Đề giữa học kì 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Minh Hà – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Minh Hà, thành phố Hà Nội. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 001 – 002. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/4Mã đ 001
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ........
Mã đề 001
PHN I (3,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn
mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đo hàm
(
)
fx x2
= +
vi mi
.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây ?
A.
( )
2; .+∞
B.
(
)
; 2.−∞
C.
( )
;2 .−∞
D.
(
)
2; .
+∞
Câu 2. Cho hàm s
y f(x)=
liên tc trên đon
[ ]
1; 3
và có đ th như hình v. Gi
M, m
ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đon
[ ]
1; 3
. Giá tr
ca
Mm+
A.
5.
B.
6.
C.
2.
D.
2.
Câu 3. Đồ th hàm s
2
x1
y
x2
−+
=
ct trc tung ti đim có ta đ
A.
( )
0;1 .
B.
1
0; .
2



C.
( )
1; 0 .
D.
1
;0 .
2



Câu 4. Cho hàm s bc ba
y f(x)=
có đ th là đưng cong như trong hình v. S nghim
thc ca phương trình
2f(x) 1 0
−=
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 5. Giá tr ln nht ca hàm s
3
y x 3x 1
=−+ +
trên khong
( )
0;+∞
bng
A.
1.
B.
1.
C.
5.
D.
3.
Câu 6. S tim cn đng ca đ th hàm s
2
2
x 2x 3
y
xx
−−
=
+
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 7. Đim cc tiu ca hàm s
2
x3
y
x1
+
=
+
A.
x 3.=
B.
x 6.=
C.
x 2.=
D.
x 1.=
Trang 2/4Mã đ 001
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình v. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong nào i đây ?
A.
( )
3; 1 .−−
B.
( )
2; .+∞
C.
( )
;0 .−∞
D.
( )
0;1 .
Câu 9. Tim cn ngang ca đ th hàm s
2x 3
y
x3
+
=
là đưng thng nào sau đây ?
A.
x 2.=
B.
y 2.=
C.
y 3.=
D.
x 3.
=
Câu 10. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho vectơ
u 2i j 3k= +−

. Ta đ ca
vectơ
u
A.
( )
3;1; 2 .
B.
( )
2;1; 3 .
C.
( )
2;1; 3 .−−
D.
( )
2;1; 3 .
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bng
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
1.
Câu 12. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đim
( )
A 8; 3; 13
. Tìm ta đ hình
chiếu vuông góc ca đim
A
trên mt phng
(Oxy)
.
A.
( )
0;0; 13 .
B.
( )
0; 3; 13 .
C.
( )
8; 3; 0 .
D.
( )
8;0; 13 .
PHN II (4,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
(
)
x1
y fx
x2
= =
có đ th (C) .
a) Đưng thng
y1=
là tim cn ngang ca đ th (C).
b) Hàm s nghch biến trên
.
c) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đon
[ ]
3; 4
f (3)
.
d) Đồ th (C) ca hàm s
( )
y fx=
là hình v i:
Trang 3/4Mã đ 001
Câu 2. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đ th như hình v:
a) Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
;0−∞
.
b) Hàm s
( )
y fx=
đạt cc đi ti đim
x3=
.
c)
( ) ( )
f2 f1 0−<
.
d) Đồ th hàm s
( )
y fx=
nhn đim
15
I;
22



làm tâm đi xng.
Câu 3. Cho hàm s đa thc
( )
y fx=
có đo hàm tha mãn
( ) ( ) (
) (
)
2
f'x x 5.x 2.3 x=+−−
vi mi
x
.
a) Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
.
b) Hàm s có 2 đim cc đi và 1 đim cc tiu.
c) Giá tr nh nht ca hàm s trên
( )
;2−∞
(
)
f2
.
d) Hàm s
(
)
( )
x
gx f3 2
=
đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 4. Cho hình hp ch nht
111 1
ABCD.A B C D
11 1
AB 2a, A D 3a, AA a= = =
vi
a0
>
(tham kho hình v)
a) Hai vectơ
1
AB

1
CD

là hai vectơ bng nhau.
b)
1 11 11 1
CC ABA D B D++=
   
.
c)
1 11 11
BB BA 3aAD++ =
  
.
d)
2
1 1
CCB D. a=
 
.
PHN III (3,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Biết đưng tim cn xiên ca đ th hàm s
2
x 2x 2
y
x1
+−
=
có dng
y ax b= +
vi
a,b
. Tính
a 2b
.
Câu 2. Mt công ty sn xut và bán ra 100 sn phm mi ngày vi chi phí sn xut là 1
triu đng/sn phm. Công ty phân phi s sn phm này đến hai ca hàng bán l. Do s
khác bit v v trí, nhu cu, mt bng,... nên mi ca hàng có chi phí vn hành và doanh thu
khác nhau theo s ng sn phm bán ra.
Ti ca hàng th nht, chi phí vn hành cho mi sn phm là
14
nghìn đng. Doanh thu t
vic bán
1
x
sn phm ti ca hàng này
( )
11
0 x 100,x≤≤
đưc mô t bi hàm s
( )
2
11 1 1
R x 6x 2 000x=−+
(nghìn đng)
Ti ca hàng th hai, chi phí vn hành cho mi sn phm là
30
nghìn đng. Doanh thu t
vic bán
2
x
sn phm ti ca hàng này
( )
22
0 x 100,x
≤≤
đưc mô t bi hàm s
( )
2
22 2 2
R x 6x 1 800x=−+
(nghìn đồng)
(Chi phí vn hành bao gm các khon chi phí dùng cho qung cáo, vn ti,...).
Li nhun ca công ty là tng li nhun t vic bán sn phm t hai ca hàng. Hi công ty
nên phân phi bao nhiêu sn phm đến ca hàng th nht trong mt ngày để thu đưc li
nhun ln nht ? (gi s s sn phm c hai ca hàng đu đưc bán hết mi ngày)
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ hàm s
32
1
y x mx 4x m
3
= + +−
đồng
biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
Trang 4/4Mã đ 001
Câu 4. Cho hàm s
32
y x 3x 1=−+
. Gi
1
x
là đim cc đi ca hàm s,
2
x
là đim cc
tiu ca hàm s. Tính
12
x 4x+
.
Câu 5. Sau khi làm sch, ngưi ta bơm nưc vào mt b bơi. Biết rng th tích
V
(lít) ca
ng nưc trong b bơi sau t (phút) bơm đưc cho bi công thc
( )
(
)
34
2
V t 32t t
9
=
vi
0 t 20≤≤
Khi nưc đưc bơm vào b bơi, tc đ m nưc ti thi đim t đưc xác đnh bi công
thc
( )
V' t
vi
0 t 20≤≤
. Hi tc đ m nưc tăng trong bao nhiêu phút k t khi bt đu
bơm nưc vào b bơi ?
Câu 6. Để giám sát vic thăm quan trong mt căn phòng trin lãm, ngưi ta lp đt 02
camera, mt v trí chính gia trn nhà ca căn phòng và mt chính gia mt c tưng
ca căn phòng.
Gi s phòng trin lãm có dng hình hp ch nht vi kích thưc
4m x 7m x 4m
và ta đt
h trc ta đ Oxyz vào căn phòng như hình v. Biết rng M và N là các v trí đt camera,
trong đó M chính gia mt phng trn nhà,
N Oz
là đim chính gia ca góc tưng
( )
ON 2=
. Gi
( )
a;b;c
là ta đ ca vectơ
MN

, tính
a 2b c++
.
------ HT ------
- Hc sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/4Mã đ 002
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ........
Mã đề 002
PHN I (3,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn
mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình v. S nghim thc
ca phương trình
( )
fx 2 0
−=
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 2. Đim cc đi ca hàm s
2
x 3x
y
x1
=
+
A.
x 3.=
B.
x 1.=
C.
x 9.=
D.
x 1.=
Câu 3. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc và có đ th trên đon
[ ]
2;4
như hình v. Gi
M, m
ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đon
[ ]
2;4
. Giá tr ca
Mm+
A.
1.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th đưng cong trong hình v. Hàm s
( )
y fx=
nghch
biến trên khong nào dưi đây ?
A.
( )
1; 2 .
B.
( )
2;2 .
C.
( )
1; .+∞
D.
( )
2; 1 .−−
Câu 5. Đồ th hàm s
2
x9
y
x1
−+
=
+
ct trc tung ti đim có ta đ
A.
( )
0;9 .
B.
( )
3; 0 .
C.
( )
0;3 .
D.
( )
9;0 .
Trang 2/4Mã đ 002
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 7. S tim cn đng ca đ th hàm s
2
2
x 3x
y
xx
−+
=
+
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 8. Giá tr ln nht ca hàm s
32
y x 3x 2=++
trên khong
( )
;1−∞
bng
A.
2.
B.
8.
C.
4.
D.
6.
Câu 9. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
( )
P 2;6;5
.Tìm ta đ hình chiếu
ca đim
P
trên Oy.
A.
( )
2;0;5 .
B.
(
)
2;0;0 .
C.
( )
0;6;5 .
D.
(
)
0;6;0 .
Câu 10. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho vectơ
u 2i j 3k= ++

. Ta đ ca vectơ
u
A.
( )
3;1; 2 .
B.
( )
2;1; 3 .
C.
( )
2;1; 3 .−−
D.
( )
2; 1; 3 .
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( )
f x 2x
=
vi mi
x
. Hàm s đã cho
nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
(
)
0; .+∞
B.
( )
;0 .−∞
C.
(
)
;.
−∞ +∞
D.
( )
2; . +∞
Câu 12. Tim cn ngang ca đ th hàm s
x1
y
x5
−+
=
là đưng thng nào sau đây ?
A.
y 5.
=
B.
y 1.=
C.
x 1.=
D.
x 5.=
PHN II (4,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hình hp ch nht
111 1
ABCD.A B C D
11 1 1 1
A B 2a, A D 3a, AA 6a= = =
vi
a0
>
(tham kho hình v)
a) Hai vectơ
1
AD

1
BC

là hai vectơ bng nhau.
b)
1 11 1
B C B BAB AC+ +=
   
.
c)
1 11 1 1
B B 7aCB CD++ =
  
.
d)
2
11
AC .BB 36a=
 
.
Trang 3/4Mã đ 002
Câu 2. Cho hàm s
( )
2x 1
y fx
x1
+
= =
+
có đ th (C).
a) Đưng thng
y1=
là tim cn ngang ca đ th (C).
b) Hàm s đồng biến trên mi khong xác đnh ca nó.
c) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đon
[
]
3; 4
f (3)
.
d) Đồ th (C) ca hàm s
( )
y fx=
là hình v i:
Câu 3. Cho hàm s bc ba
y f(x)=
có đ th như hình v:
a) Hàm s đồng biến khong
( )
3;5
.
b) Giá tr cc tiu ca hàm s
1
.
c)
(
) ( )
f2 f1 0
−<
.
d) Đồ th hàm s nhn đim
( )
I 0;1
làm tâm đi xng.
Câu 4. Cho hàm s đa thc
( )
y fx=
có đo hàm tha mãn
(
)
( )
( ) ( )
2
f' x x 4 .1 x . x 3
=+−
vi mi
x
.
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
.
b) Hàm s có 1 đim cc đi và 1 đim cc tiu.
c) Giá tr nh nht ca hàm s trên
( )
;1−∞
( )
f4
.
d) Hàm s
( )
(
)
x
gx f5 3=
nghch biến trên khong
( )
1; 2
.
PHN III (3,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Để giám sát vic thăm quan trong mt căn phòng trin lãm, ngưi ta lp đt 02
camera, mt v trí chính gia trn nhà ca căn phòng và mt chính gia mt góc tưng
ca căn phòng.
Gi s phòng trin lãm có dng hình hp ch nht vi kích thưc
5m x 3m x 8m
và ta đt
h trc Oxyz vào căn phòng như hình v. Biết rng M và N là các v trí đt camera, trong đó
M chính gia mt phng trn nhà,
N Oz
là đim chính gia ca góc tưng
( )
ON 1, 5=
.
Gi
( )
a;b;c
là ta đ ca vectơ
MN

, tính
a 2b c++
.
Trang 4/4Mã đ 002
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
(
)
32
1
y x 2mx m 3 x 5 m
3
= ++ +
đồng biến trên
?
Câu 3. Biết đưng tim cn xin ca đ th hàm s
2
x 3x 4
y
x2
+−
=
+
có dng
y ax b
= +
vi
a,b
. Tính
a 5b
.
Câu 4. Cho hàm s
3
1
y x 4x 1
3
= +−
. Gi
1
x
là đim cc đi ca hàm s,
2
x
là đim cc
tiu ca hàm s. Tính
12
3x 2x+
.
Câu 5. Ngưi ta bơm xăng vào bình xăng ca mt xe ô tô. Biết rng th tích
V
(lít) ca
ng xăng trong bình tính theo thi gian bơm t (phút) đưc cho bi công thc
(
)
( )
34
V t 1000 t t 5,88
= −+
vi
0 t 0,6≤≤
Khi xăng chy vào bình, tc đ tăng th tích ti thi đim t đưc xác đnh bi công thc
vi
0 t 0,6≤≤
. Hi tc đ tăng th tích gim trong bao nhiêu phút k t khi bt đu
bơm xăng vào bình ? (kết qu dng s thp phân)
Câu 6. Mt công ty sn xut và bán ra 100 sn phm mi ngày vi chi phí sn xut là 1
triu đng/sn phm. Công ty phân phi s sn phm này đến hai ca hàng bán l. Do s
khác bit v v trí, nhu cu, mt bng,... nên mi ca hàng có chi phí vn hành và doanh thu
khác nhau theo s ng sn phm bán ra.
Ti ca hàng th nht, chi phí vn hành cho mi sn phm là
14
nghìn đng. Doanh thu t
vic bán
1
x
sn phm ti ca hàng này
( )
11
0 x 100,x≤≤
đưc mô t bi hàm s
(
)
2
11 1 1
R x 6x 2 000x=−+
(nghìn đng)
Ti ca hàng th hai, chi phí vn hành cho mi sn phm là
30
nghìn đng. Doanh thu t
vic bán
2
x
sn phm ti ca hàng này
( )
22
0 x 100,x≤≤
đưc mô t bi hàm s
( )
2
22 2 2
R x 6x 1 800x=−+
(nghìn đng)
(Chi phí vn hành bao gm các khon chi phí dùng cho qung cáo, vn ti,...).
Li nhun ca công ty là tng li nhun t vic bán sn phm t hai ca hàng. Hi li
nhun ln nht mà công ty đt đưc là bao nhiêu triu đng ? (gi s s sn phm c hai
ca hàng đu đưc bán hết mi ngày và kết qu đưc làm tròn đến ch s thp phân th
nht)
------ HT ------
- Hc sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
MÃ Đ: 001
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Hc sinh tr li t câu
1 đến câu 12.
Mi câu tr li đúng hc sinh đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
B
B
D
A
D
D
B
D
B
C
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm;
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
a)
Đ
a)
S
a)
Đ
a)
S
b)
S
b)
S
b)
S
b)
Đ
c)
Đ
c)
S
c)
S
c)
S
d)
S
d)
Đ
d)
Đ
d)
Đ
PHẦN III (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
-5
59
5
8
16
-11
MÃ Đ: 002
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Hc sinh tr li t câu
1 đến câu 12.
Mi câu tr li đúng hc sinh đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
D
A
B
C
D
D
B
A
B
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm;
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
a)
Đ
a)
S
a)
S
a)
S
b)
S
b)
Đ
b)
S
b)
Đ
c)
Đ
c)
S
c)
Đ
c)
Đ
d)
Đ
d)
S
d)
Đ
d)
S
PHẦN III (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
-12
2
-4
2
0,1
58,8
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ........ Mã đề 001
PHẦN I (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f′(x) = x + 2 với mọi x ∈ .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2;+∞). B. (−∞; 2 − ). C. (−∞;2). D. ( 2 − ;+∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 3 . Giá trị của M + m là A. 5. − B. 6. − C. 2. D. 2. − 2
Câu 3. Đồ thị hàm số −x +1 y =
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là x − 2 A. (0; ) 1 . B.  1 0;  −    . C. (1;0). D. 1 −  ;0.  2   2 
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ. Số nghiệm
thực của phương trình 2f (x) −1 = 0 là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = −x + 3x +1 trên khoảng (0;+∞) bằng A. 1. − B. 1. C. 5. D. 3. 2
Câu 6. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 2x − 3 y = là 2 x + x A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2
Câu 7. Điểm cực tiểu của hàm số x + 3 y = là x +1 A. x = 3. − B. x = 6. − C. x = 2. D. x =1.
Trang 1/4 – Mã đề 001
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 3 − ;− ) 1 . B. (2;+∞). C. ( ;0 −∞ ). D. (0; ) 1 . +
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 3 y =
là đường thẳng nào sau đây ? x − 3 A. x = 2. B. y = 2. C. y = 3. D. x = 3.    
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vectơ u = 2i + j− 3k . Tọa độ của  vectơ u là A. ( 3 − ;1;2). B. (2;1;3). C. ( 2 − ;1; 3 − ). D. (2;1; 3 − ).
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 3. C. 1. D. 1. −
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(8;3;−13) . Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxy) . A. (0;0; 1 − 3). B. (0;3; 1 − 3). C. (8;3;0). D. (8;0; 1 − 3).
PHẦN II (4,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. −
Câu 1. Cho hàm số = ( ) x 1 y f x = có đồ thị (C) . x − 2
a) Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
b) Hàm số nghịch biến trên .
c) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [3;4] là f (3) .
d) Đồ thị (C) của hàm số y = f (x) là hình vẽ dưới:
Trang 2/4 – Mã đề 001
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
a) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) .
b) Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = 3. c) f (2) − f ( ) 1 < 0.
d) Đồ thị hàm số y = f (x) nhận điểm  1 5 I ;   làm tâm đối xứng. 2 2   
Câu 3. Cho hàm số đa thức y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn ( ) = ( + ) ( − ) ( − )2 f ' x x 5 . x 2 . 3 x với mọi x ∈  .
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
b) Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ( ; −∞ 2) là f ( 2 − ) . d) Hàm số ( ) = ( x g x
f 3 − 2 ) đồng biến trên khoảng (0;3).
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB = 2a, A D = 3a, AA = a với 1 1 1 1 1 1 1
a > 0 (tham khảo hình vẽ)   a) Hai vectơ AB C D 1 và 1 là hai vectơ bằng nhau.
   
b) C C + B A + A D = B D 1 1 1 1 1 1 .
  
c) B B + B A + A D = 3a . 1 1 1 1 1
  d) 2 B CC D. = −a 1 1 .
PHẦN III (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6. 2
Câu 1. Biết đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số x + 2x − 2 y = có dạng y = ax + b với x −1 a,b∈. Tính a − 2b .
Câu 2. Một công ty sản xuất và bán ra 100 sản phẩm mỗi ngày với chi phí sản xuất là 1
triệu đồng/sản phẩm. Công ty phân phối số sản phẩm này đến hai cửa hàng bán lẻ. Do sự
khác biệt về vị trí, nhu cầu, mặt bằng,... nên mỗi cửa hàng có chi phí vận hành và doanh thu
khác nhau theo số lượng sản phẩm bán ra.
Tại cửa hàng thứ nhất, chi phí vận hành cho mỗi sản phẩm là 14 nghìn đồng. Doanh thu từ
việc bán x sản phẩm tại cửa hàng này (0 ≤ x ≤100,x ∈ được mô tả bởi hàm số 1 1 ) 1 R (x ) 2 = 6 − x + 2 000x 1 1 1 1 (nghìn đồng)
Tại cửa hàng thứ hai, chi phí vận hành cho mỗi sản phẩm là 30 nghìn đồng. Doanh thu từ
việc bán x sản phẩm tại cửa hàng này (0 ≤ x ≤100,x ∈ được mô tả bởi hàm số 2 2 ) 2 R (x ) 2 = 6 − x +1 800x 2 2 2 2 (nghìn đồng)
(Chi phí vận hành bao gồm các khoản chi phí dùng cho quảng cáo, vận tải,...).
Lợi nhuận của công ty là tổng lợi nhuận từ việc bán sản phẩm từ hai cửa hàng. Hỏi công ty
nên phân phối bao nhiêu sản phẩm đến cửa hàng thứ nhất trong một ngày để thu được lợi
nhuận lớn nhất ? (giả sử số sản phẩm ở cả hai cửa hàng đều được bán hết mỗi ngày)
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 3 2 y = x + mx + 4x − m đồng 3 biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ?
Trang 3/4 – Mã đề 001 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x +1. Gọi x là điểm cực đại của hàm số, x là điểm cực 1 2
tiểu của hàm số. Tính x + 4x . 1 2
Câu 5. Sau khi làm sạch, người ta bơm nước vào một bể bơi. Biết rằng thể tích V (lít) của
lượng nước trong bể bơi sau t (phút) bơm được cho bởi công thức ( ) 2 V t = ( 3 4
32t − t ) với 0 ≤ t ≤ 20 9
Khi nước được bơm vào bể bơi, tốc độ bơm nước tại thời điểm t được xác định bởi công
thức V'(t) với 0 ≤ t ≤ 20. Hỏi tốc độ bơm nước tăng trong bao nhiêu phút kể từ khi bắt đầu bơm nước vào bể bơi ?
Câu 6. Để giám sát việc thăm quan trong một căn phòng triển lãm, người ta lắp đặt 02
camera, một ở vị trí chính giữa trần nhà của căn phòng và một ở chính giữa một góc tường của căn phòng.
Giả sử phòng triển lãm có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước 4m x 7m x 4m và ta đặt
hệ trục tọa độ Oxyz vào căn phòng như hình vẽ. Biết rằng M và N là các vị trí đặt camera,
trong đó M ở chính giữa mặt phẳng trần nhà, N ∈Oz là điểm chính giữa của góc tường ( 
ON = 2). Gọi (a;b;c) là tọa độ của vectơ MN , tính a + 2b + c . ------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 – Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ........ Mã đề 002
PHẦN I (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực
của phương trình f (x) − 2 = 0 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 2
Câu 2. Điểm cực đại của hàm số x − 3x y = là x +1 A. x = 3. − B. x = 1. − C. x = 9. − D. x =1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] như hình vẽ. Gọi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 2; − 4] . Giá trị của M + m là A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 1; − 2). B. ( 2; − 2). C. (1;+∞). D. ( 2; − − ) 1 . 2
Câu 5. Đồ thị hàm số −x + 9 y =
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là x +1 A. (0;9). B. (3;0). C. (0;3). D. (9;0).
Trang 1/4 – Mã đề 002
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 1. − C. 2. D. 1. 2
Câu 7. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số −x + 3x y = là 2 x + x A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x + 2 trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 bằng A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm P(2;6;5).Tìm tọa độ hình chiếu của điểm P trên Oy. A. (2;0;5). B. (2;0;0). C. (0;6;5). D. (0;6;0).    
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u = 2i
− + j+ 3k . Tọa độ của vectơ u là A. (3;1; 2 − ). B. ( 2 − ;1;3). C. ( 2 − ;1; 3 − ). D. (2; 1; − 3).
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f′(x) = 2x −
với mọi x ∈  . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞). B. ( ;0 −∞ ). C. ( ; −∞ +∞). D. ( 2; − +∞).
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số −x +1 y =
là đường thẳng nào sau đây ? x − 5 A. y = 5. B. y = 1. − C. x = 1. − D. x = 5.
PHẦN II (4,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có A B = 2a, A D = 3a, AA = 6a với 1 1 1 1 1 1 1 1 1
a > 0 (tham khảo hình vẽ)  
a) Hai vectơ AD và BC là hai vectơ bằng nhau. 1 1
   
b) B B + C B + BA = AC . 1 1 1 1
  
c) B B + C B + C D = 7a . 1 1 1 1 1
  d) 2 AC .BB = 36a . 1 1
Trang 2/4 – Mã đề 002
Câu 2. Cho hàm số = ( ) 2x +1 y f x = có đồ thị (C). x +1
a) Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
b) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [3;4] là f (3) .
d) Đồ thị (C) của hàm số y = f (x) là hình vẽ dưới:
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
a) Hàm số đồng biến khoảng ( 3 − ;5).
b) Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 − . c) f (2) − f ( ) 1 < 0.
d) Đồ thị hàm số nhận điểm I(0; ) 1 làm tâm đối xứng.
Câu 4. Cho hàm số đa thức y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn ( ) = ( + ) ( − ) ( − )2 f ' x x 4 . 1 x . x 3 với mọi x ∈  .
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
b) Hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ( ) ;1 −∞ là f ( 4 − ) . d) Hàm số ( ) = ( x g x
f 5 − 3 ) nghịch biến trên khoảng (1;2) .
PHẦN III (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Để giám sát việc thăm quan trong một căn phòng triển lãm, người ta lắp đặt 02
camera, một ở vị trí chính giữa trần nhà của căn phòng và một ở chính giữa một góc tường của căn phòng.
Giả sử phòng triển lãm có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước 5m x 3m x 8m và ta đặt
hệ trục Oxyz vào căn phòng như hình vẽ. Biết rằng M và N là các vị trí đặt camera, trong đó
M ở chính giữa mặt phẳng trần nhà, N ∈Oz là điểm chính giữa của góc tường (ON =1,5). 
Gọi (a;b;c) là tọa độ của vectơ MN , tính a + 2b + c .
Trang 3/4 – Mã đề 002
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 1 để hàm số 3 2
y = x – 2mx + (m + 3)x – 5+ m 3 đồng biến trên ? 2
Câu 3. Biết đường tiệm cận xiện của đồ thị hàm số x + 3x − 4 y = có dạng y = ax + b với x + 2 a,b∈. Tính a − 5b. Câu 4. Cho hàm số 1 3
y = − x + 4x −1. Gọi x là điểm cực đại của hàm số, x là điểm cực 3 1 2
tiểu của hàm số. Tính 3x + 2x . 1 2
Câu 5. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích V (lít) của
lượng xăng trong bình tính theo thời gian bơm t (phút) được cho bởi công thức ( ) = ( 3 4
V t 1000 t − t ) + 5,88 với 0 ≤ t ≤ 0,6
Khi xăng chảy vào bình, tốc độ tăng thể tích tại thời điểm t được xác định bởi công thức
V'(t) với 0 ≤ t ≤ 0,6. Hỏi tốc độ tăng thể tích giảm trong bao nhiêu phút kể từ khi bắt đầu
bơm xăng vào bình ? (kết quả ở dạng số thập phân)
Câu 6. Một công ty sản xuất và bán ra 100 sản phẩm mỗi ngày với chi phí sản xuất là 1
triệu đồng/sản phẩm. Công ty phân phối số sản phẩm này đến hai cửa hàng bán lẻ. Do sự
khác biệt về vị trí, nhu cầu, mặt bằng,... nên mỗi cửa hàng có chi phí vận hành và doanh thu
khác nhau theo số lượng sản phẩm bán ra.
Tại cửa hàng thứ nhất, chi phí vận hành cho mỗi sản phẩm là 14 nghìn đồng. Doanh thu từ
việc bán x sản phẩm tại cửa hàng này (0 ≤ x ≤100,x ∈ được mô tả bởi hàm số 1 1 ) 1 R (x ) 2 = 6
− x + 2 000x (nghìn đồng) 1 1 1 1
Tại cửa hàng thứ hai, chi phí vận hành cho mỗi sản phẩm là 30 nghìn đồng. Doanh thu từ
việc bán x sản phẩm tại cửa hàng này (0 ≤ x ≤100,x ∈ được mô tả bởi hàm số 2 2 ) 2 R (x ) 2 = 6
− x +1 800x (nghìn đồng) 2 2 2 2
(Chi phí vận hành bao gồm các khoản chi phí dùng cho quảng cáo, vận tải,...).
Lợi nhuận của công ty là tổng lợi nhuận từ việc bán sản phẩm từ hai cửa hàng. Hỏi lợi
nhuận lớn nhất mà công ty đạt được là bao nhiêu triệu đồng ? (giả sử số sản phẩm ở cả hai
cửa hàng đều được bán hết mỗi ngày và kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) ------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 – Mã đề 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12 MÃ ĐỀ: 001
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B B D A D D B D B C
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm; Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) Đ a) S b) S b) S b) S b) Đ Đáp án c) Đ c) S c) S c) S d) S d) Đ d) Đ d) Đ
PHẦN III (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án -5 59 5 8 16 -11 MÃ ĐỀ: 002
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D D A B C D D B A B
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm; Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) S a) S b) S b) Đ b) S b) Đ Đáp án c) Đ c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) S
PHẦN III (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án -12 2 -4 2 0,1 58,8
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • MĐ 001
  • MĐ 002
  • Đáp án đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 12
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12