Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Thăng Long – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thăng Long, thành phố Hà Nội.

TRƯNG THPT THĂNG LONG ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 11 CA CHIU
ĐỀ 01 Thi gian làm bài 60 phút, không k thời gian phát đề.
thi có 02 trang, gm 16 câu hi trc nghim và 5 câu hi t lun)
H và tên hc sinh..........................................................................................Lp............................................
I. Câu hi trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Nghim của phương trình
2sin 1 0x +=
A.
7
2; 2.
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
B.
5
2; 2.
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
C.
7
2; 2.
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
D.
2; 2.
8
x kx k
π
ππ π
=+=+
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
có h thức truy hồi là
1
1
4
nn
u
u un
+
=
= +
. Tìm số hạng thứ
5
ca dãy s.
A.
15
. B.
16
. C.
. D.
14
.
Câu 3. Chuyển đổi s đo
7
4
π
sang số đo độ
A.
o
315
. B.
o
135
. C.
o
1 45
. D.
o
630
.
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
2
7u =
. Công sai của cp s cộng đã cho bằng
A.
2
7
. B.
5
. C.
5
. D.
7
2
.
Câu 5. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hng đầu
1
5u =
, công sai
2d =
. S
81
là s hạng thứ bao nhiêu của cp
s cộng đã cho?
A.
100
. B.
50
. C.
44
. D.
75
.
Câu 6. Hàm s nào dưới đây là hàm số tuần hoàn với chu kì
π
?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
cot 2yx=
. D.
tanyx=
.
Câu 7. Hàm s nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
cot 2yx=
. D.
tanyx=
.
Câu 8. Tập xác định của hàm s
1
sin
y
x
=
A.
{ }
D \ 0; .
π
=
B.
{ }
D \0.=
C.
{ }
D \, .kk
π
= 
D.
{ }
D \ 2, .kk
π
= 
Câu 9. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến
123
,,ddd
trong đó
1
d
song song
vi
2
d
. Khi đó vị trí tương đối ca
2
d
3
d
là?
A. Cắt nhau. B. trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Song song.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AD
,
2AD BC=
. Gi
O
là giao
điểm ca
AC
.BD
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
A.
AC
. B.
SO
. C.
SD
. D.
SA
.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
sin sin cos cos sin−= ab a b a b
. B.
( )
cos cos cos sin sin−= ab a b a b
.
C.
sin sin 2cos sin
22
+−
−=
ab ab
ab
. D.
( ) ( )
2 cos cos cos cos= −+ +a b ab ab
.
Câu 13. Phương trình có các nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
( )
tan 3 15 3x °=
75 60xk= °+ °
60 180xk= °+ °
25 60xk= °+ °
75 180xk= °+ °
Câu 14. Cho dãy số
,
n
u
biết
2
1. .
n
n
n
u
n

Tìm số hạng
3
.u
A.
3
8
.
3
u
B.
3
8
.
3
u 
C.
3
2.u
D.
3
2.u 
Câu 15. Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối gia
a
b
?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 16. Tập giá trị ca hàm s
sin 2 1yx= +
là:
A.
[ ]
0;1
. B.
[ ]
1;1
. C.
[ ]
2;2
. D.
[
]
0;2
.
II. Câu hi t luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
a) Cho
3
sin
52
xx
π
π

= <<


. Tính
sin 2x
.
b) Giải phương trình:
2
cos 3
62
x
π

−=


.
c) Rút gọn biểu thức
( )
(
) ( )
3
2cos sin 6 cos sin 3
2
C a aa a
π
π ππ

= −+


.
Câu 2 (2 điểm).
a) Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy s
( )
n
u
biết công thức ca s hạng tổng quát là
23
.
2
n
n
u
n
+
=
+
b) Ni ta trng
400
cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trng 1 cây, kể từ hàng
th hai trở đi, mỗi hàng trồng nhiều thêm 2 cây so với hàng liền trước đó. Tính s hàng cây trồng được trong
khu vườn trên.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
12
;
GG
lần lượt là trọng tâm của
;SAB SAD
∆∆
. Điểm M trên cạnh BC và tha mãn
2MB MC=
.
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng
( )
12
SG G
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
b) Chứng minh rằng
12
GG
song song với
BD
.
c) Xác định giao điểm
K
ca mặt phẳng
(
)
12
MG G
và đường thng
AD
.
Câu 4 (0,5 điểm). Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng bng
O
có li độ dao
động
( )
cms
vào thời điểm
t
(giây) đưc xác định bởi công thức
4sin 2
3
st
π

=


(tham kho hình v).
Trong 100 giây đầu tiên có bao nhiêu thời điểm vt đi qua vị trí
2 3 cms
=
?
Câu 5 (0,5 đim). Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bởi
1
2
3
u =
( )
1
22 1 1
n
n
n
u
u
nu
+
=
++
,
( )
*
n
. Tính tổng
100 số hạng đầu tiên của dãy s đó?
-------------------------Hết-----------------------
chú ý: hc sinh trình bày phn trc nghim và t lun ra giy kim tra, thu c đề và bài làm
TRƯNG THPT THĂNG LONG ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 11 CA SÁNG
ĐỀ 05 Thi gian làm bài 60 phút, không k thời gian phát đề.
thi có 02 trang, gm 16 câu hi trc nghim và 5 câu hi t lun)
H và tên hc sinh..........................................................................................Lp............................................
I. Câu hi trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cho hình t din
ABCD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
AB
CD
chéo nhau. B. Tn ti mt mt phng cha
AB
CD
.
C.
AB
CD
ct nhau. D.
AB
CD
song song.
Câu 2. Góc có s đo
108
chuyển đổi sang rađian là:
A.
3
5
π
. B.
10
π
. C.
4
π
. D.
3
2
π
.
Câu 3. Hàm s nào dưới đây là hàm số tun hoàn vi chu kì
2
π
?
A.
cos 2
yx
=
. B.
sin
yx
=
. C.
cot 4yx=
. D.
tanyx=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,I
J
lần lượt là trung điểm
SA
,
SC
. Đường thng
IJ
song song với đường thẳng nào trong các đường thng sau?
A.
BD
. B.
SO
. C.
BC
. D.
AC
.
Câu 5. Giá trị lớn nht ca hàm s
3sinyx=
là?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có s cạnh là
A.
5
cnh. B.
10
cnh. C.
6
cnh. D.
9
cnh.
Câu 7. Cho dãy số
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
Tìm s hng
5
.u
A.
5
71
.
39
u =
B.
5
17
.
12
u
=
C.
5
7
.
4
u =
D.
5
1
.
4
u =
Câu 8. Cho
tan 2
α
=
. Tính
tan
4
π
α



.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
sin
yx=
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
1;1
. C.
. D.
[ ]
1;1
.
Câu 10. Nghim của phương trình
( )
tan 1 1x +=
A.
( )
1 x kk
π
=+∈
. B.
( )
1
4
x kk
π
π
=−+ +
.
C.
( )
1 .180
4
x kk
π
=−+ + °
. D.
( )
xk k
π
=
.
Câu 11. Cho cp s cng
(
)
n
u
vi
52
n
un=
. Tìm công sai ca cp s cng
A.
2d =
. B.
1d =
. C.
3d =
. D.
2d =
.
Câu 12. Phương trình
2.sin 1 0x −=
có tp nghim là
A.
2
2; 2,
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


. B.
5
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


.
C.
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


. D.
1
2,
6
S kk
π

=+∈


.
Câu 13. Cho dãy số có các s hng đầu là:
5;10;15;20;25;...
S hng tổng quát của dãy số y
A.
5( 1)
n
un=
. B.
5
n
un
=
. C.
5. 1
n
un
= +
. D.
5
n
un= +
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
là hình bình hành. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SAD
A. Đưng thng
SD
. B. Đưng thng
SC
. C. Đưng thng
SA
. D. Đưng thng
SB
.
Câu 15. Trong các công thc sau, công thức nào đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b+=
B.
( )
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b=
C.
( )
cos cos .cos sin .sin .
ab a b a b
=
D.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b+= +
Câu 16. Dãy số nào sau đây là cấp s cng?
A.
1;1; 1;1−−
. B.
4; 6;8;10
. C.
3; 5; 7;10
. D.
4;8;16; 32
.
II. Câu hi t lun (6 đim)
Câu 1 (1,5 điểm)
a) Cho
2
cos 0
32
xx
π

= <<


. Tính
cos 2
x
.
b) Giải phương trình :
2 cos 1 0
2
x
π

+ −=


.
c) Rút gọn biểu thc
( ) ( )
5
sin cos 12 3sin
2
D a aa
π
ππ

= + +−


.
Câu 2 (2 điểm)
a) Xét tính tăng giảm và bị chn của dãy số
( )
n
u
, biết công thc ca s hng tổng quát là
42
.
3
n
n
u
n
=
+
b) Một gia đình cần khoan mt cái giếng c. H thuê một đội khoan giếng. Biết giá của mét khoan đầu tiên là
100000
đồng, k t mét khoan th hai, giá ca mỗi mét khoan tăng thêm
10000
đồng so với giá ca mét khoan
trước đó. Biết cn phải khoan sâu xuống
50m
mới có nước. Hi gia đình phi tr bao nhiêu tiền để khoan cái
giếng đó?
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang có đáy lớn AD. Điểm M nm trên cnh SD sao
cho
2MD MS=
.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) Tìm giao điểm
I
của đường thng
BM
và mt phng
( )
SAC
.
c) Xác định giao điểm
N
của đường thng
SA
và mt phng
( )
MBC
. Tính
SN
SA
.
Câu 4. (0,5 điểm) Hng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thy triều. Độ sâu
h
(mét) ca mực nước
trong kênh được tính ti thời điểm
t
(gi) trong một ngày bởi công thc
4
3cos 12.
25 4
ht
ππ

= −+


Trong 5
ngày đầu tiên có bao nhiêu thời điểm mà mực nước ca kênh cao nht ?
Câu 5. (0,5 điểm) Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
1
2 1, 1
nn
u
u u nn
+
=
=++
. Tìm công thc ca s hng tổng quát
của dãy số
( )
n
u
.
-------------------------Hết-----------------------
chú ý: hc sinh trình bày phn trc nghim và t lun ra giy kim tra, thu c đề và bài làm
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT THĂNG LONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – LỚP 11 – CA CHIỀU MÃ ĐỀ 01
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 02 trang, gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 5 câu hỏi tự luận)
Họ và tên học sinh..........................................................................................Lớp............................................
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Nghiệm của phương trình 2sin x +1 = 0 là π 7π π 5π
A. x = + k2π; x = + k2π.
B. x = − + k2π; x = + k2π. 6 6 6 6 π 7π π
C. x = − + k2π; x = + k2π.
D. x = π + k2π; x = + k2π. 6 6 8 u  = 4
Câu 2. Cho dãy số (u có hệ thức truy hồi là 1
. Tìm số hạng thứ 5của dãy số. n ) u  = +  + u n n 1 n A. 15. B. 16. C. 12. D. 14.
Câu 3. Chuyển đổi số đo 7
− π sang số đo độ là 4 A. o 315 − . B. o 135 − . C. o 1 − 45′ . D. o 630 − .
Câu 4. Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 2 . B. 5. C. 5 − . D. 7 . 7 2
Câu 5. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 5
− , công sai d = 2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp n ) 1 số cộng đã cho? A. 100. B. 50. C. 44 . D. 75.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây là hàm số tuần hoàn với chu kì π ?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = cot 2x .
D. y = tan x .
Câu 7. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = cot 2x .
D. y = tan x .
Câu 8. Tập xác định của hàm số 1 y = là sin x A. D =  \{0;π}. B. D =  \{ } 0 .
C. D =  \{kπ, k ∈ }  .
D. D =  \{k2π, k ∈ }  .
Câu 9. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d ,d ,d trong đó d song song 1 2 3 1
với d . Khi đó vị trí tương đối của d d là? 2 2 3 A. Cắt nhau. B. trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Song song.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD = 2BC . Gọi O là giao điểm của AC và .
BD Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). A. AC . B. SO . C. SD . D. SA .
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin (a b) = sin acosb − cos asinb .
B. cos(a b) = cos acosb −sin asinb . C. sin sin 2cos + sin − − = a b a b a b .
D. 2cos a cosb = cos(a b) + cos(a + b). 2 2
Câu 13. Phương trình tan (3x −15°) = 3 có các nghiệm là:
A. x = 75° + k60°. B. x = 60° + 180 k
° . C. x = 25° + k60°. D. x = 75° + 180 k ° . n
Câu 14. Cho dãy số u , biết u   Tìm số hạng u . n  n 2 1 . . n n 3 A. 8 8 u  . B. u   . C. u  2. D. u  2. 3 3 3 3 3 3
Câu 15. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Tập giá trị của hàm số y = sin 2x +1 là: A. [0; ] 1 . B. [−1; ] 1 . C. [−2;2]. D. [0;2].
II. Câu hỏi tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) a) Cho 3  π sin xx π  = < < . Tính sin 2x . 5 2    b) Giải phương trình:  π  2 cos 3x − = −  . 6    2 c) Rút gọn biểu thức  3π C 2cos a = −
− sin (6π − a) + cos(a −π ) − sin (a −   3π ) .  2  Câu 2 (2 điểm).
a) Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số (u biết công thức của số hạng tổng quát là 2n + 3 u = n . n ) n + 2
b) Người ta trồng 400 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi, mỗi hàng trồng nhiều thêm 2 cây so với hàng liền trước đó. Tính số hàng cây trồng được trong khu vườn trên.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G ;G lần lượt là trọng tâm của 1 2 SA ; B S
AD . Điểm M trên cạnh BC và thỏa mãn MB = 2MC .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SG G và mặt phẳng ( ABCD) . 1 2 )
b) Chứng minh rằng G G song song với BD . 1 2
c) Xác định giao điểm K của mặt phẳng (MG G và đường thẳng AD . 1 2 )
Câu 4 (0,5 điểm). Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng bằng O có li độ dao  π
động s( cm) vào thời điểm t (giây) được xác định bởi công thức s 4sin 2t  = − 
(tham khảo hình vẽ). 3   
Trong 100 giây đầu tiên có bao nhiêu thời điểm vật đi qua vị trí s = 2 − 3 cm ?
Câu 5 (0,5 điểm). Cho dãy số (u được xác định bởi 2 u u = và n u = , ( *
n∈ ) . Tính tổng n ) 1 3 n 1 + 2(2n + ) 1 u + n 1
100 số hạng đầu tiên của dãy số đó?
-------------------------Hết-----------------------
chú ý: học sinh trình bày phần trắc nghiệm và tự luận ra giấy kiểm tra, thu cả đề và bài làm
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – LỚP 11 – CA SÁNG MÃ ĐỀ 05
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 02 trang, gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 5 câu hỏi tự luận)
Họ và tên học sinh..........................................................................................Lớp............................................
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB CD chéo nhau.
B. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB CD .
C. AB CD cắt nhau.
D. AB CD song song.
Câu 2. Góc có số đo 108 chuyển đổi sang rađian là: A. 3π . B. π . C. π . D. 3π . 5 10 4 2
Câu 3. Hàm số nào dưới đây là hàm số tuần hoàn với chu kì 2π ?
A. y = cos 2x.
B. y = sin x .
C. y = cot 4x .
D. y = tan x .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I, J lần lượt là trung điểm SA ,
SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. BD . B. SO . C. BC . D. AC .
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin x là? A. 3 − . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 6. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là A. 5 cạnh. B. 10 cạnh. C. 6 cạnh. D. 9 cạnh. 2
Câu 7. Cho dãy số  2n 1
u , biết u  . Tìm số hạng u . n n 2 n 3 5 A. 71 u = . B. 17 u = . C. 7 u = . D. 1 u = . 5 39 5 12 5 4 5 4 Câu 8. Cho tanα  π = 2 . Tính tan α  −  . 4    A. 1 . B. 2 . C. 1 − . D. 1. 3 3 3
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = sin x A. (0;+∞). B. ( 1; − ) 1 . C.  . D. [ 1; − ] 1 .
Câu 10. Nghiệm của phương trình tan (x + ) 1 =1 là A. π
x =1+ kπ (k ∈) . B. x = 1
− + + kπ (k ∈) . 4 C. π x = 1
− + + k.180° (k ∈).
D. x = kπ (k ∈). 4
Câu 11. Cho cấp số cộng (u với u = − n n
5 2 . Tìm công sai của cấp số cộng n ) A. d = 2 − . B. d =1. C. d = 3. D. d = 2 .
Câu 12. Phương trình 2.sin x −1 = 0 có tập nghiệm là π 2π  π π
A. S =  + k2π;−
+ k2π,k . B. 5 S k2π; k2π ,k  = + + ∈ . 3 3      6 6  π π 
C. S =  + k2π;− + k2π,k . D. 1 S k2π ,  = + ∈ . 6 6  k    6 
Câu 13. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. u = n − .
B. u = n .
C. u = n + .
D. u = + n . n 5 n 5. 1 n 5 n 5( 1)
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SAD) là
A. Đường thẳng SD . B. Đường thẳng SC . C. Đường thẳng SA. D. Đường thẳng SB .
Câu 15. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin . b
B. sin (a b) = sin . a cosb − cos . a sin . b
C. cos(a b) = cos . a cosb − sin . a sin . b
D. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sin . b
Câu 16. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? A. 1; − 1; 1; − 1. B. 4;6;8;10. C. 3;5;7;10 . D. 4;8;16;32.
II. Câu hỏi tự luận (6 điểm) Câu 1 (1,5 điểm)  π a) Cho 2 cos x 0  x  = − < < . Tính cos2x . 3 2     
b) Giải phương trình : 2 cos x π + −1 =   0 .  2   π c) Rút gọn biểu thức 5 D sin  a = − +
 cos(12π + a) − 3sin (a −π ) .  2  Câu 2 (2 điểm)
a) Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số ( n
u , biết công thức của số hạng tổng quát là 4 2 u = n . n ) n + 3
b) Một gia đình cần khoan một cái giếng nước. Họ thuê một đội khoan giếng. Biết giá của mét khoan đầu tiên là
100000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan tăng thêm 10000 đồng so với giá của mét khoan
trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Hỏi gia đình phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang có đáy lớn AD. Điểm M nằm trên cạnh SD sao cho MD = 2MS .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mặt phẳng (SAC).
c) Xác định giao điểm N của đường thẳng SA và mặt phẳng (MBC) . Tính SN . SA
Câu 4. (0,5 điểm) Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước  π π
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức 4 h 3cos t  = − +   12. Trong 5  25 4 
ngày đầu tiên có bao nhiêu thời điểm mà mực nước của kênh cao nhất ? u  = 1
Câu 5. (0,5 điểm) Cho dãy số (u xác định bởi 1
. Tìm công thức của số hạng tổng quát n ) u  = + + ≥  + u n n n n 2 1, 1 1 của dãy số (u . n )
-------------------------Hết-----------------------
chú ý: học sinh trình bày phần trắc nghiệm và tự luận ra giấy kiểm tra, thu cả đề và bài làm
Document Outline

  • ĐỀ GIỮA KÌ K11-CA CHIỀU - ĐỀ SỐ 1
  • ĐỀ GIỮA KÌ K11-CA SÁNG - ĐỀ SỐ 5