Đề cương Tư tưởng Hồ Chí Minh - Kinh tế học đại cương | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Mặt trận dân tộc thống nhất phải được xây dựng trên nền tảng khối liên minh ………., đặt dưới sự ……….”: A. Công – nông – tri thức / lãnh đạo của Nhà nước. B. Công – nông – binh / lãnh đạo của Đoàn thể. C. Công – nông – tri thức / lãnh đạo của Đảng. D. Công – nông – tri thức / lãnh đạo của chính quyền. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
16 trang 4 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương Tư tưởng Hồ Chí Minh - Kinh tế học đại cương | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Mặt trận dân tộc thống nhất phải được xây dựng trên nền tảng khối liên minh ………., đặt dưới sự ……….”: A. Công – nông – tri thức / lãnh đạo của Nhà nước. B. Công – nông – binh / lãnh đạo của Đoàn thể. C. Công – nông – tri thức / lãnh đạo của Đảng. D. Công – nông – tri thức / lãnh đạo của chính quyền. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Ôn tập – Trắc nghiệm
TưởNG
Hồ CHí MINH
Bùi Phú Khuyên
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
Trắc nghiệm
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 1. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒMặt trận d‰n tộc thống nhất
phải được x‰y dựng tr•n nền tảng khối li•n minh ÉÉÉ., đặt dưới sự ÉÉÉ.Ó:
A. C™ng Ð n™ng Ð tri thức / l‹nh đạo của Nhˆ nước.
B. C™ng Ð n™ng Ð binh / l‹nh đạo của Đoˆn thể.
C. C™ng Ð n™ng Ð tri thức / l‹nh đạo của Đảng.
D. C™ng Ð n™ng Ð tri thức / l‹nh đạo của ch’nh quyền.
C‰u 2. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒThực hiện đoˆn kết quốc tế
nhằm kết hợp sức mạnh của ÉÉÉ. tạo sức mạnh tổng hợp cho c‡ch mạngÓ:
A. D‰n tộc với sức mạnh của nh‰n d‰n.
B. D‰n chủ với sức mạnh của Nhˆ nước.
C. D‰n ngh•o với sức mạnh của Quốc tế.
D. D‰n tộc với sức mạnh của thời đại.
C‰u 3. Chọn đ‡p ‡n đœng, điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của Hồ Ch’ Minh:
ÒVăn h—a kh™ng thể đứng ngoˆi mˆ phải ở trong ÉÉÉ. phải phục vụ nhiệm v
É vˆ thœc đẩy sự ph‡t triển của kinh tếÓ:
A. Kinh tế, ch’nh trị / ch’nh trị.
B. Kinh tế, x‹ hội / ch’nh trị.
C. Kinh tế, ch’nh s‡ch / ch’nh trị.
D. Kinh tế, ch’nh trị / kinh tế
C‰u 4. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒTrong cuộc đấu tranh chống
ÉÉÉ., chủ nghĩa thực d‰n, c‡ch mạng ÉÉÉ. C— tầm quan trọng đặc biệtÓ:
A. Chủ nghĩa tư bản / thuộc địa.
B. Chủ nghĩa ph‡t x’t / ch’nh quốc.
C. Chủ nghĩa đế quốc / thuộc địa.
D. Chủ nghĩa đế quốc / d‰n tộc.
C‰u 5. Theo HCM, muốn đề ph˜ng vˆ khắc phục những ti•u cực trọng bộ
m‡y nhˆ nước cần phải:
A. Chống đặc quyền, đặc lợi, chống tham ™ l‹ng ph’, quan li•u; chống Òtư
tœngÓ, Òchia rẽÓ, Òki•u ngạoÓ.
B. Chống chuy•n quyền, đặc lợi, chống tham ™ l‹ng ph’, quan lại; chống
Òtư tœngÓ, Òchia rẽÓ, Òki•u ngạoÓ.
C. Chống ph‰n quyền, trục lợi, chống tham ™ l‹ng ph’, quan li•u; chống
Òtư nh‰nÓ, Òchia sẻÓ, Òki•u ngạoÓ.
D. Chống độc quyền, vụ lợi, chống tham ™ l‹ng ph’, quan li•u; chống Òtư
tœngÓ, Òchia rẽÓ, Òki•u ngạoÓ.
1
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 6. Chọ n đ‡p ‡n đœng, điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của HCM:
ÒVăn h—a lˆ đời sống ÉÉÉ. của x‹ hội, thuộc ÉÉÉ.Ó:
A. T“nh cảm / ý thức thượng tầng.
B. Tinh thần / kiến trœc thượng tầng.
C. Tinh hoa / kiến trœc hạ tầng.
D. T‰m linh / kiến trœc tinh thần.
C‰u 7. Giai đoạn t“m thấy con đường cứu nước, giải ph—ng d‰n tộc của
Hồ Ch’ Minh được t’nh từ:
A. Năm 1911 đến năm 1920.
B. Năm 1921 đến năm 1930.
C. Năm 1930 đến năm 1945.
D. Năm 1945 đến năm 1969.
C‰u 8. Giai đoạn h“nh thˆnh tư tưởng y•u nước, thương n˜i của Nguyễn çi
Quốc được t’nh từ:
A. Trước năm 1911.
B. Năm 1911 đến năm 1920.
C. Năm 1921 đến năm 1930.
D. Năm 1930 đến năm 1945.
C‰u 9. Giai đoạn h“nh thˆnh cơ bản tư tưởng về c‡ch mạng Việt Nam được
t’nh từ:
A. Năm 1911 đến năm 1920.
B. Năm 1921 đến năm 1930.
C. Năm 1930 đến năm 1945.
D. Năm 1945 đến năm 1969.
C‰u 10. Giai đoạn vượt qua thử th‡ch, ki•n tr“ con đường đ‹ x‡c định chop
c‡ch mạng Việt Nam t’nh từ:
A. Năm 1911 đến năm 1920.
B. Năm 1921 đến năm 1930.
C. Năm 1930 đến năm 1945.
D. Năm 1945 đến năm 1969.
C‰u 11. Theo Hồ Ch’ Minh x‰y dựng Nhˆ nước trong sạch, vững mạnh, hoạt
động c— hiệu quả cần chœ trọng:
A. Đề ph˜ng khắc phục những ti•u cực trong hoạt động của Nhˆ nước; Tăng
cường t’nh nghi•m minh của ph‡p luật đi đ™i với đẩy mạnh gi‡o dục đạo
đức c‡ch mạng.
B. Đề ph˜ng vˆ khắc phục những ti•u cực trong hoạt động của Đảng; Tăng
cường t’nh nghi•m minh của ph‡p luật đi đ™i với đẩy mạnh chấp hˆnh kỷ luật.
2
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C. Đề ph˜ng khắc phục những ti•u cực trong hoạt động của c‡c cấp ch’nh
quyền; Tăng cường t’nh nghi•m minh của ph‡p luật đi đ™i với đẩy mạnh
gi‡o dục tinh thần c‡ch mạng.
D. Cả A, B, C đều đœng.
C‰u 12. Trong t‡c phẩm Đ™ng Dương vˆ Th‡i B“nh Dương, Nguyễn çi Quốc
khẳng định: ÒTất cả sinh lực của chủ nghĩa tư bản quốc tế đều lấy ở:
A. Giai cấp c™ng nh‰n.
B. Nh‰n d‰n lao động.
C. C‡c nước ch’nh quốc.
D. C‡c xứ thuộc địa.
C‰u 13. Theo tư tưởng Hồ Ch’ Minh, phương thức hˆnh động của c‡ch mạng
giải ph—ng d‰n tộc lˆ:
A. Trường kỳ mai phục.
B. Bạo động kết hợp giœp đỡ Quốc tế.
C. Khởi nghĩa vũ trang của quần chœng.
D. Thương thuyết thị trường.
C‰u 14. Theo tưởng Hồ Ch’ Minh, luận điểm Đảng Cộng Sản Việt Nam
sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa M‡c-L•nin với phong trˆo c™ng
nh‰n vˆ phong trˆo y•u nước lˆ:
A. X‡c định nguồn gốc ra đời của Đảng.
B. X‡c định, nhiệm vụ của Đảng.
C. X‡c định vai tr˜, năng lực của Đảng.
D. X‡c định bản chất của Đảng.
C‰u 15. Hồ Ch’ Minh cho rằng nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ qu‡ độ l•n CNXH ở Việt
Nam gồm hai nội dung lớn:
A. X‰y dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật của CNTB; cải tạo x‹ hội cũ, x
‰y dựng x‹ hội mới.
B. X‰y dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật cho CNXH; cải tạo x‹ hội cũ, x
‰y dựng x‹ hội mới.
C. X‰y dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật của CNCS; cải tạo vˆ x‰y
dựng chủ nghĩa x‹ hội mới.
D. X‰y dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật theo CNTB; cải tạo x‹ hội cũ, x
‰y dựng x‹ hội mới.
C‰u 16. Quan điểm của Hồ Ch’ Minh về nội dung x‰y dựng CNXH trong
thời kỳ qu‡ độ tr•n lĩnh vực ch’nh trị lˆ:
A. Giữ vững vˆ ph‡t huy vai tr˜ l‹nh đạo của tổ chức c™ng đoˆn.
B. Giữ vững vˆ ph‡t huy vai tr˜ l‹nh đạo của giai cấp c™ng, n™ng.
C. Giữ vững vˆ ph‡t huy vai tr˜ l‹nh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Giữ vững vˆ ph‡t huy vai tr˜ gương mẫu của Đảng Cộng sản.
3
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 17. Hồ Ch’ Minh n—i về chuẩn mực đạo đức của người c‡ch mạng:
A. Thương y•u nh‰n d‰n, sống c— lý tưởng; c— tinh thần d‰n tộc trong sang.
B. Thương y•u con người, sống c— đạo đức; c— tinh thần quốc tế cộng sản.
C. Thương y•u tổ quốc, sống c— t“nh cảm; c— tinh thần quốc tế cao cả.
D. Thương y•u con người, sống c— t“nh nghĩa; c— tinh thần quốc tế trong sang.
C‰u 18. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của B‡c: ÒD•
hy sinh tới đ‰u, d• c— phải đốt ch‡y d‹y Trường Sơn cũng phải ki•n quyết
giˆnh cho được ÉÉÉ.Ó:
A. H˜a b“nh.
B. Tự do, d‰n chủ.
C. Tự do.
D. Độc lập.
C‰u 19. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh lˆ ÉÉÉ. sự kết tinh tinh hoa d‰n tộc vˆ tr’ tuệ
thời đại nhằm:
A. Giải ph—ng d‰n tộc, giải ph—ng x‹ hội vˆ giải ph—ng đất nước.
B. Giải ph—ng d‰n tộc vˆ giải ph—ng nh‰n d‰n, giải ph—ng x‹ hội.
C. Giải ph—ng d‰n tộc vˆ định h“nh cho sự ph‡t triển x‹ hội chủ nghĩa.
D. Giải ph—ng d‰n tộc, giải ph—ng giai cấp vˆ giải ph—ng con người.
C‰u 20. Hồ Ch’ Minh sinh ngˆy, th‡ng, năm nˆo? Ở đ‰u?
A. 19/05/1980 lˆng Hoˆng Tr•, x‹ Kim Li•n, Nam Đˆn, Nghệ An.
B. 19/05/1890 lˆng Sen, x‹ Kim Li•n, Nam Đˆn, Nghệ An.
C. 19/05/1892 lˆng Hoˆng Tr•, x‹ Kim Li•n, Nam Đˆn, Nghệ An.
D. 19/05/1892 lˆng Sen, x‹ Kim Li•n, Nam Đˆn, Nghệ An.
C‰u 21. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của B‡c: ÒÉÉÉ. cho
đồng bˆo t™i, ÉÉÉ. cho tổ quốc t™i, đấy lˆ tất cả những điều t™i muốn, đấy lˆ tất
cả những điều t™i hiểuÓ:
A. Tự chủ / độc lập
B. Tự do / d‰n chủ
C. Tự chủ / h˜a b“nh
D. Tự do / độc lập
C‰u 22. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong lời dạy của B‡c: ÒMỗi
c‡n bộ, Đảng vi•n phải tự ÉÉÉ. tu dưỡng tốt hơn, ÉÉÉ. Đảng nh‰n d
‰n giao ph—Ó:
A. R•n luyện, gi‡o dục / hoˆn thˆnh c‡c nhiệm vụ
B. Khổ luyện, gi‡o dưỡng / hoˆn thˆnh c‡c nhiệm vụ
C. Huấn luyện, gi‡o lý / hoˆn thˆnh c‡c nhiệm vụ
D. T™i luyện, gi‡o huấn / hoˆn thˆnh c‡c nhiệm vụ
4
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 23. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒTư tưởng H ồ Ch’ Minh về vấn
đề d‰n tộc mang t’nh ÉÉÉ. thể hi•n sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa ÉÉÉ.Ó:
A. Khoa học vˆ cải c‡ch s‰u sắc / d‰n tộc vˆ thuộc địa.
B. Khoa học kỹ thuật vˆ c‡ch mạng s‰u sắc / d‰n tộc vˆ đất nước.
C. Khoa học vˆ c‡ch mạng s‰u sắc / d‰n tộc vˆ giai cấp.
D. Khoa học vˆ c‡ch mạng triệt để / d‰n tộc vˆ giai cấp.
C‰u 24. Một trong những gi‡ trị văn h—a phương T‰y được Hồ Ch’ Minh
tiếp thu để h“nh hˆnh tư tưởng của m“nh lˆ:
A. Tư tương văn h—a d‰n chủ vˆ c‡ch mạng của c‡ch mạng Ph‡p vˆ c‡ch
mạng Mỹ.
B. Chủ nghĩa Tam d‰n của T™n Trung Sơn.
C. Tư tưởng của L‹o Tử, Mặc Tử vˆ Qu‰n Tử.
D. Lý tưởng tự do, b“nh đẳng, b‡c ‡i vˆ tư tưởng d‰n chủ của c‡c nhˆ khai
sang Anh.
C‰u 25. Theo tư tưởng Hồ Ch’ Minh, thực chất của vấn đề d‰n tộc thuộc địa lˆ:
A. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản, giải ph—ng d‰n tộc vˆ lựa chọn con
đường ph‡t triển của x‹ hội.
B. Đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, giải ph—ng giai cấp vˆ lựa chọn
con đường ph‡t triển của nh‰n d‰n.
C. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực d‰n, giải ph—ng d‰n tộc vˆ lựa chọn
con đường ph‡t triển của d‰n tộc.
D. Đấu tranh chống chủ nghĩa c‡ nh‰n, giải ph—ng nh‰n loại vˆ lựa chọn
con đường ph‡t triển của x‹ hội.
C‰u 26. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong lời Hiệu triệu của Hồ Chủ
Tịch: ÒKh™ng! Chœng ta thˆ ÉÉÉ., chứ kh™ng chịu mất nước, nhất định kh™ng
ÉÉÉ.Ó:
A. Hy sinh hết thảy / chịu sống lầm than.
B. Hy sinh tất cả / chịu cảnh nhˆ tan.
C. Sống chết một phen / chịu lˆm n™ lệ.
D. Hy sinh tất cả / chịu lˆ n™ lệ.
C‰u 27. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về bạo lực c‡ch mạng lˆ xuất ph‡t từ:
A. Kh‡t vọng giải ph—ng d‰n tộc.
B. L˜ng y•u nước thương d‰n.
C. Truyền thống đoˆn kết của d‰n tộc.
D. T“nh y•u thương, quý trọng sinh mạng con người.
C‰u 28. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trố ng: ÒC‡ch mạng giải ph—ng d
‰n tộc nhằm ÉÉÉ. của chủ nghĩa thực d‰n, giˆnh ÉÉÉ. thiết lập ch’nh
quyền của nh‰n d‰nÓ:
A. Їnh đổ ‡ch đ™ hộ / độc lập tự do.
5
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
B. Їnh đổ ‡ch x‰m lược / độc lập tự chủ.
C. Їnh đổ ‡ch thống trị / độc lập d‰n tộc.
D. Їnh đổ ‡ch n™ dịch / độc lập nước nhˆ.
C‰u 29. Điền cụm từ vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của Hồ Ch’ Minh: ÒD‰n
ta c— một l˜ng nồng nˆn y•u nước. Đ— lˆ truyền thống quý b‡u của ta. Từ xưa
đến nay mỗi khi đất nước bị x‰m lăng th“ tinh thần ấy lại s™i nổ i, n— kết
thˆnh lˆn song v™ c•ng ÉÉÉ., n— lướt qua mọi sự nguy hiểm, kh— khăn, n—
nhấn ch“m tất cả lũ b‡n nước vˆ cướp nướcÓ:
A. To lớn, vững chai.
B. To lớn, bền chặt.
C. Mạnh mẽ, quyết liệt.
D. Mạnh mẽ, to lớn.
C‰u 30. Quan điểm ÒĐảng lấy chủ nghĩa M‡c-L•nin tưởng Hồ Ch’ Minh
lˆm nền tảng tưởng, kim chỉ nam cho hˆnh độngÓ, được Đảng ta x‡c định
từ Đại hội toˆn quốc lần thứ mấy?
A. Đại hội lần thứ IX (th‡ng 4/2011).
B. Đại hội lần thứ VII (th‡ng 6/1991).
C. Đại hội lần thứ VI (th‡ng 12/1986).
D. Đại hội lần thứ VIII (th‡ng 6/1996).
C‰u 31. ÒXu‰n về xin c— một bˆi thơ
Gửi chœc đồng bˆo cả nước ta:
Chống Mỹ hai miền đều đ‡nh giỏi
Tin mừng thắng trận nở như hoaÓ
Bˆi ÒMừng Xu‰nÓ của Hồ Ch’ Minh n•u tr•n, được viết vˆo thời gian nˆo?
A. Năm 1969.
B. Năm 1961.
C. Năm 1967.
D. Năm 1968.
C‰u 32. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, theo quan điểm của Hồ Ch’ Minh:
ÒTrồng người lˆ y•u cầu ÉÉÉ., vừa cấp b‡ch, ÉÉÉ. của c‡ch mạngÓ:
A. Thiết yếu / vừa cần k’p.
B. Kh‡ch quan / vừa l‰u dˆi.
C. Cơ bản / vừa thiết thực.
D. Chủ yếu / vừa trước mắt.
C‰u 33. Tiền đề tư tưởng lý luận quyết định bản chất tư tưởng Hồ Ch’ Minh lˆ:
A. Phật gi‡o.
B. Nho gi‡o.
C. Chủ nghĩa M‡c-L•nin.
D. Gi‡ trị truyền thống d‰n tộc.
6
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 34. Quan điểm: ÒSự thắng lợi của c‡ch mạng thuộc địa phụ thuộc vˆo sự thắng
lợi của c‡ch mạng v™ sản ở ch’nh quốcÓ đ‹ từng tồn tại ở trong phong trˆo:
A. Giải ph—ng d‰n tộc thuộc địa.
B. Ph‡t triển chủ nghĩa x‹ hội.
C. Cộng sản quốc tế.
D. Y•u nước của tư sản Việt Nam.
C‰u 35. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒTuy•n ng™n độc lập một
văn kiện lịch sử c— gi‡ trị to lớn, trong đ— ÉÉÉ. gắn với phương hướng
ph‡t triển l•n CNXH lˆ tư tưởng ÉÉÉ.Ó:
A. Độc lập, chủ quyền / ch’nh trị cốt l›i.
B. Độc lập, tự do / ch’nh trị cốt l›i.
C. Độc lập, tự chủ / ch’nh trị cốt yếu.
D. Độc lập, tự do / kinh tế cốt tử.
C‰u 36. Theo quan điểm của Hồ Ch’ Minh, c‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc
thuộc địa c— thể giˆnh thắng lợi:
A. Trước c‡ch mạng v™ sản ở ch’nh quốc.
B. Sau c‡ch mạng v™ sản ở ch’nh quốc.
C. Trong c‡ch mạng v™ sản ở ch’nh quốc.
D. Ngoˆi c‡ch mạng v™ sản ở ch’nh quốc.
C‰u 37. Đại hội VII của Đảng (th‡ng 6/1991) x‡c định tư tưởng HCM lˆ:
A. Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hˆnh động của c‡ch mạng Việt Nam.
B. Nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc d‰n.
C. Nền tảng của c‡ch mạng, Đảng vˆ Nhˆ nước.
D. Nền tảng của hˆnh ch’nh quốc gia.
C‰u 38. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của HCM:
ÒX‰y dựng CNXH đ˜i hỏi một năng lực l‹nh đạo ÉÉÉ., vừa hiểu biết c‡c quy
luật vận động x‹ hội, lại phải c— ÉÉÉ. cho s‡t với t“nh h“nh thực tếÓ:
A. Mang t’nh nghệ thuật / khoa học kh™n khŽo.
B. Mang t’nh thực thụ / nghệ thuật kh™n khŽo.
C. Mang t’nh khoa học / nghệ thuật kh™n khŽo.
D. Mang t’nh khoa học / nghệ thuật kh™n khŽo.
C‰u 39. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒĐảng Cộng sản Việt Nam lˆ
Đảng của ÉÉÉ., của Nh‰n d‰n lao động vˆ của ÉÉÉ. Việt NamÓ:
A. Giai cấp c™ng nh‰n / d‰n tộc.
B. Giai cấp n™ng d‰n / d‰n tộc.
C. Giai cấp c™ng nh‰n / n™ng d‰n.
D. Giai cấp n™ng d‰n / c™ng nh‰n.
7
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 40. Một trong những gi‡ trị của văn h—a Phương Đ™ng được HCM tiếp
thu để h“nh thˆnh tư tưởng của m“nh:
A. Truyền thống lạc quan y•u đời.
B. Những mặt t’ch cực của Nho gi‡o, Phật gi‡o.
C. Chủ nghĩa y•u nước Việt Nam.
D. Truyền thống đoˆn kết của d‰n tộc VN.
C‰u 41. Hồ Ch’ Minh khẳng định:
A. Lợi ’ch của nh‰n d‰n phải phục t•ng lợi ’ch của d‰n tộc.
B. Lợi ’ch của c™ng nh‰n phải phục t•ng lợi ’ch của d‰n tộc.
C. Lợi ’ch của n™ng d‰n phải phục t•ng lợi ’ch của d‰n tộc.
D. Lợi ’ch của giai cấp phải phục t•ng lợi ’ch của d‰n tộc.
C‰u 42. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của HCM:
ÒToˆn thể d‰n tộc Việt Nam quyết đem tất cả ÉÉÉ., t’nh mạng vˆ của cải để
giữ vững quyền ÉÉÉ.Ó:
A. Tinh thần vˆ lực lượng / tự do, độc lấp ấy.
B. Tinh thần vˆ của cải / tự do, độc lấp ấy.
C. Tinh thần vˆ vật chất / tự do, độc lấp ấy.
D. Tinh thần vˆ sức mạnh / tự do, độc lấp ấy.
C‰u 43. Tiền đề tư tưởng lý luận h“nh thˆnh tư tưởng HCM lˆ:
A. Truyền thống y•u nước của d‰n tộc Việt Nam.
B. Chủ nghĩa M‡c-L•nin.
C. Tinh hoa văn h—a nh‰n loại.
D. Cả 3 yếu tố tr•n.
C‰u 44. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒVăn h—a bao gồm toˆn bộ những
gi‡ trị ÉÉÉ. mˆ con người s‡ng tạo ra, nhằm đ‡p ứng sự sinh tồn vˆ cũng lˆ
ÉÉÉ. của loˆi ngườiÓ:
A. Vật chất vˆ ý thức / bản sắc của nh‰n loại.
B. Vật chất vˆ tinh thần / mục đ’ch cuộc sống.
C. Vật chất vˆ t“nh cảm / mục đ’ch vĩnh hằng.
D. Vật chất vˆ phi vật thể / mục đ’ch mọi d‰n tộc.
C‰u 45. Đối với c‡c d‰n tộc tr•n thế giới, HCM gương cao ngọn cờ:
A. Độc lập, tự do vˆ quyền b“nh đẳng giữa c‡c d‰n tộc.
B. Độc lập, tự cường vˆ quyền b“nh đẳng giữa c‡c x‹ hội.
C. Độc lập, tự chủ vˆ quyền b“nh đẳng giữa c‡c quốc gia.
D. Độc lập, tự quyết vˆ quyền b“nh đẳng giữa c‡c nước.
C‰u 46. Hồ Ch’ Minh cho rằng, trong qu‡ tr“nh c‡ch mạng, Đại đoˆn kết d
‰n tộc lˆ:
A. Mục ti•u, nhiệm vụ hˆng đầu của Đảng, của d‰n tộc.
8
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
B. Mục ti•u, nhiệm vụ hˆng đầu của Nhˆ nước, của ch’nh phủ.
C. Mục ti•u, nhiệm vụ hˆng đầu của mọi cuộc c‡ch mạng.
D. Mục ti•u, nhiệm vụ hˆng đầu của nh‰n d‰n, của đất nước.
C‰u 47. Những nh‰n tố chủ quan t‡c động đến việc h“nh thˆnh tư tưởng HCM:
A. Khả năng tư tưởng vˆ tr’ lực Hồ Ch’ Minh; phẩm chất vˆ năng lực hoạt
động quốc tế phong phœ.
B. Khả năng tư duy vˆ đạo đức Hồ Ch’ Minh; phẩm chất vˆ năng lực hoạt động
lý luận.
C. Khả năng tư duy vˆ tr’ tuệ Hồ Ch’ Minh; phẩm chất đạo đức vˆ năng lực hoạt
động thực tiễn.
D. Khả năng s‡ng tạo vˆ tr’ thức Hồ Ch’ Minh; phẩm chất vˆ năng lực vận động
quần chœng.
C‰u 48. Nguyễn Tất Thˆnh n—i: T™i muốn ra nước ngoˆi xem nước Ph‡p
vˆ c‡c nước kh‡c lˆm như thế nˆo, t™i sẽ quay về giœp đồng bˆo ta vˆo:
A. 6/1910.
B. 6/1911.
C. 11/1910.
D. 11/1911.
C‰u 49. Khi bị bắt, Hồ Ch’ Minh mang thẻ căn cước c— t•n lˆ g“?
A. Lý Thụy.
B. Tống Văn Sơ.
C. Hồ Quang.
D. Thầu Ch’n.
C‰u 50. Nguyễn Tất Thˆnh đến Huế lần thứ 2 năm nˆo?
A. 1904.
B. 1905.
C. 1906.
D. 1908.
C‰u 51. Người thầy gi‡o đầu ti•n của Nguyễn Tất Thˆnh lˆ ai?
A. Vương Thœc Qu’.
B. Trần Tấn.
C. Nguyễn Sinh Sắc.
D. Phan Bội Ch‰u.
C‰u 52. Nguyễn Tất Thˆnh vˆo học trường Ph‡p - Việt Đ™ng Ba vˆo năm nˆo?
A. 9/1905.
B. 9/906.
C. 9/1907.
D. 9/1908.
9
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 53. Nguyễn Tất Thˆnh học tại ở trường Quốc học Huế năm học nˆo?
A. Năm học 1905-1906.
B. Năm học 1907-1908.
C. Năm học 1906-1907.
D. Năm học 1911-1912.
C‰u 54. Nguyễn Tất Thˆnh lần đầu ti•n tiếp xœc với khẩu hiệu: ÒTự do - B“nh đẳng
- B‡c ‡iÓ vˆo năm nˆo, ở đ‰u?
A. 1904.
B. 1905.
C. 1908.
D. 1917.
C‰u 55. Nguyễn Tất Thˆnh đ‹ tham dự cuộc biểu t“nh chống thuế của n™ng
d‰n tỉnh Thừa Thi•n vˆo thời gian nˆo?
A. 5/1905.
B. 5/1906.
C. 5/1908.
D. 5/1911.
C‰u 56. Nguyễn Tất Thˆnh đến Quy Nhơn học th•m tiếng Ph‡p từ thời gian nˆo?
A. 9/1907.
B. 9/1909.
C. 9/1911.
D. 9/1912.
C‰u 57. Nguyễn Tất Thˆnh dạy học ở trường Dục Thanh thời gian nˆo?
A. 9/1908 đến 9/1909.
B. 9/1910 đến 4/1911.
C. 9/1910 đến 2/1911.
D. 9/1910 đến 5/1911.
C‰u 58. Nguyễn Tất Thˆnh ra đi t“m đường cứu nước tại bến cảng Nhˆ Rồng
Sˆi G˜n đi sang Ph‡p vˆo thời gian nˆo?
A. 6/5/1911.
B. 2/6/1911.
C. 4/6/1911.
D. 5/6/1911.
C‰u 59. Nguyễn Tất Thˆnh lœc ra đi t“m đường cứu nước bao nhi•u tuổi?
A. 19 tuổi.
B. 20 tuổi.
C. 21 tuổi.
10
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
D. 24 tuổi.
C‰u 60. Nguyễn Tất Thˆnh lần đầu đặt ch‰n l•n đất Ph‡p lˆ ngˆy, th‡ng,
năm nˆo?
A. 30/6/1911.
B. 6/7/1911.
C. 5/7/1911.
D. 15/7/1911.
C‰u 61. Nguyễn T ất Thˆnh n—i: ÒT™i muốn đi ra ngoˆi xem nước Ph‡p
c‡c nước kh‡c lˆm như thế nˆo, t™i sẽ trở về giœp đồng bˆo chœng taÓ. C‰u
n—i đ— vˆo thời gian nˆo?
A. 6/1909.
B. 7/1910.
C. 6/1911.
D. 6/1912.
C‰u 62. Nguyễn Tất Thˆnh ở Mỹ thời gian nˆo?
A. 1911-1912.
B. 1912-1913.
C. 1912-1914.
D. 1913-1915.
C‰u 63. Nguyễn Tất Thˆnh ở nước Anh thời gian nˆo?
A. 1913-1914.
B. 1914-1915.
C. 1914-1916.
D. 1914-1917.
C‰u 64. Trong thời gian ở nước ngoˆi Nguyễn Tất Thˆnh đ‹ lˆm những c™ng
việc g“?
A. Phụ bếp, cˆo tuyết.
B. Thợ ảnh, lˆm b‡nh.
C. Đốt l˜, b‡n b‡o.
D. Tất cả c‡c c™ng việc tr•n.
C‰u 65. Nguyễn çi Quốc gửi bản ÒY•u s‡ch của nh‰n d‰n Việt NamÓ tới
Hội nghị VŽc-x‰y vˆo ngˆy th‡ng năm nˆo?
A. 18/6/1917.
B. 18/6/1918.
C. 18/6/1919.
D. 18/6/1920.
11
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 66. Nguyễn çi Quốc đọc ÒSơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề d
‰n tộc vˆ vấn đề thuộc địaÓ của L•nin vˆo lœc nˆo?
A. 7/1917.
B. 7/1918.
C. 7/1920.
D. 7/1922.
C‰u 67. Nguyễn çi Quốc dự Đại hội Tua, t‡n thˆnh Quốc tế 3, tham gia thˆnh
lập Đảng Cộng sản Ph‡p khi nˆo?
A. 12/1918.
B. 12/1919.
C. 12/1920.
D. 12/1923.
C‰u 68. Những tri thức mˆ Nguyễn Tất Thˆnh c— đước về nền văn ho‡ Ph‡p
lˆ do anh đ‹ từng đọc c‡c t‡c phẩm của ai?
A. V™n te.
B. Rœt x™.
C. M™ng tex kiơ.
D. Tất cả c‡c t‡c giả tr•n.
C‰u 69. Nguyễn çi Quốc vˆo Đảng X‹ hội Ph‡p năm nˆo?
A. 1917.
B. 1918.
C. 1919.
D. 1920.
C‰u 70. Nguyễn çi Quốc tham dự Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản
Ph‡p vˆo năm nˆo?
A. 1919.
B. 1920.
C. 1921.
D. 1922.
C‰u 71. Nguyễn çi Quốc tham dự Đại hội lần thứ hai của Đảng Cộng sản
Ph‡p vˆo năm nˆo?
A. 1920.
B. 1921.
C. 1922.
D. 1923.
C‰u 72. Thay mặt Hội những người Việt Nam y•u nước tại Ph‡p, Nguyễn çi Quốc
gửi đến Hội nghị VŽcxay Bản y•u s‡ch của nh‰n d‰n Việt Nam gồm mấy điểm?
A. 6 điểm.
12
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
B. 8 điểm.
C. 9 điểm.
D. 12 điểm.
C‰u 73. T‡c phẩm ÒBản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡pÓ được xuất bản lần đầu
ti•n ở Việt Nam bằng tiếng nˆo?
A. Tiếng Nga.
B. Tiếng Việt.
C. Tiếng Anh.
D. Tiếng Ph‡p.
C‰u 74. T‡c phẩm ÒBản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡pÓ được xuất bản lần đầu
ti•n ở Việt Nam vˆo năm nˆo?
A. 1941.
B. 1946.
C. 1949.
D. 1960.
C‰u 75. T‡c phẩm ÒBản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡pÓ được nhˆ xuất bản
Sự Thật dịch, in ra tiếng Việt vˆo năm nˆo?
A. 1945.
B. 1950.
C. 1960.
D. 1965.
C‰u 76. Bản chất của chủ nghĩa tư bản ÒLˆ một con đỉa c— 1 c‡i v˜i b‡m vˆo giai
cấp v™ sản ở ch’nh quốc vˆ 1 c‡i v˜i kh‡c b‡m vˆo giai cấp v™ sản ở thuộc địa.
Nếu muốn giết con vật ấy, người ta phải đồng thời cắt cả hai v˜i. Nếu người ta chỉ
cắt một v˜i th™i th“ c‡i v˜i c˜n lại kia vẫn tiếp tục hœt m‡u của giai cấp v™ sản, con
vật vẫn tiếp tục sống vˆ c‡i v˜i bị cắt đứt lại sẽ mọc raÓ c‰u n—i đ— từ trong t‡c
phẩm nˆo của Nguyễn çi Quốc?
A. Con rồng tre.
B. Bản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p.
C. Đường c‡ch mệnh.
D. L•nin vˆ c‡c d‰n tộc phương Đ™ng.
C‰u 77. C‡c bˆi giảng của Nguyễn çi Quốc tại c‡c lớp huấn luyện c‡n bộ
được Bộ tuy•n truyền của Hội li•n hiệp c‡c d‰n tộc bị ‡p bức tập hợp lại
xuất bản thˆnh t‡c phẩm g“?
A. Bản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p.
B. L•nin vˆ Phương Đ™ng.
C. Con Rồng tre.
D. Đường k‡ch mệnh.
13
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 78. Nguyễn çi Quốc đ‹ tr’ch dẫn luận điểm nổi tiếng của L•nin: ÒKh™ng
c— lý luận c‡ch mệnh th“ kh™ng c— c‡ch mệnh vận động ÉÉÉ. chỉ c— theo
lý luận c‡ch mệnh tiền phong, Đảng c‡ch mệnh mới lˆm nối tr‡ch nhiệm c‡ch
mệnh tiền phongÓ c‰u n—i được ghi ở trang đầu ti•n của cuốn s‡ch nˆo?
A. Bản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p.
B. Đường c‡ch mạng.
C. Nhật ký trong t• Việt Nam.
D. L•nin vˆ c‡c d‰n tộc thuộc địa.
C‰u 79. ÒC™ng n™ng lˆ gốc c‡ch mệnh, c˜n học tr˜, nhˆ bu™n nhỏ, địa
chủ nhỏ, ÉÉÉ. lˆ bầu bạn c‡ch mệnh của c™ng n™ngÓ. Nguyễn A’ Quốc
viết c‰u đ— trong t‡c phẩm nˆo?
A. Bản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p.
B. N™ng d‰n Trung Quốc.
C. L•nin vˆ Phương Đ™ng.
D. Đường c‡ch mệnh.
C‰u 80. ÒChœng ta lˆm c‡ch mệnh th“ cũng phải li•n lạc tất cả những đảng
c‡ch mệnh trong thế giới để chống lại bản đế quốc chủ nghĩaÓ. C‰u n
—i đ— được Nguyễn çi Quốc viết trong t‡c phẩm nˆo?
A. Bản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p.
B. Đường c‡ch mệnh.
C. L•nin vˆ c‡c d‰n tộc thuộc địa.
D. Trung Quốc vˆ Thanh ni•n Trung Quốc.
C‰u 81. Nguyễn çi Quốc lˆ người Việt Nam thứ mấy tham gia vˆo Đảng Cộng
sản Ph‡p trong thời gian từ th‡ng 12/1920 đến th‡ng 6/1923?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
C‰u 82. B‡o Le Paria do Nguyễn ‡i Quốc đồng s‡ng lập, ra số đầu ti•n lœc nˆo?
A. 30/12/1920.
B. 1/4/1921.
C. 1/4/1922.
D. 1/4/1923.
C‰u 83. Nguyễn Tất Thˆnh lấy t•n lˆ Nguyễn A’ Quốc vˆo thời gian nˆo?
A. 18-6-1918.
B. 18-6-1919.
C. 18-6-1920.
D. 18-6-1921.
14
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
lOMoARcPSD|46958826
TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 84. Nguyễn Tất Thˆnh lấy t•n lˆ Nguyễn çi Quốc khi đang ở đ‰u?
A. Anh.
B. Trung Quốc.
C. Ph‡p.
D. Li•n x™.
C‰u 85. Nguyễn çi Quốc đ‹ thˆnh lập Hội Việt Nam C‡ch mạng thanh ni•n ở đ‰u?
A. Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Quảng Ch‰u (Trung Quốc).
C. Thượng Hải (Trung Quốc).
D. Cao Bằng (Việt Nam).
Tham gia Group Facebook để nhận Tˆi liệu CHUẨN nhất
https://www.facebook.com/groups/tailieu.hutech/
15
B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Ôn tập – Trắc nghiệm Tư TưởNG Hồ CHí MINH Bùi Phú Khuyên lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH Trắc nghiệm TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 1. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒMặt trận d‰n tộc thống nhất
phải được x‰y dựng tr•n nền tảng khối li•n minh ÉÉÉ., đặt dưới sự ÉÉÉ.Ó:

A. C™ng Ð n™ng Ð tri thức / l‹nh đạo của Nhˆ nước.
B. C™ng Ð n™ng Ð binh / l‹nh đạo của Đoˆn thể. C. C
™ng Ð n™ng Ð tri thức / l‹nh đạo của Đảng.
D. C™ng Ð n™ng Ð tri thức / l‹nh đạo của ch’nh quyền.
C‰u 2. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒThực hiện đoˆn kết quốc tế
nhằm kết hợp sức mạnh của ÉÉÉ. tạo sức mạnh tổng hợp cho c‡ch mạngÓ:

A. D‰n tộc với sức mạnh của nh‰n d‰n.
B. D‰n chủ với sức mạnh của Nhˆ nước.
C. D‰n ngh•o với sức mạnh của Quốc tế. D. D
‰n tộc với sức mạnh của thời đại.
C‰u 3. Chọn đ‡p ‡n đœng, điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của Hồ Ch’ Minh:
ÒVăn h—a kh™ng thể đứng ngoˆi mˆ phải ở trong ÉÉÉ. phải phục vụ nhiệm vụ

É vˆ thœc đẩy sự ph‡t triển của kinh tếÓ:
A. Kinh tế, ch’nh trị / ch’nh trị.
B. Kinh tế, x‹ hội / ch’nh trị.
C. Kinh tế, ch’nh s‡ch / ch’nh trị.
D. Kinh tế, ch’nh trị / kinh tế
C‰u 4. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒTrong cuộc đấu tranh chống
ÉÉÉ., chủ nghĩa thực d‰n, c‡ch mạng ÉÉÉ. C— tầm quan trọng đặc biệtÓ:

A. Chủ nghĩa tư bản / thuộc địa.
B. Chủ nghĩa ph‡t x’t / ch’nh quốc.
C. Chủ nghĩa đế quốc / thuộc địa. D. C
hủ nghĩa đế quốc / d‰n tộc.
C‰u 5. Theo HCM, muốn đề ph˜ng vˆ khắc phục những ti•u cực trọng bộ
m‡y nhˆ nước cần phải:
A. C
hống đặc quyền, đặc lợi, chống tham ™ l‹ng ph’, quan li•u; chống Òtư
tœngÓ, Òchia rẽÓ, Òki•u ngạoÓ.
B. Chống chuy•n quyền, đặc lợi, chống tham ™ l‹ng ph’, quan lại; chống
Òtư tœngÓ, Òchia rẽÓ, Òki•u ngạoÓ.
C. Chống ph‰n quyền, trục lợi, chống tham ™ l‹ng ph’, quan li•u; chống
Òtư nh‰nÓ, Òchia sẻÓ, Òki•u ngạoÓ.
D. Chống độc quyền, vụ lợi, chống tham ™ l‹ng ph’, quan li•u; chống Òtư
tœngÓ, Òchia rẽÓ, Òki•u ngạoÓ. 1 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 6. Chọ n đ‡p ‡n đœng, điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của HCM:
ÒVăn h—a lˆ đời sống ÉÉÉ. của x‹ hội, thuộc ÉÉÉ.Ó:

A. T“nh cảm / ý thức thượng tầng. B. T
inh thần / kiến trœc thượng tầng.
C. Tinh hoa / kiến trœc hạ tầng.
D. T‰m linh / kiến trœc tinh thần.
C‰u 7. Giai đoạn t“m thấy con đường cứu nước, giải ph—ng d‰n tộc của
Hồ Ch’ Minh được t’nh từ:
A. N ăm 1911 đến năm 1920. B. Năm 1921 đến năm 1930. C. Năm 1930 đến năm 1945. D. Năm 1945 đến năm 1969.
C‰u 8. Giai đoạn h“nh thˆnh tư tưởng y•u nước, thương n˜i của Nguyễn çi
Quốc được t’nh từ:
A. T rước năm 1911. B. Năm 1911 đến năm 1920. C. Năm 1921 đến năm 1930. D. Năm 1930 đến năm 1945.
C‰u 9. Giai đoạn h“nh thˆnh cơ bản tư tưởng về c‡ch mạng Việt Nam được t’nh từ: A. Năm 1911 đến năm 1920. B. N ăm 1921 đến năm 1930. C. Năm 1930 đến năm 1945. D. Năm 1945 đến năm 1969.
C‰u 10. Giai đoạn vượt qua thử th‡ch, ki•n tr“ con đường đ‹ x‡c định chop
c‡ch mạng Việt Nam t’nh từ:
A. Năm 1911 đến năm 1920. B. Năm 1921 đến năm 1930. C. N ăm 1930 đến năm 1945. D. Năm 1945 đến năm 1969.
C‰u 11. Theo Hồ Ch’ Minh x‰y dựng Nhˆ nước trong sạch, vững mạnh, hoạt
động c— hiệu quả cần chœ trọng:
A. Đ
ề ph˜ng vˆ khắc phục những ti•u cực trong hoạt động của Nhˆ nước; Tăng
cường t’nh nghi•m minh của ph‡p luật đi đ™i với đẩy mạnh gi‡o dục đạo đức c‡ch mạng.
B. Đề ph˜ng vˆ khắc phục những ti•u cực trong hoạt động của Đảng; Tăng
cường t’nh nghi•m minh của ph‡p luật đi đ™i với đẩy mạnh chấp hˆnh kỷ luật. 2 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C. Đề ph˜ng vˆ khắc phục những ti•u cực trong hoạt động của c‡c cấp ch’nh
quyền; Tăng cường t’nh nghi•m minh của ph‡p luật đi đ™i với đẩy mạnh
gi‡o dục tinh thần c‡ch mạng. D. Cả A, B, C đều đœng.
C‰u 12. Trong t‡c phẩm Đ™ng Dương vˆ Th‡i B“nh Dương, Nguyễn çi Quốc
khẳng định: ÒTất cả sinh lực của chủ nghĩa tư bản quốc tế đều lấy ở:
A. Giai cấp c™ng nh‰n. B. Nh‰n d‰n lao động.
C. C‡c nước ch’nh quốc. D. C ‡c xứ thuộc địa.
C‰u 13. Theo tư tưởng Hồ Ch’ Minh, phương thức hˆnh động của c‡ch mạng
giải ph—ng d‰n tộc lˆ:
A. Trường kỳ mai phục.
B. Bạo động kết hợp giœp đỡ Quốc tế. C. Kh
ởi nghĩa vũ trang của quần chœng.
D. Thương thuyết thị trường.
C‰u 14. Theo tư tưởng Hồ Ch’ Minh, luận điểm Đảng Cộng Sản Việt Nam lˆ
sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa M‡c-L•nin với phong trˆo c™ng
nh‰n vˆ phong trˆo y•u nước lˆ:
A. X‡
c định nguồn gốc ra đời của Đảng.
B. X‡c định, nhiệm vụ của Đảng.
C. X‡c định vai tr˜, năng lực của Đảng.
D. X‡c định bản chất của Đảng.
C‰u 15. Hồ Ch’ Minh cho rằng nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ qu‡ độ l•n CNXH ở Việt
Nam gồm hai nội dung lớn:

A. X‰y dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật của CNTB; cải tạo x‹ hội cũ, x ‰y dựng x‹ hội mới. B. X‰y
dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật cho CNXH; cải tạo x‹ hội cũ, x ‰y dựng x‹ hội mới.
C. X‰y dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật của CNCS; cải tạo vˆ x‰y
dựng chủ nghĩa x‹ hội mới.
D. X‰y dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật theo CNTB; cải tạo x‹ hội cũ, x ‰y dựng x‹ hội mới.
C‰u 16. Quan điểm của Hồ Ch’ Minh về nội dung x‰y dựng CNXH trong
thời kỳ qu‡ độ tr•n lĩnh vực ch’nh trị lˆ:

A. Giữ vững vˆ ph‡t huy vai tr˜ l‹nh đạo của tổ chức c™ng đoˆn.
B. Giữ vững vˆ ph‡t huy vai tr˜ l‹nh đạo của giai cấp c™ng, n™ng.
C. Giữ vững vˆ ph‡t huy vai tr˜ l‹nh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Giữ vững vˆ ph‡t huy vai tr˜ gương mẫu của Đảng Cộng sản. 3 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 17. Hồ Ch’ Minh n—i về chuẩn mực đạo đức của người c‡ch mạng:
A. Thương y•u nh‰n d‰n, sống c— lý tưởng; c— tinh thần d‰n tộc trong sang.
B. Thương y•u con người, sống c— đạo đức; c— tinh thần quốc tế cộng sản.
C. Thương y•u tổ quốc, sống c— t“nh cảm; c— tinh thần quốc tế cao cả. D. T
hương y•u con người, sống c— t“nh nghĩa; c— tinh thần quốc tế trong sang.
C‰u 18. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của B‡c: ÒD•
hy sinh tới đ‰u, d• c— phải đốt ch‡y d‹y Trường Sơn cũng phải ki•n quyết
giˆnh cho được ÉÉÉ.Ó:
A. H˜a b“nh. B. Tự do, d‰n chủ. C. Tự do. D. Đ ộc lập.
C‰u 19. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh lˆ ÉÉÉ. sự kết tinh tinh hoa d‰n tộc vˆ tr’ tuệ thời đại nhằm:
A. Giải ph—ng d‰n tộc, giải ph—ng x‹ hội vˆ giải ph—ng đất nước.
B. Giải ph—ng d‰n tộc vˆ giải ph—ng nh‰n d‰n, giải ph—ng x‹ hội.
C. Giải ph—ng d‰n tộc vˆ định h“nh cho sự ph‡t triển x‹ hội chủ nghĩa. D. G
iải ph—ng d‰n tộc, giải ph—ng giai cấp vˆ giải ph—ng con người.
C‰u 20. Hồ Ch’ Minh sinh ngˆy, th‡ng, năm nˆo? Ở đ‰u?
A. 19/05/1980 lˆng Hoˆng Tr•, x‹ Kim Li•n, Nam Đˆn, Nghệ An. B. 1
9/05/1890 lˆng Sen, x‹ Kim Li•n, Nam Đˆn, Nghệ An.
C. 19/05/1892 lˆng Hoˆng Tr•, x‹ Kim Li•n, Nam Đˆn, Nghệ An.
D. 19/05/1892 lˆng Sen, x‹ Kim Li•n, Nam Đˆn, Nghệ An.
C‰u 21. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của B‡c: ÒÉÉÉ. cho
đồng bˆo t™i, ÉÉÉ. cho tổ quốc t™i, đấy lˆ tất cả những điều t™i muốn, đấy lˆ tất
cả những điều t™i hiểuÓ:
A. Tự chủ / độc lập B. Tự do / d‰n chủ C. Tự chủ / h˜a b“nh D. T ự do / độc lập
C‰u 22. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong lời dạy của B‡c: ÒMỗi
c‡n bộ, Đảng vi•n phải tự ÉÉÉ. vˆ tu dưỡng tốt hơn, ÉÉÉ. mˆ Đảng vˆ nh‰n d ‰n giao ph—Ó:
A. R
•n luyện, gi‡o dục / hoˆn thˆnh c‡c nhiệm vụ
B. Khổ luyện, gi‡o dưỡng / hoˆn thˆnh c‡c nhiệm vụ
C. Huấn luyện, gi‡o lý / hoˆn thˆnh c‡c nhiệm vụ
D. T™i luyện, gi‡o huấn / hoˆn thˆnh c‡c nhiệm vụ 4 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 23. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒTư tưởng H ồ Ch’ Minh về vấn
đề d‰n tộc mang t’nh ÉÉÉ. thể hi•n sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa ÉÉÉ.Ó:

A. Khoa học vˆ cải c‡ch s‰u sắc / d‰n tộc vˆ thuộc địa.
B. Khoa học kỹ thuật vˆ c‡ch mạng s‰u sắc / d‰n tộc vˆ đất nước. C. Kh
oa học vˆ c‡ch mạng s‰u sắc / d‰n tộc vˆ giai cấp.
D. Khoa học vˆ c‡ch mạng triệt để / d‰n tộc vˆ giai cấp.
C‰u 24. Một trong những gi‡ trị văn h—a phương T‰y được Hồ Ch’ Minh
tiếp thu để h“nh hˆnh tư tưởng của m“nh lˆ:
A. T
ư tương văn h—a d‰n chủ vˆ c‡ch mạng của c‡ch mạng Ph‡p vˆ c‡ch mạng Mỹ.
B. Chủ nghĩa Tam d‰n của T™n Trung Sơn.
C. Tư tưởng của L‹o Tử, Mặc Tử vˆ Qu‰n Tử.
D. Lý tưởng tự do, b“nh đẳng, b‡c ‡i vˆ tư tưởng d‰n chủ của c‡c nhˆ khai sang Anh.
C‰u 25. Theo tư tưởng Hồ Ch’ Minh, thực chất của vấn đề d‰n tộc thuộc địa lˆ:
A. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản, giải ph—ng d‰n tộc vˆ lựa chọn con
đường ph‡t triển của x‹ hội.
B. Đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, giải ph—ng giai cấp vˆ lựa chọn
con đường ph‡t triển của nh‰n d‰n. C. Đ
ấu tranh chống chủ nghĩa thực d‰n, giải ph—ng d‰n tộc vˆ lựa chọn
con đường ph‡t triển của d‰n tộc.
D. Đấu tranh chống chủ nghĩa c‡ nh‰n, giải ph—ng nh‰n loại vˆ lựa chọn
con đường ph‡t triển của x‹ hội.
C‰u 26. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong lời Hiệu triệu của Hồ Chủ
Tịch: ÒKh™ng! Chœng ta thˆ ÉÉÉ., chứ kh™ng chịu mất nước, nhất định kh™ng ÉÉÉ.Ó:

A. Hy sinh hết thảy / chịu sống lầm than.
B. Hy sinh tất cả / chịu cảnh nhˆ tan.
C. Sống chết một phen / chịu lˆm n™ lệ. D. H
y sinh tất cả / chịu lˆ n™ lệ.
C‰u 27. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về bạo lực c‡ch mạng lˆ xuất ph‡t từ:
A. Kh‡t vọng giải ph—ng d‰n tộc.
B. L˜ng y•u nước thương d‰n.
C. Truyền thống đoˆn kết của d‰n tộc. D. T
“nh y•u thương, quý trọng sinh mạng con người.
C‰u 28. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trố ng: ÒC‡ch mạng giải ph—ng d
‰n tộc nhằm ÉÉÉ. của chủ nghĩa thực d‰n, giˆnh ÉÉÉ. vˆ thiết lập ch’nh
quyền của nh‰n d‰nÓ:

A. Їnh đổ ‡ch đ™ hộ / độc lập tự do. 5 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
B. Їnh đổ ‡ch x‰m lược / độc lập tự chủ. C. Đ
‡nh đổ ‡ch thống trị / độc lập d‰n tộc.
D. Їnh đổ ‡ch n™ dịch / độc lập nước nhˆ.
C‰u 29. Điền cụm từ vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của Hồ Ch’ Minh: ÒD‰n
ta c— một l˜ng nồng nˆn y•u nước. Đ— lˆ truyền thống quý b‡u của ta. Từ xưa
đến nay mỗi khi đất nước bị x‰m lăng th“ tinh thần ấy lại s™i nổ i, n— kết
thˆnh lˆn song v™ c•ng ÉÉÉ., n— lướt qua mọi sự nguy hiểm, kh— khăn, n—
nhấn ch“m tất cả lũ b‡n nước vˆ cướp nướcÓ:
A. To lớn, vững chai. B. To lớn, bền chặt.
C. Mạnh mẽ, quyết liệt. D. Mạ nh mẽ, to lớn.
C‰u 30. Quan điểm ÒĐảng lấy chủ nghĩa M‡c-L•nin vˆ tư tưởng Hồ Ch’ Minh
lˆm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hˆnh độngÓ, được Đảng ta x‡c định
từ Đại hội toˆn quốc lần thứ mấy?

A. Đại hội lần thứ IX (th‡ng 4/2011). B. Đ
ại hội lần thứ VII (th‡ng 6/1991).
C. Đại hội lần thứ VI (th‡ng 12/1986).
D. Đại hội lần thứ VIII (th‡ng 6/1996). C‰u 31.
ÒXu‰n về xin c— một bˆi thơ
Gửi chœc đồng bˆo cả nước ta:
Chống Mỹ hai miền đều đ‡nh giỏi
Tin mừng thắng trận nở như hoaÓ

Bˆi ÒMừng Xu‰nÓ của Hồ Ch’ Minh n•u tr•n, được viết vˆo thời gian nˆo? A. Năm 1969. B. Năm 1961. C. N ăm 1967. D. Năm 1968.
C‰u 32. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, theo quan điểm của Hồ Ch’ Minh:
ÒTrồng người lˆ y•u cầu ÉÉÉ., vừa cấp b‡ch, ÉÉÉ. của c‡ch mạngÓ:

A. Thiết yếu / vừa cần k’p. B. Kh
‡ch quan / vừa l‰u dˆi.
C. Cơ bản / vừa thiết thực.
D. Chủ yếu / vừa trước mắt.
C‰u 33. Tiền đề tư tưởng lý luận quyết định bản chất tư tưởng Hồ Ch’ Minh lˆ: A. Phật gi‡o. B. Nho gi‡o. C. C hủ nghĩa M‡c-L•nin.
D. Gi‡ trị truyền thống d‰n tộc. 6 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 34. Quan điểm: ÒSự thắng lợi của c‡ch mạng thuộc địa phụ thuộc vˆo sự thắng
lợi của c‡ch mạng v™ sản ở ch’nh quốcÓ đ‹ từng tồn tại ở trong phong trˆo:

A. Giải ph—ng d‰n tộc thuộc địa.
B. Ph‡t triển chủ nghĩa x‹ hội. C. C ộng sản quốc tế.
D. Y•u nước của tư sản Việt Nam.
C‰u 35. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒTuy•n ng™n độc lập lˆ một
văn kiện lịch sử c— gi‡ trị to lớn, trong đ— ÉÉÉ. gắn với phương hướng
ph‡t triển l•n CNXH lˆ tư tưởng ÉÉÉ.Ó:

A. Độc lập, chủ quyền / ch’nh trị cốt l›i. B. Đ
ộc lập, tự do / ch’nh trị cốt l›i.
C. Độc lập, tự chủ / ch’nh trị cốt yếu.
D. Độc lập, tự do / kinh tế cốt tử.
C‰u 36. Theo quan điểm của Hồ Ch’ Minh, c‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc
thuộc địa c— thể giˆnh thắng lợi:
A. T
rước c‡ch mạng v™ sản ở ch’nh quốc.
B. Sau c‡ch mạng v™ sản ở ch’nh quốc.
C. Trong c‡ch mạng v™ sản ở ch’nh quốc.
D. Ngoˆi c‡ch mạng v™ sản ở ch’nh quốc.
C‰u 37. Đại hội VII của Đảng (th‡ng 6/1991) x‡c định tư tưởng HCM lˆ: A. N
ền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hˆnh động của c‡ch mạng Việt Nam.
B. Nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc d‰n.
C. Nền tảng của c‡ch mạng, Đảng vˆ Nhˆ nước.
D. Nền tảng của hˆnh ch’nh quốc gia.
C‰u 38. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của HCM:
ÒX‰y dựng CNXH đ˜i hỏi một năng lực l‹nh đạo ÉÉÉ., vừa hiểu biết c‡c quy
luật vận động x‹ hội, lại phải c— ÉÉÉ. cho s‡t với t“nh h“nh thực tếÓ:

A. Mang t’nh nghệ thuật / khoa học kh™n khŽo.
B. Mang t’nh thực thụ / nghệ thuật kh™n khŽo.
C. Mang t’nh khoa học / nghệ thuật kh™n khŽo. D. Ma
ng t’nh khoa học / nghệ thuật kh™n khŽo.
C‰u 39. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒĐảng Cộng sản Việt Nam lˆ
Đảng của ÉÉÉ., của Nh‰n d‰n lao động vˆ của ÉÉÉ. Việt NamÓ:
A. G
iai cấp c™ng nh‰n / d‰n tộc.
B. Giai cấp n™ng d‰n / d‰n tộc.
C. Giai cấp c™ng nh‰n / n™ng d‰n.
D. Giai cấp n™ng d‰n / c™ng nh‰n. 7 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 40. Một trong những gi‡ trị của văn h—a Phương Đ™ng được HCM tiếp
thu để h“nh thˆnh tư tưởng của m“nh:

A. Truyền thống lạc quan y•u đời. B. N
hững mặt t’ch cực của Nho gi‡o, Phật gi‡o.
C. Chủ nghĩa y•u nước Việt Nam.
D. Truyền thống đoˆn kết của d‰n tộc VN.
C‰u 41. Hồ Ch’ Minh khẳng định:
A. Lợi ’ch của nh‰n d‰n phải phục t•ng lợi ’ch của d‰n tộc.
B. Lợi ’ch của c™ng nh‰n phải phục t•ng lợi ’ch của d‰n tộc.
C. Lợi ’ch của n™ng d‰n phải phục t•ng lợi ’ch của d‰n tộc. D. L
ợi ’ch của giai cấp phải phục t•ng lợi ’ch của d‰n tộc.
C‰u 42. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống, trong c‰u n—i của HCM:
ÒToˆn thể d‰n tộc Việt Nam quyết đem tất cả ÉÉÉ., t’nh mạng vˆ của cải để
giữ vững quyền ÉÉÉ.Ó:
A. T
inh thần vˆ lực lượng / tự do, độc lấp ấy.
B. Tinh thần vˆ của cải / tự do, độc lấp ấy.
C. Tinh thần vˆ vật chất / tự do, độc lấp ấy.
D. Tinh thần vˆ sức mạnh / tự do, độc lấp ấy.
C‰u 43. Tiền đề tư tưởng lý luận h“nh thˆnh tư tưởng HCM lˆ:
A. Truyền thống y•u nước của d‰n tộc Việt Nam. B. Chủ nghĩa M‡c-L•nin.
C. Tinh hoa văn h—a nh‰n loại. D. C ả 3 yếu tố tr•n.
C‰u 44. Chọn đ‡p ‡n đœng điền vˆo chỗ trống: ÒVăn h—a bao gồm toˆn bộ những
gi‡ trị ÉÉÉ. mˆ con người s‡ng tạo ra, nhằm đ‡p ứng sự sinh tồn vˆ cũng lˆ
ÉÉÉ. của loˆi ngườiÓ:

A. Vật chất vˆ ý thức / bản sắc của nh‰n loại. B. Vậ
t chất vˆ tinh thần / mục đ’ch cuộc sống.
C. Vật chất vˆ t“nh cảm / mục đ’ch vĩnh hằng.
D. Vật chất vˆ phi vật thể / mục đ’ch mọi d‰n tộc.
C‰u 45. Đối với c‡c d‰n tộc tr•n thế giới, HCM gương cao ngọn cờ: A. Đ
ộc lập, tự do vˆ quyền b“nh đẳng giữa c‡c d‰n tộc.
B. Độc lập, tự cường vˆ quyền b“nh đẳng giữa c‡c x‹ hội.
C. Độc lập, tự chủ vˆ quyền b“nh đẳng giữa c‡c quốc gia.
D. Độc lập, tự quyết vˆ quyền b“nh đẳng giữa c‡c nước.
C‰u 46. Hồ Ch’ Minh cho rằng, trong qu‡ tr“nh c‡ch mạng, Đại đoˆn kết d ‰n tộc lˆ: A. Mụ
c ti•u, nhiệm vụ hˆng đầu của Đảng, của d‰n tộc. 8 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
B. Mục ti•u, nhiệm vụ hˆng đầu của Nhˆ nước, của ch’nh phủ.
C. Mục ti•u, nhiệm vụ hˆng đầu của mọi cuộc c‡ch mạng.
D. Mục ti•u, nhiệm vụ hˆng đầu của nh‰n d‰n, của đất nước.
C‰u 47. Những nh‰n tố chủ quan t‡c động đến việc h“nh thˆnh tư tưởng HCM:
A. Khả năng tư tưởng vˆ tr’ lực Hồ Ch’ Minh; phẩm chất vˆ năng lực hoạt
động quốc tế phong phœ.
B. Khả năng tư duy vˆ đạo đức Hồ Ch’ Minh; phẩm chất vˆ năng lực hoạt động lý luận. C. Kh
ả năng tư duy vˆ tr’ tuệ Hồ Ch’ Minh; phẩm chất đạo đức vˆ năng lực hoạt động thực tiễn.
D. Khả năng s‡ng tạo vˆ tr’ thức Hồ Ch’ Minh; phẩm chất vˆ năng lực vận động quần chœng.
C‰u 48. Nguyễn Tất Thˆnh n—i: T™i muốn ra nước ngoˆi xem nước Ph‡p
vˆ c‡c nước kh‡c lˆm như thế nˆo, t™i sẽ quay về giœp đồng bˆo ta vˆo:
A. 6/1910. B. 6 /1911. C. 11/1910. D. 11/1911.
C‰u 49. Khi bị bắt, Hồ Ch’ Minh mang thẻ căn cước c— t•n lˆ g“? A. Lý Thụy. B. T ống Văn Sơ. C. Hồ Quang. D. Thầu Ch’n.
C‰u 50. Nguyễn Tất Thˆnh đến Huế lần thứ 2 năm nˆo? A. 1904. B. 1905. C. 1 906. D. 1908.
C‰u 51. Người thầy gi‡o đầu ti•n của Nguyễn Tất Thˆnh lˆ ai? A. Vương Thœc Qu’. B. Trần Tấn. C. N guyễn Sinh Sắc. D. Phan Bội Ch‰u.
C‰u 52. Nguyễn Tất Thˆnh vˆo học trường Ph‡p - Việt Đ™ng Ba vˆo năm nˆo? A. 9/1905. B. 9 /906. C. 9/1907. D. 9/1908. 9 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 53. Nguyễn Tất Thˆnh học tại ở trường Quốc học Huế năm học nˆo? A. Năm học 1905-1906. B. N ăm học 1907-1908. C. Năm học 1906-1907. D. Năm học 1911-1912.
C‰u 54. Nguyễn Tất Thˆnh lần đầu ti•n tiếp xœc với khẩu hiệu: ÒTự do - B“nh đẳng
- B‡c ‡iÓ vˆo năm nˆo, ở đ‰u? A. 1904. B. 1 905. C. 1908. D. 1917.
C‰u 55. Nguyễn Tất Thˆnh đ‹ tham dự cuộc biểu t“nh chống thuế của n™ng
d‰n tỉnh Thừa Thi•n vˆo thời gian nˆo?
A. 5/1905. B. 5/1906. C. 5 /1908. D. 5/1911.
C‰u 56. Nguyễn Tất Thˆnh đến Quy Nhơn học th•m tiếng Ph‡p từ thời gian nˆo? A. 9/1907. B. 9 /1909. C. 9/1911. D. 9/1912.
C‰u 57. Nguyễn Tất Thˆnh dạy học ở trường Dục Thanh thời gian nˆo? A. 9/1908 đến 9/1909. B. 9/1910 đến 4/1911. C. 9 /1910 đến 2/1911. D. 9/1910 đến 5/1911.
C‰u 58. Nguyễn Tất Thˆnh ra đi t“m đường cứu nước tại bến cảng Nhˆ Rồng
Sˆi G˜n đi sang Ph‡p vˆo thời gian nˆo?
A. 6/5/1911. B. 2/6/1911. C. 4 /6/1911. D. 5/6/1911.
C‰u 59. Nguyễn Tất Thˆnh lœc ra đi t“m đường cứu nước bao nhi•u tuổi? A. 19 tuổi. B. 20 tuổi. C. 2 1 tuổi. 10 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH D. 24 tuổi.
C‰u 60. Nguyễn Tất Thˆnh lần đầu đặt ch‰n l•n đất Ph‡p lˆ ngˆy, th‡ng, năm nˆo? A. 30/6/1911. B. 6 /7/1911. C. 5/7/1911. D. 15/7/1911.
C‰u 61. Nguyễn T ất Thˆnh n—i: ÒT™i muốn đi ra ngoˆi xem nước Ph‡p vˆ
c‡c nước kh‡c lˆm như thế nˆo, t™i sẽ trở về giœp đồng bˆo chœng taÓ. C‰u
n—i đ— vˆo thời gian nˆo?
A. 6/1909. B. 7/1910. C. 6 /1911. D. 6/1912.
C‰u 62. Nguyễn Tất Thˆnh ở Mỹ thời gian nˆo? A. 1911-1912. B. 1 912-1913. C. 1912-1914. D. 1913-1915.
C‰u 63. Nguyễn Tất Thˆnh ở nước Anh thời gian nˆo? A. 1913-1914. B. 1914-1915. C. 1914-1916. D. 1 914-1917.
C‰u 64. Trong thời gian ở nước ngoˆi Nguyễn Tất Thˆnh đ‹ lˆm những c™ng việc g“? A. Phụ bếp, cˆo tuyết. B. Thợ ảnh, lˆm b‡nh. C. Đốt l˜, b‡n b‡o. D. T
ất cả c‡c c™ng việc tr•n.
C‰u 65. Nguyễn çi Quốc gửi bản ÒY•u s‡ch của nh‰n d‰n Việt NamÓ tới
Hội nghị VŽc-x‰y vˆo ngˆy th‡ng năm nˆo?
A. 18/6/1917. B. 18/6/1918. C. 1 8/6/1919. D. 18/6/1920. 11 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 66. Nguyễn çi Quốc đọc ÒSơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề d
‰n tộc vˆ vấn đề thuộc địaÓ của L•nin vˆo lœc nˆo?
A. 7/1917. B. 7/1918. C. 7 /1920. D. 7/1922.
C‰u 67. Nguyễn çi Quốc dự Đại hội Tua, t‡n thˆnh Quốc tế 3, tham gia thˆnh
lập Đảng Cộng sản Ph‡p khi nˆo?
A. 12/1918. B. 12/1919. C. 1 2/1920. D. 12/1923.
C‰u 68. Những tri thức mˆ Nguyễn Tất Thˆnh c— đước về nền văn ho‡ Ph‡p
lˆ do anh đ‹ từng đọc c‡c t‡c phẩm của ai?
A. V™n te. B. Rœt x™. C. M™ng tex kiơ. D. T
ất cả c‡c t‡c giả tr•n.
C‰u 69. Nguyễn çi Quốc vˆo Đảng X‹ hội Ph‡p năm nˆo? A. 1917. B. 1 918. C. 1919. D. 1920.
C‰u 70. Nguyễn çi Quốc tham dự Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Ph‡p vˆo năm nˆo? A. 1919. B. 1 920. C. 1921. D. 1922.
C‰u 71. Nguyễn çi Quốc tham dự Đại hội lần thứ hai của Đảng Cộng sản Ph‡p vˆo năm nˆo? A. 1920. B. 1921. C. 1 922. D. 1923.
C‰u 72. Thay mặt Hội những người Việt Nam y•u nước tại Ph‡p, Nguyễn çi Quốc
gửi đến Hội nghị VŽcxay Bản y•u s‡ch của nh‰n d‰n Việt Nam gồm mấy điểm?
A. 6 điểm. 12 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH B. 8 điểm. C. 9 điểm. D. 12 điểm.
C‰u 73. T‡c phẩm ÒBản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡pÓ được xuất bản lần đầu
ti•n ở Việt Nam bằng tiếng nˆo?
A. Tiếng Nga. B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. T iếng Ph‡p.
C‰u 74. T‡c phẩm ÒBản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡pÓ được xuất bản lần đầu
ti•n ở Việt Nam vˆo năm nˆo?
A. 1941. B. 1 946. C. 1949. D. 1960.
C‰u 75. T‡c phẩm ÒBản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡pÓ được nhˆ xuất bản
Sự Thật dịch, in ra tiếng Việt vˆo năm nˆo?
A. 1945. B. 1950. C. 1 960. D. 1965.
C‰u 76. Bản chất của chủ nghĩa tư bản ÒLˆ một con đỉa c— 1 c‡i v˜i b‡m vˆo giai
cấp v™ sản ở ch’nh quốc vˆ 1 c‡i v˜i kh‡c b‡m vˆo giai cấp v™ sản ở thuộc địa.
Nếu muốn giết con vật ấy, người ta phải đồng thời cắt cả hai v˜i. Nếu người ta chỉ
cắt một v˜i th™i th“ c‡i v˜i c˜n lại kia vẫn tiếp tục hœt m‡u của giai cấp v™ sản, con
vật vẫn tiếp tục sống vˆ c‡i v˜i bị cắt đứt lại sẽ mọc raÓ c‰u n—i đ— từ trong t‡c
phẩm nˆo của Nguyễn çi Quốc?
A. Con rồng tre. B. Bả
n ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p. C. Đường c‡ch mệnh.
D. L•nin vˆ c‡c d‰n tộc phương Đ™ng.
C‰u 77. C‡c bˆi giảng của Nguyễn çi Quốc tại c‡c lớp huấn luyện c‡n bộ
được Bộ tuy•n truyền của Hội li•n hiệp c‡c d‰n tộc bị ‡p bức tập hợp lại vˆ
xuất bản thˆnh t‡c phẩm g“?

A. Bản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p.
B. L•nin vˆ Phương Đ™ng. C. Con Rồng tre. D. Đ ường k‡ch mệnh. 13 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 78. Nguyễn çi Quốc đ‹ tr’ch dẫn luận điểm nổi tiếng của L•nin: ÒKh™ng
c— lý luận c‡ch mệnh th“ kh™ng c— c‡ch mệnh vận động ÉÉÉ. chỉ c— theo
lý luận c‡ch mệnh tiền phong, Đảng c‡ch mệnh mới lˆm nối tr‡ch nhiệm c‡ch
mệnh tiền phongÓ c‰u n—i được ghi ở trang đầu ti•n của cuốn s‡ch nˆo?

A. Bản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p. B. Đ ường c‡ch mạng.
C. Nhật ký trong t• Việt Nam.
D. L•nin vˆ c‡c d‰n tộc thuộc địa.
C‰u 79. ÒC™ng n™ng lˆ gốc c‡ch mệnh, c˜n học tr˜, nhˆ bu™n nhỏ, địa
chủ nhỏ, ÉÉÉ. lˆ bầu bạn c‡ch mệnh của c™ng n™ngÓ. Nguyễn A’ Quốc
viết c‰u đ— trong t‡c phẩm nˆo?

A. Bản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p. B. N™ng d‰n Trung Quốc.
C. L•nin vˆ Phương Đ™ng. D. Đ ường c‡ch mệnh.
C‰u 80. ÒChœng ta lˆm c‡ch mệnh th“ cũng phải li•n lạc tất cả những đảng
c‡ch mệnh trong thế giới để chống lại tư bản vˆ đế quốc chủ nghĩaÓ. C‰u n
—i đ— được Nguyễn çi Quốc viết trong t‡c phẩm nˆo?

A. Bản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p. B. Đ ường c‡ch mệnh.
C. L•nin vˆ c‡c d‰n tộc thuộc địa.
D. Trung Quốc vˆ Thanh ni•n Trung Quốc.
C‰u 81. Nguyễn çi Quốc lˆ người Việt Nam thứ mấy tham gia vˆo Đảng Cộng
sản Ph‡p trong thời gian từ th‡ng 12/1920 đến th‡ng 6/1923?
A. T hứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
C‰u 82. B‡o Le Paria do Nguyễn ‡i Quốc đồng s‡ng lập, ra số đầu ti•n lœc nˆo? A. 30/12/1920. B. 1/4/1921. C. 1 /4/1922. D. 1/4/1923.
C‰u 83. Nguyễn Tất Thˆnh lấy t•n lˆ Nguyễn A’ Quốc vˆo thời gian nˆo? A. 18-6-1918. B. 1 8-6-1919. C. 18-6-1920. D. 18-6-1921. 14 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3 lOMoARcPSD|46958826 TƯTƯỞNGHỒCHêMINH
C‰u 84. Nguyễn Tất Thˆnh lấy t•n lˆ Nguyễn çi Quốc khi đang ở đ‰u? A. Anh. B. Trung Quốc. C. Ph ‡p. D. Li•n x™.
C‰u 85. Nguyễn çi Quốc đ‹ thˆnh lập Hội Việt Nam C‡ch mạng thanh ni•n ở đ‰u?
A. Hương Cảng (Trung Quốc). B. Q
uảng Ch‰u (Trung Quốc).
C. Thượng Hải (Trung Quốc). D. Cao Bằng (Việt Nam).
Tham gia Group Facebook để nhận Tˆi liệu CHUẨN nhất
https://www.facebook.com/groups/tailieu.hutech/ 15 B•i Phœ Khuy•n Ð 16DTHA3