Mã đ 0111 Trang 1/3
S GD&ĐT QUNG NGÃI
TRƯNG THPT LÊ LI
KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC 2025 - 2026
MÔN TOÁN - Lp 11
Ngày kim tra: 6/11/2025
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
kim tra có 03 trang)
H và tên hc sinh:……….………………………...........Lp..................SBD..........................
ĐỀ BÀI
A. PHN TRC NGHIM (7,0 đim)
Phn 1:
(3,0 điểm) Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Doanh thu bán hàng trong
20
ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt ca hàng đưc ghi
li bng sau (đơn v: triu đng)
S trung bình ca mu s liu trên bng
A.
8
. B.
8, 4
. C.
9, 4
. D.
9
.
Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau khi thống kê khảo sát tổng thời gian truy cập internet
hàng ngày (đơn vị: phút) của một nhóm học sinh như sau:
Độ dài ca mi nhóm bng
A.
15
. B.
30
. C.
. D.
36
.
Câu 3. Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s nhân, biết
1
2u =
2
8u =
. Công bi
q
ca cp s nhân
( )
n
u
bng
A.
. B.
6
. C.
4
. D.
2
.
Câu 4. Khi đi
2
π
sang đơn v độ đưc kết qu
A.
90
. B.
60
. C.
360
. D.
180
.
Câu 5. Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s nhân vi
1
3u =
và công bi
1
3
q =
. S hng th ba ca
cp s nhân bng
A.
8
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
8
3
.
Câu 6. Mnh đ nào sau đây sai?
A.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b+=
. B.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b−= +
.
C.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b−=
. D.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+=
.
Câu 7. Cho các dãy s hu hn sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1;3;5;7;9.
B.
1;1; 1;1; 1.−−−
C.
12345
;;;;.
23456
D.
1111
1;;;;.
2345
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s cng vi
1
3u =
2
2u =
. Công sai ca cp s cng bng
A.
5
. B.
1
. C.
. D.
1
.
Mã đ 0111
Mã đ 0111 Trang 2/3
Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau khi thống kê khảo sát tổng thời gian truy cập internet
hàng ngày (đơn vị: phút) của một nhóm học sinh như sau:
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
60;90
bng
A.
. B.
90
. C.
36
. D.
75
.
Câu 10. Kho sát tui th (đơn vị: ngày) ca 100 con ong, ngưi ta thu đưc mu s liu ghép
nhóm như sau:
Nhóm cha Mt ca mu s liu trên là
A.
[
)
20;40
. B.
[
)
40;60
. C.
[
)
60;80
. D.
[
)
80;100
.
Câu 11. Phương trình
tan 3x
=
có nghim là
A.
2,
3
x kk
π
π
=−+
. B.
,
3
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
3
x kk
π
π
=−+
. D.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 12. Mt đưng tròn có đ dài bán kính bng
( )
15 cm
. Tính đ dài cung tròn có s đo
2
3
π
.
A.
( )
30 cm
π
. B.
( )
30 cm
. C.
( )
10 cm
π
. D.
(
)
10 cm
.
Phn 2:
(2,0 điểm) Câu trc nghim đúng, sai (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu thí sinh ch chn đúng hoc sai).
Câu 1. Cho hàm s
( )
tan 2fx x=
.
a) Tp xác đnh ca hàm s
\,
42
D kk
ππ

= +∈



.
b) Hàm s tun hoàn vi chu kì
T
π
=
.
c) Tp giá tr ca hàm s
[ ]
1;1
.
d) Phương trình
( )
1fx
=
có tp nghim là
,
82
S kk
ππ

=+∈


.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
biết
1
3u
=
và công sai
4d =
.
a) Dãy s
( )
n
u
là mt dãy s tăng.
b) S hng th ba ca dãy s bng
.
c) S
393
là s hng th
93
.
d) Tng
100
s hng đu tiên ca cp s cng bng
19500
.
Phn 3: (2,0 điểm) Câu tr li ngn. (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4)
Câu 1. Cho
4
sin
5
α
=
vi
2
π
απ
<<
. Biết
( )
cos , ,
3 10
a ba
ab
π
α
−−

+=


. Tính giá tr
ab+
.
Câu 2. Tp giá tr ca hàm s
2sin 5
4
yx
π

= +−


là đon
[ ]
;
ab
, vi
,ab
. Tính
ab+
.
Câu 3. Ông An gi tiết kim 100 triu đng kì hn 1 tháng vi lãi sut
6%
mt năm theo hình
thc tính lãi kép. S tin (triu đng) ca ông An thu đưc sau
n
tháng đưc cho bi công thc
0,06
100 1 .
12
n
n
A

= +


Tính s tin ông An nhn đưc sau mt năm? (Kết qu làm tròn đến hàng
đơn v).
Mã đ 0111 Trang 3/3
Câu 4. Giá ca mt chiếc xe ô tô lúc mi mua là 680 triu đng. C sau mi năm s dng, giá ca
chiếc xe ô tô gim 55 triu đng. Tính giá còn li ca chiếc xe sau 5 năm s dng.
B. PHN T LUN (3,0 điểm)
(Thí sinh trình bày lời gii t lun trên giy kim tra t câu 1 đến câu 3)
Câu 1. Gii phương trình
3
cos
32
x
π

+=


.
Câu 2. Kết qu đo chiu cao ca
200
cây keo 3 năm tui mt nông trưng đưc cho bng
sau:
Tính t phân v th nht và th ba ca mu s liu trên (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3. Mt loi vi khun đưc nuôi cy trong phòng thí nghim, c mi phút s ng li tăng lên
gp đôi s ng đang có. T mt vi khun ban đu, hãy tính tng s vi khun có trong ng nghim
sau 20 phút.
------ HT ------
Mã đ 0112 Trang 1/3
S GD&ĐT QUNG NGÃI
TRƯNG THPT LÊ LI
KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC 2025 - 2026
MÔN TOÁN - Lp 11
Ngày kim tra: 6/11/2025
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
kim tra có 03 trang)
H và tên hc sinh:……….………………………...........Lp..................SBD..........................
ĐỀ BÀI
A. PHN TRC NGHIM (7,0 đim)
Phn 1:
(3,0 điểm) Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Kho sát tui th (đơn vị: ngày) ca 100 con ong, người ta thu được mu s liệu ghép nhóm như
sau:
Nhóm cha Mt ca mu s liu trên là
A.
[
)
80;100
. B.
[
)
20;40
. C.
[
)
40;60
. D.
[
)
60;80
.
Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau khi thống kê khảo sát tổng thời gian truy cập internet hàng ngày
(đơn vị: phút) của một nhóm học sinh như sau:
Độ dài ca mi nhóm bng
A.
30
. B.
36
. C.
25
. D.
15
.
Câu 3. Phương trình
tan 3x =
có nghim là
A.
2,
3
x kk
π
π
=−+
. B.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
3
x kk
π
π
=−+
. D.
,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
là mt cp s nhân vi
1
3u =
và công bi
1
3
q =
. S hng th ba ca cp s
nhân bng
A.
8
3
. B.
1
3
. C.
8
3
. D.
1
3
.
Câu 5. Khi đi
2
π
sang đơn vị độ được kết qu
A.
90
. B.
360
. C.
60
. D.
180
.
Câu 6. Một đường tròn có độ dài bán kính bằng
( )
15 cm
. Tính độ dài cung tròn có s đo
2
3
π
.
A.
( )
30 cm
π
. B.
( )
10 cm
π
. C.
( )
30 cm
. D.
( )
10 cm
.
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b−=
. B.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b+=
.
C.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b−= +
. D.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+=
.
Mã đ 0112
Mã đ 0112 Trang 2/3
Câu 8. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau khi thống kê khảo sát tổng thời gian truy cập internet hàng ngày
(đơn vị: phút) của một nhóm học sinh như sau:
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
60;90
bng
A.
36
. B.
75
. C.
90
. D.
60
.
Câu 9. Doanh thu bán hàng trong
20
ngày được la chn ngu nhiên ca mt cửa hàng được ghi li bng
sau (đơn vị: triệu đồng)
S trung bình của mu s liu trên bng
A.
9
. B.
8, 4
. C.
8
. D.
9, 4
.
Câu 10. Cho dãy số
( )
n
u
là mt cp s nhân, biết
1
2u
=
2
8u =
. Công bi
q
ca cp s nhân
( )
n
u
bng
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 11. Cho dãy số
(
)
n
u
là mt cp s cng vi
1
3u =
2
2u =
. Công sai ca cp s cng bng
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 12. Cho các dãy số hu hạn sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1;3;5;7;9.
B.
12345
;;;;.
23456
C.
1111
1;;;;.
2345
D.
1;1; 1;1; 1.
−−−
Phn 2: (2,0 điểm) Câu trc nghim đúng, sai (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu thí sinh ch chn đúng hoc sai).
Câu 1. Cho hàm s
( )
tan 2fx x=
.
a) Tp xác đnh ca hàm s
\,
42
D kk
ππ

= +∈



.
b) Hàm s tun hoàn vi chu kì
T
π
=
.
c) Tp giá tr ca hàm s là
[ ]
1;1
.
d) Phương trình
( )
1fx=
có tp nghim là
,
82
S kk
ππ

=+∈


.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
biết
1
3u
=
và công sai
4d =
.
a) Dãy s
( )
n
u
là mt dãy s tăng.
b) S hng th ba ca dãy s bng
5
.
c) S
393
là s hng th
93
.
d) Tng
100
s hng đu tiên ca cp s cng bng
19500
.
Phn 3: (2,0 điểm) Câu tr li ngn. (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4)
Câu 1. Cho
4
sin
5
α
=
vi
2
π
απ
<<
. Biết
( )
cos , ,
3 10
a ba
ab
π
α
−−

+=


. Tính giá tr
ab+
.
Câu 2. Tp giá tr ca hàm s
2sin 5
4
yx
π

= +−


là đon
[ ]
;ab
, vi
,ab
. Tính
ab+
.
Câu 3. Ông An gi tiết kim 100 triu đng kì hn 1 tháng vi lãi sut
6%
mt năm theo hình
thc tính lãi kép. S tin (triu đng) ca ông An thu đưc sau
n
tháng đưc cho bi công thc
0,06
100 1 .
12
n
n
A

= +


Tính s tin ông An nhn đưc sau mt năm? (Kết qu làm tròn đến hàng
đơn v).
Mã đ 0112 Trang 3/3
Câu 4. Giá ca mt chiếc xe ô tô lúc mi mua là 680 triu đng. C sau mi năm s dng, giá ca
chiếc xe ô tô gim 55 triu đng. Tính giá còn li ca chiếc xe sau 5 năm s dng.
B. PHN T LUN (3,0 điểm)
(Thí sinh trình bày lời gii t lun trên giy kim tra t câu 1 đến câu 3)
Câu 1. Gii phương trình
3
cos
32
x
π

+=


.
Câu 2. Kết qu đo chiu cao ca
200
cây keo 3 năm tui mt nông trưng đưc cho bng
sau:
Tính t phân v th nht và th ba ca mu s liu trên (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3. Mt loi vi khun đưc nuôi cy trong phòng thí nghim, c mi phút s lưng li tăng lên
gp đôi s ng đang có. T mt vi khun ban đu, hãy tính tng s vi khun có trong ng nghim
sau 20 phút.
------ HT ------
S GD&ĐT QUNG NGÃI
TRƯNG THPT LÊ LI
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA I.
NĂM HC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lp 11.
A. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1: (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. (Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phươmg án, mỗi câu chọn đúng được 0.25
điểm)
0111
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
C
C
B
D
A
C
D
C
B
C
0112
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
D
B
B
B
D
B
D
D
A
A
0113
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
C
B
D
A
B
C
A
D
B
A
0114
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
A
C
A
C
A
C
D
B
C
Phn 2: (2,0 đim) Câu trc nghiệm đúng, sai. (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mi câu thí sinh ch chọn đúng hoc sai)
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
Thí sinh ch lựa chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
Thí sinh ch lựa chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
Thí sinh ch lựa chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
a) Đ
a) Đ
b) S
b) S
c) S
c) S
d) Đ
d) Đ
Phn 3: (2,0 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. (Thí sinh tr li kết qu t câu 1 đến câu 4)
(Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh được
0,5
điểm)
Câu
1
2
3
4
Chn
7
10
106
405
B. PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu Đáp án Đim
Câu 1
Gii phương trình
3
cos
32
x
π

+=


.
Ta có:
3
cos
32
x
π

+=


2,
36
2,
36
x kk
x kk
ππ
π
ππ
π
+=+
+=−+
.
0,5
2,
6
2,
2
x kk
x kk
π
π
π
π
=−+
=−+
.
Vy
2, ; 2,
62
S kk kk
ππ
ππ

=−+ −+



là tp nghim ca
phương trình.
0,5
Câu 2
Kết qu đo chiu cao ca
200
cây keo 3 năm tui mt nông
trưng đưc cho bng sau:
Tính t phân v th nht và th ba ca mu s liu trên (kết
qu làm tròn đến hàng phn trăm).
Ta có t phân v th nht là:
1
200
20
3
4
8,8 9, 06
35 10
Q

=+≈


.
0,5
Ta có t phân v th nht là:
( )
3
600
20 35 60
3
4
9, 4 9,59
55 10
Q
++

=+≈


.
0,5
Câu 3 Mt loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, c mi
phút số ng li tăng lên gấp đôi số ợng đang có. Từ mt vi khuẩn
ban đầu, hãy tính tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút.
Ta s vi khuẩn trong phòng thí tăng theo cấp số nhân với
1
1u =
và công bội
2q =
.
0,5
Tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút là:
20
20
112
1048575
12
S

⋅−

= =
.
0,5
------------------HT------------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 11
Ngày kiểm tra: 6/11/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 0111
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên học sinh:……….………………………...........Lớp..................SBD.......................... ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1: (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng)
Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng A. 8 . B. 8,4. C. 9,4 . D. 9.
Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau khi thống kê khảo sát tổng thời gian truy cập internet
hàng ngày (đơn vị: phút) của một nhóm học sinh như sau:
Độ dài của mỗi nhóm bằng A. 15. B. 30. C. 25 . D. 36.
Câu 3. Cho dãy số (u là một cấp số nhân, biết u = 2 và u = 8 . Công bội n ) 1 2
q của cấp số nhân (u bằng n ) A. 4 − . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 4. Khi đổi 2π sang đơn vị độ được kết quả là A. 90. B. 60 . C. 360. D. 180.
Câu 5. Cho dãy số (u là một cấp số nhân với u = 3 và công bội 1
q = − . Số hạng thứ ba của n ) 1 3 cấp số nhân bằng A. 8 − . B. 1 . C. 1 − . D. 8 . 3 3 3 3
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cos(a + b) = cos .acosb −sin .asinb .
B. cos(a b) = cos .acosb + sin .asinb .
C. sin(a b) = sin .acosb − cos .asinb.
D. sin(a + b) = sin .acosb − cos .asinb .
Câu 7. Cho các dãy số hữu hạn sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 1;3;5;7;9. B. 1; − 1; 1; − 1; 1 − . C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . D. 1 1 1 1 1; ; ; ; . 2 3 4 5 6 2 3 4 5
Câu 8. Cho dãy số (u là một cấp số cộng với u = 3 và u = 2
− . Công sai của cấp số cộng bằng n ) 1 2 A. 5. B. 1 − . C. 5 − . D. 1. Mã đề 0111 Trang 1/3
Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau khi thống kê khảo sát tổng thời gian truy cập internet
hàng ngày (đơn vị: phút) của một nhóm học sinh như sau:
Giá trị đại diện của nhóm [60;90) bằng A. 60 . B. 90. C. 36. D. 75.
Câu 10. Khảo sát tuổi thọ (đơn vị: ngày) của 100 con ong, người ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm chứa Mốt của mẫu số liệu trên là A. [20;40). B. [40;60). C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 11. Phương trình tan x = 3 có nghiệm là A. π π
x = − + k2π ,k ∈ .
B. x = + kπ,k ∈ . 3 3 C. π π
x = − + kπ ,k ∈.
D. x = + k2π,k ∈ . 3 3
Câu 12. Một đường tròn có độ dài bán kính bằng 15(cm) . Tính độ dài cung tròn có số đo 2π . 3 A. 30π (cm) . B. 30(cm) . C. 10π (cm) . D. 10(cm) .
Phần 2: (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng, sai (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Cho hàm số f (x) = tan 2x .
a) Tập xác định của hàm số là π π D  \  k ,k  = + ∈ . 4 2   
b) Hàm số tuần hoàn với chu kì T = π .
c) Tập giá trị của hàm số là [ 1; − ] 1 .
d) Phương trình f (x) =1 có tập nghiệm là π π S k ,k  = + ∈ . 8 2   
Câu 2. Cho cấp số cộng (u biết u = 3
− và công sai d = 4 . n ) 1
a) Dãy số (u là một dãy số tăng. n )
b) Số hạng thứ ba của dãy số bằng 5 − .
c) Số 393 là số hạng thứ 93.
d) Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng 19500.
Phần 3: (2,0 điểm) Câu trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Cho 4 π  π sinα  a b a
= với < α < π . Biết cos α − − + = ,(a,b∈  
) . Tính giá trị a + b . 5 2  3  10
Câu 2. Tập giá trị của hàm số  π y 2sin x  = + − 
 5 là đoạn [a;b] , với a,b ∈ . Tính a + b .  4 
Câu 3. Ông An gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình
thức tính lãi kép. Số tiền (triệu đồng) của ông An thu được sau n tháng được cho bởi công thức 0,06 n A   = +
Tính số tiền ông An nhận được sau một năm? (Kết quả làm tròn đến hàng n 1001  .  12  đơn vị). Mã đề 0111 Trang 2/3
Câu 4. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
(Thí sinh trình bày lời giải tự luận trên giấy kiểm tra từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1. Giải phương trình  π  3 cos x + =  . 3    2
Câu 2. Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được cho ở bảng sau:
Tính tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ mỗi phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi số lượng đang có. Từ một vi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút.
------ HẾT ------ Mã đề 0111 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 11
Ngày kiểm tra: 6/11/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 0112
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên học sinh:……….………………………...........Lớp..................SBD.......................... ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1: (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Khảo sát tuổi thọ (đơn vị: ngày) của 100 con ong, người ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm chứa Mốt của mẫu số liệu trên là A. [80;100) . B. [20;40). C. [40;60). D. [60;80) .
Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau khi thống kê khảo sát tổng thời gian truy cập internet hàng ngày
(đơn vị: phút) của một nhóm học sinh như sau:
Độ dài của mỗi nhóm bằng A. 30. B. 36. C. 25 . D. 15.
Câu 3. Phương trình tan x = 3 có nghiệm là A. π π
x = − + k2π ,k ∈ .
B. x = + k2π ,k ∈ . 3 3 C. π π
x = − + kπ ,k ∈.
D. x = + kπ ,k ∈ . 3 3
Câu 4. Cho dãy số (u là một cấp số nhân với u = 3 và công bội 1
q = − . Số hạng thứ ba của cấp số n ) 1 3 nhân bằng A. 8 . B. 1 . C. 8 − . D. 1 − . 3 3 3 3
Câu 5. Khi đổi 2π sang đơn vị độ được kết quả là A. 90 . B. 360 . C. 60 . D. 180.
Câu 6. Một đường tròn có độ dài bán kính bằng 15(cm) . Tính độ dài cung tròn có số đo 2π . 3 A. 30π (cm) . B. 10π (cm) . C. 30(cm) . D. 10(cm) .
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. sin (a b) = sin . a cosb − cos .
a sin b .
B. cos(a + b) = cos . a cosb − sin . a sin b .
C. cos(a b) = cos . a cosb + sin .
a sin b .
D. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin b . Mã đề 0112 Trang 1/3
Câu 8. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau khi thống kê khảo sát tổng thời gian truy cập internet hàng ngày
(đơn vị: phút) của một nhóm học sinh như sau:
Giá trị đại diện của nhóm [60;90) bằng A. 36. B. 75. C. 90. D. 60 .
Câu 9. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng
sau (đơn vị: triệu đồng)
Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng A. 9 . B. 8,4. C. 8 . D. 9,4 .
Câu 10. Cho dãy số (u là một cấp số nhân, biết u = 2 và u = 8 . Công bội u n ) 1 2
q của cấp số nhân ( n ) bằng A. 6 . B. 4 − . C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Cho dãy số (u là một cấp số cộng với u = 3 và u = 2
− . Công sai của cấp số cộng bằng n ) 1 2 A. 5 − . B. 1 − . C. 1. D. 5.
Câu 12. Cho các dãy số hữu hạn sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 1;3;5;7;9. B. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . C. 1 1 1 1 1; ; ; ; . D. 1; − 1; 1; − 1; 1 − . 2 3 4 5 6 2 3 4 5
Phần 2: (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng, sai (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Cho hàm số f (x) = tan 2x .
a) Tập xác định của hàm số là π π D  \  k ,k  = + ∈ . 4 2   
b) Hàm số tuần hoàn với chu kì T = π .
c) Tập giá trị của hàm số là [ 1; − ] 1 .
d) Phương trình f (x) π π
=1 có tập nghiệm là S k ,k  = + ∈ . 8 2   
Câu 2. Cho cấp số cộng (u biết u = 3
− và công sai d = 4 . n ) 1
a) Dãy số (u là một dãy số tăng. n )
b) Số hạng thứ ba của dãy số bằng 5 − .
c) Số 393 là số hạng thứ 93.
d) Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng 19500.
Phần 3: (2,0 điểm) Câu trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Cho 4 π  π sinα  a b a
= với < α < π . Biết cos α − − + = ,(a,b∈  
) . Tính giá trị a + b . 5 2  3  10
Câu 2. Tập giá trị của hàm số  π y 2sin x  = + − 
 5 là đoạn [a;b] , với a,b ∈ . Tính a + b .  4 
Câu 3. Ông An gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình
thức tính lãi kép. Số tiền (triệu đồng) của ông An thu được sau n tháng được cho bởi công thức 0,06 n A   = +
Tính số tiền ông An nhận được sau một năm? (Kết quả làm tròn đến hàng n 1001  .  12  đơn vị). Mã đề 0112 Trang 2/3
Câu 4. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
(Thí sinh trình bày lời giải tự luận trên giấy kiểm tra từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1. Giải phương trình  π  3 cos x + =  . 3    2
Câu 2. Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được cho ở bảng sau:
Tính tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ mỗi phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi số lượng đang có. Từ một vi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút.
------ HẾT ------ Mã đề 0112 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lớp 11.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1: (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phươmg án, mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm) Câu 0111
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B C C B D A C D C B C Câu 0112
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A D B B B D B D D A A Câu 0113
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C C B D A B C A D B A Câu 0114
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B C A C A C A C D B C
Phần 2: (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng, sai. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
 Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
 Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
 Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
 Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 a) Đ a) Đ b) S b) S c) S c) S d) Đ d) Đ
Phần 3: (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời kết quả từ câu 1 đến câu 4)
(Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Chọn 7 10 − 106 405
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Giải phương trình  π  3 cos x + =  . 3    2  π π
x + = + k2π ,k ∈   Ta có:  π  3 cos x + = 3 6  ⇔  . 3    2 π π 0,5
x + = − + k2π,k ∈    3 6  π
x = − + k2π ,k ∈   6 ⇔  . π
x = − + k2π,k ∈    2 0,5 Vậy  π π S k2π ,k ;  k2π ,k  = − + ∈ − +
∈ là tập nghiệm của 6 2    phương trình. Câu 2
Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông
trường được cho ở bảng sau:
Tính tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm). 200 −20
Ta có tứ phân vị thứ nhất là: 4  3 Q 8,8  = + ≈   9,06. 0,5 1 35 10 
Ta có tứ phân vị thứ nhất là: 600 −(20+35+60) 4  3 0,5 Q 9,4  = + ≈   9,59 . 3 55 10  Câu 3
Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ mỗi
phút số lượng lại tăng lên gấp đôi số lượng đang có. Từ một vi khuẩn
ban đầu, hãy tính tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút.
Ta có số vi khuẩn trong phòng thí tăng theo cấp số nhân với u =1 1 0,5
và công bội q = 2 .
Tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút là: 20 1⋅ 1  − 2  0,5 S   = = 1048575. 20 1− 2
------------------HẾT------------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_0111
  • Ma_de_0112
  • Đáp án GKI TO-L11-25-26
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11