Đề cương Việt Nam Học- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Nhập môn Việt ngữ học giúp người học nắm được hệ thống kiến thức cơ bản tiếng Việt về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, ngữ dụng. Những kiến thức đó giúp người học sử dụng thành thạo tiếng mẹ đẻ và là công cụ hỗ trợ để học tập, nghiên cứu ngoại ngữ một cách hiệu quả hơn, khoa học hơn.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 47882337
1
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
BỘ MÔN: NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: NHẬP MÔN VIỆT NGỮ HỌC
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. Chử Thị Bích
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: bichcn@yahoo.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
1.2. Nguyễn Việt Hòa
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: viethoa_nn47@yahoo.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
1.3. Nguyễn Thị Thu Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: nguyenhuongbr369@yahoo.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
1.4. Chu Thị Phong Lan
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: chuphonglan83@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ - Đại Học Quốc gia Hà Nội
lOMoARcPSD| 47882337
2
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ và Văn hóa Việt Nam
1.5. Vũ Thị Hồng Tiệp
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: hongtiep.dhsphn@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ và Văn hóa Việt Nam
1.6. Phan Thị Huyền Trang
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: chengnn85@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ và Văn hóa Việt Nam
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
- Tên môn học: Nhập môn Việt ngữ học
- Mã môn học: VLF1052
- Số tín chỉ: 3
- Môn học: bắt buộc ở học kì II năm thứ nhất- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 34
+ Thảo luận và bài tập trên lớp: 11
- Địa chỉ khoa /Bộ môn phụ trách môn học: P 510 - 511, Nhà A1, Trường ĐHNN -
ĐHQGHN.
3. MỤC TIÊU CHUNG VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA MÔN HỌC
3.1. Mục tiêu chung
Phân môn Nhập môn Việt ngữ học giúp người học nắm được hệ thống kiến thức cơ bản
tiếng Việt về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, ngữ dụng. Những kiến thức đó giúp người học sử
dụng thành thạo tiếng mẹ đẻ công cụ hỗ trợ để học tập, nghiên cứu ngoại ngữ một cách
hiệu quả hơn, khoa học hơn.
3.2. Chuẩn đầu ra của môn học
3.2.1. Kiến thức
Sau khi kết thúc môn học, người học có thể:
lOMoARcPSD| 47882337
3
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
3.2.1.1. Hiểu một cách có hệ thống kiến thức cơ bản về tiếng Việt được thể hiện qua từng chủ
đề : khái quát về lịch sử và loại hình, ngữ âm, từ vựng – ngữ nghĩa, ngữ pháp và ngữ dụng.
3.2.1.2. Vận dụng kiến thức trong các chủ đề đã được học để áp dụng, thực hiện, phân loại…
những vấn đề cơ bản của ngữ âm, từ vựng – ngữ nghĩa, ngữ pháp và ngữ dụng tiếng Việt.
3.2.1.3. Phân tích những kiến thức đã được học về ngữ âm, từ vựng – ngữ nghĩa, ngữ pháp và
ngữ dụng tiếng Việt để thể so sánh, đối chiếu, phân biệt các đơn vị các đặc điểm, mối
quan hệ, hiện tượng của ngôn ngữ dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Việt. Đó cũng chính là nền tảng
kiến thức để học tập và nghiên cứu ngoại ngữ.
3.2.2. Kĩ năng
3.2.2.1. Kĩ năng đọc tài liệu chuyên ngành tiếng Việt nói riêng và ngôn ngữ nói chung.
3.2.2.2. Thực hành thành thạo kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng quản lý lãnh đạo nhóm.
Phát triển khả năng giao tiếp trình bày văn bản bằng các hình thức như viết (qua các bài
viết), thuyết trình (thông qua trao đổi, thảo luận)
3.2.2.3. Phát triển kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức, duy logic, hệ thống khi
tiếp cận xử các vấn đề liên quan đến các chủ điểm trong môn học để phân tích, giải
được các hiện tượng ngôn ngữ trong tiếng Việt; sử dụng tiếng Việt như ngôn ngữ nguồn để thực
hiện các kĩ năng đối chiếu, so sánh với các ngôn ngữ đích, đặc biệt với ngoại ngữ đang học.
3.2.2.4. năng quản tốt thời gian nguồn lực nhân; thể tự đánh giá kết quả công
việc và hoàn thành công việc đúng hạn
3.2.3. Phẩm chất, thái độ
3.2.3.1. Biết bảo vệ và trau dồi tình cảm yêu quý tiếng Việt.
3.2.3.2. Có ý thức thường xuyên rèn luyện để sử dụng tiếng Việt theo chuẩn ngữ âm, ngữ pháp,
ngữ nghĩa và ngữ dụng.
3.2.3.3. Xác định tiếng Việt là công cụ thiết yếu để học tập nghiên cứu các môn học khác,
đặc biệt là đối với trường chuyên về ngoại ngữ như ĐHNN - ĐHQGHN.
3.2.3.4. Phát huy tối đa tinh thần tự học, sự nhiệt tình khả năng sáng tạo khi thực hiện các
hoạt động trên lớp cũng như ở nhà
3.2.3.5. Luôn có ý thức học hỏi, sẵn sàng chia sẻ thắc mắc và thông tin cũng như sẵn sàng hợp
tác với bạn học và giảng viên
4. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Phân môn Nhập môn Việt ngữ học gồm có các nội dung cơ bản sau:
- Phần ngữ âm cung cấp các kiến thức về đặc điểm của âm tiết tiếng Việt, hệ thống
âmvị tiếng Việt, một số vấn đề về chữ viết và chính tả tiếng Việt.
lOMoARcPSD| 47882337
4
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
- Phần từ vựng - ngữ nghĩa cung cấp các kiến thức về đơn vị từ vựng; nghĩa của
từ;hiện tượng đa nghĩa, đồng âm, đồng nghĩa và trái nghĩa; hiện tượng biến đổi trong từ vựng;
các lớp từ vựng.
- Phần ngữ pháp cung cấp kiến thức về từ loại tiếng Việt, cấu tạo cụm từ tiếng
Việt(cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ), câu tiếng Việt (thành phần câu tiếng Việt, cấu tạo
câu tiếng Việt, nghĩa miêu tả của câu).
- Phần ngữ dụng cung cấp các vấn đề về thuyết hoạt động giao tiếp, chiếu vật
và chỉxuất, hành động ngôn ngữ, lý thuyết hội thoại, lý thuyết lập luận.
Dựa vào những kiến thức cơ bản về tiếng Việt nói trên, sinh viên ngoại ngữ có thể đối
chiếu với ngoại ngữ mình đang học. Từ đó nâng cao kiến thức ngôn ngữ học nói chung và tiếng
Việt nói riêng, phục vụ tốt cho công c giảng dạy cũng như biên dịch, phiên dịch các tài liệu
khoa học giáo dục và các tài liệu khoa học khác.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
PHẦN MỞ ĐẦU
1. KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
1.1. Vấn đề nguồn gốc của tiếng Việt
1.2. Quá trình phát triển của tiếng Việt
2. KHÁI QUÁT VỀ LOẠI HÌNH TIẾNG VIỆT
2.1. Giản yếu về các loại hình ngôn ngữ
2.2. Những đặc trưng chủ yếu của tiếng Việt
PHẦN 1: NGỮ ÂM TIẾNG VIỆT
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ ÂM
1.1. Ngữ âm và ngữ âm học
1.2. Các phân môn của ngữ âm
1.3. Đặc trưng cấu âm - âm học
2. ÂM TIẾT TIẾNG VIỆT
2.1. Khái niệm âm tiết
2.2. Phân loại âm tiết
2.3. Đặc điểm âm tiết tiếng Việt
3. ÂM VỊ TIẾNG VIỆT
3.1. Khái niệm âm vị
3.2. Hệ thống âm vị tiếng Việt
3.2.1. Âm đầu
3.2.2. Âm đệm
lOMoARcPSD| 47882337
5
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
3.2.3. Âm chính
3.2.4. Âm cuối
3.2.5. Thanh điệu
4. CHỮ VIẾT VÀ CHÍNH TẢ
PHẦN 2: TỪ VỰNG - NGỮ NGHĨA TIẾNG VIỆT
1. KHÁI QUÁT VỀ TỪ VỰNG
1.1. Từ vựng và từ vựng học
1.2. Các phân môn của từ vựng
2. ĐƠN VỊ TỪ VỰNG
2.1. Từ tiếng Việt
2.1.1. Định nghĩa từ
2.1.2. Cấu tạo từ
2.2. Ngữ cố định
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Phân loại ngữ cố định
3. NGHĨA CỦA TỪ
3.1. Nghĩa của từ
3.2. Các thành phần nghĩa trong từ
3.3. Tính nhiều nghĩa của từ (từ đa nghĩa)
3.3.1. Khái niệm
3.3.2. Phân loại nghĩa của từ đa nghĩa
3.3.3. Các phương thức chuyển nghĩa
4. QUAN HỆ ĐỒNG ÂM, ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA
4.1. Từ đồng âm
4.2. Từ đồng nghĩa
4.3. Từ trái nghĩa
5. HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐỔI TRONG TỪ VỰNG
6. CÁC LỚP TỪ VỰNG
PHẦN 3: NGỮ PHÁP TIẾNG VIỆT
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ PHÁP
1.1. Ngữ pháp và ngữ pháp học
1.2. Các phân môn của ngữ pháp học
2. TỪ LOẠI
2.1. Khái niệm
lOMoARcPSD| 47882337
6
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
2.2. Tiêu chí phân định từ loại
2.3. Kết quả phân định từ loại
3. ĐOẢN NGỮ (CỤM TỪ TỰ DO)
3.1. Khái niệm
3.2. Các loại cụm từ
- Cụm danh từ
- Cụm động từ
- Cụm tính từ
4. CÂU TIẾNG VIỆT
4.1. Khái niệm câu
4.2. Các thành phần câu
4.3. Các kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp
4.4. Nghĩa của câu
4.4.1. Nghĩa miêu tả
4.4.2. Nghĩa tình thái
PHẦN 4: NGỮ DỤNG HỌC
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ DỤNG HỌC
1.1. Giao tiếp và nhân tố của giao tiếp
1.2. Định nghĩa về ngữ dụng học
2. CHIẾU VẬT VÀ CHỈ XUẤT
2.1. Định nghĩa chiếu vật
2.2. Các phương thức chiếu vật
3. HÀNH ĐỘNG NGÔN NG
3.1. Khái niệm hành động ngôn ngữ
3.2. Biểu thức ngữ vi, phát ngôn ngữ vi, động từ ngữ vi
3.3. Điều kiện sử dụng hành động ngôn ngữ
3.4. Hành động ngôn ngữ gián tiếp
3.5. Phân loại hành động ngôn ngữ
4. LẬP LUẬN
4.1. Khái niệm lập luận
4.2. Đặc tính của quan hệ lập luận
4.3. Tác tử lập luận và kết tử lập luận
4.5. Lẽ thường - cơ sở của lập luận
5. THUYẾT HỘI THOẠI
5.1. Các vận động hội thoại
lOMoARcPSD| 47882337
7
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
5.2. Các yếu tố kèm lời và phi lời
5.3. Các quy tắc hội thoại
5.4. Cấu trúc hội thoại
6. HỌC LIỆU Học liệu bắt buộc (HLBB)
1) Mai Ngọc Chừ, Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến, sở ngôn ngữ học
tiếng Việt, NXBĐHQGHN, 2001.
2) Đỗ Hữu Châu, Ngôn ngữ học đại cương, Tập 2, Ngữ dụng học, NXBGD, 2001.
3) Hữu Đạt, Trần Trí Dõi, Đào Thanh Lan, Cơ sở tiếng Việt, NXBGD, 1998.
Học liệu tham khảo (HLTK)
1) Diệp Quang ban, Ngữ pháp tiếng Việt, NXBGD, 2000.
2) Đỗ Hữu Châu, Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt, NXB ĐHQGHN, 1999.
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
7.1. LỊCH TRÌNH CHUNG
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tổng
Lên lớp
Thực hành, thí
nghiệm, điền dã
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận
Mở đầu
3
3
Phần 1
4
2
6
Phần 2
6
3
9
Phần 3
9
3
12
Phần 4
12
3
15
Tổng
34
11
45
7.2. LỊCH TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC CỤ THỂ
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời gian,
địa điểm
NỘI DUNG CHÍNH
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
TUẦN 1
Ngày…
MỞ ĐẦU
1. KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ
TIẾNG VIỆT
1.1. Vấn đề nguồn gốc của tiếng
- Đọc HLBB 3, tr
lOMoARcPSD| 47882337
8
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
thuyết
(3)
Tháng…
Tại…
Việt
1.2. Quá trình phát triển của tiếng
Việt
2. KHÁI QUÁT VỀ LOẠI HÌNH
TIẾNG VIỆT
2.1. Giản yếu về các loại
hìnhngôn ngữ
2.2. Những đặc trưng chủ yếu
củatiếng Việt
5 đến tr 30
thuyết
(2)
Bài tập
(1)
TUẦN 2
Ngày…
Tháng…
Tại
PHẦN 1: NGỮ ÂM TIẾNG VIỆT
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ ÂM
1.1. Ngữ âm và ngữ âm học
1.2. Các phân môn của ngữ âm
1.3. Đặc trưng cấu âm - âm học
2. ÂM TIẾT TIẾNG VIỆT
2.1. Khái niệm âm tiết
2.2. Phân loại âm tiết
2.3. Đặc điểm âm tiết tiếng Việt
- Đọc HLBB 1, tr
67 - 84
- Bài tập 1: So
sánh đặc điểm âm
tiết TV với đặc
điểm âm tiết của
ngoại ngữ đang
học
thuyết
(2)
Bài tập
(1)
TUẦN 3
Ngày…
Tháng…
Tại…
3. ÂM VỊ TIẾNG VIỆT
3.1. Khái niệm âm vị
3.2. Hệ thống âm vị tiếng Việt
3.2.1. Âm đầu
3.2.2. Âm đệm
3.2.3. Âm chính
3.2.4. Âm cuối
3.2.5. Thanh điệu
4. CHỮ VIẾT VÀ CHÍNH TẢ
- Đọc
HLBB 1, tr 91 -
105; 109 114; 119
- 126
- Bài tập 2
So sánh hệ thống
âm vị tiếng Việt
với hệ thống âm vị
của ngoại ngữ
đang học.
thuyết
(2)
Bài tập
(1)
TUẦN 4
Ngày…
Tháng…
Tại…
PHẦN 2. TỪ VỰNG - NGỮ
NGHĨA TIẾNG VIỆT
1. KHÁI QUÁT VỀ TỪ VỰNG
1.1. Từ vựng và từ vựng học
1.2. Các phân môn của từ vựng
2. ĐƠN VỊ TỪ VỰNG
2.1. Từ tiếng Việt
2.1.1. Định nghĩa từ
2.1.2. Cấu tạo từ
2.2. Ngữ cố định
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Phân loại ngữ cố định
- Đọc
HLBB 1, tr129 -
135
- Đọc
HLBB 1, tr
142 -165
Bài tập 3
- So sánh đặc điểm
cấu tạo từ của
tiếng Việt với đặc
điểm cấu tạo từ
của ngoại ngữ
đang học.
lOMoARcPSD| 47882337
9
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
thuyết
(2)
Bài tập
TUẦN 5
Ngày…
Tháng…
Tại
3. NGHĨA CỦA TỪ
3.1. Nghĩa của từ
3.2. Các thành phần nghĩa
trongtừ
3.3. Tính nhiều nghĩa của từ
(từđa nghĩa)
3.3.1. Khái niệm
- Đọc HLBB 1,
tr 166 - 177, tr
188 -203
- Bài tập 4:
Khảo sát hiện
tượng nhiều nghĩa
trong giao tiếp
(1)
3.3.2. Phân loại nghĩa của từ đa
nghĩa
3.3.3. Các phương thức chuyển
nghĩa
4. QUAN HỆ ĐỒNG ÂM,
ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA
4.1. Từ đồng âm
4.2. Từ đồng nghĩa
4.3. Từ trái nghĩa
hàng ngày của
sinh viên
thuyết
(2)
Bài tập
(1)
TUẦN 6
Ngày…
Tháng…
Tại…
5. HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐỔI
TRONG TỪ VỰNG
6. CÁC LỚP TỪ VỰNG
- Trình bày các bài tập trong phần
từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt
- Đọc HLBB 1, tr
204 - 238
thuyết
(2)
Bài tập
(1)
TUẦN 7
Ngày…
Tháng…
Tại…
PHẦN 3. NGỮ PHÁP TIẾNG
VIỆT
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ
PHÁP
1.1. Ngữ pháp và ngữ pháp
học1.2. Các phân môn của ngữ
pháp học
2. TỪ LOẠI
2.1. Khái niệm
2.2. Tiêu chí phân định từ loại
2.3. Kết quả phân định từ loại
- Đọc HLBB 1, tr
241 - 243; 266 -
274
- Bài tập 5: Tìm
hiểu các quan
điểm phân chia từ
loại trong tiếng
Việt
thuyết
(2)
Kiểm tra
(1)
TUẦN 8
Ngày…
Tháng…
Tại…
3. ĐOẢN NGỮ (CỤM TỪ TỰ DO)
3.1. Khái niệm
3.2. Các loại cụm từ
- Cụm danh từ
- Cụm động từ
- Cụm tính từ
- KIỂM TRA GIỮA KÌ (Tự
luận)
- Đọc HLBB 1, tr
275 - 284
- Nội dung kiểm
tra từ tuần 1 đến
hết tuần 7
lOMoARcPSD| 47882337
10
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
thuyết
(2)
Bài tập
(1)
TUẦN 9
Ngày…
Tháng…
Tại…
4. CÂU TIẾNG VIỆT
4.1. Khái niệm câu
4.2. Các thành phần câu
4.3. Các kiểu câu phân loại
theo cấu tạo ngữ pháp
- Đọc
HLBB1, tr285 -
302
- Bài tập 6:
Tìm hiểu các quan
điểm phân chia
các thành phần
câu kiểu câu
theo cấu tạo ngữ
pháp
thuyết
TUẦN 10
Ngày…
Tháng…
CÂU TIẾNG VIỆT (tiếp theo)
4.4. Nghĩa của câu
- Đọc HLTK1, tr
180 - 206
(3)
Tại…
4.4.1. Nghĩa miêu tả
4.4.2. Nghĩa tình thái
thuyết
(2)
Bài tập
(1)
TUẦN 11
Ngày…
Tháng…
Tại…
Phần 4: NGỮ DỤNG HỌC
1. KHÁI QUÁT VỀ
NGỮDỤNG HỌC
1.1. Giao tiếp và nhân tố của
giaotiếp
1.2. Định nghĩa về ngữ dụng
học
2. CHIẾU VẬT VÀ CHỈ
XUẤT
2.1. Định nghĩa chiếu vật
2.2. Các phương thức chiếu vật
- Đọc HLBB2, tr
15 - 86
- Bài tập 7
Thống tất cả
các biểu thức
chiếu vật trong
một văn bản cụ thể
phân loại các
biểu thức chiếu
vật đó.
thuyết
(3)
TUẦN 12
Ngày…
Tháng…
Tại…
3. HÀNH ĐỘNG NGÔN NGỮ
3.1. Khái niệm hành động
ngônngữ
3.2. Biểu thức ngữ vi, phát
ngônngữ vi, động từ ngữ vi
3.3. Điều kiện sử dụng hành
độngngôn ngữ
3.4. Hành động ngôn ngữ
giántiếp
3.5. Phân loại hành động
ngônngữ (theo Searle)
- Đọc HLBB2, tr
87 – 126, 145 -
153
lOMoARcPSD| 47882337
11
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
thuyết
(3)
TUẦN 13
Ngày…
Tháng…
Tại…
4. LẬP LUẬN
4.1. Khái niệm lập luận
4.2. Đặc tính của quan hệ lập
luận4.3. Tác tử lập luận và kết tử
lập luận
4.4. Lẽ thường, cơ sở của lập luận
- Đọc HLBB2,
tr154 - 162; tr 177
- 186; 191 - 200
thuyết
(3)
TUẦN 14
Ngày…
Tháng…
Tại…
5. THUYẾT HỘI THOẠI
5.1. Các vận động hội thoại
5.2. Các yếu tố kèm lời và phi
lời5.3. Các quy tắc hội thoại (Quy
tắc cộng tác hội thoại của Grice)
5.4. Cấu trúc của hội thoại
- Đọc HLBB2, tr
201 - 223; tr 229
– 233; 311 - 320
Thảo
luận (2)
Ôn tập
(1)
TUẦN 15
Ngày…
Tháng…
Tại…
- Thảo luận về ngữ dụng học
- ÔN TẬP TỔNG KẾT
GV chốt và
gửi danh
sách điểm
về BM
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC VÀ CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
8.1. Chính sách đối với môn học
Điểm học phần là trung bình cộng của các điểm:
- Bài tập nhóm : 20%
- Kiểm tra giữa kì: 20%
- Thi hết môn: 60%
( Điểm học phần = BTN + KT giữa kì + Thi hết môn)
8.2. Quy định khác
- Đối với sinh viên:
a. Tham dự tối thiểu 80% các giờ lý thuyết, thảo luận và bài tập trên lớp. (nghỉ quá 20% số giờ
quy định sẽ không được dự thi hết môn)
b. Có thái độ nghiêm túc trong giờ học, không nói chuyện, làm việc riêng trong giờ học.
c. Tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài, làm bài thuyết trình.
d. Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập theo yêu cầu của môn học. Mỗi buổi học phải có học liệu
bắt buộc đề cương môn học. Chuẩn bị trước nội dung học của mỗi tuần theo hướng dẫn
cột 4, mục 7 của đề cương môn học.
e. Phần bài tập, phải hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho và nộp đầy đủ
bài tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Đối với giảng viên:
a. Từng buổi học có điểm danh
lOMoARcPSD| 47882337
12
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
b. Sau tuần học thứ 4 các giảng viên chốt danh sách sinh viên của lớp mình (gạch tên nhữngsinh
viên chuyển lớp và bổ sung các sinh viên chuyển đến, những sinh viên chuyển đến phải được
điền đủ các thông tin về ngày tháng năm sinh, mã sinh viên, lớp học, khóa học).
c. Tuần 14, giảng viên thông báo điểm thành phần (điểm bài tập nhóm; điểm kiểm tra giữa kì)
và danh sách sinh viên đủ điều kiện dự thi hết môn cho sinh viên.
d. Kết thúc môn học (tuần thứ 15) giảng viên gửi bảng điểm (bản cứng có chữ của GV vàmột
bản mềm) về Bộ môn để làm căn cứ lập danh sách thi hết môn và lưu tại Bộ môn. Bảng điểm
đầy đủ các thông tin: mã sinh viên, họ tên, ngày tháng năm sinh, lớp khóa học, lớp môn
học và có 2 đầu điểm nói trên (BTN, KT giữa kì).
Danh sách điểm của sinh viên làm theo danh sách của phòng Đào tạo
Stt
MSV
Họ và tên
Ngày
sinh
Lớp khóa học
BTN
(20%)
KTGK
(20%)
1
12040144
Nguyễn Văn A
QH2012F1.G1
8
8
2
Nguyễn Văn B
3
Nguyễn Văn C
4
Nguyễn Văn D
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
MÔN HỌC
9.1. Kiểm tra giữa kỳ
+ Hình thức viết: tự luận
+ Thời gian: 60 phút
9.2. Thi hết môn
+ Hình thức thi trên máy: trắc nghiệm
+ Thời gian: 40 phút
+ Số lượng câu hỏi: 40 câu
9.3. Bài tập nhóm
- Yêu cầu về nội dung:
1. Xác định vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý
2. Thể hiện được kỹ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên
cứu
3. Ghi rõ nguồn tư liệu được trích dẫn trong bài- Yêu cầu về hình thức:
1. Soạn thảo bằng Powerpoint theo các yêu cầu như: thiết kế màu nền và màu chữ
phảidễ nhìn; cỡ chữ tối thiểu là 28, kiểu chữ phải thống nhất; hình ảnh, âm thanh minh
họa phải rõ nét, phù hợp với nội dung nghiên cứu. (Hoặc theo yêu cầu của giảng viên).
lOMoARcPSD| 47882337
13
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
2. Trang bìa trình bày theo mẫu sau:
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
Bộ môn NN&VHVN
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU NHÓM Tên
vấn đề nghiên cứu……………………………….
Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công:
STT
Họ và tên
Mã sinh viên
Nhiệm vụ do nhóm
trưởng phân công
Đánh giá kết
quả làm việc
1
Nguyễn Văn A
Nhóm trưởng
2
Nguyễn Văn B
…..
……………
9.4. Lịch thi, kiểm tra
- Lịch kiểm tra giữa kì: tiết 1 của tuần 8 theo Lịch trình dạy - học
- Lịch thi hết môn (kì thi chính và kì thi phụ): theo kế hoạch của Phòng Đào tạo.
Ngày tháng năm 2020
Giảng viên Trưởng Bộ môn
Ngôn ngữ Văn hóa Việt Nam
TS. Chử Thị Bích
Phê duyệt của Đại
học Ngoại ngữ
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47882337
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
BỘ MÔN: NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: NHẬP MÔN VIỆT NGỮ HỌC
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. Chử Thị Bích
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760 - Email: bichcn@yahoo.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
1.2. Nguyễn Việt Hòa
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: viethoa_nn47@yahoo.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
1.3. Nguyễn Thị Thu Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: nguyenhuongbr369@yahoo.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam
1.4. Chu Thị Phong Lan
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: chuphonglan83@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ - Đại Học Quốc gia Hà Nội 1
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ và Văn hóa Việt Nam
1.5. Vũ Thị Hồng Tiệp
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760
- Email: hongtiep.dhsphn@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ và Văn hóa Việt Nam
1.6. Phan Thị Huyền Trang
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760 - Email: chengnn85@gmail.com
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ và Văn hóa Việt Nam
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
- Tên môn học: Nhập môn Việt ngữ học - Mã môn học: VLF1052 - Số tín chỉ: 3
- Môn học: bắt buộc ở học kì II năm thứ nhất- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 34
+ Thảo luận và bài tập trên lớp: 11
- Địa chỉ khoa /Bộ môn phụ trách môn học: P 510 - 511, Nhà A1, Trường ĐHNN - ĐHQGHN.
3. MỤC TIÊU CHUNG VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA MÔN HỌC 3.1. Mục tiêu chung
Phân môn Nhập môn Việt ngữ học giúp người học nắm được hệ thống kiến thức cơ bản
tiếng Việt về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, ngữ dụng. Những kiến thức đó giúp người học sử
dụng thành thạo tiếng mẹ đẻ và là công cụ hỗ trợ để học tập, nghiên cứu ngoại ngữ một cách
hiệu quả hơn, khoa học hơn.
3.2. Chuẩn đầu ra của môn học 3.2.1. Kiến thức
Sau khi kết thúc môn học, người học có thể: 2
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
3.2.1.1. Hiểu một cách có hệ thống kiến thức cơ bản về tiếng Việt được thể hiện qua từng chủ
đề : khái quát về lịch sử và loại hình, ngữ âm, từ vựng – ngữ nghĩa, ngữ pháp và ngữ dụng.
3.2.1.2. Vận dụng kiến thức trong các chủ đề đã được học để áp dụng, thực hiện, phân loại…
những vấn đề cơ bản của ngữ âm, từ vựng – ngữ nghĩa, ngữ pháp và ngữ dụng tiếng Việt.
3.2.1.3. Phân tích những kiến thức đã được học về ngữ âm, từ vựng – ngữ nghĩa, ngữ pháp và
ngữ dụng tiếng Việt để có thể so sánh, đối chiếu, phân biệt các đơn vị và các đặc điểm, mối
quan hệ, hiện tượng của ngôn ngữ dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Việt. Đó cũng chính là nền tảng
kiến thức để học tập và nghiên cứu ngoại ngữ. 3.2.2. Kĩ năng
3.2.2.1. Kĩ năng đọc tài liệu chuyên ngành tiếng Việt nói riêng và ngôn ngữ nói chung.
3.2.2.2. Thực hành thành thạo kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng quản lý và lãnh đạo nhóm.
Phát triển khả năng giao tiếp và trình bày văn bản bằng các hình thức như viết (qua các bài
viết), thuyết trình (thông qua trao đổi, thảo luận)
3.2.2.3. Phát triển kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức, tư duy logic, có hệ thống khi
tiếp cận và xử lý các vấn đề liên quan đến các chủ điểm trong môn học để phân tích, lý giải
được các hiện tượng ngôn ngữ trong tiếng Việt; sử dụng tiếng Việt như ngôn ngữ nguồn để thực
hiện các kĩ năng đối chiếu, so sánh với các ngôn ngữ đích, đặc biệt với ngoại ngữ đang học.
3.2.2.4. Kĩ năng quản lý tốt thời gian và nguồn lực cá nhân; có thể tự đánh giá kết quả công
việc và hoàn thành công việc đúng hạn
3.2.3. Phẩm chất, thái độ
3.2.3.1. Biết bảo vệ và trau dồi tình cảm yêu quý tiếng Việt.
3.2.3.2. Có ý thức thường xuyên rèn luyện để sử dụng tiếng Việt theo chuẩn ngữ âm, ngữ pháp,
ngữ nghĩa và ngữ dụng.
3.2.3.3. Xác định rõ tiếng Việt là công cụ thiết yếu để học tập và nghiên cứu các môn học khác,
đặc biệt là đối với trường chuyên về ngoại ngữ như ĐHNN - ĐHQGHN.
3.2.3.4. Phát huy tối đa tinh thần tự học, sự nhiệt tình và khả năng sáng tạo khi thực hiện các
hoạt động trên lớp cũng như ở nhà
3.2.3.5. Luôn có ý thức học hỏi, sẵn sàng chia sẻ thắc mắc và thông tin cũng như sẵn sàng hợp
tác với bạn học và giảng viên
4. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Phân môn Nhập môn Việt ngữ học gồm có các nội dung cơ bản sau: -
Phần ngữ âm cung cấp các kiến thức về đặc điểm của âm tiết tiếng Việt, hệ thống
âmvị tiếng Việt, một số vấn đề về chữ viết và chính tả tiếng Việt. 3
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 -
Phần từ vựng - ngữ nghĩa cung cấp các kiến thức về đơn vị từ vựng; nghĩa của
từ;hiện tượng đa nghĩa, đồng âm, đồng nghĩa và trái nghĩa; hiện tượng biến đổi trong từ vựng; các lớp từ vựng. -
Phần ngữ pháp cung cấp kiến thức về từ loại tiếng Việt, cấu tạo cụm từ tiếng
Việt(cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ), câu tiếng Việt (thành phần câu tiếng Việt, cấu tạo
câu tiếng Việt, nghĩa miêu tả của câu). -
Phần ngữ dụng cung cấp các vấn đề về lý thuyết hoạt động giao tiếp, chiếu vật
và chỉxuất, hành động ngôn ngữ, lý thuyết hội thoại, lý thuyết lập luận.
Dựa vào những kiến thức cơ bản về tiếng Việt nói trên, sinh viên ngoại ngữ có thể đối
chiếu với ngoại ngữ mình đang học. Từ đó nâng cao kiến thức ngôn ngữ học nói chung và tiếng
Việt nói riêng, phục vụ tốt cho công tác giảng dạy cũng như biên dịch, phiên dịch các tài liệu
khoa học giáo dục và các tài liệu khoa học khác.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC PHẦN MỞ ĐẦU
1. KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
1.1. Vấn đề nguồn gốc của tiếng Việt
1.2. Quá trình phát triển của tiếng Việt
2. KHÁI QUÁT VỀ LOẠI HÌNH TIẾNG VIỆT
2.1. Giản yếu về các loại hình ngôn ngữ
2.2. Những đặc trưng chủ yếu của tiếng Việt
PHẦN 1: NGỮ ÂM TIẾNG VIỆT
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ ÂM
1.1. Ngữ âm và ngữ âm học
1.2. Các phân môn của ngữ âm
1.3. Đặc trưng cấu âm - âm học
2. ÂM TIẾT TIẾNG VIỆT 2.1. Khái niệm âm tiết 2.2. Phân loại âm tiết
2.3. Đặc điểm âm tiết tiếng Việt
3. ÂM VỊ TIẾNG VIỆT 3.1. Khái niệm âm vị
3.2. Hệ thống âm vị tiếng Việt 3.2.1. Âm đầu 3.2.2. Âm đệm 4
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 3.2.3. Âm chính 3.2.4. Âm cuối 3.2.5. Thanh điệu
4. CHỮ VIẾT VÀ CHÍNH TẢ
PHẦN 2: TỪ VỰNG - NGỮ NGHĨA TIẾNG VIỆT
1. KHÁI QUÁT VỀ TỪ VỰNG
1.1. Từ vựng và từ vựng học
1.2. Các phân môn của từ vựng
2. ĐƠN VỊ TỪ VỰNG 2.1. Từ tiếng Việt 2.1.1. Định nghĩa từ 2.1.2. Cấu tạo từ 2.2. Ngữ cố định 2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Phân loại ngữ cố định 3. NGHĨA CỦA TỪ 3.1. Nghĩa của từ
3.2. Các thành phần nghĩa trong từ
3.3. Tính nhiều nghĩa của từ (từ đa nghĩa) 3.3.1. Khái niệm
3.3.2. Phân loại nghĩa của từ đa nghĩa
3.3.3. Các phương thức chuyển nghĩa
4. QUAN HỆ ĐỒNG ÂM, ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA 4.1. Từ đồng âm 4.2. Từ đồng nghĩa 4.3. Từ trái nghĩa
5. HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐỔI TRONG TỪ VỰNG
6. CÁC LỚP TỪ VỰNG
PHẦN 3: NGỮ PHÁP TIẾNG VIỆT
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ PHÁP
1.1. Ngữ pháp và ngữ pháp học
1.2. Các phân môn của ngữ pháp học 2. TỪ LOẠI 2.1. Khái niệm 5
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
2.2. Tiêu chí phân định từ loại
2.3. Kết quả phân định từ loại
3. ĐOẢN NGỮ (CỤM TỪ TỰ DO) 3.1. Khái niệm 3.2. Các loại cụm từ - Cụm danh từ - Cụm động từ - Cụm tính từ 4. CÂU TIẾNG VIỆT 4.1. Khái niệm câu 4.2. Các thành phần câu
4.3. Các kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp 4.4. Nghĩa của câu 4.4.1. Nghĩa miêu tả
4.4.2. Nghĩa tình thái
PHẦN 4: NGỮ DỤNG HỌC
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ DỤNG HỌC
1.1. Giao tiếp và nhân tố của giao tiếp
1.2. Định nghĩa về ngữ dụng học
2. CHIẾU VẬT VÀ CHỈ XUẤT
2.1. Định nghĩa chiếu vật
2.2. Các phương thức chiếu vật
3. HÀNH ĐỘNG NGÔN NGỮ
3.1. Khái niệm hành động ngôn ngữ
3.2. Biểu thức ngữ vi, phát ngôn ngữ vi, động từ ngữ vi
3.3. Điều kiện sử dụng hành động ngôn ngữ
3.4. Hành động ngôn ngữ gián tiếp
3.5. Phân loại hành động ngôn ngữ 4. LẬP LUẬN
4.1. Khái niệm lập luận
4.2. Đặc tính của quan hệ lập luận
4.3. Tác tử lập luận và kết tử lập luận
4.5. Lẽ thường - cơ sở của lập luận
5. LÍ THUYẾT HỘI THOẠI
5.1. Các vận động hội thoại 6
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
5.2. Các yếu tố kèm lời và phi lời
5.3. Các quy tắc hội thoại
5.4. Cấu trúc hội thoại
6. HỌC LIỆU Học liệu bắt buộc (HLBB) 1)
Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến, Cơ sở ngôn ngữ học và
tiếng Việt, NXBĐHQGHN, 2001. 2)
Đỗ Hữu Châu, Ngôn ngữ học đại cương, Tập 2, Ngữ dụng học, NXBGD, 2001. 3)
Hữu Đạt, Trần Trí Dõi, Đào Thanh Lan, Cơ sở tiếng Việt, NXBGD, 1998.
Học liệu tham khảo (HLTK)
1) Diệp Quang ban, Ngữ pháp tiếng Việt, NXBGD, 2000.
2) Đỗ Hữu Châu, Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt, NXB ĐHQGHN, 1999.
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
7.1. LỊCH TRÌNH CHUNG Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học Tổng Lên lớp Thực hành, thí Tự học nghiệm, điền dã
Lý thuyết Bài tập Thảo luận Mở đầu 3 3 Phần 1 4 2 6 Phần 2 6 3 9 Phần 3 9 3 12 Phần 4 12 3 15 Tổng 34 11 45
7.2. LỊCH TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC CỤ THỂ Hình
thức tổ Thời gian, Ghi chức địa điểm Yêu cầu sinh chú dạy học NỘI DUNG CHÍNH viên chuẩn bị TUẦN 1 MỞ ĐẦU 1. Ngày…
KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ - Đọc HLBB 3, tr TIẾNG VIỆT
1.1. Vấn đề nguồn gốc của tiếng 7
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 Lý Tháng… Việt 5 đến tr 30 thuyết Tại…
1.2. Quá trình phát triển của tiếng (3) Việt
2. KHÁI QUÁT VỀ LOẠI HÌNH TIẾNG VIỆT 2.1. Giản yếu về các loại hìnhngôn ngữ 2.2.
Những đặc trưng chủ yếu củatiếng Việt Lý TUẦN 2
PHẦN 1: NGỮ ÂM TIẾNG VIỆT 1. thuyết Ngày…
KHÁI QUÁT VỀ NGỮ ÂM - Đọc HLBB 1, tr
1.1. Ngữ âm và ngữ âm học 67 - 84 (2) Tháng…
1.2. Các phân môn của ngữ âm - Bài tập 1: So Bài tập 1.3. Tại…
Đặc trưng cấu âm - âm học sánh đặc điểm âm
2. ÂM TIẾT TIẾNG VIỆT tiết TV với đặc (1) 2.1. Khái niệm âm tiết điểm âm tiết của 2.2. Phân loại âm tiết ngoại ngữ đang
2.3. Đặc điểm âm tiết tiếng Việt học Lý TUẦN 3
3. ÂM VỊ TIẾNG VIỆT thuyết Ngày… - Đọc 3.1. Khái niệm âm vị HLBB 1, tr 91 - (2) Tháng…
3.2. Hệ thống âm vị tiếng Việt 105; 109 114; 119 Bài tập 3.2.1. - 126 Tại… Âm đầu 3.2.2. Âm đệm - Bài tập 2 (1) 3.2.3. Âm chính So sánh hệ thống 3.2.4. Âm cuối âm vị tiếng Việt 3.2.5. Thanh điệu với hệ thống âm vị
4. CHỮ VIẾT VÀ CHÍNH TẢ của ngoại ngữ đang học. Lý TUẦN 4
PHẦN 2. TỪ VỰNG - NGỮ - Đọc HLBB 1, tr129 - thuyết Ngày… NGHĨA TIẾNG VIỆT
1. KHÁI QUÁT VỀ TỪ VỰNG 135 (2) Tháng…
1.1. Từ vựng và từ vựng học - Đọc Bài tập HLBB 1, tr Tại…
1.2. Các phân môn của từ vựng
2. ĐƠN VỊ TỪ VỰNG 142 -165 (1) 2.1. Từ tiếng Việt Bài tập 3 2.1.1. Định nghĩa từ - So sánh đặc điểm 2.1.2. Cấu tạo từ cấu tạo từ của 2.2. Ngữ cố định tiếng Việt với đặc 2.2.1. Khái niệm điểm cấu tạo từ
2.2.2. Phân loại ngữ cố định của ngoại ngữ đang học. 8
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 3. - Đọc HLBB 1, NGHĨA CỦA TỪ 3.1. tr 166 - 177, tr Nghĩa của từ Lý TUẦN 5 3.2. 188 -203 Các thành phần nghĩa thuyết Ngày… trongtừ - Bài tập 4: 3.3. Khảo sát hiện (2)
Tính nhiều nghĩa của từ Tháng… (từđa nghĩa) tượng nhiều nghĩa Bài tập Tại… 3.3.1. Khái niệm trong giao tiếp (1)
3.3.2. Phân loại nghĩa của từ đa hàng ngày của nghĩa sinh viên
3.3.3. Các phương thức chuyển nghĩa
4. QUAN HỆ ĐỒNG ÂM,
ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA 4.1. Từ đồng âm 4.2. Từ đồng nghĩa 4.3. Từ trái nghĩa Lý
5. HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐỔI - Đọc HLBB 1, tr thuyết TRONG TỪ VỰNG 204 - 238 TUẦN 6
6. CÁC LỚP TỪ VỰNG (2) Ngày… Bài tập
- Trình bày các bài tập trong phần Tháng…
từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt (1) Tại… TUẦN 7
PHẦN 3. NGỮ PHÁP TIẾNG - Đọc HLBB 1, tr Ngày… VIỆT 241 - 243; 266 -
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ 274 Tháng… PHÁP - Bài tập 5: Tìm Lý Tại… 1.1. Ngữ pháp và ngữ pháp hiểu các quan
học1.2. Các phân môn của ngữ thuyết pháp học điểm phân chia từ (2) 2. TỪ LOẠI loại trong tiếng 2.1. Khái niệm Bài tập 2.2.
Tiêu chí phân định từ loại Việt (1) 2.3.
Kết quả phân định từ loại Lý TUẦN 8
3. ĐOẢN NGỮ (CỤM TỪ TỰ DO) - Đọc HLBB 1, tr 3.1. thuyết Ngày… Khái niệm 275 - 284 3.2. Các loại cụm từ (2) Tháng… - Cụm danh từ Kiểm tra - Nội dung kiểm Tại… - Cụm động từ - Cụm tính từ tra từ tuần 1 đến (1)
- KIỂM TRA GIỮA KÌ (Tự hết tuần 7 luận) 9
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 Lý TUẦN 9 4. CÂU TIẾNG VIỆT - Đọc HLBB1, tr285 - thuyết Ngày… 4.1. Khái niệm câu 4.2. Các thành phần câu 302 (2) Tháng… 4.3. Các kiểu câu phân loại - Bài tập 6: Bài tập Tìm hiểu các quan Tại… theo cấu tạo ngữ pháp điểm phân chia (1) các thành phần câu và kiểu câu theo cấu tạo ngữ pháp TUẦN 10 Ngày…
CÂU TIẾNG VIỆT (tiếp theo) - Đọc HLTK1, tr thuyết Tháng… 4.4. Nghĩa của câu 180 - 206 (3) Tại… 4.4.1. Nghĩa miêu tả 4.4.2. Nghĩa tình thái Lý TUẦN 11
Phần 4: NGỮ DỤNG HỌC - Đọc HLBB2, tr thuyết Ngày… 1. KHÁI QUÁT VỀ 15 - 86 NGỮDỤNG HỌC (2) Tháng… 1.1.
Giao tiếp và nhân tố của - Bài tập 7 Bài tập giaotiếp Tại… Thống kê tất cả 1.2.
Định nghĩa về ngữ dụng (1) các biểu thức học chiếu vật trong 2.
CHIẾU VẬT VÀ CHỈ một văn bản cụ thể XUẤT và phân loại các 2.1. Định nghĩa chiếu vật biểu thức chiếu 2.2.
Các phương thức chiếu vật vật đó. Lý
TUẦN 12 3. HÀNH ĐỘNG NGÔN NGỮ - Đọc HLBB2, tr 87 – 126, 145 - thuyết Ngày… 3.1. Khái niệm hành động ngônngữ 153 (3) Tháng… 3.2. Biểu thức ngữ vi, phát Tại…
ngônngữ vi, động từ ngữ vi 3.3.
Điều kiện sử dụng hành độngngôn ngữ 3.4. Hành động ngôn ngữ giántiếp 3.5. Phân loại hành động ngônngữ (theo Searle) 10
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 Lý
TUẦN 13 4. LẬP LUẬN - Đọc HLBB2, thuyết Ngày… 4.1. Khái niệm lập luận tr154 - 162; tr 177 (3) 4.2.
Đặc tính của quan hệ lập - 186; 191 - 200 Tháng…
luận4.3. Tác tử lập luận và kết tử Tại… lập luận
4.4. Lẽ thường, cơ sở của lập luận
TUẦN 14 5. LÍ THUYẾT HỘI THOẠI - Đọc HLBB2, tr Ngày… 5.1.
Các vận động hội thoại 201 - 223; tr 229 5.2.
Các yếu tố kèm lời và phi Lý Tháng…
lời5.3. Các quy tắc hội thoại (Quy – 233; 311 - 320 thuyết Tại…
tắc cộng tác hội thoại của Grice) (3)
5.4. Cấu trúc của hội thoại Thảo
TUẦN 15 - Thảo luận về ngữ dụng học GV chốt và luận (2)
- ÔN TẬP TỔNG KẾT gửi danh Ngày… sách điểm Ôn tập Tháng… về BM (1) Tại…
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC VÀ CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
8.1. Chính sách đối với môn học
Điểm học phần là trung bình cộng của các điểm: - Bài tập nhóm : 20% - Kiểm tra giữa kì: 20% - Thi hết môn: 60%
( Điểm học phần = BTN + KT giữa kì + Thi hết môn)
8.2. Quy định khác
- Đối với sinh viên:
a. Tham dự tối thiểu 80% các giờ lý thuyết, thảo luận và bài tập trên lớp. (nghỉ quá 20% số giờ
quy định sẽ không được dự thi hết môn)
b. Có thái độ nghiêm túc trong giờ học, không nói chuyện, làm việc riêng trong giờ học.
c. Tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài, làm bài thuyết trình.
d. Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập theo yêu cầu của môn học. Mỗi buổi học phải có học liệu
bắt buộc và đề cương môn học. Chuẩn bị trước nội dung học của mỗi tuần theo hướng dẫn ở
cột 4, mục 7 của đề cương môn học.
e. Phần bài tập, phải hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho và nộp đầy đủ
bài tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Đối với giảng viên:
a. Từng buổi học có điểm danh 11
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
b. Sau tuần học thứ 4 các giảng viên chốt danh sách sinh viên của lớp mình (gạch tên nhữngsinh
viên chuyển lớp và bổ sung các sinh viên chuyển đến, những sinh viên chuyển đến phải được
điền đủ các thông tin về ngày tháng năm sinh, mã sinh viên, lớp học, khóa học).
c. Tuần 14, giảng viên thông báo điểm thành phần (điểm bài tập nhóm; điểm kiểm tra giữa kì)
và danh sách sinh viên đủ điều kiện dự thi hết môn cho sinh viên.
d. Kết thúc môn học (tuần thứ 15) giảng viên gửi bảng điểm (bản cứng có chữ kí của GV vàmột
bản mềm) về Bộ môn để làm căn cứ lập danh sách thi hết môn và lưu tại Bộ môn. Bảng điểm
có đầy đủ các thông tin: mã sinh viên, họ và tên, ngày tháng năm sinh, lớp khóa học, lớp môn
học và có 2 đầu điểm nói trên (BTN, KT giữa kì).
Danh sách điểm của sinh viên làm theo danh sách của phòng Đào tạo Stt MSV Họ và tên Ngày Lớp khóa học BTN KTGK sinh (20%) (20%) 1 12040144 Nguyễn Văn A QH2012F1.G1 8 8 2 Nguyễn Văn B 3 Nguyễn Văn C 4 Nguyễn Văn D
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN HỌC
9.1. Kiểm tra giữa kỳ
+ Hình thức viết: tự luận + Thời gian: 60 phút
9.2. Thi hết môn
+ Hình thức thi trên máy: trắc nghiệm + Thời gian: 40 phút
+ Số lượng câu hỏi: 40 câu
9.3. Bài tập nhóm
- Yêu cầu về nội dung:
1. Xác định vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý
2. Thể hiện được kỹ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu
3. Ghi rõ nguồn tư liệu được trích dẫn trong bài- Yêu cầu về hình thức:
1. Soạn thảo bằng Powerpoint theo các yêu cầu như: thiết kế màu nền và màu chữ
phảidễ nhìn; cỡ chữ tối thiểu là 28, kiểu chữ phải thống nhất; hình ảnh, âm thanh minh
họa phải rõ nét, phù hợp với nội dung nghiên cứu. (Hoặc theo yêu cầu của giảng viên). 12
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
2. Trang bìa trình bày theo mẫu sau:
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN Bộ môn NN&VHVN
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU NHÓM Tên
vấn đề nghiên cứu……………………………….
Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công: STT Họ và tên Mã sinh viên Nhiệm vụ do nhóm Đánh giá kết trưởng phân công quả làm việc 1 Nguyễn Văn A Nhóm trưởng 2 Nguyễn Văn B ….. ……………
9.4. Lịch thi, kiểm tra
- Lịch kiểm tra giữa kì: tiết 1 của tuần 8 theo Lịch trình dạy - học
- Lịch thi hết môn (kì thi chính và kì thi phụ): theo kế hoạch của Phòng Đào tạo.
Ngày tháng năm 2020 Giảng viên Trưởng Bộ môn
Ngôn ngữ Văn hóa Việt Nam TS. Chử Thị Bích
Phê duyệt của Đại học Ngoại ngữ 13
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)