Đề giữa HK2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung, tỉnh Hải Dương; đề thi gồm 06 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 000 101 102 103 104 105 106 107 108 109. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa HK2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung, tỉnh Hải Dương; đề thi gồm 06 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 000 101 102 103 104 105 106 107 108 109. Mời bạn đọc đón xem!

74 37 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/6
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT QUANG TRUNG
thi có 06 trang, 50 câu)
ĐỀ KIM TRA GIA HKII NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán- Khi 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, s phc liên hp ca s phc
( )( )
12 1z ii=+−
điểm biu din
là điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 3P
. B.
. C.
( )
3;1Q
. D.
( )
3; 1M
.
Câu 2. Trong kg
Oxyz
, mặt cầu có tâm
(
)
1;1;1I
và diện tích bằng
4
π
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 14xyz−+−+=
. B.
(
) (
) (
)
2 22
1 1 11xyz−+−+=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 14xyz+++++=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz+++++=
.
Câu 3. Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
2
23yx x=−+
, trc
Ox
các đưng thng
1x =
,
2x =
bng
A.
7
. B.
1
3
. C.
17
. D.
9
.
Câu 4. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi đ th
2
2y xx=
trc hoành. Tính th tích
V
ca vt th
tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
4
3
V
π
=
. B.
4
3
V =
. C.
16
15
V =
. D.
16
15
V
π
=
.
Câu 5. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 6 4 20Sx y z x y z+ + + −=
, mt phng
( )
: 4 11 0x yz
α
+ +− =
. Gi
(
)
P
là mt phng vuông góc vi
( ) ( )
, P
α
song song vi giá
ca vecto
( )
1; 6; 2
v =
( )
P
tiếp xúc vi
( )
S
. Lập phương trình mặt phng
( )
P
.
A.
2 2 30xy z+ +=
2 2 21 0xy z−+ =
.B.
2 2 30xyz + +=
2 21 0x yz +− =
.
C.
2 2 50xy z
+ +=
2 2 20xy z+ −=
.D.
2 2 20xy z+ −=
2 21 0
x yz +− =
.
Câu 6. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 1 0.P xyz
+−=
Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến ca
( )
?P
A.
( )
2; 1; 1 .
n =
B.
( )
2; 1; 1 .n =−−
C.
( )
2;1;1.n = −−
D.
( )
1; 1; 1 .n =−−
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biu din theo các vectơ đơn v
23a ik j 

. Ta
độ ca vectơ
a
A.
( )
2; 1; 3
. B.
( )
2; 3;1
. C.
( )
1; 3; 2
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 8. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
( ) (
)
3; 1; 2 , 1; 5; 4 .AB
Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mt phng trung trc của đoạn
?AB
A.
2 0.xyz+−−=
B.
2 7 0.x yz −+=
C.
8 0.xyz++−=
D.
2 3 0.xyz+−−=
Câu 9. Cho hai hàm s
( )
1
y fx=
( )
2
y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
đồ th như hình vẽ bên
dưới. Gi
S
hình phẳng gii hn bi hai đ th trênc đưng thng
xa=
,
xb=
. Th tích
V
ca
vt th tròn xoay tạo thành khi quay
S
quanh trc
Ox
được tính bởi công thức nào sau đây?
Mã đ 101 Trang 2/6
A.
( )
(
)
22
12
πd
b
a
V fx fx x

=

. B.
( ) ( )
12
πd
b
a
V fx f x x=


.
C.
( ) ( )
2
12
πd
b
a
V fx f x x=


. D.
( ) ( )
22
12
d
b
a
V fx fx x

=

.
Câu 10. Cho mặt cầu
( )
S
tâm
I
bán kính
R
phương trình
2 22
2 10xyzx y+ + + +=
. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.
1
;1; 0
2
I



1
4
R =
. B.
1
;1; 0
2
I



1
2
R
=
.
C.
1
; 1; 0
2
I



1
2
R =
. D.
1
; 1; 0
2
I



1
2
R =
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
;
ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
,x ax b= =
được tính theo công thức
A.
( )
d
a
b
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
(
)
d
b
a
S fx x=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 12. Cho s thc
x
,
y
tha
( )
( )
2 2 2 3 21
x y y xi x y y x i++ = ++ + +
. Khi đó giá trị ca
22
4M x xy y=+−
A.
1
M =
. B.
2
M
=
. C.
1M =
. D.
0M =
.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
Q
:
2 2 30xyz
+ + −=
, mặt phẳng
( )
P
không qua
O
, song song với mặt phẳng
( )
Q
( ) ( )
( )
,1dP Q=
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
2 2 10xyz+ + +=
. B.
2 2 30
xyz+ + +=
. C.
2 2 60xyz
+ + −=
. D.
220xyz++=
.
Câu 14. Cho s phc
z a bi= +
tha mãn
( )
2
1 20 4ziz i+ += +
. Giá tr
22
ab
bng
A.
182
. B.
128
. C.
182
. D.
128
.
Câu 15. Cho s phc
z
tha mãn
23 23z iz i−+ = −−
. Biết
12 7 4 62z iz i−− + =
,
( )
;M xy
là điểm biu din s phc
z
, khi đó
x
thuc khong
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
4;8
.
Câu 16. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ.
Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol).
y
O
x
Mã đ 101 Trang 3/6
A.
3
21m
. B.
3
19 m
. C.
3
18m
. D.
3
40 m
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2; 2; 7B
. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
( )
1; 3; 2
. B.
( )
2; 6; 4
. C.
( )
4; 2;10
. D.
( )
2; 1; 5
.
Câu 18. Trong mt phng phc
Oxy
, các s phc
z
tha
21z i zi
+ −= +
. Tìm s phc
z
được biu
din bi đim
M
sao cho
MA
ngn nht vi
( )
1, 3A
.
A.
23
i−+
. B.
13i+
. C.
23
i
. D.
3 i+
.
Câu 19. Cho s phc
z
tha mãn điu kin
( )
23 19z iz i−+ =
. S phc
5
w
iz
=
có điểm biu din là
điểm nào trong các điểm
, , , ABCD
hình bên?
A. Điểm
D
. B. Điểm
A
. C. Điểm
B
. D. Điểm
C
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
A
( )
1; 2; 3
B
( )
1; 4; 1 .
Phương trình mặt
cầu đường kính
AB
là:
A.
( ) ( )
22
2
3 2 12xy z+ +− =
. B.
(
) ( )
22
2
3 23
xy z+ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 1 12xy z+ + +− =
. D.
( )
(
) (
)
2 22
1 2 3 12
xy z
+−+−=
.
Câu 21. Cho
( )
2;1; 3a
=
,
( )
1; 2;bm=
. Vectơ
a
vuông góc vi
b
khi
A.
1m =
. B.
1
m =
. C.
0m =
. D.
2m =
.
Câu 22. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ điểm
M
như hình bên?
A.
3
2zi=−+
. B.
2
12zi= +
. C.
4
2zi= +
. D.
1
12zi=
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0; 0; 1A
,
( )
1;1; 0B
,
( )
1; 0;1
C
. Tìm điểm
M
sao cho
2 22
32MA MB MC
+−
đạt giá tr nh nht.
A.
33
; ;1
42
M

−−


. B.
31
; ;1
42
M

−−


. C.
31
; ;2
42
M



. D.
31
; ;1
42
M



.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[
]
;ab
. Gi
D
hình phẳng gii hn bi đ th ca
hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
xa=
,
xb=
( )
ab<
. Th tích ca khối tròn xoay tạo
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=
. B.
(
)
22
d
b
a
V f xx
π
=
. C.
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
( )
2
2d
b
a
V f xx
π
=
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2; 2;1B
. Vectơ
AB

có tọa độ là
A.
( )
1;1; 3
. B.
( )
1; 1; 3−−
. C.
( )
3; 3; 1
. D.
( )
3;1;1
.
Mã đ 101 Trang 4/6
Câu 26. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện
5zi−=
2
z
là số thuần ảo?
A.
0
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 27. Cho 2 số phức
=
1
57zi
= +
2
23zi
. Tìm số phức
= +
12
zz z
.
A.
14
. B.
= 74zi
. C.
= 3 10zi
. D.
= +25zi
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
, đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình
( )
0
fx=
có tất cả bao nhiêu nghiệm biết
( )
0fa>
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 29. Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th m s
1
2
x
y
x
+
=
+
, trục hoành và đường thng
2x =
là.
A.
3 2 ln 2+
. B.
3 ln 2+
. C.
3 2ln 2
. D.
3 ln 2
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi c đường
( )
,=y fx
0, 2= = yx
3=x
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
13
21
d d.
= +
∫∫
S fx x fx x
B.
( ) ( )
13
21
d d.
=−−
∫∫
S fx x fx x
C.
( ) ( )
13
21
d d.
=
∫∫
S fx x fx x
D.
( ) ( )
13
21
d d.
=−+
∫∫
S fx x fx x
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
( )
2; 3; 1M
,
( )
1;1; 1N
( )
1; 1; 2Pm
.
Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho s phc
73zi=
. Tính
z
.
A.
5z =
. B.
4z =
. C.
4z =
. D.
3z =
.
Câu 33. Th tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng gii hn bi đưng cong
sinyx=
, trc
hoành và các đường thng
0x =
,
x
π
=
xung quanh trc
Ox
A.
2V
π
=
. B.
2
2V
π
=
. C.
2
V
π
=
. D.
.
Câu 34. Tính diện ch
S
của hình phẳng gii hn bi đ th các hàm s
2
3yx=
,
25yx= +
và hai
đường thng
1x =
2x =
.
x
y
y=f
(
x
)
2
3
O
1
0m =
4m =
2m =
6m =
Mã đ 101 Trang 5/6
A.
256
27
S
=
. B.
269
27
S =
. C.
9S =
. D.
27S =
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
(
)
1; 1; 2a
=
,
( )
3; 0; 1b =
( )
2; 5;1c =
. To độ
ca vectơ
u abc=+−

là:
A.
( )
6; 6; 0u =
. B.
( )
6; 6; 0u =
. C.
( )
6; 0; 6u =
. D.
( )
0; 6; 6u =
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, có tt c bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để phương trình
( )
( )
2 22 2
2 2 2 1 3 50+ + + + + −=xyz m x m zm
là phương trình một mt cu?
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 37. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol
(
)
2
:
Pyx=
đường
thẳng
(
)
:2
dy x
=
quay xung quanh trục
Ox
bằng:
A.
( )
2
2
0
2dxx x
π
. B.
22
24
00
4d dxx xx
ππ
∫∫
.
C.
22
24
00
4d d
xx xx
ππ
+
∫∫
. D.
( )
2
2
2
0
2dx xx
π
.
Câu 38. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
, biết rng
( )
3;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
,
( )
0; 0;1
D
,
( )
1; 2; 3A
. Tìm tọa đ điểm
C
.
A.
( )
7;4;4C
. B.
( )
13;4;4C
. C.
( )
10; 4; 4C
. D.
( )
13;4;4C
.
Câu 39. Hình vuông
OABC
có cạnh bằng
4
được chia thành hai phần bởi đường cong
( )
C
có phương
trình
2
1
4
yx=
. Gọi
12
,SS
lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ n dưới.
Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
2
. B.
1
2
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 40. Số phức liên hợp của số phức
32zi=
là.
A.
32i−+
. B.
23i−+
. C.
32i−−
. D.
32i+
.
Câu 41. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 30iz i+ +=
. Môđun của s phc
z
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Câu 42. Cho hình phẳng
( )
H
gii hn bi đ th hàm s
2
yx=
đưng thng
y mx=
vi
0m
.
Hỏi có bao nhiêu s nguyên dương
m
để diện tích hình phẳng
( )
H
là s nh hơn
20
.
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Mã đ 101 Trang 6/6
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 1 12Sx y z+ ++ +− =
. Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
3; 1; 1I −−
. B.
( )
3;1; 1I −−
. C.
( )
3; 1; 1I
. D.
( )
3;1; 1I
.
Câu 44. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 30Pxy z+ +=
điểm
( )
1;1; 0I
. Phương trình mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc vi
( )
P
là:
A.
(
)
( )
22
2
25
11
6
x yz
++++=
. B.
( )
(
)
22
2
5
11
6
x yz
−+−+=
.
C.
( ) ( )
22
2
25
11
6
x yz−+−+=
. D.
( ) (
)
22
2
5
11
6
x yz−+−+=
.
Câu 45. Cho hai số phức
1
12zm i= +−
(
)
1
21
z mi=−+
. bao nhiêu giá trị thực của tham s
m
để
12
. 88zz i−+
là một số thực.
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 46. Số phức có phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
3
A.
13i−−
. B.
13i−+
. C.
13i+
. D.
13i
.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, 3 điểm
,,ABC
lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
12
3 7, 9 5z iz i=−=
3
59zi=−+
. Khi đó, trọng tâm
G
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
19zi=
. B.
7
3
zi=
. C.
33zi
= +
. D.
22zi= +
.
Câu 48. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
1;0;0A
;
( )
0; 2; 0B
;
( )
0; 0;3C
. Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phng
(
)
ABC
?
A.
1
213
++=
x yz
. B.
1
3 21
+ +=
xyz
.
C.
1
31 2
++ =
xy z
. D.
1
1 23
+ +=
xyz
.
Câu 49. Cho hai hàm số
()fx
()gx
liên tục trên
[
]
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số
()y fx=
,
()y gx=
và các đường thẳng
xa=
,
xb=
bằng
A.
[ ]
() ()d
b
a
f x gx x
. B.
() ()d
b
a
f x gx x
.
C.
[ ]
() ()d
b
a
f x gx x
. D.
() ()d
b
a
f x gx x+
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P x yz+ +−=
điểm nào thuộc mặt phẳng (P)?
A.
( )
1; 0;1M
. B.
( )
1; 2; 3N
. C.
( )
0; 2; 3E
. D.
(
)
1; 2; 1F
.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/6
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT QUANG TRUNG
thi có 06 trang, 50 câu)
ĐỀ KIM TRA GIA HKII NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán- Khi 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1; 1; 2a =
,
( )
3; 0; 1b =
( )
2; 5;1c =
. To độ ca
vectơ
u abc=+−

là:
A.
( )
0; 6; 6u =
. B.
( )
6; 6; 0u =
. C.
(
)
6; 6; 0u
=
. D.
(
)
6; 0; 6
u =
.
Câu 2. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
,x ax b= =
được tính theo công thức
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
.
C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
( )
d
a
b
S fx x=
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
A
( )
1; 2; 3
và B
( )
1; 4; 1 .
Phương trình mặt
cầu đường kính
AB
là:
A.
( ) ( )
22
2
3 2 12xy z+ +− =
. B.
( )
( ) ( )
2 22
1 4 1 12
xy z+ + +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 12xy z+−+−=
. D.
( ) ( )
22
2
3 23xy z+ +− =
.
Câu 4. Cho 2 số phức
=
1
57zi
= +
2
23zi
. Tìm số phức
= +
12
zz z
.
A.
=
74zi
. B.
= +25zi
. C.
14
. D.
= 3 10zi
.
Câu 5. Số phức có phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
3
A.
13i−+
. B.
13i
. C.
13i−−
. D.
13
i+
.
Câu 6. Trong mặt phẳng phức
Oxy
, các s phức
z
tha
21z i zi+ −= +
. m s phức
z
được biểu
diễn bởi đim
M
sao cho
MA
ngn nht vi
( )
1, 3A
.
A.
13i+
. B.
23i−+
. C.
3 i
+
. D.
23i
.
Câu 7. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thẳng
( )
:2dy x=
quay xung quanh trục
Ox
bằng:
A.
(
)
2
2
0
2d
xx x
π
. B.
22
24
00
4d dxx xx
ππ
∫∫
.
C.
( )
2
2
2
0
2dx xx
π
. D.
22
24
00
4d dxx xx
ππ
+
∫∫
.
Câu 8. Cho hai số phức
1
12zm i= +−
( )
1
21z mi=−+
. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để
12
. 88zz i−+
là một số thực.
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 9. Cho s phức
z
thỏa mãn điều kin
( )
23 19z iz i−+ =
. S phức
5
w
iz
=
điểm biểu diễn là
điểm nào trong các điểm
, , , ABCD
hình bên?
Mã đ 102 Trang 2/6
A. Điểm
B
. B. Điểm
D
. C. Điểm
A
. D. Điểm
C
.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
Q
:
2 2 30
xyz+ + −=
, mặt phẳng
( )
P
không qua
O
, song song với mặt phẳng
( )
Q
( ) ( )
( )
,1dP Q=
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
2 2 30
xyz
+ + +=
. B.
2 2 60
xyz+ + −=
.
C.
2 2 10xyz+ + +=
. D.
220xyz++=
.
Câu 11. Tính diện ch
S
của hình phẳng gii hn bi đ th các hàm s
2
3yx=
,
25yx= +
và hai
đường thng
1
x
=
2
x =
.
A.
256
27
S =
. B.
27S =
. C.
9S =
. D.
269
27
S =
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, 3 điểm
,,ABC
lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
12
3 7, 9 5z iz i=−=
3
59zi=−+
. Khi đó, trọng tâm
G
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
19zi=
. B.
7
3
zi=
. C.
33zi= +
. D.
22zi
= +
.
Câu 13. Trong kg
Oxyz
, mặt cầu có tâm
(
)
1;1; 1
I
và diện tích bằng
4
π
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz−+−+=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 14xyz+++++=
.
C.
(
) (
)
( )
2 22
1 1 11
xyz+++++=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 14xyz−+−+=
.
Câu 14. Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
3; 1; 2 , 1; 5; 4 .
AB
Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn
?AB
A.
8 0.xyz++−=
B.
2 3 0.xyz+−−=
C.
2 0.xyz+−−=
D.
2 7 0.x yz −+=
Câu 15. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cầu
( )
2 22
: 2 6 4 20Sx y z x y z+ + + −=
, mặt phẳng
( )
: 4 11 0x yz
α
+ +− =
. Gi
( )
P
là mặt phẳng vuông góc với
(
) ( )
, P
α
song song vi giá
ca vecto
( )
1; 6; 2v =
( )
P
tiếp xúc với
( )
S
. Lập phương trình mặt phẳng
( )
P
.
A.
2 2 30xyz + +=
2 21 0x yz +− =
. B.
2 2 30xy z+ +=
2 2 21 0xy z
−+ =
.
C.
2 2 50xy z+ +=
2 2 20xy z+ −=
. D.
2 2 20xy z+ −=
2 21 0x yz +− =
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P x yz+ +−=
điểm nào thuộc mặt phẳng (P)?
A.
( )
1; 2; 1F
. B.
( )
1; 2; 3N
. C.
( )
0; 2; 3E
. D.
( )
1; 0;1M
.
Câu 17. Hình vuông
OABC
có cạnh bằng
4
được chia thành hai phần bởi đường cong
( )
C
có phương
trình
2
1
4
yx=
. Gọi
12
,SS
lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ n dưới.
Tỉ số
1
2
S
S
bằng
Mã đ 102 Trang 3/6
A.
1
2
. B.
3
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 18. Cho mặt cầu
( )
S
tâm
I
bán kính
R
phương trình
2 22
2 10xyzx y+ + + +=
. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.
1
;1; 0
2
I



1
4
R =
. B.
1
; 1; 0
2
I



1
2
R =
.
C.
1
;1; 0
2
I



1
2
R =
. D.
1
; 1; 0
2
I



1
2
R =
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
( )
2; 3; 1M
,
( )
1;1; 1N
( )
1; 1; 2Pm
.
Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho s phức
z
tha mãn
23 23z iz i−+ = −−
. Biết
12 7 4 62z iz i−− + =
,
( )
;M xy
là điểm biểu diễn s phức
z
, khi đó
x
thuộc khong
A.
( )
1; 3
. B.
( )
4;8
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; 4
.
Câu 21. Cho hai hàm s
( )
1
y fx=
( )
2
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
;ab
và có đồ th như hình vẽ bên
dưới. Gi
S
hình phẳng gii hn bi hai đ th trên vàc đưng thng
xa=
,
xb=
. Th tích
V
ca
vt th tròn xoay tạo thành khi quay
S
quanh trục
Ox
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
( ) ( )
22
12
πd
b
a
V fx fx x

=

. B.
( ) ( )
2
12
πd
b
a
V fx f x x=


.
C.
( ) ( )
22
12
d
b
a
V fx fx x

=

. D.
( ) ( )
12
πd
b
a
V fx f x x=


.
Câu 22. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
, biết rng
( )
3;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
,
( )
0; 0;1D
,
( )
1; 2; 3A
. Tìm tọa đ điểm
C
.
A.
(
)
10; 4; 4C
. B.
( )
7;4;4C
. C.
( )
13;4;4C
. D.
( )
13;4;4C
.
Câu 23. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện
5zi−=
2
z
là số thuần ảo?
A.
4
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 24. Diện tích hình phẳng gii hạn bởi đ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
+
, trục hoành và đường thng
2x =
là.
2m =
6m =
4m =
0m =
Mã đ 102 Trang 4/6
A.
3 2ln 2
. B.
3 ln 2+
. C.
3 ln 2
. D.
3 2 ln 2+
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2; 2;1B
. Vectơ
AB

có tọa độ là
A.
( )
1;1; 3
. B.
( )
3; 3; 1
. C.
( )
3;1;1
. D.
( )
1; 1; 3−−
Câu 26. Cho hình phẳng
(
)
H
gii hạn bởi đ th hàm s
2
yx=
đưng thng
y mx=
vi
0
m
.
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương
m
để diện tích hình phẳng
( )
H
là s nh hơn
20
.
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
, đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình
( )
0
fx
=
có tất cả bao nhiêu nghiệm biết
( )
0fa>
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0; 0; 1A
,
( )
1;1; 0B
,
( )
1; 0;1
C
. Tìm điểm
M
sao cho
2 22
32MA MB MC+−
đạt giá tr nh nht.
A.
31
; ;1
42
M



. B.
31
; ;2
42
M



. C.
31
; ;1
42
M

−−


. D.
33
; ;1
42
M

−−


.
Câu 29. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gi
D
hình phẳng gii hạn bởi đ th ca
hàm s
( )
y fx
=
, trục hoành và hai đường thng
xa=
,
xb
=
( )
ab<
. Th tích ca khối tròn xoay tạo
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=
. B.
(
)
2
2d
b
a
V f xx
π
=
. C.
( )
22
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 30. Cho s thc
x
,
y
tha
( ) (
)
2 2 2 3 21x y y xi x y y x i++ = ++ + +
. Khi đó giá trị ca
22
4M x xy y=+−
A.
1
M
=
. B.
0M
=
. C.
1M =
. D.
2M =
.
Câu 31. Số phức liên hợp của số phức
32zi=
là.
A.
32i−+
. B.
32i
+
. C.
32i−−
. D.
23i−+
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2; 2; 7B
. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
(
)
4; 2;10
. B.
( )
2; 6; 4
. C.
( )
2; 1; 5
. D.
( )
1; 3; 2
.
Câu 33. Cho s phức
z
tha mãn
( )
1 30
iz i+ +=
. Môđun của s phức
z
bằng:
A.
3
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Câu 34. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 30Pxy z+ +=
điểm
( )
1;1; 0I
. Phương trình mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc với
( )
P
là:
A.
( ) ( )
22
2
5
11
6
x yz−+−+=
. B.
( ) ( )
22
2
25
11
6
x yz
−+−+=
.
C.
( ) ( )
22
2
25
11
6
x yz++++=
. D.
( ) ( )
22
2
5
11
6
x yz−+−+=
.
Mã đ 102 Trang 5/6
Câu 35. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, s phức liên hợp của s phức
( )( )
12 1z ii=+−
đim biu
diễn là điểm nào sau đây?
A.
(
)
3;1
N
. B.
( )
3;1Q
. C.
( )
1; 3P
. D.
( )
3; 1M
.
Câu 36. Cho hình phng
( )
H
gii hạn bởi đ th
2
2y xx=
trc hoành. Tính th tích
V
ca vt
th tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
16
15
V
π
=
. B.
4
3
V =
. C.
16
15
V =
. D.
4
3
V
π
=
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 1 12Sx y z+ ++ +− =
. Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
3; 1; 1I
. B.
( )
3;1; 1I −−
. C.
( )
3; 1; 1I −−
. D.
( )
3;1; 1
I
.
Câu 38. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ điểm
M
như hình bên?
A.
3
2zi
=−+
. B.
2
12zi
= +
. C.
4
2zi
= +
. D.
1
12zi
=
.
Câu 39. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ.
Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol).
A.
3
19 m
. B.
3
40 m
. C.
3
21m
. D.
3
18m
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biểu din theo các vectơ đơn v
23a ik j


. Ta
độ ca vectơ
a
A.
( )
1; 3; 2
. B.
( )
2; 3;1
. C.
( )
2; 1; 3
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 41. Diện tích hình phẳng gii hạn bởi đ th hàm s
2
23yx x=−+
, trc
Ox
và các đưng thng
1
x =
,
2x
=
bằng
A.
1
3
. B.
9
. C.
17
. D.
7
.
Câu 42. Cho
( )
2;1; 3a =
,
( )
1; 2;bm=
. Vectơ
a
vuông góc với
b
khi
A.
0m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
1m =
.
Câu 43. Cho hai hàm số
()fx
()
gx
liên tục trên
[ ]
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số
()y fx=
,
()y gx=
và các đường thẳng
xa=
,
xb=
bằng
A.
() ()d
b
a
f x gx x+
. B.
[ ]
() ()d
b
a
f x gx x
.
y
O
x
Mã đ 102 Trang 6/6
C.
() ()d
b
a
f x gx x
. D.
[ ]
() ()d
b
a
f x gx x
.
Câu 44. Cho s phức
z a bi= +
tha mãn
( )
2
1 20 4
ziz i+ += +
. Giá tr
22
ab
bằng
A.
128
. B.
128
. C.
182
. D.
182
.
Câu 45. Cho s phức
73zi=
. Tính
z
.
A.
3z =
. B.
4z =
. C.
4z
=
. D.
5z =
.
Câu 46. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 1 0.P xyz +−=
Vectơ nào i
đây là vectơ pháp tuyến ca
(
)
?
P
A.
( )
2; 1; 1 .n =−−
B.
(
)
1; 1; 1 .
n =−−
C.
( )
2;1;1.n = −−
D.
( )
2; 1; 1 .n =
Câu 47. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi c đường
( )
,=y fx
0, 2
= = yx
3=x
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
13
21
d d.
= +
∫∫
S fx x fx x
B.
( ) ( )
13
21
d d.
=
∫∫
S fx x fx x
C.
( ) ( )
13
21
d d.
=−+
∫∫
S fx x fx x
D.
( ) ( )
13
21
d d.
=−−
∫∫
S fx x fx x
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, có tất c bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để phương trình
( )
(
)
2 22 2
2 2 2 1 3 50
+ + + + + −=
xyz m x m zm
là phương trình một mt cu?
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 49. Th tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng gii hn bi đưng cong
sinyx=
, trc
hoành và các đường thng
0x =
,
x
π
=
xung quanh trục
Ox
A.
2
2
V
π
=
. B.
2
V
π
=
. C.
2
2
V
π
=
. D.
.
Câu 50. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
1;0;0A
;
( )
0; 2; 0B
;
( )
0; 0;3C
. Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
( )
ABC
?
A.
1
3 21
+ +=
xyz
. B.
1
31 2
++ =
xy z
. C.
1
1 23
+ +=
xyz
. D.
1
213
++=
x yz
.
------ HT ------
x
y
y=f
(
x
)
2
3
O
1
Đề\câu
000 101 102
103 104 105 106 107 108 109
1
A D
C A
B B D B D C
2 A
B B
B A D D C A D
3
D D
D D
A B A B C D
4
C D
A C
D B D A C C
5 D A D D A
A B
A
C B
6 C B C C B
A A
B
C B
7 B B B D C
C C
C
A A
8 B B A B C
B
D A B A
9 A A C D A
D
D D D D
10 D D B B A
B C A D A
11 C C D A C B C A B B
12 D C B C
C D D B A A
13 A C A
A A A D B C C
14 B D
D B
D A D D D B
15 C
B B D
A D B A D C
16 D D
D A C B D B D D
17 A D C B D D A D
B C
18 D D B D B B D C C B
19 B B D C D B A B C A
20 B B D B D C C
D B D
21 D C A B B B
C C C D
22 C A
B C D D A D B
D
23 D B
A C D B A B C C
24 B C A C C B A D
D A
25 A A A D B B A C D B
26 B D C D A B D A A A
27 B B A D B C A
D D B
28 A D C A D A A D A
D
29 C C
D B C D D A A
B
30 C C
C D A B D C D D
31 A
A B C D B D C A B
32 C C C D A B D B A A
33 C D D A C D D B D D
34 A B B A D B
B D A A
35 B A D C D C D D A C
36 C A A A D C A B A C
37 C B C
D B D D A D D
38 A A A B A D
C A A B
39 B A B C C A C B D B
40 C D B C A C C B D D
41 D A B C B B B B A B
42 D D A D A A B D A D
43 B A C B B A C D D C
44 B C A B D C C C C B
45
A D C
A A A A B C C
46
A C
A A
D A D D B C
47 C
B B
C A D B C C B
48
D D
B A
D C C C D C
49
C B
A D
D C D B A C
50 D A C C A
C A
B
B B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: Toán- Khối 12
(Đề thi có 06 trang, 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Câu 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z = (1+ 2i)(1−i) có điểm biểu diễn
là điểm nào sau đây? A. P( 1; − 3) . B. N (3; ) 1 . C. Q( 3 − ; ) 1 . D. M (3;− ) 1 .
Câu 2. Trong kgOxyz , mặt cầu có tâm I (1;1; )
1 và diện tích bằng 4π có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 4 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 =1.
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 4 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 =1.
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 2x + 3 , trục Ox và các đường thẳng x = 1 − , x = 2 bằng A. 7 . B. 1 . C. 17 . D. 9. 3
Câu 4. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị 2
y = 2x x và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể
tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay xung quanh trục Ox . A. 4 V = π . B. 4 V = . C. 16 V = . D. 16 V = π . 3 3 15 15
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
:x + y + z − 2x + 6y − 4z − 2 = 0
, mặt phẳng (α ) :x + 4y + z −11 = 0. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với (α ),(P) song song với giá 
của vecto v = (1;6;2) và (P) tiếp xúc với (S ). Lập phương trình mặt phẳng (P) .
A. 2x y + 2z + 3 = 0 và 2x y + 2z − 21 = 0 .B. x − 2y + 2z + 3 = 0 và x − 2y + z − 21 = 0.
C. 2x y + 2z + 5 = 0 và 2x y + 2z − 2 = 0 .D. 2x y + 2z − 2 = 0 và x − 2y + z − 21 = 0.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y + z −1= 0. Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của (P)?    
A. n = (2; 1;− ) 1 . B. n = ( 2 − ; 1; − ) 1 . C. n = (2; 1 − ;− ) 1 . D. n = ( 1; − 1;− ) 1 .     
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn theo các vectơ đơn vị là a  2i k 3 j . Tọa 
độ của vectơ a
A. (2;1;−3) . B. (2;−3; ) 1 . C. (1;−3;2) . D. (1;2;−3) .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; 2), B(1; 5; 4). Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB?
A. x + y z − 2 = 0. B. x − 2y z + 7 = 0. C. x + y + z −8 = 0. D. 2x + y z − 3 = 0.
Câu 9. Cho hai hàm số y = f x y = f x liên tục trên đoạn [a;b] và có đồ thị như hình vẽ bên 2 ( ) 1 ( )
dưới. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x = a , x = b . Thể tích V của
vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây? Mã đề 101 Trang 1/6 b b A. 2 V = π  f ∫ (x) 2 − f x  dx  .
B. V = π  f x f x  dx ∫ . 1 ( ) 2 ( ) 1 2 ( )  a a b b
C. V = π  f
∫ (x)− f (x) 2 dx. D. 2 V =  f ∫ (x) 2 − f x  dx  . 1 2 ( ) 1 2   a a
Câu 10. Cho mặt cầu (S ) tâm I bán kính R và có phương trình 2 2 2
x + y + z x + 2y +1 = 0 . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. 1 I  ;1;0 −   và 1 R = . B. 1 I  −  ;1;0 và 1 R = . 2     4  2  2 1 C. 1 I  ; 1;0 −   và R = . D. 1 I  ; 1; −  0 và 1 R = . 2     2  2  2
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức a b b b A. S = f
∫ (x) dx. B. S = f
∫ (x)dx . C. S = f
∫ (x) dx. D. S = − f
∫ (x)dx. b a a a
Câu 12. Cho số thực x , y thỏa 2x + y + (2y x)i = x − 2y + 3+ ( y + 2x + )
1 i . Khi đó giá trị của 2 2
M = x + 4xy y
A. M =1. B. M = 2 − . C. M = 1 − . D. M = 0 .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (Q) : x + 2y + 2z −3 = 0 , mặt phẳng
(P) không qua O, song song với mặt phẳng (Q) và d ((P),(Q)) =1. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x + 2y + 2z +1 = 0 . B. x + 2y + 2z + 3 = 0 . C. x + 2y + 2z − 6 = 0 . D. x + 2y + 2z = 0 .
Câu 14. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z( + i)2 1 + z = 20
− + 4i . Giá trị 2 2 a b bằng A. 182 − . B. 128. C. 182. D. 128 − .
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 3i = z − 2 − 3i . Biết z −1− 2i + z − 7 − 4i = 6 2 , M ( ; x y)
là điểm biểu diễn số phức z , khi đó x thuộc khoảng A. (0;2) . B. (2;4). C. (1;3). D. (4;8).
Câu 16. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ.
Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). y O x Mã đề 101 Trang 2/6 A. 3 21m . B. 3 19m . C. 3 18m . D. 3 40m .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. (1;3;2) . B. (2;6;4). C. (4; 2; − 10) . D. (2; 1; − 5) .
Câu 18. Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z + 2i −1 = z + i . Tìm số phức z được biểu
diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1,3) . A. 2 − + 3i .
B. 1+ 3i .
C. 2 −3i . D. 3+ i .
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − (2 + 3i) z =1−9i . Số phức 5
w = có điểm biểu diễn là iz
điểm nào trong các điểm ,
A B, C, D ở hình bên?
A. Điểm D .
B. Điểm A .
C. Điểm B . D. Điểm C .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;2;3) và B( 1; − 4; ) 1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là: A. 2
x + ( y −3)2 + (z − 2)2 =12 . B. 2
x + ( y − 3)2 + (z − 2)2 = 3.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 1 =12 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 =12 .    
Câu 21. Cho a = ( 2
− ;1;3) , b = (1;2;m) . Vectơ a vuông góc với b khi A. m = 1 − . B. m =1.
C. m = 0 .
D. m = 2 .
Câu 22. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên? A. z = 2 − + i z =1+ 2i z = 2 + i z =1− 2i 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;0;− ) 1 , B( 1; − 1;0) , C (1;0; )
1 . Tìm điểm M sao cho 2 2 2
3MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3 3 M  ; ; 1 − −     . B. 3 1 M  −  ; ; 1 − . C. 3 1 M  −  ; ;2 . D. 3 1 M  ; ; 1 − . 4 2        4 2   4 2   4 2 
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V = π f
∫ (x)dx. B. 2 2 V = π f
∫ (x)dx. C. 2 V = π f
∫ (x)dx. D. 2 V = 2π f ∫ (x)dx a a a a 
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− 2) và B(2;2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. (1;1;3). B. ( 1; − −1;− 3). C. (3;3;− ) 1 . D. (3;1 ) ;1 . Mã đề 101 Trang 3/6
Câu 26. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z i = 5 và 2
z là số thuần ảo? A. 0 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 27. Cho 2 số phức z = 5 − 7i z = 2 + 3i . Tìm số phức z = z + z 1 2 . 1 2 A. 14 .
B. z = 7 − 4i .
C. z = 3 −10i .
D. z = 2 + 5i .
Câu 28. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y = f ′(x) như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình f (x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f (a) > 0 ? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x +1 y =
, trục hoành và đường thẳng x = 2 x + 2 là. A. 3+ 2ln 2 . B. 3+ ln 2 . C. 3− 2ln 2 . D. 3− ln 2 .
Câu 30. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 2
− và x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? y y=f(x) x 2 O 1 3 1 3 1 3
A. S = f (x)dx + ∫
f (x)d .x
B. S = − f (x)dx − ∫
f (x)d .x 2 − 1 2 − 1 1 3 1 3
C. S = f (x)dx − ∫
f (x)d .x
D. S = − f (x)dx + ∫
f (x)d .x 2 − 1 2 − 1
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1; − 1; )
1 và P(1;m −1;2) .
Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m = 0. B. m = 4 − .
C. m = 2 . D. m = 6 − .
Câu 32. Cho số phức z = 7 −3i . Tính z .
A. z = 5 . B. z = 4 − .
C. z = 4. D. z = 3 .
Câu 33. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = sin x , trục
hoành và các đường thẳng x = 0 , x = π xung quanh trục Ox 2 π A. π V = 2π . B. 2 V = 2π . C. V = . D. V = . 2 2
Câu 34. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = 3x , y = 2x + 5 và hai đường thẳng x = 1 − và x = 2 . Mã đề 101 Trang 4/6 A. 256 S = . B. 269 S = .
C. S = 9 . D. S = 27 . 27 27   
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;−1;2) , b = (3;0;− ) 1 và c = ( 2 − ;5; ) 1 . Toạ độ    
của vectơ u = a + b c là:    
A. u = (6;− 6;0) . B. u = ( 6;
− 6;0) . C. u = (6;0;− 6) . D. u = (0;6;− 6) .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + (m + ) x − (m − ) 2 2 2 2
1 z + 3m − 5 = 0 là phương trình một mặt cầu? A. 7 . B. 5. C. 4 . D. 6 .
Câu 37. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P) 2
: y = x và đường
thẳng (d ) : y = 2x quay xung quanh trục Ox bằng: 2 2 2 A. π ∫( 2
2x x )dx . B. 2 4
π 4x dx −π x dx ∫ ∫ . 0 0 0 2 2 2 C. 2 4
π 4x dx x dx ∫ ∫
. D. π ∫(x −2x)2 2 dx . 0 0 0
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ , biết rằng A( 3 − ;0;0) ,
B(0;2;0) , D(0;0; )
1 , A′(1;2;3) . Tìm tọa độ điểm C′ .
A. C′(7;4;4) . B. C′( 1 − 3;4;4) .
C. C′(10;4;4) .
D. C′(13;4;4).
Câu 39. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong (C) có phương trình 1 2
y = x . Gọi S , S lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. 4 1 2 S Tỉ số 1 bằng S2 A. 2 . B. 1 . C. 3. D. 3 . 2 2
Câu 40. Số phức liên hợp của số phức z = 3− 2i là. A. 3 − + 2i . B. 2 − + 3i . C. 3 − − 2i . D. 3+ 2i .
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z −3+ i = 0 . Môđun của số phức z bằng: A. 5 . B. 3 . C. 5. D. 3.
Câu 42. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x và đường thẳng y = mx với m ≠ 0 .
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để diện tích hình phẳng (H ) là số nhỏ hơn 20 . A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Mã đề 101 Trang 5/6
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 1
1 = 2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu (S ) A. I ( 3 − ; 1; − ) 1 . B. I ( 3 − ;1;− ) 1 . C. I (3; 1; − ) 1 . D. I (3;1;− ) 1 .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y − 2z + 3 = 0 và điểm I (1;1;0)
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A. (x + )2 + ( y + )2 2 25 1 1 + z = .
B. (x − )2 + ( y − )2 2 5 1 1 + z = . 6 6
C. (x − )2 + ( y − )2 2 25 1 1 + z = .
D. (x − )2 + ( y − )2 2 5 1 1 + z = . 6 6
Câu 45. Cho hai số phức z = m +1− 2i
z = 2 − m +1 i . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m 1 và 1 ( )
để z .z −8 + 8i là một số thực. 1 2 A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 46. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1 − − 3i . B. 1 − + 3i .
C. 1+ 3i . D. 1− 3i .
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , 3 điểm ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
z = 3− 7i, z = 9 − 5i z = 5
− + 9i . Khi đó, trọng tâm G 1 2 3
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? 7
A. z =1−9i .
B. z = − i .
C. z = 3+ 3i .
D. z = 2 + 2i . 3
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1;0;0); B(0; 2;
− 0);C (0;0;3). Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng ( ABC)?
A. x + y + z =1.
B. x + y + z =1. 2 − 1 3 3 2 − 1
C. x + y + z =1.
D. x + y + z =1. 3 1 2 − 1 2 − 3
Câu 49. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y = f (x) , y = g(x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng b b
A. ∫[ f (x)− g(x)]dx .
B. f (x) − g(x) dx. a a b b
C. ∫[ f (x)− g(x)]dx .
D. f (x) + g(x) dx. a a
Câu 50. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :3x + 2y + z − 4 = 0 điểm nào thuộc mặt phẳng (P)? A. M (1;0; ) 1 .
B. N (1;2;3) .
C. E (0;2;3) . D. F (1;2;− ) 1 .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: Toán- Khối 12
(Đề thi có 06 trang, 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102   
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;−1;2) , b = (3;0;− ) 1 và c = ( 2 − ;5; ) 1 . Toạ độ của    
vectơ u = a + b c là:    
A. u = (0;6;− 6) . B. u = ( 6;
− 6;0) . C. u = (6;− 6;0) . D. u = (6;0;− 6) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b b A. S = f
∫ (x)dx . B. S = f
∫ (x) dx. a a b a
C. S = − f
∫ (x)dx. D. S = f
∫ (x) dx. a b
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;2;3) và B( 1; − 4; ) 1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là: A. 2
x + ( y − 3)2 + (z − 2)2 =12 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 1 =12 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 =12 . D. 2
x + ( y − 3)2 + (z − 2)2 = 3.
Câu 4. Cho 2 số phức z = 5 − 7i z = 2 + 3i . Tìm số phức z = z + z 1 2 . 1 2
A. z = 7 − 4i .
B. z = 2 + 5i .
C. 14 . D. z = 3 −10i .
Câu 5. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1 − + 3i .
B. 1− 3i . C. 1 − − 3i . D. 1+ 3i .
Câu 6. Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z + 2i −1 = z + i . Tìm số phức z được biểu
diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1,3) .
A. 1+ 3i . B. 2 − + 3i .
C. 3+ i . D. 2 −3i .
Câu 7. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng
(d ): y = 2x quay xung quanh trục Ox bằng: 2 2 2 A. π ∫( 2
2x x )dx . B. 2 4
π 4x dx −π x dx ∫ ∫ . 0 0 0 2 2 2
C. π ∫(x −2x)2 2 dx . D. 2 4
π 4x dx x dx ∫ ∫ . 0 0 0
Câu 8. Cho hai số phức z = m +1− 2i
z = 2 − m +1 i . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để 1 và 1 ( )
z .z −8 + 8i là một số thực. 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − (2 + 3i) z =1−9i . Số phức 5
w = có điểm biểu diễn là iz
điểm nào trong các điểm ,
A B, C, D ở hình bên? Mã đề 102 Trang 1/6
A. Điểm B .
B. Điểm D .
C. Điểm A . D. Điểm C .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (Q) : x + 2y + 2z −3 = 0 , mặt phẳng
(P) không qua O, song song với mặt phẳng (Q) và d ((P),(Q)) =1. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x + 2y + 2z + 3 = 0 .
B. x + 2y + 2z − 6 = 0 .
C. x + 2y + 2z +1 = 0 .
D. x + 2y + 2z = 0 .
Câu 11. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = 3x , y = 2x + 5 và hai đường thẳng x = 1 − và x = 2 . A. 256 S = .
B. S = 27 .
C. S = 9 . D. 269 S = . 27 27
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , 3 điểm ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
z = 3− 7i, z = 9 − 5i z = 5
− + 9i . Khi đó, trọng tâm G 1 2 3
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? 7
A. z =1−9i .
B. z = − i .
C. z = 3+ 3i .
D. z = 2 + 2i . 3
Câu 13. Trong kgOxyz , mặt cầu có tâm I (1;1; )
1 và diện tích bằng 4π có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 =1.
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 4 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 =1.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 4 .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; 2), B(1; 5; 4). Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB?
A. x + y + z −8 = 0. B. 2x + y z − 3 = 0. C. x + y z − 2 = 0. D. x − 2y z + 7 = 0.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
:x + y + z − 2x + 6y − 4z − 2 = 0
, mặt phẳng (α ) :x + 4y + z −11 = 0. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với (α ),(P) song song với giá 
của vecto v = (1;6;2) và (P) tiếp xúc với (S ). Lập phương trình mặt phẳng (P) .
A. x − 2y + 2z + 3 = 0 và x − 2y + z − 21 = 0. B. 2x y + 2z + 3 = 0 và 2x y + 2z − 21 = 0 .
C.
2x y + 2z + 5 = 0 và 2x y + 2z − 2 = 0 . D. 2x y + 2z − 2 = 0 và x − 2y + z − 21 = 0.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :3x + 2y + z − 4 = 0 điểm nào thuộc mặt phẳng (P)? A. F (1;2;− ) 1 .
B. N (1;2;3) .
C. E (0;2;3) . D. M (1;0; ) 1 .
Câu 17. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong (C) có phương trình 1 2
y = x . Gọi S , S lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. 4 1 2 S Tỉ số 1 bằng S2 Mã đề 102 Trang 2/6 A. 1 . B. 3. C. 2 . D. 3 . 2 2
Câu 18. Cho mặt cầu (S ) tâm I bán kính R và có phương trình 2 2 2
x + y + z x + 2y +1 = 0 . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. 1 I  ;1;0 −   và 1 R = . B. 1 I  ; 1; −  0 và 1 R = . 2     4  2  2 1 C. 1 I  ;1;0 −   và 1 R = . D. 1 I  ; 1; −  0 và R = . 2     2  2  2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1; − 1; )
1 và P(1;m −1;2) .
Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m = 2 . B. m = 6 − . C. m = 4 − .
D. m = 0.
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 3i = z − 2 − 3i . Biết z −1− 2i + z − 7 − 4i = 6 2 , M ( ; x y)
là điểm biểu diễn số phức z , khi đó x thuộc khoảng A. (1;3). B. (4;8). C. (0;2) . D. (2;4) .
Câu 21. Cho hai hàm số y = f x y = f x liên tục trên đoạn [ ;
a b] và có đồ thị như hình vẽ bên 2 ( ) 1 ( )
dưới. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x = a , x = b . Thể tích V của
vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây? b b A. 2 V = π  f ∫ (x) 2 − f x  dx  .
B. V = π  f x f x  dx ∫ . 1 ( ) 2 ( ) 2 1 2 ( )  a a b b C. 2 V =  f ∫ (x) 2 − f x  dx  .
D. V = π  f x f x  dx ∫ . 1 ( ) 2 ( ) 1 2 ( )  a a
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ , biết rằng A( 3 − ;0;0) ,
B(0;2;0) , D(0;0; )
1 , A′(1;2;3) . Tìm tọa độ điểm C′ .
A. C′(10;4;4) .
B. C′(7;4;4) . C. C′(13;4;4). D. C′( 1 − 3;4;4).
Câu 23. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z i = 5 và 2
z là số thuần ảo? A. 4 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x +1 y =
, trục hoành và đường thẳng x = 2 x + 2 là. Mã đề 102 Trang 3/6
A. 3− 2ln 2 . B. 3+ ln 2 . C. 3− ln 2 . D. 3+ 2ln 2 . 
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− 2) và B(2;2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. (1;1;3). B. (3;3;− ) 1 . C. (3;1 ) ;1 . D. ( 1; − −1;− 3)
Câu 26. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x và đường thẳng y = mx với m ≠ 0 .
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để diện tích hình phẳng (H ) là số nhỏ hơn 20 . A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 27. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y = f ′(x) như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình f (x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f (a) > 0 ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;0;− ) 1 , B( 1; − 1;0), C (1;0; )
1 . Tìm điểm M sao cho 2 2 2
3MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3 1 M  ; ; 1 −     . B. 3 1 M  −  ; ;2 . C. 3 1 M  −  ; ; 1 − . D. 3 3 M  −  ; ; 1 − . 4 2        4 2   4 2   4 2 
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V = π f
∫ (x)dx. B. 2 V = 2π f
∫ (x)dx. C. 2 2 V = π f
∫ (x)dx. D. 2 V = π f ∫ (x)dx. a a a a
Câu 30. Cho số thực x , y thỏa 2x + y + (2y x)i = x − 2y + 3+ ( y + 2x + )
1 i . Khi đó giá trị của 2 2
M = x + 4xy y
A. M =1.
B. M = 0 . C. M = 1 − . D. M = 2 − .
Câu 31. Số phức liên hợp của số phức z = 3− 2i là. A. 3 − + 2i .
B. 3+ 2i . C. 3 − − 2i . D. 2 − + 3i .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. (4; 2; − 10) . B. (2;6;4). C. (2; 1; − 5) . D. (1;3;2) .
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z −3+ i = 0 . Môđun của số phức z bằng: A. 3. B. 5. C. 3 . D. 5 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y − 2z + 3 = 0 và điểm I (1;1;0)
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A. (x − )2 + ( y − )2 2 5 1 1 + z = .
B. (x − )2 + ( y − )2 2 25 1 1 + z = . 6 6
C. (x + )2 + ( y + )2 2 25 1 1 + z = .
D. (x − )2 + ( y − )2 2 5 1 1 + z = . 6 6 Mã đề 102 Trang 4/6
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z = (1+ 2i)(1−i) có điểm biểu
diễn là điểm nào sau đây? A. N (3; ) 1 . B. Q( 3 − ; ) 1 . C. P( 1; − 3) . D. M (3;− ) 1 .
Câu 36. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị 2
y = 2x x và trục hoành. Tính thể tích V của vật
thể tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay xung quanh trục Ox . A. 16 V = π . B. 4 V = . C. 16 V = . D. 4 V = π . 15 3 15 3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 1
1 = 2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu (S ) A. I (3; 1; − ) 1 . B. I ( 3 − ;1;− ) 1 . C. I ( 3 − ; 1; − ) 1 . D. I (3;1;− ) 1 .
Câu 38. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên? A. z = 2 − + i z =1+ 2i z = 2 + i z =1− 2i 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 39. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ.
Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). y O x A. 3 19m . B. 3 40m . C. 3 21m . D. 3 18m .     
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn theo các vectơ đơn vị là a  2i k 3 j . Tọa 
độ của vectơ a
A. (1;−3;2) . B. (2;−3; ) 1 . C. (2;1;−3) . D. (1;2;−3) .
Câu 41. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 2x + 3 , trục Ox và các đường thẳng x = 1 − , x = 2 bằng A. 1 . B. 9. C. 17 . D. 7 . 3    
Câu 42. Cho a = ( 2
− ;1;3) , b = (1;2;m) . Vectơ a vuông góc với b khi
A. m = 0 . B. m = 1 − .
C. m = 2 . D. m =1.
Câu 43. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y = f (x) , y = g(x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng b b
A. f (x) + g(x) dx.
B. ∫[ f (x)− g(x)]dx . a a Mã đề 102 Trang 5/6 b b
C. f (x) − g(x) dx.
D. ∫[ f (x)− g(x)]dx . a a
Câu 44. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z( + i)2 1 + z = 20
− + 4i . Giá trị 2 2 a b bằng A. 128 − . B. 128. C. 182 − . D. 182.
Câu 45. Cho số phức z = 7 −3i . Tính z .
A. z = 3 . B. z = 4 − .
C. z = 4. D. z = 5 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y + z −1= 0. Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của (P)?     A. n = ( 2 − ; 1; − ) 1 . B. n = ( 1; − 1;− ) 1 . C. n = (2; 1 − ;− )
1 . D. n = (2; 1;− ) 1 .
Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 2
− và x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? y y=f(x) x 2 O 1 3 1 3 1 3
A. S = f (x)dx + ∫
f (x)d .x
B. S = f (x)dx − ∫
f (x)d .x 2 − 1 2 − 1 1 3 1 3
C. S = − f (x)dx + ∫
f (x)d .x
D. S = − f (x)dx − ∫
f (x)d .x 2 − 1 2 − 1
Câu 48. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + (m + ) x − (m − ) 2 2 2 2
1 z + 3m − 5 = 0 là phương trình một mặt cầu? A. 6 . B. 7 . C. 5. D. 4 .
Câu 49. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = sin x , trục
hoành và các đường thẳng x = 0 , x = π xung quanh trục Ox 2 π A. V = . B. π V = . C. 2 V = 2π . D. V = 2π . 2 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1;0;0); B(0; 2;
− 0);C (0;0;3). Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng ( ABC)?
A. x + y + z =1. B. x + y + z =1. C. x + y + z =1. D. x + y + z =1. 3 2 − 1 3 1 2 − 1 2 − 3 2 − 1 3
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6
Đề\câu 000 101 102 103 104 105 106 107 108 109 1 A D C A B B D B D C 2 A B B B A D D C A D 3 D D D D A B A B C D 4 C D A C D B D A C C 5 D A D D A A B A C B 6 C B C C B A A B C B 7 B B B D C C C C A A 8 B B A B C B D A B A 9 A A C D A D D D D D 10 D D B B A B C A D A 11 C C D A C B C A B B 12 D C B C C D D B A A 13 A C A A A A D B C C 14 B D D B D A D D D B 15 C B B D A D B A D C 16 D D D A C B D B D D 17 A D C B D D A D B C 18 D D B D B B D C C B 19 B B D C D B A B C A 20 B B D B D C C D B D 21 D C A B B B C C C D 22 C A B C D D A D B D 23 D B A C D B A B C C 24 B C A C C B A D D A 25 A A A D B B A C D B 26 B D C D A B D A A A 27 B B A D B C A D D B 28 A D C A D A A D A D 29 C C D B C D D A A B 30 C C C D A B D C D D 31 A A B C D B D C A B 32 C C C D A B D B A A 33 C D D A C D D B D D 34 A B B A D B B D A A 35 B A D C D C D D A C 36 C A A A D C A B A C 37 C B C D B D D A D D 38 A A A B A D C A A B 39 B A B C C A C B D B 40 C D B C A C C B D D 41 D A B C B B B B A B 42 D D A D A A B D A D 43 B A C B B A C D D C 44 B C A B D C C C C B 45 A D C A A A A B C C 46 A C A A D A D D B C 47 C B B C A D B C C B 48 D D B A D C C C D C 49 C B A D D C D B A C 50 D A C C A C A B B B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1