Đề cương Triết học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Vấn đề cơ bản của triết học là?A. Vấn đề vật chất và ý thứcB. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thứcC. Vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanhD. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG TRIẾT HỌC
Câu 1: Vấn đề cơ bản của triết học là?
A. Vấn đề vật chất và ý thức
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Câu 2: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới này hay không?
B. Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
C. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
D. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại như thế nào?
Câu 3: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
B. Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
C. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
D. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại như thế nào?
Câu 4: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
A. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
D. Quan điểm lý luận nhận thức.
Câu 5: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI?
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng.
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau.
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong khuynh hương chung là
phát triển.
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học.
Câu 6: Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là gì?
A. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất với vật thể
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng
D. Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Câu 8: Quan niệm triết học của chủ nghĩa duy tâm khách quan về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là
như thế nào?
A. Thừa nhận thế giới vật chất do thực thể tinh thần tạo ra
B. Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan
C. Thừa nhận cảm giác/phức hợp các cảm giác quyết định sự tồn tại của các sự vật hiện tượng trong thế giới.
D. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người.
Câu 9: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan có đặc điểm nổi bật nào?
A. Giải thích được nguồn gốc, bản chất của cảm giác/ý thức của con người
B. Thấy được tính năng động, sáng tạo của cảm giác/ý thức của con người
C. Thừa nhận cảm giác/phức hợp các cảm giác quyết định sự tồn tại của các sự vật hiện tượng trong thế giới
D. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người.
Câu 10: Chức năng của Triết học Mác – Lênin là:
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 11: Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây ở Tây Âu nửa đầu thế kỷ XIX đã dẫn đến sự ra đời của triết học
Mác?
A. Chủ nghĩa tư bản đã hình thành và phát triển
B. Cuộc cách mạng công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở các nước tư bản phát triển
C. Chủ nghĩa tư bản đã phát triển và giai cấp vô sản xuất hiện trên vũ đài lịch sử
D. Các phong trào đấu tranh giai cấp nổ ra.
Câu 12: Trong lĩnh vực triết học, C. Mác và Ph. Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây?
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiobac
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII – XVIII
Câu 13: Đâu KHÔNG phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản; thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng, phát triển con người
và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây và vai trò của V.Lênin đối với sự ra đời, phát triển của chủ nghĩa Mác – lênin mà
anh chị cho là đúng nhất?
A. V.I.Lênin hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác – Lênin trong giai đoạn mới
B. Là người đầu tiên truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào nước Nga
C. Là người đầu tiên luận chứng về vai trò của giai cấp công nhân trong thời đại mới.
D. Cả a, b ,c
Câu 15: Đâu KHÔNG phải là nguồn gốc lý luận trực tiếp dẫn tới sự ra đời trong thời đại mới?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
C. Triết học khai sáng Pháp
D. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
Câu 16: V.I.Lênin có vai trò gì đối với triết học Mác?
A. Truyền bá triết học Mác vào Nga
B. Bảo vệ và bổ sung, phát triển triết học Mác trong điều kiện mới.
C. Vận dụng triết học Mác vào phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
D. Lãnh đạo thành công cuộc cách mạng vô sản Nga
Câu 17: Sự thất bại của các phong trào công nhận những năm nửa đầu thế kỷ XIX cho thấy điều gì?
A. Các phong trào này thiếu tính tổ chức
B. Các phong trào này thiếu tính linh hoạt
C. Các phong trào này thiếu lý luận khoa học soi đường
D. Các phong trào này mang tính tự phát
Câu 18: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng có ý nghĩa thế nào đối với sự ra đời của triết học Mác?
A. Chứng minh cho sự bảo toàn về mặt năng lượng
B. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
C. Chứng minh khả nặng vận động, chuyển hóa của sự vật hiện tượng
D. Chứng minh cho mối liên hệ gắn bó giữa triết học và khoa học tự nhiên.
Câu 19: CHức năng phương pháp luận của triết học Mác – Lênin được hiểu là gì?
A. Là phương pháp tối ưu, vạn năng để nhận thức thế giới
B. Cung cấp những nguyên tắc chung nhất để định hướng hoạt động nhận thức và thực tiễn.
C. Thay thế các phương pháp nghiên cứu trong các khoa học cụ thể.
D. Là lý luận về phương pháp của các khoa học.
Câu 20: Thực chất của chủ nghĩa duy vật lịch sử là gì?
A. Là một bộ phận cấu thành của triết học Mác
B. Là quan niệm duy vật về lịch sử và sự phát triển của lịch sử nhân loại
C. Là sự vận dụng chủ nghĩa duy vật biện chứng vào nghiên cứu đời sống xã hội
D. Là phương pháp luận của các khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
Câu 21: Đặc điểm chung của quan niệm duy vậ về vật chất thời kỳ cổ đại là?
A. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất với khối lượng
C. Tìm nguồn gốc của thế giới ở những dạng vật chất cụ thể
D. Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 22: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của quan niệm duy vật về vật chất của thời kỳ cận đại?
A. Chịu sự tác động mạnh mẽ của phương pháp tư duy siêu hình
B. Chịu sự tác động mạnh mẽ của phương pháp tư duy biện chứng
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng
D. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
Câu 23: Quan niệm cho rằng vật chất là phức hợp của những cảm giác con người là của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chừng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất là:
A. Thực tại khách quan độc lập với ý thức, không phụ thuộc vào ý thức
B. Thực tại khách quan và chủ quan, được ý thức phản ánh
C. Tồn tại ở các dạng vật chất cụ thể, có thể cảm nhận được bằng giác quan
D. Thực tại khách quan không nhận thức được
Câu 25: Luận điểm “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất, - tức được hiểu là một phương thức tồn tại của vật
chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất, - thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ
trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy” là của ai(1) và được viết trong tác phẩm nào(2)?
A. Ph. Ăngghen, Biện chứng của tự nhiên
B. Ph. Ăngghen, Chống Đuyrinh
C. C. Mác, Tư bản
D. C. Mác, Luận cương về Phoiobac
Câu 26: Định nghĩa vật chất được V.I.Lênin viết trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút ký triết học
C. Nhà nước và cách mạng
D. Sáng kiến vĩ đại
Câu 27: V.I.Lênin đã dùng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất?
A. Mô tả nhiều đối tượng vật chất cụ thể để rút ra cái chung của chúng
B. Chỉ ra các bộ phận, yếu tố hợp thành cấu trúc của vật chất
C. Đặt phạm trù vật chất đối lập với phạm trù ý thức trên phương diện nhận thức luận cơ bản
D. Quy phạm trù vật chất về khái niệm khác có phạm vi bao quát rộng hơn.
Câu 28: Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ:
A. Chỉ ra qua niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất và ý thức đồng nhất với nhau
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô cùng, vô tận, không
sinh ra và không mất đi.
D. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 29: Tìm ra nhận định đúng:
A. V.I.Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật siêu hình và khả tri luận
B. V.I.Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật biện chứng và bất khả tri luận
C. V.I.Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật siêu hình và khả tri luận
D. V.I.Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật biện chứng và khả tri luận
Câu 30: Lựa chọn nhận định đúng:
A. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần, tư tưởng quyết định
B. Vận động là kết quả do “cái hích của Thượng đế” tạo ra
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự
vật, hiện tượng gây ra
Câu 31: Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm:
A. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời
B. Đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối
C. Vận động và đứng im là tương đối, phát triển là tuyệt đối
D. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời
Câu 32: Xác định mệnh đề SAI:
A. Vật thể không phải là vật chất
B. Vật thể là dạng tồn tại cụ thể của vật chất
C. Vật chất không phải chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của
Câu 33: Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng
A. Các hình thức vận động thấp luôn bao hàm trong nó những hình thức vận động cao hơn
B. Các hình thức vận động cao hiếm khi bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
C. Các hình thức vận động cao không bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
D. Các hình thức vận động cao luôn bao hàm trong nó những hình thức vận đ ộng thấp hơn
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Nguồn gốc của ý thức bao gồm nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức bao gồm bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người
C. Nguồn gốc xã hội của ý thức bao gồm lao động và ngôn ng
D. Ý thức là cái vốn có trong bộ óc của con người
Câu 35: Điều kiện cần cho sự ra đời của ý thức là:
A. Bộ não người
B. Bộ não người và hiện thực khách quan tác động lên bộ não
C. Năng lực chế tạo và sử dụng công cụ lao động
D. Năng lực ngôn ngữ phát triển
Câu 36: Điều kiện đủ cho sự ra đời của ý thức là:
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Bộ não người và hiện thực khách quan
C. Năng lực chế tạo và sử dụng công cụ lao động
D. Ngôn ngữ phát triển với cả tiếng nói và chữ viết
Câu 37: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phản ánh của thế giới vô cơ mang tính sáng tạo
B. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất
C. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất
D. Phản ánh chỉ là ý thức con người tưởng tượng ra.
Câu 38: Xác định nhận định đúng:
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Vật chất sinh ra ý thức giống như “gan tiết ra mật”
C. Ý thức là quà tặng của Thượng Đế ban cho con người
D. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ não con người
Câu 39: Trình tự sắp xếp nào sau đây là đúng về trình độ các hình thức phản ánh từ phức tạp đến đơn giản của vật
chất?
A. Phản ánh ý thức => Phản ánh vật lý, hóa học => Phản ánh sinh học => Phản ánh tâm lý
B. Phản ánh vật lý, hóa học => Phản ánh sinh học => Phản ánh tâm lý => Phản ánh ý thức
C. Phản ánh ý thức => Phản ánh tâm lý => Phản ánh sinh học => Phản ánh vật lý, hóa học
D. Phản ánh ý thức => Phản ánh sinh học => Phản ánh tâm lý => Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 40: Lựa chọn câu đúng:
A. Ý thức là một hiện tượng cá nhân thuần túy
B. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
C. Ý thức của con người là sự hồi tưởng ý niệm tuyệt đối
D. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội.
Câu 41: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của ý thức là;
A. Sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc con người
B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích từ môi trường bên ngoài vào bên trong bộ não
C. Hình ảnh thế giới khách quan và suy nghĩ chủ quan
D. Quá trình vật chất vận động bên trong bộ não
Câu 42: Lựa chọn nhận định đúng
A. Con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và làm đúng như nó
B. Sự sáng tạo của con người bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách quan, đồng thời phát huy tính năng
động chủ quan
C. Sự sáng tạo của con người thực chất chỉ là trí tuệ của Thượng đế
D. Việc phát huy tính sáng tạo, năng động, chủ quan không phụ thuộc vào hiện thực khách quan mà là do sự sáng tạo
chủ quan của con người
Câu 43: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định rằng:
A. Ý thức quyết định vật chất, vật chất có tính độc lập tương đối và tác động trở lại ý thức
B. Ý thức quyết định vật chất, vật chất hoàn toàn độc lập và tác động trở lại ý thức
C. Vật chất quyết định ý thức, ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất
D. Vật chất quyết định ý thức, ý thức hoàn toàn độc lập và tác động trở lại vật chất
Câu 44: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai trò của ý thức
A. Vai trò của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông
qua hoạt động thực tiễn của con người
B. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó, vì vậy chỉ có vật chất là cái năng động, tích cực
C. Ý thức chỉ là sự sao chép nguyên xi thế giới hiện thức nên không có vai trò gì đối với thực tiễn
D. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn
Câu 45: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, chúng ta rút ra nguyên tắc phương pháp luận chủ đạo nào cho
hoạt động nhận thức và thực tiễn?
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể
C. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
D. Nguyên tắc tôn trọng tính khách quan kết hợp với phát huy tính năng động, chủ quan
Câu 46: Biện chứng khách quan là phạm trù dùng để chỉ:
A. Biện chứng của chính quá trình nhận thức thế giới của con người
B. Biện chứng của tư duy phản ánh thế giới vào bộ óc con người
C. Biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người
D. Sự phản ánh của biện chứng khách quan vào đầu óc con người
Câu 47: Phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Mối liên hệ phổ biến có tính khách quan
B. Mối liên hệ phổ biến có tính đa dạng, phong phú
C. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính phổ biến
D. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng chỉ là do con
Câu 48: Quan niệm triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ các sự vật, hiện tượng là ở tính thống nhất vật chất
của thế giới?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 49: Câu chuyện dân gian nào sau đây đưa ra bài học về sự cần thiết phải có quan điểm toàn diện trong nhận
thức?
A. Đẽo cày giữa đường
B. Trí khôn của ta đây
C. Cóc kiện trời
D. Thầy bói xem voi
Câu 50: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng:
A. Phát triển chỉ là sự tăng lên đơn thuần về số lượng
B. Phát triển chỉ là kết quả của cảm giác con người
C. Phát triển chỉ diễn ra trong lĩnh vực xã hội và xét tới cùng cũng chỉ là sự tha hóa của ý niệm tuyệt đối
D. Phát triển là sự vận động đi lên, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
Câu 51: Từ nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng
A. Nguyên tắc khách quan
B. Nguyên tắc phát triển
C. Nguyên tắc toàn diện
D. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
Câu 52: Tính hệ thống của các phạm trù và quy luật của phép biện chứng duy vật có nguyên nhân là do
A. Bản thân thế giới là một hệ thống
B. Thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức
C. Các mối liên hệ trong thế giới rất phức tạp
D. Do tư duy con người có năng lực hệ thống hóa
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan niệm của triết học Mác Lênin?
A. Cái chung là cái bao trùm toàn bộ cái riêng
B. Chỉ có cái chung tồn tại thực còn cái riêng không tồn tại
C. Chỉ có cái riêng tồn tại thực còn cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng
D. Cái chung và cái riêng cùng tồn tại khách quan và giữa chúng có mối quan hệ hữu cơ
Câu 54: Vì sao trong nhận thức và hoạt động thực tiễn chúng ta phải phân tích, xem xét ký các nguyên nhân gây ra
một kết quả nào đó?
A. Vì một kết quả do nhiều nguyên nhân sinh ra và các nguyên nhân ấy có vị trí, vai trò như nhau
B. Vì mọi kết quả đều có một nguyên nhân nào đó sinh ra
C. Vì một kết quả do nhiều nguyên nhân sinh ra và các nguyên nhân ấy có vị trí vai trò khác nhau
D. Vì một nguyên nhân sinh ra nhiều kết quả và các kết quả có vị trí vai trò khác nhau
Câu 55: Vì sao trong nhận thức và hoạt động thực tiễn chúng ta không được phủ nhận mối quan hệ nhân – quả?
A. Vì mối liên hệ nhân – quả biểu hiện rất phức tạp
B. Vì nguyên nhân và kết quả có sự chuyển hóa lẫn nhau
C. Vì nguyên nhân là cái có trước, kết quả là cái có sau
D. Vì mối liên hệ nhân – quả tồn tại khách quan
Câu 56: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) để có được một định nghĩa đúng: “Phạm trù tất nhiên dùng để chỉ cái
do ... của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế, không thể khác”.
A. Những nguyên nhân cơ bản, bên trong
B. Những nguyên nhân bên ngoài
C. Những nguyên nhân không cơ bản
D. Những nguyên nhân thứ yếu
Câu 57: Triết học Mác – Lênin cho rằng:
A. Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật
B. Ngẫu nhiên mang tính xác suất, chỉ có tất nhiên có tính quy luật
C. Mọi thứ đều là tất nhiên, ngẫu nhiên là cái tất nhiên không có quy luật
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không có tính quy luật
Câu 58: Đền từ thích hợp vào chỗ trống (...) để có được một định nghĩa đúng: “Triết học Mác – Lênin dùng phạm
trù ... để chỉ cách thức liên hệ, tổ chức, sắp xếp các phần từ yếu tố, bộ phận cấu thành một đối tượng nhất định”.
A. Bản chất
B. Hiện tượng
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 59: Vì sao trong hoạt động nhận thức và thực tiễn ta không được xem nhẹ hình thức?
A. Vì hình thức là yếu tố thường xuyên biến đổi
B. Vì hình thức là yếu tố ổn định hơn nội dung
C. Vì hình thức có tính độc lập tương đối đối với nội dung
D. Vì hình thức quyết định nội dung
Câu 60: Phạm trù nào được dùng để chỉ sự tổng thể các mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên
trong, quy định sự vận động, phát triển của đối tượng và thể hiện mình qua các hiện tượng tương ứng của đối
tượng?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Bản chất
D. Hiện tượng
Câu 61: Nhận định nào sau đây đúng với quan điểm của triết học Mác – lênin?
A. Bản chất và hiện tượng là sản phẩm của tư duy trừu tượng
B. Bản chất và hiện tượng là sản phẩm của ý niệm
C. Bản chất và hiện tượng là đối lập nhau, tách rời nhau
D. Bản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập nhau
Câu 62: Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Trong hoạt động thực tiễn chỉ cần dựa vào khả năng để xác định chủ trương, phương hướng, mục đích hành động
của mình
B. Trong hoạt động thực tiễn chỉ cần dựa vào hiện thưc, không cần tính đến khả năng để xác định chủ trương,
phương hướng, mục đích hành động của mình
C. Trong hoạt động thực tiễn cần dựa vào hiện thực và cũng phải tính đến các khả năng để xác định chủ trương,
phương hướng, mục đích hành động của mình
D. Trong hoạt động thực tiễn không cần dựa vào hiện thực, mà chỉ cần dựa theo suy nghĩ chủ quan của bản thân để
xác định chủ trương, phương hướng, mục đích của hành động
Câu 63: Nhận định nào dưới đây SAI?
A. Quy luật là những mỗi liên hệ khách quan, bản chất tất yếu giữa các đối tượng và luôn tác động khi đã hội tụ đủ
các điều kiện
B. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động tự phát của các lực lượng tự nhiên
C. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng lại không phụ thuộc vào ý thức
con người
D. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nên chúng phụ thuộc và biến đổi tùy
theo ý thức con người
Câu 64: Quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại cho thấy rõ:
A. Khuynh hướng của sự phát triển
B. Cách thức của sự vận động và phát triển
C. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển
D. Động lực của sự vận động và phát triển
Câu 65: Phát biểu nào sau đây về phạm rù “chất” trong “Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dấn đến
những thay đổi về chất và ngược lại” là đúng?
A. Chất là chất liệu của sự vật
B. Chất là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thống nhất với hiện tượng
C. Chất là sự tồn tại khách quan của bản thân sự vật
D. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác
Câu 66: Phát biểu nào sau đây về phạm trù lượng là đúng?
A. Lượng là số lượng các thuộc tính cấu thành sự vật
B. Lượng là phạm trù của số học
C. Lượng là phạm trù của khoa học, cụ thể để đo lường sừ vật
D. Lượng là phạm trù triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng các yếu tố cấu thành,
quy mô, tốc độ, nhịp điệu vận động, phát triển của sự vật.
Câu 67: Đâu KHÔNG phải là lượng tương ứng của chất “sinh viên giỏi”?
A. Điểm số các môn học
B. Thành tích nghiên cứu khoa học sinh viên
C. Thành tích tham gia phong trào tình nguyện
D. Mức độ thường xuyên phát biểu ý kiến xây dựng bài
Câu 68: Hãy chọn phát biểu đúng về phạm trù “độ”:
A. Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi về chất
B. Độ là phạm trù triết học chỉ sự thay đổi về chất và lượng
C. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
D. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của
sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ấy.
Câu 69: Hãy chỉ ra phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng?
A. Mỗi chất của sự vật có những lượng tương ứng với nó
B. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất biện chứng giữa hai mặt đối lập
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối, giữa chúng không có ranh giới tuyệt đối
D. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập với nhau, không liên quan, tác động gì đến nhau.
Câu 70: Chọn phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng:
A. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối
B. Mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
C. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không quan hệ tác động đến nhau
D. Sự thay đổi về lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của nó và ngược lại, sự thay đổi về chất của
sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng.
Câu 71: Vai trò của quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập chỉ ra:
A. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển
B. Xu hướng của sự vận động và phát triển
C. Cách thức của sự vận động và phát triển
D. Con đường của sự vận động và phát triển
Câu 72: Hãy chọn phán đoán đúng về mặt đối lập:
A. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập
B. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật
C. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập
D. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập, không hề có sự bài trừ lẫn
nhau
Câu 73: Chọn mệnh đề đúng về sự đấu tranh của các mặt đối lập:
A. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời
B. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
D. Đấu tranh giữa các mặt đối lập vừa tuyệt đối vừa tương đối
Câu 74: Sự thống nhất của hai mặt đối lập là:
A. Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
B. Sự liên hệ, quy định, xâm nhập vào nhau tạo thành một chỉnh thể
C. Hai mặt đối lập giảm dần sự khác biệt
D. Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau.
Câu 75: Trong phép biện chứng, khái niệm nào được dùng để chỉ sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định
lẫn nhau giữa các mặt đối lập?
A. Thống nhất giữa các mặt đối lập
B. Đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Chuyển hóa giữa các mặt đối lập
D. Mâu thuẫn giữa các mặt đối lập
Câu 76: Hãy chọn đáp án đúng về mối quan hệ giữa sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
A. Không có sự thống nhất của các mặt đối lập thì vẫn có sự đấu tranh của các mặt đối lập
B. Không có sự dấu tranh của các mặt đối lập thì vẫn có sự thống nhất của các mặt đối lập
C. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có thống nhất của các mặt đối
lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập
D. Sự đấu tranh của các mặt đối lập là vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
Câu 77: Đâu là cách đúng đắn để giải quyết mâu thuẫn biện chứng?
A. Thủ tiêu các mặt đối lập
B. Chuyển hóa các mặt đối lập
C. Giữ mặt đối lập này và gạt bỏ các mặt đối lập khác
D. Kiềm chế các mặt đối lập không cho chúng bộc phát.
Câu 78: Chỉ ra nhận định SAI về phủ định biện chứng:
A. Phủ định biện chứng mang tính khách quan
B. Phủ định biện chứng mang tính kế thừa
C. Phủ định biện chứng là sự tự phủ định
D. Phủ định biện chứng là sự trải qua hai lần phủ định
Câu 79: Theo quan điểm siêu hình thì sự phủ định là?
A. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
B. Xóa bỏ hoàn toàn cái cũ, chấm dứt sự phát triển của sự vật
C. Là tiền đề, điều kiện cho sự phát triển liên tục, cho sự ra đời của cái mới thay thế cho cái cũ
D. Là sự kế thừa cái cũ
Câu 80: Phủ định biện chứng diễn ra theo hình thức nào?
A. Đường thẳng đi lên
B. Đồ thị hình sin
C. Đường dích dắc
D. Đường xoáy ốc đi lên
Câu 81: Theo quy luật phủ định của phủ định, kết thúc một chu kỳ phát triển thì sự vật:
A. Quay trở lại xuất phát điểm ban đầu
B. Kết thúc quá trình phát triển
C. Tiếp tục lặp lại một chu kỳ phát triển như trước
D. Mở ra một chu kỳ phát triển mới trên cơ sở cao hơn
Câu 82: Đâu không phải là tính chất chung của phủ định biện chứng:
A. Phủ định biện chứng có tính khách quan
B. Phủ định biện chứng có tính phổ biến
C. Phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú
D. Phủ định biện chứng có tính kế thừa siêu hình
Câu 83: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau: ... là khái niệm dùng để chỉ sự vật, hiện tượng mới ra
đời vẫn giữ lại có chọn lọc và cải tạo yếu tố còn thích hợp để chuyển sang chúng, loại bỏ các yếu tố không còn
thích hợp của sự vật, hiện tượng cũ đang gây cản trở cho sự phát triển của sự vật, hiện tượng mới.
A. Kế thừa biện chứng
B. Kế thừa siêu hình
C. Bảo tồn
D. Phát triển
Câu 84: Chỉ ra phát biểu đúng về phủ định của phủ định:
A. Phủ định của phủ định có tính chất chu kỳ, đó là sự vật hoàn toàn quay lại điểm xuất phát ban đầu.
B. Phủ định của phủ định có tính chất khép kín, đó là sự vật hoàn toàn quay trở lại điểm xuất phát ban đầu
C. Phủ định của phủ định có tính chất chu kỳ, đưa sự vật dường như quay lại trạng thái cũ, kết thúc một chu kỳ phát
triển và mở ra một chu kỳ phát triển mới
D. Phủ định của phủ định có tính chất lặp lại, đưa sự vật quay trở lại trạng thái cũ, kết thúc một chu kỳ phát triển và
lặp lại một chu kỳ phát triển như cũ
Câu 85: Hãy chỉ ra câu SAI về ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ quy luật phủ định của phủ định:
A. Để cái mới ra đời thay thế cho cái cũ theo đúng quy luật của nó, chúng ta phải nhận dạng được cái mới, ủng hộ cái
mới và quan trọng hơn là tạo điều kiện cho cái mới phát triển
B. Để cái mới ra đời thay thế cái cũ theo đúng quy luật của nó, chúng ta cần phải khôi phục tư tưởng giáo điều, bảo
thủ, kìm hãm sự phát triển của cái mới
C. Phủ định của phủ định có tính kế thừa, vì vậy, phải có quan điểm biện chứng trong quá trình kế thừa của sự phát
triển
D. Phủ định của phủ định có tính kế thừa, vì vậy cần kế thừa hoàn toàn cái cũ để tạo ra phát triển của cái mới.
Câu 86: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, bản chất của nhận thức là:
A. Tự nhận thức của con người
B. Sự tiễn gần của tư duy khách thể
C. Quá trình phản ánh thế giới khác quan của mọi sinh vật sống
D. Sự phán ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn, nhằm tạo
ra tri thức mới về hiện thực khách quan
Câu 87: Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức không phải là sự phản ánh thế giới khách quan bởi con
người mà chỉ là sự phản ánh trạng thái chủ quan của con người?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 88: Trường phái triết học nào cho rằng: Nhận thức là tự nhận thức của “Tinh thần thế giới” hay “Ý niệm
tuyệt đối.”?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật viện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 89: Luận điểm sau dây là của nhà triết học nào (1) và được viết trong tác phẩm nào (2): “Từ trực quan sinh
động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức
chân lý, nhận thức thực tại khách quan”.
A. (1) C.Mác; (2) Luận cương về Phôibac
B. (1) V.I.Lênin; (2) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. (1) Ph. Ăngghen; (2) Biện chứng của tự nhiên
D. (1) V.I.Lenin ; (2) Bút ký triết học
Câu 90: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con
người là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức lý tính
B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức cảm tính
D. Nhận thức khoa học
Câu 91: Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Cảm giác là hình ảnh chủ quan về thế giới khách
quan”.
A. Chủ nghĩad uy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Thiết nhị nguyên
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 92: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
B. Cảm giác, khái niệm, suy luận
C. Khái niệm, phán đoán, suy luận
D. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
Câu 93: Chọn cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống để có định nghĩa đúng về phạm trù thực tiễn: “Thực tiện là
toàn bộ ...... có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội”.
A. Hoạt động tinh thần
B. Hoạt động vật chất
C. Hoạt động vật chất tinh thần
D. Hoạt động sản xuất
Câu 94: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Thực tiễn không phải là toàn bộ hoạt động của con người mà chỉ là những hoạt động vật chất – cảm tính
B. Thực tiễn là những hoạt động mang tính lịch sử - xã hội của con người
C. Thực tiễn là hoạt động có tính mục đích nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ con người
D. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất và tinh thần của con người
Câu 95: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản đầu tiên là:
A. Hoạt động thực nghiệm hóa học
B. Hoạt động nghiên cứu khoa học
C. Hoạt động sản xuất vật chất
D. Hoạt động chính trị - xã hội
Câu 96: Điền tuè thích hợp vào chỗ trống: ... là hoạt động thực tiễn thể hiện tính tự giác cao của con người nhằm
biến đổi, cải tạo xã hội, phát triển các thiết chế xã hội, các quan hệ xã hội, v.v...
A. Hoạt động thực nghiệm khoa học
B. Hoạt động nghiên cứu khoa học
C. Hoạt động sản xuất vật chất
D. Hoạt động chính trị - xã hội
Câu 97: Lựa chọn phát biểu đúng:
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý hoàn toàn có tính chất tuyệt đối
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý hoàn toàn có tính chất tương đối
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính tuyệt đối vừa có tính tương đối
D. Thực tiễn khôgn phải là tiêu chuẩn khách quan để kiểm tra chân lý
Câu 98: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “con người chứng minh rằng ... của mình sự đúng đắn khách quan qua
những ý niệm, khái niệm, trí thức của mình, khoa học của mình.”
A. Thực tiễn
B. Hành động
C. Lịch sử
D. Nhận thức
Câu 99: Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
C. Là hoạt động tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất, hoạt động tinh thần, hoạt động giải trí của con người
Câu 100: Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức?
A. Là điểm khởi đầu của nhận thức
B. Là đích đến của nhận thức
C. Là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý
D. Tồn tại song hành, hỗ trợ quá trình nhận thức
Câu 101: Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:
A. Con người trừu tượng
B. Con người hành động
C. Con người tư duy
D. Con người hiện thực
Câu 102: Điền thêm từ để hoàn thành nhận định sau đây và xác định đó là nhận định của ai: “Điểm khác biệt căn
bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: loài vật may mắn lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại ...
(1)...(...2....)
A. 1)Biết sáng tạo, 2)Ph.Ăngghen
B. 1)Sản xuất, 2)Ph. Ăngghen
C. 1)Tiến hành lao động, 2)C.Mác
D. 1)Tư duy, 2) V.I.Lênin
Câu 103: Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
A. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
B. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất ra vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa
Câu 104: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: ... là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, và xét đến
cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội.
A. Hoạt động tinh thần
B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
Câu 105: Phương thức sản xuất là:
A. Cách thức tiến hành mọi hoạt động sản xuất qua các giai đoạn lịch sử
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
C. Cách thức con người thực hiện các quan hệ xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản suất vật chất ở những giai đoạn nhất định của xã hội loài người
Câu 106: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là:
A. Thể chế chính trị
B. Hình thức nhà nước
C. Phương thức sản xuất
D. Hình thức tôn giáo
Câu 107: Điền từ còn thiếu và chỗ trống: ... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh thực
tiễn cải biến thế giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người
A. Công cụ lao động
B. Lực lượng sản xuất
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
Câu 108: Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào?
A. Người lao động và tư liệu sản xuất
B. Người lao động và công cụ lao động
C. Người lao động và tư liệu lao động
D. Người lao động và đối tượng lao động
Câu 109: Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Phương tiện lao động và công cụ lao động
D. Công cụ lao động và đối tượng lao động
Câu 110: Yếu tố phản ánh rõ nhất trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là:
A. Phương tiện lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Sản phẩm của lao động
Câu 111: Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
Câu 112: Quan hệ sản xuất cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A. Quan hệ tổ chức sản xuất
B. Quan hệ quản lý sản xuất
C. Quan hệ quản lý phân phối
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 113: Mối quan hệ “song trùng” của nền sản xuất vật chất mà C.Mác nhắc đến là quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và quan hệ giữa con người với sản phẩm của quá trình sản xuất vật chất
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và quan hệ giữa người với tư liệu sản xuất
D. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất vật chất và quan hệ giai cấp trong xã hội
Câu 114: Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là?
A. Quan hệ tổ chức sản xuất và quản lý sản xuất
B. Quan hệ sở hữu về công cụ lao động
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 115: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định?
A. Sự phong phú của đối tượng lao động
B. Thể chế chính trị
C. Trình độ của lực lượng sản xuất
D. Trình độ của người lao động
Câu 116: Điền từ còn thiếu vào câu sau: “...(1)... và ...(2)... là hai mặt cơ bản, tất yếu của quá trình sản xuất.
A. Cơ sở hạ tầng/kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng/quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất/quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất/kiến trúc thượng tầng
Câu 117: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng đắn mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Câu 118: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “... là nội dung vật chất của quá trình sản xuất”.
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Sản xuất vật chất
Câu 119: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “... là hình thức xã hội của quá trình sản xuất.”
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Sản xuất vật chất
Câu 120: Yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất là?
A. Công cụ lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Người lao động
D. Tài nguyên khoáng sản
Câu 121: Quan hệ nào dưới đây không thuộc về quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ sở hữu với tư liệu sản xuất
B. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ mua và bán sản phẩm lao động
Câu 122: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Việt Nam cần:
A. Chủ động thiết lập quan hệ sản xuất trước, sau đó phát triển lực lượng sản xuất phù hợp
B. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó phát triển quan hệ sản xuất phù hợp
C. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp
D. Tôn trọng quy luật khách quan và tuyệt đối không can thiệp vào sự phát triển của lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất.
Câu 123: Sự tồn tại nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam là
do:
A. Đặc điểm tự nhiên của Việt Nam quy định
B. Thành phần giai cấp trong xã hội Việt Nam quy định
C. Trình độ của lực lượng sản xuất của Việt Nam quy định
D. Nhận thức chính trị của Việt Nam quy định
Câu 124: Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, quan hệ sản xuất:
A. Hoàn toàn bị quy định vởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất
B. Hoàn toàn bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội
C. Hoàn toàn bị quy định truyền thống và tập tục
D. Tồn tại khách quan và không phụ thuộc vào ý thức con người.
Câu 125: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Trong một ...(1)... thì ...(2)... là yếu tố thường xuyên biến đổi, còn ...(3)...
là yếu tố tương đối ổn định.”
A. 1)Quan hệ sản xuất, 2) quan hệ phân phối, 3) quan hệ sở hữu
B. 1)lực lượng sản xuất, 2) người lao động, 3) tư liệu sản xuất
C. 1)phương thức sản xuất, 2) lực lượng sản xuất, 3) quan hệ sản xuất
D. 1)phương thức sản xuất, 2) quan hệ sản xuất, 3) tư liệu sản xuất
Câu 126: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng sản xuất
thông qua yếu tố nào của lực lượng sản xuất?
A. Công cụ lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Người lao động
D. Đối tượng lao động
Câu 127: Cơ sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, đường xá, phương điện để sản xuất của cái vật chất trong xã hội
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hội nhất định
C. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội
D. Toàn bộ cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất định
Câu 128: Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai trò tác động trở lại cơ sở hạ tầng của xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
Câu 129: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng có thể quy về:
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần
B. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Quan hệ giữa vật chất và ý thức
D. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
Câu 130: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự biến đổi kiến trúc thượng tầng là do sự biến đổi của yếu tố nào sau đây:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Nhà nước
Câu 131: Trong các nội dung sau, nội dung nào thể hiện đúng nhất sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng khi cơ sở
hạ tầng thay đổi?
A. Mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay
B. Nhà nước, tôn giáo, đạo đức thay đổi theo ngay
C. Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theo ngay
D. Không phải mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay
Câu 132: Điền từ còn thiết vào chỗ trống: Quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển xã hội chẳng những diễn ra
bằng con đường..... mà còn bao hàm cả sự bỏ qua trong những điều kiện lịch sử nhất định, hoặc một vài hình thái
kinh tế - xã hội nhất định.
A. Phát triển nhảy vọt
B. Phát triển rút ngắn
C. Phát triển tuần tự
D. Phát triển từ từ
Câu 133: Các thiết chế như nhà nước, đảng phái, các tổ chức chính trị ... là các yếu tố thuộc phạm trù nào sau đây?
A. Ý thức xã hội
B. Tồn tại xã hội
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 134: Trong các yếu tố của kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào có quan hệ trức tiếp nhất với cơ sở hạ tầng?
A. Chính trị, tôn giáo
B. Chính trị, pháp quyền
C. Đạo đức, tôn giáo
D. Khoa học, nghệ thuật
Câu 135: Hãy chỉ ra luận điểm SAI:
A. Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng
B. Khi cơ sở hạ tầng thay đổi, ngay lập túc mọi bộ phận của kiến trúc thượng tầng thay đổi theo
C. Kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng có khả năng kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng
Câu 136: Cơ sở hạ tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH được xác định là:
A. Hệ thống điện-đường-trường-trạm hiện đại, rộng khắp cả nước
B. Nền kinh tế thị truòng
C. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Nền sẳn xuất được công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở trình độ tiên tiến
Câu 137: Bàn về kiến trúc thượng tầng, chủ nghĩa duy vật lịch sử KHÔNG cho rằng:
A. Cơ sở hạ tầng quyết định sự hình thành của kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng thay đổi thì kiến trúc thượng tầng thay đổi theo
C. Mọi sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng đều do sự thay đổi của cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng có thể lạc hậu so với cơ sở hạ tầng
Câu 138: Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội tức là khẳng định sự
phát triển của xã hội ...
A. ... hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của lịch s
B. ... hoàn toàn là một quá trình tự nhiên và khách quan
C. ... tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thời cũng chịu tác động của các nhân tố chủ quan của con người
D. ... là kết quả của cô số hoạt động chủ quan, tự nhiên của con người
Câu 139: Nguồn gốc sâu xa của sự vận động và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng suất lao động
B. Áp bức, bất công và mâu thuẫn giai cấp
C. Động cơ chính trị của các vĩ nhân, lãnh tụ
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
Câu 140: Về tổng thể, lịch sử nhân loại là quá trình thay thế tuần tự của các hình thái kinh tế - xã hội:
A. Cộng sản nguyên thủy – chiến hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản chủ nghĩa – Xã hội chủ nghĩa
B. Cộng sản nguyên thủy – Phong kiến – Tư bản chủ nghĩa – Xã hội chủ nghĩa – Chiếm hữu nô lệ
C. Cộng sản nguyên thủy – Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản chủ nghĩa – Xã hội chủ nghĩa
D. Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản chủ nghĩa – Xã hội chủ nghĩa – Cộng sản chủ nghĩa
Câu 141: Đặc điểm bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Lực lượng sản xuất lạc hậu
B. Quan hệ sản xuất lạc hậu
C. Năng suất lao động thấp
D. Từ một nền sản xuất nhỏ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 142: Thực chất của việc phát triển bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa ở nước ta là gì?
A. Bỏ qua toàn bộ hệ thống kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thường tầng TBCN
C. Bỏ qua lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua các giai đoạn phát triển tuần tự như các nước tư bản chủ nghĩa Tây Âu
Câu 143: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, xã hội đầu tiên xuất hiện giai cấp là xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy
B. Xã hội phong kiến
C. Xã hội chiếm hữu nô lệ
D. Xã hội tư bản
Câu 144: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong xã hội có giai cấp đối kháng, giai cấp nào sẽ là giai cấp
thống trị?
A. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
B. Giai cấp đóng vai trò lực lượng sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Giai cấp nắm quyền sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
D. Tầng lớp có trình độ hiểu biết về khoa học cao nhất trong xã hội
Câu 145: Nhận định nào sau đây là SAI với quan điểm của triết học Mác – Lênin?
A. Giai cấp cơ bản của xã hội là các giai cấp được sinh ra từ chính phương thức sản xuất đang giữ vị trí thống trị
trong xã hội đó
B. Trong mỗi xã hội có giai cấp, ngoài giai cấp cơ bản còn tồn tại các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian
C. Giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn dư của xã hội cũ là giai cấp không cơ bản của xã hội
D. Trí thức là một giai cấp cơ bản trong xã hội
Câu 146: Theo quan điểm của triết học Mác – lênin, đâu là nguyên nhân trực tiếp quyết định sự ra đời giai cấp?
A. Sự phân công lao động xã hội phát triển, tách lao động trí óc khỏi lao động chân tay
B. Năng suất lao động cao có sản phẩm dư thừa tương đối
C. Sự xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
D. Công cụ sản xuất bằng kim loại thay thế công cụ bằng đá
Câu 147: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong xã hội tư bản chủ nghĩa, giai cấp tư sản lại là giai cấp
thống trị bởi vì:
A. Giai cấp tư sản đông đảo nhất trong xã hội
B. Giai cấp tư sản là lực lượng trực tiếp sản xuất ra của cải của xã hội
C. Giai cấp tư sản là giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong xã hội
D. Giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa học kỹ thuật cao
Câu 148: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân khách quan của đấu tranh giai cấp là:
A. Do một lý thuyết khoa học về giai cấp thúc đẩy quần chúng nhân dân nổi dậy
B. Do sự lôi kéo của một thủ lĩnh có uy tín trong nhân dân phát động và lãnh đạo
C. Do sự nghèo khổ của quần chúng nhân dân
D. Do mâu thuân giữa trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội với quan hệ sản xuất đã trở nên lỗi thời
Câu 149: Nhận định nào dưới đây SAI với quan điểm của triết học Mác – Lênin về đấu tranh giai cấp?
A. Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam vẫn tồn tại giai cấp và đấu tranh giai cấp
B. Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam do không còn đối kháng giai cấp nên không còn đấu
tranh giai cấp
C. Trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam, cuộc đấu tranh giai cấp diễn ra trên nhiều lĩnh vực với nội dung và hình thức
khác nhau
D. Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế là một biểu hiện của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam
Câu 150: Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác – Lênin?
A. Giai cấp tồn tại trong mọi xã hội
B. Giai cấp là một phạm trù lịch sử
C. Giai cấp là những tập đoàn người mà tập đoàn người này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
D. Sự ra đời của giai cấp không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
Câu 151: Chế độ tư hữu ra đời gắn với hình thức cộng đồng người nào?
A. Thị tộc
B. Bộ lạc
C. Bộ tộc
D. Dân tộc
Câu 152: Các quốc gia dân tộc ở châu Âu hình thành trong thời kỳ nào?
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Phong kiến
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Cả ba đáp án trên
Câu 153: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, sự ra đời của nhà nước là do:
A. Nguyện vọng của giai cấp thống trị
B. Nguyên vọng cua rmooix quốc gia, dân tộc
C. Tất yếu, khách quan, do nguyên nhân kinh tế
D. Do sự phát triển của xã hội
Câu 154: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng bản chất của nhà nước theo quan điểm mácxít?
A. Công cụ quyền lực quản lý xã hội vì mục đích chung
B. Công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp của giai cấp thống trị
C. Công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp
D. Côc cụ quyền lực của giai cấp thống trị
Câu 155: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước là?
A. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội
B. Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
C. Tham vọng quyền lực của các chính trị gia
D. Lý tưởng cao đẹp của những người ưu tú trong xã hội
Câu 156: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện nhà nước là?
A. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội
B. Mong ước của nhân dân vì một xã hội tốt đẹp
C. Sự ra đời của chế độ tư hữu
D. Đấu tranh giai cấp
Câu 157: Điền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nhà nước xuất hiện và tồn tại...”
A. ...ngay khi xã hội loài người xuất heienj
B. ....trong một giai đoạn lịch sử nhất định
C. ...từ trước khi xã hội có giai cấp
D. ...trong mọi giai đoạn lịch sử
Câu 158: Chức năng giai cấp của nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
A. Củng cố mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyền
B. Tổ chức kiến tạo kết cấu giai cấp của xã hội
C. Thực hiện chuyên chính, trấn áp các giai cấp đối lập
D. Thúc đẩy sự hình thành và phát triển của các giai cấp mới
Câu 159: Căn cứ để phân loại kiểu nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
A. Chức năng của nhà nước
B. Bản chất giai cấp của nhà nước
C. Nguồn gốc của nhà nước
| 1/23

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG TRIẾT HỌC
Câu 1: Vấn đề cơ bản của triết học là?
A. Vấn đề vật chất và ý thức
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Câu 2: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới này hay không?
B. Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
C. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
D. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại như thế nào?
Câu 3: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
B. Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
C. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
D. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại như thế nào?
Câu 4: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
A. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
D. Quan điểm lý luận nhận thức.
Câu 5: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI?
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng.
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau.
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong khuynh hương chung là phát triển.
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học.
Câu 6: Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là gì?
A. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất với vật thể
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng
D. Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Câu 8: Quan niệm triết học của chủ nghĩa duy tâm khách quan về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là như thế nào?
A. Thừa nhận thế giới vật chất do thực thể tinh thần tạo ra
B. Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan
C. Thừa nhận cảm giác/phức hợp các cảm giác quyết định sự tồn tại của các sự vật hiện tượng trong thế giới.
D. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người.
Câu 9: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan có đặc điểm nổi bật nào?
A. Giải thích được nguồn gốc, bản chất của cảm giác/ý thức của con người
B. Thấy được tính năng động, sáng tạo của cảm giác/ý thức của con người
C. Thừa nhận cảm giác/phức hợp các cảm giác quyết định sự tồn tại của các sự vật hiện tượng trong thế giới
D. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người.
Câu 10: Chức năng của Triết học Mác – Lênin là:
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 11: Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây ở Tây Âu nửa đầu thế kỷ XIX đã dẫn đến sự ra đời của triết học Mác?
A. Chủ nghĩa tư bản đã hình thành và phát triển
B. Cuộc cách mạng công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở các nước tư bản phát triển
C. Chủ nghĩa tư bản đã phát triển và giai cấp vô sản xuất hiện trên vũ đài lịch sử
D. Các phong trào đấu tranh giai cấp nổ ra.
Câu 12: Trong lĩnh vực triết học, C. Mác và Ph. Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây?
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiobac
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII – XVIII
Câu 13: Đâu KHÔNG phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản; thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng, phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây và vai trò của V.Lênin đối với sự ra đời, phát triển của chủ nghĩa Mác – lênin mà
anh chị cho là đúng nhất?

A. V.I.Lênin hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác – Lênin trong giai đoạn mới
B. Là người đầu tiên truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào nước Nga
C. Là người đầu tiên luận chứng về vai trò của giai cấp công nhân trong thời đại mới. D. Cả a, b ,c
Câu 15: Đâu KHÔNG phải là nguồn gốc lý luận trực tiếp dẫn tới sự ra đời trong thời đại mới?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
C. Triết học khai sáng Pháp
D. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
Câu 16: V.I.Lênin có vai trò gì đối với triết học Mác?
A. Truyền bá triết học Mác vào Nga
B. Bảo vệ và bổ sung, phát triển triết học Mác trong điều kiện mới.
C. Vận dụng triết học Mác vào phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
D. Lãnh đạo thành công cuộc cách mạng vô sản Nga
Câu 17: Sự thất bại của các phong trào công nhận những năm nửa đầu thế kỷ XIX cho thấy điều gì?
A. Các phong trào này thiếu tính tổ chức
B. Các phong trào này thiếu tính linh hoạt
C. Các phong trào này thiếu lý luận khoa học soi đường
D. Các phong trào này mang tính tự phát
Câu 18: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng có ý nghĩa thế nào đối với sự ra đời của triết học Mác?
A. Chứng minh cho sự bảo toàn về mặt năng lượng
B. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
C. Chứng minh khả nặng vận động, chuyển hóa của sự vật hiện tượng
D. Chứng minh cho mối liên hệ gắn bó giữa triết học và khoa học tự nhiên.
Câu 19: CHức năng phương pháp luận của triết học Mác – Lênin được hiểu là gì?
A. Là phương pháp tối ưu, vạn năng để nhận thức thế giới
B. Cung cấp những nguyên tắc chung nhất để định hướng hoạt động nhận thức và thực tiễn.
C. Thay thế các phương pháp nghiên cứu trong các khoa học cụ thể.
D. Là lý luận về phương pháp của các khoa học.
Câu 20: Thực chất của chủ nghĩa duy vật lịch sử là gì?
A. Là một bộ phận cấu thành của triết học Mác
B. Là quan niệm duy vật về lịch sử và sự phát triển của lịch sử nhân loại
C. Là sự vận dụng chủ nghĩa duy vật biện chứng vào nghiên cứu đời sống xã hội
D. Là phương pháp luận của các khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
Câu 21: Đặc điểm chung của quan niệm duy vậ về vật chất thời kỳ cổ đại là?
A. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất với khối lượng
C. Tìm nguồn gốc của thế giới ở những dạng vật chất cụ thể
D. Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 22: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của quan niệm duy vật về vật chất của thời kỳ cận đại?
A. Chịu sự tác động mạnh mẽ của phương pháp tư duy siêu hình
B. Chịu sự tác động mạnh mẽ của phương pháp tư duy biện chứng
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng
D. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
Câu 23: Quan niệm cho rằng vật chất là phức hợp của những cảm giác con người là của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chừng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất là:
A. Thực tại khách quan độc lập với ý thức, không phụ thuộc vào ý thức
B. Thực tại khách quan và chủ quan, được ý thức phản ánh
C. Tồn tại ở các dạng vật chất cụ thể, có thể cảm nhận được bằng giác quan
D. Thực tại khách quan không nhận thức được
Câu 25: Luận điểm “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất, - tức được hiểu là một phương thức tồn tại của vật
chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất, - thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ
trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy” là của ai(1) và được viết trong tác phẩm nào(2)?

A. Ph. Ăngghen, Biện chứng của tự nhiên
B. Ph. Ăngghen, Chống Đuyrinh C. C. Mác, Tư bản
D. C. Mác, Luận cương về Phoiobac
Câu 26: Định nghĩa vật chất được V.I.Lênin viết trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán B. Bút ký triết học
C. Nhà nước và cách mạng D. Sáng kiến vĩ đại
Câu 27: V.I.Lênin đã dùng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất?
A. Mô tả nhiều đối tượng vật chất cụ thể để rút ra cái chung của chúng
B. Chỉ ra các bộ phận, yếu tố hợp thành cấu trúc của vật chất
C. Đặt phạm trù vật chất đối lập với phạm trù ý thức trên phương diện nhận thức luận cơ bản
D. Quy phạm trù vật chất về khái niệm khác có phạm vi bao quát rộng hơn.
Câu 28: Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ:
A. Chỉ ra qua niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất và ý thức đồng nhất với nhau
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi.
D. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 29: Tìm ra nhận định đúng:
A. V.I.Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật siêu hình và khả tri luận
B. V.I.Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật biện chứng và bất khả tri luận
C. V.I.Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật siêu hình và khả tri luận
D. V.I.Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật biện chứng và khả tri luận
Câu 30: Lựa chọn nhận định đúng:
A. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần, tư tưởng quyết định
B. Vận động là kết quả do “cái hích của Thượng đế” tạo ra
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
Câu 31: Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm:
A. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời
B. Đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối
C. Vận động và đứng im là tương đối, phát triển là tuyệt đối
D. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời
Câu 32: Xác định mệnh đề SAI:
A. Vật thể không phải là vật chất
B. Vật thể là dạng tồn tại cụ thể của vật chất
C. Vật chất không phải chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó
Câu 33: Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng
A. Các hình thức vận động thấp luôn bao hàm trong nó những hình thức vận động cao hơn
B. Các hình thức vận động cao hiếm khi bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
C. Các hình thức vận động cao không bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
D. Các hình thức vận động cao luôn bao hàm trong nó những hình thức vận đ ộng thấp hơn
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Nguồn gốc của ý thức bao gồm nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức bao gồm bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người
C. Nguồn gốc xã hội của ý thức bao gồm lao động và ngôn ngữ
D. Ý thức là cái vốn có trong bộ óc của con người
Câu 35: Điều kiện cần cho sự ra đời của ý thức là: A. Bộ não người
B. Bộ não người và hiện thực khách quan tác động lên bộ não
C. Năng lực chế tạo và sử dụng công cụ lao động
D. Năng lực ngôn ngữ phát triển
Câu 36: Điều kiện đủ cho sự ra đời của ý thức là: A. Lao động và ngôn ngữ
B. Bộ não người và hiện thực khách quan
C. Năng lực chế tạo và sử dụng công cụ lao động
D. Ngôn ngữ phát triển với cả tiếng nói và chữ viết
Câu 37: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phản ánh của thế giới vô cơ mang tính sáng tạo
B. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất
C. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất
D. Phản ánh chỉ là ý thức con người tưởng tượng ra.
Câu 38: Xác định nhận định đúng:
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Vật chất sinh ra ý thức giống như “gan tiết ra mật”
C. Ý thức là quà tặng của Thượng Đế ban cho con người
D. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ não con người
Câu 39: Trình tự sắp xếp nào sau đây là đúng về trình độ các hình thức phản ánh từ phức tạp đến đơn giản của vật chất?
A. Phản ánh ý thức => Phản ánh vật lý, hóa học => Phản ánh sinh học => Phản ánh tâm lý
B. Phản ánh vật lý, hóa học => Phản ánh sinh học => Phản ánh tâm lý => Phản ánh ý thức
C. Phản ánh ý thức => Phản ánh tâm lý => Phản ánh sinh học => Phản ánh vật lý, hóa học
D. Phản ánh ý thức => Phản ánh sinh học => Phản ánh tâm lý => Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 40: Lựa chọn câu đúng:
A. Ý thức là một hiện tượng cá nhân thuần túy
B. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
C. Ý thức của con người là sự hồi tưởng ý niệm tuyệt đối
D. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội.
Câu 41: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của ý thức là;
A. Sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc con người
B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích từ môi trường bên ngoài vào bên trong bộ não
C. Hình ảnh thế giới khách quan và suy nghĩ chủ quan
D. Quá trình vật chất vận động bên trong bộ não
Câu 42: Lựa chọn nhận định đúng
A. Con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và làm đúng như nó
B. Sự sáng tạo của con người bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan
C. Sự sáng tạo của con người thực chất chỉ là trí tuệ của Thượng đế
D. Việc phát huy tính sáng tạo, năng động, chủ quan không phụ thuộc vào hiện thực khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người
Câu 43: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định rằng:
A. Ý thức quyết định vật chất, vật chất có tính độc lập tương đối và tác động trở lại ý thức
B. Ý thức quyết định vật chất, vật chất hoàn toàn độc lập và tác động trở lại ý thức
C. Vật chất quyết định ý thức, ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất
D. Vật chất quyết định ý thức, ý thức hoàn toàn độc lập và tác động trở lại vật chất
Câu 44: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai trò của ý thức
A. Vai trò của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông
qua hoạt động thực tiễn của con người
B. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó, vì vậy chỉ có vật chất là cái năng động, tích cực
C. Ý thức chỉ là sự sao chép nguyên xi thế giới hiện thức nên không có vai trò gì đối với thực tiễn
D. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn
Câu 45: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, chúng ta rút ra nguyên tắc phương pháp luận chủ đạo nào cho
hoạt động nhận thức và thực tiễn?
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể
C. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
D. Nguyên tắc tôn trọng tính khách quan kết hợp với phát huy tính năng động, chủ quan
Câu 46: Biện chứng khách quan là phạm trù dùng để chỉ:
A. Biện chứng của chính quá trình nhận thức thế giới của con người
B. Biện chứng của tư duy phản ánh thế giới vào bộ óc con người
C. Biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người
D. Sự phản ánh của biện chứng khách quan vào đầu óc con người
Câu 47: Phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Mối liên hệ phổ biến có tính khách quan
B. Mối liên hệ phổ biến có tính đa dạng, phong phú
C. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính phổ biến
D. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng chỉ là do con
Câu 48: Quan niệm triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ các sự vật, hiện tượng là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 49: Câu chuyện dân gian nào sau đây đưa ra bài học về sự cần thiết phải có quan điểm toàn diện trong nhận thức?
A. Đẽo cày giữa đường B. Trí khôn của ta đây C. Cóc kiện trời D. Thầy bói xem voi
Câu 50: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng:
A. Phát triển chỉ là sự tăng lên đơn thuần về số lượng
B. Phát triển chỉ là kết quả của cảm giác con người
C. Phát triển chỉ diễn ra trong lĩnh vực xã hội và xét tới cùng cũng chỉ là sự tha hóa của ý niệm tuyệt đối
D. Phát triển là sự vận động đi lên, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
Câu 51: Từ nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng A. Nguyên tắc khách quan B. Nguyên tắc phát triển C. Nguyên tắc toàn diện
D. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
Câu 52: Tính hệ thống của các phạm trù và quy luật của phép biện chứng duy vật có nguyên nhân là do
A. Bản thân thế giới là một hệ thống
B. Thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức
C. Các mối liên hệ trong thế giới rất phức tạp
D. Do tư duy con người có năng lực hệ thống hóa
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan niệm của triết học Mác Lênin?
A. Cái chung là cái bao trùm toàn bộ cái riêng
B. Chỉ có cái chung tồn tại thực còn cái riêng không tồn tại
C. Chỉ có cái riêng tồn tại thực còn cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng
D. Cái chung và cái riêng cùng tồn tại khách quan và giữa chúng có mối quan hệ hữu cơ
Câu 54: Vì sao trong nhận thức và hoạt động thực tiễn chúng ta phải phân tích, xem xét ký các nguyên nhân gây ra
một kết quả nào đó?

A. Vì một kết quả do nhiều nguyên nhân sinh ra và các nguyên nhân ấy có vị trí, vai trò như nhau
B. Vì mọi kết quả đều có một nguyên nhân nào đó sinh ra
C. Vì một kết quả do nhiều nguyên nhân sinh ra và các nguyên nhân ấy có vị trí vai trò khác nhau
D. Vì một nguyên nhân sinh ra nhiều kết quả và các kết quả có vị trí vai trò khác nhau
Câu 55: Vì sao trong nhận thức và hoạt động thực tiễn chúng ta không được phủ nhận mối quan hệ nhân – quả?
A. Vì mối liên hệ nhân – quả biểu hiện rất phức tạp
B. Vì nguyên nhân và kết quả có sự chuyển hóa lẫn nhau
C. Vì nguyên nhân là cái có trước, kết quả là cái có sau
D. Vì mối liên hệ nhân – quả tồn tại khách quan
Câu 56: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) để có được một định nghĩa đúng: “Phạm trù tất nhiên dùng để chỉ cái
do ... của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế, không thể khác”.

A. Những nguyên nhân cơ bản, bên trong
B. Những nguyên nhân bên ngoài
C. Những nguyên nhân không cơ bản
D. Những nguyên nhân thứ yếu
Câu 57: Triết học Mác – Lênin cho rằng:
A. Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật
B. Ngẫu nhiên mang tính xác suất, chỉ có tất nhiên có tính quy luật
C. Mọi thứ đều là tất nhiên, ngẫu nhiên là cái tất nhiên không có quy luật
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không có tính quy luật
Câu 58: Đền từ thích hợp vào chỗ trống (...) để có được một định nghĩa đúng: “Triết học Mác – Lênin dùng phạm
trù ... để chỉ cách thức liên hệ, tổ chức, sắp xếp các phần từ yếu tố, bộ phận cấu thành một đối tượng nhất định”.
A. Bản chất B. Hiện tượng C. Nội dung D. Hình thức
Câu 59: Vì sao trong hoạt động nhận thức và thực tiễn ta không được xem nhẹ hình thức?
A. Vì hình thức là yếu tố thường xuyên biến đổi
B. Vì hình thức là yếu tố ổn định hơn nội dung
C. Vì hình thức có tính độc lập tương đối đối với nội dung
D. Vì hình thức quyết định nội dung
Câu 60: Phạm trù nào được dùng để chỉ sự tổng thể các mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên
trong, quy định sự vận động, phát triển của đối tượng và thể hiện mình qua các hiện tượng tương ứng của đối tượng?
A. Nội dung B. Hình thức C. Bản chất D. Hiện tượng
Câu 61: Nhận định nào sau đây đúng với quan điểm của triết học Mác – lênin?
A. Bản chất và hiện tượng là sản phẩm của tư duy trừu tượng
B. Bản chất và hiện tượng là sản phẩm của ý niệm
C. Bản chất và hiện tượng là đối lập nhau, tách rời nhau
D. Bản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập nhau
Câu 62: Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Trong hoạt động thực tiễn chỉ cần dựa vào khả năng để xác định chủ trương, phương hướng, mục đích hành động của mình
B. Trong hoạt động thực tiễn chỉ cần dựa vào hiện thưc, không cần tính đến khả năng để xác định chủ trương,
phương hướng, mục đích hành động của mình
C. Trong hoạt động thực tiễn cần dựa vào hiện thực và cũng phải tính đến các khả năng để xác định chủ trương,
phương hướng, mục đích hành động của mình
D. Trong hoạt động thực tiễn không cần dựa vào hiện thực, mà chỉ cần dựa theo suy nghĩ chủ quan của bản thân để
xác định chủ trương, phương hướng, mục đích của hành động
Câu 63: Nhận định nào dưới đây SAI?
A. Quy luật là những mỗi liên hệ khách quan, bản chất tất yếu giữa các đối tượng và luôn tác động khi đã hội tụ đủ các điều kiện
B. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động tự phát của các lực lượng tự nhiên
C. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng lại không phụ thuộc vào ý thức con người
D. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nên chúng phụ thuộc và biến đổi tùy theo ý thức con người
Câu 64: Quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại cho thấy rõ:
A. Khuynh hướng của sự phát triển
B. Cách thức của sự vận động và phát triển
C. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển
D. Động lực của sự vận động và phát triển
Câu 65: Phát biểu nào sau đây về phạm rù “chất” trong “Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dấn đến
những thay đổi về chất và ngược lại” là đúng?

A. Chất là chất liệu của sự vật
B. Chất là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thống nhất với hiện tượng
C. Chất là sự tồn tại khách quan của bản thân sự vật
D. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác
Câu 66: Phát biểu nào sau đây về phạm trù lượng là đúng?
A. Lượng là số lượng các thuộc tính cấu thành sự vật
B. Lượng là phạm trù của số học
C. Lượng là phạm trù của khoa học, cụ thể để đo lường sừ vật
D. Lượng là phạm trù triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng các yếu tố cấu thành,
quy mô, tốc độ, nhịp điệu vận động, phát triển của sự vật.
Câu 67: Đâu KHÔNG phải là lượng tương ứng của chất “sinh viên giỏi”?
A. Điểm số các môn học
B. Thành tích nghiên cứu khoa học sinh viên
C. Thành tích tham gia phong trào tình nguyện
D. Mức độ thường xuyên phát biểu ý kiến xây dựng bài
Câu 68: Hãy chọn phát biểu đúng về phạm trù “độ”:
A. Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi về chất
B. Độ là phạm trù triết học chỉ sự thay đổi về chất và lượng
C. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
D. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của
sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ấy.
Câu 69: Hãy chỉ ra phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng?
A. Mỗi chất của sự vật có những lượng tương ứng với nó
B. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất biện chứng giữa hai mặt đối lập
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối, giữa chúng không có ranh giới tuyệt đối
D. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập với nhau, không liên quan, tác động gì đến nhau.
Câu 70: Chọn phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng:
A. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối
B. Mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
C. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không quan hệ tác động đến nhau
D. Sự thay đổi về lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của nó và ngược lại, sự thay đổi về chất của
sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng.
Câu 71: Vai trò của quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập chỉ ra:
A. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển
B. Xu hướng của sự vận động và phát triển
C. Cách thức của sự vận động và phát triển
D. Con đường của sự vận động và phát triển
Câu 72: Hãy chọn phán đoán đúng về mặt đối lập:
A. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập
B. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật
C. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập
D. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập, không hề có sự bài trừ lẫn nhau
Câu 73: Chọn mệnh đề đúng về sự đấu tranh của các mặt đối lập:
A. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời
B. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
D. Đấu tranh giữa các mặt đối lập vừa tuyệt đối vừa tương đối
Câu 74: Sự thống nhất của hai mặt đối lập là:
A. Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
B. Sự liên hệ, quy định, xâm nhập vào nhau tạo thành một chỉnh thể
C. Hai mặt đối lập giảm dần sự khác biệt
D. Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau.
Câu 75: Trong phép biện chứng, khái niệm nào được dùng để chỉ sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định
lẫn nhau giữa các mặt đối lập?

A. Thống nhất giữa các mặt đối lập
B. Đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Chuyển hóa giữa các mặt đối lập
D. Mâu thuẫn giữa các mặt đối lập
Câu 76: Hãy chọn đáp án đúng về mối quan hệ giữa sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
A. Không có sự thống nhất của các mặt đối lập thì vẫn có sự đấu tranh của các mặt đối lập
B. Không có sự dấu tranh của các mặt đối lập thì vẫn có sự thống nhất của các mặt đối lập
C. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có thống nhất của các mặt đối
lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập
D. Sự đấu tranh của các mặt đối lập là vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
Câu 77: Đâu là cách đúng đắn để giải quyết mâu thuẫn biện chứng?
A. Thủ tiêu các mặt đối lập
B. Chuyển hóa các mặt đối lập
C. Giữ mặt đối lập này và gạt bỏ các mặt đối lập khác
D. Kiềm chế các mặt đối lập không cho chúng bộc phát.
Câu 78: Chỉ ra nhận định SAI về phủ định biện chứng:
A. Phủ định biện chứng mang tính khách quan
B. Phủ định biện chứng mang tính kế thừa
C. Phủ định biện chứng là sự tự phủ định
D. Phủ định biện chứng là sự trải qua hai lần phủ định
Câu 79: Theo quan điểm siêu hình thì sự phủ định là?
A. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
B. Xóa bỏ hoàn toàn cái cũ, chấm dứt sự phát triển của sự vật
C. Là tiền đề, điều kiện cho sự phát triển liên tục, cho sự ra đời của cái mới thay thế cho cái cũ
D. Là sự kế thừa cái cũ
Câu 80: Phủ định biện chứng diễn ra theo hình thức nào? A. Đường thẳng đi lên B. Đồ thị hình sin C. Đường dích dắc
D. Đường xoáy ốc đi lên
Câu 81: Theo quy luật phủ định của phủ định, kết thúc một chu kỳ phát triển thì sự vật:
A. Quay trở lại xuất phát điểm ban đầu
B. Kết thúc quá trình phát triển
C. Tiếp tục lặp lại một chu kỳ phát triển như trước
D. Mở ra một chu kỳ phát triển mới trên cơ sở cao hơn
Câu 82: Đâu không phải là tính chất chung của phủ định biện chứng:
A. Phủ định biện chứng có tính khách quan
B. Phủ định biện chứng có tính phổ biến
C. Phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú
D. Phủ định biện chứng có tính kế thừa siêu hình
Câu 83: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau: ... là khái niệm dùng để chỉ sự vật, hiện tượng mới ra
đời vẫn giữ lại có chọn lọc và cải tạo yếu tố còn thích hợp để chuyển sang chúng, loại bỏ các yếu tố không còn
thích hợp của sự vật, hiện tượng cũ đang gây cản trở cho sự phát triển của sự vật, hiện tượng mới.
A. Kế thừa biện chứng B. Kế thừa siêu hình C. Bảo tồn D. Phát triển
Câu 84: Chỉ ra phát biểu đúng về phủ định của phủ định:
A. Phủ định của phủ định có tính chất chu kỳ, đó là sự vật hoàn toàn quay lại điểm xuất phát ban đầu.
B. Phủ định của phủ định có tính chất khép kín, đó là sự vật hoàn toàn quay trở lại điểm xuất phát ban đầu
C. Phủ định của phủ định có tính chất chu kỳ, đưa sự vật dường như quay lại trạng thái cũ, kết thúc một chu kỳ phát
triển và mở ra một chu kỳ phát triển mới
D. Phủ định của phủ định có tính chất lặp lại, đưa sự vật quay trở lại trạng thái cũ, kết thúc một chu kỳ phát triển và
lặp lại một chu kỳ phát triển như cũ
Câu 85: Hãy chỉ ra câu SAI về ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ quy luật phủ định của phủ định:
A. Để cái mới ra đời thay thế cho cái cũ theo đúng quy luật của nó, chúng ta phải nhận dạng được cái mới, ủng hộ cái
mới và quan trọng hơn là tạo điều kiện cho cái mới phát triển
B. Để cái mới ra đời thay thế cái cũ theo đúng quy luật của nó, chúng ta cần phải khôi phục tư tưởng giáo điều, bảo
thủ, kìm hãm sự phát triển của cái mới
C. Phủ định của phủ định có tính kế thừa, vì vậy, phải có quan điểm biện chứng trong quá trình kế thừa của sự phát triển
D. Phủ định của phủ định có tính kế thừa, vì vậy cần kế thừa hoàn toàn cái cũ để tạo ra phát triển của cái mới.
Câu 86: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, bản chất của nhận thức là:
A. Tự nhận thức của con người
B. Sự tiễn gần của tư duy khách thể
C. Quá trình phản ánh thế giới khác quan của mọi sinh vật sống
D. Sự phán ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn, nhằm tạo
ra tri thức mới về hiện thực khách quan
Câu 87: Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức không phải là sự phản ánh thế giới khách quan bởi con
người mà chỉ là sự phản ánh trạng thái chủ quan của con người?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 88: Trường phái triết học nào cho rằng: Nhận thức là tự nhận thức của “Tinh thần thế giới” hay “Ý niệm tuyệt đối.”?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật viện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 89: Luận điểm sau dây là của nhà triết học nào (1) và được viết trong tác phẩm nào (2): “Từ trực quan sinh
động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức
chân lý, nhận thức thực tại khách quan”.

A. (1) C.Mác; (2) Luận cương về Phôibac
B. (1) V.I.Lênin; (2) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. (1) Ph. Ăngghen; (2) Biện chứng của tự nhiên
D. (1) V.I.Lenin ; (2) Bút ký triết học
Câu 90: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con
người là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức lý tính B. Nhận thức lý luận C. Nhận thức cảm tính D. Nhận thức khoa học
Câu 91: Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Cảm giác là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan”.
A. Chủ nghĩad uy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Thiết nhị nguyên
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 92: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
B. Cảm giác, khái niệm, suy luận
C. Khái niệm, phán đoán, suy luận
D. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
Câu 93: Chọn cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống để có định nghĩa đúng về phạm trù thực tiễn: “Thực tiện là
toàn bộ ...... có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội”.
A. Hoạt động tinh thần B. Hoạt động vật chất
C. Hoạt động vật chất tinh thần D. Hoạt động sản xuất
Câu 94: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Thực tiễn không phải là toàn bộ hoạt động của con người mà chỉ là những hoạt động vật chất – cảm tính
B. Thực tiễn là những hoạt động mang tính lịch sử - xã hội của con người
C. Thực tiễn là hoạt động có tính mục đích nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ con người
D. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất và tinh thần của con người
Câu 95: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản đầu tiên là:
A. Hoạt động thực nghiệm hóa học
B. Hoạt động nghiên cứu khoa học
C. Hoạt động sản xuất vật chất
D. Hoạt động chính trị - xã hội
Câu 96: Điền tuè thích hợp vào chỗ trống: ... là hoạt động thực tiễn thể hiện tính tự giác cao của con người nhằm
biến đổi, cải tạo xã hội, phát triển các thiết chế xã hội, các quan hệ xã hội, v.v...

A. Hoạt động thực nghiệm khoa học
B. Hoạt động nghiên cứu khoa học
C. Hoạt động sản xuất vật chất
D. Hoạt động chính trị - xã hội
Câu 97: Lựa chọn phát biểu đúng:
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý hoàn toàn có tính chất tuyệt đối
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý hoàn toàn có tính chất tương đối
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính tuyệt đối vừa có tính tương đối
D. Thực tiễn khôgn phải là tiêu chuẩn khách quan để kiểm tra chân lý
Câu 98: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “con người chứng minh rằng ... của mình sự đúng đắn khách quan qua
những ý niệm, khái niệm, trí thức của mình, khoa học của mình.”
A. Thực tiễn B. Hành động C. Lịch sử D. Nhận thức
Câu 99: Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
C. Là hoạt động tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất, hoạt động tinh thần, hoạt động giải trí của con người
Câu 100: Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức?
A. Là điểm khởi đầu của nhận thức
B. Là đích đến của nhận thức
C. Là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý
D. Tồn tại song hành, hỗ trợ quá trình nhận thức
Câu 101: Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:
A. Con người trừu tượng B. Con người hành động C. Con người tư duy D. Con người hiện thực
Câu 102: Điền thêm từ để hoàn thành nhận định sau đây và xác định đó là nhận định của ai: “Điểm khác biệt căn
bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: loài vật may mắn lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại ... (1)...(...2....)

A. 1)Biết sáng tạo, 2)Ph.Ăngghen
B. 1)Sản xuất, 2)Ph. Ăngghen
C. 1)Tiến hành lao động, 2)C.Mác D. 1)Tư duy, 2) V.I.Lênin
Câu 103: Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
A. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
B. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất ra vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa
Câu 104: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: ... là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, và xét đến
cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội.
A. Hoạt động tinh thần B. Sản xuất tinh thần C. Hoạt động vật chất D. Sản xuất vật chất
Câu 105: Phương thức sản xuất là:
A. Cách thức tiến hành mọi hoạt động sản xuất qua các giai đoạn lịch sử
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
C. Cách thức con người thực hiện các quan hệ xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản suất vật chất ở những giai đoạn nhất định của xã hội loài người
Câu 106: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là: A. Thể chế chính trị B. Hình thức nhà nước
C. Phương thức sản xuất D. Hình thức tôn giáo
Câu 107: Điền từ còn thiếu và chỗ trống: ... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh thực
tiễn cải biến thế giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người
A. Công cụ lao động B. Lực lượng sản xuất C. Người lao động D. Tư liệu sản xuất
Câu 108: Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào?
A. Người lao động và tư liệu sản xuất
B. Người lao động và công cụ lao động
C. Người lao động và tư liệu lao động
D. Người lao động và đối tượng lao động
Câu 109: Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Phương tiện lao động và công cụ lao động
D. Công cụ lao động và đối tượng lao động
Câu 110: Yếu tố phản ánh rõ nhất trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là: A. Phương tiện lao động B. Công cụ lao động C. Đối tượng lao động
D. Sản phẩm của lao động
Câu 111: Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
Câu 112: Quan hệ sản xuất cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A. Quan hệ tổ chức sản xuất
B. Quan hệ quản lý sản xuất
C. Quan hệ quản lý phân phối
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 113: Mối quan hệ “song trùng” của nền sản xuất vật chất mà C.Mác nhắc đến là quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và quan hệ giữa con người với sản phẩm của quá trình sản xuất vật chất
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và quan hệ giữa người với tư liệu sản xuất
D. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất vật chất và quan hệ giai cấp trong xã hội
Câu 114: Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là?
A. Quan hệ tổ chức sản xuất và quản lý sản xuất
B. Quan hệ sở hữu về công cụ lao động
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 115: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định?
A. Sự phong phú của đối tượng lao động B. Thể chế chính trị
C. Trình độ của lực lượng sản xuất
D. Trình độ của người lao động
Câu 116: Điền từ còn thiếu vào câu sau: “...(1)... và ...(2)... là hai mặt cơ bản, tất yếu của quá trình sản xuất.
A. Cơ sở hạ tầng/kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng/quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất/quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất/kiến trúc thượng tầng
Câu 117: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng đắn mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Câu 118: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “... là nội dung vật chất của quá trình sản xuất”. A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất D. Sản xuất vật chất
Câu 119: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “... là hình thức xã hội của quá trình sản xuất.” A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất D. Sản xuất vật chất
Câu 120: Yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất là? A. Công cụ lao động B. Tư liệu sản xuất C. Người lao động D. Tài nguyên khoáng sản
Câu 121: Quan hệ nào dưới đây không thuộc về quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ sở hữu với tư liệu sản xuất
B. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ mua và bán sản phẩm lao động
Câu 122: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Việt Nam cần:
A. Chủ động thiết lập quan hệ sản xuất trước, sau đó phát triển lực lượng sản xuất phù hợp
B. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó phát triển quan hệ sản xuất phù hợp
C. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp
D. Tôn trọng quy luật khách quan và tuyệt đối không can thiệp vào sự phát triển của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 123: Sự tồn tại nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam là do:
A. Đặc điểm tự nhiên của Việt Nam quy định
B. Thành phần giai cấp trong xã hội Việt Nam quy định
C. Trình độ của lực lượng sản xuất của Việt Nam quy định
D. Nhận thức chính trị của Việt Nam quy định
Câu 124: Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, quan hệ sản xuất:
A. Hoàn toàn bị quy định vởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất
B. Hoàn toàn bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội
C. Hoàn toàn bị quy định truyền thống và tập tục
D. Tồn tại khách quan và không phụ thuộc vào ý thức con người.
Câu 125: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Trong một ...(1)... thì ...(2)... là yếu tố thường xuyên biến đổi, còn ...(3)...
là yếu tố tương đối ổn định.”

A. 1)Quan hệ sản xuất, 2) quan hệ phân phối, 3) quan hệ sở hữu
B. 1)lực lượng sản xuất, 2) người lao động, 3) tư liệu sản xuất
C. 1)phương thức sản xuất, 2) lực lượng sản xuất, 3) quan hệ sản xuất
D. 1)phương thức sản xuất, 2) quan hệ sản xuất, 3) tư liệu sản xuất
Câu 126: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng sản xuất
thông qua yếu tố nào của lực lượng sản xuất?
A. Công cụ lao động B. Tư liệu sản xuất C. Người lao động D. Đối tượng lao động
Câu 127: Cơ sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, đường xá, phương điện để sản xuất của cái vật chất trong xã hội
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hội nhất định
C. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội
D. Toàn bộ cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất định
Câu 128: Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai trò tác động trở lại cơ sở hạ tầng của xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
Câu 129: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng có thể quy về:
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần
B. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Quan hệ giữa vật chất và ý thức
D. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
Câu 130: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự biến đổi kiến trúc thượng tầng là do sự biến đổi của yếu tố nào sau đây: A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất C. Cơ sở hạ tầng D. Nhà nước
Câu 131: Trong các nội dung sau, nội dung nào thể hiện đúng nhất sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng khi cơ sở hạ tầng thay đổi?
A. Mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay
B. Nhà nước, tôn giáo, đạo đức thay đổi theo ngay
C. Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theo ngay
D. Không phải mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay
Câu 132: Điền từ còn thiết vào chỗ trống: Quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển xã hội chẳng những diễn ra
bằng con đường..... mà còn bao hàm cả sự bỏ qua trong những điều kiện lịch sử nhất định, hoặc một vài hình thái
kinh tế - xã hội nhất định.
A. Phát triển nhảy vọt B. Phát triển rút ngắn C. Phát triển tuần tự D. Phát triển từ từ
Câu 133: Các thiết chế như nhà nước, đảng phái, các tổ chức chính trị ... là các yếu tố thuộc phạm trù nào sau đây? A. Ý thức xã hội B. Tồn tại xã hội C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 134: Trong các yếu tố của kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào có quan hệ trức tiếp nhất với cơ sở hạ tầng? A. Chính trị, tôn giáo B. Chính trị, pháp quyền C. Đạo đức, tôn giáo D. Khoa học, nghệ thuật
Câu 135: Hãy chỉ ra luận điểm SAI:
A. Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng
B. Khi cơ sở hạ tầng thay đổi, ngay lập túc mọi bộ phận của kiến trúc thượng tầng thay đổi theo
C. Kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng có khả năng kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng
Câu 136: Cơ sở hạ tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH được xác định là:
A. Hệ thống điện-đường-trường-trạm hiện đại, rộng khắp cả nước
B. Nền kinh tế thị truòng
C. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Nền sẳn xuất được công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở trình độ tiên tiến
Câu 137: Bàn về kiến trúc thượng tầng, chủ nghĩa duy vật lịch sử KHÔNG cho rằng:
A. Cơ sở hạ tầng quyết định sự hình thành của kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng thay đổi thì kiến trúc thượng tầng thay đổi theo
C. Mọi sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng đều do sự thay đổi của cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng có thể lạc hậu so với cơ sở hạ tầng
Câu 138: Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội tức là khẳng định sự
phát triển của xã hội ...

A. ... hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của lịch sử
B. ... hoàn toàn là một quá trình tự nhiên và khách quan
C. ... tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thời cũng chịu tác động của các nhân tố chủ quan của con người
D. ... là kết quả của cô số hoạt động chủ quan, tự nhiên của con người
Câu 139: Nguồn gốc sâu xa của sự vận động và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng suất lao động
B. Áp bức, bất công và mâu thuẫn giai cấp
C. Động cơ chính trị của các vĩ nhân, lãnh tụ
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
Câu 140: Về tổng thể, lịch sử nhân loại là quá trình thay thế tuần tự của các hình thái kinh tế - xã hội:
A. Cộng sản nguyên thủy – chiến hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản chủ nghĩa – Xã hội chủ nghĩa
B. Cộng sản nguyên thủy – Phong kiến – Tư bản chủ nghĩa – Xã hội chủ nghĩa – Chiếm hữu nô lệ
C. Cộng sản nguyên thủy – Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản chủ nghĩa – Xã hội chủ nghĩa
D. Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản chủ nghĩa – Xã hội chủ nghĩa – Cộng sản chủ nghĩa
Câu 141: Đặc điểm bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Lực lượng sản xuất lạc hậu
B. Quan hệ sản xuất lạc hậu
C. Năng suất lao động thấp
D. Từ một nền sản xuất nhỏ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 142: Thực chất của việc phát triển bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa ở nước ta là gì?
A. Bỏ qua toàn bộ hệ thống kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thường tầng TBCN
C. Bỏ qua lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua các giai đoạn phát triển tuần tự như các nước tư bản chủ nghĩa Tây Âu
Câu 143: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, xã hội đầu tiên xuất hiện giai cấp là xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy B. Xã hội phong kiến
C. Xã hội chiếm hữu nô lệ D. Xã hội tư bản
Câu 144: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong xã hội có giai cấp đối kháng, giai cấp nào sẽ là giai cấp thống trị?
A. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
B. Giai cấp đóng vai trò lực lượng sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Giai cấp nắm quyền sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
D. Tầng lớp có trình độ hiểu biết về khoa học cao nhất trong xã hội
Câu 145: Nhận định nào sau đây là SAI với quan điểm của triết học Mác – Lênin?
A. Giai cấp cơ bản của xã hội là các giai cấp được sinh ra từ chính phương thức sản xuất đang giữ vị trí thống trị trong xã hội đó
B. Trong mỗi xã hội có giai cấp, ngoài giai cấp cơ bản còn tồn tại các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian
C. Giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn dư của xã hội cũ là giai cấp không cơ bản của xã hội
D. Trí thức là một giai cấp cơ bản trong xã hội
Câu 146: Theo quan điểm của triết học Mác – lênin, đâu là nguyên nhân trực tiếp quyết định sự ra đời giai cấp?
A. Sự phân công lao động xã hội phát triển, tách lao động trí óc khỏi lao động chân tay
B. Năng suất lao động cao có sản phẩm dư thừa tương đối
C. Sự xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
D. Công cụ sản xuất bằng kim loại thay thế công cụ bằng đá
Câu 147: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong xã hội tư bản chủ nghĩa, giai cấp tư sản lại là giai cấp thống trị bởi vì:
A. Giai cấp tư sản đông đảo nhất trong xã hội
B. Giai cấp tư sản là lực lượng trực tiếp sản xuất ra của cải của xã hội
C. Giai cấp tư sản là giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong xã hội
D. Giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa học kỹ thuật cao
Câu 148: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân khách quan của đấu tranh giai cấp là:
A. Do một lý thuyết khoa học về giai cấp thúc đẩy quần chúng nhân dân nổi dậy
B. Do sự lôi kéo của một thủ lĩnh có uy tín trong nhân dân phát động và lãnh đạo
C. Do sự nghèo khổ của quần chúng nhân dân
D. Do mâu thuân giữa trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội với quan hệ sản xuất đã trở nên lỗi thời
Câu 149: Nhận định nào dưới đây SAI với quan điểm của triết học Mác – Lênin về đấu tranh giai cấp?
A. Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam vẫn tồn tại giai cấp và đấu tranh giai cấp
B. Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam do không còn đối kháng giai cấp nên không còn đấu tranh giai cấp
C. Trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam, cuộc đấu tranh giai cấp diễn ra trên nhiều lĩnh vực với nội dung và hình thức khác nhau
D. Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế là một biểu hiện của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Câu 150: Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác – Lênin?
A. Giai cấp tồn tại trong mọi xã hội
B. Giai cấp là một phạm trù lịch sử
C. Giai cấp là những tập đoàn người mà tập đoàn người này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
D. Sự ra đời của giai cấp không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
Câu 151: Chế độ tư hữu ra đời gắn với hình thức cộng đồng người nào? A. Thị tộc B. Bộ lạc C. Bộ tộc D. Dân tộc
Câu 152: Các quốc gia dân tộc ở châu Âu hình thành trong thời kỳ nào? A. Chiếm hữu nô lệ B. Phong kiến C. Tư bản chủ nghĩa D. Cả ba đáp án trên
Câu 153: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, sự ra đời của nhà nước là do:
A. Nguyện vọng của giai cấp thống trị
B. Nguyên vọng cua rmooix quốc gia, dân tộc
C. Tất yếu, khách quan, do nguyên nhân kinh tế
D. Do sự phát triển của xã hội
Câu 154: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng bản chất của nhà nước theo quan điểm mácxít?
A. Công cụ quyền lực quản lý xã hội vì mục đích chung
B. Công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp của giai cấp thống trị
C. Công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp
D. Côc cụ quyền lực của giai cấp thống trị
Câu 155: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước là?
A. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội
B. Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
C. Tham vọng quyền lực của các chính trị gia
D. Lý tưởng cao đẹp của những người ưu tú trong xã hội
Câu 156: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện nhà nước là?
A. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội
B. Mong ước của nhân dân vì một xã hội tốt đẹp
C. Sự ra đời của chế độ tư hữu D. Đấu tranh giai cấp
Câu 157: Điền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nhà nước xuất hiện và tồn tại...”
A. ...ngay khi xã hội loài người xuất heienj
B. ....trong một giai đoạn lịch sử nhất định
C. ...từ trước khi xã hội có giai cấp
D. ...trong mọi giai đoạn lịch sử
Câu 158: Chức năng giai cấp của nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
A. Củng cố mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyền
B. Tổ chức kiến tạo kết cấu giai cấp của xã hội
C. Thực hiện chuyên chính, trấn áp các giai cấp đối lập
D. Thúc đẩy sự hình thành và phát triển của các giai cấp mới
Câu 159: Căn cứ để phân loại kiểu nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
A. Chức năng của nhà nước
B. Bản chất giai cấp của nhà nước
C. Nguồn gốc của nhà nước