Mã đề 101 Trang 1/3
SỞ GDĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỊ CHIỂU
-----------------------
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ....................................................................
Số báo danh: …........
Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong không gian, cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba
điểm này?
A. Vô số B. 1 C. 0 D. 2
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
u
công sai
d
. Tổng
20
số hạng đầu của cấp số cộng này
A.
B.
20 1
5 190 .Su d
= +
C.
20 1
20 19 .
S ud
= +
D.
20 1
190 .Su d
= +
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos(2024x) bằng −2024.
B. Hàm số y= 3sin
2
x có tập giá trị là [0 ;3].
C. Hàm số y= 2cos
2
x có tập giá trị là [−2 ;2].
D. Giá trị lớn nhất của hàm số y=sin(2024x) bằng 2024.
Câu 4. Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác
( )
,OA OM
:
A.
30 360 , .
oo
kk−+
B.
150 360 , .
oo
kk
+∈
C.
30 360 , .
oo
kk+∈
D.
150 360 , .
oo
kk−+
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
∩=AC BD M
.∩=
AB CD N
Giao tuyến ca mặt phẳng
( )
SAC
và mặt phẳng
( )
SBD
là đường thẳng
A.
.
SC
B.
.SB
C.
.
SM
D.
.SN
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi
M
là trung điểm ca
SA
,
N
là điểm trên đoạn
SD
sao cho
3
4
SN SD=
(minh họa hình dưới). Các điểm nào sau đây đồng phẳng?
A.
,, ,SBM N
. B.
,,,S ABC
. C.
, ,,AM N D
. D.
,,,S ABD
.
Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 7. Chu kì của hàm số
2
sin
3
x
y

=


A.
2.T
π
=
B.
2
.
3
T
π
=
C.
6.T
π
=
D.
3.
T
π
=
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
sin 1x =
A.
2|
4
S kk
π
π

=−+


. B.
|
2
S kk
π
π

=−+


.
C.
2|
2
S kk
π
π

=−+


D.
|
42
S kk
ππ

=−+


.
Câu 9. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
sin 2 4sin cos
a aa=
. B.
sin 2 2sin cosa aa=
.
C.
1
sin 2 sin cos
2
a aa=
. D.
sin 2 sin cosa aa=
.
Câu 10. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
1 .5
n
n
un=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
10u =
. B.
1
5u =
. C.
4
20
u =
. D.
3
15u =
.
Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A.
sin sin 2sin cos
22
xy xy
xy
+−
+=
. B.
cos x - cos y = 2 sin sin
22
xy xy+−
.
C.
sin x - sin y = 2 cos sin
22
xy xy+−
. D.
cos x + cos y = 2 cos cos
22
xy xy+−
.
Câu 12. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =
và công bội
2q =
. S hạng thứ sáu của
( )
n
u
:
A.
6
320u =
B.
6
160
u
=
C.
6
320u =
D.
6
160u =
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
. Gọi
I
giao điểm của đường thẳng
AM
và mặt phẳng
()SBD
. Khi đó:
a)
3
IA
IM
=
.
b) Gọi
N
là một điểm tu ý trên cạnh
AB
. Khi đó giao điểm của đường thẳng
MN
và mặt phẳng
()SBD
là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
( ),( )SBD SNC
.
c)
AM SO I
∩=
.
d) Giao điểm
E
của đường thng
SD
và mặt phẳng
()ABM
là điểm thuộc đường thẳng
BI
.
Câu 2. Cho góc
α
thỏa mãn
3
sin
5
α
=
2
π
απ
<<
, khi đó:
a)
12
sin 2 .
25
α
=
b) Giá tr lớn nhất
sin( )yx
α
= +
là 1
c)
121 23
sin .cos .
12 12 100
ππ
αα

+ −=


d)
cos 0.
α
>
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho dãy số (
) được xác định bởi:
1
= 1
+1
= 2.
(
). Tìm
2
.
Câu 2. Cho phương trình lượng giác
2sin 3x =
. Số nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng
( )
0;2
π
là .
Câu 3. Cho tứ diện A.BCD, gọi I, J lần lượt là là trung điểm cạnh BC và AD. Điểm K thuộc cạnh CD
sao cho đoạn
1
2
CK CD
. Biết giao tuyến của hai mặt phẳng
()IJK
với
()ACD
là đường thẳng đi qua 2
điểm thuộc cạnh CD và AD .Tính tỷ số của đoạn thng nối 2 điểm đó và AC
Mã đề 101 Trang 3/3
Câu 4. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của chiếc
xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng?
PHẦN IV.Tự luận
ĐỀ L
Câu 1: Cho tứ diện
ABCD
. Trên cạnh
,AC AD
lấy lần lượt các điểm
,MN
sao cho
2
,
3
AM AC AN ND= =
. Tìm giao điểm của đường thẳng
MN
và mặt phẳng
( )
BCD
.
Câu 2: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin 3 cos 0xx+=
trên đoạn
[
]
0; 4
π
Câu 3: Một người bt đu đi làm được nhận được s tiền lương 6.000.000đ một tháng. Sau 24 tháng
người đó được tăng lương 10%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 30% lương để gửi vào ngân hàng với lãi
suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép (tiền lãi của kỳ trưc được cộng vào tiền gốc để tính lãi cho k tiếp
theo). Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng.
Tính tổng số tiền người đó tiết kiệm được sau 36 tháng tính từ lúc bắt đầu đi làm.
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang 1/3
SỞ GDĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỊ CHIỂU
------------------------
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
∩=AC BD M
.∩=AB CD N
Giao tuyến ca mặt phẳng
( )
SAC
và mặt phẳng
( )
SBD
là đường thẳng
A.
.SC
B.
.SN
C.
.
SB
D.
.
SM
Câu 2. Trong không gian, cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba
điểm này?
A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 3. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
1 .5
n
n
un=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
4
20u =
. B.
1
5u =
. C.
3
15u =
. D.
2
10u =
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y=sin(2024x) bằng 2024.
B. Hàm số y= 3sin
2
x có tập giá trị là [0 ;3].
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos(2024x) bằng −2024.
D. Hàm số y= 2cos
2
x có tập giá trị là [−2 ;2].
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình
sin 1x =
A.
2|
2
S kk
π
π

=−+


B.
|
42
S kk
ππ

=−+


.
C.
2|
4
S kk
π
π

=−+


. D.
|
2
S kk
π
π

=−+


.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
, gọi
M
là trung điểm ca
SA
,
N
là điểm trên đoạn
SD
sao cho
3
4
SN SD
=
(minh họa hình dưới). Các điểm nào sau đây đồng phẳng?
A.
,,,S ABC
. B.
,, ,SBM N
. C.
,,,S ABD
. D.
, ,,AM N D
.
Câu 7. Chu kì của hàm số
2
sin
3
x
y

=


A.
6.T
π
=
B.
2.T
π
=
C.
3.T
π
=
D.
2
.
3
T
π
=
Câu 8. Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác
( )
,OA OM
:
Mã đề 102 Trang 2/3
A.
150 360 , .
oo
kk−+
B.
150 360 , .
oo
kk
+∈
C.
30 360 , .
oo
kk−+
D.
30 360 , .
oo
kk+∈
Câu 9. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
sin 2 2sin cosa aa=
. B.
sin 2 sin cosa aa=
.
C.
1
sin 2 sin cos
2
a aa=
. D.
sin 2 4sin cosa aa=
.
Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A.
cos x + cos y = 2 cos cos
22
xy xy+−
. B.
cos x - cos y = 2 sin sin
22
xy xy+−
.
C.
sin x - sin y = 2 cos sin
22
xy xy+−
. D.
sin sin 2sin cos
22
xy xy
xy
+−
+=
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
u
công sai
d
. Tổng
20
số hạng đầu của cấp số cộng
này là
A.
B.
20 1
20 19 .
S ud= +
C.
20 1
190 .Su d= +
D.
20 1
5 190 .
Su d= +
Câu 12. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =
và công bội
2q =
. S hạng thứ sáu của
( )
n
u
:
A.
6
160u =
B.
6
320u =
C.
6
320u
=
D.
6
160u
=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
. Gọi
I
giao điểm của đường thẳng
AM
và mặt phẳng
()
SBD
. Khi đó:
a) Gọi
N
là một điểm tu ý trên cạnh
AB
. Khi đó giao điểm của đường thẳng
MN
và mặt phẳng
()SBD
là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
( ),( )SBD SNC
.
b) Giao điểm
E
của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()ABM
là điểm thuộc đường thẳng
BI
.
c)
AM SO I∩=
.
d)
3
IA
IM
=
.
Câu 2. Cho góc
α
thỏa mãn
3
sin
5
α
=
2
π
απ
<<
, khi đó:
a)
12
sin 2 .
25
α
=
b) Giá tr lớn nhất
sin( )yx
α
= +
là 1
c)
121 23
sin .cos .
12 12 100
ππ
αα

+ −=


d)
cos 0.
α
>
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của chiếc
xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng?
Câu 2. Cho dãy số (
) được xác định bởi:
1
= 1
+1
= 2.
(
). Tìm
2
.
Câu 3. Cho tứ diện A.BCD, gọi I, J lần lượt là là trung điểm cạnh BC và AD. Điểm K thuộc cạnh CD
sao cho đoạn
1
2
CK CD
. Biết giao tuyến của hai mặt phẳng
()IJK
với
()
ACD
là đường thẳng đi qua 2
điểm thuộc cạnh CD và AD .Tính tỷ số của đoạn thng nối 2 điểm đó và AC
Mã đề 102 Trang 3/3
Câu 4. Cho phương trình lượng giác
2sin 3
x =
. Số nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng
( )
0;2
π
là .
ĐỀ CHẴN:
Câu 1: Cho tứ diện
ABCD
. Trên cạnh
,AC AD
lấy lần lượt các điểm
,
MN
sao cho
1
,2
3
AM AC AN ND= =
. Tìm giao điểm của đường thẳng
MN
và mặt phẳng
( )
BCD
.
Câu 2: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin 3 cos 0xx+=
trên đoạn
[ ]
0;5
π
Câu 3: Một người bắt đầu đi làm được nhận được s tiền lương là 6.000.000đ một tháng. Sau 24 tháng
người đó được tăng lương 10%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 30% lương để gửi vào ngân hàng với lãi
suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép (tiền lãi của kỳ trưc được cộng vào tiền gốc để tính lãi cho kỳ
tiếp theo). Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tin tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân
hàng. Tính tổng số tiền người đó tiết kiệm được sau 36 tháng tính từ lúc bắt đầu đi làm.
------ HẾT ------
Phần
I II III
Số câu
18
4 6
Câu\Mã đề
101
102 103 104
Điểm
1
B D
B C 0,25
2 A C A
B 0,25
3 B D B D
0,25
4 B B D
C 0,25
5 C A
D C 0,25
6 C
D D D 0,25
7 D
C D B 0,25
8
C
B A B 0,25
9 B A B B
0,25
10 A B D
D 0,25
11 B A B C 0,25
12 D A A D
0,25
1 SDDD DDDS SDDD DDSD 1
2 SDDS SDDS DSSD SDSD 1
1 2 405 2 2 0,5
2 2 2 405 0,5 0,5
3 0,5 0,5 2 2 0,5
4 405 2 0,5 405 0,5
ĐÁP ÁN GIỮA KỲ 2 MÔN: TOÁN KHỐI 11
Trang 1
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I MÔN TOÁNLỚP 11
NĂM HỌC 2025- 2026
TT
(1
)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
Tng
T
l
0
0
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
NB
TH
VD
NB
TH
VD
NB
TH
VD
NB
TH
VD
NB
TH
VD
1
Hàmsố
lượng
giác
phương
trình
lượng
giác
Giá trị lượng giác
của góc lượng giác,
Các phép biến đổi
lượng giác
1
1
2
7,4%
Công thức lượng
giác
1
1
1
1
2
1
1
15%
Hàm số lượng giác
1
1
1
2
1
11%
Phương trình lượng
giác
bản
1
1
1
1
1
1
11%
2
Dãy số.
Dãy số
1
1
2
7,4%
Trang 2
Cấp số
cộng.
Cấp
số
Nhâ
n
Cấp số cộng.
1
1
1
1
7,4%
Cấp số nhân.
1
1
1
1
7,4%
4
Quan hệ
song
song.(
Đường
thẳng và
mặt phẳng
trong
không
gian
. )
Các khái niệm, tính
chất
1
1
1 1
2
2
15%
Giao tuyến
1
1
1
1 1 1 11%
Giao điểm
1
1
2
7,4%
Tng s câu
8
4
4
2
2
2
2
1
2
14
9
4
27
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
10
Tỉ lệ %
30%
20%
20%
30%
40
30
30
100%
Trang 3
Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa k 1 môn toán 11
Năm học 2025-2026
T
T
Ch đề
/chương
Ni dung/
đơn v kiến
thức
Yêu cu cn đt
S câu hỏi các mức đ đánh giá
1
M
S
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠN
G
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Giá trị
lượng giác
của góc
lượng giác
Nhn biết được các khái niệm cơ bn
về góc lượng giác: khái niệm góc
ợng giác; số đo của góc lượng giác;
hệ thc Chasles cho các góc lượng
giác; đường tròn lượng giác.
Nhn biết được khái niệm giá trị
ợng giác của một góc lượng giác.
Mô tả được bảng giá trị ợng giác
của mt s góc lượng giác thường
gp; h thc cơ bản giữa các giá trị
ợng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của
các góc lượng giác có liên quan đặc
biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn
kém nhau
π
.
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính
giá trị lượng giác của một góc lượng
giác khi biết số đo của góc đó.
TNKQ
T lun
Nhiu la
chn
Đúng -Sai
tr li
ngn
NB
TH
Vd
Nb
Th
Vd
NB
TH
V D
NB
TH
VD
1
1
1.2. Công
thức lượng
giác
tđược các phép biến đổi lượng giác
bản: công thức cộng; công thức góc
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành
tổng công thức biến đổi tổng thành
tích.
1
1
1
Trang 4
1.3. Hàm số
lượng giác
Nhn biết đưc được các khái niệm
về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số
tun hoàn.
Nhn biết được các đặc trưng hình
học của đồ th hàm số chẵn, hàm số
lẻ, hàm số tun hoàn.
Nhn biết đưc đưc đnh nghĩa
các hàm lượng giác y = sin x, y = cos
x,
y = tan x, y = cot x thông qua đường
tròn lượng giác.
Mô tả được bảng giá trị của bn
hàm số ợng giác đó trên một chu
kì.
– V đưc đồ th của các hàm số y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
Gii thích được: tập xác định; tp
giá trị; tính chất chẵn, l; tính tun
hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x
dựa vào đồ thị.
1
1
1
Trang 5
1.4. Phương
trình lượng
giác cơ bản
Nhận biết được công thức nghiệm của
phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x =
m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số
lượng giác tương ứng.
Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản bằng
máy tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác
dạng vận dụng trực tiếp phương trình
lượng giác bản (ví dụ: giải phương
trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin
x = cos 3x).
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng giác
(ví dụ: một số bài toán liên quan đến
dao động điều hòa trong Vật lí,...).
1
1
1
2
DÃY
SỐ,
CẤP SỐ
CỘNG
VÀ CẤP
SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
Nhn biết được dãy số hữu hn, dãy
s vô hạn.
Th hin đưc cách cho dãy số
bằng liệt kê các số hạng; bằng công
thức
tng quát; bằng hệ thức truy hồi;
bằng cách mô tả.
Nhn biết đưc tính chất tăng,
giảm, b chn ca dãy s trong những
trường hợp đơn gin
1
1
Trang 6
2.2. Cấp số
cộng
Nhận biết được một dãy số là cấp số
cộng.
Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số cộng.
Tính được tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng.
1
1
2.3. Cấp số
nhân
Nhận biết được một dãy số là cấp số
nhân.
Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số nhân.
Tính được tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân.
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số nhân để giải một số
bài toán liên quan đến thực tiễn (dụ:
một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo
dục dân số,...).
1
1
Quan hệ
song
song(
Đường
thẳng và
mặt
phẳng
3.1. Các khái
niệm và tính
chất
Nhận biết được các quan hệ liên
thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng,
mặt phẳng trong không gian.
tả được ba cách xác định mặt
phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng;
qua một đường thẳng một điểm
1
1
1
1
Trang 7
3
trong
không
gian
không thuộc đường thẳng đó; qua hai
đường thẳng cắt nhau).
3.2. Giao
tuyến, giao
điểm.
Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng.
Vận dụng được các tính chất về giao
tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của
đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài
tập.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ
diện.
Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng, mặt phẳng trong không gian để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
1
1
1
1
1
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GDĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NHỊ CHIỂU NĂM HỌC 2025 - 2026
-----------------------
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 PHÚT
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: …........ Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong không gian, cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm này? A. Vô số B. 1 C. 0 D. 2
Câu 2. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d . Tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng này n ) 1 là
A. S = 20u +190d.
B. S = 5u +190d.
C. S = 20u +19d.
D. S = u +190d. 20 1 20 1 20 1 20 1
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos(2024x) bằng −2024.
B. Hàm số y= 3sin2x có tập giá trị là [0 ;3].
C. Hàm số y= 2cos2x có tập giá trị là [−2 ;2].
D. Giá trị lớn nhất của hàm số y=sin(2024x) bằng 2024.
Câu 4. Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác ( , OA OM ) là: A. 30o − + 360o k ,k ∈ .
B. 150o + 360o k ,k ∈ . 
C. 30o + 360o k ,k ∈ .  D. 150o − + 360o k ,k ∈ . 
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC)
và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SC. B. . SB C. SM. D. SN.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD , gọi M là trung điểm của SA, N là điểm trên đoạn SD sao cho 3
SN = SD (minh họa hình dưới). Các điểm nào sau đây đồng phẳng? 4
A. S, B, M , N . B. S, , A B,C . C. ,
A M , N, D . D. S, , A B, D . Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 7. Chu kì của hàm số 2 sin x y   =  là 3    A. T π = 2π. B. 2 T = .
C. T = 6π. D. T = 3π. 3
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình sin x = 1 − là A.  π  π S   k2π | k  = − + ∈ .
B. S = − + kπ | k ∈ . 4      2  C.  π  π π S   k2π | k  = − + ∈
D. S = − + k | k ∈ . 2      4 2 
Câu 9. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 2a = 4sin a cos a .
B. sin 2a = 2sin a cos a . 1
C. sin 2a = sin a cos a a = a a 2 . D. sin 2 sin cos .
Câu 10. Cho dãy số (u , biết u = (− )
1 n n . Mệnh đề nào sau đây sai? n .5 n ) A. u = 10 − . B. u = 5 − .
C. u = 20. D. u = 15 − . 2 1 4 3
Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào sai ? x + y x y x + y x y
A. sin x + sin y = 2sin cos 2 2 .
B. cos x - cos y = 2 sin sin 2 2 . x + y x y x + y x y
C. sin x - sin y = 2 cos sin 2 2 .
D. cos x + cos y = 2 cos cos 2 2 .
Câu 12. Cho cấp số nhân (u
có số hạng đầu u = 5 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ sáu của (u : n ) n ) 1
A. u = 320
B. u =160 C. u = 320 − D. u = 160 − 6 6 6 6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC . Gọi I
giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD). Khi đó: a) IA = 3. IM
b) Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Khi đó giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng
(SBD) là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD),(SNC) .
c) AM SO = I .
d) Giao điểm E của đường thẳng SD và mặt phẳng (ABM ) là điểm thuộc đường thẳng BI .
Câu 2. Cho góc α thỏa mãn 3
sinα = và π < α < π , khi đó: 5 2 a) 12 sin 2α − = .
b) Giá trị lớn nhất y = sin(x +α) là 1 25  π   π c) 121  23 sin α + .cos α − = −     . d) cosα > 0.  12   12  100
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho dãy số (𝑢𝑢𝑛𝑛) được xác định bởi: � 𝑢𝑢1 = 1 𝑢𝑢
(𝑛𝑛 ∈ 𝑁𝑁∗). Tìm 𝑢𝑢2.
𝑛𝑛+1 = 2. 𝑢𝑢𝑛𝑛
Câu 2. Cho phương trình lượng giác 2sin x = 3 . Số nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng (0;2π ) là .
Câu 3. Cho tứ diện A.BCD, gọi I, J lần lượt là là trung điểm cạnh BC và AD. Điểm K thuộc cạnh CD sao cho đoạn 1
CK CD . Biết giao tuyến của hai mặt phẳng (IJK) với (ACD) là đường thẳng đi qua 2 2
điểm thuộc cạnh CD và AD .Tính tỷ số của đoạn thẳng nối 2 điểm đó và AC Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 4. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của chiếc
xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng? PHẦN IV.Tự luận ĐỀ L Ẻ
Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AC, AD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 2
AM = AC, AN = ND . Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD) . 3
Câu 2: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x + cos x = 0 trên đoạn [0;4π ]
Câu 3: Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 6.000.000đ một tháng. Sau 24 tháng
người đó được tăng lương 10%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 30% lương để gửi vào ngân hàng với lãi
suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép (tiền lãi của kỳ trước được cộng vào tiền gốc để tính lãi cho kỳ tiếp
theo). Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng.
Tính tổng số tiền người đó tiết kiệm được sau 36 tháng tính từ lúc bắt đầu đi làm.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3 SỞ GDĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NHỊ CHIỂU NĂM HỌC 2025 - 2026
------------------------
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 PHÚT
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC)
và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SC. B. SN. C. . SB D. SM.
Câu 2. Trong không gian, cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm này? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 3. Cho dãy số (u , biết u = (− )
1 n n . Mệnh đề nào sau đây sai? n .5 n )
A. u = 20. B. u = 5 − . C. u = 15 − . D. u = 10 − . 4 1 3 2
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y=sin(2024x) bằng 2024.
B. Hàm số y= 3sin2x có tập giá trị là [0 ;3].
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos(2024x) bằng −2024.
D. Hàm số y= 2cos2x có tập giá trị là [−2 ;2].
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình sin x = 1 − là A.  π  π π S   k2π | k  = − + ∈
B. S = − + k | k ∈ . 2      4 2  C.  π  π S   k2π | k  = − + ∈ .
D. S = − + kπ | k ∈ . 4      2 
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD , gọi M là trung điểm của SA, N là điểm trên đoạn SD sao cho 3
SN = SD (minh họa hình dưới). Các điểm nào sau đây đồng phẳng? 4 A. S, , A B,C .
B. S, B, M , N . C. S, , A B, D . D. ,
A M , N, D .
Câu 7. Chu kì của hàm số 2 sin x y   =  là 3    A. T π = 6π.
B. T = 2π.
C. T = 3π. D. 2 T = . 3
Câu 8. Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác ( , OA OM ) là: Mã đề 102 Trang 1/3 A. 150o − + 360o k ,k ∈ .
B. 150o + 360o k ,k ∈ .  C. 30o − + 360o k ,k ∈ .
D. 30o + 360o k ,k ∈ . 
Câu 9. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 2a = 2sin a cos a .
B. sin 2a = sin a cos a . 1
C. sin 2a = sin a cos a a = a a 2 . D. sin 2 4sin cos .
Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào sai ? x + y x y x + y x y
A. cos x + cos y = 2 cos cos 2 2 .
B. cos x - cos y = 2 sin sin 2 2 . x + y x y x y x y
C. sin x - sin y = 2 cos sin x y + − + = 2 2 . D. sin sin 2sin cos 2 2 .
Câu 11. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d . Tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng n ) 1 này là
A. S = 20u +190d.
B. S = 20u +19d.
C. S = u +190d.
D. S = 5u +190d. 20 1 20 1 20 1 20 1
Câu 12. Cho cấp số nhân (u
có số hạng đầu u = 5 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ sáu của (u : n ) n ) 1 A. u = 160 − B. u = 320 −
C. u = 320 D. u =160 6 6 6 6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC . Gọi I
giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD). Khi đó:
a) Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Khi đó giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng
(SBD) là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD),(SNC) .
b) Giao điểm E của đường thẳng SD và mặt phẳng (ABM ) là điểm thuộc đường thẳng BI .
c) AM SO = I . d) IA = 3. IM
Câu 2. Cho góc α thỏa mãn 3
sinα = và π < α < π , khi đó: 5 2 a) 12 sin 2α − = .
b) Giá trị lớn nhất y = sin(x +α) là 1 25  π   π c) 121  23 sin α + .cos α − = −     . d) cosα > 0.  12   12  100
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của chiếc
xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng?
Câu 2. Cho dãy số (𝑢𝑢𝑛𝑛) được xác định bởi: � 𝑢𝑢1 = 1 𝑢𝑢
(𝑛𝑛 ∈ 𝑁𝑁∗). Tìm 𝑢𝑢2.
𝑛𝑛+1 = 2. 𝑢𝑢𝑛𝑛
Câu 3. Cho tứ diện A.BCD, gọi I, J lần lượt là là trung điểm cạnh BC và AD. Điểm K thuộc cạnh CD sao cho đoạn 1
CK CD . Biết giao tuyến của hai mặt phẳng (IJK) với (ACD) là đường thẳng đi qua 2 2
điểm thuộc cạnh CD và AD .Tính tỷ số của đoạn thẳng nối 2 điểm đó và AC Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 4. Cho phương trình lượng giác 2sin x = 3 . Số nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng (0;2π ) là . ĐỀ CHẴN:
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AC, AD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 1
AM = AC, AN = 2ND . Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD) . 3
Câu 2: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x + cos x = 0 trên đoạn [0;5π ]
Câu 3: Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 6.000.000đ một tháng. Sau 24 tháng
người đó được tăng lương 10%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 30% lương để gửi vào ngân hàng với lãi
suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép (tiền lãi của kỳ trước được cộng vào tiền gốc để tính lãi cho kỳ
tiếp theo). Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân
hàng. Tính tổng số tiền người đó tiết kiệm được sau 36 tháng tính từ lúc bắt đầu đi làm.
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3
ĐÁP ÁN GIỮA KỲ 2 MÔN: TOÁN KHỐI 11 Phần I II III Số câu 18 4 6 Câu\Mã đề 101 102 103 104 Điểm 1 B D B C 0,25 2 A C A B 0,25 3 B D B D 0,25 4 B B D C 0,25 5 C A D C 0,25 6 C D D D 0,25 7 D C D B 0,25 8 C B A B 0,25 9 B A B B 0,25 10 A B D D 0,25 11 B A B C 0,25 12 D A A D 0,25 1 SDDD DDDS SDDD DDSD 1 2 SDDS SDDS DSSD SDSD 1 1 2 405 2 2 0,5 2 2 2 405 0,5 0,5 3 0,5 0,5 2 2 0,5 4 405 2 0,5 405 0,5
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 NĂM HỌC 2025- 2026 TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tỉ lệ 0 0 điểm (1) Chủ đề kiến thức Tổng (2) (3) TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
NB TH VD NB TH VD NB TH VD NB TH VD NB TH VD 1 Hàmsố
Giá trị lượng giác 1 1 2 7,4% lượng
của góc lượng giác, giácvà
Các phép biến đổi phương lượng giác trình Công thức lượng 1 1 1 1 2 1 1 15% lượng giác giác
Hàm số lượng giác 1 1 1 2 1 11%
Phương trình lượng 1 1 1 1 1 1 11% giác cơ bản 2 Dãy số. Dãy số 1 1 2 7,4% Trang 1 Cấp số cộng. Cấp số Nhân Cấp số cộng. 1 1 1 1 7,4% Cấp số nhân. 1 1 1 1 7,4% 4
Quan hệ Các khái niệm, tính 1 1 1 1 2 2 15% song song.( chất Đường Giao tuyến 1 thẳng và 1 1 1 1 1 11% mặt phẳng trong không Giao điểm 1 1 2 7,4% gian. ) Tổng số câu 8 4 4 2 2 2 2 1 2 14 9 4 27 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40 30 30 100% Trang 2
Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn toán 11 Năm học 2025-2026 T Chủ đề Nội dung/
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
T /chương đơn vị kiến thức
1.1. Giá trị Nhận biết được các khái niệm cơ bản TNKQ Tự luận
lượng giác về góc lượng giác: khái niệm góc
Nhiều lựa Đúng -Sai trả lời của góc
lượng giác; số đo của góc lượng giác; chọn ngắn
lượng giác hệ thức Chasles cho các góc lượng
NB TH Vd Nb Th Vd NB TH V D NB TH VD
giác; đường tròn lượng giác. 1 1
Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác.
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác
của một số góc lượng giác thường
gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc lượng giác; HÀM
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của SỐ
các góc lượng giác có liên quan đặc LƯỢNG
biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn 1 GIÁC kém nhau π.
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính PHƯƠN
giá trị lượng giác của một góc lượng G
giác khi biết số đo của góc đó. TRÌNH 1.2. Công
Mô tả được các phép biến đổi lượng giác 1 1 1
LƯỢNG thức lượng cơ bản: công thức cộng; công thức góc GIÁC giác
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành
tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Trang 3
1.3. Hàm số Nhận biết được được các khái niệm 1 1 1
lượng giác về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng hình
học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số
lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được được định nghĩa
các hàm lượng giác y = sin x, y = cos x,
y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác.
– Mô tả được bảng giá trị của bốn
hàm số lượng giác đó trên một chu kì.
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
– Giải thích được: tập xác định; tập
giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần
hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x
dựa vào đồ thị. Trang 4
1.4. Phương Nhận biết được công thức nghiệm của 1 1 1
trình lượng phương trình lượng giác cơ bản:
giác cơ bản sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x =
m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
– Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng giác ở
dạng vận dụng trực tiếp phương trình
lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương
trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng giác
(ví dụ: một số bài toán liên quan đến
dao động điều hòa trong Vật lí,...). 2 DÃY 2.1. Dãy số
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy 1 1 SỐ, số vô hạn. CẤP SỐ
– Thể hiện được cách cho dãy số CỘNG
bằng liệt kê các số hạng; bằng công VÀ CẤP thức SỐ
tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; NHÂN bằng cách mô tả.
– Nhận biết được tính chất tăng,
giảm, bị chặn của dãy số trong những
trường hợp đơn giản Trang 5
2.2. Cấp số Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng cộng. 1 1
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số cộng.
– Tính được tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng.
2.3. Cấp số – Nhận biết được một dãy số là cấp số 1 1 nhân nhân.
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số nhân.
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số nhân để giải một số
bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ:
một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
Quan hệ 3.1. Các khái – Nhận biết được các quan hệ liên 1 1 1 1 song
niệm và tính thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, song( chất Đường
mặt phẳng trong không gian. thẳng và
– Mô tả được ba cách xác định mặt mặt
phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; phẳng
qua một đường thẳng và một điểm Trang 6 trong
không thuộc đường thẳng đó; qua hai không
đường thẳng cắt nhau). gian 3.2. Giao
Xác định được giao tuyến của hai mặt 1 1 1 1 1 3
tuyến, giao phẳng; giao điểm của đường thẳng và điểm. mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao
tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của
đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng, mặt phẳng trong không gian để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Trang 7
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap an giua ky 1 toan 11
    • Sheet1
  • Ma trận, bảng đặc tả đề giữa kì 1 TOÁN 11 25-26
    • 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11
    • NĂM HỌC 2025- 2026
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11