Đề giữa HK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang có đáp án

Đề giữa HK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa HK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang có đáp án

Đề giữa HK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

37 19 lượt tải Tải xuống
1/4 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(
Đ
ề thi có 02 trang
)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁNKhối 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8 câu 4,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn 01 phương án và tô vào PTLTN.
Câu 1. Trong một cửa hàng bán kem 6 loại kem que 3 loại kem ốc quế. bao nhiêu cách chọn mua
một loại kem que hoặc kem ốc quế ở cửa hàng này?
A.
6
B.
C.
18
D.
9
Câu 2. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A.
3 2
2 1 0
x x
B.
2
2 0
x x
C.
1 2 0
x
D.
2
2
3 1 0
x
x
Câu 3. Cho tam thức bậc hai
2
0
f x ax bx c a
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Nếu
0
1 2
,
x x
là hai nghiệm của
1 2
f x x x
thì
f x
trái dấu với
a
với mọi
x
trong
khoảng
1 2
;
x x
;
f x
cùng dấu với
a
với mọi
x
thuộc hai khoảng
1 2
; , ;x x
 
.
B. Nếu
0
0
2
b
x
a
là nghiệm kép của
f x
thì
f x
cùng dấu với
a
với mọi
x
khác
0
x
.
C. Nếu
0
thì
f x
cùng dấu với
a
với mọi giá trị
x
.
D. Nếu
0
thì
f x
cùng dấu với
a
với mọi giá trị
x
.
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
2
2 1
f x x x
là tam thức bậc hai. B.
3 5
f x x
là tam thức bậc hai.
C.
2
2
f x x x
là tam thức bậc hai. D.
2
1
2 3
f x x
x
là tam thức bậc hai.
Câu 5. Công thức số các hoán vị của
n
phần tử
1
n
A.
!
n
P n
B.
.
n
P n
C.
!
! !
k
n
n
C
k n k
D.
!
!
k
n
n
A
n k
Câu 6. Cho đẳng thức
4
4 2 2 3 4
... 6 4
a b a a b ab b
. Điền vào dấu (…) để được khẳng định đúng.
A.
3
a b
B.
3
4
a b
C.
3
4
ab
D.
3
3
a b
Câu 7. Cho bảng xét dấu của tam thức bậc hai
f x
Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
0
f x
với mọi
1;5
x . B.
0
f x
với mọi
;1 5;x

.
C.
0
f x
với mọi
1;5
x . D.
0
f x
với mọi
;0
x
.
Câu 8. Giả sử một công việc được chia thành hai công đoạn. Công đoạn thứ nhất
1
m
cách thực hiện
ứng với mỗi cách đó có
2
m
cách thực hiện công đoạn thứ hai. Khi đó, số cách thực hiện công việc đó là
A.
1 2
.
m m
. B.
2
1
m
m
. C.
2
m
. D.
1 2
m m
.
Mã đề 101
2/4 - Mã đề 101
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (3 câu 3,0 điểm) Học sinh trlời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào PTLTN.
Câu 1. Cho phương trình
2
2 4 5
x x x
(*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bình phương hai vế của phương trình (*), ta được
2
4 5 0
x x
.
b)
1
x
là nghiệm của phương trình (*).
c) Phương trình (*) có 1 nghiệm.
d) Nghiệm của phương trình (*) cũng là nghiệm của phương trình
5 0
x
Câu 2. Một túi 15 viên bi khác nhau trong đó 5 bi đỏ, 6 bi xanh và 4 bi ng. c mệnh đề sau đúng
hay sai?
a) Số cách chọn một viên bi từ túi đã cho là
15
(cách).
b) Số cách chọn một viên bi xanh và một viên bi đỏ là
11
(cách).
c) Số cách chọn hai viên bi xanh là
30
(cách).
d) Số cách chọn ba viên bi vàng là
4
(cách).
Câu 3. Khai triển
4
2 8 7 6 2 5 3 4 4
1 2 3 4 5
3 . . . . .
x xy a x a x y a x y a x y a x y
.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
1 2
1, 12
a a
.
b) Hệ số của số hạng chứa
6 2
x y
trong khai triển
4
2
3
x xy
54
.
c) Số hạng chứa
7
x y
trong khai triển
4
2
3
x xy
7
12
x y
.
d) Tổng hệ số của các số hạng mà lũy thừa của
x
nhỏ hơn
7
243
.
Phần 3. Tự luận (3 câu – 3,0 điểm, từ câu 1 đến câu 3) – Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.
Câu 1. Lớp
10
A
35
học sinh. Số cách chọn
3
học sinh của lớp
10
A
đi tham dự buổi chuyên đề Stem
của trường tổ chức.
Câu 2. Một quả bóng được đá lên từ độ cao
1,5
mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng một
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy phương trình
2
0,5 2,5 1,5
h t t t
trong đó
t
thời
gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và
h
độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Quả bóng
có độ cao lớn hơn 1,5 mét so với mặt đất trong khoảng thời gian bao lâu?
Câu 3. Trong một 100 sản phẩm, 97 chính phẩm (sản phẩm đạt tiêu chuẩn) 3 thứ phẩm (sản phẩm
không đạt tiêu chuẩn). Từ 100 sản phẩm này, có bao nhiêu cách lấy ra 3 sản phẩm mà trong đó có ít nhất một
thứ phẩm?
------ HẾT ------
3/4 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT
(
Không k
ể thời gian phát đề
)
ĐÁP ÁN
MÔN Toan – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101 102 103 104
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
1 D B A B
2 B B B A
3 D C C B
4 C D A B
5 A B B A
6 B A B A
7 C D A C
8 A D C B
Trắc nghiệm đúng sai
1 S S Đ Đ S S Đ Đ S Đ Đ S S S Đ Đ
2 Đ S S Đ S S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S
3 Đ Đ S S Đ S Đ S S S Đ Đ S S Đ Đ
4
2 8 7 6 2 5 3 4 4
3 1 12 54 108 81
x xy x x y x y x y x y
Tự luận
Câu 1. Lớp
10
A
35
học sinh. Số cách chọn
3
học sinh của lớp
10
A
đi tham dự buổi chuyên đề Stem
của trường tổ chức.
Giải
Số cách chọn
3
học sinh của lớp
10
A
đi tham dự buổi chuyên đStem của trường tổ chức:
3
35
6545
C
(cách).
Câu 2. Một quả bóng được đá lên từ độ cao
1,5
mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng một
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy phương trình
2
0,5 2,5 1,5
h t t t
trong đó
t
thời
gian (tính bằng giây). Kể tkhi quả bóng được đá lên
h
là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Quả
bóng có độ cao lớn hơn 1,5 mét so với mặt đất trong khoảng thời gian bao lâu?
Giải
+ Giải thích được: quả bóng có độ cao lớn hơn 1,5 mét so với mặt đất tức là:
2
0,5 2,5 1,5 1,5
h t t t
+ Bảng xét dấu
4/4 - Mã đề 101
+ Tìm ra được:
0 5
t
.
+ Tính được khoảng thời gian 5 giây và kết luận.
Câu 3. Trong một 100 sản phẩm, 97 chính phẩm (sản phẩm đạt tiêu chuẩn) 3 thứ phẩm (sản phẩm
không đạt tiêu chuẩn). Từ 100 sản phẩm này, có bao nhiêu cách lấy ra 3 sản phẩm mà trong đó có ít nhất một
thứ phẩm?
Giải
Trong 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất 1 thứ phẩm trong 3 trường hợp sau đây.
Trường hợp 1: Có đúng 1 thứ phẩm.
Trường hợp này có
2 1
97 3
4656.3 13968
C C
cách lấy, như đã tính ở trên.
Trường hợp 2: Có đúng 2 thứ phẩm.
Trường hợp này có
1 2
97 3
97.3 291
C C
cách lấy.
Trường hợp 3: Có đúng 3 thứ phẩm.
Trường hợp này có
3
3
1
C
cách lấy.
Áp dụng quy tắc cộng, số cách lấy 3 sản phẩm có ít nhất 1 thứ phẩm là
13968 291 1 14260
(cách).
Cách khác: Có thể giải bài toán bằng cách tìm phần bù. Số cách lấy 3 sản phẩm đều là chính phẩm
3
97
C
.
Từ đó, số cách lấy 3 sản phẩm trong đó có ít nhất một thứ phẩm là
3 3
100 97
161700 147440 14260
C C
(cách).
1/2 - Mã đề 247
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(
Đ
ề thi có 02 trang
)
KIỂM TRA GIỮA HK2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8 câu – 4.0 điểm). Thí sinh chỉ chọn 01 phương
án đúng và tô vào phiếu trả lời.
Câu 1. Đa thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
4
4 3 2024
x x
. B.
5
x
. C.
2
8 6
x x
. D.
3 2
3 3
x x
.
Câu 2. Một tổ có 7 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên hai học sinh gồm
một nam và một nữ của tổ đó đi dự lễ.
A.
20
. B.
56
. C.
15
. D.
25
.
Câu 3. Từ các số
1,2,3,4,5,6,7,8,9
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác
nhau?
A.
4
9
A
. B.
4
9
. C.
4
9
C
. D.
4!
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 2 1 0
x x
là:
A.
(1; )
S
B.
1
;1
3
S
C.
1
( ; ) (1; )
3
S
 
D.
1
( ; )
3
S

Câu 5. Trên kệ sách tham khảo của Mai có 6 quyển sách môn vật Lý, 10 quyển sách môn Toán và 5 quyển
sách môn Văn. Hỏi Mai có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một quyển sách để đọc?
A. 30. B. 52. C. 13. D. 21.
Câu 6. Khai triển của nhị thức
4
x y
là :
A.
4 3 2 1 3
4
2
y yx y
x x x y
B.
3 2 2 11 2 3 43
4 4 4 4
4
C x y y y
C x C x C y
C.
4 3 1 0
4 4 4 4 4
2
C C C C C
D.
4
4 3 2 2 1
4
0 1 2 3 43
4 4 4 4
C x y y y
C x C x C x C y
Câu 7. Cho tam thức bậc hai
2
1
f x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0 1
f x x
. B.
0 0;1
f x x
.
C.
0 ;1
f x x

. D.
0 ;f x x
 
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 6 0
x x
là:
A.
; 3
S

B.
; 3 2;S
 
C.
3; 2
S
D.
2;S

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (03 câu – 3.0 điểm). Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu thí
sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phiếu trả lời.
Câu 1. Cho phương trình
2
2 8 5 2 1
x x x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mã đề 247
2/2 - Mã đề 247
A. Bình phương hai vế phương trình (1) và rút gọn ta được:
2
6 0
10x x
.
B.
1
x
là một nghiệm của phương trình (1).
C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.
D. Tổng các nghiệm của phương trình bằng 7.
Câu 2. Tung đồng thời hai con xúc xắc. Kết quả là số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc.
A. Có tổng cộng 36 kết quả có thể xảy ra.
B. Số kết quả số chấm xuất hiện ở hai con xúc xắc bằng nhau là 6 kết quả.
C. Số kết quả tổng số chấm xuất hiện ở hai con xúc xắc bằng 7 là 4 kết quả.
D. Số kết quả số chấm xuất hiện trên con xúc xắc thứ nhất lớn hơn số chấm xuất hiện trên con xúc xắc thứ
hai là 15 kết quả.
Câu 3. Khai triển nhị thức
5
(3 1)
x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Khai triển trên có 5 số hạng.
B. Hệ số của
3
x
trong khai triển trên là
270
.
C. Số hạng thứ 4 trong khai triển trên là
4
15
x
.
D. Số hạng không chứa
x
trong khai triển là 125.
PHẦN III. Tự Luận (03 câu – 03 điểm).
Câu 1. Tính giá trị các biểu thức:
a)
4 5 1 2 3
20 30 10 48 10
5! . .
T A C C A A
b)
3 5 4
5 4
18 10 20
20 10
. .
4! .
8!
A A A
T C C
Câu 2. Một nhà máy để sản xuất ra
x
sản phẩm thì tổng chi phí cần chi trả là
T
(triệu đồng), với
T
được tính
bởi biểu thức
2
30 3100
1T x x
. Hỏi nhà máy có thể sản xuất bao nhiêu sản phẩm để chi phí không vượt
quá 100 triệu đồng?
Câu 3. Một hộp có 8 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4
viên bi trong đó:
a) Có 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng.
b) Có đủ ba màu.
------ HẾT ------
1
/
3
- đề 101
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN Toán -10T Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 120 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trên
phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Đường tròn
2 2
10 24 0 x y y
bán kính bằng bao nhiêu?
A.
7
. B.
49
. C.
1
. D.
29
.
Câu 2. Trong mặ t phẳ ng tọ a độ Oxy, hãy tính khoả ng cách từ điể m
1 2;M
đế n đườ ng thẳ ng
3 8 0 : x y
.
A.
7
10
B.
7 10
10
C.
7
D.
0
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
2 3 0 :d x y
. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
A.
2 3 ;n
r
B.
2 1 ;n
r
C.
1 3 ;n
r
D.
1 2 ;n
r
Câu 4. Trục đối xứng của parabol
2
5 3y x x
đường thẳng phương trình
A.
5
4
x
. B.
5
2
x
. C.
5
2
x
. D.
5
4
x
.
Câu 5. Cho
n
số nguyên dương,
k
số t nhiên sao cho
0 k n
. Trong các công thức sau, công thức
nào đúng?
A.
!
! !
k
n
n
C
k n k
B.
!
! !
k
n
k
C
n n k
C.
!
!
k
n
n
C
n k
D.
!
!
k
n
k
C
n k
Câu 6. Cho đường tròn
C
tâm
1 2;I
một điểm
1 5;A
. Đường thẳng nào trong c đường thẳng
dưới đây tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
A
.
A.
5 0 y
. B.
5 0 y
. C.
5 0 x y
. D.
5 0 x y
.
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
1 3 ;B
3 1;C
. Độ i vectơ
BC
uuur
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
2 5
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
1
1
x
y
x
A.
. B.
\ 1
. C.
1; 
. D.
\ 1
.
đề 101
2
/
3
- đề 101
Câu 9. Xét nh đồng biến, nghịch biến của hàm số
2
2 3f x x x
trên các khoảng
;1
1;
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;1
, nghịch biến trên
1;
.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1;
.
C. Hàm số nghịch biến trên
;1
, đồng biến trên
1;
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1;
.
Câu 10. Một người vào cửa ng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn, 1 loại quả tráng miệng 1
loại nước uống. Trong cửa hàng 5 món ăn, 4 loại quả tráng miệng 3 loại nước uống. Hỏi người đó bao
nhiêu cách chọn thực đơn?
A.
12
B.
25
C. 15 D.
60
Câu 11. bao nhiêu số tự nhiên bốn chữ số khác nhau được lập từ các số
1, 2,3,5
?
A.
11
B.
256
C.
24
D.
10
Câu 12. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
4
(1 3 ) x
, số hạng thứ ba theo số tăng dần của
x
là:
A.
12x
. B.
3
108x
. C. 1. D.
2
54x
.
PHẦN 2. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A), B), C), D) mỗi câu hỏi, thí sinh chọn
đúng hoặc chọn sai trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Hòa Bình cùng 8 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. Cả 10 bạn được xếp vào 10 ghế theo ng
ngang. Khi đó:
A.
10!
cách xếp chỗ ngồi tùy ý
B.
8!2!
cách xếp Hòa Bình ngồi cạnh nhau
C.
8.9!
cách xếp Hòa nh không ngồi cạnh nhau
D.
9!2!
cách xếp để Hòa Bình ngồi 2 đầu dãy ghế
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
DEF
1 1 2 1 3 5; , ; , ;D E F
. Khi đó:
A. Góc tạo bởi hai đường thẳng
EF
DF
gần bằng
0
4 24'
.
B. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng EF là
4 1 ;n
r
.
C. Phương trình đường tròn tâm
E
đi qua điểm
F
là:
2 2
2 1 17 ( ) ( )x y
.
D. Phương trình đường cao của tam giác
DEF
kẻ từ
D
là:
4 3 0 .x y
Câu 3. Khai triển
5
(3 2 )x y
. Khi đó:
A. Hệ số lớn nhất
810
B. Trong khai triển trên 5 số hạng.
C. Hệ số của số hạng chứa
2 3
x y
720
D. Tổng các hệ số
1
Câu 4. Cho hàm s
2
2 2y x x
. Khi đó:
A. Đồ thị hàm số
2
2 2y x x
một parabol hoành độ đỉnh
1
I
x
.
B.
3
/
3
- đề 101
Hình bên trên vẽ đồ thị hàm số hàm số
2
2 2y x x
.
C. Đồ thị hàm số
2
2 2y x x
một parabol bề lõm hướng lên.
D. Tập xác định của hàm số
2
2 2y x x
D
PHẦN 3 - TỰ LUẬN. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3 trên giấy làm bài tự luận.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho ba điểm
3 1 1 3 7 1 ; , ; , ;A B C
.
a) Viết phương trình đường trung trực
d
của đoạn thẳng
.AB
(0,5 điểm)
b) Tìm tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
hình thang cân với hai đáy
,AB CD
. (0,5 điểm)
Câu 2. Tìm số cạnh của đa giác đều biết rằng 48 tam giác vuông không cân được lập thành từ 3 trong các
đỉnh của đa giác đó. (1.0 điểm)
Câu 3. Thực hiện ném một vật từ mặt đất, ta xây dựng mặt phẳng tọa độ
Oxy
như sau: gốc tọa độ
O
được
chọn điểm ném, trục hoành biểu diễn khoảng cách theo phương ngang trên mặt đất từ vị t của vật đến
gốc tọa độ
O
,
trục tung biểu diễn độ cao của vật so với mặt đất. Người ta c định được quỹ đạo của vật
được ném lên một parabol phương trình
2
4y x x
đồ thị như hình bên dưới, trong đó
x
(mét)
khoảng cách theo phương ngang trên mặt đất từ vị trí của vật đến gốc tọa độ
O
,
y
(mét) độ cao của vật so
với mặt đất.
a) Tìm độ cao lớn nhất của vật trong quá trình bay. (0,5 điểm)
b) Tính khoảng cách từ điểm chạm đất sau khi bay của vật đến gốc tọa độ
O
. Khoảng cách này được gọi
tầm xa của quỹ đạo. (0,5 điểm)
------ HẾT ------
2
4y x x
O
I
1/2 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT TỈNH HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi có 02 trang)
KIEM TRA GIUA HOC KY 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOAN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (08 câu 4.0 điểm) – Học sinh chọn 01
Phương án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Hệ số của
3
ab
trong khai triển nhị thức Newton
( )
4
ab+
là:
A.
3
4
C
. B.
1
4
C
. C.
2
4
C
. D.
4
4
C
.
Câu 2. Một thùng chứa
9
quả quýt,một thùng khác chứa
5
quả xoài.Có bao nhiêu cách chọn một loại quả
trong đó một quả quýt hoặc một quả xoài từ hai thùng này?
A.
9
. B.
5
. C.
45
. D.
14
.
Câu 3. Một tập hợp
A
n
phần tử
( )
1n
.Mỗi tập con gồm
k
phần tử
( )
1 kn
của
A
được gọi là:
A. một chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử đó,ký hiệu là
k
n
A
.
B. một tổ hợp chập
k
của
n
phần tử đó,ký hiệu là
k
n
C
.
C. một quy tắc cộng của
n
phần tử đó.
D. một hoán vị của
n
phần tử đó,ký hiệu là
n
P
.
Câu 4. Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
0
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
x
.
B. Nếu
0
thì
( )
fx
luôn trái du vi h s
a
, vi mi
x
.
C. Nếu
0
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
x
.
D. Nếu
0=
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
x
.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 2 0xx +
là:
A.
1;2
. B.
( ) ( )
;1 2;− +
. C.
(
)
;1 2;− +
. D.
( )
1;2
.
Câu 6. Giả sử một công việc được chia thành hai công đoạn. Công đoạn thứ nhất có
m
cách thực hiên và
ứng với mỗi cách đó có
n
cách thực hiên công đoạn thứ hai.Khi đó,công việc có thể thực hiện theo :
A.
n
m
cách. B.
( )
:mn
cách. C.
( )
mn+
cách. D.
( )
.mn
cách.
Câu 7. Bất Phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A.
( )
3
0; 0ax bx c a+ +
. B.
( )
2
0; 0ax by c a+ +
.
C.
( )
2
0; 0ax bx c a+ +
. D.
( )
2
0; 0ay bx c a+ +
.
Câu 8. Giá trị nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình
2
60xx + +
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (03 câu 3.0 điểm). Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phương án trả lời tương ứng trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Mã đề 101
2/2 - Mã đề 101
Câu 1. Cho phương trình:
2
2 5 9 1x x x =
a) Bình phương hai vế của phương trình ta được phương trình:
2
2 5 9 1x x x =
.
b) Bình phương hai vế và thu gọn ta được phương trình mới là:
2
3 10 0xx =
.
c) Tổng các nghiệm của phương trình là:
12
3xx+=
.
d) Tích các nghiệm của phương trình là :
12
.5xx=
.
Câu 2. Cho dãy số
1,2,3,4,5,6,7
.Xét tính đúng,sai của các mệnh đề sau
a) Số có
4
chữ số được lập từ dãy số trên là
2401
số.
b) Số chẵn có
3
chữ số được lập từ dãy số trên là
147
số.
c) Số có
2
chữ số khác nhau được lập từ dãy số trên là
42
số.
d) Số lẻ có
3
chữ số khác nhau được lập từ dãy số trên là
196
số.
Câu 3. Cho nhị thức
( )
5
21x
.Xét tính đúng,sai của các mệnh đề sau:
a) Hệ số của số hạng chứa
2
x
40
b) Số hạng thứ 3 của khai triển là
3
80x
c) Khai triển nhị thức ta được:
( )
5
0 5 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4
5 5 5 5 5 5
2 2 22 21 22C x C x C x C x C x Cx x = + +
d) Số hạng chứa
4
x
( )
4
3
5
2Cx
.
PHẦN III. Tự luận (03 câu 3.0 điểm). Thí sinh làm bài phía sau phiếu tô(Giấy làm bài)
Câu 1. Một hộp đựng
10
viên bi màu đỏ
7
viên bi màu xanh. Hỏi bao nhiêu cách chọn
7
viên bi
trong đó có đúng
3
viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu xanh ?
Câu 2. Cô Bảo muốn trồng một vườn hoa hồng trên mảnh đất hình chữ nhật làm hàng rào bao quanh.Cô
chỉ đủ vật liệu để làm
24 m
hàng rào nhưng muốn vườn hoa ít nhất
2
20 m
.Hỏi chiều rộng
vườn hoa nằm trong khoảng nào?
Câu 3. Có bao nhiêu cách để tng
10
bông hoa khác nhau cho
3
người sao cho một người được
4
bông
hoa và
2
người còn li mỗi người được
3
bông hoa?
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 202
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
LỚP 10
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – LỚP 10H
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0
x x
là:
A.
2;5
S
. B.
;2 5;S

.
C.
;2 5;S
 
. D.
2;5
S
.
Câu 2. Trong một trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh ở khối
11
đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
605.
B.
280.
C.
325.
D.
45.
Câu 3. 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) 4 kiểu y (kim loại, da, vải nhựa). Hỏi
bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 4. B. 16. C. 7. D. 12.
Câu 4. bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
2025
2 3x
?
A.
2026
. B.
2025
. C.
2024
. D.
2027
.
Câu 5. Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài là:
A.
1
. B.
120
. C.
24
. D.
5
.
Câu 6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
3
3 2 1
f x x x
là tam thức bậc hai.
B.
2
3 2 5
f x x x
là tam thức bậc hai.
C.
4 2
1
f x x x
là tam thức bậc hai.
D.
2 4
f x x
là tam thức bậc hai.
Câu 7. Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)
f x ax bx c a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
0
thì
f x
luôn cùng dấu với hệ số
b
, với mọi
x
.
B. Nếu
0
thì
f x
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi x
.
C. Nếu
thì
f x
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
\
2
b
x
a
.
D. Nếu
0
thì
f x
luôn trái dấu với hệ số
a
, với mọi x
.
Câu 8. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của
x
?
A.
2
10 2
x x
. B.
2
2 10
x x
. C.
2
2 10
x x
. D.
2
2 10
x x
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ u 1 đến câu 3. Trong mỗi ý A), B), C), D) mỗi câu, t sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển
5
( 3)
P x x
.
A. Hệ số của
2
x
trong khai triển là
30 3
.
B. Số số hạng trong khai triển là
6
.
Mã đề 202
2/2 - Mã đề 202
C. Hệ số của
3
x
trong khai triển là
30
.
D. Hệ số của
5
x
trong khai triển là
5 3
.
Câu 2. Cho phương trình
2
2 4 2
x x x
(*).
A. Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được
2
3 1 0
x x
.
B. Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt.
C.
0
x
là một nghiệm của phương trình (*).
D. Các nghiệm của phương trình (*) thuộc
.
Câu 3. Một lớp học có 8 em học sinh ra ứng cử vào một trong các vị trí gồm lớp trưởng, lớp phó học tập
thủ quỹ.
A. Có 21 cách chọn ra ba người vào ba vị trí lớp trưởng, lớp phó học tập và thủ quỹ.
B. Sau khi chọn lớp trưởng và lớp phó, thì chọn một học sinh vào vị trí thủ quỹ: có 6 cách.
C. Sau khi chọn lớp trưởng, thì chọn một học sinh vào vị trí lớp phó học tập: có 7 cách.
D. Chọn một học sinh vào vị trí lớp trưởng: có 8 cách.
PHẦN III. Thí sinh làm bài trên giấy tự luận từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho hai đường thẳng song song
1
d
2
d
, trên
1
d
4 điểm phân biệt trên
2
d
5 điểm
phân biệt. Hỏi có bao nhiêu:
a. bao nhiêu vectơ (khác vectơ Không) điểm đầu điểm cuối một trong các điểm
trên.
b. Có bao nhiêu tam giác với các đỉnh là một trong các điểm trên.
Câu 2. Một nhóm công nhân gồm 15 nam 5 nữ. bao nhiêu cách chọn ra 5 người từ nhóm trên
để lập thành một tổ công tác sao cho:
a. Có cả nam lẫn nữ.
b. Phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ.
Câu 3. Một quả bóng được đá lên từ mặt đất, biết rằng chiều cao
y
(mét) của quả bóng so với mặt
đất được biểu diễn bởi một hàm số bậc hai
2
0
y at bt c a
theo thời gian
t
(giây). Sau 3 giây
kể từ lúc được đá lên, quả bóng đạt chiều cao tối đa
21
m
bắt đầu rơi xuống. Hỏi thời điểm
t
lớn nhất là bao nhiêu (
t
nguyên) để quả bóng vẫn đang ở độ cao trên
10
m
so với mặt đất?
------ HẾT ------
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN – Khối 10
Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8 câu – 4,0 điểm) – Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn 01 phương án và tô vào PTLTN.
Câu 1. Trong một cửa hàng bán kem có 6 loại kem que và 3 loại kem ốc quế. Có bao nhiêu cách chọn mua
một loại kem que hoặc kem ốc quế ở cửa hàng này? A. 6 B. 3 C. 18 D. 9
Câu 2. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 3 2 x  2x 1  0 B. 2 x  2x  0 C. 1 2x  0 D. 2 2 3x  1  0 x
Câu 3. Cho tam thức bậc hai f  x 2
 ax  bx  c a  0. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Nếu   0 và x , x là hai nghiệm của f  x  x  x thì f  x trái dấu với a với mọi x trong 1 2  1 2
khoảng  x ; x ; f  x cùng dấu với a với mọi x thuộc hai khoảng  ;  x , x ; . 1   2  1 2  b
B. Nếu   0và x  
là nghiệm kép của f  x thì f  x cùng dấu với a với mọi x khác x . 0 2a 0
C. Nếu   0 thì f  x cùng dấu với a với mọi giá trị x .
D. Nếu   0 thì f  x cùng dấu với a với mọi giá trị x .
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. f  x 2
 x  2 x 1là tam thức bậc hai.
B. f  x  3x  5là tam thức bậc hai. C. f  x 2
 x  x  2 là tam thức bậc hai. D. f  x 2 1
 2x   3là tam thức bậc hai. x
Câu 5. Công thức số các hoán vị của n phần tử n   1 là k n! k n! A. P  n! B. P  . n C. C  D. A  n n n k  ! n  k ! n n  k!
Câu 6. Cho đẳng thức a  b4 4 2 2 3 4
 a  ...  6a b  4ab  b . Điền vào dấu (…) để được khẳng định đúng. A. 3 a b B. 3 4a b C. 3 4ab D. 3 3a b
Câu 7. Cho bảng xét dấu của tam thức bậc hai f  x
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. f  x  0 với mọi x  1  ;  5 .
B. f  x  0 với mọi x  ;   1 5; .
C. f  x  0 với mọi x 1;5.
D. f  x  0 với mọi x  ;  0.
Câu 8. Giả sử một công việc được chia thành hai công đoạn. Công đoạn thứ nhất có m cách thực hiện và 1
ứng với mỗi cách đó có m cách thực hiện công đoạn thứ hai. Khi đó, số cách thực hiện công việc đó là 2 A. m .m . B. 2 m m . C. 2m . D. m  m . 1 2 1 1 2 1/4 - Mã đề 101
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (3 câu – 3,0 điểm) – Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào PTLTN. Câu 1. Cho phương trình 2
2x  4x  5  x (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bình phương hai vế của phương trình (*), ta được 2 x  4x  5  0 .
b) x  1 là nghiệm của phương trình (*).
c) Phương trình (*) có 1 nghiệm.
d) Nghiệm của phương trình (*) cũng là nghiệm của phương trình x  5  0
Câu 2. Một túi có 15 viên bi khác nhau trong đó có 5 bi đỏ, 6 bi xanh và 4 bi vàng. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số cách chọn một viên bi từ túi đã cho là 15 (cách).
b) Số cách chọn một viên bi xanh và một viên bi đỏ là 11 (cách).
c) Số cách chọn hai viên bi xanh là 30 (cách).
d) Số cách chọn ba viên bi vàng là 4 (cách).
Câu 3. Khai triển x  3xy4 2 8 7 6 2 5 3 4 4
 a .x  a .x y  a .x y  a .x y  a .x y .Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1 2 3 4 5 a) a  1, a  12 . 1 2
b) Hệ số của số hạng chứa 6 2
x y trong khai triển x  xy4 2 3 là 54 . c) Số hạng chứa 7
x y trong khai triển x  xy4 2 3 là 7 12x y .
d) Tổng hệ số của các số hạng mà lũy thừa của x nhỏ hơn 7 là 243 .
Phần 3. Tự luận (3 câu – 3,0 điểm, từ câu 1 đến câu 3) – Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.
Câu 1. Lớp 10A có 35 học sinh. Số cách chọn 3 học sinh của lớp 10A đi tham dự buổi chuyên đề Stem của trường tổ chức.
Câu 2. Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình ht 2  0
 ,5t  2,5t 1,5 trong đó t là thời
gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Quả bóng
có độ cao lớn hơn 1,5 mét so với mặt đất trong khoảng thời gian bao lâu?
Câu 3. Trong một lô 100 sản phẩm, có 97 chính phẩm (sản phẩm đạt tiêu chuẩn) và 3 thứ phẩm (sản phẩm
không đạt tiêu chuẩn). Từ 100 sản phẩm này, có bao nhiêu cách lấy ra 3 sản phẩm mà trong đó có ít nhất một thứ phẩm? ------ HẾT ------ 2/4 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT ĐÁP ÁN MÔN Toan – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1 D B A B 2 B B B A 3 D C C B 4 C D A B 5 A B B A 6 B A B A 7 C D A C 8 A D C B Trắc nghiệm đúng sai 1 S S Đ Đ S S Đ Đ S Đ Đ S S S Đ Đ 2 Đ S S Đ S S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S 3 Đ Đ S S Đ S Đ S S S Đ Đ S S Đ Đ x  xy4 2 8 7 6 2 5 3 4 4 3
 1x 12x y  54x y 108x y  81x y Tự luận
Câu 1. Lớp 10A có 35 học sinh. Số cách chọn 3 học sinh của lớp 10A đi tham dự buổi chuyên đề Stem của trường tổ chức. Giải
Số cách chọn 3 học sinh của lớp 10A đi tham dự buổi chuyên đề Stem của trường tổ chức: 3 C  6545 35 (cách).
Câu 2. Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình ht 2  0
 ,5t  2,5t 1,5 trong đó t là thời
gian (tính bằng giây). Kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Quả
bóng có độ cao lớn hơn 1,5 mét so với mặt đất trong khoảng thời gian bao lâu? Giải
+ Giải thích được: quả bóng có độ cao lớn hơn 1,5 mét so với mặt đất tức là: ht 2
 0,5t  2,5t 1,5  1,5 + Bảng xét dấu 3/4 - Mã đề 101
+ Tìm ra được: 0  t  5 .
+ Tính được khoảng thời gian 5 giây và kết luận.
Câu 3. Trong một lô 100 sản phẩm, có 97 chính phẩm (sản phẩm đạt tiêu chuẩn) và 3 thứ phẩm (sản phẩm
không đạt tiêu chuẩn). Từ 100 sản phẩm này, có bao nhiêu cách lấy ra 3 sản phẩm mà trong đó có ít nhất một thứ phẩm? Giải
Trong 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất 1 thứ phẩm trong 3 trường hợp sau đây.
Trường hợp 1: Có đúng 1 thứ phẩm. Trường hợp này có 2 1
C C  4656.3  13968 cách lấy, như đã tính ở trên. 97 3
Trường hợp 2: Có đúng 2 thứ phẩm. Trường hợp này có 1 2
C C  97.3  291 cách lấy. 97 3
Trường hợp 3: Có đúng 3 thứ phẩm. Trường hợp này có 3 C  1 cách lấy. 3
Áp dụng quy tắc cộng, số cách lấy 3 sản phẩm có ít nhất 1 thứ phẩm là 13968 2911  14260 (cách).
Cách khác: Có thể giải bài toán bằng cách tìm phần bù. Số cách lấy 3 sản phẩm đều là chính phẩm là 3 C . 97
Từ đó, số cách lấy 3 sản phẩm trong đó có ít nhất một thứ phẩm là 3 3 C
 C  161700 147440  14260 100 97 (cách). 4/4 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN – Khối 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 247
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8 câu – 4.0 điểm). Thí sinh chỉ chọn 01 phương
án đúng và tô vào phiếu trả lời.
Câu 1. Đa thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. 4 4x  3x  2024 . B. x  5 . C. 2 x  8x  6 . D. 3 2 x  3x  3 .
Câu 2. Một tổ có 7 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên hai học sinh gồm
một nam và một nữ của tổ đó đi dự lễ. A. 20 . B. 56 . C. 15 . D. 25 .
Câu 3. Từ các số 1, 2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 4 A . B. 4 9 . C. 4 C . D. 4!. 9 9
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3x  2x 1 0 là:  1  A. S  (1;) B. S   ;1   3  1 1
C. S  (; )(1;) D. S  (; ) 3 3
Câu 5. Trên kệ sách tham khảo của Mai có 6 quyển sách môn vật Lý, 10 quyển sách môn Toán và 5 quyển
sách môn Văn. Hỏi Mai có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một quyển sách để đọc? A. 30. B. 52. C. 13. D. 21.
Câu 6. Khai triển của nhị thức   4 x y là : A. 4 3 2 2 1 3 4
x  x y  x y  x y  y B. 1 3 2 2 2 3 1 3 4 4
C x y  C x y  C x y  C y 4 4 4 4 C. 4 3 2 1 0 C  C  C  C  C D. 0 4 1 3 2 2 2 3 1 3 4 4
C x  C x y  C x y  C x y  C y 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 7. Cho tam thức bậc hai f  x 2
 x  x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f x  0  x  1  .
B. f  x  0  x 0;  1 .
C. f  x  0  x ;   1 .
D. f  x  0  x ;   .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5x6  0 là: A. S  ;  3   B. S  ;  3     2  ;     C. S  3; 2     D. S   2  ;   
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (03 câu – 3.0 điểm). Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu thí
sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phiếu trả lời. Câu 1. Cho phương trình 2
x  2x  8  5x  2  
1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1/2 - Mã đề 247
A. Bình phương hai vế phương trình (1) và rút gọn ta được: 2 x 10x  6  0 .
B. x 1là một nghiệm của phương trình (1).
C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.
D. Tổng các nghiệm của phương trình bằng 7.
Câu 2. Tung đồng thời hai con xúc xắc. Kết quả là số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc.
A. Có tổng cộng 36 kết quả có thể xảy ra.
B. Số kết quả số chấm xuất hiện ở hai con xúc xắc bằng nhau là 6 kết quả.
C. Số kết quả tổng số chấm xuất hiện ở hai con xúc xắc bằng 7 là 4 kết quả.
D. Số kết quả số chấm xuất hiện trên con xúc xắc thứ nhất lớn hơn số chấm xuất hiện trên con xúc xắc thứ hai là 15 kết quả.
Câu 3. Khai triển nhị thức 5
(3x 1) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Khai triển trên có 5 số hạng. B. Hệ số của 3
x trong khai triển trên là 270 .
C. Số hạng thứ 4 trong khai triển trên là 4 15x .
D. Số hạng không chứa x trong khai triển là 125.
PHẦN III. Tự Luận (03 câu – 03 điểm).
Câu 1. Tính giá trị các biểu thức: a) 4 5 1 2 3
T  5! A  C .C  A .A 20 30 10 48 10 3 5 4 A .A .A b) 18 10 20 5 4 T   4!C .C 20 10 8!
Câu 2. Một nhà máy để sản xuất ra x sản phẩm thì tổng chi phí cần chi trả là T (triệu đồng), với T được tính bởi biểu thức 2 T  x  3
1 0x  3100 . Hỏi nhà máy có thể sản xuất bao nhiêu sản phẩm để chi phí không vượt quá 100 triệu đồng?
Câu 3. Một hộp có 8 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó:
a) Có 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. b) Có đủ ba màu. ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 247 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN Toán -10T – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 120 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . Mã đề 101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án và tô trên
phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Đường tròn 2 2
x y 10y  24  0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 49 . C. 1. D. 29 .
Câu 2. Trong mặ t phẳ ng tọ a độ Oxy, hãy tính khoả ng cách từ điể m M 1; 2 đế n đườ ng thẳ ng
 : 3x y  8  0 . A. 7 B. 7 10 C. 7 D. 0 10 10
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  2y  3  0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d
A. nr  2;3
B. nr  2;  1
C. nr  1;3
D. nr  1;2
Câu 4. Trục đối xứng của parabol 2
y x  5x  3 là đường thẳng có phương trình A. 5 x   . B. 5 x   . C. 5 x  . D. 5 x  . 4 2 2 4
Câu 5. Cho n là số nguyên dương, k là số tự nhiên sao cho 0  k n . Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. k n! C k k! k n! k k!  B. C C. C D. C n
k !n k ! n
n !n k ! nn k! nn k!
Câu 6. Cho đường tròn C có tâm I 1;2 và một điểm A1;5 . Đường thẳng nào trong các đường thẳng
dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm A .
A. y  5  0. B. y 5  0.
C. x y 5  0.
D. x y 5  0. uuur
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B1;3 và C3; 
1 . Độ dài vectơ BC bằng A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 2 5 . x 1
Câu 8. Tập xác định của hàm số y  là x 1 A.  . B.  \  1  . C. 1;. D.  \  1 . 1/3 - Mã đề 101
Câu 9. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f x 2
 x  2x  3 trên các khoảng  ;   1 và 1; .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;  
1 , nghịch biến trên 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;   1 và 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;  
1 , đồng biến trên 1; .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;   1 và 1; .
Câu 10. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn, 1 loại quả tráng miệng và 1
loại nước uống. Trong cửa hàng có 5 món ăn, 4 loại quả tráng miệng và 3 loại nước uống. Hỏi người đó bao
nhiêu cách chọn thực đơn? A. 12 B. 25 C. 15 D. 60
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,5? A. 11 B. 256 C. 24 D. 10
Câu 12. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(1 3x) , số hạng thứ ba theo số mũ tăng dần của x là: A. 12x . B. 3 108x . C. 1. D. 2 54x .
PHẦN 2. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn
đúng hoặc chọn sai và tô trên phiếu trả lời trắc nghiệm.

Câu 1. Hòa và Bình cùng 8 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. Cả 10 bạn được xếp vào 10 ghế theo hàng ngang. Khi đó:
A. Có 10!cách xếp chỗ ngồi tùy ý
B. Có 8!2! cách xếp Hòa và Bình ngồi cạnh nhau
C. Có 8.9! cách xếp Hòa và Bình không ngồi cạnh nhau
D. Có 9!2!cách xếp để Hòa và Bình ngồi 2 đầu dãy ghế
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác DEF D1;  1 ,E2; 
1 ,F3;5. Khi đó:
A. Góc tạo bởi hai đường thẳng EF DF gần bằng 0 4 24' . r
B. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng EF n  4;  1 .
C. Phương trình đường tròn tâm E và đi qua điểm F là: 2 2
(x  2)  (y 1) 17 .
D. Phương trình đường cao của tam giác DEF kẻ từ D là: x  4y  3  0. Câu 3. Khai triển 5
(3x  2y) . Khi đó:
A. Hệ số lớn nhất là 810
B. Trong khai triển trên có 5 số hạng.
C. Hệ số của số hạng chứa 2 3 x y là 720
D. Tổng các hệ số là1 Câu 4. Cho hàm số 2
y x 2x2 . Khi đó:
A. Đồ thị hàm số 2
y x 2x2 là một parabol có hoành độ đỉnh là x I 1. B. 2/3 - Mã đề 101
Hình bên trên vẽ đồ thị hàm số hàm số 2
y x 2x2 .
C. Đồ thị hàm số 2
y x 2x2 là một parabol có bề lõm hướng lên.
D. Tập xác định của hàm số 2
y x 2x2 là D  
PHẦN 3 - TỰ LUẬN. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3 trên giấy làm bài tự luận.
Câu 1.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A 3  ; 
1 ,B1;3,C7;  1 .
a) Viết phương trình đường trung trực d của đoạn thẳng A . B (0,5 điểm)
b) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình thang cân với hai đáy AB,CD . (0,5 điểm)
Câu 2. Tìm số cạnh của đa giác đều biết rằng có 48 tam giác vuông không cân được lập thành từ 3 trong các đỉnh của đa giác đó. (1.0 điểm)
Câu 3. Thực hiện ném một vật từ mặt đất, ta xây dựng mặt phẳng tọa độ Oxy như sau: gốc tọa độ O được
chọn là điểm ném, trục hoành biểu diễn khoảng cách theo phương ngang trên mặt đất từ vị trí của vật đến
gốc tọa độ O , trục tung biểu diễn độ cao của vật so với mặt đất. Người ta xác định được quỹ đạo của vật
được ném lên là một parabol có phương trình 2
y  x  4x có đồ thị như hình bên dưới, trong đó x (mét) là
khoảng cách theo phương ngang trên mặt đất từ vị trí của vật đến gốc tọa độ O , y (mét) là độ cao của vật so với mặt đất. I 2
y  x  4x O
a) Tìm độ cao lớn nhất của vật trong quá trình bay. (0,5 điểm)
b) Tính khoảng cách từ điểm chạm đất sau khi bay của vật đến gốc tọa độ O . Khoảng cách này được gọi là tầm xa của quỹ đạo. (0,5 điểm)
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT TỈNH HẬU GIANG KIEM TRA GIUA HOC KY 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOAN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (08 câu – 4.0 điểm) – Học sinh chọn 01
Phương án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.

Câu 1. Hệ số của 3
ab trong khai triển nhị thức Newton ( + )4 a b là: A. 3 C . B. 1 C . C. 2 C . D. 4 C . 4 4 4 4
Câu 2. Một thùng chứa 9 quả quýt,một thùng khác chứa 5 quả xoài.Có bao nhiêu cách chọn một loại quả
trong đó một quả quýt hoặc một quả xoài từ hai thùng này? A. 9 . B. 5 . C. 45 . D. 14 .
Câu 3. Một tập hợp A n phần tử (n  )
1 .Mỗi tập con gồm k phần tử (1  k n) của A được gọi là:
A. một chỉnh hợp chập k của n phần tử đó,ký hiệu là k A . n
B. một tổ hợp chập k của n phần tử đó,ký hiệu là k C . n
C. một quy tắc cộng của n phần tử đó.
D. một hoán vị của n phần tử đó,ký hiệu là P . n
Câu 4. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a  0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu   0 thì f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  .
B. Nếu   0 thì f ( x) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x  .
C. Nếu   0 thì f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  .
D. Nếu  = 0 thì f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  .
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2  0 là: A. 1; 2. B. (− ) ;1  (2; +) . C. (−  ;1 2; +) . D. (1; 2) .
Câu 6. Giả sử một công việc được chia thành hai công đoạn. Công đoạn thứ nhất có m cách thực hiên và
ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiên công đoạn thứ hai.Khi đó,công việc có thể thực hiện theo : A. n m cách.
B. (m : n) cách.
C. (m + n) cách. D. ( . m n) cách.
Câu 7. Bất Phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 3
ax + bx + c  0; (a  0) . B. 2
ax + by + c  0; (a  0) . C. 2
ax + bx + c  0; (a  0) . D. 2
ay + bx + c  0 (;a  0) .
Câu 8. Giá trị nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình 2
x + x + 6  0 A. 1. B. 3 . C. −1. D. 2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (03 câu – 3.0 điểm). Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phương án trả lời tương ứng trên phiếu trả lời trắc nghiệm
1/2 - Mã đề 101
Câu 1. Cho phương trình: 2
2x − 5x − 9 = x −1
a) Bình phương hai vế của phương trình ta được phương trình: 2
2x − 5x − 9 = x −1 .
b) Bình phương hai vế và thu gọn ta được phương trình mới là: 2
x − 3x −10 = 0 .
c) Tổng các nghiệm của phương trình là: x + x = 3 . 1 2
d) Tích các nghiệm của phương trình là : x .x = 5 . 1 2
Câu 2. Cho dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 .Xét tính đúng,sai của các mệnh đề sau
a) Số có 4 chữ số được lập từ dãy số trên là 2401 số.
b) Số chẵn có 3 chữ số được lập từ dãy số trên là 147 số.
c) Số có 2 chữ số khác nhau được lập từ dãy số trên là 42 số.
d) Số lẻ có 3 chữ số khác nhau được lập từ dãy số trên là 196 số.
Câu 3. Cho nhị thức ( x − )5 2
1 .Xét tính đúng,sai của các mệnh đề sau:
a) Hệ số của số hạng chứa 2 x là 40
b) Số hạng thứ 3 của khai triển là 3 80x
c) Khai triển nhị thức ta được: (2x − )5 0 5 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 1
= C 2x C 2x + C 2x C 2x + C 2x C 2x 5 5 5 5 5 5 d) Số hạng chứa 4
x C (2x)4 3 . 5
PHẦN III. Tự luận (03 câu – 3.0 điểm). Thí sinh làm bài phía sau phiếu tô(Giấy làm bài)
Câu 1. Một hộp đựng 10 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 7 viên bi
trong đó có đúng 3 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu xanh ?
Câu 2. Cô Bảo muốn trồng một vườn hoa hồng trên mảnh đất hình chữ nhật và làm hàng rào bao quanh.Cô
chỉ có đủ vật liệu để làm 24 m hàng rào nhưng muốn vườn hoa ít nhất là 2
20 m .Hỏi chiều rộng
vườn hoa nằm trong khoảng nào?
Câu 3. Có bao nhiêu cách để tặng 10 bông hoa khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 4 bông
hoa và 2 người còn lại mỗi người được 3 bông hoa?
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN – LỚP 10H
Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 202
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x 14x  20  0 là: A. S  2;5 .
B. S  ;2  5; .
C. S  ;25;. D. S  2;5.
Câu 2. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 605. B. 280. C. 325. D. 45.
Câu 3. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 16. C. 7. D. 12.
Câu 4. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  x  2025 2 3 ? A. 2026 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2027 .
Câu 5. Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài là: A. 1. B. 120 . C. 24 . D. 5 .
Câu 6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f  x 3
 3x  2x 1 là tam thức bậc hai. B. f  x 2
 3x  2x  5 là tam thức bậc hai. C. f  x 4 2
 x  x 1 là tam thức bậc hai.
D. f  x  2x  4 là tam thức bậc hai.
Câu 7. Cho tam thức bậc hai 2
f (x)  ax  bx  c (a  0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu   0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x   .
B. Nếu   0 thì f  x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x   .  b 
C. Nếu   0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x   \  .  2a 
D. Nếu   0 thì f x luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x   .
Câu 8. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x 10x  2 . B. 2 x  2x 10 . C. 2 x  2x 10 . D. 2 x  2x 10 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển P  x 5  (x  3) . A. Hệ số của 2 x trong khai triển là 3  0 3 .
B. Số số hạng trong khai triển là 6 . 1/2 - Mã đề 202 C. Hệ số của 3 x trong khai triển là 30 . D. Hệ số của 5
x trong khai triển là 5 3 . Câu 2. Cho phương trình 2
x  2x  4  2  x (*).
A. Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được 2 x  3x 1 0 .
B. Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt.
C. x  0 là một nghiệm của phương trình (*).
D. Các nghiệm của phương trình (*) thuộc  .
Câu 3. Một lớp học có 8 em học sinh ra ứng cử vào một trong các vị trí gồm lớp trưởng, lớp phó học tập và thủ quỹ.
A. Có 21 cách chọn ra ba người vào ba vị trí lớp trưởng, lớp phó học tập và thủ quỹ.
B. Sau khi chọn lớp trưởng và lớp phó, thì chọn một học sinh vào vị trí thủ quỹ: có 6 cách.
C. Sau khi chọn lớp trưởng, thì chọn một học sinh vào vị trí lớp phó học tập: có 7 cách.
D. Chọn một học sinh vào vị trí lớp trưởng: có 8 cách.
PHẦN III. Thí sinh làm bài trên giấy tự luận từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho hai đường thẳng song song d và d , trên d có 4 điểm phân biệt và trên d có 5 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Hỏi có bao nhiêu:
a. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ – Không) có điểm đầu và điểm cuối là một trong các điểm trên.
b. Có bao nhiêu tam giác với các đỉnh là một trong các điểm trên.
Câu 2. Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 người từ nhóm trên
để lập thành một tổ công tác sao cho: a. Có cả nam lẫn nữ.
b. Phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ.
Câu 3. Một quả bóng được đá lên từ mặt đất, biết rằng chiều cao y (mét) của quả bóng so với mặt
đất được biểu diễn bởi một hàm số bậc hai 2
y  at  bt  ca  0 theo thời gian t (giây). Sau 3 giây
kể từ lúc được đá lên, quả bóng đạt chiều cao tối đa là 21 m và bắt đầu rơi xuống. Hỏi thời điểm t
lớn nhất là bao nhiêu (t nguyên) để quả bóng vẫn đang ở độ cao trên 10 m so với mặt đất? ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 202
Document Outline

  • K10_DE_01_4ae6e
  • K10_DE_02_e772b
  • K10_DE_03_aae3d
  • K10_DE_04_0c123
  • K10_DE_05_52592