. Vai tr quyt đnh ca cơ s+ h- t8ng đi vi kin trKc thưFng
t8ng trưc ht th> hiện + chỗ: Mỗi cơ s+ h- t8ng ss hTnh th%nh nên một kin trKc thưFng t8ng tương ng vi nQ. Tnh cht ca
kin trKc thưFng t8ng l% do tnh cht ca cơ s+ h- t8ng quyt đnh. Trong xM hội cQ giai cp, giai cp n%o thng tr v$ kinh t thT
cdng chim đa v thng tr v$ mặt chnh tr v% đIi sng tinh th8n ca xM hội. C)c mâu thuan trong kinh t, x]t đn cbng, quyt
đnh c)c mâu thuan trong lOnh vc chnh tr tư tư+ng; cuộc đu tranh giai cp v$ chnh tr tư tư+ng l% bi>u hiện nh/ng đi kh)ng
trong đIi sng kinh t. Tt c# c)c yu t ca kin trKc thưFng t8ng như nh% nưc, ph)p quy$n, trit h5c, tôn gi)o, v.v. đ$u trc
tip hay gi)n tip ph thuộc v%o cơ s+ h- t8ng, do cơ s+ h- t8ng quyt đnh.
Vai tr quyt đnh ca cơ s+ h- t8ng đi vi kin trKc thưFng t8ng cn th> hiện + chỗ: cơ s+ h- t8ng thay đfi thT sm hay
muộn, kin trKc thưFng t8ng cdng thay đfi theo. Qu) trTnh đQ di:n ra không chD trong giai đo-n thay đfi tP hTnh th)i kinh t - xM
hội n%y sang hTnh th)i kinh t - xM hội kh)c, m% cn di:n ra ngay trong b#n thân mỗi hTnh th)i kinh t - xM hội. 19 about:blank 19/32 21:41 3/8/24 Đề cương Triết học
S thay đfi cơ s+ h- t8ng dan đn l%m thay đfi kin trKc thưFng t8ng di:n ra rt phc t-p. Trong đQ, cQ nh/ng yu t ca kin
trKc thưFng t8ng thay đfi nhanh chQng cbng vi s thay đfi cơ s+ h- t8ng như chnh tr, ph)p luật, v.v.. Trong kin trKc thưFng
t8ng, cQ nh/ng yu t thay đfi chậm như tôn gi)o, nghệ thuật, v.v. hoặc cQ nh/ng yu t van đưFc k thPa trong xM hội mi.
Trong xM hội cQ giai cp, s thay đfi đQ ph#i thông qua đu tranh giai cp, thông qua c)ch m-ng xM hội.
2.2. T)c động tr: l Tuy cơ s+ h- t8ng quyt đnh kin trKc thưFng t8ng, kin trKc thưFng t8ng phb hFp vi cơ s+ h- t8ng, nhưng đQ không ph#i
l% s phb hFp một c)ch gi#n đơn, m)y mQc. To%n bộ kin trKc thưFng t8ng, cdng như c)c yu t cu th%nh nQ đ$u cQ tnh độc
lập tương đi trong qu) trTnh vận động ph)t tri>n v% t)c động một c)ch m-nh ms đi vi cơ s+ h- t8ng. Tt c# c)c yu t cu
th%nh kin trKc thưFng t8ng đ$u cQ t)c động đn cơ s+ h- t8ng. Tuy nhiên, mỗi yu t kh)c nhau cQ vai tr kh)c nhau, cQ c)ch
thc t)c động kh)c nhau. Trong xM hội cQ giai cp, nh% nưc l% yu t cQ t)c động m-nh nht đi vi cơ s+ h- t8ng vT đQ l% bộ
m)y b-o lc tập trung ca giai cp thng tr v$ kinh t. C)c yu t kh)c ca kin trKc thưFng t8ng như trit h5c, đ-o đc, tôn
gi)o, nghệ thuật, v.v. cdng đ$u t)c động đn cơ s+ h- t8ng, nhưng chKng đ$u b nh% nưc, ph)p luật chi phi.
Chc năng xM hội cơ b#n ca kin trKc thưFng t8ng thng tr l% xây dng, b#o vệ v% ph)t tri>n cơ s+ h- t8ng đM sinh ra nQ,
chng l-i m5i nguy cơ l%m suy yu hoặc ph) ho-i ch độ kinh t đQ. Một giai cp chD cQ th> gi/ v/ng đưFc s thng tr v$ kinh
t chPng n%o x)c lập v% cng c đưFc s thng tr v$ chnh tr, tư tư+ng.
S t)c động ca kin trKc thưFng t8ng đi vi cơ s+ h- t8ng di:n ra theo hai chi$u. Nu kin trKc thưFng t8ng t)c động phb hFp
vi c)c quy luật kinh t kh)ch quan thT nQ l% động lc m-nh ms thKc đẩy kinh t ph)t tri>n; nu t)c động ngưFc l-i, nQ ss kTm
hMm ph)t tri>n kinh t, kTm hMm ph)t tri>n xM hội.
3. Vận dụng của Đảng ta
Cơ s+ h- t8ng trong thIi kỳ qu) độ + nưc ta bao gEm c)c th%nh ph8n kinh t, c)c ki>u tf chc kinh t, c)c ki>u quan
hệ s#n xut g9n li$n vi c)c hTnh thc s+ h/u kh)c nhau, thậm ch đi lập nhau, cbng tEn t-i trong một cơ cu kinh t quc dân thng nht.
Tương ng vi s đEng nht v$ b#n cht kinh t l% s t)c động ca nhi$u hệ thng quy luật kinh t. Hệ thng quy luật
kinh t xM hội ch nghOa; hệ thng quy luật kinh t ca n$n s#n xut h%ng hQa nhS v% hệ thng quy luật kinh t tư b#n ch nghOa.
Đnh hưng xM hội ch nghOa đi vi n$n kinh t h%ng hQa nhi$u th%nh ph8n l% Nh% nưc xM hội ch nghOa t-o ra một h%nh lang
ph)p l, t-o đi$u kiện cho s ph)t tri>n ca c)c th%nh ph8n kinh t, đEng thIi Nh% nưc s= d ng tfng th> c)c biện ph)p - trong
đQ biện ph)p kinh t l% quan tr5ng nht - nhem tPng bưc xM hội hQa n$n s#n xut. Kinh t Nh% nưc không ngPng đưFc cng
c v% ph)t tri>n c# v$ cht v% v$ lưFng + nh/ng v tr nng ct ca n$n kinh t.
V$ kin trKc thưFng t8ng, Đ#ng ta khẳng đnh: Ly ch nghOa M)c-Lê nin v% tư tư+ng HE Ch Minh l%m kim chD nam
cho m5i h%nh động ca to%n Đ#ng, to%n dân ta. Nội dung ct lLi ca ch nghOa M)c-Lênin v% tư tư+ng HE Ch Minh l% tư tư+ng
v$ s gi#i phQng con ngưIi khSi ch độ bQc lột tho)t khSi nỗi nh c ca mTnh l% đi l%m thuê b đ)nh đập, lương t. B+i vậy,
trong s nghiệp xây dng ch nghOa xM hội ca nhân dân ta, việc gi)o d c truy$n b) ch nghOa M)c-Lênin tư tư+ng HE Ch
Minh tr+ th%nh tư tư+ng ch đ-o trong đIi sng tinh th8n ca xM hội l% việc l%m thưIng xuyên, liên t c ca cuộc c)ch m-ng xM
hội ch nghOa trên lOnh vc kin trKc thưFng t8ng.
Xây dng hệ thng chnh tr, xM hội ch nghOa mang b#n cht giai cp công nhân, do Đ#ng cộng s#n lMnh đ-o đ#m b#o
cho nhân dân l% ngưIi ch thc s ca xM hội. To%n bộ quy$n lc ca xM hội thuộc v$ nhân dân thc hiện dân ch xM hội ch
nghOa đ#m b#o ph)t huy m5i kh# năng s)ng t-o, tch cc ch động ca m5i c) nhân. Trong cương lOnh xây dng đt nưc thIi
kỳ qu) độ lên ch nghOa xM hội, Đ#ng ghi rL: ”xây dng nh% nưc xM hội ch nghOa, nh% nưc ca dân, do dân v% vT dân, liên
minh giai cp công nhân vi giai cp nông dân v% t8ng lp tr thc l%m n$n t#ng, do Đ#ng cộng s#n lMnh đ-o”. Như vậy, tt c#
c)c tf chc, bộ m)y t-o th%nh hệ thng chnh tr - xM hội kkhông tEn t-i như một m c đch tư nhân m% vT ph c v con ngưIi,
thc hiện cho đưFc lFi ch v% quy$n lFi thuộc v$ nhân dân lao động.
Mỗi bưc ph)t tri>n ca cơ s+ h- t8ng v% kin trKc thưFng t8ng l% một bưc gi#i quyt mâu thuan gi/a chKng. Việc ph)t
tri>n v% cng c cơ s+ h- t8ng đi$u chDnh v% cng c c)c bộ phận ca kin trKc thưFng t8ng l% một qu) trTnh di:n ra trong sut thIi kỳ qu) độ.
Câu 14: Phân tích làm rõ tính độc lập tương đối của đ`i sống tinh thần đối với đ`i sống vật chất của xã hội. Ý nghĩa
phương ph+p luận đưZc rút ra từ đH?
1. Kh)i niệm tồn t - Kh)i niệm tEn t-i xM hội dbng đ> chD phương diện sinh ho-t vật cht v% c)c đi$u kiện sinh ho-t vật cht ca xM hội.
C)c yu t cu th%nh tEn t-i xM hội gEm: phương thc s#n xut vật cht c)c yu t thuộc đi$u kiện t nhiên, ho%n c#nh đa
l, dân cư. C)c yu t đQ tEn t-i trong mi quan hệ thng nht biện chng, t)c động lan nhau t-o th%nh đi$u kiện sinh tEn v%
ph)t tri>n ca xM hội, trong đQ phương thc s#n xut vật cht l% quan tr5ng nht.
- Kh)i niệm thc xM hội dbng đ> chD to%n bộ phương diện sinh ho-t tinh th8n ca xM hội, n#y sinh tP tEn t-i xM hội v% ph#n
)nh tEn t-i xM hội trong nh/ng giai đo-n ph)t tri>n nht đnh.
N thc xM hội v% thc c) nhân cQ quan hệ vi nhau nhưng không đEng nht vi nhau.
2. Mi quan hê + biê +n chng gi^a tồn tTồn t TEn t-i xM hội quyt đnh nội dung ca thc xM hội; nội dung ca thc xM hội l% s ph#n )nh tEn t-i xM hội .C.M)c v%
Ph.Ăngghen đM chng minh reng tEn t-i xM hội th n%o thT thc xM hội th y, đIi sng tinh th8n ca xM hội hTnh th%nh v% ph)t
tri>n trên cơ s+ đIi sng vật cht, do đQ không th> tTm nguEn gc ca tư tư+ng, tâm l xM hội trong b#n thân nQ m% ph#i tTm
trong hiện thc vật cht.
N thc xM hội l% s ph#n )nh đi vi tEn t-i xM hội v% ph thuộc v%o tEn t-i xM hội. Ở nh/ng thIi kỳ lch s= kh)c nhau, đi$u
kiện đIi sng vật cht kh)c nhau thT thc xM hội cdng kh)c nhau. Mỗi khi tEn t-i xM hội (nht l% phương thc s#n xut) bin 20 about:blank 20/32