Đề giữa HKI Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Thị trấn Tam Bình – Vĩnh Long

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo (CTST) năm học 2023 – 2024 trường THCS Thị trấn Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long; đề thi có đáp án và biểu điểm.

A.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1TOÁN 8
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức,kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều biến.Các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia các đa thức
nhiều biến.
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
2
(1,0đ)
2
(1,0đ)
70%
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân
tích đa thức thành nhân tử
2
(0,5đ)
2
(0,5đ)
2
(1,0đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
2
Phân thức
đại số
Phân thức đại số.Tính chất cơ bản
của phân thức đại số.
1
(0,25đ)
2,5%
Các phép toán cộng,trừ các phân
thức đại số
PHÒNG GD-ĐT TAM BÌNH
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TAM BÌNH
KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam giác đều, hình
chóp tứ giác đều
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
10%
4
Định lí
Pythagore.
Tứ giác
Định lí Pythagore
1
(0,75đ)
17,5%
Tứ giác
1
(0,25đ)
1
(0,75đ)
Tổng: Số câu
Điểm
8
(2,0đ)
1
(0,5đ)
4
(1,5đ)
6
(2,75đ)
5
(2,75đ)
1
(0,5đ)
25
(10đ)
Tỉ lệ
25%
42,5%
27,5%
100%
Tỉ lệ chung
67,5%
32,5%
100%
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu,vận dụng và vận dụng cao.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận
B.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức,kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các
đa thức nhiều biến
Nhận biết:
Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều
biến, đơn thức và đa thức thu gọn.
Nhận biết h số, phần biến, bậc của đơn
thức và bậc của đa thức.
Nhận biết các đơn thức đồng dạng.
Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị
của các biến.
Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa
thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa
thức phép chia hết một đơn thức cho một
đơn thức.
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hợp đơn giản.
Thực hiện được phép chia hết một đa thức
cho một đơn thức trong những trường hợp
đơn giản.
2TN
1TN,
1TL
1TL
Hằng đẳng thức
đáng nhớ. Phân tích
đa thức thành nhân
tử
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức.
Nhận biết được các hằng đẳng thức:
bình phương của tổng hiệu; hiệu hai
bình phương; lập phương của tổng
hiệu; tổng và hiệu hai lập phương).
Nhận biết phân tích đa thức thành nhân
tử.
Thông hiểu:
tả được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương của tổng hiệu;
tổng và hiệu hai lập phương.
Đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử
dụng hằng đẳng thức.
Vận dụng:
Vận dụng được các hằng đẳng thức để
phân tích đa thức thành nhân tử dạng:
vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận
dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tử và đặt nhân tử chung.
Vận dụng phân tích đa thức thành nhân
tử để giải bài toán tìm x, rút gọn biểu thức.
Vận dụng cao:
Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa
thức thành nhân tử để chứng minh đẳng
3TN
1TN,
2TL
1TL
1TL
2
Phân thức
đại số
Phân thức đại số.
Tính chất cơ bản của
phân thức đại số.
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện
xác định; giá trị của phân thức ;hai phân
thức
- Thông hiểu:
- Mô tả được những tính chất cơ bản
của phân thức đại số.
Vận dụng:
Sử dụng các tính chất bản của phân thức
để xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút
gọn phân thức.
1TN,
1TL
Các phép toán cộng,
trừ các phân thức
đại số
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính:phép
cộng, phép trừ đối với hai phân thức đại
số.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với
phân thức đại số.
1TN,
1TL
1TL
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ
giác đều
Nhận biết:
Nhận biế đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh
bên của hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Thông hiểu:
Mô tả (đỉnh, mặt đáy ,mặt bên, cạnh bên)
và vẽ được hình chóp tứ giác đều.
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tứ giác đều
2TN
1TL
4
Định lí
Pythagore.
Tứ giác
Định lí Pythagore
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Pythagore.
Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí
Pythagore.
1TL
Tứ giác
Nhận biết:
Nhận biết được tứ giác,tứ giác lồi.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí về tổng các góc
trong một tứ giác lồi bằng 360
o
.
1TN
1TL
A. PHN TRC NGHIỆM (3 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đng trưc câu tr lời đúng:
Câu 1. Đin vào ch trng:
2
22
11
...........
24
A xy x y

= −= +


A.-2xy B.xy C.
1
2
xy
D.2xy
Câu 2.
Khi nhân đơn thc A vi đa thc B + C ta đưc:
A. AB + AC B. AB + C C. AB + BC D. B + AC
Câu 3. Thương ca phép chia
( )
532 2
3 2 4 :2xxx x−+
bằng:
A.
53 2
2
3
2
xx x−+
B.
3
2
3
2
xx−+
C.
3
3 2 4
xx−+
D.
3
2
3
2
xx++
Câu 4. Giá trị của biểu thức
(
)
( )
2
– 2 2 4
x xx++
tại x = 2 là:
A. 0
B. - 16
C. - 14
D. 2
Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức
( )
2
2xy x y
xy
bằng:
A. 2xy
2
B. 2xy(x y) C. 2(x y)
2
D. (2xy)
2
Câu 6. Thu gn đơn thc
( )
25
2 .3A x y xy z=
.
A.
3 45
6xyz
B.
34
6xyz
C.
36
6xyz
D.
35
6xyz
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 8. Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích
toàn phần của hình chóp tứ giác đều là
A. 3 352 cm
2
B. 2 256 cm
2
C. 2 532 cm
2
D. 2 352 cm
2
PHÒNG GD-ĐT TAM BÌNH
ĐỀ A
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TAM BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
NĂM HỌC 2023-2024
N: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 9.
Phân tích đa thức A = 5x 5xy thành nhân tử có kết quả là
A. 5x(x - y). B. 5x(x + y). C.5x(1 - y). D.5x(5x y).
u 10. Đơn thức
2 3 24
10xyzt
chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A.
322
5xyz
.
B.
2 3 35
6x yzt
. C.
2 2 34
2
xyzt
D.
22 3
4
x y zt
.
Câu 11. Kết quả phép nhân
(
) ( )
2 . 3
xx
+
A.
2
6xx+−
B.
2
6xx++
C.
2
– 6xx
D.
2
6xx−+
Câu 12: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A.
0
90
B.
0
180
C.
0
60
D.
0
360
B. PHN T LUN (7 đim)
Câu 1.(1,5 điểm).
a) Xác đnh h số, phn biến, bc của đơn thc
22
32
.
43
x y xy z



b) Thu gn ri tìm bc ca mi đa thc
34 8 34 4 4 8
55A x y y x y xy xy y
= + +−+
Câu 2.(1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x
2
y 6xy
2
b) (x
2
+ 1)
2
4x
2
c) x
2
10x 9y
2
+ 25
Câu 3.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 5x(x
2
9) = 0. b) 3(x+3) - x
2
- 3x =0. c) x
2
25 = 3x 15.
Câu 4. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 6cm, AC= 8cm. Điểm M nằm
giữa B và C, gọi I là trung điểm của AC, lấy điểm N đối xứng M qua I.
a) Tính độ dài cạnh BC?
b) Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
Câu 5. (0,5 điểm). Người ta làm mô hình một kim tự tháp ở
cổng vào của bảo tàng Louvre. Mô hình có dạng hình chóp
tứ giác đều, độ dài cạnh đáy là 34 m, chiều cao mặt bên
xuất phát từ đỉnh là 27m. Tính tổng diện tích các tấm kính
để phủ kín bốn mặt bên hình chóp này.
Câu 6. (0,5điểm).
Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 5x
2
+ y
2
.......Hết......
A. PHN TRC NGHIM (3 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đng trưc câu tr lời đúng:
Câu 1. Thương ca phép chia
( )
532 2
3 2 4 :2xxxx−+
bằng:
A.
53 2
2
3
2
xx x
−+
B.
3
2
3
2
xx−+
C.
3
3 2 4 xx−+
D.
3
2
3
2
xx++
Câu 2. Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A.
0
90
B.
0
180
C.
0
60
D.
0
360
Câu 3. Đin vào ch trng:
2
22
11
...........
24
A xy x y

= −= +


A.-2xy B.xy C.
1
2
xy
D.2xy
Câu 4. Đơn thức
2 3 24
10xyzt
chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A.
322
5xyz
.
B.
2 3 35
6x yzt
. C.
2 2 34
2x yzt
D.
22 3
4
x y zt
.
Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức
( )
2
2
xy x y
xy
bằng:
A. 2xy
2
B. 2xy(x y) C. 2(x y)
2
D. (2xy)
2
Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích
toàn phần của hình chóp tứ giác đều là
A. 3 352 cm
2
B. 2 256 cm
2
C. 2 532 cm
2
D. 2 352 cm
2
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 8. Thu gn đơn thc
( )
25
2 .3A x y xy z=
.
A.
3 45
6xyz
B.
34
6xyz
C.
36
6xyz
D.
35
6xyz
PHÒNG GD-ĐT TAM BÌNH
ĐỀ B
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TAM BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 9.
Phân tích đa thức A = 5x 5xy thành nhân tử có kết quả là
A. 5x(x - y). B. 5x(x + y). C.5x(1 - y). D.5x(5x y).
u 10. Giá trị của biểu thức
( )
( )
2
– 2 2 4x xx++
tại x = 2 là:
A. 0
B. - 16
C. - 14
D. 2
Câu 11. Kết quả phép nhân
(
) (
)
2 . 3xx
+
A.
2
6
xx
+−
B.
2
6xx++
C.
2
– 6xx
D.
2
6xx−+
Câu 12:
Khi nhân đơn thc A vi đa thc B + C ta đưc:
A. AB + AC B. AB + C C. AB + BC D. B + AC
B. PHN T LUN (7 đim)
Câu 1.(1,5 điểm).
a) Xác đnh h số, phn biến, bc ca đơn thc
22
32
.
43
x y xy z



b) Thu gn ri tìm bc ca mi đa thc
34 8 34 4 4 8
55A x y y x y xy xy y= + +−+
Câu 2.(1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x
2
y 6xy
2
b) (x
2
+ 1)
2
4x
2
c) x
2
10x 9y
2
+ 25
Câu 3.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 5x(x
2
9) = 0. b) 3(x+3) - x
2
- 3x =0. c) x
2
25 = 3x 15.
Câu 4. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 6cm, AC= 8cm. Điểm M nằm
giữa B và C, gọi I là trung điểm của AC, lấy điểm N đối xứng M qua I.
a) Tính độ dài cạnh BC?
b) Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
Câu 5. (0,5 điểm). Người ta làm mô hình một kim tự tháp ở
cổng vào của bảo tàng Louvre. Mô hình có dạng hình chóp
tứ giác đều, độ dài cạnh đáy là 34 m, chiều cao mặt bên xuất
phát từ đỉnh là 27m. Tính tổng diện tích các tấm kính để phủ
kín bốn mặt bên hình chóp này.
Câu 6. (0,5điểm).
Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 5x
2
+ y
2
......Hết.....
PHÒNG GD-ĐT TAM BÌNH
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TAM BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI
NĂM HỌC 2023 - 2024
N: TOÁN 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
ĐỀ A
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
B A B A B C A B C D A A
ĐỀ B
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
B A B D B B A C C A A A
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Nội dung đáp án Biểu
điểm
Câu 1
(1,5
điểm)
a)
(
)( )
2 2 2 2 33
3 2 32
. . . . 0,5
4 3 43
x y xy z x x y y z x y z
−−

= =


có h số -0,5, có bc 7, phn biến là x
3
y
3
z
0,75
( ) ( ) ( )
34 8 34 4 4 8
34 34 8 8 4 4
34
)5 5
55
2
b A x y y x y xy xy y
x y x y y y xy xy
xy
= + +−+
= + +−+−
=
Đa thức A có bậc 7
0,75
Câu 2
(1,5
điểm)
a) 2xy(x 3y)
0,5
b) (x
2
+1)
2
- (2x)
2
= (x
2
+1-2x)( x
2
+1+2x)
0,25
= (x 1)
2
(x + 1)
2
0,25
c) (x
2
-10x+25) (3y)
2
=(x-5)
2
(3y)
2
= (x 5 +3y)(x - 5 - 3y)
0,25
0,25
2) (x
3
+ 4x
2
+ 3x + 12) : ( x +4) = x
2
+ 3
0,5
Câu 3
(1,5
điểm)
a) 5x(x+3)(x-3) = 0
Vy
S =
{ }
3;0;3
0,25
0,25
b) 3(x+3) x(x+3)=0
(x+3)(3-x)=0
Vy
S =
{
}
3;3
0,25
0,25
c) (x+5)(x-5) = 3(x-5)
(x-5)(x +2) = 0
Vy
S =
{
2; 5}
0,25
0,25
Câu 4.
(1,5
điểm).
a) Áp dng ĐL Pyatago vào
ΔABC vuông tại A
Ta :
0.25
0,5
b) Xét tứ giác AMCN, ta có:
IA= IC (gt)
IM = IN (tính chất đối xứng tâm)
=>AMCN là hình bình hành (tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường)
0,5
0,25
Câu 5.
(0,5
điểm)
Diện tích kính phủ bốn mặt là:
( )
2
. 34.27
4. 4. 1836
22
xq
ah
Sm

= = =


0,5
2 2 22
15 20 25
BC AB AC cm= + = +=
Câu 6.
(0,5
điểm)
Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 5x
2
+ y
2
Thay
1
yx=
vào M ta đưc:
22
22
5 21
1 55
6 2 1 6( )
6 66
M xx x
xx x
= +−+
= += +
GTNN ca M là
5
6
khi
15
;
66
xy= =
0,25
0,25
Hết
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT TAM BÌNH
KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TAM BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1–TOÁN 8
Mức độ kiến thức,kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng STT Chương/ Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Chủ đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Đa thức nhiều biến.Các phép toán 2 1 2 2 2
cộng, trừ, nhân, chia các đa thức (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) Đa thức nhiều biến. 1
nhiều biến Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân 2 2 2 1 1 70%
tích đa thức thành nhân tử (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ)
Phân thức đại số.Tính chất cơ bản 1 2
Phân thức của phân thức đại số. (0,25đ) 2,5% 2 đại số
Các phép toán cộng,trừ các phân thức đại số 3
Hình học Hình chóp tam giác đều, hình 2 1 10%
trực quan chóp tứ giác đều (0,5đ) (0,5đ) Định lí Định lí Pythagore 1 4 Pythagore. (0,75đ) 17,5% Tứ giác Tứ giác 1 1 (0,25đ) (0,75đ) Tổng: Số câu 8 1 4 6 5 1 25 Điểm
(2,0đ) (0,5đ) (1,5đ) (2,75đ) (2,75đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 42,5% 27,5% 5% 100% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100% Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu,vận dụng và vận dụng cao.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Chương/
Mức độ kiến thức,kĩ năng cần kiểm tra, đánh Số câu hỏi theo mức độ STT Chủ đề Nội dung kiến thức giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Đa
thức Đa thức nhiều biến. Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL
nhiều biến Các phép toán cộng, Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều 1TL
trừ, nhân, chia các biến, đơn thức và đa thức thu gọn. đa thức nhiều biến
Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn
thức và bậc của đa thức.
Nhận biết các đơn thức đồng dạng. Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa
thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hợp đơn giản.
Thực hiện được phép chia hết một đa thức
cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thức Nhận biết: 3TN 1TN, 1TL 1TL
đáng nhớ. Phân tích – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất đa thức thành nhân tử
thức, hằng đẳng thức.
– Nhận biết được các hằng đẳng thức:
bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai
bình phương; lập phương của tổng và
hiệu; tổng và hiệu hai lập phương).
– Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương của tổng và hiệu;
tổng và hiệu hai lập phương.
Đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử 2TL dụng hằng đẳng thức. Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để
phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng:
vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận
dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tử và đặt nhân tử chung.
– Vận dụng phân tích đa thức thành nhân
tử để giải bài toán tìm x, rút gọn biểu thức.
Vận dụng cao:
– Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa
thức thành nhân tử để chứng minh đẳng 2
Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN, đại số
Tính chất cơ bản của 1TL
phân thức đại số.
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện
xác định; giá trị của phân thức ;hai phân thức - Thông hiểu:
- Mô tả được những tính chất cơ bản
của phân thức đại số. Vận dụng:
Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức
để xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút
gọn phân thức.
Các phép toán cộng, Thông hiểu: 1TN, 1TL
trừ các phân thức 1TL đại số
– Thực hiện được các phép tính:phép
cộng, phép trừ đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với
phân thức đại số. 3 Hình học
Hình chóp tam giác Nhận biết: 2TN 1TL trực quan
đều, hình chóp tứ giác đều
– Nhận biế đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh
bên của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Thông hiểu:
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy ,mặt bên, cạnh bên)
và vẽ được hình chóp tứ giác đều.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tứ giác đều 4 Định lí Định lí Pythagore Thông hiểu: 1TL Pythagore.
Giải thích được định lí Pythagore. Tứ giác
Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Tứ giác Nhận biết: 1TN 1TL
– Nhận biết được tứ giác,tứ giác lồi. Thông hiểu:
Giải thích được định lí về tổng các góc
trong một tứ giác lồi bằng 360o. PHÒNG GD-ĐT TAM BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TAM BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ A
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 2
Câu 1. Điền vào chỗ trống:  1  1 2 2 A =
x y = x −...........+   y  2  4 A.-2xy B.xy C. 1 xy D.2xy 2
Câu 2.Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A. AB + AC B. AB + C C. AB + BC D. B + AC
Câu 3. Thương của phép chia ( 5 3 2
x x + x ) 2 3 2 4 : 2x bằng: A. 3 5 3 2
x x + 2x B. 3 3 x x + 2 2 2 C. 3
3x − 2x + 4 D. 3 3 x + x + 2 2
Câu 4. Giá trị của biểu thức (x )( 2
– 2 x + 2x + 4) tại x = 2 là: A. 0 B. - 16 C. - 14 D. 2
2xy(x y)2
Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức bằng: x y A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 6. Thu gọn đơn thức 2 A = x y (− ) 5 2 . 3 xy z . A. 3 4 5 6 − x y z B. 3 4 6 − x y z C. 3 6 6 − x y z D. 3 5 6 − x y z
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 8. Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích
toàn phần của hình chóp tứ giác đều là A. 3 352 cm2 B. 2 256 cm2 C. 2 532 cm2 D. 2 352 cm2
Câu 9. Phân tích đa thức A = 5x – 5xy thành nhân tử có kết quả là A. 5x(x - y). B. 5x(x + y). C.5x(1 - y). D.5x(5x – y). Câu 10. Đơn thức 2 3 2 4 10
x y z t chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3 2 2 5x y z . B. 2 3 3 5 6
x y z t . C. 2 2 3 4 2x y z t D. 2 2 3 4x y zt .
Câu 11. Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x + 3) là A. 2 x + x − 6 B. 2 x + x + 6 C. 2
x x – 6 D. 2 x x + 6
Câu 12: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? A. 0 90 B. 0 180 C. 0 60 D. 0 360
B. PHẦN TỰ LUẬN
(7 điểm)
Câu 1
.(1,5 điểm).
a) Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 3 − 2  2 2 x . y xy z 4 3   
b) Thu gọn rồi tìm bậc của mỗi đa thức 3 4 8 3 4 4 4 8
A = x y − 5y + x y + xy xy + 5y
Câu 2.(1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x2y – 6xy2 b) (x2 + 1)2 – 4x2 c) x2 – 10x – 9y2 + 25
Câu 3.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 5x(x2 – 9) = 0. b) 3(x+3) - x2 - 3x =0. c) x2 – 25 = 3x – 15.
Câu 4. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 6cm, AC= 8cm. Điểm M nằm
giữa B và C, gọi I là trung điểm của AC, lấy điểm N đối xứng M qua I.
a) Tính độ dài cạnh BC?
b) Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
Câu 5. (0,5 điểm). Người ta làm mô hình một kim tự tháp ở
cổng vào của bảo tàng Louvre. Mô hình có dạng hình chóp
tứ giác đều, độ dài cạnh đáy là 34 m, chiều cao mặt bên
xuất phát từ đỉnh là 27m. Tính tổng diện tích các tấm kính
để phủ kín bốn mặt bên hình chóp này.
Câu 6. (0,5điểm). Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 5x2 + y2 .......Hết...... PHÒNG GD-ĐT TAM BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TAM BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ B
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thương của phép chia ( 5 3 2
x x + x ) 2 3 2 4 : 2x bằng: A. 3 5 3 2
x x + 2x B. 3 3 x x + 2 2 2 C. 3
3x − 2x + 4 D. 3 3 x + x + 2 2
Câu 2. Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? A. 0 90 B. 0 180 C. 0 60 D. 0 360 2
Câu 3. Điền vào chỗ trống:  1  1 2 2 A =
x y = x −...........+   y  2  4 A.-2xy B.xy C. 1 xy D.2xy 2 Câu 4. Đơn thức 2 3 2 4 10
x y z t chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3 2 2 5x y z . B. 2 3 3 5 6
x y z t . C. 2 2 3 4 2x y z t D. 2 2 3 4x y zt .
2xy(x y)2
Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức bằng: x y A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích
toàn phần của hình chóp tứ giác đều là A. 3 352 cm2 B. 2 256 cm2 C. 2 532 cm2 D. 2 352 cm2
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 8. Thu gọn đơn thức 2 A = x y (− ) 5 2 . 3 xy z . A. 3 4 5 6 − x y z B. 3 4 6 − x y z C. 3 6 6 − x y z D. 3 5 6 − x y z
Câu 9. Phân tích đa thức A = 5x – 5xy thành nhân tử có kết quả là A. 5x(x - y). B. 5x(x + y). C.5x(1 - y). D.5x(5x – y).
Câu 10. Giá trị của biểu thức (x )( 2
– 2 x + 2x + 4) tại x = 2 là: A. 0 B. - 16 C. - 14 D. 2
Câu 11. Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x + 3) là A. 2 x + x − 6 B. 2 x + x + 6 C. 2
x x – 6 D. 2 x x + 6
Câu 12: Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A. AB + AC B. AB + C C. AB + BC D. B + AC
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1
.(1,5 điểm).
a) Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 3 − 2  2 2 x . y xy z 4 3   
b) Thu gọn rồi tìm bậc của mỗi đa thức 3 4 8 3 4 4 4 8
A = x y − 5y + x y + xy xy + 5y
Câu 2.(1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x2y – 6xy2 b) (x2 + 1)2 – 4x2 c) x2 – 10x – 9y2 + 25
Câu 3.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 5x(x2 – 9) = 0. b) 3(x+3) - x2 - 3x =0. c) x2 – 25 = 3x – 15.
Câu 4. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 6cm, AC= 8cm. Điểm M nằm
giữa B và C, gọi I là trung điểm của AC, lấy điểm N đối xứng M qua I.
a) Tính độ dài cạnh BC?
b) Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
Câu 5. (0,5 điểm). Người ta làm mô hình một kim tự tháp ở
cổng vào của bảo tàng Louvre. Mô hình có dạng hình chóp
tứ giác đều, độ dài cạnh đáy là 34 m, chiều cao mặt bên xuất
phát từ đỉnh là 27m. Tính tổng diện tích các tấm kính để phủ
kín bốn mặt bên hình chóp này.
Câu 6. (0,5điểm). Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 5x2 + y2 ......Hết..... PHÒNG GD-ĐT TAM BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TAM BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. ĐỀ A
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A B A B C A B C D A A ĐỀ B
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A B D B B A C C A A A
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a) (1,5 3 − 2  2 2   3 − 2 x . y xy z .  =
( 2x.x)( 2yy) 3 3 .z = 0, −     5x y z điểm) 4  3   4 3  0,75
có hệ số là -0,5, có bậc 7, phần biến là x3y3z 3 4 8 3 4 4 4 8
b)A = x y − 5y + x y + xy xy + 5y = ( 3 4 3 4
x y + x y ) + ( 8 8
5y − 5y ) + ( 4 4 xy xy ) 3 4 0,75 = 2x y Đa thức A có bậc 7
Câu 2 a) 2xy(x – 3y) 0,5 (1,5
điểm) b) (x2 +1)2 - (2x)2 0,25 = (x2 +1-2x)( x2 +1+2x) = (x – 1)2(x + 1)2 0,25
c) (x2 -10x+25) – (3y)2 =(x-5)2 – (3y)2 0,25 = (x – 5 +3y)(x - 5 - 3y) 0,25
2) (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) = x2 + 3 0,5 Câu 3 (1,5 a) 5x(x+3)(x-3) = 0 0,25 điểm) Vậy S = { 3 − ;0;3 } 0,25 b) 3(x+3) – x(x+3)=0 (x+3)(3-x)=0 0,25 Vậy 0,25 S = { 3; − 3 } c) (x+5)(x-5) = 3(x-5) 0,25 (x-5)(x +2) = 0 Vậy S = { 2 − ;5} 0,25 Câu 4. (1,5 điểm). 0.25
a) Áp dụng ĐL Pyatago vào ΔABC vuông tại A Ta có: 2 2 2 2
BC = AB + AC = 15 + 20 = 25cm 0,5
b) Xét tứ giác AMCN, ta có: IA= IC (gt) 0,5
IM = IN (tính chất đối xứng tâm)
=>AMCN là hình bình hành (tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường) 0,25 Câu 5.  . a h   34.27  2 (0,5
Diện tích kính phủ bốn mặt là: S = = =     m xq 4. 4. 1836( )  2   2  0,5 điểm)
Câu 6. Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = 1 (0,5
Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 5x2 + y2 0,25
điểm) Thay y =1− x vào M ta được: 2 2
M = 5x + x − 2x +1 0,25 2 1 2 5 5
= 6x − 2x +1 = 6(x − ) + ≥ 6 6 6 GTNN của M là 5 khi 1 5 x = ; y = 6 6 6 Hết
Document Outline

  • A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1–TOÁN 8
  • B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1