Đề giao lưu HSG Toán 12 năm 2019 – 2020 cụm các trường THPT tỉnh Bắc Ninh

Nằm trong kế hoạch ôn tập, bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 12 để chuẩn bị cho kỳ thi HSG Toán 12 năm học 2019 – 2020, vừa qua, một số trường THPT thuộc sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh đã tổ chức kỳ thi giao lưu học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT
TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN - Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họtên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: ..........................
Câu 1: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
,
(
)
0
a
có đồ thị như hình dưới đây.
Hỏi đồ thị hàm số
( )
( )
( )
( )
2
2
1 43
fx
gx
x xx
=
+ −+
bao nhiêu đường tiệm cận
đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
97TCâu 2: Trong hệ trục97T
Ox
y
cho (E)
với 2 tiêu điểm
12
,
FF
. Đường thẳng d bất kỳ qua tiêu điểm
1
F
cắt (E) tại A, B thì chu vi tam giác
2
ABF
có giá trị nào sau đây ?
A. 12 B. 100 C.
20
D. 16
Câu 3: Tìm góc
;;;
6432
ππππ
α



để phương trình
cos2 3sin 2 2cos 0x xx+ −=
tương đương với phương
trình
( )
cos 2 cosxx
α
−=
.
A.
3
π
α
=
B.
4
π
α
=
C.
2
π
α
=
D.
6
π
α
=
Câu 4: Hàm số
( )
2
22
x
yx x e= −+
có đạo hàm là
A.
2
x
xe
. B.
( )
22
x
xe
+
. C.
2 x
xe
. D.
( )
22
x
xe
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
: 14
66
xt
dy t
zt
=
=−−
= +
đường thẳng
2
12
:
21 5
xy z
d
−+
= =
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
( )
1; 1; 2A
, đồng thời vuông góc với cả hai đường
thẳng
1
d
2
d
.
A.
112
14 17 9
xyz+−
= =
B.
112
2 14
xyz+−
= =
C.
112
3 24
xyz+−
= =
D.
112
123
xyz+−
= =
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 12Sx y z ++ +− =
mặt phẳng
( ):2 2 3 0P x yz+ −−=
. Viết phương trình của đưng thẳng đi qua tâm mặt cu
( )
S
và vuông góc vi
( )
P
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 06 trang - 50 câu)
Mã đề thi 132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
A.
14
24
32
xt
yt
zt
=−+
= +
=−−
B.
12
22
3
xt
yt
zt
=
=−+
=
C.
12
22
3
xt
yt
zt
= +
=−−
=
D.
12
22
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
Câu 7: Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d
= = + ++
,
0a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn tăng trên
B. Hàm số luôn có cực trị
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành D.
( )
lim
x
fx
−∞
= +∞
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định có đạo hàm cấp một cấp hai trên khoảng
( )
;ab
và
( )
0
;x ab
.
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
( )
0
0yx
=
( )
0
0yx
′′
thì
0
x
là điểm cực trị của hàm số
B.
( )
0
0yx
=
( )
0
0
yx
′′
>
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số
C. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
thì
( )
0
0yx
=
D.
( )
0
0yx
=
(
)
0
0yx
′′
=
thì
0
x
không là điểm cực trị của hàm số
Câu 9: Cho hàm số
sin 2 2017
yx x=++
. Tìm số điểm điểm cực tiểu của hàm số trên
(
)
0;4
π
A. 4 B. 3 C. 5 D. vô số
Câu 10: Cho m số
( )
5432
f x ax bx cx dx ex f= + + + ++
( )
,,, ,,abcde f
. Biết rằng đồ thị hàm số
( )
fx
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
( ) ( )
2
12 2 1gx f x x=−−+
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
;1
2

−−


. B.
11
;
22



. C.
(
)
1; 0
. D.
( )
1; 3
.
Câu 11: Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển
( ) ( ) ( ) ( )
6 7 2020
1 1 ... 1Px x x x=+ ++ +++
.
A.
6
2021
C
B.
6
2021
1C
C.
5
2021
1C
D.
6
2020
1C
Câu 12: Gọi các nghiệm của phương trình
1
5 .8 500
=
x
x
x
xa=
log 2
b
x =
với
0a
,
01b
<≠
. Tổng
ab+
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Câu 13: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
1 log 1 0mx x 
hai nghiệm
phân biệt?
A. Vô số. B.
1
. C.
9
. D.
10
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 0A
,
( )
2;1; 2B
,
( )
1; 3;1C
. Bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A.
10
5
. B.
10
. C.
3 10
. D.
3 10
5
.
Câu 15: Số nghiệm
x
của phương trình
cos2 3sin 2
0
cos
xx
x
+−
=
trên (0;10) là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 16: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
. Biết
1
2 1 khi 1
3 khi 1
x
xx
fx
ex


23f
. Giá trị
1f
bằng
A.
1
. B.
2
3
1
e
. C.
2
3
4
e
. D.
e
2
3
.
Câu 17: Cho khối chóp
.S ABC
60 ,ASB BSC CSA= = = °
,
SA a=
2,
SB a=
4SC a=
. Tính thể tích khối
chóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
3
82
3
a
B.
3
22
3
a
C.
3
42
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 18:
Cho hàm số
4 22
2020 1yx x m= −−
với
m
là tham số thực . Kết luận nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt B. Hàm số có 3 cực trị
C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 19: Số giá trị nguyên dương của m để hệ có 2 nghiệm phân biệt
22 2
2 22
6 9 40
2 2020 4 5 0
x y my m
x mx y my m
+ + + −=
+ ++ + =
A.
2
B.
2020
C.
4
D.
48
Câu 20: Tập xác định
D
của hàm số
( )
32
log logyx=
A.
( )
0;1
D =
. B.
( )
0;D
= +∞
. C.
D =
. D.
( )
1;
D = +∞
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
21
1
x
yC
x
+
=
.Tiếp tuyến tại M bất kỳ luôn tạo với 2 tiệm cận của đồ thị (C) một tam giác
có diện tích là ?
A. 1.5 B. 6 C. 12 D. 3
Câu 22: Cho hàm số
( )
2020
ln
1
x
fx
x
=
+
. Tính tổng
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2020Sf f f
′′
= + ++
.
A.
1S
=
B.
2020S =
C.
ln2020S =
D.
2020
2021
S =
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
,
2BC a=
. Tính số đo của góc giữa hai
đường thẳng
AB
SC
ta được kết qu:
A.
45
°
B.
90°
C.
30°
D.
60°
Câu 24: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
1
;3
3



thỏa mãn
3
1
() .f x xf x x
x

+=


. Giá trị tích phân
3
2
1
3
()fx
I dx
xx
=
+
bằng:
A.
16
9
I
=
B.
8
9
I =
C.
9
8
I =
D.
1
9
I =
Câu 25: Tìm
m
để đường thẳng
y xm= +
( )
d
cắt đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
+
=
( )
C
tại hai điểm phân biệt thuộc
hai nhánh của đồ th
( )
C
.
A.
1
2
m >−
B.
m
C.
1
2
m <−
D.
1
\
2
m

∈−


Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
( )
21f −=
,
( )
2
1
2 4d 1
fx x−=
. Tính
( )
0
2
.dxf x x
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
A.
1I =
B.
0I =
C.
4I =
D.
4I =
Câu 27: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AB
′′
CC
. Khi đó
CB
song song vi
A.
AN
B.
(
)
BC M
C.
( )
AC M
D.
AM
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục
Oxy
. Số tiếp tuyến kẻ từ
(0;0)M
đến đường tròn
22
20 20 2020 0xy x y
++ + =
A.
1
B.
0
C.
2
D. Vô số
Câu 29: Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đồ thị cảu các hàm số :
2
2yx=
yx=
A.
13
3
B.
7
3
C.
3
D.
11
3
Câu 30: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị trên đoạn
[ ]
2;6
như hình vẽ
bên. Biết các miền
,,
ABC
diện tích lần lượt
32;2
3
. Tích phân
(
)
2
2
2 21f x dx
++


bằng
A.
45
2
. B.
37
. C.
41
2
. D.
41
.
Câu 31: Cho một tập hợp
2018
phần tử. Hỏi tập đó bao nhiêu tập con mỗi tập con đó số phần tử
một số lẻ.
A.
1009
B.
2018
21
C.
2Ti=
D.
2017
2
Câu 32: Hệ số của
2
x
trong khai triển của biểu thức
( )
10
43 2
() 3 3 1f x x x mx x= ++ +
2020 hỏi m nhận giá
trị thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
(2019;2029)
B. (2020;2011) C.
(71;80)
D.
(61;70)
Câu 33: Trong không Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3I
điểm
( )
1; 2;1M −−
sao cho
từ
M
thể kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
,MB MC
đến mặt cầu
( )
S
(
A
,
,BC
các tiếp điểm ) thỏa mãn
60AMB
∠=°
;
90BMC∠=°
;
120CMA
∠=°
. Phương trình mặt cầu
( )
S
A.
2 22
2 4 6 13 0xyz xyz++ +−=
. B.
2 22
2 4 6 13 0xyz x yz
+++ + =
.
C.
2 22
2 4 6 10xyz xyz
+ + + −=
. D.
2 22
2 4 6 13 0xyz xyz++− ++=
.
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 12Sx y z ++ +− =
mặt phẳng
( ):2 2 3 0P x yz
+ −−=
.
Viết phương trình mặt phẳng song song với
( )
P
cắt
( )
S
theo thiết diện đường
tròn
( )
C
sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn
( )
C
có thể tích lớn nhất.
A.
( ):2 2 1 0Q x yz+ +=
hoặc
( ): 2 2 11 0Q x yz+ −− =
.
B.
( ):2 2 1 0Q x yz
+ −=
hoặc
( ): 2 2 11 0Q x yz+ −+ =
.
C.
( ):2 2 1 0Q x yz
+ −=
hoặc
( ): 2 2 11 0
Q x yz+ −− =
.
D.
( ):2 2 1 0
Q x yz+ +=
hoặc
( ): 2 2 11 0
Q x yz+ −+ =
.
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
1
: 1 1 2 16Sx y z−+−+ =
( ) ( ) (
) ( )
2 22
2
:1 2 19Sx y z+ + ++ =
cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
. Tìm tọa độ tâm
J
của đường
tròn
( )
C
.
A.
17 1
;;
34 4
J

−−


B.
17 1
;;
24 4
J

−−


C.
171
;;
344
J



D.
171
;;
244
J



Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 36: Cho các mệnh đề chứa biến
x
. Số mệnh đề đúng
m
, Smệnh đề sai
n
hỏi
2020
(2 )mn+
viết trong
hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số ?
(I). Các hàm số
sin 2020 1yx x=++
,
cosyx=
,
2
cotyx=
đều nhận trục tung làm trục đối xứng
(II). Phương trình sau luôn có nghiệm trên tập số thực
2021 2020
2021 2020 1 0
... 0 ; 0,2021
k
kk
a x a x ax ax a a Rk+ + + + = ∀∈ =
(III).
( )
( )( )
*
2
0
(1 cos .cos2 .cos3 ...cos )ln 1 1 2 1 .
0; , ; 0
tan sin 6.
lim
x
xxxnx mxnn nm
a mn N x
ax ax a
+ ++
= ∀≠ >
(IV). c hàm số
sin
yx=
,
cotyx=
,
tanyx=
đều là hàm số lẻ
A. 1708 B. 1412 C. 1217 D. 1928
Câu 37: Cho hàm số
( )
32
1f x x mx nx=+ +−
với
m
,
n
các tham số thực thỏa mãn
(
)
0
7 22 0
mn
mn
+>
+ +<
.
Tìm số cực trị của hàm số
(
)
y fx
=
.
A.
5
B.
11
C.
2
D.
9
Câu 38: Cho tứ diện
ABCD
, trên c cạnh
BC
,
BD
,
AC
lần lượt lấy các điểm
M
,
N
,
P
sao cho
3
BC BM
=
,
3
2
BD BN
=
,
2AC AP=
. Mặt phẳng
( )
MNP
chia khối tứ diện
ABCD
thành hai phần có thể tích
1
V
,
2
V
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
26
13
V
V
=
B.
1
2
26
19
V
V
=
C.
1
2
3
19
V
V
=
D.
1
2
15
19
V
V
=
Câu 39: Cho các mệnh đề chứa biến
x
. Tìm số mệnh đề đúng
(I) Cho hàm số
2
1
8
x
y
+
=
thì
2
1
6 .8 .ln 2
x
yx
+
=
(II) . Cho hàm số
2
1x
yx
+
=
thì
2
2.
x
y xx
=
(III) Đồ thị hàm số
2019
1
x
y
mx
+
=
+
luôn có 2 tiệm cận
(IV). Cho hàm số
01
( ) ...
n
n
f x a ax ax= + ++
thì
(0)
!
k
k
f
a
k
=
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 40: g không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
1; 2; 1B
. Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
AB
và tạo với mặt phẳng
( )
: 2 2 30
Qx y x+ +=
một góc nhỏ nhất là
A.
4 2 70
xyz+ + −=
. B.
3 9 14 0
x yz −+ =
.
C.
5 3 12 0xyz−+ + =
. D.
20
xyz++−=
.
Câu 41: Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau:
( )
2 65 43 2
2
22
22
3
3
22 22 2 4
2log 2log 5 13 4 24 2 27 2 1997 2019 0
3 3 log
log
xx
xx xx x
x
x
+− + + + + +





A.
12,3
. B.
12,2
. C.
12
. D.
12,1
.
Câu 42: Cho hình nón chiều cao bằng
4
bán kính đáy bằng
3
. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua
đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng
2
, ta được thiết diện có diện tích bằng
A.
8 11
3
. B.
16 11
3
. C.
20
. D.
10
.
Câu 43: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột trụ tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm
10
chiếc.
Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột một khối tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều cạnh
20
cm, sau khi
hoàn thiện (bằng ch trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột một khối trụ đường kính đáy bằng
42
cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là
4
m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm
80%
lượng
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
vữa cứ một bao xi măng
50
kg thì tương đương với
3
64000cm
xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi
măng loại
50
kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột đã cho?
A.
18
B.
25
C.
28
D.
22
Câu 44: Bạn An một đồng xu khi tung xác suất xuất hiện mặt ngửa
1
3
bạn Bình một đồng xu
mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là
2
5
. Hai bạn An và Bình lần lượt chơi trò chơi tung đồng xu của mình
đến khi có người được mặt ngửa, ai được mặt ngửa trước tthắng. Các lần tung độc lập với nhau bạn An
chơi trước. Xác suất bạn An thắng là
p
q
, trong đó
p
q
là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau.
Tìm
2qp
.
A. 19 B. 4 C. 1 D. -1
Câu 45: Tìm
m
để phương trình
( )
6 4 33 2 2
6 15 3 6 10 0x x m x m x mx+ + +=
đúng 2 nghiệm phân biệt
thuộc
1
;2
2



ta thu được
(
]
;2 ?
m ab b a −=
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 46:
Tìm tất cả các giá tr
m
để phương trình
( )
12 3
1 3 ln 1
x
m
xx
++ =
−+
có ba nghiệm phân biệt.
A.
11
2
m >
. B.
11
0
2
m≤≤
. C.
0m <
. D.
11
0
2
m<<
.
Câu 47: Biết đồ thị hàm số
( ) ( )
32
4 6 4 12 7 18ymx mx mxm= +−
ba điểm cố định thẳng hàng. Viết
phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định đó.
A.
48 10yx
=−+
B.
31yx=
C.
2
yx=
D.
21yx
=
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho các điểm
(
)
4;2;5
A
,
( )
0;4; 3B
,
( )
2; 3; 7C
. Biết điểm
( )
000
;;Mxyz
nằm trên mặt phẳng
Oxy
sao cho
MA MB MC++
  
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
000
Px y z
=++
.
A.
3
P =
B.
6P =
C.
3P =
D.
0P
=
Câu 49: Cho cấp scộng
( )
n
u
các số hạng đều dương, số hạng đầu
1
1u =
tổng của
100
số hạng đầu tiên
bằng
14950
. Tính giá trị của tổng
2 1 1 2 3 2 2 3 2020 2019 2019 2020
11 1
...
S
uu uu uu uu u u u u
= + ++
++ +
.
A.
11
1
3
6058



B.
1
1
6058
C.
2018
D.
1
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho t din ABCD có
( )
1;1;1 , (2; 0; 2), ( 1; 1; 0), (0; 3; 4)AB C D−−
.Trên các
cạnh AB,AC,AD lần lượt lấy các điểm B’,C’,D’ sao cho
4
'''
AB AC AD
AB AC AD
++=
tứ diện AB’C’D’ thể tích
nhỏ nhất .PT mặt (B’C’D’) là?
A.
16 40 44 39 0xyz +=
B.
16 40 44 39 0xyz+ + −=
C.
16 40 44 39 0xyz+ +=
D.
16 40 44 39 0xyz −=
----------- HẾT -----------
| 1/6

Preview text:


CỤM CÁC TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH TỈNH BẮC NINH
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Th
(Đề thi gồm 06 trang - 50 câu)
ời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: .......................... Câu 1:
Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d , (a ≠ 0) có đồ thị như hình dưới đây. f ( x)
Hỏi đồ thị hàm số g (x) = (
có bao nhiêu đường tiệm cận x + )2 ( 2 1 x − 4x + 3) đứng? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . 2 2 x y
Câu 2: Trong hệ trục Oxy cho (E) +
=1 với 2 tiêu điểm F , F . Đường thẳng d bất kỳ qua tiêu điểm F 9 7 T 9 7 T 25 16 1 2 1
cắt (E) tại A, B thì chu vi tam giác ABF có giá trị nào sau đây ? 2 A. 12 B. 100 C. 20 D. 16 π π π π Câu 3: Tìm góc α  
∈  ; ; ;  để phương trình cos 2x + 3 sin 2x − 2cos x = 0 tương đương với phương  6 4 3 2 
trình cos (2x −α ) = cos x . π π π π A. α = B. α = C. α = D. α = 3 4 2 6
Câu 4: Hàm số = ( 2 − 2 + 2) x y x x e có đạo hàm là A. 2 xxe x x .
B. (2x + 2) e . C. 2 x x e .
D. (2x − 2) e . x =t
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 1
− − 4t và đường thẳng 1 z = 6+ 6tx y −1 z + 2 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;−1;2) , đồng thời vuông góc với cả hai đường 2 2 1 5 −
thẳng d d . 1 2 x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z − 2 A. = = B. = = C. = = D. = = 14 17 9 2 1 − 4 3 2 − 4 1 2 3 2 2 2
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 12 và mặt phẳng
(P) : 2x + 2 y z − 3 = 0 . Viết phương trình của đường thẳng đi qua tâm mặt cầu (S ) và vuông góc với ( P) .
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 x = 1 − + 4tx = 1− 2tx = 1+ 2tx =1+ 2t    
A. y = 2 + 4t B. y = 2 − + 2t C. y = 2 − − 2t D. y = 2 − + 2t     z = 3 − − 2tz = 3 − tz = 3 − tz = 3 − tCâu 7: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d , a ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn tăng trên 
B. Hàm số luôn có cực trị
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
D. lim f ( x) = +∞ x→−∞
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a;b) và x ∈ ; a b . 0 ( )
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. y′( x = 0 và y′′( x ≠ 0 thì x là điểm cực trị của hàm số 0 ) 0 ) 0
B. y′( x = 0 và y′′( x > 0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số 0 ) 0 ) 0
C. Hàm số đạt cực đại tại x thì y′( x = 0 0 ) 0
D. y′( x = 0 và y′′( x = 0 thì x không là điểm cực trị của hàm số 0 ) 0 ) 0
Câu 9: Cho hàm số y = x + sin 2x + 2017 . Tìm số điểm điểm cực tiểu của hàm số trên (0; 4π ) A. 4 B. 3 C. 5 D. vô số Câu 10: Cho hàm số ( ) 5 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + ex + f (a,b,c,d, ,
e f ∈ ) . Biết rằng đồ thị hàm số
f ′( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g ( x) = f ( − x) 2 1 2
− 2x +1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3   1 1  A. − ; 1 −   . B. − ;   . C. ( 1 − ;0). D. (1;3) .  2   2 2  6 7 2020
Câu 11: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P ( x) = ( x + ) 1 + ( x + ) 1 + ...+ (x + ) 1 . A. 6 C B. 6 C −1 C. 5 C −1 D. 6 C −1 2021 2021 2021 2020 x 1 −
Câu 12: Gọi các nghiệm của phương trình 5 .8 x x
= 500 là x = a x = −log 2 < ≠ b với a ≠ 0 , 0 b 1. Tổng a + b A. 8 . B. 11 . C. 10 . D. 9 .
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx   1
log x 1  0 có hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 1. C. 9. D. 10 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0) , B (2;1; 2) , C ( 1 − ;3; ) 1 . Bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 10 3 10 A. . B. 10 . C. 3 10 . D. . 5 5 x + x
Câu 15: Số nghiệm x của phương trình cos 2 3sin 2 = 0 trên (0;10) là: cos x A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
2x1 khi x 1 
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết f x  
f 2  3 . Giá trị f   1 x 1
3e  khi x 1  bằng 3 3 3 A. 1. B. 1− . C. 4 − . D. . 2 e 2 e e2 Câu 17:  =  = 
Cho khối chóp S.ABC ASB BSC CSA = 60 ,
° SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a . 3 8a 2 3 2a 2 3 4a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 18: Cho hàm số 4 2 2
y = x − 2020x m −1 với m là tham số thực . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt B. Hàm số có 3 cực trị
C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 19: Số giá trị nguyên dương của m để hệ có 2 nghiệm phân biệt 2 2 2
x + y + 6my + 9m − 4 = 0  2 2 2
x + 2mx − 2020 + y + 4my + 5m = 0 A. 2 B. 2020 C. 4 D. 48
Câu 20: Tập xác định D của hàm số y = log log x là 3 ( 2 ) A. D = (0; ) 1 .
B. D = (0; +∞) . C. D =  .
D. D = (1; +∞) . 2x +1
Câu 21: Cho hàm số y =
(C) .Tiếp tuyến tại M bất kỳ luôn tạo với 2 tiệm cận của đồ thị (C) một tam giác x −1 có diện tích là ? A. 1.5 B. 6 C. 12 D. 3 x
Câu 22: Cho hàm số f ( x) 2020 = ln
. Tính tổng S = f ′( )
1 + f ′(2) + ... + f ′(2020) . x +1 2020 A. S = 1 B. S = 2020 C. S = ln 2020 D. S = 2021
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a , BC = a 2 . Tính số đo của góc giữa hai
đường thẳng AB SC ta được kết quả: A. 45° B. 90° C. 30° D. 60°    1 
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên 1 ;3   thỏa mãn 3 f (x) + . x f = x x   . Giá trị tích phân 3   x  3 f (x) I = dx ∫ bằng: 2 x + x 1 3 16 8 9 1 A. I = B. I = C. I = D. I = 9 9 8 9 x +
Câu 25: Tìm m để đường thẳng y = x + m (d ) cắt đồ thị hàm số 2 1 y =
(C) tại hai điểm phân biệt thuộc x − 2
hai nhánh của đồ thị (C). 1 1  1  A. m > − B. m ∈  C. m < −
D. m ∈  \ −  2 2  2 2
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f ( 2 − ) =1, f
∫ (2x−4)dx =1. Tính 1 0 x. f ′ ∫ (x)dx. 2 −
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 A. I = 1 B. I = 0 C. I = 4 − D. I = 4
Câu 27: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB′ và CC′ . Khi đó CB′ song song với
A. AN B. ( BC M ′ ) C. ( AC M ′ ) D. AM
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy . Số tiếp tuyến kẻ từ M (0;0) đến đường tròn 2 2
x + y + 20x + 20 y − 2020 = 0 A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 29: Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đồ thị cảu các hàm số : 2
y = x − 2 và y = − x 13 7 11 A. B. C. 3 D. 3 3 3
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trên đoạn [ 2; − 6] như hình vẽ bên. Biết các miền ,
A B,C có diện tích lần lượt là 32;2 và 3 . Tích phân 2  f
∫  (2x + 2)+1dx  bằng 2 − 45 41 A. . B. 37 . C. . D. 41 . 2 2
Câu 31: Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ. A. 1009 B. 2018 2 −1
C. T = 2i D. 2017 2
Câu 32: Hệ số của 2
x trong khai triển của biểu thức f x = ( x + x + mx x + )10 4 3 2 ( ) 3 3 1 là 2020 hỏi m nhận giá
trị thuộc khoảng nào sau đây ? A. (2019; 2029) B. (2020;2011) C. (71;80) D. (61; 70)
Câu 33: Trong không Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) tâm I (1; 2; 3 − ) và điểm M ( 1 − ; 2 − ; ) 1 sao cho
từ M có thể kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB, MC đến mặt cầu (S ) ( A , B,C là các tiếp điểm ) thỏa mãn AMB = 60° ; BMC = 90° ; C
MA = 120° . Phương trình mặt cầu (S ) là A. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y + 6z −13 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z + 2x + 4 y − 6z − 13 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y + 6z − 1 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y + 6z + 13 = 0 . 2 2 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 12 và mặt phẳng
(P) : 2x + 2 y z − 3 = 0 Viết phương trình mặt phẳng song song với ( P) và cắt (S ) theo thiết diện là đường .
tròn (C ) sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn (C ) có thể tích lớn nhất.
A. (Q) : 2x + 2 y z +1 = 0 hoặc (Q) : 2x + 2 y z −11 = 0 .
B. (Q) : 2x + 2 y z −1 = 0 hoặc (Q) : 2x + 2 y z +11 = 0 .
C. (Q) : 2x + 2 y z −1 = 0 hoặc (Q) : 2x + 2 y z −11 = 0 .
D. (Q) : 2x + 2 y z +1 = 0 hoặc (Q) : 2x + 2 y z +11 = 0 . 2 2 2
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S : x −1 + y −1 + z − 2 = 16 và 1 ) ( ) ( ) ( ) (S ):(x + )2 1
+ ( y − 2)2 + (z + )2 1
= 9 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J của đường 2 tròn (C ) .  1 7 1   1 7 1   1 7 1   1 7 1  A. J − ; ; −   B. J − ; ; −   C. J ; ;   D. J − ; ;    3 4 4   2 4 4   3 4 4   2 4 4 
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 36: Cho các mệnh đề chứa biến x . Số mệnh đề đúng là m , Số mệnh đề sai là n hỏi 2020 (2m + n) viết trong
hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số ?
(I). Các hàm số y = sin x + 2020x +1, y = cos x , 2
y = cot x đều nhận trục tung làm trục đối xứng
(II). Phương trình sau luôn có nghiệm trên tập số thực 2021 2020 a x + a x +... k
a x + a x + a = 0 a ∀ ∈ ; R k = 0, 2021 2021 2020 k 1 0 k (1− cos . x cos 2 . x cos 3 ...
x cos nx) ln (1+ mx) n (n + ) 1 (2n + ) 1 .m (III). * = a ∀ ≠ 0; ,
m n N ; x > 0 lim 2 − x→0 tan ax sin ax 6.a
(IV). Các hàm số y = sin x , y = cot x , y = tan x đều là hàm số lẻ A. 1708 B. 1412 C. 1217 D. 1928 m + n > 0 
Câu 37: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x + mx + nx −1với m , n là các tham số thực thỏa mãn  . 7 + 2  (2m + n) < 0
Tìm số cực trị của hàm số y = f ( x ) . A. 5 B. 11 C. 2 D. 9
Câu 38: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho 3
BC = 3BM , BD =
BN , AC = 2 AP . Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích 2 V
V , V . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 V 26 V 26 V 3 V 15 A. 1 = B. 1 = C. 1 = D. 1 = V 13 V 19 V 19 V 19 2 2 2 2
Câu 39: Cho các mệnh đề chứa biến x . Tìm số mệnh đề đúng 2 + 2 (I) Cho hàm số 2 1 8x y + = thì x 1 y′ = 6 . x 8
.ln 2 (II) . Cho hàm số 2 x 1 y x + = thì ′ = 2 . x y x x x + 2019
(III) Đồ thị hàm số y = luôn có 2 tiệm cận mx +1 k (IV). Cho hàm số f
f (x) = a + a x + ... n + a x thì (0) a = 0 1 n k k ! A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 40: g không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1
− ;1;2) và B(1;2;− )
1 . Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
AB và tạo với mặt phẳng (Q) : x + 2 y − 2x + 3 = 0 một góc nhỏ nhất là
A. x + 4 y + 2z − 7 = 0 .
B. 3x − 9 y z +14 = 0 .
C. x + 5 y + 3z −12 = 0 .
D. x + y + z − 2 = 0 .
Câu 41: Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau:    22 22 2 4  2 2 log − 2 log + 5 − 13 + − + 4 x x + x x + x + ≤   x x ( 6 5 4 3 2 24 2 27 2 1997 2019 0 2 ) 3 3 log x log x 22 22     3 3
A. 12,3 . B. 12, 2 . C. 12 . D. 12,1.
Câu 42: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 . Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua
đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2 , ta được thiết diện có diện tích bằng A. 8 11 . B. 16 11 . C. 20 . D. 10 . 3 3
Câu 43: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột trụ tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10 chiếc.
Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh 20 cm, sau khi
hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng
42 cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4 m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% lượng
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì tương đương với 3
64000 cm xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi
măng loại 50 kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột đã cho? A. 18 B. 25 C. 28 D. 22
Câu 44: Bạn An có một đồng xu mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là 1 và bạn Bình có một đồng xu 3
mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa l 2 à
. Hai bạn An và Bình lần lượt chơi trò chơi tung đồng xu của mình 5
đến khi có người được mặt ngửa, ai được mặt ngửa trước thì thắng. Các lần tung là độc lập với nhau và bạn An
chơi trước. Xác suất bạn An thắng là p , trong đó p q là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. q
Tìm q − 2 p . A. 19 B. 4 C. 1 D. -1
Câu 45: Tìm m để phương trình 6 4 3 3
x + x m x + ( 2 − m ) 2 6 15 3
x − 6mx +10 = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc 1  ; 2 
 ta thu được m∈(a;b] ⇒ 2b a = ? 2  A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 1 2 3
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình + +
= m có ba nghiệm phân biệt. x −1 3x ln ( x + ) 1 11 11 11 A. m > . B. 0 ≤ m ≤ . C. m < 0 . D. 0 < m < . 2 2 2
Câu 47: Biết đồ thị hàm số y = (m − ) 3 x − (m − ) 2 4 6
4 x −12mx + 7m −18 có ba điểm cố định thẳng hàng. Viết
phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định đó. A. y = 48 − x +10
B. y = 3x −1
C. y = x − 2
D. y = 2x −1
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(4; 2;5) , B (0; 4; 3 − ) , C (2; 3 − ;7) . Biết điểm
  
M ( x ; y ; z nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng 0 0 0 )
P = x + y + z . 0 0 0 A. P = 3 − B. P = 6 C. P = 3 D. P = 0
Câu 49: Cho cấp số cộng (u có các số hạng đều dương, số hạng đầu u = 1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên n ) 1
bằng 14950. Tính giá trị của tổng 1 1 1 S = + + ...+ . u u + u u u u + u u u u + u u 2 1 1 2 3 2 2 3 2020 2019 2019 2020 1  1  1 A. 1−   B. 1− C. 2018 D. 1 3  6058  6058
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(1;1; )
1 , B(2; 0; 2), C( 1 − ; 1
− ;0), D(0;3;4) .Trên các
cạnh AB,AC,AD lần lượt lấy các điểm B’,C’,D’ sa AB AC AD o cho + +
= 4 và tứ diện AB’C’D’ có thể tích AB ' AC ' AD '
nhỏ nhất .PT mặt (B’C’D’) là?
A. 16x − 40 y − 44z + 39 = 0
B. 16x + 40 y + 44z − 39 = 0
C. 16x + 40 y − 44z + 39 = 0
D. 16x − 40 y − 44z − 39 = 0
----------- HẾT -----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Document Outline

  • De_Toan12