Đề giao lưu HSG Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề giao lưu học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GD&ĐT NH XUYÊN
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GII CP HUYN
LP 6, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Đề thi này gm 01 trang
Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)

2020 0
2023 2022 2021 2022 1 ;
b)
7 10
76
2 .3 2
;
13.2 14.2
c)
11 1 1
1 (1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) (1 2 200)
2 3 4 200
+ + + ++ + +++ ++ +++
.
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm
x
, biết:
a)



12 3
: 0, 75 3
23 4
x
; b)

3
23 32
2 15 2 .3 2 .3 : 36x
.
Câu 3 (2,0 điểm).m tt c các cp s nguyên
tha mãn:
232312yx x
.
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tt c các cp s nguyên t
( )
,pq
thỏa mãn điều kin
22
21
pq−=
.
Câu 5 (3,0 đim). Mt đội công nhân phi vn chuyn hết s thóc trong kho. Ngày đu đội đó
vn chuyn được
1
4
s thóc và 15 tn, ngày th hai đội đó vn chuyển được
5
9
s thóc còn
li và 20 tn, ngày th ba đội đó vn chuyn được
75%
s thóc còn li và 20 tn cui
cùng. Hi kho đó có bao nhiêu tấn thóc?
Câu 6 (2,0 điểm). Mt mnh vườn hình ch nht có chiu
dài
24 m
, chiu rng
10 m
. Người ta d định trng
mt bn hoa hình thoi trong mnh n đó (hình 1),
biết din tích bn hoa chiếm
40%
din tích mnh
vườn. Tính độ dài đường chéo
AC
, biết
8BD m
(thí sinh không cn v li hình vào bài làm).
Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia
Ox
lấy hai điểm
A
B
sao cho
( ),OA a cm
( ),OB b cm
vi
0.ba
a) Tính độ dài đoạn thng
AB
vi
2; 5ab
.
b) m v trí của điểm
M
trên tia
Ox
sao cho

1
.
2
OM a b
Câu 8 (1,0 điểm). Cho
2023
điểm phân bit trong đó chỉ
23
điểm thng hàng. Tính s đường
thẳng đi qua hai trong
2023
điểm nói trên.
Câu 9 (2,0 điểm). Cho tng
2 3 2022 2023
1 2 3 2022 2023
...
33 3 3 3
M =+ + ++ +
. So sánh
M
vi
3
4
.
…………..Hết………
Thí sinh không được s dng máy tính cm tay. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:…………………………………………………..;So danh…………..
Hình 1
ĐỀ CHÍNH THC
10m
24m
D
C
B
A
1
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
HDC GIAO LƯU HC SINH GII CP HUYN
LP 6, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Hướng dn này gm 05 trang
I. Hướng dn chung
- Trên đây chỉ là hướng dn chm điểm theo bước cho mt cách gii.
- Các cách gii khác mà chính xác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài thi bng tổng điểm các câu thành phn (không làm tròn).
- Câu hình (đề bài không chú thích riêng) nếu hc sinh không v hình hoc vnh không chính
xác ý nào thì không chm ý đó.
II. Đáp án và biểu đim
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá tr ca các biu thc sau:

2020 0
)2023 2022 2021 2022 1a
;
7 10
76
2 .3 2
);
13.2 14.2
b
c)
11 1 1
1 (1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) (1 2 200)
2 3 4 200
+ + + ++ + +++ ++ +++
.
4,0
1
1a
(1,5)



2020 0
2020 0
2023 2022 2021 2022 1
2023 1 2023
2023 1 1
2023
0,5
0,5
0,5
1b
(1,5)
7 10
76
73
6
2 .3 2
13.2 14.2
23 2
2 13.2 14
2. 3 8
26 14
2.11
12
11
6
0,5
0,5
0,25
0,25
1c
(1,0)
Ta có
( )
( )
1
1 11
1 2 3 ... .
22
nn
n
n
nn
+
+
+++ + = =
Do đó, ta có:
=+ + + ++ + +++ ++ +++
=+++++
11 1 1
1 (1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) (1 2 200)
2 3 4 200
3 4 5 201
1 ...
222 2
S
0,25
2
( )
( )
=++++++ +
= ++++ +
+
= +
=
1 2 3 4 5 200 200
...
22222 2 2
1
1 2 3 .. 200 100
2
200. 200 1
1
. 100
22
10150
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm
x
, biết:
a)



12 3
: 0, 75 3
23 4
x
; b)
3
23 32
2 15 2 .3 2 .3 : 36 .
x

4,0
2
2a
(1,0)
Ta có:



12 3
: 0, 75 3
23 4
x



1 2 3 15
:
234 4
x



12 9
:
23 2
x

1 92
.
2 23
x

1
3
2
x

5
2
x
5
Vaäy .
2
x

0,25
0,25
0,25
0,25
2b
(1,0)
Ta có:

3
23 32
2 15 2 .3 2 .3 : 36x

3
2 15 36 : 36x

3
2 15 1x
2 15 1
x
2 14x
7x
Vy
7
x
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (2,0 điểm). m các cp s nguyên
tha mãn:
232312yx x
.
2,0
Ta có:
232312yx x
2 3 1 12xy
Vi

, 12 2 3xy Z x
23 12,23 x

là s l
0,25
0,25
0,25
3
3
2 3 1;1; 3; 3
1: 2 3 1, 1 12 2, 11
2 : 2 3 1, 1 12 1, 13
3 : 2 3 3, 1 4 3, 3
4 : 2 3 3, 1 4 0, 5
x
TH x y x y
TH x y x y
TH x y x y
TH x y x y


  

  
Vy các cp s nguyên
,xy
cn tìm là:
2;11 ; 1; 13 ; 3; 3 ; 0; 5 .
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 (2,0 điểm). m tt c các s nguyên t
,pq
thỏa mãn điều kin
22
21pq−=
.
2,0
4
+ Nếu
,pq
đều không chia hết cho 3 thì
(
) ( ) ( )
2 2 22
1 mod 3 , 1 mod 3 2 1 mod 3p q pq ≡−
lý. Do đó trong
hai s
,pq
phi có mt s bng 3.
+) Nếu
22
3 92 1 4 2p qq q=⇒− = = =
. Do đó
(
) (
)
, 3; 2pq =
.
+) Nếu
22
3 18 1 19qp p
= −= =
vô lí. Vy
( ) ( )
, 3; 2pq =
.
1,0
0,5
0,5
Câu 5 (3,0 điểm ). Mt đội công nhân phi vn chuyn hết s thóc trong kho. Ngày đầu
đội đó vận chuyển được
1
4
s thóc và 15 tn, ngày th hai đội đó vận chuyn
được
5
9
s thóc còn li và 20 tn, ngày th 3 đội đó vận chuyển đưc
75%
s
thóc còn li và 20 tn cui cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc?
2,0
5
20 tn ng vi
100% 75% 25%−=
(s thóc ca ngày th ba).
Ngày th 3 đội vn chuyn được:
20 : 25% 80=
(tn).
Suy ra,
80 20 100+=
(tn) ng vi:
54
1
99
−=
(s thóc còn li sau ngày th nht).
S thóc còn li sau ngày th nht là:
4
100 : 225
9
=
(tn).
Do đó,
225 15 240+=
(tn) ng vi:
13
1
44
−=
(s thóc trong kho).
Vy kho có s thóc là:
3
240 : 320
4
=
(tn).
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 6 (2,0 điểm). Mt mảnh vườn hình ch nht có chiu dài
24 m
, chiu rng
10m
.
Người ta d định trng mt bn hoa hình thoi trong mnh n đó (hình 1),
biết din tích bn hoa chiếm
40%
din tích mảnh vườn. Tính độ dài đưng chéo
AC
, biết
8BD m
(thí sinh không cn v li hình vào bài làm).
2,0
6
Din tích mảnh vườn là:
2
24.10 240 m
.
Din tích bn hoa
ABCD
là:
2
240.40% 96 .m
Ta có
0,5
0,25
4
1
. 96
2
.8 192
24
AC BD
AC
AC


Vy
24AC m
.
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia
Ox
lấy hai điểm
A
B
sao cho
( ), ( ), 0OA a cm OB b cm b a
a) Tính độ dài đoạn thng
AB
vi
2, 5ab
.
b) m v trí của điểm
M
trên tia
Ox
sao cho

1
.
2
OM a b
7
0,25
7a
(0,75)
Vì điểm
A
nm giữa hai điểm
O
B
.
Do đó
+=OA AB OB
Thay s, ta có
2 5 523
+ = =−=AB AB ( cm )
0,25
0,25
0,25
7b
(1,0)
1
()
2
= +OM a b
2
22 2
+ +−
= = = +
ab aba ba
OM a
1
22
=+=+
OB OA
OA OA AB
Mt khác, do
A
nm gia
O
M
nên
= +OM OA AM
1
2
=AM AB
.
M
nm gia
A
B
nên
M
là trung điểm của đon thng
AB
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8 (1,0 điểm). Cho
2023
điểm phân biệt trong đó chỉ
23
điểm thng hàng. Tính
s đường thẳng đi qua hai trong
2023
điểm nói trên.
1,0
8
Qua
2023
điểm trong đó không có 3 đim nào thng hàng ta v được:
2023.2022 : 2 2045253=
(đường thng).
Do có
23
điểm thng hàng nên s đưng thng bớt đi là:
23.22 : 2 1 252−=
(đường thng).
Vậy qua
2023
điểm trong đó chỉ
23
điểm thng hàng ta v đưc:
2045253 252 2045001−=
(đường thng).
0,25
0,5
0,25
Câu 9 (2,0 điểm) Cho tng
2 3 2022 2023
1 2 3 2022 2023
...
33 3 3 3
M =+ + ++ +
. So sánh
M
vi
3
4
.
2,0
x
M
B
A
O
5
9
Ta có :
2 3 2022 2023
1 2 3 2022 2023
...
33 3 3 3
M =+ + ++ +
2 2022
2 3 2023
3 1 ...
33 3
M =++ ++
2 2022 2 3 2023
2 3 2023 1 2 3 2023
3 1 ... ...
33 3 33 3 3
MM

= ++ ++ + + ++


2 3 2022 2023
1 1 1 1 2023
2 1 ...
33 3 3 3
M =++ + ++
Đặt
2 3 2022 2 2021
11 1 1 11 1
... 3 1 ...
33 3 3 33 3
NN=+ + ++ =++ ++
2 2021 2 3 2022
11 1 11 1 1
3 1 ... ...
33 3 33 3 3
NN

= ++ ++ + + ++


2022 2022
1 11
21
3 2 2.3
NN = ⇒=
2022 2023 2022 2023
1 1 2023 3 1 2023 3
21
2 2.3 3 2 2.3 3 2
M=+−−=−−<
3
4
M⇒<
Vy
3
.
4
M <
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng điểm toàn bài
20,0
---------Hết---------
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang
Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 7 10 a) 2 .3 2    2020   0 2023 2022 2021 2022 1 ; b)  ; 7 13.2  6 14.2 c) 1 1 1 1
1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + … + (1 + 2 + … + 200). 2 3 4 200
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết:   a)  1 2 3 3
x   :  0,75   2 3 3 2   3 ;
b) 2x 15  2 .3 2 .3  : 36.  2 3 4
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên x,y thỏa mãn: y2x  3 2x  3  12.
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( p,q) thỏa mãn điều kiện 2 2 p − 2q =1.
Câu 5 (3,0 điểm). Một đội công nhân phải vận chuyển hết số thóc trong kho. Ngày đầu đội đó
vận chuyển được 1 số thóc và 15 tấn, ngày thứ hai đội đó vận chuyển được 5 số thóc còn 4 9
lại và 20 tấn, ngày thứ ba đội đó vận chuyển được 75% số thóc còn lại và 20 tấn cuối
cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc?
Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều 24m
dài 24 m, chiều rộng 10m. Người ta dự định trồng B
một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1), 10m
biết diện tích bồn hoa chiếm A C 40% diện tích mảnh
vườn. Tính độ dài đường chéo AC , biết BD 8m
(thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm). D Hình 1
Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm AB sao cho OA a(cm), OB  (bcm),
với b a  0.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a  2;b  5.
b) Tìm vị trí của điểm 1
M trên tia Ox sao cho OM  a b. 2
Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính số đường
thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên.
Câu 9 (2,0 điểm). Cho tổng 1 2 3 2022 2023 M = + + + ...+ +
. So sánh M với 3 . 2 3 2022 2023 3 3 3 3 3 4
…………..Hết…………
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………..;Số báo danh…………..
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN HDC GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN
Hướng dẫn này gồm 05 trang
I. Hướng dẫn chung
- Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải.
- Các cách giải khác mà chính xác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài thi bằng tổng điểm các câu thành phần (không làm tròn).
- Câu hình (đề bài không chú thích riêng) nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình không chính
xác ở ý nào thì không chấm ở ý đó.
II. Đáp án và biểu điểm Câu Ý Nội dung Điểm
Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 7 10 2 .3  2 a    2020   0 )2023 2022 2021 2022 1 ; b) ; 7 6 13.2  14.2 4,0 c) 1 1 1 1
1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + … + (1 + 2 + … + 200). 2 3 4 200 2023  2022  2020 2021  2022  0 1 1a 0,5 2020 0 (1,5)  2023 1  2023 0,5  2023  1  1 0,5  2023 7 2 .3  10 2 7 13.2  6 14.2 7 3 2 3  2  0,5  6 2 13.2 14 1 1b 2.3  8 0,5 (1,5)  26  14 2.11 0,25  12 11  0,25 6 1 1 n n + n +1 Ta có (1+ 2 +3+...+ n) ( )1 = . = n n 2 2 Do đó, ta có: 0,25 1 1 1 1 1c
S = 1+ (1+ 2) + (1+ 2 + 3) + (1+ 2 + 3 + 4) +…+ (1+ 2 +…+ 200) 2 3 4 200 (1,0) 3 4 5 201 = 1+ + + + ...+ 2 2 2 2 1 1 2 3 4 5 200 200 = + + + + + ...+ + 0,25 2 2 2 2 2 2 2 1 = (1+ 2 + 3+ ..+ 200) +100 0,25 2 1 200.(200 + ) 1 = . +100 2 2 0,25 = 10150
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết:   4,0 a)  1 2 3 3
x   :  0,75   2 3 3 2   3 ;
b) 2x 15  2 .3 2 .3  : 36.  2 3 4 Ta có:   1 2 3  
x   :  0,75     3   2 3 4    1 2 3 15
x   :    0,25   2a  2 3 4 4 (1,0)    1 2 9 2 x   :      2 3 2 0,25 1 9 2 x    . 2 2 3 0,25 1 x   3 2 5 x   2 5 Vaäy x   . 0,25 2 Ta có:
x  3   2 3  3 2 2 15 2 .3 2 .3  : 36 2b (1,0)  x  3 2 15  36 : 36 0,25   x  3 2 15  1  2x  15  1 0,25  2x  14 0,25  x  7 Vậy x  7 0,25
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm các cặp số nguyên x,y thỏa mãn: y2x  3 2x  3  12. 2,0 Ta có:
y 2x  3  2x  3  12 0,25
 2x  3y   1  12 0,25
Với x,y Z  122x  3
 2x 3 Ö 1 
2 ,2x 3 là số lẻ 0,25 2 3
 2x 3 1;1;3;  3
TH1: 2x 3 1,y 112  x  2,y 11 0,25
TH2 : 2x 3  1,y 1 12  x 1,y  13 0,25 TH3 : 2x 0,25
3  3, y 1 4  x  3, y  3 0,25
TH4 : 2x 3  3,y 1 4  x  0,y  5
Vậy các cặp số nguyên x,y cần tìm là: 2;1 1;1;1  3 ;3;  3 ;0;  5 . 0,25
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p,q thỏa mãn điều kiện 2 2 p − 2q =1. 2,0
+ Nếu p,q đều không chia hết cho 3 thì 2 p ≡ ( ) 2 q ≡ ( ) 2 2 1 mod3 ,
1 mod3 ⇒ p − 2q ≡ 1
− (mod3) vô lý. Do đó trong 1,0 4
hai số p,q phải có một số bằng 3. +) Nếu 2 2
p = 3 ⇒ 9 − 2q =1 ⇔ q = 4 ⇔ q = 2. Do đó ( p,q) = (3;2). 0,5 +) Nếu 2 2
q = 3 ⇒ p −18 =1 ⇔ p =19 vô lí. Vậy ( p,q) = (3;2). 0,5
Câu 5 (3,0 điểm ). Một đội công nhân phải vận chuyển hết số thóc trong kho. Ngày đầu
đội đó vận chuyển được 1 số thóc và 15 tấn, ngày thứ hai đội đó vận chuyển 4
được 5 số thóc còn lại và 20 tấn, ngày thứ 3 đội đó vận chuyển được 75% số 2,0 9
thóc còn lại và 20 tấn cuối cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc?
20 tấn ứng với 100% − 75% = 25% (số thóc của ngày thứ ba). 0,5
Ngày thứ 3 đội vận chuyển được: 20: 25% = 80 (tấn). 0,5
Suy ra, 80 + 20 =100 (tấn) ứng với: 5 4
1− = (số thóc còn lại sau ngày thứ nhất). 0,5 9 9 5
Số thóc còn lại sau ngày thứ nhất là: 4 100 : = 225 (tấn). 9 0,5
Do đó, 225+15 = 240 (tấn) ứng với: 1 3
1− = (số thóc trong kho). 4 4 0,5 Vậy kho có số thóc là: 3 240 : = 320 (tấn). 0,5 4
Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m , chiều rộng 10m .
Người ta dự định trồng một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1),
biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh vườn. Tính độ dài đường chéo
AC , biết BD
8m (thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm). 2,0
Diện tích mảnh vườn là:   2 24.10 240 m  . 0,5 2
Diện tích bồn hoa ABCD là: 240.40%  96m . 0,25 Ta có 6 3 1 0,5 AC.BD  96 2 0,25  AC.8 192 0,25  AC  24 0,25
Vậy AC  24m.
Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A B sao cho OA a(cm),OB  (bcm),b a  0
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a  2,b  5.
b) Tìm vị trí của điểm 1
M trên tia Ox sao cho OM  a b. 2 0,25 A O M B x 7a
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O B . 0,25
(0,75) Do đó OA + AB = OB 0,25
Thay số, ta có 2 + AB = 5 ⇒ AB = 5 − 2 = 3( cm ) 0,25 Vì 1
OM = (a + b) 0,25 7 2
a + b 2a + b a b aOM = = = a + 2 2 2 0,25 OB OA 1 = OA + = OA + AB 2 2 7b
Mặt khác, do A nằm giữa O M nên OM = OA + AM ⇒ (1,0) 1 0,25 AM = AB . 2
M nằm giữa AB nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB . 0,25
Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính 1,0
số đường thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên.
Qua 2023 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được:
2023.2022 : 2 = 2045253(đường thẳng). 0,25
Do có 23 điểm thẳng hàng nên số đường thẳng bớt đi là: 23.22 : 2 −1 = 252 0,5 8 (đường thẳng).
Vậy qua 2023 điểm trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng ta vẽ được:
2045253− 252 = 2045001(đường thẳng). 0,25
Câu 9 (2,0 điểm) Cho tổng 1 2 3 2022 2023 M = + + + ...+ +
. So sánh M với 3 . 2 3 2022 2023 3 3 3 3 3 4 2,0 4 1 2 3 2022 2023 Ta có : M = + + +...+ + 2 3 2022 2023 3 3 3 3 3 2 3 2023 ⇒ 3M =1+ + + ...+ 0,25 2 2022 3 3 3 2 3 2023   1 2 3 2023  ⇒ 3M M  = 1+ + + ...+ − + + +   ...+  2 2022 2 3 2023 3 3 3 3 3 3 3      0,25 0,25 1 1 1 1 2023 ⇒ 2M =1+ + + + ...+ − 2 3 2022 2023 3 3 3 3 3 0,25 Đặt 1 1 1 1 1 1 1 N = + + + ...+ ⇒ 3N =1+ + + ...+ 2 3 2022 2 2021 3 3 3 3 3 3 3 0,25 9 1 1 1   1 1 1 1 3N N 1 ...   ...  ⇒ − = + + + + − + + + +  2 2021 2 3 2022 3 3 3 3 3 3 3      1 1 1 0,25 ⇒ 2N =1− ⇒ N = − 2022 2022 3 2 2.3 0,25 1 1 2023 3 1 2023 3 3 ⇒ 2M =1+ − − = − − < ⇒ M < 2022 2023 2022 2023 2 2.3 3 2 2.3 3 2 4 Vậy 3 M < . 4 0,25
Tổng điểm toàn bài 20,0
---------Hết--------- 5