Mã đ 0101 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT LÊ CHÂN
ĐỀ THI CHÍNH THC
có 04 trang)
KIM TRA GIA HC KÌ 1
Năm hc: 2025 -2026
Bài thi môn: Toán lp 11
(Thi gian làm bài: 90 phút không k thời gian phát đề)
Mã đề: 0101
H, tên thí sinh:..........................................S báo danh: ....................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án. (3 đim)
Câu 1. Trong các công thc dưi đây, công thc nào đúng?
A.
22
sin cos 0xx+=
.
B.
22
sin cos 1xx−=
.
C.
tan .cot 0xx=
.
D.
22
sin cos 1xx+=
.
Câu 2. Cho cp s nhân
biết s hng đu bng 18, s hng th hai bng 54 . Tính
tng 8 s hng đầu tiên ca mt cp s nhân.
A.
49520
.
B.
54090
.
C.
51200
.
D.
59040
.
Câu 3. Hai phương trình đưc gi là tương đương vi nhau khi chúng có
A. cùng tp xác đnh.
B. cùng điu kin xác đnh.
C. cùng có nghim dương.
D. cùng tp nghim.
Câu 4. Cho
3
2
x
π
π
<<
. Khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
tan 0x
<
.
B.
cos 0
x
>
.
C.
cot 0
x <
.
D.
sin 0x <
.
Câu 5. Dãy s nào trong các dãy s i đây là mt cp s cng?
A.
6;6;6;6;7
.
B.
1;5;10;15;20
.
C.
3;6;9;12;13
.
D.
1; 4; 7;10;13
.
Câu 6. Cho bng mu s liu ghép nhóm như sau:
Nhóm
[
)
0;5
[
)
5;10
[
)
10;15
[
)
15;20
[
)
20;25
Tần Số
12
31
45
20
12
Tn s ca nhóm
[
)
15;20
bng
A.
31
.
B.
210
.
C.
12
.
D.
20
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th là đưng cong hình bên dưi.
Chu kì tun hoàn ca hàm s trên bng
A.
π
. B.
4
π
.
C.
2
π
.
D.
2
π
.
Câu 8. Khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
2
cos 2 1 2sinxx=
.
B.
2
cos 2 1 2sinxx= +
.
C.
2
cos 2 2cos 1xx= +
.
D.
22
cos 2 sin cosxxx= +
.
Mã đ 0101 Trang 2/4
Câu 9. Cho cp s nhân
( )
n
u
có các s hng đu tiên là
2; 8;32; 128;512
−−
. Hi công bi
ca cp s nhân bng bao nhiêu?
A.
4q =
.
B.
3
q =
.
C.
3q =
.
D.
4
q =
.
Câu 10. Dãy s nào dưi đây là dãy s gim?
A.
1;2;3; 4;...
B.
1 11
1; ; ; ;...
2 48
−−
C.
111
1; ; ; ,...
248
D.
1;1;1;1; ....
Câu 11. Hàm s nào dưi đây là hàm s chn?
A.
tanyx=
.
B.
cosyx=
.
C.
2025yx=
.
D.
sinyx=
.
Câu 12. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt ca
hàng đưc ghi li bng sau (đơn v: triu đng)
Doanh thu
[
)
5; 7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
5; 7
A. 11.
B. 9.
C. 6.
D. 10.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi
ý a) b) c) d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai. (2 đim)
Câu 1. Cho m s ng giác
( ) 2sin 2fx x=
, xét trên đon
[ ]
0; 4
π
.
a) S nghim ca phương trình
( )
0
fx
=
trong đon
[ ]
0; 4
π
bng 5.
b) Hàm s đã cho là hàm s l.
c) Phương trình
(
)
20fx
+=
có nghim là
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
d) Cho
( )
0fx=
khi đó
2
1
cos
2
x =
.
Câu 2. Cho cp s cng
tha mãn
25
3 10
35
53
uu
uu
+=
+=
.
a) Công sai ca cp s cng trên là s âm.
b) S 305 là s hng th 100 ca cp s cng trên.
c)
1 2 2 3 3 4 24 25
3 3 3 3 18
....
. 205uu uu uu u u
++++ =
.
d) S hng đu tiên ca cp s cng là
1
10u =
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngắn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2 đim)
Câu 1. Cho bng mu s liu ghép nhóm v thi gian ( phút) đi t nhà đến nơi làm
vic ca các nhân viên ca mt công ty A
Thi gian (phút)
[
)
15;20
[
)
20;25
[
)
25;30
[
)
30;35
[
)
35;40
S nhân viên
6
21
25
30
8
Thi gian trung bình các nhân viên ca công ty A đi làm hết bao nhiêu phút? (Kết qu
làm tròn đến hàng phn i).
Mã đ 0101 Trang 3/4
Câu 2. Cho
α
là góc tù tha mãn
1
cos
3
α
=
. Giá tr biu thc
44
sin cos 2 sin cosA
α α αα
=++
bng
a
b
(
a
b
là phân s ti gin,
,ab
). Tng
ab+
bng
bao nhiêu?
Câu 3. Cho
3
sin , 0 90
5
= °< < °aa
. Giá tr
sin 2 cos 2
Eaa= +
bng bao nhiêu ?
Câu 4. Mt qu bóng đưc th thng đng t độ cao
10 m
rơi xung đt ny lên.
Gi s sau mi mt ln rơi xung, nó ny lên đưc mt đ cao bng
75%
độ cao va
rơi xung. Hi tng quãng đưng qu bóng di chuyn đưc k t lúc th (t độ sao 10
m) đến khi qu bóng chm đt ln th 10 bao nhiêu mét? (Kết qu làm tròn đến hàng
phn mưi).
PHN IV. T lun (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)
Gii phương trình
cos3 sin 0
4
xx
π

−=


Câu 2: (0,5 điểm)
Kho sát tng thi gian s dng đin thoi thông minh trong ngày (đơn v: phút) ca
mt s hc sinh, thu đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Thi gian
[
)
0;30
[
)
30;60
[
)
60;90
[
)
90;120
[
)
120;150
[
)
150;180
S hc
sinh
11
24
28
20
12
5
Tìm s trung v ca mu s liu trên.
Câu 3: (1 điểm)
Mt vn đng viên bn súng nm trên mt đt đ ngm bn các mc tiêu khác nhau
trên mt bc ng thng đng. Vn đng viên bn trúng mt mc tiêu cách mt đt
12 m ti mt góc ngm
α
(góc hp bi phương bn và phương ngang). Nếu vn đng
viên tăng góc ngm đó lên hai ln thì bn trúng mc tiêu cách mt đt 25 m. Hi v trí
vận đng viên nm bn cách bc tưng bao nhiêu mét?
Vận động viên
25 m
12 m
α
Tường
H
A
C
B
Mã đ 0101 Trang 4/4
Câu 4: (1 điểm)
Mt trang tri nuôi gà ging tnh Hi Phòng d định s nhp ging gà mi cho năng
sut cao hơn nên cn xây dng các chung p. H xây dng các chung p có kích
thưc tăng dn đ có th chăm sóc gà ging đưc tt nht sao cho chung p đu tiên
s nuôi đưc 10 con gà, chung tiếp theo s tăng kích thưc sao cho nuôi đưc 15 con
và c tiếp tc theo quy lut như vy. Hi nếu trang tri mun p 1500 con gà thì cn
xây ít nht bao nhiêu chung p?
---------------- HT ------------
Mã đ 0102 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT LÊ CHÂN
ĐỀ THI CHÍNH THC
có 04 trang)
KIM TRA GIA HC KÌ 1
Năm hc: 2025 -2026
Bài thi môn: Toán lp 11
(Thi gian làm bài: 90 phút không k thời gian phát đề)
Mã đề: 0102
H, tên thí sinh:......................................................S báo danh: ....................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án. (3 đim)
Câu 1. Dãy s nào dưi đây là dãy s gim?
A.
1;1;1;1; ....
B.
1 11
1; ; ; ;...
2 48
−−
C.
1;2;3; 4;...
D.
111
1; ; ; ,...
248
Câu 2. Hàm s nào dưi đây là hàm s chn?
A.
cosyx=
.
B.
sinyx=
.
C.
2025yx=
.
D.
tanyx=
.
Câu 3. Hai phương trình đưc gi là tương đương vi nhau khi chúng có
A. cùng điu kin xác đnh.
B. cùng tp nghim.
C. cùng tp xác đnh.
D. cùng có nghim dương.
Câu 4. Cho
3
2
x
π
π
<<
. Khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
cot 0x <
.
B.
tan 0x <
.
C.
sin 0x <
.
D.
cos 0x >
.
Câu 5. Cho bng mu s liu ghép nhóm như sau:
Nhóm
[
)
0;5
[
)
5;10
[
)
10;15
[
)
15;20
[
)
20;25
Tần Số
12
31
45
20
12
Tn s ca nhóm
[
)
15;20
bng
A.
12
.
B.
31
.
C.
20
.
D.
210
.
Câu 6. Khng đnh nào i đây đúng?
A.
22
cos 2 sin cosxxx= +
.
B.
2
cos 2 2cos 1
xx= +
.
C.
2
cos 2 1 2sinxx=
.
D.
2
cos 2 1 2sinxx
= +
.
Câu 7. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt ca hàng
đưc ghi li bng sau (đơn v: triu đng)
Doanh thu
[
)
5; 7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
5; 7
A. 11.
B. 9.
C. 6.
D. 10.
Câu 8. Dãy s nào trong các dãy s i đây là mt cp s cng?
A.
3;6;9;12;13
.
B.
6;6;6;6;7
.
C.
1;5;10;15;20
.
D.
1; 4; 7;10;13
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th là đưng cong hình bên dưi.
Mã đ 0102 Trang 2/4
Chu kì tun hoàn ca hàm s trên bng
A.
2
π
. B.
4
π
. C.
π
.
D.
2
π
.
Câu 10. Cho cp s nhân
( )
n
u
có các s hng đu tiên là
2; 8;32; 128;512
−−
. Hi công
bi ca cp s nhân bng bao nhiêu?
A.
4
q
=
.
B.
3q =
.
C.
3
q =
.
D.
4
q =
.
Câu 11. Trong các công thc dưi đây, công thc nào đúng?
A.
tan .cot 0
xx
=
.
B.
22
sin cos 1xx−=
.
C.
22
sin cos 0
xx
+=
.
D.
22
sin cos 1xx
+=
.
Câu 12. Cho cp s nhân
biết s hng đu bng 18, s hng th hai bng 54 . Tính
tng 8 s hng đầu tiên ca mt cp s nhân.
A.
51200
.
B.
54090
.
C.
59040
.
D.
49520
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi
ý a) b) c) d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai. (2 đim)
Câu 1. Cho cp s cng
tha mãn
25
3 10
35
53
uu
uu
+=
+=
a) S hng đu ca cp s cng là
1
10u =
.
b)
1 2 2 3 3 4 24 25
3 3 3 3 18
....
. 205uu u u uu u u
++++ =
.
c) S 305 là s hng th 100 ca cp s cng trên.
d) Công sai ca cp s cng trên là s âm.
Câu 2. Cho m s ng giác
( ) 2sin 2fx x=
, xét trên đon
[ ]
0; 4
π
.
a) S nghim ca phương trình
( )
0fx=
trong đon
[ ]
0; 4
π
bng 5.
b) Hàm s đã cho là hàm s l.
c) Cho
( )
0fx=
khi đó
2
1
cos
2
x =
.
d) Phương trình
( )
20fx+=
có nghim là
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngắn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2 đim)
Câu 1. Cho bng mu s liu ghép nhóm v thi gian ( phút) đi t nhà đến nơi làm
vic ca các nhân viên ca mt công ty A
Thi gian (phút)
[
)
15;20
[
)
20;25
[
)
25;30
[
)
30;35
[
)
35;40
S nhân viên
6
21
25
30
8
Mã đ 0102 Trang 3/4
Thi gian trung bình các nhân viên ca công ty A đi làm hết bao nhiêu phút? (Kết qu
làm tròn đến hàng phni).
Câu 2. Cho
3
sin , 0 90
5
= °< < °aa
. Giá tr
sin 2 cos 2Eaa= +
bng bao nhiêu ?
Câu 3. Mt qu bóng đưc th thng đng t độ cao
10 m
rơi xung đt ny lên.
Gi s sau mi mt ln rơi xung, nó ny lên đưc mt đ cao bng
75%
độ cao va
rơi xung. Hi tng quãng đưng qu bóng di chuyn đưc k t lúc th (t độ sao 10
m) đến khi qu bóng chm đt ln th 10 là bao nhiêu mét? (Kết qu làm tròn đến hàng
phn mưi).
Câu 4. Cho
α
là góc tù tha mãn
1
cos
3
α
=
. Giá tr biu thc
44
sin cos 2 sin cosA
α α αα
=++
bng
a
b
(
a
b
là phân s ti gin,
,
ab
). Tng
ab+
bng
bao nhiêu?
PHN IV. T lun (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)
Gii phương trình
sin 2 cos 0
3
xx
π

−=


Câu 2: (0,5 điểm)
Kho sát tng thi gian truy cp Internet mi ti (đơn v: phút) ca mt s hc sinh,
thu đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Thi gian
[
)
0;30
[
)
30;60
[
)
60;90
[
)
90;120
[
)
120;150
[
)
150;180
S hc
sinh
11 25 36 15 8 5
Tìm s trung v ca mu s liu trên.
Câu 3: (1 điểm)
Mt vn đng viên bn súng nm trên mt đt đ ngm bn các mc tiêu khác nhau
trên mt bc ng thng đng. Vn đng viên bn trúng mt mc tiêu cách mt đt
13 m ti mt góc ngm
α
(góc hp bi phương bn và phương ngang). Nếu vn đng
viên tăng góc ngm đó lên hai ln thì bn trúng mc tiêu cách mt đt 27 m. Hi v trí
vận đng viên nm bn cách bcng bao nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến hàng đơn
vị).
Mã đ 0102 Trang 4/4
Câu 4: (1 điểm)
Mt trang tri nuôi gà ging tnh Hi Phòng d định s nhp ging gà mi cho năng
sut cao hơn nên cn xây dng các chung p. H xây dng các chung p có kích
thưc tăng dn đ có th chăm sóc gà ging đưc tt nht sao cho chung p đu tiên
s nuôi đưc 10 con gà, chung tiếp theo s tăng kích thưc sao cho nuôi đưc 15 con
và c tiếp tc theo quy lut như vy. Hi nếu trang tri mun p 1200 con gà thì cn
xây ít nht bao nhiêu chung p?
------------- HT ---------------
Vận động viên
27 m
13 m
α
Tường
H
A
C
B
Câu\Mã đề 101 102 103 104
1 D D
C A
2 D A A C
3 D B
B
A
4 D
C D D
5 D C C A
6 D C
A D
7 D C
A
C
8 A
D D B
9 A
A C C
10 C A A C
11 B D B A
12 C
C D A
13 SSSĐ ĐĐSS SĐĐS ĐSSS
14 SSĐĐ SSĐS SĐSS SSĐĐ
15 28,2 28,2 28,2 65,5
16 110 1,24 110 1,24
17 1,24 65,5 65,5 110
18 65,5 110 1,24 28,2
ĐÁP ÁN TOÁN 11 KTGK 1 25-26
S GD & ĐT HI PHÒNG
TRƯNG THPT LÊ CHÂN
ĐỀ THI CHÍNH THC
KIM TRA GIA HC KÌ 1
Năm học: 2025 -2026
Bài thi môn: Toán lớp 11
Thi gian làm bài: 90 phút không k thời gian phát đề
Mã đề:
NG DN CHM PHN T LUẬN
MÃ Đ L (0101; 0103)
Câu
ng dn chấm
Điểm
1
cos3 cos
24
xx
ππ


= −−




0,25
3
32
3
4
cos3 cos ,
3
4
32
4
xx k
xx k
xx k
π
π
π
π
π
=−+

= −⇔


=−+ +
3
8
,
3
16 2
xk
k
xk
π
π
ππ
=−+
= +
.
0,25
2
Ta có:
100
50
22
= =
n
.
Suy ra trung v ca mu s liu thuc nhóm
[
)
60;90
0,25
Trung v ca mu s liu là:
50 35 1065
60 .30
28 14
e
M
=+=
.
0,25
3
Ta có:
12
tan
CH
AH x
α
= =
;
0,25
2
2 tan 25
tan 2
1 tan
BH BH
x xx
α
α
α
=⇔==
.
0,25
Suy ra
2
12
2.
25
60
12
1
x
x
x
x
= ⇒=



m.
Vy vận động viên nm bn cách bức tường 60 mét.
0,5
4
Gi
n
u
là s con gà có th nuôi chung p th n. Do lng p
đầu tiên nuôi được 10 con gà và mi chung p tiếp theo s tăng
0,5
thêm 5 con gà nên dãy
( )
n
u
lp thành cp s cng vi
( )
( )
*
1
10; 5; 10 1 5 5 5;
n
u d u n n nN= = =+− =+
.
Để có th p 1200 con gà thì tng s con gà có th nuôi trong n
chung ấp đầu tiên phi t 1200 con gà tr lên nên ta có bt
phương trình:
( )
( )
2.10 1 5
1500 1500 23,04
2
n
nn
Sn
+−
≥⇔ ≥⇔
.
0,25
Vy trang tri cn xây dng ít nht 24 chung ấp để có th p
1500 con gà.
0,25
MÃ Đ CHẴN (0102;0104)
Câu ớng dẫn chấm Điểm
1
sin 2 sin
23
xx
ππ


= −−




.
0,25
52
5
18 3
sin 2 sin ,
6
2
6
xk
xx k
xk
ππ
π
π
π
= +

= −⇔


= +
.
0,25
2
Ta có:
100
50
22
= =
n
.
Trung v ca mu s liu thuc nhóm
[
)
60;90
Trung v ca mu s liu là:
50 36 215
60 .30
36 3
e
M
=+=
.
3
Ta có:
13
tan
CH
AH x
α
= =
;
0,25
2
2 tan 27
tan 2
1 tan
BH BH
x xx
α
α
α
=⇔==
.
0,25
Suy ra
2
13
2.
27
68
13
1
x
x
x
x
= ⇒≈



m.
0,25
Vy vận động viên nm bn cách bức tường 68 mét.
0,25
4
Gi
n
u
là s con gà có th nuôi chung p th n. Do lng ấp đầu tiên nuôi
được 10 con gà và mi chung p tiếp theo s tăng thêm 5 con nên dãy
( )
n
u
lp thành cp s cng vi
( )
( )
*
1
10; 5; 10 1 5 5 5;
n
u d u n n nN= = =+− =+
.
0,5
Để có th p 1200 con gà thì tng s con gà có th nuôi trong n chung p đu
tiên phi t 1200 con gà tr lên nên ta có bất phương trình:
( )
( )
2
2.10 1 5
1200 1200 5 15 2400 0 20,46
2
n
nn
S nn n
+−
≥⇔ ≥⇔+
0,25
Vy trang tri cn xây dng ít nht 21 chung ấp để có th p 1200 con gà.
0,25
S GD & ĐT HI PHÒNG
TRƯNG THPT LÊ CHÂN
ĐỀ THI CHÍNH THC
có 03 trang)
KIM TRA GIA HC KÌ 1
Năm học: 2025 -2026
Bài thi môn: Toán 11
Thi gian làm bài: 90 phút không k thời gian phát đề
Mã đề:
H, tên thí sinh:...................................................................................S báo danh: ....................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
3
2
x
π
π
<<
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
sin 0x <
. B.
tan 0x <
. C.
cot 0x <
. D.
cos 0x >
.
Lời giải
Chn A
Câu 2: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
A.
22
sin cos 1xx+=
. B.
22
sin cos 1xx−=
.
C.
22
sin cos 0xx+=
. D.
tan .cot 0
xx=
.
Lời giải
Chn A
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
cos 2 1 2sinxx
=
. B.
2
cos 2 1 2sinxx= +
.
C.
2
cos 2 2cos 1xx= +
. D.
22
cos 2 sin cosxxx= +
.
Lời giải
Chn A
Câu 4: m s nào dưới đây là hàm số chn?
A.
cos
yx=
. B.
2025yx=
. C.
sinyx=
. D.
tanyx=
.
Lời giải
Chn A
Câu 5. Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đồ th là đường cong hình bên dưới.
Chu kì tun hoàn ca hàm s trên bng
A.
2
π
. B.
π
. C.
4
π
. D.
2
π
.
Câu 6: Hai phương trình được gi là tương đương với nhau khi chúng có
A. cùng tp nghim. B. cùng tập xác định.
C. cùng điều kiện xác định. D. cùng có nghiệm dương.
Lời giải
Chn A
Hai phương trình được gọi là tương đương với nhau khi chúng có tp nghim.
Câu 7: Dãy số nào dưới đây là dãy số gim?
A.
111
1; ; ; ,...
248
B.
1 11
1; ; ; ;...
2 48
−−
C.
1; 2;3;4;...
D.
1;1;1;1; ....
Lời giải
Chn A
Câu 8: Dãy số nào trong các dãy số dưới đây là một cp s cộng?
A.
1; 4; 7;10;13
. B.
1;5;10;15;20
.
C.
6;6; 6; 6; 7
. D.
3;6;9;12;13
.
Lời giải
Dãy số:
1; 4; 7;10;13
là mt cp s cộng với công sai
3d =
.
Dãy số:
1;5;10;15;20
21 32
45uu uu−==
nên không phi là mt cp s.
Dãy số:
6;6; 6; 6; 7
43 54
01
uu uu−==
nên không phi là mt cp s.
Dãy số:
3;6;9;12;13
43 54
31
uu uu−==
nên không phi là mt cp s.
Câu 9: Cho cp s nhân
( )
n
u
biết s hạng đầu bng 18, s hng th hai bng 54 . Tính tng 8 s hng
đầu tiên ca mt cp s nhân.
A.
59040
. B.
51200
. C.
49520
. D.
54090
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
1
18u =
,
21
54
54 3
18
u uq q= = ⇒= =
.
8
81
1 13
18. 59040
1 13
n
q
Su
q
−−
= = =
−−
Câu 10: Cho cp s nhân
( )
n
u
có các s hạng đầu tiên là
2; 8;32; 128;512−−
. Hi công bi ca cp s
nhân bằng bao nhiêu?
A.
4q =
. B.
4q =
. C.
3q =
. D.
3q =
.
Li giải
Chn A
Câu 11: Cho bng mu s liu ghép nhóm như sau:
Nhóm
[
)
0;5
[
)
5;10
[
)
10;15
[
)
15;20
[
)
20;25
Tần Số
12
31
45
20
12
Tn s ca nhóm
[
)
15;20
bng
A.
20
. B.
12
. C.
31
. D.
210
.
Lời giải
Chn A
Tn s ca nhóm
[
)
15;20
bng
20
.
Câu 12: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được la chn ngu nhiên ca mt ca hàng được ghi li
bảng sau (đơn vị: triu đng)
Doanh thu
[
)
5; 7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
5; 7
A. 6. B. 9. C. 10. D. 11.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a) b) c) d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s ng giác
( ) 2sin 2
fx x=
, xét trên đoạn
[ ]
0; 4
π
.
a) Cho
( )
0fx=
khi đó
2
1
cos
2
x =
.
b) Hàm s đã cho là hàm số l.
c) Phương trình
( )
20fx+=
có nghim là
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
d) S nghim của phương trình
( )
0fx=
trong đoạn
[ ]
0; 4
π
bng 5.
Lời giải
ĐSS S
a) Đúng
( )
22
21
0 sin cos 1 sin
22
fx x x x=⇔= = =
.
b) Sai
c) Sai
( )
2 0 2sin 2 2 0 sin 0 ,fx x x x k k
π
+= += ==
d) Sai
Ta có:
2
2
4
( ) 2sin 2 0 sin ,
3
2
2
4
xk
fx x x k
xk
π
π
π
π
= +
= −= =
= +
Suy ra có 4 nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 4
π
.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
25
3 10
35
53
uu
uu
+=
+=
a) Công sai ca cp s cng trên là s âm.
b) S hạng đầu ca cp s cng là
1
10u
=
.
c) S 305 là s hng th 100 ca cp s cng trên.
d)
1 2 2 3 3 4 24 25
3 3 3 3 18
....
. 205uu uu uu u u
++++ =
.
Lời giải
SĐSĐ
a) Sai
b) Đúng
25
1
1
3 10 1
35
2 5 35
10
53 2 11 53
3
uu
ud
u
uu u d
d
+=
+=
=
⇔⇔

+= + =
=
.
c) Sai
Ta có:
100
10 99.3 307u =+=
.
d) Đúng
1 2 2 3 3 4 24 25
3 3 3 3 18
....
. 205uu uu uu u u
++++ =
1111 11 11 18
...
10 13 13 16 79 82 10 82 205
+++−=−=
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngắn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1. Cho
3
sin , 0 90
5
= °< < °aa
. Tính
sin 2 cos 2Eaa= +
.
Lời giải
Đáp án: 1,24
Ta có
4
cos
5
3
sin , 0 90
5
aa a= °< < =°⇒
.
2
31
sin 2 cos2 2sin cos 1 2sin 1,24
25
E a a aa a= + = +− = =
.
Câu 2: Một quả bóng được thả thẳng đứng từ độ cao
10 m
rơi xuống đất và nảy lên. Giả sử sau mỗi một
lần rơi xuống, nảy lên được một độ cao bằng
75%
độ cao vừa rơi xuống. Hỏi tổng quãng
đường quả bóng di chuyển được kể từ lúc thả (từ độ sao 10 m) đến khi quả bóng chạm đất lần
thứ 10 là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Lời giải
Đáp án: 65,5
Gi
n
u
(m) là đ cao mà quả bóng đạt đưc sau khi nảy lên ở ln th
.n
Ta có: dãy
( )
n
u
lp
thành cp s nhân có
1
10.0,75 7,5.
u
= =
Công bi
0,75.q =
K t lúc thả xuống đến khi quả bóng chm đt ln th 10, quả bóng đã được nảy lên 9 lần ri
li rơi xung
(
)
9
9 12 9
1 (0, 75)
2 2.7, 5. 55, 5 m.
1 0,75
S uu u
= + +…+ =
Do quãng đường quả bóng nảy lên và rơi xung bng nhau nên tổng quãng đường quả bóng di chuyển được
k t lúc thả xuống đến khi quả bóng chm đt ln th 10 là
9
10 65, 5 m.SS=+≈
Câu 3. Cho bng mu s liệu ghép nhóm về thời gian ( phút) đi từ nhà đến nơi làm việc ca các nhân viên
ca một công ty A
Thời gian (phút)
[
)
15;20
[
)
20;25
[
)
25;30
[
)
30;35
[
)
35;40
S nhân viên
6
21
25
30
8
Thời gian trung bình các nhân viên của công ty A đi làm hết bao nhiêu phút? (Kết quả làm tròn đến hàng
phần mười).
Lời giải
Đáp án: 28,2
Câu 4. Cho
α
là góc tù tha mãn
1
cos
3
α
=
. Giá tr biu thc
44
sin cos 2 sin cosA
α α αα
=++
bng
a
b
(
a
b
là phân s ti gin,
,ab
). Tng
ab+
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Đáp án: 110
Ta có
α
là góc tù tha mãn
1
cos
3
α
=
suy ra
22
sin
3
α
=
( )
2
44 22 22
sin cos 2 sin cos sin cos 2sin cos 2 sin cosA xx xx
αα αα αα
=++ = + +
.
Suy ra
29
81
A =
nên tng
110ab
+=
.
PHN IV. Tự luận (3 điểm)
MÃ Đ L
Câu 1: (0,5 điểm)
Giải phương trình
cos3 sin 0
4
xx
π

−=


Lời giải
cos3 cos
24
xx
ππ


= −−




3
32
3
4
cos3 cos ,
3
4
32
4
xx k
xx k
xx k
π
π
π
π
π
=−+

= −⇔


=−+ +
3
8
,
3
16 2
xk
k
xk
π
π
ππ
=−+
⇔∈
= +
.
Câu 2. (0,5 điểm)
Kho sát tng thi gian s dụng điện thoại thông minh trong ngày ơn v: phút) ca mt s hc
sinh, thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Thi gian
[
)
0;30
[
)
30;60
[
)
60;90
[
)
90;120
[
)
120;150
[
)
150;180
S hc
sinh
11
24
28
20
12
5
Tìm s trung vị ca mu s liu trên.
Lời giải
Ta có bng s liu sau:
Thi gian
[
)
0;30
[
)
30;60
[
)
60;90
[
)
90;120
[
)
120;150
[
)
150;180
Giá tr đại
din
15
45
75
105
135
165
S hc
sinh
11
24
28
20
12
5
Tn s
tích lũy
11
35
63
83
95
100
Ta có:
100
50
22
= =
n
.
Nhóm
[
)
60;90
là nhóm đầu tiên có tn s tích lu lớn hơn hoặc bng 50.
Trung vị ca mu s liu là:
50 35 1065
60 .30
28 14
e
M
=+=
. Vậy trung vị ca mu s liu ghép nhóm trên bng
1065
14
.
Câu 3. (1 điểm)
Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất để ngm bn các mc tiêu khác nhau trên mt
bức tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng một mc tiêu cách mặt đất 12 m ti mt góc
ngm
α
(góc hp bởi phương bắn và phương ngang). Nếu vận động viên tăng góc ngắm đó
lên hai ln thì bắn trúng mục tiêu cách mặt đất 25 m. Hỏi vị trí vận động viên nằm bn cách
bức tường bao nhiêu mét?
Lời giải
Ta có:
12
tan
CH
AH x
α
= =
;
2
2 tan 25
tan 2
1 tan
BH BH
x xx
α
α
α
=⇔==
.
Suy ra
2
12
2.
25
60
12
1
x
x
x
x
= ⇒=



m. Vậy vận động viên nằm bn cách bc tưng 60 mét.
Câu 4. (1 điểm)
Mt trang tri nuôi gà ging tnh Hi Phòng d định s nhp ging gà mới cho năng suất cao
hơn nên cần xây dựng các chung p. H xây dựng các chung ấp có kích thước tăng dần để
th chăm sóc gà giống được tt nht sao cho chung ấp đầu tiên s nuôi được 10 con gà,
chung tiếp theo s tăng kích thước sao cho nuôi được 15 con gà và cứ tiếp tục theo quy luật
như vậy. Hi nếu trang tri mun p 1500 con gà thì cần xây ít nhất bao nhiêu chung p?
Lời giải
Gi
n
u
là s con gà có th nuôi chung p th n. Do lng ấp đầu tiên nuôi được 10 con gà
mi chung p tiếp theo s tăng thêm 5 con nên dãy
( )
n
u
lp thành cp s cng vi
(
)
( )
*
1
10; 5; 10 1 5 5 5;
n
u d u n n nN= = =+− =+
.
Để có th p 1200 con gà thì tng s con gà có th nuôi trong n chung p đu tiên phi t 1200
con gà tr lên nên ta có bất phương trình:
( )
( )
2.10 1 5
1500 1500 23,04
2
n
nn
Sn
+−
≥⇔ ≥⇔
.
Vậy trang trại cần xây dựng ít nht 24 chung ấp để có th p 1500 con gà.
MÃ Đ CHẴN
Câu 1: (0,5 điểm)
Giải phương trình
sin 2 cos 0
3
xx
π

−=


Lời giải
Vận động viên
25 m
12 m
α
Tường
H
A
C
B
sin 2 sin
23
xx
ππ


= −−




52
5
18 3
sin 2 sin ,
6
2
6
xk
xx k
xk
ππ
π
π
π
= +

= −⇔


= +
.
Câu 2. (0,5 điểm)
Kho sát tng thi gian truy cp Internet mi ti (đơn vị: phút) ca mt s học sinh, thu được
mu s liu ghép nhóm sau:
Thi gian
[
)
0;30
[
)
30;60
[
)
60;90
[
)
90;120
[
)
120;150
[
)
150;180
S hc
sinh
11
25
36
15
8
5
Tìm s trung vị ca mu s liu trên.
Lời giải
Ta có bng s liu sau:
Ta có:
100
50
22
= =
n
.
Nhóm
[
)
60;90
là nhóm đầu tiên có tn s tích lu lớn hơn hoặc bng 50.
Trung vị ca mu s liu là:
50 36 215
60 .30
36 3
e
M
=+=
. Vậy trung vị ca mu s liu ghép nhóm trên bng
215
3
.
Câu 3. (1 điểm)
Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất để ngm bn các mc tiêu khác nhau trên mt
bức tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng một mc tiêu cách mặt đất 13 m ti mt góc
ngm
α
(góc hp bởi phương bắn và phương ngang). Nếu vận động viên tăng góc ngắm đó
lên hai ln thì bắn trúng mục tiêu cách mặt đất 27 m. Hỏi vị trí vận động viên nằm bn cách
bức tường bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN Năm học: 2025 -2026 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi môn: Toán lớp 11 (Đề có 04 trang)
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề) Mã đề: 0101
Họ, tên thí sinh:..........................................Số báo danh: ....................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng? A. 2 2
sin x + cos x = 0 . B. 2 2
sin x − cos x =1.
C. tan .xcot x = 0 . D. 2 2
sin x + cos x =1.
Câu 2. Cho cấp số nhân (u biết số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng 54 . Tính n )
tổng 8 số hạng đầu tiên của một cấp số nhân. A. 49520 . B. 54090. C. 51200. D. 59040.
Câu 3. Hai phương trình được gọi là tương đương với nhau khi chúng có
A. cùng tập xác định.
B. cùng điều kiện xác định.
C. cùng có nghiệm dương.
D. cùng tập nghiệm. Câu 4. Cho 3π π < x <
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2
A. tan x < 0.
B. cos x > 0.
C. cot x < 0.
D. sin x < 0.
Câu 5. Dãy số nào trong các dãy số dưới đây là một cấp số cộng? A. 6;6;6;6;7. B. 1;5;10;15;20. C. 3;6;9;12;13. D. 1;4;7;10;13.
Câu 6. Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm
[0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Tần Số 12 31 45 20 12
Tần số của nhóm [15;20) bằng A. 31. B. 210 . C. 12. D. 20 .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.
Chu kì tuần hoàn của hàm số trên bằng A. π π . B. 4π . C. . D. 2 2π .
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2
cos 2x =1− 2sin x . B. 2
cos 2x =1+ 2sin x . C. 2
cos 2x = 2cos x +1. D. 2 2
cos 2x = sin x + cos x . Mã đề 0101 Trang 1/4
Câu 9. Cho cấp số nhân (u có các số hạng đầu tiên là − − . Hỏi công bội n ) 2; 8;32; 128;512
của cấp số nhân bằng bao nhiêu? A. q = 4 − . B. q = 3. C. q = 3 − . D. q = 4.
Câu 10. Dãy số nào dưới đây là dãy số giảm? A. 1;2;3;4;. . B. 1 1 1 1 − ; ;− ; ;... C. 1 1 1 1; ; ; ,... D. 1;1;1;1;. . 2 4 8 2 4 8
Câu 11. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = tan x .
B. y = cos x.
C. y = 2025x .
D. y = sin x .
Câu 12. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa
hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng) Doanh thu [5;7) [7;9) [9;1 ) 1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Giá trị đại diện của nhóm [5;7) là A. 11. B. 9. C. 6. D. 10.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a) b) c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm)
Câu 1. Cho hàm số lượng giác f (x) = 2sin x − 2 , xét trên đoạn [0;4π ].
a) Số nghiệm của phương trình f (x) = 0 trong đoạn [0;4π ] bằng 5.
b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
c) Phương trình f (x) π
+ 2 = 0 có nghiệm là x = + k2π ,k ∈ . 2
d) Cho f (x) = 0 khi đó 2 1 cos x = . 2
Câu 2. Cho cấp số cộng ( u  + u = 35 u thỏa mãn 2 5 . n ) u  +u =  53 3 10
a) Công sai của cấp số cộng trên là số âm.
b) Số 305 là số hạng thứ 100 của cấp số cộng trên. c) 3 3 3 3 18 + + +....+ = . u u u u u u u .u 205 1 2 2 3 3 4 24 25
d) Số hạng đầu tiên của cấp số cộng là u =10 . 1
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2 điểm)
Câu 1. Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ( phút) đi từ nhà đến nơi làm
việc của các nhân viên của một công ty A
Thời gian (phút) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) Số nhân viên 6 21 25 30 8
Thời gian trung bình các nhân viên của công ty A đi làm hết bao nhiêu phút? (Kết quả
làm tròn đến hàng phần mười). Mã đề 0101 Trang 2/4
Câu 2. Cho α là góc tù thỏa mãn 1
cosα = − . Giá trị biểu thức 3 4 4
A = sin α + cos α + 2 sinα cosα bằng a ( a là phân số tối giản, a,b∈ ). Tổng a + b bằng b b bao nhiêu? Câu 3. Cho 3
sin a = , 0° < a < 90°. Giá trị E =sin 2a + cos 2a bằng bao nhiêu ? 5
Câu 4. Một quả bóng được thả thẳng đứng từ độ cao 10 m rơi xuống đất và nảy lên.
Giả sử sau mỗi một lần rơi xuống, nó nảy lên được một độ cao bằng 75% độ cao vừa
rơi xuống. Hỏi tổng quãng đường quả bóng di chuyển được kể từ lúc thả (từ độ sao 10
m) đến khi quả bóng chạm đất lần thứ 10 là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình  π cos3x sin x  − − =   0  4  Câu 2: (0,5 điểm)
Khảo sát tổng thời gian sử dụng điện thoại thông minh trong ngày (đơn vị: phút) của
một số học sinh, thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;30) [30;60) [60;90) [90;120) [120;150) [150;180) Số học 11 24 28 20 12 5 sinh
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. Câu 3: (1 điểm)
Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất để ngắm bắn các mục tiêu khác nhau
trên một bức tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng một mục tiêu cách mặt đất
12 m tại một góc ngắm α (góc hợp bởi phương bắn và phương ngang). Nếu vận động
viên tăng góc ngắm đó lên hai lần thì bắn trúng mục tiêu cách mặt đất 25 m. Hỏi vị trí
vận động viên nằm bắn cách bức tường bao nhiêu mét? Tường B C 25 m 12 m A α Vận động viên H Mã đề 0101 Trang 3/4 Câu 4: (1 điểm)
Một trang trại nuôi gà giống ở tỉnh Hải Phòng dự định sẽ nhập giống gà mới cho năng
suất cao hơn nên cần xây dựng các chuồng ấp. Họ xây dựng các chuồng ấp có kích
thước tăng dần để có thể chăm sóc gà giống được tốt nhất sao cho chuồng ấp đầu tiên
sẽ nuôi được 10 con gà, chuồng tiếp theo sẽ tăng kích thước sao cho nuôi được 15 con
gà và cứ tiếp tục theo quy luật như vậy. Hỏi nếu trang trại muốn ấp 1500 con gà thì cần
xây ít nhất bao nhiêu chuồng ấp?
---------------- HẾT ------------ Mã đề 0101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN Năm học: 2025 -2026 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi môn: Toán lớp 11 (Đề có 04 trang)
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề) Mã đề: 0102
Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh: .................................. .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1. Dãy số nào dưới đây là dãy số giảm? A. 1;1;1;1;. . B. 1 1 1 1 − ; ;− ; ;... C. 1;2;3;4;. . D. 1 1 1 1; ; ; ,... 2 4 8 2 4 8
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = cos x.
B. y = sin x .
C. y = 2025x .
D. y = tan x .
Câu 3. Hai phương trình được gọi là tương đương với nhau khi chúng có
A. cùng điều kiện xác định.
B. cùng tập nghiệm.
C. cùng tập xác định.
D. cùng có nghiệm dương. Câu 4. Cho 3π π < x <
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2
A. cot x < 0.
B. tan x < 0.
C. sin x < 0.
D. cos x > 0.
Câu 5. Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Tần Số 12 31 45 20 12
Tần số của nhóm [15;20) bằng A. 12. B. 31. C. 20 . D. 210 .
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 2
cos 2x = sin x + cos x . B. 2
cos 2x = 2cos x +1. C. 2
cos 2x =1− 2sin x . D. 2
cos 2x =1+ 2sin x .
Câu 7. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng) Doanh thu [5;7) [7;9) [9;1 ) 1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Giá trị đại diện của nhóm [5;7) là A. 11. B. 9. C. 6. D. 10.
Câu 8. Dãy số nào trong các dãy số dưới đây là một cấp số cộng? A. 3;6;9;12;13. B. 6;6;6;6;7. C. 1;5;10;15;20. D. 1;4;7;10;13.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Mã đề 0102 Trang 1/4
Chu kì tuần hoàn của hàm số trên bằng A. π 2π . B. 4π . C. π . D. . 2
Câu 10. Cho cấp số nhân (u có các số hạng đầu tiên là − − . Hỏi công n ) 2; 8;32; 128;512
bội của cấp số nhân bằng bao nhiêu? A. q = 4 − . B. q = 3 − . C. q = 3. D. q = 4.
Câu 11. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
A. tan .xcot x = 0 . B. 2 2
sin x − cos x =1. C. 2 2
sin x + cos x = 0 . D. 2 2
sin x + cos x =1.
Câu 12. Cho cấp số nhân (u biết số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng 54 . Tính n )
tổng 8 số hạng đầu tiên của một cấp số nhân. A. 51200. B. 54090. C. 59040. D. 49520 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a) b) c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm)
Câu 1. Cho cấp số cộng ( u  + u = 35 u thỏa mãn 2 5 n ) u  +u =  53 3 10
a) Số hạng đầu của cấp số cộng là u =10 . 1 b) 3 3 3 3 18 + + +....+ = . u u u u u u u .u 205 1 2 2 3 3 4 24 25
c) Số 305 là số hạng thứ 100 của cấp số cộng trên.
d) Công sai của cấp số cộng trên là số âm.
Câu 2. Cho hàm số lượng giác f (x) = 2sin x − 2 , xét trên đoạn [0;4π ].
a) Số nghiệm của phương trình f (x) = 0 trong đoạn [0;4π ] bằng 5.
b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
c) Cho f (x) = 0 khi đó 2 1 cos x = . 2
d) Phương trình f (x) π
+ 2 = 0 có nghiệm là x = + k2π ,k ∈ . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2 điểm)
Câu 1. Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ( phút) đi từ nhà đến nơi làm
việc của các nhân viên của một công ty A
Thời gian (phút) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) Số nhân viên 6 21 25 30 8 Mã đề 0102 Trang 2/4
Thời gian trung bình các nhân viên của công ty A đi làm hết bao nhiêu phút? (Kết quả
làm tròn đến hàng phần mười). Câu 2. Cho 3
sin a = , 0° < a < 90°. Giá trị E =sin 2a + cos 2a bằng bao nhiêu ? 5
Câu 3. Một quả bóng được thả thẳng đứng từ độ cao 10 m rơi xuống đất và nảy lên.
Giả sử sau mỗi một lần rơi xuống, nó nảy lên được một độ cao bằng 75% độ cao vừa
rơi xuống. Hỏi tổng quãng đường quả bóng di chuyển được kể từ lúc thả (từ độ sao 10
m) đến khi quả bóng chạm đất lần thứ 10 là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Cho α là góc tù thỏa mãn 1
cosα = − . Giá trị biểu thức 3 4 4
A = sin α + cos α + 2 sinα cosα bằng a ( a là phân số tối giản, a,b∈ ). Tổng a + b bằng b b bao nhiêu?
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình  π sin 2x cos x  − − =   0  3  Câu 2: (0,5 điểm)
Khảo sát tổng thời gian truy cập Internet mỗi tối (đơn vị: phút) của một số học sinh,
thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;30) [30;60) [60;90) [90;120) [120;150) [150;180) Số học sinh 11 25 36 15 8 5
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. Câu 3: (1 điểm)
Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất để ngắm bắn các mục tiêu khác nhau
trên một bức tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng một mục tiêu cách mặt đất
13 m tại một góc ngắm α (góc hợp bởi phương bắn và phương ngang). Nếu vận động
viên tăng góc ngắm đó lên hai lần thì bắn trúng mục tiêu cách mặt đất 27 m. Hỏi vị trí
vận động viên nằm bắn cách bức tường bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Mã đề 0102 Trang 3/4 Tường B C 27 m 13 m A α Vận động viên H Câu 4: (1 điểm)
Một trang trại nuôi gà giống ở tỉnh Hải Phòng dự định sẽ nhập giống gà mới cho năng
suất cao hơn nên cần xây dựng các chuồng ấp. Họ xây dựng các chuồng ấp có kích
thước tăng dần để có thể chăm sóc gà giống được tốt nhất sao cho chuồng ấp đầu tiên
sẽ nuôi được 10 con gà, chuồng tiếp theo sẽ tăng kích thước sao cho nuôi được 15 con
gà và cứ tiếp tục theo quy luật như vậy. Hỏi nếu trang trại muốn ấp 1200 con gà thì cần
xây ít nhất bao nhiêu chuồng ấp?
------------- HẾT --------------- Mã đề 0102 Trang 4/4
ĐÁP ÁN TOÁN 11 KTGK 1 25-26 Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 D D C A 2 D A A C 3 D B B A 4 D C D D 5 D C C A 6 D C A D 7 D C A C 8 A D D B 9 A A C C 10 C A A C 11 B D B A 12 C C D A 13 SSSĐ ĐĐSS SĐĐS ĐSSS 14 SSĐĐ SSĐS SĐSS SSĐĐ 15 28,2 28,2 28,2 65,5 16 110 1,24 110 1,24 17 1,24 65,5 65,5 110 18 65,5 110 1,24 28,2
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN Năm học: 2025 -2026 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề:
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ LẺ (0101; 0103) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1  π  π 0,25 cos3x = cos −   x  −  2 4     3π 0,25 3x = x − + k2π 3π    4
⇔ cos3x = cos x − ⇔   ,k ∈  4   3π 3x = −x + + k2π  4  3π x = − + kπ  8  ,k ∈ .  3π π x = + k  16 2 2 Ta có: n 100 = = 50 . 0,25 2 2
Suy ra trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm [60;90)
Trung vị của mẫu số liệu là: 50 35 1065 0,25 M − = + = . e 60 .30 28 14 3 0,25 Ta có: 12 tan CH α = = ; AH x BH 2 tanα BH 25 tan 2α 0,25 = ⇔ = = . 2 x 1− tan α x x 12 2. 0,5 Suy ra x 25 = ⇒ x = 60 m. 2 12  x 1−  x   
Vậy vận động viên nằm bắn cách bức tường 60 mét. 4
Gọi u là số con gà có thể nuôi ở chuồng ấp thứ n. Do lồng ấp n 0,5
đầu tiên nuôi được 10 con gà và mỗi chuồng ấp tiếp theo sẽ tăng
thêm 5 con gà nên dãy (un ) lập thành cấp số cộng với
u = 10;d = 5;u = + n − = n + n N . n 10 ( ) 1 5 5 5;( * 1 )
Để có thể ấp 1200 con gà thì tổng số con gà có thể nuôi trong n
chuồng ấp đầu tiên phải từ 1200 con gà trở lên nên ta có bất 0,25 phương trình:
n(2.10 + (n − ) 1 5) S ≥ ⇔ ≥ ⇔ n ≥ . n 1500 1500 23,04 2
Vậy trang trại cần xây dựng ít nhất 24 chuồng ấp để có thể ấp 1500 con gà. 0,25 MÃ ĐỀ CHẴN (0102;0104) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1  π  π 0,25 sin 2x = sin −   x  − .  2 3     5π 2π 0,25 = + 5 x k π    18 3 ⇔ sin 2x = sin −  x ⇔   ,k ∈.  6  π x = + k2π  6 2 Ta có: n 100 = = 50 . 2 2
Trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm [60;90)
Trung vị của mẫu số liệu là: 50 36 215 M − = + = . e 60 .30 36 3 3 0,25 Ta có: 13 tan CH α = = ; AH x BH 2 tanα BH 27 tan 2α 0,25 = ⇔ = = . 2 x 1− tan α x x 13 2. 0,25 Suy ra x 27 = ⇒ x ≈ 68 m. 2 13  x 1−  x   
Vậy vận động viên nằm bắn cách bức tường 68 mét. 0,25 4
Gọi u là số con gà có thể nuôi ở chuồng ấp thứ n. Do lồng ấp đầu tiên nuôi n 0,5
được 10 con gà và mỗi chuồng ấp tiếp theo sẽ tăng thêm 5 con gà nên dãy
(un ) lập thành cấp số cộng với
u = 10;d = 5;u = + n − = n + n N . n 10 ( ) 1 5 5 5;( * 1 )
Để có thể ấp 1200 con gà thì tổng số con gà có thể nuôi trong n chuồng ấp đầu
tiên phải từ 1200 con gà trở lên nên ta có bất phương trình: 0,25
n(2.10 + (n − ) 1 5) 2 S ≥ ⇔ ≥ ⇔ n + n − ≥ ⇔ n n 1200 1200 5 15 2400 0 20,46 2
Vậy trang trại cần xây dựng ít nhất 21 chuồng ấp để có thể ấp 1200 con gà. 0,25
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN Năm học: 2025 -2026 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi môn: Toán 11 (Đề có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề:
Họ, tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh: ....................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. π Câu 1. Cho 3 π < x <
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2
A. sin x < 0 .
B. tan x < 0.
C. cot x < 0 .
D. cos x > 0 . Lời giải Chọn A
Câu 2: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng? A. 2 2
sin x + cos x =1. B. 2 2
sin x − cos x =1. C. 2 2
sin x + cos x = 0 .
D. tan .xcot x = 0 . Lời giải Chọn A
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2
cos 2x =1− 2sin x . B. 2
cos 2x =1+ 2sin x . C. 2
cos 2x = 2cos x +1. D. 2 2
cos 2x = sin x + cos x . Lời giải Chọn A
Câu 4: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = cos x .
B. y = 2025x .
C. y = sin x .
D. y = tan x . Lời giải Chọn A
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.
Chu kì tuần hoàn của hàm số trên bằng π A. 2π . B. π . C. 4π . D. . 2
Câu 6: Hai phương trình được gọi là tương đương với nhau khi chúng có
A. cùng tập nghiệm.
B. cùng tập xác định.
C. cùng điều kiện xác định.
D. cùng có nghiệm dương. Lời giải Chọn A
Hai phương trình được gọi là tương đương với nhau khi chúng có tập nghiệm.
Câu 7: Dãy số nào dưới đây là dãy số giảm? A. 1 1 1 1; ; ; ,... B. 1 1 1 1 − ; ;− ; ;... 2 4 8 2 4 8 C. 1;2;3;4;... D. 1;1;1;1;. . Lời giải Chọn A
Câu 8: Dãy số nào trong các dãy số dưới đây là một cấp số cộng? A. 1;4;7;10;13 . B. 1;5;10;15;20. C. 6;6;6;6;7 . D. 3;6;9;12;13 . Lời giải
Dãy số: 1;4;7;10;13 là một cấp số cộng với công sai d = 3.
Dãy số: 1;5;10;15;20 có u u = 4 ≠ u u = 5 nên không phải là một cấp số. 2 1 3 2
Dãy số: 6;6;6;6;7 có u u = 0 ≠ u u =1 nên không phải là một cấp số. 4 3 5 4
Dãy số: 3;6;9;12;13 có u u = 3 ≠ u u =1 nên không phải là một cấp số. 4 3 5 4
Câu 9: Cho cấp số nhân (un ) biết số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng 54 . Tính tổng 8 số hạng
đầu tiên của một cấp số nhân. A. 59040. B. 51200. C. 49520 . D. 54090. Lời giải Chọn A Ta có: 54
u =18 , u = 54 = u q q = = 3. 1 2 1 18 n 8 1− q 1− 3 S = u =18. = 59040 8 1 1− q 1− 3
Câu 10: Cho cấp số nhân (un ) có các số hạng đầu tiên là 2; 8 − ;32; 128 −
;512 . Hỏi công bội của cấp số nhân bằng bao nhiêu? A. q = 4 − .
B. q = 4 . C. q = 3 − . D. q = 3. Lời giải Chọn A
Câu 11: Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Tần Số 12 31 45 20 12
Tần số của nhóm [15;20) bằng A. 20 . B. 12. C. 31. D. 210 . Lời giải Chọn A
Tần số của nhóm [15;20) bằng 20 .
Câu 12: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng) Doanh thu [5;7) [7;9) [9;1 ) 1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Giá trị đại diện của nhóm [5;7) là A. 6. B. 9. C. 10. D. 11.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số lượng giác f (x) = 2sin x − 2 , xét trên đoạn [0;4π ].
a) Cho f (x) = 0 khi đó 2 1 cos x = . 2
b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ. c) Phương trình π
f (x) + 2 = 0 có nghiệm là x = + k2π ,k ∈ . 2
d) Số nghiệm của phương trình f (x) = 0 trong đoạn [0;4π ] bằng 5. Lời giải ĐSS S a) Đúng f (x) 2 2 2 1 = 0 ⇔ sin x =
⇒ cos x =1− sin x = . 2 2 b) Sai c) Sai
f (x) + 2 = 0 ⇔ 2sin x − 2 + 2 = 0 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ,k ∈ d) Sai  π x = + k2π 2  4
Ta có: f (x) = 2sin x − 2 = 0 ⇔ sin x = ⇔  ,k ∈ 2  3π x = + k2π  4
Suy ra có 4 nghiệm thuộc đoạn [0;4π ]. u  + u = 35
Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn 2 5 u  +u =  53 3 10
a) Công sai của cấp số cộng trên là số âm.
b) Số hạng đầu của cấp số cộng là u =10 . 1
c) Số 305 là số hạng thứ 100 của cấp số cộng trên. d) 3 3 3 3 18 + + + ....+ = . u u u u u u u .u 205 1 2 2 3 3 4 24 25 Lời giải SĐSĐ a) Sai b) Đúng u  + u = 35 2u + 5d = 35 u  =10 2 5 1 1  ⇔  ⇔ . uu 53 2u 11d 53  + = + = d = 3 3 10 1 c) Sai
Ta có: u =10 + 99.3 = 307 . 100 d) Đúng 3 3 3 3 18 1 1 1 1 1 1 1 1 18 + + + ....+ = ⇒ − + − + ...+ − = − = . u u u u u u u .u 205 10 13 13 16 79 82 10 82 205 1 2 2 3 3 4 24 25
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Cho 3
sin a = , 0° < a < 90°. Tính E =sin 2a + cos 2a . 5 Lời giải Đáp án: 1,24 Ta có 3 4
sin a = , 0° < a < 90° ⇒ cos a = . 5 5 2 31
E = sin 2a + cos 2a = 2sin a cos a +1− 2sin a = = 1,24 . 25
Câu 2: Một quả bóng được thả thẳng đứng từ độ cao 10 m rơi xuống đất và nảy lên. Giả sử sau mỗi một
lần rơi xuống, nó nảy lên được một độ cao bằng 75% độ cao vừa rơi xuống. Hỏi tổng quãng
đường quả bóng di chuyển được kể từ lúc thả (từ độ sao 10 m) đến khi quả bóng chạm đất lần
thứ 10 là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải Đáp án: 65,5
Gọi u (m) là độ cao mà quả bóng đạt được sau khi nảy lên ở lần thứ u lập n .
n Ta có: dãy ( n )
thành cấp số nhân có u =10.0,75 = 7,5. 1 Công bội q = 0,75.
Kể từ lúc thả xuống đến khi quả bóng chạm đất lần thứ 10, quả bóng đã được nảy lên 9 lần rồi 9 lại rơi xuống 1− (0,75)
S = 2 u + u +…+ u = 2.7,5. ≈ 55,5 m. 9 ( 1 2 9 ) 1− 0,75
Do quãng đường quả bóng nảy lên và rơi xuống bằng nhau nên tổng quãng đường quả bóng di chuyển được
kể từ lúc thả xuống đến khi quả bóng chạm đất lần thứ 10 là
S =10 + S ≈ 65,5 m. 9
Câu 3. Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ( phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên của một công ty A
Thời gian (phút) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) Số nhân viên 6 21 25 30 8
Thời gian trung bình các nhân viên của công ty A đi làm hết bao nhiêu phút? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Lời giải Đáp án: 28,2
Câu 4. Cho α là góc tù thỏa mãn 1
cosα = − . Giá trị biểu thức 4 4
A = sin α + cos α + 2 sinα cosα 3
bằng a ( a là phân số tối giản, a,b∈ ). Tổng a + b bằng bao nhiêu? b b Lời giải Đáp án: 110
Ta có α là góc tù thỏa mãn 1 cosα = − suy ra 2 2 sinα = 3 3 A = α + α + x x = ( α + α )2 4 4 2 2 2 2 sin cos 2 sin cos sin cos
− 2sin α cos α + 2 sin x cos x . Suy ra 29 A =
nên tổng a + b =110. 81
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm) MÃ ĐỀ LẺ Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình  π cos3x sin x  − − =   0  4  Lời giải  3π 3x = x − + k2π   π  π  π cos3x = cos − 3  4   x  −
⇔ cos3x = cos x − ⇔   ,k ∈  2 4     4   3π 3x = −x + + k2π  4  3π x = − + kπ  8 ⇔  ,k ∈ .  3π π x = + k  16 2 Câu 2. (0,5 điểm)
Khảo sát tổng thời gian sử dụng điện thoại thông minh trong ngày (đơn vị: phút) của một số học
sinh, thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;30) [30;60) [60;90) [90;120) [120;150) [150;180) Số học 11 24 28 20 12 5 sinh
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. Lời giải
Ta có bảng số liệu sau: Thời gian [0;30) [30;60) [60;90) [90;120) [120;150) [150;180) Giá trị đại 15 45 75 105 135 165 diện Số học 11 24 28 20 12 5 sinh Tần số 11 35 63 83 95 100 tích lũy Ta có: n 100 = = 50 . 2 2
Nhóm [60;90) là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng 50.
Trung vị của mẫu số liệu là: 50 35 1065 M − = + =
. Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 1065 . e 60 .30 28 14 14 Câu 3. (1 điểm)
Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất để ngắm bắn các mục tiêu khác nhau trên một
bức tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng một mục tiêu cách mặt đất 12 m tại một góc
ngắm α (góc hợp bởi phương bắn và phương ngang). Nếu vận động viên tăng góc ngắm đó
lên hai lần thì bắn trúng mục tiêu cách mặt đất 25 m. Hỏi vị trí vận động viên nằm bắn cách
bức tường bao nhiêu mét? Tường B C 25 m 12 m A α Vận động viên H Lời giải α Ta có: 12 tan CH α = = ; BH 2 tan BH 25 tan 2α = ⇔ = = . AH x 2 x 1− tan α x x 12 2. Suy ra x 25 =
x = 60 m. Vậy vận động viên nằm bắn cách bức tường 60 mét. 2 12  x 1−  x    Câu 4. (1 điểm)
Một trang trại nuôi gà giống ở tỉnh Hải Phòng dự định sẽ nhập giống gà mới cho năng suất cao
hơn nên cần xây dựng các chuồng ấp. Họ xây dựng các chuồng ấp có kích thước tăng dần để có
thể chăm sóc gà giống được tốt nhất sao cho chuồng ấp đầu tiên sẽ nuôi được 10 con gà,
chuồng tiếp theo sẽ tăng kích thước sao cho nuôi được 15 con gà và cứ tiếp tục theo quy luật
như vậy. Hỏi nếu trang trại muốn ấp 1500 con gà thì cần xây ít nhất bao nhiêu chuồng ấp? Lời giải
Gọi u là số con gà có thể nuôi ở chuồng ấp thứ n. Do lồng ấp đầu tiên nuôi được 10 con gà và n
mỗi chuồng ấp tiếp theo sẽ tăng thêm 5 con gà nên dãy (un ) lập thành cấp số cộng với
u = 10;d = 5;u = + n − = n + n N . n 10 ( ) 1 5 5 5;( * 1 )
Để có thể ấp 1200 con gà thì tổng số con gà có thể nuôi trong n chuồng ấp đầu tiên phải từ 1200
con gà trở lên nên ta có bất phương trình:
n(2.10 + (n − ) 1 5) S ≥ ⇔ ≥ ⇔ n ≥ . n 1500 1500 23,04 2
Vậy trang trại cần xây dựng ít nhất 24 chuồng ấp để có thể ấp 1500 con gà. MÃ ĐỀ CHẴN Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình  π sin 2x cos x  − − =   0  3  Lời giải  5π 2π x = + k   π  π  π sin 2x = sin − 5  18 3   x  − ⇔ sin 2x = sin −  x ⇔   ,k ∈.  2 3     6  π x = + k2π  6 Câu 2. (0,5 điểm)
Khảo sát tổng thời gian truy cập Internet mỗi tối (đơn vị: phút) của một số học sinh, thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;30) [30;60) [60;90) [90;120) [120;150) [150;180) Số học 11 25 36 15 8 5 sinh
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. Lời giải
Ta có bảng số liệu sau: Ta có: n 100 = = 50 . 2 2
Nhóm [60;90) là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng 50.
Trung vị của mẫu số liệu là: 50 36 215 M − = + =
. Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 215 . e 60 .30 36 3 3 Câu 3. (1 điểm)
Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất để ngắm bắn các mục tiêu khác nhau trên một
bức tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng một mục tiêu cách mặt đất 13 m tại một góc
ngắm α (góc hợp bởi phương bắn và phương ngang). Nếu vận động viên tăng góc ngắm đó
lên hai lần thì bắn trúng mục tiêu cách mặt đất 27 m. Hỏi vị trí vận động viên nằm bắn cách
bức tường bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).