Đề giữa học kì 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thái Bình. Đề thi có đáp án mã đề 193 257 375 486. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/4 - Mã đề 101
S GDĐT THÁI BÌNH
TRƯNG THPT NGUYN TRÃI
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN -LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ
.
(Đề gm 4 trang)
Mã đ: 101
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Cp s nào là mt nghim ca bất phương trình
56 −>xy
?
A.
( 1;1)
B.
(4; 2)
C.
( 3; 0)
D.
(1; 3)
Câu 2. Phn không gch chéo hình sau đây là biểu diễn min nghim ca h bất phương trình nào trong
bn h A, B, C, D?
A.
0
32 6
y
xy
+≤
. B.
. C.
. D.
0
32 6
x
xy
+≤
.
Câu 3. Trong tam giác
ABC
, h thức nào sau đây sai?
A.
.sin
sin
cA
C
a
=
. B.
.sinbR B=
. C.
2 .sinaR A
=
. D.
.sin
sin
bA
a
B
=
.
Câu 4. Cho hai tp hp
{ }
1;2;3;5;7A =
,
{ }
1; 2;3; 4;5B =
. Khi đó giao của hai tp hp là:
A.
{ }
7AB∩=
. B.
{ }
2;3;5AB∩=
.
C.
{ }
1AB∩=
. D.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 7AB∩=
.
Câu 5. Cp s nào là mt nghim ca h bất phương trình
2
28
36
−≤
+<
−+
xy
xy
xy
?
A.
( 2; 2)−−
B.
(4;1)
C.
( 1; 5)
. D.
(2; 3)
O
2
3
y
x
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 6. Trong mt lạng (100 gam) tht bò cha khong 26 gam protein và mt lng cá rô phi cha khong
20 gam protein. Trung bình trong một ngày, một người đàn ông cần ti thiểu 52 gam protein. Gọi
,
xy
ln
t là s lng tht bò và s lng cá rô phi mà một người đàn ông nên ăn trong một ngày. Đâu bất
phương trình bậc nht hai n
,
xy
biểu diễn lượng protein cn thiết cho một người đàn ông trong một
ngày? Biết rng trong một ngày đó, người đàn ông chỉ dùng hai loại tht bò và tht cá rô phi.
A.
26 20 52
xy
+≤
. B.
13 10 26xy+≥
.
C.
13 10 26xy+>
. D.
26 20 52xy+<
.
Câu 7. Cho tp
2
5 3 0.
2
X x
xx


Chn khẳng định đúng
A.
3
.
2
X







B.
1.X
C.
0.X
D.
3
1; .
2
X







Câu 8. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gi
M
là trung điểm của đoạn
BC
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
3
2
a
AM =

. B.
MC a=

. C.
1
2
MB a=

. D.
AB a=

.
Câu 9. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không kể b) biểu diễn tp nghim ca bất phương
trình bậc nht hai n nào trong các bất phương trình sau?
A.
23xy−>
. B.
23xy−>
.
C.
23xy−<
. D.
23xy−<
.
Câu 10. Ph định ca mệnh đề:
2
, 10∀∈ + >xx
là:
A.
2
, 10∀∉ +xx
. B.
2
, 10∃∈ +>xx
C.
2
, 10∀∉ + >xx
D.
2
, 10∃∈ +xx
Câu 11. Cho tam giác
ABC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
. Hỏi cp véctơ nào
sau đây cùng hướng?
A.
MA

MB

. B.
AB

MB

.
C.
AN

CA

. D.
MN

CB

.
Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 12. Cho bốn điểm phân biệt
,,,ABC D
. Vectơ tng
AB CD BC DA+++
   
bng
A.
BD

. B.
AC

. C.
BA

. D.
0
.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho các mệnh đề sau:
A.
a
∀∈
,
b∃∈
:
2
1ab= +
.
B.
a∃∈
,
b
∀∈
:
2
ab<
.
C.
,,abc∀∈
0abc++=
thì
222
2
abc
ab bc ca
++
=++
.
D.
a
∀∈
,
b∀∈
:
22
21ab+> +
.
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
O
là giao điểm của hai đường chéo. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A.
AB AC AD+=
  
B.
||AB AD AC
+=
 
C.
AC BA AD
+=
  
D. Nếu
| || |
+=
   
AB AD CB CD
thì
ABCD
là hình thoi.
Câu 3. Cho h bất phương trình:
2 30
5
3 30
xy
y
xy
+≤
−+
. Khi đó:
A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một tam giác
B. Biểu thức
(; ) 2Fxy x y
=
với
(; )xy
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho đạt giá trị nhỏ nhất tại
điểm
00
(; )xy
. Khi đó,
00
20yx−=
.
C. Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
D. Điểm
(3;1)
thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên
Câu 4. Cho tam giác
ABC
ˆ
7 , 5 , 120
°
= = =b cm c cm A
. R là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác.
A.
cos 0,91C
B.
cos 0,21B
C.
6, 03( )R cm
D.
127 a cm=
PHẦN 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tp hp khác rng
3
1;
2
m
Am
+

=


( )
[
)
; 3 3;B = −∞ +∞
. Tìm s các giá tr nguyên
dương của
m
để
AB ≠∅
.
Trang 4/4 - Mã đề 101
Câu 2. Cho 3 đường tròn nh bằng nhau có bán kính r = 2 nm trong và tiếp xúc đường tròn lớn (như hình
v). Tam giác đều đỉnh 3 tâm của đường tròn. Tính din tích phn đm (làm tròn đến 1 ch s sau
du phy)
Câu 3. Cho các mệnh đề sau:
(1) Mi s t nhiên chia hết cho
2
3
thì chia hết cho
6
.
(2) Vi
a
:
39aa
.
(3) Trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
(4)
:2 1
n
n
∃∈ +
là s nguyên.
(5)
2
:0nn∀∈ >
.
(6) Một tam giác tam giác vuông khi chỉ khi đường trung tuyến ng vi cạnh huyền bng mt na
cạnh huyền.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
Câu 4. bao nhiêu giá trị
m
nguyên dương để cp s
( )
2 ;1m
là nghim ca bất phương trình
2 4?xy−<
u 5. Cho hình vuông
ABCD
cạnh 5, tâm
O
. Tính độ dài của vectơ
OA OB
+
 
.
Câu 6. Cho
( )
;xy
là nghim ca h bất phương trình
20
0.
40
x
y
xy
+≥
−≤
Tìm giá trị nh nht ca
3.Px y
= +
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16.
193 257 375 486
1 C B C D
2 A C D B
3 B A D A
4 B C D D
5 C A C C
6 B B C C
7 B C D D
8 B A B B
9 C D A D
10 D A D B
11 B A C C
12 D C C C
1 A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
2 A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
3 A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
A-S, B-Đ, C-S, D-Đ.
4 A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-S, B-Đ, C-S, D-Đ.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 6.
Mã đề 193
Câu 1: 3
Câu 2: 26.3
Câu 3: 4
Câu 4: 2
Câu 5: 5
2
Câu 6: -20
Mã đề 257
Câu 1: 5
Câu 2: 3
Câu 3: -20
Câu 4: 2
Câu 5: 4
Câu 6: 26.3
Mã đề 375
Câu 1: 2
Câu 2: -20
Câu 3: 4
Câu 4: 5
Câu 5: 26.3
Câu 6: 3
Mã đề 486
Câu 1: 2
Câu 2: 4
Câu 3: 26.3
Câu 4: 3
Câu 5: -20
Câu 6: 5
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/7

Preview text:

SỞ GDĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN -LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề gồm 4 trang)
Mã đề: 101
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình 5
x y > 6 ? A. ( 1; − 1) B. (4; 2 − ) C. ( 3 − ;0) D. (1;3)
Câu 2. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x O y ≥ 0 y ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 A. . B. . C. . D. . 3      x + 2y ≤ 6 3  x + 2y ≤ 6 − 3  x + 2y ≥ 6 − 3  x + 2y ≤ 6
Câu 3. Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? A. .sin sin c A C = . B. b b A = .
R sin B . C. a = 2 .
R sin A . D. .sin a = . a sin B
Câu 4. Cho hai tập hợp A = { 1 − ;2;3;5; } 7 , B = {1;2;3;4; }
5 . Khi đó giao của hai tập hợp là:
A. AB = { } 7 .
B. AB = {2;3; } 5 .
C. AB = {− } 1 .
D. AB = { 1 − ;2;3;4;5; } 7 .
x y ≤ 2
Câu 5. Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y < 8 ? −x +3y ≥  6 A. ( 2; − 2 − ) B. (4;1) C. ( 1; − 5) . D. (2; 3) − Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 6. Trong một lạng (100 gam) thịt bò chứa khoảng 26 gam protein và một lạng cá rô phi chứa khoảng
20 gam protein. Trung bình trong một ngày, một người đàn ông cần tối thiểu 52 gam protein. Gọi x, y lần
lượt là số lạng thịt bò và số lạng cá rô phi mà một người đàn ông nên ăn trong một ngày. Đâu là bất
phương trình bậc nhất hai ẩn x, y biểu diễn lượng protein cần thiết cho một người đàn ông trong một
ngày? Biết rằng trong một ngày đó, người đàn ông chỉ dùng hai loại thịt bò và thịt cá rô phi.
A.
26x + 20y ≤ 52.
B. 13x +10y ≥ 26 .
C. 13x +10y > 26 .
D. 26x + 20y < 52.
Câu 7. Cho tập X   2
x   2x 5x 3  
0 .Chọn khẳng định đúng 3 A. X    .
B. X    1 . 2    3 C. X    0 . D. X 1;    .  2  
Câu 8. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm của đoạn BC . Đẳng thức nào sau đây sai?     A. a 3 AM = .
B. MC = a . C. 1 MB = a .
D. AB = a . 2 2
Câu 9. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không kể bờ) biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình bậc nhất hai ẩn nào trong các bất phương trình sau?
A.
x − 2y > 3 .
B. 2x y > 3 .
C. 2x y < 3 .
D. x − 2y < 3 .
Câu 10. Phủ định của mệnh đề:“ 2
x∈, x +1> 0 ” là: A. 2
x∉, x +1≤ 0 . B. 2
x ∈, x +1> 0 C. 2
x∉, x +1> 0 D. 2
x ∈, x +1≤ 0
Câu 11. Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp véctơ nào
sau đây cùng hướng?    
A. MAMB .
B. AB MB .    
C. AN CA .
D. MN CB . Trang 2/4 - Mã đề 101
   
Câu 12. Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C, D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DA bằng     A. BD . B. AC . C. BA . D. 0 .
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho các mệnh đề sau: A. a ∀ ∈  , b ∃ ∈  : 2 a = b +1. B. a ∃ ∈  , b ∀ ∈  : 2 a < b . 2 2 2 C. a ∀ ,b,c ∈ + +
 mà a + b + c = 0 thì a b c
= ab + bc + ca . 2 D. a ∀ ∈  , b ∀ ∈  : 2 2
a + 2 > b +1.
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của hai đường chéo. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
  
A. AB + AC = AD  
B. | AB + AD |= AC
  
C. AC + BA = AD    
D. Nếu | AB + AD | |
= CB CD | thì ABCD là hình thoi.
x + 2y ≤ 30
Câu 3. Cho hệ bất phương trình:  y ≥ 5 . Khi đó: −x +3y ≤  30
A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một tam giác
B. Biểu thức F( ;
x y) = x − 2y với ( ;x y) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho đạt giá trị nhỏ nhất tại
điểm (x ; y ) . Khi đó, y x = 20 − . 0 0 0 0
C. Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
D. Điểm (3;1) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên
Câu 4. Cho tam giác ABC có ˆ b 7 c , m c 5 c , m A 120° = = =
. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
A. cosC ≈ 0,91
B. cos B ≈ 0,21
C. R ≈ 6,03( cm)
D. a = 127 cm
PHẦN 3. Câu trả lời ngắn.

Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. m + 3
Câu 1. Cho tập hợp khác rỗng A m 1;  = −  và B = ( ; −∞ 3
− ) ∪[3;+∞) . Tìm số các giá trị nguyên 2   
dương của m để AB ≠ ∅ . Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 2. Cho 3 đường tròn nhỏ bằng nhau có bán kính r = 2 nằm trong và tiếp xúc đường tròn lớn (như hình
vẽ). Tam giác đều có đỉnh là 3 tâm của đường tròn. Tính diện tích phần tô đậm (làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy)
Câu 3. Cho các mệnh đề sau:
(1) Mọi số tự nhiên chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6 .
(2) Với a∈ : a3 ⇔ a9 .
(3) Trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông. (4)  : 2n n ∃ ∈ +1 là số nguyên. (5) 2 n
∀ ∈  : n > 0.
(6) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để cặp số (2 ) ;1
m là nghiệm của bất phương trình
x − 2y < 4?  
Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh 5, tâm O . Tính độ dài của vectơ OA + OB . x + 2 ≥ 0 Câu 6. Cho ( ;
x y) là nghiệm của hệ bất phương trình y ≤ 0
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + 3 . y
x y − 4 ≤  0
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16.
193 257 375 486 1 C B C D 2 A C D B 3 B A D A 4 B C D D 5 C A C C 6 B B C C 7 B C D D 8 B A B B 9 C D A D 10 D A D B 11 B A C C 12 D C C C 1
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. 2
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-Đ, B-Đ, C-S, D-S. A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. 3
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. A-Đ, B-Đ, C-S, D-S. A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ. 4
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ. A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 6. Mã đề 193 Câu 1: 3 Câu 2: 26.3 Câu 3: 4 Câu 4: 2 Câu 5: 5 1 Câu 6: -20 Mã đề 257 Câu 1: 5 Câu 2: 3 Câu 3: -20 Câu 4: 2 Câu 5: 4 Câu 6: 26.3 Mã đề 375 Câu 1: 2 Câu 2: -20 Câu 3: 4 Câu 4: 5 Câu 5: 26.3 Câu 6: 3 Mã đề 486 Câu 1: 2 Câu 2: 4 Câu 3: 26.3 Câu 4: 3 Câu 5: -20 Câu 6: 5 2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • de 193
    • PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
  • Phieu soi dap an TOÁN 10
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10