Đề cương triết học Mác - Leenin | Đại học Hồng Đức

Đề cương triết học Mác - Leenin | Đại học Hồng Đức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
31. Trường phái triết học nào cho rằng bản chất của ?thế giới là vật chất
A, Nhất nguyên duy vật
B, Nhất nguyên duy tâm
C, Nhị nguyên
D, Hoài nghi luận
32. duy tâm tồn tạiChọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa dưới những hình thức cơ bản
nào?
A, Chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo
B, Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C, Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D, Duy tâm khách quan và duy tâm chủ quan
33. cao nhất, hoàn bị nhất chủ nghĩa duy Hình thức phát triển trong lịch sử phát triển của
vật là?
A, Chủ nghĩa duy vật chất phác
B, Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C, Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D, Chủ nghĩa duy kinh tế
34. duy tâmChủ nghĩa là khuynh hướng triết học cho rằng?
A, Ý thức, tinh thần có trước và quyết định vật chất
B, Vật chất và ý thức tồn tại biệt lập với nhau
C, Vật chất có trước và quyết định ý thức
D, cả B và C
35. siêu hìnhChọn phương án đúng nhất: phương pháp cho rằng, nguyên nhân của sự biến
đổi nằm ở… đối tượng
A. Bên trong
B. Bên ngoài
C. Vừa bên trong, vừa bên ngoài
D. Không có đáp án đúng
36. biện chứngChọn phương án đúng nhất: phương pháp cho rằng, nguyên nhân của sự biến
đổi nằm ở ... đối tượng
A. Bên trong
B. Bên ngoài
C. Vừa bên trong, vừa bên ngoài
D. Không có đáp án đúng
37. Nguồn gốc là gì ?nhận thức của triết học
A. Tri thức loài người đã hình thành được một vốn hiểu biết nhất định
B. Tư duy con người đạt đến trình độ khái quát hóa, trừu tượng hóa
C. Tri thức của các khoa học cụ thể hình thành
D. Cả A, B và C
38. Nguồn gốc là gì?xã hội của triết học
A. Chế độ tư hữu xuất hiện, phân công lao động xã hội
B. Xã hội phân chia giai cấp, có đối kháng giai cấp, nhà nước xuất hiện
C. Sự suất hiện của lao động trí óc
D. Cả A, B và C
1
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
39. Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học là hệ thống quan điểm ... về thế giới
và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển
chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”.
A. Lý luận chung nhất
B. Lý luận
C. Thực tiễn
D. Kinh nghiệm
40. Hệ thống triết học nào quan điểm: “ Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất
về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó là khoa học về những quy luật vận động,
phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Mác Lê nin
D. Triết học cổ điển Đức
41. Trong các yếu tố sau đây của , yếu tố nào là ? (41)thế giới quan cơ bản nhất
A. Tri thức
B. Niềm tin, ý trí
C. Lý tưởng
D. Tất cả đều có vai trò như nhau
42. thành phần đúng thuộc thế giới quanHãy chỉ ra một :
A. Niềm tin (và tri thức)
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Xã hội
43. Thế giới qua hình thức chủ yếun bao gồm những :
A. Thế giới quan tôn giáo
B. Thế giới quan huyền thoại
C. Thế giới quan triết học
D. Tất cả phương án
44. cơ bản của triết họcVấn đề
A. Vấn đề vật chất và ý thức
B. Vấn dề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh
D. Tất cả các vấn đề trên
45. Mặt thứ nhất triết học của vấn đề cơ bản của
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
B. Giữa VC và YT thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
C. Vấn đề quan hệ giữa VC và YT
D. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
46. Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay kh?
B. Giữa VC và YT thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
C. VC có tồn tại vĩnh viễn hay kh?
D. VC tồn tại dưới những dạng nào?
2
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
47. lĩnh vực KHTN ý nghĩa gì đối với triết học Mác-Ba phát minh trong đầu thế kỉ XIX có
Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
D. Tất cả
48. phân chia chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy Cơ sở để các trào lưu triết học thành
tâm là:
A. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
D. Quan điểm lý luận nhận thức
49. phân chia chủ nghĩa khả tri và bất khả triCơ sơ để các trào lưu triết học thành
A. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
D. Quan điểm lý luận nhận thức
50. Trong có phát biểu sau đây phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Phương pháp BC coi nguyên nhân của mọi sự biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp BC nhận thức đối tượng trong các mối quan hệ liên hệ với nhau ảnh hưởng nhau
ràng buộc nhau
C. Phương pháp BC nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi nằm trong khuynh
hướng chung là phát triển
D. Phương pháp BC là phương pháp nhận thức khoa học
51. chung duy vật thời cổ đạiĐặc điểm của các quan niệm trên học là gì?
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất nói chung với vật thể
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng
D. Đồng chất vật chất với ý thức
52. Ngta không thể tắm hai lần trên cùng một dòng sôngLuận điểm bất hủ: “ ” là của ai?
A. Đêmocrit
B. Arixtot
C. Heraclit
D. Platon
53. Vật chất chủ nghĩa duy vật biện chứng theo quan điểm của là:
A. Tất cả những gì tồn tại
B. Các sự vật, hiện tượng mà con người có thể trực quan được
C. Thực tại khách quan độc lập với Ý thức, không phụ thuộc vào Ý thức
D. Thực tại khách quan lệ thuộc vào cảm giác con người
54. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào ĐÚNG
A. VC là nguyên tử
B. VC là nước
C. VC là đất, nước, lửa, không khí
D. VC là những gì tồn tại khách quan
3
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
55. con người và xã hội loài người lực lượng siêu nhiên tạo Quan điểm cho rằng là do các
ra là quan điểm của
A. DV siêu hình
B. DT chủ quan
C. DT khách quan
D. DV biện chứng
56. con người không có khả năng nhận thức thế giớiQuan điểm cho rằng là quan điểm
của
A. DV siêu hình
B. DV biện chứng
C. Thuyết bất khả tri
D. Thuyết khả tri
57. thực tại khách quan của vật chất Tính được hiểu là
A. VC là tất cả mọi thứ tồn tại
B. VC là những gì con người đã nhận thức được
C. VC là cái được cảm giác chép lại, chụp lại, phản ánh
D. VC tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác con người
58. vật chất của Lênin cơ bảnTheo định nghĩa đặc trưng của vật chất là
A. Tồn tại và được cảm giác con người chép lại, chụp lại, phản ánh
B. Tồn tại bao gồm cả chủ quan và khách quan
C. Tồn tại khách quan và được Ý thức của con người phản ánh
D. Khối lượng bất biến
59. VC các dạng tồn tại cụ thể nói chung khác với ở chỗ:
A. Cách vô hình, không thấy được
B. Được tạo thành từ nguyên tử
C. Vô cùng, vô tận, không được sinh ra và không mất đi
D. Con người không thể nhận biết được
60. nhận định vật chất của Lênin đối với khoa họcÝ thức là ở chỗ
A. Chỉ ra tất cả các dạng tồn tại cụ thể của vật chất trong thế giới
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là bất biến
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất vật chất là
vô cùng, vô tận, không được sinh ra và không mất đi
D. Khẳng định vật chất chỉ là phạm trù triết học
61. duy vật biện chứng nguồn gốc của vận độngTheo chủ nghĩa thì
A. Do chính bản thân sự vật, hiện tượng
B. Do sự vận động của Ý thức, tư duy con người quyết định
C. Do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Do cái hích của Thượng đế tạo ra
62. tồn tại của vật chất duy vật biện chứngKhi lý giải về phương thức chủ nghĩa khẳng
định
A. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời
B. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối
C. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời
D. Đứng im là tuyệt đối vận động là tương đối
63. Nói “ ” là đúng hay saisự vật vừa vận động, vừa đứng im
A. Đúng
4
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
64. Ý thức duy vật biện chứngLý giải về nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa khẳng định:
A. Có bộ óc con người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc con người là có ý thức
B. Ý thức là kết quả tiến hóa của não
C. Ý thức là sự ban phát của tạo hóa
D. Chị thức ra đời từ nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
65. Nguồn gốc tự nhiên của Ý thức
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quá trình hình thành và hoàn thiện của bộ não
D. Sự phát triển của sản xuất
66. Nói “ ” đúng hay saiÝ thức là một hiện tượng xã hội
A. Đúng
67. vai trò quyết định sự ra đời và phát triển của Ý thứcYếu tố nào sau đây giữ
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội – lđ ( bộ não )
C. Cả nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
D. Tùy từng trường hợp cụ thể
68. ý thức duy vật biện chứngLý giải về , chủ nghĩa khẳng định
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người
C. Vật chất sinh ra Ý thức giống như gan tiết ra mật
D. Ý thức là hình ảnh vật lý của thế giới khách quan trong bộ não con người
69. chủ nghĩa duy vật biện chứng xã hội của Ý thứcQuan điểm của về nguồn gốc
A. Lao động cải biến con người tạo nên Ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên Ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người từ đó hình thành ý thức
70. ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duyLuận điểm cho rằng là trường phái triết học nào
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
71. Ý thức đời sống xã hội có thể tác động tới thông qua hoạt động nào dưới đây:
A. Sản xuất vật chất
B. Thực nghiệm khoa học
C. Họat động chính trị xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
72. ý thức duy vật biện chứng Lý giải về bản chất của chủ nghĩa khẳng định
A. Ý thức không phải thần Túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là một hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Chị thức của con người là sự hồi tưởng về những gì con người đã biết
73. chủ nghĩa duy vật biện chứngTheo quan điểm của
A. Ý thức chỉ có ở con người
B. Động vật bậc cao cũng có thể có Ý thức con người
C. Người máy cũng có Ý thức như con người
5
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
74. Ý thức chủ nghĩa duy vật biện chứngBản chất của theo quan điểm của
A. Hình ảnh của thế giới chủ quan và khách quan
B. Quá trình vật chất vận động bên trong bộ não
C. Sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc con
người, là hình ảnh chủ quan của thế giới quan
75. vật chất sự tồn Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, các dạng cụ thể của biểu thị
tại của mình ở đâu và thông qua cái gì
A. Ở mọi nơi và thông qua sự nhận thức của con người
B. Trong vũ trụ và thông qua lực trong tự nhiên
C. Trong không gian và thời gian và thông qua sự vận động mà biểu hiện sự tồn tại của
mình
D. Vật chất chỉ đơn thuần là một phạm trù triết học
76. duy vật biện chứng sự thống nhất của thế giớiChủ nghĩa quan niệm như thế nào về
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
B. Thế giới thống nhất trong sự sáng tạo của thượng đế
C. Thế giới thống nhất vì được tạo thành từ một bạn nguyên đầu tiên
D. Thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một cái thống nhất
77. đứng im và vận độngMối quan hệ giữa
A. Đứng im tách rời vận động
B. Vận động là một trường hợp đặc biệt của sự vật nên nó chỉ mang tính tạm thời
C. Đứng im là xu hướng tất yếu của sự vật nên nó tồn tại vĩnh viễn
D. Đứng im là một trạng thái đặc biệt của vận động
78. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con
người trong ... được ... của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc
vào ...” – VC của Lenin
A. Cảm giác, cảm giác, cảm giác
B. Tư tưởng, cảm giác, lý tưởng
C. Tri thức, tri thức, trí thức
D. Tri thức, tư tưởng, lý luận
79. cơ bản nhất vật chất phân biệt với Ý thức Thuộc tính của để đã được Lênin chỉ ra
trong định nghĩa vật chất là
A. Cảm giác
B. Thực tại khách quan
C. Thực tại chủ quan
D. Không
80. Chọn phương án đúng nhất: Theo triết học mác Lênin, vật chất với tư cách là đối tượng
của các khoa học cụ thể có nghĩa là vật chất
A. Vô tận, vô hạn và có khả năng chuyển hóa thành cái khác
B. Có giới hạn, có sinh ra và mất đi để chuyển hóa thành cái khác
C. Vô tận, vô hạn, và mang cảm giác cho con người
D. Tất cả các phương án đều sai
81. tồn tại khách quanTheo triết học Mác-Lênin,
A. Tồn tại bên trong con người, độc lập với Ý thức con người
B. Sản phẩm của tư duy con người
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. All sai
6
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
82. Trong định nghĩa về VC của mình Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất
A. Tự vận động
B. Cùng tồn tại
C. Đều có khả năng phản ánh
D. Tồn tại khách quan bên ngoài Ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác
83. phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tửKhi KHTN là một thành phần
cấu tạo nên nguyên tử. Theo Lênin điều đó chứng minh
A. Vật chất không tồn tại thật sự
B. Vật chất tiêu tan mất
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất đã vượt quá
D. Vật chất không tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
84. vật chất của Lênin giải Một trong những nội dung định nghĩa có ý nghĩa quan trọng
phóng KHTN khỏi cuộc khủng hoảng của thế giới quan:
A. Vật chất là cái mà khi tác động vào giác quan của con người, thì không đem lại cho con người
cảm giác
B. VC là tính thứ hai – là cái tồn tại bên ngoài YT con người
C. VC là thực tại khách quan – cái tồn tại bên ngoài YT con người không lệ thuộc vào YT
D. Vật chất luôn luôn đồng nhất với khối lượng.
85. khác nhau vật chất duy vật biệnCơ sở nào chỉ ra sự cơ bản về khái niệm của chủ nghĩa
chứng và các ?khoa học chuyên ngành
A. Phương pháp tồn tại của vật chất
B. Thuộc tính cơ bản của vật chất
C. Vấn đề cơ bản của triết học
D. Mối quan hệ giữa vật chất và Ý thức
86. duy vật biện chứngXác định quan điểm trong số những luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như cái thống nhất
87. thống nhất thực sự của thế giớiTheo Anghen tính là ở:
A. Tính vật chất
B. Tính khách quan
C. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
D. Tính hiện thực
88. ĐÚNG chủ nghĩa duy vật biện chứngLựa chọn câu theo quan điểm của
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
B. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
C. Thế giới thống nhất ở Ý niệm tuyệt đối hay ở Ý thức con người
D. Tất cả đều sai
89. duy tâm ở nguồn gốc của Ý thứcQuan điểm của chủ nghĩa
A. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
B. Là thuộc tính của bộ não con người, do não người tiết ra
C. Ý thức là cái có sẵn, có trước và sản sinh ra vật chất
D. Ý thức tồn tại vĩnh viễn
7
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
90. năng động, sáng tạo đặc trưngPhản ánh là phản ánh cho
A. Thực vật và động vật bậc thấp
B. Động vật chưa có hệ thần kinh trung ương
C. Động vật đã có hệ thần kinh trung ương
D. Con người
91. năng động, sáng tạo phản ánh ý thứcTính của cho thấy
A. Ý thức có trước, quyết định vật chất
B. Ý thức tồn tại tương đối độc lập với vật chất
C. Ý thức tồn tại tách rời với vật chất
D. Tất cả các phương án đều sai
92. Lênin, ý thức thế giới khách quan:Theo là ... của
A. Vật chất
B. Hình ảnh sao chép
C. Hình ảnh chủ quan
D. Tất cả các phương án đều sai
93. triết học Mác-Lênin năng động, sáng tạoTheo , một trong biểu hiện tính của phản ánh
ý thức:
A. Làm mang tính xã hội
B. Là một hiện tượng xã hội
C. Tạo ra những giả thuyết, huyền thoại
D. Tất cả các phương án đều sai
94. triết học Mác-Lênin tạo thành nguồn gốc xã hội của Theo : các yếu tố cơ bản, trực tiếp
ý thức
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Bộ não con người vào thế giới khách quan
C. Cảm giác và trí thức
D. Khái niệm và phán đoán
95. triết học Mác-Lênin nguồn gốc tự nhiên Theo : các yêu tố cơ bản, trực tiếp tạo thành
của ý thức:
A. Bộ não người và mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan
B. Lao động và ngôn ngữ
C. Cảm tính và lý tính
D. Biện chứng và siêu hình
96. lao độngTheo triết học Mác-Lênin, là yếu tố:
A. Quyết định trực tiếp đến sự hình thành và phát triển của ý thức
B. Không liên quan đến sự hình thành của ý thức
C. Gián tiếp quyết định đến sự phát triển ý thức
D. Tất cả phương án đều sai
97. Mác Lênin sự tác động trở lại Ý thức đối với vật chấtTheo triết học , của được thực
hiện thông qua:
A. Sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
B. Hoạt động nhận thức của con người
C. Hoạt động thực tiễn của con người
D. Tất cả phương án đều sai
8
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
98. triết học Mác-Lênin ý thức hình ảnh chủ quan thế giới Theo , nội dung thể hiện của
khách quan:
A. Ý thức có trước vật chất
B. Hình ảnh về thế giới khách quan được cải biến qua lăng kính chủ quan
C. Là hiện tượng xã hội
B. Tất cả phương án đều sai
99. triết học Mác-Lênin ý thức đối với vật chấtTheo , vai trò là:
A. Ý thức sinh ra vật chất
B. Ý thức vật chất không có mối liên hệ với nhau
C. Ý thức có vai trò quyết định đối với vật chất
D. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
100. Theo quan niệm , thông quaduy vật biện chứng ý thức tác động trở lại vật chất
A. Sự phê phán
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hiện thực
D. Hoàn cảnh
101. Theo Anghen, có mấy hình thức vật chất vận động cơ bản
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
102. Theo nghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người
là hình thức nào?
A. Vận động sinh học
B. Vận động cơ học
C. Vận động xã hội
D. Vận động lý học.
103. Theo Anggen, một trong những phương thức :tồn tại cơ bản của vật chất
A. Phát triền
B. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
C. Phủ định
D. Vận động
104. Ý thức có vai trò:
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với
thực tiễn
B. Vai trò thực sự của thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự
tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
C. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích
cực
D. Cả A, B, C đều sai
105. Đâu là quan điểm của về :chủ nghĩa duy vật biện chứng phản ánh
A. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh chỉ đặc tính của một số vật thể
C. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ là Ý thức con người tưởng tượng
ra
D. Phản ánh là thuộc tính chỉ có ở người
9
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
106. Theo quan điểm của chủ nghĩa có thể là duy vật biện chứng động vật bậc cao
đến nào?hình thức phản ánh
A. Phải là Ý thức
B. Phản ánh tâm lý động vật
C. Tính kích thích
D. Phản ánh cảm ứng
107. Yếu tố đầu tiên sự tồn tại của con người đảm bảo cho là gì?
A. Làm khoa học
B. Sáng tạo nghệ thuật
C. Lao động
D. Làm chính trị
108. Nhân tố nào làm ?con người tách khỏi thế giới động vật
A. Hoạt động sinh sản duy trì giống nòi
B. Lao động
C. Hoạt động tư duy phê phán
D. Hoạt động tôn giáo
109. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa về bản chất của :duy vật biện chứng ý thức
Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào óc con người
110. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến đời
sống hiện thực như thế nào?
A. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi hiện thực
B. Ý thức tác động đến hiện tượng thông qua động thực tiễn
C. Ý thức tác động đến thì từ thực tiễn thông qua hoạt động lý luận
D. Ý thức quyết định sự phát triển của đời sống hiện thực
111. Hoạt động chỉ dựa theo là lập ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn
trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa khách quan.
10
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
31. kết quảĐiền vào chỗ trống: là một phạm trù dùng để chỉ sự ... xảy ra do từ ... giữa các
yếu tố cùng một sự vật hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau
=> Biến đổi, tác động
32. Nói: “ ” đúng hay sai?nguyên nhân cao hơn kết quả
=> Không so sánh được
33. liên hệ nhân quảMối là mối liên hệ?
=> Điều kiện
34. không chỉ các loại nguyên nhânPhương án nào sau đây ?
=> Vật chất và ý thức
35. Nói “ là đúng hay sai?một nguyên nhân chỉ sản sinh ra một kết quả”
=> Sai
36. Nhận định sau đây, :nhận định nào sai
=> Nguyên nhân chị sản sinh ra một kết quả nhất định
37. xóa bỏ một hiện tượngMuốn nào đó, cần:
=> Tìm nguyên nhân trong hiện thực và xóa bỏ nguyên nhân đã sinh ra hiện khách quan
tượng đó
38. Chồng giận thì vợ bớt lời, cơm sôi nhỏ lửa chẳng đời nào khê”Câu “ là muốn nói đến
những nguyên nhân nào
=> Nguyên nhân ngược chiều
39. Suy bụng ta ra bụng ngườiCâu “ ” là nguyên nhân nào
=> Nguyên nhân chủ quan
40. nội dung và hình thức vai trò quyết địnhGiữa của sự vật thì yếu tố nào giữ ?
=> Nội dung quyết định hình thức
41. cái nết đánh chết cái đẹpCâu “ ” là muốn nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào?
=> Nội dung
42. nội dung ... hình thức và hình thức ... nội dungĐiền vào chỗ trống:
=> Quyết định, tác động trở lại
43. nhận định saiTìm ra trong các nhận định sau đây:
=> Nội dung quyết định hình thức, hình thức lại quy định nội dung
44. Mối quan hệ lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất giữa trong một phương thức sản
xuất là mối quan hệ giữa:
=> Nội dung và hình thức
45. Chọn phương án đúng:
=> Tất nhiên là những cái phải xảy ra theo quy luật và phải xảy ra như thế không thể khác
46. Chọn phương án sai:
=> Hiện tượng luôn biểu hiện đúng bản chất
47. ngồi chờ sung rụngCâu “ ” liên quan đến cặp phạm trù nào?
=> Khả năng và hiện thực
48. Hiện tượng là những cái:
=> Đang tồn tại cả trong thế giới khách quan và chủ quan
49. Đếm cua trong lỗCâu “ ” liên quan đến gặp ở chỗ nào?
=> Khả năng – Hiện thực
50. giọt nước tràn lyCâu “ ” liên quan đến nội dung nào?
=> Quy luật mâu thuẫn
51. quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vậtCác thuộc loại quy luật nào?
=> Quy luật phổ biến
11
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
52. của sự vận động, phát triểnQuyết định nào sau đây phản ánh cách thức ?
=> Quy luật lượng – chất
53. đây phản ánh Quy luật nào sau nguồn gốc, động lực bên trong của sự vận động, phát
triển?
=> Quy luật mâu thuẫn
54. Quy luật nào sau đây phản ánh xu hướng của sự vận động phát triển?
=> Quy luật phủ định của phụ định
55. Chọn các phương án sau đây để điền vào chỗ trống: chất là khái niệm dùng để chỉ tính
quy định ... vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ các ... tạo nên sự vật,
làm cho sự vật là nó mà không phải là cái khác.
=> Khách quan, thuộc tính
56. Chất quy định bởicủa các sự vật không những được chất của những yếu tố cấu thành sự
vật mà còn bởi
=> Phương thức liên kết các yếu tố cấu thành sự vật
57. Lượng tính quy định vốn có là một phạm trù triết học dùng để chỉ của sự vật về:
=> Tất cả các yếu tố trên: số lượng, quy mô, trình độ
58. Trong mọi trường hợp, đều được , đúng lượng xác định bằng những đơn vị đo lường
hay sai?
=> Sai
59. Trong trường hợp nào, của sự vật được lượng xác định một cách trừu tượng, khái
quát?
=> Lượng của những yếu tố tinh thần
60. phân biệt chất và lượngSự giữa là:
=> Tương đối
61. Chất và lượng của sự vật thống nhất với nhau trong một ... nhận định:
=> Độ
62. chất và lượn thường xuyên biến đổiGiữa g của sự vật, yếu tố nào ?
=> Lượng
63. chất và lượn thường xuyên ổn địnhGiữa g của sự vật, yếu tố nào ?
=> Chất
64. Độ là khoảng giới hạn mà trong đó sự thay đổi về ... chưa làm thay đổi căn bản ... của sự
vật
=> Lượng, chất
65. điểm giới hạn sự thay đổi về chất của sự vậtĐiền vào chỗ trống: ... là mà tại đó diễn ra
=> Điểm nút
66. Sự thay đổi về chất diễn ra do những thay đổi về lượng trước đó gây nên gọi là:
=> Bước nhảy
67. thay đổi về lượng ngay lập tức dẫn đến sự thay đổi về chấtSự , đúng hay sai?
=> Sai
68. đến đâuSự thay đổi về lượng sẽ dẫn đến sự thay đổi về chất?
=> Điểm nút
69. Những nhận định nào khi nói về sau đây là sai mối quan hệ giữa chất và lượng?
=> Chất đuổi kéo theo lượng đổi
70. hình thức bước nhảyCó những nào sau đây:
=> Tất cả phương án trên: toàn bộ, cục bộ, dần dần, tức thời
12
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
71. Nôn nóng đốt cháy giai đoạnSai lầm “ ” là vi phạm quy luật nào sau đây
=> Quy luật lượng - chất
72. có sự thay đổi về chấtMuốn , cần phải:
=> Tích lũy đủ về lượng đến điểm nút
73. đã tích lũy đủ về lượngKhi , cần phải:
=> Quyết tâm thực hiện bước nhảy
74. Nếu đã thì sẽ mắc lỗitích lũy đủ về lượng không có quyết tâm nhảy vọt về chất
=> Tụt hậu
75. Trong các quy luật sau đây, : quy luật nào là hạt nhân của phép biện chứng
=> Quy luật mâu thuẫn
76. Mâu thuẫn được tạo thành từ:
=> Hai mặt đối lập trong một sự vật, hiện tượngcùng tồn tại
77. Hãy chọn phương án sai:
=> Các mặt đối lập tạo thành mẫu thuẫn biện chứng không có liên quan gì với nhau
78. sự thống nhất các mặt đối lậpChọn các phương án sai: của là sự:
=> Nương tựa vào nhau
79. Sự đấu tranh của các mặt đối lập là:
=> Sự tác động có lợi theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau
80. sự tồn tại và phát triển của mâu thuẫn loại mẫu thuẫnCăn cứ vào có những nào?
=> Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
81. vai trò của mâu thuẫnCăn cứ vào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật có những
loại mẫu thuẫn nào sau đây?
=> Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
82. quan hệ giữa các mặt đối lậpCăn cứ vào có những loại mâu thuẫn nào sau đây?
=> Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
83. tính chất của lợi ích cơ bản là đối lập nhauCăn cứ vào trong mối quan hệ giữa các giai
cấp ở một giai đoạn lịch sử nhất định, có những loại mâu thuẫn nào sau đây?
=> Mâu thuận đối kháng và không đối kháng
84. Quy luật mâu thuẫn phản ánh:
=> Nguồn gốc, động lực bên trong của sự vận động, phát triển
85. phát hiện mâu thuẫn cần tìm ởMuốn của sự vật, :
=> Ngay trong bản thân sự vật và hiện tượng
86. Những nào cần được ?nguyên tắc áp dụng khi giải quyết mâu thuẫn
=> Đấu tranh giữa các mặt đối lập
87. Hạnh phúc là đấu tranhCâu nói của C.Mác: “ ” liên quan đến quy luật nào?
=> Quy luật mâu thuẫn
88. phủ định của phủ định phản ánhQuy luật :
=> Xu hướng của sự vận động, phát triển
89. Trong những đặc điểm sau đây, đặc điểm nào :không thuộc về phủ định biện chứng
=> Là sự phủ định mà cái mới ra đời phủ định sạch trơn cái cũ
90. Phủ định biện chứng có những đặc trưng nào?
=> Tính khách quan, kế thừa, phổ biến, đa dạng, phong phú
91. không thuộc về nội hàm kế thừa Tìm ra những đặc điểm nào sau đây của khái niệm “
biện chứng
=> Bê nguyên xi cái cũ để đặt vào cái mới
13
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
92. Bình mới rượu cũCâu “ ” có hàm ý nào:
=> Phủ định siêu hình
93. Sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng diễn ra theo xu hướng nào?
=> Đường “xoáy ốc”
94. Đường “xoáy ốc” đặc trưng nào của sự vận động, phát triển diễn đạt những
=> Tính tiến lên, quanh co, phức tạp, lập đi lập lại nhưng không quay trở lại
95. vận dụng quy luật phủ định của phủ địnhChủ trương nào sau đây của đảng ta ?
=> Phát triển nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
96. ự vật là phức hợp của những cảm giácQuan niệm cho rằng “S ” là của trường phái nào?
=> Chủ trương duy tâm chủ quan
97. Nhận thức là sự hồi tưởng của linh hồn bất tửQuan niệm cho rằng “ ” là của trường
phái nào?
=> Chủ nghĩa duy tâm khách quan
98. hoài nghi khả năng nhận thức của con ngườQuan điểm i là của trường phái nào?
=> Chủ nghĩa hoài nghi luận
99. tôi tư duy vậy tôi tồn tại Quan niệm cho rằng: của nhà triết học nào? => Bê-con
100. Quan niệm cho rằng là của con người không có khả năng nhận thức thế giới
trường phái nào?
=> Thuyết bất khả tri
101. Trong những quan niệm nào sau đây phải quan điểm nào không phải là chủ
nghĩa duy vật biện chứng?
=> Nhận thức là khả năng tiên nghiệm của con người
102. Điền vào chỗ trống: thực tiễn là toàn bộ những hoạt động ... có tính lịch sử xã hội
của con người nhằm cải biến tự nhiên xã hội
=> Vật chất
103. Trong những hoạt động nào sau đây, hoạt động nào không thuộc về thực tiễn:
=> sản xuất tinh thần
104. Trong những hoạt động sau đây, . hoạt động nào là thực tiễn
=> Người nông dân đi cày
105. Trong những hoạt động nào sau đây hoạt động không phải là hoạt động thực
tiễn
=> Nhà văn không viết tiểu thuyết
106. Trong những hoạt động sau đây của thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết
định?
=> Sản xuất vật chất
107. Tìm phương án sai: nào? nhận thức cảm tính có những đặc trưng
=> Nhận thức gián tiếp, khái quát sự vật
14
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
1. Cống hiến vĩ đại của C.Mác về triết học là gì?
=> Chủ nghĩa duy vật lịch sử
2. Nền bao gồm:sản xuất xã hội
=> Sản xuất tinh thần, vật chất, con người
3. Sản xuất vật chất là gì?
=> Sản xuất ra đời sống xã hội
4. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:
=> Cả a,b,c: Trình độ công cụ lao động và con người lao động, tổ chức và phân công lao
động xã hội, ứng dụng khoa học vào sản xuất
5. Trong các yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
=> Người lao động
6. Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:
=> Công cụ lao động
7. Khuynh hướng của sản xuất Sự biến đổi là không ngừng biến phát triển. đó bao giờ
cũng bắt đầu từ:
=> Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
8. Tiêu chuẩn khách quan phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội để là:
=> Quan hệ sản xuất
9. Chọn câu trong các câu sau:sai
=> Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý
sản xuất
10. sai Chọn câu trong các câu sau:
=> Lực lượng sản xuất thể hiện mqh giữa người với người trong quá trình sản xuất
11. Chọn câu trong các câu sau:sai
=> Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất
và trình độ của lực lượng sản xuất
12. vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn Biểu hiện nào sau đây nói lên
tại và phát triển xã hội
=> Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội, hình thành những tất cả các quan hệ
xã hội, sự tiến bộ xã hội
13. thay đổi một chế độ xã hộiChọn câu trả lời đúng: theo quan điểm Mác-Lênin muốn thì
=> Thay đổi quan hệ sản xuất
14. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất yếu tố nào quyết địnhdo ?
=> Trình độ lực lượng sản xuất
15. LLSX quyết định QHSX trên các mặt:
=> Hình thức, sự biến đổi, trình độ QHSX
16. QHSX tác động thúc đẩy phát triển LLSX khi:
=> QHSX phù hợp LLSX
17. Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp:
=> các loại nguyên liệu đầu vào vật chất và phi vật chất (kế hoạch, bí quyết…) khác nha
18. Hmm
19. Hmm
20. Theo C.Mác và Anggen thì : quá trình thay thế các tư liệu sản xuất
=> Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
21. mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầngThực chất là:
=> Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
15
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
22. đối kháng của kiến trúc thượng tầngTính chất là do nguyên nhân:
=> Từ tính chất đối kháng của cơ sở hạ tầng
23. Cấu trúc của một hình thái kinh tế xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
=> Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
24. Tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất bắt đầu từ:
=> Xã hội tư bản chủ nghĩa
25. tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trìnhC.Mác viết: “
lịch sử tự nhiên”, theo những nghĩa nào sau đây:
=> Sự phát triển của các hình thái kinh tế xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên
không phụ thuộc vào chủ quan của con người, theo quy luật khách quan của xã hội, theo
quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của quốc gia
26. Trong sự nghiệp , chúng ta phải:xây dựng chủ nghĩa xã hội nước ta
=> Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất và xác lập quan hệ sản xuất phù hợp
27. Trong sự nghiệp chúng ta cần phải :xây dựng chủ nghĩa xã hội nước ta tiến hành
=> Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản
xuất mới phù hợp
28. nhất quán cơ cấu kinh tế Chủ trương thực hiện nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
=> Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của QHSX với trình độ của LLSX
29. Tiến lên hiện nay là:chủ nghĩa xã hội nước ta
=> Vận dụng sáng tạo lý luận hình thái kinh tế xã hội của đảng ta
30. Câu nói sau của Lênin là trong tác phẩm nào: “chỉ có đem quy những quan hệ sản
xuất vào những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất và trình độ của
những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát
triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử - xã hội”
=> Làm gì?
31. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội nước ta là
=> Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản
chủ nghĩa
32. Cơ sở lý luận nền tảng lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của đảng ta của đường là:
=> Học thuyết về hình thái KT-XH
33. “bỏ qua” chế độ TBCNHiểu vấn đề ở nước ta ntn là đúng?
=> Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa
34. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
=> Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
35. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
=> Toàn bộ những quan điểm tư tưởng chính trị, pháp quyền, và những thiết chế xã hội
tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất
định
36. ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mớiXét đến cùng, nhân tố có
=> quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất
37. Quy luật xã hội vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã nào giữ
hội?
=> Quan hệ sản xuất
16
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
38. xác định các giai cấp triết học Mác-LêninCơ sở để theo quan niệm của là gì?
=> Quan hệ sản xuất
39. Trong các đặc trưng sau của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc
trưng khác:
=> Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
40. thức đấu tranh cao nhất của giai cấp vô sảnHình chống giai cấp tư sản:
=> Đấu tranh quân sự
41. đấu tranh đầu tiên giai cấp vô sản chống giai cấp tư sảnHình thức của là hình thức
đấu tranh nào?
=> Đấu tranh kinh tế
42. mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấpCách hiểu nào sau đây về trong lịch sử là
đúng?
=> Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp
43. kinh tế trở thành chính trịGiai cấp thống trị về trong xã hội giai cấp thống trị về
nhờ:
=> Vị thế chính trị
44. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
=> Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
45. thuận lợi cơ bản nhấtĐiều kiện của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong
thời kỳ qúa độ:
=> Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
46. Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong lên chủ nghĩa xã hội sau thời kỳ quá độ
đây, :nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định
=> Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
47. Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm
Đại hội IX của Đảng chủ yếu nhất, nội dung nào là ?
=> Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
48. Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai Luận điểm sau của C.Mác: “
đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa:
=> Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử
49. thứ tự sự phát triểnTheo sự phát triển của lịch sử xã hội, các hình thức cộng đồng
người là:
=> Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc – Dân tộc
50. hình thành dân tộc phổ biếnSự là gắn với:
=> Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
51. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
=> Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
52.
53. Trong các , đặc trưng nào là đặc trưng sau dân tộc quan trọng nhất?
=> Chung một hình thái kinh tế xã hội
54. Nguồn gốc hình thành và phân chiaChọn câu đúng: của sự giai cấp trong xã hội là do
=> Kinh tế
55. Chọn câu đúng:
=> Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành riêng
17
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
56. cộng đồng ngườiKhái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một ổn định được hình thành
trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và
một nền văn học?
=> Dân tộc
57. Trong một cuộc gia thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có đa chủng tộc ý nghĩa cơ
bản để thực ?hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc
=> xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
58. nổi bật quan hệ giữa các dân tộc ở nước taĐặc trưng trong ?
=> Là sự đoàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
59. thế lực thù địch diễn biến hoà bìnhCác sử dụng chiến lược “ ” chống phá sự nghiệp xây
dựng tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên nào?phương diện
=> Cả a, b, c: (kinh tế, chính trị xã hội, văn hóa, tư tưởng, đạo đức, lối sống)
60. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống
=> 54
61. Sự ra đời của nhà nước:
=> Là sản phẩm của những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
62. đặc trưng cơ bản của nhà nướcChọn câu trả lời sai: Đâu là ?
=> Tổ chức xã hội tự quản của dân cư
63. Trong các hình thức của nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước
phong kiến?
=> Quân chủ chuyên chế
64. bản chất của nhà nướcĐâu là ?
=> Công cụ trấn áp của giai cấp thống trị về kinh tế đối với toàn xã hội
65. nửa nhà nướcKiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ ”?
=> Nhà nước xã hội chủ nghĩa
66. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc kiểu nhà nước nào sau đây?
=> Nhà nước xã hội chủ nghĩa
67. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
=> Nhà nước chủ nô
67. Nguyên nhân sâu xa cách mạng xã hội nhất của là:
=> Nguyên nhân kinh tế
67. chủ yếu của cách mạng xã hộiĐặc trưng là gì?
=> Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp
cách mạng
68. vai trò quan trọng nhất cách mạng vô sảnYếu tố giữ của trong nhân tố chủ quan là:
=> Đảng của giai cấp công nhân có đường lối
69. ý nghĩa quyết định sự thắng lợi trật tự xã hội mớiXét đến cùng, nhân tố có của một l:
=> Năng suất lao động
70. Cuộc cách mạng 8/1945 ở Việt Nam:
=> Là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
71. Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:
=> Thời cơ cách mạng
72. A
73. không thể thiếu cách mạng xã hội đạt tới thành côngĐiều kiện để của theo quan điểm
của chủ nghĩa Mác Lênin
=> Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thông trị
18
ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
74. quyết định trong tồn tại xã hộiYếu tố nào giữ vai trò :
=> Phương thức sản xuất
75. của sự tác động trở lại của ý thức xã hội đối với sự tồn tại xã hộiTính chất, hiệu quả .
Chọn phương án :sai
=> Vị trí, vai trò của chủ thể ý thức xã hội đó
76. Vai trò :của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội
=> Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
77. nổi bật của tâm lý xã hộiĐặc điểm là:
=> Phản anh có tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
78. ý thức xã hội Đặc điểm của thông thường:
=> Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động
79. bản chất con người Chọn câu nói của C.Mác về trong phương án sau:
=> Bản chất con người không phải là cái chủ tượng cố hữu của một cá nhân riêng biệt ...
80. Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội:
=> Quan hệ lợi ích
81. phát triển và hoàn thiệnCon người mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
=> Lao động sản xuất
82. Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
=> Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội
83. Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:
=> Quần chúng nhân dân
84. quy định hành vi lịch sử đầu tiên động lựcCái và cũng là cho con người hoạt động
trong suốt lịch sử của mình là:
=> Nhu cầu và lợi ích
85. guồn lực cơ bản để phát triển xã hội, tăng trưởng kinh Theo quan điểm của đảng ta, n
tế nhanh và bền vững là:
=> Con người
86. cơ bản nhất của chính trịVấn đề là:
=> Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước
87. Trong “Luận cương về Phơbach” Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hòa ...
=> Những quan hệ xã hội
88. Con người là một sinh học - xã Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng:
hội ...” Hãy điền vào chỗ trống:
=> Thực thể
89. tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành động của Phạm trù nào nói lên
từng người với giới tự nhiên, của xã hội và bản thân?
=> Nhân cách
90. Bản chất con người được quyết định bởi:
=> Các mối quan hệ xã hội
91. thể thống nhất của các mặt cơ bảnCon người là nào?
=> Xã hội và sinh học
19
| 1/19

Preview text:

ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
31. Trường phái triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là vật chất? A, Nhất nguyên duy vật B, Nhất nguyên duy tâm C, Nhị nguyên D, Hoài nghi luận
32. Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa duy tâm tồn tại dưới những hình thức cơ bản nào?
A, Chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo
B, Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C, Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D, Duy tâm khách quan và duy tâm chủ quan
33. Hình thức phát triển cao nhất, hoàn bị nhất trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật là?
A, Chủ nghĩa duy vật chất phác
B, Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C, Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D, Chủ nghĩa duy kinh tế 34. duy tâm Chủ nghĩa
là khuynh hướng triết học cho rằng?
A, Ý thức, tinh thần có trước và quyết định vật chất
B, Vật chất và ý thức tồn tại biệt lập với nhau
C, Vật chất có trước và quyết định ý thức D, cả B và C
35. Chọn phương án đúng nhất: phương pháp siêu hình cho rằng, nguyên nhân của sự biến
đổi nằm ở… đối tượng A. Bên trong B. Bên ngoài
C. Vừa bên trong, vừa bên ngoài D. Không có đáp án đúng
36. Chọn phương án đúng nhất: phương pháp biện chứng cho rằng, nguyên nhân của sự biến
đổi nằm ở ... đối tượng A. Bên trong B. Bên ngoài
C. Vừa bên trong, vừa bên ngoài D. Không có đáp án đúng
37. Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì ?
A. Tri thức loài người đã hình thành được một vốn hiểu biết nhất định
B. Tư duy con người đạt đến trình độ khái quát hóa, trừu tượng hóa
C. Tri thức của các khoa học cụ thể hình thành D. Cả A, B và C
38. Nguồn gốc xã hội của triết học là gì?
A. Chế độ tư hữu xuất hiện, phân công lao động xã hội
B. Xã hội phân chia giai cấp, có đối kháng giai cấp, nhà nước xuất hiện
C. Sự suất hiện của lao động trí óc D. Cả A, B và C 1 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
39. Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học là hệ thống quan điểm ... về thế giới
và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển
chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”. A. Lý luận chung nhất B. Lý luận C. Thực tiễn D. Kinh nghiệm
40. Hệ thống triết học nào quan điểm: “ Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất
về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó là khoa học về những quy luật vận động,
phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Mác Lê nin
D. Triết học cổ điển Đức
41. Trong các yếu tố sau đây của thế giới quan, yếu tố nào là cơ bản nhất? (41) A. Tri thức B. Niềm tin, ý trí C. Lý tưởng
D. Tất cả đều có vai trò như nhau
42. Hãy chỉ ra một thành phần đúng thuộc thế giới quan:
A. Niềm tin (và tri thức) B. Kinh tế C. Chính trị D. Xã hội 43. Thế giới qua
hình thức chủ yếu n bao gồm những :
A. Thế giới quan tôn giáo
B. Thế giới quan huyền thoại
C. Thế giới quan triết học
D. Tất cả phương án
44. Vấn đề cơ bản của triết học
A. Vấn đề vật chất và ý thức
B. Vấn dề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh
D. Tất cả các vấn đề trên
45. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
B. Giữa VC và YT thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
C. Vấn đề quan hệ giữa VC và YT
D. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
46. Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay kh?
B. Giữa VC và YT thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
C. VC có tồn tại vĩnh viễn hay kh?
D. VC tồn tại dưới những dạng nào? 2 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
47. Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với triết học Mác- Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống D. Tất cả
48. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
A. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
D. Quan điểm lý luận nhận thức
49. Cơ sơ để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa khả tri và bất khả tri
A. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
D. Quan điểm lý luận nhận thức
50. Trong có phát biểu sau đây phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Phương pháp BC coi nguyên nhân của mọi sự biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp BC nhận thức đối tượng trong các mối quan hệ liên hệ với nhau ảnh hưởng nhau ràng buộc nhau
C. Phương pháp BC nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi nằm trong khuynh
hướng chung là phát triển
D. Phương pháp BC là phương pháp nhận thức khoa học 51. chung Đặc điểm
duy vật thời cổ đại
của các quan niệm trên học là gì?
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất nói chung với vật thể
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng
D. Đồng chất vật chất với ý thức
52. Luận điểm bất hủ: “Ngta không thể tắm hai lần trên cùng một dòng sông” là của ai? A. Đêmocrit B. Arixtot C. Heraclit D. Platon 53. Vật chất
chủ nghĩa duy vật biện chứng theo quan điểm của là:
A. Tất cả những gì tồn tại
B. Các sự vật, hiện tượng mà con người có thể trực quan được
C. Thực tại khách quan độc lập với Ý thức, không phụ thuộc vào Ý thức
D. Thực tại khách quan lệ thuộc vào cảm giác con người
54. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào ĐÚNG A. VC là nguyên tử B. VC là nước
C. VC là đất, nước, lửa, không khí
D. VC là những gì tồn tại khách quan 3 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
55. Quan điểm cho rằng con người và xã hội loài người là do các lực lượng siêu nhiên tạo
ra là quan điểm của A. DV siêu hình B. DT chủ quan C. DT khách quan D. DV biện chứng
56. Quan điểm cho rằng con người không có khả năng nhận thức thế giới là quan điểm của A. DV siêu hình B. DV biện chứng C. Thuyết bất khả tri D. Thuyết khả tri
57. Tính thực tại khách quan của vật chất được hiểu là
A. VC là tất cả mọi thứ tồn tại
B. VC là những gì con người đã nhận thức được
C. VC là cái được cảm giác chép lại, chụp lại, phản ánh
D. VC tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác con người
58. Theo định nghĩa vật chất của Lênin đặc trưng cơ bản của vật chất là
A. Tồn tại và được cảm giác con người chép lại, chụp lại, phản ánh
B. Tồn tại bao gồm cả chủ quan và khách quan
C. Tồn tại khách quan và được Ý thức của con người phản ánh
D. Khối lượng bất biến
59. VC nói chung khác với các dạng tồn tại cụ thể ở chỗ:
A. Cách vô hình, không thấy được
B. Được tạo thành từ nguyên tử
C. Vô cùng, vô tận, không được sinh ra và không mất đi
D. Con người không thể nhận biết được
60. Ý thức nhận định vật chất của Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra tất cả các dạng tồn tại cụ thể của vật chất trong thế giới
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là bất biến
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất vật chất là
vô cùng, vô tận, không được sinh ra và không mất đi
D. Khẳng định vật chất chỉ là phạm trù triết học
61. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng
nguồn gốc của vận động thì là
A. Do chính bản thân sự vật, hiện tượng
B. Do sự vận động của Ý thức, tư duy con người quyết định
C. Do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Do cái hích của Thượng đế tạo ra
62. Khi lý giải về phương thức tồn tại của vật chất chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định
A. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời
B. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối
C. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời
D. Đứng im là tuyệt đối vận động là tương đối
63. Nói “sự vật vừa vận động, vừa đứng im” là đúng hay sai A. Đúng 4 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
64. Lý giải về nguồn gốc ra đời của Ý thức chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định:
A. Có bộ óc con người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc con người là có ý thức
B. Ý thức là kết quả tiến hóa của não
C. Ý thức là sự ban phát của tạo hóa
D. Chị thức ra đời từ nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
65. Nguồn gốc tự nhiên của Ý thức
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quá trình hình thành và hoàn thiện của bộ não
D. Sự phát triển của sản xuất
66. Nói “Ý thức là một hiện tượng xã hội” đúng hay sai A. Đúng 67.
vai trò quyết định sự ra đời và phát triển của Ý thức
Yếu tố nào sau đây giữ A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội – lđ ( bộ não )
C. Cả nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
D. Tùy từng trường hợp cụ thể
68. Lý giải về ý thức, chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người
C. Vật chất sinh ra Ý thức giống như gan tiết ra mật
D. Ý thức là hình ảnh vật lý của thế giới khách quan trong bộ não con người
69. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
xã hội của Ý thức về nguồn gốc
A. Lao động cải biến con người tạo nên Ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên Ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người từ đó hình thành ý thức
70. Luận điểm cho rằng ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy là trường phái triết học nào
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
71. Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây: A. Sản xuất vật chất B. Thực nghiệm khoa học
C. Họat động chính trị xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
72. Lý giải về bản chất của ý thức chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định
A. Ý thức không phải thần Túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là một hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Chị thức của con người là sự hồi tưởng về những gì con người đã biết
73. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Ý thức chỉ có ở con người
B. Động vật bậc cao cũng có thể có Ý thức con người
C. Người máy cũng có Ý thức như con người 5 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC 74. Ý thức Bản chất của
chủ nghĩa duy vật biện chứng theo quan điểm của
A. Hình ảnh của thế giới chủ quan và khách quan
B. Quá trình vật chất vận động bên trong bộ não
C. Sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc con
người, là hình ảnh chủ quan của thế giới quan

75. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, các dạng cụ thể của vật chất sự tồn biểu thị
tại của mình ở đâu và thông qua cái gì
A. Ở mọi nơi và thông qua sự nhận thức của con người
B. Trong vũ trụ và thông qua lực trong tự nhiên
C. Trong không gian và thời gian và thông qua sự vận động mà biểu hiện sự tồn tại của mình
D. Vật chất chỉ đơn thuần là một phạm trù triết học 76.
duy vật biện chứng Chủ nghĩa
quan niệm như thế nào về sự thống nhất của thế giới
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
B. Thế giới thống nhất trong sự sáng tạo của thượng đế
C. Thế giới thống nhất vì được tạo thành từ một bạn nguyên đầu tiên
D. Thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một cái thống nhất 77.
đứng im và vận động Mối quan hệ giữa
A. Đứng im tách rời vận động
B. Vận động là một trường hợp đặc biệt của sự vật nên nó chỉ mang tính tạm thời
C. Đứng im là xu hướng tất yếu của sự vật nên nó tồn tại vĩnh viễn
D. Đứng im là một trạng thái đặc biệt của vận động
78. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con
người trong ... được ... của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc
vào ...” – VC của Lenin
A. Cảm giác, cảm giác, cảm giác
B. Tư tưởng, cảm giác, lý tưởng
C. Tri thức, tri thức, trí thức
D. Tri thức, tư tưởng, lý luận
79. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất để phân biệt với Ý thức đã được Lênin chỉ ra
trong định nghĩa vật chất là A. Cảm giác B. Thực tại khách quan C. Thực tại chủ quan D. Không
80. Chọn phương án đúng nhất: Theo triết học mác Lênin, vật chất với tư cách là đối tượng
của các khoa học cụ thể có nghĩa là vật chất
A. Vô tận, vô hạn và có khả năng chuyển hóa thành cái khác
B. Có giới hạn, có sinh ra và mất đi để chuyển hóa thành cái khác
C. Vô tận, vô hạn, và mang cảm giác cho con người
D. Tất cả các phương án đều sai
81. Theo triết học Mác-Lênin, tồn tại khách quan
A. Tồn tại bên trong con người, độc lập với Ý thức con người
B. Sản phẩm của tư duy con người
C. Tồn tại không thể nhận thức được D. All sai 6 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
82. Trong định nghĩa về VC của mình Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất là A. Tự vận động B. Cùng tồn tại
C. Đều có khả năng phản ánh
D. Tồn tại khách quan bên ngoài Ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác 83.
phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử Khi KHTN là một thành phần
cấu tạo nên nguyên tử. Theo gì
Lênin điều đó chứng minh
A. Vật chất không tồn tại thật sự
B. Vật chất tiêu tan mất
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất đã vượt quá
D. Vật chất không tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
84. Một trong những nội dung định nghĩa vật chất của Lênin có ý nghĩa quan trọng giải
phóng KHTN khỏi cuộc khủng hoảng của thế giới quan:
A. Vật chất là cái mà khi tác động vào giác quan của con người, thì không đem lại cho con người cảm giác
B. VC là tính thứ hai – là cái tồn tại bên ngoài YT con người
C. VC là thực tại khách quan – cái tồn tại bên ngoài YT con người không lệ thuộc vào YT
D. Vật chất luôn luôn đồng nhất với khối lượng.
85. Cơ sở nào chỉ ra sự khác nhau cơ bản về khái niệm vật chất của chủ nghĩa duy vật biện
chứng và các khoa học chuyên ngành?
A. Phương pháp tồn tại của vật chất
B. Thuộc tính cơ bản của vật chất
C. Vấn đề cơ bản của triết học
D. Mối quan hệ giữa vật chất và Ý thức
86. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số những luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như cái thống nhất
87. Theo Anghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở: A. Tính vật chất B. Tính khách quan
C. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội D. Tính hiện thực
88. Lựa chọn câu ĐÚNG
chủ nghĩa duy vật biện chứng theo quan điểm của
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
B. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
C. Thế giới thống nhất ở Ý niệm tuyệt đối hay ở Ý thức con người D. Tất cả đều sai 89.
duy tâm ở nguồn gốc của Ý thức
Quan điểm của chủ nghĩa
A. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
B. Là thuộc tính của bộ não con người, do não người tiết ra
C. Ý thức là cái có sẵn, có trước và sản sinh ra vật chất
D. Ý thức tồn tại vĩnh viễn 7 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
90. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng là phản ánh cho
A. Thực vật và động vật bậc thấp
B. Động vật chưa có hệ thần kinh trung ương
C. Động vật đã có hệ thần kinh trung ương D. Con người
91. Tính năng động, sáng tạo phản ánh ý thức của cho thấy
A. Ý thức có trước, quyết định vật chất
B. Ý thức tồn tại tương đối độc lập với vật chất
C. Ý thức tồn tại tách rời với vật chất
D. Tất cả các phương án đều sai 92. Lênin, ý thức Theo
thế giới khách quan: là ... của A. Vật chất B. Hình ảnh sao chép C. Hình ảnh chủ quan
D. Tất cả các phương án đều sai 93.
triết học Mác-Lênin Theo
, một trong biểu hiện tính năng động, sáng tạo của phản ánh ý thức: A. Làm mang tính xã hội
B. Là một hiện tượng xã hội
C. Tạo ra những giả thuyết, huyền thoại
D. Tất cả các phương án đều sai 94.
triết học Mác-Lênin Theo
tạo thành nguồn gốc xã hội của
: các yếu tố cơ bản, trực tiếp ý thức
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Bộ não con người vào thế giới khách quan C. Cảm giác và trí thức
D. Khái niệm và phán đoán 95.
triết học Mác-Lênin Theo
nguồn gốc tự nhiên
: các yêu tố cơ bản, trực tiếp tạo thành của ý thức:
A. Bộ não người và mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan B. Lao động và ngôn ngữ C. Cảm tính và lý tính
D. Biện chứng và siêu hình
96. Theo triết học Mác-Lênin, lao động là yếu tố:
A. Quyết định trực tiếp đến sự hình thành và phát triển của ý thức
B. Không liên quan đến sự hình thành của ý thức
C. Gián tiếp quyết định đến sự phát triển ý thức
D. Tất cả phương án đều sai
97. Theo triết học Mác Lênin sự tác động trở lại ,
của Ý thức đối với vật chất được thực hiện thông qua:
A. Sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
B. Hoạt động nhận thức của con người
C. Hoạt động thực tiễn của con người
D. Tất cả phương án đều sai 8 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC 98.
triết học Mác-Lênin Theo
, nội dung thể hiện ý thức hình ảnh chủ quan là của thế giới khách quan:
A. Ý thức có trước vật chất
B. Hình ảnh về thế giới khách quan được cải biến qua lăng kính chủ quan
C. Là hiện tượng xã hội
B. Tất cả phương án đều sai 99.
triết học Mác-Lênin Theo
, vai trò ý thức đối với vật chất là:
A. Ý thức sinh ra vật chất
B. Ý thức vật chất không có mối liên hệ với nhau
C. Ý thức có vai trò quyết định đối với vật chất
D. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người 100.
Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua A. Sự phê phán
B. Hoạt động thực tiễn C. Hiện thực D. Hoàn cảnh 101.
Theo Anghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 102.
Theo nghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình thức nào? A. Vận động sinh học B. Vận động cơ học C. Vận động xã hội
D. Vận động lý học. 103.
Theo Anggen, một trong những phương thức :
tồn tại cơ bản của vật chất A. Phát triền
B. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác C. Phủ định D. Vận động 104. Ý thức có vai trò:
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn
B. Vai trò thực sự của thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự
tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
C. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực D. Cả A, B, C đều sai 105.
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh:
A. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh chỉ đặc tính của một số vật thể
C. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ là Ý thức con người tưởng tượng ra
D. Phản ánh là thuộc tính chỉ có ở người 9 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC 106.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứngđộng vật bậc cao có thể là
đến hình thức phản ánh nào? A. Phải là Ý thức
B. Phản ánh tâm lý động vật C. Tính kích thích D. Phản ánh cảm ứng 107. Yếu tố đầu tiên
sự tồn tại của con người đảm bảo cho là gì? A. Làm khoa học B. Sáng tạo nghệ thuật C. Lao động D. Làm chính trị 108. Nhân tố nào làm ?
con người tách khỏi thế giới động vật
A. Hoạt động sinh sản duy trì giống nòi B. Lao động
C. Hoạt động tư duy phê phán D. Hoạt động tôn giáo 109.
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức:
Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào óc con người 110.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến đời
sống hiện thực như thế nào?
A. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi hiện thực
B. Ý thức tác động đến hiện tượng thông qua động thực tiễn
C. Ý thức tác động đến thì từ thực tiễn thông qua hoạt động lý luận
D. Ý thức quyết định sự phát triển của đời sống hiện thực 111.
Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa khách quan. 10 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
31. Điền vào chỗ trống: kết quả là một phạm trù dùng để chỉ sự ... xảy ra do từ ... giữa các
yếu tố cùng một sự vật hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau
=> Biến đổi, tác động
32. Nói: “nguyên nhân cao hơn kết quả” đúng hay sai?
=> Không so sánh được 33. liên hệ nhân quả Mối là mối liên hệ? => Điều kiện
34. Phương án nào sau đây không chỉ các loại nguyên nhân?
=> Vật chất và ý thức
35. Nói “một nguyên nhân chỉ sản sinh ra một kết quả” là đúng hay sai? => Sai
36. Nhận định sau đây, nhận định nào sai:
=> Nguyên nhân chị sản sinh ra một kết quả nhất định
37. Muốn xóa bỏ một hiện tượng nào đó, cần:
=> Tìm nguyên nhân trong hiện thực khách quan và xóa bỏ nguyên nhân đã sinh ra hiện tượng đó 38.
Chồng giận thì vợ bớt lời, cơm sôi nhỏ lửa chẳng đời nào khê” Câu “ là muốn nói đến những nguyên nhân nào
=> Nguyên nhân ngược chiều 39.
Suy bụng ta ra bụng người Câu “ ” là nguyên nhân nào
=> Nguyên nhân chủ quan
40. Giữa nội dung và hình thức của sự vật thì yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
=> Nội dung quyết định hình thức 41.
cái nết đánh chết cái đẹp Câu “
” là muốn nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào? => Nội dung
42. Điền vào chỗ trống: nội dung ... hình thức và hình thức ... nội dung
=> Quyết định, tác động trở lại
43. Tìm ra nhận định sai trong các nhận định sau đây:
=> Nội dung quyết định hình thức, hình thức lại quy định nội dung 44. Mối quan hệ
lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất giữa
trong một phương thức sản
xuất là mối quan hệ giữa:
=> Nội dung và hình thức
45. Chọn phương án đúng:
=> Tất nhiên là những cái phải xảy ra theo quy luật và phải xảy ra như thế không thể khác
46. Chọn phương án sai:
=> Hiện tượng luôn biểu hiện đúng bản chất 47.
ngồi chờ sung rụng Câu “
” liên quan đến cặp phạm trù nào?
=> Khả năng và hiện thực
48. Hiện tượng là những cái:
=> Đang tồn tại cả trong thế giới khách quan và chủ quan 49. Đếm cua trong lỗ Câu “
” liên quan đến gặp ở chỗ nào?
=> Khả năng – Hiện thực 50. giọt nước tràn ly Câu “
” liên quan đến nội dung nào?
=> Quy luật mâu thuẫn 51.
quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật Các
thuộc loại quy luật nào?
=> Quy luật phổ biến 11 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
52. Quyết định nào sau đây phản ánh cách thức của sự vận động, phát triển?
=> Quy luật lượng – chất
53. Quy luật nào sau đây phản ánh nguồn gốc, động lực bên trong của sự vận động, phát triển?
=> Quy luật mâu thuẫn
54. Quy luật nào sau đây phản ánh xu hướng của sự vận động phát triển?
=> Quy luật phủ định của phụ định
55. Chọn các phương án sau đây để điền vào chỗ trống: chất là khái niệm dùng để chỉ tính
quy định ... vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ các ... tạo nên sự vật,
làm cho sự vật là nó mà không phải là cái khác.
=> Khách quan, thuộc tính
56. Chất của các sự vật không những được quy định bởi chất của những yếu tố cấu thành sự vật mà còn bởi
=> Phương thức liên kết các yếu tố cấu thành sự vật
57. Lượng là một phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật về:
=> Tất cả các yếu tố trên: số lượng, quy mô, trình độ
58. Trong mọi trường hợp, lượng đều được xác định bằng những đơn vị đo lường, đúng hay sai? => Sai
59. Trong trường hợp nào, lượng của sự vật được xác định một cách trừu tượng, khái quát?
=> Lượng của những yếu tố tinh thần
60. Sự phân biệt chất và lượng giữa là: => Tương đối
61. Chất và lượng của sự vật thống nhất với nhau trong một ... nhận định: => Độ
62. Giữa chất và lượn
thường xuyên biến đổi
g của sự vật, yếu tố nào ? => Lượng
63. Giữa chất và lượn
thường xuyên ổn định
g của sự vật, yếu tố nào ? => Chất
64. Độ là khoảng giới hạn mà trong đó sự thay đổi về ... chưa làm thay đổi căn bản ... của sự vật => Lượng, chất
65. Điền vào chỗ trống: ... là điểm giới hạn mà tại đó diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật => Điểm nút
66. Sự thay đổi về chất diễn ra do những thay đổi về lượng trước đó gây nên gọi là: => Bước nhảy
67. Sự thay đổi về lượng ngay lập tức dẫn đến sự thay đổi về chất, đúng hay sai? => Sai
68. Sự thay đổi về lượng đến đâu sẽ dẫn đến sự thay đổi về chất? => Điểm nút
69. Những nhận định nào khi nói về sau đây là sai
mối quan hệ giữa chất và lượng?
=> Chất đuổi kéo theo lượng đổi 70.
hình thức bước nhảy Có những nào sau đây:
=> Tất cả phương án trên: toàn bộ, cục bộ, dần dần, tức thời 12 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
71. Sai lầm “Nôn nóng đốt cháy giai đoạn” là vi phạm quy luật nào sau đây
=> Quy luật lượng - chất
72. Muốn có sự thay đổi về chất, cần phải:
=> Tích lũy đủ về lượng đến điểm nút
73. Khi đã tích lũy đủ về lượng, cần phải:
=> Quyết tâm thực hiện bước nhảy
74. Nếu đã tích lũy đủ về lượngkhông có quyết tâm nhảy vọt về chất thì sẽ mắc lỗi => Tụt hậu
75. Trong các quy luật sau đây, quy luật nào là hạt nhân của phép biện chứng:
=> Quy luật mâu thuẫn
76. Mâu thuẫn được tạo thành từ:
=> Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một sự vật, hiện tượng
77. Hãy chọn phương án sai:
=> Các mặt đối lập tạo thành mẫu thuẫn biện chứng không có liên quan gì với nhau
78. Chọn các phương án sai: sự thống nhất các mặt đối lập của là sự:
=> Nương tựa vào nhau
79. Sự đấu tranh của các mặt đối lập là:
=> Sự tác động có lợi theo xu hướng
bài trừ và phủ định lẫn nhau
80. Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của mâu thuẫn có những loại mẫu thuẫn nào?
=> Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
81. Căn cứ vào vai trò của mâu thuẫn đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật có những
loại mẫu thuẫn nào sau đây?
=> Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
82. Căn cứ vào quan hệ giữa các mặt đối lập có những loại mâu thuẫn nào sau đây?
=> Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
83. Căn cứ vào tính chất của lợi ích cơ bản là đối lập nhau trong mối quan hệ giữa các giai
cấp ở một giai đoạn lịch sử nhất định, có những loại mâu thuẫn nào sau đây?
=> Mâu thuận đối kháng và không đối kháng
84. Quy luật mâu thuẫn phản ánh:
=> Nguồn gốc, động lực bên trong của sự vận động, phát triển
85. Muốn phát hiện mâu thuẫn của sự vật, cần tìm ở:
=> Ngay trong bản thân sự vật và hiện tượng
86. Những nguyên tắc nào cần được ?
áp dụng khi giải quyết mâu thuẫn
=> Đấu tranh giữa các mặt đối lập
87. Câu nói của C.Mác: “Hạnh phúc là đấu tranh” liên quan đến quy luật nào?
=> Quy luật mâu thuẫn
88. Quy luật phủ định của phủ định phản ánh:
=> Xu hướng của sự vận động, phát triển
89. Trong những đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không thuộc về phủ định biện chứng:
=> Là sự phủ định mà cái mới ra đời phủ định sạch trơn cái cũ
90. Phủ định biện chứng có những đặc trưng nào?
=> Tính khách quan, kế thừa, phổ biến, đa dạng, phong phú
91. Tìm ra những đặc điểm nào sau đây không thuộc về nội hàm kế thừa của khái niệm “ biện chứng
=> Bê nguyên xi cái cũ để đặt vào cái mới 13 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC 92. Bình mới rượu cũ Câu “ ” có hàm ý nào:
=> Phủ định siêu hình
93. Sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng diễn ra theo xu hướng nào?
=> Đường “xoáy ốc”
94. Đường “xoáy ốc”
đặc trưng nào của sự vận động, phát triển diễn đạt những
=> Tính tiến lên, quanh co, phức tạp, lập đi lập lại nhưng không quay trở lại
95. Chủ trương nào sau đây của đảng ta vận dụng quy luật phủ định của phủ định?
=> Phát triển nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
96. Quan niệm cho rằng “Sự vật là phức hợp của những cảm giác” là của trường phái nào?
=> Chủ trương duy tâm chủ quan 97.
Nhận thức là sự hồi tưởng của linh hồn bất tử Quan niệm cho rằng “ ” là của trường phái nào?
=> Chủ nghĩa duy tâm khách quan
98. Quan điểm hoài nghi khả năng nhận thức của con người là của trường phái nào?
=> Chủ nghĩa hoài nghi luận 99.
tôi tư duy vậy tôi tồn tại Quan niệm cho rằng:
của nhà triết học nào? => Bê-con 100.
Quan niệm cho rằng con người không có khả năng nhận thức thế giới là của trường phái nào?
=> Thuyết bất khả tri 101.
Trong những quan niệm nào sau đây phải quan điểm nào không phải là chủ
nghĩa duy vật biện chứng?
=> Nhận thức là khả năng tiên nghiệm của con người 102.
Điền vào chỗ trống: thực tiễn là toàn bộ những hoạt động ... có tính lịch sử xã hội
của con người nhằm cải biến tự nhiên xã hội => Vật chất 103.
Trong những hoạt động nào sau đây, hoạt động nào không thuộc về thực tiễn:
=> sản xuất tinh thần 104.
Trong những hoạt động sau đây, hoạt động nào là thực tiễn.
=> Người nông dân đi cày 105.
Trong những hoạt động nào sau đây hoạt động không phải là hoạt động thực tiễn
=> Nhà văn không viết tiểu thuyết 106.
Trong những hoạt động sau đây của thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
=> Sản xuất vật chất 107. Tìm phương án sai: nào?
nhận thức cảm tính có những đặc trưng
=> Nhận thức gián tiếp, khái quát sự vật 14 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
1. Cống hiến vĩ đại của C.Mác về triết học là gì?
=> Chủ nghĩa duy vật lịch sử
2. Nền sản xuất xã hội bao gồm:
=> Sản xuất tinh thần, vật chất, con người
3. Sản xuất vật chất là gì?
=> Sản xuất ra đời sống xã hội
4. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:
=> Cả a,b,c: Trình độ công cụ lao động và con người lao động, tổ chức và phân công lao
động xã hội, ứng dụng khoa học vào sản xuất

5. Trong các yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
=> Người lao động
6. Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:
=> Công cụ lao động
7. Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:
=> Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
8. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:
=> Quan hệ sản xuất
9. Chọn câu sai trong các câu sau:
=> Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất 10. sai Chọn câu trong các câu sau:
=> Lực lượng sản xuất thể hiện mqh giữa người với người tr
ong quá trình sản xuất
11. Chọn câu sai trong các câu sau:
=> Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất
và trình độ của lực lượng sản xuất
12. Biểu hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn
tại và phát triển xã hội
=> Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội, hình thành những tất cả các quan hệ
xã hội, sự tiến bộ xã hội

13. Chọn câu trả lời đúng: theo quan điểm Mác-Lênin muốn thay đổi một chế độ xã hội thì
=> Thay đổi quan hệ sản xuất
14. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định?
=> Trình độ lực lượng sản xuất
15. LLSX quyết định QHSX trên các mặt:
=> Hình thức, sự biến đổi, trình độ QHSX
16. QHSX tác động thúc đẩy phát triển LLSX khi:
=> QHSX phù hợp LLSX
17. Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp:
=> các loại nguyên liệu đầu vào vật chất và phi vật chất (kế hoạch, bí quyết…) khác nha 18. Hmm 19. Hmm
20. Theo C.Mác và Anggen thì quá trình thay thế các tư liệu sản xuất:
=> Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
21. Thực chất mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:
=> Quan hệ giữa kinh tế và chính trị 15 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
22. Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng tầng là do nguyên nhân:
=> Từ tính chất đối kháng của cơ sở hạ tầng
23. Cấu trúc của một hình thái kinh tế xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
=> Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
24. Tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất bắt đầu từ:
=> Xã hội tư bản chủ nghĩa
25. C.Mác viết: “tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình
lịch sử tự nhiên”, theo những nghĩa nào sau đây:
=> Sự phát triển của các hình thái kinh tế xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên
không phụ thuộc vào chủ quan của con người, theo quy luật khách quan của xã hội, theo

quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của quốc gia
26. Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội nước ta, chúng ta phải:
=> Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất và xác lập quan hệ sản xuất phù hợp
27. Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội nước ta chúng ta cần phải tiến hành:
=> Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp 28.
nhất quán cơ cấu kinh tế Chủ trương thực hiện
nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
=> Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của QHSX với trình độ của LLSX
29. Tiến lên chủ nghĩa xã hội nước ta hiện nay là:
=> Vận dụng sáng tạo lý luận hình thái kinh tế xã hội của đảng ta
30. Câu nói sau của Lênin là trong tác phẩm nào: “chỉ có đem quy những quan hệ sản
xuất vào những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất và trình độ của
những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát
triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử - xã hội” => Làm gì?
31. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội nước ta là
=> Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
32. Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của đảng ta là:
=> Học thuyết về hình thái KT-XH
33. Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ TBCN ở nước ta ntn là đúng?
=> Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa

34. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
=> Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
35. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
=> Toàn bộ những quan điểm tư tưởng chính trị, pháp quyền, và những thiết chế xã hội
tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định

36. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới
=> quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
37. Quy luật xã hội
vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã nào giữ hội?
=> Quan hệ sản xuất 16 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
38. Cơ sở để xác định các giai cấp
triết học Mác-Lênin theo quan niệm của là gì?
=> Quan hệ sản xuất
39. Trong các đặc trưng sau của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác:
=> Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội 40.
thức đấu tranh cao nhất của giai cấp vô sản Hình chống giai cấp tư sản:
=> Đấu tranh quân sự 41.
đấu tranh đầu tiên Hình thức
của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức đấu tranh nào?
=> Đấu tranh kinh tế
42. Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng?
=> Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp
43. Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị là nhờ:
=> Vị thế chính trị
44. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
=> Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
45. Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ qúa độ:
=> Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
46. Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau
đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định:
=> Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
47. Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm
Đại hội IX của Đảng chủ yếu nhất , nội dung nào là ?
=> Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
48. Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai
đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa:
=> Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử 49.
thứ tự sự phát triển
Theo sự phát triển của lịch sử xã hội,
các hình thức cộng đồng người là:
=> Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc – Dân tộc
50. Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với:
=> Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
51. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
=> Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế 52.
53.
Trong các đặc trưng sau dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
=> Chung một hình thái kinh tế xã hội
54. Chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do => Kinh tế
55. Chọn câu đúng:
=> Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành riêng 17 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
56. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành
trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn học? => Dân tộc
57. Trong một cuộc gia đa chủng tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
=> xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
58. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta?
=> Là sự đoàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất 59.
thế lực thù địch Các
sử dụng chiến lược “diễn biến hoà bình” chống phá sự nghiệp xây
dựng tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
=> Cả a, b, c: (kinh tế, chính trị xã hội, văn hóa, tư tưởng, đạo đức, lối sống)
60. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống => 54
61. Sự ra đời của nhà nước:
=> Là sản phẩm của những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
62. Chọn câu trả lời sai: Đâu là đặc trưng cơ bản của nhà nước?
=> Tổ chức xã hội tự quản của dân cư
63. Trong các hình thức của nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến?
=> Quân chủ chuyên chế
64. Đâu là bản chất của nhà nước?
=> Công cụ trấn áp của giai cấp thống trị về kinh tế đối với toàn xã hội
65. Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”?
=> Nhà nước xã hội chủ nghĩa
66. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc kiểu nhà nước nào sau đây?
=> Nhà nước xã hội chủ nghĩa
67. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
=> Nhà nước chủ nô
67. Nguyên nhân sâu xa cách mạng xã hội nhất của là:
=> Nguyên nhân kinh tế
67. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì?
=> Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng 68.
vai trò quan trọng nhất Yếu tố giữ của trong nhân tố chủ quan
cách mạng vô sản là:
=> Đảng của giai cấp công nhân có đường lối
69. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi
trật tự xã hội mới của một l:
=> Năng suất lao động
70. Cuộc cách mạng 8/1945 ở Việt Nam:
=> Là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
71. Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:
=> Thời cơ cách mạng 72. A
73. Điều kiện không thể thiếu để của cách mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin
=> Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thông trị 18 ALD – K24 ĐHSP TOÁN CLC
74. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội:
=> Phương thức sản xuất
75. Tính chất, hiệu quả của sự tác động trở lại của ý thức xã hội đối với sự tồn tại xã hội.
Chọn phương án sai:
=> Vị trí, vai trò của chủ thể ý thức xã hội đó
76. Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội:
=> Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội 77.
nổi bật của tâm lý xã hội Đặc điểm là:
=> Phản anh có tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
78. Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:
=> Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động
79. Chọn câu nói của C.Mác về bản chất con người trong phương án sau:
=> Bản chất con người không phải là cái chủ tượng cố hữu của một cá nhân riêng biệt ...
80. Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội:
=> Quan hệ lợi ích 81.
phát triển và hoàn thiện Con người
mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
=> Lao động sản xuất
82. Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
=> Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội
83. Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:
=> Quần chúng nhân dân 84.
quy định hành vi lịch sử đầu tiên Cái động lực và cũng là
cho con người hoạt động
trong suốt lịch sử của mình là:
=> Nhu cầu và lợi ích
85. Theo quan điểm của đảng ta, nguồn lực cơ bản để phát triển xã hội, tăng trưởng kinh
tế nhanh và bền vững là: => Con người
86. Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là:
=> Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước
87. Trong “Luận cương về Phơbach” Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hòa ...
=> Những quan hệ xã hội
88. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: Con người là một sinh học - xã
hội ...” Hãy điền vào chỗ trống: => Thực thể 89.
tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng tr Phạm trù nào nói lên
ong quan hệ hành động của
từng người với giới tự nhiên, của xã hội và bản thân? => Nhân cách
90. Bản chất con người được quyết định bởi:
=> Các mối quan hệ xã hội
91. Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản nào?
=> Xã hội và sinh học 19