Đề giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

10 5 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
TỔ: TOÁN - TIN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KII
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN, KHỐI 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ: 101
Họ và tên học sinh: ………………………………..…………….…… Số báo danh: ………………………
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm Thời gian làm bài: 30 phút)
Câu 1. Cho tam thức
( )
( )
2
0f x ax bx c a= ++
với
2
4b ac∆=
. Ta
( )
0fx>
với
x∀∈
khi chỉ
khi:
A.
0
0
a <
∆>
. B.
. C.
. D.
0
0
a >
∆<
.
Câu 2. Cho hàm số
2
67yx x=−+ +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
6; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;6−∞
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
Câu 3. Cho parabol
2
( ): 2 1Pyx x=−+
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tọa độ đỉnh của
()P
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0; 1
.
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
1x
y
x
+
=
?
A.
( )
2;1M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
0;1P
. D.
1
0;
2
Q



.
Câu 5. Cho hàm số
2
85yx x=++
, trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A.
4y =
. B.
8x =
. C.
. D.
4x =
.
Câu 6. Bảng xét dấu nào dưới đây là của tam thức
( )
2
+ 4 4fx x x=−−
?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 7. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
0,3 2fx x x= +
là tam thức bậc hai. B.
( )
23 4fx x x=+−
là tam thức bậc hai.
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thức bậc hai. D.
( )
2
11
1fx
xx
= −+
là tam thức bậc hai.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
1
3yx
x
=+−
A.
(
]
;3
−∞
. B.
[
)
3;
+∞
. C.
{ }
\0
. D.
(
]
{
}
;3 \ 0
−∞
.
Câu 9. Cho tam thức bậc hai
( )
2
1fx x= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
) (
)
0 0;1fx x
>⇔∈
. B.
(
) ( )
0;
fx x
> −∞ +∞
.
C.
( )
01fx x
=⇔=
. D.
( ) (
)
0 ;1fx x< −∞
.
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3yx=
. B.
31yx
= +
. C.
4y =
. D.
2
23yx x=−+
.
Câu 11. Nhiệt độ mặt đất trong một vùng một thời điểm đo được khoảng
30 C°
. Biết rằng cứ lên cao
1km
thì nhiệt độ giảm đi
5
C
°
. Gọi
T
nhiệt độ khi đo trong điều kiện thường độ cao
h
(km) so với mặt đất
(
T
tính bằng
C°
). Hỏi nếu lúc đó nhiệt độ ở vùng này trong điều kiện thường tại vị trí
A
0
15TC=
thì
A
cách mặt đất bao nhiêu km?
A.
6
. B.
4
. C.
9
. D.
3
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
(5; 2)A
(4;1)B
A.
50xy
+−=
. B.
50xy−=
. C.
x 30y−=
. D.
70xy+−=
.
Câu 13. Bình phương cả hai vế của phương trình
2
2 31xx x++= +
rồi biến đổi, thu gọn ta được phương
trình nào sau đây?
A.
2
2 10
xx + +=
. B.
2
10xx++=
. C.
2
2 10xx +=
. D.
2
2 10xx
−=
.
Câu 14. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
2 2025
:
5
xt
d
yt
= +
=
. Vec nào sau đây một vectơ chỉ
phương của đường thẳng
d
.
A.
( )
2025;1b =
. B.
( )
2;5u =
. C.
(
)
2025; 1v
=
. D.
( )
1; 2025a =
.
Câu 15. Trong mặt phẳng
,Oxy
đường thẳng
: 23dy x
=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2; 3n =
. B.
( )
1; 2n =
. C.
(
)
2; 1n
=
. D.
( )
2;1n =
.
Câu 16. Cho số thc
0a
>
, tập nghiệm của bất phương trình
2
0x ax+≤
A.
[ ]
;0a
. B.
(
] [
)
; 0;a−∞ +∞
. C.
( )
;0a
. D.
( ) ( )
; 0;a−∞ +∞
.
Câu 17. bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm s
(
) ( )
2
2025 1 2 1 2 2
y mx mx m= + + +−
tập xác
định là ?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 18. Cho m số bậc hai
( )
2
0y ax x c a= ++
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây
là đúng ?
A.
0, 0ac<>
. B.
0, 0ac>>
. C.
0, 0ac><
. D.
0, 0ac<<
.
Trang 3/3 - Mã đề 101
Câu 19. Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho đường thẳng
(
)
12
: ,.
3
xt
dt
yt
= +
= +
Điểm nào sau đây không thuộc
đường thẳng
d
?
A.
(2;1)N
. B.
( 1; 2)B
. C.
( 5; 0)M
. D.
(1; 3)A
.
Câu 20. Cho phương trình
2
xm x+=
. Biết rằng tập hợp tất cả giá trị của
m
để phương trình có hai nghiệm
phân biệt là nửa khoảng
(
]
;ab
. Khi đó, giá trị của
ba
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm Thời gian làm bài 30 phút)
Câu 1. (0,75đ) Xét dấu tam thức bậc hai
( )
2
3 21fx x x= ++
.
Câu 2. (0,75đ) Cho hàm số
2
426yx x= +
. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm s và tìm ta
độ giao điểm của đồ th hàm số với các trục tọa độ.
Câu 3. (1đ) Giải phương trình
2
43 1xx x +=
.
Câu 4. (1đ) Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
A
thuộc đường thẳng
: 2 4 0xy+ −=
. Biết
A
tung độ
bằng
1
, lập phương trình tổng quát của đường thẳng
d
qua
A
và vuông góc với
.
Câu 5. (1đ) Một cầu vòm bắc qua sông có vòm dưới thân cầu hình parabol (xem ảnh minh họa bên dưới). Lập
một h to độ
Oxy
với đơn v độ dài trên hai trc tính bằng mét, sao cho gốc
O
trùng chân trụ cầu
A
(là đim bt đầu của vòm parabol) chân trụ cầu
B
toạ độ
( )
20;0
. Biết một điểm
M
trên
vòm cầu có tọa độ
(
)
5;15
, tìm tọa độ đỉnh của vòm cầu.
Câu 6. (0,5đ) Mt cửa hàng chuyên kinh doanh các dòng xe máy điện. Hiện nay cửa hàng đang tập trung
chiến lược vào kinh doanh dòng xe EVO200 cho học sinh sinh viên với chi phí mua vào một
chiếc 14 triệu đồng bán ra với giá 20 triệu đồng. Với giá bán này thì số ợng xe khách
hàng sẽ mua trong một tháng là 80 chiếc. Nhm mc tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe
đang ăn khách này, cửa hàng dự định giảm giá bán ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi
chiếc xe thì số ợng xe bán ra trong một tháng s tăng thêm 20 chiếc. Vậy cửa hàng đó phải
định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất?
-------- HẾT--------
1
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
TỔ: TOÁN - TIN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN, KHỐI 10
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B B D D A D B B D C C C C A B C A A
đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A C A D C C B A D C A C A D B B B B D
Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D D A C C B B B D A A B D A A C C B
Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A D C D C C B B A D A A C C D D B B B
2
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Đáp án Biu đim
Câu 1
(0,75đ)
Xét dấu tam thức bậc hai
( )
2
3 21fx x x
= ++
.
Tam thc
( )
2
3 21fx x x= ++
30a =−<
và có hai nghiệm
1
1
;
3
x
=
2
1x =
.
0,25đ
1
() 0
3
fx x < <−
hoặc
1x >
0,25đ
1
() 0 1
3
fx x>⇔−<<
0,25đ
Câu 2
(0,75đ)
Cho hàm số
2
426yx x
= +
. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm s
tìm tọa độ giao điểm của đồ th hàm số vi các trục tọa độ.
Ta có
2
a
=
,
3
22
b
a
−=
,
hàm số nghịch biến trên khoảng
3
;
2

−∞


và đồng biến trên khoảng
3
;
2

+∞


0,25đ
Đồ th hàm s giao trục tung tại điểm
( )
0; 4A
0,25đ
Đồ th hàm s giao trục hoành tại các điểm
( )
1; 0B
( )
2; 0C
.
0,25đ
Câu 3
(1đ)
Giải phương trình
2
43 1xx x +=
22
43 1 431xx xxx x−+=−−+=
0,25đ
2
1
3 20
2
x
xx
x
=
+=
=
0,25đ
Th li ta thấy chỉ
1x =
là nghiệm của phương trình. 0,25đ
Vy tập nghiệm của phương trình là
{
}
1
S =
.
0,25đ
Câu 4
(1đ)
Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
A
thuộc đường thẳng
: 2 4 0xy+ −=
. Biết
A
tung độ
bằng
1
, lập phương trình tổng quát của đường thẳng
d
qua
A
và vuông góc với
.
+) Đim
A
có tung độ bằng
1
( )
;1Ax
.
0,25đ
+)
( )
;1 : 2 4 0Ax x y∈∆ + =
2.1 4 0x⇒+ −=
2x⇒=
( )
2;1A
0,25đ
+) Đường thẳng
: 2 4 0xy+ −=
có một vecto pháp tuyến là
(
)
1; 2u =
+) Đường thẳng
d
vuông góc với
nên
d
một vecto pháp tuyến
( )
2; 1nu= =

d
qua
( )
2;1A
0,25đ
Phương trình đường thẳng
d
là:
( ) ( )
2 21 1 0xy −=
2 30xy −=
.
0,25đ
3
Câu 5
(1đ)
Mt cu vòm bắc qua sông vòm dưới thân cầu nh parabol (xem ảnh minh họa bên dưới). Lp
một h to độ
Oxy
với đơn vị độ dài trên hai trc tính bằng mét, sao cho gốc
O
trùng chân trụ cầu
A
(là đim bt đầu của vòm parabol) chân trụ cầu
B
toạ độ
( )
20; 0
. Biết một điểm
M
trên
vòm cầu có tọa độ
(
)
5;15
, tìm tọa độ đỉnh của vòm cầu.
Gọi phương trình parabol (P) trong hệ tọa độ đã thiết lập là
( )
2
0y ax bx c a= ++ <
.
Ta có (P) đi qua điểm
( )
0; 0A
0c⇒=
(P) đi qua các điểm
(
)
20; 0
B
,
( )
5;15M
400 20 0
25 5 15
ab
ab
+=
+=
0,25đ
20 0
53
ab
ab
+=
+=
1
5
4
a
b
=
=
0,25đ
phương trình parabol (P) là
2
1
4
5
y xx=−+
0,25đ
Tọa độ đỉnh của vòm cầu là
( )
10;20I
.
0,25đ
Câu 6
(0,5đ)
Một cửa hàng chuyên kinh doanh các dòng xe máy điện. Hiện nay cửa hàng đang tập trung chiến
ợc vào kinh doanh dòng xe EVO200 cho học sinh và sinh viên với chi phí mua vào một chiếc là
14 triệu đồng và bán ra với giá là 20 triệu đồng. Với giá bán này thì số ợng xe mà khách hàng sẽ
mua trong một tháng là 80 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn
khách này, cửa hàng dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì
số ợng xe bán ra trong một tháng là sẽ tăng thêm 20 chiếc. Vậy cửa hàng đó phải định giá bán
mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất?
Gọi
x
triệu đồng là số tiền mà của hàng V dự định giảm giá
( )
06x≤≤
.
Khi đó: Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là
20 14 6xx−− =
.
S xe mà cửa hàng sẽ bán được trong một tháng là
80 20x+
.
Lợi nhuận mà cửa hàng thu được trong một tháng là:
( ) ( )( )
2
6 80 20 20 40 480.fx x x x x= + = ++
0,25đ
Xét hàm số
( )
2
20 40 480fx x x= ++
trên đoạn
[ ]
0; 6
V đồ th hàm số trên đoạn
[ ]
0; 6
ta xác định được:
[ ]
( )
0;6
max 500fx=
khi
1x =
Vậy giá mới của chiếc xe là 19 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
0,25đ
HẾT
Chú ý: Các cách giải đúng khác cho điểm tương đương
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN, KHỐI 10
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 101
Họ và tên học sinh: ………………………………..…………….…… Số báo danh: ………………………
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm – Thời gian làm bài: 30 phút)

Câu 1. Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) với 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) > 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a<0 a < 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ > 0 ∆ ≥ 0 ∆ > 0 ∆ < 0 Câu 2. Cho hàm số 2
y = −x + 6x + 7 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (6;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;6 −∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞) .
Câu 3. Cho parabol 2
(P) : y = x − 2x +1 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tọa độ đỉnh của (P) là A. (0; ) 1 . B. (1;0) . C. (1; ) 1 . D. (0; ) 1 − . Câu 4. +
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số x 1 y = ? x A. M (2 ) ;1 . B. N ( 1; − 0). C. P(0 ) ;1 . D. 1 Q0;   . 2    Câu 5. Cho hàm số 2
y = x + 8x + 5 , trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng A. y = 4 − . B. x = 8 − . C. y = 8 − . D. x = 4 − .
Câu 6. Bảng xét dấu nào dưới đây là của tam thức f (x) 2
= − x + 4x − 4 ? A. . B. . C. . D. . Trang 1/3 - Mã đề 101
Câu 7. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 2
= 0,3x + 2x là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x + 3 x − 4 là tam thức bậc hai. C. 1 1 f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai.
D. f (x) =
− +1 là tam thức bậc hai. 2 x x
Câu 8. Tập xác định của hàm số 1
y = + 3− x x A. ( ; −∞ ] 3 . B. [3;+∞) . C.  \{ } 0 . D. ( ; −∞ ] 3 \{ } 0 .
Câu 9. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x∈(0; ) 1 .
B. f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ +∞) .
C. f (x) = 0 ⇔ x = 1 − .
D. f (x) < 0 ⇔ x∈(−∞ ) ;1 .
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
A. y = 3− x .
B. y = 3x +1.
C. y = 4 . D. 2
y = x − 2x + 3 .
Câu 11. Nhiệt độ mặt đất trong một vùng ở một thời điểm đo được khoảng 30 C
° . Biết rằng cứ lên cao 1km
thì nhiệt độ giảm đi 5 C
° . Gọi T là nhiệt độ khi đo trong điều kiện thường ở độ cao h (km) so với mặt đất
( T tính bằng C
° ). Hỏi nếu lúc đó nhiệt độ ở vùng này trong điều kiện thường tại vị trí A là 0
T =15 C thì A
cách mặt đất bao nhiêu km? A. 6 . B. 4 . C. 9. D. 3.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm (
A 5;2) và B(4;1) là
A. x + y − 5 = 0.
B. x y − 5 = 0 .
C. x − y − 3 = 0.
D. x + y − 7 = 0 .
Câu 13. Bình phương cả hai vế của phương trình 2
x + x + 2 = 3x +1 rồi biến đổi, thu gọn ta được phương trình nào sau đây? A. 2
x + 2x +1 = 0 . B. 2
x + x +1 = 0 . C. 2
x − 2x +1 = 0 . D. 2
x − 2x −1 = 0 . x = 2 + 2025t
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 
. Vec tơ nào sau đây là một vectơ chỉ y = 5 − t
phương của đường thẳng d .     A. b = (2025; ) 1 .
B. u = (2;5) .
C. v = (2025;− ) 1 . D. a = (1; 2025 − ) .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d : y = 2x − 3 có một vectơ pháp tuyến là     A. n = (2; 3 − ) .
B. n = (1;2) . C. n = (2;− ) 1 . D. n = (2; ) 1 .
Câu 16. Cho số thực a > 0 , tập nghiệm của bất phương trình 2
x + ax ≤ 0 là A. [− ;0 a ] . B. ( ;
−∞ −a]∪[0;+∞) . C. (− ;0 a ). D. ( ;
−∞ −a) ∪(0;+∞).
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y = + (m + ) 2 2025
1 x − 2(m − )
1 x + 2 − 2m có tập xác định là ? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 18. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + x + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a < 0, c > 0 .
B. a > 0, c > 0 .
C. a > 0, c < 0 .
D. a < 0, c < 0. Trang 2/3 - Mã đề 101 x =1+ 2t
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
, (t ∈). Điểm nào sau đây không thuộc y = 3 + t
đường thẳng d ?
A.
N(2;1) . B. B( 1; − 2) . C. M ( 5; − 0) . D. ( A 1;3) .
Câu 20. Cho phương trình 2x + m = x . Biết rằng tập hợp tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt là nửa khoảng ( ;
a b] . Khi đó, giá trị của b a bằng A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm – Thời gian làm bài 30 phút)
Câu 1. (0,75đ) Xét dấu tam thức bậc hai f (x) 2 = 3 − x + 2x +1.
Câu 2. (0,75đ) Cho hàm số 2
y = 2x − 6x + 4 . Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số và tìm tọa
độ giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ.
Câu 3. (1đ) Giải phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x .
Câu 4. (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A thuộc đường thẳng ∆ : x + 2y − 4 = 0. Biết A có tung độ
bằng 1, lập phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A và vuông góc với ∆ .
Câu 5. (1đ) Một cầu vòm bắc qua sông có vòm dưới thân cầu hình parabol (xem ảnh minh họa bên dưới). Lập
một hệ toạ độ Oxy với đơn vị độ dài trên hai trục tính bằng mét, sao cho gốc O trùng chân trụ cầu
A (là điểm bắt đầu của vòm parabol) và chân trụ cầu B có toạ độ (20;0) . Biết một điểm M trên
vòm cầu có tọa độ (5;15) , tìm tọa độ đỉnh của vòm cầu.
Câu 6. (0,5đ) Một cửa hàng chuyên kinh doanh các dòng xe máy điện. Hiện nay cửa hàng đang tập trung
chiến lược vào kinh doanh dòng xe EVO200 cho học sinh và sinh viên với chi phí mua vào một
chiếc là 14 triệu đồng và bán ra với giá là 20 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách
hàng sẽ mua trong một tháng là 80 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe
đang ăn khách này, cửa hàng dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi
chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một tháng là sẽ tăng thêm 20 chiếc. Vậy cửa hàng đó phải
định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất? -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN, KHỐI 10
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mã đề [101]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B D D A D B B D C C C C A B C A A Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C A D C C B A D C A C A D B B B B D Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D D A C C B B B D A A B D A A C C B Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A D C D C C B B A D A A C C D D B B B 1
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 1 Xét dấu tam thức bậc hai f (x) 2 = 3
x + 2x +1. (0,75đ) Tam thức f (x) 2 = 3
x + 2x +1 có a = 3
− < 0 và có hai nghiệm 1 x = − ; x =1. 0,25đ 1 3 2 1
f (x) < 0 ⇔ x < − hoặc x >1 0,25đ 3 và 1
f (x) > 0 ⇔ − < x <1 0,25đ 3 Câu 2 Cho hàm số 2
y = 2x − 6x + 4 . Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số và
(0,75đ) tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Ta có a = 2 , b 3 − = , 2a 2
hàm số nghịch biến trên khoảng  3 ;  −∞   
và đồng biến trên khoảng 3  ; + ∞ 2      2  0,25đ
Đồ thị hàm số giao trục tung tại điểm A(0;4) 0,25đ
Đồ thị hàm số giao trục hoành tại các điểm B(1;0) và C (2;0) . 0,25đ
Câu 3 Giải phương trình 2x −4x +3 = 1− x (1đ) 2 2
x − 4x + 3 = 1− x x − 4x + 3 =1− x 0,25đ x =1 0,25đ 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔  x = 2
Thử lại ta thấy chỉ x =1 là nghiệm của phương trình. 0,25đ
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } 1 . 0,25đ
Câu 4 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A thuộc đường thẳng ∆ :
x + 2y − 4 = 0. Biết A có tung độ (1đ)
bằng 1, lập phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A và vuông góc với ∆ .
+) Điểm A có tung độ bằng 1 ⇒ A(x ) ;1 . 0,25đ +) A(x )
;1 ∈∆ : x + 2y − 4 = 0 ⇒ x + 2.1− 4 = 0 ⇒ x = 2 ⇒ A(2; ) 1 0,25đ  +) Đường thẳng ∆ :
x + 2y − 4 = 0 có một vecto pháp tuyến là u = (1;2)
+) Đường thẳng d vuông góc với ∆ nên d có một vecto pháp tuyến là   n = u = (2;− ) 1 0,25đ
d qua A(2; ) 1
⇒ Phương trình đường thẳng d là: 2(x − 2) −1( y − )
1 = 0 ⇔ 2x y − 3 = 0 . 0,25đ 2
Câu 5 Một cầu vòm bắc qua sông có vòm dưới thân cầu hình parabol (xem ảnh minh họa bên dưới). Lập (1đ)
một hệ toạ độ Oxy với đơn vị độ dài trên hai trục tính bằng mét, sao cho gốc O trùng chân trụ cầu
A (là điểm bắt đầu của vòm parabol) và chân trụ cầu B có toạ độ (20;0) . Biết một điểm M trên
vòm cầu có tọa độ (5;15) , tìm tọa độ đỉnh của vòm cầu.
Gọi phương trình parabol (P) trong hệ tọa độ đã thiết lập là 2
y = ax + bx + c (a < 0). 0,25đ
Ta có (P) đi qua điểm A(0;0) ⇒ c = 0
400a + 20b = 0
và (P) đi qua các điểm B(20;0) , M (5;15) ⇒  25a + 5b =15  1 0,25đ 20a + b = 0 a = − ⇔ ⇔ 5   5  a + b = 3 b  = 4
⇒ phương trình parabol (P) là 1 2
y = − x + 4x 0,25đ 5
Tọa độ đỉnh của vòm cầu là I (10;20). 0,25đ
Câu 6 Một cửa hàng chuyên kinh doanh các dòng xe máy điện. Hiện nay cửa hàng đang tập trung chiến
(0,5đ) lược vào kinh doanh dòng xe EVO200 cho học sinh và sinh viên với chi phí mua vào một chiếc là
14 triệu đồng và bán ra với giá là 20 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ
mua trong một tháng là 80 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn
khách này, cửa hàng dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì
số lượng xe bán ra trong một tháng là sẽ tăng thêm 20 chiếc. Vậy cửa hàng đó phải định giá bán
mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất?
Gọi x triệu đồng là số tiền mà của hàng V dự định giảm giá (0 ≤ x ≤ 6).
Khi đó: Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 20 − x −14 = 6 − x .
Số xe mà cửa hàng sẽ bán được trong một tháng là 80 + 20x .
Lợi nhuận mà cửa hàng thu được trong một tháng là: 0,25đ
f (x) = ( − x)( + x) 2 6 80 20 = 20
x + 40x + 480.
Xét hàm số f (x) 2 = 20
x + 40x + 480 trên đoạn [0;6]
Vẽ đồ thị hàm số trên đoạn [0;6] ta xác định được: max f (x) = 500 khi x =1 [0;6]
Vậy giá mới của chiếc xe là 19 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất. 0,25đ HẾT
Chú ý: Các cách giải đúng khác cho điểm tương đương 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Document Outline

  • Made 101
  • Dap anToan10_GKII_2024-2025
  • GK2 - 10