Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà Nam. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết các mã đề 121 122 123 124 125 126 127 128. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯNG THPT CHUYÊN
BIÊN HÒA
MA TRN ĐC T ĐỀ KTĐG GK 1 MÔN TOÁN 12
Hc vn môn hc
Năng lực môn hc
Ch đề Ni dung
Dạng thức 1
Dng thc 2
Dạng thức 3
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Cp đ tư duy
B
VD
B
H
VD
B
H
VD
Đạo hàm
ng
dụng ca
đạo hàm
Tính đơn điu ca hàm s
Câu1-TD1.3
Câu 2-TD1.3
Câu 3-TD1.2
1a-TD1.3
2a-TD3.2
3a-TD1.3
1b-TD1.3
1c-TD1.3
1d-GQ2.3
2b-GQ4.2
2c-GQ4.2
2d-GQ2.1
3b-TD2.1
3c-TD2.1
3d-GQ3.1
Câu 1-
GQ
Câu 2-
GQ
Câu 4-
MH
Câu 5-
MH
Giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s
Câu 4-TD1.2
Câu 5-TD1.3
Đưng tim cn ca đ th
hàm s
Câu 6-TD1.3
Câu 7-TD1.2
Kho sát s biến thiên và v
đồ th ca hàm s
Câu 8-TD1.2
Véctơ trong
không gian
và to độ
véctơ trong
không gian
Vectơ và các phép toán vectơ
trong không gian
Câu 9-TD3.2
4a-TD2.1
4b-GQ2.1
4c-GQ2.1
4d-GQ2.1
Câu 3-
GQ
Câu 6-
MH
To độ ca vectơ
Câu 10-TD1.1
Tng sô lnh hỏi
10
0
4
12
0
0
0
6
Tổng số câu hỏi theo dạng thức
12
4
6
Tổng số câu hi
22
BN ĐC T
Ch đề Ni dung Yêu cu cn đạt Dạng 1 Dng 2 Dạng 3 Tng
Ứng dụng
đạo hàm
để kho
sát và vẽ
đồ th ca
hàm s
Tính đơn
điệu của
hàm s
- Tính được đo hàm ca hàm s thường gp.
Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến ca mt hàm s trên một khoảng dựa vào dấu
của đạo hàm cp mt của nó.Th hiện được tính đồng biến, nghịch biến ca hàm s trong
bảng biến thiên.Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cc tr ca hàm s
thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh hình học của đồ th hàm số. - Vận dụng
được tính đồng biến, nghịch biến vào giải toán
3 8 0 11
Giá trị
ln nht,
giá trị
nh nht
ca hàm
s
Nhận biết được giá trị ln nhất, giá trị nh nht ca hàm s trên một tập xác định cho
trưc.
Xác định được giá trị ln nhất, giá trị nh nht ca hàm s bằng đạo hàm trong những
trưng hợp đơn giản.
- Vn dụng được GTLN, GTNN vào giải toán
2 3 0 5
Khảo sát
và v đồ
th ca
hàm s.
ng
dụng đạo
hàm để
giải
quyết mt
s vấn đề
liên quan
đến thc
tin
Nhận biết được hình ảnh hình học của đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng,
đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số.
– Mô t được sơ đ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên,
tìm cực trị, tìm tiệm cn , lp bảng biến thiên, vẽ đồ th).
Khảo sát được tập xác định, chiều biến thiên, cực trị, tim cn, bảng biến thiên và vẽ đồ
th ca các hàm s: y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a 0);
+
=
+
ax b
y
cx d
(c 0, ad bc 0);
2
++
=
+
ax bx c
y
mx n
(a 0, m 0 và đa thức t không chia hết cho đa thức mẫu).
Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm đối xứng) của đồ thị các hàm số trên.
4 1 0 5
Vận dụng được đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết mt s vấn đề liên quan đến thc
tin (Câu 1;2;4;5)
0 0 4 4
Phương
pháp toạ
độ trong
không
gian
To độ
ca vectơ
đối với
mt h
trc to
độ.
Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ trong không gian (tổng và hiệu của hai
vectơ, tích của mt s với một vectơ, tích vô hướng ca hai vectơ).
Nhận biết đưc to độ ca một vectơ đối với hệ trc to độ.
Tính được tích vô hướng của hai vectơ, góc giữa hai véc tơ.
– Vận dụng được vectơ và các phép toán vectơ trong không gian,tọa độ ca mt vec để
giải một s bài toán có liên quan đến thực tiễn (Câu 3;6)
3 4 2 9
12 16 6 34
(tm hiu câu hi Đ/S mi ý 0,25 đim đ thun li cho xây dng ma trn đ và bng đc t. Trong đ phi bám sát cách cho đim ca dng thc câu hỏi)
S GIÁO DC ĐÀO TO NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
ĐỀ 121
PHN I: Mi câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
(
)
3;
+∞
. C.
(
)
1; 4
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 2: Hàm s
2
9
1
xx
y
x
−+
=
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2;4
. B.
( )
2;1
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
4;+∞
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như nh vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
1−∞
. B.
(
)
2; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục đồ thị trên đoạn
[ ]
2; 4
như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 4
.Tính
Mm
?
O
x
y
2
2
2
A.
5
. B.
11
. C.
3
. D.
2
.
Câu 5: Tìm giá trị nh nht
m
của hàm số
2
2
yx
x
= +
trên đoạn
1
;2
2



.
A.
5m =
. B.
3m =
. C.
17
4
m =
. D.
10m =
.
Câu 6: Đồ th hàm s cho bởi hình vẽ bên
có đường tiệm cận ngang là:
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Câu 7: Viết phương trình đường tim cn xiên của đồ th m s
2
1
2
x
y
x
−+
=
?
A.
2yx= +
. B.
2yx=−+
. C.
yx=
. D.
2yx=−−
.
Câu 8: Tìm tâm đi xng của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
=
+
?
A.
( 1; 2)
. B.
(2; 2)
. C.
( 2; 2)
. D.
(2; 2)
.
Câu 9: Trong không gian cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
tâm
O
.Tìm đng thức đúng:
A.
AC AB AD AA
′′
=++
   
. B.
'A C AB AD AA
=++
   
.
C.
AB AA AD DD
′′
+=+
   
. D.
CB AA AD DD
′′
+=+
   
.
Câu 10: Cho điểm
( ) ( )
3; 2;0 ; 2; 2;1MN−−
. Tọa độ của
MN

là:
A.
( )
1; 0; 1MN =−−

. B.
( )
1; 4;1MN =

. C.
(1; 0; 1)MN =

. D.
( 1; 0;1)MN =

.
Câu 11: Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình bên?
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
3
31yx x=−+
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
3
31yx x=−+
.
Câu 12: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
4
. Tính
.?AB AC
 
A.
. 8.AB AC =
 
. B.
. 16.AB AC =
 
. C.
.4AB AC =
 
. D.
. 32AB AC =
 
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
bảng xét dấu của đo hàm
( )
fx
như hình bên
dưới.
Xét tính đúng sai ca các mệnh đề sau:
a) Hàm s đã cho đồng biến trên các khoảng
( )
;0−∞
( )
0;1
.
b) m s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
c) Hàm s đã cho có
2
điểm cực trị.
d) m s đã cho đạt cc tiu ti đim
0x =
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
32
y f x x ax bx c
= =+ ++
có đồ th như Hình 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
( )
y fx=
có hai điểm cực trị
0x
=
2x
=
b) Giá tr
b
bng
0
c) Hàm s
( )
32
62fx x x=−+
d) Giá tr ln nht của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 4
30
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
26
1
xx
fx
x
−+
=
+
có đồ th (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
2
2
28
1
xx
fx
x
+−
=
+
.
b) Hàm s
( )
fx
có giá trị cực đại bng 2.
c) Đồ th
( )
C
có tim cận đứng là đường thng
1x =
và tiệm cận xiên là đường thng
3yx=
d) Điểm
( ; ) ( 0)Mxy x>
nằm trên đồ th
( )
C
có khoảng cách đến I là nh nht (với I là giao
điểm của hai đường tim cn) thì
4
3
1
2
x =
.
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có độ dài tt c các cạnh đều bằng
a
. Đáy
ABCD
tâm
O
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
4OA OB OC OD SO+++ =
    
.
b)
SA SC SB SD+=+
   
.
c)
(
)
, 45
SA AC
= °
 
.
d)
2
SA AC a=
 
.
PHN III: Tr li ngn.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
và đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ i đây.
Xét hàm s
( ) ( )
2 25gx f x= +
. Hàm s
( )
gx
có bao nhiêu điểm cực trị?.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
2
( 2025)f x xx
=
với mi
x
. Hàm s đã cho nghịch
biến trên khoảng
( ;)a−∞
(;)bc
.Khong
(;)bc
có bao nhiêu số nguyên?.
Câu 3: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
. Gi
M
điểm trên đon
AC
sao cho
2
3
AM AC=
.Ta
' . ' . .D
A M x AA y AB z A= ++
   
khi đó
a
xyz
b
++=
,
a
b
ti gin. Tính
ab+
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
( )
2
1
5 ()
y
f x fx
=
có bao nhiêu đường tim cận đứng?.
Câu 5: Cho mt tấm tôn hình vuông cnh bằng 60 cm. Người ta ct bn góc ca tấm tôn đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bng
x
(cm), ri gp tấm tôn lại như hình vẽ dưới
đây để được mt cái hp không np. Tìm
x
để hp nhận được có th tích ln nht?
.
Câu 6: Mt chiếc đèn tròn đưc treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không dãn xut
phát t đim
O
trên trn nhà và ln lưt buc vào ba đim
,,ABC
trên đèn tròn sao cho các lc
căng
123
,,FFF
 
ln t trên mi dây
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc vi nhau
123
20FFF= = =
  
(N) (như hình v). Trngng ca chiếc đèn tròn đó bao nhiêu Newton
(làm tròn kết qu đến hàng phn chc)?
HT
S GIÁO DC ĐÀO TO NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
MÃ Đ 122
PHN I: Mi câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1: Đồ th hàm s cho bởi hình vẽ bên
có đường tiệm cận ngang là:
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Câu 2: Hàm s
2
9
1
xx
y
x
−+
=
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2;4
. B.
( )
4;+∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2;1
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như nh vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
1−∞
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
O
x
y
2
2
2
A.
( )
2;3
. B.
( )
3; +∞
. C.
(
)
1; 4
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục đồ thị trên đoạn
[ ]
2; 4
như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[
]
2; 4
.Tính
Mm
?
A.
5
. B.
11
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6: Tìm giá trị nh nht
m
của hàm số
2
2
yx
x
= +
trên đoạn
1
;2
2



.
A.
5m =
. B.
3m =
. C.
17
4
m =
. D.
10
m =
.
Câu 7: Viết phương trình đường tim cn xiên của đồ th m s
2
1
2
x
y
x
−+
=
?
A.
2yx= +
. B.
2yx=−+
. C.
yx=
. D.
2yx=−−
.
Câu 8: Tìm tâm đi xng của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
=
+
?
A.
( 2; 2)
. B.
(2; 2)
. C.
( 1; 2)
. D.
(2; 2)
.
Câu 9: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
4
. Tính
.?AB AC
 
A.
. 8.AB AC
=
 
. B.
. 16.AB AC
=
 
. C.
.4AB AC =
 
. D.
. 32
AB AC =
 
.
Câu 10: Trong không gian cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′′′
tâm
O
.Tìm đng thức đúng:
A.
'A C AB AD AA
=++
   
. B.
AC AB AD AA
′′
=++
   
.
C.
AB AA AD DD
′′
+=+
   
. D.
CB AA AD DD
′′
+=+
   
.
Câu 11: Cho điểm
( ) ( )
3; 2;0 ; 2; 2;1MN−−
. Tọa độ của
MN

là:
A.
( )
1; 0;1MN =

. B.
( )
1; 4;1MN =

. C.
(1; 0; 1)
MN =

. D.
( 1; 0; 1)MN =−−

.
Câu 12: Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình bên?
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
3
31yx x
=−+
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
3
31yx x=−+
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
bảng xét dấu của đo hàm
(
)
fx
như hình bên
dưới.
Xét tính đúng sai ca các mệnh đề sau:
a) Hàm s đã cho đồng biến trên các khoảng
( )
;0−∞
( )
0;1
.
b) m s đã cho nghịch biến trên khoảng
(
)
3; +∞
.
c) Hàm s đã cho có
2
điểm cực trị.
d) m s đã cho đạt cc tiu ti đim
0x =
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
32
y f x x ax bx c= =+ ++
có đồ th như Hình 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
( )
y fx=
có hai điểm cực trị
0x =
2x =
b) Giá tr
b
bng
0
c) Hàm s
( )
32
62fx x x=−+
d) Giá tr ln nht của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 4
30
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
26
1
xx
fx
x
−+
=
+
có đồ th (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
2
2
28
1
xx
fx
x
+−
=
+
.
b) Hàm s
( )
fx
có giá trị cực đại bng 2.
c) Đồ th
( )
C
có tim cận đứng là đường thng
1
x =
và tiệm cận xiên là đường thng
3yx=
d) Điểm
( ; ) ( 0)Mxy x>
nằm trên đồ th
( )
C
có khoảng cách đến I là nh nht (với I là giao
điểm của hai đường tim cn) thì
4
3
1
2
x =
.
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có độ dài tt c các cạnh đều bằng
a
. Đáy
ABCD
tâm
O
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
4OA OB OC OD SO+++ =
    
.
b)
SA SC SB SD
+=+
   
.
c)
(
)
, 45SA AC = °
 
.
d)
2
SA AC a=
 
.
PHN III: Tr li ngn.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
và đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ i đây.
Xét hàm s
(
) ( )
2 25gx f x
= +
. Hàm s
( )
gx
có bao nhiêu điểm cực trị?.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đo hàm
( )
2
( 2025)f x xx
=
với mi
x
. Hàm s đã cho nghch
biến trên khoảng
( ;)a−∞
(;)bc
.Khong
(;)bc
có bao nhiêu số nguyên?.
Câu 3: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
. Gi
M
điểm trên đon
AC
sao cho
2
3
AM AC=
.Ta
' . ' . .DA M x AA y AB z A= ++
   
khi đó
a
xyz
b
++=
,
a
b
ti gin. Tính
ab+
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
( )
2
1
5 ()
y
f x fx
=
có bao nhiêu đường tim cận đứng?.
Câu 5: Cho mt tấm tôn hình vuông cnh bằng 60 cm. Người ta ct bn góc ca tấm tôn đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bng
x
(cm), ri gp tấm tôn lại như hình vẽ dưới
đây để được mt cái hp không np. Tìm
x
để hp nhận được có th tích ln nht?
.
Câu 6: Mt chiếc đèn tròn đưc treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không dãn xut
phát t đim
O
trên trn nhà và ln lưt buc vào ba đim
,,ABC
trên đèn tròn sao cho các lc
căng
123
,,FFF
  
ln t trên mi dây
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc vi nhau
123
20FFF= = =
  
(N) (như hình v). Trngng ca chiếc đèn tròn đó bao nhiêu Newton
(làm tròn kết qu đến hàng phn chc)?
HT
S GIÁO DC ĐÀO TO NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
MÃ Đ 123
PHN I: Mi câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1: Tìm tâm đi xng của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
=
+
?
A.
( 1; 2)
. B.
(2; 2)
. C.
(2; 2)
. D.
( 2; 2)
.
Câu 2: Đồ th hàm s cho bi hình vẽ bên
có đường tiệm cận ngang là:
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
1y =
. D.
1x =
.
Câu 3: Cho điểm
( ) ( )
3; 2;0 ; 2; 2;1MN−−
. Tọa độ của
MN

là:
A.
( )
1; 0; 1MN =−−

. B.
( )
1; 4;1MN =

. C.
(1; 0; 1)MN =

. D.
( 1; 0;1)MN =

.
Câu 4: Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình bên?
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
3
31yx x=−+ +
. C.
3
31yx x=−+
. D.
3
31yx x=−+
.
Câu 5: Hàm s
2
9
1
xx
y
x
−+
=
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2;4
. B.
( )
2;1
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
4;+∞
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như nh vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
1−∞
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 7: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
4
. Tính
.?AB AC
 
A.
.4AB AC =
 
. B.
. 16.AB AC =
 
. C.
. 8.AB AC =
 
. D.
. 32AB AC =
 
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
3; +∞
. C.
(
)
1; 4
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục đồ thị trên đoạn
[ ]
2; 4
như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 4
.Tính
Mm
?
A.
5
. B.
3
. C.
11
. D.
2
.
Câu 10: Tìm giá trị nh nht
m
của hàm số
2
2
yx
x
= +
trên đoạn
1
;2
2



.
A.
5m =
. B.
3m =
. C.
17
4
m =
. D.
10m =
.
O
x
y
2
2
2
Câu 11: Viết phương trình đường tim cn xiên của đồ th m s
2
1
2
x
y
x
−+
=
?
A.
2yx= +
. B.
2yx=−+
. C.
yx=
. D.
2yx=−−
.
Câu 12: Trong không gian cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
tâm
O
.Tìm đng thức đúng:
A.
CB AA AD DD
′′
+=+
   
. B.
'A C AB AD AA
=++
   
.
C.
AB AA AD DD
′′
+=+
   
. D.
AC AB AD AA
′′
=++
   
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
bảng xét dấu của đo hàm
(
)
fx
như hình bên
dưới.
Xét tính đúng sai ca các mệnh đề sau:
a) Hàm s đã cho đồng biến trên các khoảng
(
)
;0−∞
( )
0;1
.
b) m s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
c) Hàm s đã cho có
2
điểm cực trị.
d) m s đã cho đạt cc tiu ti đim
0x =
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
32
y f x x ax bx c= =+ ++
có đồ th như Hình 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) m s
( )
y fx=
có hai điểm cực trị
0x =
2x =
b) Giá tr
b
bng
0
c) Hàm s
( )
32
62fx x x=−+
d) Giá tr ln nht của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[
]
1; 4
30
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
26
1
xx
fx
x
−+
=
+
có đồ th (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
2
2
28
1
xx
fx
x
+−
=
+
.
b) Hàm s
( )
fx
có giá trị cực đại bng 2.
c) Đồ th
(
)
C
có tim cận đứng là đường thng
1x
=
và tiệm cận xiên là đường thng
3yx=
d) Điểm
( ; ) ( 0)Mxy x>
nằm trên đồ th
( )
C
có khoảng cách đến I là nh nht (với I là giao
điểm của hai đường tim cn) thì
4
3
1
2
x =
.
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có độ dài tt c các cạnh đều bằng
a
. Đáy
ABCD
tâm
O
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
4OA OB OC OD SO+++ =
    
.
b)
SA SC SB SD+=+
   
.
c)
( )
, 45SA AC = °
 
.
d)
2
SA AC a=
 
.
PHN III: Tr li ngn.
Câu 1: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm trên
và đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ i đây.
Xét hàm s
( ) ( )
2 25gx f x= +
. Hàm s
( )
gx
có bao nhiêu điểm cực trị?.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
2
( 2025)f x xx
=
với mi
x
. Hàm s đã cho nghịch
biến trên khoảng
( ;)a−∞
(;)bc
.Khong
(;)bc
có bao nhiêu số nguyên?.
Câu 3: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
. Gi
M
điểm trên đon
AC
sao cho
2
3
AM AC=
.Ta
' . ' . .DA M x AA y AB z A= ++
   
khi đó
a
xyz
b
++=
,
a
b
ti gin. Tính
ab+
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
( )
2
1
5 ()
y
f x fx
=
có bao nhiêu đường tim cận đứng?.
Câu 5: Cho mt tấm tôn hình vuông cnh bằng 60 cm. Người ta ct bn góc ca tấm tôn đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bng
x
(cm), ri gp tấm tôn lại như hình vẽ dưới
đây để được mt cái hp không np. Tìm
x
để hp nhận được có th tích ln nht?
.
Câu 6: Mt chiếc đèn tròn đưc treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không dãn xut
phát t đim
O
trên trn nhà và ln lưt buc vào ba đim
,,ABC
trên đèn tròn sao cho các lc
căng
123
,,FFF
 
ln t trên mi dây
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc vi nhau
123
20FFF= = =
  
(N) (như hình v). Trngng ca chiếc đèn tròn đó bao nhiêu Newton
(làm tròn kết qu đến hàng phn chc)?
HT
S GIÁO DC ĐÀO TO NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
MÃ Đ 124
PHN I: Mi câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1: Tìm giá trị nh nht
m
của hàm số
2
2
yx
x
= +
trên đoạn
1
;2
2



.
A.
3m
=
. B.
5m =
. C.
17
4
m =
. D.
10m =
.
Câu 2: Cho điểm
( ) (
)
3; 2;0 ; 2; 2;1
MN
−−
. Tọa độ của
MN

là:
A.
(
)
1; 0; 1
MN =−−

. B.
(
)
1; 4;1
MN =

. C.
(1; 0; 1)MN
=

. D.
( 1; 0;1)MN =

.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
(
)
3; +∞
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 4: Trong không gian cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′′′
tâm
O
.Tìm đng thức đúng:
A.
AB AA AD DD
′′
+=+
   
. B.
'A C AB AD AA
=++
   
.
C.
AC AB AD AA
′′
=++
   
. D.
CB AA AD DD
′′
+=+
   
.
Câu 5: Hàm s
2
9
1
xx
y
x
−+
=
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2;4
. B.
(
)
4;+∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2;1
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như nh vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
1−∞
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
0; +∞
.
O
x
y
2
2
2
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục đồ thị trên đoạn
[ ]
2; 4
như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 4
.Tính
Mm
?
A.
5
. B.
11
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8: Đồ th hàm s cho bởi hình vẽ bên
có đường tiệm cận ngang là:
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Câu 9: Viết phương trình đường tim cn xiên của đồ th m s
2
1
2
x
y
x
−+
=
?
A.
2yx= +
. B.
2yx=−+
. C.
2yx=−−
. D.
yx=
.
Câu 10: Tìm tâm đi xng của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
=
+
?
A.
( 1; 2)
. B.
(2; 2)
. C.
( 2; 2)
. D.
(2; 2)
.
Câu 11: Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình bên?
| 1/53

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KTĐG GK 1 MÔN TOÁN 12 Học vấn môn học Năng lực môn học Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 Chủ đề Nội dung Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy B H VD B H VD B H VD
Tính đơn điệu của hàm số Câu1-TD1.3 1a-TD1.3 1b-TD1.3 Câu 2-TD1.3 2a-TD3.2 1c-TD1.3 Câu 3-TD1.2 3a-TD1.3 1d-GQ2.3 2b-GQ4.2 2c-GQ4.2 2d-GQ2.1 Câu 1- Đạo hàm 3b-TD2.1 GQ Câu 4- và ứng 3c-TD2.1 Câu 2- MH dụng của 3d-GQ3.1 GQ Câu 5- đạo hàm
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ Câu 4-TD1.2 MH nhất của hàm số Câu 5-TD1.3
Đường tiệm cận của đồ thị Câu 6-TD1.3 hàm số Câu 7-TD1.2
Khảo sát sự biến thiên và vẽ Câu 8-TD1.2 Câu 11-TD3.2 đồ thị của hàm số
Vectơ và các phép toán vectơ Câu 9-TD3.2 Câu 12-GQ3.1 4a-TD2.1 4b-GQ2.1
Véctơ trong trong không gian 4c-GQ2.1 Câu 3- không gian 4d-GQ2.1 GQ
và toạ độ Toạ độ của vectơ Câu 10-TD1.1 Câu 6- véctơ trong MH không gian Tổng sô lệnh hỏi 10 2 0 4 12 0 0 0 6
Tổng số câu hỏi theo dạng thức 12 4 6 Tổng số câu hỏi 22 BẢN ĐẶC TẢ Chủ đề Nội dung
Yêu cầu cần đạt
Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3 Tổng
Ứng dụng Tính đơn - Tính được đạo hàm của hàm số thường gặp. đạo hàm
điệu của – Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu để khảo hàm số
của đạo hàm cấp một của nó.– Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong sát và vẽ 3 8 0 11
bảng biến thiên.– Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số đồ thị của
thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh hình học của đồ thị hàm số. - Vận dụng hàm số
được tính đồng biến, nghịch biến vào giải toán Giá trị
– Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập xác định cho
lớn nhất, trước. giá trị
– Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những nhỏ nhất 2 3 0 5
trường hợp đơn giản.
của hàm - Vận dụng được GTLN, GTNN vào giải toán số
Khảo sát
– Nhận biết được hình ảnh hình học của đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng,
và vẽ đồ đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. thị của
– Mô tả được sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, hàm số.
tìm cực trị, tìm tiệm cận , lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị). Ứng
– Khảo sát được tập xác định, chiều biến thiên, cực trị, tiệm cận, bảng biến thiên và vẽ đồ dụng đạo ax b 4 1 0 5 hàm để
thị của các hàm số: y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0); + y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0); cx + d giải 2 quyết một ax + bx + = c y
(a ≠ 0, m ≠ 0 và đa thức tử không chia hết cho đa thức mẫu). số vấn đề mx + n
liên quan – Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm đối xứng) của đồ thị các hàm số trên.
đến thực Vận dụng được đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn
tiễn (Câu 1;2;4;5) 0 0 4 4 Phương Toạ độ
– Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ trong không gian (tổng và hiệu của hai pháp toạ
của vectơ vectơ, tích của một số với một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ). độ trong đối với
– Nhận biết được toạ độ của một vectơ đối với hệ trục toạ độ. không một hệ 3 4 2 9
– Tính được tích vô hướng của hai vectơ, góc giữa hai véc tơ. gian trục toạ
– Vận dụng được vectơ và các phép toán vectơ trong không gian,tọa độ của một vec tơ để độ.
giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn (Câu 3;6) 12 16 6 34
(tạm hiểu câu hỏi Đ/S mỗi ý 0,25 điểm để thuận lợi cho xây dựng ma trận đề và bảng đặc tả. Trong đề phải bám sát cách cho điểm của dạng thức câu hỏi)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ 121
PHẦN I: Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 3) . B. (3;+ ∞) . C. (1;4) . D. ( 2; − + ∞) . 2 x x + 9
Câu 2: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? x −1 A. ( 2; − 4) . B. ( 2; − ) 1 . C. ( 2; − + ∞). D. (4;+ ∞) .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 2 2 O x 2 − A. (−∞ − ) 1 . B. ( 2; − 2) . C. ( 1; − 2) . D. (0;+∞).
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2;
− 4].Tính M m ? A. 5 . B. 11. C. 3. D. 2 − .
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 2
y = x + trên đoạn 1 ;2 . x  2    A. m = 5 . B. m = 3 . C. 17 m = . D. m =10 . 4
Câu 6: Đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ bên
có đường tiệm cận ngang là: A. x =1. B. x = 1 − . C. y =1. D. y = 1 − . 2 Câu 7: − +
Viết phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số x 1 y = ? x − 2
A. y = x + 2 .
B. y = −x + 2.
C. y = −x .
D. y = −x − 2. −
Câu 8: Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số 2x 1 y = ? x + 2 A. ( 1; − 2) . B. (2; 2 − ) . C. ( 2; − 2) . D. (2;2) .
Câu 9: Trong không gian cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ tâm O .Tìm đẳng thức đúng:
   
   
A. AC′ = AB + AD + AA′.
B. A'C = AB + AD + AA′.
   
   
C. AB + AA′ = AD + DD′.
D. CB + AA′ = AD + DD′. 
Câu 10: Cho điểm M (3; 2; − 0); N (2; 2; − )
1 . Tọa độ của MN là:     A. MN = ( 1; − 0;− ) 1 . B. MN = ( 1; − 4; ) 1 . C. MN = (1;0; 1 − ) . D. MN = ( 1; − 0;1) .
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên? A. 2x −1 y = . B. 3
y = −x + 3x −1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1. x +1  
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính A . B AC ?         A. A . B AC = 8. . B. A . B AC =16.. C. A . B AC = 4 . D. A . B AC = 32.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) như hình bên dưới.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 0) và (0; ) 1 .
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+∞) .
c) Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
d) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .
Câu 2: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = x + ax + bx + c có đồ thị như Hình 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị là x = 0 và x = 2
b) Giá trị b bằng 0
c) Hàm số f (x) 3 2 = x − 6x + 2
d) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [1;4] là 30. 2 − + Câu 3: x 2x 6
Cho hàm số f (x) =
có đồ thị (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai? x +1 2
a) Hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) x + 2x −8 = . (x + )2 1
b) Hàm số f (x) có giá trị cực đại bằng 2.
c) Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1
− và tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − 3 d) Điểm M ( ; x y)
(x > 0) nằm trên đồ thị(C) có khoảng cách đến I là nhỏ nhất (với I là giao
điểm của hai đường tiệm cận) thì 3 x = −1. 4 2
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a . Đáy ABCD có tâm là O .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
    
a) OA + OB + OC + OD = 4SO .
   
b) SA + SC = SB + SD .   c) (S , A AC) = 45°.   d) 2
SAAC = −a .
PHẦN III: Trả lời ngắn.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f ′( x) như hình vẽ dưới đây.
Xét hàm số g ( x) = 2 f ( x) + 25. Hàm số g ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x(x − 2025) với mọi x∈. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ a) và( ; b c) .Khoảng ( ;
b c) có bao nhiêu số nguyên?.
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi M là điểm trên đoạn AC sao cho 2 AM = AC .Ta có 3     a A'M = . x AA' + . y AB + z. D A khi đó a
x + y + z = , tối giản. Tính a + b . b b
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Đồ thị hàm số 1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?. 2
f (x) − 5 f (x)
Câu 5: Cho một tấm tôn hình vuông cạnh bằng 60 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm tôn đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm tôn lại như hình vẽ dưới
đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất? .
Câu 6: Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên đèn tròn sao cho các lực   
căng F , F , F OA OB OC 1 2
3 lần lượt trên mối dây , ,
đôi một vuông góc với nhau và   
F = F = F = 20 1 2 3
(N) (như hình vẽ). Trọng lượng của chiếc đèn tròn đó là bao nhiêu Newton
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ 122
PHẦN I: Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ bên
có đường tiệm cận ngang là: A. x =1. B. x = 1 − . C. y = 1 − . D. y =1. 2 x x + 9
Câu 2: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? x −1 A. ( 2; − 4) . B. (4;+ ∞) . C. ( 2; − + ∞). D. ( 2; − ) 1 .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 2 2 O x 2 − A. (−∞ − ) 1 . B. ( 2; − 2) . C. ( 1; − 2) . D. (0;+∞).
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 3) . B. (3;+ ∞) . C. (1;4) . D. ( 2; − + ∞) .
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2;
− 4].Tính M m ? A. 5 . B. 11. C. 3. D. 2 − .
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 2
y = x + trên đoạn 1 ;2 . x  2    A. m = 5 . B. m = 3 . C. 17 m = . D. m =10 . 4 2 Câu 7: − +
Viết phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số x 1 y = ? x − 2
A. y = x + 2 .
B. y = −x + 2.
C. y = −x .
D. y = −x − 2. −
Câu 8: Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số 2x 1 y = ? x + 2 A. ( 2; − 2) . B. (2; 2 − ) . C. ( 1; − 2) . D. (2;2) .  
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính A . B AC ?         A. A . B AC = 8. . B. A . B AC =16.. C. A . B AC = 4 . D. A . B AC = 32.
Câu 10: Trong không gian cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ tâm O .Tìm đẳng thức đúng:
   
   
A. A'C = AB + AD + AA′.
B. AC′ = AB + AD + AA′.
   
   
C. AB + AA′ = AD + DD′.
D. CB + AA′ = AD + DD′. 
Câu 11: Cho điểm M (3; 2; − 0); N (2; 2; − )
1 . Tọa độ của MN là:     A. MN = ( 1; − 0; ) 1 . B. MN = ( 1; − 4; ) 1 . C. MN = (1;0; 1 − ) . D. MN = ( 1; − 0; 1 − ) .
Câu 12: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên? A. 2x −1 y = . B. 3
y = −x + 3x −1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1. x +1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) như hình bên dưới.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 0) và (0; ) 1 .
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+∞) .
c) Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
d) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .
Câu 2: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = x + ax + bx + c có đồ thị như Hình 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị là x = 0 và x = 2
b) Giá trị b bằng 0
c) Hàm số f (x) 3 2 = x − 6x + 2
d) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [1;4] là 30. 2 − + Câu 3: x 2x 6
Cho hàm số f (x) =
có đồ thị (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai? x +1 2
a) Hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) x + 2x −8 = . (x + )2 1
b) Hàm số f (x) có giá trị cực đại bằng 2.
c) Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1
− và tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − 3 d) Điểm M ( ; x y)
(x > 0) nằm trên đồ thị(C) có khoảng cách đến I là nhỏ nhất (với I là giao
điểm của hai đường tiệm cận) thì 3 x = −1. 4 2
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a . Đáy ABCD có tâm là O .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
    
a) OA + OB + OC + OD = 4SO .
   
b) SA + SC = SB + SD .   c) (S , A AC) = 45°.   d) 2
SAAC = −a .
PHẦN III: Trả lời ngắn.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f ′( x) như hình vẽ dưới đây.
Xét hàm số g ( x) = 2 f ( x) + 25. Hàm số g ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x(x − 2025) với mọi x∈. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ a) và( ; b c) .Khoảng ( ;
b c) có bao nhiêu số nguyên?.
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi M là điểm trên đoạn AC sao cho 2 AM = AC .Ta có 3     a A'M = . x AA' + . y AB + z. D A khi đó a
x + y + z = , tối giản. Tính a + b . b b
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Đồ thị hàm số 1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?. 2
f (x) − 5 f (x)
Câu 5: Cho một tấm tôn hình vuông cạnh bằng 60 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm tôn đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm tôn lại như hình vẽ dưới
đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất? .
Câu 6: Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên đèn tròn sao cho các lực   
căng F , F , F OA OB OC 1 2
3 lần lượt trên mối dây , ,
đôi một vuông góc với nhau và   
F = F = F = 20 1 2 3
(N) (như hình vẽ). Trọng lượng của chiếc đèn tròn đó là bao nhiêu Newton
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ 123
PHẦN I: Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số 2x 1 y = ? x + 2 A. ( 1; − 2) . B. (2; 2 − ) . C. (2;2) . D. ( 2; − 2) .
Câu 2: Đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ bên
có đường tiệm cận ngang là: A. x =1. B. y = 1 − . C. y =1. D. x = 1 − . 
Câu 3: Cho điểm M (3; 2; − 0); N (2; 2; − )
1 . Tọa độ của MN là:     A. MN = ( 1; − 0;− ) 1 . B. MN = ( 1; − 4; ) 1 . C. MN = (1;0; 1 − ) . D. MN = ( 1; − 0;1) .
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên? A. 2x −1 y = . B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3
y = −x + 3x −1. D. 3
y = x − 3x +1. x +1 2 x x + 9
Câu 5: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? x −1 A. ( 2; − 4) . B. ( 2; − ) 1 . C. ( 2; − + ∞). D. (4;+ ∞) .
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 2 2 O x 2 − A. (−∞ − ) 1 . B. ( 2; − 2) . C. ( 1; − 2) . D. (0;+∞).  
Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính A . B AC ?         A. A . B AC = 4 . B. A . B AC =16.. C. A . B AC = 8. . D. A . B AC = 32.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 3) . B. (3;+ ∞) . C. (1;4) . D. ( 2; − + ∞) .
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2;
− 4].Tính M m ? A. 5 . B. 3. C. 11. D. 2 − .
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 2
y = x + trên đoạn 1 ;2 . x  2    A. m = 5 . B. m = 3 . C. 17 m = . D. m =10 . 4 2 Câu 11: − +
Viết phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số x 1 y = ? x − 2
A. y = x + 2 .
B. y = −x + 2.
C. y = −x .
D. y = −x − 2.
Câu 12: Trong không gian cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ tâm O .Tìm đẳng thức đúng:
   
   
A. CB + AA′ = AD + DD′.
B. A'C = AB + AD + AA′.
   
   
C. AB + AA′ = AD + DD′.
D. AC′ = AB + AD + AA′.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) như hình bên dưới.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 0) và (0; ) 1 .
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+∞) .
c) Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
d) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .
Câu 2: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = x + ax + bx + c có đồ thị như Hình 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị là x = 0 và x = 2
b) Giá trị b bằng 0
c) Hàm số f (x) 3 2 = x − 6x + 2
d) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [1;4] là 30. 2 − + Câu 3: x 2x 6
Cho hàm số f (x) =
có đồ thị (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai? x +1 2
a) Hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) x + 2x −8 = . (x + )2 1
b) Hàm số f (x) có giá trị cực đại bằng 2.
c) Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1
− và tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − 3 d) Điểm M ( ; x y)
(x > 0) nằm trên đồ thị(C) có khoảng cách đến I là nhỏ nhất (với I là giao
điểm của hai đường tiệm cận) thì 3 x = −1. 4 2
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a . Đáy ABCD có tâm là O .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
    
a) OA + OB + OC + OD = 4SO .
   
b) SA + SC = SB + SD .   c) (S , A AC) = 45°.   d) 2
SAAC = −a .
PHẦN III: Trả lời ngắn.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f ′( x) như hình vẽ dưới đây.
Xét hàm số g ( x) = 2 f ( x) + 25. Hàm số g ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x(x − 2025) với mọi x∈. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ a) và( ; b c) .Khoảng ( ;
b c) có bao nhiêu số nguyên?.
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi M là điểm trên đoạn AC sao cho 2 AM = AC .Ta có 3     a A'M = . x AA' + . y AB + z. D A khi đó a
x + y + z = , tối giản. Tính a + b . b b
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Đồ thị hàm số 1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?. 2
f (x) − 5 f (x)
Câu 5: Cho một tấm tôn hình vuông cạnh bằng 60 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm tôn đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm tôn lại như hình vẽ dưới
đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất? .
Câu 6: Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên đèn tròn sao cho các lực   
căng F , F , F OA OB OC 1 2
3 lần lượt trên mối dây , ,
đôi một vuông góc với nhau và   
F = F = F = 20 1 2 3
(N) (như hình vẽ). Trọng lượng của chiếc đèn tròn đó là bao nhiêu Newton
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ 124
PHẦN I: Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 2
y = x + trên đoạn 1 ;2 . x  2    A. m = 3 . B. m = 5 . C. 17 m = . D. m =10 . 4 
Câu 2: Cho điểm M (3; 2; − 0); N (2; 2; − )
1 . Tọa độ của MN là:     A. MN = ( 1; − 0;− ) 1 . B. MN = ( 1; − 4; ) 1 . C. MN = (1;0; 1 − ) . D. MN = ( 1; − 0;1) .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 3) . B. (3;+ ∞) . C. (1;4) . D. ( 2; − + ∞) .
Câu 4: Trong không gian cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ tâm O .Tìm đẳng thức đúng:
   
   
A. AB + AA′ = AD + DD′.
B. A'C = AB + AD + AA′.
   
   
C. AC′ = AB + AD + AA′.
D. CB + AA′ = AD + DD′. 2 x x + 9
Câu 5: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? x −1 A. ( 2; − 4) . B. (4;+ ∞) . C. ( 2; − + ∞). D. ( 2; − ) 1 .
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 2 2 O x 2 − A. (−∞ − ) 1 . B. ( 2; − 2) . C. ( 1; − 2) . D. (0;+∞).
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2;
− 4].Tính M m ? A. 5 . B. 11. C. 3. D. 2 − .
Câu 8: Đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ bên
có đường tiệm cận ngang là: A. x =1. B. x = 1 − . C. y =1. D. y = 1 − . 2 Câu 9: − +
Viết phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số x 1 y = ? x − 2
A. y = x + 2 .
B. y = −x + 2.
C. y = −x − 2.
D. y = −x . −
Câu 10: Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số 2x 1 y = ? x + 2 A. ( 1; − 2) . B. (2; 2 − ) . C. ( 2; − 2) . D. (2;2) .
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên?