Đề giao lưu HSG Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Lang Chánh – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 01 tháng 04 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 6 411 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giao lưu HSG Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Lang Chánh – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 01 tháng 04 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

111 56 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN LANG CHÁNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6
CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thi gian: 120 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi: 01 tháng 4 năm 2023
thi gm có 01 trang)
Câu 1.(4,0 đim). Tính giá tr các biu thc sau:
a)
( )
2013 .2014 1007.26−+
b)
{ }
33 3 8 6 0
2 .5 3. 400 673 2 .(7 : 7 7 )

−− +

c)
11 1 1 1
2023 ...
2.6 4.9 6.12 36.57 38.60
−−−
Câu 2. (4.0 đim). Tìm s nguyên x biết:
1) Tìm
x
biết:
( )
3
32
3 7 2 .3 53x
−= +
2) (
11 1
...
2 3 2022
+++
). x =
Câu 3. (6,0 đim).
1) Tìm tt c các cp s nguyên
,xy
sao cho:
21
−=xy x y
2) m s tự nhiên nh nht sao cho khi chia cho
11
6
, chia cho
4
1
và chia cho
19
11
.
3)
Tìm các s nguyên t x, y sao cho: x
2
+ 117 = y
2
Câu 4.(4,0 đim). 1) Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thưc bng
nhau. Biết rng
4cmPQ =
. Tính din tích hình ch nht
ABCD
.
2) Cho đoạn thẳng
8AB cm=
. Điểm
C
thuộc đường thẳng
AB
sao cho
4BC cm=
. Tính độ
dài đoạn thẳng
AC
.
3) Cho đim
Q
không thuc đưng thng
xy
lấy thêm
2019
đim phân bit khác thuc
đưng thng
xy
không trùng vi
4
đim
,, ,ABM O
. Hi th v đưc bao nhiêu đon
thng có
2
đầu mút là
2
đim trong s các đim đã cho?
Câu 5. (2,0 đim). Chng t rằng:
2 3 200
11 1 1
1 1 1 ... 1 3
22 2 2
 
=++ + +<
 
 
P
-----HẾT----
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: .................................................. SBD............
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN CHM GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán 6
Câu
Ni dung
Đim
1
(4đ)
a) (1 điểm):
(
)
(
)
(
)
(
)
2013 .2014 1007.26
2013 .2014 2014.13
2014. 2013 13
2014. 2000 4028000
−+
=−+
= −+
= −=
0.5đ
0.25đ
0.25đ
b) (1 điểm) 2
3
. 5
3
3.{400 [673 2
3
.(7
8
: 7
6
+ 7
0
)]}
= 8.125 3.{400 [673 8.50]}
= 1000 3.{400 273}= 619
0.5đ
0.5đ
c) (2 đim)
11 1 1 1
2023 ...
2.6 4.9 6.12 36.57 38.60
11 1 1 1 1
2023 ...
2.3 1.2 2.3 3.4 18.19 19.20
1 11111 1 1 1 1
2023 1 ...
2.3 2 2 3 3 4 18 19 19 20
−−−

= ++++ +



= −+−+−++ +


11
2023 1
6 20
1 19 101
2023 . 2022
6 20 120

= −−


=−=
0.7
0.7
0,25 đ
0,25 đ
2
(4đ)
1)
(2 đim):
Ta có
(
)
3
32
3 7 2 .3 53x −= +
( )
3
3 7 125x −=
( )
3
3
37 5x −=
3 75x −=
3 5 7 12x =+=
12 :3 4x = =
Vy
4x
=
0.5đ
0.5đ
0,5đ
0,25đ
0,25
2) ( 2 đim) (
11 1
...
2 3 2022
+++
). x =
(
11 1
...
2 3 2022
+++
).x =
2020 2019 2 1
1 1 ... 1 1 1
2 3 2020 2021

++ +++ ++ ++


(
11 1
...
2 3 2022
+++
).x =
2022 2022 2022 2022 2022 2022
....
2 3 4 2020 2021 2022
++++++
(
11 1
...
2 3 2022
+++
).x =
11 1
2022. ...
2 3 2022

+++


x 2022⇒=
Vy x = 2022
0, 5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
3
(6đ)
1.( 2 đim) Ta có:
21 −=xy x y
( )
( )
2 2 21 −=
xy x y
( ) (
)
2 23 −−=
xy y
( )( )
1 23⇒− −=xy
. Vì
; xy Z
nên
( ) ( )
1; 2−−xy
ước ca 3. Ta
có bng sau:
1x
1
3
1
3
2y
3
1
3
1
Suy ra
x
0
2
2
4
y
1
1
5
3
Đối chiếu điu kin
( )
( ) ( )
( ) ( )
{ }
; ; 0; 1 ; 2;1 ; 2;5 ; 4;3∈⇒ xy Z xy
.
0,25đ
0,2
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
2) (2 đim)
Gọi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn đề bài là:
a
Vì a chia cho 11 dư 6 nên ta có:
11. 6 ( )a x xN
=+∈
27 11. 6 27 (11. 33) 11ax x+= ++= +
( 27 )11 (1)a⇒+
Vì a chia cho 4 dư 1 nên ta có:
4. 1 ( )a y yN=+∈
27 (4. 1) 27 (4. 28) 4ay y+= ++= +
( 27) 4 (2)a⇒+
Vì a chia cho 19 dư 11 nên ta có:
0,25đ
0,5đ
0,25đ
19. 11 ( )a z zN=+∈
27 (19. 11) 27 (19. 38) 19
az z+= ++= +
( 27) 19 (3)a⇒+
Từ (1), (2), (3)
( 27) (11, 4,19)
a BC⇒+
Mà a nhỏ nhất nên
27 (11, 4,19)a BCNN+=
27 836a +=
809a =
Vậy
809
a
=
.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3) (2 đim).
* Vi x = 2, ta có: 2
2
+ 117 = y
2
y
2
= 121 y = 11 (là s nguyên t)
* Vi x > 2, mà x là s nguyên t nên x l y
2
= x
2
+ 117 là s chn
=> y là s chn
kết hp vi y là s nguyên t nên y = 2 (loi)
Vy x = 2; y = 11.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
a) ( 1,5 điểm)
các hình thang vuông
PQMA
,
QMBC
,
QPNC
,
PNDA
bng nhau nên:
4cmMQ NP QP= = =
CN AD=
.
Mặt khác
(
)
4 4 8 cm
AD NP QM= + =+=
. Do đó
8cmCN AD= =
.
Din tích hình thang vuông
PQCN
là:
( )
( )
(
)
2
: 2 8 4 .4 : 2 24 cmCN PQ NP+ =+=
Suy ra din tích hình ch nht
ABCD
là:
2
24.4 96 (cm )=
.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
2. (1,5 đim).Xét hai trưng hp :
*TH 1:
C thuc tia đi ca tia BA.
Hai tia BA, BC là hai tia đi nhau
B nm gia A và C
8 + 4 = 12 ( ).AC AB BC cm=+=
*TH 2 :
C thuc tia BA.
C nm gia A và B (Vì
BA BC
>
)
8 - 4 4 ( ).
AC BC AB AC AB BC
cm
⇒+ = =
=
0,25đ
0,5đ
0,2
0,5đ
3) ( 1 đim). Tng s đim trên đưng thng xy là 2023 đim
Gi tên các đim đó là A, B, M, O, P
1
, P
2
, P
3
, ...., P
2019
T Q v đưc 2023 đon thng khi ni vi các đim còn li
T A v đưc 2022 đon thng khi ni vi các đim còn li (tr đim Q)
T B v đưc 2021 đon thng khi ni vi các đim còn li (tr đim A, Q)
......................................................................................................................
Vy tng s đon thng v đưc là:
2023 2022 2021 ... 3 2 1+ + + +++
= 2023.(2023 + 1) : 2 = 2 073 276
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
5
(2đ)
Ta có:
2 2 2 ( )>−
nn
nN
11 1 1
11
2 22 2 22
< ⇒+ <+
−−
nn n n
( )
1
1 21
1
2
22 1
⇒+ <
n
n
n
Áp dng vào P ta có:
( )
( ) ( )
( )
2 3 200
2 3 4 100
2 3 99
11 1 1
1 1 1 ... 1
22 2 2
321 21 21 2 1
. . ...
22 2 1
22 1 22 1 22 1
 
=++ + +
 
 
−−
<
−−
P
( )
100 100
99 100 100
321 21 3
.3.33
22 2 2
−−
= = =−<dpcm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Lưu ý: -Nếu HS làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa
-Bài hình v hình sai hoc không v hình không chm điểm. các trưng hp khác
do t chm thng nht.
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN LANG CHÁNH
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 01 tháng 4 năm 2023
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1.(4,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau: a) ( 2013 − ).2014+1007.26 b) 3 3 − { 3 8 6 0
2 .5 3. 400 − 673− 2 .(7 : 7 + 7 )  } c) 1 1 1 1 1 2023 − − − − ... − − 2.6 4.9 6.12 36.57 38.60
Câu 2. (4.0 điểm). Tìm số nguyên x biết:
1) Tìm x biết: ( x − )3 3 2 3 7 = 2 .3 + 53 2) ( 1 1 1 + + ... + ). x = 2021 2020 2 1 + + ... + + 2 3 2022 1 2 2020 2021
Câu 3. (6,0 điểm).
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: xy − 2x y =1
2) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6 , chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11.
3) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2
Câu 4.(4,0 điểm). 1) Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thước bằng
nhau. Biết rằng PQ = 4cm . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
2) Cho đoạn thẳng AB = 8cm . Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC = 4cm. Tính độ
dài đoạn thẳng AC .
3) Cho điểm Q không thuộc đường thẳng xy và lấy thêm 2019 điểm phân biệt khác thuộc
đường thẳng xy và không trùng với 4 điểm ,
A B, M ,O . Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn
thẳng có 2 đầu mút là 2 điểm trong số các điểm đã cho?
Câu 5. (2,0 điểm). Chứng tỏ rằng:  1  1  1   1 P 1 1 1 ... 1  = + + + + <       3 2 3 200  2  2  2   2  -----HẾT----
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .................................................. SBD............
ĐÁP ÁN CHẤM GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI Môn: Toán 6 Câu Nội dung Điểm a) (1 điểm): ( 2013 − ).2014+1007.26 = ( 2013 − ).2014+ 2014.13 0.5đ = 2014.( 2013 − +13) 0.25đ = 2014.( 2000 − ) = 4028000 − 0.25đ
b) (1 điểm) 23. 53 – 3.{400 – [673 – 23.(78 : 76 + 70)]}
= 8.125 – 3.{400 – [673 – 8.50]} 0.5đ
= 1000 – 3.{400 – 273}= 619 0.5đ 1 (4đ) c) (2 điểm) 1 1 1 1 1 2023− − − −...− − 2.6 4.9 6.12 36.57 38.60 1  1 1 1 1 1 2023  ...  = − + + + + + 0.75đ 2.3 1.2 2.3 3.4 18.19 19.20    1  1 1 1 1 1 1 1 1 1 2023 0.75đ 1 ...  = − − + − + − + + − + − 2.3 2 2 3 3 4 18 19 19 20    1  1 2023 1  = − − 6 20    0,25 đ 1 19 101 = 2023− . = 2022 6 20 120 0,25 đ
1) (2 điểm): Ta có ( x − )3 3 2 3 7 = 2 .3 + 53 ( x − )3 3 7 =125 0.5đ ( x − )3 3 3 7 = 5 0.5đ 3x − 7 = 5 3x = 5 + 7 =12 0,5đ 2 x =12 :3 = 4 0,25đ (4đ) Vậy x = 4 0,25 2) ( 2 điểm) ( 1 1 1 + + ... + ). x = 2021 2020 2 1 + + ... + + 2 3 2022 1 2 2020 2021 ( 1 1 1 + + ... +
).x =  2020   2019   2   1 1 1 ... 1 1 + + + + + + + + +         1 2 3 2022 0, 5đ  2   3   2020   2021  ( 1 1 1 + + ... + ).x = 2022 2022 2022 2022 2022 2022 + + + .... + + + 2 3 2022 2 3 4 2020 2021 2022 0,5đ ( 1 1 1 + + ... + ).x =  1 1 1 2022. ...  + + + 2 3 2022 2 3 2022  0,5đ   0,25đ ⇒ x = 2022 Vậy x = 2022 0,25đ
1.( 2 điểm) Ta có: xy − 2x y =1
⇒ (xy − 2x) − ( y − 2) − 2 = 1 0,25đ
x( y − 2) − ( y − 2) = 3 0,25đ ⇒ (x − )
1 ( y − 2) = 3 . Vì ;
x y Z nên (x − )
1 ;( y − 2) là ước của 3. Ta 0,25đ có bảng sau: x −1 1 − 3 − 1 3 0,5đ y − 2 3 − 1 − 3 1 3 Suy ra (6đ) x 0 2 − 2 4 0,5đ y 1 − 1 5 3
Đối chiếu điều kiện ;x y Z ⇒ ( ;x y)∈ ({0;− )1;( 2; − ) 1 ;(2;5);(4;3)}. 0,25đ 2) (2 điểm)
Gọi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn đề bài là: a
Vì a chia cho 11 dư 6 nên ta có:
a =11.x + 6 (xN) 0,25đ
a + 27 =11.x + 6 + 27 = (11.x + 33) 11  ⇒ (a + 27 )1  1 (1) 0,5đ
Vì a chia cho 4 dư 1 nên ta có:
a = 4.y +1 (yN) 0,25đ
a + 27 = (4.y +1) + 27 = (4.y + 28)4 ⇒ (a + 27)4 (2)
Vì a chia cho 19 dư 11 nên ta có:
a =19.z +11 (z N)
a + 27 = (19.z +11) + 27 = (19.z + 38) 19  0,25đ ⇒ (a + 27) 19  (3) Từ (1), (2), (3)
⇒ (a + 27)∈ BC(11,4,19) 0,25đ Mà a nhỏ nhất nên
a + 27 = BCNN(11,4,19) 0,5đ a + 27 = 836 a = 809 Vậy a = 809 . 3) (2 điểm).
* Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 ⇔ y2 = 121 ⇒ y = 11 (là số nguyên tố) 0,5 đ
* Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ ⇒ y2 = x2 + 117 là số chẵn 0,5 đ => y là số chẵn 0,5 đ
kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại) 0,5 đ Vậy x = 2; y = 11. 4 a) ( 1,5 điểm)
Vì các hình thang vuông PQMA, QMBC , QPNC , PNDA bằng nhau nên:
MQ = NP = QP = 4cm và CN = AD . 0.5đ
Mặt khác AD = NP +QM = 4 + 4 = 8(cm). Do đó CN = AD = 8cm. 0.5đ
Diện tích hình thang vuông PQCN là: 0.25đ
(CN + PQ) NP = ( + ) = ( 2 : 2 8 4 .4 : 2 24 cm )
Suy ra diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2 24.4 = 96 (cm ) . 0.25đ
2. (1,5 điểm).Xét hai trường hợp : *TH 1:
C thuộc tia đối của tia BA. 0,25đ
Hai tia BA, BC là hai tia đối nhau ⇒ B nằm giữa A và C 0,5đ
AC = AB + BC = 8 + 4 = 12 (cm). *TH 2 : 0,25đ C thuộc tia BA.
C nằm giữa A và B (Vì BA > BC ) 0,5đ ⇒ AC + BC = ABAC = AB BC 8 - 4 = 4 (cm).
3) ( 1 điểm). Tổng số điểm trên đường thẳng xy là 2023 điểm 0.25đ
Gọi tên các điểm đó là A, B, M, O, P1, P2, P3, ...., P2019
Từ Q vẽ được 2023 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại 0.25đ
Từ A vẽ được 2022 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm Q) 0.25đ
Từ B vẽ được 2021 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm A, Q)
......................................................................................................................
Vậy tổng số đoạn thẳng vẽ được là: 2023+ 2022+ 2021+...+3+ 2+1 0.25đ
= 2023.(2023 + 1) : 2 = 2 073 276
Ta có: 2n > 2n − 2 (nN) 0.5đ 1 1 1 1 ⇒ < ⇒1+ <1+ 2n 2n − 2 2n 2n − 2 5 n (2đ) 1 2 −1 0.5đ ⇒1+ < 2n 2( n 1 2 − − ) 1 Áp dụng vào P ta có:  1  1  1   1 0.5đ P 1 1 1 ...1  = + + + +   2 3 200 2 2 2 2        2 3 4 100 3 2 −1 2 −1 2 −1 2 −1 < 2 2(2− ). 1 2( . ... 2 2 − ) 1 2( 3 2 − ) 1 2( 99 2 − ) 1 0.5đ 100 100 3 2 −1 2 −1 3 = . = 3. = 3− < 3 dpcm 99 100 100 ( ) 2 2 2 2
Lưu ý: -Nếu HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
-Bài hình vẽ hình sai hoặc không vẽ hình không chấm điểm. các trường hợp khác
do tổ chấm thống nhất.
Document Outline

  • ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6
  • CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023
  • 3) Cho điểm không thuộc đường thẳng và lấy thêm điểm phân biệt khác thuộc đường thẳng và không trùng với điểm . Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có đầu mút là điểm trong số các điểm đã cho?