Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Quý Đôn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lê Quý Đôn, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi gồm 06 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 02 câu trắc nghiệm đúng sai + 03 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 45 phút, có đáp án mã đề 101 và mã đề 102. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Quý Đôn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lê Quý Đôn, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi gồm 06 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 02 câu trắc nghiệm đúng sai + 03 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 45 phút, có đáp án mã đề 101 và mã đề 102. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

48 24 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian phát đề)
đề 101
PHN I. (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Biu thc
sin cos cos sinx y x y
bng:
A.
( )
cos xy
. B.
( )
cos xy+
. C.
. D.
( )
sin yx
.
Câu 2. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
cot sin5 cosy x x x
.
A.
\,
2
D R k k Z

= +


. B.
\ 2 ,
2
D R k k Z

= +


.
C.
\,D R k k Z
=
. D.
\ 2 ,D R k k Z
=
.
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để phương trình:
3sin 1 0xm
có nghim?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 4. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cnh nht có s cnh là bao nhiêu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Các điểm
,IJ
lần lượt là trng tâm các
tam giác
,SAB SAD
.
M
là trung điểm
CD
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
()IJ SCD
. B.
()IJ SBM
. C.
()IJ SBC
. D.
()IJ SBD
.
PHN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác
sin 5 cos 2
33
xx

+ =
, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình
5
sin 5 sin 2
36
xx

+ =
.
b) Nghim của phương trình là
2
14 7
2
18 3
xk
xk


=+
= +
( )
k
.
c) Trên
[0; ]
phương trình có 4 nghiệm.
d) Tng các nghim của phương trình trên
[0; ]
bng
49
18
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AD
và đáy nhỏ
BC
. Gi
M
là điểm thuc cnh
SA
sao cho
2SM MA=
,
N
là điểm thuc cnh
SD
sao cho
3SD DN=
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
MN BC
.
b) Gi
P
là giao điểm ca
SB
vi mt phng
( )
CMD
, khi đó:
( )
CP BMD
.
c) Giao tuyến ca mt phng
( )
MNC
vi mt phng
( )
SBC
BC
.
d) Để t giác
MNCB
là hình bình hành thì
3AD BC=
.
PHN III. (3 điểm) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
sin( ) cos 0xx
=
có dng phân s ti gin là
a
b
vi
,ab
. Tính tng
ab+
. (trong đó, lấy giá tr gần đúng của
3,14
).
Câu 2. Một đồng h treo tường có kim phút dài
9cm
và kim gi dài
5cm
. Vào lúc 8 gi, hai kim
đồng h đang ở v trí như hình vẽ. Hỏi đến 8 gi 35 phút, tổng quãng đường hai đầu mút kim
gi và kim phút đi được là bao nhiêu? (kết qu được tính bằng đơn vị cm và làm tròn đến
hàng phn chc).
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
E
là điểm thuc cnh
SA
sao
cho
5SE EA=
. Trong mt phng
( )
SAC
, điểm
F
di động trên cnh
SC
sao cho
EF
song
song vi mt phng
( )
ABCD
. Gọi giao điểm ca
SD
và mt phng
( )
EBF
là điểm
K
.
Tính t s
SD
SK
(kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
-- HT --
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian phát đề)
đề 102
PHN I. (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
D. Hai đường thng song song khi chúng trên cùng mt mt phng.
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để phương trình:
3sin 1 0xm
có nghim?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 3. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
cot sin5 cosy x x x
.
A.
\ 2 ,D R k k Z
=
. B.
\,D R k k Z
=
.
C.
\ 2 ,
2
D R k k Z

= +


. D.
\,
2
D R k k Z

= +


.
Câu 4. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cnh nht có s cnh là bao nhiêu?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Các điểm
,IJ
lần lượt là trng tâm các
tam giác
,SAB SAD
.
M
là trung điểm
CD
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
()IJ SBC
. B.
()IJ SBM
. C.
()IJ SBD
. D.
()IJ SCD
.
Câu 6. Biu thc
sin cos cos sinx y x y
bng:
A.
( )
sin yx
. B.
( )
sin xy
. C.
( )
cos xy
. D.
( )
cos xy+
.
PHN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AD
và đáy nhỏ
BC
. Gi
M
là điểm thuc cnh
SA
sao cho
2SM MA=
,
N
là điểm thuc cnh
SD
sao cho
3SD DN=
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Giao tuyến ca mt phng
( )
MNC
vi mt phng
( )
SBC
BC
.
b)
MN BC
.
c) Gi
P
là giao điểm ca
SB
vi mt phng
( )
CMD
, khi đó:
( )
CP BMD
.
d) Để t giác
MNCB
là hình bình hành thì
3AD BC=
.
Câu 2. Cho phương trình lượng giác
sin 5 cos 2
33
xx

+ =
, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghim của phương trình là
2
14 7
2
18 3
xk
xk


=+
= +
( )
k
.
b) Trên
[0; ]
phương trình có 4 nghiệm.
c) Phương trình đã cho tương đương với phương trình
5
sin 5 sin 2
36
xx

+ =
.
d) Tng các nghim của phương trình trên
[0; ]
bng
49
18
.
PHN III. (3 điểm) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Một đồng h treo tường có kim phút dài
9cm
và kim gi dài
5cm
. Vào lúc 8 gi, hai kim
đồng h đang ở v trí như hình vẽ. Hỏi đến 8 gi 35 phút, tổng quãng đường hai đầu mút kim
gi và kim phút đi được là bao nhiêu? (kết qu được tính bằng đơn vị cm và làm tròn đến
hàng phn chc).
Câu 2. Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
sin( ) cos 0xx
=
có dng phân s ti gin là
a
b
vi
,ab
. Tính tng
ab+
. (trong đó, lấy giá tr gần đúng của
3,14
).
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
E
là điểm thuc cnh
SA
sao
cho
5SE EA=
. Trong mt phng
( )
SAC
, điểm
F
di động trên cnh
SC
sao cho
EF
song
song vi mt phng
( )
ABCD
. Gọi giao điểm ca
SD
và mt phng
( )
EBF
là điểm
K
.
Tính t s
SD
SK
(kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
-- HT --
ĐÁP ÁN
PHN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
Mã đề 101
C
C
A
D
B
D
Mã đề 102
A
D
B
A
C
B
PHN II.
Mã đề 101
Mã đề 102
Câu 1.
Câu 2.
Câu 1.
Câu 2.
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) S
b) Đ
b) S
c) S
c) Đ
c) S
c) Đ
d) S
d) S
d) S
d) S
PHN III.
Câu
1
2
3
Mã đề 101
357
34,5
1,4
Mã đề 102
34,5
357
1,4
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN TOÁN – LỚP 11
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề 101
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biểu thức sin x cos y − cos x sin y bằng:
A. cos ( x y) .
B. cos ( x + y) .
C. sin ( x y) .
D. sin ( y x) .
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y cot x sin 5x cos x .    
A. D = R\  + k , k Z  .
B. D = R\  + k2 , k Z  .  2   2 
C. D = R\k , k Z .
D. D = R\k2 , k Z .
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình: 3sin x m 1 0 có nghiệm? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 4. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các
tam giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. IJ∥(SCD) . B. IJ ( ∥ SBM ) . C. IJ ( ∥ SBC) .
D. IJ ∥(SBD) .
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.      
Câu 1. Cho phương trình lượng giác sin 5x + = cos 2x −   
 , các mệnh đề sau đúng hay sai?  3   3       
a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình 5 sin 5x + = sin − 2x     .  3   6    2 x = + k  14 7
b) Nghiệm của phương trình là   (k  ) . 2 x = − + k  18 3
c) Trên [0; ] phương trình có 4 nghiệm. 49
d) Tổng các nghiệm của phương trình trên [0; ] bằng . 18
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD và đáy nhỏ BC . Gọi
M là điểm thuộc cạnh SA sao cho SM = 2MA, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SD = 3DN . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) MN BC .
b) Gọi P là giao điểm của SB với mặt phẳng (CMD) , khi đó: CP ( ∥ BMD) .
c) Giao tuyến của mặt phẳng (MNC ) với mặt phẳng (SBC ) là BC .
d) Để tứ giác MNCB là hình bình hành thì AD = 3BC .
PHẦN III. (3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin( − x) − cos x = 0 có dạng phân số tối giản là
a với a,b . Tính tổng a +b . (trong đó, lấy giá trị gần đúng của  là 3,14). b
Câu 2. Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 9cm và kim giờ dài 5cm . Vào lúc 8 giờ, hai kim
đồng hồ đang ở vị trí như hình vẽ. Hỏi đến 8 giờ 35 phút, tổng quãng đường hai đầu mút kim
giờ và kim phút đi được là bao nhiêu? (kết quả được tính bằng đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi E là điểm thuộc cạnh SA sao
cho SE = 5EA . Trong mặt phẳng (SAC ) , điểm F di động trên cạnh SC sao cho EF song
song với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi giao điểm của SD và mặt phẳng ( EBF ) là điểm K . SD Tính tỉ số
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục). SK -- HẾT --
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN TOÁN – LỚP 11
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề 102
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
D. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình: 3sin x m 1 0 có nghiệm? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y cot x sin 5x cos x .
A. D = R\k2 , k Z .
B. D = R\k , k Z .    
C. D = R\  + k2 , k Z  .
D. D = R\  + k , k Z  .  2   2 
Câu 4. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các
tam giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. IJ ( ∥ SBC) . B. IJ ( ∥ SBM ) .
C. IJ ∥(SBD) .
D. IJ∥(SCD) .
Câu 6. Biểu thức sin x cos y − cos x sin y bằng:
A. sin ( y x) .
B. sin ( x y) .
C. cos ( x y) .
D. cos ( x + y) .
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD và đáy nhỏ BC . Gọi
M là điểm thuộc cạnh SA sao cho SM = 2MA, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SD = 3DN . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Giao tuyến của mặt phẳng (MNC ) với mặt phẳng (SBC ) là BC .
b) MN BC .
c) Gọi P là giao điểm của SB với mặt phẳng (CMD) , khi đó: CP ( ∥ BMD) .
d) Để tứ giác MNCB là hình bình hành thì AD = 3BC .      
Câu 2. Cho phương trình lượng giác sin 5x + = cos 2x −   
 , các mệnh đề sau đúng hay sai?  3   3    2 x = + k  14 7
a) Nghiệm của phương trình là   (k  ) . 2 x = − + k  18 3
b) Trên [0; ] phương trình có 4 nghiệm.      
c) Phương trình đã cho tương đương với phương trình 5 sin 5x + = sin − 2x     .  3   6  49
d) Tổng các nghiệm của phương trình trên [0; ] bằng . 18
PHẦN III. (3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 9cm và kim giờ dài 5cm . Vào lúc 8 giờ, hai kim
đồng hồ đang ở vị trí như hình vẽ. Hỏi đến 8 giờ 35 phút, tổng quãng đường hai đầu mút kim
giờ và kim phút đi được là bao nhiêu? (kết quả được tính bằng đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin( − x) − cos x = 0 có dạng phân số tối giản là
a với a,b . Tính tổng a +b . (trong đó, lấy giá trị gần đúng của  là 3,14). b
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi E là điểm thuộc cạnh SA sao
cho SE = 5EA . Trong mặt phẳng (SAC ) , điểm F di động trên cạnh SC sao cho EF song
song với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi giao điểm của SD và mặt phẳng ( EBF ) là điểm K . SD Tính tỉ số
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục). SK -- HẾT -- ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 Mã đề 101 C C A D B D Mã đề 102 A D B A C B PHẦN II. Mã đề 101 Mã đề 102 Câu 1. Câu 2. Câu 1. Câu 2. a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) Đ b) S c) S c) Đ c) S c) Đ d) S d) S d) S d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 Mã đề 101 357 34,5 1,4 Mã đề 102 34,5 357 1,4