Đề đề nghị cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Bình Quới Tây – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUN BÌNH THNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG THCS BÌNH QUI TÂY
ĐỀ ĐỀ NGH
HC K 1 NĂM HC 2022 – 2023
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1: (2 đim) Tính:
a) 2
128
162
200 6
98
b)




vi a 0, b 0, a b
Bài 2: (1,5 đim) Cho hàm s 𝑦
𝑥2 đồ th (d) và hàm s y = -2x +3 có đồ th (d’)
a)V (d) và (d’) trên cùng mt h trc ta độ.
b)Tìm ta độ giao đim ca (d) và (d’) bng phép tính.
Bài 3: (1 đim) Gii phương trình:
9𝑥18
5
4𝑥8
𝑥2 3
Bài 4: (1 đim)T đỉnh mt ngn đèn bin cao 35m so vi mt nước bin, người ta nhìn thy mt
hòn đảo dưới góc 30
0
so vi đường thng nm ngang chân đèn (hình bên dưới). Hi khong cách
t đảo đến chân đèn ( mc nước bin) bng bao nhiêu?
Bài 5: (0,75 đim) Quãng đưng ca mt chiếc xe chy t A đến B cách nhau 235km được xác
định bi hàm s s = 50t + 10 , trong đó s (km) là quãng đường ca xe chy được, và t (gi) là thi
gian đi ca xe.
a) Hi sau 3 gi xut phát thì xe cách A bao nhiêu km?
b) Thi gian xe chy hết quãng đường AB là bao nhiêu gi ?
Bài 6: (0,75 đim)
Bn An ra nhà sách và mang theo mt s tin va đủ để mua 10 quyn tp
và 6 cây bút. Nhưng khi ra đến nơi, giá mt quyn tp mà bn An định mua đã tăng lên 500 đồng
mt quyn tp, còn giá mt cây bút thì gim 1000 đồng mt cây so vi d
định. Vy để mua 10
quyn tp và 6 cây bút như trên thì bn An còn tha hay thiếu s tin là bao nhiêu?
Bài 7: (3 đim) Cho na đường tròn (O; R) có đường kính AB. Tiếp tuyến ti đim M trên na
đường tròn ln lượt ct hai tiếp tuyến ti A và B C và D.
a) Chng minh : AC + DB = CD.
b) Chng minh : tam giác COD vuông và AC.BD = R
2
.
c) Chng minh : AB là tiếp tuyến ca đường tròn có đường kính CD.
----- HT -----
HƯỚNG DN GII
Bài 1: (2 đim) Tính:
a) 2
128
162
200 6
98
2
64.2
81.2
100.2 6
49.2 0,5đ
16
2
9
2 10
2 42
2 0,25đ
27
2
0,25đ
b)




vi a 0, b 0, a b
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜


0,25đ






0,25đ




0,25đ


= 1 0,25đ
Bài 2: (1,5 đim) Cho hàm s 𝑦
𝑥2đồ th (d) và hàm s y = -2x +3 có đồ th (d’)
a) - Lp đúng mi bng giá tr: 0,25đ x 2
- V đúng mi đồ th 0,25đ x 2
b) Tìm ta độ giao đim ca (d) và (d’) bng phép tính đúng 0,5đ
Bài 3: (1 đim) Gii phương trình:
9𝑥18
5
4𝑥8
𝑥2 3
9󰇛𝑥 2󰇜
5
4󰇛𝑥 2󰇜
𝑥2 3
0,25đ
12
𝑥2 3 0,5đ
𝑥2
ĐK: x 2 0,25đ
𝑥


0,25đ
- KL tp nghim 0,25đ
Bài 4: (1 đim)
Ta có góc xAC = góc C = 30
0
(SLT) 0,25đ
ABC vuông ti B: tan C = AB : BC 0,25đ
BC = 35: tan 30
0
60,6m 0,5đ
Bài 5: (0,75 đim)
a) Quãng đường đi được sau 3 gi : s = 50.3+10 = 160 km 0,25đ
Sau 3 gi xut phát thì xe cách A: 235 160 = 75 km 0,25đ
b) Thi gian xe chy hết quãng đường AB: 235 = 50t + 10
=> t = 4,5 gi 0,25đ
Bài 6: (0,75 đim)
Gi giá tin 1 quyn tp là x
Giá tin 1cây bút là y 0,25đ
S tin mua tp và bút theo d định là: T
1
= 10x + 6y 0,25đ
S tin mua tp và bút trên thc tế là: T
2
= 10(x + 500) + 6(y – 1000) 0,25đ
= 10x + 5000+ 6y 6000
= 10x + 6y 1000
= T
1
– 1000
Vy bn An còn tha s tin là 1000 đồng. 0,25đ
Bài 7: (3 đim)
a) Ta có: CD = CM + MD 0,25đ
Mà: CM = CA (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) 0,25đ
MD = DB (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) 0,25đ
CD = CA + DB 0,25đ
b) c/m: CO và OD là 2 tia phân giác ca 2 góc k bù 0,25đ
COD vuông ti O 0,25đ
CM.MD = OM
2
= R
2
0,25đ
AC.BD = R
2
. 0,25đ
c) Gi I là trung đim CD =>I là tâm đường tròn ngoi tiếp COD đường kính CD.
OI là ĐTB ca hình thang ACDB 0,25đ
OI // AC 0,25đ
Mà AC vuông góc AB
OI vuông góc AB ti 0,25đ
AB là tiếp tuyến ca đtròn đường kính CD. 0,25đ
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS BÌNH QUỚI TÂY MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm) Tính: a) 2√128 √162 √200 6√98 √ √ b)
với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b √ √ √ √
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số 𝑦 𝑥
2 có đồ thị (d) và hàm số y = -2x +3 có đồ thị (d’)
a)Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép tính.
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình: √9𝑥 18 5√4𝑥 8 √𝑥 2 3
Bài 4: (1 điểm)Từ đỉnh một ngọn đèn biển cao 35m so với mặt nước biển, người ta nhìn thấy một
hòn đảo dưới góc 300 so với đường thẳng nằm ngang chân đèn (hình bên dưới). Hỏi khoảng cách
từ đảo đến chân đèn (ở mực nước biển) bằng bao nhiêu?
Bài 5: (0,75 điểm) Quãng đường của một chiếc xe chạy từ A đến B cách nhau 235km được xác
định bởi hàm số s = 50t + 10 , trong đó s (km) là quãng đường của xe chạy được, và t (giờ) là thời gian đi của xe.
a) Hỏi sau 3 giờ xuất phát thì xe cách A bao nhiêu km?
b) Thời gian xe chạy hết quãng đường AB là bao nhiêu giờ ?
Bài 6: (0,75 điểm) Bạn An ra nhà sách và mang theo một số tiền vừa đủ để mua 10 quyển tập
và 6 cây bút. Nhưng khi ra đến nơi, giá một quyển tập mà bạn An định mua đã tăng lên 500 đồng
một quyển tập, còn giá một cây bút thì giảm 1000 đồng một cây so với dự định. Vậy để mua 10
quyển tập và 6 cây bút như trên thì bạn An còn thừa hay thiếu số tiền là bao nhiêu?
Bài 7: (3 điểm) Cho nữa đường tròn (O; R) có đường kính AB. Tiếp tuyến tại điểm M trên nữa
đường tròn lần lượt cắt hai tiếp tuyến tại A và B ở C và D.
a) Chứng minh : AC + DB = CD.
b) Chứng minh : tam giác COD vuông và AC.BD = R2.
c) Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CD. ----- HẾT ----- HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (2 điểm) Tính: a) 2√128 √162 √200 6√98
2√64.2 √81.2 √100.2 6√49.2 0,5đ 16√2 9√2 10√2 42√2 0,25đ 27√2 0,25đ √ √ b)
với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ 0,25đ √ √ √ √ √ √ 0,25đ 0,25đ = 1 0,25đ
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số 𝑦 𝑥
2 có đồ thị (d) và hàm số y = -2x +3 có đồ thị (d’)
a) - Lập đúng mỗi bảng giá trị: 0,25đ x 2
- Vẽ đúng mỗi đồ thị 0,25đ x 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép tính đúng 0,5đ
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình: √9𝑥 18 5√4𝑥 8 √𝑥 2 3  9 𝑥 2 5 4 𝑥 2 √𝑥 2 3 0,25đ  12√𝑥 2 3 0,5đ √𝑥 2 ĐK: x ≥ 2 0,25đ  𝑥 0,25đ - KL tập nghiệm 0,25đ
Bài 4: (1 điểm)
Ta có góc xAC = góc C = 300 (SLT) 0,25đ
∆ABC vuông tại B: tan C = AB : BC 0,25đ
 BC = 35: tan 300  60,6m 0,5đ Bài 5: (0,75 điểm)
a) Quãng đường đi được sau 3 giờ : s = 50.3+10 = 160 km 0,25đ
Sau 3 giờ xuất phát thì xe cách A: 235 – 160 = 75 km 0,25đ
b) Thời gian xe chạy hết quãng đường AB: 235 = 50t + 10 => t = 4,5 giờ 0,25đ Bài 6: (0,75 điểm)
Gọi giá tiền 1 quyển tập là x Giá tiền 1cây bút là y 0,25đ
 Số tiền mua tập và bút theo dự định là: T1 = 10x + 6y 0,25đ
Số tiền mua tập và bút trên thực tế là: T2 = 10(x + 500) + 6(y – 1000) 0,25đ = 10x + 5000+ 6y – 6000 = 10x + 6y – 1000 = T1 – 1000
Vậy bạn An còn thừa số tiền là 1000 đồng. 0,25đ Bài 7: (3 điểm)
a) Ta có: CD = CM + MD 0,25đ
Mà: CM = CA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25đ
MD = DB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25đ  CD = CA + DB 0,25đ
b) c/m: CO và OD là 2 tia phân giác của 2 góc kề bù 0,25đ
COD vuông tại O 0,25đ  CM.MD = OM2 = R2 0,25đ  AC.BD = R2. 0,25đ
c) Gọi I là trung điểm CD =>I là tâm đường tròn ngoại tiếp COD đường kính CD.
 OI là ĐTB của hình thang ACDB 0,25đ  OI // AC 0,25đ Mà AC vuông góc AB
 OI vuông góc AB tại 0,25đ
 AB là tiếp tuyến của đtròn đường kính CD. 0,25đ
---------- THCS.TOANMATH.com ----------