Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Tây Giang – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án mã đề TO111 TO112 TO113 TO114 TO115 TO116 TO117 TO118.

Trang 1/2 - đề TO111
S GDĐT TNH QUNG NAM
TRƯNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIM TRA GIA K I NĂM HC 2022 -2023
MÔN: Toán Lp: 11
Thi gian làm bài: 60 phút
(Không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 2 trang)
Họ và tên:……………………………………………. Số báo danh:……………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (21 câu: 7,0 điểm)
u 1: Trong mt phng Oxy, cho điểm
(
)
3; 2M
. Tìm ta đ nh của điểm M qua phép quay tâm O góc
quay
.
A.
( )
2;3 .
B.
( )
2;3 .
C.
( )
2; 3 .
D.
( )
3; 2 .
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng.
A.
( )
( )
;
' '.
Ik
V M M IM k IM=⇔=
 
B.
( )
( )
;
' . '.
Ik
V M M IM k IM=⇔=
C.
( )
( )
;
' ' ..
Ik
V M M IM k IM=⇔=
D.
( )
( )
;
''.
Ik
V M M IM k IM=⇔=
 
Câu 3: Trong mt phng Oxy, phép v t m O t s
2 k =
biến đường tròn
22
( 3) ( 2) 1xy ++ =
thành
đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
22
( 3) ( 2) 1
xy +− =
. B.
22
( 6) ( 4) 1xy ++ =
.
C.
22
( 6) ( 4) 4xy ++ =
. D.
22
( 3) ( 2) 4xy
++ =
.
Câu 4: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
' '; 'M xy
nh của điểm
(
)
;M xy
qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
;v ab=
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
'
'
x xb
y ya
= +
= +
. B.
'
'
x ax
y by
=
=
. C.
'
'
x xa
y yb
= +
= +
. D.
'
'
x xa
y yb
=
=
.
Câu 5: Tìm tp giá tr ca hàm s
cosyx=
.
A.
{ }
\ 1;1
. B.
.
. C.
( )
1;1
. D.
[
]
1;1 .
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
là một phép dời hình.
B. Phép quay tâm O góc quay
α
là một phép dời hình.
C. Phép vị tự tỉ số k bất kỳ
là một phép dời hình.
D. Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
Câu 7: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
5cos 1.yx= +
A.
1.M =
B.
5.M =
C.
1.
M =
D.
6.M =
Câu 8: Tìm các nghim của phương trình
sin sin .x
α
=
A.
,.
xk
kZ
xk
απ
πα π
= +
=−+
B.
,.x kkZ
απ
=+∈
C.
2
,.
2
xk
kZ
xk
απ
απ
= +
=−+
D.
2
,.
2
xk
kZ
xk
απ
πα π
= +
=−+
Câu 9: Tìm mệnh đề đúng.
A.
0
00
360
cos cos , .
180 360
xk
x kZ
xk
α
α
α
= +
=⇔∈
= −+
B.
2
cos cos , .
2
xk
x kZ
xk
απ
α
απ
= +
=⇔∈
=−+
C.
2
cos cos , .
2
xk
x kZ
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
D.
cos cos , .
xk
x kZ
xk
απ
α
απ
= +
=⇔∈
=−+
Câu 10: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn ?
A.
tan yx=
. B.
sinyx=
. C.
cos yx=
. D.
cot yx=
.
Mã đề TO111
Trang 2/2 - đề TO111
Câu 11: Cho phương trình
2
2sin 3sin 5 0xx
+ −=
. Nếu đặt
sin,1 1t xt= −≤
thì phương trình nào dưới đây
tương đương với phương trình đã cho?
A.
2
2 3 50tt+ +=
B.
2
2 3 50
tt+ −=
C.
2
2 3 50tt −=
D.
2
3 50
tt
+ −=
Câu 12: Tìm các nghim của phương trình
cot cot .x
α
=
A.
2
,.
2
xk
kZ
xk
απ
απ
= +
=−+
B.
2, .x k kZ
απ
=+∈
C.
2
,.
2
xk
kZ
xk
απ
πα π
= +
=−+
D.
,.x kkZ
απ
=+∈
Câu 13: Tìm nghim của phương trình
cos 1 0.x −=
A.
2.
2
xk
π
π
= +
B.
2
2
xk
π
π
=−+
. C.
xk
π
=
. D.
2xk
π
=
.
Câu 14: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tìm nh của điểm D qua phép quay tâm O góc quay 90
0
?
A. C. B. B. C. D. D. A.
Câu 15: Trong mt phng Oxy cho điểm
( )
1; 2
M
tìm nh của điểm M qua phép tnh tiến theo
( )
3; 2v =
.
A.
( )
' 4;0 .M
B.
( )
' 1; 1 .
M
C.
( )
' 3; 6 .M
D.
( )
' 2; 4 .M −−
Câu 16: Tìm nghim của phương trình lượng giác
tan 1.x =
A.
.
4
x
π
=
B.
.
3
x
π
=
C.
.
2
x
π
=
D.
.
6
x
π
=
Câu 17: Tìm chu kỳ T ca hàm s
cot
yx
=
.
A.
2.T
π
=
B.
.T
π
=
C.
.
2
T
π
=
D.
3T
π
=
Câu 18: Tìm các nghim của phương trình
0
tan tan 20 .
x =
A.
00
20 360 , .x k kZ=+∈
B.
00
00
20 180
,.
20 180
xk
kZ
xk
= +
=−+
C.
00
00
20 360
,.
160 360
xk
kZ
xk
= +
= +
D.
00
20 180 , .x k kZ=+∈
Câu 19: Cho phương trình
1
sin
2
x =
. Tìm phương trình tương đương với phương trình đã cho.
A.
0
sin sin 90 .x =
B.
0
sin sin 60 .
x =
C.
0
sin sin 45 .x =
D.
0
sin sin 30 .
x =
Câu 20: Tìm tập xác định ca hàm s
2 cos
sin
x
y
x
=
.
A.
{ }
\, .D kk
π
=
B.
\ ,.
2
D kk
π
π

= +∈


C.
.D =
. D.
{ }
,.D kk
π
=
Câu 21: Tìm tập xác định ca hàm s
sinyx=
.
A.
{ }
\, .D kk
π
=
B.
.D =
C.
,.
2
D kk
π
π

=+∈


D.
\ ,.
2
D kk
π
π

= +∈


II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 2 câu: 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải phương trình sau:
a/
2
cos 2cos 3 0.xx+ −=
b/
sin 3cos 2.xx+=
u 2 (1 điểm). Trong mt phng Oxy, cho đường thng
: 30dx y+−=
. Viết phương trình đường thng là
nh của đường thng d qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
3;1v =
.
----- HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
DE NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM
TO111
TO112
TO113
TO114
TO115
TO116
TO117
TO118
1
B
C
D
D
A
D
D
D
2
D
B
B
C
D
D
C
A
3
C
A
A
D
D
D
C
B
4
C
B
C
B
D
A
B
C
5
D
C
B
D
B
D
A
B
6
C
C
B
D
B
B
A
B
7
D
D
C
D
B
B
C
B
8
D
D
B
D
B
C
B
A
9
B
A
A
D
A
B
B
B
10
C
C
D
B
A
D
A
C
11
B
B
D
B
C
D
A
C
12
D
A
C
C
A
C
A
A
13
D
B
C
D
D
B
A
A
14
A
C
D
A
A
D
C
A
15
A
B
A
A
A
B
A
C
16
A
B
D
A
B
C
D
C
17
B
B
D
D
C
C
C
A
18
D
B
D
D
B
D
A
C
19
D
B
C
A
C
C
C
A
20
A
B
D
C
B
D
B
D
21
B
C
C
B
C
D
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu1 (2,0 đim). Gii phương trình.
1,0
Gii phương trình
2
cos 2cos 3 0.xx+ −=
- Biến đi tương đương:
cos 1
cos 3
x
x
=
=
0,5
- Gii đưc phương trình:
cos 1 2 , .x xk k
π
=⇔=
0,25
2
- Gii đưc phương trình:
cos 3
x
=
vô nghim.
0,25
Gii phương trình:
sin 3cos 2.xx
+=
- Chia hai vế ca phương trình cho 2 ta đưc:
13
.sin .cos 1.
22
xx+=
0,25
- Đặt
13
cos ; sin
2 62 6
ππ
= =
ta đưc phương trình
sin .cos cos .sin 1.
66
xx
ππ
+=
0,25
- Đưa v đưc phương trình
sin 1
6
x
π

+=


.
0,25
- Tìm đưc h nghim
( )
2,
3
x kk
π
π
=+∈
0,25
Câu 2 (1 đim).
Trong mt phng Oxy, cho đưng thng
: 30dx y+−=
. Viết phương trình đưng thng là nh
ca đưng thng d qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
3;1v =
.
1,0
+Nêu đưc biu thc ta đ ca phép tnh tiến
'3
:
'1
V
xx
T
yy
= +
= +
0,25
+ Suy ra
'3
:
'1
V
xx
T
yy
=
=
0,25
+Tìm đưc phương trình d’
: '3 '1 3 0 ' '7 0x y xy+−=+−=
0,5
| 1/4

Preview text:

SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG MÔN: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề TO111
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 2 trang)
Họ và tên:……………………………………………. Số báo danh:……………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (21 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3;2) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 0 90 . A. (2;3). B. ( 2; − 3). C. (2; 3 − ). D. ( 3 − ;2).
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng.   A. V
M = M ' ⇔ IM = k IM '. B. V
M = M ' ⇔ IM = k.IM '. I ;k ( ) I ;k ( ) ( ) ( )   C. V
M = M ' ⇔ IM ' = k.IM. D. V
M = M ' ⇔ IM ' = k IM. I ;k ( ) I ;k ( ) ( ) ( )
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường tròn 2 2
(x −3) + (y + 2) =1 thành
đường tròn có phương trình nào sau đây? A. 2 2
(x −3) + (y − 2) =1. B. 2 2
(x − 6) + (y + 4) =1. C. 2 2
(x − 6) + (y + 4) = 4. D. 2 2
(x −3) + (y + 2) = 4 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M '(x'; y ') là ảnh của điểm M ( ;
x y) qua phép tịnh tiến theo vectơ
v =( ;ab). Tìm mệnh đề đúng?
x ' = x + b
x ' = a x
x ' = x + a
x ' = x a A.  . B.  . C.  . D.  .
y ' = y + a
y ' = b y
y ' = y + b
y ' = y b
Câu 5: Tìm tập giá trị của hàm số y = cosx . A.  \{ 1; − } 1 . B. .  . C. ( 1; − ) 1 . D. [ 1; − ] 1 .
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép tịnh tiến theo vectơ v là một phép dời hình.
B. Phép quay tâm O góc quay α là một phép dời hình.
C. Phép vị tự tỉ số k bất kỳ là một phép dời hình.
D. Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 5cos 1. x + A. M = 1. − B. M = 5.
C. M =1. D. M = 6.
Câu 8: Tìm các nghiệm của phương trình sin x = sinα. x = α + kπ A. ,k ∈  Z.
B. x = α + kπ ,k Z.
x = π −α + kπ x = α + k2π x = α + kC. ,k ∈  Z. D. ,k ∈  Z. x = α − + k
x = π −α + k
Câu 9: Tìm mệnh đề đúng. 0 x =α + k360 x = α + k
A. cos x = cosα ⇔ 
,k Z. B. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  Z. 0 0
x =180 −α + k360 x = α − + k2π x = α + k2π x = α + kπ
C. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  Z.
D. cos x = cosα ⇔ ,k ∈  Z.
x = π −α + k2π x = α − + kπ
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = cot x . Trang 1/2 - Mã đề TO111
Câu 11: Cho phương trình 2
2sin x + 3sin x − 5 = 0. Nếu đặt t = sin x, 1
− ≤ t ≤1 thì phương trình nào dưới đây
tương đương với phương trình đã cho? A. 2 2t + 3t + 5 = 0 B. 2
2t + 3t − 5 = 0 C. 2
2t − 3t − 5 = 0
D. 2t + 3t −5 = 0
Câu 12: Tìm các nghiệm của phương trình cot x = cot . α x = α + k2π x = α + kA. ,k ∈ 
Z.B. x = α + k2π,k Z. C. ,k ∈ 
Z. D. x = α + kπ ,k Z. x = α − + k
x = π −α + k
Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình cosx −1 = 0. A. π π x = + k2π.
B. x = − + k2π .
C. x = kπ .
D. x = k2π . 2 2
Câu 14: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tìm ảnh của điểm D qua phép quay tâm O góc quay 900? A. C. B. B. C. D. D. A.
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1; 2
− ) tìm ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo v = (3;2) . A. M '(4;0). B. M '(1;− ) 1 . C. M '(3; 6 − ). D. M '( 2; − 4 − ).
Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác tan x =1. A. π π π π
x = . B. x = . C. x = . D. x = . 4 3 2 6
Câu 17: Tìm chu kỳ T của hàm số y = cot x . A. π
T = 2π. B. T = π. C. T = . D. T = 3π 2
Câu 18: Tìm các nghiệm của phương trình 0
tan x = tan 20 . 0 0  x = 20 + 180 k A. 0 0
x = 20 + k360 ,k Z. B.  ,k Z . 0 0 x = 20 − + 180 k 0 0
x = 20 + k360 C.  ,k Z . D. 0 0 x = 20 + 180 k ,k Z. 0 0 x =160 + k360
Câu 19: Cho phương trình 1
sin x = . Tìm phương trình tương đương với phương trình đã cho. 2 A. 0 sin x = sin 90 . B. 0 sin x = sin 60 . C. 0 sin x = sin 45 . D. 0 sin x = sin 30 . Câu 20:
Tìm tập xác định của hàm số 2 cos x y = . sin x A. π
D =  \{kπ,k ∈ }
. B. D  \  kπ ,k  = +
.C. D = .  .
D. D = {kπ,k ∈ } .  2 
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y = sin x .
A. D =  \{kπ,k ∈ } . B. D = .  π π C. D   kπ ,k  = + ∈.
D. D =  \  + kπ,k .  2   2 
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 2 câu: 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải phương trình sau: a/ 2
cos x + 2cosx − 3 = 0.
b/ sinx + 3 cos x = 2.
Câu 2 (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + y − 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng là 
ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (3; ) 1 .
----- HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề TO111
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
DE – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM TO111 TO112 TO113 TO114 TO115 TO116 TO117 TO118 1 B C D D A D D D 2 D B B C D D C A 3 C A A D D D C B 4 C B C B D A B C 5 D C B D B D A B 6 C C B D B B A B 7 D D C D B B C B 8 D D B D B C B A 9 B A A D A B B B 10 C C D B A D A C 11 B B D B C D A C 12 D A C C A C A A 13 D B C D D B A A 14 A C D A A D C A 15 A B A A A B A C 16 A B D A B C D C 17 B B D D C C C A 18 D B D D B D A C 19 D B C A C C C A 20 A B D C B D B D 21 B C C B C D A D II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu1 (2,0 điểm). Giải phương trình.
Giải phương trình 2
cos x + 2cosx − 3 = 0.  =
- Biến đổi tương đương: cos 1 x0,5 cos 3 x = −
1,0 - Giải được phương trình: cos 1
x = ⇔ x = k2π ,k ∈ . 0,25 1
- Giải được phương trình: cos 3 x = − vô nghiệm. 0,25
Giải phương trình: sinx + 3 cos x = 2. 1 3
- Chia hai vế của phương trình cho 2 ta được: .sinx + .cos x =1. 2 2 0,25 π π - Đặt 1 π 3 π = cos ;
= sin ta được phương trình sin .
x cos + cos .xsin =1. 0,25 2 6 2 6 6 6
- Đưa về được phương trình  π sin x  + =   1. 0,25  6  - Tìm được họ nghiệm π
x = + k2π ,(k ∈) 0,25 3
Câu 2 (1 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + y −3 = 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh 
của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (3; ) 1 .  = +
+Nêu được biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến x ' x 3 T : 0,25 V  y ' = y +1 1,0  = − + Suy ra x x ' 3 T : 0,25 V  y = y '−1
+Tìm được phương trình d’ : x'−3+ y'−1−3 = 0 ⇔ x'+ y'−7 = 0 0,5 2
Document Outline

  • TO111
  • DAP AN TRAC NGHIEM VA TU LUAN